cÂu hỎi giÁo khoa hÓa vÔ cƠ - nguyỄn hiỀn hoÀng
TRANSCRIPT
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 1/244
Câu hỏi giáo kboa
H O A v O C O• 10-.11-12-LUYỆNTHITÚTÀI&ĐẠÍHỌC• BỒ) DƯỠNG HÒC SINH KHÁ & GÍỎI(Theo ch ơ ng trình thỉ Ỷ uyển sinh vào các ừ iíờ ng Đcd họ c
củ a Bộ Giáo ảụ c & Đào tạ o)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ - HÓA C
ẤP 2
3 100
0B TRẦ
N HƯN
G ĐẠO T
P.QUY N
HƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 2/244
NGUYỀN HỈEN HOANG
C â u h i g i á o k h o a
H O A V O C O
• iq:1M2-LUYỆNTHỈTÚTÀỈ&ĐẠỊHỌ• BOI DƯỠNG HỘC SINH KHÁ &GÌỎỈ '(Thẹochư ơ ngừ inhthi Tuyể n sinh vào cớ cừ iứ Ẽ ig Đcàhọ e
củ a BộGiáodụ c & Đào tạ o)
In lầ n thứ t cộ sử a chffa bổ sung 9
T NHA XU T BAN TRE
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN -
LÍ - HÓA C
ẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 3/244
CÂU HỎI GIÁO KHOA
HÓA VÔ Cơ-L U YỆ N THI.Đ Ạ I HỌ C -N g u yễ nHiền Hoàng
Chịu trách nhiệ m xuấ t bả n: LÊ HOÀNG' ■• Biên tậ p:Ỵ Ff\Ị r \
■ Sử a bả n in: NGUYỆT KIỀU
In 2.000 cu<ín, khổ 14,5X 20,5cm. Tại Xỉ nghiệp In Bến Tre. Sô"đăng kí kế hoạch xuất bảiì 402/206 do Cục xuất bầii cấp ngáy21/04/2000 và giấy trích ngang KHXB số 1201/2000.
In xong và nộp lưu chiểu tháng 03 năm 2001.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG TOÁ
N - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 4/244
Muc Luc
CẢU HỎ I GIÁO KHOA HÓA VÔ cơ I
I. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ - Đ ỊNH LUẬT TUANh o à n ..................... ..... 3SL LIÊN KẾT HÓA HỌC................... . ........................................19118. TRẠNG THÁI KHÍ..................................................... . .................... 28
IV. DUNG D ỊC H-SựĐiỀn Li- ......................... :.............................32V. ÁXIT- BAZ - MUỐ I.................................................................. 40
VI. OXIT-HIDROXIT .....................................'...... . ........................................ 50VIL Đ IỀU CHẾ AXIT - BAZ - MUỐ í -OXIT......... .. ........................... 57
VIII. PHẢN ỨNG TRAO Đổi- VÀ 0X1 HÓA KHỬ... ..............................65
IX. Đ IỆN PHẦN .....................................................................................80
X. PHẢN ỨNG NHIỆT PHẨN........./................................................88
XI. VẬN TỐC PHẢN ỨNG VÀ CÂN BANG HÓA HỌC..................... 94XII. NHIỆ T PHẢ N Ứ NG ...................................................................................100
XIII. NHẬN BIẾT HÓA CHẤT..............................................................105
XÌV. TÁCH RIÊNG VÀ TINH CHẾ .......................................................124
XV. PHÂN NHÓM CHÍNH VII: HALOGEN............. .................................. 134
XVI. PHẢN NHÓM CHÍ NH V|; 0X1 Lưu HUỲNH..... ..................143
XVII. PHÂN NHÓM CHÍNH V: NHĨƠ - PHOTPHO............................156
XVIII. PHÂN NHÓM CHÍNH IV: CACBON - SILIC..............................168
XIX. TÍNH CHẤT CHUNG CỦA KIM lOẠỄ.........................................178
XX. KIM LOẠ I KIỀM VÀ KỈEM THổ..................................................195
XXI. NHÔM VÀ HỢP CHẤT................................................................. 209
xxn. SẮT VÀ HỢP CHẤT.................. . ............... . ............ ..... 217
XXIII. sơ Đồ PHẢ N Ứ NG................................................................... ............. 228 XXIV. Đ IỀU CHẾ -TỔ NG HỢP ............................................................. 237
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯ
ỠNG T
OÁN - LÍ - HÓA C
ẤP 2
3 100
0B TRẦ
N HƯN
G ĐẠO T
P.QUY N
HƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 5/244
I .C ẤUTẠ O NGUYÊN TỬ - Đ ỊNHT U ẦNh o à n
CẤU TẠ O NGUYÊN TỬa) Nguyên tử gồm:- N h â n: mang điện (+), j£ồm proton (p) và neutron (n)- Vỏ : mang điện (-), gồm các electron (e) chuyển động quanh
nhân với vận tố c rất lớn.* Trong nguyên tủ':Số p = Sô”e - Sô' điện tích hạt nhân* X ì- - ' 4 - u - ~ 4 - -V A ì j A : số k h ố i = sô P + sô' n* Biêu th ị nguyên tứ: Xí với )
z ] i z : số điện tích hạt nhân = số p N
* Nguyên tử có z < 18 thì: 1 <7T < 1,25. Nguyên tử có z < 83 thìỉ
N ,1 < “ •< 1,524 (Kí hiệu: N là Sô neutron )z ĨÈ- b) Lớp - Phân lớp:* Lớ p e: Các e chuyển động quanh nhân có năng lượng gần
nhau. Có < 7 lớp e. Lớp e ngoài cùng gọi là Lớ p e hóa trị. (Riêng các nguyên tố chuyến tiếp thì kể luôn lớp kề ngoài)
* Lớp n có n phân lớp, hiện có 4 phân lớp s, p, d, f có tối đa 2,6 ,10, 14 điện tử (theo trật tự)
c) Orbital: không gian quanh nhân có xác suất tìm thây e lớn
nhất.Lớp sô" phân lớp số orbital sô e tốì đan n . n2 2n2
d) Sự sắp xếp các e vào các lớp và phân lớp: (Qui tắc Kleckowskcấu hình e)
3
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN -
LÍ -
HÓA CẤP 2
3 10
00B T
RẦN HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 6/244
ị ể ỵ ẩ M M 'ỊỆS ,-^s Ví dụ : Kr (Z = 36) - í
•••■’ 3p 3.p‘ 4p ,ỗp ,ổp ,.-7p ls 2 2s2 2p6 3s2 3p6 '3d10 4s2 4p63.d‘ ,5-đ .M Số e trong phân lớp
5f 4p6 Tên phân lớp---- - —— Thứ tự lớp
II. ĐỊNH LUẬ T VÀ HỆTHÔNG TUANHOÀN:a) Đ ịnh luật:"Tính chấ t các đơ n chấ t, thành phầ n vầ t ính chấ t
các hợ p chấ t củ a mọ i nguyên tố , biế n thiên tuầ rì hoàn theo chiề u tăng dầ n điệ n tích hạ t nhân nguyên tử ".
b) Hệ thống tuần hoàn: Hiện có >109 nguyên tô, xếp thành 7 chu
kỳ (10 hàng) và 8 nhóm (dạng bảng ngắn).* Chu kỳ : dãy các nguyên tố có cùng số lớ p e:
Chu kỳ 1 . 2 và 3 4 và 5 6 7Số’ng.tố 2 8 18 32 23
* N h óm: gồm những nguyền tố (xếp dọc) có hóa trị cao nhấ t đôivới oxi bằng nhau (và bằ.ng số thứ tự nhóm). Mỗi nhóm gồm:
® Phân nhóm chínK (nhóm A): Chứa nguyên tố thuộc cả chu kỳdài và ngắn.PNC I: kim loại kiềm PNC II: kim loại kiềm thổPNC VI: Chalcogen PNC VII: halogen .PNC VIII: khí hiếm ;¥
® Phân nhóm phụ (nhóm B): chứa các nguyên tố .thụộc chu kỳ
dài, các nguyên tô' này còn gọi là nguyên tố chuyển tiếp.c) Quan hệ giữa hệ thống tuần hoàn và cấu tạo nguyên tử :
- Số thứ tự nguyên tố= Số proton- SỐ’ thứ tự chu kỳ = Sô lớp điện tử- Số thứ tư nhóm = Số e ngoài cùng (PNC)
d) Từ trái sang phả i trong một chu kỳ hoặc từ d ớ i lệ n trên trong
phân nhóm chính: '
4
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ -
HÓA CẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 7/244
® Bán kính nguyên tử, tính kim loại giảm dần® Độ âm điện, tính axit của oxit (hidroxit) tăng dần
Ngoài ra: Nguyên tố R ở nhóm thứ m có oxit cao nhât:R20m (1 < m < 7)
Phi kim ỡ nhóm thứ n tạo hợp chất khí với H: RHs_n (4 < n <
m CẦU 1* Thế nào là đồ ng vị , đề ng khôi ? Cho ví dụ .* Tính khố i l ợ ng nguyên tử củ a Ni theo sô khố i các đồ ng v
trong tự nhiên củ a Ni.
. ị ịm %Ni 28 Ni %Ni %Ni67,78% 26,16% 1,25% 3,66% 1,15%
G íẢ l
® Đ ồng vị: những dạng nguyên tử của cùng 1 nguyên tô", có cùnsố proton nhưng khác số khối Ắ (tức khác số nơtron).Ví dụ : ị ịm và lịNi
® Đ ồng khôi: những dạng nguyên tử của những nguyên tô' khánhau có cùng sô khôi nhưng khác sô' proton.Ví dụ: Í9°K và ịũ0Ca
* Ã N i = 58.0,6778 + 60.0,2616 + 61.0,0125 + 63.0,0366 + 64.0,0115= 58,8127 đvC
■ CÂU 2Cho giá tr ị tuyệ t đố i củ a mộ t loạ i đồ ng ị củ a Mg là 4 ,48.10~
gam, củ a Ả l là 4,82.10~23 gam, củ a Fe là 8,96.10~23 gam.
* Hã y tính khố i ỉ ợ ng moỉ củ a Mg, ion Aỉ^ +, ion Fe^+* Tính số proton, nơ tron trong hạ t nhân nguyên tử củ a các đồ ng
vị trên , b iế t số thứ tự nguyên tố củ a Mg, Al, Fe t ơ ng ứ ng
12, 13, 26.5
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN -
LÍ -
HÓA CẤP 2
3 10
00B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 8/244
* Tính khố i l ợ ng nguyên tử (đvC) củ a các đồ ng vị trên. (Cho ĩ đvC = 1,66.1027 kq)
® Khôi lượng Irnol nguvcn tử Mg:4,48.10'23 X 6,023.1023 - 26,98 g
Khôi lượng 1 mol1011 Al3+:4,82.10“23 X6,023,1023 = 29,03 g
Khối lượng 1 mol Ịon Fe3+:8,96.10~23X 6,02 3.1023 - 53,966 g .
® SỐ khối của các đồng vị trên: Mg = 27; Fe = 54; AI = 291 2 M g: SôP = 12, số n - 152 6 F e : Số p = 26, số. n = 283A ỉ: Số p - 13, sô" n = 16
® Kliôi lượng nguyên tử các đồng vị trên:4,48 X 10 23X 10 3
1,66 X 10 27 = 26,98 đvCTương tự vậy, ta cũng tính được với AI - 29,03 đvC vàFe = 53,97 đvC
CÂU 3 ;■V * Nêu nguyên tử Ca, Cu đề u có dạ ng hình cầ u, sắ p xế p đặ c khít cạ nh nhau thì thể tích các nguyên tử kim loạ i bằ ng 74% so vớ i toàn thể khố i tinh thể . Hãy tính hán kính nguyên tử Ca, Cu(theo Ẵ ỳ biế t khố i l ợ ng riêng ở đkc củ a chúng ở thề rắ n t ơ n ứ ng là 1,55 g í cm3 và 8,90 g /c m 3.
Cho biế t NT L củ a: Ca = 40,08, Cu = 63,546 cho 1 iỉ =1Q~S cm
GIẢ I
Thể tích của 1 raol nguyên tử Ca:
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ -
HÓA CẤP 2 3 1
000B
TRẦ
N HƯN
G ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 9/244
40,08 74 l o 1 , 3X ——- = 19,14 cm
1,55 100Thể tích của 1 nguyên tử Ca:
19-14 0*0 2:ì <- 3,18 X 10 cm6,023 X 1023
Bán kính nguyên tử Ca:
RCa = p0y _8_x _10_ ^) = 9 7 x 1 0 8 cm = x ị
V I 4 x 3,14Tương tự với Cu ta cũng tính được:
RCu - 1,28X 10 8 cm - 1,28 Â
■ CÂU 4Giữ a bả n kính hạ t nhân R và số khố i củ a nguyên tử A có m
3 t Liên hệ sau: R - 1,5 X Ĩ 0~13 x~s[Ã
ỉ
Tính khố i l ợ ng r iêng củ a hạ t nhả n.
AKhôi lượng hạt nhân: m =----- -------- 5TTv 5 • 6,023X 1023m Av 6,023X IQ23X ị71 R3
A
6,023 X 1023X - 71 [1,5 X 10“13X A1/3 ]33
= 1,16X 1014 g/cm3 hay 116X 106 Tấn/cm
■ CẨU 5Cho biế t số thứ tự Ni La 28 và lớ p e ngoài cùng có 2 electron
H ãy viế t cấ u hình electron củ a N i và ion N i2+, xác đ ịnh số thứ tự chu kỳ , phân nhóm củ a Ni. ___
7
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN -
LÍ - HÓA C
ẤP 2
3 10
00B T
RẦN HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 10/244
b) Viế t cấ u hình electron củ a các ion Fe2+, Fe3+, s2 . B iế t s ở ô 16, Fe ở ô 26 trong bả ng hệ thố ng tuầ n hoàn cáp rtgụ yên tô.
c) Biế t sô hiệ u nguyên tử củ a Cu là 29 và lớ p e ngoai cùng có1
electron. Viế t cấ u hình electron củ a Cu, Cu+, Cu2+. Hãy xác định sô thứ tự chu kỳ à phầ n nhóm củ a Cu.
GỈẢ Ia) Cấu hình e: ..Ni:, ls 2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8 4s2
Ni2+: ls 2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8 Ni ở chu kỳ 4 (*có 4. lớp e), Phân nhóm phụ nhóm VIII (có phânlớp d kề ngoài đang diền e và tổng số e ở lớp ngoài và kềngoài là 10)
b) Cấu hình e: Fe2+: ls 2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6
Fe3 +: ls 2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5s 2-; Ị s 2 2 s2 2p6 3s2 3p6
c) Cấu hình e: Cu:is 2 2s2 2p6 3s2 3p6 3
,Cu+: ls 2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10
Cu2+: ls 2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9Cu ở chu kỳ 4 (có 4 lớp e), Phân nhóm phụ nhóm I (có phânlớ p d kề ngoài đang điề n e và tổ ng số e ở lớ p ngoài và k ngoài là 11)
B CÂU 6
Mộ t hợ p chấ t ion có công thứ c AB. Hai nguyên tố À, B thuộ c 2 chu kỳ liên tiế p trong bả ng hệ thố ng tuầ n hoàn. A thuộ c PN C I hoặ c II còn B thuộ c PNC VI hoặ c VII. Xác đ ịnh A, B biế t rằ ng tổ ng số electron trong AB bằ ng 20. _____________ _________
G IẢ I *Do Za + Zb = 20 nên A, B phả iở chụ kỳ nhỏ , như ngvkhông thể thuộ c chu kỳ 1. Chu kỳ 1 chỉ CÓ2 nguyên tô" là H và Hê: He là
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ - H
ÓA CẤP 2
3 100
0B TRẦ
N HƯN
G ĐẠO T
P.QUY N
HƠN
Đóng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 11/244
khí trơ, còn nếu A là H (Z = 1) thì B là K(Z = 19), hai nguyêntố này không thuộc 2 chu kỳ liên tiếp. Vậy chúng chỉ ở chu kỳ2 hoặc 3:
© A ớ chu kỳ 2, B ở chu kỳ 3:- Nếu A PNC I thì B thuộc PNC VII:
A : Is22s1 => A là Li (Z = 3) 1B : Is2 2s2 2p6 3s2 3p5=> B là CỈ (Z = 17)J
rr> hợp chất iop của AB là LiCl- Nếu A ở PNC II thì B thuộc PNC VI :
A : Is22s2 => A ỉà Be (Z = 4) ỊB : Is2 2s2 2 p6 3s2 3p4=> B là s (Z = 16) I
:=> hợp chất ion của AB là BeS® A ở chu kỳ 3, B ở chu kỳ 2:- Nếu A PNC I và B thuộc PNC VII:
A : Is22s22p6 3s1 *=> A là Na (Z = 11)ỊB : ls2 2s2 2p5 => B là F (Z = 9) I
=í> hợp chất ion của AB là NaF- Nếu A PNC II và B thuộc PNC VI :A : ls22s22p6 3s2 => A là Mg (Z = 12)1B : Is2 2s2 2p4 => B là o (Z = 8) I
=> hợp chất ion của AB là MgO
m CÂU 7 A, B là hai nguyên tố thuộ c cùng mộ t phân nhóm và ở hai chu kỳ liên tiế p trong bả ng hệ thố ng tuầ n hoàn. Tổ ng số proton trong 2 hạ t nhân nguyên tử củ a A và B bàng 32. Viế t cấ u hình electron củ a A và B và các ion củ a A và B.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG TOÁ
N - LÍ -
HÓA CẤP
2 3 1
000B
TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 12/244
GIẢIGọi Za và ZBlần lượt là số proton trong nguyên tử của A và B.Th có I zA + Zg —32 (ot)Giả sử ZA<Z b, ta có:
2Za< Z a + Zb = 32 => ZA<16 *=>A ở chu kỳ nhỏ vàở phân nhóm chính
B cùng phân nhóm với A nên cũng ở phân nhóm chính:« NếuZ b Za = 8 ([}). Giải írx) và (Ị3) => ZA= 12 (Mg)vàZB - 20
(Ca)Cấu hình e cúa Mg : Is'22s2 2p6 3s2 Ị
Cấu hình e của Ca : ls22s2 2p6 3s23p6 4s2|
^>' A chu kỳ 3 và B chu kỳ 4 cùng PNC II® NếuZ b Za = 18 (y). Giải (a) và (y) ZA= 7 (N) và ZB= 25 (Mn)
Cấu hình e của N : ls 22s2 2p3Cấu hình e của Mn :ls22s2 2p63s23p63d54s2
_ IA ở chu kỳ 2 và B ở chu kỳ 4ikhông liên tiếp (loại)
Cấu hình e của Mg:
Is2 2s2 2p6 3s2 => Mg2+: ls 2 2s2 2p6Cấu hình e của Ca:
ls 2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 Ca2+: ls 2 2s2 2p6 3s2 3p6
m CÂU 8Cho 3 nguyên tố A, M, X có cấ u hình e ở lớ p ngoài cùng (n = 3) t ơ ng ứ ng là ÌIS1, ns2 npl, ns2 np5. Hãy xác định vị trí (chu kỳ , nhóm, phân nhóm, số thứ tự ) củ a A, M, X trong bả ng
Ị hệ thố ng tuầ n hoàn. __ __ _ ________ _ ______ .______
10
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ -
HÓA CẤP 2 3 1
000B
TRẦ
N HƯN
G ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 13/244
GIẢ I
Lớp e(ngoài cùng)
Thứ tựchu kỳ
Phân nhóm Sốthứ tư
Tênng.tố
A 3sJ 3 Chính I 11 Na
M 3s2 3p! 3 Chính III 13 AIClX 3s2 3p5 3 Chính VII 17
Viế t cấ u hình electron củ a các nguyên tố có thể tạ o thành cation (1+, 2+) uà anion (1 , 2 ) có Gâu hình electron củ a khí \ hiế m Argon. Các ion đó có thể đóng vai trò chấ t oxi hóa hay
j chấ t khử ? _ jGỈÂI
Câu hình e của Argon: I s2 2s2 2p6 3s2 3p6 (Z = 18)* Cl (Z = 17) nhân le tao thành ion Cl ì
> đạt câú b ìn h e cúa Ars (Z = 16) nhận 2e tạo thành ion s 2 J
* K (Z = 19) bớt le tao thành ion K+ I!> ^> đạ t câu h ìn h e cua ArCa (Z = 20) bớ t 2e tạo thành ion Ca +J
Các anion Cl“, s 2“ mang sô" oxi hóa âm thấp nhất: Chất khử;
Các cation K+, Ca2+ mang sô" oxi hóa dương lớn nhất: Chất oxihóa
■ CẨ U 10 Hợ p chấ t X đ ợ c tạ o thành từ cation M + và anion y2”. Mỗ i ion đề u do 5 nguyên tử củ a 2 nguyên tố tạ o nên. Tổ ng số proton trong M + là 11, tổ ng sb electron trong y2- là 50. Hãy xác định CTPT và gọ i tên X, b iế t rằ ng 2 nguyên tố t rong Y2"thuộ c cùng
phân nhóm và ở2 chu kỳ liên tiế p.
11
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN -
LÍ - HÓA C
ẤP 2
3 10
00B T
RẦN HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 14/244
GIẢ I
Đ ặt công thức cùa hợp chất: M2Ylon M+ gồm 2 nguyên tố A, B:
AxBy+ với X+ y = 5 (1).và: x Za + yZe = 1 1 (2)
lon Y2" gồm 2 nguyên tố R, Q:RnQm2~với: n + m = 5 (3)
và: nZR+ mZq = 48 (4)Từ (1) và (2) ta có số proton trung, bình' của A và B:
- 1 1z = “ = 2,2 :=> có 1 nguyên tô có z < 2,2, đó là H hoăc He, ta5chỉnhận H (do He không tạo hợp chất), giả sử B là H. Như thếlà từ (1) và (2):
(2) : xZA+ y.l = l l 1(1) : X + y.= 5
(ZA- l)x = 6 chỉ có nghiệm X = 1 và ZA= 7(Nitơ) ỉà nhận được, vậy M+ ỉà NH4+Từ (3) và (4) ta cũng có số proton trung bình của R và Q:
48 , ,Z' = — = 9,6 => có 1 nguyên tố có BO proton là < 9,6 tứ c thuôc 5 .chu kỳ 2 (giả sử R) thế là Q thuộc chu kỳ 3. Rvà Q ở cùngphân nhóm và đề u thuộ c các chu kỳ nhỏ ,,nênsố proton sai biệ t
Zq - Zr = 8n + m = 5ĩi Zr + iĩi Zq = 48.5Z r - 8 n = 8 =>n = 4 v à Z R =8 (Oxi)
I => m = 1 vàZq = 16 (S)
Vậy Y2“ là SO42" và hợp chất X phải tìm là (NH4>2S0 4: amonisunfat
12
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ -
HÓA CẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 15/244
Mộ t hợ p chấ t ion, câu tạ o từ ion M + và ion X 2'. Trong phân tử M2X c ó tổ ng số hạ t (p, n, e) là 140 hạ t , trong số đó hạ t mang điệ n nhiề u hơ n số hạ t không mang diệ n là 44 hạ t.Số khố i củ a
ion M+ lớ n hơ n số khố i củ a ion X2 ' là 23. Tổ ng số hạ t (p, n, e trong ion M + nhiề u hơ n trong ion X 2"là 31 hạ t.
a) Viế t cấ u hình electron củ a ion M + và x2 '\ b) Xác đ ịnh ị trí củ a M h à X trong bả ng hệ thố ng tuầ n hoàn
GIẢITổng sô' hạt trong nguyên tử M: 2p +■n; số khối p + nTổng số hạt trong nguyên tử X: 2p’ + n’; số khối p’ + n’Tổng số hạt trong phân tử M2X:
4p + 2p’ + 2n + n’ =140 (1)Hiệu sô" hạt mang điện và số hạt không mang điện:
(4p +2p’) - (2n + n’) = 44 (2.)
Hiệu số’khôi của M+ và số khôi của X2 :(p 4- n) - (p’ + n’) = 23 (3)
Hiệu số hạt trong M+ và số hạt trong X2 :(2p + n - 1) - (2p’ + n’ + 2) = 31 (4)
Giải 4 phương trình trên, ta được: p = 19; p’ = 8; n = 20; n’ = 8Câu hình e của M: Is2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
M+: ls 2 2s2 2p6 3s2 3p6X : ls 2 2s2 2p4X2 : ls 2 2s2 2p6
M.ở ehu kỳ 4, PNC nhóm I.X ở chu kỳ 2 PNC nhóm VI.
13
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN -
LÍ - HÓA C
ẤP 2
3 10
00B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 16/244
ĩ CÂU 12Cation R + có câu huih electron ở p h ỉn lớ p ngoai c ng la2 p
a) Viế t cấ u hỉnh electron vet sự phân bố electron theo orbital củ a R.
b) Cho biế t vị trí củ a R trong hả ng H TTH và bả n chấ t hên kế t củ a R vớ i halogen.
c) Anion X " có cấ u hỉnh electron qiố ìig R +, Xác định và viế t cấ u hình e củ a X.
GIẢ I
a) Cấu hình e của R: ls^ 2s2 2p6 3s1
Sự phân bố e theo orbital: ỊTTị ỊTTỊrIs2 2S'2 . 2p6 3s1
b)-R thuộc chu kỳ 3, Phân nhóm chính I, R là NaDo R là kim loại mạnh (dễ nhường e), và halogen là phi kimmạnh (dễ nhận e), liên kết tạo thành giữa R và halogen là liênkết ion.Hóa tính đặc trưng nhất của Na là tính khử:
2Na + 2H20 2NaOH + H2
2Na + Cl2- C 2NaClDo Na+ có tính oxi hóa rất yếu, muốn điều chế Na phải bằngcách điện phân nóng chảy muối NaCl :
2NaCl 2Na + Cl2c) Anion X”có cấu hình electron giố^ng R+ (có 10 e): ls 2 2s2 2p6
Như vậy cấu hình e của X phải có 9 e, vậy x .ià Fluor (F).Cấu hình e của F: l s 2 2s2 2p5
■ CÂU 13 Hợ p chấ t A có công thứ c là MXx trong đó M chiếm 46,67% uề khố i l ợ ng. M là kim loạ i, X là phi kim ở chu kỳ 3.
14
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ - HÓA C
ẤP 2
3 100
0B TRẦ
N HƯN
G ĐẠO T
P.QUY N
HƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 17/244
Trong hạ t nhân củ a M có n p - 4; củ a X có11 = p ’ (trong đó n, n\ p, p ’ ỉà số nơ tron à số proton). Tổ ng số proton trong MXx là 58. Xác đ ịnh tên, số khôi củ a M và tên, sô thứ ' tự nguyên tố X trong bả ng hệ thố ng tuầ n hoàn. Viế t cấ u hình electron củ a X.
Trong nguyên tử M: n - p = 4=> n ~ p + 4M = n + p =(2p + 4)
Trong nguyên tử X: n’ = p’ X =11 ’ + p’ = 2p’
%M = — - = = 0,4666(2p + 4) +'2p'x 3
=> 7p'x 8 p = 16 (1)Giả thiết cho, tổng sô' proton trong MXn:
p’x + p = 58 (2)Giải (1) và (2) ta được p’x = 32V à / P - 26Số khôi M: 2p + 4 = 56 (Fe)
Yì X ở chu kỳ 3 ==>11 <ọ ' < 18 => 11 < p’ = — < 18X
=> 1,77 <X< 2,91 X = 2 và p’ = 16
SỐ khối X: 2p’ = 32 =>X là sCông thức củaA là FeS2.Cấu hình điện tử của S: ls22s2 2p6 3s2 3p4
■ CÂU 14 a) Mộ t nguyên tổ R có tổ ng số hạ t trong nguyễ n tử (p , n, e) là 52.
Xác đ ịnh số hiệ u nguyên tử củ a R. b) R có 2 loạ i đồ ng vị là R i và . Tổ ng số hạ t (p, n, e) trong Rj
nhiề u hơ n trong Ỉ Ỉ2 nói t rể n là 2 hạ t . Biế t Rj chiếm 25% và Rỵ chiế m 75%. Tỉnh khố i l ợ ng nguyễ n tử trung bình củ a R.
15
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN -
LÍ - HÓA C
ẤP 2
3 10
00B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 18/244
a) Tổng sô" hạt trong nguyên tử R:s - z + N + E = 52s = 2Z + N = 52 => N = 52 2Z > z=>z < 17,3
nên R thuộc chu kỳ nhỏ.Với nguyên tố có z < 18, ta lại có thêm:
Nz < 1/25 52 2Z< 1,25 => z > 16
Tóm lại 16 < z < 17,3
z 16 T T N 20 18A 36 35
(loại) (nhận) b) Sô' hạt trong nguyên tử Rị nhiều hơn trong nguyên tử R 2 là 2
nghĩa là số n trong Ri nhiều hơn trong R 2 là 2. Do R 2 có z = 17=> Số n - N2 = 52 (2 x 1 7 ) '- 18, ■=> Số khối của R2 la A2 = 17 + 18 = 35
Rị cũng cóz - 17, nhưng số’n= Ni = 18 + 2 = 20=>SỐ khối của R] ỉà Ai = 17 + 20 = 37Khối lượng nguyên tử trung bình của R:
(37x25)+(35x75)100
R = 35,5
■ CÂU 15Có 3 nguyên tố f 0 X ; ị°Y-; ự jR- Hãy cho biế t số e, số p , số n và điệ n tích hạ t nhân củ
nguyên tử X, Y, R.- Xác đ ịnh v ị 'trí ạ ủ a X, Y, R trong bả ng H TT H dự a vào cách
sắ p xế p các nguyề n tố củ a bả ng- Cho biế t t ính chấ t hóa họ c đặ c tr ng củ a X, Y, R.
G IẢ I
a) Với Ỉ2X => Số p = Số e = 20; Số N = 40 - 20 = 20.
16
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ - HÓA C
ẤP 2
3 100
0B TRẦ
N HƯN
G ĐẠO T
P.QUY N
HƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 19/244
Sô" thứ tự của X: 20. Đ iện tích hạt nhân = +20Ta biết:
Chu kỳ 1 2 hoăc 3 4 hoăc 5 6 7Số nguyên tố 2 8 18 32 23
Nhr thr" • Hết chu kỳ 3 có 18 nguyêntố IHết chu kỳ 4 có 36 nguyên tố I=> 18 < zx < 36, vậy Xở chu kỳ 4
- Chu kỳ 4 gồm hàng chẵn (10 nguyên tố) và hàng lẻ(8 nguyêntố). Vạy nếu X có số thfjf tự là 20 thì X ở hàng chẵn và cột thứ2 (= 20 18): PNC nhóm II => có 2 e ngoài củng, X là kim loại,hóa tính đặc trưng là tính khử. b) Với HY => Số p = Số e = 35; Số N = 80 35 = 45.
=> SỐ thứ tự của Y: 35. Đ iện tích hạt nhân: +35 Nhận thấy Hêt chu kỳ 3 có 18 nguyên tố
Hết chu kỳ 4 có 36 nguyên tố==> 18 < ZY< 36, vậy Yồ chu kỳ 4
Hết hàng chẵn của chu kỳ 4 có 28 nguyên tổ’,hết hàng lé chukỳ 4có 36 nguyên tố. Vậy nếu Y có số thứ tự là 35 thì y ỏ'hàng lẻ và cột thứ 7 (= 35 28): PNC nhóm VII => có 7 e ngoàicùng, Y là phi kim, hóa tính đặc trưng là tính oxi hóa.
c) Vớ iịị7 R ^ Số p = SỐ e = 79; Số N = 197 79 = 118.
=>• Sô" thứ tự Y: 79. Đ iện tích hạt nhân: +79
Nhậ n thấ y Hêt chu kỳ 5 CÓ54 nể uyên tôỊ Hết chu kỳ6 có 86 nguyên tôj
=> 54 < ZR <86, vậy Rở chu kỳ6
Hết hàng chẵn của chư kỳ 4 có 78 nguyên tô”, hết hàng lẻ chukỳ 4 có 86 nguyên tố. Vậy nếu R có số thứ tự là 79 thì R ởhàng lẻ và cột thứ 1 (= 79 - 78): PNP nhóm I.Các nguyên tố thuộc PNP đều là kim loại, vậy R là kim loại,hóa tính đặ c trư ng là tính khử .
17
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG TOÁ
N - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 20/244
CAD 16 Hợ p chấ t X tạ o bở i 2 nguyên tố A, B có khố i l ợ ng phầ n tử 76. A và B có số oxi hóa cao nhấ t trong các oxit là +n0 uà + m0 và có số oxi hóa âm trong các hợ p chấ t ƯỚ I H là nH và Ì 1ĨỊỊ , thỏ a mãn các điề u kiệ n I n0 \ = \n-H 1 và \m01 = \mH\. Xác định CTPT củ a X, biế t rằ ng  có số oxi hóa cao nhấ t trong X.
G IẢ I
- Với A: 110 = riH và n 0 + 11H = 8 =í> n 0 = ĩiH= 4-=> A ớ PNC IV (có 4e ỏ' lớpngoài cùng)
- Với B: m0 = 3mH và m0 + mn =8 n0=6 vậ mn =2Bớ PNC VI (có6e lớp ngoài cùng)
Khi tạo thành hợp chât, A và B có khuynh hướng tạo liên knhư thế nào để sô" e lớp ngoài cùng của chúng đều đạt 8:
® A ở nhóm IV, dùng 4e lớp ngoài, tạo được 4 liên kết CHT Ị© B ở nhóm VI, chỉ tạo được 2 liên kết CHT j
Do đó CTPT tổng quát của X là AB2 .Ta có: A + 2B = 76 A = 76 - 2B >12
= > B < 32 =>B là s = 32 hay o = 16Chỉ có trường hợps thì giá trị của A mới phù hợp A = 12(cacbon)
CTPT X là c s 2 (cacbon disunfua)
18
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ -
HÓA CẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯN
G ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 21/244
LÉN MET iÓẰ HỌ Cĩ, LIÊN KẾ T ION
a)' Đ ịnh n ghĩaDo sức hút tĩnh điện giữa ion (+) và ion í ) tạo thành hợpchât ion: M+X ^Vi dụ : NaCl
b) Đ iề u kiện- Giữa kim ỉoại và phi kim điể n hình- Độ âm điện giữa 2 nguyên tử tạo liên kết sai biệt nhau > 1,77.
(ngoại lệ với các hidrua kim loại kiềm, kiềm thổ): NaH, CaH2c) Hóa trị
Ạ
Đ iện hóa trị - điện tích của ionđ) Ví dụ và phân loạ ỉ
Na + - CỈ2 -» Na+ C12 ,|
Mg + Cl2 C1 Mg2+Cl
II. LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊa) Đ ịnh nghĩa
Do góp chung e hóa trị giữa2 nguyên tử => tạo thành hợp chấtcông hóa trị: Y XVí dụ : H2S
b) Đ iề u k iệ n
- Giữa2 nguyên tử của cùng một nguyên tôi’ ph i kim- Hoặc giữa 2 nguyên tử có độ âm điện sai biệt nhau < 1,77.
(Ngoại lệ với BF3)
19
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 10
00B T
RẦN HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 22/244
c) Hóa trị
Cộng hóa trị = số’cặp e dùng chungd) Ví dụ và phân loạ i
- Liên kết CHT không cự c: giữa 2 nguyên tử của cùng mộtnguyên tố": Cĩ C1
- Liên kết CHT có cự c: giữa 2 nguyên tử của 2 nguyên tố khácnhau: H C1
III. LIÊN KẾT CHO NHẬN 'a) Định nghĩa
Liên kết CHT đặc biệt, cặp e dùng chung chỉ do 1 nguyên tđóng góp => hợp chất phối trí X-» M
b) Đ iều kiện Nguyên tử cho có >1 cặp e tự do (chưa tham gia liên kết);nguyên tử nhận thiếu2e thì đạt cơ câu bền vững.
c) Hóa trị(tương tự liên kết cộng hóa trị)
d) Ví dụ và phân loạ i
C ^ O
HI
H -NIH
H
IV. LIÊN KẾTH I D R O
a) Đ ịnh ng hĩaDo sức hút tĩnh điện giữa H linh động và nguồn dự e: A ••• H
b) Đ iểu kiện- H liên kết CHT với nguyên tô có độ âm điện mạnh(F, o, N ...)- Có nguồn dư e: nguyên tử có e tự do, liên kết 71 , nhân thơm..c) Hóa trị
(không xét)
20
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ - HÓA C
ẤP 2
3 100
0B TRẦ
N HƯN
G ĐẠO T
P.QUY N
HƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 23/244
d) Ví dụ và phân loạ i
- Giữa các phân tử: liên kết hidroliên phân, tửH F H F H F
- Trong 1 phân tử: liên kết hidro nộ i phân tử
n r ?H \
II0
V, LIÊN KẾ T a VÀ7T1 ) O rbital ngu yên tử :
Vùng không gian xung quanh hạt nhân nguyên tửscó khả nấhghiện diện của các e là lớn nhất. Orbital s có mặt giới hạn trongkhông gian là hình cầu; orbital p có mặt giới hạn là2 múi(hình số 8 nổi). Trong vùng không gian này / khả năng tìmthấy electron s hoặc p là lớn nhất.
2) Liên kế t ơ (s igma)
Tạo thành do sự xen phủ của2 orbital dọc theo trục liên kếtcủa 2 nguyên tử; nói khác đi trục liên kết đi qua vùng xen phủ.Tất cả liên kết đơn đều là liên kết. Tùy theo loại orbital,tham gia xen phủ, ta có các loại liên kết ơs„s (ví dụ H2 );ơ s _p (ví dụ HC1);ơ p . p (ví dụ Cl2 ) . . . . .
H2 (ơs.s )
Cl2 (ơp.p) (ơp.p của N-N cũng tương tự)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG TOÁ
N - LÍ -
HÓA CẤP
2 3 1
000B
TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 24/244
/ /
HC1 (ơs.p i
3) Liên kế tn (pi)
Tạo thành do sự xen phủ bên của2 orbital p, nghĩa là các vùngxen phủ không đi qua trụ-c liên kết nối2 tâm của2 nguyên tửtạo liên kết. Ví dụ liên kết7Tp -p ; hayTip _p trong N2
® Bản chất của các ỉiên kếtơ và ĨI (cũng như liên kết cho -nhận),đều là liên kết CHT (được tạo thành do Gác cặp e chung K&t V , ,® Liênvđôi gôm1 liên kết ơ và 1 liên kết 71. Liên kết ba gồm1
liên kết a và 2 liên kếtTí.
® Liên kết O' bền hơn liên kết 71 vì thể tích xen phủ giữa cáorbital (trorig liên kếtơ) lớnhơn trong liên kết7t .
CẢ U 1 7
a) Thế nào là độ âm điệ n'? b) Dự a vào độ âm điệ n, hãy nêu bả n chấ t củ a liên kế t tron
phân tử hoặ c ion sau: HCIO, KHS, H C 03 .- Nguyên tố : K H c s Cl o
Cho biet. ỊỊ)Ộ điệ n : 0, 8 2,1 2, 5 2 ,5 3,0 3,5
GIẢ!a) Độ âm điện: của mộ t nguyên tố là một đại lượng đặc trưng
khả năng của một nguyên tử của nguyên tố đó hút e về phímình khi tham gia liên kết với các nguyên tử khác.
b) Trong HOC1: H-O và OC1 đều là liên kết CHT phân cực
Trong K-H-S: K"S: liên kết ion; còn liên kết H~S: liên kết CHT phân cực
22
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ -
HÓA CẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 25/244
Trong H - o - C -o - : c o và OH đều là liên kêt CHT phân0
cực.Cần chú ý rằng, nêu hiệti, độ âm điện > 1,77 => liên kết ion,còn ngược lại là liên kết CHT.
■ CÃU 18
Dự a vào độ âm điệ n, hãợ sắ p xế p theo chiề u tăng dầ n độ phẫ cự c củ a liên kế t giữ a2 nguyên tử t rong phân tử các chấ t sau:
CaO MgO A ỈN N 2 NaBr BCl 3 A ỈC Ỉ3 Phăn tử chấ t nào có chứ a liễ n kế t ioh ? liên kế t cộ ng hóa trị không cự c, có cự c ĩ Cho biế t độ âm điệ n củ a các nguyên tố : Ng.tố : Ca Mg Na Br Cl o C H Al N B
____ Đ.â.đ: 1 ,0 1 ,2 0,9 2,8 __ 3,0 3,5 2,5 2,1 1,5 3 2,0
Từ các giá trị độ âm điện của các nguyên tố, ta cóthể tínhhiệu sô" độ âm điện của các nguyên tố tạo liên kết. Nếu hiệu số
này càng lớn, thì sự phân cực các liên kết càng nhiều. Ngoàira, nếu hiệu độ âm điện > 1,77 thìliên kết tạo thành có bảnchất ion, ngược lại liên kết có bản chất CHT (nếu hiệu độ âmđiện = 0, liên kết CHT không cực).Ví dụ : CaO: Hiệu số độ âm điện của Ca và 0:
Xo Xca= 3,5 1 = 2,5 => liên kết ionA1C13: Hiệu số độ âm điện của AI và Cl:
Xci X A1 - 3,0 1,5 = 1,5 => liên kết CHT có cực
■ CÂU 19
Viế t CT CT củ a các hợ p chấ t sau : NCL2O2 , Pb30 4 , Fe^04 , .FeCr2 0 4 , B a0 2 , CaíNQsh , Ba(HCO 3)2 , Na 2S 0 4 , Na2s 20 3 , NHjNOs ,
_____K 2Cr 20 7, H 4P 2 7 , AỈ../SO,i )3
23
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN -
LÍ - HÓA C
ẤP 2
3 10
00B T
RẦN HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 26/244
Na-O-O-Na
, Ov oFe^* V u0
o
K-Ò-Cr=0 > 0
K-O-Cr=0I 'o
. o o / \ ' / \
Pb Pb Pb \ / \ /
o- - o
r eO.-Fe = o f
N0 - Fe = oH -0 '
o
Ba: 'Ca' O -n C
XX
H-CT
:c=0
:c=0
r ■ H +r ° 1Na 1 . //
Na0*. ^-O-Nas O-Na
1
0 1
0
1
H - 0 \H-CKp=0
H - 0 \ H-U' ' p = 0 ° > c V ° "XT
(K
■ CẨ U 20
Phân biệ t các khái niệ m: hóa trị, electron hóa trị, điệ n hóa trị, cộ ng hóa trịỹ , ___________ ________ _
GIẢ i• Hóa trị: Số ’ liên kế t củ a nguyên tử trong phân tử (hóa trị là sô"
nguyên không dấ u)
Ví dụ : Trong NH4+, N có hóa trị 4 (sô"QXÌ hóa: 3); trong NH3,N có hóa trị 3 (số oxi hóa: 3)
• Electron hóa trị', là nhữ ng electron ở lớ p ngoài, có khả năng tham gia vào việ c tạ o thành liên kế t hóa họ c. Vfti các nguyên tô" phân nhóm chính, electron hóa trị là nhữ ng electron ở lổ p
24
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ
- HÓA C
ẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 27/244
ngoài cung. Với các nguyên tố thuộc phân nhóm phu, thìelectron hóa trị là các eletron lớp ngoài cùng và phân lớp d sá tlớp ngoài cùng.Ví dụ :Mg: ls2 2s2 2p6 3s2: có 2eở lớp ngoài cùng :=> số electron hóatrị là 2
Mn:ls2 2s2 2 p6 3s2 3p6 3d5 4s2: các electron hóa trị baogồm các e ở phân lớp 4s và 3d (tổng số là 7)
® Diệ n hóa t r ị: hóa trị củfe một nguyên tố trong hợp chất ion (còngọi là hóa trị ion), bằng điện tích của nguyên tử của nguyên tố đó.
Ví dụ : Na+c r : Na, C1 đều có điện hóa trị là I (trước đây là1+với Na, và 1 với Cl)
e Cộ ng hóa trị : hóa trị của một nguyên tố trong hợp chất cộnghóa trị, bằng số liên kết giữa một nguyên tử của nguyên tô" đóvới nguyên tử khác trong phân tửvVí dụ : CH4: c có cộng hóa tr ị 4, H có cộng hóa trị1
® Số oxi hỏ a: là số đạ i sô để chỉ diện tích của nguyên tử trong phân tử nếu giả thiết rằng phân tử chỉ gồm các ionVí dụ : trong CH4: s.o.h (C) = 4; s.o.h (H) = +1
■ CÂU 21 a) Liên kế t hidro là gì? b) Hợ p chấ t nào sau đây tạ o ra đ ợ c liên kế t hidro giữ a các phân
tử . Giả i thích, e w e , C 2 H 5CỈ, C 2 HsNH2> CH 3C 0 0 C 2 H5, CHsCOOH, CHsCHO c) Dự a vào sự tạ o thành liên kế t hidro giữ a các phân tử , hãy cho
biế t trong các chấ t sau đ â y :* Chấ t nào có nhiệ t độ sôi cao nhấ t?
C 2 H 5-OH, CH 3COOH, CH 3-CHO* Chấ t nàodễ tan trong n ớ c nhấ t?
(c 2h 5) 2o , c 2n 5-OH, c h 3c o o - c 2h 5
25
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN -
LÍ -
HÓA CẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 28/244
GIẢIa) Liên kết hidro là liên kêt tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa :- Phần dương là nguyên tử H mang điện dương (đo H nối với
một nguyên tử có độ âm điện lớn như Cl, N, o, F)
- Phần âm ỉà nguyên tử có độ âm điện lớn (còn đôi e tự do) củamột phân tử khác. b) Trong các hợp chất đã cho, chỉ có C2H5 N H 2 và CH3 COOH tạo
được liên kết H giữa các phân tử. Còn các phân tửC 2 IỈ6 , C2H5CI, CH3COO-C2H5, CH3CHO mặc dù chứa các nguyên tốđộ âm điện lớn (Gl, O) nhưng không tạo được liên kết hidro vìnguyên tử H không nối trực tiếp với Cl, o mà liên kết với c :
ỉ , —o .C2H5 - N - H*«N- C?H, CH3 - c (7 ,)c - CH3I , 2 5 TTo —Hw*0H H
c) e Chỉ có C2H5 OH và CH3 CO OH chứa H linh động (nố i với O)tạo, được liên kết hidro giữa các phân tử, nhưng M = 60 củaCHs COOH, lớn hơn M = 46 của C2H5 OH nên CH3 COOH có
nhiệt độ sôi cao nhất (ngoài ra liên kết H giữa các phân tửCH3 COOH bền hơn)9 Chỉ có C2H5 OH tan nhiều trongnướcvì có thể liên kết Hvới
nướcỌ - H ~ ọ - H..-Ọ - H...Ọ - HL I L 1 * LC2H6 H C2H5 H C2H5
■ CÂU 22 Nhiệ t độ sôi củ a C 2 H 5-Cl, C 2 H 5-OH, CH 3COOH và CH 3-COOC 2 H 5 t ơ ng ứ ng bằ ng: 12,5°c; 78,3°C;118°C; 77,l°c.
Hãy giả i thích vì sao PTL cua C 2 H5~OH (M=46); CH3COOH (M=60) nhỏ hơ n củ a C 2 H 5CỈ ( M=64,5 ), CH 3COOC 2 H 5 (M=8 8 ) nhữ ng nhiệ t độ sôi lạ i cao hơ n và vì sao nhiệ t độ sôi củ a axit axêtic CH3COOH cao hơ n củ a r ợ u êtylic C2Ỉ ĩ5-OH?
26
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ
- HÓA C
ẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 29/244
Do C2Hr, OH và CH.'j CQQH có thề tạo thành liêp-kết-hiđro’giữa các phân tử còn C2H5 Cỉ và CH3 coo C2H5 ( không có .H linh động: ì không tạo đượcliên kết hidro nên CH3 COOH vàC2H5OH có nhiệt độ sôi cao hơnC 0 Ĩ Ì 5 Cỉ và CH;j c o o C2H5. . Ngoài ra su' tạo liên két hidro giữacác phân tử CH3 COOH bền hơn giữa các phân tứ rượu O2H5 OH Pién nh iệt độ sôi củaCH3 COOH cao hơn của rượu C2H5 OH:
o - H.»ọ - H-..Ọ - H, / í / c 2h 5 c 2h , c 2h 5
(Liên kêt H giữa các phân tử axit xem câu21 )
27
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 30/244
B I .TRẠ NG -THẢ IK HÍ
I. Đ ỊN H L UẬ T AVO G AD R O
“ơ cùng nhiệt độ T và áp suất p, những thể tíeh bằng nhaucủa các khí chứa cùng số phân tử khí như nhau”.
- Do 1 mol khí đềư có 6,023 X 1Q23 phân tử, nên cùng số phân tửn0 tức cùng số’mol n
Ĩ10= n X6,023xl023- ơ điều kiện chuẩn (0°c, 1 atm): 1 moỉkhí có thể tích 22,4 lítII. PHƯ Ơ NG TRÌNH TRẠ NG THÁI KHÍ ;
PV p V• --° {ký hiệu (o): là ở điều k iện chuẩn}T T0
® PV = nRT p .(áp suất, atm); V(thể tích, lít);
n: số mol khí; T = °c + 273;R : hằng số khí = = 0,082 l.atm.mol \K1
s 273® Nếu 2 khí A, B (hoặc hỗn hợp khí A, B):
- Cùng thể tích V và nhiêt đô T => — = ~P b nBV n
- Cùng áp suất p và nhiêt đô T => — - —VB nB
- Chỉ cùng thể tích V => — = — X^PB nB T b
III. TỈ KHỐ I HƠ I VÀ KHỐ I LƯ Ợ NG RIÊNG CỦ A KHÍ» Tỉ khố i hơ i: Là tỉ số khố i lư ợ ng củ a 2 khí A, B ở cùng thể t
V, nhiệt độT, áp suất P: _____________ . ■ ễẾế ì ___________
28
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ -
HÓA CẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 31/244
, _ m_A _Mạ^A/B ~ —T\/r m fi M b
(VớiMa và M b lần lượt là phân tử gam của .2 khí A, B)® Khối lượng riêng: Kliôì lượng của một đơn vị thể tích khí:
mDa = y (g/mi hoăc g/1)
_ Khỏi lượng riêng của khí phu thuộc p, T của k h í .________
■ CÂU 23 a) Y nghĩa số Avogadro? Lấ y ví dụ minh họ a.
b) Moi là gì? Hãy phân biệ t khố i l ợ ng moỉ phãn tử , khố i l ợ ng mol nguyên tử , khố i l ợ ng mol ion. Cho ví dụ minh họ a.
c) Thể tích moi phân tử chấ t khí là gì? Có phả i là mộ t đạ i l ợ ng không đổ i ?
GIAI í a) Sô" Avogadro: 6,023xl023 cho biết sô' hạt vi ĨĨ1Ô (phân tử,
nguyên tử, ion...) có trong 1 molVí dụ : Trong 1 mol H2 có 6,023xl023 phân tử H2
b) Mol là đơn vị đo lường gồm có 6,023xl023 phần tử (hạt, nguyêntử , phân tử , ion...). Khôi lư ợ ng mol nguyên tử củ a mộ t nguyê tô" là khối lượng của 1 mol nguyên tử (gồm 6,023.1023 nguyên tửthậ t) củ a nguyên tố đó. Tư ơ ng tự vậ y vớ i khôi lư ợ ng mol p tử hoặ c ion.Ví dụ : Khối lượng mol nguyên tử Oxi là 16 gam, khối lượngmol phân tử N2 là 28 gam, khôi lượng mol ion Mg2+ là 24 gam
c) Thể tích mol phân tử chất khí : thể tích 1 mol phân tử khí đóở điề u kiệ n t°, p nhấ t định. Vớ i điề u kiệ n nhiệ t độ áp suấ không đổ i thì thể tích mol phân tử mớ i không đổ i.Ví dụ : 1 mol H2ở (0°c,1 atm) là 22,4 lít như ngở (0°c,2 atml là 11,2 lít
29
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN -
LÍ -
HÓA CẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 32/244
a) Mộ t hỗ n hợ p khí gồ m.0 ,8 moỉ 0 -2 , ĩ moi H2,0 ,2 rnol C 0 ‘2 và 2 mol CH 4 .
