bÀi giẢng sinh hÓa hỌc - wordpress.com...1 1 bÀi giẢng sinh hÓa hỌc phẦn i –sinh...

18
1 1 BÀI GIẢNG SINH HÓA HỌC PHẦN I – SINH HÓA HỌC TĨNH Chương VII : HORMONE TP.HỒ CHÍ MINH-2008 PGS,TS.NGUYEÃN PHÖÔÙC NHUAÄN 2 Chương VI : HORMONE 1. Đại cương 2. Cơ chế điều hành phân tiết hormone của hệ nội tiết 3. Cơ chế tác động của hormone tại tế bào mục tiêu 4. Các tuyến nội tiết và hormone của chúng 3 MUÏC TIEÂU 1. Đònh nghóa; phaân bieät hormone vôùi enzyne ? 2. Cơ chế điều hành phân tiết hormone của hệ nội tiết (cô cheá phaûn hoài aâm tính). 3. Phân biệt cơ chế taùc ñoäng cuûa hai nhóm hormone tại tế bào mục tiêu : các hormone coù baûn chaát laø protein, peptide hoaëc dn xuaát cuûa amino acid vaø caùc hormone coù baûn chaát steroid. 4. Các tuyến nội tiết và các hormone tương ứng: cấu tạo hóa học, cơ quan đích và tác động của từng hormone. 4 1. ĐẠI CƯƠNG Các chức năng của các cơ quan, bộ phận trong cơ thể được điều hòa bởi : Hệ thần kinh xung động thần kinh; Hệ nội tiết hormone : - Kiểm soát các qúa trình chuyển hóa tế bào, - KS vận chuyển vật chất qua màng tế bào, - KS qúa trình bài tiết của tế bào kiểm soát sự phát triển của tế bào. Điều hòa thần kinh-nội tiết quan hệ mật thiết với nhau, điển hình là tuyến yên và t.thượng thận bài tiết hormone để đáp ứng các kích thích của hệ thần kinh.

Upload: others

Post on 15-Dec-2020

8 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: BÀI GIẢNG SINH HÓA HỌC - WordPress.com...1 1 BÀI GIẢNG SINH HÓA HỌC PHẦN I –SINH HÓA HỌC TĨNH ChươngVII : HORMONE TP.HỒCHÍMINH-2008 PGS,TS.NGUYEÃN PHÖÔÙC

1

1

BÀI GIẢNG SINH HÓA HỌC

PHẦN I – SINH HÓA HỌC TĨNH

Chương VII : HORMONE

TP.HỒ CHÍ MINH-2008

PGS,TS.NGUYEÃN PHÖÔÙC NHUAÄN

2

Chương VI : HORMONE

1. Đại cương

2. Cơ chế điều hành phân tiết hormone của hệ nội tiết

3. Cơ chế tác động của hormone tại tế bào mục tiêu

4. Các tuyến nội tiết và hormone của chúng

3

MUÏC TIEÂU

1. Đònh nghóa; phaân bieät hormone vôùi enzyne ?

2. Cơ chế điều hành phân tiết hormone của hệ nội tiết (cô cheá

phaûn hoài aâm tính).

3. Phân biệt cơ chế taùc ñoäng cuûa hai nhóm hormone tại tế bào

mục tiêu : các hormone coù baûn chaát laø protein, peptide hoaëc

dẫn xuaát cuûa amino acid vaø caùc hormone coù baûn chaát steroid.

4. Các tuyến nội tiết và các hormone tương ứng: cấu tạo hóa học,

cơ quan đích và tác động của từng hormone.

4

1. ĐẠI CƯƠNG

�Các chức năng của các cơ quan, bộ phận trong cơ thể đượcđiều hòa bởi :

� Hệ thần kinh →→→→ xung động thần kinh;

� Hệ nội tiết →→→→ hormone :

- Kiểm soát các qúa trình chuyển hóa tế bào,

- KS vận chuyển vật chất qua màng tế bào,

- KS qúa trình bài tiết của tế bào

→→→→ kiểm soát sự phát triển của tế bào.

�Điều hòa thần kinh-nội tiết quan hệ mật thiết với nhau, điểnhình là tuyến yên và t.thượng thận bài tiết hormone để đápứng các kích thích của hệ thần kinh.

