bẢn ĐĂng kÝ xÉt cÔng nhẬn ĐẠt tiÊu chuẨn...

19
Mẫu số 1 (Tạo bởi WMS) Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam Trung tâm Vũ trụ Việt Nam CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH: PHÓ GIÁO SƯ Mã hồ sơ: .............. ẢNH 4x6 (Nội dung đúng ở ô nào thì đánh dấu vào ô đó: ; Nội dung không đúng thì để trống: ) Đối tượng đăng ký:  Giảng viên ; Giảng viên thỉnh giảng Ngành: Vật lý; Chuyên ngành: Vật lý thiên văn và Vũ trụ học. A. THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Họ và tên người đăng ký: Phạm Ngọc Điệp 2. Ngày tháng năm sinh:  23/2/1981. Nam   ; Nữ   ;   Quốc tịch: Việt Nam Dân tộc: Mường.               Tôn giáo: Không 3. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam:   4. Quê quán:  xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố:  Đồng Thịnh, Ngọc Lặc, Thanh Hóa. 5. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: P 509, Nhà 57B, Tập thể Bộ Thủy Sản, Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội. 6. Địa chỉ liên hệ:  Phòng 711, nhà A6, Trung tâm Vũ trụ Việt Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội. Điện thoại nhà riêng:   Điện thoại di động: 0389677899;   Địa chỉ E-mail:  [email protected] 7. Quá trình công tác: – Từ năm 08/2003 đến năm 12/2014: Viện Khoa học và Kỹ thuật Hạt nhân, 179 Hoàng Quốc Việt, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội. – Từ năm 01/2015 đến năm 07/2019: Trưởng phòng, Trung tâm Vũ trụ Việt Nam , Nhà A6, 18B Hoàng Quốc Việt, Hà Nội. Chức vụ: Hiện nay: Trưởng phòng; Chức vụ cao nhất đã qua: Trưởng phòng. Cơ quan công tác hiện nay (khoa, phòng, ban; trường, viện; thuộc Bộ): Phòng Vật lý thiên văn và Vũ trụ; Trung tâm Vũ trụ Việt Nam; Bộ Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam. Địa chỉ cơ quan:  Nhà A6, Trung tâm Vũ trụ Việt Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội. Điện thoại cơ quan:  02437917675. Thỉnh giảng tại cơ sở giáo dục đại học;: Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (USTH)

Upload: others

Post on 30-Dec-2019

4 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Mẫu số 1 (Tạo bởi WMS)

Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Trung tâm Vũ trụ Việt Nam

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

             BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN

     CHỨC DANH: PHÓ GIÁO SƯ Mã hồ sơ: .............. ẢNH 4x6

(Nội dung đúng ở ô nào thì đánh dấu vào ô đó: ; Nội dung không đúng thì để trống: )

Đối tượng đăng ký:  Giảng viên ; Giảng viên thỉnh giảng

Ngành: Vật lý; Chuyên ngành: Vật lý thiên văn và Vũ trụ học.

A. THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Họ và tên người đăng ký: Phạm Ngọc Điệp

2. Ngày tháng năm sinh:  23/2/1981. Nam   ; Nữ   ;   Quốc tịch: Việt Nam

 Dân tộc: Mường.               Tôn giáo: Không

3. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam:  

4. Quê quán:  xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố:  Đồng Thịnh, Ngọc Lặc, Thanh Hóa.

5. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: P 509, Nhà 57B, Tập thể Bộ Thủy Sản, Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội.

6. Địa chỉ liên hệ:  Phòng 711, nhà A6, Trung tâm Vũ trụ Việt Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội.

Điện thoại nhà riêng:   Điện thoại di động: 0389677899;  

Địa chỉ E-mail:  [email protected]

7. Quá trình công tác:

– Từ năm 08/2003 đến năm 12/2014: Viện Khoa học và Kỹ thuật Hạt nhân, 179 Hoàng Quốc Việt, Nghĩa Đô, Cầu

Giấy, Hà Nội.

– Từ năm 01/2015 đến năm 07/2019: Trưởng phòng, Trung tâm Vũ trụ Việt Nam , Nhà A6, 18B Hoàng Quốc Việt,

Hà Nội.

Chức vụ: Hiện nay: Trưởng phòng; Chức vụ cao nhất đã qua: Trưởng phòng.

