bÀi tẬp ngÀy 06/04/2020 chÍnh tẢ: luyện viết chính t ả bài núi … 5 tieng... ·...

9
BÀI TẬP NGÀY 06/04/202 CHÍNH TẢ: Luyện viết chín BÀI TẬP NGÀY 07/04/202 LUYỆN TỪ VÀ CÂU: ÔN Bài tập 1:Xác định danh từ t Chú chuồn chuồn nước mới cái cánh mỏng như giấy tinh. Bài tập 2: Tìm các danh từ c a. Quê hương là cánh diều b Tuổi thơ con thả trên đồng Quê hương là con đò nhỏ Êm đềm khua nước ven sông b. Bà đắp thành lập trại Chống áp bức cường quyền Nghe lời bà kêu gọi Cả nước ta vùng lên. Bài tập 3: Gạch dưới động từ a. trông em d. quét nhà b. tưới rau e. học bài c. nấu cơm g. làm bài tBài tập 4: Tìm danh từ, động 20 nh tả bài Núi non hùng vĩ SGK trang 58 20 TẬP TỪ LOẠI trong đoạn văn sau: i đẹp làm sao! Màu vàng trên lưng chú óng. Cái đầu tròn và hai con mắt long có trong đoạn thơ sau: biếc g. ừ trong mỗi cụm từ sau: à h. xem truyện i. gấp quần áo ập g từ trong các câu sau: lấp lánh. Bốn lanh như thuỷ

Upload: others

Post on 26-May-2020

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: BÀI TẬP NGÀY 06/04/2020 CHÍNH TẢ: Luyện viết chính t ả bài Núi … 5 Tieng... · 2020-04-07 · c. nấu cơm g. làm bài tập Bài tập 4: Tìm danh từ, động

BÀI TẬP NGÀY 06/04/2020

CHÍNH TẢ: Luyện viết chính t

BÀI TẬP NGÀY 07/04/2020

LUYỆN TỪ VÀ CÂU: ÔN T

Bài tập 1:Xác định danh từ trong đo

Chú chuồn chuồn nước mới

cái cánh mỏng như giấy bóng.

tinh.

Bài tập 2: Tìm các danh từ có trong đoạn th

a. Quê hương là cánh diều biếc

Tuổi thơ con thả trên đồng

Quê hương là con đò nhỏ

Êm đềm khua nước ven sông.

b. Bà đắp thành lập trại

Chống áp bức cường quyền

Nghe lời bà kêu gọi

Cả nước ta vùng lên.

Bài tập 3: Gạch dưới động từ trong mỗi cụm từ sau:

a. trông em d. quét nhà

b. tưới rau e. học bài

c. nấu cơm g. làm bài tập

Bài tập 4: Tìm danh từ, động từ trong các câu sau:

/2020

t chính tả bài Núi non hùng vĩ SGK trang 58

/2020

VÀ CÂU: ÔN TẬP TỪ LOẠI

trong đoạn văn sau:

ới đẹp làm sao! Màu vàng trên lưng chú

bóng. Cái đầu tròn và hai con mắt long

ừ có trong đoạn thơ sau:

ều biếc

ớc ven sông.

ới động từ trong mỗi cụm từ sau:

d. quét nhà h. xem truyện

i. gấp quần áo

ập

ừ, động từ trong các câu sau:

lấp lánh. Bốn

lanh như thuỷ

Page 2: BÀI TẬP NGÀY 06/04/2020 CHÍNH TẢ: Luyện viết chính t ả bài Núi … 5 Tieng... · 2020-04-07 · c. nấu cơm g. làm bài tập Bài tập 4: Tìm danh từ, động

Trên nương, mỗi người một việc, ng

cỏ, đốt lá. Mấy chú bé đi tìm ch

khom tra ngô.

Bài tập 5: Tìm tính từ trong khổ th

"Việt Nam đẹp khắp trăm miền

Bốn mùa một sắc trời riêng đ

Xóm làng, đồng ruộng, rừng cây

Non cao gió dựng, sông đầy nắng chang.

