bỆnh melioidosis (bỆnh whitmore) · dự báo phân bố toàn cầu vi khuẩn b. pseudomallei...
TRANSCRIPT
BỆNH MELIOIDOSIS
(BỆNH WHITMORE)
PGS TS TRẦN XUAcircN CHƢƠNG
TRƢỜNG ĐH Y DƢỢC HUẾ
PHOacute CHỦ TỊCH HỘI TRUYỀN NHIỄM VIỆT NAM
GIỚI THIỆU
bull Melioidosis (bệnh Whitmore) lagrave bệnh do trực khuẩn
Gram acircm Burkholderia pseudomallei gacircy ra
bull Whitmore vagrave Krishnaswami mocirc tả vagraveo năm 1912 ở
Myanma
bull Coacute nhiều bệnh cảnh lacircm sagraveng hết sức đa dạng với nhiều
mức độ nặng nhẹ khaacutec nhau vagrave coacute tỉ lệ tử vong cao
(khoảng 30 - 40)
DỊCH TỄ
bull Bệnh đƣợc ghi nhận chủ yếu ở Đocircng Nam Aacute Bắc Uacutec
Nam Aacute (bao gồm Ấn Độ) vagrave Trung Quốc
bull Mugravea cao điểm mugravea mƣa
bull Caacutec loại vi khuẩn gacircy bệnh đƣợc tigravem thấy trong đất
trong caacutec caacutenh đồng vagrave caacutec vugraveng nƣớc tugrave đọng trong
khu vực
Global map showing the categories of distribution of melioidosis and Burkholderia pseudomallei Pink asterisks indicated three documentated temperate outbreaks of melioidosis France southeast Queensland Australia and southwest Western Australia Reproduced from Currie BJ Dance DA Cheng AC The global distribution of Burkholderia pseudomallei and melioidosis An update Trans R Soc Trop Med Hyg 2008 102 Suppl 1S1-4
ĐƢỜNG LAcircY TRUYỀN
bull Nhiễm trugraveng xảy ra do tiếp xuacutec qua
da với đất hoặc nƣớc bị nhiễm qua
caacutec vết trầy xƣớc ngoagravei da =gt Đối
tƣợng dễ mắc bệnh nocircng dacircn
bull Hoặc do hiacutet phải bụi nhiễm vi khuẩn
(thƣờng dẫn đến viecircm phổi lagrave đƣờng
lacircy truyền bệnh quan trọng trong mugravea
mƣa kegravem coacute gioacute mạnh)
bull Ngƣời lacircy trực tiếp cho ngƣời rất
hiếm gặp
Dự baacuteo phacircn bố toagraven cầu vi khuẩn B pseudomallei vagrave gaacutenh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology 2016)
Phương phaacutep vagrave kết quả Ước tiacutenh coacute 165000 (95CI 68000-412000) ca bệnh melioidosis mỗi năm trecircn thế giới trong đoacute coacute khoảng 89000 (95CI 36000-227000) trường hợp tử vong
Biểu đồ diện tiacutech tỷ lệ mắc như một tỷ lệ diện tiacutech địa lyacute quốc gia năm 2015 44 lagrave ở Nam Aacute
Dự baacuteo phacircn bố toagraven cầu vi khuẩn B pseudomallei vagrave gaacutenh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology 2016)
Phương phaacutep vagrave kết quả Ước tiacutenh cho thấy tử vong do bệnh melioidosis lagrave khaacute lớn
Coacute lưu hagravenh nhưng chưa baacuteo caacuteo đầy đủ
Tecircn nƣớc Số mắc dự baacuteo Tử vong dự baacuteo
Ấn độ 52506 (22335 - 124652) 31425 (13404 - 75601)
Indonesia 20038 (7859 - 52812) 10224 (3944 - 27524)
Bangladesh 16931 (7814 - 37794) 9454 (4325 - 21621)
Nigeria 13481 (4839 - 38348) 8324 (2959 - 23933)
Việt Nam 10430 (4097 - 27480) 4703 (1827 - 12631)
Philippines 9116 (4819 - 18999) 4510 (2369 - 9739)
Thaacutei Lan 7572 (3396 - 17685) 2838 (1259 - 6678)
Trung Quốc 7174 (3099 - 15752) 2614 (1148 - 5828)
Myanmar 6247 (2513 - 15400) 3687 (1449 - 9299)
ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG Nghiecircn cứu bệnh Melioidosis tại Australia
BIỂU HIỆN LAcircM SAgraveNG TỶ LỆ
Viecircm phổi 53
Nhiễm khuẩn huyết 23
Nhiễm trugraveng tiết niệu 12
Thương tổn da aacutep-xe ngoagravei da 12
Tổn thương thần kinh cơ xương khớp
11
Viecircm phổi (53)
VIEcircM PHỔI
bull Bệnh nhacircn coacute kegravem nhiễm trugraveng huyết thƣờng coacute sốt
mệt ho đau ngực
bull X quang phổi coacute higravenh ảnh thacircm nhiễm dạng nốt lan tỏa
coacute thể ở cả 2 trƣờng phổi tổn thƣơng tiến triển nhanh
bull Hoặc coacute higravenh ảnh đocircng đặc 1 hoặc 2 thugravey phổi
bull Viecircm phổi baacuten cấp hoặc mạn tiacutenh coacute biểu hiện giống lao
phổi với sốt sụt cacircn ho coacute đagravem coacute khi ho ra maacuteu thacircm
nhiễm thugravey trecircn phổi coacute hoặc khocircng tạo hang trecircn phim
X quang
Nhiễm trugraveng tiết niệu (12)
Uacutec Viecircm tiền liệt
tuyến ở 20 tổng số nam giới mắc
melioidosis
Tổn thương da (12)
Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm tủy xƣơng
22 thaacuteng tuổi viecircm tủy xương
hộp sọ
Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm xƣơng -
tủy xƣơng
bull Triệu chứng vagrave dấu hiệu của viecircm khớp vagrave viecircm
xƣơng tủy xƣơng coacute thể lagrave biểu hiện ban đầu khiến
bệnh nhacircn nhập viện điều trị
bull Khớp gối lagrave vị triacute nhiễm trugraveng thƣờng gặp nhất sau
đoacute lagrave mắt caacute chacircn khớp hocircng vagrave khớp vai
Viecircm natildeo - tủy - magraveng natildeo
Viecircm hạch
Melioidosis Aacutep-xe
bull Laacutech
bull Gan
bull Tiền liệt tuyến
bull Thận
bull Cơ (vd cơ thắt lƣng)
Laacute laacutech Laacute laacutech
gan Thượng thận
Viecircm tuyến mang tai
bull Gặp ở 40 trẻ em Thaacutei Lan vagrave Campuchia nhưng iacutet gặp ở Uacutec
Nicole Stoesser MBBS Pediatric Suppurative Parotitis in Cambodia
2007-2011 Pediatr Infect Dis J Author manuscript available in PMC 2013
February 01
Bệnh Melioidosis Caacutec yếu tố nguy cơ
YẾU TỐ NGUY CƠ NC Ở UacuteC NC Ở THAacuteI LAN
Đaacutei thaacuteo đƣờng 43 23 ndash 60
Nghiện rƣợu 40 12
Bệnh phổi mạn tiacutenh 27
Bệnh thận mạn tiacutenh 13 ndash 20 27
Suy giảm MD 9
Ung thƣ 9
bull 22 ca bệnh melioidosis sơ sinh
bull Nhiễm khuẩn huyết vagravehoặc viecircm magraveng natildeo
bull 210 (20) lacircy truyền từ mẹ sang con
bull 410 (40) nhiễm khuẩn bệnh viện
bull 410 (40) nhiễm trugraveng mắc phải tại cộng đồng
bull 1622 (73) tử vong
bull HAtildeY NGHĨ ĐẾN BỆNH MELIOIDOSIS
bull XEM XEacuteT PHƯƠNG AacuteN NUOcircI CẤY TỐT NHẤT
bull XEM XEacuteT KHAacuteNG SINH TỐT NHẤT
CHẨN ĐOAacuteN
bull Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh dựa vagraveo nuocirci cấy vi khuẩn
bull Sử dụng mocirci trƣờng thạch Ashdownrsquos chứa gentamicin
cho pheacutep chọn lọc sự phaacutet triển của Bpseudomallei
bull Bệnh phẩm bao gồm maacuteu đagravem phết họng phết trực
tragraveng phết tổn thƣơng da vagrave vết loeacutet dịch ap-xe
bull Test ngƣng kết hồng cầu giaacuten tiếp (indirect
hemagglutination test) ELISA
bull PCR
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ TẤN COcircNG
(DIỆT VI KHUẨN)
Ceftazidime (50 mgkg - 2 g IV mỗi
6 giờ)
Hoặc
MeropenemImipenem (25 mgkg -
1 g IV mỗi 6-8 giờ)
14 ngagravey
Coacute thể keacuteo dagravei đến 4 tuần nếu coacute bull sốc nhiễm khuẩn
bull bệnh phổi keacuteo dagravei
bull aacutep-xe tạng
bull viecircm tủy xƣơng vagrave viecircm khớp nhiễm
khuẩn
bull melioidosis thần kinh
ĐIỀU TRỊ DUY TRIgrave
(CHỐNG TAacuteI PHAacuteT)
Co-trimoxazole (TMP-SMX)
Hoặc
Augmentin
12 - 24 tuần
MỘT SỐ NGHIEcircN CỨU VỀ BỆNH MELIOIDOSIS
TẠI VIỆT NAM
NGHIEcircN CỨU TẠI BV BẠCH MAI
bull Thời gian 2012 - 2015
bull Số BN 64
bull 2015 ndash 2017 nhiều BN đến từ Nghệ An Hagrave Tĩnh
Đặc điểm chung
Tuổi Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
lt=40 18 281
41-60 32 500
gt60 14 219
Tổng 64 100
X plusmn SD 488 plusmn 160
2344
7656Nữ
Nam
Yếu tố nguy cơ
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484
Xơ gan 10 156
Bệnh phổi mạn 5 78
Bệnh thận mạn 1 63
Bệnh maacuteu 1 63
Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)
Triệu chứng lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Sốt gt 39oC 64 1000
Triệu chứng hocirc hấp
Phổi coacute rale 42 656
Ho 26 412
Đau ngực 16 250
Triệu chứng tiecircu hoacutea
Gan to 16 250
Laacutech to 11 171
Vagraveng da 6 93
Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187
Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171
Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156
Khoa nhập viện ban đầu
43
25
35
45
156
2656
625
156
313
625
938
2656
0 5 10 15 20 25 30
Cấp cứu
CXK
Dị ứng
HSTC
Huyết học
Hocirc hấp
Nội tiết
Thần kinh
Thận tiết niệu
Tim mạch
Tiecircu hoacutea
Truyền nhiễm
Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N = 64)
Tỷ lệ
()
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc
NK 13 203
Viecircm phổi 44 688
Aacutep-xe gan 7 111
Aacutep-xe laacutech 9 143
Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32
Viecircm khớp mủ 6 95
Aacutep-xe cơphần mềm 17 265
Viecircm xƣơng 1 156
Kết quả điều trị
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Số ngagravey điều trị trung
bigravenh
154 plusmn 126
Khỏi bệnh 43 672
Nặng xin về tử vong 21 328
NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM
bull Thời gian 2009 - 2017
bull Số BN 123
Số BN theo thaacuteng (n=123)
Mugravea mƣa
Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)
Tuổi nhỏ nhất lagrave 8
cao nhất lagrave 80 tuổi
Bệnh nền - cơ địa
Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)
Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)
Bệnh gan mạn 33 (268)
Do rƣợu 23 (187)
Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)
Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)
Nhiễm HIV 2 (16)
Nghiện ma tuacutey 2 (16)
Bệnh thận mạn 1 (08)
Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)
ĐTĐ VN 32-
50 Uacutec vagrave
Thaacutei Lan 37-
60
Nghiện rƣợu
Uacutec 39 Thaacutei
Lan 12
Khocircng cơ địa
Uacutec 20 Thaacutei
Lan 24-36
Cơ quan nhiễm trugraveng
Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60
NT da mocirc mềm
Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24
VMNM Thaacutei Lan 3
Kết quả điều trị
Trung vị
(IQR)
N () p
Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)
gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)
Imipenem (n=17) 5 (3-17)
Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)
Tử vong 29 (236)
2009-2012 (n=45) 16 (355)
2013-2017 (n=78) 13 (166)
Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)
NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)
NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ
bull Thời gian 2013 -
2016
bull Số BN 25
bull (Từ 2010 ndash 2016
hơn 50 BN)
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
Nam 72
Nữ 28
0
0 GIỚI
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60
12
8
36
44
TUỔI
Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi
Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)
32
12
4 4 3
0
5
10
15
20
25
30
35
ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim
Yếu tố nguy cơ
Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ
Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654
ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG
16
88
16
4
4
4
4
16
28
24
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Shock NT
NKH
Viecircm xƣơng khớp
Viecircm tuyến mang tai mủ
Viecircm natildeo
Abces tạng
Viecircm tiết niệu sinh dục
Loeacutet Abces da
Viecircm phổi
Sốt keacuteo dagravei
BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY
Maacuteu 76
Nƣớc tiểu 4
Mủ 16
Dịch mb 4
Bệnh phẩm
nuocirci cấy
n
Maacuteu 19 76
Nƣớc tiểu 1 4
Mủ 4 16
Dịch mb 1 4
Tổng 25 1000
KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG
4
4
4
8
8
12
16
20
24
50
75
167
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
RHM
NỘI TỔNG HỢP
NGOẠITIẾTNIỆU
NGOẠITỔNGHỢP
NHI
NỘI THẬN-CXK
HSCC
NỘI NT-TK-HH
TRUYỀN NHIỄM
Tần suất
Tử vong
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
KẾT QUẢ TỶ LỆ
Khỏi bệnh 76
Tử vong 20
Taacutei phaacutet 4
KẾT LUẬN 1
bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo
Burkholderia pseudomallei gacircy ra
bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm
trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da
viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe
tại caacutec cơ quan nội tạng
bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn
bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh
thận vagrave phổi mạn tiacutenh
KẾT LUẬN 2
bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc
tiểu DNT
bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng
(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)
bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng
bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao
bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở
tuyến y tế cơ sở
Tracircn trọng cảm ơn
GIỚI THIỆU
bull Melioidosis (bệnh Whitmore) lagrave bệnh do trực khuẩn
Gram acircm Burkholderia pseudomallei gacircy ra
bull Whitmore vagrave Krishnaswami mocirc tả vagraveo năm 1912 ở
Myanma
bull Coacute nhiều bệnh cảnh lacircm sagraveng hết sức đa dạng với nhiều
mức độ nặng nhẹ khaacutec nhau vagrave coacute tỉ lệ tử vong cao
(khoảng 30 - 40)
DỊCH TỄ
bull Bệnh đƣợc ghi nhận chủ yếu ở Đocircng Nam Aacute Bắc Uacutec
Nam Aacute (bao gồm Ấn Độ) vagrave Trung Quốc
bull Mugravea cao điểm mugravea mƣa
bull Caacutec loại vi khuẩn gacircy bệnh đƣợc tigravem thấy trong đất
trong caacutec caacutenh đồng vagrave caacutec vugraveng nƣớc tugrave đọng trong
khu vực
Global map showing the categories of distribution of melioidosis and Burkholderia pseudomallei Pink asterisks indicated three documentated temperate outbreaks of melioidosis France southeast Queensland Australia and southwest Western Australia Reproduced from Currie BJ Dance DA Cheng AC The global distribution of Burkholderia pseudomallei and melioidosis An update Trans R Soc Trop Med Hyg 2008 102 Suppl 1S1-4
ĐƢỜNG LAcircY TRUYỀN
bull Nhiễm trugraveng xảy ra do tiếp xuacutec qua
da với đất hoặc nƣớc bị nhiễm qua
caacutec vết trầy xƣớc ngoagravei da =gt Đối
tƣợng dễ mắc bệnh nocircng dacircn
bull Hoặc do hiacutet phải bụi nhiễm vi khuẩn
(thƣờng dẫn đến viecircm phổi lagrave đƣờng
lacircy truyền bệnh quan trọng trong mugravea
mƣa kegravem coacute gioacute mạnh)
bull Ngƣời lacircy trực tiếp cho ngƣời rất
hiếm gặp
Dự baacuteo phacircn bố toagraven cầu vi khuẩn B pseudomallei vagrave gaacutenh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology 2016)
Phương phaacutep vagrave kết quả Ước tiacutenh coacute 165000 (95CI 68000-412000) ca bệnh melioidosis mỗi năm trecircn thế giới trong đoacute coacute khoảng 89000 (95CI 36000-227000) trường hợp tử vong
Biểu đồ diện tiacutech tỷ lệ mắc như một tỷ lệ diện tiacutech địa lyacute quốc gia năm 2015 44 lagrave ở Nam Aacute
Dự baacuteo phacircn bố toagraven cầu vi khuẩn B pseudomallei vagrave gaacutenh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology 2016)
Phương phaacutep vagrave kết quả Ước tiacutenh cho thấy tử vong do bệnh melioidosis lagrave khaacute lớn
Coacute lưu hagravenh nhưng chưa baacuteo caacuteo đầy đủ
Tecircn nƣớc Số mắc dự baacuteo Tử vong dự baacuteo
Ấn độ 52506 (22335 - 124652) 31425 (13404 - 75601)
Indonesia 20038 (7859 - 52812) 10224 (3944 - 27524)
Bangladesh 16931 (7814 - 37794) 9454 (4325 - 21621)
Nigeria 13481 (4839 - 38348) 8324 (2959 - 23933)
Việt Nam 10430 (4097 - 27480) 4703 (1827 - 12631)
Philippines 9116 (4819 - 18999) 4510 (2369 - 9739)
Thaacutei Lan 7572 (3396 - 17685) 2838 (1259 - 6678)
Trung Quốc 7174 (3099 - 15752) 2614 (1148 - 5828)
Myanmar 6247 (2513 - 15400) 3687 (1449 - 9299)
ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG Nghiecircn cứu bệnh Melioidosis tại Australia
BIỂU HIỆN LAcircM SAgraveNG TỶ LỆ
Viecircm phổi 53
Nhiễm khuẩn huyết 23
Nhiễm trugraveng tiết niệu 12
Thương tổn da aacutep-xe ngoagravei da 12
Tổn thương thần kinh cơ xương khớp
11
Viecircm phổi (53)
VIEcircM PHỔI
bull Bệnh nhacircn coacute kegravem nhiễm trugraveng huyết thƣờng coacute sốt
mệt ho đau ngực
bull X quang phổi coacute higravenh ảnh thacircm nhiễm dạng nốt lan tỏa
coacute thể ở cả 2 trƣờng phổi tổn thƣơng tiến triển nhanh
bull Hoặc coacute higravenh ảnh đocircng đặc 1 hoặc 2 thugravey phổi
bull Viecircm phổi baacuten cấp hoặc mạn tiacutenh coacute biểu hiện giống lao
phổi với sốt sụt cacircn ho coacute đagravem coacute khi ho ra maacuteu thacircm
nhiễm thugravey trecircn phổi coacute hoặc khocircng tạo hang trecircn phim
X quang
Nhiễm trugraveng tiết niệu (12)
Uacutec Viecircm tiền liệt
tuyến ở 20 tổng số nam giới mắc
melioidosis
Tổn thương da (12)
Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm tủy xƣơng
22 thaacuteng tuổi viecircm tủy xương
hộp sọ
Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm xƣơng -
tủy xƣơng
bull Triệu chứng vagrave dấu hiệu của viecircm khớp vagrave viecircm
xƣơng tủy xƣơng coacute thể lagrave biểu hiện ban đầu khiến
bệnh nhacircn nhập viện điều trị
bull Khớp gối lagrave vị triacute nhiễm trugraveng thƣờng gặp nhất sau
đoacute lagrave mắt caacute chacircn khớp hocircng vagrave khớp vai
Viecircm natildeo - tủy - magraveng natildeo
Viecircm hạch
Melioidosis Aacutep-xe
bull Laacutech
bull Gan
bull Tiền liệt tuyến
bull Thận
bull Cơ (vd cơ thắt lƣng)
Laacute laacutech Laacute laacutech
gan Thượng thận
Viecircm tuyến mang tai
bull Gặp ở 40 trẻ em Thaacutei Lan vagrave Campuchia nhưng iacutet gặp ở Uacutec
Nicole Stoesser MBBS Pediatric Suppurative Parotitis in Cambodia
2007-2011 Pediatr Infect Dis J Author manuscript available in PMC 2013
February 01
Bệnh Melioidosis Caacutec yếu tố nguy cơ
YẾU TỐ NGUY CƠ NC Ở UacuteC NC Ở THAacuteI LAN
Đaacutei thaacuteo đƣờng 43 23 ndash 60
Nghiện rƣợu 40 12
Bệnh phổi mạn tiacutenh 27
Bệnh thận mạn tiacutenh 13 ndash 20 27
Suy giảm MD 9
Ung thƣ 9
bull 22 ca bệnh melioidosis sơ sinh
bull Nhiễm khuẩn huyết vagravehoặc viecircm magraveng natildeo
bull 210 (20) lacircy truyền từ mẹ sang con
bull 410 (40) nhiễm khuẩn bệnh viện
bull 410 (40) nhiễm trugraveng mắc phải tại cộng đồng
bull 1622 (73) tử vong
bull HAtildeY NGHĨ ĐẾN BỆNH MELIOIDOSIS
bull XEM XEacuteT PHƯƠNG AacuteN NUOcircI CẤY TỐT NHẤT
bull XEM XEacuteT KHAacuteNG SINH TỐT NHẤT
CHẨN ĐOAacuteN
bull Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh dựa vagraveo nuocirci cấy vi khuẩn
bull Sử dụng mocirci trƣờng thạch Ashdownrsquos chứa gentamicin
cho pheacutep chọn lọc sự phaacutet triển của Bpseudomallei
bull Bệnh phẩm bao gồm maacuteu đagravem phết họng phết trực
tragraveng phết tổn thƣơng da vagrave vết loeacutet dịch ap-xe
bull Test ngƣng kết hồng cầu giaacuten tiếp (indirect
hemagglutination test) ELISA
bull PCR
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ TẤN COcircNG
(DIỆT VI KHUẨN)
Ceftazidime (50 mgkg - 2 g IV mỗi
6 giờ)
Hoặc
MeropenemImipenem (25 mgkg -
1 g IV mỗi 6-8 giờ)
14 ngagravey
Coacute thể keacuteo dagravei đến 4 tuần nếu coacute bull sốc nhiễm khuẩn
bull bệnh phổi keacuteo dagravei
bull aacutep-xe tạng
bull viecircm tủy xƣơng vagrave viecircm khớp nhiễm
khuẩn
bull melioidosis thần kinh
ĐIỀU TRỊ DUY TRIgrave
(CHỐNG TAacuteI PHAacuteT)
Co-trimoxazole (TMP-SMX)
Hoặc
Augmentin
12 - 24 tuần
MỘT SỐ NGHIEcircN CỨU VỀ BỆNH MELIOIDOSIS
TẠI VIỆT NAM
NGHIEcircN CỨU TẠI BV BẠCH MAI
bull Thời gian 2012 - 2015
bull Số BN 64
bull 2015 ndash 2017 nhiều BN đến từ Nghệ An Hagrave Tĩnh
Đặc điểm chung
Tuổi Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
lt=40 18 281
41-60 32 500
gt60 14 219
Tổng 64 100
X plusmn SD 488 plusmn 160
2344
7656Nữ
Nam
Yếu tố nguy cơ
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484
Xơ gan 10 156
Bệnh phổi mạn 5 78
Bệnh thận mạn 1 63
Bệnh maacuteu 1 63
Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)
Triệu chứng lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Sốt gt 39oC 64 1000
Triệu chứng hocirc hấp
Phổi coacute rale 42 656
Ho 26 412
Đau ngực 16 250
Triệu chứng tiecircu hoacutea
Gan to 16 250
Laacutech to 11 171
Vagraveng da 6 93
Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187
Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171
Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156
Khoa nhập viện ban đầu
43
25
35
45
156
2656
625
156
313
625
938
2656
0 5 10 15 20 25 30
Cấp cứu
CXK
Dị ứng
HSTC
Huyết học
Hocirc hấp
Nội tiết
Thần kinh
Thận tiết niệu
Tim mạch
Tiecircu hoacutea
Truyền nhiễm
Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N = 64)
Tỷ lệ
()
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc
NK 13 203
Viecircm phổi 44 688
Aacutep-xe gan 7 111
Aacutep-xe laacutech 9 143
Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32
Viecircm khớp mủ 6 95
Aacutep-xe cơphần mềm 17 265
Viecircm xƣơng 1 156
Kết quả điều trị
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Số ngagravey điều trị trung
bigravenh
154 plusmn 126
Khỏi bệnh 43 672
Nặng xin về tử vong 21 328
NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM
bull Thời gian 2009 - 2017
bull Số BN 123
Số BN theo thaacuteng (n=123)
Mugravea mƣa
Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)
Tuổi nhỏ nhất lagrave 8
cao nhất lagrave 80 tuổi
Bệnh nền - cơ địa
Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)
Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)
Bệnh gan mạn 33 (268)
Do rƣợu 23 (187)
Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)
Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)
Nhiễm HIV 2 (16)
Nghiện ma tuacutey 2 (16)
Bệnh thận mạn 1 (08)
Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)
ĐTĐ VN 32-
50 Uacutec vagrave
Thaacutei Lan 37-
60
Nghiện rƣợu
Uacutec 39 Thaacutei
Lan 12
Khocircng cơ địa
Uacutec 20 Thaacutei
Lan 24-36
Cơ quan nhiễm trugraveng
Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60
NT da mocirc mềm
Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24
VMNM Thaacutei Lan 3
Kết quả điều trị
Trung vị
(IQR)
N () p
Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)
gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)
Imipenem (n=17) 5 (3-17)
Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)
Tử vong 29 (236)
2009-2012 (n=45) 16 (355)
2013-2017 (n=78) 13 (166)
Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)
NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)
NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ
bull Thời gian 2013 -
2016
bull Số BN 25
bull (Từ 2010 ndash 2016
hơn 50 BN)
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
Nam 72
Nữ 28
0
0 GIỚI
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60
12
8
36
44
TUỔI
Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi
Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)
32
12
4 4 3
0
5
10
15
20
25
30
35
ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim
Yếu tố nguy cơ
Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ
Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654
ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG
16
88
16
4
4
4
4
16
28
24
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Shock NT
NKH
Viecircm xƣơng khớp
Viecircm tuyến mang tai mủ
Viecircm natildeo
Abces tạng
Viecircm tiết niệu sinh dục
Loeacutet Abces da
Viecircm phổi
Sốt keacuteo dagravei
BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY
Maacuteu 76
Nƣớc tiểu 4
Mủ 16
Dịch mb 4
Bệnh phẩm
nuocirci cấy
n
Maacuteu 19 76
Nƣớc tiểu 1 4
Mủ 4 16
Dịch mb 1 4
Tổng 25 1000
KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG
4
4
4
8
8
12
16
20
24
50
75
167
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
RHM
NỘI TỔNG HỢP
NGOẠITIẾTNIỆU
NGOẠITỔNGHỢP
NHI
NỘI THẬN-CXK
HSCC
NỘI NT-TK-HH
TRUYỀN NHIỄM
Tần suất
Tử vong
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
KẾT QUẢ TỶ LỆ
Khỏi bệnh 76
Tử vong 20
Taacutei phaacutet 4
KẾT LUẬN 1
bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo
Burkholderia pseudomallei gacircy ra
bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm
trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da
viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe
tại caacutec cơ quan nội tạng
bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn
bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh
thận vagrave phổi mạn tiacutenh
KẾT LUẬN 2
bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc
tiểu DNT
bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng
(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)
bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng
bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao
bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở
tuyến y tế cơ sở
Tracircn trọng cảm ơn
DỊCH TỄ
bull Bệnh đƣợc ghi nhận chủ yếu ở Đocircng Nam Aacute Bắc Uacutec
Nam Aacute (bao gồm Ấn Độ) vagrave Trung Quốc
bull Mugravea cao điểm mugravea mƣa
bull Caacutec loại vi khuẩn gacircy bệnh đƣợc tigravem thấy trong đất
trong caacutec caacutenh đồng vagrave caacutec vugraveng nƣớc tugrave đọng trong
khu vực
Global map showing the categories of distribution of melioidosis and Burkholderia pseudomallei Pink asterisks indicated three documentated temperate outbreaks of melioidosis France southeast Queensland Australia and southwest Western Australia Reproduced from Currie BJ Dance DA Cheng AC The global distribution of Burkholderia pseudomallei and melioidosis An update Trans R Soc Trop Med Hyg 2008 102 Suppl 1S1-4
ĐƢỜNG LAcircY TRUYỀN
bull Nhiễm trugraveng xảy ra do tiếp xuacutec qua
da với đất hoặc nƣớc bị nhiễm qua
caacutec vết trầy xƣớc ngoagravei da =gt Đối
tƣợng dễ mắc bệnh nocircng dacircn
bull Hoặc do hiacutet phải bụi nhiễm vi khuẩn
(thƣờng dẫn đến viecircm phổi lagrave đƣờng
lacircy truyền bệnh quan trọng trong mugravea
mƣa kegravem coacute gioacute mạnh)
bull Ngƣời lacircy trực tiếp cho ngƣời rất
hiếm gặp
Dự baacuteo phacircn bố toagraven cầu vi khuẩn B pseudomallei vagrave gaacutenh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology 2016)
Phương phaacutep vagrave kết quả Ước tiacutenh coacute 165000 (95CI 68000-412000) ca bệnh melioidosis mỗi năm trecircn thế giới trong đoacute coacute khoảng 89000 (95CI 36000-227000) trường hợp tử vong
Biểu đồ diện tiacutech tỷ lệ mắc như một tỷ lệ diện tiacutech địa lyacute quốc gia năm 2015 44 lagrave ở Nam Aacute
Dự baacuteo phacircn bố toagraven cầu vi khuẩn B pseudomallei vagrave gaacutenh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology 2016)
Phương phaacutep vagrave kết quả Ước tiacutenh cho thấy tử vong do bệnh melioidosis lagrave khaacute lớn
Coacute lưu hagravenh nhưng chưa baacuteo caacuteo đầy đủ
Tecircn nƣớc Số mắc dự baacuteo Tử vong dự baacuteo
Ấn độ 52506 (22335 - 124652) 31425 (13404 - 75601)
Indonesia 20038 (7859 - 52812) 10224 (3944 - 27524)
Bangladesh 16931 (7814 - 37794) 9454 (4325 - 21621)
Nigeria 13481 (4839 - 38348) 8324 (2959 - 23933)
Việt Nam 10430 (4097 - 27480) 4703 (1827 - 12631)
Philippines 9116 (4819 - 18999) 4510 (2369 - 9739)
Thaacutei Lan 7572 (3396 - 17685) 2838 (1259 - 6678)
Trung Quốc 7174 (3099 - 15752) 2614 (1148 - 5828)
Myanmar 6247 (2513 - 15400) 3687 (1449 - 9299)
ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG Nghiecircn cứu bệnh Melioidosis tại Australia
BIỂU HIỆN LAcircM SAgraveNG TỶ LỆ
Viecircm phổi 53
Nhiễm khuẩn huyết 23
Nhiễm trugraveng tiết niệu 12
Thương tổn da aacutep-xe ngoagravei da 12
Tổn thương thần kinh cơ xương khớp
11
Viecircm phổi (53)
VIEcircM PHỔI
bull Bệnh nhacircn coacute kegravem nhiễm trugraveng huyết thƣờng coacute sốt
mệt ho đau ngực
bull X quang phổi coacute higravenh ảnh thacircm nhiễm dạng nốt lan tỏa
coacute thể ở cả 2 trƣờng phổi tổn thƣơng tiến triển nhanh
bull Hoặc coacute higravenh ảnh đocircng đặc 1 hoặc 2 thugravey phổi
bull Viecircm phổi baacuten cấp hoặc mạn tiacutenh coacute biểu hiện giống lao
phổi với sốt sụt cacircn ho coacute đagravem coacute khi ho ra maacuteu thacircm
nhiễm thugravey trecircn phổi coacute hoặc khocircng tạo hang trecircn phim
X quang
Nhiễm trugraveng tiết niệu (12)
Uacutec Viecircm tiền liệt
tuyến ở 20 tổng số nam giới mắc
melioidosis
Tổn thương da (12)
Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm tủy xƣơng
22 thaacuteng tuổi viecircm tủy xương
hộp sọ
Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm xƣơng -
tủy xƣơng
bull Triệu chứng vagrave dấu hiệu của viecircm khớp vagrave viecircm
xƣơng tủy xƣơng coacute thể lagrave biểu hiện ban đầu khiến
bệnh nhacircn nhập viện điều trị
bull Khớp gối lagrave vị triacute nhiễm trugraveng thƣờng gặp nhất sau
đoacute lagrave mắt caacute chacircn khớp hocircng vagrave khớp vai
Viecircm natildeo - tủy - magraveng natildeo
Viecircm hạch
Melioidosis Aacutep-xe
bull Laacutech
bull Gan
bull Tiền liệt tuyến
bull Thận
bull Cơ (vd cơ thắt lƣng)
Laacute laacutech Laacute laacutech
gan Thượng thận
Viecircm tuyến mang tai
bull Gặp ở 40 trẻ em Thaacutei Lan vagrave Campuchia nhưng iacutet gặp ở Uacutec
Nicole Stoesser MBBS Pediatric Suppurative Parotitis in Cambodia
2007-2011 Pediatr Infect Dis J Author manuscript available in PMC 2013
February 01
Bệnh Melioidosis Caacutec yếu tố nguy cơ
YẾU TỐ NGUY CƠ NC Ở UacuteC NC Ở THAacuteI LAN
Đaacutei thaacuteo đƣờng 43 23 ndash 60
Nghiện rƣợu 40 12
Bệnh phổi mạn tiacutenh 27
Bệnh thận mạn tiacutenh 13 ndash 20 27
Suy giảm MD 9
Ung thƣ 9
bull 22 ca bệnh melioidosis sơ sinh
bull Nhiễm khuẩn huyết vagravehoặc viecircm magraveng natildeo
bull 210 (20) lacircy truyền từ mẹ sang con
bull 410 (40) nhiễm khuẩn bệnh viện
bull 410 (40) nhiễm trugraveng mắc phải tại cộng đồng
bull 1622 (73) tử vong
bull HAtildeY NGHĨ ĐẾN BỆNH MELIOIDOSIS
bull XEM XEacuteT PHƯƠNG AacuteN NUOcircI CẤY TỐT NHẤT
bull XEM XEacuteT KHAacuteNG SINH TỐT NHẤT
CHẨN ĐOAacuteN
bull Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh dựa vagraveo nuocirci cấy vi khuẩn
bull Sử dụng mocirci trƣờng thạch Ashdownrsquos chứa gentamicin
cho pheacutep chọn lọc sự phaacutet triển của Bpseudomallei
bull Bệnh phẩm bao gồm maacuteu đagravem phết họng phết trực
tragraveng phết tổn thƣơng da vagrave vết loeacutet dịch ap-xe
bull Test ngƣng kết hồng cầu giaacuten tiếp (indirect
hemagglutination test) ELISA
bull PCR
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ TẤN COcircNG
(DIỆT VI KHUẨN)
Ceftazidime (50 mgkg - 2 g IV mỗi
6 giờ)
Hoặc
MeropenemImipenem (25 mgkg -
1 g IV mỗi 6-8 giờ)
14 ngagravey
Coacute thể keacuteo dagravei đến 4 tuần nếu coacute bull sốc nhiễm khuẩn
bull bệnh phổi keacuteo dagravei
bull aacutep-xe tạng
bull viecircm tủy xƣơng vagrave viecircm khớp nhiễm
khuẩn
bull melioidosis thần kinh
ĐIỀU TRỊ DUY TRIgrave
(CHỐNG TAacuteI PHAacuteT)
Co-trimoxazole (TMP-SMX)
Hoặc
Augmentin
12 - 24 tuần
MỘT SỐ NGHIEcircN CỨU VỀ BỆNH MELIOIDOSIS
TẠI VIỆT NAM
NGHIEcircN CỨU TẠI BV BẠCH MAI
bull Thời gian 2012 - 2015
bull Số BN 64
bull 2015 ndash 2017 nhiều BN đến từ Nghệ An Hagrave Tĩnh
Đặc điểm chung
Tuổi Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
lt=40 18 281
41-60 32 500
gt60 14 219
Tổng 64 100
X plusmn SD 488 plusmn 160
2344
7656Nữ
Nam
Yếu tố nguy cơ
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484
Xơ gan 10 156
Bệnh phổi mạn 5 78
Bệnh thận mạn 1 63
Bệnh maacuteu 1 63
Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)
Triệu chứng lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Sốt gt 39oC 64 1000
Triệu chứng hocirc hấp
Phổi coacute rale 42 656
Ho 26 412
Đau ngực 16 250
Triệu chứng tiecircu hoacutea
Gan to 16 250
Laacutech to 11 171
Vagraveng da 6 93
Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187
Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171
Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156
Khoa nhập viện ban đầu
43
25
35
45
156
2656
625
156
313
625
938
2656
0 5 10 15 20 25 30
Cấp cứu
CXK
Dị ứng
HSTC
Huyết học
Hocirc hấp
Nội tiết
Thần kinh
Thận tiết niệu
Tim mạch
Tiecircu hoacutea
Truyền nhiễm
Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N = 64)
Tỷ lệ
()
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc
NK 13 203
Viecircm phổi 44 688
Aacutep-xe gan 7 111
Aacutep-xe laacutech 9 143
Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32
Viecircm khớp mủ 6 95
Aacutep-xe cơphần mềm 17 265
Viecircm xƣơng 1 156
Kết quả điều trị
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Số ngagravey điều trị trung
bigravenh
154 plusmn 126
Khỏi bệnh 43 672
Nặng xin về tử vong 21 328
NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM
bull Thời gian 2009 - 2017
bull Số BN 123
Số BN theo thaacuteng (n=123)
Mugravea mƣa
Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)
Tuổi nhỏ nhất lagrave 8
cao nhất lagrave 80 tuổi
Bệnh nền - cơ địa
Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)
Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)
Bệnh gan mạn 33 (268)
Do rƣợu 23 (187)
Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)
Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)
Nhiễm HIV 2 (16)
Nghiện ma tuacutey 2 (16)
Bệnh thận mạn 1 (08)
Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)
ĐTĐ VN 32-
50 Uacutec vagrave
Thaacutei Lan 37-
60
Nghiện rƣợu
Uacutec 39 Thaacutei
Lan 12
Khocircng cơ địa
Uacutec 20 Thaacutei
Lan 24-36
Cơ quan nhiễm trugraveng
Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60
NT da mocirc mềm
Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24
VMNM Thaacutei Lan 3
Kết quả điều trị
Trung vị
(IQR)
N () p
Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)
gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)
Imipenem (n=17) 5 (3-17)
Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)
Tử vong 29 (236)
2009-2012 (n=45) 16 (355)
2013-2017 (n=78) 13 (166)
Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)
NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)
NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ
bull Thời gian 2013 -
2016
bull Số BN 25
bull (Từ 2010 ndash 2016
hơn 50 BN)
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
Nam 72
Nữ 28
0
0 GIỚI
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60
12
8
36
44
TUỔI
Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi
Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)
32
12
4 4 3
0
5
10
15
20
25
30
35
ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim
Yếu tố nguy cơ
Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ
Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654
ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG
16
88
16
4
4
4
4
16
28
24
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Shock NT
NKH
Viecircm xƣơng khớp
Viecircm tuyến mang tai mủ
Viecircm natildeo
Abces tạng
Viecircm tiết niệu sinh dục
Loeacutet Abces da
Viecircm phổi
Sốt keacuteo dagravei
BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY
Maacuteu 76
Nƣớc tiểu 4
Mủ 16
Dịch mb 4
Bệnh phẩm
nuocirci cấy
n
Maacuteu 19 76
Nƣớc tiểu 1 4
Mủ 4 16
Dịch mb 1 4
Tổng 25 1000
KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG
4
4
4
8
8
12
16
20
24
50
75
167
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
RHM
NỘI TỔNG HỢP
NGOẠITIẾTNIỆU
NGOẠITỔNGHỢP
NHI
NỘI THẬN-CXK
HSCC
NỘI NT-TK-HH
TRUYỀN NHIỄM
Tần suất
Tử vong
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
KẾT QUẢ TỶ LỆ
Khỏi bệnh 76
Tử vong 20
Taacutei phaacutet 4
KẾT LUẬN 1
bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo
Burkholderia pseudomallei gacircy ra
bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm
trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da
viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe
tại caacutec cơ quan nội tạng
bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn
bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh
thận vagrave phổi mạn tiacutenh
KẾT LUẬN 2
bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc
tiểu DNT
bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng
(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)
bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng
bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao
bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở
tuyến y tế cơ sở
Tracircn trọng cảm ơn
Global map showing the categories of distribution of melioidosis and Burkholderia pseudomallei Pink asterisks indicated three documentated temperate outbreaks of melioidosis France southeast Queensland Australia and southwest Western Australia Reproduced from Currie BJ Dance DA Cheng AC The global distribution of Burkholderia pseudomallei and melioidosis An update Trans R Soc Trop Med Hyg 2008 102 Suppl 1S1-4
ĐƢỜNG LAcircY TRUYỀN
bull Nhiễm trugraveng xảy ra do tiếp xuacutec qua
da với đất hoặc nƣớc bị nhiễm qua
caacutec vết trầy xƣớc ngoagravei da =gt Đối
tƣợng dễ mắc bệnh nocircng dacircn
bull Hoặc do hiacutet phải bụi nhiễm vi khuẩn
(thƣờng dẫn đến viecircm phổi lagrave đƣờng
lacircy truyền bệnh quan trọng trong mugravea
mƣa kegravem coacute gioacute mạnh)
bull Ngƣời lacircy trực tiếp cho ngƣời rất
hiếm gặp
Dự baacuteo phacircn bố toagraven cầu vi khuẩn B pseudomallei vagrave gaacutenh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology 2016)
Phương phaacutep vagrave kết quả Ước tiacutenh coacute 165000 (95CI 68000-412000) ca bệnh melioidosis mỗi năm trecircn thế giới trong đoacute coacute khoảng 89000 (95CI 36000-227000) trường hợp tử vong
Biểu đồ diện tiacutech tỷ lệ mắc như một tỷ lệ diện tiacutech địa lyacute quốc gia năm 2015 44 lagrave ở Nam Aacute
Dự baacuteo phacircn bố toagraven cầu vi khuẩn B pseudomallei vagrave gaacutenh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology 2016)
Phương phaacutep vagrave kết quả Ước tiacutenh cho thấy tử vong do bệnh melioidosis lagrave khaacute lớn
Coacute lưu hagravenh nhưng chưa baacuteo caacuteo đầy đủ
Tecircn nƣớc Số mắc dự baacuteo Tử vong dự baacuteo
Ấn độ 52506 (22335 - 124652) 31425 (13404 - 75601)
Indonesia 20038 (7859 - 52812) 10224 (3944 - 27524)
Bangladesh 16931 (7814 - 37794) 9454 (4325 - 21621)
Nigeria 13481 (4839 - 38348) 8324 (2959 - 23933)
Việt Nam 10430 (4097 - 27480) 4703 (1827 - 12631)
Philippines 9116 (4819 - 18999) 4510 (2369 - 9739)
Thaacutei Lan 7572 (3396 - 17685) 2838 (1259 - 6678)
Trung Quốc 7174 (3099 - 15752) 2614 (1148 - 5828)
Myanmar 6247 (2513 - 15400) 3687 (1449 - 9299)
ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG Nghiecircn cứu bệnh Melioidosis tại Australia
BIỂU HIỆN LAcircM SAgraveNG TỶ LỆ
Viecircm phổi 53
Nhiễm khuẩn huyết 23
Nhiễm trugraveng tiết niệu 12
Thương tổn da aacutep-xe ngoagravei da 12
Tổn thương thần kinh cơ xương khớp
11
Viecircm phổi (53)
VIEcircM PHỔI
bull Bệnh nhacircn coacute kegravem nhiễm trugraveng huyết thƣờng coacute sốt
mệt ho đau ngực
bull X quang phổi coacute higravenh ảnh thacircm nhiễm dạng nốt lan tỏa
coacute thể ở cả 2 trƣờng phổi tổn thƣơng tiến triển nhanh
bull Hoặc coacute higravenh ảnh đocircng đặc 1 hoặc 2 thugravey phổi
bull Viecircm phổi baacuten cấp hoặc mạn tiacutenh coacute biểu hiện giống lao
phổi với sốt sụt cacircn ho coacute đagravem coacute khi ho ra maacuteu thacircm
nhiễm thugravey trecircn phổi coacute hoặc khocircng tạo hang trecircn phim
X quang
Nhiễm trugraveng tiết niệu (12)
Uacutec Viecircm tiền liệt
tuyến ở 20 tổng số nam giới mắc
melioidosis
Tổn thương da (12)
Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm tủy xƣơng
22 thaacuteng tuổi viecircm tủy xương
hộp sọ
Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm xƣơng -
tủy xƣơng
bull Triệu chứng vagrave dấu hiệu của viecircm khớp vagrave viecircm
xƣơng tủy xƣơng coacute thể lagrave biểu hiện ban đầu khiến
bệnh nhacircn nhập viện điều trị
bull Khớp gối lagrave vị triacute nhiễm trugraveng thƣờng gặp nhất sau
đoacute lagrave mắt caacute chacircn khớp hocircng vagrave khớp vai
Viecircm natildeo - tủy - magraveng natildeo
Viecircm hạch
Melioidosis Aacutep-xe
bull Laacutech
bull Gan
bull Tiền liệt tuyến
bull Thận
bull Cơ (vd cơ thắt lƣng)
Laacute laacutech Laacute laacutech
gan Thượng thận
Viecircm tuyến mang tai
bull Gặp ở 40 trẻ em Thaacutei Lan vagrave Campuchia nhưng iacutet gặp ở Uacutec
Nicole Stoesser MBBS Pediatric Suppurative Parotitis in Cambodia
2007-2011 Pediatr Infect Dis J Author manuscript available in PMC 2013
February 01
Bệnh Melioidosis Caacutec yếu tố nguy cơ
YẾU TỐ NGUY CƠ NC Ở UacuteC NC Ở THAacuteI LAN
Đaacutei thaacuteo đƣờng 43 23 ndash 60
Nghiện rƣợu 40 12
Bệnh phổi mạn tiacutenh 27
Bệnh thận mạn tiacutenh 13 ndash 20 27
Suy giảm MD 9
Ung thƣ 9
bull 22 ca bệnh melioidosis sơ sinh
bull Nhiễm khuẩn huyết vagravehoặc viecircm magraveng natildeo
bull 210 (20) lacircy truyền từ mẹ sang con
bull 410 (40) nhiễm khuẩn bệnh viện
bull 410 (40) nhiễm trugraveng mắc phải tại cộng đồng
bull 1622 (73) tử vong
bull HAtildeY NGHĨ ĐẾN BỆNH MELIOIDOSIS
bull XEM XEacuteT PHƯƠNG AacuteN NUOcircI CẤY TỐT NHẤT
bull XEM XEacuteT KHAacuteNG SINH TỐT NHẤT
CHẨN ĐOAacuteN
bull Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh dựa vagraveo nuocirci cấy vi khuẩn
bull Sử dụng mocirci trƣờng thạch Ashdownrsquos chứa gentamicin
cho pheacutep chọn lọc sự phaacutet triển của Bpseudomallei
bull Bệnh phẩm bao gồm maacuteu đagravem phết họng phết trực
tragraveng phết tổn thƣơng da vagrave vết loeacutet dịch ap-xe
bull Test ngƣng kết hồng cầu giaacuten tiếp (indirect
hemagglutination test) ELISA
bull PCR
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ TẤN COcircNG
(DIỆT VI KHUẨN)
Ceftazidime (50 mgkg - 2 g IV mỗi
6 giờ)
Hoặc
MeropenemImipenem (25 mgkg -
1 g IV mỗi 6-8 giờ)
14 ngagravey
Coacute thể keacuteo dagravei đến 4 tuần nếu coacute bull sốc nhiễm khuẩn
bull bệnh phổi keacuteo dagravei
bull aacutep-xe tạng
bull viecircm tủy xƣơng vagrave viecircm khớp nhiễm
khuẩn
bull melioidosis thần kinh
ĐIỀU TRỊ DUY TRIgrave
(CHỐNG TAacuteI PHAacuteT)
Co-trimoxazole (TMP-SMX)
Hoặc
Augmentin
12 - 24 tuần
MỘT SỐ NGHIEcircN CỨU VỀ BỆNH MELIOIDOSIS
TẠI VIỆT NAM
NGHIEcircN CỨU TẠI BV BẠCH MAI
bull Thời gian 2012 - 2015
bull Số BN 64
bull 2015 ndash 2017 nhiều BN đến từ Nghệ An Hagrave Tĩnh
Đặc điểm chung
Tuổi Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
lt=40 18 281
41-60 32 500
gt60 14 219
Tổng 64 100
X plusmn SD 488 plusmn 160
2344
7656Nữ
Nam
Yếu tố nguy cơ
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484
Xơ gan 10 156
Bệnh phổi mạn 5 78
Bệnh thận mạn 1 63
Bệnh maacuteu 1 63
Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)
Triệu chứng lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Sốt gt 39oC 64 1000
Triệu chứng hocirc hấp
Phổi coacute rale 42 656
Ho 26 412
Đau ngực 16 250
Triệu chứng tiecircu hoacutea
Gan to 16 250
Laacutech to 11 171
Vagraveng da 6 93
Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187
Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171
Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156
Khoa nhập viện ban đầu
43
25
35
45
156
2656
625
156
313
625
938
2656
0 5 10 15 20 25 30
Cấp cứu
CXK
Dị ứng
HSTC
Huyết học
Hocirc hấp
Nội tiết
Thần kinh
Thận tiết niệu
Tim mạch
Tiecircu hoacutea
Truyền nhiễm
Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N = 64)
Tỷ lệ
()
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc
NK 13 203
Viecircm phổi 44 688
Aacutep-xe gan 7 111
Aacutep-xe laacutech 9 143
Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32
Viecircm khớp mủ 6 95
Aacutep-xe cơphần mềm 17 265
Viecircm xƣơng 1 156
Kết quả điều trị
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Số ngagravey điều trị trung
bigravenh
154 plusmn 126
Khỏi bệnh 43 672
Nặng xin về tử vong 21 328
NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM
bull Thời gian 2009 - 2017
bull Số BN 123
Số BN theo thaacuteng (n=123)
Mugravea mƣa
Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)
Tuổi nhỏ nhất lagrave 8
cao nhất lagrave 80 tuổi
Bệnh nền - cơ địa
Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)
Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)
Bệnh gan mạn 33 (268)
Do rƣợu 23 (187)
Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)
Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)
Nhiễm HIV 2 (16)
Nghiện ma tuacutey 2 (16)
Bệnh thận mạn 1 (08)
Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)
ĐTĐ VN 32-
50 Uacutec vagrave
Thaacutei Lan 37-
60
Nghiện rƣợu
Uacutec 39 Thaacutei
Lan 12
Khocircng cơ địa
Uacutec 20 Thaacutei
Lan 24-36
Cơ quan nhiễm trugraveng
Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60
NT da mocirc mềm
Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24
VMNM Thaacutei Lan 3
Kết quả điều trị
Trung vị
(IQR)
N () p
Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)
gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)
Imipenem (n=17) 5 (3-17)
Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)
Tử vong 29 (236)
2009-2012 (n=45) 16 (355)
2013-2017 (n=78) 13 (166)
Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)
NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)
NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ
bull Thời gian 2013 -
2016
bull Số BN 25
bull (Từ 2010 ndash 2016
hơn 50 BN)
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
Nam 72
Nữ 28
0
0 GIỚI
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60
12
8
36
44
TUỔI
Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi
Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)
32
12
4 4 3
0
5
10
15
20
25
30
35
ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim
Yếu tố nguy cơ
Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ
Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654
ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG
16
88
16
4
4
4
4
16
28
24
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Shock NT
NKH
Viecircm xƣơng khớp
Viecircm tuyến mang tai mủ
Viecircm natildeo
Abces tạng
Viecircm tiết niệu sinh dục
Loeacutet Abces da
Viecircm phổi
Sốt keacuteo dagravei
BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY
Maacuteu 76
Nƣớc tiểu 4
Mủ 16
Dịch mb 4
Bệnh phẩm
nuocirci cấy
n
Maacuteu 19 76
Nƣớc tiểu 1 4
Mủ 4 16
Dịch mb 1 4
Tổng 25 1000
KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG
4
4
4
8
8
12
16
20
24
50
75
167
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
RHM
NỘI TỔNG HỢP
NGOẠITIẾTNIỆU
NGOẠITỔNGHỢP
NHI
NỘI THẬN-CXK
HSCC
NỘI NT-TK-HH
TRUYỀN NHIỄM
Tần suất
Tử vong
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
KẾT QUẢ TỶ LỆ
Khỏi bệnh 76
Tử vong 20
Taacutei phaacutet 4
KẾT LUẬN 1
bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo
Burkholderia pseudomallei gacircy ra
bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm
trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da
viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe
tại caacutec cơ quan nội tạng
bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn
bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh
thận vagrave phổi mạn tiacutenh
KẾT LUẬN 2
bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc
tiểu DNT
bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng
(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)
bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng
bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao
bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở
tuyến y tế cơ sở
Tracircn trọng cảm ơn
ĐƢỜNG LAcircY TRUYỀN
bull Nhiễm trugraveng xảy ra do tiếp xuacutec qua
da với đất hoặc nƣớc bị nhiễm qua
caacutec vết trầy xƣớc ngoagravei da =gt Đối
tƣợng dễ mắc bệnh nocircng dacircn
bull Hoặc do hiacutet phải bụi nhiễm vi khuẩn
(thƣờng dẫn đến viecircm phổi lagrave đƣờng
lacircy truyền bệnh quan trọng trong mugravea
mƣa kegravem coacute gioacute mạnh)
bull Ngƣời lacircy trực tiếp cho ngƣời rất
hiếm gặp
Dự baacuteo phacircn bố toagraven cầu vi khuẩn B pseudomallei vagrave gaacutenh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology 2016)
Phương phaacutep vagrave kết quả Ước tiacutenh coacute 165000 (95CI 68000-412000) ca bệnh melioidosis mỗi năm trecircn thế giới trong đoacute coacute khoảng 89000 (95CI 36000-227000) trường hợp tử vong
Biểu đồ diện tiacutech tỷ lệ mắc như một tỷ lệ diện tiacutech địa lyacute quốc gia năm 2015 44 lagrave ở Nam Aacute
Dự baacuteo phacircn bố toagraven cầu vi khuẩn B pseudomallei vagrave gaacutenh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology 2016)
Phương phaacutep vagrave kết quả Ước tiacutenh cho thấy tử vong do bệnh melioidosis lagrave khaacute lớn
Coacute lưu hagravenh nhưng chưa baacuteo caacuteo đầy đủ
Tecircn nƣớc Số mắc dự baacuteo Tử vong dự baacuteo
Ấn độ 52506 (22335 - 124652) 31425 (13404 - 75601)
Indonesia 20038 (7859 - 52812) 10224 (3944 - 27524)
Bangladesh 16931 (7814 - 37794) 9454 (4325 - 21621)
Nigeria 13481 (4839 - 38348) 8324 (2959 - 23933)
Việt Nam 10430 (4097 - 27480) 4703 (1827 - 12631)
Philippines 9116 (4819 - 18999) 4510 (2369 - 9739)
Thaacutei Lan 7572 (3396 - 17685) 2838 (1259 - 6678)
Trung Quốc 7174 (3099 - 15752) 2614 (1148 - 5828)
Myanmar 6247 (2513 - 15400) 3687 (1449 - 9299)
ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG Nghiecircn cứu bệnh Melioidosis tại Australia
BIỂU HIỆN LAcircM SAgraveNG TỶ LỆ
Viecircm phổi 53
Nhiễm khuẩn huyết 23
Nhiễm trugraveng tiết niệu 12
Thương tổn da aacutep-xe ngoagravei da 12
Tổn thương thần kinh cơ xương khớp
11
Viecircm phổi (53)
VIEcircM PHỔI
bull Bệnh nhacircn coacute kegravem nhiễm trugraveng huyết thƣờng coacute sốt
mệt ho đau ngực
bull X quang phổi coacute higravenh ảnh thacircm nhiễm dạng nốt lan tỏa
coacute thể ở cả 2 trƣờng phổi tổn thƣơng tiến triển nhanh
bull Hoặc coacute higravenh ảnh đocircng đặc 1 hoặc 2 thugravey phổi
bull Viecircm phổi baacuten cấp hoặc mạn tiacutenh coacute biểu hiện giống lao
phổi với sốt sụt cacircn ho coacute đagravem coacute khi ho ra maacuteu thacircm
nhiễm thugravey trecircn phổi coacute hoặc khocircng tạo hang trecircn phim
X quang
Nhiễm trugraveng tiết niệu (12)
Uacutec Viecircm tiền liệt
tuyến ở 20 tổng số nam giới mắc
melioidosis
Tổn thương da (12)
Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm tủy xƣơng
22 thaacuteng tuổi viecircm tủy xương
hộp sọ
Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm xƣơng -
tủy xƣơng
bull Triệu chứng vagrave dấu hiệu của viecircm khớp vagrave viecircm
xƣơng tủy xƣơng coacute thể lagrave biểu hiện ban đầu khiến
bệnh nhacircn nhập viện điều trị
bull Khớp gối lagrave vị triacute nhiễm trugraveng thƣờng gặp nhất sau
đoacute lagrave mắt caacute chacircn khớp hocircng vagrave khớp vai
Viecircm natildeo - tủy - magraveng natildeo
Viecircm hạch
Melioidosis Aacutep-xe
bull Laacutech
bull Gan
bull Tiền liệt tuyến
bull Thận
bull Cơ (vd cơ thắt lƣng)
Laacute laacutech Laacute laacutech
gan Thượng thận
Viecircm tuyến mang tai
bull Gặp ở 40 trẻ em Thaacutei Lan vagrave Campuchia nhưng iacutet gặp ở Uacutec
Nicole Stoesser MBBS Pediatric Suppurative Parotitis in Cambodia
2007-2011 Pediatr Infect Dis J Author manuscript available in PMC 2013
February 01
Bệnh Melioidosis Caacutec yếu tố nguy cơ
YẾU TỐ NGUY CƠ NC Ở UacuteC NC Ở THAacuteI LAN
Đaacutei thaacuteo đƣờng 43 23 ndash 60
Nghiện rƣợu 40 12
Bệnh phổi mạn tiacutenh 27
Bệnh thận mạn tiacutenh 13 ndash 20 27
Suy giảm MD 9
Ung thƣ 9
bull 22 ca bệnh melioidosis sơ sinh
bull Nhiễm khuẩn huyết vagravehoặc viecircm magraveng natildeo
bull 210 (20) lacircy truyền từ mẹ sang con
bull 410 (40) nhiễm khuẩn bệnh viện
bull 410 (40) nhiễm trugraveng mắc phải tại cộng đồng
bull 1622 (73) tử vong
bull HAtildeY NGHĨ ĐẾN BỆNH MELIOIDOSIS
bull XEM XEacuteT PHƯƠNG AacuteN NUOcircI CẤY TỐT NHẤT
bull XEM XEacuteT KHAacuteNG SINH TỐT NHẤT
CHẨN ĐOAacuteN
bull Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh dựa vagraveo nuocirci cấy vi khuẩn
bull Sử dụng mocirci trƣờng thạch Ashdownrsquos chứa gentamicin
cho pheacutep chọn lọc sự phaacutet triển của Bpseudomallei
bull Bệnh phẩm bao gồm maacuteu đagravem phết họng phết trực
tragraveng phết tổn thƣơng da vagrave vết loeacutet dịch ap-xe
bull Test ngƣng kết hồng cầu giaacuten tiếp (indirect
hemagglutination test) ELISA
bull PCR
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ TẤN COcircNG
(DIỆT VI KHUẨN)
Ceftazidime (50 mgkg - 2 g IV mỗi
6 giờ)
Hoặc
MeropenemImipenem (25 mgkg -
1 g IV mỗi 6-8 giờ)
14 ngagravey
Coacute thể keacuteo dagravei đến 4 tuần nếu coacute bull sốc nhiễm khuẩn
bull bệnh phổi keacuteo dagravei
bull aacutep-xe tạng
bull viecircm tủy xƣơng vagrave viecircm khớp nhiễm
khuẩn
bull melioidosis thần kinh
ĐIỀU TRỊ DUY TRIgrave
(CHỐNG TAacuteI PHAacuteT)
Co-trimoxazole (TMP-SMX)
Hoặc
Augmentin
12 - 24 tuần
MỘT SỐ NGHIEcircN CỨU VỀ BỆNH MELIOIDOSIS
TẠI VIỆT NAM
NGHIEcircN CỨU TẠI BV BẠCH MAI
bull Thời gian 2012 - 2015
bull Số BN 64
bull 2015 ndash 2017 nhiều BN đến từ Nghệ An Hagrave Tĩnh
Đặc điểm chung
Tuổi Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
lt=40 18 281
41-60 32 500
gt60 14 219
Tổng 64 100
X plusmn SD 488 plusmn 160
2344
7656Nữ
Nam
Yếu tố nguy cơ
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484
Xơ gan 10 156
Bệnh phổi mạn 5 78
Bệnh thận mạn 1 63
Bệnh maacuteu 1 63
Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)
Triệu chứng lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Sốt gt 39oC 64 1000
Triệu chứng hocirc hấp
Phổi coacute rale 42 656
Ho 26 412
Đau ngực 16 250
Triệu chứng tiecircu hoacutea
Gan to 16 250
Laacutech to 11 171
Vagraveng da 6 93
Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187
Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171
Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156
Khoa nhập viện ban đầu
43
25
35
45
156
2656
625
156
313
625
938
2656
0 5 10 15 20 25 30
Cấp cứu
CXK
Dị ứng
HSTC
Huyết học
Hocirc hấp
Nội tiết
Thần kinh
Thận tiết niệu
Tim mạch
Tiecircu hoacutea
Truyền nhiễm
Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N = 64)
Tỷ lệ
()
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc
NK 13 203
Viecircm phổi 44 688
Aacutep-xe gan 7 111
Aacutep-xe laacutech 9 143
Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32
Viecircm khớp mủ 6 95
Aacutep-xe cơphần mềm 17 265
Viecircm xƣơng 1 156
Kết quả điều trị
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Số ngagravey điều trị trung
bigravenh
154 plusmn 126
Khỏi bệnh 43 672
Nặng xin về tử vong 21 328
NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM
bull Thời gian 2009 - 2017
bull Số BN 123
Số BN theo thaacuteng (n=123)
Mugravea mƣa
Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)
Tuổi nhỏ nhất lagrave 8
cao nhất lagrave 80 tuổi
Bệnh nền - cơ địa
Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)
Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)
Bệnh gan mạn 33 (268)
Do rƣợu 23 (187)
Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)
Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)
Nhiễm HIV 2 (16)
Nghiện ma tuacutey 2 (16)
Bệnh thận mạn 1 (08)
Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)
ĐTĐ VN 32-
50 Uacutec vagrave
Thaacutei Lan 37-
60
Nghiện rƣợu
Uacutec 39 Thaacutei
Lan 12
Khocircng cơ địa
Uacutec 20 Thaacutei
Lan 24-36
Cơ quan nhiễm trugraveng
Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60
NT da mocirc mềm
Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24
VMNM Thaacutei Lan 3
Kết quả điều trị
Trung vị
(IQR)
N () p
Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)
gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)
Imipenem (n=17) 5 (3-17)
Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)
Tử vong 29 (236)
2009-2012 (n=45) 16 (355)
2013-2017 (n=78) 13 (166)
Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)
NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)
NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ
bull Thời gian 2013 -
2016
bull Số BN 25
bull (Từ 2010 ndash 2016
hơn 50 BN)
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
Nam 72
Nữ 28
0
0 GIỚI
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60
12
8
36
44
TUỔI
Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi
Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)
32
12
4 4 3
0
5
10
15
20
25
30
35
ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim
Yếu tố nguy cơ
Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ
Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654
ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG
16
88
16
4
4
4
4
16
28
24
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Shock NT
NKH
Viecircm xƣơng khớp
Viecircm tuyến mang tai mủ
Viecircm natildeo
Abces tạng
Viecircm tiết niệu sinh dục
Loeacutet Abces da
Viecircm phổi
Sốt keacuteo dagravei
BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY
Maacuteu 76
Nƣớc tiểu 4
Mủ 16
Dịch mb 4
Bệnh phẩm
nuocirci cấy
n
Maacuteu 19 76
Nƣớc tiểu 1 4
Mủ 4 16
Dịch mb 1 4
Tổng 25 1000
KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG
4
4
4
8
8
12
16
20
24
50
75
167
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
RHM
NỘI TỔNG HỢP
NGOẠITIẾTNIỆU
NGOẠITỔNGHỢP
NHI
NỘI THẬN-CXK
HSCC
NỘI NT-TK-HH
TRUYỀN NHIỄM
Tần suất
Tử vong
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
KẾT QUẢ TỶ LỆ
Khỏi bệnh 76
Tử vong 20
Taacutei phaacutet 4
KẾT LUẬN 1
bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo
Burkholderia pseudomallei gacircy ra
bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm
trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da
viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe
tại caacutec cơ quan nội tạng
bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn
bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh
thận vagrave phổi mạn tiacutenh
KẾT LUẬN 2
bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc
tiểu DNT
bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng
(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)
bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng
bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao
bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở
tuyến y tế cơ sở
Tracircn trọng cảm ơn
Dự baacuteo phacircn bố toagraven cầu vi khuẩn B pseudomallei vagrave gaacutenh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology 2016)
Phương phaacutep vagrave kết quả Ước tiacutenh coacute 165000 (95CI 68000-412000) ca bệnh melioidosis mỗi năm trecircn thế giới trong đoacute coacute khoảng 89000 (95CI 36000-227000) trường hợp tử vong
Biểu đồ diện tiacutech tỷ lệ mắc như một tỷ lệ diện tiacutech địa lyacute quốc gia năm 2015 44 lagrave ở Nam Aacute
Dự baacuteo phacircn bố toagraven cầu vi khuẩn B pseudomallei vagrave gaacutenh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology 2016)
Phương phaacutep vagrave kết quả Ước tiacutenh cho thấy tử vong do bệnh melioidosis lagrave khaacute lớn
Coacute lưu hagravenh nhưng chưa baacuteo caacuteo đầy đủ
Tecircn nƣớc Số mắc dự baacuteo Tử vong dự baacuteo
Ấn độ 52506 (22335 - 124652) 31425 (13404 - 75601)
Indonesia 20038 (7859 - 52812) 10224 (3944 - 27524)
Bangladesh 16931 (7814 - 37794) 9454 (4325 - 21621)
Nigeria 13481 (4839 - 38348) 8324 (2959 - 23933)
Việt Nam 10430 (4097 - 27480) 4703 (1827 - 12631)
Philippines 9116 (4819 - 18999) 4510 (2369 - 9739)
Thaacutei Lan 7572 (3396 - 17685) 2838 (1259 - 6678)
Trung Quốc 7174 (3099 - 15752) 2614 (1148 - 5828)
Myanmar 6247 (2513 - 15400) 3687 (1449 - 9299)
ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG Nghiecircn cứu bệnh Melioidosis tại Australia
BIỂU HIỆN LAcircM SAgraveNG TỶ LỆ
Viecircm phổi 53
Nhiễm khuẩn huyết 23
Nhiễm trugraveng tiết niệu 12
Thương tổn da aacutep-xe ngoagravei da 12
Tổn thương thần kinh cơ xương khớp
11
Viecircm phổi (53)
VIEcircM PHỔI
bull Bệnh nhacircn coacute kegravem nhiễm trugraveng huyết thƣờng coacute sốt
mệt ho đau ngực
bull X quang phổi coacute higravenh ảnh thacircm nhiễm dạng nốt lan tỏa
coacute thể ở cả 2 trƣờng phổi tổn thƣơng tiến triển nhanh
bull Hoặc coacute higravenh ảnh đocircng đặc 1 hoặc 2 thugravey phổi
bull Viecircm phổi baacuten cấp hoặc mạn tiacutenh coacute biểu hiện giống lao
phổi với sốt sụt cacircn ho coacute đagravem coacute khi ho ra maacuteu thacircm
nhiễm thugravey trecircn phổi coacute hoặc khocircng tạo hang trecircn phim
X quang
Nhiễm trugraveng tiết niệu (12)
Uacutec Viecircm tiền liệt
tuyến ở 20 tổng số nam giới mắc
melioidosis
Tổn thương da (12)
Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm tủy xƣơng
22 thaacuteng tuổi viecircm tủy xương
hộp sọ
Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm xƣơng -
tủy xƣơng
bull Triệu chứng vagrave dấu hiệu của viecircm khớp vagrave viecircm
xƣơng tủy xƣơng coacute thể lagrave biểu hiện ban đầu khiến
bệnh nhacircn nhập viện điều trị
bull Khớp gối lagrave vị triacute nhiễm trugraveng thƣờng gặp nhất sau
đoacute lagrave mắt caacute chacircn khớp hocircng vagrave khớp vai
Viecircm natildeo - tủy - magraveng natildeo
Viecircm hạch
Melioidosis Aacutep-xe
bull Laacutech
bull Gan
bull Tiền liệt tuyến
bull Thận
bull Cơ (vd cơ thắt lƣng)
Laacute laacutech Laacute laacutech
gan Thượng thận
Viecircm tuyến mang tai
bull Gặp ở 40 trẻ em Thaacutei Lan vagrave Campuchia nhưng iacutet gặp ở Uacutec
Nicole Stoesser MBBS Pediatric Suppurative Parotitis in Cambodia
2007-2011 Pediatr Infect Dis J Author manuscript available in PMC 2013
February 01
Bệnh Melioidosis Caacutec yếu tố nguy cơ
YẾU TỐ NGUY CƠ NC Ở UacuteC NC Ở THAacuteI LAN
Đaacutei thaacuteo đƣờng 43 23 ndash 60
Nghiện rƣợu 40 12
Bệnh phổi mạn tiacutenh 27
Bệnh thận mạn tiacutenh 13 ndash 20 27
Suy giảm MD 9
Ung thƣ 9
bull 22 ca bệnh melioidosis sơ sinh
bull Nhiễm khuẩn huyết vagravehoặc viecircm magraveng natildeo
bull 210 (20) lacircy truyền từ mẹ sang con
bull 410 (40) nhiễm khuẩn bệnh viện
bull 410 (40) nhiễm trugraveng mắc phải tại cộng đồng
bull 1622 (73) tử vong
bull HAtildeY NGHĨ ĐẾN BỆNH MELIOIDOSIS
bull XEM XEacuteT PHƯƠNG AacuteN NUOcircI CẤY TỐT NHẤT
bull XEM XEacuteT KHAacuteNG SINH TỐT NHẤT
CHẨN ĐOAacuteN
bull Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh dựa vagraveo nuocirci cấy vi khuẩn
bull Sử dụng mocirci trƣờng thạch Ashdownrsquos chứa gentamicin
cho pheacutep chọn lọc sự phaacutet triển của Bpseudomallei
bull Bệnh phẩm bao gồm maacuteu đagravem phết họng phết trực
tragraveng phết tổn thƣơng da vagrave vết loeacutet dịch ap-xe
bull Test ngƣng kết hồng cầu giaacuten tiếp (indirect
hemagglutination test) ELISA
bull PCR
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ TẤN COcircNG
(DIỆT VI KHUẨN)
Ceftazidime (50 mgkg - 2 g IV mỗi
6 giờ)
Hoặc
MeropenemImipenem (25 mgkg -
1 g IV mỗi 6-8 giờ)
14 ngagravey
Coacute thể keacuteo dagravei đến 4 tuần nếu coacute bull sốc nhiễm khuẩn
bull bệnh phổi keacuteo dagravei
bull aacutep-xe tạng
bull viecircm tủy xƣơng vagrave viecircm khớp nhiễm
khuẩn
bull melioidosis thần kinh
ĐIỀU TRỊ DUY TRIgrave
(CHỐNG TAacuteI PHAacuteT)
Co-trimoxazole (TMP-SMX)
Hoặc
Augmentin
12 - 24 tuần
MỘT SỐ NGHIEcircN CỨU VỀ BỆNH MELIOIDOSIS
TẠI VIỆT NAM
NGHIEcircN CỨU TẠI BV BẠCH MAI
bull Thời gian 2012 - 2015
bull Số BN 64
bull 2015 ndash 2017 nhiều BN đến từ Nghệ An Hagrave Tĩnh
Đặc điểm chung
Tuổi Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
lt=40 18 281
41-60 32 500
gt60 14 219
Tổng 64 100
X plusmn SD 488 plusmn 160
2344
7656Nữ
Nam
Yếu tố nguy cơ
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484
Xơ gan 10 156
Bệnh phổi mạn 5 78
Bệnh thận mạn 1 63
Bệnh maacuteu 1 63
Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)
Triệu chứng lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Sốt gt 39oC 64 1000
Triệu chứng hocirc hấp
Phổi coacute rale 42 656
Ho 26 412
Đau ngực 16 250
Triệu chứng tiecircu hoacutea
Gan to 16 250
Laacutech to 11 171
Vagraveng da 6 93
Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187
Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171
Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156
Khoa nhập viện ban đầu
43
25
35
45
156
2656
625
156
313
625
938
2656
0 5 10 15 20 25 30
Cấp cứu
CXK
Dị ứng
HSTC
Huyết học
Hocirc hấp
Nội tiết
Thần kinh
Thận tiết niệu
Tim mạch
Tiecircu hoacutea
Truyền nhiễm
Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N = 64)
Tỷ lệ
()
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc
NK 13 203
Viecircm phổi 44 688
Aacutep-xe gan 7 111
Aacutep-xe laacutech 9 143
Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32
Viecircm khớp mủ 6 95
Aacutep-xe cơphần mềm 17 265
Viecircm xƣơng 1 156
Kết quả điều trị
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Số ngagravey điều trị trung
bigravenh
154 plusmn 126
Khỏi bệnh 43 672
Nặng xin về tử vong 21 328
NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM
bull Thời gian 2009 - 2017
bull Số BN 123
Số BN theo thaacuteng (n=123)
Mugravea mƣa
Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)
Tuổi nhỏ nhất lagrave 8
cao nhất lagrave 80 tuổi
Bệnh nền - cơ địa
Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)
Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)
Bệnh gan mạn 33 (268)
Do rƣợu 23 (187)
Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)
Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)
Nhiễm HIV 2 (16)
Nghiện ma tuacutey 2 (16)
Bệnh thận mạn 1 (08)
Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)
ĐTĐ VN 32-
50 Uacutec vagrave
Thaacutei Lan 37-
60
Nghiện rƣợu
Uacutec 39 Thaacutei
Lan 12
Khocircng cơ địa
Uacutec 20 Thaacutei
Lan 24-36
Cơ quan nhiễm trugraveng
Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60
NT da mocirc mềm
Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24
VMNM Thaacutei Lan 3
Kết quả điều trị
Trung vị
(IQR)
N () p
Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)
gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)
Imipenem (n=17) 5 (3-17)
Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)
Tử vong 29 (236)
2009-2012 (n=45) 16 (355)
2013-2017 (n=78) 13 (166)
Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)
NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)
NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ
bull Thời gian 2013 -
2016
bull Số BN 25
bull (Từ 2010 ndash 2016
hơn 50 BN)
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
Nam 72
Nữ 28
0
0 GIỚI
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60
12
8
36
44
TUỔI
Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi
Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)
32
12
4 4 3
0
5
10
15
20
25
30
35
ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim
Yếu tố nguy cơ
Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ
Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654
ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG
16
88
16
4
4
4
4
16
28
24
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Shock NT
NKH
Viecircm xƣơng khớp
Viecircm tuyến mang tai mủ
Viecircm natildeo
Abces tạng
Viecircm tiết niệu sinh dục
Loeacutet Abces da
Viecircm phổi
Sốt keacuteo dagravei
BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY
Maacuteu 76
Nƣớc tiểu 4
Mủ 16
Dịch mb 4
Bệnh phẩm
nuocirci cấy
n
Maacuteu 19 76
Nƣớc tiểu 1 4
Mủ 4 16
Dịch mb 1 4
Tổng 25 1000
KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG
4
4
4
8
8
12
16
20
24
50
75
167
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
RHM
NỘI TỔNG HỢP
NGOẠITIẾTNIỆU
NGOẠITỔNGHỢP
NHI
NỘI THẬN-CXK
HSCC
NỘI NT-TK-HH
TRUYỀN NHIỄM
Tần suất
Tử vong
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
KẾT QUẢ TỶ LỆ
Khỏi bệnh 76
Tử vong 20
Taacutei phaacutet 4
KẾT LUẬN 1
bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo
Burkholderia pseudomallei gacircy ra
bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm
trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da
viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe
tại caacutec cơ quan nội tạng
bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn
bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh
thận vagrave phổi mạn tiacutenh
KẾT LUẬN 2
bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc
tiểu DNT
bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng
(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)
bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng
bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao
bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở
tuyến y tế cơ sở
Tracircn trọng cảm ơn
Dự baacuteo phacircn bố toagraven cầu vi khuẩn B pseudomallei vagrave gaacutenh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology 2016)
Phương phaacutep vagrave kết quả Ước tiacutenh cho thấy tử vong do bệnh melioidosis lagrave khaacute lớn
Coacute lưu hagravenh nhưng chưa baacuteo caacuteo đầy đủ
Tecircn nƣớc Số mắc dự baacuteo Tử vong dự baacuteo
Ấn độ 52506 (22335 - 124652) 31425 (13404 - 75601)
Indonesia 20038 (7859 - 52812) 10224 (3944 - 27524)
Bangladesh 16931 (7814 - 37794) 9454 (4325 - 21621)
Nigeria 13481 (4839 - 38348) 8324 (2959 - 23933)
Việt Nam 10430 (4097 - 27480) 4703 (1827 - 12631)
Philippines 9116 (4819 - 18999) 4510 (2369 - 9739)
Thaacutei Lan 7572 (3396 - 17685) 2838 (1259 - 6678)
Trung Quốc 7174 (3099 - 15752) 2614 (1148 - 5828)
Myanmar 6247 (2513 - 15400) 3687 (1449 - 9299)
ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG Nghiecircn cứu bệnh Melioidosis tại Australia
BIỂU HIỆN LAcircM SAgraveNG TỶ LỆ
Viecircm phổi 53
Nhiễm khuẩn huyết 23
Nhiễm trugraveng tiết niệu 12
Thương tổn da aacutep-xe ngoagravei da 12
Tổn thương thần kinh cơ xương khớp
11
Viecircm phổi (53)
VIEcircM PHỔI
bull Bệnh nhacircn coacute kegravem nhiễm trugraveng huyết thƣờng coacute sốt
mệt ho đau ngực
bull X quang phổi coacute higravenh ảnh thacircm nhiễm dạng nốt lan tỏa
coacute thể ở cả 2 trƣờng phổi tổn thƣơng tiến triển nhanh
bull Hoặc coacute higravenh ảnh đocircng đặc 1 hoặc 2 thugravey phổi
bull Viecircm phổi baacuten cấp hoặc mạn tiacutenh coacute biểu hiện giống lao
phổi với sốt sụt cacircn ho coacute đagravem coacute khi ho ra maacuteu thacircm
nhiễm thugravey trecircn phổi coacute hoặc khocircng tạo hang trecircn phim
X quang
Nhiễm trugraveng tiết niệu (12)
Uacutec Viecircm tiền liệt
tuyến ở 20 tổng số nam giới mắc
melioidosis
Tổn thương da (12)
Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm tủy xƣơng
22 thaacuteng tuổi viecircm tủy xương
