catalog hq-2012

150
1

Upload: ta-binh

Post on 24-Mar-2016

243 views

Category:

Documents


15 download

DESCRIPTION

 

TRANSCRIPT

Page 1: Catalog HQ-2012

1

Page 2: Catalog HQ-2012

2

ÑO LÖÔØNG - TÖÏ ÑOÄNG

MAÙY COÂNG CUÏ VAØTHIEÁT BÒ COÂNG NGHIEÄP

THIEÁT BÒ DAÏY HOÏCTHÖÏC HAØNH KYÕ THUAÄT

Page 3: Catalog HQ-2012

3

Page 4: Catalog HQ-2012

4

Page 5: Catalog HQ-2012

5

Page 6: Catalog HQ-2012

66

Page 7: Catalog HQ-2012

77

[1+1=3]

Page 8: Catalog HQ-2012

8

KHI M I TH TH NG NH T : ó là E[M]CONOMY!

M t kh i th ng nh t t nh ng ph n nh : T p oàn EMCO t o ra hi u qu kinh t trên ph m vi toàn th gi i. T i u hi u qu s n xu t và l i ích dành cho khách hàng là tri t lý c a toàn th công ty, i u mà không ch th hi n nh ng s n ph m có ch t l ng hàng u. M c tiêu c a T p oàn EMCO là a ra nh ng gi i pháp em l i cho khách hàng nh ng s n ph m t t nh t c v ch t l ng và giá thành.

[Ef cient engineering]

Hi u qu k thu t: T p oàn EMCO luôn c g ng a ra gi i pháp kinh t t t nh t. Nguyên t c “ tiêu chu n hóa các thành ph n s n xu t- m i máy riêng l ”, i u ó có ngh a trong cùng m t lúc máy móc không ch t hi u qu v m t chi phí mà còn t c v hi u qu s n xu t.

[Modular automation]

T ng hóa các thành ph n: M i máy EMCO có th m r ng tr thành m t t bào s n xu t hoàn toàn t ng b ng cách s d ng m t l ng l n các thành ph n t ng. Các kh i t ng c mô un hóa c a t p oàn EMCO cho phép t c hi u qu c bi t v chi phí và các gi i pháp t i u.

[Consulting for all areas]

D ch v t v n trên toàn c u: Cho dù là v n v máy móc, s n xu t, k ho ch v ngân sách hay t v n tài chính. T p oàn EMCO có m t m ng l i t v n r ng

kh p toàn c u v i các chuyên gia v l nh v c liên quan.

Page 9: Catalog HQ-2012

9

[Optimum quality ]

Ch t l ng t t nh t: EMCO t tiêu chu n ch t l ng m i nh t ISO 9001:2000. T t c nh ng th t c liên quan t i quá trình ki m tra ch t l ng u c giám sát r t ch t ch .

nh h ng c a công ty là em l i l i ích cao nh t cho khách hàng. EMCO t k t qu trên trung bình theo tiêu chu n ch t l ng m i nh t ISO 9001:2000.

[Organization, implementation,

and training]

T ch c, th c hi n và ào t o: Các chuyên gia c a T p oàn EMCO m b o s ho t ng t t nh t cho các máy và gi i pháp t ng hóa theo úng c u hình và nh ng i m riêng bi t. Ngoài ra EMCO còn cho nh ng k s h ng d n khách hàng cách t t nh t có th v n hành máy móc thông qua các khóa ào t o.

[Network of service of ces]

M ng l i các v n phòng d ch v : Các công ty thu c T p oàn EMCO xây d ng m t m ng l i dày c các v n phòng d ch v , các k s ch t l ng cao n t n n i cùng v i ph tùng thay th và m b o th i gian ch t máy là th p nh t.

[Made in the Heart of Europe] S n xu t t trung tâm c a châu Âu: T t c máy móc c a t p oàn EMCO c s n xu t t i Trung Âu v i vi c s d ng nhãn hi u c quy n c a châu Âu. i u này m b o ch t l ng hàng u châu Âu, t tiêu chu n ch t l ng hàng u và n ng su t t i a.

Page 10: Catalog HQ-2012

10

O T

O

NG

NG

IP]

CÁC DÒNG S N PH M

[MÁY TI N] EMCO HYPERTURN Trung tâm gia công Phay-Ti n CNC Cho phép gia công hoàn thi n các chi ti t ph c t p có ng kính t i Ø 520 mm (20.5")

ng câp phôi: Ø 45, 65, 95 mm (1.77, 2.56, 3.74")

HYPERTURN 45 HYPERTURN 645 HYPERTURN 665 HYPERTURN 95/110

EMCO MAXXTURN Trung tâm gia công ti n CNC hi u n ng cao Cho phép gia công linh ho t v i mâm k p, tr c và c n gh p Kích th c gia công Ø 610 mm (24"); ng c p phôi t Ø 25 (1") n 105 mm (4.1")

MAXXTURN 25 MAXXTURN 45 MAXXTURN 65 MAXXTURN 95 MAXXTURN 110

EMCO VERTICAL Máy ti n tr c ng Kích th c v t gia công lên t i ø 200 mm (7.87")

EMCOTURN Trung tâm gia công ti n CNC Trung tâm ti n CNC t hi u qu kinh t cao nh t v i mâm k p, tr c và c n g p t ng Kích th c gia công lên t i Ø 1050 (41.3"); ng c p phôi t : Ø 25 (1") n 200 mm (7.8")

EMCO VERTICAL VT 250

EMCOMAT Máy ti n lo i v n n ng thông d ng

Chi u cao tâm:140-200 mm Kho ng cách tâm: 650 n 1000mm

EMCOTURN 900 EMCOTURN E25 EMCOTURN E45 EMCOTURN E65

Máy ti n CNC i u khi n chu trình Chi u cao tâm: 200 n 510 mm (6.30 n 20.08") Kho ng cách tâm: t 1000- 6000mm(39.37-236.22’’)

EMCOMAT-14 S/14 D EMCOMAT-17 S/17 D EMCOMAT-20 D EMCOMAT E-200 Siemens or Easy Cycle

EMCOMAT E-300 - 480 cycle controlled

EMCO CONCEPT TURN Trung tâm gia công ti n V i b i u khi n thay i linh ho t

ng kinh gia công 220 mm (8.66"); ng tr phôi: 45 mm (1.77")

CONCEPT TURN 55 CONCEPT TURN 105 CONCEPT TURN 250 CONCEPT TURN 450

[CÔ

NG

NG

HI

P]

[TH

ÔN

G D

NG

]

Page 11: Catalog HQ-2012

11

[CÔ

NG

NG

IP ]

[THÔ

NG

DN

G]

O T

O ]

[MÁY PHAY] EMCO LINEARMILL Trung tâm gia công 5 tr c

i u khi n tuy n tính c 3 tr c và bàn xoay Hành trình tr c X: 600 mm (23.62")

EMCO MAXXMILL Trung tâm gia công 5 tr c Cho phép làm vi c trên 5 m t c a chi ti t v i kích th c m t m t 500 x 500 x 500 mm (19.68")

EMCO MMV Trung tâm gia công d c tr c

i u khi n tuy n tính tr c X và Y Hành trình tr c X t 1600 (63") n 2000 mm (78.7")

LINEARMILL 600 HD MAXXMILL 500 MMV 160/65 LINEAR MMV 200/80 LINEAR

EMCO MCP Trung tâm gia công 5 tr c v i c u trúc bàn ch th p Kh n ng thay i pa lét Hành trình tr c X t 700 (27.6") n 1100 mm (43.3")

EMCO MC Trung tâm gia công 5 tr c v i c u trúc bàn ch th p kh n ng thay i pa lét hành trình tr c X t 750 (29.5") n 1200 mm (47.2")

MCP 70-50 MCP 100-50

EMCOMILL Trung tâm gia công 3 tr c tiêu chu n Gia công nh ng chi ti t có kích th c v a và nh Hành trình tr c X t 350 (13.77") n 1200 mm (47.2")

MC 75-50 MC 1200

EMCOMILL E350 EMCOMILL E600 EMCOMILL E900 EMCOMILL E1200

EMCOMAT Máy gia công lo i thông d ng Hành trình tr c X t 300 (11.81") n 600 mm (23.62")

Trung tâm CNC i u khi n chu k Hành trình tr c X t 450 (17.71") n 600 mm (23.62")

EMCOMAT FB-3 EMCOMAT FB-450 L EMCOMAT FB-600 L EMCOMAT FB-450 L Heidenhain or Easy Cycle

EMCOMAT FB-600 L Heidenhain or Easy Cycle

EMCO CONCEPT MILL Trung tâm phay cnc V i b i u khi n thay i Hành trình tr c X t 190 (7.5") n 600 mm (23.62")

CONCEPT MILL 55 CONCEPT MILL 105 CONCEPT MILL 250 CONCEPT MILL 450

www.emco-world.com

Page 12: Catalog HQ-2012

12

[3]

[1]

[1

[3]

[1]

[MÁY TI N]

EMCO HYPERTURN

HYPERTURN 95 / 110 Machine concept i m n i b t HT 665 / HT 645

[3]

[1]

Tr c chính m nh m [1] 2 x 12- gá dao [2] 2 x 12 v trí dao t quay Phay tr c chính v i i u khi n tr c ti p [3] 24/48/80- dao Tr c Y có hành trình r ng i u khi n tuy n tính các tr c

[4] K thu t t ng c a Emco

[2]

Thông s k thu t HT 95 / 110 HT 665 HT 645 HT 45

ng kính tr c chính mm (inch) 95 (3.7") / 110 (4.3") 65 (76) (2.5 (3.0'')) 45 (1.7") 45 (1.7") / 51 (2")

ng kính ti n trên b ng máy mm (inch)

720 (28.3") 600 (23.6") 600 (23.6")

430 (16.9")

Kích c mâm c p

mm (inch)

315 (630) (12.4" (24.8")) 200 (250) (7.8 (9.8")) 160 (6.3")

160 (6.3")

Hành trình tr c X/Y/Z

mm (inch) 540/240/1900

(21.3/9.5/74.8")280/100/900 (11.0/3.9/35.4")

280/100/900 (11.0/3.9/35.4")

160/70/510 (6.3/2.7/20.1")

T c d ch chuy n nhanh tr c X/Y/Z

m/min (ipm) 30/15/30

(1181/590.6/1181)24/10/30 (944.9/394/1181)

24/10/30 (944.9/394/1181)

30/15/45 (1181.1/590.5/1771.6)

D i t c

rpm

0 – 3500 (2500) 0 – 5000 0 – 7000

0 – 7000

Công su t ng c

kW (hp)

54 (52) (72.4 (73.4)) 29 (38.9) 22 (29.5)

15 (20.1)

ài dao i u khi n

2 x 12 2 x 12 2 x 12 2 x 12

EMCO MAXXTURN

MAXXTURN 110 Machine concept i m n i b t MT 65 / MT 25

[4]

3]

[2]

Tr c chính m nh m [1] Tr c chính y ch c n ng m ài dao t quay [2] 12 dao [3] H th ng thay i nhanh VDI Dao t quay Tr c Y n nh i u khi n NC n nh[4] i u khi n tuy n tính các tr c K thu t t ng c a Emco

Thông s k thu t MT 110 MT 95 MT 65 MT 45 MT 25

ng kính tr c chính mm (inch) 110 (4.3") 95 (3.7") 65 (76) (2.5 (3.0")) 45 (51) (1.7 (2.0")) 25 (1.0") ng kính ti n trên b ng

máy mm (inch)

840 (33.0") 700 (27.6") 610 (24.0") 430 (16.9") 325 (12.8")

Kích c mâm c p

mm (inch)

400 (15.7") 315 (12.4") 200 (250) (7.9 (9.8")) 160 (200) (6.3 (7.9")) 95 (3.7")

Hành trình tr c X/Y/Z

mm (inch) 410/180/2560

(16.1/7.0/100.8") 303/140/1160 (11.9/5.5/45.6")

260/80/610 (10.2/3.1/24.0")

160/70/510 (6.3/2.8/20.0")

100/35/320 (3.9/1.4/12.6")

T c d ch chuy n nhanh tr c X/Y/Z

m/min (ipm) 24/12/30

(944.9/472.5/1181) 24/12/30 (944.9/472.5/1181)

30/15/40 (1180/590/1575)

24/12/30 (944.9/472.5/1181)

20/10/30 (787.4/393.7/1181)

D i t c

rpm

0 – 2500 0 – 3500 0 – 5000 0 – 6300 0 – 8000

Công su t ng c

kW (hp)

42 (56.3) 33 (44.3) 29 (38.9) 13 (17.4) 6.5 (8.7)

ài dao i u khi n

12 12 12 12 6

[1]

Page 13: Catalog HQ-2012

13

EMCO VERTICAL VT 250

i m n i b t

Cho phép gia công v t l n Small footprint kh i t ng n p H i u khi n Siemen Phoi r i t do Tùy ch n u phay và tr c Y S n xu t t i Châu Âu.

Technical data VT 250

Bar capacity mm (inch) 150 (5.9") Swing ø over bed

mm (inch) 200 (7.9")

Chuck size mm (inch) 250 (9.8")

Travel in X/Z mm (inch) 520/310

(20.5/12.2")

Rapid motion speed in X/Z m/min (ipm)

60/30 (2362/1181)

Speed range rpm 0 – 4000/5000

Drive power kW (hp) 25/29 (33.5/38.9)

Driven tools 12

EMCOTURN EMCO VERTICAL VT

Thông s k thu t ET 900

ng kính tr c chính mm (inch) 205 (8.0")

ng kính ti n trên b ng máy mm (inch)

1050 (41.3")

Kích c mâm c p

mm (inch)

800 (31.5")

Hành trình tr c X/Y/Z

mm (inch) 600/2000 – 5000

(23.6/78.7 – 196.8")

T c d ch chuy n nhanh tr c X/Y/Z m/min (ipm)

10/10 (393.7/393,7)

D i t c

rpm

97 – 800

Công su t ng c

kW (hp)

80 (107.3)

ài dao i u khi n

6 EMCOTURN E-Series

EMCOTURN E65 Machine concept i m n i b t E25 / E45

[1]

[2]

Tr c chính m nh m [1] 12v trí l p dao [2] H th ng thay i nhanh VDI Dao t quay ng [3] D n h ng tuy n tính các tr c

[3]

Thông s k thu t E65 E65 Big Bore E45 E25

ng kính tr c chính mm (inch) 65 (2.5") 95 (3.7") 45 (1.7") 25 (1.0")

ng kính ti n trên b ng máy mm (inch) 540 (21.2") 600 (23.6") 430 (16.9")

250 (9.8")

Kích c mâm c p

mm (inch) 200/250 (7.8/9.8") 160/200 (6.3/7.8")

95 (3.7")

Hành trình tr c X/Y/Z

mm (inch) 210/610 (8.3/24.0") 160/310 (6.3/12.2")

100/300 (3.9/11.8")

T c d ch chuy n nhanh tr c X/Y/Z

m/min (ipm) 24/24 (945/945) 20/24 (945/945)

15/24 (590.5/944.9)

D i t c

rpm 0 – 4200 0 – 3200 0 – 6300

60 – 6300

Công su t ng c

kW (hp) 18 (24.1) 24 (32,2) 13 (17.4)

5.5 (73.7)

S v trí gá dao/s v trí dao quay 12/12 12/6

12/6

EMCOTURN 900

i m n i b t

Tr c chính v i h p s gi m 2 b c 4 b ng máy dài (2/3/4/5m) 12 ài dao H th ng thay i nhanh VDI Dao t quay ng Giá b n v ng D n h ng ph ng cho t t c các tr c

Thông s k th t VT250

Bar capacity mm(inch) 150 (5.9”)

Swing over bed mm(inch) 200 (7.9”)

Kích th c mâm c p mm(inch) 250 (9.8”)

Hành trình tr c X/Z mm(inch) 520/310 (20.5/12.2”)

T c ch y nhanh X/Z m/ph (inch/ph)

60/30 (2362/1181)

D i t c v/ph 0- 4000/5000

Công su t Kw (Hp) 25/29 (33,5/38.9)

ài dao i u khi n 12

Page 14: Catalog HQ-2012

14

[MÁY PHAY]

EMCO LINEARMILL EMCO MAXXMILL

LINEARMILL 600 HD

i m n i b t MAXXMILL 500

i m n i b t

C u trúc máy n nh i u khi n tuy n tính trong 3 tr c Tích h p h th ng o l ng tr c ti p trong t t c các tr c (bao g m c bàn xoay) Quay bàn xoay c i u khi n b ng ng c momen N c làm mát xuyên ng c tr c

chính

Gia công 5 m t ch trong m t l n v n hành

Kh n ng ch u nhi t cao c t chính xác cao C khí ho c ng c tr c chính Thi t k máy nh g n Công ngh i u khi n góc c t b ng Siemens and Heidenhain

Giá thành r t h p d n

Thông s k thu t LINEARMILL 600 HD MAXXMILL 500

Hành trình tr c X/Y/Z mm (inch) 600/500/500 (23.6/19.7/19.7") 650/550/500 (25.6/21.6/19.7")

T c d ch chuy n nhanh tr c X/Y/Z m/min (ipm)

60/60/60 (2362/2362/2362) 30/30/30 (1181/1181/1181)

S ài dao

spaces

40/60 30

Ph m vi k p

mm (inch)

600 x 600 (23.6 x 23.6") 600 x 600 (23.6 x 23.6")

T i tr ng bàn

kg (lb)

600 (1322) 250 (551.1)

D i t c

rpm

50 – 15000 50 – 15000

Công su t ng c

kW (hp)

35 (46.9) 11/20 (14.75/26.8)

K t c u côn l p dao tr c chính

HSK-A63 ISO 40 (BT40)

EMCO MMV

MMV 200/80 LINEAR i m n i b t MMV 160/65

Thi t k v ng ch c cho gia công phôi l n và n ng

T c chuy n ng nhanh, cao lên n 60 m/min Bàn k p n nh dao có th d ch chuy n trên tr c X Công su t c t cao Ch t l ng b m t hoàn thành t t Có th v n hành ki u con l c

Thông s k thu t MMV 200/80 MMV 160/65

Hành trình tr c X/Y/Z mm (inch) 2000/800/700 (78.7/31.5/27.6") 1600/650/600 (63.0/25.6/23.6")

T c d ch chuy n nhanh tr c X/Y/Z m/min (ipm)

60/60/30 (2362/2362/1181) 60/60/30 (2362/2362/1181)

Ph m vi k p

mm (inch)

2400 x 800 (94.5 x 31.5") 2000 x 650 (78.7 x 25.6")

T i tr ng bàn

kg (lb)

4000 (8818) 2000 (4409)

D i t c

rpm

50 – 12000/15000 50 – 12000/15000

Công su t ng c

kW (hp)

35 (46.9) 35 (46.9)

S dao

spaces

30 30

K t c u côn l p dao tr c chính ISO40 (BT40) / HSK-A63 ISO40 (BT40) / HSK-A63

Page 15: Catalog HQ-2012

15

EMCO MC / MCP

MCP 100-50 i m n i b t MC 1200 / MC 75-50

ng c tr c chính m nh m 12000 rpm - 35 kW D n h ng Circulating-ball v i h

th ng tu n hoàn phát minh M i tr c chính làm b ng h p kim s t-

g m làm t ng tính ch u nhi t và gi m s t ng nhi t

H th ng bôi tr n cho tr c chính và các b ph n d n h ng có tu i th lâu dài

Thông s k thu t MC 1200 MC 75-50 MCP 100-50 MCP 70-50

Hành trình tr c X/Y/Z mm (inch) 1200/600/600 (47.2/23.6/23.6")

750/500/640 (29.5/19.7/25.2")

1100/500/640 (43.3/19.7/25,2")

700/500/640 (27.5/19.7/25.2")

T c d ch chuy n nhanh tr c X/Y/Z

m/min (ipm) 40/40/40

(1574/1574/1574)40/40/40 (1574/1574/1574)

40/40/40 (1574/1574/1574)

40/40/40 (1574/1574/1574)

S dài dao

spaces

30 30 30

30

Kích c k p

mm (inch)

1300 x 620 (51.2 x 24.4") 900 x 520 (35.4 x 20.5") 1000 x 450 (39.4 x 17.7")

600 x 450 (23.6 x 17.7")

T i tr ng bàn

kg (lb)

800 (1764) 400 (882) 600 (1323)

300 (661)

D i t c

rpm

50 – 12000/15000 50 – 12000/15000 50 – 12000/15000

50 – 12000/15000

Công su t ng c

kW (hp)

15/35 (20.1/46.9) 35 (46.9) 35 (46.9)

35 (46.9)

K t c u côn l p dao tr c chính ISO40

(BT40/HSK-A63)ISO40 (BT40/HSK-A63)

ISO40 (BT40/HSK-A63)

ISO40 (BT40/HSK-A63)

EMCOMILL E-Series

EMCOMILL E1200 - E900 - E600 - E350 i m n i b t

E350

Ch u nhi t cao T i u chính xác khi gia công

C khí ho c ng c tr c chính Công ngh ki m soát c t góc c a

Siemens hay Fanuc (E350: Siemens) Ph n m m l p trình JobShop

Thông s k thu t E1200 E900 E600 E350

Hành trình tr c X/Y/Z mm (inch) 1200 x 550 x 500 (47.2 x 21.6 x 21.6")

900 x 500 x 500 (35.4 x 21.6 x 21.6")

600 x 500 x 500 (23.6 x 21.6 x 21.6")

350 x 250 x 300 (13.8 x 9.8 x 11.8")

T c d ch chuy n nhanh tr c X/Y/Z

m/min (ipm) 24/24/24

(944.9/944.9/944.9)24/24/24 (944.9/944.9/944.9)

24/24/24 (944.9/944.9/944.9)

24/24/24 (944.9/944.9/944.9)

S dài dao

mm (inch)

1300 x 570 (51.2 x 22.4") 1000 x 520 (39.4 x 20.5") 700 x 520 (27.5 x 20.5")

500 x 300 (19.6 x 11.8'')

Kích c k p

kg (lb)

1000 (2205) 800 (1764) 500 (1102)

100 (220.4)

T i tr ng bàn

rpm

0 – 12000 0 – 12000 0 – 12000

0 – 10000

D i t c

kW (hp) 11

(14.7) 11 (14.7)

11 (14.7)

7 (9.39)

Công su t ng c

spaces

20 (30) 20 (30) 20 (30)

20

K t c u côn l p dao tr c chính

ISO40 (BT40) ISO40 (BT40) ISO40 (BT40) SK 30 nach DIN 69871

Page 16: Catalog HQ-2012

16

[TI N VÀ PHAY]

EMCOMAT

EMCOMAT E-300-480 i m n i b t E-200 / EM-20D

C u trúc máy n nh V n hành d dàng M c linh ho t t i â D dàng b o d ng, b o trì Ho t ng ti t ki m Ch c n ng t h c v i b i u khi n vòng M c an toàn cao khi v n hành

Thông s k thu t E-360/400/480 E-300 E-200 EM-20D EM-17S / -17D

EM-14S / -14D

Chi u cao tâm mm (inch) 380/430/510 (15.0/16.9/20.1") 275 (10.8") 200 (7.9") 200 (7.9") 170 (6.7") 140 (5.5")

Kho ng cách ch ng tâm

mm (inch) 1500 – 6000

(59.0 – 236.2")1500 – 3000 (59.0 – 118.1") 1000 (39.4") 1000 (39.4")

700 (27.6") 650 (25.6")

Kích c nòng máy mm (inch) 153 (6.0") 108 (4.2") 53/50 (2.1/2.0") 50 (1.9") 50 (1.9") 40 (1.5")

Kích c mâm c p mm (inch) 500 (19.7") 315 (12.4") 200 (7.9") 200 (7.9") 200 (7.8") 140 (5.5")

B c bánh r ng 2 1 1 4 4/8 2

D i t c rpm 0 – 1200 0 – 2500 50 – 4000 40 – 3000 40 – 3000 60 – 4000

Công su t ng c kW (hp)

33 (44.2) 25 (33.5) 7.5 (10.0) 5.3 (7.1) 3.2/5.3

(4.3/7.1) 7.5 (10.0)

Màn hình hi n s EMCO EMCO EMCO

B i u khi n Fagor 8055 Fagor 8055 Siemens,

Easy Cycle

EMCOMAT

EMCOMAT FB-600 L i m n i b t

FB-450 L / FB-3

chính xác cao và ng d ng cho kích th c phôi l n u xoay d c v i ng k p Có th thay i t phay d c sang phay ngang Công su t c t cao Phay tr c chính h tr nhanh và truc trong b n vòng bi Bánh xe tay an toàn

Thông s k thu t FB-600 L FB-450 L FB-3

Hành trình d ch chuy n tr c X mm (inch) 600 (23.6") 450 (17.7") 300 (11.8") Hành trình d ch chuy n tr c Y mm (inch) 400 (15.7") 350 (13.7") 200 (7.9") Hành trình d ch chuy n tr c Z mm (inch) 400 (15.7") 400 (15.7") 350 (13.7") Ph m vi k p mm (inch) 800 x 400 (31.5 x 15.7") 800 x 400 (31.5 x 15.7") 600 x 200 (23.6 x 7.9") B c bánh r ng/ki u i u khi n 1 1 8/mechanical D i t c rpm 10 – 5000 10 – 5000 80 – 2200 Công su t i u khi n kW (hp) 13 (17.4) 10 (13.4) 1.4 (1.8) Ki u hi n th v trí EMCO EMCO Heidenhain (option) B i u khi n Heidenhain, Easy Cycle Heidenhain, Easy Cycle

Page 17: Catalog HQ-2012

17

[T ng hóa]

ROBOT

EMCO ROBOT LOAD 10 Tay máy Mô t HYPERTURN 665 mit ROBO LOAD 10

V i EMCO ROBOT LOAD, chúng tôi có th cung c p cho khách hàng m t gi i pháp chìa khóa trong vi c tháo và l p phôi. Các robot có th d ch chuy n này phù h p v i các dòng máy ti n E n gi n, máy phay ho c các trung tâm gia công hoàn ch nh

Thông s k thu t

Cánh tay Robot 6 tr c : B s lý:

T i tr ng phôi l n nh t 10 kg (22.05 lb) 2 ng n ch a t ng m r ng

Vùng làm vi c xa nh t

1066 mm (41.9")

Chân Kích th c

Dài: 1310 mm (51.5") V i 4

600 x 400 mm (23.6 x 15.7")

R ng:

1405 mm (55.3") V i 8

400 x 300 mm (15.7 x 11.8")

Cao:

2100 mm (82.6") Hê th ng k p cho m i ng d ng c th

H TH NG C P PHÔI T NG GANTRY LOADER

EMCO GANTRY LOADER u k p Mô t B ng t i

Quá trình s n xu t có th rút ng n áng k v i EMCO Gantry Loader- góp ph n quy t nh vi c t ng kh n ng kinh t . Nó k t n i các máy t ng ng v i nhau, do ó s n xu t c th ng nh t, n ng su t h th ng c nâng cao.