Cơ quan công tác hiện nay (khoa, phòng, ban; trường, viện; thuộc Bộ): Phòng Vật lý thiên văn và Vũ trụ; Trung

tâm Vũ trụ Việt Nam; Bộ Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam.

Địa chỉ cơ quan:  Nhà A6, Trung tâm Vũ trụ Việt Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội.

Điện thoại cơ quan:  02437917675.

Thỉnh giảng tại cơ sở giáo dục đại học;: Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (USTH)

8. Đã nghỉ hưu từ tháng ............... năm ...............

Nơi làm việc sau khi nghỉ hưu (nếu có): .....................................................................................

Tên cơ sở giáo dục đại học nơi có hợp đồng thỉnh giảng 3 năm cuối (tính đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ):

.....................................................................................................................

9. Học vị:

– Được cấp bằng ĐH ngày 25 tháng 09 năm 2003, ngành Vật lý, chuyên ngành:  Vật lý hạt nhân

Nơi cấp bằng ĐH  (trường, nước):  Đại học Khoa học Tự nhiên/334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân Trung, Thanh Xuân,

Hà Nội

– Được cấp bằng ThS ngày 24 tháng 04 năm 2007, ngành Vật lý, chuyên ngành:  Vật lý nguyên tử, hạt nhân và

năng lượng cao

Nơi cấp bằng ThS  (trường, nước):  Đại học Sư phạm/Viện Vật lý/10 Đào Tấn, Hà Nội

– Được cấp bằng TS ngày 24 tháng 02 năm 2011, ngành Vật lý, chuyên ngành:  Vật lý thiên văn hạt

Nơi cấp bằng TS  (trường, nước):  Đại học Paris 11/15 rue Georges Clémenceau 91405 ORSAY

– Được cấp bằng TS ngày 16 tháng 12 năm 2014, ngành Vật lý, chuyên ngành:  Vật lý nguyên tử, hạt nhân và năng

lượng cao

Nơi cấp bằng TS  (trường, nước):  Viện Vật lý/10 Đào Tấn, Hà Nội

10. Đã được bổ nhiệm/công nhận chức danh PGS thời gian: Không có., ngành:

11. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo Sư tại HĐGS cơ sở: Học viện Khoa học Công nghệ, Viện

HLKH&CNVN: Hội đồng II: Ngành Vật lý.

12. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo Sư tại HĐGS ngành, liên ngành: Hội đồng ngành Vật lý.

13. Các hướng nghiên cứu chủ yếu:

Thiên văn vô tuyến, Hình thành sao

14. Kết quả đào tạo và nghiên cứu khoa học:

- Đã hướng dẫn (số lượng) 0 NCS bảo vệ thành công luận án TS;

- Đã hướng dẫn (số lượng) 1 HVCH bảo vệ thành công luận văn ThS;

- Đã công bố (số lượng) 18 bài báo KH trong nước, 77 bài báo KH trên tạp chí có uy tín;

- Đã được cấp (số lượng) ...... bằng sáng chế, giải pháp hữu ích;

- Số lượng sách đã xuất bản 0, trong đó có 0 thuộc nhà xuất bản có uy tín.

Liệt kê không quá 5 công trình KH tiêu biểu nhất:

Bài báo khoa học tiêu biểu

TT Tên bài báoTên

tác giả

Loại công

bố

(chỉ số IF)

Tên tạp chí,

kỉ yếu khoa họcTập Số Trang

Năm

xuất bản

1

Morphology of

the 13CO(3 − 2)

millimeter

emission across

the gas disc

surrounding the

triple protostar

GG Tau A using

ALMA

observations

Nguyen Thi

Phuong, Pham

Ngoc Diep,

Anne Dutrey,

Edwige

Chapillon,

Pierre

Darriulat,

Stéphane

Guilloteau,

Pham Tuyet

Nhung, Ya-

Wen Tang,

Nguyen Thi

Thao, Pham

Tuan-Anh

SCI

(KHTN-

CN)

(IF: 1,254)

Research in

Astronomy and

Astrophysics

18 3 31 2018

2

Space

reconstruction of

the morphology

and kinematics of

axisymmetric

radio souces,

PN Diep, NT

Phuong, DT

Hoai, PT

Nhung, NT

Thao, P Tuan-

Anh, P

Darriulat

SCI

(KHTN-

CN)

(IF: 5,231)

