chẩn đoán hình ảnh huyết khối tĩnh mạch màng cứng
TRANSCRIPT
Huyêt khôi tinh mach mang
cưng
DUC TUAN TRAN VO
H tinh mach naoêH tinh mach sâuê H tinh mach nôngê H tinh mach mang cưngê
• Tinh mach Galen• Cac tinh mach nao
trong• TM Rosaenthal (TM
nên)• Medullary veins• Subependymal veins
• Khac nhau vê hinh thai va vi tri
• Đô vao tinh mach xoang mang cưng
• Năm giưa cac la cua mang cưng
Hê tinh mach mang cưng
Sagital MRV
Sagital MRV
Xoang hang
Bên
Đầu - chân
Trước - sau
Chếch
Cac xoang chính- Xoang dọc trên- Xoang ngang- Xoang thẳng- Xoang Sigma
Cac tinh mach vỏ nao- Tinh mach Labbe – dẫn lưu thùy thai dương- Tinh mach Trolard – Tinh mach vỏ nao lớn nhất dẫn
lưu vao xoang dọc trên
Cac tinh mach sâu - Cac tinh mach nao trong va vân đồi (Thalamostriate)
Xoang hang
Cac vi tri thương găp huyêt khôi TM
Huyêt khôi tinh mach mang cưng• Chiếm < 2% tông số đột quỵ• Hơn 50% đột quỵ trong qua trinh mang thai va sinh đẻ• La nguyên nhân đặc biệt gây đột quỵ ở trẻ em va người trẻ• Khó chẩn đoan vi biểu hiện lâm sang không đặc hiệu va đanh gia hinh
ảnh cần sự tinh tế.
Nguyên nhân• Tự phat (thường cac nguyên nhân nhiễm khuẩn, đặc biệt trẻ em)• Viêm xoang, viêm tai (otitis), viêm xương chũm (mastoiditis), viêm
mang cưng/ dưới mang cưng.• Viêm mang não, viêm não, abcess não• Chấn thương (vỡ thanh xoang, catheter tinh mach cảnh trong)• Huyết động chậm (shock, mất nước)• Tinh trang tăng đông
Tần suất găp theo vi tri
Biêu hiên lâm sang• Thay đôi (tư không tri u chưng đến hôn mê va tư vong)ê• B nh nhân thường có đau đầu, nôn va buôn nôn, thiếu sót thần kinhê
Chẩn đoan hình ảnhCT sọ CTV
MRI sọ MRV
Chụp mach nao (Cerebral Angiography)
Cac dấu hiêu trên hình ảnh co thê thấy
1. Dấu hiệu trực tiếp của huyết khối2. Nhôi mau không theo vùng động mach, đặc biệt 2 bên va có chảy mau3. Chảy may vỏ não hoặc thùy não ngoai vi4. Phù vỏ não5. Dấu hiệu tăng tỷ trọng của huyết khối trên phim CT trước tiêm6. Dấu hiệu sợi dây (Cord sign)7. Dấu hiệu Delta trống trên phim CT sau tiêm8. MRI có thế mất hinh ảnh Flow void bởi tín hiệu bất thường9. MRV thấy trống dòng chảy10. Trên chụp mach không thấy filling trong tinh mach có huyết khối11. Nhôi mau tinh mach, phù
1. Biêu hiên trên CT• Trước tiêm Thường la ky thu t hinh ảnh sư dụng đầu tiênâ Có thể khó phat hi n nếu không đi kem với chảy mau ho c nhôi mau ê ă
tinh mach, phụ thu c vao mưc tăng tỷ trọng của cac xoang trên phimô Cac dấu hi u có thể thấy:ê• Dấu hi u sợi dây (tăng tỷ trọng hinh dây)ê• Dấu hi u Delta (không đ c hi u)ê ă ê• Dấu hi u tăng tỷ trọng tinh machê• Phù não/ vỏ não (thư phat do tăng ap lực trong h tinh mach)ê• Chảy mau não m t bên ho c hai bên đối xưng.ô ă
Cord signHinh tăng tỷ trọng hinh sợi dây trong lòng tinh mach mang cưng trên phim trước tiêm (mũi tên)
Bây: có thể dương tính giả trong phù não do nhu mô não giảm tỷ trọng hơn xoang tăng tỷ trọng.
Bây: Xoang ngang binh thường (trai) va xoang ngang có huyết khối (phải)
Dấu hiêu tăng ty trong tinh mach
Bây: vùng tăng tỷ trọng gần với h i ôlưu tinh mach (mau binh thường trong xoang mang cưng thường tăng nhe tỷ trọng hơn so với nhu mô não)
Dấu hi u tăng tỷ trọng êtinh mach trong lòng tinh mach vỏ não có huyết khối
Trên phim trước tiêm thấy hinh ảnh tăng tỷ trọng xoang ngang bên trai va chảy mau trong vùng nhôi mau
Dense triangle sign
Nhôi mau tinh mach• Huyết khối tinh mach tăng ap lực tinh mach phù v n mach trong â
chất trăng của vùng tôn thương Nhôi mau va xuất hi n phù đ c tế ê ôbao.• Không giống nhôi mau đ ng mach, chi có phù đ c tế bao va không có ô ô
phù v n machâ• Do tăng ap lực cao tinh mach nên chảy mau thường g p trong nhôi ă
mau tinh mach hơn la nhôi mau đ ng mach ô
Hình ảnh chảy mauCT
Cấp Tăng tỷ trọng so với nhu mô nao
Ban cấp Đồng tỷ trọng
Man tính Giảm tỷ trọng
Nhôi mau tinh mach- Thường hai bên va ở đường giữa- Vi tri không điển hinh hoặc không theo vi tri cấp mau của động mach
Nhôi mau tinh mach co hình ảnh điên hình
Do nhiêu tinh mach co vi tri năm ơ đương giưa nên nhôi mau tinh mach thương găp hai bên va co chay mau. Thây trong huyêt khôi tinh mach xoang doc trên, xoang thăng va tinh mach canh trong.
• CT sau tiêm thuôc:Cac dấu hi u có thể thấy:ê
+ Dấu hi u delta trống (Delta đảo ngược, đ c hi u xoang dọc trên)ê ă ê+ Ngấm thuốc hôi não (do tôn thương hang rao mau – não)+ Prominent intramedullary veins
Filling Defect
Huyết khối xoang dọc trên, xoang thăng, xoang ngang phải
Dấu hiêu delta trông (Delta đảo ngươc)
Axial venous phase Sagittal venous phase
Cơ chế:- Tai thông xung
quanh huyết khối
- Giãn cac tinh mach quanh mang cưng
- Day thanh mang cưng kem tăng ngấm thuốc
Dấu hi u Delta êtrông
Huyết khối ở cả xoang ngang phải va trai, xoang sigma trai
Hinh ảnh ngấm thuốc xung quanh huyết khối giảm tỷ trọng.
CT tai tao sagittal ở b nh nhân có chảy mau hai bên do huyết khối êxoang tinh mach dọc trên
Mũi tên đỏ: Filling defect
MRI• MRI phối hợp với MRV đủ nhay va đ c hi u để cung cấp chẩn ă ê
đoan không xâm lấn huyết khối tinh mach.• Chẩn đoan có thể được đưa ra trong nhiêu trường hợp ma không
phải tiêm thuốc. Tiêm thuốc giup khăng đinh chẩn đoan.• Tất cả những dấu hiểu trên CT đêu thấy trên MRI
MRI• Chuôi xung spin-echo thông thường mất flow void cac xoang, phat
hi n nhôi mau va chảy mauê• Chuôi xung cảm tư (susceptibility – siemens, SWI/ GRE) nhay nhất
trong phat hi n huyết khối ê• 3D T1WI GRE nhay va đ c hi u nhấtă ê• MRV mất dòng chảy.• DWI có thể han chế ho c không. Khi có han chế thi khó biến chuyểnă
Chuôi xung SWI• Chuôi xung tương đối mới, mô tả năm 2004. Không thực hi n thường ê
quy.• Nhay cảm với Hb khư oxy• Nghiên cưu cho thấy phat hi n chảy mau nhay hơn cac chuôi xung cơ ê
bản• Hi u quả trong đanh gia mau tinh machê
Normal MRI sequences1.T22.T13.Flair4.DWI(diffusion weighted image)5.ADC (Apparent diffusion coefficient)6. GE (Gradient echo sequences)7.T1 post contrast8.MRV9.3D MRV10.MRA
Chảy mau:Tin hiêu theo tuổi của mau tụ trên
MRI
Thrombus of the superior sagittal sinus. (a, b) Axial T1-weighted (a) and axial T2-weighted (b) MR images show an area of abnormal increased signal intensity in the superior sagittal sinus (arrow). (c) Sagittal source image from contrast-enhanced MR venography shows filling defects (arrows) due to a thrombus.
Mất Flow void bình thương trên MRI• Flow void quan sat tốt nhất trên T2W va FLAIR• Huyết khối biểu hiện bằng hinh ảnh mất Flow void binh thường
SWI
Nhôi mau tinh mach
Xoang TM dọc trên TM Labbe
Phân đô năng• Huyết khối tinh mach có thể dân đến phù va thiếu mau mô ở vùng chiu
ảnh hưởng, mưc đ n ng có thể phân như sauô ă
Đ Iô Không bất thương hinh ảnh
Đ IIô Tăng T2
Đ IIIô Tăng T2 va ngấm thuôc
Đ IVô Chảy mau/ nhồi mau
Chẩn đoan phân biêt1. Thiểu sản/ hep xoang ngang (đa số phải lớn hơn trai)2. Hat mang nh n không lôê3. Dòng chảy mất cân đối 2 bên trong xoang ngang ho c sigmaă
Angiography• Prior to the advent of MRI, the diagnosis of cerebral venous
thrombosis (venous sinus thrombosis)was confirmed by contrast arteriography.• Classic findings include the following:• Filling defects from thrombus within the venous sinus • Occlusion of a draining sinus • Secondary indirect angiographic findings are as follows:• Decreased focal venous circulation around a thrombosed venous sinus • Visualization of collateral circulation • Narrowing of arteries in the involved region • Prolonged contrast blush in the brain parenchyma • Tortuous vessels in the capillary and venous phases • Collateral flow in dilated anastomotic vessels
Treatment of CVTTreatment is to be started as soon as the diagnosis is confirmed and consists of:1. Treating the underlying cause when known2. Control of seizures and intracranial hypertension3. Antithrombotic therapy
Tiên lương• Huyết khối tinh mach mang cưng có tiên lượng tốt ở khoảng 80%
b nh nhânê• Tuy nhiên, xấp xi 5% b nh nhân tư vong trong giai đoan cấp của rối ê
loan, va sau đó la gần 10%• Đa số nguyên nhân tư vong cấp la do tôn thương vê thần kinh, chủ
yếu la thoat vi
Tổng kêt
THANK YOU