bÀi 6 ququẢnlÝchn lÝ chẤtlt lƯỢng ĐỒng bng...
TRANSCRIPT
BÀI 6QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ĐỒNG BỘQUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ĐỒNG BỘ
ThS N ễ Thị Vâ A hThS. Nguyễn Thị Vân Anh
v1.00121072081
TÌNH HUỐNG DẪN NHẬP
Công ty TechWood là công ty hoạt động trong lĩnh vực chế biến gỗ cung cấp raCông ty TechWood là công ty hoạt động trong lĩnh vực chế biến gỗ cung cấp rathị trường những loại gỗ tấm đã qua xử lý. Các công việc chính vế sản xuất sản phẩmđược thực hiện như sau:
• Nhập gỗ tròn;• Xẻ gỗ thành tấm;• Luộc gỗ;
• Định hình chi tiết;• Bào;• Đục;• Luộc gỗ;
• Xếp gỗ thành kiện;• Sấy gỗ;
Xế kh
• Đục;• Phun sơn;• Lắp ráp;
B ói• Xếp kho;• Tạo mẫu chi tiết;
• Bao gói;• Xếp kho và giao hàng.
Trước đây công ty đã xây dựng yêu cầu và các tiêu chí chất lượng tại một số khâu sảnTrước đây công ty đã xây dựng yêu cầu và các tiêu chí chất lượng tại một số khâu sảnxuất chính như xẻ gỗ, luộc, sấy gỗ, phun sơn, xếp gỗ thành kiện. Hiện tại, giám đốc yêucầu phòng quản lý chất lượng phải có một chương trình quản lý chất lượng đồng bộ.
Nếu bạn là trưởng phòng quản lý chất lượng, bạn áp dụng 8 nguyên tắc quản lý chất lượng đồng bộ vào thực trạng của công ty như thế nào?
v1.00121072082
MỤC TIÊU BÀI HỌC
Hiểu được khái niệm về quản lý chất lượng đồng bộ.
Cung cấp cho học viên những kiến thức cơ bản về quản lý chất lượngđồng bộ.
Giúp học viên nắm được nội dung và nguyên tắc cơ bản của quản lýchất lượng đồng bộ, đồng thời giúp học viên phân biệt được sựkhác nhau giữa.
v1.00121072083
HƯỚNG DẪN BÀI HỌC
• Nắm bắt nguyên lý, hiểu rõ về các đảm bảog y ý,
chất lượng và cải tiến chất lượng, cách thức
áp dụng trong thực tế.
• Liên hệ, phân tích các bài tập thực hành,
các tình huống thực tế để đưa ra được các
giải pháp hợp lý.
v1.00121072084
NỘI DUNG BÀI HỌC
Khái niệm của quản lý chất lượng đồng bộ1
Nội dung nền tảng của quản lý chất lượng đồng bộ2 Nội dung nền tảng của quản lý chất lượng đồng bộ
Các nguyên tắc cơ bản của quản lý chất lượng đồng bộ3
Sự khác nhau của TQM và ISO4
v1.00121072085
1. KHÁI NIỆM QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ĐỒNG BỘ
1 1 Định nghĩa về TQM1.1. Định nghĩa về TQM
1.2. Ý nghĩa chất lượng trong TQM
v1.00121072086
1.1. ĐỊNH NGHĨA VỀ TQM
Theo TCVN ISO 8402: “Quản lý chất lượng đồng bộ (Total quality Management – TQM)
là cách quản lý một tổ chức tập trung vào chất lượng, dựa vào sự tham gia của tất cả
các thành viên của nó, nhằm đạt được sự thành công lâu dài, nhờ việc thỏa mãn
khách hàng và đem lại lợi ích cho các thành viên của tổ chức đó và cho xã hội”.
