biểu đồ giao dịch · tiền gửi và vay các tctd khác các khoản nợ nhnn 0% 10% 20%...

25

Upload: others

Post on 28-Dec-2019

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

-

-

-

-

- 0

2,000

4,000

6,000

8,000

10,000

05

101520253035

11/1

8

01/1

9

03/1

9

05/1

9

07/1

9

09/1

9

Biểu đồ giao dịch Ngàn đồng

Ngàn cp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0%

5%

10%

15%

20%

0

200

400

600

800

1000

1200

1400

Hình 2: Quy mô tài sản các ngân hàng năm 2018

Tổng tài sản Tăng trưởng (RHS)

ngàn tỷ

0

5

10

15

20

25

30

0

20000

40000

60000

80000

Hình 3: Quy mô vốn chủ sở hữu các ngân hàng, 2018

VCSH Hệ số nhân VCSH (RHS)

tỷ đồng lần

0

200

400

600

800

1000

1200

1400

1600

1800

2000

Hình 4: Số điểm giao dịch các ngân hàng , 2018

0

5000

10000

15000

20000

25000

Hình 5: Số lượng nhân viên các ngân hàng, 2018

0%

20%

40%

60%

80%

100%

120%

140%

160%

0

200

400

600

800

1000

1200

Th

ou

san

ds

Hình 6: Dư nợ tín dụng và huy động khách hàng, 2018

Tín dụng Huy động khách hàng Tín dụng/Huy động (RHS)

ngàn tỷ

0%

5%

10%

15%

20%

25%

30%

0

5

10

15

20

Hình 7: Kết quả kinh doanh các ngân hàng 2018

LNTT ROE (RHS)

ngàn tỷ

29.0 37.7 62.0

19.3 0

50

100

150

200

250

2016 2017 2018 6T2019

Hình 8: Khối lượng phát hành TPDN tại Việt Nam

Tư vấn bởi TCBS Khác

ngàn tỷ

85%

5%

5% 2%

1% 2% Hình 9: Thị phần môi giới trái phiếu trên HSX, 6T2019

TCBS

PSI

VCBS

BVSC

BSC

Khác

0

5

10

15

20

25

30

VCB CTG BID MBB ACB TCB VPB

Hình 14: Hệ số nhân VCSH của một số ngân hàng

2013

2018

-5%

0%

5%

10%

15%

20%

25%

30%

35%

40%

45%

Hình 15: Tăng trưởng tín dụng của TCB và toàn ngành

TCB

Tăng trưởng tín dụng cả nước

CAGR 2010-2018 17%

-

50

100

150

200

250

Hình 16: Cơ cấu tín dụng TCB, 2010-2018

Đầu tư TPDN ròng

Cho vay khách hàng ròng

ngàn tỷ

15%CAGR

26% CAGR

59%

75% 74% 70%

59%

50%

1% 2% 2% 0% 2%

19%

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

VCB BID CTG ACB MBB TCB

Hình 17: Tỷ lệ đầu tư TPDN/tổng tài sản một số ngân hàng, 2018

Cho vay/Tổng tài sản

TPDN/Tổng tài sản

0

0.2

0.4

0

10

20

30

40

50

60

70

Hình 18: Khối lượng TPDN tư vấn phát hành bởi TCB

Khối lượng Thị phần (RHS)

ngàn tỷ

76% 78%

82% 82% 82%

50%

55%

60%

65%

70%

75%

80%

85%

0

20

40

60

2015 2016 2017 2018 9T2019

Hình 19: Khối lượng TPDN phân phối cho khách hàng cá nhân hàng

năm

Khối lượng iBond bán ra hàng năm (ngàn tỷ)

Số khách hàng iBond (ngàn)

Thị phần TCBS trên HSX (RHS)

0.5 5.0

13.8

34.2

62.2

0

10

20

30

40

50

60

70

2014 2015 2016 2017 2018

Khối lượng iBond lũy kế (ngàn tỷ)

1.1 2.0

6.6

20.0

0

5

10

15

20

25

2015 2016 2017 2018 2019KH

TCBF NAV (ngàn tỷ)

