chapter 3: thu thập yêu cầu

133
Chapter 3: Thu thp Chapter 3: Thu thp yêu cu yêu cu Requirements Elicitation Or Requirement gathering BM HTTT Khoa CNTT - HUI 1

Upload: tekla

Post on 15-Jan-2016

57 views

Category:

Documents


7 download

DESCRIPTION

Chapter 3: Thu thập yêu cầu. Requirements Elicitation Or Requirement gathering. Nội dung. Thu thập yêu cầu ( Requirement elicitation) là gì? Các kỹ thuật thu thập yêu cầu Chọn lựa kỹ thuật thu thập yêu cầu Quy tắc nghiệp vụ và chính sách - PowerPoint PPT Presentation

TRANSCRIPT

Page 1: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Chapter 3: Thu thâp yêu Chapter 3: Thu thâp yêu câucâu

Requirements ElicitationOrRequirement gathering

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 1

Page 2: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Nôi dungNôi dungThu thâp yêu câu

(Requirement elicitation) la gi?

Cac ky thuât thu thâp yêu câuChon lưa ky thuât thu thâp yêu

câuQuy tăc nghiêp vu va chinh sachQuan ly môi quan hê khach hang

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 2

Page 3: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

A major aspect of requirements

engineering is the elicitation of

requirements from the customer.

It’s not just a simple matter of writing down

what the customer says he wants !!!

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 3

Page 4: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Requirement elicitationRequirement elicitation

Elicitation la qua trinh xac đinh yêu câu va lam giam sư khac biêt giưa cac nhom co liên quan đê rut ra cac yêu câu đap ưng đươc nhu câu cua tô chưc hay dư an trong khi vân giư đươc cac rang buôc.

Co rât nhiêu ky thuât elicitation khac nhau

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 4

Page 5: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Phân biêt giưa elicitation va Phân biêt giưa elicitation va analysisanalysisElicitation la sư tương tac vơi

stakeholders đê năm băt đươc nhu câu cua ho.

Analysis la tinh chinh (refinement) nhu câu cua stakeholder thanh cac đăc ta san phâm chinh thưc.

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 5

Page 6: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Tâm quan trongTâm quan trongRequirements elicitation is

perhaps the most difficult, most critical, most error-prone, and most communication-intensive aspect of software development.

Elicitation chi co thê thanh công thông qua môi quan hê hơp tac giưa customer va đôi development .

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 6

Page 7: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Mô hinh song song cua quy trinh Mô hinh song song cua quy trinh yêu câuyêu câu

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 7

Page 8: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Why is it difficult to elicit Why is it difficult to elicit requirements?requirements?

Customers and users often do not understand how software design and development works, and cannot specify their own software requirements in a way that works for developers.

Software developers often do not understand the problems and needs of customers and users well enough to specify the requirements on their behalf.

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 8

Page 9: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Vấn đề về người dùng và khách hàngNgười dùng không hiêu ho muôn giNgười dùng không tuân theo môt bô yêu

câu đã đươc tai liêu hoaNgười dùng nhât đinh đòi hỏi cac yêu câu

mơi sau khi chi phi va kế hoạch phat triên đã đươc hoạch đinh xong.

Mưc đô giao tiếp vơi người dùng la thâpNgười dùng thường không tham gia cac

đơt thâm đinh hoăc không thê tham gia.Người dùng không hiêu ky thuâtNgười dùng không hiêu quy trinh phat

triên.BM HTTT Khoa CNTT - HUI 9

Page 10: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Cac hoạt đông cua yêu Cac hoạt đông cua yêu câucâu

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 10

Page 11: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Trươc khi thu thâp yêu câuTrươc khi thu thâp yêu câu

Đã viết “vision and scope”Vẽ lươc đồ ngư canh (context diagram)Xac đinh stakeholderXac đinh người dùng va đại diên người dùng

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 11

Page 12: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Lươc đồ ngư canhLươc đồ ngư canh

Phạm vi (scope) dùng đê xac đinh đường biên (boundary) va cac môi nôi kết giưa hê thông đang phat triên va moi thư khac bên ngoai.

Lươc đồ ngư canh đươc dùng đê minh hoa đường biên nay.

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 12

Page 13: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Lươc đồ ngư canhLươc đồ ngư canh

La mưc 0 (top level) cua lươc đồ dòng dư liêu (data flow diagram) theo cach phân tich hương câu truc

Đươc dùng rông rãi cho bât kỳ phương phap phat triên nao

Co thê nằm trong tai liêu vision, trong phuc vu đăc ta yêu câu (SRS)

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 13

Page 14: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Lươc đồ ngư canhLươc đồ ngư canh

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 14

Page 15: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Keeping Scope in FocusKeeping Scope in Focus

Scope change isn’t a bad thing if it helps you steer the project toward satisfying evolving customer needs

Khi co ai đo kiến nghi 1 yêu câu mơi thi RA phai lam gi??

Cân xem xét yêu câu mơi co nằm trong scope hay không??

Nếu yêu câu kiến nghi nằm trong scope thi co thê hơp nhât yêu câu mơi vao dư an nếu co đô ưu tiên cao so vơi yêu câu hiên coco thê phai tri hoãn hay huy bỏ cac yêu câu hiên tại

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 15

Page 16: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Keeping Scope in FocusKeeping Scope in Focus

Nếu yêu câu kiến nghi nằm ngoai scope thi co thê co 1 trong cac phương an sau:◦ Nên đưa vao phiên ban sau hay trong dư an khac.◦ Scope cua dư an co thê thay đôi đê đap ưng yêu câu

mơi cân co phan hồi từ phia người dùng va cân câp nhât lại tai liêu vision and scope (nếu đã phê duyêt thi cân giam sat moi thay đôi)

◦ Khi phạm vi dư an tăng, thường phai thỏa thuân lại ngân sach(budget), tai nguyên (resource), thời gian (schedule)

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 16

Page 17: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Xac đinh StakeHolderXac đinh StakeHolder

Identify the different classes of users for your product

Identify source of user requeriments Select and work with individual who represent

each user class and other stakeholder groups Agree on who the requirements decision

makers are for you project It’s not enough simply to ask a few customers

what they want and then start coding. If the developers build exactly what customers initially request, they’ll probably have to build it again because customers often don’t know what they really need.

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 17

Page 18: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Xac đinh StakeHolderXac đinh StakeHolder

Nhưng tinh chât ma người dùng đưa ra luc đâu thường không đu đê trở thanh chưc năng cua hê thông.

