c22 a
TRANSCRIPT
![Page 1: C22 A](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022052506/5571f21e49795947648c30e1/html5/thumbnails/1.jpg)
Trường đại học Dược Hà Nội
Bộ môn Hóa hữu cơ
CHƯƠNG 22:
AMINOACID - PEPTID - PROTEIN
Đối tượng dạy học: CQK61
Ngày giảng:
![Page 2: C22 A](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022052506/5571f21e49795947648c30e1/html5/thumbnails/2.jpg)
AMINO ACID
+Amin Acid carboxylic
Thế nào là amino acid?
![Page 3: C22 A](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022052506/5571f21e49795947648c30e1/html5/thumbnails/3.jpg)
*) Định nghĩa
- Chứa nhóm chức amino (NH2)
- Chứa nhóm chức carboxyl (COOH)
AMINO ACID
Nhóm carboxylNhóm amino
Mạch hydrocarbon
![Page 4: C22 A](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022052506/5571f21e49795947648c30e1/html5/thumbnails/4.jpg)
Phân loại amino acid
O-
O
H3N-CH2-CO2
H3N-CH2-CH2-CO2
1. Theo vị trí nhóm amino so với nhóm carboxyl
- α-amino acid
- β-amino acid
H3N-CH2-CH2-CH2-CO2- γ-amino acid
![Page 5: C22 A](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022052506/5571f21e49795947648c30e1/html5/thumbnails/5.jpg)
2. Theo mạch hydrocacbon
• Không phân cực • Phân cực• Mang điện tích
– Mang điện tích dương
– Mang điện tích âm
I. Amino acid trung tính 1. Mạch thẳng không phân cực (Gly, Ala, Val, Leu, Ile)
2. Mạch thẳng phân cực (Ser, Thr, Asn, Gln)
3. Chứa nhân thơm (Phe, Tyr, Trp)
4. Chứa lưu huỳnh (Cys, Met)
5. Chứa nhóm amin bậc 2 (pro)
II. Amino acid có tính acid (Asp, Glu)
III. Amino acid có tính base (Lys, Arg, His)
![Page 6: C22 A](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022052506/5571f21e49795947648c30e1/html5/thumbnails/6.jpg)
Amino acid trung tính
Acid amin không phân cực
![Page 7: C22 A](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022052506/5571f21e49795947648c30e1/html5/thumbnails/7.jpg)
Amino acid phân cực
Amino acid trung tính
![Page 8: C22 A](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022052506/5571f21e49795947648c30e1/html5/thumbnails/8.jpg)
Amino acid mang điện tích dương
Amino acid có tính base
![Page 9: C22 A](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022052506/5571f21e49795947648c30e1/html5/thumbnails/9.jpg)
Amino acid mang điện tích âm
Amino acid có tính acid
![Page 10: C22 A](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022052506/5571f21e49795947648c30e1/html5/thumbnails/10.jpg)
Danh Pháp1. Danh pháp thông thường:
- Xuất phát từ nguồn gốc của hợp chất.
- 20 a.a được tìm thấy khi thủy phân protein thiên nhiên.
+) là các a.a bậc một
+) nhóm amino ở vị trí α
Cấu trúc chung: Trường hợp đặc biệt
R CH CO2-
NH3+
![Page 11: C22 A](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022052506/5571f21e49795947648c30e1/html5/thumbnails/11.jpg)
Alanin A, Ala
Arginin R, Arg
Asparagin N, Asn
Acid Aspartic D, Asp
Cystein C, Cys
Glutamin Q, Gln
Acid glutamic E, Glu
Glycin G, Gly
Histidin H, His
Isoleucin I, Ile
Leucin L, Leu
Lysin K, Lys
Methionin M, Met
Phenylalanin F, Phe
Prolin P, Pro
Serin S, Ser
Threonin T, Thr
Tryptophan W, Trp
Tyrosin Y, Tyr
Valin V, Val
- Tên thông dụng và kí hiệu của 20 a.a có trong protein
thiên nhiên.
