cÁc cÂu hỎi hiỂu chƯƠng 1 -...

31
Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ http://buykeysoft.blogspot.com CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 Câu 1 Cho A = {2, 3, 6}. Hãy cho biết tập A có tối đa bao nhiêu tập con? A) 3 B) 4 C) 6 D) 8 Đáp án D Câu 2 Cho A = {1,3,3,3,5,5,5,5,5} và B = {1,3,5}. Đáp án nào dưới đây mô tả chính xác nhất mối quan hệ giữa A và B: A) Khác nhau B) A là con B C) Bằng nhau D) B là con A Đáp án C Câu 3 Hãy cho biết mệnh đề nào sau đây có giá trị chân lý sai : A) x {x} B) x {x} C) {x} D) {x} {x} Đáp án B Câu 4 Cho các đẳng thức sau, có thể kết luận gì về các tập hợp A và B? A B = A, A B = A A) Bằng nhau B) A là con B C) Rời nhau D) B là con A Đáp án A Câu 5 Cho tập A = {2, 3, 4, 5}. Tập nào trong các tập dưới đây không bằng A? A) {4, 3, 5, 2} B) {a | a là số tự nhiên lớn hơn 1 và nhỏ hơn 6} C) {b | b là số thực sao cho 1<b 2 <36} D) {2, 2, 3, 4, 4, 4, 5} Đáp án C Câu 6 Cho 2 tập hợp: A={1, 2, 3, 4, 5, a, hoa, xe máy, táo, mận } B={hoa, 3, 4 , táo} Tập nào trong các tập dưới đây là tập con của AxB: A) {(1, táo), (a, 3), (3,3)} B) {(hoa, hoa), (táo, mận), (5, 4)} C) {(3, 4), {táo, xe máy)}

Upload: others

Post on 28-Oct-2019

15 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/giao-duc-dai-cuong/de-thi/file_goc_777393.pdf · CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 Câu 1

Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ http://buykeysoft.blogspot.com

CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1

Câu 1 Cho A = {2, 3, 6}. Hãy cho biết tập A có tối đa bao nhiêu tập con?

A) 3

B) 4

C) 6

D) 8

Đáp án D

Câu 2 Cho A = {1,3,3,3,5,5,5,5,5} và B = {1,3,5}. Đáp án nào dưới đây mô tả

chính xác nhất mối quan hệ giữa A và B:

A) Khác nhau B) A là con B

C) Bằng nhau

D) B là con A Đáp án C

Câu 3 Hãy cho biết mệnh đề nào sau đây có giá trị chân lý sai:

A) x {x}

B) x{x}

C) {x}

D) {x}{x}

Đáp án B

Câu 4 Cho các đẳng thức sau, có thể kết luận gì về các tập hợp A và B?

AB = A, AB = A A) Bằng nhau

B) A là con B C) Rời nhau

D) B là con A

Đáp án A

Câu 5 Cho tập A = {2, 3, 4, 5}. Tập nào trong các tập dưới đây không bằng A? A) {4, 3, 5, 2}

B) {a | a là số tự nhiên lớn hơn 1 và nhỏ hơn 6} C) {b | b là số thực sao cho 1<b

2 <36}

D) {2, 2, 3, 4, 4, 4, 5}

Đáp án C

Câu 6

Cho 2 tập hợp:

A={1, 2, 3, 4, 5, a, hoa, xe máy, táo, mận } B={hoa, 3, 4 , táo}

Tập nào trong các tập dưới đây là tập con của AxB:

A) {(1, táo), (a, 3), (3,3)}

B) {(hoa, hoa), (táo, mận), (5, 4)} C) {(3, 4), {táo, xe máy)}

Page 2: CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/giao-duc-dai-cuong/de-thi/file_goc_777393.pdf · CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 Câu 1

Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ http://buykeysoft.blogspot.com

D) Không có tập nào trong các tập trên Đáp án D

Câu 7

Phép biến đổi sau:

BABABAAABA sử dụng các luật?

A) lũy đẳng, Demorgan, nuốt

B) giao hoán, Demorgan, kết hợp C) giao hoán, lũy đẳng, Demorgan

D) giao hoán, lũy đẳng, Demorgan, nuốt

Đáp án C

Câu 8

Phép biến đổi sau:

CBACBACABA )()()(

sử dụng các luật?

A) Phân phối, lũy đẳng, Demorgan

B) Phân phối, kết hợp, Demorgan

C) Phân phối, nuốt, Demorgan

D) Phân phối, Demorgan

Đáp án D

Câu 9 Cho biết quan hệ “lớn hơn hoặc bằng” trên tập Z có những tính chất nào?

A) Phạn xạ - đối xứng

B) Phản xạ - đối xứng – bắc cầu

C) Phản xạ - đối xứng – phản đối xứng

D) Phản xạ - phản đối xứng – bắc cầu

Đáp án D

Câu 10 Hãy cho biết quan hệ “cùng quê” của 2 sinh viên có bao nhiêu tính chất?

A) đối xứng

B) đối xứng – bắc cầu

C) Phản xạ - đối xứng – bắc cầu

D) Phản xạ - phản đối xứng – bắc cầu

Đáp án C

Câu 11 Cho quan hệ R từ tập A đến tập B, hàm f: A B. Hỏi R và f có mối liên hệ như thế nào?

A) Quan hệ là con của hàm

B) Hàm là con của quan hệ

C) Hàm quan hệ = (chúng không có mối liên hệ nào)

D) Tập hợp = Quan hệ - Hàm

Đáp án B

Câu 12 Hãy cho biết khẳng định nào dưới đây không phải là một mệnh đề?

A) 2 + 2 < 3

B) 3 * 2 = 6

C) x + 1 = 2

D) 3 - 1 > 2

Page 3: CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/giao-duc-dai-cuong/de-thi/file_goc_777393.pdf · CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 Câu 1

Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ http://buykeysoft.blogspot.com

Đáp án C

Câu 13 Hãy cho biết đâu là luật “Luật kết hợp” trong các tương đương logic

dưới đây: A) B) C) D)

Đáp án D

Câu 14 Hãy cho biết đâu là luật “Luật phân phối” trong các tương đương logic

dưới đây:

A) B) C) D)

Đáp án C

Câu 15 Hãy cho biết đâu là luật “Luật De Morgan” trong các tương đương logic

dưới đây:

A) B) C) D)

Đáp án B

Câu 16 Biểu thức logic không chứa thành phần nào dưới đây:

A) Các mệnh đề

B) Các vị từ

C) Các biến mệnh đề

D) Các phép toán logic

Đáp án B

Câu 17 Cho mệnh đề p. Hãy chỉ ra đâu là mệnh đề hằng đúng?

A) p p

B) pp

C) p p

D) p p

Đáp án B

Câu 18 Cho p và q là 2 mệnh đề. Hãy chỉ ra đâu là mệnh đề hằng đúng?

A) p (p q)

B) pq

C) p q

D) pq

Đáp án A

Câu 19 Cho p và q là 2 mệnh đề. Biểu thức logic nào dưới đây là hằng đúng ?

A) qpqp ))((

B) qpqp ))((

Page 4: CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/giao-duc-dai-cuong/de-thi/file_goc_777393.pdf · CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 Câu 1

Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ http://buykeysoft.blogspot.com

C) qpqp ))((

D) qpqp ))((

Đáp án B

Câu 20 Cho p và q là 2 mệnh đề. Biểu thức logic nào dưới đây là hằng đúng ?

