bẢn ĐĂng kÝ xÉt cÔng nhẬn ĐẠt tiÊu chuẨn chỨc danh:...

1
- 3 - 各部事工匯報 佈道差傳部 部牧:劉健全牧師、 劉美玲姑娘 部長:利國璋理事 副部長:唐詠賢姊妹 部員:黃家慧姊妹、梁錦成弟兄 本人參與佈差部的事奉有好幾年,從當初規模細小到現今已有小小進 展。初期只有很小弟兄姊妹參與仁濟院牧工作,到現在有更多弟兄及姊 妹參與仁濟醫院復活節及聖誕節愛心行動,週六午間閒情聚會及步行籌 欵活動。 我們從初期支持一位宣教士,現今將會支持叁位宣教士,亦有關注他們 在宣教工場的工作情况及需要代禱事項,對外亦有安排弟兄姊妹參與外 間福音佈道聚會事奉及海濱社區福音聚會活動。以上福音事工擴展,實 有賴弟兄姊妹參與支持及代禱,劉牧師傳道仝工帶領及理事會全力配合。 展望未來期待有更多弟兄姊妹參與佈差部事奉工作,讓佈差部遂漸成 長,有更多人認識耶穌是基督是永生神的兒子。 本人謹代表佈差部多謝劉牧師、劉姑娘、唐唐、嘉慧、錦成及其他弟兄 姊妹全力支持。 已完成及進行事工項目如下: 2009 年 (1) 11 月 22 日下午<三福傳遍日>(派發佈道會單張及作個人佈道) (2) 12 月 12 日<JC One 愛佈道會>(教牧同工及弟兄姊妹參與) (3) 12 月 24 日晚上<海濱社區聖誕報佳音> 2010 年 (1) 3 月 7 日下午<心靈關顧>講座(仁濟醫院院牧負責) (2) 3 月 28 日下午<復活節嘉年華會> (3) 6 月 13 日<佈道主日>及<懇親愛筵>(地點:荃灣裕滿人家) (4) 6 月 26 日下午<仁濟醫院午間閒情> (5) 7 月 18 日下午<Cheer Up 我的家日營> (6) 8 月 12 至 16 日<湖南株州學生營會> (7) 10 月 24 日<中國事工主日> (7) 12 月 4 日下午<仁濟醫院午間閒情> (8) 12 月 24 日晚上<聖誕探訪會友祝福行動> - 4 - 基督教教育部 牧:沈志光傳道 部長:梁志明弟兄 副部長:黃運明弟兄(已於 2010 年 4 月離任) 員: 吳孝賢弟兄、張俊謙弟兄、郭紫妙姊妹 甲. 2009-2010 年度綜合匯報 : 踏入第二個年頭,本部工作範疇包括協調<真理探索班>、<成長 班>、<周五經課程>、<領袖培訓課程>及<新約綜覽>之運作,縱觀全年 之運作,課程性質較集中於新人及信徒領袖培訓之範疇,而其中在<真 理探索班>及<成長班>之運作成效上,已漸見成熟,而每次均能有不同 之學員參與,因而對本堂之初信者能提供有系統之培訓課程,而箇中成 效,本部亦感謝沈志光傳道及劉美玲姑娘。 本年度亦感謝教牧同工協助,協助基教部邀請兩位講員:莊百里牧 師及陳鴻耀牧師,負責領袖培訓課程,而有關課程內容,亦強化弟兄姊 妹在教會內擔負組長之異象;此外,每次課程之報名反應,弟兄姊妹亦 十分積極,對教會領袖培訓計劃上有很大鼓勵。 所以,回顧第二年課程編排,主要新人造就系列及領袖培課程,雖 然在系統釋經課程未能完備地開展,但在本部有限人力資源下,已是可 接納水平。 乙. 2009-2010 年度各類活動檢討 : 類 別 名 稱 日 期 出席人數 周五釋經 課程 撒母耳記 導師:伍權彬牧師 19/2 – 26/3/2010 26 栽培員訓練班 7/6 – 28/6/2009 17 真理探索班 6/12 – 28/2/2010 4/7 – 12/9/2010 四班共 41 成長班 6/12 – 7/2/2010 兩班共 24 初信造就 系列 新約綜覽 4/7 – 29/8/2010 12 教會小組 導師:莊百里牧師、劉健全牧師 8/1 – 5/2/2010 (逢周五舉行) 24 領袖培訓 課程 伴你前行的 coaching 生命 導師:陳鴻耀牧師 2/7 – 23/7/2010 (逢周五舉行) 37