hộp sọ
Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm xƣơng -
tủy xƣơng
bull Triệu chứng vagrave dấu hiệu của viecircm khớp vagrave viecircm
xƣơng tủy xƣơng coacute thể lagrave biểu hiện ban đầu khiến
bệnh nhacircn nhập viện điều trị
bull Khớp gối lagrave vị triacute nhiễm trugraveng thƣờng gặp nhất sau
đoacute lagrave mắt caacute chacircn khớp hocircng vagrave khớp vai
Viecircm natildeo - tủy - magraveng natildeo
Viecircm hạch
Melioidosis Aacutep-xe
bull Laacutech
bull Gan
bull Tiền liệt tuyến
bull Thận
bull Cơ (vd cơ thắt lƣng)
Laacute laacutech Laacute laacutech
gan Thượng thận
Viecircm tuyến mang tai
bull Gặp ở 40 trẻ em Thaacutei Lan vagrave Campuchia nhưng iacutet gặp ở Uacutec
Nicole Stoesser MBBS Pediatric Suppurative Parotitis in Cambodia
2007-2011 Pediatr Infect Dis J Author manuscript available in PMC 2013
February 01
Bệnh Melioidosis Caacutec yếu tố nguy cơ
YẾU TỐ NGUY CƠ NC Ở UacuteC NC Ở THAacuteI LAN
Đaacutei thaacuteo đƣờng 43 23 ndash 60
Nghiện rƣợu 40 12
Bệnh phổi mạn tiacutenh 27
Bệnh thận mạn tiacutenh 13 ndash 20 27
Suy giảm MD 9
Ung thƣ 9
bull 22 ca bệnh melioidosis sơ sinh
bull Nhiễm khuẩn huyết vagravehoặc viecircm magraveng natildeo
bull 210 (20) lacircy truyền từ mẹ sang con
bull 410 (40) nhiễm khuẩn bệnh viện
bull 410 (40) nhiễm trugraveng mắc phải tại cộng đồng
bull 1622 (73) tử vong
bull HAtildeY NGHĨ ĐẾN BỆNH MELIOIDOSIS
bull XEM XEacuteT PHƯƠNG AacuteN NUOcircI CẤY TỐT NHẤT
bull XEM XEacuteT KHAacuteNG SINH TỐT NHẤT
CHẨN ĐOAacuteN
bull Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh dựa vagraveo nuocirci cấy vi khuẩn
bull Sử dụng mocirci trƣờng thạch Ashdownrsquos chứa gentamicin
cho pheacutep chọn lọc sự phaacutet triển của Bpseudomallei
bull Bệnh phẩm bao gồm maacuteu đagravem phết họng phết trực
tragraveng phết tổn thƣơng da vagrave vết loeacutet dịch ap-xe
bull Test ngƣng kết hồng cầu giaacuten tiếp (indirect
hemagglutination test) ELISA
bull PCR
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ TẤN COcircNG
(DIỆT VI KHUẨN)
Ceftazidime (50 mgkg - 2 g IV mỗi
6 giờ)
Hoặc
MeropenemImipenem (25 mgkg -
1 g IV mỗi 6-8 giờ)
14 ngagravey
Coacute thể keacuteo dagravei đến 4 tuần nếu coacute bull sốc nhiễm khuẩn
bull bệnh phổi keacuteo dagravei
bull aacutep-xe tạng
bull viecircm tủy xƣơng vagrave viecircm khớp nhiễm
khuẩn
bull melioidosis thần kinh
ĐIỀU TRỊ DUY TRIgrave
(CHỐNG TAacuteI PHAacuteT)
Co-trimoxazole (TMP-SMX)
Hoặc
Augmentin
12 - 24 tuần
MỘT SỐ NGHIEcircN CỨU VỀ BỆNH MELIOIDOSIS
TẠI VIỆT NAM
NGHIEcircN CỨU TẠI BV BẠCH MAI
bull Thời gian 2012 - 2015
bull Số BN 64
bull 2015 ndash 2017 nhiều BN đến từ Nghệ An Hagrave Tĩnh
Đặc điểm chung
Tuổi Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
lt=40 18 281
41-60 32 500
gt60 14 219
Tổng 64 100
X plusmn SD 488 plusmn 160
2344
7656Nữ
Nam
Yếu tố nguy cơ
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484
Xơ gan 10 156
Bệnh phổi mạn 5 78
Bệnh thận mạn 1 63
Bệnh maacuteu 1 63
Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)
Triệu chứng lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Sốt gt 39oC 64 1000
Triệu chứng hocirc hấp
Phổi coacute rale 42 656
Ho 26 412
Đau ngực 16 250
Triệu chứng tiecircu hoacutea
Gan to 16 250
Laacutech to 11 171
Vagraveng da 6 93
Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187
Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171
Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156
Khoa nhập viện ban đầu
43
25
35
45
156
2656
625
156
313
625
938
2656
0 5 10 15 20 25 30
Cấp cứu
CXK
Dị ứng
HSTC
Huyết học
Hocirc hấp
Nội tiết
Thần kinh
Thận tiết niệu
Tim mạch
Tiecircu hoacutea
Truyền nhiễm
Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N = 64)
Tỷ lệ
()
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc
NK 13 203
Viecircm phổi 44 688
Aacutep-xe gan 7 111
Aacutep-xe laacutech 9 143
Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32
Viecircm khớp mủ 6 95
Aacutep-xe cơphần mềm 17 265
Viecircm xƣơng 1 156
Kết quả điều trị
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Số ngagravey điều trị trung
bigravenh
154 plusmn 126
Khỏi bệnh 43 672
Nặng xin về tử vong 21 328
NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM
bull Thời gian 2009 - 2017
bull Số BN 123
Số BN theo thaacuteng (n=123)
Mugravea mƣa
Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)
Tuổi nhỏ nhất lagrave 8
cao nhất lagrave 80 tuổi
Bệnh nền - cơ địa
Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)
Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)
Bệnh gan mạn 33 (268)
Do rƣợu 23 (187)
Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)
Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)
Nhiễm HIV 2 (16)
Nghiện ma tuacutey 2 (16)
Bệnh thận mạn 1 (08)
Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)
ĐTĐ VN 32-
50 Uacutec vagrave
Thaacutei Lan 37-
60
Nghiện rƣợu
Uacutec 39 Thaacutei
Lan 12
Khocircng cơ địa
Uacutec 20 Thaacutei
Lan 24-36
Cơ quan nhiễm trugraveng
Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60
NT da mocirc mềm
Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24
VMNM Thaacutei Lan 3
Kết quả điều trị
Trung vị
(IQR)
N () p
Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)
gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)
Imipenem (n=17) 5 (3-17)
Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)
Tử vong 29 (236)
2009-2012 (n=45) 16 (355)
2013-2017 (n=78) 13 (166)
Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)
NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)
NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ
bull Thời gian 2013 -
2016
bull Số BN 25
bull (Từ 2010 ndash 2016
hơn 50 BN)
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
Nam 72
Nữ 28
0
0 GIỚI
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60
12
8
36
44
TUỔI
Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi
Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)
32
12
4 4 3
0
5
10
15
20
25
30
35
ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim
Yếu tố nguy cơ
Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ
Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654
ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG
16
88
16
4
4
4
4
16
28
24
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Shock NT
NKH
Viecircm xƣơng khớp
Viecircm tuyến mang tai mủ
Viecircm natildeo
Abces tạng
Viecircm tiết niệu sinh dục
Loeacutet Abces da
Viecircm phổi
Sốt keacuteo dagravei
BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY
Maacuteu 76
Nƣớc tiểu 4
Mủ 16
Dịch mb 4
Bệnh phẩm
nuocirci cấy
n
Maacuteu 19 76
Nƣớc tiểu 1 4
Mủ 4 16
Dịch mb 1 4
Tổng 25 1000
KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG
4
4
4
8
8
12
16
20
24
50
75
167
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
RHM
NỘI TỔNG HỢP
NGOẠITIẾTNIỆU
NGOẠITỔNGHỢP
NHI
NỘI THẬN-CXK
HSCC
NỘI NT-TK-HH
TRUYỀN NHIỄM
Tần suất
Tử vong
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
KẾT QUẢ TỶ LỆ
Khỏi bệnh 76
Tử vong 20
Taacutei phaacutet 4
KẾT LUẬN 1
bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo
Burkholderia pseudomallei gacircy ra
bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm
trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da
viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe
tại caacutec cơ quan nội tạng
bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn
bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh
thận vagrave phổi mạn tiacutenh
KẾT LUẬN 2
bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc
tiểu DNT
bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng
(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)
bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng
bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao
bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở
tuyến y tế cơ sở
Tracircn trọng cảm ơn
ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG Nghiecircn cứu bệnh Melioidosis tại Australia
BIỂU HIỆN LAcircM SAgraveNG TỶ LỆ
Viecircm phổi 53
Nhiễm khuẩn huyết 23
Nhiễm trugraveng tiết niệu 12
Thương tổn da aacutep-xe ngoagravei da 12
Tổn thương thần kinh cơ xương khớp
11
Viecircm phổi (53)
VIEcircM PHỔI
bull Bệnh nhacircn coacute kegravem nhiễm trugraveng huyết thƣờng coacute sốt
mệt ho đau ngực
bull X quang phổi coacute higravenh ảnh thacircm nhiễm dạng nốt lan tỏa
coacute thể ở cả 2 trƣờng phổi tổn thƣơng tiến triển nhanh
bull Hoặc coacute higravenh ảnh đocircng đặc 1 hoặc 2 thugravey phổi
bull Viecircm phổi baacuten cấp hoặc mạn tiacutenh coacute biểu hiện giống lao
phổi với sốt sụt cacircn ho coacute đagravem coacute khi ho ra maacuteu thacircm
nhiễm thugravey trecircn phổi coacute hoặc khocircng tạo hang trecircn phim
X quang
Nhiễm trugraveng tiết niệu (12)
Uacutec Viecircm tiền liệt
tuyến ở 20 tổng số nam giới mắc
melioidosis
Tổn thương da (12)
Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm tủy xƣơng
22 thaacuteng tuổi viecircm tủy xương
hộp sọ
Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm xƣơng -
tủy xƣơng
bull Triệu chứng vagrave dấu hiệu của viecircm khớp vagrave viecircm
xƣơng tủy xƣơng coacute thể lagrave biểu hiện ban đầu khiến
bệnh nhacircn nhập viện điều trị
bull Khớp gối lagrave vị triacute nhiễm trugraveng thƣờng gặp nhất sau
đoacute lagrave mắt caacute chacircn khớp hocircng vagrave khớp vai
Viecircm natildeo - tủy - magraveng natildeo
Viecircm hạch
Melioidosis Aacutep-xe
bull Laacutech
bull Gan
bull Tiền liệt tuyến
bull Thận
bull Cơ (vd cơ thắt lƣng)
Laacute laacutech Laacute laacutech
gan Thượng thận
Viecircm tuyến mang tai
bull Gặp ở 40 trẻ em Thaacutei Lan vagrave Campuchia nhưng iacutet gặp ở Uacutec
Nicole Stoesser MBBS Pediatric Suppurative Parotitis in Cambodia
2007-2011 Pediatr Infect Dis J Author manuscript available in PMC 2013
February 01
Bệnh Melioidosis Caacutec yếu tố nguy cơ
YẾU TỐ NGUY CƠ NC Ở UacuteC NC Ở THAacuteI LAN
Đaacutei thaacuteo đƣờng 43 23 ndash 60
Nghiện rƣợu 40 12
Bệnh phổi mạn tiacutenh 27
Bệnh thận mạn tiacutenh 13 ndash 20 27
Suy giảm MD 9
Ung thƣ 9
bull 22 ca bệnh melioidosis sơ sinh
bull Nhiễm khuẩn huyết vagravehoặc viecircm magraveng natildeo
bull 210 (20) lacircy truyền từ mẹ sang con
bull 410 (40) nhiễm khuẩn bệnh viện
bull 410 (40) nhiễm trugraveng mắc phải tại cộng đồng
bull 1622 (73) tử vong
bull HAtildeY NGHĨ ĐẾN BỆNH MELIOIDOSIS
bull XEM XEacuteT PHƯƠNG AacuteN NUOcircI CẤY TỐT NHẤT
bull XEM XEacuteT KHAacuteNG SINH TỐT NHẤT
CHẨN ĐOAacuteN
bull Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh dựa vagraveo nuocirci cấy vi khuẩn
bull Sử dụng mocirci trƣờng thạch Ashdownrsquos chứa gentamicin
cho pheacutep chọn lọc sự phaacutet triển của Bpseudomallei
bull Bệnh phẩm bao gồm maacuteu đagravem phết họng phết trực
tragraveng phết tổn thƣơng da vagrave vết loeacutet dịch ap-xe
bull Test ngƣng kết hồng cầu giaacuten tiếp (indirect
hemagglutination test) ELISA
bull PCR
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ TẤN COcircNG
(DIỆT VI KHUẨN)
Ceftazidime (50 mgkg - 2 g IV mỗi
6 giờ)
Hoặc
MeropenemImipenem (25 mgkg -
1 g IV mỗi 6-8 giờ)
14 ngagravey
Coacute thể keacuteo dagravei đến 4 tuần nếu coacute bull sốc nhiễm khuẩn
bull bệnh phổi keacuteo dagravei
bull aacutep-xe tạng
bull viecircm tủy xƣơng vagrave viecircm khớp nhiễm
khuẩn
bull melioidosis thần kinh
ĐIỀU TRỊ DUY TRIgrave
(CHỐNG TAacuteI PHAacuteT)
Co-trimoxazole (TMP-SMX)
Hoặc
Augmentin
12 - 24 tuần
MỘT SỐ NGHIEcircN CỨU VỀ BỆNH MELIOIDOSIS
TẠI VIỆT NAM
NGHIEcircN CỨU TẠI BV BẠCH MAI
bull Thời gian 2012 - 2015
bull Số BN 64
bull 2015 ndash 2017 nhiều BN đến từ Nghệ An Hagrave Tĩnh
Đặc điểm chung
Tuổi Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
lt=40 18 281
41-60 32 500
gt60 14 219
Tổng 64 100
X plusmn SD 488 plusmn 160
2344
7656Nữ
Nam
Yếu tố nguy cơ
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484
Xơ gan 10 156
Bệnh phổi mạn 5 78
Bệnh thận mạn 1 63
Bệnh maacuteu 1 63
Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)
Triệu chứng lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Sốt gt 39oC 64 1000
Triệu chứng hocirc hấp
Phổi coacute rale 42 656
Ho 26 412
Đau ngực 16 250
Triệu chứng tiecircu hoacutea
Gan to 16 250
Laacutech to 11 171
Vagraveng da 6 93
Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187
Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171
Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156
Khoa nhập viện ban đầu
43
25
35
45
156
2656
625
156
313
625
938
2656
0 5 10 15 20 25 30
Cấp cứu
CXK
Dị ứng
HSTC
Huyết học
Hocirc hấp
Nội tiết
Thần kinh
Thận tiết niệu
Tim mạch
Tiecircu hoacutea
Truyền nhiễm
Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N = 64)
Tỷ lệ
()
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc
NK 13 203
Viecircm phổi 44 688
Aacutep-xe gan 7 111
Aacutep-xe laacutech 9 143
Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32
Viecircm khớp mủ 6 95
Aacutep-xe cơphần mềm 17 265
Viecircm xƣơng 1 156
Kết quả điều trị
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Số ngagravey điều trị trung
bigravenh
154 plusmn 126
Khỏi bệnh 43 672
Nặng xin về tử vong 21 328
NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM
bull Thời gian 2009 - 2017
bull Số BN 123
Số BN theo thaacuteng (n=123)
Mugravea mƣa
Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)
Tuổi nhỏ nhất lagrave 8
cao nhất lagrave 80 tuổi
Bệnh nền - cơ địa
Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)
Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)
Bệnh gan mạn 33 (268)
Do rƣợu 23 (187)
Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)
Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)
Nhiễm HIV 2 (16)
Nghiện ma tuacutey 2 (16)
Bệnh thận mạn 1 (08)
Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)
ĐTĐ VN 32-
50 Uacutec vagrave
Thaacutei Lan 37-
60
Nghiện rƣợu
Uacutec 39 Thaacutei
Lan 12
Khocircng cơ địa
Uacutec 20 Thaacutei
Lan 24-36
Cơ quan nhiễm trugraveng
Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60
NT da mocirc mềm
Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24
VMNM Thaacutei Lan 3
Kết quả điều trị
Trung vị
(IQR)
N () p
Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)
gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)
Imipenem (n=17) 5 (3-17)
Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)
Tử vong 29 (236)
2009-2012 (n=45) 16 (355)
2013-2017 (n=78) 13 (166)
Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)
NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)
NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ
bull Thời gian 2013 -
2016
bull Số BN 25
bull (Từ 2010 ndash 2016
hơn 50 BN)
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
Nam 72
Nữ 28
0
0 GIỚI
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60
12
8
36
44
TUỔI
Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi
Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)
32
12
4 4 3
0
5
10
15
20
25
30
35
ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim
Yếu tố nguy cơ
Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ
Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654
ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG
16
88
16
4
4
4
4
16
28
24
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Shock NT
NKH
Viecircm xƣơng khớp
Viecircm tuyến mang tai mủ
Viecircm natildeo
Abces tạng
Viecircm tiết niệu sinh dục
Loeacutet Abces da
Viecircm phổi
Sốt keacuteo dagravei
BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY
Maacuteu 76
Nƣớc tiểu 4
Mủ 16
Dịch mb 4
Bệnh phẩm
nuocirci cấy
n
Maacuteu 19 76
Nƣớc tiểu 1 4
Mủ 4 16
Dịch mb 1 4
Tổng 25 1000
KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG
4
4
4
8
8
12
16
20
24
50
75
167
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
RHM
NỘI TỔNG HỢP
NGOẠITIẾTNIỆU
NGOẠITỔNGHỢP
NHI
NỘI THẬN-CXK
HSCC
NỘI NT-TK-HH
TRUYỀN NHIỄM
Tần suất
Tử vong
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
KẾT QUẢ TỶ LỆ
Khỏi bệnh 76
Tử vong 20
Taacutei phaacutet 4
KẾT LUẬN 1
bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo
Burkholderia pseudomallei gacircy ra
bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm
trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da
viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe
tại caacutec cơ quan nội tạng
bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn
bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh
thận vagrave phổi mạn tiacutenh
KẾT LUẬN 2
bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc
tiểu DNT
bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng
(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)
bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng
bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao
bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở
tuyến y tế cơ sở
Tracircn trọng cảm ơn
Viecircm phổi (53)
VIEcircM PHỔI
bull Bệnh nhacircn coacute kegravem nhiễm trugraveng huyết thƣờng coacute sốt
mệt ho đau ngực
bull X quang phổi coacute higravenh ảnh thacircm nhiễm dạng nốt lan tỏa
coacute thể ở cả 2 trƣờng phổi tổn thƣơng tiến triển nhanh
bull Hoặc coacute higravenh ảnh đocircng đặc 1 hoặc 2 thugravey phổi
bull Viecircm phổi baacuten cấp hoặc mạn tiacutenh coacute biểu hiện giống lao
phổi với sốt sụt cacircn ho coacute đagravem coacute khi ho ra maacuteu thacircm
nhiễm thugravey trecircn phổi coacute hoặc khocircng tạo hang trecircn phim
X quang
Nhiễm trugraveng tiết niệu (12)
Uacutec Viecircm tiền liệt
tuyến ở 20 tổng số nam giới mắc
melioidosis
Tổn thương da (12)
Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm tủy xƣơng
22 thaacuteng tuổi viecircm tủy xương
hộp sọ
Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm xƣơng -
tủy xƣơng
bull Triệu chứng vagrave dấu hiệu của viecircm khớp vagrave viecircm
xƣơng tủy xƣơng coacute thể lagrave biểu hiện ban đầu khiến
bệnh nhacircn nhập viện điều trị
bull Khớp gối lagrave vị triacute nhiễm trugraveng thƣờng gặp nhất sau
đoacute lagrave mắt caacute chacircn khớp hocircng vagrave khớp vai
Viecircm natildeo - tủy - magraveng natildeo
Viecircm hạch
Melioidosis Aacutep-xe
bull Laacutech
bull Gan
bull Tiền liệt tuyến
bull Thận
bull Cơ (vd cơ thắt lƣng)
Laacute laacutech Laacute laacutech
gan Thượng thận
Viecircm tuyến mang tai
bull Gặp ở 40 trẻ em Thaacutei Lan vagrave Campuchia nhưng iacutet gặp ở Uacutec
Nicole Stoesser MBBS Pediatric Suppurative Parotitis in Cambodia
2007-2011 Pediatr Infect Dis J Author manuscript available in PMC 2013
February 01
Bệnh Melioidosis Caacutec yếu tố nguy cơ
YẾU TỐ NGUY CƠ NC Ở UacuteC NC Ở THAacuteI LAN
Đaacutei thaacuteo đƣờng 43 23 ndash 60
Nghiện rƣợu 40 12
Bệnh phổi mạn tiacutenh 27
Bệnh thận mạn tiacutenh 13 ndash 20 27
Suy giảm MD 9
Ung thƣ 9
bull 22 ca bệnh melioidosis sơ sinh
bull Nhiễm khuẩn huyết vagravehoặc viecircm magraveng natildeo
bull 210 (20) lacircy truyền từ mẹ sang con
bull 410 (40) nhiễm khuẩn bệnh viện
bull 410 (40) nhiễm trugraveng mắc phải tại cộng đồng
bull 1622 (73) tử vong
bull HAtildeY NGHĨ ĐẾN BỆNH MELIOIDOSIS
bull XEM XEacuteT PHƯƠNG AacuteN NUOcircI CẤY TỐT NHẤT
bull XEM XEacuteT KHAacuteNG SINH TỐT NHẤT
CHẨN ĐOAacuteN
bull Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh dựa vagraveo nuocirci cấy vi khuẩn
bull Sử dụng mocirci trƣờng thạch Ashdownrsquos chứa gentamicin
cho pheacutep chọn lọc sự phaacutet triển của Bpseudomallei
bull Bệnh phẩm bao gồm maacuteu đagravem phết họng phết trực
tragraveng phết tổn thƣơng da vagrave vết loeacutet dịch ap-xe
bull Test ngƣng kết hồng cầu giaacuten tiếp (indirect
hemagglutination test) ELISA
bull PCR
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ TẤN COcircNG
(DIỆT VI KHUẨN)
Ceftazidime (50 mgkg - 2 g IV mỗi
6 giờ)
Hoặc
MeropenemImipenem (25 mgkg -
1 g IV mỗi 6-8 giờ)
14 ngagravey
Coacute thể keacuteo dagravei đến 4 tuần nếu coacute bull sốc nhiễm khuẩn
bull bệnh phổi keacuteo dagravei
bull aacutep-xe tạng
bull viecircm tủy xƣơng vagrave viecircm khớp nhiễm
khuẩn
bull melioidosis thần kinh
ĐIỀU TRỊ DUY TRIgrave
(CHỐNG TAacuteI PHAacuteT)
Co-trimoxazole (TMP-SMX)
Hoặc
Augmentin
12 - 24 tuần
MỘT SỐ NGHIEcircN CỨU VỀ BỆNH MELIOIDOSIS
TẠI VIỆT NAM
NGHIEcircN CỨU TẠI BV BẠCH MAI
bull Thời gian 2012 - 2015
bull Số BN 64
bull 2015 ndash 2017 nhiều BN đến từ Nghệ An Hagrave Tĩnh
Đặc điểm chung
Tuổi Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
lt=40 18 281
41-60 32 500
gt60 14 219
Tổng 64 100
X plusmn SD 488 plusmn 160
2344
7656Nữ
Nam
Yếu tố nguy cơ
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484
Xơ gan 10 156
Bệnh phổi mạn 5 78
Bệnh thận mạn 1 63
Bệnh maacuteu 1 63
Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)
Triệu chứng lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Sốt gt 39oC 64 1000
Triệu chứng hocirc hấp
Phổi coacute rale 42 656
Ho 26 412
Đau ngực 16 250
Triệu chứng tiecircu hoacutea
Gan to 16 250
Laacutech to 11 171
Vagraveng da 6 93
Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187
Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171
Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156
Khoa nhập viện ban đầu
43
25
35
45
156
2656
625
156
313
625
938
2656
0 5 10 15 20 25 30
Cấp cứu
CXK
Dị ứng
HSTC
Huyết học
Hocirc hấp
Nội tiết
Thần kinh
Thận tiết niệu
Tim mạch
Tiecircu hoacutea
Truyền nhiễm
Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N = 64)
Tỷ lệ
()
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc
NK 13 203
Viecircm phổi 44 688
Aacutep-xe gan 7 111
Aacutep-xe laacutech 9 143
Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32
Viecircm khớp mủ 6 95
Aacutep-xe cơphần mềm 17 265
Viecircm xƣơng 1 156
Kết quả điều trị
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Số ngagravey điều trị trung
bigravenh
154 plusmn 126
Khỏi bệnh 43 672
Nặng xin về tử vong 21 328
NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM
bull Thời gian 2009 - 2017
bull Số BN 123
Số BN theo thaacuteng (n=123)
Mugravea mƣa
Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)
Tuổi nhỏ nhất lagrave 8
cao nhất lagrave 80 tuổi
Bệnh nền - cơ địa
Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)
Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)
Bệnh gan mạn 33 (268)
Do rƣợu 23 (187)
Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)
Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)
Nhiễm HIV 2 (16)
Nghiện ma tuacutey 2 (16)
Bệnh thận mạn 1 (08)
Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)
ĐTĐ VN 32-
50 Uacutec vagrave
Thaacutei Lan 37-
60
Nghiện rƣợu
Uacutec 39 Thaacutei
Lan 12
Khocircng cơ địa
Uacutec 20 Thaacutei
Lan 24-36
Cơ quan nhiễm trugraveng
Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60
NT da mocirc mềm
Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24
VMNM Thaacutei Lan 3
Kết quả điều trị
Trung vị
(IQR)
N () p
Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)
gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)
Imipenem (n=17) 5 (3-17)
Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)
Tử vong 29 (236)
2009-2012 (n=45) 16 (355)
2013-2017 (n=78) 13 (166)
Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)
NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)
NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ
bull Thời gian 2013 -
2016
bull Số BN 25
bull (Từ 2010 ndash 2016
hơn 50 BN)
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
Nam 72
Nữ 28
0
0 GIỚI
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60
12
8
36
44
TUỔI
Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi
Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)
32
12
4 4 3
0
5
10
15
20
25
30
35
ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim
Yếu tố nguy cơ
Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ
Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654
ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG
16
88
16
4
4
4
4
16
28
24
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Shock NT
NKH
Viecircm xƣơng khớp
Viecircm tuyến mang tai mủ
Viecircm natildeo
Abces tạng
Viecircm tiết niệu sinh dục
Loeacutet Abces da
Viecircm phổi
Sốt keacuteo dagravei
BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY
Maacuteu 76
Nƣớc tiểu 4
Mủ 16
Dịch mb 4
Bệnh phẩm
nuocirci cấy
n
Maacuteu 19 76
Nƣớc tiểu 1 4
Mủ 4 16
Dịch mb 1 4
Tổng 25 1000
KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG
4
4
4
8
8
12
16
20
24
50
75
167
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
RHM
NỘI TỔNG HỢP
NGOẠITIẾTNIỆU
NGOẠITỔNGHỢP
NHI
NỘI THẬN-CXK
HSCC
NỘI NT-TK-HH
TRUYỀN NHIỄM
Tần suất
Tử vong
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
KẾT QUẢ TỶ LỆ
Khỏi bệnh 76
Tử vong 20
Taacutei phaacutet 4
KẾT LUẬN 1
bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo
Burkholderia pseudomallei gacircy ra
bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm
trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da
viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe
tại caacutec cơ quan nội tạng
bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn
bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh
thận vagrave phổi mạn tiacutenh
KẾT LUẬN 2
bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc
tiểu DNT
bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng
(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)
bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng
bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao
bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở
tuyến y tế cơ sở
Tracircn trọng cảm ơn
VIEcircM PHỔI
bull Bệnh nhacircn coacute kegravem nhiễm trugraveng huyết thƣờng coacute sốt
mệt ho đau ngực
bull X quang phổi coacute higravenh ảnh thacircm nhiễm dạng nốt lan tỏa
coacute thể ở cả 2 trƣờng phổi tổn thƣơng tiến triển nhanh
bull Hoặc coacute higravenh ảnh đocircng đặc 1 hoặc 2 thugravey phổi
bull Viecircm phổi baacuten cấp hoặc mạn tiacutenh coacute biểu hiện giống lao
phổi với sốt sụt cacircn ho coacute đagravem coacute khi ho ra maacuteu thacircm
nhiễm thugravey trecircn phổi coacute hoặc khocircng tạo hang trecircn phim
X quang
Nhiễm trugraveng tiết niệu (12)
Uacutec Viecircm tiền liệt
tuyến ở 20 tổng số nam giới mắc
melioidosis
Tổn thương da (12)
Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm tủy xƣơng
22 thaacuteng tuổi viecircm tủy xương
hộp sọ
Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm xƣơng -
tủy xƣơng
bull Triệu chứng vagrave dấu hiệu của viecircm khớp vagrave viecircm
xƣơng tủy xƣơng coacute thể lagrave biểu hiện ban đầu khiến
bệnh nhacircn nhập viện điều trị
bull Khớp gối lagrave vị triacute nhiễm trugraveng thƣờng gặp nhất sau
đoacute lagrave mắt caacute chacircn khớp hocircng vagrave khớp vai
Viecircm natildeo - tủy - magraveng natildeo
Viecircm hạch
Melioidosis Aacutep-xe
bull Laacutech
bull Gan
bull Tiền liệt tuyến
bull Thận
bull Cơ (vd cơ thắt lƣng)
Laacute laacutech Laacute laacutech
gan Thượng thận
Viecircm tuyến mang tai
bull Gặp ở 40 trẻ em Thaacutei Lan vagrave Campuchia nhưng iacutet gặp ở Uacutec
Nicole Stoesser MBBS Pediatric Suppurative Parotitis in Cambodia
2007-2011 Pediatr Infect Dis J Author manuscript available in PMC 2013
February 01
Bệnh Melioidosis Caacutec yếu tố nguy cơ
YẾU TỐ NGUY CƠ NC Ở UacuteC NC Ở THAacuteI LAN
Đaacutei thaacuteo đƣờng 43 23 ndash 60
Nghiện rƣợu 40 12
Bệnh phổi mạn tiacutenh 27
Bệnh thận mạn tiacutenh 13 ndash 20 27
Suy giảm MD 9
Ung thƣ 9
bull 22 ca bệnh melioidosis sơ sinh
bull Nhiễm khuẩn huyết vagravehoặc viecircm magraveng natildeo
bull 210 (20) lacircy truyền từ mẹ sang con
bull 410 (40) nhiễm khuẩn bệnh viện
bull 410 (40) nhiễm trugraveng mắc phải tại cộng đồng
bull 1622 (73) tử vong
bull HAtildeY NGHĨ ĐẾN BỆNH MELIOIDOSIS
bull XEM XEacuteT PHƯƠNG AacuteN NUOcircI CẤY TỐT NHẤT
bull XEM XEacuteT KHAacuteNG SINH TỐT NHẤT
CHẨN ĐOAacuteN
bull Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh dựa vagraveo nuocirci cấy vi khuẩn
bull Sử dụng mocirci trƣờng thạch Ashdownrsquos chứa gentamicin
cho pheacutep chọn lọc sự phaacutet triển của Bpseudomallei
bull Bệnh phẩm bao gồm maacuteu đagravem phết họng phết trực
tragraveng phết tổn thƣơng da vagrave vết loeacutet dịch ap-xe
bull Test ngƣng kết hồng cầu giaacuten tiếp (indirect
hemagglutination test) ELISA
bull PCR
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ TẤN COcircNG
(DIỆT VI KHUẨN)
Ceftazidime (50 mgkg - 2 g IV mỗi
6 giờ)
Hoặc
MeropenemImipenem (25 mgkg -
1 g IV mỗi 6-8 giờ)
14 ngagravey
Coacute thể keacuteo dagravei đến 4 tuần nếu coacute bull sốc nhiễm khuẩn
bull bệnh phổi keacuteo dagravei
bull aacutep-xe tạng
bull viecircm tủy xƣơng vagrave viecircm khớp nhiễm
khuẩn
bull melioidosis thần kinh
ĐIỀU TRỊ DUY TRIgrave
(CHỐNG TAacuteI PHAacuteT)
Co-trimoxazole (TMP-SMX)
Hoặc
Augmentin
12 - 24 tuần
MỘT SỐ NGHIEcircN CỨU VỀ BỆNH MELIOIDOSIS
TẠI VIỆT NAM
NGHIEcircN CỨU TẠI BV BẠCH MAI
bull Thời gian 2012 - 2015
bull Số BN 64
bull 2015 ndash 2017 nhiều BN đến từ Nghệ An Hagrave Tĩnh
Đặc điểm chung
Tuổi Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
lt=40 18 281
41-60 32 500
gt60 14 219
Tổng 64 100
X plusmn SD 488 plusmn 160
2344
7656Nữ
Nam
Yếu tố nguy cơ
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484
Xơ gan 10 156
Bệnh phổi mạn 5 78
Bệnh thận mạn 1 63
Bệnh maacuteu 1 63
Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)
Triệu chứng lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Sốt gt 39oC 64 1000
Triệu chứng hocirc hấp
Phổi coacute rale 42 656
Ho 26 412
Đau ngực 16 250
Triệu chứng tiecircu hoacutea
Gan to 16 250
Laacutech to 11 171
Vagraveng da 6 93
Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187
Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171
Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156
Khoa nhập viện ban đầu
43
25
35
45
156
2656
625
156
313
625
938
2656
0 5 10 15 20 25 30
Cấp cứu
CXK
Dị ứng
HSTC
Huyết học
Hocirc hấp
Nội tiết
Thần kinh
Thận tiết niệu
Tim mạch
Tiecircu hoacutea
Truyền nhiễm
Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N = 64)
Tỷ lệ
()
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc
NK 13 203
Viecircm phổi 44 688
Aacutep-xe gan 7 111
Aacutep-xe laacutech 9 143
Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32
Viecircm khớp mủ 6 95
Aacutep-xe cơphần mềm 17 265
Viecircm xƣơng 1 156
Kết quả điều trị
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Số ngagravey điều trị trung
bigravenh
154 plusmn 126
Khỏi bệnh 43 672
Nặng xin về tử vong 21 328
NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM
bull Thời gian 2009 - 2017
bull Số BN 123
Số BN theo thaacuteng (n=123)
Mugravea mƣa
Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)
Tuổi nhỏ nhất lagrave 8
cao nhất lagrave 80 tuổi
Bệnh nền - cơ địa
Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)
Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)
Bệnh gan mạn 33 (268)
Do rƣợu 23 (187)
Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)
Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)
Nhiễm HIV 2 (16)
Nghiện ma tuacutey 2 (16)
Bệnh thận mạn 1 (08)
Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)
ĐTĐ VN 32-
50 Uacutec vagrave
Thaacutei Lan 37-
60
Nghiện rƣợu
Uacutec 39 Thaacutei
Lan 12
Khocircng cơ địa
Uacutec 20 Thaacutei
Lan 24-36
Cơ quan nhiễm trugraveng
Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60
NT da mocirc mềm
Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24
VMNM Thaacutei Lan 3
Kết quả điều trị
Trung vị
(IQR)
N () p
Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)
gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)
Imipenem (n=17) 5 (3-17)
Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)
Tử vong 29 (236)
2009-2012 (n=45) 16 (355)
2013-2017 (n=78) 13 (166)
Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)
NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)
NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ
bull Thời gian 2013 -
2016
bull Số BN 25
bull (Từ 2010 ndash 2016
hơn 50 BN)
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
Nam 72
Nữ 28
0
0 GIỚI
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60
12
8
36
44
TUỔI
Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi
Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)
32
12
4 4 3
0
5
10
15
20
25
30
35
ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim
Yếu tố nguy cơ
Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ
Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654
ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG
16
88
16
4
4
4
4
16
28
24
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Shock NT
NKH
Viecircm xƣơng khớp
Viecircm tuyến mang tai mủ
Viecircm natildeo
Abces tạng
Viecircm tiết niệu sinh dục
Loeacutet Abces da
Viecircm phổi
Sốt keacuteo dagravei
BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY
Maacuteu 76
Nƣớc tiểu 4
Mủ 16
Dịch mb 4
Bệnh phẩm
nuocirci cấy
n
Maacuteu 19 76
Nƣớc tiểu 1 4
Mủ 4 16
Dịch mb 1 4
Tổng 25 1000
KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG
4
4
4
8
8
12
16
20
24
50
75
167
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
RHM
NỘI TỔNG HỢP
NGOẠITIẾTNIỆU
NGOẠITỔNGHỢP
NHI
NỘI THẬN-CXK
HSCC
NỘI NT-TK-HH
TRUYỀN NHIỄM
Tần suất
Tử vong
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
KẾT QUẢ TỶ LỆ
Khỏi bệnh 76
Tử vong 20
Taacutei phaacutet 4
KẾT LUẬN 1
bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo
Burkholderia pseudomallei gacircy ra
bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm
trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da
viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe
tại caacutec cơ quan nội tạng
bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn
bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh
thận vagrave phổi mạn tiacutenh
KẾT LUẬN 2
bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc
tiểu DNT
bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng
(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)
bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng
bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao
bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở
tuyến y tế cơ sở
Tracircn trọng cảm ơn
Nhiễm trugraveng tiết niệu (12)
Uacutec Viecircm tiền liệt
tuyến ở 20 tổng số nam giới mắc
melioidosis
Tổn thương da (12)
Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm tủy xƣơng
22 thaacuteng tuổi viecircm tủy xương
hộp sọ
Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm xƣơng -
tủy xƣơng
bull Triệu chứng vagrave dấu hiệu của viecircm khớp vagrave viecircm