A) pqqp ))((

B) pqqp ))((

C) pqqp ))((

D) pqqp ))((

Đáp án C

Câu 21 Cho p và q là 2 mệnh đề. Biểu thức logic nào dưới đây là hằng đúng ?

A) qpqp ))((

B) qpqp ))((

C) qpqp ))((

D) qpqp ))((

Đáp án D

Câu 22 Cho p và q là 2 mệnh đề. Dạng chính tắc tuyển của biểu thức (pq) q là

A) (pq) (pq)

B) (pq) (pq)

C) (pq) (pq)

D) (pq) (pq)

Đáp án B

Câu 23 Cho p và q là 2 mệnh đề. Dạng chính tắc hội của biểu thức (pq) q là A) (pq) (pq)

B) (pq) (pq) C) (pq) (pq)

D) (pq) (pq)

Đáp án C

Câu 24 Hãy cho biết đâu là dạng chính tắc hội của biêu thức

E(x,y,z)= ))(( zyyx

A) zyxzyx

B) zyxyx

C) zyxzyxzyx

D) zyxzyx

Đáp án D

Câu 25 Hãy cho biết đâu là dạng chính tắc tuyển của biêu thức

E(x,y,z)= )()( zxyx

A) zyxzyx

B) zyxzyx

Page 5: CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/giao-duc-dai-cuong/de-thi/file_goc_777393.pdf · CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 Câu 1

Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ http://buykeysoft.blogspot.com

C) zyxzyx

D) zyxzyx

Đáp án B

Câu 26 Hãy cho biết đâu là dạng chính tắc hội của biêu thức

E(x,y,z)= zyx

A) zyxzyxzyx

B) zyxzyxzyx

C) zyxzyxzyx

D) zyxzyxzyx

Đáp án A

Câu 27 Cho P(x, y) = „ x chia hết cho y‟ xác định trên tập N={2, 4, 6, 7, 9}. Cho biết

mệnh đề nào dưới đây có giá trị chân lý bằng 1 ?

A) xyP(x, y)

B) xyP(x, y)

C) xyP(x, y)

D) xyP(x, y)

Đáp án D

Câu 28 Để chứng minh một quy tắc suy luận đúng ta thường sử dụng các phương

pháp A) Định nghĩa, biến đổi tương đương logic

B) Lập bảng giá trị chân lý và kết luận theo định nghĩa C) Biến đổi tương đương logic

D) Chứng minh trực tiếp

Đáp án A

Câu 29 Cho 2 tiền đề p : >3 và q : <4 ta có 3<<4. Trong suy luận trên đã sử dụng

quy tắc ?

A)

qp

qp

B)

p

qp

C)

qp

qp

,

D)

qp

p

Đáp án C

Câu 30 Phương pháp chứng minh phản chứng là suy luận sử dụng quy tắc ?

A)

p

qqp ,

Page 6: CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/giao-duc-dai-cuong/de-thi/file_goc_777393.pdf · CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 Câu 1

Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ http://buykeysoft.blogspot.com

B)

qp

rrqp

C)

p

qqp

D)

p

pp

Đáp án B

Câu 31

Đoạn dưới đây chứng minh “3n + 2 là lẻ thì n là lẻ”:

Vì 3n + 2 lẻ là đúng

ta có 2 là số chẵn nên 3n là số lẻ, mà 3 là số lẻ nên n là số lẻ.

Vậy ta đã có thể kết luận n là lẻ. Đoạn trên sử dụng phương pháp chứng minh nào:

A) Gián tiếp

B) Trực tiếp C) Phân chia trường hợp

D) Phản chứng Đáp án B

Câu 32

Đoạn sau chứng minh “n>1 thì n2>n”:

- giả sử n2<=n là đúng

- Ta có vì n>0 nên có thể chia cả 2 vế biểu thức cho n, mà bất đẳng

thức không đổi chiều. Sau khi thực hiện chia 2 vế cho n ta được

n<=1. Điều này trái với giả thiết n>1 ban đầu. Do vậy, nếu n>1 thì

n2>n.

Đoạn chứng minh trên sử dụng phương pháp nào?

A) Chứng minh tầm thường

B) Chứng minh trực tiếp

C) Chứng minh gián tiếp

D) Chứng minh phản chứng

Đáp án D

Câu 33

Để chứng minh tích của 3 số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 6, người

ta chứng minh như sau:

- Đặt P(n) = n(n+1)(n+2). P(n) chia hết cho 6 với n>0.

- Ta có, với n = 1; P(1) = 1.2.3 = 6, chia hết cho 6

- Giả sử P(n) đúng , ta đi chứng minh (n+1) (n+2)(n+3) chia hết cho

6.

- Ta có, (n+1) (n+2)(n+3) = n(n+1)(n+2) + 3(n+1)(n+2).

- Ta đã có n(n+1)(n+2) chia hết cho 6. Mặt khác (n+1)(n+2) luôn

chia hết cho 2 (kết quả này đã được chứng minh). Do vậy,

3(n+1)(n+2) chia hết cho 6. Như vậy ta được điều phải chứng minh.

Đoạn trên sử dụng phương pháp nào?

Page 7: CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/giao-duc-dai-cuong/de-thi/file_goc_777393.pdf · CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 Câu 1

Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ http://buykeysoft.blogspot.com

A) Chứng minh qui nạp mạnh B) Chứng minh trực tiếp

C) Chứng minh quy nạp yếu

D) Chứng minh phản chứng.

Đáp án A

Câu 34

Hãy cho biết đâu là hàm đối ngẫu của hàm sau: F = (x+0) .(y.z)

Trong đó dấu . thay cho phép tích, dấu + cho phép tổng và dấu cho

phép lấy bù.

A) (x+0) + (y+z) B) (x.1) + (y.z)

C) (x.1) + (y+z) D) (x+0) + (y.z)

Đáp án C

Câu 35 Cho hàm sau: zyxyzxzyxzxyf . Hãy cho biết đâu là dạng tối thiểu

của hàm trên sau khi tực tiểu hóa bằng bảng Karnaugh:

A) zxzx B) yxxzzxy

C) yzxzyzx

D) zyxz

Đáp án A

Câu 36 Trong các biểu thức boole dưới đây, biểu thức nào có giá trị bằng 0?

A) 1 . 0

B) 1 + 1 C) 0 + 0

D) 1 + 0 Đáp án D

Câu 37 Trong các hàm boole dưới đây, hàm nào có giá trị bằng 0, biết x = 1 ; y =

1 ; t = z = 0.

A) x. y + x.y

B) t + x + y

C) x.y + z

D) t.x + x.y + y.z

Đáp án C

Câu 38 Trong các hàm dưới đây, hàm nào có giá trị bằng 1, biết x = 1 ; y = 0 ;

t = z = 1.

A) x.y.z + xyt B) t. z + x.y

C) x. y.t. z

D) x. y.t.z

Đáp án D

Page 8: CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/giao-duc-dai-cuong/de-thi/file_goc_777393.pdf · CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 Câu 1

Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ http://buykeysoft.blogspot.com

CÁC CÂU HỎI BIẾT CHƯƠNG 1

Câu 1 Tập hợp là A) một nhóm các đối tượng hay vật thể có chung tính chất nào đó.

B) một nhóm các đối tượng và vật thể có chung tính chất nào đó.

C) một nhóm các đối tượng và vật thể có chung duy nhất một tính chất nào đó. D) một nhóm các phần tử có chung duy nhất một tính chất nào đó.

