cd6-3

24
7/18/2019 cd6-3 http://slidepdf.com/reader/full/cd6-3 1/24  TP ĐOÀN BƯ U CHÍNH VI N THÔNG VIT NAM HC VI N CÔNG NGH BƯ U CHÍNH VI N THÔNG VIN KHOA HC K  THUT BƯ U ĐIN BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ 6.3 Thuc nhim v: 003-2006-T§-VT Tên chuyên đề: XÂY DỰ  NG CÁC BÀI ĐO CHO DCH V ETHERNET L2VPN TRÊN M NG MAN ETHERNET MPLS (Ph n bài đ o qu n lý l ư u l ượ ng – MEF 14) Ch trì nhim v: Vũ Hoàng Sơ n  Nhng ngườ i thc hin chính: Chuyên viên BVT Ks. Phm Th Hng Nhung Hà ni 2007 

Upload: duyhoang2004

Post on 14-Jan-2016

219 views

Category:

Documents


0 download

DESCRIPTION

L2 VPN-8

TRANSCRIPT

Page 1: cd6-3

7/18/2019 cd6-3

http://slidepdf.com/reader/full/cd6-3 1/24

 

TẬP ĐOÀN BƯ U CHÍNH VIỄ N THÔNG VIỆT NAMHỌC VIỆ N CÔNG NGHỆ BƯ U CHÍNH VIỄ N THÔNG

VIỆN KHOA HỌC K Ỹ THUẬT BƯ U ĐIỆN

BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ 6.3Thuộc nhiệm vụ: 003-2006-T§-VT 

Tên chuyên đề:

XÂY DỰ  NG CÁC BÀI ĐO CHO DỊCH VỤ ETHERNET L2VPN TRÊN MẠ NG MAN ETHERNET

MPLS

(Phần bài đ o quản lý l ư u l ượ ng – MEF 14)Chủ trì nhiệm vụ: Vũ Hoàng Sơ n 

 Những ngườ i thực hiện chính:Chuyên viên BVTKs. Phạm Thị Hồng Nhung

Hà nội 2007 

Page 2: cd6-3

7/18/2019 cd6-3

http://slidepdf.com/reader/full/cd6-3 2/24

003-2006-T Đ -VT B ộ  bài đ  o cho d  ị ch v ụ  Ethernet v ề  qu ả n lý l ư  u l ượ  ng

RIPT Trang i

Nội dung1.  Tóm tắt................................................................................................................................. 1 

2.  Thuật ngữ ............................................................................................................................ 1 

3.  Phạm vi ................................................................................................................................ 4 

4.  Các mứ c tuân thủ................................................................................................................ 5 

5.  Giớ i thiệu ............................................................................................................................. 5 

6.  Cấu hình đo ......................................................................................................................... 6 

7.  Mẫu bài đo quản lý lư u lượ ng ........................................................................................... 9 

8.  Các bài đo các thuộc tính dịch vụ về hiệu năng của EVC............................................. 10 

9.  Các bài đo các thuộc tính dịch vụ về đặc tính băng thông............................................ 14 

10.  Tài liệu tham chiếu............................................................................................................ 22 

Danh mục HìnhHình 1: Mối quan hệ giữa các tài liệu của nhóm dịch vụ MEF và các tài liệu định ngh ĩ a bài đo

dịch vụ Ethernet ...................................................................................................................... 5Hình 2: Mối quan hệ giữa các tài liệu về dịch vụ Ethernet và các bài đo cho các dịch vụ Ethernet

tại UNI .................................................................................................................................... 6Hình 3: Cấu hình đo các dịch vụ Ethernet tại UNI......................................................................... 7Hình 4: Các ánh xạ CE-VLAN ID/EVC đối vớ i các UNI đi vào và đi ra ..................................... 8Hình 5: Các thuộc tính dịch vụ về đặc tính băng thông.................................................................. 8Hình 6: Các thuộc tính dịch vụ hiệu năng EVC.............................................................................. 8

Danh mục bài đoBài đo 1: Hiệu năng dịch vụ về tr ễ khung .................................................................................... 11Bài đo 2: Hiệu năng dịch vụ về thay đổi tr ễ khung ...................................................................... 12Bài đo 3: Hiệu năng dịch vụ về tỷ lệ mất khung........................................................................... 13Bài đo 4: Sự tuân thủ về  tốc độ của đặc tính băng thông khi CIR > 0 và EIR = 0...................... 15

Bài đo 5: Sự tuân thủ về  tốc độ của đặc tính băng thông khi CIR = 0 và EIR > 0...................... 16Bài đo 6: Sự tuân thủ về  tốc độ của đặc tính băng thông khi CIR > 0 và EIR > 0...................... 17Bài đo 7: Đặc tính băng thông/UNI đi vào ................................................................................... 18Bài đo 8: Đặc tính băng thông/EVC ............................................................................................. 19Bài đo 9: Đặc tính băng thông/lớ  p dịch vụ ................................................................................... 20Bài đo 10: Nhiều đặc tính băng thông tại UNI ............................................................................. 21

Page 3: cd6-3

7/18/2019 cd6-3

http://slidepdf.com/reader/full/cd6-3 3/24

003-2006-T Đ -VT B ộ  bài đ  o cho d  ị ch v ụ  Ethernet v ề  qu ả n lý l ư  u l ượ  ng

RIPT Trang 1

1. Tóm tắt

Tài liệu này đưa ra các yêu cầu và các quy trình đo tươ ng ứng vớ i các thuộc tính dịch vụ về đặctính băng thông và về hiệu năng dịch vụ, các thuộc tính này có thể đã đượ c xác định là một bộ  phận của một tiêu chuẩn lớ  p dịch vụ (SLS) đối vớ i một dịch vụ Ethernet. Các yêu cầu đượ c tríchtừ các tài liệu của tổ chức k ỹ thuật của diễn đàn Metro Ethernet

2. Thuật ngữ 

All to One Bundling  A UNI attribute in which all CE-VLAN IDs are associated with asingle EVC.

Bandwidth Profile  A characterization of ingress Service Frame arrival times andlengths at a reference point and a specification of the dispositionof each Service Frame based on its level of compliance with theBandwidth Profile. In this document the reference point is theUNI.

Broadcast Service Frame  A Service Frame that has the broadcast destination MAC ad-dress.

Bundling  A UNI attribute in which more than one CE-VLAN ID can be as-sociated with an EVC.

CBS Committed Burst Size

CE Customer Edge

CE-VLAN CoS Customer Edge VLAN CoS

CE-VLAN ID Customer Edge VLAN ID

CE-VLAN ID Preservation  An EVC attribute in which the CE-VLAN ID of an egress ServiceFrame is identical in value to the CE-VLAN ID of the correspond-ing ingress Service Frame.

CE-VLAN ID/EVC Map  An association of CE-VLAN IDs with EVCs at a UNI.

CE-VLAN Tag Customer Edge VLAN Tag

CF Coupling Flag

CIR Committed Information Rate

Class of Service  A set of Service Frames that have a commitment from the Ser-vice Provider to receive a particular level of performance.

Class of Service Identifier Information derivable from a) the EVC to which the ServiceFrame is mapped or b) the combination of the EVC to which theService Frame is mapped and a set of one or more CE-VLANCoS values.

CM Color Mode

Page 4: cd6-3

7/18/2019 cd6-3

http://slidepdf.com/reader/full/cd6-3 4/24

003-2006-T Đ -VT B ộ  bài đ  o cho d  ị ch v ụ  Ethernet v ề  qu ả n lý l ư  u l ượ  ng

RIPT Trang 2

Color Mode CM is a Bandwidth Profile parameter. The Color Mode parameterindicates whether the color-aware or color-blind property is em-ployed by the Bandwidth Profile. It takes a value of “color-blind”or “color-aware” only.

Color-aware  A Bandwidth Profile property where a pre-determined level ofBandwidth Profile compliance for each Service Frame is takeninto account when determining the level of compliance for eachService Frame.

Color-blind  A Bandwidth Profile property where a pre-determined level ofBandwidth Profile compliance for each Service Frame, if present,is ignored when determining the level of compliance for eachService Frame.

Committed Burst Size CBS is a Bandwidth Profile parameter. It limits the maximumnumber of bytes available for a burst of ingress Service Framessent at the UNI speed to remain CIR-conformant.

Committed Information

Rate

CIR is a Bandwidth Profile parameter. It defines the average rate

in bits/s of ingress Service Frames up to which the network deliv-ers Service Frames and meets the performance objectives de-fined by the CoS Service Attribute.

Coupling Flag CF is a Bandwidth Profile parameter. The Coupling Flag allowsthe choice between two modes of operations of the rate en-forcement algorithm. It takes a value of 0 or 1 only.

Customer Edge Equipment on the Subscriber side of the UNI.

Customer Edge VLAN CoS The user priority bits in the IEEE 802.1Q Tag in a Service Framethat is either tagged or priority tagged.

Customer Edge VLAN ID The identifier derivable from the content of a Service Frame that

allows the Service Frame to be associated with an EVC at theUNI.

Customer Edge VLAN Tag The IEEE 802.1Q Tag in a tagged Service Frame.

EBS Excess Burst Size

Egress Service Frame  A Service Frame sent from the Service Provider network to theCE.

EIR Excess Information Rate

E-LAN Service Ethernet LAN Service

E-Line Service Ethernet Line ServiceEthernet LAN Service  An Ethernet Service Type distinguished by its use of a Multipoint-

to-Multipoint EVC.

Ethernet Line Service  An Ethernet Service Type distinguished by its use of a Point-to-Point EVC.

