báocáothườngniên Đánhgiávàxếphạngpháttriển ......Đà nẵng gia lai tp. hồ chí...

29
Báo cáo thường niên: Đánh giá và Xếp hạng Phát triển Chính phủ Điện tử Việt Nam 2017 Hội Truyền thông số Việt Nam Hà Nội, tháng 7 năm 2018

Upload: others

Post on 25-Sep-2020

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Báocáothườngniên ĐánhgiávàXếphạngPháttriển ......Đà Nẵng Gia Lai TP. Hồ Chí Minh Bình Thuận Bắc Ninh Đồng Tháp Bình Dương Long An Quảng Trị

Báo cáo thường niên: Đánh giá và Xếp hạng Phát triển

Chính phủ Điện tử Việt Nam 2017

Hội Truyền thông số Việt Nam

Hà Nội, tháng 7 năm 2018

Page 2: Báocáothườngniên ĐánhgiávàXếphạngPháttriển ......Đà Nẵng Gia Lai TP. Hồ Chí Minh Bình Thuận Bắc Ninh Đồng Tháp Bình Dương Long An Quảng Trị

Nội dung trình bày

• Phương pháp đánh giá và xếp hạng Chỉ số Phát triển Chính phủ Điệntử

• Kết quả đánh giá và xếp hạng Chính phủ điện tử các Bộ và cơ quanngang Bộ

• Kết quả đánh giá và xếp hạng Chính phủ điện tử các cơ quan thuộcChính phủ

• Kết quả đánh giá và xếp hạng phát triển Chính phủ điện tử các địaphương

• Các khuyến nghị chính

Page 3: Báocáothườngniên ĐánhgiávàXếphạngPháttriển ......Đà Nẵng Gia Lai TP. Hồ Chí Minh Bình Thuận Bắc Ninh Đồng Tháp Bình Dương Long An Quảng Trị

Thống kê tỉ lệ giải quyết hồ sơ DVCTT đúng hạn

của Bảo hiểm Xã hội Việt Nam

Page 4: Báocáothườngniên ĐánhgiávàXếphạngPháttriển ......Đà Nẵng Gia Lai TP. Hồ Chí Minh Bình Thuận Bắc Ninh Đồng Tháp Bình Dương Long An Quảng Trị

Phần 1. Phương pháp Đánh giá

Page 5: Báocáothườngniên ĐánhgiávàXếphạngPháttriển ......Đà Nẵng Gia Lai TP. Hồ Chí Minh Bình Thuận Bắc Ninh Đồng Tháp Bình Dương Long An Quảng Trị

Phương pháp Đánh giá

• Xây dựng chỉ số dựa trên các nhóm tiêu chí đánh giá với 3 nhóm đốitượng: (i) Bộ, cơ quan ngang Bộ; (ii) Cơ quan thuộc Chính Phủ; (iii) UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

• 6 nhóm tiêu chí được chia thành các tiêu chí thành phần, được lượnghóa và chia trọng số thích hợp

• Nguồn thông tin dữ liệu từ Bộ Thông tin và Truyền thông

• Năm đánh giá: năm 2017

Page 6: Báocáothườngniên ĐánhgiávàXếphạngPháttriển ......Đà Nẵng Gia Lai TP. Hồ Chí Minh Bình Thuận Bắc Ninh Đồng Tháp Bình Dương Long An Quảng Trị

TT Nội dung đánh giáĐiểm tối đa cho Bộ, cơ quan ngang Bộ

Điểm tối đa cho Cơquan thuộc Chính

phủ

Điểm tối đa choUBND tỉnh, thành

phố

1 Hạ tầng kỹ thuật CNTT 200 200 200

2 Ứng dụng CNTT trong hoạt động củacơ quan 250 250 250

3 Trang/Cổng thông tin điện tử 100 100 100

4 Cung cấp dịch vụ công trực tuyến 250 0 (*) 250

5 Cơ chế, chính sách và các quy định choứng dụng CNTT 100 100 100

6 Nhân lực cho ứng dụng CNTT 100 100 100

Tổng điểm 1000 750 1000

(*) Đối với cơ quan thuộc Chính phủ có cung cấp dịch vụ công trực tuyến (Bảo hiểm Xã hội Việt Nam) chỉ công bố số liệuthống kê về dịch vụ công trực tuyến.

