biến đổi dc dòng liên tục
DESCRIPTION
Biến đổi DC-DCTRANSCRIPT
11
CHƯƠNG 3: BIẾN ĐỔI DCCHƯƠNG 3: BIẾN ĐỔI DC
o GIỚI THIỆUGIỚI THIỆU
o CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤCCÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
1.1.Mạch biến đổi giảm áp (Buck Converter)Mạch biến đổi giảm áp (Buck Converter)
2.2.Mạch biến đổi tăng áp (Boost Converter)Mạch biến đổi tăng áp (Boost Converter)
3.3.Mạch biến đổi tăng giảm ápMạch biến đổi tăng giảm áp
22
GIỚI THIỆUGIỚI THIỆU
•Dòng liên tục là dòng trong cuộn
cảm lúc nào cũng có trị dương trong
toàn chu kỳ.
• Để có điện áp DC lớn người ta
thường ghép nhiều bộ nối tiếp nhau.
•Mạch boost converter có thể tăng
điện áp và thay thế các viên pin.
33
GIỚI THIỆUGIỚI THIỆU
• Với hai viên pin ta có thể dùng
mạch Boost converter tăng điện áp
lên để sử dụng cho các xe điện và hệ
thống đèn trang trí.
•Để có điện áp DC lớn người ta
thường ghép nhiều bộ nối tiếp nhau.
44
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤCCÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
LS
C+
-
V id c RD 1
1. Mạch biến đổi giảm áp• Sơ đồ nguyên lý
•Chức năng các linh kiện: S, L, C, D1, R.
•Các giả thiết khi phân giải:
55
S
D 1C
R
L
+
-
V id c
1. Mạch biến đổi giảm áp• Chế độ ON
dt
diLVVVVVV L
iLLi 00
L
VV
dt
di iL 0
Khi S đóng, do diode phân cực nghịch nên ngưng, ta có dòng điện chạy qua cuộn cảm. Điện thế cuộn cảm bằng:
)1(0
0
DTL
VVi
L
VV
DT
i
t
i
dt
di
iswonL
iLLL
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤCCÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
66
LS
D 1C
R
+
-
V id c
1. Mạch biến đổi giảm áp• Chế độ OFF
Khi bật hở, diode trở nên phân cực thuận nên dẫn, và do đó cho dòng điện cuộn cảm chạy qua hình. Điện thế qua cuộn cảm khi bật hở:
L
V
dt
di
dt
diLVV LL
L0
0
)2(1
1
0
0
TDL
Vi
L
V
TD
i
t
i
swoffL
LL
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤCCÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
77
1. Dạng sóng mạch biến đổi
giảm ápt
t
t
t
S
TOFFTON
vL
iL
iC
Vi
Vi-Vo
-Vo
ILmax
ILmin
IL=IO iL
iC
DT t
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤCCÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
88
1. Dạng sóng mạch biến đổi
giảm ápt
t
t
t
S
TOFFTON
vL
iL
iC
Vi
Vi-Vo
-Vo
ILmax
ILmin
IL=IO iL
iC
DT t
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤCCÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
99
1. Dạng sóng mạch biến đổi
giảm ápt
t
t
t
S
TOFFTON
vL
iL
iC
Vi
Vi-Vo
-Vo
ILmax
ILmin
IL=IO iL
iC
DT t
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤCCÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
1010
1. Dạng sóng mạch biến đổi
giảm ápt
t
t
t
S
TOFFTON
vL
iL
iC
Vi
Vi-Vo
-Vo
ILmax
ILmin
IL=IO iL
iC
DT t
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤCCÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
1111
1. Mạch biến đổi giảm áp• Dạng sóng
t
t
t
t
S
TOFFTON
vL
iL
iC
Vi
Vi-Vo
-Vo
ILmax
ILmin
IL=IO iL
iC
DT t
0 OFFLONL ii
Do sự thay đổi tổng cộng dòng điện chạy qua cuộn cảm khi S đóng và khi S hở là bằng không:
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤCCÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
1212
1. Mạch biến đổi giảm áp
01)2()1(
0
00
TDL
VDT
L
VV
ii
i
swoffLswonL
iion
i VVVT
tDVV 00
TD
L
VDT
L
VDVDT
L
VVi i
swonL
10000
Hoạt động thường trực đòi hỏi dòng điện cuộn cảm tại cuối chu kỳ giao hoán bằng với trị số tại lúc bắt đầu nghĩa là sự thay đổi tổng cộng trong dòng cuộn cảm trên 1 chu kỳ là bằng không:
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤCCÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
1313
1. Mạch biến đổi giảm áp •Dòng điện trung bình qua cuộn cảm:
•Dòng điện max và min qua cuộn cảm:
•Giá trị cực tiểu cuộn cảm:
•Độ dợn sóng ngõ ra:
R
VII RL
0
L
t
RV
Lf
D
RVI off
2
1
2
1100max
L
t
RV
Lf
D
RVI off
2
1
2
1100min
R
TDR
f
DL
2
1
2
1min
20
0
8
1
LCf
D
V
V
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤCCÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
1414
2. Mạch biến đổi tăng áp• Sơ đồ nguyên lý
•Chức năng các linh kiện: S, L, C, D1, R.
•Các giả thiết khi phân giải:
C
D 1L
RS
+
-
V id c
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤCCÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
1515
2. Mạch biến đổi tăng áp• Chế độ ON
Khi S đóng, diode phân cực nghịch nên ngưng, dòng điện qua cuộn L tạo nên điện thế VL cho bởi:
+
-
V id c
C
R
V L=V i
S
D 1 L
V
dt
di
dt
diLVV iLL
iL
L
V
DT
i
t
i iLL
)3(L
DTVi i
swonL
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤCCÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
1616
2. Mạch biến đổi tăng áp• Chế độ OFF
Khi S hở, diode phân cực thuận nên dẫn cho dòng qua cuộn cảm L tạo nên điện thế của cuộn cảm VL:
D 1
R
C+
-
V id cS
V L=V i-V o
L
VV
dt
di
dt
diLVVV iLL
iL0
0
L
VV
TD
i
t
i iLL 0
1
)4(
10
L
TDVVi i
swoffL
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤCCÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
1717
2. Dạng sóng mạch biến đổi tăng
áp
iL
t
t
t
S
TOFFTON
vL
iLVi-Vo
Vi
ILmax
ILmin
IL
DT (1-D)T
t
Imax
Imin
iD
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤCCÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
1818
2. Dạng sóng mạch biến đổi tăng
áp
iL
t
t
t
S
TOFFTON
vL
iLVi-Vo
Vi
ILmax
ILmin
IL
DT (1-D)T
t
Imax
Imin
iD
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤCCÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
1919
2. Dạng sóng mạch biến đổi tăng
áp
iL
t
t
t
S
TOFFTON
vL
iLVi-Vo
Vi
ILmax
ILmin
IL
DT (1-D)T
t
Imax
Imin
iD
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤCCÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
2020
2. Dạng sóng mạch biến đổi tăng
áp
iL
t
t
t
S
TOFFTON
vL
iLVi-Vo
Vi
ILmax
ILmin
IL
DT (1-D)T
t
Imax
Imin
iD
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤCCÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
2121
2. Mạch biến đổi tăng áp• Dạng sóng
0 OFFLONL ii
Do sự thay đổi tổng cộng dòng điện chạy qua cuộn cảm khi S đóng và khi S hở là bằng không:
iL
t
t
t
S
TOFFTON
vL
iL
Vi-Vo
Vi
ILmax
ILmin
IL
DT (1-D)T
t
Imax
Imin
iD
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤCCÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
2222
2. Mạch biến đổi tăng áp Ở hoạt động thường trực, sự thay đổi tổng cộng dòng trong cuộn cảm phải bằng không, theo (3) và (4) ta được:
01
)4()3(
0
0
L
TDVV
L
DTV
ii
ii
swoffLswonL
D
VV i
10
L
DTV
L
TDD
VV
L
TDVVi i
ii
iLswoff
1
110
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤCCÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
2323
2. Mạch biến đổi tăng áp •Dòng điện trung bình qua cuộn cảm:
•Dòng điện max và min qua cuộn cảm:
•Giá trị cực tiểu cuộn cảm:
•Độ dợn sóng ngõ ra:
RD
VI iL 21
L
DTV
RD
ViII ii
swon
LL 212 2max
L
DTV
RD
ViII ii
swoff
LL 212 2min
f
RDDL
RDDLf
2
1
2
1 2
min
2
min
RCf
D
V
V
0
0
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤCCÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
2424
3. Mạch biến đổi tăng-giảm áp• Sơ đồ nguyên lý
•Chức năng các linh kiện: S, L, C, D1, R.
