câu hỏi tcm-xlsc may tinh

39
Câu hi TCM & XLSC Exam A QUESTION 1 Giao thc nào sau đây được s dng phbiến để kết ni mng Internet? A. Ne tB EUI B. TCP/IP C. IPX/ SPX D. Apple Talk QUESTION 2 Kết qunào sau đây là chính xác? A. 163 chuyn sa ng nhphân scó gi á trlà: 10100001 B. 111 chuyn sang nhp hân scó gi á trlà : 01101101 C. 125 chuyn sa ng nhphân scó giá trlà : 01111101 D. 178 chuyn sang nhphân scó giá trlà : 10111010 QUESTION 3 Reset password ca ADSL Router bng cách: A. Cp đin cho ADSL Rou ter và n ginút Reset trong mt khong thi gia n nht định B. Tra cu t rong hp đồng th uê bao A DSL C. Dùng soft ware để dò Userna me và Password D. Tt và m li ADSL Rou ter. QUESTION 4 Trong hthng mng như hình v : cu hình địa chDefault Gateway ca các máy như thế nào để các máy có thtruy cp được internet?  Trang 1

Upload: letai303

Post on 06-Apr-2018

217 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Câu hỏi  TCM-XLSC may tinh

8/2/2019 Câu hỏ i TCM-XLSC may tinh

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-tcm-xlsc-may-tinh 1/39

Câu hỏi TCM & XLSC

Exam A

QUESTION 1Giao thức nào sau đây được sử dụng phổ biến để kết nối mạng Internet?

A. NetBEUIB. TCP/IPC. IPX/SPXD. Apple Talk

QUESTION 2

Kết quả nào sau đây là chính xác?

A. 163 chuyển sang nhị phân sẽ có giá trị là: 10100001B. 111 chuyển sang nhị phân sẽ có giá trị là : 01101101C. 125 chuyển sang nhị phân sẽ có giá trị là : 01111101D. 178 chuyển sang nhị phân sẽ có giá trị là : 10111010

QUESTION 3

Reset password của ADSL Router bằng cách:

A. Cấp điện cho ADSL Router và ấn giữ nút Reset trong một khoảng thời gian nhất địnhB. Tra cứu trong hợp đồng thuê bao ADSLC. Dùng software để dò Username và PasswordD. Tắt và mở lại ADSL Router.

QUESTION 4Trong hệ thống mạng như hình vẽ: cấu hình địa chỉ Default Gateway của các máy như

thế nào để các máy có thể truy cập được internet?

 Trang 1

Page 2: Câu hỏi  TCM-XLSC may tinh

8/2/2019 Câu hỏ i TCM-XLSC may tinh

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-tcm-xlsc-may-tinh 2/39

A. Địa chỉ IP của Router ADSLB. Địa chỉ IP của Access PointC. Không cần Default GatewayD. Địa chỉ IP của Router ADSL hay Access Point đều được

QUESTION 5 Địa chỉ vật lý (MAC Address) của card mạng nào sau đây là sai?

A. 00-2A-43-16-23-A8B. 00-4A-43-26-3H-0DC. 00-2A-43-3E-33-A0D. 00-C0-9F-C3-27-F6

QUESTION 6IPv4, mặc định lớp B có số lượng NetIDs/HostIDs là bao nhiêu?

A. 2^14 / 2^16 - 2B. 2^8-2 / 2^21 - 2C. 2^13/2^19 - 2

 Trang 2

Page 3: Câu hỏi  TCM-XLSC may tinh

8/2/2019 Câu hỏ i TCM-XLSC may tinh

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-tcm-xlsc-may-tinh 3/39

D. 2^21/2^8 - 2

QUESTION 7

 Địa chỉ IP 172.16.10.1 thuộc lớp nào?A. Lớp AB. Lớp CC. Lớp BD. Lớp D

QUESTION 8Trong địa chỉ IPv4, có 5 lớp tất cả là: A, B, C, D, E. Lớp C có dãy địa chỉ:

A. 224.0.0.0 tới 239.255.255.255B. 192.0.0.0 tới 223.255.255.255C. 240.0.0.0 tới 255.255.255.255D. 128.0.0.0 tới 191.255.255.255

QUESTION 9Giao thức nào sau đây dùng để cấp phát địa chỉ IP động cho các máy trong mạng?

A. DHCPB. HTTPC. SMTPD. FTP

QUESTION 10Default Subnet mask của lớp B là?

A. 255.255.0.0B. 255.0.0.0C. 255.255.255.0D. 255.255.255.255

 Trang 3

Page 4: Câu hỏi  TCM-XLSC may tinh

8/2/2019 Câu hỏ i TCM-XLSC may tinh

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-tcm-xlsc-may-tinh 4/39

QUESTION 11Kỹ thuật mạng LAN, Fast Ethernet có tốc độ truyền dữ liệu cơ bản là?

A. 10 Mbps

B. 100 MbpsC. 1000 MbpsD. 10000 Mbps

QUESTION 12Trong môi trường Windows XP dùng hệ thống file (File System) nào để thiết lập quyềntruy xuất dữ liệu giữa các user trong cùng một máy?

A. NTFSB. FATC. Ext3D. FAT32

QUESTION 13Trong kỹ thuật bấm cáp xoắn đôi, thứ tự các màu dây được sắp xếp theo như tronghình sau:

 Đây là chuẩn gì?

