chƢƠng trÌnh giÁo dỤc ĐẠi hỌc - hpu.edu.vnhpu.edu.vn/upload/company/118/562/chuong trinh...
TRANSCRIPT
1
ISO
9001:2008
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Trình độ đào tạo : Liên thông Cao đẳng lên Đại học
Ngành đào tạo : Xây dựng dân dụng và công nghiệp
Loại hình đào tạo: Chính quy dài hạn tập trung
Ban hành kèm theo quyết định số..../20.../QĐ-HT ngày..../..../20... của Hiệu trưởng trường
Đại học Dân lập Hải Phòng.
1. Mục tiêu đào tạo.
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo kỹ sƣ hệ liên thông ngành “Xây dựng Dân dụng & công nghiệp ” có phẩm
chất chính trị tốt, thực sự yêu nghề, có năng lực tổ chức và thực hiện các nhiệm vụ thi công
xây dựng công trình. Nắm vững và thực hiện đúng đƣờng lối chính sách của Đảng, pháp
luật của nhà nƣớc, có trình độ ngoại ngữ và kiến thức khoa học cơ bản, có năng lực chuyên
môn, nắm bắt kịp thời công nghệ xây dựng Dân dụng & công nghiệp và giải quyết đƣợc
những vấn đề do thực tiễn đặt ra. Có khả năng tiếp cận tiến bộ khoa học công nghệ hiện
đại, áp dụng vào điều kiện thực tế của đất nƣớc, góp phần đƣa công nghệ xây dựng Dân
dụng & công nghiệp Việt Nam đạt đƣợc trình độ của các nƣớc tiên tiến trong khu vực.
1.2. Mục tiêu cụ thể
1.2.1. Về chính trị tƣ tƣởng :
Giáo dục cho sinh viên có nhận thức lý luận một cách hệ thống các vấn đề sau:
- Những nguyên lý của chủ nghĩa Mác-Lênin, tƣ tƣởng Hồ Chí Minh và biết vận dụng
sáng tạo vào thực tiễn của Việt Nam.
- Truyền thống đấu tranh bất khuất và tinh thần nhân văn của dân tộc Việt Nam. Trên cơ
sở đó xây dựng đạo lý uống nƣớc nhớ nguồn, giữ gìn bản sắc dân tộc Việt Nam.
- Hiểu và chấp hành đúng đƣờng lối, chính sách của Đảng, pháp luật của nhà nƣớc.
1.2.2. Về đạo đức :
Sinh viên đƣợc giáo dục có phẩm chất đạo đức tƣ cách tốt, trung thực, có ý thức trách
nhiệm, có tác phong công nghiệp, có thái độ cầu thị, hoà hợp, luôn có ý chí vƣơn lên trong
nghề nghiệp.
1.2.3. Về chuyên môn
Đào tạo những kỹ sƣ hệ liên thông ngành xây dựng Dân dụng & công nghiệp có trình
độ chuyên môn giải quyết đƣợc yêu cầu tổ chức và thực hiện các nhiệm vụ trong thực tiễn
thiết kế thi công xây dựng công trình Dân dụng & công nghiệp đặt ra, cụ thể:
- Có khả năng tổ chức, chỉ đạo thi công và quản lý các công trình xây dựng Dân dụng &
công nghiệp.
- Có khả năng tham gia thiết kế các công trình Xây dựng Dân dụng & công nghiệp.
2
- Có khả năng tiếp cận, nắm bắt đƣợc công nghệ xây dựng hiện đại và tham gia giải quyết
những vấn đề về khoa học - công nghệ xây dựng do thực tiễn đặt ra.
Sau khi tốt nghiệp ngƣời kỹ sƣ hệ liên thông ngành xây dựng Dân dụng & công
nghiệp có đầy đủ năng lực làm việc trong các cơ quan quản lý Nhà nƣớc về đầu tƣ XD cơ
bản, các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh trong lĩnh vực XDCB nói chung,
Xây dựng Dân dụng & công nghiệp nói riêng và các cơ sở đào tạo.
1.2.4. Về giáo dục thể chất và quốc phòng
Đảm bảo học tập và rèn luyện theo chƣơng trình giáo dục thể chất và giáo dục quốc
phòng đạt đƣợc yêu cầu trở lên và có chứng chỉ theo quy định chung của Bộ Giáo dục và
đào tạo.
1.2.5. Về sức khoẻ
Không có bệnh kinh niên, bệnh truyền nhiễm, có đầy đủ sức khoẻ để học tập và làm việc
bình thƣờng trong ngành xây dựng
2. Thời gian đào tạo: 2 năm
Gồm : 4 học kỳ : 3 học kỳ thực học và 1 học kỳ thực tập và làm Đồ án Tốt nghiệp.
3. Khối lƣợng kiến thức toàn khoá: 66 Tín chỉ
4. Đối tựơng tuyển sinh:
- Sinh viên đã hoàn thành khoá học chuyên ngành XDDD và CN hệ cao đẳng 3 năm hoặc
hệ cao đẳng ngành tƣơng đƣơng.
- Sinh viên các ngành có chuyên ngành tƣơng đƣơng phải học chuyển đổi theo quy định
của nhà trƣờng
5. Quy trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp
5.1. Quy trình đào tạo:
Thực hiện theo Quyết định 43/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày .../.../2007 của Bộ trƣởng bộ Giáo
dục và đào tạo. Cuối khoá học sinh viên làm đồ án tốt nghiệp
5.2. Điều kiện tốt nghiệp
5.2.1. Điều kiện nhận nhiệm vụ tốt nghiệp:
Các sinh viên sẽ đƣợc giao nhiệm vụ tốt nghiệp khi:
- Hoàn thành mọi nhiệm vụ học tập về lý thuyết, thí nghiệm thực hành, thực tập, đồ án
môn học thuộc chƣơng trình đào tạo.
- Không còn môn nào có điểm < 5,0 – Kỹ năng tiếng anh: Điểm TOEIC đạt 450 điểm.
5.2.2. Hình thức làm tốt nghiệp:
- Làm tốt nghiệp: Theo hình thức Đồ án Tốt nghiệp.
5.2.3. Điều kiện nhận bằng tốt nghiệp:
Sinh viên sẽ đƣợc nhận bằng tốt nghiệp khi:
- Không nằm trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không bị kỷ luật từ
mức đình chỉ học tập trở lên.
- Tất cả các môn học đạt điểm > hoặc = 5,0 ( theo thang điểm 10).
- Điểm tốt nghiệp: Bảo vệ Đồ án Tốt nghiệp đạt điểm 5,0 trở lên.
- Có chứng chỉ Giáo dục Quốc phòng và chứng chỉ Giáo dục Thể chất.
6. Thang điểm: thang điểm 10
7. Nội dung chƣơng trình đào tạo:
7.1. Tổng số ĐVHT phải tích luỹ: 63 Tín chỉ
A. Khối kiến thức giáo dục đại cƣơng: 11 Tín chỉ
3
A.1. Khối kiến thức giáo dục chung (Lý luận chính trị, ngoại ngữ, giáo dục thể chất, giáo
dục quốc phòng...): 05 Tín chỉ
A.2. Khối kiến thức cơ bản: (Toán, KHTN): 06 Tín chỉ
B. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 53 Tín chỉ
B.1. Khối kiến thức cơ sở ngành, nhóm ngành: 14 Tín chỉ
B.2. Khối kiến thức ngành, chuyên ngành: 26 Tín chỉ
B.3. Khối kiến thức bổ trợ ( Tốt nghiệp): 13 Tín chỉ
C. Khối kiến thức tự chọn: 03 Tín chỉ
C.1. Khối kiến thức đại cƣơng tự chọn: 02 Tín chỉ
C.2. Khối kiến thức chuyên ngành tự chọn: 01 Tín chỉ
7.2. Khung chƣơng trình:
Số TT Môn học
phần Học phần
Số
Tín
chỉ
Loại giờ
Ghi
chú
Lên lớp
TH ĐA
MH
Tự
học LT BT T
L
A KHỐI KIẾN THỨC GIÁO
DỤC ĐẠI CƢƠNG 11
A1 KHỐI KIẾN THỨC GIÁO
DỤC CHUNG 05
A 1.1 Ngoại ngữ 05
A1.1.1 ENG31031 Tiếng Anh nâng cao 1
Advanced English 1 03 30 38
A1.1.2 ENG31022 Tiếng Anh nâng cao 2
Advanced English 2 02 20 25
A2
KHỐI KIẾN THỨC TOÁN
KHOA HỌC TỰ NHIÊN
CÔNG NGHỆ MÔI
TRƢỜNG
06
A2.1 HMA31022 Toán cao cấp A2
Higher Mathematics 02 30 15
A2.2 HMA31022 Toán cao cấp A3
Higher Mathematics 02 30 15
A.2.3 GPH31021 Vật lý đại cƣơng
General Physics 02 30 15
B KHỐI KIẾN THỨC GIÁO
DỤC CHUYÊN NGHIỆP 53
B.1
KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ
NGÀNH VÀ NHÓM
NGÀNH
14
B.1.1 SMA32021 Toán chuyên đề
Spicial mathematics 02 45
B.1.2 HWO32021 Thuỷ lực công trình
Hydraulic works 02 45
4
B.1.3 SOM32022 Sức bền vật liệu
Strength of Materials 02 30 10 05 BTL
B.1.4 SME32022 Cơ học kết cấu
Structural mechanics 03 40 22 05 BTL
B.1.5 SSD32021
Ổn định và động lực họcCT
Structural stability and
Dynamics
02 30 15
B.1.6 BFO32021 Nền và móng công trình
Base and foundation 02 45
B1.7 BFS32011
Đồ án nền và móng
Base and foundation
scheme
01 23 ĐA
MH
B.2
KHỐI KIẾN THỨC
NGÀNH VÀ CHUYÊN
NGÀNH
26
B.2.1 RCS33031
Kết cấu bê tông cốt thép
Reinforced conerete
structure
03 50 18
B.2.2 RCS32011
Đồ án kết cấu bê tông cốt
thép
Reinforced concrete
scheme
01 23 ĐA
MH
B.2.3 CBS33021
Kết cấu gạch đá gỗ
Composite wood-stone-
brick- structure.