Upload: others

Post on 27-Oct-2019

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH: …hdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/bosung/...- Tổng hợp và đặc trưng của

Mẫu số 1 (Tạo bởi WMS)

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Trường Đại học Quy Nhơn

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

             BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN

     CHỨC DANH: PHÓ GIÁO SƯ Mã hồ sơ: .............. ẢNH 4x6

(Nội dung đúng ở ô nào thì đánh dấu vào ô đó: ; Nội dung không đúng thì để trống: )

Đối tượng đăng ký:  Giảng viên ; Giảng viên thỉnh giảng

Ngành: Vật lý; Chuyên ngành: Khoa học Vật liệu.

A. THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Họ và tên người đăng ký: Nguyễn Minh Vương

2. Ngày tháng năm sinh:  1/3/1983. Nam   ; Nữ   ;   Quốc tịch: Việt Nam

 Dân tộc: Kinh.               Tôn giáo: Không

3. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam:  

4. Quê quán:  xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố:  Mỹ Thành, Phù Mỹ, Bình Định.

5. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: 295/2/12 Hoàng Văn Thụ, Ngô Mây, Quy Nhơn, Bình Định.

6. Địa chỉ liên hệ:  Nguyễn Minh Vương, 295/2/12 Hoàng Văn Thụ, Phường Ngô Mây, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định.

Điện thoại nhà riêng:   Điện thoại di động: 0962357469;  

Địa chỉ E-mail:  [email protected]

7. Quá trình công tác:

– Từ năm 09/2004 đến năm 09/2006: Giáo viên hướng dẫn thực hành, Trường Đại học Quy Nhơn, 170 An Dương Vương, Quy

Nhơn, Bình Định.

– Từ năm 09/2006 đến năm 11/2008: Học viên cao học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, 136 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu

Giấy, Hà Nội.Học viên cao học, chuyên ngành Vật lý chất rắn

– Từ năm 11/2008 đến năm 11/2009: Giáo viên hướng dẫn thực hành, Trường Đại học Quy Nhơn, 170 An Dương Vương, Quy

Nhơn, Bình Định.

– Từ năm 11/2009 đến năm 02/2014: Nghiên cứu sinh, Trường Đại học Quốc gia Chungnam, 99 Daehak-ro, Oncheon 2(i)-dong,

Yuseong-gu, Daejeon, South Korea.

– Từ năm 03/2014 đến năm 03/2015: Nghiên cứu sau Tiến sĩ, Trường Đại học Quốc gia Chungnam, (Chungnam National

University) 99 Daehak-ro, Oncheon 2(i)-dong, Yuseong-gu, Daejeon, South Korea.

– Từ năm 03/2015 đến năm 03/2016: Nghiên cứu sau Tiến sĩ, Trường Đại học Quốc gia Changwon, (Changwon National

University) 20 Changwondae-ro Uichang-gu Changwon-si, Gyeongsangnam-do 51140 KOREA .

– Từ năm 04/2016 đến năm 06/2019: Giảng viên, Trường Đại học Quy Nhơn, (Quy Nhon University) 170 An Dương Vương,

Quy Nhơn, Bình Định.

Chức vụ: Hiện nay: Trưởng Bộ môn Vật lý - Khoa học vật liệu; Chức vụ cao nhất đã qua: Trưởng Bộ môn.

Cơ quan công tác hiện nay (khoa, phòng, ban; trường, viện; thuộc Bộ): Khoa Khoa học tự nhiên; Trường Đại học Quy Nhơn; Bộ

Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Địa chỉ cơ quan:  170 An Dương Vương, Quy Nhơn, Bình Định.

