c17-new2
TRANSCRIPT
Amines as Pharmaceutical Agents
OH
HN
O
CH3
Acetaminophen(analgesic)
NN
Cl
Chlorpheniramine(blocks the effect of histamine)
HN
OO
CH3
O
NH2
OH
O
Aspartame(artificial sweetener)
OH
HN
CH3
CH3
Pseudoephedrine(decongestant)
Một số amin dùng làm thuốc
Pseudoephedrin
Acetaminophen
AspartamChlopheniramin
MỤC TIÊU HỌC TẬP
- Trình bày được định nghĩa, cấu tạo, phân loại, danh pháp của amin đơn chức
- Trình bày được các phương pháp điều chế chính của amin đơn chức
- Trình bày được các hoá tính chính của amin đơn chức
- Trình bày được cấu tạo, danh pháp, và các phản ứng đặc trưng của diamin, aminoalcol và aminophenol.
Phân loại
amin bËc 1amin bËc 2amin bËc 3muèi amoni bËc 4
R N R'R''
R'''X -
+
2. Danh pháp
Amin bậc 1
Tên gốc hydrocarbon + amin
Tên hydrocarbon + amin
Ví dụ
Amin thơm bậc 1
Tên hydrocarbon + amin
H2N Anilin Dẫn chất của anilin
Ví dụ:
Amin bậc 2 và bậc 3
+ Amin đối xứng
Tiền tố di (tri) + tên gốc alkyl + amin
Ví dụ
+ Amin không đối xứng
* Dẫn chất thế vào N của amin bậc 1
* Gốc alkyl lớn nhất là mạch chính, các gốc alkyl khác là nhóm thế vào vị trí N
Ví dụ
Hợp chất diamin
Tên hydrocarbon + diamin
Tên gốc hydrocarbon đa hoá trị + diamin
Ví dụ
Khi amin là nhóm thế: -amino
Ví dụ
Hợp chất amoni bậc 4
N: mang điện tích dương amoni X: tên muối
Tên các gốc hydrocarbon + amoni + tên X
Ví dụ
Bài tập
Tên thông thường
- Alkylamin không có tên thông thường.
- Một số arylamin đơn giản có tên thông thường
2. Cấu trúc
- Liên kết với N: tương tự như trong phân tử NH3
- Góc liên kết C-N-C: xấp xỉ 1090
Tính không trùng vật ảnh: Amin
có 3 nhóm thế khác nhau theo
nguyên tắc có tính không trùng
vật ảnhHai đối quang
Lai hoá sp3 Lai hoá sp3
Amin có 3 nhóm thế khác nhau và 1 đôi điện tử tự do
Tuy nhiên: 2 đồng phân này có thể chuyển đổi cho nhau qua dạng trung gian→ không có đồng phân quang học
Hai đồng phân này có thể chuyển đổi cho nhau
Trạng thái trung gian
Muối amoni bậc 4: có đồng phân quang học
Cặp đối quang của muối amoni
bậc 4
Nguyên tử N của muối amoni bậc 4 có tính không trùng vật ảnh khi N gắn với 4 nhóm thê khác nhau.
NH2
+ 2NH3
+ NH4
+Cl-
Phương pháp Garbriel (đi từ phtalimid)
- Điều chế amin bậc 1 mà không tạo thành sản phẩm amin thế bậc 2, bậc 3
- Sử dụng phản ứng thế SN2 với dẫn chất alkyl halogenid để tạo thành liên kết C-N
-Tác nhân ái nhân chứa N là
N-kaliphtalimid
OO
OO
NN•••• ••••––
KK++
OO
OO
NN•••• ••••–– •••• ••••RR XX
••••++
OO
OO
NN RR••••
++ •••• ••••XX••••
••••––
SSNN22
HH22NN RR++
COCO22HH
COCO22HH
Acid
hoặc base
1.2. Khử hoá hợp chất chứa Nitơ
1.2.1. Khử hoá hợp chất nitro
HNOHNO33
(88-95%)(88-95%)
ClCl
ClCl NONO22
HH22SOSO44
(95%)(95%)
1. Fe, HCl1. Fe, HCl
2. NaOH2. NaOH ClCl NHNH22
Tác nhân khử khác: H2/Ni, Sn/HCl
1.2.1. Khử hoá hợp chất nitril
CHCH33CHCH22CHCH22CHCH22BrBrNaCNNaCN
(69%)(69%)
CHCH33CHCH22CHCH22CHCH22CNCN
CHCH33CHCH22CHCH22CHCH22CHCH22NHNH22
(56%)(56%)
HH22 (100 atm), Ni (100 atm), Ni
Tác nhân khử khác:LiAlH4
1.2.2. Khử hoá hợp chất amid
Sử dụng tác nhân khử: LiAlH4
Khử amid bậc 1, bậc 2, bậc 3 về amin bậc 1, bậc 2, bậc 3 tương ứng.