Page 2: BÀI GIẢNG SINH HÓA HỌC - WordPress.com...1 1 BÀI GIẢNG SINH HÓA HỌC PHẦN I –SINH HÓA HỌC TĨNH ChươngVII : HORMONE TP.HỒCHÍMINH-2008 PGS,TS.NGUYEÃN PHÖÔÙC

2

5

�Hệ nội tiết không có tính liên tục về mặt giải phẫu học,

gồm :

- Các tuyến nội tiết nằm rải rác;

- Các cơ quan có chức năng nội tiết như : vùng dưới đồi,

các tận cùng của sợi thần kinh, ống tiêu hóa, thận, tâm nhĩ

và các tổ chức tế bào nằm rải rác khắp cơ thể …

� Tuyến nội tiết : không có ống dẫn, chất tiết thấm trực

tiếp qua hệ mao mạch đổ thẳng vào máu.

Sản phẩm bài tiết của hệ nội tiết là hormone.

Vậy hormone là gì?6

“Hormone” (H) không phải là một khái niệm hóa học mà là

một thuật ngữ sinh lý. H là :

� những chất hữu cơ do các tế bào chuyên biệt ( tuyến nội tiết & cơ

quan có chức năng nội tiết) tiết ra ;

� được v/c trong máu ( cá biệt H thần kinh –theo sợi trục,

prostaglandin – theo tinh dịch) đến tế bào hay mô nhận tương

ứng gọi là tế bào đích hay mô đích (mục tiêu);

� ở đó với một nồng độ rất thấp (một vài picrogram đến một vài

microgram : 10-9 -10-6 g/ml máu) chúng đóng vai trò điều hòa

chức năng và điều hòa chuyển hóa của cơ quan đích thông qua

các enzyme.

7

� Bản chất hóa học của H rất đa dạng :

- H protein, peptide hay dẫn xuất AA (H của vùng dưới đồi, T.yên, T.cận giáp, T.tụy và các H tủy thượng thận).

H dẫn xuất từ tyrosine : H tuyến giáp (có gắn iod) và H tủythượng thận (không gắn iod)

- H lipoid : H steroid (dẫn xuất của cholesterol – H của vỏthượng thận, buồng trứng, tinh hoàn, nhau thai) và H của acid béo 20 C (prostaglandin)

� Phân biệt H với E :

Hormone Enzyme

. Bản chất : Đa dạng Protein

. Chức năng : Điều hòa b/d X/t các p/ư b/d

. Đ/kiện h/động : In vivo In vivo & in vitro8

2. SỰ PHÂN TIẾT VÀ TIẾP NHẬN HORMONE

SỰ PHÂN BỐ CÁC TUYẾN NỘI TIẾT Ở NGƯỜI

Hạ tầng thị giácT.não thùy (T.yên)

T.giáp

Buồng trứng (nữ)

Tinh hoàn (nam)

T. cận giáp

T. tùng

T.thượng thận

Page 3: BÀI GIẢNG SINH HÓA HỌC - WordPress.com...1 1 BÀI GIẢNG SINH HÓA HỌC PHẦN I –SINH HÓA HỌC TĨNH ChươngVII : HORMONE TP.HỒCHÍMINH-2008 PGS,TS.NGUYEÃN PHÖÔÙC

3

9

HẠ TẦNG THỊ GÍAC (HYPOTHALAMUS) VÀ T.NÃO THÙY (HYPOPHYSIS) 10

2. CƠ CHẾ ĐIỀU HÀNH PHÂN TIẾT HORMONE CỦA HỆ THỐNG NỘI TIẾT

• Sự phân tiết hormone được điều hành theo cơ chế

“ngăn chặn phản hồi âm – negative feedback

mechanism”.

• Ở tế bào mục tiêu, H được nhận diện bởi các protein thụ thể (receptor). Mỗi tế bào thường có 2.000-10.000 thụ

thể. Mỗi thụ thể có tính đặc hiệu cao đối với một loại H.

11

Vị trí của thụ thể khác nhau đối với từng loại hornone :

• Thụ thể ở trên hay trong bề mặt màng tế bào : đặc hiệu với

H protein, peptide và catecholamine;

• Thụ thể ở trong bào tương tế bào : đặc hiệu cho các H

steroid khác nhau;

• Thụ thể trong nhân tế bào : cho các H tuyến giáp T3 và T4,

chúng kết hợp trực tiếp với một hay nhiều NST của tế bào

đích.

