chiếnlượ ể ị Đmt (thừ ế à nẵng, quảng nam) · campuchia 2.001 kcsl 14,5...

12
UBND Thành phĐà Nng UBND Thành phĐà Nng Cơ quan Hp tác Quctế NhtBn Cơ quan Hp tác Quctế NhtBn Cơ quan Hp tác Quc tế Nht Bn Cơ quan Hp tác Quc tế Nht Bn Nghiên c Nghiên cu Chi u Chiến l n lượ ược c Phá Phát tri t trin Liên k n Liên kết t Thà Thành ph nh phĐà à Nng ng và Vù và Vùng ng phphcn (DaCRISS) (DaCRISS) Chiếnlược Phát trin Du lch vùng KTTĐMT (DaCRISS) (DaCRISS) Chiến lược Phát trin Du lch vùng KTTĐMT (Tha Thiên-Huế, Đà Nng, Qung Nam) Ngày 30 tháng 07 năm 2010 Tp. Đà Nng Đoàn nghiên cu JICA Ni dung i dung 1. Tng quan vDu lch Vit Nam 2. Ngành du lch ca vùng T.T. Huế, ĐàNng và Qung Nam 3. Đánh giá nhanh vhin trng htng giao thông và 3. Đánh giá nhanh vhin trng htng giao thông và đ̀u kiện môi trường 4 Tm nhìn mc tiêu và chiếnlược 4. Tm nhìn, mc tiêu và chiếnlược 5. Các dán đề xuất và ưu tiên (sơ b) 6. Kết lun và kiến nghị (sơ ̣ ) 2 1. Tngquan vDu lch Vit Nam Du Du llch Vi ch Vit Nam trong KV Châu t Nam trong KV Châu Á Á (1) Quố c gia L ượ t khách (đế n) 2008 (000) Ty ̉ ̣ tăng (%/ynăm) 00 05 05 08 (000) 00 05 05 08 Campuchia 2.001 KCSL 14,5 Indonesia 6.234 0,2 7,6 Lào 1.295 28,6 24,4 Philippine 3.139 5,7 6,2 Singapore 7.778 3,2 3,2 Thái Lan 14.536 3,8 7,9 ê Viê ̣ t Nam 4.254 10,1 7,0 Ngun: ChsPhát trin thế gii, WB Khách đi (2008) Trung Quc: 45,8 triu Nht Bn: 16,0 triu Hàn Quc: 12,0 triu 4 Khách đến Khách đi A8-260

Upload: others

Post on 15-Jun-2020

0 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Chiếnlượ ể ị ĐMT (Thừ ế à Nẵng, Quảng Nam) · Campuchia 2.001 KCSL 14,5 Indonesia 6.234 ‐0,2 7,6 Lào 1.295 28,624,4 Philippine 3.139 5,7 6,2 Singapore 7.778

UBND Thành phố Đà NẵngUBND Thành phố Đà NẵngCơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật BảnCơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật BảnCơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật BảnCơ quan Hợp tác Quốc tế Nhật Bản

ểểNghiên cNghiên cứứu Chiu Chiếến ln lượược c PháPhát trit triểển Liên kn Liên kếết t ThàThành phnh phố ố ĐĐà à NNẵẵng ng và Vùvà Vùng ng phụ phụ ccậậnn

(DaCRISS)(DaCRISS)

Chiến lược Phát triển Du lịch vùng KTTĐMT

(DaCRISS) (DaCRISS)

Chiến lược Phát triển Du lịch vùng KTTĐMT(Thừa Thiên-Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam)

Ngày 30 tháng 07 năm 2010Tp. Đà Nẵng

Đoàn nghiên cứu JICA

NNội dungội dung

1. Tổng quan về Du lịch Việt Nam

2. Ngành du lịch của vùng T.T. Huế, Đà Nẵng và Quảng Nam

3. Đánh giá nhanh về hiện trạng hạ tầng giao thông và3. Đánh giá nhanh về hiện trạng hạ tầng giao thông và điêu kiên môi trường

4 Tầm nhìn mục tiêu và chiến lược4. Tầm nhìn, mục tiêu và chiến lược

5. Các dự án đê xuâ t và ưu tiên (sơ bộ)

6. Kết luận và kiên nghi (sơ bô)

2

1. Tổng quan về Du lịch Việt Namg q ị ệ

Du Du lịlịch Vich Việệt Nam trong KV Châu t Nam trong KV Châu Á Á ((11))

Quôc giaLượt khách (đên)

2008 (000)

Ty  lê tăng (%/ynăm)00 05 05 08(000) 00 ‐ 05 05 ‐ 08

Campuchia 2.001 KCSL 14,5Indonesia 6.234 ‐0,2 7,6Lào 1.295 28,6 24,4, ,Philippine 3.139 5,7 6,2Singapore 7.778 3,2 3,2Thái Lan 14.536 3,8 7,9

êViêt Nam 4.254 10,1 7,0

Nguồn: Chỉ số Phát triển thế giới, WB

Khách đi (2008) Trung Quốc: 45,8 triệugNhật Bản: 16,0 triệuHàn Quốc: 12,0 triệu

4

Khách đê n

Khách đi A8-260

Page 2: Chiếnlượ ể ị ĐMT (Thừ ế à Nẵng, Quảng Nam) · Campuchia 2.001 KCSL 14,5 Indonesia 6.234 ‐0,2 7,6 Lào 1.295 28,624,4 Philippine 3.139 5,7 6,2 Singapore 7.778

Du lDu lịch Việt Nam trong KV Châu ịch Việt Nam trong KV Châu Á Á ((22))

Doan thu ngành DL (triêu USD) Mưc chi  êu/du khách (USD) Tăng trưởng

Quô c gia 2008Tăng trưởng 

(%/năm) 2005 2008 ‘08/ ’05‘00 – ‘05 ‘05 – ‘08

Campuchia 1.300 21,9 11,9 697 650 0,9

Indonesia 8.150 0,5 17,0 1.018 1.307 1,3

Lào 276 5 2 23 4 219 213 1 0Lào 276 5,2 23,4 219 213 1,0

Philippine 4.990 3,4 21,9 1.050 1.590 1,5

Singapor 10.583 3,8 19,5 877 1.361 1,6

Thái Lan 21.980 4,0 22,0 1.046 1.512 1,4

Viêt Nam 3.926 KCSL 27,8 542 923 1,7

Nguồn: Các chỉ số phát triển thế giới, Ngân hàng thế giới.

5

Thị trường Thị trường khákhách du lịch quốc tế của Việt Namch du lịch quốc tế của Việt Nam

Nguồn kháchSố lượng khách (000)

Tốc độ tăng trưởng (% / năm)

2000 2005 2008 00 05 05 082000 2005 2008 00 ‐ 05 05 – 08

Châu Mỹ 126  394  502  25,7  8,4 

Châu Á 1065 2202 2535 15 6 4 8Châu Á 1065  2202  2535  15,6  4,8 

Châu Úc 62  149  235  19,3  16,4 

Châu Âu 236 418 591 12 1 12 3Châu Âu 236  418  591  12,1  12,3 

Khác 652  315  373  ‐13,5  5,8 

Tổng 2140 3478 4236 10 2 6 8Tổng 2140  3478  4236  10,2  6,8 Nguồn: Tổng Cục thống kê Việt Nam

• Các thị trường chính là châu Á, kế đến là châu Âu và châu MỹÁ ế ổ ố• Khách du lịch châu Á chiếm 60% tổng số khách năm 2008

6

CCác thị trường chính ác thị trường chính ((55 thị thị trtrườường ng hàhàng đng đầầu)u)