Ethernet Virtual Connec-tion

 An association of two or more UNIs that limits the exchange ofService Frames to UNIs in the Ethernet Virtual Connection.

Page 5: cd6-3

7/18/2019 cd6-3

http://slidepdf.com/reader/full/cd6-3 5/24

003-2006-T Đ -VT B ộ  bài đ  o cho d  ị ch v ụ  Ethernet v ề  qu ả n lý l ư  u l ượ  ng

RIPT Trang 3

EVC Ethernet Virtual Connection

Excess Burst Size EBS is a Bandwidth Profile parameter. It limits the maximumnumber of bytes available for a burst of ingress Service Framessent at the UNI speed to remain EIR-conformant.

Excess Information Rate EIR is a Bandwidth Profile parameter. It defines the average rate

in bits/s of ingress Service Frames up to which the network maydeliver Service Frames without any performance objectives.

FD Frame Delay

FDV Frame Delay Variation

FLR Frame Loss Ratio

Frame Short for Ethernet frame.

Frame Delay The time required to transmit a Service Frame from source todestination across the metro Ethernet network.

Frame Delay Performance  A measure of the delays experienced by different ServiceFrames belonging to the same CoS instance.

Frame Delay Variation The difference in delay of two Service Frames.

Frame Delay VariationPerformance

 A measure of the variation in the delays experienced by differentService Frames belonging to the same CoS instance.

Frame Loss Ratio Per-formance

Frame Loss Ratio is a measure of the number of lost frames in-side the MEN. Frame Loss Ratio is expressed as a percentage.

Ingress Service Frame  A Service Frame sent from the CE into the Service Provider net-work.

Layer 2 Control Protocol

Service Frame

 A Service Frame that is used for Layer 2 control, e.g., Spanning

Tree Protocol.Layer 2 Control ProtocolTunneling

The process by which a Layer 2 Control Protocol Service Frameis passed through the Service Provider network without beingprocessed and is delivered unchanged to the proper UNI(s).

Multicast Service Frame  A Service Frame that has a multicast destination MAC address.

Multipoint-to-MultipointEVC

 An EVC with two or more UNIs. A Multipoint-to-Multipoint EVCwith two UNIs is different from a Point-to-Point EVC because oneor more additional UNIs can be added to it.

Point-to-Point EVC  An EVC with exactly 2 UNIs.

Service Frame  An Ethernet frame transmitted across the UNI toward the ServiceProvider or an Ethernet frame transmitted across the UNI towardthe Subscriber.

Service Level Agreement The contract between the Subscriber and Service Provider speci-fying the agreed to service level commitments and related busi-ness agreements.

Service Level Specifica-tion

The technical specification of the service level being offered bythe Service Provider to the Subscriber.

Page 6: cd6-3

7/18/2019 cd6-3

http://slidepdf.com/reader/full/cd6-3 6/24

003-2006-T Đ -VT B ộ  bài đ  o cho d  ị ch v ụ  Ethernet v ề  qu ả n lý l ư  u l ượ  ng

RIPT Trang 4

Service Multiplexing  A UNI service attribute in which the UNI can be in more than oneEVC instance.

Service Provider The organization providing Ethernet Service(s).

SLA Service Level Agreement

SLS Service Level SpecificationSubscriber The organization purchasing and/or using Ethernet Services.

UNI User Network Interface

Unicast Service Frame  A Service Frame that has a unicast destination MAC address.

User Network Interface The physical demarcation point between the responsibility of theService Provider and the responsibility of the Subscriber.

3. Phạm vi

Tài liệu này đưa ra các yêu cầu và các quy trình đo tươ ng ứng đối vớ i các thuộc tính dịch vụ về đặc tính băng thông và về hiệu năng dịch vụ, các thuộc tính này có thể đã đượ c xác định là một bộ phận của một SLS đối vớ i một dịch vụ Ethernet. Cũng như vớ i bộ bài đo đối vớ i các dịch vụ Ethernet tại UNI [3] trong MEF 9, các bài đo trong tiêu chuẩn này đượ c xác định xuất phát từ khía cạnh của thiết bị khách hàng đượ c sử dụng để truy nhậ p các dịch vụ.

Các yêu cầu đượ c định ngh ĩ a trong tài liệu này đượ c dựa trên phần 6.7 và 7.10 trong tài liệu cácthuộc tính dịch vụ Ethernet Pha 1 của MEF 10 [1]. Phần 6.7 của MEF 10 [1] định ngh ĩ a 3 thuộctính dịch vụ về hiệu năng liên quan đến EVC: hiệu năng về tr ễ khung, hiệu năng về thay đổi tr ễ khung, và hiệu năng về tỷ lệ mất khung. Phần 7.10 của MEF 10 định ngh ĩ a các thuộc tính dịchvụ về đặc tính băng thông của dịch vụ Ethernet tại UNI. Các thuộc tính dịch vụ về đặc tính băng

thông đượ c định ngh ĩ a cho UNI đi vào, cho EVC, và cho lớ  p dịch vụ. Sáu tham số đượ c áp dụngđối vớ i các đặc tính băng thông là: tốc độ thông tin cam k ết (CIR), kích cỡ  burst cam k ết (CBS),tốc độ  thông tin vượ t tr ội (EIR), kích cỡ   burst vượ t tr ội (EBS), Cờ   ghép (CF) và mode màu(CM). Vì hiện nay vẫn còn thiếu một lộ trình chuẩn hoá hướ ng đến các khung dịch vụ màu nêntrong các bài đo vẫn chưa đề cậ p đến các tham số CF và CM, các tham số này có thể đượ c ápdụng vào một đặc tính băng thông. Trong tươ ng lai, khi việc màu hoá khung dịch vụ đượ c tiế ptục làm rõ thì các bài đo như vậy có thể đượ c bổ sung.

Khi đượ c k ết hợ  p vớ i MEF 9 [3], tiêu chuẩn này sẽ bao hàm tất cả các thuộc tính dịch vụ liênquan đến EVC và UNI đã đượ c chỉ rõ trong MEF 10 [1]. Đồng thờ i chúng sẽ cung cấ p một bộ  bài đo hoàn chỉnh để xác định tính sẵn sàng của mạng MEN trong việc phát các dịch vụ Ethernetkhác nhau, như đườ ng Ethernet (E-Line) và Ethernet LAN (E-LAN) nếu các thuộc tính dịch vụ về đặc tính băng thông và về hiệu năng dịch vụ đã đượ c xác định.

Các tiêu chuẩn về triển khai nằm ngoài phạm vi của tài liệu này. Trong tươ ng lai, tài liệu này cóthể đượ c cậ p nhật nhằm phản ánh k ết quả làm việc mớ i của tổ chức k ỹ thuật của MEF.

Page 7: cd6-3

7/18/2019 cd6-3

http://slidepdf.com/reader/full/cd6-3 7/24

003-2006-T Đ -VT B ộ  bài đ  o cho d  ị ch v ụ  Ethernet v ề  qu ả n lý l ư  u l ượ  ng

RIPT Trang 5

4. Các mức tuân thủ 

Các từ  "PHẢI", "KHÔNG ĐƯỢ C", "ĐƯỢ C YÊU CẦU", “SẼ", "SẼ  KHÔNG", "NÊN","KHÔNG NÊN", "ĐƯỢ C KHUYẾN NGHỊ",  "CÓ THỂ", và "TUỲ CHỌN" trong tài liệunày đượ c nhắc lại trong RFC 2119 [5]. Tất cả các từ này phải dướ i dạng chữ hoa nét đậm.

5. Giới thiệu

Tài liệu này sẽ hoàn thiện MEF 9 [3] nhờ  bổ  sung thêm các yêu cầu và các quy trình đo cácthuộc tính dịch vụ về đặc tính băng thông và về hiệu năng dịch vụ đượ c xác định trong MEF 10[1]. Cũng như vớ i MEF 9, các nhà cung cấ p mạng có thể  tham khảo các yêu cầu và các quytrình đo của tiêu chuẩn này trong quá trình phát triển và thươ ng mại hoá các sản phẩm của họ,các nhà cung cấ p dịch vụ có thể sử dụng các yêu cầu và các quy trình đo để đảm bảo r ằng cácmạng mà họ triển khai sẽ có khả năng phát đi các dịch vụ Ethernet có hỗ tr ợ  các SLS đã đượ c tổ chức k ỹ  thuật của diễn đàn Metro Ethernet định ngh ĩ a và các khách hàng có thể truy nhậ p vàoMEN và dựa vào các yêu cầu và các quy trình đo sẽ hiểu r ằng các dịch vụ Ethernet mà họ truy

nhậ p thoả mãn tiêu chuẩn.

Định ngh ĩ a về các yêu cầu mà MEN phải thoả mãn nhằm phát đi các dịch vụ mà các tham số hiệu năng và lưu lượ ng đượ c áp dụng chủ yếu sẽ dựa trên MEF 10 [1]. Khuôn khổ định ngh ĩ adịch vụ Ethernet đã dượ c thiết lậ p bở i MEF nhằm cung cấ p các thuộc tính và các tham số dịch vụ để  thiết lậ p một dịch vụ  Ethernet. Mối quan hệ  giữa các tài liệu định ngh ĩ a bài đo dịch vụ Ethernet và hai tài liệu dịch vụ của MEF đượ c mô tả trong Hình 1.