02 45
B.2.4 SST33041 Kết cấu thép
Steel Structures 03 50 18
B.2.5 SSS33011 Đồ án kết cấu thép
Steel Structures scheme 01 23
ĐA
MH
B.2.6 IAR33021 Kiến trúc công nghiệp
Industrial Architecture 02 45
B.2.7 IAS33011
Đồ án kiến trúc công
nghiệp
Industrial Architecture
scheme
01 23 ĐA
MH
B.2.8 CEC33021 Kinh tế Xây dựng
Construction economics 02 30 10 05 BTL
B.2.9 CEN33031 Kỹ thuật thi công
Construction Engineering 03 50 18
B.2.10 CES33011
Đồ án kỹ thuật thi công
Construction Engineering
scheme
01 23 ĐA
MH
B.2.11 EOR33021 Tổ chức thi công
Executing Organization 02 45
B.2.12 ESO33012
Đồ án tổ chức thi công
Executing Organization
scheme
01 23 ĐA
MH
5
B.2.13 CAD32021 Tin học ứng dụng 02 45
B.2.14 CBS33021
Kết cấu gạch đá gỗ
Composite wood-stone-
brick- structure.
02 45
B3
KHỐI KIẾN THỨC BỔ
TRỢ THỰC TẬP NGHỀ
NGHIỆP
13
B.3.1 GPR34041 Thực tập Tốt nghiệp
Graduation practice 04
6
tuần
B.3.2 GPA37091 Đồ án tốt nghiệp
Graduation Paper 09
14
tuần
C KHỐI KIẾN THỨC TỰ
CHỌN 03
C.1 Khối kiến thức đại cƣơng
tự chọn 02
C.1.1 GCH31021 Hoá đại cƣơng
General chemistry 02 30 15
C.2 Khối kiến thức chuyên
nghiệp tự chọn 01
C.2.2 EHU32011 Môi trƣờng và con ngƣời
Enviroment and Human 01 23
7
8. MÔ TẢ VẮN TẮT NỘI DUNG VÀ KHỐI LƢỢNG CÁC HỌC PHẦN
A. Khối lƣợng kiến thức giáo dục đại cƣơng
A.1. Khối lƣợng kiến thức giáo dục chung
A.1.1. Ngoại ngữ
A.1.1.1. (ENG31031) Tiếng Anh nâng cao 1: 3,0 Tín chỉ
Phân tích và thực hành các thời, thể ngữ pháp tiếng Anh nhƣ thời hiện tại đơn, hiện
tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, các
động từ khuyết thiếu …; Những từ vựng đƣợc sử dụng trong các tình huống hàng ngày và
để nói về các chủ điểm quen thuộc nhƣ gia đình, sở thích, lĩnh vực quan tâm, công việc, du
lịch, sự kiện đang diễn ra; Bên cạnh đó, sinh viên cũng đƣợc học cách cấu tạo và sử dụng các
loại từ vựng nhƣ tính từ, trạng từ, đại từ, động từ hình thái, cụm động từ, cách kết hợp từ,
quy tắc cấu tạo từ; Bảng phiên âm quốc tế và cách cặp âm, trọng âm từ, câu và các cách
phát âm chuẩn theo bảng phiên âm quốc tế; Các kỹ năng ngôn ngữ đọc, nghe, nói, viết
A.1.1.2. (ENG 31022) Tiếng Anh nâng cao 2: 2,0 Tín chỉ
Phân tích sâu và thực hành các thời thể ngữ pháp tiếng Anh nhƣ thời hiện tại đơn,
hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành,
các động từ khuyết thiếu …; Những từ vựng đƣợc sử dụng trong các tình huống hàng ngày
và để nói về các chủ điểm quen thuộc nhƣ gia đình, sở thích, lĩnh vực quan tâm, công việc, du
lịch, sự kiện đang diễn ra; Bên cạnh đó, sinh viên cũng đƣợc học cách cấu tạo và sử dụng các
loại từ vựng nhƣ tính từ, trạng từ, đại từ, động từ hình thái, cụm động từ, cách kết hợp từ,
quy tắc cấu tạo từ; Bảng phiên âm quốc tế và cách cặp âm, trọng âm từ, câu và các cách
phát âm chuẩn theo bảng phiên âm quốc tế; Các kỹ năng ngôn ngữ đọc, nghe, nói, viết
A.2. Khối lƣợng kiến thức Toán, khoa học tự nhiên, công nghệ và môi trƣờng
A.2.1. (HMA32022) Toán cao cấp A2: 2,0 Tín chỉ
Trong phần này kiến thức bao gồm kiến thức về giải tích hàm nhiều biến nhƣ là đạo
hàm riêng, vi phân toàn phần, cực tri,…, các phép tính tích phân nhƣ tích phân bội, tích
phân đƣờng , mặt, ngoài ra chƣơng cuối là phƣơng trình vi phân.
A.2.2. (HMA32023) Toán cao cấp A3: 2,0 Tín chỉ
Trong phần này kiến thức bao gồm cấu trúc đại số, không gian véc tơ, ánh xạ tuyến
tính và vấn đề đƣa phƣơng trình bậc hai tổng quát về dạng chính tắc( Phân loại đƣờng
cong, mặt cong bậc hai tổng quát) nhằm mục đích giúp học sinh các kiến thức một cách hệ
thống từ thấp đến cao, từ ít trừu tƣợng đến trừu tƣợng, từ đơn giản đến phức tạp.
A.2.3. (GPH 31021) Vật lý đại cƣơng: 2,0 Tín chỉ
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức về: Động học chất điểm,Các định luật
Niutơn về chuyển động Công và Năng lƣợng; Thế năng và bảo toàn năng lƣợng; Động
lƣợng – xung lƣợng - Bảo toàn động lƣợng; Động học và năng lƣợng trong chuyển động
quay của vật rắn quay quanh một trục cố định; Động lực học chuyển động quay.
B. Khối lƣợng kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
B.1. Khối kiến thức cơ sở ngành và nhóm ngành
B.2.3. (SMA32021) Toán chuyên đề (Bài toán Quy hoạch tuyến tính) 2,0 Tín chỉ
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về bài toán quy hoạch tuyến tính và
bài toán sơ đồ mạng. Giúp cho sinh viên khi ra trƣờng có thể vận dụng vào trong đồ án tổ
chức thi công công trình, bảo đảm tiến độ thi công và sử dụng máy móc và nhân lực một
cách hợp lý.
8
C.2.3. (HVN 32021) Thủy lực công trình: 2,0 Tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Toán cao cấp, cơ lý thuyết
Cung cấp cho sinh viên các qui luật cơ bản về cân bằng và chuyền động của chất lỏng cùng
các biện pháp áp dụng các qui luật này vào thực tế xây dựng công trình nói chung và xây
dựng DD CN nói riêng.
B.1.3. (SOM 32021) Sức bền vật liệu: 3,0 Tín chỉ
Trên cơ sở các kiến thức cơ bản của môn SBVL1, môn học này nhằm giúp cho sinh
viên hiểu đƣợc cách phân tích các kết cấu đơn giản chịu các trƣờng hợp tải trọng phức tạp.
Ngoài ra môn học cũng giúp sinh viên nghiên cứu hiện tƣợng mất ổn định của thanh chịu
nén. Môn học còn trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về việc tính các kết cấu
đơn giản chịu tải trọng động.
B.1.4. (SME 32021) Cơ học kết cấu: 3,0 Tín chỉ
Là môn cơ sở chuyên ngành cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về cấu
tạo hình học, cách tính toán nội lực và chuyển vị của các hệ kết cấu tĩnh định và siêu tĩnh
nhƣ: Dầm, dàn, khung, vòm dƣới tác dụng của các loại tải trọng bất động và di động.
B.1.6. (SCD32021) Ổn định và động lực học công trình 2,0 Tín chỉ
Trang bị cho sinh viên những kiến thức cần thiết và khả năng phân tích giao động kết
cấu khi chịu các nguyên nhân tác động, đánh giá khả năng với định của các công trình dƣới
tác động của các nguyên nhân bên ngoài bảo đảm cho công trình không bị phá hoại do biến
dạng khi công trình không còn khả năng bảo toàn dạng ban đầu ở trạng thái biến dạng.
B.1.7. (BFC32021) Nền móng công trình: 2,0 Tín chỉ
Môn học trƣớc: Cơ học đất, kết cấu bê tông cốt thép
Trang bị các kiến thức cơ bản về cấu tạo các thành phần và chỉ tiêu cơ lý của đất, từ đó đề
xuất các giải pháp móng phù hợp với loại nền đất, công trình bên trên; Nguyên tắc và trình
tự tính toán thiết kế kết cấu móng; Nắm vững trình tự, nội dung tính duyệt các bộ phận
của kết cấu nền và móng theo các trạng thái giới hạn; Giới thiệu các kết cấu móng hiện đại,
các công nghệ thi công tiên tiến đang áp dụng ở trong và ngoài nƣớc…
B.1.8. (BFS32011) Đồ án Nền và móng: 1,0 Tín chỉ
Vận dụng những kiến thức đã học trong cơ học đất nền và móng để tính toán và
thiết kế các loại móng cho các công trình xây dựng.
B.2. Khối kiến thức chuyên ngành và nhóm ngành
B.2.1. (RCS33031) Kết cấu bê tông cốt thép 3,0 Tín chỉ
Cung cấp hệ thống kiến thức về: nguyên lý thiết kế kết cấu bêtông cốt thép; Khái
niệm chung, phân loại, cấu tạo, tính toán các bộ phận của kết cấu mái, kết cấu khung toàn
khối; cấu tạo, tính toán khung ngang và các bộ phận khác của kết cấu nhà công nghiệp một
tầng lắp ghép; Các hệ kết cấu chịu lực, sơ đồ làm việc, tải trọng tác động lên nhà nhiều
tầng; Khái niệm cơ bản về tính toán kết cấu và các yêu cầu cấu tạo nhà nhiều tầng.
