biểu mẫu 24-bộ gd&Đtulis.vnu.edu.vn/files/uploads/document_dhnn/9_tai chinh... · web...

13
Biểu mẫu 24-Bộ GD&ĐT ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ THÔNG BÁO Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học Năm học 2013-2014 Đơn vị Số lượng I Học phí hệ chính quy chương trình đại trà năm học 2013- 2014 Triệu đồng/năm 1 Tiến sỹ 12 30 2 Thạc sỹ 6,8 320 3 Đại học 4,2 3.069 4 Phổ thông chuyên Ngoại ngữ 2 II Học phí hệ chính quy chương trình khác năm học 2013- 2014 (liên kết) Thạc sĩ (liên kết nước ngoài) 37,7/ năm 60 Thạc sĩ (liên kết trong nước) 9,45 120 Đại học (bằng kép) 250.000đ/TC 1.400 III Học phí hệ vừa làm vừa học tại trường năm học 2012- 2013 1 Đại học hệ VLVH 170.000đ/TC 2.471 IV Tổng thu năm 2012 Tỷ đồng 1 Từ Ngân sách 88,73 2 Từ học phí, lệ phí 53,64 3 Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ 4 Từ nguồn khác. 12,41 Hà Nội, ngày 29 tháng 11 năm 2013 HIỆU TRƯỞNG

Upload: others

Post on 27-Feb-2020

3 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Biểu mẫu 24-Bộ GD&ĐTulis.vnu.edu.vn/files/uploads/document_dhnn/9_Tai chinh... · Web viewBiểu mẫu 24-Bộ GD&ĐT ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Biểu mẫu 24-Bộ GD&ĐTĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

THÔNG BÁOCông khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học

Năm học 2013-2014

Đơn vị Số lượng

I Học phí hệ chính quy chương trình đại trà năm học 2013-2014

Triệu đồng/năm

1 Tiến sỹ 12 302 Thạc sỹ 6,8 3203 Đại học 4,2 3.0694 Phổ thông chuyên Ngoại ngữ 2II Học phí hệ chính quy chương trình

khác năm học 2013-2014 (liên kết)

Thạc sĩ (liên kết nước ngoài) 37,7/ năm 60Thạc sĩ (liên kết trong nước) 9,45 120

Đại học (bằng kép) 250.000đ/TC 1.400

III Học phí hệ vừa làm vừa học tại trường năm học 2012-2013

1 Đại học hệ VLVH 170.000đ/TC 2.471IV Tổng thu năm 2012 Tỷ đồng1 Từ Ngân sách 88,732 Từ học phí, lệ phí 53,643 Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao

công nghệ4 Từ nguồn khác. 12,41

Hà Nội, ngày 29 tháng 11 năm 2013

HIỆU TRƯỞNG

GS.Nguyễn Hòa

Page 2: Biểu mẫu 24-Bộ GD&ĐTulis.vnu.edu.vn/files/uploads/document_dhnn/9_Tai chinh... · Web viewBiểu mẫu 24-Bộ GD&ĐT ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC

THÔNG BÁOCông khai tài chính cơ sở giáo dục đại học năm học 2013-2014

a. Học phí, lệ phí và các khoản thu khác từ người học năm học 2013-2014  

Nội dung thu Định mứcSố

lượngDự kiến thu (đ.vị: đồng)

1. Đào tạo ĐH chính quy      

- Số SV phải nộp học phí 420.000đ/tháng 3 069 10 311 840 000

- Số được miễn học phí      

- Số được giảm học phí      

- Sinh viên hệ sư phạm không phải nộp học phí   1 637  

2. Đào tạo HS Phổ thông chuyên      

- Số học sinh 200.000đ/tháng 1 082 2 164 000 000

- Hệ không chuyên 860.000đ/tháng 360 3 096 000 000

       