Đê co cai nhin chinh xac hơn nhu câu người dùng, RA phai tâp hơp cac yêu câu người dùng, phân tich va xac đinh chi nên xây dưng cai gi đê người dùng lam tôt đươc công viêc cua ho.

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 18

Page 19: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Phân loại StakeHolderPhân loại StakeHolder

1. Customers (người tai trơ dư an hay mua san phâm)

2. Users (người tương tac trưc tiếp hay gian tiếp san phâm)

3. Requiremements analysts (người viết yêu câu va lam viêc vơi đôi phat triên phân mêm)

4. Developers (người thiết kế, thưc thi va bao tri san phâm)

5. Testers (người kiêm tra xem san phâm co thưc thi như mong muôn)

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 19

Page 20: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Phân loại StakeHolderPhân loại StakeHolder

1. Documentation writers (người tạo ra sô tay người dùng, hê thông trơ giup)

2. Project managers (người lâp kế hoạch cho dư an, quan ly đôi phat triên phân mêm)

3. Legal staff (người bao đam san phâm phù hơp vơi luât va quy chế)

4. Manaufacturing people (người phai xây dưng san phâm co chưa phân mêm)

5. Sales, marketing, field support, help desk, va nhưng người khac sẽ lam viêc vơi san phâm va khach hang.

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 20

Page 21: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Cac ky thuât thu thâp yêu Cac ky thuât thu thâp yêu câucâuDocument SamplingInterviewingSurvey and observationQuestionairesWorkshop and BrainstormingJAD (Joint Application Development)

sessionsBa ky thuât phô biến nhât la

Document sampling, interviewing va questionaires

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 21

Page 22: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Cac ky thuât thu thâp yêu Cac ky thuât thu thâp yêu câucâu

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 22

Page 23: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Cac ky thuât thu thâp yêu Cac ky thuât thu thâp yêu câucâuAssignment 12: Document

Sampling◦Nhom???

Assignment 13: Questionaires

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 23

Page 24: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

InterviewingInterviewing

La ky thuât trưc tiếp va đơn gian Phỏng vân đê thu nhân từ cac ca thê thao tac

va cac vân đê trong hê thông hiên hanh, chinh sach, nhu câu mong muôn trong hê thông mơi.

Câu hỏi context-free co thê giup hoan thanh cac phỏng vân bias-free interviews

Tâp hơp lại 1 sô nhu câu chung sẽ tạo “requirements repository”đê dùng trong suôt dư an

Questionnaire không thê thay thế cho interview.

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 24

Page 25: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

InterviewsInterviews• Interview ca nhân hay nhom cac người dùng la

nguồn thu thâp yêu câu kiêu truyến thông cho ca san phâm thương mại cung như cac hê thông thông tin.

• Tim hiêu cach nghi cua người dùng khi ho trinh bay cac yêu câu, rut ra cac quyết đinh co tinh logic cua người dùng. Đê mô ta qua trinh đưa ra cac quyết đinh logic co thê dùng flowchart va cây quyết đinh (decision tree) bao đam moi người hiêu đươc tại sao hê thông phai thưc hiên cac chưc năng nay.

• Đôi khi cac yêu câu cua người dùng phan anh cac quy trinh nghiêp vu đã lôi thời hay không hiêu qua nưa va không nên đưa vao hê thông mơi.

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 25

Page 26: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Môt sô hương dân đê phỏng Môt sô hương dân đê phỏng vân thanh côngvân thanh công

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 26

Page 27: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Interview: Context free Interview: Context free questionquestion

La câu hỏi co thê dùng cho bât kỳ dư an nao đang khao sat.

La cac câu hỏi chung vê ban chât cua dư an va môi trường ma san phâm sẽ đươc dùng.

Đươc dùng trong môi giai đoạn khac nhau cua cuôc phỏng vân.

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 27

Page 28: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Cac dạng câu hỏi context Cac dạng câu hỏi context free free

Opening Questions: khi băt đâu phỏng vân, câu hỏi context free sẽ giup khởi đâu cuôc phỏng vân va vươt qua đươc cac lung tung ban đâu.

Redirection: co thê đươc dùng đê chuyên hương phỏng vân khi nôi dung cuôc đôi thoại ra ngoai chu đê hay qua sâu không cân thiết, đưa cuôc đôi thoại vê lại vi tri trung lâp đê hương đến chu đê mong muôn.

Closing: dùng đê kết thuc cuôc phỏng vân “Is there anything else you would like to tell me?” cho người đươc phỏng vân (interviewee) cơ hôi đươc chu đông va chia xẻ� cac thông tin khac.

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 28

Page 29: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Cac dạng câu hỏiCac dạng câu hỏi

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 29

Page 30: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Lam thế nao đê thưc hiên Lam thế nao đê thưc hiên interviewinterview

Phai chuân bi môt danh sach cac câu hỏi context free trươc khi phỏng vân. Co thê đăt cùng 1 hay 2 câu hỏi cho người đươc phỏng vân (interviewee) đê tim ra điêm khac biêt.

Thông qua câu hỏi context free đê giup người tham gia phỏng vân co hiêu biết chung

Không bân tâm vao câu tra lời “right/wrong”. Nhiêu câu hỏi dùng gây ân tương hơn la đê thu nhân dư liêu, dùng đê thu thâp chi tiết hơn yêu câu đang khao sat.

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 30

Page 31: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Cac chiến lươc phỏng vânCac chiến lươc phỏng vânTop-down: băt đâu bằng cac câu

hỏi tông quat, tiếp đến la cac câu hỏi cu thê

Bottom-up: ngươc lại

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 31

Page 32: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Interview: Show timeInterview: Show time

Nên danh thời gian đê:Establish Customer or User ProfileAssessing the ProblemUnderstanding the User EnvironmentRecap the UnderstandingAnalyst’s Inputs on Customer’s

ProblemsAssessing Your Solution (if

applicable)

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 32

Page 33: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

QuestionariesQuestionaries

Thường dùng khi cân thu thâp thông tin va y kiến từ sô đông.

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 33

Page 34: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

So sanh giưa Questionaries So sanh giưa Questionaries va Interviewva Interview

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 34

Page 35: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Chon người tham gia phiếu Chon người tham gia phiếu điêu trađiêu tra

Chon người đại diên cho môi nhom Không phai ai nhân phiếu điêu tra

cung đêu hoan tât no, trung binh chi thu lại đươc 30-50% phiếu điêu tra bằng giây hay email, chi 5 – 30% phiếu điêu tra qua Web

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 35

Page 36: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Thiết kế phiếu điêu traThiết kế phiếu điêu tra Thường dùng câu hỏi dạng closed-

ended Câu hỏi phai đươc viết rõ rang va

không nên chừa qua nhiêu khoang trông dễ gây hiêu nhâm

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 36

Page 37: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Thiết kế phiếu điêu traThiết kế phiếu điêu tra Hai dạng câu hỏi:

Hướng ý kiến (opinion): thường yêu câu người tra lời phai cho biết mưc đô ma ho đồng tinh hay phan đôi.

Hướng số liệu (fact – oriented): câu tra lời la môt gia tri cu thê

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 37

Page 38: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Thiết kế phiếu điêu traThiết kế phiếu điêu tra Phai hiêu rõ thông tin thu thâp đươc từ

nhiêu điêu tra sẽ đươc phân tich va dùng như thế nao, tranh tinh trạng phân phôi điêu tra xong rồi mơi phat hiên điêu tra co vân đê.

Cac câu hỏi phai tương đôi đồng nhât vê đinh dạng, người tra lời không cân đoc hương dân môi câu hỏi trươc khi tra lời

Nên đê cac đồng nghiêp xem lại phiếu điêu tra va test lại trươc khi phân phôi

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 38

Page 39: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Giam sat phiếu điêu traGiam sat phiếu điêu tra Ky thuât chung đê cai thiên tỷ lê tham

gia cua người tra lời: Giai thich rõ rang tại sao cân thưc hiên phiếu

điêu tra va tại sao người tra lời đươc chon. Xac đinh ngay phiếu điêu tra cân đươc thu hồi Cho 1 khich lê đê người tra lời hoan tât phiếu

điêu tra. Môt sô ky thuât khac:

Giao tân tay phiếu điêu tra Găp riêng nhưng ai không tra lại phiếu điêu tra

sau 1 hay 2 tuân Cử giam sat viên cho từng nhom người tra lời

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 39

Page 40: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Technique: Requirements Technique: Requirements WorkshopWorkshop

Co thê la ky thuât năng đông nhât đê thu thâp yêu câu.

Tâp hơp tât ca cac stakeholder chinh cùng vơi nhau trong 1 giai đoạn, tuy ngăn nhưng rât tâp trung.

Sử dung người trơ giup (facilitator) co kinh nghiêm từ bên ngoai trong quan ly yêu câu co thê bao đam cho sư thanh công cua workshop.

Brainstorming la phân quan trong nhât cua workshop.

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 40

Page 41: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Preparing for the Preparing for the workshopworkshop

Bao đam co sư tham gia cua cac stakeholder phù hơp

Công tac hâu cân (Logistics)◦Cô va tranh luât Murphy’s law◦Bao gồm ca du lich, giai tri va ăn nhe buôi

chiêu (“afternoon sugar filled snacks.”)Tai liêu đâu buôi hôi thao (Warm-up

materials)◦Thông tin cua buôi hôi thao◦Out-of-box thinking preparation

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 41

Page 42: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Trong luc WorkshopTrong luc Workshop• Đê dễ dang giao tiếp, nên sử dung

từ ngư cua miên ưng dung thay vi băt khach hang hiêu cac thuât ngư may tinh.

• Nên đưa cac thuât ngư nghiêp vu vao danh sach cac từ kho (glossary) đê cac thanh viên cùng dùng chung cac đinh nghia

• Customer nên hiêu la viêc thao luân vê chưc năng không hăn la 1 nhiêm vu phai co trong san phâm.

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 42

Page 43: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Trong luc workshopTrong luc workshop• Ky năng đê dân dăt cac cuôc thao luân phân tich

yêu câu phai co đươc từ kinh nghiêm, tâp huân phỏng vân, hô trơ nhom, giai quyết xung đôt, ..

• Người phân tich phai khao sat cân thân (probe) nhu câu thưc sư cua khach từ 1 loạt cac yêu câu ma khach hang đê ra. – Hỏi "why" nhiêu lân – Hỏi cac câu hỏi mở (open-ended question) đê giup hiêu

đươc quy trinh nghiêp vu hiên hanh cua người dùng va đê thây hê thông mơi co thễ cai thiên viêc thưc thi như thế nao.

– Điêu tra tim hiêu (Inquire) nhưng thay đôi xay ra cho người dùng khi hê thông mơi đươc đưa vao sử dung.

– Thử đong vai trò người tâp sư (apprentice) hoc hỏi từ người dùng chinh.

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 43

Page 44: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Vai trò cua requirement Vai trò cua requirement analystanalyst

• Người phân tich yêu câu (Requirements analyst) thường tham gia cac hôi thao phân tich yêu câu.

• Facilitator đong vai trò chinh trong viêc lên kế hoạch hôi thao, chon người tham dư, dân dăt người tham dư đê kết thuc thanh công hôi thao.

• Khi đôi băt đâu cac phương phap mơi đê phân tich yêu câu nên co môt facilitator ngoai đôi hương dân cac workshop khởi đâu, nhờ đo cac analyst co thê gop phân nhiêu hơn vao cac cuôc thao luân.

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 44

Page 45: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Role of the Role of the FacilitatorFacilitator Xac lâp 1 phong cach chuyên nghiêp va muc tiêu

rõ rang cho cuôc hop Băt đâu va kết thuc cuôc hop đung giờ Xac lâp va nhân mạnh cac quy tăc cua cuôc hop. Giơi thiêu muc tiêu va lich trinh cua cuôc hop Điếu hanh cuôc hop va giư cho moi người luôn

quan tâm theo dõi Tạo điêu kiên khi cân biêu quyết nhât tri nhưng

tranh tham gia vao. Bao đam moi stakeholder đêu co quyên phat biêu

gop y trong cuôc hop Kiêm soat cac hanh vi gây rôi va không phù hơp.

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 45

Page 46: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Workshop AgendaWorkshop AgendaXây dưng lich trinh (agenda)

trươc cho buôi hôi thao va công bô no cùng vơi cac tai liêu chuân bi trươc cua workshop.

Giư ôn đinh cho buôi hôi thao rât quan trong, cô găng theo đung lich trinh, nhưng cung không nên tuân theo no qua cưng nhăc, nhât la khi đang co thao luân sôi nôi.

