car banion
DESCRIPTION
tiểu luậnTRANSCRIPT
TÍNH CHẤT CACBANION
Một số phản ứng của cacbanion
Phản ứng kết hợp cation
CH3Na + C2H5Cl CH3CH2CH3 + NaCl
Ví dụ:
C2H5Na + C6H6 C2H6 + C6H5Na
C6H5Na + C6H5CH2H C6H6 + C6H5CH2Na
Phản ứng cộng vào nối đôi
Một số phản ứng của cacbanion
CH3 C CH3
O
+ C
O
CH3HCH2Bazo
CH3 C CH2 C CH3
OH O
CH3
Ví dụ:
CH3 CH CH2CHO
CH3
+ CH3MgBr1.ete khan
2. H3OCH3 CH CH2 CH C6H5
CH3 OH
2_ Isobutyl _ 1 _ phenylmetanol(73%)
Cộng vào C=C
Ví dụ: (C6H5)2C=CH2 + C4H9 (C6H5)2C CH2C4H9
Cộng vào C=O
Phản ứng chuyển vị thành cacbanion khác bền hơn
(C6H5)3C CH2 (C6H5)2C CH2C6H5
(C6H5)3C CH2Cl (C6H5)3C CH2NaNa ROH
(C6H5)3C CH3
(C6H5)2C CH2C6H5Na
Ví dụ:
Phản ứng tách
CH3 CH2Na CH2 CH2 + H Na
Ví dụ:
Một số phản ứng của cacbanion
Tính chất Cacbanion Cacbanion là một nucleophin có tính bazơ mạnh Tính nucleophin của các cacbanion giảm theo trình tự:
C6H5CH2 > CH2=CH CH2 > CH3 CH2 CH2
(C2H5OOC)2CH > C2H5OOCCH2
C6H5CH2 < (C6H5)3C < (p O2N C6H4)3C
Kết luận : Tính nucleophin của cacbanion tăng khi điện tích âm càng được giải tỏa nghĩa là có càng nhiều nhóm gây hiệu ứng (-I, -C) nằm gần cacbon có cặp điện tử và ngược lại. Giải thích tính bazơ của cacbanion ngược lại với tính nucleophin (Với tính bazơ trật tự trên bị đảo ngược)
Một số phản ứng thể hiện tính nucleophin và tính bazơ của cacbanion
Phản ứng với các hợp chất có nhóm metylen linh động Phản ứng andol hóa
C O + H2C CCH
OH
CH3 CH=O + HCH2CHO CH3 CHOH CH2 CHO
Andol
bazo
Phản ứng croton hóa
C O + H2C C C + H2O
CH3CH=O2 CH3 CHOH CH2 CHOH2O
CH3 CH = CH CH = OAndol Andehit crotonic
Bazo
Phản ứng Maicơn
C + H2O
H2C
C O
H2C
+CH
CH
C6H5CH=O + CH3 COC6H52 C6H5CH(CH2COC6H5)2 + H2OBazo
Cơ chế phản ứng andol hóa
Một số phản ứng thể hiện tính nucleophin và tính bazơ của cacbanion
HO + H CH2 C C6H5
O
H2O
H2OCH2 C C6H5
O
CH2 C C6H5
O
Ví dụ:Xét trường hợp phản ứng giữa benzandehit và axetophenon trong môi trường kiềm
Cơ chế phản ứng proton hóa: - hidroxixeton sinh ra sẽ bị tách nước ngay bằng bazơ hoặc axit tạo ra sản phẩm không no.
Một số phản ứng thể hiện tính nucleophin và tính bazơ của cacbanion
Cơ chế phản ứng andol hóa Trong môi trường bazơ mạnh, phản ứng tách
của - hidroxixeton xảy ra theo cơ chế E1cb (cb : cacbanion), tức là đi qua một cacbanion trung gian :
C6H5 CH CH C C6H5
OH OH
+ HO C6H5 CH CH C C6H5
OH O
H2O
C6H5 CH CH C C6H5
OH O
C6H5 CH CH C C6H5
O
+ HO
Phản ứng ngưng tụ peckin: phản ứng giữa andehit và dẫn xuất của axit cacboxylic
Một số phản ứng thể hiện tính nucleophin và tính bazơ của cacbanion
C6H5CH=O + (CH3CO)2O C6H5CH=CHCOOH + CH3OOH + H2OCH3COONa
Axit xinamic
Ví dụ:
Cơ chế phản ứng peckin
CH3COO H CH2CO O COCH3 CH2 CO O CO CH3 CH3COOH
C6H5 CH O CH2 CO O COCH3 C6H5 CH CH2 CO O COCH3
O
H
C6H5 CH CH2 CO O COCH3
OH
H2OC6H5 CH CH CO OCOCH3
H2O
C6H5 CH CH COOH CH3COOH
Một số phản ứng thể hiện tính nucleophin và tính bazơ của cacbanion
Phản ứng thế nucleôphin ở nhóm axyl
Phản ứng ngưng tụ Claizen
CH3COOC2H5 2C2H5ONa
C2H5OHCH3CO CH2COOC2H5
Etyl axetat Etyl axetoaxetat
Ví dụ:
Cơ chế phản ứng Claizen :
CH3 C O C2H5
O
CH3 C
O
O C2H5
C2H5O
C2H5OHCH2 C OC2H5
O
CH2 = C O
OC2H5
CH3 C
O
OC2H5
+ CH2 C OC2H5
O
CH3 C CH2 COOC2H5
O
OC2H5
CH3 C CH2 C OC2H5
O O
+ C2H5O
Các anion mới tạo ra tương đối bền nhờ điện tích âm được giải tỏa ở trung tâm :
CH3C CH2C OC2H5
O O
+ C2H5O
CH3 C CH COOC2H5
O
CH3 C = CH COOC2H5
O
CH3 C CH = C OC2H5
OO
+ C2H5OH
Một số phản ứng thể hiện tính nucleophin và tính bazơ của cacbanion
Phản ứng tổng hợp malonic
CH2(COOCH3)2 CH(COOCH3)2 CH3CH(COOCH3)2
C2H5ONa
C2H5OHCH3I
C2H5ONaC2H5OH
CH3C(COOCH3)2C2H5I
CCOOCH3
COOCH3
H3C
CH3CH2
H3O
t0 C CH COOH
H3C
C2H5
Một số phản ứng thể hiện tính nucleophin và tính bazơ của cacbanion
Các este của axit malonic có H rất linh động do hiệu ứng electron của hai nhóm cacboxyl, vì vậy chúng cũng có phản ứng tương tự.
Kết luận Đã liệt kê được các phản ứng của cacbanion: Phản ứng kết hợp cation, phản ứng cộng vào nối đôi, phản ứng chuyển vị thành cacbanion khác bền hơn, phản ứng tách. Nêu lên được tính chất của cacbanion: tính bazơ và tính Nucleophin. Phân tích cơ chế của các phản ứng hóa học có sự tham gia của tiểu phân trung gian cacbanion. Đưa ra các ví dụ minh họa cụ thể.