Thông s k thu t

T c dch chuy n ng kính phôi v i ch u k p 4x3

Chi u ngang 120 m/min (4724 ipm) ng kính l n nh t

120 mm (4.7")

Chi u d c

60 m/min (2362 ipm) Chi u dài l n nh t

100 mm (3.9")

Tr ng l ng l n nh t. 5 kg (11.0 lb)

ng kính phôi v i ch u k p 2 x 3 ng kính phôi v i ch u k p 2 x 2

ng kính l n nh t

220 mm (8.7") ng kính l n nh t

100 mm (3.9")

Chi u dài l n nh t

100 mm (3.9") Chi u dài l n nh t

300 mm (11,8")

Tr ng l ng l n nh t.

10 kg (22.0 lb) Tr ng l ng l n nh t.

10 kg (22.0 lb)

Page 18: Catalog HQ-2012

18

H TH NG G P PHÔI T NG SWING LOADER

H TH NG G P PHÔI T NG Tay g p Mô t H th ng khay ch a

Tay k p

Tay g p ngang

Tay g p theo chi u d c

ây là m t thi t b cho phép c p nh ng chi ti t có hình d ng khác nhau. M t l ng l n các tay g p và các b x lý cho phép i u khi n các ho t ng m t cách nh p nhàng.

Thông s k thu t

T c d ch chuy n 2-tay k p

Chi u ngang 60 m/ph (2362 ipm) ng kính l n nh t

ca. 30 mm (1.1")

D d ch chuy n

180°/s Chi u dài l n nh t

ca. 200 mm (7.8")

Cân n ng l n nh t 2 kg (4.4 lb)

K p song song v i bàn xoay 2-tay k p v i bàn xoay

ng kính l n nh t

ca. 60 mm (2.3") ng kính l n nh t

ca. 60 mm (2.3")

Chi u dài l n nh t

ca. 100 mm (3.9") Chi u dài l n nh t

ca. 100 mm (3.9")

Cân n ng l n nh t

2 kg (4.4 lb) Cân n ng l n nh t

2 kg (4.4 lb)

H TH NG C P PHÔI T NG BAR LOADER

EMCO TOP LOAD 10-65/3300 EMCO LM1200 Mô t

Tùy thu c vào di n tích trên sàn, Emco có th cung c p lo i Emco Load cho các thanh v t li u trên 3 mét ho c lo i LM cho các thanh v t li u ng n. K t n i v i các máy t ng ng là mi n phí. Gi i pháp “Plug & Play” c làm t i n i xu t x ng

Thông s k thu t TOP LOAD4-25

TOP LOAD8-45

TOP LOAD 10-65

LM800 LM1200 LM1500

ng kính phôi mm (inch) 4 – 25

(0.1 – 0.9") 8 – 45 (50) (0.3 – 1.7")

10 – 65 (75) (0.3 – 2.5 (2.9"))

6 – 45 (52) (0.2 – 1.8"(2.1))

8 – 65 (95) (0.31 – 2.5"(3.7))

16 – 95 (0.6 – 3.7")

Chi u dài phôi l n nh t

mm (inch)

3300 (129.9") 3300 (129.9") 3300 (129.9") 800 (31.5")

1200 (47.2") 1500 (59.0")

Chi u dài phôi bé nh t

mm (inch)

1500 (59.0") 1500 (59.0") 1500 (59.0") 100 (3.9")

150 (5.9") 150 (5.9")

V t li u h tr

mm (inch)

350 (13.7") 350 (13.7") 350 (13.7") 550 (21.6")

550 (21.6") 550 (21.6")

T c d ch chuy n

m/min (ipm) 0 – 100

(0 – 3937)0 – 30 (0 – 1181)

0 – 30 (0 – 1181)

0 – 60 (0 – 2362)

0 – 60 (0 – 2362)

0 – 60 (0 – 2362)

Th i gian thay i phôi

sec.

30 70 75 10

12 14

Kính th c (L x B)

mm (inch) 4390 x 867

(172.8 x 34.1")4310 x 790 (169.6 x 31.1")

4410 x 1090 (173.6 x 42.9")

1200 x 1100 (47.2 x 43.3")

1700 x 1100 (66.9 x 43.3")

2000 x 1100 (78.7 x 43.3")

Tr ng l ng

kg (lb)

1100 (2425) 1200 (2645) 2200 (4850) 330 (727.5)

535 (1179) 550 (1212)

Page 19: Catalog HQ-2012

19

μ

Page 20: Catalog HQ-2012

20

Hermann Großmann thành lập nhà máy để sản xuất máy khâu gia đình tại Dresden Sauđó ít lâu, các dòng sản phẩm được mở rộng, nhà máy của ông sản xuất cả máy tiện kiểu trục đứng,máy đánh bóng và ngay cả đến máy doa, máy phay.

Bắt đầu sản xuất các sản phẩm về dụng cụ sử dụng cho nghiên cứu toán học – vật lý.

Elbe–Werke được thành lập ở Meißen. Công ty sản xuất máy chuốt rãnh then và máy tiện.

MIKROMAT được thành lập dựa trên sự sát nhập 2 công ty là Feinstmaschinenwerke Dresden và Schleifmaschinenwerk Dresden. Phạm vi sản phẩm bao gồm từ máy doa ngang, máy mài đến cả máy tiện.

MIKROMAT phát triển trung tâm gia công 5 trục chính xác cao đầu tiên mang tên MIKROMAT 15VX dựa trên thiết kế của máy doa ngang 2 trục.

MIKROMAT 20V - dòng trung tâm gia công chính xác đầu tiên ra đời 12V-16V-20V

Phát triển dòng trung tâm gia công chính xác cao thế hệ thứ hai: 12V - 16V - 20V - 40V

Page 21: Catalog HQ-2012

21

Page 22: Catalog HQ-2012

22

Độ chính xác của máy doa ngangtại tất cả những điểm trong vùng làm việc, đặc biệt tại một khoảng cách rất xa từ bàn máy (chính xác theo thể tích)

Đo kiểm và hiệu chỉnhbằng những công cụ tích hợp trên máy và phương pháp đo kiểm được cấp bằng sang chế.

Page 23: Catalog HQ-2012

23

Các bộ phận quan trọng quyết định độ chính xác được chế tạo phù hợp điều kiện cân bằng nhiệt

Độ ổn định nhiệt độ được duy trì một cách cao nhất nhờ vào sự kiểm soát chặt chẽ dòng chảy của dung dịch làm mát “trong” trục chính và các bộ phận quan trọng khác; từ đó ngưỡng nhiệt tham chiếu được duy trì.

Page 24: Catalog HQ-2012

24

Thiết kế tối ưu kiểu cổng trục, hoạt động linh động, chính xác. Kết cấu có độ cứng vững kết hợp với hệ thống dẫn hướng tuyến tính chính xác cao bảo đảm cho máy hoạt động với độ chính xác trong thời gian dài.

Page 25: Catalog HQ-2012

25

Với việc sử dụng bộ thay dao tự động, cấp độ tự độnghóa cao của toàn hệ thống được nâng cao. Bộ thay dao tựđộng có thể được đặt theo chiều dọc hoặc chiều ngangso với trục chính hay so với hướng gia công. Số lượngcủa đài dao là không cố định. Dao được thay ngoài vùnggia công, theo thiết kế này, toàn bộ vùng gia công sẽhữu dụng và không có va chạm ngoài mong đợi.

Công suất trục chính tới 45 kW kếthợp với kết cấu cơ khí linh động dođó có khả năng thực hiện gia côngvới lực tải lớn và đáp ứng được yêucầu chất lượng bề mặt cao.

Page 26: Catalog HQ-2012

26

Phanh số của hệ thống bàn xoay cho phép thực hiện gia công thuận – nghịch không có khác biệt.

âm doa ngang 5 trục hiệu suất - chính xác cao.

Trung tâm doa ngang

Page 27: Catalog HQ-2012

27

Phần mềm chuyên dụng của MIKROMAT với giao diện công nghiệp cho phép người dùng kết hợp kỹ năng (mài) của mình với bí quyết của MIKROMAT. Máy

cho phép mài được những trục vít có biên dạng và bước răng theo tiêu chuẩn và phi tiêu chuẩn.

Dễ sử dụng, cho phép nhập trực tiếp bản vẽ chi tiết của trục mài. Đo kiểm bằng công cụ tích hợp trên máy.

Trung tâm mài trục vít

Page 28: Catalog HQ-2012

28

Page 29: Catalog HQ-2012

29

Độ chính xác và năng suất cao là sự đóng góp của chúng tôi vào thành công của bạn

Chính xác và Kinh tế là nền tảng của thiết bị của chúng tôiNhững thiết bị MIKROMAT tân tiến nhất đang đợi yêu cầu phát triển công nghệ của bạn

Page 30: Catalog HQ-2012

3030

Máy

công

cụ ch

ính xá

c cao

Page 31: Catalog HQ-2012

3131www.hartec-pvd.com

in n o v a tiv e P V D te c h n o lo g y

Page 32: Catalog HQ-2012

32

20 years hartecKính thưa những đối tác kinh doanh, những bạn bè thân yêu của hartec

20 năm của hartec

Chúng tôi bắt đầu với nghiên cứu kỹ thuật, và đã trở thành thực nghiệm trong suốt 20 năm qua. Với sự phát triển của công nghệ PVD bề mặt và sản xuất, công nghệ nano là mục

tiêu chính của chúng tôi, kèm theo đó là các trang thiết bị tương ứng: hệ thống tự mạ tự động hóa hoàn toàn.

Nhìn lại để thấy sự phát triển ấn tượng của hartec. Từ con số không, giờ đây hartec đã trở thành thương hiệu hàng đầu thế giới trong công nghệ mạ PVD. Các hệ thống thiết bị mạ

của chúng tôi có thể đáp ứng bất kì bề mặt kim loại nào đòi hỏi chất lượng cao. Sự tiên tiến trong sản phẩm của chúng tôi thể hiện ở sự thân thiện với môi trường và đáp ứng

được nhu cầu của bất cứ ngành công nghiệp nào.

Khả năng đáp ứng yêu cầu kĩ thuật của công nghệ mạ PVD là một trong những điều căn bản cho sự bùng nổ hiện nay. Một trong những mốc quan trọng trong sự phát triển của

hartec là thời điểm liên doanh với châu Á, khu vực đem lại doanh thu lớn nhất cho hartec trên phạm vi toàn thế giới. Những ý tưởng sáng tạo được thúc đẩy bởi sự kết hợp giữa

mục tiêu và sự định hướng phát triển công nghệ mới.

Hẳn trong chúng ta ai cũng hiểu rằng sự thành công của hartec sẽ không thể có được nếu không có sự nỗ lực của các đồng nghiệp sự tương trợ của các nhà cung cấp và các đối tác

kinh doanh. Cám ơn những ý kiến đóng góp, sự giúp đỡ và sự tin cậy của các bạn dành cho chúng tôi trong suốt 20 năm qua. Chìa khóa thành công của chúng tôi trong tương lai

là tiếp tục duy trì tăng trưởng bền vững, thúc đẩy sự năng động của các đồng nghiệp và tăng cường mối quan hệ với các đối tác kinh doanh.

Chúng tôi hướng tới tương lai với phương châm:

"Chúng tôi có bí quyết bởi chúng tôi biết làm như thế nào"

Dear business partner,

dear friends of hartec,

what started with my studies in engineering, has

turned into experimental physics for the last 20 years. Beginning with the

development of PVD coatings and processing, our focus today is sophisticated

nanotechnology and the corresponding equipment: fully-automatic coating systems.

Looking back, hartec shows an impressive development. Out of nothing, hartec is now one of the

leading trademarks in PVD-technology worldwide. Our components and PVD coating systems are present

whenever high-end metallic surfaces are requested. Our developments are especially renown for environmental

neutrality and extended functionalities in any industry around the world.

The engineering of tailor-made PVD equipment is one of the main basics for the current boom. A significant milestone in this development was the

foundation of a Joint Venture in Asia in order to secure sales of PVD equipment within the world’s most intense production regions. Our innovative thinking is driven by flexibility

combined with goal-oriented and consistent development of new technologies.

Certainly, we know that none of our success story would have happened if it were not for our colleagues, suppliers and business partners. Thank you for your support, creativity and

reliability during the last 20 years.

Our key to future success is to continue to realize sustainable growth, expand and secure our dynamic and motivated team of colleagues and maintain our confiding relations with our

business partners.

We are looking forward to our common successful future based

on the motto:

„We have the Know-How because WE know how”

Dipl.-Ing.Carlos Ribeiro

Geschäftsführer & Gründer

President & Founder

Dr. Rüdiger Schäfer

Vice President

Page 33: Catalog HQ-2012

33

Quy trình t o Plasma

PVD – Physical Vapor Deposition

M b c bay chân không

Quy trình công ngh

Quy trình công ngh trong bu ng chân không.

Chân không hóa bu ng làm vi c

chân không cao: 10-4 mbar /10-5 mbar

T o plasma (phân rã i n t )

T o ra ngu n chùm tia i-on mang n ng l ng cao

Quy trình x lý b m t v t m

T ng s c c ng b m t

• Ph ng pháp B n phá ki u Manhetron

(B n phá Ca-tôt và t ng c ng chùm phún x plasma qua tr ng i n t )

Page 34: Catalog HQ-2012

34

Page 35: Catalog HQ-2012

35

Page 36: Catalog HQ-2012

36

T ý t ng n hành ng From idea to realization

� L p k ho ch và thi t k � Planning and engineering

� Tùy ch nh h th ng PVD � Tailor-made PVD equipment

� L p ráp �

Assembling D ch v hoàn h o

- Phát tri n, gi i pháp và thi t k - Xây d ng các thành ph n - L p t, v n hành và h tr toàn di n - ào t o ng i s d ng - T v n quy trình k thu t và thi t k

Full service concept - Engineering of PVD equipment - Pre-assembling - Assembling, initializing and after-sales support - Operator training - Consulting in process technology and design

Page 37: Catalog HQ-2012

37

L p ph hartec hartec coatings

innovati ve PVD technology

� Trang trí l p ph

- Trang trí b m t Polyme l p ph kim lo i - Nhi u màu s c và th c hi n s sáng t o v i s k t h p c a công ngh ph và s n mài - n t ng hi u ng g ng bóng, sa tanh, ho c Translux v i hi u ng chi u sâu (ánh sáng l p chi u sâu)… � Decorative coatings

- decorative polymer metallization with topcoating - multiple color and effect innovations due to the combination of coating technology and lacquer - glossy or silk effects, chrome look, depth effect, translux, etc.

� Trang trí l p ph c ng (kim lo i g m) - Kim lo i g m trên b m t kim nguyên ch t, b m t m i n

ho c th y tinh .

� Decorative hard coatings (metal ceramics) - metal ceramics on real metals, electro-plated

surfaces or glass.

� Tính n ng l p ph c ng - Gi i pháp cho quy trình Polyme: khuôn úc các công

c v i l p ph PVD - Nhi u l p ph cho các thành ph n h th ng, d ng c

và dao s d ng trong công nghi p gi m thi u mài mòn là nh nh t.

� Functional hard coatings

- solutions to process polymers: molding tools with PVD-coating - multi-layer coating systems

on components, tools and industrial knives to mini-

mize abrasion etc.

� X lý Plasma

� Plasma treatment

Page 38: Catalog HQ-2012

38

Plastic ph kim lo i v i l p ph cu i cùng Metallized plastics with Topcoating

Nh ng thi t k không t ng v i s k t h p c a hai công ngh : PVD và s n mài

S k t h p hoàn h o c a công ngh PVD, Polyme và h th ng s n mài m ra m t th gi i m i hoàn thi n trang trí bao g m các ch c n ng m r ng.

V i phòng thí nghi p khép kín, hartec có th a ra nh ng gi i pháp nhanh chóng và hi u qu trong vi c phát tri n, th nghi m, l y m u và ph i màu.

Hartec h p tác v i Berlac AG, m t công ty hàng u v l nh v c s n mài.

Unlimited design possibilities due to the combination of PVD and lacquer technology

The perfect matching of PVD technology, polymer type and lacquer system opens a new world of decorative finishing including extended functionalities.

With the in-house lacquer laboratory, hartec can realize quick and efficient competence in development, sampling, testing and color matching.

hartec cooperation partner for lacquer technology is Berlac AG, a leading Suisse lacquer company.

Chúng tôi ti n hành quan h h p tác v i các i tác trên toàn th gi i thành công.

Nhân d p k ni m 20 n m, chúng tôi xin chúc m ng và cám

n s h p tác c a các b n. BERLAC AG Allmendweg 39 CH- 4450 Sissach, Schweiz Tel. + 41 (0)61 976 90 10 Fax + 41 (0)61 976 96 20 [email protected] www.berlac.com

8

Page 39: Catalog HQ-2012

39

Page 40: Catalog HQ-2012

40

KONICA MINOLTA đem đến giải pháp tổng thể cho nhiều ứng dụng khác nhau cả trong công nghiệp

lẫn trong các ngành khảo cổ, dân dụng…

Giới thiệu sản phẩm Máy quét mẫu 3D không tiếp xúc KONICA MINOLTA có thể số hoá tức thời hình dáng của các chi tiết công nghiệp khác nhau, bao gồm các chi tiết ép dập, chi tiết máy, khuôn mẫu, tạo mẫu nhanh, đúc, và các chi tiết đùn ép nhựa sang dữ liệu số hoá 3D. Các dữ liệu số hoá có thể mô phỏng một cách chính xác thể hiện trên màn hình máy tính. Bằng cách so sánh dữ liệu quét với dữ liệu CAD 3D với phần mềm ứng dụng, chúng ta có thể đưa ra các báo cáo đo kiểm một cách nhanh chóng dựa trên phân tích sai số tổng thể, độ dày các cạnh và sai số đường kính hình học GD&T. Việc này cho phép cải tiến tốc độ và chất lượng trong quá trình sản xuất một cách rõ rệt. Hơn nữa, để đo lường, việc giám định và điều khiển chất lượng, KONICA MINOLTA đem đến các ứng dụng đa dạng bao gồm: •• Thiết kế ngược •• Tạo mẫu nhanh •• Tạo các dữ liệu cho gia công •• Số hoá các sản phẩm làm thủ công

KONICA MINOLTA mở ra các khả năng cho tương lai về đo kiểm, lấy mẫu 3D không tiếp xúc bằng cách thêm các thông số để tăng tính chân thực, chính xác, cải tiến khả năng hoạt động và dễ dàng chuyển giao công nghệ quang học của Konica Minolta và chức năng tự động điều chỉnh tiêu cự trước khi quét cho phép xê dịch vật hay xê dịch máy trước khi quét mà không ảnh hưởng đến cấp chính xác.

Page 41: Catalog HQ-2012

41

GIẢI PHÁP CÔNG NGHỆ THIẾT KẾ NGƯỢC

CÁC DÒNG MÁY CỦA KONICA MINOLTA TỪ TRƯỚC ĐẾN NAY

Page 42: Catalog HQ-2012

42

VIVID 910 3D Laser Scanner

. NEW Thiết bị quét 3D lý tưởng cho nghiên cứu và phát triển, thiết kế, trường học, phần

mềm trò chơi, sản xuất video, may mặc công nghiệp, bảo tàng và đo lường của cơ

thể con người….

Page 43: Catalog HQ-2012

43

Máy VIVID 910 Konica Minolta Đổi mới trong số hóa 3D cho cả 2 lĩnh vực Thiết kế và sản xuất. Vivid 910 là thiết bị đo 3D không tiếp xúc, cho hình ảnh 3D nhanh và chính xác. VIVID lý tưởng

cho ứng dụng trong cả thiết kế lẫn sản xuất sản phẩm . Nhà thiết kế nhận thấy VIVID là ứng

dụng vô giá cho kĩ thuật “ thiết kế ngược” hoặc tạo ra dữ liệu CAD từ các mô hình tự nhiên và

mô hình thiết kế. Người sản xuất sử dụng máy VIVID để đo kiểm, kiểm tra độ chính xác của sản

phẩm. Hơn nữa VIVID cải tiến kĩ thuật bằng cách tạo ra nhiều mẫu dữ liệu 3D có thể ứng dụng

rộng rãi trong nhiều doanh nghiệp. Những ứng dụng tiêu biểu của VIVID 910 VIVID 910 là công cụ được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau như: Thiết kế ngược (RE), tạo mẫu nhanh (RP) • Tạo ra dữ liệu CAD từ dữ liệu mẫu • Tạo ra dữ liệu của những phần mà không có dữ

liệu CAD 3D • Kiểm tra so sánh giữa những sản phẩm của

những đối thủ cạnh tranh với nhau. Tạo cơ sở dữ liệu.

