các dòng sản phẩm thương mại - actronair

6
Với các dòng điều hòa khác nhau, chúng tôi có sự lựa chọn phù hợp nhất cho mọi nhu cầu của người sử dụng với các tính năng hiện đại nhất và hiệu suất hoạt động tối đa. Các dòng sản phẩm thương mại Công nghệ Inverter³ Technology Công nghệ nén khí Inverter hiệu suất cao hơn tới 35% Quạt ngưng tụ hiệu suất cao hơn tới 40% Quạt bay hơi hiệu suất cao hơn tới 40% Hoạt động hiệu quả trong điều kiện khắc nghiệt từ -25°C đến +50°C 5 năm bảo hành máy nén khí 2 năm bảo hành phụ tùng và dịch vụ Nhiều tùy chọn điều khiển Các tiêu chuẩn chất lượng của Úc về điều hòa đều trong top cao nhất thế giới. Chúng tôi thiết kế sản phẩm để vượt qua trên cả những tiêu chuẩn này, đảm bảo chất lượng hoạt động của điều hòa đạt hiệu năng thiêu thụ điện và độ tin cậy cao nhất. Vượt qua tiêu chuẩn chất lượng cao nhất của Úc Refrigerant Trading Authorisation No.: AU06394 Từ khi ActronAir ra đời năm 1984, công ty đã từng bước chiếm lĩnh thị trường và trở thành nhà sản xuất điều hòa lớn nhất của Úc, được biết đến trên toàn thế giới với các sản phẩm cao cấp và công nghệ hiện đại nhất. Hàng điều hòa lớn nhất của Úc

Upload: others

Post on 28-Nov-2021

3 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Các dòng sản phẩm thương mại - ActronAir

Với các dòng điều hòa khác nhau, chúng tôi có sự lựa chọn phù hợp nhất cho mọi nhu cầu của người sử dụng với các tính năng hiện đại nhất và hiệu suất hoạt động tối đa.

Các dòng sản phẩm thương mại

CôngnghệInverter³Technology CôngnghệnénkhíInverterhiệusuấtcaohơntới35% Quạtngưngtụhiệusuấtcaohơntới40% Quạtbayhơihiệusuấtcaohơntới40%

Hoạtđộnghiệuquảtrongđiềukiệnkhắcnghiệttừ-25°Cđến+50°C

5nămbảohànhmáynénkhí

2nămbảohànhphụtùngvàdịchvụ

Nhiềutùychọnđiềukhiển

Các tiêu chuẩn chất lượng của Úc về điều hòa đều trong top cao nhất thế giới. Chúng tôi thiết kế sản phẩm để vượt qua trên cả những tiêu chuẩn này, đảm bảo chất lượng hoạt động của điều hòa đạt hiệu năng thiêu thụ điện và độ tin cậy cao nhất.

Vượt qua tiêu chuẩn chất lượng cao nhất của Úc

Refrigerant Trading Authorisation No.:

AU06394

Từ khi ActronAir ra đời năm 1984, công ty đã từng bước chiếm lĩnh thị trường và trở thành nhà sản xuất điều hòa lớn nhất của Úc, được biết đến trên toàn thế giới với các sản phẩm cao cấp và công nghệ hiện đại nhất.

Hàng điều hòa lớn nhất của Úc

Page 2: Các dòng sản phẩm thương mại - ActronAir

Tiêu chuẩn Úc

CôngTyTNHHActronAirViệtNamAdd: Tầng 4, Số B18-02, Vinhomes Gardenia,Đường Hàm Nghi, P. Cầu Diễn, Q. Nam Từ Liêm, HNHotline: 1800 646 859E-mail: [email protected]: actronair.com.vn

Trungtâmdịchvụ:Tầng 2 KTM Green Stars, Toà 21 B7, 234 Phạm Văn Đồng, Hà Nội.Nhàphânphốichínhthức:CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI KỸ THUẬT MP

Page 3: Các dòng sản phẩm thương mại - ActronAir

ĐIỀU HÒA CAO CẤP TỪ ÚC, NAY ĐÃ CÓ MẶT TẠI VIỆT NAM

Điều hòa âm trần Cassette7.10 - 13.75kW

Cascade

Page 4: Các dòng sản phẩm thương mại - ActronAir

Hệ thống làm mát 360° .