B.2.2. (RCS33011) Đồ án Kết cấu bê tông cốt thép: 1,0 Tín chỉ
Vận dụng sáng tạo kiến thức lý thuyết để giải quyết bài toán thiết kế khung bêtông
cốt thép cụ thể. Đồ án giúp sinh viên thực hiện đƣợc trình tự các bƣớc thiết kế, thiết lập hồ
sơ tính kết cấu, tính toán kết cấu, đặc điểm các chi tiết cấu tạo kết cấu bêtông cốt thép và
cách trình bày bản vẽ kết cấu bêtông cốt thép nhà công nghiệp một tầng. Nội dung chủ yếu
của đồ án là thiết kế khung nhà dân dụng Bê tông cốt thép 4 tầng 2 nhịp. Sinh viên cần
9
hoàn thành hai nhiệm vụ sau: Yêu cầu đối với thuyết minh: trình bày đầy đủ, rõ ràng, ngắn
gọn các bƣớc tính toán; Yêu cầu đối với bản vẽ: bố cục bản vẽ hợp lý, đúng tiêu chuẩn bản
vẽ kỹ thuật, thể hiện đầy đủ mặt bằng kết cấu, kích thƣớc, trục định vị, chi tiết mặt cắt,…
và bản vẽ thể hiện sao cho ngƣời đọc có thể hiểu và thi công đƣợc.
B.2.3. (CSB33021) Kết cấu gạch đá, gỗ: 2,0 Tín chỉ
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tính chất vật liệu trong khối xây gạch
đá, vấn đề cấu tạo cũng nhƣ tính toán của kết cấu gạch, gạch đá cốt thép và kết cấu gỗ.
Phƣơng pháp tính toán và cấu tạo dựa vào tiêu chuẩn thiết kế, qui trình, quy phạm thiết kế.
B.2.4(SST33021) Kết cấu thép: 3,0 Tín chỉ
Cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản để thiết kế kết cấu thép các công trình xây
dựng dân dụng và công nghiệp nhƣ: Nhà công nghiệp, nhà nhịp lớn, nhà cao tầng, kết cấu
thép bản
B.2.5(SSS33011) Đồ án Kết cấu thép: 1,0 Tín chỉ
Vận dụng sáng tạo kiến thức lý thuyết để giải quyết bài toán thiết kế khung thép
cụ thể. Đồ án giúp sinh viên thực hiện đƣợc trình tự các bƣớc thiết kế, thiết lập hồ sơ tính
kết cấu, tính toán kết cấu, đặc điểm các chi tiết cấu tạo kết cấu thép và cách trình bày bản
vẽ kết cấu thép nhà công nghiệp một tầng.
B.2.6(IAR 33021)Kiến trúc công nghiệp: 2,0 Tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Kiến trúc dân dụng, kết cấu thép 1
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về thiết kế tổng mặt bằng phân xƣởng nhà
công nghiệp, hiểu rõ các chi tiết cấu tạo cơ bản của nhà công nghiệp
B.2.7(IAS 33011) Đồ án Kiến trúc công nghiệp: 1,0 Tín chỉ
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về thiết kế tổng mặt bằng phân
xƣởng nhà công nghiệp, hiểu rõ các chi tiết cấu tạo cơ bản của nhà công nghiệp. Thể hiện
các bản vẽ và cấu tạo của nhà công nghiệp 1 tầng.
B.2.8(CEC33021) Kinh tế xây dựng: 2,0 Tín chỉ
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức về quản lý đầu tƣ xây dựng cơ bản, quản lý
chi phí trong đầu từ XDCB, cách lập tổng dự toán công trình dự toán các hạng mục công
trình. Trên cơ sở đó lập đƣợc các bài dự thầu các dự án xây dựng
B.2.9 (CEN33031) Kỹ thuật thi công: 3,0 Tín chỉ
Cung cấp cho sinh viên hệ thống kiến thức về: Kỹ thuật thi công lắp ghép các loại kết
cấu công trình; Kỹ thuật thi công xây và hoàn thiện công trình; Tính toán, lựa chọn máy
móc phục vụ thi công lắp ghép kết cấu và công trình; Kỹ thuật thi công xây gạch đá; Kỹ
thuật thi công các công tác hoàn thiện công trình.
B.2.10(CES33011) Đồ án Kỹ thuật thi công: 1,0 Tín chỉ
Vận dụng các kiến thức đã học đề xuất các biện pháp kỹ thuật thi công cho 1 hạng
mục công trình hoặc 1 công trình cụ thể (nhà dân dụng hoặc nhà công nghiệp.....). Xác định
kích thƣớc và tính toán khối lƣợng công tác đất; Tính toán và thiết kế ván khuôn cho các
kết cấu công trình; Kỹ thuật thi công công tác ván khuôn, cốt thép và đổ bêtông tại chổ cho
các công trình xây dựng; Chọn máy móc thiết bị phục vụ thi công công tác đất và BTCT
toàn khối. Thể hiện các bản vẽ.
B.2.11 (EOR 33021) Tổ chức thi công: 2,0 Tín chỉ
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về phƣơng pháp lập tiến độ thi
công, tính toán các nhu cầu về nhà cửa, kho tàng, lán trại, đƣờng xá, điện nƣớc phục vụ thi
10
công, thiết kế tổng mặt bằng thi công đƣa ra các biện pháp về an toàn lao động, vệ sinh
môi trƣờng phòng chống cháy nổ.
B.2.12(CMS 33011) Đồ án tổ chức thi công: 1,0 Tín chỉ
Vận dụng kiến thức đã học của các môn trên thiết kế tổ chức thi công 1 công trình
nhà dân dụng hay CN
B.2.13. (UPL 33021) Quy hoạch đô thị: 2,0 Tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Không
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về vai trò và ý nghĩa của công tác qui hoạh
đô thị. Một số nguyên tắc lập qui hoạch đô thị và một số đặc điểm của công tác qui hoạch
và quản lý qui hoạch đô thị.
B.2.15 (WSD23021) Cấp thoát nƣớc: 2,0 Tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Thủy lực công trình
Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về hệ thống cấp thoát nƣớc trong và ngoài
công trình. Trên cơ sở đó sinh viên có khả năng tính toán, thiết kế hệ thống cấp thoát nƣớc.
B.3. Khối kiến thức bổ trợ
B.3.4. (GRP34041) Thực tập tốt nghiệp: 4 Tín chỉ = 90tiết = 6 tuần
Điều kiện tiên quyết: Học hết chƣơng trình khóa học
Sinh viên đƣợc đến các công ty, Xí nghiệp xây dựng tham gia làm việc nhƣ một CBKT
thực sự trong việc chỉ đạo thi công một công trình hoặc một bộ phận cụ thể của công trình
xây dựng hoặc tham gia vào công tác thiết kế công trình ở các công ty tƣ vấn thiết kế. Hiểu
nội dung công việc của 1 kỹ sƣ xây dựng trong việc chỉ đạo thi công 1 công trình xây
dựng, để vận dụng vào đồ án tốt nghiệp và trong quá trình công tác khi ra trƣờng.
B.3.5. (GPA370101) Đồ án tốt nghiệp: 10 Tín chỉ = 225tiết = 13 tuần
Điều kiện tiên quyết: Sau khi học xong khóa học và hoàn thành thực tập TN.
Sinh viên biết tổng hợp kiến thức chuyên môn của các môn kiến trúc dân dụng và công
nghiệp, kết cấu bê tông cốt thép, kết cấu thép, kỹ thuật thi công, tổ chức thi công, vận dụng
kiến thức đó vào việc tính toán thiết kế một công trình cụ thể, nâng cao trình độ chuyên
môn đáp ứng yêu cầu đào tạo khi ra trƣờng.
C.2. Khối kiến thức tự chọn
C.1. Khối kiến thức đại cƣơng tự chọn
C.1.1. (GCH31021) Hóa đại cƣơng: 2,0 Tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Không
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về cấu tạo nguyên tử, hệ thống tuần hoàn,
liên kết hóa học và cấu tạo phân tử, áp dụng nhiệt động học cho hóa học dung dịch, dung
dịch điện ly, điaạn hóa học, động hóa học, hóa học hiện tƣợng bề mặt, Dung dịch keo, các
chất hóa học, hóa học khí quyển.
C.2. Khối kiến thức chuyên nghiệp tự chọn
C.2.1 (EHU32011) Môi trƣờng và con ngƣời: 1,0 Tín chỉ
Điều kiện tiên quyết: Không
Cung cấp cho sinh viên những khái niệm cơ bản, cho những qui luật, qui trình biến đổi của
môi trƣờng, những kiến thức cơ bản về quan hệ giữa con ngƣời và môi trƣờng. Đồng thời
giáo dục cho sinh viên về trách nhiệm đối với bảo vệ môi trƣờng cũng nhƣ một số biện
pháp giảm thiểu sự ô nhiễm cơ bản
11
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
Môn học:
TIẾNG ANH NÂNG CAO 1 – LEVEL 3
Mã môn: ENG31031
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
BỘ MÔN TIẾNG ANH – KHOA NGOẠI NGỮ
12
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. Ths . Trần Thị Ngọc Liên – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị:Thạc sỹ
- Thuộc bộ môn: Tiếng Anh
- Địa chỉ liên hệ:Khoa Ngoại Ngữ, trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng
- Điện thoại: Email: [email protected]
2. ThS. Nguyễn Phƣơng Thu – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ
- Thuộc Bộ môn: Tiếng Anh Khoa Ngoại Ngữ
- Địa chỉ liên hệ: Khoa Ngoại Ngữ, trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng
- Điện thoại Email: [email protected]
13
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ:
3 Tín chỉ = 68 tiết
- Điều kiện tiên quyết:
- Các môn học kế tiếp: Tiếng Anh nâng cao 2- Lever 4
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 68 tiết
+ Làm bài tập trên lớp: 0 tiết
+ Chuẩn bị bai ở nhà: 120 giờ
+ Kiểm tra: 3 tiết
2. Mục tiêu
Chƣơng trình cấp độ 3 cung cấp cho sinh viên trình độ Anh ngữ cơ bản. Ngƣời học có khả
năng duy trì các cuộc hội thoại trực tiếp đƣợc chuẩn bị trƣớc về những chủ đề xã hội đơn
giản. Tuy vẫn còn hạn chế về khả năng làm chủ ngôn ngữ, sinh viên đó có thể đáp ứng
những yêu cầu giao tiếp thông thƣờng tƣơng đối chính xác.