(86-89%)(86-89%)
COHCOH
OO1. SOCl1. SOCl22
2. (CH2. (CH33))22NHNH
CN(CHCN(CH33))22
OO
(88%)(88%)
1. LiAlH1. LiAlH44
2. H2. H22OO CHCH22N(CHN(CH33))22
1.3. Khử hoá hợp chất carbonyl(amin hoá khử)
Cơ chế phản ứng
OOCC
RR
R'R'
++ NHNH33
fastfast
NHNHCC
RR
R'R'
++ HH22OO
HH22, Ni, Ni
NHNH22
RR
R'R' CC
HH
Ví dụ: NH3 tạo amin bậc 1 OO ++ NHNH33
HH
NHNH22
HH22, Ni, Ni
ethanolethanol
(80%)(80%)
Qua trung gianQua trung gian
NHNH
Ví dụ: amin bậc 1 tạo amin bậc 2
HH22, Ni, Ni ethanolethanol
(65%)(65%)
CHCH33(CH(CH22))55CHCH22NHNH
++ HH22NN
CHCH33(CH(CH22))55CHCH
OO
NN
CHCH33(CH(CH22))55CHCHQua trung gianQua trung gian
Ví dụ: amin bậc 2 tạo amin bậc 3
HH22, Ni, ethanol, Ni, ethanol
(93%)(93%)
++CHCH33CHCH22CHCH22CHCH
OO
NN
HH NN
CHCH22CHCH22CHCH22CHCH33
Cơ chế phản ứng
2.Tính chất vật lý
- Amin có ít hơn 5C: tan trong nước
- Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao hơn alkan nhưng thấp hơn alcol
1.3. Phản ứng thoái phân Hoffman
- Amin bậc 1 và amin bậc 2: tạo liên kết hydro làm tăng nhiệt độ sôi
Ts«i: 500C Ts«i: 340C Ts«i: 30C
3.Tính chất hoá học
3.1. Tính chất chung
- Cặp điện tử tự do trên nitơ làm amin có tính base và có tính
ái nhân
••••NN HH XX
Tính baseTính base::
••••NN
CC OOTính ái nhânTính ái nhân
RNH2 + HOH RNH3 +OH
Kb =[RNH3] [OH]
[RNH2]
+ -
+[RNH2] [H3O]
[RNH3]Ka =
H3O+RNH2HOH+RNH3
+
Ka.Kb = 10-14 , pKa + pKb = 14
- Amin có tính base mạnh hơn alcol, ether, nước.
Ví dụ: pKa của acid liên hợp của một số amin
3.1.1. Tính base
- Ảnh hưởng của nhóm thế đến tính base
+ Nhóm thế đẩy điện tử làm tăng tính base
+ Nhóm thế hút điện tử làm giảm tính base
Tuy nhiên: dialkylamin có tính base mạnh hơn trialkylamin
RN+
R
H
R
OH
H RN+
R
H
H
OH
H
OH
H
- Arylamin có tính base yếu hơn alkylamin
- Nhóm thế cho điện tử gắn vào vòng benzen làm tăng tính base của các arylamin so với anilin
NH2
D
NH2
OHOR
NHCORR
D:Nhóm cho điện tử
- Nhóm thế hút điện tử gắn vào vòng benzen làm giảm tính base của các arylamin so với anilin
NH2
W
-X -CN
-CHO -SO3H
-COR -NO2
-COOR -NR3+
-COOH
W:Nhóm hút điện tử
Tất cả các amin đều phản ứng với acid mạnh tạo thành muối tan trong nước
CH3NH2 +HCl [CH3-NH3] Cl hoÆc CH3-NH2 . HCl+ -
methylamin clohydrat methylamin
HO
HO
NH2
OH
HClH2O
HO
HO
NH3+ Cl-
OH
(R)-Norepinephrine hydrochloride(a water-soluble salt)
+
(R)-Norepinephrine(only slightly soluble in water)
3.1.2. Phản ứng alkyl hoá
•••• XX++ ••••••••
••••
••••NN RR
HH
++ XX ••••••••
••••NN RR
HH
++ ––
++NN RR••••
HH++
NHNH22 ++ ClCHClCH22
NHCHNHCH22
(85-87%)(85-87%)
NaHCONaHCO33 90°C90°C
(4 mol)(4 mol) (1 mol)(1 mol)
Ví dụ: Amin dư