Nhóm tiêu chí và cách tính điểm cho từng hạng mục

Page 7: Báocáothườngniên ĐánhgiávàXếphạngPháttriển ......Đà Nẵng Gia Lai TP. Hồ Chí Minh Bình Thuận Bắc Ninh Đồng Tháp Bình Dương Long An Quảng Trị

Điểm thành phần của từng nhóm tiêu chí cho Chỉ số tổng hợp mứcđộ phát triển Chính phủ điện tử cho UBND tỉnh, thành phố trực

thuộc Trung ương (Tổng điểm tối đa: 1000 điểm)

0

50100

150200

250Hạ tầng kỹ thuật CNTT

Ứng dụng CNTT trong

hoạt động của cơ quan

Trang/Cổng thông tin

điện tử

Cung cấp dịch vụ công

trực tuyến

Cơ chế, chính sách, quy

định ứng dụng CNTT

Nhân lực cho ứng dụng

CNTT

Page 8: Báocáothườngniên ĐánhgiávàXếphạngPháttriển ......Đà Nẵng Gia Lai TP. Hồ Chí Minh Bình Thuận Bắc Ninh Đồng Tháp Bình Dương Long An Quảng Trị

Phần 2. Kết quả đánh giá và xếp hạng

Page 9: Báocáothườngniên ĐánhgiávàXếphạngPháttriển ......Đà Nẵng Gia Lai TP. Hồ Chí Minh Bình Thuận Bắc Ninh Đồng Tháp Bình Dương Long An Quảng Trị

Xếp hạng phát triển Chính phủ điện tử cấp Bộvà cơ quan ngang Bộ

0,7

0,692

0,678

0,663

0,652

0,651

0,62 0,63 0,64 0,65 0,66 0,67 0,68 0,69 0,7 0,71

Bộ Tài chính

Bộ Khoa học và Công nghệ

Bộ Tư pháp

Bộ Nội vụ

Bộ Tài nguyên và Môi trường

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Chỉ số tổng hợp mức độ phát triển CPĐT của các Bộ,

cơ quan ngang Bộ năm 2017 (mức độ khá: từ 0,65 đến

0,8)

0,648

0,647

0,64

0,64

0,637

0,633

0,61

0,602

0,57

0,546

0,505

0,459

0,41

0 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7

Bộ Thông tin và Truyền thông

Bộ Lao động thương binh xã hội

Bộ Y tế

Ngân hàng nhà nước

Bộ Ngoại Giao

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Bộ Xây dựng

Bộ Giao thông vận tải

Bộ Nông nghiệp và Phát triển …

Bộ Công thương

Ủy ban Dân tộc

Thanh tra chính phủ

Chỉ số tổng hợp mức độ phát triển CPĐT của

các Bộ, cơ quan ngang Bộ năm 2017(mức độ

trung bình: dưới 0,65)

Page 10: Báocáothườngniên ĐánhgiávàXếphạngPháttriển ......Đà Nẵng Gia Lai TP. Hồ Chí Minh Bình Thuận Bắc Ninh Đồng Tháp Bình Dương Long An Quảng Trị

5 Bộ, cơ quan ngang Bộ có xếp hạng cao nhất

0,7 0,692 0,678 0,663 0,652

0,820,773 0,765

0,705 0,711

0,9050,96 0,98

0,820,9

0,431 0,4180,354 0,387 0,37

330

177

19

5071

0

50

100

150

200

250

300

350

0

0,2

0,4

0,6

0,8

1

1,2

Bộ Tài chính Bộ Khoa học và Công

nghệ

Bộ Tư pháp Bộ Nội vụ Bộ Tài nguyên và Môi

trường

Chỉ số tổng hợp mức độ phát triển CPĐT của các Bộ, cơ quan ngang Bộ

Chỉ số hạ tầng CNTT

Điểm trang thông tin điện tử các Bộ, CQ ngang Bộ

Chỉ số cung cấp DVCTT của các Bộ, CQ ngang Bộ

Số DVCTT mức độ 3, 4

Page 11: Báocáothườngniên ĐánhgiávàXếphạngPháttriển ......Đà Nẵng Gia Lai TP. Hồ Chí Minh Bình Thuận Bắc Ninh Đồng Tháp Bình Dương Long An Quảng Trị