Hình 1: Mối quan hệ giữ a các tài liệu của nhóm dịch vụ MEF và các tài liệu định ngh ĩ a bàiđo dịch vụ Ethernet

MEF 9 & MEF 14 Ethernet Ser-vices Test Definitions

MEF 6 EthernetServices Definitions

MEF 10 EthernetServices Attributes Phase 1

Page 8: cd6-3

7/18/2019 cd6-3

http://slidepdf.com/reader/full/cd6-3 8/24

003-2006-T Đ -VT B ộ  bài đ  o cho d  ị ch v ụ  Ethernet v ề  qu ả n lý l ư  u l ượ  ng

RIPT Trang 6

Các kiến trúc dịch vụ cơ  bản đượ c định ngh ĩ a trong MEF 10 [1] là các loại dịch vụ Ethernet. Mỗiloại dịch vụ sẽ có hai loại thuộc tính dịch vụ, các thuộc tính này liên quan đến UNI, và liên quanđến EVC. Tiêu chuẩn này định ngh ĩ a các yêu cầu và các quy trình đo dựa trên các thuộc tínhdịch vụ về hiệu năng liên quan đến EVC và dựa trên các thuộc tính dịch vụ về đặc tính băngthông liên quan đến UNI. MEF 10 [1] còn định ngh ĩ a loại các giá tr ị tham số liên quan đến từng

thuộc tính dịch vụ.

Hình 2 thể hiện sơ  đồ quan hệ giữa các tài liệu dịch vụ Ethernet của tổ chức k ỹ thuật của MEF vàcác định ngh ĩ a bài đo tươ ng ứng.

Hình 2: Mối quan hệ giữ a các tài liệu về dịch vụ Ethernet và các bài đo cho các dịch vụ Ethernet tại UNI

6. Cấu hình đo

Mặc dù một số bài đo có thể yêu cầu các cấu hình đo riêng biệt nhưng phần lớ n các bài đo đượ cđịnh ngh ĩ a trong tài liệu này sẽ đượ c thực hiện bằng cách nối (các) giao diện Ethernet của một

máy đo đến (các) giao diện Ethernet tại UNI. Vì UNI là một điểm ranh giớ i vật lý giúp phân địnhtrách nhiệm của khách hàng và nhà cung cấ p dịch vụ, nên máy đo đượ c nối theo cách này sẽ nhìn MEN từ khía cạnh của thiết bị khách hàng và có thể kiểm tra khả năng của MEN trong việccung cấ p các dịch vụ Ethernet đến khách hàng. Hình 3 sẽ thể hiện sự cấu hình đấu nối của máyđo vào MEN dướ i dạng sơ  đồ 

MODEL LEVEL

MEN REQUIREMENTS

SERVICE LEVEL

MEN REQUIREMENTS

 ATTRIBUTE LEVEL

MEN REQUIREMENTS

PARAMETER LEVEL

MEN REQUIREMENTS

MODEL LEVEL

TEST DEFINITIONS

SERVICE LEVEL

TEST DEFINITIONS

 ATTRIBUTE LEVEL

TEST DEFINTIONS

PARAMETER LEVEL

TEST DEFINITIONS

ETHERNET SERVICES MODEL

ETHERNET SERVICES DEFI-NITIONS

ETHERNET SERVICES ATTRIBUTES

ETHERNET SERVICES PARAME-TERS

Page 9: cd6-3

7/18/2019 cd6-3

http://slidepdf.com/reader/full/cd6-3 9/24

003-2006-T Đ -VT B ộ  bài đ  o cho d  ị ch v ụ  Ethernet v ề  qu ả n lý l ư  u l ượ  ng

RIPT Trang 7

Hình 3: Cấu hình đo các dịch vụ Ethernet tại UNI

Cấu hình đo đối vớ i từng bài đo sẽ mô tả số EVC đang liên k ết số UNI trong bài đo và số CE-

VLAN ID đượ c ánh xạ vào các EVC đó. Các máy đo đượ c nối vào tất cả các UNI trong các EVCđã đượ c cấu hình trong tất cả các bài đo. Các ánh xạ CE-VLAN ID/EVC đượ c chỉ định cho từng bài đo.

TTeesstteer r ss ggeenneer r --

aattiinngg r r eecceeiivviinngg mmoonnii--ttoor r iinngg f f r r aammeess aatt tthhee UUNNII 

TTeesstteer r ss ggeenneer r --aattiinngg r r eecceeiivviinngg 

mmoonniittoor r iinngg f f r r aammeess 

aatt tthhee UUNNII 

TTeesstteer r ss pphhyyssiiccaallllyy aattttaacchh ttoo tthhee MMEENN aatt tthhee UUNNII TTeesstteer r ss mmaayy bbee aattttaacchheedd ttoo tthhee MMEENN 

aatt mmuullttiippllee UUNNIIss 

UUsseer r  NNeettwwoor r kk IInntteer r f f aaccee ((UUNNII)) 

MMeettr r oo EEtthheer r nneett NNeettwwoor r kk 

UUsseer r  NNeettwwoor r kk IInntteer r f f aaccee ((UUNNII)) 

TTeesstt CCoonnf f iigguur r aattiioonn f f oor r  EEtthheer r nneett SSeer r vviicceess aatt tthhee UUNNII 

Page 10: cd6-3

7/18/2019 cd6-3

http://slidepdf.com/reader/full/cd6-3 10/24

003-2006-T Đ -VT B ộ  bài đ  o cho d  ị ch v ụ  Ethernet v ề  qu ả n lý l ư  u l ượ  ng

RIPT Trang 8

Trong tài liệu này, các ánh xạ CE-VLAN ID/EVC đối vớ i các UNI đi vào và đi ra trong Hình 4,các thuộc tính dịch vụ về đặc tính băng thông trong Hình 5 và các thuộc tính dịch vụ hiệu năngEVC trong Hình 6 đượ c đề xuất cho từng bài đo.

UNI ‘A’ ĐI VÀO UNI ‘B’ ĐI RA

CE-VLAN ID EVC CE-VLAN ID EVC10 EVC1 10 EVC1

 Được phép sử dụng các CE-VLAN ID khác nếu cấu hình của các CE-VLAN ID tuântheo phần 7.5.1 trong [các thuộc tính dịch vụ Ethernet Phase 1] của MEF 10

Hình 4: Các ánh xạ CE-VLAN ID/EVC đối vớ i các UNI đi vào và đi ra

Per Ingress UNI

UNI Các tham số đặc tính băng thôngUNI A CIR A  CBS A  EIR A  EBS A

Chú ý 1 : (0 < CIR A ≤ tốc độ UNI), (CBS A ≥ kích thước khung dịch vụ lớn nhất)

Hình 5: Các thuộc tính dịch vụ về đặc tính băng thông

Nhận dạngCoS

CÁc thuộc tính dịch vụ hiệu năng EVCCác mục tiêu hiệu

năng

1Hiệu năng tr ễ khung (FD) 

Hiệu năng thay đổi tr ễ khung (FDV) 

Hiệu năng tỷ lệ mất khung (FLR) 

FD1

FDV1

FLR1 

Hình 6: Các thuộc tính dịch vụ hiệu năng EVC

Page 11: cd6-3

7/18/2019 cd6-3

http://slidepdf.com/reader/full/cd6-3 11/24

003-2006-T Đ -VT B ộ  bài đ  o cho d  ị ch v ụ  Ethernet v ề  qu ả n lý l ư  u l ượ  ng

RIPT Trang 9

7. Mẫu bài đo quản lý lưu lượng

BỘ BÀI ĐO QU ẢN LÝ LƯU LƯỢNG: PHA 1

Tên bài đo Tên đượ c lấy từ tài liệu tham chiếu

ID định ngh ĩ a bàiđo

Chuỗi chữ cái, con số cách nhau bằng dấu chấm đượ c ấn định cho từng cặ p yêu cầu

và quy trình đo, sử dụng quy ướ c sau: ‘1 đến 3 ký tự thể hiện tên tài liệu tham chiếu’.‘số phần’ - ‘số đoạn trong phần mà yêu cầu đượ c trích dẫn’. Con số này luôn đượ ctính là số cuối cùng của ID. Mô hình dịch vụ Ethernet=M; Định ngh ĩ a dịch vụ Ethernet=S; Tham số lưu lượ ng và hiệu năng đối vớ i các SLS=T. Ví dụ: M.6.1-4

Tài liệu thamchiếu

Phần và tài liệu tham chiếu (và đoạn nếu cần phải chi tiết)

Loại bài đo Chức năng, tuân thủ, tươ ng thích hoặc hiệu năngTình tr ạng đo Bắt buộc, không bắt buộcMô tả yêu cầu Mô tả ngắn gọn của yêu cầu dịch vụ mà MEN PHẢI hoặc NÊN thoả mãnMục đích đo Mô tả ngắn gọn về mục đích đoCấu hình đo Mô tả ngắn gọn về cấu hình đo

 Ánh xạ VLAN-ID/EVC

Ví dụ về ánh xạ VLAN ID/EVC.UNI ĐI VÀO ‘A’ UNI ĐI RA ‘B’

CE-VLAN ID EVC CE-VLAN ID EVC10 EVC1 10 EVC1 

Đượ c phép sử dụng các CE-VLAN ID khác nếu cấu hình của các CE-VLAN ID tuân theo phần 7.5.1 của MEF 1.

 Đặc tính băngthông

Trên UNI đi vào

UNI Các tham số đặc tính băng thôngUNI A CIR A  CBS A  EIR A  EBS A

Chú ý 1 : (0 < CIR A ≤ Tốc độ UNI), (CBS A ≥ kích cỡ khung dịch vụ lớn nhất)

Hiệu năng dịchvụ 

Nhận dạngCoS

Các thuộc tính dịch vụ hiệu năng EVCCác mục tiêu hiệu

năng

1Hiệu năng tr ễ khung (FD) 

Hiệu năng thay đổi tr ễ khung (FDV) 

Hiệu năng tỷ lệ mất khung (FLR) 

FD1

FDV1

FLR1 

Quy trình đo Mô tả ngắn gọn về quy trình đo. Các ánh xạ CE-VLAN ID/EVC được cung cấp cho tất cả các bài đo.

 Đơn vị  Đơn vị đo có thể là đơn vị thời gian, tốc độ và các con số nguyên như ms, khung/s và số các khunghợp lệ. Phần lớn các đơn vị đo đã được định ngh ĩ a trong các khuyến nghị RFC 2285, 2544, 2889.

Biến Các biến như số UNI, số EVC, số CE-VLAN ID và các định dạng và chiều dài khungPHẢI đượ c mô tả.

Kết quả Mô tả dướ i dạng văn bản, số học và/hoặc đồ hoạ về các k ết quả đo. K ết quả cũng cóthể là đạt hoặc không đạt

Ghi chú Mô tả dưới dạng các quan sát cụ thể nào đó, các quan sát này có thể có tác động đến kết quả đo

Page 12: cd6-3

7/18/2019 cd6-3

http://slidepdf.com/reader/full/cd6-3 12/24

003-2006-T Đ -VT B ộ  bài đ  o cho d  ị ch v ụ  Ethernet v ề  qu ả n lý l ư  u l ượ  ng

RIPT Trang10

8. Các bài đo các thuộc tính dịch vụ về hiệu năng của EVC

Phần này giả thiết tươ ng tự như tài liệu các thuộc tính dịch vụ Ethernet pha 1 của MEF 10 [1] màcụ  thể  là phần 6.7, trong đó đã định ngh ĩ a các thuộc tính dịch vụ về hiệu năng liên quan đếnEVC. Phần này sẽ đưa ra 3 bài đo dựa trên các thuộc tính dịch vụ về hiệu năng liên quan đếnEVC đã đượ c mô tả trong MEF 10 [1].

Bài đo 1: Hiệu năng dịch vụ về tr ễ khung

Bài đo 2: Hiệu năng dịch vụ về thay đổi tr ễ khung

Bài đo 3: Hiệu năng dịch vụ về tỷ lệ mất khung

Page 13: cd6-3

7/18/2019 cd6-3

http://slidepdf.com/reader/full/cd6-3 13/24

003-2006-T Đ -VT B ộ  bài đ  o cho d  ị ch v ụ  Ethernet v ề  qu ả n lý l ư  u l ượ  ng

RIPT Trang11

Bài đo 1: Hiệu năng dịch vụ về trễ khung

BỘ BÀI ĐO QU ẢN LÝ LƯU LƯỢNG: PHA 1

Tên bài đo Hiệu năng dịch vụ về tr ễ khung ID định ngh ĩ a bài

đo M.6.7.1

Tài liệu thamchiếu MEF 10 [CÁc thuộc tính dịch vụ Ethernet pha 1]

Loại bài đo Tuân thủ Tình tr ạng đo Bắt buộc

Mô tả yêu cầu Đối với tất cả các khung dịch vụ đã được chỉ  định là Xanh và được liên kết với một lớp nhậndạng dịch vụ nào đó trên một EVC điểm-điểm, đến UNI trong khoảng thời gian T thì hiệunăng về tr ễ khung PH ẢI nhỏ hơn hoặc bằng mục tiêu hiệu năng về tr ễ khung

Mục đích đo

Kiểm tra xem, đối với tất cả các khung dịch vụ đã được chỉ  định là Xanh và có liên quan tớimột lớp nhận dạng dịch vụ nào đó trên một EVC điểm-điểm, đến UNI trong khoảng thời gianT thì hiệu năng về tr ễ khung có nhỏ hơn hoặc bằng mục tiêu hiệu năng về tr ễ khung haykhông

Cấu hình đo Đặt cấu hình cho ít nhất một EVC đang liên kết tối thiểu hai UNI và liên kết ít nhất một đặctính băng thông có CIR > 0 với ít nhất một trong các UNI. Các máy đo được nối đến tất cả 

các UNI thuộc các EVC đã được đặt cấu hình

 Ánh xạ VLAN-ID/EVC

UNI ‘A’ ĐI VÀO UNI ‘B’ ĐI RA

CE-VLAN ID EVC CE-VLAN ID EVC10 EVC1 10 EVC1

 Được phép sử dụng các CE-VLAN ID khác nếu cấu hình của các CE-VLAN ID tuân theophần 7.5.1 của [Các thuộc tính dịch vụ Ethernet Pha 1] của MEF 10.

 Đặc tính băngthông

Trên UNI đi vào

UNI Các tham số đặc tính băng thôngUNI A CIR A  CBS A  EIR A  EBS A

Chú ý 1 : (0 < CIR A ≤ Tốc độ UNI), (CBS A ≥ kích cỡ khung dịch vụ lớn nhất)

Hiệu năng dịchvụ 

Nhậndạng CoS

Các thuộc tính dịch vụ hiệu năng EVCCác mục tiêu hiệu

năng

1Hiệu năng về tr ễ khung (FD)  FD1

Quy trình đo

Máy đo cung cấp các khung dịch vụ tại UNI đi vào tới các EVC đã được đặt cấu hính và đo tr ễ khung bằng thời giantrôi qua kể từ khi nhận được bit thứ nhất của khung dịch vụ đi vào đã được chỉ  định là Xanh đến khi phát đi bit cuốicùng của khung dịch vụ đó tại UNI đi ra. Hiệu năng về tr ễ khung khi đó được tính cho khoảng thời gian T là P phầntr ăm tr ễ khung đối với tất cả các khung dịch vụ đã được phát thành công giữa các cặp UNI. Các khung dịch vụ cóthể được cung cấp với tốc độ tủng bình lớn nhất bằng CIR A 

 Đơn vị  Các đơn vị thời gian

BiếnCác tham số đặc tính băng thông CIR A, CBS A, EIR A, EBS A,, tốc độ giao diện của các UNI, số EVC/UNI, số và các giá

tr ị của các CE-VLAN ID, số và các giá tr ị của CoS ID, khoảng thời gian T , mục tiêu hiệu năng FD1 Kết quả  Qua hoặc không qua

Ghi chú

Page 14: cd6-3

7/18/2019 cd6-3

http://slidepdf.com/reader/full/cd6-3 14/24

003-2006-T Đ -VT B ộ  bài đ  o cho d  ị ch v ụ  Ethernet v ề  qu ả n lý l ư  u l ượ  ng

RIPT Trang12

Bài đo 2: Hiệu năng dịch vụ về thay đổi trễ khung

BỘ BÀI ĐO QU ẢN LÝ LƯU LƯỢNG: PHA 1

Tên bài đo Hiệu năng dịch vụ về thay đổi tr ễ khung 

ID định ngh ĩ a bàiđo

M.6.7.3

Tài liệu thamchiếu

[Các thuộc tính dịch vụ Ethernet Pha 1] của MEF 10

Loại bài đo Tuân thủ 

Tình tr ạng đo Bắt buộc

Mô tả yêu cầu Đối với tất cả các khung dịch vụ đã được chỉ  định là Xanh đến UNI trong khoảng thời gian T và được liên kết vớimột lớp nhận dạng dịch vụ nào đó trên một EVC điểm-điểm t  hì hiệu năng thay đổi tr ễ khung PH ẢI nhỏ hơn hoặcbằng mục tiêu hiệu năng về thay đổi tr ễ khung 

Mục đích đoKiểm tra xem, đối với tất cả các khung dịch vụ đã được chỉ  định là Xanh đến UNI trong khoảng thời gian T và đượcliên kết với một lớp nhận dạng dịch vụ nào đó trên một EVC điểm-điểm t  hì hiệu năng thay đổi tr ễ khung có nhỏ hơnhoặc bằng mục tiêu hiệu năng về thay đổi tr ễ khung không 

Cấu hình đo Đặt cấu hình cho ít nhất một EVC đang liên kết tối thiểu hai UNI và liên kết ít nhất một đặc tính băng thông có CIR >0 với ít nhất một trong các UNI. Các máy đo được nối đến tất cả các UNI thuộc các EVC đã được cấu hình 

 Ánh xạ VLAN-ID/EVC

UNI ‘A’ ĐI VÀO UNI ‘B’ ĐI RA

CE-VLAN ID EVC CE-VLAN ID EVC

10 EVC1 10 EVC1

 Được phép sử dụng các CE-VLAN ID khác nếu cấu hình của các CE-VLAN ID tuân theophần 7.5.1 của [các thuộc tính dịch vụ Ethernet Pha 1] của MEF 10.

 Đặc tính băngthông

Trên UNI đi vào

UNI Các tham số đặc tính băng thôngUNI A CIR A  CBS A  EIR A  EBS A

Chú ý 1 : (0 < CIR A ≤ tốc độ UNI), (CBS A ≥ kích cỡ khung dịch vụ lớn nhất)

Hiệu năng dịchvụ 

Nhận

dạng CoS

Các thuộc tính dịch vụ về hiệu năng của EVCCác mục tiêu hiệu

năng

1Hiệu năng thay đổi tr ễ khung (FDV)  FDV1

Quy trình đo

Máy đo cung cấp các khung dịch vụ tại UNI đi vào tới các EVC đã được đặt cấu hình và đo thay đổi tr ễ khung bằngthay đổi tr ễ khung giữa một cặp khung dịch vụ Xanh. Hiệu năng thay đổi tr ễ khung khi đó được tính cho khoảng thờigian T là P phần tr ăm chênh lệch giữa các tr ễ khung của một cặp khung dịch vụ thoả mãn hai đặc điểm sau:

1. Là hai khung dịch vụ đến UNI đi vào trong khoảng thời gian T  2. Là hai khung dịch vụ đến UNI đi vào cách nhau một đơn vị thời gian  Δt  

Các khung dịch vụ có thể được cung cấp với tốc độ trung bình lớn nhất bằng CIR A  Đơn vị  Các đơn vị thời gian

BiếnCác tham số đặc tính băng thông CIR A, CBS A, EIR A, EBS A,, tốc độ giao diện UNIs, số EVC/ UNI, số và fía tr ị của các

CE-VLAN ID, số và giá tr ị của CoS ID, khoảng thời gian T , mục tiêu hiệu năng FDV1

Kết quả  Qua hoặc không qua

Ghi chú

Page 15: cd6-3

7/18/2019 cd6-3

http://slidepdf.com/reader/full/cd6-3 15/24

003-2006-T Đ -VT B ộ  bài đ  o cho d  ị ch v ụ  Ethernet v ề  qu ả n lý l ư  u l ượ  ng

RIPT Trang13

Bài đo 3: Hiệu năng dịch vụ về tỷ lệ mất khung

BỘ BÀI ĐO VỀ QU ẢN LÝ LƯU LƯỢNG: PHA 1

Tên bài đo Hiệu năng dịch vụ về tỷ lệ mất khung 

ID định ngh ĩ a

 bài đo

M.6.7.5

Tài liệu thamchiếu

[Các thuộc tính dịch vụ Ethernet Pha 1] MEF 10

Loại bài đo Tuân thủ 

Tình tr ạng đo Bắt buộc

Mô tả yêu cầu Đối với tất cả các khung dịch vụ được chỉ  định là Xanh đến UNI trong khoảng thưòi gian T và được liên kết với mộtlớp nhận dạng dịch vụ nào đó trên một EVC điểm-điểm thì hiệu năng về tỷ lệ mất khung dịch vụ PH ẢI nhỏ hơn hoặcbằng mục tiêu hiệu năng về tỷ lệ mất khung 

Mục đích đoKiểm tra xem đối với tất cả các khung dịch vụ được chỉ  định là Xanh đến UNI trong khoảng thưòi gian T và được liênkết vớimột lớp nhận dạng dịch vụ nào đó trên một EVC điểm-điểm thì hiệu năng về tỷ lệ mất khung dịch vụ có nhỏ hơn hoặc bằng mục tiêu hiệu năng về tỷ lệ mất khung không

Cấu hình đo  ĐẶt cấu hình cho ít nhất một EVC đang liên kết tối thiểu hai UNI và liên kết ít nhất một đặc tính băng tần có CIR > 0với ít nhất một trong các UNI. Các máy đo được nối đến tất cả các UNI thuộc các EVC đã được cấu hình

Ánh xạ VLAN-ID/EVC

UNI ‘A’ ĐI VÀO UNI ‘B’ ĐI RACE-VLAN ID EVC CE-VLAN ID EVC

10 EVC1 10 EVC1

 Được phép sử dụng các CE-VLAN ID khác nếu cấu hình của các CE-VLAN ID tuân theophần 7.5.1 trong [Các thuộc tính dịch vụ Ethernet Pha 1] của MEF 10

 Đặc tính băngthông

Trên UNI đi vào

UNI Các tham số đặc tính băng thôngUNI A CIR A  CBS A  EIR A  EBS A

Chú ý 1 : (0 < CIR A ≤ Tốc độ UNI), (CBS A ≥ kích cỡ khung dịch vụ lớn nhất)

Hiệu năng dịchvụ 

Nhậndạng CoS

Các thuộc tính dịch vụ hiệu năng của EVC Mục tiêu hiệu năng

1 Hiệu năng về tỷ lệ mất khung (FLR)  FLR1 

Quy trình đo

Máy đo cung cấp các khung dịch vụ tại UNI đi vào tới các EVC đã được cấu hình và trong khoảng thời gian T, tínhsố các khung dịch vụ được chỉ  định là Xanh tại UNI đi vào và được thu thành công tại UNI đi ra. Khi đó hiệu năng về tỷ lệ mất khung được tính là tỷ lệ phần tr ăm của số các khung dịch vụ được chỉ  định là Xanh nhưng KHÔNG ĐƯỢCphát đi tại UNI đi ra trên tổng số các khung dịch vụ Xanh. Các khung có thể được cung cấp tại tốc độ trung bình lớnnhất bằng CIR A 

Đơ n vị  Số khung dịch vụ 

BiếnCác tham số đặc tính băng thông CIR A, CBS A, EIR A, EBS A,, tốc độ giao diện các UNI, số EVC/UNI, số và giá tr ị của

các CE-VLAN ID, số và giá tr ị của CoS ID, khoảng thời gian T , mục tiêu hiệu năng FLR1 K ết quả  Qua hoặc không qua

Ghi chú

Page 16: cd6-3

7/18/2019 cd6-3

http://slidepdf.com/reader/full/cd6-3 16/24

003-2006-T Đ -VT B ộ  bài đ  o cho d  ị ch v ụ  Ethernet v ề  qu ả n lý l ư  u l ượ  ng

RIPT Trang14

9. Các bài đo các thuộc tính dịch vụ về đặc tính băng thông

Phần này giả thiết tươ ng tự như tài liệu MEF 10 [1] mà cụ thể là phần 7.10, trong đó đó đã địnhngh ĩ a các thuộc tính dịch vụ về đặc tính băng thông. Phần này đưa ra 7 bài đo dựa trên các thuộctính dịch vụ về đặc tính băng thông đã đượ c định ngh ĩ a trong MEF 10 [1].

Bài đo 4: Sự tuân thủ về  tốc độ của đặc tính băng thông khi CIR > 0 và EIR = 0

Bài đo 5: Sự tuân thủ về  tốc độ của đặc tính băng thông khi CIR = 0 và EIR > 0

Bài đo 6: Sự tuân thủ về  tốc độ của đặc tính băng thông khi CIR > 0 và EIR > 0

Bài đo 7: Đặc tính băng thông/UNI lối vào

Bài đo 8: Đặc tính băng thông/EVC

Bài đo 9: Đặc tính băng thông/lớ  p dịch vụ 

Bài đo 10: Sự tồn tại nhiều thuộc tính băng thông tại UNI

Page 17: cd6-3

7/18/2019 cd6-3

http://slidepdf.com/reader/full/cd6-3 17/24

003-2006-T Đ -VT B ộ  bài đ  o cho d  ị ch v ụ  Ethernet v ề  qu ả n lý l ư  u l ượ  ng

RIPT Trang15

Bài đo 4: Sự  tuân thủ về  tốc độ của đặc tính băng thông khi CIR > 0 và EIR = 0

BỘ BÀI ĐO VỀ QU ẢN LÝ LƯU LƯỢNG: PHA 1

Tên bài đo Sự tuân thủ về  tốc độ của đặc tính băng thông khi CIR > 0 và EIR = 0 

ID định ngh ĩ a

 bài đo

M.7.10.2.1-2

Tài liệu thamchiếu

[Các thuộc tính dịch vụ Ethernet Pha 1] của MEF 10

Loại bài đo Tuân thủ 

Tình tr ạng đo Bắt buộc

Mô tả yêu cầuKhi một đặc tính băng thông có CIR > 0 và EIR = 0 được liên kết với một UNI, thì lượng lưu lượng được phát đi tạiUNI đi ra KHÔNG ĐƯỢC vượt quá lượng lưu lượng được chấp nhận là Xanh (W G) tại UNI đi vào trong khoảng thờigian T  với giả thiết là lưu lượng đi vào lớn hơn W G 

Mục đích đoKiểm tra xem khi một đặc tính băng thông có CIR > 0 và EIR = 0 được liên kết với một UNI, thì lượng lưu lượngđược phát đi tại UNI đi ra có vượt quá lượng lưu lượng được chấp nhận là Xanh (W G) tại UNI đi vào trong khoảngthời gian T   không, với giả thiết là lưu lượng đi vào lớn hơn W G 

Cấu hình đo Đặt cấu hình cho ít nhất một EVC đang liên kết tối thiểu hai UNI và ít nhất một đặc tính băng thông được áp

dụng tại UNI. Các máy đo được nối đến tất cả các UNI thuộc các EVC đã được đặt cấu hình

Ánh xạ VLAN-ID/EVC

UNI ‘A’ ĐI VÀO UNI ‘B’ ĐI RA

CE-VLAN ID EVC CE-VLAN ID EVC10 EVC1 10 EVC1

 Được phép sử dụng các CE-VLAN ID khác nếu cấu hình của các CE-VLAN ID tuân theophần 7.5.1 trong [Các thuộc tính dịch vụ Ethernet Pha 1] của MEF 10

 Đặc tính băngthông

Trên UNI đi vào

UNI Các tham số đặc tính băng thôngUNI A CIR A  CBS A  EIR A  EBS A

Chú ý 1 : (0 < CIR A < Tốc độ UNI), (CBS A ≥ kích thước khung dịch vụ lớn nhất)Chú ý 2 : (EIR A = 0) và (EBS A = 0)