Có thể kết nối 2 dàn lạnh với 1 dàn nóng.

7.10kW đến 13.75kW Công suất làm lạnh được xếp hạng của Nett.

Công nghệ làm mát 360°.

Phù hợp với nhà riêng, văn phòng, hay cơ sở kinh doanh sử dụng trần thạch cao hoặc trần mở, hệ thống điều hòa giấu trần Cascade được thiết kế gọn gàng nhưng vẫn được trang bị những công nghệ cao cấp nhất như hệ thống làm mát 360°.

Điều hòa âm trần Cassette

Cascade

Bảo vệ khoản đầu tư của bạnBên trong dàn nóng và dàn lạnh được phủ lớp chống oxy hóa đặc biệt nhằm giảm thiểu sự ăn mòn trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt, cũng như ngăn chặn hiện tượng đóng băng để nâng cao hiệu suất sử dụng

Siêu bền với thời gian

Công nghệ Inverter

Phạm vi hoạt động tối ưuKhông như các hãng điều hòa khác chỉ được thiết kế để hoạt động trong điều kiện 43°C- 46°C, mọi hệ thống điều hòa ActronAir đều được thiết kế để hoạt động trong nhiệt độ khắc nghiệt lên tới 50°C của Úc.

Máy nén Inverter DC

Quạt dàn nóng DC

Quạt dàn lạnh DC

Công nghệ Inverter độc quyền của ActronAir với ba công nghệ dòng điện một chiều hoạt động hài hòa để mang lại:

- Tối ưu hóa hiệu năng để giảm chi phí điện

- Chức năng làm mát cực mạnh có thể chống chọi thời tiết Úc

- Giảm tiếng ồn cho giấc ngủ của bạn

Công nghệ

Page 5: Các dòng sản phẩm thương mại - ActronAir

Chúthích1-6:1. Định mức EER là Chỉ số hiệu quả năng lượng (công suất làm lạnh định mức/ đầu vào nguồn điện định mức).2. Định mức COP là hệ số hiệu suất (công suất sưởi ấm định mức/ đầu vào nguồn điện định mức). 3. Tham khảo “Quy tắc nối dây của Australia và New Zealand”. AS/NZS30004. Tham khảo phần hướng dẫn về phân phối trọng lượng thiết bị trên Catalog để tìm các điểm trọng lượng.5. Xác định các mức độ công suất âm thanh nguồn tiếng ồn, dựa trên đo đạc trong phòng vang, thông số thực tế có thể khác biệt khi lắp đặt.

6. Xác định các mức độ công suất âm thanh nguồn tiếng ồn theo tiêu chuẩn ISO 3743-1.

Lưuý:• Cơ quan điện lực địa phương có thể yêu cầu các giới hạn - dòng khởi động, dòng

hoạt động và độ sụt áp, vui lòng kiểm tra trước khi mua. Công suất quy đổi làm nóng - lạnh 1 kiloWatt = 3412 BTU/giờ.

• Lưu ý kiểm tra các tiêu chuẩn của dòng điện cung cấp như cường độ dòng cấp, cường độ dòng chạy và biên độ giảm điện áp khi lắp đặt.

• Khi nhiệt độ ngoài trời cao hơn nhiệt độ hoạt động tối đa 50°C cho làm nóng và thấp hơn -20°C cho làm lạnh, năng suất làm lạnh /nóng có thể thay đổi.