Sum sê xoài biếc, cam vàng

Dừa nghiêng, cau thẳng, hàng hàng n

BÀI TẬP NGÀY 08/04/2020

LUYỆN TỪ VÀ CÂU: ÔN T

Bài tập 1: Trong mỗi nhóm từ d

lại:

a) Tổ tiên, tổ quốc, đất nước, giang s

non nước.

b) Quê hương, quê quán, quê cha đ

xứ sở, nơi chôn rau cắt rốn.

Bài tập 2: Tìm và điền tiếp các từ đồng nghĩa v

nghĩa chung của từng nhóm:

a) Cắt, thái, ...

b) To, lớn,...

c) Chăm, chăm chỉ,...

Bài tập 3: Chọn từ ngữ thích hợp nhất (trong các từ ngữ cho sẵn ở d

vào từng vị trí trong đoạn văn mi

ời một việc, người lớn thì đánh trâu ra cày. Các c

ìm chỗ ven suối để bắc bếp thổi cơm. Các bà m

ừ trong khổ thơ sau:

ệt Nam đẹp khắp trăm miền

êng đất này

ồng ruộng, rừng cây

ựng, sông đầy nắng chang.

àng hàng nắng soi"

/2020

ÔN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA, TRÁI NGHĨA

ập 1: Trong mỗi nhóm từ dưới đây, từ nào không cùng nhóm v

ớc, giang sơn, sông núi, nước nhà, non sông, nư

ê hương, quê quán, quê cha đất tổ, quê hương bản quán, quê mùa, quê hương

ền tiếp các từ đồng nghĩa vào mỗi nhóm từ dưới đây v

ĩa chung của từng nhóm:

ập 3: Chọn từ ngữ thích hợp nhất (trong các từ ngữ cho sẵn ở d

ừng vị trí trong đoạn văn miêu tả sau:

đánh trâu ra cày. Các cụ già nhặt

ơm. Các bà mẹ cúi lom

ĨA, TRÁI NGHĨA

ào không cùng nhóm với các từ còn

à, non sông, nước non,

ê mùa, quê hương

ới đây và chỉ ra

ập 3: Chọn từ ngữ thích hợp nhất (trong các từ ngữ cho sẵn ở dưới) để điền

Page 3: BÀI TẬP NGÀY 06/04/2020 CHÍNH TẢ: Luyện viết chính t ả bài Núi … 5 Tieng... · 2020-04-07 · c. nấu cơm g. làm bài tập Bài tập 4: Tìm danh từ, động

Mùa xuân đã đến hẳn rồi, đất trời lại một lần nữa ..., tất cả những g

đất lại vươn lên ánh sáng mà...., n

từng kẽ đá khô cũng ... vì m

không lúc nào yên vì tiếng chim gáy, tiếng ong bay.

(theo Nguyễn Đình Thi)

(1): tái sinh, thay da đổi thịt, đổi mới, đổi thay,

(2): sinh sôi, sinh thành, phát tri

(3): xốn xang, xao động, xao xuyến, bồi hồi, bâng khâng, chuyển m

chuyển động.

(4): bật dậy, vươn cao, xoè n

(5): lay động, rung động, rung l

Bài tập 4: Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:

thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền l

vẻ, cao thượng, cẩn thận, siêng năng, nhanh nh

Bài tập 5: Đặt 3 câu với 3 cặp từ trái nghĩa ở BT4

Bài tập 6: Với mỗi từ gạch chân d

a) Già:

- Quả già

- Người già

- Cân già

b) Chạy:

- Người chạy

- Ôtô chạy

- Đồng hồ chạy

c) Chín:

- Lúa chín

- Thịt luộc chín

ến hẳn rồi, đất trời lại một lần nữa ..., tất cả những gì s

ươn lên ánh sáng mà...., nảy nở với một sức mạnh khôn cùng. Hình nh

ì một lá cỏ non vừa ..., hình như mỗi giọt khí trời cũng....,

ếng chim gáy, tiếng ong bay.

ổi thịt, đổi mới, đổi thay, thay đổi, khởi sắc, hồi sinh.

(2): sinh sôi, sinh thành, phát triển, sinh năm đẻ bảy.

ốn xang, xao động, xao xuyến, bồi hồi, bâng khâng, chuyển m

ươn cao, xoè nở, nảy nở, xuất hiện, hiển hiện.

ộng, rung lên, lung lay

ừ trái nghĩa với mỗi từ sau:

ỏi giang, cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi, vui

êng năng, nhanh nhảu, đoàn kết, hoà bình.