 Trang 4

Page 5: Câu hỏi  TCM-XLSC may tinh

8/2/2019 Câu hỏ i TCM-XLSC may tinh

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-tcm-xlsc-may-tinh 5/39

A. TIA/EIA-568AB. TIA/EIA-568BC. TIA/EIA-568CD. Tất cả đều sai

QUESTION 14Với Star topology, thiết bị trung tâm được sử dụng là?

A. SwitchB. Router C. ModemD. NIC

QUESTION 15 Để kết nối PC với PC theo chuẩn Fast Ethernet, cơ bản bấm cáp dạng nào sau đây?

A. Cáp chéoB. Cáp thẳngC. Cáp cuộnD. Tất cả đều đúng

QUESTION 16Trong các loại cáp sau, cáp nào có thể truyền dữ liệu với khoảng cách xa nhất?

A. Cáp đồng trục mảnh (Thinnet)B. Cáp đồng trục dày (Thicknet)C. Cáp xoắn đôi (Twisted Pair)D. Cáp quang (Fiber Optic)

QUESTION 17Trong thuật ngữ "10Base-T", số 10 có ý nghĩa gì?

A. Khoảng cách tối đa là 10mB. Tốc độ truyền 10MbpsC. Tốc độ truyền 10GbpsD. Tầng số hoạt động là 10MHz.

 Trang 5

Page 6: Câu hỏi  TCM-XLSC may tinh

8/2/2019 Câu hỏ i TCM-XLSC may tinh

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-tcm-xlsc-may-tinh 6/39

QUESTION 18

 Để xác định 2 địa chỉ IPv4 cùng lớp mạng hay không ta dựa vào?A. Octect đầu tiên.B. Subnet mask.C. Octect thứ 2.D. So sánh IP với nhau nếu giống nhau 2 octect đầu là cùng mạng.

QUESTION 19Loại cáp xoắn đôi nào được sử dụng phổ biến hiện nay để kết nối mạng LAN trong cácphòng học tại iSPACE?

A. Cat4B. Cat5C. Cat5eD. Cat6

QUESTION 20 Để kiểm tra sự ổn định của kết nối mạng ta dùng dòng lệnh nào sau đây?

A. Ping [IP address] – tB. Ping [IP address] – sC. Ping [IP address] – nD. Ping [IP address] – l

QUESTION 21Trong mạng LAN các máy điều truy cập được Internet, chỉ có một máy không truy cậpđược Internet, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Khai báo sai địa chỉ IPB. Card mạng bị Disable.C. Dây cáp mạng bị lỗi.D. Switch trung tâm bị lỗi.

 Trang 6

Page 7: Câu hỏi  TCM-XLSC may tinh

8/2/2019 Câu hỏ i TCM-XLSC may tinh

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-tcm-xlsc-may-tinh 7/39

QUESTION 22Từ một ClientB, để thực hiện kết nối đến thư mục data được chia sẻ tại ServerA. Bạnphải làm như thế nào?

A. Start/Run: net use \\ServerA\dataB. Start/Run: \\ClientB\dataC. Start/Run: \\ServerA\dataD. Start/Run: \\ServerB\data

QUESTION 23Chuẩn WLAN 802.11b/g có tốc độ truyền dữ liệu tương ứng là?

A. 11/100 MbpsB. 11/54 MbpsC. 11/108 MbpsD. 54/540 Mbps

QUESTION 24Các chuẩn Wireless LAN nào sau đây có thể tương thích với nhau?

A. 802.11a/b/gB. 802.11a/g/nC. 802.11b/g/nD. 802.11a/b/n

QUESTION 25Trong mạng WLAN, các Wireless Client nhận dạng được AP là dựa vào?

A. SSDIB. SSID

C. SDISD. ISSD

QUESTION 26Kết nối Wireless LAN dạng “Peer to Peer” còn được gọi là

 Trang 7

Page 8: Câu hỏi  TCM-XLSC may tinh

8/2/2019 Câu hỏ i TCM-XLSC may tinh

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-tcm-xlsc-may-tinh 8/39

A. Infrastructure BSS (Basic Service Set)B. Ad – hocC. Extend Service SetD. Tất cả đều đúng

QUESTION 27Trong WLAN, thuật ngữ “SSID” được dùng để?

A. Đặt tên cho Access PointB. Đặt tên cho Wireless Router ADSLC. Phận biệt các mạng WLAN với nhauD. Tất cả đều đúng

QUESTION 28 Để các máy trong mạng LAN có thể nhận IP tự động, trong mạng phải có?

A. DHCP Server B. Mail Server C. DNS Server D. Web Server 

QUESTION 29Theo qui định của TIA/EIA thì chuẩn bấm cáp mạng như trong hình sau được gọi làchuẩn gì?

 Trang 8

Page 9: Câu hỏi  TCM-XLSC may tinh

8/2/2019 Câu hỏ i TCM-XLSC may tinh

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-tcm-xlsc-may-tinh 9/39

A. TIA/EIA-568AB. TIA/EIA-568BC. TIA/EIA-568CD. Bấm cáp không đúng chuẩn

QUESTION 30Trong truyền thông mạng Wireless LAN, chuẩn nào sau đây có khả năng xuyên vật cảnkém nhất?

A. 802.11aB. 802.11bC. 802.11gD. 802.11 n

QUESTION 31Chuẩn 802.11n trong Wireless LAN có tốc độ truyền tải tối đa là?

A. 11 MbpsB. 54 MbpsC. 540 MbpsD. 100 Mbps

QUESTION 32Topology được sử dụng phổ biến hiện nay trong mạng LAN là?