5 Bộ, cơ quan ngang Bộ có xếp hạng thấp nhất

0,57 0,5460,505

0,4590,41

0,574 0,56

0,6310,593

0,384

0,850,81

0,70,73

0,7

0,436

0,284

0,456

0 0

254

30

159

0 0 0

50

100

150

200

250

300

0

0,1

0,2

0,3

0,4

0,5

0,6

0,7

0,8

0,9

Bộ Giao thông vận tải Bộ Nông nghiệp và Phát

triển nông thôn

Bộ Công thương Ủy ban Dân tộc Thanh tra chính phủ

Chỉ số tổng hợp mức độ phát triển CPĐT của các Bộ, cơ quan ngang Bộ

Chỉ số hạ tầng CNTT

Điểm trang thông tin điện tử các Bộ, CQ ngang Bộ

Chỉ số cung cấp DVCTT của các các Bộ, CQ ngang Bộ

Số DVCTT mức độ 3, 4

(*) Thanh tra Chính phủ, Ủy ban Dân tộc do đặc thù nên chưa cung cấp DVCTT

Page 12: Báocáothườngniên ĐánhgiávàXếphạngPháttriển ......Đà Nẵng Gia Lai TP. Hồ Chí Minh Bình Thuận Bắc Ninh Đồng Tháp Bình Dương Long An Quảng Trị

Xếp hạng ứng dụng Chính phủ điện tử các cơquan thuộc Chính phủ

0,814

0,646

0,615

0,565

0,469

0,436

0,308

0

0 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9

Bảo hiểm Xã hội Việt Nam

Đài Truyền hình Việt Nam

Thông tấn xã Việt Nam

Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Đài Tiếng nói Việt Nam

Viện Hàn lâm Khoa học và Xã hội Việt Nam

Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh

Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh

Chỉ số tổng hợp mức độ phát triển CPĐT của các cơ quan thuộc chính phủ năm 2017

Page 13: Báocáothườngniên ĐánhgiávàXếphạngPháttriển ......Đà Nẵng Gia Lai TP. Hồ Chí Minh Bình Thuận Bắc Ninh Đồng Tháp Bình Dương Long An Quảng Trị

Xếp hạng phát triển Chính phủ Điện tử cấptỉnh

0,727

0,716

0,714

0,703

0,688

0,679

0,678

0,677

0,665

0,662

0,659

0,656

0,651

0,6 0,62 0,64 0,66 0,68 0,7 0,72 0,74

Thừa Thiên - Huế

TP. Đà Nẵng

Lâm Đồng

Quảng Ninh

TP. Hồ Chí Minh

Lào Cai

Khánh Hòa

An Giang

Tiền Giang

Hà Tĩnh

Bình Dương

TP. Hà Nội

Bắc Kạn

Chỉ số tổng hợp phát triển CPĐT của các

tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ năm 2017

(mức độ khá, 0.65 đến 0.8)

0,649

0,648

0,64

0,633

0,633

0,624

0,623

0,614

0,609

0,606

0,602

0,594

0,589

0,588

0,584

0,58

0,578

0,572

0,567

0,567

0,565

0,561

0,559

0,558

0,554

0,549

0,45 0,5 0,55 0,6 0,65 0,7

Bắc Ninh

Nghệ An

Đồng Nai

Bà Rịa - Vũng Tàu

Thanh Hóa

Phú Thọ

Đồng Tháp

TP. Cần Thơ

Tây Ninh

Hà Giang

Gia Lai

Thái Bình

Bình Định

Bắc Giang

Bình Thuận

Kiên Giang

Thái Nguyên

Hải Dương

Đắk Nông

Quảng Trị

Hà Nam

Vĩnh Phúc

Long An

Hưng Yên

Sơn La

Cà Mau

Chỉ số tổng hợp phát triển CPĐT

của các tỉnh, thành phố trực thuộc

TƯ năm 2017 (mức độ trung bình:

dưới 0,65)

0,546

0,546

0,546

0,545

0,543

0,54

0,534

0,527

0,525

0,51

0,504

0,49

0,485

0,476

0,475

0,474

0,472

0,47

0,457

0,448

0,445

0,432

0,388

0,356

0 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6

Ninh Thuận

Tuyên Quang

Vĩnh Long

Quảng Ngãi

TP. Hải Phòng

Quảng Bình

Phú Yên

Yên Bái

Đắk Lắk

Trà Vinh

Ninh Bình

Bạc Liêu

Nam Định

Lạng Sơn

Hòa Bình

Điện Biên

Cao Bằng

Bến Tre

Quảng Nam

Hậu Giang

Sóc Trăng

Kon Tum

Bình Phước

Lai Châu

Chỉ số tổng hợp phát triển CPĐT của các

tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ năm 2017

(mức độ trung bình: dưới 0,65)

Page 14: Báocáothườngniên ĐánhgiávàXếphạngPháttriển ......Đà Nẵng Gia Lai TP. Hồ Chí Minh Bình Thuận Bắc Ninh Đồng Tháp Bình Dương Long An Quảng Trị