xƣơng tủy xƣơng coacute thể lagrave biểu hiện ban đầu khiến
bệnh nhacircn nhập viện điều trị
bull Khớp gối lagrave vị triacute nhiễm trugraveng thƣờng gặp nhất sau
đoacute lagrave mắt caacute chacircn khớp hocircng vagrave khớp vai
Viecircm natildeo - tủy - magraveng natildeo
Viecircm hạch
Melioidosis Aacutep-xe
bull Laacutech
bull Gan
bull Tiền liệt tuyến
bull Thận
bull Cơ (vd cơ thắt lƣng)
Laacute laacutech Laacute laacutech
gan Thượng thận
Viecircm tuyến mang tai
bull Gặp ở 40 trẻ em Thaacutei Lan vagrave Campuchia nhưng iacutet gặp ở Uacutec
Nicole Stoesser MBBS Pediatric Suppurative Parotitis in Cambodia
2007-2011 Pediatr Infect Dis J Author manuscript available in PMC 2013
February 01
Bệnh Melioidosis Caacutec yếu tố nguy cơ
YẾU TỐ NGUY CƠ NC Ở UacuteC NC Ở THAacuteI LAN
Đaacutei thaacuteo đƣờng 43 23 ndash 60
Nghiện rƣợu 40 12
Bệnh phổi mạn tiacutenh 27
Bệnh thận mạn tiacutenh 13 ndash 20 27
Suy giảm MD 9
Ung thƣ 9
bull 22 ca bệnh melioidosis sơ sinh
bull Nhiễm khuẩn huyết vagravehoặc viecircm magraveng natildeo
bull 210 (20) lacircy truyền từ mẹ sang con
bull 410 (40) nhiễm khuẩn bệnh viện
bull 410 (40) nhiễm trugraveng mắc phải tại cộng đồng
bull 1622 (73) tử vong
bull HAtildeY NGHĨ ĐẾN BỆNH MELIOIDOSIS
bull XEM XEacuteT PHƯƠNG AacuteN NUOcircI CẤY TỐT NHẤT
bull XEM XEacuteT KHAacuteNG SINH TỐT NHẤT
CHẨN ĐOAacuteN
bull Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh dựa vagraveo nuocirci cấy vi khuẩn
bull Sử dụng mocirci trƣờng thạch Ashdownrsquos chứa gentamicin
cho pheacutep chọn lọc sự phaacutet triển của Bpseudomallei
bull Bệnh phẩm bao gồm maacuteu đagravem phết họng phết trực
tragraveng phết tổn thƣơng da vagrave vết loeacutet dịch ap-xe
bull Test ngƣng kết hồng cầu giaacuten tiếp (indirect
hemagglutination test) ELISA
bull PCR
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ TẤN COcircNG
(DIỆT VI KHUẨN)
Ceftazidime (50 mgkg - 2 g IV mỗi
6 giờ)
Hoặc
MeropenemImipenem (25 mgkg -
1 g IV mỗi 6-8 giờ)
14 ngagravey
Coacute thể keacuteo dagravei đến 4 tuần nếu coacute bull sốc nhiễm khuẩn
bull bệnh phổi keacuteo dagravei
bull aacutep-xe tạng
bull viecircm tủy xƣơng vagrave viecircm khớp nhiễm
khuẩn
bull melioidosis thần kinh
ĐIỀU TRỊ DUY TRIgrave
(CHỐNG TAacuteI PHAacuteT)
Co-trimoxazole (TMP-SMX)
Hoặc
Augmentin
12 - 24 tuần
MỘT SỐ NGHIEcircN CỨU VỀ BỆNH MELIOIDOSIS
TẠI VIỆT NAM
NGHIEcircN CỨU TẠI BV BẠCH MAI
bull Thời gian 2012 - 2015
bull Số BN 64
bull 2015 ndash 2017 nhiều BN đến từ Nghệ An Hagrave Tĩnh
Đặc điểm chung
Tuổi Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
lt=40 18 281
41-60 32 500
gt60 14 219
Tổng 64 100
X plusmn SD 488 plusmn 160
2344
7656Nữ
Nam
Yếu tố nguy cơ
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484
Xơ gan 10 156
Bệnh phổi mạn 5 78
Bệnh thận mạn 1 63
Bệnh maacuteu 1 63
Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)
Triệu chứng lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Sốt gt 39oC 64 1000
Triệu chứng hocirc hấp
Phổi coacute rale 42 656
Ho 26 412
Đau ngực 16 250
Triệu chứng tiecircu hoacutea
Gan to 16 250
Laacutech to 11 171
Vagraveng da 6 93
Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187
Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171
Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156
Khoa nhập viện ban đầu
43
25
35
45
156
2656
625
156
313
625
938
2656
0 5 10 15 20 25 30
Cấp cứu
CXK
Dị ứng
HSTC
Huyết học
Hocirc hấp
Nội tiết
Thần kinh
Thận tiết niệu
Tim mạch
Tiecircu hoacutea
Truyền nhiễm
Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N = 64)
Tỷ lệ
()
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc
NK 13 203
Viecircm phổi 44 688
Aacutep-xe gan 7 111
Aacutep-xe laacutech 9 143
Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32
Viecircm khớp mủ 6 95
Aacutep-xe cơphần mềm 17 265
Viecircm xƣơng 1 156
Kết quả điều trị
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Số ngagravey điều trị trung
bigravenh
154 plusmn 126
Khỏi bệnh 43 672
Nặng xin về tử vong 21 328
NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM
bull Thời gian 2009 - 2017
bull Số BN 123
Số BN theo thaacuteng (n=123)
Mugravea mƣa
Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)
Tuổi nhỏ nhất lagrave 8
cao nhất lagrave 80 tuổi
Bệnh nền - cơ địa
Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)
Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)
Bệnh gan mạn 33 (268)
Do rƣợu 23 (187)
Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)
Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)
Nhiễm HIV 2 (16)
Nghiện ma tuacutey 2 (16)
Bệnh thận mạn 1 (08)
Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)
ĐTĐ VN 32-
50 Uacutec vagrave
Thaacutei Lan 37-
60
Nghiện rƣợu
Uacutec 39 Thaacutei
Lan 12
Khocircng cơ địa
Uacutec 20 Thaacutei
Lan 24-36
Cơ quan nhiễm trugraveng
Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60
NT da mocirc mềm
Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24
VMNM Thaacutei Lan 3
Kết quả điều trị
Trung vị
(IQR)
N () p
Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)
gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)
Imipenem (n=17) 5 (3-17)
Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)
Tử vong 29 (236)
2009-2012 (n=45) 16 (355)
2013-2017 (n=78) 13 (166)
Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)
NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)
NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ
bull Thời gian 2013 -
2016
bull Số BN 25
bull (Từ 2010 ndash 2016
hơn 50 BN)
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
Nam 72
Nữ 28
0
0 GIỚI
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60
12
8
36
44
TUỔI
Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi
Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)
32
12
4 4 3
0
5
10
15
20
25
30
35
ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim
Yếu tố nguy cơ
Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ
Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654
ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG
16
88
16
4
4
4
4
16
28
24
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Shock NT
NKH
Viecircm xƣơng khớp
Viecircm tuyến mang tai mủ
Viecircm natildeo
Abces tạng
Viecircm tiết niệu sinh dục
Loeacutet Abces da
Viecircm phổi
Sốt keacuteo dagravei
BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY
Maacuteu 76
Nƣớc tiểu 4
Mủ 16
Dịch mb 4
Bệnh phẩm
nuocirci cấy
n
Maacuteu 19 76
Nƣớc tiểu 1 4
Mủ 4 16
Dịch mb 1 4
Tổng 25 1000
KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG
4
4
4
8
8
12
16
20
24
50
75
167
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
RHM
NỘI TỔNG HỢP
NGOẠITIẾTNIỆU
NGOẠITỔNGHỢP
NHI
NỘI THẬN-CXK
HSCC
NỘI NT-TK-HH
TRUYỀN NHIỄM
Tần suất
Tử vong
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
KẾT QUẢ TỶ LỆ
Khỏi bệnh 76
Tử vong 20
Taacutei phaacutet 4
KẾT LUẬN 1
bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo
Burkholderia pseudomallei gacircy ra
bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm
trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da
viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe
tại caacutec cơ quan nội tạng
bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn
bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh
thận vagrave phổi mạn tiacutenh
KẾT LUẬN 2
bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc
tiểu DNT
bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng
(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)
bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng
bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao
bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở
tuyến y tế cơ sở
Tracircn trọng cảm ơn
Tổn thương da (12)
Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm tủy xƣơng
22 thaacuteng tuổi viecircm tủy xương
hộp sọ
Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm xƣơng -
tủy xƣơng
bull Triệu chứng vagrave dấu hiệu của viecircm khớp vagrave viecircm
xƣơng tủy xƣơng coacute thể lagrave biểu hiện ban đầu khiến
bệnh nhacircn nhập viện điều trị
bull Khớp gối lagrave vị triacute nhiễm trugraveng thƣờng gặp nhất sau
đoacute lagrave mắt caacute chacircn khớp hocircng vagrave khớp vai
Viecircm natildeo - tủy - magraveng natildeo
Viecircm hạch
Melioidosis Aacutep-xe
bull Laacutech
bull Gan
bull Tiền liệt tuyến
bull Thận
bull Cơ (vd cơ thắt lƣng)
Laacute laacutech Laacute laacutech
gan Thượng thận
Viecircm tuyến mang tai
bull Gặp ở 40 trẻ em Thaacutei Lan vagrave Campuchia nhưng iacutet gặp ở Uacutec
Nicole Stoesser MBBS Pediatric Suppurative Parotitis in Cambodia
2007-2011 Pediatr Infect Dis J Author manuscript available in PMC 2013
February 01
Bệnh Melioidosis Caacutec yếu tố nguy cơ
YẾU TỐ NGUY CƠ NC Ở UacuteC NC Ở THAacuteI LAN
Đaacutei thaacuteo đƣờng 43 23 ndash 60
Nghiện rƣợu 40 12
Bệnh phổi mạn tiacutenh 27
Bệnh thận mạn tiacutenh 13 ndash 20 27
Suy giảm MD 9
Ung thƣ 9
bull 22 ca bệnh melioidosis sơ sinh
bull Nhiễm khuẩn huyết vagravehoặc viecircm magraveng natildeo
bull 210 (20) lacircy truyền từ mẹ sang con
bull 410 (40) nhiễm khuẩn bệnh viện
bull 410 (40) nhiễm trugraveng mắc phải tại cộng đồng
bull 1622 (73) tử vong
bull HAtildeY NGHĨ ĐẾN BỆNH MELIOIDOSIS
bull XEM XEacuteT PHƯƠNG AacuteN NUOcircI CẤY TỐT NHẤT
bull XEM XEacuteT KHAacuteNG SINH TỐT NHẤT
CHẨN ĐOAacuteN
bull Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh dựa vagraveo nuocirci cấy vi khuẩn
bull Sử dụng mocirci trƣờng thạch Ashdownrsquos chứa gentamicin
cho pheacutep chọn lọc sự phaacutet triển của Bpseudomallei
bull Bệnh phẩm bao gồm maacuteu đagravem phết họng phết trực
tragraveng phết tổn thƣơng da vagrave vết loeacutet dịch ap-xe
bull Test ngƣng kết hồng cầu giaacuten tiếp (indirect
hemagglutination test) ELISA
bull PCR
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ TẤN COcircNG
(DIỆT VI KHUẨN)
Ceftazidime (50 mgkg - 2 g IV mỗi
6 giờ)
Hoặc
MeropenemImipenem (25 mgkg -
1 g IV mỗi 6-8 giờ)
14 ngagravey
Coacute thể keacuteo dagravei đến 4 tuần nếu coacute bull sốc nhiễm khuẩn
bull bệnh phổi keacuteo dagravei
bull aacutep-xe tạng
bull viecircm tủy xƣơng vagrave viecircm khớp nhiễm
khuẩn
bull melioidosis thần kinh
ĐIỀU TRỊ DUY TRIgrave
(CHỐNG TAacuteI PHAacuteT)
Co-trimoxazole (TMP-SMX)
Hoặc
Augmentin
12 - 24 tuần
MỘT SỐ NGHIEcircN CỨU VỀ BỆNH MELIOIDOSIS
TẠI VIỆT NAM
NGHIEcircN CỨU TẠI BV BẠCH MAI
bull Thời gian 2012 - 2015
bull Số BN 64
bull 2015 ndash 2017 nhiều BN đến từ Nghệ An Hagrave Tĩnh
Đặc điểm chung
Tuổi Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
lt=40 18 281
41-60 32 500
gt60 14 219
Tổng 64 100
X plusmn SD 488 plusmn 160
2344
7656Nữ
Nam
Yếu tố nguy cơ
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484
Xơ gan 10 156
Bệnh phổi mạn 5 78
Bệnh thận mạn 1 63
Bệnh maacuteu 1 63
Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)
Triệu chứng lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Sốt gt 39oC 64 1000
Triệu chứng hocirc hấp
Phổi coacute rale 42 656
Ho 26 412
Đau ngực 16 250
Triệu chứng tiecircu hoacutea
Gan to 16 250
Laacutech to 11 171
Vagraveng da 6 93
Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187
Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171
Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156
Khoa nhập viện ban đầu
43
25
35
45
156
2656
625
156
313
625
938
2656
0 5 10 15 20 25 30
Cấp cứu
CXK
Dị ứng
HSTC
Huyết học
Hocirc hấp
Nội tiết
Thần kinh
Thận tiết niệu
Tim mạch
Tiecircu hoacutea
Truyền nhiễm
Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N = 64)
Tỷ lệ
()
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc
NK 13 203
Viecircm phổi 44 688
Aacutep-xe gan 7 111
Aacutep-xe laacutech 9 143
Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32
Viecircm khớp mủ 6 95
Aacutep-xe cơphần mềm 17 265
Viecircm xƣơng 1 156
Kết quả điều trị
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Số ngagravey điều trị trung
bigravenh
154 plusmn 126
Khỏi bệnh 43 672
Nặng xin về tử vong 21 328
NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM
bull Thời gian 2009 - 2017
bull Số BN 123
Số BN theo thaacuteng (n=123)
Mugravea mƣa
Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)
Tuổi nhỏ nhất lagrave 8
cao nhất lagrave 80 tuổi
Bệnh nền - cơ địa
Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)
Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)
Bệnh gan mạn 33 (268)
Do rƣợu 23 (187)
Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)
Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)
Nhiễm HIV 2 (16)
Nghiện ma tuacutey 2 (16)
Bệnh thận mạn 1 (08)
Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)
ĐTĐ VN 32-
50 Uacutec vagrave
Thaacutei Lan 37-
60
Nghiện rƣợu
Uacutec 39 Thaacutei
Lan 12
Khocircng cơ địa
Uacutec 20 Thaacutei
Lan 24-36
Cơ quan nhiễm trugraveng
Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60
NT da mocirc mềm
Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24
VMNM Thaacutei Lan 3
Kết quả điều trị
Trung vị
(IQR)
N () p
Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)
gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)
Imipenem (n=17) 5 (3-17)
Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)
Tử vong 29 (236)
2009-2012 (n=45) 16 (355)
2013-2017 (n=78) 13 (166)
Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)
NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)
NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ
bull Thời gian 2013 -
2016
bull Số BN 25
bull (Từ 2010 ndash 2016
hơn 50 BN)
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
Nam 72
Nữ 28
0
0 GIỚI
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60
12
8
36
44
TUỔI
Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi
Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)
32
12
4 4 3
0
5
10
15
20
25
30
35
ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim
Yếu tố nguy cơ
Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ
Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654
ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG
16
88
16
4
4
4
4
16
28
24
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Shock NT
NKH
Viecircm xƣơng khớp
Viecircm tuyến mang tai mủ
Viecircm natildeo
Abces tạng
Viecircm tiết niệu sinh dục
Loeacutet Abces da
Viecircm phổi
Sốt keacuteo dagravei
BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY
Maacuteu 76
Nƣớc tiểu 4
Mủ 16
Dịch mb 4
Bệnh phẩm
nuocirci cấy
n
Maacuteu 19 76
Nƣớc tiểu 1 4
Mủ 4 16
Dịch mb 1 4
Tổng 25 1000
KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG
4
4
4
8
8
12
16
20
24
50
75
167
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
RHM
NỘI TỔNG HỢP
NGOẠITIẾTNIỆU
NGOẠITỔNGHỢP
NHI
NỘI THẬN-CXK
HSCC
NỘI NT-TK-HH
TRUYỀN NHIỄM
Tần suất
Tử vong
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
KẾT QUẢ TỶ LỆ
Khỏi bệnh 76
Tử vong 20
Taacutei phaacutet 4
KẾT LUẬN 1
bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo
Burkholderia pseudomallei gacircy ra
bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm
trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da
viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe
tại caacutec cơ quan nội tạng
bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn
bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh
thận vagrave phổi mạn tiacutenh
KẾT LUẬN 2
bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc
tiểu DNT
bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng
(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)
bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng
bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao
bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở
tuyến y tế cơ sở
Tracircn trọng cảm ơn
Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm tủy xƣơng
22 thaacuteng tuổi viecircm tủy xương
hộp sọ
Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm xƣơng -
tủy xƣơng
bull Triệu chứng vagrave dấu hiệu của viecircm khớp vagrave viecircm
xƣơng tủy xƣơng coacute thể lagrave biểu hiện ban đầu khiến
bệnh nhacircn nhập viện điều trị
bull Khớp gối lagrave vị triacute nhiễm trugraveng thƣờng gặp nhất sau
đoacute lagrave mắt caacute chacircn khớp hocircng vagrave khớp vai
Viecircm natildeo - tủy - magraveng natildeo
Viecircm hạch
Melioidosis Aacutep-xe
bull Laacutech
bull Gan
bull Tiền liệt tuyến
bull Thận
bull Cơ (vd cơ thắt lƣng)
Laacute laacutech Laacute laacutech
gan Thượng thận
Viecircm tuyến mang tai
bull Gặp ở 40 trẻ em Thaacutei Lan vagrave Campuchia nhưng iacutet gặp ở Uacutec
Nicole Stoesser MBBS Pediatric Suppurative Parotitis in Cambodia
2007-2011 Pediatr Infect Dis J Author manuscript available in PMC 2013
February 01
Bệnh Melioidosis Caacutec yếu tố nguy cơ
YẾU TỐ NGUY CƠ NC Ở UacuteC NC Ở THAacuteI LAN
Đaacutei thaacuteo đƣờng 43 23 ndash 60
Nghiện rƣợu 40 12
Bệnh phổi mạn tiacutenh 27
Bệnh thận mạn tiacutenh 13 ndash 20 27
Suy giảm MD 9
Ung thƣ 9
bull 22 ca bệnh melioidosis sơ sinh
bull Nhiễm khuẩn huyết vagravehoặc viecircm magraveng natildeo
bull 210 (20) lacircy truyền từ mẹ sang con
bull 410 (40) nhiễm khuẩn bệnh viện
bull 410 (40) nhiễm trugraveng mắc phải tại cộng đồng
bull 1622 (73) tử vong
bull HAtildeY NGHĨ ĐẾN BỆNH MELIOIDOSIS
bull XEM XEacuteT PHƯƠNG AacuteN NUOcircI CẤY TỐT NHẤT
bull XEM XEacuteT KHAacuteNG SINH TỐT NHẤT
CHẨN ĐOAacuteN
bull Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh dựa vagraveo nuocirci cấy vi khuẩn
bull Sử dụng mocirci trƣờng thạch Ashdownrsquos chứa gentamicin
cho pheacutep chọn lọc sự phaacutet triển của Bpseudomallei
bull Bệnh phẩm bao gồm maacuteu đagravem phết họng phết trực
tragraveng phết tổn thƣơng da vagrave vết loeacutet dịch ap-xe
bull Test ngƣng kết hồng cầu giaacuten tiếp (indirect
hemagglutination test) ELISA
bull PCR
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ TẤN COcircNG
(DIỆT VI KHUẨN)
Ceftazidime (50 mgkg - 2 g IV mỗi
6 giờ)
Hoặc
MeropenemImipenem (25 mgkg -
1 g IV mỗi 6-8 giờ)
14 ngagravey
Coacute thể keacuteo dagravei đến 4 tuần nếu coacute bull sốc nhiễm khuẩn
bull bệnh phổi keacuteo dagravei
bull aacutep-xe tạng
bull viecircm tủy xƣơng vagrave viecircm khớp nhiễm
khuẩn
bull melioidosis thần kinh
ĐIỀU TRỊ DUY TRIgrave
(CHỐNG TAacuteI PHAacuteT)
Co-trimoxazole (TMP-SMX)
Hoặc
Augmentin
12 - 24 tuần
MỘT SỐ NGHIEcircN CỨU VỀ BỆNH MELIOIDOSIS
TẠI VIỆT NAM
NGHIEcircN CỨU TẠI BV BẠCH MAI
bull Thời gian 2012 - 2015
bull Số BN 64
bull 2015 ndash 2017 nhiều BN đến từ Nghệ An Hagrave Tĩnh
Đặc điểm chung
Tuổi Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
lt=40 18 281
41-60 32 500
gt60 14 219
Tổng 64 100
X plusmn SD 488 plusmn 160
2344
7656Nữ
Nam
Yếu tố nguy cơ
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484
Xơ gan 10 156
Bệnh phổi mạn 5 78
Bệnh thận mạn 1 63
Bệnh maacuteu 1 63
Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)
Triệu chứng lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Sốt gt 39oC 64 1000
Triệu chứng hocirc hấp
Phổi coacute rale 42 656
Ho 26 412
Đau ngực 16 250
Triệu chứng tiecircu hoacutea
Gan to 16 250
Laacutech to 11 171
Vagraveng da 6 93
Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187
Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171
Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156
Khoa nhập viện ban đầu
43
25
35
45
156
2656
625
156
313
625
938
2656
0 5 10 15 20 25 30
Cấp cứu
CXK
Dị ứng
HSTC
Huyết học
Hocirc hấp
Nội tiết
Thần kinh
Thận tiết niệu
Tim mạch
Tiecircu hoacutea
Truyền nhiễm
Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N = 64)
Tỷ lệ
()
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc
NK 13 203
Viecircm phổi 44 688
Aacutep-xe gan 7 111
Aacutep-xe laacutech 9 143
Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32
Viecircm khớp mủ 6 95
Aacutep-xe cơphần mềm 17 265
Viecircm xƣơng 1 156
Kết quả điều trị
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Số ngagravey điều trị trung
bigravenh
154 plusmn 126
Khỏi bệnh 43 672
Nặng xin về tử vong 21 328
NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM
bull Thời gian 2009 - 2017
bull Số BN 123
Số BN theo thaacuteng (n=123)
Mugravea mƣa
Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)
Tuổi nhỏ nhất lagrave 8
cao nhất lagrave 80 tuổi
Bệnh nền - cơ địa
Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)
Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)
Bệnh gan mạn 33 (268)
Do rƣợu 23 (187)
Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)
Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)
Nhiễm HIV 2 (16)
Nghiện ma tuacutey 2 (16)
Bệnh thận mạn 1 (08)
Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)
ĐTĐ VN 32-
50 Uacutec vagrave
Thaacutei Lan 37-
60
Nghiện rƣợu
Uacutec 39 Thaacutei
Lan 12
Khocircng cơ địa
Uacutec 20 Thaacutei
Lan 24-36
Cơ quan nhiễm trugraveng
Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60
NT da mocirc mềm
Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24
VMNM Thaacutei Lan 3
Kết quả điều trị
Trung vị
(IQR)
N () p
Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)
gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)
Imipenem (n=17) 5 (3-17)
Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)
Tử vong 29 (236)
2009-2012 (n=45) 16 (355)
2013-2017 (n=78) 13 (166)
Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)
NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)
NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ
bull Thời gian 2013 -
2016
bull Số BN 25
bull (Từ 2010 ndash 2016
hơn 50 BN)
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
Nam 72
Nữ 28
0
0 GIỚI
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60
12
8
36
44
TUỔI
Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi
Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)
32
12
4 4 3
0
5
10
15
20
25
30
35
ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim
Yếu tố nguy cơ
Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ
Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654
ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG
16
88
16
4
4
4
4
16
28
24
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Shock NT
NKH
Viecircm xƣơng khớp
Viecircm tuyến mang tai mủ
Viecircm natildeo
Abces tạng
Viecircm tiết niệu sinh dục
Loeacutet Abces da
Viecircm phổi
Sốt keacuteo dagravei
BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY
Maacuteu 76
Nƣớc tiểu 4
Mủ 16
Dịch mb 4
Bệnh phẩm
nuocirci cấy
n
Maacuteu 19 76
Nƣớc tiểu 1 4
Mủ 4 16
Dịch mb 1 4
Tổng 25 1000
KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG
4
4
4
8
8
12
16
20
24
50
75
167
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
RHM
NỘI TỔNG HỢP
NGOẠITIẾTNIỆU
NGOẠITỔNGHỢP
NHI
NỘI THẬN-CXK
HSCC
NỘI NT-TK-HH
TRUYỀN NHIỄM
Tần suất
Tử vong
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
KẾT QUẢ TỶ LỆ
Khỏi bệnh 76
Tử vong 20
Taacutei phaacutet 4
KẾT LUẬN 1
bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo
Burkholderia pseudomallei gacircy ra
bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm
trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da
viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe
tại caacutec cơ quan nội tạng
bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn
bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh
thận vagrave phổi mạn tiacutenh
KẾT LUẬN 2
bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc
tiểu DNT
bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng
(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)
bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng
bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao
bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở
tuyến y tế cơ sở
Tracircn trọng cảm ơn
Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm xƣơng -
tủy xƣơng
bull Triệu chứng vagrave dấu hiệu của viecircm khớp vagrave viecircm
xƣơng tủy xƣơng coacute thể lagrave biểu hiện ban đầu khiến
bệnh nhacircn nhập viện điều trị
bull Khớp gối lagrave vị triacute nhiễm trugraveng thƣờng gặp nhất sau
đoacute lagrave mắt caacute chacircn khớp hocircng vagrave khớp vai
Viecircm natildeo - tủy - magraveng natildeo
Viecircm hạch
Melioidosis Aacutep-xe
bull Laacutech
bull Gan
bull Tiền liệt tuyến
bull Thận
bull Cơ (vd cơ thắt lƣng)
Laacute laacutech Laacute laacutech
gan Thượng thận
Viecircm tuyến mang tai
bull Gặp ở 40 trẻ em Thaacutei Lan vagrave Campuchia nhưng iacutet gặp ở Uacutec
Nicole Stoesser MBBS Pediatric Suppurative Parotitis in Cambodia
2007-2011 Pediatr Infect Dis J Author manuscript available in PMC 2013
February 01
Bệnh Melioidosis Caacutec yếu tố nguy cơ
YẾU TỐ NGUY CƠ NC Ở UacuteC NC Ở THAacuteI LAN
Đaacutei thaacuteo đƣờng 43 23 ndash 60
Nghiện rƣợu 40 12
Bệnh phổi mạn tiacutenh 27
Bệnh thận mạn tiacutenh 13 ndash 20 27
Suy giảm MD 9
Ung thƣ 9
bull 22 ca bệnh melioidosis sơ sinh
bull Nhiễm khuẩn huyết vagravehoặc viecircm magraveng natildeo
bull 210 (20) lacircy truyền từ mẹ sang con
bull 410 (40) nhiễm khuẩn bệnh viện
bull 410 (40) nhiễm trugraveng mắc phải tại cộng đồng
bull 1622 (73) tử vong
bull HAtildeY NGHĨ ĐẾN BỆNH MELIOIDOSIS
bull XEM XEacuteT PHƯƠNG AacuteN NUOcircI CẤY TỐT NHẤT
bull XEM XEacuteT KHAacuteNG SINH TỐT NHẤT
CHẨN ĐOAacuteN
bull Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh dựa vagraveo nuocirci cấy vi khuẩn
bull Sử dụng mocirci trƣờng thạch Ashdownrsquos chứa gentamicin
cho pheacutep chọn lọc sự phaacutet triển của Bpseudomallei
bull Bệnh phẩm bao gồm maacuteu đagravem phết họng phết trực
tragraveng phết tổn thƣơng da vagrave vết loeacutet dịch ap-xe
bull Test ngƣng kết hồng cầu giaacuten tiếp (indirect
hemagglutination test) ELISA
bull PCR
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ TẤN COcircNG
(DIỆT VI KHUẨN)
Ceftazidime (50 mgkg - 2 g IV mỗi
6 giờ)
Hoặc
MeropenemImipenem (25 mgkg -
1 g IV mỗi 6-8 giờ)
14 ngagravey
Coacute thể keacuteo dagravei đến 4 tuần nếu coacute bull sốc nhiễm khuẩn
bull bệnh phổi keacuteo dagravei
bull aacutep-xe tạng
bull viecircm tủy xƣơng vagrave viecircm khớp nhiễm
khuẩn
bull melioidosis thần kinh
ĐIỀU TRỊ DUY TRIgrave
(CHỐNG TAacuteI PHAacuteT)
Co-trimoxazole (TMP-SMX)
Hoặc
Augmentin
12 - 24 tuần
MỘT SỐ NGHIEcircN CỨU VỀ BỆNH MELIOIDOSIS
TẠI VIỆT NAM
NGHIEcircN CỨU TẠI BV BẠCH MAI
bull Thời gian 2012 - 2015
bull Số BN 64
bull 2015 ndash 2017 nhiều BN đến từ Nghệ An Hagrave Tĩnh
Đặc điểm chung
Tuổi Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
lt=40 18 281
41-60 32 500
gt60 14 219
Tổng 64 100
X plusmn SD 488 plusmn 160
2344
7656Nữ
Nam
Yếu tố nguy cơ
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484
Xơ gan 10 156
Bệnh phổi mạn 5 78
Bệnh thận mạn 1 63
Bệnh maacuteu 1 63
Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)
Triệu chứng lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Sốt gt 39oC 64 1000
Triệu chứng hocirc hấp
Phổi coacute rale 42 656
Ho 26 412
Đau ngực 16 250
Triệu chứng tiecircu hoacutea
Gan to 16 250
Laacutech to 11 171
Vagraveng da 6 93
Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187
Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171
Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156
Khoa nhập viện ban đầu
43
25
35
45
156
2656
625
156
313
625
938
2656
0 5 10 15 20 25 30
Cấp cứu
CXK
Dị ứng
HSTC
Huyết học
Hocirc hấp
Nội tiết
Thần kinh
Thận tiết niệu
Tim mạch
Tiecircu hoacutea
Truyền nhiễm
Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N = 64)
Tỷ lệ
()
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc
NK 13 203
Viecircm phổi 44 688
Aacutep-xe gan 7 111
Aacutep-xe laacutech 9 143
Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32
Viecircm khớp mủ 6 95
Aacutep-xe cơphần mềm 17 265
Viecircm xƣơng 1 156
Kết quả điều trị
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Số ngagravey điều trị trung
bigravenh
154 plusmn 126
Khỏi bệnh 43 672
Nặng xin về tử vong 21 328
NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM
bull Thời gian 2009 - 2017
bull Số BN 123
Số BN theo thaacuteng (n=123)
Mugravea mƣa
Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)
Tuổi nhỏ nhất lagrave 8
cao nhất lagrave 80 tuổi
Bệnh nền - cơ địa
Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)
Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)
Bệnh gan mạn 33 (268)
Do rƣợu 23 (187)
Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)
Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)
Nhiễm HIV 2 (16)
Nghiện ma tuacutey 2 (16)
Bệnh thận mạn 1 (08)
Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)
ĐTĐ VN 32-
50 Uacutec vagrave
Thaacutei Lan 37-
60
Nghiện rƣợu
Uacutec 39 Thaacutei
Lan 12
Khocircng cơ địa
Uacutec 20 Thaacutei
Lan 24-36
Cơ quan nhiễm trugraveng
Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60
NT da mocirc mềm
Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24
VMNM Thaacutei Lan 3
Kết quả điều trị
Trung vị
(IQR)
N () p
Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)
gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)
Imipenem (n=17) 5 (3-17)
Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)
Tử vong 29 (236)
2009-2012 (n=45) 16 (355)
2013-2017 (n=78) 13 (166)
Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)
NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)
NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ
bull Thời gian 2013 -
2016
bull Số BN 25
bull (Từ 2010 ndash 2016
hơn 50 BN)
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
Nam 72
Nữ 28
0
0 GIỚI
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60
12
8
36
44
TUỔI
Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi
Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)
32
12
4 4 3
0
5
10
15
20
25
30
35
ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim
Yếu tố nguy cơ
Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ
Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654
ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG
16
88
16
4
4
4
4
16
28
24
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Shock NT
NKH
Viecircm xƣơng khớp
Viecircm tuyến mang tai mủ
Viecircm natildeo
Abces tạng
Viecircm tiết niệu sinh dục
Loeacutet Abces da
Viecircm phổi
Sốt keacuteo dagravei
BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY
Maacuteu 76
Nƣớc tiểu 4
Mủ 16
Dịch mb 4
Bệnh phẩm
nuocirci cấy
n
Maacuteu 19 76
Nƣớc tiểu 1 4
Mủ 4 16
Dịch mb 1 4
Tổng 25 1000
KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG
4
4
4
8
8
12
16
20
24
50
75
167
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
RHM
NỘI TỔNG HỢP
NGOẠITIẾTNIỆU
NGOẠITỔNGHỢP
NHI
NỘI THẬN-CXK
HSCC
NỘI NT-TK-HH
TRUYỀN NHIỄM
Tần suất
Tử vong
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
KẾT QUẢ TỶ LỆ
Khỏi bệnh 76
Tử vong 20
Taacutei phaacutet 4
KẾT LUẬN 1
bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo
Burkholderia pseudomallei gacircy ra
bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm
trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da
viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe
tại caacutec cơ quan nội tạng
bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn
bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh
thận vagrave phổi mạn tiacutenh
KẾT LUẬN 2
bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc
tiểu DNT
bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng
(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)
bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng
bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao
bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở
tuyến y tế cơ sở
Tracircn trọng cảm ơn
Viecircm natildeo - tủy - magraveng natildeo
Viecircm hạch
Melioidosis Aacutep-xe
bull Laacutech
bull Gan
bull Tiền liệt tuyến
bull Thận
bull Cơ (vd cơ thắt lƣng)
Laacute laacutech Laacute laacutech
gan Thượng thận
Viecircm tuyến mang tai
bull Gặp ở 40 trẻ em Thaacutei Lan vagrave Campuchia nhưng iacutet gặp ở Uacutec
Nicole Stoesser MBBS Pediatric Suppurative Parotitis in Cambodia
2007-2011 Pediatr Infect Dis J Author manuscript available in PMC 2013
February 01
Bệnh Melioidosis Caacutec yếu tố nguy cơ
YẾU TỐ NGUY CƠ NC Ở UacuteC NC Ở THAacuteI LAN
Đaacutei thaacuteo đƣờng 43 23 ndash 60
Nghiện rƣợu 40 12
Bệnh phổi mạn tiacutenh 27
Bệnh thận mạn tiacutenh 13 ndash 20 27
Suy giảm MD 9
Ung thƣ 9
bull 22 ca bệnh melioidosis sơ sinh
bull Nhiễm khuẩn huyết vagravehoặc viecircm magraveng natildeo
bull 210 (20) lacircy truyền từ mẹ sang con
bull 410 (40) nhiễm khuẩn bệnh viện
bull 410 (40) nhiễm trugraveng mắc phải tại cộng đồng
bull 1622 (73) tử vong
bull HAtildeY NGHĨ ĐẾN BỆNH MELIOIDOSIS
bull XEM XEacuteT PHƯƠNG AacuteN NUOcircI CẤY TỐT NHẤT
bull XEM XEacuteT KHAacuteNG SINH TỐT NHẤT
CHẨN ĐOAacuteN
bull Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh dựa vagraveo nuocirci cấy vi khuẩn
bull Sử dụng mocirci trƣờng thạch Ashdownrsquos chứa gentamicin
cho pheacutep chọn lọc sự phaacutet triển của Bpseudomallei
bull Bệnh phẩm bao gồm maacuteu đagravem phết họng phết trực
tragraveng phết tổn thƣơng da vagrave vết loeacutet dịch ap-xe
bull Test ngƣng kết hồng cầu giaacuten tiếp (indirect
hemagglutination test) ELISA
bull PCR
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ TẤN COcircNG
(DIỆT VI KHUẨN)
Ceftazidime (50 mgkg - 2 g IV mỗi
6 giờ)
Hoặc
MeropenemImipenem (25 mgkg -
1 g IV mỗi 6-8 giờ)
14 ngagravey
Coacute thể keacuteo dagravei đến 4 tuần nếu coacute bull sốc nhiễm khuẩn
bull bệnh phổi keacuteo dagravei
bull aacutep-xe tạng
bull viecircm tủy xƣơng vagrave viecircm khớp nhiễm
khuẩn
bull melioidosis thần kinh
ĐIỀU TRỊ DUY TRIgrave
(CHỐNG TAacuteI PHAacuteT)
Co-trimoxazole (TMP-SMX)
Hoặc
Augmentin
12 - 24 tuần
MỘT SỐ NGHIEcircN CỨU VỀ BỆNH MELIOIDOSIS
TẠI VIỆT NAM
NGHIEcircN CỨU TẠI BV BẠCH MAI
bull Thời gian 2012 - 2015
bull Số BN 64
bull 2015 ndash 2017 nhiều BN đến từ Nghệ An Hagrave Tĩnh
Đặc điểm chung
Tuổi Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
lt=40 18 281
41-60 32 500
gt60 14 219
Tổng 64 100
X plusmn SD 488 plusmn 160
2344
7656Nữ
Nam
Yếu tố nguy cơ
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484
Xơ gan 10 156
Bệnh phổi mạn 5 78
Bệnh thận mạn 1 63
Bệnh maacuteu 1 63
Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)
Triệu chứng lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Sốt gt 39oC 64 1000
Triệu chứng hocirc hấp
Phổi coacute rale 42 656
Ho 26 412
Đau ngực 16 250
Triệu chứng tiecircu hoacutea
Gan to 16 250
Laacutech to 11 171
Vagraveng da 6 93
Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187
Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171
Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156
Khoa nhập viện ban đầu
43
25
35
45
156
2656
625
156
313
625
938
2656
0 5 10 15 20 25 30
Cấp cứu
CXK
Dị ứng
HSTC
Huyết học
Hocirc hấp
Nội tiết
Thần kinh
Thận tiết niệu
Tim mạch
Tiecircu hoacutea
Truyền nhiễm
Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N = 64)
Tỷ lệ
()
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc
NK 13 203
Viecircm phổi 44 688
Aacutep-xe gan 7 111
Aacutep-xe laacutech 9 143
Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32
Viecircm khớp mủ 6 95
Aacutep-xe cơphần mềm 17 265
Viecircm xƣơng 1 156
Kết quả điều trị
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Số ngagravey điều trị trung
bigravenh
154 plusmn 126
Khỏi bệnh 43 672
Nặng xin về tử vong 21 328
NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM
bull Thời gian 2009 - 2017
bull Số BN 123
Số BN theo thaacuteng (n=123)
Mugravea mƣa
Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)
Tuổi nhỏ nhất lagrave 8
cao nhất lagrave 80 tuổi
Bệnh nền - cơ địa
Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)
Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)
Bệnh gan mạn 33 (268)
Do rƣợu 23 (187)
Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)
Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)
Nhiễm HIV 2 (16)
Nghiện ma tuacutey 2 (16)
Bệnh thận mạn 1 (08)
Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)
ĐTĐ VN 32-
50 Uacutec vagrave
Thaacutei Lan 37-
60
Nghiện rƣợu
Uacutec 39 Thaacutei
Lan 12
Khocircng cơ địa
Uacutec 20 Thaacutei
Lan 24-36
Cơ quan nhiễm trugraveng
Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60
NT da mocirc mềm
Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24
VMNM Thaacutei Lan 3
Kết quả điều trị
Trung vị
(IQR)
N () p
Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)
gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)
Imipenem (n=17) 5 (3-17)
Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)
Tử vong 29 (236)
2009-2012 (n=45) 16 (355)
2013-2017 (n=78) 13 (166)
Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)
NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)
NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ
bull Thời gian 2013 -
2016
bull Số BN 25
bull (Từ 2010 ndash 2016
hơn 50 BN)
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
Nam 72
Nữ 28
0
0 GIỚI
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60
12
8
36
44
TUỔI
Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi
Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)
32
12
4 4 3
0
5
10
15
20
25
30
35
ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim
Yếu tố nguy cơ
Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ
Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654
ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG
16
88
16
4
4
4
4
16
28
24
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Shock NT
NKH
Viecircm xƣơng khớp
Viecircm tuyến mang tai mủ
Viecircm natildeo
Abces tạng
Viecircm tiết niệu sinh dục
Loeacutet Abces da
Viecircm phổi
Sốt keacuteo dagravei
BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY
Maacuteu 76
Nƣớc tiểu 4
Mủ 16
Dịch mb 4
Bệnh phẩm
nuocirci cấy
n
Maacuteu 19 76
Nƣớc tiểu 1 4
Mủ 4 16
Dịch mb 1 4
Tổng 25 1000
KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG
4
4
4
8
8
12
16
20
24
50
75
167
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
RHM
NỘI TỔNG HỢP
NGOẠITIẾTNIỆU
NGOẠITỔNGHỢP
NHI
NỘI THẬN-CXK
HSCC
NỘI NT-TK-HH
TRUYỀN NHIỄM
Tần suất
Tử vong
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
KẾT QUẢ TỶ LỆ
Khỏi bệnh 76
Tử vong 20
Taacutei phaacutet 4
KẾT LUẬN 1
bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo
Burkholderia pseudomallei gacircy ra
bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm
trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da
viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe
tại caacutec cơ quan nội tạng
bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn
bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh
thận vagrave phổi mạn tiacutenh
KẾT LUẬN 2
bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc
tiểu DNT
bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng
(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)
bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng
bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao
bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở
tuyến y tế cơ sở
Tracircn trọng cảm ơn
Viecircm hạch
Melioidosis Aacutep-xe
bull Laacutech
bull Gan
bull Tiền liệt tuyến
bull Thận
bull Cơ (vd cơ thắt lƣng)
Laacute laacutech Laacute laacutech
gan Thượng thận
Viecircm tuyến mang tai
bull Gặp ở 40 trẻ em Thaacutei Lan vagrave Campuchia nhưng iacutet gặp ở Uacutec
Nicole Stoesser MBBS Pediatric Suppurative Parotitis in Cambodia
2007-2011 Pediatr Infect Dis J Author manuscript available in PMC 2013
February 01
Bệnh Melioidosis Caacutec yếu tố nguy cơ
YẾU TỐ NGUY CƠ NC Ở UacuteC NC Ở THAacuteI LAN
Đaacutei thaacuteo đƣờng 43 23 ndash 60
Nghiện rƣợu 40 12
Bệnh phổi mạn tiacutenh 27
Bệnh thận mạn tiacutenh 13 ndash 20 27
Suy giảm MD 9
Ung thƣ 9
bull 22 ca bệnh melioidosis sơ sinh
bull Nhiễm khuẩn huyết vagravehoặc viecircm magraveng natildeo
bull 210 (20) lacircy truyền từ mẹ sang con
bull 410 (40) nhiễm khuẩn bệnh viện
bull 410 (40) nhiễm trugraveng mắc phải tại cộng đồng
bull 1622 (73) tử vong
bull HAtildeY NGHĨ ĐẾN BỆNH MELIOIDOSIS
bull XEM XEacuteT PHƯƠNG AacuteN NUOcircI CẤY TỐT NHẤT
bull XEM XEacuteT KHAacuteNG SINH TỐT NHẤT
CHẨN ĐOAacuteN
bull Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh dựa vagraveo nuocirci cấy vi khuẩn
bull Sử dụng mocirci trƣờng thạch Ashdownrsquos chứa gentamicin
cho pheacutep chọn lọc sự phaacutet triển của Bpseudomallei
bull Bệnh phẩm bao gồm maacuteu đagravem phết họng phết trực
tragraveng phết tổn thƣơng da vagrave vết loeacutet dịch ap-xe
bull Test ngƣng kết hồng cầu giaacuten tiếp (indirect
hemagglutination test) ELISA
bull PCR
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ TẤN COcircNG
(DIỆT VI KHUẨN)
Ceftazidime (50 mgkg - 2 g IV mỗi
6 giờ)
Hoặc
MeropenemImipenem (25 mgkg -
1 g IV mỗi 6-8 giờ)
14 ngagravey
Coacute thể keacuteo dagravei đến 4 tuần nếu coacute bull sốc nhiễm khuẩn
bull bệnh phổi keacuteo dagravei
bull aacutep-xe tạng
bull viecircm tủy xƣơng vagrave viecircm khớp nhiễm
khuẩn
bull melioidosis thần kinh
ĐIỀU TRỊ DUY TRIgrave
(CHỐNG TAacuteI PHAacuteT)
Co-trimoxazole (TMP-SMX)
Hoặc
Augmentin
12 - 24 tuần
MỘT SỐ NGHIEcircN CỨU VỀ BỆNH MELIOIDOSIS
TẠI VIỆT NAM
NGHIEcircN CỨU TẠI BV BẠCH MAI
bull Thời gian 2012 - 2015
bull Số BN 64
bull 2015 ndash 2017 nhiều BN đến từ Nghệ An Hagrave Tĩnh
Đặc điểm chung
Tuổi Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
lt=40 18 281
41-60 32 500
gt60 14 219
Tổng 64 100
X plusmn SD 488 plusmn 160
2344
7656Nữ
Nam
Yếu tố nguy cơ
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484
Xơ gan 10 156
Bệnh phổi mạn 5 78
Bệnh thận mạn 1 63
Bệnh maacuteu 1 63
Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)
Triệu chứng lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Sốt gt 39oC 64 1000
Triệu chứng hocirc hấp
Phổi coacute rale 42 656
Ho 26 412
Đau ngực 16 250
Triệu chứng tiecircu hoacutea
Gan to 16 250
Laacutech to 11 171
Vagraveng da 6 93
Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187
Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171
Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156
Khoa nhập viện ban đầu
43
25
35
45
156
2656
625
156
313
625
938
2656
0 5 10 15 20 25 30
Cấp cứu
CXK
Dị ứng
HSTC
Huyết học
Hocirc hấp
Nội tiết
Thần kinh
Thận tiết niệu
Tim mạch
Tiecircu hoacutea
Truyền nhiễm
Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N = 64)
Tỷ lệ
()
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc
NK 13 203
Viecircm phổi 44 688
Aacutep-xe gan 7 111
Aacutep-xe laacutech 9 143
Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32
Viecircm khớp mủ 6 95
Aacutep-xe cơphần mềm 17 265
Viecircm xƣơng 1 156
Kết quả điều trị
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Số ngagravey điều trị trung
bigravenh
154 plusmn 126
Khỏi bệnh 43 672
Nặng xin về tử vong 21 328
NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM
bull Thời gian 2009 - 2017
bull Số BN 123
Số BN theo thaacuteng (n=123)
Mugravea mƣa
Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)
Tuổi nhỏ nhất lagrave 8
cao nhất lagrave 80 tuổi
Bệnh nền - cơ địa
Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)
Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)
Bệnh gan mạn 33 (268)
Do rƣợu 23 (187)
Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)
Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)
Nhiễm HIV 2 (16)
Nghiện ma tuacutey 2 (16)
Bệnh thận mạn 1 (08)
Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)
ĐTĐ VN 32-
50 Uacutec vagrave
Thaacutei Lan 37-
60
Nghiện rƣợu
Uacutec 39 Thaacutei
Lan 12
Khocircng cơ địa
Uacutec 20 Thaacutei
Lan 24-36
Cơ quan nhiễm trugraveng
Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60
NT da mocirc mềm
Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24
VMNM Thaacutei Lan 3
Kết quả điều trị
Trung vị
(IQR)
N () p
Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)
gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)
Imipenem (n=17) 5 (3-17)
Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)
Tử vong 29 (236)
2009-2012 (n=45) 16 (355)
2013-2017 (n=78) 13 (166)
Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)
NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)
NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ
bull Thời gian 2013 -
2016
bull Số BN 25
bull (Từ 2010 ndash 2016
hơn 50 BN)
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
Nam 72
Nữ 28
0
0 GIỚI
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60
12
8
36
44
TUỔI
Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi
Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)
32
12
4 4 3
0
5
10
15
20
25
30
35
ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim
Yếu tố nguy cơ
Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ
Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654
ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG
16
88
16
4
4
4
4
16
28
24
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Shock NT
NKH
Viecircm xƣơng khớp
Viecircm tuyến mang tai mủ
Viecircm natildeo
Abces tạng
Viecircm tiết niệu sinh dục
Loeacutet Abces da
Viecircm phổi
Sốt keacuteo dagravei
BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY
Maacuteu 76
Nƣớc tiểu 4
Mủ 16
Dịch mb 4
Bệnh phẩm
nuocirci cấy
n
Maacuteu 19 76
Nƣớc tiểu 1 4
Mủ 4 16
Dịch mb 1 4
Tổng 25 1000
KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG
4
4
4
8
8
12
16
20
24
50
75
167
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
RHM
NỘI TỔNG HỢP
NGOẠITIẾTNIỆU
NGOẠITỔNGHỢP
NHI
NỘI THẬN-CXK
HSCC
NỘI NT-TK-HH
TRUYỀN NHIỄM
Tần suất
Tử vong
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
KẾT QUẢ TỶ LỆ
Khỏi bệnh 76
Tử vong 20
Taacutei phaacutet 4
KẾT LUẬN 1
bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo
Burkholderia pseudomallei gacircy ra
bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm
trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da
viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe
tại caacutec cơ quan nội tạng
bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn
bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh
thận vagrave phổi mạn tiacutenh
KẾT LUẬN 2
bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc
tiểu DNT
bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng
(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)
bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng
bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao
bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở
tuyến y tế cơ sở
Tracircn trọng cảm ơn
Melioidosis Aacutep-xe
bull Laacutech
bull Gan
bull Tiền liệt tuyến
bull Thận
bull Cơ (vd cơ thắt lƣng)
Laacute laacutech Laacute laacutech
gan Thượng thận
Viecircm tuyến mang tai
bull Gặp ở 40 trẻ em Thaacutei Lan vagrave Campuchia nhưng iacutet gặp ở Uacutec
Nicole Stoesser MBBS Pediatric Suppurative Parotitis in Cambodia
2007-2011 Pediatr Infect Dis J Author manuscript available in PMC 2013
February 01
Bệnh Melioidosis Caacutec yếu tố nguy cơ
YẾU TỐ NGUY CƠ NC Ở UacuteC NC Ở THAacuteI LAN
Đaacutei thaacuteo đƣờng 43 23 ndash 60
Nghiện rƣợu 40 12
Bệnh phổi mạn tiacutenh 27
Bệnh thận mạn tiacutenh 13 ndash 20 27
Suy giảm MD 9
Ung thƣ 9
bull 22 ca bệnh melioidosis sơ sinh
bull Nhiễm khuẩn huyết vagravehoặc viecircm magraveng natildeo
bull 210 (20) lacircy truyền từ mẹ sang con
bull 410 (40) nhiễm khuẩn bệnh viện
bull 410 (40) nhiễm trugraveng mắc phải tại cộng đồng
bull 1622 (73) tử vong
bull HAtildeY NGHĨ ĐẾN BỆNH MELIOIDOSIS
bull XEM XEacuteT PHƯƠNG AacuteN NUOcircI CẤY TỐT NHẤT
bull XEM XEacuteT KHAacuteNG SINH TỐT NHẤT
CHẨN ĐOAacuteN
bull Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh dựa vagraveo nuocirci cấy vi khuẩn
bull Sử dụng mocirci trƣờng thạch Ashdownrsquos chứa gentamicin
cho pheacutep chọn lọc sự phaacutet triển của Bpseudomallei
bull Bệnh phẩm bao gồm maacuteu đagravem phết họng phết trực
tragraveng phết tổn thƣơng da vagrave vết loeacutet dịch ap-xe
bull Test ngƣng kết hồng cầu giaacuten tiếp (indirect
hemagglutination test) ELISA
bull PCR
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ TẤN COcircNG
(DIỆT VI KHUẨN)
Ceftazidime (50 mgkg - 2 g IV mỗi
6 giờ)
Hoặc
MeropenemImipenem (25 mgkg -
1 g IV mỗi 6-8 giờ)
14 ngagravey
Coacute thể keacuteo dagravei đến 4 tuần nếu coacute bull sốc nhiễm khuẩn
bull bệnh phổi keacuteo dagravei
bull aacutep-xe tạng
bull viecircm tủy xƣơng vagrave viecircm khớp nhiễm
khuẩn
bull melioidosis thần kinh
ĐIỀU TRỊ DUY TRIgrave
(CHỐNG TAacuteI PHAacuteT)
Co-trimoxazole (TMP-SMX)
Hoặc
Augmentin
12 - 24 tuần
MỘT SỐ NGHIEcircN CỨU VỀ BỆNH MELIOIDOSIS
TẠI VIỆT NAM
NGHIEcircN CỨU TẠI BV BẠCH MAI
bull Thời gian 2012 - 2015
bull Số BN 64
bull 2015 ndash 2017 nhiều BN đến từ Nghệ An Hagrave Tĩnh
Đặc điểm chung
Tuổi Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
lt=40 18 281
41-60 32 500
gt60 14 219
Tổng 64 100
X plusmn SD 488 plusmn 160
2344
7656Nữ
Nam
Yếu tố nguy cơ
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484
Xơ gan 10 156
Bệnh phổi mạn 5 78
Bệnh thận mạn 1 63
Bệnh maacuteu 1 63
Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)
Triệu chứng lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Sốt gt 39oC 64 1000
Triệu chứng hocirc hấp
Phổi coacute rale 42 656
Ho 26 412
Đau ngực 16 250
Triệu chứng tiecircu hoacutea
Gan to 16 250
Laacutech to 11 171
Vagraveng da 6 93
Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187
Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171
Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156
Khoa nhập viện ban đầu
43
25
35
45
156
2656
625
156
313
625
938
2656
0 5 10 15 20 25 30
Cấp cứu
CXK
Dị ứng
HSTC
Huyết học
Hocirc hấp
Nội tiết
Thần kinh
Thận tiết niệu
Tim mạch
Tiecircu hoacutea
Truyền nhiễm
Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N = 64)
Tỷ lệ
()
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc
NK 13 203
Viecircm phổi 44 688
Aacutep-xe gan 7 111
Aacutep-xe laacutech 9 143
Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32
Viecircm khớp mủ 6 95
Aacutep-xe cơphần mềm 17 265
Viecircm xƣơng 1 156
Kết quả điều trị
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Số ngagravey điều trị trung
bigravenh
154 plusmn 126
Khỏi bệnh 43 672
Nặng xin về tử vong 21 328
NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM
bull Thời gian 2009 - 2017
bull Số BN 123
Số BN theo thaacuteng (n=123)
Mugravea mƣa
Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)
Tuổi nhỏ nhất lagrave 8
cao nhất lagrave 80 tuổi
Bệnh nền - cơ địa
Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)
Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)
Bệnh gan mạn 33 (268)
Do rƣợu 23 (187)
Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)
Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)
Nhiễm HIV 2 (16)
Nghiện ma tuacutey 2 (16)
Bệnh thận mạn 1 (08)
Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)
ĐTĐ VN 32-
50 Uacutec vagrave
Thaacutei Lan 37-
60
Nghiện rƣợu
Uacutec 39 Thaacutei
Lan 12
Khocircng cơ địa
Uacutec 20 Thaacutei
Lan 24-36
Cơ quan nhiễm trugraveng
Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60
NT da mocirc mềm
Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24
VMNM Thaacutei Lan 3
Kết quả điều trị
Trung vị
(IQR)
N () p
Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)
gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)
Imipenem (n=17) 5 (3-17)
Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)
Tử vong 29 (236)
2009-2012 (n=45) 16 (355)
2013-2017 (n=78) 13 (166)
Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)
NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)
NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ
bull Thời gian 2013 -
2016
bull Số BN 25
bull (Từ 2010 ndash 2016
hơn 50 BN)
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
Nam 72
Nữ 28
0
0 GIỚI
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60
12
8
36
44
TUỔI
Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi
Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)
32
12
4 4 3
0
5
10
15
20
25
30
35
ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim
Yếu tố nguy cơ
Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ
Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654
ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG
16
88
16
4
4
4
4
16
28
24
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Shock NT
NKH
Viecircm xƣơng khớp
Viecircm tuyến mang tai mủ
Viecircm natildeo
Abces tạng
Viecircm tiết niệu sinh dục
Loeacutet Abces da
Viecircm phổi
Sốt keacuteo dagravei
BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY
Maacuteu 76
Nƣớc tiểu 4
Mủ 16
Dịch mb 4
Bệnh phẩm
nuocirci cấy
n
Maacuteu 19 76
Nƣớc tiểu 1 4
Mủ 4 16
Dịch mb 1 4
Tổng 25 1000
KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG
4
4
4
8
8
12
16
20
24
50
75
167
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
RHM
NỘI TỔNG HỢP
NGOẠITIẾTNIỆU
NGOẠITỔNGHỢP
NHI
NỘI THẬN-CXK
HSCC
NỘI NT-TK-HH
TRUYỀN NHIỄM
Tần suất
Tử vong
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
KẾT QUẢ TỶ LỆ
Khỏi bệnh 76
Tử vong 20
Taacutei phaacutet 4
KẾT LUẬN 1
bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo
Burkholderia pseudomallei gacircy ra
bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm
trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da
viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe
tại caacutec cơ quan nội tạng
bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn
bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh
thận vagrave phổi mạn tiacutenh
KẾT LUẬN 2
bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc
tiểu DNT
bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng
(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)
bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng
bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao
bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở
tuyến y tế cơ sở
Tracircn trọng cảm ơn
Laacute laacutech Laacute laacutech
gan Thượng thận
Viecircm tuyến mang tai
bull Gặp ở 40 trẻ em Thaacutei Lan vagrave Campuchia nhưng iacutet gặp ở Uacutec
Nicole Stoesser MBBS Pediatric Suppurative Parotitis in Cambodia
2007-2011 Pediatr Infect Dis J Author manuscript available in PMC 2013
February 01
Bệnh Melioidosis Caacutec yếu tố nguy cơ
YẾU TỐ NGUY CƠ NC Ở UacuteC NC Ở THAacuteI LAN
Đaacutei thaacuteo đƣờng 43 23 ndash 60
Nghiện rƣợu 40 12
Bệnh phổi mạn tiacutenh 27
Bệnh thận mạn tiacutenh 13 ndash 20 27
Suy giảm MD 9
Ung thƣ 9
bull 22 ca bệnh melioidosis sơ sinh
bull Nhiễm khuẩn huyết vagravehoặc viecircm magraveng natildeo
bull 210 (20) lacircy truyền từ mẹ sang con
bull 410 (40) nhiễm khuẩn bệnh viện
bull 410 (40) nhiễm trugraveng mắc phải tại cộng đồng
bull 1622 (73) tử vong
bull HAtildeY NGHĨ ĐẾN BỆNH MELIOIDOSIS
bull XEM XEacuteT PHƯƠNG AacuteN NUOcircI CẤY TỐT NHẤT
bull XEM XEacuteT KHAacuteNG SINH TỐT NHẤT
CHẨN ĐOAacuteN
bull Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh dựa vagraveo nuocirci cấy vi khuẩn
bull Sử dụng mocirci trƣờng thạch Ashdownrsquos chứa gentamicin
cho pheacutep chọn lọc sự phaacutet triển của Bpseudomallei
bull Bệnh phẩm bao gồm maacuteu đagravem phết họng phết trực
tragraveng phết tổn thƣơng da vagrave vết loeacutet dịch ap-xe
bull Test ngƣng kết hồng cầu giaacuten tiếp (indirect
hemagglutination test) ELISA
bull PCR
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ TẤN COcircNG
(DIỆT VI KHUẨN)
Ceftazidime (50 mgkg - 2 g IV mỗi
6 giờ)
Hoặc
MeropenemImipenem (25 mgkg -
1 g IV mỗi 6-8 giờ)
14 ngagravey
Coacute thể keacuteo dagravei đến 4 tuần nếu coacute bull sốc nhiễm khuẩn
bull bệnh phổi keacuteo dagravei
bull aacutep-xe tạng
bull viecircm tủy xƣơng vagrave viecircm khớp nhiễm
khuẩn
bull melioidosis thần kinh
ĐIỀU TRỊ DUY TRIgrave
(CHỐNG TAacuteI PHAacuteT)
Co-trimoxazole (TMP-SMX)
Hoặc
Augmentin
12 - 24 tuần
MỘT SỐ NGHIEcircN CỨU VỀ BỆNH MELIOIDOSIS
TẠI VIỆT NAM
NGHIEcircN CỨU TẠI BV BẠCH MAI
bull Thời gian 2012 - 2015
bull Số BN 64
bull 2015 ndash 2017 nhiều BN đến từ Nghệ An Hagrave Tĩnh
Đặc điểm chung
Tuổi Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
lt=40 18 281
41-60 32 500
gt60 14 219
Tổng 64 100
X plusmn SD 488 plusmn 160
2344
7656Nữ
Nam
Yếu tố nguy cơ
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484
Xơ gan 10 156
Bệnh phổi mạn 5 78
Bệnh thận mạn 1 63
Bệnh maacuteu 1 63
Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)
Triệu chứng lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Sốt gt 39oC 64 1000
Triệu chứng hocirc hấp
Phổi coacute rale 42 656
Ho 26 412
Đau ngực 16 250
Triệu chứng tiecircu hoacutea
Gan to 16 250
Laacutech to 11 171
Vagraveng da 6 93
Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187
Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171
Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156
Khoa nhập viện ban đầu
43
25
35
45
156
2656
625
156
313
625
938
2656
0 5 10 15 20 25 30
Cấp cứu
CXK
Dị ứng
HSTC
Huyết học
Hocirc hấp
Nội tiết
Thần kinh
Thận tiết niệu
Tim mạch
Tiecircu hoacutea
Truyền nhiễm
Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N = 64)
Tỷ lệ
()
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc
NK 13 203
Viecircm phổi 44 688
Aacutep-xe gan 7 111
Aacutep-xe laacutech 9 143
Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32
Viecircm khớp mủ 6 95
Aacutep-xe cơphần mềm 17 265
Viecircm xƣơng 1 156
Kết quả điều trị
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Số ngagravey điều trị trung
bigravenh
154 plusmn 126
Khỏi bệnh 43 672
Nặng xin về tử vong 21 328
NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM
bull Thời gian 2009 - 2017
bull Số BN 123
Số BN theo thaacuteng (n=123)
Mugravea mƣa
Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)
Tuổi nhỏ nhất lagrave 8
cao nhất lagrave 80 tuổi
Bệnh nền - cơ địa
Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)
Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)
Bệnh gan mạn 33 (268)
Do rƣợu 23 (187)
Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)
Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)
Nhiễm HIV 2 (16)
Nghiện ma tuacutey 2 (16)
Bệnh thận mạn 1 (08)
Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)
ĐTĐ VN 32-
50 Uacutec vagrave
Thaacutei Lan 37-
60
Nghiện rƣợu
Uacutec 39 Thaacutei
Lan 12
Khocircng cơ địa
Uacutec 20 Thaacutei
Lan 24-36
Cơ quan nhiễm trugraveng
Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60
NT da mocirc mềm
Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24
VMNM Thaacutei Lan 3
Kết quả điều trị
Trung vị
(IQR)
N () p
Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)
gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)
Imipenem (n=17) 5 (3-17)
Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)
Tử vong 29 (236)
2009-2012 (n=45) 16 (355)
2013-2017 (n=78) 13 (166)
Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)
NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)
NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ
bull Thời gian 2013 -
2016
bull Số BN 25
bull (Từ 2010 ndash 2016
hơn 50 BN)
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
Nam 72
Nữ 28
0
0 GIỚI
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60
12
8
36
44
TUỔI
Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi
Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)
32
12
4 4 3
0
5
10
15
20
25
30
35
ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim
Yếu tố nguy cơ
Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ
Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654
ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG
16
88
16
4
4
4
4
16
28
24
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Shock NT
NKH
Viecircm xƣơng khớp
Viecircm tuyến mang tai mủ
Viecircm natildeo
Abces tạng
Viecircm tiết niệu sinh dục
Loeacutet Abces da
Viecircm phổi
Sốt keacuteo dagravei
BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY
Maacuteu 76
Nƣớc tiểu 4
Mủ 16
Dịch mb 4
Bệnh phẩm
nuocirci cấy
n
Maacuteu 19 76
Nƣớc tiểu 1 4
Mủ 4 16
Dịch mb 1 4
Tổng 25 1000
KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG
4
4
4
8
8
12
16
20
24
50
75
167
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
RHM
NỘI TỔNG HỢP
NGOẠITIẾTNIỆU
NGOẠITỔNGHỢP
NHI
NỘI THẬN-CXK
HSCC
NỘI NT-TK-HH
TRUYỀN NHIỄM
Tần suất
Tử vong
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
KẾT QUẢ TỶ LỆ
Khỏi bệnh 76
Tử vong 20
Taacutei phaacutet 4
KẾT LUẬN 1
bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo
Burkholderia pseudomallei gacircy ra
bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm
trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da
viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe
tại caacutec cơ quan nội tạng
bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn
bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh
thận vagrave phổi mạn tiacutenh
KẾT LUẬN 2
bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc
tiểu DNT
bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng
(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)
bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng
bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao
bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở
tuyến y tế cơ sở
Tracircn trọng cảm ơn
Viecircm tuyến mang tai
bull Gặp ở 40 trẻ em Thaacutei Lan vagrave Campuchia nhưng iacutet gặp ở Uacutec
Nicole Stoesser MBBS Pediatric Suppurative Parotitis in Cambodia
2007-2011 Pediatr Infect Dis J Author manuscript available in PMC 2013
February 01
Bệnh Melioidosis Caacutec yếu tố nguy cơ
YẾU TỐ NGUY CƠ NC Ở UacuteC NC Ở THAacuteI LAN
Đaacutei thaacuteo đƣờng 43 23 ndash 60
Nghiện rƣợu 40 12
Bệnh phổi mạn tiacutenh 27
Bệnh thận mạn tiacutenh 13 ndash 20 27
Suy giảm MD 9
Ung thƣ 9
bull 22 ca bệnh melioidosis sơ sinh
bull Nhiễm khuẩn huyết vagravehoặc viecircm magraveng natildeo
bull 210 (20) lacircy truyền từ mẹ sang con
bull 410 (40) nhiễm khuẩn bệnh viện
bull 410 (40) nhiễm trugraveng mắc phải tại cộng đồng
bull 1622 (73) tử vong
bull HAtildeY NGHĨ ĐẾN BỆNH MELIOIDOSIS
bull XEM XEacuteT PHƯƠNG AacuteN NUOcircI CẤY TỐT NHẤT
bull XEM XEacuteT KHAacuteNG SINH TỐT NHẤT
CHẨN ĐOAacuteN
bull Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh dựa vagraveo nuocirci cấy vi khuẩn
bull Sử dụng mocirci trƣờng thạch Ashdownrsquos chứa gentamicin
cho pheacutep chọn lọc sự phaacutet triển của Bpseudomallei
bull Bệnh phẩm bao gồm maacuteu đagravem phết họng phết trực
tragraveng phết tổn thƣơng da vagrave vết loeacutet dịch ap-xe
bull Test ngƣng kết hồng cầu giaacuten tiếp (indirect
hemagglutination test) ELISA
bull PCR
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ TẤN COcircNG
(DIỆT VI KHUẨN)
Ceftazidime (50 mgkg - 2 g IV mỗi
6 giờ)
Hoặc
MeropenemImipenem (25 mgkg -
1 g IV mỗi 6-8 giờ)
14 ngagravey
Coacute thể keacuteo dagravei đến 4 tuần nếu coacute bull sốc nhiễm khuẩn
bull bệnh phổi keacuteo dagravei
bull aacutep-xe tạng
bull viecircm tủy xƣơng vagrave viecircm khớp nhiễm
khuẩn
bull melioidosis thần kinh
ĐIỀU TRỊ DUY TRIgrave
(CHỐNG TAacuteI PHAacuteT)
Co-trimoxazole (TMP-SMX)
Hoặc
Augmentin
12 - 24 tuần
MỘT SỐ NGHIEcircN CỨU VỀ BỆNH MELIOIDOSIS
TẠI VIỆT NAM
NGHIEcircN CỨU TẠI BV BẠCH MAI
bull Thời gian 2012 - 2015
bull Số BN 64
bull 2015 ndash 2017 nhiều BN đến từ Nghệ An Hagrave Tĩnh
Đặc điểm chung
Tuổi Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
lt=40 18 281
41-60 32 500
gt60 14 219
Tổng 64 100
X plusmn SD 488 plusmn 160
2344
7656Nữ
Nam
Yếu tố nguy cơ
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484
Xơ gan 10 156
Bệnh phổi mạn 5 78
Bệnh thận mạn 1 63
Bệnh maacuteu 1 63
Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)
Triệu chứng lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Sốt gt 39oC 64 1000
Triệu chứng hocirc hấp
Phổi coacute rale 42 656
Ho 26 412
Đau ngực 16 250
Triệu chứng tiecircu hoacutea
Gan to 16 250
Laacutech to 11 171
Vagraveng da 6 93
Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187
Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171
Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156
Khoa nhập viện ban đầu
43
25
35
45
156
2656
625
156
313
625
938
2656
0 5 10 15 20 25 30
Cấp cứu
CXK
Dị ứng
HSTC
Huyết học
Hocirc hấp
Nội tiết
Thần kinh
Thận tiết niệu
Tim mạch
Tiecircu hoacutea
Truyền nhiễm
Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N = 64)
Tỷ lệ
()
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc
NK 13 203
Viecircm phổi 44 688
Aacutep-xe gan 7 111
Aacutep-xe laacutech 9 143
Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32
Viecircm khớp mủ 6 95
Aacutep-xe cơphần mềm 17 265
Viecircm xƣơng 1 156
Kết quả điều trị
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Số ngagravey điều trị trung
bigravenh
154 plusmn 126
Khỏi bệnh 43 672
Nặng xin về tử vong 21 328
NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM
bull Thời gian 2009 - 2017
bull Số BN 123
Số BN theo thaacuteng (n=123)
Mugravea mƣa
Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)
Tuổi nhỏ nhất lagrave 8
cao nhất lagrave 80 tuổi
Bệnh nền - cơ địa
Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)
Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)
Bệnh gan mạn 33 (268)
Do rƣợu 23 (187)
Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)
Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)
Nhiễm HIV 2 (16)
Nghiện ma tuacutey 2 (16)
Bệnh thận mạn 1 (08)
Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)
ĐTĐ VN 32-
50 Uacutec vagrave
Thaacutei Lan 37-
60
Nghiện rƣợu
Uacutec 39 Thaacutei
Lan 12
Khocircng cơ địa
Uacutec 20 Thaacutei
Lan 24-36
Cơ quan nhiễm trugraveng
Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60
NT da mocirc mềm
Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24
VMNM Thaacutei Lan 3
Kết quả điều trị
Trung vị
(IQR)
N () p
Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)
gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)
Imipenem (n=17) 5 (3-17)
Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)
Tử vong 29 (236)
2009-2012 (n=45) 16 (355)
2013-2017 (n=78) 13 (166)
Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)
NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)
NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ
bull Thời gian 2013 -
2016
bull Số BN 25
bull (Từ 2010 ndash 2016
hơn 50 BN)
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
Nam 72
Nữ 28
0
0 GIỚI
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60
12
8
36
44
TUỔI
Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi
Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)
32
12
4 4 3
0
5
10
15
20
25
30
35
ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim
Yếu tố nguy cơ
Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ
Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654
ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG
16
88
16
4
4
4
4
16
28
24
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Shock NT
NKH
Viecircm xƣơng khớp
Viecircm tuyến mang tai mủ
Viecircm natildeo
Abces tạng
Viecircm tiết niệu sinh dục
Loeacutet Abces da
Viecircm phổi
Sốt keacuteo dagravei
BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY
Maacuteu 76
Nƣớc tiểu 4
Mủ 16
Dịch mb 4
Bệnh phẩm
nuocirci cấy
n
Maacuteu 19 76
Nƣớc tiểu 1 4
Mủ 4 16
Dịch mb 1 4
Tổng 25 1000
KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG
4
4
4
8
8
12
16
20
24
50
75
167
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
RHM
NỘI TỔNG HỢP
NGOẠITIẾTNIỆU
NGOẠITỔNGHỢP
NHI
NỘI THẬN-CXK
HSCC
NỘI NT-TK-HH
TRUYỀN NHIỄM
Tần suất
Tử vong
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
KẾT QUẢ TỶ LỆ
Khỏi bệnh 76
Tử vong 20
Taacutei phaacutet 4
KẾT LUẬN 1
bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo
Burkholderia pseudomallei gacircy ra
bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm
trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da
viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe
tại caacutec cơ quan nội tạng
bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn
bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh
thận vagrave phổi mạn tiacutenh
KẾT LUẬN 2
bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc
tiểu DNT
bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng
(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)
bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng
bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao
bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở
tuyến y tế cơ sở
Tracircn trọng cảm ơn
Bệnh Melioidosis Caacutec yếu tố nguy cơ
YẾU TỐ NGUY CƠ NC Ở UacuteC NC Ở THAacuteI LAN
Đaacutei thaacuteo đƣờng 43 23 ndash 60
Nghiện rƣợu 40 12
Bệnh phổi mạn tiacutenh 27
Bệnh thận mạn tiacutenh 13 ndash 20 27
Suy giảm MD 9
Ung thƣ 9
bull 22 ca bệnh melioidosis sơ sinh
bull Nhiễm khuẩn huyết vagravehoặc viecircm magraveng natildeo
bull 210 (20) lacircy truyền từ mẹ sang con
bull 410 (40) nhiễm khuẩn bệnh viện
bull 410 (40) nhiễm trugraveng mắc phải tại cộng đồng
bull 1622 (73) tử vong
bull HAtildeY NGHĨ ĐẾN BỆNH MELIOIDOSIS
bull XEM XEacuteT PHƯƠNG AacuteN NUOcircI CẤY TỐT NHẤT
