bÀi thi chỨng chỈ ic3 sparkf2.hcm.edu.vn/data/hcmedu/ththannhantrung/2018_9/ic3/...pg. 6 4....

10
pg. 1 BÀI THI CHỨNG CHỈ IC3 SPARK 1. NI DUNG BÀI THI: Bài thi chng IC3 Spark gm 3 bài thi thành phn: BÀI THI NI DUNG SCÂU HI THI GIAN (phút) ĐIỂM TI ĐA ĐIỂM ĐẠT Máy tính căn bản (Computing Fundamental) - Hđiều hành căn bản (Operating System Basics) - Phn cng máy tính Các khái nim (Computer Hardware - Concepts) - Phn mm máy tính Các khái nim (Computer Software - Concepts) - Chăm sóc máy tính (Computer Core) 30 50 1.000 700 Các ng dng chcht (Key Application) - Các đặc điểm chung ca các ng dng (Common Applications Fearures) - Xlý văn bản (Word processing & Methods) - Xlý bng tính (Spreadsheet Activities) - Trình chiếu (Presentation Activities) 30 50 1.000 700 Đời sng trc tuyến (Living Online) - Trình duyt web (Browsers) - Truyn thông s(Digital Communication) - Công dân knguyên s(Digital citizenship) - Sdng máy tính an toàn (Safe Computing) - Sthành tho nghiên cu (Research fluency) 30 50 1.000 700

Upload: others

Post on 03-Feb-2020

10 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: BÀI THI CHỨNG CHỈ IC3 SPARKf2.hcm.edu.vn/data/hcmedu/ththannhantrung/2018_9/ic3/...pg. 6 4. CÁC MẸO LÀM BÀI THI: Sự mô phỏng: Một số mục (Items) hoặc công cụ

pg. 1

BÀI THI CHỨNG CHỈ IC3 SPARK

1. NỘI DUNG BÀI THI:

Bài thi chứng IC3 Spark gồm 3 bài thi thành phần:

BÀI THI NỘI DUNG

SỐ

CÂU

HỎI

THỜI

GIAN

(phút)

ĐIỂM

TỐI

ĐA

ĐIỂM

ĐẠT

Máy tính căn bản

(Computing Fundamental)

- Hệ điều hành căn bản (Operating System Basics)

- Phần cứng máy tính – Các khái niệm (Computer Hardware - Concepts)

- Phần mềm máy tính – Các khái niệm (Computer Software - Concepts)

- Chăm sóc máy tính (Computer Core)

30 50 1.000 700

Các ứng dụng chủ chốt

(Key Application)

- Các đặc điểm chung của các ứng dụng (Common Applications Fearures)

- Xử lý văn bản (Word processing & Methods)

- Xử lý bảng tính (Spreadsheet Activities)

- Trình chiếu (Presentation Activities)

30 50 1.000 700

Đời sống trực tuyến

(Living Online)

- Trình duyệt web (Browsers)

- Truyền thông số (Digital Communication)

- Công dân kỷ nguyên số (Digital citizenship)

- Sử dụng máy tính an toàn (Safe Computing)

- Sự thành thạo nghiên cứu (Research fluency)

30 50 1.000 700

Page 2: BÀI THI CHỨNG CHỈ IC3 SPARKf2.hcm.edu.vn/data/hcmedu/ththannhantrung/2018_9/ic3/...pg. 6 4. CÁC MẸO LÀM BÀI THI: Sự mô phỏng: Một số mục (Items) hoặc công cụ

pg. 2

2. BẢNG ĐIỂM VÀ CHỨNG CHỈ:

1.1. Bảng điểm:

Page 3: BÀI THI CHỨNG CHỈ IC3 SPARKf2.hcm.edu.vn/data/hcmedu/ththannhantrung/2018_9/ic3/...pg. 6 4. CÁC MẸO LÀM BÀI THI: Sự mô phỏng: Một số mục (Items) hoặc công cụ