Monthly Notices

of the Royal

Astronomical

Society

461 4 4276-4294 2016

3

Correlated

oscillations due to

similar multipath

effects seen in two

widely separated

radio telescopes

PN Diep, NT

Phuong, P

Darriulat, PT

Nhung, PT

Anh, PN Dong,

DT Hoai, NT

Thao

SCI

(KHTN-

CN)

(IF: 4,878)

Publications of

the Astronomical

Society of

Australia

31 e029 2014

4

Simulation of

proton-induced

and iron-induced

extensive air

showers at

extreme energies

Pham Ngoc

Diep, Pierre

Darriulat,

Pham Tuan

Anh, Pham

Ngoc Dong,

Nguyen Van

Hiep, Pham

Thi Tuyet

Nhung,

Nguyen Thi

Thao

SCI

(KHTN-

CN)

(IF: 2,598)

Astroparticle

Physics36 1 137-145 2012

5

Measurement of

the east–west

asymmetry of the

cosmic muon flux

in Hanoi

Pham Ngoc

Diep, Pham

Ngoc Dinh,

Nguyen Hai

Duong, Pham

Thi Tuyet

Nhung, Pierre

Darriulat,

Nguyen Thi

Thao, Dang

Quang Thieu,

Vo Van Thuan

SCI

(KHTN-

CN)

(IF: 3,185)

Nuclear Physics B 678 1-2 3 2004

15. Khen thưởng (các huân chương, huy chương, danh hiệu):

– Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ, cấp Bộ Bộ Khoa học và Công nghệ. Mô tả: Năm 2012.

– Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, cấp Bộ Bộ Khoa học và Công nghệ. Mô tả: Năm 2013.

– Bằng khen của Chủ tịch Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam, cấp Viện Hàn lâm KH&CN Việt Nam. Mô tả: Năm

2018.

16. Kỷ luật (hình thức từ khiển trách trở lên, cấp ra quyết định, số quyết định và thời hạn hiệu lực của quyết định):

Không có.

B. TỰ KHAI THEO TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ/ PHÓ GIÁO SƯ1. Tiêu chuẩn và nhiệm vụ của nhà giáo (tự đánh giá):

Từ trước và sau khi bảo vệ luận án tiến sĩ năm 2010 tại Đại học Paris 11, tôi đã tham gia công tác

giảng dạy, ban đầu làm giảng viên trợ giảng cho GS. Pierre Darriulat tại trường Đại học Kkhoa học

Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội, và các bài giảng của ông ở một số lớp học quốc tế về vật lý hạt,

vật lý thiên văn và vũ trụ học. Sau khi bảo vệ năm 2010, tôi bắt đầu tham gia công tác giảng dạy độc

lập, ban đầu làm giáo viên thỉnh giảng không thường xuyên tại một số đơn vị có giảng dạy thiên văn

học như Trường Đại học Sư phạm Hà Nội. Công tác giảng dạy đi vào thường xuyên hơn khi Đại học

Khoa học và Công nghệ Hà Nội (USTH) thành lập và đi vào hoạt động, đặc biệt khi Khoa Vũ trụ và

Hàng không của Trường đưa môn thiên văn học vào giảng dạy chính thức. Từ niên khóa 2012-2013

tôi liên tục tham gia giảng dạy tại Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội cho hệ thạc sĩ

trước từ niên khóa 2012-2013 và sau đó cho cả hệ cử nhân từ niên khóa 2014-2015. Ngoài công tác

giảng dạy thỉnh giảng theo hợp đồng tôi cũng được mời dạy ở một số lớp học quốc tế, tham gia

hướng hướng dẫn luận văn tốt nghiệp đại học, cao học và hiện đang hướng dẫn nghiên cứu sinh,

hướng dẫn một số thực tập sinh nước ngoài và người Việt đang học tập ở nước ngoài (Ấn Độ, Mỹ)

qua liên hệ trực tiếp, tham gia tập huấn đội tuyển Olympic thiên văn của Việt Nam từ khi đội tham

gia cuộc thi Olympic Thiên văn học và Vật lý thiên văn Quốc tế từ 3 năm nay, tích cực tham gia

nhiều hội đồng chấm luận văn, luận án tốt nghiệp đại học, thạc sĩ và tiến sĩ. Giảng dạy không những

mang lại niềm vui mà với tôi đó là cách tốt nhất để bản thân học hỏi và làm vững chắc thêm nhiều

kiến thức chuyên ngành. Mặc dù, có kinh nghiệm giảng dạy trên 6 năm nhưng tôi chưa tích lũy đủ 6

thâm niên giảng dạy theo tiêu chuẩn của Bộ giáo dục và Đào tạo.

