biểu 01/ct-1 hiỆn trẠng sỬ dỤng ĐẤt nĂm … documents/sl_dcqh_tinh...biểu 01/ct-2...

92
Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI Biên Hòa Cẩm Mỹ Định Quán Long Khánh Long Thành (1) (2) (3)=(5)+… (15) (4) (5) (6) (7) (8) (9) Diện tích tự nhiên 589.775 100,00 26.352 46.445 97.135 19.175 43.079 1 Đất nông nghiệp 469.995 79,69 8.837 41.302 75.210 16.280 34.691 Trong đó: 1.1 Đất trồng lúa 31.421 6,69 801 1.130 4.228 1.218 2.491 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 21.776 69,30 50 584 3.356 731 1.808 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 35.097 7,47 2.684 5.045 4.695 606 2.987 1.3 Đất trồng cây lâu năm 211.338 44,97 3.797 34.530 32.147 14.335 24.162 1.4 Đất rừng phòng hộ 34.667 7,38 153 - 15.352 5 511 1.5 Đất rừng đặc dụng 102.539 21,82 - - - - - 1.6 Đất rừng sản xuất 44.720 9,51 1.023 38 18.199 - 4.016 1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản 7.638 1,63 341 345 552 42 463 1.8 Đất nông nghiệp còn lại 2.575 0,55 38 214 37 74 61 2 Đất phi nông nghiệp 119.767 20,31 17.515 5.140 21.921 2.895 8.388 Trong đó: 2.1 Đất quốc phòng 12.681 10,59 4.390 365 5 19 686 2.2 Đất an ninh 1.239 1,03 79 39 7 69 150 2.3 Đất khu công nghiệp 8.239 6,88 1.640 - 57 361 1.541 2.4 Đất cụm công nghiệp 516 0,43 124 - 44 - 51 2.5 Đất thương mại, dịch vụ 1.112 0,93 407 17 25 43 42 2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 2.316 1,93 721 35 68 101 458 2.7 Đất cho hoạt động khoáng sản 1.502 1,25 579 4 3 51 3 - Đất khai thác khoáng sản 12 0,80 - - - - - - Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm, vật liệu san lấp 1.490 99,20 579 4 3 51 3 2.8 Đất phát triển hạ tầng 19.834 16,56 2.830 2.219 1.530 989 2.287 Trong đó: - Đất cơ sở văn hoá 853 4,30 259 24 21 28 43 - Đất cơ sở y tế 149 0,75 74 7 7 14 9 - Đất cơ sở giáo dục đào tạo 1.084 5,47 253 67 79 42 115 - Đất cơ sở thể dục thể thao 439 2,21 152 16 15 14 22 2.9 Đất có di tích, danh thắng 100 0,08 56 - 4 4 9 - Đất có di tích lịch sử - văn hóa 54 54,00 10 - 4 4 9 - Đất danh lam thắng cảnh 46 46,00 46 - - - - 2.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải 410 0,34 21 20 9 4 105 2.11 Đất ở tại nông thôn 13.757 11,49 1.373 1.165 1.121 700 1.206 2.12 Đất ở tại đô thị 3.970 3,31 2.961 - 101 293 136 2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 187 0,16 38 17 14 13 15 2.14 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp 61 0,05 6 2 4 1 2 2.15 Đất cơ sở tôn giáo 744 0,62 164 28 64 31 160 2.16 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng 1.139 0,95 236 60 67 67 120 3 Đất chưa sử dụng 13 0,002 - 3 4 - - 4 Đất đô thị* 22.433 3,80 13.496 - 999 950 928 Đơn vị tính: ha Diện tích phân theo đơn vị hành chính (*) không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên Cơ cấu (%) Thứ tự Chỉ tiêu sử dụng đất Tổng diện tích (ha) - 1 -

Upload: others

Post on 26-Jan-2020

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Biểu 01/CT-1

HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI

Biên

HòaCẩm Mỹ

Định

Quán

Long

Khánh

Long

Thành

(1) (2) (3)=(5)+… (15) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

Diện tích tự nhiên 589.775 100,00 26.352 46.445 97.135 19.175 43.079

1 Đất nông nghiệp 469.995 79,69 8.837 41.302 75.210 16.280 34.691

Trong đó:

1.1 Đất trồng lúa 31.421 6,69 801 1.130 4.228 1.218 2.491

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 21.776 69,30 50 584 3.356 731 1.808

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 35.097 7,47 2.684 5.045 4.695 606 2.987

1.3 Đất trồng cây lâu năm 211.338 44,97 3.797 34.530 32.147 14.335 24.162

1.4 Đất rừng phòng hộ 34.667 7,38 153 - 15.352 5 511

1.5 Đất rừng đặc dụng 102.539 21,82 - - - - -

1.6 Đất rừng sản xuất 44.720 9,51 1.023 38 18.199 - 4.016

1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản 7.638 1,63 341 345 552 42 463

1.8 Đất nông nghiệp còn lại 2.575 0,55 38 214 37 74 61

2 Đất phi nông nghiệp 119.767 20,31 17.515 5.140 21.921 2.895 8.388

Trong đó:

2.1 Đất quốc phòng 12.681 10,59 4.390 365 5 19 686

2.2 Đất an ninh 1.239 1,03 79 39 7 69 150

2.3 Đất khu công nghiệp 8.239 6,88 1.640 - 57 361 1.541

2.4 Đất cụm công nghiệp 516 0,43 124 - 44 - 51

2.5 Đất thương mại, dịch vụ 1.112 0,93 407 17 25 43 42

2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 2.316 1,93 721 35 68 101 458

2.7 Đất cho hoạt động khoáng sản 1.502 1,25 579 4 3 51 3

- Đất khai thác khoáng sản 12 0,80 - - - - -

- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ

gốm, vật liệu san lấp 1.490 99,20 579 4 3 51 3

2.8 Đất phát triển hạ tầng 19.834 16,56 2.830 2.219 1.530 989 2.287

Trong đó:

- Đất cơ sở văn hoá 853 4,30 259 24 21 28 43

- Đất cơ sở y tế 149 0,75 74 7 7 14 9

- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 1.084 5,47 253 67 79 42 115

- Đất cơ sở thể dục thể thao 439 2,21 152 16 15 14 22

2.9 Đất có di tích, danh thắng 100 0,08 56 - 4 4 9

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa 54 54,00 10 - 4 4 9

- Đất danh lam thắng cảnh 46 46,00 46 - - - -

2.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải 410 0,34 21 20 9 4 105

2.11 Đất ở tại nông thôn 13.757 11,49 1.373 1.165 1.121 700 1.206

2.12 Đất ở tại đô thị 3.970 3,31 2.961 - 101 293 136

2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 187 0,16 38 17 14 13 15

2.14 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp 61 0,05 6 2 4 1 2

2.15 Đất cơ sở tôn giáo 744 0,62 164 28 64 31 160

2.16Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang

lễ, nhà hỏa táng 1.139 0,95 236 60 67 67 120

3 Đất chưa sử dụng 13 0,002 - 3 4 - -

4 Đất đô thị* 22.433 3,80 13.496 - 999 950 928

Đơn vị tính: ha

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

(*) không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

Cơ cấu

(%)Thứ tự Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện

tích

(ha)

- 1 -

Page 2: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Biểu 01/CT-2

HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI

(1) (2)

Diện tích tự nhiên

1 Đất nông nghiệp

Trong đó:

1.1 Đất trồng lúa

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác

1.3 Đất trồng cây lâu năm

1.4 Đất rừng phòng hộ

1.5 Đất rừng đặc dụng

1.6 Đất rừng sản xuất

1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản

1.8 Đất nông nghiệp còn lại

2 Đất phi nông nghiệp

Trong đó:

2.1 Đất quốc phòng

2.2 Đất an ninh

2.3 Đất khu công nghiệp

2.4 Đất cụm công nghiệp

2.5 Đất thương mại, dịch vụ

2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2.7 Đất cho hoạt động khoáng sản

- Đất khai thác khoáng sản

- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ

gốm, vật liệu san lấp

2.8 Đất phát triển hạ tầng

Trong đó:

- Đất cơ sở văn hoá

- Đất cơ sở y tế

- Đất cơ sở giáo dục đào tạo

- Đất cơ sở thể dục thể thao

2.9 Đất có di tích, danh thắng

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

- Đất danh lam thắng cảnh

2.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải

2.11 Đất ở tại nông thôn

2.12 Đất ở tại đô thị

2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2.14 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2.15 Đất cơ sở tôn giáo

2.16Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang

lễ, nhà hỏa táng

3 Đất chưa sử dụng

4 Đất đô thị*

(*) không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

Thứ tự Chỉ tiêu sử dụng đất Nhơn

TrạchTân Phú Thống Nhất Trảng Bom Vĩnh Cửu Xuân Lộc

(10) (11) (12) (13) (14) (15)

41.078 77.596 24.800 32.541 109.087 72.487

24.920 73.040 21.134 25.788 89.423 59.370

4.469 7.253 1.072 1.443 2.720 4.596

4.074 5.433 610 562 1.885 2.683

3.878 1.354 1.967 3.604 1.567 6.710

6.417 16.446 17.343 17.768 9.119 35.274

6.093 5.072 139 6 11 7.325

- 38.330 - 10 64.199 -

2.349 3.057 1 1.470 10.336 4.231

1.706 1.414 130 1.000 1.164 481

8 114 482 487 307 753

16.158 4.550 3.666 6.753 19.664 13.117

542 46 4 62 163 6.399

6 2 9 7 10 861

2.756 49 330 1.283 113 109

90 - 42 64 101 -

320 49 17 86 74 32

136 26 54 289 217 211

20 13 97 86 528 118

- 12 - - - -

20 1 97 86 528 118

2.425 1.618 1.019 1.668 1.297 1.952

316 34 41 43 17 27

9 7 5 4 8 5

126 75 50 123 76 78

30 10 11 141 13 15

10 - - 1 16 -

10 - - 1 16 -

- - - - - -

- 5 130 12 83 21

2.059 973 935 1.793 747 1.685

- 85 - 140 138 116

14 15 17 16 17 11

25 4 1 - 13 3

33 50 46 68 22 78

60 82 63 82 206 96

- 6 - - - -

- 809 - 931 2.923 1.397

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đơn vị tính: ha

- 2 -

Page 3: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Tăng (+),

giảm (-)

(ha)

Tỷ lệ (%)

(1) (2) (3) (4) (5) (6)

1 Đất nông nghiệp 438.527 469.995 31.468 107,18

Trong đó:

1.1 Đất trồng lúa 35.582 31.421 -4.161 88,31

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 19.797 21.776 1.979 110,00

1.2 Đất trồng cây lâu năm 184.774 211.338 26.564 114,38

1.3 Đất rừng phòng hộ 36.468 34.667 -1.801 95,06

1.4 Đất rừng đặc dụng 101.257 102.539 1.282 101,27

1.5 Đất rừng sản xuất 38.370 44.720 6.350 116,55

1.6 Đất nuôi trồng thuỷ sản 7.381 7.638 257 103,48

2 Đất phi nông nghiệp 151.333 119.767 -31.566 79,14

Trong đó:

2.1 Đất quốc phòng 14.580 12.681 -1.899 86,98

2.2 Đất an ninh 1.378 1.239 -139 89,91

2.3 Đất khu công nghiệp 11.063 8.239 -2.824 74,47

2.4 Đất cụm công nghiệp 1.525 516 -1.009 33,84

2.5 Đất cho hoạt động khoáng sản 2.805 1.502 -1.303 53,55

- Đất khai thác khoáng sản 92 12 -80 13,04

- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ

gốm, vật liệu san lấp2.713 1.490 -1.223 54,92

2.6 Đất phát triển hạ tầng 30.586 19.834 -10.752 64,85

Trong đó:

- Đất cơ sở văn hoá 1.208 853 -355 70,61

- Đất cơ sở y tế 229 149 -80 65,07

- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 1.784 1.084 -700 60,76

- Đất cơ sở thể dục thể thao 875 439 -436 50,17

2.7 Đất có di tích, danh thắng

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa 54

- Đất danh lam thắng cảnh 46

2.8 Đất bãi thải, xử lý chất thải 522 410 -112 78,54

2.9 Đất ở tại đô thị 5.521 3.970 -1.551 71,91

2.10 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 187

2.11Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự

nghiệp 61

2.12 Đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng 846 744 -102 87,94

2.13Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang

lễ, nhà hỏa táng1.531 1.139 -392 74,40

3 Đất chưa sử dụng 864 13 -851 1,50

4 Đất đô thị* 31.576 22.433 -9.143 71,04

5 Đất khu bảo tồn thiên nhiên* 136.479 141.451 4.972 103,64

(*) không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự

nhiên

157

Diện tích

được duyệt

đến năm 2015

(ha)

Biểu 02/CT

KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẾN NĂM 2015

TỈNH ĐỒNG NAI

Thứ tự Chỉ tiêu sử dụng đất

Kết quả thực hiện đến hết năm 2015

Đơn vị tính: ha

-57

475 -227 52,21

Diện tích (ha)

So sánh

63,69

- 3 -

Page 4: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Biểu 03/CT - 1

Biên Hòa Cẩm MỹĐịnh

Quán

Long

Khánh

Long

Thành

Nhơn

TrạchTân Phú

Thống

Nhất

Trảng

BomVĩnh Cửu

Xuân

Lộc

(1) (2) (2) (3) (4)=(5)+… (15) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)

I LOẠI ĐẤT 589.775 589.775 26.352 46.445 97.136 19.175 43.079 41.078 77.596 24.800 32.541 109.087 72.486

1 Đất nông nghiệp 432.575 3.415 435.990 5.951 39.864 73.636 14.932 24.314 19.406 71.685 19.065 22.926 87.080 57.131

Trong đó:

1.1 Đất trồng lúa 24.948 24.948 42 963 4.042 1.123 1.151 2.382 6.968 870 1.171 2.211 4.025

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 18.000 18.000 42 557 3.251 699 848 2.313 5.273 496 481 1.646 2.394

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 28.050 28.050 2.014 4.300 4.045 421 2.055 3.012 823 1.429 3.085 1.219 5.647

1.3 Đất trồng cây lâu năm 194.746 194.746 3.255 31.789 31.526 13.063 19.311 6.188 14.549 15.591 16.926 10.612 31.936

1.4 Đất rừng phòng hộ 31.800 31.800 168 - 13.266 5 443 5.656 4.801 136 6 10 7.309

1.5 Đất rừng đặc dụng 112.460 112.460 - - 9.754 - - - 38.526 - 10 64.170 -

1.6 Đất rừng sản xuất 25.291 25.291 268 88 9.940 - 914 594 2.599 - 162 6.834 3.892

1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản 7.131 7.131 196 352 558 48 385 1.568 1.382 127 918 1.107 490

2 Đất phi nông nghiệp 153.785 153.785 20.401 6.581 23.500 4.243 18.765 21.672 5.911 5.735 9.615 22.007 15.355

Trong đó:

2.1 Đất quốc phòng 14.110 14.110 4.320 529 60 245 899 653 158 247 106 393 6.500

2.2 Đất an ninh 1.459 1.459 86 48 30 75 246 47 10 15 18 20 864

2.3 Đất khu công nghiệp 12.042 12.042 1.781 553 161 414 2.546 3.338 130 903 1.671 236 309

2.4 Đất cụm công nghiệp 1.600 1.600 216 57 127 30 269 95 30 195 187 375 19

2.5 Đất thương mại, dịch vụ 2.650 2.650 895 56 63 94 154 604 241 58 264 119 102

2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 3.733 3.733 639 49 80 152 643 179 70 70 854 354 643

2.7 Đất cho hoạt động khoáng sản 2.828 2.828 426 96 130 296 269 59 108 279 208 772 185

- Đất khai thác khoáng sản 25 25 - - - - - - 25 - - - -

- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm

đồ gốm, vật liệu san lấp 2.803 2.803 426 96 130 296 269 59 83 279 208 772 185

2.8 Đất phát triển hạ tầng 32.190 32.190 3.639 2.369 2.095 1.273 8.052 4.679 1.991 1.345 2.318 1.872 2.557

Trong đó:

- Đất cơ sở văn hoá 1.160 1.160 361 44 35 34 91 345 45 40 59 70 36

- Đất cơ sở y tế 270 270 93 11 8 14 26 36 8 6 21 36 11

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

cấp Quốc

gia phân

bổ

Tổng diện

tích

Diện tích

cấp Tỉnh

xác định

bổ sung

Đơn vị tính: ha

Thứ

tự

Phân theo đơn vị hành chính

- 4 -

Page 5: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Biểu 03/CT - 2

Biên Hòa Cẩm MỹĐịnh

Quán

Long

Khánh

Long

Thành

Nhơn

TrạchTân Phú

Thống

Nhất

Trảng

BomVĩnh Cửu

Xuân

Lộc

(1) (2) (2) (3) (4)=(5)+… (15) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

cấp Quốc

gia phân

bổ

Tổng diện

tích

Diện tích

cấp Tỉnh

xác định

bổ sung

Đơn vị tính: ha

Thứ

tự

Phân theo đơn vị hành chính

- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 2.130 2.130 455 81 115 71 256 516 93 97 180 160 106

- Đất cơ sở thể dục thể thao 820 820 210 19 32 22 194 52 22 16 160 53 40

2.9 Đất có di tích, danh thắng 222 222 58 5 17 17 9 12 31 11 5 18 39

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa 122 122 12 1 7 17 9 12 - 2 5 18 39

- Đất danh lam thắng cảnh 100 100 46 4 10 - - - 31 9 - - -

2.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải 564 564 4,0 25 22 8 110 4,0 30 135 54 95 77

2.11 Đất ở tại nông thôn 21.899 21.899 2.754 1.354 1.354 931 3.506 4.158 1.234 1.205 2.333 1.089 1.981

2.12 Đất ở tại đô thị 5.250 5.250 3.281 83 157 340 272 200 140 127 241 230 179

2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 356 356 66 19 28 20 56 45 23 38 25 21 15

2.14Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự

nghiệp 93 93 7 3 12 1 12 25 4 1 1 23 4

2.15 Đất cơ sở tôn giáo 971 971 197 44 77 41 197 44 62 69 85 42 113

2.16Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà

tang lễ, nhà hỏa táng 1.798 1.798 211 77 120 115 342 88 117 103 148 327 150

3 Đất chưa sử dụng - - - - - - - - - - - -

4 Đất đô thị* 27.831 27.831 14.180 1.416 999 950 928 1.884 809 1.414 931 2.923 1.397

II KHU CHỨC NĂNG*

1 Khu sản xuất nông nghiệp 225.893 225.893 499 38.369 36.074 14.287 16.109 5.616 23.518 17.297 19.702 12.007 42.415

2 Khu lâm nghiệp 172.606 172.606 927 28 33.065 5 1.221 6.251 46.519 136 576 72.228 11.650

3Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng

sinh học 151.400 151.400 - - 27.417 - - - 39.089 702 551 83.598 43

4 Khu phát triển công nghiệp 13.642 13.642 2.005 610 288 444 2.826 3.432 160 1.081 1.857 611 328

5 Khu đô thị 47.392 47.392 26.352 1.416 999 950 928 8.633 809 1.414 1.571 2.923 1.397

6 Khu thương mại - dịch vụ 8.675 8.675 1.908 - 220 - 1.769 2.931 150 98 1.403 51 145

7 Khu dân cư nông thôn 58.436 58.436 5.670 4.863 4.783 2.586 6.040 7.502 4.149 3.187 7.601 4.454 7.601

(*) không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

- 5 -

Page 6: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Biểu 04/CT

PHÂN KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA TỈNH ĐỒNG NAI

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)

1 Đất nông nghiệp 468.504 79,31 469.995 79,69 435.990 73,92

Trong đó:

1.1 Đất trồng lúa 38.735 8,27 31.421 6,69 24.948 5,72

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 20.121 51,95 21.776 69,30 18.000 72,15

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 34.546 7,37 35.097 7,47 28.050 6,43

1.3 Đất trồng cây lâu năm 204.047 43,55 211.338 44,97 194.746 44,67

1.4 Đất rừng phòng hộ 36.393 7,77 34.667 7,38 31.800 7,29

1.5 Đất rừng đặc dụng 101.257 21,61 102.539 21,82 112.460 25,79

1.6 Đất rừng sản xuất 43.919 9,37 44.720 9,51 25.291 5,80

1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản 7.955 1,70 7.638 1,63 7.131 1,64

2 Đất phi nông nghiệp 121.321 20,54 119.767 20,31 153.785 26,08

Trong đó:

2.1 Đất quốc phòng 14.476 11,93 12.681 10,59 14.110 9,18

2.2 Đất an ninh 1.190 0,98 1.239 1,03 1.459 0,95

2.3 Đất khu công nghiệp 9.223 7,60 8.239 6,88 12.042 7,83

2.4 Đất cụm công nghiệp 1.017 0,84 516 0,43 1.600 1,04

2.5 Đất thương mại, dịch vụ 869 0,72 1.112 0,93 2.650 1,72

2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 2.198 1,81 2.316 1,93 3.733 2,43

2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản 1.368 1,13 1.502 1,25 2.828 1,84

- Đất khai thác khoáng sản 58 4,27 12 0,80 25 0,88

- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ

gốm, vật liệu san lấp 1.309 95,73 1.490 99,20 2.803 99,12

2.8 Đất phát triển hạ tầng 18.887 15,57 19.834 16,56 32.190 20,93

Trong đó:

- Đất xây dựng cơ sở văn hoá 999 5,29 853 4,30 1.160 3,60

- Đất cơ sở y tế 148 0,78 149 0,75 270 0,84

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo 1.042 5,52 1.084 5,47 2.130 6,62

- Đất cơ sở thể dục - thể thao 723 3,83 439 2,21 820 2,55

2.9 Đất có di tích, danh thắng 93 0,08 100 0,08 222 0,19

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa 47 50,35 54 54,00 122 54,95

- Đất danh lam thắng cảnh 46 49,28 46 46,00 100 45,05

2.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải 113 0,09 410 0,34 564 0,37

2.11 Đất ở tại nông thôn 12.836 10,58 13.757 11,49 21.899 14,24

2.12 Đất ở tại đô thị 3.960 3,26 3.970 3,31 5.250 3,41

2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 262 0,22 187 0,16 356 0,23

2.14 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp 61 0,05 61 0,05 93 0,06

2.15 Đất cơ sở tôn giáo 757 0,62 744 0,62 971 0,63

2.16Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,

nhà hỏa táng 1.193 0,98 1.139 0,95 1.798 1,17

3 Đất chưa sử dụng 898 0,15 13 0,002 - -

4 Đất đô thị* 22.817 0,04 22.433 3,80 27.831 4,72

Mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

Năm 2020

Diện tích

(ha)Cơ cấu (%)

(*) không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

(**) thực hiện đến năm 2015

Năm 2015**

Thứ tự Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Hiện trạng năm 2010

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

- 6 -

Page 7: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Kỳ đầu

(2011-2015)

Kỳ cuối

(2016-2020)

(1) (2) (3) (4) (5)

1 Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp 53.975 19.555 34.420

Trong đó:

1.1 Đất trồng lúa 7.214 2.120 5.094

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 3.901 443 3.458

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 7.569 3.320 4.249

1.3 Đất trồng cây lâu năm 29.909 10.221 19.688

1.4 Đất rừng phòng hộ 847 185 662

1.5 Đất rừng đặc dụng 29 - 29

1.6 Đất rừng sản xuất 6.602 2.760 3.842

1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản 1.066 367 699

2Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông

nghiệp9.396 781 8.615

Trong đó:

2.1 Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm 292 - 292

2.2 Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng 27 - 27

2.3 Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản 68 - 68

2.4Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng

thuỷ sản110 2 108

2.5Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không

phải là rừng273 14 259

2.6Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không

phải là rừng8.626 765 7.861

3Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang

đất ở1.577 634 943

PHÂN KỲ DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH

CỦA TỈNH ĐỒNG NAI

Các kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

Thứ

tự

Biểu 05/CT

Mục đích sử dụng đất Cả thời kỳ

- 7 -

Page 8: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Kỳ đầu Kỳ cuối (1) (2) (3) (4) (5)

1 Đất nông nghiệp 898 885 13

Trong đó: - -

1.1 Đất trồng lúa - - -

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước - - -

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 190 177 13

1.3 Đất trồng cây lâu năm - - -

1.4 Đất rừng phòng hộ 708 708 -

1.5 Đất rừng đặc dụng - - -

1.6 Đất rừng sản xuất - - -

1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản - - -

2 Đất phi nông nghiệp - - -

Trong đó: - - -

2.1 Đất quốc phòng - - -

2.2 Đất an ninh - - -

2.3 Đất khu công nghiệp - - -

2.4 Đất cụm công nghiệp - - -

2.5 Đất thương mại, dịch vụ - - -

2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp - - -

2.7 Đất cho hoạt động khoáng sản - - -

- Đất khai thác khoáng sản - - -

- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm, vật liệu san

lấp - - -

2.8 Đất phát triển hạ tầng - - -

Trong đó: - - -

- Đất cơ sở văn hoá - - -

- Đất cơ sở y tế - - -

- Đất cơ sở giáo dục đào tạo - - -

- Đất cơ sở thể dục thể thao - - -

2.9 Đất có di tích, danh thắng - - -

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa - - -

- Đất danh lam thắng cảnh - -

2.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải - - -

2.11 Đất ở tại nông thôn - - -

2.12 Đất ở tại đô thị - - -

2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan - - -

2.14 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp - - -

2.15 Đất cơ sở tôn giáo - - -

2.16 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng - - -

PHÂN KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG

TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA TỈNH ĐỒNG NAI

Đơn vị tính: ha

Biểu 06/CT

Mục đích sử dụng đất Cả thời kỳCác kỳ kế hoạch

Thứ tự

- 8 -

Page 9: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Năm

2016

Năm

2017

Năm

2018

Năm

2019

Năm

2020(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)

1 Đất nông nghiệp 469.995 464.406 457.303 449.713 442.834 435.990

Trong đó:

1.1 Đất trồng lúa 31.421 30.164 28.869 27.373 26.142 24.948

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 21.776 20.943 20.142 19.309 18.625 18.000

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 35.097 34.129 32.604 31.279 29.683 28.050

1.3 Đất trồng cây lâu năm 211.338 209.369 206.365 202.325 199.880 194.746

1.4 Đất rừng phòng hộ 34.667 34.564 32.225 32.076 31.949 31.800

1.5 Đất rừng đặc dụng 102.539 102.511 112.461 112.460 112.460 112.460

1.6 Đất rừng sản xuất 44.720 42.507 32.085 30.029 27.422 25.291

1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản 7.638 7.515 7.383 7.343 7.244 7.131

2 Đất phi nông nghiệp 119.767 125.356 132.458 140.051 146.934 153.785

Trong đó:

2.1 Đất quốc phòng 12.681 13.053 13.322 13.593 13.971 14.110

2.2 Đất an ninh 1.239 1.253 1.294 1.335 1.396 1.459

2.3 Đất khu công nghiệp 8.239 9.360 10.045 10.630 11.262 12.042

2.4 Đất cụm công nghiệp 516 785 1.035 1.312 1.469 1.600

2.5 Đất thương mại, dịch vụ 1.112 1.259 1.642 1.949 2.352 2.650

2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 2.316 2.362 2.606 2.911 3.319 3.733

2.7 Đất cho hoạt động khoáng sản 1.502 1.630 2.077 2.590 2.747 2.828

- Đất khai thác khoáng sản 12 12 25 25 25 25

- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ

gốm, vật liệu san lấp 1.490 1.618 2.052 2.565 2.722 2.803

2.8 Đất phát triển hạ tầng 19.834 21.322 24.124 26.967 29.501 32.190

Trong đó:

- Đất cơ sở văn hoá 853 902 968 1.026 1.080 1.160

- Đất cơ sở y tế 149 155 180 200 230 270

- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 1.084 1.197 1.447 1.694 1.928 2.130

- Đất cơ sở thể dục thể thao 439 454 538 616 714 820

2.9 Đất có di tích, danh thắng 100 105 158 200 203 222

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa 54 59 102 104 107 122

- Đất danh lam thắng cảnh 46 46 56 96 96 100

2.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải 410 443 472 504 528 564

2.11 Đất ở tại nông thôn 13.757 15.401 16.674 18.447 20.155 21.899

2.12 Đất ở tại đô thị 3.970 4.170 4.669 4.897 5.070 5.250

2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 187 212 251 290 311 356

2.14 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp 61 63 73 81 81 93

2.15 Đất cơ sở tôn giáo 744 751 815 893 935 971

2.16Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang

lễ, nhà hỏa táng 1.139 1.281 1.400 1.579 1.678 1.798

3 Đất chưa sử dụng 13 13 13 10 6 -

4 Đất đô thị* 22.433 22.433 27.831 27.831 27.831 27.831

(*) không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

Năm hiện

trạng 2015

Đơn vị tính: ha

Biểu 07/CT

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) PHÂN THEO NĂM

CỦA TỈNH ĐỒNG NAI

Chỉ tiêu sử dụng đất

Các năm kế hoạch

Thứ tự

- 9 -

Page 10: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Năm

2016

Năm

2017

Năm

2018

Năm

2019

Năm

2020

(1) (2) (3)=(4)+...(8) (4) (5) (6) (7) (8)

1Đất nông nghiệp chuyển sang phi

nông nghiệp34.420 5.614 7.132 7.595 7.164 6.915

Trong đó:

1.1 Đất trồng lúa 5.094 1.018 1.012 1.095 997 972

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 3.458 697 745 805 626 585

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 4.249 776 812 964 912 785

1.3 Đất trồng cây lâu năm 19.688 2.710 3.787 4.629 4.391 4.171

1.4 Đất rừng phòng hộ 662 60 316 94 89 103

1.5 Đất rừng đặc dụng 29 28 - 1 - -

1.6 Đất rừng sản xuất 3.842 818 992 657 641 734

1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản 699 196 169 102 112 120

2Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất

trong nội bộ đất nông nghiệp8.615 1.530 1.594 1.566 2.120 1.805

Trong đó:

2.1Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng

cây lâu năm292 57 50 65 55 65

2.2Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng

rừng27 3 4 5 5 10

2.3Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi

trồng thuỷ sản68 6 16 16 15 15

2.4Đất trồng cây hàng năm khác chuyển

sang đất nuôi trồng thuỷ sản108 22 17 21 25 23

2.5Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất

nông nghiệp không phải là rừng259 44 50 55 50 60

2.6Đất rừng sản xuất chuyển sang đất

nông nghiệp không phải là rừng7.861 1.398 1.457 1.404 1.970 1.632

3Đất phi nông nghiệp không phải là

đất ở chuyển sang đất ở943 257 155 142 128 261

Chỉ tiêu sử dụng đấtTổng

diện tíchThứ tự

Biểu 09/CT

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020)

PHÂN THEO NĂM CỦA TỈNH ĐỒNG NAI

Các năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

- 10 -

Page 11: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Biểu 10/CT - 1

Biên

HòaCẩm Mỹ

Định

Quán

Long

Khánh

Long

Thành

Nhơn

TrạchTân Phú

Thống

Nhất

Trảng

Bom

Vĩnh

Cửu

Xuân

Lộc

(1) (2) (3)=(4)+...(14) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14)

1Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông

nghiệp34.420 3.012 1.444 1.579 1.347 10.377 5.514 1.373 2.130 2.844 2.405 2.395

Trong đó:

1.1 Đất trồng lúa 5.094 526 79 117 71 1.245 2.031 160 152 142 372 199

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 3.458 9 21 100 32 954 1.749 120 108 41 183 141

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 4.249 722 159 108 126 917 876 112 295 410 207 317

1.3 Đất trồng cây lâu năm 19.688 1.218 1.193 1.067 1.149 6.996 1.472 737 1.661 1.762 733 1.700

1.4 Đất rừng phòng hộ 662 11 - 125 - 68 363 76 3 - 1 15

1.5 Đất rừng đặc dụng 29 - - - - - - - - - 29 -

1.6 Đất rừng sản xuất 3.842 395 10 153 - 1.044 518 263 1 383 935 140

1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản 699 125 1 9 1 93 250 23 8 97 84 8

2Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội

bộ đất nông nghiệp8.615 586 22 359 27 2.108 1.361 247 33 993 2.649 230

Trong đó:

2.1Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu

năm292 - 15 20 20 25 15 25 25 35 92 20

2.2 Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng 27 - - 5 - 5 - 5 - 5 7 -

2.3Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng

thuỷ sản68 - 2 5 5 10 11 5 3 8 17 2

2.4Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang

đất nuôi trồng thuỷ sản108 - 5 10 2 5 24 12 5 15 20 10

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH ĐỒNG NAI

Đơn vị tính: ha

Chỉ tiêu sử dụng đấtTổng

diện tíchThứ tự

- 11 -

Page 12: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Biểu 10/CT - 2

Biên

HòaCẩm Mỹ

Định

Quán

Long

Khánh

Long

Thành

Nhơn

TrạchTân Phú

Thống

Nhất

Trảng

Bom

Vĩnh

Cửu

Xuân

Lộc

(1) (2) (3)=(4)+...(14) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH ĐỒNG NAI

Đơn vị tính: ha

Chỉ tiêu sử dụng đấtTổng

diện tíchThứ tự

2.5Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông

nghiệp không phải là rừng259 - - 185 - - 74 - - - - -

2.6Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông

nghiệp không phải là rừng7.861 586 - 134 - 2.063 1.237 200 - 930 2.513 198

3Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

chuyển sang đất ở943 505 - 6 1 182 205 2 13 16 12 1

- 12 -

Page 13: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Năm

2016

Năm

2017

Năm

2018

Năm

2019

Năm

2020

(1) (2) (3)=(4)+...(8) (4) (5) (6) (7) (8)

1 Đất nông nghiệp 13 - - 3 4 6

Trong đó:

1.1 Đất trồng lúa - - - - - -

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước - - - - - -

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 13 - - 3 4 6

1.3 Đất trồng cây lâu năm - - - - - -

1.4 Đất rừng phòng hộ - - - - - -

1.5 Đất rừng đặc dụng - - - - - -

1.6 Đất rừng sản xuất - - - - - -

1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản - - - - - -

2 Đất phi nông nghiệp - - - - - -

Trong đó:

2.1 Đất quốc phòng - - - - - -

2.2 Đất an ninh - - - - - -

2.3 Đất khu công nghiệp - - - - - -

2.4 Đất cụm công nghiệp - - - - - -

2.5 Đất thương mại, dịch vụ - - - - - -

2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp - - - - - -

2.7 Đất cho hoạt động khoáng sản - - - - - -

- Đất khai thác khoáng sản - - - - - -

- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ

gốm, vật liệu san lấp - - - - - -

2.8 Đất phát triển hạ tầng - - - - - -

Trong đó: -

- Đất cơ sở văn hoá - - - - - -

- Đất cơ sở y tế - - - - - -

- Đất cơ sở giáo dục đào tạo - - - - - -

- Đất cơ sở thể dục thể thao - - - - - -

2.9 Đất có di tích, danh thắng - - - - - -

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa - - - - - -

- Đất danh lam thắng cảnh - - - - - -

2.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải - - - - - -

2.11 Đất ở tại nông thôn - - - - - -

2.12 Đất ở tại đô thị - - - - - -

2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan - - - - - -

2.14 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp - - - - - -

2.15 Đất cơ sở tôn giáo - - - - - -

2.16Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,

nhà hỏa táng - - - - - -

Biểu 11/CT

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG KỲ CUỐI (2016-2020)

PHÂN THEO NĂM CỦA TỈNH ĐỒNG NAI

Đơn vị tính: ha

Chỉ tiêu sử dụng đấtTổng

diện tích

Các năm kế hoạch

Thứ tự

- 13 -

Page 14: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Biểu 12/CT - 1

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG ĐẾN NĂM 2020 PHÂN

THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH ĐỒNG NAI

Cẩm Mỹ Định Quán Tân Phú

(1) (2) (3)=(4)+...(14) (5) (6) (10)

1 Đất nông nghiệp 13 3 4 6

Trong đó:

1.1 Đất trồng lúa - - - -

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước - - - -

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 13 3 4 6

1.3 Đất trồng cây lâu năm - - - -

1.4 Đất rừng phòng hộ - - - -

1.5 Đất rừng đặc dụng - - - -

1.6 Đất rừng sản xuất - - - -

1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản - - - -

2 Đất phi nông nghiệp - - - -

Trong đó:

2.1 Đất quốc phòng - - - -

2.2 Đất an ninh - - - -

2.3 Đất khu công nghiệp - - - -

2.4 Đất cụm công nghiệp - - - -

2.5 Đất thương mại, dịch vụ - - - -

2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp - - - -

2.7 Đất cho hoạt động khoáng sản -

- Đất khai thác khoáng sản - - - -

- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ

gốm, vật liệu san lấp - - - -

2.8 Đất phát triển hạ tầng - - - -

Trong đó: -

- Đất cơ sở văn hoá - - - -

- Đất cơ sở y tế - - - -

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo - - - -

- Đất cơ sở thể dục - thể thao - - - -

2.9 Đất có di tích, danh thắng -

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa - - - -

- Đất danh lam thắng cảnh - - - -

2.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải - - - -

2.11 Đất ở tại nông thôn - - - -

2.12 Đất ở tại đô thị - - - -

2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan - - - -

2.14 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp - - - -

2.15 Đất cơ sở tôn giáo - - - -

2.16Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,

nhà hỏa táng - - - -

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đơn vị tính: ha

Chỉ tiêu sử dụng đất Cả thời kỳThứ tự

- 14 -

Page 15: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Biểu 13/CT

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

1. Đất Quốc phòng

1Trạm tiếp nhận xăng dầu của Trung đoàn 935-

Sư đoàn 370 0,46 - 0,46 Biên Hòa Bửu Long 2016 - 2017

2Trường bắn cơ bản 2 - Trường sĩ quan Lục

quân II 63,36 - 63,36 Biên Hòa Phước Tân 2016 - 2017

3 Công trình phòng thủ TP.Biên Hòa 39,80 18,98 20,82 Vĩnh Cửu Thiện Tân 2017

4Thao trường huấn luyện của lực lượng vũ

trang TP.Biên Hòa 11,83 - 11,83 Biên Hòa Trảng Dài 2016 - 2017

5 Công trình phòng thủ tại Trảng Dài 4,97 - 4,97 Biên Hòa Trảng Dài 2017

6 Công trình phòng thủ tại Tam Phước 0,11 - 0,11 Biên Hòa Tam Phước 2017

7 Trạm cấp phát xăng dầu Sư đoàn 302 0,19 - 0,19 Cẩm Mỹ Long Giao 2019

8 Công trình phòng thủ tại Xuân Quế 100,00 - 100,00 Cẩm Mỹ Xuân Quế 2019

9 Trường bắn Cam Tiêm (mở rộng) 19,67 5,31 14,36 Cẩm Mỹ Long Giao 2016 - 2017

10Thao trường Huấn luyện và trường bắn cho

lực lượng vũ trang huyện Cẩm Mỹ 15,00 - 15,00 Cẩm Mỹ Nhân Nghĩa 2016 - 2017

11 Bãi xử lý vật liệu nổ kho 862 36,00 - 36,00 Cẩm Mỹ Xuân Mỹ 2018

12 Công trình phòng thủ tại Túc Trưng 20,00 - 20,00 Định Quán Túc Trưng 2018

13 Công trình phòng thủ tại Ngọc Định 3,00 - 3,00 Định Quán Ngọc Định 2017

14Thao trường huấn luyện cho lực lượng vũ

trang huyện Định Quán 18,00 - 18,00 Định Quán Phú Tân 2018

15 Công trình phòng thủ tại La Ngà 10,00 - 10,00 Định Quán La Ngà 2019

16Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện Định

Quán 4,00 - 4,00 Định Quán Phú Vinh 2017

17 Công trình phòng thủ TX.Long Khánh 4,35 - 4,35 Long Khánh Bảo Quang 2019

18 Công trình phòng thủ tại Bình Lộc 30,00 - 30,00 Long Khánh Bình Lộc 2017

19 Công trình phòng thủ TX.Long Khánh 5,39 - 5,39 Long Khánh Bình Lộc 2019

20 Công trình quốc phòng tại Hàng Gòn 30,00 - 30,00 Long Khánh Hàng Gòn 2019

21 Công trình quốc phòng tại Hàng Gòn 81,00 - 81,00 Long Khánh Hàng Gòn 2019

22Thao trường huấn luyện cho lực lượng vũ

trang thị xã Long Khánh 15,65 - 15,65 Long Khánh Suối Tre 2019

23Trạm thông tin chuyển tiếp cảnh báo phòng

không 0,21 - 0,21 Long Khánh Suối Tre 2018

24 Trường cao đẳng nghề số 8 - Bộ Quốc phòng 6,00 - 6,00 Long Khánh Suối Tre 2017

25 Công trình phòng thủ tại Xuân Lập 10,00 - 10,00 Long Khánh Xuân Lập 2019

26 Công trình quốc phòng tại Xuân Lập 36,89 - 36,89 Long Khánh Xuân Lập 2019

27 Công trình phòng thủ tại Xuân Tân 10,00 - 10,00 Long Khánh Xuân Tân 2020

28 Trận địa Phòng không Sư đoàn 367 6,50 - 6,50 Long Thành An Phước 2017

29 Công trình phòng thủ tại Bình An 5,00 - 5,00 Long Thành Bình An 2019

30 Học viện Chính trị cơ sở 2 - Bộ Quốc phòng 60,00 - 60,00 Long Thành Bình An 2020

31 Bãi lái 5B- Trường Hạ Sỹ quan Xe tăng I 9,23 - 9,23 Long Thành Bình An 2019

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiện

I. CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP QUỐC GIA

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT

KỲ CUỐI CỦA TỈNH ĐỒNG NAI

STT Tên công trình

Diện tích (ha)

-15 -

Page 16: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

32 Công trình phòng thủ H.Long Thành 12,00 - 12,00 Long Thành Bình An 2020

33 Khu vực cất giấu HCKT-KVPT 2,00 - 2,00 Long Thành Bình An 2017

34 Công trình phòng thủ huyện Long Thành 4,00 - 4,00 Long Thành Bình An 2018

35 Công trình phòng thủ huyện Long Thành 6,00 - 6,00 Long Thành Lộc An 2018

36 Công trình Quốc phòng tại Long An 1,00 - 1,00 Long Thành Long An 2017

37 Cụm Điệp báo 3 1,30 - 1,30 Long Thành Long An 2017

38Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện Long

Thành 3,50 - 3,50 Long Thành Long Đức 2017

39 Công trình phòng thủ tại Long Đức 10,00 - 10,00 Long Thành Long Đức 2019

40Trung tâm huấn luyện chống khủng bố Miền

Nam của Binh Chủng Đặc công 50,00 - 50,00 Long Thành Long Đức 2017

41 Công trình phòng thủ huyện Long Thành 2,00 - 2,00 Long Thành Long Đức 2018

42 Công trình phòng thủ huyện Long Thành 4,00 - 4,00 Long Thành Phước Bình 2018

43 Công trình phòng thủ huyện Long Thành 6,00 - 6,00 Long Thành Phước Thái 2019

44Thao trường huấn luyện cho lực lượng vũ

trang huyện Long Thành 29,70 - 29,70 Long Thành Tân Hiệp 2016 - 2017

45Thao trường Huấn luyện và trường bắn cho

lực lượng vũ trang huyện Nhơn Trạch 20,00 - 20,00 Nhơn Trạch Hiệp Phước 2016 - 2017

46 Công trình phòng thủ tại Long Thọ 30,00 - 30,00 Nhơn Trạch Long Thọ 2018

47 Cụm Trinh sát số 2 - Cục Cảnh sát biển 5,10 - 5,10 Nhơn Trạch Phú Hữu 2017

48 Công trình phòng thủ tại Phước An 20,00 - 20,00 Nhơn Trạch Phước An 2019

49 Bến thủy nội địa Trung đoàn 657 - QK 7 36,00 - 36,00 Nhơn Trạch Phước Khánh 2016 - 2017

50 Trạm Biên phòng cửa khẩu Cảng Nhơn Trạch 1,10 - 1,10 Nhơn Trạch Phước Khánh 2016 - 2017

51 Công trình phòng thủ tại Phú An 100,00 - 100,00 Tân Phú Phú An 2018

52 Công trình phòng thủ tại Phú Xuân 3,00 - 3,00 Tân Phú Phú Xuân 2017

53Thao trường Huấn luyện và trường bắn cho

lực lượng vũ trang huyện Tân Phú 15,00 9,56 5,44 Tân Phú Phú Xuân 2016 - 2017

54 Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự huyện 3,83 - 3,83 Tân Phú TT.Tân Phú 2016 - 2017

55 Công trình phòng thủ tại Xuân Thạnh 6,00 - 6,00 Thống Nhất Xuân Thạnh 2018

56Thao trường huấn luyện cho lực lượng vũ

trang huyện Thống Nhất 25,00 - 25,00 Thống Nhất Bàu Hàm 2 2017

57 Công trình phòng thủ H.Thống Nhất 25,00 - 25,00 Thống Nhất Bàu Hàm 2 2019

58 Công trình phòng thủ tại Bàu Hàm 2 3,00 - 3,00 Thống Nhất Bàu Hàm 2 2017

59Công tình Quốc phòng (Trạm hoạt động

Quân báo trinh sát) 0,40 - 0,40 Thống Nhất Bàu Hàm 2 2016 - 2017

60 Công trình phòng thủ tại Bàu Hàm 2 1,00 - 1,00 Thống Nhất Bàu Hàm 2 2019

61 Công tình Quốc phòng - Tổng cục II 1,00 - 1,00 Thống Nhất Bàu Hàm 2 2018

62 Công trình phòng thủ tại Thống Nhất 6,00 - 6,00 Thống Nhất Bàu Hàm 2,

Xuân Thạnh 2018

63 Công trình phòng thủ tại Gia Kiệm 15,00 - 15,00 Thống Nhất Gia Kiệm 2018

64 Công trình phòng thủ tại Gia Tân 2 100,00 - 100,00 Thống Nhất Gia Tân 2 2016 - 2017

65 Công trình phòng thủ tại Gia Tân 3 40,00 - 40,00 Thống Nhất Gia Tân 3 2020

66Công trình phòng thủ huyện Thống Nhất (02

vị trí) 21,00 - 21,00 Thống Nhất Quang Trung 2019

67Thao trường huấn luyện cho lực lượng vũ

trang huyện Trảng Bom 17,33 - 17,33 Trảng Bom Cây Gáo 2017

68 Công trình phòng thủ tại Đồi 61 20,00 - 20,00 Trảng Bom Đồi 61 2020

-16 -

Page 17: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

69 Ban Chỉ huy Quân sự huyện (mở rộng) 1,51 1,37 0,14 Trảng Bom TT.Trảng Bom 2016 - 2017

70 Trường cao đẳng nghề số 8 (cơ sở 2) 9,00 - 9,00 Trảng Bom TT.Trảng Bom 2017

71 Công trình phòng thủ tại Hiếu Liêm 49,00 - 49,00 Vĩnh Cửu Hiếu Liêm 2016 - 2017

72 Công trình phòng thủ tại Mã Đà 1,00 - 1,00 Vĩnh Cửu Mã Đà 2018

73 Công trình phòng thủ tại Phú Lý 5,20 - 5,20 Vĩnh Cửu Phú Lý 2017

74 Công trình phòng thủ tại Phú Lý 28,00 - 28,00 Vĩnh Cửu Phú Lý 2016 - 2017

75 Kho KV1 27,00 - 27,00 Vĩnh Cửu Tân An 2016 - 2017

76Trung tâm giáo dục quốc phòng, Trường bắn

của lực lượng vũ trang tỉnh 74,00 - 74,00 Vĩnh Cửu Tân An 2017

77 Công trình phòng thủ tại Tân An 17,70 - 17,70 Vĩnh Cửu Tân An 2017

78 Công trình phòng thủ tại Tân Bình 1,00 - 1,00 Vĩnh Cửu Tân Bình 2017

79 Đất quốc phòng tại Bình Lợi 1,00 - 1,00 Vĩnh Cửu Bình Lợi 2019

80 Đất quốc phòng (Sư đoàn 367 hoán đổi) 1,24 - 1,24 Vĩnh Cửu Thạnh Phú 2016 - 2017

81 Công trình phòng thủ tại thị trấn Vĩnh An 1,00 - 1,00 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2018

82 Công trình phòng thủ tại thị trấn Vĩnh An 1,00 - 1,00 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2016 - 2017

83 Ban Chỉ huy Quân sự huyện (mở rộng) 3,00 1,26 1,74 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2016 - 2017

84 Trạm thông tin Trung đoàn 23 1,05 - 1,05 Xuân Lộc TT.Gia Ray 2016 - 2017

85 Doanh trại Trung đoàn Đồng Nai 0,08 - 0,08 Xuân Lộc Xuân Hiệp 2018

86 Công trình phòng thủ H.Xuân Lộc 30,00 - 30,00 Xuân Lộc Xuân Thành 2018

87 Công trình quốc phòng tại Xuân Thành 50,00 - 50,00 Xuân Lộc Xuân Thành 2016 - 2017

88Thao trường Huấn luyện và trường bắn cho

lực lượng vũ trang huyện Xuân Lộc 19,86 - 19,86 Xuân Lộc Xuân Thành 2016 - 2017

89Trung đội Dân quân thường trực khu Công

nghiệp Biên Hòa 1, 2 1,70 - 1,70 Biên Hòa An Bình 2016 - 2017

90Trung đội Dân quân thường trực khu Công

nghiệp Agtex Long Bình và Loteco 0,25 - 0,25 Biên Hòa Long Bình 2017

91Trung đội Dân quân thường trực khu Công

nghiệp Amata 0,25 - 0,25 Biên Hòa Long Bình 2017

92Trung đội Dân quân thường trực khu Công

nghiệp Tam Phước 1,00 - 1,00 Biên Hòa Tam Phước 2016 - 2017

93Trung đội Dân quân Thường trực khu Công

nghiệp Long Thành 0,20 - 0,20 Long Thành An Phước 2017

94Trung đội Dân quân Thường trực khu Công

nghiệp Lộc An- Bình Sơn 0,20 - 0,20 Long Thành

Lộc An, Bình

Sơn 2017

95Trung đội Dân quân Thường trực khu Công

nghiệp Long Đức 0,20 - 0,20 Long Thành Long Đức 2016 - 2017

96Trung đội Dân quân thường Trực khu Công

nghiệp Suối Tre 0,15 - 0,15 Long Khánh Suối Tre 2017

97Trung đội Dân quân thường Trực khu Công

nghiệp Long Khánh 0,20 - 0,20 Long Khánh Bình Lộc 2017

98Trung đội Dân quân Thường trực khu Công

nghiệp Gò Dầu 0,20 - 0,20 Long Thành Phước Thái 2016 - 2017

99Trung đội Dân quân thường trực khu công

nghiệp tại Phước An 2,00 - 2,00 Nhơn Trạch Phước An 2016 - 2017

100Trung đội Dân quân thường trực các khu

công nghiệp còn lại (6 khu) 1,20 - 1,20 Nhơn Trạch Nhiều xã 2017

101Trung đội Dân quân Thường trực khu Công

nghiệp Dầu Giây 0,11 - 0,11 Thống Nhất Bàu Hàm 2 2016 - 2017

102Trung đội Dân quân Thường trực khu Công

nghiệp Sông Mây - Hố Nai 3 0,15 - 0,15 Trảng Bom Bắc Sơn 2016 - 2017

103Trung đội Dân quân Thường trực khu Công

nghiệp Giang Điền 0,13 - 0,13 Trảng Bom An Viễn 2017

104Trung đội Dân quân Thường trực khu Công

nghiệp Bàu Xéo 0,10 - 0,10 Trảng Bom Đồi 61 2017

105Trung đội Dân quân thường trực khu Công

nghiệp Thạnh Phú 0,97 - 0,97 Vĩnh Cửu Thạnh Phú 2016 - 2017

-17 -

Page 18: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

106Trung đội Dân quân thường trực khu Công

nghiệp Xuân Lộc 0,30 - 0,30 Xuân Lộc Xuân Tâm 2017

* Đất quốc phòng bàn giao khu gia đình

quân nhân

107 Bàn giao khu gia đình Quân nhân SQLQ II 2,50 -2,50 Biên Hòa An Bình 2017

108Bàn giao khu gia đình Quân nhân A 29 tại

phường Bình Đa 2,00 -2,00 Biên Hòa Bình Đa 2017

109 Bàn giao khu gia đình Quân nhân d11/f370 1,87 -1,87 Biên Hòa Bình Đa 2017

110Bàn giao khu gia đình Quân nhân TK

767/CQK/BQP (5 khu) 12,07 -12,07 Biên Hòa 2 phường 2017

111Bàn giao khu gia đình Quân nhân A

e935/f370 (3 khu) 25,63 -25,63 Biên Hòa Quang Vinh 2017

112Bàn giao khu gia đình Quân nhân Trung đoàn

26 13,60 -13,60 Biên Hòa Tân Phong 2018

113Bàn giao đất QP Lữ đoàn PB75 để xây dựng

nhà cho cán bộ 4,00 -4,00 Biên Hòa Tân Phong 2018

114Bàn giao khu gia đình Quân nhân trường Sỹ

quan Lục quân II 80,15 -80,15 Biên Hòa Tam Phước 2016 - 2017

115Bàn giao khu Nhà ở xã hội, khu nhà ở cán bộ

lực lượng vũ trang quân khu 0,50 -0,50 Biên Hòa Trảng Dài 2017

116Bàn giao khu gia đình Quân nhân trường Hạ

Sỹ quan Xe tăng 1 16,00 -16,00 Long Thành An Phước 2017

117Bàn giao khu gia đình Quân nhân Tiền

phương Bộ Tư lệnh Hóa học 5,00 -5,00 Nhơn Trạch Phú Thạnh 2018

118Bàn giao khu gia đình Quân nhân Chiến sỹ

QK7 (Z302) 2,25 -2,25 Trảng Bom Sông Trầu 2016 - 2017

2. Đất an ninh

119 Trụ sở Công an tỉnh 5,70 - 5,70 Biên Hòa An Bình 2018

120 Đồn Công an Khu công nghiệp Tam Phước 0,06 0,06 - Biên Hòa Tam Phước 2016 - 2017

