bỆnh melioidosis (bỆnh whitmore) · dự báo phân bố toàn cầu vi khuẩn b. pseudomallei...

52
BỆNH MELIOIDOSIS (BỆNH WHITMORE) PGS. TS TRẦN XUÂN CHƢƠNG TRƢỜNG ĐH Y DƢỢC HUẾ PHÓ CHỦ TỊCH HỘI TRUYỀN NHIỄM VIỆT NAM

Upload: others

Post on 18-Feb-2020

7 views

Category:

Documents


1 download

TRANSCRIPT

Page 1: BỆNH MELIOIDOSIS (BỆNH WHITMORE) · Dự báo phân bố toàn cầu vi khuẩn B. pseudomallei và gánh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology, 2016) Phương

BỆNH MELIOIDOSIS

(BỆNH WHITMORE)

PGS TS TRẦN XUAcircN CHƢƠNG

TRƢỜNG ĐH Y DƢỢC HUẾ

PHOacute CHỦ TỊCH HỘI TRUYỀN NHIỄM VIỆT NAM

GIỚI THIỆU

bull Melioidosis (bệnh Whitmore) lagrave bệnh do trực khuẩn

Gram acircm Burkholderia pseudomallei gacircy ra

bull Whitmore vagrave Krishnaswami mocirc tả vagraveo năm 1912 ở

Myanma

bull Coacute nhiều bệnh cảnh lacircm sagraveng hết sức đa dạng với nhiều

mức độ nặng nhẹ khaacutec nhau vagrave coacute tỉ lệ tử vong cao

(khoảng 30 - 40)

DỊCH TỄ

bull Bệnh đƣợc ghi nhận chủ yếu ở Đocircng Nam Aacute Bắc Uacutec

Nam Aacute (bao gồm Ấn Độ) vagrave Trung Quốc

bull Mugravea cao điểm mugravea mƣa

bull Caacutec loại vi khuẩn gacircy bệnh đƣợc tigravem thấy trong đất

trong caacutec caacutenh đồng vagrave caacutec vugraveng nƣớc tugrave đọng trong

khu vực

Global map showing the categories of distribution of melioidosis and Burkholderia pseudomallei Pink asterisks indicated three documentated temperate outbreaks of melioidosis France southeast Queensland Australia and southwest Western Australia Reproduced from Currie BJ Dance DA Cheng AC The global distribution of Burkholderia pseudomallei and melioidosis An update Trans R Soc Trop Med Hyg 2008 102 Suppl 1S1-4

ĐƢỜNG LAcircY TRUYỀN

bull Nhiễm trugraveng xảy ra do tiếp xuacutec qua

da với đất hoặc nƣớc bị nhiễm qua

caacutec vết trầy xƣớc ngoagravei da =gt Đối

tƣợng dễ mắc bệnh nocircng dacircn

bull Hoặc do hiacutet phải bụi nhiễm vi khuẩn

(thƣờng dẫn đến viecircm phổi lagrave đƣờng

lacircy truyền bệnh quan trọng trong mugravea

mƣa kegravem coacute gioacute mạnh)

bull Ngƣời lacircy trực tiếp cho ngƣời rất

hiếm gặp

Dự baacuteo phacircn bố toagraven cầu vi khuẩn B pseudomallei vagrave gaacutenh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology 2016)

Phương phaacutep vagrave kết quả Ước tiacutenh coacute 165000 (95CI 68000-412000) ca bệnh melioidosis mỗi năm trecircn thế giới trong đoacute coacute khoảng 89000 (95CI 36000-227000) trường hợp tử vong

Biểu đồ diện tiacutech tỷ lệ mắc như một tỷ lệ diện tiacutech địa lyacute quốc gia năm 2015 44 lagrave ở Nam Aacute

Dự baacuteo phacircn bố toagraven cầu vi khuẩn B pseudomallei vagrave gaacutenh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology 2016)

Phương phaacutep vagrave kết quả Ước tiacutenh cho thấy tử vong do bệnh melioidosis lagrave khaacute lớn

Coacute lưu hagravenh nhưng chưa baacuteo caacuteo đầy đủ

Tecircn nƣớc Số mắc dự baacuteo Tử vong dự baacuteo

Ấn độ 52506 (22335 - 124652) 31425 (13404 - 75601)

Indonesia 20038 (7859 - 52812) 10224 (3944 - 27524)

Bangladesh 16931 (7814 - 37794) 9454 (4325 - 21621)

Nigeria 13481 (4839 - 38348) 8324 (2959 - 23933)

Việt Nam 10430 (4097 - 27480) 4703 (1827 - 12631)

Philippines 9116 (4819 - 18999) 4510 (2369 - 9739)

Thaacutei Lan 7572 (3396 - 17685) 2838 (1259 - 6678)

Trung Quốc 7174 (3099 - 15752) 2614 (1148 - 5828)

Myanmar 6247 (2513 - 15400) 3687 (1449 - 9299)

ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG Nghiecircn cứu bệnh Melioidosis tại Australia

BIỂU HIỆN LAcircM SAgraveNG TỶ LỆ

Viecircm phổi 53

Nhiễm khuẩn huyết 23

Nhiễm trugraveng tiết niệu 12

Thương tổn da aacutep-xe ngoagravei da 12

Tổn thương thần kinh cơ xương khớp

11

Viecircm phổi (53)

VIEcircM PHỔI

bull Bệnh nhacircn coacute kegravem nhiễm trugraveng huyết thƣờng coacute sốt

mệt ho đau ngực

bull X quang phổi coacute higravenh ảnh thacircm nhiễm dạng nốt lan tỏa

coacute thể ở cả 2 trƣờng phổi tổn thƣơng tiến triển nhanh

bull Hoặc coacute higravenh ảnh đocircng đặc 1 hoặc 2 thugravey phổi

bull Viecircm phổi baacuten cấp hoặc mạn tiacutenh coacute biểu hiện giống lao

phổi với sốt sụt cacircn ho coacute đagravem coacute khi ho ra maacuteu thacircm

nhiễm thugravey trecircn phổi coacute hoặc khocircng tạo hang trecircn phim

X quang

Nhiễm trugraveng tiết niệu (12)

Uacutec Viecircm tiền liệt

tuyến ở 20 tổng số nam giới mắc

melioidosis

Tổn thương da (12)

Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm tủy xƣơng

22 thaacuteng tuổi viecircm tủy xương

hộp sọ

Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm xƣơng -

tủy xƣơng

bull Triệu chứng vagrave dấu hiệu của viecircm khớp vagrave viecircm

xƣơng tủy xƣơng coacute thể lagrave biểu hiện ban đầu khiến

bệnh nhacircn nhập viện điều trị

bull Khớp gối lagrave vị triacute nhiễm trugraveng thƣờng gặp nhất sau

đoacute lagrave mắt caacute chacircn khớp hocircng vagrave khớp vai

Viecircm natildeo - tủy - magraveng natildeo

Viecircm hạch

Melioidosis Aacutep-xe

bull Laacutech

bull Gan

bull Tiền liệt tuyến

bull Thận

bull Cơ (vd cơ thắt lƣng)

Laacute laacutech Laacute laacutech

gan Thượng thận

Viecircm tuyến mang tai

bull Gặp ở 40 trẻ em Thaacutei Lan vagrave Campuchia nhưng iacutet gặp ở Uacutec

Nicole Stoesser MBBS Pediatric Suppurative Parotitis in Cambodia

2007-2011 Pediatr Infect Dis J Author manuscript available in PMC 2013

February 01

Bệnh Melioidosis Caacutec yếu tố nguy cơ

YẾU TỐ NGUY CƠ NC Ở UacuteC NC Ở THAacuteI LAN

Đaacutei thaacuteo đƣờng 43 23 ndash 60

Nghiện rƣợu 40 12

Bệnh phổi mạn tiacutenh 27

Bệnh thận mạn tiacutenh 13 ndash 20 27

Suy giảm MD 9

Ung thƣ 9

bull 22 ca bệnh melioidosis sơ sinh

bull Nhiễm khuẩn huyết vagravehoặc viecircm magraveng natildeo

bull 210 (20) lacircy truyền từ mẹ sang con

bull 410 (40) nhiễm khuẩn bệnh viện

bull 410 (40) nhiễm trugraveng mắc phải tại cộng đồng

bull 1622 (73) tử vong

bull HAtildeY NGHĨ ĐẾN BỆNH MELIOIDOSIS

bull XEM XEacuteT PHƯƠNG AacuteN NUOcircI CẤY TỐT NHẤT

bull XEM XEacuteT KHAacuteNG SINH TỐT NHẤT

CHẨN ĐOAacuteN

bull Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh dựa vagraveo nuocirci cấy vi khuẩn

bull Sử dụng mocirci trƣờng thạch Ashdownrsquos chứa gentamicin

cho pheacutep chọn lọc sự phaacutet triển của Bpseudomallei

bull Bệnh phẩm bao gồm maacuteu đagravem phết họng phết trực

tragraveng phết tổn thƣơng da vagrave vết loeacutet dịch ap-xe

bull Test ngƣng kết hồng cầu giaacuten tiếp (indirect

hemagglutination test) ELISA

bull PCR

ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ TẤN COcircNG

(DIỆT VI KHUẨN)

Ceftazidime (50 mgkg - 2 g IV mỗi

6 giờ)

Hoặc

MeropenemImipenem (25 mgkg -

1 g IV mỗi 6-8 giờ)

14 ngagravey

Coacute thể keacuteo dagravei đến 4 tuần nếu coacute bull sốc nhiễm khuẩn

bull bệnh phổi keacuteo dagravei

bull aacutep-xe tạng

bull viecircm tủy xƣơng vagrave viecircm khớp nhiễm

khuẩn

bull melioidosis thần kinh

ĐIỀU TRỊ DUY TRIgrave

(CHỐNG TAacuteI PHAacuteT)

Co-trimoxazole (TMP-SMX)

Hoặc

Augmentin

12 - 24 tuần

MỘT SỐ NGHIEcircN CỨU VỀ BỆNH MELIOIDOSIS

TẠI VIỆT NAM

NGHIEcircN CỨU TẠI BV BẠCH MAI

bull Thời gian 2012 - 2015

bull Số BN 64

bull 2015 ndash 2017 nhiều BN đến từ Nghệ An Hagrave Tĩnh

Đặc điểm chung

Tuổi Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

lt=40 18 281

41-60 32 500

gt60 14 219

Tổng 64 100

X plusmn SD 488 plusmn 160

2344

7656Nữ

Nam

Yếu tố nguy cơ

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484

Xơ gan 10 156

Bệnh phổi mạn 5 78

Bệnh thận mạn 1 63

Bệnh maacuteu 1 63

Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)

Triệu chứng lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Sốt gt 39oC 64 1000

Triệu chứng hocirc hấp

Phổi coacute rale 42 656

Ho 26 412

Đau ngực 16 250

Triệu chứng tiecircu hoacutea

Gan to 16 250

Laacutech to 11 171

Vagraveng da 6 93

Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187

Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171

Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156

Khoa nhập viện ban đầu

43

25

35

45

156

2656

625

156

313

625

938

2656

0 5 10 15 20 25 30

Cấp cứu

CXK

Dị ứng

HSTC

Huyết học

Hocirc hấp

Nội tiết

Thần kinh

Thận tiết niệu

Tim mạch

Tiecircu hoacutea

Truyền nhiễm

Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N = 64)

Tỷ lệ

()

Nhiễm khuẩn huyết - Sốc

NK 13 203

Viecircm phổi 44 688

Aacutep-xe gan 7 111

Aacutep-xe laacutech 9 143

Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32

Viecircm khớp mủ 6 95

Aacutep-xe cơphần mềm 17 265

Viecircm xƣơng 1 156

Kết quả điều trị

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Số ngagravey điều trị trung

bigravenh

154 plusmn 126

Khỏi bệnh 43 672

Nặng xin về tử vong 21 328

NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM

bull Thời gian 2009 - 2017

bull Số BN 123

Số BN theo thaacuteng (n=123)

Mugravea mƣa

Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)

Tuổi nhỏ nhất lagrave 8

cao nhất lagrave 80 tuổi

Bệnh nền - cơ địa

Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)

Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)

Bệnh gan mạn 33 (268)

Do rƣợu 23 (187)

Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)

Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)

Nhiễm HIV 2 (16)

Nghiện ma tuacutey 2 (16)

Bệnh thận mạn 1 (08)

Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)

ĐTĐ VN 32-

50 Uacutec vagrave

Thaacutei Lan 37-

60

Nghiện rƣợu

Uacutec 39 Thaacutei

Lan 12

Khocircng cơ địa

Uacutec 20 Thaacutei

Lan 24-36

Cơ quan nhiễm trugraveng

Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60

NT da mocirc mềm

Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24

VMNM Thaacutei Lan 3

Kết quả điều trị

Trung vị

(IQR)

N () p

Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)

gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)

Imipenem (n=17) 5 (3-17)

Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)

Tử vong 29 (236)

2009-2012 (n=45) 16 (355)

2013-2017 (n=78) 13 (166)

Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)

NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)

NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ

bull Thời gian 2013 -

2016

bull Số BN 25

bull (Từ 2010 ndash 2016

hơn 50 BN)

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

Nam 72

Nữ 28

0

0 GIỚI

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60

12

8

36

44

TUỔI

Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi

Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80

ĐẶC ĐIỂM CHUNG

ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)

32

12

4 4 3

0

5

10

15

20

25

30

35

ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim

Yếu tố nguy cơ

Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ

Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654

ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG

16

88

16

4

4

4

4

16

28

24

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

Shock NT

NKH

Viecircm xƣơng khớp

Viecircm tuyến mang tai mủ

Viecircm natildeo

Abces tạng

Viecircm tiết niệu sinh dục

Loeacutet Abces da

Viecircm phổi

Sốt keacuteo dagravei

BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY

Maacuteu 76

Nƣớc tiểu 4

Mủ 16

Dịch mb 4

Bệnh phẩm

nuocirci cấy

n

Maacuteu 19 76

Nƣớc tiểu 1 4

Mủ 4 16

Dịch mb 1 4

Tổng 25 1000

KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG

4

4

4

8

8

12

16

20

24

50

75

167

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

RHM

NỘI TỔNG HỢP

NGOẠITIẾTNIỆU

NGOẠITỔNGHỢP

NHI

NỘI THẬN-CXK

HSCC

NỘI NT-TK-HH

TRUYỀN NHIỄM

Tần suất

Tử vong

KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ

KẾT QUẢ TỶ LỆ

Khỏi bệnh 76

Tử vong 20

Taacutei phaacutet 4

KẾT LUẬN 1

bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo

Burkholderia pseudomallei gacircy ra

bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm

trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da

viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe

tại caacutec cơ quan nội tạng

bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn

bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh

thận vagrave phổi mạn tiacutenh

KẾT LUẬN 2

bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc

tiểu DNT

bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng

(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)

bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng

bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao

bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở

tuyến y tế cơ sở

Tracircn trọng cảm ơn

Page 2: BỆNH MELIOIDOSIS (BỆNH WHITMORE) · Dự báo phân bố toàn cầu vi khuẩn B. pseudomallei và gánh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology, 2016) Phương

GIỚI THIỆU

bull Melioidosis (bệnh Whitmore) lagrave bệnh do trực khuẩn

Gram acircm Burkholderia pseudomallei gacircy ra

bull Whitmore vagrave Krishnaswami mocirc tả vagraveo năm 1912 ở

Myanma

bull Coacute nhiều bệnh cảnh lacircm sagraveng hết sức đa dạng với nhiều

mức độ nặng nhẹ khaacutec nhau vagrave coacute tỉ lệ tử vong cao

(khoảng 30 - 40)

DỊCH TỄ

bull Bệnh đƣợc ghi nhận chủ yếu ở Đocircng Nam Aacute Bắc Uacutec

Nam Aacute (bao gồm Ấn Độ) vagrave Trung Quốc

bull Mugravea cao điểm mugravea mƣa

bull Caacutec loại vi khuẩn gacircy bệnh đƣợc tigravem thấy trong đất

trong caacutec caacutenh đồng vagrave caacutec vugraveng nƣớc tugrave đọng trong

khu vực

Global map showing the categories of distribution of melioidosis and Burkholderia pseudomallei Pink asterisks indicated three documentated temperate outbreaks of melioidosis France southeast Queensland Australia and southwest Western Australia Reproduced from Currie BJ Dance DA Cheng AC The global distribution of Burkholderia pseudomallei and melioidosis An update Trans R Soc Trop Med Hyg 2008 102 Suppl 1S1-4

ĐƢỜNG LAcircY TRUYỀN

bull Nhiễm trugraveng xảy ra do tiếp xuacutec qua

da với đất hoặc nƣớc bị nhiễm qua

caacutec vết trầy xƣớc ngoagravei da =gt Đối

tƣợng dễ mắc bệnh nocircng dacircn

bull Hoặc do hiacutet phải bụi nhiễm vi khuẩn

(thƣờng dẫn đến viecircm phổi lagrave đƣờng

lacircy truyền bệnh quan trọng trong mugravea

mƣa kegravem coacute gioacute mạnh)

bull Ngƣời lacircy trực tiếp cho ngƣời rất

hiếm gặp

Dự baacuteo phacircn bố toagraven cầu vi khuẩn B pseudomallei vagrave gaacutenh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology 2016)

Phương phaacutep vagrave kết quả Ước tiacutenh coacute 165000 (95CI 68000-412000) ca bệnh melioidosis mỗi năm trecircn thế giới trong đoacute coacute khoảng 89000 (95CI 36000-227000) trường hợp tử vong

Biểu đồ diện tiacutech tỷ lệ mắc như một tỷ lệ diện tiacutech địa lyacute quốc gia năm 2015 44 lagrave ở Nam Aacute

Dự baacuteo phacircn bố toagraven cầu vi khuẩn B pseudomallei vagrave gaacutenh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology 2016)

Phương phaacutep vagrave kết quả Ước tiacutenh cho thấy tử vong do bệnh melioidosis lagrave khaacute lớn

Coacute lưu hagravenh nhưng chưa baacuteo caacuteo đầy đủ

Tecircn nƣớc Số mắc dự baacuteo Tử vong dự baacuteo

Ấn độ 52506 (22335 - 124652) 31425 (13404 - 75601)

Indonesia 20038 (7859 - 52812) 10224 (3944 - 27524)

Bangladesh 16931 (7814 - 37794) 9454 (4325 - 21621)

Nigeria 13481 (4839 - 38348) 8324 (2959 - 23933)

Việt Nam 10430 (4097 - 27480) 4703 (1827 - 12631)

Philippines 9116 (4819 - 18999) 4510 (2369 - 9739)

Thaacutei Lan 7572 (3396 - 17685) 2838 (1259 - 6678)

Trung Quốc 7174 (3099 - 15752) 2614 (1148 - 5828)

Myanmar 6247 (2513 - 15400) 3687 (1449 - 9299)

ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG Nghiecircn cứu bệnh Melioidosis tại Australia

BIỂU HIỆN LAcircM SAgraveNG TỶ LỆ

Viecircm phổi 53

Nhiễm khuẩn huyết 23

Nhiễm trugraveng tiết niệu 12

Thương tổn da aacutep-xe ngoagravei da 12

Tổn thương thần kinh cơ xương khớp

11

Viecircm phổi (53)

VIEcircM PHỔI

bull Bệnh nhacircn coacute kegravem nhiễm trugraveng huyết thƣờng coacute sốt

mệt ho đau ngực

bull X quang phổi coacute higravenh ảnh thacircm nhiễm dạng nốt lan tỏa

coacute thể ở cả 2 trƣờng phổi tổn thƣơng tiến triển nhanh

bull Hoặc coacute higravenh ảnh đocircng đặc 1 hoặc 2 thugravey phổi

bull Viecircm phổi baacuten cấp hoặc mạn tiacutenh coacute biểu hiện giống lao

phổi với sốt sụt cacircn ho coacute đagravem coacute khi ho ra maacuteu thacircm

nhiễm thugravey trecircn phổi coacute hoặc khocircng tạo hang trecircn phim

X quang

Nhiễm trugraveng tiết niệu (12)

Uacutec Viecircm tiền liệt

tuyến ở 20 tổng số nam giới mắc

melioidosis

Tổn thương da (12)

Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm tủy xƣơng

22 thaacuteng tuổi viecircm tủy xương

hộp sọ

Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm xƣơng -

tủy xƣơng

bull Triệu chứng vagrave dấu hiệu của viecircm khớp vagrave viecircm

xƣơng tủy xƣơng coacute thể lagrave biểu hiện ban đầu khiến

bệnh nhacircn nhập viện điều trị

bull Khớp gối lagrave vị triacute nhiễm trugraveng thƣờng gặp nhất sau

đoacute lagrave mắt caacute chacircn khớp hocircng vagrave khớp vai

Viecircm natildeo - tủy - magraveng natildeo

Viecircm hạch

Melioidosis Aacutep-xe

bull Laacutech

bull Gan

bull Tiền liệt tuyến

bull Thận

bull Cơ (vd cơ thắt lƣng)

Laacute laacutech Laacute laacutech

gan Thượng thận

Viecircm tuyến mang tai

bull Gặp ở 40 trẻ em Thaacutei Lan vagrave Campuchia nhưng iacutet gặp ở Uacutec

Nicole Stoesser MBBS Pediatric Suppurative Parotitis in Cambodia

2007-2011 Pediatr Infect Dis J Author manuscript available in PMC 2013

February 01

Bệnh Melioidosis Caacutec yếu tố nguy cơ

YẾU TỐ NGUY CƠ NC Ở UacuteC NC Ở THAacuteI LAN

Đaacutei thaacuteo đƣờng 43 23 ndash 60

Nghiện rƣợu 40 12

Bệnh phổi mạn tiacutenh 27

Bệnh thận mạn tiacutenh 13 ndash 20 27

Suy giảm MD 9

Ung thƣ 9

bull 22 ca bệnh melioidosis sơ sinh

bull Nhiễm khuẩn huyết vagravehoặc viecircm magraveng natildeo

bull 210 (20) lacircy truyền từ mẹ sang con

bull 410 (40) nhiễm khuẩn bệnh viện

bull 410 (40) nhiễm trugraveng mắc phải tại cộng đồng

bull 1622 (73) tử vong

bull HAtildeY NGHĨ ĐẾN BỆNH MELIOIDOSIS

bull XEM XEacuteT PHƯƠNG AacuteN NUOcircI CẤY TỐT NHẤT

bull XEM XEacuteT KHAacuteNG SINH TỐT NHẤT

CHẨN ĐOAacuteN

bull Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh dựa vagraveo nuocirci cấy vi khuẩn

bull Sử dụng mocirci trƣờng thạch Ashdownrsquos chứa gentamicin

cho pheacutep chọn lọc sự phaacutet triển của Bpseudomallei

bull Bệnh phẩm bao gồm maacuteu đagravem phết họng phết trực

tragraveng phết tổn thƣơng da vagrave vết loeacutet dịch ap-xe

bull Test ngƣng kết hồng cầu giaacuten tiếp (indirect

hemagglutination test) ELISA

bull PCR

ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ TẤN COcircNG

(DIỆT VI KHUẨN)

Ceftazidime (50 mgkg - 2 g IV mỗi

6 giờ)

Hoặc

MeropenemImipenem (25 mgkg -

1 g IV mỗi 6-8 giờ)

14 ngagravey

Coacute thể keacuteo dagravei đến 4 tuần nếu coacute bull sốc nhiễm khuẩn

bull bệnh phổi keacuteo dagravei

bull aacutep-xe tạng

bull viecircm tủy xƣơng vagrave viecircm khớp nhiễm

khuẩn

bull melioidosis thần kinh

ĐIỀU TRỊ DUY TRIgrave

(CHỐNG TAacuteI PHAacuteT)

Co-trimoxazole (TMP-SMX)

Hoặc

Augmentin

12 - 24 tuần

MỘT SỐ NGHIEcircN CỨU VỀ BỆNH MELIOIDOSIS

TẠI VIỆT NAM

NGHIEcircN CỨU TẠI BV BẠCH MAI

bull Thời gian 2012 - 2015

bull Số BN 64

bull 2015 ndash 2017 nhiều BN đến từ Nghệ An Hagrave Tĩnh

Đặc điểm chung

Tuổi Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

lt=40 18 281

41-60 32 500

gt60 14 219

Tổng 64 100

X plusmn SD 488 plusmn 160

2344

7656Nữ

Nam

Yếu tố nguy cơ

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484

Xơ gan 10 156

Bệnh phổi mạn 5 78

Bệnh thận mạn 1 63

Bệnh maacuteu 1 63

Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)

Triệu chứng lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Sốt gt 39oC 64 1000

Triệu chứng hocirc hấp

Phổi coacute rale 42 656

Ho 26 412

Đau ngực 16 250

Triệu chứng tiecircu hoacutea

Gan to 16 250

Laacutech to 11 171

Vagraveng da 6 93

Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187

Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171

Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156

Khoa nhập viện ban đầu

43

25

35

45

156

2656

625

156

313

625

938

2656

0 5 10 15 20 25 30

Cấp cứu

CXK

Dị ứng

HSTC

Huyết học

Hocirc hấp

Nội tiết

Thần kinh

Thận tiết niệu

Tim mạch

Tiecircu hoacutea

Truyền nhiễm

Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N = 64)

Tỷ lệ

()

Nhiễm khuẩn huyết - Sốc

NK 13 203

Viecircm phổi 44 688

Aacutep-xe gan 7 111

Aacutep-xe laacutech 9 143

Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32

Viecircm khớp mủ 6 95

Aacutep-xe cơphần mềm 17 265

Viecircm xƣơng 1 156

Kết quả điều trị

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Số ngagravey điều trị trung

bigravenh

154 plusmn 126

Khỏi bệnh 43 672

Nặng xin về tử vong 21 328

NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM

bull Thời gian 2009 - 2017

bull Số BN 123

Số BN theo thaacuteng (n=123)

Mugravea mƣa

Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)

Tuổi nhỏ nhất lagrave 8

cao nhất lagrave 80 tuổi

Bệnh nền - cơ địa

Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)

Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)

Bệnh gan mạn 33 (268)

Do rƣợu 23 (187)

Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)

Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)

Nhiễm HIV 2 (16)

Nghiện ma tuacutey 2 (16)

Bệnh thận mạn 1 (08)

Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)

ĐTĐ VN 32-

50 Uacutec vagrave

Thaacutei Lan 37-

60

Nghiện rƣợu

Uacutec 39 Thaacutei

Lan 12

Khocircng cơ địa

Uacutec 20 Thaacutei

Lan 24-36

Cơ quan nhiễm trugraveng

Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60

NT da mocirc mềm

Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24

VMNM Thaacutei Lan 3

Kết quả điều trị

Trung vị

(IQR)

N () p

Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)

gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)

Imipenem (n=17) 5 (3-17)

Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)

Tử vong 29 (236)

2009-2012 (n=45) 16 (355)

2013-2017 (n=78) 13 (166)

Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)

NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)

NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ

bull Thời gian 2013 -

2016

bull Số BN 25

bull (Từ 2010 ndash 2016

hơn 50 BN)

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

Nam 72

Nữ 28

0

0 GIỚI

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60

12

8

36

44

TUỔI

Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi

Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80

ĐẶC ĐIỂM CHUNG

ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)

32

12

4 4 3

0

5

10

15

20

25

30

35

ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim

Yếu tố nguy cơ

Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ

Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654

ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG

16

88

16

4

4

4

4

16

28

24

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

Shock NT

NKH

Viecircm xƣơng khớp

Viecircm tuyến mang tai mủ

Viecircm natildeo

Abces tạng

Viecircm tiết niệu sinh dục

Loeacutet Abces da

Viecircm phổi

Sốt keacuteo dagravei

BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY

Maacuteu 76

Nƣớc tiểu 4

Mủ 16

Dịch mb 4

Bệnh phẩm

nuocirci cấy

n

Maacuteu 19 76

Nƣớc tiểu 1 4

Mủ 4 16

Dịch mb 1 4

Tổng 25 1000

KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG

4

4

4

8

8

12

16

20

24

50

75

167

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

RHM

NỘI TỔNG HỢP

NGOẠITIẾTNIỆU

NGOẠITỔNGHỢP

NHI

NỘI THẬN-CXK

HSCC

NỘI NT-TK-HH

TRUYỀN NHIỄM

Tần suất

Tử vong

KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ

KẾT QUẢ TỶ LỆ

Khỏi bệnh 76

Tử vong 20

Taacutei phaacutet 4

KẾT LUẬN 1

bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo

Burkholderia pseudomallei gacircy ra

bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm

trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da

viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe

tại caacutec cơ quan nội tạng

bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn

bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh

thận vagrave phổi mạn tiacutenh

KẾT LUẬN 2

bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc

tiểu DNT

bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng

(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)

bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng

bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao

bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở

tuyến y tế cơ sở

Tracircn trọng cảm ơn

Page 3: BỆNH MELIOIDOSIS (BỆNH WHITMORE) · Dự báo phân bố toàn cầu vi khuẩn B. pseudomallei và gánh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology, 2016) Phương

DỊCH TỄ

bull Bệnh đƣợc ghi nhận chủ yếu ở Đocircng Nam Aacute Bắc Uacutec

Nam Aacute (bao gồm Ấn Độ) vagrave Trung Quốc

bull Mugravea cao điểm mugravea mƣa

bull Caacutec loại vi khuẩn gacircy bệnh đƣợc tigravem thấy trong đất

trong caacutec caacutenh đồng vagrave caacutec vugraveng nƣớc tugrave đọng trong

khu vực

Global map showing the categories of distribution of melioidosis and Burkholderia pseudomallei Pink asterisks indicated three documentated temperate outbreaks of melioidosis France southeast Queensland Australia and southwest Western Australia Reproduced from Currie BJ Dance DA Cheng AC The global distribution of Burkholderia pseudomallei and melioidosis An update Trans R Soc Trop Med Hyg 2008 102 Suppl 1S1-4

ĐƢỜNG LAcircY TRUYỀN

bull Nhiễm trugraveng xảy ra do tiếp xuacutec qua

da với đất hoặc nƣớc bị nhiễm qua

caacutec vết trầy xƣớc ngoagravei da =gt Đối

tƣợng dễ mắc bệnh nocircng dacircn

bull Hoặc do hiacutet phải bụi nhiễm vi khuẩn

(thƣờng dẫn đến viecircm phổi lagrave đƣờng

lacircy truyền bệnh quan trọng trong mugravea

mƣa kegravem coacute gioacute mạnh)

bull Ngƣời lacircy trực tiếp cho ngƣời rất

hiếm gặp

Dự baacuteo phacircn bố toagraven cầu vi khuẩn B pseudomallei vagrave gaacutenh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology 2016)

Phương phaacutep vagrave kết quả Ước tiacutenh coacute 165000 (95CI 68000-412000) ca bệnh melioidosis mỗi năm trecircn thế giới trong đoacute coacute khoảng 89000 (95CI 36000-227000) trường hợp tử vong

Biểu đồ diện tiacutech tỷ lệ mắc như một tỷ lệ diện tiacutech địa lyacute quốc gia năm 2015 44 lagrave ở Nam Aacute

Dự baacuteo phacircn bố toagraven cầu vi khuẩn B pseudomallei vagrave gaacutenh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology 2016)

Phương phaacutep vagrave kết quả Ước tiacutenh cho thấy tử vong do bệnh melioidosis lagrave khaacute lớn

Coacute lưu hagravenh nhưng chưa baacuteo caacuteo đầy đủ

Tecircn nƣớc Số mắc dự baacuteo Tử vong dự baacuteo

Ấn độ 52506 (22335 - 124652) 31425 (13404 - 75601)

Indonesia 20038 (7859 - 52812) 10224 (3944 - 27524)

Bangladesh 16931 (7814 - 37794) 9454 (4325 - 21621)

Nigeria 13481 (4839 - 38348) 8324 (2959 - 23933)

Việt Nam 10430 (4097 - 27480) 4703 (1827 - 12631)

Philippines 9116 (4819 - 18999) 4510 (2369 - 9739)

Thaacutei Lan 7572 (3396 - 17685) 2838 (1259 - 6678)

Trung Quốc 7174 (3099 - 15752) 2614 (1148 - 5828)

Myanmar 6247 (2513 - 15400) 3687 (1449 - 9299)

ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG Nghiecircn cứu bệnh Melioidosis tại Australia

BIỂU HIỆN LAcircM SAgraveNG TỶ LỆ

Viecircm phổi 53

Nhiễm khuẩn huyết 23

Nhiễm trugraveng tiết niệu 12

Thương tổn da aacutep-xe ngoagravei da 12

Tổn thương thần kinh cơ xương khớp

11

Viecircm phổi (53)

VIEcircM PHỔI

bull Bệnh nhacircn coacute kegravem nhiễm trugraveng huyết thƣờng coacute sốt

mệt ho đau ngực

bull X quang phổi coacute higravenh ảnh thacircm nhiễm dạng nốt lan tỏa

coacute thể ở cả 2 trƣờng phổi tổn thƣơng tiến triển nhanh

bull Hoặc coacute higravenh ảnh đocircng đặc 1 hoặc 2 thugravey phổi

bull Viecircm phổi baacuten cấp hoặc mạn tiacutenh coacute biểu hiện giống lao

phổi với sốt sụt cacircn ho coacute đagravem coacute khi ho ra maacuteu thacircm

nhiễm thugravey trecircn phổi coacute hoặc khocircng tạo hang trecircn phim

X quang

Nhiễm trugraveng tiết niệu (12)

Uacutec Viecircm tiền liệt

tuyến ở 20 tổng số nam giới mắc

melioidosis

Tổn thương da (12)

Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm tủy xƣơng

22 thaacuteng tuổi viecircm tủy xương

hộp sọ

Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm xƣơng -

tủy xƣơng

bull Triệu chứng vagrave dấu hiệu của viecircm khớp vagrave viecircm

xƣơng tủy xƣơng coacute thể lagrave biểu hiện ban đầu khiến

bệnh nhacircn nhập viện điều trị

bull Khớp gối lagrave vị triacute nhiễm trugraveng thƣờng gặp nhất sau

đoacute lagrave mắt caacute chacircn khớp hocircng vagrave khớp vai

Viecircm natildeo - tủy - magraveng natildeo

Viecircm hạch

Melioidosis Aacutep-xe

bull Laacutech

bull Gan

bull Tiền liệt tuyến

bull Thận

bull Cơ (vd cơ thắt lƣng)

Laacute laacutech Laacute laacutech

gan Thượng thận

Viecircm tuyến mang tai

bull Gặp ở 40 trẻ em Thaacutei Lan vagrave Campuchia nhưng iacutet gặp ở Uacutec

Nicole Stoesser MBBS Pediatric Suppurative Parotitis in Cambodia

2007-2011 Pediatr Infect Dis J Author manuscript available in PMC 2013

February 01

Bệnh Melioidosis Caacutec yếu tố nguy cơ

YẾU TỐ NGUY CƠ NC Ở UacuteC NC Ở THAacuteI LAN

Đaacutei thaacuteo đƣờng 43 23 ndash 60

Nghiện rƣợu 40 12

Bệnh phổi mạn tiacutenh 27

Bệnh thận mạn tiacutenh 13 ndash 20 27

Suy giảm MD 9

Ung thƣ 9

bull 22 ca bệnh melioidosis sơ sinh

bull Nhiễm khuẩn huyết vagravehoặc viecircm magraveng natildeo

bull 210 (20) lacircy truyền từ mẹ sang con

bull 410 (40) nhiễm khuẩn bệnh viện

bull 410 (40) nhiễm trugraveng mắc phải tại cộng đồng

bull 1622 (73) tử vong

bull HAtildeY NGHĨ ĐẾN BỆNH MELIOIDOSIS

bull XEM XEacuteT PHƯƠNG AacuteN NUOcircI CẤY TỐT NHẤT

bull XEM XEacuteT KHAacuteNG SINH TỐT NHẤT

CHẨN ĐOAacuteN

bull Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh dựa vagraveo nuocirci cấy vi khuẩn

bull Sử dụng mocirci trƣờng thạch Ashdownrsquos chứa gentamicin

cho pheacutep chọn lọc sự phaacutet triển của Bpseudomallei

bull Bệnh phẩm bao gồm maacuteu đagravem phết họng phết trực

tragraveng phết tổn thƣơng da vagrave vết loeacutet dịch ap-xe

bull Test ngƣng kết hồng cầu giaacuten tiếp (indirect

hemagglutination test) ELISA

bull PCR

ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ TẤN COcircNG

(DIỆT VI KHUẨN)

Ceftazidime (50 mgkg - 2 g IV mỗi

6 giờ)

Hoặc

MeropenemImipenem (25 mgkg -

1 g IV mỗi 6-8 giờ)

14 ngagravey

Coacute thể keacuteo dagravei đến 4 tuần nếu coacute bull sốc nhiễm khuẩn

bull bệnh phổi keacuteo dagravei

bull aacutep-xe tạng

bull viecircm tủy xƣơng vagrave viecircm khớp nhiễm

khuẩn

bull melioidosis thần kinh

ĐIỀU TRỊ DUY TRIgrave

(CHỐNG TAacuteI PHAacuteT)

Co-trimoxazole (TMP-SMX)