• Các thông số có thể thay đổi phụ thuộc vào mức độ sử dụng và điều kiện môi trường bên ngoài.Cácđiềukiệnđịnhmức:Công suất làm lạnh: 35°C DB Outdoor /Không khí vào nhà 27°C DB, 19°C WB.Công suất làm nóng (tối thiểu - tối đa): 7°C DB, 6°C WB dàn nóng /Không khí vào nhà 20°C DB. Bảohành:Để tìm hiểu về chính sách bảo hành của ActronAir, hãy vào trang web www.actronair.com.vn để tìm hiểu thêm.

ThôngsốkĩthuậtDÀN NÓNG URC-071AS URC-100AS URC-125AS URC-140ASDÀN LẠNH CRE-071AS CRE-100AS CRE-125AS CRE-140AS

Công suất danh định (kW)Công suất làm lạnh (tối thiểu - tối đa) 7.10 (2.80 - 8.40) 10.50 (4.20 - 12.60) 12.50 (5.00 - 15.00) 13.75 (5.60 - 16.80)Công suất sưởi ấm (tối thiểu - tối đa) 7.85 (3.00 - 9.00) 10.70 (4.32 - 12.95) 14.50 (5.20 - 15.60) 15.30 (5.80 - 17.50)

Công suất đầu vào (kW)(AS/NZS3823.1.1)

Làm lạnh định mức 2.11 3.11 3.70 4.08Sưởi ấm định mức 2.25 2.88 4.03 4.41

1 EER định mức (AS/NZS3823.1.1)2 COP định mức (AS/NZS3823.1.1)

Làm lạnh 3.36 3.38 3.38 3.37Sưởi ấm 3.49 3.72 3.60 3.47

Nguồn điện - (V / Ph / Hz) Ngoài trời 220 - 240 V / 1Ph+N / 50HzCường độ tải định mức (AS/NZS3823.1.1)

Làm lạnh 9.4 13.7 16.1 17.8Sưởi ấm 10.0 12.7 17.7 19.2

Dòng điện tải đầy đủ (AS/NZS3823.1.1) 17.5 21.5 26.5 26.5Cường độ bộ ngắt mạch 20.0 25.0 32.0 32.03 Khuyến cáo kích thước nhỏ nhất của cáp chính 2.5mm2 4.0mm2 6.0mm2 6.0mm2

3 Khuyến cáo kích thước và loại cáp nhỏ nhất từ dàn lạnh đến dàn nóng 1.0mm2

2 dây và tiếp địa1.0mm2

2 dây và tiếp địa1.0mm2

2 dây và tiếp địa1.0mm2

2 dây và tiếp địa

Tiêu chuẩn IP Dàn nóng IP24Dàn lạnh IP20

Khả năng hút ẩm (L / giờ) 1.5 1.7 3.0 4.0Loại máy nén Inverter kiểu xoay képMôi chất lạnh R410A

Lưu lượng gió dàn lạnh (l/s)Cao 369 444 511 511Trung bình 322 408 467 467Thấp 386 361 414 414

Kích thước dàn nóng (mm)Độ dày 410 410 415 415Chiều cao 810 810 1333 1333Chiều rộng 946 946 952 952

Kích thước dàn lạnh (mm)Độ dày 840 840 840 840Chiều cao 245 287 287 287Chiều rộng 840 840 840 840

Kích thước mặt nạ dàn lạnh (mm)Độ dày 950 950 950 950Chiều cao 55 55 55 55Chiều rộng 950 950 950 950

4 Khối lượng máy (kg)Dàn nóng 61 69 98.5 101Dàn lạnh 31 36 36 36

Độ ồn của dàn lạnh (dbA/m) (Thấp / Trung bình / Cao) 40 / 44 / 47 44 / 48 / 51 47 / 50 / 53 47 / 50 / 535 Độ ồn của dàn nóng (dBA) 1m 61 62 63 636 Độ ồn của nguồn (dBA) 69 70 71 71

