bẢng phÂn loẠi nghỀ nghiỆp
TRANSCRIPT
Người quản lý 01010 1
Nhân viên văn phòng thông thường 01020 1
Nhân viên văn phòng hay phải ra ngoài giải quyết công việc 01030 2
Công chức làm trong ngành chính trị 01040 2
Nhân viên văn phòng thông thường 02010 1
Nhân viên bán hàng thông thường 02020 2
Nhân viên bán hàng (kính)
Nhân viên/ người đứng bán vật liệu xây dựng (xi măng, gạch, đá, cát, sắt, thép); buôn bán phế liệu; bán vé số dạo; bán hàng ở lề đường; bán hàng rong các loại; buôn bán chó, mèo, gia cầm, gia súc, chim chóc, động vật hoang dã
Bán cá 02040 2
Bán thịt 02050 2
Người giữ kho 02060 2
Thu mua, tiếp thị
Chủ tiệm kim hoàn, nhân viên đứng bán tại tiệm kim hoàn, chủ cây xăng, chủ hiệu cầm đồ
Công nhân vận chuyển hàng hóa 02080 3
Tài xế 02090 3
Văn phòng 02100 1
Bán hàng 02110 2
Buôn hàng chuyến 02111 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Bán hàng (kính) 02120 2
Ghi đồng hồ nước, thu phí 02130 2
Công nhân vận chuyển 02140 3
Tài xế 02150 3
Kế toán 03010 1
Môi giới 03020 2
Hạn chế số tiền bảo hiểm nhân thọ tích lũy
NGÀNH NGHỀ TỰ DO
02030
02070 2
Cấp nghề nghiệp
THƯƠNG NGHIỆP
NGÀNH BÁN SỈ
NGÀNH BÁN LẺ
DỊCH VỤ
BẢNG PHÂN LOẠI NGHỀ NGHIỆP
※ Trong bảng phân loại nghề nghiệp: bảo hiểm tai nạn từ chối bảo hiểm đối với loại nghề nghiệp cấp 4, các quy định khác, vui lòng tham khảo quy tắc thẩm định từng loại sản phẩm※ Phương pháp tính số tiền bảo hiểm căn cứ vào: Số tiền bảo hiểm viết trên đơn yêu cầu X hệ số rủi ro từng loại sản phẩm
NGÀNH NGHỀ THÔNG
THƯỜNG
HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
Lĩnh vực Chi tiết Nội dung công việc Mã nghề nghiệp
Hạn chế số tiền bảo hiểm nhân thọ tích lũy
Cấp nghề nghiệp
BẢNG PHÂN LOẠI NGHỀ NGHIỆP
※ Trong bảng phân loại nghề nghiệp: bảo hiểm tai nạn từ chối bảo hiểm đối với loại nghề nghiệp cấp 4, các quy định khác, vui lòng tham khảo quy tắc thẩm định từng loại sản phẩm※ Phương pháp tính số tiền bảo hiểm căn cứ vào: Số tiền bảo hiểm viết trên đơn yêu cầu X hệ số rủi ro từng loại sản phẩm
Lĩnh vực Chi tiết Nội dung công việc Mã nghề nghiệp
Luật sư 03030 1
Chuyên viên đánh giá (nhà phê bình) 03040 1
Nhân viên thu mua 03100 2
Nhân viên phục vụ quán ăn 03110 2
Nhân viên trà đạo 03120 1
Đầu bếp 03130 2
Pha chế rượu bartender 03140 2
Bảo vệ (tòa nhà, công xưởng, công ty) 03150 3
Nhân viên phục vụ nhà hàng, khách sạn 03160 2
Công nhân khắc chữ 03170 2
Thợ cắt tóc 03180 1
Hướng dẫn viên du lịch 03190 2
Nhân viên thẩm mỹ viện 03200 1
Thợ chụp hình 03210 1
Thu ngân 03220 2
Quản lí vật liệu 03230 2
Tiệm giặt ủi laundery 03240 2
Làm giày, làm dù 03250 2
Nhân viên phục vụ ở nhà tắm công cộng 03260 2
Thợ điện dân dụng
Thợ sửa xe gắn máy, thợ sửa xe ô tô, thợ làm việc tại các garage
Nhân viên chuyển nhà
Thợ đồng hồ 03270 1
Bảo mẫu, công nhân bán thời gian 03300 2Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 800 triệu đồng
Công nhân mai táng 03310 2
Công nhân vệ sinh đường phố 03320 3
Công nhân vệ sinh bên ngoài cao ốc 03330 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu
đồng
NGÀNH NGHỀ TỰ DO
KHÁC
NGÀNH DỊCH VỤ THÔNG THƯỜNG
DỊCH VỤ
03261 4
Hạn chế số tiền bảo hiểm nhân thọ tích lũy
Cấp nghề nghiệp
BẢNG PHÂN LOẠI NGHỀ NGHIỆP
※ Trong bảng phân loại nghề nghiệp: bảo hiểm tai nạn từ chối bảo hiểm đối với loại nghề nghiệp cấp 4, các quy định khác, vui lòng tham khảo quy tắc thẩm định từng loại sản phẩm※ Phương pháp tính số tiền bảo hiểm căn cứ vào: Số tiền bảo hiểm viết trên đơn yêu cầu X hệ số rủi ro từng loại sản phẩm
Lĩnh vực Chi tiết Nội dung công việc Mã nghề nghiệp
Nhân viên trạm xăng 03340 3
Hộ lí gia đình 03350 2Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 800 triệu đồng
Nội trợ (không nghề nghiệp) housewife 03360 1Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 800 triệu đồng
Công nhân vệ sinh kiêm vệ sinh đường cống 03370 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Công nhân thu phí, gửi xe và rửa xe 03380 2
Công nhân vệ sinh đường cống 03390 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Nhân viên cứu nạn (vùng đồng bằng) 03391 3
Nhân viên cứu nạn (vùng đồi núi, sông nước) 03392 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Nhân viên phòng độc, diệt côn trùng 03393 2Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Công nhân sữa chữa 03394 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Vận chuyển tiền mặt (tài xế) 04010 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Phòng tiết kiệm 04020 1
Nhân viên văn phòng 04030 1
Nhân viên đòi nợ ngân hàng 04031 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
KHÁC
DỊCH VỤ
NGÂN HÀNG, BẢO HIỂM, TÍN DỤNG, CẦM CỐ, CHỨNG
KHOÁN
TÀI CHÍNH, BẢO HIỂM,
NGÂN HÀNG
Hạn chế số tiền bảo hiểm nhân thọ tích lũy
Cấp nghề nghiệp
BẢNG PHÂN LOẠI NGHỀ NGHIỆP