800

900

Đơn vị: 000

700

800

500

600 Trung Quô c

Hàn Quô c

300

400 My

Nhât Ban

200

Nhât Ban

Đài Loan

0

100

2000 2004 2005 2006 2007 2008

7

2000 2004 2005 2006 2007 2008

Thị Thị trtrườường ng khákhách DL Châu ch DL Châu Á củÁ của DL Via DL Việệt Namt Nam

Lượng Chi tiêu (USD)

Thi trương khách DL Châu Á

Quô c gia

Lượng Khách DL năm 2008 

(000)

Chi tiêu (USD) 

Tô ng (triê u)

/du khách(t000)

ô  Trung Quôc 643 307 477 Hàn Quô c 449 274 610 Nhâ t Ban 393 242 616Đài Loan 303 257 848 Đài Loan 303 257 848Thái Lan 182 83 456Malaysia 175 96 549Singapore 159 89 560Campuchia 130 KCSL KCSLPhilippine 46 29 630 Lào 31 KCSL KCSLI d i 25 KCSL KCSLIndonesia 25 KCSL KCSL

Nguôn: Tô ng Cuc Thông kê và Tông Cuc Du li ch Viêt Nam

8 A8-261

Page 3: Chiếnlượ ể ị ĐMT (Thừ ế à Nẵng, Quảng Nam) · Campuchia 2.001 KCSL 14,5 Indonesia 6.234 ‐0,2 7,6 Lào 1.295 28,624,4 Philippine 3.139 5,7 6,2 Singapore 7.778

PháPhát trit triểển n NgàNgành Du nh Du lịlịch Vich Việệt Nam t Nam ((đếđến năm n năm 20202020))

’05 – ’20

ă ở2005 2010 2020 Tăng trưởng

(%/năm)

Lượ khá h Q ô tê 3 0 3 5 1) 6 0 6 5 12 0 9 1Lượng khách 

du li ch (triêu)

Quôc tê 3,0–3,5 1) 6,0–6,5 12,0 9,1

Nôi đia 15.5 20,0 30,0 4,5

Ty USD 15 730 33 880 81 730 11 6Doanh thu

Ty USD 15.730 33.880 81.730 11,6

% trong tông GDP 4,2 6,4 7,0 3,5

Sô phòng KS 89 500 KCSL KCSL KCSLSô phòng KS 89.500 KCSL KCSL KCSL

Sô  viêc làm do ngành ta o ra 460.000 760.000 1.400.000 7,7Nguồn: Dự thảo chiến lược phát triển du lịch quốc gia đến năm 2010‐lần 7 và định hướng đến năm 2020.1) số liệu khách quốc tế năm 2002số liệu khách quốc tế năm 2002

9

TTổổng hng hợợp sp sự pháự phát trit triểển n củcủa a NgàNgành DL Vinh DL Việệt Namt Nam

Số lượt khách đến và doanh thu du lịch tại Việt Nam đã và đang tăng ổn địnhtăng ổn định

Dự kiên Ngành Du lich Viê t Nam se  tăng trưởng hơn nư a và nâng ty trong cua ngành trong nên kinh tê quô c dân tư 4 2% năm 2005ty trong cua ngành trong nên kinh tê quôc dân tư 4,2% năm 2005 lên 7% vào năm 2020

Măc dù các thi trươ ng chính là các nươc Đông Á (Trung QuôcMăc dù các thi trương chính là các nươc Đông Á (Trung Quôc, Nhâ t Ban, Hàn Quô c và Đài Loan) và My nhưng du khách tư  Châu Âu và Châu Úc cũng có ty lê tăng cao hơng y g

Du lịch nô i đi a đã và dự kiên se  tăng nhanh khi thu nhâ p cua ngươ i dân Viê t Nam tăng và điê u kiên đi la i ngày càng được ca i g g g y g ợthiên. 

10

2. Ngành du lịch của vùng T.T.Huế, Đà Nẵ à Q ả NĐà Nẵng và Quảng Nam

KháKhái i quáquátt vvề vùề vùngng

• Các thành phô chính

TP Huê , TP Đà Năng, thi xã Hôi AnTP Huê, TP Đà Năng, thi xã Hôi An và TP Tam Kỳ

• Các di san thê giơiCô  đô Huê

Nhã nha c cung đình (di sa n văn hóa phi vât thê thê giơi)

Phô  cô  Hô i An

Thánh đia My  Sơn

• Các khu nghi dương ven biên 50km

Ca nh Dương, Thuâ n An, Lăng Cô, Thanh Bình, My  Khê, Băc My  An, Non Nươ c Nam Ô Hà My Cửa Đai

12

Non Nươc, Nam Ô, Hà My, Cửa Đa i, Tam Thanh, Tân Đình, v.v.

12

100km A8-262

Page 4: Chiếnlượ ể ị ĐMT (Thừ ế à Nẵng, Quảng Nam) · Campuchia 2.001 KCSL 14,5 Indonesia 6.234 ‐0,2 7,6 Lào 1.295 28,624,4 Philippine 3.139 5,7 6,2 Singapore 7.778

TàTài nguyên du i nguyên du lịlịch ch chíchính nh củcủa a VùVùngngPhân loai Thưa Thiên‐Huê Đà Năng Quang Nam

TP chính •TP Huê •TP Đà Năng •TX Hôi An và TP Tam KỳDi sa n thê  giơ i •Cô đô Huê •Chưa có •Phô cô Hôi Ang Cô đô Huê

•Nhã nhac cung đìnhChưa có Phô cô Hôi An

•Thánh đia My SơnBãi biê n •Canh Dương, Thuân An, 

Lăng Cô•Thanh Bình, My Khê, Băc My 

An, Non Nươ c, Nam Ô•Hà My, Cửa Đai, Tam Thanh, 

Tân ĐìnhLàng nghê truyên •Nhiêu làng nghê truyên •Các làng nghê truyên thô ng •Các làng nghê gâ n phô côLàng nghê truyên thô ng

•Nhiêu làng nghê truyên thô ng quanh cô đô Huê

•Các làng nghê truyên thô ng nh Qua ng Tri

•Các làng nghê truyên thông khu vực Núi Ngũ hành sơn

•Các làng nghê gân phô cô Hô i An hâu hêt đêu tâp trung do c sông Vu Gia

•Các cum làng nghê gâ n TP Tam Kỳ và hô Phú Ninh

Lê hô i, phong tuc tâ p quán

•Nhac cung đình•Lăng mô cua triêu Nguyên

•Văn hóa Chăm  trong bao tàng Chăm

•Khu di  ch lich sử Núi Thành•Các di  ch Chăm quy mô nho

Núi non/tha m  •Vươ n Quô c gia Bach Mã •Khu bao tô n thiên nhiên Bà •Cù lao Chàm/đô ng, thực vâ t

Vươn Quôc gia Bach Mã•Đèo Hai Vân

Khu bao tôn thiên nhiên Bà Nà – Núi Chúa

•Đèo Hai Vân•Núi Ngũ Hành Sơn•Khu BTTN Sơn Trà

Cù lao Chàm

•Khu BTTN Sơn TràNguô n nươc •Phá Tam Giang

•Thác nươ c•Suô i nươ c nóng Phươ c 

Nhơn•Hô  Phú Ninh

Khác •Bao tàng Hô Chí Minh •Công viên 29/3

•Mo  vàng Bông Miêu•Bao tàng Chăm

13• Vùng có nguô n tài nguyên du lich đa dang và phong phú.