v1.00121072087
1.1. VÍ DỤ TRIẾT LÝ THỰC HIỆN TQM TẠI CÔNG HONDA
Khái niệm: Thực hiện công việc dựa trên triết lý sáng kiến cá nhân trong một cách hợp lý.ệ ự ệ g ệ ự ý g g ộ ợp ý
Quy trình công nghệ dựa trên sáng kiến“Nghĩ theo ý tưởng và thực hiện sáng kiến”
Tiến trình công việc hợp lý để đạt được mục tiêu công ty một cách hiệu quả và năng suấtg ý g ự ệ g
• Tự chủ• Đa dạng hóa• Tầm quan trọng
• Hoàn thiện• Thừa nhận
• Hệ thống• Khoa học
• Ưu tiên• Toàn thể công ty
Triết lý
Tầm quan trọng
Nhận ra niềm vui của khách hàng
Tiến hànhKhái niệm Phương pháp
Hoạt động tập trungà khá h hà
• Thông tin hai chiều;ả ý à à à
Sử dụng vòng tròn D ivào khách hàng
nhằm cải tiến chấtlượng công việc ởtất cả mọi khía cạnh
• Quản lý hàng ngày và chính sách quản lý;
• Kế hoạch hoạt động và biểu đồ PDCA Báo cáo
DemingPDCA
Thực hiện tiến trình công việc thông qua kỹ năng cá nhân
tất cả mọi khía cạnh biểu đồ PDCA. Báo cáo thỏng và điều tra.
v1.00121072088
Thực hiện tiến trình công việc thông qua kỹ năng cá nhân.Tích lũy, phát triển trên kỹ năng cá nhân và kỹ thuật đạt được.
Chia sẻ triết lý Honda
CÂU HỎI TƯƠNG TÁC
Quản lý chất lượng đồng bộ TQM là gì? Anh/chị hãy nêu đặc điểmcủa quản lý chất lượng đồng bộ?
v1.00121072089
1.2. Ý NGHĨA CHẤT LƯỢNG TRONG TQM
Ý nghĩa của chất lượng trong TQM Đặc biệt về chất lượng
Ý tưởng 120% vượt mức hoàn hảo do
Đối ới khách hàng sản phẩm đãChất lượng sản phẩm
Ý tưởng 120% vượt mức hoàn hảo do Soichiro Honda (Trích từ TOP TALKS
Tháng 3 năm 1953)
Đối với khách hàng, sản phẩm đã
xuất xưởng là thể hiện mọi thứ về
Honda. Nếu vì bất kể vấn đề gì, khách
Chất lượng sản phẩm
Chất lượng dịch vụ
Chất lượng công việcChất
hàng sẽ không chỉ đơn giản coi nó là
một tai nạn xảy ra với tỷ lệ 1 phần
nghìn hay phần triệu. Điều này đảm
Chất lượng công việc
Chất lượng giám sát
Chất lượng quản lý
lượng
g y p ệ y
bảo không có một nguy cơ nào xảy ra
cho dù là tỷ lệ 1 phần nghìn hay
1 phần triệu chúng ta phải đạt được
Chất lượng quản lý
1 phần triệu, chúng ta phải đạt được
tỷ lệ 120% mức chất lượng hoàn hảo.
v1.001210720810
2. NỘI DUNG NỀN TẢNG CỦA TQM
2.1. Chất lượng định hướng bởi khách hàng (Market-in)
2.2. Vai trò và trách nhiệm đối với khách hàng
2.3. Vòng tròn PDCA
2 4 Dựa trên thực tế2.4. Dựa trên thực tế
2.5. Hạng mục kiểm soát
2 6 Xử lý kiể át à i tiế2.6. Xử lý kiểm soát và cai tiến
2.7. Thông tin hai chiều
2.8. Quản lý tự chủ hàng ngày
2.9. Chính sách quản lý dựa trên sáng kiến
2.10. Công cụ QC
v1.001210720811
2.1. CHẤT LƯỢNG ĐỊNH HƯỚNG BỞI KHÁCH HÀNG (MARTET-IN)
Định nghĩa: Thực hiện công việc dựa trên quan điểm chất lượng sẽ được định hướngĐịnh nghĩa: Thực hiện công việc dựa trên quan điểm chất lượng sẽ được định hướng
bởi khách hàng.
3. Nâng cao tỷ lệ thỏa mãn
• Tìm ra khách hàng
1. Lắng nghe khách hàng 2. Đặt ra mục tiêu3. Nâng cao tỷ lệ thỏa mãn
của khách hàng
• Tìm ra khách hàng
muốn gì;
• Tìm ra những người
Đạt được sự hiểu biết
chính xác về những gì
khách hàng cần.