※ Trong bảng phân loại nghề nghiệp: bảo hiểm tai nạn từ chối bảo hiểm đối với loại nghề nghiệp cấp 4, các quy định khác, vui lòng tham khảo quy tắc thẩm định từng loại sản phẩm※ Phương pháp tính số tiền bảo hiểm căn cứ vào: Số tiền bảo hiểm viết trên đơn yêu cầu X hệ số rủi ro từng loại sản phẩm
Lĩnh vực Chi tiết Nội dung công việc Mã nghề nghiệp
Nhân viên hay phải ra ngoài giải quyết công việc, nhân viên thu phí, nhân viên điều tra, nhân viên đánh giá bất động sản
04032 2
Đại lý 04040 2
Kinh doanh 04050 1
Công nhân phá rừng 05010 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Nhân viên điều khiển cần cẩu 05020 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Nhân viên phòng chống cháy rừng 05030 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Công nhân xe vận chuyển, tài xế và áp tải gỗ 05040 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Công nhân bốc xếp 05050 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Nhân viên quản lí rừng 05060 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Nhân viên quản lí hành chính
Nhân viên ươm giống cây trồng
Công nhân trồng rừng 05080 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Công nhân cưa gỗ 05100 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
SẢN XUẤT GỖ
NÔNG LÂM NGHIỆP, GIA CẦM, THỦY
LỢI
LÂM NGHIỆP
NGÂN HÀNG, BẢO HIỂM, TÍN DỤNG, CẦM CỐ, CHỨNG
KHOÁN
TÀI CHÍNH, BẢO HIỂM,
NGÂN HÀNG
05070 2
Hạn chế số tiền bảo hiểm nhân thọ tích lũy
Cấp nghề nghiệp
BẢNG PHÂN LOẠI NGHỀ NGHIỆP
※ Trong bảng phân loại nghề nghiệp: bảo hiểm tai nạn từ chối bảo hiểm đối với loại nghề nghiệp cấp 4, các quy định khác, vui lòng tham khảo quy tắc thẩm định từng loại sản phẩm※ Phương pháp tính số tiền bảo hiểm căn cứ vào: Số tiền bảo hiểm viết trên đơn yêu cầu X hệ số rủi ro từng loại sản phẩm
Lĩnh vực Chi tiết Nội dung công việc Mã nghề nghiệp
Công nhân vận chuyển gỗ 05110 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Lái xe nâng 05120 3
Công nhân chất chống phân hủy 05130 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Sản xuất ghép gỗ 05140 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Kỹ thuật Quản lý chất lượng
Công nhân giữ gỗ 05170 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Công nhân leo hái dừa
Công nhân cạo mủ cao su tại các nông trường, đồn điền; công nhân nông trường cao su, nông dân trồng và cạo mủ cao suCông nhân biên chế hoặc thời vụ 05200 3
Công nhân trồng cây ăn quả 05210 2
Người nuôi côn trùng sâu bọ (ong mật) 05220 3
Công nhân trồng vườn 05230 2
Nhân viên điều khiển máy móc nông nghiệp 05240 3
Kỹ sư nông nghiệp
Giám đốc nông trường, hợp tác xã, cán bộ khuyến nông
Công nhân kỹ thuật lò đường 05260 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Người nuôi cá sấu, rắn, động vật nguy hiểm 05270 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Người chăn nuôi 05280 2
Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
SẢN XUẤT GỖ
NÔNG LÂM NGHIỆP, GIA CẦM, THỦY
LỢI
NÔNG NGHIỆP
05071 4
05250 2
05160 2
Hạn chế số tiền bảo hiểm nhân thọ tích lũy
Cấp nghề nghiệp
BẢNG PHÂN LOẠI NGHỀ NGHIỆP
※ Trong bảng phân loại nghề nghiệp: bảo hiểm tai nạn từ chối bảo hiểm đối với loại nghề nghiệp cấp 4, các quy định khác, vui lòng tham khảo quy tắc thẩm định từng loại sản phẩm※ Phương pháp tính số tiền bảo hiểm căn cứ vào: Số tiền bảo hiểm viết trên đơn yêu cầu X hệ số rủi ro từng loại sản phẩm
Lĩnh vực Chi tiết Nội dung công việc Mã nghề nghiệp
Người trồng thực vật 05290 2
Người chăn gia súc 05300 3
Bác sĩ thú y vets 05310 3
Quản lí chăn nuôi 05330 1
Người huấn luyện chó 05340 3
Kỹ sư 05400 2
Quản lí đập nước, hồ chứa nước 05410 3
Thi công thiết kế công trình thủy lợi 05420 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Phân tích nguồn nước (thực địa) 05430 3
Ghi đồng hồ nước, thu phí 05440 2
Quản lí hệ thống cung cấp nước 05450 3
Ngư dân đánh cá (sông, hồ…) 05500 3
Người nuôi trồng thủy sản (sông, hồ) 05510 3
Người nuôi trồng thủy sản (vùng duyên hải) 05520 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Người quản lí ao hồ cá 05530 2
Ngư dân đánh cá (vùng duyên hải) 05540 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Người đánh bắt gần bờ 05550 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Kiểm định thủy sản (thực địa) 05560 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Người đánh bắt xa bờ 05570 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Người vận chuyển bưu phẩm 06010 3
Nhân viên văn phòng 06020 1
NGƯ NGHIỆP
BƯU CHÍNH
NÔNG LÂM NGHIỆP, GIA CẦM, THỦY
LỢI
NÔNG NGHIỆP
BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
CHĂN NUÔI
THỦY LỢI
Hạn chế số tiền bảo hiểm nhân thọ tích lũy
Cấp nghề nghiệp
BẢNG PHÂN LOẠI NGHỀ NGHIỆP
※ Trong bảng phân loại nghề nghiệp: bảo hiểm tai nạn từ chối bảo hiểm đối với loại nghề nghiệp cấp 4, các quy định khác, vui lòng tham khảo quy tắc thẩm định từng loại sản phẩm※ Phương pháp tính số tiền bảo hiểm căn cứ vào: Số tiền bảo hiểm viết trên đơn yêu cầu X hệ số rủi ro từng loại sản phẩm