• Tạo ra và cải tiến những mẫu thiết kế từ những mẫu thực được tạo thông qua RP

• Sao chép dữ liệu để phân tích các yếu tố hạn chế. Kiểm tra kích thước bằng máy tính (CAT) /CAE - Xác minh độ chính xác và kiểm tra kích thước của các thành phần như : • Mẫu đúc & dập • Khuôn kéo sợi và đúc • Mẫu nhựa (khuôn ép, khuôn quay, khuôn phun) • Mẫu kim loại dập • Sản phẩm gỗ • Sản phẩm composites và xốp. Những ứng dụng khác • Sản xuất thực phẩm • Khảo cổ • Mĩ thuật • Y học……..

Page 44: Catalog HQ-2012

44

VIVID 910 thiết bị số hóa đơn giản và tinh tế như máy ảnh, thiết kế vượt trội trong ứng dụng công nghiệp.

Đo các vật thể mọi kích cỡ VIVID 910 được cung cấp 3 thấu kính có thể được thay đổi để phù hợp với các kích cỡ khác nhau của vật thể. Phạm vi cho 1 lần quét trong khoảng 10cm2 đến 1m2

Thiết lập cấu hình tự động

VIVID 910 kết hợp với công nghệ tiêu cự tự động sử dụng trong các máy ảnh hiện đại. Khoảng cách đo tốt nhất được dò tìm tự động thông qua việc lấy tiêu cự AE/AF. Cho kết quả đo với độ tin cậy cao

Cung cấp hình ảnh mầu 24bit để đạt hình ảnh tốt nhất Bộ lọc CCD và RGB cho hình ảnh mầu 24bit

Cho dữ liệu với độ tin cậy cao Máy đo VIVID 910 không tiếp xúc cho độ chính xác và tin cậy cao. Nó hoàn hảo trong việc đo độ chính xác của các vật thế khác nhau. Trong trường hợp khi có yêu cầu về việc cung cấp độ chính xác của máy chúng tôi sẽ cung cấp báo cáo kiểm tra các xác nhận thiết bị phù hợp với tiêu chuẩn đặt ra của tổ chức quốc tế. Konica Minolta là hãng nổi tiếng về các thiết bị đo chính xác cao đạt tiêu chuẩn ISO 9000 và ISO 14000

Khả năng quét tốc độ cao VIVID 910 có thể quét hình dạng vật thể và màu sắc ở tốc độ tối thiểu là 2,5s. Công nghệ CCD cho phép đo đến hơn 300.000 điểm đo ở tốc độ chuẩn. Khi chủ thể là những vật thể chuyển động như trẻ em, cơ thể người và những ứng dụng khác đòi hỏi phải có tốc độ cao hơn để có thể hoàn thành với 1 lần quét nhỏ nhất là 0.3s Chế độ chuẩn : 307 200 điểm/ 2.5s Chế độ nhanh : 76 800 điểm / 0.3s

Được thiết kế để xách tay linh hoạt

VIVID 910 được thiết kế với kích thước gọn nhẹ. Nó có thể dễ dàng hoạt động mà không cần kết nối với máy tính bằng cách ghi trực tiếp dữ liệu vào thẻ nhớ

Page 45: Catalog HQ-2012

45

Page 46: Catalog HQ-2012

46

Cấu hình VIVID 9i VIVID 9i (Polygon Editing Tool Ver.2.2) Đo các điểm của mọi kích thước Konica Minolta chuyên về lĩnh vực quang học để thay đổi phát triển được hiệu xuất cao phải sử dụng các ông kính chuyên dụng . Cụ thể là các ống kính TELE, MIDDLE và WIDE có thể chọn lựa để phù hợp với kích thước của các mục tiêu đo lường (Đầu vào trong phạm vi trục X, Y và Z khoảng cách : 93 x 69 x 26 mm đến 1495 x 1121 x 1750 mm) Ấn và quét, thiết lập chi tiết cho máy Vivid9i. Công nghệ AF/AE của Konica Minolta, phát triển thông qua lĩnh vực của mình trong sản xuất máy ảnh giúp người dùng xác định khoảng cách đo chính xác. Hơn nữa hệ thống sẽ tự động xác định laser tối ưu cho các điều kiện bề mặt của mục tiêu lấy mẫu 3D (Cự ly quét : Chế độ tiêu chuẩn 0.6 to 1.0 m, chế độ mở rộng 0.5 to 2.5 m )

Measurement and data position alignment

Merging of 3D data (polygons

1 .Quét các mục tiêu với một chùm tia laser Tốc độ cao và độ chính xác cao

Bắt đầu đo bằng khung quét thể hiện trên kính ngắm LCD của máy 9i hoặc trên màn hình máy tính. Mỗi lần quét chỉ mất 2,5 giây để có dữ liệu 3D chính xác. Tiêu chuẩn theo dõi chất lượng Konica Minolta phù hợp với tiêu chuẩn ISO 9000. Các nhà sản xuất sử dụng VIVID 9i cho các chương trình kiểm tra chất lượng. Máy 9i được xác nhận về tính chính xác theo tiêu chuẩn quốc gia. Qua đó đảm bảo rằng quá trình quét và đo kiểm phù hợp với tiêu chuẩn ISO 9000 yêu cầu. 2 . Ghép và chỉnh sủa dữ liệu 3D

Nhanh chóng, dễ dàng chỉnh sửa Bỏ lỡ một điểm? Bạn sẽ thấy nó ngay lập tức và có thể quét bất kỳ vùng còn thiếu. Bạn có thể kiểm tra dữ liệu quét 3D trong thời gian thực trên màn hình xem trước. Điều này thực hiện tuần tự, quét và liên kết dữ liệu. Nhờ có tốc độ xử lý được cải thiện và giao diện người dùng đồ họa đặc biệt mới phát triển cho máy VIVID 9i, thậm chí lượng lớn dữ liệu đo lường có thể được sáp nhập, chỉnh sửa và chuyển đổi thành định dạng chung dữ liệu 3D với tốc độ lớn hơn và dễ dàng. Kết hợp dữ liệu có thể được thực hiện bằng cách chỉ cần nhấp chuột vào một cặp điểm. Không có cần phải đánh dấu trước khi quét.

Hơn nữa, hệ thống hiệu chuẩn của

hãng duy trì độ tin cậy cao cho

máy quét. Có thể thiết lập, cài đặt

lại khi tính chính xác giảm gây ra

bởi thay đổi ống kính hoặc thay

đổi môi trường.

Page 47: Catalog HQ-2012

47

Phụ kiện chính của VIVID 9I 1. Các ống kính có thể thay đổi (TELE, MIDDLE, WIDE) 2. Hệ thống calíp • Phần mềm chỉnh sửa “Polygon Editing Tool ver.2.2” • Cáp kết nối SCSI

Phụ kiện lựa chọn thêm

3. Bộ chân đế

• Tripod Set

4. Bộ bàn xoay Shape varies with sales region

CẤU HÌNH HỆ THỐNG MÁY VIVID 9I

Page 48: Catalog HQ-2012

48

Page 49: Catalog HQ-2012

49

Giới thiệu sản phẩm Máy quét mẫu 3D không tiếp xúc KONICA MINOLTA RANGE7 có thể số hoá tức thời các hình dáng của các chi tiết công nghiệp khác nhau, bao gồm các chi tiết ép dập, chi tiết máy, khuôn mẫu, tạo mẫu nhanh, đúc, và các chi tiết đùn ép nhựa sang dữ liệu số hoá 3D. Các dữ liệu số hoá có thể mô phỏng một cách chính xác thể hiện trên màn hình máy tính. Bằng cách so sánh dữ liệu quét với dữ liệu CAD 3D với phần mềm ứng dụng, chúng ta có thể đưa ra các báo cáo đo kiểm một cách nhanh chóng dựa trên phân tích sai số tổng thể, độ dày các cạnh và sai số đường kính hình học GD&T. Việc này cho phép cải tiến tốc độ và chất lượng trong quá trình sản xuất một cách rõ rệt. Hơn nữa, để đo lường, việc giám định và điều khiển chất lượng, KONICA MINOLTA RANGE7 đem đến các ứng dụng đa dạng bao gồm: Thiết kế ngược Tạo mẫu nhanh Tạo các dữ liệu cho gia công Số hoá các sản phẩm làm thủ công

KONICA MINOLTA RANGE7 mở ra các khả năng cho tương lai về đo kiểm, lấy mẫu 3D không tiếp xúc bằng cách thêm các thông số để tăng tính chân thực, chính xác, cải tiến khả năng hoạt động và dễ dàng chuyển giao công nghệ quang học của Konica Minolta và chức năng tự động điều chỉnh tiêu cự trước khi quét cho phép xê dịch vật hay xê dịch máy trước khi quét mà không ảnh hưởng đến cấp chính xác. Các nguyên tắc ứng dụng và mục đích đo lường Giám định chất lượng (Xác nhận và kiểm tra bất cứ chi tiết nào được sản xuất để lấy thông số) và thiết kế ngược (xác định chất lượng và cấp chính xác của các chi tiết, … ) từ việc phát triển cho giai đoạn tạo mẫu nhanh … Khuôn đúc và các vật liệu tạo mẫu Các chi tiết ép dập Các chi tiết nhựa Các chi tiết máy phức tạp

Page 50: Catalog HQ-2012

50

GIẢI PHÁP KONICA MINOLTA RANGE7 làm thay đổi quá trình sản xuất Các vấn đề có thể được giải quyết bằng cách sử dụng KONICA MINOLTA RANGE7 và dữ liệu CAD 3D, mà không cần các bản vẽ thiết kế 2D. So sánh trực tiếp dữ liệu quét 3D so với dữ liệu CAD 3D cung cấp các đánh giá sai số bề mặt, các khối bên ngoài chi tiết, thậm chí với các bề mặt tự do phức tạp. Qua việc sử dụng này, chúng ta có thể xác nhận và kiểm tra các chi tiết được sản xuất để thiết kế..

* Hình ảnh minh hoạ từ phần mềm ứng dụng.

Giải pháp 1 Các chi tiết đúc có thể được hình dung và xác định cho việc đánh giá độ dày, giám định sự thừa thiếu của các cạnh mỏng cho kho dữ liệu gia công. Dễ dàng cho kết quả phản hồi để thiết kế và giảm thời gian và tối ưu cho lần sản xuất kế tiếp.

Giải pháp 2 Bằng cách hình dung ra những sai số xảy ra trong quá trình thử mẫu khuôn vị trí và số lượng sai lệch có thể được chỉnh sửa chính xác, cho phép cải tiến độ chính xác và chỉnh sửa khuôn mẫu và giảm thời gian quay vòng sản phẩm.

Giải pháp 3 Bằnh cách tạo dữ liệu CAD 3D về sai số kích thước cho các điểm kiểm tra như là các vị trí chính, cạnh, các lỗ của sản phẩm nhựa, chúng ta có thể tạo báo cáo kiểm tra giám định các thông số hình học tự động trên nền phân tích GD&T (sai số kích cỡ tổng thể),… kết quả thúc đẩy quá trình giám định nhanh chóng. KONICA MINOLTA RANGE7 được thiết kế để cung cấp khả năng chính xác và khả năng hoạt động cao nhất cho dòng máy laser. Sử dụng dễ dàng thân thiện với người dùng, tối thiểu hoá các lỗi đo kiểm, và luôn tạo ra dữ liệu quét 3D chất lượng cao cho cả bề mặt và các hình dạng phức tạp.

Page 51: Catalog HQ-2012

51

SỰ CẢI TIẾN

Cải tiến đột phá bởi máy quét 3D không tiếp xúc - Sự đa dạng, kinh nghiệm thể hiện qua chất lượng dữ liệu 3D cao được thu nhận một cách nhanh chóng và dễ dàng.

- Dễ dàng mang theo máy quét được tích hợp camera và bộ điều khiển

Hai loại ống kính (TELE, WIDE) đều đi kèm theo máy.

Máy quét KONICA MINOLTA RANGE7 là dòng sản phẩm số hoá 3D với công nghệ hiện đại được tích luỹ từ Konica Minolta hơn 10 năm qua. Thiết bị nhỏ gọn và được tích hợp camera và bộ điều khiển bên trong, với tổng trọng lượng xấp xỉ 6,7 kg, đem đến khả năng thích nghi và thuận lợi khi đi hiện trường. Hai ống kính cho phép 1 máy có thể xử lý nhiều dải quét khác nhau, kích cỡ khác nhau.

Các chức năng tự động tiêu cự đa năng cho phép lấy dữ liệu 3D rõ ràng, chính xác.

Ví dụ FOV (field of view) về hiển thị vùng đo quét hiện tại.

Tự động điều chỉnh tiêu cự (AutoFocus) đưa ra các chế độ

đa tiêu cự và điều chỉnh tự động cho phép lấy dữ liệu chính

xác. Điều này đặc biệt hiệu quả cho việc đo kiểm, lấy dữ

liệu của các vật có chiều sâu. Việc điều chỉnh khoảng cách

và góc nhìn dễ dàng khi sử dụng chức năng tự động điều

chỉnh tiêu cự điểm được xác định bởi người dùng và vùng

quan sát (FOV).

Chức năng xem trước (preview) giảm thiều các lỗi đo kiểm Chức năng xem trước 3D cho phép người sử dụng đoán trước kết quả đo một cách nhanh chóng. Chỉ với nhấp chuột quét thử trong 0.4 giây, người sử dụng có thể kiểm tra ngay được vùng sâu dữ liệu, góc chết, các vấn đề quét do các điều kiện bề mặt… trước khi thực hiện để giảm các lỗi có thể thấy trước.

Page 52: Catalog HQ-2012

52

Khả năng tuyệt hảo để quét các bề mặt bóng, vượt trội về số hoá quang học 3D Cảm biến mới và thuật toán đo lường đảm bảo chế độ linh động và tối ưu. Thậm chí cả với các đối tượng bóng, như là các bề mặt kim loại, đều có thể đo hiển thị một cách thực tế nhất.

Khả năng sử dụng

Phần mềm được phát triển mới RANGE VIEWER cho phép sử dụng các kỹ năng quét một cách thuận tiện. Phần mềm, được thiết kế đặc biệt cho máy quét KONICA MINOLTA RANGE7, tạo ra quá trình từ lúc quét cho đến ghép dữ liệu nhanh chóng và dễ dàng. Phần mềm thân thiện với các đoạn chỉ dẫn trong quá trình làm việc

"RANGE VIEWER" là phần mềm xử lý quá trình dữ liệu quét 3D được đi kèm theo máy. Nó cung cấp các chức năng đa dạng để chỉnh sửa từ việc điều khiển quá trình quét mẫu thiết bị đến căn chỉnh dữ liệu đo được và ghép dữ liệu đo quét. Các biểu tượng dễ nhìn và giao diện người dùng đồ hoạ phức hợp cho phép quét và chỉnh sửa dữ liệu được hoàn chỉnh thành một khối. Các đoạn chỉ dẫn, hướng dẫn các bước cho phép người mới bắt đầu học vận hàng dễ dàng, nhanh chóng.

Sử dụng với cả Windows® 7 64 bit cho phép làm việc với khối lượng dữ liệu lớn

Phần mềm RANGE VIEWER cho phép sử dụng Windows® 7 64 bit, để xử lý dữ liệu lớn. Nó không yêu cầu máy tính quá cao cấp mà vẫn có thể làm việc được với các máy laptop thương mại sẵn có trên thị trường*, cho phép sự lưu động, linh hoạt trong quá trình sử dụng. Nó thậm chí cho phép chuyển đổi dữ liệu nhanh chóng đến các phần mềm ứng dụng lựa chọn thông qua IPC (Inter Process Communication) kỹ thuật chuyển đổi dữ liệu mà không cần phải lưu dữ liệu*.

Page 53: Catalog HQ-2012

53

Máy quét KONICA MINOLTA RANGE7 là sự kiêu hãnh về cấp chính xác cao và sự bền bỉ. Các điểm mà Konica Minolta Sensing không thể thoả hiệp như là nhà sản xuất các thiết bị đo lường. Quét ổn định với phương pháp khối ánh sáng

KONICA MINOLTA RANGE7 sử dụng phương pháp khối ánh sáng tam giác, sử dụng tia laser cấp 2 để quét. Với thời gian xấp xỉ 2 giây, với cảm biến thu CMOS cung cấp thông tin với độ phân giải cao 1.31 megapixel. Thông tin sau đó được chuyển đổi sang dữ liệu 3D, dữ liệu sử dụng dựa trên nguyên tắc tam giác. Mỗi lần quét có thể thu được 1.310.000 điểm (1.280 x 1.024 điểm) theo dữ liệu toạ độ 3D.

Tính ổn định cao qua việc tối thiểu sự ảnh hưởng từ các điều kiện của môi trường

Căn chỉnh để bảo trì tính ổn định cao của thiết bị

Trọn bộ căn chỉnh (phụ kiện đi kèm)

Tăng cường tính linh hoạt và vận hành thiết bị nhỏ gọn RANGE7

Bộ chân đế (phụ kiện lựa chọn) Valy đựng (phụ kiện lựa chọn)

Page 54: Catalog HQ-2012

54

Page 55: Catalog HQ-2012

55

1. Scan Data 2.CAD Data

Page 56: Catalog HQ-2012

56

Xây dựng mô hình CAD tham số số khả biến từ dữ liệu quét 3D RAPIDFORM®XOR/REDESIGN™ khiến quá trình tạo mô hình CAD tham số từ vật thể của thế giới thật trở nên dễ dàng và nhanh chóng hơn bằng cách sử dụng một quy trình thiết kế và giao diên tương tác thân thiện với người sử dụng CAD.

Phần mềm chuyển đổi dữ liệu quét 3D sang mô hình CAD thế hệ thứ 3 đầu tiên trên thế giới. Rapidform XOR là một giải pháp phần mềm trọn vẹn thế hệ thứ 3, nó cung cấp sự chính xác, quy trình quen thuộc cho việc xây dựng lại mô hình CAD tham số từ dữ liệu quét 3D. Rapidform XOR cho phép kỹ thuật viên nắm bắt tư tưởng thiết kế và các tham số thiết kế của các vật thể từ thế giới thật mà chúng có thể bị mất các thông số định nghĩa hình học trong quá trình sản xuất cũng như không có dữ liệu mô hình CAD. Không giống như các phần mềm quét ba chiều khác, Rapidform XOR là một phần mềm thiết kế ngược thực sự, không chỉ đơn thuần kiết xuất ra bề mặt. Nó còn được bổ sung các công cụ về mô hình khối và bề mặt cho phép tương tác với các kiểu chi tiết và các loại dữ liệu quét ba chiều. Dữ liệu CAD xây dựng bằng Rapidform là dữ liệu CAD thực sự và không chỉ là dữ liệu “tiền CAD”. • Các công cụ thông minh cho phép kiết xuất các tham số hình học từ dữ liệu quét 3D - Redesign AssistantTM • Thiết kế ngược với công cụ phân tích dung sai theo người dùng định nghĩa - Accuracy AnalyzerTM • Nhận dạng thông minh và căn chỉnh dữ liệu quét 3D sang hệ thống tọa độ thiết kế - Align WizardTM • Tự động kiết xuất các thành phần và tham số thiết kế bao gồm các đồ hình phác thảo (sketch) từ dữ liệu quét 3D - Feature Wizard™ • Tinh giảm thời gian thiết kế bằng cách sử dụng dữ liệu quét 3D như một tiền đề thiết kế • Quản lý lịch sử và tham số tạo hình như các hệ thống CAD khác • Các công cụ tạo hình khối và bề mặt cơ bản như: extrude, round, revolve, sweep và loft. • Khả năng chuyển “sống” toàn bộ lịch sử mô hình hóa sang SolidWorks, Siemens NX, Pro/ENGINEER, AutoCAD and CATIA – liveTransfer™ Dẫn đầu thị trường phần mềm quét 3D với vùng ứng dụng rộng rãi. Rapidform XOR tạo ra những mô hình có tính khả dụng cao cho đa dạng các ứng dụng bao gồm tạo mẫu nhanh, gia công CNC, CAE, đồ họa máy tính, y tế, chế tạo theo yêu cầu của khách hàng, và xuất ra cho các ứng dụng phía sau để chỉnh sửa tiếp. Giá trị của các ứng dụng này giờ đã sẵn sàng trong một phần mềm ứng dụng đơn lẻ và sẵn sàng cho số lượng lớn người dùng đã quen thuộc với các ứng dụng CAD thông thường. • Phần mềm thiết kế mô hình lai thực thụ cho các loại dữ liệu: đám mây điểm, lưới đa giác, vật liệu, đường/mặt tự do và khối tham số. • Hỗ trợ tất cả các các quá trình tái mô hình hóa có thể thực hiện được: – Tư tưởng thiết kế phản ánh (tách ra các tham số thiết kế) hoặc tái lập bản sao hoàn chỉnh (hoàn thiện việc mô hình hóa bằng chức năng surface fitting). • Xây dựng mô hình CAD kỹ thuật cao cấp từ dữ liệu đám mây hàng tỷ điểm của máy quét 3D. • Công cụ số một thế giới về tự động tìm lỗi, làm kín lưới đa giác từ dữ liệu quét thô – Mesh Buildup Wizard™ • Khả năng xử lý đám mây điểm và lưới đa giác tự động và tinh vi giúp tạo ra những lưới đa giác có chất lượng cao và hoàn toàn kín. • Tạo bề mặt nhanh cho phân tích và kiểm tra thiết kế chỉ với việc bấm một nút. • Tự động chia lại lưới thích hợp cho việc sử dụng CAE – Scan-to-CAE • Chức năng nhiếp ảnh ba chiều động (trực tiếp điều chỉnh màu sắc, chất liệu bề mặt) thích hợp cho việc trang trí bề mặt của chi tiết cũng như bề mặt của dữ liệu quét. Ngay lập tức chỉ ra các lợi ích của quét 3D Các công cụ tạo mô hình trong Rapidform XOR rất gần gũi với các hệ thống CAD khác. Các kỹ sư đã thiết kế được trên SolidWorks, CATIA, Pro/ ENGINEER hoặc Siemens NX có thể ngay lập tức thiết kế được trong Rapidform XOR. Quy trình thiết kế, giao diện người dùng trong Rapidform XOR cũng sử dụng các công cụ tạo hình, quy trình CAD chung như: Extrude, round, revolve, sweep và loft. Chính điều đó khiến cho Rapidform và công nghệ quét 3D trở nên rất dễ chấp nhận bởi các kỹ sư và cho phép người thiết kế sử dụng dữ liệu quét 3D làm cơ sở thiết kế, làm tăng chất lượng sản phẩm. • Quy trình thiết kế thông minh không cần phải quét toàn bộ chi tiết. • Tạo các mô hình CAD chất lượng cao từ các dữ liệu quét không hoàn chỉnh. • Tiết kiệm thời gian xử lý bằng cách xóa bỏ các lưới đa giác không cần thiết và các thành phần nhiễu. • Cập nhật các thay đổi vào trong chính mô hình CAD đã hoàn thành – CAD Correct™

Page 57: Catalog HQ-2012

57

RapidfoRm XoR

Quy Trình Thiết Kế Ngược

Dữ liệu đầu vào Chuẩn bị Xây dựng mô hình CAD XUẤT

Dữ liệu quét 3D/STL Nhập vào dữ liệu quét 3D hoặc một mô hình dạng lưới đa giác

Chia vùng Tự động hoặc phân khúc tương tác mô hình lưới dựa trên các khu vực chức năng

Ghép Tìm ra gốc tọa độ chính.

