chương 14 hoạch định tổng hợp - b211qtkd2a · doanh thu. thường áp dụng cho...
TRANSCRIPT
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 1
Chương 14
Hoạch định tổng hợp
Biên soạn: TS. Đinh Bá Hùng AnhTel: 01647.077.055/090.9192.766Mail: [email protected]
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 2
Nội dung
14.1• Định nghĩa hoạch định tổng hợp
14.2• Chiến lược hoạch định tổng hợp
• Hoạch định công suất• Hoạch định nhu cầu
14.3• Phương pháp để hoạch định tổng hợp
• Phương pháp biểu đồ• Phương pháp toán
14.3• Hoạch định theo lợi nhuận
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 3
Nhân sự
quí quí quí quí 1 2 3 4
Nhu
cầu
Thị trường và nhu cầu
Quyết định sản phẩm &dịch vụ
Hoạch định tổng hợp
Thiết kế qui trình qui mô
nhà máy
Lệnh sản xuất (MRP, JIT)
Điều độ
Nghiên cứu phát triển
Chuổi cung ứng
Tồn kho
Thầu phụ
Hoạch định tổng hợp
Hình 14.2
Dự báo nhu cầu
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 4
1. Xác định số lượng và thời gian sản xuất cho tương lai gần;2. Cực tiểu chi phí của thời kỳ hoạch định bằng cách điều
chỉnh:Sản lượng Tăng caSố lượng lao động Tốc độ hợp đồng conMức tồn kho Các biến khác
3. Các yêu cầu khi hoạch định tổng hợp• Logic tổng thể để xác định sản lượng và doanh số;• Dự báo lượng cầu cho thời điểm hoạch định;• Xác định chi phí;• Mô hình kết hợp giữa dự báo và chi phí để đưa ra kế
hoạch tối ưu.
Hoạch định tổng hợp
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 5
Hình 14.1
Kế hoạch dài hạn(Hơn một năm)Kế hoạch nghiên cứu phát triển sản phẩm mới, kế hoạch đầu tư, hay thiết đặt - mở rộng nhà máy.
Kế hoạch trung hạn(3 đến 18 tháng)Kế hoạch bán hàngKế hoạch sản xuất, nhân sự, tồn kho,
thầu phụ, phân tích kế hoạch vận hành
Kế hoạch ngắn hạn(Dài nhất là 3 tháng)Phân côngĐặt hàngKế hoạch công việcSa thải/Tăng caLàm việc bán thời gian
Lãnh đạo
Quản lý
Quản trị vận hành, giám sát
Nhiệm vụ Kế hoạch và thời gian gian
Hoạch định tổng hợp
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 6
1. Dùng tồn kho để bình ổn sự biến động của nhu cầu;2. Thực hiện thay đổi (sản lượng) bằng cách thay đổi qui mô
nhân lực;3. Chạy không tải, tăng ca, hay nghỉ không lương để bình
ổn sự thay đổi (sản lượng);4. Sử dụng thầu phụ đáp ứng đơn hàng để ổn định nhân lực;5. Thay đổi giá thành hay các yếu tố khác để tác động lên
nhu cầu.
Chiến lược hoạch định tổng hợp
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 7
Hoạch định công suất
Phương pháp này không tìm cách thay đổi nhu (lượng) cầu mà cố gắng hấp thu các biến động về cầu.1. Thay đổi mức tồn kho
• Tăng tồn kho khi nhu cầu thấp để đủ hàng bán khi nhu cầu tăng;
• Tồn kho, phí bảo hiểm, lỗi mốt làm tăng vốn đầu tư (Chiếm 15 đến 40%/tổng vốn đầu tư);
• Khan hiếm hàng thường đồng nghĩa với mất một lượng bán hàng do thời gian sản xuất quá lâu hay dịch vụ khách hàng kém.