121Phân trại Quản lý và cải tạo phạm nhân thuộc

Trại giam Công an tỉnh 4,08 - 4,08 Biên Hòa Trảng Dài 2017

122Tiểu Đoàn Cảnh sát cơ động và Trung tâm

huấn luyện Quân sự Thể dục thể thao 28,00 28,00 - Biên Hòa Tân Phong 2017

123 Phòng PC68 tại phường An Bình 1,00 - 1,00 Biên Hòa An Bình 2017

124 Trụ sở Công an phường Hóa An 0,04 - 0,04 Biên Hòa Hóa An 2019

125 Trụ sở Công an phường Bửu Long 0,06 - 0,06 Biên Hòa Bửu Long 2016 - 2017

126 Trụ sở Công an phường Hòa Bình 0,05 - 0,05 Biên Hòa Hòa Bình 2020

127 Trụ sở Công an phường Tam Hòa 0,05 - 0,05 Biên Hòa Tam Hòa 2020

128 Trụ sở Công an phường Tân Biên 0,18 - 0,18 Biên Hòa Tân Biên 2016 - 2017

129Trụ sở Đội cảnh sát giao thông số 1 Quốc lộ

56 0,74 - 0,74 Cẩm Mỹ Long Giao 2017

130 Nhà tạm giữ - Công an huyện Cẩm Mỹ 5,00 - 5,00 Cẩm Mỹ Long Giao 2018

131 Trụ sở Công an thị trấn Long Giao 0,24 - 0,24 Cẩm Mỹ Long Giao 2016 - 2017

132Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp

vụ cho lực lượng Cảnh vệ khu vưc phía Nam 17,10 - 17,10 Định Quán Thanh Sơn 2017

133 Trụ sở Đội Cảnh sát Giao thông số 2 (QL20) 1,22 - 1,22 Định Quán Túc Trưng 2017

134 Nhà tạm giữ thuộc Công an huyện Định Quán 4,24 4,24 - Định Quán TT.Định Quán 2016 - 2017

135 Trụ sở Công an thị trấn Định Quán 0,20 0,07 0,13 Định Quán TT.Định Quán 2017

136Trụ sở làm việc đồn Công an khu vực trọng

điểm về an ninh, trật tự 1,00 - 1,00 Định Quán Phú Túc 2018

137Nhà tạm giữ thuộc Công an thị xã Long

Khánh 5,00 5,00 - Long Khánh Hàng Gòn 2020

138 Đồn Công an Khu công nghiệp Long Khánh 0,15 - 0,15 Long Khánh Bình Lộc 2019

-18 -

Page 19: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

139 Trụ sở Công an phường (6 phường) 0,22 0,20 0,02 Long Khánh 6 phường 2018

140Trung tâm thể thao An ninh Nhân dân - Bộ

Công an 33,64 - 33,64 Long Thành Bình sơn 2019

141 Trường Đại học An ninh 3,00 - 3,00 Long Thành Long Đức 2017

142Bãi tạm giữ tang vật - Công an huyện Long

Thành 1,77 - 1,77 Long Thành Lộc An 2016 - 2017

143 Trụ sở Công an huyện mới 3,50 - 3,50 Long Thành Long Đức 2017

144 Đồn Công an KCN Gò Dầu 0,30 - 0,30 Long Thành Phước Thái 2017

145 Đồn Công an KCN Long Thành 0,40 - 0,40 Long Thành Tam An 2020

146 Trụ sở Công an thị trấn Long Thành 0,20 - 0,20 Long Thành TT.Long Thành 2017

147

Trụ sở Đồn Công an cửa khẩu Quốc tế, Trung

tâm phòng chống khủng bố Sân bay của Bộ

Công an

20,00 - 20,00 Long Thành Bình Sơn 2018

148Trung tâm ứng cứu khẩn cấp PCCC và Cứu

nạn cứu hộ phía Nam 7,00 - 7,00 Long Thành An Phước 2020

149 Cục Chống khủng bố - Bộ Công an 20,00 - 20,00 Nhơn Trạch Long Tân 2019

150 Trung tâm sát hạch lái xe - Tổng cục Cảnh sát 5,00 - 5,00 Nhơn Trạch Long Tân,

Phú Hội 2016 - 2017

151Trụ sở văn phòng làm việc Trung tâm sát

hạch lái xe - Bộ Công an 0,20 - 0,20 Nhơn Trạch Phú Hội 2017

152 Đồn Công an KCN Ông Kèo 1,50 - 1,50 Nhơn Trạch Phước Khánh 2017

153Công trình An toàn giao thông tại khu vực

ngã 3 sông Đồng Tranh 10,00 - 10,00 Nhơn Trạch Phước An 2018

154 Trụ sở Công an thị trấn Hiệp Phước 0,20 - 0,20 Nhơn Trạch Hiệp Phước 2019

155 Nhà tạm giữ thuộc Công an huyện Tân Phú 4,00 - 4,00 Tân Phú TT.Tân Phú 2017

156 Trụ sở Công an thị trấn Tân Phú 0,25 - 0,25 Tân Phú TT.Tân Phú 2017

157 Đồn Công an KCN Dầu Giây 0,30 - 0,30 Thống Nhất Bàu Hàm 2 2017

158 Đồn Công an khu vực 5 xã Kiệm Tân 0,20 - 0,20 Thống Nhất Quang Trung 2016 - 2017

159Nhà tạm giữ thuộc Công an huyện Thống

Nhất 5,00 5,00 - Thống Nhất Bàu Hàm 2 2018

160 Trụ sở Công an thị trấn Dầu Giây 0,25 - 0,25 Thống Nhất Bàu Hàm 2 2016 - 2017

161 Đồn Công an KCN Hố Nai, Sông Mây 0,58 0,58 - Trảng Bom Bắc Sơn 2017

162 Đồn Công an KCN Bàu Xéo 0,40 - 0,40 Trảng Bom Sông Trầu 2016 - 2017

163 Đồn Công an KCN Giang Điền 0,50 - 0,50 Trảng Bom Giang Điền 2017

164 Trụ sở Công an thị trấn Trảng Bom 0,20 - 0,20 Trảng Bom TT.Trảng Bom 2017

165 Trạm Cảnh sát đường thủy số 5 (PC68) 1,70 1,70 - Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2017

166Đồn Công an khu vực trọng điểm về ANTT

Thạnh Phú 2,00 - 2,00 Vĩnh Cửu Thạnh Phú 2017

167 Trụ sở Công an thị trấn Vĩnh An 0,65 - 0,65 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2017

168Trụ sở Công an Khu vực Xuân Hòa- Xuân

Hưng 1,10 - 1,10 Xuân Lộc Xuân Hưng 2018

169 Trụ sở Công an thị trấn Gia Ray 0,20 - 0,20 Xuân Lộc TT. Gia Ray 2020

* Công trình Phòng cháy chữa cháy

170Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp

vụ PCCC 2,02 2,02 - Biên Hòa Tân Phong 2016 - 2017

171 Phòng Cảnh sát PCCC số 1 0,45 0,45 - Biên Hòa An Bình 2020

172 Phòng Cảnh sát PCCC thành phố Biên Hòa 0,51 - 0,51 Biên Hòa Bửu Long 2016 - 2017

173 Phòng Cảnh sát PCCC huyện Cẩm Mỹ 1,47 1,47 - Cẩm Mỹ Long Giao 2016 - 2017

174 Phòng Cảnh sát PCCC số 2 0,85 0,85 - Long Khánh Phú Bình 2017

-19 -

Page 20: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

175 Phòng cảnh sát PCCC Long Khánh 2,50 - 2,50 Long Khánh Suối Tre 2020

176 Trụ sở đội PCCC Khu công nghiệp Suối Tre 0,15 - 0,15 Long Khánh Suối Tre 2019

177 Phòng Cảnh sát PCCC huyện Long Thành 2,00 - 2,00 Long Thành Long Đức 2019

178 Đội Cảnh sát PCCC KCN Long Thành 0,52 0,52 - Long Thành Tam An 2019

179 Phòng Cảnh sát PCCC trên sông 1,00 - 1,00 Nhơn Trạch Phước Khánh 2016 - 2017

180 Phòng Cảnh sát PCCC huyện Tân Phú 1,58 - 1,58 Tân Phú TT.Tân Phú 2018

181 Phòng Cảnh sát PCCC huyện Thống Nhất 2,00 - 2,00 Thống Nhất Bàu Hàm 2 2016 - 2017

182 Thao trường huấn luyện PCCC 6,00 - 6,00 Trảng Bom Cây Gáo 2019

183 Phòng Cảnh sát PCCC số 4 1,58 1,58 - Trảng Bom TT.Trảng Bom 2017

184 Phòng Cảnh sát PCCC huyện Vĩnh Cửu 1,20 - 1,20 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2016 - 2017

185 Trung tâm huấn luyện nghĩa vụ PCCC 3,00 - 3,00 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2020

186 Phòng Cảnh sát PCCC huyện Xuân Lộc 1,08 - 1,08 Xuân Lộc TT.Gia Ray 2016 - 2017

* Đất an ninh bàn giao

187 Bàn giao khu Nhà ở xã hội, khu nhà ở cán bộ 5,00 -5,00 Biên Hòa Tân Phong 2017

3. Đất Khu công nghiệp

188 KCN Biên Hòa I 337,51 -337,51 Biên Hòa An Bình 2016-2020

189 KCN Biên Hòa II 387,19 393,32 -6,13 Biên Hòa An Bình 2020

190 KCN Loteco 100,00 100,00 - Biên Hòa Long Bình 2020

191 KCN Amata 674,00 423,10 250,90 Biên Hòa Long Bình 2016-2020

192 KCN Agtex Long Bình 35,20 33,99 1,21 Biên Hòa Long Bình 2018

193 KCN Tam Phước 323,18 323,18 - Biên Hòa Tam Phước 2020

194 KCN Bàu Xéo 499,86 467,55 32,31 Trảng Bom TT.Trảng

Bom, 3 xã 2016 - 2017

195 KCN Giang Điền 529,20 379,10 150,10 Trảng Bom,

Biên Hòa Giang Điền 2018

196 KCN Hố Nai 497,00 247,22 249,78 Trảng Bom,

Biên Hòa Các xã 2017

197 KCN Sông Mây 474,00 218,33 255,67 Trảng Bom,

Vĩnh Cửu

Bắc Sơn,

Tân An 2019

198 KCN Nhơn Trạch I 426,92 426,92 - Nhơn Trạch Hiệp Phước,

Phước Thiền 2016-2020

199 KCN Nhơn Trạch II 331,42 331,42 - Nhơn Trạch 3 xã 2016-2020

200 KCN Nhơn Trạch II - Nhơn Phú 183,18 183,18 - Nhơn Trạch Phú Hội 2016-2020

201 KCN Nhơn Trạch II - Lộc Khang 70,00 70,00 - Nhơn Trạch Phú Hội 2016-2020

202 KCN Nhơn Trạch III 697,23 697,23 - Nhơn Trạch Hiệp Phước 2016-2020

203 KCN Dệt May Nhơn Trạch 183,90 183,90 - Nhơn Trạch Hiệp Phước 2016-2020

204 KCN Nhơn Trạch V 309,45 309,45 - Nhơn Trạch Long Tân 2016-2020

205 KCN Nhơn Trạch VI 314,99 294,88 20,11 Nhơn Trạch Long Thọ 2016-2020

206 KCN Ông Kèo 823,00 258,85 564,15 Nhơn Trạch Phước Khánh 2016-2020

207 KCN Gò Dầu 181,08 181,08 - Long Thành Phước Thái 2016-2020

208 KCN Long Thành 488,00 480,00 8,00 Long Thành An Phước

Tam An 2020

209 KCN Long Đức 580,00 269,85 310,15 Long Thành An Phước,

Long Đức 2016-2020

210 KCN An Phước 200,85 112,05 88,80 Long Thành An Phước 2016-2020

211 KCN Lộc An - Bình Sơn 497,77 497,77 - Long Thành 3 xã 2016-2020

212 KCN Phước Bình 190,00 - 190,00 Long Thành Phước Bình 2016-2020

213 KCN Cẩm Mỹ 300,00 - 300,00 Cẩm Mỹ Thừa Đức 2016 - 2017

214 KCN Định Quán 161,00 56,76 104,24 Định Quán La Ngà 2017

-20 -

Page 21: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

215 KCN Long Khánh 264,47 264,47 - Long Khánh Bình Lộc 2016-2020

216 KCN Suối Tre 150,00 96,86 53,14 Long Khánh Bảo Vinh,

Suối Tre 2020

217 KCN Dầu Giây 329,73 329,73 - Thống Nhất Bàu Hàm,

xã Lộ 25 2020

218KCN Gia Kiệm (tổng diện tích quy hoạch 330

ha) 323,00 - 323,00 Thống Nhất Gia Kiệm 2017

219 KCN Tân Phú 130,00 49,44 80,56 Tân Phú TT.Tân Phú

Phú Lộc 2019

220 KCN Xuân Lộc 309,00 108,82 200,18 Xuân Lộc Xuân Hiệp,

Xuân Tâm 2017

221 KCN Thạnh Phú 177,20 112,70 64,50 Vĩnh Cửu Thạnh Phú 2017

222 KCN công nghệ cao Long Thành 410,00 - 410,00 Long Thành Nhiều xã 2020

223 Khu liên hiệp công nông nghiệp Dofico

(Phân khu - dịch vụ, thương mại, Logistics) 251,00 - 251,00 Thống Nhất Lộ 25 2020

224 Khu công nghệ cao chuyên ngành công nghệ

sinh học 253,00 - 253,00 Cẩm Mỹ Xuân Đường 2016 - 2017

3. Đất phát triển hạ tầng

3.1. Đất cơ sở giáo dục đào tạo

225 Trường Cao đẳng Y tế (mở rộng) 6,40 3,67 2,73 Biên Hòa Tân Biên 2017

226 Trường thực hành Đại học Đồng Nai 8,53 1,35 7,18 Biên Hòa Tân Phong 2018

227 Trường Bồi dưỡng nghiệp vụ Ngân hàng 0,47 - 0,47 Biên Hòa Tân Tiến 2017

228 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 1,59 - 1,59 Biên Hòa Trảng Dài 2016 - 2017

229 Trường Cao đẳng Trang trí Mỹ thuật 7,29 - 7,29 Biên Hòa Trảng Dài 2018

230 Trường Cao đẳng nghề 4,00 - 4,00 Định Quán TT.Định Quán 2020

231 Trường Đại học Tư Thục 5,00 - 5,00 Long Thành An Phước 2018

232 Trường Cán bộ Hội Nông dân Việt Nam 2,96 - 2,96 Long Thành An Phước 2017

233 Trường Cao đẳng nghề tại Bình Sơn 4,00 - 4,00 Long Thành Bình Sơn 2019

234 Trường Đại học Giao thông 20,00 - 20,00 Long Thành Long Đức 2017

235 Trường Cao đẳng nghề Lilama 2 1,50 - 1,50 Long Thành Long Phước 2016 - 2017

236 Trường Đại học đào tạo ngành ngân hàng 19,65 - 19,65 Long Thành Tân Hiệp 2017

237 Làng Đại học tại Nhơn Trạch 320,00 - 320,00 Nhơn Trạch Long Tân,

Phước Thiền 2017

238Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí

Minh 23,78 - 23,78 Nhơn Trạch Phước An 2019

239Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Miền

Đông 14,00 - 14,00 Thống Nhất Xuân Thạnh 2017

240 Trường Cao đẳng Đinh Tiên Hoàng 7,00 - 7,00 Trảng Bom TT.Trảng Bom 2016 - 2017

241 Trường Cao đẳng nghề tại TT Trảng Bom 1,00 - 1,00 Trảng Bom TT.Trảng Bom 2019

242 Trường Cao đẳng Hòa Bình 4,90 2,45 2,45 Trảng Bom Trảng Bom 2018

243 Trường Đại học Lạc Hồng (cơ sở 2) 9,95 - 9,95 Vĩnh Cửu Bình Hòa 2018

244 Trường Cao đẳng Thống Kê II 5,00 - 5,00 Vĩnh Cửu Thạnh Phú 2018

245Ký túc xá và khu học tập sinh viên (trường

ĐH Lạc Hồng) 1,92 0,65 1,27 Biên Hòa Bửu Long 2018

3.2. Đất giao thông

a. Sân bay, bến cảng

246 Cảng hàng không quốc tế Long Thành 5.000 - 5.000 Long Thành Nhiều xã 2016-2020

-21 -

Page 22: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

247 Khu bến cảng trên sông Đồng Nai 279,00 - 279,00 Biên Hòa,

Nhơn Trạch Nhiều xã 2016-2020

248 Khu bến cảng trên sông Nhà Bè 164,00 - 164,00 Nhơn Trạch Nhiều xã 2016-2020

249 Khu bến cảng trên sông Lòng Tàu 496,00 - 496,00 Nhơn Trạch Nhiều xã 2016-2020

250 Khu bến cảng trên sông Thị Vải 492,00 - 492,00 Long Thành Nhiều xã 2016-2020

251 Kho hỏa xa 100 - 100 Thống Nhất Xuân Thạnh,

Bàu Hàm 2 2020

252 Tổng kho trung chuyển Miền Đông 1.400 - 1.400 Trảng Bom 4 xã 2019

b. Đường sắt

253Đường sắt tốc độ cao (TP. Hồ Chí Minh- Nha

Trang) 53,37 - 53,37

Long Thành

Cẩm Mỹ

Xuân Lộc

Nhiều xã 2020

254 Đường sắt Biên Hòa - Vũng Tàu 116,47 - 116,47 Biên Hòa,

Long Thành Nhiều xã 2018

255 Đường sắt Trảng Bom - Hòa Hưng 30,05 - 30,05 Trảng Bom Nhiều xã 2020

256 Đường sắt Bắc Nam tránh TP Biên Hòa 41,58 - 41,58 Biên Hòa Nhiều xã 2020

257 Đường sắt chuyên dụng (cảng Phước An) 24,39 - 24,39 Nhơn Trạch Nhiều xã 2020

258Đường sắt nhẹ Thủ Thiêm - Cảng Hàng

không QT Long Thành 81,45 - 81,45

Nhơn Trạch,

Long Thành Nhiều xã 2020

259 Ga Phước Tân, An Hòa mới 8,40 - 8,40 Biên Hòa 2 xã 2020

260 Ga Tân Mai mới 5,00 - 5,00 Biên Hòa Phước Tân 2020

261 Ga Long Khánh mới 2,02 - 2,02 Long Khánh Bàu Sen 2020

262 Ga Trảng Táo 0,83 - 0,83 Xuân Lộc 2 xã 2020

263 Ga Bảo Chánh 1,11 - 1,11 Xuân Lộc Xuân Thọ 2020

264 Ga Gia Ray 0,45 - 0,45 Xuân Lộc Xuân Trường 2020

c. Đường bộ

265 Cao tốc Bến Lức - Long Thành - Nhơn Trạch 193,64 - 193,64 Nhơn Trạch,

Long Thành 2 xã 2016 - 2017

266 Cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết 415,43 - 415,43

Xuân Lộc

Long Khánh

Thông Nhất

Nhiều xã 2016 - 2017

267 Cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu 162,96 - 162,96 Biên Hòa,

Long Thành Nhiều xã 2018

268 Cao tốc Dầu Giây - Đà Lạt 427,00 - 427,00

Tân Phú,

Định Quán

Thống Nhất

Nhiều xã 2019

269 Quốc lộ 1A (nâng cấp, mở rộng) 8,44 - 8,44 Biên Hòa,

Trảng Bom Nhiều xã 2017

270 Quốc lộ 1 vòng tránh TX. Long Khánh 23,28 7,11 16,17 Long Khánh Nhiều xã 2019

271Quốc lộ 20 (mở rộng đoạn qua đô thị Dầu

Giây) 4,90 - 4,90 Thống Nhất

Xuân Thạnh,

Bàu Hàm 2 2017

272Vành đai 3 - vùng KTTĐPN (Cầu đường Q9-

Nhơn Trạch) 126,54 - 126,54 Nhơn Trạch Nhiều xã 2016 - 2017

273 Vành đai 4 - vùng KTTĐPN 278,25 - 278,25 Vĩnh Cửu,

Trảng Bom Nhiều xã 2020

274 Vành đai thành phố Biên Hòa 96,56 - 96,56 Các huyện Nhiều xã 2020

c. Công trình Cầu, nút giao thông

275 Hành lang an toàn giao thông QL 51 1,26 - 1,26 Biên Hòa An Hòa 2017

-22 -

Page 23: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

276

Cầu vượt dân sinh và các cống thuộc dự án

đầu tư xây dựng mở rộng Quốc lộ 51 đoạn

tuyến đi qua địa bàn thành phố Biên Hoà

0,16 - 0,16 Biên Hòa Long Bình Tân 2017

277 Nút giao thông đường sắt 35,40 - 35,40 Biên Hòa Phước Tân 2020

278

Nút giao đường Hương Lộ 2 nối dài và

Đường cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu

Giây

20,00 - 20,00 Long Thành Long Phước 2017

279 Nút giao thông Dầu Giây (QL1 - QL20) 3,50 - 3,50 Thống Nhất Xuân Thạnh,

Bàu Hàm 2 2018

280Nút giao thông đường Hùng Vương với QL

1A 2,40 - 2,40 Xuân Lộc Nhiều xã 2018

3.3. Đất công trình năng lượng

a. Công trình thủy điện

281 Thủy điện Phú Tân 1 115,21 - 115,21 Định Quán Phú Tân,

Thanh Sơn 2018

282 Thủy điện Phú Tân 2 150,00 - 150,00 Định Quán Phú Tân,

Thanh Sơn 2020

283 Thủy điện Thanh Sơn 52,18 - 52,18 Định Quán Thanh Sơn 2019

284 Đập công trình thủy điện Trị An (8 đập) 96,57 17,01 79,56 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An,

Hiếu Liêm 2019

b. Đường dây 500 kV

285Đường dây 500 kV (Vĩnh Tân rẽ Sông Mây -

Tân Định) 1,69 - 1,69 Các huyện Nhiều xã 2017

286Đường dây 500kV Vĩnh Tân nhánh rẽ Sông

Mây - Tân Uyên 7,86 - 7,86 Các huyện Nhiều xã 2016-2020

287Đường dây 500kV mạch kép Sông Mây - Tân

Uyên 2,95 - 2,95

Vĩnh cửu,

Trảng Bom Nhiều xã 2016 - 2017

288Đường dây 500 kV (từ trạm 500 kV Long

Thành rẽ trên một mạch Phú Mỹ - Sông Mây) 1,65 - 1,65 Nhiều huyện Nhiều xã 2019

289Đường dây 500 kV Phú Mỹ- Nhà Bè (Bổ

sung diện tích) 0,20 - 0,20 Nhơn Trạch Phước Khánh 2016 - 2017

290Đường dây 500 kV (mạch 3, 4 Vĩnh Tân -

Sông Mây) 28,88 - 28,88 Xuân Lộc Nhiều xã 2018

c. Đường dây 220 kV

291

Đường dây 220 kV (2 mạch xuất tuyến TC

220 kV trạm 500 kV Sông Mây - TP.Nhơn

Trạch)

10,56 - 10,56 Các huyện Nhiều xã 2019

292Đường dây 220 kV (4 mạch trạm 220 kV

Tam Phước rẽ Sông Mây- TP.Nhơn Trạch) 0,07 - 0,07 Biên Hòa Tam Phước 2017

293 Đường dây 220 kV Xuân Lộc - Định Quán 1 3,00 - 3,00 Định Quán Phú Vinh, Phú

Lợi, Gia Canh 2018

294Đường dây 220 kV (2 mạch xuất tuyến TC

220 kV trạm 500 kV Long Thành- Thủ Đức) 1,65 - 1,65 Long Thành Nhiều xã 2020

295

Đường dây 220 kV (4 mạch xuất tuyến TC

220 kV trạm 500 kV Long Thành rẽ Long

Bình- Long Thành)

1,06 - 1,06 Long Thành Nhiều xã 2020

296

Chuyển đấu nối trạm 220kV Xuân Lộc trên 2

mạch đường dây Hàm Thuận, Đa Mi- Long

Thành

0,03 - 0,03 Xuân Lộc Nhiều xã 2020

297 Đường dây 220 kV Nhơn Trạch - Cát Lái 0,18 - 0,18 Nhơn Trạch Phước Khánh 2016 - 2017

298 Đường dây 220 kV Phú Mỹ - Nhà Bè 0,10 - 0,10 Nhơn Trạch Phước Khánh 2016 - 2017

299 Đường dây 220 kV Phú Mỹ - Cát Lái 0,08 - 0,08 Nhơn Trạch Phước Khánh 2016 - 2017

300 Đường dây 220 kV Nhơn Trạch - Nhà Bè 0,14 - 0,14 Nhơn Trạch Phước Khánh 2016 - 2017

d. Trạm biến áp

301 Trạm BA 220 kV Tam Phước 4,00 - 4,00 Biên Hòa Phước Tân 2019

-23 -

Page 24: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

302 Trạm BA 500 kV Long Thành 18,00 - 18,00 Long Thành An phước 2018

303Trạm BA 220 kV TP.Nhơn Trạch (mở rộng

Lắp máy 3) 0,20 - 0,20 Long Thành Long An 2019

304 Trạm BA 220/110 kV Xuân Tâm 0,40 - 0,40 Xuân Lộc Xuân Tâm 2018

1. Cụm công nghiệp

1 Cụm CN Dốc 47 88,65 69,41 19,24 Biên Hòa Tam Phước 2016 - 2017

2 Cụm CN Tân Hạnh 54,83 54,83 - Biên Hòa Tân Hạnh 2020

3 Cụm CN Phước Tân 72,08 - 72,08 Biên Hòa Phước Tân 2020

4 Cụm CN Long Giao 57,35 - 57,35 Cẩm Mỹ Long Giao,

Xuân Đường 2016 - 2017

5 Cụm CN Phú Cường 44,45 44,45 - Định Quán Phú Cường 2017

6 Cụm CN Phú Túc 50,00 - 50,00 Định Quán Phú Túc 2018

7 Cụm CN Phú Vinh 33,00 - 33,00 Định Quán Phú Vinh 2019

8 Cụm CN ô tô Đô Thành 68,00 - 68,00 Long Thành Long Phước 2018

9 Cụm CN Long Phước 1 75,00 - 75,00 Long Thành Long Phước 2016 - 2017

10 Cụm CN Tam An 50,95 50,60 0,35 Long Thành Tam An 2017

11 Cụm CN Phước Bình 75,00 - 75,00 Long Thành Phước Bình 2016 - 2017

12 Cụm CN Bàu Trâm 29,70 - 29,70 Long Khánh Bàu Trâm 2020

13 Cụm CN Phú Thạnh - Vĩnh Thanh 94,00 90,01 3,99 Nhơn Trạch Phú Thạnh,

Vĩnh Thanh 2017

14 Cụm CN Phú Thanh 30,00 - 30,00 Tân Phú Phú Thanh 2020

15 Cụm CN Hưng Lộc 40,45 41,89 -1,44 Thống Nhất Hưng Lộc 2016 - 2017

16 Cụm CN Quang Trung 79,87 - 79,87 Thống Nhất Quang Trung 2018

17 Cụm CN Gia Tân 1 75,00 - 75,00 Thống Nhất Gia Tân 1 2019

18 Cụm CN An Viễn 50,00 - 50,00 Trảng Bom An Viễn 2018

19 Cụm CN Hưng Thịnh 35,00 10,49 24,51 Trảng Bom Hưng Thịnh 2017

20 Cụm CN Thanh Bình 48,75 - 48,75 Trảng Bom Thanh Bình 2019

21 Cụm CN Vật liệu xây dựng Hố Nai 3 53,08 53,08 - Trảng Bom Hố Nai 3 2017

22 Cụm CN Thạnh Phú - Thiện Tân 96,60 93,05 3,55 Vĩnh Cửu 2 xã 2017

23 Cụm CN Thiện Tân 75,00 - 75,00 Vĩnh Cửu Thiện Tân 2017

24 Cụm CN Trị An 48,80 0,94 47,86 Vĩnh Cửu Trị An 2017

25 Cụm CN VLXD Tân An 50,20 - 50,20 Vĩnh Cửu Tân An 2017

26 Cụm CN Tân An 50,00 6,82 43,18 Vĩnh Cửu Tân An 2019

27 Cụm CN Vĩnh Tân 54,80 - 54,80 Vĩnh Cửu Vĩnh Tân 2017

28 Cụm CN Xuân Hưng 19,40 - 19,40 Xuân Lộc Xuân Hưng 2016 - 2017

2. Đất thương mại dịch vụ

3.1. Trung tâm thương mại, dịch vụ

29 Khu thương mại, văn phòng và căn hộ 1,63 - 1,63 Biên Hòa An Bình 2017

30 Công trình thương mại (trong KDC An Bình) 0,48 - 0,48 Biên Hòa An Bình 2016 - 2017

31 Khu thương mại dịch vụ tại Bửu Hòa 0,85 - 0,85 Biên Hòa Bửu Hòa 2018

32 Khu thương mại dịch vụ tại Bửu Long 1,94 - 1,94 Biên Hòa Bửu Long 2017

33Trung tâm thương mại dịch vụ AMATA (mở

rộng) 24,53 20,82 3,71 Biên Hòa Long Bình 2016 - 2017

34 Khu thương mại dịch vụ, nhà hàng khách sạn 7,23 - 7,23 Biên Hòa Phước Tân 2020

35Khu TM và siêu thị (Khu đô thị, sân golf, thể

thao và du lịch sinh thái Long Thành) 3,34 - 3,34 Biên Hòa Phước Tân 2016 - 2017

II. CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP TỈNH

-24 -

Page 25: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

36 Trung tâm thương mại (rạp Nam Hà) 0,18 - 0,18 Biên Hòa Quyết Thắng 2017

37Khu thương mại dịch vụ, căn hộ và văn

phòng cho thuê (Công ty cổ phần VIETBO) 2,35 - 2,35 Biên Hòa Tân Hòa 2016 - 2017

38

Trung tâm thương mại, văn phòng cho thuê

và chung cư cao cấp (chuyển đổi từ Trại giam

B7)

3,26 - 3,26 Biên Hòa Tân Hiệp 2017

39Trung tâm thương mại, cao ốc văn phòng, căn

hộ cao cấp 2,23 - 2,23 Biên Hòa Tân Tiến 2016 - 2017

40 Trung tâm thương mại Cẩm Mỹ (2 khu) 4,26 - 4,26 Cẩm Mỹ Long Giao 2018

41 Khu thương mại dịch vụ Cẩm Mỹ 9,40 - 9,40 Cẩm Mỹ Long Giao

Xuân Đường 2016 - 2017

42 Khu thương mại dịch vụ trên QL 56 0,80 - 0,80 Cẩm Mỹ Long Giao 2016 - 2017

43 Khu thương mại dịch vụ Xuân Đông 8,30 - 8,30 Cẩm Mỹ Xuân Đông 2020

44 Công trình thương mại dịch vụ Xuân Đường 0,50 - 0,50 Cẩm Mỹ Xuân Đường 2016 - 2017

45Công Trình thương mại dịch vụ tại xã Xuân

Tây (2 khu) 0,27 - 0,27 Cẩm Mỹ Xuân Tây 2020

46 Trung tâm thương mại dịch vụ (2 khu) 2,97 - 2,97 Định Quán TT.Định Quán 2020

47 Trung tâm thương mại dịch vụ tại ấp Hiệp Lợi 0,75 - 0,75 Định Quán TT.Định Quán 2020

48 Công trình thương mại dịch vụ 0,15 - 0,15 Định Quán Phú Lợi 2019

49 Khu thương mại dịch vụ - Chợ Phú Bình 2,33 - 2,33 Long Khánh Phú Bình 2020

50Khu thương mại dịch vụ kết hợp nhà ở (dọc

đường CMT8-ND) 19,90 - 19,90 Long Khánh

Xuân An,

Xuân Hòa 2020

51 Trung tâm thương mại Xuân Tân (2 khu) 20,00 - 20,00 Long Khánh Xuân Tân 2020

52 Trung tâm thương mại 1,90 - 1,90 Long Khánh Xuân Bình 2020

53 Trung tâm thương mại dịch vụ tại Long Phước 35,00 - 35,00 Long Thành Long Phước 2018

54 Công trình thương mại, dịch vụ 0,30 - 0,30 Long Thành Long Phước 2016 - 2017

55 Trung tâm thương mại dịch vụ + Bãi đậu xe 0,65 - 0,65 Long Thành Phước Thái 2017

56 Trung tâm thương mại Phước Thái 2,00 - 2,00 Long Thành Phước Thái 2017

57 Khu trung tâm thương mại 50,91 50,91 Nhơn Trạch 2 xã 2016 - 2017

58 Trung tâm thương mại Hiệp Phước 6,00 - 6,00 Nhơn Trạch Hiệp Phước 2017

59 Trung tâm thương mại dịch vụ 0,17 - 0,17 Nhơn Trạch Long Thọ 2017

60 Trung tâm thương mại dịch vụ 15,00 - 15,00 Nhơn Trạch Long Tân 2018

61Trung tâm thương mại dịch vụ trung tâm

Nhơn Trạch 20,00 - 20,00 Nhơn Trạch Phú Hội 2020

62 Trung tâm thương mại dịch vụ tại Phú Hội 1,08 - 1,08 Nhơn Trạch Phú Hội 2018

63Trung tâm thương mại dịch vụ tại Phước

Thiền 10,00 - 10,00 Nhơn Trạch Phước Thiền 2018

64 Khu thương mại dịch vụ Tại Phú Xuân 3,75 - 3,75 Tân Phú Phú Xuân 2020

65 Trung tâm thương mại Dầu Giây 7,97 - 7,97 Thống Nhất Xuân Thạnh 2018

66 Công trình dịch vụ thương mại 0,60 - 0,60 Thống Nhất Bàu Hàm 2 2020

67Trung tâm dịch vụ phục vụ Khu công nghiệp

Bàu Xéo 39,00 - 39,00 Trảng Bom TT.Trảng Bom 2018

68Trung tâm thương mại dịch vụ hỗn hợp (khu

1,2) 3,08 1,98 1,10 Trảng Bom TT.Trảng Bom 2017

69 Công trình dịch vụ thương mại tại Hiếu Liêm 8,50 - 8,50 Vĩnh Cửu Hiếu Liêm 2020

70 Trung tâm thương mại Phú Lý 3,00 - 3,00 Vĩnh Cửu Phú Lý 2018

-25 -

Page 26: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

71 Trung tâm thương mại - Siêu thị Thạnh Phú 1,50 - 1,50 Vĩnh Cửu Thạnh Phú 2018

72 Trung tâm thương mại - Siêu thị Vĩnh An 0,56 - 0,56 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2020

73Trung tâm thương mại dịch vụ, kết hợp đất ở

(khu 103ha) 6,47 - 6,47 Xuân Lộc TT.Gia Ray 2017

74 Khu thương mại dịch vụ tại thị trấn Gia Ray 11,10 - 11,10 Xuân Lộc TT.Gia Ray 2020

3.2. Công trình Siêu thị

75 Siêu thị Phước An 1 2,71 - 2,71 Nhơn Trạch Hiệp Phước 2020

76 Siêu thị Phước An 2 2,56 - 2,56 Nhơn Trạch Phước An 2020

77 Siêu thị Phước An 3 1,27 - 1,27 Nhơn Trạch L Thọ P An 2020

78 Siêu thị Long Thọ 5,91 - 5,91 Nhơn Trạch Long Thọ 2020

79 Siêu thị 45-1 1,00 - 1,00 Nhơn Trạch L Thọ P An 2020

80 Siêu thị Phước Khánh 0,50 - 0,50 Nhơn Trạch Phước Khánh 2020

81 Siêu thị Phú Hữu 2,16 - 2,16 Nhơn Trạch Phú Hữu 2020

82 Siêu thị Phước Thiền 4,20 - 4,20 Nhơn Trạch Phước Thiền 2020

83 Siêu thị Phú Đông 1,30 - 1,30 Nhơn Trạch Phú Đông 2020

84 Siêu thị Nam Cát Tiên 0,20 - 0,20 Tân Phú Nam Cát Tiên 2020

85 Siêu thị Phú Lập 0,20 - 0,20 Tân Phú Phú Lập 2017

86 Siêu thị thị trấn Tân Phú 0,20 - 0,20 Tân Phú TT.Tân Phú 2017

87 Siêu thị Phú Sơn 0,20 - 0,20 Tân Phú Phú Sơn 2018

88 Siêu thị Suối Cát 0,20 - 0,20 Xuân Lộc Suối Cát 2017

89 Siêu thị Gia Ray 0,50 - 0,50 Xuân Lộc TT.Gia Ray 2017

90 Siêu thị Xuân Lộc 0,50 - 0,50 Xuân Lộc TT.Gia Ray 2020

91 Siêu thị Xuân Định 0,20 - 0,20 Xuân Lộc Xuân Định 2018

92 Siêu thị Xuân Hòa 0,20 - 0,20 Xuân Lộc Xuân Hòa 2018

93 Siêu thị Xuân Phú 0,20 - 0,20 Xuân Lộc Xuân Phú 2018

94 Siêu thị Xuân Lộc 0,50 - 0,50 Xuân Lộc Xuân Tâm 2020

95 Siêu thị Xuân Trường 0,20 - 0,20 Xuân Lộc Xuân Trường 2019

3.3. Công trình trạm dừng chân

96 Trạm dừng chân tại Túc Trưng 0,30 - 0,30 Định Quán Túc Trưng 2018

97 Trạm dừng chân tại Xuân Tân (mở rộng) 15,00 7,00 8,00 Long Khánh Xuân Tân 2018

98 Trạm dừng chân tại Phước Thái 0,10 - 0,10 Long Thành Phước Thái 2016 - 2017

99 Trạm dừng chân (DNTN Nguyễn Vĩnh Thái) 0,64 - 0,64 Long Thành Phước Thái 2018

100 Trạm dừng chân tại Long Phước 1,40 - 1,40 Long Thành Long Phước 2018

101 Trạm dừng nghỉ (tại km 1831+950 QL 1A) 4,81 - 4,81 Thống Nhất Xuân Thạnh 2016 - 2017

102 Trạm dừng chân Phú Sơn (mở rộng) 29,20 3,60 25,60 Tân Phú Phú Sơn 2018

3.4. Khu du lịch, điểm du lịch

103 Khu du lịch Bửu Long (mở rộng) 323,52 82,82 240,70 Biên Hòa,

Vĩnh Cửu

Bửu Long,

Bình Hòa 2016-2020

104 Khu vui chơi giải trí trung tâm và cụm dịch

vụ cao cấp thuộc Khu du lịch Bửu Long 68,55 - 68,55 Biên Hòa Bửu Long 2016 - 2017

105Khu dịch vụ nhà hàng thuộc khu du lịch Bửu

Long 1,47 - 1,47 Biên Hòa Bửu Long 2017

106Điểm du lịch sinh thái của Công ty TNHH

T&Q 2,12 - 2,12 Biên Hòa Hiệp Hòa 2019

107 Điểm du lịch sinh thái 1,92 - 1,92 Biên Hòa Hiệp Hòa 2019

108Điểm du lịch sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp

dịch vụ vui chơi giải trí (mở rộng) 30,50 24,57 5,93 Biên Hòa Long Bình Tân 2016 - 2017

109Điểm du lịch, dịch vụ thương mại và nhà ở tại

Cù Lao Cỏ 4,83 - 4,83 Biên Hòa Thống Nhất 2017

110 Điểm du lịch Vườn Xoài (mở rộng) 40,00 37,00 3,00 Biên Hòa Phước Tân 2016 - 2017

-26 -

Page 27: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

111 Điểm du lịch hồ Cầu Mới (tuyến 5 và tuyến 6) 17,00 - 17,00 Cẩm Mỹ Thừa Đức 2020

112 Điểm du lịch hồ Suối Vọng 2,00 - 2,00 Cẩm Mỹ Xuân Bảo 2019

113 Điểm du lịch sinh thái ấp Láng Me 2 11,00 - 11,00 Cẩm Mỹ Xuân Đông 2016 - 2017

114 Điểm du lịch sinh thái hồ Sông Ray 3,00 - 3,00 Cẩm Mỹ Lâm San 2017

115 Điểm du lịch sinh thái nghỉ dưỡng 6,10 - 6,10 Cẩm Mỹ Bảo Bình 2017

116 Điểm đồi Du lịch tại La Ngà 7,80 - 7,80 Định Quán La Ngà 2018

117 Điểm du lịch sinh thái Thác Mai 65,00 - 65,00 Định Quán Gia canh 2018

118 Điểm du lịch sinh thái Bàu Nước Sôi 7,00 - 7,00 Định Quán Gia canh 2019

119 Điểm du lịch sinh thái Thác 3 Giọt 42,00 - 42,00 Định Quán Phú Vinh 2017

120 Điểm du lịch Cù lao ấp 7 15,49 - 15,49 Định Quán Phú Tân 2018

121Điểm nghỉ dưỡng và vui chơi giải trí Phú

Cường 19,20 - 19,20 Định Quán Phú Cường 2016 - 2017

122 Điểm du lịch sinh thái An Viễng (Sông Nhạn) 60,00 - 60,00 Long Thành Bình An 2018

123 Điểm du lịch sinh thái hồ Lộc An 64,00 - 64,00 Long Thành Lộc An 2019

124 Điểm du lịch sinh thái 15,56 - 15,56 Long Thành Phước Bình 2019

125 Điểm du lịch sinh thái và vui chơi giải trí 21,41 - 21,41 Long Thành Long An 2016 - 2017

126Điểm du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng Đông

Nam Bộ 12,35 - 12,35 Long Thành Long Phước 2020

127Điểm nghỉ dưỡng sinh thái và phục hồi chức

năng 0,38 - 0,38 Nhơn Trạch Phú Đông 2016 - 2017

128 Điểm du lịch sinh thái Đại Phước 1 22,80 - 22,80 Nhơn Trạch Đại Phước 2020

129 Điểm du lịch sinh thái xã Đại Phước- Phú Hữu 45,00 - 45,00 Nhơn Trạch 2 xã 2016 - 2017

130 Điểm du lịch sinh thái Long Tân 1 30,00 - 30,00 Nhơn Trạch Long Tân 2018

131 Điểm du lịch sinh thái Long Tân 2 97,30 - 97,30 Nhơn Trạch Long Tân 2019

132 Điểm du lịch sinh thái kết hợp nghỉ dưỡng 81,70 - 81,70 Nhơn Trạch 2 xã 2016 - 2017

133 Khu du lịch sinh thái Long Tân - Phước Thiền 272,50 - 272,50 Nhơn Trạch 2 xã 2017

134 Điểm du lịch sinh thái 25,00 - 25,00 Nhơn Trạch 2 xã 2017

135 Điểm du lịch sinh thái 20,00 - 20,00 Nhơn Trạch Phú Đông 2017

136 Điểm du lịch sinh thái 25,00 - 25,00 Nhơn Trạch Phú Đông 2018

137 Điểm DLST Làng Tre Việt 1,80 - 1,80 Nhơn Trạch Phú Hữu 2017

138 Điểm du lịch sinh thái Phú Hội (1) 82,00 - 82,00 Nhơn Trạch Phú Hội 2019

139 Điểm du lịch sinh thái Phú Hội - Phước Thiền 27,77 - 27,77 Nhơn Trạch Phú Hội 2019

140 Điểm du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Vĩnh Thanh 9,61 - 9,61 Nhơn Trạch Vĩnh Thanh 2017

141 Khu du lịch sinh thái Cống Ông Kèo 283,58 - 283,58 Nhơn Trạch Phước Khánh 2019

142Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp

Cảng tổng hợp 200,00 - 200,00 Nhơn Trạch Phước An 2018

143 Điểm du lịch sinh thái xã Phước Thiền 35,07 - 35,07 Nhơn Trạch Phước Thiền 2019

144Điểm du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Vĩnh

Thanh 30,00 - 30,00 Nhơn Trạch Vĩnh Thanh 2017

145 Điểm du lịch sinh thái Hàng Ngang 4,36 - 4,36 Tân Phú Phú Thịnh 2017

146 Khu du lịch sinh thái Hồ Đa Tôn 892,39 - 892,39 Tân Phú Thanh Sơn 2017

147 Điểm du lịch và biệt thự nghỉ dưỡng Suối Mơ 153,40 - 153,40 Tân Phú Trà Cổ 2018

148 Đất dịch vụ du lịch tại Trà Cổ 0,96 - 0,96 Tân Phú Trà Cổ 2017

149 Điểm du lịch thác Reo 100,00 - 100,00 Thống Nhất Gia Tân 1 2019

150 Điểm du lịch sinh thái (Hồ Sen) 5,50 - 5,50 Thống Nhất Hưng Lộc 2016 - 2017

151 Điểm du lịch sinh thái quy mô nhỏ 6,59 - 6,59 Trảng Bom 2 xã 2020

152 Điểm du lịch thác Đá Hàn 26,93 9,70 17,23 Trảng Bom Sông Trầu 2016 - 2017

153 Đất du lịch sinh thái (theo QH chung) 15,79 - 15,79 Trảng Bom TT.Trảng Bom 2018

-27 -

Page 28: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

154 Điểm du lịch sinh thái Codona 98,56 - 98,56 Trảng Bom 2 xã 2017

155 Điểm du lịch sinh thái hồ Trị An 26,24 - 26,24 Vĩnh Cửu Hiếu Liêm 2020

156 Điểm du lịch sinh thái 45,00 - 45,00 Vĩnh Cửu Mã Đà 2020

157 Điểm du lịch sinh thái Tân Bình 5,00 - 5,00 Vĩnh Cửu Tân Bình 2017

158 Điểm du lịch sinh thái tại Trị An 5,75 - 5,75 Vĩnh Cửu Trị An 2019

159 Điểm du lịch Đồng Trường (mở rộng) 2,57 0,17 2,40 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2017