Làm sạch lưới Tìm lỗi, tẩy nhiễu và làm kín lưới Mesh Buildup Wizard™

Khám phá tư tưởng thiết kế Nhận dạng và xác định 1 loạt các tham số hình học

Thiết kế một mô hình CAD bằng cách xây dựng các thông số tính năng từ lưới mô hình

Kiểm tra sai số Công cụ phân tích dung sai cung cấp các phân tích dung sai thời gian thưc trong suốt quá trình thiết kế để đảm bảo rằng các mô hình CAD được xây dựng trong phạm vi dung sai người dùng định nghĩa

“Đắp” bề mặt lên lưới Tự động tạo ra mô hình bề mặt hoặc tạo ra mô hình bề mặt CAD NURBS chất lượng cao từ mạng lưới, các đường được người dùng định nghĩa.

Tối ưu hóa và mô hình hóa lưới Tạo mô hình lưới tối ưu cho CAE, tạo mẫu nhanh hoặc gia công

Mô hình lưới

TM nhanh / Gia công / CAE

Tương thích với CAD Xuất các mô hình khối tham số được tạo ra trong Rapidform XOR cho một loạt các ứng dụng CAD với đầy đủ lịch sử mô hình hóa

liveTransfer™ Align Wizard™ Feature Wizard™ Redesign Assistant™

Accuracy Analyzer™

Page 58: Catalog HQ-2012

58

Rapidform XOR tái tạo mô hình CAD thật từ dữ liệu đo kiểm 3D

CÁC LỢI ÍCH CHÍNH CỦA RAPIDFORM XOR/REDESIGN

AutoCadTM

Một công cụ thiết kế ngược tiết kiệm thời gian và giá thành tuyệt hảo tiết kiệm 100% so với kỹ thuật ngược truyền thống trong khi vẫn khống chế được dung sai trong mức cho phép. Chính bởi giao diện và quy trình của Rapidform XOR được phát triển dựa trên các ứng dụng CAD quen thuộc, người sử dụng có thể sử dụng những kỹ năng CAD của để ngay lập tức thiết kế trong Rapidform XOR, Tiết kiệm thời gian đến khó tin so với kỹ thuật ngược truyền thống trong khi vẫn tạo ra được những mô hình CAD dạng khối có tham số. Quy trình của Rapidform gỡ bỏ yêu cầu phải có dữ liệu quét sạch của vật thể. Dữ liệu đủ để Rapidform có thể xây dựng lại vật thể là dữ liệu đủ để phần mềm có thể nhận ra các tham số thiết kế hình học. Sự tiết kiệm thời gian có thể được nhận ra qua:

Dễ sử dụng Đơn giản hóa quá trình sử dụng với giao diện CAD và quy trình thiết kế quen thuộc Công cụ tiết kiệm thời gian tuyệt hảo Gỡ bỏ yêu cầu làm sạch dữ liệu quét trong quy trình thiết kế dẫn đến giảm thời gian tiêu hao cho bước này. Tất cả trong một Một giải pháp phần mềm đơn lẻ thỏa mãn mọi yêu cầu với quy trình xử lý dữ liệu quét: hồi phục lưới và xây dựng mô hình CAD. Tự động Một công cụ thông minh tự động kiết xuất ra những tham số hình học cấu thành lên vật thể từ dữ liệu quét 3D- Redesign Assistant™ Loại bỏ nghi ngờ Công cụ phân tích dung sai động hoàn chỉnh – Accuracy Analyzer™ Dễ dàng lắp ghép Một công cụ nhỏ thông minh giúp dễ dàng nhận diện và ghép dữ liệu quét 3D vào hệ tọa độ người sử dụng. - Align Wizard™ Nắm bắt thành phần hình học Một công cụ thần kỳ giúp tự động kiết xuất các thành phần hình học và các tham số của chúng bao gồm các phác đồ (sketch) từ dữ liệu quét 3D - Feature Wizards™

Page 59: Catalog HQ-2012

59

RapidfoRm XoR

CÁC TÍNH NĂNG NỔI BẬT Redesign AssistantTM & Feature Wizard™ Công cụ khởi tạo thuộc tính cộng thêm công cụ trợ giúp thiết kế ngược thông minh kiết xuất ý tưởng thiết kế và tham số thiết kế bao gồm các thành phần hình học tham chiếu và các phác đồ trong suốt quá trình tạo ra một mô hình CAD từ dữ liệu quét 3D WYSIWYG Batch Process Designer Chỉ cần kéo thả các lệnh muốn thực hiện theo thứ tự, tại điểm Rapid-form XOR trong thư mục của dữ liệu quét. Nó sẽ thực hiện tự động lần lượt trên mỗi dữ liệu quét, đưa ra kết quả là các lưới đã được tối ưu hóa giúp bạn không mất công thực hiện các thao tác trùng lặp.. Accuracy Analyzer™ Công cụ phân tích dung sai cung cấp cho người dùng chức năng phân tích dung sai thời gian thực dựa trên sai số định nghĩa bởi người dùng để bảo đảm mô hình được thiết kế ngược nằm trong vùng dung sai cho phép

Align WizardTM Rapidform XOR cung cấp một công cụ nhận dạng tọa độ thông minh. Người sử dụng có thể lựa chọn hệ thống tọa độ theo khuyến cáo của Align Wizard hoặc tự lựa chọn hệ thống tọa độ theo ý mình cho vật thể bằng cách sử dụng công cụ tương tác gốc tọa độ trực quan

liveTransferTM 2 Công cụ liveTransfer là bước đi tiên phong của Rapidform cho việc chuyển đổi trực tiếp từ quét 3D sang CAD thể hiện tính liên tục và tương tích với các giải pháp quản lý dòng đời sản phẩm khác như SolidWorks, Siemens NX, Pro/ ENGINEER, AutoCAD và CATIA. Không cần phải như trước đây, dữ liệu hình học phải được lắp ghép và chỉnh sửa trong môi trường CAD, Rapidform XOR xây dựng mô hình với một cây lịch sử thực, người dùng có thể sử dụng dữ liệu quét 3D, xây dựng lên một mô hình với lịch sử thiết kế trong Rapidform XOR và sau đó chuyển nó sang hệ thống CAD của họ và dùng nó như một file tương thích với đầy đủ tham số thiết kế của các thành phần hình học, đầy đủ các liên kết giữa các thành phần hình học đó được định nghĩa trong suốt quá trình làm việc.

liveScanTM Công cụ liveScan cung cấp một giao diện điều khiển quét thời gian thực rất hữu dụng cho việc tập hợp dữ liệu từ rất nhiều các loại máy quét 3D khác nhau. Tất cả các dữ liệu quét thu được bởi công cụ liveScan có thể sử dụng trực tiếp như một tiền đề thiết kế tạo nên mô hình CAD tham số. Ngoài chức năng quét trực tiếp, chức năng đầu dò tiếp xúc cũng được hỗ trợ để xác định các thành phần hình học cơ bản (các véc tơ, mặt phẳng, …), cũng như hỗ trợ ghép và mô hình hóa các thành phần hình học tham chiếu có sử dụng chức năng đầu dò tiếp xúc. Chức năng đầu dò cũng được hỗ trợ để xây dựng tính nội suy tự do với các đường và bề mặt. Mesh Buildup Wizard™ Công cụ số một thế giới 100% tự động sửa lỗi, làm kín lưới cho dữ liệu quét Rapidform XOR là phần mềm số một thế giới cung cấp khả năng xử lý dữ liệu quét tự động cho phép người dùng tạo mô hình NURBS từ dữ liệu quét 3D chỉ trong vài thao tác click chuột. Giao diện Mesh Buildup Wizard đã được phát triển để có thể tự động đưa ra các phương pháp sửa lỗi, làm kín mô hình lưới từ nhiều miếng dữ liệu quét. Nó cũng tích hợp chức năng ghép các miếng dữ liệu quét bên trong..

Page 60: Catalog HQ-2012

60

www.rapidfrom.com

Phần mềm thân thiện CAD hạng nhất. Mang tới mức độ đo kiểm chuyên nghiệp TM.

RAPIDFORM®XOV/VERIFEIERTM

Page 61: Catalog HQ-2012

61

Page 62: Catalog HQ-2012

62

Page 63: Catalog HQ-2012

63

Page 64: Catalog HQ-2012

64

Được thành lập vào năm 1986, với những phát minh của hệ thống Stereolithography Prototyping nhanh đầu tiên, 3D Systems đã phát triển thành một công ty toàn cầu cung cấp các giải pháp hình ảnh tiên tiến vững chắc để tất cả các thị trường lớn trên thế giới. Các giải pháp xây dựng hệ thống ba chiều và các vật liệu thiết kế làm giảm thời gian và chi phí của sản phẩm thiết kế và tạo điều kiện thuận lợi cho sản xuất trực tiếp và gián tiếp. Bằng cách giúp khách hàng của chúng tôi cải thiện khả năng sản xuất của họ Khách hàng dựa trên hệ thống 3D – tạo mẫu nhanh của chúng tôi để có sản phẩm chính xác, độ nét cao, chi phí-hiệu quả, bộ phận chất lượng vật lý từ đầu vào số hóa của họ một cách nhanh chóng và hiệu quả mà không cần phải đầu tư vào dụng cụ đắt tiền, các thiết lập định kỳ, và kéo dài

Là một phần của cách tiếp cận hệ thống tích hợp, chúng tôi phát triển các thành phần được thiết kế đặc biệt để sử dụng với in 3-D của chúng tôi, Các hệ thống sản xuất nhanh và quy trình để sản xuất các mô hình chất lượng cao, nguyên mẫu và các bộ phận trực tiếp. ® VisiJet của chúng tôi, Accura ® và DuraForm ® dòng vật liệu bao gồm photopolymer, kim loại, nylon, nhựa thiết kế và nanocomposite, và các loại nhựa nhiệt dẻo và bột. 3D Systems, trụ sở chính tại Rock Hill, SC, Mỹ, có một mạng lưới của 10 cơ sở phục vụ hoạt động của khách hàng tại hơn 80 quốc gia trên toàn thế giới. Chúng tôi trực tiếp bán hàng toàn cầu , dịch vụ và ứng dụng kỹ thuật tổ chức trong ngành công nghiệp, và chúng tôi tăng cường và mở rộng sự hiện diện của mình thông qua các mối quan hệ giữa đối tác của chúng tôi với nhà cung cấp chất lượng dịch vụ của mình trong việc phục vụ tất cả các nhu cầu của khách hàng . Chúng tôi dành riêng đầu tư để tạo ra các loại máy tạo mẫu nhanh và các giải pháp sản xuất nhanh cho các khách hàng bằng cách liên tục đầu tư vào nghiên cứu và phát triển, mở rộng nền tảng công nghệ của chúng tôi , thay đổi cách thiết kế, phát triển và sản xuất các sản phẩm. Danh mục đầu tư toàn cầu của chúng tôi có gần 400 bằng sáng chế của Mỹ và nước ngoài. Một phần cam kết của chúng tôi liên quan đến việc thu hút và phát triển các nhân viên dành riêng cho những người có đam mê về việc giúp khách hàng thành công thông qua các sản phẩm tiên tiến, giải pháp hệ thống và hỗ trợ bởi các chuyên gia

Page 65: Catalog HQ-2012

65

DREAM IT. DESIGN IT. V-FLASH® IT.

Nhanh , Giá cả hợp lý, Chất lượng cao

CHÍNH XÁC . TIỀM NĂNG . NĂNG SUẤT

Để biết thêm chi tiết về sản phẩm máy in 3 chiều ProJet TM ,vui lòng truy cập www.printin3d.com

V-Flash®

HIỆU QUẢ . THUẬN TIỆN . CHẤT LƯỢNG

Biến những ý tưởng của bạn thành thực tế bằng mô hình 3D trong tầm tay của bạn. Dễ sử dụng, giá cả phải chăng. Máy in tạo mẫu Personal 3D phù hợp ngay trên máy để bàn của bạn . Sự bổ xung mạnh mẽ cho đội ngũ kĩ thuật & thiết kế.

Kích thước và trọng lượng máy 26” W x 27” D x 31” H (660 x 685 x 787 mm) 145 lbs (66 kg)

Độ phân giải 768 x 1024 (xy)

Độ dày lớp in 0.004” (102μm)

Tiêu chuẩn chất lượng CE / cTUVus / RoHS / WEEE

Bảo hành 1 Year Limited Warranty

Personal 3D Printer

Page 66: Catalog HQ-2012

66

CHÍNH XÁC . TIỀM NĂNG . NĂNG SUẤT

Để biết thêm chi tiết về sản phẩm máy in 3 chiều ProJet TM ,vui lòng truy cập www.printin3d.com

ProJet™ SD 3000 Professional 3D Printer

Sản phẩm nhựa cứng Giá hợp lý, nhanh chóng… Đáp ứng yêu cầu

ProJet ™ Sd 3000 giá cả hợp lý in chất lượng cao, các sản phẩm nhựa bền cho các ứng dụng kỹ thuật và thiết kế cơ khí bao gồm cả : chức năng kiểm tra, đo kiểm, tạo mẫu nhanh, thiết kế truyền thông, nhanh chóng và nhiều hơn nữa. Máy in 3D thân thiện , cung cấp các vật liệu, phụ kiện ... theo yêu cầu

KHẢ NĂNG CHI TRẢ. CHẤT LƯỢNG . DỄ SỬ DỤNG

Kích thước và trọng lượng máy 883 x 1420 x 1778mm (34.75 x 56 x 70 inches) 385 kg (850 lbs)

Độ phân giải 328 x 328 x 606 DPI (xyz)

Độ dày lớp in 0.004” (102μm)

Tiêu chuẩn chất lượng CE

Dữ liệu đầu vào STL và SLC

Page 67: Catalog HQ-2012

67

CHÍNH XÁC . TIỀM NĂNG . NĂNG SUẤT

Để biết thêm chi tiết về sản phẩm máy in 3 chiều ProJet TM ,vui lòng truy cập www.printin3d.com

Máy in tạo mẫu 3D CAD/CAM chính xác dành cho nha khoa

ProJet™ MP 3000 Professional 3D Printer

ProJet ™ MP 3000 hệ thống được thiết kế để sử dụng trong phòng thí nghiệm với hoạt động tự động mở rộng và xử lý xây dụng nhiều mô hình cùng một lúc để giảm thời gian và chi phí. Hệ thống có thể sản xuất bất kỳ mô hình kích thước với các bề mặt cực kỳ trơn tru.

CHÍNH XÁC . NĂNG SUẤT . TƯƠNG THÍCH

Độ phân giải HD (High Definition) UHD (Ultra High Definition)

127 x 178 x 152mm (5 x 7 x 6 inches) 750 x 750 x 890 DPI (xyz): 29μ z-layer thickness

Chiều dầy lớp in HD UHD

298 x 185 x 203mm (11.75 x 7.3 x 8 inches) 127 x 178 x 152mm (5 x 7 x 6 inches)

Vật liệu in VisiJet® DP 200 Build Material Công thức đặc biệt

Vật liệu nâng đỡ VisiJet® S100 Support Material Vật liệu sáp hòa tan được, không độc

Page 68: Catalog HQ-2012

68

CHÍNH XÁC . TIỀM NĂNG . NĂNG SUẤT

Để biết thêm chi tiết về sản phẩm máy in 3 chiều ProJet TM ,vui lòng truy cập www.printin3d.com

ProJet™ DP 3000 Professional 3D Printer

Máy in tạo mẫu sáp 3D CAD/CAM cho nha khoa

Máy in tạo mẫu nha khoa 3d chuyên nghiệp độ chính xác cao, kinh tế, sản xuất chính xác các mẫu sáp cho phòng thí nghiệm nha khoa. Hệ thống có thể tạo ra hàng trăm mẫu mỗi chu kỳ có bề mặt rất mịn có thể được đúc hoặc ép với các kỹ thuật thông thường. CHÍNH XÁC – NĂNG XUẤT – TƯƠNG THÍCH

SÁNG TẠO ĐẦY TỰ TIN

UẤUUUUUUU T

Độ phân giải HD (High Definition) UHD (Ultra High Definition)

375 x 375 x 790 DPI (xyz): 32μ z-layer thickness656 x 656

750 x 750 x 890 DPI (xyz): 29μ z-layer thickness Chiều dầy lớp in HD UHD

298 x 185 x 203mm (11.75 x 7.3 x 8 inches) 203 x 178 x 152mm (8 x 7 x 6 inches)

Vật liệu in VisiJet® DP 200 Build Material Công thức đặc biệt

Vật liệu nâng đỡ VisiJet® S100 Support Material Vật liệu sáp hòa tan được, không độc

Page 69: Catalog HQ-2012

69

100% RealWax ™ Hệ thống nhân bản hàng loạt

ProJet ™ CP 3000

CHÍNH XÁC . TIỀM NĂNG . NĂNG SUẤT

Professional 3D Printer

Để biết thêm chi tiết về sản phẩm máy in 3 chiều ProJet TM ,vui lòng truy cập www.printin3d.com

ProJet ™ CP 3000 chuyển đổi việc sử dụng in 3D để tạo mẫu nhanh các mô hình đúc bất kỳ hình học nào. Máy in 3D này sản xuất 100% mô hình sáp với chất lượng bề mặt mịn màng và độ chính xác đặc biệt, hỗ trợ các ứng dụng gần như không giới hạn khả năng.

CHẤT LƯỢNG CAO – ĐỘ CHÍNH XÁC – NĂNG XUẤT

Kích thước và trọng lượng máy 883 x 1420 x 1778mm (34.75 x 56 x 70 inches)/ 385 kg (850 lbs)

Độ phân giải 328 x 328 x 700 DPI (xyz): 36μ z-layer thickness

Kích cỡ làm việc 298 x 185 x 203mm (11.75 x 7.3 x 8 inches)

Cấu hình đề nghị 1.8 GHz with 1GB RAM (OpenGL support 64 mb video RAM) or higher

Tiêu chuẩn chất lượng CE

Page 70: Catalog HQ-2012

70

100% RealWax ™ Hệ thống nhân bản hàng loạt

ProJet ™ CP 3000

CHÍNH XÁC . TIỀM NĂNG . NĂNG SUẤT

Professional 3D Printer

Để biết thêm chi tiết về sản phẩm máy in 3 chiều ProJet TM ,vui lòng truy cập www.printin3d.com

ProJet ™ CP 3000 chuyển đổi việc sử dụng in 3D để tạo mẫu nhanh các mô hình đúc bất kỳ hình học nào. Máy in 3D này sản xuất 100% mô hình sáp với chất lượng bề mặt mịn màng và độ chính xác đặc biệt, hỗ trợ các ứng dụng gần như không giới hạn khả năng.

CHẤT LƯỢNG CAO – ĐỘ CHÍNH XÁC – NĂNG XUẤT

Kích thước và trọng lượng máy 883 x 1420 x 1778mm (34.75 x 56 x 70 inches)/ 385 kg (850 lbs)

Độ phân giải 328 x 328 x 700 DPI (xyz): 36μ z-layer thickness

Kích cỡ vật tạo 298 x 185 x 203mm (11.75 x 7.3 x 8 inches)

Cấu hình tối thiểu 1.8 GHz with 1GB RAM (OpenGL support 64 mb video RAM) or higher

Tiêu chuẩn chất lượng CE

Page 71: Catalog HQ-2012

71

ProJet™ HD 3000 & HD 3000Plus

Professional 3D Printers

CHÍNH XÁC . TIỀM NĂNG . NĂNG SUẤT

Để biết thêm chi tiết về sản phẩm máy in 3 chiều ProJet TM ,vui lòng truy cập www.printin3d.com

fessional 3D Printers

ProJet™ HD 3000 ProJet™ HD 3000Plus

Độ phân giải HD Độ phân giải UHD

328 x 328 x 606 DPI (xyz); 40μ layers 656 x 656 x 800 DPI (xyz); 31μ layers

328 x 328 x 606 DPI (xyz); 40μ layers 656 x 656 x 800 DPI (xyz); 31μ layers

Kích cỡ vật tạo HD Kích cỡ vật tạo UHD

298 x 185 x 203mm (11.75 x 7.3 x 8 inches) 127 x 178 x 152mm (5 x 7 x 6 inches)

298 x 185 x 203mm (11.75 x 7.3 x 8 inches) 203 x 178 x 152mm (8 x 7 x 6 inches)

Bảo hành 5 năm Optional Standard

Máy in 3D độ phân giải cao

ProJet ™ HD 3000 và HD 3000 Plus in chính xác , các sản phẩm bằng nhựa bền lý tưởng cho các thử nghiệm thiết kế, tạo mẫu và sản xuất nhanh, Với sự lựa chọn về chất liệu và độ phân giải nên máy rất dễ sử dụng. Giúp bạn tối đa hóa lợi tức đầu tư (ROI).