2. Thời gian tham gia đào tạo, bồi dưỡng từ trình độ đại học trở lên:

    Tổng số 7 năm.

     Khai cụ thể ít nhất 6 năm học, trong đó có 3 năm cuối tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ.

TT Năm họcHướng dẫn NCS HD luận

văn ThS

HD đồ án, khóa

luận tốt

nghiệp ĐH

Giảng dạy Tổng số giờ giảng/số

giờ quy đổiChính Phụ ĐH SĐH

15/7/2015-

5/7/20160 0 1 0 60 40 123

25/7/2014-

5/7/20150 0 1 0 60 0 130

35/7/2013-

5/7/20140 0 0 0 0 40 40

3 thâm niên cuối

15/7/2016-

5/7/20171 0 1 0 72 154 226

25/7/2017-

5/7/20181 0 0 0 72 476 548

35/7/2018-

5/7/20191 0 0 0 40 84 156

3. Ngoại ngữ:

3.1. Ngoại ngữ thành thạo phục vụ chuyên môn:   Tiếng Anh

a) Được đào tạo ở nước ngoài   :

– Học ĐH ; Tại nước: từ năm:

– Bảo vệ luận văn ThS hoặc luận án TS hoặc TSKH ; Tại nước: TS năm: 2010

– Thực tập dài hạn (> 2 năm) ; Tại nước:

b) Được đào tạo ngoại ngữ trong nước   :

– Trường ĐH cấp bằng tốt nghiệp ĐH ngoại ngữ: ... ; Số bằng: ... ; Năm cấp: ...

c) Giảng dạy bằng tiếng nước ngoài   :

– Giảng dạy bằng ngoại ngữ:  Tiếng Anh

– Nơi giảng dạy (cơ sở đào tạo, nước):  Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (USTH)

d) Đối tượng khác ; Diễn giải:  ...................................................................................................

3.2. Tiếng Anh giao tiếp (văn bằng, chứng chỉ): Thành thạo

4. Hướng dẫn thành công NCS làm luận án TS và học viên làm luận văn ThS (đã được cấp bằng/có quyết định cấp

bằng):

TTHọ tên NCS

hoặc HV

Đối tượngTrách nhiệm

HDThời gian hướng

dẫn

từ .......đến......

Cơ sở đào tạoNăm được cấp bằng/có

quyết định cấp bằngNCS HV Chính Phụ

1Nguyễn Thị

Phương

01/2016 đến

06/2016

Đại học Khoa

học Tự nhiên2016

5. Biên soạn sách phục vụ đào tạo đại học và sau đại học: Không có

6. Thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã nghiệm thu:

TT

Tên nhiệm vụ khoa học

và công nghệ (CT,

ĐT...)

CN/PCN/TKMã số và cấp quản

Thời gian thực

hiện

Thời gian nghiệm thu

(ngày, tháng, năm)

1Tính chất vật lý của đĩa

khí và bụi quanhChủ nhiệm

103.99-2016.50,

Nhà nước

04/2017 đến

04/201919/06/2019

7. Kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ đã công bố (bài báo khoa học, sáng chế/giải pháp hữu ích, giải

thưởng quốc gia/quốc tế):

7.1. Bài báo khoa học đã công bố:

TT Tên bài báo

Số

tác

giả

Tên tạp chí hoặc kỷ yếu

khoa học

Tạp chí

quốc tế

uy tín

(và IF)

(*)

Số

trích

dẫn

của

bài

báo

Tập/Số Trang

Năm

công

bố

1ALMA observations of the

circumstellar envelope around

EP Aqr

9Research in Astronomy

and Astrophysics

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

1,254)

19/3 43 2019

2The morpho-kinematics of the

circumstellar envelope around

the AGB star EP Aqr

9

Monthly Notices of the

Royal Astronomical

Society

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

5,231)

2 484/21865-

18882019

3Observation of narrow polar jets

in the nascent wind of oxygen-

rich AGB star EP Aqr

9

Monthly Notices of the

Royal Astronomical

Society

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

5,231)

487/1622-

6392019

4The protoplanetary disc of HD

163296 as observed by ALMA7

Vietnam Journal of

Science, Technology and

Engineering

Khác 61/2 4 2019

5

Morphology of the 13CO(3 − 2)

millimeter emission across the

gas disc surrounding the triple

protostar GG Tau A using

ALMA observations

11Research in Astronomy

and Astrophysics

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

1,254)