41 63 75

56

21

18 21

32 50

62 65 72 12

14

22

60

0

50

100

150

200

250

2015 2016 2017 2018

Th

ou

san

ds

Hình 20: Cơ cấu tín dụng TCB, 2015-2018

WB BB PFS TPDN

21% CAGR

70%

13%

13%

11%

ngàn tỷ

60 92

113 118 21

18

21 32

50

62

65

72

-

50

100

150

200

250

2015 2016 2017 2018

Hình 21: Cơ cấu tín dụng điều chỉnh của TCB, 2015-2018

WB-điều chỉnh BB PFS

19% CAGR

13%

13%

25%

ngàn tỷ

46% 53% 57% 53%

16% 11%

11% 14%

38% 36% 33% 33%

0%

20%

40%

60%

80%

100%

120%

2015 2016 2017 2018

Hình 22: Tỷ trọng đóng góp các phân khúc trong cơ cấu tín dụng

điều chỉnh

WB-điều chỉnh BB PFS

54% 63%

73% 81%

46% 37%

27% 19%

0

0.2

0.4

0.6

0.8

1

2015 2016 2017 2018

Hình 23: Cơ cấu cho vay phân khúc BB theo kỳ hạn, %

Ngắn hạn

Trung và dài hạn

55% 56%

68%

73%

-5%

5%

15%

25%

35%

45%

55%

65%

75%

-

10

20

30

40

50

60

70

80

2015 2016 2017 2018

Hình 24: Cơ cấu cho vay cá nhân

SP khác

Cho vay thế chấp nhà (Home quity)

Cho vaymua ô tô

Cho vaymua nhà

% cho vay mua nhà/dư nợ PFS

ngàn tỷ

0%

2%

4%

6%

8%

10%

12%

14%

NPLs

NPLs (gồm VAMC)

%nợ quá hạn (gồm VAMC)

%nợ quá hạn

50% 50%

61%

27% 29%

39%

55%

73%

85% 81%

-

1

2

3

4

5

6

0%

20%

40%

60%

80%

100%

Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng

PCR

PCR (gồm VAMC)

ngàn tỷ

-2%

0%

2%

4%

6%

8%

10%

12%

14%

16%

18%

0% 50% 100% 150% 200%

Hình 26: NPLs và PCR một số ngân hàng, 2018

(Đường kính hình tròn biểu thị tổng tài sản)

VCB ACB MBB TPB CTG KLB LPB

TCB HDB BID STB SHB EIB VPB

0%

1%

2%

3%

4%

5%

6%

Chi phí tín dụng (chi phí dự phòng rủi ro tín dụng/Dư nợ tín dụng bình quân)

Tỷ lệ nợ xấu NPLs

0%

2%

4%

6%

8%

10%

12%

2015 2016 2017

Hình 29: NPL (gồm VAMC) theo phân khúc khách hàng 2015-

2017

PFS BB WB

63%

75% 71% 82% 66%

53% 86%

16.1% 5.8% 5.8% 6.4% 9.4% 10.7% 6.1%

0%

20%

40%

60%

80%

100%

120%

TCB VCB CTG ACB MBB VPB STB

Hình 30: Cơ cấu tài sản nợ của mộ số ngân hàng, 2018

VCSH Tài sản nợ khác

Phát hành giấy tờ có giá Ủy thác đầu tư

Công cụ tài chính phái sinh Tiền gửi khách hàng

Tiền gửi và vay các TCTD khác Các khoản nợ NHNN

0%

10%

20%

30%

40%

50%

TCB VCB CTG ACB MBB VPB STB

Hình 31: Tỷ lệ dự trữ thanh khoản một số NH, 2018

Dự trữ thanh khoản/Huy động khách hàng

Dự trữ thanh khoản/Tổng tài sản

Quốc doanh Tư nhân Tái cấu trúc

0%

1%

1%

2%

2%

3%

TCB VCB CTG ACB MBB VPB STB

Hình 32: Tỷ lệ tiền và tương đương tiền/Huy động khách

hàng

2013 2014 2015 2016 2017 2018

0%

5%

10%

15%

20%

25%

30%

35%

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Hình 33: LNST và ROE (RHS) của TCB, 2009-2019F