12

Haï taàng thò giaùc (Hypothalamus)Phaân tieát releasing H (RH)hoaëc inhibiting H (IH)

Tuyeán naõo thuøy (Hypophysis)Phaân tieát hormone ñôït moät

Caùc tuyeán noäi tieát khaùcPhaân tieát hormone ñôït hai

Gaây hieäu öùng sinh hoïcôû t/b ñích, cô quan ñích

(+)

(-)

(+)

(+)

(-)

(-)

(-)

CƠ CHẾ NGĂN CHẶN PHẢN HỒI ÂM

Page 4: BÀI GIẢNG SINH HÓA HỌC - WordPress.com...1 1 BÀI GIẢNG SINH HÓA HỌC PHẦN I –SINH HÓA HỌC TĨNH ChươngVII : HORMONE TP.HỒCHÍMINH-2008 PGS,TS.NGUYEÃN PHÖÔÙC

4

13

Hình 7-2 : Mối

liên quan giữa

hạ tầng thị giác,

tuyến não thùy

và các tuyến nội

tiết khác

14

3. CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA HORMONETẠI TẾ BÀO MỤC TIÊU

3.1. CÁC H LÀ DX CỦA AA, PEPTIDE VÀ PROTEIN

- H + receptor →→→→ Phức hợp [H-receptor]

Hoạt hóa adenyl cyclase màng TB

ATP c AMP + PP

Gây hiệu ứng sinh hoc : hoạt hóa enzyme, tăng tiết tế bào; tăng v/c qua màng tếbào; hoạt tác gene …

Adenyl cyclase

15

CƠ CHẾ TRUYỀN TIN THỨ HAI

• cAMP : Hormone được phân tiết khi đáp ứng kích

thích thần kinh đươc gọi là chất truyền tin thứ nhất,

cAMP được sinh ra sau tác động của H và bản thân

nó trực tiếp gây hiệu ứng sinh học trên tế bào mục

tiêu (như sơ đồ trên đây) được gọi là chất truyền tin

thứ hai.

16

• Ca2+ và calmodulin cũng có vai trò như chất truyền

tin thứ hai : sự chuyển ion calci vào trong tế bào có

thể được khởi đầu do một H p/ư với thụ thể màng →→→→

mở kênh calci màng →→→→ thay đổi điện thế màng. Khi

vào tế bào [Ca2+ + calmodulin] →→→→ gây hiệu ứng sinh

học tương tự cAMP : thí dụ hoạt tác myosin kinase,

enzyme này tác động lên sợi myosin gây co cơ trơn.

Hoặc Ca2+ tác động hoạt hóa troponin C để gây co cơ

vân.

Page 5: BÀI GIẢNG SINH HÓA HỌC - WordPress.com...1 1 BÀI GIẢNG SINH HÓA HỌC PHẦN I –SINH HÓA HỌC TĨNH ChươngVII : HORMONE TP.HỒCHÍMINH-2008 PGS,TS.NGUYEÃN PHÖÔÙC

5

17

• Sản phẩm của sự phân hủy phospholipid màng cũnghoạt động như chất truyền tin thứ hai :

Phức hợp [H + receptor màng] hoạt tácphospholipase C gắn với phần trong thụ thể màng. E này phân hủy một số phospholipid màng thành nhữngphần nhỏ hơn, chúng có tác dụng như là chất truyền tin thứ hai.

TD : phosphatidyl inositol biphosphate (PIP) bị phâncắt (lấy thêm gốc P của GTP) cho các sản phẩm quantrong như inositol triphosphate (IP3) và diacylglycerol. IP3 có tác dụng huy động Ca2+ của lưới nội bào (ER : endoplasmic reticulum) và cả của ty thể, rồi gắn vớicalmodulin để gây ra các hiệu ứng sinh học.

18

Diacylglycerol hoạt tác protein kinase C →→→→ thúc đẩy tăng

sinh và phân chia tế bào. Phần acid béo là acid

arachidonic(C20), tiền chất của prostaglandin và các

hormone tại chỗ khác.

TÓM LẠI

Các hormone protein, peptide hay amino acid được nhận

diên tại tế bào mục tiêu bởi các thụ thể nằm ở màng tế bào.

Tác động của chúng lên tế bào mục tiêu phải thông qua hoạt

động của các chất truyền tin thứ hai như cAMP, Ca2+

calmodulin, IP3 hoặc diacyl glycerol

19PIP = Phosphatidyl Inosotol BiPhosphate

huy động Ca2+ của lưới nội bào

20

Page 6: BÀI GIẢNG SINH HÓA HỌC - WordPress.com...1 1 BÀI GIẢNG SINH HÓA HỌC PHẦN I –SINH HÓA HỌC TĨNH ChươngVII : HORMONE TP.HỒCHÍMINH-2008 PGS,TS.NGUYEÃN PHÖÔÙC

6

21

Adrenalinï

kieåm soaùt

hoạt động

của enzyme

phosphorylase

trong teá baøo

gan vaø cô

22

OH

O

CH2- O –CO-stearate

CH – O -CO-arachidonate

CH2-O- P=O

OH

OH OHHOH

H H

HOH H

CH2- O –CO-stearate

CH – O -CO-arachidonate

CH2-OH

OH HOH

H H

HOH HP

P

P

Diacylglycerol

OH HOH

H H

HOH HP

P

P

2ATP 2ADP

Phosphatidyl inositol (PI)