Lĩnh vực Chi tiết Nội dung công việc Mã nghề nghiệp
Nhân viên phát thư 06030 3
Tài xế xe rác 07010 3
Tài xế xe ôm thuộc doanh nghiệp 07020 3
Lái xe cứu hỏa
Phụ xe, lơ xe, chủ xe đi theo xe, nhân viên soát vé xe buýt
Tài xế các loại xe vận tải
Tài xế bồn chở xăng, dầu, khí đốt, chất nổ, chất dễ cháy
Nhân viên thu phí cầu đường 07025 2Tài xế taxi, xe khách 07030 3
Người điều khiển xe 3 bánh có gắn motor 07040 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Tài xế xe ôm tự do 07050 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Người kéo xe 3 bánh 07060 3
Công việc thông thường (không tham gia lái xe) 07070 1
Tài xế chở hàng cho doanh nghiệp (xe có trọng tải dưới hoặc bằng 5 tấn) 07080 3
Tài xế chở hàng cho doanh nghiệp (xe có trọng tải trên 5 tấn) 07081 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Tài xế xe du lịch và nhân viên phục vụ (xe dưới hoặc bằng 16 chỗ ngồi) 07090 3
Tài xế xe du lịch và nhân viên phục vụ (xe trên 16 chỗ ngồi) 07091 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Công nhân sửa chữa đường sắt 07200 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Công nhân làm đường 07210 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Quản lý bến xe, nhân viên bán vé, nhân viên phát thanh, nhân viên soát vé, nhân viên phục vụ quầy, nhân viên thông thường khác
07211 1
Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
ĐƯỜNG BỘ
BƯU CHÍNHBƯU CHÍNH
VIỄN THÔNG
ĐƯỜNG SẮT
GIAO THÔNG VẬN TẢI
07021 4
Hạn chế số tiền bảo hiểm nhân thọ tích lũy
Cấp nghề nghiệp
BẢNG PHÂN LOẠI NGHỀ NGHIỆP
※ Trong bảng phân loại nghề nghiệp: bảo hiểm tai nạn từ chối bảo hiểm đối với loại nghề nghiệp cấp 4, các quy định khác, vui lòng tham khảo quy tắc thẩm định từng loại sản phẩm※ Phương pháp tính số tiền bảo hiểm căn cứ vào: Số tiền bảo hiểm viết trên đơn yêu cầu X hệ số rủi ro từng loại sản phẩm
Lĩnh vực Chi tiết Nội dung công việc Mã nghề nghiệp
Công nhân vệ sinh bến xe 07220 2
Bảo vệ cổng 07230 3
Công nhân cơ điện 07240 3
Lái tàu 07250 3
Nhân viên tiếp nhiên liệu 07260 3
Phụ lái tàu 07270 2
Công nhân sửa chữa khoang tàu 07280 3
Nhân viên kỹ thuật sửa chữa khoang tàu 07290 2
Quản lí 07300 1
Công nhân bốc dỡ hàng hóa 07310 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Thuyền trưởng 07400 3
Kỹ sư trưởng 07410 3
Thủy thủ cao cấp 07420 3
Thủy thủ thông thường 07430 3
Thuyền viên cứu nạn 07431 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Nhân viên lái thuyền du lịch, ca-nô 07440 3
Quản đốc và công nhân bến đò 07500 3
Thao tác máy xe nâng 07510 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Hoa tiêu 07520 3
Hải quan 07530 2
Tra xét, bắt buôn lậu 07540 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Người lái tàu kéo 07550 3
Người lái phà 07560 3
HÀNG HẢI( Làm việc tại cảng)
HÀNG HẢI
ĐƯỜNG SẮT
GIAO THÔNG VẬN TẢI
Hạn chế số tiền bảo hiểm nhân thọ tích lũy
Cấp nghề nghiệp
BẢNG PHÂN LOẠI NGHỀ NGHIỆP
※ Trong bảng phân loại nghề nghiệp: bảo hiểm tai nạn từ chối bảo hiểm đối với loại nghề nghiệp cấp 4, các quy định khác, vui lòng tham khảo quy tắc thẩm định từng loại sản phẩm※ Phương pháp tính số tiền bảo hiểm căn cứ vào: Số tiền bảo hiểm viết trên đơn yêu cầu X hệ số rủi ro từng loại sản phẩm
Lĩnh vực Chi tiết Nội dung công việc Mã nghề nghiệp
Nhân viên cứu hộ 07570 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Văn phòng 07600 1
Bắt buôn lậu 07610 3
Vệ sinh 07620 2
Tài xế lái xe trong sân bay 07630 2
Vận chuyển hàng hóa hành lý 07640 3
Đổ nhiên liệu 07650 3
Công nhân rửa máy bay 07660 3
Công nhân bảo trì đường băng 07670 3
Kỹ sư sửa chữa máy bay 07680 2
Nhân viên bảo trì máy bay 07690 3
Văn phòng 07700 1
Ngoại vụ 07710 2
Tìm hành lí thất lạc 07720 3
Phi công máy bay hàng không dân dụng 07730 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Nhân viên phục vụ trên máy bay 07740 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Phi hành viên máy bay trực thăng 07750 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Công nhân lắp ráp 08010 3
Thợ máy 08020 2
Sữa chữa và bảo trì 08030 3
Công nhân kết cấu cốt thép 08100 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
THANG MÁY
HÀNG KHÔNG (làm việc trên không)
HÀNG HẢI( Làm việc tại cảng)
HÀNG KHÔNG (làm việc dưới mặt đất)
HÀNG KHÔNG(nhân viên công ty hàng
không)
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
CÔNG TY XÂY DỰNG
GIAO THÔNG VẬN TẢI
Hạn chế số tiền bảo hiểm nhân thọ tích lũy
Cấp nghề nghiệp
BẢNG PHÂN LOẠI NGHỀ NGHIỆP
※ Trong bảng phân loại nghề nghiệp: bảo hiểm tai nạn từ chối bảo hiểm đối với loại nghề nghiệp cấp 4, các quy định khác, vui lòng tham khảo quy tắc thẩm định từng loại sản phẩm※ Phương pháp tính số tiền bảo hiểm căn cứ vào: Số tiền bảo hiểm viết trên đơn yêu cầu X hệ số rủi ro từng loại sản phẩm
Lĩnh vực Chi tiết Nội dung công việc Mã nghề nghiệp