ĐỘ NÉT CAO – ĐỘ CHÍNH XÁC – NĂNG XUẤT

XÁC . TTITITITTIITITITTITITITTITITITTITTITTTTTTTTTTIIITITTTTTTTTTTTTITIITITITTTTTTITITTITITTITTTTTTTTTTTIIIITITTTTTTTTTTTTTTIIIITIIITITTTTTTTTTIIITTTTTTTTIIIIỀỀỀỀỀỀỀỀỀỀỀỀỀMỀMỀMMMMMMMMỀỀỀMỀMMỀMMỀMỀỀMỀMMMMMMMỀỀMỀMMMMỀỀỀỀỀMMMMMỀỀỀMMMỀMỀỀỀỀỀỀỀMMMMMMMMMMỀỀỀỀỀỀỀỀMMMMMỀỀỀỀỀỀỀỀMMMỀỀỀỀỀỀỀỀỀỀMMMMMMMMMỀỀỀỀỀỀỀỀỀỀỀỀMMỀMMỀỀỀỀỀỀỀỀỀMMMMỀỀỀỀỀỀỀỀỀMMMMMMMMỀỀỀỀỀỀỀỀMMMỀỀỀỀỀỀỀỀỀỀỀỀỀMỀỀỀỀỀỀỀỀỀỀỀỀỀMMMMMMỀỀỀỀỀỀMMMỀỀỀỀỀỀỀỀỀMMMỀMMỀMỀỀỀMỀMỀMMMỀMMMMMMMỀỀỀỀỀMMỀỀỀỀỀỀỀỀ NNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNĂNĂNĂNĂNĂNNĂNĂNĂNĂĂNĂNĂNĂNĂNĂNĂNNĂNNNNNĂNĂNĂNĂĂĂĂĂĂNĂĂĂĂĂĂĂĂĂĂĂĂĂĂĂĂĂĂĂĂĂĂĂĂĂĂĂĂĂĂĂĂĂĂĂĂĂĂĂĂĂNĂĂĂĂĂĂĂNGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGGG ...... NĂNG S

Page 72: Catalog HQ-2012

72

Một tầm cao mới của

Máy in 3 chiều cao cấp

ProJet ™ CPX 3000 & CPX 3000Plus

CHÍNH XÁC . TIỀM NĂNG . NĂNG SUẤT

3D Production Printer

Để biết thêm chi tiết về sản phẩm máy in 3 chiều ProJet TM ,vui lòng truy cập www.printin3d.com

ProJet™ CPX 3000 ProJet™ CPX 3000 Plus Độ phân giải HD UHD

328 x 328 x 700 DPI (xyz); 36μ layers 656 x 656 x 1600 DPI (xyz); 16μ layers

328 x 328 x 700 DPI (xyz); 36μ layers 656 x 656 x 1300 DPI (xyz); 20μ layers

Kích cỡ vật tạo HD UHD

298 x 185 x 203mm (11.75 x 7.3 x 8 inches) 127 x 178 x 152mm (5 x 7 x 6 inches)

298 x 185 x 203 (11.75 x 7.3 x 8 inches) 203 x 178 x 152 (8 x 7 x 6 inches)

Độ chính xác 0.001-0.002 inch (0.025-0.05 mm)

Chất liệu in tạo mẫu VisiJet ® CPX200 Wax vật liệu đặc biệt, màu xanh đậm không độc hại

Sản xuất hàng loạt 100% sản phẩm bằng sáp- chất lượng bề mặt chi tiết cực kỳ đẹp và độ chính xác cao để cho quy trình làm việc nhanh chóng và cải thiện đúc hiệu quả, năng suất. Sản lượng đúc sáp nhân bản tiêu chuẩn đúc realwax ™

ĐỘ CHÍNH XÁC . ĐỘ NÉT CAO . CHI PHÍ THẤP

ÍNH XÁXÁXÁXÁXÁXÁÁXÁXÁXÁXÁXÁXÁXÁXÁXÁXÁXÁXÁÁÁXÁXÁXÁXÁÁXÁXÁXÁÁXÁXÁXÁXÁXÁXÁXÁÁXÁXÁXÁÁXÁÁÁXÁXXÁXÁXÁXÁXXÁXXXXXXXÁXÁXÁÁÁXÁÁXÁXÁXÁXÁÁXÁÁÁXÁXÁÁÁXÁXÁÁXXXÁXÁXÁÁXXXXÁÁÁXÁXÁXÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁXÁXXÁÁÁÁÁÁÁÁÁXÁÁXÁÁÁXXÁÁÁÁXXÁÁXXXÁÁXÁXÁXXÁXÁÁÁXÁXXÁÁÁÁXXÁÁXÁÁÁÁÁXÁÁÁÁÁXÁXÁÁÁCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCCC . TTTTTTTTTTTITITITTITITITITTTTTTTTTTTITITITTITTTTTTTT ỀMỀMỀMỀMỀMỀMỀMỀMỀMỀỀỀỀMỀMMMỀMMỀMỀMMMMỀMỀMMMMMMỀMMMMMMMM NNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNNĂ

Page 73: Catalog HQ-2012

73

Một tầm cao mới của

Máy in 3 chiều cao cấp

ProJet ™ 5000

CHÍNH XÁC . TIỀM NĂNG . NĂNG SUẤT

Dòng sản phẩm máy in ProJetTM 5000 được thiết kế để mang tới hiệu năng tối đa trong nhà máy hoặc văn phòng. Một sự kết hợp độc đáo của: kích thước, độ chính xác và đơn giản trong sử dụng tạo ra những mô hình nhựa cứng lớn, nhỏ với độ sắc nét và chất lượng cao. Cỗ máy có khả năng làm việc tự động hoàn toàn trong 80 giờ liên tục.

3D Production Printer

Độ phân giải HD (High Definition) UHD (Ultra High Definition)

328 x 328 x 660 DPI (xyz) 656 x 656 x 800 DPI (xyz)

Chiều dầy lớp in HD UHD

38 μm (0.0015 inches) 31 μm (0.0012 inches)

Vật liệu in VisiJet® MX Có độ bền và cứng cao

Vật liệu nâng đỡ VisiJet® S300 Support Material Vật liệu sáp hòa tan được, không độc

Để biết thêm chi tiết về sản phẩm máy in 3 chiều ProJet TM ,vui lòng truy cập www.printin3d.com

Page 74: Catalog HQ-2012

7474

Page 75: Catalog HQ-2012

7575

1

H th ng thu th p x lý s li u a kênh

Công ty DEWETRON Ges.m.b.H. có v n phòng chính t i Graz / Áo, thành l p n m 1989.

i lý c quy n t i Vi t nam: Công ty TNHH Hoàng Qu c

Automotive Pow er & Energy Aero s pa ce Tr an sp ort at ion General T & M

Page 76: Catalog HQ-2012

76

Máy móc tự động

Năng lượng và phân tích nguồn

Hàng không vũ trụ và quân sự

Phương tiện giao thông Kiểm tra và

đo kiểm

Các model tiêu chuẩn

DEWE-xxx-REC Thiết bị ghi dữ liệu

DEWE-xxx-DSA Phân tích tín hiệu động

DEWE-xxx-CA Phân tích đốt trong

DEWE-xxx-CAPS Kết hợp chủ động & thụ động Kiểm tra an toàn

DEWE-xxx-RLD Kiểm tra đường tải dữ liệu

DEWE-xxx-RAH Đo và xử lý dữ liệu trên xe

DEWE-xxx-PBN Phân tích nhiễu

DEWE-xxx-TR Bộ ghi ngắn

DEWE-xxx-FGEN Bộ phát chức năng

DEWE-xxx-PM Bộ đo và phân tích nguồn

DEWE-xxx-PFR Bộ ghi lỗi nguồn

DEWE-xxx-PNA Phân tích mạng nguồn

DEWE-xxx-E-Mobil Đo di động

Cấu hình tiêu chuẩn của DEWETRON có sẵn các ứng dụng như sau:

Model tiêu chuẩn của DEWETRON được xác định trước cấu hình đáp ứng các yêu cầu của nhiều ứng dụng. Model tiêu chuẩn cung cấp các mức độ linh hoạt cần thiết cho các ứng dụng được xác định. Đối với đo điện, một hệ thống được lựa chọn hoàn chỉnh có thể được đặt hàng với mục đích duy nhất.

Để biết thêm nhiện vụ chung như việc ghi dữ liệu, đầu vào module khuyếch đại được lựa chọn theo cảm biến được sửa dụng. Có các module được chuẩn bị với các module cách ly dạng DAQP cho hầu hết các yêu cầu nhiệm vụ và có những module được chuẩn bị với các chi phí hiệu quả khác biệt đó là module dạng MDAQ cho việc ứng dụng đo lường nhiều kênh.

Phần mềm tiêu chuẩn DEWESoft và các lựa chọn liên quan luôn luôn đi kèm với bất kỳ cấu hình tiêu chuẩn nào và các tùy chọn của nó.

Máy tính là một phần của mỗi cấu hình cơ bản được dựa trên phần cứng đã chọn. Điều này đảm bảo hiệu quả chi phí đầu tư nâng cấp cho hệ thống tương lai của bộ vi xử lý. Điều này đảm bảo cho một lần đầu tư an toàn.

www.dewetron.com/standard-models

Page 77: Catalog HQ-2012

77

T t c trong m t

Máy móc t ng N ng l ng & phân tích ngu n Hàng không v tr & quân s Ph ng ti n giao thông

www.dewetron.com/all-in-one

Com

pone

nts

Sig

nal C

ondi

tioni

ng

For Y

our C

ompu

ter

Thi

t b

o l

ng

Sta

ndar

d M

odel

s

Ki m tra & o ki m

Thi t b o - t t c trong m t Thi t b o t t c trong m t c a hãng DEWETRON c k t h p v i máy tính ch c ch n cùng các module khuy ch i, card AD, ph n m m và hi n th u ch a trong m t thi t b . T t c có s c m nh c a vi c thu th p d li u ng b và phân tích các tín hi u khác nhau! Tính linh ho t c a thi t b o t t c trong m t cho phép k t n i t t c các lo i tín hi u nh : t ng t , vào/ra s , m t n, CAN bus ho c GPS và th m chí c VIDEO - t t c u ng b . M t h th ng i u khi n xung ng h i u khi n toàn b thi t b ho c t o ra t n i b ho c t giao di n ng b bên ngoài nh GPS-CLOCK ho c IRIG-CLOCK. Công ngh h th ng xung ng h này cho phép ng h h th ng ng b hóa m t s h th ng c l p th m chí ngay c khi h th ng không k t n i v m t v t lý. M i h th ng có th có t i hàng tr m kênh. Ng i i u khi n và thi t k ph n m m là c s cho kh n ng v t tr i và tính linh ho t trong các ng d ng. Card thu th p d li u DEWE-ORION vô song và các module khuy ch i chính xác DAQP và MDAQ m b o b o cho phép o c chính xác cao nh t ngay c trong môi tr ng kh c nhi t. Ph n máy tính cho m i thi t b o d a trên i u ki n chung c a ph n c ng. ây là ki u xây d ng c u hình o

m b o hi u qu chi phí và kh n ng nâng c p chung cho h th ng x lý t ng lai, th m chí nhi u n m sau n a, cung c p cho khách hàng m t u t an toàn hi u qu .

Các tính n ng chính C u hình tùy ch n vô cùng linh ho t H th ng theo dõi k thu t chi ti t Công ngh h th ng xung ng h Thu th p d li u ng b nh t ng t , vào ra s , CAN bus, video và GPS Thu th p d li u t c cao, lên t i 100 MB/s gh i l i ên t c vào a D dàng s d ng ph n m m DEWESoft cho thu th p và phân tích d li u. Máy tính m nh m bên trong cho phép hi n th nhanh và phân tích online. K t h p các module cách ly DAQP và các module khuy ch i MDAQ khác nhau. Có th m r ng t i vài tr m kênh

u t hi u qu , d dàng nâng c p trong t ng lai

www.dewetron.com/standard-models

Page 78: Catalog HQ-2012

78

DEWE-2600 series DEWE-5000 series DEWE-3020 seriesS khe c m cho module DAQ / PAD 16 16 8 S khe c m cho module MDAQ Up to 80 Up to 32 Up to 16S khe c m cho c module DAQ / PAD và module MDAQ

16 DAQ / PAD, up to 32 MDAQ - -

T ng s khe c m PCI Có s n v i khe c m DAQ / PAD

7 4

5 5

3 3

M r ng kênh ng Analog, PCI, Ethernet Analog, PCI, Ethernet Analog, PCI, Ethernet M r ng kênh ki u Quasi-static EPAD interface

up to 16 EPAD2 modules = 128 ch EPAD interface

up to 16 EPAD2 modules = 128 ch EPAD interface

up to 16 EPAD2 modules = 128 ch L u tr d li u 1) Công ngh Hard disk Hard disk Hard diskDung l ng 600 GB 1000 GB 1000 GBTyp. T c ghi (16 ch. / 10 kS/s/ch. / 16 bit)

20 days 35 days 35 days

T c d li u vào H th ng tiêu chu n 2) Typ. 80 MB/s Typ. 70 MB/s Typ. 70 MB/sL a ch n thêm STREAM Typ. 100 MB/s Typ. 100 MB/s - H th ng máy chính 1) Hi n th 15“ TFT (1024 x 768) 17“ TFT (1280 x 1024) 15“ TFT (1024 x 768)CPU Intel® Core™2 Duo 2 GHz Intel® Core™2 Duo 2 GHz Intel® Core™2 Duo 2 GHzNgu n c p Tiêu chu n

95 to 260 V 95 to 260 V 95 to 260 V

L a ch n thêm

Battery powered, 3 battery slots 3), 3 batt. for ~2 hours operation incl.,

incl. external AC power supply, optional external DC power supply

9 to 18 V DC

or 18 to 36 V

DC AC-DC-UPS,

95 to 260 V and 10 to 32 V and AC DC

internal battery for approx. 3 minutes

Kích th c Kích th c (W x D x H) 417 x 246 x 303 mm

(16.4 x 9.6 x 11.9 in.) 460 x 351 x 192 mm (18.1 x 13.8 x 7.7 in.)

377 x 168 x 284 mm (14.8 x 6.6 x 11.2 in.)

Tr ng l ng không c qui Typ. 14 kg (31 lb.) Typ. 17 kg (37.4 lb.) Typ. 8 kg (17.6 lb.)1) Please find current specifications in the latest price list 2) Depending on configuration (performance is different if e.g. Video data are involved and 2 or more files are written in parallel) 3) Weight of one battery: 660 g (1.45 lb.)

T t c trong m t

Thi t b o T t c trong m t

AC AC AC

A/D boards

Analog input CAN bus Counter input Digital input Analog outputMulti function Channels Simultaneous Resolution Sample rate Sample Counter Encoder PCI-board per board sampling per channel rate total DEWE-ORION-0824-20x 8 Yes 24 bit 204.8 kS/s 1.6 MS/s Up to 2 Up to 10 Up to 10 Up to 56 -DEWE-ORION-1624-20x 16 Yes 24 bit 204.8 kS/s 3.2 MS/s Up to 2 Up to 10 Up to 10 Up to 56 -DEWE-ORION-1622-10x 16 Yes 22 bit 102.4 kS/s 1.6 MS/s Up to 2 Up to 10 Up to 10 Up to 56 -DEWE-ORION-3222-10x 32 Yes 22 bit 102.4 kS/s 3.2 MS/s Up to 2 2 2 Up to 32 -DEWE-ORION-1616-10x 16 Yes 16 bit 100 kS/s 1.6 MS/s Up to 2 Up to 10 Up to 10 Up to 56 -DEWE-ORION-3216-10x 32 Yes 16 bit 100 kS/s 3.2 MS/s Up to 2 2 2 Up to 32 -DEWE-ORION-1616-50x 16 Yes 16 bit 500 kS/s 8 MS/s Up to 2 Up to 10 Up to 10 Up to 56 -DEWE-ORION-0816-100x 8 Yes 16 bit 1 MS/s 8 MS/s Up to 2 Up to 10 Up to 10 Up to 56 -M2I.3122 2) 8 Yes 12 bit 10 MS/s 80 MS/s Option 1) - - 32 (option) -M2I.3132 2) 8 Yes 12 bit 25 MS/s 200 MS/s Option 1) - - 32 (option) -M2I.3024 2) 2 Yes 12 bit 100 MS/s 200 MS/s Option 1) - - 8 (option) -M2I.4022 2) 4 Yes 14 bit 20 MS/s 80 MS/s Option 1) - - 8 (option) -M2I.4032 2) 4 Yes 14 bit 50 MS/s 200 MS/s Option 1) - - 8 (option) -M2I.4652 2) 8 Yes 16 bit 3 MS/s 24 MS/s Option 1) - - - -AD16-1000-16 16 No 16 bit 62.5 kS/s 1 MS/s Option 1) 2 2 8 Up to 2 3)

AD32-1000-16 32 No 16 bit 31.25 kS/s 1 MS/s Option 1) 2 2 24 Up to 4 4)

AD64-1250-12 64 No 12 bit 19.5 kS/s 1.25 MS/s Option 1) 2 - - 2AD64-100-16 64 No 16 bit 1.5 kS/s 100 kS/s Option 1) 2 - - 21) only with PCI-CAN2 option 2) Full size card, not suitable for DEWE-211, DEWE-1201, DEWE-501, DEWE-510, DEWE-571 3) AD16-1000-16-OUT2 only 4) AD32-1000-16-OUT4 only

4 www.dewetron.co m

www.dewetron.com/standard-models

Page 79: Catalog HQ-2012

79

Không hi n th

Máy móc t ng

5

For Y

our C

ompu

ter

Thi

t b

o l

ng

Sta

ndar

d M

odel

s S

igna

l Con

ditio

ning

C

ompo

nent

s

N ng l ng & phân tích ngu n Hàng khôngv tr & quân s Ph ng ti n v n t i Ki m tra & o ki m

Thi t b o không kèm hi n th

Thi t b o c a DEWETRON lo i không tích h p kèm hi n th c k t h p v i máy tính ch c ch n cùng các module khuy ch i, card AD, ph n m m. Chúng không có mà hình hi n th nh ng có t t c các tính n ng tiêu chu n nh VGA ho c DVI n i ghép v i các b hi n th m r ng bên ngoài.

T t c có s c m nh c a vi c thu th p d li u ng b và phân tích các tín hi u khác nhau! Tính linh ho t c a thi t b o t t c trong m t cho phép k t n i t t c các lo i tín hi u nh : t ng t , vào/ra s , m t n, CAN bus ho c GPS và th m chí c VIDEO - t t c u ng b .

M t h th ng i u khi n xung ng h i u khi n toàn b thi t b ho c t o ra t n i b ho c t giao di n ng b bên ngoài nh GPS-CLOCK ho c IRIG-CLOCK . Công ngh h th ng xung ng h này cho phép ng h h th ng ng b hóa m t s h th ng c l p th m chí ngay c khi h th ng không k t n i v m t v t lý. M i h th ng có th có t i hàng tr m kênh.

Ng i i u khi n và thi t k ph n m m là c s cho kh n ng v t tr i và tính linh ho t trong các ng d ng. Card thu th p d li u DEWE-ORION vô song và các module khuy ch i chính xác DAQP và MDAQ m b o b o cho phép o c chính xác cao nh t ngay c trong môi tr ng kh c nhi t.

Ph n máy tính cho m i thi t b o d a trên i u ki n chung c a ph n c ng. ây là ki u xây d ng c u hình o

m b o hi u qu chi phí và kh n ng nâng c p chung cho h th ng x lý t ng lai, th m chí nhi u n m sau n a, cung c p cho khách hàng m t u t an toàn hi u qu .

Key Features

C u hình tùy ch n vô cùng linh ho t H th ng theo dõi ký thu t chi ti t Công ngh h th ng xung ng h Thu th p d li u ng b nh t ng t , vào ra s , CAN bus, video và GPS. Thu th p d li u t c cao, lên t i 70 MB/s gh i l i ên t c vào a D dàng s d ng ph n m m DEWESoft cho thu th p và phân tích d li u. Máy tính m nh m bên trong cho phép hi n th nhanh và phân tích online. K t h p các module cách ly DAQP và các module khuy ch i MDAQ khác nhau. Có th m r ng t i vài tr m kênh

u t hi u qu , d dàng nâng c p trong t ng lai

www.dewetron.com/without-display

www.dewetron.com/standard-models

Page 80: Catalog HQ-2012

80

DEWE-501 series DEWE-211 series DEWE-101 series

- - -

Up to 64 Up to 16 -

- - -

- - 8

3 1 -

- - -

Analog, PCI, Ethernet Analog, Ethernet USB, Ethernet

EPAD interface

up to 16 EPAD2 modules = 128 ch

EPAD interface

up to 16 EPAD2 modules = 128 ch

EPAD interface

up to 16 EPAD2 modules = 128 ch

Solid State Disk (SLC type) Solid State Disk (SLC type) Solid State Disk (SLC type)

32 GB 32 GB 32 GB

1 day 1 day 1 day

Typ. 40 MB/s Typ. 40 MB/s Typ. 40 MB/s

- - -

Intel® Core™2 Duo 2 GHz Intel® Core™2 Duo 2 GHz Intel® Atom™ 1.6 GHz

Battery powered, 2 battery slots 3),

2 batteries for ~2 hrs. operation incl.,

incl. external AC power supply

8 to 30 V , DC

incl. external AC power supply

6 to 30 V DC

External DC power supply

Stackable battery-pack for ~2 hrs.

operation with wide range DC input

-

439 x 209 x 181 mm (17.2 x 8.2 x 7.1 in.) 317 x 252 x 92 mm (12.4 x 9.9 x 3.6 in.) 210 x 80 x 140 mm (8.3 x 3.1 x 5.5 in.)

Typ. 6 kg (13.2 lb.) Typ. 5 kg (11 lb.) Typ. 1.9 kg (4.2 lb.)

www.dewetron.com/standard-models

Page 81: Catalog HQ-2012

81

Module khuy ch i

Máy móc t ng

Com

pone

nts

Mod

ule

khuy

ch

i Fo

r You

r Com

pute

r In

stru

men

ts

Sta

ndar

d M

odel

s

N ng l ng & phân tích ngu n Hàng không v tr & quân s Ph ng ti n giao thông Ki m tra & o ki m

Các lo i module khuy ch i

www.dewetron.com/standard-models

Page 82: Catalog HQ-2012

8282

Ứng dụng máy móc tự động

Đo nguồn Phân tích đốt trong

Ứng dụng trong hàng không vũ trụ Ứng dụng trong phương tiện vận chuyển

www.dewetron.com/standard-models

Page 83: Catalog HQ-2012

8383

DEWESoft & i m i o l ng

DEWESoft c thành l p n m 2000. Ngày nay s n ph m DEWESoft ang c s d ng trong nhi u ng d ng b i các th tr ng ng u

toàn c u trên toàn th gi i.

Công ty TNHH Hoàng Qu c là i di n c quy n t i Vi t Nam.

Page 84: Catalog HQ-2012

84

Thi t b o l ng

INSTRUMENTS

10 http://www.dewesoft.org

INSTRUMENTS

DEWE 43

Thi t b o giao di n USB (dùng t t nh t v i Labtop); (T c l y m u 200kS/s cho m i kênh):

8 kênh vào t ng t

8 kênh vào m

24 kênh vào s

2 giao di n CAN bus

ây là thi t b o xách tay linh ho t cho phép k t n i c v i các tín hi u

nh : i n áp, dòng, nhi t , bi n d ng, rung ng, áp su t và h n th n a. Lý t ng cho vi c ghi d li u, phân tích tín hi u, phân tích máy móc, phân tích FFT và báo cáo.

DS Minitaur

Thi t b ghi d li u ng lo i mini, (t c l y m u 200kS/s cho m i kênh):

8 kênh vào t ng t

8 kênh vào m

24 kênh vào s

2 giao di n CAN bus

Thi t b DS Minitaur có th c s d ng nh m t b ghi d li u ho c nh m t b o l ng cao c p a u vào. Các d ng tín hi u nh : i n áp, dòng, nhi t , bi n d ng, rung ng, áp su t, l u tr và

phân tích. Các k t n i máy tính v i các giao di n WLAN và USB m b o hoàn h o. Vi c tích h p b thu GPS 1MHz cung c p ng b hóa th i gian tuy t i có th c s d ng o t c và o rung

ng d i th p cho xe c gi i. Phiên b n DS-MINITAUR-GPS c trang b b thu GPS t c cao 100Hz là hoàn h o cho vi c ng d ng ki m tra phanh các xe c gi i.

DS NET

Gi i pháp o l ng v i DS NET (t c lên t i 10kS/s/kênh):

S kênh u vào có th lên t i 1000 kênh (t ng t ho c s )

Có t i 40 kênh u ra t ng t

Có t i trên 500 kênh u ra s

Có t i 40 kênh m

V i th i gian th c PLC, vòng PID

Thi t b DS NET có ph n cung c p s linh ho t cao nh t cho các d ng u vào nh : i n áp, dòng, nhi t , bi n d ng, rung ng, áp su t và h n th n a. Each DS NET M i thi t b DS NET có th

c cung c p t i 16 module và nó c n i v i máy tính theo c ng Ethernet TCP/IP. Các tính n ng liên l c bên trong gi a module vào ra m b o có th i gian ph n ng là 100 μs khi s d ng ch c n ng PID c a c ng DS th i gian vòng l p t t h n so v i 1ms. Ph n c ng DS NET có s n gi i pháp khung máy 19” ho c gi i pháp c a thi t b d i d ng các module.