A. RingB. MeshC. BusD. Star 

QUESTION 33Cấu hình giao thức TCP/IP cho các host lần lượt là:

HostA: 192.168.1.1/24HostB: 192.186.1.254/24HostC: 192.168.1.127/24

 Trang 9

Page 10: Câu hỏi  TCM-XLSC may tinh

8/2/2019 Câu hỏ i TCM-XLSC may tinh

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-tcm-xlsc-may-tinh 10/39

Những Host nào có thể truyền thông được với nhau?

A. HostA truyền thông được với HostBB. HostB truyền thông được với HostC

C. HostA truyền thông được với HostCD. HostA, HostB, HostC truyền thông được với nhau

QUESTION 34 Để truy cập vào folder data đã được share từ một máy khác trong mạng LAN chúng tathực hiện:

A. Start/Run: net use \\”Computer Name”\data hay net use \\”Địa chỉ IP”\dataB. Start/Run: \\”Computer Name”\data hay \\”Địa chỉ IP”\dataC. Start/Run: //“Computer Name”/data hay //”Địa chỉ IP”/dataD. Start/Run: //“Computer Name”\data hay //”Địa chỉ IP”\data

QUESTION 35 Để xem địa chỉ MAC Card mạng của PC ta sử dụng lệnh nào sau đây?

A. ipconfig /releaseB. ipconfig /renewC. ipconfig /flushdnsD. ipconfig /all

QUESTION 36Nếu trong hệ thống mạng LAN, 2 PC bị trùng tên "Computer Name" thì có thể truy cậpđược dữ liệu hay không?

A. cóB. Không

C. không xác định đượcD. Phải có thêm Router 

QUESTION 37Khoảng cách tối đa từ PC đến Switch khi sử dụng cáp xoăn đôi loại cat5e là bao nhiêu?

 Trang 10

Page 11: Câu hỏi  TCM-XLSC may tinh

8/2/2019 Câu hỏ i TCM-XLSC may tinh

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-tcm-xlsc-may-tinh 11/39

A. 185 mB. 500 mC. 100 mD. 85 m

QUESTION 38Mô hình kết nối mạng như hình sau:

 Để 2 mạng LAN có thể kết nối được với nhau thì cần thiết bị nào?A. HubB. SwitchC. Router D. Repeater 

QUESTION 39Trong truyền thông mạng Topology Bus, loại thiết bi kết nối nào dùng để triệt tiêu tínhiệu nhiễu và dội trong đường dây BUS?

A. T – Connecter B. Terminator C. BNC (British Naval Connector)D. Barrel Connetor 

 Trang 11

Page 12: Câu hỏi  TCM-XLSC may tinh

8/2/2019 Câu hỏ i TCM-XLSC may tinh

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-tcm-xlsc-may-tinh 12/39

QUESTION 40Cáp xoắn đôi (Twisted – Pair), hiện nay trên thị trường được phân thành mấy loạichính?

A. 4 loạiB. 5 loạiC. 6 loạiD. 7 loại

QUESTION 41 Địa chỉ IP 192.168.10.33/27 có Subnet mask tương ứng là?

A. 255.255.255.0B. 255.255.255.128C. 255.255.255.224D. 255.255.255.192

QUESTION 42Giao thức TCP/IP dùng để làm gì?

A. Kết nối internetB. Kết nối các máy tính trong mạng LANC. Kết nối internet và các máy tính trong mạng LAND. Truyền files

QUESTION 43Trong mạng LAN, Card mạng Ethernet có tốc độ truyền dữ liệu cơ bản là?

A. 10 MbpsB. 100 MbpsC. 1000 MbpsD. 10000 Mbps

 Trang 12

Page 13: Câu hỏi  TCM-XLSC may tinh

8/2/2019 Câu hỏ i TCM-XLSC may tinh

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-tcm-xlsc-may-tinh 13/39

QUESTION 44Trong môi trường MS Windows dùng hệ thống file NTFS, các quyền có thể thiết lập choUser truy xuất thư mục là?

A. Read, Write

B. Read, Write, List Folder Contents, Read&Execute, Modify, Full ControlC. Read, Write, Full ControlD. Read, Change, Full Control

QUESTION 45Chữ T trong thuật ngữ "100Base-TX" nghĩa là?

A. Transfer B. TransmissionC. Twisted Pair D. Taiwan

QUESTION 46Kết nối mạng theo mô hình sao (Star), một trạm trong mạng ngưng hoạt động thì cáctrạm còn lại:

A. Đều ngưng hoạt độngB. Hoạt động không ổn địnhC. Hoạt động bình thườngD. Hoạt động chậm.

QUESTION 47 Địa chỉ IP là: 11000101.10101000.10000001.00000001. Địa chỉ IP này thuộc lớp nào?

A. Lớp BB. Lớp DC. Lớp C

D. Lớp A

QUESTION 48IPv4, mặc định lớp A có số NetIDs/HostIDs sử dụng tương ứng là bao nhiêu?

 Trang 13

Page 14: Câu hỏi  TCM-XLSC may tinh

8/2/2019 Câu hỏ i TCM-XLSC may tinh

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-tcm-xlsc-may-tinh 14/39

A.B.C.D.

QUESTION 49 Địa chỉ mạng NetID 190.168.0.0/16 có dãy địa chỉ máy HostIDs sử dụng tương ứng là?

A. 190.168.0.0 --> 190.168.255.255B. 190.168.0.1 --> 190.168.0.254C. 190.168.0.1 --> 190.168.0.255D. 190.168.0.1 --> 190.168.255.254

QUESTION 50Tiện ích nào dùng để xem đầy đủ thông tin địa chỉ IP?