Điện thoại cơ quan:  02563846833.

Thỉnh giảng tại cơ sở giáo dục đại học;: Không có.

Page 2: BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH: …hdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/bosung/...- Tổng hợp và đặc trưng của

8. Đã nghỉ hưu từ tháng ............... năm ...............

Nơi làm việc sau khi nghỉ hưu (nếu có): .....................................................................................

Tên cơ sở giáo dục đại học nơi có hợp đồng thỉnh giảng 3 năm cuối (tính đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ):

.....................................................................................................................

9. Học vị:

– Được cấp bằng ĐH ngày 12 tháng 10 năm 2004, ngành Vật lý, chuyên ngành:  Sư phạm Vật lý

Nơi cấp bằng ĐH  (trường, nước):  Trường Đại học Quy Nhơn/170 An Dương Vương, Quy Nhơn, Bình Định

– Được cấp bằng ThS ngày 17 tháng 03 năm 2009, ngành Vật lý, chuyên ngành:  Vật lý chất rắn

Nơi cấp bằng ThS  (trường, nước):  Trường Đại học Sư phạm Hà Nội/136 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội

– Được cấp bằng TS ngày 25 tháng 02 năm 2014, ngành Vật lý, chuyên ngành:  Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu

Nơi cấp bằng TS  (trường, nước):  Trường Đại học Quốc gia Chungnam/99 Daehak-ro, Oncheon 2(i)-dong, Yuseong-gu,

Daejeon, South Korea

10. Đã được bổ nhiệm/công nhận chức danh PGS thời gian: Không có., ngành:

11. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo Sư tại HĐGS cơ sở: Trường Đại học Quy Nhơn.

12. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo Sư tại HĐGS ngành, liên ngành: Hội đồng ngành Vật lý.

13. Các hướng nghiên cứu chủ yếu:

- Tổng hợp và đặc trưng của các vật liệu ô xít kim loại có cấu trúc nano khác nhau và nghiên cứu ứng dụng trong

lĩnh vực cảm biến khí dạng trở hóa.

- Tổng hợp và đặc trưng của các vật liệu ô xít kim loại có cấu trúc nano khác nhau và nghiên cứu ứng dụng trong

lĩnh vực quang điện hóa tách nước.

14. Kết quả đào tạo và nghiên cứu khoa học:

- Đã hướng dẫn (số lượng) 0 NCS bảo vệ thành công luận án TS;

- Đã hướng dẫn (số lượng) 3 HVCH bảo vệ thành công luận văn ThS;

- Đã công bố (số lượng) 9 bài báo KH trong nước, 29 bài báo KH trên tạp chí có uy tín;

- Đã được cấp (số lượng) ...... bằng sáng chế, giải pháp hữu ích;

- Số lượng sách đã xuất bản 1, trong đó có 1 thuộc nhà xuất bản có uy tín.

Liệt kê không quá 5 công trình KH tiêu biểu nhất:

Bài báo khoa học tiêu biểu

TT Tên bài báoTên

tác giả

Loại công bố

(chỉ số IF)

Tên tạp chí,

kỉ yếu khoa họcTập Số Trang

Năm

xuất bản

1

Surface Gas Sensing

Kinetics of a WO3

Nanowire Sensor: Part 2 –

Reducing Gases

Nguyen Minh

Vuong, Dojin

Kim, Hyojin

Kim

SCI (KHTN-

CN)

(IF: 5,667)

Sensors and

Actuator B224 425-433 2016

2

CuO-Decorated ZnO

Hierarchical

Nanostructures as Effient

and Established Sensing

Materials for H2S Gas

Sensors

Nguyen Minh

Vuong, Nguyen

DucChinh, Bui

The Huy and

Yong-Ill Lee

SCI (KHTN-

CN)

(IF: 4,122)