Hoặc

Augmentin

12 - 24 tuần

MỘT SỐ NGHIEcircN CỨU VỀ BỆNH MELIOIDOSIS

TẠI VIỆT NAM

NGHIEcircN CỨU TẠI BV BẠCH MAI

bull Thời gian 2012 - 2015

bull Số BN 64

bull 2015 ndash 2017 nhiều BN đến từ Nghệ An Hagrave Tĩnh

Đặc điểm chung

Tuổi Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

lt=40 18 281

41-60 32 500

gt60 14 219

Tổng 64 100

X plusmn SD 488 plusmn 160

2344

7656Nữ

Nam

Yếu tố nguy cơ

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484

Xơ gan 10 156

Bệnh phổi mạn 5 78

Bệnh thận mạn 1 63

Bệnh maacuteu 1 63

Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)

Triệu chứng lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Sốt gt 39oC 64 1000

Triệu chứng hocirc hấp

Phổi coacute rale 42 656

Ho 26 412

Đau ngực 16 250

Triệu chứng tiecircu hoacutea

Gan to 16 250

Laacutech to 11 171

Vagraveng da 6 93

Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187

Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171

Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156

Khoa nhập viện ban đầu

43

25

35

45

156

2656

625

156

313

625

938

2656

0 5 10 15 20 25 30

Cấp cứu

CXK

Dị ứng

HSTC

Huyết học

Hocirc hấp

Nội tiết

Thần kinh

Thận tiết niệu

Tim mạch

Tiecircu hoacutea

Truyền nhiễm

Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N = 64)

Tỷ lệ

()

Nhiễm khuẩn huyết - Sốc

NK 13 203

Viecircm phổi 44 688

Aacutep-xe gan 7 111

Aacutep-xe laacutech 9 143

Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32

Viecircm khớp mủ 6 95

Aacutep-xe cơphần mềm 17 265

Viecircm xƣơng 1 156

Kết quả điều trị

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Số ngagravey điều trị trung

bigravenh

154 plusmn 126

Khỏi bệnh 43 672

Nặng xin về tử vong 21 328

NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM

bull Thời gian 2009 - 2017

bull Số BN 123

Số BN theo thaacuteng (n=123)

Mugravea mƣa

Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)

Tuổi nhỏ nhất lagrave 8

cao nhất lagrave 80 tuổi

Bệnh nền - cơ địa

Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)

Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)

Bệnh gan mạn 33 (268)

Do rƣợu 23 (187)

Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)

Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)

Nhiễm HIV 2 (16)

Nghiện ma tuacutey 2 (16)

Bệnh thận mạn 1 (08)

Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)

ĐTĐ VN 32-

50 Uacutec vagrave

Thaacutei Lan 37-

60

Nghiện rƣợu

Uacutec 39 Thaacutei

Lan 12

Khocircng cơ địa

Uacutec 20 Thaacutei

Lan 24-36

Cơ quan nhiễm trugraveng

Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60

NT da mocirc mềm

Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24

VMNM Thaacutei Lan 3

Kết quả điều trị

Trung vị

(IQR)

N () p

Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)

gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)

Imipenem (n=17) 5 (3-17)

Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)

Tử vong 29 (236)

2009-2012 (n=45) 16 (355)

2013-2017 (n=78) 13 (166)

Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)

NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)

NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ

bull Thời gian 2013 -

2016

bull Số BN 25

bull (Từ 2010 ndash 2016

hơn 50 BN)

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

Nam 72

Nữ 28

0

0 GIỚI

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60

12

8

36

44

TUỔI

Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi

Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80

ĐẶC ĐIỂM CHUNG

ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)

32

12

4 4 3

0

5

10

15

20

25

30

35

ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim

Yếu tố nguy cơ

Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ

Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654

ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG

16

88

16

4

4

4

4

16

28

24

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

Shock NT

NKH

Viecircm xƣơng khớp

Viecircm tuyến mang tai mủ

Viecircm natildeo

Abces tạng

Viecircm tiết niệu sinh dục

Loeacutet Abces da

Viecircm phổi

Sốt keacuteo dagravei

BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY

Maacuteu 76

Nƣớc tiểu 4

Mủ 16

Dịch mb 4

Bệnh phẩm

nuocirci cấy

n

Maacuteu 19 76

Nƣớc tiểu 1 4

Mủ 4 16

Dịch mb 1 4

Tổng 25 1000

KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG

4

4

4

8

8

12

16

20

24

50

75

167

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

RHM

NỘI TỔNG HỢP

NGOẠITIẾTNIỆU

NGOẠITỔNGHỢP

NHI

NỘI THẬN-CXK

HSCC

NỘI NT-TK-HH

TRUYỀN NHIỄM

Tần suất

Tử vong

KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ

KẾT QUẢ TỶ LỆ

Khỏi bệnh 76

Tử vong 20

Taacutei phaacutet 4

KẾT LUẬN 1

bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo

Burkholderia pseudomallei gacircy ra

bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm

trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da

viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe

tại caacutec cơ quan nội tạng

bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn

bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh

thận vagrave phổi mạn tiacutenh

KẾT LUẬN 2

bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc

tiểu DNT

bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng

(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)

bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng

bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao

bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở

tuyến y tế cơ sở

Tracircn trọng cảm ơn

Page 4: BỆNH MELIOIDOSIS (BỆNH WHITMORE) · Dự báo phân bố toàn cầu vi khuẩn B. pseudomallei và gánh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology, 2016) Phương

Global map showing the categories of distribution of melioidosis and Burkholderia pseudomallei Pink asterisks indicated three documentated temperate outbreaks of melioidosis France southeast Queensland Australia and southwest Western Australia Reproduced from Currie BJ Dance DA Cheng AC The global distribution of Burkholderia pseudomallei and melioidosis An update Trans R Soc Trop Med Hyg 2008 102 Suppl 1S1-4

ĐƢỜNG LAcircY TRUYỀN

bull Nhiễm trugraveng xảy ra do tiếp xuacutec qua

da với đất hoặc nƣớc bị nhiễm qua

caacutec vết trầy xƣớc ngoagravei da =gt Đối

tƣợng dễ mắc bệnh nocircng dacircn

bull Hoặc do hiacutet phải bụi nhiễm vi khuẩn

(thƣờng dẫn đến viecircm phổi lagrave đƣờng

lacircy truyền bệnh quan trọng trong mugravea

mƣa kegravem coacute gioacute mạnh)

bull Ngƣời lacircy trực tiếp cho ngƣời rất

hiếm gặp

Dự baacuteo phacircn bố toagraven cầu vi khuẩn B pseudomallei vagrave gaacutenh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology 2016)

Phương phaacutep vagrave kết quả Ước tiacutenh coacute 165000 (95CI 68000-412000) ca bệnh melioidosis mỗi năm trecircn thế giới trong đoacute coacute khoảng 89000 (95CI 36000-227000) trường hợp tử vong

Biểu đồ diện tiacutech tỷ lệ mắc như một tỷ lệ diện tiacutech địa lyacute quốc gia năm 2015 44 lagrave ở Nam Aacute

Dự baacuteo phacircn bố toagraven cầu vi khuẩn B pseudomallei vagrave gaacutenh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology 2016)

Phương phaacutep vagrave kết quả Ước tiacutenh cho thấy tử vong do bệnh melioidosis lagrave khaacute lớn

Coacute lưu hagravenh nhưng chưa baacuteo caacuteo đầy đủ

Tecircn nƣớc Số mắc dự baacuteo Tử vong dự baacuteo

Ấn độ 52506 (22335 - 124652) 31425 (13404 - 75601)

Indonesia 20038 (7859 - 52812) 10224 (3944 - 27524)

Bangladesh 16931 (7814 - 37794) 9454 (4325 - 21621)

Nigeria 13481 (4839 - 38348) 8324 (2959 - 23933)

Việt Nam 10430 (4097 - 27480) 4703 (1827 - 12631)

Philippines 9116 (4819 - 18999) 4510 (2369 - 9739)

Thaacutei Lan 7572 (3396 - 17685) 2838 (1259 - 6678)

Trung Quốc 7174 (3099 - 15752) 2614 (1148 - 5828)

Myanmar 6247 (2513 - 15400) 3687 (1449 - 9299)

ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG Nghiecircn cứu bệnh Melioidosis tại Australia

BIỂU HIỆN LAcircM SAgraveNG TỶ LỆ

Viecircm phổi 53

Nhiễm khuẩn huyết 23

Nhiễm trugraveng tiết niệu 12

Thương tổn da aacutep-xe ngoagravei da 12

Tổn thương thần kinh cơ xương khớp

11

Viecircm phổi (53)

VIEcircM PHỔI

bull Bệnh nhacircn coacute kegravem nhiễm trugraveng huyết thƣờng coacute sốt

mệt ho đau ngực

bull X quang phổi coacute higravenh ảnh thacircm nhiễm dạng nốt lan tỏa

coacute thể ở cả 2 trƣờng phổi tổn thƣơng tiến triển nhanh

bull Hoặc coacute higravenh ảnh đocircng đặc 1 hoặc 2 thugravey phổi

bull Viecircm phổi baacuten cấp hoặc mạn tiacutenh coacute biểu hiện giống lao

phổi với sốt sụt cacircn ho coacute đagravem coacute khi ho ra maacuteu thacircm

nhiễm thugravey trecircn phổi coacute hoặc khocircng tạo hang trecircn phim

X quang

Nhiễm trugraveng tiết niệu (12)

Uacutec Viecircm tiền liệt

tuyến ở 20 tổng số nam giới mắc

melioidosis

Tổn thương da (12)

Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm tủy xƣơng

22 thaacuteng tuổi viecircm tủy xương

hộp sọ

Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm xƣơng -

tủy xƣơng

bull Triệu chứng vagrave dấu hiệu của viecircm khớp vagrave viecircm

xƣơng tủy xƣơng coacute thể lagrave biểu hiện ban đầu khiến

bệnh nhacircn nhập viện điều trị

bull Khớp gối lagrave vị triacute nhiễm trugraveng thƣờng gặp nhất sau

đoacute lagrave mắt caacute chacircn khớp hocircng vagrave khớp vai

Viecircm natildeo - tủy - magraveng natildeo

Viecircm hạch

Melioidosis Aacutep-xe

bull Laacutech

bull Gan

bull Tiền liệt tuyến

bull Thận

bull Cơ (vd cơ thắt lƣng)

Laacute laacutech Laacute laacutech

gan Thượng thận

Viecircm tuyến mang tai

bull Gặp ở 40 trẻ em Thaacutei Lan vagrave Campuchia nhưng iacutet gặp ở Uacutec

Nicole Stoesser MBBS Pediatric Suppurative Parotitis in Cambodia

2007-2011 Pediatr Infect Dis J Author manuscript available in PMC 2013

February 01

Bệnh Melioidosis Caacutec yếu tố nguy cơ

YẾU TỐ NGUY CƠ NC Ở UacuteC NC Ở THAacuteI LAN

Đaacutei thaacuteo đƣờng 43 23 ndash 60

Nghiện rƣợu 40 12

Bệnh phổi mạn tiacutenh 27

Bệnh thận mạn tiacutenh 13 ndash 20 27

Suy giảm MD 9

Ung thƣ 9

bull 22 ca bệnh melioidosis sơ sinh

bull Nhiễm khuẩn huyết vagravehoặc viecircm magraveng natildeo

bull 210 (20) lacircy truyền từ mẹ sang con

bull 410 (40) nhiễm khuẩn bệnh viện

bull 410 (40) nhiễm trugraveng mắc phải tại cộng đồng

bull 1622 (73) tử vong

bull HAtildeY NGHĨ ĐẾN BỆNH MELIOIDOSIS

bull XEM XEacuteT PHƯƠNG AacuteN NUOcircI CẤY TỐT NHẤT

bull XEM XEacuteT KHAacuteNG SINH TỐT NHẤT

CHẨN ĐOAacuteN

bull Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh dựa vagraveo nuocirci cấy vi khuẩn

bull Sử dụng mocirci trƣờng thạch Ashdownrsquos chứa gentamicin

cho pheacutep chọn lọc sự phaacutet triển của Bpseudomallei

bull Bệnh phẩm bao gồm maacuteu đagravem phết họng phết trực

tragraveng phết tổn thƣơng da vagrave vết loeacutet dịch ap-xe

bull Test ngƣng kết hồng cầu giaacuten tiếp (indirect

hemagglutination test) ELISA

bull PCR

ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ TẤN COcircNG

(DIỆT VI KHUẨN)

Ceftazidime (50 mgkg - 2 g IV mỗi

6 giờ)

Hoặc

MeropenemImipenem (25 mgkg -

1 g IV mỗi 6-8 giờ)

14 ngagravey

Coacute thể keacuteo dagravei đến 4 tuần nếu coacute bull sốc nhiễm khuẩn

bull bệnh phổi keacuteo dagravei

bull aacutep-xe tạng

bull viecircm tủy xƣơng vagrave viecircm khớp nhiễm

khuẩn

bull melioidosis thần kinh

ĐIỀU TRỊ DUY TRIgrave

(CHỐNG TAacuteI PHAacuteT)

Co-trimoxazole (TMP-SMX)

Hoặc

Augmentin

12 - 24 tuần

MỘT SỐ NGHIEcircN CỨU VỀ BỆNH MELIOIDOSIS

TẠI VIỆT NAM

NGHIEcircN CỨU TẠI BV BẠCH MAI

bull Thời gian 2012 - 2015

bull Số BN 64

bull 2015 ndash 2017 nhiều BN đến từ Nghệ An Hagrave Tĩnh

Đặc điểm chung

Tuổi Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

lt=40 18 281

41-60 32 500

gt60 14 219

Tổng 64 100

X plusmn SD 488 plusmn 160

2344

7656Nữ

Nam

Yếu tố nguy cơ

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484

Xơ gan 10 156

Bệnh phổi mạn 5 78

Bệnh thận mạn 1 63

Bệnh maacuteu 1 63

Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)

Triệu chứng lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Sốt gt 39oC 64 1000

Triệu chứng hocirc hấp

Phổi coacute rale 42 656

Ho 26 412

Đau ngực 16 250

Triệu chứng tiecircu hoacutea

Gan to 16 250

Laacutech to 11 171

Vagraveng da 6 93

Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187

Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171

Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156

Khoa nhập viện ban đầu

43

25

35

45

156

2656

625

156

313

625

938

2656

0 5 10 15 20 25 30

Cấp cứu

CXK

Dị ứng

HSTC

Huyết học

Hocirc hấp

Nội tiết

Thần kinh

Thận tiết niệu

Tim mạch

Tiecircu hoacutea

Truyền nhiễm

Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N = 64)

Tỷ lệ

()

Nhiễm khuẩn huyết - Sốc

NK 13 203

Viecircm phổi 44 688

Aacutep-xe gan 7 111

Aacutep-xe laacutech 9 143

Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32

Viecircm khớp mủ 6 95

Aacutep-xe cơphần mềm 17 265

Viecircm xƣơng 1 156

Kết quả điều trị

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Số ngagravey điều trị trung

bigravenh

154 plusmn 126

Khỏi bệnh 43 672

Nặng xin về tử vong 21 328

NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM

bull Thời gian 2009 - 2017

bull Số BN 123

Số BN theo thaacuteng (n=123)

Mugravea mƣa

Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)

Tuổi nhỏ nhất lagrave 8

cao nhất lagrave 80 tuổi

Bệnh nền - cơ địa

Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)

Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)

Bệnh gan mạn 33 (268)

Do rƣợu 23 (187)

Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)

Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)

Nhiễm HIV 2 (16)

Nghiện ma tuacutey 2 (16)

Bệnh thận mạn 1 (08)

Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)

ĐTĐ VN 32-

50 Uacutec vagrave

Thaacutei Lan 37-

60

Nghiện rƣợu

Uacutec 39 Thaacutei

Lan 12

Khocircng cơ địa

Uacutec 20 Thaacutei

Lan 24-36

Cơ quan nhiễm trugraveng

Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60

NT da mocirc mềm

Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24

VMNM Thaacutei Lan 3

Kết quả điều trị

Trung vị

(IQR)

N () p

Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)

gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)

Imipenem (n=17) 5 (3-17)

Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)

Tử vong 29 (236)

2009-2012 (n=45) 16 (355)

2013-2017 (n=78) 13 (166)

Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)

NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)

NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ

bull Thời gian 2013 -

2016

bull Số BN 25

bull (Từ 2010 ndash 2016

hơn 50 BN)

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

Nam 72

Nữ 28

0

0 GIỚI

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60

12

8

36

44

TUỔI

Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi

Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80

ĐẶC ĐIỂM CHUNG

ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)

32

12

4 4 3

0

5

10

15

20

25

30

35

ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim

Yếu tố nguy cơ

Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ

Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654

ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG

16

88

16

4

4

4

4

16

28

24

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

Shock NT

NKH

Viecircm xƣơng khớp

Viecircm tuyến mang tai mủ

Viecircm natildeo

Abces tạng

Viecircm tiết niệu sinh dục

Loeacutet Abces da

Viecircm phổi

Sốt keacuteo dagravei

BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY

Maacuteu 76

Nƣớc tiểu 4

Mủ 16

Dịch mb 4

Bệnh phẩm

nuocirci cấy

n

Maacuteu 19 76

Nƣớc tiểu 1 4

Mủ 4 16

Dịch mb 1 4

Tổng 25 1000

KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG

4

4

4

8

8

12

16

20

24

50

75

167

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

RHM

NỘI TỔNG HỢP

NGOẠITIẾTNIỆU

NGOẠITỔNGHỢP

NHI

NỘI THẬN-CXK

HSCC

NỘI NT-TK-HH

TRUYỀN NHIỄM

Tần suất

Tử vong

KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ

KẾT QUẢ TỶ LỆ

Khỏi bệnh 76

Tử vong 20

Taacutei phaacutet 4

KẾT LUẬN 1

bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo

Burkholderia pseudomallei gacircy ra

bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm

trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da

viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe

tại caacutec cơ quan nội tạng

bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn

bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh

thận vagrave phổi mạn tiacutenh

KẾT LUẬN 2

bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc

tiểu DNT

bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng

(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)

bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng

bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao

bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở

tuyến y tế cơ sở

Tracircn trọng cảm ơn

Page 5: BỆNH MELIOIDOSIS (BỆNH WHITMORE) · Dự báo phân bố toàn cầu vi khuẩn B. pseudomallei và gánh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology, 2016) Phương

ĐƢỜNG LAcircY TRUYỀN

bull Nhiễm trugraveng xảy ra do tiếp xuacutec qua

da với đất hoặc nƣớc bị nhiễm qua

caacutec vết trầy xƣớc ngoagravei da =gt Đối

tƣợng dễ mắc bệnh nocircng dacircn

bull Hoặc do hiacutet phải bụi nhiễm vi khuẩn

(thƣờng dẫn đến viecircm phổi lagrave đƣờng

lacircy truyền bệnh quan trọng trong mugravea

mƣa kegravem coacute gioacute mạnh)

bull Ngƣời lacircy trực tiếp cho ngƣời rất

hiếm gặp

Dự baacuteo phacircn bố toagraven cầu vi khuẩn B pseudomallei vagrave gaacutenh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology 2016)

Phương phaacutep vagrave kết quả Ước tiacutenh coacute 165000 (95CI 68000-412000) ca bệnh melioidosis mỗi năm trecircn thế giới trong đoacute coacute khoảng 89000 (95CI 36000-227000) trường hợp tử vong

Biểu đồ diện tiacutech tỷ lệ mắc như một tỷ lệ diện tiacutech địa lyacute quốc gia năm 2015 44 lagrave ở Nam Aacute

Dự baacuteo phacircn bố toagraven cầu vi khuẩn B pseudomallei vagrave gaacutenh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology 2016)

Phương phaacutep vagrave kết quả Ước tiacutenh cho thấy tử vong do bệnh melioidosis lagrave khaacute lớn

Coacute lưu hagravenh nhưng chưa baacuteo caacuteo đầy đủ

Tecircn nƣớc Số mắc dự baacuteo Tử vong dự baacuteo

Ấn độ 52506 (22335 - 124652) 31425 (13404 - 75601)

Indonesia 20038 (7859 - 52812) 10224 (3944 - 27524)

Bangladesh 16931 (7814 - 37794) 9454 (4325 - 21621)

Nigeria 13481 (4839 - 38348) 8324 (2959 - 23933)

Việt Nam 10430 (4097 - 27480) 4703 (1827 - 12631)

Philippines 9116 (4819 - 18999) 4510 (2369 - 9739)

Thaacutei Lan 7572 (3396 - 17685) 2838 (1259 - 6678)

Trung Quốc 7174 (3099 - 15752) 2614 (1148 - 5828)

Myanmar 6247 (2513 - 15400) 3687 (1449 - 9299)

ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG Nghiecircn cứu bệnh Melioidosis tại Australia

BIỂU HIỆN LAcircM SAgraveNG TỶ LỆ

Viecircm phổi 53

Nhiễm khuẩn huyết 23

Nhiễm trugraveng tiết niệu 12

Thương tổn da aacutep-xe ngoagravei da 12

Tổn thương thần kinh cơ xương khớp

11

Viecircm phổi (53)

VIEcircM PHỔI

bull Bệnh nhacircn coacute kegravem nhiễm trugraveng huyết thƣờng coacute sốt

mệt ho đau ngực

bull X quang phổi coacute higravenh ảnh thacircm nhiễm dạng nốt lan tỏa

coacute thể ở cả 2 trƣờng phổi tổn thƣơng tiến triển nhanh

bull Hoặc coacute higravenh ảnh đocircng đặc 1 hoặc 2 thugravey phổi

bull Viecircm phổi baacuten cấp hoặc mạn tiacutenh coacute biểu hiện giống lao

phổi với sốt sụt cacircn ho coacute đagravem coacute khi ho ra maacuteu thacircm

nhiễm thugravey trecircn phổi coacute hoặc khocircng tạo hang trecircn phim

X quang

Nhiễm trugraveng tiết niệu (12)

Uacutec Viecircm tiền liệt

tuyến ở 20 tổng số nam giới mắc

melioidosis

Tổn thương da (12)

Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm tủy xƣơng

22 thaacuteng tuổi viecircm tủy xương

hộp sọ

Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm xƣơng -

tủy xƣơng

bull Triệu chứng vagrave dấu hiệu của viecircm khớp vagrave viecircm

xƣơng tủy xƣơng coacute thể lagrave biểu hiện ban đầu khiến

bệnh nhacircn nhập viện điều trị

bull Khớp gối lagrave vị triacute nhiễm trugraveng thƣờng gặp nhất sau

đoacute lagrave mắt caacute chacircn khớp hocircng vagrave khớp vai

Viecircm natildeo - tủy - magraveng natildeo

Viecircm hạch

Melioidosis Aacutep-xe

bull Laacutech

bull Gan

bull Tiền liệt tuyến

bull Thận

bull Cơ (vd cơ thắt lƣng)

Laacute laacutech Laacute laacutech

gan Thượng thận

Viecircm tuyến mang tai

bull Gặp ở 40 trẻ em Thaacutei Lan vagrave Campuchia nhưng iacutet gặp ở Uacutec

Nicole Stoesser MBBS Pediatric Suppurative Parotitis in Cambodia

2007-2011 Pediatr Infect Dis J Author manuscript available in PMC 2013

February 01

Bệnh Melioidosis Caacutec yếu tố nguy cơ

YẾU TỐ NGUY CƠ NC Ở UacuteC NC Ở THAacuteI LAN

Đaacutei thaacuteo đƣờng 43 23 ndash 60

Nghiện rƣợu 40 12

Bệnh phổi mạn tiacutenh 27

Bệnh thận mạn tiacutenh 13 ndash 20 27

Suy giảm MD 9

Ung thƣ 9

bull 22 ca bệnh melioidosis sơ sinh

bull Nhiễm khuẩn huyết vagravehoặc viecircm magraveng natildeo

bull 210 (20) lacircy truyền từ mẹ sang con

bull 410 (40) nhiễm khuẩn bệnh viện

bull 410 (40) nhiễm trugraveng mắc phải tại cộng đồng

bull 1622 (73) tử vong

bull HAtildeY NGHĨ ĐẾN BỆNH MELIOIDOSIS

bull XEM XEacuteT PHƯƠNG AacuteN NUOcircI CẤY TỐT NHẤT

bull XEM XEacuteT KHAacuteNG SINH TỐT NHẤT

CHẨN ĐOAacuteN

bull Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh dựa vagraveo nuocirci cấy vi khuẩn

bull Sử dụng mocirci trƣờng thạch Ashdownrsquos chứa gentamicin

cho pheacutep chọn lọc sự phaacutet triển của Bpseudomallei

bull Bệnh phẩm bao gồm maacuteu đagravem phết họng phết trực

tragraveng phết tổn thƣơng da vagrave vết loeacutet dịch ap-xe

bull Test ngƣng kết hồng cầu giaacuten tiếp (indirect

hemagglutination test) ELISA

bull PCR

ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ TẤN COcircNG

(DIỆT VI KHUẨN)

Ceftazidime (50 mgkg - 2 g IV mỗi

6 giờ)

Hoặc

MeropenemImipenem (25 mgkg -

1 g IV mỗi 6-8 giờ)

14 ngagravey

Coacute thể keacuteo dagravei đến 4 tuần nếu coacute bull sốc nhiễm khuẩn

bull bệnh phổi keacuteo dagravei

bull aacutep-xe tạng

bull viecircm tủy xƣơng vagrave viecircm khớp nhiễm

khuẩn

bull melioidosis thần kinh

ĐIỀU TRỊ DUY TRIgrave

(CHỐNG TAacuteI PHAacuteT)

Co-trimoxazole (TMP-SMX)

Hoặc

Augmentin

12 - 24 tuần

MỘT SỐ NGHIEcircN CỨU VỀ BỆNH MELIOIDOSIS

TẠI VIỆT NAM

NGHIEcircN CỨU TẠI BV BẠCH MAI

bull Thời gian 2012 - 2015

bull Số BN 64

bull 2015 ndash 2017 nhiều BN đến từ Nghệ An Hagrave Tĩnh

Đặc điểm chung

Tuổi Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

lt=40 18 281

41-60 32 500

gt60 14 219

Tổng 64 100

X plusmn SD 488 plusmn 160

2344

7656Nữ

Nam

Yếu tố nguy cơ

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484

Xơ gan 10 156

Bệnh phổi mạn 5 78

Bệnh thận mạn 1 63

Bệnh maacuteu 1 63

Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)

Triệu chứng lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Sốt gt 39oC 64 1000

Triệu chứng hocirc hấp

Phổi coacute rale 42 656

Ho 26 412

Đau ngực 16 250

Triệu chứng tiecircu hoacutea

Gan to 16 250

Laacutech to 11 171

Vagraveng da 6 93

Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187

Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171

Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156

Khoa nhập viện ban đầu

43

25

35

45

156

2656

625

156

313

625

938

2656

0 5 10 15 20 25 30

Cấp cứu

CXK

Dị ứng

HSTC

Huyết học

Hocirc hấp

Nội tiết

Thần kinh

Thận tiết niệu

Tim mạch

Tiecircu hoacutea

Truyền nhiễm

Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N = 64)

Tỷ lệ

()

Nhiễm khuẩn huyết - Sốc

NK 13 203

Viecircm phổi 44 688

Aacutep-xe gan 7 111

Aacutep-xe laacutech 9 143

Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32

Viecircm khớp mủ 6 95

Aacutep-xe cơphần mềm 17 265

Viecircm xƣơng 1 156

Kết quả điều trị

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Số ngagravey điều trị trung

bigravenh

154 plusmn 126

Khỏi bệnh 43 672

Nặng xin về tử vong 21 328

NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM

bull Thời gian 2009 - 2017

bull Số BN 123

Số BN theo thaacuteng (n=123)

Mugravea mƣa

Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)

Tuổi nhỏ nhất lagrave 8

cao nhất lagrave 80 tuổi

Bệnh nền - cơ địa

Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)

Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)

Bệnh gan mạn 33 (268)

Do rƣợu 23 (187)

Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)

Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)

Nhiễm HIV 2 (16)

Nghiện ma tuacutey 2 (16)

Bệnh thận mạn 1 (08)

Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)

ĐTĐ VN 32-

50 Uacutec vagrave

Thaacutei Lan 37-

60

Nghiện rƣợu

Uacutec 39 Thaacutei

Lan 12

Khocircng cơ địa

Uacutec 20 Thaacutei

Lan 24-36

Cơ quan nhiễm trugraveng

Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60

NT da mocirc mềm

Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24

VMNM Thaacutei Lan 3

Kết quả điều trị

Trung vị

(IQR)

N () p

Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)

gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)

Imipenem (n=17) 5 (3-17)

Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)

Tử vong 29 (236)

2009-2012 (n=45) 16 (355)

2013-2017 (n=78) 13 (166)

Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)

NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)

NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ

bull Thời gian 2013 -

2016

bull Số BN 25

bull (Từ 2010 ndash 2016

hơn 50 BN)

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

Nam 72

Nữ 28

0

0 GIỚI

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60

12

8

36

44

TUỔI

Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi

Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80

ĐẶC ĐIỂM CHUNG

ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)

32

12

4 4 3

0

5

10

15

20

25

30

35

ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim

Yếu tố nguy cơ

Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ

Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654

ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG

16

88

16

4

4

4

4

16

28

24

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

Shock NT

NKH

Viecircm xƣơng khớp

Viecircm tuyến mang tai mủ

Viecircm natildeo

Abces tạng

Viecircm tiết niệu sinh dục

Loeacutet Abces da

Viecircm phổi

Sốt keacuteo dagravei

BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY

Maacuteu 76

Nƣớc tiểu 4

Mủ 16

Dịch mb 4

Bệnh phẩm

nuocirci cấy

n

Maacuteu 19 76

Nƣớc tiểu 1 4

Mủ 4 16

Dịch mb 1 4

Tổng 25 1000

KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG

4

4

4

8

8

12

16

20

24

50

75

167

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

RHM

NỘI TỔNG HỢP

NGOẠITIẾTNIỆU

NGOẠITỔNGHỢP

NHI

NỘI THẬN-CXK

HSCC

NỘI NT-TK-HH

TRUYỀN NHIỄM

Tần suất

Tử vong

KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ

KẾT QUẢ TỶ LỆ

Khỏi bệnh 76

Tử vong 20

Taacutei phaacutet 4

KẾT LUẬN 1

bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo

Burkholderia pseudomallei gacircy ra

bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm

trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da

viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe

tại caacutec cơ quan nội tạng

bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn

bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh

thận vagrave phổi mạn tiacutenh

KẾT LUẬN 2

bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc

tiểu DNT

bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng

(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)

bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng

bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao

bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở

tuyến y tế cơ sở

Tracircn trọng cảm ơn

Page 6: BỆNH MELIOIDOSIS (BỆNH WHITMORE) · Dự báo phân bố toàn cầu vi khuẩn B. pseudomallei và gánh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology, 2016) Phương

Dự baacuteo phacircn bố toagraven cầu vi khuẩn B pseudomallei vagrave gaacutenh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology 2016)

Phương phaacutep vagrave kết quả Ước tiacutenh coacute 165000 (95CI 68000-412000) ca bệnh melioidosis mỗi năm trecircn thế giới trong đoacute coacute khoảng 89000 (95CI 36000-227000) trường hợp tử vong

Biểu đồ diện tiacutech tỷ lệ mắc như một tỷ lệ diện tiacutech địa lyacute quốc gia năm 2015 44 lagrave ở Nam Aacute

Dự baacuteo phacircn bố toagraven cầu vi khuẩn B pseudomallei vagrave gaacutenh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology 2016)

Phương phaacutep vagrave kết quả Ước tiacutenh cho thấy tử vong do bệnh melioidosis lagrave khaacute lớn

Coacute lưu hagravenh nhưng chưa baacuteo caacuteo đầy đủ

Tecircn nƣớc Số mắc dự baacuteo Tử vong dự baacuteo

Ấn độ 52506 (22335 - 124652) 31425 (13404 - 75601)

Indonesia 20038 (7859 - 52812) 10224 (3944 - 27524)

Bangladesh 16931 (7814 - 37794) 9454 (4325 - 21621)

Nigeria 13481 (4839 - 38348) 8324 (2959 - 23933)

Việt Nam 10430 (4097 - 27480) 4703 (1827 - 12631)

Philippines 9116 (4819 - 18999) 4510 (2369 - 9739)

Thaacutei Lan 7572 (3396 - 17685) 2838 (1259 - 6678)

Trung Quốc 7174 (3099 - 15752) 2614 (1148 - 5828)

Myanmar 6247 (2513 - 15400) 3687 (1449 - 9299)

ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG Nghiecircn cứu bệnh Melioidosis tại Australia

BIỂU HIỆN LAcircM SAgraveNG TỶ LỆ

Viecircm phổi 53

Nhiễm khuẩn huyết 23

Nhiễm trugraveng tiết niệu 12

Thương tổn da aacutep-xe ngoagravei da 12

Tổn thương thần kinh cơ xương khớp

11

Viecircm phổi (53)

VIEcircM PHỔI

bull Bệnh nhacircn coacute kegravem nhiễm trugraveng huyết thƣờng coacute sốt

mệt ho đau ngực

bull X quang phổi coacute higravenh ảnh thacircm nhiễm dạng nốt lan tỏa

coacute thể ở cả 2 trƣờng phổi tổn thƣơng tiến triển nhanh

bull Hoặc coacute higravenh ảnh đocircng đặc 1 hoặc 2 thugravey phổi

bull Viecircm phổi baacuten cấp hoặc mạn tiacutenh coacute biểu hiện giống lao

phổi với sốt sụt cacircn ho coacute đagravem coacute khi ho ra maacuteu thacircm

nhiễm thugravey trecircn phổi coacute hoặc khocircng tạo hang trecircn phim

X quang

Nhiễm trugraveng tiết niệu (12)

Uacutec Viecircm tiền liệt

tuyến ở 20 tổng số nam giới mắc

melioidosis

Tổn thương da (12)

Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm tủy xƣơng

22 thaacuteng tuổi viecircm tủy xương

hộp sọ

Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm xƣơng -

tủy xƣơng

bull Triệu chứng vagrave dấu hiệu của viecircm khớp vagrave viecircm

xƣơng tủy xƣơng coacute thể lagrave biểu hiện ban đầu khiến

bệnh nhacircn nhập viện điều trị

bull Khớp gối lagrave vị triacute nhiễm trugraveng thƣờng gặp nhất sau

đoacute lagrave mắt caacute chacircn khớp hocircng vagrave khớp vai

Viecircm natildeo - tủy - magraveng natildeo

Viecircm hạch

Melioidosis Aacutep-xe

bull Laacutech

bull Gan

bull Tiền liệt tuyến

bull Thận

bull Cơ (vd cơ thắt lƣng)

Laacute laacutech Laacute laacutech

gan Thượng thận

Viecircm tuyến mang tai

bull Gặp ở 40 trẻ em Thaacutei Lan vagrave Campuchia nhưng iacutet gặp ở Uacutec

Nicole Stoesser MBBS Pediatric Suppurative Parotitis in Cambodia

2007-2011 Pediatr Infect Dis J Author manuscript available in PMC 2013

February 01

Bệnh Melioidosis Caacutec yếu tố nguy cơ

YẾU TỐ NGUY CƠ NC Ở UacuteC NC Ở THAacuteI LAN

Đaacutei thaacuteo đƣờng 43 23 ndash 60

Nghiện rƣợu 40 12

Bệnh phổi mạn tiacutenh 27

Bệnh thận mạn tiacutenh 13 ndash 20 27

Suy giảm MD 9

Ung thƣ 9

bull 22 ca bệnh melioidosis sơ sinh

bull Nhiễm khuẩn huyết vagravehoặc viecircm magraveng natildeo

bull 210 (20) lacircy truyền từ mẹ sang con

bull 410 (40) nhiễm khuẩn bệnh viện

bull 410 (40) nhiễm trugraveng mắc phải tại cộng đồng

bull 1622 (73) tử vong

bull HAtildeY NGHĨ ĐẾN BỆNH MELIOIDOSIS

bull XEM XEacuteT PHƯƠNG AacuteN NUOcircI CẤY TỐT NHẤT

bull XEM XEacuteT KHAacuteNG SINH TỐT NHẤT

CHẨN ĐOAacuteN

bull Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh dựa vagraveo nuocirci cấy vi khuẩn

bull Sử dụng mocirci trƣờng thạch Ashdownrsquos chứa gentamicin

cho pheacutep chọn lọc sự phaacutet triển của Bpseudomallei

bull Bệnh phẩm bao gồm maacuteu đagravem phết họng phết trực

tragraveng phết tổn thƣơng da vagrave vết loeacutet dịch ap-xe

bull Test ngƣng kết hồng cầu giaacuten tiếp (indirect

hemagglutination test) ELISA

bull PCR

ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ TẤN COcircNG

(DIỆT VI KHUẨN)

Ceftazidime (50 mgkg - 2 g IV mỗi

6 giờ)

Hoặc

MeropenemImipenem (25 mgkg -

1 g IV mỗi 6-8 giờ)

14 ngagravey

Coacute thể keacuteo dagravei đến 4 tuần nếu coacute bull sốc nhiễm khuẩn

bull bệnh phổi keacuteo dagravei

bull aacutep-xe tạng

bull viecircm tủy xƣơng vagrave viecircm khớp nhiễm

khuẩn

bull melioidosis thần kinh

ĐIỀU TRỊ DUY TRIgrave

(CHỐNG TAacuteI PHAacuteT)

Co-trimoxazole (TMP-SMX)