Thị Thị trtrườường du ng du lịlịch ch củcủa a VùVùng ng ở ở ViViệệt Namt Nam

2005 2007 ‘07/ ’05Sô l khá h Viêt N 3 478 4 229 1 2

Quô c tê  Sô lượng khách (000)

Viêt Nam 3.478 4.229 1,2Vùng 1.310 1.937 1,5

Ty  lê  cu a vùng trong ca  nươc 37,7% 45,8% ‐

Nôi điaSô  lượng khách (000)

Viê t Nam 15.000 19.000 1,3Vùng 1.763 2,928 1,7

Ty lê cua vùng trong ca nươ c 11,8% 15,4% ‐Ty lê cua vùng trong ca nươc 11,8% 15,4%

Tô ngSô  lượng khách (000)

Viê t Nam 18.478 23.229 1,3Vùng 3.073 4.865 1,6

Ty lê cua vùng trong ca nươ c 16 6% 20 9%

• Sô lượng khách du li ch đên vùng tăng nhanh hơn so vơi sô  

Ty lê cua vùng trong ca nươc 16,6% 20,9% ‐

lượng khách bình quân trong ca  nươ c (ca  khách quô c tê và nô i đia)

14

Thị Thị trtrườường du ng du lịlịch ch củcủa a vùvùngng

Sô  lượng khách DL (000)Ty  lê tăng trưởng 

(%/năm)2000 2005 20072000 2005 2007

‘00 – ‘05  ‘05 – ‘07 (000 (%))  (000 (%))  (000 (%))

TT Huê  195 369 (28%) 601 (31%)  13,6 27,6Đà Năng 185 228 (17%) 350 (18%) 4 3 23 9

Quô c têĐà Năng 185 228 (17%)  350 (18%)   4,3 23,9Qua ng Nam KCSL 713 (55%)  1.006 (51%)   KCSL  18,8Tông KCSL 1.310 (100%) 1.957 (100%)  KCSL  21,6TT Huê 275 681 (39%) 829(28%) 19 9 10 3

Nôi đia

TT Huê  275 681 (39%)  829(28%)  19,9 10,3Đà Năng 209 432 (24%)  1.000(34%)  15,6 52,1Qua ng Nam KCSL 650 (37%)  1.099 (38%)  KCSL  30Tô ng KCSL 1 763(100%) 2 928(100%) KCSL 28 9Tông KCSL 1.763(100%)  2.928(100%)  KCSL  28,9

Vùng

TT Huê  470 1.050(34%)  1.430 (29%)  17,4 16,7Đà Năng 394 660 (22%)  1.350 (28%)  10,9 43,0Qua ng Nam KCSL 1 363 (44%) 2 105 (43%) KCSL 24 3

Nguô n: Sở Văn hóa, Thê  thao và Du lich cua 3  nh/thành

ô á à ô ê ù

Quang Nam KCSL 1.363 (44%)  2.105 (43%)  KCSL  24,3Tông KCSL 3.073(100%)  4.885(100%)  KCSL  26.1

15

• Sô lượng khách du li ch trong nươ c và quôc tê trong vùng tăng nhanh

Thị Thị trtrườường du ng du lịlịch ch củcủa a vùvùng theo qung theo quốốc c tịtịchch

T.T Huế (2009) Quảng Nam (2007) (1) Phá 105 000 (1) Phá 64 000(1) Pháp:

(2) Thái Lan:

(3) Úc

105.000

89.000

56 000

(1) Pháp:

(2) Thái Lan:

(3) Đức:

64.000

41.000

37 000(3) Úc

(4) Đức:

(5) Mỹ:

56.000

52.000

51 000

(3) Đức:

(4) Mỹ:

(5) Anh:

37.000

36.000

34 000(5) Mỹ:

(6) Nhật Bản

51.000

29.000

(5) Anh:

(6) T.Ban Nha

(7) Úc:

34.000

21.000

15 000(7) Úc:

(8) Nhật Bản

15.000

15.000

• Vùng thu hút các phân đoan thi trươ ng du li ch đa da ng hơn so vơi ca  nươc

16 A8-263

Page 5: Chiếnlượ ể ị ĐMT (Thừ ế à Nẵng, Quảng Nam) · Campuchia 2.001 KCSL 14,5 Indonesia 6.234 ‐0,2 7,6 Lào 1.295 28,624,4 Philippine 3.139 5,7 6,2 Singapore 7.778

Nhu cNhu cầầu du u du lịlịch ch củcủa a vùvùng (ng (20202020))

Sô  lượng khách DL (000) Ty  lê tăng (%/năm)

2010 2020 ‘10 ’202010 2020 ‘10 – ’20

Quôc tê

Thưa Thiên‐Huê 650 1.950 11,6Đà Năng 350 1.120 12,3

Quôc tê 

Qua ng Nam 1.006* KCSL  KCSL Tông 2.006 KCSL  KCSL 

Thưa Thiên‐Huê 895 2.370 10,2

Nôi đia Đà Năng 1.100 3.880 13,4Qua ng Nam 1.099* KCSL  KCSL Tông 3094 KCSL  KCSL 

Tông

Thưa Thiên‐Huê 1.545 4.320 10,8Đà Năng 1.450 5.000 13,2Qua ng Nam 2.105* KCSL  KCSL 

Nguồn: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch của 3 tỉnh/thành* Số liệu năm 2007

gTông 5.100 KCSL  KCSL 

ê â ê17

• Dự kiên nhu câ u du li ch se   êp tuc tăng trong tương lai

CáCác c chỉ chỉ ssố ố kinh tkinh tế củế của du a du khákhách trong ch trong vùvùngng

Huê Đà Năng Qua ng Nam

2010 2020 2010 2020 2010 20202010 2020 2010 2020 2010 2020

Quô c tê

Thơi gian lưu trú trung bình (ngày) 2,1 3,0 2,1 2,3 2,6 3,8

Quôc têChi  êu TB/Du khách/ngày

76 (73)* 84

65 (62)* 71

76(73)* 84

Thơi gian lưu trú

Nôi đia

Thơi gian lưu trú trung bình (ngày) 2,1 2,3 2,0 2,5 1,8 2,3Chi  êu TB/Du khách/ngày

31(27)* 40

25 (22)* 32

31(27)* 40khách/ngày (27)* 40 (22)* 32 (27)* 40

*Kha o sát cua Tô ng cuc Du lich Viê t Nam năm 2007

• Câ n đa dang hóa và nâng cao chât lượng dich vu  và san phâm đê kéo dài thơi gian lưu trú và tăng chi  êu cua du khách 

18

TáTác đc độộng ng củcủa a ngàngành DL tnh DL tớới kinh ti kinh tế ế đđịịa phươnga phương

GDP (2007)Viêc làm ( )*

GDP (2007)(2010)*

Huê Tơi KV III 14,0% 9%Tơi toàn nên KT 6,0% 7%

Đà Năng Tơi KV III 6,5% 7%Tơi toàn nên KT 3,4% 3%

Qua ng Nam Tơi KV III 9,7% 15%Tơi toàn nên KT 3,5% 5%

Nguô n: Sô liê u thô ng kê cua 3  h/thà hnh/thành

*Ươ c  nh

Ngành du li ch đóng góp 3,5% ‐ 6%  cho toàn nê n kinh tê đi a h à ô ô ê làphương và 3% ‐ 7% tông sô viêc làm.

Dự kiên ngành du lich se đóng góp 10‐20% GDP và viêc làm trong tương lai (sau năm 2020)

19

tương lai (sau năm 2020)

SSự hàự hài i lòlòng ng củcủa du a du khákhách ch ((KKếết t quả quả khảo sát)khảo sát)

Đà Nẵng T. T. Huế Quảng Nam  Trung bình

CaoGiá cả 0,21  1,82  1,69  1,24 Sự hiếu khách của người dân địa phương 1,40  1,25  0,91  1,19 ế ố h hú ề h êYếu tố thu hút về tự nhiên 1,07  1,17  0,82  1,02 

Yếu tố thu hút về văn hóa ‐0,07  1,48  1,00  0,80 Dịch vụ công địa phương 0,00  0,83  0,27  0,37 Chất lượng / tổ chức của các hạ tầng và dịch vụ địa 

0 38 0 39 0 18 0 32

Trung bình

ợ g / ạ g ị ụ ịphương

0,38  0,39  0,18  0,32 

Thời thiết điển hình ‐0,20  0,83  0,27  0,30 

Chất lượng / sự đa dạng về các nhà hàng 0,36  0,41  0,09  0,29 Chấ l / í h iệ hi ủ á ở l ú 0 40 0 14 0 09 0 21Chất lượng / tính tiện nghi của các cơ sở lưu trú 0,40  0,14  0,09  0,21 Đa dạng trong việc cung cấp các sản phẩm du lịch ‐0,36  0,83  ‐0,27  0,07 Thông tin về các hoạt động cho các ngày lễ 0,29  ‐0,52  0,36  0,04 Đậu xe ‐0,20  ‐0,41  0,50  ‐0,04 

Thấp

ậ , , , ,Giao thông địa phương trong khu vực 0,07  ‐0,59  0,09  ‐0,14 Giao thông quốc tế để đến nơi du lịch ‐1,00  0,04  0,45  ‐0,17 Các tổ chức du lịch trong khu vực 0,07  ‐0,20  ‐0,45  ‐0,19 

ế ố ề ề ốThấpCác yếu tố thu hút về truyền thống ‐0,73  ‐0,29  ‐0,18  ‐0,40 Truyền thống về ẩm thực địa phương ‐0,13  ‐1,17  ‐0,45  ‐0,59 Các chính sách và chương trình quảng bá của khu vực ‐0,43  0,00  ‐1,33  ‐0,59 Giải trí cuộc sống về đêm ‐1 14 ‐0 40 ‐0 64 ‐0 73

20

Giải trí, cuộc sống về đêm  1,14  0,40  0,64  0,73 Trung bình 0,00  0,29  0,18  0,16 

Nguồn: Khảo sát du lịch của DaCRISS, 2010.1) Từ ‐3 (không hài lòng) đến 3 (rất hài lòng)

A8-264

Page 6: Chiếnlượ ể ị ĐMT (Thừ ế à Nẵng, Quảng Nam) · Campuchia 2.001 KCSL 14,5 Indonesia 6.234 ‐0,2 7,6 Lào 1.295 28,624,4 Philippine 3.139 5,7 6,2 Singapore 7.778

NhNhữững bng bấất ct cậập p ((điđiểểm quan m quan trọtrọng ng –– điđiểểm m hàhài i lòlòngng: : LĩLĩnh vnh vựực cc cầần quan tâmn quan tâmựự qq

Đà Nẵng T. T. Huế Quảng Nam Trung bình

LơnCác chiến lược và chương trình quảng bá của khu vực 2,96  ‐ 4,33  3,35 Giải trí, thú tiêu khiển về đêm 3,41  2,40  3,64  3,15 Các yếu tố thu hút về truyền thống 2,52  2,55  3,18  2,75 

Chênh lệch ở

Giao thông quốc tế đến khu vực du lịch 3,29  1,82  2,55  2,55 Truyền thống ẩm thực địa phương 2,07  2,86  2,45  2,46 

ệ ấ ả ẩ ịlệch ởmức trung 

bình cao

Đa dạng trong việc cung cấp sản phẩm du lịch 2,49  1,60  3,09  2,39 Giao thông địa phương trong khu vực 2,13  2,42  2,55  2,37 Các tổ chức du lịch của khu vực 1,66  1,98  3,27  2,30 Đậu xe 1 63 2 71 2 30 2 21Đậu xe 1,63  2,71  2,30  2,21 

Chênh 

Thông tin về các hoạt động của ngày lễ 2,02  2,57  1,64  2,07 Chất lượng / tổ chức của các hạ tầng và dịch vụ địa phương

2,08  1,39  2,64  2,04 

Chấ l / í h iệ hi ủ á ở l ú 2 17 1 45 2 00 1 87lệch ởmức vừa

Chất lượng / tính tiện nghi của các cơ sở lưu trú 2,17  1,45  2,00  1,87 Chất lượng / sự đa dạng về các nhà hàng 1,64  1,59  2,36  1,87 Dịch vụ công địa phương 2,00  1,22  2,36  1,86 Thời tiết điển hình 1,93 0,55 1,82 1,44Thời tiết điển hình 1,93  0,55  1,82  1,44 

C. lệch ít

Yếu tố thu hút về văn hóa 1,76  0,70  1,82  1,43 Yếu tố thu hút về tự nhiên 0,70  0,61  1,82  1,04 Sự hiếu khách của người dân địa phương 0,31  1,11  1,36  0,93 

21Nguồn: Khảo sát du lịch DaCRISS, 2010.1) Điểm đánh giá quan trọng trừ đi điểm đánh giá hài lòng

Giá cả 2,12  ‐0,01  0,31  0,81 Trung bình 2,05  1,66  2,39  2,03 

3. Đánh giá nhanh về hạ tầng giao thông và điều kiện ôi t ờ hiệ liê đế d lị h t ùmôi trường hiện nay liên quan đến du lịch trong vùng 

T.T.Huế, Đà Nẵng và Quảng Nam

VùVùng trong phân ng trong phân vùvùng môi trng môi trườường tng tổổng thng thểể

Phân vùng môi trươ ng

TP chínhTỉnhĐường chính

Chú giải

môi trương trong Khu vực Nghiên cư u

KV bảo tồn/8,8%KV hạn chế về môi trường/26%KV chuyển tiếp/42,3%KV có thể phát triển/21,4%

Độ nhạy môi trường

Nghiên cưu pMặt nước/1,5%

Các khu bao tôn

Thưa Thiên Huê Đà Năng Quang Nam

Hành lang 1(núi non)

• Vươn quôc gia Bach MãKh b tô TN

• Khu bao tôn TN Bà Nà – Núi Chú

• Khu bao tôn TN Sông ThanhKh b tô Phú Ni h• Khu bao tôn TN 

Phong Điê n• Khu bao tôn Sao 

La

Chúa • Khu bao tôn Phú Ninh• Khu bao tôn TN Ngoc 

Linh• Khu bao tôn Sao La

Hành lang 2(KV đôi và băng phăng)

• Khu bao tôn sông Thanh

Hành lang 3 • Khu bao tôn đèo 

• Khu bao tôn 

• Khu bao tôn biê n Cù 

23

(ven biên và biên)

Ha i Vân• KV biê n Tam 

Giang – Câu Hai

đèo Ha i Vân• Khu bao tôn TN 

bán đa o Sơn Trà

Lao Chàm

TáTác đc độộng tng tớới môi tri môi trườường ng củcủa a ngàngành Du nh Du lịlịchchSử du ng quá mưc nguô n nươc khan hiêm

Nươc tha i và ô nhiê m (tư tàu thuyên, dâ u th i á là hê )

Tác động do biến đổi khí hậu

Tác ₫ộng do biến ₫ổi khí hậuthai cua xe máy, làng nghê, v.v.)