A. Ipconfig /allB. IpconfigC. NetstatD. Ping

QUESTION 51ADSL là công nghệ đường truyền thuê bao:

A. Không đối xứngB. Ngẫu nhiênC. Tuần tựD. Đối xứng

QUESTION 52Thực hiện cấu hình ADSL Router để kết nối Internet, những thông số cơ bản cần thiếtlập là?

A. VCI/VPI; Username/Password chứng thực với nhà cung cập dịch vụ; DHCP Server B. DHCP Service; DNS Server 

 Trang 14

Page 15: Câu hỏi  TCM-XLSC may tinh

8/2/2019 Câu hỏ i TCM-XLSC may tinh

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-tcm-xlsc-may-tinh 15/39

C. Encapsulation; VCI/VPI; Username/Password chứng thực với nhà cung cập dịch vụ; DNS SD. LAN IP Address;DNS Server; DHCP Server 

QUESTION 53Những loại cáp nào sau đây có thể truyền tải dữ liệu đạt đến tốc độ là 1000Mbps?

A. Cáp đồng truc dạng ThicknetB. Cáp xoắn đôi Cat 5e và Cat 6C. Chỉ có cáp xoắn đôi Cat 6D. Cáp xoắn đôi Cat 5 và Cat 6

QUESTION 54Tốc độ kết nối chuẩn WLAN 802.11g+ là?

A. 108 MbpsB. 11 MbpsC. 54 MbpsD. 88 Mbps

QUESTION 55Khi một máy trong mạng LAN Ping đến trang Web yahoo.com, kết quả trả về như tronghình sau:

 Đây là nguyên nhân gì?

 Trang 15

Page 16: Câu hỏi  TCM-XLSC may tinh

8/2/2019 Câu hỏ i TCM-XLSC may tinh

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-tcm-xlsc-may-tinh 16/39

A. Cấu hình sai Username/Password chứng thưc với nhà cung cấp dịch vụ internet trong RoutB. Bấm cáp không đúng chuẩnC. Đường truyền không ổn địnhD. Mạng vẫn hoạt động bình thường

QUESTION 56Trong môi trường mạng Workgroup, tất cả các máy sử dụng hệ điều hành Windows XPPro. Khi máy PC01 chia sẻ tài nguyên thì cùng một lúc có bao nhiêu máy có thể truycập vào máy PC01 để truy xuất tài nguyên?

A. 1B. 9C. 10D. Không giới hạn

QUESTION 57Cho sơ đồ kết nối mạng như hình sau:

 Trang 16

Page 17: Câu hỏi  TCM-XLSC may tinh

8/2/2019 Câu hỏ i TCM-XLSC may tinh

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-tcm-xlsc-may-tinh 17/39

 Để PC02 có thể truy cập được internet thì phải khai báo DG (Default Gateway) là gì?

A. Không cần khai báo DG (Default Gateway) vẫn có thể truy cập được internetB. 192.168.10.1C. 150.68.219.92D. 192.168.10.200

QUESTION 58Lệnh nào dùng để tìm địa chỉ IP ứng với địa chỉ tên miền www.ispace.edu.vn ?

A. ipconfig /www.ispace.edu.vnB. Ipconfig www.ispace.edu.vnC. Ping www.ispace.edu.vnD. CommandRoute www.ispcae.edu.vn

 Trang 17

Page 18: Câu hỏi  TCM-XLSC may tinh

8/2/2019 Câu hỏ i TCM-XLSC may tinh

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-tcm-xlsc-may-tinh 18/39

QUESTION 59 Địa chỉ IP nào sau đây cùng địa chỉ mạng (NetID) với địa chỉ IP 192.16.1.10/24?

A. 192.16.10.1/24B. 192.16.1.33/24

C. 182.16.1.250/24D. 192.16.11.12/24

QUESTION 60Trong địa chỉ IP, có 5 lớp tất cả : A, B, C, D, E. Lớp B có dải địa chỉ?

A. 224.0.0.0 tới 239.255.255.255B. 192.0.0.0 tới 223.255.255.255C. 128.0.0.0 tới 191.255.255.255D. 240.0.0.0 tới 255.255.255.255

QUESTION 61Trong IPv4, số Host sử dụng của lớp C theo mặc định là?

A.B.C.D.

QUESTION 62 Địa chỉ vật lí (MAC Address) của card mạng nào sau đây là hợp lệ?

A. 00-2A-43-16-23-A8-EFB. 00-2A-4A-3K-33-A0C. 00-4E-43-AB-3C-FFD. 00-C0-9F-C3-2C

QUESTION 63Trong IPv4, theo mặc định số địa chỉ mạng (NetID) của lớp A sử dụng là?

A. 256

 Trang 18

Page 19: Câu hỏi  TCM-XLSC may tinh

8/2/2019 Câu hỏ i TCM-XLSC may tinh

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-tcm-xlsc-may-tinh 19/39

B. 254C. 126D. 128

QUESTION 64Các cặp dây tín hiệu dùng để truyền và nhận dữ liệu của 100Base-T là?

A. 1, 6 và 2, 3B. 1, 3 và 2, 6C. 1, 2 và 3, 6D. 4, 5 và 7, 8

QUESTION 65Trong môi trường MS Windows các quyền có thể thiết lập cho User truy xuất thông quamạng là?

A. Read, changeB. Change, Full ControlC. Read, Full ControlD. Read, change, Full Control

QUESTION 66Chiều dài tối đa của đoạn mạng 10Base5 là?