Phosphatidyl inositol4,5-diphosphate (PIP2)

Phosphatidyl inositol 1,4,5-tri P (IP3) : mở các kênh Ca2+

Diacylglycerol :hoạt tác protein kinase

+

1 4

5

5

41

23

3.2. CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA HORMONESTEROID TẠI TẾ BÀO MỤC TIÊU

• H đi qua màng bào tương, kết hợp với receptor ởtrong t/b chất→→→→ F/h H-receptor, f/h này đi vào nhânvà gắn với acceptor (chất nhận biết) trênchromatin→→→→ hợp tác sao chép mRNA →→→→ tăng t/hprotein enzyme ở t/b mục tiêu.

• Tăng qúa trình dịch mã ở ribosome;

• Trực tiếp hoạt hóa E trong TBC;

• Tác động trực tiếp tăng v/c cơ chất qua màng tế bào→→→→ tăng TĐC.

24

Hình 7-7 :

Tác động

của các

hormone

steroid tại

tế bào mục

tiêu

Page 7: BÀI GIẢNG SINH HÓA HỌC - WordPress.com...1 1 BÀI GIẢNG SINH HÓA HỌC PHẦN I –SINH HÓA HỌC TĨNH ChươngVII : HORMONE TP.HỒCHÍMINH-2008 PGS,TS.NGUYEÃN PHÖÔÙC

7

25

4. CÁC TUYẾN NỘI TIẾT VÀ HORMONE CỦA CHÚNG

4.1. CÁC HORMONE LÀ DẪN XUẤT CỦA AMINO ACID, PEPTIDE VÀ PROTEIN

� HẠ TẦNG THỊ GIÁC (hypothalamus)

� Phân tiết các hormone giải phóng (releasing hormone - RH) và các hormone ức chế(inhibiting hormone – IH).

26

� RH (IH) tác động kiểm soát sự phân tiết H đợt I của

tuyến não thùy (hypophysis), đến lượt mình các H

não thùy sẽ kiểm soát sự phân tiết hormone đợt II

của các tuyến nội tiết khác, để rồi các H đợt II gây

hiệu ứng sinh học ở tế bào mục tiêu tương ứng.

27

CÁC RH VÀ IH

-CortisolACTHCRH (Cortico-tropin RH)

GnIHEstrogen, progesterone

FSH,

LH

GnRH Gona-dotropin RH)

PIH-ProlactinProlactin RH

ThyroxinTSHTRH (Thyro-tropin RH)

SIHSTHSRH (Somato-tropin RH)

CÁC IH CÁC H ĐỢT II

CÁC H T.NÃO THÙY

CÁC RH

28

� .T.NÃO THÙY (T.YÊN-HYPOPHYSIS)

� Thùy trước

1) STH – somatotropic hormone : kích phát triển tố , GH – growth hormone.

2) TSH – thyroid stimulating hormone : giáp trạng hưngphấn tố.

3) ACTH – adreno corticotropic hormone : kích thượngthận bì tố.

4) LTH – Luteotropic hormone : kích nhũ tố (prolactin).

5) FSH – Follicule stimulating hormone : kích noãn tố.

6) LH – Luteinising hormone : kích hoàng thể tố

Page 8: BÀI GIẢNG SINH HÓA HỌC - WordPress.com...1 1 BÀI GIẢNG SINH HÓA HỌC PHẦN I –SINH HÓA HỌC TĨNH ChươngVII : HORMONE TP.HỒCHÍMINH-2008 PGS,TS.NGUYEÃN PHÖÔÙC

8

29

CÁC

HORMONE

QUAN

TRỌNG

CỦA

TUYẾN

YÊN

30

� Não thùy giữa

7) MSH – Melanocyte stimulating hormone : kích hắc tố

� Não thùy sau

8) ADH – Antidiuretic hormone : H kháng lợi niệu

9) Oxytocine

� TUYẾN GIÁP

10) Thyroxine

11) Calcitonin

� TUYẾN CẬN GIÁP

12) Parathyroid hormone

31

� TUYẾN THƯỢNG THẬN (VÙNG TỦY)13) Nhóm catecholamine :

- Dopamine

- Nor epinephrine (nor adrenalin)

- Epinephrine (adrenalin)

� TUYẾN TỤY

14) Insulin (tế bào ββββ đảo Langerhans)