Ví dụ: Dẫn chất halogen dư
++ 3CH3CH33II
(99%)(99%)
methanolmethanol tt00
CHCH22N(CHN(CH33))33
CHCH22NHNH22
++
II––
Ví dụ
3.1.3. Phản ứng oxy hoá
RNH2
R NH R
R NH OH
R NOH
R
(O)H2O2
N-alkyl hydroxylamin
N,N-dialkyl hydroxylamin (O)H2O2
R N R
R
[O]
H2O2
R N
R
R
O(+) (-)
N-oxyd amin bËc 3
Amin thơm
N N
N
C6H5
NH2
NHOH NH2
OH
NH
O
O
O
N O
NH2
m¶nh cña ®en anilin
pseudo mauvein (tÝm hoa cµ)
p-quinonquinonimin
nitrosobenzen
(O)
H2SO5
acid permonosulfuric
(O)
KMnO4 / H2SO4 ®Æc
(O)
NaClO3 / Na2Cr2O7
(O)
NaOCl (Cl2 / NaOH)
N N
N
N N
N
C6H5 C6H5
NH2
Phản ứng của amin bậc 2
++••••NN OO
•••• ••••••••NN
HH
++
NN••••NN OO
•••• ••••++
HH++
HH
++
NN••••NN OO
•••• •••••••• Phản ứng tạo thành hợp chất
N-nitroso amin
(CH(CH33))22NHNH•••• NaNONaNO22, HCl, HCl
HH22OO(88-90%)(88-90%)
••••(CH(CH33))22NN
••••NN OO
•••• ••••
Ví dụ:
NN-nitrosopyrrolidin-nitrosopyrrolidin
NN
NNOO
NN-nitrosonornicotin-nitrosonornicotin
NN
NNOONN
(CH(CH33))22NN NN OO NN-nitrosodimethylamin-nitrosodimethylamin
Phản ứng của amin bậc 1
++Tương tự phản ứng
của amin bậc 2++••••NN OO
•••• ••••••••NN
HH
HHRR
NN••••NN OO
•••• ••••++
HH
HHRR
++HH
++
NN••••NN OO
•••• ••••••••
RR
HH
Phản ứng của amin bậc 1
NN••••NN OO
•••• ••••••••
RR
HH
HH++
NN••••NN OO
••••••••
RR
HH HH
++ ••••NN
••••NN OO
••••••••
RR
HHHH
++
++
HHHH
++••••NN
••••NN OO••••
RR
HH
Phản ứng của amin bậc 1
++
HH
••••NN••••NN OO••••
RR
HH
++NN NN ••••RR
HH
••••OO
HH
••••++
Phản ứng tạo thành ion alkyl diazoniumIon diazonium tạo thành carbocation
++ NN NN ••••••••
RR++
Tóm lại
RNH 2 + HNO 2ROH + N 2 + H 2O
+ Amin bậc 3
N HR
RN N O
R
RHO N O+ +H2O
(CH3)2N H (CH3)2N N OHO N O+ +H2O
p-nitroso N,N-dimethyl anilin
+ Amin thơm
3.2. Một số phản ứng của amin bậc 1, bậc 2
3.2.1.Phản ứng acyl hoá
RNH 2 + CR'
O
OR" CR'
O
N H
R
RNH 2 + CR'
O
Cl CR' N H
RO
RNH 2 + CR'
O
O C R"
O
CR'
O
N H
R
RNH 2 + CR'
O
OH CR'
O
N H
R
3.2.2.Phản ứng với hợp chất cơ kim
RNH2 + CH3MgX R-NH-MgX + CH4
RNH + CH3MgX R-NH-MgX + CH4
R' R'
3.2.3.Phản ứng với sulfonylclorid
R NH2 Ar SO2 N RH
+ArSO2Cl +HCl
arylsulfonamid (I)
R NHR
Ar SO2 NR
R+ArSO2Cl +HCl
arylsulfonamid (II)
Một số sulfamid dùng trong ngành Dược
3.2.4.Phản ứng với halogen
RNH2 + X2 (- HX)
Na2CO3 / H2ORNHX
N-halogen amin
+ X2(- HX)
N,N-dihalogen amin
R NX
X
R NHR
R NR
X
N-halogen amin
+ X2 (- HX)
Na2CO3 / H2O
3.2. Tính chất riêng
3.2.1. Amin bậc 1
+ Tạo isonitril
R N H
HR N
3KOH+3HCl+ 3H2OC
Cl
Cl
Cl
H+
isonitrilC
+ Tạo imin
3.2.1. Amin thơm
- Nhóm amin hoạt hoá nhân thơm
mạnh, phản ứng thế ái điện tử vào
nhân thơm xảy ra ở tất cả vị trí
ortho và para.