pg. 3

1.2. Chứng chỉ thành phần:

Page 4: BÀI THI CHỨNG CHỈ IC3 SPARKf2.hcm.edu.vn/data/hcmedu/ththannhantrung/2018_9/ic3/...pg. 6 4. CÁC MẸO LÀM BÀI THI: Sự mô phỏng: Một số mục (Items) hoặc công cụ

pg. 4

1.3. Chứng chỉ IC3 Spark:

Page 5: BÀI THI CHỨNG CHỈ IC3 SPARKf2.hcm.edu.vn/data/hcmedu/ththannhantrung/2018_9/ic3/...pg. 6 4. CÁC MẸO LÀM BÀI THI: Sự mô phỏng: Một số mục (Items) hoặc công cụ

pg. 5

3. CÁC HƯỚNG DẪN LÀM BÀI THI:

KÝ HIỆU Ý NGHĨA

Bộ đếm cuối góc phải màn hình cho biết số câu hỏi đã hoàn tất

trên tổng số câu hỏi.

Đồng hồ ghi thời gian cho biết tổng thời gian còn lại. Đồng hồ

hoạt động khi câu hỏi đầu tiên được hiện trên màn hình.

Chú ý: Thời gian chuyển giữa các câu hỏi sẽ không được tính

vào tổng thời gian thi

Cho phép đánh dấu câu hỏi hiện tại trên màn hình. Công cụ này

được sử dụng để đánh dấu các câu hỏi hiện tại chưa làm được

và sẽ được làm lại sau khi câu hỏi cuối cùng được hoàn tất.

Công cụ cho phép tăng hoặc giảm kích cỡ phông chữ của câu

hỏi hiện tại trên màn hình

Cho phép làm lại câu hỏi hiện tại trên màn hình từ đầu. Công cụ

này được sử dụng khi cảm thấy các thao tác trả lời câu hỏi chưa

chuẩn xác. Chú ý rằng công cụ này chỉ có tác dụng đối với câu

hỏi hiện tại trên màn hình và thời gian sẽ không được cộng

thêm cho việc làm lại câu hỏi này.

Cho phép quay lại câu hỏi trước

Cho phép chuyển sang câu hỏi kế tiếp

Cho hiện màn hình duyệt lại các câu hỏi

Cho phép chọn xem các màn hình hướng dẫn

Là biểu tượng đánh dấu câu hỏi đã hoàn tất

Là biểu tượng đánh dấu câu hỏi chưa hoàn tất. Câu hỏi chưa

hoàn tất được hiểu là các câu trả lời tương ứng với câu hỏi chưa

được chọn hoặc việc thực hiện thao tác trả lời chưa đầy đủ.

Là biểu tượng đánh dấu các câu hỏi mà trước đó các câu hỏi

này thí sinh chưa làm được và đã sử dụng công cụ

để đánh dấu các

câu hỏi này.

Cho phép quay lại câu hỏi cụ thể mà thí sinh thích thú hoặc

quan tâm

Được sử dụng khi bài thi được hoàn tất. Công cụ cho phép thoát

khỏi chương trình và gửi bài đi

Nhấp chuột vào “Begin Exam” để bắt đầu làm bài thi

Page 6: BÀI THI CHỨNG CHỈ IC3 SPARKf2.hcm.edu.vn/data/hcmedu/ththannhantrung/2018_9/ic3/...pg. 6 4. CÁC MẸO LÀM BÀI THI: Sự mô phỏng: Một số mục (Items) hoặc công cụ

pg. 6

4. CÁC MẸO LÀM BÀI THI:

Sự mô phỏng:

Một số mục (Items) hoặc công cụ (Tools) trong bài thi sử dụng mô phỏng của IC3 SPARK. Do đó, các

chức năng hoặc công cụ sẽ không sử dụng được để hoàn thành câu hỏi thi. Đặc biệt. xin vui lòng lưu ý

những điều sau đây:

Nếu một trong các phương pháp hỗ trợ để hoàn thành câu hỏi thi như thực đơn (menu), thanh công cụ

(toolbar) và nhấp chuột phải (mouse right-click) không khả dụng, hãy cố gắng tìm cách sử dụng các

phương pháp hỗ trợ khác.

