ch ào mừng các đ/c về tham gia buổi triển khai chuyên đề “Ứng dụng công nghệ...
DESCRIPTION
Ch ào mừng các đ/c về tham gia buổi triển khai chuyên đề “Ứng dụng công nghệ thông tin ”. Tân Hoà, ngày 31 tháng 10 năm 2008. Khởi động Word. C1: Kích đúp chuột vào biểu tượng trên nền màn hình (Destop). C2: Menu Start/Programs/Microsoft Word - PowerPoint PPT PresentationTRANSCRIPT
1
Chào mừng các đ/c về tham gia buổi triển
khai chuyên đề “Ứng dụng công nghệ thông
tin ”
Tân Hoà, ngày 31 tháng 10 năm 2008
2
Khởi động Word C1: Kích đúp chuột vào biểu tượng trên nền
màn hình (Destop). C2: Menu Start/Programs/Microsoft Word C3: Kích chuột vào biểu tượng của Word trên
thanh Microsoft Office Shortcut Bar ở góc trên bên phải nền màn hình.
3
Cửa sổ làm việc của Word
Số trang hiện hành Tổng số trang
của tệp
Chế độ soạn thảo
4
Mở một tệp trắng mới (New)
C1: Kích chuột vào biểu tượng New trên thanh công cụ (Toolbar).
C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+N C3: Vào menu File/New…/Blank Document
5
Mở một tệp đã ghi trên ổ đĩa (Open) C1: Kích chuột vào biểu tượng Open trên Toolbar. C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+O C3: Vào menu File/Open…
1. Chọn nơi chứa tệp
2. Chọn tệp cần mở
3. Bấm nút Open để mở tệp
Bấm nút Cancel để hủy lệnh mở tệp
6
Ghi tệp vào ổ đĩa (Save) C1: Kích chuột vào biểu tượng Save trên
Toolbar. C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+S C3: Vào menu File/Save Nếu tệp chưa được ghi lần nào sẽ xuất hiện
hộp thoại Save , chọn nơi ghi tệp trong khung Save in, gõ tên tệp cần ghi vào khung File name, ấn nút Save.
7
Ghi tệp vào ổ đĩa với tên khác (Save As) Khi ghi tệp với 1 tên khác thì tệp cũ vẫn tồn tại, tệp
mới được tạo ra có cùng nội dung với tệp cũ. Vào menu File/Save As...
1. Chọn nơi ghi tệp
2. Gõ tên mới cho tệp
3. Bấm nút Save để ghi tệp Bấm nút
Cancel để hủy lệnh ghi tệp
8
Thoát khỏi Word (Exit) C1: Ấn tổ hợp phím Alt+F4 C2: Kích chuột vào nút Close ở góc trên cùng
bên phải cửa sổ làm việc của Word. C3: Vào menu File/Exit Nếu chưa ghi tệp vào ổ đĩa thì xuất hiện 1
Message Box, chọn: Yes: ghi tệp trước khi thoát, No: thoát không ghi tệp, Cancel: huỷ lệnh thoát.
9
Phương pháp gõ tiếng Việt
Để gõ được tiếng Việt cần có font chữ tiếng Việt và chương trình gõ tiếng Việt.