Đáp án A Câu 2 Cho A và B là hai tập hợp. Phép hợp của A và B được ký hiệu A B, là

A) tập chứa tất cả các phần tử thuộc A và đồng thời thuộc B.

B) tập chứa tất cả các phần tử hoặc thuộc tập hợp A hoặc thuộc tập hợp B. C) tập bao gồm những phần tử không thuộc A.

D) tập chứa các phần tử thuộc tập hợp A nhưng không thuộc tập hợp B. Đáp án B

Câu 3 Cho A và B là hai tập hợp. Phép giao của A và B được ký hiệu A B, là

A) tập bao gồm những phần tử không thuộc A. B) tập chứa các phần tử thuộc tập hợp A nhưng không thuộc tập hợp B.

C) tập chứa tất cả các phần tử thuộc A và đồng thời thuộc B. D) tập chứa tất cả các phần tử hoặc thuộc tập hợp A hoặc thuộc tập hợp B.

Đáp án C

Câu 4 Cho A và B là hai tập hợp. Hiệu của A và B được ký hiệu A-B, là A) tập chứa tất cả các phần tử thuộc A và đồng thời thuộc B.

B) tập chứa tất cả các phần tử hoặc thuộc tập hợp A hoặc thuộc tập hợp B. C) tập chứa các phần tử thuộc tập hợp A nhưng không thuộc tập hợp B.

D) tập bao gồm những phần tử không thuộc A.

Đáp án C Câu 5 Cho A và B là hai tập hợp. Hiệu đối xứng của A và B được ký hiệu AB, là

A) tập chứa tất cả các phần tử chỉ thuộc A hoặc chỉ thuộc B, đồng thời thuộc cả A

và B. B) tập chứa tất cả các phần tử chỉ thuộc A hoặc chỉ thuộc B, không đồng thời thuộc

cả A và B.

C) tập chứa tất cả các phần tử chỉ thuộc A và thuộc B, không đồng thời thuộc cả A

và B. D) tập chứa tất cả các phần tử chỉ thuộc A và thuộc B, đồng thời thuộc cả A hoặc B.

Đáp án B

Câu 6 Cho A, B là 2 tập hợp. A là tập con của B được ký hiệu AB, khi

A) tồn tại phần tử thuộc A thì tồn tại phần tử thuộc B

B) tồn tại phần tử thuộc A thì cũng thuộc B

C) mọi phần tử thuộc A thì tồn tại phần tử thuộc B

Page 9: CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/giao-duc-dai-cuong/de-thi/file_goc_777393.pdf · CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 Câu 1

Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ http://buykeysoft.blogspot.com

D) mọi phần tử thuộc A đều thuộc B Đáp án D

Câu 7 Cho A là tập hữu hạn, B là tập vũ trụ. Phần bù của A trong B là A) tập chứa tất cả các phần tử hoặc thuộc tập hợp A hoặc thuộc tập hợp B.

B) tập chứa các phần tử thuộc tập hợp A nhưng không thuộc tập hợp B.

C) tập bao gồm những phần tử thuộc tập A và tập B. D) tập bao gồm những phần tử không thuộc A nhưng lại thuộc B.

Đáp án D

Câu 8 Cho A = {2, 3, 5}, B = {3, 2, 5}. Hãy cho biết A và B có quan hệ như thế nào

với nhau:

A) Khác nhau

B) B là con của A C) Bằng nhau

D) A là con của B Đáp án C

Câu 9 Cho A là tập hợp hữu hạn, U là tập vũ trụ. Hãy cho biết đâu là luật nuốt trong số

các luật dưới đây:

A) B) AUUA ;

C) D)

Đáp án B

Câu 10 Cho A là một tập hợp hữu hạn, U là tập vũ trụ. Hãy cho biết đâu là luật lũy đẳng

trong số các luật dưới đây: A) AUUA ;

B) C) D)

Đáp án B

Câu 11 Cho A là một tập hợp hữu hạn, U là tập vũ trụ. Hãy cho biết đâu là luật đồng

nhất trong số các luật dưới đây:

A) B) C)

D) AUUA ;

Đáp án B

Câu 12 Cho A, B, C là các tập hợp. Hãy cho biết đâu là luật giao hoán trong số các luật

dưới đây:

A) B)

Page 10: CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/giao-duc-dai-cuong/de-thi/file_goc_777393.pdf · CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 Câu 1

Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ http://buykeysoft.blogspot.com

C) D)

Đáp án A

Câu 13 Cho A, B, C là các tập hợp. Hãy cho biết đâu là luật phân phối trong số các

luật dưới đây:

A) B) C) D)

Đáp án B

Câu 14 Cho A, B, C là các tập hợp. Hãy cho biết đâu là luật kết hợp trong số các luật

dưới đây: A) B) C) D)

Đáp án B

Câu 15 Cho A, B, C là các tập hợp. Khi đó A(BC) A) B) C) D)

Đáp án B Câu 16 Cho A, B, C là các tập hợp. Khi đó A(BC)

A) B) C) D)

Đáp án A Câu 17 Cho A, B, C là các tập hợp. Khi đó A(BC)

A) B) C) D)

Đáp án B Câu 18 Cho A, B, C là các tập hợp. Khi đó A(BC)

A) B) C) D)

Đáp án D

Page 11: CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/giao-duc-dai-cuong/de-thi/file_goc_777393.pdf · CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 Câu 1

Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ http://buykeysoft.blogspot.com

Câu 19 Cho A, B là 2 tập khác rỗng, R là một quan hệ 2 ngôi từ A đến B. Khi đó A) R A B

B) R A B

C) R A B

D) R A B

Đáp án C

Câu 20 Cho A, B là 2 tập khác rỗng, R là 1 quan hệ 2 ngôi từ A đến B. R được gọi là có

tính chất phản xạ nếu với a, b, c R ta có: A) a R b a Ra

B) a R a C) a R b b R a

D) a R b b R c a R c

Đáp án B

Câu 21 Cho A, B là 2 tập khác rỗng, R là 1 quan hệ 2 ngôi từ A đến B. R được gọi là có

tính chất đối xứng nếu với a, b, c R ta có:

A) a R b a Ra B) a R a

C) a R b b R a D) a R b b R c a R c

Đáp án C

Câu 22 Cho A, B là 2 tập khác rỗng, R là 1 quan hệ 2 ngôi từ A đến B. R được gọi là có

tính chất phản đối xứng nếu với a, b R ta có: A) a R b cRa b=c

B) a Rc bRc a=c C) a R b b R c a=c

D) a R b và b R a a = b

Đáp án D

Câu 23 Cho A, B là 2 tập khác rỗng, R là 1 quan hệ 2 ngôi từ A đến B. R được gọi là có

tính chất bắc cầu nếu với a, b, c R ta có:

A) a R b a Ra B) a R a

C) a R b b R a D) a R b và b R c a R c

Đáp án D

Câu 24 Quan hệ tương đương là một quan hệ 2 ngôi và có các tính chất A) phản xạ, phản đối xứng, đối xứng

B) phản xạ, đối xứng, bắc cầu C) phản xạ, phản đối xứng, bắc cầu

D) phản xạ, đối xứng, phản đối xứng, bắc cầu

Đáp án B Câu 25 Quan hệ thứ tự là một quan hệ 2 ngôi và có các tính chất:

Page 12: CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/giao-duc-dai-cuong/de-thi/file_goc_777393.pdf · CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 Câu 1

Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ http://buykeysoft.blogspot.com

A) phản xạ, phản đối xứng, đối xứng B) phản xạ, đối xứng, bắc cầu

C) phản xạ, phản đối xứng, bắc cầu D) phản xạ, đối xứng, phản đối xứng, bắc cầu

Đáp án C

Câu 26 Đáp án nào dưới đây là khái niệm mệnh đề? A) Mệnh đề là một khẳng định luôn đúng

B) Mệnh đề là một khẳng định vừa đúng vừa sai C) Mệnh đề là một khẳng định hoặc đúng hoặc sai, không thể vừa đúng vừa sai

D) Mệnh đề là một khẳng định luôn sai

Đáp án C Câu 27 Giả sử p và q là các mệnh đề. Hãy cho biết định nghĩa đúng của mệnh đề p q

A) Là một mệnh đề mà chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi p, q nhận giá trị T. Nhận giá

trị F trong các trường hợp còn lại. B) Là một mệnh đề chỉ đúng khi một trong p hoặc q là đúng và sai trong các trường

hợp khác còn lại.

C) Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi ít nhất một trong hai

mệnh đề p, q nhận giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi cả p, q đều nhận giá trị

F. D) Là một mệnh đề nhận giá T khi và chỉ khi p nhận giá trị F hoặc p và q cùng nhận

giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi p nhận giá trị T và q nhận giá trị F.

Đáp án A Câu 28 Giả sử p và q là các mệnh đề. Hãy cho biết định nghĩa đúng của mệnh đề p q:

A) Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi p, q nhận giá trị T. Nhận

giá trị F khi và chỉ khi hoặc p, q, hoặc cả hai nhận giá trị F.

B) Là một mệnh đề chỉ đúng khi một trong p hoặc q là đúng và sai trong các trường

hợp khác còn lại. C) Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi ít nhất một trong hai

mệnh đề p, q nhận giá trị T. Nhận giá trị F trong các trương hợp còn lại.

D) Là một mệnh đề nhận giá T khi và chỉ khi p nhận giá trị F hoặc p và q cùng nhận

giá trị T. Đáp án C

Câu 29 Giả sử p và q là các mệnh đề. Hãy cho biết định nghĩa đúng của mệnh đề p XOR

q A) Là một mệnh đề chỉ đúng khi một trong p hoặc q là đúng và sai trong các trường

hợp khác còn lại.

B) Là một mệnh đề nhận giá T khi và chỉ khi p nhận giá trị F hoặc p và q cùng nhận

giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi p nhận giá trị T và q nhận giá trị F. C) Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi ít nhất một trong hai

mệnh đề p, q nhận giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi cả p, q đều nhận giá trị

F.

D) Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi p, q nhận giá trị T. Nhận

Page 13: CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/giao-duc-dai-cuong/de-thi/file_goc_777393.pdf · CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 Câu 1

Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ http://buykeysoft.blogspot.com

giá trị F khi và chỉ khi hoặc p, q, hoặc cả hai nhận giá trị F. Đáp án A

Câu 30 Giả sử p và q là các mệnh đề. Hãy cho biết định nghĩa đúng của mệnh đề

p q A) Là một mệnh đề có giá trị đúng khi p và q có cùng giá trị chân lý và sai trong

các trường hợp khác còn lại.

B) Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi p, q nhận giá trị T.

Nhận giá trị F khi và chỉ khi hoặc p, q,hoặc cả hai nhận giá trị F. C) Là một mệnh đề chỉ nhận giá F khi và chỉ khi p nhận giá trị T và q nhận giá trị

F, nhận giá trị T trong các trường hợp còn lại.

D) Là một mệnh đề chỉ đúng khi một trong p hoặc q là đúng và sai trong các

trường hợp khác còn lại.

Đáp án C Câu 31 Giả sử p và q là các mệnh đề. Hãy cho biết định nghĩa đúng của mệnh đề pq

A) Là một mệnh đề có giá trị đúng khi và chỉ khi p và q có cùng giá trị chân lý và

sai trong các trường hợp khác còn lại. B) Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi p, q nhận giá trị T. Nhận

giá trị F khi và chỉ khi hoặc p, q, hoặc cả hai nhận giá trị F.

C) Là một mệnh đề nhận giá T khi và chỉ khi p nhận giá trị F hoặc p và q cùng nhận

giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi p nhận giá trị T và q nhận giá trị F. D) Là một mệnh đề chỉ đúng khi một trong p hoặc q là đúng và sai trong các trường

hợp khác còn lại.

Đáp án A Câu 32 Hãy cho biết đâu là luật “Đồng nhất” trong các tương đương logic dưới đây:

A) B) C) D)

Đáp án C

Câu 33 Hãy cho biết đâu là luật “Phủ định của phủ định” trong các tương đương logic

dưới đây:

A) B) C) D)

Đáp án D

Câu 34 Hãy cho biết đâu là luật “Lũy đẳng” trong các tương đương logic dưới đây:

A) B) C) D)

Đáp án B

Page 14: CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/giao-duc-dai-cuong/de-thi/file_goc_777393.pdf · CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 Câu 1

Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ http://buykeysoft.blogspot.com

Câu 35 Hãy cho biết đâu là luật “Phủ định kép” trong các tương đương logic dưới

đây: A) B) C) D)

Đáp án B

Câu 36 Hãy cho biết đâu là luật “Luật giao hoán” trong các tương đương logic dưới

đây:

A) B) C) D)

Đáp án C Câu 37 Biểu thức logic A được gọi là hằng đúng nếu

A) A nhận giá trị True khi tồn tại giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong

A. B) A nhận giá trị True với giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong A.

C) A nhận giá trị True với mọi hệ giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong

A. D) A nhận giá trị False với mọi hệ giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong

A.

Đáp án C

Câu 38 Biểu thức logic A được gọi là hằng sai nếu A) A nhận giá trị với mọi hệ giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong A.

B) A nhận giá trị False với mọi hệ giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong

A. C) A nhận giá trị True với mọi hệ giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong

A.

D) A nhận giá trị False khi tồn tại hệ giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt

trong A. Đáp án B

Câu 39 Biểu thức logic E được gọi là có dạng chính tắc tuyển nếu A) E= E1 E2 …En với Ei (i= n,1 ) là các hội cơ bản

B) E= E1 E2 …En với Ei (i= n,1 ) là các tuyển cơ bản

C) E= E1 E2 …En với Ei (i= n,1 ) là các tuyển cơ bản

D) E= E1 E2 …En với Ei (i= n,1 ) là các tuyển cơ bản

Đáp án A

Câu 40 Biểu thức logic E được gọi là có dạng chính tắc hội nếu

A) E= E1 E2 …En với Ei (i= n,1 ) là các hội cơ bản

Page 15: CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/giao-duc-dai-cuong/de-thi/file_goc_777393.pdf · CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 Câu 1

Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ http://buykeysoft.blogspot.com

B) E= E1 E2 …En với Ei (i= n,1 ) là các tuyển cơ bản

C) E= E1 E2 …En với Ei (i= n,1 ) là các tuyển cơ bản

D) E= E1 E2 …En với Ei (i= n,1 ) là các tuyển cơ bản

Đáp án C Câu 41 Cho P(x, y) là một vị từ, khi đó phát biểu xyP(x, y) là:

A) Một vị từ B) Một lượng từ

C) Một mệnh đề phức hợp

D) Một mệnh đề nguyên tử(đơn) Đáp án D

Câu 42 Cho biết miền đúng của vị từ sau: P(x) = x2 – 4x + 3 < 0

A) [1, 3]

B) (-2, 1)

C) (1, 3) D) (-, 1) (3, +)

Đáp án C Câu 43 Cho A1, A2,…, An, B là các biểu thức logic. B là hệ quả logic của

A1, A2,…, An nếu

A) Tồn tại bộ giá trị chân lý có thể nhận của bộ biến mệnh đề có mặt trong

A1, A2,…, An đồng thời nhận giá trị 1 đều có B nhận giá trị 1.