Scientific

Reports26736 6 1-13 2016

3

Surface Gas Sensing

Kinetics of a WO3

Nanowire Sensor: Part 1 –

Oxidizing Gases

Nguyen Minh

Vuong, Dojin

Kim, Hyojin

Kim

SCI (KHTN-

CN)

(IF: 5,667)

Sensors and

Actuator B220 932-941 2015

Page 3: BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH: …hdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/bosung/...- Tổng hợp và đặc trưng của

4

H: ZnO Nanorod-Based

Photoanode Sensitized by

CdS and Carbon Quantum

Dots for

Photoelectrochemical

Water Splitting

Nguyen Minh

Vuong, John

Logan

Reynolds, Eric

Daniel Conte,

Yong-Ill Lee

SCI (KHTN-

CN)

(IF: 4,484)

Journal of

Physical

Chemistry C

119 4324323-

243312015

5

Realization of an Open

Space Ensemble for

Nanowires: a Strategy for

the Maximum Response in

Resistive Sensors

Nguyen Minh

Vuong, Hyuck

Jung, Dojin

Kim, Hyojin

Kim and Soon-

Ku Hong

SCI (KHTN-

CN)

(IF: 6,626)

Journal of

Materials

Chemistry

22 14 6716-6725 2012

15. Khen thưởng (các huân chương, huy chương, danh hiệu):

– Chiến sĩ thi đua năm học 2016-2017, cấp Cơ sở. Mô tả: Đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 2016-2017.

– Chiến sĩ thi đua năm học 2017-2018, cấp Cơ sở. Mô tả: Đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 2017-2018.

– Chiến sĩ thi đua năm học 2018-2019, cấp Cơ sở. Mô tả: Đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ năm học 2018-2019.

16. Kỷ luật (hình thức từ khiển trách trở lên, cấp ra quyết định, số quyết định và thời hạn hiệu lực của quyết định): Không có.

B. TỰ KHAI THEO TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ/ PHÓ GIÁO SƯ1. Tiêu chuẩn và nhiệm vụ của nhà giáo (tự đánh giá):

Về tiêu chuẩn của nhà giáo: Có phẩm chất, đạo đức, tư tưởng tốt; Đạt trình độ chuẩn được đào tạo về chuyên

môn, nghiệp vụ; Có đủ sức khỏe theo yêu cầu nghề nghiệp; Có lý lịch bản thân rõ ràng.

Về nhiệm vụ của nhà giáo: Giáo dục, giảng dạy theo mục tiêu, nguyên lý giáo dục, thực hiện đầy đủ và có chất

lượng chương trình giáo dục; Gương mẫu thực hiện nghĩa vụ công dân, các quy định của pháp luật và điều lệ

nhà trường; Giữ gìn phẩm chất, uy tín, danh dự của nhà giáo; tôn trọng nhân cách của người học, đối xử công

bằng với người học, bảo vệ các quyền, lợi ích chính đáng của người học; Không ngừng học tập, rèn luyện để

nâng cao phẩm chất đạo đức, trình độ chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ, nêu gương tốt cho người học; Thực hiện

tốt các nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật.

2. Thời gian tham gia đào tạo, bồi dưỡng từ trình độ đại học trở lên:

    Tổng số 6 năm.

     Khai cụ thể ít nhất 6 năm học, trong đó có 3 năm cuối tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ.

TT Năm họcHướng dẫn NCS HD luận văn

ThS

HD đồ án, khóa luận

tốt

nghiệp ĐH

Giảng dạy Tổng số giờ giảng/số giờ quy

đổiChính Phụ ĐH SĐH

1 2004-2005 0 0 0 0 220 0 220/328,6

2 2005-2006 0 0 0 0 240 0 240/355,9

3 2008-2009 0 0 0 0 220 0 220/324

3 thâm niên cuối

1 2016-2017 0 0 0 1 226 57 284,4/339,8

2 2017-2018 0 0 3 0 118 129 365,4/334,3

3 2018-2019 0 0 0 0 183 144 327/361,4

3. Ngoại ngữ:

3.1. Ngoại ngữ thành thạo phục vụ chuyên môn:   Tiếng Anh

a) Được đào tạo ở nước ngoài   :