Sử du ng thuô c trư sâu và phân bón

Ô nhiêm nươc/không khí tai các làng nghê

Tác ₫ộng trực tiếp

• Bão tố mạnh và bất thường hơn• Tăng mực nước biển• Tăng ngập lụtÔ nhiêm nươc/không khí ta i các làng nghê

Châ t tha i răn, gôm ca  châ t tha i đôc ha i

Ô nhiêm tư các công trình xây dựng và giao 

• Hạn hán• Tăng nhiệt ₫ộ

Tác • Phân bố lại sử dụng ₫ấtấ

g y ự g gthông cu a tâ t ca  các phương thưc vâ n ta i

Sử du ng đâ t và các tác đông liên quan

Á

₫ộng gián tiếp

• Sạt lở ₫ất• Phá rừng • Sạt lở ven biển

Xâ hậ ặÁp lực dân sô  và sự hiên diên cua con ngươi ở nhưng khu vực nha y ca m

Buôn bán trái phép các loài đông, thực vât và 

• Xâm nhập mặn• Thay ₫ổi ₫a dạng sinh học trên ₫ất liền và biểnGia tăng bệnh truyền nhiễm

p p g ự gô phu c vu  nhu câ u â m thực và xây dựng (nhà hàng, đô đa c)

• Gia tăng bệnh truyền nhiễm

24 A8-265

Page 7: Chiếnlượ ể ị ĐMT (Thừ ế à Nẵng, Quảng Nam) · Campuchia 2.001 KCSL 14,5 Indonesia 6.234 ‐0,2 7,6 Lào 1.295 28,624,4 Philippine 3.139 5,7 6,2 Singapore 7.778

ĐĐáánh nh giá giá nhanh vnhanh về dịề dịch ch vụ hạ vụ hạ ttầầngng

T. T. Huê Đà Năng Qua ng Nam

Phạm vi cung cấp dịch vụ cơ bản (%)

Chăm sóc sư c khoe ban đâu 94 97 96

Cung câ p nươc máy 62 72 65

Điên 85 100 89Điên 85 100 89

Thông  n liên la c (điên thoa i) 48 73 32

Thoát nươc 51 75 46

• Tâ t ca các nh đêu có pham vi cung câ p điên và sư c kho e ban đâu

Nguồn: Khảo sát xã/phường (2008), Đoàn Nghiên cứu DaCRISS

Tât ca các  nh đêu có pha m vi cung câp điên và sưc khoe ban đâu cao, ngoa i trư  môt sô  khu vực ở Thư a Thiên – Huê  và Qua ng Nam

• Tiêp cân thông  n liên lac và thoát nươc vâ n còn han chê, ngoai trư  êp câ t ô g ê ac à t oát ươc â cò a c ê, goa t ưở TP Đà Năng

• Pham vi câp nươc máy vâ n còn thâp

25

p y p

ĐĐáánh nh giá giá nhanh vnhanh về dịề dịch ch vụ vụ GTVTGTVT

Đương bôTru c Băc ‐ Nam: QL1A, Đương Hô Chí Minh, đương cao tôc Băc Nam (Đà Năng Qua ngđương cao tôc Băc – Nam (Đà Năng – Quang Ngãi)• Vê cơ ba n có châ t lượng tôt, đang được 

nâng câ pnâng câp

Tru ng Đông ‐ Tây: Đa i lô Đông – Tây, QL49A, QL49B, QL14B, QL14D, QL14E

Có hiê đ t i KV hí Tâ h ôt• Có nhiêu đương tơ i KV phía Tây nhưng môt sô  đoan tuyên có châ t lượng xâ u

• Có di ch vu  xe buýt nhưng câ n được cai thiênthiên

Sân bay: Sân bay Đà Năng và Phú Bài có các chuyên bay thă ng tơ i 8 thành phô  ở Viêt Nam và 3 thành phô  ở nươc ngoài.  

Đương săt: câ n được nâng câ p, đoan Huê – Lăng Cô – Đà Năng khá phô biên đôi vơi du 

26

g g pkhách, Đương săt cao tôc Băc – Nam trong tương lai

Ca ng: Bên khách tai ca ng Tiên Sa và Chân Mây

Tô ng hợp các vâ n đê g ợp

TTổổng hng hợợp các vấn p các vấn đềđề

Xây dựng hình anh riêng vê vùng: Hiên chưa xây dựng được hình ha nh rõ ràng cho cum du lich và cân qua n lý và qua ng bá du g q ý q glich phô i hợp và găn kêt

Tăng cường quản lý môi trường: Phối hợp lập quy hoạch và g g q ý g ợp ập q y ạquản lý môi trường bao gồm cả việc bảo vệ các tài nguyên thiên nhiên là vấn đề rất quan trọng.

Tăng cường kết nối giao thông ở mọi cấp: cải thiện hệ thống giao thông góp phần mở rộng cơ hội cho khách du lịch tham 

i á điể d lị h ở ằ ải á ùquan tại các điểm du lịch ở xa, nằm rải rác trong vùng.

Cần tăng cường phối hợp liên tỉnh: 3 địa phương trong vùng KTTĐMT ó á ài ê d lị h đô đá é đặ hùKTTĐMT có các tài nguyên du lịch đôc đáo mang nét đặc thù riêng, nhưng các tài nguyên này chỉ có thể được khai thác hết khi cả 3 địa phương triển khai chiến lược chung

28

cả 3 địa phương triển khai chiến lược chung.

A8-266

Page 8: Chiếnlượ ể ị ĐMT (Thừ ế à Nẵng, Quảng Nam) · Campuchia 2.001 KCSL 14,5 Indonesia 6.234 ‐0,2 7,6 Lào 1.295 28,624,4 Philippine 3.139 5,7 6,2 Singapore 7.778

4. Tầm nhìn, mục tiêu và chiến llược

ThThế nàế nào o là là du lịch bền vững?du lịch bền vững?Sử dung tôi ưu các tài nguyên môi trường có vai trò là nhân tốchính trong phát triển du lịch, duy trì các quá trình sinh thái quan 

ồtrọng và giúp bảo tồn di sản thiên nhiên và đa dạng sinh học.

Tôn trọng giá trị văn hóa xã hội của các cộng đồng, bảo tồn di ố ề ố ầsản văn hóa “sống” và các giá trị trị truyền thống, góp phần tăng 

cươ ng hiểu biết, giao lưu văn hóa

ế ềĐảm bảo các hoạt động kinh tế xã hội lâu dài, bền vững, tạo lợi ích về kinh tế xã hội cho tất cả các bên liên quan, phân bố lợi ích đồng đều gồm việc làm ổn định và cơ hội tìm kiếm thu nhậpđồng đều, gồm việc làm ổn định và cơ hội tìm kiếm thu nhập, dịch vụ xã hội cho người dân, và góp phần giảm nghèo.

Nguồn: Nhóm Công tác Marrakech về phát triển du lịch bền vững

30

TTầm nhìn và mục tiêu ầm nhìn và mục tiêu ((đề đề xuxuấất)t)Vùng cân trở thành điê m đê n du lich ca nh tranh quôc tê thông qua viêc khai thác nguôn tài nguyên sinh thái và văn hóa đa dang cũng như á hôi h há iê d li hcác cơ hôi cho phát triên du lich MICE.

(i) Ngành du lich cua vùng cân tăng trưởng bên vưng đóng vai trò là chât xúc tác đê găn kê t kinh tê các nguôn lực xã hôi và văn hóa và môixúc tác đê găn kêt kinh tê, các nguôn lực xã hôi và văn hóa và môi trương mô t cách hài hòa. 

(ii) Ngành du lich cân đem lai lợi ích cho toàn nên kinh tê và công băng xã(ii) Ngành du lich cân đem lai lợi ích cho toàn nên kinh tê và công băng xã hôi thông qua viêc tăng cương mô i liên kê t đô thi – nông thôn

(iii) Ngành du lich cân cung cô  châ t lượng nguôn nhân lực cua lĩnh vực ( ) g g ợ g g ự ựdich vu và quan lý môi trương không chi cua vùng mà cua ca nươc

(iv) Ngành du lich cân góp phân phát triên vùng thành trung tâm du lich ÁMICE canh tranh quô c tê  ở Châu Á

(v) Ngành du lich trong vùng cân thiê t lâp mô hình phát triên du lich bên  thô hô i h liê h â ô

31

vưng thông qua phô i hợp liên  nh sâu rông.