ặp từ trái nghĩa ở BT4

ập 6: Với mỗi từ gạch chân dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa:

ì sống trên trái

ùng. Hình như

ỗi giọt khí trời cũng....,

ổi, khởi sắc, hồi sinh.

ốn xang, xao động, xao xuyến, bồi hồi, bâng khâng, chuyển mình, cựa mình,

ỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi, vui

à bình.

Page 4: BÀI TẬP NGÀY 06/04/2020 CHÍNH TẢ: Luyện viết chính t ả bài Núi … 5 Tieng... · 2020-04-07 · c. nấu cơm g. làm bài tập Bài tập 4: Tìm danh từ, động

- Suy nghĩ chín chắn

Bài tập 7: Tìm 3 cặp từ trái nghĩa nói về việc học h

trong 3 cặp từ trái nghĩa đó.

BÀI TẬP NGÀY 09/04/2020

ÔN TẬP BÀI TẬP ĐỌC LU

TẬP PHIẾU TRẮC NGHIỆ

1. Người xưa đặt ra luật tục đ

A. Để giúp cho cuộc sống củ

B. Để mọi người yên tâm số

C. Để trừng phạt người phạm lu

D. Để mọi người cùng tuân theo, góp ph

cho buôn làng, cộng đồng

2. Trong đoạn văn bản trên, lu

A. Về các tội

B. Về tang chứng và nhân ch

C. Về tội tham nhũng

D. Về cách xử phạt

3. "Có cây đa phải hỏi cây đa, có cây sung ph

mẹ cha. Đi rừng lấy củi mà không h

bán cái này, mua cái nọ mà không h

Đoạn văn trên được nói đến trong t

ặp từ trái nghĩa nói về việc học hành. Hãy đặt một câu với một

/2020

C LUẬT TỤC XƯA CỦA NGƯỜI Ê-ĐÊ VÀ LÀM BÀI

ỆM.

c để làm gì?

ủa mọi người rập khuôn theo luật.

ống trong cộng đồng.

m luật.

i cùng tuân theo, góp phần giữ gìn và bảo vệ cuộc số

n, luật nào không được nhắc đến

ng và nhân chứng

i cây đa, có cây sung phải hỏi cây sung, có mẹ cha ph

i mà không hỏi cha, đi suối lấy nước mà chẳng nói v

mà không hỏi ông già bà cả là sai; phải đưa ra xét x

n trong tội nào?

ặt một câu với một

ĐÊ VÀ LÀM BÀI

ống bình yên

cha phải hỏi

ng nói với mẹ;

i đưa ra xét xử."

Page 5: BÀI TẬP NGÀY 06/04/2020 CHÍNH TẢ: Luyện viết chính t ả bài Núi … 5 Tieng... · 2020-04-07 · c. nấu cơm g. làm bài tập Bài tập 4: Tìm danh từ, động

A. Tội ăn cắp

B. Tội không hỏi cha mẹ

C. Tội giúp kẻ có tội

D. Tội dẫn đường cho địch đ

4. Khi phạm tội ăn cắp, ngườ

A. phải trả lại đủ giá; ngoài ra ph

B. phải đưa ra xét xử

C. phải phạt một co

D. phải xử kẻ đó bằng dao s

5. Trong luật tục của người Ê

kẻ có tội?

A. bao biện cho kẻ có tội

B. ăn cắp của người khác

C. giúp địch làm hại dân làng

D. đi cùng đi, nói cùng nói, bư

6. Theo luật tục của người Ê

làng mình, người phạm tội s

A. xử kẻ đó bằng dao sắc, gươm l

B. đem ra đánh chết và cho v

C. đem ra xử bắn

D. đem ra hành hạ đến chết, đ

ch đến đánh làng mình

ời phạm tội sẽ bị xử phạt như thế nào?

giá; ngoài ra phải bồi thường gấp đôi số của cải đã l

ng dao sắc, gươm lớn và bỏ xác hắn cho diều tha qu

i Ê-đê, hành động như thế nào thì bị khép vào t

i dân làng

D. đi cùng đi, nói cùng nói, bước cùng bước với kẻ có tội

Ê-đê xưa, khi phạm tội dẫn đường cho địch đ

i sẽ bị xử phạt như thế nào?