3. Mô tả vắn tắt nội dung
Chƣơng trình cấp độ 3 đƣợc chia thành 02 phần chính:
+ Phần củng cố kỹ năng: Giảng dạy theo giáo trình Reward Pre-intermediate
+ Phần phát triển và nâng cao kỹ năng: Giảng dạy theo tài liệu đƣợc biên soạn chuyên biệt
theo định hƣớng đánh giá bằng chuẩn TOEIC
4. Điều kiện tiên quyết
Sinh viên đƣợc tham gia học Cấp độ 3 cần đạt điểm kiểm tra đầu vào tối thiểu 300 điểm
theo chuẩn TOEIC
5. Nhiệm vụ của sinh viên:
+ Tham dự lớp đầy đủ (tối thiểu 90%)
+ Làm bài tập về nhà đầy đủ (tối thiểu 90%)
+ Tham gia nhiệt tình các hoạt động lớp học
+ Có đủ giáo trình, tài liệu, và thiết bị học tập theo đặc thù môn học
6. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên
Theo đặc thù của môn học và yêu cầu cụ thể của nhà trƣờng, sinh viên đƣợc đánh giá cụ
thể nhƣ sau:
Đánh giá đầu vào: Xếp lớp và xét miễn môn học
Đánh giá quá trình: Xét điều kiện dự thi cuối khoá
Đánh giá cuối kỳ: Xét lên cấp độ, xét lên lớp, xét miễn môn học
7. Thang điểm
Sử dụng thang điểm 990 theo chuẩn TOEIC sau đó đƣợc quy ra thang điểm 10
8. Tài liệu tham khảo
1. Lifeline Pre-intermediate
2. Insight Out Pre-intermediate
3. Listen carefully
14
4. Listen to me
5. Building TOEIC skills – First New Publisher
6. OXFORD TOEIC – First New Publisher
7. TOEIC BRIDGE
8. LONGMAN TOEIC - Intermediate
9. Nội dung chi tiết
Phần 1: Giáo trình “REWARD_Pre-intermediate” - Số tiết: 30
Lesson Time What to master
Grammar
and
Functions
Vocabulary Skills and Pronunciation
31 My
strangest
dream
3 Past
continuous
for
interrupted
action
When
Verb and
preposition
which go
together
Adjective and
noun
Speaking: predicting what happens
next in a story
Listening: listening for specific
information
Writing: writing a story using
suddenly, fortunately, to my
surprise, finally
32 Time
traveller
3 Past
continuous:
while and
when
New words
from a
passage
called Time
travellers
Reading: predicting, reading for
main ideas
Speaking: talking about travelling
in time
33 Is
there a
future
for us?
3 Expressions
of quantity:
too much/
many, not
enough,
fewer, less
and more
Geographical
features and
location
Reading: reading for specific
information, inferring
Speaking: talking about the
geography of your country; talking
about the environment
34 The
Day of
the Dead
3 Present
simple
passive
Religion
Rituals and
festivals
Reading: predicting, reading for
main ideas, reacting to a passage
Speaking: talking about a ritual or
festival in your country
Writing: writing about ritual or
festival
35 Mind
your
manner
3 Making
comparisons:
but, however,
although
Food
Plates, cutlery
etc.
Cooking
utensils
Reading: reading and answering a
questionnaire
Listening: listening for specific
information
Sounds: stress and intonation in
sentences with but, however,
although.
15
Speaking: talking about the table
manners and social occasions in
your country
Progress
Check
Revision Multi-part
verbs
Sounds: /v/ and /w/; /h/; stress in
multi-par verbs
Writing: punctuating a story;
inserting words into a story
36
Lovely
weather
3 Might and
may for
possibility
Weather Reading: reading for specific
information
Writing: writing a letter giving
advice about the best time to visit
your country
37 Help! 3 First
conditional
Words to
describe
emergency
situations
Speaking: talking about emergency
situations, predicting the end of a
story
Sounds: /l/ word liking in sentences
Listening: listening for main ideas,
listening for specific information
38 M y
perfect
weekend
3 Would for
imaginary
situation
Luxuries and
necessities
New
vocabulary
from a
passage
called My
perfect
weekend
Speaking: talking about luxuries
and necessities ; talking bout your
perfect weekend
Reading: reading to a passage
Sounds: linking of /d/ ending
before verbs beginning in /t/ or /d/
Listening: listening for main ideas
39 The
umbrella
man
3 Second
conditional
New
vocabulary
from story
called The
umbrella man
Reading: predicting; reading for
main ideas, reading for specific
information
Listening: listening for specific
information
Writing: rewriting a story from a
different point of view
40 How
unlucky
can you
get
3 Past perfect:
after, when,
and because
New
vocabulary
form a story
called How
lucky can you
get?
Listening: listening for specific
information
Sounds: linking of /d/ on past
perfect sentences
Speaking: predicting the end of a
story
Writing: writing sentences using
after, because and when
Progress Revision Make and do Sound: /w/. /r/, stress words
16
Check Formation of
adverbs
Speaking: talking about difficult
situations; preparing and acting out
a dialogue.
Phần 2: TOEIC MATERIALS _ Số tiết: 85 – LEVEL 3
GRAMMAR – READING – VOCABULARY: 45 periods
No Contents Periods Focus Remarks
1 Introduction to the course 3
2 Reading 1: Advertisements 3 Grammar: Tenses
Vocabulary: Verbs
3 Reading 2: Charts, tables, graphs 3 Grammar: Tenses
Vocabulary: Verbs
4 Reading 3: Charts, tables, graphs 3 Grammar: Expressions of
quantity
Vocabulary: Nouns
5 Reading 4: Forms 3 Grammar: Conjunctions
Vocabulary: Nouns
6 Reading 5: Notices and signs 3 Grammar: Modal verbs
Vocabulary: Adjectives
7 Reading 6: Notices and signs 3 Grammar: Conditionals
Vocabulary: Adjectives
8 Reading 7: Passages and articles 3 Grammar: Conditionals
Vocabulary: Adverbs
9 Reading 8: Passages and articles 3 Grammar: Conditionals
Vocabulary: Prepositions
10 Reading 9:Correspondence 3 Grammar: Tenses
Vocabulary: Pronouns
11 Reading 10:Correspondence 3 Grammar: Tenses
Vocabulary: Pronouns
12 Reading 11: Double passage 3 Grammar: Gerund and
infinitives
Vocabulary: Conjunctions
13 Reading 12: Double passage 3 Grammar: Gerund and
infinitives
Vocabulary: Conjunctions
14 Practice test 3 Grammar: Consolidations
Vocabulary:
Consolidations
15 Revision 3 Grammar: Consolidations
Vocabulary:
Consolidations
LISTENING-L3
Time allotment: 40 periods
17
Unit Periods Content Practice What to master
3 Introduction to
the course
Unit 1-2
& Extra
Practice
3 Born lucky
Around the
world
Note taking
Form completion
Picture
descriptionp
Class work
and home
assignment
Listening for specific
information: birthday
Distinguishing different
intonationidentifying name of
countries, language, and
nationalities
Distinguishing the stressed
syllable in word
Unit 3-4
& Extra
Practice
3 Happy
birthdays
How are you
feeling?
Note taking
Form completion
Picture
description
Class work
and home
assignment
Listening for specific
information: Dates, numbers,
invitations, gifts
Talking about health problems
and remedies
Unit 5-6
& Extra
Practice
3 At the mall
At the movies
Note taking
Form completion
Picture
description
Class work
and home
assignment
Listening for specific
information: Identifying types of
stores, direction and location and
time.
Unit 7-8
& Extra
Practice
3 Dining out
What are you
wearing?