– Học ĐH ; Tại nước: từ năm:

– Bảo vệ luận văn ThS hoặc luận án TS hoặc TSKH ; Tại nước: Hàn Quốc năm: 2014

– Thực tập dài hạn (> 2 năm) ; Tại nước:

Page 4: BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH: …hdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/bosung/...- Tổng hợp và đặc trưng của

b) Được đào tạo ngoại ngữ trong nước   :

– Trường ĐH cấp bằng tốt nghiệp ĐH ngoại ngữ: ... ; Số bằng: ... ; Năm cấp: ...

c) Giảng dạy bằng tiếng nước ngoài   :

– Giảng dạy bằng ngoại ngữ:  

– Nơi giảng dạy (cơ sở đào tạo, nước):  

d) Đối tượng khác ; Diễn giải:  ...................................................................................................

3.2. Tiếng Anh giao tiếp (văn bằng, chứng chỉ): A

4. Hướng dẫn thành công NCS làm luận án TS và học viên làm luận văn ThS (đã được cấp bằng/có quyết định cấp bằng):

TTHọ tên NCS

hoặc HV

Đối tượng Trách nhiệm HD Thời gian hướng

dẫn

từ .......đến......

Cơ sở đào tạoNăm được cấp bằng/có

quyết định cấp bằngNCS HV Chính Phụ

1Ngô Trần Quốc

Khánh

11/2017 đến

08/2018

Khoa Vật lý - Trường

Đại học Quy Nhơn2018

2 Lê Hồng Thân11/2017 đến

08/2018

Khoa Vật lý - Trường

Đại học Quy Nhơn2018

3Lê Thị Cẩm

Thúy

11/2017 đến

08/2018

Khoa Vật lý - Trường

Đại học Quy Nhơn2018

5. Biên soạn sách phục vụ đào tạo đại học và sau đại học:

*Giai đoạn Trước Tiến Sĩ Không có

*Giai đoạn Sau Tiến Sĩ

TT Tên sáchLoại sách (CK,

GT, TK, HD)

Nhà xuất bản và năm

xuất bản

Số

tác

giả

Viết một mình

hoặc chủ biên,

phần biên soạn

Xác nhận của CSGDĐH (số

văn bản xác nhận sử dụng

sách)

1

Cảm biến khí trên cơ sở

các cấu trúc nano ôxít

kim loại bán dẫn

Sách chuyên

khảo

NHÀ XUẤT BẢN

BÁCH KHOA HÀ

NỘI, 2019

8 Viết chung 363/GCN-ĐHBK-ITIMS

- Trong đó, sách chuyên khảo xuất bản ở NXB uy tín trên thế giói sau khi được công nhận PGS (đối với ứng viên chức danh GS)

hoặc cấp bằng TS (đối với ứng viên chức danh PGS):

6. Thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã nghiệm thu:

TTTên nhiệm vụ khoa học và

công nghệ (CT, ĐT...)CN/PCN/TK Mã số và cấp quản lý

Thời gian thực

hiện

Thời gian nghiệm thu (ngày,

tháng, năm)

1 Đề tài Chủ nhiệm T2016.512.18, Cơ sở 05/2016 đến

05/201716/01/2019

7. Kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ đã công bố (bài báo khoa học, sáng chế/giải pháp hữu ích, giải thưởng quốc

gia/quốc tế):

7.1. Bài báo khoa học đã công bố:

*Giai đoạn Trước Tiến Sĩ

TT Tên bài báo

Số

tác

giả

Tên tạp chí hoặc kỷ yếu

khoa học

Tạp chí

quốc tế uy

tín (và IF)

(*)

Số trích

dẫn của

bài báo

Tập/Số Trang

Năm

công

bố

1Ni2O3-decorated SnO2 particulate films

for methane gas sensors7 Sensors and Actuator B

SCI

(KHTN-

CN)

(IF: 5,667)

55 192/327-

3332014

Page 5: BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH: …hdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/bosung/...- Tổng hợp và đặc trưng của