•Các giả thiết khi phân giải:
+
-
V id cL
S
R
D 1
C
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤCCÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
2525
3. Mạch biến đổi tăng-giảm
áp• Chế độ ON
Khi S đóng, diode phân cực nghịch nên ngưng, dòng điện qua cuộn L tạo nên điện thế VL cho bởi:
+
-
V id c
C
R
S D 1
L
L
V
dt
di
dt
diLVV iLL
iL
L
V
DT
i
t
i iLL
)5(L
DTVi i
swonL
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤCCÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
2626
3. Mạch biến đổi tăng-giảm
áp• Chế độ OFF Khi S hở, dòng trong cuộn cảm không
thay đổi tức thời, diode phân cực thuận nên dẫn cho dòng qua tụ và tải tạo nên điện thế của cuộn cảm VL:
R
S D 1
+
-
V id c
C
L
L
V
dt
di
dt
diLVV LL
L0
0
L
V
TD
i
t
i LL 0
1
)6(
10L
TDVi swoffL
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤCCÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
2727
3.Dạng sóng bộ biến đổi tăng-giảm
ápt
t
t
S
TOFFTON
vL
iL
Vo
Vi
ILmax
ILmin
IL iL
DT
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤCCÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
2828
3.Dạng sóng bộ biến đổi tăng-giảm
ápt
t
t
S
TOFFTON
vL
iL
Vo
Vi
ILmax
ILmin
IL iL
DT
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤCCÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
2929
3.Dạng sóng bộ biến đổi tăng-giảm
ápt
t
t
S
TOFFTON
vL
iL
Vo
Vi
ILmax
ILmin
IL iL
DT
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤCCÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
3030
3.Dạng sóng bộ biến đổi tăng-giảm
ápt
t
t
S
TOFFTON
vL
iL
Vo
Vi
ILmax
ILmin
IL iL
DT
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤCCÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
3131
3. Mạch biến đổi tăng-giảm áp• Dạng sóng
0 OFFLONL ii
Tùy theo bật S đóng hay mở sẽ cung cấp điện làm diode ngưng hay dẫn và do đó sẽ cấp dòng cho tải. Do cách mắc diode nên điện thế ra V0 có trị âm. Ta có mạch tương đương ở hình
t
t
t
S
TOFFTON
vL
iL
Vo
Vi
ILmax
ILmin
IL iL
DT
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤCCÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
3232
Ở hoạt động thường trực, sự thay đổi tổng cộng dòng trong cuộn cảm phải bằng không, theo (5) và (6) ta được:
0
1
0
0
L
TDV
L
DTV
ii
i
swoffLswonL
D
DV
D
DVV i
i
110
L
DTV
L
TDDDV
L
TDVi
i
i
Lswoff
11
10
•Nếu D > 0,5: điện thế
ra lớn hơn điện thế vào.
•Nếu D < 0,5: điện thế
ra nhỏ hơn điện thế vào.