Hoặc

Augmentin

12 - 24 tuần

MỘT SỐ NGHIEcircN CỨU VỀ BỆNH MELIOIDOSIS

TẠI VIỆT NAM

NGHIEcircN CỨU TẠI BV BẠCH MAI

bull Thời gian 2012 - 2015

bull Số BN 64

bull 2015 ndash 2017 nhiều BN đến từ Nghệ An Hagrave Tĩnh

Đặc điểm chung

Tuổi Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

lt=40 18 281

41-60 32 500

gt60 14 219

Tổng 64 100

X plusmn SD 488 plusmn 160

2344

7656Nữ

Nam

Yếu tố nguy cơ

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484

Xơ gan 10 156

Bệnh phổi mạn 5 78

Bệnh thận mạn 1 63

Bệnh maacuteu 1 63

Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)

Triệu chứng lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Sốt gt 39oC 64 1000

Triệu chứng hocirc hấp

Phổi coacute rale 42 656

Ho 26 412

Đau ngực 16 250

Triệu chứng tiecircu hoacutea

Gan to 16 250

Laacutech to 11 171

Vagraveng da 6 93

Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187

Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171

Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156

Khoa nhập viện ban đầu

43

25

35

45

156

2656

625

156

313

625

938

2656

0 5 10 15 20 25 30

Cấp cứu

CXK

Dị ứng

HSTC

Huyết học

Hocirc hấp

Nội tiết

Thần kinh

Thận tiết niệu

Tim mạch

Tiecircu hoacutea

Truyền nhiễm

Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N = 64)

Tỷ lệ

()

Nhiễm khuẩn huyết - Sốc

NK 13 203

Viecircm phổi 44 688

Aacutep-xe gan 7 111

Aacutep-xe laacutech 9 143

Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32

Viecircm khớp mủ 6 95

Aacutep-xe cơphần mềm 17 265

Viecircm xƣơng 1 156

Kết quả điều trị

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Số ngagravey điều trị trung

bigravenh

154 plusmn 126

Khỏi bệnh 43 672

Nặng xin về tử vong 21 328

NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM

bull Thời gian 2009 - 2017

bull Số BN 123

Số BN theo thaacuteng (n=123)

Mugravea mƣa

Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)

Tuổi nhỏ nhất lagrave 8

cao nhất lagrave 80 tuổi

Bệnh nền - cơ địa

Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)

Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)

Bệnh gan mạn 33 (268)

Do rƣợu 23 (187)

Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)

Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)

Nhiễm HIV 2 (16)

Nghiện ma tuacutey 2 (16)

Bệnh thận mạn 1 (08)

Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)

ĐTĐ VN 32-

50 Uacutec vagrave

Thaacutei Lan 37-

60

Nghiện rƣợu

Uacutec 39 Thaacutei

Lan 12

Khocircng cơ địa

Uacutec 20 Thaacutei

Lan 24-36

Cơ quan nhiễm trugraveng

Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60

NT da mocirc mềm

Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24

VMNM Thaacutei Lan 3

Kết quả điều trị

Trung vị

(IQR)

N () p

Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)

gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)

Imipenem (n=17) 5 (3-17)

Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)

Tử vong 29 (236)

2009-2012 (n=45) 16 (355)

2013-2017 (n=78) 13 (166)

Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)

NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)

NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ

bull Thời gian 2013 -

2016

bull Số BN 25

bull (Từ 2010 ndash 2016

hơn 50 BN)

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

Nam 72

Nữ 28

0

0 GIỚI

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60

12

8

36

44

TUỔI

Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi

Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80

ĐẶC ĐIỂM CHUNG

ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)

32

12

4 4 3

0

5

10

15

20

25

30

35

ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim

Yếu tố nguy cơ

Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ

Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654

ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG

16

88

16

4

4

4

4

16

28

24

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

Shock NT

NKH

Viecircm xƣơng khớp

Viecircm tuyến mang tai mủ

Viecircm natildeo

Abces tạng

Viecircm tiết niệu sinh dục

Loeacutet Abces da

Viecircm phổi

Sốt keacuteo dagravei

BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY

Maacuteu 76

Nƣớc tiểu 4

Mủ 16

Dịch mb 4

Bệnh phẩm

nuocirci cấy

n

Maacuteu 19 76

Nƣớc tiểu 1 4

Mủ 4 16

Dịch mb 1 4

Tổng 25 1000

KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG

4

4

4

8

8

12

16

20

24

50

75

167

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

RHM

NỘI TỔNG HỢP

NGOẠITIẾTNIỆU

NGOẠITỔNGHỢP

NHI

NỘI THẬN-CXK

HSCC

NỘI NT-TK-HH

TRUYỀN NHIỄM

Tần suất

Tử vong

KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ

KẾT QUẢ TỶ LỆ

Khỏi bệnh 76

Tử vong 20

Taacutei phaacutet 4

KẾT LUẬN 1

bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo

Burkholderia pseudomallei gacircy ra

bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm

trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da

viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe

tại caacutec cơ quan nội tạng

bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn

bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh

thận vagrave phổi mạn tiacutenh

KẾT LUẬN 2

bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc

tiểu DNT

bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng

(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)

bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng

bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao

bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở

tuyến y tế cơ sở

Tracircn trọng cảm ơn

Page 7: BỆNH MELIOIDOSIS (BỆNH WHITMORE) · Dự báo phân bố toàn cầu vi khuẩn B. pseudomallei và gánh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology, 2016) Phương

Dự baacuteo phacircn bố toagraven cầu vi khuẩn B pseudomallei vagrave gaacutenh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology 2016)

Phương phaacutep vagrave kết quả Ước tiacutenh cho thấy tử vong do bệnh melioidosis lagrave khaacute lớn

Coacute lưu hagravenh nhưng chưa baacuteo caacuteo đầy đủ

Tecircn nƣớc Số mắc dự baacuteo Tử vong dự baacuteo

Ấn độ 52506 (22335 - 124652) 31425 (13404 - 75601)

Indonesia 20038 (7859 - 52812) 10224 (3944 - 27524)

Bangladesh 16931 (7814 - 37794) 9454 (4325 - 21621)

Nigeria 13481 (4839 - 38348) 8324 (2959 - 23933)

Việt Nam 10430 (4097 - 27480) 4703 (1827 - 12631)

Philippines 9116 (4819 - 18999) 4510 (2369 - 9739)

Thaacutei Lan 7572 (3396 - 17685) 2838 (1259 - 6678)

Trung Quốc 7174 (3099 - 15752) 2614 (1148 - 5828)

Myanmar 6247 (2513 - 15400) 3687 (1449 - 9299)

ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG Nghiecircn cứu bệnh Melioidosis tại Australia

BIỂU HIỆN LAcircM SAgraveNG TỶ LỆ

Viecircm phổi 53

Nhiễm khuẩn huyết 23

Nhiễm trugraveng tiết niệu 12

Thương tổn da aacutep-xe ngoagravei da 12

Tổn thương thần kinh cơ xương khớp

11

Viecircm phổi (53)

VIEcircM PHỔI

bull Bệnh nhacircn coacute kegravem nhiễm trugraveng huyết thƣờng coacute sốt

mệt ho đau ngực

bull X quang phổi coacute higravenh ảnh thacircm nhiễm dạng nốt lan tỏa

coacute thể ở cả 2 trƣờng phổi tổn thƣơng tiến triển nhanh

bull Hoặc coacute higravenh ảnh đocircng đặc 1 hoặc 2 thugravey phổi

bull Viecircm phổi baacuten cấp hoặc mạn tiacutenh coacute biểu hiện giống lao

phổi với sốt sụt cacircn ho coacute đagravem coacute khi ho ra maacuteu thacircm

nhiễm thugravey trecircn phổi coacute hoặc khocircng tạo hang trecircn phim

X quang

Nhiễm trugraveng tiết niệu (12)

Uacutec Viecircm tiền liệt

tuyến ở 20 tổng số nam giới mắc

melioidosis

Tổn thương da (12)

Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm tủy xƣơng

22 thaacuteng tuổi viecircm tủy xương

hộp sọ

Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm xƣơng -

tủy xƣơng

bull Triệu chứng vagrave dấu hiệu của viecircm khớp vagrave viecircm

xƣơng tủy xƣơng coacute thể lagrave biểu hiện ban đầu khiến

bệnh nhacircn nhập viện điều trị

bull Khớp gối lagrave vị triacute nhiễm trugraveng thƣờng gặp nhất sau

đoacute lagrave mắt caacute chacircn khớp hocircng vagrave khớp vai

Viecircm natildeo - tủy - magraveng natildeo

Viecircm hạch

Melioidosis Aacutep-xe

bull Laacutech

bull Gan

bull Tiền liệt tuyến

bull Thận

bull Cơ (vd cơ thắt lƣng)

Laacute laacutech Laacute laacutech

gan Thượng thận

Viecircm tuyến mang tai

bull Gặp ở 40 trẻ em Thaacutei Lan vagrave Campuchia nhưng iacutet gặp ở Uacutec

Nicole Stoesser MBBS Pediatric Suppurative Parotitis in Cambodia

2007-2011 Pediatr Infect Dis J Author manuscript available in PMC 2013

February 01

Bệnh Melioidosis Caacutec yếu tố nguy cơ

YẾU TỐ NGUY CƠ NC Ở UacuteC NC Ở THAacuteI LAN

Đaacutei thaacuteo đƣờng 43 23 ndash 60

Nghiện rƣợu 40 12

Bệnh phổi mạn tiacutenh 27

Bệnh thận mạn tiacutenh 13 ndash 20 27

Suy giảm MD 9

Ung thƣ 9

bull 22 ca bệnh melioidosis sơ sinh

bull Nhiễm khuẩn huyết vagravehoặc viecircm magraveng natildeo

bull 210 (20) lacircy truyền từ mẹ sang con

bull 410 (40) nhiễm khuẩn bệnh viện

bull 410 (40) nhiễm trugraveng mắc phải tại cộng đồng

bull 1622 (73) tử vong

bull HAtildeY NGHĨ ĐẾN BỆNH MELIOIDOSIS

bull XEM XEacuteT PHƯƠNG AacuteN NUOcircI CẤY TỐT NHẤT

bull XEM XEacuteT KHAacuteNG SINH TỐT NHẤT

CHẨN ĐOAacuteN

bull Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh dựa vagraveo nuocirci cấy vi khuẩn

bull Sử dụng mocirci trƣờng thạch Ashdownrsquos chứa gentamicin

cho pheacutep chọn lọc sự phaacutet triển của Bpseudomallei

bull Bệnh phẩm bao gồm maacuteu đagravem phết họng phết trực

tragraveng phết tổn thƣơng da vagrave vết loeacutet dịch ap-xe

bull Test ngƣng kết hồng cầu giaacuten tiếp (indirect

hemagglutination test) ELISA

bull PCR

ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ TẤN COcircNG

(DIỆT VI KHUẨN)

Ceftazidime (50 mgkg - 2 g IV mỗi

6 giờ)

Hoặc

MeropenemImipenem (25 mgkg -

1 g IV mỗi 6-8 giờ)

14 ngagravey

Coacute thể keacuteo dagravei đến 4 tuần nếu coacute bull sốc nhiễm khuẩn

bull bệnh phổi keacuteo dagravei

bull aacutep-xe tạng

bull viecircm tủy xƣơng vagrave viecircm khớp nhiễm

khuẩn

bull melioidosis thần kinh

ĐIỀU TRỊ DUY TRIgrave

(CHỐNG TAacuteI PHAacuteT)

Co-trimoxazole (TMP-SMX)

Hoặc

Augmentin

12 - 24 tuần

MỘT SỐ NGHIEcircN CỨU VỀ BỆNH MELIOIDOSIS

TẠI VIỆT NAM

NGHIEcircN CỨU TẠI BV BẠCH MAI

bull Thời gian 2012 - 2015

bull Số BN 64

bull 2015 ndash 2017 nhiều BN đến từ Nghệ An Hagrave Tĩnh

Đặc điểm chung

Tuổi Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

lt=40 18 281

41-60 32 500

gt60 14 219

Tổng 64 100

X plusmn SD 488 plusmn 160

2344

7656Nữ

Nam

Yếu tố nguy cơ

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484

Xơ gan 10 156

Bệnh phổi mạn 5 78

Bệnh thận mạn 1 63

Bệnh maacuteu 1 63

Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)

Triệu chứng lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Sốt gt 39oC 64 1000

Triệu chứng hocirc hấp

Phổi coacute rale 42 656

Ho 26 412

Đau ngực 16 250

Triệu chứng tiecircu hoacutea

Gan to 16 250

Laacutech to 11 171

Vagraveng da 6 93

Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187

Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171

Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156

Khoa nhập viện ban đầu

43

25

35

45

156

2656

625

156

313

625

938

2656

0 5 10 15 20 25 30

Cấp cứu

CXK

Dị ứng

HSTC

Huyết học

Hocirc hấp

Nội tiết

Thần kinh

Thận tiết niệu

Tim mạch

Tiecircu hoacutea

Truyền nhiễm

Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N = 64)

Tỷ lệ

()

Nhiễm khuẩn huyết - Sốc

NK 13 203

Viecircm phổi 44 688

Aacutep-xe gan 7 111

Aacutep-xe laacutech 9 143

Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32

Viecircm khớp mủ 6 95

Aacutep-xe cơphần mềm 17 265

Viecircm xƣơng 1 156

Kết quả điều trị

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Số ngagravey điều trị trung

bigravenh

154 plusmn 126

Khỏi bệnh 43 672

Nặng xin về tử vong 21 328

NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM

bull Thời gian 2009 - 2017

bull Số BN 123

Số BN theo thaacuteng (n=123)

Mugravea mƣa

Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)

Tuổi nhỏ nhất lagrave 8

cao nhất lagrave 80 tuổi

Bệnh nền - cơ địa

Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)

Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)

Bệnh gan mạn 33 (268)

Do rƣợu 23 (187)

Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)

Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)

Nhiễm HIV 2 (16)

Nghiện ma tuacutey 2 (16)

Bệnh thận mạn 1 (08)

Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)

ĐTĐ VN 32-

50 Uacutec vagrave

Thaacutei Lan 37-

60

Nghiện rƣợu

Uacutec 39 Thaacutei

Lan 12

Khocircng cơ địa

Uacutec 20 Thaacutei

Lan 24-36

Cơ quan nhiễm trugraveng

Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60

NT da mocirc mềm

Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24

VMNM Thaacutei Lan 3

Kết quả điều trị

Trung vị

(IQR)

N () p

Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)

gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)

Imipenem (n=17) 5 (3-17)

Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)

Tử vong 29 (236)

2009-2012 (n=45) 16 (355)

2013-2017 (n=78) 13 (166)

Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)

NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)

NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ

bull Thời gian 2013 -

2016

bull Số BN 25

bull (Từ 2010 ndash 2016

hơn 50 BN)

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

Nam 72

Nữ 28

0

0 GIỚI

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60

12

8

36

44

TUỔI

Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi

Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80

ĐẶC ĐIỂM CHUNG

ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)

32

12

4 4 3

0

5

10

15

20

25

30

35

ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim

Yếu tố nguy cơ

Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ

Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654

ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG

16

88

16

4

4

4

4

16

28

24

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

Shock NT

NKH

Viecircm xƣơng khớp

Viecircm tuyến mang tai mủ

Viecircm natildeo

Abces tạng

Viecircm tiết niệu sinh dục

Loeacutet Abces da

Viecircm phổi

Sốt keacuteo dagravei

BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY

Maacuteu 76

Nƣớc tiểu 4

Mủ 16

Dịch mb 4

Bệnh phẩm

nuocirci cấy

n

Maacuteu 19 76

Nƣớc tiểu 1 4

Mủ 4 16

Dịch mb 1 4

Tổng 25 1000

KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG

4

4

4

8

8

12

16

20

24

50

75

167

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

RHM

NỘI TỔNG HỢP

NGOẠITIẾTNIỆU

NGOẠITỔNGHỢP

NHI

NỘI THẬN-CXK

HSCC

NỘI NT-TK-HH

TRUYỀN NHIỄM

Tần suất

Tử vong

KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ

KẾT QUẢ TỶ LỆ

Khỏi bệnh 76

Tử vong 20

Taacutei phaacutet 4

KẾT LUẬN 1

bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo

Burkholderia pseudomallei gacircy ra

bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm

trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da

viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe

tại caacutec cơ quan nội tạng

bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn

bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh

thận vagrave phổi mạn tiacutenh

KẾT LUẬN 2

bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc

tiểu DNT

bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng

(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)

bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng

bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao

bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở

tuyến y tế cơ sở

Tracircn trọng cảm ơn

Page 8: BỆNH MELIOIDOSIS (BỆNH WHITMORE) · Dự báo phân bố toàn cầu vi khuẩn B. pseudomallei và gánh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology, 2016) Phương

ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG Nghiecircn cứu bệnh Melioidosis tại Australia

BIỂU HIỆN LAcircM SAgraveNG TỶ LỆ

Viecircm phổi 53

Nhiễm khuẩn huyết 23

Nhiễm trugraveng tiết niệu 12

Thương tổn da aacutep-xe ngoagravei da 12

Tổn thương thần kinh cơ xương khớp

11

Viecircm phổi (53)

VIEcircM PHỔI

bull Bệnh nhacircn coacute kegravem nhiễm trugraveng huyết thƣờng coacute sốt

mệt ho đau ngực

bull X quang phổi coacute higravenh ảnh thacircm nhiễm dạng nốt lan tỏa

coacute thể ở cả 2 trƣờng phổi tổn thƣơng tiến triển nhanh

bull Hoặc coacute higravenh ảnh đocircng đặc 1 hoặc 2 thugravey phổi

bull Viecircm phổi baacuten cấp hoặc mạn tiacutenh coacute biểu hiện giống lao

phổi với sốt sụt cacircn ho coacute đagravem coacute khi ho ra maacuteu thacircm

nhiễm thugravey trecircn phổi coacute hoặc khocircng tạo hang trecircn phim

X quang

Nhiễm trugraveng tiết niệu (12)

Uacutec Viecircm tiền liệt

tuyến ở 20 tổng số nam giới mắc

melioidosis

Tổn thương da (12)

Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm tủy xƣơng

22 thaacuteng tuổi viecircm tủy xương

hộp sọ

Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm xƣơng -

tủy xƣơng

bull Triệu chứng vagrave dấu hiệu của viecircm khớp vagrave viecircm

xƣơng tủy xƣơng coacute thể lagrave biểu hiện ban đầu khiến

bệnh nhacircn nhập viện điều trị

bull Khớp gối lagrave vị triacute nhiễm trugraveng thƣờng gặp nhất sau

đoacute lagrave mắt caacute chacircn khớp hocircng vagrave khớp vai

Viecircm natildeo - tủy - magraveng natildeo

Viecircm hạch

Melioidosis Aacutep-xe

bull Laacutech

bull Gan

bull Tiền liệt tuyến

bull Thận

bull Cơ (vd cơ thắt lƣng)

Laacute laacutech Laacute laacutech

gan Thượng thận

Viecircm tuyến mang tai

bull Gặp ở 40 trẻ em Thaacutei Lan vagrave Campuchia nhưng iacutet gặp ở Uacutec

Nicole Stoesser MBBS Pediatric Suppurative Parotitis in Cambodia

2007-2011 Pediatr Infect Dis J Author manuscript available in PMC 2013

February 01

Bệnh Melioidosis Caacutec yếu tố nguy cơ

YẾU TỐ NGUY CƠ NC Ở UacuteC NC Ở THAacuteI LAN

Đaacutei thaacuteo đƣờng 43 23 ndash 60

Nghiện rƣợu 40 12

Bệnh phổi mạn tiacutenh 27

Bệnh thận mạn tiacutenh 13 ndash 20 27

Suy giảm MD 9

Ung thƣ 9

bull 22 ca bệnh melioidosis sơ sinh

bull Nhiễm khuẩn huyết vagravehoặc viecircm magraveng natildeo

bull 210 (20) lacircy truyền từ mẹ sang con

bull 410 (40) nhiễm khuẩn bệnh viện

bull 410 (40) nhiễm trugraveng mắc phải tại cộng đồng

bull 1622 (73) tử vong

bull HAtildeY NGHĨ ĐẾN BỆNH MELIOIDOSIS

bull XEM XEacuteT PHƯƠNG AacuteN NUOcircI CẤY TỐT NHẤT

bull XEM XEacuteT KHAacuteNG SINH TỐT NHẤT

CHẨN ĐOAacuteN

bull Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh dựa vagraveo nuocirci cấy vi khuẩn

bull Sử dụng mocirci trƣờng thạch Ashdownrsquos chứa gentamicin

cho pheacutep chọn lọc sự phaacutet triển của Bpseudomallei

bull Bệnh phẩm bao gồm maacuteu đagravem phết họng phết trực

tragraveng phết tổn thƣơng da vagrave vết loeacutet dịch ap-xe

bull Test ngƣng kết hồng cầu giaacuten tiếp (indirect

hemagglutination test) ELISA

bull PCR

ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ TẤN COcircNG

(DIỆT VI KHUẨN)

Ceftazidime (50 mgkg - 2 g IV mỗi

6 giờ)

Hoặc

MeropenemImipenem (25 mgkg -

1 g IV mỗi 6-8 giờ)

14 ngagravey

Coacute thể keacuteo dagravei đến 4 tuần nếu coacute bull sốc nhiễm khuẩn

bull bệnh phổi keacuteo dagravei

bull aacutep-xe tạng

bull viecircm tủy xƣơng vagrave viecircm khớp nhiễm

khuẩn

bull melioidosis thần kinh

ĐIỀU TRỊ DUY TRIgrave

(CHỐNG TAacuteI PHAacuteT)

Co-trimoxazole (TMP-SMX)

Hoặc

Augmentin

12 - 24 tuần

MỘT SỐ NGHIEcircN CỨU VỀ BỆNH MELIOIDOSIS

TẠI VIỆT NAM

NGHIEcircN CỨU TẠI BV BẠCH MAI

bull Thời gian 2012 - 2015

bull Số BN 64

bull 2015 ndash 2017 nhiều BN đến từ Nghệ An Hagrave Tĩnh

Đặc điểm chung

Tuổi Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

lt=40 18 281

41-60 32 500

gt60 14 219

Tổng 64 100

X plusmn SD 488 plusmn 160

2344

7656Nữ

Nam

Yếu tố nguy cơ

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484

Xơ gan 10 156

Bệnh phổi mạn 5 78

Bệnh thận mạn 1 63

Bệnh maacuteu 1 63

Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)

Triệu chứng lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Sốt gt 39oC 64 1000

Triệu chứng hocirc hấp

Phổi coacute rale 42 656

Ho 26 412

Đau ngực 16 250

Triệu chứng tiecircu hoacutea

Gan to 16 250

Laacutech to 11 171

Vagraveng da 6 93

Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187

Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171

Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156

Khoa nhập viện ban đầu

43

25

35

45

156

2656

625

156

313

625

938

2656

0 5 10 15 20 25 30

Cấp cứu

CXK

Dị ứng

HSTC

Huyết học

Hocirc hấp

Nội tiết

Thần kinh

Thận tiết niệu

Tim mạch

Tiecircu hoacutea

Truyền nhiễm

Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N = 64)

Tỷ lệ

()

Nhiễm khuẩn huyết - Sốc

NK 13 203

Viecircm phổi 44 688

Aacutep-xe gan 7 111

Aacutep-xe laacutech 9 143

Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32

Viecircm khớp mủ 6 95

Aacutep-xe cơphần mềm 17 265

Viecircm xƣơng 1 156

Kết quả điều trị

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Số ngagravey điều trị trung

bigravenh

154 plusmn 126

Khỏi bệnh 43 672

Nặng xin về tử vong 21 328

NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM

bull Thời gian 2009 - 2017

bull Số BN 123

Số BN theo thaacuteng (n=123)

Mugravea mƣa

Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)

Tuổi nhỏ nhất lagrave 8

cao nhất lagrave 80 tuổi

Bệnh nền - cơ địa

Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)

Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)

Bệnh gan mạn 33 (268)

Do rƣợu 23 (187)

Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)

Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)

Nhiễm HIV 2 (16)

Nghiện ma tuacutey 2 (16)

Bệnh thận mạn 1 (08)

Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)

ĐTĐ VN 32-

50 Uacutec vagrave

Thaacutei Lan 37-

60

Nghiện rƣợu

Uacutec 39 Thaacutei

Lan 12

Khocircng cơ địa

Uacutec 20 Thaacutei

Lan 24-36

Cơ quan nhiễm trugraveng

Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60

NT da mocirc mềm

Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24

VMNM Thaacutei Lan 3

Kết quả điều trị

Trung vị

(IQR)

N () p

Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)

gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)

Imipenem (n=17) 5 (3-17)

Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)

Tử vong 29 (236)

2009-2012 (n=45) 16 (355)

2013-2017 (n=78) 13 (166)

Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)

NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)

NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ

bull Thời gian 2013 -

2016

bull Số BN 25

bull (Từ 2010 ndash 2016

hơn 50 BN)

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

Nam 72

Nữ 28

0

0 GIỚI

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60

12

8

36

44

TUỔI

Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi

Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80

ĐẶC ĐIỂM CHUNG

ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)

32

12

4 4 3

0

5

10

15

20

25

30

35

ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim

Yếu tố nguy cơ

Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ

Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654

ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG

16

88

16

4

4

4

4

16

28

24

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

Shock NT

NKH

Viecircm xƣơng khớp

Viecircm tuyến mang tai mủ

Viecircm natildeo

Abces tạng

Viecircm tiết niệu sinh dục

Loeacutet Abces da

Viecircm phổi

Sốt keacuteo dagravei

BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY

Maacuteu 76

Nƣớc tiểu 4

Mủ 16

Dịch mb 4

Bệnh phẩm

nuocirci cấy

n

Maacuteu 19 76

Nƣớc tiểu 1 4

Mủ 4 16

Dịch mb 1 4

Tổng 25 1000

KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG

4

4

4

8

8

12

16

20

24

50

75

167

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

RHM

NỘI TỔNG HỢP

NGOẠITIẾTNIỆU

NGOẠITỔNGHỢP

NHI

NỘI THẬN-CXK

HSCC

NỘI NT-TK-HH

TRUYỀN NHIỄM

Tần suất

Tử vong

KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ

KẾT QUẢ TỶ LỆ

Khỏi bệnh 76

Tử vong 20

Taacutei phaacutet 4

KẾT LUẬN 1

bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo

Burkholderia pseudomallei gacircy ra

bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm

trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da

viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe

tại caacutec cơ quan nội tạng

bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn

bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh

thận vagrave phổi mạn tiacutenh

KẾT LUẬN 2

bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc

tiểu DNT

bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng

(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)

bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng

bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao

bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở

tuyến y tế cơ sở

Tracircn trọng cảm ơn

Page 9: BỆNH MELIOIDOSIS (BỆNH WHITMORE) · Dự báo phân bố toàn cầu vi khuẩn B. pseudomallei và gánh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology, 2016) Phương

Viecircm phổi (53)

VIEcircM PHỔI

bull Bệnh nhacircn coacute kegravem nhiễm trugraveng huyết thƣờng coacute sốt

mệt ho đau ngực

bull X quang phổi coacute higravenh ảnh thacircm nhiễm dạng nốt lan tỏa

coacute thể ở cả 2 trƣờng phổi tổn thƣơng tiến triển nhanh

bull Hoặc coacute higravenh ảnh đocircng đặc 1 hoặc 2 thugravey phổi

bull Viecircm phổi baacuten cấp hoặc mạn tiacutenh coacute biểu hiện giống lao

phổi với sốt sụt cacircn ho coacute đagravem coacute khi ho ra maacuteu thacircm

nhiễm thugravey trecircn phổi coacute hoặc khocircng tạo hang trecircn phim

X quang

Nhiễm trugraveng tiết niệu (12)

Uacutec Viecircm tiền liệt

tuyến ở 20 tổng số nam giới mắc

melioidosis

Tổn thương da (12)

Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm tủy xƣơng

22 thaacuteng tuổi viecircm tủy xương

hộp sọ

Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm xƣơng -

tủy xƣơng

bull Triệu chứng vagrave dấu hiệu của viecircm khớp vagrave viecircm

xƣơng tủy xƣơng coacute thể lagrave biểu hiện ban đầu khiến

bệnh nhacircn nhập viện điều trị

bull Khớp gối lagrave vị triacute nhiễm trugraveng thƣờng gặp nhất sau

đoacute lagrave mắt caacute chacircn khớp hocircng vagrave khớp vai

Viecircm natildeo - tủy - magraveng natildeo

Viecircm hạch

Melioidosis Aacutep-xe

bull Laacutech

bull Gan

bull Tiền liệt tuyến

bull Thận

bull Cơ (vd cơ thắt lƣng)

Laacute laacutech Laacute laacutech

gan Thượng thận

Viecircm tuyến mang tai

bull Gặp ở 40 trẻ em Thaacutei Lan vagrave Campuchia nhưng iacutet gặp ở Uacutec

Nicole Stoesser MBBS Pediatric Suppurative Parotitis in Cambodia

2007-2011 Pediatr Infect Dis J Author manuscript available in PMC 2013

February 01

Bệnh Melioidosis Caacutec yếu tố nguy cơ

YẾU TỐ NGUY CƠ NC Ở UacuteC NC Ở THAacuteI LAN

Đaacutei thaacuteo đƣờng 43 23 ndash 60

Nghiện rƣợu 40 12

Bệnh phổi mạn tiacutenh 27

Bệnh thận mạn tiacutenh 13 ndash 20 27

Suy giảm MD 9

Ung thƣ 9

bull 22 ca bệnh melioidosis sơ sinh

bull Nhiễm khuẩn huyết vagravehoặc viecircm magraveng natildeo

bull 210 (20) lacircy truyền từ mẹ sang con

bull 410 (40) nhiễm khuẩn bệnh viện

bull 410 (40) nhiễm trugraveng mắc phải tại cộng đồng

bull 1622 (73) tử vong

bull HAtildeY NGHĨ ĐẾN BỆNH MELIOIDOSIS

bull XEM XEacuteT PHƯƠNG AacuteN NUOcircI CẤY TỐT NHẤT

bull XEM XEacuteT KHAacuteNG SINH TỐT NHẤT

CHẨN ĐOAacuteN

bull Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh dựa vagraveo nuocirci cấy vi khuẩn

bull Sử dụng mocirci trƣờng thạch Ashdownrsquos chứa gentamicin

cho pheacutep chọn lọc sự phaacutet triển của Bpseudomallei

bull Bệnh phẩm bao gồm maacuteu đagravem phết họng phết trực

tragraveng phết tổn thƣơng da vagrave vết loeacutet dịch ap-xe

bull Test ngƣng kết hồng cầu giaacuten tiếp (indirect

hemagglutination test) ELISA

bull PCR

ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ TẤN COcircNG

(DIỆT VI KHUẨN)

Ceftazidime (50 mgkg - 2 g IV mỗi

6 giờ)

Hoặc

MeropenemImipenem (25 mgkg -

1 g IV mỗi 6-8 giờ)

14 ngagravey

Coacute thể keacuteo dagravei đến 4 tuần nếu coacute bull sốc nhiễm khuẩn

bull bệnh phổi keacuteo dagravei

bull aacutep-xe tạng

bull viecircm tủy xƣơng vagrave viecircm khớp nhiễm

khuẩn

bull melioidosis thần kinh

ĐIỀU TRỊ DUY TRIgrave

(CHỐNG TAacuteI PHAacuteT)

Co-trimoxazole (TMP-SMX)

Hoặc

Augmentin

12 - 24 tuần

MỘT SỐ NGHIEcircN CỨU VỀ BỆNH MELIOIDOSIS

TẠI VIỆT NAM

NGHIEcircN CỨU TẠI BV BẠCH MAI

bull Thời gian 2012 - 2015

bull Số BN 64

bull 2015 ndash 2017 nhiều BN đến từ Nghệ An Hagrave Tĩnh

Đặc điểm chung

Tuổi Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

lt=40 18 281

41-60 32 500

gt60 14 219

Tổng 64 100

X plusmn SD 488 plusmn 160

2344

7656Nữ

Nam

Yếu tố nguy cơ

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484

Xơ gan 10 156

Bệnh phổi mạn 5 78

Bệnh thận mạn 1 63

Bệnh maacuteu 1 63

Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)

Triệu chứng lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Sốt gt 39oC 64 1000

Triệu chứng hocirc hấp

Phổi coacute rale 42 656

Ho 26 412

Đau ngực 16 250

Triệu chứng tiecircu hoacutea

Gan to 16 250

Laacutech to 11 171

Vagraveng da 6 93

Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187

Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171

Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156

Khoa nhập viện ban đầu

43

25

35

45

156

2656

625

156

313

625

938

2656

0 5 10 15 20 25 30

Cấp cứu

CXK

Dị ứng

HSTC

Huyết học

Hocirc hấp

Nội tiết

Thần kinh

Thận tiết niệu

Tim mạch

Tiecircu hoacutea

Truyền nhiễm

Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N = 64)

Tỷ lệ

()

Nhiễm khuẩn huyết - Sốc

NK 13 203

Viecircm phổi 44 688

Aacutep-xe gan 7 111

Aacutep-xe laacutech 9 143

Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32

Viecircm khớp mủ 6 95

Aacutep-xe cơphần mềm 17 265

Viecircm xƣơng 1 156

Kết quả điều trị

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Số ngagravey điều trị trung

bigravenh

154 plusmn 126

Khỏi bệnh 43 672

Nặng xin về tử vong 21 328

NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM

bull Thời gian 2009 - 2017

bull Số BN 123

Số BN theo thaacuteng (n=123)

Mugravea mƣa

Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)

Tuổi nhỏ nhất lagrave 8

cao nhất lagrave 80 tuổi

Bệnh nền - cơ địa

Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)

Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)

Bệnh gan mạn 33 (268)

Do rƣợu 23 (187)

Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)

Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)

Nhiễm HIV 2 (16)

Nghiện ma tuacutey 2 (16)

Bệnh thận mạn 1 (08)

Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)

ĐTĐ VN 32-

50 Uacutec vagrave

Thaacutei Lan 37-

60

Nghiện rƣợu

Uacutec 39 Thaacutei

Lan 12

Khocircng cơ địa

Uacutec 20 Thaacutei

Lan 24-36

Cơ quan nhiễm trugraveng

Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60

NT da mocirc mềm

Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24

VMNM Thaacutei Lan 3

Kết quả điều trị

Trung vị

(IQR)

N () p

Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)

gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)

Imipenem (n=17) 5 (3-17)

Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)

Tử vong 29 (236)

2009-2012 (n=45) 16 (355)

2013-2017 (n=78) 13 (166)

Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)

NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)

NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ

bull Thời gian 2013 -

2016

bull Số BN 25

bull (Từ 2010 ndash 2016

hơn 50 BN)

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

Nam 72

Nữ 28

0

0 GIỚI

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60

12

8

36

44

TUỔI

Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi

Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80

ĐẶC ĐIỂM CHUNG

ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)

32

12

4 4 3

0

5

10

15

20

25

30

35

ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim

Yếu tố nguy cơ

Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ

Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654

ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG

16

88

16

4

4

4

4

16

28

24

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

Shock NT

NKH

Viecircm xƣơng khớp

Viecircm tuyến mang tai mủ

Viecircm natildeo

Abces tạng

Viecircm tiết niệu sinh dục

Loeacutet Abces da

Viecircm phổi

Sốt keacuteo dagravei

BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY

Maacuteu 76

Nƣớc tiểu 4

Mủ 16

Dịch mb 4

Bệnh phẩm

nuocirci cấy

n

Maacuteu 19 76

Nƣớc tiểu 1 4

Mủ 4 16

Dịch mb 1 4

Tổng 25 1000

KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG

4

4

4

8

8

12

16

20

24

50

75

167

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

RHM

NỘI TỔNG HỢP

NGOẠITIẾTNIỆU

NGOẠITỔNGHỢP

NHI

NỘI THẬN-CXK

HSCC

NỘI NT-TK-HH

TRUYỀN NHIỄM

Tần suất

Tử vong

KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ

KẾT QUẢ TỶ LỆ

Khỏi bệnh 76

Tử vong 20

Taacutei phaacutet 4

KẾT LUẬN 1

bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo

Burkholderia pseudomallei gacircy ra

bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm

trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da

viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe

tại caacutec cơ quan nội tạng

bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn

bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh

thận vagrave phổi mạn tiacutenh

KẾT LUẬN 2

bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc

tiểu DNT

bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng

(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)

bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng

bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao

bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở

tuyến y tế cơ sở

Tracircn trọng cảm ơn

Page 10: BỆNH MELIOIDOSIS (BỆNH WHITMORE) · Dự báo phân bố toàn cầu vi khuẩn B. pseudomallei và gánh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology, 2016) Phương

VIEcircM PHỔI

bull Bệnh nhacircn coacute kegravem nhiễm trugraveng huyết thƣờng coacute sốt

mệt ho đau ngực

bull X quang phổi coacute higravenh ảnh thacircm nhiễm dạng nốt lan tỏa

coacute thể ở cả 2 trƣờng phổi tổn thƣơng tiến triển nhanh

bull Hoặc coacute higravenh ảnh đocircng đặc 1 hoặc 2 thugravey phổi

bull Viecircm phổi baacuten cấp hoặc mạn tiacutenh coacute biểu hiện giống lao

phổi với sốt sụt cacircn ho coacute đagravem coacute khi ho ra maacuteu thacircm

nhiễm thugravey trecircn phổi coacute hoặc khocircng tạo hang trecircn phim

X quang

Nhiễm trugraveng tiết niệu (12)

Uacutec Viecircm tiền liệt

tuyến ở 20 tổng số nam giới mắc

melioidosis

Tổn thương da (12)

Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm tủy xƣơng

22 thaacuteng tuổi viecircm tủy xương

hộp sọ

Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm xƣơng -

tủy xƣơng

bull Triệu chứng vagrave dấu hiệu của viecircm khớp vagrave viecircm

xƣơng tủy xƣơng coacute thể lagrave biểu hiện ban đầu khiến

bệnh nhacircn nhập viện điều trị

bull Khớp gối lagrave vị triacute nhiễm trugraveng thƣờng gặp nhất sau

đoacute lagrave mắt caacute chacircn khớp hocircng vagrave khớp vai

Viecircm natildeo - tủy - magraveng natildeo

Viecircm hạch

Melioidosis Aacutep-xe

bull Laacutech

bull Gan

bull Tiền liệt tuyến

bull Thận

bull Cơ (vd cơ thắt lƣng)

Laacute laacutech Laacute laacutech

gan Thượng thận

Viecircm tuyến mang tai

bull Gặp ở 40 trẻ em Thaacutei Lan vagrave Campuchia nhưng iacutet gặp ở Uacutec

Nicole Stoesser MBBS Pediatric Suppurative Parotitis in Cambodia

2007-2011 Pediatr Infect Dis J Author manuscript available in PMC 2013

February 01

Bệnh Melioidosis Caacutec yếu tố nguy cơ

YẾU TỐ NGUY CƠ NC Ở UacuteC NC Ở THAacuteI LAN

Đaacutei thaacuteo đƣờng 43 23 ndash 60

Nghiện rƣợu 40 12

Bệnh phổi mạn tiacutenh 27

Bệnh thận mạn tiacutenh 13 ndash 20 27

Suy giảm MD 9

Ung thƣ 9

bull 22 ca bệnh melioidosis sơ sinh

bull Nhiễm khuẩn huyết vagravehoặc viecircm magraveng natildeo

bull 210 (20) lacircy truyền từ mẹ sang con

bull 410 (40) nhiễm khuẩn bệnh viện

bull 410 (40) nhiễm trugraveng mắc phải tại cộng đồng

bull 1622 (73) tử vong

bull HAtildeY NGHĨ ĐẾN BỆNH MELIOIDOSIS

bull XEM XEacuteT PHƯƠNG AacuteN NUOcircI CẤY TỐT NHẤT

bull XEM XEacuteT KHAacuteNG SINH TỐT NHẤT

CHẨN ĐOAacuteN

bull Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh dựa vagraveo nuocirci cấy vi khuẩn

bull Sử dụng mocirci trƣờng thạch Ashdownrsquos chứa gentamicin

cho pheacutep chọn lọc sự phaacutet triển của Bpseudomallei

bull Bệnh phẩm bao gồm maacuteu đagravem phết họng phết trực

tragraveng phết tổn thƣơng da vagrave vết loeacutet dịch ap-xe

bull Test ngƣng kết hồng cầu giaacuten tiếp (indirect

hemagglutination test) ELISA

bull PCR

ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ TẤN COcircNG

(DIỆT VI KHUẨN)

Ceftazidime (50 mgkg - 2 g IV mỗi

6 giờ)

Hoặc

MeropenemImipenem (25 mgkg -

1 g IV mỗi 6-8 giờ)

14 ngagravey

Coacute thể keacuteo dagravei đến 4 tuần nếu coacute bull sốc nhiễm khuẩn

bull bệnh phổi keacuteo dagravei

bull aacutep-xe tạng

bull viecircm tủy xƣơng vagrave viecircm khớp nhiễm

khuẩn

bull melioidosis thần kinh

ĐIỀU TRỊ DUY TRIgrave

(CHỐNG TAacuteI PHAacuteT)

Co-trimoxazole (TMP-SMX)

Hoặc

Augmentin

12 - 24 tuần

MỘT SỐ NGHIEcircN CỨU VỀ BỆNH MELIOIDOSIS

TẠI VIỆT NAM

NGHIEcircN CỨU TẠI BV BẠCH MAI

bull Thời gian 2012 - 2015

bull Số BN 64

bull 2015 ndash 2017 nhiều BN đến từ Nghệ An Hagrave Tĩnh

Đặc điểm chung

Tuổi Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

lt=40 18 281

41-60 32 500

gt60 14 219

Tổng 64 100

X plusmn SD 488 plusmn 160

2344

7656Nữ

Nam

Yếu tố nguy cơ

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484

Xơ gan 10 156

Bệnh phổi mạn 5 78

Bệnh thận mạn 1 63

Bệnh maacuteu 1 63

Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)

Triệu chứng lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Sốt gt 39oC 64 1000

Triệu chứng hocirc hấp

Phổi coacute rale 42 656

Ho 26 412

Đau ngực 16 250

Triệu chứng tiecircu hoacutea

Gan to 16 250

Laacutech to 11 171

Vagraveng da 6 93

Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187

Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171

Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156

Khoa nhập viện ban đầu

43

25

35

45

156

2656

625

156

313

625

938

2656

0 5 10 15 20 25 30

Cấp cứu

CXK

Dị ứng

HSTC

Huyết học

Hocirc hấp

Nội tiết

Thần kinh

Thận tiết niệu

Tim mạch

Tiecircu hoacutea

Truyền nhiễm

Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N = 64)

Tỷ lệ

()

Nhiễm khuẩn huyết - Sốc

NK 13 203

Viecircm phổi 44 688

Aacutep-xe gan 7 111

Aacutep-xe laacutech 9 143

Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32

Viecircm khớp mủ 6 95

Aacutep-xe cơphần mềm 17 265

Viecircm xƣơng 1 156

Kết quả điều trị

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Số ngagravey điều trị trung

bigravenh

154 plusmn 126

Khỏi bệnh 43 672

Nặng xin về tử vong 21 328

NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM

bull Thời gian 2009 - 2017

bull Số BN 123

Số BN theo thaacuteng (n=123)

Mugravea mƣa

Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)

Tuổi nhỏ nhất lagrave 8

cao nhất lagrave 80 tuổi

Bệnh nền - cơ địa

Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)

Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)

Bệnh gan mạn 33 (268)

Do rƣợu 23 (187)

Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)

Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)

Nhiễm HIV 2 (16)

Nghiện ma tuacutey 2 (16)

Bệnh thận mạn 1 (08)

Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)

ĐTĐ VN 32-

50 Uacutec vagrave

Thaacutei Lan 37-

60

Nghiện rƣợu

Uacutec 39 Thaacutei

Lan 12

Khocircng cơ địa

Uacutec 20 Thaacutei

Lan 24-36

Cơ quan nhiễm trugraveng

Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60

NT da mocirc mềm

Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24

VMNM Thaacutei Lan 3

Kết quả điều trị

Trung vị

(IQR)

N () p

Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)

gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)

Imipenem (n=17) 5 (3-17)

Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)

Tử vong 29 (236)

2009-2012 (n=45) 16 (355)

2013-2017 (n=78) 13 (166)

Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)

NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)

NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ

bull Thời gian 2013 -

2016

bull Số BN 25

bull (Từ 2010 ndash 2016

hơn 50 BN)

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

Nam 72

Nữ 28

0

0 GIỚI

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60

12

8

36

44

TUỔI

Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi

Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80

ĐẶC ĐIỂM CHUNG

ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)

32

12

4 4 3

0

5

10

15

20

25

30

35

ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim

Yếu tố nguy cơ

Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ

Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654

ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG

16

88

16

4

4

4

4

16

28

24

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

Shock NT

NKH

Viecircm xƣơng khớp

Viecircm tuyến mang tai mủ

Viecircm natildeo

Abces tạng

Viecircm tiết niệu sinh dục

Loeacutet Abces da

Viecircm phổi

Sốt keacuteo dagravei

BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY

Maacuteu 76

Nƣớc tiểu 4

Mủ 16

Dịch mb 4

Bệnh phẩm

nuocirci cấy

n

Maacuteu 19 76

Nƣớc tiểu 1 4

Mủ 4 16

Dịch mb 1 4

Tổng 25 1000

KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG

4

4

4

8

8

12

16

20

24

50

75

167

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

RHM

NỘI TỔNG HỢP

NGOẠITIẾTNIỆU

NGOẠITỔNGHỢP

NHI

NỘI THẬN-CXK

HSCC

NỘI NT-TK-HH

TRUYỀN NHIỄM

Tần suất

Tử vong

KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ

KẾT QUẢ TỶ LỆ

Khỏi bệnh 76

Tử vong 20

Taacutei phaacutet 4

KẾT LUẬN 1

bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo

Burkholderia pseudomallei gacircy ra

bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm

trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da

viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe

tại caacutec cơ quan nội tạng

bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn

bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh

thận vagrave phổi mạn tiacutenh

KẾT LUẬN 2

bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc

tiểu DNT

bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng

(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)

bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng

bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao

bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở

tuyến y tế cơ sở

Tracircn trọng cảm ơn

Page 11: BỆNH MELIOIDOSIS (BỆNH WHITMORE) · Dự báo phân bố toàn cầu vi khuẩn B. pseudomallei và gánh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology, 2016) Phương

Nhiễm trugraveng tiết niệu (12)

Uacutec Viecircm tiền liệt

tuyến ở 20 tổng số nam giới mắc

melioidosis

Tổn thương da (12)

Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm tủy xƣơng

22 thaacuteng tuổi viecircm tủy xương

hộp sọ

Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm xƣơng -

tủy xƣơng

bull Triệu chứng vagrave dấu hiệu của viecircm khớp vagrave viecircm

xƣơng tủy xƣơng coacute thể lagrave biểu hiện ban đầu khiến

bệnh nhacircn nhập viện điều trị

bull Khớp gối lagrave vị triacute nhiễm trugraveng thƣờng gặp nhất sau

đoacute lagrave mắt caacute chacircn khớp hocircng vagrave khớp vai

Viecircm natildeo - tủy - magraveng natildeo

Viecircm hạch

Melioidosis Aacutep-xe

bull Laacutech

bull Gan

bull Tiền liệt tuyến

bull Thận

bull Cơ (vd cơ thắt lƣng)

Laacute laacutech Laacute laacutech

gan Thượng thận

Viecircm tuyến mang tai

bull Gặp ở 40 trẻ em Thaacutei Lan vagrave Campuchia nhưng iacutet gặp ở Uacutec

Nicole Stoesser MBBS Pediatric Suppurative Parotitis in Cambodia

2007-2011 Pediatr Infect Dis J Author manuscript available in PMC 2013

February 01

Bệnh Melioidosis Caacutec yếu tố nguy cơ

YẾU TỐ NGUY CƠ NC Ở UacuteC NC Ở THAacuteI LAN

Đaacutei thaacuteo đƣờng 43 23 ndash 60

Nghiện rƣợu 40 12

Bệnh phổi mạn tiacutenh 27

Bệnh thận mạn tiacutenh 13 ndash 20 27

Suy giảm MD 9

Ung thƣ 9

bull 22 ca bệnh melioidosis sơ sinh

bull Nhiễm khuẩn huyết vagravehoặc viecircm magraveng natildeo

bull 210 (20) lacircy truyền từ mẹ sang con

bull 410 (40) nhiễm khuẩn bệnh viện

bull 410 (40) nhiễm trugraveng mắc phải tại cộng đồng

bull 1622 (73) tử vong

bull HAtildeY NGHĨ ĐẾN BỆNH MELIOIDOSIS

bull XEM XEacuteT PHƯƠNG AacuteN NUOcircI CẤY TỐT NHẤT

bull XEM XEacuteT KHAacuteNG SINH TỐT NHẤT

CHẨN ĐOAacuteN

bull Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh dựa vagraveo nuocirci cấy vi khuẩn

bull Sử dụng mocirci trƣờng thạch Ashdownrsquos chứa gentamicin

cho pheacutep chọn lọc sự phaacutet triển của Bpseudomallei

bull Bệnh phẩm bao gồm maacuteu đagravem phết họng phết trực

tragraveng phết tổn thƣơng da vagrave vết loeacutet dịch ap-xe

bull Test ngƣng kết hồng cầu giaacuten tiếp (indirect

hemagglutination test) ELISA

bull PCR

ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ TẤN COcircNG

(DIỆT VI KHUẨN)

Ceftazidime (50 mgkg - 2 g IV mỗi

6 giờ)

Hoặc

MeropenemImipenem (25 mgkg -

1 g IV mỗi 6-8 giờ)

14 ngagravey

Coacute thể keacuteo dagravei đến 4 tuần nếu coacute bull sốc nhiễm khuẩn

bull bệnh phổi keacuteo dagravei

bull aacutep-xe tạng

bull viecircm tủy xƣơng vagrave viecircm khớp nhiễm

khuẩn

bull melioidosis thần kinh

ĐIỀU TRỊ DUY TRIgrave

(CHỐNG TAacuteI PHAacuteT)

Co-trimoxazole (TMP-SMX)

Hoặc

Augmentin

12 - 24 tuần

MỘT SỐ NGHIEcircN CỨU VỀ BỆNH MELIOIDOSIS

TẠI VIỆT NAM

NGHIEcircN CỨU TẠI BV BẠCH MAI

bull Thời gian 2012 - 2015

bull Số BN 64

bull 2015 ndash 2017 nhiều BN đến từ Nghệ An Hagrave Tĩnh

Đặc điểm chung

Tuổi Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

lt=40 18 281

41-60 32 500

gt60 14 219

Tổng 64 100

X plusmn SD 488 plusmn 160

2344

7656Nữ

Nam

Yếu tố nguy cơ

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484

Xơ gan 10 156

Bệnh phổi mạn 5 78

Bệnh thận mạn 1 63

Bệnh maacuteu 1 63

Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)

Triệu chứng lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Sốt gt 39oC 64 1000

Triệu chứng hocirc hấp

Phổi coacute rale 42 656

Ho 26 412

Đau ngực 16 250

Triệu chứng tiecircu hoacutea

Gan to 16 250

Laacutech to 11 171

Vagraveng da 6 93

Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187

Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171

Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156

Khoa nhập viện ban đầu

43

25

35

45

156

2656

625

156

313

625

938

2656

0 5 10 15 20 25 30

Cấp cứu

CXK

Dị ứng

HSTC

Huyết học

Hocirc hấp

Nội tiết

Thần kinh

Thận tiết niệu

Tim mạch

Tiecircu hoacutea

Truyền nhiễm

Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N = 64)

Tỷ lệ

()

Nhiễm khuẩn huyết - Sốc

NK 13 203

Viecircm phổi 44 688

Aacutep-xe gan 7 111

Aacutep-xe laacutech 9 143

Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32

Viecircm khớp mủ 6 95

Aacutep-xe cơphần mềm 17 265

Viecircm xƣơng 1 156

Kết quả điều trị

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Số ngagravey điều trị trung

bigravenh

154 plusmn 126

Khỏi bệnh 43 672

Nặng xin về tử vong 21 328

NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM

bull Thời gian 2009 - 2017

bull Số BN 123

Số BN theo thaacuteng (n=123)

Mugravea mƣa

Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)

Tuổi nhỏ nhất lagrave 8

cao nhất lagrave 80 tuổi

Bệnh nền - cơ địa

Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)

Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)

Bệnh gan mạn 33 (268)

Do rƣợu 23 (187)

Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)

Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)

Nhiễm HIV 2 (16)

Nghiện ma tuacutey 2 (16)

Bệnh thận mạn 1 (08)

Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)

ĐTĐ VN 32-

50 Uacutec vagrave

Thaacutei Lan 37-

60

Nghiện rƣợu

Uacutec 39 Thaacutei

Lan 12

Khocircng cơ địa

Uacutec 20 Thaacutei

Lan 24-36

Cơ quan nhiễm trugraveng

Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60

NT da mocirc mềm

Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24

VMNM Thaacutei Lan 3

Kết quả điều trị

Trung vị

(IQR)

N () p

Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)

gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)

Imipenem (n=17) 5 (3-17)

Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)

Tử vong 29 (236)

2009-2012 (n=45) 16 (355)

2013-2017 (n=78) 13 (166)

Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)

NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)

NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ

bull Thời gian 2013 -

2016

bull Số BN 25

bull (Từ 2010 ndash 2016

hơn 50 BN)

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

Nam 72

Nữ 28

0

0 GIỚI

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60

12

8

36

44

TUỔI

Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi

Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80

ĐẶC ĐIỂM CHUNG

ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)

32

12

4 4 3

0

5

10

15

20

25

30

35

ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim

Yếu tố nguy cơ

Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ

Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654

ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG

16

88

16

4

4

4

4

16

28

24

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

Shock NT

NKH

Viecircm xƣơng khớp

Viecircm tuyến mang tai mủ

Viecircm natildeo

Abces tạng

Viecircm tiết niệu sinh dục

Loeacutet Abces da

Viecircm phổi

Sốt keacuteo dagravei

BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY

Maacuteu 76

Nƣớc tiểu 4

Mủ 16

Dịch mb 4

Bệnh phẩm

nuocirci cấy

n

Maacuteu 19 76

Nƣớc tiểu 1 4

Mủ 4 16

Dịch mb 1 4

Tổng 25 1000

KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG

4

4

4

8

8

12

16

20

24

50

75

167

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

RHM

NỘI TỔNG HỢP

NGOẠITIẾTNIỆU

NGOẠITỔNGHỢP

NHI

NỘI THẬN-CXK

HSCC

NỘI NT-TK-HH

TRUYỀN NHIỄM

Tần suất

Tử vong

KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ

KẾT QUẢ TỶ LỆ

Khỏi bệnh 76

Tử vong 20

Taacutei phaacutet 4

KẾT LUẬN 1

bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo

Burkholderia pseudomallei gacircy ra

bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm

trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da

viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe

tại caacutec cơ quan nội tạng

bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn

bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh

thận vagrave phổi mạn tiacutenh

KẾT LUẬN 2

bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc

tiểu DNT

bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng

(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)

bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng

bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao

bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở

tuyến y tế cơ sở

Tracircn trọng cảm ơn

Page 12: BỆNH MELIOIDOSIS (BỆNH WHITMORE) · Dự báo phân bố toàn cầu vi khuẩn B. pseudomallei và gánh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology, 2016) Phương

Tổn thương da (12)

Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm tủy xƣơng

22 thaacuteng tuổi viecircm tủy xương

hộp sọ

Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm xƣơng -

tủy xƣơng

bull Triệu chứng vagrave dấu hiệu của viecircm khớp vagrave viecircm

xƣơng tủy xƣơng coacute thể lagrave biểu hiện ban đầu khiến

bệnh nhacircn nhập viện điều trị

bull Khớp gối lagrave vị triacute nhiễm trugraveng thƣờng gặp nhất sau

đoacute lagrave mắt caacute chacircn khớp hocircng vagrave khớp vai

Viecircm natildeo - tủy - magraveng natildeo

Viecircm hạch

Melioidosis Aacutep-xe

bull Laacutech

bull Gan

bull Tiền liệt tuyến

bull Thận

bull Cơ (vd cơ thắt lƣng)

Laacute laacutech Laacute laacutech

gan Thượng thận

Viecircm tuyến mang tai

bull Gặp ở 40 trẻ em Thaacutei Lan vagrave Campuchia nhưng iacutet gặp ở Uacutec

Nicole Stoesser MBBS Pediatric Suppurative Parotitis in Cambodia

2007-2011 Pediatr Infect Dis J Author manuscript available in PMC 2013

February 01

Bệnh Melioidosis Caacutec yếu tố nguy cơ

YẾU TỐ NGUY CƠ NC Ở UacuteC NC Ở THAacuteI LAN

Đaacutei thaacuteo đƣờng 43 23 ndash 60

Nghiện rƣợu 40 12

Bệnh phổi mạn tiacutenh 27

Bệnh thận mạn tiacutenh 13 ndash 20 27

Suy giảm MD 9

Ung thƣ 9

bull 22 ca bệnh melioidosis sơ sinh

bull Nhiễm khuẩn huyết vagravehoặc viecircm magraveng natildeo

bull 210 (20) lacircy truyền từ mẹ sang con

bull 410 (40) nhiễm khuẩn bệnh viện

bull 410 (40) nhiễm trugraveng mắc phải tại cộng đồng

bull 1622 (73) tử vong

bull HAtildeY NGHĨ ĐẾN BỆNH MELIOIDOSIS

bull XEM XEacuteT PHƯƠNG AacuteN NUOcircI CẤY TỐT NHẤT

bull XEM XEacuteT KHAacuteNG SINH TỐT NHẤT

CHẨN ĐOAacuteN

bull Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh dựa vagraveo nuocirci cấy vi khuẩn

bull Sử dụng mocirci trƣờng thạch Ashdownrsquos chứa gentamicin

cho pheacutep chọn lọc sự phaacutet triển của Bpseudomallei

bull Bệnh phẩm bao gồm maacuteu đagravem phết họng phết trực

tragraveng phết tổn thƣơng da vagrave vết loeacutet dịch ap-xe

bull Test ngƣng kết hồng cầu giaacuten tiếp (indirect

hemagglutination test) ELISA

bull PCR

ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ TẤN COcircNG

(DIỆT VI KHUẨN)

Ceftazidime (50 mgkg - 2 g IV mỗi

6 giờ)

Hoặc

MeropenemImipenem (25 mgkg -

1 g IV mỗi 6-8 giờ)

14 ngagravey

Coacute thể keacuteo dagravei đến 4 tuần nếu coacute bull sốc nhiễm khuẩn

bull bệnh phổi keacuteo dagravei

bull aacutep-xe tạng

bull viecircm tủy xƣơng vagrave viecircm khớp nhiễm

khuẩn

bull melioidosis thần kinh

ĐIỀU TRỊ DUY TRIgrave

(CHỐNG TAacuteI PHAacuteT)

Co-trimoxazole (TMP-SMX)

Hoặc

Augmentin

12 - 24 tuần

MỘT SỐ NGHIEcircN CỨU VỀ BỆNH MELIOIDOSIS

TẠI VIỆT NAM

NGHIEcircN CỨU TẠI BV BẠCH MAI

bull Thời gian 2012 - 2015

bull Số BN 64

bull 2015 ndash 2017 nhiều BN đến từ Nghệ An Hagrave Tĩnh

Đặc điểm chung

Tuổi Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

lt=40 18 281

41-60 32 500

gt60 14 219

Tổng 64 100

X plusmn SD 488 plusmn 160

2344

7656Nữ

Nam

Yếu tố nguy cơ

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484

Xơ gan 10 156

Bệnh phổi mạn 5 78

Bệnh thận mạn 1 63

Bệnh maacuteu 1 63

Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)

Triệu chứng lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Sốt gt 39oC 64 1000

Triệu chứng hocirc hấp

Phổi coacute rale 42 656

Ho 26 412

Đau ngực 16 250

Triệu chứng tiecircu hoacutea

Gan to 16 250

Laacutech to 11 171

Vagraveng da 6 93

Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187

Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171

Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156

Khoa nhập viện ban đầu

43

25

35

45

156

2656

625

156

313

625

938

2656

0 5 10 15 20 25 30

Cấp cứu

CXK

Dị ứng

HSTC

Huyết học

Hocirc hấp

Nội tiết

Thần kinh

Thận tiết niệu

Tim mạch

Tiecircu hoacutea

Truyền nhiễm

Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N = 64)

Tỷ lệ

()

Nhiễm khuẩn huyết - Sốc

NK 13 203

Viecircm phổi 44 688

Aacutep-xe gan 7 111

Aacutep-xe laacutech 9 143

Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32

Viecircm khớp mủ 6 95

Aacutep-xe cơphần mềm 17 265

Viecircm xƣơng 1 156

Kết quả điều trị

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Số ngagravey điều trị trung

bigravenh

154 plusmn 126

Khỏi bệnh 43 672

Nặng xin về tử vong 21 328

NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM

bull Thời gian 2009 - 2017

bull Số BN 123

Số BN theo thaacuteng (n=123)

Mugravea mƣa

Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)

Tuổi nhỏ nhất lagrave 8

cao nhất lagrave 80 tuổi

Bệnh nền - cơ địa

Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)

Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)

Bệnh gan mạn 33 (268)

Do rƣợu 23 (187)

Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)

Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)

Nhiễm HIV 2 (16)

Nghiện ma tuacutey 2 (16)

Bệnh thận mạn 1 (08)

Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)

ĐTĐ VN 32-

50 Uacutec vagrave

Thaacutei Lan 37-

60

Nghiện rƣợu

Uacutec 39 Thaacutei

Lan 12

Khocircng cơ địa

Uacutec 20 Thaacutei

Lan 24-36

Cơ quan nhiễm trugraveng

Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60

NT da mocirc mềm

Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24

VMNM Thaacutei Lan 3

Kết quả điều trị

Trung vị

(IQR)

N () p

Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)

gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)

Imipenem (n=17) 5 (3-17)

Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)

Tử vong 29 (236)

2009-2012 (n=45) 16 (355)

2013-2017 (n=78) 13 (166)

Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)

NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)

NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ

bull Thời gian 2013 -

2016

bull Số BN 25

bull (Từ 2010 ndash 2016

hơn 50 BN)

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

Nam 72

Nữ 28

0

0 GIỚI

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60

12

8

36

44

TUỔI

Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi

Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80

ĐẶC ĐIỂM CHUNG

ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)

32

12

4 4 3

0

5

10

15

20

25

30

35

ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim

Yếu tố nguy cơ

Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ

Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654

ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG

16

88

16

4

4

4

4

16

28

24

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

Shock NT

NKH

Viecircm xƣơng khớp

Viecircm tuyến mang tai mủ

Viecircm natildeo

Abces tạng

Viecircm tiết niệu sinh dục

Loeacutet Abces da

Viecircm phổi

Sốt keacuteo dagravei

BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY

Maacuteu 76

Nƣớc tiểu 4

Mủ 16

Dịch mb 4

Bệnh phẩm

nuocirci cấy

n

Maacuteu 19 76

Nƣớc tiểu 1 4

Mủ 4 16

Dịch mb 1 4

Tổng 25 1000

KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG

4

4

4

8

8

12

16

20

24

50

75

167

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

RHM

NỘI TỔNG HỢP

NGOẠITIẾTNIỆU

NGOẠITỔNGHỢP

NHI

NỘI THẬN-CXK

HSCC

NỘI NT-TK-HH

TRUYỀN NHIỄM

Tần suất

Tử vong

KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ

KẾT QUẢ TỶ LỆ

Khỏi bệnh 76

Tử vong 20

Taacutei phaacutet 4

KẾT LUẬN 1

bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo

Burkholderia pseudomallei gacircy ra

bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm

trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da

viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe

tại caacutec cơ quan nội tạng

bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn

bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh

thận vagrave phổi mạn tiacutenh

KẾT LUẬN 2

bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc

tiểu DNT

bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng

(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)

bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng

bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao

bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở

tuyến y tế cơ sở

Tracircn trọng cảm ơn

Page 13: BỆNH MELIOIDOSIS (BỆNH WHITMORE) · Dự báo phân bố toàn cầu vi khuẩn B. pseudomallei và gánh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology, 2016) Phương

Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm tủy xƣơng

22 thaacuteng tuổi viecircm tủy xương

hộp sọ

Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm xƣơng -

tủy xƣơng

bull Triệu chứng vagrave dấu hiệu của viecircm khớp vagrave viecircm

xƣơng tủy xƣơng coacute thể lagrave biểu hiện ban đầu khiến

bệnh nhacircn nhập viện điều trị

bull Khớp gối lagrave vị triacute nhiễm trugraveng thƣờng gặp nhất sau

đoacute lagrave mắt caacute chacircn khớp hocircng vagrave khớp vai

Viecircm natildeo - tủy - magraveng natildeo

Viecircm hạch

Melioidosis Aacutep-xe

bull Laacutech

bull Gan

bull Tiền liệt tuyến

bull Thận

bull Cơ (vd cơ thắt lƣng)

Laacute laacutech Laacute laacutech

gan Thượng thận

Viecircm tuyến mang tai

bull Gặp ở 40 trẻ em Thaacutei Lan vagrave Campuchia nhưng iacutet gặp ở Uacutec

Nicole Stoesser MBBS Pediatric Suppurative Parotitis in Cambodia

2007-2011 Pediatr Infect Dis J Author manuscript available in PMC 2013

February 01

Bệnh Melioidosis Caacutec yếu tố nguy cơ

YẾU TỐ NGUY CƠ NC Ở UacuteC NC Ở THAacuteI LAN

Đaacutei thaacuteo đƣờng 43 23 ndash 60

Nghiện rƣợu 40 12

Bệnh phổi mạn tiacutenh 27

Bệnh thận mạn tiacutenh 13 ndash 20 27

Suy giảm MD 9

Ung thƣ 9

bull 22 ca bệnh melioidosis sơ sinh

bull Nhiễm khuẩn huyết vagravehoặc viecircm magraveng natildeo

bull 210 (20) lacircy truyền từ mẹ sang con

bull 410 (40) nhiễm khuẩn bệnh viện

bull 410 (40) nhiễm trugraveng mắc phải tại cộng đồng

bull 1622 (73) tử vong

bull HAtildeY NGHĨ ĐẾN BỆNH MELIOIDOSIS

bull XEM XEacuteT PHƯƠNG AacuteN NUOcircI CẤY TỐT NHẤT

bull XEM XEacuteT KHAacuteNG SINH TỐT NHẤT

CHẨN ĐOAacuteN

bull Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh dựa vagraveo nuocirci cấy vi khuẩn

bull Sử dụng mocirci trƣờng thạch Ashdownrsquos chứa gentamicin

cho pheacutep chọn lọc sự phaacutet triển của Bpseudomallei

bull Bệnh phẩm bao gồm maacuteu đagravem phết họng phết trực

tragraveng phết tổn thƣơng da vagrave vết loeacutet dịch ap-xe

bull Test ngƣng kết hồng cầu giaacuten tiếp (indirect

hemagglutination test) ELISA

bull PCR

ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ TẤN COcircNG

(DIỆT VI KHUẨN)

Ceftazidime (50 mgkg - 2 g IV mỗi

6 giờ)

Hoặc

MeropenemImipenem (25 mgkg -

1 g IV mỗi 6-8 giờ)

14 ngagravey

Coacute thể keacuteo dagravei đến 4 tuần nếu coacute bull sốc nhiễm khuẩn

bull bệnh phổi keacuteo dagravei

bull aacutep-xe tạng

bull viecircm tủy xƣơng vagrave viecircm khớp nhiễm

khuẩn

bull melioidosis thần kinh

ĐIỀU TRỊ DUY TRIgrave

(CHỐNG TAacuteI PHAacuteT)

Co-trimoxazole (TMP-SMX)

Hoặc

Augmentin

12 - 24 tuần

MỘT SỐ NGHIEcircN CỨU VỀ BỆNH MELIOIDOSIS

TẠI VIỆT NAM

NGHIEcircN CỨU TẠI BV BẠCH MAI

bull Thời gian 2012 - 2015

bull Số BN 64

bull 2015 ndash 2017 nhiều BN đến từ Nghệ An Hagrave Tĩnh

Đặc điểm chung

Tuổi Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

lt=40 18 281

41-60 32 500

gt60 14 219

Tổng 64 100

X plusmn SD 488 plusmn 160

2344

7656Nữ

Nam

Yếu tố nguy cơ

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484

Xơ gan 10 156

Bệnh phổi mạn 5 78

Bệnh thận mạn 1 63

Bệnh maacuteu 1 63

Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)

Triệu chứng lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Sốt gt 39oC 64 1000

Triệu chứng hocirc hấp

Phổi coacute rale 42 656

Ho 26 412

Đau ngực 16 250

Triệu chứng tiecircu hoacutea

Gan to 16 250

Laacutech to 11 171

Vagraveng da 6 93

Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187

Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171

Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156

Khoa nhập viện ban đầu

43

25

35

45

156

2656

625

156

313

625

938

2656

0 5 10 15 20 25 30

Cấp cứu

CXK

Dị ứng

HSTC

Huyết học

Hocirc hấp

Nội tiết

Thần kinh

Thận tiết niệu

Tim mạch

Tiecircu hoacutea

Truyền nhiễm

Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N = 64)

Tỷ lệ

()

Nhiễm khuẩn huyết - Sốc

NK 13 203

Viecircm phổi 44 688

Aacutep-xe gan 7 111

Aacutep-xe laacutech 9 143

Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32

Viecircm khớp mủ 6 95

Aacutep-xe cơphần mềm 17 265

Viecircm xƣơng 1 156

Kết quả điều trị

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Số ngagravey điều trị trung

bigravenh

154 plusmn 126

Khỏi bệnh 43 672

Nặng xin về tử vong 21 328

NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM

bull Thời gian 2009 - 2017

bull Số BN 123

Số BN theo thaacuteng (n=123)

Mugravea mƣa

Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)

Tuổi nhỏ nhất lagrave 8

cao nhất lagrave 80 tuổi

Bệnh nền - cơ địa

Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)

Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)

Bệnh gan mạn 33 (268)

Do rƣợu 23 (187)

Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)

Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)

Nhiễm HIV 2 (16)

Nghiện ma tuacutey 2 (16)

Bệnh thận mạn 1 (08)

Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)

ĐTĐ VN 32-

50 Uacutec vagrave

Thaacutei Lan 37-

60

Nghiện rƣợu

Uacutec 39 Thaacutei

Lan 12

Khocircng cơ địa

Uacutec 20 Thaacutei

Lan 24-36

Cơ quan nhiễm trugraveng

Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60

NT da mocirc mềm

Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24

VMNM Thaacutei Lan 3

Kết quả điều trị

Trung vị

(IQR)

N () p

Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)

gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)

Imipenem (n=17) 5 (3-17)

Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)

Tử vong 29 (236)

2009-2012 (n=45) 16 (355)

2013-2017 (n=78) 13 (166)

Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)

NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)

NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ

bull Thời gian 2013 -

2016

bull Số BN 25

bull (Từ 2010 ndash 2016

hơn 50 BN)

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

Nam 72

Nữ 28

0

0 GIỚI

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60

12

8

36

44

TUỔI

Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi

Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80

ĐẶC ĐIỂM CHUNG

ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)

32

12

4 4 3

0

5

10

15

20

25

30

35

ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim

Yếu tố nguy cơ

Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ

Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654

ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG

16

88

16

4

4

4

4

16

28

24

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

Shock NT

NKH

Viecircm xƣơng khớp

Viecircm tuyến mang tai mủ

Viecircm natildeo

Abces tạng

Viecircm tiết niệu sinh dục

Loeacutet Abces da

Viecircm phổi

Sốt keacuteo dagravei

BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY

Maacuteu 76

Nƣớc tiểu 4

Mủ 16

Dịch mb 4

Bệnh phẩm

nuocirci cấy

n

Maacuteu 19 76

Nƣớc tiểu 1 4

Mủ 4 16

Dịch mb 1 4

Tổng 25 1000

KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG

4

4

4

8

8

12

16

20

24

50

75

167

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

RHM

NỘI TỔNG HỢP

NGOẠITIẾTNIỆU

NGOẠITỔNGHỢP

NHI

NỘI THẬN-CXK

HSCC

NỘI NT-TK-HH

TRUYỀN NHIỄM

Tần suất

Tử vong

KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ

KẾT QUẢ TỶ LỆ

Khỏi bệnh 76

Tử vong 20

Taacutei phaacutet 4

KẾT LUẬN 1

bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo

Burkholderia pseudomallei gacircy ra

bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm

trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da

viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe

tại caacutec cơ quan nội tạng

bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn

bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh

thận vagrave phổi mạn tiacutenh

KẾT LUẬN 2

bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc

tiểu DNT

bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng

(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)

bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng

bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao

bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở

tuyến y tế cơ sở

Tracircn trọng cảm ơn

Page 14: BỆNH MELIOIDOSIS (BỆNH WHITMORE) · Dự báo phân bố toàn cầu vi khuẩn B. pseudomallei và gánh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology, 2016) Phương

Viecircm khớp nhiễm khuẩn vagrave viecircm xƣơng -

tủy xƣơng

bull Triệu chứng vagrave dấu hiệu của viecircm khớp vagrave viecircm

xƣơng tủy xƣơng coacute thể lagrave biểu hiện ban đầu khiến

bệnh nhacircn nhập viện điều trị

bull Khớp gối lagrave vị triacute nhiễm trugraveng thƣờng gặp nhất sau

đoacute lagrave mắt caacute chacircn khớp hocircng vagrave khớp vai

Viecircm natildeo - tủy - magraveng natildeo

Viecircm hạch

Melioidosis Aacutep-xe

bull Laacutech

bull Gan

bull Tiền liệt tuyến

bull Thận

bull Cơ (vd cơ thắt lƣng)

Laacute laacutech Laacute laacutech

gan Thượng thận

Viecircm tuyến mang tai

bull Gặp ở 40 trẻ em Thaacutei Lan vagrave Campuchia nhưng iacutet gặp ở Uacutec

Nicole Stoesser MBBS Pediatric Suppurative Parotitis in Cambodia

2007-2011 Pediatr Infect Dis J Author manuscript available in PMC 2013

February 01

Bệnh Melioidosis Caacutec yếu tố nguy cơ

YẾU TỐ NGUY CƠ NC Ở UacuteC NC Ở THAacuteI LAN

Đaacutei thaacuteo đƣờng 43 23 ndash 60

Nghiện rƣợu 40 12

Bệnh phổi mạn tiacutenh 27

Bệnh thận mạn tiacutenh 13 ndash 20 27

Suy giảm MD 9

Ung thƣ 9

bull 22 ca bệnh melioidosis sơ sinh

bull Nhiễm khuẩn huyết vagravehoặc viecircm magraveng natildeo

bull 210 (20) lacircy truyền từ mẹ sang con

bull 410 (40) nhiễm khuẩn bệnh viện

bull 410 (40) nhiễm trugraveng mắc phải tại cộng đồng

bull 1622 (73) tử vong

bull HAtildeY NGHĨ ĐẾN BỆNH MELIOIDOSIS

bull XEM XEacuteT PHƯƠNG AacuteN NUOcircI CẤY TỐT NHẤT

bull XEM XEacuteT KHAacuteNG SINH TỐT NHẤT

CHẨN ĐOAacuteN

bull Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh dựa vagraveo nuocirci cấy vi khuẩn

bull Sử dụng mocirci trƣờng thạch Ashdownrsquos chứa gentamicin

cho pheacutep chọn lọc sự phaacutet triển của Bpseudomallei

bull Bệnh phẩm bao gồm maacuteu đagravem phết họng phết trực

tragraveng phết tổn thƣơng da vagrave vết loeacutet dịch ap-xe

bull Test ngƣng kết hồng cầu giaacuten tiếp (indirect

hemagglutination test) ELISA

bull PCR

ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ TẤN COcircNG

(DIỆT VI KHUẨN)