Xem xét lại xem điều gì là
đương nhiên một cách nói
chung và do bản thân bạn.ở công đoạn trước và
sau cần gì.
g g ạ
v1.001210720812
2.2. VAI TRÒ VÀ TRÁCH NHIỆM TẬP TRUNG VÀO KHÁCH HÀNG
Xác định vai trò dựa trên quan điểm khách hàng:
Vai trò của tổ chức: Mỗi vai trò của tổ chức gắn kết với vai trò của công ty hoặccủa tổ chức cấp trên nhằm mang lại cho khách hàng những sản phẩm và dịch vụcủa tổ chức cấp trên nhằm mang lại cho khách hàng những sản phẩm và dịch vụtốt nhất.
Ví dụ: Phòng xúc tiến TQM
Dựa trên chính sách xúc tiến TQM trên toàn tập đoàn, phòng cung cấp nhữngdịch vụ cho từng công ty và đóng góp vào sự phát triển chung của toàn tập đoàn.
Phát t iể h t độ đà t à iá d TQM• Phát triển hoạt động đào tạo và giáo dục TQM.
• Xúc tiến và kiểm tra chính sách trên toàn công ty.
• Nghiên cứu và phát triển để tìm ra quy trình làm việc mới• Nghiên cứu và phát triển để tìm ra quy trình làm việc mới.
• Cung cấp những hỗ trợ để tổ chức và các cuộc họp khác trên phạm vi toàncông ty.
v1.001210720813
2.3. VÒNG TRÒN PDCA
ằSử dụng vòng tròn PDCA: Đạt được mục tiêu một cách hiệu quả và năng suất bằng cách luân chuyển vòng tròn PDCA trong kế hoạch hành động.
Kế hoạchạ
v1.001210720814
2.4. DỰA TRÊN THỰC TẾ
Nguyên tắc tam hiện
Hiện trường Hiện thực+ +Hiện trạng
Quan sát thực tế
Nắm rõ thực tế
Cầ thiết d t ì iệ l â h ể ò t òCần thiết duy trì việc luân chuyển vòng trònPDCA dựa trên thực tế
ó hắ ằ đó là h ệ h khô
v1.001210720815
Bạn có chắc rằng đó là hiện thực không? Hay đó chỉ là một ý kiến, một tưởng tượng hoặc một định kiến?
2.5. ĐIỂM KIỂM SOÁT (CONTROL ITEM – THÔNG SỐ)
• Định nghĩa: Điểm kiểm soát là tiêu chuẩn so sánhị g a ể ể soát à t êu c uẩ so sáthể hiện mức độ công việc tiếp diễn.
• Hai loại điểm kiểm soát:Phải có điểm kiểm soátvà hạng mục quản lýcho tất cả đối sách và
Kết quả liên quan đến điểm kiểm soát: Để đo mứcđộ đạt được mục tiêu.
Nguyên nhân liên quan đến điểm kiểm soát: Để đo
cho tất cả đối sách vàcác hạng mục kiểmsoát nên có sự thảoluận với cấp trên để có Nguyên nhân liên quan đến điểm kiểm soát: Để đo
mức độ tiến triển và hiệu quả của biện phápthực hiện.
ậ phiệu quả hơn.Phải kiểm soát hiệuquả để đánh giá các
• Điểm then chốt để thiết lập:
Thiết lập điểm kiểm soát để bạn có thể luân chuyểnvòng tròn PDCA giữa cấp lãnh đạo cấp trên và bản
q gđiểm quản lý.
vòng tròn PDCA giữa cấp lãnh đạo cấp trên và bảnthân mình.
Thể hiện mức độ đạt được bằng số liệu càng nhiềucàng tốt.
Hãy làm việc sau khi thiết lập được hạng mụckiểm soát về mục tiêu và biện pháp
v1.001210720816
kiểm soát về mục tiêu và biện pháp.