A. 185 mB. 100 mC. 200 mD. 500 m

QUESTION 67 Đơn vị cơ bản dùng để đo tốc độ xử lý thông tin là?

A. HzB. BitC. Byte

 Trang 19

Page 20: Câu hỏi  TCM-XLSC may tinh

8/2/2019 Câu hỏ i TCM-XLSC may tinh

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-tcm-xlsc-may-tinh 20/39

D. bps (bit second)

QUESTION 68Với kiểu kết nối mạng theo dạng hình sao (Star), khi thiết bị trung tâm Switch ngưnghoạt động thì các trạm còn lại?

A. Hoạt động bình thườngB. Đều ngưng hoạt độngC. Hoạt động không ổn địnhD. Chỉ một vài máy trong mạng hoạt động

QUESTION 69 Địa chỉ IP nào sau có thể truyền thông trên mạng Internet?

A. 192.168.1.245B. 192.16.1.2C. 172.16.1.2D. 172.20.1.2

QUESTION 70 Địa chỉ IP sau:169.254.1.2 là IP thuộc loại nào?

A. Automatic Private IP Address(APIPA).B. IP LoopbackC. IP BroadcastD. IP Private

QUESTION 71

 Đối tượng nào sau đây không sử dụng dịch vụ DHCP Server để cấp địa chỉ IP động?

A. Máy tính sử dụng Windows Server 2008B. SwitchC. Wireless Access PointD. Router ADSL

 Trang 20

Page 21: Câu hỏi  TCM-XLSC may tinh

8/2/2019 Câu hỏ i TCM-XLSC may tinh

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-tcm-xlsc-may-tinh 21/39

QUESTION 72Tốc độ truyền tải dữ liệu tối đa của cáp đồng trục dạng Thicknet là bao nhiêu?

A. 185 MbpsB. 500 MbpsC. 10 MbpsD. 100 Mbps

QUESTION 73Khi bạn đang làm việc trên môt máy tính tên là PC0001 thì có một thông báo xuất hiệnnhư hình sau:

 Đây là nguyên nhân gì?

A. Hệ điều hành Windows của PC0001 bị lỗiB. Tên máy tính "Computer Name" của PC0001 bị trùng tên với các máy khác trên mạngC. Địa chỉ IP của một máy nào đó trên mạng bị trùng với địa chỉ IP của máy PC0001

D. Địa chỉ IP đã được thiết lập thành công

QUESTION 74Trong WLAN, chuẩn 802.11 Super G có tốc độ truyền tải dữ liệu tối đa là bao nhiêu?

A. 200 MbpsB. 54 MbpsC. 88Mpbs

D. 108Mbps

QUESTION 75Trong WLAN, khi kết nối mạng theo mô hình Ad-Hoc thì số lượng Wireless Client kếtnối tối đa là bao nhiêu máy?

 Trang 21

Page 22: Câu hỏi  TCM-XLSC may tinh

8/2/2019 Câu hỏ i TCM-XLSC may tinh

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-tcm-xlsc-may-tinh 22/39

A. 30B. 2C. 9D. Không giới hạn

QUESTION 76Những đầu nối nào sau đây được sử dụng trong hệ thống mạng cáp sợi quang?

A. ST, SFKB. SC, KFC, SFFC. RJ45, RJ11D. SC, ST

QUESTION 77Theo mô hình sau:

PC01 và PC02 kết nối với nhau bằng cáp xoắn đôi loại Cat5e thì khoảng cách giữa 2máy tính này theo chuẩn cho phép là bao nhiêu m?

A. 100mB. 185mC. 200mD. 500m

QUESTION 78Trong Wireless LAN, khi cấu hình Wireless Access Point (AP) bảo mật ở dạng WEP vớicấp độ là 128bit thì khi người dùng phải nhập KEY bao nhiêu ký tự Hexa để gia nhậpvào mạng WLAN?

 Trang 22

Page 23: Câu hỏi  TCM-XLSC may tinh

8/2/2019 Câu hỏ i TCM-XLSC may tinh

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-tcm-xlsc-may-tinh 23/39

A. 10B. 26C. 32D. 54

QUESTION 79 Để kiểm tra kết nối giữa 2 máy tính trong mạng LAN, bạn sử dụng lệnh PING và kếtquả trả về như hình sau:

 Đây là nguyên nhân gì

A. Chưa kết nối cáp giữa 2 máyB. Do Firewall ngăn chặn không cho phép PINGC. IP 192.168.240.7 không tồn tại trên mạngD. Hai máy có địa chỉ IP khác nhánh mạng (NetID)

QUESTION 80 Đâu nối RJ45 có bao nhiêu chân (PIN)?

A. 4B. 6C. 8D. 10

QUESTION 81Khi chia sẻ Folder DATA1 và phân quyền cho user TH như trong hình sau, thì user THcó thể:

 Trang 23

Page 24: Câu hỏi  TCM-XLSC may tinh

8/2/2019 Câu hỏ i TCM-XLSC may tinh

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-tcm-xlsc-may-tinh 24/39

A. Đọc và copy dữ liệu trong Folder DATA1

B. Đọc, copy và thay đổi nội dung file trong DATA1C. Đọc, thay đổi nội dung file hay xóa file trong Folder DATA1D. Được toàn quyền trong Folder DATA1

QUESTION 82 Để kết nối mạng WAN, bạn dùng thiết bị nào sao đây?