Thợ hàn 08110 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Tài xế lái xe cho công trình xây dựng và thao tác máy móc 08120 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Công nhân xây dựng 08130 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Thiết kế xây dựng 08140 1
Công nhân bốc dỡ cửa, cửa sổ 08150 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Giám sát hiện trường 08160 3
Văn phòng 08170 1
Công nhân bắt nối khung giá 08180 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Công nhân phá dỡ công trình 08200 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Đo lường trắc địa 08210 3
Bảo vệ đất xây dựng 08220 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Công trình cảng biển 08230 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Thợ lặn 08240 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Công trình cầu 08250 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
KHÁC
CÔNG TY XÂY DỰNG
Hạn chế số tiền bảo hiểm nhân thọ tích lũy
Cấp nghề nghiệp
BẢNG PHÂN LOẠI NGHỀ NGHIỆP
※ Trong bảng phân loại nghề nghiệp: bảo hiểm tai nạn từ chối bảo hiểm đối với loại nghề nghiệp cấp 4, các quy định khác, vui lòng tham khảo quy tắc thẩm định từng loại sản phẩm※ Phương pháp tính số tiền bảo hiểm căn cứ vào: Số tiền bảo hiểm viết trên đơn yêu cầu X hệ số rủi ro từng loại sản phẩm
Lĩnh vực Chi tiết Nội dung công việc Mã nghề nghiệp
Công trình đập nước 08260 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Thi công đường hầm 08270 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Công nhân nạo vét bùn 08280 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Công nhân bảo trì và kéo dây điện 08300 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Công trình đường cao tốc 08310 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Tài xế xe công trình 08320 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Thao tác máy móc công trình 08330 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Công nhân bảo trì và xây dựng đường hầm 08340 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Công nhân xây dựng (đất đồng bằng) 08350 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Công nhân xây dựng (đất đồi núi) 08360 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Thi công đường hầm 08370 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
KHÁC
XÂY DỰNG ĐƯỜNG SẮT, ĐƯỜNG BỘ
Hạn chế số tiền bảo hiểm nhân thọ tích lũy
Cấp nghề nghiệp
BẢNG PHÂN LOẠI NGHỀ NGHIỆP
※ Trong bảng phân loại nghề nghiệp: bảo hiểm tai nạn từ chối bảo hiểm đối với loại nghề nghiệp cấp 4, các quy định khác, vui lòng tham khảo quy tắc thẩm định từng loại sản phẩm※ Phương pháp tính số tiền bảo hiểm căn cứ vào: Số tiền bảo hiểm viết trên đơn yêu cầu X hệ số rủi ro từng loại sản phẩm
Lĩnh vực Chi tiết Nội dung công việc Mã nghề nghiệp
Công nhân bảo trì 08380 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Giám sát hiện trường 08390 3
Thiết kế 08400 1
Trang trí nội thất 08410 3
Trang trí nội thất làm việc bên ngoài (trên không) 08420 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Nhân viên chế tạo và sửa chữa tàu thuyền (nhỏ thì giảm 1 bậc) 09010 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Công nhân tháo dỡ tàu thuyền 09020 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Công nhân sữa chữa tàu thuyền 09030 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Công nhân đóng thuyền 09040 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Kỹ sư 09050 2
Kỹ thuật 09100 2
Lắp đặt điện lạnh 09110 3
Quản lí hành chính 09120 1
Làm việc liên quan điện cao áp 09130 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Thợ sửa chữa điện tử, TV, radio, cassette 09131 3
Kỹ thuật 09200 2
Quản lí hành chính 09210 1
Công nhân sữa chữa lắp đặt 09220 2
Công nhân may mặc 09300 2
NGÀNH SẢN XUẤT
ĐIỆN TỬ
DỆT MAY
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
TRANG TRÍ NỘI THẤT
XÂY DỰNG ĐƯỜNG SẮT, ĐƯỜNG BỘ
SỬA CHỮA ĐÓNG TÀU
CƠ ĐIỆN
Hạn chế số tiền bảo hiểm nhân thọ tích lũy
Cấp nghề nghiệp
BẢNG PHÂN LOẠI NGHỀ NGHIỆP
※ Trong bảng phân loại nghề nghiệp: bảo hiểm tai nạn từ chối bảo hiểm đối với loại nghề nghiệp cấp 4, các quy định khác, vui lòng tham khảo quy tắc thẩm định từng loại sản phẩm※ Phương pháp tính số tiền bảo hiểm căn cứ vào: Số tiền bảo hiểm viết trên đơn yêu cầu X hệ số rủi ro từng loại sản phẩm
Lĩnh vực Chi tiết Nội dung công việc Mã nghề nghiệp
Công nhân sản xuất giày da, bao bì 09301 3
Kỹ thuật 09310 2
Công nhân nhuộm hàng 09320 3
Quản lí hành chính 09330 1
Kỹ thuật 09400 2
Công nhân luyện thép 09410 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Công nhân khác 09420 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Quản lí hành chính 09430 1
Công nhân tạo acid-sulphurit, acid-clohydric, acid-saltpeter 09500 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Kỹ thuật sản xuất 09510 2