160 Điểm du lịch sinh thái Thác Trời 57,80 - 57,80 Xuân Lộc Xuân Bắc 2019

161 Điểm du lịch sinh thái Hồ Gia Ui 67,00 - 67,00 Xuân Lộc Xuân Tâm 2017

162 Điểm du lịch sinh thái Gia Lào 100,00 - 100,00 Xuân Lộc 2 xã 2019

3.5. Điểm kinh doanh xăng dầu

TP. Biên Hòa (25 điểm) 9,86 - 9,86 Biên Hòa

Huyện Cẩm Mỹ (5 điểm) 1,73 - 1,73 Cẩm Mỹ

Huyện Định Quán (9 điểm) 1,61 0,06 1,55 Định Quán

TX. Long Khánh (8 điểm) 1,29 - 1,29 Long Khánh

Huyện Long Thành (22 điểm) 7,84 - 7,84 Long Thành

Huyện Nhơn Trạch (20 điểm) 6,13 - 6,13 Nhơn Trạch

Huyện Tân Phú (14 điểm) 2,30 - 2,30 Tân Phú

Huyện Thống Nhất (8 điểm) 1,44 - 1,44 Thống Nhất

Huyện Trảng Bom (6 điểm) 1,38 - 1,38 Trảng Bom

Huyện Vĩnh Cửu (16 điểm) 2,45 - 2,45 Vĩnh Cửu

Huyện Xuân Lộc (18 điểm) 5,87 - 5,87 Xuân Lộc

3.6. Các dự án, công trình dịch vụ

thương mại khác

TP. Biên Hòa 45,62 0,17 45,45 Biên Hòa

Huyện Cẩm Mỹ 0,90 - 0,90 Cẩm Mỹ

Huyện Định Quán 4,21 - 4,21 Định Quán

Thị xã Long Khánh 2,06 - 2,06 Long Khánh

Huyện Long Thành 5,04 - 5,04 Long Thành

Huyện Nhơn Trạch 1,12 - 1,12 Nhơn Trạch

Huyện Tân Phú 1,32 - 1,32 Tân Phú

Huyện Thống Nhất 1,60 - 1,60 Thống Nhất

Huyện Trảng Bom 156,46 - 156,46 Trảng Bom

Huyện Vĩnh Cửu 2,16 - 2,16 Vĩnh Cửu

Huyện Xuân Lộc 10,45 - 10,45 Xuân Lộc

4. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

4.1. Cụm cơ sở ngành nghề nông thôn

163 Làng nghề mây tre đan Gia Canh (mở rộng) 2,64 2,59 0,05 Định Quán Gia Canh 2017

164 Cụm cơ sở sản xuất và Chế biến nấm các loại 30,00 - 30,00 Long Khánh Suối Tre 2019

165 Cụm chế biến đá mồ côi làm vật liệu xây dựng 40,00 - 40,00 Trảng Bom Sông Trầu 2018

166 Làng nghề tre trúc 2,15 - 2,15 Vĩnh Cửu Phú Lý 2017

167 Cụm nghề đúc gang huyện Vĩnh Cửu 4,83 - 4,83 Vĩnh Cửu Tân An 2016 - 2017

168 Quy hoạch làng nghề thủ công mỹ nghệ 5,00 - 5,00 Xuân Lộc Xuân Tâm 2019

4.2. Điểm giết mổ tập trung

169 Cơ sở giết mổ tại Biên Hòa (02 điểm) 2,00 - 2,00 Biên Hòa 2 xã 2017

170 Cơ sở giết mổ tại Cẩm Mỹ (03 điểm) 1,80 1,80 - Cẩm Mỹ 3 xã 2016-2020

171 Cơ sở giết mổ tại Định Quán (05 điểm) 3,00 0,40 2,60 Định Quán 5 xã 2016-2020

172 Cơ sở giết mổ tại Long Khánh (02 điểm) 4,20 0,84 3,36 Long Khánh 2 xã 2018

173 Cơ sở giết mổ tại Long Thành (03 điểm) 2,00 - 2,00 Long Thành 3 xã 2017

174 Cơ sở giết mổ tại Nhơn Trạch (02 điểm) 31,00 - 31,00 Nhơn Trạch 2 xã 2016-2020

175 Cơ sở giết mổ tại Tân Phú (05 điểm) 6,89 - 6,89 Tân Phú 5 xã 2016-2020

176 Cơ sở giết mổ tại Thống Nhất (03 điểm) 4,48 0,48 4,00 Thống Nhất 3 xã 2016-2020

177 Cơ sở giết mổ tại Trảng Bom (5 điểm) 15,20 7,47 7,73 Trảng Bom 5 xã 2016-2020

178 Cơ sở giết mổ tại Vĩnh Cửu (03 điểm) 2,40 1,00 1,40 Vĩnh Cửu 3 xã 2016-2020

-28 -

Page 29: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

179 Cơ sở giết mổ tại Xuân Lộc (04 điểm) 5,16 - 5,16 Xuân Lộc 4 xã 2016-2020

4.3. Các dự án cơ sở sản xuất phi nông

nghiệp khác

TP. Biên Hòa 215,63 36,14 179,49 Biên Hòa

Huyện Cẩm Mỹ 14,44 - 14,44 Cẩm Mỹ

Huyện Định Quán 17,73 3,00 14,73 Định Quán

Thị xã Long Khánh 20,01 - 20,01 Long Khánh

Huyện Long Thành 249,06 22,97 226,09 Long Thành

Huyện Nhơn Trạch 42,63 - 42,63 Nhơn Trạch

Huyện Tân Phú 41,43 0,74 40,69 Tân Phú

Huyện Thống Nhất 14,64 - 14,64 Thống Nhất

Huyện Trảng Bom 67,18 12,96 54,22 Trảng Bom

Huyện Vĩnh Cửu 151,79 12,63 139,16 Vĩnh Cửu

Huyện Xuân Lộc 177,38 3,55 173,83 Xuân Lộc

5. Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

5.1. Đất khai thác khoáng sản

180 Than bùn Phú Sơn - (TP.TB1-3; TP.TB2-3) 9,00 9,00 - Tân Phú Phú Sơn 2018

181 Than bùn Núi Tượng - (TP.TB3-3; TP.TB4-3) 16,30 - 16,30 Tân Phú Núi Tượng 2017

5.2. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm

đồ gốm, vật liệu san lấp

a. Khai thác đá xây dựng

182 Ấp Miễu - Phước Tân (BH.Đ1-2) 26,20 23,07 3,13 Biên Hòa Phước Tân 2017

183 Ấp Miễu - Phước Tân - (BH.Đ11-2) 10,50 10,50 - Biên Hòa Phước Tân 2017

184 Tân Cang 1 -Phước Tân - (BH.Đ2-2) 108,80 108,80 - Biên Hòa Phước Tân 2017

185 Tân Cang 2 -Phước Tân - (BH.Đ3-2) 13,30 13,30 - Biên Hòa Phước Tân 2017

186 Tân Cang 3 -Phước Tân - (BH.Đ4-2) 23,03 23,03 - Biên Hòa Phước Tân 2017

187 Tân Cang 4 -Phước Tân - (BH.Đ5-2) 25,73 25,73 - Biên Hòa Phước Tân 2016 - 2017

188 Tân Cang 4 mở rộng (BH.Đ9-3) 4,77 - 4,77 Biên Hòa Phước Tân 2018

189 Tân Cang 5 -Phước Tân - (BH.Đ6-2) 25,17 25,17 - Biên Hòa Phước Tân 2016 - 2017

190 Tân Cang 6 -Phước Tân - (BH.Đ7-2) 65,20 65,20 - Biên Hòa Phước Tân 2016 - 2017

191 Tân Cang 7 -Phước Tân - (BH.Đ8-2) 60,00 60,00 - Biên Hòa Phước Tân 2016 - 2017

192 Tân Cang 8 mở rộng (BH.Đ9-3) 13,90 - 13,90 Biên Hòa Phước Tân 2018

193 Tân Cang 8 -Phước Tân - (BH.Đ9-2) 22,08 22,08 - Biên Hòa Phước Tân 2017

194 Tân Cang 9 -Phước Tân - (BH.Đ10-2) 27,60 - 27,60 Biên Hòa Tam Phước 2017

195 Láng Me - Xuân Đông - (CM.Đ1-3) 30,00 - 30,00 Cẩm Mỹ Xuân Đông 2019

196 Núi đá Đội 1- Gia Canh (ĐQ.OP1-2) 3,70 - 3,70 Định Quán Gia Canh 2017

197 Hang dơi- Gia Canh (ĐQ.OP1-2) 3,50 - 3,50 Định Quán Gia Canh 2017

198 Gia Canh - (ĐQ.Đ1-2) 51,00 - 51,00 Định Quán Gia Canh 2017

199 Ấp 8 Gia Canh - (ĐQ.Đ2-2) 2,90 - 2,90 Định Quán Gia Canh 2018

200 Gia Canh - (ĐQ.Đ3-2) 3,30 - 3,30 Định Quán Gia Canh 2017

201 Gia Canh - (ĐQ.Đ2-3) 0,80 - 0,80 Định Quán Gia Canh 2018

202 Suối Nho - (ĐQ.Đ1-3) 20,00 - 20,00 Định Quán Suối Nho 2018

203 Đá xây dựng núi Nứa 80,00 - 80,00 Long Khánh Xuân Lập 2018

204 Núi Nứa - xã Xuân Lập (LK.Đ1-2) 100,00 50,00 50,00 Long Khánh Xuân Lập 2017

205 Ấp Phú Mỹ- xã Xuân Lập (LK.Đ1-3) 50,47 - 50,47 Long Khánh Xuân Lập 2019

206 Bàu Cạn 1 - (LT.Đ1-2) 20,30 - 20,30 Long Thành Bàu Cạn 2017

207 Phước Bình - (LT.Đ2-2) 79,16 - 79,16 Long Thành Phước Bình 2018

208 Phước Bình - (LT.Đ1-3) 50,00 - 50,00 Long Thành Phước Bình 2019

209 Hang Nai - Phước An - (NT.Đ1-2) 11,00 11,00 - Nhơn Trạch Phước An 2017

-29 -

Page 30: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

210 Sóc Lu 1- Gia Kiệm - (TN.Đ1-2) 30,50 0,61 29,89 Thống Nhất Gia Kiệm,

Quang Trung 2017

211 Sóc Lu 3 - Gia Kiệm - (TN.Đ3-2) 18,80 7,46 11,34 Thống Nhất Gia Kiệm 2018

212 Sóc Lu 4 - Gia Kiệm - (TN.Đ4-2) 13,90 3,80 10,10 Thống Nhất Gia Kiệm 2016 - 2017

213 Soc Lu 2 - Quang Trung - (TN.Đ2-2) 50,00 5,00 45,00 Thống Nhất Quang Trung 2017

214 Sóc Lu 5 - Quang Trung - (TN.Đ5-2) 23,00 9,47 13,53 Thống Nhất Quang Trung 2017

215 Sóc Lu 6 - Quang Trung - (TN.Đ6-2) 50,76 11,78 38,98 Thống Nhất Quang Trung 2018

216 Sóc Lu - Quang Trung - (TN.Đ7-2) 6,00 - 6,00 Thống Nhất Quang Trung 2019

217 Sóc Lu - Quang Trung - (TN.Đ1-3) 37,90 1,52 36,38 Thống Nhất Quang Trung 2020

218 Sông Trầu - (TB.Đ1-2) 41,00 15,87 25,13 Trảng Bom Sông Trầu 2017

219 PUZLAN Sông Trầu- (TB.Đ2-2) 56,00 18,86 37,14 Trảng Bom Sông Trầu 2017

220 Bình Lợi - (VC.Đ5-2) 40,00 - 40,00 Vĩnh Cửu Bình Lợi 2016 - 2017

221 LATERIT Tân An - (VC.LT1-2) 40,61 - 40,61 Vĩnh Cửu Tân An 2018

222 PUZLAN Vĩnh Tân - (VC.PZ1-2) 37,97 37,97 - Vĩnh Cửu Vĩnh Tân 2017

223 Đồi Chùa 1 - Tân An - (VC.Đ3-2) 63,60 42,49 21,11 Vĩnh Cửu Thiện Tân 2018

224 Thiện Tân 3 - (VC.Đ4-2) 27,48 27,48 - Vĩnh Cửu Thiện Tân 2017

225 Thạnh Phú 1 - (VC.Đ10-2) 90,70 82,11 8,59 Vĩnh Cửu Thiện Tân,

Thạnh Phú 2018

226 Thạnh Phú 2 - (VC.Đ12-2) 20,00 20,00 - Vĩnh Cửu Thiện Tân 2017

227 Thạnh Phú 3 - (VC.Đ11-2) 25,00 25,00 - Vĩnh Cửu Thiện Tân 2016 - 2017

228 Thiện Tân - (VC.Đ6-2) 39,30 5,60 33,70 Vĩnh Cửu Thiện Tân 2018

229 Thiện Tân 1 - (VC.Đ7-2) 30,00 30,00 - Vĩnh Cửu Thiện Tân 2017

230 Thiện Tân 2 - (VC.Đ8-2) 65,00 61,85 3,15 Vĩnh Cửu Thiện Tân 2016 - 2017

231 Thiện Tân 5 - (VC.Đ9-2) 27,94 12,88 15,06 Vĩnh Cửu Thiện Tân 2019

232 Thiện Tân 7 - (VC.Đ3-3; VC.Đ4-3) 25,00 7,87 17,13 Vĩnh Cửu Thạnh Phú 2019

233 Thiện Tân 6 - (VC.Đ1-3) 30,00 16,20 13,80 Vĩnh Cửu Thiện Tân 2016 - 2017

234 Thiện Tân - Tân An - (VC.Đ2-3) 26,00 - 26,00 Vĩnh Cửu Thiện Tân 2018

235 Đông Nam Đồi Chùa - (VC.Đ6-3) 37,00 6,66 30,34 Vĩnh Cửu Thiện Tân 2020

236 Đồi Chùa 3 - (VC.Đ13-2) 75,53 55,48 20,05 Vĩnh Cửu,

Trảng Bom Thiện Tân 2017

237 Thiện Tân 8 - (VC.Đ5-3) 13,40 - 13,40 Vĩnh Cửu Thiện Tân 2016 - 2017

238 Cây Gáo - (VC.Đ1-2) 30,25 6,27 23,98 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2016 - 2017

239 Cây Gáo - (VC.Đ2-2) 17,90 - 17,90 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2016 - 2017

240 Đồi Mai - (XL.OP1-2) 9,65 - 9,65 Xuân Lộc Xuân Hòa 2019

241 Xuân Hòa - (XL.Đ1-2) 20,00 - 20,00 Xuân Lộc Xuân Hòa 2020

242 Xuân Hòa - (XL.Đ1-3) 20,00 - 20,00 Xuân Lộc Xuân Hòa 2020

b. Khai thác sét gạch ngói

243 Láng Me - Xuân Đông - (CM.S1-3) 10,00 - 10,00 Cẩm Mỹ Xuân Đông 2018

244 Túc Trưng - (ĐQ.S1-3) 20,00 - 20,00 Định Quán Túc Trưng 2017

245 Lộc An - (LT.S1-3) 20,00 - 20,00 Long Thành Lộc An 2018

246 Long An - (LT.S1-2) 20,00 - 20,00 Long Thành Long An 2019

247 Long An - (LT.S2-3) 10,40 - 10,40 Long Thành Long An 2020

248 Vũng Gấm 1- Phước An - (NT.S1-2) 20,00 - 20,00 Nhơn Trạch Phước An 2016 - 2017

249 Vũng Gấm 2 - Phước An - (NT.S2-2) 20,00 - 20,00 Nhơn Trạch Phước An 2017

250 Nam Cát Tiên - (TP.S1-3) 10,00 - 10,00 Tân Phú Nam Cát Tiên 2018

251 Phú An - (TP.S2-3) 10,00 - 10,00 Tân Phú Phú An 2019

252 Ấp 6 Sông Trầu - (TB.S1-2) 41,35 41,35 - Trảng Bom Sông Trầu 2016 - 2017

253 Xuân Bắc - Suối Cao (XL.S2-3) 20,05 - 20,05 Xuân Lộc Xuân Bắc

Suối Cao 2017

254 Xuân Hòa - (XL.S1-3) 20,00 - 20,00 Xuân Lộc Xuân Hòa 2019

c. Khai thác cát xây dựng

255 Long An (LT.C1-3) 30,00 - 30,00 Long Thành Long An 2018

256 Xuân Hưng - (XL.C1-3) 20,00 - 20,00 Xuân Lộc Xuân Hưng 2018

257 Xuân Hòa - (XL.C2-3) 7,00 - 7,00 Xuân Lộc Xuân Hòa 2020

-30 -

Page 31: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

d. Khai thác Vật liệu san lấp

258 Bảo Bình (CM.VS5-3) 2,00 - 2,00 Cẩm Mỹ Bảo Bình 2017

259 Bảo Bình (CM.VS7-3) 7,10 - 7,10 Cẩm Mỹ Bảo Bình 2018

260 Xã Long Giao (CM.VS13-3) 2,10 - 2,10 Cẩm Mỹ Long Giao 2019

261 Ấp 4 xã Lâm San (CM.VS16-3) 3,00 - 3,00 Cẩm Mỹ Lâm San 2019

262 Nhân Nghĩa (CM.VS8-3) 5,00 - 5,00 Cẩm Mỹ Nhân Nghĩa 2019

263 Sông Nhạn (CM.VS14-3) 1,05 - 1,05 Cẩm Mỹ Sông Nhạn 2019

264 Sông Ray (CM.VS3-3) 5,00 - 5,00 Cẩm Mỹ Sông Ray 2020

265 Ấp 8 Thừa Đức (CM.VS1-3) 5,00 - 5,00 Cẩm Mỹ Thừa Đức 2019

266 Tân Mỹ - Xuân Bảo (CM.VS17-3) 2,61 - 2,61 Cẩm Mỹ Xuân Bảo 2018

267 Xuân Bảo (CM.VS4-3) 2,96 - 2,96 Cẩm Mỹ Xuân Bảo 2019

268 Xuân Bảo (CM.VS12-3) 1,80 - 1,80 Cẩm Mỹ Xuân Bảo 2018

269 Xuân Đông (CM.VS2-3) 7,00 - 7,00 Cẩm Mỹ Xuân Đông 2017

270 Xuân Quế (CM.VS11-3) 3,00 - 3,00 Cẩm Mỹ Xuân Quế 2017

271 Xuân Tây mới (CM.VS6-3) 3,40 - 3,40 Cẩm Mỹ Xuân Tây 2020

272 Xuân Tây (CM.VS10-3) 5,40 - 5,40 Cẩm Mỹ Xuân Tây 2016 - 2017

273 Phú Quý 1- La Ngà (ĐQ.VS7-3) 4,38 - 4,38 Định Quán La Ngà 2018

274 Hòa Thành- Ngọc Định (ĐQ.VS2-3) 2,50 - 2,50 Định Quán Ngọc Định 2018

275 Đồi Lê Minh - Phú Ngọc (ĐQ.VS3-3) 3,30 - 3,30 Định Quán Phú Ngọc 2019

276 Ấp 5 Suối Nho (ĐQ.VS4-3) 4,66 - 4,66 Định Quán Suối Nho 2019

277 Ấp 2 Thanh Sơn (ĐQ.VS5-3) 4,40 - 4,40 Định Quán Thanh Sơn 2019

278 Hiệp Tâm 1, TT Định Quán (ĐQ.VS6-3) 3,19 - 3,19 Định Quán TT.Định Quán 2017

279 Đồng Xoài, ấp 94, Túc Trưng (ĐQ.VS8-3) 2,50 - 2,50 Định Quán Túc Trưng 2020

280 Bàu Cối - Bảo Quang (LK.VS5-3) 3,30 - 3,30 Long Khánh Bảo Quang 2016 - 2017

281 Bàu Sao - Xuân Lập (LK.VS8-3) 3,70 - 3,70 Long Khánh Xuân Lập 2018

282 Ấp 4 - Bình Lộc (LK.VS9-3) 2,00 - 2,00 Long Khánh Bình Lộc 2019

283 Bàu Sầm - Bàu Trâm (LK.VS10-3) 16,90 - 16,90 Long Khánh Bàu Trâm 2019

284 Đồi 64 - Hàng Gòn (LK.VS11-3) 24,72 - 24,72 Long Khánh Hàng Gòn 2019

285 Đồi 64 - Hàng Gòn (LK.VS6-3) 6,60 - 6,60 Long Khánh Hàng Gòn 2018

286 Đồi Tây - Suối Tre (LK.VS3-3) 20,00 - 20,00 Long Khánh Suối Tre 2019

287 Cấp Rang - Suối Tre (LK.VS1-3) 28,30 - 28,30 Long Khánh Suối Tre 2017

288 Bàu Cạn (LT.VS4-3) 5,30 - 5,30 Long Thành Bàu Cạn 2019

289 Đồi Chốt Mỹ - Bình Sơn (LT.VS2-3) 10,00 - 10,00 Long Thành Bình Sơn 2018

290 Đồi Xa Cá - Bình An (LT.VS1-3) 10,00 - 10,00 Long Thành Bình An 2017

291 Tân Hiệp (LT.VS3-3) 6,27 - 6,27 Long Thành Tân Hiệp 2018

292 Cẩm đường (LT.VS7-3) 1,74 - 1,74 Long Thành Cẩm Đường 2020

293 Phước Bình (LT.VS6-3) 3,60 - 3,60 Long Thành Phước Bình 2017

294 Bình Sơn (LT.VS8-3) 2,40 - 2,40 Long Thành Bình Sơn 2017

295 Long Tân - Phú Hội (NT.VS3-3) 8,00 - 8,00 Nhơn Trạch Long Tân 2019

296 Đắc Lua - (TP.VS10-3) 2,11 - 2,11 Tân Phú Đắc Lua 2019

297 Nam Cát Tiên - (TP.VS14-3) 6,90 - 6,90 Tân Phú Nam Cát Tiên 2018

298 Phú An - (TP.VS2-3) 5,40 - 5,40 Tân Phú Phú An 2018

-31 -

Page 32: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

299 Phú Điền - (TP.VS9-3) 3,80 - 3,80 Tân Phú Phú Điền 2017

300 Phú Điền - (TP.VS8-3) 1,88 - 1,88 Tân Phú Phú Điền 2020

301 Phú Sơn - (TP.VS12-3) 10,00 - 10,00 Tân Phú Phú Sơn 2019

302 Phú Trung - (TP.VS7-3) 1,50 - 1,50 Tân Phú Phú Trung 2019

303 Phú Thanh - (TP.VS15-3) 5,73 - 5,73 Tân Phú Phú Thanh 2019

304 Phú Thanh - (TP.VS16-3) 3,14 - 3,14 Tân Phú Phú Thanh 2017

305 Đồi 300 Phú Xuân - (TP.VS4-3) 5,20 - 5,20 Tân Phú Phú Xuân 2020

306 Khu vực Láng Bố - (TP.VS3-3) 10,00 - 10,00 Tân Phú Tà Lài,

Phú Thịnh 2019

307 Núi Chùa - (TP.VS1-3) 1,87 - 1,87 Tân Phú Núi Tượng 2017

308 Cây Dâu - Thanh Sơn (TP.VS5-3) 5,20 - 5,20 Tân Phú Thanh Sơn 2018

309 Gia Tân 1 - (TN.VS1-3) 20,00 - 20,00 Thống Nhất Gia Tân 1 2018

310 Gia Tân 3 - (TN.VS2-3) 20,00 - 20,00 Thống Nhất Gia Tân 3 2019

311 Hưng Lộc - (TN.VS4-3) 5,50 - 5,50 Thống Nhất Hưng Lộc 2019

312 Tăng Xi - Hưng Lộc (TN.VS6-3) 17,81 14,91 2,90 Thống Nhất Hưng Lộc 2018

313 Tín Nghĩa - (TN.VS3-3) 1,50 - 1,50 Thống Nhất Xuân Thiện 2019

314 Xuân Thiện - (TN.VS5-3) 3,00 - 3,00 Thống Nhất Xuân Thiện 2019

315 Đồi Cầu Ghi ấp Tân Hưng (TB.VS3-3) 7,00 - 7,00 Trảng Bom Đồi 61 2019

316 Đông Hòa - (TB.VS4-3) 8,00 - 8,00 Trảng Bom Đông Hòa 2020

317 Đông Hòa - (TB.VS5-3) 3,00 - 3,00 Trảng Bom Đông Hòa 2019

318 Hưng Thịnh - (TB.VS11-3) 3,95 - 3,95 Trảng Bom Hưng Thịnh 2018

319 Thuận Hòa, xã Sông Thao (TB.VS1-3) 5,00 - 5,00 Trảng Bom Sông Thao 2018

320 Thuận Trường, xã Sông Thao (TB.VS2-3) 7,36 - 7,36 Trảng Bom Sông Thao 2019

321 Sông Trầu - (TB.VS8-3) 3,10 - 3,10 Trảng Bom Sông Trầu 2019

322 Sông Trầu - (TB.VS9-3) 1,89 - 1,89 Trảng Bom Sông Trầu 2016 - 2017

323 Sông Trầu - (TB.VS10-3) 1,04 - 1,04 Trảng Bom Sông Trầu 2016 - 2017

324 Trung Hòa - (TB.VS6-3) 8,00 - 8,00 Trảng Bom Trung Hòa 2020

325 Trung Hòa - (TB.VS7-3) 1,63 - 1,63 Trảng Bom Trung Hòa 2018

326 Tân An - (VC.VS1-3) 10,60 - 10,60 Vĩnh Cửu Tân An 2019

327 Tân An - (VC.VS2-3) 10,00 - 10,00 Vĩnh Cửu Tân An 2020

328 Phú Lý - (VC.VS5-3) 2,80 - 2,80 Vĩnh Cửu Phú Lý 2018

329 Trị An - (VC.VS4-3) 5,00 - 5,00 Vĩnh Cửu Trị An 2019

330 Vĩnh Tân - (VC.VS3-3) 10,80 - 10,80 Vĩnh Cửu Vĩnh Tân 2020

331 Vĩnh Tân - (VC.VS6-3) 5,00 - 5,00 Vĩnh Cửu Vĩnh Tân 2017

332 Vĩnh Tân - (VC.VS7-3) 4,95 - 4,95 Vĩnh Cửu Vĩnh Tân 2018

333 Suối Cát - (XL.VS13-3) 2,25 - 2,25 Xuân Lộc Suối Cát 2018

334 Xuân Bắc - (XL.VS16-3) 1,41 - 1,41 Xuân Lộc Xuân Bắc 2019

335 Xuân Hiệp - (XL.VS9-3) 2,82 - 2,82 Xuân Lộc Xuân Hiệp 2018

336 Xuân Hiệp - (XL.VS10-3) 6,74 - 6,74 Xuân Lộc Xuân Hiệp 2019

337 Xuân Hòa - (XL.VS5-3) 2,66 - 2,66 Xuân Lộc Xuân Hòa 2018

338 Xuân Hòa - (XL.VS6-3) 1,90 - 1,90 Xuân Lộc Xuân Hòa 2020

339 Xuân Hưng - (XL.VS11-3) 4,44 - 4,44 Xuân Lộc Xuân Hưng 2018

340 Xuân Hưng - (XL.VS12-3) 5,60 - 5,60 Xuân Lộc Xuân Hưng 2019

341 Xuân Tâm - (XL.VS7-3) 16,40 11,74 4,66 Xuân Lộc Xuân Tâm 2017

342 Xuân Tâm - (XL.VS8-3) 2,00 - 2,00 Xuân Lộc Xuân Tâm 2020

343 Xuân Thành - (XL.VS14-3) 3,47 - 3,47 Xuân Lộc Xuân Thành 2017

344 Xuân Thành - (XL.VS15-3) 2,74 - 2,74 Xuân Lộc Xuân Thành 2017

345 Xuân Thọ - (XL.VS3-3) 5,27 4,95 0,32 Xuân Lộc Xuân Thọ 2017

346 Xuân Thọ - (XL.VS17-3) 1,78 - 1,78 Xuân Lộc Xuân Thọ 2019

347 Xuân Thọ - (XL.VS18-3) 0,80 - 0,80 Xuân Lộc Xuân Thọ 2018

348 Xuân Trường - (XL.VS4-3) 7,78 - 7,78 Xuân Lộc Xuân Trường 2017

6. Đất phát triển hạ tầng

6.1 Đất phát triển hạ tầng cấp tỉnh

6.1.1. Đất cơ sở văn hóa

349 Nhà văn hóa Bia Liệt sĩ 0,17 - 0,17 Biên Hòa Hóa An 2016 - 2017

350 Đài truyền thanh 0,32 - 0,32 Biên Hòa Thống Nhất 2017

351 Trung tâm Văn hóa tỉnh Đồng Nai 2,26 - 2,26 Biên Hòa Thống Nhất 2017

-32 -

Page 33: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

352Nhà hát lớn, trung tâm chiếu phim và tuyến

đường kết nối phường Thống Nhất 5,30 - 5,30 Biên Hòa Thống Nhất 2018

353Trung tâm thông tin và triển lãm tỉnh Đồng

Nai 1,50 - 1,50 Biên Hòa Thống Nhất 2017

354 Công viên Đài tưởng niệm Long Giao 4,15 - 4,15 Cẩm Mỹ Long Giao 2019

355 Đài tưởng niệm Xuân Đường 0,10 - 0,10 Cẩm Mỹ Xuân Đường 2019

356 Nhà Bia ghi danh liệt sĩ xã Bảo Vinh 0,12 - 0,12 Long Khánh Bảo Vinh 2017

357 Đền thờ liệt sĩ xã Bàu Cạn 0,10 - 0,10 Long Thành Bàu Cạn 2018

358 Nhà tưởng niệm liệt sĩ Tỉnh Ủy 32,69 5,62 27,07 Long Thành Bình Sơn 2017

359 Đền thờ liệt sĩ xã Cẩm Đường 0,03 - 0,03 Long Thành Cẩm Đường 2018

360 Nhà lưu niệm đoàn 600 0,60 - 0,60 Tân Phú Phú An 2019

361 Nhà Dài tại Tà Lài 0,30 - 0,30 Tân Phú Tà Lài 2017

362 Đền thờ tưởng niệm Vua Hùng 1,10 - 1,10 Trảng Bom TT.Trảng Bom 2016 - 2017

363Khu tưởng niệm sinh hoạt truyền thống Công

trình Thủy điện Trị An 5,00 - 5,00 Vĩnh Cửu Mã Đà 2018

364 Nhà truyền thống huyện 0,65 - 0,65 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2016 - 2017

365 Hạ tầng trung tâm văn hóa huyện 12,90 - 12,90 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2016 - 2017

366 Đài tưởng niệm xã Xuân Hiệp 0,85 - 0,85 Xuân Lộc Xuân Hiệp 2020

367 Nhà Rông đồng bào dân tộc Stieng 0,05 - 0,05 Xuân Lộc Xuân Hòa 2018

6.1.2. Đất cơ sở y tế

368Bệnh viện điều dưỡng kết hợp trung tâm chẩn

đoán y khoa 2,22 - 2,22 Biên Hòa Hóa An 2019

369Trường cao đẳng y tế và bệnh viện Lê Quý

Đôn 12,34 - 12,34 Biên Hòa Long Bình Tân 2017

370 Bệnh viện Điều dưỡng - Phục hồi chức năng II 1,50 1,23 0,27 Biên Hòa Long Bình Tân 2016 - 2017

371 Bệnh viện phụ sản 5,00 - 5,00 Biên Hòa - 2017

372 Bệnh viện đa khoa thành phố Biên Hòa 2,90 - 2,90 Biên Hòa Quang Vinh 2019

373 Bệnh viện đa khoa Tương Lai 0,86 - 0,86 Biên Hòa Tam Hiệp 2019

374 Mở rộng khu điều trị bắt buộc 0,80 - 0,80 Biên Hòa Tân Phong 2016 - 2017

375 Bệnh viện đa khoa tư nhân 2 1,99 - 1,99 Biên Hòa Tân Vạn 2017

376 Bệnh viện tư nhân 2,00 - 2,00 Cẩm Mỹ Bảo Bình 2020

377 Bệnh viện An Sinh 3,00 - 3,00 Long Thành Long An 2017

378 Bệnh viện đa khoa tại Long An 3,44 - 3,44 Long Thành Long An 2017

379 Bệnh viện đa khoa Lan Hà 6,69 - 6,69 Long Thành Phước Bình 2018

380 Bệnh viện đa khoa kết hợp khu nghỉ dưỡng 8,00 - 8,00 Nhơn Trạch Phú Hữu 2020

381 Bệnh viện đa khoa tại Phước An 5,00 - 5,00 Nhơn Trạch Phước An 2017

382 Bệnh viện đa khoa (trong khu DIC) 10,00 - 10,00 Nhơn Trạch Vĩnh Thanh 2020

383 Bệnh viện đa khoa huyện (mở rộng) 2,16 2,12 0,04 Tân Phú TT.Tân Phú 2016 - 2017

384 Bệnh viện đa khoa tại Trảng Bom 10,38 - 10,38 Trảng Bom TT.Trảng Bom 2018

385 Bệnh viện đa khoa Trảng Bom (mở rộng) 2,08 2,00 0,08 Trảng Bom TT.Trảng Bom 2020

386 Bệnh viện đa khoa tư nhân 5,00 - 5,00 Vĩnh Cửu Thạnh Phú 2020

387 Trung tâm y tế dự phòng thành phố Biên Hòa 0,13 - 0,13 Biên Hòa Quang Vinh 2016 - 2017

388 Trung tâm kiểm dịch y tế Quốc tế 0,50 - 0,50 Long Thành Bình Sơn 2017

389 Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình 0,11 - 0,11 Trảng Bom TT.Trảng Bom 2017

390 Trung tâm phục hồi chức năng - nghỉ dưỡng 40,00 - 40,00 Vĩnh Cửu Trị An 2019

391 Trung tâm trang thiết bị y tế - Dược 2,00 - 2,00 Vĩnh Cửu Thạnh Phú 2019

-33 -

Page 34: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

392 Trung tâm y tế dự phòng huyện Vĩnh Cửu 0,48 - 0,48 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2017

393 Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình 0,20 - 0,20 Xuân Lộc Suối Cát 2019

6.1.3. Đất cơ sở giáo dục đào tạo

a. Trường trung cấp nghề

394Trường Trung cấp nghề kinh tế - Kỹ thuật số

2 (cơ sở 2) 2,21 - 2,21 Biên Hòa Tân Phong 2016 - 2017

395 Trường Trung cấp nghề 3,00 - 3,00 Định Quán TT.Định Quán 2020

396 Trường Trung cấp Chuyên nghiệp 3,00 - 3,00 Long Khánh Bàu Sen 2019

397 Trường Trung cấp nghề 3,00 - 3,00 Tân Phú TT.Tân Phú 2020

398 Trường Trung cấp KTKT Tân Bách Khoa 6,40 - 6,40 Thống Nhất Bàu Hàm 2 2017

399 Trường Trung cấp nghề 3,00 - 3,00 Thống Nhất Lộ 25 2018

400Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải

Đồng Nai 13,00 - 13,00 Vĩnh Cửu Thiện Tân 2016 - 2017

401 Trường Trung cấp nghề 3,00 - 3,00 Xuân Lộc TT.Gia Ray 2018

b. Trung tâm giáo dục thường xuyên,

dạy nghề

402 Trung tâm dạy nghề Quyết Thắng 0,15 - 0,15 Biên Hòa Quyết Thắng 2017

403 Trường dạy nghề tại Tân Biên 0,56 - 0,56 Biên Hòa Tân Biên 2018

404 Trung tâm đạo tạo và kho lưu trữ ngân hàng 3,00 - 3,00 Cẩm Mỹ Long Giao 2020

405 Trung tâm sát hạch lái xe 1,35 - 1,35 Định Quán Ngọc Định 2019

406 Trung tâm giáo dục kỹ thuật - hướng nghiệp 3,00 - 3,00 Long Khánh Bàu Sen 2020

407Trung tâm Đào tạo Ngoại ngữ - Tin học và

Văn hóa hàng không 0,11 - 0,11 Long Thành TT.Long Thành 2016 - 2017

408Trường Cao đẳng Công Nghệ Đồng Nai (khu

vực Long Thành) 0,69 - 0,69 Long Thành TT.Long Thành 2017

409 Trung tâm GDTX Nhơn Trạch II 1,00 - 1,00 Nhơn Trạch Phú Đông 2018

410 Trung tâm Tin học và Ngoại ngữ 1,00 - 1,00 Nhơn Trạch Phú Đông 2019

411 Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học T&P 0,05 - 0,05 Tân Phú TT.Tân Phú 2018

412 Khu khuyến học 0,60 - 0,60 Tân Phú Phú An 2017

413 Trung tâm dạy nghề 0,98 - 0,98 Tân Phú TT.Tân Phú 2017

414 Trường dạy nghề Đinh Tiên Hoàng 6,56 - 6,56 Trảng Bom Hố Nai 3 2016 - 2017

415 Trung tâm Tin học Ngoại ngữ 0,25 - 0,25 Vĩnh Cửu Phú Lý 2018

416 Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện 1,00 - 1,00 Vĩnh Cửu Thạnh Phú 2019

417 Trung tâm Tin học Ngoại ngữ 1,50 - 1,50 Vĩnh Cửu Thạnh Phú 2019

418 Trung tâm Tin học Ngoại ngữ 2,70 - 2,70 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2019

c. Trường Trung học Phổ thông

419 Trường THCS An Hòa (HL2) 2,02 - 2,02 Biên Hòa An Hòa Sau2020

420 Trường THPT Chu Văn An 1,40 - 1,40 Biên Hòa Hóa An 2016 - 2017

421 Trường THPT Phước Tân 3,19 - 3,19 Biên Hòa Phước Tân 2020

422 Trường THPT Bán công Tam Hiệp (mở rộng) 0,89 0,28 0,61 Biên Hòa Tam Hiệp 2018

423 Trường THPT Tân Hòa 1,21 - 1,21 Biên Hòa Tân Hòa 2020

424 Trường THPT và dạy nghề (mở rộng) 0,92 0,35 0,57 Biên Hòa Tân Hòa 2016 - 2017

425 Trường THPT TT Bùi Thị Xuân 1,30 - 1,30 Biên Hòa Tân Tiến 2016 - 2017

426 Trường THPT tại Trảng Dài (KP4) 1,54 - 1,54 Biên Hòa Trảng Dài 2019

427Trường liên cấp Quốc tế (từ Tiểu học đến

THPT) 1,27 - 1,27 Biên Hòa Quyết Thắng 2019

428 Trường THPT Xuân Bảo 1,50 - 1,50 Cẩm Mỹ Xuân Bảo 2019

429 Trường THPT Sông Ray 0,65 - 0,65 Cẩm Mỹ Xuân Tây 2017

430 Trường THPT Thanh Sơn 2,58 - 2,58 Định Quán Thanh Sơn 2019

431 Trường THPT Trần Phú 0,62 - 0,62 Long Khánh Suối Tre 2017

432 Trường THPT Bình Sơn (mở rộng) 0,59 0,31 0,28 Long Thành Bình Sơn 2017

-34 -

Page 35: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

433 Trường THPT, dạy nghề Long An 3,60 - 3,60 Long Thành Long An 2017

434 Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu 4,00 - 4,00 Long Thành Long Đức 2017

435 Trường THPT Tân Hiệp 1,46 - 1,46 Long Thành Tân Hiệp 2018

436 Trường THPT tư thục Long Thọ 3,00 - 3,00 Nhơn Trạch Long Thọ 2020

437 Trường THPT Phước Khánh 2,00 - 2,00 Nhơn Trạch Phước Khánh 2019

438 Trường THPT Á Châu Đồng Nai 2,10 - 2,10 Thống Nhất Bàu Hàm 2 2017

439 Trường THPT Hưng Đạo Vương 0,41 - 0,41 Thống Nhất Quang Trung 2016 - 2017

440 Trường phổ thông Dân tộc nội trú 10,60 7,48 3,12 Trảng Bom Trung Hòa 2019

441 Trường THPT Tân An 1,95 - 1,95 Vĩnh Cửu Tân An 2018

442 Trường THPT Vĩnh Tân 2,00 - 2,00 Vĩnh Cửu Vĩnh Tân 2020

d. Ký túc xá

443 Ký túc xá Trường chuyên Long Khánh 0,30 - 0,30 Long Khánh Xuân Hòa 2019

6.1.4. Đất cơ sở thể dục - thể thao

444 Sân vận động 1,44 - 1,44 Biên Hòa Phước Tân 2019

445 Khu Liên hợp thể dục thể thao tỉnh Đồng Nai 43,75 - 43,75 Biên Hòa Tân Hiệp 2018

446 Sân vận động La Ngà 5,00 - 5,00 Định Quán La Ngà 2019

447 Sân vận động thị xã Long Khánh 5,00 - 5,00 Long Khánh Xuân Hòa 2016 - 2017

448 Trung tâm thể dục - thể thao 4,00 - 4,00 Long Thành Long Đức 2019

449 Trung tâm thể dục thể thao 2,70 - 2,70 Tân Phú Phú Bình 2018

450 Công trình sự nghiệp thể thao 20,00 - 20,00 Vĩnh Cửu Trị An 2020

6.1.5. Đất cơ sở khoa học và công nghệ

451 Dự án Bảo tàng khoa học Đồng Nai 25,00 - 25,00 Cẩm Mỹ Xuân Đường 2020

452Trung tâm quan trắc và cảnh báo phóng xạ

môi trường 0,50 - 0,50 Nhơn Trạch Hiệp Phước 2016 - 2017

a. Công trình Trạm quan trắc nước mặt,

không khí

453 Trạm Quan Trắc nước mặt tự động (6 trạm) 0,06 - 0,06 Biên Hòa Nhiều xã 2017

454Trạm Quan Trắc nước mặt tự động sông Thị

Vải (SW-TV-04) 0,01 - 0,01 Long Thành Phước Thái 2019

455Trạm Quan Trắc nước mặt tự động Sông Nhà

Bè (SW-NB-01) 0,01 - 0,01 Nhơn Trạch Phước An 2019

456 Trạm Quan Trắc nước mặt tự động (4 trạm) 0,04 - 0,04 Vĩnh Cửu Nhiều xã 2018

457Trạm Quan Trắc nước mặt tự động Suối

ĐắkTop (SW-DTp-01) 0,01 - 0,01 Tân Phú Nhiều xã 2018

458 Trạm Quan trắc không khí tự động (3 trạm) 0,03 - 0,03 Biên Hòa Nhiều xã 2018

b. Công trình Giếng khoan nghiên cứu

nước dưới đất, động thái nước dưới đất

459 Giếng khoan NC nước dưới đất (4 giếng) 0,04 - 0,04 Biên Hòa Nhiều xã 2018

460 Giếng khoan NC nước dưới đất (5 giếng) 0,05 - 0,05 Cẩm Mỹ Nhiều xã 2018

461 Giếng khoan NC nước dưới đất (11 giếng) 0,11 - 0,11 Định Quán Nhiều xã 2018

462 Giếng khoan QTĐT nước dưới đất (5 giếng) 0,05 - 0,05 Định Quán Nhiều xã 2016-2020

463 Giếng khoan QTĐT nước dưới đất (3 giếng) 0,03 - 0,03 Long Khánh Nhiều xã 2016-2020

464 Giếng khoan NC nước dưới đất (2 giếng) 0,02 - 0,02 Long Khánh Hàng Gòn,

Bảo Quang 2017

465 Giếng khoan NC nước dưới đất (5 giếng) 0,05 - 0,05 Long Thành Nhiều xã 2016-2020

466 Giếng khoan NC nước dưới đất (3 giếng) 0,03 - 0,03 Nhơn Trạch Nhiều xã 2016 - 2017

467 Giếng khoan QTĐT nước dưới đất (5 giếng) 0,05 - 0,05 Nhơn Trạch Nhiều xã 2016-2020

-35 -

Page 36: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

468 Giếng khoan NC nước dưới đất (6 giếng) 0,06 - 0,06 Tân Phú Nhiều xã 2018

469 Giếng khoan NC nước dưới đất (2 giếng) 0,02 - 0,02 Thống Nhất Quang Trung

,Hưng Lộc 2018

470 Giếng khoan NC nước dưới đất (4 giếng) 0,02 - 0,02 Trảng Bom Nhiều xã 2016-2020

471 Giếng khoan NC nước dưới đất (8 giếng) 0,08 - 0,08 Vĩnh Cửu Nhiều xã 2018

472 Giếng khoan NC nước dưới đất (12 giếng) 0,12 - 0,12 Xuân Lộc Nhiều xã 2018

c. Công trình Giếng khoan quan trắc

nhiễm bẩn

473 Giếng khoan quan trắc nhiễm bẩn (5 giếng) 0,05 - 0,05 Biên Hòa Nhiều xã 2016-2020

474 Giếng khoan quan trắc nhiễm bẩn (2 giếng) 0,02 - 0,02 Cẩm Mỹ Xuân Mỹ 2018

475 Giếng khoan quan trắc nhiễm bẩn (4 giếng) 0,04 - 0,04 Định Quán Nhiều xã 2016-2020

476 Giếng khoan quan trắc nhiễm bẩn (2 giếng) 0,02 - 0,02 Long Khánh Suối Tre 2017

477 Giếng khoan quan trắc nhiễm bẩn (8 giếng) 0,03 - 0,03 Long Thành Nhiều xã 2016-2020

478 Giếng khoan quan trắc nhiễm bẩn (6 giếng) 0,06 - 0,06 Nhơn Trạch Nhiều xã 2016-2020

479 Giếng khoan quan trắc nhiễm bẩn (4 giếng) 0,04 - 0,04 Tân Phú Nhiều xã 2016-2020

480 Giếng khoan quan trắc nhiễm bẩn (2 giếng) 0,02 - 0,02 Thống Nhất Quang Trung 2018

481 Giếng khoan quan trắc nhiễm bẩn (2 giếng) 0,02 - 0,02 Trảng Bom Tây Hòa 2016 - 2017

482 Giếng khoan quan trắc nhiễm bẩn (3 giếng) 0,03 - 0,03 Vĩnh Cửu Nhiều xã 2016-2020

483 Giếng khoan quan trắc nhiễm bẩn (4 giếng) 0,04 - 0,04 Xuân Lộc Nhiều xã 2016-2020

6.1.6. Đất cơ sở dịch vụ xã hội

484Trung tâm Chăm sóc phục hồi chức năng

người tâm thần tỉnh Đồng Nai 15,60 - 15,60 Vĩnh Cửu Trị An 2018

485Trung tâm nuôi dưỡng trẻ em cơ nhỡ, không

nơi nương tựa 5,00 - 5,00 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2019

486Cơ sở điều trị Ma túy tỉnh Đồng Nai (mở

rộng) 4,00 - 4,00 Xuân Lộc Xuân Bắc 2020

6.1.7. Đất giao thông

a. Bến cảng, bến thủy nội địa

487 Kho số 1 - Khu dịch vụ cảng Phước An 548,00 - 548,00 Nhơn Trạch Phước An 2016 - 2017

488 Kho ngoại quan và cung cấp dịch vụ logistie 46,00 - 46,00 Biên Hòa Tân Vạn 2016 - 2017

489 Cảng Đồng Nai (mở rộng GĐ 3) 7,33 - 7,33 Biên Hòa Long Bình Tân 2017

490 Cảng ICD Phước An (Kho số 2) 70,00 - 70,00 Nhơn Trạch Phước An 2016 - 2017

491 Cảng tại Phước Khánh 24,31 - 24,31 Nhơn Trạch Phước Khánh 2017

492Kho tàng khu trung chuyển Logistic (Kho số

7) 67,50 - 67,50 Long Thành Tân Hiệp 2017

493 Cảng ICD (Kho số 9) 378,70 - 378,70 Long Thành Bàu Cạn 2019

494 Cảng Bách hóa tại An Bình 6,51 - 6,51 Biên Hòa An Bình 2017

495 Bến đò Bửu Hòa 0,15 - 0,15 Biên Hòa Bửu Hòa 2017

496Cảng Xăng dầu tại Bửu Long (Trung đoàn

935) 2,10 - 2,10 Biên Hòa Bửu Long 2016-2020

497 Bến du lịch Bửu Long 2 (gần cầu Hóa An) 0,20 - 0,20 Biên Hòa Bửu Long 2017

498 Cảng Bến khách du lịch 0,20 - 0,20 Biên Hòa Bửu Long 2017

499 Cảng Bến khách du lịch 1,00 - 1,00 Biên Hòa Hiệp Hòa 2017

500 Cảng Bến khách du lịch 0,50 - 0,50 Biên Hòa Hiệp Hòa 2017

501 Cảng VLXD tại Hóa An 6,30 - 6,30 Biên Hòa Hóa An 2017

502 Cảng VLXD tại Long Bình Tân 2,70 - 2,70 Biên Hòa Long Bình Tân 2017

503 Bến du lịch tại Long Bình Tân (2 bến) 0,70 - 0,70 Biên Hòa Long Bình Tân 2017

504 Cảng VLXD (Phước Khả) 7,20 - 7,20 Biên Hòa Phước Tân 2017

505Cảng Bách hóa, VLXD, xăng dầu và bến

khách 27,63 - 27,63 Biên Hòa Phước Thái 2017

506 Bến đò tại Tân Hạnh 0,09 - 0,09 Biên Hòa Tân Hạnh 2017

507 Bến du lịch Tân Mai (Long Kiểng) 0,20 - 0,20 Biên Hòa Tân Mai 2017

508 Cảng VLXD tại Tân Vạn 0,24 - 0,24 Biên Hòa Tân Vạn 2017

509 Cảng tổng hợp tại La Ngà 1,20 - 1,20 Định Quán La Ngà 2017

-36 -

Page 37: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

510 Cảng tổng hợp tại Thanh Sơn 0,60 - 0,60 Định Quán Thanh Sơn 2017

511 Cảng Bách hóa tại Tam An 4,34 - 4,34 Long Thành Tam An 2017

512 Cảng Bến du lịch tại Tam An 0,20 - 0,20 Long Thành Tam An 2017

513 Cảng Bách hóa tại Tam Phước 2,17 - 2,17 Long Thành Tam Phước 2017

514 Cảng VLXD (Ngã ba Láng Lùn) 10,80 - 10,80 Long Thành Tam Phước 2017

515 Cảng Bách hóa tại Đại Phước 11,46 - 11,46 Nhơn Trạch Đại Phước 2017

516 Cảng tổng hợp tại Phú Hữu 1,80 - 1,80 Nhơn Trạch Phú Hữu 2017

517 Cảng VLXD, Xăng dầu 13,60 - 13,60 Nhơn Trạch Phước An 2017

518 Bến bãi (HTX đóng tàu xà lan Nhơn Trạch) 3,45 - 3,45 Nhơn Trạch Phước Khánh 2017

519 Bến thủy nội địa tại Phú Thạnh 2,36 - 2,36 Nhơn Trạch Phú Thạnh 2018

520 Bến thủy nội địa tại Bình Hòa (2) 0,18 - 0,18 Vĩnh Cửu Bình Hòa 2020

521 Bến thủy nội địa tại Bình Lợi (1) 1,20 - 1,20 Vĩnh Cửu Bình Lợi 2016 - 2017

522 Bến thủy nội địa tại Bình Lợi (2) 1,00 - 1,00 Vĩnh Cửu Bình Lợi 2016 - 2017

523 Bến tàu Du lịch (Khu Bảo Tồn) 32,70 - 32,70 Vĩnh Cửu Mã Đà,

TT.Vĩnh An 2020

524 Cảng tổng hợp Sa Mách 0,60 - 0,60 Vĩnh Cửu Phú Lý 2018

525 Bến thủy nội địa tại Tân An 0,15 - 0,15 Vĩnh Cửu Tân An 2018

526 Cảng VLXD Thiện Tân 2,70 - 2,70 Vĩnh Cửu Tân An 2018

527 Bến Cù Lao xanh 0,55 - 0,55 Vĩnh Cửu Bình Hòa 2018

528 Bến thủy nội địa (Cty TNHH Bảo Kim Ngân) 0,50 - 0,50 Vĩnh Cửu Bình Hòa 2019

529Bến thủy nội địa (Công ty TNHH MTV

Khang Khoa) 0,62 - 0,62 Vĩnh Cửu Thiện Tân 2018

530 Bến thủy nội địa (DNTN Minh Sáu Muốn) 0,62 - 0,62 Vĩnh Cửu Thiện Tân 2018

531Bến thủy nội địa (Công ty TNHH MTV Xuân

Đào) 1,00 - 1,00 Vĩnh Cửu Thiện Tân 2019

532

Bến thủy nội địa (Công ty TNHH MTV Đá

Thạnh Phú)

Xuân Đào)

1,92 - 1,92 Vĩnh Cửu Thiện Tân 2019

533Mở rộng bến thủy nội địa (bến 1 - DNTN

khai thác Vật liệu và Xây dựng Vĩnh Hải) 0,25 - 0,25 Vĩnh Cửu Thiện Tân 2016 - 2017

534

Mở rộng bến thủy nội địa (bến 2 - Công ty

TNHHMTV Xây dựng và SXVLXD Biên

Hòa)

0,21 0,08 0,13 Vĩnh Cửu Thiện Tân 2016 - 2017

535 Cụm cảng nội địa (2 cụm) 24,70 7,21 17,49 Vĩnh Cửu Thiện Tân 2017

b. Bến xe, Trạm xe Buýt

536 Bến xe ngã tư Vũng Tàu (mở rộng GĐ 1) 1,85 - 1,85 Biên Hòa An Bình 2017

537 Bến xe Hóa An 5,92 0,23 5,69 Biên Hòa Hóa An 2017

538 Bến xe Biên Hòa 2 4,06 - 4,06 Biên Hòa Phước Tân 2016 - 2017

539 Bãi đậu xe tại Tân Hiệp 1,98 - 1,98 Biên Hòa Tân Hiệp 2018

540 Bãi đậu xe tại Trung Dũng (2 bãi) 3,40 - 3,40 Biên Hòa Trung Dũng 2020

541 Bến xe Xuân Đường 0,30 - 0,30 Cẩm Mỹ Xuân Đường 2020

542 Bến xe Phú Túc (mở rộng) 3,71 0,35 3,36 Định Quán Phú Túc 2016 - 2017

543 Trạm dừng xe tại Phú Túc 0,10 - 0,10 Định Quán Phú Túc 2018

544 Bến xe tại thị trấn Định Quán 1,50 - 1,50 Định Quán TT.Định Quán 2019

545 Bến xe Bảo Quang 0,50 - 0,50 Long Khánh Bảo Quang 2017

546 Bến xe Bình Lộc 0,50 - 0,50 Long Khánh Bình Lộc 2019

547 Trạm dừng xe (km 1824+400) 0,10 - 0,10 Long Khánh Suối Tre 2019

548 Bến xe liên tỉnh 5,00 - 5,00 Long Khánh Suối Tre 2018

-37 -

Page 38: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

549 Trạm dừng xe (km 1827+200) 0,10 - 0,10 Long Khánh Xuân Lập 2019

550 Bến xe xã Bàu Cạn 2,00 - 2,00 Long Thành Bàu Cạn 2018

551 Bến xe Bình An 2,00 - 2,00 Long Thành Bình An 2020

552 Trạm đăng ký cơ giới đường bộ 0,70 - 0,70 Long Thành Long An 2018

553 Bến xe liên tỉnh tại Long Thành 4,80 - 4,80 Long Thành Long An 2019

554 Trạm kiểm tra tải trọng xe 1,10 - 1,10 Long Thành Long Phước 2017

555 Bến xe khách Long Thành 1,50 - 1,50 Long Thành TT.Long Thành 2018

556 Trạm xe buýt tại Đại Phước 0,10 - 0,10 Nhơn Trạch Đại Phước 2018

557 Trạm xe buýt tại Hiệp Phước 0,33 - 0,33 Nhơn Trạch Hiệp Phước 2018

558 Bến xe tại Long Tân 0,80 - 0,80 Nhơn Trạch Long Tân 2020

559 Trạm xe buýt tại Phú Hội 0,32 - 0,32 Nhơn Trạch Phú Hội 2020

560Bãi đậu xe (trong dự án Trồng cây xanh kết

hợp bãi đậu) 3,00 - 3,00 Nhơn Trạch Phú Hội 2016 - 2017

561 Bãi đậu xe kết hợp trồng cây xanh 1,12 - 1,12 Nhơn Trạch Phú Hội 2016 - 2017

562 Bãi đậu xe kết hợp trồng cây xanh (mở rộng) 0,32 - 0,32 Nhơn Trạch Phú Hội 2017

563 Trạm xe buýt tại Phú Hữu 0,40 - 0,40 Nhơn Trạch Phú Hữu 2019

564 Bến xe tại Phú Hữu 0,30 - 0,30 Nhơn Trạch Phú Hữu 2018

565 Bến phà Cát Lái (mở rộng) 0,13 - 0,13 Nhơn Trạch Phú Hữu 2017

566 Bến xe tại Phú Thanh 2,59 - 2,59 Nhơn Trạch Phú Thạnh 2017

567Bến xe tại Phước An (ngã 4 đường ra cảng

Phước An) 3,85 - 3,85 Nhơn Trạch Phước An 2020

568 Bến xe tại Vĩnh Thanh 1,52 - 1,52 Nhơn Trạch Vĩnh Thanh 2020

569 Bến xe Đắc Lua 0,20 - 0,20 Tân Phú Đắc Lua 2020

570 Bến xe tại xã Phú Điền 0,25 - 0,25 Tân Phú Phú Điền 2016 - 2017

571 Bến xe Phú Lập 0,48 - 0,48 Tân Phú Phú Lập 2018

572 Bến xe Trảng Bom 4,00 - 4,00 Trảng Bom TT.Trảng Bom 2018

573 Bến phà Lợi Hòa 0,10 - 0,10 Vĩnh Cửu Bình Lợi 2018

574 Bến xe Vĩnh An 0,85 0,41 0,44 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2018

575 Bến xe tại xã Suối Cát 3,00 - 3,00 Xuân Lộc Suối Cát 2018

576 Bến xe buýt tại Xuân Lộc 0,50 - 0,50 Xuân Lộc TT.Gia Ray 2019

577 Bến xe Xuân Hòa 3,00 - 3,00 Xuân Lộc Xuân Hòa 2020

c. Công trình Cầu, nút giao thông

578 Nút giao thông ngã tư Vũng Tàu 25,02 24,73 0,29 Biên Hòa An Bình 2018

579Cầu số 5 - An Hảo và đường dẫn 2 bên vào

cầu 11,00 4,25 6,75 Biên Hòa

An Bình, Hiệp

Hòa 2017

580 Nút giao thông Cổng 11 giao với QL 51 9,68 - 9,68 Biên Hòa 3 xã 2019

581Hạt bảo trì đường bộ Dự án đường Võ

Nguyên Giáp 1,00 - 1,00 Biên Hòa Phước Tân 2016 - 2017

582 Cầu số 1 (Thống Nhất - Hiệp Hòa) 2,17 - 2,17 Biên Hòa Thống Nhất,

Hiệp Hòa 2017

583 Cầu treo Thanh Sơn 0,23 - 0,23 Định Quán Thanh Sơn 2016 - 2017

584 Cầu Đắc Lua 0,43 - 0,43 Tân Phú Đắc Lua 2016 - 2017

585 Công trình Cầu Đạ Hoai 0,35 - 0,35 Tân Phú Nam Cát Tiên 2017

586 Cầu ĐaKai 0,30 - 0,30 Tân Phú Phú Bình 2019

587 Cầu Đồng Hiệp 0,48 - 0,48 Tân Phú Phú Điền 2016 - 2017

d. Đường bộ

588 Đường, công viên Cầu Thủ Biên (còn lại) 2,41 - 2,41 Vĩnh Cửu Tân An 2019

589 Đường trục chính Đông - Tây 104,06 - 104,06 Trảng Bom Nhiều xã 2020

-38 -

Page 39: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

590 Đường 25B 101,60 - 101,60 Nhơn Trạch,

Long Thành Nhiều xã 2016 - 2017

591 Đường 25C 173,69 142,92 30,77 Nhơn Trạch,

Long Thành Nhiều xã 2019

592 Đường 319 (bao gồm phần nối dài 1) 101,50 - 101,50 Nhơn Trạch,

Long Thành Nhiều xã 2017

593 Đường An Hòa - 319 10,07 - 10,07 Long Thành Nhiều xã 2017

594Trong đó: - Nhà điều hành Dự án BOT đường

768B 2,20 - 2,20 Vĩnh Cửu Thạnh Phú 2017

595 Đường Bắc Sơn - Long Thành 37,65 15,69 21,96

Biên Hòa,

Long Thành

Trảng Bom

Nhiều xã 2019

596 Đường chất thải rắn 30,02 - 30,02

Biên Hòa,

Long Thành

Trảng Bom

Nhiều xã 2016 - 2017

597Đường Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc

(HL10) 113,87 41,69 72,18

Long Thành

Cẩm Mỹ,

Xuân Lộc

Nhiều xã 2016 - 2017

598 Đường Đồng Khởi (nâng cấp) 7,09 2,92 4,17 Vĩnh Cửu Thiện Tân,

Thạnh Phú 2019

599 Đường Thiện Tân (nâng cấp) 8,82 8,70 0,12 Vĩnh Cửu Thiện Tân 2019

600 Đường nhà máy nước Thiện Tân 10,56 6,89 3,67 Biên Hòa Tân Hòa, Tân

Biên 2019

601 Đường song hành xa lộ Hà Nội 15,08 6,94 8,14 Biên Hòa Các phường 2019

602 Đường Trảng Bom -Xuân Lộc 82,42 22,62 59,80

Trảng Bom

Thống Nhất

Long Khánh

Xuân Lộc

Nhiều xã 2016 - 2017

603 Đường Xuân Bắc -Thanh Sơn 143,37 30,72 112,65

Vĩnh Cửu,

Định Quán

Xuân Lộc

Nhiều xã 2019

604 Tỉnh lộ 761 72,78 71,88 0,90 Vĩnh Cửu Mã Đà, Phú

Lý 2019

605 Tỉnh lộ 763 (mở rộng) 54,00 - 54,00 Định Quán,

Xuân Lộc Nhiều xã 2016-2020

606 Tỉnh lộ 766 34,40 16,04 18,36 Xuân Lộc Xuân Hiệp

Xuân Thành 2020

607 Tỉnh lộ 768 71,28 55,98 15,30 Vĩnh Cửu Nhiều xã 2017

608 Tỉnh lộ 769 134,30 101,41 32,89 Nhơn Trạch Nhiều xã 2017

609 Tỉnh lộ 769 (nâng cấp, mở rộng) 70,00 56,50 13,50 Thống Nhất

Long Thành Nhiều xã 2017

610 Đường chống ùn tắc QL 1A 6,00 - 6,00 Biên Hòa,

Trảng Bom Nhiều xã 2016 - 2017

611 Hương Lộ 2 (đoạn 1) 9,60 - 9,60 Biên Hòa An Hòa 2016 - 2017

612Hương lộ 2 (đấu nối vào đường Cao tốc TP

HCM - Long Thành - Dầu Dây) 5,30 - 5,30 Biên Hòa Tam Phước 2017

-39 -

Page 40: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

613 Đường nối từ cầu Bửu Hòa và QL 1K 7,20 1,65 5,55 Biên Hòa Bửu Hòa 2016 - 2017