Đăt ăn trưa (light working lunch).

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 46

Page 47: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Running the WorkshopRunning the WorkshopCư xử lich thiêp va vui vẻ

◦Không nên “attack” thanh viên khac.◦Không nên diễn thuyết nhiêu qua.◦Đừng quay lại muôn sau khi giai lao

Thẻ phạt (Workshop tickets)◦Câp cho môi stakeholder môt trong 3 loại

thẻ phạt sau: đi muôn, gian lân (“cheap shot”) , phat biêu dai dòng (“soap box”)

◦Facilitator cung co thê bi nhân thẻ phạt.◦

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 47

Page 48: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Môt sô nguyên tăc cơ ban đê Môt sô nguyên tăc cơ ban đê workshop thanh côngworkshop thanh công

Establish ground rulesStay in scopeUse parking lots to capture items for later consideration

Timebox discussionsKeep the team small and include the right participants

Keep everyone engaged

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 48

Page 49: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Workshop Problems and Workshop Problems and Suggestions (đê nghi)Suggestions (đê nghi)

Problems

Quan ly thời gian

◦ Kho băt đâu lại sau nghi giai lao va ăn trưa.

◦ Stakeholders quan trong thường quay lại muôn.

Gianh quyên phat biêu qua lâu,

Thiêu dư liêu từ stakeholders

Phat biêu tiêu cưc, hanh đông nhỏ nhen, gây gô

Mêt mỏi thiếu sinh lưc sau khi ăn trưa

Suggestions

Facilitator phai theo dõi thời gian nghi giai lao va phạt bât kỳ ai đến muôn,

Môi người chi đươc 5 phut đê phat biêu.

Facilitator khuyến khich moi người sử dung 5 phut đươc phat biêu va ung hô cac sang kiến.

Dùng vé phạt (“Cheap Shot Tickets”) va buôc tra chi phi

Nên tô chưc ăn nhe buôi trưa, giai lao buôi chiêu, săp xếp lại chô ngồi

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 49

Page 50: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Product Position Product Position StatementStatementFor [target end user]Who wants/needs [compelling

reason to buy]The [product name] is a

[product category]That provides [key benefit].Unlike [main competitor],The [product name] [key

differentiation]

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 50

Page 51: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Brainstorming SessionsBrainstorming Sessions• Thường đươc dùng đê phân tich tim cac yêu

câu ban đâu cua stakeholder đôi vơi san phâm. Phương phap nay đươc thưc hiên vơi nhiêu stakeholders hay customers va cac phiên giao tiếp nay thường đươc dân dăt bởi 1 facilitators co kinh nghiêm, môi phiên (session) thường kéo dai tôi đa 1 hay 2 ngay.

• Muc tiêu cua brainstorming session la đưa ra cac y tưởng mơi hay cac tinh năng cua san phâm trong 1 thời gian rât ngăn.

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 51

Page 52: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Brainstorming SessionsBrainstorming SessionsKhi xac đinh y tưởng, điêu quan

trong la phai tranh xung đôt, e.g., môt thanh viên chê bai y tưởng cua người khac.

Nếu co thanh viên lâu năm (senior) tham gia session thi điêu quan trong la giư cho ho không đươc đe doa cac thanh viên it kinh nghiêm hơn ho.

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 52

Page 53: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Vai trò cua facilitatorVai trò cua facilitator

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 53

Vai tro cua facilitator rât quan trong, quyêt đinh session co thanh công hay không?

Page 54: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

BrainstormingBrainstormingMuc tiêu va thời gian cua

brainstorming session cân phai đươc thỏa thuân trươc bởi tât ca cac thanh viên, tôt nhât la ngay trươc khi băt đâu session.

Session nên băt đâu vơi viêc tư do đưa ra cac y kiến, tạo thanh 1 tâp hơp cac kiến nghi vê san phâm. Nên dùng “sticky notes” va dan vao bang.

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 54

Page 55: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Cac giai đoạn cua Cac giai đoạn cua Brainstorming Session Brainstorming Session

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 55

Page 56: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Tabular Elicitation Tabular Elicitation TechniqueTechnique

• Viêc dùng bang co thê giup năm băt đươc yêu câu cua stakeholder rõ rang va chăt chẽ hơn.

• Co 2 loại bang hay đươc dùng: –Decision table–State table

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 56

Page 57: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Decision tableDecision table• Bang quyết đinh (Decision table)

thông dung nhât khi: –Tâp cac điêu kiên la rời rạc, co thê

đươc xac đinh bằng “yes” hay “no,” –Hanh đông sẽ thưc hiên khi cac điêu

kiên thỏa mãn–Tâp cac rule khi tâp cac điêu kiên la

duy nhât va tương ưng vơi môi rule la 1 hanh đông.

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 57

Page 58: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Decision tableDecision tableMôi hang biêu diễn môt condition,

môi côt biêu diễn 1 rule, i.e,. Môt điêu kiên va 1 tâp cac hanh đông tương ưng.

Khi cân phân tich ban phac thao cac yêu câu luc đâu cua stakeholder thi bang quyết đinh đươc dùng rât hiêu qua đê năm băt cac quy tăc nghiêp vu. (business rule)

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 58

Page 59: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Vi du bang quyết đinhVi du bang quyết đinh

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 59

Page 60: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

State tables State tables • Đươc dùng khi đôi tương đang khao sat co

thê co cac trạng thai khac nhau ở cac thời điêm khac nhau va cac sư kiên đơn gian nhưng rõ rang nao đo co thễ kich khởi viêc đôi từ trạng thai nay sang trạng thai khac.

• State machine: la 1 đôi tương ma viêc chuyên đôi trạng thai chi dưa vao cac sư kiên rời rạc va sô trạng thai cua đôi tương đã biết trươc.

• Vi du: bang người nôp thuế (taxpayer) không phai la bang trạng thai vi chi co 1 trạng thai duy nhât la “about to pay taxes.”

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 60

Page 61: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

State tableState tableState tables chi ra hanh vi cua

state machine, thường co 1 trạng thai khởi đâu va môt tâp cac trạng thai ma đôi tương sẽ trai qua va cuôi cùng la trạng thai exit thanh công hay 1 trong cac trạng thai “error”. Môi lân thay đôi trạng thai đêu co liên quan đến 1 hay nhiêu sư kiên (event)

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 61

Page 62: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Vi duVi du

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 62

Button

Page 63: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Phương phap điêu tra Phương phap điêu tra (survey)-(survey)-Ethnographic TechniquesEthnographic Techniques• Môt sô phương phap điêu tra đươc dùng rât nhiêu đê đanh gia cac yêu câu thi trường, môi quan tâm vê san phâm.