2. Thay đổi quy mô nhân lực (tuyển dụng/sa thải) để đáp ứng lượng cầu
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 8
3. Thay đổi sản lượng bằng cách làm thêm giờ hoặc chạy không• Lượng lao động ổn định• Sẽ gặp khó khi nhu cầu tăng quá mạnh• Làm thêm giờ tăng chi phí và thường có năng suất thấp• Thời gian chạy không sẽ khó khăn
4. Thầu phụ• Tạm thời ở thời điểm đỉnh của nhu cầu• Có thể tăng chi phí• Có thể gặp khó ở khâu đảm bảo thời gian giao hàng và
chất lượng sản phẩm• Làm lộ khách hàng của công ty cho đối thủ cạnh tranh
5. Sử dụng lao động bán thời gian• Sử dụng với các nhiệm vụ ít hoặc không yêu cầu kỹ
năng, áp dụng cho khu vực dịch vụ.
Hoạch định công suất
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 9
Phương pháp này cố gắng thay đổi nhu cầu trong thời kỳ hoạch định1. Tác động lên lượng cầu
• Dùng quảng cáo, tiếp thị, chiết khấu để kích cầu trongngắn hạn, mùa thấp điểm;
• Có thể không cân bằng giữanhu cầu và năng lực nhà máy.
Hoạch định nhu cầu
2. Đơn hàng chờ ở mùa cao điểm• Yêu cầu khách hàng chờ sau đặt hàng;• Hiệu quả khi ít có sản phẩm thay thế;• Thường có kết quả là mất doanh thu.
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 10
3. Phối hợp sản phẩm hay dịch vụ nghịch mùa• Sản xuất các sản phẩm/dịch vụ nghịch mùa.
Chẳng hạn vừa sản xuất máy sưởi, vừa sản xuất máy điều hòa;
• Có thể dẫn đến sản xuất các sản phẩm, dịch vụ ngoài năng lực chuyên môn hoặc thị trường mục tiêu.
Hoạch định nhu cầu
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 11
Bảng 14.1a
Biện pháp Ưu điểm Nhược điểm Nhận định
Thay đổimức tồnkho
Ít hoặc khôngthay đổi nhânlực; Sản lượng không biến động đột ngột
Chi phí tồn kho cao;
Khan hiếm hànghóa dẫn đến mấtdoanh thu.
Thường áp dụngcho sản xuất, ítáp dụng cho khuvực dịch vụ hay văn phòng.
Thay đổiqui mô nhân lực (tuyển dụng/sa thải)
Tránh đượcnhiều loại chi phí của các phương án khác;
Phí tuyển dụng, sa thải và đàotạo có thể cao.
Dùng với doanh nghiệp có qui mô nhân lực lớn.
So sánh các biện pháp
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 12Bảng 14.1b
Biện pháp Ưu điểm Nhược điểm Nhận định
Thay đổisản lượngbằng cáchlàm thêmgiờ hoặcchạy khôngtải.
Thảo mãn biếnđộng mùa vụmà không phảituyển dụng, đàotạo nhân lực.
Phí tăng canhiều; Nhâncông mệt mỏi; có thể khôngđáp ứng lượng cầu.
Cho phép sựlinh hoạt trongkế hoạch tổngthể.
Thầu phụ Linh hoạt vàbình ổn đầu ra.
Khó quản lýchất lượng; mất lợi nhuận; và dễmất khách hàng.
Thường áp dụngở giai đoạnchuẩn bị sảnxuất.
So sánh các biện pháp
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 13
Bảng 14.1c
Biện pháp Ưu điểm Nhược điểm Nhận định
Dùng laođộng bánthời gian
Rẻ và linh hoạthơn dùng laođộng toàn thờigian.
Lượng nhâncông lớn/Chi phíđào tạo cao; Chất lượng bịảnh hưởng; Khó điều độ.
Dùng chotrường hợp cầnnhiều lao độngthời vụ, tạmthời, không yêucầu kỹ năng.