c, gươm lớn và bỏ xác hắn cho diều tha quạ m

t và cho vứt xác ngoài nương

t, để xác cho diều tha quạ mổ

ã lấy cắp

u tha quạ mổ

khép vào tội giúp

ch đến đánh

mổ

Page 6: BÀI TẬP NGÀY 06/04/2020 CHÍNH TẢ: Luyện viết chính t ả bài Núi … 5 Tieng... · 2020-04-07 · c. nấu cơm g. làm bài tập Bài tập 4: Tìm danh từ, động

7. Kể tên những việc mà ngư

A. Tội không hỏi cha mẹ, tộ

B. Tội dẫn đường cho địch đ

tội lừa dối

C. Tội dẫn đường cho địch đ

tội giúp kẻ có tội

D. Tội không hỏi cha mẹ, tộ

8. Ý nghĩa của bài Luật tục xưa c

A. Mong muốn được áp dụng lu

B. Để bảo vệ cuộc sống bình yên c

những luật tục rất nghiêm minh và công b

có pháp luật và mọi người đ

C. Luật tục của người Ê-đê quá hà kh

hoặc loại bỏ một số quy định không c

D. Trong thời đại phát triển như ngày nay, lu

nhân rộng trên phạm vi toàn th

BÀI TẬP NGÀY 10/04/2020

TẬP ĐỌC: Hộp thư mật SGK trang 62

1. Đọc bài

2. Trả lời các câu hỏi SGK trang 63.

3.Làm bài tập phiếu trắc nghi

c mà người Ê-đê xem là có tội?

ội ăn cắp, tôi giúp kẻ có tội, tội lừa dối

ch đến đánh làng mình, tội không hỏi cha mẹ

ch đến đánh làng mình, tội không hỏi cha mẹ

ội ăn cắp, tội làm mẹ thiên nhiên nổi giận

c xưa của người Ê-đê?

ng luật tục của người Ê-đê trên phạm vi toàn qu

ng bình yên của buôn làng, từ xưa người Ê-đê đ

t nghiêm minh và công bằng. Từ đó ta hiểu rằng xã h

i đều phải sống, học tập và làm việc theo pháp lu

đê quá hà khắc và cổ hủ. Cần phải xem xét đ

nh không cần thiết.

n như ngày nay, luật tục của người Ê-đê cầ

m vi toàn thế giới.

ÀY 10/04/2020

t SGK trang 62

i SGK trang 63.

c nghiệm :

ẹ, tội ăn cắp,

ẹ, tội ăn cắp,

m vi toàn quốc

đê đã đưa ra

ng xã hội nào cũng

c theo pháp luật.

i xem xét để sửa đổi

ần phải được

Page 7: BÀI TẬP NGÀY 06/04/2020 CHÍNH TẢ: Luyện viết chính t ả bài Núi … 5 Tieng... · 2020-04-07 · c. nấu cơm g. làm bài tập Bài tập 4: Tìm danh từ, động

Câu 1. Hộp thư mật được đặ

A. bí mật, khó tìm

B. dễ tìm mà lại ít bị chú ý nh

C. bí mật, được che giấu bởi các v

D. bí mật nhưng dễ thu hút

Câu 2. Hộp thư mật được ng

A. Che hộp thư kín đáo giữa nh

B. Bỏ báo cáo trong một chi

C. Bao giờ hộp thư cũng đượ

lúc, người liên lạc còn gửi g

những vật gợi ra hình chữ V mà ch

D. Tất cả các ý trên

Câu 3. Những vật gợi ra hình ch

A. là lời chào chiến thắng

B. là kí hiệu của hai ngón tay

C. là lời chào thân mật

D. tất cả các ý trên

Câu 4. Nhân vật nhận hộp thư m

A. Hữu Lâm

B. Hải Long

C. Phú Lâm

ặt ở vị trí như thế nào?

chú ý nhất

i các vật khác

c ngụy trang khéo léo như thế nào?

a những đám cỏ dày và rậm.

t chiếc hộp đánh răng.

ợc đặt tại một nơi dễ tìm mà lại ít bị chú ý nh

i gắm vào đây một chút tình cảm của mình, th

V mà chỉ anh mới nhận thấy.

i ra hình chũ V có ý nghĩa biểu tượng chỉ điều gì

a hai ngón tay

p thư mật được nhắc đến trong câu chuyện có tên là gì?

chú ý nhất. Nhiều

a mình, thường bằng

u gì?

n có tên là gì?