5 tỉnh xếp hạng cao nhất

0,727 0,716 0,714 0,703 0,688

0,7730,803 0,822 0,795 0,783

0,945 0,92

0,833

0,753

0,915

0,2390,192 0,214 0,185

0,141

181256 261

1469

250

0

200

400

600

800

1000

1200

1400

1600

0

0,1

0,2

0,3

0,4

0,5

0,6

0,7

0,8

0,9

1

Thừa Thiên - Huế TP. Đà Nẵng Lâm Đồng Quảng Ninh TP. Hồ Chí Minh

Chỉ số đánh giá tổng thể mức độ ứng dụng CNTT của các tỉnh

Chỉ số hạ tầng kỹ thuật

Điểm trang thông tin điện tử các tỉnh

Chỉ số cung cấp DVCTT của các tỉnh

Số DVCTT mức độ 3, 4

Page 15: Báocáothườngniên ĐánhgiávàXếphạngPháttriển ......Đà Nẵng Gia Lai TP. Hồ Chí Minh Bình Thuận Bắc Ninh Đồng Tháp Bình Dương Long An Quảng Trị

5 tỉnh có xếp hạng thấp nhất

0,448 0,445 0,4320,388

0,3560,359

0,5110,447

0,313

0,426

0,7950,735

0,773

0,6580,698

0,1 0,081 0,084 0,086 0,111

351

4327

165

425

0

50

100

150

200

250

300

350

400

450

0

0,1

0,2

0,3

0,4

0,5

0,6

0,7

0,8

0,9

Hậu Giang Sóc Trăng Kon Tum Bình Phước Lai Châu

Chỉ số tổng hợp mức độ phát triển CPĐT cấp tỉnh Chỉ số hạ tầng kỹ thuật

Điểm trang thông tin điện tử các tỉnh Chỉ số cung cấp DVCTT của các tỉnh

Số DVCTT mức độ 3, 4

Page 16: Báocáothườngniên ĐánhgiávàXếphạngPháttriển ......Đà Nẵng Gia Lai TP. Hồ Chí Minh Bình Thuận Bắc Ninh Đồng Tháp Bình Dương Long An Quảng Trị

Bức tranh Dịch vụ công trực tuyến cấp tỉnh

• Số lượng dịch vụ công mức 3 –4:

-Năm 2017: 22.707, tăng 99% so với năm trước

-Tuy vậy, số lượng DV có HSTT là 2620, giảm 69,7% so với nămtrước

-Nguyên nhân: DVCTT tăngthêm không đáp ứng “đủ” và“đúng” nhu cầu???

103098419

19958

2287

1100249

2749

333

0

5000

10000

15000

20000

25000

Số lượng

DV

Số lượng

DV có

HSTT

Số lượng

DV

Số lượng

DV có

HSTT

Năm 2016 Năm 2017

DVCTT mức độ 3 DVCTT mức độ 4

Page 17: Báocáothườngniên ĐánhgiávàXếphạngPháttriển ......Đà Nẵng Gia Lai TP. Hồ Chí Minh Bình Thuận Bắc Ninh Đồng Tháp Bình Dương Long An Quảng Trị

Xếp hạng số dịch vụ côngtrực tuyến cấp tỉnh

1469

1150

1130

1042

1028

890

749

742

692

517

510

508

0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600

Quảng Ninh

An Giang

Tiền Giang

Tây Ninh

Cà Mau

Cao Bằng

Hưng Yên

Nghệ An

Hà Tĩnh

Cần Thơ

Ninh Bình

Hải Phòng

Số DVCTT mức độ 3, 4 (mức độ Tốt: trên 500 DVCTT)

474

474

450

448

444

425

420

415

414

412

408

402

399

386

352

351

342

313

311

294

261

259

256

253

250

249

234

232

228

219

207

189

185

181

165

153

124

110

100

0 50 100 150 200 250 300 350 400 450 500

Đồng Nai

Khánh Hòa

Hà Nam

Tuyên Quang

Bà Rịa - Vũng Tàu

Lai Châu

Đắk Nông

Bắc Kạn

Đắk Lắk

Phú Thọ

Quảng Nam

Bình Định

Kiên Giang

Thái Nguyên

Bắc Giang

Hậu Giang

Vĩnh Long

Ninh Thuận

Phú Yên

Yên Bái

Lâm Đồng

Hải Dương

Đà Nẵng

Gia Lai

TP. Hồ Chí Minh

Bình Thuận

Bắc Ninh

Đồng Tháp

Bình Dương

Long An

Quảng Trị

Lào Cai

Thái Bình

TT - Huế

Bình Phước

Lạng Sơn

Quảng Ngãi

Hà Nội

Trà Vinh

Số DVCTT mức độ 3, 4 (mức độ Khá: từ 100 đến 500

DVCTT)