Note taking
Form completion
Picture
description
Class work
and home
assignment
Listening for specific
information: Identifying
location, time, different ways or
expressing amount of money
identifying clothes, opinion and
advice
Unit 9
& Extra
Practice
3 Traffic Jam
Picture Listening
Class work
and home
assignment
Listening for specific
information: identifying objects
listening for activities;
identifying feelings
Unit 10 &
Extra
Practice
3 On the weekend
Picture Listening
Class work
and home
assignment
Listening for specific
information: identifying objects
listening for activities;
identifying feelings
Unit 11
& Extra
Practice
3 Room service
Picture Listening
Note taking
Class work
and home
assignment
Listening for specific
information: Listening to people
description; name; number;
18
objects
Unit 12 &
Extra
Practice
3 Getting away
Picture Listening
Note taking
Class work
and home
assignment
Listening for specific
information: Listening to people
description; name; number;
objects
Unit 13
& Extra
Practice
3 The Ceiling is
leaking
Picture Listening
Note taking
Class work
and home
assignment
Listneing for main ideas
identifying things
Unit 14 &
Extra
Practice
3 Stay in touch
Picture Listening
Note taking
Class work
and home
assignment
Listneing for main ideas
identifying things
Unit 15
& Extra
Practice
3 Call me on my
cell
Picture Listening
Note taking
Table completion
Class work
and home
assignment
Listening for main ideas;
Listening for specific
information: identyfing activities
Unit 16 &
Extra
Practice
3 Job fair
Picture Listening
Note taking
Table completion
Class work
and home
assignment
Listening for main ideas;
Listening for specific
information: identyfing activities
1 Revision
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2013
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
ThS. Trần Thị Ngọc Liên
19
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
Môn học:
TIẾNG ANH NÂNG CAO 2 – LEVEL 4
Mã môn: ENG31021
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
BỘ MÔN TIẾNG ANH – KHOA NGOẠI NGỮ
20
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. Ths . Trần Thị Ngọc Liên – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị:Thạc sỹ
- Thuộc bộ môn: Tiếng Anh
- Địa chỉ liên hệ:Bộ môn Tiếng Anh Khoa Ngoại Ngữ, trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng
- Điện thoại Email: [email protected]
2. ThS. Nguyễn Phƣơng Thu – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ
- Thuộc bộ môn: Tiếng Anh
- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Tiếng Anh Khoa Ngoại Ngữ, trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng
- Điện thoại: Email: [email protected]
21
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ:
2 Tín chỉ = 45 tiết
- Điều kiện tiên quyết:
- Các môn học kế tiếp:
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 45 tiết
+ Làm bài tập trên lớp: 0 tiết
+ Chuẩn bị bài ở nhà: 120 giờ
+ Kiểm tra: 3 tiết
2. Mục tiêu
Chƣơng trình cấp độ 4 đƣợc thiết kế nhằm trang bị cho sinh viên vốn kiến thức
tiếng Anh cơ bản. Ngoài những chức năng miêu tả, duy trì hội thoại và giao tiếp
trong những tình huống thông thƣờng đƣợc chuẩn bị, sinh viên có khả năng diễn
đạt ngôn ngữ khá tự nhiên và giao tiếp tƣơng đối tự tin bằng tiếng Anh
3. Mô tả vắn tắt nội dung
Chƣơng trình cấp độ 4 đƣợc chia thành 02 phần chính:
+ Phần củng cố kỹ năng: Giảng dạy theo giáo trình Reward Pre-intermediate
+ Phần phát triển và nâng cao kỹ năng: Giảng dạy theo tài liệu đƣợc biên soạn
chuyên biệt theo định hƣớng đánh giá bằng chuẩn TOEIC
4. Điều kiện tiên quyết
Sinh viên đƣợc tham gia học Cấp độ 4 cần đạt điểm kiểm tra đầu vào tối thiểu 400
điểm theo chuẩn TOEIC
5. Nhiệm vụ của sinh viên:
+ Tham dự lớp đầy đủ (tối thiểu 90%)
+ Làm bài tập về nhà đầy đủ (tối thiểu 90%)
+ Tham gia nhiệt tình các hoạt động lớp học
+ Có đủ giáo trình, tài liệu, và thiết bị học tập theo đặc thù môn học
6. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên
Theo đặc thù của môn học và yêu cầu cụ thể của nhà trƣờng, sinh viên đƣợc đánh
giá cụ thể nhƣ sau:
Đánh giá đầu vào: Xếp lớp và xét miễn môn học
Đánh giá quá trình: Xét điều kiện dự thi cuối khoá
Đánh giá cuối kỳ: Xét lên cấp độ, xét lên lớp, xét miễn môn học
6. Thang điểm
Sử dụng thang điểm 990 theo chuẩn TOEIC sau đó đƣợc quy ra thang điểm 10
7. Tài liệu tham khảo
22
Listen carefully
Listen to me
Building TOEIC skills – First New Publisher
OXFORD TOEIC – First New Publisher
TOEIC BRIDGE
LONGMAN TOEIC – Intermediate
TOEIC TEST
MORE PRACTICE TEST
8. Nội dung chi tiết
Phần 1: Giáo trình “REWARD_Intermediate” - Số tiết: 30 _ 3 tiết/bài
Lesson Time What to master
Grammar and
Functions
Vocabulary Skills and Pronunciation
1 Could I
ask you
somthing
3 Asking questions Language
leanring and
classroom
language
Words for
giving personal
information
Reading: reading and
answering a questionaire
Listening: listeing for main
ideas
Sounds: polite information
in questions
2 Going
places
USA
3 Present simple
and present
continuous
Journey by
trains
Listening: listening witn
background notice, listening
for main ideas.
Writing: completing a diary,
writing a personal letter
3 All
dressed in
red
3 Describing a
sequence of
events (1) before
and after, during
and for
Words to
describe
weddings
Reading: reacting to a
passage
Speaking: talking about
wedding customs
Writing: writing about
traditional weddings in your
country
4 Are you
a couch
potato?
3 Adverbs (1);
adverbs and
adverbial phrases
of frequency;
talking about
likes and dislikes;
verb patterns (1)
to or ing-
Adjectives to
describe likes
and dislikes
Leisure
activities
Reading: reading for main
ideas
Listening: listening for main
ideas
Speaking: talking about
what you like doing in your
spare time
Writing: writing about other
people‟s favorite leisure
activities; linking words
and, but and because
23
5 Face the
music
3 Adjectives (1): -
ed and –ing
endings; question
tags
Types of music
Adjectives to
express how
you feel about
something
Reading: reading for main
ideas; inferring
Sounds: intonation in
question tags to show
agreement or to ask a real
question
Speaking: giving opinions
about comtemporary music
Writing: writing a short
report; linking words on the
whole; in my opinion, the
trouble is, in fact
6 How we
met
3 Past simple and
past continuous
Nouns and
adjectives to
describe
personal
qualities
Reading: jigsaw reading for
specific information
Listening: listening for main
ideas; listening for details
writing a paragraph about a
special friend
7 The way
things
used to be
3 Used to and
would + infinitive
New words
from a passge
called
Investing in
memories
Nouns and
verbs which go
together
Reading: reading for specific
information
Listening: listening for main
ideas; listening to details
Writing: writing a paragraph
about the way things used to
be; linking words when,
after a while; eventually,
now
8 Cold,
lost,
hungry
and alone
3 Describing a
sequence of
events (2): when,
as soon as, as,
while, just as,
until
New words
from a passage
called Cold,
hungry, lost
and alone
Listening: listening for main
ideas; listening for specific
information
Reading: reading for specific
information
Writing: writing paragraphs
about experiences in a
foreign country; linking
words when, as soon as,
while, just as, until
9
Chocolate
–like
3 Non-defining
relative clauses;
who, which,
where
Words related
to food
Reading: reacting to a text;
reading for main ideas
24
10 What
did I do?
3 Verbs with two
objects;
complaining and
apologizing;
making requests
New words
from a passage
called What
did I do?
Reading: reading for main
ideas
Listening: listening for
specific information
Sounds: intonation in
complaints and apologies
Speaking: talking about
misunderstandings
Progress
Check
TOEIC MATERIALS _ Số tiết: 85
GRAMMAR – READING – VOCABULARY: 45 periods
No Contents Periods Focus Remarks
1 Introduction to the course 3
2 Reading 1: Advertisements 3 Grammar: Tenses
Vocabulary: Verbs
3 Reading 2: Forms 3 Grammar: Tenses
Vocabulary: Verbs
4 Reading 3: Letters, faxes and
memos
3 Grammar: Adverbs
Vocabulary: Nouns
5 Reading 4: Tables, Indexes
and graphs
3 Grammar: Adverbs
Vocabulary: Nouns
6 Reading 5: Instructions and
Notices
3 Grammar: Adjectives
ed & ing
Vocabulary:
Adjectives
7 Reading 6: Articles 3 Grammar: Adjectives
ed & ing
Vocabulary:
Adjectives
8 Reading 7: Emails 3 Grammar: Tenses
Vocabulary: Adverbs
9 Reading 8: Reports and
announcements
3 Grammar: Tenses
Vocabulary:
Prepositions
25
10 Reading 9: Schedule and
Calendar
3 Grammar: Verb
patterns
Vocabulary: Pronouns
11 Reading 10: Miscellaneous 3 Grammar: Verb
patterns
Vocabulary: Pronouns
12 Reading 11: Double passage 3 Grammar: Verb
patterns
Vocabulary:
Conjunctions
13 Reading 12: Double passage 3 Grammar: Verb
patterns
Vocabulary:
Conjunctions
14 Practice test 3 Grammar:
Consolidations
Vocabulary:
Consolidations
15 Revision 3 Grammar:
Consolidations
Vocabulary:
Consolidations
PHẦN NGHE HIỂU – 40 TIẾT
Unit Periods Content Practice What to master
3
Unit 1-2
& Extra
Practice
3 Party talk
Weekend at home
Note taking
Form completion
Picture description
Class work
and home
assignment
Identifying names and
occupuations
Distinguishing did and do you
Identifying reasons, times,
days
Distinguishing syllable stress
Unit 3-4
& Extra
Practice
3 You haven’t changed
a bit
Pen pals and key pals
Note taking
Form completion
Picture description
Class work
and home
assignment
Identifying people and
characteristics
Distinguishing did you do, do
you do
Identifying country and
language
Identifying people, place and
time
Distinguishing e-mail
symbols
26
Unit 5-6
& Extra
Practice
3 Let’s get something to
eat
Let’s party
Note taking
Form completion
Picture description
Class work
and home
assignment
Identifying food and
restaurants, location
Distinguishing intonation
patterns
Identifying actions and
sequences; time and date
Unit 7-8
& Extra
Practice
3 Sightseeing
You’re the one for me
Note taking
Form completion
Picture description
Class work
and home
assignment
Identidying places; events;
preferences; transport;