2.6. ĐIỂM KIỂM SOÁT VÀ THỰC HIỆN QUY TRÌNH
Để đạt được mục tiêu hoặc tăng cường sức mạnh của công ty Mối quan hệ giữa quy trình
và kết quả
Không chỉ tìm kiếm kết quả
q
Q t ì h ô iệ
Quy trình 1 Quy trình 2
Mà còn cải tiến quy trình
Kết quảQuy trình công việc
Sau đó bạn có thể thấy rằng vừa đạt đượ tiê à ừ tă ườ đượ
Quy trình 3 Quy trình 4
được mục tiêu và vừa tăng cường được sức mạnh cho công ty
v1.001210720817
• Giao tiếp hàng ngày trên cơ sở thông tin hai chiều;
2.7. GIAO TIẾP HAI CHIỀU
• Giao tiếp hàng ngày trên cơ sở thông tin hai chiều;
• Điều quan trọng là duy trì thường xuyên thông tin hai chiều cũng như là đánh giá
được hiệu quả cách giao tiếp này.
Cấp dưới Trưởng phòngHiểu biết lẫn nhau, tin tưởng lẩn nhau
Cấp dưới muốn biết gì? Trưởng phòng nên nói gì?
• Cấp trên mong muốn gì từ họ;
• Đánh giá viêc thực hiện của họ;
• Công việc tương lai v v
• Vai trò của phòng và vai trò của cá nhân và mong đợi từ nhân viên;
• Đánh giá việc thực hiện công việc và tuân theo hướng dẫn;
Cấp dưới muốn nói gì? Trưởng phòng muốn biết gì? Giao tiếp hai chiều
• Công việc tương lai v.v…
• Thành tích quan điểm ý
à tuâ t eo ướ g dẫ ;• Giai đoạn công việc tiếp theo, v.v…
Q điể à ý kiế ề ô iệ• Thành tích, quan điểm, ý kiến về công việc;
• Vấn đề về công việc hoặc nơi làm việc;
• Quan điểm và ý kiến về công việc;• Các vấn đề về công việc, nơi làm việc...
và cần có hướng dẫn gì;• Hy vọng về tương lai, v.v…
v1.001210720818
• Hy vọng về tuơng lai v.v…
2.8. QUẢN LÝ HÀNG NGÀY TRÊN CƠ SỞ TỰ KIỂM SOÁT
Định nghĩa: Một hoạt động nhằm thực hiện cải tiến không ngừng hoạt động hàngngày dựa trên sự tự kiểm soát của bản thân, thực hiện công việc hàng ngày theongày dựa trên sự tự kiểm soát của bản thân, thực hiện công việc hàng ngày theođúng kế hoạch và cải tiến.
Theo quy trình dưới đây, hãy quản lý công việc hàng ngày dựa trên chính sáng kiếnủ ìcủa mình:
• Tiêu chuẩn: Xác nhận mục tiêu, mục đích và tiêu chuẩn hoạt động trong hoạtđộng hàng ngày và thiết lập mức độ kiểm soát.động hàng ngày và thiết lập mức độ kiểm soát.
• Làm: Thực hiện hoạt động hàng ngày theo lịch trình lập ra.
• Kiểm tra: Kiểm tra tình trạng hàng ngày bằng những điểm kiểm soát và mứckiểm soát.
• Hành động: Bất cứ khi nào khi mức kiểm soát không đạt được, hãy đưa ra đốisách và sau đó sửa đổi lại Tiêu chuẩn hoạt động để ngăn chặn việc tái diễnsách và sau đó sửa đổi lại Tiêu chuẩn hoạt động để ngăn chặn việc tái diễn.
v1.001210720819
2.8. QUẢN LÝ HÀNG NGÀY TRÊN CƠ SỞ TỰ KIỂM SOÁT (tiếp theo)
ểLuân chuyển vòng tròn CAP-Do trong Quản lý hàng ngày:
• Luân chuyển theo thứ tự: Kiểm tra Hành động Kế hoạch Làm (CAP-Do)vì hoạt động hàng ngày được thực hiện trước theo như kế hoạch.vì hoạt động hàng ngày được thực hiện trước theo như kế hoạch.
• Hoạt động hàng ngày sẽ xuống dốc nếu bạn không duy trì việc luân chuyểnvòng tròn CAP-Do.
• Luân chuyển vòng tròn CAP-Do để tiếp tục cải tiến nhằm hướng tới tình trạnglý tưởng.