9792

6962

6043

3227

72

00

0 20 40 60 80 100 120

Sơn La

Nam Định

Bến Tre

Thanh Hóa

Hà Giang

Bạc Liêu

Số DVCTT mức độ 3, 4 (mức độ Trung

bình: dưới 100 DVCTT)

Page 18: Báocáothườngniên ĐánhgiávàXếphạngPháttriển ......Đà Nẵng Gia Lai TP. Hồ Chí Minh Bình Thuận Bắc Ninh Đồng Tháp Bình Dương Long An Quảng Trị

DVC Trực tuyến: Số lượng vs Hiệu quả

• Tỉnh có nhiều DVCTT nhưng hiệu quả -số HSTT phát sinh thấp: Nghệ An

=> Chỉ số tổng hợp Cung cấp dịch vụ côngvẫn cao vì số lượng DVCTT, giao thứcHTTPS

• Tỉnh có nhiều DVCTT, số lượng HSTT phát sinh tương đối cao: Huế.

Yếu tố hạ tầng: sử dụng giao thứcHTTPS => Chỉ số tổng hợp Cung cấpdịch vụ công cao nhất

• Tỉnh có số DVCTT không cao nổi bậtnhưng số HSTT phát sinh rất cao: HàNội, HCM => Do dân số cao, nhu cầunhiều

1469

742

250181

11032535

10

244203

7030

521059

0

100000

200000

300000

400000

500000

600000

0

200

400

600

800

1000

1200

1400

1600

Quảng

Ninh

Nghệ An TP. Hồ

Chí

Minh

TT-Huế Hà Nội

Tương quan giữa số lượng DVCTT mức

độ 3, 4 và số HSTT giải quyết trong

năm

Số DVCTT Số hồ sơ trực tuyến giải quyết trong năm

Page 19: Báocáothườngniên ĐánhgiávàXếphạngPháttriển ......Đà Nẵng Gia Lai TP. Hồ Chí Minh Bình Thuận Bắc Ninh Đồng Tháp Bình Dương Long An Quảng Trị

DVC Trực tuyến: Số lượng vs hiệu quả

• Góc 1: Hà Nội, TP Hồ ChíMinh là những tỉnh có đôngdân, tập trung nhiều doanhnghiệp, kinh tế phát triển nênnhu cầu cho DVCTT cao hơn

• Góc 2: Không tỉnh nào vừacó số DVCTT cao nhất, vừacó số HSTT giải quyết caotương đương

• Góc 3: những tỉnh có hiệuquả thực chất khá tốt

• Góc 4: những tỉnh chưa tậndụng được hết thế mạnh vềcơ sở hạ tầng,… số DVCTT cao nhưng số HSTT thấp