Quản lí hành chính 09520 1
Công nhân phổ thông 09530 3
Assembler Công nhân khai thác 09600 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Công nhân khoan 09610 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Công nhân, đốc công 09620 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Công nhân sản xuất amiăng 09630 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Công nhân kìm, dũa 09700 3
NGÀNH SẢN XUẤT
DỆT MAY
XƯỞNG MÁY MÓC
NGUYÊN LIỆU HÓA HỌC
KHOÁNG CHẤT AMIĂNG
XƯỞNG SẮT THÉP
Hạn chế số tiền bảo hiểm nhân thọ tích lũy
Cấp nghề nghiệp
BẢNG PHÂN LOẠI NGHỀ NGHIỆP
※ Trong bảng phân loại nghề nghiệp: bảo hiểm tai nạn từ chối bảo hiểm đối với loại nghề nghiệp cấp 4, các quy định khác, vui lòng tham khảo quy tắc thẩm định từng loại sản phẩm※ Phương pháp tính số tiền bảo hiểm căn cứ vào: Số tiền bảo hiểm viết trên đơn yêu cầu X hệ số rủi ro từng loại sản phẩm
Lĩnh vực Chi tiết Nội dung công việc Mã nghề nghiệp
Thợ tiện,thợ khoan,thợ đánh bóng 09710 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Thợ nồi hơi 09720 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Thợ hàn 09730 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Kỹ thuật 09740 2
Công nhân thủy điện 09750 3
Quản lí hành chính 09760 1
Công nhân đúc 09770 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Thợ cơ khí, công nhân cơ khí, thợ làm cửa sắt, cửa nhôm, thợ sơn, thợ đánh vecni, thợ đóng tàu 09771 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Công nhân lắp ráp 09780 3
Kỹ thuật 09800 1
Công nhân sữa chữa, lắp ráp đồ gia dụng bằng kim loại 09810 3
Công nhân sữa chữa, lắp ráp đồ gỗ 09820 3
Quản lí hành chính 09830 1
Công nhân bảo dưỡng bảo trì sữa chữa lắp ráp xe máy, xe cơ giới 09900 3
Kỹ thuật 09910 2
Quản lí hành chính 09920 2
Công nhân bảo dưỡng bảo trì sữa chữa lắp ráp xe đạp 09930 3
Gia công sản xuất dầu ăn 10010 3
Sản xuất thưc phẩm dầu ăn 10020 3
Ủ rượu 10030 3
Gia công thực phẩm trứng, thịt 10040 3
Nhân viên làm nước giải khát, sữa, đồ nguội, đồ đóng hộp 10050 3
NGÀNH SẢN XUẤT
CHẾ TẠO XE CƠ GIỚI
SẢN XUẤT ĐỒ GIA DỤNG
GIA CÔNG CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
XƯỞNG MÁY MÓC
Hạn chế số tiền bảo hiểm nhân thọ tích lũy
Cấp nghề nghiệp
BẢNG PHÂN LOẠI NGHỀ NGHIỆP
※ Trong bảng phân loại nghề nghiệp: bảo hiểm tai nạn từ chối bảo hiểm đối với loại nghề nghiệp cấp 4, các quy định khác, vui lòng tham khảo quy tắc thẩm định từng loại sản phẩm※ Phương pháp tính số tiền bảo hiểm căn cứ vào: Số tiền bảo hiểm viết trên đơn yêu cầu X hệ số rủi ro từng loại sản phẩm
Lĩnh vực Chi tiết Nội dung công việc Mã nghề nghiệp
Nhân viên làm nước giải khát, sữa, đồ nguội, đồ đóng hộp 10060 3
Gia công sản xuất thức ăn gia súc 10070 3
Gia công giết mổ 10080 3
Công nhân phòng đông lạnh 10090 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Công nhân chặt, lọc, tách 10100 3
Công nhân thịt gia cầm, làm lông 10110 3
Công nhân trộn, xay, rửa ( thịt, rau, củ , quả..) 10120 3
Gia công chế biến đường 10130 3
Công nhân gia công đồ thủ công mỹ nghệ trên giấy, vải các loại 10200 1
Công nhân gia công đồ thủ công mỹ nghệ bằng kim loại 10210 3
Công nhân gia công đồ thủ công mỹ nghệ bằng đá 10220 3
Công nhân gia công đồ thủ công mỹ nghệ khác 10230 3
Quản lí hành chính 10240 1
Thợ làm nến 10250 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Thợ làm đồ gốm (sử dụng máy móc); Thao tác máy; vận hành băng tải 10260 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Thợ làm đồ gốm (công nhân) 10270 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Sửa và chế tác đồ trang sức, Thợ bạc 10280 2Công nhân gia công đồ thủ công mỹ nghệ bằng gỗ trúc 10290 2
Công nhân gài mìn phá đá 10300 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
NGÀNH SẢN XUẤT
XI MĂNG
THỦ CÔNG MỸ NGHỆ
GIA CÔNG CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
Hạn chế số tiền bảo hiểm nhân thọ tích lũy
Cấp nghề nghiệp
BẢNG PHÂN LOẠI NGHỀ NGHIỆP
※ Trong bảng phân loại nghề nghiệp: bảo hiểm tai nạn từ chối bảo hiểm đối với loại nghề nghiệp cấp 4, các quy định khác, vui lòng tham khảo quy tắc thẩm định từng loại sản phẩm※ Phương pháp tính số tiền bảo hiểm căn cứ vào: Số tiền bảo hiểm viết trên đơn yêu cầu X hệ số rủi ro từng loại sản phẩm
Lĩnh vực Chi tiết Nội dung công việc Mã nghề nghiệp
Công nhân khai thác 10310 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Công nhân (gồm làm gốm sứ, than củi, gạch) 10320 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Kỹ thuật 10330 2
Quản lí hành chính 10340 1
Công nhân 10400 3
Kỹ thuật 10410 2
Quản lí hành chính 10420 1
Gia công sản phẩm từ nhựa 10500 3
Gia công sản phẩm từ cao su 10510 3
Chế tạo thuốc medicine producer 10600 2
Kỹ thuật bào chế thuốc từ sinh vật 10610 2
Pha chế các vị thuốc 10620 2
Bào chế thuốc bắc 10630 2
Kỹ thuật 10700 2
