chỈ sỐ giÁ xÂy dỰng thÁng 5 nĂm 2017 (Điều chỉnh)...iv cÔng trÌnh thỦy lỢi 1...

65
NĂM 2017 THÁNG 5 NĂM 2017 CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG (Điều chỉnh)

Upload: others

Post on 17-Oct-2020

1 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

NĂM 2017

THÁNG 5 NĂM 2017CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG

(Điều chỉnh)

Page 2: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Năm gốc 2015 Tháng 4 năm 2017

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 99,44 98,632 Công trình giáo dục 99,60 99,193 Công trình văn hóa 97,47 99,274 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 99,72 99,425 Công trình y tế 99,94 99,056 Công trình khách sạn 100,05 99,48

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 100,39 99,70

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 98,53 99,77Trạm biến áp 100,93 98,85

2 Công trình công nghiệp dệt, may 97,62 97,853 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 99,64 98,694 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 98,43 98,58

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 93,15 98,66

Đường bê tông xi măng 98,10 98,872 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 98,61 99,35IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 99,06 99,372 Kênh bê tông xi măng 99,14 98,793 Tường chắn bê tông cốt thép 97,13 98,19V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 100,05 99,412 Công trình mạng thoát nước 100,80 99,813 Công trình xử lý nước thải 98,85 99,00

Đơn vị tính : %

Chỉ số giá tháng 5/2017 so vớiLoại công trìnhSTT

1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TỈNH ĐẮK LẮK

(NĂM 2015 = 100)Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

1

Page 3: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Năm gốc 2015 Tháng 4 năm 2017

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 105,28 98,702 Công trình giáo dục 104,94 103,893 Công trình văn hóa 101,45 103,404 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 104,62 104,145 Công trình y tế 105,23 104,096 Công trình khách sạn 102,78 102,06

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 106,08 105,19

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 98,45 99,74Trạm biến áp 100,93 99,12

2 Công trình công nghiệp dệt, may 101,06 101,133 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 102,07 100,894 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 102,42 102,54

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 94,18 100,69

Đường bê tông xi măng 100,48 101,452 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 103,93 104,86IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 104,55 104,932 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,403 Tường chắn bê tông cốt thép 95,37 96,44V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 103,12 102,552 Công trình mạng thoát nước 103,74 102,783 Công trình xử lý nước thải 102,74 103,29

2. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TP. BUÔN MA THUỘT

Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính : %

STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 5/2017 so với

2

Page 4: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Năm gốc 2015 Tháng 4 năm 2017

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 99,79 98,642 Công trình giáo dục 99,92 98,613 Công trình văn hóa 97,86 99,374 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 100,03 99,275 Công trình y tế 99,98 98,866 Công trình khách sạn 100,04 99,36

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 100,46 99,56

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 98,64 99,83Trạm biến áp 100,93 99,12

2 Công trình công nghiệp dệt, may 98,40 97,703 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 99,81 98,494 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 98,30 98,54

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 94,71 99,65

Đường bê tông xi măng 99,86 99,082 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 98,91 99,55IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 99,60 99,452 Kênh bê tông xi măng 99,50 98,913 Tường chắn bê tông cốt thép 99,94 98,31V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 100,26 99,522 Công trình mạng thoát nước 100,93 99,893 Công trình xử lý nước thải 99,21 99,41

Đơn vị tính : %

STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 5/2017 so với

3. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG BÔNG

Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2015 = 100)

3

Page 5: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Năm gốc 2015 Tháng 4 năm 2017

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 99,22 98,612 Công trình giáo dục 99,41 98,583 Công trình văn hóa 97,33 99,344 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 99,47 99,245 Công trình y tế 99,70 98,846 Công trình khách sạn 99,97 99,35

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 100,05 99,53

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 98,56 99,81Trạm biến áp 100,93 99,12

2 Công trình công nghiệp dệt, may 97,64 97,673 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 99,62 98,474 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 98,29 98,54

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 93,04 99,63

Đường bê tông xi măng 98,19 98,982 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 98,38 99,45IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 98,78 99,392 Kênh bê tông xi măng 98,97 98,863 Tường chắn bê tông cốt thép 97,94 98,11V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,93 99,482 Công trình mạng thoát nước 100,64 99,833 Công trình xử lý nước thải 98,60 99,37

4. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN CƯ M'GAR

Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính : %

STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 5/2017 so với

4

Page 6: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Năm gốc 2015 Tháng 4 năm 2017

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 99,72 98,642 Công trình giáo dục 99,87 98,623 Công trình văn hóa 97,73 99,374 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 99,91 99,275 Công trình y tế 99,95 98,876 Công trình khách sạn 99,98 99,37

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 100,39 99,56

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 98,62 99,83Trạm biến áp 100,93 99,12

2 Công trình công nghiệp dệt, may 98,32 97,703 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 99,82 98,494 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 98,32 98,54

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 94,30 99,66

Đường bê tông xi măng 99,42 99,082 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 98,80 99,55IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 99,40 99,452 Kênh bê tông xi măng 99,38 98,913 Tường chắn bê tông cốt thép 99,39 98,32V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 100,17 99,522 Công trình mạng thoát nước 100,88 99,893 Công trình xử lý nước thải 99,07 99,41

5. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN EA KAR

Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính : %

STT Loại công trình

5

Page 7: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Năm gốc 2015 Tháng 4 năm 2017

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 98,15 98,612 Công trình giáo dục 98,23 98,583 Công trình văn hóa 97,33 99,344 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 99,44 99,255 Công trình y tế 98,85 98,846 Công trình khách sạn 99,90 99,36

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 100,11 99,54

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 98,60 99,81Trạm biến áp 100,93 99,12

2 Công trình công nghiệp dệt, may 95,83 97,643 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 98,50 98,474 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 97,28 98,53

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 93,95 99,65

Đường bê tông xi măng 98,95 99,022 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 98,67 99,50IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 99,19 99,412 Kênh bê tông xi măng 98,63 98,883 Tường chắn bê tông cốt thép 98,72 98,20V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,99 99,492 Công trình mạng thoát nước 100,82 99,853 Công trình xử lý nước thải 98,86 99,39

6. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG PẮK

Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính : %

STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 5/2017 so với

6

Page 8: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Năm gốc 2015 Tháng 4 năm 2017

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 99,08 98,672 Công trình giáo dục 99,32 98,623 Công trình văn hóa 97,27 99,384 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 99,39 99,295 Công trình y tế 99,63 98,876 Công trình khách sạn 99,83 99,37

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 99,99 99,58

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 98,52 99,83Trạm biến áp 100,93 99,11

2 Công trình công nghiệp dệt, may 97,53 97,723 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 99,58 98,494 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 98,27 98,55

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 93,96 99,67

Đường bê tông xi măng 97,85 99,142 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 98,28 99,56IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 98,70 99,472 Kênh bê tông xi măng 98,53 98,953 Tường chắn bê tông cốt thép 95,97 98,43V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,81 99,532 Công trình mạng thoát nước 100,63 99,893 Công trình xử lý nước thải 98,83 99,42

7. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN M'DRẮK

Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính : %

STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 5/2017 so với

7

Page 9: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Năm gốc 2015 Tháng 4 năm 2017

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 99,52 98,652 Công trình giáo dục 99,71 98,623 Công trình văn hóa 97,46 99,384 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 99,76 99,285 Công trình y tế 99,86 98,866 Công trình khách sạn 100,00 99,37

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 100,29 99,58

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 98,56 99,82Trạm biến áp 100,93 99,12

2 Công trình công nghiệp dệt, may 97,96 97,703 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 99,66 98,494 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 98,28 98,54

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 92,90 99,66

Đường bê tông xi măng 98,15 99,082 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 98,56 99,57IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 98,82 99,452 Kênh bê tông xi măng 99,00 98,923 Tường chắn bê tông cốt thép 98,06 98,33V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,95 99,522 Công trình mạng thoát nước 100,74 99,903 Công trình xử lý nước thải 98,65 99,42

8. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN LẮK

Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính : %

STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 5/2017 so với

8

Page 10: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Năm gốc 2015 Tháng 4 năm 2017

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 99,79 98,642 Công trình giáo dục 99,93 98,603 Công trình văn hóa 97,74 99,284 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 100,04 99,265 Công trình y tế 100,00 98,856 Công trình khách sạn 100,07 99,37

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 100,46 99,55

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 98,62 99,82Trạm biến áp 100,93 99,12

2 Công trình công nghiệp dệt, may 98,39 97,693 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 99,78 98,484 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 98,32 98,55

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 94,09 99,42

Đường bê tông xi măng 99,49 99,042 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 98,78 99,47IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 99,43 99,432 Kênh bê tông xi măng 99,41 98,903 Tường chắn bê tông cốt thép 99,62 98,30V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 100,20 99,502 Công trình mạng thoát nước 100,86 99,863 Công trình xử lý nước thải 99,03 99,35

9. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN EA SÚP

Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính : %

STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 5/2017 so với

9

Page 11: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Năm gốc 2015 Tháng 4 năm 2017

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 97,43 98,632 Công trình giáo dục 97,67 98,603 Công trình văn hóa 95,69 99,304 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 97,61 99,245 Công trình y tế 98,57 98,866 Công trình khách sạn 98,95 99,35

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 98,95 99,54

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 98,42 99,82Trạm biến áp 100,93 99,11

2 Công trình công nghiệp dệt, may 95,59 97,693 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 99,20 98,504 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 98,02 98,57

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 90,85 99,52

Đường bê tông xi măng 95,56 99,002 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 97,47 99,44IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 97,53 99,392 Kênh bê tông xi măng 97,83 98,893 Tường chắn bê tông cốt thép 93,75 98,16V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,15 99,492 Công trình mạng thoát nước 100,25 99,833 Công trình xử lý nước thải 97,72 99,35

10. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN EA H'LEO

Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính : %

STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 5/2017 so với

10

Page 12: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Năm gốc 2015 Tháng 4 năm 2017

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 98,29 98,592 Công trình giáo dục 98,58 98,573 Công trình văn hóa 96,43 99,304 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 98,71 99,225 Công trình y tế 99,20 98,846 Công trình khách sạn 99,72 99,35

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 99,36 99,52

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 98,39 99,82Trạm biến áp 100,93 99,11

2 Công trình công nghiệp dệt, may 96,59 97,663 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 99,04 98,474 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 98,04 98,56

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 91,49 99,57

Đường bê tông xi măng 95,64 98,952 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 96,75 99,40IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 97,31 99,362 Kênh bê tông xi măng 97,74 98,853 Tường chắn bê tông cốt thép 93,50 98,02V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,21 99,472 Công trình mạng thoát nước 99,80 99,813 Công trình xử lý nước thải 97,72 99,34

11. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG BÚK

Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính : %

STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 5/2017 so với

11

Page 13: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Năm gốc 2015 Tháng 4 năm 2017

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 98,18 98,592 Công trình giáo dục 98,47 98,573 Công trình văn hóa 96,64 99,314 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 98,62 99,235 Công trình y tế 99,23 98,846 Công trình khách sạn 100,07 99,35

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 99,18 99,51

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 98,43 99,81Trạm biến áp 100,93 99,11

2 Công trình công nghiệp dệt, may 96,21 97,643 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 99,16 98,474 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 98,10 98,55

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 91,79 99,59

Đường bê tông xi măng 96,19 98,962 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 97,13 99,43IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 97,63 99,372 Kênh bê tông xi măng 98,02 98,853 Tường chắn bê tông cốt thép 94,51 98,04V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,46 99,472 Công trình mạng thoát nước 99,99 99,823 Công trình xử lý nước thải 97,85 99,35

12. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THỊ XÃ BUÔN HỒ

Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính : %

STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 5/2017 so với

12

Page 14: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Năm gốc 2015 Tháng 4 năm 2017

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 99,29 98,652 Công trình giáo dục 99,46 98,623 Công trình văn hóa 97,35 99,324 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 99,52 99,265 Công trình y tế 99,67 98,876 Công trình khách sạn 99,72 99,35

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 100,15 99,55

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 98,58 99,82Trạm biến áp 100,93 99,12

2 Công trình công nghiệp dệt, may 97,81 97,733 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 99,64 98,504 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 98,13 98,57

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 94,10 99,56

Đường bê tông xi măng 98,47 99,482 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 98,47 99,48IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 99,09 99,412 Kênh bê tông xi măng 98,99 98,903 Tường chắn bê tông cốt thép 98,04 98,22V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,96 99,502 Công trình mạng thoát nước 100,76 99,863 Công trình xử lý nước thải 98,94 99,38

13. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG NĂNG

Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính : %

STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 5/2017 so với

13

Page 15: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Năm gốc 2015 Tháng 4 năm 2017

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 99,35 98,632 Công trình giáo dục 99,56 98,603 Công trình văn hóa 97,24 99,334 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 99,60 99,265 Công trình y tế 99,76 98,856 Công trình khách sạn 99,92 99,36

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 100,18 99,54

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 98,53 99,82Trạm biến áp 100,93 99,12

2 Công trình công nghiệp dệt, may 97,74 97,683 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 99,58 98,484 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 98,24 98,54

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 92,36 99,58

Đường bê tông xi măng 97,55 99,022 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 98,35 99,50IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 98,52 99,422 Kênh bê tông xi măng 98,76 98,893 Tường chắn bê tông cốt thép 97,18 98,19V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,81 99,502 Công trình mạng thoát nước 100,64 99,863 Công trình xử lý nước thải 98,46 99,38

14. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG ANA

Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính : %

STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 5/2017 so với

14

Page 16: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Năm gốc 2015 Tháng 4 năm 2017

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 99,46 98,642 Công trình giáo dục 99,66 98,603 Công trình văn hóa 97,38 99,344 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 99,71 99,265 Công trình y tế 99,83 98,856 Công trình khách sạn 99,98 99,36

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 100,25 99,55

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 98,55 99,82Trạm biến áp 100,93 99,12

2 Công trình công nghiệp dệt, may 97,91 97,683 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 99,63 98,494 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 98,28 98,54

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 92,74 99,60

Đường bê tông xi măng 97,99 99,022 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 98,46 99,52IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 98,73 99,422 Kênh bê tông xi măng 98,93 98,893 Tường chắn bê tông cốt thép 97,79 98,20V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,91 99,502 Công trình mạng thoát nước 100,69 99,873 Công trình xử lý nước thải 98,59 99,38

15. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN CƯ KUIN

Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính : %

STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 5/2017 so với

15

Page 17: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Năm gốc 2015 Tháng 4 năm 2017

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 99,02 98,632 Công trình giáo dục 99,22 98,603 Công trình văn hóa 97,15 99,344 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 99,36 99,265 Công trình y tế 99,56 98,856 Công trình khách sạn 99,86 99,36

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 99,98 99,54

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 98,53 99,82Trạm biến áp 100,93 99,12

2 Công trình công nghiệp dệt, may 97,37 97,683 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 99,46 98,494 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 98,16 98,55

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 92,85 99,60

Đường bê tông xi măng 97,78 99,022 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 98,21 99,49IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 98,58 99,412 Kênh bê tông xi măng 98,70 98,893 Tường chắn bê tông cốt thép 97,09 98,20V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,80 99,492 Công trình mạng thoát nước 100,57 99,853 Công trình xử lý nước thải 98,51 99,38

16. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN BUÔN ĐÔN

Bảng 7.1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính : %

STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 5/2017 so với

16

Page 18: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Năm gốc 2015 Tháng 4 năm 2017

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 99,18 98,622 Công trình giáo dục 99,34 98,593 Công trình văn hóa 97,00 99,404 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 99,41 99,325 Công trình y tế 99,43 98,886 Công trình khách sạn 99,46 99,53

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 100,22 99,62

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 98,09 99,95Trạm biến áp 97,94 100,00

2 Công trình công nghiệp dệt, may 97,22 97,593 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 98,24 98,344 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 98,12 98,54

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 92,39 99,68

Đường bê tông xi măng 97,85 99,092 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 98,32 99,56IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 98,77 99,482 Kênh bê tông xi măng 98,85 98,913 Tường chắn bê tông cốt thép 96,65 98,16V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,70 99,622 Công trình mạng thoát nước 100,67 99,953 Công trình xử lý nước thải 97,41 99,67

1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TỈNH ĐẮK LẮK

(NĂM 2015 = 100)

Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

Đơn vị tính : %

STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 5/2017 so với

17

Page 19: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Năm gốc 2015 Tháng 4 năm 2017

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 105,52 98,702 Công trình giáo dục 105,16 98,663 Công trình văn hóa 101,34 99,444 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 104,86 99,355 Công trình y tế 105,79 98,956 Công trình khách sạn 102,82 99,54

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 106,41 99,64

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 98,00 99,95Trạm biến áp 97,94 99,99

2 Công trình công nghiệp dệt, may 100,92 97,663 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 101,77 98,394 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 102,40 98,60

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 93,47 99,73

Đường bê tông xi măng 100,29 99,052 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 104,03 99,60IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 104,72 99,512 Kênh bê tông xi măng 104,83 98,963 Tường chắn bê tông cốt thép 94,70 98,05V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 103,19 99,632 Công trình mạng thoát nước 103,84 99,963 Công trình xử lý nước thải 102,79 99,70

Đơn vị tính : %

Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

2. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TP. BUÔN MA THUỘT

(NĂM 2015 = 100)

STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 5/2017 so với

18

Page 20: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Năm gốc 2015 Tháng 4 năm 2017

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 99,57 98,632 Công trình giáo dục 99,70 98,593 Công trình văn hóa 97,43 99,434 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 99,76 99,345 Công trình y tế 99,49 98,886 Công trình khách sạn 99,44 99,53

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 100,30 99,64

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 98,21 99,96Trạm biến áp 97,95 100,00

2 Công trình công nghiệp dệt, may 98,06 97,593 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 98,52 98,344 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 97,99 98,52

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 94,08 99,74

Đường bê tông xi măng 99,65 99,112 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 98,64 99,61IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 99,37 99,512 Kênh bê tông xi măng 99,25 98,933 Tường chắn bê tông cốt thép 99,73 98,28V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,95 99,642 Công trình mạng thoát nước 100,82 99,983 Công trình xử lý nước thải 97,92 99,71

Loại công trìnhChỉ số giá tháng 5/2017 so với

Đơn vị tính : %

Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

3. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG BÔNG

(NĂM 2015 = 100)

STT

19

Page 21: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Năm gốc 2015 Tháng 4 năm 2017

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 98,95 98,602 Công trình giáo dục 99,14 98,573 Công trình văn hóa 96,85 99,394 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 99,14 99,295 Công trình y tế 99,15 98,876 Công trình khách sạn 99,36 99,52

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 99,84 99,60

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 98,12 99,95Trạm biến áp 97,94 99,99

2 Công trình công nghiệp dệt, may 97,23 97,573 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 98,22 98,324 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 97,97 98,53

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 92,26 99,71

Đường bê tông xi măng 97,83 99,002 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 98,07 99,52IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 98,47 99,452 Kênh bê tông xi măng 98,67 98,883 Tường chắn bê tông cốt thép 97,55 98,05V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,56 99,602 Công trình mạng thoát nước 100,50 99,923 Công trình xử lý nước thải 97,05 99,65

STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 5/2017 so với

Đơn vị tính : %

Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

4. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN CƯ M'GAR

(NĂM 2015 = 100)

20

Page 22: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Năm gốc 2015 Tháng 4 năm 2017

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 99,49 98,632 Công trình giáo dục 99,64 98,603 Công trình văn hóa 97,29 99,444 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 99,62 99,335 Công trình y tế 99,46 98,886 Công trình khách sạn 99,38 99,54

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 100,22 99,64

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 98,19 99,96Trạm biến áp 97,95 100,00

2 Công trình công nghiệp dệt, may 97,98 97,613 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 98,53 98,344 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 98,01 98,53

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 93,63 99,74

Đường bê tông xi măng 99,18 99,112 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 98,53 99,62IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 99,15 99,512 Kênh bê tông xi măng 99,12 98,933 Tường chắn bê tông cốt thép 99,13 98,28V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,84 99,642 Công trình mạng thoát nước 100,76 99,983 Công trình xử lý nước thải 97,73 99,71

Chỉ số giá tháng 5/2017 so vớiSTT Loại công trình

Đơn vị tính : %

Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

5. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN EA KAR

(NĂM 2015 = 100)

21

Page 23: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Năm gốc 2015 Tháng 4 năm 2017

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 97,78 98,602 Công trình giáo dục 97,85 98,573 Công trình văn hóa 96,84 99,414 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 99,10 99,315 Công trình y tế 98,12 98,876 Công trình khách sạn 99,26 99,52

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 99,91 99,62

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 98,16 99,95Trạm biến áp 97,94 99,99

2 Công trình công nghiệp dệt, may 95,27 97,543 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 96,50 98,304 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 96,88 98,51

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 93,25 99,72

Đường bê tông xi măng 98,66 99,052 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 98,39 99,56IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 98,92 99,472 Kênh bê tông xi măng 98,30 98,893 Tường chắn bê tông cốt thép 98,40 98,15V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,63 99,622 Công trình mạng thoát nước 100,70 99,953 Công trình xử lý nước thải 97,42 99,68

STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 5/2017 so với

Đơn vị tính : %

Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

6. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG PẮK

(NĂM 2015 = 100)

22

Page 24: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Năm gốc 2015 Tháng 4 năm 2017

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 98,80 98,662 Công trình giáo dục 99,05 98,613 Công trình văn hóa 96,78 99,454 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 99,05 99,355 Công trình y tế 99,06 98,906 Công trình khách sạn 99,18 99,54

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 99,78 99,66

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 98,08 99,96Trạm biến áp 97,94 100,00

2 Công trình công nghiệp dệt, may 97,12 97,623 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 98,16 98,354 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 97,95 98,53

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 93,26 99,76

Đường bê tông xi măng 97,47 99,172 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 97,96 99,63IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 98,39 99,542 Kênh bê tông xi măng 98,19 98,963 Tường chắn bê tông cốt thép 95,39 98,40V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,42 99,662 Công trình mạng thoát nước 100,49 99,993 Công trình xử lý nước thải 97,39 99,71

Chỉ số giá tháng 5/2017 so vớiSTT Loại công trình

Đơn vị tính : %

Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

7. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN M'DRẮK

(NĂM 2015 = 100)

23

Page 25: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Năm gốc 2015 Tháng 4 năm 2017

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 99,27 98,642 Công trình giáo dục 99,47 98,613 Công trình văn hóa 96,99 99,454 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 99,46 99,345 Công trình y tế 99,34 98,896 Công trình khách sạn 99,40 99,54

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 100,11 99,65

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 98,13 99,96Trạm biến áp 97,95 100,00

2 Công trình công nghiệp dệt, may 97,59 97,613 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 98,28 98,354 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 97,97 98,53

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 92,12 99,74

Đường bê tông xi măng 97,79 99,112 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 98,27 99,64IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 98,51 99,532 Kênh bê tông xi măng 98,70 98,933 Tường chắn bê tông cốt thép 97,67 98,28V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,59 99,652 Công trình mạng thoát nước 100,61 99,993 Công trình xử lý nước thải 97,14 99,72

STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 5/2017 so với

Đơn vị tính : %

Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

8. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN LẮK

(NĂM 2015 = 100)

24

Page 26: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Năm gốc 2015 Tháng 4 năm 2017

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 99,57 98,622 Công trình giáo dục 99,72 98,583 Công trình văn hóa 97,30 99,334 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 99,77 99,335 Công trình y tế 99,51 98,886 Công trình khách sạn 99,49 99,53

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 100,29 99,62

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 98,19 99,95Trạm biến áp 97,95 100,00

2 Công trình công nghiệp dệt, may 98,05 97,603 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 98,47 98,324 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 98,01 98,53

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 93,40 99,47

Đường bê tông xi măng 99,25 99,082 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 98,50 99,53IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 99,18 99,492 Kênh bê tông xi măng 99,15 98,923 Tường chắn bê tông cốt thép 99,38 98,26V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,87 99,632 Công trình mạng thoát nước 100,75 99,953 Công trình xử lý nước thải 97,68 99,61

STT Loại công trình

Đơn vị tính : %

Chỉ số giá tháng 5/2017 so với

Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

9. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN EA SÚP

(NĂM 2015 = 100)

25

Page 27: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Năm gốc 2015 Tháng 4 năm 2017

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 97,00 98,622 Công trình giáo dục 97,24 98,583 Công trình văn hóa 95,04 99,364 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 97,04 99,305 Công trình y tế 97,77 98,886 Công trình khách sạn 98,07 99,52

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 98,64 99,61

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 97,97 99,95Trạm biến áp 97,94 100,00

2 Công trình công nghiệp dệt, may 95,00 97,593 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 97,59 98,354 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 97,68 98,56

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 89,89 99,60

Đường bê tông xi măng 94,97 99,032 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 97,08 99,50IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 97,11 99,452 Kênh bê tông xi măng 97,43 98,903 Tường chắn bê tông cốt thép 92,96 98,09V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 98,66 99,612 Công trình mạng thoát nước 100,08 99,923 Công trình xử lý nước thải 95,81 99,63

Đơn vị tính : %

STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 5/2017 so với

Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

10. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN EA H'LEO

(NĂM 2015 = 100)

26

Page 28: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Năm gốc 2015 Tháng 4 năm 2017

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 97,93 98,582 Công trình giáo dục 98,23 98,553 Công trình văn hóa 95,86 99,364 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 98,27 99,295 Công trình y tế 98,53 98,866 Công trình khách sạn 99,04 99,52

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 99,08 99,58

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 97,93 99,95Trạm biến áp 97,93 99,99

2 Công trình công nghiệp dệt, may 96,10 97,563 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 97,33 98,304 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 97,70 98,54

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 90,59 99,65

Đường bê tông xi măng 96,31 99,452 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 96,31 99,45IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 96,87 99,412 Kênh bê tông xi măng 97,33 98,863 Tường chắn bê tông cốt thép 92,69 97,94V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 98,73 99,592 Công trình mạng thoát nước 99,59 99,903 Công trình xử lý nước thải 95,81 99,61

Chỉ số giá tháng 5/2017 so vớiLoại công trình

Đơn vị tính : %

STT

(NĂM 2015 = 100)

Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

11. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG BÚK

27

Page 29: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Năm gốc 2015 Tháng 4 năm 2017

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 97,81 98,582 Công trình giáo dục 98,11 98,543 Công trình văn hóa 96,09 99,374 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 98,18 99,295 Công trình y tế 98,58 98,866 Công trình khách sạn 99,49 99,53

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 98,90 99,59

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 97,97 99,94Trạm biến áp 97,94 100,00

2 Công trình công nghiệp dệt, may 95,68 97,543 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 97,52 98,314 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 97,76 98,54

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 90,91 99,67

Đường bê tông xi măng 95,65 98,972 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 96,72 99,48IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 97,22 99,432 Kênh bê tông xi măng 97,63 98,863 Tường chắn bê tông cốt thép 93,79 97,96V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,02 99,602 Công trình mạng thoát nước 99,80 99,913 Công trình xử lý nước thải 96,00 99,63

STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 5/2017 so với

Đơn vị tính : %(NĂM 2015 = 100)

Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

12. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THỊ XÃ BUÔN HỒ

28

Page 30: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Năm gốc 2015 Tháng 4 năm 2017

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 99,02 98,642 Công trình giáo dục 99,20 98,613 Công trình văn hóa 96,87 99,394 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 99,18 99,325 Công trình y tế 99,11 98,906 Công trình khách sạn 99,04 99,53

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 99,95 99,62

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 98,14 99,95Trạm biến áp 97,94 99,99

2 Công trình công nghiệp dệt, may 97,42 97,643 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 98,26 98,364 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 97,80 98,55

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 93,42 99,64

Đường bê tông xi măng 98,54 99,052 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 98,17 99,54IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 98,81 99,482 Kênh bê tông xi măng 98,69 98,923 Tường chắn bê tông cốt thép 97,66 98,17V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,60 99,622 Công trình mạng thoát nước 100,63 99,953 Công trình xử lý nước thải 97,55 99,65

STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 5/2017 so với

Đơn vị tính : %(NĂM 2015 = 100)

13. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG NĂNG

Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

29

Page 31: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Năm gốc 2015 Tháng 4 năm 2017

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 99,09 98,622 Công trình giáo dục 99,30 98,583 Công trình văn hóa 96,74 99,394 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 99,27 99,325 Công trình y tế 99,23 98,886 Công trình khách sạn 99,30 99,53

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 99,98 99,63

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 98,09 99,95Trạm biến áp 97,94 99,99

2 Công trình công nghiệp dệt, may 97,34 97,583 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 98,16 98,334 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 97,92 98,53

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 91,53 99,65

Đường bê tông xi măng 97,14 99,042 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 98,04 99,57IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 98,19 99,482 Kênh bê tông xi măng 98,44 98,893 Tường chắn bê tông cốt thép 96,71 98,13V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,43 99,622 Công trình mạng thoát nước 100,51 99,963 Công trình xử lý nước thải 96,87 99,66

Loại công trìnhChỉ số giá tháng 5/2017 so với

STT

Đơn vị tính : %(NĂM 2015 = 100)

14. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG ANA

Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

30

Page 32: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Năm gốc 2015 Tháng 4 năm 2017

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 99,22 98,622 Công trình giáo dục 99,42 98,593 Công trình văn hóa 96,90 99,404 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 99,41 99,335 Công trình y tế 99,31 98,876 Công trình khách sạn 99,38 99,52

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 100,06 99,62

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 98,12 99,95Trạm biến áp 97,95 100,00

2 Công trình công nghiệp dệt, may 97,52 97,583 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 98,25 98,334 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 97,96 98,52

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 91,95 99,67

Đường bê tông xi măng 97,62 99,042 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 98,16 99,58IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 98,42 99,482 Kênh bê tông xi măng 98,62 98,903 Tường chắn bê tông cốt thép 97,38 98,15V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,54 99,622 Công trình mạng thoát nước 100,56 99,973 Công trình xử lý nước thải 97,05 99,68

Chỉ số giá tháng 5/2017 so vớiSTT Loại công trình

(NĂM 2015 = 100)Đơn vị tính : %

15. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN CƯ KUIN

Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

31

Page 33: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Năm gốc 2015 Tháng 4 năm 2017

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 98,73 98,612 Công trình giáo dục 98,94 98,583 Công trình văn hóa 96,65 99,394 Công trình trụ sở cơ quan, văn phòng 99,00 99,325 Công trình y tế 98,98 98,876 Công trình khách sạn 99,22 99,52

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 99,77 99,62

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 98,09 99,95Trạm biến áp 97,94 99,99

2 Công trình công nghiệp dệt, may 96,94 97,593 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm 97,99 98,334 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 97,83 98,53

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 92,07 99,67

Đường bê tông xi măng 97,38 99,052 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 97,89 99,56IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 98,26 99,472 Kênh bê tông xi măng 98,38 98,903 Tường chắn bê tông cốt thép 96,61 98,15V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,41 99,622 Công trình mạng thoát nước 100,43 99,953 Công trình xử lý nước thải 96,94 99,66

STT Loại công trìnhChỉ số giá tháng 5/2017 so với

(NĂM 2015 = 100)Đơn vị tính : %

16. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN BUÔN ĐÔN

Bảng 7.2. CHỈ SỐ GIÁ PHẦN XÂY DỰNG

32

Page 34: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Vật liệu

Nhân công Máy TC Vật liệu Nhân

công Máy TC

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 96,37 101,78 95,96 97,00 100,00 99,762 Công trình giáo dục 97,27 101,78 95,78 97,19 100,00 99,663 Công trình văn hóa 94,03 101,78 95,40 98,97 100,00 99,574 Công trình trụ sở cơ quan, văn 97,81 101,78 94,98 98,67 100,00 99,435 Công trình y tế 97,09 101,78 96,13 97,58 100,00 99,786 Công trình khách sạn 98,85 101,78 95,59 99,34 100,00 99,62

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 98,67 101,78 95,62 99,22 100,00 99,69

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 97,65 100,00 98,65 99,94 100,00 99,74Trạm biến áp 97,66 100,00 98,65 100,00 100,00 99,74

2 Công trình công nghiệp dệt, may 95,13 101,78 96,13 96,24 100,00 99,75

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 97,13 101,78 95,80 97,50 100,00 99,67

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 96,87 101,78 96,41 97,50 100,00 99,85

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 87,48 101,78 95,07 99,58 100,00 99,47

Đường bê tông xi măng 95,88 101,78 94,56 98,33 100,00 99,342 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 95,46 101,78 96,25 99,05 100,00 99,78IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 97,51 101,78 95,28 98,78 100,00 99,552 Kênh bê tông xi măng 96,11 101,78 94,63 97,52 100,00 99,333 Tường chắn bê tông cốt thép 96,58 101,78 96,19 98,11 100,00 99,81V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,26 101,78 95,21 99,46 100,00 99,502 Công trình mạng thoát nước 100,50 101,78 95,01 99,95 100,00 99,463 Công trình xử lý nước thải 93,44 101,78 94,83 99,38 100,00 99,39

Đơn vị tính : %

1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TỈNH ĐẮK LẮK

Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG(NĂM 2015 = 100)

STT Loại công trình

Chỉ số giá tháng 5/2017 so vớiNăm gốc 2015 Tháng 4 năm 2017

33

Page 35: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Vật liệu

Nhân công Máy TC Vật liệu Nhân

công Máy TC

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 95,73 114,31 101,50 96,97 100,00 99,772 Công trình giáo dục 96,81 114,31 100,92 97,17 100,00 99,683 Công trình văn hóa 93,09 114,31 99,46 98,98 100,00 99,594 Công trình trụ sở cơ quan, văn 96,97 114,31 98,70 98,64 100,00 99,465 Công trình y tế 96,76 114,31 101,87 97,57 100,00 99,806 Công trình khách sạn 98,62 114,31 99,63 99,33 100,00 99,64

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 98,22 114,31 100,69 99,20 100,00 99,70

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 97,53 100,00 98,65 99,94 100,00 99,74Trạm biến áp 97,66 100,00 98,65 100,00 100,00 99,74

2 Công trình công nghiệp dệt, may 94,45 114,31 101,35 96,19 100,00 99,77

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 96,93 114,31 100,02 97,49 100,00 99,68

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 96,97 114,31 101,72 97,50 100,00 99,87

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 83,20 114,31 97,18 99,64 100,00 99,49

Đường bê tông xi măng 91,72 114,31 97,27 98,21 100,00 99,372 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 94,64 114,31 101,12 99,06 100,00 99,80IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 95,11 114,31 99,79 98,73 100,00 99,582 Kênh bê tông xi măng 94,78 114,31 97,94 97,44 100,00 99,363 Tường chắn bê tông cốt thép 94,27 114,31 100,79 97,98 100,00 99,82V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 98,59 114,31 98,75 99,45 100,00 99,522 Công trình mạng thoát nước 100,20 114,31 98,25 99,96 100,00 99,493 Công trình xử lý nước thải 90,56 114,31 98,33 99,40 100,00 99,42

Chỉ số giá tháng 5/2017 so với

2. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TP. BUÔN MA THUỘT

Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính : %

STT Loại công trình Năm gốc 2015 Tháng 4 năm 2017

34

Page 36: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Vật liệu

Nhân công Máy TC Vật liệu Nhân

công Máy TC

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 98,22 100,89 95,57 97,06 100,00 99,762 Công trình giáo dục 98,83 100,89 95,42 97,24 100,00 99,663 Công trình văn hóa 95,37 100,89 95,11 99,04 100,00 99,564 Công trình trụ sở cơ quan, văn 99,38 100,89 94,71 98,71 100,00 99,435 Công trình y tế 98,23 100,89 95,72 97,60 100,00 99,786 Công trình khách sạn 99,19 100,89 95,30 99,35 100,00 99,62

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 99,79 100,89 95,25 99,26 100,00 99,69

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 97,80 100,00 98,65 99,95 100,00 99,74Trạm biến áp 97,66 100,00 98,65 100,00 100,00 99,74

2 Công trình công nghiệp dệt, may 96,91 100,89 95,75 96,28 100,00 99,75

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 97,95 100,89 95,50 97,51 100,00 99,67

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 97,16 100,89 96,03 97,48 100,00 99,85

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 90,88 100,89 94,92 99,70 100,00 99,47

Đường bê tông xi măng 100,10 100,89 94,37 98,46 100,00 99,342 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 97,15 100,89 95,90 99,19 100,00 99,78IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 100,13 100,89 94,96 98,87 100,00 99,552 Kênh bê tông xi măng 98,14 100,89 94,39 97,60 100,00 99,333 Tường chắn bê tông cốt thép 99,77 100,89 95,86 98,22 100,00 99,81V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 100,09 100,89 94,96 99,48 100,00 99,502 Công trình mạng thoát nước 101,04 100,89 94,78 99,99 100,00 99,463 Công trình xử lý nước thải 96,37 100,89 94,59 99,50 100,00 99,39

Tháng 4 năm 2017Năm gốc 2015

3. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG BÔNG

Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính : %

STT Loại công trình

Chỉ số giá tháng 5/2017 so với

35

Page 37: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Vật liệu

Nhân công Máy TC Vật liệu Nhân

công Máy TC

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 96,89 100,89 95,57 96,96 100,00 99,762 Công trình giáo dục 97,72 100,89 95,42 97,16 100,00 99,663 Công trình văn hóa 94,37 100,89 95,11 98,97 100,00 99,564 Công trình trụ sở cơ quan, văn 98,11 100,89 94,71 98,62 100,00 99,435 Công trình y tế 97,50 100,89 95,72 97,56 100,00 99,786 Công trình khách sạn 99,07 100,89 95,30 99,33 100,00 99,62

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 98,84 100,89 95,25 99,18 100,00 99,69

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 97,68 100,00 98,65 99,93 100,00 99,74Trạm biến áp 97,66 100,00 98,65 100,00 100,00 99,74

2 Công trình công nghiệp dệt, may 95,62 100,89 95,75 96,22 100,00 99,75

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 97,50 100,89 95,50 97,48 100,00 99,67

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 97,13 100,89 96,03 97,50 100,00 99,85

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 87,70 100,89 94,92 99,65 100,00 99,47

Đường bê tông xi măng 96,65 100,89 94,37 98,25 100,00 99,342 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 95,89 100,89 95,90 98,95 100,00 99,78IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 97,98 100,89 94,96 98,69 100,00 99,552 Kênh bê tông xi măng 96,78 100,89 94,39 97,46 100,00 99,333 Tường chắn bê tông cốt thép 97,52 100,89 95,86 98,00 100,00 99,81V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,48 100,89 94,96 99,43 100,00 99,502 Công trình mạng thoát nước 100,60 100,89 94,78 99,91 100,00 99,463 Công trình xử lý nước thải 93,73 100,89 94,59 99,34 100,00 99,39

Tháng 4 năm 2017

4. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN CƯ M'GAR

Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính : %

STT Loại công trình

Chỉ số giá tháng 5/2017 so vớiNăm gốc 2015

36

Page 38: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Vật liệu

Nhân công Máy TC Vật liệu Nhân

công Máy TC

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 98,06 100,89 95,57 97,08 100,00 99,762 Công trình giáo dục 98,72 100,89 95,42 97,24 100,00 99,663 Công trình văn hóa 95,12 100,89 95,11 99,04 100,00 99,564 Công trình trụ sở cơ quan, văn 99,10 100,89 94,71 98,72 100,00 99,435 Công trình y tế 98,15 100,89 95,72 97,62 100,00 99,786 Công trình khách sạn 99,09 100,89 95,30 99,34 100,00 99,62

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 99,62 100,89 95,25 99,26 100,00 99,69

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 97,77 100,00 98,65 99,95 100,00 99,74Trạm biến áp 97,66 100,00 98,65 100,00 100,00 99,74

2 Công trình công nghiệp dệt, may 96,78 100,89 95,75 96,29 100,00 99,75

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 97,97 100,89 95,50 97,53 100,00 99,67

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 97,20 100,89 96,03 97,49 100,00 99,85

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 90,09 100,89 94,92 99,70 100,00 99,47

Đường bê tông xi măng 99,19 100,89 94,37 98,47 100,00 99,342 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 96,90 100,89 95,90 99,19 100,00 99,78IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 99,59 100,89 94,96 98,87 100,00 99,552 Kênh bê tông xi măng 97,82 100,89 94,39 97,60 100,00 99,333 Tường chắn bê tông cốt thép 99,15 100,89 95,86 98,23 100,00 99,81V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,93 100,89 94,96 99,49 100,00 99,502 Công trình mạng thoát nước 100,96 100,89 94,78 99,99 100,00 99,463 Công trình xử lý nước thải 95,79 100,89 94,59 99,50 100,00 99,39

Tháng 4 năm 2017

5. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN EA KAR

Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính : %

STT Loại công trình

Chỉ số giá tháng 5/2017 so vớiNăm gốc 2015

37

Page 39: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Vật liệu

Nhân công Máy TC Vật liệu Nhân

công Máy TC

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 94,37 100,89 95,57 96,93 100,00 99,762 Công trình giáo dục 95,16 100,89 95,42 97,13 100,00 99,663 Công trình văn hóa 94,37 100,89 95,11 99,00 100,00 99,564 Công trình trụ sở cơ quan, văn 98,04 100,89 94,71 98,66 100,00 99,435 Công trình y tế 95,27 100,89 95,72 97,53 100,00 99,786 Công trình khách sạn 98,93 100,89 95,30 99,33 100,00 99,62

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 98,99 100,89 95,25 99,21 100,00 99,69

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 97,74 100,00 98,65 99,94 100,00 99,74Trạm biến áp 97,66 100,00 98,65 100,00 100,00 99,74

2 Công trình công nghiệp dệt, may 92,56 100,89 95,75 96,12 100,00 99,75

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 94,89 100,89 95,50 97,44 100,00 99,67

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 95,25 100,89 96,03 97,46 100,00 99,85

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 89,43 100,89 94,92 99,68 100,00 99,47

Đường bê tông xi măng 98,22 100,89 94,37 98,35 100,00 99,342 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 96,59 100,89 95,90 99,05 100,00 99,78IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 99,04 100,89 94,96 98,78 100,00 99,552 Kênh bê tông xi măng 95,91 100,89 94,39 97,49 100,00 99,333 Tường chắn bê tông cốt thép 98,39 100,89 95,86 98,10 100,00 99,81V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,59 100,89 94,96 99,45 100,00 99,502 Công trình mạng thoát nước 100,88 100,89 94,78 99,95 100,00 99,463 Công trình xử lý nước thải 94,86 100,89 94,59 99,41 100,00 99,39

Tháng 4 năm 2017Năm gốc 2015

6. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG PẮK

Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính : %

STT Loại công trình

Chỉ số giá tháng 5/2017 so với

38

Page 40: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Vật liệu

Nhân công Máy TC Vật liệu Nhân

công Máy TC

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 96,56 100,89 95,57 97,08 100,00 99,762 Công trình giáo dục 97,54 100,89 95,42 97,26 100,00 99,663 Công trình văn hóa 94,25 100,89 95,11 99,08 100,00 99,564 Công trình trụ sở cơ quan, văn 97,93 100,89 94,71 98,75 100,00 99,435 Công trình y tế 97,31 100,89 95,72 97,63 100,00 99,786 Công trình khách sạn 98,81 100,89 95,30 99,36 100,00 99,62

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 98,71 100,89 95,25 99,30 100,00 99,69

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 97,63 100,00 98,65 99,95 100,00 99,74Trạm biến áp 97,65 100,00 98,65 100,00 100,00 99,74

2 Công trình công nghiệp dệt, may 95,44 100,89 95,75 96,30 100,00 99,75

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 97,41 100,89 95,50 97,53 100,00 99,67

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 97,11 100,89 96,03 97,50 100,00 99,85

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 89,45 100,89 94,92 99,72 100,00 99,47

Đường bê tông xi măng 95,96 100,89 94,37 98,57 100,00 99,342 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 95,63 100,89 95,90 99,22 100,00 99,78IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 97,78 100,89 94,96 98,93 100,00 99,552 Kênh bê tông xi măng 95,67 100,89 94,39 97,65 100,00 99,333 Tường chắn bê tông cốt thép 95,30 100,89 95,86 98,35 100,00 99,81V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,26 100,89 94,96 99,51 100,00 99,502 Công trình mạng thoát nước 100,58 100,89 94,78 100,00 100,00 99,463 Công trình xử lý nước thải 94,75 100,89 94,59 99,52 100,00 99,39

Chỉ số giá tháng 5/2017 so vớiNăm gốc 2015 Tháng 4 năm 2017

7. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN M'DRẮK

Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính : %

STT Loại công trình

39

Page 41: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Vật liệu

Nhân công Máy TC Vật liệu Nhân

công Máy TC

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 97,59 100,89 95,57 97,08 100,00 99,762 Công trình giáo dục 98,37 100,89 95,42 97,25 100,00 99,663 Công trình văn hóa 94,61 100,89 95,11 99,05 100,00 99,564 Công trình trụ sở cơ quan, văn 98,77 100,89 94,71 98,73 100,00 99,435 Công trình y tế 97,91 100,89 95,72 97,62 100,00 99,786 Công trình khách sạn 99,12 100,89 95,30 99,35 100,00 99,62

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 99,40 100,89 95,25 99,28 100,00 99,69

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 97,69 100,00 98,65 99,95 100,00 99,74Trạm biến áp 97,66 100,00 98,65 100,00 100,00 99,74

2 Công trình công nghiệp dệt, may 96,17 100,89 95,75 96,28 100,00 99,75

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 97,60 100,89 95,50 97,53 100,00 99,67

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 97,13 100,89 96,03 97,49 100,00 99,85

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 87,44 100,89 94,92 99,70 100,00 99,47

Đường bê tông xi măng 96,57 100,89 94,37 98,45 100,00 99,342 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 96,32 100,89 95,90 99,24 100,00 99,78IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 98,08 100,89 94,96 98,89 100,00 99,552 Kênh bê tông xi măng 96,85 100,89 94,39 97,59 100,00 99,333 Tường chắn bê tông cốt thép 97,65 100,89 95,86 98,24 100,00 99,81V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,53 100,89 94,96 99,50 100,00 99,502 Công trình mạng thoát nước 100,75 100,89 94,78 100,01 100,00 99,463 Công trình xử lý nước thải 93,98 100,89 94,59 99,54 100,00 99,39

Loại công trình

Chỉ số giá tháng 5/2017 so vớiNăm gốc 2015 Tháng 4 năm 2017

8. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN LẮK

Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính : %

STT

40

Page 42: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Vật liệu

Nhân công Máy TC Vật liệu Nhân

công Máy TC

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 98,22 100,89 95,57 97,04 100,00 99,762 Công trình giáo dục 98,87 100,89 95,42 97,21 100,00 99,663 Công trình văn hóa 95,14 100,89 95,11 98,86 100,00 99,564 Công trình trụ sở cơ quan, văn 99,40 100,89 94,71 98,70 100,00 99,435 Công trình y tế 98,27 100,89 95,72 97,59 100,00 99,786 Công trình khách sạn 99,26 100,89 95,30 99,35 100,00 99,62

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 99,77 100,89 95,25 99,24 100,00 99,69

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 97,78 100,00 98,65 99,95 100,00 99,74Trạm biến áp 97,66 100,00 98,65 100,00 100,00 99,74

2 Công trình công nghiệp dệt, may 96,89 100,89 95,75 96,28 100,00 99,75

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 97,88 100,89 95,50 97,50 100,00 99,67

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 97,20 100,89 96,03 97,50 100,00 99,85

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 89,70 100,89 94,92 99,21 100,00 99,47

Đường bê tông xi măng 99,32 100,89 94,37 98,40 100,00 99,342 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 96,84 100,89 95,90 99,00 100,00 99,78IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 99,67 100,89 94,96 98,83 100,00 99,552 Kênh bê tông xi măng 97,91 100,89 94,39 97,57 100,00 99,333 Tường chắn bê tông cốt thép 99,40 100,89 95,86 98,21 100,00 99,81V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,97 100,89 94,96 99,46 100,00 99,502 Công trình mạng thoát nước 100,95 100,89 94,78 99,95 100,00 99,463 Công trình xử lý nước thải 95,62 100,89 94,59 99,23 100,00 99,39

STT Loại công trình

Chỉ số giá tháng 5/2017 so vớiNăm gốc 2015 Tháng 4 năm 2017

9. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN EA SÚP

Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

Đơn vị tính : %

41

Page 43: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Vật liệu

Nhân công Máy TC Vật liệu Nhân

công Máy TC

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 92,68 100,89 95,57 96,93 100,00 99,762 Công trình giáo dục 93,94 100,89 95,42 97,13 100,00 99,663 Công trình văn hóa 91,29 100,89 95,11 98,89 100,00 99,564 Công trình trụ sở cơ quan, văn 93,82 100,89 94,71 98,61 100,00 99,435 Công trình y tế 94,53 100,89 95,72 97,55 100,00 99,786 Công trình khách sạn 97,19 100,89 95,30 99,33 100,00 99,62

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 96,36 100,89 95,25 99,19 100,00 99,69

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 97,49 100,00 98,65 99,94 100,00 99,74Trạm biến áp 97,65 100,00 98,65 100,00 100,00 99,74

2 Công trình công nghiệp dệt, may 92,14 100,89 95,75 96,20 100,00 99,75

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 96,54 100,89 95,50 97,52 100,00 99,67

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 96,63 100,89 96,03 97,53 100,00 99,85

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 83,53 100,89 94,92 99,44 100,00 99,47

Đường bê tông xi măng 91,23 100,89 94,37 98,25 100,00 99,342 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 93,68 100,89 95,90 98,90 100,00 99,78IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 94,73 100,89 94,96 98,71 100,00 99,552 Kênh bê tông xi măng 93,89 100,89 94,39 97,48 100,00 99,333 Tường chắn bê tông cốt thép 92,81 100,89 95,86 98,04 100,00 99,81V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 98,07 100,89 94,96 99,44 100,00 99,502 Công trình mạng thoát nước 100,01 100,89 94,78 99,91 100,00 99,463 Công trình xử lý nước thải 89,97 100,89 94,59 99,24 100,00 99,39

10. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN EA H'LEO

Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

Đơn vị tính : %

STT Loại công trình

Chỉ số giá tháng 5/2017 so vớiNăm gốc 2015 Tháng 4 năm 2017

42

Page 44: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Vật liệu

Nhân công Máy TC Vật liệu Nhân

công Máy TC

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 94,69 100,89 95,57 96,89 100,00 99,762 Công trình giáo dục 95,92 100,89 95,42 97,10 100,00 99,663 Công trình văn hóa 92,69 100,89 95,11 98,90 100,00 99,564 Công trình trụ sở cơ quan, văn 96,35 100,89 94,71 98,59 100,00 99,435 Công trình y tế 96,17 100,89 95,72 97,53 100,00 99,786 Công trình khách sạn 98,61 100,89 95,30 99,32 100,00 99,62

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 97,28 100,89 95,25 99,14 100,00 99,69

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 97,45 100,00 98,65 99,94 100,00 99,74Trạm biến áp 97,65 100,00 98,65 100,00 100,00 99,74

2 Công trình công nghiệp dệt, may 93,85 100,89 95,75 96,18 100,00 99,75

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 96,15 100,89 95,50 97,44 100,00 99,67

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 96,68 100,89 96,03 97,51 100,00 99,85

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 84,76 100,89 94,92 99,52 100,00 99,47

Đường bê tông xi măng 91,41 100,89 94,37 98,13 100,00 99,342 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 91,96 100,89 95,90 98,79 100,00 99,78IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 94,14 100,89 94,96 98,61 100,00 99,552 Kênh bê tông xi măng 93,66 100,89 94,39 97,39 100,00 99,333 Tường chắn bê tông cốt thép 92,53 100,89 95,86 97,88 100,00 99,81V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 98,18 100,89 94,96 99,41 100,00 99,502 Công trình mạng thoát nước 99,32 100,89 94,78 99,87 100,00 99,463 Công trình xử lý nước thải 89,97 100,89 94,59 99,19 100,00 99,39

11. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG BÚK

Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

Đơn vị tính : %

STT Loại công trình

Chỉ số giá tháng 5/2017 so vớiNăm gốc 2015 Tháng 4 năm 2017

43

Page 45: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Vật liệu

Nhân công Máy TC Vật liệu Nhân

công Máy TC

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 94,44 100,89 95,57 96,89 100,00 99,762 Công trình giáo dục 95,67 100,89 95,42 97,10 100,00 99,663 Công trình văn hóa 93,08 100,89 95,11 98,93 100,00 99,564 Công trình trụ sở cơ quan, văn 96,15 100,89 94,71 98,59 100,00 99,435 Công trình y tế 96,26 100,89 95,72 97,53 100,00 99,786 Công trình khách sạn 99,25 100,89 95,30 99,33 100,00 99,62

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 96,89 100,89 95,25 99,14 100,00 99,69

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 97,50 100,00 98,65 99,94 100,00 99,74Trạm biến áp 97,65 100,00 98,65 100,00 100,00 99,74

2 Công trình công nghiệp dệt, may 93,21 100,89 95,75 96,14 100,00 99,75

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 96,43 100,89 95,50 97,46 100,00 99,67

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 96,77 100,89 96,03 97,50 100,00 99,85

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 85,33 100,89 94,92 99,58 100,00 99,47

Đường bê tông xi măng 92,53 100,89 94,37 98,16 100,00 99,342 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 92,86 100,89 95,90 98,86 100,00 99,78IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 94,99 100,89 94,96 98,64 100,00 99,552 Kênh bê tông xi măng 94,37 100,89 94,39 97,39 100,00 99,333 Tường chắn bê tông cốt thép 93,66 100,89 95,86 97,91 100,00 99,81V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 98,64 100,89 94,96 99,41 100,00 99,502 Công trình mạng thoát nước 99,61 100,89 94,78 99,89 100,00 99,463 Công trình xử lý nước thải 90,54 100,89 94,59 99,25 100,00 99,39

12. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THỊ XÃ BUÔN HỒ

Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

Đơn vị tính : %

STT Loại công trình

Chỉ số giá tháng 5/2017 so vớiNăm gốc 2015 Tháng 4 năm 2017

44

Page 46: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Vật liệu

Nhân công Máy TC Vật liệu Nhân

công Máy TC

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 97,05 100,89 95,57 97,07 100,00 99,762 Công trình giáo dục 97,83 100,89 95,42 97,25 100,00 99,663 Công trình văn hóa 94,42 100,89 95,11 98,96 100,00 99,564 Công trình trụ sở cơ quan, văn 98,20 100,89 94,71 98,68 100,00 99,435 Công trình y tế 97,41 100,89 95,72 97,63 100,00 99,786 Công trình khách sạn 98,61 100,89 95,30 99,33 100,00 99,62

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 99,07 100,89 95,25 99,23 100,00 99,69

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 97,72 100,00 98,65 99,95 100,00 99,74Trạm biến áp 97,66 100,00 98,65 100,00 100,00 99,74

2 Công trình công nghiệp dệt, may 95,91 100,89 95,75 96,33 100,00 99,75

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 97,56 100,89 95,50 97,55 100,00 99,67

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 96,84 100,89 96,03 97,53 100,00 99,85

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 89,73 100,89 94,92 99,51 100,00 99,47

Đường bê tông xi măng 97,99 100,89 94,37 98,35 100,00 99,342 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 96,10 100,89 95,90 99,01 100,00 99,78IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 98,79 100,89 94,96 98,78 100,00 99,552 Kênh bê tông xi măng 96,83 100,89 94,39 97,55 100,00 99,333 Tường chắn bê tông cốt thép 97,63 100,89 95,86 98,12 100,00 99,81V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,55 100,89 94,96 99,46 100,00 99,502 Công trình mạng thoát nước 100,78 100,89 94,78 99,94 100,00 99,463 Công trình xử lý nước thải 95,22 100,89 94,59 99,35 100,00 99,39

13. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG NĂNG

Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

Đơn vị tính : %

STT Loại công trình

Chỉ số giá tháng 5/2017 so vớiNăm gốc 2015 Tháng 4 năm 2017

45

Page 47: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Vật liệu

Nhân công Máy TC Vật liệu Nhân

công Máy TC

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 97,18 100,89 95,57 97,02 100,00 99,762 Công trình giáo dục 98,05 100,89 95,42 97,21 100,00 99,663 Công trình văn hóa 94,20 100,89 95,11 98,96 100,00 99,564 Công trình trụ sở cơ quan, văn 98,39 100,89 94,71 98,66 100,00 99,435 Công trình y tế 97,65 100,89 95,72 97,59 100,00 99,786 Công trình khách sạn 98,98 100,89 95,30 99,33 100,00 99,62

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 99,14 100,89 95,25 99,22 100,00 99,69

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 97,65 100,00 98,65 99,94 100,00 99,74Trạm biến áp 97,66 100,00 98,65 100,00 100,00 99,74

2 Công trình công nghiệp dệt, may 95,79 100,89 95,75 96,25 100,00 99,75

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 97,41 100,89 95,50 97,51 100,00 99,67

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 97,04 100,89 96,03 97,49 100,00 99,85

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 86,41 100,89 94,92 99,54 100,00 99,47

Đường bê tông xi măng 95,34 100,89 94,37 98,30 100,00 99,342 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 95,80 100,89 95,90 99,06 100,00 99,78IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 97,31 100,89 94,96 98,77 100,00 99,552 Kênh bê tông xi măng 96,24 100,89 94,39 97,51 100,00 99,333 Tường chắn bê tông cốt thép 96,66 100,89 95,86 98,08 100,00 99,81V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,27 100,89 94,96 99,45 100,00 99,502 Công trình mạng thoát nước 100,61 100,89 94,78 99,97 100,00 99,463 Công trình xử lý nước thải 93,17 100,89 94,59 99,37 100,00 99,39

14. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG ANA

Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

Đơn vị tính : %

STT Loại công trình

Chỉ số giá tháng 5/2017 so vớiNăm gốc 2015 Tháng 4 năm 2017

46

Page 48: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Vật liệu

Nhân công Máy TC Vật liệu Nhân

công Máy TC

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 97,46 100,89 95,57 97,02 100,00 99,762 Công trình giáo dục 98,27 100,89 95,42 97,21 100,00 99,663 Công trình văn hóa 94,47 100,89 95,11 98,98 100,00 99,564 Công trình trụ sở cơ quan, văn 98,66 100,89 94,71 98,68 100,00 99,435 Công trình y tế 97,83 100,89 95,72 97,59 100,00 99,786 Công trình khách sạn 99,09 100,89 95,30 99,34 100,00 99,62

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 99,30 100,89 95,25 99,23 100,00 99,69

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 97,68 100,00 98,65 99,94 100,00 99,74Trạm biến áp 97,66 100,00 98,65 100,00 100,00 99,74

2 Công trình công nghiệp dệt, may 96,07 100,89 95,75 96,24 100,00 99,75

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 97,54 100,89 95,50 97,51 100,00 99,67

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 97,11 100,89 96,03 97,49 100,00 99,85

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 87,14 100,89 94,92 99,58 100,00 99,47

Đường bê tông xi măng 96,25 100,89 94,37 98,32 100,00 99,342 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 96,08 100,89 95,90 99,10 100,00 99,78IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 97,85 100,89 94,96 98,79 100,00 99,552 Kênh bê tông xi măng 96,67 100,89 94,39 97,51 100,00 99,333 Tường chắn bê tông cốt thép 97,35 100,89 95,86 98,10 100,00 99,81V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,45 100,89 94,96 99,46 100,00 99,502 Công trình mạng thoát nước 100,68 100,89 94,78 99,97 100,00 99,463 Công trình xử lý nước thải 93,71 100,89 94,59 99,42 100,00 99,39

15. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN CƯ KUIN

Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

Đơn vị tính : %

STT Loại công trình

Chỉ số giá tháng 5/2017 so vớiNăm gốc 2015 Tháng 4 năm 2017

47

Page 49: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Vật liệu

Nhân công Máy TC Vật liệu Nhân

công Máy TC

I CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG1 Công trình nhà ở 96,42 100,89 95,57 97,00 100,00 99,762 Công trình giáo dục 97,31 100,89 95,42 97,19 100,00 99,663 Công trình văn hóa 94,04 100,89 95,11 98,97 100,00 99,564 Công trình trụ sở cơ quan, văn 97,84 100,89 94,71 98,67 100,00 99,435 Công trình y tế 97,13 100,89 95,72 97,59 100,00 99,786 Công trình khách sạn 98,86 100,89 95,30 99,34 100,00 99,62

7 Công trình tháp thu phát sóng truyền hình, truyền thanh 98,70 100,89 95,25 99,21 100,00 99,69

II CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP1 Công trình năng lượng

Đường dây 97,65 100,00 98,65 99,94 100,00 99,74Trạm biến áp 97,66 100,00 98,65 100,00 100,00 99,74

2 Công trình công nghiệp dệt, may 95,17 100,89 95,75 96,23 100,00 99,75

3 Công trình công nghiệp chế tạo sản phẩm nhựa 97,14 100,89 95,50 97,50 100,00 99,67

4 Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng 96,89 100,89 96,03 97,50 100,00 99,85

III CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG1 Công trình đường bộ

Đường nhựa asphan, đường thâm nhập nhựa, đường láng nhựa 87,35 100,89 94,92 99,58 100,00 99,47

Đường bê tông xi măng 95,80 100,89 94,37 98,32 100,00 99,342 Công trình cầu, hầm

Cầu, cống bê tông xi măng 95,47 100,89 95,90 99,03 100,00 99,78IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI1 Đập bê tông 97,47 100,89 94,96 98,77 100,00 99,552 Kênh bê tông xi măng 96,10 100,89 94,39 97,51 100,00 99,333 Tường chắn bê tông cốt thép 96,56 100,89 95,86 98,09 100,00 99,81V CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG1 Công trình mạng cấp nước 99,25 100,89 94,96 99,46 100,00 99,502 Công trình mạng thoát nước 100,50 100,89 94,78 99,95 100,00 99,463 Công trình xử lý nước thải 93,38 100,89 94,59 99,36 100,00 99,39

16. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN BUÔN ĐÔN

Bảng 7.3. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG

Đơn vị tính : %

STT Loại công trình

Chỉ số giá tháng 5/2017 so vớiNăm gốc 2015 Tháng 4 năm 2017

48

Page 50: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Năm gốc 2015 Tháng 4 năm 20171 Xi măng 94,11 96,072 Cát xây dựng 100,59 106,303 Đá xây dựng 100,37 99,994 Gạch lát 100,44 100,005 Gỗ xây dựng 100,00 100,006 Thép xây dựng 97,77 98,547 Vật liệu tấm lợp, bao che 70,78 71,468 Sơn và vật liệu sơn 110,05 100,009 Vật tư ngành điện 97,66 100,0010 Vật tư ngành nước 101,09 100,0011 Gạch xây dựng 95,18 99,2912 Xăng dầu 92,58 100,6413 Nhựa đường phuy 60/70 70,37 99,72

STT

Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

1. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TỈNH ĐẮK LẮK

(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

Chỉ số giá tháng 5/2017 so vớiLoại vật liệu

49

Page 51: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Năm gốc 2015 Tháng 4 năm 20171 Xi măng 94,20 95,922 Cát xây dựng 101,96 106,743 Đá xây dựng 86,29 100,004 Gạch lát 99,46 100,005 Gỗ xây dựng 100,00 100,006 Thép xây dựng 97,74 98,547 Vật liệu tấm lợp, bao che 73,38 72,198 Sơn và vật liệu sơn 110,05 100,009 Vật tư ngành điện 97,66 100,00

10 Vật tư ngành nước 101,09 100,0011 Gạch xây dựng 93,84 99,2412 Xăng dầu 92,58 100,6413 Nhựa đường phuy 60/70 70,54 100,00

2. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG TP. BUÔN MA THUỘT

Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STTChỉ số giá tháng 5/2017 so với

Loại vật liệu

50

Page 52: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Năm gốc 2015 Tháng 4 năm 20171 Xi măng 95,99 96,132 Cát xây dựng 105,06 107,263 Đá xây dựng 110,67 100,004 Gạch lát 100,18 100,005 Gỗ xây dựng 100,00 100,006 Thép xây dựng 97,94 98,557 Vật liệu tấm lợp, bao che 73,33 71,818 Sơn và vật liệu sơn 110,05 100,009 Vật tư ngành điện 97,66 100,00

10 Vật tư ngành nước 101,09 100,0011 Gạch xây dựng 100,19 99,3312 Xăng dầu 92,58 100,6413 Nhựa đường phuy 60/70 70,84 100,00

3. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG BÔNG

Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT Loại vật liệuChỉ số giá tháng 5/2017 so với

51

Page 53: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Năm gốc 2015 Tháng 4 năm 20171 Xi măng 95,66 96,022 Cát xây dựng 100,65 105,413 Đá xây dựng 100,58 100,004 Gạch lát 101,58 100,005 Gỗ xây dựng 100,00 100,006 Thép xây dựng 97,90 98,547 Vật liệu tấm lợp, bao che 73,86 72,388 Sơn và vật liệu sơn 110,05 100,009 Vật tư ngành điện 97,66 100,00

10 Vật tư ngành nước 101,09 100,0011 Gạch xây dựng 93,38 99,2612 Xăng dầu 92,58 100,6413 Nhựa đường phuy 60/70 70,73 100,00

4. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN CƯ M'GAR

Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT Loại vật liệuChỉ số giá tháng 5/2017 so với

52

Page 54: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Năm gốc 2015 Tháng 4 năm 20171 Xi măng 95,66 96,162 Cát xây dựng 105,21 107,203 Đá xây dựng 108,17 100,004 Gạch lát 100,01 100,005 Gỗ xây dựng 100,00 100,006 Thép xây dựng 97,89 98,557 Vật liệu tấm lợp, bao che 75,21 72,418 Sơn và vật liệu sơn 110,05 100,009 Vật tư ngành điện 97,66 100,00

10 Vật tư ngành nước 101,09 100,0011 Gạch xây dựng 99,28 99,3212 Xăng dầu 92,58 100,6413 Nhựa đường phuy 60/70 70,83 100,00

5. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN EA KAR

Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT Loại vật liệuChỉ số giá tháng 5/2017 so với

53

Page 55: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Năm gốc 2015 Tháng 4 năm 20171 Xi măng 94,87 96,032 Cát xây dựng 105,48 106,063 Đá xây dựng 106,41 100,004 Gạch lát 99,68 100,005 Gỗ xây dựng 100,00 100,006 Thép xây dựng 97,80 98,547 Vật liệu tấm lợp, bao che 32,13 53,278 Sơn và vật liệu sơn 110,05 100,009 Vật tư ngành điện 97,66 100,00

10 Vật tư ngành nước 101,09 100,0011 Gạch xây dựng 98,14 99,3012 Xăng dầu 92,58 100,6413 Nhựa đường phuy 60/70 70,67 100,00

6. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG PẮK

Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT Loại vật liệuChỉ số giá tháng 5/2017 so với

54

Page 56: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Năm gốc 2015 Tháng 4 năm 20171 Xi măng 89,31 96,272 Cát xây dựng 105,12 106,793 Đá xây dựng 107,74 100,004 Gạch lát 99,97 100,005 Gỗ xây dựng 100,00 100,006 Thép xây dựng 97,89 98,567 Vật liệu tấm lợp, bao che 73,37 71,938 Sơn và vật liệu sơn 110,05 100,009 Vật tư ngành điện 97,66 100,00

10 Vật tư ngành nước 101,09 100,0011 Gạch xây dựng 97,41 99,3512 Xăng dầu 92,58 100,6413 Nhựa đường phuy 60/70 70,92 100,00

7. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN M'DRẮK

Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT Loại vật liệuChỉ số giá tháng 5/2017 so với

55

Page 57: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Năm gốc 2015 Tháng 4 năm 20171 Xi măng 95,68 96,152 Cát xây dựng 105,50 107,753 Đá xây dựng 99,35 100,004 Gạch lát 100,02 100,005 Gỗ xây dựng 100,00 100,006 Thép xây dựng 97,90 98,557 Vật liệu tấm lợp, bao che 73,36 71,908 Sơn và vật liệu sơn 110,05 100,009 Vật tư ngành điện 97,66 100,00

10 Vật tư ngành nước 101,09 100,0011 Gạch xây dựng 100,27 99,3412 Xăng dầu 92,58 100,6413 Nhựa đường phuy 60/70 70,83 100,00

8. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN LẮK

Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT Loại vật liệuChỉ số giá tháng 5/2017 so với

56

Page 58: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Năm gốc 2015 Tháng 4 năm 20171 Xi măng 96,32 96,292 Cát xây dựng 103,79 105,893 Đá xây dựng 107,94 100,004 Gạch lát 100,26 100,005 Gỗ xây dựng 100,00 100,006 Thép xây dựng 97,97 98,567 Vật liệu tấm lợp, bao che 73,48 71,918 Sơn và vật liệu sơn 110,05 100,009 Vật tư ngành điện 97,66 100,00

10 Vật tư ngành nước 101,09 100,0011 Gạch xây dựng 101,34 99,3512 Xăng dầu 92,58 100,6413 Nhựa đường phuy 60/70 69,92 98,49

9. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN EA SÚP

Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT Loại vật liệuChỉ số giá tháng 5/2017 so với

57

Page 59: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Năm gốc 2015 Tháng 4 năm 20171 Xi măng 90,47 96,092 Cát xây dựng 99,47 105,033 Đá xây dựng 91,61 100,004 Gạch lát 97,56 100,005 Gỗ xây dựng 100,00 100,006 Thép xây dựng 97,42 98,547 Vật liệu tấm lợp, bao che 72,99 72,728 Sơn và vật liệu sơn 110,05 100,009 Vật tư ngành điện 97,66 100,00

10 Vật tư ngành nước 101,09 100,0011 Gạch xây dựng 72,04 99,1212 Xăng dầu 92,58 100,6413 Nhựa đường phuy 60/70 68,29 99,35

10. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN EA H'LEO

Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT Loại vật liệuChỉ số giá tháng 5/2017 so với

58

Page 60: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Năm gốc 2015 Tháng 4 năm 20171 Xi măng 91,90 95,992 Cát xây dựng 77,32 105,503 Đá xây dựng 93,83 100,004 Gạch lát 101,33 100,005 Gỗ xây dựng 100,00 100,006 Thép xây dựng 97,43 98,547 Vật liệu tấm lợp, bao che 72,99 72,358 Sơn và vật liệu sơn 110,05 100,009 Vật tư ngành điện 97,66 100,00

10 Vật tư ngành nước 101,09 100,0011 Gạch xây dựng 94,11 99,2912 Xăng dầu 92,58 100,6413 Nhựa đường phuy 60/70 70,17 99,69

11. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG BÚK

Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT Loại vật liệuChỉ số giá tháng 5/2017 so với

59

Page 61: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Năm gốc 2015 Tháng 4 năm 20171 Xi măng 92,86 95,972 Cát xây dựng 82,66 105,883 Đá xây dựng 94,96 100,004 Gạch lát 108,01 100,005 Gỗ xây dựng 100,00 100,006 Thép xây dựng 97,56 98,557 Vật liệu tấm lợp, bao che 73,15 72,288 Sơn và vật liệu sơn 110,05 100,009 Vật tư ngành điện 97,66 100,00

10 Vật tư ngành nước 101,09 100,0011 Gạch xây dựng 80,87 99,1712 Xăng dầu 92,58 100,6413 Nhựa đường phuy 60/70 70,32 99,82

12. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THỊ XÃ BUÔN HỒ

Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT Loại vật liệuChỉ số giá tháng 5/2017 so với

60

Page 62: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Năm gốc 2015 Tháng 4 năm 20171 Xi măng 93,06 96,062 Cát xây dựng 104,22 105,813 Đá xây dựng 108,71 100,004 Gạch lát 98,83 100,005 Gỗ xây dựng 100,00 100,006 Thép xây dựng 97,57 98,557 Vật liệu tấm lợp, bao che 73,66 72,768 Sơn và vật liệu sơn 110,05 100,009 Vật tư ngành điện 97,66 100,00

10 Vật tư ngành nước 101,09 100,0011 Gạch xây dựng 97,10 99,3212 Xăng dầu 92,58 100,6413 Nhựa đường phuy 60/70 70,15 99,46

13. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG NĂNG

Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT Loại vật liệuChỉ số giá tháng 5/2017 so với

61

Page 63: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Năm gốc 2015 Tháng 4 năm 20171 Xi măng 94,84 96,022 Cát xây dựng 104,65 106,553 Đá xây dựng 96,83 100,004 Gạch lát 99,69 100,005 Gỗ xây dựng 100,00 100,006 Thép xây dựng 97,80 98,547 Vật liệu tấm lợp, bao che 73,45 72,158 Sơn và vật liệu sơn 110,05 100,009 Vật tư ngành điện 97,66 100,00

10 Vật tư ngành nước 101,09 100,0011 Gạch xây dựng 99,89 99,2812 Xăng dầu 92,58 100,6413 Nhựa đường phuy 60/70 70,38 99,60

14. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN KRÔNG ANA

Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT Loại vật liệuChỉ số giá tháng 5/2017 so với

62

Page 64: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Năm gốc 2015 Tháng 4 năm 20171 Xi măng 95,43 96,002 Cát xây dựng 104,31 107,033 Đá xây dựng 98,94 100,004 Gạch lát 99,99 100,005 Gỗ xây dựng 100,00 100,006 Thép xây dựng 97,88 98,547 Vật liệu tấm lợp, bao che 73,52 72,068 Sơn và vật liệu sơn 110,05 100,009 Vật tư ngành điện 97,66 100,00

10 Vật tư ngành nước 101,09 100,0011 Gạch xây dựng 100,16 99,3012 Xăng dầu 92,58 100,6413 Nhựa đường phuy 60/70 70,49 99,72

15. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN CƯ KUIN

Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT Loại vật liệuChỉ số giá tháng 5/2017 so với

63

Page 65: CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG THÁNG 5 NĂM 2017 (Điều chỉnh)...IV CÔNG TRÌNH THỦY LỢI 1 Đập bê tông 104,55 104,93 2 Kênh bê tông xi măng 104,65 104,40 3 Tường

Năm gốc 2015 Tháng 4 năm 20171 Xi măng 95,47 96,022 Cát xây dựng 103,47 105,323 Đá xây dựng 93,50 99,894 Gạch lát 100,00 100,005 Gỗ xây dựng 100,00 100,006 Thép xây dựng 97,88 98,547 Vật liệu tấm lợp, bao che 73,86 72,418 Sơn và vật liệu sơn 110,05 100,009 Vật tư ngành điện 97,66 100,00

10 Vật tư ngành nước 101,09 100,0011 Gạch xây dựng 99,63 99,2812 Xăng dầu 92,58 100,6413 Nhựa đường phuy 60/70 70,46 99,66

16. CHỈ SỐ GIÁ XÂY DỰNG HUYỆN BUÔN ĐÔN

Bảng 7.4. CHỈ SỐ GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CHỦ YẾU

(NĂM 2015 = 100)

Đơn vị tính: %

STT Loại vật liệuChỉ số giá tháng 5/2017 so với

64