1 18/3 31 2018

6

De-projection of radio

observations of axi-symmetric

expanding circumstellar

envelopes

8

Monthly Notices of the

Royal Astronomical

Society

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

5,231)

2 480/33324-

33372018

7First detection of H2S in a

protoplanetary disk-The dense

GG Tauri A ring

9 Astronomy & Astrophysics

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

6,209)

/616 L5 2018

8

On the dust and gas components

of the z=2.8 gravitationally

lensed quasar host RX

J0911.4+0551

7

Monthly Notices of the

Royal Astronomical

Society

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

5,231)

1 467/33513-

35242017

9

High resolution ALMA

observation of the 12 CO(3-2)

and 350 GHz continuum

emissions of the debris disc of

49 Ceti

7

Monthly Notices of the

Royal Astronomical

Society

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

5,231)

469/44726-

47392017

10Profile of the 12 CO(3-2)

emission line detected from the

debris disc of 49 Ceti

7 Communications in Physics Khác 27/2 107 2017

11Morphology and kinematics of

the gas envelope of the Mira

binary W Aquilae

7Research in Astronomy

and Astrophysics

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

1,254)

1 16/7 106 2016

12Morphology and kinematics of

the gas envelope of the variable

AGB star π 1 Gruis

7Research in Astronomy

and Astrophysics

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

1,254)

16/7 111 2016

13Morphology and kinematics of

the gas envelope of Mira Ceti7

Monthly Notices of the

Royal Astronomical

Society

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

5,231)

5 460/1673-

6882016

14Space reconstruction of the

morphology and kinematics of

axisymmetric radio souces,

7

Monthly Notices of the

Royal Astronomical

Society

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

5,231)

2 461/44276-

42942016

15

Morphology and kinematics of

the gas envelope of protostar

L1527 as obtained from ALMA

observations of the C18O(2-1)

line emission

7

Monthly Notices of the

Royal Astronomical

Society

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

5,231)

2 463/43563-

35722016

16

Modelling the

millimetre/submillimeter

emission of the gas envelope of

evolved axially symmetric stars

7

11th Pacific Rim

Conference on Stellar

Astrophysics, Journal of

Physics Conference Series

Khác 728/7 072001 2016

1712 CO emission from the Red

Rectangle7

Research in Astronomy

and Astrophysics

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

1,254)

15/12 2213 2015

1812CO emission from EP Aqr:

Another example of an axi-

symmetric AGB wind?

9 Astronomy & Astrophysics

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

6,209)

2 583/ A64 2015

19

Evidence for polarized solar

flare emission from

simultaneous radio observations

in Australia and Vietnam

7 Communications in Physics Khác 25/1 75 2015

20CO and HI emission from the

circumstellar envelopes of some

evolved stars

10

Frontiers in Radio

Astronomy and FAST

Early Sciences

Symposium 2015

Khác 1 / 61 2015

21

Correlated oscillations due to

similar multipath effects seen in

two widely separated radio

telescopes

8

Publications of the

Astronomical Society of

Australia

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

4,878)

5 31/e029 2014

22Radio Observation of Solar-

Activity-Related mHz

Oscillations

8 Solar Physics

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

2,405)

5 289/3939-

9502014

23Probing the radio emission from

air showers with polarization

measurements

518 Physical Review D

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

4,368)

121 89/5 52002 2014

24

Origin of atmospheric aerosols

at the Pierre Auger Observatory

using studies of air mass

trajectories in South America

518 Atmospheric research

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

4,114)

10 149/120-

1352014

25A targeted search for point

sources of EeV neutrons518

The Astrophysical Journal

Letters

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

8,374)

30 789/2 L34 2014

26A search for point sources of

EeV photons518 The Astrophysical Journal

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

5,580)

48 789/2 160 2014

27

Muons in air showers at the

Pierre Auger Observatory:

Measurement of atmospheric

production depth

518 Physical Review D

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

4,368)

118 90/1 12012 2014

28Reconstruction of inclined air

showers detected with the Pierre

Auger Observatory

518Journal of cosmology and

astroparticle physics

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

5,524)

52 8/ 19 2014

29Highlights from the Pierre

Auger Observatory518

Brazilian Journal of

Physics

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

1,879)