LNST ròng ROE (RHS)

ngàn tỷ

(5)

-

5

10

15

20

25

2015 2016 2017 2018 2019F

Hình 34: Cơ cấu thu nhập hoạt động -TOI của TCB

Các khoản thu nhập 1 lần Khác

Lãi từ mua bán CK đầu tư Lãi mua bán CK kinh doanh

Lãi từ KD ngoại hối Thu nhập phí thuần -NFI

Thu nhập lãi thuần - NII

VND ngàn

0

200

400

600

800

1000

1200

1400

1600

1800

0%

5%

10%

15%

20%

25%

30%

35%

40%

Hình 35

Thu hồi nợ xấu & VAMC đã xử lý năm (RHS)

Lũy kế thu hồi nợ xấu đã vử lý

Lĩu kế thu hồi TP VAMC đã xử lý

tỷ đồng

-1000

0

1000

2000

3000

4000

5000

6000

7000

VC

B

BID

TC

B

CT

G

MB

B

ST

B

AC

B

VP

B

HD

B

TP

B

SH

B

VIB

EIB

VB

B

KLB

BA

B

LP

B

NV

B

Hình 36: Thu nhập ngoài lãi một số ngân hàng, 2018

tỷ đồng

-0.4%

-0.2%

0.0%

0.2%

0.4%

0.6%

0.8%

1.0%

1.2%

1.4%

1.6%

1.8%

2.0%

2.2%

2.4%

-100

0

100

200

300

400

500

600

BID

CT

G

VC

B

ST

B

MB

B

AC

B

TC

B

SH

B

VP

B

HD

B

LP

B

EIB

VIB

TP

B

BA

B

NV

B

KLB

Hình 37: Khả năng tạo ra thu nhập /nhân viên 1 số ngân hàng , 2018

BQ. Thu nhập ngoài lãi/Nhân viên %Thu nhập ngoài lãi/Tín dụng

triệu đồng

0

1000

2000

3000

4000

5000

2015 2016 2017 2018

Hình 38: Cơ cấu Lãi thuần từ HĐ dịch vụ* của TCB năm 2015-2018

Khác

DV môi giới kinh doanh chứng khoán

DV bảo lãnh phát hành chứng khoán

Bancassurance

DV ủy thác và đại lý

DV thanh toán & tiền mặt

tỷ đồng CAGR

16%

168%

138%

0.0%

0.5%

1.0%

1.5%

2.0%

2.5%

3.0%

3.5%

4.0%

4.5%

5.0%

Hình 39:TCB NIM, 2010-2019F

0%

1%

2%

3%

4%

5%

6%

7%

8%

9%

10%

Hình 40: NIM một số ngân hàng niêm yết 2018

2018 Median 2017

0%

5%

10%

15%

20%

25%

30%

35%

Hình 41: Tỷ lệ CASA của TCB, 2010-2019F

0%

5%

10%

15%

20%

25%

30%

35%

40%

45%

Hình 42: Tỷ lệ CASA một số ngân hàng niêm yết, 2018

%CASA/Tiền gửi khách hàng %CASA/Tài sản chịu lãi

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

Hình 43: Tỷ lệ CIR của TCB, 2010-2019F

CIR "Chi phí nhân viên/TOI"

36%

50%

35%

67%

45% 48%

32%

48%

34%

47%

62% 65%

44% 51%

44%

82%

74%

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

90%

Hình 44: Tỷ lệ CIR một số ngân hàng niêm yết, 2018

CIR Chi phí nhân viên/TOI

0.0

0.5

1.0

1.5

2.0

2.5

2015 2016 2017 2018

Hình 45: Khả năng tạo ra thu nhập/nhân viên của TCB

TOI*/nhân viên PPOP*/nhân viên

Tỷ đồng

1.8

1.2

2.4

0.6

1.4 1.3

2.0

1.0

1.2

0.7 0.6 0.7

1.2 1.1 1.1

0.5 0.5

0.0

0.5

1.0

1.5

2.0

2.5

Hình 486: So sánh khả năng tạo ra thu nhập/nhân viên một số ngân hàng, 2018

TOI/nhân viên PPOP/nhân viên

Tỷ đồng