• Khi sô lương khach hang tương đồi lơn, co thê thưc hiên thông kê trên kết qua điêu tra đê đo lường mưc đô quan tâm cua khach hang đôi vơi cac tinh năng cua san phâm.

• Môt trong cac phương phap điêu tra thông dung nhât đê phân tich môi quan tâm cua khach hang la Kano modeling.

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 63

Page 64: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Phương phap Kano Phương phap Kano modeling modeling

Cung câp ba biến đê đo lường môi quan tâm cua khach hang: • One-dimensional quality• Expected quality• Attractive quality.

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 64

Page 65: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Phương phap Kano Phương phap Kano modeling modeling

One-dimensional (hay linear quality) đươc ap dung ở san phâm co gia tri tăng tuyến tinh cùng vơi 1 sô tinh năng nao đo. Vi du tinh tiết kiêm điên năng cua tu lạnh, nếu tinh năng nay cang hiêu qua thi kha năng khach hang đăt mua cang nhiêu.

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 65

Page 66: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Phương phap Kano Phương phap Kano modeling modeling

Expected quality la tinh năng băt buôc phai co đôi vơi san phâm nao thanh công trên thi trường.

Attractive quality la tinh năng không đươc mong đơi nhưng bô sung vao yếu tô tâm ly (emotional appeal) cua san phâm. Vi du camera trong mobile la attractive quality trong nhiêu năm trươc nhưng bây giờ la expected quality trong hâu hết cac thi trường.

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 66

Page 67: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Phương phap Kano Phương phap Kano modeling modeling

Môt đo lường khac la yêu tô văn hoa. Vi du, ở My hâu hết cac khach hang đêu muôn mua xe ô tô co sô tư đông, trong khi đo ở châu Âu thich mua xe sang sô tay.

Kano modeling đươc châp nhân rông rãi;môt sô công cu quan ly requirements engineering co săn chưc năng Kano analysis.

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 67

Page 68: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 68

Kano model

Page 69: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Joint Application Development Joint Application Development (JAD)(JAD)

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 69

Page 70: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Joint Application Development Joint Application Development (JAD)(JAD)

JAD đươc như 1 ky thuât đê phat triên yêu câu cua 1 hê thông va trong cac giai đoạn đâu cua dư an phân mêm.

Muc đich: tâp hơp MIS va người dùng cuôi trong cơ chế cua 1 workshop, đê cùng thông nhât (consensus) vơi nhau cac yêu câu cua hê thông.

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 70

Page 71: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

JAD va phương phap cuJAD va phương phap cuBằng cach kết hơp workshop va

nhân mạnh tinh thân công tac (spirit of partnership)

Bằng cach kết hơp công nghê va nhu câu nghiêp vu trong 1 quy trinh thông nhât, lăp lại va hiêu qua

JAD giup thu thâp yêu câu hê thông nhanh hơn, chinh xac hơn cac phương phap cô điên.

giam 1 cach đang kê thời gian, chi phi va lôi cho dư an.

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 71

Page 72: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Dư an nao nên dùng JADDư an nao nên dùng JADLiên quan đến nhiêu nhom người

dùng khac nhau Rât quan trong đến sư thanh

công trong tương lai cua tô chưc. La dư an mơi cua tô chưcCo trở ngại trong dư an cu hay

môi quan hê giưa hê thông va tô chưc

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 72

Page 73: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Ai tham dư JAD?Ai tham dư JAD?Executive SponsorFacilitatorUser ( tư 3 – 5)IT RepresentativeScribe ( 1 hay 2)Observer ( 2 hay 3)

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 73

Page 74: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 74

Page 75: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Executive Sponsor Executive Sponsor

La người cua tô chưc khach hang va co quyên quyết đinh tôi cao vê dư an (CEO, người lãnh đạo dư an)

Facilitator lam viêc vơi sponsor đê khởi đông dư an, nhưng sponsor mơi la người quyết đinh chinh, không phai la facilitator.

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 75

Page 76: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Trach nhiêm cua Executive Trach nhiêm cua Executive sponsorsponsor

Nhân trach nhiêm cao nhât vê cac chưc năng cua hê thông.

Giai quyết cac xung đôt vê chinh sach bằng cach đưa ra cac quyết đinh cuôi

Công bô kết qua cua quy trinh JAD. Xac lâp vision cho dư anBao đam cho đôi dư an tiếp cân va lam

viêc đươc vơi cac chuyên gia nghiêp vu. Tạo ra sư hơp tac va hô trơ cua khach

hang đôi vơi đôi dư an

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 76

Page 77: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Vai trò cua executive Vai trò cua executive sponsorsponsor

Lam cho khach hang tin tưởng vao quy trinh JAD

Trong luc đinh hương JAD, sponsor quan tâm đến ca đôi, biêu lô thai đô hơp tac va hô trơ.

Sponsor cung tỏ ra tin cây vao facilitator, giam thiêu đươc sư đôi khang ban đâu cua đại diên khach hang.

Sponsor chi la thanh viên cua JAD va thường không tham dư vao cac cuôc hop JAD, chi cân ghé qua đê biêu lô sư quan tâm hơp tac.

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 77

Page 78: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Vai trò cua cac thanh viên Vai trò cua cac thanh viên JADJADVai trò cua facilitatorVai trò cua scribeAssignment??

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 78

Page 79: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

JAD Critical Success JAD Critical Success FactorsFactors

Tranh phạm vi dư an bi phinh ra (creep).

Nhân biết sơm cac vân đê cua tô chưc hay nhưng răc rôi chinh tri.

Bao đam tât ca thanh viên tham gia dư an va cac nha quan ly chinh đêu châp nhân cac ky thuât cua JAD.

Chia cac dư an lơn thanh cac phân co thê quan ly đươc.

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 79

Page 80: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Chon lưa ky thuât thu thâp Chon lưa ky thuât thu thâp yêu câuyêu câu

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 80

Page 81: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Chon phương phap/ ky thuâtChon phương phap/ ky thuâtthu thâp yêu câuthu thâp yêu câuCo nhiêu phương phap luân

(methodology) va ky thuât (method) đê thu thâp yêu câu,

Môt sô nha phân tich nghi rằng chi cân dùng 1 phương phap hay 1 ky thuât la đu đê ap dung cho moi hoan canh.