Quản lí hành chính 10710 2
Công nhân xưởng giấy 10720 3
Công nhân xưởng bột giấy 10730 3
Công nhân làm thùng giấy 10740 3
Nhân viên kiểm tra chất lượng sản phẩm (nhân viên KCS) đối với các sản phẩm như: sắt, thép, hóa chất …
10741 3
Nhân viên kiểm tra chất lượng sản phẩm (nhân viên KCS) đối với các sản phẩm như: hàng dệt may, giầy dép, linh kiện điện tử, nhựa, cao su, gốm sứ …
10742 2
THUỐC NỔ Nhân viên xử lí và chế tạo thuốc nổ 10800 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Làm bảng quảng cáo (trên cao) 11000 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
NGÀNH SẢN XUẤT
QUẢNG CÁO, TIN TỨC, THỜI
SỰ
QUẢNG CÁO
XI MĂNG
THỔI NHỰA
CHẾ TẠO CAO SU
CÔNG NGHIỆP GIẤY
CHẾ BIẾN DƯỢC
KHÁC
Hạn chế số tiền bảo hiểm nhân thọ tích lũy
Cấp nghề nghiệp
BẢNG PHÂN LOẠI NGHỀ NGHIỆP
※ Trong bảng phân loại nghề nghiệp: bảo hiểm tai nạn từ chối bảo hiểm đối với loại nghề nghiệp cấp 4, các quy định khác, vui lòng tham khảo quy tắc thẩm định từng loại sản phẩm※ Phương pháp tính số tiền bảo hiểm căn cứ vào: Số tiền bảo hiểm viết trên đơn yêu cầu X hệ số rủi ro từng loại sản phẩm
Lĩnh vực Chi tiết Nội dung công việc Mã nghề nghiệp
Quay phim,chụp ảnh quảng cáo 11010 2
Vẽ bảng quảng cáo (dưới đất) 11020 2
Vẽ bảng quảng cáo (trên cao) 11030 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Nhân viên nghiệp vụ chạy bên ngoài 11040 2
Văn phòng 11050 1
Phóng viên ghi hình 11100 3
Giao báo 11200 3
Ký giả 11210 2
Văn phòng 11220 1
Công nhân xưởng in 11230 3
Phóng viên vùng chiến tranh 11240 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Phân tích 12010 1
Bác sĩ, y tá trại tạm giam, nhà tù Bác sĩ thú y, nhân viên thú, y tá trại giam, y tá bệnh viện tâm thần 12020 3
Khử trùng 12030 3Y tá, bác sĩBác sỹ tổng quát, y tá, bác sỹ giải phẫu, bác sỹ gây mê, nha sỹ, dược sỹ bệnh viện, thanh tra y tế, nhân viên cấp phát thuốc
12040 1
Hành chính bệnh viện 12050 1
Nhân viên kiểm tra bệnh 12100 1
Kỹ thuật tia phóng xạ 12110 2
Nhân viên chụp X quang
Thầy lang
Bác sĩ,y tá, hộ lí bệnh tâm thần 12130 3
Bác sĩ, y tá
Nhân viên kiểm tra bệnh, nhân viên phân tích, nhân viên cấp phát thuốc
Hành chính bệnh viện 12150 1
Đầu bếp bệnh viện 12160 2
Y TẾ
QUẢNG CÁO, TIN TỨC, THỜI
SỰ
QUẢNG CÁO
TẠP CHÍ XUẤT BẢN
BỆNH VIỆN HOẶC PHÒNG KHÁM
12140 1
12120 2
NHÂN VIÊN Y TẾ PHÒNG DỊCH
Hạn chế số tiền bảo hiểm nhân thọ tích lũy
Cấp nghề nghiệp
BẢNG PHÂN LOẠI NGHỀ NGHIỆP
※ Trong bảng phân loại nghề nghiệp: bảo hiểm tai nạn từ chối bảo hiểm đối với loại nghề nghiệp cấp 4, các quy định khác, vui lòng tham khảo quy tắc thẩm định từng loại sản phẩm※ Phương pháp tính số tiền bảo hiểm căn cứ vào: Số tiền bảo hiểm viết trên đơn yêu cầu X hệ số rủi ro từng loại sản phẩm
Lĩnh vực Chi tiết Nội dung công việc Mã nghề nghiệp
Nhân viên sửa chữa máy móc có tia phóng xạ 12161 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Tạp vụ 12170 2
Cảnh sát mật vụ, trung sĩ - Thư ký (lực lượng Cảnh sát) 12200 2
Lính cứu hỏa 12210 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Người cứu hộ, cứu nạn 12220 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Người huấn luyện trong sở thú 13000 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Người nuôi thú 13010 3
Người làm đồ chơi điện tử 13020 2
Bác sĩ thú y sở thú 13030 3
Quản lí 13040 1
Công nhân quét dọn vườn thú 13050 3
Bán vé 13060 1
Công nhân máy thủy điện 13070 3
Công nhân vệ sinh 13080 2
Nhân viên ngành khác (diễn tấu, hội họa, sáng tác v.v..) 13100 1
Biên kịch 13110 1
Nhân viên dựng cảnh 13120 3
Thư ký trường quay 13130 1
Nhân viên tráng phim 13140 1
Nhân viên phụ trách âm thanh, ánh sáng 13150 2
Phóng viên truyền hình 13160 2
Nhân viên bán vé rạp chiếu phim 13170 1
Y TẾ
GIẢI TRÍ
ĐIỆN ẢNH, TRUYỀN HÌNH
KHU VUI CHƠI GIẢI TRÍ
(Sở thú)
Cấp cứu
BỆNH VIỆN HOẶC PHÒNG KHÁM
Hạn chế số tiền bảo hiểm nhân thọ tích lũy
Cấp nghề nghiệp
BẢNG PHÂN LOẠI NGHỀ NGHIỆP
※ Trong bảng phân loại nghề nghiệp: bảo hiểm tai nạn từ chối bảo hiểm đối với loại nghề nghiệp cấp 4, các quy định khác, vui lòng tham khảo quy tắc thẩm định từng loại sản phẩm※ Phương pháp tính số tiền bảo hiểm căn cứ vào: Số tiền bảo hiểm viết trên đơn yêu cầu X hệ số rủi ro từng loại sản phẩm
Lĩnh vực Chi tiết Nội dung công việc Mã nghề nghiệp
Nhân viên rạp chiếu phim 13180 1
Diễn viên xiếc 13190 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Thợ hóa trang 13200 1
Công nhân điện, máy 13210 3
Phụ trách chụp ảnh 13220 2
Diễn viên đóng thế 13230 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Diễn viên múa 13240 3
Diễn viên võ thuật 13250 3
Hành chính 13260 1
Diễn viên đoàn văn nghệ lưu động (trừ xiếc) 13270 3
Diễn viên 13280 2
Người làm phim film maker 13290 1
Nhào lộn 13300 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Nhảy dù 13310 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Nhạc sĩ, nghệ sĩ, ca sỹ 13320 2