- Khoá nhóm amin, phản ứng thế ái điện tử xảy ra 1 lần
NH2 NH3SO4H
NH2
SO3H
NH2
SO3H
NH2SO3H
H2SO4
sulfat acid anilin
+ -180-200oC
100oC
180oC
+
(85%) (15%)
acid p-aminobenzen sulfonic
acid o-aminobenzen sulfonic
- Phản ứng acyl hoá
DIAMIN
NH2
NH2NH2
NH2 NH2
NH2
1. Điều chế
NO2H2/Ni
H2N
H2NO2N
Các phương pháp điều chế: phần đại cương
2. Tính chất
2.1. Tính chất chung
2.2. Tính chất khác
2.2.1. Phản ứng với HNO2
- Tạo dị vòng chứa nitơ
NH2
NH2 NH2
N N OH
NN
N
H
HNO2
(NaNO2 / HX) 0-5oC
- H2O
Benzotriazol
- Tạo phẩm màu Bismark
NH2
NH2 NH2
N N NH2
H2N
H
NH2
N N
H2N
NH2
N
N N NH2
H2N
N
NH2
H2N
H N
N
N
N
NH2
NH2
H2N
H2N
NaNO2NaNO2 / HX (0-5oC)
X
+
-
-
+
(- HX)
HNO2(0-5oC)
X
(- HX)phÈm mµu Bismark
- Tạo muối diazoni
NH2
NH2
N
N
N
N
X
X
HNO2NaNO2 / HX (0-5oC)
+
-
-+
2.2.1. Phản ứng đóng vòng
NH2
NH2 NC
NH
RC RO
HO+
- 2H2O
alkyl benzimidazol
AMINOALCOL
1. Điều chế
R-CHNH2-COOC2H5 4H+ R-CHNH2-CH2OH C2H5OH+
2. Tính chất
- Tính base:
- Tính chất hoá học của 2 nhóm chức
+ Amino
+ Hydroxyl
3. Chất điển hình
3.1. Cholamin
Công thức: 2HN-CH2-CH2-OH
Điều chế
NH3+Cl-C2H4OH +H2N-C2H4OH HCl
H2C CH2
O
NH3+ H2N-C2H4OH
Tính chất hoá học
Tính chất sinh học
Có trong thành phần phospholipid: Cephalin
3.2. Cholin
Công thức: [(CH3)3N+-CH2-CH2OH]OH-
Điều chế
Tính chất hoá học
Tính chất sinh học
Hạ huyết áp, điều hoà chuyển hoá chất béo
H2C CH2
O
(CH3)3N+ [(CH3)3N-CH2-CH2-OH]OH-+
Chất dẫn truyền xung động thần kinh
AMINOPHENOL
NH2
OH
NH2
OH
NH2
OH
o-amino phenol p-amino phenolm-amino phenol
1. Điều chế
- o-aminophenol
HO
NO2
[H]
H2N
HO
2. Tính chất
- Tính chất của nhóm –NH2
OH
NH2
OH
NH3 Cl+ HCl+ -
hoÆc + H2SO4
-NH3 HSO4+
OH
hoÆc
- Tính chất của nhóm –OH
NH2
OH
NH2
ONa+ NaOH +H2O
- Tính chất riêng
+ Dễ bị oxy hoá
OH
NH2
O
NH
O
O
K2Cr2O7
H2SO4
H2O
H +
p-amino phenol p-quinon imin p-quinon
+ Phản ứng đóng vòng
methyl benzoxazol
OH
NH2
OH
NH COCH3 NC
OCH3+(CH3CO)2O
- H2O