15) Glucagon (tế bào αααα đảo Langerhans

� NHAU THAI

16) HCG – Human chorionic gonadotropin

17) HCP – Human chorionic prolactin 32

Page 9: BÀI GIẢNG SINH HÓA HỌC - WordPress.com...1 1 BÀI GIẢNG SINH HÓA HỌC PHẦN I –SINH HÓA HỌC TĨNH ChươngVII : HORMONE TP.HỒCHÍMINH-2008 PGS,TS.NGUYEÃN PHÖÔÙC

9

33

4.2. CÁC HORMONE STEROIDLà dẫn xuất của cholesterol

� VÙNG VỎ NANG THƯỢNG THẬN

Có 28 loại corticoids :

- 24 chất C21 – Pregnan

- 04 chất C19 – Androstan

- Có nối đôi C4=C5,

Có OH (hoặc =O) ở C3 -11 – 17 – 20 – 21

18. CÁC MINERALO CORTICOID

- Aldosterone,

- 11- Deoxycorticosterone34

19. CÁC GLUCOCORTICOIDS :- Cortisone- Cortisol (hydrocortisone)- Corticosterone

20. CÁC HORMONE SINH DỤC ĐỰC

-Dịch hòan (testide) tổng hợp testosterone – C19(androgen)

21. HORMONE SINH DỤC CÁI (buồng trứng tiết)� Hormone nang (Estrogens -phenol steroid- C18)

EstroneEstradiolEstriol

� Hormone hoàng thể : progesterone (C21)

35

CH-CH2-CH2-CH2-CHCH3

CH3

CH3

CH3

CH3

HO

1

17

3 7

910

12

18

19

27

21

16

25

11

Cholesterol (27C)

Estran (18C) Androstan (19C)Pregnan (21C)-Corticoid- Progesterone

36

CH2

CH3

CH3

CH31

17

3 7

910

12

18

19

21

1611

1

17

3 7

910

121611

CH3

1

17

3 7

910

12

18

1611

5

1415

CH3

CH31

17

3 7

910

12

18

19 1611

Gonan (17C)

Androstan (19C)Pregnan (21C)

Estran (18C)

Page 10: BÀI GIẢNG SINH HÓA HỌC - WordPress.com...1 1 BÀI GIẢNG SINH HÓA HỌC PHẦN I –SINH HÓA HỌC TĨNH ChươngVII : HORMONE TP.HỒCHÍMINH-2008 PGS,TS.NGUYEÃN PHÖÔÙC

10

37

CÁC HORMONE CỦA HẠ TẦNG THỊ GIÁC

-CortisolACTHCRH (CorticotropinReleasing Hormone)

GnIHEstrogen, progesterone

FSH,

LH

GnRH(GonadotropinReleasing Hormone)

PIH-ProlactinProlactin Releasing Hormone

ThyroxinTSHTRH (ThyrotropinReleasing Hormone)

SIHSTHSRH (SomatotropinReleasing Hormone)

CÁC IH

HORMONE ĐỢT II

(T.nội tiết tươngứng)

HORMONE ĐỢT I

(T.não thùy)CÁC RH

38

CÁC HORMONE AMINE VÀ PEPTIDE

-Tăng TH protein

-Tăng thủy phân mỡ →→→→tăng a.béo tự do h/ tương;

- ↓↓↓↓sử dụng Glu vào m/đ NL

→→→→↑↑↑↑tăng dự trữ glycogen;

-TB giảm thu nhận Glu →→→→tăng Glu máu →→→→ có thể gâyđái tháo đường;

-Thiếu: lùn, chóng già

Cơ, xương, gan

Protein

396 AA,

2 cầu S – S

STH - Somatotropichormone

GH - Growth h.

(kích phát triển tố, hormone tăng trưởng)

NÃO THÙY TRƯỚC

Tác độngCQ đích,

tế bàođích

Cấu tạoTuyến nội tiết vàhormone

39

Tăng tiết sữa sau sinh

(khi T.vú đã phát triển đầyđủ)

Nhũ tuyếnPolypeptide

198 aa,

2 cầu S – S

LTH – Luteo -tropic h., prolactin(kích nhũ tố)

Tăng bài xuất cortisol(không tăng bài xuấtaldosterone)

Vỏ thượngthận và cảngoài thgthận

Polypeptide

39 aa

ACTH- Adrenocorticotropic h. (kích thượng thận

bì tố)

Tăng thu giữ và hữu cơ hóaiode →↑→↑→↑→↑t/h thyroxine

T.giápGlucoprotein,

2 chuỗipolypeptide αααα , ββββ

TSH -Thyroid stimulating h.(kích giáp trạngtố)

NÃO THÙY TRƯỚC

Tác độngCQ đích,

tế bàođích

Cấu tạoTuyến nội tiếtvà hormone

40

- Thúc đẩy rụng trứng, p/triển thể vàng →→→→ tiếtestrogen & progesterone.