Diễn viên hề trong rạp xiếc 13330 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Diễn viên hài kịch 13340 3
Người mẫu thời trang 13350 2
Diễn viên xiếc, biểu diễn nuốt lửa, nuốt gươm 13360 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Nữ tiếp viên ( phục vụ hộp đêm) 13370 3
Quản lí 13380 1
GIẢI TRÍ
ĐIỆN ẢNH, TRUYỀN HÌNH
GIẢI TRÍ
Hạn chế số tiền bảo hiểm nhân thọ tích lũy
Cấp nghề nghiệp
BẢNG PHÂN LOẠI NGHỀ NGHIỆP
※ Trong bảng phân loại nghề nghiệp: bảo hiểm tai nạn từ chối bảo hiểm đối với loại nghề nghiệp cấp 4, các quy định khác, vui lòng tham khảo quy tắc thẩm định từng loại sản phẩm※ Phương pháp tính số tiền bảo hiểm căn cứ vào: Số tiền bảo hiểm viết trên đơn yêu cầu X hệ số rủi ro từng loại sản phẩm
Lĩnh vực Chi tiết Nội dung công việc Mã nghề nghiệp
Phục vụ 13400 2
Công nhân bảo trì 13410 3
Quản lí 13420 1
Phục vụ 13500 1
Cứu hộ hồ bơi 13510 3
Nhân viên cứu hộ bãi tắm biển 13520 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Bảo vệ 13530 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Cảnh sát cơ động 14000 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Quản lí nhà tù, trại tạm giam 14010 3
Cảnh sát giao thông 14020 3
Cảnh sát (người phụ trách tuần tra) 14030 3
Hành chính và hậu cần 14040 1
Nhân viên phòng cháy chữa cháy 14050 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Cảnh sát hình sự 14060 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Nhân viên trật tự công cộng 14070 3
Vận động viên trượt băng 14080 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Vận động viên trượt tuyết 15010 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Huấn luyện viên 15020 2
Huấn luyện khúc côn cầu, khúc côn cầu trên băng 15030 3
GIẢI TRÍ
KHU VUI CHƠI
THỂ THAO
VẬN ĐỘNG TRÊN BĂNG
HỒ BƠI VÀ BÃI BIỂN
CÔNG AN AN NINH
Hạn chế số tiền bảo hiểm nhân thọ tích lũy
Cấp nghề nghiệp
BẢNG PHÂN LOẠI NGHỀ NGHIỆP
※ Trong bảng phân loại nghề nghiệp: bảo hiểm tai nạn từ chối bảo hiểm đối với loại nghề nghiệp cấp 4, các quy định khác, vui lòng tham khảo quy tắc thẩm định từng loại sản phẩm※ Phương pháp tính số tiền bảo hiểm căn cứ vào: Số tiền bảo hiểm viết trên đơn yêu cầu X hệ số rủi ro từng loại sản phẩm
Lĩnh vực Chi tiết Nội dung công việc Mã nghề nghiệp
Vận động viên khúc côn cầu, khúc côn cầu trên băng 15100 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Huấn luyện viên bóng bầu dục 15110 2
Vận động viên bóng bầu dục 15120 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Huấn luyện viên bóng rổ,bóng chuyền,bóng chày 15130 2
Vận động viên bóng rổ,bóng chuyền,bóng chày 15140 3
Huấn luyện viên khúc côn cầu 15150 2
Vận động viên khúc côn cầu 15160 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Huấn luyện viên bóng ném 15170 2
Vận động viên bóng ném 15180 3
Huấn luyện viên khúc côn cầu trên nước 15190 2
Vận động viên khúc côn cầu trên nước 15200 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Huấn luyện viên và vận động viên bóng bàn, cầu lông, bơi lội, bắn tên, quần vợt, bóng chày, golf, bowling
15210 2
Huấn luyện viên bóng đá 15220 2
Cầu thủ bóng đá 15230 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Huấn luyện viên 15240 2
Vận động viên 15300 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Huấn luyện viên 15310 2
Vận động viên 15400 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
THỂ THAO
CÁC MÔN THỂ THAO BÓNG
QUYỀN ANHBOXING
THỂ THAO DƯỚI NƯỚC
Hạn chế số tiền bảo hiểm nhân thọ tích lũy
Cấp nghề nghiệp
BẢNG PHÂN LOẠI NGHỀ NGHIỆP
※ Trong bảng phân loại nghề nghiệp: bảo hiểm tai nạn từ chối bảo hiểm đối với loại nghề nghiệp cấp 4, các quy định khác, vui lòng tham khảo quy tắc thẩm định từng loại sản phẩm※ Phương pháp tính số tiền bảo hiểm căn cứ vào: Số tiền bảo hiểm viết trên đơn yêu cầu X hệ số rủi ro từng loại sản phẩm
Lĩnh vực Chi tiết Nội dung công việc Mã nghề nghiệp
Huấn luyện viên 15410 2
Vận động viên 15500 3
Giáo viên 15510 2
Giáo viên quân sự, thể dục 16010 2
Giáo viên dạy lái xe hơi 16020 3
Người làm công ở trường 16030 2
Học sinh 16040 1Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Giáo viên thông thường 16041 1
Giáo viên mỹ thuật/ thủ công mỹ nghệ
Giáo viên dạy nấu ăn, ẩm thực
Trẻ em 16050 1Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Quản giáo (nhà giam, tại giam, trung tâm phục hồi nhân phẩm) 16051 3
Học sinh trường xiếc, thể thao, nghệ thuật (không phải nghề nghiệp) 16100 3
Công nhân khai thác đá 17010 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Kỹ sư xây dựng,kỹ thuật viên 17020 2
Công nhân đào mỏ kim loại 17030 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Công nhân đào mỏ than 17040 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Quản lí hành chính 17050 1
Công nhân thăm dò mỏ dầu 17060 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
MỎ THAN QUỐC DOANH Nhân viên quản lí kỹ thuật sản xuất 17100 3
THỂ THAO