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 81

Page 82: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Chon phương phap/ ky thuâtChon phương phap/ ky thuâtthu thâp yêu câuthu thâp yêu câu

Nha phân tich chon 1 ky thuât thu thâp nao đo la do tô hơp cua 1 trong 4 ly do sau:

1. Vi no la 1 ky thuât ma nha phân tich biết2. Vi no la ky thuât ưa thich cua nha phân tich trong

moi hoan canh3. Nha phân tich tuân theo 1 phương phap luân

tường minh nao đo ma phương phap luân nay đòi hỏi môt ky thuât đăc biêt ở thời điêm hiên tại.

4. Nha phân tich hiêu môt cach trưc giac rằng ky thuât nay la hiêu qua trong hoan canh hiên hanh.

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 82

Page 83: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Chon phương phap/ ky thuâtChon phương phap/ ky thuâtthu thâp yêu câuthu thâp yêu câu

Rõ rang ly do thư 4 mô ta “sư thanh thạo” ("maturity“) cua nha phân tich, chinh sư thanh thạo lam cho kha năng hiêu nhu câu stakeholder rõ rang hơn, kha năng thanh công cao hơn.

Tuy nhiên hâu hết cac nha phân tich thưc hanh không thê quyết đinh rõ rang la nên chon phương phap nao va thường dưa vao ba ly do đâu tiên.

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 83

Page 84: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Managing the Customer Managing the Customer RelationshipRelationship

Quan ly môi quan hê khach hang la quan trong trong suôt chu kỳ dư an, va la chu yếu trong suôt qua trinh phân tich.

Ca người tiêu dùng lân nha cung câp cân phai hiêu biết vê san phâm.

Cân tiếp tuc tương tac vơi khach hang đê duy tri môi quan hê; e.g., thông bao cho ho tin xâu sơm tôt hơn la bao muôn. Tôt hơn la nên giao tiếp thường xuyên vơi khach hang co thê tranh đươc cac răc rôi nghiêm trong co thê xay ra sau đo.

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 84

Page 85: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Managing the Customer Managing the Customer RelationshipRelationship

Cân phai bao đam đươc sư hơp tac cua khach hang đê co thê thu nhân đươc chuyên môn nghiêp vu (domain expertise).

Vi du: nếu 1 dư an co lich biêu cô đinh va môi quan hê vơi khach hang không đươc tôt, vi vây viêc tiếp nhân vê chuyên môn bi hạn chế, dân đến kết thuc dư an bi qua hạn.

It is our experience that constant communication with the customer

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 85

Page 86: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Business rules la loại đăc biêt cua yêu câu khach hang.

Khac vơi cac nhu câu cô đinh cua khach hang, cac quy tăc nghiêp vu dùng đê:◦mô ta viêc thưc thi chinh sach cua

khach hang ◦co thê bi thay đôi bởi chinh khach

hang sau khi san phâm đươc phân phôi.

Cac quy tăc nghiêp vu do khach hang Cac quy tăc nghiêp vu do khach hang xac đinhxac đinh Customer-Specific Business Rules Customer-Specific Business Rules

Page 87: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Môt tô chưc co thê ban hanh, chinh sửa hay huy bỏ cac quy tăc nghiêp vu ma cac quy tăc nay sẽ chi phôi va hương dân tô chưc.

Chinh sach (business policy) la yếu tô quan ly, không trưc tiếp đươc thi hanh ma dùng đê hương dân tô chưc hoạt đông. Chinh sach không đòi hỏi phai diễn ta co câu truc (không cân thuât ngư tiêu chuân) như la quy tăc nghiêp vu.

Quy tăc nghiêp vu va chinh Quy tăc nghiêp vu va chinh sachsach

Page 88: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

“Bank customers should not be able to make too many bank withdrawals in a single day or withdraw more than a certain amount of money in a fixed period of time; the maximum amount being based on their total account value and history.”

Đây la chinh sach hay quy tăc nghiêp vu????

Vi duVi du

Page 89: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Cac quy tăc nghiêp vu do người dùng xac đinh phai tach riêng khỏi cac yêu câu thông thường, vi chung không thưc sư la yêu câu.

Yêu câu khach hang co thê đươc suy diễn từ quy tăc nghiêp vu, cac yêu câu co thê khac vơi quy tăc ma chung đươc suy diễn.

Why Are Customer-Specific Why Are Customer-Specific Business Rules Important?Business Rules Important?

Page 90: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Chinh quy tăc nghiêp vu do khach hang xac đinh dùng đê thưc thi chinh sach (policy) cua công ty, nhưng quy tăc nghiêp vu co thê thay đôi sau khi hê thông đã đươc phân phôi.

Nên xây dưng hê thông sao cho khach hang co kha năng thay đôi quy luât ma không lam cho hê thông bi sửa đôi theo.

Why Are Customer-Specific Why Are Customer-Specific Business Rules Important?Business Rules Important?

Page 91: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Policy: The hospital shall be able to define the difference between adult and child patients for check-in and medical records purposes.

Vi duVi du

Page 92: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Rule: Any patient under the age of 14 checking in shall be considered a child. When a child checks into the hospital, depending on the hospital’s business policy, a parent or guardian may have to accompany the child and sign all the admission forms. Detailed rules explain under what circumstances (e.g., an accident, emergency, or life-threatening situation) a child may be checked in without a parent’s or guardian’s consent.

Vi duVi du

Page 93: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Requirement: A facility shall be provided with the system such that the hospital check-in process for adults and children can be changed by hospital administrators without the need for system or software modifications.

Vi duVi du

Page 94: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Môi quan hê giưa policy va Môi quan hê giưa policy va business rulebusiness rule

Page 95: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Quan ly môi quan hê khach hang la quan trong trong suôt chu kỳ dư an, va la chu yếu trong suôt qua trinh phân tich.

Ca người tiêu dùng lân nha cung câp cân phai hiêu biết vê san phâm.

Cân tiếp tuc tương tac vơi khach hang đê duy tri môi quan hê; e.g., thông bao cho ho tin xâu sơm tôt hơn la bao muôn. Tôt hơn la nên giao tiếp thường xuyên vơi khach hang co thê tranh đươc cac răc rôi nghiêm trong co thê xay ra sau đo.

Managing the Customer Managing the Customer RelationshipRelationship

Page 96: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Cân phai bao đam đươc sư hơp tac cua khach hang đê co thê thu nhân đươc chuyên môn nghiêp vu (domain expertise).