- P/triển gian bào dịchhoàn, ↑↑↑↑tiết testosterone,thành thục tinh trùng, hoàn chỉnh các tuyến sdphụ

- Buồngtrứng;

- Dịchhoàn

Glucoprotein

2 chuỗipolypeptide

αααα , ββββ

LH-Luteinising h.

(kích hoàng thể tố)

- Phát triển noãn nang, thúc đẩy trứng chín.

- Làm to tinh hoàn

-Buồngtrứng;

-Dịchhoàn

Glucoprotein

2 chuỗipolypeptide

αααα , ββββ

FSH -folliculestimulating h.

(kích noãn tố)

NÃO THÙY TRƯỚC

Tác độngCQ đích,

TB đích

Cấu tạoTuyến nội tiết vàhormone

Page 11: BÀI GIẢNG SINH HÓA HỌC - WordPress.com...1 1 BÀI GIẢNG SINH HÓA HỌC PHẦN I –SINH HÓA HỌC TĨNH ChươngVII : HORMONE TP.HỒCHÍMINH-2008 PGS,TS.NGUYEÃN PHÖÔÙC

11

41

Taêng co bóp cơ trơn,

co bóp tử cung →→→→ sử dụngkhi đẻ khó

-Cơ trơnđường niệudục

Oligopeptide,

9 aa (T.173)

Oxytocine

Tái hấp thu nước,

điều hòa ASTT mô bào

Ống lượnxa

Oligopeptide,

9 aa (T.173)

ADH- antidiuretich. (H kháng lợiniệu, vasopressin)

NÃO THÙY SAU

Kích thích tạo sắc tố trênda

DaPolypeptide,

13 hoặc 14 aatùy lọai αααα hay ββββ

MSH -melanocytestimulating h.

(kích hắc tố)

NÃO THÙY GIỮA

Tác độngCQ đích,

tế bàođích

Cấu tạoTuyến nội tiếtvà hormone

42

Haï Ca huyeát: ↑↑↑↑ lắng Ca vào xương, ↑↑↑↑ bài tiết qua thận; ức chế Vit.D3

Thaønhruoät, thaän, xöông

Polypeptide 32 aa

Calcitonine

-↑↑↑↑chuyển hóa TB; ↑↑↑↑oxidhóa glucid, lipid, tăng sửdụng O2 mô bào →→→→ sinhnhiệt. ↑↑↑↑sao chép ngược.

- Cường giáp :↑↑↑↑biến dưỡng, sụt cân, dễ bị kích động, mất bình tĩnh. Mắt lồi.

- Suy giáp :do thiếu I →→→→bướu cổ. Suy giáp từ trongbào thai →→→→ đần độn

Thận, xương, cácmô bàokhác &

tuyến nộitiết khác

DX của tyrosine. T4: tetraiodothyronine,

T3: triiodothyronine

(T.174)

Thyroxine

T.GIÁP

Tác độngCQ đích,

TB đích

Cấu tạoTuyến nội tiếtvà hormone

43Tăng đường huyết : ↑↑↑↑ p/gglycogen ở gan, ↑↑↑↑p/g mômỡ

Gan, mômỡ

Polypeptide

24 aa

Glucagon

Giảm đường huyết : ↑↑↑↑ v/cglucose qua màng; ↑↑↑↑ oxidhóa Glu; ↑↑↑↑ dự trữ glycogen; ↑↑↑↑ chuyển Glu →→→→ mỡ

Gan, cơ2 polypeptide

51 aa

Insulin

TUYEÁN TUÏY

Tăng Ca và giảm P huyeát : hydroxyl hóa vit.D3 →→→→1,25 diOH D3 →→→→ ↑↑↑↑ hấp thu Ca ởruột, ↑↑↑↑ tái hấp thu Ca ở ốngthận, ↑↑↑↑ huy động Ca từxương và răng vào máu.

Thaønhruoät, thaän, xöông

Polypeptide

84 aa

PTH -Parathyroide h.

T. CẬN GIÁP

Tác độngCQ đích,

TB đích

Cấu tạoTuyến nội tiết vàhormone

44

T.THƯỢNG THẬN (vùng tủy)

- Noradrenaline : co bópm/máu ngọai vi →→→→ ↑↑↑↑ h/áp→→→→ sử dụng điều trị khi ↓↓↓↓h/áp do shock (không dùngkhi choáng do mất máunhiều).-Adrenaline : giãn mạch vành, k/thích tim, ↑↑↑↑ lưu lượngtim. Tác động lên cơ trơnvà phủ tạng : giãn cơ trơndạ dày, ruột, bàng quang, vi phế quản →→→→ điều trị hen suyễn. ↑↑↑↑ p/g glycogen ở ganvà cơ,↑↑↑↑ p/g mô môõ g/p a.béo.