GIÁO DỤC GIÁO DỤC
NGOÀI ĐƯỜNG HẦM
KHAI THÁC KHOÁNG MỎ
KHÁC
16042 2
THỂ THAO DƯỚI NƯỚC
Hạn chế số tiền bảo hiểm nhân thọ tích lũy
Cấp nghề nghiệp
BẢNG PHÂN LOẠI NGHỀ NGHIỆP
※ Trong bảng phân loại nghề nghiệp: bảo hiểm tai nạn từ chối bảo hiểm đối với loại nghề nghiệp cấp 4, các quy định khác, vui lòng tham khảo quy tắc thẩm định từng loại sản phẩm※ Phương pháp tính số tiền bảo hiểm căn cứ vào: Số tiền bảo hiểm viết trên đơn yêu cầu X hệ số rủi ro từng loại sản phẩm
Lĩnh vực Chi tiết Nội dung công việc Mã nghề nghiệp
Công nhân khai thác 17110 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Nghiệp vụ khác 17120 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Nhân viên quản lí kỹ thuật sản xuất 17200 3
Công nhân khai thác 17210 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Nghiệp vụ khác 17220 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Mỏ than tư nhân và tập thể ở các thành thị 17230 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Sĩ quan 18000 2
Quân nhân 18010 3
Lính đặt biệt (lính nhảy dù, lính đánh thủy, lính hóa học, lính phụ trách gở phá mìn) 18020 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Quân đội 18030 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Không quân 18030 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Quân đội (sản xuất vũ khí) 18040 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Quân đội (dịch vụ hàng không đặc biệt) 18050 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
MỎ THAN QUỐC DOANH ĐỊA
PHƯƠNG (làm trong đường hầm)
TRONG ĐƯỜNG HẦM
KHAI THÁC KHOÁNG MỎ
BỘ ĐỘIBỘ ĐỘI
Hạn chế số tiền bảo hiểm nhân thọ tích lũy
Cấp nghề nghiệp
BẢNG PHÂN LOẠI NGHỀ NGHIỆP
※ Trong bảng phân loại nghề nghiệp: bảo hiểm tai nạn từ chối bảo hiểm đối với loại nghề nghiệp cấp 4, các quy định khác, vui lòng tham khảo quy tắc thẩm định từng loại sản phẩm※ Phương pháp tính số tiền bảo hiểm căn cứ vào: Số tiền bảo hiểm viết trên đơn yêu cầu X hệ số rủi ro từng loại sản phẩm
Lĩnh vực Chi tiết Nội dung công việc Mã nghề nghiệp
Quân đội (dịch vụ thủy quân đặc biệt) 18060 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Thủy quân (thuộc thủy quân) và không thuộc khối văn phòng 18070 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Hành chính và hậu cần 19010 1
Nhân viên ghi đồng hồ 19020 2
Kiểm tra 19030 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Công nhân lắp đặt gas 19040 2
Thu phí 19050 3
Nhân viên & tài xế theo xe chở bình hóa chất 19060 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Nhà sản xuất 19100 2
Môi giới tiền tệ 19110 1
Biên dịch viên 19120 2
Nhà khoáng vật học 19130 2
Môi giới chứng khoán 19140 2
Bất động sản 19150 2
Luật sư, tư vấn viên 19160 1
Nhà khoa học hạt nhân 19170 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Công nhân: làm công việc liên quan tới cần , đĩa sắt, đường ray, đường điện, cáp
19180 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 600 triệu đồng
Pháp sư, người tu hành, tăng lữ 19190 1
Nhân viên làm việc tại các quán café, quán trà, câu lạc bộ trá hình 20010 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 300 triệu đồng
GIẢI TRÍ ĐẶC BIỆT
KHÁC
BỘ ĐỘIBỘ ĐỘI
CHUYÊN GIA
NGÀNH CÔNG CỘNG
Hạn chế số tiền bảo hiểm nhân thọ tích lũy
Cấp nghề nghiệp
BẢNG PHÂN LOẠI NGHỀ NGHIỆP
※ Trong bảng phân loại nghề nghiệp: bảo hiểm tai nạn từ chối bảo hiểm đối với loại nghề nghiệp cấp 4, các quy định khác, vui lòng tham khảo quy tắc thẩm định từng loại sản phẩm※ Phương pháp tính số tiền bảo hiểm căn cứ vào: Số tiền bảo hiểm viết trên đơn yêu cầu X hệ số rủi ro từng loại sản phẩm
Lĩnh vực Chi tiết Nội dung công việc Mã nghề nghiệp
Nhân viên làm nghề mua vui tại quán karaoke, rạp phim, quán rượu, câu lạc bộ, hộp đêm, quán ăn, quán bia, quán trà, v.v 20020 4
Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 300 triệu đồng
Nhân viên quản lý mát xa, sauna, xông hơi 20030 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 300 triệu đồng
Nhân viên làm việc trong khu vực trò chơi điện tử, có tính chất cờ bạc 20040 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 300 triệu đồng
Nhân viên múa cột, vũ nữ 20050 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 300 triệu đồng
Nhân viên mát xa, spa 20060 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 300 triệu đồng
Vũ nữ, nhân viên bán rượu, nhân viên làm việc trong hộp đêm 20070 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 300 triệu đồng
Nhân viên bảo vệ xe 20080 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 300 triệu đồng
Bảo vệ bar rượu, hộp đêm 20090 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 300 triệu đồng
Bảo vệ 20100 4Số tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 300 triệu đồng
KHÁC Thất nghiệp 20200 depend on uwSố tiền bảo hiểm nhân thọtích lũy hạn chế 300 triệu đồng
GIẢI TRÍ ĐẶC BIỆT
KHÁC