Tác động lên nhu cầu
Cố gắng sản xuất hơn năng lực;Giảm giá để kích cầu
Lượng cầu biến động;Khó cân bằng chính xác cung cầu.
Tạo được các ý tưởng mới về tiếp thịĐặt hàng nhiều hơn năng lực
So sánh các biện pháp
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 14
Bảng 14.1d
Biện pháp Ưu điểm Nhược điểm Nhận địnhĐơn hàng chờ ở mùa cao điểm
Tránh tăng ca;Giữ công suất không đổi.
Khách hàng phải sẵn lòng chờ và thường là mất doanh thu.
Có thể áp dụng rộng rãi.
Phối hợp sản phẩm hay dịch vụ nghịch mùa
Sử dụng toàn bộ nguồn lực;Nguồn lực ổn định.
Có thể yêu cầu kỹ năng hoặc thiết bị chuyênbiệt ngoài năng lực của công ty.
Rủi ro khi tìm những sản phẩm hay dịch vụ có dạng ngược nhau
So sánh các biện pháp
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 15
• Dễ hiểu và dễ áp dụng;• Là phương pháp thử - sai và không đảm bảo sẽ đưa ra giải
pháp tối ưu.Năm bước của phương pháp biểu đồBước 1: Xác định lượng cầu cho các giai đoạn;Bước 2: Xác định sản lượng với trường hợp nhân công làmviệc bình thường, có tăng ca, và thầu phụ cho các giai đoạn;Bước 3: Tính chi phí lao động, phí tuyển dụng/sa thải cũngnhư phí tồn kho;Bước 4: Chính sách của công ty về nhân công và mức tồn kho;Bước 5: Lập các phương án rồi xem xét chi phí của từngphương án.
Phương pháp để hoạch định tổng hợpPhương pháp biểu đồ
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 16
Bảng 14.2: Dự báo lượng cầu.
Tháng Lượng cầuSố ngày làm
việcLượng cầu
hàng ngày(tính)Giêng 900 22 41Hai 700 18 39Ba 800 21 38Tư 1.200 21 57Năm 1.500 22 68Sáu 1.100 20 55
6.200 124
= = 50 sản phẩm/ngày6.200124
Yêu cầu trung bình =
Tổng nhu cầuSố ngày làm việc
Ví dụ: Dựa vào dự báo lượng cầu (bảng 14.2), hãy hoạch định sản xuất
Phương pháp biểu đồ
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 17
Hình 14.3: Biểu đồ lượng cầu dự báo
70 –
60 –
50 –
40 –
30 –
0 –Giêng Hai Ba Tư Năm Sáu = Tháng
22 18 21 21 22 20 = Số ngàylàm việc
Sản
lượn
g/ng
ày là
m v
iệc
Sản xuất cân bằng: Lượng cầu trung bình tháng
Lượng cầu dự báo
Phương pháp biểu đồ
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 18
Bảng 14.3: Thông tin về chi phí
Chi phíLưu kho 5$/sản phẩm.thángThầu phụ 10$/sản phẩmLương bình quân 5$/giờ (40$/ngày)Tăng ca 7$/giờ
(Trên 8giờ/ngày)
Số giờ lao động để tạo ra một sản phẩm 1,6 giờ/sản phẩm
Chi phí tăng sản lượng hàng ngày(Tuyển dụng và đào tạo)
300$/sản phẩm
Chi phí cắt giảm sản lượng hàng ngày(Sa thải)
600$/sản phẩm
Phương pháp biểu đồ
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 19
Bảng 14.3
ThángSản xuất 50 sản
phẩm/ngàyDự báo
lượng cầu
Thay đổi tồn kho
hàng thángTồn khosau cùng
Giêng 1.100 900 +200 200Hai 900 700 +200 400Ba 1.050 800 +250 650Tư 1.050 1.200 -150 500Năm 1.100 1.500 -400 100Sáu 1.000 1.100 -100 0
1.850
Lượng hàng tồn = 1.850 sản phẩmLượng nhân công yêu cầu để sản xuất 50 đơn vị/ngày = 10 C.nhân.