2Electrochromic properties of porous

WO3 – TiO2 core – shell nanowires3

Journal of Materials

Chemistry C

SCI

(KHTN-

CN)

(IF: 5,976)

52 1/213399-

34072013

3An edge-contacted pn-heterojunction of

p-SWCNT/n-WO3 thin film3

Journal of Materials

Chemistry C

SCI

(KHTN-

CN)

(IF: 5,976)

12 1/335153-

51602013

4Optimization of CdS/ZnO Electrode for

Use in Photoelectrochemical Cell3

Journal of The

Electrochemical Society

SCI

(KHTN-

CN)

(IF: 3,662)

8 160/11H852-

H8572013

5Hollow SnO2 hemisphere arrays for

Nitric Oxide gas sensing3

Korean Journal of

Materials Research

Scopus

(KHTN-

CN)

0 23/12667-

6712013

6Realization of an Open Space Ensemble

for Nanowires: a Strategy for the

Maximum Response in Resistive Sensors

5Journal of Materials

Chemistry

SCI

(KHTN-

CN)

(IF: 6,626)

50 22/146716-

67252012

7Optimization of a zinc oxide urchin-like

structure for high-performance gas

sensing

7Journal of Materials

Chemistry

SCI

(KHTN-

CN)

(IF: 6,626)

56 22/31127-

11342012

8Influence of the Capped Polymer on the

Optical of ZnS:CuNanocrystalline Thin

Films

2Communications in

PhysicsKhác 20/1 59-65 2010

9Microstructure and Optical Property of

Polymer-capped ZnS:CuNanocrystalline

Thin Films

4VNU Journal of Science,

Mathematics – PhysicsKhác 24/1S 55-59 2008

10The Optical Properties of the Polymer –

capped ZnS:Mn Nano Thin Film3

VNU Journal of Science,

Mathematics – PhysicsKhác 24/1S

196-

2002008

11Influence of Annealed Temperature on

the Photoluminescence Spectra and the

Band Gap Of Zns:Mn2+

3

Advances in Optics

Photonics Spectroscopy &

Applications V

Khác /707-

7122008

*Giai đoạn Sau Tiến Sĩ

TT Tên bài báo

Số

tác

giả

Tên tạp chí hoặc kỷ yếu

khoa học

Tạp chí

quốc tế uy

tín (và IF)

(*)

Số

trích

dẫn

của

bài báo

Tập/Số Trang

Năm

công

bố

12Photoelectrochemical Water Splitting

Properties of CdS/TiO2 Nanofibers-

based Photoanode

3

Journal of Materials

Science: Materials in

Electronics

SCI

(KHTN-

CN)

(IF: 2,019)

1 30/1 926-932 2019

Page 6: BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH: …hdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/bosung/...- Tổng hợp và đặc trưng của

13Preparing cuprous oxide nanomaterials

by electrochemical method for non-

enzymatic glucose biosensor

8 Nanotechnology

SCI

(KHTN-

CN)

(IF: 3,404)

5 29/205501-

2055082018

14ZnO hierarchical structures for acetone

sensing application8

9th International Workshop

on Advanced Materials

Science and

Nanotechnology (IWAMSN

2018)

Khác / 231-235 2018

15Optimization of TiO2 nannofibers

electrode for hydrogen generation from

photoelectrochemical water splitting

6

9th International Workshop

on Advanced Materials

Science and

Nanotechnology (IWAMSN

2018)

Khác / 234-238 2018

16

A facile method of TiO2 nanofiber

surface modification by Au

nanoclusters for enhanced

photoelectrochemical water splitting

performance

7

9th International Workshop

on Advanced Materials

Science and

Nanotechnology (IWAMSN

2018)

Khác / 399-403 2018

17

A facile preparation of highly

fluorescent carbon nitride nanoparticles

via solid state reaction for optosensing

mercury ions and bisphenol A

6 Microchemical Journal

SCI

(KHTN-

CN)

(IF: 2,764)