characteristics
Distinguishing intonation
patterns
Unit 9
& Extra
Practice
3 Travelling on line
Picture Listening
Class work
and home
assignment
Identifying weather, activities
and places
Identifying objects and
numbers, the speakers and
activities
Distinguishing Syllable stress
Unit 10
& Extra
Practice
3 Checking in
Picture Listening
Unit 11
& Extra
Practice
3 When you’re free?
Picture Listening
Note taking
Class work
and home
assignment
Identifying times, dates,
sequences of activities, topics,
countries
Distinguishing ordinal
number and cardinal number,
sentence stress
Unit 12
& Extra
Practice
3 Streaming video
Picture Listening
Note taking
Unit 13
& Extra
Practice
3 E-shopping
Picture Listening
Note taking
Class work
and home
assignment
Idenitfying objects; problems;
websites; prices
Distinguishing contractions
and „s‟
Unit 14
& Extra
Practice
3 Shopping for clothes
Picture Listening
Note taking
Unit 15
& Extra
Practice
3 Staying fit
Picture Listening
Note taking
Table completion
Class work
and home
assignment
Identifying problems,
solutions, objects and
activities
Distinguishing verb form
27
Unit 16
& Extra
Practice
3 Around the school
Picture Listening
Note taking
Table completion
Class work
and home
assignment
Identifying problems,
solutions, objects and
activities
Distinguishing verb form
1 Revision
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2013
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
ThS. Trần Thị Ngọc Liên
28
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
Môn học:
TOÁN CAO CẤP A2
Mã môn:MAT31021
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
BỘ MÔN CƠ BẢN CƠ SỞ
29
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. Ths . Vũ Văn Ánh – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị:Thạc sỹ
- Thuộc bộ môn:Cơ bản cơ sở
- Địa chỉ liên hệ:Bộ môn Cơ bản cơ sở, trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng
- Điện thoại:0989133880 Email: [email protected]
2. CN. Phan Văn Đức – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính
- Thuộc bộ môn: Cơ bản cơ sở
- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Cơ bản cơ sở, trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng
- Điện thoại: 0985105836 Email: [email protected]
3. ThS. Hoàng Hải Vân – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ
- Thuộc bộ môn: Cơ bản cơ sở
- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Cơ bản cơ sở, trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng
- Điện thoại:0904317181 Email: [email protected]
4.CN. Nguyễn Thị Huệ – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: cử nhân
- Thuộc bộ môn: Cơ bản cơ sở
- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Cơ bản cơ sở, trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng
- Điện thoại: 0985384609 Email: [email protected]
5. ThS.Nguyễn thị Thanh Vân – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ
- Thuộc bộ môn: Cơ bản cơ sở
- Địa chỉ liên hệ: Khoa toán, trƣờng Đại học Hải phòng
- Điện thoại: 0917955820 Email:
30
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ:
2 Tín chỉ = 45 tiết
- Điều kiện tiên quyết: Sinh viên năm thứ nhất
- Các môn học kế tiếp: toán 2
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 45tiết
+ Làm bài tập trên lớp: 0 tiết
+ Chuẩn bị bai ở nhà: 136 giờ
+ Kiểm tra: 3 tiết
2. Mục tiêu của môn học:
- Kiến thức:
Nhằm giúp sinh viên nắm đƣợc kiến thức cơ bản nhất về giải tích cổ điển nhƣ là sự
liên tục, phép tính vi phân, tích phân của hàm một biến, chuỗi số, chuỗi hàm số và một số
khái niệm về ma trận và định thức.
- Kỹ năng:
+ Sinh viên biết cách giải các bài toán cơ bản nhất của giải tích cổ điển.
+ Thành thạo các phép toán của ma trận, định thức và cách giải hệ phƣơng trình
tuyến tính.
- Thái độ:
Tạo cho sinh viên tính cẩn thận, chính xác, tăng cƣờng kỹ năng phân tích, xử lý
tình huống. Từ đó hiểu biết sâu sắc hơn các khái niệm và biết cách giải quyết tốt các bài
toán trong các ngành học và môn học khác.
3. Tóm tắt nội dung môn học:
Môn học toán I cho khối ngành kỹ thuật và công nghệ bao gồm 5 chƣơng, trong đó:
Chƣơng 1: Hàm số, giới hạn và sự liên tục
Chƣơng 2: Phép tính vi phân
Chƣơng 3: Phép tính tích phân
Chƣơng 4: Chuỗi
Chƣơng 5: Ma trận, định thức và hệ phƣơng trình tuyến tính
4. Tài liệu:
- Tài liệu bắt buộc:
1. Toán học cao cấp tập 1 – Nguyễn Đình Trí(chủ biên) – NXB GD – 2006
2. Toán học cao cấp tập 2 – Nguyễn Đình Trí(chủ biên) – NXB GD – 2006
- Tài liệu tham khảo
1. Bài tập toán học cao cấp tập 1 – Nguyễn Đình Trí(chủ biên) – NXB GD – 2006
2. Bài tập toán học cao cấp tập 2 – Nguyễn Đình Trí(chủ biên) – NXB GD – 2006
3. Cơ sở giải tích toán học tập 1,2 – G.M.Fichtengon – NXB ĐH & THCN – 1986
4.Ôn thi học kỳ và thi vào giai đoạn 2 tập 1- Lê Ngọc Lăng – NXB GD - 1997
31
5. Nội dung và hình thức dạy học:
Nội dung môn học
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục, tiểu
mục)
Hình thức dạy - học
Tổng
(tiết)
Lý
thuyết
Tự
học
Bài
tập
Kiểm
tra
CHƢƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN
VÀ SỰ LIÊN TỤC 6 18 3 9
1.1. Hàm số
1.1.1. Định nghĩa hàm số một biến số thực
1.1.2. Hàm số hợp
1.1.3. Hàm số ngƣợc và đồ thị hàm số ngƣợc
1.1.4. Hàm số sơ cấp cơ bản
1.1.5. Các hàm số sơ cấp
1.2. Giới hạn và sự liên tục của hàm số
1.2.1. Định nghĩa
1.2.2. Các tính chất của giới hạn
1.2.3. Giới hạn một phía
1.2.4.Vô cùng bé và vô cùng lớn
1.2.5. Sự liên tục của hàm số một biến
1.2.6. Điểm gián đoạn của hàm số
1.2.7. Các tính chất của hàm số liên tục
3
3
1
2
4
5
CHƢƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN 6 18 2 1 9
2.1. Đạo hàm và vi phân
2.1.1. Đạo hàm
2.1.2. Vi phân
2.1.3. Đạo hàm hai phía, đạo hàm vô cùng
2.1.4. Đạo hàm và vi phân cấp cao
2.2. Các định lí về giá trị trung bình
2.2.1. Các định lí về giá trị trung bình
2.2.2. Ứng dụng của các định lí về giá trị tr.
bình
Kiểm tra
3
3
1
1
1
4
4
1
CHƢƠNG 3: PHÉP TÍNH TÍCH PHÂN 10 28 3 1 14
3.1. Nguyên hàm và tích phân bất định
3.1.1. Tích phân bất định và các ví dụ
3.1.2. Phép đổi biến
3.1.3. Phƣơng pháp tích phân từng phần
3.1.4. Tích phân của phân thức hữu tỷ
3.1.5. Tích phân các hàm số lƣợng giác
3.1.6. Tích phân các hàm số vô tỷ đặc biệt
3.2. Tích phân xác định
3.2.1. Định nghĩa tích phân xác định
3
3
1
1
4
4
32
3.2.2. Điều kiện khả tích
3.2.3. Các tính chất của tích phân xác định
3.2.4. Cách tính tích phân xác định
3.2.5. Phép đổi biến
3.2.6. Phƣơng pháp tích phân từng phần
3.2.7. Một số ứng dụng của tích phân xác
định
3.3. Tích phân suy rộng
3.3.1. Tích phân suy rộng với cân vô tận
3.3.2. Tích phân suy rộng của hàm không bị
chặn
Kiểm tra
4
1
1
5
1
CHƢƠNG 4: CHUỖI 14 40 5 1 20
4.1. Đại cƣơng về chuỗi số
4.1.1. Định nghĩa
4.1.2. Điều kiện cần để chuỗi hội tụ
4.1.3. Tiêu chuẩn Cauchy
4.2. Chuỗi số dƣơng
4.2.1. Các định lí so sánh
4.2.2. Các quy tắc khảo sát sự hội tụ của
chuỗi số dƣơng
4.3. Chuỗi số có số hạng với dấu bất kỳ
4.3.1. Hội tụ tuyệt đối - Bán hội tụ
4.3.2. Chuỗi đan dấu - Định lí Leibnitz
4.4. Chuỗi hàm số
4.4.1. Khái niệm về chuỗi hàm số
4.4.2. Điểm hội tụ, phân kỳ, khoảng hội tụ
4.5. Chuỗi luỹ thừa nguyên
4.5.1. Chuỗi luỹ thừa nguyên- Bán kính hội
tụ- đl Abel
4.5.2. Quy tắc tìm bán kính hội tụ của chuỗi
luỹ thừa
4.6. Chuỗi Fourrier
4.6.1. Chuỗi lƣợng giác
4.6.2. Chuỗi Fourrier
4.6.3. Đk đủ để hàm khai triển thành chuỗi
Fourrier
4.6.4. Khai triển hàm tuần hoàn & hàm bất
kỳ thành chuỗi Fourrier
Kiểm tra
2
3
2
1
3
3
2
1
1
1
1
2
5
3
1
4
4
1
CHƢƠNG 5: MA TRẬN, ĐỊNH THỨC
VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 11 32 5 16
33
5.1. Ma trận
5.1.1. Khái niệm.
5.1.2. Ma trận bằng nhau
5.1.3. Cộng hai ma trận
5.1.4. Nhân ma trận với một số
5.1.5. Nhân hai ma trận
5.1.6. Ma trận chuyển vị
5.2. Định thức
5.2.1. Định thức của ma trận vuông
5.2.2. Tính chất của định thức
5.2.3. Cách tính định thức bằng biến đổi sơ
cấp
5.3. Ma trận nghịch đảo
5.3.1. Ma trận đơn vị
5.3.2. Ma trận khả đảo và ma trận nghịch đảo
5.3.3. Sự duy nhất của ma trận nghịch đảo
5.3.4. Sự tồn tại và cách tìm ma trận nghịch
đảo
5.3.5. Một số tính chất
5.3.6. Tìm mtrận nghịch đảo bằng biến đổi
sơ cấp
5.4. Hệ phƣơng trình tuyến tính
5.4.1. Dạng tổng quát của hệ phƣơng trình t.
tính
5.4.2. Dạng ma trận của hệ phƣơng trình t.
tính
5.4.3. Hệ phƣơng trình Crammer
5.4.4. Giải hệ bằng phƣơng pháp biến đổi sơ
cấp
5.4.5. Hệ thuần nhất
5.4.6. Hạng ma trận - Hệ phƣơng trình t. tính
tq
2
2
2
5
1
1
1
2
3
3
3
7
Tổng 47 136 18 3 68
6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể: ( 14 tuần, mỗi tuần 5 tiết)
Tuần Nội dung
Chi tiết
về hình
thức tổ
chức
dạy -
học
Nội dung yêu cầu
sinh viên phải
chuẩn bị trƣớc
Ghi chú
Tuần
1
CHƢƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN
VÀ SỰ LIÊN TỤC
thuyết
trình và
Sv chuẩn bị bài
giới hạn và sự liên
34
từ…
đến
…
1.1. Hàm số
1.1.1. ĐN hàm số một biến số
1.1.2. Đồ thị của hàm số
1.1.3. Hàm số hợp
1.1.4. Hàm số ngƣợc và đồ thị
1.1.5. Hàm số sơ cấp cơ bản
1.1.6. Các hàm số sơ cấp
1.2. Giới hạn và sự liên tục
1.2.1. Định nghĩa
hƣớng
dẫn sv
làm bài
tập.
tục của hàm số,
làm bài về nhà thầy
giáo cho và chuẩn
bị kiểm tra.