Kế hoạch 1 – Lượng lao động không đổi
Phương pháp biểu đồ
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 20
Bảng 14.3
Chi phí Tính toánTồn kho 9.250$ (= 1.850 sản phẩm × 5$/sản
phẩm)Lao động 49.600$ (= 10 công nhân × 40$ /
ngày × 124 ngày)Chi phí khác (Tăng ca, tuyển dụng, sa thải, thầu phụ) 0Tổng chi phí 58.850$
Phương pháp biểu đồ
Chi phí của kế hoạch 1
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 21Hình 14.4: Đồ thị tích lũy của kế hoạch 1
Nhu
cầu
tích
lũy đơ
n vị
7.000 –
6.000 –
5.000 –
4.000 –
3.000 –
2.000 –
1.000 –
–Giêng Hai Ba Tư Năm Sáu
Lượng cầu dự báo tích lũy
Sản lượng tích lũy sử dụng lượng cầu dự báo trung bình
tháng
Giảm tồn kho
Tồn kho vượt
6.200 đơn vị
Phương pháp biểu đồ
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 22
Bảng 14.2: Dự báo lượng cầu
Lượng cầu cực tiểu = 38 đơn vị/ngày
Phương pháp biểu đồ
Tháng Lượng cầuSố ngày làm
việcLượng cầu
hàng ngày(tính)Giêng 900 22 41Hai 700 18 39Ba 800 21 38Tư 1.200 21 57Năm 1.500 22 68Sáu 1.100 20 55
6.200 124
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 23
70 –
60 –
50 –
40 –
30 –
0 –Giêng Hai Ba Tư Năm Sáu = Tháng
22 18 21 21 22 20 = Số ngàylàm việc
Sản
lượn
g/ng
ày là
m v
iệc
Sản lượng = lượng cầu dự báo của tháng thấp nhất
Lượng cầu dự báo
Phương pháp biểu đồ
Kế hoạch 2 – Hợp đồng phụ
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 24
Sản xuất tại phân xưởng = 38 sản phẩm/ngày× 124 ngày
= 4.712 sản phẩm
Hợp đồng phụ = 6.200 – 4.712= 1.488 sản phẩm
Phương pháp biểu đồ
Chi phí Tính toánLao động 37.696 $ (= 7,6 công nhân ×
40$/ngày × 124 ngày)Hợp đồng phụ 14.880 $ (= 1.488 đơn vị × 10$/sản
phẩm)Tổng chi phí 52.576 $
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 25
Sản lượng = Nhu cầu
Tháng Lượng cầuSố ngày làm
việcLượng cầu
hàng ngày(tính)Giêng 900 22 41Hai 700 18 39Ba 800 21 38Tư 1.200 21 57Năm 1.500 22 68Sáu 1.100 20 55
6.200 124
Phương pháp biểu đồ
Bảng 14.2: Dự báo lượng cầu
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 26
70 –
60 –
50 –
40 –
30 –
0 –Giêng Hai Ba Tư Năm Sáu = Tháng
22 18 21 21 22 20 = Số ngàylàm việc
Sản
lượn
g/ng
ày là
m v
iệc
Lượng cầu dự báo và sản lượng hàng tháng
Phương pháp biểu đồKế hoạch 3 – Thay đổi qui mô nhân lực
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 27
ThángDự báo(S.P.)