614 Đường kết nối trung tâm hành chính 8,70 - 8,70 Biên Hòa Thống Nhất,

Trung Dũng 2019

615 Đường Bùi Văn Hòa (nâng cấp, mở rộng) 23,17 10,23 12,94 Biên Hòa Các phường 2020

616 Đường ven sông Cái (Đường Trần Phú) 14,48 4,18 10,30 Biên Hòa Các phường 2017

617 Đường nối QL1 đi Võ Nguyên Giáp 15,00 - 15,00 Biên Hòa Long Bình,

Phước Tân 2017

618 Đường Phước Tân - Giang Điền 3,23 3,13 0,10 Biên Hòa Phước Tân 2019

619 Đường vận chuyển khoáng sản 13,45 3,12 10,33 Biên Hòa Phước Tân,

Tam Phước 2017

620Hương lộ 21 (liên huyện Long Thành -TP

Biên Hòa) 18,47 6,78 11,69 Biên Hòa Tam Phước 2016 - 2017

621 Đường song hành QL 56 14,20 - 14,20 Cẩm Mỹ Long Giao 2020

622 Đường Thừa Đức - TX. Long Khánh 14,04 7,66 6,38 Cẩm Mỹ Thừa Đức,

Xuân Quế 2020

623 Đường Tỉnh lộ 764 đi suối Lức (mở mới) 4,00 1,52 2,48 Cẩm Mỹ Xuân Đông 2020

624 Đường Xuân Đông - Xuân Tâm 9,30 7,24 2,06 Cẩm Mỹ Xuân Đông 2016 - 2017

625 Đường Sông Nhạn - Dầu Giây 54,89 43,14 11,75

Long Thành

Cẩm Mỹ,

Thống Nhất

Nhiều xã 2016 - 2017

626 Đường Suối Nho - Xuân Thiện 3,80 1,12 2,68 Định Quán Suối Nho 2020

627 Đường vành đai thị xã Long Khánh 8,73 2,32 6,41 Long Khánh Hàng Gòn

XuânTân 2020

628 Đường QL56 - Xuân Lập 12,27 7,93 4,34 Long Khánh

Hàng Gòn,

Bàu Sen,

XuânLập

2019

629Bổ sung đoạn sụt trượt Km 30+040 cao tốc

TP.HCM- Long Thanh- Dầu Giây 1,00 - 1,00 Long Thành Nhiều xã 2017

630Bổ sung đoạn chỉnh tuyến hầm chui Hương lộ

10 trên đường cao tốc TP.HCM-LT-DG 1,00 - 1,00 Long Thành Nhiều xã 2017

631 Bổ sung đoạn nắn tuyến hầm chui Hương lộ 2 1,00 - 1,00 Long Thành Nhiều xã 2017

632Đường liên xã Tam An - Tam Phước - An

Phước (HL 21) 11,00 10,75 0,25 Long Thành Nhiều xã 2019

633 Đường từ Hương lộ 10 đến ĐT769 2,25 - 2,25 Long Thành Cẩm Đường 2017

634 Đường vào khu công nghiệp Long Đức 0,50 - 0,50 Long Thành Long Đức 2020

635 Đường vào KCN Ông Kèo 91,44 32,08 59,36 Nhơn Trạch

Phước An,

Phước Khánh

Vĩnh Thanh

2016 - 2017

636 Đường Độn 6,36 2,04 4,32 Nhơn Trạch Long Tân 2016 - 2017

637 Đường và Cầu Long Tân (vào làng Đại Học) 16,20 14,10 2,10 Nhơn Trạch Nhiều xã 2020

638 Đường vào Trạm biến áp 220KV Phú Thạnh 0,03 - 0,03 Nhơn Trạch Phú Thạnh 2019

639 Nâng cấp mở rộng đường Giồng Ông Đông 6,40 3,20 3,20 Nhơn Trạch Phú Đông 2016 - 2017

640 Cầu và Đường Phú Tân - Phú Đông 11,88 10,70 1,18 Nhơn Trạch Phú Đông 2016 - 2017

641 Đường liên cảng huyện Nhơn Trạch 94,55 - 94,55 Nhơn Trạch Nhiều xã 2016 - 2017

642 Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ 14,30 11,29 3,01 Thống Nhất

Trảng Bom Nhiều xã 2019

643 Đường Bình Minh - Giang Điền 7,94 5,53 2,41 Trảng Bom

An viễn,

Bình Minh

Giang Điền

2017

-40 -

Page 41: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

644Đoạn 3 đường liên huyện Vĩnh Cửu - Trảng

Bom 16,79 16,59 0,20 Trảng Bom

Cây Gáo,

Sông Trầu 2016 - 2017

645 Đường Suối Tre - Bình Lộc 13,74 5,95 7,79 Thống Nhất Xuân Thiện,

Quang Trung 2020

646Đường song hành phía Đông QL 20 (khu

TTHC huyện) 2,40 - 2,40 Thống Nhất Xuân Thạnh 2020

647 Đường song hành phía Bắc Quốc Lộ 1A 10,30 - 10,30 Thống Nhất Xuân Thạnh,

Bàu Hàm 2 2020

648 Đường song hành phía Nam Quốc Lộ 1A 13,32 - 13,32 Thống Nhất Xuân Thạnh,

Bàu Hàm 2 2020

649 Đường 600B 14,30 6,63 7,67 Tân Phú Phú An 2018

650 Đường ven hồ Trị An 4,64 0,37 4,27 Vĩnh Cửu Mã Đà 2020

651 Đường song hành QL1A qua huyện Xuân Lộc 16,20 - 16,20 Xuân Lộc Nhiều xã 2020

652 Đường Cát Tiên - Thác Trời 22,80 16,23 6,57 Xuân Lộc Xuân Bắc 2020

653 Đường chùa Gia Lào vào núi Chứa Chan 6,52 5,17 1,35 Xuân Lộc Xuân Trường 2016 - 2017

6.1.8. Đất thủy lợi

a. Hệ thống cung cấp nước tập trung

654Tuyến ống cấp nước (Cty CP cấp nước hồ

Cầu Mới GĐ 2) 2,64 - 2,64 Long Thành Nhiều xã 2018

655 Tuyến nước Hồ Cầu Mới 2,00 - 2,00 Nhơn Trạch Long Thọ 2017

656Hệ thống cấp nước Nhơn Trạch (mở rộng GĐ

2) 7,82 - 7,82

Nhơn Trạch

Long Thành Nhiều xã 2016 - 2017

657Tuyến ống nước song hành nhà máy nước

Thiện Tân 33,45 13,45 20,00

Biên Hòa,

Vĩnh Cửu

Nhiều xã,

Phường 2016-2020

658Hệ thống cấp nước Thiện Tân (mở rộng GĐ

2) 9,00 - 9,00 Trảng Bom Nhiều xã 2020

659Hệ thống cấp nước tập trung 5 xã Kiệm Tân

và khu vực đô thị Dầu Giây 7,50 - 7,50 Thống Nhất Nhiều xã 2017

660 Hệ thống cấp nước tập trung xã Bàu Hàm 2 0,20 - 0,20 Thống Nhất Bàu Hàm 2 2018

661 Hệ thống cấp nước tập trung xã Gia Tân 3 0,20 - 0,20 Thống Nhất Gia Tân 3 2018

662 Hệ thống cấp nước tập trung xã Hưng Lộc 0,20 - 0,20 Thống Nhất Hưng Lộc 2018

663 Hệ thống cấp nước tập trung xã Lộ 25 0,12 - 0,12 Thống Nhất Lộ 25 2016 - 2017

664Hệ thống cấp nước tập trung thuộc khu A1-

C1 (khu xử lý và đài nước) 0,17 - 0,17 Thống Nhất Xuân Thạnh 2018

665Hệ thống cấp nước tập trung xã Nhân Nghĩa

(mở rộng) 0,16 0,02 0,14 Cẩm Mỹ Nhân Nghĩa 2017

666 Hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân Đường 0,21 - 0,21 Cẩm Mỹ Xuân Đường 2017

667 Hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân Mỹ 0,10 - 0,10 Cẩm Mỹ Xuân Mỹ 2017

668Hệ thống cấp nước tập trung liên xã La Ngà-

Ngọc Định- Phú Ngọc 0,68 - 0,68 Định Quán Ngọc Định 2017

669 Hệ thống cấp nước tập trung xã Suối Nho 0,20 - 0,20 Định Quán Suối Nho 2017

670 Hệ thống cấp nước tập trung ấp 1+2+5 0,25 - 0,25 Định Quán Thanh Sơn 2018

671Hệ thống cấp nước tập trung Bảo Quang (2

trạm) 0,11 - 0,11 Long Khánh Bảo Quang 2017

672 Hệ thống cấp nước tập trung xã Bàu Sen 0,41 - 0,41 Long Khánh Bàu Sen 2018

673Hệ thống cấp nước tập trung xã Hàng

Gòn(nâng cấp) 0,10 - 0,10 Long Khánh Hàng Gòn 2017

674 Hệ thống cấp nước tập trung ấp Phú Mỹ 0,05 - 0,05 Long Khánh Xuân Lập 2017

675 Hệ thống cấp nước tập trung ấp Trung Tâm 0,10 - 0,10 Long Khánh Xuân Lập 2017

676 Hệ thống cấp nước tập trung xã An Phước 0,26 - 0,26 Long Thành An Phước 2017

-41 -

Page 42: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

677 Hệ thống cấp nước tập trung xã Bàu Cạn 0,24 - 0,24 Long Thành Bàu Cạn 2017

678 Hệ thống cấp nước tập trung xã Bình An 0,25 - 0,25 Long Thành Bình An 2017

679Hệ thống cấp nước tập trung xã Bình Sơn

(nâng cấp) 0,16 0,16 - Long Thành Bình Sơn 2017

680 Hệ thống cấp nước tập trung xã Cẩm Đường 0,20 - 0,20 Long Thành Cẩm Đường 2017

681 Hệ thống cấp nước tập trung xã Long An 0,21 - 0,21 Long Thành Long An 2017

682 Hệ thống cấp nước tập trung xã Long Đức 0,20 - 0,20 Long Thành Long Đức 2017

683 Hệ thống cấp nước tập trung xã Long Phước 0,23 - 0,23 Long Thành Long Phước 2017

684 Hệ thống cấp nước tập trung xã Phước Bình 0,25 - 0,25 Long Thành Phước Bình 2017

685 Hệ thống cấp nước tập trung xã Phước Thái 0,22 - 0,22 Long Thành Phước Thái 2017

686 Hệ thống cấp nước tập trung xã Suối Trầu 0,18 - 0,18 Long Thành Suối Trầu 2017

687 Hệ thống cấp nước tập trung xã Tam An 0,20 - 0,20 Long Thành Tam An 2017

688 Hệ thống cấp nước tập trung xã Tân Hiệp 0,20 - 0,20 Long Thành Tân Hiệp 2017

689 Hệ thống cấp nước tập trung xã Đại Phước 0,07 - 0,07 Nhơn Trạch Đại Phước 2017

690 Hệ thống cấp nước tập trung xã Phước An 0,22 - 0,22 Nhơn Trạch Phước An 2017

691Hệ thống cấp nước tập trung xã Phước Khánh

(nâng cấp) 0,17 0,17 - Nhơn Trạch Phước Khánh 2017

692 Hệ thống cấp nước tập trung xã Phước Thiền 0,35 - 0,35 Nhơn Trạch Phước Thiền 2017

693 Hệ thống cấp nước tập trung xã Vĩnh Thanh 0,40 - 0,40 Nhơn Trạch Vĩnh Thanh 2017

694 Hệ thống cấp nước tập trung xã Đắc Lua 0,54 - 0,54 Tân Phú Đắc Lua 2017

695 Hệ thống cấp nước tập trung xã Nam Cát Tiên 0,20 0,20 - Tân Phú Nam Cát Tiên 2017

696 Trạm cấp nước tập trung xã Phú Điền 0,18 - 0,18 Tân Phú Phú Điền 2017

697 Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Thịnh 1 0,16 0,16 - Tân Phú Phú Thịnh 2017

698Hệ thống cấp nước tập trung xã Thanh Sơn

(nâng cấp) 0,22 - 0,22 Tân Phú Thanh Sơn 2017

699 Hệ thống cấp nước tập trung xã Bình Minh 0,10 - 0,10 Trảng Bom Bình Minh 2017

700 Hệ thống cấp nước tập trung xã Cây Gáo 0,22 - 0,22 Trảng Bom Cây Gáo 2017

701 Hệ thống cấp nước tập trung xã Quảng Tiến 0,19 - 0,19 Trảng Bom Quảng Tiến 2017

702Hệ thống cấp nước tập trung xã Sông Thao

(mở rộng) 0,21 - 0,21 Trảng Bom Sông Thao 2017

703Hệ thống cấp nước tập trung xã Sông Trầu

(mở rộng) 0,23 - 0,23 Trảng Bom Sông Trầu 2017

704 Hệ thống cấp nước tập trung xã Tây Hòa 0,21 - 0,21 Trảng Bom Tây Hòa 2017

705 Hệ thống cấp nước tập trung xã Thanh Bình 0,21 - 0,21 Trảng Bom Thanh Bình 2017

706 Hệ thống cấp nước tập trung xã Tân Bình 0,24 - 0,24 Vĩnh Cửu Tân Bình 2019

707Hệ thống cấp nước tập trung xã Lang Minh

(nâng cấp) 0,05 - 0,05 Xuân Lộc Lang Minh 2017

708 Hệ thống cấp nước tập trung xã Suối Cao 0,20 - 0,20 Xuân Lộc Suối Cao 2017

709Hệ thống cấp nước tập trung xã Suối Cát,

Xuân Hiệp 0,24 - 0,24 Xuân Lộc

Suối Cát,

Xuân hiệp 2017

710 Hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân Thọ 0,08 - 0,08 Xuân Lộc Xuân Thọ 2017

-42 -

Page 43: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

711Hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân Trường

(nâng cấp) 0,40 - 0,40 Xuân Lộc Xuân Trường 2017

712Đường ống cấp nước liên xã Suối Nho-Xuân

Bắc-Suối Cao 0,50 - 0,50 Xuân Lộc

Xuân Bắc-

Suối Cao 2018

b. Nhà máy, Trạm cấp nước, trạm tăng

áp

713Nhà máy nước và tuyến ống cấp nước (Cồn ty

Cổ Phần cấp nước hồ Cầu mới) 14,01 - 14,01 Long Thành

Bàu Cạn,

Long Phước 2016 - 2017

714 Trạm bơm tăng áp (Cty cấp nước Đồng Nai) 0,28 - 0,28 Long Thành TT.Long Thành 2019

715Trạm bơm tăng áp và hệ thống cấp nước

Thiện Tân (gđ 2) 2,30 - 2,30 Biên Hòa

Tân Biên,

Long Bình 2017

716 Trạm bơm tăng áp 0,23 - 0,23 Biên Hòa Bửu Hòa 2019

717 Xí nghiệp cấp thoát nước Đồng Nai 0,25 - 0,25 Biên Hòa Bửu Long 2018

718 Trạm cấp nước, bơm nước 2,49 - 2,49 Biên Hòa Hiệp Hòa 2019

719 Dự án Nhà máy nước Hóa An 1,16 - 1,16 Biên Hòa Hóa An 2018

720Xây dựng trạm bơm nước thô Nhà máy nước

Biên Hòa 0,10 - 0,10 Biên Hòa Quyết Thắng 2019

721Trạm bơm tăng áp thuộc dự án Hệ thống cấp

nước Thiện Tân 0,99 - 0,99 Biên Hòa Tân Biên 2018

722 Nhà máy cấp nước sạch 2,50 - 2,50 Vĩnh Cửu Phú Lý 2017

723 Nhà máy nước sinh hoạt 1,00 - 1,00 Vĩnh Cửu Trị An 2019

c. Công trình xử lý nước thải

724 Trạm bơm nước thải 0,81 - 0,81 Biên Hòa Bửu Hòa 2020

725 Trạm bơm nước thải Pouchen 0,22 - 0,22 Biên Hòa Hóa An 2020

726 Trạm xử lý nước thải 0,81 0,05 0,76 Biên Hòa Hóa An 2020

727Dự án Xử lý nhà máy nước thải tại phường

Hố Nai 9,40 7,00 2,40 Biên Hòa Hố Nai 2019

728 Nhà máy xử lý nước thải số 3 13,00 - 13,00 Biên Hòa An Hòa 2019

729 Trạm xử lý nước thải số 3 0,48 - 0,48 Biên Hòa Long Bình Tân 2019

730 Trạm bơm nước thải số 1 0,50 - 0,50 Biên Hòa Thống Nhất 2016 - 2017

731 Nhà máy xử lý nước thải số 2 8,99 1,94 7,05 Biên Hòa Tam Hiệp 2016 - 2017

732 Khu xử lý nước thải 0,50 - 0,50 Cẩm Mỹ Xuân Đường 2018

733 Khu xử lý nước thải TT Long Giao (KV1) 0,50 - 0,50 Cẩm Mỹ Long Giao 2018

734 Nhà máy xử lý xử lý nước thải (phía Bắc TX) 5,00 - 5,00 Long Khánh Bảo Quang 2020

735 Nhà máy xử lý xử lý nước thải (phía Nam TX) 5,00 - 5,00 Long Khánh Hàng Gòn 2020

736 Trạm bơm nước thải số 3 0,20 - 0,20 Nhơn Trạch Đại Phước 2018

737 Nhà máy xử lý nước thải 1,98 - 1,98 Nhơn Trạch Hiệp Phước 2018

738 Nhà máy xử lý nước thải số 2 3,00 - 3,00 Nhơn Trạch Long Tân 2017

739 Trạm xử lý nước thải số 4 3,00 - 3,00 Nhơn Trạch Phước Khánh 2017

740 Trạm bơm nước thải số 2 0,20 - 0,20 Nhơn Trạch Phước Thiền 2017

741 Trạm bơm nước thải số 4 0,20 - 0,20 Nhơn Trạch Phú Hội 2017

742 Trạm bơm nước thải số 1 0,20 - 0,20 Nhơn Trạch Phước An 2017

743 Nhà máy xử lý nước thải số 1 6,50 - 6,50 Nhơn Trạch Phước An 2016 - 2017

744 Hệ thống xử lý nước thải thị trấn Tân Phú 5,00 - 5,00 Tân Phú TT.Tân Phú 2017

745 Trạm xử lý nước thải (1) 0,32 - 0,32 Trảng Bom Giang Điền 2020

746 Trạm xử lý nước thải (2) 0,73 - 0,73 Trảng Bom Giang Điền 2018

747 Trạm xử lý nước thải (3) 0,39 - 0,39 Trảng Bom Giang Điền 2019

748 Nhà máy xử lý nước thải 5,00 - 5,00 Vĩnh Cửu Thạnh Phú 2018

749 Nhà máy xử lý nước thải 5,00 - 5,00 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2017

d. Trạm bơm, kênh mương

750 Trạm bơm Sông Ray 6,30 - 6,30 Cẩm Mỹ Lâm San 2018

751 Trạm bơm Lâm San 5,00 - 5,00 Cẩm Mỹ Lâm San 2019

752 Kênh dẫn nước hồ Cầu Mới 0,43 - 0,43 Cẩm Mỹ Thừa Đức 2017

753 Hệ thống thủy lợi vùng trồng mía Định Quán 11,30 - 11,30 Định Quán Gia Canh 2017

-43 -

Page 44: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

754 Trạm bơm và kênh chính Phú Hòa 2,40 - 2,40 Định Quán Gia Canh 2018

755 Trạm bơm và hệ thống kênh 20,00 - 20,00 Định Quán Ngọc Định 2018

756 Trạm bơm ấp 7 và kênh tưới Phú Tân 2,02 - 2,02 Định Quán Phú Tân 2018

757Trạm bơm Ba Giọt và mở rộng hệ thống

kênh tưới 5,00 4,35 0,65 Định Quán Phú Vinh 2020

758 Kênh tiêu thoát nước cánh đồng Bàu Kiên 25,00 - 25,00 Định Quán Thanh Sơn 2019

759 Hệ thống kênh Hồ Cầu Mới 17,00 - 17,00 Long Thành Bàu Cạn,

Long Phước 2019

760 Trạm bơm và hệ thống kênh mương Đắc Lua 27,05 - 27,05 Tân Phú Đắc Lua 2019

761 Trạm bơm dã chiến ấp 8 0,04 - 0,04 Tân Phú Đắc Lua 2018

762 Kênh Thủy lợi- Núi Tượng 12,90 - 12,90 Tân Phú Núi Tượng 2019

763 Kênh thoát lũ Phú Thanh 4,89 - 4,89 Tân Phú Phú Thanh 2017

764 Kênh N6-12 Phú Thanh 0,15 - 0,15 Tân Phú Phú Thanh 2017

765 Trạm Bơm Điện La Ngà 20,00 - 20,00 Xuân Lộc Suối Cao 2018

e. Công trình thoát nước, nạo vét

766 Đầu tư xây dựng bờ kè sông Đồng Nai 5,41 1,45 3,96 Biên Hòa Hiệp Hòa 2016 - 2017

767Gia cố bờ sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Rạch

Cát đến Cầu Ghềnh) 3,77 - 3,77 Biên Hòa Hiệp Hòa 2017

768Gia cố bờ sông Đồng Nai (đoạn từ Đình

Phước Lư đến cầu Rạch Cát) 0,92 - 0,92 Biên Hòa Quyết Thắng 2019

769Gia cố bờ sông Đồng Nai (đoạn từ P.Tân Mai

đến giáp khu CN Biên Hòa I) 8,18 - 8,18 Biên Hòa

An Bình, Tân

Mai, Tam Hiệp 2019

770Gia cố bờ trái sông Đồng Nai phía Cù Lao

Phố và bờ phải từ cầu ghềnh đến trụ điện 5,24 - 5,24 Biên Hòa Thống Nhất 2019

771 Xây dựng kênh Bình Kinh 2,00 - 2,00 Biên Hòa Các phường 2020

772Gia cố bờ sông Đồng Nai (đoạn qua P.Thống

Nhất) 6,14 - 6,14 Biên Hòa Thống Nhất 2017

773 Hệ thống thoát nước khu vực ngả 5 Biên Hùng 4,00 - 4,00 Biên Hòa Trung Dũng,

Thanh Bình 2017

774

Tuyến ống chính dẫn nước thải từ trạm bơm

số 1 phường Thống Nhất đến nhà máy nước

thải số 2 phường Tam Hiệp

4,00 - 4,00 Biên Hòa

Thống Nhất,

Tân Mai, Tam

Hiệp

2017

775Hạ tầng thoát nước và xử lý nước thải

TT.Long Giao 5,00 - 5,00 Cẩm Mỹ Long Giao 2018

776Trạm bơm Ba Giọt và mở rộng hệ thống

kênh tưới 5,00 - 5,00 Định Quán Phú Vinh 2018

777Hạ tầng thoát nước và xử lý nước thải

TT.Định Quán 5,00 - 5,00 Định Quán TT.Định Quán 2018

778Hạ tầng thoát nước và xử lý nước thải

TX.Long Khánh 8,50 - 8,50 Long Khánh Nhiều xã 2019

779Tuyến thoát nước khu công nghiệp Long Đức

- suối Nước Trong 1,83 - 1,83 Long Thành An Phước 2017

780

Hệ thống thoát nước chống ngập úng khu vực

xung quanh Trung tâm Văn hóa, thông tin và

thể thao

1,19 - 1,19 Long Thành

Long Đức

An Phước,

TTLong Thành

2018

781Hạ tầng thoát nước và xử lý nước thải

TT.Long Thành 7,00 - 7,00 Long Thành TT.Long Thành 2019

782Hệ thống thoát nước KCN Nhơn Trạch 1-

rạch Bà Ký 2,65 - 2,65 Nhơn Trạch Hiệp Phước 2016 - 2017

783Hệ thống thoát nước cầu Suối Cạn - rạch Cái

Sình 3,20 - 3,20 Nhơn Trạch Nhiều xã 2018

784 Tuyến thu gom nước thải lưu vực 1 7,14 - 7,14 Nhơn Trạch Phước An,

Vĩnh Thanh 2017

785Kênh thoát nước đường số 2 (Trung tâm

huyện đến HL 19) 3,15 - 3,15 Nhơn Trạch Vĩnh Thanh 2017

786 Bờ kè sông Vàm Mương- Lòng Tàu 2,10 - 2,10 Nhơn Trạch Phước Khánh 2019

787 Kéo dài cống Cầu Kê (lần 2) 0,90 - 0,90 Nhơn Trạch Nhiều xã 2017

-44 -

Page 45: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

788 Kênh mương thủy lợi cánh đồng 78a-78b 0,20 - 0,20 Thống Nhất Lộ 25 2016 - 2017

789Hệ thống thoát nước khu dân cư Công ty cao

su (04 cống) 0,05 - 0,05 Thống Nhất Quang Trung 2018

790Tuyến thoát nước mưa và nước thải đã qua xử

lý ngoài khu công nghiệp 4,10 - 4,10 Thống Nhất

Gia Kiệm, Gia

Tân 1, Gia Tân

2, Gia Tân 3

2018

791 Hệ thống thoát nước KDC Xóm Hố 0,03 - 0,03 Thống Nhất Bàu Hàm 2 2016 - 2017

792 Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải 3,25 - 3,25 Thống Nhất Bàu Hàm 2 2019

793Hạ tầng thoát nước và xử lý nước thải TT.Gia

Ray 5,00 - 5,00 Xuân Lộc TT.Gia Ray 2018

f. Công trình đập thủy lợi

794 Đập Sông Nhạn 3,00 - 3,00 Cẩm Mỹ Sông Nhạn 2018

795 Đập Cầu Bưng A 1,70 - 1,70 Cẩm Mỹ Xuân Đường 2018

796 Đập Suối Sách 3,20 - 3,20 Cẩm Mỹ Xuân Đông 2020

797 Đập Cầu Ván và tuyến kênh 3,30 - 3,30 Định Quán Phú Túc 2020

798 Bờ bao Phước An 21,21 - 21,21 Nhơn Trạch Phước An 2019

799 Đập Đồng Hưu 1,00 - 1,00 Nhơn Trạch Phước An 2017

800 Đập 1 - ấp 2 Phú An 1,00 - 1,00 Tân Phú Phú An 2017

801 Đập 2 - ấp 2 Phú An 1,50 - 1,50 Tân Phú Phú An 2017

802 Đê bao tránh lũ sông La Ngà 12,94 - 12,94 Tân Phú Phú Thanh,

Phú Bình 2019

803 Đê bao Suối Cầu trắng 3,88 - 3,88 Tân Phú Phú Thanh 2018

804 Đê cánh đồng Dâu 1,03 - 1,03 Tân Phú Phú Thanh 2019

805 Đập Suối Mủ 2 1,50 - 1,50 Thống Nhất Bàu Hàm 2 2019

806 Đập Ông Thọ 0,73 - 0,73 Thống Nhất Gia Tân 3 2016 - 2017

807 Đập cầu quay 0,30 - 0,30 Thống Nhất Gia Tân 3 2016 - 2017

808 Đâp Suối Bí 0,80 - 0,80 Thống Nhất Hưng Lộc 2019

809 Đập Sông Thao 0,90 - 0,90 Trảng Bom Tây Hòa 2019

810 Đập dâng khu 5 0,02 - 0,02 Xuân Lộc Bảo Hòa 2019

811 Đập Khe lạnh 2,00 - 2,00 Xuân Lộc - 2018

812 Đập H1, H2, H3, H4 8,00 - 8,00 Xuân Lộc TT.Gia Ray 2018

813 Đập Gia Ray 1 2,00 - 2,00 Xuân Lộc TT.Gia Ray 2019

814 Đập Gia Ray 2 2,00 - 2,00 Xuân Lộc TT.Gia Ray 2020

815 Đâp Trung Nghĩa 2,00 - 2,00 Xuân Lộc Xuân Trường 2018

816 Đập Gia Ray 8,00 - 8,00 Xuân Lộc Suối Cao 2020

817 Đập Suối Cao 5,00 - 5,00 Xuân Lộc Suối Cao 2020

818 Đập Sa Cát 5,00 - 5,00 Xuân Lộc Suối Cát 2017

819 Đập Suối Rết 6,00 - 6,00 Xuân Lộc Xuân Bắc 2020

820 Đập Suối Xoài 7,00 - 7,00 Xuân Lộc Xuân Hòa 2020

821 Đập Bình Hoà 6,00 - 6,00 Xuân Lộc Xuân Phú 2017

822 Đập Suối Đục 0,10 - 0,10 Xuân Lộc Xuân Tâm 2017

823 Đập Gia Huynh 8,00 - 8,00 Xuân Lộc Xuân Thành 2020

6.1.9. Đất công trình năng lượng

a. Đường dây 110 kV

824

Đường dây 110 kV 2 mạch từ trạm 110 kV

KCN Biên Hòa 2 rẽ ĐZ Long Bình - Tam

Phước

0,07 - 0,07 Biên Hòa Nhiều xã 2018

825Đường giây 110 KV; 220 KV đấu nối vào

Trạm biến áp 500 KV Tân Uyên 1,59 - 1,59 Biên Hòa

Bửu Hoa; Hóa

An; Tân Hạnh 2018

826

Đường dây 110 kV 4 mạch từ TC 110 kV

trạm 110 kV Tam Phước đấu chuyển tiếp ĐZ

2 mạch Long Bình - Long Thành

0,05 - 0,05 Biên Hòa Nhiều xã 2018

827Đường dây 110 kV 2 mạch từ TC 110 kV

trạm 220 kV ĐZ Long Bình - An Bình 0,02 - 0,02 Biên Hòa Nhiều xã 2018

828Đường dây 110 kV 2 mạch từ trạm 110 kV

Amata- Amata 2 0,11 - 0,11 Biên Hòa Nhiều xã 2018

-45 -

Page 46: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

829

Đường dây 110 kV 2 mạch từ trạm 110 kV

khu đô thị Long Hưng đấu chuyển tiếp ĐZ 2

mạch Long Bình - Long Thành

0,27 - 0,27 Biên Hòa Nhiều xã 2018

830Đường dây 110 kV 2 mạch Cẩm Mỹ - Ngãi

giao 0,90 - 0,90 Cẩm Mỹ

Xuân Đường,

Long Giao 2016 - 2017

831Đường dây 110 kV 2 mạch từ trạm 110 kV

KCN Sinh học rẽ ĐZ Cẩm Mỹ - Ngãi giao 0,02 - 0,02 Cẩm Mỹ Xuân Đường 2020

832Đường dây 110 kV rẽ trạm 110 kV Định

Quán 2 0,02 - 0,02 Định Quán Định Quán 2020

833 Đường dây 110 kV Xuân Trường - Định Quán 2,29 - 2,29 Định Quán,

Xuân Lộc Nhiều xã 2016-2020

834

Đường dây 110 kV 2 mạch từ trạm 110 kV

Giang Điền đấu chuyển tiếp ĐZ 2 mạch Long

Bình - Long Thành

0,41 - 0,41 Long Thành Nhiều xã 2020

835

Đường dây 110 kV 2 mạch từ trạm 110 kV

KCN Long Đức đấu chuyển tiếp ĐZ 2 mạch

Tam Phước - Long Thành

0,41 - 0,41 Long Thành Nhiều xã 2020

836

Đường dây 110 kV 2 mạch từ trạm 110 kV

khu Công nghệ cao, Amata đấu chuyển tiếp

ĐZ 2 mạch Long Thành - Nhơn Trạch

0,23 - 0,23 Long Thành Nhiều xã 2020

837

Đường dây 110 kV 2 mạch rẽ trạm 110 kV

sân bay Long Thành đấu chuyển tiếp ĐZ

Bình Sơn - Gò Dầu

0,32 - 0,32 Long Thành Nhiều xã 2020

838Đường dây 110 kV Cẩm Mỹ - Bàu Cạn -

Phước Bình - Gò Dầu 2,29 - 2,29 Long Thành Nhiều xã 2020

839

Đường dây 110 kV 2 mạch rẽ trạm 110 kV

Cảng Phước An đấu chuyển tiếp ĐZ Nhơn

Trạch - Ông Kèo

0,68 - 0,68 Nhơn Trạch Nhiều xã 2020

840Đường dây 110 kV 2 mạch từ TC 110 kV

Phước Khanh rẽ ĐZ Nhơn Trạch - Ông kèo 0,23 - 0,23 Nhơn Trạch Nhiều xã 2020

841

Đường dây 110 kV 2 mạch từ TC 110 kV

trạm 220 kV Long Thành đấu chuyển tiếp ĐZ

Dệt may - Nhơn Trạch

0,26 - 0,26 Nhơn Trạch Nhiều xã 2020

842

Đường dây 110 kV 2 mạch từ TC 110 kV

trạm 220 kV TP.Nhơn Trạch đấu chuyển tiếp

ĐZ Dệt may - Hyosung

0,45 - 0,45 Nhơn Trạch Nhiều xã 2020

843

Đường dây 110 kV 2 mạch rẽ trạm 110 kV

Hyosung 2 đấu chuyển tiếp ĐZ Long Thành -

Nhơn Trạch

0,23 - 0,23 Nhơn Trạch Nhiều xã 2020

844Đường dây 110 kV 2 mạch rẽ trạm 110 kV

Vicasa đoạn từ cột néo 4 mạch 0,14 - 0,14 Nhơn Trạch Nhiều xã 2020

845Đường dây 110 kV 2 mạch rẽ trạm 110 kV

KCN Nhơn Phú rẽ ĐZ Nhơn Trạch - Vicasa 0,02 - 0,02 Nhơn Trạch Nhiều xã 2020

846

Đường dây 110 kV 02 mạch kết nối khu CN

Dệt may - Nhơn Trạch 6 - Nhơn Trạch 3 -

Long Thành

0,10 - 0,10 Nhơn Trạch Hiệp Phước,

Long Thọ 2016 - 2017

847Đường dây 110 kV trạm 220 kV thành phố

Nhơn Trạch 0,22 - 0,22 Nhơn Trạch

Vĩnh Thanh,

Phước An 2016 - 2017

848Đường dây 110 kV Long Thành- KCN Ông

Kèo 0,05 - 0,05 Nhơn Trạch Vĩnh Thanh 2016 - 2017

849

Đường dây 110 kV 2 mạch từ Hyosung 2 đấu

nối chuyển tiếp vào đường dây 110 kV

Hyosung - Dệt may

0,97 - 0,97 Nhơn Trạch Nhiều xã 2018

850Đường dây 110 kV TĐ Đam' Bri rẽ ĐZ Tân

Phú - Đạ Tẻh 0,31 - 0,31 Tân Phú Nhiều xã 2018

851

Đường dây 110 kV 2 mạch từ trạm 110 kV

Núi Tượng chuyển tiếp ĐZ Định Quán Tân

Phú

0,45 - 0,45 Tân Phú Nhiều xã 2019

-46 -

Page 47: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

852 Đường dây 110 kV nhánh rẽ Xã lộ 25 0,61 - 0,61 Thống Nhất Lộ 25 2019

853Đường dây 110 kV, Nhánh rẽ vào trạm biến

áp Quang Trung 0,33 - 0,33 Thống Nhất Quang Trung 2019

854

Đường dây 110 kV 2 mạch từ TC 110 kV

trạm 220 kV Sông Mây rẽ ĐZ Thống Nhất -

Loteco

0,41 - 0,41 Trảng Bom Nhiều xã 2019

855 Đường dây 110 kV Vĩnh An - Định Quán 1,30 - 1,30 Các huyện Nhiều xã 2019

856Đường dây 110 kV 2 mạch từ TC 110 kV

trạm Sông Mây - Xuân Lộc 1,78 - 1,78 Các huyện Nhiều xã 2019

857Đường dây 110 kV 2 mạch từ TC 110 kV

Tân An rẽ ĐZ Trị An - Thạnh Phú 0,02 - 0,02 Vĩnh Cửu Tân An 2019

858Đường dây 110 kV 2 mạch từ TC 110 kV

trạm 220 kV Trị An đi Phú Giáo 1,31 - 1,31 Vĩnh Cửu Hiếu Liêm 2019

859Đường dây 110 kV 2 mạch Xuân Lộc - Xuân

Trường 0,27 - 0,27 Xuân Lộc Nhiều xã 2019

860Đường dây 110 kV 2 mạch Xuân Lộc - Xuân

Tâm 0,45 - 0,45 Xuân Lộc Nhiều xã 2019

861Đường dây 110 kV 2 mạch Xuân Lộc - Cẩm

Mỹ 0,95 - 0,95 Các huyện Nhiều xã 2019

b. Trạm biến áp

862 Trạm BA 110 kV Khu CN Biên Hòa 2 0,40 - 0,40 Biên Hòa An Bình 2019

863 Trạm BA 110 kV Bửu Hòa (Mở rộng) 0,40 - 0,40 Biên Hòa Bửu Hòa 2020

864Trạm 110kV KĐT Long Hưng và đường dây

đấu nối, tỉnh Đồng Nai 0,80 - 0,80 Biên Hòa Phước Tân 2019

865 Trạm điện tại Thống Nhất 0,34 - 0,34 Biên Hòa Thống Nhất 2020

866Trạm BA 110 kV Định Quán 2 và đường dây

đấu nối 0,54 - 0,54 Định Quán La Ngà 2018

867 Trạm BA 110 kV Khu CN Long Khánh 0,40 - 0,40 Long Khánh Xuân trung 2018

868Trạm biến áp 110 kV An Phước và hướng ĐZ

110 kV nối Tam Phước 0,70 - 0,70 Long Thành

An Phước,

Tam Phước 2016 - 2017

869 Trạm biến áp 110 kV Bàu Cạn 0,95 - 0,95 Long Thành Bàu Cạn 2017

870

Trạm và hướng tuyến đường dây điện đấu nối

trạm biến áp 110KV Bình Sơn tại xã Lộc An

và Long An

0,89 - 0,89 Long Thành Lộc An, Long

An 2016 - 2017

871 Trạm BA 110 kV Khu CN Long Đức 0,40 - 0,40 Long Thành Long Đức 2019

872 Trạm biến áp 110 kV Long Phước 1,00 - 1,00 Long Thành Long Phước 2017

873 Trạm biến áp 110 kV Phước Bình 0,95 - 0,95 Long Thành Phước Bình 2017

874 Trạm BA 110 kV khu Công nghệ cao 0,40 - 0,40 Long Thành Tam An 2019

875 Trạm BA 110 kV khu đô thị AMATA 0,40 - 0,40 Long Thành Tam An 2019

876 Trạm BA 110 kV Sân Bay Long Thành 0,20 - 0,20 Long Thành - 2019

877 Trạm biến áp 110 kV Phú Đông 0,95 - 0,95 Nhơn Trạch Phú Đông 2018

878 Trạm BA 110 kV Vicasa 0,40 - 0,40 Nhơn Trạch - 2020

879 Trạm BA 110 kV Hyosung 2 0,40 - 0,40 Nhơn Trạch - 2020

880 Trạm BA 110 kV Cảng Phước An 0,40 - 0,40 Nhơn Trạch Phước An 2020

881Trạm BA 110 kV khu DC Long Tân- Phú

Thạnh 0,40 - 0,40 Nhơn Trạch - 2020

882 Trạm BA 110 kV Phước Khánh 0,40 - 0,40 Nhơn Trạch Phước Khánh 2020

883 Trạm BA 110 kV khu CN Nhơn Phú 0,40 - 0,40 Nhơn Trạch Phuú Hội 2020

884 Trạm BA 110 kV Núi Tượng 0,40 - 0,40 Tân Phú Núi Tượng 2018

885 Trạm biến áp 110 Quang Trung 0,30 - 0,30 Thống Nhất Quang Trung 2018

-47 -

Page 48: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

886Trạm BA 110 kV xã Giang Điền và đường

dây đấu nối 3,47 - 3,47 Trảng Bom Giang điền 2016 - 2017

887 Trạm BA 110 kV Tân An 0,40 - 0,40 Vĩnh Cửu Tân An 2018

888Trạm 110kV Xuân Đông và đường dây đấu

nối 1,14 - 1,14 Nhiều huyện Nhiều xã 2017

889 Trạm biến thế tại xã Suối Cao 0,05 - 0,05 Xuân Lộc Suối Cao 2019

890 Trạm BA 110 kV Khu CN Xuân Lộc 0,40 - 0,40 Xuân Lộc Xuân Đường 2018

891 Trạm BA 110 kV Xuân Trường (nâng cấp) 0,20 - 0,20 Xuân Lộc Xuân Trường 2018

6.1.10. Đất bưu chính viễn thông

892 Trụ sở làm việc Chi nhánh Đồng Nai- công

ty cổ phần Viễn thông FPT 0,20 - 0,20 Biên Hòa Thống Nhất 2018

893 Trạm giao dịch viễn thông- CNTT Long Giao 0,07 - 0,07 Cẩm Mỹ Long Giao 2019

894 Trạm viễn thông Túc Trưng (mở rộng) 0,03 - 0,03 Định Quán Túc Trưng 2016 - 2017

895 Trung tâm viễn thông Viettel cấp huyện 0,50 - 0,50 Long Khánh Xuân Bình 2018

896Bưu cục kinh doanh các dịch vụ bưu điện sân

bay Quốc tế Long Thành 0,02 - 0,02 Long Thành Long An 2018

897 Trung tâm viễn thông Viettel cấp huyện 0,50 - 0,50 Long Thành TT.Long Thành 2017

898 Trung tâm viễn thông Viettel cấp huyện 0,50 - 0,50 Nhơn Trạch Long Tân 2017

899 Trạm Viễn Thông xã Phước An 0,02 - 0,02 Nhơn Trạch Phước An 2017

900 Trạm viễn thông Phước Thiền 0,05 - 0,05 Nhơn Trạch Phước Thiền 2017

901Trung tâm viễn thông Viettel cấp huyện (Bưu

điện xã) 0,07 - 0,07 Nhơn Trạch Vĩnh Thanh 2019

902

Nhà giao dịch Viễn thông - CNTT Phú Lập -

Trung tâm Viễn thông khu vực Tân Phú -

Định Quán

0,01 - 0,01 Tân Phú Phú Lập 2019

903 Nhà trạm khu công nghiệp Dầu Giây 0,05 - 0,05 Thống Nhất Bàu Hàm 2 2016 - 2017

904 Điểm công nghệ thông tin 0,01 - 0,01 Thống Nhất Hưng Lộc 2019

905 Điểm công nghệ thông tin 0,15 - 0,15 Thống Nhất Xuân Thạnh 2019

906 Nhà trạm khu công nghiệp Giang Điền 0,05 - 0,05 Trảng Bom Giang điền 2020

907 Trạm anten thu phát sóng điện thoại 0,10 - 0,10 Trảng Bom Hưng Thịnh 2020

908 Trung tâm viễn thông Viettel cấp huyện 0,50 - 0,50 Trảng Bom TT.Trảng Bom 2020

909 Bưu điện huyện Vĩnh Cửu 0,25 - 0,25 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2018

910 Trung tâm viễn thông Viettel cấp huyện 0,50 - 0,50 Xuân Lộc TT.Gia Ray 2018

911Mở rộng nhà trạm viễn thông Xuân Trường -

TTVT4 0,01 - 0,01 Xuân Lộc Xuân Trường 2018

6.1.11. Đất chợ

912 Chợ đầu mối Phước Tân 16,95 - 16,95 Biên Hòa Phước Tân 2019

913 Chợ đầu mối nông sản thực phẩm Dầu Giây 1,97 - 1,97 Thống Nhất Xuân Thạnh 2018

914 Chợ đầu mối Dầu Giây 6,70 - 6,70 Thống Nhất Bàu Hàm 2 2018

6.2. Đất phát triển hạ tầng cấp huyện

6.2.1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa

TP. Biên Hòa 4,49 - 4,49 Biên Hòa

Huyện Cẩm Mỹ 5,20 - 5,20 Cẩm Mỹ

Huyện Định Quán 4,20 0,53 3,67 Định Quán

Thị xã Long Khánh 2,65 - 2,65 Long Khánh

Huyện Long Thành 3,37 - 3,37 Long Thành

Huyện Nhơn Trạch 7,15 - 7,15 Nhơn Trạch

Huyện Tân Phú 7,24 0,91 6,33 Tân Phú

Huyện Thống Nhất 1,80 - 1,80 Thống Nhất

Huyện Trảng Bom 6,48 1,10 5,38 Trảng Bom

Huyện Vĩnh Cửu 18,93 - 18,93 Vĩnh Cửu

Huyện Xuân Lộc 8,65 - 8,65 Xuân Lộc

6.2.1. Đất cơ sở y tế

-48 -

Page 49: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

TP. Biên Hòa 2,13 - 2,13 Biên Hòa

Huyện Cẩm Mỹ 1,76 - 1,76 Cẩm Mỹ

Huyện Định Quán 0,73 0,05 0,68 Định Quán

Thị xã Long Khánh 1,53 - 1,53 Long Khánh

Huyện Long Thành 1,28 - 1,28 Long Thành

Huyện Nhơn Trạch 2,34 - 2,34 Nhơn Trạch

Huyện Tân Phú 0,89 - 0,89 Tân Phú

Huyện Thống Nhất 0,54 - 0,54 Thống Nhất

Huyện Trảng Bom 0,75 - 0,75 Trảng Bom

Huyện Vĩnh Cửu 1,60 0,07 1,53 Vĩnh Cửu

Huyện Xuân Lộc 6,22 0,15 6,07 Xuân Lộc

6.2.3. Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

TP. Biên Hòa 150,14 3,86 146,28 Biên Hòa

Huyện Cẩm Mỹ 9,84 1,16 8,68 Cẩm Mỹ

Huyện Định Quán 36,54 5,96 30,58 Định Quán

Thị xã Long Khánh 24,35 1,86 22,49 Long Khánh

Huyện Long Thành 56,44 2,53 53,91 Long Thành

Huyện Nhơn Trạch 41,96 1,78 40,18 Nhơn Trạch

Huyện Tân Phú 20,01 3,10 16,91 Tân Phú

Huyện Thống Nhất 23,75 1,24 22,51 Thống Nhất

Huyện Trảng Bom 32,34 3,08 29,26 Trảng Bom

Huyện Vĩnh Cửu 51,97 4,06 47,91 Vĩnh Cửu

Huyện Xuân Lộc 29,96 2,75 27,21 Xuân Lộc

6.2.4. Đất cơ sở thể dục - thể thao

TP. Biên Hòa 7,16 - 7,16 Biên Hòa

Huyện Cẩm Mỹ 3,34 - 3,34 Cẩm Mỹ

Huyện Định Quán 18,13 - 18,13 Định Quán

Thị xã Long Khánh 1,60 - 1,60 Long Khánh

Huyện Long Thành 28,93 1,66 27,27 Long Thành

Huyện Nhơn Trạch 17,09 - 17,09 Nhơn Trạch

Huyện Tân Phú 9,69 - 9,69 Tân Phú

Huyện Thống Nhất 5,10 - 5,10 Thống Nhất

Huyện Trảng Bom 20,94 - 20,94 Trảng Bom

Huyện Vĩnh Cửu 27,65 0,91 26,74 Vĩnh Cửu

Huyện Xuân Lộc 25,11 - 25,11 Xuân Lộc

6.2.5. Các loại đất hạ tầng còn lại

TP. Biên Hòa 155,68 71,52 84,16 Biên Hòa

Huyện Cẩm Mỹ 263,19 135,49 127,70 Cẩm Mỹ

Huyện Định Quán 723,83 421,10 302,73 Định Quán

Thị xã Long Khánh 341,74 158,93 182,81 Long Khánh

Huyện Long Thành 303,40 198,18 105,22 Long Thành

Huyện Nhơn Trạch 675,82 253,46 422,36 Nhơn Trạch

Huyện Tân Phú 382,87 163,82 219,05 Tân Phú

Huyện Thống Nhất 181,01 61,06 119,95 Thống Nhất

Huyện Trảng Bom 331,21 150,72 180,49 Trảng Bom

Huyện Vĩnh Cửu 408,65 234,66 173,99 Vĩnh Cửu

Huyện Xuân Lộc 508,57 181,85 326,72 Xuân Lộc

7. Đất có di tích lịch sử - văn hóa

915 Đền thờ Quốc tổ Hùng Vương 0,08 - 0,08 Biên Hòa Bình Đa 2018

916Đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh (nâng cấp mở

rộng) 0,40 - 0,40 Biên Hòa Hiệp Hòa 2016 - 2017

917Di tích Mộ Đoàn Văn Cự và 16 nghĩa binh

Thiên Địa Hội 0,65 - 0,65 Biên Hòa Long Bình 2016 - 2017

918 Khu di tích Gò Đá 0,35 - 0,35 Biên Hòa Tân Vạn 2020

-49 -

Page 50: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

919 Di tích Mộ Trịnh Hoài Đức 0,58 - 0,58 Biên Hòa Trung Dũng 2016 - 2017

920 Khu Di tích lịch sử Đoàn 125 0,99 - 0,99 Cẩm Mỹ Long Giao 2017

921 Di tích Đền thờ Trần Hưng Đạo 0,15 - 0,15 Cẩm Mỹ Xuân Mỹ 2017

922 Tượng đài chiến thắng La Ngà 6,70 4,24 2,46 Định Quán Phú Ngọc 2019

923 Khu căn cứ địa Thị ủy Long Khánh 14,00 - 14,00 Long Khánh Bảo Quang,

Bàu Trâm 2020

924 Đền thờ Trần Hưng Đạo 0,10 - 0,10 Long Thành Bình Sơn 2017

925 Di tích đình Mỹ Khoan 1,00 - 1,00 Nhơn Trạch Hiệp Phước 2018

926 Di tích đình Phú Mỹ 1,37 - 1,37 Nhơn Trạch Phú Hội 2017

927 Di tích đình Phước Thiền 1,47 1,43 0,04 Nhơn Trạch Phước Thiền 2017

928 Đền thờ Vua Hùng 0,20 - 0,20 Tân Phú Phú Sơn 2017

929 Di tích Ngục Tà Tài 0,10 - 0,10 Tân Phú Tà lài 2020

930 Di tích đình Dầu Giây 0,56 - 0,56 Thống Nhất Bàu Hàm 2 2017

931 Khu di tích lịch sử U1 (mở rộng) 3,70 - 3,70 Trảng Bom Thanh Bình 2016 - 2017

932 Di tích đình Long Chiến 0,42 - 0,42 Vĩnh Cửu Bình Lợi 2017

933 Di chỉ khảo cổ học Suối Linh 1,00 - 1,00 Vĩnh Cửu Hiếu Liêm 2019

934 Di tích dđình Cẩm Vinh 0,49 - 0,49 Vĩnh Cửu Tân Bình 2017

935 Di tích đình Phú Trạch 0,21 - 0,21 Vĩnh Cửu Thạnh Phú 2017

936 Khu di tích Hồ Núi Le 29,00 - 29,00 Xuân Lộc TT.Gia Ray 2017

937 Địa điểm căn cứ Rừng Lá 10,00 - 10,00 Xuân Lộc Xuân Hòa 2017

8. Đất di tích, danh thắng

938 Khu danh thắng Thác Lâm San 4,00 - 4,00 Cẩm Mỹ Lâm San 2020

939 Di tích danh thắng đã Ba Chồng 9,75 - 9,75 Định Quán TT.Định Quán 2017

940Khu di tích, danh thắng Thác Hòa Bình - chùa

Linh Phú 30,58 - 30,58 Tân Phú Phú Sơn 2018

941 Danh thắng Suối Reo 10,00 - 10,00 Thống Nhất Gia Tân 1 2018

9. Đất bãi thải và xử lý chất thải

9.1. Các dự án, khu xử lý rác thải, chất

thải tập trung

942 Công viên cây xanh (Đóng cửa bãi rác) 31,23 -31,23 Biên Hòa Trảng Dài 2020

943 Lò đốt rác 1,00 - 1,00 Cẩm Mỹ Xuân Bảo,

Nhân Nghĩa 2017

944 Khu xử lý chôn lấp chất thải 100,00 99,15 0,85 Long Thành Bàu Cạn 2017

945Nhà máy xử lý chất thải nguy hại và chất thải

rắn 48,64 11,28 37,36 Trảng Bom

Tây Hòa,

Sông Thao 2016-2020

946Nhà máy chế biến ắc quy chì (trong khu xử lý

rác) 10,00 10,00 - Thống Nhất Quang Trung 2017

947 Khu xử lý chất thải tại Phú Thanh 20,00 4,96 15,04 Tân Phú Phú Thanh 2016 - 2017

948 Khu xử lý rác thải sinh hoạt, công nghiệp 81,00 81,00 - Vĩnh Cửu Vĩnh Tân 2017

949 Khu liên hợp xử lý chất thải tập trung 68,54 19,23 49,31 Xuân Lộc Xuân Tâm 2016 - 2017

9.2. Các công trình, dự án còn lại

Huyện Định Quán 0,80 - 0,80 Định Quán

Thị xã Long Khánh 0,40 - 0,40 Long Khánh

Huyện Long Thành 0,33 - 0,33 Long Thành

Huyện Nhơn Trạch 2,25 - 2,25 Nhơn Trạch

Huyện Tân Phú 4,86 - 4,86 Tân Phú

Huyện Trảng Bom 0,72 - 0,72 Trảng Bom

Huyện Vĩnh Cửu 9,90 - 9,90 Vĩnh Cửu

Huyện Xuân Lộc 3,11 - 3,11 Xuân Lộc

10. Đất ở tại đô thị

10.1. Khu tái định cư

950 Khu tái định cư -công ty Tín Nghĩa 13,63 - 13,63 Biên Hòa Bửu Hòa,

Tân Vạn 2017

-50 -

Page 51: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

951Khu dân cư phục vụ tái định cư phường Tân

Hiệp 0,60 - 0,60 Biên Hòa Tân Hiệp 2016 - 2017

952 Khu tái định cư phường Tam Hiệp 0,60 - 0,60 Biên Hòa Tam Hiệp 2017

953 Khu tái định cư kết hợp du lịch 12,43 - 12,43 Biên Hòa Tân Vạn 2018

954 Khu tái định cư và công viên cây xanh 6,20 5,50 0,70 Biên Hòa Bửu Long 2016 - 2017

955Khu dân cư phục vụ tái định cư nối khu tái

định cư 2,60 - 2,60 Biên Hòa Bửu Long 2016 - 2017

956Khu dân cư tái định cư cho (khu Ký túc xá và

khu học tập sinh hoạt của sinh viên) 0,19 - 0,19 Biên Hòa Bửu Long 2016 - 2017

957 Khu dân cư tái định cư 4,60 - 4,60 Biên Hòa Tân Biên 2016 - 2017

958Khu tái định cư cạnh trường TH Phan Đăng

Lưu 0,70 - 0,70 Biên Hòa Thanh Bình 2018

959 Khu tái định cư tại phường Tân Vạn 0,20 - 0,20 Biên Hòa Tân Vạn 2018

960 Khu tái định cư Hố Nai 1,05 - 1,05 Biên Hòa Hố Nai 2018

961 Khu tái định cư tại phường Long Bình Tân 4,47 1,77 2,70 Biên Hòa Long Bình Tân 2016 - 2017

962 Dự án tái định cư 4,80 - 4,80 Biên Hòa Long Bình Tân 2016 - 2017

963 Khu dân cư tái định cư Tân Vạn 11,29 - 11,29 Biên Hòa Tân Vạn 2019

964 Khu tái định cư tại phường Tân Vạn 0,20 - 0,20 Biên Hòa Tân Vạn 2016 - 2017

965 Khu tái định cư tại Tân Phong 1,34 - 1,34 Biên Hòa Tân Phong 2016 - 2017

966 Khu tái định cư tại Tân Phong 1 1,29 - 1,29 Biên Hòa Tân Phong 2016 - 2017

967 Khu tái định cư tại Tân Phong 2 1,32 - 1,32 Biên Hòa Tân Phong 2016 - 2017

968 Nhà ở tái định cư Thống Nhất - Tân Mai 15,20 - 15,20 Biên Hòa Thống Nhất,

Tân Mai 2017

969 Đất ở tái định cư tại Hố Nai 0,05 - 0,05 Biên Hòa Hố Nai 2017

970 Khu tái định cư tại Trảng Dài 2,70 - 2,70 Biên Hòa Trảng Dài 2020

971 Khu tái định cư 1,51 - 1,51 Biên Hòa Trảng Dài 2018

972 Khu tái định cư 3 11,20 - 11,20 Định Quán TT.Định Quán 2016 - 2017

973 Khu tái định cư 47,00 - 47,00 Long Thành TT.Long Thành 2016 - 2017

974 Khu tái định cư Liên Kim Sơn 2,45 - 2,45 Long Thành TT.Long Thành 2017

975 Khu dân cư, tái định cư Hiệp Phước 3 23,19 - 23,19 Nhơn Trạch Hiệp Phước 2016 - 2017

976Khu tái định cư phục vụ đường Nguyễn Hữu

Cảnh 1,45 - 1,45 Trảng Bom TT.Trảng Bom 2016 - 2017

977 Khu dân cư tái định cư số (3) 1,76 - 1,76 Trảng Bom TT.Trảng Bom 2018

978 Khu dân cư, tái định cư phía Đông chợ mới 5,00 - 5,00 Trảng Bom TT.Trảng Bom 2018

979 Khu tái định cư chợ Trà Cổ 0,57 - 0,57 Tân Phú TT.Tân Phú 2016 - 2017

980 Khu tái định cư tại thị trấn Tân phú 10,00 - 10,00 Tân Phú TT.Tân Phú 2019

981 Khu dân cư tái định cư 30,00 - 30,00 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2017

982 Khu tái định cư thị trấn Vĩnh An 37,00 - 37,00 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2019

983Khu dân cư - tái định cư phục vụ cụm công

nghiệp 50,00 - 50,00 Xuân Lộc TT.Gia Ray 2019

984Khu tái định cư đường Cao tốc Dầu Giây -

Phan Thiết 4,50 - 4,50 Xuân Lộc TT.Gia Ray 2016 - 2017

10.2. Nhà ở cho công nhân, nhà xã hội,

cho người có thu nhập thấp

985 Nhà ở công nhân và người thu nhập thấp 2,14 - 2,14 Biên Hòa Bửu Hòa 2017

986 Khu dân cư cho người có thu nhập thấp 4,22 - 4,22 Biên Hòa Phước Tân 2019

987Nhà ở cho đối tượng chính sách xã hội và tái

định cư 0,16 - 0,16 Biên Hòa Trung Dũng 2019

988 Khu cư xá công nhân 1,00 - 1,00 Nhơn Trạch Hiệp Phước 2018

989 Nhà ở công nhân lao động khu công nghiệp 5,00 - 5,00 Tân Phú TT.Tân Phú 2018

990 Nhà ở cho người có thu nhập thấp 3,00 - 3,00 Tân Phú TT.Tân Phú 2020

991 Nhà ở xã hội tại TT.Tân Phú 6,00 - 6,00 Tân Phú TT.Tân Phú 2020

992 Khu dân cư cho người thu nhập thấp 4,30 - 4,30 Xuân Lộc TT.Gia Ray 2019

10.3. Các Khu dân cư, Chung cư

-51 -

Page 52: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

993Khu đô thị - thương mại - dịch vụ (chuyển từ

KCN Biên Hòa 1) 324,08 - 324,08 Biên Hòa An Bình 2020

994 Khu dân cư thương mại Bửu Hòa- Tân Vạn 21,80 - 21,80 Biên Hòa Bửu Hòa,

Tân Van 2016 - 2017

995 Khu tái định cư và công viên văn hóa 8,30 - 8,30 Trảng Bom TT.Trảng Bom 2016 - 2017

996 Khu dân cư An Bình (mở rộng) 5,70 - 5,70 Biên Hòa An Bình 2017

997 Khu dân cư An Hòa 2 (gđ2) 2,21 - 2,21 Biên Hòa An Bình 2017

998Khu dân cư (chuyển đổi công năng Công ty

chế biến gỗ BILICO) 2,32 - 2,32 Biên Hòa Bình Đa 2019

999 Chung cư căn hộ cao tầng 0,30 - 0,30 Biên Hòa Bửu Hòa 2019

1000Đất ở dự án (chuyển đổi công năng vị trí

Công ty Gốm Sao Khuê và Hạnh Phước) 3,27 - 3,27 Biên Hòa Bửu Hòa 2020

1001Đất ở dự án (chuyển đổi công năng vị trí

Công ty Gốm Thái Dương và Đồng Thành) 5,30 - 5,30 Biên Hòa Bửu Hòa 2020

1002Đất ở dự án (chuyển đổi công năng vị trí

Công ty Gốm Việt Thành và Sao Khuê) 2,50 - 2,50 Biên Hòa Bửu Hòa 2020

1003 Khu Nhà ở dự án dọc sông Đồng Nai 16,66 - 16,66 Biên Hòa Bửu Hòa 2019

1004Khu dân cư với các dịch vụ thương mại, nhà

ở cao cấp và tái định cư tại phường Bửu Long 49,63 - 49,63 Biên Hòa Bửu Long 2016 - 2017