Tuần
2
từ…
đến
…
1.2.2. Các tính chất của giới hạn
1.2.3. Giới hạn một phía
1.2.4.Vô cùng bé và vô cùng lớn
1.2.5. Sự liên tục của hàm số
1.2.6. Điểm gián đoạn
1.2.7.Các tính chất của hàm số lt
CHƢƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN
2.1. Đạo hàm và vi phân
2.1.1. Đạo hàm
Sv đọc trƣớc các
định lí về giá tri
trung bình và làm
bài về nhà thầy
giáo cho.
Tuần
3
từ…
đến
…
2.1.2. Vi phân
2.1.3. Đạo hàm hai phía
2.1.4. Đh và vi phân cấp cao
2.2. Các định lí về giá trị TB
2.2.1. Các định lí về giá trị TB
thuyết
trình,
hƣớng
dẫn sv
làm bài
tập
làm bài về nhà, ôn
lại chuẩn bi kiểm
tra và đọc trƣớc
phần nguyên hàm
và tích phân bất
định.
Tuần
4
từ…
đến
…
2.2.2. Ứng dụng của các định lí về giá
trị trung bình
Kiểm tra
CHƢƠNG 3: PHÉP TÍNH TÍCH
PHÂN
3.1. Nguyên hàm và tp bất định
3.1.1. Tp bất định và các ví dụ
3.1.2. Phép đổi biến
3.1.3. Phƣơng pháp tp từng phần
3.1.4. Tp của phân thức hữu tỷ
thuyết
trình và
hƣớng
dẫn sv
làm bài
tập
làm bài về nhà, ôn
lại chuẩn bi kiểm
tra và đọc trƣớc
phần tích phân xác
định.
Tuần
5
từ…
đến
…
3.1.5. Tp các hàm số lƣợng giác
3.1.6. Tích phân các hàm số vô tỷ
3.2. Tích phân xác định
3.2.1. Định nghĩa tp xác định
3.2.2. Điều kiện khả tích
3.2.3. Các tính chất
3.2.4. Cách tính tp xác định
3.2.5. Phép đổi biến
thuyết
trình và
hƣớng
dẫn sv
làm bài
tập
làm bài về nhà và
đọc trƣớc bài tích
phân suy rộng
Tuần 3.2.6. Phƣơng pháp tp từng phần làm bài về nhà và
35
6
từ…
đến
…
3.2.7. Một số ứng dụng
3.3. Tích phân suy rộng
31. Tp suy rộng với cân vô tận
đọc trƣớc khái
niệm chuỗi.
Tuần
7
từ…
đến
…
2. Tp suy rộng của hàm không bị chặn
CHƢƠNG 4: CHUỖI
4.1. Đại cƣơng về chuỗi số
4.1.1. Định nghĩa
4.1.2. Điều kiện cần để chuỗi ht
4.1.3. Tiêu chuẩn Cauchy
thuyết
trình và
hƣớng
dẫn sv
làm bài
tập
làm bài về nhà và
đọc trƣớc chuỗi số
dƣơng.
Tuần
8
từ…
đến
…
4.2. Chuỗi số dƣơng
4.2.1. Các định lí so sánh
4.2.2. Các quy tắc khảo sát tính hội tụ
của chuỗi số dƣơng
thuyết
trình và
hƣớng
dẫn sv
làm bài
tập
làm bài về nhà và
đọc trƣớc chuỗi số
có dấu bất kỳ.
Tuần
9
từ…
đến
…
4.3. Chuỗi số có số hạng với dấu bất
kỳ
4.3.1. Htụ tuyệt đối - Bán hội tụ
4.3.2. Chuỗi đ.dấu - Đl Leibnitz
4.4. Chuỗi hàm số
4.4.1. Khái niệm về chuỗi hàm số
4.4.2. Điểm hội tụ, phân kỳ, khoảng
hội tụ
4.5. Chuỗi luỹ thừa nguyên
4.5.1. Chuỗi luỹ thừa nguyên- Bán
kính hội tụ- Định lý Abel
thuyết
trình và
hƣớng
dẫn sv
làm bài
tập
làm bài về nhà và
đọc trƣớc chuỗi
hàm số, chuỗi
Fourrier.
Tuần
10
từ…
đến
…
4.5.2. Quy tắc tìm bán kính hội tụ của
chuỗi luỹ thừa nguyên
4.6. Chuỗi Fourrier
4.6.1. Chuỗi lƣợng giác
4.6.2. Chuỗi Fourrier
4.6.3. Điều kiện đủ để hàm khai triển
đƣợc thành chuỗi Fourrier
chuẩn bị kiểm tra ,
làm bài về nhà và
tìm hiểu khái niệm
ma trận.
Tuần
11
từ…
4.6.4. Khai triển hàm tuần hoàn &
hàm bất kỳ thành chuỗi Fourrier
Kiểm tra
CHƢƠNG 5: MA TRẬN, ĐỊNH
THỨC
VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN
Kiểm tra
, thuyết
trình và
hƣớng
dẫn sv
chuẩn bị kiểm tra ,
làm bài về nhà và
tìm hiểu cách tính
định thức và tìm
ma trận nghịch
36
đến
…
TÍNH
5.1. Ma trận
5.1.1. Khái niệm.
5.1.2. Ma trận bằng nhau
5.1.3. Cộng hai ma trận
5.1.4. Nhân ma trận với một số
5.1.5. Nhân hai ma trận
5.1.6. Ma trận chuyển vị
làm bài
tập
đảo.
Tuần
12
từ…
đến
…
5.2. Định thức
5.2.1. Định thức của mtrận vuông
5.2.2. Tính chất của định thức
5.2.3. Cách tìm bằng biến đổi sc.
5.3. Ma trận nghịch đảo
5.3.1. Ma trận đơn vị
5.3.2. Mtrận khả đảo, nghịch đảo
5.3.3. Sự duy nhất
5.3.4. Sự tồn tại và cách tìm
5.3.5. Một số tính chất
5.3.6. Tìm mt nghịch đảo bằng biến
đổi sơ cấp
thuyết
trình và
hƣớng
dẫn sv
làm bài
tập
làm bài về nhà và
chuẩn bị phần hệ
phƣơng trình.
Tuần
13
từ…
đến
…
5.4. Hệ ptrình tuyến tính
5.4.1. Dạng tổng quát
5.4.2. Dạng ma trận
5.4.3. Hệ phƣơng trình Crammer
5.4.4. Giải hệ bằng phƣơng pháp biến
đổi sơ cấp
5.4.5. Hệ thuần nhất
thuyết
trình,
hƣớng
dẫn sv
làm bài
tập và
kiểm tra.
làm bài về nhà và
ôn tập lại chuẩn bị
kiểm tra
Tuần
14
từ…
đến
…
5.4.6. Hạng ma trận - hệ ptrình tt
Kiểm tra
7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
Sinh viên phải làm đầy đủ bài tập về nhà mà giảng viên đã giao cho và chuẩn bị bài
trƣớc khi lên lớp.
8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
Sau một số chƣơng sinh viên làm một bài kiểm, sau khi kết thúc môn học sinh viên
phải làm một bài thi, hình thức kiểm tra và thi là tự luận.
9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
- Trong năm học: điểm quá trình 30% trong đó
+ chuyên cần (đi học đầy đủ, bài về nhà, chuẩn bị bài mới): 40%
+ kiểm tra thƣờng xuyên sau mỗi chƣơng: 60%
37
- Thi hết môn: 70%
10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học: giảng đƣờng
- Yêu cầu đối với sinh viên: Sinh viên phải dự lớp tối thiểu 70%, hoàn thành tốt các bài
tập và yêu cầu của GV trên lớp.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2013
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
ThS. Vũ Văn Ánh
38
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
Môn học:
TOÁN CAO CẤP A2
Mã môn:MAT31022
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
CƠ BẢN CƠ SỞ
39
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. Ths . Vũ Văn Ánh – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị:Thạc sỹ
- Thuộc bộ môn:Cơ bản cơ sở
- Địa chỉ liên hệ:Bộ môn Cơ bản cơ sở, trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng
- Điện thoại:0989133880 Email: [email protected]
2. CN. Phan Văn Đức – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính
- Thuộc bộ môn: Cơ bản cơ sở
- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Cơ bản cơ sở, trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng
- Điện thoại: 0985105836 Email: [email protected]
3. ThS. Hoàng Hải Vân – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ
- Thuộc bộ môn: Cơ bản cơ sở
- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Cơ bản cơ sở, trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng
- Điện thoại:0904317181 Email: [email protected]
4.CN. Nguyễn Thị Huệ – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: cử nhân
- Thuộc bộ môn: Cơ bản cơ sở
- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Cơ bản cơ sở, trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng
- Điện thoại: 0985384609 Email: [email protected]
5. ThS.Nguyễn thị Thanh Vân – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ
- Thuộc bộ môn: Cơ bản cơ sở
- Địa chỉ liên hệ: Khoa toán, trƣờng Đại học Hải phòng
- Điện thoại: 0917955820 Email:
40
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ:
2 Tín chỉ = 45 tiết
- Điều kiện tiên quyết: Sinh viên đã học toán 1
- Các môn học kế tiếp:
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 30 tiết
+ Làm bài tập trên lớp: 15 tiết
+ Chuẩn bị bài ở nhà: 136 giờ
+ Kiểm tra: 2 tiết
2. Mục tiêu của môn học:
- Kiến thức:
Trong phần này kiến thức bao gồm kiến thức về giải tích hàm nhiều biến nhƣ là đạo
hàm riêng, vi phân toàn phần, cực tri,…, các phép tính tích phân nhƣ tích phân bội, tích
phân đƣờng , mặt, ngoài ra chƣơng cuối là phƣơng trình vi phân.