Ceftazidime (50 mgkg - 2 g IV mỗi

6 giờ)

Hoặc

MeropenemImipenem (25 mgkg -

1 g IV mỗi 6-8 giờ)

14 ngagravey

Coacute thể keacuteo dagravei đến 4 tuần nếu coacute bull sốc nhiễm khuẩn

bull bệnh phổi keacuteo dagravei

bull aacutep-xe tạng

bull viecircm tủy xƣơng vagrave viecircm khớp nhiễm

khuẩn

bull melioidosis thần kinh

ĐIỀU TRỊ DUY TRIgrave

(CHỐNG TAacuteI PHAacuteT)

Co-trimoxazole (TMP-SMX)

Hoặc

Augmentin

12 - 24 tuần

MỘT SỐ NGHIEcircN CỨU VỀ BỆNH MELIOIDOSIS

TẠI VIỆT NAM

NGHIEcircN CỨU TẠI BV BẠCH MAI

bull Thời gian 2012 - 2015

bull Số BN 64

bull 2015 ndash 2017 nhiều BN đến từ Nghệ An Hagrave Tĩnh

Đặc điểm chung

Tuổi Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

lt=40 18 281

41-60 32 500

gt60 14 219

Tổng 64 100

X plusmn SD 488 plusmn 160

2344

7656Nữ

Nam

Yếu tố nguy cơ

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484

Xơ gan 10 156

Bệnh phổi mạn 5 78

Bệnh thận mạn 1 63

Bệnh maacuteu 1 63

Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)

Triệu chứng lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Sốt gt 39oC 64 1000

Triệu chứng hocirc hấp

Phổi coacute rale 42 656

Ho 26 412

Đau ngực 16 250

Triệu chứng tiecircu hoacutea

Gan to 16 250

Laacutech to 11 171

Vagraveng da 6 93

Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187

Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171

Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156

Khoa nhập viện ban đầu

43

25

35

45

156

2656

625

156

313

625

938

2656

0 5 10 15 20 25 30

Cấp cứu

CXK

Dị ứng

HSTC

Huyết học

Hocirc hấp

Nội tiết

Thần kinh

Thận tiết niệu

Tim mạch

Tiecircu hoacutea

Truyền nhiễm

Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N = 64)

Tỷ lệ

()

Nhiễm khuẩn huyết - Sốc

NK 13 203

Viecircm phổi 44 688

Aacutep-xe gan 7 111

Aacutep-xe laacutech 9 143

Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32

Viecircm khớp mủ 6 95

Aacutep-xe cơphần mềm 17 265

Viecircm xƣơng 1 156

Kết quả điều trị

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Số ngagravey điều trị trung

bigravenh

154 plusmn 126

Khỏi bệnh 43 672

Nặng xin về tử vong 21 328

NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM

bull Thời gian 2009 - 2017

bull Số BN 123

Số BN theo thaacuteng (n=123)

Mugravea mƣa

Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)

Tuổi nhỏ nhất lagrave 8

cao nhất lagrave 80 tuổi

Bệnh nền - cơ địa

Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)

Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)

Bệnh gan mạn 33 (268)

Do rƣợu 23 (187)

Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)

Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)

Nhiễm HIV 2 (16)

Nghiện ma tuacutey 2 (16)

Bệnh thận mạn 1 (08)

Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)

ĐTĐ VN 32-

50 Uacutec vagrave

Thaacutei Lan 37-

60

Nghiện rƣợu

Uacutec 39 Thaacutei

Lan 12

Khocircng cơ địa

Uacutec 20 Thaacutei

Lan 24-36

Cơ quan nhiễm trugraveng

Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60

NT da mocirc mềm

Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24

VMNM Thaacutei Lan 3

Kết quả điều trị

Trung vị

(IQR)

N () p

Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)

gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)

Imipenem (n=17) 5 (3-17)

Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)

Tử vong 29 (236)

2009-2012 (n=45) 16 (355)

2013-2017 (n=78) 13 (166)

Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)

NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)

NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ

bull Thời gian 2013 -

2016

bull Số BN 25

bull (Từ 2010 ndash 2016

hơn 50 BN)

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

Nam 72

Nữ 28

0

0 GIỚI

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60

12

8

36

44

TUỔI

Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi

Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80

ĐẶC ĐIỂM CHUNG

ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)

32

12

4 4 3

0

5

10

15

20

25

30

35

ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim

Yếu tố nguy cơ

Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ

Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654

ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG

16

88

16

4

4

4

4

16

28

24

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

Shock NT

NKH

Viecircm xƣơng khớp

Viecircm tuyến mang tai mủ

Viecircm natildeo

Abces tạng

Viecircm tiết niệu sinh dục

Loeacutet Abces da

Viecircm phổi

Sốt keacuteo dagravei

BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY

Maacuteu 76

Nƣớc tiểu 4

Mủ 16

Dịch mb 4

Bệnh phẩm

nuocirci cấy

n

Maacuteu 19 76

Nƣớc tiểu 1 4

Mủ 4 16

Dịch mb 1 4

Tổng 25 1000

KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG

4

4

4

8

8

12

16

20

24

50

75

167

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

RHM

NỘI TỔNG HỢP

NGOẠITIẾTNIỆU

NGOẠITỔNGHỢP

NHI

NỘI THẬN-CXK

HSCC

NỘI NT-TK-HH

TRUYỀN NHIỄM

Tần suất

Tử vong

KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ

KẾT QUẢ TỶ LỆ

Khỏi bệnh 76

Tử vong 20

Taacutei phaacutet 4

KẾT LUẬN 1

bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo

Burkholderia pseudomallei gacircy ra

bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm

trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da

viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe

tại caacutec cơ quan nội tạng

bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn

bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh

thận vagrave phổi mạn tiacutenh

KẾT LUẬN 2

bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc

tiểu DNT

bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng

(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)

bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng

bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao

bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở

tuyến y tế cơ sở

Tracircn trọng cảm ơn

Page 15: BỆNH MELIOIDOSIS (BỆNH WHITMORE) · Dự báo phân bố toàn cầu vi khuẩn B. pseudomallei và gánh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology, 2016) Phương

Viecircm natildeo - tủy - magraveng natildeo

Viecircm hạch

Melioidosis Aacutep-xe

bull Laacutech

bull Gan

bull Tiền liệt tuyến

bull Thận

bull Cơ (vd cơ thắt lƣng)

Laacute laacutech Laacute laacutech

gan Thượng thận

Viecircm tuyến mang tai

bull Gặp ở 40 trẻ em Thaacutei Lan vagrave Campuchia nhưng iacutet gặp ở Uacutec

Nicole Stoesser MBBS Pediatric Suppurative Parotitis in Cambodia

2007-2011 Pediatr Infect Dis J Author manuscript available in PMC 2013

February 01

Bệnh Melioidosis Caacutec yếu tố nguy cơ

YẾU TỐ NGUY CƠ NC Ở UacuteC NC Ở THAacuteI LAN

Đaacutei thaacuteo đƣờng 43 23 ndash 60

Nghiện rƣợu 40 12

Bệnh phổi mạn tiacutenh 27

Bệnh thận mạn tiacutenh 13 ndash 20 27

Suy giảm MD 9

Ung thƣ 9

bull 22 ca bệnh melioidosis sơ sinh

bull Nhiễm khuẩn huyết vagravehoặc viecircm magraveng natildeo

bull 210 (20) lacircy truyền từ mẹ sang con

bull 410 (40) nhiễm khuẩn bệnh viện

bull 410 (40) nhiễm trugraveng mắc phải tại cộng đồng

bull 1622 (73) tử vong

bull HAtildeY NGHĨ ĐẾN BỆNH MELIOIDOSIS

bull XEM XEacuteT PHƯƠNG AacuteN NUOcircI CẤY TỐT NHẤT

bull XEM XEacuteT KHAacuteNG SINH TỐT NHẤT

CHẨN ĐOAacuteN

bull Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh dựa vagraveo nuocirci cấy vi khuẩn

bull Sử dụng mocirci trƣờng thạch Ashdownrsquos chứa gentamicin

cho pheacutep chọn lọc sự phaacutet triển của Bpseudomallei

bull Bệnh phẩm bao gồm maacuteu đagravem phết họng phết trực

tragraveng phết tổn thƣơng da vagrave vết loeacutet dịch ap-xe

bull Test ngƣng kết hồng cầu giaacuten tiếp (indirect

hemagglutination test) ELISA

bull PCR

ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ TẤN COcircNG

(DIỆT VI KHUẨN)

Ceftazidime (50 mgkg - 2 g IV mỗi

6 giờ)

Hoặc

MeropenemImipenem (25 mgkg -

1 g IV mỗi 6-8 giờ)

14 ngagravey

Coacute thể keacuteo dagravei đến 4 tuần nếu coacute bull sốc nhiễm khuẩn

bull bệnh phổi keacuteo dagravei

bull aacutep-xe tạng

bull viecircm tủy xƣơng vagrave viecircm khớp nhiễm

khuẩn

bull melioidosis thần kinh

ĐIỀU TRỊ DUY TRIgrave

(CHỐNG TAacuteI PHAacuteT)

Co-trimoxazole (TMP-SMX)

Hoặc

Augmentin

12 - 24 tuần

MỘT SỐ NGHIEcircN CỨU VỀ BỆNH MELIOIDOSIS

TẠI VIỆT NAM

NGHIEcircN CỨU TẠI BV BẠCH MAI

bull Thời gian 2012 - 2015

bull Số BN 64

bull 2015 ndash 2017 nhiều BN đến từ Nghệ An Hagrave Tĩnh

Đặc điểm chung

Tuổi Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

lt=40 18 281

41-60 32 500

gt60 14 219

Tổng 64 100

X plusmn SD 488 plusmn 160

2344

7656Nữ

Nam

Yếu tố nguy cơ

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484

Xơ gan 10 156

Bệnh phổi mạn 5 78

Bệnh thận mạn 1 63

Bệnh maacuteu 1 63

Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)

Triệu chứng lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Sốt gt 39oC 64 1000

Triệu chứng hocirc hấp

Phổi coacute rale 42 656

Ho 26 412

Đau ngực 16 250

Triệu chứng tiecircu hoacutea

Gan to 16 250

Laacutech to 11 171

Vagraveng da 6 93

Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187

Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171

Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156

Khoa nhập viện ban đầu

43

25

35

45

156

2656

625

156

313

625

938

2656

0 5 10 15 20 25 30

Cấp cứu

CXK

Dị ứng

HSTC

Huyết học

Hocirc hấp

Nội tiết

Thần kinh

Thận tiết niệu

Tim mạch

Tiecircu hoacutea

Truyền nhiễm

Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N = 64)

Tỷ lệ

()

Nhiễm khuẩn huyết - Sốc

NK 13 203

Viecircm phổi 44 688

Aacutep-xe gan 7 111

Aacutep-xe laacutech 9 143

Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32

Viecircm khớp mủ 6 95

Aacutep-xe cơphần mềm 17 265

Viecircm xƣơng 1 156

Kết quả điều trị

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Số ngagravey điều trị trung

bigravenh

154 plusmn 126

Khỏi bệnh 43 672

Nặng xin về tử vong 21 328

NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM

bull Thời gian 2009 - 2017

bull Số BN 123

Số BN theo thaacuteng (n=123)

Mugravea mƣa

Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)

Tuổi nhỏ nhất lagrave 8

cao nhất lagrave 80 tuổi

Bệnh nền - cơ địa

Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)

Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)

Bệnh gan mạn 33 (268)

Do rƣợu 23 (187)

Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)

Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)

Nhiễm HIV 2 (16)

Nghiện ma tuacutey 2 (16)

Bệnh thận mạn 1 (08)

Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)

ĐTĐ VN 32-

50 Uacutec vagrave

Thaacutei Lan 37-

60

Nghiện rƣợu

Uacutec 39 Thaacutei

Lan 12

Khocircng cơ địa

Uacutec 20 Thaacutei

Lan 24-36

Cơ quan nhiễm trugraveng

Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60

NT da mocirc mềm

Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24

VMNM Thaacutei Lan 3

Kết quả điều trị

Trung vị

(IQR)

N () p

Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)

gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)

Imipenem (n=17) 5 (3-17)

Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)

Tử vong 29 (236)

2009-2012 (n=45) 16 (355)

2013-2017 (n=78) 13 (166)

Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)

NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)

NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ

bull Thời gian 2013 -

2016

bull Số BN 25

bull (Từ 2010 ndash 2016

hơn 50 BN)

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

Nam 72

Nữ 28

0

0 GIỚI

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60

12

8

36

44

TUỔI

Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi

Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80

ĐẶC ĐIỂM CHUNG

ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)

32

12

4 4 3

0

5

10

15

20

25

30

35

ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim

Yếu tố nguy cơ

Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ

Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654

ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG

16

88

16

4

4

4

4

16

28

24

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

Shock NT

NKH

Viecircm xƣơng khớp

Viecircm tuyến mang tai mủ

Viecircm natildeo

Abces tạng

Viecircm tiết niệu sinh dục

Loeacutet Abces da

Viecircm phổi

Sốt keacuteo dagravei

BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY

Maacuteu 76

Nƣớc tiểu 4

Mủ 16

Dịch mb 4

Bệnh phẩm

nuocirci cấy

n

Maacuteu 19 76

Nƣớc tiểu 1 4

Mủ 4 16

Dịch mb 1 4

Tổng 25 1000

KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG

4

4

4

8

8

12

16

20

24

50

75

167

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

RHM

NỘI TỔNG HỢP

NGOẠITIẾTNIỆU

NGOẠITỔNGHỢP

NHI

NỘI THẬN-CXK

HSCC

NỘI NT-TK-HH

TRUYỀN NHIỄM

Tần suất

Tử vong

KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ

KẾT QUẢ TỶ LỆ

Khỏi bệnh 76

Tử vong 20

Taacutei phaacutet 4

KẾT LUẬN 1

bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo

Burkholderia pseudomallei gacircy ra

bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm

trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da

viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe

tại caacutec cơ quan nội tạng

bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn

bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh

thận vagrave phổi mạn tiacutenh

KẾT LUẬN 2

bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc

tiểu DNT

bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng

(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)

bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng

bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao

bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở

tuyến y tế cơ sở

Tracircn trọng cảm ơn

Page 16: BỆNH MELIOIDOSIS (BỆNH WHITMORE) · Dự báo phân bố toàn cầu vi khuẩn B. pseudomallei và gánh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology, 2016) Phương

Viecircm hạch

Melioidosis Aacutep-xe

bull Laacutech

bull Gan

bull Tiền liệt tuyến

bull Thận

bull Cơ (vd cơ thắt lƣng)

Laacute laacutech Laacute laacutech

gan Thượng thận

Viecircm tuyến mang tai

bull Gặp ở 40 trẻ em Thaacutei Lan vagrave Campuchia nhưng iacutet gặp ở Uacutec

Nicole Stoesser MBBS Pediatric Suppurative Parotitis in Cambodia

2007-2011 Pediatr Infect Dis J Author manuscript available in PMC 2013

February 01

Bệnh Melioidosis Caacutec yếu tố nguy cơ

YẾU TỐ NGUY CƠ NC Ở UacuteC NC Ở THAacuteI LAN

Đaacutei thaacuteo đƣờng 43 23 ndash 60

Nghiện rƣợu 40 12

Bệnh phổi mạn tiacutenh 27

Bệnh thận mạn tiacutenh 13 ndash 20 27

Suy giảm MD 9

Ung thƣ 9

bull 22 ca bệnh melioidosis sơ sinh

bull Nhiễm khuẩn huyết vagravehoặc viecircm magraveng natildeo

bull 210 (20) lacircy truyền từ mẹ sang con

bull 410 (40) nhiễm khuẩn bệnh viện

bull 410 (40) nhiễm trugraveng mắc phải tại cộng đồng

bull 1622 (73) tử vong

bull HAtildeY NGHĨ ĐẾN BỆNH MELIOIDOSIS

bull XEM XEacuteT PHƯƠNG AacuteN NUOcircI CẤY TỐT NHẤT

bull XEM XEacuteT KHAacuteNG SINH TỐT NHẤT

CHẨN ĐOAacuteN

bull Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh dựa vagraveo nuocirci cấy vi khuẩn

bull Sử dụng mocirci trƣờng thạch Ashdownrsquos chứa gentamicin

cho pheacutep chọn lọc sự phaacutet triển của Bpseudomallei

bull Bệnh phẩm bao gồm maacuteu đagravem phết họng phết trực

tragraveng phết tổn thƣơng da vagrave vết loeacutet dịch ap-xe

bull Test ngƣng kết hồng cầu giaacuten tiếp (indirect

hemagglutination test) ELISA

bull PCR

ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ TẤN COcircNG

(DIỆT VI KHUẨN)

Ceftazidime (50 mgkg - 2 g IV mỗi

6 giờ)

Hoặc

MeropenemImipenem (25 mgkg -

1 g IV mỗi 6-8 giờ)

14 ngagravey

Coacute thể keacuteo dagravei đến 4 tuần nếu coacute bull sốc nhiễm khuẩn

bull bệnh phổi keacuteo dagravei

bull aacutep-xe tạng

bull viecircm tủy xƣơng vagrave viecircm khớp nhiễm

khuẩn

bull melioidosis thần kinh

ĐIỀU TRỊ DUY TRIgrave

(CHỐNG TAacuteI PHAacuteT)

Co-trimoxazole (TMP-SMX)

Hoặc

Augmentin

12 - 24 tuần

MỘT SỐ NGHIEcircN CỨU VỀ BỆNH MELIOIDOSIS

TẠI VIỆT NAM

NGHIEcircN CỨU TẠI BV BẠCH MAI

bull Thời gian 2012 - 2015

bull Số BN 64

bull 2015 ndash 2017 nhiều BN đến từ Nghệ An Hagrave Tĩnh

Đặc điểm chung

Tuổi Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

lt=40 18 281

41-60 32 500

gt60 14 219

Tổng 64 100

X plusmn SD 488 plusmn 160

2344

7656Nữ

Nam

Yếu tố nguy cơ

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484

Xơ gan 10 156

Bệnh phổi mạn 5 78

Bệnh thận mạn 1 63

Bệnh maacuteu 1 63

Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)

Triệu chứng lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Sốt gt 39oC 64 1000

Triệu chứng hocirc hấp

Phổi coacute rale 42 656

Ho 26 412

Đau ngực 16 250

Triệu chứng tiecircu hoacutea

Gan to 16 250

Laacutech to 11 171

Vagraveng da 6 93

Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187

Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171

Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156

Khoa nhập viện ban đầu

43

25

35

45

156

2656

625

156

313

625

938

2656

0 5 10 15 20 25 30

Cấp cứu

CXK

Dị ứng

HSTC

Huyết học

Hocirc hấp

Nội tiết

Thần kinh

Thận tiết niệu

Tim mạch

Tiecircu hoacutea

Truyền nhiễm

Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N = 64)

Tỷ lệ

()

Nhiễm khuẩn huyết - Sốc

NK 13 203

Viecircm phổi 44 688

Aacutep-xe gan 7 111

Aacutep-xe laacutech 9 143

Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32

Viecircm khớp mủ 6 95

Aacutep-xe cơphần mềm 17 265

Viecircm xƣơng 1 156

Kết quả điều trị

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Số ngagravey điều trị trung

bigravenh

154 plusmn 126

Khỏi bệnh 43 672

Nặng xin về tử vong 21 328

NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM

bull Thời gian 2009 - 2017

bull Số BN 123

Số BN theo thaacuteng (n=123)

Mugravea mƣa

Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)

Tuổi nhỏ nhất lagrave 8

cao nhất lagrave 80 tuổi

Bệnh nền - cơ địa

Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)

Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)

Bệnh gan mạn 33 (268)

Do rƣợu 23 (187)

Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)

Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)

Nhiễm HIV 2 (16)

Nghiện ma tuacutey 2 (16)

Bệnh thận mạn 1 (08)

Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)

ĐTĐ VN 32-

50 Uacutec vagrave

Thaacutei Lan 37-

60

Nghiện rƣợu

Uacutec 39 Thaacutei

Lan 12

Khocircng cơ địa

Uacutec 20 Thaacutei

Lan 24-36

Cơ quan nhiễm trugraveng

Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60

NT da mocirc mềm

Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24

VMNM Thaacutei Lan 3

Kết quả điều trị

Trung vị

(IQR)

N () p

Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)

gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)

Imipenem (n=17) 5 (3-17)

Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)

Tử vong 29 (236)

2009-2012 (n=45) 16 (355)

2013-2017 (n=78) 13 (166)

Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)

NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)

NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ

bull Thời gian 2013 -

2016

bull Số BN 25

bull (Từ 2010 ndash 2016

hơn 50 BN)

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

Nam 72

Nữ 28

0

0 GIỚI

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60

12

8

36

44

TUỔI

Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi

Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80

ĐẶC ĐIỂM CHUNG

ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)

32

12

4 4 3

0

5

10

15

20

25

30

35

ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim

Yếu tố nguy cơ

Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ

Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654

ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG

16

88

16

4

4

4

4

16

28

24

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

Shock NT

NKH

Viecircm xƣơng khớp

Viecircm tuyến mang tai mủ

Viecircm natildeo

Abces tạng

Viecircm tiết niệu sinh dục

Loeacutet Abces da

Viecircm phổi

Sốt keacuteo dagravei

BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY

Maacuteu 76

Nƣớc tiểu 4

Mủ 16

Dịch mb 4

Bệnh phẩm

nuocirci cấy

n

Maacuteu 19 76

Nƣớc tiểu 1 4

Mủ 4 16

Dịch mb 1 4

Tổng 25 1000

KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG

4

4

4

8

8

12

16

20

24

50

75

167

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

RHM

NỘI TỔNG HỢP

NGOẠITIẾTNIỆU

NGOẠITỔNGHỢP

NHI

NỘI THẬN-CXK

HSCC

NỘI NT-TK-HH

TRUYỀN NHIỄM

Tần suất

Tử vong

KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ

KẾT QUẢ TỶ LỆ

Khỏi bệnh 76

Tử vong 20

Taacutei phaacutet 4

KẾT LUẬN 1

bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo

Burkholderia pseudomallei gacircy ra

bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm

trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da

viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe

tại caacutec cơ quan nội tạng

bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn

bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh

thận vagrave phổi mạn tiacutenh

KẾT LUẬN 2

bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc

tiểu DNT

bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng

(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)

bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng

bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao

bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở

tuyến y tế cơ sở

Tracircn trọng cảm ơn

Page 17: BỆNH MELIOIDOSIS (BỆNH WHITMORE) · Dự báo phân bố toàn cầu vi khuẩn B. pseudomallei và gánh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology, 2016) Phương

Melioidosis Aacutep-xe

bull Laacutech

bull Gan

bull Tiền liệt tuyến

bull Thận

bull Cơ (vd cơ thắt lƣng)

Laacute laacutech Laacute laacutech

gan Thượng thận

Viecircm tuyến mang tai

bull Gặp ở 40 trẻ em Thaacutei Lan vagrave Campuchia nhưng iacutet gặp ở Uacutec

Nicole Stoesser MBBS Pediatric Suppurative Parotitis in Cambodia

2007-2011 Pediatr Infect Dis J Author manuscript available in PMC 2013

February 01

Bệnh Melioidosis Caacutec yếu tố nguy cơ

YẾU TỐ NGUY CƠ NC Ở UacuteC NC Ở THAacuteI LAN

Đaacutei thaacuteo đƣờng 43 23 ndash 60

Nghiện rƣợu 40 12

Bệnh phổi mạn tiacutenh 27

Bệnh thận mạn tiacutenh 13 ndash 20 27

Suy giảm MD 9

Ung thƣ 9

bull 22 ca bệnh melioidosis sơ sinh

bull Nhiễm khuẩn huyết vagravehoặc viecircm magraveng natildeo

bull 210 (20) lacircy truyền từ mẹ sang con

bull 410 (40) nhiễm khuẩn bệnh viện

bull 410 (40) nhiễm trugraveng mắc phải tại cộng đồng

bull 1622 (73) tử vong

bull HAtildeY NGHĨ ĐẾN BỆNH MELIOIDOSIS

bull XEM XEacuteT PHƯƠNG AacuteN NUOcircI CẤY TỐT NHẤT

bull XEM XEacuteT KHAacuteNG SINH TỐT NHẤT

CHẨN ĐOAacuteN

bull Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh dựa vagraveo nuocirci cấy vi khuẩn

bull Sử dụng mocirci trƣờng thạch Ashdownrsquos chứa gentamicin

cho pheacutep chọn lọc sự phaacutet triển của Bpseudomallei

bull Bệnh phẩm bao gồm maacuteu đagravem phết họng phết trực

tragraveng phết tổn thƣơng da vagrave vết loeacutet dịch ap-xe

bull Test ngƣng kết hồng cầu giaacuten tiếp (indirect

hemagglutination test) ELISA

bull PCR

ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ TẤN COcircNG

(DIỆT VI KHUẨN)

Ceftazidime (50 mgkg - 2 g IV mỗi

6 giờ)

Hoặc

MeropenemImipenem (25 mgkg -

1 g IV mỗi 6-8 giờ)

14 ngagravey

Coacute thể keacuteo dagravei đến 4 tuần nếu coacute bull sốc nhiễm khuẩn

bull bệnh phổi keacuteo dagravei

bull aacutep-xe tạng

bull viecircm tủy xƣơng vagrave viecircm khớp nhiễm

khuẩn

bull melioidosis thần kinh

ĐIỀU TRỊ DUY TRIgrave

(CHỐNG TAacuteI PHAacuteT)

Co-trimoxazole (TMP-SMX)

Hoặc

Augmentin

12 - 24 tuần

MỘT SỐ NGHIEcircN CỨU VỀ BỆNH MELIOIDOSIS

TẠI VIỆT NAM

NGHIEcircN CỨU TẠI BV BẠCH MAI

bull Thời gian 2012 - 2015

bull Số BN 64

bull 2015 ndash 2017 nhiều BN đến từ Nghệ An Hagrave Tĩnh

Đặc điểm chung

Tuổi Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

lt=40 18 281

41-60 32 500

gt60 14 219

Tổng 64 100

X plusmn SD 488 plusmn 160

2344

7656Nữ

Nam

Yếu tố nguy cơ

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484

Xơ gan 10 156

Bệnh phổi mạn 5 78

Bệnh thận mạn 1 63

Bệnh maacuteu 1 63

Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)

Triệu chứng lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Sốt gt 39oC 64 1000

Triệu chứng hocirc hấp

Phổi coacute rale 42 656

Ho 26 412

Đau ngực 16 250

Triệu chứng tiecircu hoacutea

Gan to 16 250

Laacutech to 11 171

Vagraveng da 6 93

Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187

Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171

Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156

Khoa nhập viện ban đầu

43

25

35

45

156

2656

625

156

313

625

938

2656

0 5 10 15 20 25 30

Cấp cứu

CXK

Dị ứng

HSTC

Huyết học

Hocirc hấp

Nội tiết

Thần kinh

Thận tiết niệu

Tim mạch

Tiecircu hoacutea

Truyền nhiễm

Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N = 64)

Tỷ lệ

()

Nhiễm khuẩn huyết - Sốc

NK 13 203

Viecircm phổi 44 688

Aacutep-xe gan 7 111

Aacutep-xe laacutech 9 143

Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32

Viecircm khớp mủ 6 95

Aacutep-xe cơphần mềm 17 265

Viecircm xƣơng 1 156

Kết quả điều trị

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Số ngagravey điều trị trung

bigravenh

154 plusmn 126

Khỏi bệnh 43 672

Nặng xin về tử vong 21 328

NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM

bull Thời gian 2009 - 2017

bull Số BN 123

Số BN theo thaacuteng (n=123)

Mugravea mƣa

Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)

Tuổi nhỏ nhất lagrave 8

cao nhất lagrave 80 tuổi

Bệnh nền - cơ địa

Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)

Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)

Bệnh gan mạn 33 (268)

Do rƣợu 23 (187)

Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)

Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)

Nhiễm HIV 2 (16)

Nghiện ma tuacutey 2 (16)

Bệnh thận mạn 1 (08)

Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)

ĐTĐ VN 32-

50 Uacutec vagrave

Thaacutei Lan 37-

60

Nghiện rƣợu

Uacutec 39 Thaacutei

Lan 12

Khocircng cơ địa

Uacutec 20 Thaacutei

Lan 24-36

Cơ quan nhiễm trugraveng

Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60

NT da mocirc mềm

Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24

VMNM Thaacutei Lan 3

Kết quả điều trị

Trung vị

(IQR)

N () p

Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)

gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)

Imipenem (n=17) 5 (3-17)

Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)

Tử vong 29 (236)

2009-2012 (n=45) 16 (355)

2013-2017 (n=78) 13 (166)

Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)

NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)

NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ

bull Thời gian 2013 -

2016

bull Số BN 25

bull (Từ 2010 ndash 2016

hơn 50 BN)

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

Nam 72

Nữ 28

0

0 GIỚI

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60

12

8

36

44

TUỔI

Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi

Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80

ĐẶC ĐIỂM CHUNG

ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)

32

12

4 4 3

0

5

10

15

20

25

30

35

ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim

Yếu tố nguy cơ

Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ

Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654

ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG

16

88

16

4

4

4

4

16

28

24

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

Shock NT

NKH

Viecircm xƣơng khớp

Viecircm tuyến mang tai mủ

Viecircm natildeo

Abces tạng

Viecircm tiết niệu sinh dục

Loeacutet Abces da

Viecircm phổi

Sốt keacuteo dagravei

BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY

Maacuteu 76

Nƣớc tiểu 4

Mủ 16

Dịch mb 4

Bệnh phẩm

nuocirci cấy

n

Maacuteu 19 76

Nƣớc tiểu 1 4

Mủ 4 16

Dịch mb 1 4

Tổng 25 1000

KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG

4

4

4

8

8

12

16

20

24

50

75

167

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

RHM

NỘI TỔNG HỢP

NGOẠITIẾTNIỆU

NGOẠITỔNGHỢP

NHI

NỘI THẬN-CXK

HSCC

NỘI NT-TK-HH

TRUYỀN NHIỄM

Tần suất

Tử vong

KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ

KẾT QUẢ TỶ LỆ

Khỏi bệnh 76

Tử vong 20

Taacutei phaacutet 4

KẾT LUẬN 1

bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo

Burkholderia pseudomallei gacircy ra

bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm

trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da

viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe

tại caacutec cơ quan nội tạng

bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn

bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh

thận vagrave phổi mạn tiacutenh

KẾT LUẬN 2

bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc

tiểu DNT

bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng

(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)

bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng

bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao

bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở

tuyến y tế cơ sở

Tracircn trọng cảm ơn

Page 18: BỆNH MELIOIDOSIS (BỆNH WHITMORE) · Dự báo phân bố toàn cầu vi khuẩn B. pseudomallei và gánh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology, 2016) Phương

Laacute laacutech Laacute laacutech

gan Thượng thận

Viecircm tuyến mang tai

bull Gặp ở 40 trẻ em Thaacutei Lan vagrave Campuchia nhưng iacutet gặp ở Uacutec

Nicole Stoesser MBBS Pediatric Suppurative Parotitis in Cambodia

2007-2011 Pediatr Infect Dis J Author manuscript available in PMC 2013

February 01

Bệnh Melioidosis Caacutec yếu tố nguy cơ

YẾU TỐ NGUY CƠ NC Ở UacuteC NC Ở THAacuteI LAN

Đaacutei thaacuteo đƣờng 43 23 ndash 60

Nghiện rƣợu 40 12

Bệnh phổi mạn tiacutenh 27

Bệnh thận mạn tiacutenh 13 ndash 20 27

Suy giảm MD 9

Ung thƣ 9

bull 22 ca bệnh melioidosis sơ sinh

bull Nhiễm khuẩn huyết vagravehoặc viecircm magraveng natildeo

bull 210 (20) lacircy truyền từ mẹ sang con

bull 410 (40) nhiễm khuẩn bệnh viện

bull 410 (40) nhiễm trugraveng mắc phải tại cộng đồng

bull 1622 (73) tử vong

bull HAtildeY NGHĨ ĐẾN BỆNH MELIOIDOSIS

bull XEM XEacuteT PHƯƠNG AacuteN NUOcircI CẤY TỐT NHẤT

bull XEM XEacuteT KHAacuteNG SINH TỐT NHẤT

CHẨN ĐOAacuteN

bull Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh dựa vagraveo nuocirci cấy vi khuẩn

bull Sử dụng mocirci trƣờng thạch Ashdownrsquos chứa gentamicin

cho pheacutep chọn lọc sự phaacutet triển của Bpseudomallei

bull Bệnh phẩm bao gồm maacuteu đagravem phết họng phết trực

tragraveng phết tổn thƣơng da vagrave vết loeacutet dịch ap-xe

bull Test ngƣng kết hồng cầu giaacuten tiếp (indirect

hemagglutination test) ELISA

bull PCR

ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ TẤN COcircNG

(DIỆT VI KHUẨN)

Ceftazidime (50 mgkg - 2 g IV mỗi

6 giờ)

Hoặc

MeropenemImipenem (25 mgkg -

1 g IV mỗi 6-8 giờ)

14 ngagravey

Coacute thể keacuteo dagravei đến 4 tuần nếu coacute bull sốc nhiễm khuẩn

bull bệnh phổi keacuteo dagravei

bull aacutep-xe tạng

bull viecircm tủy xƣơng vagrave viecircm khớp nhiễm

khuẩn

bull melioidosis thần kinh

ĐIỀU TRỊ DUY TRIgrave

(CHỐNG TAacuteI PHAacuteT)

Co-trimoxazole (TMP-SMX)

Hoặc

Augmentin

12 - 24 tuần

MỘT SỐ NGHIEcircN CỨU VỀ BỆNH MELIOIDOSIS

TẠI VIỆT NAM

NGHIEcircN CỨU TẠI BV BẠCH MAI

bull Thời gian 2012 - 2015

bull Số BN 64

bull 2015 ndash 2017 nhiều BN đến từ Nghệ An Hagrave Tĩnh

Đặc điểm chung

Tuổi Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

lt=40 18 281

41-60 32 500

gt60 14 219

Tổng 64 100

X plusmn SD 488 plusmn 160

2344

7656Nữ

Nam

Yếu tố nguy cơ

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484

Xơ gan 10 156

Bệnh phổi mạn 5 78

Bệnh thận mạn 1 63

Bệnh maacuteu 1 63

Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)

Triệu chứng lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Sốt gt 39oC 64 1000

Triệu chứng hocirc hấp

Phổi coacute rale 42 656

Ho 26 412

Đau ngực 16 250

Triệu chứng tiecircu hoacutea

Gan to 16 250

Laacutech to 11 171

Vagraveng da 6 93

Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187

Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171

Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156

Khoa nhập viện ban đầu

43

25

35

45

156

2656

625

156

313

625

938

2656

0 5 10 15 20 25 30

Cấp cứu

CXK

Dị ứng

HSTC

Huyết học

Hocirc hấp

Nội tiết

Thần kinh

Thận tiết niệu

Tim mạch

Tiecircu hoacutea

Truyền nhiễm

Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N = 64)

Tỷ lệ

()

Nhiễm khuẩn huyết - Sốc

NK 13 203

Viecircm phổi 44 688

Aacutep-xe gan 7 111

Aacutep-xe laacutech 9 143

Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32

Viecircm khớp mủ 6 95

Aacutep-xe cơphần mềm 17 265

Viecircm xƣơng 1 156

Kết quả điều trị

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Số ngagravey điều trị trung

bigravenh

154 plusmn 126

Khỏi bệnh 43 672

Nặng xin về tử vong 21 328

NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM

bull Thời gian 2009 - 2017

bull Số BN 123

Số BN theo thaacuteng (n=123)

Mugravea mƣa

Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)

Tuổi nhỏ nhất lagrave 8

cao nhất lagrave 80 tuổi

Bệnh nền - cơ địa

Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)

Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)

Bệnh gan mạn 33 (268)

Do rƣợu 23 (187)

Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)

Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)

Nhiễm HIV 2 (16)

Nghiện ma tuacutey 2 (16)

Bệnh thận mạn 1 (08)

Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)

ĐTĐ VN 32-

50 Uacutec vagrave

Thaacutei Lan 37-

60

Nghiện rƣợu

Uacutec 39 Thaacutei

Lan 12

Khocircng cơ địa

Uacutec 20 Thaacutei

Lan 24-36

Cơ quan nhiễm trugraveng

Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60

NT da mocirc mềm

Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24

VMNM Thaacutei Lan 3

Kết quả điều trị

Trung vị

(IQR)

N () p

Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)

gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)

Imipenem (n=17) 5 (3-17)

Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)

Tử vong 29 (236)

2009-2012 (n=45) 16 (355)

2013-2017 (n=78) 13 (166)

Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)

NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)

NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ

bull Thời gian 2013 -

2016

bull Số BN 25

bull (Từ 2010 ndash 2016

hơn 50 BN)

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

Nam 72

Nữ 28

0

0 GIỚI

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60

12

8

36

44

TUỔI

Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi

Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80

ĐẶC ĐIỂM CHUNG

ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)

32

12

4 4 3

0

5

10

15

20

25

30

35

ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim

Yếu tố nguy cơ

Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ

Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654

ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG

16

88

16

4

4

4

4

16

28

24

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

Shock NT

NKH

Viecircm xƣơng khớp

Viecircm tuyến mang tai mủ

Viecircm natildeo

Abces tạng

Viecircm tiết niệu sinh dục

Loeacutet Abces da

Viecircm phổi

Sốt keacuteo dagravei

BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY

Maacuteu 76

Nƣớc tiểu 4

Mủ 16

Dịch mb 4

Bệnh phẩm

nuocirci cấy

n

Maacuteu 19 76

Nƣớc tiểu 1 4

Mủ 4 16

Dịch mb 1 4

Tổng 25 1000

KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG

4

4

4

8

8

12

16

20

24

50

75

167

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

RHM

NỘI TỔNG HỢP

NGOẠITIẾTNIỆU

NGOẠITỔNGHỢP

NHI

NỘI THẬN-CXK

HSCC

NỘI NT-TK-HH

TRUYỀN NHIỄM

Tần suất

Tử vong

KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ

KẾT QUẢ TỶ LỆ

Khỏi bệnh 76

Tử vong 20

Taacutei phaacutet 4

KẾT LUẬN 1

bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo

Burkholderia pseudomallei gacircy ra

bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm

trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da

viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe

tại caacutec cơ quan nội tạng

bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn

bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh

thận vagrave phổi mạn tiacutenh

KẾT LUẬN 2

bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc

tiểu DNT

bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng

(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)

bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng

bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao

bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở

tuyến y tế cơ sở

Tracircn trọng cảm ơn

Page 19: BỆNH MELIOIDOSIS (BỆNH WHITMORE) · Dự báo phân bố toàn cầu vi khuẩn B. pseudomallei và gánh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology, 2016) Phương

Viecircm tuyến mang tai

bull Gặp ở 40 trẻ em Thaacutei Lan vagrave Campuchia nhưng iacutet gặp ở Uacutec

Nicole Stoesser MBBS Pediatric Suppurative Parotitis in Cambodia

2007-2011 Pediatr Infect Dis J Author manuscript available in PMC 2013

February 01

Bệnh Melioidosis Caacutec yếu tố nguy cơ

YẾU TỐ NGUY CƠ NC Ở UacuteC NC Ở THAacuteI LAN

Đaacutei thaacuteo đƣờng 43 23 ndash 60

Nghiện rƣợu 40 12

Bệnh phổi mạn tiacutenh 27

Bệnh thận mạn tiacutenh 13 ndash 20 27

Suy giảm MD 9

Ung thƣ 9

bull 22 ca bệnh melioidosis sơ sinh

bull Nhiễm khuẩn huyết vagravehoặc viecircm magraveng natildeo

bull 210 (20) lacircy truyền từ mẹ sang con

bull 410 (40) nhiễm khuẩn bệnh viện

bull 410 (40) nhiễm trugraveng mắc phải tại cộng đồng

bull 1622 (73) tử vong

bull HAtildeY NGHĨ ĐẾN BỆNH MELIOIDOSIS

bull XEM XEacuteT PHƯƠNG AacuteN NUOcircI CẤY TỐT NHẤT

bull XEM XEacuteT KHAacuteNG SINH TỐT NHẤT

CHẨN ĐOAacuteN

bull Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh dựa vagraveo nuocirci cấy vi khuẩn

bull Sử dụng mocirci trƣờng thạch Ashdownrsquos chứa gentamicin

cho pheacutep chọn lọc sự phaacutet triển của Bpseudomallei

bull Bệnh phẩm bao gồm maacuteu đagravem phết họng phết trực

tragraveng phết tổn thƣơng da vagrave vết loeacutet dịch ap-xe

bull Test ngƣng kết hồng cầu giaacuten tiếp (indirect

hemagglutination test) ELISA

bull PCR

ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ TẤN COcircNG

(DIỆT VI KHUẨN)

Ceftazidime (50 mgkg - 2 g IV mỗi

6 giờ)

Hoặc

MeropenemImipenem (25 mgkg -

1 g IV mỗi 6-8 giờ)

14 ngagravey

Coacute thể keacuteo dagravei đến 4 tuần nếu coacute bull sốc nhiễm khuẩn

bull bệnh phổi keacuteo dagravei

bull aacutep-xe tạng

bull viecircm tủy xƣơng vagrave viecircm khớp nhiễm

khuẩn

bull melioidosis thần kinh

ĐIỀU TRỊ DUY TRIgrave

(CHỐNG TAacuteI PHAacuteT)

Co-trimoxazole (TMP-SMX)

Hoặc

Augmentin

12 - 24 tuần

MỘT SỐ NGHIEcircN CỨU VỀ BỆNH MELIOIDOSIS

TẠI VIỆT NAM

NGHIEcircN CỨU TẠI BV BẠCH MAI

bull Thời gian 2012 - 2015

bull Số BN 64

bull 2015 ndash 2017 nhiều BN đến từ Nghệ An Hagrave Tĩnh

Đặc điểm chung

Tuổi Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

lt=40 18 281

41-60 32 500

gt60 14 219

Tổng 64 100

X plusmn SD 488 plusmn 160

2344

7656Nữ

Nam

Yếu tố nguy cơ

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484

Xơ gan 10 156

Bệnh phổi mạn 5 78

Bệnh thận mạn 1 63

Bệnh maacuteu 1 63

Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)

Triệu chứng lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Sốt gt 39oC 64 1000

Triệu chứng hocirc hấp

Phổi coacute rale 42 656

Ho 26 412

Đau ngực 16 250

Triệu chứng tiecircu hoacutea

Gan to 16 250

Laacutech to 11 171

Vagraveng da 6 93

Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187

Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171

Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156

Khoa nhập viện ban đầu

43

25

35

45

156

2656

625

156

313

625

938

2656

0 5 10 15 20 25 30

Cấp cứu

CXK

Dị ứng

HSTC

Huyết học

Hocirc hấp

Nội tiết

Thần kinh

Thận tiết niệu

Tim mạch

Tiecircu hoacutea

Truyền nhiễm

Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N = 64)

Tỷ lệ

()

Nhiễm khuẩn huyết - Sốc

NK 13 203

Viecircm phổi 44 688

Aacutep-xe gan 7 111

Aacutep-xe laacutech 9 143

Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32

Viecircm khớp mủ 6 95

Aacutep-xe cơphần mềm 17 265

Viecircm xƣơng 1 156

Kết quả điều trị

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Số ngagravey điều trị trung

bigravenh

154 plusmn 126

Khỏi bệnh 43 672

Nặng xin về tử vong 21 328

NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM

bull Thời gian 2009 - 2017

bull Số BN 123

Số BN theo thaacuteng (n=123)

Mugravea mƣa

Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)

Tuổi nhỏ nhất lagrave 8

cao nhất lagrave 80 tuổi

Bệnh nền - cơ địa

Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)

Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)

Bệnh gan mạn 33 (268)

Do rƣợu 23 (187)

Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)

Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)

Nhiễm HIV 2 (16)

Nghiện ma tuacutey 2 (16)

Bệnh thận mạn 1 (08)

Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)

ĐTĐ VN 32-

50 Uacutec vagrave

Thaacutei Lan 37-

60

Nghiện rƣợu

Uacutec 39 Thaacutei

Lan 12

Khocircng cơ địa

Uacutec 20 Thaacutei

Lan 24-36

Cơ quan nhiễm trugraveng

Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60

NT da mocirc mềm

Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24

VMNM Thaacutei Lan 3

Kết quả điều trị

Trung vị

(IQR)

N () p

Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)

gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)

Imipenem (n=17) 5 (3-17)

Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)

Tử vong 29 (236)

2009-2012 (n=45) 16 (355)

2013-2017 (n=78) 13 (166)

Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)

NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)

NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ

bull Thời gian 2013 -

2016

bull Số BN 25

bull (Từ 2010 ndash 2016

hơn 50 BN)

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

Nam 72

Nữ 28

0

0 GIỚI

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60

12

8

36

44

TUỔI

Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi

Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80

ĐẶC ĐIỂM CHUNG

ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)

32

12

4 4 3

0

5

10

15

20

25

30

35

ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim

Yếu tố nguy cơ

Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ

Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654

ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG

16

88

16

4

4

4

4

16

28

24

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

Shock NT

NKH

Viecircm xƣơng khớp

Viecircm tuyến mang tai mủ

Viecircm natildeo

Abces tạng

Viecircm tiết niệu sinh dục

Loeacutet Abces da

Viecircm phổi

Sốt keacuteo dagravei

BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY

Maacuteu 76

Nƣớc tiểu 4

Mủ 16

Dịch mb 4

Bệnh phẩm

nuocirci cấy

n

Maacuteu 19 76

Nƣớc tiểu 1 4

Mủ 4 16

Dịch mb 1 4

Tổng 25 1000

KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG

4

4

4

8

8

12

16

20

24

50

75

167

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

RHM

NỘI TỔNG HỢP

NGOẠITIẾTNIỆU

NGOẠITỔNGHỢP

NHI

NỘI THẬN-CXK

HSCC

NỘI NT-TK-HH

TRUYỀN NHIỄM

Tần suất

Tử vong

KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ

KẾT QUẢ TỶ LỆ

Khỏi bệnh 76

Tử vong 20

Taacutei phaacutet 4

KẾT LUẬN 1

bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo

Burkholderia pseudomallei gacircy ra

bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm

trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da

viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe

tại caacutec cơ quan nội tạng

bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn

bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh

thận vagrave phổi mạn tiacutenh

KẾT LUẬN 2

bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc

tiểu DNT

bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng

(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)

bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng

bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao

bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở

tuyến y tế cơ sở

Tracircn trọng cảm ơn

Page 20: BỆNH MELIOIDOSIS (BỆNH WHITMORE) · Dự báo phân bố toàn cầu vi khuẩn B. pseudomallei và gánh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology, 2016) Phương

Bệnh Melioidosis Caacutec yếu tố nguy cơ

YẾU TỐ NGUY CƠ NC Ở UacuteC NC Ở THAacuteI LAN

Đaacutei thaacuteo đƣờng 43 23 ndash 60

Nghiện rƣợu 40 12

Bệnh phổi mạn tiacutenh 27

Bệnh thận mạn tiacutenh 13 ndash 20 27

Suy giảm MD 9

Ung thƣ 9

bull 22 ca bệnh melioidosis sơ sinh

bull Nhiễm khuẩn huyết vagravehoặc viecircm magraveng natildeo

bull 210 (20) lacircy truyền từ mẹ sang con

bull 410 (40) nhiễm khuẩn bệnh viện

bull 410 (40) nhiễm trugraveng mắc phải tại cộng đồng

bull 1622 (73) tử vong

bull HAtildeY NGHĨ ĐẾN BỆNH MELIOIDOSIS

bull XEM XEacuteT PHƯƠNG AacuteN NUOcircI CẤY TỐT NHẤT

bull XEM XEacuteT KHAacuteNG SINH TỐT NHẤT

CHẨN ĐOAacuteN

bull Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh dựa vagraveo nuocirci cấy vi khuẩn

bull Sử dụng mocirci trƣờng thạch Ashdownrsquos chứa gentamicin

cho pheacutep chọn lọc sự phaacutet triển của Bpseudomallei

bull Bệnh phẩm bao gồm maacuteu đagravem phết họng phết trực

tragraveng phết tổn thƣơng da vagrave vết loeacutet dịch ap-xe

bull Test ngƣng kết hồng cầu giaacuten tiếp (indirect

hemagglutination test) ELISA

bull PCR

ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ TẤN COcircNG

(DIỆT VI KHUẨN)

Ceftazidime (50 mgkg - 2 g IV mỗi

6 giờ)

Hoặc

MeropenemImipenem (25 mgkg -

1 g IV mỗi 6-8 giờ)

14 ngagravey

Coacute thể keacuteo dagravei đến 4 tuần nếu coacute bull sốc nhiễm khuẩn

bull bệnh phổi keacuteo dagravei

bull aacutep-xe tạng

bull viecircm tủy xƣơng vagrave viecircm khớp nhiễm

khuẩn

bull melioidosis thần kinh

ĐIỀU TRỊ DUY TRIgrave

(CHỐNG TAacuteI PHAacuteT)

Co-trimoxazole (TMP-SMX)

Hoặc

Augmentin

12 - 24 tuần

MỘT SỐ NGHIEcircN CỨU VỀ BỆNH MELIOIDOSIS

TẠI VIỆT NAM

NGHIEcircN CỨU TẠI BV BẠCH MAI

bull Thời gian 2012 - 2015

bull Số BN 64

bull 2015 ndash 2017 nhiều BN đến từ Nghệ An Hagrave Tĩnh

Đặc điểm chung

Tuổi Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

lt=40 18 281

41-60 32 500

gt60 14 219

Tổng 64 100

X plusmn SD 488 plusmn 160

2344

7656Nữ

Nam

Yếu tố nguy cơ

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484

Xơ gan 10 156

Bệnh phổi mạn 5 78

Bệnh thận mạn 1 63

Bệnh maacuteu 1 63

Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)

Triệu chứng lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Sốt gt 39oC 64 1000

Triệu chứng hocirc hấp

Phổi coacute rale 42 656

Ho 26 412

Đau ngực 16 250

Triệu chứng tiecircu hoacutea

Gan to 16 250

Laacutech to 11 171

Vagraveng da 6 93

Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187

Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171

Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156

Khoa nhập viện ban đầu

43

25

35

45

156

2656

625

156

313

625

938

2656

0 5 10 15 20 25 30

Cấp cứu

CXK

Dị ứng

HSTC

Huyết học

Hocirc hấp

Nội tiết

Thần kinh

Thận tiết niệu

Tim mạch

Tiecircu hoacutea

Truyền nhiễm

Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N = 64)

Tỷ lệ

()

Nhiễm khuẩn huyết - Sốc

NK 13 203

Viecircm phổi 44 688

Aacutep-xe gan 7 111

Aacutep-xe laacutech 9 143

Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32

Viecircm khớp mủ 6 95

Aacutep-xe cơphần mềm 17 265

Viecircm xƣơng 1 156

Kết quả điều trị

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Số ngagravey điều trị trung

bigravenh

154 plusmn 126

Khỏi bệnh 43 672

Nặng xin về tử vong 21 328

NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM

bull Thời gian 2009 - 2017

bull Số BN 123

Số BN theo thaacuteng (n=123)

Mugravea mƣa

Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)

Tuổi nhỏ nhất lagrave 8

cao nhất lagrave 80 tuổi

Bệnh nền - cơ địa

Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)

Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)

Bệnh gan mạn 33 (268)

Do rƣợu 23 (187)

Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)

Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)

Nhiễm HIV 2 (16)

Nghiện ma tuacutey 2 (16)

Bệnh thận mạn 1 (08)

Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)

ĐTĐ VN 32-

50 Uacutec vagrave

Thaacutei Lan 37-

60

Nghiện rƣợu

Uacutec 39 Thaacutei

Lan 12

Khocircng cơ địa

Uacutec 20 Thaacutei

Lan 24-36

Cơ quan nhiễm trugraveng

Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60

NT da mocirc mềm

Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24

VMNM Thaacutei Lan 3

Kết quả điều trị

Trung vị

(IQR)

N () p

Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)

gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)

Imipenem (n=17) 5 (3-17)

Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)

Tử vong 29 (236)

2009-2012 (n=45) 16 (355)

2013-2017 (n=78) 13 (166)

Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)

NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)

NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ

bull Thời gian 2013 -

2016

bull Số BN 25

bull (Từ 2010 ndash 2016

hơn 50 BN)

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

Nam 72

Nữ 28

0

0 GIỚI

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60

12

8

36

44

TUỔI

Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi

Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80

ĐẶC ĐIỂM CHUNG

ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)

32

12

4 4 3

0

5

10

15

20

25

30

35

ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim

Yếu tố nguy cơ

Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ

Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654

ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG

16

88

16

4

4

4

4

16

28

24

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

Shock NT

NKH

Viecircm xƣơng khớp

Viecircm tuyến mang tai mủ

Viecircm natildeo

Abces tạng

Viecircm tiết niệu sinh dục

Loeacutet Abces da

Viecircm phổi

Sốt keacuteo dagravei

BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY

Maacuteu 76

Nƣớc tiểu 4

Mủ 16

Dịch mb 4

Bệnh phẩm

nuocirci cấy

n

Maacuteu 19 76

Nƣớc tiểu 1 4

Mủ 4 16

Dịch mb 1 4

Tổng 25 1000

KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG

4

4

4

8

8

12

16

20

24

50

75

167

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

RHM

NỘI TỔNG HỢP

NGOẠITIẾTNIỆU

NGOẠITỔNGHỢP

NHI

NỘI THẬN-CXK

HSCC

NỘI NT-TK-HH

TRUYỀN NHIỄM

Tần suất

Tử vong

KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ

KẾT QUẢ TỶ LỆ

Khỏi bệnh 76

Tử vong 20

Taacutei phaacutet 4

KẾT LUẬN 1

bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo

Burkholderia pseudomallei gacircy ra

bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm

trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da

viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe

tại caacutec cơ quan nội tạng

bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn

bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh

thận vagrave phổi mạn tiacutenh

KẾT LUẬN 2

bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc

tiểu DNT

bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng

(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)

bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng

bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao

bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở

tuyến y tế cơ sở

Tracircn trọng cảm ơn

Page 21: BỆNH MELIOIDOSIS (BỆNH WHITMORE) · Dự báo phân bố toàn cầu vi khuẩn B. pseudomallei và gánh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology, 2016) Phương

bull 22 ca bệnh melioidosis sơ sinh

bull Nhiễm khuẩn huyết vagravehoặc viecircm magraveng natildeo

bull 210 (20) lacircy truyền từ mẹ sang con

bull 410 (40) nhiễm khuẩn bệnh viện

bull 410 (40) nhiễm trugraveng mắc phải tại cộng đồng

bull 1622 (73) tử vong

bull HAtildeY NGHĨ ĐẾN BỆNH MELIOIDOSIS

bull XEM XEacuteT PHƯƠNG AacuteN NUOcircI CẤY TỐT NHẤT

bull XEM XEacuteT KHAacuteNG SINH TỐT NHẤT

CHẨN ĐOAacuteN

bull Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh dựa vagraveo nuocirci cấy vi khuẩn

bull Sử dụng mocirci trƣờng thạch Ashdownrsquos chứa gentamicin

cho pheacutep chọn lọc sự phaacutet triển của Bpseudomallei

bull Bệnh phẩm bao gồm maacuteu đagravem phết họng phết trực

tragraveng phết tổn thƣơng da vagrave vết loeacutet dịch ap-xe

bull Test ngƣng kết hồng cầu giaacuten tiếp (indirect

hemagglutination test) ELISA

bull PCR

ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ TẤN COcircNG

(DIỆT VI KHUẨN)

Ceftazidime (50 mgkg - 2 g IV mỗi

6 giờ)

Hoặc

MeropenemImipenem (25 mgkg -

1 g IV mỗi 6-8 giờ)

14 ngagravey

Coacute thể keacuteo dagravei đến 4 tuần nếu coacute bull sốc nhiễm khuẩn

bull bệnh phổi keacuteo dagravei

bull aacutep-xe tạng

bull viecircm tủy xƣơng vagrave viecircm khớp nhiễm

khuẩn

bull melioidosis thần kinh

ĐIỀU TRỊ DUY TRIgrave

(CHỐNG TAacuteI PHAacuteT)

Co-trimoxazole (TMP-SMX)

Hoặc

Augmentin

12 - 24 tuần

MỘT SỐ NGHIEcircN CỨU VỀ BỆNH MELIOIDOSIS

TẠI VIỆT NAM

NGHIEcircN CỨU TẠI BV BẠCH MAI

bull Thời gian 2012 - 2015

bull Số BN 64

bull 2015 ndash 2017 nhiều BN đến từ Nghệ An Hagrave Tĩnh

Đặc điểm chung

Tuổi Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

lt=40 18 281

41-60 32 500

gt60 14 219

Tổng 64 100

X plusmn SD 488 plusmn 160

2344

7656Nữ

Nam

Yếu tố nguy cơ

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484

Xơ gan 10 156

Bệnh phổi mạn 5 78

Bệnh thận mạn 1 63

Bệnh maacuteu 1 63

Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)

Triệu chứng lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Sốt gt 39oC 64 1000

Triệu chứng hocirc hấp

Phổi coacute rale 42 656

Ho 26 412

Đau ngực 16 250

Triệu chứng tiecircu hoacutea

Gan to 16 250

Laacutech to 11 171

Vagraveng da 6 93

Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187

Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171

Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156

Khoa nhập viện ban đầu

43

25

35

45

156

2656

625

156

313

625

938

2656

0 5 10 15 20 25 30

Cấp cứu

CXK

Dị ứng

HSTC

Huyết học

Hocirc hấp

Nội tiết

Thần kinh

Thận tiết niệu

Tim mạch

Tiecircu hoacutea

Truyền nhiễm

Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N = 64)

Tỷ lệ

()

Nhiễm khuẩn huyết - Sốc

NK 13 203

Viecircm phổi 44 688

Aacutep-xe gan 7 111

Aacutep-xe laacutech 9 143

Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32

Viecircm khớp mủ 6 95

Aacutep-xe cơphần mềm 17 265

Viecircm xƣơng 1 156

Kết quả điều trị

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Số ngagravey điều trị trung

bigravenh

154 plusmn 126

Khỏi bệnh 43 672

Nặng xin về tử vong 21 328

NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM

bull Thời gian 2009 - 2017

bull Số BN 123

Số BN theo thaacuteng (n=123)

Mugravea mƣa

Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)

Tuổi nhỏ nhất lagrave 8

cao nhất lagrave 80 tuổi

Bệnh nền - cơ địa

Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)

Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)

Bệnh gan mạn 33 (268)

Do rƣợu 23 (187)

Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)

Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)

Nhiễm HIV 2 (16)

Nghiện ma tuacutey 2 (16)

Bệnh thận mạn 1 (08)

Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)

ĐTĐ VN 32-

50 Uacutec vagrave

Thaacutei Lan 37-

60

Nghiện rƣợu

Uacutec 39 Thaacutei

Lan 12

Khocircng cơ địa

Uacutec 20 Thaacutei

Lan 24-36

Cơ quan nhiễm trugraveng

Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60

NT da mocirc mềm

Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24

VMNM Thaacutei Lan 3

Kết quả điều trị

Trung vị

(IQR)

N () p

Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)

gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)

Imipenem (n=17) 5 (3-17)

Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)

Tử vong 29 (236)

2009-2012 (n=45) 16 (355)

2013-2017 (n=78) 13 (166)

Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)

NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)

NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ

bull Thời gian 2013 -

2016

bull Số BN 25

bull (Từ 2010 ndash 2016

hơn 50 BN)

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

Nam 72

Nữ 28

0

0 GIỚI

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60

12

8

36

44

TUỔI

Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi

Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80

ĐẶC ĐIỂM CHUNG

ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)

32

12

4 4 3

0

5

10

15

20

25

30

35

ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim

Yếu tố nguy cơ

Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ

Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654

ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG

16

88

16

4

4

4

4

16

28

24

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

Shock NT

NKH

Viecircm xƣơng khớp

Viecircm tuyến mang tai mủ

Viecircm natildeo

Abces tạng

Viecircm tiết niệu sinh dục

Loeacutet Abces da

Viecircm phổi

Sốt keacuteo dagravei

BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY

Maacuteu 76

Nƣớc tiểu 4

Mủ 16

Dịch mb 4

Bệnh phẩm

nuocirci cấy

n

Maacuteu 19 76

Nƣớc tiểu 1 4

Mủ 4 16

Dịch mb 1 4

Tổng 25 1000

KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG

4

4

4

8

8

12

16

20

24

50

75

167

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

RHM

NỘI TỔNG HỢP

NGOẠITIẾTNIỆU

NGOẠITỔNGHỢP

NHI

NỘI THẬN-CXK

HSCC

NỘI NT-TK-HH

TRUYỀN NHIỄM

Tần suất

Tử vong

KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ

KẾT QUẢ TỶ LỆ

Khỏi bệnh 76

Tử vong 20

Taacutei phaacutet 4

KẾT LUẬN 1

bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo

Burkholderia pseudomallei gacircy ra

bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm

trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da

viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe

tại caacutec cơ quan nội tạng

bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn

bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh

thận vagrave phổi mạn tiacutenh

KẾT LUẬN 2

bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc

tiểu DNT

bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng

(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)

bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng

bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao

bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở

tuyến y tế cơ sở

Tracircn trọng cảm ơn

Page 22: BỆNH MELIOIDOSIS (BỆNH WHITMORE) · Dự báo phân bố toàn cầu vi khuẩn B. pseudomallei và gánh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology, 2016) Phương

bull HAtildeY NGHĨ ĐẾN BỆNH MELIOIDOSIS

bull XEM XEacuteT PHƯƠNG AacuteN NUOcircI CẤY TỐT NHẤT

bull XEM XEacuteT KHAacuteNG SINH TỐT NHẤT

CHẨN ĐOAacuteN

bull Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh dựa vagraveo nuocirci cấy vi khuẩn

bull Sử dụng mocirci trƣờng thạch Ashdownrsquos chứa gentamicin

cho pheacutep chọn lọc sự phaacutet triển của Bpseudomallei

bull Bệnh phẩm bao gồm maacuteu đagravem phết họng phết trực

tragraveng phết tổn thƣơng da vagrave vết loeacutet dịch ap-xe

bull Test ngƣng kết hồng cầu giaacuten tiếp (indirect

hemagglutination test) ELISA

bull PCR

ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ TẤN COcircNG

(DIỆT VI KHUẨN)

Ceftazidime (50 mgkg - 2 g IV mỗi

6 giờ)

Hoặc

MeropenemImipenem (25 mgkg -

1 g IV mỗi 6-8 giờ)

14 ngagravey

Coacute thể keacuteo dagravei đến 4 tuần nếu coacute bull sốc nhiễm khuẩn

bull bệnh phổi keacuteo dagravei

bull aacutep-xe tạng

bull viecircm tủy xƣơng vagrave viecircm khớp nhiễm

khuẩn

bull melioidosis thần kinh

ĐIỀU TRỊ DUY TRIgrave

(CHỐNG TAacuteI PHAacuteT)

Co-trimoxazole (TMP-SMX)

Hoặc

Augmentin

12 - 24 tuần

MỘT SỐ NGHIEcircN CỨU VỀ BỆNH MELIOIDOSIS

TẠI VIỆT NAM

NGHIEcircN CỨU TẠI BV BẠCH MAI

bull Thời gian 2012 - 2015

bull Số BN 64

bull 2015 ndash 2017 nhiều BN đến từ Nghệ An Hagrave Tĩnh

Đặc điểm chung

Tuổi Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

lt=40 18 281

41-60 32 500

gt60 14 219

Tổng 64 100

X plusmn SD 488 plusmn 160

2344

7656Nữ

Nam

Yếu tố nguy cơ

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484

Xơ gan 10 156

Bệnh phổi mạn 5 78

Bệnh thận mạn 1 63

Bệnh maacuteu 1 63

Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)

Triệu chứng lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Sốt gt 39oC 64 1000

Triệu chứng hocirc hấp

Phổi coacute rale 42 656

Ho 26 412

Đau ngực 16 250

Triệu chứng tiecircu hoacutea

Gan to 16 250

Laacutech to 11 171

Vagraveng da 6 93

Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187

Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171

Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156

Khoa nhập viện ban đầu

43

25

35

45

156

2656

625

156

313

625

938

2656

0 5 10 15 20 25 30

Cấp cứu

CXK

Dị ứng

HSTC

Huyết học

Hocirc hấp

Nội tiết

Thần kinh

Thận tiết niệu

Tim mạch

Tiecircu hoacutea

Truyền nhiễm

Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N = 64)

Tỷ lệ

()

Nhiễm khuẩn huyết - Sốc

NK 13 203

Viecircm phổi 44 688

Aacutep-xe gan 7 111

Aacutep-xe laacutech 9 143

Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32

Viecircm khớp mủ 6 95

Aacutep-xe cơphần mềm 17 265

Viecircm xƣơng 1 156

Kết quả điều trị

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Số ngagravey điều trị trung

bigravenh

154 plusmn 126

Khỏi bệnh 43 672

Nặng xin về tử vong 21 328

NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM

bull Thời gian 2009 - 2017

bull Số BN 123

Số BN theo thaacuteng (n=123)

Mugravea mƣa

Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)

Tuổi nhỏ nhất lagrave 8

cao nhất lagrave 80 tuổi

Bệnh nền - cơ địa

Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)

Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)

Bệnh gan mạn 33 (268)

Do rƣợu 23 (187)

Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)

Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)

Nhiễm HIV 2 (16)

Nghiện ma tuacutey 2 (16)

Bệnh thận mạn 1 (08)

Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)

ĐTĐ VN 32-

50 Uacutec vagrave

Thaacutei Lan 37-

60

Nghiện rƣợu

Uacutec 39 Thaacutei

Lan 12

Khocircng cơ địa

Uacutec 20 Thaacutei

Lan 24-36

Cơ quan nhiễm trugraveng

Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60

NT da mocirc mềm

Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24

VMNM Thaacutei Lan 3

Kết quả điều trị

Trung vị

(IQR)

N () p

Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)

gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)

Imipenem (n=17) 5 (3-17)

Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)

Tử vong 29 (236)

2009-2012 (n=45) 16 (355)

2013-2017 (n=78) 13 (166)

Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)

NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)

NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ

bull Thời gian 2013 -

2016

bull Số BN 25

bull (Từ 2010 ndash 2016

hơn 50 BN)

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

Nam 72

Nữ 28

0

0 GIỚI

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60

12

8

36

44

TUỔI

Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi

Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80

ĐẶC ĐIỂM CHUNG

ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)

32

12

4 4 3

0

5

10

15

20

25

30

35

ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim

Yếu tố nguy cơ

Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ

Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654

ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG

16

88

16

4

4

4

4

16

28

24

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

Shock NT

NKH

Viecircm xƣơng khớp

Viecircm tuyến mang tai mủ

Viecircm natildeo

Abces tạng

Viecircm tiết niệu sinh dục

Loeacutet Abces da

Viecircm phổi

Sốt keacuteo dagravei

BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY

Maacuteu 76

Nƣớc tiểu 4

Mủ 16

Dịch mb 4

Bệnh phẩm

nuocirci cấy

n

Maacuteu 19 76

Nƣớc tiểu 1 4

Mủ 4 16

Dịch mb 1 4

Tổng 25 1000

KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG

4

4

4

8

8

12

16

20

24

50

75

167

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

RHM

NỘI TỔNG HỢP

NGOẠITIẾTNIỆU

NGOẠITỔNGHỢP

NHI

NỘI THẬN-CXK

HSCC

NỘI NT-TK-HH

TRUYỀN NHIỄM

Tần suất

Tử vong

KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ

KẾT QUẢ TỶ LỆ

Khỏi bệnh 76

Tử vong 20

Taacutei phaacutet 4

KẾT LUẬN 1

bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo

Burkholderia pseudomallei gacircy ra

bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm

trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da

viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe

tại caacutec cơ quan nội tạng

bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn

bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh

thận vagrave phổi mạn tiacutenh

KẾT LUẬN 2

bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc

tiểu DNT

bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng

(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)

bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng

bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao

bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở

tuyến y tế cơ sở

Tracircn trọng cảm ơn

Page 23: BỆNH MELIOIDOSIS (BỆNH WHITMORE) · Dự báo phân bố toàn cầu vi khuẩn B. pseudomallei và gánh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology, 2016) Phương

CHẨN ĐOAacuteN

bull Chẩn đoaacuten xaacutec định bệnh dựa vagraveo nuocirci cấy vi khuẩn

bull Sử dụng mocirci trƣờng thạch Ashdownrsquos chứa gentamicin

cho pheacutep chọn lọc sự phaacutet triển của Bpseudomallei

bull Bệnh phẩm bao gồm maacuteu đagravem phết họng phết trực

tragraveng phết tổn thƣơng da vagrave vết loeacutet dịch ap-xe

bull Test ngƣng kết hồng cầu giaacuten tiếp (indirect

hemagglutination test) ELISA

bull PCR

ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ TẤN COcircNG

(DIỆT VI KHUẨN)

Ceftazidime (50 mgkg - 2 g IV mỗi

6 giờ)

Hoặc

MeropenemImipenem (25 mgkg -

1 g IV mỗi 6-8 giờ)

14 ngagravey

Coacute thể keacuteo dagravei đến 4 tuần nếu coacute bull sốc nhiễm khuẩn

bull bệnh phổi keacuteo dagravei

bull aacutep-xe tạng

bull viecircm tủy xƣơng vagrave viecircm khớp nhiễm

khuẩn

bull melioidosis thần kinh

ĐIỀU TRỊ DUY TRIgrave

(CHỐNG TAacuteI PHAacuteT)

Co-trimoxazole (TMP-SMX)

Hoặc

Augmentin

12 - 24 tuần

MỘT SỐ NGHIEcircN CỨU VỀ BỆNH MELIOIDOSIS

TẠI VIỆT NAM

NGHIEcircN CỨU TẠI BV BẠCH MAI

bull Thời gian 2012 - 2015

bull Số BN 64

bull 2015 ndash 2017 nhiều BN đến từ Nghệ An Hagrave Tĩnh

Đặc điểm chung

Tuổi Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

lt=40 18 281

41-60 32 500

gt60 14 219

Tổng 64 100

X plusmn SD 488 plusmn 160

2344

7656Nữ

Nam

Yếu tố nguy cơ

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484

Xơ gan 10 156

Bệnh phổi mạn 5 78

Bệnh thận mạn 1 63

Bệnh maacuteu 1 63

Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)

Triệu chứng lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Sốt gt 39oC 64 1000

Triệu chứng hocirc hấp

Phổi coacute rale 42 656

Ho 26 412

Đau ngực 16 250

Triệu chứng tiecircu hoacutea

Gan to 16 250

Laacutech to 11 171

Vagraveng da 6 93

Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187

Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171

Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156

Khoa nhập viện ban đầu

43

25

35

45

156

2656

625

156

313

625

938

2656

0 5 10 15 20 25 30

Cấp cứu

CXK

Dị ứng

HSTC

Huyết học

Hocirc hấp

Nội tiết

Thần kinh

Thận tiết niệu

Tim mạch

Tiecircu hoacutea

Truyền nhiễm

Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N = 64)

Tỷ lệ

()

Nhiễm khuẩn huyết - Sốc

NK 13 203

Viecircm phổi 44 688

Aacutep-xe gan 7 111

Aacutep-xe laacutech 9 143

Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32

Viecircm khớp mủ 6 95

Aacutep-xe cơphần mềm 17 265

Viecircm xƣơng 1 156

Kết quả điều trị

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Số ngagravey điều trị trung

bigravenh

154 plusmn 126

Khỏi bệnh 43 672

Nặng xin về tử vong 21 328

NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM

bull Thời gian 2009 - 2017

bull Số BN 123

Số BN theo thaacuteng (n=123)

Mugravea mƣa

Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)

Tuổi nhỏ nhất lagrave 8

cao nhất lagrave 80 tuổi

Bệnh nền - cơ địa

Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)

Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)

Bệnh gan mạn 33 (268)

Do rƣợu 23 (187)

Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)

Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)

Nhiễm HIV 2 (16)

Nghiện ma tuacutey 2 (16)

Bệnh thận mạn 1 (08)

Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)

ĐTĐ VN 32-

50 Uacutec vagrave

Thaacutei Lan 37-

60

Nghiện rƣợu

Uacutec 39 Thaacutei

Lan 12

Khocircng cơ địa

Uacutec 20 Thaacutei

Lan 24-36

Cơ quan nhiễm trugraveng

Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60

NT da mocirc mềm

Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24

VMNM Thaacutei Lan 3

Kết quả điều trị

Trung vị

(IQR)

N () p

Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)

gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)

Imipenem (n=17) 5 (3-17)

Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)

Tử vong 29 (236)

2009-2012 (n=45) 16 (355)

2013-2017 (n=78) 13 (166)

Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)

NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)

NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ

bull Thời gian 2013 -

2016

bull Số BN 25

bull (Từ 2010 ndash 2016

hơn 50 BN)

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

Nam 72

Nữ 28

0

0 GIỚI

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60

12

8

36

44

TUỔI

Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi

Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80

ĐẶC ĐIỂM CHUNG

ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)

32

12

4 4 3

0

5

10

15

20

25

30

35

ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim

Yếu tố nguy cơ

Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ

Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654

ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG

16

88

16

4

4

4

4

16

28

24

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

Shock NT

NKH

Viecircm xƣơng khớp

Viecircm tuyến mang tai mủ

Viecircm natildeo

Abces tạng

Viecircm tiết niệu sinh dục

Loeacutet Abces da

Viecircm phổi

Sốt keacuteo dagravei

BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY

Maacuteu 76

Nƣớc tiểu 4

Mủ 16

Dịch mb 4

Bệnh phẩm

nuocirci cấy

n

Maacuteu 19 76

Nƣớc tiểu 1 4

Mủ 4 16

Dịch mb 1 4

Tổng 25 1000

KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG

4

4

4

8

8

12

16

20

24

50

75

167

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

RHM

NỘI TỔNG HỢP

NGOẠITIẾTNIỆU

NGOẠITỔNGHỢP

NHI

NỘI THẬN-CXK

HSCC

NỘI NT-TK-HH

TRUYỀN NHIỄM

Tần suất

Tử vong

KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ

KẾT QUẢ TỶ LỆ

Khỏi bệnh 76

Tử vong 20

Taacutei phaacutet 4

KẾT LUẬN 1

bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo

Burkholderia pseudomallei gacircy ra

bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm

trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da

viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe

tại caacutec cơ quan nội tạng

bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn

bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh

thận vagrave phổi mạn tiacutenh

KẾT LUẬN 2

bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc

tiểu DNT

bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng

(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)

bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng

bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao

bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở

tuyến y tế cơ sở

Tracircn trọng cảm ơn

Page 24: BỆNH MELIOIDOSIS (BỆNH WHITMORE) · Dự báo phân bố toàn cầu vi khuẩn B. pseudomallei và gánh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology, 2016) Phương

ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ TẤN COcircNG

(DIỆT VI KHUẨN)

Ceftazidime (50 mgkg - 2 g IV mỗi

6 giờ)

Hoặc

MeropenemImipenem (25 mgkg -

1 g IV mỗi 6-8 giờ)

14 ngagravey

Coacute thể keacuteo dagravei đến 4 tuần nếu coacute bull sốc nhiễm khuẩn

bull bệnh phổi keacuteo dagravei

bull aacutep-xe tạng

bull viecircm tủy xƣơng vagrave viecircm khớp nhiễm

khuẩn

bull melioidosis thần kinh

ĐIỀU TRỊ DUY TRIgrave

(CHỐNG TAacuteI PHAacuteT)

Co-trimoxazole (TMP-SMX)

Hoặc

Augmentin

12 - 24 tuần

MỘT SỐ NGHIEcircN CỨU VỀ BỆNH MELIOIDOSIS

TẠI VIỆT NAM

NGHIEcircN CỨU TẠI BV BẠCH MAI

bull Thời gian 2012 - 2015

bull Số BN 64

bull 2015 ndash 2017 nhiều BN đến từ Nghệ An Hagrave Tĩnh

Đặc điểm chung

Tuổi Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

lt=40 18 281

41-60 32 500

gt60 14 219

Tổng 64 100

X plusmn SD 488 plusmn 160

2344

7656Nữ

Nam

Yếu tố nguy cơ

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484

Xơ gan 10 156

Bệnh phổi mạn 5 78

Bệnh thận mạn 1 63

Bệnh maacuteu 1 63

Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)

Triệu chứng lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Sốt gt 39oC 64 1000

Triệu chứng hocirc hấp

Phổi coacute rale 42 656

Ho 26 412

Đau ngực 16 250

Triệu chứng tiecircu hoacutea

Gan to 16 250

Laacutech to 11 171

Vagraveng da 6 93

Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187

Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171

Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156

Khoa nhập viện ban đầu

43

25

35

45

156

2656

625

156

313

625

938

2656

0 5 10 15 20 25 30

Cấp cứu

CXK

Dị ứng

HSTC

Huyết học

Hocirc hấp

Nội tiết

Thần kinh

Thận tiết niệu

Tim mạch

Tiecircu hoacutea

Truyền nhiễm

Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N = 64)

Tỷ lệ

()

Nhiễm khuẩn huyết - Sốc

NK 13 203

Viecircm phổi 44 688

Aacutep-xe gan 7 111

Aacutep-xe laacutech 9 143

Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32

Viecircm khớp mủ 6 95

Aacutep-xe cơphần mềm 17 265

Viecircm xƣơng 1 156

Kết quả điều trị

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Số ngagravey điều trị trung

bigravenh

154 plusmn 126

Khỏi bệnh 43 672

Nặng xin về tử vong 21 328

NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM

bull Thời gian 2009 - 2017

bull Số BN 123

Số BN theo thaacuteng (n=123)

Mugravea mƣa

Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)

Tuổi nhỏ nhất lagrave 8

cao nhất lagrave 80 tuổi

Bệnh nền - cơ địa

Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)

Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)

Bệnh gan mạn 33 (268)

Do rƣợu 23 (187)

Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)

Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)

Nhiễm HIV 2 (16)

Nghiện ma tuacutey 2 (16)

Bệnh thận mạn 1 (08)

Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)

ĐTĐ VN 32-

50 Uacutec vagrave

Thaacutei Lan 37-

60

Nghiện rƣợu

Uacutec 39 Thaacutei

Lan 12

Khocircng cơ địa

Uacutec 20 Thaacutei

Lan 24-36

Cơ quan nhiễm trugraveng

Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60

NT da mocirc mềm

Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24

VMNM Thaacutei Lan 3

Kết quả điều trị

Trung vị

(IQR)

N () p

Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)

gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)

Imipenem (n=17) 5 (3-17)

Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)

Tử vong 29 (236)

2009-2012 (n=45) 16 (355)

2013-2017 (n=78) 13 (166)

Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)

NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)

NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ

bull Thời gian 2013 -

2016

bull Số BN 25

bull (Từ 2010 ndash 2016

hơn 50 BN)

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

Nam 72

Nữ 28

0

0 GIỚI

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60

12

8

36

44

TUỔI

Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi

Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80

ĐẶC ĐIỂM CHUNG

ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)

32

12

4 4 3

0

5

10

15

20

25

30

35

ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim

Yếu tố nguy cơ

Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ

Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654

ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG

16

88

16

4

4

4

4

16

28

24

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

Shock NT

NKH

Viecircm xƣơng khớp

Viecircm tuyến mang tai mủ

Viecircm natildeo

Abces tạng

Viecircm tiết niệu sinh dục

Loeacutet Abces da

Viecircm phổi

Sốt keacuteo dagravei

BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY

Maacuteu 76

Nƣớc tiểu 4

Mủ 16

Dịch mb 4

Bệnh phẩm

nuocirci cấy

n

Maacuteu 19 76

Nƣớc tiểu 1 4

Mủ 4 16

Dịch mb 1 4

Tổng 25 1000

KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG

4

4

4

8

8

12

16

20

24

50

75

167

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

RHM

NỘI TỔNG HỢP

NGOẠITIẾTNIỆU

NGOẠITỔNGHỢP

NHI

NỘI THẬN-CXK

HSCC

NỘI NT-TK-HH

TRUYỀN NHIỄM

Tần suất

Tử vong

KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ

KẾT QUẢ TỶ LỆ

Khỏi bệnh 76

Tử vong 20

Taacutei phaacutet 4

KẾT LUẬN 1

bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo

Burkholderia pseudomallei gacircy ra

bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm

trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da

viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe

tại caacutec cơ quan nội tạng

bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn

bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh

thận vagrave phổi mạn tiacutenh

KẾT LUẬN 2

bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc

tiểu DNT

bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng

(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)

bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng

bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao

bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở

tuyến y tế cơ sở

Tracircn trọng cảm ơn

Page 25: BỆNH MELIOIDOSIS (BỆNH WHITMORE) · Dự báo phân bố toàn cầu vi khuẩn B. pseudomallei và gánh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology, 2016) Phương

MỘT SỐ NGHIEcircN CỨU VỀ BỆNH MELIOIDOSIS

TẠI VIỆT NAM

NGHIEcircN CỨU TẠI BV BẠCH MAI

bull Thời gian 2012 - 2015

bull Số BN 64

bull 2015 ndash 2017 nhiều BN đến từ Nghệ An Hagrave Tĩnh

Đặc điểm chung

Tuổi Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

lt=40 18 281

41-60 32 500

gt60 14 219

Tổng 64 100

X plusmn SD 488 plusmn 160

2344

7656Nữ

Nam

Yếu tố nguy cơ

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484

Xơ gan 10 156

Bệnh phổi mạn 5 78

Bệnh thận mạn 1 63

Bệnh maacuteu 1 63

Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)

Triệu chứng lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Sốt gt 39oC 64 1000

Triệu chứng hocirc hấp

Phổi coacute rale 42 656

Ho 26 412

Đau ngực 16 250

Triệu chứng tiecircu hoacutea

Gan to 16 250

Laacutech to 11 171

Vagraveng da 6 93

Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187

Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171

Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156

Khoa nhập viện ban đầu

43

25

35

45

156

2656

625

156

313

625

938

2656

0 5 10 15 20 25 30

Cấp cứu

CXK

Dị ứng

HSTC

Huyết học

Hocirc hấp

Nội tiết

Thần kinh

Thận tiết niệu

Tim mạch

Tiecircu hoacutea

Truyền nhiễm

Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N = 64)

Tỷ lệ

()

Nhiễm khuẩn huyết - Sốc

NK 13 203

Viecircm phổi 44 688

Aacutep-xe gan 7 111

Aacutep-xe laacutech 9 143

Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32

Viecircm khớp mủ 6 95

Aacutep-xe cơphần mềm 17 265

Viecircm xƣơng 1 156

Kết quả điều trị

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Số ngagravey điều trị trung

bigravenh

154 plusmn 126

Khỏi bệnh 43 672

Nặng xin về tử vong 21 328

NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM

bull Thời gian 2009 - 2017

bull Số BN 123

Số BN theo thaacuteng (n=123)

Mugravea mƣa

Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)

Tuổi nhỏ nhất lagrave 8

cao nhất lagrave 80 tuổi

Bệnh nền - cơ địa

Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)

Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)

Bệnh gan mạn 33 (268)

Do rƣợu 23 (187)

Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)

Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)

Nhiễm HIV 2 (16)

Nghiện ma tuacutey 2 (16)

Bệnh thận mạn 1 (08)

Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)

ĐTĐ VN 32-

50 Uacutec vagrave

Thaacutei Lan 37-

60

Nghiện rƣợu

Uacutec 39 Thaacutei

Lan 12

Khocircng cơ địa

Uacutec 20 Thaacutei

Lan 24-36

Cơ quan nhiễm trugraveng

Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60

NT da mocirc mềm

Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24

VMNM Thaacutei Lan 3

Kết quả điều trị

Trung vị

(IQR)

N () p

Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)

gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)

Imipenem (n=17) 5 (3-17)

Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)

Tử vong 29 (236)

2009-2012 (n=45) 16 (355)

2013-2017 (n=78) 13 (166)

Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)

NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)

NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ

bull Thời gian 2013 -

2016

bull Số BN 25

bull (Từ 2010 ndash 2016

hơn 50 BN)

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

Nam 72

Nữ 28

0

0 GIỚI

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60

12

8

36

44

TUỔI

Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi

Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80

ĐẶC ĐIỂM CHUNG

ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)

32

12

4 4 3

0

5

10

15

20

25

30

35

ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim

Yếu tố nguy cơ

Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ

Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654

ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG

16

88

16

4

4

4

4

16

28

24

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

Shock NT

NKH

Viecircm xƣơng khớp

Viecircm tuyến mang tai mủ

Viecircm natildeo

Abces tạng

Viecircm tiết niệu sinh dục

Loeacutet Abces da

Viecircm phổi

Sốt keacuteo dagravei

BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY

Maacuteu 76

Nƣớc tiểu 4

Mủ 16

Dịch mb 4

Bệnh phẩm

nuocirci cấy

n

Maacuteu 19 76

Nƣớc tiểu 1 4

Mủ 4 16

Dịch mb 1 4

Tổng 25 1000

KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG

4

4

4

8

8

12

16

20

24

50

75

167

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

RHM

NỘI TỔNG HỢP

NGOẠITIẾTNIỆU

NGOẠITỔNGHỢP

NHI

NỘI THẬN-CXK

HSCC

NỘI NT-TK-HH

TRUYỀN NHIỄM

Tần suất

Tử vong

KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ

KẾT QUẢ TỶ LỆ

Khỏi bệnh 76

Tử vong 20

Taacutei phaacutet 4

KẾT LUẬN 1

bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo

Burkholderia pseudomallei gacircy ra

bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm

trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da

viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe

tại caacutec cơ quan nội tạng

bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn

bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh

thận vagrave phổi mạn tiacutenh

KẾT LUẬN 2

bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc

tiểu DNT

bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng

(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)

bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng

bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao

bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở

tuyến y tế cơ sở

Tracircn trọng cảm ơn

Page 26: BỆNH MELIOIDOSIS (BỆNH WHITMORE) · Dự báo phân bố toàn cầu vi khuẩn B. pseudomallei và gánh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology, 2016) Phương

NGHIEcircN CỨU TẠI BV BẠCH MAI

bull Thời gian 2012 - 2015

bull Số BN 64

bull 2015 ndash 2017 nhiều BN đến từ Nghệ An Hagrave Tĩnh

Đặc điểm chung

Tuổi Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

lt=40 18 281

41-60 32 500

gt60 14 219

Tổng 64 100

X plusmn SD 488 plusmn 160

2344

7656Nữ

Nam

Yếu tố nguy cơ

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484

Xơ gan 10 156

Bệnh phổi mạn 5 78

Bệnh thận mạn 1 63

Bệnh maacuteu 1 63

Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)

Triệu chứng lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Sốt gt 39oC 64 1000

Triệu chứng hocirc hấp

Phổi coacute rale 42 656

Ho 26 412

Đau ngực 16 250

Triệu chứng tiecircu hoacutea

Gan to 16 250

Laacutech to 11 171

Vagraveng da 6 93

Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187

Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171

Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156

Khoa nhập viện ban đầu

43

25

35

45

156

2656

625

156

313

625

938

2656

0 5 10 15 20 25 30

Cấp cứu

CXK

Dị ứng

HSTC

Huyết học

Hocirc hấp

Nội tiết

Thần kinh

Thận tiết niệu

Tim mạch

Tiecircu hoacutea

Truyền nhiễm

Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N = 64)

Tỷ lệ

()

Nhiễm khuẩn huyết - Sốc

NK 13 203

Viecircm phổi 44 688

Aacutep-xe gan 7 111

Aacutep-xe laacutech 9 143

Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32

Viecircm khớp mủ 6 95

Aacutep-xe cơphần mềm 17 265

Viecircm xƣơng 1 156

Kết quả điều trị

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Số ngagravey điều trị trung

bigravenh

154 plusmn 126

Khỏi bệnh 43 672

Nặng xin về tử vong 21 328

NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM

bull Thời gian 2009 - 2017

bull Số BN 123

Số BN theo thaacuteng (n=123)

Mugravea mƣa

Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)

Tuổi nhỏ nhất lagrave 8

cao nhất lagrave 80 tuổi

Bệnh nền - cơ địa

Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)

Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)

Bệnh gan mạn 33 (268)

Do rƣợu 23 (187)

Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)

Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)

Nhiễm HIV 2 (16)

Nghiện ma tuacutey 2 (16)

Bệnh thận mạn 1 (08)

Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)

ĐTĐ VN 32-

50 Uacutec vagrave

Thaacutei Lan 37-

60

Nghiện rƣợu

Uacutec 39 Thaacutei

Lan 12

Khocircng cơ địa

Uacutec 20 Thaacutei

Lan 24-36

Cơ quan nhiễm trugraveng

Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60

NT da mocirc mềm

Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24

VMNM Thaacutei Lan 3

Kết quả điều trị

Trung vị

(IQR)

N () p

Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)

gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)

Imipenem (n=17) 5 (3-17)

Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)

Tử vong 29 (236)

2009-2012 (n=45) 16 (355)

2013-2017 (n=78) 13 (166)

Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)

NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)

NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ

bull Thời gian 2013 -

2016

bull Số BN 25

bull (Từ 2010 ndash 2016

hơn 50 BN)

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

Nam 72

Nữ 28

0

0 GIỚI

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60

12

8

36

44

TUỔI

Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi

Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80

ĐẶC ĐIỂM CHUNG

ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)

32

12

4 4 3

0

5

10

15

20

25

30

35

ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim

Yếu tố nguy cơ

Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ

Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654

ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG

16

88

16

4

4

4

4

16

28

24

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

Shock NT

NKH

Viecircm xƣơng khớp

Viecircm tuyến mang tai mủ

Viecircm natildeo

Abces tạng

Viecircm tiết niệu sinh dục

Loeacutet Abces da

Viecircm phổi

Sốt keacuteo dagravei

BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY

Maacuteu 76

Nƣớc tiểu 4

Mủ 16

Dịch mb 4

Bệnh phẩm

nuocirci cấy

n

Maacuteu 19 76

Nƣớc tiểu 1 4

Mủ 4 16

Dịch mb 1 4

Tổng 25 1000

KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG

4

4

4

8

8

12

16

20

24

50

75

167

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

RHM

NỘI TỔNG HỢP

NGOẠITIẾTNIỆU

NGOẠITỔNGHỢP

NHI

NỘI THẬN-CXK

HSCC

NỘI NT-TK-HH

TRUYỀN NHIỄM

Tần suất

Tử vong

KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ

KẾT QUẢ TỶ LỆ

Khỏi bệnh 76

Tử vong 20

Taacutei phaacutet 4

KẾT LUẬN 1

bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo

Burkholderia pseudomallei gacircy ra

bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm

trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da

viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe

tại caacutec cơ quan nội tạng

bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn

bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh

thận vagrave phổi mạn tiacutenh

KẾT LUẬN 2

bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc

tiểu DNT

bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng

(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)

bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng

bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao

bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở

tuyến y tế cơ sở

Tracircn trọng cảm ơn

Page 27: BỆNH MELIOIDOSIS (BỆNH WHITMORE) · Dự báo phân bố toàn cầu vi khuẩn B. pseudomallei và gánh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology, 2016) Phương

Đặc điểm chung

Tuổi Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

lt=40 18 281

41-60 32 500

gt60 14 219

Tổng 64 100

X plusmn SD 488 plusmn 160

2344

7656Nữ

Nam

Yếu tố nguy cơ

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484

Xơ gan 10 156

Bệnh phổi mạn 5 78

Bệnh thận mạn 1 63

Bệnh maacuteu 1 63

Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)

Triệu chứng lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Sốt gt 39oC 64 1000

Triệu chứng hocirc hấp

Phổi coacute rale 42 656

Ho 26 412

Đau ngực 16 250

Triệu chứng tiecircu hoacutea

Gan to 16 250

Laacutech to 11 171

Vagraveng da 6 93

Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187

Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171

Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156

Khoa nhập viện ban đầu

43

25

35

45

156

2656

625

156

313

625

938

2656

0 5 10 15 20 25 30

Cấp cứu

CXK

Dị ứng

HSTC

Huyết học

Hocirc hấp

Nội tiết

Thần kinh

Thận tiết niệu

Tim mạch

Tiecircu hoacutea

Truyền nhiễm

Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N = 64)

Tỷ lệ

()

Nhiễm khuẩn huyết - Sốc

NK 13 203

Viecircm phổi 44 688

Aacutep-xe gan 7 111

Aacutep-xe laacutech 9 143

Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32

Viecircm khớp mủ 6 95

Aacutep-xe cơphần mềm 17 265

Viecircm xƣơng 1 156

Kết quả điều trị

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Số ngagravey điều trị trung

bigravenh

154 plusmn 126

Khỏi bệnh 43 672

Nặng xin về tử vong 21 328

NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM

bull Thời gian 2009 - 2017

bull Số BN 123

Số BN theo thaacuteng (n=123)

Mugravea mƣa

Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)

Tuổi nhỏ nhất lagrave 8

cao nhất lagrave 80 tuổi

Bệnh nền - cơ địa

Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)

Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)

Bệnh gan mạn 33 (268)

Do rƣợu 23 (187)

Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)

Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)

Nhiễm HIV 2 (16)

Nghiện ma tuacutey 2 (16)

Bệnh thận mạn 1 (08)

Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)

ĐTĐ VN 32-

50 Uacutec vagrave

Thaacutei Lan 37-

60

Nghiện rƣợu

Uacutec 39 Thaacutei

Lan 12

Khocircng cơ địa

Uacutec 20 Thaacutei

Lan 24-36

Cơ quan nhiễm trugraveng

Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60

NT da mocirc mềm

Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24

VMNM Thaacutei Lan 3

Kết quả điều trị

Trung vị

(IQR)

N () p

Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)

gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)

Imipenem (n=17) 5 (3-17)

Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)

Tử vong 29 (236)

2009-2012 (n=45) 16 (355)

2013-2017 (n=78) 13 (166)

Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)

NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)

NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ

bull Thời gian 2013 -

2016

bull Số BN 25

bull (Từ 2010 ndash 2016

hơn 50 BN)

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

Nam 72

Nữ 28

0

0 GIỚI

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60

12

8

36

44

TUỔI

Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi

Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80

ĐẶC ĐIỂM CHUNG

ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)

32

12

4 4 3

0

5

10

15

20

25

30

35

ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim

Yếu tố nguy cơ

Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ

Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654

ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG

16

88

16

4

4

4

4

16

28

24

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

Shock NT

NKH

Viecircm xƣơng khớp

Viecircm tuyến mang tai mủ

Viecircm natildeo

Abces tạng

Viecircm tiết niệu sinh dục

Loeacutet Abces da

Viecircm phổi

Sốt keacuteo dagravei

BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY

Maacuteu 76

Nƣớc tiểu 4

Mủ 16

Dịch mb 4

Bệnh phẩm

nuocirci cấy

n

Maacuteu 19 76

Nƣớc tiểu 1 4

Mủ 4 16

Dịch mb 1 4

Tổng 25 1000

KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG

4

4

4

8

8

12

16

20

24

50

75

167

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

RHM

NỘI TỔNG HỢP

NGOẠITIẾTNIỆU

NGOẠITỔNGHỢP

NHI

NỘI THẬN-CXK

HSCC

NỘI NT-TK-HH

TRUYỀN NHIỄM

Tần suất

Tử vong

KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ

KẾT QUẢ TỶ LỆ

Khỏi bệnh 76

Tử vong 20

Taacutei phaacutet 4

KẾT LUẬN 1

bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo

Burkholderia pseudomallei gacircy ra

bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm

trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da

viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe

tại caacutec cơ quan nội tạng

bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn

bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh

thận vagrave phổi mạn tiacutenh

KẾT LUẬN 2

bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc

tiểu DNT

bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng

(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)

bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng

bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao

bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở

tuyến y tế cơ sở

Tracircn trọng cảm ơn

Page 28: BỆNH MELIOIDOSIS (BỆNH WHITMORE) · Dự báo phân bố toàn cầu vi khuẩn B. pseudomallei và gánh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology, 2016) Phương

Yếu tố nguy cơ

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 31 484

Xơ gan 10 156

Bệnh phổi mạn 5 78

Bệnh thận mạn 1 63

Bệnh maacuteu 1 63

Hiện tại chưa thấy coacute mối liecircn quan tới bệnh lyacute suy giảm miễn dịch mắc phải (HIV)

Triệu chứng lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Sốt gt 39oC 64 1000

Triệu chứng hocirc hấp

Phổi coacute rale 42 656

Ho 26 412

Đau ngực 16 250

Triệu chứng tiecircu hoacutea

Gan to 16 250

Laacutech to 11 171

Vagraveng da 6 93

Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187

Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171

Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156

Khoa nhập viện ban đầu

43

25

35

45

156

2656

625

156

313

625

938

2656

0 5 10 15 20 25 30

Cấp cứu

CXK

Dị ứng

HSTC

Huyết học

Hocirc hấp

Nội tiết

Thần kinh

Thận tiết niệu

Tim mạch

Tiecircu hoacutea

Truyền nhiễm

Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N = 64)

Tỷ lệ

()

Nhiễm khuẩn huyết - Sốc

NK 13 203

Viecircm phổi 44 688

Aacutep-xe gan 7 111

Aacutep-xe laacutech 9 143

Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32

Viecircm khớp mủ 6 95

Aacutep-xe cơphần mềm 17 265

Viecircm xƣơng 1 156

Kết quả điều trị

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Số ngagravey điều trị trung

bigravenh

154 plusmn 126

Khỏi bệnh 43 672

Nặng xin về tử vong 21 328

NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM

bull Thời gian 2009 - 2017

bull Số BN 123

Số BN theo thaacuteng (n=123)

Mugravea mƣa

Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)

Tuổi nhỏ nhất lagrave 8

cao nhất lagrave 80 tuổi

Bệnh nền - cơ địa

Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)

Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)

Bệnh gan mạn 33 (268)

Do rƣợu 23 (187)

Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)

Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)

Nhiễm HIV 2 (16)

Nghiện ma tuacutey 2 (16)

Bệnh thận mạn 1 (08)

Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)

ĐTĐ VN 32-

50 Uacutec vagrave

Thaacutei Lan 37-

60

Nghiện rƣợu

Uacutec 39 Thaacutei

Lan 12

Khocircng cơ địa

Uacutec 20 Thaacutei

Lan 24-36

Cơ quan nhiễm trugraveng

Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60

NT da mocirc mềm

Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24

VMNM Thaacutei Lan 3

Kết quả điều trị

Trung vị

(IQR)

N () p

Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)

gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)

Imipenem (n=17) 5 (3-17)

Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)

Tử vong 29 (236)

2009-2012 (n=45) 16 (355)

2013-2017 (n=78) 13 (166)

Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)

NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)

NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ

bull Thời gian 2013 -

2016

bull Số BN 25

bull (Từ 2010 ndash 2016

hơn 50 BN)

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

Nam 72

Nữ 28

0

0 GIỚI

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60

12

8

36

44

TUỔI

Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi

Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80

ĐẶC ĐIỂM CHUNG

ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)

32

12

4 4 3

0

5

10

15

20

25

30

35

ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim

Yếu tố nguy cơ

Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ

Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654

ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG

16

88

16

4

4

4

4

16

28

24

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

Shock NT

NKH

Viecircm xƣơng khớp

Viecircm tuyến mang tai mủ

Viecircm natildeo

Abces tạng

Viecircm tiết niệu sinh dục

Loeacutet Abces da

Viecircm phổi

Sốt keacuteo dagravei

BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY

Maacuteu 76

Nƣớc tiểu 4

Mủ 16

Dịch mb 4

Bệnh phẩm

nuocirci cấy

n

Maacuteu 19 76

Nƣớc tiểu 1 4

Mủ 4 16

Dịch mb 1 4

Tổng 25 1000

KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG

4

4

4

8

8

12

16

20

24

50

75

167

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

RHM

NỘI TỔNG HỢP

NGOẠITIẾTNIỆU

NGOẠITỔNGHỢP

NHI

NỘI THẬN-CXK

HSCC

NỘI NT-TK-HH

TRUYỀN NHIỄM

Tần suất

Tử vong

KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ

KẾT QUẢ TỶ LỆ

Khỏi bệnh 76

Tử vong 20

Taacutei phaacutet 4

KẾT LUẬN 1

bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo

Burkholderia pseudomallei gacircy ra

bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm

trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da

viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe

tại caacutec cơ quan nội tạng

bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn

bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh

thận vagrave phổi mạn tiacutenh

KẾT LUẬN 2

bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc

tiểu DNT

bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng

(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)

bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng

bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao

bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở

tuyến y tế cơ sở

Tracircn trọng cảm ơn

Page 29: BỆNH MELIOIDOSIS (BỆNH WHITMORE) · Dự báo phân bố toàn cầu vi khuẩn B. pseudomallei và gánh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology, 2016) Phương

Triệu chứng lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Sốt gt 39oC 64 1000

Triệu chứng hocirc hấp

Phổi coacute rale 42 656

Ho 26 412

Đau ngực 16 250

Triệu chứng tiecircu hoacutea

Gan to 16 250

Laacutech to 11 171

Vagraveng da 6 93

Triệu chứng thần kinh RLYT 12 187

Tổn thương trecircn da (aacutep-xe mụn mủ) 11 171

Đau khớp- tragraven dịch khớp 10 156

Khoa nhập viện ban đầu

43

25

35

45

156

2656

625

156

313

625

938

2656

0 5 10 15 20 25 30

Cấp cứu

CXK

Dị ứng

HSTC

Huyết học

Hocirc hấp

Nội tiết

Thần kinh

Thận tiết niệu

Tim mạch

Tiecircu hoacutea

Truyền nhiễm

Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N = 64)

Tỷ lệ

()

Nhiễm khuẩn huyết - Sốc

NK 13 203

Viecircm phổi 44 688

Aacutep-xe gan 7 111

Aacutep-xe laacutech 9 143

Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32

Viecircm khớp mủ 6 95

Aacutep-xe cơphần mềm 17 265

Viecircm xƣơng 1 156

Kết quả điều trị

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Số ngagravey điều trị trung

bigravenh

154 plusmn 126

Khỏi bệnh 43 672

Nặng xin về tử vong 21 328

NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM

bull Thời gian 2009 - 2017

bull Số BN 123

Số BN theo thaacuteng (n=123)

Mugravea mƣa

Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)

Tuổi nhỏ nhất lagrave 8

cao nhất lagrave 80 tuổi

Bệnh nền - cơ địa

Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)

Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)

Bệnh gan mạn 33 (268)

Do rƣợu 23 (187)

Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)

Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)

Nhiễm HIV 2 (16)

Nghiện ma tuacutey 2 (16)

Bệnh thận mạn 1 (08)

Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)

ĐTĐ VN 32-

50 Uacutec vagrave

Thaacutei Lan 37-

60

Nghiện rƣợu

Uacutec 39 Thaacutei

Lan 12

Khocircng cơ địa

Uacutec 20 Thaacutei

Lan 24-36

Cơ quan nhiễm trugraveng

Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60

NT da mocirc mềm

Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24

VMNM Thaacutei Lan 3

Kết quả điều trị

Trung vị

(IQR)

N () p

Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)

gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)

Imipenem (n=17) 5 (3-17)

Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)

Tử vong 29 (236)

2009-2012 (n=45) 16 (355)

2013-2017 (n=78) 13 (166)

Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)

NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)

NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ

bull Thời gian 2013 -

2016

bull Số BN 25

bull (Từ 2010 ndash 2016

hơn 50 BN)

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

Nam 72

Nữ 28

0

0 GIỚI

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60

12

8

36

44

TUỔI

Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi

Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80

ĐẶC ĐIỂM CHUNG

ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)

32

12

4 4 3

0

5

10

15

20

25

30

35

ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim

Yếu tố nguy cơ

Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ

Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654

ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG

16

88

16

4

4

4

4

16

28

24

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

Shock NT

NKH

Viecircm xƣơng khớp

Viecircm tuyến mang tai mủ

Viecircm natildeo

Abces tạng

Viecircm tiết niệu sinh dục

Loeacutet Abces da

Viecircm phổi

Sốt keacuteo dagravei

BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY

Maacuteu 76

Nƣớc tiểu 4

Mủ 16

Dịch mb 4

Bệnh phẩm

nuocirci cấy

n

Maacuteu 19 76

Nƣớc tiểu 1 4

Mủ 4 16

Dịch mb 1 4

Tổng 25 1000

KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG

4

4

4

8

8

12

16

20

24

50

75

167

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

RHM

NỘI TỔNG HỢP

NGOẠITIẾTNIỆU

NGOẠITỔNGHỢP

NHI

NỘI THẬN-CXK

HSCC

NỘI NT-TK-HH

TRUYỀN NHIỄM

Tần suất

Tử vong

KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ

KẾT QUẢ TỶ LỆ

Khỏi bệnh 76

Tử vong 20

Taacutei phaacutet 4

KẾT LUẬN 1

bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo

Burkholderia pseudomallei gacircy ra

bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm

trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da

viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe

tại caacutec cơ quan nội tạng

bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn

bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh

thận vagrave phổi mạn tiacutenh

KẾT LUẬN 2

bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc

tiểu DNT

bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng

(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)

bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng

bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao

bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở

tuyến y tế cơ sở

Tracircn trọng cảm ơn

Page 30: BỆNH MELIOIDOSIS (BỆNH WHITMORE) · Dự báo phân bố toàn cầu vi khuẩn B. pseudomallei và gánh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology, 2016) Phương

Khoa nhập viện ban đầu

43

25

35

45

156

2656

625

156

313

625

938

2656

0 5 10 15 20 25 30

Cấp cứu

CXK

Dị ứng

HSTC

Huyết học

Hocirc hấp

Nội tiết

Thần kinh

Thận tiết niệu

Tim mạch

Tiecircu hoacutea

Truyền nhiễm

Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N = 64)

Tỷ lệ

()

Nhiễm khuẩn huyết - Sốc

NK 13 203

Viecircm phổi 44 688

Aacutep-xe gan 7 111

Aacutep-xe laacutech 9 143

Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32

Viecircm khớp mủ 6 95

Aacutep-xe cơphần mềm 17 265

Viecircm xƣơng 1 156

Kết quả điều trị

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Số ngagravey điều trị trung

bigravenh

154 plusmn 126

Khỏi bệnh 43 672

Nặng xin về tử vong 21 328

NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM

bull Thời gian 2009 - 2017

bull Số BN 123

Số BN theo thaacuteng (n=123)

Mugravea mƣa

Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)

Tuổi nhỏ nhất lagrave 8

cao nhất lagrave 80 tuổi

Bệnh nền - cơ địa

Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)

Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)

Bệnh gan mạn 33 (268)

Do rƣợu 23 (187)

Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)

Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)

Nhiễm HIV 2 (16)

Nghiện ma tuacutey 2 (16)

Bệnh thận mạn 1 (08)

Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)

ĐTĐ VN 32-

50 Uacutec vagrave

Thaacutei Lan 37-

60

Nghiện rƣợu

Uacutec 39 Thaacutei

Lan 12

Khocircng cơ địa

Uacutec 20 Thaacutei

Lan 24-36

Cơ quan nhiễm trugraveng

Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60

NT da mocirc mềm

Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24

VMNM Thaacutei Lan 3

Kết quả điều trị

Trung vị

(IQR)

N () p

Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)

gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)

Imipenem (n=17) 5 (3-17)

Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)

Tử vong 29 (236)

2009-2012 (n=45) 16 (355)

2013-2017 (n=78) 13 (166)

Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)

NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)

NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ

bull Thời gian 2013 -

2016

bull Số BN 25

bull (Từ 2010 ndash 2016

hơn 50 BN)

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

Nam 72

Nữ 28

0

0 GIỚI

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60

12

8

36

44

TUỔI

Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi

Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80

ĐẶC ĐIỂM CHUNG

ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)

32

12

4 4 3

0

5

10

15

20

25

30

35

ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim

Yếu tố nguy cơ

Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ

Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654

ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG

16

88

16

4

4

4

4

16

28

24

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

Shock NT

NKH

Viecircm xƣơng khớp

Viecircm tuyến mang tai mủ

Viecircm natildeo

Abces tạng

Viecircm tiết niệu sinh dục

Loeacutet Abces da

Viecircm phổi

Sốt keacuteo dagravei

BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY

Maacuteu 76

Nƣớc tiểu 4

Mủ 16

Dịch mb 4

Bệnh phẩm

nuocirci cấy

n

Maacuteu 19 76

Nƣớc tiểu 1 4

Mủ 4 16

Dịch mb 1 4

Tổng 25 1000

KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG

4

4

4

8

8

12

16

20

24

50

75

167

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

RHM

NỘI TỔNG HỢP

NGOẠITIẾTNIỆU

NGOẠITỔNGHỢP

NHI

NỘI THẬN-CXK

HSCC

NỘI NT-TK-HH

TRUYỀN NHIỄM

Tần suất

Tử vong

KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ

KẾT QUẢ TỶ LỆ

Khỏi bệnh 76

Tử vong 20

Taacutei phaacutet 4

KẾT LUẬN 1

bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo

Burkholderia pseudomallei gacircy ra

bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm

trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da

viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe

tại caacutec cơ quan nội tạng

bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn

bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh

thận vagrave phổi mạn tiacutenh

KẾT LUẬN 2

bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc

tiểu DNT

bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng

(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)

bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng

bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao

bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở

tuyến y tế cơ sở

Tracircn trọng cảm ơn

Page 31: BỆNH MELIOIDOSIS (BỆNH WHITMORE) · Dự báo phân bố toàn cầu vi khuẩn B. pseudomallei và gánh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology, 2016) Phương

Chẩn đoaacuten lacircm sagraveng

Số lƣợng

(N = 64)

Tỷ lệ

()

Nhiễm khuẩn huyết - Sốc

NK 13 203

Viecircm phổi 44 688

Aacutep-xe gan 7 111

Aacutep-xe laacutech 9 143

Aacutep-xe trong ổ bụng 2 32

Viecircm khớp mủ 6 95

Aacutep-xe cơphần mềm 17 265

Viecircm xƣơng 1 156

Kết quả điều trị

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Số ngagravey điều trị trung

bigravenh

154 plusmn 126

Khỏi bệnh 43 672

Nặng xin về tử vong 21 328

NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM

bull Thời gian 2009 - 2017

bull Số BN 123

Số BN theo thaacuteng (n=123)

Mugravea mƣa

Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)

Tuổi nhỏ nhất lagrave 8

cao nhất lagrave 80 tuổi

Bệnh nền - cơ địa

Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)

Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)

Bệnh gan mạn 33 (268)

Do rƣợu 23 (187)

Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)

Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)

Nhiễm HIV 2 (16)

Nghiện ma tuacutey 2 (16)

Bệnh thận mạn 1 (08)

Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)

ĐTĐ VN 32-

50 Uacutec vagrave

Thaacutei Lan 37-

60

Nghiện rƣợu

Uacutec 39 Thaacutei

Lan 12

Khocircng cơ địa

Uacutec 20 Thaacutei

Lan 24-36

Cơ quan nhiễm trugraveng

Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60

NT da mocirc mềm

Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24

VMNM Thaacutei Lan 3

Kết quả điều trị

Trung vị

(IQR)

N () p

Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)

gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)

Imipenem (n=17) 5 (3-17)

Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)

Tử vong 29 (236)

2009-2012 (n=45) 16 (355)

2013-2017 (n=78) 13 (166)

Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)

NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)

NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ

bull Thời gian 2013 -

2016

bull Số BN 25

bull (Từ 2010 ndash 2016

hơn 50 BN)