![Page 12: C22 A](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022052506/5571f21e49795947648c30e1/html5/thumbnails/12.jpg)
2. Danh pháp IUPAC:
Acid + vị trí “-NH2” + amino + tên HC + oic
VD:
H3C COOH
CH3
NH2
Acid 3-aminobutanoicH3CCOOH
NH2
Acid 2-amino-3-methylpentanoic
Acid β-aminobutanoic
![Page 13: C22 A](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022052506/5571f21e49795947648c30e1/html5/thumbnails/13.jpg)
Đồng Phân
CH3-CH2-CH-COOH
NH2
CH3-C-COOH
NH2
CH3
1. Đồng phân cấu tạo:
+) Đồng phân về cấu tạo mạch carbon
+) Đồng phân về vị trí nhóm amino
VD: Amino acid C4H9NO2 có:
+) Hai đồng phân do cấu tạo mạch carbon:
+) Ba đồng phân về vị trí nhóm amino
CH3-CH-CH2-COOH
NH2
H2N-CH2-CH-COOH
CH3
CH2-CH2-CH2-COOH
NH2
![Page 14: C22 A](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022052506/5571f21e49795947648c30e1/html5/thumbnails/14.jpg)
2. Đồng phân quang học+) Tất cả các a.a trong tự nhiên (trừ glyxin) đều có C bất
đối xứng.+) Dựa vào cấu hình Fisher của glyceraldehyd xác định
cấu trúc lập thể của các aminoacid.
HO OH
H3N+ +NH3
![Page 15: C22 A](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022052506/5571f21e49795947648c30e1/html5/thumbnails/15.jpg)
+) Tất cả các aminoacid trong tự nhiên đều có cấu hình L-
VD:
Có trong tự nhiên Không có trong tự nhiên
![Page 16: C22 A](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022052506/5571f21e49795947648c30e1/html5/thumbnails/16.jpg)
+) Cấu hình tương đối của các a.a được xác định theo vị
trí nhóm amino.
COOH
H2N H
C2H5
H CH3
COOH
H NH2
C2H5
H CH3
DL COOH
HO H
CH3
H NH2
D
VD:
..\Bai Tap\BTdai cuongaa.ppt
![Page 17: C22 A](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022052506/5571f21e49795947648c30e1/html5/thumbnails/17.jpg)
Phương pháp điều chế
I. Thủy phân protein
Protein Hỗn hợp α-aminoacidacid hoặc
base1. Phương pháp Fischer
R-CH-COOH
NH2
+ C2H5OHHCl khí
R-CH-COOC2H5
+ NH3
OH -
R-CH-COOC2H5
NH2
H2O
OH - (Ag2O)R-CH-COOH
NH2α-aminoacid
![Page 18: C22 A](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022052506/5571f21e49795947648c30e1/html5/thumbnails/18.jpg)
2. Phương pháp Darkin
Hỗn hợp Aminoacid Alcol benzylic Amino acid 1 nhóm amin, 1 nhóm carboxyl
Hỗn hợp α-Aminoacid
Các phương tách pháp thích hợp
+) Một số các phương pháp tách α-Aminoacid
- Dùng nước để kết tinh α-Aminoacid ít hoặc không tan trong nước
- Dùng thuốc thử đặc biệt để phát hiện và tách riêng.
- Dùng phương pháp trao đổi ion.
- Dùng phương pháp sắc ký.