45 44/5560-

5702014

30Sensitivity Limit of The

VATLY Radio Telescope:

Observing the Moon

6 Communications in Physics Khác 1 24/4 371 2014

31The VATLY radio telescope:

performance study8 Communications in Physics Khác 2 24/3 257 2014

32

Constraints on the origin of

cosmic rays above 1018 ev from

large-scale anisotropy searches

in data of the pierre auger

observatory

535The Astrophysical Journal

Letters

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

8,374)

115 762/1 L13 2013

33

Interpretation of the Depths of

Maximum of Extensive Air

Showers Measured by the Pierre

Auger Observatory

535Journal of cosmology and

astroparticle physics

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

5,524)

135 /02 026 2013

34Ultrahigh energy neutrinos at the

Pierre Auger Observatory535

Advances in High Energy

Physics

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

1,740)

38ID

708680/2013

35

Techniques for Measuring

Aerosols using the Central Laser

Facility at the Pierre Auger

Observatory

535 Journal of Instrumentaion

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

1,366)

50 /8 P04009 2013

36

Bounds on the density of

sources of ultra-high energy

cosmic rays from the Pierre

Auger Observatory

535Journal of cosmology and

astroparticle physics

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

5,524)

49 /05 9 2013

37Identifying clouds over the

Pierre Auger Observatory using

infrared satellite data

535 Astroparticle Physics

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

2,598)

12 50-52/ 92-101 2013

38Gravitationally lensed extended

sources: the case of QSO

RXJ0911

8Research in Astronomy

and Astrophysics

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

1,254)

2 13/7 803 2013

39Mapping atomic hydrogen in the

disk of the Milky Way8 Communications in Physics Khác 3 23/2 107 2013

40Response of the water

Cherenkov detectors to small

signals: a case study

7 Communications in Physics Khác 24/3 241 2013

41 Research at VATLY 8

9th Rencontres du

Vietnam: Windows on the

Universe

Khác / 369 2013

42Radio observation of solar-

activity-related mHz oscillations8

9th Rencontres du

Vietnam: Windows on the

Universe

Khác / 421 2013

43

Search for signatures of

magnetically-induced alignment

in the arrival directions

measured by the Pierre Auger

Observatory

541 Astroparticle Physics

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

2,598)

41 35/6354-

3612012

44

Description of atmospheric

conditions at the Pierre Auger

Observatory using the global

data assimilation system (GDAS)

541 Astroparticle Physics

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

2,598)

94 35/9591-

6072012

45

A search for anisotropy in the

arrival directions of ultra high

energy cosmic rays recorded at

the Pierre Auger Observatory

541Journal of cosmology and

astroparticle physics

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

5,524)

21 04/40 2012

46

Search for point-like sources of

ultra-high energy neutrinos at

the Pierre Auger Observatory

and improved limit on the

diffuse flux of tau neutrinos

541The Astrophysical Journal

Letters

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

8,374)

99 755/1 L4 2012

47Measurement of the Proton-Air

Cross Section at 57 TeV with

the Pierre Auger Observatory

541 Physical Review Letters

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

9,227)

288 109/6 62002 2012

48

Measurement of the cosmic ray

energy spectrum using hybrid

events of the Pierre Auger

Observatory

541The European Physical

Journal Plus

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

2,612)

26 127/8 87 2012

49The Rapid Atmospheric

Monitoring System of the Pierre

Auger Observatory

541 Journal of Instrumentaion

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

1,366)

/7 P09001 2012

50

Antennas for the detection of

radio emission pulses from

cosmic-ray induced air showers

at the Pierre Auger Observatory

541 Journal of Instrumentaion

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

1,366)

112 7/10 P10011 2012

51

Results of a self-triggered

prototype system for radio-

detection of extensive air

showers at the Pierre Auger

Observatory

541 Journal of Instrumentaion

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

1,366)

39 7/11 P10023 2012

52A search for point sources of

EeV neutrons541 The Astrophysical Journal

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

5,580)

42 760/2 148 2012

53

Large-scale distribution of

arrival directions of cosmic rays

detected above 1018 eV at the

Pierre Auger observatory

541The Astrophysical Journal

Supplement Series

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

8,311)

82 203/2 34 2012

54Nature and origin of very high-

energy cosmic rays541 Europhysics News

Scopus

(KHTN-

CN)

(IF:

1,000)