Page 85: Catalog HQ-2012

85

http://www.dewesoft.org

DEWE 43

8 Kênh vào tương tự • Đầu vào đa năng cho các loại

đầu đo cho điện áp, cầu điện trở, IEPE, nhiệt độ, điện tích

• Lấy mẫu đồng thời • Tốc độ lấy mẫu 200KHz/kênh

8 Kênh vào đếm và 24 kênh vào số

• Đếm, Các dạng sóng thời gian, Encoder, và các cảm biến dạng tốc độ

• Đầu vào số

2 Cổng CAN BUS • CAN bus trong xe cộ, OBDII, J1939 • CAN b u s v ớ i sensors • CAN 2.0b up to 1MBit/sec

• Độ phân giải 24 bit • Tín hiệu vào 10V, 1V,

100mV, 10mV (200V with MSI adapter)

• Nguồn cấp cho sensor ± 5V, 12V

• Hoàn toàn đồng bộ với dữ

liệu tương tự

DEWESoft

• DEWESoft 7 đã bao gồm • Thu thập dữ liệu đồng bộ với các

nguồn tín hiệu khác nhau. • DEWE 43 được trợ giúp bởi

GPS và video

Thiết bị đo lường

8 ANALOG, 8 COUNTERS, 2 CAN INPUTS

Page 86: Catalog HQ-2012

86

Thi t b o l ng

INSTRUMENTS

http://www.dewesoft.org

DS MINITAUR B o & ghi d li u ng Mini

CÁC TÍNH N NG CHÍNH

• T t c trong m t bao g m c PC

• Thi t b r n ch c

• Nh và nh

• K t n i tuy t v i ( WLAN, LAN, USB)

• ng b không dây c a nhi u thi t b (GPS)

• Dewesoft ã bao g m

• Ngu n c p d i r ng (DC 6-36 V )

CÁC VÙNG NG D NG • Ghi d li u

• S d ng trong các xe c gi i (vehicle dynamic, ...)

• o ng s t trên t u

• Ki m tra máy bay

• ng d ng công nghi p

• Phân ph i các ng d ng

Page 87: Catalog HQ-2012

87

DS-NET

DS-NET là một hệ thống đó lường và điều khiển được thiết kế cho nhiều ứng dụng đòi hỏi khắt khe, đặc biệt là trong lĩnh vực:

Kiểm tra các cấu kiện

Kiểm tra động cơ

Qui trình thử nghiệm các tính năng

Phân tích cấu trúc

Hệ thống DS-NET là rắn chắc và có khả năng mở rộng từ ví dụ bộ 2 kênh điều khiển kiểm soát một hệ thống đo rộng lớn đồng bộ với hàng trăm kênh. Nó là linh hoạt như đứng một mình ghi dũ liệu, mở rộng kênh của thiết bị DEWESoft, một Ethernet dựa trên phân phối của hệ thống đo lường hoặc thiết bị thu thập hoàn chỉnh trên chính nó.

Các kiến trúc module hoàn toàn đảm bảo luôn luôn hoàn toàn phù hợp với cấu hình hệ thống cho các ứng dụng trong tầm tay. Các module của DS-NET có thể trợ giúp cho hầu hết các loại tín hiệu đầu vào cũng như đầu ra. Những module đa chức năng này có thể kết hợp bằng nhiều phương thức và cung cấp phương thức hàng đầu về ghi dữ liệu và kiểm soát quá trình đo. Hệ thống được thiết kế cho các ứng dụng trong công nghiệp và do đó vỏ máy đều làm bằng kim loại chắc chắn và phần điện tử được cách ly về mặt điện. Tùy chọn các kết nối phổ biến, cho phép kết nối thuận tiện và kết nối với phần

DS-NET Các tính năng chính

Tốc độ thu thập dữ liệu trung bình lên đến 10 kS/s/ch

Các vùng ứng dụng

Phân phối thu thập dữ liệu, Ethernet based

Ghi dữ liệu độc lập

Thiết bị hoàn chỉnh với phần mềm tại chỗ DEWESoft™

Giải pháp cơ bản của LabVIEW™ theo yêu cầu

Mở rộng kênh đo cho các thiết bị của DEWESoft™

Module hoàn toàn hoàn thiện và rất linh hoạt trong các cấu hình

Khả năng mở rộng kênh từ hai cho tới hàng nghìn kênh đo.

Dòng xách tay và dòng 19” rack-mount

Hiệu quả thời gian thực

Lưu trữ dữ liệu dự phòng

Nhiệt độ làm việc -20° C đến +60° C

mềm dễ sử dụng đảm bảo tiết kiệm thời gian thiết lập hệ thống

Xem xét tất cả các thực tế này, DS-NET sẽ phục vụ bạn trong nhiều năm và là một sự đầu tư an toàn.

1 DEWESoft Measurement Innovation

Page 88: Catalog HQ-2012

8888

www.dewetron.com/standard-models

DEWESoftC

ompo

nent

s

Sign

al C

ondi

tion

ing

Fo

r Y

our C

ompu

ter

Inst

rum

ents

St

anda

rd M

odel

s

Software

.

Cài đặt dễ dàng và nhanh

Khả năng đồng bộ tín hiệu rộng lớn như tín hiệu tương tự, số, đếm, CAN, XCP, GPS, Video, ARINC, 1553, etc.

Xử lý dữ liệu trực tuyến mạnh mẽ, chức năngToán học, bộ lọc, thống kê, đường cong tham chiếu

Hiển thị trực tuyến tất cả các loại dữ liệu, tạo ra các màn hình hiển thị trong vài giây

Analog, digital or CAN data output; powerful function generator, alarms, CAN messages

Xây dựng thủ tục kiểm tra trong một hình thức sơ đồ qui trình làm việc bằng bộ sắp xếp dẫy

Phân tích dữ liệu nhanh, đọc lại GByte trong vài giây

Nhiệm vụ xử lý, các chức năng tính toán rộng lớn

Các chức năng chính của hệ thống DEWETRON Khi vận hành với phần mềm DEWESoft

Phần mềm DEWESoft hóa phần cứng của chúng tôi vào một hệ thống thu thập dữ liệu mạnh mẽ

Đ ã t ừ n g đ ạ t g i ả i t h ư ở n g , g ó i t h u t h ậ p d ữ l i ệ u c ủ a c h ú n g t ô i l à v ô n h ị k h i

n ó t r ở t h à n h b ộ g h i d ữ l i ệ u t r o n g s á n g v à d ễ s ử d ụ n g . T h ô n g t h ư ờ n g n ó l à

h à n h đ ộ n g k h ó c â n b ằ n g đ ể c u n g c ấ p r ấ t n h i ề u k h ả n ằ n g v à h i ệ u s u ấ t m à

k h ô n g l à m c h o g i a o d i ệ n n g ư ờ i s ử d ụ n g c ồ n g k ề n h v à k h ó h ọ c h ỏ i . N h ư n g

v ớ i t h i ế t k ế c ẩ n t h ậ p v à s á n g t ạ o , c h ú n g t ô i đ ã l à m đ ư ợ c c h í n h x á c đ i ề u đ ó !

C á c p h ầ n m ề m c ó t h ể h o ạ t đ ộ n g n h ư m ộ t đ ồ n g h ồ v ạ n n ă n g đ ơ n g i ả n h o ặ c

c ũ n g n h ư m ộ t m á y g h i c ũ n g n h ư m ộ t p h â n t í c h p h ứ c t ạ p , p h â n t í c h q u á

t r ì n h đ ố t c h á y h o ặ c p h â n t í c h n g u ồ n . H o ặ c b ấ t c ứ đ i ề u g ì g i ữ h a i t h á i c ự c

n à y , g i ố n g n h ư p h â n t í c h F F T v à g h i n h a n h g i ữ l i ệ u … .

H ơ n 1 0 n ă m D E W E S o f t p h á t t r i ể n t h à n h m ộ t p h ầ n m ề m t h u t h ậ p d ữ l i ệ u r ấ t

l ớ n v à l à N r . 1 t r o n g v i ệ c t h u t h ậ p d ữ l i ệ u đ ồ n g b ộ c á c t í n h i ệ u k h á c n h a u

n h ư t í n h i ệ u t ư ơ n g t ự , t í n h i ệ u s ố , C A N , G P S , P C M , c o u n t e r , v i d e o , e t c .

T r o n g n ă m 2 0 1 0 v ớ i v i ệ c c h o r a đ ờ i p h i ê n b ả n 7 , D E W E S o f t đ ã c ó b ư ớ c t i ế n

l ớ n t r ở t h à n h c ô n g c ụ p h â n t í c h d ữ l i ệ u m ạ n h m ẽ c h o h à n g l o ạ t c á c b à i

k i ể m t r a v à c á c ứ n g d ụ n g đ o l ư ờ n g . T ừ n h i ề u n ă m b ạ n c ó t h ể s ử d ụ n g c á c

k ê n h t í n h t o á n t r o n g c h ế đ ộ đ o c h o v i ệ c t í n h t o á n t r ự c t u y ế n . B ắ t đ ầ u v ớ i

p h i ê n b ả n 7 . 0 , d ữ l i ệ u c ó t h ể đ ư ợ c t í n h t o á n l ạ i ở c h ế đ ộ p h â n t í c h b ằ n g

c á c h s ử d ụ n g b ộ p h ầ n m ề m l ớ n c á c t í n h t o á n ( c h ứ c n ă n g t o á n h ọ c ) c h ứ c

n ă n g c ó s ẵ n t r o n g c h ế đ ộ đ o . Đ i ề u n à y g i ú p l o ạ i b ỏ b ớ t h ạ n c h ế c ủ a C P U d o

đ ó c u n g c ấ p k h ả n ă n g k h ô n g g i ớ i h ạ n c ủ a v i ệ c t í n h t o á n o ffl i n e .

V í d ụ : T h ự c h i ệ n b ộ l ọ c đ ể m ứ c 1 0 t h t r ê n 1 2 8 k ê n h v ớ i t ố c đ ộ l ấ y m ẫ u 2 0 0

k S / s c h o m ỗ i k ê n h . Đ i ề u n à y l à k h ô n g t h ể t r ự c t u y ế n . N h ư n g t r o n g c h ế đ ộ

p h â n t í c h r ấ t d ễ d à n g . Đ ơ n g i ả n c h ỉ c ầ n g h i d ữ l i ệ u v à s a u đ ó l ọ c l ạ i n ó

( c h ứ c n ă n g t o á n h ọ c l à k h ô n g p h á h ủ y t ứ c l à c h ú n g k h ô n g ả n h h ư ở n g đ ế n

c á c k ê n h t h ô ) .

M ộ t t í n h n ă n g m ớ i q u a n t r ọ n g l à b ộ s ắ p x ế p d ẫ y m à c u n g c ấ p k h ả n ă n g

t ự đ ộ n g h ó a c á c t h ủ t ụ c k i ể m t r a .

Page 89: Catalog HQ-2012

8989

T ng quan Kistler 2011

o áp su t 0,1 mbar ... 10 000 bar

o l c 1 mN ... 20 MN

o momen 0,01 N·m ... 20 000 N·m

o gia t c 3 μg ... 100 000 g

Các gi i pháp o l ng và h th ng t Kistler. ng u th gi i trong l nh v c o ng cho các i l ng áp su t, l c, momen và gia t c. o. Phân tích. i m i.

Page 90: Catalog HQ-2012

90

Suy ngh u tiên ngh a là tr l i câu h i c a ngày mai. Nó là chính xác mà quan i m này, trên 50 n m qua, ã giúp chúng tôi cung c p công ngh o l ng tiên ti n.

óng góp c a h i v i t ng doanh thu c a t p oàn Kistler Group's ang liên t c gia t ng.

Toàn c u hóa c ng thay i qui t c kinh doanh c a chúng tôi. T t c các n i trên th gi i, nh phát tri n khách hàng òi h i nhi u h n và các v n ph c t p h n, thích h p th c hi n các gi i pháp

ang tr nên h t s c quan tr ng. ó là lý do t i sao Kistler ang ti p t c quá trình chuy n i t m t c m bi n và nhà cung c p thành ph n thành m t nhà cung c p c a các h th ng o l ng y và gi i pháp tùy ch nh. "C m và o" là tiêu chu n m i. c s d ng trong phát tri n c a

ng c t trong th h m i nh t, s n ph m c a chúng tôi v i KiBox c ng ch ng minh i u này.

B t c ai c ng có th oán r ng n m 2010 s l n l t ra t t h n so v i n m 2009, n m c a cu c kh ng ho ng, nh ng kinh doanh s y nhanh n m c áng kinh ng c chúng ta ã th y trong n a n m ph i có ng c nhiên khi ngay c v i nh ng ng i l c quan n i ti ng nh t.

Bây gi , v i cu c kh ng ho ng ô tô ã qua, v trí c a Kistler là t t h n h n bao gi h t. Chúng tôi c ý t ch không c t gi m vi c làm b o v l c l ng lao

ng c a chúng tôi có giá tr là bí quy t s n xu t. Chúng tôi c ng h ng l i t các v mua l i ch ng chu k , gi a cu c kh ng ho ng c a MSC, Corrsys-Datron và KT-Automotive.

Thành công th c s là h u hình. t v t quá m c 50% c a n m 2009! Nó i kèm v i m t th giá, m c dù, nh hi n nay th i gian giao hàng c a chúng tôi

c m r ng áng k . Tuy nhiên, chúng tôi v gi i quy t v n này b ng cách xây d ng và i u ch nh n ng l c c a chúng tôi.

Phát tri n tích c c c a Kistler c a chu ng b i hai xu h ng chính nh h ng n ngành công nghi p ô tô toàn c u, c th là các cu c g i cho c hai chi c xe an toàn cao h n và ng c hi u qu h n s ch h n.

Vi c tích h p y c a công ty m i ã t t ng th m quy n c a T p oàn

Kistler trong nh ng th tr ng này, và trong l nh v c th nghi m va ch m, chúng tôi ang d n u th tr ng. Th c t này s c nh n m nh b ng cách m NATRIP c a nh ng ng i

u tiên c a ba trung tâm th nghi m tai n n hoàn toàn Kistler c trang b

n vào n m 2011.

Nh ng ng i bi quan than phi n v gió. L c quan hy v ng nó thay

i. Ng i lãnh o i u ch nh cánh bu m. T c ng China

Châu Á có ý ngh a cho n n kinh t toàn c u không ng ng gia t ng. úng, i u này có th là m t trong nh ng báo cáo ph bi n ngày nay, nh ng d oán Kistler s phát tri n trong giai o n u c a nó: trong n m 2010, các công ty t p oàn t i Nh t B n, Trung Qu c và Hàn Qu c t ch c ngày k ni m c a h 25, 15 và 10.

Theo ó, ý ngh a c a vi c cung c p d ch v c a Kistler c ng ngày càng t ng. ó là lý do t i sao chúng tôi s cài t Trung tâm công ngh cao trong t t c các th tr ng chính c a chúng tôi. H s ph c v mang l i bí quy t c a chúng tôi g n g i h n v i khách hàng c a chúng tôi và t ng c ng chuyên môn t i ch c a chúng tôi phát tri n các gi i pháp cho khách hàng. Chúng tôi r t mong c m hai trung tâm k thu t châu Âu và M trong n m 2011. Kistler ã và ang th c hi n chi n l c kinh doanh bi t lo xa và ch ng h n 50 n m qua và v i thành công l n. Chúng tôi luôn luôn có c h ng d n b i các xu h ng dài h n và các yêu c u c a khách hàng . Chúng tôi có ý nh tuân theo mô hình kinh doanh trong t ng lai.

Mr Rolf Sonderegger T ng giám c i u hành

Page 91: Catalog HQ-2012

91

Fig. left: The new maXYmo BL's most outstanding benefits are both its attractive cost-performance ratio and user-friendliness Fig. right: Quality Molding – the new 100 % quality seal for zero-defect production Fig. below: Kistler pressure sensors in action in statio- nery gas turbines for power generation

i u khi n x lý công nghi p Giám sát t i a XY v i kinh phí t i thi u

S n xu t tích h p ki m soát ch t l ng là m t yêu c u c t lõi cho quá trình s n xu t t ng . Giám sát l c d ch chuy n (XY)

m b o ch t l ng s n ph m. k t thúc vi c này, công ngh o l c c a Kistler's ã ch ng minh i u ó ngày càng t ng, là m t i u không th thi u. maXYmo BL, các XY m i theo dõi c gi i thi u trong n m 2010, m ra các l nh v c ng d ng m i. ó là t i u i u ch nh theo dõi ho c tham gia các ho t

ng l p ráp khác và cho s n ph m và v t li u th nghi m. Nhà ch t o máy và ng i dùng cu i cùng c h ng l i t t l chi phí-hi u qu tuy t v i. N m 2011, phát tri n m i trong khu v c c a các h th ng c i n tham gia s t i u hóa danh m c u t Kistler. L i ích an toàn và ki m soát các module t o i u ki n h i nh p vào c hai dây chuy n l p ráp t ng và các tr m công vi c th công. Thích h p th c hi n các d ch v k t h p c m bi n và h th ng tr thành các gi i pháp hi u qu .

o mômen An toàn và n nh cho các quá trình và

ng c i n Các ng d ng c a o mô-men xo n t ph m vi o l ng i u khi n quá trình, ví d nh trong tô vít i n công nghi p, ki m tra s n ph m trong dây chuy n l p ráp, và R & D. Kistler cung c p m t danh m c u t r ng các u bi n d ng và c m bi n áp i n và h th ng. Kistler c ng là m t nhà

cung c p hàng u cho các dàn th nghi m v xe c , vô l ng servo thi t b , d ng c i n, ng c i n và ng c

t trong.

N m 2011, Kistler s gi i thi u o mô-men xo n m i ki u m t bích, do ó ti p t c c p nh t và hoàn thi n danh m c s n ph m.

Linh ki n s n xu t nh a

Khuy t t t s n xu t b ng không v i Kistler

Ph n khuôn úc cho ngành công nghi p y t , i n, ô tô c bi t tinh t : l i l m nh gây thâm h t ch c n ng.

ó là lý do t i sao, ngày nay, ng i mua yêu c u ch t l ng 100% các b ph n b ng nh a

M t d u hi u m i i v i s n ph m không khuy t t t, "CH T L NG KHUÔN c trang b b i Kistler," t ng trung cho phù h p v i nhu c u. Công ngh c t lõi là quá trình và giám sát ch t l ng d a trên các phép o áp l c khoang k t h p v i quá trình ki m soát và cân b ng gia nhi t. M t ví d : Balda Y GmbH & Co KG Bad Oeynhausen, c, phân tích t t c các bi n có liên quan ch t l ng nh h ng c a quá trình ép phun tr c khi kh i ng s n xu t. D a trên phân tích quy trình ki m soát ch t l ng Balda ch n cho m t h th ng áp l c d a trên khoang t Kistler s n xu t d ng c k p và v cho các thi t b theo dõi l ng ng trong máu. Bây gi Balda

m b o 100% ch t l ng, t ng phóng t ch i và tránh các v n l p ráp. Ngoài ra, h th ng s n xu t rút ng n áng k th i gian kh i ng sau khi thay i khuôn.

All Kistler products and services on www.kistler.com

Và h n th n a … C ng c thành công, i m i trong công ngh o l ng

Trong c ch sinh h c, th tr ng ã ón các t m o l c m i xách tay r t nhi t li t. Kistler s ti p t c cam k t c a mình trong phân tích hi u su t và ph c h i ch c n ng lâm sàng b ng cách gi i thi u công c thu th p d li u m i cho h th ng a t m.

o trên ng và ki m soát giao thông v i các h WIM (Weigh-in-Motion) là m t thành công chi n th ng liên t c công c

ng ký dòng Kistler cho xe quá tr ng l ng hình ph t ho c các m c ích thu phí ã tr thành m t tiêu chu n trên toàn th gi i.

i m i phát tri n trong công ngh o l ng là m t truy n th ng c i n Kistler. M t trong nh ng trình i u khi n c a nó

c nghiên c u trong nhà và phân chia công ngh . H p tác ch t ch v i các n v kinh doanh thành công k t qu trong các ng d ng liên quan n s n ph m m i, và quan h i tác v i các vi n tr ng i h c m b o ngày càng t ng c a trong s luôn luôn ch ng nhi t tinh th . Ngoài ra, các n v kinh doanh Ki m tra & o l ng thành công khám phá m i v hi u su t kích th c c m bi n - ví d nh cho tuabin và giám sát ng c ph n l c. Ngày nay, công ngh c m bi n Kistler ho t ng áng tin c y trong các môi tr ng kh c nghi t nh t và nhi t

h n 600 ° C

Page 92: Catalog HQ-2012

92

i v i các phòng thí nghi m và s n xu t n i ti p Ch t l ng trên t t c m i th - kh p m i n i Phát tri n ng c KiBox® – M t tiêu chu n m i cho phân tích ng c t trong c a xe c

Ngày nay, m c tiêu trong ng c và phát tri n xe c chi ph i b i nhu c u cho hi u qu cao nh t có th có c hai và gi m phát khí th i áng k . áp ng các yêu c u này, m t thí nghi m phân tích quá trình t cháy hi u qu là i u c n thi t. chính xác cao c m bi n Kistler ã trong i tiên phong trong nhi u th p k .

H th ng phân tích t trong cho xe c là lo i m i c a Kistler's, KiBox l p m t tiêu chu n m i. T t c các câu h i có liên quan có th c tr l i trong xe trên

ng và trong i u ki n v n hành th c. M t h th ng thông minh, KiBox tích h p t t c ph n c ng và ph n m m thu th p d li u, x lý, phân tích và tr c quan. Phát tri n có th xác nh n ho c xác minh k t qu ki m tra b ng các ph ng ti n n i b t c a ng th nghi m ó là 1hanh chóng và không bi n ch ng. Nó giúp gi m t ng chi phí phát tri n n m t m c áng k . N m 2011, vi c b sung các ch c n ng s ti p t c t ng n i b t c a KiBox l i ích nhi u h n

o ng h c xe c gi i và ki m tra an toàn. Công ngh có tính h th ng

phát tri n xe c

Th tr ng toàn c u c ng nh c quan qu n lý nhu c u luôn luôn c hai, xe tho i mái và an toàn. Do ó phát tri n l c l ng nghiên c u l c bánh xe và mô-men xo n bánh xe, ma sát l n, góc , d ch chuy n và v n t c trên các ph ng ti n di chuy n c ng nh l c tác ng

n c u trúc và hành khách trong th nghi m va ch m. Kistler cung c p g m áp i n, o bi n d ng và các h th ng c m bi n quang h c c ng nh i n t và ph n m m trong m t danh m c s n ph m hoàn thi n. Có h th ng o bánh xe RoaDyn ® Correvit và h th ng c m bi n quang h c cho th nghi m ch y th , và SmartCrash ® rào c n bao g m c b c a h th ng thu th p d li u và phân tích ki m tra va ch m.

N m 2011, Trung tâm công ngh cao s mang l i Kistler c a hi u chu n, b o d ng và d ch v k thu t v i c p m i, trong khi s phát tri n c a i n t tích h p và n n t ng ph n m m h a h n s làm các thí nghi m kh n ng lái xe th m chí hi u qu h n.

Fig. above: Crash test with Kistler SmartCrash® barrier Fig. below: Fully instrumented vehicle on test track in Argentina

Page 93: Catalog HQ-2012

93

Có m t trên toàn c u Gi i thi u ng n v Kistler

T p oàn Kistler là m t doanh nghi p t nhân Th y S chuyên v phát tri n và s n xu t các u o, i n t và ph n m m cho các nhi m v o ph c t p. Trên th tr ng th gi i và d n u công ngh trong công ngh o l ng ng, Kistler, tái u t 10% doanh thu hàng n m trong R & D.

