các câu cảm ơn và xin lỗi tiếng nhật - mức độ lịch sự - thư viện saromalang

2
Thang đo mức độ lịch sự của Saromalang Overseas (sea.saromalang.com) Mức độ lịch sự Mô t使用場面 Shiyō bamen Hoàn cảnh sử dụng Suồng sã, bất lịch sự Bạo ngôn, ra lệnh, .../ Người trên với người dưới ★★ Thân mật, bạn bè Với bạn bè, gia đình, ngang hàng ★★★ Lịch sự, xã giao (thường dùng) Trong hoàn cảnh trang trọng, xã giao, ngang hàng ★★★★ Rất lịch sự Với đối tác, người dưới với người trên ★★★★★ Vô cùng lịch sự Trong mối quan hệ kinh doanh làm ăn Các câu cảm ơn tiếng Nhật Câu cảm ơn Romaji Mức độ Bản dịch Saromalang ありがとうございます Arigatōgozaimasu ★★★ Tôi cảm ơn ạ どうも有難う御座います Dōmo arigataugozaimasu ★★★★★ Tôi xin rất cảm ơn ạ どうもありがとう Dōmo arigatō ★★ Cám ơn nhiều どうも Dōmo Cám ơn! サンキュー Sankyū ★★ Cảm ơn bạn (Thank you) ありがとう! Arigatō! ★★ Cảm ơn! ありがとうね Arigatō ne ★★ Cảm ơn nhé! どうもありがとうね Dōmo arigatō ne ★★ Cảm ơn nhiều nhé! すみません Sumimasen ★★★ Xin l ỗi ạ ( = Cảm ơn ạ) ごめんなさい Gomennasai ★★ Tôi xin l ỗi ( = Tôi cảm ơn) 有り難いです Arigatai desu ★★★★ Tôi rất biết ơn 感謝します Kansha shimasu ★★★★ Tôi xin cảm ơn 感謝致します Kansha itashimasu ★★★★★ Tôi xin cảm ơn ạ 1. Người Nhật có thể viết tắt サンキュー là 39 do sự đồng âm 39 = 三九 = さんきゅう。 2. Người Nhật có thể dùng "Xin l ỗi" để cảm ơn. 3. ございます mới là lịch sự chứ không phải l à どうも。

Upload: saroma-lang

Post on 15-Aug-2015

116 views

Category:

Education


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Các câu cảm ơn và xin lỗi tiếng Nhật - Mức độ lịch sự - Thư viện Saromalang

Thang đo mức độ lịch sự của Saromalang Overseas (sea.saromalang.com)

Mức độ lịch sự Mô tả 使用場面 Shiyō bamen Hoàn cảnh sử dụng

★ Suồng sã, bất lịch sự Bạo ngôn, ra lệnh, .../ Người trên với người dưới

★★ Thân mật, bạn bè Với bạn bè, gia đình, ngang hàng

★★★ Lịch sự, xã giao (thường dùng) Trong hoàn cảnh trang trọng, xã giao, ngang hàng

★★★★ Rất lịch sự Với đối tác, người dưới với người trên

★★★★★ Vô cùng lịch sự Trong mối quan hệ kinh doanh làm ăn

Các câu cảm ơn tiếng Nhật

Câu cảm ơn Romaji Mức độ Bản dịch Saromalang

ありがとうございます Arigatōgozaimasu ★★★ Tôi cảm ơn ạ

どうも有難う御座います Dōmo arigataugozaimasu ★★★★★ Tôi xin rất cảm ơn ạ

どうもありがとう Dōmo arigatō ★★ Cám ơn nhiều

どうも Dōmo ★ Cám ơn!

サンキュー Sankyū ★★ Cảm ơn bạn (Thank you)

ありがとう! Arigatō! ★★ Cảm ơn!

ありがとうね Arigatō ne ★★ Cảm ơn nhé!

どうもありがとうね Dōmo arigatō ne ★★ Cảm ơn nhiều nhé!

すみません Sumimasen ★★★ Xin lỗi ạ ( = Cảm ơn ạ)

ごめんなさい Gomennasai ★★ Tôi xin lỗi ( = Tôi cảm ơn)

有り難いです Arigatai desu ★★★★ Tôi rất biết ơn

感謝します Kansha shimasu ★★★★ Tôi xin cảm ơn

感謝致します Kansha itashimasu ★★★★★ Tôi xin cảm ơn ạ

1. Người Nhật có thể viết tắt サンキュー là 39 do sự đồng âm 39 = 三九 = さんきゅう。 2. Người Nhật có thể dùng "Xin lỗi" để cảm ơn. 3. ございます mới là lịch sự chứ không phải là どうも。

Page 2: Các câu cảm ơn và xin lỗi tiếng Nhật - Mức độ lịch sự - Thư viện Saromalang

Các câu xin lỗi tiếng Nhật

Câu xin lỗi Romaji Mức độ Bản dịch Saromalang

すみません Sumimasen ★★★ Tôi xin lỗi

すいません Suimasen ★★★ Tôi xin lội

すみませんでした Sumimasendeshita ★★★ Tôi rất xin lỗi

大変すみません Taihen sumimasen ★★★ Tôi vô cùng xin lỗi

ごめんなさい Gomen'nasai ★★ Xin lỗi ạ

ごめん(御免、ゴメン) Gomen ★ Xin lỗi

ごめんね Gomen ne ★ Xin lỗi nhé

済まない Sumanai ★★ Xin lỗi nha

済まん Suman ★ Bỏ qua nha

済まんかった Sumankatta ★ Bỏ qua cho nha

正直済まんかった Shōjiki sumankatta ★ Thật thì xin lỗi nha

申し訳ない Mōshiwakenai ★★ Xin thứ lỗi

本当に申し訳ございま

せん Hontōni mōshiwakegozaimasen ★★★★★ Tôi thật sự xin được thứ

lỗi ạ

申し訳ございません Mōshiwakegozaimasen ★★★★★ Tôi xin được thứ lỗi ạ

申し訳ありません Mōshiwakearimasen ★★★★ Xin thứ lỗi cho tôi

お詫び申し上げます Owabi mōshiagemasu ★★★★★ Tôi vô cùng xin được thứ lỗi

お詫びします Owabi shimasu ★★★★ Tôi xin được thứ lỗi

お詫びいたします Owabi itashimasu ★★★★ Tôi rất xin thứ lỗi

失礼いたしました Shitsurei itashimashita ★★★★ Tôi xin lỗi đã thất lễ

1. 済む sumu = xong, 済まない sumanai = không xong [tế] 2. 詫びる wabiru = xin lỗi [sá] 3. 失礼(しつれい) [thất lễ] 4. 本当に(ほんとうに) thật sự là [bản đương] 5. 正直(しょうじき) thật lòng [chính trực] 6. 申し訳(もうしわけ) lời xin lỗi, lời bào chữa [thân-dịch]

(C) Cánh cửa du học Nhật Bản Sarmalang Overseas http://sea.saromalang.com