chƢƠng trÌnh giÁo dỤc ĐẠi hỌc chan nuoi... · 2017-01-13 · 17 bio103 hóa sinh đại...
TRANSCRIPT
CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Ngành Chăn nuôi trình độ cao đẳng
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang)
_____________________
A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)
1. Tên chương trình đào tạo
(tiếng Việt) CHĂN NUÔI
2. Tên chương trình đào tạo
(tiếng Anh) Animal Science
3. Trình độ đào tạo Cao đẳng
4. Mã ngành đào tạo 51620105
5. Đối tượng tuyển sinhTheo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo
dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
6. Thời gian đào tạo 3 năm
7. Loại hình đào tạo Chính quy
8. Số tín chỉ yêu cầu 99
9. Thang điểm 10 (sau đó quy đổi sang thang điểm 4)
10. Điều kiện tốt nghiệpTheo Quyết định 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của
Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang
11. Văn bằng tốt nghiệp Tốt nghiệp cao đẳng
12. Vị trí làm việc
Trợ giảng và tham gia nghiên cứu tại các Viện, Trường,
Trung tâm, chương trình, dự án; kỹ thuật viên tại các cơ
quan hành chính sự nghiệp; nhân viên hoặc kỹ thuật viên
tại các công ty, doanh nghiệp, trang trại, nhà máy sản xuất
– kinh doanh trong các lĩnh vực chăn nuôi – thú y
13. Khả năng nâng cao trình độ
Có khả năng tiếp tục học tập để nâng cao trình độ trong các
lĩnh vực chuyên sâu về chăn nuôi, thú y và các lĩnh vực
khác có liên quan
14. Chương trình tham khảo
- Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Chăn nuôi
của Trường Đại học An Giang.
- Chương trình đào tạo trình độ cao đẳng ngành Chăn nuôi
của Trường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Cần Thơ.
- Chương trình đào tạo trình độ cao đẳng ngành Dịch vụ
Thú y của Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp.
B. MỤC TIÊU CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM GOALS)
1. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X)
Đào tạo cán bộ kỹ thuật trình độ Cao đẳng có phẩm chất chính trị, có đạo đức nghề
nghiệp và sức khỏe tốt; có kiến thức, kỹ năng về chăn nuôi và phòng trị bệnh cho vật nuôi;
biết vận dụng những kiến thức đã học để ứng dụng trong các lĩnh vực sản xuất và đời sống.
2
2. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals-X.x)
Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất:
2.1. Kiến thức cơ bản về tự nhiên, xã hội và kỹ năng về chọn lọc, nhân giống, nuôi dưỡng.
2.2. Năng lực tự học và nâng cao trình độ
2.3. Kỹ năng làm việc nhóm, hợp tác, quản lý nguồn lực; giao tiếp hiệu quả VB, PT
điện tử, truyền thông và thuyết trình; giao tiếp được bằng ngoại ngữ chính.
2.4. Thực hành: chăm sóc, nuôi dưỡng, bảo vệ sức khỏe vật nuôi và môi trường. Vận
dụng kiến thức vào việc chẩn đoán, điều trị bệnh cho các đối tượng vật nuôi.