A. Hub

B. SwitchC. ModemD. Cáp xoắn đôi loại Cat7

QUESTION 83

 Trang 24

Page 25: Câu hỏi  TCM-XLSC may tinh

8/2/2019 Câu hỏ i TCM-XLSC may tinh

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-tcm-xlsc-may-tinh 25/39

Trong hệ thống mạng LAN, sử dụng cáp xoắn đôi loại Cat6. Để đạt được tốc độ truyềndữ liệu là 1000Mbps thì cần bao nhiêu sợi để truyền và nhận dữ liệu?

A. 2B. 4

C. 6D. 8

QUESTION 84Cho sơ đồ kết nối mạng như hình sau:

 Để các máy tính (PC01, PC02, PC03) có thể chia sẻ dữ liệu với nhau thì cần bổ sungthêm thông tin gì?

A. Không cần bổ sungB. Bổ sung thêm DG (Default Gateway)C. Bổ sung thêm DNSD. Bổ sung thêm DG (Default Gateway) và DNS

 Trang 25

Page 26: Câu hỏi  TCM-XLSC may tinh

8/2/2019 Câu hỏ i TCM-XLSC may tinh

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-tcm-xlsc-may-tinh 26/39

QUESTION 85

Trong khi cấu hình Router ADSL, bạn nhập DNS Server là 203.162.4.191. Vậy DNSServer này của nhà cung cấp dịch vụ nào?

A. VNNB. ViettelC. FPTD. NetNam

QUESTION 86Trong hệ thống mạng như hình vẽ: cấu hình địa chỉ Default Gateway của các máy nhưthế nào để các máy có thể truy cập được internet?

A. Địa chỉ IP của Router ADSLB. Địa chỉ IP của Access PointC. Không cần Default GatewayD. Địa chỉ IP của Router ADSL hay Access Point đều được

QUESTION 87 Địa chỉ IP sau đây thuộc lớp nào?IP: 10101010.10010010.00000001.00000011

A. AB. B

 Trang 26

Page 27: Câu hỏi  TCM-XLSC may tinh

8/2/2019 Câu hỏ i TCM-XLSC may tinh

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-tcm-xlsc-may-tinh 27/39

C. CD. D

QUESTION 88Subnet Mask nào sau đây là hợp lệ?

A. 255.255.255.252

B 255.257.0.0C. 225.255.225.0D. Tất cả đều sai

QUESTION 89 Điạ chỉ IP được ấn định cho LocalHost?

A. 172.16.0.1B. 127.1.0.0C. 127.1.1.1D. 127.0.0.1

QUESTION 90 Địa chỉ IP nào sau đây qui định dành riêng cho mạng LAN (IP Private)?

A. 172.28.30.2B. 127.31.100.200C. 192.186.0.1D. 169.254.68.29

QUESTION 91Bạn cần có tối thiểu là quyền gì để có thể Share máy in?

A. Printer B. Allow Manage PrintersC. Allow Manage DocumentsD. Allow Manage Printers và Allow Manage Documents

 Trang 27

Page 28: Câu hỏi  TCM-XLSC may tinh

8/2/2019 Câu hỏ i TCM-XLSC may tinh

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-tcm-xlsc-may-tinh 28/39

QUESTION 92Trong IPv4, cấu trúc của một địa chỉ IP gồm các phần?

A. Class bits + NetID + HostID + Host bitsB. Host bits + NetID + HostID + Class bitsC. Class bits + NetID + HostIDD. NetID + HostID + Host bits

QUESTION 93 Định nghĩa nào sau là đúng nhất cho công nghệ Internet ADSL?

A. ADSL (Asymmetric Digital Subcriber Line) là đường thuê bao số không đối xứngB. ADSL (Asynchronous Digital Subcriber Line) là đường thuê bao số không đồng bộC. ADSL (Advanced Digital Subcriber Line) là đường thuê bao số nâng caoD. ADSL (Asymmetry Digital Subcriber Line) là đường thuê bao số có tính chất không đối xứng

QUESTION 94Cho sơ đồ kết nối mạng như trong hình sau:

 Trang 28

Page 29: Câu hỏi  TCM-XLSC may tinh

8/2/2019 Câu hỏ i TCM-XLSC may tinh

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-tcm-xlsc-may-tinh 29/39

 Để các PC (PC01, PC02, PC03) có thể truy cập internet, bạn cần bổ sung thêm thôngtin gì?

A. Không cần bổ sungB. Phải khai báo thêm DG (Default Gateway)C. Phải khai báo thêm DNSD. Phải khai báo thêm DG (Default Gateway) và DNS

QUESTION 95Khi thuê bao đường truyền ADSL của nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) là VNN, thìbạn sẽ cấu hình các thông số VPI, VCI và Encapsulation trong Router ADSL theo thứtự:

A. 8-35; PPPoA_LLCB. 8-35; PPPoE_LLCC. 0-33; PPPoE_LLC

 Trang 29

Page 30: Câu hỏi  TCM-XLSC may tinh

8/2/2019 Câu hỏ i TCM-XLSC may tinh

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-tcm-xlsc-may-tinh 30/39

D. 0-33; PPPoA_LLC

QUESTION 96Trong WLAN, chuẩn 802.11n hoạt động ở tầng số là?

A. 2,4GHzB. 5GHzC. 10GHzD. 2,4GHz và 5GHz

QUESTION 97Trong các dạng bảo mật Wireless LAN, dạng nào sau đây có khả năng bảo mật caonhất?

A. WEP- 64bitB. WEP – 128bitC. WPA – PSKD. WPA v2

QUESTION 98Trong hệ thống mạng LAN sử dụng IP động, khi bạn thực hiện đổi tên một máy tính"Computer Name" thì có một thông báo xuất hiện như trong hình sau:

 Đây là lỗi gì?