* Tính % thể tích và % khố i l ợ ng củ a mỗ i khí trong hỗ n hợ p
* Tính khố il ợ ng phân tủ trung bình củ a hỗ n hợ p* Hãy rút ra kế t luậ n về mố i quan hệ (lở n hay nhỏ hơ n) giữ a %
thể tích uà % khố i, l ợ ng củ a mộ t chấ t khí trong hỗ n hợ p. b) Hỗ n hợ p X chứ a c o2 , c o , H 2 vớ i % thể tích t ơ ng ứ ng là a,
b, c; % khố i l ơ ng t ơ ng ứ ng là à , b\ C. Đăt X = y = —;a hĩ
z - Hỏ i X , y, z có giá trị ỉớ n hay nhỏ hơ n 1? c
a) Tổ ng sô" mol hỗ n hợ p:0,8 + 1 + 0,2 + 2 = 4 mol
Vớ i chấ t khí: %thể tích =% số mol :
% o? ■= — =20%
%H2 = - - - °--- - = 25%
%C02 = 0,2 x-—° - = 5%4
%CH4 = 2- - -~ - - = 50%4
Khôi lư ợ ng củ a hỗ n hợ p:ĩĩìhh = m(H2) + m(Ơ2) + m(C02) + m(CH4) =
= 2 X 1 + 32X 0,8 + 44X 0,2 + 16X 2 = 68,4 gam%khố i lư ợ ng:
%Q 3 ^ x0 8x100% =3768,4 :
30
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - L
Í - H
ÓA CẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 33/244
2 xl xl:00% 0% H 2 = — = 2,92%68,4
%C02 = "Q---2-xlQQ- - 12,86%68,4
16x2x100%%CH4 = -------- — -------- 46.78%68,4KLPT trung bình của hỗn hợp:
M = (0,8 X 32) + (1 X 2) + ( 0,2 X 44) + (2 X 16) =17 1ỉ 4 ’
® Nhận xét: Với các khí có PTL < PTL trung bình của hỗn hợp=> % thể tích >% khôi lượng
Với các khí có PTL > PTL trung bình của hỗn hợp % thểtích < % khối lượng
b) Gọia, b, c lần lượt là số mol củaC02, co, H2 trong 1 mol hỗnhợp:Ta có:
M = 44a + 28b + 2c = 44( a + b -•:+c) 16b 42c M < 44
= 2 (a + b + c) + 42a + 26b => ỉvĩ > 2Theo khối lượng:
rrt r\ 44.s ,3.44-| . .%C02 = ~ = - = a => X > 1 do M <44M
%H 2 = H = c’ => z = - = d < l d o M > 2 M
M
a' 44a ~ M c' _ 2c ~ M 'b'
_ 28b ~ M
31
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - L
Í - H
ÓA CẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 34/244
I V .D IN G D ỊC H • Sự Đ IỆ N
I. D U N G D ỊC H * N ồ N G ĐỘ
@ Dung dịch: là mộ t hỗn hợp đồng nhất, gồm dung môi và mộthay nhiều chất tan.
® Nồng độ: Đ ại lượng cho biết tỉ sô" giữa lượng chất tan và dungdịch (hay dung môi)
Nồng độ Độ rượuPhần trăm (%) mòl/ĩ (M)Lượng chất tan số gam (mct) số mol (nct) Sốm l(V R)
Dung dịch 100 gam 1 lít 100 mlCông thức c c/( =
mct X 100%mdd
nctOm —
(mol/1)
Vr X 100°v dd
® Đ ung dịch bão hòa: dung dịch không thể hòa tan thêm chât tanđược nữa ở một nhiệt độ xác định
® D ung d ịch chư a bão hò a: dung d ịch còn có thể hòa tan thêmcnố '; tan , ở một n h iệt độ xác đ ịnh .
© Dung dịch quá bão hòa: dung dịch chứa lượng chất tan vượtquá lượng chất tan có trong dung dịch bão hòa. Trạng thái quá bão hòa kh ôn g bền, chỉ cần va chạm hoặc bỏ một lượng nhỏtinh thể chất tan vào dung dịch, lập tức lượng chất tan dư sẽkết tinh tách ra khỏi dung 'dịch
• Độtan: số gam chất tan trong 100 gam dung môi (thường làH20) để đư ợ c dung dịch bão hòa ở mộ t nhiệ t độ nhấ t định. Mộ t chất có độ tan làs, th ì dung dịch bão hòa có nồng độ phầntràm là:
32
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ -
HÓA CẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 35/244
c ..3 + 100xioo
Giới hạnđô tan: ->10“ > (gam)
khống tan it tan tanKhi tăng t°, phần lớn các chất rắn, lỏng có độ tan tăng lên,nhưng độ tan các khí giảm xucíng. Khi hạ nhiệt'thì biến đổingược lại. Áp suất khôi|g ảnh hưởng đến độ tan của chất rắn vlỏng nhưng ảnh hưởng mạnh đến độ tan .củ à chất khí (tỉ lệthuận vđi áp suất riêng phần của khí đó) Nếu pha trộn dung dịch cùng chất tằn, cùng loại nồng độ, tadùng qui tắc đường chéo :nil gam dung dịch chất A (nồng độ x%) trộn với m2 gam dungdịch chất A (nồng độ y%) tạo thành m = (mi + m2) gam dungdịch mới có nồng độ a%:
------->x%.ĩĩl! à%
m2 -» y%'
y - a
a - X
Ta có: nixm2
với X < a <y
II. Sứ ĐIỆ N LI® Sự điện li: Quá trình phân li thành các ion trái dấu của phân
tử chất điện li khi tan trong nước hayở trạng thái nóng chảy
© Chất điện li: là những chất khi tan trong nước tạo thành dungdịch dẫn được điện (hoặc dẫn điện được khiở trạng thái nóngchảy).
Độ điện lia =
vớ i 0 < a < 1
số phân tử (hoặc moi phán tử) đã điện litổng sô phân tử (hoặc mol phân tử) ban đầu’
33
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN -
LÍ -
HÓA CẤP 2
3 10
00B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 36/244
a phụ thuộc: - bản chất cưa chât tan (bản chất liên kết)- dung môi (càng phân cực, acàng tăng)- nhiệt độ (nói chưng, tăng khi nhiệt độ tăng)- nồngđộ dung dịch càng loảng, ạcàng tăng
-» 0,3Chất điện li Yếi trung bình manh* Với chất điện li yếu, quá trình điện li thuận nghịch:
Xét phản ứng điện li đơn giản: AB A+ + B
TT- ■ V [A+].[B ]Hăng sô điện li: K =
Nếu dung dịch không quá loãng thì K - c .a2 (C nồng độ mol ban đầu của chất điện U) __________ _ _________________________
■ CÂU 25 a) Sự đ iệ n li là gi? Làm thế nào để biề t mộ t chấ t A khi tan vào
n ớ c có điệ n li hay không? b) Độ đ iệ n li là gì? Độ điệ n li có giớ i hạ n trong khoả ng nào và
phụ thuộ c vào nhữ ng yế u tố nào? c) Hãy giả i thích sự điệ n li củ a NaCl khi tan vào n ớ c. T hế nào
là chấ t điệ n li mạ nh, yế u, không điệ n l i ? Cho các ví dụ minh họ a.
G IẢ I
a) Sự đ iệ n li: là sự phân li thành ion (+) và ion (-) của phân tửchât điện lidướitác dụng của phân tửdung môi, hoặckhi chấ tđiện ỉi ở trạng thái nóng chảy. Nếu hòa ta n chất A vào nướctao thành dung dịch có thể dẫ n điệ n đư ợ c thì ta kế t luậ n chấ tan đã điện li
b) Độ điệ n li a: Là tỉ sô' giữa sô' phân tử đã điện li(n’) và tổng sô" phân tử ban đầu của nó(n) đã tan vào dung dịch:
34
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ -
HÓA CẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 37/244
a = —0 < a < 1 hay 0% < (X< 100% n
Độ điện li phụ thuộc bản chất của chất điện Ỉ1 , dung môi, nồngđộ chấ t điện l f (càng loãng, a cànglớn), và nhiệ t -độ (t° càngcao, a càng tăng)
c) NaCl ỉà hợp chấ t ion gồm Na+ và C1\H20 là phân tử phân cựcgồm một cực mang điện âm trên (trên oxi) và một cực mangđiện dương (trên hidro). Khi hòa tan NaCl vào nước, một sc phân tử H2O hướng cịực âm về phía Na+ và kéo ion ấy ra khỏitinh thể NaCl, đưa ion ấy vào dung dịch, Các phân tử H2Ơkhác hướng cực dương vào ion c r , hút ioii ấy và đưa vào dun
dịch. Nhờ đ ó . tin h thể NaCỈ tan vào trong nước và phân lithành ion riêng rẽ , mỗ i ion được bao quanh bở i mộ t số phân tửnước:
NảCl + (n + m)H20 -> Na (H2Q)n+ + C1 (H20)m.
Chất điện li mạnh là những chất khi hòa tan vào nước phân lgần như hoàn toàn thành các ion (thí dụ: HC1, HNO3, NaCl...).Chất điện li yếu khi hòa tan trong nước chỉ phân li một phầnthành ĨOII (ví dụ các axit yếu như H2S, H2CO3, các baz yếu như NH4OH). Chất không điện li là những chất khi hòa tan vàonư ớ c hoàn toàn không phân ly thành ion (như đư ờ ng, rư ợ u, cá khí...)
« CẰ U 26
Thêm dầ n dung d ịch KOH 33,6% vào 40,3 ml dung d ịch HN O3 37,8% (D-1,24 g í mì) đế n khi trung hòa hoàn toàn thì đ ợ c dung d ịch A. Đ a dung dịch A về0°c thì đ ợ c dung d ịch B có nồ ng độ11 ,6 % và khố i l ợ ng muố i tách ra là m gam. Hãy tính m và cho biế t dung dịch B là dung dịch ch a bão hòa hay bão hòa?
35
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - L
Í - H
ÓA CẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 38/244
Số’mol HNOfj:40,3 X 1,24 X 37,8 0,3 mol = sô" mol KOH
63 X 100
Ta có: m(dd B) = m(dd HNO3) +m(dd KOH) mí muối ) =
- (40,3 X 1,24) + (0,3 X 56 X ) m33,6
- (100 m) Nồngđộ KNO3 trong dung dịch B:
- ^ (0,3 X 101) m ri 11 -(J% = — ——- ------£— —• Xlu o ~ 11 ,6100 m
=> m = 21,15 gamDung dịch B là dung dịch bão ỉiòa (vì có m gam muối khôngtan, tách ra). ' •
m CÂU 27
a.) Cho bỉêt độ tan củ a CaSOj ỉà,0 .2 gam tronq 100 mỉ n ớ c (ở 2 0°C) và khói l ợ ng riêng củ a dung dịch C aS 04 bão hòa là D =Ig ịmL Hỏ i khi trộ n 50 nil dung d ịch CaCỈ2 0 , 0 1 2 M vớ i 150 mí dung d ịch Naọ S04 0 ,004 M (ở 20°C), cố kế t tủ a xuấ t
hiệ n không?
b) Trộ n 200 mỉ dung dịch CaCỈ2 0,15M vớ i 300 m ỉ dung dịch NCI 2 S O 4 0,1M. Sau khi kế t thúc phả n ứ ng, trong dung d ịch vẫ n
còn Ca2+ và S 0 2 4~. Cho biế t fCa2+].[SO /~]=2,5 xio~6' Tính khố i l ợ ng kế t tủ a C a S 04 tạ o thành.
GỈ Ả I
a) Nồng độ CaS04 trong dung dịch bão hòa:
c = A iLxJ QQ0. = ! 467.102 M = [Ca2+] =[SO42 ]136 X 100,2
36
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ
- HÓA C
ẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 39/244
(CaS04 = 136 và khối lượng dung dịch:1 0 0 + 0 , 2 = 1 0 0 , 2 g nên100 2
V = = 100,2 mỉ).1
Khi trộn2 dung dịch ỉại, nồng độ mới của các lon là: '■ .
ịCa2+ì = - 3.103 M150 + 50
[S O/] =: MQiS .M 21 = 3.10 M150 + 50
■ 2 L •Do nồng độ Ca , S04 chưa đạt tới nồng độ bão hòa của nótrong dung dịch sau khi trộn nên không có kết tủa xuất hiện.
1 N 00' 1 ^ 2+ 200 X 0,15 ^ " b) Sô mol Ca =-------—2— = 0,03 mol1000
Số mol SO42 = 3 0 0 = 0,03 mol1000
Gọi Xlà số mol Ca2+ hoặc SO42" tham gia phản ứng tạo kết tủCaS04 *
=> số mol Ca2+còn tron g dung dịch -- số mol S0 42 còn trong dung
dịch = (0,03 x). ro 2+1 r^n2-1 (0,03 x) X 1000 0=> [Ca J = [SO4 J = — ------- - ----------- l y . (0.03 x)500
Theo giả thiết: [Ca2+].[S042~] = 2,5 X10~5
nghĩa là: [2 X (0,03 x)]2 = 25 X10"6=> 2 X(0,03 x) = 5 X 10 3 X = 0,0275 jnol
Khôi lượng kết tủa CaS04:136 X 0,0275 = 3,74 gam
m CÂU 28Tính nồ ng độ mo ỉ / l củ a dung d ịch H 2SO4 98% (d~l,84 gfmlj . Cầ n lấ y bao nhiêu ml dung d ịch H2SO 4 đậ c đó để điề u chế5
_____ lít dung dịch H 2S O4 4M.
37
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 40/244
GIẢI
Khốilượng1 lít dung dịch H2SO4:1000 X 1,84 g a m
Khôi lượng H2SO4 trong i lí t dung dịch:1000 X 1,84 X 98 _ — —-------- earn
100
Nồng độ molA của dung dịchH2SO4 98%:
1000 2LM Ì2L-98 =1 8 4 M (H2SO4 = 98)100 X 98
Gọi V lít là thể tích dung dịchH2SO4 18,4 M cần lấy, ta phảicó:
V X 18,4 = 5 x 4 => V = 1,087l í t
m CÂU 29Cho từ từ dung d ịch A chứ aX mol HCỈ vào dung dịch B chứ a y mol N a2C 03 . Sau khi cho hế t A vào B ta đ ợ c dung dịch c. Hỏ i trong dung dịchc có nhữ ng chấ t gì, bao nhiêu moỉ (tính theo X, y),
Nế uX = 2y thì p H củ a dung dịchc là bao nhiêu sau khi đun nhẹ để đuổ i hế t khí.
GIẢ!Na2C03 + HC1 NaCl + NaHCOa (a)
NaHCOa + HC1 -> NaCl + CQ2± H2Q (b)Liên hệ Cllấ t tan trong dung dịch (C)X và y NaCỈ NaHCOs Na2C0 3 HC1X < y X X ( y - x ) 0X = y X X 0 0
y <X <2y X ( 2 y - x) 0 0X = 2y X 0 0X > 2y _..... 2y . 0 0 (x - 2y)
38
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ -
HÓA CẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 41/244
Khi X -- 2y, dung dịch (C) chỉ chứa NaCl (muôi của ax.it mạnhvà baz mạnh) nên pH = 7
B CÂU 30
C7io0,2 moi CuO tan trong dungclick H 2 SO. j 20% (vừ a đủ )sau
đó làm nguộ i dung dịch đế n Ỉ0°c. Tính khố i lư ợ ng tinh thể CuSO4.5H.2O tách ra kh i dung dịch, biế t rằ ng độ tan củ a C u S 0 4 ở Ĩ 0° c là 17,4 gam trong 100 garn H20 _________
Khôi lượng dung dịchH2SO498% cần vừađủ :
Khôi ỉượng dung dịch muối thư được:
98 + (0,2X
80) =114 gamGọi m là khối lượng tinh thểC11SO4.5H2Otách ra, khôi lượngCuS04 phải được bảo toàn, nghĩa ỉà:
CuO - 80CuS04 = 160; CuS04 .5H20 -.250
H2S.O4 98
Phản ứng: CuO + H2S04 — » CuS04 + H20
mol: Ọ,2 0,20,2
(0,2 X 160) -
m - 30,7116 gam
39
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN -
LÍ -
HÓA CẤP 2
3 10
00B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 42/244
I
AXIT4 BAZ* M U 0 II . AXIT-BAZ
1) Axit a) Đ ịnh nghĩa - Ví dụ
- Chất trong dung dịch nước phân li cho ion H+ (theo Arrhénius)- Chât có khả năng cho H+ (theo Bronsteđ)
Ví dụ : HC1, H N 03í H2S 04
b) Phân loạ i* Theo sốnguyề n tử H:
• _ Đơnaxil: HC1; HN03- Đ aaxit: H2S; H3PO4* Theo thành phầ n nguyên tố '.
- Có uxi: Oxaxit: H N u3; H2SO4- Khôngoxi: hidraxit: HC1; H2S; HCN c) Dung d ịch axit
Là dung dịch có chứa ion H+ (H30 +)2) Baz a) Đ ịnh nghĩa - Ví dụ
- Chất trong dung dịch nước cho ion OH (tb.eo Arrhénius).- Chất có khả năng nhận H+ (theo Bronsted).
Ví dụ : NaOH, NH3, Ca(OH)2, aminb) Phả n loạ i* Theo số nhóm OH :- Đ ơn baz(1 nhóm OH): NaOH KOH- Đ a baz:(> 2nhóm OH): Ba(OH)240
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 43/244
* Theo tính tan trong n ớ c:- Tan được (kiềm): NaOH, Ba(OH)2
- Khôngtan; Mg(OH)2, Fe(OH)2 c) Dung dịch baz
Là dung dịch có chứa ion OH-© Độ pH (chỉ số pH): cho biết độ axit hay độ kiềm
pH = log[H+]Do trong dung dịch nưỹc:
[H+].[OH ]=1014 => pH + pOH = 14 (pOH =Môi trường axit : pH <7Môi trường trung tính: pH = 7Môi trường baz: pH >7
của dung dịch,
log[OH ])
pH 5 7 3 10
Quì hồng tím xanhPhenoltalein
Ạkhông màu đỏ tím đỏ
II. MUỐ I• Muối: Hợp chất gồm cation kim loại (hay ion amoni) liên kếtvới gố c axit.Ví dụ : NaCl, Na2S04, NH4C1(Muôi hữu cơ: khi anion là gốc hữu cơ: AgCsCAg, C2H5-ONa,CH3COO-Na)
• Phân loai:Muối trung hòa Muố i axit Muôi baz
Không còn OH hayH (axit) trong -phântử: CaCOa, K 2S04
Còn H trong phân tử: NaHCOg, Ba(HC03)2, NaHS04
Còn OH trong phântử: A1(0H)C12
• Nế u nhiề u cation khác nhau kế t hợ p vớ i mộ t loạ i anion: muố i kép.Ví dụ : KA1(S04)2
41
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - L
Í - H
ÓA CẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 44/244
• Nếu nhiều anion khác nhau kê t hợp với một ioại cation: muoihỗn tạp.
,C1 (CDVí dụ : CaOCỈ2 Ca(
O -C l (CIO")« Na2HP0 3: Muôit rung hòa (do H3PO3 chỉ có 2 nguyên tử H axit
(liên kết với O)® Sự thủy phân muôi:
Là phản ứng giữa muối với H2O (thực sự ỉà các ion trong muốivới H2Q )
Muôi của Thủy phân Môi trường pHAxit manh và baz manh không trung tính =7Axit mạnh và baz yếu có axit <7Axit yếu và baz mạnh có baz >7Axit yếu và baz yếu có tùy q.trình cho hay nhận
H+ manh hơn
I I I . P H ẢNỨ NGA X I TBAZ» Là phản ứng xảy ra có sự cho và nhận H+:- Dung dịch axit tác dụng baz hay oxit baz:
HC1 + NaOH -» NaCl + H20H2SO4 + Mg(OH)2 -> MgCls + 2H202HNO3 + CuO -> Cu(N03)2 + H20
~ Dung dịch baz tác dụng oxit axit2NaOH + C02 Na2C 03 + H202 NaOH + S 02 -> Na2S 03 + H20
® Phản ứng thủy phân của muôi cũng là phản ứng axit baz:Ví dụ : Sự thủy phân CH3COONa trong H20:
CH3COO- + H20 ì f ^ CH3COOH + OH
{CH3COO : baz, H20: axití
42
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ -
HÓA CẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 45/244
và sự thủy phân NH4CI trong H2O:
N H 4+ + H20 * = » N H 3 + H30 +
{NH4+: axit; H20: bazỉ
■ C Â U 3 1
Theo đ ịnh nghĩa axit-baz củ a B rousted, các ion N a +, N Ỉ Ỉ 4+,
CO;í CH 3C O O H S 04~ K*, Cỉ , HCOs lấ a x ỉ t , baz, hay l ỡ ng t inh ĩ Tạ i sao? Trên cơ sở đó, hãy dự đoả n các dung-d ịch sau đây có pH lớ n hay nhỏ hơ n 7; N a2COs, KCỈ, CH 3COONa, N H 4CỈ, NaHSQ4. _____________ :
GSẢS
Theo Bronsted: - Axit: chất có khả năng cho proton H+- Baz: chất có thể nhận H+ của
Trong số các ion đã cho: ỉ
- A x it : N H 4+, HSO4
NH4+ ^ H+ + NH3HSO4 ^ H + + SO42
- Baz : CO32 , CH3-COOCO3* + H20 *=* HCOg + OH CH3-COO + H20 «=* CH3-COOH + OH
- Lưỡng tính: HCO3
HCOs + h20 c o r + h30 +HCO3 + H20 <=» H2C03 + OH~
- Trung tính: K+, C1 , Na+ (không cho hoặ c nhậ n H+)Các dung dịch NaHSƠ 4, NH4CI có pH < 7. Các dung dịch Na2C03, CH3-COONa có pH >7. Dung dịch KC1 có pH = 7
43
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 46/244
m CẦU 32 a) Baz là'gì? Nhữ ng baz nào đ ợ c gọ i là kiềm? b) Hãy giả i thích tạ i sao amoniac và anilin đề u có tính bazĩc) Nê u nhậ n xét khái quát về sự phân li củ a baz trong dung dịch
n ớ c.
GIẢ!a) Baz là những chất có khả năng nhận proton (hoặc baz là
những chất khi tan trong nước phân li cho ion OH" )Ví dụ : C6H5-0~ và s 2' là baz do có thể nhận H+ của dung môi:
C6H5-0 - + H20 ^ C6H5-OH + ÓH-s2' +H20 HS- +OH"■ .
Những baz tan được trong nước được gọi là kiềm. b) Amoniac và anilin đều có khả năng nhận H* nên chúng đều là
baz:
n h 3 + H+-» NH4
C 6 H 5 - N H 2 + H + C 6 H 5 - N H 3
c) Nhận xét khái quát về sự phân li của baz:- Những baz khi tan trong nước đều có thể phân li cho ion OH'- Các baz mạnh phân li hoàn toàn (độ diện li a = 1), các baz yếu
điện li không hoàn toàn (0 < a <1)
■ CÂU 33 a) p H củ a dung dịch là gì ?
b) Cho biế t trong dung dịch n ớ c ở25°c thì [H+].[O H ]=10~14 . Hãy tính pH củ a các dung dịch sau NaCl 0,1M; H 2S 04 0,001M; NaOH 0,0IM; GH 3COOH 0,1M (cố độ đ iệ n ly là a - 0 ,0 1 ) '
G IẢ I
a) pH (chỉ số ion hidro) là đại lượng cho biết nồng độ H+ trong
44
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ - HÓA C
ẤP 2
3 100
0B TRẦ
N HƯN
G ĐẠO T
P.QUY N
HƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 47/244
dung dịch, được định nghĩa:
pH-= Ig ỊH+j| . Nghĩa là nêu ỊH+j =10 a => pH = a
Dung dịch có pH > 7: môi trường baz pH < 7: môi trường axit pH = 7: môi trường trung tính.
b) ® Dung dịch NaCl không cho nhận proton, H+ do quá trình phân ly: HoO <F=* H+ + OH nên:
I „ •• '[H+] = [OH j = 10 7 pH =-7 ••
• H 2S0 4 -> 2H + + S042
0,00 lM 0,002MVới [H+] = 0,002 => pH = ■ lg(0,002) = 2,7
• NaOH0,01M
Na+ + OH0,01M
[OH ] = 0,0114
[H" ^ = 1 0 1 2
10 2
c h 3 c o o h0,1M
=>=>
=> pH = lg(10 12) - 12=> H+ + CH3 cocr
0,lx0,01M
[H+] = 0,1X 0,01 = 0,001 pH = -lg(0,001) = 3
CÂU 34 a) Hãy giả i th ích n ớ c nguyên chấ t có pH = 7 và n ớ c có hòa tan CO2 (khi để n ớ c cấ t ngoài không khí) lạ i có pH < 7
b) Cho vài giọ t quì tím vào mỗ i dung dịch NH4CI, N a2S 0 4, NCI 2CO3 , dung dịch chuyể n màu gì? Giả i th ích.
45
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN -
LÍ - HÓA C
ẤP 2
3 10
00B T
RẦN HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 48/244
GIẢIa) Trong nước nguyên chât:
h 20 «==* + QH^ [H+] = [OH ] = 107 => pH =7
Khi nước cớ hòa tan CO2:* CO2 + H2Q <=»HC03+H+
HCO3 *=* CO3 + H+
có sự tạo ra H+ nên [H+] >10 7 => . pH <7 b) Do sự thủy phân của muôi:
NH4+ + H2O «=* NH3 + H30 +dung dịch NH4CỈ có môi trư ờ ng axit:quỳ tím hóa đỏ .
HCO3 + H2O <=* HCO3 + OHdưng dị>ch Na2C03 có môi trường baz: quỳ tím hóa xanh. Na2S0 4 không bị thủy phân, dung dịch Na2S04 có môi trườngtì-ungtính :quỳ tím không đôi màu.
g CÂU 35Cho dung dịch NaO H có pH -1 2 (dung dịch A).
a) Cầ n pha ỉoãng dung d ịch A bao nhiêu lầ n để đ ợ c dung dịch N a O H c ó p H = ll?
b) Cho 0 5885 gam NH 4CI vào 400 ml dung dịch A và đun sôi dung dịch sau đó làm nguộ i và thêm mộ t ít phenoltalein vào. Hỏ i dung dịch cố màu gỉ? __________________________________ Ị
GIẢI
a) Nếu dung dịch có pH = 12 => [H ] = 10
[OH-] = 10-14: 10-12 = 1(T2
Tư ng tự vậ y nếu dung dịch có pH = 11 => [OH~] =s icr3, ta thấ y nồ ng độ NaOH loãng đi 10 lầ n, vậ y phả i pha loãng dung dịch
46
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 49/244
pH = 12 xuống 10 lần để được dung dịch có pH = 11 (lấy 9Vml H 20 cho vào V ml dung dịch có pH - 12)
b) Số moi NH4CỈ = 0,5885 ; 53,5 = 0,01 mol > số raol NaOH =0,004 mol
NH4CỈ + NaOH -> NH3t + H20 + NaẽlSau phản ứng, NH4CỈ vẫn còn dư và do quá trình thủy phâncủa NH4C1:
n h 4+ + H2C) n h 3+ h 30 +=> môi trường axit: Dung dịch không làm chuyển màu phenoỉtalein
a) Dung dịch HCl có pH~3. cầ n pha loãng dung dịch này bằ ng n ớ c bao nhiể u lầ n để thu đ ợ c dung dịch HCl có p H - 4 ?
b) Cho a moi NO2 hấ p thụ hoàn toàn vào dung d ịch chứ a a moi NaOH. Dung dịch thu đ ợ c có pH lở n hơ n hay nhỏ hơ n 7. Tạ i sao ?
a) Dung dịch trước khi pha loãng có pH = 3 => [H+J = [HC1] =10 3.Dung dịch sau khi pha loãngcó pH = 4 [H+]= [HC1] =10 4.Gọi V là thể tích (lít) dung dịch có pH = 3 và V’ là thể tích(lít) dung dịch có pH = 4. Ta có số mol HC1 trong hai dung dịch phải bằng nhau :
V.10‘3 = VMO4 :r> V’ = 10.Vcần phải pha loãng dung dịch có pH = 3 đến 10 lần để thuđược dung dịch có pH = 4 (lấy 9V lít H20 cho vào V lít đtmgdịch có pH = 3)
b) Phản ứng:2 NO2 + 2 NaOH —>NaN02 + NaNƠ 3 + H2ODo muối NaN02 là muối của axit yếu và baz mạnh nên bị thủy
phân theo: NO2 + H?0 HNO2 + OH' , môi trường baz => pH > 7
47
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 50/244
IS CÂU 37 a) Nhữ ng loạ i muố i nào dề bị thủ y p h â n ? Cho ví dụ . Phả n
thủ y phân có phả i là phả n ứ ng cho-nhậ n proton hay khôn? N ớ c đóng vai trò axit hay haz trong quá trình thủ y p h â n ?
b) Khỉ hòa tan AIỠ L3 hoặ c Fe(N 0 3 Ì 3 vào n ớ c, trong dung d ịch tạ o thành có thể có nhữ ng ion gì?
c.) Có thể dùng quì tím dể nhậ n biêt 2 dung d ịch NCL2S và NaOH không?
GIẢIa) Muối của axit yếu, hoặc của baz yếu, hoặc của cả axit và
đều yếu, sẽ bị thủy phân. . ..Ví dụ :
© Na2CƠ 3 là muối của axit yếu H2CO3:CO32' + 2H20 H2C 03 + 20H
H20 chất cho H+: H20 là axit® NH4CI là muố i của baz yếu NH3:
N H 4 + + H 2 0 N H 3 + h 3 o +
H20 chất nhận H+: H2O là baz• CH3-COO-NH4 là muôi của axit yếu CH3-COOH và baz yế
NH3: sự thủy phân muối gồm hai phần:CHg-CỌ O- + H20 «=* CH;i COOH + OH
H20 chất cho H+: H20 là axit N H 4+ + H20 ^ N H 3 + h 3o +
«. H20 chất nhận H+: H2O là baz
b) Khi hòa tan AICI3 vào nước, dung dịch có 2 ion chủ yếu là Al3và C1 . Ngoài ra đo Al3+ còn có thủy phân:
Al3+ + H20 ^ Al(OH)2+ + H+ _ sAl(OH)2+ +h 20 Al(OH)2++h +
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯ
ỠNG T
OÁN - LÍ - HÓA C
ẤP 2
3 100
0B TRẦ
N HƯN
G ĐẠO T
P.QUY N
HƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 51/244
Trong dung dịch cung có ÁỈ(OH)2+ và Al(OH)2 +. Tương tự vớiFe(NOp);ị
c) Không được vì:- dung dịch NaOHcó môi trường baz làm quì tím hóa xanh
- dung dịch Na2S cũng có môi trường baz do thủy phân, cũng làmquì tím hóa xanh:s2 +H20 <=* HS +OH
Ị
49
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG TOÁ
N - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 52/244
V I ,HfflROxn
- Là hợp chất của oxi với một nguyên tố hóa học khác.Ví dụ : AI2O3 , NQ2, CrƠ3
2) Công thứ c ch ung
RxCX- (R là kim loại hay phi kim)2yn = . hóa tr ị của R;1 < n < 7 (với n nguyên, trừ oxit hôn tạp)X ' - -
3) Phân loại- Oxit axit; eó thể tác dụng với baz hay oxit baz tạo muôi, nó có
hiđroxìừ tương ứng ỉà một axit: SO3, N2O5, Crí>3.- Oxừ haz: có thể tác dụng với axit hay oxit axit tạo muôi, nó có
hidroxit tương ứng là một baz: CaO, Na20, CuO- Oxit í ỡ ng tính: có thể tác dụng với axit hay baz tạo muối, có
hidroxit tương ứng là hidroxit lưỡng tính.: AI2O3, ZnO
1) Đ ịnh ngh ĩa - Ví dụ
- Hợp chất trong phân tử có chứa nhóm OH.Ví dụ : MgCOH)2, H2S04, HNO3
2) Công thứ c chung
Hiđroxit baz và Hidroxit lưỡng tính: M(OH)n với n < 4Hidroxit axit HnROa +m (n >1, IĨ1 > 0)
3) Ph ân loạ i- Hidroxit axit: có thể tác dụngvới baz (hay oxit &az) tạo muối:
h 2s o 4, HNOs, H3P 04j H2cÓ3.
50
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ
- HÓA C
ẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 53/244
- Hidroxit baz: có thể tác dụng với axit (hay Gxit axit) tạo muối:Mg(OH)2, NaOH
- Hidroxit l ỡ ng tính: vừa có thể tác dụng với axit hoặc baz tạomuối: AỈ(OH)3, Zn(OH)2, Be(OH>2, PbíOMk €ríGH)3.
m Chú ý qu an t rọng:* Phần lớn các oxit baz đều là oxit kim loạ i., nhưng không phải
tấ t cả, ví dụ CrƠ 3, Mn20 7 là oxit axit* Phần lớn các oxit axit là oxit ph i kim, nhưng không phải tất
cả, ví dụ NO, N20 , c o i là oxit không tạo muối (không có axittương ứng, không tạo muôi).
* Ta còn có peoxit: Na2Ơ 2 (số oxi hóa cua o là li;'supeoxit:-KƠ 2
(số oxi hóa của o là lộ* Các dạng axitìoặc baz của hidroxị1 iưỡng tính:
Dạng baz Dạng axit
Kẽm hidroxit Zn(OH)2 Axit Zinxic: H2Zn02.......... s Nhôm hidroxit Al(OH)3 Axit aluminic: HA102.H20
Crôm hidroxit Cr(OH)3 Axit cromic: HCr 0 -2.H20Beri hidroxit Be(OH)2 Axit beriỉic: H2Be02
* Biến thiên tính axit, baz theo chu kì và phân nhóm của bảngHTTH:Các hidroxit các nguyên tố có tính baz giảm dần, tính axittăng dần: Từ trái qua phải trong1 chu kỳ hoặc từ dưới lên
trong một phân nhóm chính.
■ CÂU 38Cho biế t CrO là oxit baz, Cr2Ũ 3 là oxỉt l ỡ ng tính, CrOs là oxit
axit. Viế t các ph ơ ng trình phả n ứ ng xả ỵ ra khi cho từ ng oxit ___ _ lầ n l ợ t tác dụ ng vớ i dung dịch HCl và dung dich NaOH. __ __ _
51
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - L
Í - H
ÓA CẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 54/244
IGIẢI
C rơ + 2HC1 > CrCl2 + H20CrO không phản ứng NaOH
Cr 20 3 + bHCl -»2CrC]3 + 3H20
Cr 20 3 + 2 NaOH -4 2NaCr02 + H202Cr03 + H2O (trong axit) —>H2Cr 207
CrO.3+ 2 NaOH -> Na2C r04 + H20
« CÂU 39 a) CO2 và SO2 có nhữ ng tính chấ t hóa họ c cơ bả n gì g iố ng nhau
và khác nhau ? Giả i thích b) Có phả i oxit kim loạ i đe là oxit baz, oxit ph i kim đề u là oxit
axit?
GIẢ Ia) Giông: đều là những oxit íiXÌt:
S 02 + 2 NaOH —» Na2SƠ3 + H2OC0 2 + 2 NaOH Na2COỹ+ H20
Khác: ®SO2 vừa là chất oxi hóa , vừa là chất khử2S0 2 + 0 2 2SO3
S 02 + 2H2S - C 3S + 2H20® CO2 chỉ là chất oxi hóa:
Mg + C02 —% MgO + CO ■* S 02 tan nhiều trong nước (tỉ lệ 40 :1) , C 02 tan ít hơn (tỉ lệ1:1)- Lý do: s trong S 02 có số oxi hóà trung gian +4; còn c trong
C 02 có số oxi hóa lớn nhất +4. Ta cần chú ý mức oxi hóa quantrọng của S: 2; 0 ; +4; +6 . Cacbon ở PNC IV‘nên Soh cực. đại'lu +4 , ,,'ỊA
b) Oxit lầ hợp chất gồm2 nguyên tố , trong đó cồ1 nguyên tố làOxi
52
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG TOÁ
N - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 55/244
- Đ a số nhưng oxit kim ỉoại là exit baz nhưng cung có oxit lưỡngtính (ZnO,AI2O3),hay oxit axit (Cr03, Mn2 0 7).
- Đ a số các oxit phi kiưi là oxit axit, nhưng cũng có oxit khôngtạo muôi (NO, co, N2 0),
m CÂU 40 Lây. các nguyên tố thuộ c chu kỳ 3 ư ờ các nguyên- tố thuộ c PNC nhóm ỉ ĩ trong bả ng HTT H để minh họ a qui luậ t:Trong mộ t chu kỳ , di ềừ trái sang phả i, tính baz củ a hidroxit
yế u dầ n, đồ ng thờ i tính axit tăng dầ n.
* Trong mộ t phân nhóm chính, di từ trể n xuố ng, tính baz củ a hiìỉroxit mạ nh dầ n. . • ....................-........GIẢI
Chu kỳ 3 gồm các nguyên tố: Na, Mg, Al, Si, p,s, C1 (khôngkể Ar là khí trơ không cho hidroxit)
- Trong 1 chu kỳ, tính axit của hiđroxit tăng và tính baz giảmdần:
NaOH Mg(OH)2 Al(OH)3 H2S1O3 kiề m baz yêu l ỡ ng tính axit yế u
H3PO4 H2S04 HCIO4 axit tr.bình axit mạ nh ax, rấ t mạ nh
PNC II gồm Be,Mg, Ca, Sr, Ba (không kể Ra là nguyên tô' phóng xạ)
- Trong PNC II, từ trên xuống, tính baz các hidroxit tăng:Be(OH)2 Mg(OH)2 Ca(OH)2
l ỡ ng tính baz yế u baz khá mạ nhSr(OH)2 Ba(OH)2
baz mạ nh baz mạ nh
■ CÂU 41Công thứ c Oxit tổ ng quát củ a mộ t kim loạ i A là A xOy.
53
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ -
HÓA CẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯN
G ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 56/244
a) Xác đ ịnh k im loạ i A và công thứ c oxị t củ a nó nế u tỉ lệ k l ợ ng củ a A so vôi oxi bàng 7:3.
b) Câĩ ị bằ ng các phả n ứ ng g iữ a OXỈÍ rdạ ng tổ ng quá i) củ a loạ i vừ a xác định vớ i Al, c o , ỉ:iNO,:ị (loãng, giả i phóng NOì, HCl (loãng,l _________ _____ . ____ ________
GIẢI
a) Từ công thức của oxit ta có:JBA = = 1 A = 56 x 2 *mo lổ .ỵ 3 3 ■X
2 V=> nghiệm phù hợp = 3 (x -2; y = 3) và Á = 56 (Fe)X
=> Công thức của oxit I Fe20 3 . b) ® 3FexOy4- 2ỵAl -» yAÌ20 3 + 3xFe
• FexOy + yCO -> xFe + yC02
© FexOy -í- 2yHCl —* xFeCIẵ i + yFỈ20s• 3FexOy + (12x 2y)HN0 3 -» 3xFe(N03)3 + (3x- 2y)NO + (6x y)H20
ế (3x 2ỵ) X N + 3e —> N3 X I (x F e )+ ^y (3x 2y )e -> ( x F e )+^x
8 CÂU 42Cho mộ t luồ ng I Ỉ2 d đi qua các ông đã đ ợ c đố t nóng mắ c nổ i t iế p đự ng các oxit sau: ông1 đự ng0 ,01 mol CaO, ố ng2 đự ng 0,02 moỉ CuO, ông 3 đự ng 0,05 mol Al 20 3, ố ng4 đự ng 0,01 moỉ FesOs và ố ng 5 đự ng 0,05 mol Na-2 0 . Sau khi các
phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn ỉấ y các chât còn lạ i trong từ ng Ố cho tác dụ ng vớ i CO2 , vớ i dung dịch HCỈ , và vớ i dung dịch A g N 03 . Viế t các ph ơ ng t rình phả n ứ ng xả y ra.
GIẢI
-Óng I:
CaO + H2: không phản ứngCâO + CO2 CaC03
54
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
BỒI DƯ
ỠNG T
OÁN - LÍ -
HÓA CẤP 2
3 1000
B TRẦ
N HƯN
G ĐẠO T
P.QUY N
HƠN
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 57/244
CaO ■+' 2HCỈ —>CaCỈ'2 + H20CaO + H20 -> Ca(OH>2
Ca(OH)2 + 2AgN03 > Ag2O i4 BoO + Ca(N03)2
- Ố ng2 : CuO + H2 - C Cu + H20CuO + C02: không xảy raCu + HC1: không xả y raCu + 2AgN03 —» Cu(N0 3)2 + 2Ag
- Ông 3: Aỉ20 3 + Hạ*: không phản ứngA120 3 + C 02: không phản ứngA120 3 + 6HCÌ AỈCỈ3 + 3H20
AI2O3 + AgN0 3: không phản ứng- Ong 4\ F62O3 + 3H2 2Fe +3H2O
Fe + 2HCỈ FeCl2 + H2
Fe + 2,AgN03 —f Fô(N03)2 +2Ág- ố n g5: Na20 + CO2 —> Na2C03
Na20 + 2HC1 -> 2NaCl4- H20
Na20 + H20 -> 2NaOH2NaOH + 2AgN03 Ag2O ị + H20 -f- 2NaN03
H CÂU 43Trong mộ t ố ng thủ y tinh hàn kín, mộ t đầ u để m gam bộ t Zn, đầ u kia n gam Ag20 . Nung ố ng đế n600°c, sau thí nghiệ m, thành phầ n không khí trong ố ng không đổ i, còn 2 chấ t rắ n ở2 đầ u ố ng th ì mộ t chấ t hoàn toàn không tan trong H 2SO4 loãng, còn mộ t chấ t tan hoàn toàn nh ng không có khí thoát ra. Giả i thích hiệ n t ợ ng và tính tỉ lệ n:m __
55
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - L
Í - H
ÓA CẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 58/244
Khi nung nóng:2Ag20 -* 4Ag + oa m ơ l . 0 , 5 a m o i
2Zn + O2 -» 2ZnO b moỉ 0,5b moi
Ag không tan trongH2SO4 loãng, còn ZnO có tan nhưng khôngtạo khí. Theo giả thiết, thành phần không khí trong ống khôngthay đối, nên ta phải có :
0,05a - 0,05b — = — => n = 3,57m232 65
Cj Í A i
56
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 10
00B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 59/244
v n , _________
* BAZ "*iuồ l* OXITI,. AXIT
® Oxit axit -f H2O:SO3 + H2O —*H2S0 4 (trừ Si02)
® Ax it + muõi:Ca3(P04)2 + 3H2S04 -» 3CaS04 + 2H3P 04
2 NạCỈ (r) + H2SO4 (đ) 2HC1 + Na2S04® Phi kim + H2: •
H2 + Cl2 2HC1® Phi kim + axit oxi hóa mạnh:
3P + 5HNO3 + 2H2O -4 3H3PO4 + 5NO® Đ iện phân dd muôi của oxaxit với kim loại trung bình hoặc yếu:
2CuS04 + 2H2Q -&► 2Cu + 2H2S 04 + 02
II. BAZ® Oxit baz mạnh + H20:
K20 + H20 -> 2KOH® Baz + muôi:
Ba(OH)2 + Na2COo —>BaCƠ 3 + 2 NaOH® Kim loại mạnh + H2O:2 Na + 2H20 -> 2NaOH + H2
® Đ iện phân dung dịch muôi haỉogenua của kim loại mạnh (cómàng ngăn):
2NaCl + 2H20 -> 2NaOH + H2 + Cl2• Thủy phần muôi hoặc hợp chất dạng muối:
57
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - L
Í - H
ÓA CẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 60/244
Al„s:ỉ+ 6H20 -> 2A1(0H)3 + 3H2Sá ỉ4C, + 12H20 -> 4AÌ(OH)s + 3CH4
III. OXIT® Đ ơn chất + oxi:
s + 02 so2® Nhiệt phân hidroxit, muôi:
CaCOg -il* CaO t C02 •Mg(OH)2 MgO + H20
® Oxi hóa hay khử một oxit khác:2N0 + 0 2 -» 2NOz
C02+ c ->2c o® Kim ỉoại, phi kim + axit oxi hóa mạnh:
Cu + 4HN03 Cu(N03)2 + 2N02 + 2H20c + 4HN03 4N0 2 + C02 + 2H20
* Đ ốt cháy hợp chất:2H2S + 302 2H20 + 2S02
2PH3 +402 3H20 +P2O5
IV. M ư ổ l® Axit tác dụng với:* Kim loại: Fe + 2HC1 -» FeCl2 + H2
* Baz hay oxit baz:CaO + 2HC1 -» CaCl2 + H20
* Muối: H2S 04 + BaClz -> BaS04 + 2HC19 Baz tác dụng với:* Kim loại hay phi kim:
Zn + 2NaOH -> Na2Zn0 2 + H2Cl2 + 2NaOH -> NaCl + NaClO + H20
* Oxit axit: C 0 2 + 2N aO H N a2C 0 3 + H 20
58
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 61/244
* Muôi: Na2CO:j + Ca(0 H)<2 ~*CaC03 + 2NaOH® Muôi tác dụng với:* Muôi khác: NaCỈ + Ag.N03 -> AgCl ■+• NaNQ3* Kim loại hay phi kim:
F e + C 1 1 S O 4 F e S 0 4 -í- C u
Cl2 + 2 NaOH -> NaCl + NaClO + H20* Oxit axit (baz):
Na2 C03 jj-SiOz Na2 Si03 + C02
CaO +2 NH4CỈ -í°-> CaCl2 + 2 NH3 + H20* Nhiệt phân: 2 NaNƠ 3 -> 2NaN02 + Ọ 2® Phi kim+ Kim loại:
2Fe +3CỈ2 -> 2FeClg® Oxit axit + oxit baz:
CaO + C02 CaCOaẬ
■ CÂU 44 Hãy í rình bày các ph ơ ng pháp điề u chế các axit và cho biế t ph ơ ng pháp nào đ ợ c dùng trong công nghiệ p. Lấ y Ư Í dụ minh họ a đố i vớ i các axit sau: HCl, H 2S 0 4>HNO 3 , H 3PO4.
GIẢI- Nếu axit chỉ gồm 1 phi kim và hidro (loại hidraxit): Cho phi
kim kết hợp với H2 ở nhiệt dộ khá cao, sau đó hòa tan khí thu
được trong H2O để thu dung dịch axit: H2 + Cl2 = 2HC1. Phương pháp này được dùng trong công nghiệp để điều chế axitclohydric.
- Nếu axít có chứa oxi (loại oxaxit): Đ iều chế oxit axit, rồi sau đócho oxit này tác dụng với H20. Phương pháp này đươc dùngtrong công nghiệp để điều chế H2SO4, HNO3, H3PO4 tinh khiết.
s S02 S 03 H2SO4
p P2O5 — H3PO4
59
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ
- HÓA C
ẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 62/244
NH3 - — NO : '■> NOv — HNO‘3d P1 * .J
- Axit mạnh đẩy axit yếu hơn (hoặc dễ bay hơi) ra khỏ i muối caxit ấy: •
Ca3íP 04 )2 + 3H2SOị - - ?■ > 3CaS04 4- + 2 H3PO4
Phương pháp này dùng điều chế H3PO4 , không tinh khiết vì cólẫn H2SO4và CaS04
- Đ iện phủ ,; dung dịch muôi có gố c của oxaxit:
CuS04 + H20 Cu + H2 S04 + ỉ 0 22 r
2AgN03 + H20 2Ag +2HNO3 + - Oọ
Đ ây là pHương pháp tạ ọ ra axit nhưng trong thực tế khônđược sử đụng vì chậm và tốn điện năng.
■ CẢU 45Viễtcác ph ơ ng trình phả n ứ ng điề u chế NH 3 trong phòng thí
nghiệ m và trong công nghiệ p.
Trong PTN: NH4CI+ NaOH NH3t + H20 + NaCl
hoặc NH4OH X NH3t + H20Trong kỹ nghệ:
N2 + 3H2 <=* 2 NH3 + Q
(t°= 500°c,xúc tác: Fe, p = 200 - 1000 atm)
■ CẨU 46 a) Trình bày 3 ph ơ ng pháp khác nhau để đ iề u chế mỗ i oxit sau:
c o 2 , s o 2 , n o 2.b) Viế t các phư ơ ng tr ình phả n ứ ng trự c tiế p tạ o thành các ox
củ a nitơ : N 20 5, NO, N 20 , N O2 .
c) Từ p h èn nhôm -a m on i, hãy điề u chê' AI2O3.
60
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - L
Í - H
ÓA CẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 63/244
GIẢIa) * Đ iều chế CO2'.
c + 0 2 ---- » C0 2
CaC03 --A CaO + C02 ■ •CaCOs + 2HC1 CaCl2 + ‘C 02 + H20
* Đ iều chế NO2:Ag +2HNO3 -» 2AgN03 + N 02 + H202 NO +0 2 4 2N 02
2AgN03 - C 2Ag + 2N02 + 0 2
N2O4 2 NO2* Đ iều chế SO2:
s + 0 2- A S0 2
4FeS2 +1IO2 — »2F62O3 + 8SO2
Cu + 2H2SO4 X . C11SO4 + S 02 + 2HsO b) Các phản ứng tạo thành các oxit của nitơ:
2HNO3 + P2O5 -> 2HPO3 + N2O53Cu -ỉ-8HNO3 -> 3Cu(N03)2 + 2NO + 4H20
NH4NO2 N20 + 2H 202 NO + O2 2 NO2
N2O4 -£-> 2N02
c) Hòa tan phèn trong nước, sục khí NH3 qua dung dịch, thu ìấykết tuả đem nhiệt phân:
Al3+ + 3NH3 + 3H20 Al(OH)3i + 3NH4+
2A1(0H)3 4- - >AI2O3 + 3H2O
61
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 64/244
H CÂU 47 ; a) Từ nguyên liệ u chính là muố i ăn, đá vôi, n ở c không khi, chấ tị
xúc tác, viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng điề u chế các chấ t t I
khiế t sau: N a2C 0 3, N H 4 N O3 , N H 4 H C 0 3. I b) Chỉ từ Ndọ COs, NH 4 H CO3 , Al, M n 02 và các dung dịch Ba(OH.j21
và HBr có thể điề u chế đ ợ c khí gì? Cho các khí đó lầ n ỉ ợ tác dụ ng dung dịch NaOH và Hỉ , viế t các ph ơ ng trình phả n ứ ng xả y ra (biế t Br2 thoát ra ở dạ ng khí)
c) Ng ờ i ta sả n xuấ t supephotphat đơ n và supephotphat kép từ p iri t Fe$2 và apatit có thành phầ n chính là Ca3(P0 4)2 viế t các ph ơ ng trình phả n ứ ng xả y ra.
GIẢIa) « Đ iều chế Na2C03:
2NaCl + 2H20 2NaOH + H2 + Cl2
CaC03 CaO + C 02C0 2 (dư) + NaOH -» NaHCOg
2NaHC03 - C Na2CQ3 + C 02 + H20@ Đ iều chế NH4NO3: Lấy N2 từ không khí (chưng phân đo
không khí lỏng) và H2 từ quá trình điện phân dung dịch NaCỈ:
N2 + 3 H2i 2 NH3
4NH3 + 5 02 4NO +6H2O
2NO + 0 2 2NOz3N 02 + H20 ->2HNO3 + NOHNO3 4- n h 3 -> NH4NO3
9 Đ iều chế NH4HCO3: sục kh í C0 2 dư qua dung d ịch N H 3: NH3 + C 02 + H20 -> NH4HCO3
b) Gác khí được điều chế từ các chất đã cho ghi trong bảng sau:
62
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ -
HÓA CẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯN
G ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 65/244
Na2S 03 NH4HCO3 AI MnOzBa(OH)2 NH3 t h 2 t -
HBr S02 T c o 2 t h 2 t Br 2 tCác phản ứng:
Ba(OH)2 + MH4HCO3 —» NH3 + 2H2O + BaCOsiBa(OH)2 + 2A1 + 2H20 -» Ba(A102)2 + 3H22HBr + Na2S03 -* S02 + H2O + 2NaBrHBr -f NH|HC03 -> C02 + H20 + NH4Br6HBr +2AỈ -> 2AlBr 3 + 3H2
M n02 + 4HBr —» MnBr 2 + Br 2 + 2H2O
Các khí nêu trên tác dụng với dung dịch NaOH và HI:502+ 2 NaOH -» Na2S 03 4- H20C02 + 2'NaOH —» Na2CƠ 3 + H20Br 2 + 2NaOH -> NaBr + NaOBr + H20 N H 3 + H ĩ -» NH4I *
Br 2 -í- 2HĨ -> 2HBr + ỉ2c) Đ iều chế superphotphat đơn:
Ca(H2P 04)2 + 2CaS04
4FeS2 + 1 1Ơ 2 2Fe20 3 + 8SO2
2SO2 + 0 2 - C 2SO350 3+ h 2o -> H2SO4
2H2SO4 + Ca3(P04)2 -> 2H3PO4 + 3CaS04
Ca3(P04)2 + 2H2SO4 (đ) -> Ca(H2P 04)2 + 2CaS04Đ iều chế superphotphat kép:Ca.3(P04)2 + 4H3PO4 — 3 Câ(H2P04)2
■ CÂU 48Trình bày phư ơ ng ph áp amoniac đ iề u chế NCL2CO3 trong công nghiệ p. __________ _____________________________________ _______
63
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 10
00B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 66/244
Trong, công nghiệp, Na2C 03 (soda) được điều chế bằng phương pháp Solvay (phương pháp amoniac
® Nguyên liệu: CƠ 2, dung dịch NH3, NaCl
• Các phản ứng: Cho khí NH3 rồi C02 đi quadung dịch NaCl bãohòa:
NaCl + C 02 + NH3 + H20 <==* NaHC03 + NH4CIDo NaHC03 ít tan hơn các muôi còn lại trong hệ, nên kếttinh, lọc tách NaHCO.3và đun nóng để chuyển thành Nà2C03:
2NaHCOa -2 ° ° ^ Na2C03 + C 02 + H20
C02 sinh ra lại được đưa vào quá trình sản xuất, sản phẩm phụ NH4CI được nung với vôi tôi để tá ỉ tạo NH3 rồi cũng đưa
vào qui trình sản xuất.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - L
Í - H
ÓA CẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 67/244
_ _ _ V I I I , _ _ PHẢ N Ủ NG TRAO ĐOI VÀ
PHẢ N Ứ NG TRAO Đ ổ i© Phản ứng xảy ra không có thay đổ i số oxi hóa các nguyên tố, chỉ
có sự trao đổi các ion giữa các chất điện li tham gia phản ứng.® Đ iều kiện để phản ling trao đổi xảy ra được: trong các sản
phẩm tạo thành, có chấ t kế t tủ a hoặc bay hơ i hoặc đ iệ n li yế u.
Ví dụ: . ■HoSO, + BaClo -> BaSO, ị +2HC1 Na2C 03+ 2HC1 ->2 NaCl + C02 T +H202CH,COONa + H,SO. ->2CH,COOH+ N a ,s o ,
=í> có phản ứng
BaCl2 + 2 NaOH: không phản ứng,Đ ể biết có phản ứng trao đổi xảy ra hay không, cần nhớ các
c lât kết tủa, bay hơi, điện li yếu:không tan dễ bay hơi điện lỉ yếu
Axií H2Si03 HCĨ, H2S,h 2s o 3 (S02 +H2O) h 2c o 3(C0 2 + h 20 ),
H3P04 , h n o 2,H3PO3, các axithữu cơ, H2O
Baz Đ a số không tan,t rừhidroxit của k.loại kiềm(Na, K...), kiềm thổ (Ba,Ca, Sr) và amoni
n h 3 NH4OH(NH3 + h 20 )
loạ i muôi tan không tan
N0 3 , CH3COO ,
NH4+Na+, K+
tất cả đều tan ZnNH4P0 4, MgNH4P0 4
65
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ
- HÓA C
ẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 68/244
C l, I ,Br đa số tan của Ag+, Cu+, Pb2+
SO42 đa số tan của Ba2+, Ca2+, Sr2+,Pb2+
s o 32 , co32, P0 43 của kim loạikiềm và amoni đa số không tan
s 2 của k.loại kiềm,Ba2+, Ca2+, NH4+
đa số không tan
II. PHẢ N Ứ NG OXI HÓA KHỬ® Phản ứng xảy ra có kèm theo sự thay đổi sô" oxi hóa các
•nguyên tô" sau phan ứng, nghĩa ỉà có sự cho, nhận electron giữacác chất tham gia phản ứng.
Là chất: Chứa nguyên tố: Còn gọi là:
Chất oxi hóa nhận electron có số oxi hóa giảmsau phản ứng
chất bị khử
Chất khử cno electron có sô oxi hóa tăngsau phản ứng
chất bị oxi hóa
.® Quá trình oxi hóa: quá trình chất khử cho e;
Quá trình khử: quá trình chấ t oxi hóa nhận e.Ví dụ : 2A1 + Fe20 3 -> AI2O3 + 2Fe
2 AÍ 6e —>2 A1
Al: Cnất khử . Quá trình AI nhường e: quá trình oxi hóa.+3 _ 0
2Fe + 6e -> 2 FeFe203: Chất oxi hóa. Quá trình Fe203 nhận e: quá trình khử .
® Đ iều kiện để có phản ứng oxi hóa khử:Với cặp oxi hóa khử Oxi /Khi và Ox2 /Kh2Muốn phản ứng xảy ra theo chiều O xi + K h2 -> K h i + Ox2 th ì
66
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - L
Í - H
ÓA CẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 69/244
tính oxi hóa của OX} >Ox2 và tính khử của Kh'2> Khi'.Ví dụ : Fe + CuS04 FeS04 + CuXảy ra được do tính0X1 hóa: Cu2+ > Fe2+ và tính khử: Fe > Cu
Bĩ‘2 + 2CÌ —>2Br 4- CỈ2không xảy ra được do tínhoxi hóa C12 > Br 2
® Qui ước tính số oxi hóa:_ Số oxi hóa
Ị c ủ a ng, t ốGhi chứ
®Trong đơn chất 0
®lon đơn©Trong hợp chất :
= điện tích ion
- KL kiềm, Ag, H +1 Hidrua kim loại (soh- KL kiềm thổ , Zn +2 H = 1) NaH, CaH2
- Al, B (Bo) +3- F (ílo) Ị
- Halogen (cuối CTPT) 1 Halogen có soh > 0khi ở đầu (hoặc giữaCTPT), CaOCl2 (C1 có2 soh khác nhau là 1
- Oxi 2 và +1).Trừ peoxit Na20 2, H20 2(soh Oxi là 1); supeoxit
- s (iưu huỳnh) 2 Na02 (soh 0 là % F20(soh0 là +2)s có soh >0 khi ở đầuhoặc giữa CTPT, riêngFeS2 (S có soh 1)
® Tổng đại sô số oxi hóa các nguyên tô" j- trong phân tử trung hòa điện= 0
ỉ-trong ion đa nguyên tử = điện tích ion
67
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - L
Í - H
ÓA CẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 70/244
Nguyên tố Chất oxi 'hóa Chất khử Ị
(X)Halogen
+n -1X -> X -Cn -0 , +1, +5 ) X -> X2
s(lưu
huỳnh)
s (S02, Na2S03) -> S
S (H2SO4) +m^ s o 2(M: Fe,Cu..)
S (H2S04) H2 s V S 0 2(M: Mg, AI ...) ' ■ ■
S -> SO2
S(Nạ2S03)-> S(Na2S04)
s (H2S) —» s
0(Qxi)
-1 H + 2 .H2Õ9 ———> h 2ổTT ^ OH hay t.tính 0/^TTH2O2 ------ — ------» 20H
TT pỉ H+ hay t.tính ẲH2O2------ — ----O2
N(Nitơ)
N (KNOz) NO
N (K N03) -M ìB ) n h 3
N (HNO,đ) - +M >N Os (M: k.loai) N (HN03 loãng)— N o, N2 0 , N2
N (HNO3 rất loãng)+k.loại mạ^h N H4 NO3
N H3 -> N 2 , NO
N (KNOp) N(KNO3)
H
(hidro)H (axit)-iM-> H2
(M: k.loại trước H)
H2O (dd kiềm) H2(M:k.loại lưỡng tính)
H2 oxitjUo^i ịị2Ơ
(chỉ với oxit k.loạitrung bình hoặc yếu)
Mn(Mangan)
Mn (KMn04) —3 — > Mn (dạngmuôi)
Mn (M nS04) ->■ Mn O2
68
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 71/244
Mn í KM11G4) - R ĩ % M n 02
. Mil (KMn04) K? Mn 0,
Mn 0 <2 ■———-> Mn
'
Cr (Crôm) Cr (K 2Cr 207) —-» Cr (muối)
+3 OH +6Cr(CrO? O42
Fe(Sắt)
+3 H + +2F e — > F e ,
ìFe —» Fe
■ CÂU49Trong dung d ịch có thể tồ n tạ i các hỗ n hợ p nào trong cặ p chấ t sau dây:
a) BaCl 2 4- H 2SO4 b) NC 12S + CuCỉ2 c) Ba(NOằh + NaOH d) CaClọ + (NH 4 )2C 03
e) NH4Cl + NaOH ỉ f) FeC Ỉ3 + N H 4O H
g) Na2S + HCl h) Na2S i 03 + H 2SO4
GIẢICác cặp chất sau không tồn tại vì có xảy ra phản ứng:
a) BaCl2 + H2SO4 -> BaSƠ 4 i + 2HC1 b) Na2S + CuCl2 -> CuSị + 2NaCld) CaCls + (NH4)2C 03 -> CaCOs 4- +2 NH4CIe) NH4CI + NaOH -» NH3 T + H2Ọ + NaClf) FeCla +3 NH4OH -> Fe(OH)3 4 + 3 NH4CIg) Na2S + 2HC1 H2S t + 2NaClh) Na2Si03 + H2S04 -> rí 2Si03 i + Na2S04
69
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - L
Í - H
ÓA CẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 72/244
s CÂU 50 ICó 3 ôn^ ĩiị^hièỉìĩ ĩĩ ỉôỉ chỉici Ầ CCLÌIOĨI VQr 2 ũ sìtioĩi (khoĩXệ I
trùng lặ p giữ a các ố ng ngìuệm) trông số các ion sau: N H Ị I N a \ A g+, Ba2*, M ^ +, Ả l3\ cừ , Br , N Oã , s o / , P ( ) / \ c o ỉ . Hãy xác đinh các aruon và cation trong mồ i ố ng nghiệ m. __________ ____________ __________ _ ___ _ _____________
GIẢ I
Các ìon cùng chung trong dung địch phải không có phản ứnvới nhau(tạ o kế t tua, chấ t bay hơi hoặc điện li yêu). Ta có bổ ne; tóm tắt sau đâv:-----;--- ,—:-----s--- ,--------
---- r ■ ị ; I---- -------- 1CO32 P043 Cl Br SO42 NO3
n h 4+ N a4
Ba2+ ị ị4
Mg2+ ị ị
Ag+ ị ị ị ị
Al3+ I ' ị
Vậy: Ong 1: Na+ n h 4+ CO32' p o 43-
Ố ng2: . Ba2+ Mg2+ cr Br~
Ố ng 3: Ag+ AI s o 42“ NCV
■ CÂU 51 ' Dung dịch A chứ ũ ã ìiiol Nữ + , b ĩĩiol NH4 , c moỉ H C O 3 , d ỉĩiol
C O Ĩ \ e mol s o t (không kể các ion H+ , và OE~ củ a H 20). Thêm dầ n dung d ịch BaĩOHh nồ ng độ g m olỊ l vào dung d ịch A ng ờ i tữ thấ y khi thêm tớ i V ĩĩiỉ dung dich Bữ (Oĩ ỉ)2 th i kẽ t
tủ a đạ t giá trị lớ n nhât và nêu thêm tiế p Ba(OH ) 2 thì l ợ ng kế t tủ a không thay đổ i __ ______ ___ ____________
70
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ -
HÓA CẤP 2 3 1
000B
TRẦ
N HƯN
G ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 73/244
a) Tính thể tích V theo a, b. c, d, e, gb) Lấ y dungdịch nư ớ c lọ c (sau khi thêm dung dịch Vmỉ Ba(0H)‘2
dungdịch Á) đem cô cạ n thì thu đư ợ c haonhiêu chấ t rắ n khan?
GIẢIKhi cho Ba(OH)2 vào xảy ra các phản ứng sau:
Ba(OH)z -> Ba2+ + 20H
NH4+ +Ớ H -> H 20 + NH3 T (1)HCO3 + O H -> CO32 + H20 • ' . (2)
^ C 032 + Ba2+ -> BaC03 ị (3)
SO42 + Ba2+ -> BaS04 ị (4);• Lượng kết tủa lớn nhất khi tất cả CO32 và SO42 kết tủa h
tức số mol Ba2+ bằng tổng số mol SO42 và CO3 2 . Lúc đó ta cóhệ thức:
Ạ
v.g . „= c -Ị- đ -t- e1000
, „ (c + d + e)1000hay V = ---------r ---- — Ợ
® Trong dung dịch khi cho Ba(OH)2 vừa đủ chỉ cóion Na+ (a mol)và phải cóa mol ion trái dấu (OH ). Do đókhi cô cạn tađược amol NaOH, tức khối lượng chất rắn khan bằng 40a.
■ CÂU 52
Cho các ion Ag+, B ầ \ Mg2+, Na+, B r , OH , S 0 42' , CH3- c o o . Xác định cácion trong 2 dung dịch, mỗ i dung dịch chứ a 2 cation và 2 anion nói trên không trùng lặ p.
GIẢI Ta có bảng khả năng phản ứng giữa các ion như sau:
71
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG TOÁ
N - LÍ -
HÓA CẤP
2 3 1
000B
TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 74/244
Ba2+ N a+ Âg+ Mg2+
CH3C00
so42 ị
Br ị
OH ị ị
Kết luân: ó n g '1 :■ Ba2+, Ma+, B r , OH
Ố ng2: Ag+, Mg2+, CH3COO , SO42
■ CÂU 53 a) Hãy nêu rỗ sự khác nhau giữ a các khái niệ m: Chat oxi hóa và
sự oxi hóa, chấ t khử và sự khử . b) Điề u khẳ ng đ ịnh sau đâ y có đúng không, g iâ i thích: “Mộ t chấ t
có tính oxi hóa gặ p mộ t chấ t có tỉnh khử , nkât thiế t phả i xáy ra phả n ứ ng oxi hóa khử ”. ' __________ _ _____________
. . ' GIẢ I
a) ®Chất oxi hóa: chất nhận e®Quá trình0X1 hóa: quá trình chất khử cho e®Chất khử: chất cho e®Quá trình khử: quá trình chất oxi hóa nhận e
b) Đ iều khẳng định nêu trong giả th iết không luôn luôn đúng, vìmột phản ứng oxi hóa khử xảy ra được nếú chất oxi hóa vàchất khử đủ mạnh và cần điều kiện về nhiệt độ, áp suất, xúctác thích hợp.Ví dụ : HNO3 (chất oxi hóa) không tác dụng với Au (chất khử),nhưng có tác dụng với Cu N2 không tác dụng O2 ở nhiệt độ thường, nhưngở nhiệt độ caocó phản ứngS 02 chỉ tác dụng được với O2 khi có xúc tác V2O5 ở nhiệt độ
45Ô°C '
72
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ -
HÓA CẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 75/244
CÂU 54Cân bằ ng các phả n ứ ng0X1 hóa khử sau, viế t rõ các quá trinh 0 X 1 hóa k h ử :
a) F eS 04 + KMnO, + H2S 0 4 >Fe2(S 0 4)3+ M nS04 + K2S 0 4+ HoO
b) beSo + H N 0 3 —>Fg(N 0 3) 3 + H2SO4 + N ỡ 2+ H2Oc) FexOy + CO —>FeO + CO2
d) As2Ss + HN0,3 H 3 A S O 4 + H2SO4 + N O + H 20
a) Quá trình cho nhận điện tử:
2 Fe - 2e 2 Fe
2 X Mn + 5e —» Mn10FeS04 + 2KM11O4+ 8H2SO4 -> 5Fe2(S04)3 + 2MnS04 + K 2S04+ 8H20
b) Quá trình cho nhận điện tử:
1 X
1 X
15 X
Fe - ĩ e -» Fe
2 S - 14e -> 2 i
N + le — NFeS2 + I8HNO3 -» Fe(N03)3 -í- 15N02 +2H2SO4 + 7H20
c) Quá trình cho nhận điện tử:1 X
(x - y ) X
FexOy + (x - y)CO -> xFeO + (x - y)CƠ 2
đ) Quá trình cho nhận điện tử:
(xFe)+2y - (2x -2y)e (xFe)+2x+2 +4C - 2e -> C
3 X
28
(As2S3)° - 28e -> 2 As + 3S+5 +2
N + 3e —► N3As2S3 + 2 8HNO3 + 4H20 ->6H3ASO4 + 28NO + 9H2S 04
73
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN -
LÍ - HÓA C
ẤP 2
3 10
00B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 76/244
m CÂU 55
Hoàn thành và cân băng các phư ơ ng trình phả n ứ ng oxỉ hóa khử sau, cho biế t chấ t oxi hóa, chấ t 'khử :ữ ) Cu + NaNOs + ]~ỉ2 s o 4 (ỉ)
hì Fẽ xOy + H ỉ ỉ-2 + ... c) FeBr2 4- K M n 04 4- H 2SO4
d) F eS'2 + H N O3 -ỷ N O -f- SO‘~ + ...
GIẢI NâNỠ 3+ H2SO4 — >C1ỊSO4 + Na2S 04 + NO + H2O
6 X
4 X
Cu + 22e Cu+5 . +2 N. + 3e —> N
=> Cu: chất khử
=> NO3: chất oxi hóa6Cu -f-4 NaN0 3 +•8H2SO4 6CuS04 + 2Na2S04 + 4NO -Ị- 8H20
b) FexOy + HI -> Feỉ2 + ỉ2 + H201 X (xPe) 2j + 2(y - x)e -> (xFe)+2 => FexOy : chất oxi hóa
(y - x ) * 211 ~ 2e I2° => Hỉ chất khửFexOy+ 2yHI -> xFeI2 + íy-x)I2 4- yH20
c) FeBr 2 + KlVIn04 + H2S 04 Fe2(S04)3 + Br 2 + MnS04 + H20
5 x 2Fe - 2e 2Fe => FeBr2: chất khử5 X
5 X
6 X
“TO2Fe - 2e 2Fe =í>4Br _1 - 4e -> 2Br 20+7 _ +2
Mn + 5e -» Mn => KMn0 4 : chấ t oxi hóa10FeBr2+ 6KMn04+24H2SO4 -»
5Fe2(S04)3 + 10Br 2 + 3K 2S 04 + 6MnS04 + 24H20d) FeS2 + HNO3 -> Fe(N03)3 + NO + H2SO4 + H20
1 X
5 X
+0 +6 _ (FeS2) - 15e Fe + 2 S => FeS2: chất khử+5 N + 3e
+2 N HN(^: c M t oxi hóa
Feổ2 +.8HNO3 — > Fe(N0 3)3 + 5NO +2H2SO4 + 2H2O
74
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN -
LÍ -
HÓA CẤP 2
3 10
00B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 77/244
n LAU 56
a) Tính 0X1 hóa khử củ a các kim loạ i và ion kim loạ i biế n dổ inhư thế nào theo dãv thế điệ n hóa củ a các kim loạ i? I
b) Cho dãy thế điệ n hóa:
K Ca Na Mg ..... Cu Ag Hg Pi Au* Có hiệ n tư ợ ng xả y ra khi cho Ca vào dung dịch NaO tì và
dung dịch MgCl‘2 ?* C phả n ứ ng gì xả y ra khi cho a mol Zìi vào dung dịch chứ a b
mol AgNOs và c moỉ Hg(N03)z?
a) Kim ìoại càng về phía trái trong dãy thế điện hóa thì có tínhkhử càng mạnh (dễ nhường e, dễ bị oxi hóa), và ngược lại cácion kim loại tương ứng có tính oxi hóa càng yếu (khó bị.khử,khó nhận e) :
b) 9 Cho Ca vào dung dịch NaOH: Casẽ tan, có H2 ĩ và nếu lượngCa cho vào nhiều, dung dịch Ca(OH)2 tạo thành sẽ quá bão hòavà tạo thành kết tủa keo trắng:
Cho Ca vào dung dịch MgCl2 , cũng có phản ứng (1) và có kếttủa keo do phản ứng:
Ca(OH)2 + MgCl2 Mg(OH)2 ị + CaCl2® Có thể có các phản ứng:
GỉẢ l
Tính oxi hóa các ion tăng dầnK+ Ca2+ Na+ M g2+ • • • •Qu2+Ag+ Hg2+ P t2+ Au3+
Tính khử các kim loại giảm dần
Ca + 2H20 -> Ca(OH)2 + H2 t (1)
Zn + Hg(N03)2 -> Zn(N03)2 + Hg ịZn + 2AgN03 —> Zn(N03)2 + 2Ag ị
* Nếu a< c: chỉcó phảnứng (2)
* Nếu a > c: có cả phảnứng (2) và (3)
(2)
(3)
75
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ -
HÓA CẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 78/244
* Nếu c < a < c + b/2: Hgk ế t tủa hết;. Ag kết tủa một phần* Nếu a - (b/2 + c) cả 2 phản ứng kết thúc,* Nêu a > c4- b/2: Zn còn dư: a. (c4- b/2) moỉ
ỈS CẦU 57 Hãy sắ p xế p các cặ p oxi hóa khử d ớ i đây theo thứ tự tăng dầ n tính oxi hóa củ á lon..kim loạ i: Fe2+ / Fe; Pb2+ /Pb; Hg2+ /Hg;
2H + Ị H2; Ca2+ / Ca; Na+ Ị Na; Á g+ ! Ag; Fe3+/Fe 2+; CuU ị Cu
Biế t Aế -f +Fe2+ Fe3+ + Ag; Fe3+ + Cu Fe2+ + C ỉ/+; Hg^J+có tính oxi hóa mạ nh hơ n Ag+ và Ca có tính khử mạ nh hơ n Na.
GIẢ I
- Do Ca có tính khử mạnh hơn Na, nên tính oxi hóa Ca2+ < Na+
- Từ phản ứng: Ag* +. Fe2+ —» Fẹ3+ + Ág, ta thấy tính oxí hóaAg+ > Fe3+
- Từ phản ứng: 2Fe3+ + Cu -> 2Fe2+ + Cu2+, tính oxi hóaFe3+ > Cu2+
- Kết hợp với dãy diện hóa (tính khử của kim loại giảm dầnnhưng tính oxi hóa các ion kim loại tương ứng tãng dần), taxếp trật tự tăng dần tính oxi hóa các ion kim lóại như sau:
Tính oxi hóa tăng dần : Ca2+ N a+ Fe2+Pb2+ H + Cu2+Fe3+ Ag+Hg2+Tính khử g iam da nl Ca Na Fe Pb H2 Cu Fe2+Ag Hg~
■ CÂU 58
Cho các cặ p oxi hóa khử sau: Fe2+ /Fe; Cu2+ Ị Cu; Fe3+ / Fe2+. Từ trái sang phả i theo dãy trên, tính oxi hóa tăng dầ n theo thứ tự Fe2+, Cu2+ Fe3+ tính khử giả m dầ n theo thứ tự Fe, Cu, F(?+. Hỏ i:
76
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - L
Í - H
ÓA CẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 79/244
a) Fe có tan đư ợ c trong dung dịch FeCls oà trong dufiq dịch CuCl 2 không'?
b) Cu có khả năng tan đ ợ c trong dung dịch FeCỈ3 hoặ c trong dung dịch FeCl? không? _______ _ _ ' ị
GIAITheo giả thiết: Tính oxi hóa: Fe2+< Cu2+ < Fe3+ và Tính khử:Fe > Cu > Fe2+. Một phản ứng oxi hóa khử có thể xảy ra theochiều chất oxi hóa mạnh (Oxj) tác dụng với chất khử mạnh(Kha) để cho2 dạng khfcf (Khi) và oxi hóa (Ox2) yếu hơn:
OX] + Kh‘2 -> Khi[ + Ox‘2
a) Vậy Fe tan được trong dung dịch FeCỈ3:2 Fe3+ + Fe 3Fe2+ b) Cu có thể tan trong dung dịch PeCl3 nhưng không tan trong
dung dịch FeCỈ2:2 Fes+ + Cu -> 2Fe2+ + Cu2+ồ
Cu + Fe2+: kpứ
■ CÂU 59 a) Hãy viế t sơ đồ phân bố electron vào các obitan trong nguyên
tử s và ion s 2“ , từ đó cho b iế t Ư Ì saos 2 ch ỉ có tính khử còns vừ a có tính oxi hóa vừ a có tính khử .
b) Trong 2 phả n ứ ng sau đây, H 2S thể hiệ n tính axit hay baz, tính oxi hóa hay khử Giả i thích.
2NaOH + H2S N a2S 4- 2HzO 2 FeCl 3 + H2S ^ 2 FeCÍ 2 + s + 2HCI
GỈẲ Ia) S: OD ŨD m m m m m
ls2 2s2 2p6 3s2 3p4
77
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ
- HÓA C
ẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 80/244
s2 có obitan p (ngoài cùng) đã đầy e, nên không thể nhậnđược nữa, không có tính oxi hóa mà chỉ có thể nhường e
hiện tính khử.s cóobita.n p (ngoài cùng) chưa đầy ecó thể nhận2e nữathểhiện tính oxi hóa. Ngoài ra do e lớp ngoài cùngở xa ‘nhân nênvới những nguyên tố có độ âm điện mạnh hơn s có thểthêm liên kết cho-nhận (tương đương nhường e) : thể hiệnkhử
s 2 ŨD ŨDm m OP m' Is2 2s2 v~2p6 3s2 ~3p6
O^S-tO o <e- s -> o o ^-S- >0 ỉí ío OH
b/ Trong phản ứng (1) H2S thể hiện tính axit (bị trung hòa NaOH), không có sự thay đổi số oxi hóa. Trong phản ứngH2S thể hiện tính khử, sô" oxi hóa của s tăng từ 2 ỉên 0.
a) lon là gì? Nêu ví dụ . b) Nguyề n tử Mg và ion Mg2+ giố ng và khác nhau chỗ nào về
tạ o và tính chấ t hóa họ c cơ bả n? c) Viế t ph ơ ng tr ình phả n ứ ng khi cho Mg và ion Mg2* lầ n l
tác dụ ng vớ i dung dịch KOH, dung dịch HCl, dung dịch CuS04
GIẢ I
a) lon: là phần tử mang điện, phần tử đó có thể là nguyên tử nhóm nguyên tử.Ví du: Fe3+, NO3 , S042-, NH4+ ...Ví dụ : Fe3+, NO3 , S042-, NH
b) Mg và ion Mg2+:
78
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ - HÓA C
ẤP 2
3 100
0B TRẦ
N HƯN
G ĐẠO T
P.QUY N
HƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 81/244
* về câu tạo: ®Mg và Mg2+ đều có12 proton và 12 nơtrorr ©Mg có 12 electron , Mg*+ có 10 electron
* Về hóa tính: Mg cót ính khử. Mg2+ có tính0X1 hóa vếu
c) Mg + KOH: kpứMg2+ + 2KOH -» Mg(OH)2 ị + 2K+Mg + CuS04 —» MgS04 + Cu
ĨVĨg2+ + CuSp4 : kpứMg + 2HC1 -> MgCỈ2 + H2 t
Mg2+ + HC1: kpứ
79
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG TO
ÁN - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 82/244
I X ,ĐỆ V PHẲ ỈV
I. Đ ỊNH NGHĨALà quá trình 0 X 1 hóa khử xảy ra trên bề mặt điện cực khi chdồng điện một chiều đi qua chất điện li ở trạng thái dunghay nóng chảy. ■ ■ •
- Đ iện cực tại đó xảy ra quá trình oxi hóa (cho e): cực dương (+)- Đ iện cực tại đó xảy ra quá tr ình khử (nhận e): cực âm ( ): ca
II. QUÁ TRÌNH XẢY RẢ TẠ I Đ IỆN c ự cKhi điện phân ở trạng thái:
* Nóng chả y: thường điện phân muối halogenua kim loại, okim loại (mạnh), hoặc hidroxit kim loại (bền với nhiệt):
- Ở catố t: ion kim loại bị khử: Mn+ + ne -» M- ở Anố t:
®Nếu điện phân halogenua: 2X 2e —>X2
®Nếu điện phân oxit: 202 4e -> 0 2©Nếu điện p
* Dung dịchlân hidroxit 40H 4e —>O2 + 2H20
Cation Q.trình khử ở eatốt
Al3+2H20 +2e -» H2 + 20H
Mĩi 2+
Pb2+Mn+4- ne -> M
H+(axit) 2H++ 2e -» H2
Cu2+Au 3+
Mn+ + ne -> M
80
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯ
ỠNG T
OÁN - LÍ - HÓA C
ẤP 2
3 100
0B TRẦ
N HƯN
G ĐẠO T
P.QUY N
HƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 83/244
AnốtH
Quá trình oxi hóa ở anốt
An2H20 2e -> 0 2 + 4H+(An“: gốc oxaxit: NCV , S0 42‘ ..)
OH 4 0 H 4e -> 0 2 + 2H20R-COO" 2R-COO 2e ^ 2C0 2 + R-R
X- 2X 2e x 2
Anốt tan M ne —>Mn+
III. Đ ỊNH LUẬ T FARADAY
Khôi lượng các chất sinh rá ở điện cực tỉ lệ thuận với cường độMdòng điện I, thời gian t điện phân, và đương lượng gam — của
chât đó.
Biểu thức: I X t Mm = - —X —F n
với: m: khối lượng (gam); t: thời gian (gy)I: cường độ dòng điện (A); M: ntg (hay ptg) sản phẩmn: số e cho (hay nhận) ứng với1 mol sản phẩm tạo thànhF = 96500A-gy, (nếu t là giây) = 26,8A-giờ, (nếu t là giờ)
IV. Ứ NG DỤ NGĐIỆ NPHÂN® Đ iều chế các kim loại mạnh (kiềm, kiềm thổ,), AI : điện phân
nóng chảyđpnc2NaCl
2A120 3 4A1 + 302Đ iều chê kim loại trung bình và yếu (sau Al) điện phân dungdịch muối:
đP.FeClc -> Fe + CỈ2
81
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG TOÁ
N - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 84/244
2Cu(N03)2 + 2H20 2Cu +4HNO3 + 0 2s Đ iều chế dung dịch kiềm: điện phân dung dịch muôi halogenua
kim loại kiềm, có màng ngăn, dùng điện cực trơ:
» Tính chế kim ìoại và xi mạ: bằng cách điện phân dung dịchmuối với anốt hòa tan.
aì Sự điệ n li ưà sự điệ n phẫ n có phả i là quá trình oxihóa khử không?
b) Viế t ph ơ ng trình phả n ứ ng có thể xả y ra khi điệ n phân dung dịch hỗ n hợ p gồ m HCl, Cm u2 , NaCl vớ i đ iệ n cự c t rơ có màng ngăn. Hãy cho biế t p H d u ig dịch thay dổ i nh thế nào (tăng hay giả m) trong quá trình diệ n phân.
a) Sự điện ỉi không phải là quá tr ình oxi hóa khử, không có có sựthay đổi sô oxi hóa các ngu vê n tô.Ví dụ : NaCl -» Na+ + C1Sự điện phân, là quá trình oxi hóa khử, do có sự thay đổi sô" oxihóa các nguyên tô:Ví dụ : 2NaCl 2Na + Cl2
b) ở Catốt ( ), quá trình khử xảy ra theo trậ t tự :
2H20 +2e -> H2 + 20H (pH tăng dần với pH >7)ớ Anốt (+), xảy ra quá trình oxi hóa:
2C1 - 2e -> CỈ2Có thể chia thành các giai đoạn sau:
Gả 1: CuCl2 -&> Cu + Cl2
2NaCÌ + 2H20 2NaOH + H2 + Cl2
m CÂU 61
GiẰ l
Cu2+ + 2e -> Cu
• 2H+ +2e H2
(pH <7, không đổi)
(pH tăng dần đến 7)
82
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG TOÁ
N - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 85/244
Gđ 3: 2 NaC H20
c đ
Gđ 4: 2 H2O '2
a) Hãy nêu hả n chấ t củ a quá trình điệ n phân. b) Nhữ ng quá trình nào ậ ã xả y ra trên bề mặ t điệ n cự c Pỉartin
kill điệ n phân dung dịch AgNO;j. Viế t sơ đồ điệ n phân và ph ơ ng trình dạ ng tổ ng quát .
c) Nế u môi tr ờ ng củ a dung dịch sau điệ n phân có p H -3 vớ i hiệ u suấ t điệ n phân là 80%, thr íich dung dịch đ ợ c xem nh không đổ i(1 l ít), thì nồ ng độ củ a các chấ t trong dung d ịch sau điệ n phả n là bao nhiêu? Tính khố i l ợ ng AgNỠ3 trong dung dịch đầ u?
G1Ả I r
a) Bản chất của quá trình điện phân: Sự oxi hóa khử xảy ra tại bề mặt điện cực (của bình điện phân)dướitác dụng của dòngđiện mạt chiều.
4AgN03 + 2H20 -> 4Ag + 0 2+ 4HNO3
c) Nếu dung dịch sau điện phân có pH = 3 => [H+]= 103 = 0,001 mol/14 A g N 0 3 + 2 H 2 O — > 4 A g + O 2 + 4 H N O 3
b) AgN03 --->Ag+ + N03
H20 f=> H+ + OH(-) Oatô^t : Ag++ e -> Ag X 4
(+) Anố t : NO3 —» N 03 X 42H20 - 4e -» 4H++ 0 2 x 1
tđp:đp:sđp:
X0,001
(x - 0 ,001) 0,001
83
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ - H
ÓA CẤP 2
3 100
0B TRẦ
N HƯN
G ĐẠO T
P.QUY N
HƠN
Đóng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 86/244
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 87/244
Điệ n phân nóng chả y muôi AX (A là kim loạ i kiể m, X là. CA, Br, ỉ) thu đư ợ c chấ t rắ n A và khí B, Cho A tác dụ ng vớ i nư ớ c ta dư ợ c dung dịch A ’ và khí B\ Cho B ’ tác dụ ng vớ i B đư ợ c khí
D, Cho D tác dụ ng vớ i dung dịch Á’đư ợ c dung dịch E. Cho mộ t ít qui tím vào dang dịch E.Viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng và cho biế t quì tím có màu gì?
2AX 2A + x 2a a 0,5a
2A + 2 HzO 2AOH + H2a a 0,5a
x2 + H2 ->2 HX0,5a 0,5a aHX +AOH -> AX +, H20a a a
Môi trường AX:trung tính (muối AX không bị thủy phân;=> quỳ tím không đổ i màu.
CẨ U 65 a) Viế t các quá trình diệ n phân lầ n ỉ ợ t xả y ra ở các điệ n cự c
khi điệ n phân dung dịch chứ a FeCỈ 3 , CuCỈ2 và HCl. Biế t thứ
tự thế điệ n hóa nh sau: Fe3+/Fe2+> Cu2+lCu > 2H + /H 2 > Fe2+/Fe.
b) Hãy nêu sự giố ng và khác nhau giữ a2 quá trình: Cho Cu tác dụ ngvớ i dung d ịch AgNƠ3 và điệ n phâ n dung d ịch AgNC >3 vớ i anố t bằ ng Cu.
G IẢ I
a) Thế điệ n hóa càng lớ n, khả năng oxi hóa củ a dạ ng oxi hóa (trong cặ p oxi hóa-khử ) càng lớ n nẽ n ư u tiên bị khử trư ớ c:
85
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ
- HÓA C
ẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 88/244
C ự c ( - ■ ) : F e 3 + + e F e 2 +
Cực (+): 2C1 — 2 e ---» CỈ2
Cu24- +2 e —> Cu
2H+ + 2e —> H2
Fe2+ + 2e Fe b) Cho Cu vào'dung dịch AgN03;
Cu + 2Ag+ Cu2+ + 2Ag (I)n - „ J , í Cực (-) : 2Ag’ + 2e—> 2Ag| Điệ n p h â n: <, „ r *-2)
Ị C ự c ( + ) : C u - 2 e C l i 2 j j
G iố n g: đều ỉà quá trình oxi hóa Cuthành Cu2+ và khử Ag+thành Ằ g
Khác:
(1) xảy ra tại bề mặt của Cu í phản ứng oxi hóa khử hóa học)(2) xảy ra tại điện cực, nhờ dòng điện mật chiều (phản ứng oxihóa khử điện hóa)
■ CÂU66
Trinh bày nguyên tắ c điệ n phân dung dịch muố i k im loạ i để đư ợ c dung d ịch có môi trư ờ ng ax it; hoặ c baz; hoặ c trung tính .
GSẢ i
Nguyên tắc điện phân dung dịch muối kim loại, để dung dịchsau điện phân là:
* Mồ i, tr ờ ng Axit: muôi phải tạo thành từ:® Gôc axit không bịoxi hóaở anốt: ví dụ NCV, S042'® lon của kim loại dễ bị khử ở catố t (ion của kim loại sau AI
trong dãy HĐ HH)
Ví dụ: CuS04 + H2QCu+H2SO4 +-Ỡ 2 2
86
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - L
Í - H
ÓA CẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 89/244
Môi trư ờ ng baz: muôi phảitạo thành từ :Gốc axit dề bịoxi hóa ở anôt: ví dụ C] , Br lon củakim loại không bị khử ở catốt (ioncủakim loại từÁỉ •về đầu dãy HĐ HH)
Ví dụ : 2NaCl + 2H20 2NaOH + H2 + Cỉ2m.ngăn Môi trư ờ ng trung tính: muối phải tạo thành từ:lon k im loại (bị khử ở catố t) và gốc axit (bị O.XĨhóa ở anốt ):
Ví dụ : CuCl2 Cu + Cl2lon kim loại (không bị khửở catôt) và gố c axit (không bị oxi
hóa ở anốt):Ví dụ : điện phân các dung dịch muôi nitrat, sunfat của kimloại mạnh: Na2S04, NaN03 (xem như điện phân nước)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - L
Í - H
ÓA CẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 90/244
ĩ.Đ ỊNH NGHĨALà phản ứng phân hủy phân tử một hợp chất thành n phân tử chất khác dưới tác dụng của nhiệt. Hợp ehất càn bị phân hủyở nhiệt độ càng cao.
II. MỘ T SỐ PHẢ N Ứ NG NH IỆ T PHÂN QIJAN TRỌ NG
1) Nhiệt phần m u ố ị __________ _____ ______ ' _____________
Loại muốiKLoạỉ
trong dãyHĐ HH
Sản phẩm ví dụ
NITRAT
Trước Mg M(N02)n +0 2 t° .2NaN03 -> 2NaN02 4- 0 2
Mg đến Cu Oxit kim loại +n o 2 + o 2
t°2Cu(N03)2”>2Cu0+4N02+ O2
Sau Cu Kim loại + N 02 +o2
t°2AgN03->2Ag +2 NO2+ 0 2
CACBONAĨ
K.loạikiềm
(bền với nhiệt)
Cu và KLtrước Cu(trừ kiềm)
Oxit kim loại + C02 t°CaC03 -> CaO + CO2
Sau Cu Kim loại + CO2 + 0 2 t°2Ag2C03 -> 4Ag +2CO2+ 02
88
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
BỒI DƯ
ỠNG T
OÁN - LÍ -
HÓA CẤP 2
3 1000
B TRẦ
N HƯN
G ĐẠO T
P.QUY N
HƠN
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 91/244
f
HSDBO-CẳCBOiẳT Các K.Loại
Cacbonat + C02 +H2O (tr.tính)
t° • • 'Ca(HC03)2 -» CaC0 3
+C02 + h 20
SUNFAT
K, Na, Ba (bền với nhiệt)
Mg đến Cu Oxit kim loại +S02 + 0 2
t°4FeS04 -» 2Fe20 3 + 4S02
+ 0 2
Sau Cu 1Kim loại + S02 +0 2
t°Ag2SCXị—2Ag + SQ2+ O2
Loại muôi Sản phẩm Ví dụ
AMONI
Của axit dễ bayhơi
Axit (tạomuôi)+NH3 T
t° NH4C1 NH3 + HC1
Của axit oxi hóamạnh
NH3 bị ỉ gố c axit oxi hóatiếp thành N20 hoặc N2
NH4N O3 n 20 +• .'2H20
2 NH4 NO3 2 N2 +
0 2 + 2H20
Của OXAXIT HALOGENM(XOm)n (X là Halogen trừ F)
MXn + 0 2(Muôihalogenua +0 2
2KCIO3...t0,MnC>2 >2KC1 + 302
t°Ca(C102)2-^CaCl2+ 202
* Muôi của các oxaxit chứa nguyên tố có hóa trị cao : bị nhiệt phân luôn luôn có Ơ 2 t:
W 2KMn04 -> K 2M n04 + M n0 2 + 0 2t°
4K2Cr 207 -» 4K2Cr04 + 2Cr20 3 + 3 0 2
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG TO
ÁN - LÍ -
HÓA CẤP
2 3 1
000B
TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 92/244
2) Các hidrox ỉ t kim loạ i® Không tan đư ợ c trong nư ớ c:
t°2M(0H)n ị -> M20 n + nH20:
t°Mg(OH)2 -» MgO +li20
© Tan đ ợ c trong n ớ c, không bị nh iệt phânhoặc rất khó nhiệtt°
phân: NaOH —» : kpứ® Nhiệ t phân trong không khí (hoặ c gố c axit có tính oxi hóa) , số
0X1 hóa kim loại có thể tăng:t°
4Fe(OH)2 + 0 2 -> 2Fe20 3 + 4H20
t04Fe(N03)2 — 2FG2O3 + 8 NO2 + O2
ị■ CẦU 67
I a) Thê nào là sự nhiệ t phân mộ t hợ p chấ t hóa họ cĩ Sự n phân có phả ilà mộ t auá trình oxi hóa khử không? Nêu ví dụ.
b) Viế t ph ơ ng trình phả n ứ ng nhiệ t phân các chấ t sau: M(O M 2(COẵ )n; M(NOs)n; M 2(S 0 4)n (sả n phẩ m tạ o thành là oxit k im loạ i)
GIẢ I
a) Sự nhiệt phân: là quá trình phân tích một cttff; thành hai nhiều chất khácdư ớ itác dụng của nhiệt. Sự nhiệt phân có thlà oxi hóa khử hoặc không oxi hóa khử.
t°Ví dụ : CaC03 -» CaO + C02 (không oxi hóa khử)
t°2AgN03 2Ag +2 NO2 + O2 (oxi hóa khử)
b) Các phản ứng nhiệt phân:
90
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ - HÓA C
ẤP 2
3 100
0B TRẦ
N HƯN
G ĐẠO T
P.QUY N
HƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 93/244
M2(C03)n -* M20 n + nCO,t i ;
4M(NOo)n -> 2M20n + 4n NO, + n o , t°
M2(SC>4)n —» M2On + nS02 + ^ o 2
2M(0H)n -» M20 n + nH20
CẨU68
a) Viêt ph ơ ng trình phả n ứ ng nhiệ t phân các muố i sau:
NaH C 0 3 Mg(HC 0 3 j2 , Na2SO4.1 OH 2O, FeSŨ4 (tạ o SO2 , 0 2, oxit Fe) '
b) Viế t ph ơ ng trình phán ứ ng nhiệ t phân các chấ t sau đây:(NH 4 )2C 0 3> BaO iCOzh , AgNOs, K NQ3, Fe(NOq)3, (NH 4 )3 PQ4. ___
a)2NaHC03 -> Na2C 03 + C02 + HzO
t°Mg(HC03)2 -> MgCOs + C 02 + H20
t° Na2S 04.10H20 -» Na2S 04 + 10H20
t°4FeSƠ4 —>2 Fe2Ơ3 + 4SCX> ■+•O 2
t° b) (NH4)2C 03 2 NH3 + C 02 + H20
t°Ba(HC03)2 -> BaC03 i + C 02 + H20
t°BaC03 —» CO2 + BaO
t°2KNO3 -» 2KNO-2 +0 2
91
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN -
LÍ -
HÓA CẤP 2
3 10
00B T
RẦN HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 94/244
2AgN03 2Ag + 2N02 + ot°
4Fe(N03)3 2F62Q3 + 12 N0
t°2(NH4)3P 04 6 NH3 + 2HP0
'2 + 3O2
3 + 2H2O
by ~—------ -----------
** A- *• p đự n z muố i nitrai. Nu «Uién ở ìLÌiệ í độ cao trong không kh i m7 L J l ? hoàn toàn, sau đó làm nguộ i thấ y- 8 xả y ra
* Trong Ấ không còn lạ i dấ u vế t g ì
* Cho dung dịch HCl vào B, thoát ra khí khnna trong không khí) & màu (hóa nâu
* Trong c còn lạ i chấ t rắ n màu nâu.
____ ỉỈ Ế y iẺ ^ ^ ì I ^ Ế Ì J Ỉ } t ! ^ ĩỵ n g ^
GIẢ I ~ ~ ~ -------- --
a) Trong chén A không còn dấu vết gì chứ nv tnnhiẹt phân hoàn toàn và sản p h lS b a ỉ ha hJ Cy bjlà: y ■ h ê t - v ậ y nó có thể
* N H 4 N O 3 - » N 2 0 T + 2 H 2 O T
t° Hg(N 0 3)2 ^ Hgt + 2 N 0 2 n 0 2 t
* muối nitrat hữu cơ :
X (Cỉl3 Í !H !)N° 3 + ° 2 c ° 2 f + 3H^° +n 2 t b) Trong chén B phải chứa muối kim loaiừ íổ rv,1 'muôi nitrat thành nitr it: ’ n° chuyến từ
t° ■- ; r ■2NaNOg 2NaN02 + 02
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - L
Í - H
ÓA CẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 95/244
N aN02 + HC1 NaCl + HNO,3HN02 HN03 + 2N0 + H20
c) Trong chénc còn lại chất rắn màu nâu đỏ chứng tỏ đó ìàFe203 . Vậy muối ban đầu có thể là muôi nitrat sắt lĩĩ hoặc sắtII:
4Fe(N03)3 -> 2Fe20 3 + 12 N0 2 + 302
4Fe(NO:i)2 f* 2Fe20 3 + 8 NO2 + 0 2
ị
93
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - L
Í - H
ÓA CẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 96/244
A l lVẬNTÔCP H Ả NÍN G VÀ CẮ N BẢ NH Ó AHỌ C
I. VẬN TỐCP H ẢNỨ NGa "Độ biến thiên nồng độ của một trong các chất tham gia pứng (hay mệt trong các sản phẩm tạo thành trong một đơnthời gian.'"
V... = + ° 2 Qi =*m —J . " — At2 ti At
Dấu -I- nếu đo nồng độ sản phẩmDấu nếu đo nồng độ chất tham giaAt: thời gian khảo sát
® Vận tốc phản ứng thay đổi theo:- Thời gian phản ứng- Nồngđộ cácchất tham gia phản ứng- Nhiệt độ, áp suất phản ứng- Chất xúc tác.
® Biểu thức vận tốc: Xét. phản ứng mA + nB —» pC + qD, bthức' ân tốc được viết:
v = k.ơ £ .Ơ B(với k là hằng số vận tốc,Ca là nồng độ mo 1/1 của chất A)
0 Qui tắc Van't Hoff: Mỗi khi tăng nhiệt độ lên 10°c, vận t phản ứng tăng a lần (a: hệ số nhiệt độ):
Atv 2 = V, . ạio
(với a thường từ 2 -* 4; Ạt: biến thiên nhiệt độ)
94
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ - HÓA C
ẤP 2
3 100
0B TRẦ
N HƯN
G ĐẠO T
P.QUY N
HƠN
Đóng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 97/244
ĨL CAN BANG HÓA HỌ C® Xem phản ứng thuận nghịch:
mA + nB pc + qD. (a) Nêu vận tốc phản ứng thuận = vận tốc phản ứng nghịch
<=> phản ứng đạt trạng thái cân bằng: "Cân bằng hóa học làtrạn g thái của một phản ứng thuận nghịch, tại đó vận tôc phản ứng thuận bằng vận tốc phản ứng nghịch.' '. Lúc đó nồngđộ các chất không còn thay đổ i nữ a.
® Hằng sô" cân bằng áp ồụng cho phản ứng (a):ằx [C]P.[D] 1 . •k]\TK c b - [A]m.[B]n
K c b-’ hằng sô" cân bằng chỉ tùy thuộc nhiệt độkT, kN: lần lượt là hằng số phản ứng thuận và ngh ịch[A]: nồng độ mol/1 của A lúc cân bằng.
Nguyên lý dịch chuyển cân bằng:"Vớ i phả n ứ ng thuậ n ngh ịch đã đạ t cân bằ ng, nế u to, thay đổ i Snộ t trong các điề u kiệ n (nồ n độ mộ t chấ t, áp suấ t hay nhiệ t độ phả n ứ ngỳ thì cânhằ ng sẽ dịch chuyể n theo chiề u chố ng lai s thay dổ i đó."
Nồng độ Nhiệt độ Áp suất
Thay đểỉ Tăng Giả m Tăng Giả m Tăng Giả m
Chiềudịch
chuyển
Khác phía với bên tăng
'Cùng phíavới bên
giảmThu
nhiệtTỏa
nhiệt
GiầmI sô" mol
khí
TăngI số mol
khí
ị&M ÌỊỉỆỆIi l lf i l l
II CÂU 70 a) Có ph ơ ng trình phả n ứ ng giữ a các chấ t khí: 2A + B 2D.
Cho biế t biể u thứ c vậ n tố c củ a phả n ứ ng: V = k. . Cg . Hãy so sánh vậ n tố c củ a phả n ứ ng vớ i mỗ i tr ờ ng hợ p sau đâ(nh iệ t độ g iữ không đổ i)
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN -
LÍ -
HÓA CẤP 2
3 10
00B T
RẦN HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 98/244
ơ ì Ợ ị 2 Q và Q " 2 Qs $ Ọ ị~ 2 QDáC q ~ 4
b) Nêu kĩu tăng' nhiệ t độ lên10°c thì vậ n tố c phả n ng tăng lên2 lầ n. H i nế u tă ng n h iệ t độ p hả n ứ n g từ100°clên 1160" c t vậ n tố c phả n ứ ng sẽ tăng bao nhiễ u lẩ n
GIẢ I ~ ~a) Thay các giá trị nồng độ mới vào biểu thức tính vận tốc:ở mỗi
trường hợp:Trường hợp a: v' = kí2CA)2.(1/CB) =2vTrường hợp [3: v”= k(YCA)2 .(4CA)= V
b) Theo qui tắc Van't Hoff:At 160 100
V2 = V1 .aW=.v1.2 10 ■= V, .26 = 64v, (tàng 64 lần)
■ CẨ U 71 aj Tạ i sao nói cân bằ ng hóa họ c là mộ t cân bằ ng độ ng? b) Trong mộ t bình kín dung tích không đổ i1 l í t và ở nhiêt đ '
không đổ i, khi phả n ứ ng■ thuậ n nghịch: c o + Cl 2 * * CO Cl
đạ t trạ ng thái cân băng th ì nồ ng độ [COJ = 0 0 2 M- ICU] = 0,01 M,icocy = 0,02m. Nế u bam thêm vào bình1 42 ____ sam CỈ2Jiãy tính nồ ng độ các chấ t à t r a ỵ ^ ứ Ị ^ ^ Ỉ ^ ' ^
GỈ Ả I
a) Cân bằng hóa họ c ìầ một cân bằng động vì cả hai phảnứ ng thuậ n và nghịch vẫn tiếp tục xả y ra nhưngvớ i vậ n toe bangnhau: Nồng độ các chất trong hệ không còn thây đoi
b) Phản ứng c o+ CI2 COCỈ2
Có hằng số cân bằng K = = 100[C0].[C12] 0,02.0,01Sô”mol CỈ2 thêm vào: 1,42 : 71 = 0,02 moi.Gọi X là số moi' CO hoặcCl 2 tham gia phán' ỊÍỘg tao thành0 0 0 ] 2,
96
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN -
LÍ -
HÓA CẤP 2
3 10
00B T
RẦN HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 99/244
*'T' - ~ «•» »1 Ị. jr 0,02 + Xl a cỏ biêu thức băng so K =------- — ——- =100(0,02 x)(0,03 X)
100x2 6 x + 0,04 = Q-
Gìảì phương tr ìn h này ta có 2 nghiệm: X] = 0,052 và Xỵ = ơ,007.Đ íềo kiện: 10,02 x) > 0 => X <0,02 nên ta lọai ng hiệm X]Vậy ĩiồiìg độ các chât ở trạng thái cân bằng mới là:
ICO] = 0,02 0,007 = 0,013 Mf c y =0 ,0^ 0,007 = 0,023Mi co c y =0,02 + 0,007 = 0,027M
■ CÂU 72 a) Cho cân bằ ng hóa họ c sau: N 2 + 3H 2 2 NH 3 + Q. Áp suấ t
và nhiệ t độ ả nh h ở ng nh thế nào đế n cân bằ ng ?
b) Thự c hiệ n phả n ứ ng:2 CO + 0 2 2 CƠ2 trong mộ t bình kín, nhiệ t độ không đổ i. Nêu áp suấ i củ a khí ban đầ u trong bình tăng lên 3 lầ n thì tố c độ phả n ứ ng thay đổ i nh thế nào?
G IẢ I
a) Khi tăng nhiệt độ, cân bằng phản ứng dịch chuyển thèo chiềunghịch.
- Khi tăng áp suất, phản ứng dịch chuyển theo chiều thuận
b) Theo biểu thức vận tốc phản ứng: Vi = k.C^0.Co2. Nếu áp suất
táng 3 lần (thể tích giảm 3 lần, nồng độ tăng 3 lần) nên:v’j = k J3Cco)2-(3Co2) = 27 Vj :=> vận tốc tăng 27 lần.
■ CẨU 73 a) Cho phả nứ ng : mA+ nB = pC có biể u thứ c vậ n tố c phả n ứ ng
v=k. (^ẳ . , vớ i- k là hằ ng sô vậ n tố c phả n ứ ng. Hãy cho biế t
ý nghĩa củ a hằ ng số k. b) Nồ ng độ các chấ t tham gia phả n ứ ng có ả nh h ở ng nh thế
97
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ -
HÓA CẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 100/244
nào đế n tố c độ củ a các phả n ứ ng khí chu các chat sauclay tac dụ ng vớ i nhau:
* CaC03 + HCl ... * Nh iệ t ph ân Ca,GO3 ...* Ĩ Ỉ2 "*■CỈ2 *F€.304 + Họ -—- ...
GIẢ Ia) Ý nghĩa của hằng số k trong biểu thức V - k.c^.c^: k là hằngA JL>
Số vận tốc của phản ứng đã cho, nó chính là vận tốc phảnkhi nồng độ của A và B đều bằng 1 moỉ/1
b) * Nồng độ HC1 càng lớn, phản ứng CaC03 + HC1 xảy ra càngnhanh
* CaC03 là chất rắn, vận tốc phản ứng phụ thuộc bề mặt crắn tiếp xúc với nhiệt
* Nồng độ H2 và Cl2 càng lớn phản ứng xảy racàĩìg nhanh* Chỉ có nồng độ của H2 là ảnh hưởng đến vận tốc phản ứn
(Fe3 0 4 là chất rắn)
■ CẨU 74Trong bình kín dung tích2 l ít chứ a8 moỉ H 2 và 2 moi N ‘2 ■ Thự c hiệ n p hả n ứ ng tổ ng hợ p NHs , khi p hả n ứ ng đạ t bằ ng, thu đ ợ c 2 mol N H 3 .
a) Tính hằ ng sô cân bằ ng K củ a phả n ứ ng. b) Khi hệ đang cân bằ ng, nế u tăng áp suấ t, cân bằ ng phả n ứ
dịch chuyể n theo chiề u nào? Tạ i sao?GIẢ I
a) Phản ứng: N2 + 3H2 ^ 2 NH3
Tpứ: 2 8 (mol)Pứ: X 3xSpứ: (2-x) (8-3x) 2x
Theo giả thiết:
98
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ - HÓA C
ẤP 2
3 100
0B TRẦ
N HƯN
G ĐẠO T
P.QUY N
HƠN
Đóng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 101/244
nN,H= 2x = 2 ==>X = 1 mol :> INH3J- 2 : 2 - I M
Vậv: nH) =8 - 3x -- 5 mol ==> 2.5M
Ta có: K
[Nz] = “ - 0,5 M
[NHa]2 = ( I)2 = _16_ [N2].[H2f ~ (0,5X2,5)^ - 125
b. Khi tăng áp suất, cân bằng phản ứng dịch chuyển theo chiềuthuận, ỉà chiều có số ĩAol khí giảm làm cho áo suất giảm bớt điso với sự tăng ban đầu.
99
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG TOÁ
N - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 102/244
Ill, N H ỊTP H N Ứ N G
I. Đ ỊNH N G H Ĩ A® Nhiệt phản ứng là nănglượnggiải phóng hay bấp thụ trong
phản ứng phản ứng hóa học. Hiệu ứng nhiệt của phản ứngthường được tính theo kJ/mol hay kcal/mol ( leal© = 4.18 J)
® Phản ứng xảy ra kèm theo giải phóng năng lượng gọi là phảnứng phát nhiệt hay tỏa nhiệt (Q>0 hay AH <0). Phản ứng xảyra với sự hấp thụ năng lượng gọi là phẫn ứng the nhiệt (Q<0
hay AH >0)® Phương trình phản ứng có ghi giá trịnhiệt phản ứng gọi là
ph ơ ng trình nhiệ t hóa họ c
II . CÁCH TÍNH HIỆU Ứ NG NH IỆT® Năng lượng liên kết: năng lượng cần th iết để phá vỡ mộ t liên
kết hóa học giữa2 nguyên tử thành các nguyên tử riêng ỉẻ ởtrạng thái khí. Năng lượng tạo thànhỉiên kết có trị số bằngnăng lượng phá vỡ liên kết nhưng trái dâu. Nhiệt phản ứngtính theo năng lượng liên kết như sau:
Q = z E]k(sán phẩm) EEjk(chất đầu)
(Eiki năng lượng liên kết) Nhiệt tạo thành (sinh nhiệt): là nhiệtlư ợ ngtỏa rahay hâp thụtrong phản ứng tạo thành1 mol chất đó từ các đơn chất.(Nhiệt tạo thành của đơn chât =0). Nhiệt phản ứng cũng cóthể tính theo sinh nhiệt :
Q = I Qs (sán phẩm) z Qs (chất đầu)
(Qs: sinh nhiệt)Ghi chú: Nếu dùngAH để chỉ hiệ u ứ ng nhiệ t tả cầ n chú ý vềdấu (ngược với Q)
100
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN -
LÍ - HÓA C
ẤP 2
3 10
00B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 103/244
a) Hiế u ứ ng nhiệ t củ a phả n ứ ng hóa họ c ỉa gì? Nhiệ t tạ o thành củ a mộ i hợ p chấ t h a họ c là gì ỉ Hiệ u ứ ng nhiệ t củ a phả n ứ đư ợ c t inh bầ ng cách nào?
b} Hãy tính nhiệ t tạ o thành củ a C 2 H 2 (kJ/niol) biế t rằ ng hiệ u ứ ng nhiệ t củ a phân ứ ng đố t cháy C 2Ỉ Ỉ2 la 1305 k j /m o l . ; nhiệ t
' tạ o thành, củ a c o2 và t ì 20 (hơ i) tư ơ ng ứ ng là 408 kJ /m ol và 24 ĩ k J im o l _ _ __ _____________ ___ _________________ _ ___ _
ị GIẢI
a.) ®Năng lượng toa ra hay thu vào trong phản 'ứng hóa học gọi ỉàhiệu ứng nhiệt- của phản ứng.
* Lượng nh iệt tỏa ra hay thu vào khi tạo thành một moỉ hợpchất hóa học từ các đơn chất gọi là nhiệt tạo thành các hợpchất hóa học (còn gọi ỉà sinh nhiệt). Sinh nhiệt đơn chất quiước bằng0-Tính nhiệt phản ứng có2 cách: f
* Cách ỉ: Tổĩìg sinh nh iệt sản phẩm Tổng sinh nhiệt các chất
tham gia phảnứ ng* Cách 2: Tổng năng iượng ìiên kết trong sản phẩm Tổng năng
lượng lìẽn kết trong chất tham gia
Ví dụ 1: CO + ỉ 0 2 -> C 0 2
* ==> Qp^ =Sinh nhiệ t CƠ2Sinh nhiệt c o Sinh nhiệtƠ2 == 94,05 26,41 0 = 67,64 Kcaỉ/moỉ
Ví dụ2 : H2 + CỈ-2-> 2HC1^ Qịsos = 2Eh -€1 Eh -h Ec i-ci
= 2(103) 104 58 = 44 Kcal/mol b) C2H2 +5/2O2 —> 2C02 + H2O + 1305 kJ/mol
Ta có: 1(2 X408) + 241] Qs(C2H2) = 1305=> QsCCaHa) = 248 kJ /mol
■ CÂU75
101
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ
- HÓA C
ẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 104/244
CẨU 76a) Năĩig lư ợ ng hể n kế t là gỉ? Năng lư ợ ng liên kế t có ả nh hư
gì đế n hiệ u ứ ng nhiệ t củ a phả n ứ ng?b) ơ nhiệ t độ thư ờ ng H -2 không phả n ứ ng vớ i Cl2 như ng khi cho
H 2 cháy trong ngọ n lử a H ‘2 thì p hả n ứ ng xả y r a mả nh liệ t. Vậ y phả n ứ ng giữ a H 2 và CỈ2 có phả i l à phả n ứ ng thu nh iệ t không?Cho năng l ợ ng hên kế t củ a H2, CỈ-2, HCl t ơ ng ứ ng bằ ng
__ 435,9; 242,4; 432(kJimoi) _ ____ _ __ _____ GIẢI
a) Năng lượng cần để phá vỡ một liên kết hóa học gọi là nỉượng liên kết. Năng lượng Hên kết được tín h ra kJ/ IĨ1 0Ì Nếu tổng năng lượng liên kết trong các chất tham gia phứng nhỏ hơn tổng năng lượng liên kết trong các sản phẩm thành thì phản ứng tỏa nhiệt. Còn nếu ngược lại thì phản thu nhiệt
b) Với phản ứng: t ì2 + Cl2 —> 2HC1. Năng lượng phá vỡ liên kết H2 và Cl2:
435,9 + 242,4 = 678,3 kJ/mol Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 2 mol HCI:
2 x 432 = 864 kJ > 578,3 kJVậy phản ứng tỏa nhiệt:
864 - 678,3 = 185,7 kJ
■ CÂU 77Tính khố i l ợ ng hỗ n hợ p Al và Fe^04 cầ n p hả i lấ y để khi
phả n ứ ng theo ph ơ ng trình: 3Fe30 4 + 8 AI - +4 AI 2O3 + 9Fe
thì l ợ ng nhiệ t tỏ a ra là 665,25 kJ. Biế t rằ ng nhiệ t tạ o thàn củ a Fe3Ơ4 là 1117 kJ Ị mol và củ a AI 2O3 1670 k j / m o l
102
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯ
ỠNG T
OÁN - LÍ - HÓA C
ẤP 2
3 100
0B TRẦ
N HƯN
G ĐẠO T
P.QUY N
HƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 105/244
GIẢ I
Q = (1670x4) - (3x1117) = 3329 k.J
ị0Phân ứng 3Ì*63O4 + 8AI — 91* 6 +4AI9O3 + Q
Suy ra
Khối lượng của hôn hợp:43,164 + 139,085 = 182,25 g
= 139,085 gam
■ CÂU 78 a) Thế nào là phả n ứ ng tỏ a nh iệ t? Phả n ứ ng thu nh iệ t? b) Hai phả n ứ ngSCIU đây, phả n ứ ng nào tỏ a nhiệ t, phả n ứ ng nào
thu nh iệ tĩ i
Biế t năng ỉ ợ ng liên kế t E củ a các chấ t nh sau:l 2 HI HCỈ Cl 2 t ìgO Hg 02
E (k J / mol): 149 297 432 242,4 355,7 61,2 498,7
a) Phản ứng xảy ra có kèm theo hiện tượng tỏa năng lượng : phản ứng tỏa nhiệt. Ngược lại nếu phản ứng xảy ra có sự hâ^thụ năng lượng gọi là phản ứng thu nhiệt
b) Khi phản ứng hóa học xảy ra: có sự đứ t liên kết cũ và tạothành liên kết hóa học mới. Quá trình đứt liên kết cần nănglượng, quá trình tạo liên kết có giải phóng năng lượng. Nếu Ecần để làm đứt liên kết của những chất tham gia lớn hơn E tộara khi tạo thàn h liên kết mới thì phản ứng thu nhiệt. Ngượclại thì phản ứng tỏa nhiệt.
vàCl2 (k) + 2H Ỉ (k) 2HCI (k) + ỉ2 (k)
2HgO (r) 2Hg (ỉ)+ 0 2 (kì
GIẢ I
Với mA + nB pc + qD thì Q = Eik(C, D) —Eik (A, B)
103
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN -
LÍ -
HÓA CẤP 2
3 10
00B T
RẦN HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 106/244
Q > 0 :phản ứng tỏa nhiệt và Q < 0: phản ứngthu nhiệt
c) . VỚ I 2HĨ + Cì2 2HC1 + I2Q = (2X 432 + 149) (2 X 297 +242,4)
= 176,6 kJ > 0 => phản ứng tỏa nhiệt• Với 2HgO 2Hg + 02
Q = (498,7 + 2X 61,2) - 2 x 355:7= 90,3 kJ <0 => phản ứng thu nhiệt
CAU 79 Biế t nh iệ t tạ o thành chu,ẩ n củ a các chât tính theo k Jễ m
c 2 h 2 (k) C2H 6 (k) H20 (ỉ) CO.ỵ(k) 226,8 84,7 285,8 393,5CO (k) FeoOs Fe30 4
110,5 822,2 1120,9Tính hiệ u ứ ng nhiệ t các phả n ứ ng sau:
a) C 9 H 2 (kỳ + 2H-2 (k) C 2Ỉ Ỉ6 (k) ò) 3 F g 20 3 + CO (k) -> 2Fe30 4(r) + CO-2 (k) c) 2C2H 6 (k) + 7 0 2 (k) 4 C 0 2 (k) + 6H20 (l) d) 2CO (k) + 0 2 (k) - > 2 C 0 2 (k)
GIẢIa) Qa = 84,7 ( 226,8) = 311,5 Kj■b) Qb = [393,5 + (2X 1120,9)] [3X 822,2 + 110,5]
= 2635,3 2577,ì - 58,2 Kjc) Qc=[6 X 285,8 + 4X 393,5] [ 2 X84,7]
= 3288,8 169,4 = 3119,4 Kjd) Qd - (2 X 393,5) (2X 110,5) = 787 221 = 566 Kj
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ
- HÓA
CẤP 2
3 10
00B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY N
HƠN
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 107/244
_____ Xffl.K3ggasgjaa ]H»jsaggg3SĩreraaEKĩaĩfamai rMnii»Mi I inn BBSIiiiiiuuiii ,!BEifflftWH«reg8KBiggrBg reCT3w&E
NHẬ N BẾ T HÓA CH T NHẬ N BIẾ T:® Xác định các mẫu hóa chât bằng phương pháp:- Hóa học (dùng phản ứng tạo kết tủa, tạo chất khí, phản ứng
oxi hóa khử ...) i*- Vật ỉí (màu sắc, mùi vị, sự hòa tan trong nước...)® Biện pháp :- Dùng các phản ứng đặc trưng:
-thực hiện tương đối dễ dàng[—có kèm theo dấu hiệu (kết tủa, bay hơi, phân lớp ...)
Thực hiện phản ứng với từng lượng nhỏ mẫu thử và khi đãnhận biết được 3 mẫu A,B,C (trống 4 mẫu A,B,C,D) thì chấtcòn lại sẽ là D. Nội dung trả lời:Cho biết thuốc thử sử dụng, hiện tượng quan sát, thứ tự nhận biết.Viết các phương trình phản ứng liên quan.Một số thuốc thử dùng để nhận biết các chất (hoặc ion) đượcghi trong bảng sau:
; Chấtthử
Thuôcthử Dâu hiệu Phương trình phản ứng
iịLi+
la4ẳc+
Tẩm lên
dây Pt rồiđốt lênđèn khí
Ngọn lửa đỏ tía
Ngọn lửa vàng Ngọn lửa tím (Không có phương trình phảnứng)
H4+ NaOH đặc Mùi khai NH4+ + OH -> NH3 + H20
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠN
G TOÁN - L
Í - H
ÓA CẤP 2
3 10
00B TRẦN
HƯNG ĐẠO TP
.QUY N
HƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 108/244
Ba2+[Ca2+
H 2 S O 4 h a y
Na2C03Kết tủa trắng Ba2++ S 042 -> BaS04
Ca2++CO32 -» CaCOs
U ẽ2 +
Cư2 +
Fe 2 +
Fe3+
NaOH NaOH
NaOH
NaOH
NaOHhoặc HC1
Kết tủa keo trắngI keo xanh lam(tan trong N-H3dư)i keo trắng xanhhóa nâu trongkhông khíị keo nâu đỏị nâu đenị trắng
Mg2++ 20H Mg(OHkị
Cu2++ 20H - » C u ( O H ) 2 ị
CuíOH)2Ì+4 NH3->Cu(NH3)4(OH ),
Fe2++ 20H Fe(OH)2 i 4Fe(0H)2+02+2H20-^ 4Fe(OH)3iFe3++ 30H -> Fe(OH)3 iAg+ + OH' -> Ag-OH I2AgOH -» Ag20' ị + H20Ag+ + CI’-> ÁgCỈ ị
Bez«
pb
2 +2+
2 +
J+
NaOH NaOH
NaOH
NaOH
NaOH
ị keo trắng tantrong NaOH dư(như trên)
(như trên)
(như trên)
ị keo xanh xámtan trong xút dư
Be2++ 20H Be(OH)2 ịBe(0H)2+20H —» Be022 + 2HsO Zn2++ 20H Zn(OH)2 4
Zn(OH)2+ 20H ->Zn022 + 2H,QPb2++ 20H -> Pb(OH) 2 i Pb(0H)2+20H —>Pb022 + 2H20Al3++ 30H -> AỈ(OH)3 ịAl(OH)3+ o h ; A102 + 2HzOCr3++ 30H Cr(OH)3 ị
Cr(OH)3+ QH -> C r02 + 2H2Q
O4
AgNO,Kết tủa trắng4 vàng nhạti vàng4 vàng
Ag+ + X -» AgX ị (hóa đenngoài ánh sáng do phản ứng:2AgX -> 2Ag +x2)3Ag+ 4- P0 43 Ag3PQ4i
+ s o / “XV BaCls Kết tủa trắng Ba2+ BaS04 i
106
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ -
HÓA CẤP 2
3 1000
B TRẦ
N HƯN
G ĐẠO T
P.QUY N
HƠN
ở ễ
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 109/244
SO/ ")HSOs 1c o / [
HCO:;
s 2
HC1 hayh 2s o 4
HCi hay H2,c.hoặc Pb(NO;
- T phai màuKMnO.Ị
- 1' phai màu KỈVÍnO/i~ ĩ không mùi- T không mùi
- T mùi trứng thối- ị -đen
SO32 + 2H 1 —>ìổ O'2 -j’~H2OHSO3 + H+ --> SO2 + H20CO32 + -> C 02 + H20HCOs + H+ C 02 + H20
S2 + 2H+-» HoS tPb2+ + s 2 -» PbS
NOgH2S04 +vụn Cu
Ịỉ
Khí nâu thoát ra
NO3 H2SO4-> HNOs + HSO43Cu+ 8HN03-> 3Cu(N03)2+ 2NO
+4H2O
2 NO + 0 2 -> 2N02 (nâu)SÌO32 axit mạnh ị Keo trắng SÌO32 + 2H+ -» H2S i03 1
c o 2 Ca(OH)2 Dung dịch bị đục C02+ Ca(0H)2 ->CaC03i + H20c o PdCl2 Dung dịch bị sẫm C0+PdCl2+H20 -> C02 + Pdi + NH.3 - giấy quì màu 2HC1
am Hóa xanh (NH3 có mùi khai)n o 2 - HCỈ đặc Khói trắng NH3 + HC1 -> NH4CI NO h 20 Dung dịch có tính 3N 02 + H20 -> 2HNO3 + NO
Không khí axitHóa nâu
2 NO + 0 2-> 2N 02 (nâu)
h 2s CuCl2Mùi
ị đenMùi trứng thôi
H2S + Cu2+ -» CuSi + 2H+
s o 2 KMn04 Dung dịch phaimàu tím
5S02 +2KMn04 + 2H202MnS04 + + K 2S04 + 2H2SO4
Cl2 KI + hồ Hóa xanh đậm Cl2 + 21 _> 2C1' + I2(vàng tinh bột (I2 + hồ tinh bột cho màu xanh
lục) Đ ốt và Có hơi nước đọngđậm)h 2 làm lạ nh lại0 2 Que diêm
tàn đỏBùng cháy 2H2 + 0 2 -> 2H20
107
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG TOÁ
N - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 110/244
MỘTSổ 'HỢP CHẤTC ỏ MÀU
DƯNGDỊCH
Br2: nâu đỏ;F q 3+: vàng đ ; Cu2f: xanh da trời; Cr3+: ỉục; Ni2+: lục nhạt; Co2+: hồng; Mn04 : tím; Cr04 2 : vàng
OXIT
Đ en: CuO FeO Fe30 4 CrO Nâu đen: Ag20 M n02 Pb02
Đỏ: Cu20 Fe2 0 3 C r03
Vàng: HgO Xanh lục: Cr 20 3
HĨDROXIIKĨM LOẠI.
Trắng: Al(OH) 3 Zii(OH) 2 Mg(OH) 2 Pb(OH) 2 Be(OH) 2
Tráng xanh: Fe(OH) 2 Nâu đỏ: Fe(OH) 3
Xanh lam: Cu(OH) 2 Luc xám: Cr(OH) 3
" SUNFUA KIM LOẠ I
Đ en: CuS FeS Fe2 S3 Ag2 S PbS HgSHồng: MnS Nâu: SnSTrắng: ZnS Vàng: CdS
CÁC LOẠI NHẬN BIẾT
a) N hậ n b iế t r iê ng ỉẻ và n hậ n b iế t hỗ n hợ p- Nhậ n biế t riêng lẻ : mỗi mẫu thử chỉ có1 chất. Nhậ n biế t hỗ n
hợ p: mỗi mẫu thử có >2 chất hoặc nhận biết sự có mặt củatừng chất (hoặc ion) trong cùng một hỗn hợp.
- Khi các mẫu thử ở dạng:• dung dịch (axit, baz, muôi) ta nhận biết qua ion (cation
hoặc anion) tạo ra chất đóa Rắ n (kim loại, oxit kim loại, muối) dùng dung môi thích hợp
để hòa tanIoxit axit dùng dung dịch bazỊoxit có tính khử dùng chất oxi hóa và ngược lại
(N2 thường được nhận biết sau cùng) '- Nhậ n biế t hỗ n hợ p cầ n lư u ý các chấ t kháccó cùng phả n ứ ng
đặc trưng hoặc gây phản ứng khác làm "nhiễu" phản ứng đặc
108
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ
- HÓA C
ẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 111/244
trưng của chất ta cần nhận biẽt. Nếu cần phai tách chúng ratrước.
b) Nhận biết với số’lượng tliuôe thử hạn chế- Dùng đúng sô lượng thuốc, thử đã cho sẽ nhận biết đượcmột
hoặc vài mẫu thủ', sau đó lợi dụng những mẫu hóa chất đã tìmthấy để nhận biết các mẫu khác.
c) Nhận b iế t mà khôn g dùn g t hêm thuốc t hử ngoà ỉ- Đ ể ý đến màu sắc củal dung dịch hoặc đun nóng mẫu thử có
hiện tượng gì không ?- Cho các mẫu thử tác dụng lẫn nhau, thông kê các hiện tượng
vào 1 bảng tổng kết, So sánh các kết quá này để rút ra kếtluận (chất tạo ra 3, 2, 1... kết tủa, chất tạo ra khí...)
d) N hậ n b iế t vớ i h iệ n tư ợ ng cho trư ớ c kh ỉ trộ n từ n g cặ p mẫ u th vớ i n ha u
- Phải lập bảng thống kê lại các hiệổ tượng đã cho rồi lập luận- Chú ý thứ tự thêm thuốc thử: hiện tượng có thể khác nhau,
(cho từ từ KOH vào A1CỈ3 hoặc ngược lại)
m CẦU 80 Hãy phân biệ t các mầ u thử sau đây:
a) Các dung dịch: N aN 03, NCI 2CO 3 , A gN 03, H 2SO4 , NaCl b ) C á c d u n g d ị c h : B a C l 2 , A Ỉ C I 3 , M g S O j , N C 1 2 S O 4 , K N O 3
c) Các gói bộ t kim loạ i: Mg, Zn, Fe, Ag d) Các khí N 2, H2, C 0 2, CO, CỈ2 , ọ 2 _______________________
GỉẢ l
a) - Cho dưng Uịch HC1 vào từng lượng nhỏ các mẫu:- Có hiện tượng sủi bọt => Na2C0 3:
Na2C03 + 2HC1 ->2 NaCỈ + C02 t + H20
109
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 112/244
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 113/244
- Cho các mẫu còn lại qua Ca(OH)2, có kêt tủa trắng COo:Ca(OH)2 + CO2 —» OaCOsNK + H 20
- Trong các mẫu còn lại, mẫu nào làm dung dịch PđCU hóa nâusậm CO:
CO + Pd Cl2 + H20 -» C0 2 + P d ị + 2 HC1
- Đưa que diêm còn tàn đỏ vào 3 mẫu còn lại, nếu que diêm bùngcháy lọ chứa0 2
- Đ ốt cháy 2 mẫu còn lại,jlàm ìạnh sản phẩm có nước đọng lại=> H 2: . 2H2 + 0 2 -> 2H20
- Còn ỉại cuối cùng là Nọ.
m CÂU 81 Nhậ n biế t sự có mặ t các muố i hoặ c ion trong cùng mộ t dung dịch:
a) Na2S 0 4>NCL2SO 3 , NaịCQ 3
b) Na+, NH4+, C 03 2 , HCO3 I
cj c o / , PO/ , S O ỉ , S l O f I ________ _______ d) FeCl2>CuCl2, AICỈ3 ___________________________ I
GIẢ I
a) - Nhúng thanh Pt sạch vào dung dịch, hơ lên ngọn lửa, nếungọn ỉửa màu vàng: có Na+
- Thêm BaCl2 vào dung dịch, lấy kết tủa cho tác dụng với dungdịch HC1, khí bay ra lần lượt qua bình dung dịch Br 2 dư rồi đếnCa(OH)2:
• Nếu kết tủa không tan hết có kết tủa BaS04 => dung dịchmẫu có Na2S0 4
® Khí bay ra làm dung dịch Br 2 phai màu => có khí SO2 tức dungdịch mẫ u có Na2SC>3
® Khí bay ra làm đục nước vôi có C 02 ==> dung dịch mẫu có Na2C 03
111
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG TOÁ
N - LÍ -
HÓA CẤP
2 3 1
000B
TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 114/244
Các phả n ứ ng:
h)
Ba2+ + SO32 —>BaSO;] ịBaSO,3 i '+ 2HC1 -> BaCỈ2 + S 02 + H20
SO'2
+ Bĩ’2
+2
H2
O —> 2HBr -í- H2
SO4
C 02 + Ca(OH) 2 ~» CaC0 3 ị + H2O
pìm g đũa P t tẩm dung dịch mẫu, hơ lên ngọn lửa đèn khn ìiìa có màu vàng có Na+n g ọ n IU« .
f hẻm NaOH vào dung dịch, đun nóng, nếu có khí mui .khait°
>ó ]sỊH/: N H /-+ NaỌ H NH ,4- No+ . tt -
c)
CaCì2 + CO32 'CaC0 3 ị + 2C1
Ca2+ +2HCO3 -> c & c o ị ị + CO, + HsOThêm HC1 dư vào dung dịch mẫu thử: CO32 cho khí C 02 làmuc nước vôi trong còn SÌO32 cho kê t tủa keo trắng H2SiO^ ị)lông tan trong HC1 dư:
COo2 OU+ -
1 trong HC1 đi
CO3 2 + 2H+ -» C02 T + H20SÌO32 + 2H+ H2S1O3 ịSiO/ + 2H+ _> H2Si0 3 4,
Dunê dịch thu đ ợ c sau đó (đã loai n n2 V „
dịch AgNOs dư: nếu cổ kế t tủa vàng => cóĩ ^ * }’ thêm i m g
J A(S* + P0/ Ag3P° 41 (vàng) ’- Lọ t riẽ ng kế t tủ a A&PO*, thêm BaíNO J
có kết-tua trang => có s o / ; 2 Vao phẩn dung dịch:
S O / + Ba2+ BaS04ị d ) . Thêffl « A.NO , ; âu; ; kết tủa trấng ^ ó Ci
+ Cỉ AgCI ịy dungdịch mẫ u thêm NaOHdư tách r - ^lổy dung dịch thu được thê m m ô t it a x i f w ltủa (A)’ sau
n WC1>n êu có kết tủa
Lấyđó
112
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG TO
ÁN - LÍ
- HÓA CẤP
2 3 1
000B
TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 115/244
keo trắng có Aìy+:Al3+ + 40H A102 + 2H20
A] O2 + H++ H;,0 Al(OH),ii- Lây kết tua A để trong không khí, nếu kết tủa trắng, dần dẩn
hóa nâu đỏ=> có Fe2+
Pe2+ + 20H —>Fe(OH) 2 i , 4Fe(OH) 2 + 0 2 + 2H20 -> 4Fe(OH) 3 ị (nâu đỏ)
- Cho miếng Fe vào dulig dịch mẫu: có bột kìm loại đo bám=> có Cu2+:
Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu
É CẦU 82 Bang phư ơ ng pháp hóa họ c hãy phân biệ t các hỗ n hợ p trong mỗ i trư ờ ng hợ p sau: a) (Fe + Fe20,3); (Fc + FeO); ' (FeO + Fe2Os).
b) (Fe + Pẽ ỹOỵ ); (AI9O3 + (Aỉ + FC’ jO;}) ____ c) (Hz + C 0 2);íCO2 + S 0 2) ; _______ (CH4 + SO2 ) ______________
GIẢIa) Cho 3 mẫu thử lần lượt tác dụng với dung dịch HC1:- Mẫu nàotan mà không có sủi bọt khí là (FeO + Fe2Ơ 3)- Mẫu bị hòa tan, có sủi bọt khí (H2) => (Fe + Fe20 3) hay-
(Fe + FeO). Ta phân biệt2 mẫu này nhờ các thí nghiệm nôitiếp sau:(Fe + Fe20 3) (Cu + Fe20 3) — > FeCl3 (dd)
-> Fe(OH)3 ị (nâu đỏ)(Fe + FeO) — (Cu + FeO) — FeCl2 ( d d > - ^ ^ uFe(OH)2 i (xanh nhạt, dễ hóa nâu đỏ trong không khí).
Các phản ứng:Fe + 2HC1 -> FeCl2 + H2 T
113
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ -
HÓA CẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 116/244
Fe +CuSO.i -» FeSC>4 + CuFe<A + 6HC] 2FeCl3 + 3H2o FeCk + 3NaOH Pe(OH)3 ị+ 3NaCỈ FeO +2 HCI FeCl2 + H20
FeCỈ2 + 2NaOH -> Fe(OH)2 ị+ 3NaCi bj Cho 3 mầũ tác đụng VỚI NaOH dư:- Tan bớ t, đồng thời có hiện tượng sủi bọ t khí => (AI + F^Oo'r
2AI +2 NaOH + 2H20 -> 2NaA Ỉ 02 + 3H t
- Tan bớ t mà không có hiệ n t ợ ng sủ i bọ t khí => (Aỉ20 3 + Fe. o )• A Ỉ 2 O 3 + 2 N a O H 2 N a A Ỉ 0 2 + H ~ G
- C ò^lạ , sau cùng là mẫu ( Fe+ Fe20 3): không bị tan bớt trong
c) Cho cấc mẫu thử ỉần ỉượt .jua dung đich Rr “ 6 • 11a r 2 dư rối đến dnnơdịch CaíOỉỉh: g
- Mẫu làm phai màu dung die 1 Br 2 đồng thờ i tạo kết tua trá no,VỚI dung dịchCaíOHh là (C02 + S 0 2): ' ng
SO2 + Br '2 + 2H20 -» H2S0 4 + 2HBr C 0 2 + Ca(OH)2 -* CaC03 ị + H20
~ Mẫu chi làm phai màu dung dịch JBr 2 là /CH + s o )^ ò n lại sau cùng là (H2 + C 0 2)
Nhậ n biế t từ ng chấ t trong hỗ n hợ p gồ m:
a) Các kim loạ i: Ai, Zn, Fe, Cub) 3 't- H C l HNO3 H2SO4 trong cù n g m ộ t d u n g d ịch loãng
c) Các khí: CO; C02; s o 2; s °3 và H2 d) Các ion trong dung dịch: NH 4+, HCO3 , c o 3 , s ọ / (chỉ dùng
q u ỳ tím và các^ sd ịch ^ am h L ă^ l ----- _ _ 2 ---------------------
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN -
LÍ -
HÓA CẤP 2
3 10
00B T
RẦN HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 117/244
a) Cho hỗn hợp kim ỉoại vào dung dịch HCỈ dư: còn lại phần rắnkhông tan —> Có Cu
- Dung dịch nước lọc sau đó đem điện phân, đến khi kim loại
tách ra hết, được dung dịch A và phần rắn B (ở catốt). Thêm NaOH vào dung dịch A từ từ đên dư, nếu có kết tủa keo trắngtan trong NaOH dư có Aì3+ (tức hỗn hợp kim loại đầu có A1):
2AI + 6HC1 2A1CI.1 + 3H2
Al3+ + 30H u AKOH)sAl(OH)3 + OH -> AlOo + 2 H /0
- Phầnrắn B thêm IMaOH dư: tan r‘/ửi, phẩn (sủi bọtkhí H-2=> có Zn); một phần không tan : JÓ Fe ■
FeCỈ2 - đ—> Fe + Cỉ2
ZnCl2- % Zn + CỈ2Zn +2 NaOH -> Na2ZnQ2 + H2
b) - Nhúng quì tím vào mẫu, hóa đỏ =ĩ> có ion H+- T ỉì ê roAgN O3 vào dung dịch mâu : có k ê t tú a tr ăn ghóa đen
ngoài ánh sáng =í> có HCỈAgNOs + HC1 -> AgCỈ ị + HNO3
2AgCl 2Ag + CI2- Thêm vụn Cu vào mẫu, khí thoát ra không màu hóa nâu trong
không khí => có HNO33Cu +8HNO3 -» 3Cu(N03)2 + 2 NO + 4H202 NO + 0 2 2N02 (nâu)
- Thêm Ba(N0 3)2 vào mẫu, có kết tủa t rắn g => có H2SO4:H2S 04 + Ba(N03)2 -> BaSƠ 4 i + 2HNO3
c) Dẫn lần lượt hỗn hợp khí qua các dung dịch BaCỈ2, dung dịchBr2, Ca(OH)2, PdCl2:
G IẢ I
115
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ -
HÓA CẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 118/244
BaCÌ2 _dd -Br2_
Ca(0 H')2,PdCI,
CO C02 S 02 S03 h 2 nhân biết: — — i tr — S 03
— phai màu — S 02
ị tr — — c o 2nâu — — co và H2
d)
Các phản ưng:BaCỈ-2 + S0:j t H ,0 -> BaS 04 ị + 2HC1S02 + Br, + 2H20 H2 S 04 + 2HBr .CaíOH>2 + C 02 .^CaCOa 4+ H20
PđCỈ2 + CO + H20
■-> Pd ị + C02
+2
HCỈThêm BaCỈ2 (điều chế tờ HC1 và Ba(OH)2) vào mẫu thử, có
k~t tủa trắng, tan một phần trong axit HC1, ta kết luận trong* thử có CO32 và SO42 (BaC03 tan trong axit còn BaS04
không tan)-> BaCOa -i +2C1
BaSƠ 4 i + 2C1BaCỈ2 + CO32lỉaCiv + SO42
v.aP O3 + 2HCỈ -> BaCl2 + C 02 + H2Gii 5 g dicb nước lọc thu được (sau khi tách kết tủa trên) đem
■l nóng có kết tủa, thì trong dung dịch xnẫu thử phải cóHCO (hoặc thêm axit HC1, nếu có sủibọt khí cũng kết luậnđược)
Baz+ +2HCO3 -> BaCOa 4 + C 02 + H20Ch Ba(OH)2 vào mẫu thử, nếu có mùi khai NH3 T,ta kết ìuận
mầu có NH4 :Ba(OH)z + 2NH4+ Ba2+ +2 NH3 + 2H20
■ CÂU 84 ) H~ tự chọ n mộ t hóa chấ t thích hợ p để p h ã n hiệ t cả c muố i:
N H a ( N ỉ ũ h S 0 4ĩ N aN 03, MgCh, FeCl2, FeCl3, Al(NOs)3.
116
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - L
Í - H
ÓA CẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 119/244
.
.
‘
b) Chỉ có n ớ c vàCOo có thể phân biệ t đ ợ c 5chấ t bộ t trắ ng sau đây không: NaCỊ NaoCOs, Na->SO,h tìaCƠ3 , Ba s o4 ? Nế u đư ợ c, hãy trình bày cách phân biệ t.
c) Có 2 dung dịch Ba(HCO;i)2> CfiFLy-ONa và2 chấ t l ng CfíH$NH 2. Nêu chí dùng H 2SO4 ỉoãnq cố thể nhậ n biế t đư ợ c chấ t gì ỉ
d) Chỉ dùng thêm 1 hóa chấ t phân hiệ t 5 dung dịch: _______ N a2S 0 4í NaAỈ 02, Na2C03, N a2S Ỉ 0 3, Na2SO:j ______________
* GIẢ I
a) Dùng dung dịch Ba(0 H)j2:
n h 4c ỉ (NH4)2so 4 NaN03 MgCỈ, ' FeCỈ, FeCl, A K N O 3 ) ;
Ba(OH): tkhai
t khaivà
ị trắng
— ị keotrắng
1 trắnghóa nâu
ị nâuđỏ
ị keotrắng
rồi tan
Các phương trình phản ứng:2 NH4CI + Ba(OH)2 - BaCl2 + 2NH,t 4- 2H,0(NH4)2S 04 4 Ba(OH)2 -» BaS04 ị + 2 NH3 + 2H2()MgCl2 + Ba(OH)2 -> Mg(OH)2 ị + BaCl2FeCl2 + Ba(OH)2 -> Fe(OH)2 i + BaCỈ24Fe(OH)2 i +• 02 + 2H20 -> 4Fe(OH)3 42A1(N03)3 + 3Ba(OH)2 -> 2A1(0H)3 4 + 3Ba(N03)2
. 2AỈ (OH)3 + Ba(OH)2 -> Ba(A102)2 + 4H20 b) - Mẫu nào tan được trong nước có thể là: NaCl, Na2C03,
Na2S 04 (các mẫu A)- Mẫu không tan trong nước: BaCCXj, BaS04, nhưng tan trongdung dịch bão hòa CO2 là BaC03, mẫu còn lại là BaS04:
BaCOs ị + C02 + H20 -> Ba(HC03)2
- Lấy dungdịch Ba(HC03)2 cho lần lượt vào các mẫuA:® Không có hiện tượng gì: NaCl; có kết tủa xuất hiện nhưng lại
tan khi có khí C02là Na2C03
117
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG TOÁ
N - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 120/244
INlSỹí^Oy + is<ă.( irỉi-ỳ*- J : ị *2 — t i ã - OO3 'ị' -ỉ" /ẳl\l âi.ĨOO‘3
BaCO'3 + CO-2 -f H2 O >Ba(HC03 ) 2
@ Có,kết tủa không tan khi sục khí C 02 ìà Na2 S04: Na2S04 +• Ba(HCO;0_ -> BaSO,| ị + 2NaHCo3
c) Cho H9SO4 vào cả4 chất:- Có khí thoát ra ỉà Ba(HC0 3)2:
Ba(HC03)2 + H2S 04 -» BaSƠ 4 4 + C 02 + 2H20~ Có kết tủa trắng, không có khí T là C6H5 ONa:
2C6H5 ONa + H2SO4 2C6H5 OH ị + Na2S 04
- Không tan vào dưng dịch H2SO4 và nổi lên: C6ÍỈ6
- Tan trong dung dịch - H2SO4 tạo dung dịch trong suốt làc 6h5 n h 2
C6Ổ 5 NH2 + H2SO4 -> C6H5 NH3HSO4 (muố i tan)d) Cho dung dịch HC1 vào 5 mẫu thử :.- Không có hiện tượng gì => Na2SG4
- Có hiện tượng sủi bọt khi không mùi là Na2CƠ 3: Na2C03 + 2HC1 -> 2NaCl + C02 + H20
- Có hiện tượng sủi bọt khí mùi hắc ỉà Na2S03: Na2S03 + 2HC1 -> 2NaCl + S02 + H20
- Có kế t tủ a keo trắ ng không tan là Na2SiC>3: Na2Si03 -f 2HC1 -> H2S1O3 ị + 2NàCl
- Có kếttủ a keo trắ ngtan trong HC1 dư là NaA102: NaAlƠ 2 + HC1 + H2O —>Al(OH)3 'l' + NaClA1(0H)3 i + 3HC1 -> AlCls + 3H20
m CẦU 85 a) Phân biệ t các lọ hóa chấ t bị mấ t nhãn đự ng các dung dịch
loãng: HCl, HNO3 , H 2SO4 , H 3 PO4 , chỉ đ ợ c dàng thêm Cu uà mộ t muố i tùy ý. ______________ ______ _____ _ ____________
118
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 10
00B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 121/244
bj Cho 5 mẫ u kim loạ i Ba, Mg,Fc, Ag, AL Nế u chỉ có dung dịch Ị H2SO4 (không đư ợ c dùng thề m châí nào khác, kể cả quì tím, ;nư ớ c nguyên chấ t), có thể nhậ n biêt dư ợ c k im loạ i nào? I
c) Có 6 gói bộ t màu tư ơ ng tự nhau: CuO, Fe.(), Fe30 4, MnOo, Agọ O, và (Fe + FeO). Chỉ dùng HCỈ có thể phân biệ t đư ợ c 6 gói bộ i dó không?
a) - Cho vụn Cu vào các mẫu, đun nóng, nếu có khí không màuhóa nâu => HNO3: ^
3Cư +8HNO3 —> 3Cu(N03)2 +• 2NO + 4HọO2 NO + 02 —>2 NO2 (nâu)
- Mẫu nào tạo kết tủa trắng với AgNOs => HC1:AgNOa + HC1 -> AgClị + HNO3
- Cho kết tủa vãng với AgNC>3 là H3PO4:H3PO4 +3Ạ gN0 3 -> Ag3P0 4 ị + 3HNO3
- Còn lại sau cùng là H2SO4. ỉ
b) * Cho dung dịch H2SO4 vào từng lượng nhỏ các mẫu:- N ế u c ó I t r ắ n g B a S C >4 v à I Ỉ 2 t ! - > m ẫ u B a : ' • • • ■ . .
Ba + H2SO4 —>BaS04 ị + H2
- Không tan =>mẫ uAg- Các mẫu còn lại thì tan thành dung dịch trong suốt và' có H2 T.
Mẫu tạo dung dịch có màu xanh lục nhạt là Fe:Fe + H2S 04 FeS04 + H2 T
- Hai mẫu còn lại tạo dung dịch không màu [MgS04 và A12(S0 4)31* Cho Ba dư (nhận biếtở trên) vào mỗi dung dịch M gS04,
A12(S0 4)3, lấy kết tủa nung ở nhiệt độ cao:- Nếu kết tủa thay đổi khố i lượng => dung dịch MgS04 =>. mẫu
tương ứng là Mg:2MgS04 + 2Ba + 4H20 ^ 2BaS04 i + 2 Mg(OH)2 ị + 2H2
t°Mg(OH)2 -> MgO + H20
119
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ -
HÓA CẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 122/244
c)
Nêu kế t tủ a không để i=>mỀ uAl ' g ^ dunẽ dịeh Ah(Sn
AỈ2ÍSCU + 4Ba + 4H,() ^ Qt)• -• 2U 3Ba.SC) I Tr*( B a S O - ỉ k h ô n g b ị n h i ệ t p h â n ) B * ( A 1 0 2 h + 4 H í
- Nhậ n b iế t các mầ u nhờ vào h'"nh ân t rong bả ng sau.; ]ện tượ«g qUâJ1 ,
r — — -— — ^ ____ a t a ư ợ c gh
0CỈ
CuO ' FeO
dd tan + xanh 1Ị không có t
CẦ U 86 Không ãùng thêm hóa chấ t kh ' ~~— m jỵ Ada CAđí ‘X 2 ! ^ y trinh bày cá„h
p hả n ứ ng: . • • ti êng b iệ l uiế t phân b iệ t I aj N H 4N 0 3, AKN03)3i Pb (No Pàư ơ ng tr£ h I
h) NH.ịNOs, AKNOs)^ Pb(A?o3j J-,
c) BaịH CO A , MgíHCO^, ỉO ic n ? * * H ci- KOfỉ.(các. ri,. “á m a m S Ị I Z ^ s o -
Hg(N03)2 (các mẫ u rắ n) ■ ° 3)3, Fe(]Vn ì Un8 dịch)......................................................-........•.....................- .......... * CuíAro,L
GiẢ ỉ a a) Cho từ ng cặ p mầ u thử tác du ^ _ J
g h i n h ệ n v à o b ả n g s a u : ■ ^ v ớ i n h a u c á c
J ệ n tượ n gổượ c
Í 4 _______ _____ ____ - J L _ ~ Ị ^ ^ ỉ l ~ 4 - ^ K ồ h T ~ 7 Z ;
PbCl2 ị T J T sau đó .tanị ị sa u đổ t en ,
PbCl2 ịnâu
^ L £ £ _ ta n | PbCj7ị^ nâu đỏ I pba ị
120
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 123/244
Nếu cho 1 mầu bất kỳ vào các mẫu còn ìại:không cho kết tủa, chỉ có khí mùi khai ==>NH4NO3chỉ có 1 kêt tủa sau đó lại tan ra :=>AHNQa);}cho 3 kết tua, trong đó có 1 kết tua sau đổ lại tan => Pb(N0.3)2
cho2 kết tủa trắng và
1 kêt tủa nâu đỏ FeCỈ
3
cho 3 kết tủa (có 2 kết tủa tan trở lại) và 1 khí mùi khai bay ra=> KOH
chỉ có 1 kêt tủa trắng J => HC1Các phương trình phản ứng:
NH4NP3 + KOH -> KNO3 + N H 3 + H20
A1(N03)3 + 3KOH -» Al(OH)3 4 +3KNO3
Al(OH)a + KOH KA1Ơ2 + 2H20P b ( N 03)2 + 2KOH -* Pb(OH)2 ị + 2KNO3
Pb(OH)2 + 2KOH -» K 2P b02 + 2H20Pb(N03)2 + 2HC1 -> Pb€l2 ị + 2HNO3
3Pb(N03)2 + 2FeCl3 -> 3PbCl2 i + 2Fe(N03)3
- Mẫu có màu vàng đỏ là FeCl'i
- Cho FeCl3 vào các mẫu kia:Có kết tủa trắng => Pb(N03)-2:
3Pb(N03)2 + 2FeCl3 -> 3PbCl2 ĩ + 2Fe(N03)3
Có kết tủa keo nâu đỏ => KOH:FeClg + 3KOH -> Fe( OH hi I + 3KC1
Cho KOH vào 2 mẫu còn lại:
Có mùi khai thoát ra => NH4NO3: NH4 NO3 + KOH NH3 T + H20 + KNO3
Có kết tủa keo tan trong KOH dư => A1(N03)3:A1(N03)3 + 3KOH -» Al(OH)3 i .+ 3KNO3
Còn lại sau hết là HC1
121
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG TOÁ
N - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 124/244
c) —Đ un nó ng các du ng d ịch mẫu thứ :• Không cók ế t tủa nhưng cósủi bọtkhí là KHC03;
2KHC0, !> K 2 CO;< + C 02 t + H20
® Nếu có kết tủa xuất hiện vàSUI bọt khí là mẫu Mg(HC03)2hoặc Ba(HCO:3)-2 '
■t°M(HC03 ) 2 MCOai + c o 2 1 + h2 0
(M là Bah.oặcMg)-■ í lượt cho một trong hai mẫu trên đây vào 2 mẫu còn lạ
NaHS04 ‘NaaSOa'-Ba(HC0 ,3)2 ị và t ị
Mg(HC03)2 t ị *® Đ ều tạo kết tủa trắng => Na2S 03
Mg(HC03)2 + Na2S 03 -> MgS03 ị + 2NaHC03Ba(HC03)2 + Na2S 03 -> BaSOai + 2NaHC03
® Nếu có sủi bọt khí và kết tủa trắng NaHS04 và nhận biếtluôn mẫu Ba(HC03)2
Ba(HC03)2 + 2NaHS04 BaS04ị + 2C02T + Na2S 04 + 2H20Mg(HC03)2 + 2NaHS04 -> MgS04 + 2C02 t + Na2S04 + 2H20
d) Đ em nh iệt phân từng lượng nhỏ mẫu:- Khôngcòn gì, có mùi khai => NH4CI:
t° NH4C] -* NH3 + HC1
- Khôngcòn gì, không quan sát được hiện tượng nào => NH4N
NH4 NO3 = N20 + 2H20- Còn lại chất rắn màu trắng, khí bay ra không màu => NaN 3:
t°2NaN03 -» 2NaN02.+ O2
- Còn lại chất rắn trắ-ng, khí màu nâu => A1(N03)3:
122
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ - HÓA C
ẤP 2
3 100
0B TRẦ
N HƯN
G ĐẠO T
P.QUY N
HƠN
Đóng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 125/244
4AKN0 3)3 -> 2AÌ20 3 +1 2 NO2 + 302
- Còn ỉại chất rắn đỏ, khí màu nâu Fe(N0 s)3:
4Fe(N03)3 2Fe203 + 12N02 +3O2
- Còn lại chât rắn đen, khí màu nâu CuíN03)2:t°
2Cu(N03 ) 2 —> 2 CuO + 4N02 + 02
- Còn lạichất trắng ánh kpim,khí màu nâu -t> HgíNOg).?:t°
2Hg(N03 ) 2 -> 2Hg + 4N02 + 02
.
123
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN -
LÍ -
HÓA CẤP 2
3 10
00B T
RẦN HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 126/244
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 127/244
- Nhiệ t phân: để tách nhưng chất không bền với nhiệt với cácchất khác.
Đun nóng-, để loại các chất dễ bay hơi, thăng hoa.- Cỗ cạ n\ tách chất rắn không bay hơi khi gặp nhiệt độ cao từ
dung dịch hỗn hợp nhiều chất tan- Ch ng cấ t phân đoạ n: tách những chất có độ sôi khác nhau rõ
rệt.- Điệ n ph ân: điều chế kim loại (sau Al) hoặc tách kim loại trước
AI ra khỏi kim loại sail H (trong dãy điện hóa) từ trong dungdịch.
- Làm khan (loại nước):.với chất hút nước thích hợp, dùng chấtcó tính axit để làm khan hợp chất có tính axit (CO2, SO2:..),dùng chất có tính baz làm khan hợp chất có tính baz (NH3)
* Phư ơ ng pháp hóa họ c:- Hòa tan trong axit: để hòa tan (kim loại, oxit baz hay lưỡng
tính, muối cacbonat, suníua...) f
- Hòa tan trong baz: để hòa tan kim loại có oxit, hidroxit lưỡng
tính, oxit axit.- Thự c hiệ n các phả n ứ ng trao đổ i: tạo kết tủa, chất bay hơitách khỏi hỗn hợp.
- Phả n ứ ng đẩ y kim loạ i', kim loại mạnh đẩy kim loại yếu hơnkhỏi dung dịch muôi kim loại
■ Ghi chú:
® Không nên tách Ba2+ dưới dạng BaS04 ị, hoặc Ag+ dưới dạngAgCl i , do các muối này rất bền, khó hòa tan hoặc nhiệt phân.
® Thường ta tách riêng các ion kim loại ở dạng hidroxit hay muốicacbonat kim loại.
• Dùng chất có tính đối lập để loại trừ lẫn nhau:Chất có tính khử (CO, H2, S02...) ta dùng chất oxi hóa (02,CuO, dung dịch Br2)
Các chất có tính oxi hóa (02) ta dùng các chất có tính khử (p, Cu).
125
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - L
Í - H
ÓA CẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 128/244
Các chất có tính axit (CƠ 2, S 03..j thì dùng baz để loạiCác chất có tính baz (NH3 , amin) thì dùng axit để loại.
® Do Zn(OH) 2 tan được trong NH3 dư nhưng Al(OH).3 thì khôngta n => có thể tác h AI (hợp chất của Al) khỏi hỗn hợp vớ
(hoặc hợp chất của Zn).® Các hidroxit (oxit) lưỡng tính tan được trong NaOH dư, n
nếu cho khí C02 dư (’hoặc axit vừa đủ) qua dung dịch thu đưsê có kết tủa hidroxit kim loại tương ứng tạo thành:
Aỉ2 0 3 + 2 NaOH -» 2NaA102 + H20C 02 + NaAỈOs + 2H20 —>Al(OH>3 I + NaHCO.r
■ CÂU 87 ' ITách r iêng -từ ng chấ t t rong các hỗ n hợ p: I
a) - Bộ t kim loạ i Cu, Fe, Ag, Ạ l ' b) ~ Gồ m■ 3 oxit thể rắ n: loxit axit + loxi t baz + 1 oxit l ỡ ng tính. \ cj ~ Gôm. các oxit'. iSlO2 + A.I 2O3 + C 11O 4- F 62O3 ị
_ d) ~ Các muố i trong dung dịch: NaCl + MgCl2 + AICỈ3 + NH4CI JGIẢIa) Dẫn hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 (loãng) ta thu được2 phần:- Pné.a không tan gồm Ag, Cu (phần1)- Phần dung dịch gồm 2 muôi AI2(S0 4)3, FeS04 và H2SO4 dư
(phần 2)Fe + H2SO4—>FeSƠ 4 + H22A1 + 3H2S 04 -> A12(S04)3 + 3H2
Lấy phần1 cho tác dụng với 0 2 dư /t° rồi lấy hỗn hợp sau phảứng chế hóã với dung dịch HC1 ta tách riêng được Ag ị, phần dung dịch đem điện phân thì sẽ được Cu:
2Cu +02 -> 2CuO Ag không tặc dụng với O2Cuơ + 2HC1 —» C11CI2 + H20 Ag không tác dụng với HC1
126
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯ
ỠNG T
OÁN - LÍ - HÓA C
ẤP 2
3 100
0B TRẦ
N HƯN
G ĐẠO T
P.QUY N
HƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 129/244
CuCL Cu +Cl2
Lav phần2 tác dụng với NaOH dư. thu lấy kết lua nung ở t"cao trong không khí ta được Fe^CXi mà khi cho tác dụng vớiHv/t” ta tách riêng được Fe:
PcS04 + 2NaOH >FeiOii )>ị f Na,so,t';
4Fe(OH)2 + 0 ‘> —)• l1G; ( 3 4i~l20
t “Fe20 3 + 3Hị> -> 2Fe + 3H20
Phần nước loc (sau khi cho NaOH dư vào phần2 ) là NaAlOii,khi sục khí CƠ2 dư đi qua, thu lây kết tủa đem nhiệt phán rồiđiện phân nóng chảy ta tách được Al:
A12(S04)3 + 8 NaOH -> 2NaA102 + 3Na2S 04 + 4H20 ■ NaA102 + C02 + 2H20 -> Al(OH)3 I + NaHCOg
2A](OH)3 ^ A120 3 + 3H.0
2A120 3 — nc: -AI + 302 bj - T hí dụ :
Hỗn hợp gồm S1O2 (oxit axitì + MgO (oxit baz) + Al2 0 ; 3 (oxitlưỡng tính).
® Cách tách riêng:- Cho hỗn hợp vào dung dịch HC1 dư; tách riêng được
S1O2 không tan, dung dịch thu được là dung dịch A (gồmMgCl2 + AICI3 + HC1 dư):
MgO + 2HC1-------->MgClv + H20AI2O3 + 6HC1----- >2AICI3 + 3H20
- Cho dung dịch A tác dụng NaOH dư, tách riê.ng kết tủaMg(OH)2, còn lại dung dịch B (gồm NaA102 + NaCl + NaOHdư). Đ em nung Mg(OH)2 được MgO:
MgCls +2 NaOH -> Mg(OH)2 ị + 2 NaClAlClg + 4NaOH -» NaA102 + 3NaCl + 2H20
127
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG TOÁ
N - LÍ -
HÓA CẤP
2 3 1
000B
TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 130/244
■ ị hóa dung dịch B (bằng HC1 hay H2SO4 ) hoặc sục CO-2^ B được kết tủa Al(OH)3. Nung kết tủa Al(OH) 3 được
' à ^ : ầ °
’
^ h ° 3' C 02+ NaA102 + 2H 20 -> AI(OH) 3 + NaHCOrì■ . . t°
2 AKOH) 3 —>AI2Ọ3 + 3 H2O?J1 hợp tác dụng với dung dịch HC1 dư, S1O2 không tan
Q\\° \ k riêng. Phần , tan trong dung dịch HC1 được thêmq) JLJ' được kết tủạ A và nước lọc B. Sục khí C 02 qua B, thu
^ 0 . 0 đem nhiệt phân ta được A120 3:1 0 M2O3 + 6HC1 2 AICI3 + 3H20
AICI3 + 4NaOH -> NaA102 + SNaOl + 2HsO
NaAlƠ2 + CO2+. 2H2O —>Al(OH)3 'i' + NaHC0 3t°
2A1(0H) 3 —> AI2O3 + 3 H2Ohoàn toàn, kết tủa A, lấy sản phẩm cho tác dụng
^uịệ ^ 0 ta thu được hỗn hợp kim loại Fe + Cu, cho tác dụng^Liiig dịch HCỈ, ỉấy phần không tan là Cu tác dụng với
v.//p v . ị^ch-Tiêng đư ợ c CuO, phầ n tan (trong dung dịch HC1) /t° ^ ]SíaOH dư vào lấy kết tủa nhiệt ph ân trong không
ỵ fií J CuO + 2HC1 -> CuCl2 + H20Cư Cl2 + 2 NaOH ^ Cu(OH)2 4 + 2NaCl
t° Cu(OH)z -> CuO + H20
t°Cư O + H2 —► Cu + H2O
t°2 Cu + O2 — 2CuOpe20 3 + 6HC1 —» 2FeCl3 + 3 H2OỲ eCh + 3NaOH -» Fe(OH)3 ị + 3NaCl
Mg(OH)2 -> MgO + H20
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - L
Í - H
ÓA CẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 131/244
t'-'2Fe(OH) 3 -> Fe2 0 3 + 3H 20
t° Fe2 0 3 + 3H2 -> 2 Fe + 3H 20Fe + 2HC1 FeC] 2 + H2
PeCỈ2 + 2 NaOH -> Fe(OH) 2 u 2NaClt°
4Fe(OH) 2 + 0 2 -» 2Fe2 0 3 + 4H20
d) - Cho mộ t lương dư NH3 vào dung dịch hỗn hơp các muôi, tathu được phần rắn A (gcfm Mg(OH) 2 và Al(OH)3) và dung dịch Bchứ a NH4CI và NaCl.
2 NH3 + 2H20 + MgCl2 -> Mg(OH)2 ị + 2 NH4CI3 NH3 4-3H20 + AlCls -> Al(OH)3ị + 3NH4CI
- Cô cạn dưng dịch B, thu được phần rắn là NaCl, còn các sảnphẩm khí bay ra cho kế t hợ p lạ i ta thu đư ợ c NH4CI:
t° NH4 CI -» NH3 + HC1 í NH3 (k) + HC1 (k) -> NH4 CI (r)
- Lấy kết tủa A cho tác dụng với NaOH dư, lấy phần kết tủakhông tan cho phản ứng với HC1 thì được MgCl2:
Mg(OH)2 + 2HC1 -> MgCl2 + 2H20Al(OH)3 + NaOH NaA102 +*2H20
- Sục khí C 02 dư qua dung d ịch còn lại sau cùng, lấy kết tủ a cho phản ứng với HC1 thì được AICI3
NaA102+ C0 2+ 2H20 -> Al(OH)3i + NaHCOaAl(OH)3 +3 HC1 AICI3 +3 H20
■ CÂU8 8
a) Trong PT N thư ờ ng điề u chế CO2 từ CaCŨ 3 và dung dịch HCl, do đó C02 có lẫ n mộ t ít khí HCl và hơ i n ớ c. Làm thế nào để đ ợ c CO 2 hoàn toàn tinh khiế t?
b) N2 có lẫ n tạ p chấ t là hơ i nư ớ c, CO2, c o , Ơ 2- Làm thế nào để
129
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ
- HÓA C
ẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 132/244
Ị có N-2 ti nh kh iế t ỉ
Ị CJ NH 3 bị lẫ n hơ i nư ớ c. Muôn dư ợ c NH;ỉ khan, ta phả i dung cỉiấ Ị j n à o t r o n g c á c c h ấ t c h u d ư ớ i d â y P o O s , N a , H 2 S O 4 đ ặ c , C a O , IỊ __________ K O H J ' ______________________________________________________________________________________________________________________ ___ ______________
GIẢ!
a) Cho khí qua dung dịch NaHCO;} (giữ khí HCỈ), tiếp tục cho khíqua dung dịch H2SO4 hav P2O5 (giữ H2O)
b) Cho hỗn hợp lần ỉượt qua CuO/ t° (tác dụng với c o thành C 0 2);qua tiếp bình đựng p (giữ0 2), sau cùng dẫn khí qua tiếp bìnhđựng KOH đặc (giữ khí C02, và cả H2O). Khí thoát ra sau cùngìà N2 nếu còn lẫn hơi nước thì dẫn tiếp qua bình H2 SO4 đặc.Các phản ứng:
t°CuO + CO -> C0 2 + Cu4P + 502 ->2 P2O5
C0 2 + 2KOH K2CO3 + H2 0
c) ỉíhông dùng được P2O5 hoặc H9SO4 vì có phản ứng xảy ra giữa NH:ì với P2O5 (oxỉt axit) hoặc với axit H2S0 4:
6 NH3 + 3H-20 + p20 5 2(NH4 )3P 04
2 NH3 + H2S04 -> (NH4)2S 04Cũng không dùng được Na vì lúc đó NH3 có lẫn tạp chất (dokhí H2 tạo thành):
2Na +2H20 -> 2 NaOH + H2Có thể dùng CaO hay KOH đặc:
CaO + H20 -> Ca(OH) 2
m CÂU 89a) Từ hỗ n hợ p M gồ ? , MgC03, K 2 CO 3 , BaC0 3 Viế t quá trinh
chuyể n hóa thành 3 kim loạ i riêng biệ t. b) Cho hỗ n hợ p A gồ m Mg và Fe vào dung dịch B gồ m Cu(NỠ 3 )2
+ AgN03, lắ c đề u cho phả n ứ ng xong, thu đ ợ c hỗ n hợ p rắ nc
130
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG TOÁ
N - LÍ -
HÓA CẤP
2 3 1
000B
TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 133/244
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 134/244
Nung D trong 02 dư, cho toàn bộ sảnphẩm thuđược vào dungdịch HC1, Ag không tan đư ợ c tách riêng, còn phầ n dung dịch (chứaCuCl2)"đemđiệnphân thu đượcCu:
■ t° ■2Cu + 02 —>■ 2CuO Ag không phản ứng với 02
CuO + 2HC1 -» CuCl2 + H20
CuC12 Cu + Cl2« Tách muố i trong B: Cho Mg vừ a đủ vào dung dịch B, Fe kim ỉoạ i tách ra, dung dịch thu đư ợ c ỉà Mg(N03)2. Cho Fekim loạ ivừa thu được tác dung với Cu(NƠ 3)2 vừa đủ:
Mg + Fe(NƠ3)2 —>Mg(N03)2 + Fe ịFe + Cu(N03) 2 Fe(N03)2 + Cu
Cũ ng có thể cho Fe phả n ứ ng vớ i dung dịch HC1 rồ i lấ y dung dịch tạ o thành cho tác dụ ng vớ i dung dịch AgNC>3, sau khi loạ i kế t tủ a AgCl, dung'dịch cồ n lạ i là Fe(NƠ3)2.
FeCl'2 Fe + Cl2
■ CÂU 90a) Mộ t loạ i muố i ăn bị lẫ n tạ p chấ t là NCL2SO4, . NaBr, MgCl‘2,
CaCỈ2, CaS 0 4 Hãy trình bày phư ơ ng pháp hóa họ c dể lấ y NaCl tinh khiế t.
b) Cu có lẫ n mộ t ít Ag kim loạ i. Trình bày 2 phư ơ ng pháp điề u chếC u (NO s)2 tinh khiế t từ loạ i Cu nói trên. Viế t phư ơ ng trình
phả n ứ ng.
c) Trong công nghiệ p, khi điệ n phân dung dịch NaCl có màng ngăn, thu đư ợ c hỗ n hợ p NaCl + NaOH ở khu vự c catố t. Làm thế nào để thu đư ợ c NaOH tinh khiế t?
G IẢ I
a) Tách lấ y NaCl tinh khiế t theo sơ đồ sau:
132
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 10
00B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 135/244
NaCI NaCỈNaoSO,! .NVBr +Na.,co., NaoSO.1 +Ra(:i..
CaSO, J . Na2C03 J
NaClNaBrBaCl2
+HC1 NaCl I +CI2— }—— NaBrj —>NaCl
(các phư ơ ng trình phả nứ ng, họ c sinh tự viế t)b) * Cách r. Nung hỗ n hợ p|VỚ i 02 dư , lấ y phầ n rắ n sau phả n ứ ng
tác dụ ng vớ i dung dịch HC1 dư ta thư đư ợ c Ag không tan. Phầ n tan trong dung dịch HC1 là CuO thành CuCỈ2 mà khi điệ n phân ta đư ợ c Cu:
tứ2Cu + 02 -> 2CuO Ag + 0 2: không phả n ứ ng CuO + 2HC1 -> CuCl2
CuCl2 Cu + Cl2 . i3Cu + 8 HNO3 -> 3Cu(N03)2 + 2NO + 4H20
* Cách 2: Hòa tan mẫ u trong dung dịch HNO3 rồ i đem điệ nphân, Ag sẽ tách ra trư ớ c Cu
4AgN03 + 2H20 4Ag +4 HNO3 + 02
Có thể lấ y dung dịch sau khi hòa tan mẫ u (gồm Cu và Ag) trong HNO3 tác dụ ng vớ i NaCl dư , loạ i bỏ kế t tủ a, lấ y phầ n dung dịch lọ c tác dụ ng NaOH dư , thu lấ y kế t tủ a hòa tan trong HNO3 ta cũ ng thu đư ợ c Cu(N03 )2 tinh khiế t,
c) NaCl có độ hòa tan bé hơ n NaOH (100 gam H2O hòa tan đư ợ c 36 gam NaCl, hay1 1 0 gam NaOH). Do đó khi cô cạ n bớ t dung dịch, NaCl sẽ kế t tinh trư ớ c, còn lạ i là NaOH. Nế u lặ p lạ i
nhiề u lầ n sẽ đư ợ c NaOH tinh khiế t.
2Cu(N03 )2 + 2H20 2 Cu + 4 HNO3 + 0 2.Sau đó thu riêng Cu hòa tan trong HN03:
3Cu + 8HNO3-> 3Cu(N03)2 + 2 NO + 4H20
133
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ -
HÓA CẤP 2 3 1
000B
TRẦ
N HƯN
G ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 136/244
J LP H Â N N H Ó M C H ÍN H N H Ó MCác Haloeen gổm Flo (F), CIO (Cl), Brom (Br), lot (I) , Atat ỉn (At)
I. Đ Ặ C Đ IỂM CẤ U TẠ O N GU YÊN TỬ - L Í T ÍN H® Cấu hìnhe l e c t r o n : Các halogen đềucó cấu hìnhelectron lớp
ngoài cùng ns2 np5. Với 7e lớp ngoài cùng, chỉ còn thiếu le nlà đạt cơ cấu bền (có8 e) nên các halogen dề dàng nhận le
(thành ion X ) hoặ c dễ .góp chung le tạ o thành 1 liên kế t C Do đó halogen là phì kim điể n hình. Trừ F chỉ có số oxi hóa1 , các nguyên tô" halogen còn lại cố khả năng thể hiện số oxi1, +1,+3,+5,+7).
• Ở điề u kiệ n thư ờ ng: F2 (khí, lụ c nhạ t), Cl2 (khí, vàng lụ c), Br2
(lỏng, nâu đỏ),1-2 (rắn, tím than). Riêng I2 có tính thăng hoa vàlàm xanh hồ tinh bộ t.
® Các đơn chấthalogen đều độc, F2 phân hủy nước, các halogencòn lại ít tan trong nước nhưng dễ tan trong một số dunghữu cơ như C6H6, CCỈ4 . Dung dịch nước cỉo cỏ tính oxi hóamạ nh đư ợ c dùng làm chấ t sát trùng, tẩ y màu.
II. HÓA TÍNHTheo chiề u từ Flo đế n Xố t:
F2 -» Cl2 -> Br2 -» I2 : Tính oxi hóa giả m dầ n, độ âm điệ n giả m F~ -> Cl: -> Br" -> I : Tính khử tăng dầ n
® Kim loạ i: Tác dụ ng vớ i hầ u hế t kim loạ i, tạ o muố i halog hóa trị cao (trừ I2):
t°2 Fe + 3C12 -> 2FeCl3
t°Cu + Cl2 -> CuCl2
tớFe + I2 -» Fel2
134
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
BỒI DƯ
ỠNG T
OÁN - LÍ -
HÓA CẤP 2
3 1000
B TRẦ
N HƯN
G ĐẠO T
P.QUY N
HƠN
ễ
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 137/244
9 Phi. kỉỉìi: Với hầu. hết các ohi kim (trừ C, N2 , 0 2). mức độ manhliệt giam dần từ F2 đôn Iv- * •
H2 + Cỉ2 :Ỉ‘S 2HC1í °
2P + 3CỈO > 2PCỈ;>PCI3 + Cl2 -> PCI5H2 + ĩ2 2 HI
t°2P + 3I2J-> 2PI3
® Nư ớ c: F2 phân hủ y nư ớ c:2F2 + 2H20 -> 4HF + c>2.
Br2, CI2 khi tan trong nước có phản ứng thuận nghịch (I2 không phản ứng với H2O):
C l2 + H20 ^ H C Ỉ Hr H CIO
2HC10 — 2HC1 + 02
• Dung dịch kiềm: CẢ 2, Br2j 1-2 phản ứng giống nhau:Khi loãng, nguội:
Cl2 + 2 NaOH -> NaCl + NaClO + H20 (nước Javel)Khi đặ c nóng:
Ch + 6 KOH -> 5KC1 + KClOg + 3H20 Với vôi tôi tạo clorua vôi:
2C12 + 2 Ca(OH)2 -> CaCl2 + Ca(C10)2 + 2 H20
• Muố i củ a halogen khác: Đẩ y halogen có tính oxi hóa yế u hơ n khỏi muối, hoặc axit của nó:
CỈ2 + 2 NaBr 2NaCl + Br2Br2 + 2HI ->2 HBr + h
Riêng F2chỉ đẩy các halogen khác khỏi muôi ở trạng thá i rắn.® Các hợ p chấ t có tính khử :
ỉ2 + H2S -> s ị +2HĨ
135
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN -
LÍ -
HÓA CẤP 2
3 10
00B T
RẦN HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 138/244
Cl2 + 2FeCl2 -» 2FeCl3h + S0 2 + 2H20 -> 2HI+ H2S 04
Br2 + S0 2 + 2H20 -»■ H2SO4 + 2HBr
* % T Hal0gen CÓ thểc h 0 Phán i cộ ng, thế . hũ vvới các chât hữu cơ: ’ lJy
CH4 + Cl2 CH3 Cl + HC1
C6H6 + 3C12 ^ c6H6C16
C2H2 + Cl2 2C + 2HCỈ
H2C=:CH2 + Br 2 -> Br CH2 CH2 Br III. ĐIỂ U CHẾ
1) - Điệ n phân nóng chây hay dung dịch muế i củ a các halogen: 2NaCl -Í2> 2Na + CI2
2NaCỈ + 2H20 -ÍE> 2NaOH + H4- n í '2 + t-'h (có màng ngăn)
2 ) - Oxi hóa axit halogenhydric (hoặ c muố i củ a nó) hà J r h óa mạn h như : M n o l K M n O «,K C lo ” c l o c i 2> K2c i o 0
Mn0 2 +4
HC 1
-> MnCỈ2 + Cỉ2 +2H202KMn04 + 16HC1 -> 2MnCỈ2 + 5C12 -f 2KCỈ +8 H o2KMn04 + 10KC1 + 8H2S 04 -> 2MnS04 + 5C12 + 6K2S04 + 8 H.O
3) -Dừ ng halogen mạ nh đẩ y haJogen yế u hơ n: Cl2 + 2NaBr -> 2NaCl + Br2
IV. HIDRO HÀLOGENUA VÀ AXIT HALOGENHIDRIC
Hi p u tất quf " í f ọng c.ủa haIoeen !à các hidro halogenua (H XVaxit hà ỉogenhidric, muố i của chúng ’1) -Hidro halogenua HX:
- i f u T J hư ờ ? L hidr0. halogenua HX đều thể khí, không^àu , tan nhiĩu trong nutfcă7nh- Tính chấ t quan trọ ng củ a các HX là t ính khử : khả năng khử
136
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ
- HÓA C
ẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 139/244
của các HX tăng dần từ HC1 đến HI (HP không có tính khử):t"
2 HBr + H2S 04 (đ) -> Br 2 + S 02 + 2H20t°
8 HI + H2S 04 (đ) -> 412 +H2S + 4H202 HI + 2FeCl3 -> 2FeCl2 + 2HC1 + ĩ2Cl2 + 2HI -> 2HC1 + I2
2 ) Axit halogenhidric: (Chất tiêu biểu: axit elohidric: HC1)® Dung dịch hidro halojenua trong nước gọi là dung dịch axit
halogenhidric. Chúng là những axit mạnh (trừ HF là axit-trungbình), có đầ y đủ nhữ ng tính chấ t đặ c .trư ng củ a mộ t axit.
© Tác dụ ng vớ i kim ìoạ i trư ớ c hidro trong dãy HĐHH: tạ o muôi halogenua và H2.
Fe + 2HC1 —» FeCỈ2 + H2 T (kim loạ i ở mứ c hóa trị thấ p)® Vớ i baz hoặ c oxit baz:
CuO + 2HC1 CuCl2 ị HzO Ca(OH) 2 + 2HC1 -> CaCl2 + 2HzO
® Vớ i dung dịch muố i:HBr + AgN0 3 —>AgBr ị + HNO3
(AgBrị vàng nhạ t; AgCli: trắ ng; Aglị ; vàng; AgF: tan đư ợ c)® Riêng HF có thể hòa tan thủ y tinh:
4HF + Si02 -» S1F4 + 2H20^3) -Điề u chế \ Các axit halogenhidric đự ợ c điề u chế bằ ng 2 cách
chính:• Tổ ng hợ p: H2 + CÌ2 2HC1• Phư ơ ng pháp sunfat:
t° CaF2 (rắ n) + H2S04 (đ) -> CaS04 ị + 2 HF
NaCl (r) + H2SO4 (đ) -ẵS°!S» N aH S 04 + H C1 tCác khí HX thu đư ợ c, cho hấ p thụ vào nư ớ c thành dung dịch
axit tư ơ ng ứ ng.137
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 10
00B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 140/244
IV. O XA XIT CỦ A HA L Q G Ẹ Ĩ^ g ^ n L Ì i] _ ^ J ^ A A - L x ệ_ j yỀ - ii k J g l d jlod HIO HIO3 HIO4
Brom HBrO _ HBrOa -
Clo HCÌO HCIO2 ' HCIO3 HCIO4
Tên: axỉt hipodorơ clorơ cloric pecloric
Tính axitt í n h b ề ntăng dân Tinh.0X1 hoa giam dan
1) Axit hipoclorơ: HCỈO:- Tạo thàn h trong phản ứng:
Cì2 + H20 í=* HC1 + HC10- Là axit rấ t yế u, yếuhơnaxit cacbonic:
C02 + H20 + Na CIO -* N aH C 03 + HCỈO.- Kém bền chỉ tồn tại trong dung dịch nước:
2HC10 2HC1 + O2
3HC10 2HC1 + HClOs
- HC10 và muối của nó có tính oxi hóa mạnh:HC10 + Na2S 03 HC1 + N a2S 04
CaOCl2 + 2HC1 -> CaCls + Cl2 + H20
2) Axil done: HCIO3- Là axit khá mạ nh: tan nhiều trong nư ớ c và tính0X1 hóa mạ nh:
t°HClOs + 5HC1 (đ) -> 3CỈ2 + 3H20
- Muố i tư ơ ng ứ ng Clorat CIO3 :« Bị nhiệ t phân:
Có xúc tác MnCV 2KCIO3 2KC1+ 3O2Không xúc tác: 4KCIO3 KC1+ 3.KGIO4
t°® Tính oxi hóa mạ nh:2 KCIO3 + 3C -> 2 KCỈ +3 CO2 ;
138
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG TO
ÁN - LÍ
- HÓA CẤP
2 3 1
000B
TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 141/244
t ”6 P + 5KC10.3 -» 3P2 0 5 + 5KC1
® Đ iều chế: điện ph ân dung dịch KCỈ25%, không màng ngăn,nhiệt độ 70 -75°c
3C1-2 +6 KOH KClOa+ 5KC1 + 3H20
■ CÂU 91Viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng để chứ ng t qui luậ t: hoạ t dộ củ a halogen giả m dầ n (tính oxi. hóa gi,ảm dầ n) theo chiể u tăn điệ n tích hạ t nhân nguyên tủ củ a chúng. Giãi thích. . . ■
GIẢICác phản ứng chứng tỏ tính oxi hóa F2 > Cỉ2 > Br 2 > I2 :
- Chỉ có F2 oxi hóa H20 tạ o 0 2:2F2 + 2H20 -> 4HF + 02
- Cl2 không oxi hóa F~ như ng oxi hóa đư ợ c Br' và ỉ :Cl2 + 2NaI -> 2NaCl + I2
Cl2 + 2 NaBr -> 2NaCl + Br2- Br 2 chỉ oxi hóa đư ợ c I :Br2 + 2NaI -> 2NaBr + I2
Giả i thích: điệ n tích hạ t nhân tăng từ F đế n I, sô' lớ p điệ n tử trong nguyên tử tăng lên, do đó khoả ng cách từ hạ t nhân đế n lớ p điệ n tử ngoài cùng tăng (bán kính nguyên tử tăng lên). Điề u này làm cho sứ c hút củ a nhân đôi vớ i điệ n tử ngoài cùn giả m, dẫ n đế n khả năng nhậ n thêm điệ n tử (nghĩa là tính ox hóa) giảm dần.
a CÂU 92• —
Hoàn thành sơ đồ chuyể n hóa:
k c i o 3 - £ - > a + B
A + M n0 2 + H2SO4 ->C + D + E + F
139
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - L
Í - H
ÓA CẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 142/244
A dpnc^ G + c
G + H20 -> L + M
ua _________ C.+.L_ r >KClOs + A + F ____ _____________________
GIẢIt°
2 KC1 0 g 2kci +3 0 2
2KC1 + M n 02 + 2H2 S 04 -» M nS 04 + Cl2 +.K2S0 4+ 2H20
2KC1 2K + Cl2 .2K + 2H20 -> 2K0H + H2
t° •3C12 + 6K0H -> KC1Ơ 3+ 5KC1 + 3H20
■ CÂU93a) Hãy nêu 5 loạ i phả n ứ ng khác nhau tạ o ra HCl trự c tiế p từ
Ch. 'b) Viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng khi cho Cỉ 2 lầ n lư ợ t tác dụ ng
vớ i H 2 0, NaOH, KBr, Nai, Fe (t°C)c) Cho biế t CI 2 oxi hóa Fe2+ Fe3+và Fe3+ oxihóa ỉ / 2. Có thể
_____kế tluậ ngì về tính oxi hóa củ a CỈ 2 so vớ i Ỉ 2?G IẢ I
t°a) H2 + Cl2 -> 2HC1
Cl2+ H2S 2 HC1 + sCl2 + 2 HBr -> 2HC1 + Br2
Cl2 + CH4 CH3-CI. + HC1 Cl2 + SƠ2 + 2 H2O H2S04 + 2HC1
t°3C12 + 2 NH3 -> N2 + 6HC1
b) Cl2 + H20 «=* HC1 + HC10
140
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 143/244
Cl2 + 2NaOH -> NaCl + NaOCI+ H.;0Cl2 + 2 KBr --> 2KC1 + Br2
2Fe + 301-2 -» 2FeCl3
c) Cl2 oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+, vậy Cl2 có tính oxi hóa mạnhhơn Fe3+, Tương tự, Fe3+oxi hóa được I thành 12 nên tính oxihóa Fe3+ lớn hơn I2'. Vậy tính oxi hóa Cl2 > Ỉ2«Chỉ có Cl2 + 2 KI -» Ỉ2 +ịị2KCÌ (không có phản ứng ngược lại)
a) Trong phòng thí nghiệm, khí Ch đư ợ c điề u chế bằ ng phả n ứ ngcủ a MnƠ 2 vớ i axit clohidric. Hãy viế t phư ơ ng trình phân tử và• *
phư ơ ng tr ình ion thu gọ n củ a phả n ứ ng này, cho biế t vai trò củ a từ ng chấ t trong phả n ứ ng. Viế t phư ơ ng trình phả n ứ n khác để điề u chế CỈ 9 trong đó thay cả 2 chấ t ban đầ u bằ ng$nhữ ng chấ t khác.
b) Ngư ờ i ta có thể dùng dung dịch K ỉ có thêm hồ tinh bộ t để nhậ n biế t khí Cỉ2. Hãy giả i thích và viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng
Có thể thay Mn02 bằ ng chấ t oxi hóa khác như KMn04, Ca(C1 0 )2, KC1Ơ3 và HC1 bằ ng muôi clorua + axit (ví dụ KC1 + H2SO4):2 K M n 04 + 10KC1+ 8H2S 04 -» 5C12 + 6K2S04 + 2MnS04 + 8H20
141
■ CÂU 94
GIẢ Ia) Phả n ứ ng phân tử :
Mn02 + 4HC1 -> MnCl2 + Cl2 + 2H20 Phả n ứ ng ion:
Mn02 + 4H+ + 2C1 -> Mn2+ + Cl2 + 2H20
1 + 2 e --- > ĩ^n ==> MnƠ2 : chấ t oxi hóa
2d 2 e----->Cl2 => HC1: chấ t khử ;H + : chấ t tạ o môi trư ờ ng.
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ -
HÓA CẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 144/244
Ca(C10) 2 + 4HC1 ->CaClỳ +2CU i 2H20 b) CỈ2 + 2 KI ĩ2 + 2KC1: 1 9 sinh ra + hồ tinh bột cho dung
dịch xanh đậm.
CAU 95a) Tíìih số gam. KiCĩọ p-ĩ cầ n dùng để phả n ứ ng 'hoàn toàn
vớ i HCỈ để điề u chế dư ợ c 10 lí t Cl-2 (27°c và áp suấ t 841,4 nimHg). Phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn.
b) Mộ t'dung dịch axit clohidric có chứ a 4 moi HCỈ tác dụ ng vớ i KMĩi0 4 dư . Khí clo thu đư ợ c có đủ đề tác dụ ng vớ i 56 gam Fe hay khôn%? Hiệ u suấ t phả n ủ ng 100%.
a) Phảnứ ng: K2Cr20 7 + 14HCỈ -> 2CrCl3 + 2KCI + 3C12 + 7H20841 4°±Lỉl x 1 0
Sọ mol Clọ = ■— - ——— = 0.45 mol2? 4 x 30 Q273
sô”mol K 2O 2O7 = = 0,15 mol hay 0,15X 294 = 44,1 g3 b) P hản ứng: 2K M n04 + 16HC1 -> 2MnCl2 + 5C12 + 2KC14 - 8H 20
Sô" mol Cl2 = — sô" mol HC1= — X 4 = 1,25 mol16 16
Phán ứ ng cư a Fe vớ i Cl2:■2 Fe + 3C12 2 FeCl3
nn. 3Ta có: Theo phả n ứ ng: = - = 1,5 - (a)n Fe .2
Theo giả thiết: — - - 1,25n Fe 1
(b)
So sánh (a) và (b), thì Cl2 thu được không đủ tác dụng với 56gam ( 1 mol) Fe.
142
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - L
Í - H
ÓA CẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 145/244
X V I ,_ _ _P H Â N N H O M O D N H N H Ó M v ĩ.m * LỮ U H U Ỳ N
L ĐẶCĐ I ỂMCẤ U TẠ O NGUYÊN TỬ- LÍ TÍNH® Cấu. hình electron: Các nguyên tử Oxi và s đều có cấu hình
electron lớp ngoài cùng ns2 np4. Với6 e lớp ngoài cùng chỉ cònthiếu 2 e nữa là đạt cơỊzấu bền (có8 e) nên o và s dễ dàngnhận 2e í thàn h ion X2 ) hoặc dễ góp chung 2e tạo thành 2 liênkết CHT -o Oxi và s là phi kim khá mạnh.
® VỚ I Oxi và các nguyên.tố" âm điện hơn, s còn có thểtạonên 4hoặ c6 liên kế t CHT, trong đó s có số oxi hóa +4 hay +6 .
® Mức oxi hóa quan trọng của s trong các hợp chất là 2, +4, +6 ,còn oxi là 2.
® Mạng phân tử Sg gồm8 nguyên tu kết hợp thà nh vòng kín8
cạnh. Lưu huỳnh ở thể rắn, dạng bột mịn, không tantrong'nước, nhưng tan trong một số dung môi hữu co như beir/on,cacbon sunfua.
® Dễ nóng chảy (t°nc - 113°C),nêu đun mạnh hơn, s sẽ hóa nâusẫm (S dẻo), ơ nh iệt độ 444,6 °c, s hóa hơi màu vàng da cam.
II. HÓA TÍNHơ nhiệ t thư ờ ng s kém hoạ t độ ng, khi đun nóng hoạ t độ ng mạnh hơn. s vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử.
® Vớ i kim loạ i: s tác dụ ng vớ i hầ u hế t kim loạ i (trừ Áu, Pt). Phản ứng xảy ra khi đun nóng (riêng Hg ở nhiệt độ thường),tạo muối sunfua kim loại hóa trị thấp:
t°Fe + s -> FeS
t°Zn + s -> ZnS
Hidro: Đun sôis lỏ ng trong khí quyể n hidro:
143
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ -
HÓA CẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 146/244
H , 4- s H 2S + Q• 2 + ° V >400 c 2 1® Oxi: s cháy trong oxi vớ i ngọ n lử a sáng xanh:
s + 02 -» SƠ2:khí suníuarơ có mùi hắ c.
® Axit: Chỉ hòa tan trong những axit có tính oxi hóa mạnh:s + 6 HNO3 (đ,t°) -» H2S0 4 + 6 NO2 + 2 H20
' s + 2 H2S0 4 (đ,t°) 3S02 + 2 H20
e Baz mạ nh: trong dung dịch kiềm sôi:t°
3S + 6 NaOH -» 2Na2S + Na2S03 + 3H20
® Muố i có tính oxi hóa: khí đư n nóng hoặ c ma sát mạ nh:3S + 2 KCIO3 3S02 + 2KC1
2KNO3 + 3C + s K2S + N2 +3C02 + Q
III. ĐIỀ U CHẾ ' . ..- Khai thác từ quặ ng- Thu hồ i từ bã kỳ nghệ :
2H2S + 02 2HsO + 2S
S0 2+ 2CO s + 2C02z 500 c
(H2S từ nhà máy khí đố t, SO2 từ nhà máy luyệ n kinì)- Nung quặ ng pirit FeS2 ỏ ' t° > 600°c trong lò hầm:
t°
FeS2 -> FeS + s írv„ HỢ P c h ấ t
1) - Hidro Sunfua: H2S H s H H2S -3 4 .a) Tính chấ t:® Khí không màu, mùi trứ ng thố i, độ c ít-tan trong nư ớ c ® Bị nhiệ t phân tích ở t° >400°C:
H2S -> H 2 + S Q
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ
- HÓA C
ẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 147/244
® H2S có tính khử mạnh, cháy trong không khí với ngọn lửa xanh:2H2S + 30-2 —> 2S0-2 + 2H20 (đủ oxi, cháv hoàn loàn)2H2S + 02 —> 2S + 2H20 (thiếu O2, cháy không hoàn toàn.)
* Vớicác chất oxi hóa khác;H2S + I2 s + 2HIH2S + 2FeCl3 -> 2 FeCl2 + s i + 2HC1 5H2S +2 KM11O4 + 3H2S 04 -> 2MnS04 + 5Sị + H2S 04 + 8H20
a Vó'i dung dịch muôi kiln loại nặng: jH2S + C11SO4 CuS ị + H2SO4 .
® Vớ i dung dịch 'kiềm:H23 + 2 NaOH -> Na2S - 2H20
hay H2S + NaOH -> NaHS + H20b) Điề u chế :
* Tổng hợp: H2 + s H2S f ® Hòa tan muôi sunfua kim loạ i:
2HC1 + FeS -> FeCl2 + H2S t (trừ sunfua Pb —» Ag trong dãy HĐHH)
2 ) - Anhidrít suníurơ SO2 0=s=0 S02 = 64a) Tính chấ t:® Khí không màu, mùi hắ c khó chịu, độ c, có tính diệ t trùng ® Tan và có tác dụ ng vớ i nư ớ c:
H 2O + SO2 <=* H 2SO3 (axit suníurơ),® Là oxit axit: S02 + Ca(0 H)2 -» CaS03 ị + H20
CaO + S 02 -» CaS03« Do s có.số ’ oxi hóa +4 (trung gian) nên S 02 vừ a tính oxi hóa
hoặ c khử :* Vớ i chấ t oxi hóa:
2S02 + 02 2 SO3 "(có thể dùng V2O5 xúc tác)
145
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - L
Í - H
ÓA CẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 148/244
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 149/244
Kỉmloại
Chỉ hòa tan kim loai trước H( k i m l o ạ i ( r o n g m u ô i c óhóatrị thâV) và muối tạo thành phai tan
Z11 + H2SO4 -> Z11SO4 + HvTFe + H2S 04 -> FeSO,ị +H o t
(Cu, Ag) + H2SO4 loãng: khg.p.ứ
\
Có thể hòa tan kim loại sau H!trừ Au. Pt), tạo muối kim loạihóa trị cao. Vói kim loại trung bình hoặc yéucho SO'2, những
kim loại mạnh có thể cho SO-2,s bay HvS. ÍTLSO4 đặc nguộikhông phản ứng với Al, Fe, Cr).2 FG+6 H2SO4 —»
Fe2'S0 4 )3 + 3 SỔ2 + 6 HvO4Mg + 5 H2SO4 (đ,t°) -->
4MgS04 + H,s +4 H2 0
Phikim
Không phản ứngc + Í'iỉ2tí04 (đ,t°) "CO2 +
2S 02 + 2H20.s Hr 2H2S 04(đ,t°) -»3S02+2H202 P + 5H2SO, (.cú0) ->
* 2H3PO4+ 5 Sí>2 + 2H20
c) Điề u chế : Trong kỹ nghệ bằ ng PHƯ Ơ NG PHÁP' TlẾ r xứ c , nguyên liệu chính là pyrit sắt, quy trình như sau:
4 PeS2 + 1 1Ơ2 —>• 2 Fe2Ơ,3 + 8 SO2
2 SO2 +O2 2 SO3 (có thể dùng V2O5 xúc tác)S 03 4- H20 H2S 04
Trong phân nhóm chính Vỉ, đi từ0 X 1 đế n Telu, các tính chấ t sau đáy biể n đổ i như thế nào ? Giả i thích.
a) Bán kính nguyên tử , tính kim Loạ i, độ âm điệ nb) Tính axit củ a các axit có công thứ c chung H/X (X: nguyên tó
nhóm Vỉ)c) Tính axit củ a các axit H2XO4 (X là s, Se, Te)
147
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ - HÓA C
ẤP 2
3 100
0B TRẦ
N HƯN
G ĐẠO T
P.QUY N
HƠN
Đóng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 150/244
G I Á l
0X1 đến Te:Ịván kính nguyên tủctăng dần.
g .ũ ể ! ,
tư lâ]lg c ĩ1, CÍ*C rá nể°ài cung càngìĩl cl)a nhân lên điệntử ngoài cùng giảm,^ tăng, nên tin ^ kim tănể dần.'à *l •
pâ t c ^ ^ai lượng đặc trưng cho khả năng củalà r0^)t ịử hút electron về phía mình. Lực hút
' ^ ronế pkaI\ iên tlCỈ1 nhưnể tỉ lệ nghịch với bình■ ~ tô tứ *3, -vởi 7 7
1Ồ tỉ1Ư^ /T? " k ~)* Do từ Oxi đến Te, điên tích?i!v^ . Inểcácb r „11 r \ ,_rị& ỵ ỵ ìO&ìX& ấ íl ỵ ính nguyên tử tăng nhanh hơn nênitị d ^ n h ^ n J AẢ ••r 'l j điện giảm dần.
I : l i ê n rĩ V gi-® d^n ’ từ 0 đên Te, A \ k ế t g „ o T T o T T mđộ ơ l iên ưọ < H2S < H2Se <H2Te
vme đần : n2■Ĩ-Ĩ0XO4 .phu thuộc vào đô âm điên của
V , . . . , . . . jsTgu nguyên to A có độ amđiện càng bị phân cực, lực axit càng mạnh:
Ĩ>Q v ê"1 kết° , ^ 0 *(độ âm đlện s > Se > Te)-ơ ế ^ i V 1 ~~ r >' 7
ịấ ĩ ĩl- X t r u ‘ n ~ H cồní
u S e 0 -
9 íỉềííc^ a dung dịch KI. Cho luồ ng khi
ơ ni, nglf ^ ố ,lê à 0,3 qua dung dịch ở ố ng 2. dịch °ỉi& , s0 s(ịnh tính oxỉhóa củ a 0 2 và 0 3.
, ịUỢ ^ V0,. ^ A ơ c sả n p hẩ m củ o p hả n ứ ng tạ o ra ở
"Zo »hận blết --------------------:------^ J 1 . " ... - ............. GIẢIC á c
. không ra phản ứn®0
I2
+ O2
+ 2KOH
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 151/244
dung dịch chuyển sang vàng nâu (do I‘2 hòa tan) => Tính oxihóa của ();] mạnh hơn0 -2.
b) Muốn nhận biết các sản phẩm sinh ra:
Chó hồ tinh bột vào dung dịch sản phẩm: nêu có màu xanhđậm => có I2
- Cho phenoltalein vào dung dich sản phẩm nêm dung dịchhóa màu hồng: có KOH
CÂU 98 1
a) Khi hòa tan SO2 vào nướ c có cân bằng sau:S 02 + H2() ^=^HS 03 +'H+ (1)
Cân bằng (1) sẽ chuyển dịch về phía nào khi cho thêm NaOH hoặ c H 2 S 0 4?
h) Hãy nêu các phư ơ ng pháp điều chế SO2.
1) * Nếu thêm NaOH, nồng độ của H+ giảm, theo nguyên lí dịcchuyển cân bằng, phản ứng sẽ dịch chuyển theo chiều thuậ(tức chiều làm tăng nồng độ của H+)
© Nếu thêm H2S04j nồng độ H+ tăng lên, cân bằng dịch chuyểtheo chiều nghịch (chiều làm giảm nồng độ H+).
2) - Đ iềuchế S02:
t°a) s + 0 2 S02t°
b) 3S + 2KC1Ơ 3 3 S 0 2 + 2KCÌt°
c) Cu + 2H2S 04 ^ CuS04 + S 02 + 2H20t°
d) CaS03 ^ CaO + S 0 2
t°e) s + 2 H2 SO4 -> 3S02 + 2H20
149
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
BỒI DƯ
ỠNG T
OÁN - LÍ -
HÓA CẤP 2
3 1000
B TRẦ
N HƯN
G ĐẠO T
P.QUY N
HƠN
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 152/244
í) H2SO3 HoO+ SO2g) ' FeO + 4H2S04(<ụ ư ) -> Fe,(S0 4J3 + SO2 + 4H20h) 4FeS + 70ọ — > 2 F02O;-; + 4 SO2
i ) Na-iSO;; + H9SO4 -->• SO2 + Na2‘S0 4 f H2O.]) 2 H0S + 30-2 2S02 + 2H,0
k) Si02 + CaS03 -» CaSi03 + S 02
D 2 NH3 + 3 SO3 -> N, + 3S02 + 3H20
■ CÂU 99 Hoàn thành SO’ đồ chuyể n hóa sau:
j v A (mùi trứ ng thôi). I-------------------- » X + D
Y + z
x là s A là H2S B là S 0 2 E là FeSI) là H20 z là HBr Y là H 2SO 4
G: FeBr 2 (nêu hòa tan E bằ ng Z) hoặ c FeS0 4 (nếu hòa tan E
bằ ng Y)t°
s + H2 —> H2St°
s + 02 so2t"
s + Fe -> FeS t°
2H2S + S 0 2 -+ 3S + 2H20
S 0 2 + 2H20 + Br 2 -> H 2SO 4 .+ 2 Hfír
FeS + 2HBr -> FeBr 2 + H2s t
150
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG TOÁ
N - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 153/244
! D õ t c ỉ ì á v 1 g o m ( ĩ ơ n c h á i R c â n r ỉ ù l ì Lĩ v ừ a d ã () ■ -; ỉ n 0 . 7 l í t < d k c ) Ị
I CIì Xá c dị ì iỉ i R. Vìêt C T P T rà gọ i íêìì hợ p chấ t tao thành, b iệ t ỉ
Ị răm* R lờ mộ t t rong các dơ n chái cho dì iứ ỉ . :
: b ỉ Trì ì i ị ị ®ừ ỵ t ỉnh Cí.xiỉ và t íì ìh khứ củ a hợ p vì lắ t dó. Viế t các II phư ơ ìĩ ị ; t rình pỉ icin ứ ng đế m in h hoa. ' ■ !
j _ Cho o - 1 6 , Mg = 2 4 , s= 3 2 , Ca = 4 0 , Ti = 4 8 , Fe f 5 6 , Cu = 6 4 . I
G s A I
í 2 Va) - 2xR + y 02 —>2RX0 V (vớ i - n: hóa trị củ a R)X ■
Phản ứng: 2xR gain— 22Ạ y lítGiả thiết: 1 gam------0,7 lít
Suy ra: R =8 . (n < 7 và nguyên)
Giá tr ị phù hợp: n = ^ = 4 và R = 32 (S)x i
Hợp chất tạo thành: S02
2 ) - S 02 là oxit axi-t:so-2 + h 20 H2SO3 SG2 + 2NaOH -> Na2S 03 + H2G S02 + CaO ~> CaSOs
S 02 là chấ t khử :2S02 + 02 ^ 2SO3 (xúc tác v20 5, 450°C)
S 02 là chấ t oxi hóa:S02 + 2H2S 3S + 2H20
a CÂU 101
Cho 3 khí A,B,C. Đố t cháy IV kh í A tạ o ra IV khí B và 2V khí c. Phân A không chứ a oxi. Khiac là sả n phẩ m khi đun nóng
s vớ i H2SO4 đặ c. Khí B là oxit trong đó khố i lư ợ ngoxi gấ p
151
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ -
HÓA CẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 154/244
2 6 7 lầ n k hố i lư ợ ng củ a ng uy êntô tạ o oxii. Viế t các phư ơ ng Itrình phả n ứ ng khi: ị
) Đố t cháy hôn hợ p 3 khí trể n trongkhông khi. ily) Đ ố i cháy hoằ n toàn A và cho sả n p hẩ m qua dungd ịch N a O tì ;
PỈ0SO4 đặ c nóng, HNO;ị đặ c nóng.
J Cho từ ng khí B ,c qua dung dịch Na 2C 0 3 (biế t rằ ng axit tư ơ ng í in g củ a SO 2 mạ n h hơ n củ a CO 2)
' ' ' GỈẢ Ỉ J Ị<Jií c là sản phẩm khi đun nóng vớiH2SO4 đặc, vậyc ỉà S0 2:
s + 2H2S 04 3S0 2 + 2H20Ị )ặ t C T P T k h í B: R xOy =>16y ~ 2,67 X R .x
R = =3.mX
y ý ị m = 4 => R ==1 2 (Càcbon). Vậ y B là C 02.Ị£hí A không chứ a Oxi, cháy tạ o IV khí C 02 + 2 V khí S02, suy ■fQ. A ^ CS2! . • •
c s 2 + 302 -> C02 +2S 02C0 2 + 2 NaOH -> Na2C03 + H20 (hoăc NaHCOa)(CO2, S 02 không tác dụng với H2SO4 )S02 + 2NaOH -> Na2S03 + H20(hoặ c tạ o thành NaHS03)S0 2 + 2HNO3 (đ) -> H2SO4 +2 N0 2C 0 2 + H 20 + N a2C 0 3 -> 2N aH C 03
c S 02 + N a2C 03 -» Na2SÓ3 + C 02
CẢ U1 0 2q rQĩig mộ t bình kín dung tích không đổ i chứ a a mol O 2 , 2a ịOỈ SO 2 (có mặ t v 20 5) ở100°c và 10 atm. Nung nóng bình %t thờ i gian, sau đó làm nguộ i bình đế n 100°c, ,áp suấ t trong
folfih lúc đồ là p. Hãy thiế t lậ p biể u thứ c tính áp suấ t p và fo'gu thứ c tính tỉ khố i hơ i d so vớ i H2 củ a hỗ n hợ p khí trong
152
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 155/244
bình sau phả n ứ ng theo hiệ u suâí phả i ì ứ ng ÌL. HỎ I d ư a p có giá trị trong khoả ngnào? _____ __________________ _____ _____
Phương trình phản ứng:t<:
2SOo + 02 2SO3
tpứ: 2a a pứ: 2ah ahspứ: 2a(l - h)a | l - h) 2ah
Hỗn hợp trước và sau phản ứng cùng thể tích và nhiệt độ:
Ta có:•JP _ riỵ _ 3a a.h _ _p_ p t ~ n t ~ 3a ~ 10
p 10(3 h)
Do 0 < h < 1 nên20 < p < 10
ms __ nỊt _ 64X 2a Ỷ 32a _ 180ns ~ ns 3 a ' a.h ~ 3 h160 80
Do 0 < h < 1 nên80 < d < 40
■ CÂU 1 03
Cho hỗ n hợ p A gồ m FeS 2 và FcCOs (vớ i số mol bằ ng nhau) vào bình kín chứ a không khí vớ i lư ợ ng gấ p đôi lư ợ ng cầ n thiế t để
phả n ứ ng hế t vớ i hỗ n hợ p A. Nung bình ở nhiệ t độ cao (phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn), sau đó đư a bình về nhiệ t độ ban đầ u
H i áp suấ t trong bình trư ớ c và sau khi nung thay dổ i như thế . nào? Giả i thích. Giả thiế t thể tích chấ t rắ n không đáng kể , dung tích bình không đổ i, không khí chỉ gồ m Ơ 2 và N 2 (theo tỉ lệ 1:4 về thể tích). _______________________ ____ '__________
153
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ -
HÓA CẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 156/244
Ph án ứng: 4PcS- +1 1 í)z2 FG2 0 - + 8S02
X 2,75x 2x
4FeCO;< + 02
■--> 2F0
,0
, + 4C02
X 0,25x XTa thấy sỏ1111)1 0v tham gia2 phản ứng = số’mol CƠ2 + số moiSO2 , nghía là -SÔ mol khí trước và sau phản ứng không thayđổi, vậy áp suất không đổi.
I i§ CÂU 1 04 I
So sả nh tính chấ t hóa họ c (giố ng và khác nhau) gữ a axit ịclohidric và axit sunfuric. I
® Đ ều là những axit mạnh (do phân li hoàn toàn trong nước).Dung dịch loãng của 2 axit này đều hòa tan kim loại trước H2
Itrong dãy HĐ HH) tạo muôi và H2:Mg + 2HCÌ > MgCl2 + H -2Mg + H2SO4 MgS04 + H2
« Đ ều tác dụng với baz, oxit baz, muối:HC1 + NaOH -> NaCl + HsOH2SO4+ 2’NaOH Na2S 04 + 2H20HC1 + AgNOs -> AgClị + HNO3H2S 04 + BaCl2 -> BaS04 + 2HC1
m Khác:
HC1 có tính khử (do ion c r ) :M n02 + 4HC1 -> MnCl2 + Cl2 + 2H20H2SO4 (đặc) có tính oxi hóa (do ión BO42 ).:2H2S 04 + Cu -» CuS04 + S 02 T+ 2H20
154
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN -
LÍ -
HÓA CẤP 2
3 10
00B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 157/244
Ch o bìẽ i tổ ĩĩ.q el ectr on tr o ng CIỈỈLOÌI Atì;]2' ỉà 42. T r o n g các ỉĩọ í ị n h â n củ a Á củ ngì ihư B, sô p r o t o n bằ ng số ìiơ lron. Ị
a) Tính HÔ khôi củ a A và B. Viéỉ cả u hình electron ĩìíỊuyèìi íử A, tì. Ị
b) Trong hợ p chấ t Atì? có ì ikữ ì ìg loạ i liên kế t gỉ? (Giả i thích dự a ịt rẽ n cơ sơ công thứ c elect ron). \
Ic) Lấ y các phả n ứ ng minh họ a A, B và AB2 có thể ỉa chấ t0X1 hóa \
h o ặ c chấ t khử . Ị
a) - Tổng số’ p trongAB.'j2 :
ZA+ 3Z b = 42 - 2 = 40 ZB < — = 13,333Suy ra B ở chu kỳ 2 và là phi kim (do tạ o anion âm)Chí có trư ờ ng hợ p B = 16 (oxi) và A - 32 (S) là nhậ n đư ợ c ^ S 0 32~ ^Cấ u hình e: 0 (Z =8 ): ls2 2s2
s (Z = 16): l s 22
s2
2p6 3s2
3 p4b) ©CTCT củ a SO'2 gồm 2 liên kế t GHT và 1 liênkết cho-nhậ n: o = S—>0 (hoặc .0 = s = O)s đã dùng 2 điệ n tửđộc thân g.óp chung VỚ I 2e củ a Oxi tạ o thành 2 liên kế t CHT, còn dư lạ i2 cặp e chư a tham gia liên kế t nên có thể tạ o thêmcác liên kết cho nhận:
• CTĐT củ a S02 là: %Qĩĩ-§: 9 .;c) Tính oxi hóa Tính khử
s s + Fe -> FeS s + 2 H2S0 4 -> 3 SƠ2 + 2 H2 0
0 2 2Cu + 02 -> 2CuO 2Fz + 0 2 -> 20F2
s o2 SO-2 + 2H2S -> 3S 4-2 H2 0 2 S 02 + 0 2 -> 2S0.3
155
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ -
HÓA CẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 158/244
® Có tín h baz: dung dịch amoniac làm quì tím hóa xanh
NH3 + H20 >NH4 OH NH4+ + OH« Vớ i axit hay oxit axit:
CO‘2 + NH3 + H20 -» NH4HCO3 (CO2 dư )
C 02 + 2NH3 4- H20 (NH4)2C0 3 (NHs dư)• Vớ i muố i: tạ o hidroxit kìm loạ i kế t tủ a, trừ mộ t số muố i k loạ i (Cu, Àg, Zn) có thể tạ o muố i phứ c amin tail đư ợ c:
AlCls + 3NHS + 3H20 -> Al(OH)3 ị + 3 NH4CI FeCl2 + 2NH3 +2H20 -> Fe(Oữ)2l + 2NH4CỈ
ÍCư CỈ2 + 2 NH3 + 2H20 -> Cu(OH)2 ị + 2 NH4CI , sau đó :|cu(OH)2 + 4NH3 -> Cu(NH3)4(OH)2. (tan, dung dịch xanh đậm)* Tính khử : (vớ i khí NH3? xả y ra ở nhiệ t độ cao).
t°2 NH3.+ 3CuO -> 3Cu + N2 + 3H20
4N H 3 + 3O2 — 2N2 + 3H 2O
4NH3 + 502 4 N 0 + 6fĨ2Qb) Điề u chè'.
* Phòng thí nghiệm: t°
N aOH + N H4CI -*• NH3 + NaCỈ + H 20(hoặ c dùng Ca(OH)2 thay vì NaOH )
* Trong kỹ nghệ . Tông hợ p từ N2 và H2 (N2 từ sự chư ng cấ t không khí lỏ ng, H2 điề u chê từ H2O và than);
N2 + 3H 2 <=* 2 NH3
(bộ t Fe xúc tác, 500°c, 200-1000 atm)
/ / °B. A x it n it r ic : H N O3 = 63 H - O - N "o
a) - Lí tính: Axit nitric ỉà chất lỏng, không màu mùi hắc, d = 1 52tan vô hạ n trong nư ớ c. Sôi và bị phân hủ y môt phầ nở 8 6 °C:
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN -
LÍ -
HÓA CẤP 2
3 10
00B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 159/244
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 160/244
2 NO + 02 -> 2N02
3N02 + H20 ->2 HNO3 + NOV. HỌ’P c h ấ t c ủ a P H O T P H O :
H -0 \A xit p h o t p h o r i c H3PO4 (M=98) H - O - P — O
H-CK a) Tính chấ t:© Là mộ t chấ t rắ n, nóng chả yở 42,3°c, không màu, hút nư ớ c
mạnh, không độc, tan trong nước với mọi tỉ lệ.® Axit mạ nh trung bình, khi tác dụ ng vớ i dung dịch kiềm có thể
cho 3 loại muôi, tùy thuộc tỉ lệsố mol H3PO4 và kiềm:H3PO4 + NaOH -» NaH2P 04 + H20H3PO4 + 2 NaOH -» Na2HP04 + 2HgO H3PO4 + 3NaOH -> Na3P 04 + 3H20
® Khi đun nóng bị mấ t mộ t phầ n nư ớ c:t°
2H3PO4 H2O + H4P2O7 (axit pyrophophoric)* Không có tính oxi hóa khử .
b) Điề u chế :® Trong phòng thí nghiệm:
P2O5 +3 H20 -> 2H3PO4PCI5 + 4H20 -> H3PO4 + 5HC1
® Trong công nghiệ p: Ca3(P04)2 + 3H2S 04 -> 2 H3PO4 + 3CaS04 i
M CÂU 106
Đố t cháy hoàn toàn a mol- photpho đ ợ c chấ t X. Cho chấ t toàn bộ X thu đ ợ c tác dụ ng vớ i dung dịch chứ a b mol NaOH đ ợ c dung dịch Y..HỎ Ĩ trong Y có chấ t gì, bao nhiêu molĩ Tính tỉ lệ
_____ a ịb để trong Y chỉ có mộ t chấ t duy nhấ t. •■
160
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 161/244
Các phả n ứ ng:2P + Õ0 2 -> 2P20 5
P20 5 + 3H20 ->2 H3PO4
H3PO4 + NaOH -> NaH2P04 + H20NaH2P 04 + NaOH -> Na2HP04 + H20Na2HP04 + NaOH -» Na3P04 + H20
Theo sô" liệ u giảthiết, và từ các phả n ứ ng trên, sô”molH3PO4là a, số mol NaOH là
Liên hê a và b: Trong dung dịch Y chứ a:
- Nế u a > b- Nế u a = b- Nế u a < b < 2a- Nế u 2a = b- Nế u 2a < b < 3a- Nế u 3a = b- N pu 3a < b
b mol NaH2P 04 và (a-b) mol H3 PO4
a mol NaH2P 04
(2 a-b) mol NaH2P04 và (b-a) mol Na2HP04
a moi Na2HP04
(3a-b) mol Na2H ?04 và (b-%a) mol Na3p0 4
a mol NasP04a mol Na3P 04 và (b-3a) mol NaOH
a C Â U 1 07
Hãy cho 2 đơ n chấ t, 2 hợ p chấ t, 2 ion, 2 axit vừ a thể hiệ n tính oxi hóa, vừ a thể hiệ n tính khử . Cho í dụ (ph ơ ng trình phả n ứ ng) minh họ a. __________________________________________
Hai đơ n chấ t:s và N2:s + 02-> S0 2
t°s + Fe -> FeS
N 2 + O2 — 2 N 0
N2 + 3H2 -> 2N H3
(S: chấ t khử )
(S: chấ t oxi hóa)
(N2: chấ t khử )
(N 2: chấ t oxi hóa)
161
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ
- HÓA C
ẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 162/244
(ta cũ ng có thể lấ y Cacbon hay ĩ2 cũ ng đư ợ c)- Hai hợp chất: sc>2 và N 0 2:
t°2S0 2 + ọ2 -» 2S03 (S 02: chất khử)S 02 + 2 .H2S -» 3S + 2H20 (SO2: chấ t oxi hóa)2N02 + H20 2 -> 2 HNO3 (N 02: chấ t khử ) NO2 + SO2 —» SO3 + INIo í.N0 2: chất oxi hóa)
- Hai ion: Fe2+ và NO2':2Fe2+ + Cl2 2Fe3+ + 20Ỉ ' (Fe2+: chấ t khử )Fe2+ + Mg -» Fe + Mg2+ (Fe2+: chấ t oxi' hóa)
5NO?; + 2Mn04' +6 H+ ->5NOã +2 Mn2+ + 3H20.(N 02‘: chấ t khử )
N 02- + 3Zn + 50H“ -» NH3 + 3 ZnƠ2_ + H20(NO2': chấ t oxi hóa)
- Hai axit: HC1 và HN02:4HC1 + MnOa MnCl2 + Cl2 + 4HsO
(HC1: chấ t khử )2HC1 + Mg -» MgCl2 + H2 (HC1: chấ t oxi hóa)2 H N 0 2 + S 0 2 -> H2S 0 4 + 2NO
(HNO2: chấ t oxi hóa) ■5 HNO2 + 2KMn04 +3 H2SO4 ->
5 HNO3 + 2MnS04 + K2SO4 + 3H20 (HN02: chấ t khử )
CÂU 108Cho biế t A là mộ t hợ p chấ t vô cơ :
a) Hoàn thành sơ đồ chuyể n hóa sau:
Khí A ± m dung dịch A B , A HNO ậ
c nuĩl£> D + h 20
162
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ - HÓA C
ẤP 2
3 100
0B TRẦ
N HƯN
G ĐẠO T
P.QUY N
HƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 163/244
b) Cho CO 2 tác dụ ng vớ i Á thu đư ợ c hỗ n hợ p gồ m 2 muố i X và Y Đun nóng hỗ n hợ p X và Y để phân hủ y hế t muố i, thu đư ợ hỗ n hợ p khí và hơ i HỹO trong đó CO 2 chiếm 30% thể tích. Tính tỉ lệ số mol X và Y trong hỗ n h ợ p .________________
GIẢIa) Khí A là NH3:
NH3 + h 2o *=> NH4OH NH4OH +HCỈ -» NH4CI + H2 0
NH4CI + NaOH -» NH3 + H20 + NaCl NHg + HNO3 -» NH4NO3
t°
NH4NO3 -► n 20 + h 20b) C02 + NH3 + H20 -> NH4HCO3 (X)amol
C02 + 2 NH3 + H2O -> (NH4)2C03 (Y) b moiKhi đun nóng hỗ n hợ p X, Y ta có phả n ứ ng ngư ợ c lạ i:
Ạ
t°NH4HCO3 -> c o2 + n h3 + h20
a a a a
t°(NH 4)2c o 3 -> c o 2 +2 N H3 + h 20
b b 2b b
Giả thiế t cho: %C02 = = 0,3 =i> —=2(3a + 4b) b
m CÂU 109a) Viế t ph ơ ng trình phả n ứ ng dạ ng phân tử và ìon (nế u có) theo
sơ đồ :A t V A O 2 , A @ 2 . A Ĩ Ỉ2O t /\ +Cu \ t c CCLO ^ A j - ■■■■->A 2 A3 -----é~> A4 — — >Aq --------> Ag----- ——-> A4
Cho biế t A ị là muố i có khố i l ợ ng phân tử bàng 64 đvC và công thứ c đơ n giả n là NH2O và A4 là oxỉt củ a nitơ có tỉ lệ
MA i :M a 4 = 32 : 23
163
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN -
LÍ -
HÓA CẤP 2
3 10
00B T
RẦN HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 164/244
b) Cho X mol Fe tác dụ ng vớ i y mol H N 03 tạ o ra khí NO và dun dịch D. H i trong dung dịch- D tồ n tạ i nhữ ng ion nào? Dự a và tỉ lệ g iữ a X và y)
GIẢ Ia) A có công thức đơn giản là N H20 mà PTL = 64, nên CTPT
N2H40 2 hay NH4 N 0 2:■ t°
NH4N0 2 -> N2 + 2H20t°
N2 + 0 2 2 N0
2N0 + 02 -> 2N02
3N02 + H20 2 HNO3 4- NO3Cu + 8 HNO3 -> 3Cu(N03 )2 4- 2NO + 4H20
t° .2Cu(N03)2 -> 2CuO + 4N02 +02 (N02 = 46)
b) Phư ơ ng trình phả n ứ ng:■ Fe +4 HNO3 (1, t°) -> Fe(N03) 3 + NO + 2H20 Fe + 4H + + N 0 3 F e3+ + NO + 2H 20
Gọi x: sô" mo ỉFey: số mol HNO3. Ta xét các trư ờ ng hợ p có thể có sau:
* 4x = y: F e, HNO3 đều h ết => dung d ịch D ch ỉ có F e3+ và NO3(và Fe(OH)2+, Fe(OH)2+, H+ do thủ y phân):
Fe3+ + H20 ^ Fe(OH)2+ + H+ Fe(OH)2+ + H20 <=» Fe(OH)2+ + H+
* 4x < y: Fe hế t, dư HN03: dung dịch có Fe3+, NO3, H+ (môitrư ờ ng axit, bỏ qua sự thủ y phân củ a ion Fe3+)
* 4x > y: dư Fe, HNO3 hế t, lúc đó có phả n ứ ng (b) sau (a):Fe + 4 HNO3 -> Fe(N03 )3 + NO + 2H20 (a)
1 1 ' V 4 4
64
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ -
HÓA CẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯN
G ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 165/244
Pe + 2 Fe(NOạÌ3 SPeiNO;})?. (b)
I I 8 4
Trường hợpnày luôn có (b) xảy ra:
® Nếu X > ) tức là X > Fe 3+ hế t sau phản ứng (b)4 8 o
=> d un g dịch D có: F e2+, N O 3 (và Fe(O H )+, do thủy phân )y 3y 0,
® Nếu < X < : Fe cc|n dư sau phản ứng (a)
=> dung dịch D có: Fe2+, Fe8+, NO3 và Fe(OH)2+, Fe(OH)+;Fe(OH)2 +, H+(do thủ y phân các ión Fe2+, Fe3+)
B CẢU 110Cho mộ t ít chấ t chỉ thị phenoltalein vào dung dịch NH3 loãng, ta dư ợ c dung dịch A. H i dung ậ ịch A có màu gi?. Màu củ a dung dịch A sẽ biế n đổ i như thế nào trong các thí nghiệm sau:
a) Đun nóng dung dịch A hồ i lâu'?b) Thêm mộ t số mol HCl bằ ng NH 3 có trong dung dịch A?c) Thêm mộ t ít Na 2C03?ầ ) Thèm AICỈ 3 tớ i dư ĩ_______________________
GIẢ I
- Trong dung dịch NH3 (môi trư ờ ng kiềm): phenoltaìein mậ u hồn g
- Nế u đun nóng dung dịch hồ i lâu: NH3 thoát ra, màu hồ ng nhạ t
dần rồ i m ấ t đ i- Thêm dung dịch HC1:
N H 3 + HC1 -> N H 4CIvà có sự thủy phân muố i amôn:
NH4+ + H20 <=> NH3 + H30 +
165
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN -
LÍ - H
ÓA CẤP 2
3 10
00B T
RẦN HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 166/244
tạ o môi trư ờ ng axit nên (pH <7) pbenoỉtaỉein không màu- Thêm Na2CƠ3 (thủy phân tạo môit rường baz), màu hồng' đậm
dần lên:CO32' + H 2Q HCO3 + OH
- Thêm AICI3có phả n ứ ng:A1CỈ3 + 3NH3 + 3H20 -> AỈ(OH)34 +3 NH4CIvà cũng do có sự thủy phâncủ amuối NH4CInên môi trườngcó pH <7 (axit) màu hồ ng củ a chỉ thị phenoltalein biế n mấ t.
■ CÂU 111
So sánh thể tích khí NO duy nhấ t sinh ra khi:a) Cho 6,4 g Cu tác dụ ng vớ i 120 mỉ dung dịch HNO3 ỈM (loãng)h) Cho 6,4 g Cu tác dụ ng vớ i 120 mỉ dung dịch hỗ n hợ p HNO 3
IM và H 2SO 4 0,5 M (loãng). Cô cạ n dung dịch thu đư ợ c bao nhiêu gam muố i khan?Các phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở cùng nhiệ t độ áp suấ t.
GIẢ Ia) Theo phả n ứ ng:
3Cu + 8HN03 ->3 C u ( N 03)2 + 2NO + 4H20tpứ : 0,1 0 ,12
pứ : 0,045- 0,12
spứ ; 0,055 0 0,03
=> Số molNO: 0 ,03 moldùng hỗ n hợ paxit:
2Cu + 8H + + 2NO3 -> 3Cu2+ + 2NO + 4H20tpứ ; 0,1 0,24 0,12
pứ : 0,09 0 ,24 0,06spứ : 0 ,01 0 0,06 0,09 0,06
166
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - L
Í - H
ÓA CẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 167/244
Khõi lư ợ ng muối:
m = m(Cu2+) -fm ( N 03 ) + m(S04 2 ) == 64 X 0,09 + 0,06X 62 + 0,06X 96 = 15,24 gam
CÂU 112Cho a moi Cu tác dụ ng VỚ I 120 ml dung dịch A gồ m HNO 3 IM và H2SO4 0,5M (loãng) ậ hu đư ợ c V lít khí NO
a) Tính V, thể tích đo ở điề u kiệ n chuẩ n.b) Nế u Cu tan không hế t hoặ c vừ a hế t thì lư ợ ng muố i thu đư ợ c l
bao nhiêu?GIẢ I
a) SỐ moi H N 0 3: ■12- -x- - =0,12 mol ;1000
Sốmol H2S 0 4: = 0,06 moí1000
Dung dịch A có: H+: 0,12 + (2x0,06) - 0,24 mol; NOs : 0 , 1 2 moỉ ; S 04 2 : 0,06 moi.
Phả n ứ ng: 3Cu2+ +2NO3 + 8H+ 3Cu2+ + 2 N 0 +4H2O
tpư í a 0,12 0,24
pứ : 0,09 0,06 0,24 0,09 0,06
Thể tích NO: Khi a > 0,09 => V = 22,4X 0,06 =: 1,344 lít.
Khi a < 0,0 9 => V = 22 ,4X — = 14,933a lí t3
b) Khi Cu dư hoặ c vừ a hế t (a > 0,09) thì dung dịch có:
Cu2+ : 0 ,09N 03 : 0 ,0 6 mol =>
SO4" : 0 ,0 6 mol
=> khố i lư ợ ng muô i: 60 .0,06 + 188 .0,03 = 15,24 g
ÍCuS04 :0 ,06 m ol Ị c u ( NỎ3)2 : 0,03 mol
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - L
Í - H
ÓA CẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 168/244
x v n i ,P H Â N N H Ó M C H ÍN H N H Ó M IV
I. Đ Ặ C Đ IỂM CẤ U TẠ O N GU YÊN TỬ - L Í T ÍN H® Nguyên tử c , Si có 4e lớ p điệ n tử ngoài cùng (ns2 np2). Để đạ t
cơ cấ u bề n, chủ yế u chúng tạ o nên nhữ ng cặ p e dùng chung liên kết CHT, tạo thành những hợp chất trong đó chúng có sôoxi hóa từ 4 đế n +4.
® Cacbon, Silic là nguyên, tố phi kim yế u, Si tư ơ ng đố i trơ .® Gabon ở thể 'rắ n, không tan trong nư ớ c, có 3 dạ ng thù hình Kim cư ơ ng (cứ ng, tinh thể trong suố t), than chì (xám, mềm dẫ n điệ n), than vô định hình, có tính hấ p phụ ).
® Silic thể rắ n, có2 dạ ng thù hình: Si vô định hình (bộ t màu nâu), Si tinh thể (màu xám, đòn, d =2,4, có vẻ sáng kim loạ i, dẫ n nhiệ t).
lĩ, HÓA TÍNHHóa tính chủ yế u ỉà tính khử , thể hiệ n ở nhiệ t độ cao.
© Kim loạ i: ở nhiệ t độ cao:t°
Ca + 2 C -> CàC2: Canxi cacbuat°
2Mg + Si -» Mg2Si Magiê silixụ ạ® Vớ i Oxi: c + O2 —y CO2 (cháy hoàn toàn )
2C + 02 —>2 CO (cháy không hoàn toàn)Si + 02 -> S i02 (t° = 400-600°C)
® Phi kim khác: c không tác dụ ng trự c tiế p vớ i halogen:n o u Ni, 500°c
c + 2H2 — > CH4t°c + 2S -> c s 2
168
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯ
ỠNG T
OÁN - LÍ - HÓA C
ẤP 2
3 100
0B TRẦ
N HƯN
G ĐẠO T
P.QUY N
HƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 169/244
c +Si SrC
Si + 2 CỈ2 S1CI4
(dề bị thủ v phân; SiCLị +2 H9O —> S1O2 ị + 4HCỈ-' ® Axít 0X1 hóa mạ nh: Chỉ cóc tham gia phả n ứ ng:
t°c + 2 H2SO4 -> C02 + 2 S0 2 + 2 H2 0
c + 4HNO3 fđ,t°) C02 + 4 N0 2 + 2 H20
® Baz mạ nh: chỉ có Si:t°
2 NaOH + Si + H20 -> Na2S i03 + 2H2
® Nư ớ c: ở nhiệtđộ cao:t°
c + h20 co + h ;2
c + 2 HzO ^ C02+ 2tí 2
Si + 2H20-> S1O2 + 2H2
® Các hợ p chấ t có oxi:CaO + 3C CaC2 + c o
C02 + c 2 COt°
2 KCIO3 + 3C -> 2KC1 + 3C02
t°2A120 3 -I- 9C -> A14C3+ 6 CO
t°2 CuO + c -» 2 Cu + C02
III. ĐIỂ U CHẾ• Khai thác từ mỏ than. Nung than đá hay than gỗ (không có
mặ t không khí)® Si thư ờ ng điề u chế bằ ng cách cho kim loạ i hoặ c c tác dụ ng S1O2
169
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG TOÁ
N - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 170/244
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 171/244
® Trong công nghiệp: Dot không hoàn toàn than đá trong khôngkhí khô:
2C + 02 —>2CO (còn có c + 02 —» C 02 )hoặc cho hơi nước qua than nóng đỏỏ' 1000°C:
c + H20 ->c o
+ H2 (còn có c+ 2H2Q -> C02+ 2H2)B. Khí cacbonic (anhiđ rỉt cacfoonic); CO2 = 44 0=c=0a) Tính chấ t:• Khí không màu, không mùi, nặ ng hơ n không khí, dễ hóa lỏ ng,
không duy trì sự cháy, Ẳ í số ng.• C02 là mộ t oxit axit• Vớ i H20: C02 + H20 <=* H2C03 - .® Vớ i oxit baz mạ nh:
CaO + C 02 -» CaCOg® Vớ i dung dịch baz mạ nh, tùy thuộ c tỉ lệ mol củ a baz và CO2 ta
có các muôi khác nhau:C 02'+ 2NaOH Na2c b 3 + H20C 0 2 + NaO H -> NaHCOsC02 + Ca(OH) 2 -> CaCOs 4 + H20 2 CO2 + Ca(OH)2 -» Ca(HC03}2
• Vớ i chấ t khử mạ nh:t°
2Mg + C 02 2MgO + ct°
2H2 + C 02 -> c + 2H20• Không bề nở nhiệ t độ cao:
2 CO2 ^ 2 CO + 02 (ở nhiệt độ2 0 0 0°C)b) Điề u chế :® Trong phòng thí nghiệm:
CaCOa + 2HC1 -> CaClg + C 0 2 1 + H20
171
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - L
Í - H
ÓA CẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 172/244
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 173/244
t‘ .... . ỊCO + FeO ->• Fe + C 02 j
d) CO + Aỉ20 3: khôngphả nứng vì ÁI2O3 rất bền, không bị khử bởi CO.
e) Na2C03 + HCỈ -> NaCỈ + NaHC03
NaHCOa + HC1 -» NaCỈ + C 02 + H20f) Ca(HC03 )2 + Ca(OH)2 -» 2 CaC0 3 ị + 2H 20g) Ca(HC03)2 +Na2C03 -> CaC03 4- + 2NaHC03
Phả n ứ ng c) dùng điề u^chê Fe trong công nghiệ p. Phả n- ứ ng f) và g) dùng để làm mềm nư ớ c cứ ng. ■ , *
■ CẦ U 114Vẽ đồ th ị hiể u diễ nsô mol kế t tủ a CaC0 3 phụ thuộ c vào số mol CO2 hị hấ p thụ bở i dung dịch Ca(OH)2 theo điề u kiệ n sau: dung dịch Ca(OH)2 chứ a a mol Ca(OH)2 số mol CO2 bị hấ p thụ lầ n lư ợ t là 0; 0,S5a; 0,5a; ỉa; ị,25a; l,5a; và 2a. Trên cơ sở,đồ th ị ấ y, tính số moi c o 2 đã phả n ứ ng vớ i CaíOHìọ khi sô mol kế t tủ a là 0,75a.
GIẢ I ' •
Phả n ứ ng: CO2 + Ca(OH)2 —»CaC03 ị + H20 và C02 + CaC03 + H20 -» Ca(HC03 )2
Theo đư ờ ng biể u diễ n:(y: số moli ; x: sô"mol CO2 )® Nế uX < a => y = X tứ c là: số mol ị= sô" mol CO2 = 0,75a• Nế u x > a = > y = - x + 2a
173
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - L
Í - H
ÓA CẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 174/244
B CÂU 115a) Cho a mol C0 2 tác dụ ng vớ i b mol Ba(OH)‘ 2■ Hãy cho biế t các
chấ t trong dung dịch thu đư ợ c khi b <a < 2b ; 2 h < a và b >a; Xét trư ờ ng hợ p khí ta thay Ba(0 W 2 bằ ng NaOH,
b) Hòa tan 22,95 gam BaO vào nư ớ c dư ợ c dung dịch A. Cho 18.4 garti CaCOs và MgC0 3 hòa tan hế t trong dung dịch HCl thu đư ợ c khí B. Nế u cho dung dịch A hấ p thụ hế t khí B thì có kế t tủ a tạ o thành không?
• Nếub < a < 2 b =í>tạo t h à n h cả 2 muối BaCƠ3 và Ba(HCƠ3)2
® Nế u a >2 b => chỉ tạ o thànhBa(HCƠ3)2
Khi thay Ba(OH) 2 bằ ng NaOH (b mol), cũ ng xét tư ơ ng tự từ2
phả n ứ ng:
COo + NaOH -> NaHCOsC 02 + 2NaOH Na2C 03 + H20
© Nế u b < a chỉ tạ o muố i NaHC0 3
• Nế u a < b < 2a=> tạ o thành cả2 muố i NaHCOg và Na2C0 3
• Nếu b > 2a => ch ỉ tạo muôi N a2CƠ3
b) Số mol BaO: = 0,15 mol => Số mol Ba(OH)2: 0,15 mol
Gọ iX, y lầ n lư ợ t là số mol củ á" CaC03 và MgCƠ3, sô" mol CO2 = X + yĐiề u kiệ n để có kế t tủ a:
GIẢ Ia) Có 2 phả n ứ ng:
2 C0 2 + Ba(OH)2 -» Ba(HC03 ) 2 ■ C02 + Ba(OH)2 -»■ BaCOa ị + H20
© Nế u a < b =i> chỉ tạ o thành BaC03
( 1)
(2)
153
< 2 hay (x + y) < 0,3
174
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 175/244
lOOx + 84y = 18,4(CaCO;> = 100; MgCOa - 84)84 (x + y) +1ÔX= 18,4
18 4(x + v) - 0,21984
=> (x + y) < 0,219 < 0,3: có kết tủa xuấthiện
Mộ t dung dịch chứ a a mpỉ NaHCO;ì và b mơ ỉ Na 2C0 3.a) Khi thêm (a+b) ỉĩiol CaCl‘2 hoặ c (a+b) mol Ca(OH ) 2 vào dung
dịch trên thì khố i lư ợ ng kế t tủ a thu đư ợ c trong 2 trư ờ ng hợ p
có bằ ng nhau không'? Giả i thích.b) Tính khố i lư ợ ng kế t tủ a thu đư ợ c trong trư ờ ng hợ p a - 0,1 mo
và b = 0,2 mol.GIẢ I
a) Khi thêm (a+b) mol CaCỈ2 vào dung^dịch, chỉ có1 phả n ứ ng tạ o kết tủa CaCO.3:
Na2C 03 + CaCl2 -> CaCOg ị +2 NaCl (i)b mol---- ------------------b mol
Khi thêm (a+b) Ca(OH )2 vào dung dịch, có 2 phả n ứ ng tạ o kế t tủ a CaC03:
Na 2 C 0 3 + Ca( OH ) 2 -> CaCOg ị + 2N aO H ( 2 )
b mol ....... .......... ——— b mol
NaHCOg + Ca(OH)2 -> CaCOsi + NaOH + H20(3)a mol —....... -......... -...... a mol
Từ cácphả n ứ ng trên, nế u dùng CaCl2 thì số mol kế t tủ a là bmol, còn khi dùng Ca(OH)2 thì số mol kế t tủ a là (a+b)mol
b) Khố i lư ợ ng kế t tủ a từ (1):m = 100 X 0,2 = 20 gam
Khôi lư ợ ng kế t tủ a từ (2) và (3):
m = 100 X(0,1 + 0,2) = 30 gam
175
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - L
Í - H
ÓA CẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 176/244
H CÂU 117Phân hủ y hoàn toàn a gam CaC0 3 để lấ y khí CO 2. Điệ n phân dung dich chứ a h gam NaCí (điệ n cự c trơ có màng ngăn xố đế n khi. còn lạ i. 25% NaCỈ . Tách lấ y dung dịch NaOH (dun dịch X), cho 'khí C 0 ‘ 2 hấ p thụ hoàn toàn vào dung dịch X ta thu đư ợ c dung dịch Y. Biế t dung dịch Y vứ a tác dụ ng dư ợ dung dịch KOH vừ a tác dụ ng vớ i dung dịch BaCỈ 2.Viêt các phư ơ ng trình phả n ứ ng xả y ra và lậ p biể u thứ c hệ giữ a a và b.
Nế u Y có tác dụ ng vớ i dung dịch BaCl2 => Y có Na2CC>3, như ng Y cũ ng tác dụ ng vớ i dung dịch KOH nên Y cũ ng có NaHC0 Phả n ứ ng giữ a C02 và NaOH đư ợ c viế t:
C02 + 2NaOH -> Na2C03 + H20C02 + NaOH -> NaHCOa .
Điề u kiệ n để đư ợ c 2 muôi:
GIÁISố mol CaC03 = a/100 =• 0,01a moỉ-
Sô" mol NaCl đã điệ h phân =b 75 b ,TT x T~r = mol58,5 100 78t°
Phả n ứ ng: CaC03 —> CaO + CO2
0 ,0 1 a 0 ,0 1 a(mol)2NaCỈ +2 HzO 2 NaOH + H2 + Cl2b78
— (mol) 78
l n N aO H
nC0 2
=5»0,78a < b < l,56a
176
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯ
ỠNG T
OÁN - LÍ - HÓA C
ẤP 2
3 100
0B TRẦ
N HƯN
G ĐẠO T
P.QUY N
HƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 177/244
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 178/244
-ML ___ T Í N H
CHẲ TC H U N G
CỦ AK IM L OẠ I
Hơ n 80% nguyên tô' hóa họ c là kim loạ i (khoả ng trên 8 nguyên tố ). Vi trí các kim loạ i ở trong bả ng HTTH:
- Phân nhóm chinh ĩ (trừ Hidro) và- II, mộ t phầ n phân nhóm chính từ III đế n VI
- Phân nhóm phụ từ I đế n VIII.
- Các nguyên tô”họ Actíni và Lantan (ở phía dư ớ i bả ng).Hầ u hế t các kim loạ i là nhữ ng nguyên tô" có cấ u tạ o nguyê vớ i lớ p e ngoài cùng chứ a < 3e. Nó luôn luôn thể hiệ n mứ hóa dư ơ ng trong các hợ p :hấ t.Trong cùng chu kì, cũ ng như trong phân nhóm chính, nguyên tử củ a nguyên tố kim loạ i ' có bán kính lớ n hơ n bán kính nguyên tử phi kim (nhưng điện tích hạt nhân bé hơn).
I. CẤ U TẠ O Đ Ơ NCH T KIM LOẠ IKim loạ i ở trạ ng thái, rắ n có cấ u tạ omạ ng tinh thể : gồm các ion dư ơ ng dao độ ng liên tụ c ở các nút mạ ng và các electro do chuyển động hỗn loạn giữa các ion dương, tạo lớpkhí e, thiế t lậ p nên mộ t cân bằ ng độ ng.Ba kiể u mạ ng tinh thể củ a hầ u hế t các kim loậ ĩ ià: Mạ ng lậ p
phư ơ ng tâm khố i (kim loạ i kiềm, Ba, Fe...), Mạ ng lậ p phư ơ ng tâm diệ n (Al, Pb, Ni, Ca, Sr...), Mạ ng lăng trụ lụ c giác đề u (Be, Mg, Zn, CcL.)
XI. l i ê n k ế t k i m l o ạ i
0 thể hơ i, kim loạ i mớ i tồ n tạ iở dạ ng nguyên tử riêng biệ t. Khi chuyể n sang thể lỏ ng hay rắ n, nguyên tử kim loạ i chu th à n h ion dương, các e hóa t r ị tác h ra khỏ i ng uyên tử k im lothành e tự do và chuyển động hỗn loạn. Chính các e này gắncác ion dư ơ ng kim loạ i vớ i nhàu hình thành liên kế t kim lo
178
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
BỒI DƯỠ
NG TOÁN -
LÍ - H
ÓA CẤP 2
3 1000
B TRẦN HƯNG
ĐẠO T
P.QUY N
HƠN
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 179/244
Liên kết kim loại là liên kết sình ra do các e tự do gắn các ỈQIÌdư ơ ĩig kỉm loạ i vớ i nhau.So vớ i liên kế t cộ ng hóa trị (do cặ p e dùng chung củ a 2 nguyên tử tạo nên), liên kết kim loại do những e của tất cả các nguyêntử kim loại tham gia.
So vớ i liên kế t ion (do tư ơ ng tác tĩnh điệ n giữ a ion + và ion ), ìiên kế t kim loạ i là do lự c hút tĩnh điệ n giữ acác ion dư ơ ng kimỉoạ i vớ i các điệ n tử tự do.
III. LÍ TÍNH ỉ
- Các kim loạ iở thể rắ n trong điề u kiệ n thư ờ ng (trừ Hg)- Có ánh kim, dẫ n nhiệ t, dẫ n điệ n, dễ đát mồ ng, dễ kéo sợ i,
nguyên nhân là do trong mạng lưới tinh thể kim ỉoại có các etự dọ .
IV. HÓA TÍNH- Kim loạ i luôn luôn thể hiệ n tính khử (bị oxi hóa) khi tham gia
các p hản ứng h óa học: ngu yên tử cGa nó ch ỉ có khả n ăn g m ấ tđiệ n tử hóa trị tạ o ion dư ơ ng:
M ne -> Mn+- Tính khử kim loạ igiả mdầ n
theotrậ t tự củ a
dãythế
điệnhóa:
K Ca Na Mg AI Mn Zn Cr Fe Co Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Pt AuA. Tác dụng với đơn chất; Với O2 tạooxit, vớ i phi kim khác tạo
muối. Au, Ag, P t không tác dụng với 0 2. Au, P t không tác dụngvớ i s. Vớ i c , N2, H2 chỉ xả y ra vớ i kim loạ i mạ nh và ở nhiệ t độ cao.
t°Ví dụ : Cu + C l2 -» C11CI2
t°Mg + s —» MgS
t°4AI +3 O2 — 2 AI2O3
t0Ca + 2C —» CaC2
179
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG TO
ÁN - LÍ
- HÓA CẤP
2 3 1
000B
TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 180/244
B. T ác dụn g vớ i hợp chấ t© Vớ i nư ớ c:* ơ nhiệt độ thường, chí có những kim loại có tính khử mạnh
(kim loại kiềm, Ca, Sr, Ba) mới tác dụng với nước giải phóngH-2 và tạo hiđroxit kim loại. Mg tác dụng rất yếu, AI tác dụng
với H20 không đáng kể, do các hiđroxit các kim loại này khôngtan trong nước.2Na + 2H20 ->2 NaOH + H2
Ba + 2H20 -> Ba(OH)2 +ụ 2* Khi đố t nóng, chỉ các kim toạ i đử ng trư ớ c H tác dụ ng vớ i hơ i
nư ớ c giả i phóng khí H2 và oxit kim loạ i:
3Fe + 4H 20^ Ĩ ^ U Fe30 4 •+ 4H2
Fe + H2Q FeO + H2® Vớ i dung dịch axit:* Axit oxi hóa thư ờ ng (HC\ H2SO4 loãng): tạ o muố i kim loạ i và
H2 (kim ỉoạ i trong muôi có hóa trị thấ p). Điề u k iệ n:
Kim loại phải đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học
Muối tạo thành phải tan.Mg + H2SO4 M gS0 4 + H 22A1 + 6HC1 ->2AICI3 + 3H2 '
* Axit oxi hóa mạ nh (H2SO4 (đ,t0>, HNO3): Hòa tan hầu hết cáckim loạ i (trừ Au và Pt), tạ o muôi kim loạ i, các sả n phẩm khử (có chứ a s hay N) và H20. Kim loạ i trong muố i có hóa trị cao.
Fe + 4 HNO3 (l,t°) -> Fe(N03 )3 + NO. t + 2H20 Cu + 2H2S 04 (đ,t°) -> CuS04 + S02 t + 2H20
Chú ý:Al, Fe, Cr không tác dụng HNO3, H2SO4 đặc, nguộiKhông có H2 bay ra vì tác nhân oxi hóa là gố c áxit (SO42 hay NO3)
180
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG TO
ÁN - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 181/244
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 182/244
t°CuO + H2 Cu + H20
f°Fe2 0 . 3 + 3CỌ 2 Fe -f 3 CỠ-2
't°Cr203 •+•2A1 —>2Cr + AI2O3
. t°Cu2S +2 CU2O ->• 6 Cu + S02
B. Phư ơ ng pháp thủ y luyệ n- Chuyể n các hợ p chấ t kim ỉoạ i thành dung dịch muôi rồ i cho tác
dụ ng vơ i kim loạ i mạ nh hơ n. Chủ yế u đư ợ c dùng điề u chế loạ i sau H trong dãy thế điệ n họ a.
CuO ■+ H 2Ố0 4 -» C11SO4 + H20
Zn + C11SO4-> ZnS04 + Cu c. Phư ơ ng pháp điệ n phân* Điệ n phân nóng chả y: (Oxit, hidroxit, muộ i clorua kim loạ i),
Dùngđiề u chế kim loạ i mạ nh (kim loạ i kiềm, kiềm thổ , Al)
2NaCl 2 Na + Cl2
MgCl2 Mg + Cl2* Điệ n phân dung dịch muố i kim loạ i: Dùng điều chế kim loạ i
yếu hoặ c trung bình (các kim loạ i đứ ng sau AI trong dãy thế điệ n hóa)
2 C11SO4 + 2H20 2 Cu + 2H2S04 + 02
2AgN03 + 2H20 2 Ag + 2 HNO3 + 02
VI. Ă N MÒN KIM LOẠ IA. Ăn mòn kim ỉoạ ỉ :
Là quá trình phá hủ y kim loạ i hay hợ p kim mộ t cách tự phát do tác dụ ng hóa họ c củ a môi trư ờ ng xung quanh. Kim loạ i đơ n chấ t bị oxi hóa thành hợ p chấ t kim loạ i, mấ t đitinh chấ t củ a
kim loạ i.
182
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - L
Í - H
ÓA CẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 183/244
B. Phân loại: Có 2 dạng ăn mòn chính;
1) Ă n mòn hóa học
a) Nguyên nhânDo kim loại tác dụng với chất khí hoặc hơi nước ở nhiệt độ cao.
h) Ví dụVậ t liệ u bằ ng gang, thép tác dụ ng vớ i hơ i nư ớ c hoặ c 02 ở nhiệ t độ cao:
t°3Fe + 4 H2O FG3O4 + 4 H2
t°3Fe + 202 -> Fe30 4
c) Điề u kiệ nXả y ra trong môi trư ờ ngkhông có chấ t điệ n li. Là quá trình oxi hóa khử, e di chuyển trực tiếp từ kim loại sang môi trường
d) Đặ c điể m- Không phát sinhdòng điệ n. ị
- Nhiệ t độ càng cao, vậ ntố c ăn mòn càng lớ n.
2 ) Ăn mòn điệ n lìQSt a) Nguyên nhăn
Do sự xuấ t hiệ n nhiề u pin điệ n hóa, vớ i:Cự c ( ) là kim loạ i mạ nh (kim loạ i bị ăn mòn)Cự c (+) là kim loạ i yếu hơ n (kim loạ i tạ p chấ t), có thể là phi kim
b) Ví dụ
Sự ăn mòn Fe lẫ n Cu trong không khí ẩm( ) Fe I0 2, C02, S 0 2, H20 ICu (+)Dung dịch điệ n li
Cự c ( )Fe: 2 Fe 4e -> 2Fe2+Cư c (+)Cui O2 + 2 H2O + 4e —>40H
2Fe + 0 2 + 2HzO -> 2Fe(OH)2
183
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN -
LÍ -
HÓA CẤP 2
3 10
00B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 184/244
Và: 2FeC0H)s Fe20 3 + 3H20c) Điề u kiệ n- Môi trư ờ ng có chấ t điệ n ỉi
Kim loạ i bị ăn mòn không nguyên chấ t .Các điệ n cự c củ a pin điệ n hóa phả i tiêp xúc vớ i dung dịch điện
rồi: 4Fe (O H )2+ 0 2 + 2H20 -> 4Fe(OH)3
e di chuyể n.từ Gự c ( ) sang cự c (+): phát sinh dòng điệ n theo chiề u ngư ợ c lạ i.
Vậ n tố c ăn mòn càng nhanh nếu nồ ng độ chấ t điệ n li càng lớ n và 2 kim loạ i đóng vai trò2 điệ n cự c củ a pin càng xa nhau trong dãy thế điệ n hóa.
c. Bả o vệ k ỉm loạ i:Cách ỉi kim ỉoạ i khỏ i môi trư ờ ng: sơ n, tráng men, mạ điệ n, mạ hóa họ c...
Tạ o hợ p kim bề n. hóa họ c vớ i môi trư ờ ng: như hợ p kim (Fe-CrNi)Thêm chấ t ứ c chế ăn mòn: giả m mứ c độ ăn mòn đến mứ c thấ nhấ t (Ví dụ urotropin làm giảm sự ãn mòn củ a Fe trong HC1)Dùng phư ơ ng pháp điệ n hóa: ghép vào kim loạ i cầ n bả o vệ , 1 kim loạ i hoạ t độ ng hơ n để tạ o thành mộ t pin điệ n hóa, vớ i cự dư ơ ng là kim loạ i cầ n bả o vệ nên không bị ăn mòn.
■ CÂU 119
a) Cho biế t sự khác nhau giữ a kim loạ i và phi kim về : vị trí trong bả ng HTTH, cấ u tạ o nguyên tử , tính chấ t oxi-hóa khử , lí tính, độ âm điệ n, tính chấ t axit hoặ c baz củ a hidroxit, oxit t ơ ng ứ ng.
b) Liên kế t trong kim loạ i có điể m gì khác và giố ng nhaú so vớ i liên kế t ion hoặ c CHT?
184
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - L
Í - H
ÓA CẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 185/244
O Â «
a) ©Kim loạỉ;- Vị trí: Vp phía trái và bên dư ớ i bả ng Hệ thố ng tuầ n hoàn- Cấ u tạ o nquyên tử : Thư ờ ng có1 3 e ở lớ p điệ n tử ngoài, cùng.
Như ng vớ i > 4e ngoài cùng củ ng có thể là kim lơ ạ i.- Tính oxi hóa khử : Chỉ thể hiệ n tính khử (như ờ ng e). Trong hợ p
chất (kim ỉoại có số oxi hóa >0)- Lí tính: Có ánh kim, dẫn nhiệt, dẫn điện tốt, dễ dát mỏng, kéo
sợ i. Phầ n ỉớ n ở thể rắ n ệ điề u kiệ n thư ờ ng.- Độ âm điệ n:Kém hơ n phi kim cùng chu kỳ .- Hidroxit và oxit: Có tính baz5 ngoạ i trừ mộ t số kim loạ i có
hidroxit lư ỡ ng tính.® Ph ỉ kim- Vị trí: Về phía phả i và bên trên bả ng Hệ thố ng tuầ n hoàn- Cấ u tạ o nguyên tử : Thư ờ ng có 'từ 5 7 e ở lớ p điệ n ngoài cùng.
Vớ i 4e ngoài cùng có thể ỉà phi kim,- Tính oxi hóa khử : Thể hiệ n tính oxi hóa hoặ c khử (nhậ n hoặ c
như ờ ng e). Trong hợ pchấ t c số oxi hóa > 0 hay < 0.- Lí t ính: Không ánh kim, không (hay kém) dẫ n nhiệ t, dẫ n điện.
Không dát mỏ ng và kéo sợ i. ơ điề u kiệ n thư ờ ng có thể rắ n lỏng, khí.
- Độ âm điệ n: Lớ n hơ n kim loạ i cùng chu kỳ .- Hidroxit và oxit : Có tính axit (trừ NO, N20,CO). Các hidroxit
ph i k im đều là h id ro x it ax it.
b) • L iên kế t CHT+ Giố ng VỚ I liên kế t kim loạ i: Đề ucó sụ ' đóng góp e để dùng
chung.+ Khác vớ i liên kế t kim loạ i:
- Liên kết CHT:dùng chung từngcặ p
- Liên kết K L: số e dùng chung rất lớn
185
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - L
Í - H
ÓA CẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 186/244
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 187/244
phả n ứ ng (chấ t đ iệ n li ở trong dung d ịch nư ớ c):
Cu + HCl Cu + Hg(N0 3)2 Zn + Pb(NO;i )2
Cu + A g ‘2 $ 0 4 Fe + Z n C l-2 Ag + Au C Ỉ 3Viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng dạ ng phân íử và dạ ng ion thu gọ n.
GIẢ Ia) - Điề u kiệ n để kim loạ i A đẩ y đư ợ c kim loạ i B khỏ i dung dịch
muôi (xem phần lí thuyết trên):- Khi cho kim loai A vào dụ ng dịch muôi kim loai B:
1 I ,® Nêu A là kim loạ i tác dụ ng đư ợ c vớ i H20 ở (điề u kiệ n thư ờ ngA sẽ tác dụ ng vớ i nư ớ c trư ớ c và sau đó tạ o hidroxit kim loạ i- B ví dụ: cho Na vào dung dịch C11SO4:
2Na + 2H20 -> 2NaOH + H2 T CuS04 + 2 NaOH -> Cư (OH)2 ị -í- Na2S 04
® Nếu A khử mạ nh hơ n B, như ng muố i tạ o thành củ a A không tan, chỉ phả n ứ ng mộ t lúc.rồ i ngư ng (do kế t tủ a phủ bề mặ t kim loạ i A, phả n ứ ng ngừ ng tiế p diển)ạ
Pb + CuS04 -> PbS04 ị + Cu
Fe + AgCỈ: kpứ® Nế u A khử mạ nh hơ n B, A không tác dụ ng vớ i H20, muôi tạ o
thành củ a A tan đư ợ c:Fe + CuS04 FeS04 + CuZn + Fe(N03)2 Zn(N03 )2 + Fe
b) ® Cu + HC1: không phả n ứ ng
® Cu + Hg(N03)2 —>Cu(N03)2 + Hg• Zn + Pb(N03)2 Zn(N03)2 + Pb» Cu + Ag2S0 4 C11SO4 +2 Ag® Fe + ZnCl2 —>không phả n ứ ng• 3Ag + AuC13 3AgCl ị + Au (không hoàn toàn)
187
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 188/244
a.) Từ C aC 03 , Na2S 04 , Cu-pS làm thế nào điề u chế các. kim loạ i Ca, Na, Cu?
b) Điề u chế Fe từ 4 nguyên liệ u: Fe-jO.3 , FeS2 , FeCOs , F e S 04
CiẢla) * CaC03 + 2HCỈ CaCl2 + C 02 H- H20
CaCl2 Ca + Cl2* Na2S 04 + BaCỈ2 -> BaS04 ị 4- 2NaCl
2NaCỈ 2 Na + CI2
* Cu2S + 2Q2 —> 2CuO + SO2t°
CuO 4- .CO ->■ Cu + C O2
b) * Từ FeS04 : Mg + FeS04 —> Fe + MgS04* Nung các chất cờn lạit rong không khí thu lấy Fe20 3:
4FeS2 + 1102 -» 2Fe2 0 3 + 8 SO2
4FprOo + Qo 9Fp90 3+ 4COo
Sau đó khử Fe2 0 3 thu được bằng H2 hay c o ỏ' nhiệt độ cao:. Fe20 3+ 3H2 -> 2Fe +3H20
Fe2 0 3.+ 3GO ->2 Fe + 3C02
■ CÂU 123 a) Trong công nghiệ p ng ờ i ta d iề u chế C 11SO4 bằ ng cách ngâm
Cu kim loạ i trong dung dịch H 2SO4 loãng và sụ c khí O2 liên tụ c. Cách làm này có lợ i hơ n hòa tan Cu trong H2SO4 đặ c nóng không2 Tạ i sao? Hãy nêu mộ tsố ứ ng dụ ng củ aC11SO4.
b) Hãy nêu 3 ph ơ ng pháp tạ o thành CuCl2 từ Cu kim loạ i và 3
_____ ph ơ ng pháp diề u chếCu từ CuCỈ 2 ■ _____________ ______________
188
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ -
HÓA CẤP 2 3 1
000B
TRẦ
N HƯN
G ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 189/244
a) Trong công nghiệD, người ta điều chế CuS04:2Cu + Oo +2 H2SO4 -» 2 CuSO*4 + 2H20
Nếu dùng H2SO4 đặc, nóng lượng axit tăng gấp đôi:
Cu + 2 H2SO4 CuS04 + S 02 t + 2H20Ư ng đụng CuS04: dùng để mạ Cu, sản xuất bộ t màu vô cơ,thuốc trừ sâu, chất khử trùng.
b) * 3 phản ứng trực tiếp địịiều chế CuCl2 từ Cu:
t°Cu + Cl2 —» C11CÌ2
Cu + HgCl2 -> CuCl2 + Hg '
Cu -f 2FeCl3 -> CuCl2 + 2FeCl2* 3 phản ứng gián tiếp:
t°® 2Cu + 02 —> CuO
CuO + 2HC1 -> CuCl2 +?H20• Cu + 2H2S 04 (đ, t°) CuS04 + S 02 + 2H20
CuS04 + BaCỈ2 -» BaS04 ị + CuCl2t°
® 3Cu +8 HNO3 3Cu(N03 ) 2 + 2NO +4 H2 Ot°
2Cu(N03)2 -> 2CuO +4 N0 2 + O2CuO + 2HC1 -> CuCl2 + H20
* 3 phản ứng điều chế Cu từ CuCỈ2;
• CuCl2 Cu + CÌ2Fe + CuCl2 —>FeCỈ2 + Cu
• CuCl2 + 2NaOH -> Cu(OH)2 + 2NaClt°
Cu(OH)2 -> CuO + H20t°
CuO + H2 -» Cu + H20
GÍẢ I
189
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG TOÁ
N - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 190/244
a) Mộ t hợ p chăt có cons thứ c là c uCO.rcu(OH ) 2 Từ hợ p chât dó có nhữ ng phư ơ ng pháp nao điể u ché Cu?. Phư ơ ng pháp nao điề u chê Cu 'tỉnh khiế t hơ n cả ?
b) Nêu 4 biệ n phái) điề u chế CuO ti/ Cu và 4 hiệ n pháp điể uchê Cu iừ CuO.