Ghi chú: MICE= Hội họp, tưởng thưởng, hội nghị và triển lãm

CCác chiến lượcác chiến lược

Kêt nôi vùng trực êp vơi thê giơi thông qua các cửa ngõ canh tranh (ca i tao sân bay quôc tê Đà Năng) và dich vu vân ta i đươ ngtranh (cai tao sân bay quôc tê Đà Năng) và dich vu vâ n tai đương bô  châ t lượng cao (đươ ng cao tôc, đươ ng săt cao tô c) tơi Huê và Qua ng Nam. 

Cai tao các điêm du lich chính (ba o tô n, môi trươ ng, ha tâ ng) và tăng cươ ng sự kêt nôi giư a các điêm du li ch này thông qua hê thô ng GTVT đươ ng bô châ t lượng cao. 

Thiêt lâp cơ chê phôi hợp bao tôn và phát triên trong vùng thông qua viêc cung câp cơ chê thê chê phù hợp, gôm ca hợp tác 

nhà nươ c – tư nhân

Thiêt lâp hê thô ng phát triên nguôn nhân lực đê qua n lý và cung câ p di ch vu nói chung và cho ngành du lich nói riêng nhăm đáp ư ng nhu câ u cu a vùng cũng như cua ca nươ c

32

ưng nhu câu cua vùng cũng như cua ca nươc

Tăng cươ ng cơ chê phôi hợp liên linh A8-267

Page 9: Chiếnlượ ể ị ĐMT (Thừ ế à Nẵng, Quảng Nam) · Campuchia 2.001 KCSL 14,5 Indonesia 6.234 ‐0,2 7,6 Lào 1.295 28,624,4 Philippine 3.139 5,7 6,2 Singapore 7.778

CCấấu u trútrúc không gian c không gian củcủa a vùvùng KTTĐMT ng KTTĐMT

Tuyến cao tốc trên biểnTuyến cao tốc trên biển

Khu nghỉ bãiKhu nghỉ bãi ểKhu Khu ỉ

Cảng Cảng

Sâ b

CảngCảng CảngCảngCảngCảngCảngCảng

Di sản thế giớiDi sản thế giới

Khu nghỉ bãi biển

Khu nghỉ bãi biển

Thành phố Đà Nẵng

Thành phố Đà Nẵng

Khu nghĩ bãi biểnKhu nghĩ bãi biển

Di sản thế giớiDi sản thế giới

KCN Chu LaiKCN Dung Quất

KCN Chu LaiKCN Dung Quất

nghỉ bãi biển

nghỉ bãi biển

QuyQuy

Vườn quốc Hải Vân,Bạch MãTP. TP.

ế

Sân baySân bayKCNKCN

thế giới Huế

thế giới Huế

Sân bay cửa ngõSân bay cửa ngõ

thế giới Hội Anthế giới Hội An

QuấtQuất NhơnNhơn

Sân baySân bay

Bạch MãBà Nà Khu

công Nghệ

sinh tháiSân baySân bay

Huế Huế

Tam Kỳ

Tam Kỳ

Quảng Ngãi

Quảng Ngãi

KCNKCN

Di sản thế giới Mỹ Sơn

Di sản thế giới Mỹ Sơn

ĐSCT Bắc - NamĐBCT Bắc-Nam) Hầm đèo Hải Vân (

33

Mỹ SơnMỹ Sơn

Khu vực nông thôn/miền núi

CCửửa nga ngõõ chchíínhnh

• Sân bay Đà Nẵng sẽ được nâng cấp thông qua xây dựng nhà ga mới và mở rộng đường băng sẽ hoàn thành vào năm 2011 (côngmới và mở rộng đường băng, sẽ hoàn thành vào năm 2011 (công suất tăng thêm 4 triệu khách mỗi năm)

• Sân bay Phú Bài sẽ được nâng cấp qua dự án liên doanh với Tổng• Sân bay Phú Bài sẽ được nâng cấp qua dự án liên doanh với Tổng công ty hàng không miền Trung (Nghiên cứu của Công ty Hàng không Quốc tế Changi) mục tiêu đến năm 2020g Q g ) ụ

• Tăng cươ ng hơn nư a kêt nôi vơi quô c tê.

34

Vị Vị trí trí chichiếến ln lượược c củcủa a vùvùng trong Di ng trong Di sảsản thn thế ế gigiớớii

Các chiê n lược mở rông kê t nôi quôc tê

• Đô i tác di sa n thê  giơi (ví du  Yogyakarta, Xiêm Riê p, Luang Pha Băng LijianLuang Pha Băng, Lijian, Okinawa, Bali,…)

• Cửa ngõ tơ i các quô c gia g q gthi trương chính (ví du  Tokyo/ Kansai, Seoul, Băc Kinh Thượng Ha i/Hô ngKinh, Thượng Hai/Hông Kông, Băng Côc, Singapore, Kuala Lumpur, Manila )Manila, …)

• Kêt nô i thông qua GTVT (đương hàng không, 

35

( g g gđương bô và đương thu y) và thông  n liên la c

5. Các dự án đê xuâ t và ưu tiên (sơ bộ)ự ( ộ)

A8-268

Page 10: Chiếnlượ ể ị ĐMT (Thừ ế à Nẵng, Quảng Nam) · Campuchia 2.001 KCSL 14,5 Indonesia 6.234 ‐0,2 7,6 Lào 1.295 28,624,4 Philippine 3.139 5,7 6,2 Singapore 7.778

XXáác c địđịnh cnh cáác dc dựự áánn

Đoàn Nghiên cư u đã xây dựng danh sách các dự án đê xuâ t

Tiêu chí lựa chọn dự án ưu tiên1. Dự án câ n phù hợp vơ i khái niê m 

danh sách các dự án đê xuât dựa trên: 

• Nghiên cư u vê Du lich cua

phát triê n du li ch bê n vư ng.

2. Dự án câ n được xây dựng dựa trên đăc điê m riêng cu a tư ng nh/thành• Nghiên cưu vê Du lich cua 

JICA năm 2002

• Tha o luân vơi các bên liên

đă c điêm riêng cua tưng  nh/thành và phù hợp vơi các dự án khác.

3. Dự án câ n khuyên khích phô i hợp • Thao luâ n vơi các bên liên quan

• QHTT cu a DACRISS

ự y p ợpvùng và đem la i lợi ích cho nhiê u nh/thành.