Cửa sổ chương trình không thay đổi được kích cỡ

Các lệnh Undo/Redo và các phím điều hướng không sử dụng được. Ví dụ các phím , , , ,

PageUp, PageDown.

Fonts có thể xuất hiện hơi khác biệt

Làm theo các hướng dẫn:

Thực hiện chính xác theo các hướng dẫn được cung cấp trong mỗi câu hỏi.

Nhập thông tin:

Nhập các thông tin theo yêu cầu khi nó xuất hiện trong các hướng dẫn mà không cần sao chép các định

dạng Ví dụ tất cả các văn bản và giá trị được yêu cầu nhập sẽ xuất hiện với định dạng văn bản in đậm

nhưng khi nhập các thông tin này, thí sinh không cần phải áp dụng định dạng in đậm, trừ khi có yêu cầu

cụ thể.

in ấn:

Đối với câu hỏi yêu cầu in một tài liệu. bảng tính. biểu đồ. báo cáo, slide. vv xin vui lòng lưu ý rằng

không có gì thực sự sẽ được in.

Chấm điểm:

Việc cho điểm dựa trên sự kết hợp các kết quả cuối cùng của công việc được yêu cầu thực hiện, nơi quy

định để thực hiện và các phương pháp được sử dụng. Việc cho điểm không căn cứ vào thời gian thực hiện

để hoàn thành các câu hỏi của bài thi. Tổ hợp phím nhấn hoặc nhấp chuột sẽ không tính vào điểm số. Các

nhiệm vụ không phụ thuộc vào các nhiệm vụ khác trong vòng một câu hỏi có thể được hoàn thành theo bất

kỳ thứ tự nào.

Thời gian thi

Các bộ đếm thời gian thi chỉ tính thời gian cho việc trả lời các câu hỏi và không tính thời gian chuyển từ

câu hỏi này sang câu hỏi khác.

Page 7: BÀI THI CHỨNG CHỈ IC3 SPARKf2.hcm.edu.vn/data/hcmedu/ththannhantrung/2018_9/ic3/...pg. 6 4. CÁC MẸO LÀM BÀI THI: Sự mô phỏng: Một số mục (Items) hoặc công cụ

pg. 7

5. GIAO DIỆN BÀI THI:

6. GIAO DIỆN XEM/LÀM LẠI CÂU HỎI THI

Câu hỏi thi

Page 8: BÀI THI CHỨNG CHỈ IC3 SPARKf2.hcm.edu.vn/data/hcmedu/ththannhantrung/2018_9/ic3/...pg. 6 4. CÁC MẸO LÀM BÀI THI: Sự mô phỏng: Một số mục (Items) hoặc công cụ

pg. 8

7. CÁC DẠNG CÂU HỎI THI:

6.1. Thao tác thực hành trên giao diện giả lập:

Page 9: BÀI THI CHỨNG CHỈ IC3 SPARKf2.hcm.edu.vn/data/hcmedu/ththannhantrung/2018_9/ic3/...pg. 6 4. CÁC MẸO LÀM BÀI THI: Sự mô phỏng: Một số mục (Items) hoặc công cụ

pg. 9

6.2. Chọn đáp án đúng:

6.3. Sắp xếp thích hợp:

Page 10: BÀI THI CHỨNG CHỈ IC3 SPARKf2.hcm.edu.vn/data/hcmedu/ththannhantrung/2018_9/ic3/...pg. 6 4. CÁC MẸO LÀM BÀI THI: Sự mô phỏng: Một số mục (Items) hoặc công cụ

pg. 10

6.4. Chọn đúng hình ảnh: