chƢƠng trÌnh ĐÀo tẠo ĐẠi hỌc ngÀnh ngÔn ngỮ anh

13
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TO ĐẠI HC NGÀNH NGÔN NGANH I. GII THIU CHUNG VCHƢƠNG TRÌNH 1.1 THÔNG TIN VĐƠN VỊ ĐÀO TẠO VÀ ĐƠN VỊ CP BNG - Đơn vị cp bằng: Trường Đại học Đồng Tháp - Đơn vị đào tạo: Khoa Sư phạm Ngoi ng1.2 CĂN CỨ XÂY DỰNG CHƢƠNG TRÌNH - Lut Giáo dục Đại hc 2018, - Quyết định s1982/QĐ-TTg ngày 18/10/2016 vkhung trình độ quc gia Vit Nam; - Thông tư 07/2015/TT-BGDĐT ngày 16/4/2015 của Btrưởng BGiáo dục và Đào tạo vBan hành quy định vkhối lượng kiến thc ti thiu, yêu cu vnăng lực mà người hc cần đạt được sau khi tt nghiệp đối vi mỗi trình độ đào tạo ca giáo dục đại hc và quy trình xây dng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo trình độ đại hc; - Khung năng lực giáo viên ngoi ngVit Nam; - Khung năng lực ngoi ng6 bc dùng cho Việt Nam (Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ban hành ngày 24/1/2014); - Phn hi thông tin của người sdụng lao động (Chuyên viên tiếng Anh ca sGD&ĐT, Hiệu trưởng, ttrưởng CM & Giáo viên tiếng Anh); - Kết qukho sát mức độ hài lòng ca cu sinh viên; - Kết qukho sát nhu cu của sinh viên đang theo học tại trường. 1.3 MT STHÔNG TIN VCHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Tên ngành: Tiếng Việt: Ngôn ngữ Anh Tiếng Anh: Bachelor of English Language Mã số ngành đào tạo: 52220201 Trình độ đào tạo: Đại học Thời gian đào tạo: 4 năm Tên văn bằng sau tốt nghiệp: Cử nhân Ngôn ngữ Anh Thông tin về kiểm định chất lượng: 1.4 MỤC TIÊU ĐÀO TẠO Sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo s: - Đạt chun kiến thc, knăng, thái độ trình độ đại hc vNgôn ngAnh;

Upload: others

Post on 01-Nov-2021

4 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NGÀNH NGÔN NGỮ ANH

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

NGÀNH NGÔN NGỮ ANH

I. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƢƠNG TRÌNH

1.1 THÔNG TIN VỀ ĐƠN VỊ ĐÀO TẠO VÀ ĐƠN VỊ CẤP BẰNG

- Đơn vị cấp bằng: Trường Đại học Đồng Tháp

- Đơn vị đào tạo: Khoa Sư phạm Ngoại ngữ

1.2 CĂN CỨ XÂY DỰNG CHƢƠNG TRÌNH

- Luật Giáo dục Đại học 2018,

- Quyết định số 1982/QĐ-TTg ngày 18/10/2016 về khung trình độ quốc gia Việt Nam;

- Thông tư 07/2015/TT-BGDĐT ngày 16/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

về Ban hành quy định về khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người

học cần đạt được sau khi tốt nghiệp đối với mỗi trình độ đào tạo của giáo dục đại học và

quy trình xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo trình độ đại học;

- Khung năng lực giáo viên ngoại ngữ Việt Nam;

- Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT

ban hành ngày 24/1/2014);

- Phản hồi thông tin của người sử dụng lao động (Chuyên viên tiếng Anh của sở GD&ĐT,

Hiệu trưởng, tổ trưởng CM & Giáo viên tiếng Anh);

- Kết quả khảo sát mức độ hài lòng của cựu sinh viên;

- Kết quả khảo sát nhu cầu của sinh viên đang theo học tại trường.