4 Chi hí d á â h lý à đ• QHTT cua DACRISS

• QHTT cua các  nh

á d á ê ũ đ

4. Chi phí dự án cân hợp lý và được thực hiê n bởi như ng sáng kiê n cu a khu vực nhà nươc. 

Các dự án ưu  ên cũng được lựa chon dựa trên môt bô   êu chí

37

chí

CCác dự án ác dự án đề đề xuxuấất đt đã xáã xác đc địịnh trong danh nh trong danh sásách ch dàdàii

Các dự án được chia thành các nhóm sau đây

Nhóm dự án Số dự án

A. Phát triển thể chế 7

B. Phát triển nguồn nhân lực 5

C. Phát triển điểm du lịch 37ị

D. Phát triển hạ tầng (GTVT) 10

E. Phát triển hạ tầng (cơ sở lưu trú) 1E. Phát triển hạ tầng (cơ sở lưu trú) 1

F. Phát triển hạ tầng (hạ tầng dịch vụ) 16

G Quản lý nguồn lực 16G. Quản lý nguồn lực 16

H. Bảo tồn môi trường 3

I Q ả bá à ú tiế 2

38

I. Quảng bá và xúc tiến 2

CCáác dc dựự áán n ưưu tiu tiêênn

1. Tăng cường các tổ chức và thông tin du lịch

2 Xây dựng Viện nghiên cứu và phát triển du lịch Việt Nam – Phân viên2. Xây dựng Viện nghiên cứu và phát triển du lịch Việt Nam  Phân viê n miền Trung (thí điểm) 

3. Khai thác tuyến đương săt du lịch Huế ‐ Đà Nẵng (trong tương lai mởy g ị g ( g grộng đến Tam Kỳ)

4. Cải thiện các tuyến đường thủy từ Đà Nẵng với Hội An 

5. Nâng cao an toàn du lịch và tăng cường khả năng ứng phó thiên tai 

6. Chương trình hỗ trợ du lịch làng quê 

7. Chương trình bảo vệ tổng hợp biển và hồ8. Cải thiện vệ sinh và cấp nước khu vực nông thôn;ệ ệ p ự g ;

9. Nâng cấp hạ tầng dọc tuyến đường Hồ Chí Minh;

10. Chương trình phát triển bền vững cho Hội An.

39

10. Chương trình phát triển bền vững cho Hội An.

11. Mở rông quan hê đôi tác quôc tê  giư a vùng và các thành phô /nên kinh tê  phù hợp

DDự án ưu tiên ự án ưu tiên 11: : Tăng cường các tổ chức và thông tin du lịch

Mục Chi tiết

Cơ quan thực hiện Tổng Cục du lịch

Cơ quan phối hợp • Sở VHTTDL của 3 địa phượng• Tư nhân (4 công ty và khách sạn)

Mục tiêu • Hỗ trợ công tác tổ chức của các cơ quan du lịch hiện hữu cải thiện việcMục tiêu • Hỗ trợ công tác tổ chức của các cơ quan du lịch hiện hữu, cải thiện việc cung cấp thông tin về du lịch và phát triển các sản phẩm mới

Các hoạt động 1. Phát triển các bảng hiệu và bản đồ du lịch2 Tăng cường liên kết du lịch2. Tăng cường liên kết du lịch3. Phát triển chứng chỉ chuyên nghiệp4. Phát triển các tuyến du lịch mới5. Đẩy mạnh văn hóa Chăm và mạng lưới viện bảo tàng văn hóa 6 Xâ d hố kê ề di ả6. Xây dựng thống kê về di sản7. Phát triển và kiểm tra danh hiệu xanh trong ngành du lịch8. Phối hợp và đưa đa dạng sinh học vào trong du lịch

Lợi ích • Khách du lịch: cung cấp thông tin miễn phíLợi ích • Khách du lịch: cung cấp thông tin miễn phí• Đơn vị khai thác du lịch: lợi ích kinh tế từ quảng cáo• Các địa phương: xúc tiến các điểm du lịch

Dự toán chi phí Sẽ được nh toán sau

40

Dự toán chi phí Sẽ được  nh toán sau

A8-269

Page 11: Chiếnlượ ể ị ĐMT (Thừ ế à Nẵng, Quảng Nam) · Campuchia 2.001 KCSL 14,5 Indonesia 6.234 ‐0,2 7,6 Lào 1.295 28,624,4 Philippine 3.139 5,7 6,2 Singapore 7.778

DDự án ưu tiênự án ưu tiên 22: : PhPhát triển Viện Du Lịch Việt Namát triển Viện Du Lịch Việt Nam

Mục Chi tiết

Cơ quan thực hiện Tổng Cục du lịchCơ quan thực hiện Tổng Cục du lịch

Cơ quan phối hợp • Sở VHTTDL của 3 địa phương• Tư nhân (4 công ty khai thác du lịch và khách sạn)

Mục tiêu • Đẩy mạnh và hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực toàn diện

Các hoạt động 1. Xây dựng công trình (khách sạn, nhà hàng, phòng tiệc phục vụđào tạo, ký túc xá sinh viên)đào tạo, ký túc xá sinh viên)

2. Xây dựng các khóa đào tạo3. Phát triển và cải tiến đội ngũ, phương pháp, chương trình và 

hệ thống giảng dạyệ g g g ạy4. Phát triển trung tâm nghiên cứu du lịch

Lợi ích • Sinh viên: đào tạo chuyên nghiệp• Đơn vị khai thác du lịch: hoàn thiện các yêu cầu về kỹ năng dịchĐơn vị khai thác du lịch: hoàn thiện các yêu cầu về kỹ năng dịch 

vụ khách hàng• Các địa phương: dịch vụ du lịch trong vùng được nâng cao • Quốc gia: mô hình mới cho hệ thống đào tạo du lịch tại VN

41

Q g ệ g ạ ị ạDự toán kinh phí Sẽ tính toán

DDự án ưu tiên ự án ưu tiên 33: : Khai thKhai thác tàu du lịch ác tàu du lịch HuHuếế –– Đà NẵngĐà Nẵng

Cảnh quan nhìn từ tàu

Mục Chi tiết

Cơ quan thực hiện Đường sắt Việt NamCơ quan thực hiện Đường sắt Việt Nam

Đơn vị phối hợp • Tư nhân

Mục tiêu • Đa dạng phương tiện đi lại giữa Huế và Đà Nẵng có thể là Tam ụ ạ g p g ệ ạ g gKỳ (mở rộng trong tương lai

Các hoạt động 1. Vận hành tàu du lịch thử nghiệm2. Thiết lập mô hình tiếp thị và kinh doanh2. Thiết lập mô hình tiếp thị và kinh doanh3. Đào tạo về dịch vụ và xúc tiến4. Đầu tư xe buýt nhỏ để đưa đón5. Cải thiện hệ thống kiểm soát véệ ệ g6. Đầu tư các xe ô tô khách

Lợi ích • Khách du lịch: vận tải giá trị gia tăng• Đơn vị khai thác du lịch: nhiều chương trình/sản phẩm tourĐơn vị khai thác du lịch: nhiều chương trình/sản phẩm tour• Đường sắt Việt Nam: góp phần làm tăng lượng khách• Toàn cầu: giảm phát thải khí nhà kính

Dự toán kinh phí 3 5 triệu USD (không tính chi phí vận hành)

42

Dự toán kinh phí 3,5 triệu USD (không tính chi phí vận hành)

DDự án ưu tiên ự án ưu tiên 44: : ccải thiện đường thủy nối Hội An và Đà Nẵngải thiện đường thủy nối Hội An và Đà Nẵng

Bản đồ KV Dự án

Mục Chi tiết

Cơ quan thực hiện TP Đà Năng và nh Qua ng Nam

Bản đồ KV Dự án

Cơ quan thực hiện TP Đà Năng và  nh Quang Nam

Đơn vị phối hợp • Sở NNPTNT cu a 3  nh/thành• KV Tư nhân

Mục tiêu • Đa dạng hóa phương tiện đi lại giữa Đà Nẵng và Hội An• Giảm lũ lụt

Các hoạt động 1. Nạo vét sông Cổ CòCác oạt độ g ạo ét sô g Cổ Cò2. Đầu tư các tàu thân thiện về sinh thái3. Phát triển các cảng sông4. Cải thiện cảnh quan và chất lượng nướcệ q ợ g5. Xây dựng năng lực cho đơn vị khai thác

