bài giảng Ông nghỆ hẾ tẠo my phƯƠng php gia Ông...

28
Bài giảng CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG LỖ GV: Trần Đại Nguyên TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG Khoa KỸ THUẬT NHIỆT LẠNH 2010

Upload: others

Post on 06-Sep-2019

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Bài giảng CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

CÁC PHƯƠNG PHÁP GIA CÔNG LỖ

GV: Trần Đại Nguyên

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG Khoa KỸ THUẬT NHIỆT LẠNH

2010

LƯU Ý

Bài giảng điện tử

không thay thế

cho giờ lên lớp bắt buộc của sinh viên

NỘI DUNG

• Giới thiệu

• Các phương pháp gia công lỗ

• Kiểm tra lỗ

GIỚI THIỆU

Giới thiệu

• Khó dụng cụ có độ cứng vững thấp, vị

trí làm việc và dẫn hướng dụng cụ khó

khăn hơn, không thể quan sát quá trình

cắt gọt.

• Phân loại: theo đường kính, chiều sâu, độ

chính xác, chất lượng bề mặt gia công

• l/d: 0,5 ngắn; từ 0,5 3: thường; dài 3

10; sâu: >10

CÁC PHƯƠNG PHÁP

GIA CÔNG LỖ

Giới thiệu

• Khó dụng cụ có độ cứng vững thấp, vị

trí làm việc và dẫn hướng dụng cụ khó

khăn hơn, không thể quan sát quá trình

cắt gọt.

• Phân loại: theo đường kính, chiều sâu, độ

chính xác, chất lượng bề mặt gia công

• l/d: 0,5 ngắn; từ 0,5 3: thường; dài 3

10; sâu: >10

Khoan lỗ

• Gia công vật liệu

đặc

• Mũi khoan: tiêu

chuẩn hóa

Khoan lỗ

• Máy khoan đứng

• Máy khoan cần

Khoan lỗ

• Độ chính xác khi khoan thấp (cấp 12-13).

• Giảm lực chiều trục và momen cắt khi

khoan: giảm chiều dài lưỡi cắt ngang khi

mài mũi khoan

• Cho chi tiết quay, mũi khoan chỉ tịnh tiến

tránh nghiêng, lệch lỗ khoan

• Khoan lỗ nhỏ: dùng mũi khoan to để

khoan mỗi trước

Khoét lỗ

• Nâng cao độ chính xác sau khi khoan (cấp

9-11)

• Là bước trung gian sau khi khoan và

trước khi doa

• Gia công mở rộng các lỗ có sẵn sửa sai

lệch về vị trí tương quan

Doa lỗ • Gia công tinh sau khi khoan hoặc khoét

• Cấp chính xác 7-9

• Dao doa có độ cứng vững cao, lưỡi cắt không

đối xứng tránh rung động

Doa lỗ • Tốc độ cắt thấp (8-10m/ph), lượng tiến dao lớn

(0,8-1,5mm/vòng – doa thép; 1,7-3m/vg – doa

ngang) ,

• Năng suất không cao

• Chế tạo dao phức tạp

• Yêu cầu về độ chính xác, độ mòn dao khắt khe

Tiện lỗ • Dùng gia công lỗ có sẵn khi tạo phôi, lỗ phi tiêu

chuẩn, lỗ ngắn

• Chi tiết quay, dao tịnh tiến hoặc chi tiết đứng

yên, dao quay kết hợp tiến dao

• Dùng bạc dẫn hướng nâng caođộ cứng vững

trục dao, độ chính xác, chất lượng bề mặt

Chuốt lỗ • Độ chính xác bề mặt cao (cấp 7, Ra 1,2-1,3)

• Nhiều lưỡi cắt năng suất cao

• Không mất nhiều thời gian đo chỉnh dao

• Chuyển động thẳng: chuốt đẩy, chuốt kéo

Nong ép lỗ • Biến dạng dẻo bề mặt ở trạng thái nguội chất

lượng cao, độ bền chắc, độ cứng bề mặt

• Dùng bi, chày một nấc hoặc nhiều nấc

• Cấp chính xác 7, Ra0,4-0,2

• Khó xác định lượng dư nong

Mài lỗ • Độ chính xác và độ nhẵn bóng bề mặt cao

• Đá mài bị khống chế bởi lỗ gia công phạm vi

hạn chế

• Đường kính đá mài: 0,7-0,9 đường kính lỗ

Mài lỗ • Mài các lỗ có độ cứng cao

• Mài lỗ lớn, phi tiêu chuẩn, kết cấu không thuận

tiện cho các phương pháp gia công khác, yêu

cầu độ chính xác cao

• Sửa sai lệch vị trí tương quan của lỗ do các

nguyên công trước

• Phân loại: mài có lỗ tâm và không lỗ tâm

Mài khôn lỗ • Gia công tinh lần cuối, độ chính xác cao, độ

nhẵn bóng bề mặt cao

• Cần chọn tỉ lệ tốc độ quay và tốc độ tịnh tiến

hợp lý

• Độ chính xác cấp 7 – 6, Ra 0,4 – 0,025

• Vận tốc cắt thấp (50-70vg/ph)

Mài khôn lỗ • Các hạt mài có thể bị tách ra và găm vào bề mặt

gia công làm sạch sau khi mài khôn

• Gia công kim loại mềm, phoi dễ lấp kín các

khoảng trống trên đá

Các phương pháp khác • Mài nghiền: gia công tinh lần cuối, hớt đi một lớp

kim loại rất mỏng để đạt độ chính xác và độ

nhẵn bóng bề mặt

• Mài siêu tinh

KIỂM TRA LỖ

Dạng bạc • Đường kính lỗ

• Chiều dài lỗ bạc

• Chiều dày thành bạc

• Độ nhám bề mặt

• Độ không đồng tâm giữa lỗ và đường kính ngoài

• Độ không vuông góc giữa lỗ và mặt đầu

Dạng càng • Kích thước và độ nhám bề mặt

• Khoảng cách tâm giữa các lỗ cơ bản

• Độ không song song giữa các đường tâm

• Độ không vuông góc giữa mặt đầu và đường

tâm lỗ

Dạng hộp • Kích thước và độ nhám bề mặt

• Độ không đồng tâm

• Độ không song song

• Độ không vuông góc

Kiểm tra

Kiểm tra

CÂU HỎI ÔN TẬP BÀI TẬP