Vi du: nếu 1 dư an co lich biêu cô đinh va môi quan hê vơi khach hang không đươc tôt, vi vây viêc tiếp nhân vê chuyên môn bi hạn chế, dân đến kết thuc dư an bi qua hạn.

It is our experience that constant communication with the customer

Managing the Customer Managing the Customer RelationshipRelationship

Page 97: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Cac lơp người dùngCac lơp người dùng

Người dùng san phâm thường khac nhau do:

Tân sô sử dung san phâmMưc đô thanh thạo chuyên môn va

ky năng may tinhTinh năng sử dungNhiêm vu cân thưc hiênQuyên truy xuât va câp đô bao mât

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 97

Page 98: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Cac lơp người dùngCac lơp người dùng

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 98

Page 99: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Cac lơp người dùngCac lơp người dùngMôi loại người dùng co cac yêu câu

cua riêng ho.Người dùng it kinh nghiêm luôn bân

tâm lam sao co thê sử dung hê thông môt cach dễ dang. Ho thich menu, giao diên đồ hoa, wizard,…

Người dùng thanh thạo quan tâm đến viêc lam sao sử dung hiêu qua hê thông. Ho cân phim tăt, macro, cac tùy biến, toolbar, thâm chi giao diên dòng lênh hơn,…

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 99

Page 100: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Cac lơp người dùngCac lơp người dùng

Co thê xem cac ưng dung khac hay thanh phân phân cưng cung la môt loại người dùng (user class(.

Vi du: hê thông phun xăng (fuel injection) trong phân mêm nhung cua bô phân điêu khiên xe mô tô la 1 lơp người dùng vi RA cân thu thâp yêu câu từ thiết bi nay cho phân mêm nhung.

BM HTTT Khoa CNTT - HUI 100

Page 101: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Business requirementsBusiness requirements

La bât cư viêc gi mô ta tai chinh, thi trường hay cac lơi ich nghiêp vu khac ma khach hang hay tô chưc muôn đạt đươc từ san phâm.

Đươc suy diễn từ muc tiêu nghiêp vu (business goals)

Vi du: ◦ “Increase market share by X%”◦ “Save $Y per year on electricity now wasted by

inefficient units.”)◦ “Save $Z per year in mainternance costs that are

consumed by legacy system W.”

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI 101

Page 102: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Ví dụ Business Ví dụ Business requirementsrequirements

Each person may be associated with several email address records.

Each individual class category may be used only once for each person

A subscription is cancelled if 3 successive “soft bounces” results

Each subcriber profile may be associated with several memberships

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI 102

Page 103: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Use cases và scenarioUse cases và scenario

Use case la cac phat biêu chung vê muc tiêu người dùng hay nhiêm vu (business tasks) ma người dùng cân thưc thi.

Scenario mô ta cac bươc cân thưc thi đê hoan thanh môt use case

A use who says, “I need to <do something>” is probably describing a use case.

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI 103

Page 104: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Ví dụ Use cases và Ví dụ Use cases và scenarioscenario

“I need to print a mailing lable for a package”“I need to manage a queue of chemical sample

waiting to be analyzed”“I need to calibrate the pump controller”

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI 104

Print LableCalibrate

pump controller

Manage chemical samples

Page 105: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Business rulesBusiness rules

Qui tăc nghiêp vu chi ra điêu kiên đê co thê thưc hiên môt hoạt đông nghiêp vu cua khach hang.

Vi du: Cac qui tăc nghiêp vu trong hê thông Chemical Tracking System:

“A chemist may order a chemical on the Level 1 hazard list only if his hazardous-chemical training is current.”

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI 105

Page 106: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Business rulesBusiness rules

Môi tô chưc đêu vân hanh theo cac chinh sach, điêu lê va tiêu chuân ky thuât.

Nhưng nguyên tăc đê kiêm soat viêc vân hanh co theo tiêu chuân, điêu luât hay không đươc goi la bisiness rules.

Ứng dung SW thường phai tuân theo cac qui tăc nghiêp vu nay. Nhưng nhiêu qui tăc nghiêp vu co thê nằm ngoai phạm vi cua SW

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI 106

Page 107: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Cách xác định qui tắc Cách xác định qui tắc nghiệp vụnghiệp vụ

Cac mâu câu mô ta qui tăc nghiêp vu:“Must comply with <some law or corpotate

policy>”“Must conform to <some standard>”“If <some condition is true>, then <something

happens>“Must be calculated according to <some

formula>”

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI 107

Page 108: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Phân loại Business rulesPhân loại Business rules

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI 108

Page 109: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

FactsFacts

Facts are simply statements that are true about the business (invariants)

Cac quy tăc nghiêp vu khac co thê tham chiếu đến facts, nhưng không nên chuyên fact thanh yêu câu chưc năng SW

Fact co thê xuât hiên trong mô hinh dư liêu

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI 109

Page 110: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Các ví dụ về FactsCác ví dụ về Facts

Each chemical container has a unique bar code identifier

Each order must have a shipping charge.Each line item in an order represents a specific

combination of chemical, grade, container size, and number of contaioners.

Nonrefundable tickets incur a fee when the purchaser changes the itinerary.

Sales tax is not computed on shipping charges.

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI 110

Page 111: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

ConstraintsConstraints

Constraints restrict the actions that the system or its users may perporm

Cac từ hay dùng đê mô ta rang buôc la must, must not, may not va only.

Rang buôc co nhiêu dạng khac nhauVi du cac rang buôc vê thiết kế va thưc thi

◦ “Files submitted electronically may not exceed 10MB in size”

◦ “The browser must use 128-bit encryption for all secure transactions.”

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI 111

Page 112: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Một số ví dụ về Một số ví dụ về ConstraintsConstraints

A borrower who is less than 18 years old must have a parent or a legal guardian as cosigner on the loan.

A user may request a chemical on the level 1 hazard list only if he has hazardous-chemical traing within the past 12 months.

Alll software applications must comply with government regulations for useage by visually impaired persons.

Commercial airline flight crew must receive ay least eight hours of continuous rest in every 24-hour period.