Lợi ích • Khách du lịch: Vận tải giá trị gia tăng• Đơn vị khai thác du lịch: nhiều chương trình/sản phẩm tourĐơn vị khai thác du lịch: nhiều chương trình/sản phẩm tour     • Các địa phương: môi trường tốt hơn• Toàn cầu: giảm phát thải khí nhà kính    

Dự toán chi phí 6 triệu USD

43

Dự toán chi phí 6 triệu USD (Không tính chi phí vận hành)

DDự án ưu tiên ự án ưu tiên 5: 5: CCải thiện an toàn du lịchải thiện an toàn du lịch vvà nâng cao công tác phòng chống thiên taià nâng cao công tác phòng chống thiên taiệ ịệ ị g g p g gg g p g g

Mục Chi tiết

Cơ quan thực hiện 3 đia phương hoăc Bô TNMT

Cơ quan phối hợp • Uy ban phòng chống lụt bão• Sở GTVT, TNMT, NNPTNT 3 địa phươngị p g

Mục tiêu • Tăng cường và hỗ trợ an toàn chung cho phát triển du lịch

Các hoạt động 1. Phân tích nguy cơ thông qua việc lập bản đồ số2 Diê tâ á h ơ á ơ tá / ứ hộ tại á điể d lị h2. Diên tâ p các phương án sơ tán / cứu hộ tại các điểm du lịch3. An toàn cho các tuyên du lịch (các công trình kết cấu để phòng 

sạt lở đất

Lợi ích • Khách du lịch: an toàn• Người dân địa phương: an toàn; nâng cấp hạ tầng địa phương

Dự toán chi phí 5 triệu USD

44 A8-270

Page 12: Chiếnlượ ể ị ĐMT (Thừ ế à Nẵng, Quảng Nam) · Campuchia 2.001 KCSL 14,5 Indonesia 6.234 ‐0,2 7,6 Lào 1.295 28,624,4 Philippine 3.139 5,7 6,2 Singapore 7.778

DDự án ưu tiên ự án ưu tiên 6: 6: ChChương trình hỗ trợ du lịch làng quêương trình hỗ trợ du lịch làng quê

Craft Village in Hue

Mục Chi tiết

Cơ quan thực hiện Bô NNPTNT hoăc 3 đia phươngq ự ệ p g

Cơ quan hợp tác • UBND Xã phường (lựa chọn cho dự án thí điểm)

Mục tiêu • Đa dạng các sản phẩm du lịch và hỗ trợ đời sống người dân thô á h t độ ki h d h liê đế d lị hthông qua các hoạt động kinh doanh liên quan đến du lịch

Các hoạt động 1. Xây dựng các đường dẫn vào làng, hệ thống cấp nước, hệthống xử lý nước thải, quản lý rác thải rắn

ề ề ố ể2. Cải thiện nghề truyền thống (phát triển trung tâm)3. Phát triển mạng lưới đường phục vụ các tuyến du lịch khám 

phá, đạp xe đạp trong và vòng quanh các làngá đị h á ả hẩ d lị h ớ á ê ô ờ4. Xác định các sản phẩm du lịch với các mục tiêu môi trường

5. Các hoạt động du lịch lựa chọn tạo doanh thu cho người nghèo

Làng nghề tại Quảng Nam

Lợi ích • Khách du lịch: tham gia các tour du lịch làng quê có môi trường sạch sẽ

• Người dân địa phương: cải thiện điều kiện sống và tăng doanh 

45

thu• Đơn vị khai thác: Đa dạng các tour

Dự toán chi phí Sẽ được tính toán sau

Dự án ưu tiên 7Dự án ưu tiên 7: : Bảo vệ tổng hợp hồ, biểnBảo vệ tổng hợp hồ, biển

Mục Chi tiết

3 đia phương Phá T GiCơ quan thực hiện 3 đia phương

Cơ quan phối hợp  • Cục Bảo vệ Môi trường Việt Nam ‐ VEPA • Sở VH‐TT‐DL,  TNMT của 3 địa phương 

Phá Tam Giang

, ị p g

• Khu vực tư nhân

Mục tiêu • Tăng cường và hỗ trợ phát triển du lịch bền vững toàn diện gắn với bảo tồn đa dạn sinh học

Các hoạt động 1. Phát triển đa dạng sinh học biển và các hoạt động biển2. Xây dựng các công trình du lịch tại khu vực hồ / biểny ự g g ị ạ ự /3. Thành lập trung tâm thông tin du lịch4. Phát triển năng lực quy hoạch quản lý môi trường

Lợi ích • Kkhách du lịch: môi trường hồ / biển được cải thiệnLợi ích Kkhách du lịch: môi trường hồ / biển được cải thiện• Người dân địa phương: môi trường hồ / biển được cải thiện

Dự toán chi phí 4,5 triệu USD

46

DDự án ưu tiên ự án ưu tiên 88: : CCải thiện vệ sinh và cấp nước nông thônải thiện vệ sinh và cấp nước nông thôn

Mục Chi tiết

Cơ quan thực hiện  3 đia phương

Cơ quan phối hợp  • Các công ty cấp nước

Mục tiêu • Thiết lập hệ thống cấp nước an toàn, hệ thống xử lý nước thải và quản lý chất thải rắn tại khu vực nông thôn

Các hoạt động 1. Khảo sát và lựa chọn khu vực mục tiêu và hình thức xử lýCác hoạt động 1. Khảo sát và lựa chọn khu vực mục tiêu và hình thức xử lý2. Xây dựng các công trình3. Lắp đặt các thiết bị4. Phát triển năng lực cho các đơn vị vận hànhg ự ị ậ

Lợi ích • Khách du lịch: tham gia du lịch tại nông thôn với môi trường sạch sẽ

• Người dân địa phương: cải thiện các điều kiện sốngNgười dân địa phương: cải thiện các điều kiện sống• Các địa phương: xây dựng hạ tầng tại khu vực nông thôn

Dự toán chi phí Sẽ được tính toán sau

47

DDự án ưu tiên ự án ưu tiên 99: : NNâng cấp hạ tầng dọc đường Hồ Chí Minhâng cấp hạ tầng dọc đường Hồ Chí Minh

Mục Chi tiết

Bô GTVT hoăc 3 đia phươngCơ quan thực hiện Bô GTVT hoă c 3 đia phương

Cơ quan phối hợp  • Bộ VHTTDL, Bộ TNMT, Bộ NNPTNT, Bộ Quốc phòng, Mặt trận tổquốc Việt Namq ệ

• Sở TNMT, Sở NNPTNT, Sở GTVT của các địa phương liên quan• Viện bảo tàng, trường đại học

Mục tiêu • Tăng yếu tố thu hút du lịch dọc đường Hồ Chí MinhMục tiêu • Tăng yếu tố thu hút du lịch dọc đường Hồ Chí Minh

Các hoạt động 1. Xác định các tiềm năng dọc đường Hồ Chí Minh2. Phát triển các bản đồ du lịch, sách hướng dẫn, websites3 Xâ dự á hạ tầ d lị h dọ đườ Hồ Chí Mi h3. Xây dựng các hạ tầng du lịch dọc đường Hồ Chí Minh4. Lập ý tưởng và xây dựng nhà ở trên đường mòn Hồ Chí 

Minh5 Phát triển năng lực của các hướng dẫn viên du lịch (kiến5. Phát triển năng lực của các hướng dẫn viên du lịch (kiến 

thức về lịch sử, bảo vệ môi trường, sản phẩm thủ công, v.v…

L i í h Khá h d lị h l h hiề h á điể d lị h

48

Lợi ích • Khách du lịch: lựa chọn nhiều hơn các điểm du lịch• Đơn vị khai thác du lịch: Đa dạng các tour du lịch

Dự toán chi phí 4 – 6,5 triệu USD A8-271