1005 Khu dân cư 0,06 - 0,06 Biên Hòa Hố Nai 2018

1006 Khu dân cư kết hợp du lich sinh thái 45,77 4,19 41,58 Biên Hòa Hóa An 2016 - 2017

1007 Chung cư cao cấp 0,71 - 0,71 Biên Hòa Long Bình 2018

1008 Khu dân cư 5,64 - 5,64 Biên Hòa Long Bình Tân 2017

1009 Khu dân cư 4,00 - 4,00 Biên Hòa Long Bình Tân 2017

1010Nhà ở cao tầng kết hợp trường mầm non

(Công ty CPVLXD Thế Giới Nhà) 1,10 - 1,10 Biên Hòa Long Bình Tân 2016 - 2017

1011Đất ở dự án (chuyển đổi công năng XN chế

biến gỗ xuất khẩu) 2,50 - 2,50 Biên Hòa Long Bình Tân 2018

1012 Khu dân cư 2,63 - 2,63 Biên Hòa Long Bình Tân 2018

1013 Khu dân cư 43,49 - 43,49 Biên Hòa Long Bình Tân 2017

1014Khu dân cư kết hợp tái định cư phường

Quang Vinh 4,70 - 4,70 Biên Hòa Quang Vinh 2016 - 2017

1015Dự án cải tạo cảnh quan và phát triển đô thị

ven sông Đồng Nai 8,40 - 8,40 Biên Hòa Quyết Thắng 2016 - 2017

1016 Khu dân cư tại phường Tam Hiệp 1,11 - 1,11 Biên Hòa Tam Hiệp 2016 - 2017

1017 Khu nhà ở cao cấp kết hợp TMDV 0,42 - 0,42 Biên Hòa Tam Hiệp 2019

1018Khu dân cư (chuyển đổi chức năng từ đất

công nghiệp) 12,32 - 12,32 Biên Hòa Tam Hiệp 2020

1019Khu dân cư (chuyển đổi chức năng từ đất

công nghiệp) 7,54 - 7,54 Biên Hòa Tân Hiệp 2020

1020 Khu dân cư theo quy hoạch 4,00 - 4,00 Biên Hòa Tân Hiệp 2019

1021Khu dân cư tạo vốn dự án đường từ cầu Bửu

Hòa đến Quốc lộ 1K 40,00 - 40,00 Biên Hòa

Bửu Hòa, Tân

Vạn 2017

1022Khu dân cư tạo vốn dự án đường ven sông

Đồng Nai 12,00 - 12,00 Biên Hòa Bửu Long 2017

1023 Khu đô thị sinh thái Tân Bửu 46,59 - 46,59 Biên Hòa Tân Vạn 2017

1024Khu đất tạo vốn phục vụ dự án đường liên

phường Trảng Dài - Tân Hiệp 22,00 - 22,00 Biên Hòa Tân Phong 2019

1025Khu đất tạo vốn phục vụ dự án xây dựng

Đường ven Sông Cái 80,00 - 80,00 Biên Hòa Các phường 2019

1026 Khu nhà ở cho cán bộ hưu trí 1,70 - 1,70 Biên Hòa Trảng Dài 2019

1027 Khu dân cư tại Tân Hòa 9,80 - 9,80 Biên Hòa Tân Hòa 2017

1028 Khu dân cư theo quy hoạch 9,80 - 9,80 Biên Hòa Tân Mai 2017

1029 Khu dân cư kết hợp thương mại 9,00 - 9,00 Biên Hòa Tân Tiến 2019

1030 Khu dân cư và trạm kinh doanh xăng dầu 2,74 - 2,74 Biên Hòa Tân Tiến 2016 - 2017

1031 Khu dân cư 3,44 - 3,44 Biên Hòa Tân Vạn 2018

1032 Khu nhà ở kết hợp du lịch 17,00 - 17,00 Biên Hòa Tân Vạn 2019

-52 -

Page 53: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

1033 Khu dân cư dịch vụ và du lịch Cù lao Tân Vạn 48,05 - 48,05 Biên Hòa Tân Vạn 2017

1034 Khu chung cư tại Thanh Bình 0,96 - 0,96 Biên Hòa Thanh Bình 2018

1035 Khu dân cư phía Nam P.Thống Nhất GĐ 2 24,08 - 24,08 Biên Hòa Thống Nhất 2016 - 2017

1036 Khu dân cư phía Bắc P.Thống Nhất GĐ 2 10,10 - 10,10 Biên Hòa Thống Nhất 2016 - 2017

1037 Khu nhà ở tạo vốn (2 khu) 5,45 - 5,45 Biên Hòa Thống Nhất 2018

1038 Khu dân cư 7,00 - 7,00 Biên Hòa Thống Nhất 2016 - 2017

1039 Khu dân cư 4,56 - 4,56 Biên Hòa Thống Nhất 2018

1040Khu trung TTHC - Văn hóa - Thương mại

thành phố Biên Hòa 30,74 - 30,74 Biên Hòa Thống Nhất 2017

1041Khu thương mại dịch vụ và dân cư theo quy

hoạch 28,86 - 28,86 Biên Hòa Thống Nhất 2018

1042 Khu dân cư 2,80 - 2,80 Biên Hòa Trảng Dài 2017

1043 Khu dân cư GĐ2 1,41 - 1,41 Biên Hòa Trảng Dài 2016 - 2017

1044 Khu dân cư theo quy hoạch (TTPTQĐ tỉnh) 4,50 - 4,50 Biên Hòa Trảng Dài 2016 - 2017

1045 Khu dân cư ấp Hiệp Lực 8,93 - 8,93 Định Quán TT.Định Quán 2017

1046 Chung cư kết hợp thương mại và Khách sạn 0,97 - 0,97 Nhơn Trạch Hiệp Phước 2017

1047 Khu Chợ và khu dân cư (phần còn lại) 4,63 - 4,63 Nhơn Trạch Hiệp Phước 2020

1048 Khu dân cư theo quy hoạch 9,84 9,43 0,41 Nhơn Trạch Hiệp Phước 2020

1049 Khu dân cư theo quy hoạch duyệt 21,50 - 21,50 Nhơn Trạch Hiệp Phước 2020

1050 Khu dân cư theo quy hoạch 4,75 - 4,75 Nhơn Trạch Hiệp Phước 2017

1051 Khu dân cư theo quy hoạch 2,70 - 2,70 Nhơn Trạch Hiệp Phước 2018

1052 Khu dân cư (Khu Cầu Xéo) 28,00 - 28,00 Long Thành TT.Long Thành 2016 - 2017

1053 Khu dân cư tại TT. Long Thành 40,00 - 40,00 Long Thành TT.Long Thành 2016 - 2017

1054 Khu dân cư biệt thự vườn 4,00 - 4,00 Long Thành TT.Long Thành 2016 - 2017

1055 Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ 0,90 - 0,90 Long Thành TT.Long Thành 2017

1056 Khu dân cư 0,87 - 0,87 Trảng Bom TT.Trảng Bom 2019

1057 Khu dân cư theo dự án 2,00 - 2,00 Trảng Bom TT.Trảng Bom 2019

1058 Khu dân cư (khu 2) 8,80 - 8,80 Trảng Bom TT.Trảng Bom 2019

1059 Khu dân cư 2,90 - 2,90 Trảng Bom TT.Trảng Bom 2017

1060Khu dân cư phía Bắc đường Trảng Bom-

Xuân Lộc 3,90 - 3,90 Trảng Bom TT.Trảng Bom 2020

1061 Khu dân cư (2 khu) 16,50 - 16,50 Trảng Bom TT.Trảng Bom 2018

1062 Khu dân cư (5 khu) 10,59 - 10,59 Trảng Bom TT.Trảng Bom 2018

1063 Khu dân cư phía Nam thị trấn Trảng Bom 7,28 - 7,28 Trảng Bom TT.Trảng Bom 2016 - 2017

1064Khu dân cư A1-C1 (trong khu đô thị Dầu

Giây) 96,50 - 96,50 Thống Nhất

Xuân Thạnh,

Bàu Hàm 2 2017

1065 Khu dân cư kết hợp dịch vụ 26,00 - 26,00 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2018

1066 Khu dân cư khu phố 1 14,00 2,41 11,59 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2016 - 2017

1067 Các khu dân cư đô thị khác (phát sinh) 63,51 63,51 Các huyện Các phường,

thị trấn 2020

11. Đất ở tại nông thôn

11.1. Khu tái định cư

1068 Khu dân cư và Tái định cư 3,40 - 3,40 Biên Hòa Hiệp Hòa 2016 - 2017

1069 Khu dân cư và Tái định cư 32,90 - 32,90 Biên Hòa Hiệp Hòa 2017

1070 Khu dân cư và tái định cư 49,79 - 49,79 Biên Hòa Phước Tân 2016 - 2017

1071Khu tái định cư phục vụ dự án Khu đô thị và

du lịch Sơn Tiên 8,05 - 8,05 Biên Hòa An Hòa 2016 - 2017

1072 Khu tái định cư đường tránh QL 1A 27,20 - 27,20 Biên Hòa Phước Tân 2016 - 2017

1073 Khu dân cư và tái định cư 24,23 - 24,23 Biên Hòa Phước Tân 2017

-53 -

Page 54: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

1074Khu nhà ở biệt thự vườn và khu tái định cư

tại núi Dòng Dài 156,62 - 156,62 Biên Hòa Phước Tân 2016 - 2017

1075 Khu tái định cư tại Tam Phước 3,90 - 3,90 Biên Hòa Tam Phước 2016 - 2017

1076 Khu tái định cư tại Tân Hạnh 4,45 - 4,45 Biên Hòa Tân Hạnh 2016 - 2017

1077 Khu tái định cư xã Bảo Bình 1,30 - 1,30 Cẩm Mỹ Bảo Bình 2017

1078 Khu dân cư có bố trí tái định cư xã Xuân Quế 0,50 - 0,50 Cẩm Mỹ Xuân Quế 2016 - 2017

1079 Khu dân cư có bố trí tái định cư xã Xuân Mỹ 5,00 - 5,00 Cẩm Mỹ Xuân Mỹ 2016 - 2017

1080 Khu tái định cư La Ngà và đường 14,50 - 14,50 Định Quán La Ngà 2017

1081 Khu tái định cư chợ Suối Nho 0,24 - 0,24 Định Quán Suối Nho 2018

1082 Khu di dân lòng hồ tại Phú Cường 10,00 - 10,00 Định Quán Phú Cường 2017

1083 Khu tái định cư Bến Nôm 2 4,05 - 4,05 Định Quán Phú Cường 2017

1084 Khu tái định cư Phú Ngọc 11,20 - 11,20 Định Quán Phú Ngọc 2017

1085 Khu tái định cư và đường 20,90 - 20,90 Định Quán Phú Túc 2017

1086 Khu tái định cư xã Xuân Lập 1,13 - 1,13 Long Khánh Xuân Lập 2018

1087 Khu tái định cư Bình Sơn 284,00 - 284,00 Long Thành Bình Sơn 2017

1088 Khu dân cư và tái định cư Lộc An - Bình Sơn 282,35 - 282,35 Long Thành Bình Sơn, Lộc

An 2016 - 2017

1089Khu dân cư và khu trụ sở cơ quan, công trình

sự nghiệp 54,23 - 54,23 Long Thành Long Đức 2019

1090 Khu tái định cư tại Long Phước 32,00 - 32,00 Long Thành Long Phước 2018

1091 Khu dân cư tái định cư Long An 19,76 - 19,76 Long Thành Long An 2017

1092 Khu dân cư, tái định cư Tân Hiệp 10,00 - 10,00 Long Thành Tân Hiệp 2016 - 2017

1093 Khu dân cư, tái định cư Tân Hiệp 10,40 - 10,40 Long Thành Tân Hiệp 2018

1094 Khu tái định cư 21,30 - 21,30 Nhơn Trạch Long Tân 2016 - 2017

1095 Khu tái định cư tại Long Tân 12,08 - 12,08 Nhơn Trạch Long Tân 2019

1096 Khu dân cư phục vụ Tái định cư 17,29 - 17,29 Nhơn Trạch Phú Hội 2016 - 2017

1097 Khu tái định cư Phước Khánh 29,02 - 29,02 Nhơn Trạch Phước Khánh 2019

1098Khu dân cư phục vụ tái định cư của KCN

Ông Kèo 3,91 - 3,91 Nhơn Trạch Phước Khánh 2018

1099 Khu tái định cư Phước Khánh (giai đoạn II) 45,98 - 45,98 Nhơn Trạch Phước Khánh 2020

1100 Khu tái định cư Phước Thiền 12,66 - 12,66 Nhơn Trạch Phước Thiền 2017

1101 Khu tái định cư Vĩnh Thanh 25,00 - 25,00 Nhơn Trạch Vĩnh Thanh 2017

1102 Khu tái định cư Phước An 40,00 - 40,00 Nhơn Trạch Phước An 2020

1103 Khu tái định cư phục vụ di dời đất quốc phòng 7,00 - 7,00 Trảng Bom Bắc Sơn 2018

1104 Khu tái định cư Sông Mây 4,00 - 4,00 Trảng Bom Bắc Sơn 2017

1105 Khu tái định cư xã Đồi 61 6,60 - 6,60 Trảng Bom Đồi 61 2019

1106 Khu tái định cư phục vụ KCN Hưng Thịnh 11,55 - 11,55 Trảng Bom Đồi 61 2020

1107 Khu dân cư phục vụ tái định cư 25,00 - 25,00 Thống Nhất Xã lộ 25 2019

1108 Khu tái định cư Tân An (ấp Bình Chánh) 3,80 - 3,80 Vĩnh Cửu Tân An 2017

1109 Khu tái định cư Phú Lý (mở rộng) 0,98 - 0,98 Vĩnh Cửu Phú Lý 2016 - 2017

1110 Khu tái định cư Vĩnh Tân 28,00 - 28,00 Vĩnh Cửu Vĩnh Tân 2017

1111 Khu tái định cư ấp Ông Hường 4,65 - 4,65 Vĩnh Cửu Thiện Tân 2016 - 2017

1112 Khu tái định cư Dofico 3,30 - 3,30 Xuân Lộc Xuân Bắc 2018

1113 Khu tái định cư tại Xuân Hòa 2,96 - 2,96 Xuân Lộc Xuân Hòa 2018

1114 Khu tái định cư Trường bắn 53,00 - 53,00 Xuân Lộc Xuân Hưng 2016 - 2017

1115 Khu tái định cư Trường bắn 37,50 - 37,50 Xuân Lộc Xuân Tâm 2020

1116 Khu tái định cư tại Xuân Thành 3,00 - 3,00 Xuân Lộc Xuân Thành 2016 - 2017

-54 -

Page 55: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

1117 Khu tái định cư phục vụ di dân Trường bắn 10,00 - 10,00 Xuân Lộc Xuân Tâm 2019

1118 Khu tái định cư Vùng đệm 20,00 - 20,00 Xuân Lộc Xuân Tâm 2020

11.2. Nhà ở cho công nhân, nhà xã hội,

cho người có thu nhập thấp

1119 Khu nhà ở công nhân 3,80 - 3,80 Biên Hòa Tam Phước 2020

1120 Khu nhà ở xã hội 46,81 - 46,81 Biên Hòa Tam Phước 2016 - 2017

1121 Khu nhà ở xã hội 4,20 1,20 3,00 Cẩm Mỹ Long Giao 2017

1122 Khu nhà ở cho đồng bào dân tộc thiểu số 2,40 - 2,40 Cẩm Mỹ Sông Nhạn 2018

1123 Khu nhà ở Công nhân Cụm CN Phú Cường 4,00 - 4,00 Định Quán Phú Cường 2018

1124 Khu dân cư gia đình chính sách 0,90 - 0,90 Định Quán Phú Cường 2019

1125 Khu dân cư dân tộc Châu Ro 8,68 - 8,68 Định Quán Túc Trưng 2020

1126 Làng văn hóa đồng bào dân tộc Choro 6,91 - 6,91 Long Khánh Bảo Vinh 2017

1127Khu nhà ở xã hội gần khu tái định cư Bảo

Vinh 23,29 - 23,29 Long Khánh Bảo Vinh 2018

1128 Khu nhà ở xã hội giáp xã Bình Lộc 17,00 - 17,00 Long Khánh Bảo Vinh 2020

1129 Làng Dân tộc xã Bàu Trâm 3,82 - 3,82 Long Khánh Bàu Trâm 2018

1130 Khu dân cư dân tộc tại Hàng Gòn 54,00 - 54,00 Long Khánh Hàng Gòn 2018

1131 Khu nhà ở xã hội 10,00 - 10,00 Long Thành Long Đức 2019

1132 Khu nhà ở chuyên gia 0,30 - 0,30 Long Thành An Phước 2016 - 2017

1133 Khu nhà ở công nhân và người thu nhập thấp 2,00 - 2,00 Long Thành Phước Bình 2017

1134 Khu dân cư cho người thu nhập thấp 12,13 - 12,13 Long Thành Phước Bình 2018

1135 Khu nhà ở cán bộ, công nhân viên 1,92 - 1,92 Long Thành Phước Thái 2018

1136Khu nhà ở phục vụ cán bộ và công nhân KCN

Lộc An - Bình Sơn 39,30 - 39,30 Long Thành

Long An,

Bình Sơn 2016 - 2017

1137 Khu nhà ở công nhân nhà máy đóng tàu 10,39 - 10,39 Nhơn Trạch Phước Khánh 2020

1138Khu nhà ở phục vụ công nhân và người có thu

nhập thấp 6,20 - 6,20 Trảng Bom Bắc Sơn 2018

1139Nhà ở công nhân viên đường sắt (theo NĐ

61/CP) 0,30 - 0,30 Trảng Bom Đông Hòa 2020

1140Khu chung cư cho công nhân KCN và xây

dựng nhà ở cho các đối tượng chính sách 6,50 - 6,50 Trảng Bom Đồi 61 2018

1141 Khu dân cư nhà ở xã hội 46,00 - 46,00 Trảng Bom Hố Nai 3 2018

1142Trung tâm dịch vụ và khu nhà ở công nhân

phục vụ KCN Sông Mây, Hố Nai 72,00 - 72,00 Trảng Bom Hố Nai 3 2020

1143 Nhà ở và nhà ăn cho Công nhân 1,00 - 1,00 Trảng Bom Hố Nai 3 2017

1144 Khu nhà ở cho công nhân thuê 13,80 - 13,80 Trảng Bom Bắc Sơn 2016 - 2017

1145 Khu nhà ở công nhân và chuyên gia 5,50 - 5,50 Thống Nhất Xuân Thạnh 2019

1146 Khu nhà ở xã hội tại Hiếu Liêm 20,00 - 20,00 Vĩnh Cửu Hiếu Liêm 2020

1147 Khu nhà ở công nhân Vĩnh Hải 2,00 - 2,00 Vĩnh Cửu Thiện Tân 2019

1148 Khu nhà ở công nhân (điểm DC số 10) 18,00 - 18,00 Xuân Lộc Xuân Tâm 2020

1149Xây dựng nhà tình thương cho 07 hộ dân bị

giải tỏa đường Bảo Hòa - Long Khánh 0,05 - 0,05 Xuân Lộc Bảo Hòa 2018

1150Khu nhà ở công nhân có thu nhập thấp xã

Xuân Hưng 0,75 - 0,75 Xuân Lộc Xuân Hưng 2018

1151 Khu nhà ở cho người thu nhập thấp 3,04 - 3,04 Xuân Lộc Xuân Bắc 2017

1152 Khu nhà ở cho người thu nhập thấp 2,98 - 2,98 Xuân Lộc Xuân Bắc 2017

11.3. Các Khu dân cư, Chung cư

-55 -

Page 56: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

1153 Khu dân cư An Hòa - Phước Tân 128,48 - 128,48 Biên Hòa An Hòa,

Phước Tân 2020

1154 Khu nhà vườn theo dự án 13,00 - 13,00 Biên Hòa An Hòa 2016 - 2017

1155Khu dân cư Công ty Toàn Thịnh Phát (mở

rộng) 4,24 - 4,24 Biên Hòa An Hòa 2018

1156 Khu Đô thi Du lịch sinh thái 372,00 - 372,00 Biên Hòa An Hòa 2016 - 2017

1157 Khu dân cư tạo vốn dọc Hương lộ 2 35,40 - 35,40 Biên Hòa An Hòa 2017

1158 Khu dân cư theo quy hoạch 4,24 - 4,24 Biên Hòa An Hòa 2019

1159 Khu đô thị (waterfront) 366,71 - 366,71 Biên Hòa Long Hưng 2016 - 2017

1160 Khu dân cư Long Hưng 227,70 - 227,70 Biên Hòa Long Hưng 2016 - 2017

1161 Khu đô thị tại Long Hưng 336,71 - 336,71 Biên Hòa Long Hưng 2017

1162 Khu dân cư dự án 45,94 - 45,94 Biên Hòa Phước Tân 2017

1163 Khu dân cư TMDV tại Phước Tân 92,85 - 92,85 Biên Hòa Phước Tân 2017

1164 Khu dân cư tại Tân Lập 26,50 - 26,50 Biên Hòa Phước Tân 2020

1165 Khu dân cư theo Quốc lộ 1A 10,40 - 10,40 Biên Hòa Phước Tân 2016 - 2017

1166 Khu dân cư dự án (số 1) 1,03 - 1,03 Biên Hòa Tam Phước 2019

1167 Khu dân cư dự án (số 2) 22,93 - 22,93 Biên Hòa Tam Phước 2019

1168Khu nhà ở khu Đô thị TMDV cao cấp Phước

Hưng 286,00 - 286,00 Biên Hòa Tam Phước 2017

1169 Khu dân cư dự án (số 4) 132,00 - 132,00 Biên Hòa Tam Phước 2020

1170 Khu dân cư dự án (số 5) 11,46 - 11,46 Biên Hòa Tam Phước 2017

1171 Khu dân cư dự án (số 6) 19,17 - 19,17 Biên Hòa Tam Phước 2016 - 2017

1172 Khu dân cư dự án 8,37 - 8,37 Biên Hòa Tam Phước 2019

1173 Khu dân cư dự án (số 9) 3,79 - 3,79 Biên Hòa Tam Phước 2020

1174 Khu dân cư 21,28 20,13 1,15 Biên Hòa Tam Phước 2017

1175 Khu nhà ở công nhân 0,67 - 0,67 Biên Hòa Tam Phước 2019

1176 Khu dân cư Suối Son 5,42 - 5,42 Biên Hòa Tam Phước,

Phước Tân 2017

1177 Khu dân cư Tam Phước (8) 37,60 - 37,60 Biên Hòa Tam Phước,

Phước Tân 2017

1178 Khu dân cư 1,59 - 1,59 Biên Hòa Tân Hạnh 2016 - 2017

1179 Khu đô thị - dịch vụ 11,54 - 11,54 Biên Hòa Tân Hạnh 2020

1180 Khu đô thị sinh thái tại Tân Hạnh 86,87 - 86,87 Biên Hòa Tân Hạnh 2020

1181 Khu đô thị thương mại - dịch vụ 336,81 - 336,81 Biên Hòa,

Long Thành

Tam Phước,

Tam An 2018

1182Khu dân cư - thương mại (Cum công nghiệp

Dốc 47) 9,00 - 9,00 Biên Hòa Tam Phước 2017

1183 Khu đô thị sinh thái Phước Tân 76,67 - 76,67 Biên Hòa Phước Tân 2016 - 2017

1184 Khu đô thị du lịch sinh thái Long Thành 780,63 - 780,63 Biên Hòa,

Long Thành Nhiều xã 2018

1185Khu đô thị, thể thao, giáo dục và dịch vụ y tế

Long Thành 276,18 - 276,18

Biên Hòa,

Long Thành

Tam An,

Tam Phước 2018

1186 Khu dân cư số 1 Long Giao 12,45 - 12,45 Cẩm Mỹ Long Giao 2016 - 2017

1187 Khu dân cư số 3 (Trung tâm huyện) 6,29 - 6,29 Cẩm Mỹ Long Giao 2016 - 2017

1188 Khu dân cư Trung tâm 1,92 - 1,92 Cẩm Mỹ Long Giao 2019

1189 Khu dân cư 54,00 - 54,00 Cẩm Mỹ Xuân Đường 2019

1190 Khu dân cư 2,50 - 2,50 Cẩm Mỹ Xuân Mỹ 2016 - 2017

1191 Khu dân cư dọc Hương lộ 10 0,55 - 0,55 Cẩm Mỹ Long Giao 2016 - 2017

1192 Khu dân cư (Trung tâm xã Phú Vinh) 19,50 - 19,50 Định Quán Phú Vinh 2019

1193 Khu dân cư Ngã 3 Cây Sao (điểm dân cư số 2) 24,35 - 24,35 Định Quán Thanh Sơn 2017

1194 Khu dân cư trung tâm xã Thanh Sơn 40,00 - 40,00 Định Quán Thanh Sơn 2017

1195 Khu dân cư ấp Suối Dui (trong điểm DC 2) 9,50 - 9,50 Định Quán Túc Trưng 2018

1196 Khu dân cư Bàu Sen 53,68 - 53,68 Long Khánh Bàu Sen 2020

1197 Khu dân cư Núi Đỏ (mở rộng) 8,08 - 8,08 Long Khánh Bàu Sen 2018

-56 -

Page 57: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

1198 Khu dân cư và thương mại dịch vụ 67,00 - 67,00 Long Khánh Hàng Gòn 2020

1199 Dự án khu đô thị mới tại Xuân Tân 62,85 - 62,85 Long Khánh Xuân Tân 2019

1200 Khu dân cư theo QH 6,80 - 6,80 Long Thành An Phước 2017

1201 Khu dân cư An Phước mở rộng 6,79 - 6,79 Long Thành An Phước 2018

1202 Khu dân cư 8,00 - 8,00 Long Thành An Phước 2018

1203 Khu dân cư 7,00 - 7,00 Long Thành An Phước 2019

1204 Khu dân cư 3,00 - 3,00 Long Thành An Phước 2017

1205 Khu dân cư tại Bình An 12,80 - 12,80 Long Thành Bình An 2019

1206 Khu dân cư đô thị mới 120,00 - 120,00 Long Thành Bình An 2020

1207 Khu dân cư Bình An 20,00 - 20,00 Long Thành Bình An 2019

1208 Khu dân cư 0,37 - 0,37 Long Thành Bình An 2018

1209 Khu nhà ở cho cán bộ chiến sỹ Sư Đoàn 367 30,00 - 30,00 Long Thành Bàu Cạn 2019

1210 Khu dân cư trung tâm hành chính xã Bàu Cạn 6,68 - 6,68 Long Thành Bàu Cạn 2018

1211 Khu dân cư 4,09 - 4,09 Long Thành Bình Sơn 2017

1212 Khu dân cư (đấu giá chợ Bình Sơn) 0,16 - 0,16 Long Thành Bình Sơn 2018

1213 Khu biệt thự nhà vườn 4,70 - 4,70 Long Thành Bình Sơn 2016 - 2017

1214 KDC tại Long An 8,20 - 8,20 Long Thành Long An 2017

1215 Khu dân cư dọc đường 25 B 173,13 - 173,13 Long Thành Long An 2018

1216Trong đó: Khu chung cư, biệt thự, cao ốc văn

phòng 5,00 - 5,00 Long Thành Long An 2018

1217 Khu dân cư An Thuận (mở rộng) 45,00 - 45,00 Long Thành Long An 2017

1218 Khu dân cư (đấu giá trạm y tế Long An) 0,13 - 0,13 Long Thành Long An 2017

1219 Khu biệt thự Long An 20,70 - 20,70 Long Thành Long An 2017

1220 Khu dân cư Tại Long An 13,12 - 13,12 Long Thành Long An 2018

1221 Khu dân cư tại Long An 15,00 - 15,00 Long Thành Long An 2019

1222 Dự án Khu dân cư 10,00 - 10,00 Long Thành Long An 2019

1223Điều chỉnh QH từ đất cơ sở sản xuất kinh

doanh sang đất ở nông thôn 0,07 - 0,07 Long Thành Long An 2017

1224 Khu dân cư Công ty Cao su 16,85 - 16,85 Long Thành Long An 2019

1225 Khu chung cư công nhân, biệt thự 12,10 - 12,10 Long Thành Long An,

Lộc An 2017

1226 Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ 100,50 - 100,50 Long Thành Long An

Long Phước 2019

-57 -

Page 58: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

1227 Khu dân cư 15,76 - 15,76 Long Thành Long Phước 2017

1228 Khu dân cư 82,00 - 82,00 Long Thành Long Phước 2018

1229 Khu dân cư theo quy hoạch 18,90 - 18,90 Long Thành Long Phước 2017

1230Khu dân cư và khu trụ sở cơ quan, công trình

sự nghiệp 54,23 - 54,23 Long Thành Long Đức 2019

1231 Khu dân cư (Long Việt An) 4,90 - 4,90 Long Thành Long Đức 2017

1232Trung tâm Thương mại và KDC theo quy

hoạch 77,80 - 77,80 Long Thành Long Đức 2017

1233 Khu dân cư phục vụ KCN 96,00 - 96,00 Long Thành Long Đức 2017

1234 Khu dân cư 330,00 - 330,00 Long Thành Long Đức,

An Phước 2019

1235 Khu đô thị Bình Sơn 469,90 - 469,90 Long Thành Lộc An,

Bình Sơn 2020

1236 Khu dân cư, nhà hàng, khách sạn 6,20 - 6,20 Long Thành Lộc An 2017

1237 Khu dân cư theo quy hoạch 4,00 - 4,00 Long Thành Phước Thái 2016 - 2017

1238 Khu dân cư thương mại Phước Thái 3,60 - 3,60 Long Thành Phước Thái 2016 - 2017

1239 Khu dân cư theo quy hoạch 4,50 - 4,50 Long Thành Long Phước 2018

1240Khu dân cư theo quy hoạch tại Phước Bình

3,40 - 3,40 Long Thành Phước Bình 2019

1241 Khu dân cư theo quy hoạch 0,54 - 0,54 Long Thành Phước Bình 2017

1242 Khu dân cư, sân Golf Phước Bình 657,00 - 657,00 Long Thành Phước Bình 2019

1243 Khu dân cư tại Tân Hiệp 17,50 - 17,50 Long Thành Tân Hiệp 2019

1244 Khu đô thị dịch vụ Long Thành 1.530,00 - 1.530,00 Long Thành Tam An,

An Phước 2017

1245 Khu phố thương mại kết hợp Chợ Đại Phước 3,05 - 3,05 Nhơn Trạch Đại Phước 2016 - 2017

1246 Khu dân cư 9,60 - 9,60 Nhơn Trạch Đại Phước 2016 - 2017

1247 Khu dân cư tại Đại Phước 4,50 - 4,50 Nhơn Trạch Đại Phước 2020

1248 Khu dô thị du lịch sinh thái Đại Phước 2 119,82 - 119,82 Nhơn Trạch Đại Phước 2016 - 2017

1249 Khu dân cư Đại Phước - Phú Hữu (1) 64,13 26,00 38,13 Nhơn Trạch Đại Phước,

Phú Hữu 2016 - 2017

1250 Khu dân cư theo QH tại Long Thọ 18,50 - 18,50 Nhơn Trạch Long Thọ 2016 - 2017

1251 Khu dân cư Phước An - Long Thọ (mở rộng) 0,15 - 0,15 Nhơn Trạch Long Thọ 2017

1252 Khu dân cư Long Thọ - Phước An (1) 6,34 - 6,34 Nhơn Trạch Long Thọ,

Phước An 2018

1253 Khu dân cư Long Tân 6 21,75 16,27 5,48 Nhơn Trạch Long Tân,

Phú Hội 2018

1254 Khu dân cư Long Tân - Phú Hội (1) 55,70 - 55,70 Nhơn Trạch Long Tân,

Phú Hội 2016 - 2017

1255 Khu dân cư Long Tân - Phú Hội (3 ) 10,00 - 10,00 Nhơn Trạch Long Tân,

Phú Hội 2018

1256 Khu dân cư Long Tân - Phú Hội 85,27 78,97 6,30 Nhơn Trạch Long Tân,

Phú Hội 2016 - 2017

-58 -

Page 59: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

1257 Khu dân cư Long Tân 7 63,24 59,73 3,51 Nhơn Trạch Long Tân,

Phú Thạnh 2016 - 2017

1258 Khu đô thị du lịch sinh thái tại Long Tân 330,00 - 330,00 Nhơn Trạch Long Tân,

Phú Thạnh 2020

1259 Khu dân cư Long Tân 126,88 - 126,88 Nhơn Trạch Long Tân 2016 - 2017

1260 Khu dân cư Long Tân 5 34,60 - 34,60 Nhơn Trạch Long Tân 2019

1261 Khu dân cư Long Tân 2 60,12 - 60,12 Nhơn Trạch Long Tân 2016 - 2017

1262 Khu dân cư 9,50 - 9,50 Nhơn Trạch Long Tân 2018

1263 Khu dân cư Long Tân A 88,41 - 88,41 Nhơn Trạch Long Tân 2019

1264 Khu dân cư Long Tân (1) 95,00 - 95,00 Nhơn Trạch Long Tân 2016 - 2017

1265 Khu dân cư Long Tân (8) 46,52 - 46,52 Nhơn Trạch Long Tân 2019

1266 Khu dân cư Long Tân 8 42,69 - 42,69 Nhơn Trạch Long Tân 2020

1267 Khu dân cư Long Tân 9 33,92 32,75 1,17 Nhơn Trạch Long Tân 2018

1268 Khu dân cư (mở rộng) 0,30 - 0,30 Nhơn Trạch Long Tân 2016 - 2017

1269 Khu dân cư và thương mại 10,00 - 10,00 Nhơn Trạch Long Tân 2017

1270 Khu dân cư Long Tân 4 26,00 - 26,00 Nhơn Trạch Long Tân 2020

1271 Khu dân cư theo quy hoạch 1,71 - 1,71 Nhơn Trạch Long Tân 2019

1272 Khu dân cư dọc đường số 2 80,49 - 80,49 Nhơn Trạch

Long Tân,

Phú Hội,

Vĩnh Thanh

2018

1273 Khu dân cư Phú Hội 1 9,77 - 9,77 Nhơn Trạch Phú Hội 2019

1274 Khu dân cư Phú Hội 9,17 - 9,17 Nhơn Trạch Phú Hội 2019

1275 Khu dân cư Phú Hội 138,00 - 138,00 Nhơn Trạch Phú Hội 2018

1276 Khu dân cư 9,16 - 9,16 Nhơn Trạch Phú Hội 2016 - 2017

1277 Khu chung cư 1,88 - 1,88 Nhơn Trạch Phú Hội 2019

1278 Khu dân cư tại Phú Hội 8,00 - 8,00 Nhơn Trạch Phú Hội 2016 - 2017

1279 Khu dân cư Cty Vạn Phúc (mở rộng) 0,14 - 0,14 Nhơn Trạch Phú Hội 2016 - 2017

1280 Khu dân cư 6,66 - 6,66 Nhơn Trạch Phú Hội 2019

1281 Khu dân cư Phú Hữu 1 56,00 - 56,00 Nhơn Trạch Phú Hữu 2019

1282 Khu dân cư theo quy hoạch 202,42 - 202,42 Nhơn Trạch Phú Hữu 2016 - 2017

1283 Chung cư cao tầng 0,39 - 0,39 Nhơn Trạch Phú Hữu 2018

1284 Khu dân cư Sen Việt 214,55 - 214,55 Nhơn Trạch Phú Hữu,

Phú Đông 2017

1285 Khu dân cư theo quy hoạch 1,96 - 1,96 Nhơn Trạch Phú Đông 2016 - 2017

1286 Khu dân cư theo quy hoạch tại Phú Đông 4,20 - 4,20 Nhơn Trạch Phú Đông 2018

1287 Khu đô thị sinh thái 460,00 - 460,00 Nhơn Trạch Phú Đông,

Phước Khánh 2018

1288 Khu dân cư Phước An 6 70,00 - 70,00 Nhơn Trạch Phước An 2016 - 2017

1289 Khu dân cư Long Thọ - Phước An (HUD) 50,00 - 50,00 Nhơn Trạch Phước An 2019

1290 Khu nhà ở Công ty Thành Phát Đạt 0,57 - 0,57 Nhơn Trạch Phước An 2020

1291 KDC Phước An (1) 45,86 - 45,86 Nhơn Trạch Phước An 2017

1292 Khu dân cư Mỹ Lợi 4,51 - 4,51 Nhơn Trạch Phước An 2020

1293 Khu dân cư Phước An 3 (GĐ1) 35,40 18,62 16,78 Nhơn Trạch Phước An 2017

1294 Khu dân cư Phước An 3 (GĐ2) 41,30 - 41,30 Nhơn Trạch Phước An 2019

1295 Khu dân cư tại Phước An 13,68 - 13,68 Nhơn Trạch Phước An 2020

1296 Khu dân cư Long Thọ - Phước An 85,83 - 85,83 Nhơn Trạch Phước An 2016 - 2017

1297 Khu dân cư Phước An 2 59,02 - 59,02 Nhơn Trạch Phước An 2019

1298 Khu dân cư Phước An 5 10,00 - 10,00 Nhơn Trạch Phước An 2019

1299 Khu dân cư Phước An - Long Tân 1 40,95 - 40,95 Nhơn Trạch Phước An,

Long Tân 2016 - 2017

1300 Khu dân cư Phước Khánh 1 54,67 - 54,67 Nhơn Trạch Phước Khánh 2019

1301 Khu dân cư Phước Khánh 32,82 - 32,82 Nhơn Trạch Phước Khánh 2019

1302 Khu dân cư trung tâm xã Phước Khánh 17,33 - 17,33 Nhơn Trạch Phước Khánh 2020

1303 Khu dân cư Phước Thiền 6 76,00 - 76,00 Nhơn Trạch Phước Thiền 2018

1304 Khu dân cư Phước Thiền 2 40,74 - 40,74 Nhơn Trạch Phước Thiền 2018

1305 Khu dân cư Phước Thiền 4 39,81 - 39,81 Nhơn Trạch Phước Thiền 2018

1306 Khu dân cư trung tâm xã Phước Thiền 50,00 - 50,00 Nhơn Trạch Phước Thiền 2019

1307 Khu dân cư Phước Thiền 7 4,87 - 4,87 Nhơn Trạch Phước Thiền 2016 - 2017

-59 -

Page 60: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

1308 Khu dân cư xã Phước Thiền 12,00 - 12,00 Nhơn Trạch Phước Thiền 2018

1309 Khu dân cư theo quy hoạch 10,00 - 10,00 Nhơn Trạch Phước Thiền 2020

1310 Khu dân cư Phước Thiền (1) 16,27 - 16,27 Nhơn Trạch Phước Thiền 2017

1311 KDC Phước Thiền 3 56,00 41,40 14,60 Nhơn Trạch Phước Thiền 2019

1312 Khu dân cư theo quy hoạch 33,63 - 33,63 Nhơn Trạch Phước Thiền 2019

1313 Khu dân cư Vĩnh Thanh 42,83 - 42,83 Nhơn Trạch Vĩnh Thanh 2020

1314 Khu dân cư Vĩnh Thanh - Phú Thạnh 85,00 - 85,00 Nhơn Trạch Vĩnh Thanh 2018

1315 Khu dân cư Vĩnh Thanh (1) 59,00 - 59,00 Nhơn Trạch Vĩnh Thanh 2020

1316 Khu dân cư Vĩnh Thanh (5) 40,00 - 40,00 Nhơn Trạch Vĩnh Thanh 2020

1317 Khu dân cư Vĩnh Thanh (6) 87,15 - 87,15 Nhơn Trạch Vĩnh Thanh 2018

1318 Khu dân cư Vĩnh Thanh (7) 53,28 - 53,28 Nhơn Trạch Vĩnh Thanh 2019

1319 Khu dân cư Vĩnh Thanh (8) 25,00 - 25,00 Nhơn Trạch Vĩnh Thanh 2019

1320 Khu dân cư Vĩnh Thanh - Phú Thạnh (1) 92,00 50,01 41,99 Nhơn Trạch Vĩnh Thanh

Phú Thạnh 2016 - 2017

1321 Khu dân cư Vĩnh Thanh - Phú Thạnh (2) 102,27 - 102,27 Nhơn Trạch Vĩnh Thanh

Phú Thạnh 2019

1322 Khu dân cư Vĩnh Thanh - Phú Thạnh (3) 96,54 - 96,54 Nhơn Trạch Vĩnh Thanh

Phú Thạnh 2020

1323 Khu dân cư huyện Nhơn Trạch 185,30 - 185,30 Nhơn Trạch

Long Tân,

Phú Thạnh,

Vĩnh Thanh

2020

1324 Khu trung tâm thành phố Nhơn Trạch 600,94 - 600,94 Nhơn Trạch Nhiều xã 2017

1325 Khu dân cư thương mại và dịch vụ 1,75 - 1,75 Trảng Bom An Viễn 2017

1326 Khu dân cư An Viễn (1) 27,64 - 27,64 Trảng Bom An Viễn 2017

1327 Khu dân cư An Viễn (2) 11,50 - 11,50 Trảng Bom An Viễn 2017

1328 Khu nhà vườn xã An Viễn 4,00 - 4,00 Trảng Bom An Viễn 2020

1329Khu dân cư (Cơ sở sản xuất Hồng Vân

chuyển sang đất ở) 1,17 - 1,17 Trảng Bom Bắc Sơn 2017

1330 Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ 15,00 - 15,00 Trảng Bom Bắc Sơn 2017