C. CẤU TRÚC CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
(PROGRAM AND TEACHING PLAN)
I. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan)
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại
HP Số tiết
Điều kiện
tiên quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ƣớ
c
So
ng
hà
nh
A Khối kiến thức đại cƣơng: 32 TC (Bắt buộc: 32 TC; Tự chọn: 0 TC), chiếm 32,3% số TC CTĐT
1 ANI102 Giới thiệu ngành – CĐ CN 1 1 15 I
2 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác –
Lênin 1 2 2 22 16 I
3 MAX102 Những Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác –
Lênin 2 3 3 32 26 2 II
4 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 3 III
5 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt
Nam 3 3 32 26 4 IV
6 PHT101 Giáo dục Thể chất (*) 3* 3* 8 82 I, II
7 MIS102 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1, 2, 3 (*) 8* 8* 91 69
II,
III,
IV
8 ENG103 Tiếng Anh 1 – CĐ 3 3 45 I
9 ENG104 Tiếng Anh 2 – CĐ 4 4 60 8 II
10 LAW101 Pháp luật đại cương 2 2 30 II
11 MAT103 Toán C 3 3 45 I
12 PRS101 Xác suất thống kê A 3 3 45 I
13 CHE103 Hóa đại cương B 3 3 30 30 I
14 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40 I
B Khối kiến thức cơ sở ngành: 25 TC (Bắt buộc: 25 TC; Tự chọn: 0 TC), chiếm 25,3% số TC CTĐT
15 AGR103 Sinh học đại cương 2 2 22 16 I
16 FST101 Hóa phân tích 3 3 30 30 13 II
17 BIO103 Hóa sinh đại cương 2 2 22 16 13,
15 II
18 BIT101 Vi sinh vật học đại cương 2 2 22 16 II
19 ANI530 Giải phẫu động vật A 3 3 30 30 III
20 ANI506 Dinh dưỡng động vật 2 2 22 16 17 III
21 ANI507 Thức ăn chăn nuôi 2 2 22 16 20 IV
3
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại
HP Số tiết
Điều kiện
tiên quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ƣớ
c
So
ng
hà
nh
22 ANI529 Chọn và nhân giống vật nuôi A 3 3 30 30 III
23 VES519 Sinh lý động vật 3 3 30 30 IV
24 AGR506 Thống kê sinh học 2 2 22 16 12 IV
25 AGR108 Kỹ thuật phòng thí nghiệm – CN 1 1 30 II
C Khối kiến thức chuyên ngành: 32 TC (Bắt buộc: 26 TC; Tự chọn: 06 TC), chiếm 32,3% số TC CTĐT
26 VES504 Dược lý thú y 3 3 30 30 17 III
27 VES518 Kiểm nghiệm thú sản A 3 3 30 30 32 V
28 ANI508 Chăn nuôi gia cầm 3 3 30 30 21 V
29 ANI509 Chăn nuôi heo 3 3 30 30 21 V
30 ANI510 Chăn nuôi trâu, bò 3 3 30 30 21 V
31 VES508 Chẩn đoán bệnh thú y 2 2 22 16 19 IV
32 VES510 Bệnh truyền nhiễm thú y 3 3 30 30 18 IV
33 VES507 Sản khoa và gieo tinh nhân tạo 3 3 30 30 19 V
34 VES516 Ký sinh trùng và bệnh ký sinh thú y A 3 3 30 30 V
35 ANI516 Vệ sinh môi trường chăn nuôi 2
4
22 16 17 IV
36 ANI517 Chăn nuôi dê, thỏ 2 22 16 IV
37 VES511 Dịch tễ học thú y 2 22 16 24 IV
38 ANI518 Quản lý sản xuất chăn nuôi 2 22 16 IV
39 LAW505 Luật thú y 2 30 IV
40 CUL531 Kỹ năng khuyến nông 2
2
22 16 V
41 VES505 Miễn dịch học thú y 2 22 16 18,
23 V
42 VES512 Bệnh chó, mèo 2 22 16 32 V
D Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 10 TC (Bắt buộc:
05 TC; Tự chọn: 05 TC), chiếm 10,1% số TC CTĐT
43 ANI522 Thực tập thực tế (tham quan) 1 1 60
28,
29,
30
VI
44 ANI913 Chuyên đề thực tập ngành Chăn nuôi 4 4 240
28,
29,
30
VI
45 ANI916 Khóa luận tốt nghiệp – CĐ CN 5 5 300 VI
46 ANI917 Chuyên đề tốt nghiệp – CĐ CN 3 3 180 VI
47 ANI514 Công nghệ thức ăn gia súc 2
2
22 16 20 VI