Các bộ font tiếng Việt: TCVN3 ABC, VNI, Unicode Các font chữ bắt đầu bởi .Vn… thuộc bảng mã TCVN3 ABC
VD: .VnTime, .VNTIMEH. .VN3DH, .VnArial… Các font thuộc bảng mã Unicode: Arial, Times New Roman,
Verdana, Tahoma Các font chữ bắt đầu bởi Vni-… thuộc bảng mã Vni Windows
VD: Vni-Times, Vni-thuphap, Vni-Revue,…
10
Chương trình gõ tiếng Việt
Thông dụng có hai chương trình:
- VietKey- Unikey
Chương trình gõ tiếng Việt dùng để chọn bảng mã của font chữ, và cách gõ dấu trong chương trình soạn thảo văn bản Microsoft Word, Excel, PowerPoint
11
Chương trình Vietkey Menu xuất hiện khi nháy chuột phải vào biểu tượng
Vietkey ở góc dưới phải nền màn hình:
Chọn bảng mã Unicode khi dùng font chữ Unicode
Chọn bảng mã TCVN3 khi dùng font chữ .Vn…Chọn chế độ gõ tiếng Việt (V) hoặc gõ tiếng Anh (E)
Hiện cửa sổ Vietkey để thiết lập kiểu gõ (TELEX, VNI), bảng mã và tùy chọn khác
Chọn bảng Vni khi dùng font chữ Vni-…
12
Cách gõ tiếng Việt kiểu TELEX Cách gõ các ký tự đặc biệt:
aw ă, ow ơ w ư, aa â ee ê, oo ô dd đ
Cách gõ các dấu: s: sắc, f: huyền, r: hỏi, x: ngã, j: nặng, z: xóa dấu đã gõ
13
Cách gõ tiếng Việt kiểu VNIDấu Số Ví dụ
Sắc 1 sa81c sắc
Huyền 2 huye62n huyền
Hỏi 3 ho3i hỏi
Ngã 4 nga4 ngã
Nặng 5 na85ng nặng
^ 6 a6 â, o6 ô
’ 7 o7 ơ, u7 ư
v 8 a8 ă
đ 9 d9 đ
14
Bật/tắt thanh công cụ
Vào View/TooBars/ Click trái chọn thanh công cụ cần bật (hoặc tắt)
15
Định dạng văn bản1) Định dạng ký tự
a) Sử dụng thanh công cụ Formatting:
- Bôi đen đoạn văn bản (dùng chuột hoặc dùng phím Shift kết hợp với các phím dịch chuyển)
Chọn font chữChọn kích thước chữ
Chữ in đậm (Ctrl+B) Chữ in nghiêng (Ctrl+I)
Chữ gạch chân (Ctrl+U)
16
Định dạng ký tự (tiếp)b) Sử dụng menu Format/Font…:- Bôi đen đoạn văn bản. Vào menu Format/Font…
Chọn font chữ Chọn kích thước chữ
Chọn màu chữ
Chọn kiểu gạch chân
Khung xem trước định dạng
Chọn kiểu chữ (bình thường, đậm, nghiêng,
17
Định dạng văn bản2) Định dạng đoạn văn bản
a) Sử dụng thanh công cụ Formatting- Bôi đen đoạn văn bản
Căn lề trái (Ctrl+L)
Căn giữa (Ctrl+E)
Căn lề phải (Ctrl+R)
Căn đều 2 lề (Ctrl+J)
18
Định dạng kích thước trang giấy
Ví dụ:
Top
Left
Bottom
Right
19
Định dạng kích thước trang giấy Vào File/Page
Setup
20
Định dạng khung viền trang giấy Ví dụ:
21
Định dạng khung viền trang giấy
Format/Borders and Shading/Page Border
Chọn kiểu khung
22
Gõ chỉ số trên và chỉ số dưới Để gõ chỉ số dưới, sử dụng tổ hợp phím Ctrl =
để chuyển đổi giữa chế độ gõ bình thường và chế độ gõ chỉ số dưới.