1.3 MỘT SỐ THÔNG TIN VỀ CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Tên ngành:

Tiếng Việt: Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh: Bachelor of English Language

Mã số ngành đào tạo: 52220201

Trình độ đào tạo: Đại học

Thời gian đào tạo: 4 năm

Tên văn bằng sau tốt nghiệp: Cử nhân Ngôn ngữ Anh

Thông tin về kiểm định chất lượng:

1.4 MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

Sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo sẽ:

- Đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng, thái độ trình độ đại học về Ngôn ngữ Anh;

Page 2: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NGÀNH NGÔN NGỮ ANH

- Có năng lực tiếng Anh bậc 5/6 (Khung năng lực ngoại ngữ dùng cho Việt Nam);

- Có thể tham gia các hoạt động biên – phiên dịch tiếng Anh tại các đơn vị tuyển dụng;

- Có khả năng tự học, tự nghiên cứu để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ trong

hoạt động nghề nghiệp.

1.5 THÔNG TIN TUYỂN SINH

1.5.1 Đối tượng tuyển sinh:

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường

xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; người tốt nghiệp

trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các

môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT;

Thí sinh có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật

được UBND tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học

tập do hậu quả của chất độc hoá học, là con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất

độc hoá học: Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với

tình trạng sức khỏe.

1.5.2 Phạm vi tuyển sinh: Cả nƣớc

1.5.3 Phương thức tuyển sinh:

1.5.3.1 Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia

1.5.3.2 Xét tuyển theo kết quả học bạ lớp 12 THPT

1.5.3..3 Xét tuyển kết hợp thi tuyển

1.6 ĐIỀU KIỆN NHẬP HỌC

Người học nộp các giấy tờ, hồ sơ theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy

hiện hành. Sau khi xem xét thấy đủ điều kiện nhập học, Phòng Đảm bảo chất lượng tham mưu

Hiệu trưởng ra quyết định công nhận người học là sinh viên chính thức của trường.

1.7 ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP

Người học được xét công nhận tốt nghiệp khi có đủ các điều kiện sau:

a. Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không đang

trong thời gian bị kỷ luật ở mức độ đình chỉ học tập;

Page 3: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NGÀNH NGÔN NGỮ ANH

b. Tích lũy đủ số học phần quy định cho chương trình đào tạo;

c. Điểm trung bình chung tích lũy của toàn khóa học đạt từ 2.00 trở lên;

d. Có giấy chứng nhận Giáo dục quốc phòng - An ninh và giấy chứng nhận Giáo dục thể

chất;

e. Có chứng nhận Ngoại ngữ và Tin học theo quy định của Nhà trường;

f. Phải tham gia ít nhất 8 ngày công tác xã hội;

g. Trong trường hợp đủ điều kiện tốt nghiệp sớm hoặc tốt nghiệp muộn so với thời gian

thiết kế của khóa học, sinh viên phải làm đơn gửi Phòng đào tạo để đề nghị được xét tốt

nghiệp;

h. Hằng năm, Nhà trường tổ chức xét tốt nghiệp vào tháng 2, tháng 6, tháng 8 và tháng 11.

Hội đồng xét tốt nghiệp căn cứ vào các quy định về điều kiện công nhận tốt nghiệp để lập

danh sách trình Hội đồng xét tốt nghiệp và đề nghị Hiệu trưởng ký Quyết định công nhận

tốt nghiệp cho sinh viên đủ điều kiện tốt nghiệp. Lễ tốt nghiệp được tổ chức vào tháng 7

và tháng 1.

II. CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

2.1 KIẾN THỨC

2.1.1 Kiến thức cơ bản - KT1

Có kiến thức cơ bản về những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác–Lê Nin, Đường lối

cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh; về khoa học xã hội và nhân

văn, quốc phòng an ninh và giáo dục thể chất.

2.1.2. Kiến thức về ngôn ngữ - văn hóa - KT2

- Nắm vững, vận dụng được kiến thức về những hiện tượng ngôn ngữ - văn hóa phổ quát,

các cấu trúc diễn ngôn/văn bản tiếng Việt, và giao thoa ngôn ngữ - văn hóa giữa tiếng Việt và

tiếng Anh.

2.1.3. Kiến thức về ngôn ngữ Anh/tiếng Anh, giao tiếp bằng tiếng Anh - KT3

- Nắm vững kiến thức và vận dụng phân tích được những hiện tượng thường gặp về ngữ

âm, ngữ pháp và từ vựng trong hệ thống ngôn ngữ Anh;

- Nắm vững kiến thức và vận dụng phân tích được những biểu hiện hành vi, nguyên tắc

hoạt động nghe, nói, đọc, viết bằng tiếng Anh.

2.1.4. Kiến thức về hoạt động dịch thuật - KT4

- Nắm vững và vận dụng được các kiến thức về phương pháp, dạng thức, thủ thuật, trình tự

của hoạt động biên – phiên dịch Anh – Việt và Việt – Anh.

- Nắm vững những kiến thức về các hoạt động lập kế hoạch, tổ chức thực hiện công việc

biên – phiên dịch Anh – Việt và Việt – Anh.

- Biết nhận xét, đánh giá chất lượng các sản phẩm (thông qua các bản dịch viết, diễn ngôn

nói) biên – phiên dịch Anh – Việt và Việt – Anh.

Page 4: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NGÀNH NGÔN NGỮ ANH

2.1.5. Kiến thức sử dụng công nghệ dịch thuật - KT5

- Vận dụng được những kiến thức về các thiết bị, công cụ hỗ trợ cho các hoạt động dịch

thuật liên quan nghề nghiệp.

2.1.6. Kiến thức hỗ trợ khác - KT6

- Có kiến thức về ngoại ngữ thứ 2, đạt trình độ chuẩn đầu ra về ngoại ngữ theo quy định

hiện hành của Trường Đại học Đồng Tháp.

- Ứng dụng các kiến thức đã học vào việc xây dựng và triển khai các công trình nghiên cứu

khoa học cơ bản về dịch thuật Anh – Việt và Việt – Anh.

- Hiểu rõ, vận dụng tổng hợp các kiến thức liên quan về giáo dục học ngôn ngữ, bản ngữ

và ngôn ngữ thứ hai/ngoại ngữ trong hoạt động chuyên môn.

2.2. KỸ NĂNG

2.2.1. Kỹ năng sử dụng tiếng Anh –KN1

- Đạt trình độ tương đương bậc 5/6 tiếng Anh theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng

cho Việt Nam.

2.2.2. Kỹ năng triển khai hoạt động dịch thuật – KN2

- Phối hợp thành thạo các thao tác trong hoạt động lên kế hoạch dịch thuật Anh – Việt và

Việt – Anh (các dạng văn bản/diễn ngôn khác nhau).

- Kết hợp tốt các thao tác trong hoạt động tổ chức, quản lý thực hiện các tiến trình, các

bước biên – phiên dịch Anh – Việt và Việt – Anh (các dạng văn bản/diễn ngôn khác nhau).

2.2.3. Kỹ năng tự kiểm tra, đánh giá hoạt động dịch thuật -KN3

- Triển khai tốt các thao tác trong các hoạt động tự kiểm tra, đánh giá các hoạt động dịch

thuật của bản thân và trong tư cách là thành viên của nhóm/tổ liên quan.

2.2.4. Kỹ năng xử lý, giải quyết các tình huống/vấn đề nghiệp vụ - KN4

- Thực hiện thành thạo các thao tác xử lý, giải quyết các tình huống/vấn đề gặp phải, tìm

giải pháp thay thế trong hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ.

2.2.5. Kỹ năng mềm – KN5

2.2.5.1. Kỹ năng làm việc theo nhóm và đàm phán

- Thành thục các thao tác trong các hoạt động làm việc theo nhóm, đàm phán, truyền đạt

vấn đề và giải pháp đến người khác trong chuyên môn nghề nghiệp và cuộc sống.

2.2.5.2. Kỹ năng giao tiếp và tạo lập quan hệ

- Thành thục các thao tác, hành vi giao tiếp (bằng ngôn ngữ và phi ngôn ngữ tiếng Anh,

tiếng Việt) và tạo lập quan hệ trong nghiệp vụ, chuyên môn và cuộc sống thường nhật.

Page 5: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NGÀNH NGÔN NGỮ ANH

- Biết cách áp dụng linh hoạt, phù hợp cách thức giao tiếp khác nhau (bằng tiếng Anh,

tiếng Việt) để chuyển tải, phổ biến kiến thức, kỹ năng đến người khác trong việc triển khai

nghiệp vụ, chuyên môn và cuộc sống thường nhật.

2.2.5.3. Kỹ năng quản lý thời gian

- Biết áp dụng thành thạo các phương pháp quản lý thời gian, lên kế hoạch triển khai công

việc phù hợp trong tác nghiệp và cuộc sống thường nhật.

2.2.5.4. Kỹ năng tổ chức công việc hiệu quả

- Phối hợp thành thục các thao tác tổ chức thực hiện công việc có hiệu quả trong nghiệp

vụ, chuyên môn và cuộc sống thường nhật.

2.2.6. Kỹ năng sử dụng công nghệ -KN6

- Thành thục các thao tác sử dụng các thiết bị, công nghệ thông dụng nói chung và sử

dụng trong chuyên môn nghiệp vụ nói riêng.

2.2.7. Kỹ năng khởi nghiệp –KN7

- Áp dụng kiến thức chuyên môn và thực tiễn, biết cách thức tự tạo việc làm cho bản thân

và cho người khác.

2.3. PHẨM CHẤT ĐẠO ĐỨC

2.3.1. Phẩm chất đạo đức cá nhân – PC1:

Hoàn thành tốt nghĩa vụ công dân, có ý thức kỷ luật; nghiêm chỉnh chấp hành nội quy, quy chế

của cơ quan, tổ chức, đơn vị.

2.3.2. Nhận thức về nghề nghiệp – PC2

Có niềm tin và lý tưởng đúng đắn về nghề nghiệp bản thân.

2.3.3. Đạo đức nghề nghiệp – PC3:

Nghiêm túc thể hiện các hành vi đạo đức nghề nghiệp và phát huy các truyền thống đạo đức

trong hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ.

2.4 . MỨC TỰ CHỦ VÀ TRÁCH NHIỆM

2.4.1. Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách

nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm.

2.4.2. Hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ xác định.

2.4.3. Tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có thể bảo vệ được quan điểm cá nhân.

Page 6: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NGÀNH NGÔN NGỮ ANH

2.4.4. Lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt

động.

2.4.5. Đánh giá chất lượng công việc, từ đó có những điều chỉnh phù hợp, không ngừng cải tiến

hiệu quả công việc.

2.5 .CÁC VỊ TRÍ CÔNG TÁC CÓ THỂ ĐẢM NHẬN SAU KHI TỐT NGHIỆP

Nhóm 1: Hướng dẫn viên du lịch,

Nhóm 2: Biên-phiên dịch tiếng Anh,

Nhóm 3: Trợ lí giám đốc trong các doanh nghiệp, đơn vị, cơ quan, tổ chức trong và ngoài nước;

Nhóm 4: Biên tập viên, phát thanh viên ở các đài phát thanh-truyền hình địa phương hoặc trung

ương;

Nhóm 5: Chuyên viên biên-phiên dịch tại phòng/bộ phận hợp tác quốc tế sở ngoại vụ các tỉnh

thành, trường đại học.

3. NỘI DUNG CHUƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

3.1 Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 139 TC1, trong đó:

Khối kiến thức đại cương: 45 Bắt buộc: 29 TC

Tự chọn: 5/36TC

Giáo dục quốc phòng và thể chất: 11 TC

Khối kiến thức chuyên nghiệp: 92

Cơ sở ngành: Bắt buộc: 48 TC

Chuyên ngành: Bắt buộc: 34 TC

Tự chọn: 6/30 TC

Thực hành, thực tập nghề nghiệp: 10 TC

1 Tín chỉ

Page 7: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NGÀNH NGÔN NGỮ ANH

3.2 Khung chƣơng trình đào tạo chi tiết

TT MÃ HP TÊN HỌC PHẦN TC

HỌC PHẦN ĐIỀU

KIỆN

TIẾN

ĐỘ

TQ2 HT

3 SH

4

A. Kiến thức giáo dục đại cƣơng 45

1.1. Ngoại ngữ (chọn 1 trong 2 nhóm) 5

1.1.1. Nhóm tiếng Trung 5

1 EN4312 Tiếng Trung căn bản 1 3 1

2 EN4313 Tiếng Trung căn bản 2 2 EN4312 2

1.1.2. Nhóm tiếng Pháp 5

1 EN4315 Tiếng Pháp căn bản 1 3 1

2 EN4316 Tiếng Pháp căn bản 2 2 EN4315 2

1.2. Giáo dục quốc phòng 8

1 GE4150 Công tác quốc phòng, an ninh 2 GE4149 3

2 GE4149 Đường lối quân sự của Đảng 3 2

3 GE4153 Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật

bắn súng tiểu liên AK 3

GE4150 4

1.3. Giáo dục thể chất 3

1.3.1. Học phần bắt buộc 1

1 GE4306 Giáo dục thể chất 1 2 1

1.3.2. Học phần tự chọn (chọn ít nhất 2 TC) 2

1 GE4321 Bóng đá 2 GE4306 2

2 GE4323 Cầu lông 2 GE4306 2

3 GE4327 Cờ vua 2 GE4306 2

4 GE4322 Bóng chuyền 2 GE4306 2

5 GE4324 Khiêu vũ thể thao 2 GE4306 2

6 GE4326 Võ thuật Karatedo 2 GE4306 2

7 GE4325 Võ thuật Vovinam 2 GE4306 2

8 GE4331 Bơi lội 2 GE4306 2

1.4. Đại cƣơng chung 29

1 GE4038A Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa

Mác- Lênin 1 2 1

2 GE4038B Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa

Mác- Lênin 2 3 GE4038A 2

3 GE4011 Đường lối cách mạng của Đảng CSVN 3 GE4056 4

2 Tiên quyết 3 Học trước 4 Song hành

Page 8: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NGÀNH NGÔN NGỮ ANH

TT MÃ HP TÊN HỌC PHẦN TC

HỌC PHẦN ĐIỀU

KIỆN

TIẾN

ĐỘ

TQ2 HT

3 SH

4

4 GE4039 Pháp luật Việt Nam đại cương 2 6

5 GE4056 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 GE4038B 3

6 EN4040 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 3

7 GE4049 Tiếng Việt thực hành 2 3

8 GE4001 Cơ sở ngôn ngữ học 2 3

9 GE4003 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 7

10 GE4112 Nhập môn khoa học giao tiếp 2 7

11 GE4057 Văn hóa Đồng bằng sông Cửu Long 2 7

12 GE4407 Hình thành và phát triển kỹ năng mềm 2 4

13 Nhập môn nghề nghiệp 3 1

B. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 94

I. Kiến thức cơ ngành 48

1 EN4100 Đọc 1 2 1

2 EN4101 Đọc 2 2 EN4100 2

3 EN4102 Đọc 3 2 EN4101 3

4 EN4103 Đọc 4 2 EN4102 4

5 EN4104 Đọc 5 2 EN4103 5

6 EN4106 Đọc 6 2 EN4104 6

7 EN4110 Nghe 1 2 1

8 EN4111 Nghe 2 2 EN4110 2

9 EN4112 Nghe 3 2 EN4111 3

10 EN4113 Nghe 4 2 EN4112 4

11 EN4114 Nghe 5 2 EN4113 5

12 EN4116 Nghe 6 2 EN4114 6

13 EN4119 Nói 1 2 1

14 EN4120 Nói 2 2 EN4119 2

15 EN4121 Nói 3 2 EN4120 3

16 EN4122 Nói 4 2 EN4121 4

17 EN4123 Nói 5 2 EN4122 5

18 EN4125 Nói 6 2 EN4123 6

19 EN4128 Viết 1 2 1

20 EN4129 Viết 2 2 EN4128 2

21 EN4130 Viết 3 2 EN4129 3

22 EN4131 Viết 4 2 EN4130 4

23 EN4132 Viết 5 2 EN4131 5

Page 9: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NGÀNH NGÔN NGỮ ANH

TT MÃ HP TÊN HỌC PHẦN TC

HỌC PHẦN ĐIỀU

KIỆN

TIẾN

ĐỘ

TQ2 HT

3 SH

4

24 EN4134 Viết 6 2 EN4132 6

II. Kiến thức chuyên ngành 36

2.1. Nhóm iến thức ắt uộc 30

1 EN4200 Âm vị học 2 EN4217 6

2

Lý thuyết dịch 3 3

3 EN4201 Dịch nói 1 2 3

4 EN4202 Dịch nói 2 2 4

5 EN4204 Dịch nói 3 2 5

6 EN4208 Dịch viết 1 2 3

7 EN4209 Dịch viết 2 2 4

8 EN4211 Dịch viết 3 2 5

9 EN4217 Ngữ âm thực hành 2 1

10 EN4218P Ngữ pháp học 3 3

11 EN4226 Từ vựng –Ngữ nghĩa học 2 EN4218P 7

12 EN4108 Giao thoa văn hoá 2 7

13 EN4109 Dịch nói 4 2 7

14 EN4502 Dịch viết 4 2 7

2.2. Phần học tự chọn inh vi n chọn ít nhất 1 nhóm 6

2.2.1. Nhóm tự chọn 1 6

1 EN4146 Kỹ năng thuyết trình 2 7

2 EN4227 Văn hóa Anh 2 7

3 EN4228 Văn hóa Mỹ 2 7

4 EN4229 Văn học Anh 2 7

5 EN4230 Văn học Mỹ 2 7

2.2.2. Nhóm tự chọn 2 6

1 EN4118 Ngữ dụng học 2 7

2 EN4143 Cú pháp học 2 7

3 Viết học thuật 2 7

4 Tiếng Anh du lịch 2 7

5 Tiếng Anh thương mại 2 7

2.2.3. Nhóm tự chọn 3 6

1 LI4205 Từ vựng ngữ nghĩa Tiếng Việt 2 7

2 EN4117 Ngôn ngữ học đối chiếu 2 7

3 EN4127 Phân tích lỗi 2 7

4 EN4126 Phân tích diễn ngôn 2 7

Page 10: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NGÀNH NGÔN NGỮ ANH

TT MÃ HP TÊN HỌC PHẦN TC

HỌC PHẦN ĐIỀU

KIỆN

TIẾN

ĐỘ

TQ2 HT

3 SH

4

5 EN4144 Phong cách học 2 7

III. Thực hành, thực tập nghề nghiệp 10

1 EC4281 Khởi nghiệp 3 7

2 EC4268 Kỹ năng tìm việc làm 1 7

3 EN4698 Thực tập tốt nghiệp 6 GE4403 8

Tổng số TCTL 140

3.3 Kế hoạch đào tạo theo thời gian

STT Mã học

phần T n học phần

ố tín

chỉ

Học ỳ

1 2 3 4 5 6 7 8

I Khối iến thức đại cƣơng

1 EN4312 Tiếng Trung căn bản 1 3 1

2 EN4313 Tiếng Trung căn bản 2 2 2

3 EN4315 Tiếng Pháp căn bản 1 3 1

4 EN4316 Tiếng Pháp căn bản 2 2 2

5 GE4149 Đường lối quân sự của Đảng 3 2

6 GE4150 Công tác quốc phòng, an ninh 2 3

7 GE4153 Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật

bắn súng tiểu liên AK 3 4

8 GE4302 Giáo dục thể chất 1 2 1

9 Học phần giáo dục thể chất tự chọn 2 2

10 GE4038

A

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa

Mác- Lênin 1 2 1

11 GE4038B Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa

Mác- Lênin 2 3 2

12 GE4011 Đường lối cách mạng của Đảng CSVN 3 4

13 GE4039 Pháp luật Việt Nam đại cương 2 1

14 GE4056 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 3

Page 11: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NGÀNH NGÔN NGỮ ANH

STT Mã học

phần T n học phần

ố tín

chỉ

Học ỳ

1 2 3 4 5 6 7 8

15 EN4040 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 3

16 GE4049 Tiếng Việt thực hành 2 2

17 GE4001 Cơ sở ngôn ngữ học 2 3

18 GE4003 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 5

19 GE4057 Văn hóa Đồng bằng sông Cửu Long 2 5

20 GE4112 Nhập môn khoa học giao tiếp 2 4

21 GE4407 Hình thành và phát triển kỹ năng mềm 2 4

22 Nhập môn nghề nghiệp 3 1

II Khối iến thức chuy n nghiệp

II.1 Cơ ngành

1 EN4100 Đọc 1 2 1

2 EN4101 Đọc 2 2 2

3 EN4102 Đọc 3 2 3

4 EN4103 Đọc 4 2 4

5 EN4104 Đọc 5 2 5

6 EN4106 Đọc 6 2 6

7 EN4110 Nghe 1 2 1

8 EN4111 Nghe 2 2 2

9 EN4112 Nghe 3 2 3

10 EN4113 Nghe 4 2 4

11 EN4114 Nghe 5 2 5

12 EN4116 Nghe 6 2 6

13 EN4119 Nói 1 2 1

14 EN4120 Nói 2 2 2

15 EN4121 Nói 3 2 3

16 EN4122 Nói 4 2 4

17 EN4123 Nói 5 2 5

18 EN4125 Nói 6 2 6

Page 12: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NGÀNH NGÔN NGỮ ANH

STT Mã học

phần T n học phần

ố tín

chỉ

Học ỳ

1 2 3 4 5 6 7 8

19 EN4128 Viết 1 2 1

20 EN4129 Viết 2 2 2

21 EN4130 Viết 3 2 3

22 EN4131 Viết 4 2 4

23 EN4132 Viết 5 2 5

24 EN4134 Viết 6 2 6

II. 2 Chuyên ngành

1 EN4200 Âm vị học 2 6

2 Lý thuyết dịch 2 3

3 EN4201 Dịch nói 1 2 3

4 EN4202 Dịch nói 2 2 4

5 EN4204 Dịch nói 3 2 5

6 EN4208 Dịch viết 1 2 3

7 EN4209 Dịch viết 2 2 4

8 EN4211 Dịch viết 3 2 5

9 EN4217 Ngữ âm thực hành 2 1

10 EN4222

N

Ngữ pháp thực hành 3 1

11 EN4218P Ngữ pháp học 3 3

12 EN4226 Từ vựng –Ngữ nghĩa học 2 7

13 EN4108 Giao thoa văn hoá 2 7

14 EN4109 Dịch nói 4 2 7

15 EN4502 Dịch viết 4 2 7

16 EN4146 Kỹ năng thuyết trình 2 7

17 EN4227 Văn hóa Anh 2 7

18 EN4228 Văn hóa Mỹ 2 7

19 EN4229 Văn học Anh 2 7

20 EN4230 Văn học Mỹ 2 7

21 EN4118 Ngữ dụng học 2 7

22 EN4143 Cú pháp học 2 7

23 Viết học thuật 2 7

Page 13: CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NGÀNH NGÔN NGỮ ANH

STT Mã học

phần T n học phần

ố tín

chỉ

Học ỳ

1 2 3 4 5 6 7 8

24 Tiếng Anh du lịch 2 5

25 Tiếng Anh thương mại 2 5

26 LI4205 Từ vựng ngữ nghĩa Tiếng Việt 2 7

27 EN4117 Ngôn ngữ học đối chiếu 2 7

28 EN4127 Phân tích lỗi 2 7

29 EN4126 Phân tích diễn ngôn 2 7

30 EN4144 Phong cách học 2 7

III Thực hành, thực tập nghề nghiệp

1 EC4281 Khởi nghiệp 3 7

2 EC4268 Kỹ năng tìm việc làm 1 7

3 EN4698 Thực tập tốt nghiệp 6 8

3.4 Hình thức đào tạo và phƣơng pháp giảng dạy

3.4.1 Hình thức đào tạo: Chính quy

3.4.2 Phương pháp giảng dạy

(4)

Lấy hoạt động học của sinh viên làm trung tâm trong quá trình dạy học; áp dụng linh hoạt,

mềm dẻo, hiệu quả phương pháp giao tiếp, sử dụng tiếng Anh trong và ngoài lớp học thông qua

các hoạt động phong phú, đa dạng về nội dung, chủ đề bài học và về hình thức hoạt động: cá

nhân, cặp nhóm/đội, lớp.

Kiến thức về ngôn ngữ, văn hóa tiếng Anh là công cụ phục vụ cho việc hình thành và phát

triển bền vững năng lực giao tiếp tiếng Anh của sinh viên.

Định hướng, tổ chức, khuyến khích sinh viên rèn luyện thường xuyên nhằm tạo lập nền

tảng vững chắc cho việc phát triển năng lực tự chủ, tự học, tự nghiên cứu, hòa nhập, thích ứng

với môi trường sống, biết sử dụng công nghệ thông tin, khai thác tài nguyên mở phục vụ cho

học tập, nghiên cứu.

3.4.2.1 Cách thức đánh giá ết quả học tập

Thực hiện theo Thông tư số 57/2012/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ

trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đào tạo đại học và

cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-

BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quy chế đào tạo

đại học, cao đẳng hệ chính quy sửa đổi ban hành theo Quyết định 1465/QĐ-ĐHĐT ngày 23

tháng 10 năm 2018 của Hiệu trưởng Trường Đại học Đồng Tháp.