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤCCÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
3. Mạch biến đổi tăng-giảm áp
3333
•Dòng điện trung bình qua cuộn cảm:
•Dòng điện max và min qua cuộn cảm:
•Giá trị cực tiểu cuộn cảm:
•Độ dợn sóng ngõ ra:
2
2
20
)1(
1
DR
DV
RDV
D
DV
RDV
VI i
i
i
iL
L
DTV
RD
DViII ii
swon
LL 212 2max
L
DTV
RD
DViII ii
swoff
LL 212 2min
f
RDL
RDLf
2
1
2
1 2
min
2
min
RCf
DV
RC
DTVV 000
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤCCÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
3. Mạch biến đổi tăng-giảm áp
3434
4. Bộ chuyển đổi C’uk• Sơ đồ nguyên lý
•Chức năng các linh kiện: S, L1, L2,
C1, C2, D1, R.
•Các giả thiết khi phân giải:
+
-
V s
C 1 L2L1
RS
C 2D 1
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤCCÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
3535
4. Bộ chuyển đổi C’uk• Chế độ ON Ta có các mạch tương đương khi S đóng như ở
hình
Điện thế trung bình của tụ C1 được tính theo
định luật Kirchhoff về điện thế
Trị số điện thế trung bình qua cuộn cảm bằng
không ở chế độ thường trực
R
C 2
L1
S
iC 1=-iL 2
+
-
V s
L2
D 101 VVV ic
21 Lswonc Ii
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤCCÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
3636
D 1
L1
R
iC 1= iL 1
S
+
-
V s
L2
C 2
Ta có các mạch tương đương khi S đóng như ở
hình
Điện thế trung bình của tụ C1 được tính theo
định luật Kirchhoff về điện thế.
Trị số điện thế trung bình qua cuộn cảm bằng
không ở chế độ thường trực.01 VVV ic
11 Lswoffc Ii
4. Bộ chuyển đổi C’uk• Chế độ OFF
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤCCÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
3737
Công suất hấp thụ của tải bằng với công suất cấp điện:
•Nếu D > 0,5: điện
thế ra lớn hơn điện
thế vào.
•Nếu D < 0,5: điện
thế ra nhỏ hơn điện
thế vào.
0111 TDiDTi swoffcswonc
D
D
I
ITDIDTI
L
LLL
1
012
112
iL
LLLii V
V
I
IIVIVPP 0
2
12010
D
DVV i 10
4. Bộ chuyển đổi C’uk
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤCCÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
3838
•Lưu ý rằng các linh kiện L2, C2 và R có cùng cấu hình như bộ chuyển đổi hạ thế và dòng qua cuộn cảm có cùng dạng với bộ chuyển đổi hạ thế. Do đó, độ dợn sóng hoặc sự thay đổi trong điện thế ra cũng sẽ bằng với của bộ chuyển đổi hạ thế. :
•Độ dợn sóng ngõ ra C1:
2220
0
8
1
fCL
D
V
V
HAYD
D
fRC
VTD
C
IdtI
Cv iL
T
DT Lc
11
1 2
11
11
11
fRC
DVvc
1
01
4. Bộ chuyển đổi C’uk
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤCCÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG LIÊN TỤC
3939
CÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG KHÔNG LIÊN TỤCCÁC BỘ BIẾN ĐỔI DÒNG KHÔNG LIÊN TỤC
•Sự tăng giảm của dòng qua cuộn cảm có thể tính bằng cách xem điện thế cuộn cảm khi bật S đóng:
•Điện thế qua L2 khi bật S đóng:
•Với dòng liên tục trong cuộn cảm, dòng trung bình phải lớn hơn 1/2 sự thay đổi trong dòng. Ta có trị số cực tiểu của các cuộn cảm:
4. Bộ chuyển đổi C’uk:
dt
diLVv L
iL1
11 fL
DV
L
DTVi
L
V
DT
i iiL
iL
111
1
1
dt
diLVVVVv L
iiL2
2002
•Dòng điện iL2 là:fL
DV
L
DTVi iiL
222
Df
RDL
2
1 2
min,1
f
RDL
2
1min,2
4040
BIẾN ĐỔI DC
DÒNG KHÔNG
LIÊN TỤC