3. Đào tạo SĐH    

- Đào tạo thạc sỹ: + Học phí phải thu 680.000đ/tháng 320 2 176 000 000

- Đào tạo tiến sỹ: + Học phí phải thu 1.200.000/tháng 30 360 000 000

4. Đào tạo Tại chức      

- Số SV phải nộp học phí 170.000/1TC 2 471 13 862 310 000

5. Đào tạo VB2      

- Số SV phải nộp học phí    

6. Đào tạo Chuyên tu      

- Số SV phải nộp học phí    

7. Đào tạo bằng kép 250.000đ/TC 1 400 3 500 000 000

7. Liên kết đào tạo ĐH với nước ngoài     Số học viên phải nộp HP: + Liên kết với Pháp 27.000.000đ/năm 80 2 160 000 000

+ Liên kết Trung Quốc 27.000.000đ/năm 15 405 000 000

+ Liên kết Mỹ 45.150.000đ/năm 105 4 740 750 000

8. Liên kết SĐH       Số học viên phải nộp HP + Liên kết Nước ngoài 1.799USD/năm 60 680 022 000

Page 3: Biểu mẫu 24-Bộ GD&ĐTulis.vnu.edu.vn/files/uploads/document_dhnn/9_Tai chinh... · Web viewBiểu mẫu 24-Bộ GD&ĐT ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC

+ Liên kết Trong nước 9.450.000/năm 120 793 800 000

9. Lệ phí đăng ký + tuyển sinh SĐH 350.000 đ   479 112 000

10. Lệ phí tuyển sinh, đăng ký dự thi ĐH 80,000đ   808 096 000

Lệ phí tuyển sinh ĐHTC, VB2, Chuyên tu... 350.000đ   224 000 000

b. Thu từ dịch vụ(theo dự toán 2012)      

       

c. Ngân sách Nhà nước cấp (biểu chi tiết kèm theo)

d. Thực hiện chính sách miễn giảm, học bổng Định mứcSố

lượng Thành tiền

- Số SV được miễn HP (tính cả hệ sư phạm)   1 637  

- Dự toán kinh phí cấp học bổng khuyến khích     2 653 040 000

+ Học bổng sinh viên (06 tháng) + Mức A 500.000/tháng 35 105 000 000 + Mức B 430.000/tháng 103 265 740 000 + Mức C 355.000/tháng 210 447 300 000 + Học bổng sinh viên (04 tháng) + Mức A 550.000/tháng 35 77 000 000 + Mức B 480.000/tháng 103 197 760 000 + Mức C 420.000/tháng 210 352 800 000        + Học bổng sinh viên CLC (chi 10 tháng)     282 000 000 + Mức A 150.000đ/tháng 125 187 500 000 + Mức B 90.000đ/tháng 127 114 300 000 + Mức C 60.000đ/tháng 142 85 200 000 + HB học sinh PTCN (chi 9 tháng)     240 000 000 + Mức A 240.000đ/tháng 35 138 240 000 + Mức B 200.000đ/tháng 89 160 200 000

e, Thu nhập bình quân năm 2012   - Cán bộ giảng dạy 7 480 162 - Cán bộ quản lý 12 205 827 - Cán bộ phục vụ 6 701 861

HIỆU TRƯỞNG

Page 4: Biểu mẫu 24-Bộ GD&ĐTulis.vnu.edu.vn/files/uploads/document_dhnn/9_Tai chinh... · Web viewBiểu mẫu 24-Bộ GD&ĐT ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CHI NGÂN SÁCH NĂM 2013

Page 5: Biểu mẫu 24-Bộ GD&ĐTulis.vnu.edu.vn/files/uploads/document_dhnn/9_Tai chinh... · Web viewBiểu mẫu 24-Bộ GD&ĐT ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC

Căn cứ QĐ số 807/QĐ-KHTC ngày 18/32003 và số 1775/QĐ-KHTC ngày 28/5/2013, số 3012/QĐ-KHTC ngày 29/8/2013 của ĐHQGHN về việc giao DTNSNN năm 2013, 4018/QĐ-ĐHQGHN ngày 12/11/2013. Trường ĐH Ngoại ngữ dự kiến phân bổ kinh phí NSNN như sau:

Đơn vị: triệu đồng

TT Nội dung nhiệm vụ

Thực hiện năm 2012

DT cấp năm 2013

Tiết kiệm theo CV

6684/BTC-NSNNV/v tiết

kiệm thêm dự toán chi

thường xuyên của

7 tháng cuối năm

2013.