Kistler và ngành công nghi p ô tô Tr ng tâm: T i u hóa an toàn, hi u su t và hi u qu và tho i mái

Doanh thu và t ng tr ng 2001 - 2011

M CHF 275 250 225 200 175 150 125 100 75 50 25

0 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011

% 40 35 30 25 20 15 10

5 0

–5 –10 –15 –20 –25

• Nhiên c u và phát tri n ng c • Gám sát ng c • o l c bánh xe và kh n ng lái xe • Th ng xe và tính an toàn Kistler và các ngành công nghi p s n xu t Tr ng tâm: m b o ch t l ng và ki m soát quá trình t ng hóa. • i u khi n quá trình trong công nghi p và ki m soát ch t l ng • Ki m tra s n ph m • o l c t ng h p và momen xo n • u khi n ch t l ng nh a khi phun vào khuôn

Consolidated sales in million Swiss francs Percentage annual growth Budget 2011

The Kistler Group consists of 25 group companies operating in 24 countries and 70 locations. Selected agents distribute Kistler's products and solutions in 30 additional countries. Staff (January 2011): 1050 people overall (including 450 in Switzerland).

H n n a là các ng d ng r ng rãi trong d u khí, hàng không v tr , y t , th thao, quá trình và các công nghi p t o n ng l ng, công ngh môi tr ng, ki m soát giao thông ng b và h th ng nh giá t ng trong giao thông bao g m c ng b

Daniel Weschenfelder Continental Head Europe

Peter Wolfer Continental Head Asia

Nick Wilks Continental Head America

Page 94: Catalog HQ-2012

94

tion

Type Measuring range

Sensitivity Natural frequency

Operating L temperature

W H Weight

Calibrated N pC/N kHz °C mm mm mm g9256C1 Fx, Fy, Fz ±250 Fx, Fz -26

Fy -13 5 0 … 70 39 80 25 750

9256C2 Fx, Fy, Fz ±250 Fx, Fz -25 Fy -13

4 0 … 70 80 55 25 870

Type Measuring Sensitivity Natural Operating L W H Weightrange frequency temperature

Calibrated kN pC/N kHz °C mm mm mm kg9257B Fx, Fy, Fz ±5 Fx, Fy -7,5

Fz -3,7 fn (x,y) 2,3 fn(z) 3,5

0 … 70 170 100 60 7,3

900-

002e

-02.

11

©

2011

, Kist

ler G

roup

u o l c 3 thành ph n

MiniDyn: Multicomponent dynamometer Type 9256C…

W L

H

Type 9256C2

Measuring direc-

Fx

Fy

Fz

Connection Fischer 7-pole neg.

Characteristics Small design, low response threshold, high sensitivity and natural frequency, insensitive to temperature influences, corro- sion-resistant, protected against the ingress of water and cutting fluid, titanium cover plate, degree of protection IP 67

Applications Cutting force measurement in ultra-precision machining (such as wafer cutting, grinding of hard disk read heads, diamond turning, high speed machining), ultra-precision machining of brittle hard materials, 3-compo- nent force measurement of mi- nute forces, force measurement in confined spaces

Accessories Connecting cable Type1697A5 Data sheet 000-415

Multicomponent dynamometer Type 9257B

W L

H

Measuring direction

Fx

Fy

Fz

Connection Fischer 9-pole neg.

Characteristics Compact design, high resolu- tion, great rigidity, high natural frequency, insensitivity to tem- perature influences, corrosion- resistant, protected against the ingress of spray water and cutting fluid, degree of protection IP 67

Applications Dynamic and quasi-static measurement, cutting force measurement during turning, milling, grinding etc., measurements on models in wind tunnels

Accessories Connecting cable Type 1687B5, 1689B5 Toolholder Type 9403 Data sheet 000-151

www.kistler.com

Force Measurement in R&D Field: Milling Process

Page 95: Catalog HQ-2012

95

Type Measuring Sensitivity Natural Operating D d H Weightrange frequency temperature

Calibraed kHz °C mm mm mm kg9272 Fx, Fy ±5 kN

Fz -5 … 20 kNFx, Fy -7,9 pC/N Fz -3,6 pC/N

fn (x,y) 3,1 0 … 70 fn (z) 6,3

100 15 70 4,2

M

u o l c 4 thành ph n

4-component dynamometer Type 9272

D

d

H Mz ±200 N·m Mz -160 pC/N·cm fn (Mz) 4,2

Measuring direction

Fx z

Fy

Fz

Connection Fischer 9-pole neg.

Characteristics Compact, rugged, versatile in application, high resolution, great rigidity, high natural frequency, corrosion-resistant, protected against the ingress of spray water and cutting fluid, degree of protection IP 67

Applications Feed force, measurement of deflection force and moment, cutting force measurements in boring, milling, grinding etc.

Accessories Connecting cable Type 1677A5, 1679A5 Toolholder Type 9404 Data sheet 000-153

u o l c nhi u thành ph n có Momen quay

Rotating 4-component dynamometer RCD Type 9123C…

Type Measuring Speed Sensitivity Natural Operating D H Weight range frequency temperature

Calibrated r.p.m. kHz °C mm mm kg 9123C… Fx, Fy ±5 kN max. Fx, Fy 2 mV/N 2 0 … 60 115 52 3

Fz ±20 kN 10’000 Fz 0,5 mV/N

H Mz ±200 N·m Mz 50 mV/N·m

Measuring direction

Fz Mz

Fx Fy

Connection Non-contacting

Characteristics Versions for standard spindle adapters and tool holders, internal cutting fluid feed, non-contacting (wear-free) transmission of data (telemetry), CE conformity, corrosionresist- ant and protected against the ingress of spray water and cutting fluid, degree of protection IP 67

Applications 4-component force-moment measurement, cutting force measurement at the rotating cutting edge, investigation of wear and cutting processes in milling and boring

Accessories Stator Type 5221B1 Cable Type 1500B19 Signal conditioner Type 5223B… Tool adapter Type 9163 Data sheet 000-121

Ví d : ng d ng o l c nhi u thành ph n có momen quay trong Máy phay

Page 96: Catalog HQ-2012

96

u o momen

Rotating Torque Sensor

Type 4501A...

Type 4501A... torque sensors operate on the strain gage prin- ciple and supplies an analog output signal in mV/V. The sen- sors are particularly suitable for screw driving assembly opera- tions.

• Universal applications • Strain gage full bridge system • Shunt calibration • Measurement of torque in either direction of rotation • Short term speed peaks to 3 000 1/min • Robust and reliable design • Small and handy • Long service life • Resistant to high acceleration • Optional rotational angle measurement

ng d ng o momen cho xe c

Description: These sensors use strain gage technology. Power is supplied and the measurement signal transferred between the rotating shaft and the case via high-grade, durable slip rings. These torque sensors are predominantly employed as in-line torque sensors. They are robust and easy to use. Together with a broad range of measuring and evaluation sys- tems they are ideal instruments for precise and low-priced measurement of torque and torque angles. Application The Type 4501A... torque sensors were designed specifically for use in screw driving assembly applications. The versions with square or hexagonal shaft mount directly on the drives of the tools. Typical applications include checking stationary screw spindles and torque measurement hand or power driven. The universal versions with rounded shaft ends can be used wherever torque has to be measured intermittently or at low speed.

Page 97: Catalog HQ-2012

97

Specifications Type Type Type 8710A50M1 8710A50M5 8710A50M8

Range g ±50 ±50 ±50Sensitivity, ±5% mV/g 100 100 100Frequency Response, ±5% Hz 0,3 ... 7 k 1 ... 7 k 1 ... 7 kThreshold grms 0,002 0,002 0,002Transverse Sensitivity typ. % 1,5 1,5 1,5Non-Linearity %FSO ±1 ±1 ±1Shock (1 ms pulse) g 2 000 2 000 2 000Temp. Coeff. of Sensitivity %/°C –0,03 –0,03 –0,03Operating Temperature °C –54 ... 120 –54 ... 165 –195 ... 120Power Supply mA

VDC 2 ... 18 2 ... 18 2 ... 18 20 ... 30 20 ... 30 20 ... 30

Housing/Base type St. Stl. Titanium TitaniumSealing type Hermetic Hermetic HermeticGround Isolation M 10 10 10Mass gram 43 29 29

Specifications Type 8712A5M1

Range g ±5Sensitivity, ±5% mV/g 1000Frequency Response, ±5% Hz 0,5 ... 8 kThreshold grms 0,0004Transverse Sensitivity typ. % 1,5Non-Linearity %FSO ±1Shock (1 ms pulse) g 1000Temp. Coeff. of Sensitivity %/°C –0,06Operating Temperature °C –54 ... 100Power Supply mA

VDC 4 20 ... 30

Housing/Base type St. Stl.Sealing type HermeticGround Isolation M 10Mass gram 51

u o rung ng (gia t c) Voltage Output, Piezotron Accelerometer

K-Shear Continuous Duty Accelerometer Type 8710A…

Ø 17

17,4 hex

29

1/4-28 UNF x 5,1

Measuring direction

az

Connection 10-32 neg.

Characteristics Low impedance voltage mode, ultra low thermal transient response, ground isolated, CE compliant M5: high temp. (166 °C) M8: low temp. (–196 °C)

Application Testing applications where a rugged accelerometer with a wide frequency range is required: Precision automotive testings, ESS and industrial applications

Accessories Cable: Type 1631C…, 1761B…, 1939 Coupler: Type 5100 series Datasheet 8710A_000-241

K-Shear High Sensitivity Accelerometer Type 8712A…

Ø 19,1

19 hex

29

1/4-28 UNF x 5,6

• Ví d : ng d ng u o rung cho ve xe oto

Page 98: Catalog HQ-2012

9898

u o áp su t ki u g m áp i n

Types 4260A... (Absolute-), 4262A... (Gage-) and 4264A... (Differential-Version) for Automotive, R&D and Test Applications

A versatile high performance pressure sensor that will operate in harsh test environments where temperature extremes, high vibration and shock levels are present.

• 0,05 % FS accuracy • 0,1 % FS stability per year • Temperature compensated –40 … 120 °C • 300 % proof pressure • Fast response time • mV, V and mA electrical output options • Many voltage output options available • Compact size • RFI/EMI protection

Type 4260A…

Applications Engine and powertrain test • Engine oil and coolant pressures • Engine fuel • Inlet and exhaust pressures • Barometric pressure • Transmission pressures

OEM

On vehicle test • Engine oil and coolant pressures • Engine fuel • Air conditioning • Brakes and hydraulics • Inlet and exhaust pressures

Component and sub-system testing • Air conditioning systems • Fuel, water and oil pumps

4 • Suspension systems • ABS test stands • High pressure fuel control

systems • Leak testing

ng d ng c a u o áp su t trong o Áp su t ng c

Page 99: Catalog HQ-2012

9999

1

CORRSYS DATRON

Senso r systeme GmbH

M T S DÒNG S N PH M CHO GI I PHÁP O KI M NG H C XE

C GI I

Corrsys-datron cung c p y các công ngh cho phép o chính xác c a o ng cho xe c gi i bao g m các ki u u o sau:

u o quang h c không ti p xúc

H th ng nh v toàn c u

Các c m bi n c i m i k t c u c khí

Nhi m v c a chúng tôi là cung c p công ngh mà chính xác phù h p v i nhu c u th nghi m c a b n.

Page 100: Catalog HQ-2012

100

A Kistler Group Company

Correvit® is a registered trademark of Kistler Holding AG This information corresponds to the current state of knowledge. Kistler reservesthe right to make technical changes. Liability for consequential damage resultingfrom the use of Kistler products is excluded.

Page 1/3

©2010 ... 2011, Kistler Group, Eulachstrasse 22, 8408 Winterthur, Switzerland Tel. +41 52 224 11 11, Fax +41 52 224 14 14, [email protected], www.kistler.com Kistler is a registered trademark of Kistler Holding AG

CL3

50A_

000-

808e

-02.

11

Correvit® L-350 Aqua

u o quang h c không ti p xúc

Type CL350A...

Patent No. DE 43 13 497 C2

Correvit L-350 Aqua là u o c thi t k cho các ng d ng trong i u ki n th nghi m kh c nghi t ví d nh o

ng theo chi u d c trên b m t tuy t, b ng c ng nh các b m t m t khác.

• Correvit L-350 Aqua v i d i làm vi c 350 ±130 mm, ng

d ng cho d i o t 0,3 ... 250 km/h, optional 400 km/h • chính xác kho ng cách: ±0,2 % • i u ch nh th i gian b l c (unfiltered, moving average

8 ... 512 ms, FIR-Filter 2 ... 100 Hz) • K t n i tr c ti p v i PC ho c v i ho c h th ng ánh giá khác

• Tín hi u ra: Analog, Digital, CAN-Bus, USB or RS-232C • Yêu c u b o hành b o trì là không áng k . Mô t : Correvit L-350 Aqua là b c m bi n chính xác v t tr i o trên t t c các b m t m t - khô. c thi t k cho các

ng d ng nh ki m tra trên b m t tr n tr t t. u o L-350 Aqua là c m bi n ánh d u m t b c ti n quan tr ng trong s ti n hóa c a nguyên t c Correvit o l ng quang h c ã c ch ng minh. L-350 Aqua c m bi n t ng thích ng m n, t nh n c bao ph b m t, c ng nh n các khu v c c a n c di chuy n ho c h n lo n ho c phun các b m t.

V i k thu t hi n i các thành ph n quang h c k t h p v i quang i n t và các thành ph n x lý tín hi u k thu t s lo i b tín hi u gi t o b ng cách di chuy n n c. Ph m vi làm vi c là 220 ... 480 mm làm cho L-350 Aqua c ng thích h p cho ng d ng v i các xe SUV và xe t i.

Thông tin v t c và kho ng cách c c p nh p t i 250 Hz theo dõi chuy n ng ng cao nh t.

ng d ng chính xác cao, o kho ng cách, theo chi u d c và o gia

t c ng cho các xe c gi i, ví d nh ISO 70028 phanh v i ng d n o l ng n gi n phanh ABS, ISO 14512 phanh trên b m t m t bên theo dõi tr n khi lái xe th ng v phía tr c.

Technical Data Performance Specifications

Speed range1) km/h 0,3 ... 250Distance resolution mm 1,5Measurement accuracy2) %FSO <±0,2Measurement frequency Hz 250Working distance and range mm 350 ±130

Signal Outputs

Digital output 1 - VL Pulses/m 1 ... 1 000/TTLAnalog output 1 - VL V 0 ... 10

Signal Inputs

Trigger input calibration yesAnalog input 1+2 V –10 ... 10Counter input kHz 0 ... 100

Interfaces

CAN (Motorola/Intel) 2.0BUSB (Full Speed) 2.0RS-232C yes 1) optional: calibrated up to 400 km/h 2) determined on test surface with distance >200 m

Page 101: Catalog HQ-2012

101

A Kistler Group Company

Page 1/2

©2011, Kistler Group, Eulachstrasse 22, 8408 Winterthur, Switzerland Tel. +41 52 224 11 11, Fax +41 52 224 14 14, [email protected], www.kistler.comKistler is a registered trademark of Kistler Holding AG

This information corresponds to the current state of knowledge. Kistler reservesthe right to make technical changes. Liability for consequential damage resulting from the use of Kistler products is excluded.

CL3

50A_

000-

808e

-02.

11

CDS-GPS

100 Hz GPS Logger

Type CGPSLA

CDS-GPS là thi t b d s d ng tr ng l ng g n nh ghi d li u cho các ng d ng ki m tra th nghi m o ng khác nhau cho các xe c gi i.

• D dàng k t n i v i các u o c a Corrsys-Datron theo

các ki u v gi ng nhau. • T n s o cao: GPS 100 Hz/Logger 500 Hz • C p b o v : IP67 • c xác nh tr c di n t p lái xe ki m tra t c theo chi u d c. • Ngu n i n cung c p cho các thi t b bên ngoài qua c ng n i CAN. • D dàng chuy n d li u b ng cách trao i th CF card,

a flash USB ho c c ng LAN/USB.

Mô t : Model phát tri n m i nh t CDS-GPS logger v i t n s nh n GPS là 100 Hz, có s d ng màn hi n th và c xác nh tr c di n t p lái xe ki m tra t c xe c gi i theo chi u d c. S d ng nh u o GPS, t t c các tín hi u c a u o c a ra theo c ng CAN bus.

H th ng o CDS-GPS logger ch y u cung c p cho h th ng các giá tr o nh sau: T c tuy t i, kho ng cách d ch chuy n, v trí hi n t i (kinh , v ), th i gian, cao, thông tin tr ng thái (s l ng v tinh, ch t l ng tín hi u...). H n n a các giá tr o l ng có th c tính toán nh : gia t c, kho ng cách kích ho t, . . . M t máy in tùy ch n có s n có th c dùng cung c p các b n in sau ó c a giá tr o.

Là s phát tri n c a nhóm, h th ng m i CDS-GPS cung c p kh n ng t ng thích y v i các dòng s n ph m c a Corrsys-Datron. H n th n a, dòng các c m bi n y

c a hãng (e.g. o l c bánh xe, o góc tr t, cao, t c quay, gia t c, áp su t …, etc.) model CDS-GPS c ng có

th c m r ng o ng theo chi u ngang cho xe c gi i.

ng d ng chính xác cao, o kho ng cách, theo chi u d c và o gia

t c ng cho các xe c gi i, ví d nh ISO 70028 phanh v i ng d n o l ng n gi n phanh ABS, ISO 14512 phanh trên b m t m t bên theo dõi tr n khi lái xe th ng v phía tr c. Vi c thi t k t ng thích và c p b o v IP67 t o cho h th ng CDS-GPS c ng t ng thích v i vi c ng d ng cho cho xe g n máy.

Technical Data Performance Specifications

Speed range km/h 0,1 ... 1 600Resolution km/h 0,036Measurement accuracy km/h 0,1Measurement frequency

GPS Hz 100

Logger Hz 500Latency logger internally

compensatedAbsolute positioning

Accuracy

3 m 95% CEPUpdate rate Hz 100Resolution mm 1,8

Heading Accuracy1)

° 0,1

Resolution ° 0,01Distance

Accuracy2) % 0,05

Update rate Hz 100Resolution cm 1Height accuracy m (RMS) <2

1) valid for velocity >30 km/h 2) <50 cm per km

Page 102: Catalog HQ-2012

102

A Kistler Group Company

Page 1/2

©2011, Kistler Group, Eulachstrasse 22, 8408 Winterthur, Switzerland Tel. +41 52 224 11 11, Fax +41 52 224 14 14, [email protected], www.kistler.comKistler is a registered trademark of Kistler Holding AG

This information corresponds to the current state of knowledge. Kistler reservesthe right to make technical changes. Liability for consequential damage resulting from the use of Kistler products is excluded.

Microstar II

Non-Contact Microwave Sensors

Type CMSTRA...

Microstar II Sensors c thi t k cho vi c o ng theo chi u d c c a xe c gi i v i yêu c u d i làm vi c r ng, là lý t ng cho ng d ng ng o ph c t p.

• D i làm vi c 300 ... 1 200 mm, d i t c

0,5 ... 400 km/h • i u ch nh b l c th i gian (không l c, di chuy n trung bình

8 ... 512 ms, FIR-Filter 2 ... 100 Hz) • Bù l i góc (pitch angle) b i 2 chùm anten ph ng. • K t n i tr c ti p v i PC ho c h th ng ánh giá khác. • Tín hi u ra: Analog, digital, CAN bus, USB or

RS-232C • Yêu c u b o hành b o trì là không áng k

Mô t Thi t b o Microstar II làm vi c d a trên nguyên lý c b n c a Radar-Doppler-Effect. u o bao g m m t anten ph ng 2 chùm tia và các n vi i n t m i CDS v i giao di n CAN bus. Kho ng cách làm vi c r ng l n 300 ... 1200 mm makes Nó là lý t ng cho các ng d ng v i các lo i xe ti n ích và ng o ph c t p và chính xác t c theo chi u d c trong i u ki n kh c nghi t ví d nh trong r ng, núi n i mà GPS ho c các thi t b quang h c không có kh n ng o t t. Trong ph m vi các s n ph m, c m bi n Microstar là gi i pháp hi u qu nh t o ng theo chi u d c . Microstar II c m bi n o chuy n ng t ng i gi a các b m t c m bi n và ki m tra b ng cách s d ng m t

ng-ten ph ng, trong ó s d ng hai chùm radar góc 45°. Sau khi chi u vào b m t ki m tra các chùm tia

c ph n x l i cho các antenna c m bi n. K t qu là t n s kép (b ng s khác bi t gi a t n s g i và t n s nh n) tr c ti p t c t l thu n. Các tín hi u thu c chuy n thành kích th c mong mu n thông qua x lý tín hi u su t cao và sau ó g i n các u ra t ng ng. Các k t n i khác, ch ng h n nh m t giao di n cho các h th ng do l u l ng ho c kích ho t u vào cho các barriers ánh sáng ho c các thi t b chuy n m ch phanh, cung c p ngu n cho th nghi m c bi t và linh ho t trong m t gói nh g n. Khi s d ng v i các ph n m m ch c n ng c a Microstar II nh m t b thu th p d li u y và các h th ng

ánh giá . Ph n m m cho phép ki m tra các thông s và c ánh giá là c nh thông qua ph n m m cùng v i

vi c hi n th

Tr c tuy n và ánh giá, bi u . T t c các tín hi u o u

c l u tr và ánh giá off-line. Các ng d ng

o t c và kho ng cách không ti p xúc: • o l ng hi u su t c a lái xe • o tiêu hao nhiên li u • o ch t l ng m t ng • Giám sát t c th c t c a xe v i m t ng ví d nh xe

Jeep, xe quân s , xe trong nông nghi p, và các lo i xe c gi i khác.

Technical Data Performance Specifications

Speed range km/h 0,5 ... 400Distance resolution mm 9,5Measurement accuracy1) %FSO <±0,5Measurement frequency Hz 250Working range mm 300 ... 1 200

1) determined on test surface with distance >200 m

Page 103: Catalog HQ-2012

103

• Total consumption since Start Box and Start Trigger Article no.:• Output of l/100km/h and km/l via freely configurable speed input (BNC) DFL1x-5bar 15636• Linearization of the characteristic curve with 8 data points DFL-WTx-5bar 15637• Trigger inputs for light barrier (e.g., for per-lap consumption measurement) DFL-3x-5bar 15615• Trigger inputs for brake switch (Coast-down, overrun fuel cutoff control) DFL Processor 15627

Products | Sensors

DFL

o l u l ng nhiên li u cho

o tiêu hao nhiên li u trong o ki m di ng các xe c gi i

• L p t d dàng • o l ng phân gi i cao • Thích h p cho t t c h th ng nhiên li u cung c p hi n t i ho c có ng h i • ng n i và vòi b ng Viton® • o cho các nhiên li u nh x ng, d u diesel, diesel sinh h c và c n • o cho xe khách và xe t i • Ngu n c p 12 V • Max. D i o l u l ng l n nh t 150 l/h • Tích h p ph n b m t o áp l c cho u o (DFL3x-5bar) • Kh n ng b m m nh m lên t i 150 l/h cho các thi t b và trao i nhi t • Kh p n i nhanh ch ng rò r • Thay i nhanh chóng cho các kh p n i nhiên li u u vào và u ra (b l c) • Ph n i n t v i giao di n CAN, t ng t và ra s cho tiêu hao nhiên li u • C ng k t n i USB và RS232 • Có hi n th báo ch c n ng h ng dòng ch y c a nhiên li u

DFL Processor C u hình u ra: s , t ng t , CAN output

D ki n : trang b thêm v i b ng nâng c p ph n c ng: • In d li u ra theo c ng analog và CAN bus • u ra c a nhiên li u và nhi t ph n h i thông qua c ng analog và CAN • K thu t s truy n t i d li u o l ng cho các thi t b i n t

(less susceptible to errors) • L u tr d li u c th trong c m bi n

(replaceable electronics without re-calibration )

Retrofittable with firmware update (estimated to be available 09/2008):

DFL1x-5bar

DFL-WTx-5bar

DFL3x-5bar

DFL Processor

Page 104: Catalog HQ-2012

104104

Page 105: Catalog HQ-2012

105105

Staiger Mohilo

* U O MÔMENT V I CÁC D I O VÀ NG D NG KHÁC NHAU

Page 106: Catalog HQ-2012

106

* O MÔMENT VÀ GIÁM SÁT QUÁ TRÌNH S N SU T …

* NG D NG NGHIÊN C U VÀ PHÁT TRI N …

Page 107: Catalog HQ-2012

107

ehicle

ators

and your motor ...