Page 8: BÀI TẬP NGÀY 06/04/2020 CHÍNH TẢ: Luyện viết chính t ả bài Núi … 5 Tieng... · 2020-04-07 · c. nấu cơm g. làm bài tập Bài tập 4: Tìm danh từ, động

D. Hai Long

Câu 5. Qua những vật có hình ch

làm nhiệm vụ liên lạc bí mật?

A. lạc quan, biết yêu thương dân nghèo

B. yêu Tổ quốc, cẩn thận, chăm ch

C. yêu Tổ quốc, yêu đồng độ

D. tất cả các ý trên

Câu 6. Hộp thư lần này anh Hai Long nh

A. một ba lô

B. một chiếc vỏ đựng thuốc đánh răng

C. một bi-đông đựng nước

D. một hộp các-tông

Câu 7. Vì sao chú Hai Long l

A. Để giết thời gian, vì chú khá r

B. Để đánh lạc hướng chú ý c

C. Để thể hiện cho những ngư

D. Để phù hợp với thời gian quy đ

Câu 8. Hoạt động trong vùng đ

đối với sự nghiệp bảo vệ Tổ

hình chữ V nói lên những phẩm chất gì của nh

t?

t yêu thương dân nghèo

n, chăm chỉ

ội, sẵn sàng hi sinh vì sự nghiệp chung củ

n này anh Hai Long nhận được là gì?

c đánh răng

Câu 7. Vì sao chú Hai Long lại phải lấy thư và gửi báo cáo như vậy?

i gian, vì chú khá rảnh và muốn phơi nắng trên cánh đồ

ng chú ý của người khác và không ai có thể nghi ng

ng người xung quanh thấy sự tài giỏi của mình

i gian quy định lấy và nhận mật thư

vùng địch của các chiến sĩ tình báo có ý nghĩa nh

ổ quốc?

a những người

ủa dân tộc

ồng

nghi ngờ mình

a mình

ĩa như thế nào

Page 9: BÀI TẬP NGÀY 06/04/2020 CHÍNH TẢ: Luyện viết chính t ả bài Núi … 5 Tieng... · 2020-04-07 · c. nấu cơm g. làm bài tập Bài tập 4: Tìm danh từ, động

A. Có ý nghĩa vô cùng to lớn, b

tình báo cung cấp ta mới có th

không thiệt hại quá nhiều về

B. Có ý nghĩa vô cùng to lớn, b

nhiệm, ta sẽ có thêm những đ

cao của địch.

C. Có ý nghĩa vô cùng to lớn, b

được nhân thân của bọn giặc đ

D. Có ý nghĩa vô cùng to lớn, b

được những sở thích thú vị c

Câu 9. Ý nghĩa câu chuyện H

A. Phê phán những kẻ bán nư

B. Ca ngợi Hai Long và nhữ

kiên định, dũng cảm, mưu trí gi

chung của toàn dân tộc.

C. Trình bày diễn biến một l

D. Ca ngợi những chiến sĩ gi

n, bởi vì nhờ có những thông tin mật mà các chi

i có thể chủ động chống trả và giành được thắ

ề sức người và sức của

n, bởi khi các chiến sĩ tình báo được bọn chúng tín

ng đồng chí xuất sắc đạt được các danh hiệu, ch

n, bởi nhờ có các chiến sĩ tình báo mà ta m

c để tấn công gia đình bọn giặc

n, bởi nhờ có các chiến sĩ tình báo ta mới có th

của bọn giặc

n Hộp thư mật?

bán nước và bọn giặc xấu xa, đê hèn

ững chiến sĩ tình báo hoạt động trong lòng

m, mưu trí giữ vững đường dây liên lạc, góp phần vào th

t lần hoạt động cách mạng của một chiến s

ĩ giải phóng quân mưu trí, dũng cảm

t mà các chiến sĩ

ắng lợi mà

n chúng tín

u, chức quyền

ình báo mà ta mới nắm rõ

i có thể nắm

ng trong lòng địch vô cùng

n vào thắng lợi

n sĩ tình báo