Dự toán còn được

chi

Từ nguồn thu sự nghiệp

  PHẦN I: THU, CHI NGÂN SÁCH PHÍ, LỆ PHÍ          

1 Số thu phí, lệ phí 12 100       16 900   - Học phí chính quy 10 800       15 600

  - Phí, lệ phí khác 1 300       1 300

2 Chi tiết nguồn thu phí, lệ phí được để lại 12 100       16 900   - Chi giảng dạy, NCKHSV, hoạt động khác 6 480       9 358

  - Để lại 40% để cải cách tiền lương 4 320       6 240

  - Phí, lệ phí khác 1 300       1 302   PHẦN II: DỰ TOÁN CHI NS NN 88 738 93 241 1 472 91 769I SỰ NGHIỆP GD -ĐT 87 468 87 759 1 420 86 3391 KINH PH? THƯỜNG XUYÊN 87 468 87 759 1 420 86 339

1.1 LOẠI 490- KHOẢN 502 84 290 83 512 1 180 82 332  1.1.1 Quỹ lương theo chỉ tiêu nhân lực được giao   48 969   48 969  

1.1.2 TK chi để CCTL   279   279  

1.1.4 Phụ cấp thâm niên          

1.1.5 Chi đào tạo PTNK   6 200 111 6 089  

1.1.6 Chi đào tạo Cử nhân CLC   2 540 148 2 392  

1.1.7 Chi thường xuyên ĐHCQ   13 402 765 12 637  

1.1.8 Chi bù học phí sư phạm   8 199   8 199  

1.1.9 Chi đào tạo lưu HS theo diện HĐ của CP   140   140  

1.1.10 Nhiệm vụ chiến lược QH2013   2 260 132 2 128  1.1. Chi thực hiện các chỉ tiêu KHNV   1 111   1 111  

Page 6: Biểu mẫu 24-Bộ GD&ĐTulis.vnu.edu.vn/files/uploads/document_dhnn/9_Tai chinh... · Web viewBiểu mẫu 24-Bộ GD&ĐT ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC

111.1.12

Chi thực hiện các chỉ tiêu KHNV(Đ3 Đ/C CT)        

1.1.13

NV theo mục tiêu cụ thể(hỗ trợ kê khai CB,SV)        

1.1.14

Xây dựng CTĐT và Đ?.C.CT chuyên ngành Th.S T.Đức        

1.1.15 KP dạy NN cho SV NVCL(SĐH- K 2010)        1.1.16 Khảo sát và BDPPGD T.A NVCL   412 24 388  

  Cộng mục 1.1.6 đến1.1.16 để phân bổ chi TX 28 064   26 995  

1.2 Loại 490- khoản 503 3 178 4 247 240 4 007  

  Chi thường xuyên (gồm giảng dạy NN trong ĐHQG)   4 178 240 3 938  

  Triển khai XD đề cương NN SĐH   69   69  2 KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN        

2.1 Loại 490- khoản 502          II SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ 1 270 750 53 697    Kinh ph? thực hiện nhiệm vụ KHCN 1 270 750 53 697    ( Loại 370- khoản 371)          

1.1 Đề tài cơ sở 400 300 18 283  1.2 Hoạt động KHCN 700 380 31 349  1.3 Đề tài nhóm B 170 70 4 66  

III CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NGÀNH GD ĐT   4 732   4 732  

  PHẦN III: KẾ HOẠCH THỰC HIỆN 82 838 93 466 1 472 92 002 16 900 I SỰ NGHIỆP GD -ĐT 82 178 87 759 1 428 86 339 16 900 1 KINH PHÍ THƯỜNG XUYÊN 82 178 87 759 1 428 86 339 16 900