Sảnlượng hàng ngày
Chi phí SX cơ bản (Cầu × 1,6 giờ/
s.p. × 5$/h)
Chi phí bổsung do tăng
sản lượng(Tuyển dụng)
Chi phí bổsung do giảm
sản lượng(Phí sa thải)
Tổng chi phí
Giêng 900 41 7.200$ — — 7.200$
Hai 700 39 5.600 — 1.200$ (= 2 × 600$) 6.800
Ba 800 38 6.400 — 600$ (= 1 × 600$) 7.000
Tư 1.200 57 9.600 5.700$ (= 19 × 300$) — 15.300
Năm 1.500 68 12.000 3.300$ (= 11 × 300$) — 15.300
Sáu 1.100 55 8.800 — 7.800$ (= 13 × 600$) 16.600
49.600$ 9.000$ 9.600$ 68.200$
Bảng 14.4
Phương pháp biểu đồChi phí thay đổi qui mô nhân lực
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 28
Bảng 14.5: So sánh 3 phương án
Chi phí Kế hoạch 1 Kế hoạch 2 Kế hoạch 3
Tồn kho 9.250$ 0$ 0$Lao động bìnhthường 49.600 37.696 49.600
Tăng ca 0 0 0Tuyển dụng 0 0 9.000Sa thải 0 0 9.600Hợp đồng phụ 0 14.880 0Tổng chi phí 58.850 $ 52.576$ 68.200$
Kế hoạch 2 có chi phí thấp nhất
Phương pháp biểu đồ
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 29
Đưa ra kế hoạch tối ưu dựa vào bài toán vận tải
Phương pháp toán
Thời điểm bán hàngBa Tư Năm
Nhu cầu 800 1.000 750 s.phẩmSản xuấtThông thường 700 700 700Tăng ca 50 50 50Hợp đồng phụ 150 150 130
Tồn kho (bắt đầu) 100
Chi phíThông thường 40 $/sản phẩmTăng ca 50 $/sản phẩmHợp đồng phụ 70 $/sản phẩmLưu kho 2$ /sản phẩm.tháng
Bảng 14.6a: Dự báo lượng cầu
Bảng 14.6b: Thông tin về chi phí
Ví dụ: Hoạch định sản xuất với dữ liệu cho ở bảng 14.6
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 30
Các điểm lưu ý
1. Chi phí vận chuyển 2 $/sản phẩm. tháng. Nếu sản phẩmđược sản xuất ở một thời điểm rồi chuyển cho kháchhàng ở thời điểm kế tiếp, không tính chi phí lưu kho;
2. Cung phải bằng cầu. Nếu cung lớn hơn thì thêm cầu(cột) giả;
3. Vì không có đơn hàng chờ lúc cao điểm, sản lượng hiệntại không được dùng để thảo mãn nhu cầu trước đó.
4. Số lượng mỗi hàng cùng với tồn kho cần phải thỏa mãnlượng cầu;
5. Một cách tổng quát, sản phẩm nên được phân bổ đến ôcó chi phí thấp nhất và không vượt quá trị của hàng haycột (giải bằng phương pháp chi phí thấp nhất).
Phương pháp toán
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 31
Phương pháp toán
Cung Tổng Lượng cầu Tổng cung(công suất)
Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 ẢoTồn kho ban đầu
0 2 4 0100
T.3 Thôngthường
40 42 44 0700
Tăngca
50 52 54 0 50
Thầuphụ
70 72 74 0150
T.4 Thôngthường
40 42 0700
×Tăngca
50 52 050
×Thầuphụ
70 72 0150
×T.5 Thông
thường40 0 700
× ×Tăngca
50 050
× ×Thầuphụ
70 0 130× ×
Tổng cầu 800 1.000 750 230 2.780Bảng 14.7a
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 32
Bảng 14.7b
Phương pháp toán
Cung cấp Tổng Lượng cầu Tổng công suấtTháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Ảo
Tồn kho ban đầu
0 2 4 0100100
T.3 Thôngthường
40 42 44 0700
Tăngca
50 52 54 0 50
Thầuphụ
70 72 74 0150
T.4 Thôngthường
40 42 0700
×Tăngca
50 52 050
×Thầuphụ
70 72 0150
× 100T.5 Thông
thường40 0 700
× ×Tăngca
50 050
× ×Thầuphụ
70 0 130× × 130