M

CÁC H TH NG C I N , NG C N , H P S …

Vacuum cleaner universal motors

DC motors Electronic motors

otor v gener

Windshield wiper motors

Drill hammers

Angle grinders

Test stand for motor

Window lifters

???

Induction motors

AC motors

Page 108: Catalog HQ-2012

108

Page 109: Catalog HQ-2012

109

HENGSTLER Encoder – Bộ điều khiển công nghiệp – Bộ đếm & hiển thị

Máy in công nghiệp – Relai an toàn – Cảm biến phản hồi động cơ

Page 110: Catalog HQ-2012

110

ENCODER

Encoder tương đối và tuyệt đối Số xung trên vòng : 5 ... 1500 Đường kính trục : 5 mm Kiểu ghép nối : S = synchro flange, R =

pilot flange Cấp bảo vệ : housing IP 64, bearings IP 64 Điện áp nuôi : with RS 422 (R, T): DC 5V±

10% with push-pull (K): DC 10 – 30

T ng thích VRoHS : Yes

ATEX Certificate: Đạt cấp chống cháy nổ Label: II G/D E Ex d II C T4/T6 IP65/ IP66

135°C bz. 85°C Số xung trên vòng : 1 ... 10000Shaft

diameter: 10 mm Kiểu ghép nối : clamping flange,

Bohrungen 3 x M6 Cấp bảo vệ : housing IP 65, bearings IP 64 Đường kính vỏ : 70 mm

Số xung trên vòng : 50 ... 10000 Đường kính trục : 15 ... 42 mm Cấp bảo vệ : housing IP 50, bearings IP 40

Option: housing IP 65, bearing IP 64 Điện áp nuôi : with RS 422 +Sense (T): DC 5V± 10%

(SELV) with RS 422 +Alarm (R): DC 5V ±10 % or DC 10 - 30V , with push-pull (K, I): DC 10 - 30V

Page 111: Catalog HQ-2012

111

COUNTER – BỘ ĐẾM

E N C O D E R S C O U N T E R S I N D I C A T O R S R E L A Y S P R I N T E R S C U T T E R

COUNTER

Ứng dụng cho bộ đếm

Theo chuẩn DIN 48 x 96mm housing Hiển thị 5 digit, 18.5mm dual- red/green LED

display Vận hành cấu trúc đơn giản Hệ số hiển thị : 0.0001 to 9.9999 Chuẩn bảo vệ : IP66 front panel protection

Lập trình chức năng như 1 bộ đếm, đo tốc độ, hẹn giờ

Hiển thị 6 số : red LED (7.6mm) or LCD (9mm) Có thể đặt hệ số presets 2 kênh vào cho điều khiển chiều đếm Lập trình đầu vào : pnp or npn, 8-30V or TTL level

Page 112: Catalog HQ-2012

112

CONTROLLER & DISPLAY – BỘ ĐIỀU KHIỂN & HIỂN THỊ

E N C O D E R S C O U N T E R S I N D I C A T O R S R E L A Y S P R I N T E R S C U T T E R

CONTROLLER - 6100

DISPLAY - TICO 735

CONTROLLER - MCL 9000+

Chuẩn : DIN 48 x 96mm housing Hiển thị 5 digit, 18.5mm dual- red/green LED

display Vận hành cấu trúc đơn giản Hệ số hiển thị : 0.0001 to 9.9999 Chuẩn bảo vệ : IP66 front panel protection

• Hai thuật điều khiển : Pre-tune , Plus Self-tune. • Kỹ thuật Plug and Play cho phép nâng cấp thiết bị.

• Có thể đặt cấu hình từ PC : cho các ứng dụng cần đặt cấu hình nhanh và lặp lại

• Có thể đặt Password : cho an toàn công nghệ • Có thể lập nhiều điểm setpoint

Page 113: Catalog HQ-2012

113

PRINTER & SAFETY RELAIS – MÁY IN & RELAI AN TOÀN

E N C O D E R S C O U N T E R S I N D I C A T O R S R E L A Y S P R I N T E R S C U T T E R

PRINTER - XPM 80 Thermal PRINTER C-56 Thermal

SAFETY RELAIS

Độ rộng giấy in: 58mm - 60 mm Khổ in : 56 mm Phân giải in : 203 dpi = 8 dots / mm Tốc độ in : up to 220 mm/sec (24 VDC) / up to

160 mm/sec (12 VDC) Giao diện : USB 1.1 , RS 232 Điện áp : 24 VDC ± 5% or 12 VDC ± 5% Nhiệt độ làm việc : -30°C to +70°C (operating)

Độ rộng giấy in : 55-86 mm (narrower widths may be possible in some OEM applications)

Khổ in : 80 mm Phân giải in : 203 dpi (8 dots/mm) Tốc độ in : Up to 250 mm/sec Giao diện : USB 1.1 or RS-232 Điện áp : 24 VDC± 5%, 12 VDC± 5%, or 39

VDC± 5% Nhiệt độ làm việc : +5°C to +45°C (wider

temperature range may be possible consult Hengstler for details)

Ứng dụng : Dùng cho các thiết bị giám sát công nghiệp Thiết bị dừng khẩn cấp Điều khiển cửa an toàn Các thiết bị điều khiển bằng 2 tay Điều khiển áp suất , chắn đường, cửa kéo Điều khiển tốc độ etc.

Page 114: Catalog HQ-2012

114114

Page 115: Catalog HQ-2012

115115

Page 116: Catalog HQ-2012

116

Page 117: Catalog HQ-2012

117

Page 118: Catalog HQ-2012

118

Page 119: Catalog HQ-2012

119

90%

50%

30%

20%Những gì nghe được

Những gì nhìn thấy

Những gì nghe đượcvà nhìn thấy

Những gì đượcthực hành

Page 120: Catalog HQ-2012

120

Page 121: Catalog HQ-2012

121

Page 122: Catalog HQ-2012

122122

Page 123: Catalog HQ-2012

123

Page 124: Catalog HQ-2012

124

Page 125: Catalog HQ-2012

125

Page 126: Catalog HQ-2012

126

Page 127: Catalog HQ-2012

127

Page 128: Catalog HQ-2012

128

Page 129: Catalog HQ-2012

129

EMCO Industrial Training: [EMCO ào t o công nghi p] t công nghi p, dành cho công nghi p.

www.emco-world.com

industrial training

Page 130: Catalog HQ-2012

130

Trên 25 n m nay ã có EMCO ào t o Công nghi p

Trong 25 n m qua, Emco Industrial Training ã ào o

c i ng nhân viên và chuyên gia t kh p trên th gi i trong vi c s d ng nh ng máy CNC tiên ti n ng d ng nh ng khái ni m ào t o vào vi c áp ng nh ng yêu c u s n xu t c th c a t ng công ty. V i h n 60 n m kinh nghi m trong vi c phát tri n và s n xu t các lo i máy công ngh cao cho ngành công nghi p gia công kim lo i. T p oàn Emco ã có trong tay nh ng ki n th c là chìa khóa ào t o chuyên nghi p thành công. Dành cho ng i s d ng, i u này có ngh a h c cách s d ng các lo i máy công c công nghi p tiêu chu n và có th k t h p hoàn toàn nh ng chuyên môn này vào l nh v c s n xu t c a công ty h .

[Mang tri th c n t công nghi p tr v v i công nghi p: 60 n m phát tri n và kinh nghi m s n xu t t i EMCO]

Page 131: Catalog HQ-2012

131

[T ng lai dành cho t t c m i ng i]

B t k v i ngành công nghi p riêng l nào, Emco Industry Training cung c p nh ng i u ki n t t nh t có th ào t o thành công. ào t o c a chúng tôi d a trên nguyên t c mô un, nó cho phép d dàng áp ng nh ng nhu c u và yêu c u khác nhau c a m i công ty c th . Khái ni m v ào t o bao g m máy Emco và các ph n m m khác nhau , mô ph ng các yêu c u trong công nghi p m t cách t t nh t,gi ng nh EMCO Course , các tài li u ph i h p hoàn h o. Không gi i h n D ch v t v n là m t y u t quan tr ng c a EMCO Industrial Training.

H tr khách hàng t i m i công o n: t vi c xác nh yêu c u c a khách hàng, thông qua k ho ch c a d án th c hi n và ào t o các giáo viên h ng d n. Khái ni m ôc áo c a i u khi n thay th có th c trang b trên t t c các máy Concept. Làm nh v y, ng i dùng s c ào t o t t c nh ng b

i u khi n CNC công nghi p có trên th tr ng. L p trình, mô ph ng và ph n m m CAD/CAM dành cho ào t o CNC. An toàn cho s n xu t công nghi p hàng lo t.

Kinh nghi m và ki n th c gia công kim lo i . Th c hành cho ng i c ào t o trên các máy công nghi p tiêu chu n Concept. Nh ng ki n th c c n n trong vi c thi t k , gi ng d y và ào t o v v t li u

Nh ng ai là ng i tin c y chúng tôi? Airbus General Motors Swarovski Volkswagen Group FESTO AG

[EMCO – NHÀ CUNG C P HÀNG U V H TH NG ÀO T O CNC]

Page 132: Catalog HQ-2012

132

www.emco-world.com

CONCEPT TURN 450 / 250 i m n i b t CT 450 / CT 250 i m n i b t CT 105 / CT 55 CT 105 / CT 55

ào t o CNC m c công nghi p B i u khi n WinNC có th thay i chính xác trong gia công cao 12- dao Dao t quay D n h ng tuy n tính Công ngh i u khi n s Hi u qu m c công nghi p Ch u nhi t c c cao Nhi u l a ch n t ng hóa D i t c l n nh t. 6300 rpm

Máy CNC nh g n y các ch c n ng c n thi t c a m t máy công nghi p H th ng thay i 8 dao Thi t k b ng nghiêng Vùng làm vi c y Nhi u l a ch n t ng hóa

EMCO CONCEPT TURN [ ào t o công nghi p]

Thông s k thu t CT 450 CT 250 CT 105 CT 55

ng kính ti n trên b ng máy mm (inch) 430 (16.9") 250 (9.8") 180 (7.1") 130 (5.1")

ng kính ti n l n nh t mm (inch)

220 (8.7") 85 (3.3") 75 (2.9")

52 (2.0")

Kho ng cách ch ng tâm

mm (inch)

687 (27.0") 405 (15.9") 236 (9.3")

335 (13.2")

Hành trình d ch chuy n tr c X/Z ho c X/Y/Z

mm (inch)

160/310 (6.3/12.2") 100/300 (3.9/11.8") 55/172 (2.2/6.7")

48/236 (1.9/9.3")

T c d ch chuy n nhanh tr c X/Z

m/min (ipm) 20/24 (787.4/944.9) 15 (590.5) 5 (196,85)

2 (78.7)

ng c tr c chính

kW (hp)

13 (17.4) 5.5 (7.4) 1.9 (2.55)

0.75 (1.0)

D i t c

rpm

0 – 6300 60 – 6300 150 – 4000

120 – 4000

S dao trên dài dao/s dao trên ài dao t quay

12/6 12/6 8/0

8/0

EMCO CONCEPT MILL

CONCEPT MILL 450 / 250 i m n i b t CM450 / CM250

i m n i b t CM105 / CM55 CM 105 / CM 55

ào t o CNC m c công

nghi p B i u khi n WinNC có

th thay i H th ng thay i 20 dao Nhi u tùy ch n t ng hóa T m nhìn t i u m c

dù vùng làm vi c kèm theo B ph n chia có s n cho tr c th 4

Máy CNC nh g n y các ch c n ng c n thi t cho

m t máy công nghi p H th ng thay i 8 dao CM 105 v i 10 dao T m nhìn t i u m c dù vùng làm

vi c kèm theo CM 55 v i h t h n g t h a y i 8

d a o CM 105 with 10 dao Kh c tr c chính kèm theo B phân chia có s n cho tr c th 4

Thông s k thu t CM 450 CM 250 CM 105 CM 55

Hành trình d ch chuy n tr c X/Y/Z

mm (inch) 600/500/500 (23.6/19.7/19.7") 350/250/300 (13.8/9.8/11.8") 200/150/250

(7.9/5.9/9.8") 190/140/260(7.5/5.5/10.2")

T c d ch chuy n nhanh tr c X/Y/Z

m/min (ipm)

24 (944.9) 15 (590.5) 5 (196.8) 2 (78.7)

ng c tr c chính kW (hp) 13 (17.4) 7 (9.39) 1.1 (1.47) 0.75 (1.0)

D i t c (Tùy ch n)* rpm 50 – 10000 max. 10000 150 – 5000 (20000)* 150 – 3500 (14000)* S dao l p trên dài dao 20 20 10 8

Page 133: Catalog HQ-2012

133

E[M]CONOMY [ ]

Trong vòng i u khi n – H c t p và s n xu t. Ph n m m ào t o c a EMCO ào t o công nghi p

L p trình, mô ph ng và ph n m m CAD/CAM cho ào t o công ngh CNC

Page 134: Catalog HQ-2012

134

B i u khi n linh ho t

Cách thi t k b i u khi n linh ho t r t c áo, nó có th c trang b cho t t c các máy Concept.Nh v y, ng i dùng s c ào t o trên t t c nh ng b i u khi n CNC công nghi p thông d ng trên th tr ng. Hi n nay, có t i 8 b i u khi n khác nhau có th c cài t và gi ng d y trên ch m t máy tính cá nhân.

EMCO là công ty duy nh t trên th gi i cung c p cho khách hàng nh ng cách l a ch n khác nhau cho nh ng yêu

c u ào t o trong nh ng ngành công nghi p riêng bi t.

Nhi m v : Gi i pháp:

ào t o chuyên nghi p cho vi c l p trình chính xác trên các máy gia công i u khi n s b ng máy tính (CNC)

trong công nghi p.

nh h ng th c hành ào t o cho ng i s d ng trên t t c b i u khi n CNC công nghi p trên m t máy tính duy nh t. Vi c thay i b i u khi n khác nhau c th c hi n b ng cách m ph n m m lên và

thay th v i m t mô un i u khi n thích h p ch trong m t phút

M c tiêu:

Ch ng trình an toàn cho gia công tinh, s n xu t công nghi p

K t qu là: K thu t CNC r t linh ho t cho nh ng cài t a d ng, i u ó em l i l i ích cho c nh ng nhân viên lành ngh l n công ty.

Page 135: Catalog HQ-2012

135

Machines with added value [Máy có giá tr gia t ng].

[Gi i pháp B i u khi n linh ho t ]

Cách thi t k b i u khi n linh ho t c a EMCO r t c áo. Các máy công c c i u khi n b ng m t máy PC thông th ng. Trên chính PC ó, b i u khi n CNC công nghi p c n h c c mô ph ng b i chính ch ng trình ph n m m CNC do hãng EMCO phát tri n, WinNC. Ph n m m này t ng ng h t nh các thao tác và ch c n ng c a b i u khi n CNC công nghi p g c. Nh v y, ng i v n hành máy (ng i h c) thao tác h t nh trên b i u khi n g c và r t nhanh chóng n m c m i khía c nh i u khi n c a b i u khi n CNC công nghi p ó. Vi c thay i sang h c s d ng m t b i u khi n CNC khác có th th c hi n trong kho ng m t phút. Lúc này ch c n thay i b module phía i u khi n và g i ch ng trình i u khi n m i máy PC ra thôi. Nhi u ph n m m h c v các b . Nhi u ph n m m h c v các b i u khi n CNC c a các nhà s n xu t khác s c m r ng ti p n a.

Page 136: Catalog HQ-2012

136

Chi ti t WinNC

WinNC là b ph n m m i u khi n c cài trên m t máy tính cá nhân thông th ng. Nó c i u khi n và v n hành gi ng nh b i u khi n g c. Ng i dùng làm vi c trên máy tính gi ng nh trên b i u khi n g c và do ó tr nên quen thu c v i t t c các tính n ng c s c c a ch ng trình

i u khi n.

Siemens 810D/840D Siemens 820 GE Fanuc Series 21 Fagor 8055

Heidenhain TNC 426/430 Siemens 810 GE Fanuc Series 0 EMCOTRONIC TM02

Nh ng i m n i b t

Mô hình i u khi n thu nh thông qua các phím m m Dòng v mô ph ng h a Thông báo chi ti t các l i x y ra trong các tr ng h p g p v n v i u khi n và l i l p trình V n hành thông qua chu t và bàn phím máy tính, h th ng i u khi n bàn phím, ho c s hóa Ch ng trình chính, ch ng trình con, d li u dao c , và s d ch chuy n v không c l u tr

không i.

L a ch n

B n quy n cho máy: ph n m m i u khi n cho t t c các máy EMCO Concept B n quy n m t ng i dùng: l p trình các máy tr m bên ngoài cho phép không gi i h n v s l ng máy công c i u khi n CNC B n dùng cho nhi u máy: có th dùng cho m t c s ào t o; có th s d ng cho m t m ng

máy tính

Page 137: Catalog HQ-2012

137

i u khi n t t h n v i Win3D-View

So n th o ch ng trình d dàng v i trình

i u khi n EMCO WinNC

i u khi n d dàng h n v i ph n mô ph ng Win3D-View

Win3D-View là ph n mô ph ng 3D quá trình phay và ti n, nó c tích h p s n gi ng nh m t l a ch n b sung trong b i u khi n WinNC. h a mô ph ng c a trình i u khi n CNC c thi t k c bi t cho kinh nghi m công nghi p. Win3D-View hi n th v t qua tiêu chu n công nghi p. Dao c , phôi, thi t b k p và quy trình không gian gi ng y nh th c. H th ng ki m tra ch ng trình di chuy n c a dao c nh m ng n ch n nh ng va ch m v i phôi và d ng c k p. N u x y ra xung t, h th ng s a ra c nh báo quy trình s n xu t c hi u và ki m soát ngay t u.

i m n i b t Ki m soát va ch m Không gian làm vi c c hi n th v i phôi, dao c t và thi t b k p (mâm k p, ng ho c ê tô) Quan sát t ng ph n

Quan sát nhi u ph n riêng bi t Ch n t l Dao c hi n th d ng kh i ho c l i h a Tích h p s n th vi n dao c

L a ch n B n quy n cho máy: Ph n m m i u khi n cho t t c máy EMCO B n m t ng i dùng: l p trình các máy tr m

bên ngoài cho phép không gi i h n s l ng máy công c i u khi n CNC

B n quy n cho nhi u máy:dùng cho m t c s ào t o; có th d ng cho m t m ng máy tính

Page 138: Catalog HQ-2012

138

Th c hi n d dàng CAD/CAM – CAMConcept

CAM Concept là ph n m m y tính sáng t o ào t o t ng th CAD/CAM và công ngh CNC, t thi t k cho t i gia công. CAM Concept k t h p c hai m t, nh ng tính n ng c a h th ng CAM chuyên nghi p và nh ng l i th c a m t ch ng trình ào t o c ch ng. T t c nh ng tính n ng lõi c a m t ch ng trình CAD

u có s n trong nó. Vi c hi n th h a c a các chu trình CNC cho phép l p trình r t nhanh chóng, khi vi c mô ph ng và ki m tra va ch m m b o cho s làm vi c an toàn c a ch ng trình i u khi n. Ch c n ng 3D khi n vi c ào t o m t tr m l p trình tr nên hoàn h o, và t o cho vi c gia công các chi ti t ti n phay th c s

n gi n. V y v i r t nhi u tính n ng, s ho t ng thân thi n v i ng i s d ng và các c u trúc rõ ràng, CAMConcept là m t trong nh ng ph n m m hàng u trong l nh v c ào t o. CAMConcept bao g m CAD, CAM, và CNC c b n

T t c nh ng ch c n ng c b n c a CAD u có s n, nó thay th nhi u ch ng trình CAD ph c t p trong ào t o B n v DFX n gi n cho phép nh p và s d ng nh các dao c s n xu t

L p trình cho t t c các máy CNC v i chu trình ho t ng rõ ràng Gi ng d y l p trình chu trình i u khi n t ng tác trong công nghi p

Các b n v c a các quá trình s n xu t c chuy n nhanh chóng t i các b

ph n gia công

Phôi s n xu t c ki m soát tr c ti p thông qua máy CNC Quan sát các ch c n ng c a máy, v trí và tr ng thái khi ch ng trình ang ch y Mô ph ng quá trình gia công cho ch ng trình i u khi n và ào t o D án m i có th c so n th o, l p trình và s a i trong quá trình s n xu t

Nh ng i m n i b t

Bi u t ng h ng d n ng i i u khi n Giao di n u vào h a Hi n th các d ng i u khi n khác nhau Mô ph ng 3D quá trình c t g t

m c gia công phay Tham kh o th vi n dao c

a ra tr giúp trong m i tr ng h p

i u khi n tr c ti p trên máy Concept 55 và 105 a ra các b c x lý ti p theo (tùy ch n)

trong nh d ng NC khác Giao di n DFX T ng thích m ng

Page 139: Catalog HQ-2012

139

industrialtraining

Designed for your profit

EMCO Training [ Concept ]EMCO [Gi i pháp] ào t o [D CH V T V N] [MÁY GIA CÔNG]

[PH N M M D Y H C][PH N M M]

Phát tri n n i dung các d án và a ra gi i pháp tài

chính L p k ho ch, chu n b , nh p mua và s n xu t Giao hàng t n n i và l p t ào t o và h tr k thu t

Máy ào t o Máy ti n và phay lo i thông d ng Máy công nghi p

EMCO WinNC Win3D-View CAMConcept DNC and robotic interface

TrainConcept WinTutorial Vision

EMCO MAIER Ges.m.b.H. Salzburger Str. 80 . 5400 Hallein-Taxach . Austria Phone +43 6245 891-0 . Fax +43 6245 86965 . [email protected]

www.emco-world.com

Page 140: Catalog HQ-2012

Gunt

140

Page 141: Catalog HQ-2012

Gunt

141

Page 142: Catalog HQ-2012

Gunt

142

Page 143: Catalog HQ-2012

Gunt

143

Page 144: Catalog HQ-2012

Gunt

144

Page 145: Catalog HQ-2012

Gunt

145

Page 146: Catalog HQ-2012

Gunt

146

Page 147: Catalog HQ-2012

Gunt

147

Page 148: Catalog HQ-2012

Gunt

148

Page 149: Catalog HQ-2012

Gunt

149

Page 150: Catalog HQ-2012

Gunt

150