Hệ tim

mạch, cơ,mô mỡ

(A có thể làmtăng chuyềnhóa 100% trên bìnhthường, tăngáp lực máu

tâm thu, nor A tác độngthấp hơn)

DX củatyrosine

(T.178)

Nhóm catecholamine:

- Dofamine,

- Noradrenaline (20%)

- Adrenaline (80%)

Tác độngCQ đích,

TB đích

Cấu tạoTuyến nội tiết vàhormone

Page 12: BÀI GIẢNG SINH HÓA HỌC - WordPress.com...1 1 BÀI GIẢNG SINH HÓA HỌC PHẦN I –SINH HÓA HỌC TĨNH ChươngVII : HORMONE TP.HỒCHÍMINH-2008 PGS,TS.NGUYEÃN PHÖÔÙC

12

45

Chuẩn bị cho sự tạo sữa khicòn mang thai

Nhũ tuyếnPolypeptide

191 aa

HCP - human chorionic prolactin

(kích nhũ tố nhauthai)

NHAU THAI

Tăng phân tiết estrogen vàprogesterone

Buồngtrứng

2 chuỗipolypeptide

αααα , ββββ

HCG- human chorionicgonadotropin (kíchsinh dục tố nhau thai)

Tác độngCQ đích,

TB đích

Cấu tạoTuyến nội tiết vàhormone

46

CÁC HORMONE STEROID

VỎ THƯỢNG THẬN

- Tăng tái hấp thu Na+ vàCl- ở ống thận, giảm bàixuất qua mồ hôi, nước bọt, ruột. Tăng bài xuất K+

&Mg2+.- Thiếu : tăng K+ dịch ngọaibào, còn Na+ và Cl- giảm →→→→giảm thể tích máu và dịchngọai bào →→→→ giảm lưulượng tim, shock tuần hoàn→→→→ tử vong →→→→ gọi là“hormone sinh mạng”.

ThậnC21MINERALO -CORTICOIDS :

- Aldosterone (90%),

- 11-Deoxy-corticosterone

Tác độngCQ đích,

TB đích

Cấu tạoTuyến nội tiết vàhormone

47

VỎ THƯỢNG THẬN

- Tăng tân sinh đường, giảm sử

dụng glucose →→→→ có thể dẫn tới

tiểu đường.

- Giảm protein tế bào, ↑↑↑↑ protein

gan và huyết tương, ↑↑↑↑ AA máu.

- Tăng phân hủy mô mỡ.

- Chống stress và chống viêm.

Gan, mô mỡ

và các mô

bào khác

C21GLUCO-

CORTICOIDS :

- Cortisol - 95%

(hydrocortisone)

- Cortisone

- Corticosterone

Tác độngCQ đích,

TB đích

Cấu tạoTuyến nội tiếtvà hormone

48

T.SINH DỤC ĐỰC

- Quyeát ñònh ñaëc ñieåm giôùi tínhnam nguyeân phaùt. Phaùt trieånñaëc ñieåm giôùi tính nam nguyeânphaùt vaø thöù phaùt. Kích thích söïsaûn xuaát vaø thaønh thuïc tinhtruøng.- Taêng trao ñoåi chaát : taêng khoáilöôïng cô ôû nam hôn nöõ ñeán50%; taêng beà daøy xöông; taêngsoá löôïng hoàng caàu nam hôn nöõkhoaûng 700.000 / 1 mm3 maùu.

CQ sinh duïcvaø caùc moâbaøo khaùc

C19ANDROGENS :

-Testosterone

(tinh hoaøn),- Dihydrotestoeterone(ôû caùc moâ baøo),- andostenedione(thoaùi hoùa ôû gan)

Tác độngCQ đích,

TB đích

Cấutạo

Tuyến nội tiết

và hormone

Page 13: BÀI GIẢNG SINH HÓA HỌC - WordPress.com...1 1 BÀI GIẢNG SINH HÓA HỌC PHẦN I –SINH HÓA HỌC TĨNH ChươngVII : HORMONE TP.HỒCHÍMINH-2008 PGS,TS.NGUYEÃN PHÖÔÙC

13

49

- Chuẩn bị cho trứng làm tổ sautác dụng của estrogen.- Khi có thai : p/triển nhau thai, p/triển các thùy và nang nhũtuyến. Ức chế rụng trứng (tácdụng ngược với LH)