1331 Khu dân cư và dịch vụ Cây Gáo 10,34 - 10,34 Trảng Bom Cây Gáo 2020

1332 Khu dân cư, khu du lịch Giang Điền 118,42 - 118,42 Trảng Bom Đồi 61,

Giang Điền 2016 - 2017

1333 Khu dân cư theo quy hoạch 23,35 - 23,35 Trảng Bom Đồi 61 2019

1334 Khu dân cư xã Đông Hòa 24,81 - 24,81 Trảng Bom Đông Hòa,

Hưng Thịnh 2019

1335 Khu ký túc xá phục vụ công nhân 0,51 - 0,51 Trảng Bom Sông Trầu 2017

1336 Khu dân cư Lộc Hòa 2,00 - 2,00 Trảng Bom Tây Hòa 2018

1337 Khu dân cư mật độ thấp 19,00 - 19,00 Trảng Bom Giang Điền 2018

1338 Khu dân cư dịch vụ Giang Điền (Khu A) 98,09 - 98,09 Trảng Bom Giang Điền 2016 - 2017

1339 Khu dân cư dịch vụ Giang Điền (Khu B) 104,16 - 104,16 Trảng Bom Giang Điền 2016 - 2017

1341 Khu dân cư xã Đông Hòa 10,13 - 10,13 Trảng Bom Đông Hòa 2020

1342 Khu dân cư B1 (Bàu Hàm- Hưng Lộc) 51,15 - 51,15 Thống Nhất Bàu Hàm 2 2019

1343 KDC dịch vụ phục vụ KCN Gia Kiệm 85,00 - 85,00 Thống Nhất Gia Kiệm 2019

1344 Khu dân cư Quang Trung 16,00 - 16,00 Thống Nhất Quang Trung 2016 - 2017

1345 Khu dân cư (công ty cao su) 65,25 - 65,25 Thống Nhất Quang Trung 2019

1346 Khu dân cư C2 20,00 - 20,00 Thống Nhất Xuân Thạnh 2019

1347 Khu dân cư A3-C3 40,00 - 40,00 Thống Nhất Xuân Thạnh 2020

1348 Khu dân cư A2-C2 48,00 - 48,00 Thống Nhất Xuân Thạnh 2018

1349 Khu xây dựng nhà Đại đoàn kết xã Phú Lý 0,27 - 0,27 Vĩnh Cửu Phú Lý 2018

1350 Khu dân cư (phục vụ nhà ở cho công nhân) 10,00 - 10,00 Vĩnh Cửu Thạnh Phú 2020

1351 Khu dân cư trung tâm xã 24,50 - 24,50 Vĩnh Cửu Trị An 2020

1352 Khu dân cư ấp Bình Chánh 21,70 - 21,70 Vĩnh Cửu Tân An 2019

1353 Khu dân cư 8,22 - 8,22 Vĩnh Cửu Tân Bình 2018

1354 Khu dân cư phố chợ 2,73 - 2,73 Vĩnh Cửu Tân Bình 2019

1355 Khu dân cư Tân Bình - Thạnh Phú 64,00 - 64,00 Vĩnh Cửu Tân Bình,

Thạnh Phú 2020

-60 -

Page 61: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

1356 Khu đô thị Thạnh Phú 408,78 - 408,78 Vĩnh Cửu Tân Bình,

Thạnh Phú 2020

1357 KDC phục vụ cụm CN Trị An 14,00 - 14,00 Vĩnh Cửu Trị An 2020

1358 Khu dân cư Suối Đá 17,50 - 17,50 Xuân Lộc Xuân Bắc 2019

1359 Khu dân cư kết hợp dịch vụ 20,00 - 20,00 Xuân Lộc Xuân Thọ 2019

1360 Khu dân cư tại xã Xuân Tâm 10,00 - 10,00 Xuân Lộc Xuân Tâm 2019

11.4. Điểm dân cư nông thôn

Huyện Cẩm Mỹ 3.898 2.777 1.121 Cẩm Mỹ

Huyện Định Quán 2.323 1.444 879 Định Quán

TX. Long Khánh 1.240 817 424 Long Khánh

Huyện Long Thành 3.210 2.042 1.168 Long Thành

Huyện Nhơn Trạch 1.066 562 504 Nhơn Trạch

Huyện Tân Phú 2.404 1.485 919 Tân Phú

Huyện Thống Nhất 2.863 1.718 1.145 Thống Nhất

Huyện Trảng Bom 2.867 1.902 965 Trảng Bom

Huyện Vĩnh cửu 2.048 878 1.170 Vĩnh Cửu

Huyện Xuân Lộc 2.841 2.003 838 Xuân Lộc

12. Đất xây dựng trụ sở cơ quan

12.1. Công trình, dự án cấp tỉnh

1361 Văn phòng đội TTGT đường thủy 0,02 - 0,02 Biên Hòa Hóa An 2018

1362 Cục thuế tỉnh Đồng Nai 0,72 - 0,72 Biên Hòa Quang Vinh 2016 - 2017

1363 Kho lưu trữ chuyên dụng của tỉnh (Sở Nội Vụ) 0,30 - 0,30 Biên Hòa Quang Vinh 2016 - 2017

1364 Thi hành án, Trung tâm phát triển quỹ đất 0,25 - 0,25 Biên Hòa Quang Vinh 2020

1365 Xây dựng trụ sở cơ quan Sở LĐTBXH mới 0,13 - 0,13 Biên Hòa Quyết Thắng 2017

1366 Trụ sở Sở Thông tin truyền thông 0,19 - 0,19 Biên Hòa Quyết Thắng 2018

1367Phòng Đăng ký kinh doanh và Trung tâm hỗ

trợ doanh nghiệp 0,04 - 0,04 Biên Hòa Quyết Thắng 2016 - 2017

1368 Trụ sở Bảo hiểm xã hội Biên Hòa 0,04 - 0,04 Biên Hòa Quyết Thắng 2016 - 2017

1369 Mở rộng trụ sở Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 0,07 - 0,07 Biên Hòa Quyết Thắng 2016 - 2017

1370Trụ sở Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Đồng

Nai 0,30 - 0,30 Biên Hòa Quyết Thắng 2018

1371 Trụ sở Chi cục Quản lý chất lượng 0,10 - 0,10 Biên Hòa Tam Hòa 2018

1372 Trụ sở Cục Hải quan Đồng Nai 1,50 - 1,50 Biên Hòa Tam Phước 2020

1373 Trụ sở làm việc Ủy ban Đoàn kết Công giáo 0,12 - 0,12 Biên Hòa Tân Biên 2017

1374Chi cục bảo trợ xã hội, bảo vệ chăm sóc trẻ

em 0,01 - 0,01 Biên Hòa Trung Dũng 2018

1375 Đội thanh tra giao thông 0,13 - 0,13 Cẩm Mỹ Long Giao 2016 - 2017

1376 Trụ sở Cơ quan phía Nam của Quốc hội 30,00 - 30,00 Long Thành Long Đức 2018

1377 Đội Quản lý thị trường số 4 0,05 - 0,05 Long Thành TT.Long Thành 2017

1378 Điểm kiểm tra tập trung của Cục Hải quan 5,00 - 5,00 Nhơn Trạch - 2020

12.2. Đất xây dựng trụ sở cơ quan khác

TP. Biên Hòa 13,58 0,94 12,64 Biên Hòa

Huyện Cẩm Mỹ 6,84 3,85 2,99 Cẩm Mỹ

Huyện Định Quán 16,43 0,23 16,20 Định Quán

Thị xã Long Khánh 8,64 1,19 7,45 Long Khánh

Huyện Long Thành 12,63 - 12,63 Long Thành

Huyện Nhơn Trạch 27,32 - 27,32 Nhơn Trạch

Huyện Tân Phú 9,08 - 9,08 Tân Phú

Huyện Thống Nhất 22,97 - 22,97 Thống Nhất

Huyện Trảng Bom 13,28 1,07 12,21 Trảng Bom

Huyện Vĩnh Cửu 8,70 1,12 7,58 Vĩnh Cửu

-61 -

Page 62: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

Huyện Xuân Lộc 6,73 2,92 3,81 Xuân Lộc

13. Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

13.1. Công trình, dự án cấp tỉnh

1379Trụ sở làm việc Trung tâm Kiểm định và Tư

vấn Xây dựng Đồng Nai 0,12 - 0,12 Biên Hòa Quang Vinh 2016 - 2017

1380Trung tâm công nghệ thông tin và truyền

thông 0,71 - 0,71 Biên Hòa Quang Vinh 2016 - 2017

1381 Trụ sở Trung tâm Phát triển quỹ đất 0,02 - 0,02 Long Khánh Xuân An 2019

1382 Trung tâm bảo dưỡng kỹ thuật đường cao tốc 9,24 - 9,24 Long Thành Tam An 2017

1383 Chi cục Hải quan sân bay Long Thành 1,00 - 1,00 Long Thành - 2020

1384Trung tâm phát triển quỹ đất huyện và Văn

phòng ĐKĐĐ 0,25 - 0,25 Nhơn Trạch Phú Hội 2019

1385 Trạm Hàng hải quản lý Luồng sông Đồng Nai 0,56 - 0,56 Nhơn Trạch Phú Hữu 2016 - 2017

1386Trụ sở Phân trường I BQL rừng phòng hộ

600 (mở rộng) 0,03 - 0,03 Tân Phú Nam Cát Tiên 2018

1387Trụ sở Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa

Đồng Nai 11,48 - 11,48 Vĩnh Cửu Hiếu Liêm 2018

1388Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền

thông 0,20 - 0,20 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2017

13.2. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự

nghiệp khác

TP. Biên Hòa 0,03 - 0,03 Biên Hòa

Huyện Cẩm Mỹ 0,56 - 0,56 Cẩm Mỹ

Huyện Định Quán 8,08 - 8,08 Định Quán

Thị xã Long Khánh 0,33 0,20 0,13 Long Khánh

Huyện Tân Phú 0,31 - 0,31 Tân Phú

Huyện Thống Nhất 0,20 - 0,20 Thống Nhất

Huyện Trảng Bom 0,55 - 0,55 Trảng Bom

Huyện Vĩnh Cửu 0,28 - 0,28 Vĩnh Cửu

Huyện Xuân Lộc 0,99 - 0,99 Xuân Lộc

14. Đất tôn giáo, tín ngưỡng

14.1. Công trình hiện hữu không mở

rộng diện tích

1389 Giáo xứ An Bình 0,53 0,53 - Biên Hòa An Bình 2017

1390 Chùa Liên Trí Chơn Như 0,02 0,02 - Biên Hòa An Hòa 2017

1391Tu viên Nữ tỳ Thánh Thế (Trường MN Hoa

Lan) 0,63 0,63 - Biên Hòa Bình Đa 2017

1392 Giáo xứ Micae 0,16 0,16 - Biên Hòa Bình Đa 2017

1393 Nhà Nguyện Giuse 0,02 0,02 - Biên Hòa Bình Đa 2017

1394 Nhà Nguyện Họ Gioan 0,02 0,02 - Biên Hòa Bình Đa 2017

1395 Niệm Phật đường Long Thiền 0,02 0,02 - Biên Hòa Bửu Hòa 2017

1396 Tịnh thất Giác Hạnh 0,03 0,03 - Biên Hòa Bửu Hòa 2017

1397 Tịnh Thất Ngọc Khánh 0,05 0,05 - Biên Hòa Bửu Long 2017

1398 Chùa Long Ẩn 0,34 0,34 - Biên Hòa Bửu Long 2017

1399 Tịnh xá Ngọc Ẩn 1,24 1,24 - Biên Hòa Bửu Long 2017

1400 Thánh thất cao đài 0,26 0,26 - Biên Hòa Hiệp Hòa 2017

1401 Tịnh xá Ngọc Hiệp 0,03 0,03 - Biên Hòa Hiệp Hòa 2017

1402 Tịnh xá Thắng Liên Hoa 0,97 0,97 - Biên Hòa Hiệp Hòa 2017

1403 Chùa Hoàng Ân 0,20 0,20 - Biên Hòa Hiệp Hòa 2017

1404 Tịnh xá Ngọc Pháp 0,17 0,17 - Biên Hòa Hiệp Hòa 2017

1405 Nhà dòng thánh giá Kim Bích 0,45 0,45 - Biên Hòa Hố Nai 2017

1406 Nhà giáo lý giáo xứ Kim Bích 0,02 0,02 - Biên Hòa Hố Nai 2017

-62 -

Page 63: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

1407 Giáo xứ Phúc Lâm 0,05 0,05 - Biên Hòa Hố Nai 2017

1408 Giáo họ Hội Am thuộc Giáo xứ Bắc Hải 0,08 0,08 - Biên Hòa Hố Nai 2017

1409 Nhà Nguyện Giáo Họ Đông Khê 0,05 0,05 - Biên Hòa Hố Nai 2017

1410 Giáo Họ Nam Am 0,01 0,01 - Biên Hòa Hố Nai 2017

1411 Giáo họ Vinh Sơn (Giáo xứ Bắc Hải) 0,05 0,05 - Biên Hòa Hố Nai 2017

1412 Giáo xứ Tây Hải 0,22 0,22 - Biên Hòa Hố Nai 2017

1413Công đoàn Betania (dòng Mến Thánh Giá

Bắc Hải) 0,09 0,09 - Biên Hòa Hố Nai 2017

1414 Đền Thánh Vincente (Giáo xứ Bắc Hải) 0,24 0,24 - Biên Hòa Hố Nai 2017

1415 Đền Thánh Giuse (Giáo Xứ Xuân Trà) 0,09 0,09 - Biên Hòa Hố Nai 2017

1416 Giáo xứ Nam Hải 0,33 0,33 - Biên Hòa Hố Nai 2017

1417 Giáo xứ Gia Cốc 0,34 0,34 - Biên Hòa Hố Nai 2017

1418 Đền thánh Vincente 0,04 0,04 - Biên Hòa Hố Nai 2017

1419 Chùa Bửu Thành 0,07 0,07 - Biên Hòa Hòa Bình 2017

1420 Họ đạo Cao đài Tân Thành Biên Hòa 0,03 0,03 - Biên Hòa Hòa Bình 2017

1421 Giáo Xứ Bến Gỗ 0,64 0,64 - Biên Hòa Long Bình Tân 2017

1422 Chùa Long Phú 0,53 0,53 - Biên Hòa Long Bình Tân 2017

1423 Chùa Long Bửu 0,25 0,25 - Biên Hòa Long Hưng 2018

1424 Niệm Phật Đường Long Hưng 0,65 0,65 - Biên Hòa Long Hưng 2017

1425 Chùa Thiên Phước 0,24 0,24 - Biên Hòa Long Hưng 2017

1426 Thiền viện Phước Sơn 26,82 26,82 - Biên Hòa Phước Tân 2017

1427 Nhà thờ Tân Cang 1,22 1,22 - Biên Hòa Phước Tân 2017

1428 Chùa Viên Thông 1,07 1,07 - Biên Hòa Phước Tân 2017

1429 Chùa Quảng Thông 0,34 0,34 - Biên Hòa Phước Tân 2017

1430 Nhà Thờ Thiên An 0,27 0,27 - Biên Hòa Phước Tân 2017

1431 Chùa Bửu Tháp 0,31 0,31 - Biên Hòa Phước Tân 2017

1432 Thiền viện Hiện Quang 1,45 1,45 - Biên Hòa Phước Tân 2017

1433 Nhà thờ Thiên Phước 1,36 1,36 - Biên Hòa Phước Tân 2017

1434 Tượng đài (Giáo xứ Thiên Phước) 0,12 0,12 - Biên Hòa Phước Tân 2017

1435 Tu viện La Sang 1,25 1,25 - Biên Hòa Phước Tân 2017

1436 Nhà nguyện Thánh Tâm Thiên Trợ 0,73 0,73 - Biên Hòa Phước Tân 2017

1437 Nhà Thờ Thiên An 0,04 0,04 - Biên Hòa Phước Tân 2017

1438 Chùa Quan Âm 0,36 0,36 - Biên Hòa Phước Tân 2017

1439 Chùa Liễu Quán 0,10 0,10 - Biên Hòa Phước Tân 2017

1440 Chùa Diệu Pháp 1,17 1,17 - Biên Hòa Phước Tân 2017

1441 Chùa Thiền Tôn Ni Tự 0,13 0,13 - Biên Hòa Phước Tân 2017

1442 Tịnh Thất Chơn Tịnh 0,06 0,06 - Biên Hòa Phước Tân 2017

1443 Tịnh thất Phổ Hiền 0,44 0,44 - Biên Hòa Phước Tân 2017

1444 Chùa Phúc Duyên 0,04 0,04 - Biên Hòa Phước Tân 2017

1445 Chùa Bửu Hưng 0,07 0,07 - Biên Hòa Quang Vinh 2017

1446 Nhà thờ Biên Hòa 0,56 0,56 - Biên Hòa Quyết Thắng 2017

1447 Họ đạo Cao đài Biên Hòa 0,07 0,07 - Biên Hòa Quyết Thắng 2017

1448Cộng Đoàn con Đức mẹ Phù Hộ (Trường

MNDL Sơn Ca) 0,30 0,30 - Biên Hòa Tam Hiệp 2017

1449 Nhà Nguyễn Giu Se (Giáo xứ Đa Minh) 0,02 0,02 - Biên Hòa Tam Hiệp 2017

1450 Tu Viện Đa Minh 1,55 1,55 - Biên Hòa Tam Hiệp 2017

1451 Giáo Xứ Bùi Hưng 0,30 0,30 - Biên Hòa Tam Hiệp 2017

1452 Nhà nguyện Nam Lạng 0,03 0,03 - Biên Hòa Tam Hiệp 2017

1453 Liên Trì Tịnh Viện 0,01 0,01 - Biên Hòa Tam Hiệp 2017

1454 Tượng đài đức mẹ 0,01 0,01 - Biên Hòa Tam Hòa 2017

1455 Nhà thờ giáo xứ Bùi Đức 0,83 0,83 - Biên Hòa Tam Hòa 2017

1456 Tượng đài Đức mẹ GX Bùi Đức 0,03 0,03 - Biên Hòa Tam Hòa 2017

1457 Giáo Xứ Bùi Thượng 0,52 0,52 - Biên Hòa Tam Hòa 2017

1458 Tu xá Natino Bùi Thái 0,03 0,03 - Biên Hòa Tam Hòa 2017

1459 Chùa Pháp Quang 1,28 1,28 - Biên Hòa Tam Phước 2017

1460 Chùa Tam Phước 0,38 0,38 - Biên Hòa Tam Phước 2017

-63 -

Page 64: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

1461 Tịnh Xá Ngọc Hương 0,35 0,35 - Biên Hòa Tam Phước 2017

1462 Giáo Xứ Thiên Bình 1,46 1,46 - Biên Hòa Tam Phước 2017

1463 Cơ sở bảo trợ XH cô nhi Thiên Bình 4,03 4,03 - Biên Hòa Tam Phước 2017

1464 Chùa Thanh Hương 1,00 1,00 - Biên Hòa Tam Phước 2017

1465Nhà dòng giáo xứ Long Đức (Trường MG

Long Đức 1) 0,10 0,10 - Biên Hòa Tam Phước 2017

1466 Giáo xứ Long Đức 0,48 0,48 - Biên Hòa Tam Phước 2017

1467 Tịnh Thất Từ Ân 0,14 0,14 - Biên Hòa Tam Phước 2017

1468 Chùa Long Vân 0,88 0,88 - Biên Hòa Tam Phước 2017

1469 Chùa Chơn Nguyên 0,17 0,17 - Biên Hòa Tam Phước 2017

1470 Chùa Thanh Long Cổ Tự 0,55 0,55 - Biên Hòa Tam Phước 2017

1471 Tịnh thất Liên Thanh 0,17 0,17 - Biên Hòa Tam Phước 2017

1472 Chùa Di Lặc 0,25 0,25 - Biên Hòa Tam Phước 2017

1473 Tượng Đài Đức Mẹ Giáo Xứ HN 0,03 0,03 - Biên Hòa Tân Biên 2017

1474 Nhà thờ giáo xứ Đại Lộ 0,30 0,30 - Biên Hòa Tân Biên 2017

1475Dòng Nữ Tu Đa Minh Thái Bình (Trường

mầm non dân lập Hoa Phượng) 0,18 0,18 - Biên Hòa Tân Biên 2017

1476 Nhà dòng thánh Gioan 1,10 1,10 - Biên Hòa Tân Biên 2017

1477 Tu xá Mẹ Bảy Sự 0,06 0,06 - Biên Hòa Tân Biên 2017

1478 Nhà dòng thánh Gioan 3,04 3,04 - Biên Hòa Tân Biên 2017

1479 Giáo xứ Hà Nội 1,28 1,28 - Biên Hòa Tân Biên 2017

1480 Giáo Xứ Ngọc Đồng (Đài Đức Mẹ) 0,06 0,06 - Biên Hòa Tân Hòa 2017

1481 Giáo Xứ Ngọc Đồng (Đài Đức Mẹ) 0,34 0,34 - Biên Hòa Tân Hòa 2017

1482 Nhà thờ Hoàng Xá (Giáo xứ Ngọc Đồng) 0,32 0,32 - Biên Hòa Tân Hòa 2017

1483 Giáo Xứ Hoà Bình (Tượng đài Đức Mẹ) 0,10 0,10 - Biên Hòa Tân Hòa 2017

1484 Nhà thờ Ngọc Đồng 0,74 0,74 - Biên Hòa Tân Hòa 2017

1485 Giáo Xứ Tiền Chu (Nhà Nguyện Mô Triệu) 0,36 0,36 - Biên Hòa Tân Hòa 2017

1486Tu Viện Mân Côi (trường MN Ngọc Đồng,

MN Tân Hòa) 0,45 0,45 - Biên Hòa Tân Hòa 2017

1487Dòng Nữ Tu Đa Minh Thái Bình (trường

Mầm non BiBi) 0,12 0,12 - Biên Hòa Tân Hòa 2017

1488 Nhà thờ Tân Lộc 0,11 0,11 - Biên Hòa Tân Mai 2017

1489 Nhà nguyện Thánh Tâm 0,01 0,01 - Biên Hòa Tân Mai 2017

1490 Nhà mục vụ Giáo Xứ 0,02 0,02 - Biên Hòa Tân Mai 2017

1491 Giáo họ Phêrô 0,06 0,06 - Biên Hòa Tân Mai 2017

1492 Nhà dòng Đa Minh 0,80 0,80 - Biên Hòa Tân Mai 2017

1493 Tu xá Mẫu Tâm 0,23 0,23 - Biên Hòa Tân Mai 2017

1494 Nhà thờ giáo xứ Phúc Hải 0,51 0,51 - Biên Hòa Tân Phong 2017

1495 Giáo họ Hòa Hiệp 0,25 0,25 - Biên Hòa Tân Tiến 2017

1496 Nhà Giáo lý Giáo xứ Bình Hải 0,01 0,01 - Biên Hòa Tân Tiến 2017

1497 Chùa Già Lam Thiện Sanh 0,16 0,16 - Biên Hòa Tân Tiến 2017

1498 Chùa Phi Lai 0,26 0,26 - Biên Hòa Tân Tiến 2017

1499 Chùa Giác Minh 0,30 0,30 - Biên Hòa Tân Vạn 2017

1500 Tịnh Xá Ngọc Hiệp 0,11 0,11 - Biên Hòa Thống Nhất 2017

1501 Chùa Phước Huệ 0,04 0,04 - Biên Hòa Thống Nhất 2017

1502 Tịnh xã Ngọc Long 0,05 0,05 - Biên Hòa Thống Nhất 2017

1503 Tịnh xá Tịnh Châu Như Ý 0,10 0,10 - Biên Hòa Thống Nhất 2017

1504 Chùa Pháp Bửu 0,03 0,03 - Biên Hòa Thống Nhất 2017

1505 Tịnh Thất Bửu Minh 0,04 0,04 - Biên Hòa Trảng Dài 2017

1506 Giáo xứ Thái An 0,60 0,60 - Biên Hòa Trảng Dài 2017

1507 Tịnh thất Giác Pháp 0,01 0,01 - Biên Hòa Trung Dũng 2018

1508 Nhà Thờ Tin Lành 0,07 0,07 - Biên Hòa Trung Dũng 2017

1509 Chùa Bửu Đức 0,51 0,51 - Biên Hòa Bửu Long 2017

1510 Giáo xứ Long Bình 0,30 0,30 - Biên Hòa Long Bình 2017

1511 Tịnh xá Ngọc Đạt 0,23 0,23 - Biên Hòa Phước Tân 2019

1512 Giáo xứ Xuân Triệu 0,14 0,14 - Cẩm Mỹ Sông Nhạn 2017

1513 Chùa An Lạc 0,81 0,81 - Cẩm Mỹ Sông Nhạn 2017

1514 Tịnh thất Liên Hoa 0,11 0,11 - Cẩm Mỹ Sông Nhạn 2017

-64 -

Page 65: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

1515 Thiền thất Lâm Tuyền 0,30 0,30 - Cẩm Mỹ Sông Ray 2017

1516 Chùa Quan Âm 0,68 0,68 - Cẩm Mỹ Thừa Đức 2017

1517 Giáo xứ Thừa Đức 0,45 0,45 - Cẩm Mỹ Thừa Đức 2017

1518 Chùa Bảo Minh 1,87 1,87 - Cẩm Mỹ Thừa Đức 2017

1519 Giáo họ ấp 8 (Giáo xứ Thừa Đức) 0,30 0,30 - Cẩm Mỹ Thừa Đức 2017

1520 Chùa Thừa Đức 0,42 0,42 - Cẩm Mỹ Thừa Đức 2017

1521 Tịnh thất Bình An 0,15 0,15 - Cẩm Mỹ Xuân Đông 2017

1522 Chi hôi Tin Lành Xuân Đông 0,20 0,20 - Cẩm Mỹ Xuân Đông 2017

1523 Tu viện mến thánh giá Gò Vấp 0,07 0,07 - Cẩm Mỹ Xuân Quế 2017

1524 Nhà thờ (Giáo xứ Xuân Quế) 0,33 0,33 - Cẩm Mỹ Xuân Quế 2017

1525 Chùa Linh Sơn 0,41 0,41 - Cẩm Mỹ Xuân Quế 2017

1526 Giáo xứ Xuân Bảo 0,80 0,80 - Cẩm Mỹ Bảo Bình 2017

1527 Tịnh thất Viên An 0,59 0,59 - Cẩm Mỹ Xuân Bảo 2017

1528 Cộng đồng mến thánh giá Tân Việt - Nam Hà 0,27 0,27 - Cẩm Mỹ Xuân Bảo 2017

1529 Đa minh thánh thể Xuân Đường 0,06 0,06 - Cẩm Mỹ Xuân Đường 2017

1530 Niệm Phật đường Tam Bảo 0,09 0,09 - Cẩm Mỹ Xuân Tây 2017

1531 Liễu Quán Phước Điền 0,60 0,60 - Cẩm Mỹ Xuân Tây 2017

1532 Tịnh thất Định Quang 0,05 0,05 - Cẩm Mỹ Xuân Tây 2017

1533 Chùa Thanh Lương 0,12 0,12 - Cẩm Mỹ Xuân Tây 2017

1534 Tịnh thất Bảo Viên 0,02 0,02 - Cẩm Mỹ Xuân Tây 2017

1535 Tịnh xá Ngọc Xuân 1,05 1,05 - Cẩm Mỹ Xuân Tây 2017

1536 Chùa Quảng Đức 0,74 0,74 - Cẩm Mỹ Xuân Tây 2017

1537 Tịnh thất Đa Bảo Tự 0,06 0,06 - Cẩm Mỹ Xuân Tây 2017

1538 Chùa Từ Phổ 0,25 0,25 - Định Quán Gia Canh 2017

1539 Phước Nghiêm Bửu Tự 1,28 1,28 - Định Quán La Ngà 2017

1540 Chùa Huyền Quang 0,31 0,31 - Định Quán La Ngà 2017

1541 Tịnh xá Đa bảo 0,12 0,12 - Định Quán La Ngà 2017

1542 Chùa Long Ẩn 0,83 0,83 - Định Quán La Ngà 2017

1543 Tịnh xá Bửu Sơn 2,97 2,97 - Định Quán Ngọc Định 2017

1544 Chùa Phước Lộc 1,14 1,14 - Định Quán Ngọc Định 2017

1545 Chùa Tịnh Quang 0,40 0,40 - Định Quán Ngọc Định 2017

1546 Chùa Long Hoa 0,54 0,54 - Định Quán Ngọc Định 2017

1547 Giáo xứ Hiệp Nhất 1,05 1,05 - Định Quán Phú Cường 2017

1548 Chùa Trúc Lâm 1,25 1,25 - Định Quán Phú Cường 2017

1549 Thiên viện Minh Đăng 2,03 2,03 - Định Quán Phú Cường 2017

1550 Giáo xứ Thống Nhất 2,36 2,36 - Định Quán Phú Cường 2017

1551 Giáo xứ La Ngà 1,83 1,83 - Định Quán Phú Ngọc 2017

1552 Tịnh thất Chơn Như 0,99 0,99 - Định Quán Phú Ngọc 2017

1553 Thiền tự Châu Nguyên 2,17 2,17 - Định Quán Phú Ngọc 2017

1554 Tịnh thất Linh Ứng 0,01 0,01 - Định Quán Phú Ngọc 2017

1555 Tịnh thất Lộc Huệ 0,02 0,02 - Định Quán Phú Ngọc 2017

1556 Thiền viện Trúc Lâm Đông Giác 2,52 2,52 - Định Quán Phú Ngọc 2019

1557 Công trình tôn giáo 0,02 0,02 - Định Quán Phú Túc 2017

1558 Nhà Thờ Tin Lành 0,07 0,07 - Định Quán Phú Túc 2017

1559 Dòng Thánh giá 2,29 2,29 - Định Quán Phú Túc 2017

1560 Công trình tôn giáo 0,13 0,13 - Định Quán Phú Túc 2017

1561 Công trình tôn giáo 0,54 0,54 - Định Quán Phú Túc 2017

1562 Tịnh thất Hương Dầu 0,19 0,19 - Định Quán Phú Túc 2017

1563 Chùa Pháp Độ 0,76 0,76 - Định Quán Phú Túc 2017

1564 Chùa Liên Hoa 0,43 0,43 - Định Quán Suối Nho 2017

1565 Công trình tôn giáo 0,04 0,04 - Định Quán Thanh Sơn 2017

1566 Công trình tôn giáo 0,11 0,11 - Định Quán Thanh Sơn 2017

1567 Giáo xứ Xuân Kiên 0,47 0,47 - Định Quán Thanh Sơn 2017

1568 Giáo xứ Xuân Tường 0,69 0,69 - Định Quán Thanh Sơn 2017

1569 Tu viện Vinh Sơn 1,11 1,11 - Định Quán Túc Trưng 2017

1570 Giáo xứ Tam Phú 0,30 0,30 - Định Quán Túc Trưng 2017

1571 Chi hội thánh Tin lành Túc Trưng 0,26 0,26 - Định Quán Túc Trưng 2017

-65 -

Page 66: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

1572 Giáo xứ Phú Thiện 0,63 0,63 - Định Quán La Ngà 2017

1573 Hoa nghiêm Thiền Tự 1,03 1,03 - Định Quán Ngọc Định 2017

1574 Giáo Xứ Xuân Sơn 0,85 0,85 - Định Quán Thanh Sơn 2017

1575 Chùa Kiên Sơn 0,66 0,66 - Định Quán Thanh Sơn 2017

1576 Chùa Thái Hoà 3,00 3,00 - Định Quán TT.Định Quán 2017

1577 Tu hội Nữ tử Bác Ái Vinh sơn 0,19 0,19 - Định Quán TT.Định Quán 2017

1578 Giáo xứ Định Quán 0,74 0,74 - Định Quán TT.Định Quán 2017

1579 Hội Thánh Tin Lành 0,07 0,07 - Định Quán TT.Định Quán 2017

1580 Chùa Tịnh Quảng Xá 0,75 0,75 - Định Quán TT.Định Quán 2017

1581 Tịnh xá Ngọc Hiệp 0,35 0,35 - Định Quán TT.Định Quán 2017

1582 Chi hội Hưng Túc Tự 0,98 0,98 - Định Quán Túc Trưng 2017

1583 Chùa Huyền Trang 0,79 0,79 - Long Khánh Bảo Quang 2017

1584 Giáo xứ Bàu Cối 0,41 0,41 - Long Khánh Bảo Quang 2017

1585 Chùa Phước Quảng 0,24 0,24 - Long Khánh Bảo Quang 2017

1586 Chùa Hiển Mật 0,97 0,97 - Long Khánh Bảo Vinh 2017

1587 Tịnh thất Minh Trí 0,08 0,08 - Long Khánh Bảo Vinh 2017

1588 Giáo xứ Núi Đỏ 0,34 0,34 - Long Khánh Bàu Sen 2017

1589 Chùa Hồng Sơn 0,14 0,14 - Long Khánh Bàu Sen 2018

1590 Chùa Phổ Minh 0,09 0,09 - Long Khánh Bàu Sen 2019

1591 Cộng đoàn mến thánh giá 0,09 0,09 - Long Khánh Bàu Sen 2017

1592 Chùa Phổ Minh 0,81 0,81 - Long Khánh Bàu Trâm 2017

1593 Giáo xứ Hàng Gòn 0,25 0,25 - Long Khánh Hàng Gòn 2017

1594 Chùa Long Thới 0,21 0,21 - Long Khánh Hàng Gòn 2018

1595 Chùa Hoa Sơn 0,24 0,24 - Long Khánh Phú Bình 2017

1596 Tịnh xá Ngọc Phú 0,23 0,23 - Long Khánh Phú Bình 2017

1597 Chùa Long Phú 0,69 0,69 - Long Khánh Phú Bình 2017

1598 Tịnh Thất Trung Sơn 1,93 1,93 - Long Khánh Suối Tre 2017

1599 Giáo xứ Cấp Riang 0,20 0,20 - Long Khánh Suối Tre 2017

1600 Chùa Viễn Thông 0,30 0,30 - Long Khánh Suối Tre 2017

1601 Giáo xứ Suối Tre 0,40 0,40 - Long Khánh Suối Tre 2017

1602 Chùa Hoa Nghiêm 0,31 0,31 - Long Khánh Suối Tre 2017

-66 -

Page 67: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

1603 Giáo xứ Núi Tung 0,31 0,31 - Long Khánh Suối Tre 2017

1604 Chùa Trúc viên Lan Nhã 0,55 0,55 - Long Khánh Suối Tre 2017

1605 Tịnh xá Ngọc Xuân 0,02 0,02 - Long Khánh Xuân An 2017

1606 Chùa Xuân Hòa 0,86 0,86 - Long Khánh Xuân An 2017

1607Nhà thờ tin lành (Chi hội Tin lành Long

Khánh) 0,21 0,21 - Long Khánh Xuân An 2017

1608 Tịnh xá Ngọc Khánh 0,54 0,54 - Long Khánh Xuân An 2017

1609 Chùa Long Thọ 2,27 2,27 - Long Khánh Xuân Bình 2017

1610 Giá xứ Chính Toà 1,32 1,32 - Long Khánh Xuân Bình 2017

1611 Đài Thánh GIUSE 0,01 0,01 - Long Khánh Xuân Bình 2017

1612 Đài đức mẹ Mân Côi 0,01 0,01 - Long Khánh Xuân Bình 2017

1613 Tòa Giám Mục Xuân Lộc 5,59 5,59 - Long Khánh Xuân Bình 2017

1614Công đoàn Mến thánh giá (Thủ thiêm- Giáo

xứ Chánh tòa Xuân Lộc) 0,63 0,63 - Long Khánh Xuân Bình 2017

1615 Tịnh xá Nhật Huy 0,39 0,39 - Long Khánh Xuân Bình 2017

1616 Chùa Khánh Thiện 0,50 0,50 - Long Khánh Xuân Hòa 2017

1617 Giáo xứ Xuân Khánh 0,60 0,60 - Long Khánh Xuân Hòa 2017

1618 Cộng Đoàn Mến Thánh giá Xuân Khánh 0,07 0,07 - Long Khánh Xuân Hòa 2017

1619 Giáo xứ An Lộc 0,50 0,50 - Long Khánh Xuân Lập 2017

1620 Chùa Phước An 0,33 0,33 - Long Khánh Xuân Lập 2017

1621 Chùa An Lộc 0,16 0,16 - Long Khánh Xuân Lập 2017

1622 Tịnh thất Vĩnh Ân 0,31 0,31 - Long Khánh Xuân Tân 2017

1623 Giáo họ Mân Côi 0,01 0,01 - Long Khánh Xuân Tân 2017

1624 Giáo Họ Vô Nhiễm 0,01 0,01 - Long Khánh Xuân Tân 2017

1625 Giáo xứ Cẩm Tân 0,88 0,88 - Long Khánh Xuân Tân 2017

1626 Chùa Long Ứng 0,30 0,30 - Long Khánh Xuân Tân 2017

1627 Chùa Long Ứng 0,56 0,56 - Long Khánh Xuân Tân 2017

1628 Đài La Vang 0,01 0,01 - Long Khánh Xuân Tân 2017

1629 Đài Phatyma 0,01 0,01 - Long Khánh Xuân Tân 2017

1630 Giáo xứ Tân Xuân 0,43 0,43 - Long Khánh Xuân Thanh 2017

1631 Giáo xứ Tân Phú 0,65 0,65 - Long Khánh Xuân Thanh 2017

-67 -

Page 68: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

1632 Đài đức mẹ Trinh Vương 0,02 0,02 - Long Khánh Xuân Trung 2017

1633 Chùa Long Khánh 0,12 0,12 - Long Khánh Xuân Trung 2018

1634 Chùa Bảo Sơn (Cơ sở bảo trợ xã hội) 0,24 0,24 - Long Khánh Bàu Trâm 2017

1635 Tu xá Thánh Giuse 0,08 0,08 - Long Khánh Xuân Hòa 2018

1636 Chùa Ngọc ân Tòng Lâm 0,63 0,63 - Long Khánh Xuân Hòa 2018

1637 Chùa Phước Ân 0,18 0,18 - Long Khánh Xuân Lập 2018

1638 Chùa Bảo Sơn 0,38 0,38 - Long Khánh Xuân Thanh 2018

1639 Đất Tu Viện An Phước 0,65 0,65 - Long Thành An Phước 2017

1640 Chùa tại An Phước 0,08 0,08 - Long Thành An Phước 2017

1641 Chùa Thập Phương 0,34 0,34 - Long Thành An Phước 2017

1642 Chùa Viên Quang 0,22 0,22 - Long Thành An Phước 2017

1643 Chùa Pháp Hoa 2,40 2,40 - Long Thành An Phước 2017

1644 Chùa Thiền Quang II 1,00 1,00 - Long Thành An Phước 2017

1645 Chùa Phật Tích Tòng Tâm 2,04 2,04 - Long Thành An Phước 2017

1646 Nhà Thờ 0,12 0,12 - Long Thành Bàu Cạn 2017

1647 Giáo họ Thánh Linh 0,71 0,71 - Long Thành Bàu Cạn 2017

1648 Giáo xứ Minh Long 0,40 0,40 - Long Thành Bình An 2017

1649 Chùa Bát Nhã 0,44 0,44 - Long Thành Bình Sơn 2017

1650 Chùa Thiền Quang I 3,15 3,15 - Long Thành Bình Sơn 2017

1651 Tu viện mến thánh giá 1,01 1,01 - Long Thành Long An 2017

1652 Giáo họ Tê Rê Sa 0,11 0,11 - Long Thành Long An 2017

1653 Chùa Quang Minh 1,02 1,02 - Long Thành Long An 2017

1654 Thiền Thất Tuyền Lâm 0,42 0,42 - Long Thành Long An 2017

1655 Tịnh xá Ngọc Y 0,51 0,51 - Long Thành Long An 2017

1656 Chùa An Lâm 0,48 0,48 - Long Thành Long An 2017

1657 Chùa Phước An 0,47 0,47 - Long Thành Long An 2017

1658 Chùa Thanh Lạc 0,40 0,40 - Long Thành Long An 2017

1659 Chùa Phật Ân 1,66 1,66 - Long Thành Long Đức 2017

1660 Tịnh thất Từ Phong 0,36 0,36 - Long Thành Long Đức 2017

-68 -

Page 69: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

1661 Tịnh Thất Đông Độ 0,25 0,25 - Long Thành Long Phước 2017

1662 Chi hội Tin lành Long Phước 0,21 0,21 - Long Thành Long Phước 2017

1663 Chùa Long Phước Thọ 6,86 6,86 - Long Thành Long Phước 2017

1664 Thiền Tự Phước Quang 0,09 0,09 - Long Thành Phước Thái 2017

1665 Tịnh xá Ngọc Tuệ 0,07 0,07 - Long Thành Phước Thái 2017

1666 Tịnh xá Ngọc Quang 0,09 0,09 - Long Thành Phước Thái 2017

1667 Bửu Hoa Ni Viện 1,73 1,73 - Long Thành Phước Thái 2017

1668 Chùa Tam Thiên Tự 0,80 0,80 - Long Thành Phước Thái 2017

1669 Giáo xứ Tân Hiệp 3,45 3,45 - Long Thành Tân Hiệp 2017

1670 Chi hội Tin lành Suối Ba 0,39 0,39 - Long Thành Tân Hiệp 2017

1671 Chùa Quảng Hiệp 1,28 1,28 - Long Thành Tân Hiệp 2017

1672 Tịnh Viện Liên Phương 0,22 0,22 - Long Thành Tân Hiệp 2017

1673 Chùa Tuệ Uyển 0,20 0,20 - Long Thành Phước Bình 2017

1674 Chùa Dưỡng Chân Tuệ Uyển 0,78 0,78 - Long Thành Phước Bình 2017

1675 Tịnh xá 0,72 0,72 - Long Thành Phước Bình 2017

1676 Giáo xứ Phước Bình 0,56 0,56 - Long Thành Phước Bình 2017

1677 Giáo xứ Thanh Tâm 0,56 0,56 - Long Thành Suối Trầu 2017

1678 Nhà Thờ giáo xứ Thành Đức 0,36 0,36 - Long Thành Suối Trầu 2017

1679 Hội Thánh Tin Lành 0,10 0,10 - Long Thành TT.Long

Thành 2017

1680 Nhà thờ Giáo xứ Kim Sơn 0,50 0,50 - Long Thành TT.Long

Thành 2017

1681 Chùa Pháp Hoa 0,84 0,84 - Nhơn Trạch Đại Phước 2017

1682 Tịnh thất Đà La Ni 0,03 0,03 - Nhơn Trạch Đại Phước 2017

1683 Chùa Long Hoa 0,27 0,27 - Nhơn Trạch Hiệp Phước 2017

1684 Chùa Quang Mỹ 0,54 0,54 - Nhơn Trạch Hiệp Phước 2017

1685 Họ đạo Cao Đài Long Tân 0,05 0,05 - Nhơn Trạch Long Tân 2017

1686 Chùa Phước Thanh 1,05 1,05 - Nhơn Trạch Long Thọ 2017

1687 Tịnh thất Huyền Trang 0,07 0,07 - Nhơn Trạch Long Thọ 2017

1688 Chùa Ông 0,06 0,06 - Nhơn Trạch Phú Đông 2017

1689 Tịnh thất Phước Quang 0,05 0,05 - Nhơn Trạch Phú Hội 2017

1690 Họ đạo Cao Đài Đại Phước 0,04 0,04 - Nhơn Trạch Phú Hữu 2017

1691 Chùa Khánh Lâm 0,16 0,16 - Nhơn Trạch Phú Thạnh 2017

1692 Chùa Đại Giác 0,57 0,57 - Nhơn Trạch Phước An 2017

1693 Chùa Bửu Quang 0,25 0,25 - Nhơn Trạch Phước An 2017

1694 Họ đạo Cao Đài Phước Khánh 0,23 0,23 - Nhơn Trạch Phước Khánh 2017

1695 Dòng nữ tu Đa Minh Bắc Ninh 0,42 0,42 - Nhơn Trạch Vĩnh Thanh 2017

1696 Đền thánh Tê Sa (Giáo xứ Vĩnh Phước) 0,05 0,05 - Nhơn Trạch Vĩnh Thanh 2017

1697 Giáo xứ Nghĩa Hiệp 0,72 0,72 - Nhơn Trạch Vĩnh Thanh 2017

-69 -

Page 70: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

1698 Giáo xứ Nghĩa Mỹ 0,63 0,63 - Nhơn Trạch Vĩnh Thanh 2017

1699 Thiền Viện Trúc Lâm Tuệ Giác 1,99 1,99 - Nhơn Trạch Vĩnh Thanh 2017

1700 Giáo họ Đa Minh (Giáo Xứ Đắc Lua) 0,56 0,56 - Tân Phú Đắc Lua 2017

1701 Tịnh thất Diệu Nghiêm 0,85 0,85 - Tân Phú Đắc Lua 2017

1702 Tịnh Thất Phật Tâm 0,15 0,15 - Tân Phú Nam Cát Tiên 2017

1703 Tịnh thất Hoa Đạo 1,09 1,09 - Tân Phú Nam Cát Tiên 2017

1704 Giáo họ Tiên Lâm (Giáo Xứ Xuân Lâm) 0,32 0,32 - Tân Phú Nam Cát Tiên 2017

1705 Giáo họ Núi Tượng (Giáo Xứ Thạch Lâm) 0,12 0,12 - Tân Phú Núi Tượng 2017

1706 Tịnh thất Ngọc Quang 0,30 0,30 - Tân Phú Núi Tượng 2017

1707 Dòng tu Xitô Châu Sơn 0,67 0,67 - Tân Phú Phú An 2017

1708 Chùa Vĩnh Giác 2,07 2,07 - Tân Phú Phú An 2017

1709 Đền thánh Vinh Sơn (giáo xứ Bình Lâm) 0,03 0,03 - Tân Phú Phú Bình 2017

1710 Dòng mến Thánh giá Gò Vấp An Lâm 0,70 0,70 - Tân Phú Phú Bình 2017

1711 Giáo họ 1 (Giáo Xứ Bình Lâm) 0,05 0,05 - Tân Phú Phú Bình 2017

1712 Giáo họ Phanxico (Giáo Xứ An Lâm) 0,27 0,27 - Tân Phú Phú Bình 2017

1713 Đền GIOAN 0,01 0,01 - Tân Phú Phú Lâm 2017

1714 Giáo họ 7 (Giáo Xứ Phương Lâm) 0,15 0,15 - Tân Phú Phú Lâm 2017

1715 Giáo họ 9 (Giáo Xứ Phương Lâm) 0,88 0,88 - Tân Phú Phú Lâm 2017

1716 Giáo họ 2 (Giáo Xứ Phương Lâm) 0,05 0,05 - Tân Phú Phú Lâm 2017

1717 Giáo họ 3 (Giáo Xứ Phương Lâm) 0,02 0,02 - Tân Phú Phú Lâm 2017

1718 Giáo họ 5 (Giáo Xứ Phương Lâm) 0,01 0,01 - Tân Phú Phú Lâm 2017

1719 Giáo họ 3 (Giáo Xứ Trúc Lâm) 0,06 0,06 - Tân Phú Phú Lâm 2017

1720 Giáo họ 4 (Giáo Xứ Phương Lâm) 0,03 0,03 - Tân Phú Phú Lâm 2017

1721Nhà nguyện Giáo họ 6 (Giáo Xứ Phương

Lâm) 0,06 0,06 - Tân Phú Phú Lâm 2017

1722 Chùa Hồng Liên 0,61 0,61 - Tân Phú Phú Lập 2017

1723 Chùa Bửu Thiền 0,66 0,66 - Tân Phú Phú Lộc 2017

1724 Giáo họ Thánh Giuse (Giáo Xứ Phú Lâm) 0,08 0,08 - Tân Phú Phú Sơn 2017

1725 Đài Thánh An Tôn (Giáo Xứ Phú Lâm) 0,01 0,01 - Tân Phú Phú Sơn 2017

1726 Đền Thánh Martin (Giáo Xứ Phú Lâm) 0,02 0,02 - Tân Phú Phú Sơn 2017

1727Giáo Họ Thánh PhanXiCô (Giáo Xứ Phú

Lâm) 0,02 0,02 - Tân Phú Phú Sơn 2017

1728 Giáo Họ Thánh Gioan (Giáo Xứ Phú Lâm) 0,01 0,01 - Tân Phú Phú Sơn 2017

1729 Đài Thánh Đa Minh (Giáo Xứ Phú Lâm) 0,03 0,03 - Tân Phú Phú Sơn 2017

1730 Đài kính Đức Mẹ (Giáo Xứ Phú Lâm) 0,13 0,13 - Tân Phú Phú Sơn 2017

1731 Nhà nguyện Mân Côi (Giáo Xứ Phú Lâm) 0,03 0,03 - Tân Phú Phú Sơn 2017

1732 Chùa Linh Phú 1,50 1,50 - Tân Phú Phú Sơn 2017

1733 Nhà nguyện (Tượng đài đức mẹ) 0,03 0,03 - Tân Phú Phú Thanh 2017

1734 Nhà nguyện đức mẹ 0,02 0,02 - Tân Phú Phú Thanh 2017

1735 Tượng đài đức mẹ 0,29 0,29 - Tân Phú Phú Thanh 2017

1736 Cơ sở Giang Lâm 0,40 0,40 - Tân Phú Phú Thanh 2017

1737 Tịnh thất Phước Thịnh 0,44 0,44 - Tân Phú Phú Thịnh 2017

1738 Tịnh thất Ngọc Hoa Nghiêm 2,44 2,44 - Tân Phú Phú Thịnh 2017

1739 Giáo xứ Kim Lâm 1,14 1,14 - Tân Phú Phú Trung 2017

1740 Giáo họ 7 (Giáo Xứ Bình Lâm) 0,07 0,07 - Tân Phú Phú Trung 2017

1741 Tịnh thất Hồng Liễu 0,15 0,15 - Tân Phú Phú Trung 2017

1742 Giáo họ 4 giáo xứ Ngọc Lâm 0,05 0,05 - Tân Phú Phú Xuân 2017

1743 Chùa Pháp Trụ 0,28 0,28 - Tân Phú Phú Xuân 2017

1744 Giáo họ 12B (Giáo Xứ Ngọc Lâm) 0,29 0,29 - Tân Phú Phú Xuân 2017

1745 Đền Đức Mẹ 0,05 0,05 - Tân Phú Phú Xuân 2017

1746 Đền Đức Mẹ 0,03 0,03 - Tân Phú Phú Xuân 2017

1747 Đền Đức Mẹ 0,01 0,01 - Tân Phú Phú Xuân 2018

1748 Đền Đức Mẹ 0,05 0,05 - Tân Phú Phú Xuân 2018

1749 Chi hội Tin Lành Tà Lài 0,32 0,32 - Tân Phú Tà Lài 2017

1750 Dòng Đức Bà Truyền giáo Quang Lâm 0,31 0,31 - Tân Phú Thanh Sơn 2017

1751Trường mầm non (Dòng Đức Bà Truyền giáo

Quang Lâm) 0,06 0,06 - Tân Phú Thanh Sơn 2017

1752 Giáo họ 2 0,02 0,02 - Tân Phú Thanh Sơn 2017

-70 -

Page 71: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

1753 Giáo họ 11 (Giáo Xứ Bích Lâm) 0,33 0,33 - Tân Phú Trà Cổ 2017

1754 Chùa Tịnh Quang 0,21 0,21 - Thống Nhất Bàu Hàm 2 2017

1755 Giáo họ Cao Đài 0,05 0,05 - Thống Nhất Bàu Hàm 2 2017

1756Đài Đức mẹ Hòa Bình (thuộc giáo xứ Phát

Hải) 0,01 0,01 - Thống Nhất Gia Kiệm 2018

1757Đài mẹ Hằng cứu giúp (thuộc giáo xứ Võ

Dõng) 0,01 0,01 - Thống Nhất Gia Kiệm 2018

1758Đài mẹ Hòa Bình (thuộc giáo xứ Kim

Thượng) 0,01 0,01 - Thống Nhất Gia Kiệm 2018

1759Đài Đức mẹ Vô Nhiễm (thuộc giáo xứ Kim

Thượng) 0,01 0,01 - Thống Nhất Gia Kiệm 2018

1760Đài Đức mẹ Vô Nhiễm (thuộc giáo xứ Phát

Hải) 0,01 0,01 - Thống Nhất Gia Kiệm 2018

1761 Đài Belem (thuộc giáo xứ Võ Dõng) 0,01 0,01 - Thống Nhất Gia Kiệm 2018

1762 Cộng Đoàn Thánh TêRêSa 0,23 0,23 - Thống Nhất Gia Tân 1 2017

1763 Chùa Huệ Viễn 0,36 0,36 - Thống Nhất Hưng Lộc 2017

1764 Nhà nguyện giáo họ (Giáo họ Giuse) 0,76 0,76 - Trảng Bom An Viễn 2017

1765 Cơ sở dòng La San Việt Nam 2,63 2,63 - Trảng Bom Bắc Sơn 2017

1766 Công đoàn LaSan Phú Sơn 0,47 0,47 - Trảng Bom Bắc Sơn 2017

1767 Đài Giuse (Giáo xứ Thanh Hóa) 0,06 0,06 - Trảng Bom Bắc Sơn 2017

1768 Đài Trinh Vương (Giáo xứ Bùi Chu) 0,01 0,01 - Trảng Bom Bắc Sơn 2017

1769 Đất thánh ki tô Giáo họ 0,01 0,01 - Trảng Bom Bắc Sơn 2017

1770 Họ Thánh Tâm 0,03 0,03 - Trảng Bom Bắc Sơn 2017

1771 Giáo xứ ấp Tân Thành 0,48 0,48 - Trảng Bom Bắc Sơn 2017

1772 Họ Lộ Đức (ấp Bắc Hòa) 0,01 0,01 - Trảng Bom Bắc Sơn 2017

1773 Nhà dòng Phú Sơn Vĩnh Sơn 2 3,17 3,17 - Trảng Bom Bắc Sơn 2017

1774 Tượng Jesue (ấp Bùi Chu) 0,01 0,01 - Trảng Bom Bắc Sơn 2017

1775 Giáo xứ Bàu Hàm 0,19 0,19 - Trảng Bom Bàu Hàm 2017

1776 Giáo xứ Tân Hương 0,11 0,11 - Trảng Bom Bình Minh 2017

1777 Đài Đức Mẹ Vô Nhiễm 0,10 0,10 - Trảng Bom Bình Minh 2017

1778 Chùa Long Phước 0,48 0,48 - Trảng Bom Đồi 61 2017

1779 Chùa Liên Phước 0,48 0,48 - Trảng Bom Đồi 61 2017

1780 Đài đức mẹ (Giáo họ Mân Côi) 0,01 0,01 - Trảng Bom Đông Hòa 2017

1781 Dòng Mến Thánh Giá Tân Lập 0,16 0,16 - Trảng Bom Đông Hòa 2017

1782 Đài thánh Martino 0,03 0,03 - Trảng Bom Đông Hòa 2017

1783 Đài đức mẹ (Giáo Họ Vô Nhiễm) 0,03 0,03 - Trảng Bom Đông Hòa 2017

1784 Giáo họ Giuse 0,01 0,01 - Trảng Bom Đông Hòa 2017

1785 Giáo họ Thánh Tâm 0,02 0,02 - Trảng Bom Đông Hòa 2017

1786 Giáo họ Gioan 0,02 0,02 - Trảng Bom Đông Hòa 2017

1787 Giáo họ Trịnh Vương 0,03 0,03 - Trảng Bom Đông Hòa 2017

1788 Đài thánh Vinh Sơn Liêm 0,03 0,03 - Trảng Bom Đông Hòa 2017

1789Cộng đoàn Tâm Hoà trực thuộc Dòng mến

thánh giá Thủ Đức 0,49 0,49 - Trảng Bom Đông Hòa 2017

1790 Đài đức mẹ (Giáo họ Lê Bảo Tịnh) 0,09 0,09 - Trảng Bom Đông Hòa 2017

1791 Đài Đức Mẹ La Vang (Giáo Họ Giuse) 0,03 0,03 - Trảng Bom Đông Hòa 2017

1792 Tu Đoàn tình thương 0,99 0,99 - Trảng Bom Đông Hòa 2017

1793 Tòa Giám Mục Xuân Lộc 1,14 1,14 - Trảng Bom Đông Hòa 2017

1794 Viên Giác Thiền tự 4,08 4,08 - Trảng Bom Giang Điền 2017

1795 Chùa Tăng Hội 0,62 0,62 - Trảng Bom Giang Điền 2017

1796 Chùa Pháp Lạc 0,82 0,82 - Trảng Bom Giang Điền 2017

1797 Giáo họ Martino (Giáo xứ Giang Điền) 0,11 0,11 - Trảng Bom Giang Điền 2017

1798 Giáo họ Martino 0,11 0,11 - Trảng Bom Giang Điền 2017

1799 Tu viện Toàn Giác 1,75 1,75 - Trảng Bom Giang Điền 2017

1800 Tu viện Vinh Sơn (nhà dòng Đa Minh) 1,28 1,28 - Trảng Bom Hố Nai 3 2017

1801 Nhà thờ giáo xứ Ngô Xá 0,49 0,49 - Trảng Bom Hố Nai 3 2017

1802 Dòng Mến Thánh Giá Tân Lập 0,17 0,17 - Trảng Bom Hưng Thịnh 2017

1803 Chùa Vạn Thọ 0,30 0,30 - Trảng Bom Hưng Thịnh 2017

1804 Dòng con đức mẹ Vô nhiễm 0,15 0,15 - Trảng Bom Hưng Thịnh 2017

-71 -

Page 72: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

1805 Tịnh xá Ngọc Tâm 1,16 1,16 - Trảng Bom Sông Trầu 2017

1806 Đức Mẹ Vô Nhiễm 0,33 0,33 - Trảng Bom Sông Trầu 2017

1807 Tu Viện Đa Minh Thái Bình 0,28 0,28 - Trảng Bom Tây Hòa 2017

1808 Tịnh Thất Giác Huệ 0,20 0,20 - Trảng Bom Tây Hòa 2017

