bảng 1thuvientailieu.lopchungtoi.info/gallery/upload/file/... · web viewbảng 1.1 Ý nghĩa quy...

16
Bảng 1.1 Ý nghĩa quy ước của tín hiệu Mầu Ý nghĩa quy ước Ý nghĩa cơ bản Ý nghĩa cảnh báo Lục Chạy tầu với tốc độ xác lập Phân khu tiếp theo có cột hiệu mở Lục nhấp nháy Chạy tầu trong ga theo đường chính với tốc độ xác lập Cột hiệu tiếp theo mở nhưng yêu cầu tốc độ không quá 80 km/h Một vàng nhấp nháy Cho phép chạy tầu với tốc độ xác định Cột hiệu tiếp theo mở nhưng yêu cầu giảm tốc độ Một vàng Chạy tầu, chuẩn bị dừng Cột hiệu tiếp theo đóng Hai vàng, vàng trên nhấp nháy Chạy qua cột hiệu với việc giảm tốc độ (không quá 50 km/h) Đoàn tầu chạy với độ lệch theo ghi, cột hiệu tiếp theo mở Hai vàng Chạy qua cột hiệu với việc giảm tốc độ (không quá 50 km/h), chuẩn bị dừng ở cột tiếp theo Đoàn tầu chạy với độ lệch theo ghi Ba vàng Cho phép đoàn tầu với toa xe tự hành chạy vào đoạn đường thanh thoát với sự chú ý đặc biệt và tốc độ không quá 25 km/h đến cột hiệu sáng đỏ Đoạn đường tiếp theo của đoạn đường này bận bởi các toa xe tự hành. 1

Upload: others

Post on 15-Nov-2020

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Bảng 1

Bảng 1.1 Ý nghĩa quy ước của tín hiệu

Mầu

Ý nghĩa quy ước

Ý nghĩa cơ bản

Ý nghĩa cảnh báo

Lục

Chạy tầu với tốc độ xác lập

Phân khu tiếp theo có cột hiệu mở

Lục nhấp nháy

Chạy tầu trong ga theo đường chính với tốc độ xác lập

Cột hiệu tiếp theo mở nhưng yêu cầu tốc độ không quá 80 km/h

Một vàng nhấp nháy

Cho phép chạy tầu với tốc độ xác định

Cột hiệu tiếp theo mở nhưng yêu cầu giảm tốc độ

Một vàng

Chạy tầu, chuẩn bị dừng

Cột hiệu tiếp theo đóng

Hai vàng, vàng trên nhấp nháy

Chạy qua cột hiệu với việc giảm tốc độ (không quá 50 km/h)

Đoàn tầu chạy với độ lệch theo ghi, cột hiệu tiếp theo mở

Hai vàng

Chạy qua cột hiệu với việc giảm tốc độ (không quá 50 km/h), chuẩn bị dừng ở cột tiếp theo

Đoàn tầu chạy với độ lệch theo ghi

Ba vàng

Cho phép đoàn tầu với toa xe tự hành chạy vào đoạn đường thanh thoát với sự chú ý đặc biệt và tốc độ không quá 25 km/h đến cột hiệu sáng đỏ

Đoạn đường tiếp theo của đoạn đường này bận bởi các toa xe tự hành.

Dải sáng lục

Sáng khi nối mạch các đèn hiệu để cho phép chạy tầu vào đường phụ của ga với tốc độ không quá 80 km/h

Tầu có độ lệch vào đoạn ghi loại 1/18

Một đỏ

Dừng, cấm đi qua cột hiệu

Tín hiệu cấm tuyệt đối

Một đèn trắng-sữa sáng nhấp nháy

Cho phép đi qua cột hiệu sáng đỏ (hoặc tắt) đến cột hiệu sau với tốc độ không quá 20 km/h