1.1 Loại 490- khoản 502 79 000 83 512 1 180 82 332 15 6401.1.1

Chi đào tạo PTCN (PTCN lập DT phần HP) 4 673 6 200 111 6 089 1 208

+ Chi lương biên chế 1 947     2 209   + Chi lương hợp đồng có thời hạn 810     650 160 + Chi phụ cấp ưu đãi (0,7) 1 166     1 751 250 + Các khoản đóng góp (BHXH+YT+TN+CĐ) 200     658   + Chi học bổng học sinh 550     270 100 + Chi ăn giữa ca          

+ Chi CSVC,HĐ tiết và các khoản hoạt động khác       551 698

1.1.2 Chi quỹ lương Đại học 47 793 49 248   49 248 5 885

Page 7: Biểu mẫu 24-Bộ GD&ĐTulis.vnu.edu.vn/files/uploads/document_dhnn/9_Tai chinh... · Web viewBiểu mẫu 24-Bộ GD&ĐT ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC

+ Cải cách tiền lương 1 091     279  

+ Chi lương cơ bản 21 219     23 107 3 076

+ P/C chức vụ 635     688   + Chi phụ cấp ưu đãi (0,4) 4 987     5 403   + Chi lương HĐ đồng BH 8 379     8 577 500 + Chi khen thưởng theo các QĐ của Trường 455     455   + Các khoản đóng góp (BH+KPCĐ HĐ) 7 166     7 497 1 255

+ Làm thêm giờ, độc hại 246     246   + Phụ cấp thâm niên năm 2013 (cả 23% BH) 3 615     2 996 1 054 1.1.3 Chi cho các hoạt động thường xuyên 22 919 28 064 1 069 26 995 7 493

+ Chi thu nhập tăng thêm 3 089     4 815 1 189 + Chi ăn giữa ca 1 792     1 140 1 200 + Chi học bổng SV (11%) 1 851     1 900    - Chi học bổng SV CLC            - Chi học bổng khuyến khích học tập            - Chi học bổng, SHP cho SVDTTS(5 SV)            - Chi trợ cấp SV hộ nghèo, hoàn cảnh KK          

+ Dịch vụ công cộng 1 761     1 800  Trong đó: - Điện 1 307          - Nước 7          - Vệ sinh 52          - Xăng, dầu 395        

+ Chi phí vật tư văn phòng phẩm 635     700    - văn phòng phẩm            - Thiết bị văn phòng          

+ Chi phí thông tin liên lạc 348     350    Trong đó: - Cước điện thoại,thuê bao cáp ...            - Sách, báo            - Chi phí thông tin liên lạc khác          

+ Chi Hội nghị tổng kết năm học, hội nghị khác 325     350  

+ Công tác phí 62     80   + Chi phí thuê mướn 1 637     1 637 1 000   Trong đó: - Thuê chuyên gia nước ngoài 300     300    - Hợp đồng tiết 400     400    - Hợp đồng khác, VS 937     937 1 000

Page 8: Biểu mẫu 24-Bộ GD&ĐTulis.vnu.edu.vn/files/uploads/document_dhnn/9_Tai chinh... · Web viewBiểu mẫu 24-Bộ GD&ĐT ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC

+ Chi phí đoàn ra 162     300   + Chi phí đoàn vào 106     150   + Chi phí nghiệp vụ CM gồm: 7 563     9 712 2 802

  * Chi theo chỉ tiêu kế hoạch, nhiệm vụ       1 046  

  . XD đề cương môn học,giáo trình, bài giảng điện tử          

  . Giải thưởng QT, QG, chuẩn đầu ra T,A     47  

  . Phát triển đội ngũ       99  

  . Hoạt động kiểm định theo AUN       377  

  . Hoạt động kiểm định tiêu chuẩn ĐHQG       151  

  . Đánh giá và xếp hạng ĐH       71  

  . Rèn luyện và điều tra SV tốt nghiệp          

  . Điều chỉnh chương trình SĐH          

  . XD ngân hàng câu hỏi       94  

  . Phát triển và ứng dụng CNTT       19  

  . Cải cách hành chính và áp dụng ISO       188  

  * Chi biên soạn giáo trình ĐH       700  

  * Mua sách, giáo trình (TT học liệu)       300  

  * Nhiệm vụ chiến lược       2 516  

  . Khảo sát và BDPPGD T.A NVCL       388  

  . QH2012, QH 2013       2 128  

  * Chi đào tạo Cử nhân CLC 2 390     2 392    * Chi vượt giờ chuẩn 1 066     1 100    * Chi thực tập sư phạm, phiên dịch       600  