1809 Giáo Xứ Hiển Linh 1,13 1,13 - Trảng Bom Thanh Bình 2017

1810 Dòng La San 0,57 0,57 - Trảng Bom Thanh Bình 2017

1811 Giáo xứ Tâm An 0,02 0,02 - Trảng Bom Trung Hòa 2017

1812 Mến thánh giá Gò Vấp 0,14 0,14 - Trảng Bom Trung Hòa 2017

1813 Chùa Phật Đạo 0,34 0,34 - Trảng Bom Trung Hòa 2017

1814 Giáo xứ Tâm An ( Nhà thờ An Bình) 0,86 0,86 - Trảng Bom Trung Hòa 2017

1815 Chùa Đà La Ni 3,17 3,17 - Trảng Bom TT.Trảng Bom 2017

1816 Chùa Phước Huệ 0,53 0,53 - Trảng Bom TT.Trảng Bom 2017

1817 Tịnh Xá Ngọc Nhẫn 0,38 0,38 - Trảng Bom TT.Trảng Bom 2017

1818 Chùa Từ Quang 0,08 0,08 - Trảng Bom TT.Trảng Bom 2017

1819 Chùa Bửu Lâm 0,79 0,79 - Vĩnh Cửu Bình Hòa 2017

1820 Chùa Phổ Quang 1,55 1,55 - Vĩnh Cửu Bình Hòa 2017

1821 Tịnh thất Thiên Môn 0,17 0,17 - Vĩnh Cửu Bình Hòa 2017

1822 Chùa Giác Pháp 0,25 0,25 - Vĩnh Cửu Mã Đà 2017

1823 Chùa Bửu Đức 1,00 1,00 - Vĩnh Cửu Phú Lý 2017

1824 Chùa Tân Sơn 0,12 0,12 - Vĩnh Cửu Thạnh Phú 2017

1825 Tịnh Thất Pháp Vân 0,34 0,34 - Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2017

1826 Tịnh xá Niết Bàn 0,04 0,04 - Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2017

1827 Thiền tự Nhất Quang 0,17 0,17 - Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2017

1828 Niệm phật đường Phước An 0,19 0,19 - Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2017

1829 Tịnh thất Viên Quang 0,72 0,72 - Vĩnh Cửu Vĩnh Tân 2017

1830 Giáo xứ Thạch An 0,01 0,01 - Vĩnh Cửu Vĩnh Tân 2017

1831 Chùa Linh Sơn 0,84 0,84 - Vĩnh Cửu Vĩnh Tân 2017

1832 Chùa Giác Quang 0,36 0,36 - Xuân Lộc Lang Minh 2017

1833 Tịnh thất Thanh Lương 0,14 0,14 - Xuân Lộc Suối Cao 2017

1834 Chùa Liên Trì 0,30 0,30 - Xuân Lộc Suối Cao 2017

1835 Chùa Thiên Ân 0,61 0,61 - Xuân Lộc Suối Cao 2017

1836 Chùa Phật Quang Cao Tuyền 3,76 3,76 - Xuân Lộc Suối Cao 2017

1837 Tu viện Phao lo Lê Bảo Định 0,16 0,16 - Xuân Lộc Suối Cao 2017

1838 Chùa Minh Hiệp 0,25 0,25 - Xuân Lộc Suối Cát 2017

1839 Chùa Giác Huệ 0,51 0,51 - Xuân Lộc Xuân Bắc 2017

1840 Chùa Quảng Phước 0,41 0,41 - Xuân Lộc Xuân Bắc 2017

1841 Tu hội Nhập thể tận Hiến 0,30 0,30 - Xuân Lộc Xuân Định 2017

1842 Chùa Quan Âm 0,40 0,40 - Xuân Lộc Xuân Định 2017

1843 Giáo Xứ Russeykeo 2,50 2,50 - Xuân Lộc Xuân Hiệp 2017

1844 Giáo xứ Suối Cát 3,44 3,44 - Xuân Lộc Xuân Hiệp 2017

1845 Chùa Trúc Lâm 1,21 1,21 - Xuân Lộc Suối Cát 2017

1846 Giáo xứ Bình Hòa 1,22 1,22 - Xuân Lộc Xuân Phú 2017

1847 Mến Thánh Giá Bà Rịa ấp 5 0,16 0,16 - Xuân Lộc Xuân Tâm 2017

1848 Hội thánh Tin lành, chi hội Sông Ray 0,41 0,41 - Xuân Lộc Xuân Tâm 2017

1849 Cộng đoàn MTG Qui Nhơn ấp 4 0,06 0,06 - Xuân Lộc Xuân Tâm 2017

1850 Giáo xứ Tân Ngãi 1,45 1,45 - Xuân Lộc Xuân Tâm 2017

1851 Giáo xứ Đồng Tâm 1,46 1,46 - Xuân Lộc Xuân Tâm 2017

1852Giáo xứ Hiệp Lực (phần hoán đổi đất trường

học) 1,10 1,10 - Xuân Lộc Xuân Tâm 2017

1853 Niệm Phật Đường Tân Hữu 1,06 1,06 - Xuân Lộc Xuân Thành 2017

1854 Tịnh thất Sơn Lâm 1,10 1,10 - Xuân Lộc Xuân Thành 2017

1855 Giáo xứ Thọ Hòa 2,04 2,04 - Xuân Lộc Xuân Thọ 2017

1856 Tịnh xá Tam Quy 0,24 0,24 - Xuân Lộc Xuân Thọ 2017

1857 Chùa Bửu Quang 1,09 1,09 - Xuân Lộc Xuân Thọ 2017

-72 -

Page 73: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

1858 Chùa Vân Quang 1,15 1,15 - Xuân Lộc Xuân Thọ 2017

1859 Tịnh Thất Viên Quang 0,73 0,73 - Xuân Lộc Xuân Trường 2017

1860 Linh Sơn Tự 1,58 1,58 - Xuân Lộc Xuân Trường 2017

1861 Giáo xứ Tam Thái 0,88 0,88 - Xuân Lộc TT.Gia Ray 2020

1862 Dòng Đức bà truyền giáo Xuân Lộc 1,15 1,15 - Xuân Lộc TT.Gia Ray 2018

1863 Giáo xứ Xuân Bắc 2,12 2,12 - Xuân Lộc Xuân Bắc 2018

1864 Giáo xứ Tam Thái 0,64 0,64 - Xuân Lộc Xuân Hiệp 2018

1865 Giáo xứ Kitô 0,67 0,67 - Xuân Lộc Xuân Hòa 2019

1866 Giáo xứ Long Thuận 1,32 1,32 - Xuân Lộc Xuân Hưng 2018

1867 Giáo xứ Quảng Xuân 1,45 1,45 - Xuân Lộc Xuân Hưng 2018

1868 Chùa Bảo Lâm 1,29 1,29 - Xuân Lộc Xuân Hưng 2018

1869 Tĩnh xá Ngọc Hưng 1,13 1,13 - Xuân Lộc Xuân Hưng 2020

1870 Tịnh xá Ngọc Quang 0,63 0,63 - Xuân Lộc Xuân Hưng 2018

1871 Nhà Thờ Giáo họ Bình Tân 0,15 0,15 - Xuân Lộc Xuân Phú 2018

1872 Chùa Bảo Quang 0,57 0,57 - Xuân Lộc Suối Cát 2017

1873 Chùa Phước Lộc 0,11 0,11 - Xuân Lộc TT.Gia Ray 2017

1874 Giáo xứ Trung Ngãi 1,74 1,74 - Xuân Lộc Xuân Tâm 2017

1875 Giáo xứ Xuân Thành 1,17 1,17 - Xuân Lộc Xuân Thành 2017

1876 Niệm phật đường Liên Trì 0,14 0,14 - Xuân Lộc Xuân Thành 2018

1877 Họ Đạo Bảo Trung 0,28 0,28 - Xuân Lộc Xuân Thọ 2017

1878 Chùa Quang Long 0,88 0,88 - Xuân Lộc Xuân Trường 2017

1879 Tịnh thất Viên Thông 0,34 0,34 - Xuân Lộc Xuân Trường 2017

1880 Hội thành tin lành Chi hội Gia Ray 0,50 0,50 - Xuân Lộc Xuân Trường 2018

1881 Chùa Sơn Lâm 1,55 1,55 - Xuân Lộc Xuân Trường 2017

1882 Chùa Linh Nhã 0,15 0,15 - Xuân Lộc Xuân Trường 2017

1883 Niệm phật đường Khánh Hạnh 0,10 0,10 - Xuân Lộc Xuân Trường 2017

1884 Chùa Lan Viên 0,58 0,58 - Xuân Lộc Xuân Trường 2018

1885 Giáo xứ Thánh Giuse 0,28 0,25 0,03 Biên Hòa Bình Đa 2017

1886 Chùa Bửu Phong 5,20 1,39 3,81 Biên Hòa Bửu Long 2018

1887Chùa Tỉnh hội (Trụ sở Ban Trị sự GHPGVN

tỉnh Đồng Nai) 1,50 0,73 0,77 Biên Hòa Hiệp Hòa 2017

1888 Giáo xứ Xuân Trà (mở rộng) 0,44 0,36 0,08 Biên Hòa Hố Nai 2017

1889 Chùa Từ Bi 0,12 0,05 0,07 Biên Hòa Phước Tân 2017

1890 Trường Trung cấp Phật học 2,40 1,55 0,85 Biên Hòa Phước Tân 2017

1891 Chùa Y Sơn 3,80 0,50 3,30 Biên Hòa Phước Tân 2019

1892 Chùa Phước Hộ 4,56 1,42 3,14 Biên Hòa Phước Tân 2019

1893 Chùa Liên Hoa 2,49 0,87 1,62 Biên Hòa Phước Tân 2019

1894 Chùa Vạn Linh 0,30 0,08 0,22 Biên Hòa Tân Vạn 2017

1895 Niệm Phật đường Hoàng Mai 0,08 0,04 0,04 Cẩm Mỹ Long Giao 2017

1896 Thiền thất Chơn Như 0,70 0,16 0,54 Cẩm Mỹ Sông Ray 2017

1897 Giáo xứ Thiên Đức 0,56 0,37 0,19 Cẩm Mỹ Thừa Đức 2017

1898 Tịnh xá Ngọc Bình 0,63 0,16 0,47 Cẩm Mỹ Bảo Bình 2017

1899 Giáo xứ Thiên Đức 0,71 0,42 0,29 Cẩm Mỹ Xuân Đường 2017

1900 Chùa Bảo Quang 0,58 0,28 0,30 Cẩm Mỹ Xuân Đường 2017

1901 Tinh thất Thiên Quang 0,76 0,18 0,58 Cẩm Mỹ Xuân Tây 2017

1902 Giáo xứ Xuân Tây 1,03 0,35 0,68 Cẩm Mỹ Xuân Tây 2017

1903 Giáo xứ Phú Dòng 1,02 0,50 0,52 Định Quán Phú Cường 2017

1904 Giáo xứ Phú Hòa 0,62 0,52 0,10 Định Quán Phú Hòa 2018

1905 Dòng Nữ Tử Bác Ái Vinh Sơn 1,43 1,39 0,04 Định Quán Phú Túc 2017

1906 Thiền viện Trúc Lâm Chân pháp (mở rộng) 2,96 2,34 0,62 Định Quán Phú Vinh 2017

1907 Chùa Từ Thiện (mở rộng) 0,29 0,12 0,17 Định Quán Túc Trưng 2017

1908 Giáo họ KiTôvua 0,11 0,10 0,01 Định Quán Phú Túc 2017

1909 Tu đoàn tình thương 0,31 0,27 0,04 Long Khánh Bàu Trâm 2017

1910 Giáo xứ Bình Khánh (mở rộng) 0,39 0,23 0,16 Long Khánh Bình Lộc 2017

16.2. Công trình hiện hữu mở rộng diện tích

-73 -

Page 74: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

1911 Chùa Bạch Ngọc 0,48 0,42 0,06 Long Thành An Phước 2017

1912 Giáo Xứ Bình Sơn 0,61 0,26 0,35 Long Thành Bình Sơn 2017

1913 Viện Chuyên Tu 4,97 4,06 0,91 Long Thành Lộc An 2017

1914 Trường Trung cấp Phật học tỉnh Đồng Nai 2,00 1,05 0,95 Long Thành Long Phước 2017

1915 Thiền viện Thường Chiếu 16,61 13,03 3,58 Long Thành Phước Thái 2019

1916 Tu viện Phước Hoa 6,86 1,66 5,20 Long Thành Phước Thái 2019

1917 Hội thánh Cơ đốc Phục lâm 0,68 0,65 0,03 Long Thành Phước Thái 2017

1918 Chùa Tam Bảo 0,55 0,52 0,03 Long Thành Phước Thái 2017

1919 Thiền Viện Viên Chiếu 4,97 4,28 0,69 Long Thành Phước Bình 2017

1920 Chùa Tịnh Ngộ 0,30 0,19 0,11 Long Thành Phước Bình 2017

1921 Chùa Long Hương (mở rộng 3 GĐ) 4,50 1,74 2,76 Nhơn Trạch Long Tân 2020

1922 Chùa Pháp Thường (mở rộng) 5,91 0,18 5,73 Nhơn Trạch Phú Đông 2020

1923 Giáo xứ Đắc Lua 2,18 1,15 1,03 Tân Phú Đắc Lua 2018

1924 Niệm phật đường Hồng Trung Sơn 4,00 2,34 1,66 Tân Phú Nam Cát Tiên 2017

1925 Chùa Phước Tượng 1,79 0,85 0,94 Tân Phú Núi Tượng 2017

1926 Chùa Phước Điền 0,53 0,31 0,22 Tân Phú Phú Điền 2017

1927 Giáo xứ Đồng Hiệp (mở rộng) 0,91 0,33 0,58 Tân Phú Phú Điền 2017

1928 Giáo họ 6 (Giáo Xứ Bình Lâm) 1,83 0,41 1,42 Tân Phú Phú Trung 2017

1929 Chùa Phước Lập 0,24 0,16 0,08 Tân Phú Phú Xuân 2017

1930 Cơ sở Tà Lài 0,66 0,49 0,17 Tân Phú Tà Lài 2017

1931 Giáo xứ Quang Lâm 6,16 3,18 2,98 Tân Phú Thanh Sơn 2017

1932 Chùa Khánh Lâm 0,80 0,33 0,47 Thống Nhất Bàu Hàm 2 2017

1933Giáo xứ Martino (Nhà nguyện Đài Thánh

Martino) 0,43 0,35 0,08 Thống Nhất Gia Kiệm 2017

1934 Giáo xứ Minh Hòa (mở rộng) 1,49 1,24 0,25 Thống Nhất Lộ 25 2017

1935 Giáo xứ Minh Tín 0,89 0,22 0,67 Thống Nhất Lộ 25 2017

1936 Chùa Phổ Hiền 0,50 0,31 0,19 Trảng Bom An Viễn 2017

1937 Giáo xứ Xuân An (Giáo họ Vô Nhiễm) 1,47 0,92 0,55 Trảng Bom An Viễn 2017

1938 Giáo xứ Phú Sơn 1,54 0,60 0,94 Trảng Bom Bắc Sơn 2017

1939 Giáo xứ Trà Cổ 3,86 1,17 2,69 Trảng Bom Bình Minh 2017

1940 Chùa Long Hưng 2,47 1,19 1,28 Trảng Bom Hưng Thịnh 2017

1941 Giáo Xứ Mân Côi 1,80 0,39 1,41 Trảng Bom Hưng Thịnh 2017

1942 Tu Xá Thánh Phanxicô 0,55 0,21 0,34 Trảng Bom Thanh Bình 2017

1943 Hội thánh tin lành Chi hội Tân Thành 0,22 0,02 0,20 Vĩnh Cửu Bình Hòa 2017

1944 Giáo xứ Phú Lý 2,09 1,04 1,05 Vĩnh Cửu Phú Lý 2017

1945 Chùa Kim Long 0,59 0,12 0,47 Vĩnh Cửu Tân Bình 2017

1946 Tổ đình Quốc Ân Kim Cang (mở rộng) 0,67 0,56 0,11 Vĩnh Cửu Tân Bình 2017

1947 Giáo xứ Tân Triều 0,55 0,14 0,41 Vĩnh Cửu Tân Bình 2017

1948 Họ đạo Cao Đài Thạnh Phú 0,60 0,28 0,32 Vĩnh Cửu Thạnh Phú 2017

1949 Tịnh thất Tự Đức 4,06 1,45 2,61 Vĩnh Cửu Thiện Tân 2017

1950 Chùa Vân Sơn 2,67 0,27 2,40 Vĩnh Cửu Thiện Tân 2017

1951 Giáo Họ Thuận An 0,78 0,20 0,58 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2017

1952 Giáo xứ Thạch An 0,98 0,19 0,79 Vĩnh Cửu Vĩnh Tân 2017

1953 Chùa Tường Quang 0,94 0,78 0,16 Vĩnh Cửu Vĩnh Tân 2017

1954 Tịnh thất Linh Quang (mở rộng) 0,32 0,23 0,09 Xuân Lộc Suối Cát 2017

1955 Giáo xứ Xuân Bình 1,25 1,10 0,15 Xuân Lộc Bảo Hòa 2017

1956 Tịnh thất Phước Thiện 0,86 0,04 0,82 Xuân Lộc Bảo Hòa 2017

1957 Chùa Phóng Sanh 0,84 0,44 0,40 Xuân Lộc Lang Minh 2017

-74 -

Page 75: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

1958 Giáo xứ Lang Minh (mở rộng) 1,38 0,93 0,45 Xuân Lộc Lang Minh 2017

1959Thánh đường Noorul Ehsaan (tiểu thánh

đường Noorul Yakinl, Noorul Hadiyah) 0,41 0,06 0,35 Xuân Lộc Xuân Hưng 2017

1960 Chùa Hưng Pháp 5,92 2,41 3,51 Xuân Lộc Xuân Hưng 2017

1961 Chùa Đại Minh 2,35 0,59 1,76 Xuân Lộc Xuân Hưng 2017

1962 Chùa Liên Hoa 0,24 0,16 0,08 Xuân Lộc Xuân Hưng 2017

1963 Giáo xứ Trảng Táo 0,80 0,12 0,68 Xuân Lộc Xuân Thành 2017

1964 Chi hội Tin Lành Xuân Thọ 0,59 0,08 0,51 Xuân Lộc Xuân Thọ 2017

1965 Giáo xứ Gia Ray 0,94 0,41 0,53 Xuân Lộc Xuân Trường 2017

16.3. Công trình bổ sung diện tích

1966 Chùa Long Tân 0,11 - 0,11 Biên Hòa Bửu Hòa 2018

1967 Tịnh thất Phổ Đà Sơn 0,14 - 0,14 Biên Hòa Bửu Long 2018

1968 Tịnh xá Phổ Hạnh 0,06 - 0,06 Biên Hòa Bửu Long 2018

1969 Tịnh thất Thành Đạt 0,01 - 0,01 Biên Hòa Bửu Long 2019

1970 Tịnh thất Ngọc Phúc 0,09 - 0,09 Biên Hòa Bửu Long 2019

1971 Chùa Sa kê 0,05 - 0,05 Biên Hòa Bửu Long 2018

1972 Giáo Họ Ngọc Lý 0,04 - 0,04 Biên Hòa Hố Nai 2017

1973 Cơ sở Hóa An 0,40 - 0,40 Biên Hòa Hóa An 2019

1974 Cơ sở Phan xi cô 0,25 - 0,25 Biên Hòa Long Bình 2018

1975 Chùa Trúc lâm Viên nghiêm 0,10 - 0,10 Biên Hòa Long Bình 2017

1976 Chùa Phật Bửu 0,06 - 0,06 Biên Hòa Long Hưng 2019

1977 Tịnh Thất Phụng Hoàng 0,05 - 0,05 Biên Hòa Phước Tân 2018

1978 Cộng đoàn Tân Cang 0,49 - 0,49 Biên Hòa Phước Tân 2018

1979 Tịnh thất Ni Chúng 1,50 - 1,50 Biên Hòa Phước Tân 2020

1980 Cộng đồng thiên trợ Phước Tân 0,79 - 0,79 Biên Hòa Phước Tân 2018

1981 Chùa Quảng Nghiêm (diện tích hoán đổi) 0,13 - 0,13 Biên Hòa Phước Tân 2017

1982 Tịnh Thất Ngọc Châu 0,70 - 0,70 Biên Hòa Phước Tân 2018

1983 Tịnh Thất Liên Trúc 0,27 - 0,27 Biên Hòa Phước Tân 2018

1984 Tịnh xá Ngọc Thạnh 0,26 - 0,26 Biên Hòa Phước Tân 2018

1985 Chùa Tịch Quang 6,00 - 6,00 Biên Hòa Phước Tân 2020

1986 Tịnh thất Xá Lợi 0,56 - 0,56 Biên Hòa Phước Tân 2018

1987 Tịnh thất Chơn Như 0,10 - 0,10 Biên Hòa Phước Tân 2018

1988 Tịnh thất Quan Âm 0,03 - 0,03 Biên Hòa Phước Tân 2017

1989 Linh Sơn Ni Tự 0,05 - 0,05 Biên Hòa Phước Tân 2018

1990 Tịnh thất Kim Cang 0,47 - 0,47 Biên Hòa Phước Tân 2018

1991 Chùa Kỳ Quang 0,53 - 0,53 Biên Hòa Phước Tân 2018

1992 Cơ sở Thiên Phúc 0,32 - 0,32 Biên Hòa Phước Tân 2018

1993 Tịnh thất Đại Giác 0,90 - 0,90 Biên Hòa Tam Hòa 2018

1994 Tịnh Thất Lộc Uyển 0,12 - 0,12 Biên Hòa Tam Hòa 2018

1995 Hội trường giáo xứ Thiên Bình 0,46 - 0,46 Biên Hòa Tam Phước 2018

1996 Tịnh Thất Ngọc Tánh 0,05 - 0,05 Biên Hòa Tam Phước 2018

1997 Chùa Phước Long 0,49 - 0,49 Biên Hòa Tam Phước 2018

1998 Thánh Đường Gioan Mai Trung 0,10 - 0,10 Biên Hòa Tân Biên 2018

1999 Niệm Phật đường Khu Rau Xanh 0,01 - 0,01 Biên Hòa Tân Biên 2018

2000 Họ đạo Cao Đài Tân Hạnh 0,37 - 0,37 Biên Hòa Tân Hạnh 2018

2001 Giáo xứ Tân Lộc 0,07 - 0,07 Biên Hòa Tân Mai 2018

2002 Tịnh thất Thành Hiếu 0,16 - 0,16 Biên Hòa Trảng Dài 2019

2003 Tịnh thất Đại Bi 0,10 - 0,10 Biên Hòa Trảng Dài 2018

2004 Tịnh xã Ngọc Duyên 0,04 - 0,04 Biên Hòa Trảng Dài 2017

2005 Tịnh thất Phước Quang 0,11 - 0,11 Biên Hòa Trảng Dài 2018

2006 Chùa Quảng Chơn 0,20 - 0,20 Biên Hòa Trảng Dài 2018

2007 Tịnh thất Tự Đức 2,56 - 2,56 Biên Hòa Trảng Dài 2018

2008 Ban trị sự giáo hội phật giao huyện Cẩm Mỹ 1,20 - 1,20 Cẩm Mỹ Nhân Nghĩa 2019

2009 Giáo xứ Xuân Triệu 0,77 - 0,77 Cẩm Mỹ Sông Nhạn 2017

2010 Cơ sở Thừa Ân 0,47 - 0,47 Cẩm Mỹ Thừa Đức 2018

2011 Nhà thờ Giáo xứ Thiên Đức 1,55 - 1,55 Cẩm Mỹ Thừa Đức 2020

2012 Chùa Linh Minh 0,32 - 0,32 Cẩm Mỹ Xuân Đông 2019

-75 -

Page 76: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

2013 Tu viện Thánh Giuse 0,50 - 0,50 Cẩm Mỹ Xuân Mỹ 2018

2014 Tịnh thất Vân Tường 0,06 - 0,06 Cẩm Mỹ Xuân Quế 2018

2015 Tịnh xá Ngọc Đức 0,45 - 0,45 Cẩm Mỹ Bảo Bình 2017

2016 Chùa Hòa Phước 0,43 - 0,43 Cẩm Mỹ Bảo Bình 2017

2017 Chùa Quảng Thành 0,84 - 0,84 Cẩm Mỹ Lâm San 2018

2018 Giáo họ Tân Gia Vinh (Giáo xứ Hồng Ân) 2,00 - 2,00 Cẩm Mỹ Lâm San 2019

2019 Chùa phước An Tự 0,42 - 0,42 Cẩm Mỹ Lâm San 2018

2020 Giáo xứ Xuân Bảo 0,80 - 0,80 Cẩm Mỹ Xuân Bảo 2018

2021 Tịnh thất Pháp Huệ 0,21 - 0,21 Cẩm Mỹ Xuân Bảo 2018

2022 Đài thánh Giuse (Giáo xứ Nam Hà) 0,01 - 0,01 Cẩm Mỹ Xuân Bảo 2018

2023 Đài thánh mẫu (Giáo xứ Nam Hà) 0,09 - 0,09 Cẩm Mỹ Xuân Bảo 2018

2024 Đài thánh martino (Giáo xứ Nam Hà) 0,04 - 0,04 Cẩm Mỹ Xuân Bảo 2018

2025 Đài thánh Đaminh Úy (Giáo xứ Nam Hà) 0,04 - 0,04 Cẩm Mỹ Xuân Bảo 2018

2026 Tịnh thất Nhật Quang 0,36 - 0,36 Cẩm Mỹ Xuân Đông 2018

2027 Cơ sở Tin Lành Cẩm Mỹ 0,03 - 0,03 Cẩm Mỹ Xuân Mỹ 2018

2028 Chùa Quan Âm Phổ Hiền 0,09 - 0,09 Cẩm Mỹ Xuân Tây 2018

2029 Tịnh thất Tuệ Giác 0,17 - 0,17 Cẩm Mỹ Xuân Tây 2018

2030 Tịnh thất Kỳ Viên 0,05 - 0,05 Cẩm Mỹ Xuân Tây 2018

2031 Tịnh Thất Hoa Nghiêm 0,20 - 0,20 Cẩm Mỹ Xuân Tây 2018

2032 Công trình tôn giáo 0,68 - 0,68 Định Quán La Ngà 2017

2033 Công trình tôn giáo 0,04 - 0,04 Định Quán Phú Ngọc 2018

2034 Thánh thất cao đài Phú Túc 0,07 - 0,07 Định Quán Phú Túc 2018

2035 Công trình tôn giáo 0,98 - 0,98 Định Quán Phú Vinh 2020

2036 Tu viện Thánh Gioan Granda 0,45 - 0,45 Định Quán Suối Nho 2017

2037 Công trình tôn giáo 0,01 - 0,01 Định Quán Suối Nho 2018

2038 Công trình tôn giáo 0,09 - 0,09 Định Quán Suối Nho 2018

2039 Giáo xứ Đức Thắng 0,04 - 0,04 Định Quán Túc Trưng 2018

2040 Chi hội Tin Lành Suối Dzui 0,23 - 0,23 Định Quán Túc Trưng 2018

2041 Công trình tôn giáo 0,40 - 0,40 Định Quán Phú Lợi 2018

2042 Công trình tôn giáo 1,08 - 1,08 Định Quán Phú Tân 2020

2043 Chi hội Tin Lành Phú Tân 0,10 - 0,10 Định Quán Phú Tân 2018

2044 Công trình tôn giáo 0,25 - 0,25 Định Quán Thanh Sơn 2018

2045 Công trình tôn giáo 0,70 - 0,70 Định Quán Thanh Sơn 2019

2046 Công trình tôn giáo 1,50 - 1,50 Định Quán Thanh Sơn 2019

2047 Công trình tôn giáo 0,50 - 0,50 Định Quán Thanh Sơn 2018

2048 Tịnh thất Liễu Không 0,19 - 0,19 Long Khánh Bảo Quang 2018

2049 Tịnh thất Tam Pháp 0,40 - 0,40 Long Khánh Bảo Quang 2018

2050 Chùa Quảng Hạnh 0,31 - 0,31 Long Khánh Bảo Quang 2018

2051 Tịnh xá Ngọc Xuân 0,51 - 0,51 Long Khánh Bảo Vinh 2018

2052 Cộng đoàn Bảo Vinh 0,65 - 0,65 Long Khánh Bảo Vinh 2018

2053 Chùa Tâm Hòa 0,15 - 0,15 Long Khánh Bảo Vinh 2018

2054 Tịnh thất Liên Thành 0,26 - 0,26 Long Khánh Bàu Trâm 2018

2055Tịnh thất Cao đài Bến Tre (họ Cao đài Long

Khánh) 0,43 - 0,43 Long Khánh Bàu Trâm 2018

2056 Tịnh thất Phước Nguyên 0,44 - 0,44 Long Khánh Bình Lộc 2020

2057 Tịnh thất Thiên Nhân 0,50 - 0,50 Long Khánh Bình Lộc 2020

2058 Tịnh thất Kim Cang 0,32 - 0,32 Long Khánh Bình Lộc 2018

-76 -

Page 77: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

2059 Tịnh thất Kiến Cơ 0,20 - 0,20 Long Khánh Bình Lộc 2018

2060 Chùa Thiên Bình 0,13 - 0,13 Long Khánh Bình Lộc 2019

2061 Cộng đoàn MTG Suối Tre 0,22 - 0,22 Long Khánh Suối Tre 2019

2062 Cộng đoàn MTG Núi Tung 0,13 - 0,13 Long Khánh Suối Tre 2018

2063 Tịnh thất Từ Lâm 1,26 - 1,26 Long Khánh Xuân Bình 2017

2064 Chùa Hồng Liên 0,14 - 0,14 Long Thành An Phước 2017

2065 Tịnh xá Ngọc Phước 0,50 - 0,50 Long Thành An Phước 2017

2066 Tịnh thất Pháp Âm 0,80 - 0,80 Long Thành An Phước 2017

2067 Tịnh thất Thanh Lương 0,24 - 0,24 Long Thành An Phước 2018

2068 Chùa Vạn Thiện 0,20 - 0,20 Long Thành An Phước 2018

2069 Tịnh thất Huệ Tạng 0,60 - 0,60 Long Thành An Phước 2019

2070 Cơ sở Nghiêm Trang 0,18 - 0,18 Long Thành An Phước 2019

2071 Tịnh thất Pháp Quang 0,47 - 0,47 Long Thành Bàu Cạn 2019

2072 Chùa Long Vân Tự 0,40 - 0,40 Long Thành Bàu Cạn 2018

2073 Tịnh thất An Phong 0,24 - 0,24 Long Thành Bình An 2017

2074 Tịnh Thất Tịnh Đức 0,21 - 0,21 Long Thành Bình Sơn 2017

2075 Tịnh thất Trung Phong 0,10 - 0,10 Long Thành Lộc An 2017

2076 Tịnh thất Đức Hồng 0,20 - 0,20 Long Thành Lộc An 2018

2077 Chùa Vĩnh Đức 0,50 - 0,50 Long Thành Lộc An 2019

2078 Chùa Tuệ Không 0,27 - 0,27 Long Thành Long Đức 2018

2079 Chùa Thanh Vân 0,22 - 0,22 Long Thành Long Phước 2017

2080 Chùa Bửu Hương 1,43 - 1,43 Long Thành Long Phước 2019

2081 Chi hội Hưng Phước Tự 0,71 - 0,71 Long Thành Long Phước 2017

2082 Chùa Linh Sơn Tự 1,97 - 1,97 Long Thành Long Phước 2018

2083 Tịnh thất Ngọc Thanh 0,43 - 0,43 Long Thành Long Phước 2018

2084 Giáo xứ Hiền Hòa 1,92 - 1,92 Long Thành Phước Thái 2018

2085 Cộng đoàn Têrêsa - Hiền Hòa 0,10 - 0,10 Long Thành Phước Thái 2018

2086 Đền Thánh Mactino (Giáo xứ Hiền Hòa) 0,05 - 0,05 Long Thành Phước Thái 2018

2087 Nhà dòng Đa Minh 3,12 - 3,12 Long Thành Phước Thái 2018

-77 -

Page 78: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

2088 Cơ sở Tâm Nguyên, ấp 1C 0,11 - 0,11 Long Thành Phước Thái 2017

2089 Thiền tự Phước Nghiêm 0,20 - 0,20 Long Thành Phước Thái 2018

2090 Thiền tự Quang Nghiêm 0,29 - 0,29 Long Thành Phước Thái 2019

2091 Thiền thất Tuệ Trung 0,09 - 0,09 Long Thành Phước Thái 2018

2092 Chùa Tam Thiện 2,03 - 2,03 Long Thành Phước Thái 2019

2093 Tịnh thất Quan Âm 0,22 - 0,22 Long Thành Tân Hiệp 2018

2094 Chi hội tin lành Cẩm Đường 0,12 - 0,12 Long Thành Cẩm Đường 2016 - 2017

2095 Tịnh thất Long Phước Điền 1,31 - 1,31 Long Thành Long Phước 2017

2096 Chùa Phổ Nguyện 0,15 - 0,15 Long Thành Phước Bình 2017

2097 Tịnh thất Kim Sơn 0,40 - 0,40 Long Thành Phước Bình 2018

2098 Cơ sở Hiền Phước 0,38 - 0,38 Long Thành Phước Thái 2019

2099 Giáo họ ấp 2 0,09 - 0,09 Long Thành Suối Trầu 2018

2100 Chi hội Mennonite Tân Hiệp 0,10 - 0,10 Long Thành Tân Hiệp 2019

2101 Giáo xứ Liên Kim Sơn 2,15 - 2,15 Long Thành TT.Long

Thành 2018

2102 Tịnh thất Pháp Hải 0,13 - 0,13 Long Thành TT.Long

Thành 2018

2103 Tịnh thất Bửu Minh 0,11 - 0,11 Long Thành TT.Long

Thành 2018

2104 Chùa Chánh Tâm 0,38 - 0,38 Nhơn Trạch Đại Phước 2017

2105 Giáo xứ Mỹ Hội (khu nhà từ thiện) 0,20 - 0,20 Nhơn Trạch Phú Hội 2017

2106 Tịnh thất Hoa Nghiêm 0,68 - 0,68 Nhơn Trạch Phú Thạnh 2018

2107 Cơ sở Long Thọ 0,31 - 0,31 Nhơn Trạch Long Thọ 2019

2108 Tịnh thất Bửu Liên 0,16 - 0,16 Nhơn Trạch Phú Thạnh 2018

2109 Chi hôi Tin Lành Lá Ủ 0,50 - 0,50 Tân Phú Phú Bình 2018

2110 Tu viện Đa Minh (Dòng nữ Đa Minh) 0,23 - 0,23 Tân Phú Phú Lâm 2017

2111 Tu viện Đa Minh Ngọc Lâm 0,11 - 0,11 Tân Phú Phú Thanh 2017

2112 Tịnh thất Pháp Hải 0,14 - 0,14 Tân Phú Phú Điền 2018

2113Cơ sở chưa có tên (Võ Thị Túy Vân - Thích

nữ Khánh Châu) 1,25 - 1,25 Tân Phú Phú Lập 2020

2114Cơ sở Bạch Liên (Mai Thị Tuyết - Thích nữ

Lệ Bạch) 0,36 - 0,36 Tân Phú Phú Lập 2020

2115 Tịnh xá Ngọc Tân 0,71 - 0,71 Tân Phú Phú Xuân 2018

2116 Đài Đức mẹ 0,01 - 0,01 Thống Nhất Bàu Hàm 2 2018

2117 Công đoàn Matino 0,11 - 0,11 Thống Nhất Gia Kiệm 2018

2118 Mở rộng Tu hội Têrêsa Hài đồng Giêsu 0,17 - 0,17 Thống Nhất Gia Kiệm 2018

2119Nhà nguyện Thánh Fatima (thuộc giáo xứ

Kim Thượng) 0,20 - 0,20 Thống Nhất Gia Kiệm 2018

2120 Đài Ky tô Vua (thuộc giáo xứ Kim Thượng) 0,01 - 0,01 Thống Nhất Gia Kiệm 2018

2121 Đài Ky tô Vua (thuộc giáo xứ Phát Hải) 0,01 - 0,01 Thống Nhất Gia Kiệm 2018

2122 Đài Ky tô Vua (thuộc giáo xứ Võ Dõng) 0,03 - 0,03 Thống Nhất Gia Kiệm 2020

2123 Đài Thánh Đa Minh (thuộc giáo xứ Võ Dõng) 0,01 - 0,01 Thống Nhất Gia Kiệm 2018

2124 Tượng đài chúa 0,01 - 0,01 Thống Nhất Gia Kiệm 2018

2125 Đài mẹ thiên chúa (thuộc giáo xứ Phát Hải) 0,05 - 0,05 Thống Nhất Gia Kiệm 2020

-78 -

Page 79: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

2126 Tu hội Gia đình mẹ Maria thăm viếng 0,32 - 0,32 Thống Nhất Gia Kiệm 2018

2127 Dòng Mân Côi Đức Huy 0,21 - 0,21 Thống Nhất Gia Tân 1 2018

2128Trung tâm Mục vụ Đức mẹ Vô nhiễm Giáo

phận Xuân Lộc 13,63 - 13,63 Thống Nhất Gia Tân 1 2017

2129 Giáo Xứ Dốc Mơ (Cơ sở mới) 0,84 - 0,84 Thống Nhất Gia Tân 1 2018

2130 Đền thánh vicente 0,03 - 0,03 Thống Nhất Gia Tân 3 2018

2131 Đài đức mẹ FaTiMa 0,02 - 0,02 Thống Nhất Gia Tân 3 2018

2132Giáo xứ Tân Yên (Tượng đài đức mẹ vô

nhiễm) 0,06 - 0,06 Thống Nhất Gia Tân 3 2018

2133 Tượng đài đức mẹ vô nhiễm 0,02 - 0,02 Thống Nhất Gia Tân 3 2018

2134 Thiền viện Nam Mô 0,06 - 0,06 Thống Nhất Hưng Lộc 2018

2135 Chùa Phổ Duyên 0,63 - 0,63 Thống Nhất Hưng Lộc 2018

2136 Tịnh thất Nhất Pháp 1,20 - 1,20 Thống Nhất Hưng Lộc 2018

2137 Tu hội Thánh Têrêsa Hài Đồng Giêsu 0,25 - 0,25 Thống Nhất Lộ 25 2020

2138 Cộng đoàn Lạc Sơn 0,22 - 0,22 Thống Nhất Quang Trung 2018

2139 Tượng Đài thánh 0,03 - 0,03 Thống Nhất Quang Trung 2018

2140 Đài thánh Gio An 0,03 - 0,03 Thống Nhất Quang Trung 2020

2141 Tượng Đài thánh 0,06 - 0,06 Thống Nhất Quang Trung 2018

2142 Nhà nguyện Giáo họ Thanh Hòa 0,15 - 0,15 Thống Nhất Quang Trung 2020

2143 Niệm Phật đường Quán Thế Âm 0,34 - 0,34 Thống Nhất Xuân Thạnh 2018

2144 Tịnh thất Nguyên Không 1,10 - 1,10 Thống Nhất Xuân Thạnh 2018

2145 Tượng đài Đức mẹ mân côi 0,04 - 0,04 Thống Nhất Xuân Thiện 2020

2146 Đài đức mẹ 0,01 - 0,01 Thống Nhất Xuân Thiện 2018

2147 Cộng đoàn Mến thánh giá Phú Sơn 1,00 - 1,00 Trảng Bom Bắc Sơn 2020

2148 Chùa Phổ Quang 0,05 - 0,05 Trảng Bom Cây Gáo 2018

2149 Cộng đoàn Dòng Đồng Công 0,48 - 0,48 Trảng Bom Giang Điền 2018

2150 Cơ sở Dòng tu (Cộng đoàn Thánh giá) 0,30 - 0,30 Trảng Bom Hố Nai 3 2018

2151 Đan viện đa minh (dòng Đa Minh Việt Nam) 1,20 - 1,20 Trảng Bom Hố Nai 3 2020

2152 Giáo xứ Lợi Hà 1,86 - 1,86 Trảng Bom Thanh Bình 2019

2153 Cơ sở Hữu Liêm 0,43 - 0,43 Vĩnh Cửu Hiếu Liêm 2018

2154 Chùa Phước Thành 0,90 - 0,90 Vĩnh Cửu Hiếu Liêm 2018

2155 Cơ sở Tin Lành Hiếu Liêm 0,94 - 0,94 Vĩnh Cửu Hiếu Liêm 2018

2156 Ban Nghi lễ liên xã Phú Lý - Mã Đà 0,01 - 0,01 Vĩnh Cửu Phú Lý 2018

2157 Cơ sở Phú An 1,30 - 1,30 Vĩnh Cửu Phú Lý 2020

2158 Cơ sở Tin Lành Phú Lý 0,07 - 0,07 Vĩnh Cửu Phú Lý 2020

2159 Cộng đoàn Đa Minh Đức Maria 0,12 - 0,12 Vĩnh Cửu Tân An 2018

2160 Tượng đài giáo xứ Tân An 0,01 - 0,01 Vĩnh Cửu Tân An 2018

2161 Tịnh xá Ngọc Liên 0,11 - 0,11 Vĩnh Cửu Thiện Tân 2018

2162 Cơ sở Trị An 1,60 - 1,60 Vĩnh Cửu Trị An 2018

2163 Tịnh Thất Tịnh Quang 0,50 - 0,50 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2020

2164 Chi hội Tin Lành Vĩnh An 0,08 - 0,08 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2018

2165 Đài thánh Martinno 0,32 - 0,32 Vĩnh Cửu Vĩnh Tân 2018

2166 Cơ sở Thịnh An 1,28 - 1,28 Vĩnh Cửu Vĩnh Tân 2018

2167 Nhà an táng Sông Mây 0,32 - 0,32 Vĩnh Cửu Vĩnh Tân 2018

2168 Giáo họ Trưng Vương (Cơ sở Phú Xuân) 0,95 - 0,95 Xuân Lộc Bảo Hòa 2018

2169 Tịnh thất Hưng Phước 0,40 - 0,40 Xuân Lộc Lang Minh 2018

2170 Giáo xứ Chà Rang 1,17 - 1,17 Xuân Lộc Suối Cao 2020

2171 Tịnh thất Tịnh Quang 0,30 - 0,30 Xuân Lộc Suối Cao 2018

2172 Hội thánh Cao đài Tây Ninh 0,31 - 0,31 Xuân Lộc Suối Cát 2017

2173Ban trị sự Giáo hội phật giáo Việt Nam huyện

Xuân Lộc 0,46 - 0,46 Xuân Lộc Suối Cát 2017

2174 Chùa Phương Hòa 0,10 - 0,10 Xuân Lộc Suối Cát 2017

2175 Tịnh thất Pháp Lâm 0,12 - 0,12 Xuân Lộc Suối Cát 2020

2176 Chùa Hương Từ 0,08 - 0,08 Xuân Lộc Suối Cát 2018

2177 Chùa Minh Hiệp 0,10 - 0,10 Xuân Lộc Suối Cát 2019

2178 Giáo xứ Xuân Tôn 1,31 - 1,31 Xuân Lộc Xuân Bắc 2018

2179 Chùa Quan Âm 0,44 - 0,44 Xuân Lộc Xuân Định 2019

-79 -

Page 80: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

2180 Tịnh xá Ngọc Long (cơ sở 2) 0,32 - 0,32 Xuân Lộc Xuân Hòa 2018

2181 Chùa Phật Hưng 1,60 - 1,60 Xuân Lộc Xuân Hưng 2018

2182 Chi hội Hưng Xuân Tự 0,12 - 0,12 Xuân Lộc Xuân Hưng 2017

2183 Tịnh viện Phổ Minh 1,34 - 1,34 Xuân Lộc Xuân Hưng 2018

2184 Tịnh thất Bát Nhã 0,39 - 0,39 Xuân Lộc Xuân Hưng 2018

2185 Tịnh thất Thiền Lâm 1,50 - 1,50 Xuân Lộc Xuân Hưng 2020

2186 Tịnh thất Linh Quang 0,40 - 0,40 Xuân Lộc Xuân Phú 2019

2187 Cộng đoàn MTG Qui Nhơn ấp 6 0,77 - 0,77 Xuân Lộc Xuân Tâm 2018

2188 Tịnh xá Tam Quý (cơ sở 2) 0,01 - 0,01 Xuân Lộc Xuân Thọ 2018

2189 Tịnh thất Hoa Nghiêm 0,07 - 0,07 Xuân Lộc Xuân Thọ 2020

2190 Tịnh thất Phước Liên 0,51 - 0,51 Xuân Lộc Xuân Thọ 2018

2191 Niệm phật đường Thọ Bình 0,12 - 0,12 Xuân Lộc Xuân Thọ 2019

2192 Thiền thất Quán Tâm 1,23 - 1,23 Xuân Lộc Xuân Thọ 2018

2193 Niệm phật đường Quỳnh Tâm 0,30 - 0,30 Xuân Lộc Xuân Thọ 2018

2194 Cơ sở Kỳ Thọ Tự 4,24 - 4,24 Xuân Lộc Xuân Thọ 2018

15. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà

tang lễ, nhà hỏa táng

2195 Nhà trang lễ thành phố 1,50 - 1,50 Biên Hòa Bửu Long 2016 - 2017

2196 Nhà Hỏa táng phường Tân Biên 0,50 - 0,50 Biên Hòa Tân Biên 2018

2197 Nghĩa trang Cán bộ 2,00 - 2,00 Biên Hòa Tân Biên 2017

2198 Nghĩa trang Hàng Gòn 70,00 26,16 43,84 Long Khánh Hàng Gòn 2017

2199 Nghĩa trang huyện xã Bình An 100,00 - 100,00 Long Thành Bình An 2016 - 2017

2200 Nghĩa trang Long Đức (mở rộng) 58,00 - 58,00 Long Thành Long Đức 2019

2201 Nghĩa trang Liệt sỹ huyện (mở rộng) 7,00 - 7,00 Long Thành Long Phước 2016 - 2017

2202 Nghĩa trang huyện xã Tân Hiệp 50,00 - 50,00 Long Thành Tân Hiệp 2017

2203 Nghĩa trang Long Thọ 20,77 10,00 10,77 Nhơn Trạch Long Thọ 2016 - 2017

2204 Công viên nghĩa trang tại xã Vĩnh Thanh 56,00 - 56,00 Nhơn Trạch Vĩnh Thanh 2018

2205 Nghĩa trang Phú Thanh 10,00 - 10,00 Tân Phú Phú Thanh 2020

2206 Nghĩa trang công viên xã Sông Trầu 50,00 - 50,00 Trảng Bom Sông Trầu 2016 - 2017

2207 Nghĩa trang An viên Vĩnh Hằng (mở rộng) 212,00 112,00 100,00 Vĩnh Cửu Tân An 2019

2208 Nghĩa Trang nhân dân 9,85 - 9,85 Vĩnh Cửu Tân Bình 2016 - 2017

2209 Nghĩa trang huyện Xuân Lộc 14,97 - 14,97 Xuân Lộc Xuân Tâm 2016 - 2017

Các công trình nghĩa trang, nghĩa địa

còn lại

TP. Biên Hòa - - - Biên Hòa

Huyện Cẩm Mỹ 25,62 8,31 17,31 Cẩm Mỹ

Huyện Định Quán 82,92 24,61 58,31 Định Quán

Thị xã Long Khánh 5,31 0,50 4,81 Long Khánh

Huyện Long Thành 24,62 2,74 21,88 Long Thành

Huyện Nhơn Trạch - - - Nhơn Trạch

Huyện Tân Phú 33,54 - 33,54 Tân Phú

Huyện Thống Nhất 25,97 3,70 22,27 Thống Nhất

Huyện Trảng Bom 25,28 5,30 19,98 Trảng Bom

Huyện Vĩnh Cửu 26,01 8,34 17,67 Vĩnh Cửu

Huyện Xuân Lộc 40,29 - 40,29 Xuân Lộc

16. Các dự án sản xuất nông nghiệp

2210 Vùng trồng rau sạch tại Trảng Dài 50,00 - 50,00 Biên Hòa Trảng Dài 2020

2211 Cây lâu năm (theo QHCTXD đô thị của

phường) 61,65 - 61,65 Biên Hòa Tân Hòa 2020

2212 Cây lâu năm thuộc vành đai cây xanh (theo

QHCTXD đô thị của phường) 280,75 - 280,75 Biên Hòa Trảng Dài 2019

2213 Dự án Khu Công viên rừng trồng 51,93 - 51,93 Biên Hòa Phước Tân 2020

-80 -

Page 81: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

2214 Khu trồng rừng sản xuất (khu vực Bãi hủy

đạn) 208,43 - 208,43 Biên Hòa Long Bình 2020

2215 Vùng trồng rau sạch Bảo Vinh 88,50 - 88,50 Long Khánh Bảo Vinh 2019

2216 Vùng trồng rau sạch Long Thọ 47,60 - 47,60 Nhơn Trạch Long Thọ 2019

2217 Vùng sản xuất rau an toàn (BQLDA Phát

triển các mô hình nông lâm thủy sản huyện) 71,03 - 71,03 Nhơn Trạch Phước An 2016 - 2017

2218 Khu nuôi trồng thủy sản Phước An 656,71 571,85 84,86 Nhơn Trạch Phước An 2016 - 2017

Trong đó: Khu nuôi tôm Công nghệ cao 400,00 - 400,00 Nhơn Trạch Phước An 2016 - 2017

2219 Vùng chuyên canh rau và hoa cây cảnh 371,00 - 371,00 Thống Nhất Nhiều xã 2020

2220 Dự án vườn ươm, nhân giống cây nông, lâm

nghiệp 11,70 - 11,70 Thống Nhất Gia Kiệm 2016 - 2017

2221 Vùng chuyên cây mía 414,18 - 414,18 Trảng Bom Hưng Thịnh 2019

2222

Vườn ươm giống nguyên liệu chuối cấy mô,

nhà máy chế biến rau củ quả (Công ty TNHH

rau củ quả Toàn Cầu)

4,01 - 4,01 Trảng Bom Bàu Hàm 2018

2223 Khu ứng dụng công nghệ cao trong nông

nghiệp 4,29 - 4,29 Trảng Bom Trung Hòa 2020

2224 Trung tâm ứng dụng công nghệ sản xuất

nông nghiệp 200,00 - 200,00 Vĩnh Cửu Hiếu Liêm 2018

2225 Khu trồng rau sạchThạnh Phú 16,00 - 16,00 Vĩnh Cửu Thạnh Phú 2018

2226 Khu trồng mía giống (Công ty CP Đường

Biên Hòa) 70,00 - 70,00 Vĩnh Cửu Hiếu Liêm 2016 - 2017

2227

Trồng và nhân giống chuối Nam Mỹ xuất

khẩu (Cty TNHH Lâm nghiệp và Chăn nuôi

Tân Lâm)

94,84 - 94,84 Vĩnh Cửu Hiếu Liêm 2016 - 2017

2228 Dự án phát triển cây bưởi 3 xã (Tân Bình,

Bình Lợi, Tân An) 165,00 - 165,00 Vĩnh Cửu Nhiều xã 2016 - 2017

2229 Khu liên hiệp công nông nghiệp Dofico.

Trong đó: 2.242 - 2.242

Xuân Lộc,

Thống NhấtNhiều xã 2017

1. Đất sinh hoạt cộng đồng

TP. Biên Hòa 1,71 0,59 1,12 Biên Hòa

Huyện Cẩm Mỹ 1,81 - 1,81 Cẩm Mỹ

Huyện Định Quán 9,52 1,84 7,68 Định Quán

Thị xã Long Khánh 3,33 0,63 2,70 Long Khánh

Huyện Long Thành 2,10 1,02 1,08 Long Thành

Huyện Nhơn Trạch 1,10 0,04 1,06 Nhơn Trạch

Huyện Tân Phú 6,04 1,79 4,25 Tân Phú

Huyện Thống Nhất 1,72 0,14 1,58 Thống Nhất

Huyện Trảng Bom 2,07 0,48 1,59 Trảng Bom

Huyện Vĩnh Cửu 6,95 1,11 5,84 Vĩnh Cửu

Huyện Xuân Lộc 4,57 3,25 1,32 Xuân Lộc

2. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

TP. Biên Hòa 37,32 - 37,32 Biên Hòa

Huyện Cẩm Mỹ 7,50 - 7,50 Cẩm Mỹ

Huyện Định Quán - - - Định Quán

Thị xã Long Khánh 1,21 - 1,21 Long Khánh

Huyện Long Thành - - - Long Thành

Huyện Nhơn Trạch 0,63 0,08 0,55 Nhơn Trạch

Huyện Tân Phú 1,58 - 1,58 Tân Phú

Huyện Thống Nhất 1,44 - 1,44 Thống Nhất

Huyện Trảng Bom 0,20 - 0,20 Trảng Bom

Huyện Vĩnh Cửu 26,60 - 26,60 Vĩnh Cửu

III. CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG CHỈ TIÊU SỬ

-81 -

Page 82: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

Huyện Xuân Lộc - - - Xuân Lộc

3. Đất cơ sở tín ngưỡng

TP. Biên Hòa 1,66 - 1,66 Biên Hòa

Huyện Cẩm Mỹ 3,71 3,71 - Cẩm Mỹ

Huyện Định Quán - - - Định Quán

Thị xã Long Khánh - - - Long Khánh

Huyện Long Thành - - - Long Thành

Huyện Nhơn Trạch - - - Nhơn Trạch

Huyện Tân Phú - - - Tân Phú

Huyện Thống Nhất - - - Thống Nhất

Huyện Trảng Bom 0,13 0,13 - Trảng Bom

Huyện Vĩnh Cửu 0,15 0,15 - Vĩnh Cửu

Huyện Xuân Lộc - - - Xuân Lộc

4. Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

2230Dự án thoát nước và xử lý nước thải - nhánh

suối Linh 1,70 - 1,70 Biên Hòa

Bình Đa,

Tam Hòa 2018

2231 Nạo vét rạch Thủ Huồng 3,29 - 3,29 Biên Hòa Bửu Hòa 2017

2232Dự án chống ngập úng khu vực Suối Chùa,

suối Bà Lúa và Suối Cầu Quan 54,38 35,75 18,63 Biên Hòa Các phường 2017

2233 Cải tạo rạch Diên Hồng 0,72 - 0,72 Biên Hòa Thống Nhất 2016 - 2017

2234 Nạo vét Suối Săn Máu 21,85 15,70 6,15 Biên Hòa Các phường 2017

2235Dự án thoát nước và xử lý nước thải - nhánh

suối săn máu 8,00 - 8,00 Biên Hòa Các phường 2017

2236 Nạo vét suối Tân Mai 1,88 - 1,88 Biên Hòa Tân Mai 2020

2237Kiên cố hạ lưu Suối Cải (chống ngập úng khu

vực Suối Cải) 22,08 - 22,08 Long Khánh Bảo Vinh 2017

2238Mương thoát nước lưu vực Xuân Thiện -

Bình Lộc 0,12 - 0,12 Long Khánh Bình Lộc 2019

2239Hệ thống thoát nước khu vực suối Nước

Trong 56,50 41,51 14,99 Long Thành An Phước 2016 - 2017

2240 Kênh tiêu xả lũ Phước Thái 7,14 - 7,14 Long Thành Phước Thái 2018

2241Tuyến thoát nước dải cây xanh huyện Nhơn

Trạch 19,85 8,00 11,85 Nhơn Trạch Nhiều xã 2016 - 2017

2242 Nạo vét suối Đa Tôn 18,80 11,91 6,89 Tân Phú Nhiều xã 2016 - 2017

2243Xây dựng, gia cố đoạn sạt lở bờ sông Đồng

Nai tại xã Nam Cát Tiên 0,50 0,50 - Tân Phú Nam Cát Tiên 2017

2244Hệ thống thoát nước liên xã Đông Hòa -

Trung Hòa - Tây Hòa 4,09 - 4,09 Trảng Bom

Tây Hòa,

Trung Hòa 2017

2245 Nạo vét Rạch Mọi 9,81 5,13 4,68 Vĩnh Cửu Bình Hòa 2018

2246 Bờ kè bảo vệ tuyến Suối Tân Trạch 16,63 - 16,63 Vĩnh Cửu Nhiều xã 2018

2247 Nạo vét suối Đường Cộ 2,06 - 2,06 Vĩnh Cửu Tân An 2018

2248 Nạo vét Rạch Lăng 3,80 - 3,80 Vĩnh Cửu Tân An 2018

2249 Nạo vét Sông Thao- Rạch Đông 37,14 15,38 21,76 Trảng Bom,

Vĩnh Cửu Tân An 2018

2250Xây dựng, gia cố đoạn sạt lở bờ sông Đồng

Nai tại xã Thiện Tân - Tân An 0,50 0,50 - Vĩnh Cửu Tân An 2017

2251 Nạo vét Suối Vĩnh An (2 nhánh) 25,67 6,32 19,35 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2019

2252 Nạo vét suối bà Ba- ông Hường 6,70 - 6,70 Vĩnh Cửu Thiện Tân 2019

2253 Nạo vét Suối Sâu 23,59 9,08 14,51 Vĩnh Cửu Nhiều xã 2016 - 2017

2254Hệ thống thoát nước khu trung tâm xã Thạnh

Phú 18,60 5,62 12,98 Vĩnh Cửu

Thạnh Phú

Bình Lợi 2016 - 2017

2255 Nạo vét suối cây Khô (nạo vét và đặt cống) 2,20 - 2,20 Vĩnh Cửu Thiện Tân 2016 - 2017

2256 Nạo vét mương thoát lũ Thủy Hội 7,64 3,48 4,16 Vĩnh Cửu Trị An 2016 - 2017

2257 Hệ thống suối, mương (theo QH chi tiết) 5,65 - 5,65 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2019

2258 Nạo vét Suối Đá Bàn 29,20 8,30 20,90 Vĩnh Cửu Vĩnh Tân 2020

-82 -

Page 83: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Quy

hoạch

Hiện

trạng

Tăng

thêm

Địa điểm

(huyện)