![Page 19: C22 A](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022052506/5571f21e49795947648c30e1/html5/thumbnails/19.jpg)
II. Phương pháp tổng hợp
1. Tổng hợp các α-Aminoacid
1.1. Đi từ α-halogeno acid(SN)
VD:
H = 65 ÷ 70%
RCHCOOH
X
RCHCOONH4
NH2
RCHCOO-
NH3+
NH3, dư H2O/H+
H2O
NH3+
NH4Br2NH3+
![Page 20: C22 A](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022052506/5571f21e49795947648c30e1/html5/thumbnails/20.jpg)
1.2. Đi từ α-ceto acid
R C COOHO
R CH COOHNH2
R C COOHN NH R'
R CH COOHNH2
R C COOHN OH
R CH COOHNH2
-cetoacid
NH3
NaBH4
R'NHNH2
H2NOHhydrazon
[H]
oxim -aminoacid
[H]
VD:
H ,
OCH3CHCO2H
NH2
CH3CCO2NH3, H2 Pd
![Page 21: C22 A](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022052506/5571f21e49795947648c30e1/html5/thumbnails/21.jpg)
1.3.Tổng hợp Strecker (1850)
RCH
O1) NH3
2) HCN
3) H+, H2O
RCHCO2H
NH2
+) Bước 1:
+) Bước 2:
VD:
NH4Cl
NH2
NH2
1. H2O, HCl, to
2. OH-
NH3+
![Page 22: C22 A](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022052506/5571f21e49795947648c30e1/html5/thumbnails/22.jpg)
1.4.Tổng hợp từ ester có chứa nguyên tử hydro linh động
CH3CONHCH(CO2C2H5)2 CH3CONHC-(CO2C2H5)2
Na+
CH3CONHC-(CO2C2H5)2
Na+
C2H5OH
C2H5ONa
R-CH2-X CH3CONHC(CO2C2H5)2
CH2-R
RCH2CHCOO-
NH3+
CH3CONHC(CO2C2H5)2
CH2-R
+) Bước 1:
+) Bước 2:
+) Bước 3:
1. HBr/H2O, to
2. to ,-CO2
![Page 23: C22 A](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022052506/5571f21e49795947648c30e1/html5/thumbnails/23.jpg)
VD: Tổng hợp phenylalanin
NH NHCH3ONa
CH3OH
NHHBr
H2O, toH3N
+
NH3+
- CO2, to
H = 65%
![Page 24: C22 A](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022052506/5571f21e49795947648c30e1/html5/thumbnails/24.jpg)
XCH(CO2C2H5)21)N- K+
O
O
2) NaOC2H5
3) RX
4) H+, H2O, heat
RCHCO2H
NH2
1.5.Tổng hợp từ Kali Phthalimid (phương pháp Gabriel)
- Hiệu suất phản ứng cao, sản phẩm dễ tinh chế
- Có thể thay thế XCH(CO2C2H5)2 bằng X-R-CO2R’
![Page 25: C22 A](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022052506/5571f21e49795947648c30e1/html5/thumbnails/25.jpg)
VD: Tổng hợp D,L-Phenylalanin
NH
O
O
1) KOH
2) BrCH(CO2C2H5)2
3) -OC2H5NC(CO2C2H5)2
O
O
-
C6H5CH2Cl
NC(CO2C2H5)2
O
OCH2C6H5
1) H+, H2O
2) OH-C6H5CH2CHCO2H
NH2
H = 84 ÷ 85%
![Page 26: C22 A](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022052506/5571f21e49795947648c30e1/html5/thumbnails/26.jpg)
VD: Tổng hợp Glycin
![Page 27: C22 A](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022052506/5571f21e49795947648c30e1/html5/thumbnails/27.jpg)
2. Tổng hợp các β-Aminoacid
2.1. Đi từ acid α-ethylenic
R CH CH COOH
acid -ethylenic
R CH CH2 COOH
NH2
-aminoacid
NH3
to, p
2.2. Đi từ aldehyd
R CO
HR CH CH2 COOH
NH 2
COOH
CH2
COOH
+NH
3 /ROH
+ H2O + CO2
..\Bai Tap\BTĐC-CHH.ppt
![Page 28: C22 A](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022052506/5571f21e49795947648c30e1/html5/thumbnails/28.jpg)
Tính chất hóa học
R CH CO2-
NH3+
R CH CO2H
NH2
I. Tính acid - base
Phản ứng acid-base nội phân tử tạo thành ion lưỡng cực
zwitterion (muối nội).
- Chất kết tinh có nhiệt độ nóng chảy cao.
- Không tan trong dung môi phân cực, tan trong nước.
- Dung dịch aminoacid trong nước có momen lưỡng cực cao.
![Page 29: C22 A](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022052506/5571f21e49795947648c30e1/html5/thumbnails/29.jpg)
![Page 30: C22 A](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022052506/5571f21e49795947648c30e1/html5/thumbnails/30.jpg)
- Tại pH<pKa1, aminoacid bị proton hoá tạo cation.