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI 112

Page 113: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Các ràng buộc của dự án Các ràng buộc của dự án SWSW

Dư an SW co rât nhiêu loại rang buôcCac rang buôc mưc dư an vê schedule, staff

va budget nằm trong kế hoạch quan ly dư an (project manegement plan)

Cac rang buôc vê thiết kế va thưc thi nằm trong SRS

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI 113

Page 114: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Action enablerAction enabler

Action enabler la 1 qui tăc ma no khởi đông(triggers) 1 sô hoạt đông nao đo trong 1 điêu kiên xac đinh

Điêu kiên đê dân đến hanh đông co thê la 1 tô hơp giưa cac gia tri true/false cua nhiêu điêu kiên đơn

Thường co dạng:”“If <some condition is true or some event

takes place>, then <something happens”

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI 114

Page 115: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Các ví dụ về Action Các ví dụ về Action enablerenabler

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI 115

Page 116: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

InferenceInference

Inference la quy tăc suy diễn ra môt hiêu biết mơi dưa vao tinh xac thưc cua cac điêu kiên đo

Thường co dạng “if/then” nhưng mênh đê “then” ngâm chi 1 fact, không phai la môt cation enabler.

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI 116

Page 117: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Một số ví dụ về Một số ví dụ về InferenceInference

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI 117

Page 118: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

ComputationsComputations

Cac tinh toan (computation) đươc thưc hiên bằng cach sử dung công thưc toan hoc hay giai thuât.

Trong khi action-enabler xac đinh cac yêu câu chưc năng SW phai tuân theo chung, còn cac qui tăc computation thi đươc dùng như cac yêu câu SW.

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI 118

Page 119: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Ví dụ Computations (dạng Ví dụ Computations (dạng text)text)

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI 119

Page 120: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Ví dụ Computations(dạng Ví dụ Computations(dạng bảng)bảng)

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI 120

Page 121: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Lưu trữ qui tắc nghiệp Lưu trữ qui tắc nghiệp vụvụ

Cac tô chưc nên quan ly cac quy tăc nghiêp vu như tai san tô chưc

Cac dạng lưu trư:◦ Business rules catalog

◦ Database

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI 121

Page 122: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Mẫu qui tắc nghiệp vụMẫu qui tắc nghiệp vụ

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI 122

Page 123: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Phát hiện qui tắc nghiệp Phát hiện qui tắc nghiệp vụvụ

Trong qua trinh thu thâp yêu câu, cac câu hỏi: “What are your bussiness rules” “What do you want?” Thường không hiêu qua Nhiêu qui tăc nghiêp vu đươc phat hiên ra trong qua

trinh thao luân vê cac yêu câu

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI 123

Page 124: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Câu hỏi giúp tìm qui tắc Câu hỏi giúp tìm qui tắc nghiệp vụnghiệp vụ

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI 124

Page 125: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Tư qui tắc nghiệp vụ đến Tư qui tắc nghiệp vụ đến yêu cầu SWyêu cầu SW

Sau khi nhân dạng va xac đinh cac qui tăc nghiêp vu, nên xac đinh xem qui tăc nao cân thưc thi trong phân mêm. Môt sô qui tăc sẽ lam phat sinh cac use case (yêu câu chưc năng).

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI 125

Page 126: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Rule #1 (action enabler)  "If the expiration date for a chemical container has been reached, then notify the person who currently possesses that container."

Rule #2 (inference)  "A container of a chemical that can form explosive decomposition products is considered expired one year after its manufacture date."

Rule #3 (fact)  "Ethers can spontaneously form explosive peroxides."

Vi duVi du

126Bô Môn HTTT - Khoa CNTT

- HUI

Page 127: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Ba quy tăc nay dân đến use case "Notify Chemical Owner of Expiration.“ Môt yêu câu chưc năng cho use case nay la "The system shall e-mail a notification to the current owner of a chemical container on the date the container expires."

Vi duVi du

127Bô Môn HTTT - Khoa CNTT

- HUI

Page 128: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Qui tắc nghiệp vụ và yêu Qui tắc nghiệp vụ và yêu cầu chức năngcầu chức năng

Đôi khi cac qui tăc nghiêp vu va yêu câu chưc năng tương ưng rât giông nhau. Tuy nhiên cac qui tăc la nhưng phat biêu bên ngoai cân phai đưa vao phân mêm thanh cac chưc năng hê thông

Môi nha phân tich phai quyết đinh qui tăc nao phù hơp vơi ưng dung, cai nao nên đưa vao phân mêm, va đưa vao như thế nao.

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI 128

Page 129: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Ví dụ Qui tắc nghiệp vụ và Ví dụ Qui tắc nghiệp vụ và yêu cầu chức năngyêu cầu chức năng

Xét hê thông Chemical Tracking, co 1 constraint rule yêu câu người dùng phai co hồ sơ đao tạo (traing record) rồi mơi co quyên yêu câu hoa chât đôc ( hazardous chemical)

Nha phân tich co thê suy diễn qui tăc nay thanh cac yếu tô chưc năng khac nhau tùy thuôc vao điêu kiên CSDL vê hồ sơ đao tạo trưc tuyến hay không?

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI 129

Page 130: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Ví dụ Qui tắc nghiệp vụ và Ví dụ Qui tắc nghiệp vụ và yêu cầu chức năngyêu cầu chức năng

Nếu co, hê thông chi đơn gian tim kiếm hồ sơ đao tạo va quyết đinh châp nhân hay từ chôi yêu câu.

Nếu không, hê thông co thê lưu trư tạm thời yêu câu nay va gửi email đến training coordinator, người nay co thê phê duyêt hay từ chôi yêu câu

Cùng 1 quy tăc nghiêp vu cho ca 2 yêu câu chưc năng – Cac yêu câu chưc năng thây đôi tùy theo môi trường hê thông

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI 130

Page 131: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Function requirementsFunction requirements

Yêu câu chưc năng mô ta cac hanh vi quan sat đươc cua hê thông dươi điêu kiên nao đo va cac hanh đông ma hê thông yêu câu người dùng thưc hiên

Yêu câu chưc năng đươc suy diễn từ yêu câu hê thông, yêu câu người dùng, qui tăc nghiêp vu.

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI 131

Page 132: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Ví vụ về Function Ví vụ về Function requirementsrequirements

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI 132

Page 133: Chapter 3: Thu  thập yêu cầu

Quality attributesQuality attributes

La cac phat biêu chi ra hê thông thưc thi tôt như thế nao?

Môt sô từ cùng mô ta cac đăc tinh cua hê thông như: fast, easy, intuitive, user-friendly, robust, reliable, secure, and efficient.

BM HTTT - Khoa CNTT - HUI 133