Quảng Ninh ,

1469, 32535An Giang ,

1150, 15555Tiền Giang ,

1130, 1155

Tây Ninh ,

1042, 18481Cà Mau , 1028,

604Cao Bằng ,

890, 36

Hưng Yên ,

749, 172

Nghệ An , 742,

10

Hà Tĩnh , 692,

9240Cần Thơ , 517,

5190Ninh Bình ,

510, 0

Hải Phòng ,

508, 11333Đồng Nai ,

474, 8429

Khánh Hòa ,

474, 36351Hà Nam , 450,

28086Tuyên Quang ,

448, 394

Bà Rịa - Vũng

Tàu , 444, 645Lai Châu , 425,

16

Đắk Nông ,

420, 0

Bắc Kạn , 415,

123

Đắk Lắk , 414,

35

Phú Thọ , 412,

3125Quảng Nam ,

408, 1220Bình Định ,

402, 0

Kiên Giang ,

399, 46

Thái Nguyên ,

386, 63

Bắc Giang ,

352, 112

Hậu Giang ,

351, 48

Vĩnh Long ,

342, 140

Ninh Thuận ,

313, 25044Phú Yên , 311,

197

Yên Bái , 294,

0

Lâm Đồng ,

261, 117314

Hải Dương ,

259, 772

Đà Nẵng , 256,

77385

Gia Lai , 253,

378

TP. Hồ Chí

Minh, 250,

244203

Bình Thuận ,

249, 954

Bắc Ninh , 234,

3513Đồng Tháp ,

232, 6

Bình Dương ,

228, 1284Long An , 219,

160

Quảng Trị ,

207, 480

Lào Cai , 189,

14468Thái Bình ,

185, 620

TT-Huế , 181,

7030Bình Phước ,

165, 0

Lạng Sơn ,

153, 0

Quảng Ngãi ,

124, 311

Hà Nội , 110,

521059

Trà Vinh , 100,

5Sơn La , 97, 51Điện Biên , 92,

30

Nam Định , 69,

0

Quảng Bình ,

62, 0

Bến Tre , 60,

1527Sóc Trăng , 43,

0

Thanh Hóa ,

32, 0

Kon Tum , 27,

22Hà Giang , 7, 0Vĩnh Phúc , 2,

47Bạc Liêu, 0, 0Hòa Bình, 0, 00

100000

200000

300000

400000

500000

600000

0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600

Số h

ồ s

ơ t

rực

tuyến

giả

i quyết

tro

ng n

ăm

Số DVCTT

Page 20: Báocáothườngniên ĐánhgiávàXếphạngPháttriển ......Đà Nẵng Gia Lai TP. Hồ Chí Minh Bình Thuận Bắc Ninh Đồng Tháp Bình Dương Long An Quảng Trị

Số lượng DVCTT 3, 4 được cung cấp và Số lượngDVCTT 3, 4 phát sinh HSTT

An Giang , 1150, 22Bà Rịa - Vũng Tàu , 444,

11Bắc Giang , 352, 13Bắc Kạn , 415, 8Bạc Liêu, 0, 0

Bắc Ninh , 234, 140

Bến Tre , 60, 12Bình Định , 402, 0

Bình Dương , 228, 218

Bình Phước , 165, 0Bình Thuận , 249, 14 Cà Mau , 1028, 6Cao Bằng , 890, 4Đắk Lắk , 414, 6Đắk Nông , 420, 0Điện Biên , 92, 2

Đồng Nai , 474, 62

Đồng Tháp , 232, 6Gia Lai , 253, 6Hà Giang , 7, 0

Hà Nam , 450, 446

Hà Tĩnh , 692, 22Hải Dương , 259, 2Hậu Giang , 351, 1Hòa Bình, 0, 0 Hưng Yên , 749, 11

Khánh Hòa , 474, 155

Kiên Giang , 399, 11Kon Tum , 27, 4 Lai Châu , 425, 4

Lâm Đồng , 261, 242

Lạng Sơn , 153, 0

Lào Cai , 189, 181

Long An , 219, 13Nam Định , 69, 0 Nghệ An , 742, 5Ninh Bình , 510, 0

Ninh Thuận , 313, 73Phú Thọ , 412, 71

Phú Yên , 311, 13Quảng Bình , 62, 0 Quảng Nam , 408, 6Quảng Ngãi , 124, 2

Quảng Ninh , 1469, 265

Quảng Trị , 207, 1Sóc Trăng , 43, 0Sơn La , 97, 6

Tây Ninh , 1042, 45

Thái Bình , 185, 6Thái Nguyên , 386, 8Thanh Hóa , 32, 0TP. Cần Thơ , 517, 19

TP. Đà Nẵng , 256, 118

TP. Hà Nội , 110, 47

TP. Hải Phòng , 508, 2

TP. Hồ Chí Minh, 250, 89

TT-Huế , 181, 154

Tiền Giang , 1130, 52

Trà Vinh , 100, 1 Tuyên Quang , 448, 6Vĩnh Long , 342, 7Vĩnh Phúc , 2, 2 Yên Bái , 294, 00

50

100

150

200

250

300

350

400

450

500

0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600

Tổng s

ố D

VC

TT

mứ

c độ 3

, 4 c

ó p

hát

sin

h

HS

TT

Tổng số DVCTT mức độ 3, 4 cung cấp

Page 21: Báocáothườngniên ĐánhgiávàXếphạngPháttriển ......Đà Nẵng Gia Lai TP. Hồ Chí Minh Bình Thuận Bắc Ninh Đồng Tháp Bình Dương Long An Quảng Trị