Hiệu năng dịchvụ 

Không xác định

Quy trình đo

Máy đo cung cấp các khung dịch vụ có chiều dài  λ với tốc độ trung bình lớn hơn CIR A đến UNI đi vào trong khoảngthời gian T  và đo số các khung dịch vụ được phát đi tại UNI đi ra. Lượng lưu lượng được phát đi tại UNI đi ra PH ẢIKHÔNG ĐƯỢC lớn hơn W G , với:

•  W G là lượng lưu lượng đã được chấp nhận là Xanh qua khoảng thời gian T và NÊN được phát đến UNI đi ra

Đơ n vị  Số khung dịch vụ 

BiếnCác tham số đặc tính băng thông CIR A, CBS A, tốc độ giao diện của các UNI, số UNI, số EVC/UNI, loại EVC (điểm-điểm và đa điểm-đa điểm), số và các giá tr ị của các CE-VLAN ID, khoảng thời gian T , số và chiều dài  λ của cáckhung dịch vụ đã được cung cấp

K ết quả  Qua hoặc không qua

Ghi chú

Page 18: cd6-3

7/18/2019 cd6-3

http://slidepdf.com/reader/full/cd6-3 18/24

003-2006-T Đ -VT B ộ  bài đ  o cho d  ị ch v ụ  Ethernet v ề  qu ả n lý l ư  u l ượ  ng

RIPT Trang16

Bài đo 5: Sự  tuân thủ về  tốc độ của đặc tính băng thông khi CIR = 0 và EIR > 0

BỘ BÀI ĐO VỀ QU ẢN LÝ LƯU LƯỢNG: PHA 1

Tên bài đo Sự tuân thủ về  tốc độ của đặc tính băng thông khi CIR = 0 và EIR > 0 

ID định ngh ĩ a

 bài đo

M.7.10.2.1-2

Tài liệu thamchiếu

[Các thuộc tính dịch vụ Ethernet Pha 1] của MEF 10

Loại bài đo Tuân thủ 

Tình tr ạng đo Bắt buộc

Mô tả yêu cầuKhi một đặc tính băng thông có CIR = 0 và EIR > 0 đượ c liên kết vớ i một UNI, thì lượng lưu lượng được phát đitại UNI đi ra PH ẢI không lớn hơn lượng lưu lượng đã được chấp nhận là Vàng (W Y ) tại UNI đi vào trong khoảng thờigian T , với giả thiết là lưu lượng đi vào lớn hơn W Y  

Mục đích đoKiểm tra xem, khi một đặc tính băng thông có CIR = 0 và EIR > 0 đượ c liên kết vớ i một UNI, , thì lượng lưulượng được phát đi tại UNI đi ra có không lớn hơn lượng lưu lượng đã được chấp nhận là Vàng (W Y ) tại UNI đi vàotrong khoảng thời gian T không, với giả thiết là lưu lượng đi vào lớn hơn W Y  

Cấu hình đo Đặt cấu hình cho í t nhất một EVC đang liên kết tối thiểu hai UNI và ít nhất một đặc tính băng thông được áp dụng

tại UNI. Các máy đo được nối đến tất cả các UNI thuộc các EVC đã được cấu hình

Ánh xạ VLAN-ID/EVC

UNI ‘A’ ĐI VÀO UNI ‘B’ ĐI RA

CE-VLAN ID EVC CE-VLAN ID EVC10 EVC1 10 EVC1

 Được phép sử dụng các CE-VLAN ID khác nếu cấu hình của các CE-VLAN ID tuân theophần 7.5.1 trong [Các thuộc tính dịch vụ Ethernet Pha 1] của MEF 10

 Đặc tính băngthông

Per Ingress UNI

UNI Bandwidth Profile ParametersUNI A CIR A  CBS A  EIR A  EBS A

Chú ý 1 : (CIR A = 0) và (CBS A = 0)Chú ý 2 : (0 < EIR A < Tốc độ UNI), (EBS A ≥ kích cỡ khung dịch vụ lớn nhất)

Hiệu năng dịchvụ 

Không xác định

Quy trình đo

Máy đo cung cấp các khung dịch vụ có chiều dài  λ với tốc độ trung bình lớn hơn EIR A đến UNI đi vào trong khoảngthời gianl T  và đo số các khung dịch vụ được phát đi tại UNI đi ra. Lượng lưu lượng được phát đi tại UNI đi ra PH ẢIkhông lớn hơn W Y   với:

•  W Y   là lượng lưu lượng đã được chấp nhận là Vàng qua khoảng thời gian T và có thể được phát đến UNI đi ra

Đơ n vị  Số khung hợp lệ 

BiếnCác tham số đặc tính băng thông EIR A, EBS A, tốc độ giao diện của các UNI, số UNI, số EVC/ UNI, loại EVC (điểm-điểm và đa điểm-đa điểm), số và các giá tr ị của các CE-VLAN ID, khoảng thời gian T , số và chiều dài  λ của cáckhung dịch vụ đã được cung cấp

K ết quả  Qua hoặc không qua

Ghi chú

Page 19: cd6-3

7/18/2019 cd6-3

http://slidepdf.com/reader/full/cd6-3 19/24

003-2006-T Đ -VT B ộ  bài đ  o cho d  ị ch v ụ  Ethernet v ề  qu ả n lý l ư  u l ượ  ng

RIPT Trang17

Bài đo 6: Sự  tuân thủ về  tốc độ của đặc tính băng thông khi CIR > 0 và EIR > 0

BỘ BÀI ĐO VỀ QU ẢN LÝ LƯU LƯỢNG: PHA 1

Tên bài đo Sự tuân thủ về  tốc độ của đặc tính băng thông khi CIR > 0 và EIR > 0 

ID định ngh ĩ a

 bài đo

M.7.10.2.1-2

Tài liệu thamchiếu

[Các thuộc tính dịch vụ Ethernet Pha 1] của MEF 10

Loại bài đo Tuân thủ 

Tình tr ạng đo Bắt buộc

Mô tả yêu cầuKhi một đặc tính băng thông có CIR > 0 và EIR > 0 được liên kết vớ i một UNI, , thì lượng lưu lượng được phát đitại UNI đi ra PH ẢI lớn hơn lượng lưu lượng đã được chấp nhận là Xanh (W G) cộng với lượng lưu lượng đã đượcchấp nhận là Vàng (W y ) tại UNI đi vào trong khoảng thời gian T , với giả thiết là lưu lượng đi vào lớn hơn (W G + W y )

Mục đích đoKiểm tra xem khi một đặc tính băng thông có CIR > 0 và EIR > 0 được liên kết vớ i một UNI, thì lượng lưu lượngđược phát đi tại UNI đi ra có lớn hơn lượng lưu lượng đã được chấp nhận là Xanh (W G) cộng với lượng lưu lượngđã được chấp nhận là Vàng (W y ) tại UNI đi vào trong khoảng thời gian T không, với giả thiết là lưu lượng đi vào lớnhơn (W G + W y )

Cấu hình đo Đặt cấu hình cho ít nhất một EVC đang liên kết tối thiểu hai UNI và ít nhất một đặc tính băng thông được áp dụng tại

UNI. Các máy đo được nối tới tất cả các UNI thuộc các EVC đã được cấu hình

Ánh xạ VLAN-ID/EVC

UNI ‘A’ ĐI VÀO UNI ‘B’ ĐI RA

CE-VLAN ID EVC CE-VLAN ID EVC10 EVC1 10 EVC1

 Được phép sử dụng các CE-VLAN ID nếu cấu hình của các CE-VLAN ID tuân theo phần7.5.1 trong [Các thuộc tính dịch vụ Ethernet Pha 1] của MEF 10

 Đặc tính băngthông

trên UNI đi vào

UNI Các tham số đặc tính băng thôngUNI A CIR A  CBS A  EIR A  EBS A

Chú ý 1 : (0 < CIR A < Tốc độ UNI), (CBS A ≥ kích thước khung dịch vụ lớn nhất)Chú ý 2 : (0 < EIR A < Tốc độ UNI), (EBS A ≥ kích cỡ khung dịch vụ lớn nhất)

Chú ý 3 : (CIR A + EIR A < Tốc độ UNI)

Hiệu năng dịchvụ 

Không xác định

Quy trình đo

Máy đo cung cấp các khung dịch vụ có chiều dài  λ với tốc độ trung bình lớn hơn CIR A + EIR A tới UNI đi vào trongkhoảng thời gian T  và đo số khung dịch vụ đã được phát đi tại UNI đi ra. Lượng lưu lượng được phát đi tại UNI đi raPH ẢI không lớn hơn (W G + W y ) với:

•  W G là lượng lưu lượng đã được chấp nhận là Xanh qua khoảng thời gian T và NÊN được phát đến UNI đira

•  W Y  là lượng lưu lượng đã được chấp nhận là Xanh qua khoảng thưòi gian T và có thể được phát đếnUNI đi ra

Đơ n vị  Số khung dịch vụ hợp lệ 

Biến

Các tham số đặc tính băng thông CIR A, CBS A, EIR A, EBS A, tốc độ giao diện của các UNI, số UNI, số EVC/UNI, loại

EVC (điểm-điểm và đa điểm-đa điểm), số và các giá tr ị của các CE-VLAN ID, khoảng thời gian T , số và chiều dài λ

 của các khung dịch vụ được cung cấp

K ết quả  Qua hoặc không qua

Ghi chú

Page 20: cd6-3

7/18/2019 cd6-3

http://slidepdf.com/reader/full/cd6-3 20/24

003-2006-T Đ -VT B ộ  bài đ  o cho d  ị ch v ụ  Ethernet v ề  qu ả n lý l ư  u l ượ  ng