48 VES912 Quản lý dịch bệnh thú y 2 22 16 32,
34 VI
49 ANI911 Đồng cỏ thức ăn gia súc nhai lại 2 22 16 30 VI
Tổng số tín chỉ của toàn chƣơng trình: 99 TC (Bắt buộc: 88 TC; Tự chọn: 11 TC)
4
II. Kế hoạch giảng dạy (Teaching plan)
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết
Họ
c k
ỳ
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
1 ANI102 Giới thiệu ngành – CĐ CN 1 1 15
I
2 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin 1 2 2 22 16
3 ENG103 Tiếng Anh 1 – CĐ 3 3 45
4 MAT103 Toán C 3 3 45
5 PRS101 Xác suất thống kê A 3 3 45
6 CHE103 Hóa đại cương B 3 3 30 30
7 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40
8 AGR103 Sinh học đại cương 2 2 22 16
9 PHT110 Giáo dục Thể chất 1 (*) 1* 1* 4 26
Tổng số tín chỉ học kỳ I: 20 TC (Bắt buộc: 20 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 MAX102 Những Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin 2 3 3 32 26
II
2 ENG104 Tiếng Anh 2 – CĐ 4 4 60
3 BIT101 Vi sinh vật học đại cương 2 2 22 16
4 LAW101 Pháp luật đại cương 2 2 30
5 AGR108 Kỹ thuật phòng thí nghiệm – CN 1 1 30
6 BIO103 Hóa sinh đại cương 2 2 22 16
7 PHT121 Giáo dục Thể chất 2 (*) 2* 2* 4 56
8 MIS150 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1 (*) 3* 3* 30 16
Tổng số tín chỉ học kỳ II: 14 TC (Bắt buộc: 14 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18
III
2 FST101 Hóa phân tích 3 3 30 30
3 ANI530 Giải phẫu động vật A 3 3 30 30
4 ANI506 Dinh dưỡng động vật 2 2 22 16
5 ANI529 Chọn và nhân giống vật nuôi A 3 3 30 30
6 VES504 Dược lý thú y 3 3 30 30
7 AGR506 Thống kê sinh học 2 2 22 16
8 MIS160 Giáo dục quốc phòng – an ninh 2 (*) 2* 2* 32 10
Tổng số tín chỉ học kỳ III: 18 TC (Bắt buộc: 18 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam 3 3 32 26
IV
2 VES508 Chẩn đoán bệnh thú y 2 2 22 16
3 VES519 Sinh lý động vật 3 3 30 30
4 ANI507 Thức ăn chăn nuôi 2 2 22 16
5 ANI516 Vệ sinh môi trường chăn nuôi 2
4
22 16
6 ANI517 Chăn nuôi dê, thỏ 2 22 16
7 VES511 Dịch tễ học thú y 2 22 16
8 ANI518 Quản lý sản xuất chăn nuôi 2 22 16
5
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết
Họ
c k
ỳ
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
9 LAW505 Luật thú y 2 30
10 VES510 Bệnh truyền nhiễm thú y 3 3 30 30
11 MIS170 Giáo dục quốc phòng – an ninh 3 (*) 3* 3* 29 43
Tổng số tín chỉ học kỳ IV: 17 TC (Bắt buộc: 13 TC; Tự chọn: 04 TC)
1 VES518 Kiểm nghiệm thú sản A 3 3 30 30
V
2 ANI508 Chăn nuôi gia cầm 3 3 30 30
3 ANI509 Chăn nuôi heo 3 3 30 30
4 ANI510 Chăn nuôi trâu, bò 3 3 30 30
5 VES516 Ký sinh trùng và bệnh ký sinh thú y A 3 3 30 30
6 VES507 Sản khoa và gieo tinh nhân tạo 3 3 30 30
7 CUL531 Kỹ năng khuyến nông 2
2
22 16
8 VES505 Miễn dịch học thú y 2 22 16
9 VES512 Bệnh chó, mèo 2 22 16
Tổng số tín chỉ học kỳ V: 20 TC (Bắt buộc: 18 TC; Tự chọn: 02 TC)
1 ANI522 Thực tập thực tế (tham quan) 1 1 60
VI
2 ANI913 Chuyên đề thực tập ngành Chăn nuôi 4 4 240
3 ANI916 Khóa luận tốt nghiệp – CĐ CN 5 5 300
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:
4 ANI917 Chuyên đề tốt nghiệp – CĐ CN 3 3 180
5 ANI514 Công nghệ thức ăn gia súc 2
2
22 16
6 VES912 Quản lý dịch bệnh thú y 2 22 16
7 ANI911 Đồng cỏ thức ăn gia súc nhai lại 2 22 16
Tổng số tín chỉ học kỳ VI: 10 TC (Bắt buộc: 05 TC; Tự chọn: 05 TC)