CẦ U 12 4
a) Cách ĩ: Hòa tan mẫu trong axit. rồi lây dung dịch đem điện phân (hoặc cho tác‘dụng vớiFe, thỉ Cu sẽ bị đẩy ra). Với phương pháp điện phân, ta thu được Cu tinh khiết nhất .
C11CO3 + 2HC1 -► CuCl2 + C 02 + H20
Cu(Ọ H)2 + 2HC1 -> CuCl2 + 2H20CuC12 Cu + Cl2CuCl2 + Fe -» Cu + FeCl2
Cách 2 : Đ em nhiệt phân hoàn toàn mẫu rồi lấy sản phẩm đemkhử bằng H2 /t° ’ '
t°C11CO3 —► CuO + C02
t°Cu(OH)2 -» CuO + H2O
t°CuO 4- H2 -> Cu + H20
b) • Đ iều chế CuO từ Cu:
* 2Cu + O2 —> 2 CuOt°
* Cu + Cl2 CuCl2CuCl‘2 + 2 NaOH -> Cu(OH)2 + 2NaCl
t°Cu(OH) 2 CuO + H20
* 3Cu +8HNO3 -> 3Cu(N03)2 + 2 NO + 4H20
190
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG TOÁ
N - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 191/244
t"2Cu(N03 ) 2 -> 2CuO + 4N02 + 02
ịO
* Cu +s —> CuS
2 CuS + 3 0 2 2CuO + 2S 02® Đ iều chế Cu từ CuO:
JL0* CuO +• H2 Cu + H2O
I t°* 2 AỈ + 3CuO AI2O3 + 3Cư
t° ,* R-CH2OH +CuO -> R CHO +Cu + H20t°
■* 2 NH3 + 3CuO -> N2 + 3Cu + 3H20
a CÂU 125 Ị - Hòa tan hế t hỗ n hợ pCu + Aỉ trong d un g dịch HNO3 loãng nóng (chỉ tạ o khí NO) ta thu đ ợ c dung dịch A.
( ỉ) Cho NaOH d tác dụ ngvớ i dung dịch A(2) Cho NaOH tác dụ ng vừ a đủ vớ i các chấ t trong dung dịch A(3) Lấ y kế t tủ a ở ( 2 ) đem nung đế n khố il ợ ngkhông đổ i.(4) Lấ y sả n phẩ m sinh ra từ (3) tác dụ ng vớ i H 2 đun nóng.
Hãy viế t các ph ơ ng trình phả n ứ ng.
GIẢI
3Cu +8HNO3 -> 3Cu(N03)2 + 2 NO t + 4H20Aỉ+ 4HNO3 -> A1(N03)3 + NO t + 2H20
(1 ) Cho NaOH dư vào dung dịch A:Cu(N03)2 + 2 NaOH -» Cu(OH)2 ị + 2NaN03 (a)
A1{N03 ) 3 + 3NaOH Al(OH) 3 ị + 3NaN03 (b)Al(OH) 3 + NaOH -» NaA 102 + 2H 20 (c)
191
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ - HÓA C
ẤP 2 3 1
000B
TRẦ
N HƯN
G ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 192/244
(2) Cho NaOH tácdụng vừa đủ VỚI các chất trong dungchỉ có phản ứng (a) và (b)(3) Đ em nung kết tủa ở (2):
2A1(0H) 3 X AI2 0 , 3 + 3H20Cu(OH) 2 -> CuO + HgO
(4) Sản phẩmỗ (3) nung VỚI H2/t°:
CuQ + H2 Cu + H2OAI2O3 +H2: không phản ứng
Lấ y2 thanh .kim loạ i M có hóa trị2 , khố i l ợ ng nh nhau, nhúng vào dung dịch Cu(N 0 s)2 và Pb(NOs) 2 (riêng biệ t). Sau mộ t thờ i g ian, khố i l ợ ng củ a thanh nhúng vàoCu(N0^2 giả m di Ofl% và thanh nhúng vào dung dịch Pb(N 0 ^ 2 txíng 14,2% so vớ i khố i l ợ ng ban đầ u. Cho biế t số moỉ muố i củ a 2 d dịch đề u giả m đi nh nhau. Hãy xác đ ịnh tên kim loạ i M ĩ
GIẢ I
Các phản ứng: 'M4- Cu(N03)2 -> M(N03)2 + Cu (1) ã ã ã
M + Pb(N03 ) 2 -» M(N03 ) 2 + Pb (2 )
a a a>Gọi m là khôi lượng mỗi thanh kim loại M trước phản ứng:Thanh 1 giảm0,1% khối lượng, nghĩa là:
i M j L _ 64I a ) _ x!0 0 = 0 j l ( a )
mThanh 2 tăng 14,2% khối lượng nghĩa là:
(207.a M„a) X 100 =14 2 ^mLập tỉ số (a) và (Ị3) ta được:
192
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
BỒI DƯ
ỠNG T
OÁN - LÍ -
HÓA CẤP 2
3 1000
B TRẦ
N HƯN
G ĐẠO T
P.QUY N
HƠN
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 193/244
JM.— M l, = JL L ^ M = 65 (Zn)(270 M) 14,2
CÃU 127 D ung d ịch A chứ a a molCuS04và b moỉ F e S 0 4. Xét. 3 th í nghiệ m sau:
© TN 1 : them c mol Mg vào dung dịch Á. Phả n ứ ng xong, dung dịch có 3 muố i.
© TN 2: thêm 2c moi vào dung dịch Â. Phả n ứ ng xong, dung dịch có 2 muố i.
© TN 3: thêm 3c moỉ Mg vào dung dịch Ả . Phả n ứ ng xong, dung dịch có ỉ muố i.
a) Tìm mố i liên hệ giữ a c vớ i a, b trong mỗ i thí nghiệ m trên. b) Cho a=0,2 mol; b=0,3 moi; sộ moi Mg là 0,4 moi. Tìm khố i
l ợ ng chấ t rắ n thu ẩ ợ c sau p hả n ứ ng,
.) T N ỉ ; Dung dịch thu được có 3 muôi, nghĩa là muôi CuS04 phản ứng trước nhưng chưa hết:
Mg + C11SO4 M g S 04 + Cuc mol a molSuy ra: c < aTN 2: Dung dịch thu được có 2 muối, nghĩa ià CuS04 phải hết,ha i muối trong dung dịch là MgS04 và FeS04:
M g + C 1 1 S O 4 - » M g S 0 4 + C u
a moỉ a mol=> Mg còn lại: (2c-a) mol
Mg + FeS04 -> MgS04 + Fe(2c-a) b moỉ
Suy ra: (2c-a) >0 và (2c-a) < b. Hay gộp chung: a < 2c < (a+b)TN 3: Dungdịch thu đư ợ c chỉ có 1 muố i,phả i làMgS04.Muối C11SO4 và FeS 04 đều hết
193
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG TOÁ
N - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 194/244
M g "f CuSCXi M g S O j + r .u
a “ ol 8 ™ '=> Mg còn lại: (3c_a) moIMg + FeS04 -> MgS04 + Fe ( 3 c~ã) h mol
Suy ra: (3 c~a) > h hay 3c > (a+b) b> Ta thấ y a = 0,2 < so mol Mg = 0,4 < (a + V) = „
trường hợp của thí nghiệm2 và doFe'-iO - j ■ ■y ìàhế t C h í t rắn thuđ Z 7 m : 4 CÒn dư nên Mgdầ
Cu: a = 0,2 moi hay 64 x 0 2 - , 9 «Fe: °-4 ~ 3 = - °-2 hay 56 X0 2 I n 2 gam
— - ___ ___________________ ________ - 1 ga mCẦU128 ----- ------
Chi dùng mộ t dung dịch axứ thông dụ ng oă mAt , „ í ' baz thông dụ ng, hãy phân biệ t 3 hợ p kim sau- 8 ị
a) Hợ p kim. Cu-Ag b) Hợ p kim Cu-AI r ,r . .I 1 , * A ,1 7 , c)ỉỉ(?p ki™Cu ~Zn
Viế t các phư ơ ng trình phả nứ ng xả y ra• GI i ■J
Đùng dung dịch H 2S 04 ỉoẫ ng cho vào cả 3 mâu hợ k -
~ Mẫu khồ ng bi tan (không có sủi bot khí) ìà ^ m Uu-Ág~ Hai mẫu còn lại b) hoặc c), bị tân bớ t ná h •-
khí H2- 5 lẹn sủi bọt
2A2+ 3 H 2SO4 -» AJ2(S04)3 + 3J2
Zn + H2SO4 -> Z11SO4 + H2
- Lấy 2đung dịch thu đư ợ c từ 2 mẫ u b và c trên hvới dung dịch NHs dư, nếu có kết tủa keo t r / n ì ĩ °_tac dụngmầu Cu-Al: 60 trđ n s kh ôn g tan Ịà
+ 6NH3 + 6H2O AJfO'R'l I(U^3 ^ +3NH.C1 Đung dịch từ mâu Cu-Zn, khi thêm NHo fỉ th '4.tủa nhung Jại tan: dư. thoạt đầu có kết
Z11SO4 + 2NH3 + ?H20 Zn(OH)jj P]Zn(OH)2 +4NHs -> [Zn(NH3W(OH)2- tan
194
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - L
Í - H
ÓA CẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 195/244
XIH M LOẠ I. I l Ề Ĩ V À H E M1 1 0
;Li !Na'Ã. KIM L OẠ IKIỂM
Q O .-j-V I ' ! r ,133 Cs ^ 3Fr
I. Đ Ặ C Đ IỂM CẤ U TẠ O - LÍ TÍNH® Kim loại kiềm thuộc phân nhóm chính ỉ, nguyên tử có le lớp
ngoài cùng (ns1), bán kính nguyên tứ lớn, đễ mất e nên đều ỉànhững kim loại mạnh: M e ---- » M+
• Kim loại kiềm: trắng, mềm, ánh kim. Khôi lượng riêng, nhiệtđộ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.
® Màu ngọn ỉửa đặc trưng: đưa kín} loại kiềm (hoặc dùng đũa cógắn dây Pt nhúng vào dung dịch có chứa ion kim loại kiềm)vào ngọn lửa đèn khí:Kim ỉoai Li ; Na K Rb ị Cs
Màu ngọn lửa đo tíâ vàng tím Đ o máu Ị xanh lơ
II, H Ó A T Í N HKim loại kiềm tác dụng với:
1) Đ ơn chấ t® Oxi:
Không kh í : oxi hóa thànhM20 (K, Rb, Cs cóthể cho thêm peoxit M2G2).
4Na + O2 2Na20 Đố t: với O2 có dư, tạo thành peoxit M20 2 (trừ Li). Riêng Rb,Cs,Fr tự bốc cháy.
2 Na + 0 2 -> Na20 2
195
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 196/244
Nư ớ c: Tạo thành dưng dịch kiềm:2 Na + 2HzO -> 2NaOH + H2t
Axi t O X I h ó a th ờ ng: Các kimloại kỉềm đều gây nổ khi tiếp xúcvớiaxit:
'2Na + 2HC1 -» 2NaCi +-H2 íCho phả n ứ ng thế với các chất hữu cơ có Hlinh động: phenolv ti r í i ì í t Y Ì i 9
©
rượu,axit
kiềm:
2R COOH + 2Na -» 2R COONa -h H2
2Na ->2 R ONa+ H2 t
Đ iện phân nóng chảy hiđroxit hay muối cỉorua của kim ỉoaim • *
2 NaCl 2Na + Cl2
4NaOH -ỂE2^ 4Na + 2H20 + 0 2
IV. OXITVÀHIDROXITKIM LOẠ IKIồ M
1) Oxit: M20a) Quan trọ ng: Na20 và K 20
* tlf .u gL-ià . nhữ ng 0Xlt baz ’ dễ tan nước tạothành dung dịch kiem: - Na20 + H20 -» 2NaOH
• Tácdụng vớ ioxit axit vàđung dịch axit tạo muối:Na2 0 + C02 -> Na2C0 3
Na2 0 + 2HC1 -> 2NaCl + HzO
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 10
00B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 197/244
* Nung kim loại trong môi trường thiếu 0 2 ở nhiệt độ < 180°c* Nung kim ỉoại kiềm với peoxií:
2 jMs + iNaoO-; — 'Ả ‘vì<X‘ j
2) Hiđroxỉt: MOH a) Quan trọ ng: NaOH và KOH ® Chấtrắ n, trắng, hút nước mạnh, tan nhiều trong nước thành
dung dịch kiềm mạnh. I®- Tác dụng với oxit axit và dung dịch axit tạo muối;
NaOH + C 02 NaHCOa
2 NaOH + C 02 -> Na2C 03 + H20© Với dung dịch muôi kim ỉoại tạo kết tủa hidroxit kim loại:
FeCl3+ 3NaOH -> Fe(OH)s4. + 3NaCl
b) Điề u chế :* Cho kim loại kiềm tác dụng H2O* Đ iện Dhân dung dịch Na.CÌ, có màng ngăn;
2NaCI + 2H20 2NaOH + H2 + Cl2
V. NATRI CACBONAT VÀ NATRI HIDROCACBONAT1) Na2COs
© Còn được gọi là sođa khan, chất rắn màu trắng, dễ tan trongnước.
® Dung dich Na2CƠ 3 có môi trường baz.® Với axit cho C02: Na2 C03 + 2HC1 -> 2NaCl + C 02 T + H20
Điề u chế: Nhiệt phân NaHCƠ 3
t°2NaHC03 -> Na2C03 + C02 + H20
197
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - L
Í - H
ÓA CẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 198/244
2 ) NaHCOg •® Chất rắn màu trắng, ittan trong nước,đễ bị nhiệt phân và có
lưỡngtính:
2NaHGO.s ----- -> Na2CO,3 + CO2 +H2O NaHCOa + HC1 -> NaCl + C 02 + H 20 NaHCỒ s+ NaOH -» Na2C03 > H20
Điề u chế : # Na2C03 + C02 + HoO 2NaHC03 .
'B: k i m l o i k i ê m t h ố
:Be ỈỈMg . ý a • j S r ^7Ba g6Ra
I. Đ Ặ C Đ IỂM CẤ U TẠ O - LÍ TÍNH® Nguyên tử có2 lớp e ngoài cùng (ns21, bán kính nguyên tử khá
lớn, dễ mất2 e hóa trị; tính khử mạnh, nhưng kém hơn kimloai kiềm: M 2e -» M2+
* Kim loại màu trắng, ánh kim. Khôi lượng riêng, nhiệt độ nónchảy, nhiệt độ sôi thấp (cao hơn kim loại kiềm cùng chu kì).
• Màungọnlửa đặc trưng: đưa kim loại PNC II (hay dùng đũa Pttẩm dung dich chứa ion của nó) vào ngọn lửa đẹn khí:
Kim loai Ca Sr Ba RaMàu ngọn lửa cam đỏ son ỉục vàng đỏ
II. HÓA TÍNH1) Tác đụng với đƠB chât® Oxi:
Bịoxi hóa chậm trong không khí thành lớp oxit mỏng.Khi đôt nóng, các kim loại kiềm thổ đều. cháy tạo ra oxit với
ngọn lửa sáng t° .2Mg + 02 -> 2MgO
198
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ -
HÓA CẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 199/244
* Halogen: Tạo muối halogenua, phản ứng mạnh:Mg -f CỈ2 -» MgClỵ
© L u huỳ nh; Tạo muối sunfua
Mg + s —>MgS® Hidrơ : Tạo thành hiđrưa ion (trừ Be, Mg):
t°Ca + tỈ2 — O3.H2
2) Tác dụng với hợp chai® N ớ c: Ca, Ba, Sr tác dụng với nước (điều kiện thường) tạo
hidroxit, Mg tác dụng rất chậmvố i H20 điều kiện thường,
nhưng với hơi nước tạo oxit còn Be không tác dụng:Ca + H20 -» Ca(OH)2 + H2 fMg + H20 (hơi) -> MgO + H2 t
® Axit : tan dễ dàng tạo muôi và H2
Mg + 2HC1 -> MgCỈ2 + H2 t® Kiề m: Chỉ có Be tác dụng
Be + 2 NaOH -» Na2Be02 + H2 t(Na Berilat)
III. ĐIỂ U CHẾĐ iện phân muối clorua nóng chảy:
đp,750°c ^MgCl2 — — —» Mg + Cl2
IV. OXIT VÀ HIDROXIT KIM LOẠ I KIEM T Hổ
1) Oxit: MO® Đ ều là những oxit baz, khó nóng chảy® Quan trọng: CaO (vôi sông)® CaO: rắn, màu trắng, chịu nhiệt, rấ t háo nước:
CaO + H 20 -> Ca(OH) 2
® Tặc dụng với oxit axit hay dung dịch axit tạo muối:
199
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN -
LÍ -
HÓA CẤP 2
3 10
00B T
RẦN HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 200/244
CaO + CO2 CaCOsCaO +2HC1 -> CaCi2 + H20
- Đ iều chế:
CaCO;] -> CaO.-i- C 02
2Ca + 02 -> 2CaO2) Hidroxit: MOH® Đ ều là những hidroxit baz, có độ tan và tính tan 'tăng dần từ
trên xuống dưới trong phân nhóm.® Quan trọng là Ca(OH)2 (vôi tôi), chất rắn màu trắng, ít tan
trong nước tạo thàn h dung dịch bão hòa Ca(OH)2 (nước vôi).
Ca(OH) 2 + 2HC1 -> CaCl2 + H20Ca(OH) 2 + C 0 2 -> CaC03 + H 20Ca(OH)2 + 2C02 ^ Ca(HC03)2
Điề u chế :
CaO + H20 -> Ca(OH)2
V. C A C B O N AT V À S U N FAT CỦA K I M L OẠ I K I E M T H ổ
I) Cacbonat: ĨVÍCO3ô Đ ều ở dạng tinh thể. Trừ BeC03 các cacbonat khầc đều không
tan trong nước.® Đều không bền với nhiệt:
CaC03 CaO + C 02
• Dễ tác dụng với axit tạo khi CO2.
• Cacbonat Ca, Sr, Ba có thể tan trong nước bão hòa khí C02:CaC0 3 + C 02 + H20 -> Ca(HC03 ) 2
• M(HC03)2 chỉ ở dạng dung dịch, có lưỡng tính. Dưới tác dụngcủa nhiệt, bịphân tích thành MCO3 4
200
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 10
00B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 201/244
2 } Sun fa Í; MS0 * 4
® Đ ều ở dạng tinh the. BeS04.MgS04 tan nhiều còn các sunfatkhác không tan trong nước.
© Đ ều bị phân huy khi. nóng chảy, khó nhất là BaS04 (1600°C):
2CaS04 2CaO + 2S02 +02
© Quan trọng thực tế ỉà CaS04:* Thạchcao sống: CaS04.2H20* Thạch cao nung:2CaS0 4.H<20
* Thạch cao khan: CaS 04
Thạch cao dùng trong kỹ nghệ xi măng và để bó bột khi' gãyxương.
VI. NƯ Ớ C CỨ NG VÀ CÁCH LÀM MEMn ư ớ c
A. Nước cứng và tác hại:
* N ớ c cứ ng là loại nước chứa nhiiu ion Ca2+ và Mg2+ (> 2.103
iong/1). Đ ộ cứng của nước tùy thuộc lượng Ca2+ và Mg2+ c
trong nước. (1 đơn vị độ cứng là 0,5.103 mol mỗi kim ỉoại).@ Nước mềm có độ cứng < 4 đơn vị. Nước trung bình có độ cứntừ 4 8 đơn vị. Nước cứng có độ cứng >8 đơn vị.Độ cứng tạm thời: ion Ca2+’ Mg2+ở dạng muối hidrocacbonat,khi đun nóng độ cứng này mất đi do tạo thanh kết tủacacbonat.
Đ ộ cứng thường xuyên (hay vĩnh cữu): Tạo nên do Ca2+, Mg2+ dạng muôi clorua hay sunfat, khi đun nóng, độ cứng này vẫncòn.Độ cứng toàn phần là tổng độ cứng tạm thờ i và thường xuyên
* Tác hạ i:
Đ un nước cứng lâu ngày trong nồi hơi, nồi sẽ phủ một lớp cặlàm tốn nhiên liệu, nồi có thể bịgi hoặc gây nổ.
201
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ
- HÓA C
ẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 202/244
M(HCOa), -£-> ỈVĨCO3 i + c 0 ^ * + H2°'Các ống đẫn nước lâu ngày cũng bị cặn, làm giam lưu lượngcủa nước, có thể gây tắc ống.Quần áo giặt bằng nước cứng thì xà phòng không ra bọt, tôn
xà phòng và quần áo mau hư hỏng:2C17H35COONa + CaCl2 (C]7H35COO)2Ca ị + 2NaCỈ
Trong nấu nướng, dùng nước .cứng làm thít, rau lâu chín, phatrà , cafe mất mùi thơm ngon... . ■
B. Cách làm mềm nưởc Nguyên tắc chung: Chuyển ion Ca2 , 'thành hợp chât rtet
■ tủa® Vớ i độ cứ ng tạ m thờ i: đun sôi nước:
Ca(HC0 3 )-2 ^ 'CaCOs ị + C0 2 t 4 -H20hoặc dùng một lượng vừa đủ nước vôi, xút hay xo-đa
Ca(HC03)2 + Ca(OH)2 -V2CaC0.34 + H20Ca(HC03)2 + 2 NaOH CaC03 4 + Na2C03 + 2H20
Ca(HC03)2 + Na2C 03 CaCQs i 4-2NaHC03® Vớ i độ cứ ng th ờ ng xuyên: Dùng Na2CC>3 hay Na3P0 4
CaCl2 + N a2 C 03 CaCOg 4- + 2NaCỊr; ■3MgCl2 + 2Na3P 04 -> Mg3( P °4)2 ^ + 6 NaCl
Ngoài ra người ta còn dùng ph ơ ng pháp trao đôi lon: Chonước cứng đi qua cột chứa nhự a trao đôi ion làm ban g zeolit (ỉamột loại natri silicat thiên nhiên hay nhân tạo), cac lon Nacủa zeolit rời khỏi mạng tinh thể silicat đi vaọ^ trong nướcnhường chỗ cho ion Ca2+ và Mg2+ có trong nước cứng, ket quảlà các ion Ca2+ Mg2+ bịgiữ lại trong mạng tinh the silicat.
202
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG TOÁ
N - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 203/244
■ CÂU 129 ' '•a) Hoàn thành các phư ơ ng trinh phả n ứ ng theo sơ đồ sau:
Na2C03 NaCl -— NclCỈO(7 ! : Íj4j_ __ — 1(3)
N aỏ H 7- = = = iN a(5)b) Cho sơ đồ chuvể n hóa sau:
---- ,>A c E CaCOs„ „ t° r nr n -í--, ' 'LQOƯ 3-----
p Q iĩ - ± ^ . CaCOs Hãy tìm các chấ t ứ ng vớ i A,B,...Y,Z biế t rằ ng chúng là nhữ ng chấ t khác nhau. Viế t các ph ơ ng trình phả n ứ ng.
GIẢ I
a) (1 ) Na2C03 + 2HC1 -> 2NaCĨ + C02 + H20
(2 ) Đ iện phân dung dịch NaCl không màng ngăn:2NaCl + 2H20 -> 2NaOH + H2 + Cl2 Ị
VỚI Cl2 + 2 NaOH -> NaCl + NaOCl + H20 1
=> NaCÌ + H20 -> NaOCl + H2
(3) 2 NaCl đpnc >2 Na + Cl2
(4) Đ iện phân dung dịch NaCl có màng ngăn(5) 2Na + 2H20 -> 2NaOH + H2
(6) 4NaOH đpn(U 4Na + 2H20 + 0 2
(7) Na2C03 + Ca(OH)2 -» CaCOs ị +2 NaOH b) A: CaO B: H20 C: Ca(OH)2 D: HC1 E: CaCl2
F: Na2C 03 P: C02 X: Ba(QH)2 Q: Ba(HC03)2 Y: KOHR: K 2C 03 Z: Ca(N03)2
203
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯ
ỠNG T
OÁN - LÍ - HÓA C
ẤP 2
3 100
0B TRẦ
N HƯN
G ĐẠO T
P.QUY N
HƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 204/244
■ CÂU 130 A B c là các hợ p chấ t vỗ cơ củ a mộ t k im loạ i khi đố t nóng ở nhiệ t độ cao cho ngọ n lử a màu vàng. A tác dụ ng B thành c. Nung nóng- ở nhiệ t độ cao ta thu đ ợ c rắ n c, hơ i n ớ c và khí D. Biế t D Jà mộ t loạ i hợ p chât củ a cacbon, D tác dụ ng vớ i A
cho ra B hoặ c C:a) H i A,B,C là nhữ ng chấ t gì? Viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng
xả y ra trong các qúa, trình trên.b) Cho ASB,C tác dụ ng vớ i CaCỈ-2 , c tác dụ ng vớ i AỈCI 3. Viế t các
phư ơ ng trình phả n, ứ ng xả y ra.' ' GIẢ I
ã) Nế u A, B, c đốt nóngở nhiệt độ cao cho ngọn ỉửa màu vàng,vậy chúng đều có Ná. D là hợp chất khí của Cacbon, vậy D làC 02. Nung nóng B .được c , C 02 và H2 0. Vậy B là NaHC03 và cỉà Na2C03. D tác dụng với A cho B (NaHCOs) hoặc c (Na2C03)nên A là NaOH. Các phản ứng:
t°2NaHC03 -> Na2 C 03 + C 02 + Pĩ2 0
NaOH + NaHCOs -> Na2C 03 + H20C 02 + NaOH -> NaHCOsC 02 + 2 NaOH -> Na2C 03 + H20
b) 2NaOH (dư) + CaCl2 -> Ca(OH) 2 + 2MaCì NaHCOg + CaCl2: kpứ
3Na2C 03 + 2AICI3 + 3H20 -> 2A1(0H)3 i + 6Na0l + 3C02 t
ị® CÂU 131 . •Cho Ba kim loạ i lầ n lư ợ t vào các dung dịch NaCl, NH4CI, FeCỈ 3, AỈ CỈ3 , (NH 4 )2C 0 3. Giả i th ích h iệ n t ợ ng xả y ra và viế t các phư ơ ng tr ình phả n ứ ng. ______
GIẢ I . . ^
— Cho Ba vào từng dung dịch, đầu tiên đều xảy ra phản ứng:
204
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN -
LÍ -
HÓA CẤP 2
3 10
00B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 205/244
Ba + 2H20 -> Ba(OH) 2 + H2 (ĩ)- Với dung dịch NH4CI: có mùi khai thoát ra:
2 NH4CỈ -f Ba(OH)2 BaCỈ2 + 2 NH3 t + 2H20- Với dung dịch NaCl: không có phản ứng tiêp theo, chỉ cóilì
=> H'2 t sủi bọt- Với FeCl3: có kết tủa keo nâu đỏ:
3Ba(OH)2 + 2FeCỈ3 -> 2Fe(OH)si + 3BaCỈ2- Với ÀICI3 : có kết tủa ke|) trắng, sẽ tan dần nếu Ba(OH) 2 có dư:
3Ba(OH) 2 + 2 ÁỈCỈ.3 -> 2AỈ(OH) 3 I + 3BảCl2
2 A1(0 H) 3 i + Ba(OH) 2 Ba(AỈ0 2 ) 2 + 4 H2O- Với (NH4 )2C0 3 : có kết tủa trắng và mùikhai thoát ra:
(NH4)2C03 + Ba(OH)2 -> BaCOs 4 +2 NH3 t + 2H20
■ CÂU 132
Trong mộ t cố c n ớ c chứ a a mol Ca^+, b moi Mg2+, c moi Cl và
d, mol HCO3 a) Hãv ỉậ u biể uthứ cliên kệ giữ a a, b, c, d. : b) Nế u chỉ dùng n ớ c vôi trong (nồ ng độ là p m o l/ ỉ ) đểlàm giả m
độ cứ ng củ a n ớ c thì ng ờ i ta thấ y vớ i V lít n ớ c vôi trong cho vào, độ cứ ng trong bình là bé nhấ t, biế t C-0. Lậ p biể u thứ c
_____ liên hệ g iữ a a, b, p, V. ______________________________________ GỈẢ I
a) Theo Đ L trung hòa điện: Số mol điện tích (+) = sô" mol điệntích ( ): i
2.n (Ca2+) +2 .n'(Mg2+) = n (C1) + n (HCOs )2a + 2 b = c + d (1)
b) Trong V lít dung dịch vôi trong có p.v mol Ca(OH)2, các phảnứng:
205
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ - H
ÓA CẤP 2
3 100
0B TRẦ
N HƯN
G ĐẠO T
P.QUY N
HƠN
Đóng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 206/244
ívĩg24 + 20 ÍÍ --->Mg(OH)2 i (2 )
b 2 b t r í
ò o : . o q c o32 + h 2o (3)
d đ d
Ca2"f + COíT -> CaCOai (4.)
d dGiả sử OH dùng vừa đủ cho (2 ) và (3):
W n( = ?b +■ á tha}7đ - 2a + 2 b từ (1) với c -0
=> n0 ^ - 2b + 2a_ +2b = 2a + 4b
„ 1 '=> Sô' moỉCa(OH>2 - 2 R^ H ) = a + 2b
Theo trên thì sô"mo] Ca(OH)2 - P-V P-V - a + 2b (5)Số moi. Ca2+ trongd u n g dịch lúc đó: a + (a + 2b) =: 2a+ 2 b-d,suy ra phản ứng (4) xảy ra vừa đủ- Ca2+ kêt tủa hêt. Vậy ta đãlàm mất hết độ cứng.
Từ (5), thể tích của dung dịch Ca(OH)2 (p mol/l) ỉà.:v = a_+_2£(lít)
p
■ CÂU 133 a) N ớ c cứ ng là gì? Phân loạ i n ớ c c ng. Ccich lam mem n ơ c
cứ ng. Cho biế t sự tác hạ i củ a n ớ c c ng.
h) Mộ t dung dịch A có chứ a 0,01 mol N a ' , 0,02 moi Cũ •, , 0,01 moi Mg2 +; 0,05 moi HCOs và 0,02 mol Cl . Đun sôi A, tính số moỉ các ion trong còn lạ i' dung dich, từ đó kêt luậ n ỈIƯ Ơ C trong dung dịch A thuộ c loạ i độ cứ ng tạ m thờ i, vĩnh viễ n hay toàn phầ n. Có thể dùng dung d ịch nào (trong số HCl, Ca(OHh, Na2C 03 ) để làm n ớ c trong dung dịch A mấ t cứ ng hoàn toàn
không'? ___ ______ ___________________ _ _____ — -----
206
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - L
Í - H
ÓA CẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 207/244
a) Xem phần lí thuyết trên, b ) Số mol của các ion:
Na+: 0,01 Ca2 ' : 0 , 0 2 Mg'2+:0 , 0 1 C1 :0 / 0 2 HCCV 0,05Kin đun nóng xảy ra phản ứng:
M2+ + 2HCƠ 3 -» MCOg + C 02 + H20 (a)0,025 <---- 0,05
i 9Ta thấy sau phản ứng la) thì số moỉ M (M ỉà Mg hoặc Ca)vẫn còn 0,03 -- 0.025 ~ 0,005 nên nước ban đầu có cả 2 loại độcứng tạm thờ i và vĩnh cửu.. Đ un nước hồi láu, do phản ứng (a),nên nước mất độ cứng tạm thời còn độ cứng vĩnh cửu. Số molMg2+, Ca2+ còn lại: 0,03 - 0,025 = 0,005, số moỉNa+, C1 khôngthay đổi.
- Nếu dùng HC1, phần độ cứng tạm thời sẽ chuyển thành độcứng vĩnh cửu do: ,
HC1+ HC0 3 Cì + C0 2 4- H20
-- Ta có thể dùng Na2C0.3 hay Ca(OH)2:Mg2 + 20H' -> Mg(OH)24
M2+ + Na2C 03 -> MC03 i + 2Na+ (M là Ca, Mg)Ca2++ HC03 + OH -> CaCO.3 ị + H20
■ CẦU 134
Từ NaCỈ , C aC 03, H 2O, hãy viế t các ph ơ ng t rình phả n ứ ỉ ig điề u chế : CaO, Ca(OH)2 , NaOH, NƠ .HCO3 N a2COs, n ớ c Javel, Clorua vôi, Na kim loạ i, Ca kim loạ i.
GIẢ I
© Nhiệt phân CaCƠ 3 được CaO:t°
G IẢ I
CaC03 — > CaO + C02
207
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - L
Í - H
ÓA CẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 208/244
Cho CaO tác dụng'với H2O thu được Ca(OH)2:CaO + H20 -» Ca(OH>2
Đ iện dung dịch NaCl cómàng ngăn:
2 NaCI + 2H20 — 2 NaOH + H2 + Cl2 Nếu không có m àng ngăn, ta thu được nước Javel:
2NaOH + Cl2 -» NaCÌ + NaCỈO + H20Sục khí CO9 dư qua dungdịch NaOH:.
CG2 + NaOH--> NaHCOa Nhiệt phân NaHCOg:
t°2NaHCOg -t Na2C03 + C02 -f H20
Cho khí Cl2 (điều chế từ điện phân dung dịch NaCl) qua dungdịch nuớc vôi:
2 CÌ2 + 2 Ca(OH) 2 -> Caơí2 + Ca(C10) 2 + 2H20Đ iện ph ân nóng chảy:
2NaCl 2 Na + Cl2Đ iều chế HC1, hòa tan CaC 03, cô cạn lây muôi CaCỈ2, điện phân nóng chảy:
H 2 + C l2 2HC1CaC03 + 2HC1 -> CaCl2 + C 02 + H20
CaCls Ca + Cl2
208
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ - HÓA C
ẤP 2 3 1
000B
TRẦ
N HƯN
G ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 209/244
x a
» Thuộc phân nhóm chính ĨII, hoạt động- khá mạnh, kim loạitrắng bạc, khá mềm, nhẹ (d = 2,7 g/cm3, nhẹ bằng 1/3 sắt), dẫnnhiệt và điện tôTt (gấp 3 Ịần sắt, bằng 2/3 đồng). Nhiệt độ nóngchảy 660°c, và nhiệt độ sôi 2060°C)
® Các quặng nhôm quan trọng:F en sp a t: K2O.AỈ2O3.6SÍO2 WiCâ.' K.20.3A^203..6Si02-2H20
Kaolin: Al2O3.2SiO2.2H2O Boxit: AI2O3.Ĩ1H2OCryolit: Na3AlF6
II . HÓA TÍNH
A. Với đơn chất: ’AI tác dụng với hầu hết các phi kim
® Oxi:Trong không khí cho lớ p oxit mỏ ng ÁỈ2O3 (Alumin)
Bột nhôm cháy trong không khí với ngọn lửa sáng chói và tỏ.anhiều nhiệt:
4A1 + 30 2 2ÃI2O3
® Halogen: AI tự bốc cháy khi tiếp xúc với các halogen:2A1 + 3C12 —»2AICỈ3 (với I2 phải đun nóng)
® Lưu huỳnh, cacbon, nitơ: xảy ra ở nhiệt độ cao (600° - 700°02 A1 + 3 S -> A12S34A1 + 3C -> AI4 C3
2 AI + N2 -> 2A1N Nhôm không tương tác với H2
209
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN -
LÍ -
HÓA CẤP 2
3 10
00B T
RẦN HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 210/244
B. Vổi họ’p chất® Nư ớ c:
Cạo sạch ỉớp oxit nhôm bảo vệ, AI có tác dụng một ít với H20rồi dừng lại, vì AKOHìs không tan:
2AI +6H2Ọ 2A1(ỌH)3 i +• 3H2 t® Axii:
Với axit oxi hóa thường: phản ứng đễ dàng tạo muôi và H2.2AI .4- 3H2S 04 -» A12(S04)3 + 3H2
Với axit oxi hóa mạnh: AI không, tác dụng với HN03 đặc nguội,H 2SO 4 đặ c n g uộ i , tr o n g c á c trư ờ n g hợ p k h á c có p h ả31 ứn g :
AI +4HNO3 (1) -> A1(N03)3 + NO + 2H20(có thể có N-2, NvO...)2AI + 6H2SO4 ->-Al2(S0 4)3 + 3SOs + 6H2O(có thểcó s, H2S)
• Baz mạ nh: 2AỈ -f 2NaOH +:M20 -4- 2NaA102 + 3H2 t© Oxit kim loạ i:
t°2AI + Fe20 3 -> 2Fe + AỈ2O3
Phản ứng này được gọi ỉà phản ứng nh iệt nhôm được dùng đểđiề u chế mộ t lư ợ ng nhỏ Fe nóng chả y để hàn đự ồ Ịiìg ray ch hạn. Người ta cũng dùng phương pháp nhiệt nhôm để điều chếnhững kim loại khó bịkhử và khó nóng chảy Cr, Mn, Ni, Ti, V....
III. OXIT NHÔM VÀ HIDROXIT NHÔM1) Oxit nhôm: AI2O3
® Chất rắn, màu trắng không tan trong nước. Trong thiên nh iêntồn tại cả dạng khan và ngậm nước, dang AI2O3.2H2O là thànhphầ n chủ yế u củ a quặ ng boxit.
® tnc = 2050°c không bị nhiệ t phân.
• AI2O3 +9C 20Q0°C>AI4C3 + 6CO
210
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - L
Í - H
ÓA CẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 211/244
s A]20 3 có ỉưỡng tính:AI2O3 ■+■2NaOH 2NaAỈ02 + H20AỈ2O3 + 6HCỈ —»2AỈCỈ3 + 3H2O
t c Điề u chẽ : 4ÁÌ + 3O2 2AI2O3
2 AỈ(OH) 3 — % AỈ2O3 + 3H20
2 ) Hidroxit nhôm: Al{OH)s® Kết tủa keo trắng, kh ônẹ tan trong nước, dễ bị nh iệt phân:
2 AỈ(OH) 3 AỈ2O3 + 3H20® Không tác dụng c , không tan trong đux^ địch NH3 dư
® Al(OH)3 có lưỡng tính:Al(OH)3 + NaOH -»NaAJ02 + 2H20AKOHÌ3 + 3HCỈ -> AlCls + 3H20
Điề u chế : Dùng muối nhôm tác dung với dung dịch NH3:AICI3 4- 3NH3 +3H20 4 Al(OH)3 + 3NH4CI
r v. SẢ N X UẤ T N H ÔM
* -Nguyên liệ u: Quặng Bôxit (Al20 3.nH20) (thường có lẫn Fe20 3và‘SiO‘2).
* Các giai đoạ n:® Tinh chế: Quặng được chế hóa vởi dong dịch kiềm đun nóng:
AI2O3 + 2NaOH 2NaA102 + H20Sau đó: NaA Ỉ02 + C 02 + H20 -> AỈ(OH)3 4 + NaHCOs
và 2AKOH)3 AỈ2Os + 3H20... ® Điệ n phân: Nóng chảy ÂI2O3 (có trộn Cryolit Na3AỈF6 để hạ
nhiệt độ nóng chảy), t°nc - 950°C3hiệu thế 4 - 5 volt, cường độ100.000 A, điện cực than chì. Ai lỏng thu được ở catốt, dưới đáy
bình điện phân:
2A120 3 đpnc> 4AI + 30 2
2.11
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 212/244
\ GíAi ý ' , V j 0 3 họccơ bản cùaAỉ là t ính khửĩt iạ1111
J 1 . . sáng và toa rữìiếu nh iệt: / > 4y 1“
+ 3 O2 -4 2AI2O3
dựíìgvới O2 dơn chất và cả hợp chất có chứa
t°2Ai + F62O3 —Ỷ AI2O3 4- 2Fe
,t°nAì 4- ' AlnSUỊ?Ạl + 38 —> AlạSg
tOít4Àl + 30 —> ÂI4C3
Ạ i2s3+ 6H2O -* 2A1(0 H)3 ị + 3H 2SẠỈ4C3+ I2H2O —>4A1(0H)3 -ị- -Ị- 3 O ĨÍ 4
ứng' xảy m(dạ ng p h â n tứ va10 / ỏ ơ trình phả n ng xả y ra(dạ ng p h â n t u / ( T ./ị ỷ ^ ỏ \o bộ t M ào:ệ ộ jfrM yQ3i0Qng) không cố khí thoát ra, như ng n eu L y
f ‘ ^ ị^ỵ đ ợ c (sau khi AI tan hế t) cho tác ụ nể I1 p \,íf ^ thì có khí mùi khai thoát ra.1 ì> i V 1 ‘ »à N H s_____ :
thu
ì)l
fỉaOB + N a N 03 đ ợ c hỗ n hợ p k h í ĩ Ỉ2ỵ í - GIẢI
gAl +3OHNO3 -> 8A1(N03)3+ ;í.\H4 N03 + 91l2°(NH4NO3 + NaOH -> NH 3 1 + H aO + N aN O s)
gAl +30H+ + 3NOã -> 8A1S+ +3NH4+ + 9 Ĩ Ỉ2 °
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 213/244
b) 2 AỈ + 2NaOH T2H20 2NaA102 4- 3Ho t2 A.1 + 20H +2HZ0 2A102 + 3H2 t8 AI +5NaOH+ 3 NaN0 . 3 + 2H20 8NaA102 + 3 .NH3
8A1 +50H •+•3 NO3+ 2 H2O ----8 AIO2 + 3 NH3 T
■ CÂ U1 37 a) Hãy dùng các phả n ứ ng hóa họ c để giả i th ích hiệ n t ợ ng xả y
ra khỉ cho từ từ dung dịch HCl, khí c o2 , dung dịch AỈ CI 3 vào các dung dịch NaAlO<2 ệ ho đên d . Các phả n ứ ng xả y ra có phả i là 0X1 hóa khử không ĩ
b) Cho a moỉ NC 1 AIO2 tác dụ ng vớ i dung d ịch chứ a b mol HCl. Hãy lậ p tỉ lệ a /b để sau phả n ứ ng tả thu đ ợ c kế t tủ a hoặ không kế t tủ a
GIẢ Ia) - Với HC1, ban đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan:
NaAlOs + HCỈ + H20 -> AÌ(OH)s 4- + NaClAl(OH)3 4- + 3HC1 -» AICI3 + 3H20
- Với C 02>có kết tủa nhưng không tan dùC 02 có dư:
C02 + NaAlOs + 2H20 -> Al(OH)g ị + NaHCOa- Với AICI3 có kết tủa nhiều dần không tan dù AICI3 cho dư:
AICI3 + 3NaA102 -f 6H2O -> 4A1(0H)3 ị + 3NaClCác phản ứng trên đều là phản ứng axit-baz, HC1, CQ2, Ál3+ làcác axit theo Bronsted
b) Theo 2 phương trình phản ứng:
NaA102 + HC1 + H20 -> Al(OH)3 ị + NaCl a b NaA102 + 4HC1 AICI3 + 2H20
a bnp, _ , S ốmol HC1 b ^ .Ta có: * — ------ — ------ỉ~- > 4 <=> —> 4
sô mol NaAlƠ2 aSL 1=> —< —: không có kết tủa xuất hiện
213
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 214/244
^ moỉ HCỈ , b a i , T* —;— ----- — < 4 <r> ~- < 4 nay —> có kêt tua xuât hiênsô moỉ NaAIO'2 a “ h ^
I■ CÂU 138 ^ ị
a) Tạ i sao khi hòa tan A l hằ ng dung dịch HCl, nế u thêm vào ờ i ịigiọ t muố i H g t h ì auá trình hòa tan xả y ra nhanh hơ n (khí\ thoát ra mạ nh hơ n), ' %
h) Viế t ph ơ ng trinh phả n ứ ng và nêu rõ chấ t oxi hóa, chấ t khử ị khi hòa tan Al bằ ng dung dịch NaOtì.
GIẢ I
a) Có phả n ứ ng : 2AI+ 3H g2+ -> 2A13+ + 3Hg Nên có sự tạo thành pin điện AI Hg, với cực âm là AI và Hg làcực dương, làm cho sự hòa tan xảy ra nhanh;Tạ i cự c ( - ) : A i - 3 e A l3' i X 2
Tại cực (+): 2H++ 2e -> H2 I X 3 (khí H2 thoát ra ở cự c dương)72 M +6 t r ~>~2ÁI3: + 3H,
b) AI tan trong dung dịch NaOH do 2 phản ứng:2A1 +6H20 -> 2Al(OH)3 +3H 2 ■ (1)2A1íOH)3 + 2NaOH 2NaA Ỉ02 + 4H20 (2)
Cộng2 phản ứng (1) và (2):2AI +2 NaOH + 2H20 — -» 2NaA102 + 3H2
Từ phản ứng (1), ta thấ ỵ AI: chất khử, H20: chất oxi hóa.Trọng phản ứng (2) AỈ(OH)3 (lưỡng tính ) đóng vai trò axit, còn NaOH đóng vai trò baz, trung hòa Al(OH)3.
■ CÂU 139a) Cho mộ t íi bộ t A l vào dun g dịch hỗ n hợ p Cu(NOs ) 2 và AgNỠ 3
phả n ứ ng xong đư ợ c rắ n A và dung dịch B. Cho B tác dụ ng vớ i N aO H dư dư ợ c mộ t hợ p chấ tc kế t tủ a. Trọ ng A,c và dung dịch B có nhữ ng chấ t gì? Viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng.
214
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - L
Í - H
ÓA CẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 215/244
b) Viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng khỉ cho Ãd và CỈ-2 lẩ n lư ợ t tác dụ ng vớ i HọO, vớ i các dung dịch NaOH, H2SO4 loãng, KBr. Trong các.phả n ứ ng dó , phả n ứ ng nào có ứ ng dụ ng thự c tế ?
GIA ĩ
ã ) A I + 3 A g N Ơ 3 —> 3 A g + A Ỉ( N O g ) 3 ( 1 )
'2AI 4- 3Cu(N03)2 3Cu -I- 2A1(N03)3 (2)Phản ứng (1) xảy ra trước; (1) kết thúc mới đến (2 ). B tác dụngvới NaOH dư chỉ tạo ra một kết tủa c , c chỉ có thể ỉà Cu(OH)2:
A1(N03)3 + 3ẸaOH -> Al(OH)3 -f 3NaN03Al(OH)3 + NaOH -> NaAỈ02 + 2H20Cu(N03)2 + 2NaOH -> Cu(OH)2 ị + 2NaNOs
Vì Cu(N03)2 dư nên AI đã hết. Vây A là Ag nếu (2) chưa xảy ra,hoặc Ag + Cu (nếu (2) đã xảy ra).Dung dịch B gồm A1(NƠ 3)3 + Cu(N03)2
b) '2AI +6H2O -> 2Al(OH>3 ị + 3H2
CỈ2 + H2O -> HCỈ + HCỈO (Đ iều chế nước cỉo)2 AI + 3H2SO4 -» A 12( S 0 4)3 +3H 2
Cỉ2 + H2S04: kpứAI + KBr: kpứCl2 + 2KBr ->2KCÌ + Br 2 (Đ iều chế Br 2)2A1 +2 NaOH + 2H20 2NaA102 + 3H2 (Đ iều chế H2)CỈ2 + 2 NaOH -> NaCl + NaOCl + H20(Đ iều chế nước Javeỉ)
S C Ằ U 1 4 0
Có 2 dung d ịch A (chứ a N aO tì) vàdung d ịch B (chứ a AICỈ3 ). Cho biế t hiệ n t ợ ng quan sát đ ợ c khi cho từ từ dung dịch A vào dung d ịch B cho đếnd ư hoặ ccho từ từ dungd ịc h B vào
_____ dung dịch A cho đế n d . Viế t các ph ơ ng trình phả n ứ ng. _____
215
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 216/244
yn Ti vào dung dich A1C13: thoat đầu kếtCho từ từ dung đi ch NaOH 0 tu' 1 i ' 'k-T 4*
■ T , Ị-hì A l C Uvừa net thì kết tua băt đ â utủa tăng dân lên chođến kill m — - — — *V 7* , , J ^o- dich sẽ tron g suốt (do AÌ(OH):ị taotừ từ tan cho đến hết, dung cụcii T rj T
thàn h có lưỡng tính, tan trong ^AICI3 + 3 NaOH -> Al(OH>3 4- + 3NaClAl(OH)3 1 + NaOH - NaA102 + 2H20
xràn dune dich NaOH: thoat đầu kếtCho từ từ dung dich Aicls vào auuts * Ỵ* “ *„av í VÌ dư NaOH), đến khi hết NaOHtủ a vừ a xuấ t h iên tan ngay V ' 3 A ,1 r.
, r , ~ ^ -hipn trở lai và tăng, dân lên, sau đóthì kết tủa bắt đầu xuất h i ẹ n - _ • 6 .thì lượng kết tủa không thay đoi nưa.
AlCIs I 4 NaOH -> NaA102 + 3NaCl + 2H20AICI3 + 3 NaA102 + 6HaO -> 4Al(OH)3 4- + 3NaCl
G IẢ I
u 141. A 1 In trong dung d ịch NaOH thu Hò ạ tan hôn hợ p kim loạ iv 7 ' . , v ' AẢ rh0 thêm. NH4Cl d vào dung dịch đ ợ c dung a ịch X. Sau đo criv • , . „ , r * ,
XT * i J. L Ểỉia Y và dung d ịch z. Nung Y ở X, đun nóng nhẹ thu đ ợ cnei 7 , ■ r „ ,® ' P* Mế u cho dung dịch z tác dụ ngnh iệ t COM thu đư ợ c chat rcL'i It. i - •“ ' 1 *'* HỈa trắ ng. Viet các ph ơ ng trinhi Na 2S, ta đư ợ c mộ t kêt tua Itu £ r & Dở l
phả n ứ ng xả y ra.GÍẢÍ
2 AI + 2NaO H + 2H20 -» 2NaA102 + 3H Zt
Zn + 2N aO H ->N a 2Z n 0 2+ H 2 t
NaAlO, “ NH4CI , H20 A1(0 H )3 1 + NaCl + NH;ítN a2Zn02 + 4N H4C1 -> [Zn(NH3)4lC l2 + 2NaCl + 2H20
t°2Al(OH)3 -> AI2O3 + SĨĨ2° i Z l r n M + Na2S -> ZnS ị + 2NaC l + 4NH,
216
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ -
HÓA CẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 217/244
SẰ T- Ỉ F eCfiliJL 2Ố ^
L Đ Ạ I CƯ Ơ NG - LÍ TÍNH® Sắt thuộc phân nhóm phụ VIII, hoạt động trung bình, màu
trắng bạc, khối lượng riêng 7,87 g/cm3, t°nc =1539°c,t°s =2770°c. Dễ dát mỏng và kéo sợi, dẫn nhiệt và điện, sắt cóthể bị nam châm hút và có tính nhiểrn từ nhưng đến > 800°csắt mất từ tính.
. © Nguyên tử Fecó 2e ỉớp ngoài cùng,có 'thể mất 2e hóa trị, thểhiện mức oxi hóa+2 trong các hợp chât. Ngoài ra lớp kề ngoàichưa bão hòa (không bền) nên Fe có thể mất thêm le nữa tạohợp chấttrong đó Fe cómức oxi hóa +3.