Chú ý đặc biệt và sẵn sàng dừng tầu trong trường hợp có trở ngại

Bảng 1: Ý nghĩa chữ cái trên ký hiệu rơle của Trung Quốc

Ký hiệu

Ý nghĩa đối với rơle an toàn loại AX

J

Rơle, tiếp điểm tăng cường

W

Vô cực (không cần xác định chiều dòng điện )

X

Tín hiệu

Z

Chỉnh lưu

Y

Có cực (yêu cầu xác định chiều dòng điện, khi cuộn dây không có dòng điện, tiếp điểm được giữ nguyên ở vị trí đã xác định)

P

Lệch cực: Rơle chỉ hút khi có dòng điện đúng chiều quy định. Khi dòng điện ngược chiều quy định và khi cuộn dây không có dòng điện, tiếp điểm rơle trở về trạng thái nhả

B

Bán dẫn

C

Cắm (Rơle có đế cắm)

R

Nhiệt (rơle nhiệt)

S

Thời gian

Q

Tiếp điểm hút

H

Tiếp điểm nhả, nhả chậm

D

Tiếp điểm định vị

F

Tiếp điểm phản vị

VÝ dô:

(1) J W X C (1700

§iÖn trë cuén d©y 1700 (

KiÓu c¾m

Dïng cho tÝn hiÖu

Kh«ng yªu cÇu x¸c ®Þnh chiÒu dßng ®iÖn ( r¬le v« cùc )

R¬le dïng nguån ®iÖn mét chiÒu

(2) J Y J X C 1-

220

135

§iÖn trë cuén d©y: 135( vµ 220(

KiÓu c¾m

Dïng cho tÝn hiÖu

Cã tiÕp ®iÓm t¨ng cêng

Cã yªu cÇu x¸c ®Þnh chiÒu dßng ®iÖn (r¬le cã cùc tù gi÷) R¬le dïng nguån ®iÖn mét chiÒu

Ký hiệu và kết cấu của rơle một chiều vô cực chủ yếu như bảng sau:

Ký hiệu

Số tổ tiếp điểm

Cách nối cuộn dây

Chốt phân loại

Ghi chú

JWXC(1000

8QH

Hai cuộn dây 500 ( nối tiếp

11(52

8 tổ tiếp điểm thường, hút + nhả

JWXC(7

8QH

Hai cuộn dây 3.5 ( nối tiếp

11(55

8 tổ tiếp điểm thường, hút + nhả

JWXC(1700

8QH

Hai cuộn dây 850 ( nối tiếp

11(51

8 tổ tiếp điểm thường, hút + nhả

JWXC - 2,3

4QH

Hai cuộn dây 1.15 ( nối tiếp

11(54

4 tổ tiếp điểm thường, hút + nhả

dùng cho MĐĐR 1 chiều

JWXC(

480

370

2QH

2Q

Cuộn dây 370 ( và 480 ( dùng riêng

22(52

Tiếp điểm thường, 2 tổ hút + nhả, 2 tổ hút

JWXC(H340

8QH

Hai cuộn dây 170 ( nối tiếp

12(52

8 tổ tiếp điểm thường hút + nhả, có nhả chậm

JWXC- H600

8QH

Hai cuộn dây 300 ( nối tiếp

12(51

8 tổ tiếp điểm thường hút + nhả, có nhả chậm

JWXC(

300

500

H

8QH

Cuộn dây 500 ( và 300 ( dùng riêng

12(53

8 tổ tiếp điểm thường hút + nhả, cuộn dây 300 ( có nhả chậm

JWXC(2000

2QH

Hai cuộn dây 1000 ( nối tiếp

12(55

2 tổ tiếp điểm thường, hút + nhả

JWJXC - 480

2QH

2QHJ

Hai cuộn dây 240 ( nối tiếp

15 - 51

2 tổ tiếp điểm thường, hút + nhả

2 tổ tiếp điểm tăng cường, hút + nhả

Ký hiệu của rơ le và tiếp điểm trong bản vẽ kỹ thuật

Loại rơle

Ký hiệu

Rơle một chiều vô cực, hai cuộn dây mắc nối tiếp

Rơle một chiều vô cực, hai cuộn dây dùng riêng

Rơle một chiều vô cực, có nhả chậm

Rơle một chiều vô cực, hai cuộn dây dùng riêng, một cuộn dây nhả chậm

Rơle một chiều vô cực, có tiếp điểm tăng cường

Rơle có cực tự giữ

Rơle có cực tự giữ, có tiếp điểm tăng cường

Rơle có cực tự giữ, hai cuộn dây dùng riêng

Rơle có cực tự giữ, hai cuộn dây dùng riêng, tiếp điểm tăng cường

Rơle có đi ốt nắn dòng

Rơle lệch cực

Rơle thời gian 3 phút

3'

3'

Rơle xoay chiều

Rơle cảm ứng xoay chiều

Rơle xung một chiều

Ký hiệu tiếp điểm rơle trong các loại bản vẽ mạch điện tín hiệu như bảng sau:

Nội dung

Trạng thái

tiếp điểm

Bản vẽ thiết kế

Bản vẽ nguyên lý

Cách vẽ của Châu Âu

Rơle hút, mạch điện nối thông

1

1

1

1

Rơle không hút, mạch điện không nối thông

1

1

1

1

Rơle không hút, mạch điện nối thông

1

1

1

1

Rơle hút, mạch điện không nối thông

1

1

1

1

Tiếp điểm có cực ở định vị ( 111-112 nối, 111-113 cắt). (*)

112

111

113

112

111

113

111

113

112

111

113

112

112

113

111

112

113

111

Tiếp điểm có cực ở phản vị (111-112 cắt, 111-113 nối).

112

111

113

112

111

113

113

111

112

113

111

112

113

111

112

113

111

112

(*) Quy ước tiếp điểm định vị là 112; Tiếp điểm phản vị là 113

Rơle điện tử lả loại rơle có tích hợp các mạch để thu thập và xử lý các đại lượng đầu vào (như dòng điện, điện áp, tín hiệu, ..) để điều khiển đầu ra theo các thuật toán được cài đặt sẵn.

Hình 1-7: Kết cấu của rơle vô cực

W: số vòng của cuộn dây

Fj: lực đối trọng

(: từ thông

FD: lực hút của nam châm điện

(, (1: khoảng cách của khe từ

IW: từ thế

RM : Từ trở của mạch từ

R( : Từ trở của khe từ

Hình 1-8: Mạch từ của rơle vô cực

Hình 1-9: Kết cấu của rơle có chỉnh lưu

5

3

2

1

4

5

3

2

1

4

Hình 1-12: Tiếp điểm tăng cường

(1) Tiếp điểm động có tăng cường.

(2) Nam châm dập tia lửa điện.

(3) Tiếp điểm tĩnh có tăng cường.

(4) Tấm chắn tia lửa điện.

(5) Miếng đệm.

N

S

12

f

d

2

3

d

d

1

d

1

N

S

12

f

d

d

2

3

f

K

4

1

(a)

(b)

Sên hót

S¾t khung

Lâi s¾t

Nam ch©m vÜnh

cöu h×mh ch÷ L

f

j1

(+)

(-)

N

S

12

2

3

1

1

N

S

12

2

3

K

(a)

(b)

Sên hót

S¾t khung

Lâi s¾t

Nam ch©m vÜnh

cöu h×mh ch÷ L

j1

Hình 1-17: Mạch từ của rơle lệch cực

S¾t khung

Lâi s¾t

K

f

f

j1

j1

f

K

f

(-)

(+)

(+)

(-)

Nam ch©m vÜnh cöu

Nam ch©m vÜnh cöu

(a)

d

1

4

1

N

S

j2

f

d

2

f

K

(b)