ActionCheck*
PlanDo
Cải tiến
v1.001210720820
Cải tiến không ngừng
2.9. ĐỊNH NGHĨA VÀ QUY TRÌNH QUẢN LÝ CHÍNH SÁCH DỰA TRÊNTỰ CHỦ, SÁNG TẠO
• Định nghĩa chính sách: Chính sách có nghĩa là phương hướng hoặc chiều hướng mà công ty đang hướng tới.
Chính sách cũng là chiến lược Chính sách cũng là chiến lược.
• Định nghĩa về Quản lý chính sách dựa trên tự chủ, sang tạo: Quản lý chính sách có nghĩa là hoạt động nhằm đạt được mục tiêu bằng sáng kiến
ủ hí h ì hcủa chính mình.
Chỉ ra chính sách một cách rõ ràng; đặt và triển khai mục tiêu và biện pháp để đạtđược mục đích.
Mục đích chính
sách trên toàn
Quản lý chính sách
công ty
Quản lý chính sách
Mục đích & biện pháp
v1.001210720821Phương hướng hiện tại
Mục đích: Những công cụ này được sử dụng để xúc tiến công việc theo cáchkhoa học bằng cách tận dụng tối ưu số liệu và thông tin
2.10. CÔNG CỤ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
khoa học bằng cách tận dụng tối ưu số liệu và thông tin.
STT Phương pháp Hình ảnh Sử dụng chính
1 Biểu đồ ParetoLựa chọn ra những vấn đề thực sự nghiêm trọng trong
số những vấn đề kém quan trọng hơn.
Lự h à ắ đặt tất ả hữ ê hâ ó thể
会社へ電話し遅刻を連絡する
2 Biểu đồ nhân quảLựa chọn và sắp đặt tất cả những nguyên nhân có thể
xảy ra mà không bị sót.
ểQuyết định quy trình sử dụng để đạt được kết quả như
機材 不良合計月AM PM AM PM AM PM 合計
No1 70
小計26341027
土不良個所
型くずれ肉 厚肉 薄型くずれ
家へ連絡
家人が定期券持参
会社へ電話し遅刻を連絡する
取りに帰る
取りに帰る
遅刻して出社 遅刻して出社
3 Biểu đồ tiến trìnhQuyết định quy trình sử dụng để đạt được kết quả như
mong muốn.
4 Mẫu thu nhậpĐơn giản hóa việc thu nhập số liệu và đảm bảo rằng
No2
不良総計
119
189189189
275428
111726
17 932
19
型くずれ肉 厚肉 薄小 計合 計 28
4 Mẫu thu nhậpkhông có mục nào bị bỏ sót khi kiểm tra.
5 Biểu đồ cộtĐơn giản hóa việc thu nhập số liệu và đảm bảo rằng
không mục nào bị bỏ sót khi điều trakhông mục nào bị bỏ sót khi điều tra.
6 Biểu đồ tán xạ Tìm ra sự tương quan giữa các cặp số liệu.
v1.001210720822
.. ...7 Biểu đồ kiểm soátKiểm tra liệu quy trình có được kiểm soát
hay không.
3. CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CỦA QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ĐỒNG BỘ
Nhận thức cần thiết của lãnh đạo cao nhấtậ t ức cầ t ết của ã đạo cao ấttrong tổ chức, nhằm dẫn dắt tổ chức thiếtlập hệ thống quản lý chất lượng.
v1.001210720823
3.1. HƯỚNG VÀO KHÁCH HÀNG
Mọi tổ chức đều phụ thuộc vào khách hàng của mình và vì thế cần hiểu các nhu cầuhiện tại và tương lai của khách hàng cần đáp ứng các yêu cầu của khách hàng vàhiện tại và tương lai của khách hàng, cần đáp ứng các yêu cầu của khách hàng vàcố gắng vượt cao hơn sự mong đợi của họ.