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

Nam 72

Nữ 28

0

0 GIỚI

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60

12

8

36

44

TUỔI

Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi

Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80

ĐẶC ĐIỂM CHUNG

ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)

32

12

4 4 3

0

5

10

15

20

25

30

35

ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim

Yếu tố nguy cơ

Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ

Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654

ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG

16

88

16

4

4

4

4

16

28

24

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

Shock NT

NKH

Viecircm xƣơng khớp

Viecircm tuyến mang tai mủ

Viecircm natildeo

Abces tạng

Viecircm tiết niệu sinh dục

Loeacutet Abces da

Viecircm phổi

Sốt keacuteo dagravei

BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY

Maacuteu 76

Nƣớc tiểu 4

Mủ 16

Dịch mb 4

Bệnh phẩm

nuocirci cấy

n

Maacuteu 19 76

Nƣớc tiểu 1 4

Mủ 4 16

Dịch mb 1 4

Tổng 25 1000

KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG

4

4

4

8

8

12

16

20

24

50

75

167

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

RHM

NỘI TỔNG HỢP

NGOẠITIẾTNIỆU

NGOẠITỔNGHỢP

NHI

NỘI THẬN-CXK

HSCC

NỘI NT-TK-HH

TRUYỀN NHIỄM

Tần suất

Tử vong

KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ

KẾT QUẢ TỶ LỆ

Khỏi bệnh 76

Tử vong 20

Taacutei phaacutet 4

KẾT LUẬN 1

bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo

Burkholderia pseudomallei gacircy ra

bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm

trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da

viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe

tại caacutec cơ quan nội tạng

bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn

bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh

thận vagrave phổi mạn tiacutenh

KẾT LUẬN 2

bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc

tiểu DNT

bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng

(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)

bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng

bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao

bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở

tuyến y tế cơ sở

Tracircn trọng cảm ơn

Page 32: BỆNH MELIOIDOSIS (BỆNH WHITMORE) · Dự báo phân bố toàn cầu vi khuẩn B. pseudomallei và gánh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology, 2016) Phương

Kết quả điều trị

Số lƣợng

(N=64)

Tỷ lệ

()

Số ngagravey điều trị trung

bigravenh

154 plusmn 126

Khỏi bệnh 43 672

Nặng xin về tử vong 21 328

NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM

bull Thời gian 2009 - 2017

bull Số BN 123

Số BN theo thaacuteng (n=123)

Mugravea mƣa

Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)

Tuổi nhỏ nhất lagrave 8

cao nhất lagrave 80 tuổi

Bệnh nền - cơ địa

Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)

Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)

Bệnh gan mạn 33 (268)

Do rƣợu 23 (187)

Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)

Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)

Nhiễm HIV 2 (16)

Nghiện ma tuacutey 2 (16)

Bệnh thận mạn 1 (08)

Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)

ĐTĐ VN 32-

50 Uacutec vagrave

Thaacutei Lan 37-

60

Nghiện rƣợu

Uacutec 39 Thaacutei

Lan 12

Khocircng cơ địa

Uacutec 20 Thaacutei

Lan 24-36

Cơ quan nhiễm trugraveng

Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60

NT da mocirc mềm

Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24

VMNM Thaacutei Lan 3

Kết quả điều trị

Trung vị

(IQR)

N () p

Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)

gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)

Imipenem (n=17) 5 (3-17)

Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)

Tử vong 29 (236)

2009-2012 (n=45) 16 (355)

2013-2017 (n=78) 13 (166)

Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)

NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)

NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ

bull Thời gian 2013 -

2016

bull Số BN 25

bull (Từ 2010 ndash 2016

hơn 50 BN)

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

Nam 72

Nữ 28

0

0 GIỚI

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60

12

8

36

44

TUỔI

Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi

Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80

ĐẶC ĐIỂM CHUNG

ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)

32

12

4 4 3

0

5

10

15

20

25

30

35

ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim

Yếu tố nguy cơ

Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ

Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654

ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG

16

88

16

4

4

4

4

16

28

24

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

Shock NT

NKH

Viecircm xƣơng khớp

Viecircm tuyến mang tai mủ

Viecircm natildeo

Abces tạng

Viecircm tiết niệu sinh dục

Loeacutet Abces da

Viecircm phổi

Sốt keacuteo dagravei

BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY

Maacuteu 76

Nƣớc tiểu 4

Mủ 16

Dịch mb 4

Bệnh phẩm

nuocirci cấy

n

Maacuteu 19 76

Nƣớc tiểu 1 4

Mủ 4 16

Dịch mb 1 4

Tổng 25 1000

KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG

4

4

4

8

8

12

16

20

24

50

75

167

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

RHM

NỘI TỔNG HỢP

NGOẠITIẾTNIỆU

NGOẠITỔNGHỢP

NHI

NỘI THẬN-CXK

HSCC

NỘI NT-TK-HH

TRUYỀN NHIỄM

Tần suất

Tử vong

KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ

KẾT QUẢ TỶ LỆ

Khỏi bệnh 76

Tử vong 20

Taacutei phaacutet 4

KẾT LUẬN 1

bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo

Burkholderia pseudomallei gacircy ra

bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm

trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da

viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe

tại caacutec cơ quan nội tạng

bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn

bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh

thận vagrave phổi mạn tiacutenh

KẾT LUẬN 2

bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc

tiểu DNT

bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng

(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)

bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng

bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao

bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở

tuyến y tế cơ sở

Tracircn trọng cảm ơn

Page 33: BỆNH MELIOIDOSIS (BỆNH WHITMORE) · Dự báo phân bố toàn cầu vi khuẩn B. pseudomallei và gánh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology, 2016) Phương

NGHIEcircN CỨU TẠI BV NHIỆT ĐỚI TpHCM

bull Thời gian 2009 - 2017

bull Số BN 123

Số BN theo thaacuteng (n=123)

Mugravea mƣa

Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)

Tuổi nhỏ nhất lagrave 8

cao nhất lagrave 80 tuổi

Bệnh nền - cơ địa

Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)

Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)

Bệnh gan mạn 33 (268)

Do rƣợu 23 (187)

Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)

Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)

Nhiễm HIV 2 (16)

Nghiện ma tuacutey 2 (16)

Bệnh thận mạn 1 (08)

Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)

ĐTĐ VN 32-

50 Uacutec vagrave

Thaacutei Lan 37-

60

Nghiện rƣợu

Uacutec 39 Thaacutei

Lan 12

Khocircng cơ địa

Uacutec 20 Thaacutei

Lan 24-36

Cơ quan nhiễm trugraveng

Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60

NT da mocirc mềm

Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24

VMNM Thaacutei Lan 3

Kết quả điều trị

Trung vị

(IQR)

N () p

Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)

gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)

Imipenem (n=17) 5 (3-17)

Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)

Tử vong 29 (236)

2009-2012 (n=45) 16 (355)

2013-2017 (n=78) 13 (166)

Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)

NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)

NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ

bull Thời gian 2013 -

2016

bull Số BN 25

bull (Từ 2010 ndash 2016

hơn 50 BN)

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

Nam 72

Nữ 28

0

0 GIỚI

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60

12

8

36

44

TUỔI

Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi

Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80

ĐẶC ĐIỂM CHUNG

ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)

32

12

4 4 3

0

5

10

15

20

25

30

35

ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim

Yếu tố nguy cơ

Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ

Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654

ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG

16

88

16

4

4

4

4

16

28

24

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

Shock NT

NKH

Viecircm xƣơng khớp

Viecircm tuyến mang tai mủ

Viecircm natildeo

Abces tạng

Viecircm tiết niệu sinh dục

Loeacutet Abces da

Viecircm phổi

Sốt keacuteo dagravei

BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY

Maacuteu 76

Nƣớc tiểu 4

Mủ 16

Dịch mb 4

Bệnh phẩm

nuocirci cấy

n

Maacuteu 19 76

Nƣớc tiểu 1 4

Mủ 4 16

Dịch mb 1 4

Tổng 25 1000

KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG

4

4

4

8

8

12

16

20

24

50

75

167

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

RHM

NỘI TỔNG HỢP

NGOẠITIẾTNIỆU

NGOẠITỔNGHỢP

NHI

NỘI THẬN-CXK

HSCC

NỘI NT-TK-HH

TRUYỀN NHIỄM

Tần suất

Tử vong

KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ

KẾT QUẢ TỶ LỆ

Khỏi bệnh 76

Tử vong 20

Taacutei phaacutet 4

KẾT LUẬN 1

bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo

Burkholderia pseudomallei gacircy ra

bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm

trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da

viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe

tại caacutec cơ quan nội tạng

bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn

bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh

thận vagrave phổi mạn tiacutenh

KẾT LUẬN 2

bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc

tiểu DNT

bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng

(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)

bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng

bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao

bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở

tuyến y tế cơ sở

Tracircn trọng cảm ơn

Page 34: BỆNH MELIOIDOSIS (BỆNH WHITMORE) · Dự báo phân bố toàn cầu vi khuẩn B. pseudomallei và gánh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology, 2016) Phương

Số BN theo thaacuteng (n=123)

Mugravea mƣa

Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)

Tuổi nhỏ nhất lagrave 8

cao nhất lagrave 80 tuổi

Bệnh nền - cơ địa

Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)

Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)

Bệnh gan mạn 33 (268)

Do rƣợu 23 (187)

Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)

Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)

Nhiễm HIV 2 (16)

Nghiện ma tuacutey 2 (16)

Bệnh thận mạn 1 (08)

Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)

ĐTĐ VN 32-

50 Uacutec vagrave

Thaacutei Lan 37-

60

Nghiện rƣợu

Uacutec 39 Thaacutei

Lan 12

Khocircng cơ địa

Uacutec 20 Thaacutei

Lan 24-36

Cơ quan nhiễm trugraveng

Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60

NT da mocirc mềm

Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24

VMNM Thaacutei Lan 3

Kết quả điều trị

Trung vị

(IQR)

N () p

Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)

gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)

Imipenem (n=17) 5 (3-17)

Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)

Tử vong 29 (236)

2009-2012 (n=45) 16 (355)

2013-2017 (n=78) 13 (166)

Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)

NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)

NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ

bull Thời gian 2013 -

2016

bull Số BN 25

bull (Từ 2010 ndash 2016

hơn 50 BN)

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

Nam 72

Nữ 28

0

0 GIỚI

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60

12

8

36

44

TUỔI

Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi

Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80

ĐẶC ĐIỂM CHUNG

ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)

32

12

4 4 3

0

5

10

15

20

25

30

35

ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim

Yếu tố nguy cơ

Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ

Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654

ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG

16

88

16

4

4

4

4

16

28

24

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

Shock NT

NKH

Viecircm xƣơng khớp

Viecircm tuyến mang tai mủ

Viecircm natildeo

Abces tạng

Viecircm tiết niệu sinh dục

Loeacutet Abces da

Viecircm phổi

Sốt keacuteo dagravei

BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY

Maacuteu 76

Nƣớc tiểu 4

Mủ 16

Dịch mb 4

Bệnh phẩm

nuocirci cấy

n

Maacuteu 19 76

Nƣớc tiểu 1 4

Mủ 4 16

Dịch mb 1 4

Tổng 25 1000

KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG

4

4

4

8

8

12

16

20

24

50

75

167

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

RHM

NỘI TỔNG HỢP

NGOẠITIẾTNIỆU

NGOẠITỔNGHỢP

NHI

NỘI THẬN-CXK

HSCC

NỘI NT-TK-HH

TRUYỀN NHIỄM

Tần suất

Tử vong

KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ

KẾT QUẢ TỶ LỆ

Khỏi bệnh 76

Tử vong 20

Taacutei phaacutet 4

KẾT LUẬN 1

bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo

Burkholderia pseudomallei gacircy ra

bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm

trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da

viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe

tại caacutec cơ quan nội tạng

bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn

bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh

thận vagrave phổi mạn tiacutenh

KẾT LUẬN 2

bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc

tiểu DNT

bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng

(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)

bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng

bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao

bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở

tuyến y tế cơ sở

Tracircn trọng cảm ơn

Page 35: BỆNH MELIOIDOSIS (BỆNH WHITMORE) · Dự báo phân bố toàn cầu vi khuẩn B. pseudomallei và gánh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology, 2016) Phương

Giới tiacutenh ndash Độ tuổi (n=123)

Tuổi nhỏ nhất lagrave 8

cao nhất lagrave 80 tuổi

Bệnh nền - cơ địa

Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)

Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)

Bệnh gan mạn 33 (268)

Do rƣợu 23 (187)

Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)

Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)

Nhiễm HIV 2 (16)

Nghiện ma tuacutey 2 (16)

Bệnh thận mạn 1 (08)

Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)

ĐTĐ VN 32-

50 Uacutec vagrave

Thaacutei Lan 37-

60

Nghiện rƣợu

Uacutec 39 Thaacutei

Lan 12

Khocircng cơ địa

Uacutec 20 Thaacutei

Lan 24-36

Cơ quan nhiễm trugraveng

Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60

NT da mocirc mềm

Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24

VMNM Thaacutei Lan 3

Kết quả điều trị

Trung vị

(IQR)

N () p

Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)

gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)

Imipenem (n=17) 5 (3-17)

Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)

Tử vong 29 (236)

2009-2012 (n=45) 16 (355)

2013-2017 (n=78) 13 (166)

Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)

NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)

NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ

bull Thời gian 2013 -

2016

bull Số BN 25

bull (Từ 2010 ndash 2016

hơn 50 BN)

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

Nam 72

Nữ 28

0

0 GIỚI

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60

12

8

36

44

TUỔI

Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi

Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80

ĐẶC ĐIỂM CHUNG

ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)

32

12

4 4 3

0

5

10

15

20

25

30

35

ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim

Yếu tố nguy cơ

Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ

Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654

ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG

16

88

16

4

4

4

4

16

28

24

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

Shock NT

NKH

Viecircm xƣơng khớp

Viecircm tuyến mang tai mủ

Viecircm natildeo

Abces tạng

Viecircm tiết niệu sinh dục

Loeacutet Abces da

Viecircm phổi

Sốt keacuteo dagravei

BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY

Maacuteu 76

Nƣớc tiểu 4

Mủ 16

Dịch mb 4

Bệnh phẩm

nuocirci cấy

n

Maacuteu 19 76

Nƣớc tiểu 1 4

Mủ 4 16

Dịch mb 1 4

Tổng 25 1000

KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG

4

4

4

8

8

12

16

20

24

50

75

167

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

RHM

NỘI TỔNG HỢP

NGOẠITIẾTNIỆU

NGOẠITỔNGHỢP

NHI

NỘI THẬN-CXK

HSCC

NỘI NT-TK-HH

TRUYỀN NHIỄM

Tần suất

Tử vong

KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ

KẾT QUẢ TỶ LỆ

Khỏi bệnh 76

Tử vong 20

Taacutei phaacutet 4

KẾT LUẬN 1

bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo

Burkholderia pseudomallei gacircy ra

bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm

trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da

viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe

tại caacutec cơ quan nội tạng

bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn

bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh

thận vagrave phổi mạn tiacutenh

KẾT LUẬN 2

bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc

tiểu DNT

bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng

(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)

bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng

bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao

bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở

tuyến y tế cơ sở

Tracircn trọng cảm ơn

Page 36: BỆNH MELIOIDOSIS (BỆNH WHITMORE) · Dự báo phân bố toàn cầu vi khuẩn B. pseudomallei và gánh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology, 2016) Phương

Bệnh nền - cơ địa

Bệnh nền - cơ địa (n=123) N ()

Đaacutei thaacuteo đƣờng 65 (528)

Đaacutei thaacuteo đƣờng + bệnh gan mạn 10 (81)

Bệnh gan mạn 33 (268)

Do rƣợu 23 (187)

Viecircm gan siecircu vi BC 13 (106)

Dugraveng Corticoid dagravei ngagravey 3 (24)

Nhiễm HIV 2 (16)

Nghiện ma tuacutey 2 (16)

Bệnh thận mạn 1 (08)

Khocircng bệnh nền hoặc cơ địa đặc biệt 38 (309)

ĐTĐ VN 32-

50 Uacutec vagrave

Thaacutei Lan 37-

60

Nghiện rƣợu

Uacutec 39 Thaacutei

Lan 12

Khocircng cơ địa

Uacutec 20 Thaacutei

Lan 24-36

Cơ quan nhiễm trugraveng

Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60

NT da mocirc mềm

Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24

VMNM Thaacutei Lan 3

Kết quả điều trị

Trung vị

(IQR)

N () p

Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)

gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)

Imipenem (n=17) 5 (3-17)

Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)

Tử vong 29 (236)

2009-2012 (n=45) 16 (355)

2013-2017 (n=78) 13 (166)

Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)

NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)

NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ

bull Thời gian 2013 -

2016

bull Số BN 25

bull (Từ 2010 ndash 2016

hơn 50 BN)

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

Nam 72

Nữ 28

0

0 GIỚI

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60

12

8

36

44

TUỔI

Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi

Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80

ĐẶC ĐIỂM CHUNG

ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)

32

12

4 4 3

0

5

10

15

20

25

30

35

ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim

Yếu tố nguy cơ

Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ

Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654

ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG

16

88

16

4

4

4

4

16

28

24

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

Shock NT

NKH

Viecircm xƣơng khớp

Viecircm tuyến mang tai mủ

Viecircm natildeo

Abces tạng

Viecircm tiết niệu sinh dục

Loeacutet Abces da

Viecircm phổi

Sốt keacuteo dagravei

BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY

Maacuteu 76

Nƣớc tiểu 4

Mủ 16

Dịch mb 4

Bệnh phẩm

nuocirci cấy

n

Maacuteu 19 76

Nƣớc tiểu 1 4

Mủ 4 16

Dịch mb 1 4

Tổng 25 1000

KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG

4

4

4

8

8

12

16

20

24

50

75

167

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

RHM

NỘI TỔNG HỢP

NGOẠITIẾTNIỆU

NGOẠITỔNGHỢP

NHI

NỘI THẬN-CXK

HSCC

NỘI NT-TK-HH

TRUYỀN NHIỄM

Tần suất

Tử vong

KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ

KẾT QUẢ TỶ LỆ

Khỏi bệnh 76

Tử vong 20

Taacutei phaacutet 4

KẾT LUẬN 1

bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo

Burkholderia pseudomallei gacircy ra

bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm

trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da

viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe

tại caacutec cơ quan nội tạng

bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn

bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh

thận vagrave phổi mạn tiacutenh

KẾT LUẬN 2

bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc

tiểu DNT

bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng

(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)

bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng

bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao

bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở

tuyến y tế cơ sở

Tracircn trọng cảm ơn

Page 37: BỆNH MELIOIDOSIS (BỆNH WHITMORE) · Dự báo phân bố toàn cầu vi khuẩn B. pseudomallei và gánh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology, 2016) Phương

Cơ quan nhiễm trugraveng

Viecircm phổi Uacutec 58 Thaacutei Lan 45-60

NT da mocirc mềm

Uacutec 161 Thaacutei Lan 13 Malaysia 24

VMNM Thaacutei Lan 3

Kết quả điều trị

Trung vị

(IQR)

N () p

Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)

gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)

Imipenem (n=17) 5 (3-17)

Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)

Tử vong 29 (236)

2009-2012 (n=45) 16 (355)

2013-2017 (n=78) 13 (166)

Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)

NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)

NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ

bull Thời gian 2013 -

2016

bull Số BN 25

bull (Từ 2010 ndash 2016

hơn 50 BN)

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

Nam 72

Nữ 28

0

0 GIỚI

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60

12

8

36

44

TUỔI

Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi

Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80

ĐẶC ĐIỂM CHUNG

ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)

32

12

4 4 3

0

5

10

15

20

25

30

35

ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim

Yếu tố nguy cơ

Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ

Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654

ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG

16

88

16

4

4

4

4

16

28

24

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

Shock NT

NKH

Viecircm xƣơng khớp

Viecircm tuyến mang tai mủ

Viecircm natildeo

Abces tạng

Viecircm tiết niệu sinh dục

Loeacutet Abces da

Viecircm phổi

Sốt keacuteo dagravei

BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY

Maacuteu 76

Nƣớc tiểu 4

Mủ 16

Dịch mb 4

Bệnh phẩm

nuocirci cấy

n

Maacuteu 19 76

Nƣớc tiểu 1 4

Mủ 4 16

Dịch mb 1 4

Tổng 25 1000

KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG

4

4

4

8

8

12

16

20

24

50

75

167

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

RHM

NỘI TỔNG HỢP

NGOẠITIẾTNIỆU

NGOẠITỔNGHỢP

NHI

NỘI THẬN-CXK

HSCC

NỘI NT-TK-HH

TRUYỀN NHIỄM

Tần suất

Tử vong

KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ

KẾT QUẢ TỶ LỆ

Khỏi bệnh 76

Tử vong 20

Taacutei phaacutet 4

KẾT LUẬN 1

bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo

Burkholderia pseudomallei gacircy ra

bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm

trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da

viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe

tại caacutec cơ quan nội tạng

bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn

bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh

thận vagrave phổi mạn tiacutenh

KẾT LUẬN 2

bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc

tiểu DNT

bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng

(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)

bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng

bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao

bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở

tuyến y tế cơ sở

Tracircn trọng cảm ơn

Page 38: BỆNH MELIOIDOSIS (BỆNH WHITMORE) · Dự báo phân bố toàn cầu vi khuẩn B. pseudomallei và gánh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology, 2016) Phương

Kết quả điều trị

Trung vị

(IQR)

N () p

Thời gian cắt sốt (ngagravey) 5 (4-9)

gt005 Ceftazidim (n=16) 5 (2-15)

Imipenem (n=17) 5 (3-17)

Khỏi bệnh xuất viện 85 (691)

Tử vong 29 (236)

2009-2012 (n=45) 16 (355)

2013-2017 (n=78) 13 (166)

Sốc nhiễm trugraveng (n=23) 20 (870)

NTH lan tỏa (n= 34 ) 12 (353)

NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ

bull Thời gian 2013 -

2016

bull Số BN 25

bull (Từ 2010 ndash 2016

hơn 50 BN)

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

Nam 72

Nữ 28

0

0 GIỚI

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60

12

8

36

44

TUỔI

Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi

Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80

ĐẶC ĐIỂM CHUNG

ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)

32

12

4 4 3

0

5

10

15

20

25

30

35

ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim

Yếu tố nguy cơ

Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ

Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654

ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG

16

88

16

4

4

4

4

16

28

24

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

Shock NT

NKH

Viecircm xƣơng khớp

Viecircm tuyến mang tai mủ

Viecircm natildeo

Abces tạng

Viecircm tiết niệu sinh dục

Loeacutet Abces da

Viecircm phổi

Sốt keacuteo dagravei

BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY

Maacuteu 76

Nƣớc tiểu 4

Mủ 16

Dịch mb 4

Bệnh phẩm

nuocirci cấy

n

Maacuteu 19 76

Nƣớc tiểu 1 4

Mủ 4 16

Dịch mb 1 4

Tổng 25 1000

KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG

4

4

4

8

8

12

16

20

24

50

75

167

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

RHM

NỘI TỔNG HỢP

NGOẠITIẾTNIỆU

NGOẠITỔNGHỢP

NHI

NỘI THẬN-CXK

HSCC

NỘI NT-TK-HH

TRUYỀN NHIỄM

Tần suất

Tử vong

KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ

KẾT QUẢ TỶ LỆ

Khỏi bệnh 76

Tử vong 20

Taacutei phaacutet 4

KẾT LUẬN 1

bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo

Burkholderia pseudomallei gacircy ra

bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm

trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da

viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe

tại caacutec cơ quan nội tạng

bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn

bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh

thận vagrave phổi mạn tiacutenh

KẾT LUẬN 2

bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc

tiểu DNT

bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng

(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)

bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng

bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao

bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở

tuyến y tế cơ sở

Tracircn trọng cảm ơn

Page 39: BỆNH MELIOIDOSIS (BỆNH WHITMORE) · Dự báo phân bố toàn cầu vi khuẩn B. pseudomallei và gánh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology, 2016) Phương

NGHIEcircN CỨU TẠI BV TRUNG ƢƠNG HUẾ

bull Thời gian 2013 -

2016

bull Số BN 25

bull (Từ 2010 ndash 2016

hơn 50 BN)

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

Nam 72

Nữ 28

0

0 GIỚI

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60

12

8

36

44

TUỔI

Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi

Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80

ĐẶC ĐIỂM CHUNG

ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)

32

12

4 4 3

0

5

10

15

20

25

30

35

ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim

Yếu tố nguy cơ

Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ

Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654

ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG

16

88

16

4

4

4

4

16

28

24

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

Shock NT

NKH

Viecircm xƣơng khớp

Viecircm tuyến mang tai mủ

Viecircm natildeo

Abces tạng

Viecircm tiết niệu sinh dục

Loeacutet Abces da

Viecircm phổi

Sốt keacuteo dagravei

BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY

Maacuteu 76

Nƣớc tiểu 4

Mủ 16

Dịch mb 4

Bệnh phẩm

nuocirci cấy

n

Maacuteu 19 76

Nƣớc tiểu 1 4

Mủ 4 16

Dịch mb 1 4

Tổng 25 1000

KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG

4

4

4

8

8

12

16

20

24

50

75

167

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

RHM

NỘI TỔNG HỢP

NGOẠITIẾTNIỆU

NGOẠITỔNGHỢP

NHI

NỘI THẬN-CXK

HSCC

NỘI NT-TK-HH

TRUYỀN NHIỄM

Tần suất

Tử vong

KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ

KẾT QUẢ TỶ LỆ

Khỏi bệnh 76

Tử vong 20

Taacutei phaacutet 4

KẾT LUẬN 1

bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo

Burkholderia pseudomallei gacircy ra

bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm

trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da

viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe

tại caacutec cơ quan nội tạng

bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn

bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh

thận vagrave phổi mạn tiacutenh

KẾT LUẬN 2

bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc

tiểu DNT

bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng

(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)

bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng

bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao

bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở

tuyến y tế cơ sở

Tracircn trọng cảm ơn

Page 40: BỆNH MELIOIDOSIS (BỆNH WHITMORE) · Dự báo phân bố toàn cầu vi khuẩn B. pseudomallei và gánh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology, 2016) Phương

KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

Nam 72

Nữ 28

0

0 GIỚI

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

lt 15 15 - 40 gt 40 - 60 gt 60

12

8

36

44

TUỔI

Số BN 25 Tuổi trung bigravenh 529 plusmn 217 tuổi

Lớn nhất 80 tuổi nhỏ nhất 3 tuổi Nhoacutem tuổi gt 40 chiếm 80

ĐẶC ĐIỂM CHUNG

ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)

32

12

4 4 3

0

5

10

15

20

25

30

35

ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim

Yếu tố nguy cơ

Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ

Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654

ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG

16

88

16

4

4

4

4

16

28

24

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

Shock NT

NKH

Viecircm xƣơng khớp

Viecircm tuyến mang tai mủ

Viecircm natildeo

Abces tạng

Viecircm tiết niệu sinh dục

Loeacutet Abces da

Viecircm phổi

Sốt keacuteo dagravei

BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY

Maacuteu 76

Nƣớc tiểu 4

Mủ 16

Dịch mb 4

Bệnh phẩm

nuocirci cấy

n

Maacuteu 19 76

Nƣớc tiểu 1 4

Mủ 4 16

Dịch mb 1 4

Tổng 25 1000

KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG

4

4

4

8

8

12

16

20

24

50

75

167

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

RHM

NỘI TỔNG HỢP

NGOẠITIẾTNIỆU

NGOẠITỔNGHỢP

NHI

NỘI THẬN-CXK

HSCC

NỘI NT-TK-HH

TRUYỀN NHIỄM

Tần suất

Tử vong

KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ

KẾT QUẢ TỶ LỆ

Khỏi bệnh 76

Tử vong 20

Taacutei phaacutet 4

KẾT LUẬN 1

bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo

Burkholderia pseudomallei gacircy ra

bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm

trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da

viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe

tại caacutec cơ quan nội tạng

bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn

bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh

thận vagrave phổi mạn tiacutenh

KẾT LUẬN 2

bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc

tiểu DNT

bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng

(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)

bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng

bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao

bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở

tuyến y tế cơ sở

Tracircn trọng cảm ơn

Page 41: BỆNH MELIOIDOSIS (BỆNH WHITMORE) · Dự báo phân bố toàn cầu vi khuẩn B. pseudomallei và gánh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology, 2016) Phương

ĐẶC ĐIỂM CHUNG (tt)

32

12

4 4 3

0

5

10

15

20

25

30

35

ĐTĐ Suy thận mạn Nghiện rƣợu SLE Suy tim

Yếu tố nguy cơ

Kim SW (Hagraven Quốc 2015) 636 Bn coacute ĐTĐ

Kingsley PV (Malaysia 2016) ĐTĐ 3654

ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG

16

88

16

4

4

4

4

16

28

24

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

Shock NT

NKH

Viecircm xƣơng khớp

Viecircm tuyến mang tai mủ

Viecircm natildeo

Abces tạng

Viecircm tiết niệu sinh dục

Loeacutet Abces da

Viecircm phổi

Sốt keacuteo dagravei

BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY

Maacuteu 76

Nƣớc tiểu 4

Mủ 16

Dịch mb 4

Bệnh phẩm

nuocirci cấy

n

Maacuteu 19 76

Nƣớc tiểu 1 4

Mủ 4 16

Dịch mb 1 4

Tổng 25 1000

KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG

4

4

4

8

8

12

16

20

24

50

75

167

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

RHM

NỘI TỔNG HỢP

NGOẠITIẾTNIỆU

NGOẠITỔNGHỢP

NHI

NỘI THẬN-CXK

HSCC

NỘI NT-TK-HH

TRUYỀN NHIỄM

Tần suất

Tử vong

KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ

KẾT QUẢ TỶ LỆ

Khỏi bệnh 76

Tử vong 20

Taacutei phaacutet 4

KẾT LUẬN 1

bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo

Burkholderia pseudomallei gacircy ra

bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm

trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da

viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe

tại caacutec cơ quan nội tạng

bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn

bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh

thận vagrave phổi mạn tiacutenh

KẾT LUẬN 2

bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc

tiểu DNT

bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng

(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)

bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng

bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao

bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở

tuyến y tế cơ sở

Tracircn trọng cảm ơn

Page 42: BỆNH MELIOIDOSIS (BỆNH WHITMORE) · Dự báo phân bố toàn cầu vi khuẩn B. pseudomallei và gánh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology, 2016) Phương

ĐẶC ĐIỂM LAcircM SAgraveNG

16

88

16

4

4

4

4

16

28

24

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

Shock NT

NKH

Viecircm xƣơng khớp

Viecircm tuyến mang tai mủ

Viecircm natildeo

Abces tạng

Viecircm tiết niệu sinh dục

Loeacutet Abces da

Viecircm phổi

Sốt keacuteo dagravei

BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY

Maacuteu 76

Nƣớc tiểu 4

Mủ 16

Dịch mb 4

Bệnh phẩm

nuocirci cấy

n

Maacuteu 19 76

Nƣớc tiểu 1 4

Mủ 4 16

Dịch mb 1 4

Tổng 25 1000

KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG

4

4

4

8

8

12

16

20

24

50

75

167

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

RHM

NỘI TỔNG HỢP

NGOẠITIẾTNIỆU

NGOẠITỔNGHỢP

NHI

NỘI THẬN-CXK

HSCC

NỘI NT-TK-HH

TRUYỀN NHIỄM

Tần suất

Tử vong

KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ

KẾT QUẢ TỶ LỆ

Khỏi bệnh 76

Tử vong 20

Taacutei phaacutet 4

KẾT LUẬN 1

bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo

Burkholderia pseudomallei gacircy ra

bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm

trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da

viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe

tại caacutec cơ quan nội tạng

bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn

bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh

thận vagrave phổi mạn tiacutenh

KẾT LUẬN 2

bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc

tiểu DNT

bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng

(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)

bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng

bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao

bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở

tuyến y tế cơ sở

Tracircn trọng cảm ơn

Page 43: BỆNH MELIOIDOSIS (BỆNH WHITMORE) · Dự báo phân bố toàn cầu vi khuẩn B. pseudomallei và gánh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology, 2016) Phương

BỆNH PHẨM NUOcircI CẤY

Maacuteu 76

Nƣớc tiểu 4

Mủ 16

Dịch mb 4

Bệnh phẩm

nuocirci cấy

n

Maacuteu 19 76

Nƣớc tiểu 1 4

Mủ 4 16

Dịch mb 1 4

Tổng 25 1000

KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG

4

4

4

8

8

12

16

20

24

50

75

167

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

RHM

NỘI TỔNG HỢP

NGOẠITIẾTNIỆU

NGOẠITỔNGHỢP

NHI

NỘI THẬN-CXK

HSCC

NỘI NT-TK-HH

TRUYỀN NHIỄM

Tần suất

Tử vong

KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ

KẾT QUẢ TỶ LỆ

Khỏi bệnh 76

Tử vong 20

Taacutei phaacutet 4

KẾT LUẬN 1

bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo

Burkholderia pseudomallei gacircy ra

bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm

trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da

viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe

tại caacutec cơ quan nội tạng

bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn

bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh

thận vagrave phổi mạn tiacutenh

KẾT LUẬN 2

bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc

tiểu DNT

bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng

(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)

bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng

bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao

bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở

tuyến y tế cơ sở

Tracircn trọng cảm ơn

Page 44: BỆNH MELIOIDOSIS (BỆNH WHITMORE) · Dự báo phân bố toàn cầu vi khuẩn B. pseudomallei và gánh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology, 2016) Phương

KHOA LAcircM SAgraveNG TẦN SUẤT VAgrave TỬ VONG

4

4

4

8

8

12

16

20

24

50

75

167

0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

RHM

NỘI TỔNG HỢP

NGOẠITIẾTNIỆU

NGOẠITỔNGHỢP

NHI

NỘI THẬN-CXK

HSCC

NỘI NT-TK-HH

TRUYỀN NHIỄM

Tần suất

Tử vong

KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ

KẾT QUẢ TỶ LỆ

Khỏi bệnh 76

Tử vong 20

Taacutei phaacutet 4

KẾT LUẬN 1

bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo

Burkholderia pseudomallei gacircy ra

bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm

trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da

viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe

tại caacutec cơ quan nội tạng

bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn

bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh

thận vagrave phổi mạn tiacutenh

KẾT LUẬN 2

bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc

tiểu DNT

bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng

(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)

bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng

bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao

bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở

tuyến y tế cơ sở

Tracircn trọng cảm ơn

Page 45: BỆNH MELIOIDOSIS (BỆNH WHITMORE) · Dự báo phân bố toàn cầu vi khuẩn B. pseudomallei và gánh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology, 2016) Phương

KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ

KẾT QUẢ TỶ LỆ

Khỏi bệnh 76

Tử vong 20

Taacutei phaacutet 4

KẾT LUẬN 1

bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo

Burkholderia pseudomallei gacircy ra

bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm

trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da

viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe

tại caacutec cơ quan nội tạng

bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn

bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh

thận vagrave phổi mạn tiacutenh

KẾT LUẬN 2

bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc

tiểu DNT

bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng

(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)

bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng

bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao

bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở

tuyến y tế cơ sở

Tracircn trọng cảm ơn

Page 46: BỆNH MELIOIDOSIS (BỆNH WHITMORE) · Dự báo phân bố toàn cầu vi khuẩn B. pseudomallei và gánh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology, 2016) Phương

KẾT LUẬN 1

bull Melioidosis lagrave bệnh do trực khuẩn gram acircm sống nội bagraveo

Burkholderia pseudomallei gacircy ra

bull Bệnh coacute biểu hiện lacircm sagraveng đa dạng bao gồm nhiễm

trugraveng khocircng triệu chứng loeacutet khu truacuteaacutep-xe dƣới da

viecircm phổi nhiễm trugraveng huyếtshock nhiễm trugraveng aacutep-xe

tại caacutec cơ quan nội tạng

bull Dịch tễ mugravea mƣa nghề nghiệp nocircng dacircn ngƣ dacircn

bull Yếu tố nguy cơ Đaacutei thaacuteo đƣờng nghiện rƣợu coacute bệnh

thận vagrave phổi mạn tiacutenh

KẾT LUẬN 2

bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc

tiểu DNT

bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng

(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)

bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng

bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao

bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở

tuyến y tế cơ sở

Tracircn trọng cảm ơn

Page 47: BỆNH MELIOIDOSIS (BỆNH WHITMORE) · Dự báo phân bố toàn cầu vi khuẩn B. pseudomallei và gánh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology, 2016) Phương

KẾT LUẬN 2

bull Chẩn đoaacuten Dựa vagraveo nuocirci cấy maacuteu mủ đờm nƣớc

tiểu DNT

bull Thời gian điều trị keacuteo dagravei gồm 2 giai đoạn ĐT tấn cocircng

(2 - 4 w) vagrave ĐT duy trigrave (12 - 24 w)

bull Chƣa coacute vaccine dự phograveng

bull Tỷ lệ tử vong cograven khaacute cao

bull Bệnh chƣa đƣợc chuacute yacute vagrave chƣa đƣợc phaacutet hiện ở

tuyến y tế cơ sở

Tracircn trọng cảm ơn

Page 48: BỆNH MELIOIDOSIS (BỆNH WHITMORE) · Dự báo phân bố toàn cầu vi khuẩn B. pseudomallei và gánh nặng của bệnh melioidosis (Nature Microbiology, 2016) Phương

Tracircn trọng cảm ơn