A. Hệ điều hành của máy bị lỗi.B. User không có quyền đổi tên máy tínhC. Máy chưa nhận được địa chỉ IP.D. Tên máy tính là "TH" đã trùng với một tên máy tính khác trong mạng

 Trang 30

Page 31: Câu hỏi  TCM-XLSC may tinh

8/2/2019 Câu hỏ i TCM-XLSC may tinh

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-tcm-xlsc-may-tinh 31/39

QUESTION 99Trong các hình sau:

 Đây là loại cáp gì?

A. Hình A là cáp xoắn đôi loại STPB. Hình B là cáp xoắn đôi loại STPC. Hình A là cáp xoắn đôi loại UTPD. Hình B là cáp đồng trục loại Thinnet

QUESTION 100Bạn là người quản trị mạng tại iSPACE. iSPACE có một máy client tên là PC111 và cóshare một máy in HP Laser Jet tên là HP_LJ. Máy in HP_LJ được sử dụng bởi các user 

trong phòng Đào Tạo để in tài liệu. Bạn cấp cho user tên là TH có quyền truy cập đếnmáy in và có khả năng quản lý các công việc in, còn tất cả các user khác thì không cókhả năng quản lý công việc in. Bạn nên làm gì để chắc chắn rằng TH có được cácquyền để thực hiện đúng công việc của mình?Chọn tất cả các câu đúng (chọn 3 câu).

A. Gán cho user TH với quyền Allow-Manage Printer.B. Gán cho user TH với quyền Allow-Manage Document.C. Gán cho group Users với quyền Allow-Manage Printer.D. Gán cho group Users với quyền Allow-Manage Document.E. Gán cho group Users với quyền Allow-Print.

QUESTION 101Trong hệ thống mạng LAN, khi máy A truy cập đến máy B thì nhận được thông báosau:

 Trang 31

Page 32: Câu hỏi  TCM-XLSC may tinh

8/2/2019 Câu hỏ i TCM-XLSC may tinh

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-tcm-xlsc-may-tinh 32/39

 Đây là lỗi gì?

A. Địa chỉ IP 192.168.1.134 không tồn tạiB. Không có Password để truy cậpC. Số lượng user truy cập quá nhiềuD. User Guest bị Disabled

QUESTION 102

Khi Properties card mạng của môt máy tính có tên là PC0003 như trong hình sau:

 Trang 32

Page 33: Câu hỏi  TCM-XLSC may tinh

8/2/2019 Câu hỏ i TCM-XLSC may tinh

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-tcm-xlsc-may-tinh 33/39

 Để PC0003 có thể truy xuất dữ liệu đến các máy khác trong mạng LAN bạn cần phải:

A. Check vào mục QoS Packet Schedule

B. Check vào mục Client for Microsoft NetworksC. Bắt buộc phả check vào cả 2 mục Client for Microsoft Networks và QoS Packet ScheduleD. Không cần bổ sung thêm vẫn có thể truy cập dữ liệu đến các máy khác trong mạng LAN

QUESTION 103Cáp xoắn đôi Cat4 có tốc độ truyền dữ liệu tối đa là bao nhiêu?

A. 4Mbps

B. 10MbpsC. 16MbpsD. 100Mbps

QUESTION 104Khi thi công hệ thống mạng LAN. Bạn có các thiết bị sau:

 Trang 33

Page 34: Câu hỏi  TCM-XLSC may tinh

8/2/2019 Câu hỏ i TCM-XLSC may tinh

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-tcm-xlsc-may-tinh 34/39

+ Cáp xoắn đôi Cat5+ Đầu nối RJ45+ Kềm bấm cáp+ 1 Line ADSL+ 1 Router ADSL 4 Port

+ 1 Switch 24 Port+ Mỗi máy tính có 1 card mạngBạn có thể cấu hình cho tối đa bao nhiêu máy có thể truy cập được internet cùng mộtlúc?

A. 4B. 24C. 28D. 26

QUESTION 105Card mạng (NIC) truyền dữ liệu theo dạng nào?

A. SimplexB. Half-duplexC. Full-duplexD. Tất cả đều sai

QUESTION 106Card mạng (NIC) có địa chỉ MAC gồm bao nhiêu bit?

A. 24B. 32C. 48D. 54

QUESTION 107Bạn là một người quản trị mạng tại iSPACE. iSPACE có một File Server tên là FS vàcác máy client chạy Windows XP Pro. Bạn tạo một folder tên là TAILIEU_PDT để chiasẻ dữ liệu cho các nhân viên với yêu cầu: các thành viên thuộc group DaoTao có quyềnRead và Write trên TAILIEU_PDT, các thành viên thuộc Group Manager có quyền xemtất cả các file trong TAILIEU_PDT. Bạn cần cấp quyền như thế nào để thích hợp cácyêu cầu trên. Các quyền này được gán bởi NTFS permission và share permission.

 Trang 34

Page 35: Câu hỏi  TCM-XLSC may tinh

8/2/2019 Câu hỏ i TCM-XLSC may tinh

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-tcm-xlsc-may-tinh 35/39

Chọn nhiều câu đúng (3 câu)

A. Gán cho group DaoTao quyền Allow-Full Control trên folder TAILIEU_PDTB. Gán cho group DaoTao quyền Allow-Modify trên folder TAILIEU_PDTC. Gán cho group Manager quyền Allow-Read và Execute trên folder TAILIEU_PDT

D. Gán cho group Manager quyền Allow-Read trên folder TAILIEU_PDTE. Gán cho group DaoTao quyền Allow-Change trên folder TAILIEU_PDTF. Gán cho group Domain User quyền Allow-Read trên folder TAILIEU_PDT

QUESTION 108Trong WLAN, khi cấu hình AP bạn chọn Enable chức năng SSID Broadcast. Chứcnăng này dùng để làm gì?