RIPT Trang18

Bài đo 7: Đặc tính băng thông/UNI đi vào

BỘ BÀI ĐO VỀ QU ẢN LÝ LƯU LƯỢNG: PHA 1

Tên bài đo Đặc tính băng thông/UNI đi vào 

ID định ngh ĩ a

 bài đo

M.7.10.3

Tài liệu thamchiếu

[Các thuộc tính dịch vụ Ethernet Pha 1] của MEF 10

Loại bài đo Tuân thủ 

Tình tr ạng đo Bắt buộc

Mô tả yêu cầu Khi một đặc tính băng thông/UNI đi vào được liên kết với một UNI, thì đặc tính băng thông này PH ẢI được áp dụngcho tất cả các khung dịch vụ đi vào tại UNI đó

Mục đích đo Kiểm tra xem, khi một đặc tính băng thông/UNI đi vào được liên kết với một UNI, thì đặc tính băng thông này cóđược áp dụng cho tất cả các khung dịch vụ đi vào tại UNI đó không

Cấu hình đo Đặt cấu hình cho ít nhất hai EVC đang liên kết tối thiểu hai UNI sao cho mỗi UNI được liên kết sẽ thuộc ít nhất haiEVC và ít nhất một CE-VLAN ID được ánh xạ lên mỗi EVC. Một đặc tính băng thông/UNI đi vào được liên kết với ítnhất một trong các UNI. Các máy đo được nối tới tất cả các UNI thuộc các EVC đã được cấu hình

Ánh xạ VLAN-ID/EVC

UNI ‘A’ ĐI VÀO UNI ‘B’ ĐI RA

CE-VLAN ID EVC CE-VLAN ID EVC10 EVC1 10 EVC1

12 EVC2 12 EVC2

 Được phép sử dụng các CE-VLAN ID nếu cấu hình của các CE-VLAN ID tuân theo phần7.5.1 trong [Các thuộc tính dịch vụ Ethernet Pha 1] của MEF 10

 Đặc tính băngthông

Trên UNI đi vào

UNI ầóCc tham số đặc tính băng thôngUNI A CIR A  CBS A  EIR A  EBS A

Chú ý 1 : (0 < CIR A < Tốc độ UNI), (CBS A ≥ kích thước khung dịch vụ lớn nhất)

Hiệu năng dịchvụ 

Không xác định

Quy trình đo

Máy đo cung cấp các khung dịch vụ có chiều dài  λ tớ các EVC đã được cấu hình tại UNI đi vào và kiểm tra xem quakhoảng thời gian T   đó, có ít nhất một khung dịch vụ từ mỗi EVC được phát đi tại các UNI đi ra được liên kết haykhông. Các khung dịch vụ được cung cấp ở các tốc độ trung bình bằng nhau tới từng EVC đã được cấu hình tạiUNI đi vào, tốc độ trung bình tổng lớn hơn CIR A. Máy đo kiểm tra xem lượng lưu lượng được phát đi tại UNI đi ra cókhông lớn hơn (W G + W Y  )  không, với: 

•  W G là lượng lưu lượng đã được chấp nhận là Xanh qua khoảng thời gianl T và NÊN được phát đến  UNIđi vào

•  W Y  là lượng lưu lượng đã được chấp nhận là Vàng qua khoảng thời gian T và CÓ THỂ được phát đếnUNI đi ra

Đơ n vị  Các khung dịch vụ hợp lệ 

Biến

Các tham số đặc tính băng thông CIR A, CBS A, EIR A, EBS A, tốc độ giao diện của các UNI, số UNI, số EVC/UNI, loại

EVC (điểm-điểm và đa điểm-đa điểm), số và các giá tr ị của các CE-VLAN ID, khoảng thời gian T , số và chiều dài λ

 của các khung dịch vụ đã được cung cấp

K ết quả  Qua hoặc không qua

Ghi chú

Page 21: cd6-3

7/18/2019 cd6-3

http://slidepdf.com/reader/full/cd6-3 21/24

003-2006-T Đ -VT B ộ  bài đ  o cho d  ị ch v ụ  Ethernet v ề  qu ả n lý l ư  u l ượ  ng

RIPT Trang19

Bài đo 8: Đặc tính băng thông/EVC

BỘ BÀI ĐO VỀ QU ẢN LÝ LƯU LƯỢNG: PHA 1

Tên bài đo Đặc tính băng thông/EVC 

ID định ngh ĩ a

 bài đo

M.7.10.4

Tài liệu thamchiếu

[Các thuộc tính dịch vụ Ethernet Pha 1] của MEF 10

Loại bài đo Tuân thủ 

Tình tr ạng đo Bắt buộc

Mô tả yêu cầu Khi một UNI được liên kết với một đặc tính băng thông/EVC, thì đặc tính băng thồng đó PH ẢI được áp dụng tới tấtcả các khung dịch vụ đi vào tại UNI đó thuộc EVC đó

Mục đích đo Kiểm tra xem, khi một UNI được liên kết với một đặc tính băng thông/EVC, thì đặc tính băng thồng đó có được ápdụng tới tất cả các khung dịch vụ đi vào tại UNI đó thuộc EVC đó không

Cấu hình đo ĐẶt cấu hình cho ít nhất hai EVC đang liên kết tối thiểu hai UNI sao cho mỗi UNI được liên kết sẽ thuộc ít nhất haiEVC giống nhau và ít nhất một CE-VLAN ID được ánh xạ lên từng EVC. Một đặc tính băng thông/EVC được liênkết với ít nhất một trong các UNI. Các máy đo được nối tới tất cả các UNI thuộc các EVC đã được cấu hình 

Ánh xạ VLAN-ID/EVC

UNI ‘A’ ĐI VÀO UNI ‘B’ ĐI RA

CE-VLAN ID EVC CE-VLAN ID EVC10 EVC1 10 EVC1

12 EVC2 12 EVC2

 Được phép sử dụng các CE-VLAN ID nếu cấu hình của các CE-VLAN ID tuân theo phần7.5.1 trong [Các thuộc tính dịch vụ Ethernet Pha 1] của MEF 10

 Đặc tính băngthông

trên EVC

EVC Các tham số đặc tính băng thôngEVC1 CIR1  CBS1  EIR1  EBS1

EVC2 CIR2  CBS2  EIR2  EBS2

Chú ý 1 : (CIR1 = 0), (CBS1 = 0) và (EIR1 = 0) và (EBS1 = 0)Chú ý 2 : (0 < CIR2 < Tốc độ UNI), (CBS2 ≥ kích thưcớ khung dịch vụ lớn nhất)Chú ý 3 : (∑CIR < Tốc độ UNI) 

Hiệu năng dịchvụ 

Không xác định

Quy trình đo

Máy đo cung cấp các khung dịch vụ có chiều dài  λ  tới các EVC đã được cấu hình tại UNI đi vào trong khoảng thờigian T, với tốc độ trung bình tổng lớn hơn tổng các CIR của tất cả các EVC đã được cấu hình và đo số các khungdịch vụ đã được phát đi tại UNI đi ra.  Đối với EVC1, lượng lưu lượng được phát đi tại UNI đi ra PH ẢI bằng 0 và đốivới mọi EVC khác đã được cấu hình, lượng lưu lượng được phát đi tại UNI đi ra PH ẢI không lớn hơn (W G + W Y  ) với: 

•  W G là lượng lưu lượng đã được chấp nhận là Xanh qua khoảng thời gian T và NÊN được phát tới UNI đira

•  W Y  là lượng lưu lượng đã được chấp nhận là Vàng qua khoảng thời gian T và CÓ THỂ được phát tới UNIđi ra

Đơ n vị  Số khung dịch vụ hợp lệ 

BiếnCác tham số đặc tính băng thông CIR2, CBS2, EIR2, EBS2, tốc độ giao diện của các UNI, số UNI, số EVC/UNI, loạiEVC (điểm-điểm và đa điểm-đa điểm), số và các giá tr ị của các CE-VLAN ID, khoảng thời gian T , số và chiều dài  λ của các khung dịch vụ được cung cấp

K ết quả  Qua hoặc không qua

Ghi chú

Page 22: cd6-3

7/18/2019 cd6-3

http://slidepdf.com/reader/full/cd6-3 22/24

003-2006-T Đ -VT B ộ  bài đ  o cho d  ị ch v ụ  Ethernet v ề  qu ả n lý l ư  u l ượ  ng

RIPT Trang20

Bài đo 9: Đặc tính băng thông/lớ p dịch vụ 

BỘ BÀI ĐO VỀ QU ẢN LÝ LƯU LƯỢNG: PHA 1

Tên bài đo Đặc tính băng thông/lớ  p dịch vụ 

ID định ngh ĩ a

 bài đo

M.7.10.5

Tài liệu thamchiếu

[Các thuộc tính dịch vụ Ethernet Pha 1] của MEF 10

Loại bài đo Tuân thủ 

Tình tr ạng đo Bắt buộc

Mô tả yêu cầu Khi một UNI được liên kết với một đặc tính băng thông/lớp dịch vụ, thì đặc tính băng thông đó PH ẢI được áp dụngtới tất cả các khung dịch vụ đi vào tại UNI có lớp nhận dạng dịch vụ đó

Mục đích đo Kiểm tra xem, khi một UNI được liên kết với một đặc tính băng thông/lớp dịch vụ, thì đặc tính băng thông đó cóđược áp dụng tới tất cả các khung dịch vụ đi vào tại UNI có lớp nhận dạng dịch vụ đó không