/43 24 2012

55Simulation of proton-induced

and iron-induced extensive air

showers at extreme energies

8 Astroparticle Physics

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

2,598)

1 36/1137-

1452012

56 The VATLY radio telescope 7 Communications in Physics Khác 8 24/4 365 2012

57Recent results from the Pierre

Auger Observatory1

Proceedings of the second

academic conference on

natural science for master

and PhD students from

Combodia, Laos,

Malaysia&Vietnam

Khác / 300 2012

58

Search for ultrahigh energy

neutrinos in highly inclined

events at the Pierre Auger

Observatory

516 Physical Review D

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

4,394)

94 84/12 12205 2011

59

The effect of the geomagnetic

field on cosmic ray energy

estimates and large scale

anisotropy searches on data from

the Pierre Auger Observatory

516Journal of cosmology and

astroparticle physics

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

5,524)

16 11/ 22 2011

60

The lateral trigger probability

function for the ultra-high

energy cosmic ray showers

detected by the Pierre Auger

Observatory

516 Astroparticle Physics

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

3,203)

20 35/5266-

2762011

61

Anisotropy and chemical

composition of ultra-high energy

cosmic rays using arrival

directions measured by the

Pierre Auger Observatory

516Journal of cosmology and

astroparticle physics

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

5,524)

56 6/ 22 2011

62

Advanced functionality for radio

analysis in the Offline software

framework of the Pierre Auger

Observatory

516

Nuclear Instruments and

Methods in Physics

Research Section A

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

1,336)

84 635/1 92-102 2011

63

Search for first harmonic

modulation in the right

ascension distribution of cosmic

rays detected at the Pierre Auger

Observatory

516 Astroparticle Physics

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

3,203)

135 34/8627-

6392011

64

The Pierre Auger Observatory

Scaler Mode for the Study of

Solar Activity Modulation of

Galactic Cosmic Rays

516 Journal of Instrumentaion

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

1,366)

36 6/p01003/ 2011

65The exposure of the hybrid

detector of the Pierre Auger

Observatory

516 Astroparticle Physics

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

3,203)

91 34/6368-

3812011

66 Radio detection of the Sun 7 Communications in Physics Khác 4 21/2 105 2011

67On the Role of Magnetic Field

Fluctuations in Diffusive Shock

Acceleration

7 Communications in Physics Khác 21/3 199 2011

68

Contribution to the identification

of primary ultra high energy

cosmic rays using the ground

detectors of the Pierre Auger

Observatory

1

Proceedings of the topical

conference on nuclear

physics, high energy

physics and astrophysics

(NPHEAP-2010),

Khác / 150 2011

69 Research at VATLY 8

Proceedings of the topical

conference on nuclear

physics, high energy

physics and astrophysics

(NPHEAP-2010)

Khác / 145 2011

70The northern site of the Pierre

Auger Observatory516 New J.Phys

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

3,773)

5 12/ 035001 2010

71Trigger and aperture of the

surface detector array of the

Pierre Auger Observatory

516

Nuclear Instruments and

Methods in Physics

Research Section A

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

1,433)

184 613/1 29 2010

72Measurement of the Depth of

Maximum of Extensive Air

Showers above 1018 eV

516 Physical Review Letters

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

9,227)

731 104/9 091101 2010

73

A study of the effect of

molecular and aerosol

conditions in the atmosphere on

air fluorescence measurements

at the Pierre Auger Observatory

516 Astroparticle Physics

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

2,598)

78 32/2108-

1292010

74

Measurement of the energy

spectrum of cosmic rays above

1018 eV using the Pierre Auger

Observatory

516 Physical Letters B

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

4,162)

684 685/45239-

2462010

75The fluorescence detector of the

Pierre Auger Observatory516

Nuclear Instruments and

Methods in Physics

Research Section A

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

1,433)

339 620/2-3227-

2512010

76Update on the correlation of the

highest energy cosmic rays with

nearby extragalactic matter

516 Astroparticle Physics

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

2,598)

475 34/5314-

3262010

77Extensive air showers and the

LPM effect6 Communications in Physics Khác 20/2 181 2010

78Search for High Energy

Skimming Neutrinos at a

Surface Detector Array

3 Communications in Physics Khác 20/4 349 2010

79

Limit on the diffuse flux of

ultrahigh energy tau neutrinos

with the surface detector of the

Pierre Auger Observatory

461 Physical Review D

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

4,368)