Dải hoạt động của dàn nóng (°C)Làm lạnh -15°C to 50°CSưởi ấm -25°C to 30°C

Tiêu chuẩn làm lạnh của MEPS Đạt Đạt Đạt Đạt

Thông số kỹ thuậtĐiều hòa âm trần Cassette - Điện một pha 7.10 - 13.75kW

Page 6: Các dòng sản phẩm thương mại - ActronAir

TínhnăngDàn nóng URC-071AS URC-100AS URC-125AS URC-140ASDàn lạnh CRE-071AS CRE-100AS CRE-125AS CRE-140ASĐiều khiển gắn tường WC-02 WC-02 WC-02 WC-02Điều khiển từ xa RC-01 RC-01 RC-01 RC-01Tính năng Follow Me (cảm biến nhiệt độ tại điều khiển) Có Có Có CóChế độ ngủ Có Có Có CóChế độ turbo Có Có Có Có

Chức năng chống đóng băng đường dây Có Có Có Có

Chế độ hẹn giờ Có Có Có Có

Hẹn giờ theo chu kì Có Có Có Có

Công nghệ chống ẩm Có Có Có Có

Bơm xả Có Có Có Có

Chân đế treo Có Có Có Có

Công nghệ Air Flow 360° Có Có Có Có

Điều khiển cửa chớp riêng biệt Có Có Có Có

Vận hành hệ thống kép N/A Tùy chọn N/A Tùy chọn

Đầu ra ống dẫn Tùy chọn Tùy chọn Tùy chọn Tùy chọn

Đường dẫn khí bên ngoài Tùy chọn Tùy chọn Tùy chọn Tùy chọn

Bảo vệ ống xoắn đồng chống ăn mòn muối biển

Dàn lạnh Có Có Có Có

Dàn nóng Có Có Có Có

Bộ nhớ cửa gió Có Có Có Có

Tốc độ quạt dàn lạnh 4 cấp độ 4 cấp độ 4 cấp độ 4 cấp độ

Tốc độ quạt dàn nóng 5 cấp độ 5 cấp độ 5 cấp độ 5 cấp độ

Tự khởi động lại Có Có Có Có

Báo động lỗi Có Có Có Có

Bật tắt từ xa Có Có Có Có

Đườngốngvàcácđầunối

Môi chất lạnh cần nạp

Nạp tại nhà máy 2900 3800 4500 4900

Chiều dài ống nạp chất làm lạnh 15 15 15 15

Lượng môi chất làm lạnh cần nạp thêm (g/m) 30 30 30 30

Chiều dài đường ống tối thiểu 5 5 5 5

Chiều dài đường ống tối đa 50 65 65 65

Chênh lệch độ cao tối đa giữa dàn nóng và dàn lạnh 25 30 30 30

Kích thước đường ống

Đường Ống lỏng (đầu đẩy) - mm (inch) 9.52 (3/8) 9.52 (3/8) 9.52 (3/8) 9.52 (3/8)

Đường Ống hơi (đầu hồi) - mm (inch) 15.9 (5/8) 15.9 (5/8) 15.9 (5/8) 15.9 (5/8)

Thiết bị dàn nóngĐường Ống chất lỏng (đầu đẩy) - mm (inch) 9.52 (3/8) 9.52 (3/8) 9.52 (3/8) 9.52 (3/8)

Đường Ống hơi (đầu hồi) - mm (inch) 15.9 (5/8) 15.9 (5/8) 15.9 (5/8) 15.9 (5/8)

Thiết bị dàn lạnhĐường Ống chất lỏng (đầu đẩy) - mm (inch) 9.52 (3/8) 9.52 (3/8) 9.52 (3/8) 9.52 (3/8)

Đường Ống hơi (đầu hồi) - mm (inch) 15.9 (5/8) 15.9 (5/8) 15.9 (5/8) 15.9 (5/8)

Phương pháp nối dây Dây cứng nối dàn nóng

Cáp dữ liệu Interconnect 2 lõi 14/0.2 (Đường kính 0.44m2)

Cáp nguồn Interconnect 2 lõi tiếp địa

Refrigerant Trading Authorisation No.:

AU06394