Khách hàng Nhà cung cấp
v1.001210720824
3.2. SỰ LÃNH ĐẠO
Lãnh đạo thiết lập sự thống nhất giữa mục đích (purpose) và phương hướng củatổ chức Lãnh đạo cần tạo ra và duy trì môi trường nội bộ để có thể hoàn toàn lôi cuốntổ chức. Lãnh đạo cần tạo ra và duy trì môi trường nội bộ để có thể hoàn toàn lôi cuốnmọi người tham gia để đạt được các mục tiêu (objectives) của tổ chức.
v1.001210720825
3.3. SỰ THAM GIA CỦA TẬP THỂ
Con người ở tất cả các cấp là yếu tố của một tổchức và việc huy động họ tham gia đầy đủ sẽgiúp cho việc sử dụng được năng lực của họ vìlợi ích của tổ chức.
v1.001210720826
3.4. CÁCH TIẾP CẬN THEO QUÁ TRÌNH
Sản phẩm là kết quả của các qúa trình, vì vậy để đạt được sản phẩm tốt cần phải quản lý tốt các qúa trình liên quan đến việc tạp ra nó.
IQUÁ TRÌNH
ả ấ ôCon người
N ê liệ
I
II
QUÁ TRÌNH
Sản xuất, Gia công,Chế biến, Dịch vụ…
Nguyên liệuMáy móc
III
Sửa chữa được
Chuyển mục đích sử dụngPhế phẩm
Quản lý Hủy
v1.001210720827
3.4. CÁCH TIẾP CẬN THEO QUÁ TRÌNH (Tiếp theo)
QUÁ TRÌNH
A B C
Sản phẩm, Dịch
D
vụ
Kiểm traThưở h t
Khuyến khíchĐộng viên Thưởng phạt
nghiêm khắc
Động viênUy quyền
MBP MBOMBP
Quản lý theo quá trìnhMBO
Quản lý theo mục tiêu
v1.0012107208
3.5. CÁCH TIẾP CẬN CÓ HỆ THỐNG ĐỐI VỚI QUẢN LÝ
Việc xác định, hiểu và quản lý các quá trình có liên quan lẫn nhau như một hệ thống sẽđem lại hiệu lực và hiệu quả của tổ chức nhằm đạt được các mục tiêu đề ra.
Một tổ chức
Sản phẩm, dịch vụ
Các yếu tố bên ngoài
Thỏa mãn khách hàngThỏa mãn khách hàng
v1.001210720829
3.6. CẢI TIẾN LIÊN TỤC
• Cải tiến liên tục các kết quả thực hiện phải là mục tiêu thường trực của tổ chức;
• Dùng vòng tròn DEMING nâng cao hiệu quả quản lý.
NÂNG CAO HIỆU QUẢ
HOẠT ĐỘNGHOẠT ĐỘNG
PLANACT
CẢI TIẾNCHECK DO
Xem xét lại QMS. Xây dựng các tiêu chuẩn,
tài liệu mớiCẢI TIẾNCHECK DO
PLANACT DUY TRÌ
DUY TRÌ
CẢI TIẾN
Xem xét lại QMS. Xây dựng các tiêu chuẩn,
v1.001210720830
y ự g ,tài liệu mới
3.7. QUYẾT ĐỊNH DỰA TRÊN SỰ KIỆN
Mọi quyết định có hiệu lực dựa trên việc phân tích dữ liệu và thông tin.
v1.001210720831
3.8. QUAN HỆ HỢP TÁC CÙNG CÓ LỢI VỚI NGƯỜI CUNG ỨNG
Tổ chức và người cung ứng phụ thuộc lẫn nhau và mối quan hệ cùng có lợi sẽTổ chức và người cung ứng phụ thuộc lẫn nhau và mối quan hệ cùng có lợi sẽnâng cao năng lực của cả hai bên để tạo ra giá trị.
v1.001210720832
4. SỰ KHÁC NHAU GIỮA TQM VÀ ISO
• Xét tổng thể cả hai đều có chung những nguyên• Xét tổng thể cả hai đều có chung những nguyêntắc cơ bản quan trọng là nhằm tăng trưởng kinhtế, đem lại lợi ích cho người tiêu dùng, cho tổ
ổchức, cho thành viên trong tổ chức đó và chotoàn xã hội. Cả hai đều quan tâm tới chất lượngnhưng không phải chỉ quan tâm tới lợi nhuận màg g p q ợ ậnó đem lại mà còn đề cập tới các vấn đề xã hội:sức khoẻ, môi trường, an sinh...