bull XEM XEacuteT KHAacuteNG SINH TỐT NHẤT
CHẨN ĐOAacuteN
bull Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh dựa vagraveo nuocirci cấy vi khuẩn
bull Sử dụng mocirci trƣờng thạch Ashdownrsquos chứa gentamicin
cho pheacutep chọn lọc sự phaacutet triển của Bpseudomallei
bull Bệnh phẩm bao gồm maacuteu đagravem phết họng phết trực
tragraveng phết tổn thƣơng da vagrave vết loeacutet dịch ap-xe
bull Test ngƣng kết hồng cầu giaacuten tiếp (indirect
hemagglutination test) ELISA
bull PCR
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ TẤN COcircNG
(DIỆT VI KHUẨN)
Ceftazidime (50 mgkg - 2 g IV mỗi
6 giờ)
Hoặc
MeropenemImipenem (25 mgkg -
1 g IV mỗi 6-8 giờ)
14 ngagravey
Coacute thể keacuteo dagravei đến 4 tuần nếu coacute bull sốc nhiễm khuẩn
bull bệnh phổi keacuteo dagravei
bull aacutep-xe tạng
bull viecircm tủy xƣơng vagrave viecircm khớp nhiễm
khuẩn
bull melioidosis thần kinh
ĐIỀU TRỊ DUY TRIgrave
(CHỐNG TAacuteI PHAacuteT)
Co-trimoxazole (TMP-SMX)
Hoặc
Augmentin
12 - 24 tuần
MỘT SỐ NGHIEcircN CỨU VỀ BỆNH MELIOIDOSIS
TẠI VIỆT NAM
NGHIEcircN CỨU TẠI BV BẠCH MAI
bull Thời gian 2012 - 2015
bull Số BN 64
bull 2015 ndash 2017 nhiều BN đến từ Nghệ An Hagrave Tĩnh
Đặc điểm chung
Tuổi Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
lt=40 18 281
41-60 32 500
gt60 14 219
Tổng 64 100
X plusmn SD 488 plusmn 160
2344
7656Nữ
Nam
Yếu tố nguy cơ
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484
Xơ gan 10 156
Bệnh phổi mạn 5 78
Bệnh thận mạn 1 63
Bệnh maacuteu 1 63
Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)
Triệu chứng lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Sốt gt 39oC 64 1000
Triệu chứng hocirc hấp
Phổi coacute rale 42 656
Ho 26 412
Đau ngực 16 250
Triệu chứng tiecircu hoacutea
Gan to 16 250
Laacutech to 11 171
Vagraveng da 6 93
Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187
Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171
Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156
Khoa nhập viện ban đầu
43
25
35
45
156
2656
625
156
313
625
938
2656
0 5 10 15 20 25 30
Cấp cứu
CXK
Dị ứng
HSTC
Huyết học
Hocirc hấp
Nội tiết
Thần kinh
Thận tiết niệu
Tim mạch
Tiecircu hoacutea
Truyền nhiễm
Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N = 64)
Tỷ lệ
()
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc
NK 13 203
Viecircm phổi 44 688
Aacutep-xe gan 7 111
Aacutep-xe laacutech 9 143
Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32
Viecircm khớp mủ 6 95
Aacutep-xe cơphần mềm 17 265
Viecircm xƣơng 1 156
Kết quả điều trị
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Số ngagravey điều trị trung
bigravenh
154 plusmn 126
Khỏi bệnh 43 672
Nặng xin về tử vong 21 328
NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM
bull Thời gian 2009 - 2017
bull Số BN 123
Số BN theo thaacuteng (n=123)
Mugravea mƣa
Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)
Tuổi nhỏ nhất lagrave 8
cao nhất lagrave 80 tuổi
Bệnh nền - cơ địa
Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)
Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)
Bệnh gan mạn 33 (268)
Do rƣợu 23 (187)
Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)
Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)
Nhiễm HIV 2 (16)
Nghiện ma tuacutey 2 (16)
Bệnh thận mạn 1 (08)
Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)
ĐTĐ VN 32-
50 Uacutec vagrave
Thaacutei Lan 37-
60
Nghiện rƣợu
Uacutec 39 Thaacutei
Lan 12
Khocircng cơ địa
Uacutec 20 Thaacutei
Lan 24-36
Cơ quan nhiễm trugraveng
Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60
NT da mocirc mềm
Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24
VMNM Thaacutei Lan 3
Kết quả điều trị
Trung vị
(IQR)
N () p
Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)
gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)
Imipenem (n=17) 5 (3-17)
Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)
Tử vong 29 (236)
2009-2012 (n=45) 16 (355)
2013-2017 (n=78) 13 (166)
Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)
NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)
NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ
bull Thời gian 2013 -
2016
bull Số BN 25
bull (Từ 2010 ndash 2016
hơn 50 BN)
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
Nam 72
Nữ 28
0
0 GIỚI
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60
12
8
36
44
TUỔI
Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi
Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)
32
12
4 4 3
0
5
10
15
20
25
30
35
ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim
Yếu tố nguy cơ
Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ
Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654
ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG
16
88
16
4
4
4
4
16
28
24
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Shock NT
NKH
Viecircm xƣơng khớp
Viecircm tuyến mang tai mủ
Viecircm natildeo
Abces tạng
Viecircm tiết niệu sinh dục
Loeacutet Abces da
Viecircm phổi
Sốt keacuteo dagravei
BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY
Maacuteu 76
Nƣớc tiểu 4
Mủ 16
Dịch mb 4
Bệnh phẩm
nuocirci cấy
n
Maacuteu 19 76
Nƣớc tiểu 1 4
Mủ 4 16
Dịch mb 1 4
Tổng 25 1000
KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG
4
4
4
8
8
12
16
20
24
50
75
167
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
RHM
NỘI TỔNG HỢP
NGOẠITIẾTNIỆU
NGOẠITỔNGHỢP
NHI
NỘI THẬN-CXK
HSCC
NỘI NT-TK-HH
TRUYỀN NHIỄM
Tần suất
Tử vong
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
KẾT QUẢ TỶ LỆ
Khỏi bệnh 76
Tử vong 20
Taacutei phaacutet 4
KẾT LUẬN 1
bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo
Burkholderia pseudomallei gacircy ra
bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm
trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da
viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe
tại caacutec cơ quan nội tạng
bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn
bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh
thận vagrave phổi mạn tiacutenh
KẾT LUẬN 2
bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc
tiểu DNT
bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng
(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)
bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng
bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao
bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở
tuyến y tế cơ sở
Tracircn trọng cảm ơn
bull 22 ca bệnh melioidosis sơ sinh
bull Nhiễm khuẩn huyết vagravehoặc viecircm magraveng natildeo
bull 210 (20) lacircy truyền từ mẹ sang con
bull 410 (40) nhiễm khuẩn bệnh viện
bull 410 (40) nhiễm trugraveng mắc phải tại cộng đồng
bull 1622 (73) tử vong
bull HAtildeY NGHĨ ĐẾN BỆNH MELIOIDOSIS
bull XEM XEacuteT PHƯƠNG AacuteN NUOcircI CẤY TỐT NHẤT
bull XEM XEacuteT KHAacuteNG SINH TỐT NHẤT
CHẨN ĐOAacuteN
bull Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh dựa vagraveo nuocirci cấy vi khuẩn
bull Sử dụng mocirci trƣờng thạch Ashdownrsquos chứa gentamicin
cho pheacutep chọn lọc sự phaacutet triển của Bpseudomallei
bull Bệnh phẩm bao gồm maacuteu đagravem phết họng phết trực
tragraveng phết tổn thƣơng da vagrave vết loeacutet dịch ap-xe
bull Test ngƣng kết hồng cầu giaacuten tiếp (indirect
hemagglutination test) ELISA
bull PCR
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ TẤN COcircNG
(DIỆT VI KHUẨN)
Ceftazidime (50 mgkg - 2 g IV mỗi
6 giờ)
Hoặc
MeropenemImipenem (25 mgkg -
1 g IV mỗi 6-8 giờ)
14 ngagravey
Coacute thể keacuteo dagravei đến 4 tuần nếu coacute bull sốc nhiễm khuẩn
bull bệnh phổi keacuteo dagravei
bull aacutep-xe tạng
bull viecircm tủy xƣơng vagrave viecircm khớp nhiễm
khuẩn
bull melioidosis thần kinh
ĐIỀU TRỊ DUY TRIgrave
(CHỐNG TAacuteI PHAacuteT)
Co-trimoxazole (TMP-SMX)
Hoặc
Augmentin
12 - 24 tuần
MỘT SỐ NGHIEcircN CỨU VỀ BỆNH MELIOIDOSIS
TẠI VIỆT NAM
NGHIEcircN CỨU TẠI BV BẠCH MAI
bull Thời gian 2012 - 2015
bull Số BN 64
bull 2015 ndash 2017 nhiều BN đến từ Nghệ An Hagrave Tĩnh
Đặc điểm chung
Tuổi Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
lt=40 18 281
41-60 32 500
gt60 14 219
Tổng 64 100
X plusmn SD 488 plusmn 160
2344
7656Nữ
Nam
Yếu tố nguy cơ
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484
Xơ gan 10 156
Bệnh phổi mạn 5 78
Bệnh thận mạn 1 63
Bệnh maacuteu 1 63
Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)
Triệu chứng lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Sốt gt 39oC 64 1000
Triệu chứng hocirc hấp
Phổi coacute rale 42 656
Ho 26 412
Đau ngực 16 250
Triệu chứng tiecircu hoacutea
Gan to 16 250
Laacutech to 11 171
Vagraveng da 6 93
Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187
Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171
Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156
Khoa nhập viện ban đầu
43
25
35
45
156
2656
625
156
313
625
938
2656
0 5 10 15 20 25 30
Cấp cứu
CXK
Dị ứng
HSTC
Huyết học
Hocirc hấp
Nội tiết
Thần kinh
Thận tiết niệu
Tim mạch
Tiecircu hoacutea
Truyền nhiễm
Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N = 64)
Tỷ lệ
()
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc
NK 13 203
Viecircm phổi 44 688
Aacutep-xe gan 7 111
Aacutep-xe laacutech 9 143
Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32
Viecircm khớp mủ 6 95
Aacutep-xe cơphần mềm 17 265
Viecircm xƣơng 1 156
Kết quả điều trị
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Số ngagravey điều trị trung
bigravenh
154 plusmn 126
Khỏi bệnh 43 672
Nặng xin về tử vong 21 328
NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM
bull Thời gian 2009 - 2017
bull Số BN 123
Số BN theo thaacuteng (n=123)
Mugravea mƣa
Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)
Tuổi nhỏ nhất lagrave 8
cao nhất lagrave 80 tuổi
Bệnh nền - cơ địa
Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)
Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)
Bệnh gan mạn 33 (268)
Do rƣợu 23 (187)
Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)
Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)
Nhiễm HIV 2 (16)
Nghiện ma tuacutey 2 (16)
Bệnh thận mạn 1 (08)
Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)
ĐTĐ VN 32-
50 Uacutec vagrave
Thaacutei Lan 37-
60
Nghiện rƣợu
Uacutec 39 Thaacutei
Lan 12
Khocircng cơ địa
Uacutec 20 Thaacutei
Lan 24-36
Cơ quan nhiễm trugraveng
Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60
NT da mocirc mềm
Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24
VMNM Thaacutei Lan 3
Kết quả điều trị
Trung vị
(IQR)
N () p
Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)
gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)
Imipenem (n=17) 5 (3-17)
Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)
Tử vong 29 (236)
2009-2012 (n=45) 16 (355)
2013-2017 (n=78) 13 (166)
Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)
NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)
NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ
bull Thời gian 2013 -
2016
bull Số BN 25
bull (Từ 2010 ndash 2016
hơn 50 BN)
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
Nam 72
Nữ 28
0
0 GIỚI
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60
12
8
36
44
TUỔI
Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi
Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)
32
12
4 4 3
0
5
10
15
20
25
30
35
ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim
Yếu tố nguy cơ
Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ
Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654
ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG
16
88
16
4
4
4
4
16
28
24
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Shock NT
NKH
Viecircm xƣơng khớp
Viecircm tuyến mang tai mủ
Viecircm natildeo
Abces tạng
Viecircm tiết niệu sinh dục
Loeacutet Abces da
Viecircm phổi
Sốt keacuteo dagravei
BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY
Maacuteu 76
Nƣớc tiểu 4
Mủ 16
Dịch mb 4
Bệnh phẩm
nuocirci cấy
n
Maacuteu 19 76
Nƣớc tiểu 1 4
Mủ 4 16
Dịch mb 1 4
Tổng 25 1000
KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG
4
4
4
8
8
12
16
20
24
50
75
167
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
RHM
NỘI TỔNG HỢP
NGOẠITIẾTNIỆU
NGOẠITỔNGHỢP
NHI
NỘI THẬN-CXK
HSCC
NỘI NT-TK-HH
TRUYỀN NHIỄM
Tần suất
Tử vong
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
KẾT QUẢ TỶ LỆ
Khỏi bệnh 76
Tử vong 20
Taacutei phaacutet 4
KẾT LUẬN 1
bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo
Burkholderia pseudomallei gacircy ra
bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm
trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da
viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe
tại caacutec cơ quan nội tạng
bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn
bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh
thận vagrave phổi mạn tiacutenh
KẾT LUẬN 2
bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc
tiểu DNT
bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng
(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)
bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng
bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao
bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở
tuyến y tế cơ sở
Tracircn trọng cảm ơn
bull HAtildeY NGHĨ ĐẾN BỆNH MELIOIDOSIS
bull XEM XEacuteT PHƯƠNG AacuteN NUOcircI CẤY TỐT NHẤT
bull XEM XEacuteT KHAacuteNG SINH TỐT NHẤT
CHẨN ĐOAacuteN
bull Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh dựa vagraveo nuocirci cấy vi khuẩn
bull Sử dụng mocirci trƣờng thạch Ashdownrsquos chứa gentamicin
cho pheacutep chọn lọc sự phaacutet triển của Bpseudomallei
bull Bệnh phẩm bao gồm maacuteu đagravem phết họng phết trực
tragraveng phết tổn thƣơng da vagrave vết loeacutet dịch ap-xe
bull Test ngƣng kết hồng cầu giaacuten tiếp (indirect
hemagglutination test) ELISA
bull PCR
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ TẤN COcircNG
(DIỆT VI KHUẨN)
Ceftazidime (50 mgkg - 2 g IV mỗi
6 giờ)
Hoặc
MeropenemImipenem (25 mgkg -
1 g IV mỗi 6-8 giờ)
14 ngagravey
Coacute thể keacuteo dagravei đến 4 tuần nếu coacute bull sốc nhiễm khuẩn
bull bệnh phổi keacuteo dagravei
bull aacutep-xe tạng
bull viecircm tủy xƣơng vagrave viecircm khớp nhiễm
khuẩn
bull melioidosis thần kinh
ĐIỀU TRỊ DUY TRIgrave
(CHỐNG TAacuteI PHAacuteT)
Co-trimoxazole (TMP-SMX)
Hoặc
Augmentin
12 - 24 tuần
MỘT SỐ NGHIEcircN CỨU VỀ BỆNH MELIOIDOSIS
TẠI VIỆT NAM
NGHIEcircN CỨU TẠI BV BẠCH MAI
bull Thời gian 2012 - 2015
bull Số BN 64
bull 2015 ndash 2017 nhiều BN đến từ Nghệ An Hagrave Tĩnh
Đặc điểm chung
Tuổi Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
lt=40 18 281
41-60 32 500
gt60 14 219
Tổng 64 100
X plusmn SD 488 plusmn 160
2344
7656Nữ
Nam
Yếu tố nguy cơ
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484
Xơ gan 10 156
Bệnh phổi mạn 5 78
Bệnh thận mạn 1 63
Bệnh maacuteu 1 63
Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)
Triệu chứng lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Sốt gt 39oC 64 1000
Triệu chứng hocirc hấp
Phổi coacute rale 42 656
Ho 26 412
Đau ngực 16 250
Triệu chứng tiecircu hoacutea
Gan to 16 250
Laacutech to 11 171
Vagraveng da 6 93
Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187
Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171
Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156
Khoa nhập viện ban đầu
43
25
35
45
156
2656
625
156
313
625
938
2656
0 5 10 15 20 25 30
Cấp cứu
CXK
Dị ứng
HSTC
Huyết học
Hocirc hấp
Nội tiết
Thần kinh
Thận tiết niệu
Tim mạch
Tiecircu hoacutea
Truyền nhiễm
Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N = 64)
Tỷ lệ
()
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc
NK 13 203
Viecircm phổi 44 688
Aacutep-xe gan 7 111
Aacutep-xe laacutech 9 143
Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32
Viecircm khớp mủ 6 95
Aacutep-xe cơphần mềm 17 265
Viecircm xƣơng 1 156
Kết quả điều trị
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Số ngagravey điều trị trung
bigravenh
154 plusmn 126
Khỏi bệnh 43 672
Nặng xin về tử vong 21 328
NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM
bull Thời gian 2009 - 2017
bull Số BN 123
Số BN theo thaacuteng (n=123)
Mugravea mƣa
Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)
Tuổi nhỏ nhất lagrave 8
cao nhất lagrave 80 tuổi
Bệnh nền - cơ địa
Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)
Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)
Bệnh gan mạn 33 (268)
Do rƣợu 23 (187)
Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)
Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)
Nhiễm HIV 2 (16)
Nghiện ma tuacutey 2 (16)
Bệnh thận mạn 1 (08)
Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)
ĐTĐ VN 32-
50 Uacutec vagrave
Thaacutei Lan 37-
60
Nghiện rƣợu
Uacutec 39 Thaacutei
Lan 12
Khocircng cơ địa
Uacutec 20 Thaacutei
Lan 24-36
Cơ quan nhiễm trugraveng
Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60
NT da mocirc mềm
Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24
VMNM Thaacutei Lan 3
Kết quả điều trị
Trung vị
(IQR)
N () p
Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)
gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)
Imipenem (n=17) 5 (3-17)
Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)
Tử vong 29 (236)
2009-2012 (n=45) 16 (355)
2013-2017 (n=78) 13 (166)
Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)
NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)
NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ
bull Thời gian 2013 -
2016
bull Số BN 25
bull (Từ 2010 ndash 2016
hơn 50 BN)
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
Nam 72
Nữ 28
0
0 GIỚI
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60
12
8
36
44
TUỔI
Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi
Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)
32
12
4 4 3
0
5
10
15
20
25
30
35
ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim
Yếu tố nguy cơ
Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ
Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654
ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG
16
88
16
4
4
4
4
16
28
24
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Shock NT
NKH
Viecircm xƣơng khớp
Viecircm tuyến mang tai mủ
Viecircm natildeo
Abces tạng
Viecircm tiết niệu sinh dục
Loeacutet Abces da
Viecircm phổi
Sốt keacuteo dagravei
BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY
Maacuteu 76
Nƣớc tiểu 4
Mủ 16
Dịch mb 4
Bệnh phẩm
nuocirci cấy
n
Maacuteu 19 76
Nƣớc tiểu 1 4
Mủ 4 16
Dịch mb 1 4
Tổng 25 1000
KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG
4
4
4
8
8
12
16
20
24
50
75
167
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
RHM
NỘI TỔNG HỢP
NGOẠITIẾTNIỆU
NGOẠITỔNGHỢP
NHI
NỘI THẬN-CXK
HSCC
NỘI NT-TK-HH
TRUYỀN NHIỄM
Tần suất
Tử vong
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
KẾT QUẢ TỶ LỆ
Khỏi bệnh 76
Tử vong 20
Taacutei phaacutet 4
KẾT LUẬN 1
bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo
Burkholderia pseudomallei gacircy ra
bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm
trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da
viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe
tại caacutec cơ quan nội tạng
bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn
bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh
thận vagrave phổi mạn tiacutenh
KẾT LUẬN 2
bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc
tiểu DNT
bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng
(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)
bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng
bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao
bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở
tuyến y tế cơ sở
Tracircn trọng cảm ơn
CHẨN ĐOAacuteN
bull Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh dựa vagraveo nuocirci cấy vi khuẩn
bull Sử dụng mocirci trƣờng thạch Ashdownrsquos chứa gentamicin
cho pheacutep chọn lọc sự phaacutet triển của Bpseudomallei
bull Bệnh phẩm bao gồm maacuteu đagravem phết họng phết trực
tragraveng phết tổn thƣơng da vagrave vết loeacutet dịch ap-xe
bull Test ngƣng kết hồng cầu giaacuten tiếp (indirect
hemagglutination test) ELISA
bull PCR
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ TẤN COcircNG
(DIỆT VI KHUẨN)
Ceftazidime (50 mgkg - 2 g IV mỗi
6 giờ)
Hoặc
MeropenemImipenem (25 mgkg -
1 g IV mỗi 6-8 giờ)
14 ngagravey
Coacute thể keacuteo dagravei đến 4 tuần nếu coacute bull sốc nhiễm khuẩn
bull bệnh phổi keacuteo dagravei
bull aacutep-xe tạng
bull viecircm tủy xƣơng vagrave viecircm khớp nhiễm
khuẩn
bull melioidosis thần kinh
ĐIỀU TRỊ DUY TRIgrave
(CHỐNG TAacuteI PHAacuteT)
Co-trimoxazole (TMP-SMX)
Hoặc
Augmentin
12 - 24 tuần
MỘT SỐ NGHIEcircN CỨU VỀ BỆNH MELIOIDOSIS
TẠI VIỆT NAM
NGHIEcircN CỨU TẠI BV BẠCH MAI
bull Thời gian 2012 - 2015
bull Số BN 64
bull 2015 ndash 2017 nhiều BN đến từ Nghệ An Hagrave Tĩnh
Đặc điểm chung
Tuổi Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
lt=40 18 281
41-60 32 500
gt60 14 219
Tổng 64 100
X plusmn SD 488 plusmn 160
2344
7656Nữ
Nam
Yếu tố nguy cơ
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484
Xơ gan 10 156
Bệnh phổi mạn 5 78
Bệnh thận mạn 1 63
Bệnh maacuteu 1 63
Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)
Triệu chứng lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Sốt gt 39oC 64 1000
Triệu chứng hocirc hấp
Phổi coacute rale 42 656
Ho 26 412
Đau ngực 16 250
Triệu chứng tiecircu hoacutea
Gan to 16 250
Laacutech to 11 171
Vagraveng da 6 93
Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187
Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171
Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156
Khoa nhập viện ban đầu
43
25
35
45
156
2656
625
156
313
625
938
2656
0 5 10 15 20 25 30
Cấp cứu
CXK
Dị ứng
HSTC
Huyết học
Hocirc hấp
Nội tiết
Thần kinh
Thận tiết niệu
Tim mạch
Tiecircu hoacutea
Truyền nhiễm
Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N = 64)
Tỷ lệ
()
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc
NK 13 203
Viecircm phổi 44 688
Aacutep-xe gan 7 111
Aacutep-xe laacutech 9 143
Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32
Viecircm khớp mủ 6 95
Aacutep-xe cơphần mềm 17 265
Viecircm xƣơng 1 156
Kết quả điều trị
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Số ngagravey điều trị trung
bigravenh
154 plusmn 126
Khỏi bệnh 43 672
Nặng xin về tử vong 21 328
NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM
bull Thời gian 2009 - 2017
bull Số BN 123
Số BN theo thaacuteng (n=123)
Mugravea mƣa
Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)
Tuổi nhỏ nhất lagrave 8
cao nhất lagrave 80 tuổi
Bệnh nền - cơ địa
Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)
Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)
Bệnh gan mạn 33 (268)
Do rƣợu 23 (187)
Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)
Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)
Nhiễm HIV 2 (16)
Nghiện ma tuacutey 2 (16)
Bệnh thận mạn 1 (08)
Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)
ĐTĐ VN 32-
50 Uacutec vagrave
Thaacutei Lan 37-
60
Nghiện rƣợu
Uacutec 39 Thaacutei
Lan 12
Khocircng cơ địa
Uacutec 20 Thaacutei
Lan 24-36
Cơ quan nhiễm trugraveng
Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60
NT da mocirc mềm
Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24
VMNM Thaacutei Lan 3
Kết quả điều trị
Trung vị
(IQR)
N () p
Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)
gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)
Imipenem (n=17) 5 (3-17)
Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)
Tử vong 29 (236)
2009-2012 (n=45) 16 (355)
2013-2017 (n=78) 13 (166)
Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)
NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)
NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ
bull Thời gian 2013 -
2016
bull Số BN 25
bull (Từ 2010 ndash 2016
hơn 50 BN)
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
Nam 72
Nữ 28
0
0 GIỚI
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60
12
8
36
44
TUỔI
Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi
Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)
32
12
4 4 3
0
5
10
15
20
25
30
35
ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim
Yếu tố nguy cơ
Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ
Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654
ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG
16
88
16
4
4
4
4
16
28
24
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Shock NT
NKH
Viecircm xƣơng khớp
Viecircm tuyến mang tai mủ
Viecircm natildeo
Abces tạng
Viecircm tiết niệu sinh dục
Loeacutet Abces da
Viecircm phổi
Sốt keacuteo dagravei
BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY
Maacuteu 76
Nƣớc tiểu 4
Mủ 16
Dịch mb 4
Bệnh phẩm
nuocirci cấy
n
Maacuteu 19 76
Nƣớc tiểu 1 4
Mủ 4 16
Dịch mb 1 4
Tổng 25 1000
KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG
4
4
4
8
8
12
16
20
24
50
75
167
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
RHM
NỘI TỔNG HỢP
NGOẠITIẾTNIỆU
NGOẠITỔNGHỢP
NHI
NỘI THẬN-CXK
HSCC
NỘI NT-TK-HH
TRUYỀN NHIỄM
Tần suất
Tử vong
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
KẾT QUẢ TỶ LỆ
Khỏi bệnh 76
Tử vong 20
Taacutei phaacutet 4
KẾT LUẬN 1
bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo
Burkholderia pseudomallei gacircy ra
bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm
trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da
viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe
tại caacutec cơ quan nội tạng
bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn
bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh
thận vagrave phổi mạn tiacutenh
KẾT LUẬN 2
bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc
tiểu DNT
bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng
(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)
bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng
bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao
bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở
tuyến y tế cơ sở
Tracircn trọng cảm ơn
ĐIỀU TRỊ
ĐIỀU TRỊ TẤN COcircNG
(DIỆT VI KHUẨN)
Ceftazidime (50 mgkg - 2 g IV mỗi
6 giờ)
Hoặc
MeropenemImipenem (25 mgkg -
1 g IV mỗi 6-8 giờ)
14 ngagravey
Coacute thể keacuteo dagravei đến 4 tuần nếu coacute bull sốc nhiễm khuẩn
bull bệnh phổi keacuteo dagravei
bull aacutep-xe tạng
bull viecircm tủy xƣơng vagrave viecircm khớp nhiễm
khuẩn
bull melioidosis thần kinh
ĐIỀU TRỊ DUY TRIgrave
(CHỐNG TAacuteI PHAacuteT)
Co-trimoxazole (TMP-SMX)
Hoặc
Augmentin
12 - 24 tuần
MỘT SỐ NGHIEcircN CỨU VỀ BỆNH MELIOIDOSIS
TẠI VIỆT NAM
NGHIEcircN CỨU TẠI BV BẠCH MAI
bull Thời gian 2012 - 2015
bull Số BN 64
bull 2015 ndash 2017 nhiều BN đến từ Nghệ An Hagrave Tĩnh
Đặc điểm chung
Tuổi Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
lt=40 18 281
41-60 32 500
gt60 14 219
Tổng 64 100
X plusmn SD 488 plusmn 160
2344
7656Nữ
Nam
Yếu tố nguy cơ
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484
Xơ gan 10 156
Bệnh phổi mạn 5 78
Bệnh thận mạn 1 63
Bệnh maacuteu 1 63
Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)
Triệu chứng lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Sốt gt 39oC 64 1000
Triệu chứng hocirc hấp
Phổi coacute rale 42 656
Ho 26 412
Đau ngực 16 250
Triệu chứng tiecircu hoacutea
Gan to 16 250
Laacutech to 11 171
Vagraveng da 6 93
Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187
Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171
Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156
Khoa nhập viện ban đầu
43
25
35
45
156
2656
625
156
313
625
938
2656
0 5 10 15 20 25 30
Cấp cứu
CXK
Dị ứng
HSTC
Huyết học
Hocirc hấp
Nội tiết
Thần kinh
Thận tiết niệu
Tim mạch
Tiecircu hoacutea
Truyền nhiễm
Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N = 64)
Tỷ lệ
()
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc
NK 13 203
Viecircm phổi 44 688
Aacutep-xe gan 7 111
Aacutep-xe laacutech 9 143
Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32
Viecircm khớp mủ 6 95
Aacutep-xe cơphần mềm 17 265
Viecircm xƣơng 1 156
Kết quả điều trị
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Số ngagravey điều trị trung
bigravenh
154 plusmn 126
Khỏi bệnh 43 672
Nặng xin về tử vong 21 328
NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM
bull Thời gian 2009 - 2017
bull Số BN 123
Số BN theo thaacuteng (n=123)
Mugravea mƣa
Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)
Tuổi nhỏ nhất lagrave 8
cao nhất lagrave 80 tuổi
Bệnh nền - cơ địa
Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)
Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)
Bệnh gan mạn 33 (268)
Do rƣợu 23 (187)
Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)
Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)
Nhiễm HIV 2 (16)
Nghiện ma tuacutey 2 (16)
Bệnh thận mạn 1 (08)
Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)
ĐTĐ VN 32-
50 Uacutec vagrave
Thaacutei Lan 37-
60
Nghiện rƣợu
Uacutec 39 Thaacutei
Lan 12
Khocircng cơ địa
Uacutec 20 Thaacutei
Lan 24-36
Cơ quan nhiễm trugraveng
Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60
NT da mocirc mềm
Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24
VMNM Thaacutei Lan 3
Kết quả điều trị
Trung vị
(IQR)
N () p
Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)
gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)
Imipenem (n=17) 5 (3-17)
Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)
Tử vong 29 (236)
2009-2012 (n=45) 16 (355)
2013-2017 (n=78) 13 (166)
Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)
NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)
NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ
bull Thời gian 2013 -
2016
bull Số BN 25
bull (Từ 2010 ndash 2016
hơn 50 BN)
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
Nam 72
Nữ 28
0
0 GIỚI
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60
12
8
36
44
TUỔI
Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi
Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)
32
12
4 4 3
0
5
10
15
20
25
30
35
ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim
Yếu tố nguy cơ
Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ
Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654
ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG
16
88
16
4
4
4
4
16
28
24
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Shock NT
NKH
Viecircm xƣơng khớp
Viecircm tuyến mang tai mủ
Viecircm natildeo
Abces tạng
Viecircm tiết niệu sinh dục
Loeacutet Abces da
Viecircm phổi
Sốt keacuteo dagravei
BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY
Maacuteu 76
Nƣớc tiểu 4
Mủ 16
Dịch mb 4
Bệnh phẩm
nuocirci cấy
n
Maacuteu 19 76
Nƣớc tiểu 1 4
Mủ 4 16
Dịch mb 1 4
Tổng 25 1000
KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG
4
4
4
8
8
12
16
20
24
50
75
167
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
RHM
NỘI TỔNG HỢP
NGOẠITIẾTNIỆU
NGOẠITỔNGHỢP
NHI
NỘI THẬN-CXK
HSCC
NỘI NT-TK-HH
TRUYỀN NHIỄM
Tần suất
Tử vong
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
KẾT QUẢ TỶ LỆ
Khỏi bệnh 76
Tử vong 20
Taacutei phaacutet 4
KẾT LUẬN 1
bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo
Burkholderia pseudomallei gacircy ra
bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm
trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da
viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe
tại caacutec cơ quan nội tạng
bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn
bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh
thận vagrave phổi mạn tiacutenh
KẾT LUẬN 2
bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc
tiểu DNT
bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng
(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)
bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng
bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao
bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở
tuyến y tế cơ sở
Tracircn trọng cảm ơn
MỘT SỐ NGHIEcircN CỨU VỀ BỆNH MELIOIDOSIS
TẠI VIỆT NAM
NGHIEcircN CỨU TẠI BV BẠCH MAI
bull Thời gian 2012 - 2015
bull Số BN 64
bull 2015 ndash 2017 nhiều BN đến từ Nghệ An Hagrave Tĩnh
Đặc điểm chung
Tuổi Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
lt=40 18 281
41-60 32 500
gt60 14 219
Tổng 64 100
X plusmn SD 488 plusmn 160
2344
7656Nữ
Nam
Yếu tố nguy cơ
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484
Xơ gan 10 156
Bệnh phổi mạn 5 78
Bệnh thận mạn 1 63
Bệnh maacuteu 1 63
Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)
Triệu chứng lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Sốt gt 39oC 64 1000
Triệu chứng hocirc hấp
Phổi coacute rale 42 656
Ho 26 412
Đau ngực 16 250
Triệu chứng tiecircu hoacutea
Gan to 16 250
Laacutech to 11 171
Vagraveng da 6 93
Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187
Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171
Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156
Khoa nhập viện ban đầu
43
25
35
45
156
2656
625
156
313
625
938
2656
0 5 10 15 20 25 30
Cấp cứu
CXK
Dị ứng
HSTC
Huyết học
Hocirc hấp
Nội tiết
Thần kinh
Thận tiết niệu
Tim mạch
Tiecircu hoacutea
Truyền nhiễm
Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N = 64)
Tỷ lệ
()
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc
NK 13 203
Viecircm phổi 44 688
Aacutep-xe gan 7 111
Aacutep-xe laacutech 9 143
Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32
Viecircm khớp mủ 6 95
Aacutep-xe cơphần mềm 17 265
Viecircm xƣơng 1 156
Kết quả điều trị
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Số ngagravey điều trị trung
bigravenh
154 plusmn 126
Khỏi bệnh 43 672
Nặng xin về tử vong 21 328
NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM
bull Thời gian 2009 - 2017
bull Số BN 123
Số BN theo thaacuteng (n=123)
Mugravea mƣa
Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)
Tuổi nhỏ nhất lagrave 8
cao nhất lagrave 80 tuổi
Bệnh nền - cơ địa
Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)
Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)
Bệnh gan mạn 33 (268)
Do rƣợu 23 (187)
Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)
Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)
Nhiễm HIV 2 (16)
Nghiện ma tuacutey 2 (16)
Bệnh thận mạn 1 (08)
Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)
ĐTĐ VN 32-
50 Uacutec vagrave
Thaacutei Lan 37-
60
Nghiện rƣợu
Uacutec 39 Thaacutei
Lan 12
Khocircng cơ địa
Uacutec 20 Thaacutei
Lan 24-36
Cơ quan nhiễm trugraveng
Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60
NT da mocirc mềm
Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24
VMNM Thaacutei Lan 3
Kết quả điều trị
Trung vị
(IQR)
N () p
Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)
gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)
Imipenem (n=17) 5 (3-17)
Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)
Tử vong 29 (236)
2009-2012 (n=45) 16 (355)
2013-2017 (n=78) 13 (166)
Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)
NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)
NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ
bull Thời gian 2013 -
2016
bull Số BN 25
bull (Từ 2010 ndash 2016
hơn 50 BN)
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
Nam 72
Nữ 28
0
0 GIỚI
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60
12
8
36
44
TUỔI
Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi
Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)
32
12
4 4 3
0
5
10
15
20
25
30
35
ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim
Yếu tố nguy cơ
Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ
Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654
ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG
16
88
16
4
4
4
4
16
28
24
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Shock NT
NKH
Viecircm xƣơng khớp
Viecircm tuyến mang tai mủ
Viecircm natildeo
Abces tạng
Viecircm tiết niệu sinh dục
Loeacutet Abces da
Viecircm phổi
Sốt keacuteo dagravei
BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY
Maacuteu 76
Nƣớc tiểu 4
Mủ 16
Dịch mb 4
Bệnh phẩm
nuocirci cấy
n
Maacuteu 19 76
Nƣớc tiểu 1 4
Mủ 4 16
Dịch mb 1 4
Tổng 25 1000
KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG
4
4
4
8
8
12
16
20
24
50
75
167
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
RHM
NỘI TỔNG HỢP
NGOẠITIẾTNIỆU
NGOẠITỔNGHỢP
NHI
NỘI THẬN-CXK
HSCC
NỘI NT-TK-HH
TRUYỀN NHIỄM
Tần suất
Tử vong
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
KẾT QUẢ TỶ LỆ
Khỏi bệnh 76
Tử vong 20
Taacutei phaacutet 4
KẾT LUẬN 1
bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo
Burkholderia pseudomallei gacircy ra
bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm
trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da
viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe
tại caacutec cơ quan nội tạng
bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn
bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh
thận vagrave phổi mạn tiacutenh
KẾT LUẬN 2
bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc
tiểu DNT
bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng
(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)
bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng
bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao
bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở
tuyến y tế cơ sở
Tracircn trọng cảm ơn
NGHIEcircN CỨU TẠI BV BẠCH MAI
bull Thời gian 2012 - 2015
bull Số BN 64
bull 2015 ndash 2017 nhiều BN đến từ Nghệ An Hagrave Tĩnh
Đặc điểm chung
Tuổi Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
lt=40 18 281
41-60 32 500
gt60 14 219
Tổng 64 100
X plusmn SD 488 plusmn 160
2344
7656Nữ
Nam
Yếu tố nguy cơ
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484
Xơ gan 10 156
Bệnh phổi mạn 5 78
Bệnh thận mạn 1 63
Bệnh maacuteu 1 63
Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)
Triệu chứng lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Sốt gt 39oC 64 1000
Triệu chứng hocirc hấp
Phổi coacute rale 42 656
Ho 26 412
Đau ngực 16 250
Triệu chứng tiecircu hoacutea
Gan to 16 250
Laacutech to 11 171
Vagraveng da 6 93
Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187
Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171
Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156
Khoa nhập viện ban đầu
43
25
35
45
156
2656
625
156
313
625
938
2656
0 5 10 15 20 25 30
Cấp cứu
CXK
Dị ứng
HSTC
Huyết học
Hocirc hấp
Nội tiết
Thần kinh
Thận tiết niệu
Tim mạch
Tiecircu hoacutea
Truyền nhiễm
Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N = 64)
Tỷ lệ
()
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc
NK 13 203
Viecircm phổi 44 688
Aacutep-xe gan 7 111
Aacutep-xe laacutech 9 143
Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32
Viecircm khớp mủ 6 95
Aacutep-xe cơphần mềm 17 265
Viecircm xƣơng 1 156
Kết quả điều trị
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Số ngagravey điều trị trung
bigravenh
154 plusmn 126
Khỏi bệnh 43 672
Nặng xin về tử vong 21 328
NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM
bull Thời gian 2009 - 2017
bull Số BN 123
Số BN theo thaacuteng (n=123)
Mugravea mƣa
Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)
Tuổi nhỏ nhất lagrave 8
cao nhất lagrave 80 tuổi
Bệnh nền - cơ địa
Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)
Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)
Bệnh gan mạn 33 (268)
Do rƣợu 23 (187)
Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)
Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)
Nhiễm HIV 2 (16)
Nghiện ma tuacutey 2 (16)
Bệnh thận mạn 1 (08)
Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)
ĐTĐ VN 32-
50 Uacutec vagrave
Thaacutei Lan 37-
60
Nghiện rƣợu
Uacutec 39 Thaacutei
Lan 12
Khocircng cơ địa
Uacutec 20 Thaacutei
Lan 24-36
Cơ quan nhiễm trugraveng
Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60
NT da mocirc mềm
Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24
VMNM Thaacutei Lan 3
Kết quả điều trị
Trung vị
(IQR)
N () p
Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)
gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)
Imipenem (n=17) 5 (3-17)
Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)
Tử vong 29 (236)
2009-2012 (n=45) 16 (355)
2013-2017 (n=78) 13 (166)
Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)
NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)
NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ
bull Thời gian 2013 -
2016
bull Số BN 25
bull (Từ 2010 ndash 2016
hơn 50 BN)
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
Nam 72
Nữ 28
0
0 GIỚI
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60
12
8
36
44
TUỔI
Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi
Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)
32
12
4 4 3
0
5
10
15
20
25
30
35
ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim
Yếu tố nguy cơ
Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ
Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654
ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG
16
88
16
4
4
4
4
16
28
24
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Shock NT
NKH
Viecircm xƣơng khớp
Viecircm tuyến mang tai mủ
Viecircm natildeo
Abces tạng
Viecircm tiết niệu sinh dục
Loeacutet Abces da
Viecircm phổi
Sốt keacuteo dagravei
BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY
Maacuteu 76
Nƣớc tiểu 4
Mủ 16
Dịch mb 4
Bệnh phẩm
nuocirci cấy
n
Maacuteu 19 76
Nƣớc tiểu 1 4
Mủ 4 16
Dịch mb 1 4
Tổng 25 1000
KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG
4
4
4
8
8
12
16
20
24
50
75
167
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
RHM
NỘI TỔNG HỢP
NGOẠITIẾTNIỆU
NGOẠITỔNGHỢP
NHI
NỘI THẬN-CXK
HSCC
NỘI NT-TK-HH
TRUYỀN NHIỄM
Tần suất
Tử vong
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
KẾT QUẢ TỶ LỆ
Khỏi bệnh 76
Tử vong 20
Taacutei phaacutet 4
KẾT LUẬN 1
bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo
Burkholderia pseudomallei gacircy ra
bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm
trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da
viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe
tại caacutec cơ quan nội tạng
bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn
bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh
thận vagrave phổi mạn tiacutenh
KẾT LUẬN 2
bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc
tiểu DNT
bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng
(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)
bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng
bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao
bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở
tuyến y tế cơ sở
Tracircn trọng cảm ơn
Đặc điểm chung
Tuổi Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
lt=40 18 281
41-60 32 500
gt60 14 219
Tổng 64 100
X plusmn SD 488 plusmn 160
2344
7656Nữ
Nam
Yếu tố nguy cơ
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484
Xơ gan 10 156
Bệnh phổi mạn 5 78
Bệnh thận mạn 1 63
Bệnh maacuteu 1 63
Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)
Triệu chứng lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Sốt gt 39oC 64 1000
Triệu chứng hocirc hấp
Phổi coacute rale 42 656
Ho 26 412
Đau ngực 16 250
Triệu chứng tiecircu hoacutea
Gan to 16 250
Laacutech to 11 171
Vagraveng da 6 93
Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187
Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171
Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156
Khoa nhập viện ban đầu
43
25
35
45
156
2656
625
156
313
625
938
2656
0 5 10 15 20 25 30
Cấp cứu
CXK
Dị ứng
HSTC
Huyết học
Hocirc hấp
Nội tiết
Thần kinh
Thận tiết niệu
Tim mạch
Tiecircu hoacutea
Truyền nhiễm
Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N = 64)
Tỷ lệ
()
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc
NK 13 203
Viecircm phổi 44 688
Aacutep-xe gan 7 111
Aacutep-xe laacutech 9 143
Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32
Viecircm khớp mủ 6 95
Aacutep-xe cơphần mềm 17 265
Viecircm xƣơng 1 156
Kết quả điều trị
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Số ngagravey điều trị trung
bigravenh
154 plusmn 126
Khỏi bệnh 43 672
Nặng xin về tử vong 21 328
NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM
bull Thời gian 2009 - 2017
bull Số BN 123
Số BN theo thaacuteng (n=123)
Mugravea mƣa
Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)
Tuổi nhỏ nhất lagrave 8
cao nhất lagrave 80 tuổi
Bệnh nền - cơ địa
Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)
Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)
Bệnh gan mạn 33 (268)
Do rƣợu 23 (187)
Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)
Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)
Nhiễm HIV 2 (16)
Nghiện ma tuacutey 2 (16)
Bệnh thận mạn 1 (08)
Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)
ĐTĐ VN 32-
50 Uacutec vagrave
Thaacutei Lan 37-
60
Nghiện rƣợu
Uacutec 39 Thaacutei
Lan 12
Khocircng cơ địa
Uacutec 20 Thaacutei
Lan 24-36
Cơ quan nhiễm trugraveng
Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60
NT da mocirc mềm
Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24
VMNM Thaacutei Lan 3
Kết quả điều trị
Trung vị
(IQR)
N () p
Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)
gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)
Imipenem (n=17) 5 (3-17)
Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)
Tử vong 29 (236)
2009-2012 (n=45) 16 (355)
2013-2017 (n=78) 13 (166)
Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)
NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)
NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ
bull Thời gian 2013 -
2016
bull Số BN 25
bull (Từ 2010 ndash 2016
hơn 50 BN)
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
Nam 72
Nữ 28
0
0 GIỚI
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60
12
8
36
44
TUỔI
Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi
Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)
32
12
4 4 3
0
5
10
15
20
25
30
35
ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim
Yếu tố nguy cơ
Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ
Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654
ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG
16
88
16
4
4
4
4
16
28
24
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Shock NT
NKH
Viecircm xƣơng khớp
Viecircm tuyến mang tai mủ
Viecircm natildeo
Abces tạng
Viecircm tiết niệu sinh dục
Loeacutet Abces da
Viecircm phổi
Sốt keacuteo dagravei
BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY
Maacuteu 76
Nƣớc tiểu 4
Mủ 16
Dịch mb 4
Bệnh phẩm
nuocirci cấy
n
Maacuteu 19 76
Nƣớc tiểu 1 4
Mủ 4 16
Dịch mb 1 4
Tổng 25 1000
KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG
4
4
4
8
8
12
16
20
24
50
75
167
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
RHM
NỘI TỔNG HỢP
NGOẠITIẾTNIỆU
NGOẠITỔNGHỢP
NHI
NỘI THẬN-CXK
HSCC
NỘI NT-TK-HH
TRUYỀN NHIỄM
Tần suất
Tử vong
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
KẾT QUẢ TỶ LỆ
Khỏi bệnh 76
Tử vong 20
Taacutei phaacutet 4
KẾT LUẬN 1
bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo
Burkholderia pseudomallei gacircy ra
bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm
trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da
viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe
tại caacutec cơ quan nội tạng
bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn
bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh
thận vagrave phổi mạn tiacutenh
KẾT LUẬN 2
bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc
tiểu DNT
bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng
(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)
bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng
bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao
bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở
tuyến y tế cơ sở
Tracircn trọng cảm ơn
Yếu tố nguy cơ
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484
Xơ gan 10 156
Bệnh phổi mạn 5 78
Bệnh thận mạn 1 63
Bệnh maacuteu 1 63
Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)
Triệu chứng lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Sốt gt 39oC 64 1000
Triệu chứng hocirc hấp
Phổi coacute rale 42 656
Ho 26 412
Đau ngực 16 250
Triệu chứng tiecircu hoacutea
Gan to 16 250
Laacutech to 11 171
Vagraveng da 6 93
Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187
Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171
Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156
Khoa nhập viện ban đầu
43
25
35
45
156
2656
625
156
313
625
938
2656
0 5 10 15 20 25 30
Cấp cứu
CXK
Dị ứng
HSTC
Huyết học
Hocirc hấp
Nội tiết
Thần kinh
Thận tiết niệu
Tim mạch
Tiecircu hoacutea
Truyền nhiễm
Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N = 64)
Tỷ lệ
()
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc
NK 13 203
Viecircm phổi 44 688
Aacutep-xe gan 7 111
Aacutep-xe laacutech 9 143
Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32
Viecircm khớp mủ 6 95
Aacutep-xe cơphần mềm 17 265
Viecircm xƣơng 1 156
Kết quả điều trị
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Số ngagravey điều trị trung
bigravenh
154 plusmn 126
Khỏi bệnh 43 672
Nặng xin về tử vong 21 328
NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM
bull Thời gian 2009 - 2017
bull Số BN 123
Số BN theo thaacuteng (n=123)
Mugravea mƣa
Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)
Tuổi nhỏ nhất lagrave 8
cao nhất lagrave 80 tuổi
Bệnh nền - cơ địa
Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)
Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)
Bệnh gan mạn 33 (268)
Do rƣợu 23 (187)
Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)
Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)
Nhiễm HIV 2 (16)
Nghiện ma tuacutey 2 (16)
Bệnh thận mạn 1 (08)
Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)
ĐTĐ VN 32-
50 Uacutec vagrave
Thaacutei Lan 37-
60
Nghiện rƣợu
Uacutec 39 Thaacutei
Lan 12
Khocircng cơ địa
Uacutec 20 Thaacutei
Lan 24-36
Cơ quan nhiễm trugraveng
Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60
NT da mocirc mềm
Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24
VMNM Thaacutei Lan 3
Kết quả điều trị
Trung vị
(IQR)
N () p
Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)
gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)
Imipenem (n=17) 5 (3-17)
Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)
Tử vong 29 (236)
2009-2012 (n=45) 16 (355)
2013-2017 (n=78) 13 (166)
Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)
NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)
NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ
bull Thời gian 2013 -
2016
bull Số BN 25
bull (Từ 2010 ndash 2016
hơn 50 BN)
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
Nam 72
Nữ 28
0
0 GIỚI
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60
12
8
36
44
TUỔI
Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi
Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)
32
12
4 4 3
0
5
10
15
20
25
30
35
ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim
Yếu tố nguy cơ
Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ
Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654
ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG
16
88
16
4
4
4
4
16
28
24
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Shock NT
NKH
Viecircm xƣơng khớp
Viecircm tuyến mang tai mủ
Viecircm natildeo
Abces tạng
Viecircm tiết niệu sinh dục
Loeacutet Abces da
Viecircm phổi
Sốt keacuteo dagravei
BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY
Maacuteu 76
Nƣớc tiểu 4
Mủ 16
Dịch mb 4
Bệnh phẩm
nuocirci cấy
n
Maacuteu 19 76
Nƣớc tiểu 1 4
Mủ 4 16
Dịch mb 1 4
Tổng 25 1000
KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG
4
4
4
8
8
12
16
20
24
50
75
167
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
RHM
NỘI TỔNG HỢP
NGOẠITIẾTNIỆU
NGOẠITỔNGHỢP
NHI
NỘI THẬN-CXK
HSCC
NỘI NT-TK-HH
TRUYỀN NHIỄM
Tần suất
Tử vong
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
KẾT QUẢ TỶ LỆ
Khỏi bệnh 76
Tử vong 20
Taacutei phaacutet 4
KẾT LUẬN 1
bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo
Burkholderia pseudomallei gacircy ra
bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm
trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da
viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe
tại caacutec cơ quan nội tạng
bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn
bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh
thận vagrave phổi mạn tiacutenh
KẾT LUẬN 2
bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc
tiểu DNT
bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng
(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)
bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng
bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao
bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở
tuyến y tế cơ sở
Tracircn trọng cảm ơn
Triệu chứng lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Sốt gt 39oC 64 1000
Triệu chứng hocirc hấp
Phổi coacute rale 42 656
Ho 26 412
Đau ngực 16 250
Triệu chứng tiecircu hoacutea
Gan to 16 250
Laacutech to 11 171
Vagraveng da 6 93
Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187
Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171
Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156
Khoa nhập viện ban đầu
43
25
35
45
156
2656
625
156
313
625
938
2656
0 5 10 15 20 25 30
Cấp cứu
CXK
Dị ứng
HSTC
Huyết học
Hocirc hấp
Nội tiết
Thần kinh
Thận tiết niệu
Tim mạch
Tiecircu hoacutea
Truyền nhiễm
Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N = 64)
Tỷ lệ
()
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc
NK 13 203
Viecircm phổi 44 688
Aacutep-xe gan 7 111
Aacutep-xe laacutech 9 143
Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32
Viecircm khớp mủ 6 95
Aacutep-xe cơphần mềm 17 265
Viecircm xƣơng 1 156
Kết quả điều trị
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Số ngagravey điều trị trung
bigravenh
154 plusmn 126
Khỏi bệnh 43 672
Nặng xin về tử vong 21 328
NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM
bull Thời gian 2009 - 2017
bull Số BN 123
Số BN theo thaacuteng (n=123)
Mugravea mƣa
Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)
Tuổi nhỏ nhất lagrave 8
cao nhất lagrave 80 tuổi
Bệnh nền - cơ địa
Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)
Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)
Bệnh gan mạn 33 (268)
Do rƣợu 23 (187)
Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)
Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)
Nhiễm HIV 2 (16)
Nghiện ma tuacutey 2 (16)
Bệnh thận mạn 1 (08)
Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)
ĐTĐ VN 32-
50 Uacutec vagrave
Thaacutei Lan 37-
60
Nghiện rƣợu
Uacutec 39 Thaacutei
Lan 12
Khocircng cơ địa
Uacutec 20 Thaacutei
Lan 24-36
Cơ quan nhiễm trugraveng
Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60
NT da mocirc mềm
Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24
VMNM Thaacutei Lan 3
Kết quả điều trị
Trung vị
(IQR)
N () p
Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)
gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)
Imipenem (n=17) 5 (3-17)
Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)
Tử vong 29 (236)
2009-2012 (n=45) 16 (355)
2013-2017 (n=78) 13 (166)
Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)
NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)
NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ
bull Thời gian 2013 -
2016
bull Số BN 25
bull (Từ 2010 ndash 2016
hơn 50 BN)
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
Nam 72
Nữ 28
0
0 GIỚI
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60
12
8
36
44
TUỔI
Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi
Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)
32
12
4 4 3
0
5
10
15
20
25
30
35
ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim
Yếu tố nguy cơ
Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ
Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654
ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG
16
88
16
4
4
4
4
16
28
24
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Shock NT
NKH
Viecircm xƣơng khớp
Viecircm tuyến mang tai mủ
Viecircm natildeo
Abces tạng
Viecircm tiết niệu sinh dục
Loeacutet Abces da
Viecircm phổi
Sốt keacuteo dagravei
BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY
Maacuteu 76
Nƣớc tiểu 4
Mủ 16
Dịch mb 4
Bệnh phẩm
nuocirci cấy
n
Maacuteu 19 76
Nƣớc tiểu 1 4
Mủ 4 16
Dịch mb 1 4
Tổng 25 1000
KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG
4
4
4
8
8
12
16
20
24
50
75
167
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
RHM
NỘI TỔNG HỢP
NGOẠITIẾTNIỆU
NGOẠITỔNGHỢP
NHI
NỘI THẬN-CXK
HSCC
NỘI NT-TK-HH
TRUYỀN NHIỄM
Tần suất
Tử vong
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
KẾT QUẢ TỶ LỆ
Khỏi bệnh 76
Tử vong 20
Taacutei phaacutet 4
KẾT LUẬN 1
bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo
Burkholderia pseudomallei gacircy ra
bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm
trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da
viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe
tại caacutec cơ quan nội tạng
bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn
bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh
thận vagrave phổi mạn tiacutenh
KẾT LUẬN 2
bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc
tiểu DNT
bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng
(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)
bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng
bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao
bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở
tuyến y tế cơ sở
Tracircn trọng cảm ơn
Khoa nhập viện ban đầu
43
25
35
45
156
2656
625
156
313
625
938
2656
0 5 10 15 20 25 30
Cấp cứu
CXK
Dị ứng
HSTC
Huyết học
Hocirc hấp
Nội tiết
Thần kinh
Thận tiết niệu
Tim mạch
Tiecircu hoacutea
Truyền nhiễm
Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N = 64)
Tỷ lệ
()
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc
NK 13 203
Viecircm phổi 44 688
Aacutep-xe gan 7 111
Aacutep-xe laacutech 9 143
Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32
Viecircm khớp mủ 6 95
Aacutep-xe cơphần mềm 17 265
Viecircm xƣơng 1 156
Kết quả điều trị
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Số ngagravey điều trị trung
bigravenh
154 plusmn 126
Khỏi bệnh 43 672
Nặng xin về tử vong 21 328
NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM
bull Thời gian 2009 - 2017
bull Số BN 123
Số BN theo thaacuteng (n=123)
Mugravea mƣa
Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)
Tuổi nhỏ nhất lagrave 8
cao nhất lagrave 80 tuổi
Bệnh nền - cơ địa
Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)
Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)
Bệnh gan mạn 33 (268)
Do rƣợu 23 (187)
Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)
Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)
Nhiễm HIV 2 (16)
Nghiện ma tuacutey 2 (16)
Bệnh thận mạn 1 (08)
Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)
ĐTĐ VN 32-
50 Uacutec vagrave
Thaacutei Lan 37-
60
Nghiện rƣợu
Uacutec 39 Thaacutei
Lan 12
Khocircng cơ địa
Uacutec 20 Thaacutei
Lan 24-36
Cơ quan nhiễm trugraveng
Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60
NT da mocirc mềm
Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24
VMNM Thaacutei Lan 3
Kết quả điều trị
Trung vị
(IQR)
N () p
Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)
gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)
Imipenem (n=17) 5 (3-17)
Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)
Tử vong 29 (236)
2009-2012 (n=45) 16 (355)
2013-2017 (n=78) 13 (166)
Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)
NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)
NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ
bull Thời gian 2013 -
2016
bull Số BN 25
bull (Từ 2010 ndash 2016
hơn 50 BN)
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
Nam 72
Nữ 28
0
0 GIỚI
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60
12
8
36
44
TUỔI
Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi
Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)
32
12
4 4 3
0
5
10
15
20
25
30
35
ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim
Yếu tố nguy cơ
Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ
Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654
ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG
16
88
16
4
4
4
4
16
28
24
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Shock NT
NKH
Viecircm xƣơng khớp
Viecircm tuyến mang tai mủ
Viecircm natildeo
Abces tạng
Viecircm tiết niệu sinh dục
Loeacutet Abces da
Viecircm phổi
Sốt keacuteo dagravei
BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY
Maacuteu 76
Nƣớc tiểu 4
Mủ 16
Dịch mb 4
Bệnh phẩm
nuocirci cấy
n
Maacuteu 19 76
Nƣớc tiểu 1 4
Mủ 4 16
Dịch mb 1 4
Tổng 25 1000
KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG
4
4
4
8
8
12
16
20
24
50
75
167
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
RHM
NỘI TỔNG HỢP
NGOẠITIẾTNIỆU
NGOẠITỔNGHỢP
NHI
NỘI THẬN-CXK
HSCC
NỘI NT-TK-HH
TRUYỀN NHIỄM
Tần suất
Tử vong
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
KẾT QUẢ TỶ LỆ
Khỏi bệnh 76
Tử vong 20
Taacutei phaacutet 4
KẾT LUẬN 1
bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo
Burkholderia pseudomallei gacircy ra
bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm
trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da
viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe
tại caacutec cơ quan nội tạng
bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn
bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh
thận vagrave phổi mạn tiacutenh
KẾT LUẬN 2
bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc
tiểu DNT
bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng
(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)
bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng
bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao
bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở
tuyến y tế cơ sở
Tracircn trọng cảm ơn
Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng
Số lƣợng
(N = 64)
Tỷ lệ
()
Nhiễm khuẩn huyết - Sốc
NK 13 203
Viecircm phổi 44 688
Aacutep-xe gan 7 111
Aacutep-xe laacutech 9 143
Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32
Viecircm khớp mủ 6 95
Aacutep-xe cơphần mềm 17 265
Viecircm xƣơng 1 156
Kết quả điều trị
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Số ngagravey điều trị trung
bigravenh
154 plusmn 126
Khỏi bệnh 43 672
Nặng xin về tử vong 21 328
NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM
bull Thời gian 2009 - 2017
bull Số BN 123
Số BN theo thaacuteng (n=123)
Mugravea mƣa
Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)
Tuổi nhỏ nhất lagrave 8
cao nhất lagrave 80 tuổi
Bệnh nền - cơ địa
Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)
Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)
Bệnh gan mạn 33 (268)
Do rƣợu 23 (187)
Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)
Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)
Nhiễm HIV 2 (16)
Nghiện ma tuacutey 2 (16)
Bệnh thận mạn 1 (08)
Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)
ĐTĐ VN 32-
50 Uacutec vagrave
Thaacutei Lan 37-
60
Nghiện rƣợu
Uacutec 39 Thaacutei
Lan 12
Khocircng cơ địa
Uacutec 20 Thaacutei
Lan 24-36
Cơ quan nhiễm trugraveng
Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60
NT da mocirc mềm
Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24
VMNM Thaacutei Lan 3
Kết quả điều trị
Trung vị
(IQR)
N () p
Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)
gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)
Imipenem (n=17) 5 (3-17)
Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)
Tử vong 29 (236)
2009-2012 (n=45) 16 (355)
2013-2017 (n=78) 13 (166)
Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)
NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)
NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ
bull Thời gian 2013 -
2016
bull Số BN 25
bull (Từ 2010 ndash 2016
hơn 50 BN)
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
Nam 72
Nữ 28
0
0 GIỚI
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60
12
8
36
44
TUỔI
Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi
Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)
32
12
4 4 3
0
5
10
15
20
25
30
35
ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim
Yếu tố nguy cơ
Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ
Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654
ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG
16
88
16
4
4
4
4
16
28
24
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Shock NT
NKH
Viecircm xƣơng khớp
Viecircm tuyến mang tai mủ
Viecircm natildeo
Abces tạng
Viecircm tiết niệu sinh dục
Loeacutet Abces da
Viecircm phổi
Sốt keacuteo dagravei
BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY
Maacuteu 76
Nƣớc tiểu 4
Mủ 16
Dịch mb 4
Bệnh phẩm
nuocirci cấy
n
Maacuteu 19 76
Nƣớc tiểu 1 4
Mủ 4 16
Dịch mb 1 4
Tổng 25 1000
KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG
4
4
4
8
8
12
16
20
24
50
75
167
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
RHM
NỘI TỔNG HỢP
NGOẠITIẾTNIỆU
NGOẠITỔNGHỢP
NHI
NỘI THẬN-CXK
HSCC
NỘI NT-TK-HH
TRUYỀN NHIỄM
Tần suất
Tử vong
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
KẾT QUẢ TỶ LỆ
Khỏi bệnh 76
Tử vong 20
Taacutei phaacutet 4
KẾT LUẬN 1
bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo
Burkholderia pseudomallei gacircy ra
bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm
trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da
viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe
tại caacutec cơ quan nội tạng
bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn
bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh
thận vagrave phổi mạn tiacutenh
KẾT LUẬN 2
bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc
tiểu DNT
bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng
(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)
bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng
bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao
bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở
tuyến y tế cơ sở
Tracircn trọng cảm ơn
Kết quả điều trị
Số lƣợng
(N=64)
Tỷ lệ
()
Số ngagravey điều trị trung
bigravenh
154 plusmn 126
Khỏi bệnh 43 672
Nặng xin về tử vong 21 328
NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM
bull Thời gian 2009 - 2017
bull Số BN 123
Số BN theo thaacuteng (n=123)
Mugravea mƣa
Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)
Tuổi nhỏ nhất lagrave 8
cao nhất lagrave 80 tuổi
Bệnh nền - cơ địa
Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)
Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)
Bệnh gan mạn 33 (268)
Do rƣợu 23 (187)
Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)
Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)
Nhiễm HIV 2 (16)
Nghiện ma tuacutey 2 (16)
Bệnh thận mạn 1 (08)
Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)
ĐTĐ VN 32-
50 Uacutec vagrave
Thaacutei Lan 37-
60
Nghiện rƣợu
Uacutec 39 Thaacutei
Lan 12
Khocircng cơ địa
Uacutec 20 Thaacutei
Lan 24-36
Cơ quan nhiễm trugraveng
Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60
NT da mocirc mềm
Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24
VMNM Thaacutei Lan 3
Kết quả điều trị
Trung vị
(IQR)
N () p
Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)
gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)
Imipenem (n=17) 5 (3-17)
Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)
Tử vong 29 (236)
2009-2012 (n=45) 16 (355)
2013-2017 (n=78) 13 (166)
Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)
NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)
NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ
bull Thời gian 2013 -
2016
bull Số BN 25
bull (Từ 2010 ndash 2016
hơn 50 BN)
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
Nam 72
Nữ 28
0
0 GIỚI
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60
12
8
36
44
TUỔI
Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi
Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)
32
12
4 4 3
0
5
10
15
20
25
30
35
ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim
Yếu tố nguy cơ
Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ
Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654
ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG
16
88
16
4
4
4
4
16
28
24
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Shock NT
NKH
Viecircm xƣơng khớp
Viecircm tuyến mang tai mủ
Viecircm natildeo
Abces tạng
Viecircm tiết niệu sinh dục
Loeacutet Abces da
Viecircm phổi
Sốt keacuteo dagravei
BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY
Maacuteu 76
Nƣớc tiểu 4
Mủ 16
Dịch mb 4
Bệnh phẩm
nuocirci cấy
n
Maacuteu 19 76
Nƣớc tiểu 1 4
Mủ 4 16