4

d

1

f

j2

3

d

N

1

d

2

S

K

f

S¾t khung

Lâi s¾t

K

j1

j1

K

Nam ch©m vÜnh cöu

Nam ch©m vÜnh cöu

(a)

1

4

1

N

S

j2

2

K

(b)

1

j2

3

N

2

S

K

Hình: 1-19: Mạch từ của rơle có cực tự giữ

Hình1-23 : Kết cấu của rơle cảm ứng xoay chiều

Như hình 3-3 ta thấy các bộ phận chủ yếu của rơle cảm ứng xoay chiều gồm có:

1. Trục đĩa; 2. Đĩa nhôm; 3. Trục tiếp điểm; 4. Tiếp điểm động;

5.Tấm đệm; 6. Vòng chặn; 7. Giá đỡ; 8,9. Tiếp điểm tĩnh;

10. Đế rơle; 11. Thanh nối; 12. Cuộn dây và lõi sắt.

UJ – nguồn điện cục bộ

(J – từ thông cục bộ

UG – nguồn điện đường ray

(G – từ thông đường ray

Hình 1-24: Hệ thống từ thông của hai cuộn dây đi qua đĩa nhôm

R

6

~R

7

R

8

~R

9

R

9

~R

10

R

11

~R

12

370

480

4

2

1

3

2CP73

§

4

73

62

C

1

+

100m /25

F

160W~390W

E

B

1

B

2

R

5

160

W

~240

W

83

63

61

52

51

11

R

4

3k

W

+

C

2

F

30m /25

2CW3

§

2

§

3

§

1

2CP11

R

3

100

W

3k

W

~

4.7k

W

R

1

R

2

BT33D

H×nh 3-1: R¬le thêi gian JSBXC-850

R

6~

R

7

»

1M

W

R

10~

R

11

»50W~100

k

W

R

8~

R

9

»150

k

W~300

k

W

R

12~

R

13

»15

k

W~30

k

W

J

-24V

+24V

J

R

6

~R

7

R

8

~R

9

R

9

~R

10

R

11

~R

12

2CP73

§4

C1

F

E

B1

B2

R5

160

~240

R4

3k

C2

F

2CW3

§2

§3

§1

2CP11

R3

100

3k~

4.7k

R1

R2

BT33D

H×nh 3-1: R¬le thêi gian JSBXC-850

R6~R71M

R10~R11 k

R8~R9kk R12~R13kk

J

-24V

+24V

J

Hình 1-27: Mạch điện khống chế thời gian của rơle thời gian JSBXC-850

T

C

R

R

R

R

C

+

H×nh 1

-

31

: M¹ch khuyÕch ®¹i kho¸ Transitor

LI

Hình 1.1. Hệ thống tín hiệu báo trước, vào ga, ra ga của các cột hiệu trong ga trên tuyến có trang bị đóng đường bán tự động

BTĐ

BTĐ

Thông qua I

Thông qua 3

Thông qua 4

Thông qua II

Đón vào 4

Dừng

L4

C4

C2

C

L

L3

TB

I

II

4

3

7

5

3

1

6

4

2

1/11

1/11

1/11

1/11

1/11

1/11

1/18

e)

d)

b)

BL

BC

a)

c)

Đón vào II

1

1

1

1

Hình 1.2. Hệ thống tín hiệu đèn hiệu trong đóng đường tự động

10

8

6

4

2

6

8

4

2

b)

a)

1

1

2

3

2

(a) Mạch từ cơ bản

(b) Mạch từ tương đương

R

M

R

IW

F

D

F

J

W

R10 ~ R11

R12 ~ R13

V

V

Trị số các điện trở:

1

_1380572204.unknown
_1380572205.unknown

_1386616655.doc

T

C

R

R

R

R

C

+

H×nh 1-31: M¹ch khuyÕch ®¹i kho¸ Transitor

_1284381071.unknown