- Tại pH>pKa2, aminoacid cho proton tạo anion.
Trong dung dịch acid
pK1
pK2
Trong dung dịch base
![Page 31: C22 A](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022052506/5571f21e49795947648c30e1/html5/thumbnails/31.jpg)
pH thấpProton
pH caoanion
Điểm đẳng điện
- Môi trường acid: anion COO- (không phải NH2) đóng vai trò
base nhận proton H+ .
- Môi trường base: cation amonium NH3+ (không phải -COOH)
đóng vai trò acid cho proton H+ .- Điểm đẳng điện (pHi): là giá trị pH mà tại đó nồng độ iôn
lưỡng cực là lớn nhất. pI.ppt
![Page 32: C22 A](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022052506/5571f21e49795947648c30e1/html5/thumbnails/32.jpg)
- Aa có mạch HC (mạch bên) là không ion hoá, có pI nằm
trong khoảng 5-6
- Aa có mạch HC (mạch bên) là ion hoá, có tính acid, có pHi
nằm trong khoảng 3,2-3,5.
- Aa có mạch HC (mạch bên) là ion hoá, có tính base, có pHi
nằm trong khoảng 7,6-10,8
Ứng dụng: Sử dụng pHI để tách các aa (phương pháp điện di).
![Page 33: C22 A](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022052506/5571f21e49795947648c30e1/html5/thumbnails/33.jpg)
..\Bai Tap\BT pI.ppt
![Page 34: C22 A](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022052506/5571f21e49795947648c30e1/html5/thumbnails/34.jpg)
II. Tính chất của nhóm carboxyl
R-CH-COOH
NH2
NaOH R-CH-COONa
NH2
- H2O
- Tạo muối và nước
- Tạo muối phức nội với các cation kim loại nặng.
1.Phản ứng với base
CuSO4R CH COOHNH2
2 +H N
H
HC OO
CuOO C
H
HN CH R
R C
![Page 35: C22 A](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022052506/5571f21e49795947648c30e1/html5/thumbnails/35.jpg)
3. Phản ứng với PCl5
2. Phản ứng tạo ester, xúc tác acid vô cơ
R-CH-COOH
NH2
R'-OH R-CH-COOR'+NH3
- H2OHCl Cl-
VD:
H = 89 – 92%
3
RH3N CH COCl Cl -
R
+5H2N CH COOH + PCl + POCl
![Page 36: C22 A](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022052506/5571f21e49795947648c30e1/html5/thumbnails/36.jpg)
4. Phản ứng loại nhóm CO2:
II. Tính chất của nhóm amino
1.Phản ứng với acid vô cơ
- Tạo muối với acid vô cơ thông thường
R-CH-COOH
NH2
HCl R-CH-COOH+NH3 Cl-
- Tạo hydroxy acid với acid HNO2
R-CH-COOH
NH2
HNO2R-CH-COOH
OHN2
enzymH2N CH COOHR
H2N CH2
R+ CO2
decarboxydaza
![Page 37: C22 A](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022052506/5571f21e49795947648c30e1/html5/thumbnails/37.jpg)
2.Phản ứng alkyl hóa.
H2N CH COOHR
+ R'X H2N CH COOH X -
RR'
+
2N
H2 N CH COOHR
+
imin
R' C O CH COOHR
NCR'
3. Phản ứng tạo imin
![Page 38: C22 A](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022052506/5571f21e49795947648c30e1/html5/thumbnails/38.jpg)
4.Phản ứng acyl hóa.
VD:
NH3+CHCO2
-
CH2CH(CH3)2
CH3CCl
O
OR'CO Cl
N CHHH
COOHR
NH CH COOHR
R'C - HCl+ NaOH
+
NHCHCO2H
CH2CH(CH3)2
CH3C
O
(CH3CO)2O
![Page 39: C22 A](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022052506/5571f21e49795947648c30e1/html5/thumbnails/39.jpg)
5. Phản ứng với Ninhydrin
Xanh tímλ = 570 nm;co che pu Ninhidrin.ppt
- A.a phản ứng với ninhydrin tạo phức màu xanh tím, còn gọi là
màu tím Ruhemann, hấp thụ ánh sáng tại λ = 570nm. Riêng prolin
cho màu vàng.