195 79/ 102001 2009

80

Upper limit on the cosmic-ray

photon fraction at EeV energies

from the Pierre Auger

Observatory

460 Astroparticle Physics

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

2,598)

237 31/6 399 2009

81

Atmospheric effects on

extensive air showers observed

with the Surface Detector of the

Pierre Auger Observatory

473 Astroparticle Physics

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

2,598)

69 32/2 89 2009

82Research at VATLY: main

themes and recent results7

Proceedings of the

International Symposium

on the ISPUN07

Khác /291-

2962008

83

Correlation of the highest-

energy cosmic rays with the

positions of nearby active

galactic nuclei

447 Astroparticle Physics

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

2,598)

29 3/ 188 2008

84

Upper limit on the cosmic-ray

photon flux above 1019 eV

using the surface detector of the

Pierre Auger Observatory

454 Astroparticle Physics

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

2,598)

295 4/ 243 2008

85

Upper Limit on the Diffuse Flux

of Ultrahigh Energy Tau

Neutrinos from the Pierre Auger

Observatory

450 Physical Review Letters

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

9,227)

174 100/ 211101 2008

86Observation of the suppression

of the flux of cosmic rays above

4 x 1019 eV

458 Physical Review Letters

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

9,227)

980 101/ 061101 2008

87Correlation of the highest-

energy cosmic rays with nearby

extragalactic objects

444 Science

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

41,037)

1119 318/938 27 2007

88Anisotropy studies around the

galactic centre at EeV energies

with the Auger Observatory

422 Astroparticle Physics

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

2,598)

113 27/ 244 2007

89

An upper limit to the photon

fraction in cosmic rays above

1019 eV from the Pierre Auger

Observatory

421 Astroparticle Physics

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

2,598)

143 27/ 155 2007

90 Extensive air showers in Hanoi 7 Communications in Physics Khác 17/4 198 2007

91On the detection of ultra-high

energy cosmic rays I.

fluorescence detection

7 Communications in Physics Khác 16/3 129 2006

92VATLY, a cosmic ray

laboratory in Hanoi: a progress

report

6 Proc.VIth Renc.Vietnam Khác / 279 2006

93 Atmospheric muons in Hanoi 7 Communications in Physics Khác 15/1 55 2005

94Dependence of the cosmic muon

flux on atmospheric pressure

and temperature

8 Communications in Physics Khác 3 14/1 57 2004

95Measurement of the east–west

asymmetry of the cosmic muon

flux in Hanoi

8 Nuclear Physics B

SCI

(KHTN-

CN)

(IF:

3,185)

14 678/1-2 3 2004

Chú thích: (*) gồm SCI, SCIE, ISI, Scopus (KHTN-CN); SSCI, A&HCI, ISI và Scopus (KHXH-NV); SCI nằm

trong SCIE; SCIE nằm trong ISI; SSCI và A&HCI nằm trong ISI.

7.2. Bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích: Không có.

7.3. Giải thưởng quốc gia, quốc tế (Tên giải thưởng, quyết định trao giải thưởng,...):

Không có.

8. Chủ trì hoặc tham gia xây dựng, phát triển chương trình đào tạo hoặc chương trình nghiên cứu, ứng dụng khoa

học công nghệ của cơ sở giáo dục đại học:

Không có.

9. Các tiêu chuẩn còn thiếu so với quy định cần được thay thế bằng bài báo khoa học quốc tế uy tín:

- Thời gian được cấp bằng TS, được bổ nhiệm PGS:

- Giờ chuẩn giảng dạy:

- Công trình khoa học đã công bố:

- Chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ:

- Hướng dẫn NCS, ThS:

C. CAM ĐOAN CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH:Tôi cam đoan những điều khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.

..., ngày..... tháng..... năm 201...

               Người đăng ký

            (Ghi rõ họ tên, ký tên)

D. XÁC NHẬN CỦA THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN NƠI ĐANG LÀM VIỆC– Về những nội dung "Thông tin cá nhân" ứng viên đã kê khai.

– Về giai đoạn ứng viên công tác tại đơn vị và mức độ hoàn thành nhiệm vụ trong giai đoạn này.

(Những nội dung khác đã kê khai, ứng viên tự chịu trách nhiệm trước pháp luật).

..., ngày.....tháng.....năm 201...

               Thủ trưởng cơ quan

(Ghi rõ họ tên, ký tên, đóng dấu)