  * Hoạt động của ĐTN (đã bao gồm SV NVCL)       200  

  * Hỗ trợ phụ cấp CB là ĐUV ĐHQG       30    * Chi đào tạo lưu HS theo diện HĐ của CP       140  

  * NV theo mục tiêu cụ thể(hỗ trợ kê khai CB,SV)          

  * Chi NCKH cấp khoa, bồi dưỡng CM, chi CM khác       500 2 802

+ Mua sắm TS vô hình           + Mua sắm TS hữu hình 814     1 000   + Cải tạo, sửa chữa thường xuyên TSCĐ 2 669     2 175  - Sửa máy móc thiêt bị       345    - Sửa điện, nước , khác       330    - Sửa chữa tài sản, hạ tầng CS khác       1 500  

Page 9: Biểu mẫu 24-Bộ GD&ĐTulis.vnu.edu.vn/files/uploads/document_dhnn/9_Tai chinh... · Web viewBiểu mẫu 24-Bộ GD&ĐT ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC

  . Sửa chữa, nâng cấp máy móc khu TT CNTT       200  

  . Cải tạo nâng phòng 201, 410 nhà A1       900    . Cải tạo 12 phòng NVCL       400   + Các khoản chi khác 105     886 1 302 1.2 Loại 490- khoản 503 3 178 4 247 248 4 007 1 260 1.2.1 Chi lương , TNTT cho CB khoa SĐH 571     635  

1.2.2 Chi ăn giữa ca 26     26  

1.2.3 Các khoản đóng góp (BH+KPCĐ ) 90     146  

1.2.4

Giảng dạy+ HD LV,LA (bao gồm dạy trong ĐHQGHN) 2 446     2 931 1 060

1.2.5 XD đề cương NN SĐH       69  

1.2.6 Chi CSVC,TB,VPP…. 45     200 200

2 KINH PHÍ KHÔNG THƯỜNG XUYÊN          II SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ 660 975 44 931  1 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN 660     931  

1.1 Loại 370- khoản 371 660     931  1.1 Đề tài nhóm A/ B       295  1.2 Đề tài cơ sở       300  1.3 Hội nghị KHSV 100        1.4 Hội nghị, hội thảo , hoạt động chung 460     336  1.5 Chuyên san ngoại ngữ 100        

III CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NGÀNH GD ĐT   4 732   4 732  

  - Bồi dưỡng 120 giáo viên THCS cốt cán       1 022    - Bồi dưỡng 80 GV THPT cốt cán       682  

  - BD năng lực Tiếng Anh cho cán bộ quản lý cơ sở GDĐH và giảng viên chuyên ngành trọng điểm

      576  

  - XD chương trình bồi dưỡng PPGD cho giảng viên Tiếng Anh tại cơ sở GDĐH       300  

  - Tập huấn 30 giảng viên tiếng Anh cốt cán của các trường ĐH được giao nhiệm vụ BDGV Tiếng Anh CĐ, ĐH không chuyên ngữ

      300  

  - Bồi dưỡng giảng viên Tiếng Anh cốt cán các trường CĐ, ĐH không chuyên ngữ       852  

Page 10: Biểu mẫu 24-Bộ GD&ĐTulis.vnu.edu.vn/files/uploads/document_dhnn/9_Tai chinh... · Web viewBiểu mẫu 24-Bộ GD&ĐT ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC

  - XD chương trình, tài liệu bồi dưỡng trực tuyến về PPGD Tiếng Anh cho những người muốn trở thành giáo viên Tiếng Anh

      1 000