• Về bản chất ISO 9000 là phương pháp quản lý"từ trên xuống" tức là quản lý chất lượng từcấp lãnh đạo cao nhất xuống tới công nhâncấp lãnh đạo cao nhất xuống tới công nhân.Còn TQM là phương pháp quản lý "từ dướilên", ở đó chất lượng được thực hiện nhờ ýthứ t á h hiệ lò ti â ủ i thà hthức trách nhiệm, lòng tin cây của mọi thànhviên của doanh nghiệp.
v1.001210720833
• ISO 9000 dựa vào hệ thống văn bản trên cơ sở các hợp đồng và quy tắc đề ra Còn
4. SỰ KHÁC NHAU GIỮA TQM VÀ ISO (Tiếp theo)
• ISO 9000 dựa vào hệ thống văn bản trên cơ sở các hợp đồng và quy tắc đề ra. Còncác nhà quản lý theo TQM thường coi hợp đồng chỉ là hình thức bên ngoài mà quantâm nhiều tới yếu tố chủ quan. Tinh thần trách nhiệm và lòng tin cậy được đảo bảo
ểbằng lời nói thể hiện ở chất lượng mà không có bằng chứng.
• ISO 9000 nhấn mạnh đảm bảo chất lượng trên quan điểm người tiêu dùng còn TQMđảm bảo chất lượng trên quan điểm của người sản xuấtđảm bảo chất lượng trên quan điểm của người sản xuất.
• ISO 9000 được coi như "giấy thông hành" để đitới chứng nhận chất lượng. Thiếu sự đánh giá vàcông nhận theo hệ thống thì doanh nghiệp sẽ khótham gia vào guồng lưu thông thương mại quốctế. Tuy nhiên, sự tham gia này không nhất thiếttế. Tuy nhiên, sự tham gia này không nhất thiếtdẫn tới lợi nhuận, trừ trường hợp trình độ cạnhtranh về chất lượng và giá của doanh nghiệp caohơn đối thủ TQM giúp tăng cường cạnh tranh cóhơn đối thủ. TQM giúp tăng cường cạnh tranh cólãi bằng mọi hoạt động trong toàn doanh nghiệpvới sự giáo dục đào tạo thường xuyên.
v1.0012107208
4. SỰ KHÁC NHAU GIỮA TQM VÀ ISO (Tiếp theo)
• ISO 9000 cố gắng thiết lập mức chất lượngsau đó duy trì chúng. Còn TQM thì khôngngừng cố gắng cải tiến chất lượng sản phẩm.g g g g ợ g p
• ISO 9000 xác định rõ trách nhiệm về quản lývề đảm bảo chất lượng việc thực hiện vàđá h iá hú Cò TQM khô á đị h áđánh giá chúng. Còn TQM không xác định cácthủ tục nhưng khuyến khích từng doanhnghiệp tự phát triển chúng để thúc đẩy điềukhiển chất lượng tổng hợp.
v1.0012107208
TÓM LƯỢC CUỐI BÀI
• TQM có thể coi như là một trong những biện pháp quản lý chất lượng tổnghợp và toàn diện cho các doanh nghiệphợp và toàn diện cho các doanh nghiệp.
• Nội dung của quản lý chất lượng đồng bộ bao gồm: Chất lượng địnhhướng bởi khách hàng (Market-in), vai trò và trách nhiệm đối với khách
ể ểhàng, vòng tròn PDCA, dựa trên thực tế, hạng mục kiểm soát, xử lý kiểmsoát và cải tiến, thông tin hai chiều, quản lý tự chủ hàng ngày, chính sáchquản lý dựa trên sáng kiến, công cụ QC.q ý ự g , g ụ Q
• Nguyên tắc của quản lý chất lượng đồng bộ: Hướng vào khách hàng, sựlãnh đạo, sự tham gia của mọi người, cách tiếp cận theo quá trình, cáchtiế ậ ó hệ thố đối ới ả lý ải tiế liê t ết đị h dự t êtiếp cận có hệ thống đối với quản lý, cải tiến liên tục, quyết định dự trênsự kiện, quan hệ hợp tác cùng có lợi với người cung ứng.
v1.001210720836