Tử cung,Nhũ tuyến

C21Progesterone

T.SINH DỤC CAÙI- Con cái : p/triển tử cung, T.vú.- Con đực : xuất hiện các đặctính sd phụ, p/triển tuyến tiềnliệt, tui tinh, ống dẫn tinh.- Tăng TĐC, tổng hợp glucid, lipid, protein

CQ sinh duïcvaø caùc moâbaøo khaùc

C18(có 1 vòngthơm)

ESTROGENS :• Estrone (E1)• Estradiol (E2)• Estriol (E3)(buồng trứng, tinhhoàn, vỏ thượng thận, nhau thai)

Tác độngCQ đích,

TB đích

Cấutạo

Tuyến nội tiết

và hormone

50

51 52

Page 14: BÀI GIẢNG SINH HÓA HỌC - WordPress.com...1 1 BÀI GIẢNG SINH HÓA HỌC PHẦN I –SINH HÓA HỌC TĨNH ChươngVII : HORMONE TP.HỒCHÍMINH-2008 PGS,TS.NGUYEÃN PHÖÔÙC

14

53 54

2 %Estriol

33 %Estrone

100 %17-β-Estradiol

ActivityEstrogen

55

C=OCH2OHO

H-C

CH3

O

CÁC MINERALOCORTICOIDS :

OH

Aldosterone

C=OCH2OH

CH3

CH3

O

11

11-Deoxycorticosterone

(D.O.C)56

C=OCH2OH

CH3

CH3

O

CÁC GLUCOCORTICOIDS :- Cortisone- Cortisol (hydrocortisone)- Corticosterone

11OH OH

Cortisol (hydrocortisone)

C=OCH2OH

CH3

CH3

OCortisone

11O OH

Page 15: BÀI GIẢNG SINH HÓA HỌC - WordPress.com...1 1 BÀI GIẢNG SINH HÓA HỌC PHẦN I –SINH HÓA HỌC TĨNH ChươngVII : HORMONE TP.HỒCHÍMINH-2008 PGS,TS.NGUYEÃN PHÖÔÙC

15

57

C=OCH2OH

CH3

CH3

O

Corticosterone

11OH

58

OHCH3

CH3

O

17

Testosterone

HOSMONE SINH DỤC ĐỰC(ANDROGEN – C19)

59

OCH3

HO

Estrone

HORMONE SINH DỤC CÁI :� CÁC ESTROGENS (phenol steroid- 18C) :

EstroneEstradiolEstriol

OHCH3

HO

Estradiol 60

C=OCH3

CH3

CH3

O

21

� PROGESTERONE (21C)

OHCH3

HO

Estriol

- OH

Page 16: BÀI GIẢNG SINH HÓA HỌC - WordPress.com...1 1 BÀI GIẢNG SINH HÓA HỌC PHẦN I –SINH HÓA HỌC TĨNH ChươngVII : HORMONE TP.HỒCHÍMINH-2008 PGS,TS.NGUYEÃN PHÖÔÙC

16

61

C=OCH3

CH3

CH3

HO

17

17-Hydroxypregnenolone

OH

62

C=OCH3

CH3

CH3

HO∆∆∆∆5-Pregnenolone

63

C=OCH3

CH3

CH3

HO

1

17

3 7

910

12

18

19

Pregnandiol

64

C=OCH2OH

CH3

CH3

O

17OH

17αααα-Deoxyhydrocortisone

Page 17: BÀI GIẢNG SINH HÓA HỌC - WordPress.com...1 1 BÀI GIẢNG SINH HÓA HỌC PHẦN I –SINH HÓA HỌC TĨNH ChươngVII : HORMONE TP.HỒCHÍMINH-2008 PGS,TS.NGUYEÃN PHÖÔÙC

17

65

C=OCH3

CH3

CH3

O

17OH

17ββββ-Oxyprogesterone

66

C=OCH3

CH3

CH3

O

17OH

17αααα-Hydroxyprogesterone

67

OCH3

CH3

HO

Dehydroisoandrosterone

68

C=OCH3

CH3

CH3

O

11

11-Deoxycortisol

OH

Page 18: BÀI GIẢNG SINH HÓA HỌC - WordPress.com...1 1 BÀI GIẢNG SINH HÓA HỌC PHẦN I –SINH HÓA HỌC TĨNH ChươngVII : HORMONE TP.HỒCHÍMINH-2008 PGS,TS.NGUYEÃN PHÖÔÙC

18

69

C=OCH2OH

CH

CH3

OAldosterone

11

OH

O