A. Cấp phát địa chỉ IP động cho các Wireless Client

B. Cho Phép Wireless Client nhận thấy được tên của AP (mạng không dây)C. Cấm Wireless Client truy cập vào APD. Ẩn tên AP (mạng không dây)

QUESTION 109Trong IPv4, địa chỉ IP thuộc lớp C, theo mặc định mỗi NetID (nhánh mạng) có baonhiêu địa chỉ?

A. 253B. 254C. 255D. 256

QUESTION 110Cáp xoắn đôi loại Cat 6 sử dụng đầu nối tên là gì?

A. RJ11B. RJ45C. RJ54D. BNC

QUESTION 111 Để mở rộng (kết nối nhiều máy tính) hệ thống mạng LAN, bạn sử dụng thiết bị nào saođây?

 Trang 35

Page 36: Câu hỏi  TCM-XLSC may tinh

8/2/2019 Câu hỏ i TCM-XLSC may tinh

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-tcm-xlsc-may-tinh 36/39

A. Access PointB. Modem Dial_upC. SwitchD. Router ADSL

QUESTION 112Folder nào sau đây dùng để quản lý dữ liệu chia sẻ (Share) trên máy?

A. Trong Folder SharesB. Trong Folder SessionsC. Trong Folder Open FilesD. Trong Folder Users

QUESTION 113Khi bạn mới mua một Router ADSL để kết nối Internet, nhưng bạn không biếtusername và password để truy cập vào Router cấu hình thì bạn phải giải quyết như thếnào để đạt kết quả tốt nhất?

A. Gọi điện đến nhà cung cấp dịch vụ internet để được hỗ trợB. Reset Router ADSLC. Nhập username là admin và password là admin

 Trang 36

Page 37: Câu hỏi  TCM-XLSC may tinh

8/2/2019 Câu hỏ i TCM-XLSC may tinh

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-tcm-xlsc-may-tinh 37/39

D. Tra cứu sách hướng dẫn kèm theo Router ADSL

QUESTION 114

Cho sơ đồ kết nối mạng như hình sau:

 Để kiểm tra kết nối giữa PC01 và PC03, bạn ở tại PC01 ping địa chỉ IP của PC03 thìkết quả nào sau đây là đúng?

A. Reply from 192.168.100.165: bytes=32 time=3ms TTL=255B. Request time outC. Destination host unreachableD. Hardware error 

QUESTION 115Khi bạn truy cập đến một folder share trên mạng và bạn xóa một file thì nhận đượcthông báo như hình sau:

 Trang 37

Page 38: Câu hỏi  TCM-XLSC may tinh

8/2/2019 Câu hỏ i TCM-XLSC may tinh

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-tcm-xlsc-may-tinh 38/39

 Đây là nguyên nhân gì?

A. User không đủ quyền để xóa fileB. Hệ điều hành bị lỗiC. Lỗi do trùng địa chỉ IPD. Thông báo này cảnh báo người dùng trước khi xóa file

QUESTION 116Thiết bị nào sau đây có chức năng định tuyến (tìm đường đi tốt nhất cho gói dữ liệu)?

A. NICB. HUBC. SWITCHD. ROUTER

QUESTION 117Với topology 10Base2 sử dụng loại cáp nối nào?

A. ThinnetB. ThicknetC. UTPD. F-O

QUESTION 118Trong mạng WLAN, để cấu hình các AP liên kết với nhau thì các AP cần phải có công

nghệ nào sau đây?

A. WEPB. Dou APC. WDSD. DFS

 Trang 38

Page 39: Câu hỏi  TCM-XLSC may tinh

8/2/2019 Câu hỏ i TCM-XLSC may tinh

http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-tcm-xlsc-may-tinh 39/39

QUESTION 119Bạn là một người quản trị mạng tại iSPACE. iSPACE gồm có một Print Server tên làSRV_PR1 và tất cả các máy client chạy Windows XP Pro. Vào các ngày cuối tháng các

nhân viên phải in tài liệu để báo cáo cho cấp trên. Cùng lúc đó một trưởng bộ phận tênlà KT cần in một tài liệu gấp nhưng anh ấy phải chờ đến khi các user in xong.Bạn cần làm gì để cho trưởng bộ phận có thể thực hiện công việc in bất cứ lúc nào màkhông phải đợi các user khác in xong?

A. Gán cho tài khoản trưởng bộ phận quyền pause công việc in của các user khác trên SRV_PB. Cài đặt máy in thứ 2 trên SRV_PR1 và tạo một Printer pool để chia sẻ công việc in.C. Tạo một printer với priority cho trưởng bộ phận là 2 và một printer với priority cho tất cả cácD. Tạo một printer với priority cho trưởng bộ phận là 50 và một printer với priority cho tất cả cá

QUESTION 120Khi bạn di chuyển (move) một file trong folder ở Partition C sang một folder trongPartition D thì file này thừa hưởng quyền gì?

A. Thừa hưởng quyền của folder trong Partition C

B. Thừa hưởng quyền của folder trong Partition DC. Luôn luôn là quyền Full ControlD. Không xác định được