Địa điểm

(xã, phường,

thị trấn)

Năm thực

hiệnSTT Tên công trình

Diện tích (ha)

2259 Nạo vét Suối Đá Kè 13,60 3,10 10,50 Vĩnh Cửu Vĩnh Tân 2019

2260 Hệ thống kênh dẫn nước hồ Gia Măng 16,25 - 16,25 Xuân Lộc Nhiều xã 2016 - 2017

2261Tuyến kênh dẫn nước thải ngoài hàng rào khu

công nghiệp 2,60 - 2,60 Xuân Lộc Xuân Hiệp 2016 - 2017

5. Đất có mặt nước chuyên dùng

TP. Biên Hòa - - - Biên Hòa

Huyện Cẩm Mỹ 74,73 - 74,73 Cẩm Mỹ

Huyện Định Quán 366,80 - 366,80 Định Quán

Thị xã Long Khánh 229,49 144,65 84,84 Long Khánh

Huyện Long Thành - - - Long Thành

Huyện Nhơn Trạch - - - Nhơn Trạch

Huyện Tân Phú 0,78 - 0,78 Tân Phú

Huyện Thống Nhất 55,02 - 55,02 Thống Nhất

Huyện Trảng Bom 30,00 - 30,00 Trảng Bom

Huyện Vĩnh Cửu - - - Vĩnh Cửu

Huyện Xuân Lộc 511,00 117,50 393,50 Xuân Lộc

6. Đất nông nghiệp khác

Vùng phát triển chăn nuôi - - - Biên Hòa

Vùng phát triển chăn nuôi 7.445,13 - 7.445 Cẩm Mỹ

Vùng phát triển chăn nuôi 1.669,40 - 1.669 Định Quán

Vùng phát triển chăn nuôi 700,07 - 700 Long Khánh

Vùng phát triển chăn nuôi 135,90 - 136 Long Thành

Vùng phát triển chăn nuôi - - - Nhơn Trạch

Vùng phát triển chăn nuôi 6.775,00 - 6.775 Tân Phú

Vùng phát triển chăn nuôi 2.295,30 - 2.295 Thống Nhất

Vùng phát triển chăn nuôi 1.403,62 - 1.404 Trảng Bom

Vùng phát triển chăn nuôi 1.350,42 10,45 1.340 Vĩnh Cửu

Vùng phát triển chăn nuôi 4.255,01 - 4.255 Xuân Lộc

-83 -

Page 84: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Biểu 14/CT-1

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

1 Đất nông nghiệp 209.951 92,94 169.609 98,26 117.320 77,49 - - 22.559 47,60 - - 40.709 69,66

Trong đó:

1.1 Đất trồng lúa 20.508 9,77 - - - - - - 308 1,37 - - - -

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

nước 15.951 7,60 - - - - - - 289 1,28 - - - -

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 15.129 7,21 132 0,08 - - - - 4.776 21,17 - - 7.529 18,49

1.3 Đất trồng cây lâu năm 172.647 82,23 317 0,19 210 0,18 - - 16.269 72,12 - - 32.496 79,83

1.4 Đất rừng phòng hộ - - 31.800 18,75 - - - - 333 1,48 - - 10 0,02

1.5 Đất rừng đặc dụng - - 112.460 66,31 112.460 95,86 - - 7 0,03 - - - -

1.6 Đất rừng sản xuất - - 24.891 14,68 4.644 3,96 - - 455 2,02 - - 2 0,005

1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản 1.667 0,79 9 0,01 6 0,01 - - 411 1,82 - - 672 1,65

2 Đất phi nông nghiệp 15.942 7,06 2.997 1,74 34.080 22,51 13.642 100,00 24.833 52,40 8.675 100,00 17.727 30,34

Trong đó:

2.1 Đất quốc phòng 664 4,17 145,0 4,84 68 0,20 - - 4.392 17,69 - - 706 3,98

2.2 Đất an ninh 30 0,19 - - - - - - 238 0,96 - - - -

2.3 Đất khu công nghiệp - - - - - - 11.922 87,39 3.363 13,54 - - 33 0,19

2.4 Đất cụm công nghiệp - - - - - - 1.580 11,58 338 1,36 - - 168 0,95

2.5 Đất thương mại, dịch vụ - - 50 1,67 35 0,10 - - 1.620 6,52 3.331 38,40 322 1,82

2.6Đất cơ sở sản xuất phi nông

nghiệp 372 2,33 7 0,23 - - - - 755 3,04 831 9,58 299 1,69

2.7 Đất cho hoạt động khoáng sản - - 24 0,14 - - - - 512 2,89 - - 158 0,89

- Đất khai thác khoáng sản - - - - - - - - - - - - - -

- Đất sản xuất vật liệu xây

dựng, làm đồ gốm, vật liệu san

lấp

- 24 0,80 - - - - 512 2,06 - - 158 0,89

2.8 Đất phát triển hạ tầng 5.522 34,64 1.003 33,47 221 0,65 140 1,03 3.494 14,07 2.548 29,37 1.498 8,45

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT CÁC KHU CHỨC NĂNG CỦA TỈNH ĐỒNG NAI

STT Loại đất

Khu sản xuất nông

nghiệpKhu lâm nghiệp

Khu bảo tồn thiên

nhiên và đa dạng

sinh học

Khu phát triển

công nghiệpKhu đô thị

Khu thương mại -

dịch vụ

Khu dân cư nông

thôn

- 85 -

Page 85: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Biểu 14/CT-2

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT CÁC KHU CHỨC NĂNG CỦA TỈNH ĐỒNG NAI

STT Loại đất

Khu sản xuất nông

nghiệpKhu lâm nghiệp

Khu bảo tồn thiên

nhiên và đa dạng

sinh học

Khu phát triển

công nghiệpKhu đô thị

Khu thương mại -

dịch vụ

Khu dân cư nông

thôn

2.9 Đất có di tích, danh thắng 5 0,03 31 1,03 15 0,04 - - 53 0,21 9 0,05

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa 5 0,03 31 1,03 15 0,04 - - 19 0,08 - - 9 0,05

- Đất danh lam thắng cảnh - - - - - - - - 34 0,14 - - - -

2.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải 98 0,61 - - - - - - 1 0,00 - - - -

2.11 Đất ở tại nông thôn 1.242 7,79 - - - - - - - - 1.911 22,03 13.057 73,66

2.12 Đất ở tại đô thị - - - - - - - - 5.250 21,14 - - - -

2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 12 0,08 - - - - - - 423 1,70 - - 54 0,30

2.14Đất xây dựng trụ sở của tổ chức

sự nghiệp - - 11,0 0,37 - - - - 1 0,00 - - 20 0,11

2.15 Đất cơ sở tôn giáo 30 0,19 16 0,53 - - - - 150 0,60 - - 64 0,36

2.16Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,

nhà tang lễ, nhà hỏa táng 204 1,28 15 0,50 6 0,02 - - 103 0,41 - - 148 0,83

3 Đất chưa sử dụng - - - - - - - - - - - - -

- 86 -

Page 86: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Biểu 15/CT

NNP LUA LUC HNK CLN RPH RDD RSX NTS PNN CQP CAN SKK SKN TMD SKC SKS SKX DHT DVH DYT DGD DTT DDT DDL DRA ONT ODT TSC DTS TON NTD CSD

Diện tích tự nhiên 589.775 589.775

1 Đất nông nghiệp 469.995 31.790 31.375 1.411 350 4.424 6.617 2.235 - 15.874 81 402 - - - - - 13 3 214 25 - - 0 - - - 0 22 108 - - - 3 13 -34.004 435.990

Trong đó:

1.1 Đất trồng lúa 31.421 32 32 - - 32 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -6.473 24.948

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 21.776 32 32 - - 32 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -3.776 18.000

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 35.097 1.626 1.602 537 19 931 38 - - 68 - 11 - - - - - - - - - - - - - - - - - 11 - - - - 13 -7.047 28.050

1.3 Đất trồng cây lâu năm 211.338 9.713 9.401 292 132 1.062 84 185 - 7.181 3 312 - - - - - 3 3 214 - - - - - - - 0 - 87 - - - 2 - -16.592 194.746

1.4 Đất rừng phòng hộ 34.667 29 29 - - 22 4 3 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -2.867 31.800

1.5 Đất rừng đặc dụng 102.539 9.950 9.950 - - - - 1.973 - 7.977 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 9.921 112.460

1.6 Đất rừng sản xuất 44.720 287 276 27 - 39 155 - - 36 18 12 - - - - - 2 - - - - - - - - - - - 10 - - - - - -19.429 25.291

1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản 7.638 273 273 68 5 108 21 74 - 2 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -507 7.131

2 Đất phi nông nghiệp 119.767 39.366 34.420 5.094 3.458 4.249 19.688 662 29 3.842 699 4.869 168 12 357 10 47 369 - 253 1.381 22 5 41 48 0 - 27 957 390 18 6 6 84 - 34.019 153.785

Trong đó:

2.1 Đất quốc phòng 12.681 1.598 1.539 26 19 115 1.060 53 29 244 6 59 2 - 7 - - 17 - - 11 - - 0 - - - - 14 1 1 - - 0 - 1.429 14.110

2.2 Đất an ninh 1.239 232 217 20 19 7 175 - - 14 2 15 - 1 8 - - 1 - - 3 - - 0 - - - - 1 1 0 - - 0 - 220 1.459

2.3 Đất khu công nghiệp 8.239 4.160 3.635 454 425 468 2.321 - - 350 39 525 10 - - - - 105 - - 279 - - 0 - - - 0 42 36 - - - 0 - 3.803 12.042

2.4 Đất cụm công nghiệp 516 1.095 1.017 81 55 80 552 - - 267 34 79 - - - - 0 33 - 18 14 - - - - - - - 11 - - - - 0 - 1.085 1.600

2.5 Đất thương mại, dịch vụ 1.112 1.584 1.172 174 128 216 439 12 - 275 44 412 - 3 72 - 20 22 - 161 39 2 - 9 0 - - - 18 46 2 0 - 1 - 1.537 2.650

2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 2.316 1.800 1.708 133 97 181 1.168 7 - 138 40 92 - - - - 0 19 - 17 20 - - - - - - - 19 7 - - - 2 - 1.417 3.733

2.7 Đất cho hoạt động khoáng sản 1.502 1.877 1.800 141 66 197 1.101 17 - 276 46 77 - - - - - 11 - 16 33 - - - - - - - 9 - 0 - - 1 - 1.326 2.828

-Đất sử dụng cho hoạt động khoáng

sản12 16 16 16 16 - - - - - 0 0 - - - - - - - - 0 - - - - - - - - - - - - - - 13 25

- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm

đồ gốm1.490 1.860 1.784 126 50 197 1.101 17 - 276 45 76 - - - - - 11 - 16 32 - - - - - - - 9 - 0 - - 1 - 1.313 2.803

2.8 Đất phát triển hạ tầng 19.834 13.760 11.980 1.197 865 1.450 7.317 525 - 1.208 253 1.780 12 3 136 1 19 60 - 6 720 14 5 26 37 - - 24 323 198 9 1 4 39 - 12.356 32.190

Trong đó:

- Đất cơ sở văn hoá 853 331 223 16 5 48 131 1 - 17 8 108 - 0 17 - 3 6 - - 25 6 1 4 6 - - 20 9 18 2 - - 3 - 307 1.160

- Đất cơ sở y tế 149 126 110 8 1 15 68 0 - 17 2 16 - - - - 0 2 - - 3 0 0 - 0 - - - 3 7 - - - 1 - 121 270

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo 1.084 1.087 916 317 304 136 396 0 - 50 15 171 1 0 17 - 0 9 - 0 35 2 2 7 5 - - - 12 46 1 - 1 16 - 1.046 2.130

- Đất cơ sở thể dục - thể thao 439 430 329 49 47 82 174 0 - 20 2 101 2 - 35 - 1 2 - - 35 0 - 1 16 - - - 3 15 0 0 - 3 - 381 820

2.9 Đất có di tích, danh thắng 100 122 113 - - 12 69 - - 32 0 10 - - - - 0 - - - 1 0 - - - 0 - - 1 4 - - 1 0 - 122 222

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa 54 68 62 - - 12 50 - - 1 0 6 - - - - 0 - - - 0 0 - - - 0 - - 1 1 - - 1 0 - 68 122

- Đất danh lam thắng cảnh 46 54 50 - - - 20 - - 31 0 4 - - - - - - - - 1 0 - - - - - - - 3 - - - - - 54 100

2.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải 410 181 180 6 2 24 139 0 - 8 1 1 - - - - - - - - 1 - - - - - - 0 0 - - - - 0 - 154 564

2.11 Đất ở tại nông thôn 13.757 9.122 8.209 2.645 1.630 1.114 3.509 10 - 726 170 913 128 - - 9 6 35 - 10 167 7 0 2 1 - - 2 243 - 0 0 1 7 - 8.142 21.899

2.12 Đất ở tại đô thị 3.970 1.778 1.169 111,8 76 231 728 - - 55 42 610 11 5 129 - 2 63 - 7 35 0 - 1 12 - - - 255 84 - - - 2 - 1.281 5.250

2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 187 187 152 9 3 27 102 0 - 13 1 34 0 0 3 - 0 2 - - 8 2 0 1 1 - - - 7 7 5 0 - 1 - 168 356

2.14Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự

nghiệp61 39 32 8 7 2 8 7 - 8 0 6 - - - - 0 - - - 0 - - 0 - - - 0 0 0 0 5 - - - 32 93

2.15 Đất cơ sở tôn giáo 744 233 232 1 - 30 162 3 - 36 0 1 - - - - - - - - 0 - - 0 - - - - 0 0 - - - - - 227 971

2.16Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà

tang lễ, nhà hỏa táng1.139 746 710 19 14 43 524 3 - 113 5 36 - - - - - - - - 3 - - - - - - - 2 0 - - - 29 - 659 1.798

3 Đất chưa sử dụng 13 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -13 -

65.794 6.505 3.808 8.673 26.305 2.897 29 19.716 780 5.266 168 12 357 10 47 383 3 467 1.403 24 5 41 48 0 - 27 980 498 18 6 6 86 12,97 Diện tích giảm trong kỳ

Đơn vị tính: ha

CHU CHUYỂN ĐẤT ĐAI TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) CỦA TỈNH ĐỒNG NAI

Thứ

tựChỉ tiêu sử dụng đất

Sử dụng từ các loại đất Diện tích

năm 2015

Diện

tích tăng

trong kỳ

Biến động

Tăng (+)

Giảm (-)

Diện tích

năm 2020

-87 -

Page 87: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Biểu CC/2011 - 2020

Đơn vị tính: ha

NNP LUA LUC HNK CLN RPH RDD RSX NTS PNN CQP CAN SKK SKN TMD SKC SKX SKS DHT DVH DYT DGD DTT DDT DDL DRA ONT ODT TSC DTS TON NTD CSD

Diện tích tự nhiên 590.723 - 589.775

1 Đất nông nghiệp 468.504 98.268 74.573 12.245 350 30.632 11.980 2.249 - 16.639 86 22.798 1.709 - 3.093 530 436 69 294 1.359 12.784 224 - 94 296 - - 0 1.450 108 - - - 3 898 -32.514 435.990

Trong đó: -

1.1 Đất trồng lúa 38.735 6.532 2.990 860 - 2.130 - - - - - 3.542 216 - 1.037 256 121 14 56 1.201 67 - 41 94 - - - 641 - - - - - - - -13.787 24.948

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 20.121 2.130 2.130 860 - 1.270 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -2.121 18.000

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 34.546 31.704 12.785 10.843 19 931 363 - - 618 2 18.730 1.493 - 2.056 274 315 35 1.300 11.533 157 - 52 202 - - - 775 11 - - - - - 190 -6.496 28.050

1.3 Đất trồng cây lâu năm 204.047 32.668 32.276 800 132 23.200 84 199 - 7.396 3 392 - - - - - 3 294 3 - - - - - - - 0 - 87 - - - 2 - -9.301 194.746

1.4 Đất rừng phòng hộ 36.393 737 29 - - 22 4 3 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 708 -4.593 31.800

1.5 Đất rừng đặc dụng 101.257 11.232 11.232 - - 282 1.000 1.973 - 7.977 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 11.203 112.460

1.6 Đất rừng sản xuất 43.919 4.613 4.602 27 - 1.364 3.156 - - 36 18 12 - - - - - 2 - - - - - - - - - - - 10 - - - - - -18.628 25.291

1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản 7.955 328 328 68 5 163 21 74 - 2 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -824 7.131

2 Đất phi nông nghiệp 121.321 61.785 53.975 7.214 3.901 7.569 29.909 847 29 6.602 1.066 7.810 257 14 684 20 72 485 278 0 2.239 172 18 71 88 0 - 27 1.234 833 174 8 34 142 0 32.463 153.785

2.1 Đất quốc phòng 14.476 1.601 1.541 30 19 115 1.059 53 29 244 6 59 2 - 7 - - 17 - - 11 - - 0 - - - - 14 1 1 - - 0 - -366 14.110

2.2 Đất an ninh 1.190 283 268 25 19 51 175 2 - 14 2 15 - 1 8 - - 1 - - 3 - - 0 - - - - 1 1 0 - - 0 - 269 1.459

2.3 Đất khu công nghiệp 9.223 6.597 5.660 632 506 832 3.364 - - 694 66 937 21 - - - - 203 - - 382 53 - 0 - - - 0 68 159 16 - - 10 - 2.819 12.042

2.4 Đất khu chế xuất - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -

2.4 Đất cụm công nghiệp 1.017 1.133 1.054 81 55 90 581 - - 267 34 79 - - - - 0 33 18 - 14 - - - - - - - 11 - - - - 0 - 583 1.600

2.5 Đất thương mại, dịch vụ 869 2.289 1.742 195 146 291 510 35 - 650 49 547 - 3 143 - 26 22 161 - 57 2 - 18 0 - - - 21 73 2 0 - 3 - 1.781 2.650

2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 2.198 2.089 1.997 133 97 181 1.456 7 - 138 40 92 - - - - 0 19 17 - 20 - - - - - - - 19 7 - - - 2 - 1.535 3.733

2.7 Đất cho hoạt động khoáng sản 2.677 2.083 2.006 141 66 404 1.101 17 - 276 46 77 - - - - - 11 16 - 33 - - - - - - - 9 - 0 - - 1 - 152 2.829

-Đất sử dụng cho hoạt động khoáng

sản1.368 16 16 16 16 - - - - - 0 0 - - - - - - - - 0 - - - - - - - - - - - - - - -1.343 25

-Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm

đồ gốm1.309 2.067 1.990 126 50 404 1.101 17 - 276 45 76 - - - - - 11 16 - 32 - - - - - - - 9 - 0 - - 1 - 1.494 2.803

2.8 Đất phát triển hạ tầng 18.887 28.341 25.321 1.793 1.097 3.534 15.670 578 - 2.895 498 3.020 12 3 269 2 28 66 7 0 1.142 84 5 34 50 0 - 24 480 385 138 3 22 64 0 13.303 32.190

Trong đó: -

- Đất xây dựng cơ sở văn hoá 999 571 377 26 6 106 186 14 - 32 11 194 - 0 35 0 3 6 0 - 44 17 0 5 8 0 - 20 11 50 6 1 0 3 - 161 1.160

- Đất xây dựng cơ sở y tế 148 140 123 11 2 23 68 0 - 20 2 17 - - - - 0 2 - - 3 - 0 - 1 - - - 3 7 - - - 1 - 122 270

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và

đào tạo1.042 1.253 1.008 345 315 144 441 0 - 60 16 245 1 0 35 - 0 9 0 - 41 1 2 10 5 - - - 12 67 26 - 1 16 - 1.088 2.130

- Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể

thao723 481 340 53 52 87 176 0 - 20 2 142 2 - 70 - 1 2 - - 39 - - 1 21 - - - 3 16 0 0 - 3 0 97 820

2.9 Đất có di tích, danh thắng 93 129 120 - - 19 69 - - 32 0 10 - - - - 0 - - - 1 0 - - - 0 - - 1 4 - - 1 0 - 129 222

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa 47 75 69 - - 19 50 - - 1 0 6 - - - - 0 - - - 0 0 - - - 0 - - 1 1 - - 1 0 - 75 122

- Đất danh lam thắng cảnh 46 54 50 - - - 20 - - 31 0 4 - - - - - - - - 1 - - - - - - - - 3 - - - - - 54 100

2.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải 113 478 476 6 2 315 142 1 - 9 2 1 - - - - - - - - 1 - - - - - - 0 0 - - - - 0 - 451 564

2.11 Đất ở tại nông thôn 12.836 11.747 10.428 3.890 1.724 1.310 3.884 105 - 888 205 1.319 128 - - 9 6 35 10 - 390 7 8 9 8 - - 2 331 - 7 0 10 26 - 9.063 21.899

2.12 Đất ở tại đô thị 3.960 2.231 1.269 121 84 254 758 - - 90 47 962 89 6 248 9 11 74 13 - 105 5 5 6 29 - - - 257 117 3 - 1 4 - 1.290 5.250

2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 262 268 208 17 8 47 111 12 - 21 1 60 0 0 6 - 0 2 - - 8 1 0 1 1 - - - 7 28 5 0 - 1 - 94 356

2.14Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự

nghiệp61 40 33 8 7 1 8 7 - 8 0 6 - - - - 0 - - - 0 - - 0 - - - 0 0 0 0 5 - - - 32 93

2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -

2.15 Đất cơ sở tôn giáo 757 248 235 4 - 30 162 3 - 36 0 13 - - - - - - - - 0 - - 0 - - - - 0 12 - - - - - 214 971

2.16Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà

tang lễ, nhà hỏa táng1.193 750 714 23 14 43 524 3 - 113 5 36 - - - - - - - - 3 - - - - - - - 2 0 - - - 29 - 605 1.798

3 Đất chưa sử dụng 898 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -898 -

128.548 19.459 4.251 38.201 41.969 3.096 29 23.241 1.152 30.608 1.967 14 3.778 549 508 554 573 1.359 15.024 396 18 165 384 0 - 27 2.683 941 174 8 34 145 898 Diện tích giảm trong kỳ

CHU CHUYỂN ĐẤT ĐAI TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 10 NĂM (2011 - 2020) CỦA TỈNH ĐỒNG NAI

Diện tích

năm 2020

Biến động

Tăng (+)

Giảm (-)

Sử dụng từ các loại đất

Thứ tự Mục đích sử dụng đất Diện tích

năm 2010

Diện tích

tăng trong

kỳ

-88

Page 88: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Biểu CC/2016

Đơn vị tính: ha

NNP LUA LUC HNK CLN RPH RDD RSX NTS PNN CQP CAN SKK SKN TMD SKC SKS SKX DHT DVH DYT DGD DTT DDT DDL DRA ONT ODT TSC DTS TON NTD CSD

Diện tích tự nhiên 589.775 589.775

1 Đất nông nghiệp 469.995 2.777 2.751 239 136 368 699 44 - 1.398 4 26 - - - - - - - - 10 - - 0 - - - - 8 - - - - - - -5.589 464.406

Trong đó:

1.1 Đất trồng lúa 31.421 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -1.257 30.164

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 21.776 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -833 20.943

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 35.097 176 176 47 6 31 31 - - 67 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -968 34.129

1.3 Đất trồng cây lâu năm 211.338 1.440 1.440 57 22 178 - - - 1.204 1 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -1.969 209.369

1.4 Đất rừng phòng hộ 34.667 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -103 34.564

1.5 Đất rừng đặc dụng 102.539 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -28 102.511

1.6 Đất rừng sản xuất 44.720 3 3 3 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -2.213 42.507

1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản 7.638 77 77 6 - 22 3 44 - 2 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -123 7.515

2 Đất phi nông nghiệp 119.767 6.572 5.615 1.018 697 776 2.710 60 28 818 196 957 128 0 5 - 9 71 - 26 355 2 1 8 5 0 - 2 143 51 5 0 1 11 - 5.589 125.356

Trong đó:

2.1 Đất quốc phòng 12.681 501 467 24 18 41 189 10 28 168 5 34 - - 4 - - 17 - - 5 - - 0 - - - - 2 0 1 - - 0 - 373 13.053

2.2 Đất an ninh 1.239 14 12 - - 2 9 - - 1 - 2 - - 1 - - - - - 0 - - - - - - - - 0 - - - - - 14 1.253

2.3 Đất khu công nghiệp 8.239 1.127 855 65 61 73 567 - - 137 11 273 - - - - - 1 - - 227 - - - - - - - 22 3 - - - 0 - 1.122 9.360

2.4 Đất cụm công nghiệp 516 269 242 - - 6 114 - - 106 16 27 - - - - 0 17 - - 6 - - - - - - - 4 - - - - - - 269 785

2.5 Đất thương mại, dịch vụ 1.112 155 125 19 17 13 55 - - 28 7 31 - - - - 3 9 - - 3 - - - - - - - 1 8 0 - - 0 - 147 1.259

2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 2.316 117 105 10 5 32 44 7 - 5 7 12 - - - - - 1 - - 0 - - - - - - - 0 5 - - - - - 46 2.362

2.7 Đất cho hoạt động khoáng sản 1.502 154 150 33 28 8 53 - - 35 20 4 - - - - - - - - 4 - - - - - - - 0 - - - - 0 - 128 1.630

- Đất khai thác khoáng sản 12 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 12

-Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm

đồ gốm1.490 154 150 33 28 8 53 - - 35 20 4 - - - - - - - - 4 - - - - - - - 0 - - - - 0 - 128 1.618

2.8 Đất phát triển hạ tầng 19.834 1.853 1.671 263 167 255 911 41 - 128 70 181 4 0 0 - 3 3 - 0 70 2 1 7 5 - - 2 44 14 2 0 1 4 - 1.487 21.322

Trong đó:

- Đất cơ sở văn hoá 853 52 41 3 - 13 22 - - 2 0 11 - - - - 1 0 - - 4 1 - 1 1 - - - 2 2 1 - - 0 - 49 902

- Đất cơ sở y tế 149 5 4 - - 2 0 - - 2 0 1 - - - - - - - - 0 - 0 - - - - - 0 0 - - - 0 - 6 155

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo 1.084 120 105 4 2 22 47 - - 29 2 15 - 0 - - 0 0 - 0 6 0 0 4 1 - - - 2 4 0 - 0 2 - 113 1.197

- Đất cơ sở thể dục - thể thao 439 17 14 - - 3 11 - - 0 - 4 2 - - - - - - - 0 - - - - - - - - 1 - - - - - 15 454

2.9 Đất có di tích, danh thắng 100 5 4 - - - 4 - - - - 2 - - - - 0 - - - 0 - - - - 0 - - 0 1 - - - 0 - 5 105

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa 54 5 4 - - - 4 - - - - 2 - - - - 0 - - - 0 - - - - 0 - - 0 1 - - - 0 - 5 59

- Đất danh lam thắng cảnh 46 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 46

2.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải 410 35 34 2 2 2 29 - - - 1 1 - - - - - - - - 0 - - - - - - - 0 - - - - - - 33 443

2.11 Đất ở tại nông thôn 13.757 1.794 1.505 502 313 262 522 - - 170 49 289 124 - - - 2 17 - 2 26 - - 0 - - - - 66 - - - - 0 - 1.643 15.401

2.12 Đất ở tại đô thị 3.970 251 199 77 71 40 66 - - 11 4 52 0 - - - 0 6 - 7 6 - - - - - - - 0 18 - - - 1 - 200 4.170

2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 187 29 24 1 0 2 20 - - 1 0 5 - - - - - - - - 1 0 0 0 - - - - 0 1 2 - - 0 - 25 212

2.14Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự

nghiệp61 3 2 0 - 0 1 - - - - 1 - - - - 0 - - - - - - - - - - 0 0 0 - - - - - 2 63

2.15 Đất cơ sở tôn giáo 744 8 8 - - 5 3 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 8 751

2.16Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà

tang lễ, nhà hỏa táng1.139 153 145 4 0 19 96 2 - 20 3 8 - - - - - - - - 2 - - - - - - - 0 0 - - - 5 - 142 1.281

3 Đất chưa sử dụng 13 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 13

8.366 1.257 833 1.144 3.409 104 28 2.216 200 984 128 0 5 - 9 71 - 26 365 2 1 8 5 0 - 2 151 51 5 0 1 11 -

Diện tích

tăng trong

kỳ

Biến động

Tăng (+)

Giảm (-)

Diện tích năm

2016

CHU CHUYỂN ĐẤT ĐAI TRONG NĂM 2016 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI

Sử dụng từ các loại đất

Diện tích giảm trong kỳ

Thứ tự Mục đích sử dụng đất Diện tích năm

2015

- 89 -

Page 89: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Biểu CC/2017

Đơn vị tính: ha

NNP LUA LUC HNK CLN RPH RDD RSX NTS PNN CQP CAN SKK SKN TMD SKC SKS SKX DHT DVH DYT DGD DTT DDT DDL DRA ONT ODT TSC DTS TON NTD

Diện tích tự nhiên 589.775 589.775

1 Đất nông nghiệp 464.406 13.464 13.435 282 56 771 892 2.023 - 9.434 1 29 - - - - - 7 3 - 15 - - - - - - - 1 - - - - 1 -7.103 457.303

Trong đó:

1.1 Đất trồng lúa 30.164 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -1.295 28.869

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 20.943 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -801 20.142

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 34.129 58 58 58 13 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -1.525 32.604

1.3 Đất trồng cây lâu năm 209.369 1.675 1.672 50 25 199 - 50 - 1.371 - 3 - - - - - - 3 - - - - - - - - - - - - - - - -3.004 206.365

1.4 Đất rừng phòng hộ 34.564 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -2.339 32.225

1.5 Đất rừng đặc dụng 102.511 9.950 9.950 - - - - 1.973 - 7.977 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 9.950 112.461

1.6 Đất rừng sản xuất 42.507 4 4 4 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -10.422 32.085

1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản 7.515 38 38 16 - 17 5 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -132 7.383

2 Đất phi nông nghiệp 125.356 8.228 7.132 1.012 745 812 3.787 316 - 992 169 1.097 14 9 9 10 14 43 - 32 208 2 1 6 16 - - 1 379 92 4 1 1 13 7.103 132.458

Trong đó:

2.1 Đất quốc phòng 13.053 283 274 1 1 23 177 - - 70 1 8 - - 3 - - - - - 3 - - - - - - - 1 1 - - - 0 268 13.322

2.2 Đất an ninh 1.253 50 46 1 1 1 40 - - 3 0 4 - 1 1 - - 1 - - 1 - - 0 - - - - 0 0 0 - - - 41 1.294

2.3 Đất khu công nghiệp 9.360 694 661 40 37 22 479 - - 101 16 32 - - - - - 6 - - 14 - - 0 - - - 0 12 - - - - - 685 10.045

2.4 Đất cụm công nghiệp 785 260 231 58 51 20 47 - - 95 11 30 - - - - - 1 - 18 4 - - - - - - - 6 - - - - 0 250 1.035

2.5 Đất thương mại, dịch vụ 1.259 397 369 35 31 63 86 - - 161 21 28 - 3 - - 3 2 - - 7 0 - - 0 - - - 4 3 0 - - 0 383 1.642

2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 2.362 293 269 21 11 46 152 - - 44 3 25 - - - - - 14 - 4 3 - - - - - - - 3 - - - - - 244 2.606

2.7 Đất cho hoạt động khoáng sản 1.630 482 454 17 16 69 277 1 - 80 9 28 - - - - - 3 - 10 9 - - - - - - - 3 - 0 - - 0 447 2.077

- Đất khai thác khoáng sản 12 16 16 16 16 - - - - - 0 0 - - - - - - - - 0 - - - - - - - - - - - - - 13 25

-Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm

đồ gốm1.618 466 438 1 0 69 277 1 - 80 9 27 - - - - - 3 - 10 9 - - - - - - - 3 - 0 - - 0 433 2.052

2.8 Đất phát triển hạ tầng 21.322 3.027 2.696 247 168 309 1.407 312 - 356 57 331 3 0 1 1 10 4 - 0 139 1 0 4 16 - - 1 56 40 2 0 0 6 2.802 24.124

Trong đó:

- Đất cơ sở văn hoá 902 70 55 0 0 12 36 - - 5 1 15 - 0 - - 0 0 - - 8 0 0 2 3 - - - 2 3 0 - - 0 66 968

- Đất cơ sở y tế 155 26 18 3 0 2 9 - - 5 0 8 - - - - - 1 - - 1 - 0 - 0 - - - 0 5 - - - 1 25 180

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo 1.197 257 222 84 83 20 110 - - 5 3 34 1 0 - - - 0 - - 7 1 0 1 3 - - - 2 10 0 - - 3 251 1.447

- Đất cơ sở thể dục - thể thao 454 100 85 17 17 30 30 - - 7 1 15 - - - - - - - - 9 - - - 5 - - - 1 1 - - - - 84 538

2.9 Đất có di tích, danh thắng 105 53 47 - - 1 46 - - - 0 6 - - - - - - - - 1 0 - - - - - - 0 3 - - - 0 53 158

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa 59 44 41 - - 1 40 - - - - 2 - - - - - - - - 0 0 - - - - - - 0 - - - - 0 43 102

- Đất danh lam thắng cảnh 46 10 6 - - - 6 - - - 0 4 - - - - - - - - 1 - - - - - - - - 3 - - - - 10 56

2.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải 443 31 30 3 - 9 16 - - 2 0 0 - - - - - - - - 0 - - - - - - - 0 - - - - - 29 472

2.11 Đất ở tại nông thôn 15.401 1.653 1.465 578 421 174 599 - - 46 46 188 - - - 9 0 6 - - 15 0 0 1 1 - - - 57 - 0 - 1 0 1.273 16.674

2.12 Đất ở tại đô thị 4.170 591 295 0 0 50 225 - - 16 3 296 7 5 - - 0 5 - - 5 0 - 0 - - - - 234 38 - - - 1 499 4.669

2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 212 42 33 0 - 11 15 - - 6 0 9 0 0 - - 0 - - - 2 1 0 1 0 - - - 1 4 1 0 - 0 39 251

2.14Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự

nghiệp63 11 10 7 7 1 1 - - 0 0 1 - - - - 0 - - - 0 - - - - - - - 0 0 0 0 - - 10 73

2.15 Đất cơ sở tôn giáo 751 65 64 1 - 5 47 3 - 9 0 1 - - - - - - - - 0 - - 0 - - - - 0 0 - - - - 64 815

2.16Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà

tang lễ, nhà hỏa táng1.281 133 127 0 - 3 121 0 - 3 0 6 - - - - - - - - 0 - - - - - - - - 0 - - - 5 119 1.400

3 Đất chưa sử dụng 13 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 13

20.567 1.295 801 1.583 4.679 2.339 - 10.426 170 1.126 14 9 9 10 14 50 3 32 223 2 1 6 16 0 - 1 380 92 4 1 1 14

Diện tích năm

2016

Diện tích

tăng trong

kỳ

Biến động

Tăng (+)

Giảm (-)

Diện tích

năm 2017

Sử dụng từ các loại đất

CHU CHUYỂN ĐẤT ĐAI TRONG NĂM 2017 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI

Diện tích giảm trong kỳ

Thứ

tựMục đích sử dụng đất

- 90 -

Page 90: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Biểu CC/2018

Đơn vị tính: ha

NNP LUA LUC HNK CLN RPH RDD RSX NTS PNN CQP CAN SKK SKN TMD SKC SKS SKX DHT DVH DYT DGD DTT DDT DDL DRA ONT ODT TSC DTS TON NTD CSD

Diện tích tự nhiên 589.775 589.775

1 Đất nông nghiệp 457.303 3.834 3.749 402 27 800 1.023 55 - 1.404 11 82 - - - - - 1 - 80 - - - - - - - - 0 - - - - - 3 -7.590 449.713

Trong đó:

1.1 Đất trồng lúa 28.869 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -1.497 27.373

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 20.142 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -832 19.309

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 32.604 439 437 292 - 144 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 3 -1.325 31.279

1.3 Đất trồng cây lâu năm 206.365 1.692 1.612 65 25 250 - 25 - 1.272 - 80 - - - - - - - 80 - - - - - - - - - - - - - - - -4.041 202.325

1.4 Đất rừng phòng hộ 32.225 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -149 32.076

1.5 Đất rừng đặc dụng 112.461 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -1 112.460

1.6 Đất rừng sản xuất 32.085 5 5 5 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -2.056 30.029

1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản 7.383 73 73 16 - 21 6 30 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -40 7.343

2 Đất phi nông nghiệp 132.458 8.379 7.675 1.095 805 964 4.710 94 1 657 102 704 9 0 6 - 14 73 - 16 243 7 2 8 24 - - 1 107 77 3 5 1 24 - 7.593 140.051

Trong đó:

2.1 Đất quốc phòng 13.322 280 269 - - 13 205 43 1 6 - 12 - - - - - - - - 1 - - - - - - - 11 - - - - - - 271 13.593

2.2 Đất an ninh 1.294 41 35 1 0 0 24 - - 10 - 6 - - 6 - - - - - 0 - - - - - - - - 0 - - - 0 - 41 1.335

2.3 Đất khu công nghiệp 10.045 590 583 160 160 133 287 - - 1 2 6 - - - - - - - - 0 - - - - - - - 0 - - - - - - 584 10.630

2.4 Đất cụm công nghiệp 1.035 277 271 9 1 14 210 - - 36 2 6 - - - - - 2 - - 3 - - - - - - - 0 - - - - 0 - 277 1.312

2.5 Đất thương mại, dịch vụ 1.642 321 273 38 16 71 109 11 - 37 6 48 - - - - 9 7 - - 6 0 - - - - - - 7 14 0 0 - 0 - 307 1.949

2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 2.606 379 359 33 22 48 196 - - 47 4 19 - - - - - 3 - 14 1 - - - - - - - 1 - - - - - - 305 2.911

2.7 Đất cho hoạt động khoáng sản 2.077 609 587 54 14 57 352 10 - 95 5 22 - - - - - 5 - 2 10 - - - - - - - 3 - - - - - - 513 2.590

- Đất khai thác khoáng sản 25 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 25

-Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm

đồ gốm2.052 609 587 54 14 57 352 10 - 95 5 22 - - - - - 5 - 2 10 - - - - - - - 3 - - - - - - 513 2.565

2.8 Đất phát triển hạ tầng 24.124 3.087 2.727 224 182 263 2.043 11 - 136 46 360 0 0 - - 1 31 - 0 174 6 1 6 10 - - 0 56 49 2 0 - 9 - 2.843 26.967

Trong đó:

- Đất cơ sở văn hoá 968 66 45 5 2 11 18 1 - 4 3 22 - - - - 1 0 - - 9 4 1 1 1 - - - 1 9 - - - 1 - 58 1.026

- Đất cơ sở y tế 180 22 21 0 - 2 14 - - 5 1 0 - - - - - - - - 0 - - - - - - - 0 0 - - - 0 - 20 200

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo 1.447 255 211 108 107 26 70 0 - 4 2 44 - - - - - 8 - - 8 - - 1 0 - - - 4 11 1 - - 2 - 247 1.694

- Đất cơ sở thể dục - thể thao 538 102 66 4 4 12 46 0 - 3 0 36 - - - - 0 2 - - 20 - - 1 9 - - - 1 10 - - - 2 - 78 616

2.9 Đất có di tích, danh thắng 158 42 41 - - - 10 - - 31 - 1 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 1 - - 42 200

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa 102 1 - - - - - - - - - 1 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 1 - - 1 104

- Đất danh lam thắng cảnh 56 41 41 - - - 10 - - 31 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 41 96

2.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải 472 33 32 1 - 0 25 0 - 6 - 0 - - - - - - - - 0 - - - - - - 0 0 - - - - 0 - 32 504

2.11 Đất ở tại nông thôn 16.674 1.881 1.759 522 388 290 715 - - 213 19 121 5 - - - 3 6 - - 18 - 0 - - - - - 25 - - - - 1 - 1.773 18.447

2.12 Đất ở tại đô thị 4.669 306 246 28 1 55 145 - - 4 14 59 4 - - - 1 19 - - 20 - - 1 12 - - - 1 14 - - - 1 - 228 4.897

2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 251 43 38 0 - 0 35 0 - 2 0 5 - - - - 0 - - - 2 0 0 0 1 - - - 1 0 1 - - 0 - 40 290

2.14Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự

nghiệp73 13 8 - - 0 1 - - 7 - 5 - - - - - - - - 0 - - 0 - - - - 0 - - 4 - - - 8 81

2.15 Đất cơ sở tôn giáo 815 79 79 - - 6 64 - - 9 - 0 - - - - - - - - 0 - - - - - - - 0 0 - - - - - 78 893

2.16Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà

tang lễ, nhà hỏa táng1.400 203 190 12 12 9 155 0 - 13 1 13 - - - - - - - - 0 - - - - - - - 0 - - - - 12 - 179 1.579

3 Đất chưa sử dụng 13 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -3 10

11.424 1.497 832 1.764 5.732 149 1 2.061 114 786 9 0 6 - 14 74 - 96 243 7 2 8 24 - - 1 107 77 3 5 1 24 3

Diện tích

năm 2017

Diện tích

tăng trong kỳ

Diện tích giảm trong kỳ

Biến động

Tăng (+)

Giảm (-)

Diện tích

năm 2018

Sử dụng từ các loại đất

CHU CHUYỂN ĐẤT ĐAI TRONG NĂM 2018 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI

Thứ tự Mục đích sử dụng đất

- 91 -

Page 91: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Biểu CC/2019

Đơn vị tính: ha

NNP LUA LUC HNK CLN RPH RDD RSX NTS PNN CQP CAN SKK SKN TMD SKC SKS SKX DHT DVH DYT DGD DTT DDT DDL DRA ONT ODT TSC DTS TON NTD CSD

Diện tích tự nhiên 589.775 589.775

1 Đất nông nghiệp 449.713 5.706 5.420 234 59 1.170 1.336 50 - 1.970 27 281 - - - - - 2 - 206 0 - - - - - - 0 4 64 - - - 2 4 -6.880 442.834

Trong đó:

1.1 Đất trồng lúa 27.373 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -1.231 26.142

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 19.309 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -684 18.625

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 31.279 486 481 90 - 364 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 4 -1.596 29.683

1.3 Đất trồng cây lâu năm 202.325 3.281 3.004 55 30 317 57 50 - 1.933 0 277 - - - - - 2 - 206 - - - - - - - 0 - 64 - - - 2 - -2.445 199.880

1.4 Đất rừng phòng hộ 32.076 12 12 - - 11 1 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -127 31.949

1.5 Đất rừng đặc dụng 112.460 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 0 112.460

1.6 Đất rừng sản xuất 30.029 5 5 5 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -2.607 27.422

1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản 7.343 40 40 15 5 25 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -98 7.244

2 Đất phi nông nghiệp 140.051 8.086 7.165 997 626 912 4.391 89 - 641 112 921 13 1 1 - 7 30 - 84 345 2 1 15 2 - - 2 156 101 3 1 1 16 - 6.884 146.935

Trong đó:

2.1 Đất quốc phòng 13.593 392 389 2 - 38 349 - - - - 3 2 - - - - - - - 1 - - - - - - - 0 - - - - - - 378 13.971

2.2 Đất an ninh 1.335 62 60 18 18 2 39 - - - 1 2 - - 0 - - - - - 2 - - - - - - - 0 - 0 - - - - 61 1.396

2.3 Đất khu công nghiệp 10.630 633 573 - - 74 394 - - 104 0 61 10 - - - - 2 - - 28 - - - - - - - 1 19 - - - - - 633 11.262

2.4 Đất cụm công nghiệp 1.312 157 155 - - 12 142 - - 1 - 2 - - - - - 1 - - 0 - - - - - - - 1 - - - - - - 157 1.469

2.5 Đất thương mại, dịch vụ 1.949 410 277 61 55 47 121 1 - 34 10 133 - 0 - - 2 1 - 79 19 1 - 9 - - - - 3 17 1 - - 1 - 403 2.352

2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 2.911 440 433 55 55 31 333 - - 11 2 7 - - - - - 0 - - 3 - - - - - - - 1 3 - - - - - 409 3.319

2.7 Đất cho hoạt động khoáng sản 2.590 448 427 33 6 51 293 6 - 34 7 20 - - - - - 2 - 4 7 - - - - - - - 3 - 0 - - 1 - 157 2.747

- Đất khai thác khoáng sản 25 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 0 25

-Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm

đồ gốm2.565 448 427 33 6 51 293 6 - 34 7 20 - - - - - 2 - 4 7 - - - - - - - 3 - 0 - - 1 - 157 2.722

2.8 Đất phát triển hạ tầng 26.967 2.886 2.448 338 268 316 1.414 82 - 248 46 437 1 1 0 - 3 8 - 0 216 1 1 5 2 - - 0 80 51 1 1 1 9 - 2.534 29.501

Trong đó:

- Đất cơ sở văn hoá 1.026 62 47 4 3 5 33 - - 2 3 16 - 0 - - 1 2 - - 3 - 0 1 1 - - - 4 3 - - - 0 - 54 1.080

- Đất cơ sở y tế 200 31 27 3 0 3 16 0 - 5 0 4 - - - - 0 1 - - 0 - - - - - - - 0 2 - - - 1 - 30 230

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo 1.694 249 217 108 99 27 72 - - 5 5 32 - - - - 0 0 - - 5 0 0 1 0 - - - 1 7 0 - 0 4 - 234 1.928

- Đất cơ sở thể dục - thể thao 616 100 95 25 25 25 40 - - 4 1 4 - - - - 0 - - - 1 - - 0 - - - - 1 2 - 0 - - - 97 714

2.9 Đất có di tích, danh thắng 200 3 3 - - 2 1 - - 1 - 0 - - - - - - - - - - - - - - - - 0 - - - - - - 3 203

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa 104 3 3 - - 2 1 - - 1 - 0 - - - - - - - - - - - - - - - - 0 - - - - - - 3 107

- Đất danh lam thắng cảnh 96 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 0 96

2.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải 504 26 26 1 0 - 25 - - 1 0 0 - - - - - - - - - - - - - - - - 0 - - - - - - 24 528

2.11 Đất ở tại nông thôn 18.447 1.868 1.692 462 200 217 847 - - 132 27 176 - - - - 0 5 - 1 33 - 0 1 0 - - 2 64 - 0 0 - 2 - 1.708 20.155

2.12 Đất ở tại đô thị 4.897 338 311 - - 78 199 - - 20 15 27 - - - - 1 9 - - 4 - - - - - - - - 12 - - - 1 - 173 5.070

2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 290 23 17 - - 11 6 - - - - 6 - - - - - 2 - - 1 - - 0 - - - - 3 0 - - - - - 20 311

2.14Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự

nghiệp81 0 0 - - - 0 - - 0 - 0 - - - - - - - - - - - - - - - - - - 0 - - - - -1 81

2.15 Đất cơ sở tôn giáo 893 42 42 - - 9 23 - - 10 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 42 935

2.16Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà

tang lễ, nhà hỏa táng1.579 117 114 3 1 9 91 - - 7 1 3 - - - - - - - - 0 - - - - - - - 0 - - - - 2 - 100 1.678

3 Đất chưa sử dụng 10 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -4 6

12.586 1.231 684 2.082 5.727 139 - 2.612 138 1.202 13 1 1 - 7 32 - 290 345 2 1 15 2 - - 3 160 165 3 1 1 18 4

Diện tích

tăng trong kỳ

Biến động

Tăng (+)

Giảm (-)

Diện tích

năm 2019

CHU CHUYỂN ĐẤT ĐAI TRONG NĂM 2019 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI

Sử dụng từ các loại đất

Diện tích giảm trong kỳ

Thứ

tựMục đích sử dụng đất

Diện tích năm

2018

- 92 -

Page 92: Biểu 01/CT-1 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM … Documents/SL_DCQH_Tinh...Biểu 01/CT-2 HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI (1) (2) Diện

Biểu CC/2020

Đơn vị tính: ha

NNP LUA LUC HNK CLN RPH RDD RSX NTS PNN CQP CAN SKK SKN TMD SKC SKS SKX DHT DVH DYT DGD DTT DDT DDL DRA ONT ODT TSC DTS TON NTD CSD

Diện tích tự nhiên 589.775 589.775

1 Đất nông nghiệp 442.834 6.089 6.019 255 72 1.315 2.667 63 - 1.668 39 64 - - - - - 3 - 8 - - - - - - - - 9 43 - - - 0 6 -6.843 435.990

Trong đó:

1.1 Đất trồng lúa 26.142 32 32 - - 32 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -1.194 24.948

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 18.625 32 32 - - 32 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -625 18.000

1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 29.683 467 450 50 - 392 7 - - 1 - 11 - - - - - - - - - - - - - - - - - 11 - - - - 6 -1.633 28.050

1.3 Đất trồng cây lâu năm 199.880 1.705 1.672 65 30 118 27 60 - 1.401 1 32 - - - - - 1 - 8 - - - - - - - - - 22 - - - 0 - -5.134 194.746

1.4 Đất rừng phòng hộ 31.949 17 17 - - 10 3 3 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -149 31.800

1.5 Đất rừng đặc dụng 112.460 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 0 112.460

1.6 Đất rừng sản xuất 27.422 270 259 10 - 39 155 - - 36 18 12 - - - - - 2 - - - - - - - - - - - 10 - - - - - -2.131 25.291

1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản 7.244 45 45 15 - 23 7 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -113 7.131

2 Đất phi nông nghiệp 146.934 8.103 6.914 972 585 785 4.170 103 - 734 120 1.189 3 2 337 - 4 153 - 95 219 0 2 5 5 - - 21 172 69 4 0 2 20 - 6.851 153.785

Trong đó:

2.1 Đất quốc phòng 13.971 142 140 - - - 140 - - - - 2 - - - - - - - - 2 - - - - - - - - - - - - - - 139 14.110

2.2 Đất an ninh 1.396 65 64 - - 2 62 - - - 0 1 - - 0 - - - - - - - - - - - - - - 0 - - - - - 63 1.459

2.3 Đất khu công nghiệp 11.262 1.117 963 189 168 165 593 - - 7 10 154 0 - - - - 96 - - 10 - - - - - - - 6 15 - - - - - 780 12.042

2.4 Đất cụm công nghiệp 1.469 132 118 13 3 29 40 - - 29 5 14 - - - - - 12 - - 1 - - - - - - - 1 - - - - - - 132 1.600

2.5 Đất thương mại, dịch vụ 2.352 301 129 21 9 22 68 - - 15 0 172 - - 72 - 2 4 - 82 2 - - - - - - - 4 5 1 0 - 0 - 298 2.650

2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 3.319 570 542 14 4 24 443 - - 30 24 29 - - - - 0 1 - - 12 - - - - - - - 13 0 - - - 2 - 414 3.733

2.7 Đất cho hoạt động khoáng sản 2.747 185 181 5 2 12 126 - - 32 5 3 - - - - - - - - 2 - - - - - - - 0 - - - - - - 81 2.828

- Đất khai thác khoáng sản 25 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 0 25

-Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm

đồ gốm2.722 185 181 5 2 12 126 - - 32 5 3 - - - - - - - - 2 - - - - - - - 0 - - - - - - 81 2.803

2.8 Đất phát triển hạ tầng 29.501 2.910 2.437 124 80 307 1.542 79 - 341 34 473 3 2 133 - 1 15 - 5 117 0 2 5 5 - - 21 87 45 2 0 2 10 - 2.689 32.190

Trong đó:

- Đất cơ sở văn hoá 1.080 82 35 4 0 6 21 - - 4 0 47 - 0 17 - 0 3 - - 1 - - 0 - - - 20 1 2 0 - - 1 - 80 1.160

- Đất cơ sở y tế 230 42 39 3 0 8 29 - - - 0 3 - - - - - - - - 1 - - - 0 - - - 2 0 - - - 0 - 40 270

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo 1.928 207 161 13 13 40 97 - - 7 3 46 - - 17 - - - - - 8 - 2 0 1 - - - 2 14 0 - - 5 - 202 2.130

- Đất cơ sở thể dục - thể thao 714 111 70 3 2 13 47 - - 6 0 42 - - 35 - - - - - 4 - - 0 3 - - - 0 1 0 - - 0 - 107 820

2.9 Đất có di tích, danh thắng 203 18 18 - - 9 9 - - - 0 0 - - - - - - - - 0 - - - - - - - 0 0 - - - - - 19 222

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa 107 14 14 - - 9 5 - - - 0 0 - - - - - - - - 0 - - - - - - - 0 0 - - - - - 15 122

- Đất danh lam thắng cảnh 96 4 4 - - - 4 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 4 100

2.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải 528 57 57 - - 13 44 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 36 564

2.11 Đất ở tại nông thôn 20.155 1.926 1.788 582 309 170 827 10 - 164 29 138 - - - - 0 1 - 7 69 - - 0 - - - - 31 - 0 - - 3 - 1.745 21.899

2.12 Đất ở tại đô thị 5.070 292 118 6 3 7 93 - - 5 6 175 - - 129 - - 25 - - - - - - - - - - 19 2 - - - - - 180 5.250

2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 311 49 41 8 3 2 26 - - 5 0 9 - - 3 - - - - - 1 - - 0 - - - - 2 2 1 - - - - 45 356

2.14Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự

nghiệp81 12 12 - - - 4 7 - 1 - 0 - - - - - - - - 0 - - - - - - - - - - - - - - 12 93

2.15 Đất cơ sở tôn giáo 935 39 39 - - 5 24 0 - 9 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 36 971

2.16Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà

tang lễ, nhà hỏa táng1.678 140 134 - - 3 61 - - 70 - 5 - - - - - - - - 0 - - - - - - - 1 - - - - 4 - 119 1.798

3 Đất chưa sử dụng 6 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -6 -

12.932 1.227 657 2.100 6.837 166 - 2.402 158 1.254 3 2 337 - 4 156 - 103 219 0 2 5 5 0 - 21 181 112 4 0 2 20 6

Diện tích

năm 2019

Diện tích

tăng trong kỳ

Biến động

Tăng (+)

Giảm (-)

Diện tích

năm 2020

CHU CHUYỂN ĐẤT ĐAI TRONG NĂM 2020 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI

Sử dụng từ các loại đất

Diện tích giảm trong kỳ

Thứ

tựMục đích sử dụng đất

- 93 -