Hạ tầng CNTT vs hiệu quả DVC Trực tuyến

0,6480,737

0

0,2

0,4

0,6

0,8

1

0,00

0,20

0,40

0,60

0,80

1,00

Hà Giang Thanh Hóa

Tương quan giữa số HSTT giải quyết

trong năm và Chỉ số hạ tầng kỹ thuật

của Hà Giang và Thanh Hóa

Số hồ sơ trực tuyến giải quyết trong năm

Chỉ số hạ tầng kỹ thuật

An Giang , 0,746,

15555Bà Rịa - Vũng Tàu ,

0,752, 645

Bắc Giang , 0,535,

112

Bắc Kạn , 0,763,

123Bạc Liêu, 0,61, 0

Bắc Ninh , 0,787,

3513Bến Tre , 0,419,

1527Bình Định , 0,513, 0

Bình Dương , 0,802,

1284Bình Phước , 0,313,

0

Bình Thuận , 0,566,

954Cà Mau , 0,486, 604

Cần Thơ , 0,726,

5190Cao Bằng , 0,496,

36

Đà Nẵng , 0,803,

77385

Đắk Lắk , 0,467, 35Đắk Nông , 0,684, 0Điện Biên , 0,391,

30

Đồng Nai , 0,776,

8429Đồng Tháp , 0,723,

6Gia Lai , 0,698, 378Hà Giang , 0,648, 0

Hà Nam , 0,675,

28086

Hà Nội , 0,793,

521059

Hà Tĩnh , 0,684,

9240Hải Dương , 0,785,

772

Hải Phòng , 0,406,

11333Hậu Giang , 0,359,

48Hòa Bình, 0,425, 0

Hưng Yên , 0,44,

172

Khánh Hòa , 0,813,

36351Kiên Giang , 0,624,

46

Kon Tum , 0,447,

22Lai Châu , 0,426, 16

Lâm Đồng , 0,822,

117314

Lạng Sơn , 0,438, 0

Lào Cai , 0,814,

14468Long An , 0,481,

160Nam Định , 0,395, 0 Nghệ An , 0,737, 10Ninh Bình , 0,479, 0

Ninh Thuận , 0,533,

25044 Phú Thọ , 0,707,

3125Phú Yên , 0,493,

197

Quảng Bình , 0,444,

0

Quảng Nam , 0,439,

1220Quảng Ngãi , 0,467,

311

Quảng Ninh , 0,795,

32535Quảng Trị , 0,649,

480Sóc Trăng , 0,511, 0Sơn La , 0,666, 51

Tây Ninh , 0,704,

18481Thái Bình , 0,742,

620

Thái Nguyên ,

0,698, 63

Thanh Hóa , 0,737,

0

Tiền Giang , 0,741,

1155

TP. Hồ Chí Minh,

0,783, 244203

Trà Vinh , 0,546, 5TT-Huế , 0,773,

7030Tuyên Quang ,

0,485, 394

Vĩnh Long , 0,658,

140

Vĩnh Phúc , 0,536,

47Yên Bái , 0,558, 00

100000

200000

300000

400000

500000

600000

0 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1S

ố H

ST

T g

iải

quyết

tro

ng n

ămChỉ số hạ tầng kỹ thuật

Tương quan giữa chỉ số hạ tầng kỹ thuật và số HSTT giải quyết

trong năm của các tỉnh, TP trực thuộc TƯ năm 2017

Page 22: Báocáothườngniên ĐánhgiávàXếphạngPháttriển ......Đà Nẵng Gia Lai TP. Hồ Chí Minh Bình Thuận Bắc Ninh Đồng Tháp Bình Dương Long An Quảng Trị

Chỉ số PASP – hiệu quả cung cấp dịch vụcông trực tuyến

• PASP = Tổng số hồ sơ trực tuyến giải quyết trong năm/(số DVCTT*số dân)

• Số DVCTT*số dân = nhu cầu dịch vụ công trực tuyến;

• => Loại bỏ được tác động của số DVCTT và số dân, tăng khả năngđánh giá của chỉ số HSTT giải quyết trong năm

Page 23: Báocáothườngniên ĐánhgiávàXếphạngPháttriển ......Đà Nẵng Gia Lai TP. Hồ Chí Minh Bình Thuận Bắc Ninh Đồng Tháp Bình Dương Long An Quảng Trị

0,05

0,10

0,12

0,12

0,17

0,18

0,20

0,45

0,53

1,00

0 0,2 0,4 0,6 0,8 1 1,2

Thừa Thiên Huế

Khánh Hòa

Hà Nam

Thành phố Cần Thơ

Lào Cai

Thành phố Hồ Chí Minh

Ninh Thuận

Thành phố Đà Nẵng

Lâm Đồng

Thành phố Hà Nội

Các tỉnh có chỉ số PASP quy đổi cao nhất

Page 24: Báocáothườngniên ĐánhgiávàXếphạngPháttriển ......Đà Nẵng Gia Lai TP. Hồ Chí Minh Bình Thuận Bắc Ninh Đồng Tháp Bình Dương Long An Quảng Trị