Tổng cầu 800 1.000 750 230 2.780
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 33
Bảng 14.7c
Phương pháp toán
Cung cấp Tổng Lượng cầu Tổng công suấtTháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Ảo
Tồn kho ban đầu
0 2 4 0100100
T.3 Thôngthường
40 42 44 0700700
Tăngca
50 52 54 050
Thầuphụ
70 72 74 0150×
T.4 Thôngthường
40 42 0700× 700
Tăngca
50 52 050×
Thầuphụ
70 72 0150× 100
T.5 Thôngthường
40 0700× × 700
Tăngca
50 050× ×
Thầuphụ
70 0130× × 130
Tổng cầu 800 1.000 750 230 2.780
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 34
Bảng 14.7d
Phương pháp toán
Cung cấp Tổng Lượng cầu Tổng công suấtTháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Ảo
Tồn kho ban đầu
0 2 4 0100100
T.3 Thôngthường
40 42 44 0700700
Tăngca
50 52 54 05050
Thầuphụ
70 72 74 0150× 150
T.4 Thôngthường
40 42 0700× 700
Tăngca
50 52 050× 50
Thầuphụ
70 72 0150× 50 100
T.5 Thôngthường
40 0700× × 700
Tăngca
50 050× × 50
Thầuphụ
70 0130× × 130
Tổng cầu 800 1.000 750 230 2.780
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 35
Kỹ thuật Kết quả Đặc tính quan trọngĐồ thị Thử sai Dễ dùng, dễ hiểu. Nhiều
đáp án, một trong số cácđáp án có thể tối ưu.
Toán (bài toánvận tải)
Tối ưu Dùng phần mềm qui hoạchtuyến tính; Cho phép phân tích độnhạy và mở rộng điềukiện;
Bảng 14.8
Tổng kết 2 phương pháp hoạch định
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 36
Định vị các nguồn lực đến khách hàng với giá hợp lý để tối ưu hóa lợi nhuận.
1. Sản phẩm hoặc dịch vụ được bán nhiều giá;2. Nhu cầu biến động theo giá, và có thể chia thành
nhiều phân khúc;3. Nguồn lực là hằng số;4. Biến phí thấp, định phí cao.
Hoạch định theo lợi nhuận
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 37
Đường nhu cầu
Hình 14.5: Hoạch định giá phòng khách sạn theo lợi nhuận
Phân bổ trên
Lượng tiền còn trên bảng
Tồn tại lượng khách hàng tiềm năng mong muốn chi trả nhiều
hơn 15$ để thuê phòng
Một số khách hàng sẵn sàng chi trả hơn 150$ để thuê phòngDoanh thu
= (giá) × (50phòng)
= (150$ - 15 $)× (50)
= 6.750 $(Không tính định
phí) Giá
Lượng phòng cho thuê
100
50
150 $Tiền thuê phòng
15 $Biến phí thuê phòng
Hoạch định theo lợi nhuận
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 38
Doanh thu phân bổ = (Giá đầu tiên) × 30 phòng + (Giá kế) × 30 phòng
= (100$ - 15 $) × 30 + (200$ - 15 $) × 30 = 2.550 $ + 5.550 $ = 8.100 $
Đường nhu cầu
Hình 14.6: Hoạch định giá cho thuê phòng
Giá
Lượng phòng cho thuê
100
60
30
100 $Giá 1
200 $Giá 2
15 $Biến: Phí thuê phòng
Hoạch định theo lợi nhuận
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 39
1. Cấu trúc đa giá phải khả dĩ và logic ở khía cạnh khách hàng;
2. Dự báo mức và thời điểm tiêu thụ 3. Tác động để thay đổi lượng cầu.
Hoạch định theo lợi nhuận
Chương 14: Hoạch định tổng hợp 14 – 40
Tài liệu tham khảo
[1] Heizer/Render, “Operations Management”, NXB Pearson 2008.[2] Đồng Thị Thanh Phương, “Quản trị sản xuất”, NXB tài chính 2007.