B) Mọi bộ giá trị chân lý có thể nhận của bộ biến mệnh đề có mặt trong A1, A2,…, An đồng thời nhận giá trị 1 đều có B nhận giá trị 1.

C) Mọi bộ giá trị chân lý có thể nhận của bộ biến mệnh đề có mặt trong

A1, A2,…, An đồng thời nhận giá trị 0 đều có B nhận giá trị 1.

D) Mọi bộ giá trị chân lý có thể nhận của bộ biến mệnh đề có mặt trong A1, A2,…, An đồng thời nhận giá trị 1 đều có B nhận giá trị 0.

Đáp án B

Câu 44 Quy tắc suy luận:

B

AAA n...,, 21

A) A1 A2 …An B1 B) A1 A2 …An B1 C) A1 A2 …An B1 D) A1 A2 …An B1

Đáp án A

Câu 45 Có thể đưa một bài toán chứng minh về loại mệnh đề nào? A) Hội

B) Tuyển C) Kéo theo

D) Tương đương

Đáp án C

Page 16: CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/giao-duc-dai-cuong/de-thi/file_goc_777393.pdf · CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 Câu 1

Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ http://buykeysoft.blogspot.com

Câu 46 Phương pháp chứng minh đi từ giả thiết đến kết luận thông qua các luật suy diễn,

các định lý, các nguyên lý hay các kết quả đã có từ trước được gọi là phương

pháp chứng minh: A) Gián tiếp

B) Trực tiếp C) Tầm thường

D) Theo giả thiết

Đáp án B Câu 47 Đoạn dưới đây chứng minh “n > 1 thì n

2>n”:

- giả sử n > 1 là đúng

- có thể viết n = 1 + k, k 1

- khi đó n2 = (1 + k)

2 = 1 + 2k + k

2 = 1 + k + k + k

2 > n. Vậy ta đã có được

điều phải chứng minh.

Đoạn trên sử dụng phương pháp chứng minh nào: A) Trực tiếp

B) Gián tiếp

C) Phản chứng D) Phân chia trường hợp

Đáp án A Câu 48 Thứ tự thực hiện các phép toán trong đại số Boole là :

A) ( ) – Bù – tổng – tích.

B) ( ) – Bù – tích – tổng. C) Bù – tổng – tích – ( ).

D) Bù – tích – tổng – ( ). Đáp án A

Câu 49 Hai biểu thức boole gọi là tương đương nhau nếu chúng

A) có cùng giá trị chân lý trong mọi trường hợp giá trị của các biến Boole. B) có cùng số biến và có cùng giá trị chân lý.

C) cùng biểu diễn một hàm boole, số biến bằng nhau. D) có số biến bằng nhau và biểu diễn 2 hàm boole giống hoặc khác nhau.

Đáp án C

Câu 50 Nối hằng đẳng thức bên trái và tên tương ứng bên phải?

1. a.0=0

a+1=1

a. Tính kết hợp

2. a.a=a

a+a=a

b. Tính nuốt

3. a.(a+b)=a

a+(a.b)=a

c. Tính hút

4. a.(b.c)=(a.b).c

a+(b+c)=(a+b)+c

d. Tính lũy đẳng

A) 1a – 2d – 3b- 4c

B) 1b – 2d – 3c – 4a

Page 17: CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/giao-duc-dai-cuong/de-thi/file_goc_777393.pdf · CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 Câu 1

Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ http://buykeysoft.blogspot.com

C) 1b – 2d – 3a– 4c D) 1a – 2c – 3b – 4d

Đáp án B Câu 51 Nối hằng đẳng thức bên trái và tên tương ứng bên phải:

1. a.0=0

a+1=1

a. Tính kết hợp

2. a.(a+b)=a

a+(a.b)=a

b. Tính nuốt

3. a.a=a

a+a=a

c. Tính hút

d. Tính lũy đẳng

A) 2a – 3c – 1b

B) 1a – 2b – 3d C) 1b – 2c – 3d

D) 1c – 2d – 3 a Đáp án C

CÁC CÂU HỎI ÁP DỤNG CHƯƠNG 1

Câu 1 Cho A = {a, b, c, 0, 1}; B ={0, a, 1, a, 2, 3}. Hãy cho biết A B là tập nào? A) {0, 1}

B) { a, 0, 1}

C) { a, 0, 1, 2, 3} D) { 0, 1, 2}

Đáp án B Câu 2 Cho A = { 2, 0, 3, 1, 3}; B ={4, 2, 3}. Hãy cho biết A B là tập nào?

A) {2, 3}

B) { 2, 0, 3, 1} C) { 2, 0, 1, 4, 3}

D) { 2, 0, 3, 4} Đáp án C

Câu 3 Cho A = {0, 1}, B = {a, b, c}. Tập AxB là

A) {(a, b), (b, 0) (a,1), (b,1), (c,0), (1, c) } B) { (0, a), (0, b), (1, a), (1,b ), (0, c), (1,c)}

C) { (1, a), (0, 1), (0, b), (0, c), (1, b), (1, c) } D) { (0, a), (0, b), (0, c), (a, 1), (b, 1), (c, 1) }

Đáp án B

Câu 4 Cho A = {1, 2, 4}, B = {2, 4, 5, 7}. Tập (AB) A là

Page 18: CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/giao-duc-dai-cuong/de-thi/file_goc_777393.pdf · CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 Câu 1

Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ http://buykeysoft.blogspot.com

A) {1, 2, 4, 5, 7} B) {1, 5, 7}

C) {2, 4} D) {1, 2, 4}

Đáp án D

Câu 5 Cho A = {c, d, g}, B = {a, c, g, k}. Tập (AB) (AB) là A) {c, d, g}

B) {c, d, g, a, k} C) {a, d, k}

D) {c, g}

Đáp án D

Câu 6 Cho A = {1, 2, 3, 4}, B = {2, 4, 6, 8}, C = {1, 3, 5, 7}.

Tập ((AB) C) ((AC) B) là

A) {1, 2, 3, 4, 5, 7} B) {2, 4}

C) {1, 2, 3, 4, 6, 8}

D) {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8} Đáp án B

Câu 7 Cho A = {1, 2, 3, 4}, B = {2, 4, 6, 8}, C = {1, 3, 5, 7}.

Tập ((AC) B)((BC)\A) là A) {2, 4}

B) {1, 3, 5, 7} C) {2, 4, 5, 6, 7, 8}

D) {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8}

Đáp án C

Câu 8 Cho A = {1, 2, 3, 5}, B = {2, 4, 6, 8}, C = {1, 6, 7}.

Tập (A\B) C là

A) {2, 4, 6} B) {3, 5, 7}

C) {1}

D) {1, 2, 3} Đáp án C

Câu 9 Cho A = {a, b, d, h, k} ; B = {c, d, e, h}, C = {a, e, g, k).