4 134/ 13-18 2017

18ZnO hierarchical structures for gas

sensor application5

Hội nghị Vật lý Chất rắn và

Khoa học Vật liệu Toàn

quốc lần thứ X - SPMS 2017

Khác / 484-487 2017

19Chế tạo và nghiên cứu thuộc tính quang

điện hóa của vật liệu CdS/ZnO cấu trúc

nano phân nhánh ba chiều

4

Hội nghị Vật lý Chất rắn và

Khoa học Vật liệu Toàn

quốc lần thứ X - SPMS 2017

Khác / 456-460 2017

20Tính chất quang điện hóa tách nước của

điện cực TiO2/CdS cấu trúc sợi nano4

Hội nghị Vật lý Chất rắn và

Khoa học Vật liệu Toàn

quốc lần thứ X - SPMS 2017

Khác / 686-689 2017

21Nghiên cứu tổng hợp hạt nano ZnO

chấm lượng tử bằng phương pháp hóa5

Hội nghị Vật lý Chất rắn và

Khoa học Vật liệu Toàn

quốc lần thứ X - SPMS 2017

Khác / 778-781 2017

22

Recent Development In Chemo-

Resistive Gas Sensors Using

Nanostructures Based on WO3

Materials

8Tạp chí Khoa học - Trường

Đại học Quy NhơnKhác 11/5 33-52 2017

23Co3O4–SWCNT composites for H2S

gas sensor application8 Sensors and Actuator B

SCI

(KHTN-

CN)

(IF: 5,667)

36 222/ 166-172 2016

24Surface Gas Sensing Kinetics of a WO3

Nanowire Sensor: Part 2 – Reducing

Gases

3 Sensors and Actuator B

SCI

(KHTN-

CN)

(IF: 5,667)

21 224/ 425-433 2016

Page 7: BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH: …hdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/bosung/...- Tổng hợp và đặc trưng của

25

Properties of poly(1-

naphthylamine)/Fe3O4 composites and

arsenic adsorption capacity in

wastewater

4Frontiers of Materials

Science

SCIE

(KHTN-

CN)

(IF: 1,478)

8 10/1 56-65 2016

26

H2- and NH3-treated ZnOnanorods

sensitized with CdS for photoanode

enhanced in photoelectrochemical

performance

7 Journal of Power Sources

SCI

(KHTN-

CN)

(IF: 6,945)

14 317/ 169-176 2016

27

CuO-Decorated ZnO Hierarchical

Nanostructures as Effient and

Established Sensing Materials for H2S

Gas Sensors

4 Scientific Reports

SCI

(KHTN-

CN)

(IF: 4,122)

51 26736/6 1-13 2016

28

Gas-Sensing Properties of ZnO

Nanorods at Room Temperature Under

Continuous UV Illumination in Humid

Air

8Journal of Nanoscience and

Nanotechnology

SCIE

(KHTN-

CN)

(IF: 1,354)

7 16/1010346-

103502016

29

Enhanced carrier collection efficiency

in hierarchical nano-electrode for a

high-performance photoelectrochemical

cell

10 Journal of Power Sources

SCI

(KHTN-

CN)

(IF: 6,945)

7 336/ 367-375 2016

30Porous Au-embedded WO3 Nanowire

Structure for Efficient Detection of

CH4 and H2S

3 Scientific Reports

SCIE

(KHTN-

CN)

(IF: 4,122)

65 11040/5 1-13 2015

31Ni2O3 Decoration of WO3 Thin Film

for High Sensitivity NH3 Gas Sensor9 Materials Transactions

SCI

(KHTN-

CN)

(IF: 0,675)

6 56/91354-

13572015

32Ferromagnetism in Zn1-xMnxO

Nanoparticles Prepared by Ball Milling8

Magnetics, IEEE

Transactions on Magnetics

SCI

(KHTN-

CN)

(IF: 1,467)

2 51/11 1-4 2015

33Surface Gas Sensing Kinetics of a WO3

Nanowire Sensor: Part 1 – Oxidizing

Gases

3 Sensors and Actuator B

SCI

(KHTN-

CN)