Cấu hình đo Đặt cấu hình cho ít nhất một EVC đang liên kết tối thiểu hai UNI và ít nhất một CE-VLAN ID được ánh xạ vào từngEVC. Một đặc tính băng thông/lớp dịch vụ được liên kết với ít nhất một trong các UNI. Ít nhất hai nhận dạng CoSđược sử dụng để nhận dạng lớp dịch vụ CÓ THỂ được áp dụng cho các khung dịch vụ được cung cấp tại UNI. Cácmáy đo được nối tới tất cả các UNI thuộc các EVC đã được cấu hình

Ánh xạ VLAN-ID/EVC

UNI ‘A’ ĐI VÀO UNI ‘B’ ĐI RACE-VLAN ID EVC CE-VLAN ID EVC

10 EVC1 10 EVC1

 Được phép sử dụng các CE-VLAN ID nếu cấu hình của các CE-VLAN ID tuân theo phần7.5.1 trong [Các thuộc tính dịch vụ Ethernet Pha 1] của MEF 10

 Đặc tính băngthông

Trên lớp dịch vụ 

EVCNhận dạng

CoSCE-VLAN

CoSCác tham số đặc tính băng thông

1 1 CIR11  CBS11  EIR11  EBS11EVC12 7 CIR12  CBS12  EIR12  EBS12

Chú ý 1 : (CIR11 = 0), (CBS11 = 0) và (EIR11 = 0) và (EBS11 = 0)Chú ý 2 : (0 < CIR12 < tốc độ UNI), (CBS12 ≥ kích thước khung dịch vụ lớn nhất)

Chú ý 3 : (∑CIR < tốc độ UNI Speed)

Hiệu năng dịchvụ 

Không xác định

Quy trình đo

Máy đo cung cấp các khung dịch vụ có chiều dài  λ  tới các EVC đã được cấu hình tại UNI đi vào trong khoảng thờigian T, tại tốc độ trung bình tổng lớn hơn tổng các CIR của tất cả các CoS ID đã được cấu hình và đo số khung dịchvụ được phát đi tại UNI đi ra.  Đối với CoS ID 1, lượng lưu lượng được phát đi tại UNI đi ra PH ẢI bằng 0 và đối vớimọi CoS ID khác đã được cấu hình, lượng lưu lượng được phát đi tại UNI đi ra KHÔNG ĐƯỢC vượt quá (W G + W Y  ) với: 

•  W G là lượng lưu lượng đã được chấp nhận là Xanh qua khoảng thời gianl T và NÊN được phát đến UNIđi ra

•  W Y  là lượng lưu lượng đã được chấp nhận là Vàng qua khoảng thời gian T và CÓ THỂ được phát tới UNIđi ra

Đơ n vị  Số khung dịch vụ hợp lệ 

BiếnCác tham số đặc tính băng thông CIR12, CBS12, EIR12, EBS12, tốc độ giao diện của các UNI, số UNI, số EVC/UNI, số nhận dạng CoS/ EVC, loại EVC (điểm-điểm và đa điểm-đa điểm), số và các giá tr ị của các CE-VLAN ID, số và cácgiá tr ị của CE-VLAN CoS, khoảng thời gian T , số và chiều dài  λ của các khung dịch vụ được cung cấp

K ết quả  Qua hoặc không qua

Ghi chú

Page 23: cd6-3

7/18/2019 cd6-3

http://slidepdf.com/reader/full/cd6-3 23/24

003-2006-T Đ -VT B ộ  bài đ  o cho d  ị ch v ụ  Ethernet v ề  qu ả n lý l ư  u l ượ  ng

RIPT Trang21

Bài đo 10: Nhiều đặc tính băng thông tại UNI

BỘ BÀI ĐO VỀ QU ẢN LÝ LƯU LƯỢNG: PHA 1

Tên bài đo  Nhiều đặc tính băng thông tại UNI 

ID định ngh ĩ a

 bài đo

M.7.10.6

Tài liệu thamchiếu

[Các thuộc tính dịch vụ Ethernet Pha 1] của MEF 10

Loại bài đo Tuân thủ 

Tình tr ạng đo TUỲ CHỌN

Mô tả yêu cầu Nhiều mô hình ứng dụng đặc tính băng thông CÓ THỂ tồn tại đồng thời tại UNI

Mục đích đo Kiểm tra xem có nhiều mô hình ứng dụng đặc tính băng thông CÓ THỂ tồn tại đồng thời tại UNI không

Cấu hình đo ĐẶt cấu hình cho ít nhất hai EVC đang liên kết tối thiểu hai UNI sao cho mỗi UNI được liên kết đều thuộc ít nhất haitrong các EVC giống nhau và ít nhất một CE-VLAN ID được ánh xạ lên mỗi EVC. Một đặc tính băng thông/EVC vàmột đặc tính băng thông/lớp dịch vụ được liên kết tới ít nhất một trong các UNI. Các máy đo được nối tới tất cả cácUNI thuộc các EVC đã được cấu hình

Ánh xạ VLAN-ID/EVC

UNI ‘A’ ĐI VÀO UNI ‘B’ ĐI RA

CE-VLAN ID EVC CE-VLAN ID EVC10 EVC1 10 EVC1

12 EVC2  12 EVC2  Được phép sử dụng các CE-VLAN ID nếu cấu hình của các CE-VLAN ID tuân theo phần7.5.1 trong [Các thuộc tính dịch vụ Ethernet Pha 1] của MEF 10

 Đặc tính băngthông

Per EVC

EVC Các tham số đặc tính băng thôngEVC1 CIR1  CBS1  EIR1  EBS1

Chú ý 1 : (0 < CIR1 < Tốc độ UNI), (CBS1 ≥ kích thước khung dịch vụ lớn nhất)

Trên lớp dịch vụ 

EVCNhận dạng

CoSCE-VLAN

CoSCác tham số đặc tính băng thông

1 1 CIR21  CBS21  EIR21  EBS21EVC22 7 CIR22  CBS22  EIR22  EBS22

Chú ý 2 : (CIR21 = 0), (CBS21 = 0) và (EIR21 = 0), (EBS21 = 0)Chú ý 3 : (0 < CIR22 < Tốc độ UNI), (CBS22 ≥ kích thước khung dịch vụ lớn nhất)Chú ý 4 : (∑CIR < Tốc độ UNI)

Hiệu năng dịchvụ 

Không xác định

Quy trình đo

Máy đo cung cấp các khung dịch vụ có chiều dài  λ  tới các EVC đã được cấu hình tại UNI đi vào trong khoảng thờigian T tại tốc độ trung bình tổng lớn hơn tổng các  CIR của tất cả các EVC và các CoS ID đã được cấu hình và đosố  khung dịch vụ đã được phát đi tại UNI đi ra.  Đối với CoS ID 1, lượng lưu lượng đã được phát đi tại UNI đi raPH ẢI bằng 0, và đối với mọi EVC và CoS ID đã được cấu hình khác, lượng lưu lượng đã được phát đi tại UNI đi raPH ẢI không lớn hơn (W G + W Y  ) với: 

•  W G là lượng lưu lượng đã được chấp nhận là Xanh qua khoảng thời gianl T và NÊN được phát đến UNIđi ra

•  W Y  là lượng lưu lượng đã được chấp nhận là Vàng qua khoảng thời gian T và CÓ THỂ được phát đến 

UNI đi ra

Đơ n vị  Số khung dịch vụ hợp lệ 

Biến

Các tham số đặc tính băng thông CIR1, CBS1, EIR1, EBS1, CIR22, CBS22, EIR22, EBS22, tốc độ giao diện của các UNI, số UNI, số EVC/UNI, số nhận dạng CoS/EVC, loại EVC (điểm-điểm và đa điểm-đa điểm), số và các giá tr ị của các CE-VLAN ID, sô và các giá tr ị của CE-VLAN CoS, khoảng thời gian T , số và chiều dài  λ của các khung dịch vụ đượccung cấp

K ết quả  Qua hoặc không qua

Ghi chú

Page 24: cd6-3

7/18/2019 cd6-3

http://slidepdf.com/reader/full/cd6-3 24/24

003-2006-T Đ -VT B ộ  bài đ  o cho d  ị ch v ụ  Ethernet v ề  qu ả n lý l ư  u l ượ  ng

RIPT T

10. Tài liệu tham chiếu

Reference Reference Details

[1] Ethernet Services Attributes Phase 1

MEF 10 [Ethernet Services Attributes Phase 1]

[2] Services Definitions MEF 6 [Ethernet Services Definitions]

[3] Abstract Test Suitefor Ethernet Services atthe UNI

MEF 9 [Abstract Test Suite for Ethernet Services at the UNI]

[4] IEEE 802.3 – 2002

Information technology – Telecommunications and information exchangebetween systems – Local and metropolitan area networks – Specific re-quirements – Part 3: Carrier sense multiple access with collision detection(CSMA/CD) access method and physical layer specifications, 8 March

2002. (Normative)

[5] RFC 2119RFC 2119, “Key words for use in RFCs to Indicate Requirement Levels”,S. Bradner, http://www.ietf.org/rfc/rfc2119.txt (Normative)

[6] RFC 2285RFC 2285, “Benchmarking Terminology for LAN Switching Devices”, R.Mandeville, http://www.ietf.org/rfc/rfc2285.txt 

[7] RFC 2544RFC 2544, “Benchmarking Methodology for Network Interconnect De-vices”, S. Bradner, J. McQuaid, http://www.ietf.org/rfc/rfc2544.txt 

[8] RFC 2889RFC 2889, “Benchmarking Methodology for LAN Switching Devices”, R.Mandeville, J. Perser, http://www.ietf.org/rfc/rfc2889.txt