1469

11301028

890

742

256 250181

110

0,0276 0,0009 0,0007 0,0001 0,0000

0,4491

0,1832

0,0513

1,0000

0

0,2

0,4

0,6

0,8

1

1,2

0

200

400

600

800

1000

1200

1400

1600

Quảng

Ninh

Tiền

Giang

Cà Mau Cao Bằng Nghệ An TP. Đà

Nẵng

TP. Hồ

Chí Minh

TT-Huế TP. Hà

Nội

Tương quan giữa số DVCTT mức độ 3, 4 và điểm quy đổi PASP

Số DVCTT mức độ 3, 4 Điểm quy đổi PASP

Page 25: Báocáothườngniên ĐánhgiávàXếphạngPháttriển ......Đà Nẵng Gia Lai TP. Hồ Chí Minh Bình Thuận Bắc Ninh Đồng Tháp Bình Dương Long An Quảng Trị

Phần 3. Các khuyến nghị chính

Page 26: Báocáothườngniên ĐánhgiávàXếphạngPháttriển ......Đà Nẵng Gia Lai TP. Hồ Chí Minh Bình Thuận Bắc Ninh Đồng Tháp Bình Dương Long An Quảng Trị

Khuyến nghị 1: Cổng DVC Trực tuyến thuận lợinhất cho người dân doanh nghiệp

Một tỉnh có nhiều trang DVCTT (VD: hai trang của Hà Nội)

Giao diện, tên gọi giữa các trang DVCTT chưa được chuẩn

hóa

http://dichvucong.hanoi.gov.vn/http://dichvucong.hanoi.gov.vn/

Thừa Thiên Huế:

http://tthc.thuathienhue.gov.vn/Content/Thutuc/Default.aspxLâm Đồng: https://motcua.lamdong.gov.vn/

Chuẩn hóa

giao diện

Page 27: Báocáothườngniên ĐánhgiávàXếphạngPháttriển ......Đà Nẵng Gia Lai TP. Hồ Chí Minh Bình Thuận Bắc Ninh Đồng Tháp Bình Dương Long An Quảng Trị

Khuyến nghị 2: Nâng cao Hiệu quả DVC Trực tuyến

58%

3%

39%

Các yếu tố ảnh hưởng tới số lượng hồ sơ giải quyết

trực tuyến

Số dân

Số dịch vụ công phát sinh hồ sơ trực

tuyến

Mức độ thành thạo công nghệ kỹ thuật số

và các yếu tố khác

Page 28: Báocáothườngniên ĐánhgiávàXếphạngPháttriển ......Đà Nẵng Gia Lai TP. Hồ Chí Minh Bình Thuận Bắc Ninh Đồng Tháp Bình Dương Long An Quảng Trị

Tăng DVCTT mức độ 3, 4 thiết yếu

STT Dịch vụ công trực tuyến

Quyết định

846/QĐ-TTg

Quyết định

2779/VPCP-

KGVX

1 Đăng ký khai sinh (hoặc/và khai tử) Không Có (cấp xã)

2 Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn Không Có (cấp xã,

huyện)

3 Đăng ký, cấp biển số Không Không

4 Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài nguyên khác gắn liền với đất lần đầu Không Có (cấp tỉnh)

5 Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận Không Không

6 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc quyết định chủ trương đầu tư Không Không

7 Đăng ký hộ khẩu thường trú theo vợ hoặc chồng Không Không

8 Gửi thang lương, bảng lương, định mức hoạt động của doanh nghiệp Không Không

9 Đăng ký thành lập doanh nghiệp Có (cấp Bộ) Có (cấp tỉnh)

10 Cấp bản sao từ sổ gốc Có (cấp tỉnh) Không

11 Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Có (cấp Bộ và cấp

Tỉnh)

Không

12 Đăng ký nội quy lao động Có (cấp Bộ, Tỉnh) Không

13 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho

thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền

sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng

Có (cấp tỉnh) Không

14 Cấp bản sao trích lục hộ tịch Có (cấp Bộ, Huyện,

Xã)

Không

15 Đăng ký thành lập hộ kinh doanh Có (cấp tỉnh Không có)

Page 29: Báocáothườngniên ĐánhgiávàXếphạngPháttriển ......Đà Nẵng Gia Lai TP. Hồ Chí Minh Bình Thuận Bắc Ninh Đồng Tháp Bình Dương Long An Quảng Trị

XIN CẢM ƠN!