Ví dụ để gõ x1 thứ tự gõ phím như sau:
x, Ctrl =, 1, Ctrl = Để gõ chỉ số trên, sử dụng tổ hợp phím
Ctrl Shift = để chuyển đổi giữa chế độ gõ bình thường và chế độ gõ chỉ số dưới. Ví dụ gõ x2
như sau:
x, Ctrl Shift =, 2, Ctrl Shift =
23
Sao chép/chuyển văn bản (Copy/Move)
1. Chọn đoạn văn bản cần sao chép/chuyển
2. - Nếu sao chép: Ấn Ctrl C (bấm nút Copy, menu Edit/Copy)
- Nếu chuyển: Ấn Ctrl X (bấm nút Cut, menu Edit/Cut)
3. Đặt con trỏ tại nơi muốn dán văn bản
4. Ấn Ctrl V (bấm nút Paste, menu Edit/Paste)
24
Chèn ký tự đặc biệt Nhiều ký tự muốn đưa vào văn bản nhưng không có
trên bàn phím: Đặt con trỏ chuột tại nơi muốn chèn. Vào menu Insert/Symbol…
1. Chọn font 2. Chọn ký tự
đặc biệt
3. Ấn nút Insert để chèn
Lưu ý: Thường sử dụng 2 loại font:
- Symbol
- Hoặc Windings
25
Chèn số trang Vào menu Insert/Page Number…
Chọn vị trí hiển thị: trên (Top)
hoặc dưới (Bottom)
Chọn vị trí: Center (giữa), Right (phải)...
Hiện/ẩn số trang ở trang
đầu tiên
Chọn định dạng
Số trang khởi đầu là…
26
Tạo tiêu đề đầu trang và cuối trang Đầu trang (header) và chân trang (footer) là như
nhau trên mọi trang của một văn bản.
Vào menu View/Header and Footer… Gõ và định dạng văn bản bình thường
27
Tạo chữ nghệ thuật
Vào Insert/Picture/WordArt Chọn kiểu
28
Tạo chữ nghệ thuật (tiếp theo)
Chọn font chữ Chọn kích thước
Nhập chữ
Đồng ý Bỏ chọn
29
Chia cột B1: Cuối đoạn văn bản phải xuống dòng
Chọn đoạn văn bản, định dạng canh đều
B2: Vào Format/Columns
Có đường phân cách ở giữa
Số cột
Mẫu xem trước
30
Bảng biểua) Tạo bảng Đặt con trỏ tại nơi muốn chèn bảng Vào menu Table/Insert/Table…
Nhập số cột
Nhập số hàngChọn độ rộng các cột
Độ rộng cột tự động vừa khít nội dung
Độ rộng cột vừa với trang giấy cũng như vừa với nội dung
Lấy các thông số trên thiết lập cho bảng biểu mới
31
c) Thêm cột/hàng vào bảng Chọn các cột hoặc hàng, không cần chọn tất cả
các ô (số cột/hàng thêm vào sẽ bằng số cột/hàng đã chọn)
Vào menu Table/Insert/
Thêm cột vào bên trái cột hiện tại
Thêm cột vào bên phải cột hiện tại
Thêm hàng vào bên trên hàng hiện tại
Thêm hàng vào bên dưới hàng hiện tại
32
d) Xoá bảng, xoá hàng, xoá cột Chọn các cột hoặc hàng Vào menu Table/Delete/
Xoá cả bảng
Xoá các cột đã chọn
Xoá các hàng đã chọn
33
e) Các thao tác định dạng đường kẻ Sử dụng menu Format/Border and Shading…
Chọn các ô trong bảng Vào menu Format/Border and Shading…
Không kẻ khung
Kẻ từng đường khung
Khung xem trước
Chỉ kẻ khung bên ngoài
Kẻ khung bao quanh tất cả ô
Tự kẻ khung theo ý muốn
Kiểu đường kẻ
Màu đường kẻ
Độ dày đường kẻ
Table: bảng, Cell: ô đang
chọn
34
In văn bản Vào menu File/Print Preview để xem văn bản
trước khi in để tránh văn bản in ra chưa vừa ý Vào menu File/Print… (Ctrl+P)
In tất cả
In trang hiện tại đặt con trỏ
In các trang được nhập vào
Số bản in
Nút này để chọn khổ giấy in (chọn A4), độ phân giải
Chọn máy in
All pages range: in tuần tự tất cả
các trang
Odd pages: in các trang lẻ Even pages: in các trang chẵn