Dịch mb 1 4
Tổng 25 1000
KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG
4
4
4
8
8
12
16
20
24
50
75
167
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
RHM
NỘI TỔNG HỢP
NGOẠITIẾTNIỆU
NGOẠITỔNGHỢP
NHI
NỘI THẬN-CXK
HSCC
NỘI NT-TK-HH
TRUYỀN NHIỄM
Tần suất
Tử vong
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
KẾT QUẢ TỶ LỆ
Khỏi bệnh 76
Tử vong 20
Taacutei phaacutet 4
KẾT LUẬN 1
bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo
Burkholderia pseudomallei gacircy ra
bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm
trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da
viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe
tại caacutec cơ quan nội tạng
bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn
bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh
thận vagrave phổi mạn tiacutenh
KẾT LUẬN 2
bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc
tiểu DNT
bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng
(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)
bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng
bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao
bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở
tuyến y tế cơ sở
Tracircn trọng cảm ơn
NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM
bull Thời gian 2009 - 2017
bull Số BN 123
Số BN theo thaacuteng (n=123)
Mugravea mƣa
Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)
Tuổi nhỏ nhất lagrave 8
cao nhất lagrave 80 tuổi
Bệnh nền - cơ địa
Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)
Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)
Bệnh gan mạn 33 (268)
Do rƣợu 23 (187)
Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)
Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)
Nhiễm HIV 2 (16)
Nghiện ma tuacutey 2 (16)
Bệnh thận mạn 1 (08)
Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)
ĐTĐ VN 32-
50 Uacutec vagrave
Thaacutei Lan 37-
60
Nghiện rƣợu
Uacutec 39 Thaacutei
Lan 12
Khocircng cơ địa
Uacutec 20 Thaacutei
Lan 24-36
Cơ quan nhiễm trugraveng
Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60
NT da mocirc mềm
Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24
VMNM Thaacutei Lan 3
Kết quả điều trị
Trung vị
(IQR)
N () p
Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)
gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)
Imipenem (n=17) 5 (3-17)
Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)
Tử vong 29 (236)
2009-2012 (n=45) 16 (355)
2013-2017 (n=78) 13 (166)
Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)
NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)
NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ
bull Thời gian 2013 -
2016
bull Số BN 25
bull (Từ 2010 ndash 2016
hơn 50 BN)
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
Nam 72
Nữ 28
0
0 GIỚI
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60
12
8
36
44
TUỔI
Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi
Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)
32
12
4 4 3
0
5
10
15
20
25
30
35
ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim
Yếu tố nguy cơ
Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ
Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654
ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG
16
88
16
4
4
4
4
16
28
24
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Shock NT
NKH
Viecircm xƣơng khớp
Viecircm tuyến mang tai mủ
Viecircm natildeo
Abces tạng
Viecircm tiết niệu sinh dục
Loeacutet Abces da
Viecircm phổi
Sốt keacuteo dagravei
BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY
Maacuteu 76
Nƣớc tiểu 4
Mủ 16
Dịch mb 4
Bệnh phẩm
nuocirci cấy
n
Maacuteu 19 76
Nƣớc tiểu 1 4
Mủ 4 16
Dịch mb 1 4
Tổng 25 1000
KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG
4
4
4
8
8
12
16
20
24
50
75
167
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
RHM
NỘI TỔNG HỢP
NGOẠITIẾTNIỆU
NGOẠITỔNGHỢP
NHI
NỘI THẬN-CXK
HSCC
NỘI NT-TK-HH
TRUYỀN NHIỄM
Tần suất
Tử vong
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
KẾT QUẢ TỶ LỆ
Khỏi bệnh 76
Tử vong 20
Taacutei phaacutet 4
KẾT LUẬN 1
bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo
Burkholderia pseudomallei gacircy ra
bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm
trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da
viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe
tại caacutec cơ quan nội tạng
bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn
bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh
thận vagrave phổi mạn tiacutenh
KẾT LUẬN 2
bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc
tiểu DNT
bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng
(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)
bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng
bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao
bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở
tuyến y tế cơ sở
Tracircn trọng cảm ơn
Số BN theo thaacuteng (n=123)
Mugravea mƣa
Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)
Tuổi nhỏ nhất lagrave 8
cao nhất lagrave 80 tuổi
Bệnh nền - cơ địa
Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)
Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)
Bệnh gan mạn 33 (268)
Do rƣợu 23 (187)
Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)
Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)
Nhiễm HIV 2 (16)
Nghiện ma tuacutey 2 (16)
Bệnh thận mạn 1 (08)
Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)
ĐTĐ VN 32-
50 Uacutec vagrave
Thaacutei Lan 37-
60
Nghiện rƣợu
Uacutec 39 Thaacutei
Lan 12
Khocircng cơ địa
Uacutec 20 Thaacutei
Lan 24-36
Cơ quan nhiễm trugraveng
Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60
NT da mocirc mềm
Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24
VMNM Thaacutei Lan 3
Kết quả điều trị
Trung vị
(IQR)
N () p
Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)
gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)
Imipenem (n=17) 5 (3-17)
Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)
Tử vong 29 (236)
2009-2012 (n=45) 16 (355)
2013-2017 (n=78) 13 (166)
Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)
NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)
NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ
bull Thời gian 2013 -
2016
bull Số BN 25
bull (Từ 2010 ndash 2016
hơn 50 BN)
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
Nam 72
Nữ 28
0
0 GIỚI
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60
12
8
36
44
TUỔI
Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi
Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)
32
12
4 4 3
0
5
10
15
20
25
30
35
ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim
Yếu tố nguy cơ
Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ
Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654
ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG
16
88
16
4
4
4
4
16
28
24
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Shock NT
NKH
Viecircm xƣơng khớp
Viecircm tuyến mang tai mủ
Viecircm natildeo
Abces tạng
Viecircm tiết niệu sinh dục
Loeacutet Abces da
Viecircm phổi
Sốt keacuteo dagravei
BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY
Maacuteu 76
Nƣớc tiểu 4
Mủ 16
Dịch mb 4
Bệnh phẩm
nuocirci cấy
n
Maacuteu 19 76
Nƣớc tiểu 1 4
Mủ 4 16
Dịch mb 1 4
Tổng 25 1000
KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG
4
4
4
8
8
12
16
20
24
50
75
167
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
RHM
NỘI TỔNG HỢP
NGOẠITIẾTNIỆU
NGOẠITỔNGHỢP
NHI
NỘI THẬN-CXK
HSCC
NỘI NT-TK-HH
TRUYỀN NHIỄM
Tần suất
Tử vong
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
KẾT QUẢ TỶ LỆ
Khỏi bệnh 76
Tử vong 20
Taacutei phaacutet 4
KẾT LUẬN 1
bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo
Burkholderia pseudomallei gacircy ra
bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm
trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da
viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe
tại caacutec cơ quan nội tạng
bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn
bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh
thận vagrave phổi mạn tiacutenh
KẾT LUẬN 2
bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc
tiểu DNT
bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng
(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)
bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng
bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao
bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở
tuyến y tế cơ sở
Tracircn trọng cảm ơn
Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)
Tuổi nhỏ nhất lagrave 8
cao nhất lagrave 80 tuổi
Bệnh nền - cơ địa
Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)
Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)
Bệnh gan mạn 33 (268)
Do rƣợu 23 (187)
Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)
Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)
Nhiễm HIV 2 (16)
Nghiện ma tuacutey 2 (16)
Bệnh thận mạn 1 (08)
Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)
ĐTĐ VN 32-
50 Uacutec vagrave
Thaacutei Lan 37-
60
Nghiện rƣợu
Uacutec 39 Thaacutei
Lan 12
Khocircng cơ địa
Uacutec 20 Thaacutei
Lan 24-36
Cơ quan nhiễm trugraveng
Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60
NT da mocirc mềm
Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24
VMNM Thaacutei Lan 3
Kết quả điều trị
Trung vị
(IQR)
N () p
Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)
gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)
Imipenem (n=17) 5 (3-17)
Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)
Tử vong 29 (236)
2009-2012 (n=45) 16 (355)
2013-2017 (n=78) 13 (166)
Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)
NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)
NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ
bull Thời gian 2013 -
2016
bull Số BN 25
bull (Từ 2010 ndash 2016
hơn 50 BN)
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
Nam 72
Nữ 28
0
0 GIỚI
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60
12
8
36
44
TUỔI
Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi
Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)
32
12
4 4 3
0
5
10
15
20
25
30
35
ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim
Yếu tố nguy cơ
Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ
Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654
ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG
16
88
16
4
4
4
4
16
28
24
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Shock NT
NKH
Viecircm xƣơng khớp
Viecircm tuyến mang tai mủ
Viecircm natildeo
Abces tạng
Viecircm tiết niệu sinh dục
Loeacutet Abces da
Viecircm phổi
Sốt keacuteo dagravei
BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY
Maacuteu 76
Nƣớc tiểu 4
Mủ 16
Dịch mb 4
Bệnh phẩm
nuocirci cấy
n
Maacuteu 19 76
Nƣớc tiểu 1 4
Mủ 4 16
Dịch mb 1 4
Tổng 25 1000
KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG
4
4
4
8
8
12
16
20
24
50
75
167
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
RHM
NỘI TỔNG HỢP
NGOẠITIẾTNIỆU
NGOẠITỔNGHỢP
NHI
NỘI THẬN-CXK
HSCC
NỘI NT-TK-HH
TRUYỀN NHIỄM
Tần suất
Tử vong
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
KẾT QUẢ TỶ LỆ
Khỏi bệnh 76
Tử vong 20
Taacutei phaacutet 4
KẾT LUẬN 1
bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo
Burkholderia pseudomallei gacircy ra
bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm
trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da
viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe
tại caacutec cơ quan nội tạng
bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn
bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh
thận vagrave phổi mạn tiacutenh
KẾT LUẬN 2
bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc
tiểu DNT
bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng
(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)
bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng
bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao
bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở
tuyến y tế cơ sở
Tracircn trọng cảm ơn
Bệnh nền - cơ địa
Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()
Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)
Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)
Bệnh gan mạn 33 (268)
Do rƣợu 23 (187)
Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)
Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)
Nhiễm HIV 2 (16)
Nghiện ma tuacutey 2 (16)
Bệnh thận mạn 1 (08)
Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)
ĐTĐ VN 32-
50 Uacutec vagrave
Thaacutei Lan 37-
60
Nghiện rƣợu
Uacutec 39 Thaacutei
Lan 12
Khocircng cơ địa
Uacutec 20 Thaacutei
Lan 24-36
Cơ quan nhiễm trugraveng
Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60
NT da mocirc mềm
Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24
VMNM Thaacutei Lan 3
Kết quả điều trị
Trung vị
(IQR)
N () p
Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)
gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)
Imipenem (n=17) 5 (3-17)
Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)
Tử vong 29 (236)
2009-2012 (n=45) 16 (355)
2013-2017 (n=78) 13 (166)
Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)
NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)
NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ
bull Thời gian 2013 -
2016
bull Số BN 25
bull (Từ 2010 ndash 2016
hơn 50 BN)
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
Nam 72
Nữ 28
0
0 GIỚI
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60
12
8
36
44
TUỔI
Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi
Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)
32
12
4 4 3
0
5
10
15
20
25
30
35
ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim
Yếu tố nguy cơ
Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ
Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654
ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG
16
88
16
4
4
4
4
16
28
24
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Shock NT
NKH
Viecircm xƣơng khớp
Viecircm tuyến mang tai mủ
Viecircm natildeo
Abces tạng
Viecircm tiết niệu sinh dục
Loeacutet Abces da
Viecircm phổi
Sốt keacuteo dagravei
BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY
Maacuteu 76
Nƣớc tiểu 4
Mủ 16
Dịch mb 4
Bệnh phẩm
nuocirci cấy
n
Maacuteu 19 76
Nƣớc tiểu 1 4
Mủ 4 16
Dịch mb 1 4
Tổng 25 1000
KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG
4
4
4
8
8
12
16
20
24
50
75
167
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
RHM
NỘI TỔNG HỢP
NGOẠITIẾTNIỆU
NGOẠITỔNGHỢP
NHI
NỘI THẬN-CXK
HSCC
NỘI NT-TK-HH
TRUYỀN NHIỄM
Tần suất
Tử vong
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
KẾT QUẢ TỶ LỆ
Khỏi bệnh 76
Tử vong 20
Taacutei phaacutet 4
KẾT LUẬN 1
bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo
Burkholderia pseudomallei gacircy ra
bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm
trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da
viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe
tại caacutec cơ quan nội tạng
bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn
bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh
thận vagrave phổi mạn tiacutenh
KẾT LUẬN 2
bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc
tiểu DNT
bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng
(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)
bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng
bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao
bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở
tuyến y tế cơ sở
Tracircn trọng cảm ơn
Cơ quan nhiễm trugraveng
Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60
NT da mocirc mềm
Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24
VMNM Thaacutei Lan 3
Kết quả điều trị
Trung vị
(IQR)
N () p
Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)
gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)
Imipenem (n=17) 5 (3-17)
Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)
Tử vong 29 (236)
2009-2012 (n=45) 16 (355)
2013-2017 (n=78) 13 (166)
Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)
NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)
NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ
bull Thời gian 2013 -
2016
bull Số BN 25
bull (Từ 2010 ndash 2016
hơn 50 BN)
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
Nam 72
Nữ 28
0
0 GIỚI
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60
12
8
36
44
TUỔI
Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi
Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)
32
12
4 4 3
0
5
10
15
20
25
30
35
ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim
Yếu tố nguy cơ
Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ
Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654
ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG
16
88
16
4
4
4
4
16
28
24
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Shock NT
NKH
Viecircm xƣơng khớp
Viecircm tuyến mang tai mủ
Viecircm natildeo
Abces tạng
Viecircm tiết niệu sinh dục
Loeacutet Abces da
Viecircm phổi
Sốt keacuteo dagravei
BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY
Maacuteu 76
Nƣớc tiểu 4
Mủ 16
Dịch mb 4
Bệnh phẩm
nuocirci cấy
n
Maacuteu 19 76
Nƣớc tiểu 1 4
Mủ 4 16
Dịch mb 1 4
Tổng 25 1000
KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG
4
4
4
8
8
12
16
20
24
50
75
167
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
RHM
NỘI TỔNG HỢP
NGOẠITIẾTNIỆU
NGOẠITỔNGHỢP
NHI
NỘI THẬN-CXK
HSCC
NỘI NT-TK-HH
TRUYỀN NHIỄM
Tần suất
Tử vong
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
KẾT QUẢ TỶ LỆ
Khỏi bệnh 76
Tử vong 20
Taacutei phaacutet 4
KẾT LUẬN 1
bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo
Burkholderia pseudomallei gacircy ra
bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm
trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da
viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe
tại caacutec cơ quan nội tạng
bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn
bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh
thận vagrave phổi mạn tiacutenh
KẾT LUẬN 2
bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc
tiểu DNT
bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng
(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)
bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng
bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao
bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở
tuyến y tế cơ sở
Tracircn trọng cảm ơn
Kết quả điều trị
Trung vị
(IQR)
N () p
Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)
gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)
Imipenem (n=17) 5 (3-17)
Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)
Tử vong 29 (236)
2009-2012 (n=45) 16 (355)
2013-2017 (n=78) 13 (166)
Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)
NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)
NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ
bull Thời gian 2013 -
2016
bull Số BN 25
bull (Từ 2010 ndash 2016
hơn 50 BN)
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
Nam 72
Nữ 28
0
0 GIỚI
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60
12
8
36
44
TUỔI
Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi
Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)
32
12
4 4 3
0
5
10
15
20
25
30
35
ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim
Yếu tố nguy cơ
Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ
Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654
ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG
16
88
16
4
4
4
4
16
28
24
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Shock NT
NKH
Viecircm xƣơng khớp
Viecircm tuyến mang tai mủ
Viecircm natildeo
Abces tạng
Viecircm tiết niệu sinh dục
Loeacutet Abces da
Viecircm phổi
Sốt keacuteo dagravei
BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY
Maacuteu 76
Nƣớc tiểu 4
Mủ 16
Dịch mb 4
Bệnh phẩm
nuocirci cấy
n
Maacuteu 19 76
Nƣớc tiểu 1 4
Mủ 4 16
Dịch mb 1 4
Tổng 25 1000
KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG
4
4
4
8
8
12
16
20
24
50
75
167
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
RHM
NỘI TỔNG HỢP
NGOẠITIẾTNIỆU
NGOẠITỔNGHỢP
NHI
NỘI THẬN-CXK
HSCC
NỘI NT-TK-HH
TRUYỀN NHIỄM
Tần suất
Tử vong
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
KẾT QUẢ TỶ LỆ
Khỏi bệnh 76
Tử vong 20
Taacutei phaacutet 4
KẾT LUẬN 1
bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo
Burkholderia pseudomallei gacircy ra
bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm
trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da
viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe
tại caacutec cơ quan nội tạng
bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn
bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh
thận vagrave phổi mạn tiacutenh
KẾT LUẬN 2
bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc
tiểu DNT
bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng
(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)
bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng
bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao
bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở
tuyến y tế cơ sở
Tracircn trọng cảm ơn
NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ
bull Thời gian 2013 -
2016
bull Số BN 25
bull (Từ 2010 ndash 2016
hơn 50 BN)
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
Nam 72
Nữ 28
0
0 GIỚI
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60
12
8
36
44
TUỔI
Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi
Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)
32
12
4 4 3
0
5
10
15
20
25
30
35
ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim
Yếu tố nguy cơ
Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ
Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654
ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG
16
88
16
4
4
4
4
16
28
24
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Shock NT
NKH
Viecircm xƣơng khớp
Viecircm tuyến mang tai mủ
Viecircm natildeo
Abces tạng
Viecircm tiết niệu sinh dục
Loeacutet Abces da
Viecircm phổi
Sốt keacuteo dagravei
BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY
Maacuteu 76
Nƣớc tiểu 4
Mủ 16
Dịch mb 4
Bệnh phẩm
nuocirci cấy
n
Maacuteu 19 76
Nƣớc tiểu 1 4
Mủ 4 16
Dịch mb 1 4
Tổng 25 1000
KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG
4
4
4
8
8
12
16
20
24
50
75
167
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
RHM
NỘI TỔNG HỢP
NGOẠITIẾTNIỆU
NGOẠITỔNGHỢP
NHI
NỘI THẬN-CXK
HSCC
NỘI NT-TK-HH
TRUYỀN NHIỄM
Tần suất
Tử vong
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
KẾT QUẢ TỶ LỆ
Khỏi bệnh 76
Tử vong 20
Taacutei phaacutet 4
KẾT LUẬN 1
bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo
Burkholderia pseudomallei gacircy ra
bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm
trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da
viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe
tại caacutec cơ quan nội tạng
bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn
bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh
thận vagrave phổi mạn tiacutenh
KẾT LUẬN 2
bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc
tiểu DNT
bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng
(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)
bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng
bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao
bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở
tuyến y tế cơ sở
Tracircn trọng cảm ơn
KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU
Nam 72
Nữ 28
0
0 GIỚI
0
5
10
15
20
25
30
35
40
45
lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60
12
8
36
44
TUỔI
Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi
Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)
32
12
4 4 3
0
5
10
15
20
25
30
35
ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim
Yếu tố nguy cơ
Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ
Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654
ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG
16
88
16
4
4
4
4
16
28
24
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Shock NT
NKH
Viecircm xƣơng khớp
Viecircm tuyến mang tai mủ
Viecircm natildeo
Abces tạng
Viecircm tiết niệu sinh dục
Loeacutet Abces da
Viecircm phổi
Sốt keacuteo dagravei
BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY
Maacuteu 76
Nƣớc tiểu 4
Mủ 16
Dịch mb 4
Bệnh phẩm
nuocirci cấy
n
Maacuteu 19 76
Nƣớc tiểu 1 4
Mủ 4 16
Dịch mb 1 4
Tổng 25 1000
KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG
4
4
4
8
8
12
16
20
24
50
75
167
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
RHM
NỘI TỔNG HỢP
NGOẠITIẾTNIỆU
NGOẠITỔNGHỢP
NHI
NỘI THẬN-CXK
HSCC
NỘI NT-TK-HH
TRUYỀN NHIỄM
Tần suất
Tử vong
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
KẾT QUẢ TỶ LỆ
Khỏi bệnh 76
Tử vong 20
Taacutei phaacutet 4
KẾT LUẬN 1
bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo
Burkholderia pseudomallei gacircy ra
bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm
trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da
viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe
tại caacutec cơ quan nội tạng
bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn
bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh
thận vagrave phổi mạn tiacutenh
KẾT LUẬN 2
bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc
tiểu DNT
bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng
(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)
bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng
bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao
bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở
tuyến y tế cơ sở
Tracircn trọng cảm ơn
ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)
32
12
4 4 3
0
5
10
15
20
25
30
35
ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim
Yếu tố nguy cơ
Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ
Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654
ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG
16
88
16
4
4
4
4
16
28
24
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Shock NT
NKH
Viecircm xƣơng khớp
Viecircm tuyến mang tai mủ
Viecircm natildeo
Abces tạng
Viecircm tiết niệu sinh dục
Loeacutet Abces da
Viecircm phổi
Sốt keacuteo dagravei
BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY
Maacuteu 76
Nƣớc tiểu 4
Mủ 16
Dịch mb 4
Bệnh phẩm
nuocirci cấy
n
Maacuteu 19 76
Nƣớc tiểu 1 4
Mủ 4 16
Dịch mb 1 4
Tổng 25 1000
KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG
4
4
4
8
8
12
16
20
24
50
75
167
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
RHM
NỘI TỔNG HỢP
NGOẠITIẾTNIỆU
NGOẠITỔNGHỢP
NHI
NỘI THẬN-CXK
HSCC
NỘI NT-TK-HH
TRUYỀN NHIỄM
Tần suất
Tử vong
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
KẾT QUẢ TỶ LỆ
Khỏi bệnh 76
Tử vong 20
Taacutei phaacutet 4
KẾT LUẬN 1
bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo
Burkholderia pseudomallei gacircy ra
bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm
trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da
viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe
tại caacutec cơ quan nội tạng
bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn
bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh
thận vagrave phổi mạn tiacutenh
KẾT LUẬN 2
bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc
tiểu DNT
bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng
(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)
bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng
bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao
bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở
tuyến y tế cơ sở
Tracircn trọng cảm ơn
ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG
16
88
16
4
4
4
4
16
28
24
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Shock NT
NKH
Viecircm xƣơng khớp
Viecircm tuyến mang tai mủ
Viecircm natildeo
Abces tạng
Viecircm tiết niệu sinh dục
Loeacutet Abces da
Viecircm phổi
Sốt keacuteo dagravei
BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY
Maacuteu 76
Nƣớc tiểu 4
Mủ 16
Dịch mb 4
Bệnh phẩm
nuocirci cấy
n
Maacuteu 19 76
Nƣớc tiểu 1 4
Mủ 4 16
Dịch mb 1 4
Tổng 25 1000
KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG
4
4
4
8
8
12
16
20
24
50
75
167
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
RHM
NỘI TỔNG HỢP
NGOẠITIẾTNIỆU
NGOẠITỔNGHỢP
NHI
NỘI THẬN-CXK
HSCC
NỘI NT-TK-HH
TRUYỀN NHIỄM
Tần suất
Tử vong
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
KẾT QUẢ TỶ LỆ
Khỏi bệnh 76
Tử vong 20
Taacutei phaacutet 4
KẾT LUẬN 1
bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo
Burkholderia pseudomallei gacircy ra
bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm
trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da
viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe
tại caacutec cơ quan nội tạng
bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn
bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh
thận vagrave phổi mạn tiacutenh
KẾT LUẬN 2
bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc
tiểu DNT
bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng
(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)
bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng
bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao
bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở
tuyến y tế cơ sở
Tracircn trọng cảm ơn
BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY
Maacuteu 76
Nƣớc tiểu 4
Mủ 16
Dịch mb 4
Bệnh phẩm
nuocirci cấy
n
Maacuteu 19 76
Nƣớc tiểu 1 4
Mủ 4 16
Dịch mb 1 4
Tổng 25 1000
KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG
4
4
4
8
8
12
16
20
24
50
75
167
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
RHM
NỘI TỔNG HỢP
NGOẠITIẾTNIỆU
NGOẠITỔNGHỢP
NHI
NỘI THẬN-CXK
HSCC
NỘI NT-TK-HH
TRUYỀN NHIỄM
Tần suất
Tử vong
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
KẾT QUẢ TỶ LỆ
Khỏi bệnh 76
Tử vong 20
Taacutei phaacutet 4
KẾT LUẬN 1
bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo
Burkholderia pseudomallei gacircy ra
bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm
trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da
viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe
tại caacutec cơ quan nội tạng
bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn
bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh
thận vagrave phổi mạn tiacutenh
KẾT LUẬN 2
bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc
tiểu DNT
bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng
(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)
bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng
bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao
bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở
tuyến y tế cơ sở
Tracircn trọng cảm ơn
KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG
4
4
4
8
8
12
16
20
24
50
75
167
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
RHM
NỘI TỔNG HỢP
NGOẠITIẾTNIỆU
NGOẠITỔNGHỢP
NHI
NỘI THẬN-CXK
HSCC
NỘI NT-TK-HH
TRUYỀN NHIỄM
Tần suất
Tử vong
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
KẾT QUẢ TỶ LỆ
Khỏi bệnh 76
Tử vong 20
Taacutei phaacutet 4
KẾT LUẬN 1
bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo
Burkholderia pseudomallei gacircy ra
bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm
trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da
viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe
tại caacutec cơ quan nội tạng
bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn
bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh
thận vagrave phổi mạn tiacutenh
KẾT LUẬN 2
bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc
tiểu DNT
bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng
(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)
bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng
bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao
bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở
tuyến y tế cơ sở
Tracircn trọng cảm ơn
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ
KẾT QUẢ TỶ LỆ
Khỏi bệnh 76
Tử vong 20
Taacutei phaacutet 4
KẾT LUẬN 1
bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo
Burkholderia pseudomallei gacircy ra
bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm
trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da
viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe
tại caacutec cơ quan nội tạng
bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn
bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh
thận vagrave phổi mạn tiacutenh
KẾT LUẬN 2
bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc
tiểu DNT
bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng
(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)
bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng
bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao
bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở
tuyến y tế cơ sở
Tracircn trọng cảm ơn
KẾT LUẬN 1
bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo
Burkholderia pseudomallei gacircy ra
bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm
trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da
viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe
tại caacutec cơ quan nội tạng
bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn
bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh
thận vagrave phổi mạn tiacutenh
KẾT LUẬN 2
bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc
tiểu DNT
bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng
(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)
bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng
bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao
bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở
tuyến y tế cơ sở
Tracircn trọng cảm ơn
KẾT LUẬN 2
bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc
tiểu DNT
bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng
(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)
bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng
bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao
bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở
tuyến y tế cơ sở
Tracircn trọng cảm ơn
Tracircn trọng cảm ơn