0 Cácquặng Fequan trọng: Manhêtit: Fe30 4
Hêmatit:ỉ Fe20 3
Hêmatit nâu: Fe20 3.nH20
Xiđerit: FeCƠ 3Pyrìt: FeS2
11« HÓA TÍNHA. Với đơn chât© Oxi:
Trofig không khí ẩm, Fe không nguyên chất bị ăn mòn tạo gỉsét:
4Fe + 302 + 2nH20 ->2(Fe203 .nH20 )Dây Fe nung đỏ cháy mạnh:
3Fe + 202 Fe30 4
• Halogen và s: Tạo muối khi đun nóngt°
2Fe + 3C12 -> 2FeCl3
217
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - L
Í - H
ÓA CẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 218/244
Fe + s -> FeS® Cacbon: Tạo cacbua ở nhiệt độ cao:
3Fe + c Fe3CB. Với hợpchấ t ® N ớ c: Chỉ tác dụngở nhiệt độ cao
3Fe + 4H20 Fe30 4 + 4H2
Fe + H20 FeO + H2. ® Áxữ: •• ■
Oxi hóa thường:Fe + 2HC1 -> FeCỈ2 + H2
Axit oxi hóa mạnh: Fe không tác dụng với HN0 3 đặc nguội,H2SO4 đặc nguội, các trường hợp khác có phản ứng:
•Fe +6HNO3 (đ,t°) Fe(N 03)3 + 3N02 + 3H202Fe + 6H2SO4 (đ,t°) Fe2(S04)3 + 3S02 + 6H20
® Baz: không tác dụng® Muố i kim loạ i: Đ ẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch
muôiFe + CuS04 —» FeSƠ 4 + Cu
III. Đ IỀU CHẾDùng H2 hay c o khử oxit sạt ở nhiệt độ cao:
t°F e20 3 + 3 H 2 ~ ► 2 F e +3 H 2O
Hoặc điện phân dung dịch múối sắt:
FeCl2 — Fe ■+ Cl2
IV. OXIT VÀ HIDROXIT SAT •A. Oxit:
Sắt có 3 dạng oxit: FeO: oxit Fe(II) (màu đen); Fe20 3: oxit
218
I
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ
- HÓA C
ẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 219/244
Fe(III) (màu đỏ); Fe30 4: oxit Fe từ (màu đen).® ( ’ác 0X11 Fe đều có tính baz ( riêng Fe^O-j lưỡng tính yẽuì, khô ng
tan trong nước nhưng tan dễ dàng trong dung dịch axit.FeO + 2HCỈ FeCI-2 + H20
Fe20
3 + 6HC1 ->
2FeCỈ
3+ 3H20Fg20 3 + 2 NaOH -> 2NaFe02 + H2()
Fe30 4 + 8HC1 -> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H20® Đ ều bi khử bởi chất khử mạnh (CO, H-2, c, Aì...) ở nhiệt độ caoI ’
'tạo Fe kim loạit°
FexOy + vCO —> xFe + yC02 A- o
FexOy + yH2 —> xFe + yH20
B. Hidroxít: Có 2 dạng:
1) Fe(OH) 2
® Chất kết tủa keo trắng xanh, khồng tan trong nước và làhidroxit baz.
Fe(OH)2 + 2HCỈ —> FeCl2 4- 2H20® Bị oxi hóa bởi Ơ2 không khí:
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O —> 4Fe(OH)3• BỊ nhiệt phân:
t°Fe(OH)2 FeO + H2O (không có 0 2)
t°4Fe(OH)2 + 0 2 2Fe20 3 + 4H20
Điề u chế :FeS04 + 2 NaOH Fe(OH)2 + Na2S 04
2) Fe(OH)3•, Chấ t kế t tủ a keo nâu đỏ , không tan trong nư ớ c và là hidroxit
lưỡng tính yếu, tan dễ trong axit và rõ rệ t trong kiềm đặc,
nóng:I
ị219
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN -
LÍ -
HÓA CẤP 2
3 10
00B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 220/244
Fe(OH)a + 3HC1 FeCla + 3H20Fe(OH)3 +NaOH NaFeOa + 2H20
® Bịnhiệt phản:
2Fe(OH)3 --> Fe20 3 + 3H2() Điề u chê:
Cho muôi Fé(ĨII) tác dụng NaOH hay dung dịch NH3
FeCl3 + 3NaOH -> Fe(OH)3 + SNaCl
V. NGUYÊN TẮC SẢ N XUẤ T GANG .THÉP® Gang: ỉà hợp kim của.Fe chứa từ 2-4% cacbon. Trong gang còn
có 1 số tạp chất; Si, p, Mn, s® Thép: hợp kim của Fe với cacbon và một số nguyên tố" khác,
trong đó cacbon chiếm dưới 2%
A. Nguyên tắc sản xuất gang© Dùng CO để khử oxit Fe (các quặng cacbonat hay pyrit khi
nung (có mặt0 2) đều biến thành oxit)@ Nguyên liệu: quặng sắt, than cốc, không khía) Oxi của không khí được sấy nóng đến 900°c
c + 0 2 -> CƠ 2 + 94 Kcaỉ Làm tăng nhiệt độ lên khoảng 2000°c, nên:
C 02 + c -> 2 CO 42 Kcal b) Oxit cacbon khử oxit Fe:
3Fe20
3 + CO ^ 2Fe
30
4 + C 0
2
Fe304 + CO -» 3FeO + C02FeO + CO -> Fe + CO2
Chất chảy kết hợp với tạp chất trong nguyên liệu tạo thành xi: CaO + Si02 —> CaSi03
c) Fe sinh ra tạ o thành hợ p kim vớ i c , Si, Mn,...thành gang nóng chả y trong lò (t°s gang nhỏ hơ n t°s Fe).
220
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - L
Í - H
ÓA CẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 221/244
B. Nguyên tắc sản. xuất thép® Lưvện gang thàn h thép bằng cáchlây ra khỏi gang phần lớn
c, Si, Mn và hầu hết p, s từ sự oxi hóa gang nóng chảy.® Các phản ứng xả3' ’ra thec- thứ tự:
Si + 02 —» S i02
2Mn -ỉ- Ơ 2 —> 2MnOc +02-> co2C 02 + c ->2 CO
I s + 02-> SƠ24P 4- 5O2 -»2 P2 O5
Các khí (C02, SO2, CO) bay ra khỏi hẹ. Si02 và P2O5 là những' oxit axit kết hợp với FeO, MnO tạo th àn h xỉ nổi trên mặt kimloại nóng chảy.Khi các tạp chất bị oxi hóa hết thì Fe bịoxi hóa:
2Fe + 0 2 -> 2FeO t (nâu)Lúc thấy khói nâuxuấ t hiện, ngừng oxi hóa và thêm vào lòmột ít gang giàu c để điều chỉnh tỉ lệ c và mộ t lượng nhỏ Mn
cũng được thêm vào lò để khử oxi của oxit Fe:t°
FeO + Mn —> Fe + MnO
■ CÂU 142 a) Cho a mol Fe vào dung dịch chứ a b mol A g N 0 3. Khuấ y đề u
hỗ n hợ p tớ i phả n ứ ng xả y ra hoàn toàn thì đ ợ c dung dịch X và p hầ n rắ nỵ . Hỏ i trong X, Y có nhữ ng chấ t gì? bao nhiêu
mol (theo a,b)?
b) Viế t6 loạ i phả n ứ ng-khác nhau chuyể n Fe3+ thành Fe2+ c) Từ Fe điề u chế FeO, Fe2Ỡ3 , Fe2(S0 4 ).3 , Fe(NO^)3.
GIẢ I
a) Khi cho Fe vào dung dịch AgN03, trước hết xả y ra phản ứng (1):
221
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - L
Í - H
ÓA CẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 222/244
Fe + 2AgN03 -» Fe(N03 ) 2 f 2Ag ị Cl.)và nếu dư AgN0 3thì xảy ra tiếp phản ứng (2):
Fe(NƠ3)2 + AgNO'3 Fe(N0 3)3 + Agị (2)® Nếu b = 2a: phản ứng (1) vừa đủ =í> dung dịch X có a mol
Fe(NƠ 3)2; rắn Y có b mol Ag® Nếu b < 2a: tức dư Fe, :=> dung dịch X có b/2 moì Fe(N03)2 chất
rắn Y có b mol Ag + (a b/2) mol Fe© Nếu b > 2a: dư AgNO.3, lúc đó xảy ra tiếp phản ứng (2). Ta xét
3 trường hợp có thể xảy ra:* b 2a = a (hay b = 3a): Lượng AgN03 dư đụng bằng lượng
Fe(NƠ 3)2. Dưng dịch X có a mol Fe(N03)3 ; rắn Y có b = 3ã mol
Ag.* h 2a <a: sau phản ứng (2) vẫn còn dư Fe(NOa)2. Dung dịch Xchứa Fe(NƠ 3)3 (b 2a) mol ; và Fe(N03)2 : (3a b) mol; phầnrắn Y có b mol Ag
* b 2a >a: sau phản ứng (2) còn dư AgNOs, dung dịch X chứaFe(N03)3 a mol và AgNƠ 3 (b- 3a) mol, phần rắn Y có 3a mol Ag
b) Các loại phản ứng chuyển Fe3+ thành Fe2+
2Fe3+ + Fe -> 3Fe2+2Fe3+ + Cu -> 2Fe2+ + Cu2+2Fe3+ + 21 -> 2Fg2+ + h
2Fe3+ + H2S -> 2Fe2+ + s ị + 2H+
2Fe3+ + Sn2+ ->2Fe2+ + Sn4+
2Fe3+ + S 02 + 2H20 ^ 2Fe3+ + S 042 + 4H+c) Fe + H20 .FeO + H2
Fe + 4HNƠ 3 -> Fe(N03)3 + NO + 2H20Fe(N03)3 + 3NaOH -> Fe(OH)3 ị+ 3NaN03
t°2Fe(OH)3 Fe2Ơ 3 + 3H20 p v
2Fe + 6H2S 04 (đ,t°) -> Fe2(S04)3 + 3S02 + 6H20222
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - L
Í - H
ÓA CẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 223/244
Cho bộ t Fe vào dung dịch C u S 04 thì màu xanh củ a dung dịch nhạ t dầ n, ng ợ c lạ i khi cho bộ t Cu vào dung dịch Fe>2(S0 4)3 thì dung dịch không màu trở thành màu xanh đậ m dầ n.
a) Giả i thích các hiệ n t ợ ng xả y ra.
■ CẦ U 1 43
b) Cho 1 gam bộ t Fe tác dụ ng vớ i oxi mộ t thờ i g ian thì khố i l ợ ng củ a bộ t đã v ợ t quá 1^41 g. Nế u ch ỉ tạ o thành mộ t oxit duy nhấ t thì đó là oxit nào trong 3 oxit: FeO, Fe2Ỡ3 , Fe3Ơ4 ?
a) Màu xanh của dung dịch là của C11SO4. Khi cho bột Fe vàodung dịch C11SO4 màu xanh nhạt dần'là do lượng C11SO4 giảmdần từ phản ứng:
Fe + C11SO4 -> Cu + FeS04 Nếu cho bột Cu vào dung dịch Fe2(S0 4)3,dung dịch có màuxanh đậm dần là do lượng C11SO4 tăng lên từ phản ứng:
Cu + Fe2(S04)3 -> CuSƠ 4 + 2FeS04 b) Phản ứng: 2xFe + yƠ 2 2FexOy
Theo p.ứ: 112x g-------------2(56x + 16y) gTheo g.th: 1 g -------------- m = ?
Suy ra: m = 56x +_ 16ỵ > Y ị ỵ => - <0,69656x y
= > - = - = * CTPT Fe20 3
y 3
H CÂU 144Cho các chấ t NCL2CO3, NaOH, Kỉ, H2S, Fe, Cu.
a) Hãy viế t các ph ơ ng trình phả n ứ ng khi cho các chấ t trên lầ nl ợ t tác dụ ng vớ i dung d ịch FeCl 3 (biế t ràng Fe3+ oxi hóa I thà nh I2; oxi hóa s 2 thà nh s ).
b) Hãy giả i thích Ư Ì sao khi cho Na2CƠ3 vào dung dịch FeCỈ3 lạ i
có khí C 02 thoát ra. ____________
223
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - L
Í - H
ÓA CẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 224/244
a) 3Na2C 03 + 2F0CI3 -f 3H2O —■>2Fs(OH)3 ''l' +6 NâCỈ + 3CO2
FeClg + 3NaOH -» Fe(OH)3 i + 3NaCl■2FeCl3 + 2KI -» 2FeCl2 + 2KCỈ + ĩ22FeCl3 + H2S ->2FeCl2 + s 4- 2HCỈ2FeCÌ3 + Fe -> 3FeCl2
2FeClg+ Cu -» 2FeCl2.+CuCl2 b) Do Na2C03 bị thủy phân tạo môit rư ờ n g kiềm và axit H2CO:3
không bền:CO32 + H20 ^ C02 t + 20H ' (1)
FeCl3 sẽ kết hợp với OH tạo kết tủa Fe(OH)3, phần ứng trên
di chuyển theo chiều tạo ra CO2 T:FeCls + 3OH -> Fe(OH)s ị + 3C1- (2)
Cộng các phản ứng (1 ) và (2) (sau khi nhân hệ sô" thích hợp) tađược:
2F eC l3 + 3N a2C 0 3 + 3H2O —>2F e(O H)3 + 3CO2 T + 6N aC l
G IẢ I
H CẨU 145Cho M là kim loạ i tậ o 2 muố i MClx, MCly và 2 oxit MO05x, M 2Ũ y T ỉ lệ về khố i l ợ ng củ a clo t rong2 muố i là 1:1,173; củ a oxi trong 2 oxit.là 1:1,352
a) Tính khố i l ợ ng moi nguyễ n từ củ a M b) Viế t ph ơ ng trình phả n ử ng khi cho:* M tác dụ ng vớ i Cl2, MCly, H2SO4 loãng,đặ c nguộ i và đặ c nóng
* MO0 , 5 .xtác dụ ng vớ i H N 03 loãng, khí H2, vớ i dung d ịch KM n04 (trong môi trư ờ ng H2SO4 loãng)Cho M là mộ t trong các kim loạ i: Mn - 54,935; Fe = 55,487;
__ Ni = 58,715.
224
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN -
LÍ -
HÓA CẤP 2
3 10
00B T
RẦN HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 225/244
a) Tí lệ°k khôi lượng của C1 trong 2 muôi:35,5x M+ 35,5y _ ___ ;
M + 35,5x 35,5y 1,173
r-?' l,173Mx + 6,142yx = My (1)Tỉ lệ % khôi lượng của Oxi trong 2 Oxit:
M + 8 x 8 ^ 1,352l,352Mx + 2,816yx = My (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra M = 18,581y
Chỉ có giá trị y = 3 M - 55,743 (Fe) là nhận được b) Các phản ứng:
2Fe + 3C12 -» 2FeCl32FeCl3 + Fe -> 3FeCỈ2Fe + H2S 04(1) ^ F eS04 t H2
2 Fe + 6H2 S 04 (đ,t°) -*Fe2 (S04);í + 3S02 + 6H20Fe + H2S 04 (đ, nguội): kpứ3FeO + 1 0 HNƠ3 -> 3Fe(N03 ) 3 + NO + 5H20
FeO + H2 .. - - >Fe + H20lOFeO +2KM n0 4 + I8H2SO4 ->
5Fe2(S0 4)3 + 2MnS04 + K 2S 04 + 18H20
1 CẨU 146-Viế t các ph ơ ng t rình phả n ứ ng theo sơ đồ :
Fe — ——> FeCls+NazCOị Fe(OH):i
FsCỈ 2 F€2@3 — FC 3O 4
Biế t phả n ứ ng FeCl 3 ---- *Fe(OH )3 có tạ o ra 1 chấ t khí
225
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ -
HÓA CẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 226/244
Các phản ứng theo sơ đồ:(1): 2Fe + 3Cl2'->2FeCỊ,(2): 2FeCl;ỉ+ Fẹ 3FeCi2
(3): 2FeCì;{ + 2Na2CO;3+ 3HoO 2Fe(OH)a + 3C02 + 6 NaCl(4): 2Fg(OH) 3 -» Fe20 3 + 3H20(5): 3Fe20 3 + c o -> 2Fe30 4 + C 02 t
■ CÂU 147Ch ỉ từ nguyên liệ u ban đầ u là 'FeS2 , c, 0 2, H 2O và xúc tác
v205,v iế t ph ơ ng trĩnh phả n ứ ng đ iề u chế muố i sunfat sắ t /sunfua sắ t và sắ t kim loạ i.
GIẢ I ' ' .t°
4FeS2 + IIO 2 2Fe20 3 + 8S02^2S02 + 2 SO3
s o 3 + h 2 0 -» H2SO4
c +02 c o 2c + C02-> 2CO
t°Fe20 3 + 3CO -»2Fe + 3C02Fe + H2SO4 (1) FeS04 + H22Fe + 6H2SO4(đ,t°) -> Fe2(S04)3 + 3S02 + 6H20
t°S02 +2C s +2COt°
Fe + s FeS
m CÂU 148 Mộ t quặ ng sắ t có chứ a 46,6% (khố i l ợ ng) Fe, phầ n cồ n lạ i là
l u huỳ nh.
226
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - L
Í - H
ÓA CẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 227/244
CÌ Tìm công thứ c quặ ng. Từ quặ ng diề uchế 2 khí có tíììh khử .So sánh và gioi thích tính khử củ a chúng, c.ho ví dụ ,
hi Viế t các phư ơ ng írình phả n ứ ng xả y ra khi mỗ i khí sụ c qua các dung dịch FeCỈ2 , CuCỈ2 Ba(OH)2, BaCỈ;2 và q uặ n gsắ t tác Idụ ng uớ i HNO3 loãng.
Gọi công thức của quặng: FexSy.Giả thiết cho%Fe = 46,66 =>%s ~ 53,33Ta có: 56x : 32y -4 6 , 6 6 : 53,33
46,66 53,33 0. rí> x: y = =1 ; 2.56 32
Suy ra công thức quặng FeS2.Từ quặng FeS2 điều chế2 khí S02 và H2S có tính khử:
t°4FeS2 + 1102 -> 2Fe20 3 f 8SO2
FeS2 — 6Q0°C FeS + s íFeS + 2HC1 -> FeCl2 + H2S
Tính khửn 2S > S 0 2.Giả i th ích: H2S (số oxi hóa s là 2 nhỏ nhất) và SO2 (số oxihóa s là +4, mức oxi hóa trung gian) nên s có thể nhường e đểtạo thành các chất với s có mức oxi hóa cao hơn.Ví dụ : 2H2S + 30 2 -> 2S02 + 2H20
2S 02 + 0 2 2 SO3
Các phương trình phản ứng khi cho mỗi khí sục qua các dungdịch đã cho:H2S + CuCÌ2 -» CuS ị + 2HC1H2S4- Ba(OH)2 -> BaS + 2H20S02 + Ba(OH)2 -» BaSOs I + H202FeS2 + IOHNO3 -»■ Fe2(S0 4)3 + H2SO4 + ÌONO +4 H20
FeS2 + 8HNO3----->Fe(N0 3)3 + 2H2SO4 +5 NO +2H20
227
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - L
Í - H
ÓA CẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 228/244
ỊX Ị Ị ỊSỠ .Đ ồ P HẰ N Ì ílV G
CAU149a) Xác định thứ c ứ ng vói các chữ cái A, B,..... ,Y,V và viế t các ph ơ ng trình phả n ứ ng theo dãy biế n hóa sau (cho biế t s là L u huỳ nh, các điề u kiệ n cầ n cho phả n ứ ng đề u có đủ ).
s -VA - > x . s + B ~>Y'
Y + A ~>x + E X + Y s + E_
Á. + ĩ) \ E --? ■ ij 4- V i7 ~r ừ + h j — / “ (J + V b) Cho từ ng khí X, Y, T đi nua n ớ c B r 2 đun nóng, n ớ c Br 2 đề u
bị mấ t màu và đố i vớ i tr ờ ng hợ p chấ t T có khí N 2 bay ra. Viế t các ph ơ n g t rì nh p hả n ứ ng xả y ra.
. 1.Í i Â1
a) Trong số các hợp chất quen thuộc được tạo ra tử s có S02, H2S,sunĩua kim loại, cacbon sunfua, nhưng phù hợp với sơ đồ trê nthì X là SO, V là Ĩ-Í7S. Các phản ứng':
t°s + o 2 ^ S 02
t°s + h 2 -> h 2s
2H2S 4- 302 -> 2 SO2 ■+ 2H20S02 + 2 H2S 3S + 2H20S0 2 + Cl2 + 2 HsO -> 2HC1+ H2SO4
H2S + 4C12 + 4H20 -» 8HC1 + H 2S0 4 b) S 02 + Br 2 + 2H20 -» 2 HBr + H2SO4
H2S + 4Br 2 + 4H20 -»8 HBr + H2S04
8NH3 + 3B r2 > 6N H 4Br + N 2
228
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG TOÁ
N - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 229/244
:a u 150
Cho sơ đồ chuyể n hóa:'Ỹr ■ A +ỂL V A + .A---\ /------9 ỉ
X + B —v \ s ' -±G-» H +E
: Fe :X + c / / K -±£-* + BaSO,X + Z) —/ X-±M ^ X - t £ L H
Xác đm/?. các /iợp chấ t Ạ X trong sơ đồ , viế t phả n ứ ng
X phải là sắt oxit, sau khi bị khử bằng 4 chất khử khác nhaucho ra Fe kim loại.H và F phải là 2 hợp chất của Fe ở2 số oxihóa +2 và +3 nênE phải là Cl2. I phải chứa gốcSO42 và L chứaion Ba2+. Các phương trình phản ứng:
t°FeO + H2 —> Fe + H?0"
t°FeO + CO —> Fe + CO2
t°3FeO + 2A1 -» 3Fe + AI2O3
t°2 FeO + c -» 2 Fe + C02
2Fe + 3C12 — 2FeCl3Fe + 2HC1 -» FeCl2 + H2 - •2 FeCl2 + Cl2 -> 2FeCl3Fe + H2S04 -> FeS04 + H2
FeS04 + BaCl2 -> BaS04 ị + FeCl2
Fe + H20 <57(£ FeO + H2
FeO + 2HC1 -» FeCls + H 20
229
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ -
HÓA CẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯN
G ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 230/244
CAU 151 Bổ túc chuỗ i phả n ứ ng:
A f >B + c t
B D + E T . D + c > F E + dung dịch F (irons, n ớ c)----> B +- G + ỉ i20
Cho biêt C- ỉà kh í giúp, cho các phả n ứ ng đố t chả y, D là kim ỉoạ i chay cho ìigọ n l a ĩiỉữ u vàỉig. Hãy cho bi-êt công dun g củ a
dung dịch chứ a B + G
c là khí giúp cho phản ứng cháy vậyc là 0 2.D ỉà kim loại Na (do cháy cho ngọn lửa màu vàng).Các phản ứng:
t° '2NaC103 -* 2 NaCl + 3 0 2
2NaCl — —> 2Na + Cì2
4Na + O2 —> 2Na20 Na20 + H20 -> 2NaOHCl2 + 2NaOH -> NaCl + NaClO + H20:dùng để tẩy' trắng giấy và sợi vải
■ CÂU 152Viế t các ph ơ ng trình phả n ứ ng theo chuỗ i sơ đồ sau:
Nĩ -— *NH3 ---- - N p * ^ N 0 j* = * H N 0 3— *NH3f fị \ i ị ị
N , 0 ^ N H & 03- ^ I ữ f 0 ^ K N 0 g— Ì N 2~— NHjCl — - — — — _ _ _ _ _
Fe/t° ' - N2 + 3H2 — 2 NH3
230
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ
- HÓA CẤP 2
3 100
0B TRẦ
N HƯN
G ĐẠO T
P.QUY N
HƠN
Đó ó PDF bởi GV N ễ Th h Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 231/244
4NH3 + 502----> 4N0 + 6H202N0 + 02 -> 2N 02
3N 02 + H20 ->2 HNO3 + NO4NO2 + 2H2O +0'2 —> 4HNO3
4 HNO3 4N 02 + 2H20 + 029 HNO3 + 8 Na 8 NaNOs + NH3 + 3H 20 NH3 + HC1 NH4 CI NH4CI + N a o p -> NHs + H20 + NaCl4NH3 + 302 -» 2N2 + 6H2O
t° NH4CI + KNO2 -> KC1 + N2'+ 2H20
12HNƠ 3 + 5Mg -> 5Mg(N03)2 + N2 + 6H20t° ■
2N 02 + 4Cu -* N2 + 4CuO2NO2 +2KOH KNO2 + KNO3 + H202KNO2 + 2KI + 2H20 -> ỐNO + I2 +■ 4KOH2 KNOz (dd) + 02 -» 2 KNO3
Ă. o2KNO3 -* 2KNO2 + 0 24NO + 302 + 4KOH -»4KNO3 + 2H202KNO3 + 3K2S + 4H2G -> 2NO + 3S +8KOH3 KNO3 + 8A1 + 5KOH +. 2H 20 -» 8KA102 +3 NH3
N H 4 N O 3 + N a O H - > N H 3 + N a N O s + H 20
NH4NO3 + KOH -> NHg + KNO3 + H20
N H 3 + H N O 3 - > N H 4 N O 3
2 NH4 NO3 2 N2 + 0 2 + 4H20 NH4 NO3 N20 + 2H20 N20 + Cu -> N2 + CuO
■ CÂU 153Viế t các ph ơ ng trình phả n ứ ng theo chuỗ i sau:
231
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG TO
ÁN - LÍ -
HÓA CẤP
2 3 1
000B
TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 232/244
a) A + 0<2------ — > B f b) B + N a O H - c I
c) c ----- D + H 20 + B t d) D - f — t E +e) F + H 2S 04 ----- —> E + G f) G + B - — + H gj D +H 2S 04 -------* E +H20 + B ______________ _ ______________ I
GIẢ I
t°a) s + c>2 -» S0 2 b) S 02 +■ NaOH -» NaHSOs
• t° ■c) 2NaHS03 -> Na2SOa + S 02 + H20
t°d) 4Na2S03 — Na2S +3 N&2S04
e) N a 2S + H2SO4 —> N a2S04 + H2Sf) 2H2S + SO2 —> 3S +2H2Og) Na2S03 + H2SO4 —> NagSC^ + SO2 + H2O
■ CÂU 154 Hãy chọ n 2 chấ t vô cơ X khác nhau à xác đ ịnh A,B,C,D,E,F (có thể là dơ n hay hợ p chấ t) thỏ a sơ đồ chuyể n hóa sau:
A —— -*c ---- —»E
-*x D ---- ~*F
GIẢ I
Có nhiều loại hợp chât thỏa mãn yêu cầu: các muôi clorua,cacbonat, sunfat, nitrat..của các kim loại (trừkim loại có hóatrị thay đổi như Fe).Ví dụ : X là a) CuCl2 b) CaCOg
a) CuCl2 Cu + Cl2
232
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ -
HÓA CẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 233/244
Cu + CỈ2 —> CuCl22Cu -T- 0 2 2CuOCỈ2 -ỉ' H2 2HCỈ2HC1 + CuO -> CuCÌ-2+ H2OCC u O + H 2 S Q 4 —> C u S 0 4 -f H 2 O
2HCỈ + Ba(OH)2 BaCl2 + 2H20BaCl, + CuS04 —>BaS04 + CuCl2
.. í b) CaCOa CaO + C 02
CaO + CO2 -> CaCOa
CaO + H20 -> Ca(OH)2CO2 + NaOH->-NaHCOsCa(OH)2 + 2NaHC03 -> CaCOs + Na2C 03 +■2H20
Ca(OH)2 + 2HC1 CaCl2 + 2H20 NaHCOs + NaOH -» NagCOa + H20CaCỈ‘2 + Na2C 03 -> CaCOg I +2 NaCl
■ CÂU 155 Hoàn thành ph ơ ng trình phả n ứ ng dạ ng phân tử theo sơ đồ sau:
Cu CuCL Ẻ ÍB LẺ i D
+B
C A, B, c, D là nhữ ng chấ t gì? Viế t các ph ơ ng trình phả n ứ ng.
GIẢ I
Các phương trình phản ứng:t°
Cu + Cl2 -» C1 1 CI2 (hay Cu + HgCl2)
233
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN -
LÍ - HÓA C
ẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 234/244
CuCl2 +4 NH.3 -> Cu(NH3)/jCỈ2 (tan được., dung dịch màu xanh I
C11SO4 + 2NaOH ->Cu(OH)2-i + Na2S 04
CuíNH3)4C12 f 2 NaOH Cu(OH)2 ị + 4NH3 t+ 2NaCl
m CẨU 156 •
Hoàn thành các ph ơ ng trình phả n ứ ng theo sơ đồ sau:
GIẢ I ,
Các phương trình phản ứng:t°
(1): Zn + Cl2 —» ZnCỈ2(2): ZnCl2 + 2 NH3 + 2H20 ■-> Zn(OH)2 ị + 2 NH4C](3): ZnCl2+ 4 NH3 -> [Zn(NH3)4]Cl2(4): ZnCl2 + 2 NaOH -> Zn(OH)2 4 + 2NaCl(5): Zn(OH)2 + 2 NaOH Na2Zn02 + 2H20(6): LzaiuTH3)4]Cl2 + 4HC1 ZnCl2 + 4 NH4CI(7): Na2ZnC2 +.4HC1 -> ZnCl2 + 2NaCl.+ 2H20
■ CÂU 157(ĐHYD-2000)
Bổ túc các phả n ứ ng sau: a) A + B ---- c + D + E b) c + N a O H ---- F ị + NCI 2S O4
c) D + K O H ---->G + H
d) c + K M n 04 + B — >D + MnSO'4 + H + E e) G + / — K + E
CuCl2 + Ag2S 04 -> 2 . 1 ị + CuSCX
I
234
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ - HÓA C
ẤP 2 3 1
000B
TRẦ
N HƯN
G ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 235/244
/) b + o ọ Jr K ---- >Ggj D +KI c + H + 1-2
ii) Cv + A I ----- M + L
ì) L + Ỉ — -> N + J ) i V + 0 / y ------- K
G1Ả I
a) Fe30 4 + 4H2S 04 -» FeS04 + Fe2(S04)3 + 4H20(A) (B) (Cj (D) (E)
b) FeS04 + 2NaOH Fe(OH)2 ị + Na2S04
(F)c) Fe2(S04)3 + 6K 0 H -» 2Fe(0H)s 4 + 3K 2S04
(G) (H)d) 10FeS04 + 2KMn04 + 8H2SO4-> 5Fe2(S04)3 + 2MnS04 +K2SO4+ 8H20
(B) (D) (H)e) Fe(OH)3 + 3HC1 -» FeCls + 3H20i
(I) (K)0 4Fe(OH)2 + 0 2 + 2H20 -> 4Fe(OH)3
g) Fe2(S04)3 + 2KI -> 2FeS04 + K 2S04 + I2h) 3FeS04 + 2A1 -» A12(S04)3 + 3Fe
(M) (L)i) Fe -f 2HC1 -> FeCl2 + H2
(I) (N) j) 2FeCl2 + Cl2-» 2FeCl3
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG TO
ÁN - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 236/244
Xác định X, Y, z và viế t các ph ơ ng trình phả n ứ ng trong sơ đồ sau (mỗ i chiề u-mủ i tên là mộ t phả n ứ ng:
■ CẢU158
1 ) Cu(N03 ) 2 -> CuO +2N 02 + V 2O2
2) CuO f 2HCỈ -» CuCla + H20
3) CuCỈ2 + 2NaOH -» Cu(OH)2 + 2NaCl4) Cu(OH)2 + 2HNO3 -» Cu(N03)2 + 2H20
5) CuCỈ2 + Fe -> Cu + FeCl2 hay CuCl2 — Cu + Cl26 ) 3Cu +8 HNO3 -> 3Cu(N03)2 + 2NO + 4H20
Cu(NO
GIAI
236
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 10
00B T
RẦN HƯ
NG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 237/244
ĐỂ Ú CHÊ TÔNG HỢ P■ CÂU 159
Từ bộ t nhôm, dung dịch NaCỈ , hộ t Fe20:i, H 20 và các điề u kiệ n cầ n thiế t, viế t (ịác phư ơ ng tr ình phả n ứ ng điề u c
AỈ(OH)s, N aA Ỉ 02, FeCl2, FeCỈ 3,Fe(OH)3 ____ _______________ GIẢI
Đ iện phân dung dịch MaCỈ, có màng ngăn giữa 2 điện cực:2NaCl + 2HZ0 2NaOH + H2 + Cl2
Thực hiện phản ứng tổng hợp HC1 rồi hòa vào nước thu đượdung dịch HC1:
H2 + Cl2 ^ 2 HC1
© Đ iều chế Al(OH)3: Hòa tan bột AI trong dung dịch HCỈ rồi lấydung dịch thu được phản ứng vừa đủ với NaOH:2A1 + 6HC1 -> 2A1CỈ3 + 3H 2 tA1CỈ3 + 3NaOH -» Al(OH)3 ị + 3NaCl
® Đ iều chế NaA102: Hòa tan bột AI hoặc cho Al(OH)3 tác dụng vớidung dịch NaOH:
2A1 +2 NaOH + 2H20 2NaA10
2 + 3H
2
AÌ(OH)3 + NaOH -> NaA102 + 2H20• Đ iều chế FeCl2, FeCl3: Cho H2 khử Fe20 3 /t°c:
t°Fe20 3 + 3H2 —>2Fe + 3H2OFe + 2.HC1 -> FeCl2 + H2 2FeCl2 + Cl2 -> 2FeCl3
hay Fe20 3 + 6HC1 -> 2FeCl3 + 3H20
237
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - L
Í - H
ÓA CẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 238/244
© 'Đ iều chế Fe(OH)3: Cho NaOIi tác dụ ng vừa đủ với dung dịcFeCl3:
FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)si + 2NaCI
■ CẨU 160Từ muố i ăn, p ir it sắ t FeS2 , đá vôi, không khí, n ớ c vớ i các điề u kiệ n thích hợ p (bình điệ n ph ân , lò nung, chấ t xúc tác...), hãy viế t ph ơ ng trình phả n ứ ng điề u chế các chấ t Fẹ , FeCFeSQ4, N aN 03, N H ^ O s , N a2SQ3, • Na2C 03 _________
GIẢ I
Nung quặng pirit sắtở nhiệt độ cao: ■t°
4F eS 2 + HO2 — 2FG2O3 + 8SO2Đ iện phân dung dịch NaCl có màng ngăn:
2NaCl + 2H20 — 2NaOH + H2 * Cỉ2Cho H2 tác dụng với CỈ2 để điều chế HC1:
t°H2 + CỈ2 —> 2HC1
Oxi hóa tiếp S02 bằng 0 2 rồi lấy sản phẩm hòa tan vào H2O:
2S02 + 0 2 2SO3
S03 + H20 -> H2SO4
Chưng cấ t phân đoạn không khí lỏng ta thu được riêng N2(ts° = -196°C) và 0 2 (t°s = -183°C):
N2 + 3H2 *=» 2 NH3
t°4 N H 3 +502 -*■ 4 N0 + 6H2O2N0 + 0 2 -> 2NOz
4N 024- 2H20 + O2 -> 4HNO3• Đ iều chế Fe, FeCl2: khử Fe203 bằng H2:
238
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW FACEBOOK COM/DAYKEM QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ - HÓA C
ẤP 2
3 100
0B TRẦ
N HƯN
G ĐẠO T
P.QUY N
HƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 239/244
t”Fe20 3 + 3H2 —> 2Fe +3H2O
Hòa tan Fe hằng dung dịch HC1:Fe + 2HC1 -> FeCl2 + H2 t
® Đ iều chế FeSO/i:Fe + H2S04 -» FeS04 + Ho t
® Đ iều chế N H 4 N O 3 , NaNƠ3 : N H a + H N O 3 - > N H 4 N O 3
NaOH + HJsfo3 -» NaNOs + H20® Đ iều chế Na2SOt3:
2NaOH + S02 -> Na2SO ; A-i2 0
® Đ iềuchế Na2CƠ 3: nung đá vôi:t°
CaCOa -> CaO + C 0 22 NaOH + .cọ2 -> Na2C03 + H20
ỉ
Chỉ từ FeS2 , vôi số ng, n ớ c và các thiế t bị thí nghiệ m, chấ t xúc tác cầ n thiế t, hãy diề u chê F eS 04, Fe2(S0 4 )s, FeS, Fe.
GIẢIa) Hòa tan vôi sống vào nước rồi đem, điện phân (có màng ngăn)
thu được H2 và 0 2:, CaO + H20 -» Ca(OH)2
Đ iện phân dung dịch Ca(OH)2, xem như điện phân H20:
2H20 — H2 + 0 2
Các phản ứng dùng điều chế Fe, FeSƠ 4, Fe2(S0 4)3:t°
4FeS2 + 1102 -» 2Fe203 + 8SO2
t°Fe20 3 + 3H2 -> 2Fe + 3H2O
239
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG TO
ÁN - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 240/244
2SƠ 2 + 0 2 - ^ 4 2S03S O 3 + H 2 O - » H 2 S O 4
Fe + H2S 04 -* FeS0.4 + H2 TFe20 3 + 3H2S 04 -> Fe2(S0 4),3 + 3H20
Đ iều chế FeS: có thể nung FeSa đến600°c (không có O2):t°
FeS2 FeS +sCó thể dùng H2 khử S02 ở 500°C:
t°2H2 +■■3O2 -> s + 2H20 .
' - t"Sau đó: Fe +s —» FeS
CẨU 162Từ dung dịch NaCL Ca(OHj >viế t các ph ơ ng tr ình phả n ứ ng điề u chế các chấ t Na, CỈ2 , Ỉ Ỉ2 , n ớ c Javel, clorua vôi, HCl.
® Cô cạn dung dịch NaCl và điện phân nóng chảy MaCl ta điềuchế được Na, CI2:
2NaCl -đpnc>2Na + Cl2• Điện phân dung dịch N aC l (có màng ngăn) thu được dung dịch
NaOH và khí H2, ỏ l2
2 NaCỈ + 2H20 —^ 2 NaOH + H2 + Cĩ2© Cho CỈ2 qua dung dịch NaOH được nước Javel:
Cl2 + 2N aO H -> NaC l + N aC lO + H20• Cho CI2 tác dụng vớidung dịch Ca(OH)2 đư ợ celorua vôi:
2C12 + 2Ga(OH)2 -» CaCl2 + Ca(C10)2 + 2H20
• Thự c hiệ nphản
ứ ng giữ a H2
vớ i Cl2 đư ợ c HC1:t°H2 + Cl2 -> 2 HCỈ
240
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN - LÍ -
HÓA CẤP 2 3
1000
B TRẦ
N HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 241/244
CÁC BẠ N ~NỀN TỈM ĐỌ C BỘ~$ÁOỈ NANG CAO CHỌ N LỌ C B ồ ĩ DƯ Ỡ NGHỌ CSINH GIỎ I 10- 11 - 12 PTTH
ÔN LUYỆNTHI-TÚ TÃ ỉ, CAOb a n g & TS Đ Ạ I HỌ CTÊN SÁCH ~ s TÁC GIẢ
LỞ P 10.4 279 BÀI TG\N HÌNH HỌC 10 NÂNG CAO Võ Đại Mau♦ 279 BÀI TOÁN ĐẠI số 10 NÂNG CAO Võ Đại Mau♦ 540 BÀI TOÁN NÂNG CAO ĐAI số 10 Nguyễn Ngọc Anh♦ CÁC VẤN ĐỂ ĐẠI SỐ 10 Nhóm GV trường Chuyên❖ CÁC VẤN ĐỂ HÌNH HỌC 10 1 Nhóm tác giả
CHUYÊN ĐỂ Bổi DƯỠNG GIỎ! TOÁN ĐẠI 10 Phạm Hữu Hoài-PHÂN LOẠI & PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN ĐẠI số 10 Trần V-ăn Kỷ
♦ PHÂN LOẠI & PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÌNH HỌC 10 Trần Văn Kỷ♦ PHƯƠNG PHÁP GIẢI CHỌN LỌC ĐẠI số 10 Nguyễn Hoàng Chương❖ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN CHỌN LỌC HÌNH HỌC 10 Trịnh Bằng GiangẬ TUYỂN TẬP 333 BÀI TOÁN ĐẠI số 10 Phan Thanh Quang$ TUYỂN ÌẬP 133 BÀI T0ẠI\l HÌNH HỌC 10 Lê Khắc Bảo$ 423 BÀI TOÁN NÂNG CAO VẬT LÍ 10 Trấn Trọng Hưng* BÀI TẬP VẬT LÍ NÂNG CAO 10 Lưu Đình Tuân♦ GIẢI BÀI TẬP VẬT LÍ CHỌN LỌC 10 * Trần Phú Tài
PHÂN LOẠI VẬT tí 10 Lê Văn ThôngPHƯƠNG PHÁP GIẬỈ BÀI TẬP HÓA 10 Võ Tường Huy
❖ 100 BÀI VĂN HAY 10 Ng Hữu Quang - Ng Lê Tuyết Mai45 BÀI VÂN CHỌN LỌC 10 Vũ Tiến Quỳnh
* TUYỂN TẬP VẪN HAY 10 Nguyễn Thị Mai Hương❖ BÀI TẬP BỔ TRỢ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH Trấn Bá Kiểm♦ HỌC TỐT ENGLISH 10 Trang Sĩ Long
GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH Bỏ TÚỈ 10
LỚ P 11........................................................................................
Nguyễn Trường Chấng
❖ 196 BÀI TOÁN HÌNH HỌC 11 Nguyễn Ánh❖ 630 BÀI TOÁN ĐẠI số - GIẢI TÍCH 11 Nguyễn Ngọc Anh
♦ CÁC VẤN ĐỂ GIẢI TÍCH 11 Trẩn Đức Huyên♦ PHÂN LOẠI & PHƯƠNG PHÁ? GIẢI HÌNH KHÔNG GIAN 11 Trần Văn Thương♦ PHÂN LOẠI & PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN LƯỢNG GIÁC 11 Trần Văn Thương♦ PHÂN LOẠI & PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN ĐẠI số - GIẢI TÍCH 11 Trần Văn Thươ❖ 450 BÀI TOÁN LƯỢNG GIÁC ĐẠI số GIẢI TÍCH 11 Võ Oại Mau♦ PHÂN LOẠI & PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN VẬT LÍ 11 Lê Văn Thông
BÀI TẬP VẬT LÍ NÂNG CAO 11 Lưu Đình Tuân♦ 423 BÀI TOÁN VẬT Lí CHỌN LỌC 11 Trần Trọng Hưng♦ BÀI TẬP HÓA HỌC NÂNG CAO 11 Ngô Ngọc An
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG T
OÁN -
LÍ -
HÓA CẤP 2
3 10
00B T
RẦN HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 242/244
PH ÂN LOAI & PHƯƠNG PH Á P GIẢ! TOÁN HOA HOC Võ Tường H
GIẢI BÀI TẬP HÓA HỌC 11 Hổ Văn NhãnGIẢI BẢI TẬ P. VẬT Lí 11 Hổ Văn Nhãn
PHƯƠNG P H Á P GIẢI TO ÁN ĐAI - HÌN H - LƯỢNC' í ' ' Nhóm GV FTTH TP.
100 BÀI VĂ N HAY 1 1 " ' Nguyễn Hữu Quang
TU YỂN TẬP NHỮN G BÀI V ĂN H A Y -11 Nguyễn Thị Mai Hiiá
45 BÀi V Ă N CHỌN LỌC 11 Vũ Tiên Quỳnh
HỌC TỐT V Ã N 11 ■ . Nguyễn Hữu Quang
BÀI TẬP BỔ TRỢ NGỮ PH ÁP TIÊNG ANH 11 Trần Bá KiHỌC TỐT ENGLISH 11 Trang S ĩ Long
LỚ P 12 - L T Đ H ............
...................
........ . .............. .
......................... . ...... . ..................................
PHÂN LOAI & PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN KỈNH HỌC 12 Trần Đức HP H Â N LOẠ i & PHƯƠNG P H Á P GIẢI ..TOÁN GIẢI TÍCH .1.2 • . Trẩn Đức Huy
TUYỂN TẬP CHUYÊN ĐỂ KKẤO SÁT HÀM số . Trần Oức HuTUYỂN TẬP CHUYÊN ĐỂ TÍCH PHÂN Trần Đức HuyTUYỂN TẬP CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC Trần Đức HuNẮM VỮNG PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN KHẢƠ SÁT HÀM số Trần ĐứcGIẢI TOÁN ĐẠI SỐ - LƯỢNG GIÁC - TÍCH PHÂN CHỌN LỌC NÂNG CAO NguyTUYỂN TẬP 540 BÀI TOÁN ĐẠI SỐ Hà. Văn ChươngTUYỂN TẬP 621 BÀI TOÁN LƯỢNG GIÁC .H à Văn Chươ700 BÀ! TOÁN BẤT ĐANGt h ứ c . Hà Văn ChươngPHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁCPHUƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI sỡGIÁ TRỊ LỚN NHẤT - GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA MỘT HÀM sốCÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÌNH HỌC PTTHTUYỂN TẬP 170 BÀI TOÁN HÌNH HỌC KHÔNGGIAMTUYỂN TẬP 324 BÀI TOÁN ĐẠO HÀM TÍCH PHÂNPHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN BẤT OẲNG THỨCCHUYÊN ĐỂ LƯỢNG GtÁC - TÍCH PHÂN - HÌNH GIẢ! TÍCH - ĐẠI số PHƯƠNG PH ÁP GIẢI TOÁN HÌNH HỌC - ĐAO HÀM -KHẢO SÁTHÀM SỐ - TÍCH PHÂN - GiẢI TÍCH Tổ HỢP - XÁCSUẤT (3 tập) Trần Văn ThươngSỔ TAY GIẢI TÍCH - HÌNH HỌC 12 Trần Văn ThươngPHÂN LOẠI PHƯƠNG PHÁP GÍẢI TOÁN KSH S - TÍCH PHÂN Nguyễn NgTUYỂN TẬP 250 BÀI TOÁN TÍCH PHÂN Nguyễn Ngọc ATUYỂN TẬP 333 BÀI TOÁN KHẢO SÁT HÀM số Nguyễn Thanh V25 CHỦ ĐỂ GIẢI TÍCH Ngô Tấn LựcCÁC TRỌNG ĐIỂM VÀ PHƯƠNG PH ÁP GIẢI ĐỂ THI TSĐH MÔIM TOÁN NgôT
PHÂN LOẠI & PHƯƠNG PH ÁP GIẢ! TOÁN HÓA vô cơ Quan Hán ThPHÂN LOẠI & PHƯƠNG PH ÁP GIẢI TOÁN HÓA HỮU cơ ■ ơuan Hán ThSỔ TAY HÓA HỌC Quan Hán ThànhGIÁO KHOA PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA v ô cơ Võ Tường
Võ Đạ Vu Đạ Võ Đạ Võ Đạ Võ Đạ Võ Đạ Võ Đạ Võ Đạ
MauMauMauMauMauMauMauMau
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯ
ỠNG T
OÁN - LÍ - HÓA C
ẤP 2
3 100
0B TRẦ
N HƯN
G ĐẠO T
P.QUY N
HƠN
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 243/244
GIÁO KHOA PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA HỮU cơ Võ Tường Huyộ TUYỂN TẬP 351 BÀI TOÁN HÓA HỌC Võ Tường Huy$ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Bmi Tậ p h ó a h ọ c 12 Võ Tường Huy0 BÀI TÂP HÓA HỌC NÂNG CAO 12 Ngỗ Ngọc An§ CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA HỌC Võ Tường Huy
CẤU Hỏi GIÁO KHOA HÓA vô cơ VÀ HỮU cơ Nguyễn Hiền Hoàng-❖ TUYÊN TẬP 117 BÀI TOÁN HÓA vô cơ VÀ HÓA HỮU cơ Phạm Đức Bình♦ ÔN LÍ THUYẾT HÓA vô cơ VÀ HÓA HỮU cơ Phạm Đức Bình
CÁC VÂN ĐỀ CĂN BẢN HÓA HỌC PTTH Võ Tường HuyTÓM TẮT HÓA HỌC PTTH GS. Nguyễn Đình Chi
❖ CHUỖI PHẢN ỨNG HÓA HỌC 1 Lê Kim Hùng♦ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN VẬT LÍ LTĐH Lê Văn Thông$ TUYỂN TẬP CÁC BÀI TOÁN VÂT LÍ LTĐH Lê Văn Thông
PHÂN LOẠI & PHƯƠNG PHÁP GỈẢI TOÁN VẬT LÍ 12 Lê Văn Thông90 BÀI TOÁN ĐIỆN XOAY CHIỂU CHỌN LỌC Nguyễn Trần Trác
❖ 90 BÀI TOÁN Cơ HỌC CHỌN LỌC Nguyễn Trần Trác$ 90 BÀI TOÁN QUANG HỌC VÀ VẬT LÍ HẠT NHÂN CHỌN LỌC Nguyễn Trần Trác♦ 289 BÀI TOÁN Cơ HỌC - 135 BÀỈ TOÁN QUANG HÌNH -
99 BÀI TOÁN VẬT LÍ QUANG LÍ HẠT NHÂN Trần Trọng Thươngộ TÌM HIỂU ĐỂ THI TUYỂN SINH MÔN SINH HỌC Trần Đức Lợi# BÀ ỉ TẬP DI TRUYỀN BIẾN DỊ 1 ỉ Lê Thị Thảoộ CÂU HỎI GIÁO KHOA SINH HỌC Lê Thị Thảo$ LÍ THUYẾT VÀ BÀI TẬP SINH HỌC ' Đỗ Mạnh Hùng♦ ÔN TẬP LÍ THUYẾT SINH HỌC Thái Huy Bảo
100 BÀI VĂN HAY CHỌN LỌC Nguyễn Hữu Quang♦ NHỮNG BÀI LÀM VÂN LTĐH Lương Duy Cán❖ NHỮNG BÀI VĂN BÌNH GIẢNG HAY Nguyễn Đăng Mạnh♦ NHỮNG BÀI VĂN ĐOẠT GIẢI TOÀN QUỐC Nguyễn Đức Cường
GIÚP ÔN LUYỆN VĂN 12 Nguyễn Văn LânNHỮNG BÀI LÀM VĂN MẪU Phạm Quang VD
♦ 45 BÀI VĂN CHỌN LỌC 12 VO Tiến Quỳnh♦ HỌC TỐT VĂN 12 Nguyễn Hữu Quang♦ 0Ể HỌC TỐT TIẾNG ANH 12 Trang Sĩ Longộ GIÚP ÔN LUYỆN TIẾNG ANH Phan Hữu Lễ♦ TÀI LIỆU ÔN THI TÚ TÀI VÀ TSĐH MÔN TIẾNG ANH Nguyễn Trùng Khánh♦ CÁC VẤN ĐỂ TRỌNG TÂM ÕN THi TÚ TÀi - LTĐH Trẩn Văn Diệm❖ BÀI TẬP BỔ TRỢ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 12 Trẩn Bá Kiểm❖ TUYỂN TẬP 30 ĐỂ THI TỦ TÀI MÔN TIẾNG ANH Nguyễn Hà Phương
PHÁT HÀNH TẠI NHÀ SÁCHTHÀNHNGHĨA 288B An D ơ ng V ơ ng, Quậ n 5, TP.HỒ Chí Minh
ĐT -F AX: 08.8.392 516
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON
BỒI DƯỠNG TOÁ
N - LÍ
- HÓA C
ẤP 2
3 100
0B T
RẦN HƯNG ĐẠO T
P.QUY
NHƠ
N
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú
8/10/2019 CÂU HỎI GIÁO KHOA HÓA VÔ CƠ - NGUYỄN HIỀN HOÀNG
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-giao-khoa-hoa-vo-co-nguyen-hien-hoang 244/244
TRƯỜNG đẶĨh ọ c Sư p h ạ m TP.Hồ CHií minh
T B U N IỈ TẮM L U YỆN T--------------------- ------ — -------:------------ _ 1 -------------- ----------------- ...Ằ ______ ;—,—i_ ___
20 Ngô Thờ i Nhiệ m, Quậ n 3, TP.HC M - ĐT:(08)M o 1174 Ị
448 Hoàng Văn Thụ , Q.TB (Nhà VHTT) - ĐT: (08).8451085
WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM
TP.Q
UY NHƠ
N