Tập (A\B) C là

A) {a, b, e, g, k} B) {a, b, c, d, e}

C) {c, d, e}

D) {a, b, c, e} Đáp án A

Câu 10 Cho A = {a, b, c, e} ; B = {c, d, f, g}. Tập AB là A) {a, b, e}

B) {d, f, g}

Page 19: CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/giao-duc-dai-cuong/de-thi/file_goc_777393.pdf · CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 Câu 1

Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ http://buykeysoft.blogspot.com

C) {a, b, e, d, g, f} D) {a, b, c, d, e, g, f}

Đáp án C

Câu 11 Cho A = {a, b, c, e}; B = {c, d, f, g}. Tập (A \B) A là

A) {a, b, g}

B) {b, c, e} C) {a, b, c, d}

D) {a, b, c, e} Đáp án D

Câu 12 Cho tập A = {1,2,a}. Tập lũy thừa của A là

A) {{1,2,a}} B) {,{1},{2},{a}}

C) {,{1},{2},{a},{1,2},{1,a},{2,a},{1,2,a}} D) {{1},{2},{a},{1,2},{1,a},{2,a},{1,2,a}}

Đáp án C

Câu 13

Phép biến đổi sau:

)()()()()( CBCACBCACBA

sử dụng các luật?

A) phân phối, Demorgan, kết hợp B) phân phối, Demorgan

C) Dermorgan, giao hoán, kết hợp D) phân phối, Demorgan, phần bù

Đáp án B

Câu 14

Phép biến đổi sau:

CBCACBCACBCACBA )()()()()(

sử dụng các luật? A) phân phối, Demorgan, kết hợp

B) phân phối, Demorgan C) Dermorgan, giao hoán, phần bù

D) phân phối, Demorgan, phần bù

Đáp án D

Câu 15 Cho biết quan hệ nào dưới đây là quan hệ tương đương: A) Quan hệ lớn hơn trên tập Z

B) Quan hệ đồng dư theo modulo 3 trên tập Z C) Quan hệ chia hết trên tập Z

D) Quan hệ nhỏ hơn trên tập Z

Đáp án B

Câu 16 Cho quan hệ Q A B, A={1,2}, B={1, 2, 3, 4,5} với Q được xác định

như sau: a Q b UCLN(a,b)=1. Các giá trị của quan hệ Q là

A) { (1, 1), (1, 2), (1, 3), (1, 4), (1,5), (2, 1), (2, 2), (2, 3), (2,4),(2, 5) }

Page 20: CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/giao-duc-dai-cuong/de-thi/file_goc_777393.pdf · CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 Câu 1

Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ http://buykeysoft.blogspot.com

B) {, (1, 1), (1, 2), (1, 3), (1, 4), (1,5), (2, 1), (2, 2), (2, 3), (2,4),(2,5) }

C) { (1, 2), (1, 4), (2, 2), (2,4) }

D) { (1, 1), (1, 2), (1, 3), (1, 4), (1,5), (2, 1), (2, 3), (2, 5) }

Đáp án D

Câu 17

Cho tập A = {1, 2, 3, 4} và quan hệ R trên A xác định như sau: R = { (a, b) sao cho a b = 1 }. Hãy xác định xem R có các tính chất

nào?

A) Đối xứng

B) Phản xạ - đối xứng C) Phản xạ - đối xứng – bắc cầu

D) Phản xạ - bắc cầu

Đáp án A

Câu 18 Trong số các quan hệ hai ngôi dưới đây, quan hệ nào có tính phản đối xứng?

A) R = {(a,b)| a≤b} trên tập số nguyên

B) {(1,1), (1,2), (2,2), (2,3), (3,2), (3,3)} trên tập {1,2,3} C) {(a,b), (a,c), (b,a), (b,c), (c,c)} trên tập {a,b,c}

D) R = {(a,b)| a = b(mod 3)} trên tập {-15, -14, …, 14, 15} Đáp án A

Câu 19 Cho tập A={1, 2, 3, 4}.Trong các quan hệ trên tập A cho dưới đây, quan hệ nào là quan hệ tương đương?

A) {(1, 1), (1, 2), (1,3), (2,2), (2,1), (2,3), (3,3)}

B) {(1, 1), (3,3), (2,3), (2,1), (3,2), (1,3)} C) {(1,1), (1,2), (2,1), (2,2), (3,3), (4,4)}

D) {(1, 1), (2, 2), (3,3), (4,4), (2,1), (2,3), (3,1)} Đáp án C

Câu 20 Cho công thức logic mệnh đề : A = )( qprqp

với p = 1, q = 0, r =1, hãy cho biết giá trị của A là A) 1

B) Không xác định

C) 0 D) Cả a và c đều đúng

Đáp án A

Câu 21 Cho q và biểu thức (p ((p r) s)) (s (rq)) cùng có giá trị

chân lý là 1. Hãy cho biết giá trị chân lý của p, r, s? A) p=0, r=0, s=0

B) p=0, r=1, s=0

C) p=0, r=0, s=1

D) p=1, r=1, s=0

Đáp án A

Câu 22 Công thức nào trong số các công thức dưới đây tương đương với công thức:

pup

Page 21: CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/giao-duc-dai-cuong/de-thi/file_goc_777393.pdf · CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 Câu 1

Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ http://buykeysoft.blogspot.com

A) pu

B) up

C) pu

D) up

Đáp án D

Câu 23 Công thức nào trong số các công thức dưới đây tương đương với công thức:

)()( abba ?

A) )()( abbaba

B) )()( abbaba

C) )()( abbaba

D) )()( abbaba

Đáp án D

Câu 24 Trong các cặp mệnh đề sau, cặp nào là không tương đương? A) )(xxP và )(xPx

B) qp và pq

C) qp và pq

D) )(xxP và )(xPx

Đáp án B

Câu 25

Cho p, q, r là các mệnh đề:

p: Bạn nhận được điểm giỏi trong kì thi cuối khóa.

q: Bạn làm hết các bài tập trong cuốn sách này.

r: Bạn sẽ được công nhận là gỏi ở lớp này

Hỏi biểu thức logic nào biểu diễn cho khẳng định: “Bạn nhận được điểm

giỏi ở kì thi cuối khóa, nhưng bạn không làm hết các bài tập trong cuốn sách

này, tuy nhiên bạn vẫn được công nhận là giỏi ở lớp này.” A) pq r

B) pq r

C) pq r

D) pq r

Đáp án D

Câu 26 Cho p, q và r là các mệnh đề. Hãy chỉ ra mệnh đề tương đương logic của mệnh đề: p(qr)

A) (pq)(pr)

B) (pq)(pr)

C) (pq)(pr) D) (pq)(pr)

Đáp án D

Câu 27 Cho p và q là các mệnh đề. Hãy cho biết đâu là hằng đúng trong các mệnh đề dưới

Page 22: CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/giao-duc-dai-cuong/de-thi/file_goc_777393.pdf · CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 Câu 1

Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ http://buykeysoft.blogspot.com

đây:

A) p (pq) B) p(pq) C) p (pq) D) p(pq)

Đáp án C

Câu 28 Cho p và q là các mệnh đề. Hãy cho biết đâu là hằng đúng trong các mệnh

đề dưới đây: A) (pq)p

B) (pq) p

C) (pq)p

D) (pq) p

Đáp án B

Câu 29 Nếu biết trước p q là một mệnh đề có giá trị chân lý sai, hãy cho biết

mệnh đề nào dưới đây có giá trị chân lý đúng:

A) p q

B) p q

C) p q

D) q p

Đáp án B

Câu 30 Cho p và q là các mệnh đề. Hãy cho biết đâu là biểu thức hằng đúng trong

các biểu thức dưới đây, là ký hiệu thay cho phép XOR – Phép loại trừ: A) p (p q) B) p (p q) C) p(p q) D) p (p q)

Đáp án A

Câu 31 Cho p, q là các mệnh đề. Hãy cho biết đâu biểu thức hằng đúng trong các

biểu thức dưới đây, là ký hiệu thay cho phép XOR – Phép loại trừ: A) (pq)(p q) B) (pq) (p q) C) (pq)(p q) D) (pq) (p q)

Đáp án D

Câu 32 Cho p, q là các mệnh đề. Hãy cho biết đâu là biểu thức hằng đúng trong các

biểu thức dưới đây, là ký hiệu thay cho phép XOR – Phép loại trừ: A) (p q)p B) (p q) p C) (p q) p D) (p q)p

Đáp án B

Câu 33 Trong một phiên tòa có 3 bị can, lời khai của 3 bị can đều đúng sự thật và

Page 23: CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/giao-duc-dai-cuong/de-thi/file_goc_777393.pdf · CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 Câu 1

Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ http://buykeysoft.blogspot.com

lời khai cụ thể như sau:

- Anh An: Chị Bình có tội và anh Công vô tội

- Chị Bình: Nếu anh An có tội thì anh Công có tội - Anh Công: Tôi vô tội nhưng một trong 2 người kia có tội.

Áp dụng logic mệnh đề cho biết ai là người có tội trong phiên tòa này:

A) Anh An

B) Chị Bình C) Anh Công

D) Không ai có tội Đáp án B

Câu 34

Cho các mệnh đề được phát biểu như sau:

- Quang là người khôn khéo

- Quang không gặp may mắn

- Quang gặp may mắn nhưng không không khéo

- Nếu Quang là người khôn khéo thì không gặp may mắn

- Quang là người khôn khéo khi và chi khi Quang gặp may mắn

- Hoặc Quang là người khôn khéo, hoặc gặp may mắn nhưng không

đồng thời cả hai.

Hãy cho biết có tối đa bao nhiêu mệnh đề đồng thời đúng trong số các mệnh

đề trên?

A) 2

B) 3

C) 4

D) 5

Đáp án C

Câu 35

Xét câu phát biểu: “Nếu Lan đạt huy chương trong kỳ thi Olympic, mọi

người sẽ khâm phục cô ấy, và cô ấy sẽ trở nên giàu có. Nhưng, nếu cô

không đạt huy chương thì cô ấy sẽ mất tất cả.”

Nếu đặt các mệnh đề: p: Lan đạt huy chương trong kỳ thi Olympic

q: Mọi người sẽ khâm phục Lan

r: Cô ấy sẽ trở nên giàu có

s: Cô ấy sẽ mất tất cả

Khi đó, phát biểu trên có thể được biểu diễn bởi biểu thức nào dưới đây:

A) ( p (q r) ) ( p s) B) ( p (q r) ) ( p s)

C) ( p (q r) ) ( p s)

D) ( p (q r) ) ( p s) Đáp án C

Câu 36

Để chứng minh biểu thức logic (p q) q là một hằng logic đúng. Người

ta tiến hành như sau:

B1: ( p q) q

B2: (p q) q

Page 24: CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/giao-duc-dai-cuong/de-thi/file_goc_777393.pdf · CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 Câu 1

Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ http://buykeysoft.blogspot.com

B3: p (q q)

B4: p 1

B5: 1 Hãy cho biết các luật đã được sử dụng theo thứ tự nào dưới đây:

A) Kéo theo – Dermorgan – Kết hợp –Thống trị – Phần tử bù

B) Kéo theo – Phần tử bù – Kết hợp – Dermorgan – Thống trị C) Kéo theo – Kết hợp – Dermorgan – Phần tử bù – Thống trị

D) Kéo theo – Dermorgan – Kết hợp – Phần tử bù – Thống trị Đáp án D

Câu 37

Nếu q có giá trị chân lý là 1, và biểu thức (p ((p r) s)) (s (rq)) có giá trị chân lý là 1. Khi đó giá

trị ị chân lý của p, r, s lần lượt là:

A) p=0, r=1, s=1

B) p=0, r=1, s=0

C) p=0, r=0, s=0

D) p=1, r=1, s=0

Đáp án C

Câu 38

Cho đoạn mã sau:

n:=5;

if n>3 then n:=n+2;

if (n+2 =6) or (n-3 = 4) then n: = 2n div 3 + 4;

if (n-2 = 6) and (n div 4 = 2) then n:=n+2;

if (n mod 4 = 2) then n:=n div 4 + 3

Hãy cho biết giá trị của n sau khi thực hiện các dòng lệnh trên:

A) 5

B) 7

C) 8

D) 10

Đáp án A

Câu 39

Cho một đoạn giả mã như sau:

Repeat

………………

Until ((x<>0) and (y>0) or (not ((w>0) and (t=3));

Hãy cho biết với bộ giá trị nào dưới đây thì vòng lặp dừng? A) x = 7, y = 2, w = 5, t = 3

B) x = 0, y = 2, w = -3, t = 3

C) x = 0, y = -1, w = 1, t = 3

D) x = 1, y = -1, w = 1, t = 3

Đáp án A

Câu 40 Cho mệnh đề p q sai.Các mệnh đề sau mệnh đề nào có giá trị chân lý đúng ?

A) pq

B) qp

Page 25: CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/giao-duc-dai-cuong/de-thi/file_goc_777393.pdf · CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 Câu 1

Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ http://buykeysoft.blogspot.com

C) pq

D) qp

Đáp án C

Câu 41 Cho mệnh đề )()( qpqp . Mệnh đề đảo của mệnh đề trên là

A) qpqp

B) )( qpqp

C) qpqp

D) qpqp

Đáp án B

Câu 42 Cho mệnh đề )()( qpqp . Mệnh đề phản đảo của mệnh đề trên là

A) )()( qpqp

B) qpqp

C) qpqp

D) qpqp

Đáp án A

Câu 43 Biểu thức logic nào trong số các biểu thức logic sau là hằng đúng?

A) )()( qpqp

B) )()( qpqp

C) qqp )(

D) qpqp )(

Đáp án A Câu 44 Biểu thức logic nào trong số các biểu thức logic sau là hằng đúng?

A) pqp

B) qpqp

C) qpqp

D) qpqp

Đáp án B

Câu 45 Chính tắc tuyển của biểu thức E(x, y) = yyx )( là

A) yx

B) yx

C) yx

D) yx

Đáp án B

Câu 46 Chính tắc tuyển của biểu thức E(p, q) = qqp )( là

A) qp

Page 26: CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/giao-duc-dai-cuong/de-thi/file_goc_777393.pdf · CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 Câu 1

Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ http://buykeysoft.blogspot.com

B) qp

C) qp

D) qp

Đáp án C

Câu 47 Chính tắc hội của biểu thức E(x, y) = yyx )( là

A) yx

B) yx

C) yx

D) yx

Đáp án B

Câu 48 Chính tắc hội của biểu thức E(p, q) = pqp )( là

A) )()( qpqp

B) )()( qpqp

C) )()( qpqp

D) )()( qpqp

Đáp án C

Câu 49 Chính tắc tuyển của biểu thức E(p, q) = pqp )( là

A) qp

B) qp

C) qp

D) qp

Đáp án A

Câu 50 Cho P(x, y) = „x+y = 0‟ xác định trên tập số nguyên. Cho biết mệnh đề nào dưới đây có giá trị chân lý bằng 0 ?