(IF: 5,667)

20 220/ 932-941 2015

34

Crystal Structure and

Photoluminescence Properties of Eu-

Doped Y2O3 Nanoparticles Prepared

by Mechanical Milling

10 Materials Transactions

SCI

(KHTN-

CN)

(IF: 0,675)

3 56/91412-

14152015

35

H: ZnO Nanorod-Based Photoanode

Sensitized by CdS and Carbon

Quantum Dots for

Photoelectrochemical Water Splitting

4Journal of Physical

Chemistry C

SCI

(KHTN-

CN)

(IF: 4,484)

45 119/4324323-

243312015

36Ni2O3 decoration of In2O3

nanostructures for catalytically

enhanced methane sensing

5 Applied Surface Science

SCI

(KHTN-

CN)

(IF: 4,439)

18 317/ 765-770 2014

Page 8: BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH: …hdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/bosung/...- Tổng hợp và đặc trưng của

37Enhancement of Dye-Sensitized Solar

Cell Efficiency by Spherical Voids in

Nanocrystalline ZnO Electrodes

5Korean Journal of Materials

Research

Scopus

(KHTN-

CN)

0 24/9 458-646 2014

38SnO2 Hollow Hemisphere Array for

Methane Gas Sensing5

Korean Journal of Materials

Research

Scopus

(KHTN-

CN)

0 24/9 451-457 2014

- Trong đó, bài báo đăng trên tạp chí khoa học quốc tế uy tín sau khi được công nhận PGS hoặc cấp bằng TS:

Chú thích: (*) gồm SCI, SCIE, ISI, Scopus (KHTN-CN); SSCI, A&HCI, ISI và Scopus (KHXH-NV); SCI nằm trong SCIE;

SCIE nằm trong ISI; SSCI và A&HCI nằm trong ISI.

7.2. Bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích:

*Giai đoạn Trước Tiến Sĩ Không có.

*Giai đoạn Sau Tiến Sĩ Không có.

- Trong đó, bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích cấp sau khi được công nhận PGS hoặc cấp bằng TS:

7.3. Giải thưởng quốc gia, quốc tế (Tên giải thưởng, quyết định trao giải thưởng,...):

*Giai đoạn Trước Tiến Sĩ

Không có.

*Giai đoạn Sau Tiến Sĩ

Không có.

- Trong đó, giải thưởng quốc gia, quốc tế sau khi được công nhận PGS hoặc cấp bằng TS:

8. Chủ trì hoặc tham gia xây dựng, phát triển chương trình đào tạo hoặc chương trình nghiên cứu, ứng dụng khoa học công nghệ

của cơ sở giáo dục đại học:

Không có.

9. Các tiêu chuẩn còn thiếu so với quy định cần được thay thế bằng bài báo khoa học quốc tế uy tín:

- Thời gian được cấp bằng TS, được bổ nhiệm PGS:

- Giờ chuẩn giảng dạy:

- Công trình khoa học đã công bố:

- Chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ:

- Hướng dẫn NCS, ThS:

Page 9: BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH: …hdgsnn.gov.vn/files/anhbaiviet/files/2019/bandangkyungvien/bosung/...- Tổng hợp và đặc trưng của

C. CAM ĐOAN CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH:Tôi cam đoan những điều khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.

..., ngày..... tháng..... năm 201...

               Người đăng ký

            (Ghi rõ họ tên, ký tên)

D. XÁC NHẬN CỦA THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN NƠI ĐANG LÀM VIỆC– Về những nội dung "Thông tin cá nhân" ứng viên đã kê khai.

– Về giai đoạn ứng viên công tác tại đơn vị và mức độ hoàn thành nhiệm vụ trong giai đoạn này.

(Những nội dung khác đã kê khai, ứng viên tự chịu trách nhiệm trước pháp luật).

..., ngày.....tháng.....năm 201...

               Thủ trưởng cơ quan

(Ghi rõ họ tên, ký tên, đóng dấu)