ƯD: Phản ứng ninhydrin được ưd để phát hiện vết vân tay người.
![Page 40: C22 A](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022052506/5571f21e49795947648c30e1/html5/thumbnails/40.jpg)
- Phản ứng đun nóng của các amino acid
III. Phản ứng có sự tham gia của cả hai nhóm carboxyl và amino.
+) α-aminoacid
NHCH C
NHC CH R
RO
O
NHCH CR
HOH
O
C CH RHOHN H
O
- 2H2O
to
+) -aminoaciddicetopiperazin
R CH CH COOHHNH2
R CH CH COOH- NH3
toacid -ethylenic
![Page 41: C22 A](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022052506/5571f21e49795947648c30e1/html5/thumbnails/41.jpg)
+) , , ,…-aminoacid
NHC
CH CH2
CH2
O
R
OCCH2CH2CHROHHN H
- H2O
to
-aminoacid -lactamVD:
+) -aminoacid +) -aminoacid
-lactam
-lactam
butyro lactam
NHC
CH2
CH2
O
CH2- H2O
to
acid -amino butyric
OCCH2CH2CH2
OHHN H
![Page 42: C22 A](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022052506/5571f21e49795947648c30e1/html5/thumbnails/42.jpg)
III. Các phản ứng đặc biệt của một số aminoacid.
1. A.a có chứa nhân aryl (nhân thơm, phản ứng Xantoprotein)
- Phản ứng của aminoacid chứa nhân aryl với HNO3 đặc cho
màu vàng do sự nitro hóa vòng benzen.
2. A.a có chứa lưu huỳnh
- Phản ứng của các aminoacid chứa lưu huỳnh với Pb2+/OH-
cho kết tủa PbS màu đen.
CH2 CH COOHNH2
HOHNO3
CH2 CH COOHNH2
HO
O2N
- Sản phẩm khi cho thêm kiềm vào chuyển thành màu da cam.
![Page 43: C22 A](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022052506/5571f21e49795947648c30e1/html5/thumbnails/43.jpg)
3. A.a có chứa nhân phenol (Phản ứng Milon)
- Phản ứng của aminoacid chứa nhân phenol với dung dịch
HgNO3 khi đun sôi trong hỗn hợp acid HNO3 và HNO2 cho
kết tủa màu nâu đỏ.
tyrosin: HO CH2 CH COOHNH2
4. A.a có chứa vòng imidazol (Phản ứng Pauli)
- Acid diazobenzosunfonic phản ứng với aminoacid chứa vòng
imidazol trong môi trường kiềm tạo hợp chất azo có màu đỏ
anh đào.
![Page 44: C22 A](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022052506/5571f21e49795947648c30e1/html5/thumbnails/44.jpg)
5. A.a có chứa vòng indol (Phản ứng Roxenhen)
- Các aminoacid chứa vòng indol phản ứng với HCHO 0,1%,
có mặt của HgSO4 cho màu tím.
6. Phản ứng dưới tác dụng của men.
tryptophan:
NH
NH2
COOHCHCH2
- Oxy hóa các a.a bằng tác nhân oxy hóa hoặc enzym tạo thành
ceto acid. Sau đó cetoacid bị decacboxyl tạo thành aldehyd.
R CH COOHNH2
R C COOHO
(O)enzym
+ NH3
-aminoacid -cetoacid
R C COOHO
- CO2
to+ CO2RCHO
..\Bai Tap\BTĐC-CHH.ppt
![Page 45: C22 A](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022052506/5571f21e49795947648c30e1/html5/thumbnails/45.jpg)
Amino acid không phân cực
Amino acid trung tính
![Page 46: C22 A](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022052506/5571f21e49795947648c30e1/html5/thumbnails/46.jpg)
Amino acid phân cực
Amino acid có tính base Amino acid có tính acid
![Page 47: C22 A](https://reader033.vdocuments.pub/reader033/viewer/2022052506/5571f21e49795947648c30e1/html5/thumbnails/47.jpg)