A) xyP(x, y)

B) xyP(x, y)

C) y xP(x, y)

D) xyP(x, y)

Đáp án D

Câu 51 Cho vị từ P(x, y) = „x + y = 0‟ xác định trên tập A ={1, -2, 8, 9, -5, 2}. Hãy cho

biết mệnh đề nào dưới đây có giá trị chân lý bằng 1 ?

A) xyP(x, y)

B) xyP(x, y)

C) y xP(x, y)

D) xyP(x, y)

Đáp án B

Câu 52 Đoạn suy diễn sau :

Page 27: CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/giao-duc-dai-cuong/de-thi/file_goc_777393.pdf · CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 Câu 1

Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ http://buykeysoft.blogspot.com

11)(( qqppqpp

sử dụng các luật A) kéo theo, phân phối

B) kéo theo, giao hoán C) kéo theo, mối quan hệ giữa p với p với 1

D) kéo theo, mối quan hệ giữa p với 0

Đáp án C

Câu 53

Đoạn suy diễn sau :

111)( qpqpqpqppqp

sử dụng các luật A) kéo theo, phân phối, giao hoán B) kéo theo, Demorgan, mối quan hệ giữa p với p , với 1

C) kéo theo, giao hoán, kết hợp

D) kéo theo, Demorgan, mối quan hệ giữa p với 0

Đáp án B

Câu 54

Đoạn suy diễn sau :

BABBBABBABBA )((

sử dụng các luật

A) Kéo theo, phân phối, giao hoán

B) Kéo theo, Demorgan, phân phối C) Kéo theo, giao hoán, mối quan hệ giữa p với 1

D) Kéo theo, phân phối, mối quan hệ giữa p với p , 0

Đáp án

Câu 55 Mô hình suy diễn nào trong các mô hình sau là đúng? A)

y

xyx ,

B)

x

xyx ,

C)

y

xyx ,

D)

x

yx

Đáp án A

Câu 56 Mô hình suy diễn nào trong các mô hình sau là đúng?

A)

y

yyx ,

B)

y

xyx ,

Page 28: CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/giao-duc-dai-cuong/de-thi/file_goc_777393.pdf · CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 Câu 1

Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ http://buykeysoft.blogspot.com

C)

x

xyx ,

D)

y

xyx ,

Đáp án B

Câu 57 Để chứng minh “tích của 2 số hữu tỷ là một số hữu tỷ”, ta sử dụng phương

pháp nào? A) Chứng minh gián tiếp

B) Chứng minh trực tiếp C) Chứng minh phản chứng

D) Chứng minh phân chia trường hợp

Đáp án C

Câu 58 Để chứng minh “một số nguyên dương n là lẻ khi và chỉ khi 5n+6 là lẻ”, ta

dùng phương pháp chứng minh nào?

A) Trực tiếp B) Gián tiếp

C) Phản chứng D) Quy nạp

Đáp án A

Câu 59 Để chứng minh 2 là số vô tỷ, ta dùng phương pháp chứng minh nào? A) Phản chứng

B) Quy nạp C) Gián tiếp

D) Trực tiếp Đáp án A

Câu 60

Cho hàm boole:

f(a,b,c,d) = a .c.d + b .c.d + a.b. c + a.b. d Dạng tối thiểu của hàm f là

A) f = a.c.d.b + a.b

B) f =(a.b) (c.d) C) f = (a.b) +(c.d) D) f=(ab).(cd)

Đáp án B

Câu 61

Cho hàm Boole:

f(a,b,c,d) = ab + bcd +ac +bc

Dạng tối thiểu của hàm f là A) f = (a+b).c

B) f= (a + b).d C) f = a.b + c

D) f = b + a.c

Đáp án C

Page 29: CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/giao-duc-dai-cuong/de-thi/file_goc_777393.pdf · CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 Câu 1

Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ http://buykeysoft.blogspot.com

Câu 62

Cho hàm Boole:

f(a,b,c,d) =a.b + b.d + d.c

Dạng tối thiểu của hàm f là A) f= a.b + d

B) f = (a+b).d C) f = a.b + d

D) f = b.c +d

Đáp án A

Câu 63

Cho hàm Boole:

f(a,b,c,d) = a.b.c + a.b c + a .b. c + a b c Dạng tối thiểu của hàm f là

A) f= a b c

B) f= a + b c

C) f = a b + c D) f = b a c

Đáp án A

Câu 64

Cho hàm Boole:

f(a,b,c) = a b c +ab c + a b c Dạng tối thiểu của hàm f là

A) f= b + c + a B) f = b +( c . a ) C)

f = b.( c +a)

D) f = b ( c + a ) Đáp án D

Câu 65

Cho mạch được thiết kế như hình vẽ.

Giá trị đầu ra của mạch được biểu diễn bởi hàm?

A) f = )..().)(( dcdcbabadc

B) f = )..()(. dcdcbabadc

C) f = )..()(. ddcbabadc

D) f = )..().( dcdcbbac

Đáp án A

Page 30: CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/giao-duc-dai-cuong/de-thi/file_goc_777393.pdf · CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 Câu 1

Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ http://buykeysoft.blogspot.com

Câu 66

Cho mạch được thiết kế như hình vẽ.

Giá trị đầu ra của mạch được biểu diễn bởi hàm?

A) h = ).(.).( dabcbac

B) h = )().(. dabcbadc

C) h = )()(. dabbadc

D) h = )()(. dabcbadc

Đáp án D

Câu 67

Cho bảng Karnaugh biểu diễn hàm boole f sau:

ab

c 00 01 11 10

0 1 0 1 1

1 0 1 1 0

Dạng tối thiểu tổng các tích của f là?

A) f (a,b,c) = cbcabc B) f (a,b,c) = cbcac C) f (a,b,c) = cbcabc . D) f (a,b,c)= cacabc .

Đáp án A

Câu 68

Cho bảng Karnaugh biểu diễn hàm boole f sau:

ab

c 00 01 11 10

0 0 0 1 0

1 1 1 0 0

Dạng tối thiểu tích các tổng của f là?

A) f(a,b,c)= ))()(( cabaca

B) f(a,b,c)= ))()(( cabaca

C) f(a,b,c)= ))()(( cabaca

Page 31: CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/giao-duc-dai-cuong/de-thi/file_goc_777393.pdf · CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1 Câu 1

Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ http://buykeysoft.blogspot.com

Tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo. Các đáp án có thể không chính xác hoàn toàn. Chúc các bạn thi tốt.

Ghé thăm facebook của mình tại https://www.facebook.com/buykeysoft Và Blog của mình

theo link: http://buykeysoft.blogspot.com . Cảm ơn các bạn!

--------------------------------------------The End--------------------------------------------

D) f(a,b,c)= ))()(( cabaca

Đáp án B

Câu 69 Hãy hàm boole f = (x + 0)+( y .z).Hàm đối ngẫu của f là

A) ( x + 0).(y + z) B) (x . 0) . ( y + z)

C) ( x . 1) . (y + z ) D) (x . 0) . (y + z )

Đáp án B