- Kỹ năng:
+ Sinh viên nắm đƣợc các quy tắc tính đạo hàm riêng
+ Sinh viên biết cách giải các bài toán cực tri, tích phân các loại.
+ Thành thạo các cách giải phƣơng trình vi phân.
- Thái độ:
Tạo cho sinh viên tính cẩn thận, chính xác, tăng cƣờng kỹ năng phân tích, xử lý
tình huống. Từ đó hiểu biết sâu sắc hơn các khái niệm và biết cách giải quyết tốt các bài
toán trong các ngành học và môn học khác.
3. Tóm tắt nội dung môn học:
Môn học toán II cho khối ngành kỹ thuật và công nghệ bao gồm 4 chƣơng, trong đó:
Chƣơng 1: Hàm nhiều biến
Chƣơng 2: Tích phân bội
Chƣơng 3: Tích phân đƣờng, tích phân mặt
Chƣơng 4: Phƣơng trình vi phân
4. Tài liệu:
- Tài liệu bắt buộc:
1. Toán học cao cấp tập 3 – Nguyễn Đình Trí(chủ biên) – NXB GD – 2006
- Tài liệu tham khảo
1. Bài tập toán học cao cấp tập 3 – Nguyễn Đình Trí(chủ biên) – NXB GD – 2006
2. Ôn thi học kỳ và thi vào giai đoạn 2, Tập 2 – Lê Ngọc Lăng (chủ biên) – NXB GD –
1997
41
5. Nội dung và hình thức dạy học:
Nội dung môn học
Hình thức dạy - học
Tổng
(tiết)
Lý
thuyết
Tự
học
Bài
tập
Kiểm
tra
CHƢƠNG 1: HÀM NHIỀU BIẾN 9 9
1.1. Những khái niệm cơ bản
1.1.1. Định nghĩa hàm 2 biến, hàm n biến;
1.1.2. Các tập hợp trong Rn
1.1.3. Miền xác định của hàm số nhiều biến
1.1.4. Giới hạn, liên tục của hàm số nhiều biến
1.1.5. Đƣờng mặt bậc hai
1.2. Đạo hàm và vi phân
1.2.1. Đạo hàm riêng
1.2.2. Vi phân toàn phần và ứng dụng
1.2.3. Đạo hàm của hàm hợp
1.2.4. Đạo hàm của hàm ẩn
1.2.5. Đạo hàm và vi phân cấp cao
1.2.6. Đạo hàm theo hƣớng. Građiên
1.3. Cực trị
1.3.1. Cực trị của hàm nhiều biến
1.3.2. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm nhiều
biến
1.3.3. Cực trị có điều kiện
2
3
4
CHƢƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI 10 2 12
2.1. Tích phân kép
2.1.1. Khái niệm về tích phân kép
2.1.2. Cách tính trong toạ độ Đềcác
2.1.3. Đổi biến trong tích phân kép
2.1.4. Ứng dụng của tích phân kép
2.2. Tích phân bội ba
2.2.1. Khái niệm
2.2.2. Cách tính trong toạ độ Đềcác
2.2.3. Đổi biến
2.2.4. Ứng dụng
Kiểm tra: Chƣơng1 + 2
5
5
CHƢƠNG 3: TÍCH PHÂN ĐƢỜNG
VÀ TÍCH PHÂN MẶT 12 12
42
3.1. Tích phân đƣờng loại 1
3.1.1. Định nghĩa
3.1.2. Cách tính
3.1.3. Trƣờng hợp đƣờng lấy tích phân kg
3.1.4. Trọng tâm của cung đƣờng cong
3.2. Tích phân đƣờng loại 2
3.2.1. Định nghĩa
3.2.2. Cách tính
3.2.3. Công thức Green
3.2.4. Đk để tp đƣờng không phụ thuộc vào
đƣờng lấy tp.
3.2.5. Trƣờng hợp đƣờng lấy tích phân trong kg
3.3. Tích phân mặt loại 1
3.3.1. Định nghĩa
3.3.2. Cách tính
3.3.3. Trọng tâm của mặt
3.4. Tích phân mặt loại 2
3.4.1. Định nghĩa
3.4.2. Cách tính
3.4.3. Công thức Stockes
3.4.4. Công thức Ostrogradsky
3.4.5. Trƣờng thế
3.4.6. Toán tử Haminton
Kiểm tra
2
4
3
3
CHƢƠNG 4: PHƢƠNG TRÌNH VI PHÂN 6 6 12
4.1. Phƣơng trình vi phân cấp 1
4.1.1. Đại cƣơng về phƣơng trình vi phân cấp 1
4.1.2. Phƣơng trình khuyết
4.1.3. Phƣơng trình với biến số phân ly
4.1.4. Phƣơng trình thuần nhất
4.1.5. Phƣơng trình tuyến tính
4.1.6. Phƣơng trình Bernouilli
4.1.7. Phƣơng trình vi phân toàn phần
4.2. Phƣơng trình vi phân cấp 2
4.2.1. Đại cƣơng về phƣơng trình vi phân cấp 2
4.2.2. Phƣơng trình khuyết
4.2.3. Phƣơng trình tuyến tính
4.2.4. Phƣơng trình tuyến tính có hệ số không
đổi
4.3. Hệ phƣơng trình vi phân
2
2
2
Tổng 37 8 45
43
6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể: (14 tuần, 1 tuần 5 tiết)
Tuần Nội dung
Chi tiết về
hình thức
tổ chức dạy
- học
Nội dung
yêu cầu sinh
viên phải
chuẩn bị
trƣớc
Ghi
chú
Tuần1
từ…
đến…
CHƢƠNG 1: HÀM NHIỀU BIẾN
1.1. Những khái niệm cơ bản
1.1.1. Định nghĩa hàm 2 biến, hàm n biến
1.1.2. Các tập hợp trong Rn
1.1.3. Miền xác định của hàm số nhiều
biến
1.1.4. Giới hạn, liên tục của hàm số
1.1.5. Đƣờng mặt bậc hai
thuyết trình
và hƣớng
dẫn sv làm
bài tập
Sv đọc trƣớc
phần đạo
hàm và vi
phân và làm
bài về nhà
Tuần2
từ…
đến…
1.2. Đạo hàm và vi phân
1.2.1. Đạo hàm riêng
1.2.2. Vi phân toàn phần và ứng dụng
1.2.3. Đạo hàm của hàm hợp
1.2.4. Đạo hàm của hàm ẩn
thuyết trình
và hƣớng
dẫn sv làm
bài tập
Sv đọc trƣớc
phần cực trị
và làm bài về
nhà
Tuần3
từ…
đến…
1.2.5. Đạo hàm và vi phân cấp cao
1.2.6. Đạo hàm theo hƣớng. Građiên
1.3. Cực trị
1.3.1. Cực trị của hàm nhiều biến
1.3.2. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
thuyết trình
và hƣớng
dẫn sv làm
bài tập
Sv đọc trƣớc
bài tích phân
bội hai và
làm bài về
nhà
Tuần4
từ…
đến…
1.3.2. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
1.3.3. Cực trị có điều kiện
Kiểm tra
CHƢƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI
2.1. Tích phân kép
2.1.1. Khaii niệm về tích phân kép
2.1.2. Cách tính trong toạ độ Đềcác
thuyết trình
và hƣớng
dẫn sv làm
bài tập
Sv đọc trƣớc
bài đổi biến
trong tp kép
và làm bài về
nhà
Tuần5
từ…
đến…
2.1.3. Đổi biến trong tích phân kép
2.1.4. Ứng dụng của tích phân kép
thuyết trình
và hƣớng
dẫn sv làm
bài tập
Sv đọc trƣớc
bài tích phân
bội ba và làm
bài về nhà
Tuần6
từ…
đến…
2.2. Tích phân bội ba
2.2.1. Khái niệm
2.2.2. Cách tính trong toạ độ Đềcác
2.2.3. Đổi biến
thuyết trình
và hƣớng
dẫn sv làm
bài tập
làm bài về
nhà và đọc
trƣớc bài tích
phân đƣờng
loại 1
Tuần7
từ…
2.2.4. Ứng dụng
Kiểm tra
thuyết trình
và hƣớng
làm bài về
nhà và đọc
44
đến…
CHƢƠNG 3: TÍCH PHÂN ĐƢỜNG
VÀ TÍCH PHÂN MẶT
3.1. Tích phân đƣờng loại 1
3.1.1. Định nghĩa
3.1.2. Cách tính
3.1.3. Trƣờng hợp đƣờng lấy tích phân
trong không gian
dẫn sv làm
bài tập
trƣớc bài tích
phân đƣờng
loại 2
Tuần8
từ…
đến…
3.1.4. Trọng tâm của cung đƣờng cong
3.2. Tích phân đƣờng loại 2
3.2.1. Định nghĩa
3.2.2. Cách tính
3.2.3. Công thức Green
thuyết trình
và hƣớng
dẫn sv làm
bài tập
làm bài về
nhà và đọc
trƣớc bài tích
phân mặt loại
1
Tuần9
từ…
đến…
3.2.4. Điều kiện để tích phân đƣờng
không phụ thuộc vào đƣờng lấy tích
phân.
3.2.5. Trƣờng hợp đƣờng lấy tích phân
trong không gian
3.3. Tích phân mặt loại 1
3.3.1. Định nghĩa
3.3.2. Cách tính
thuyết trình
và hƣớng
dẫn sv làm
bài tập
làm bài về
nhà và đọc
trƣớc bài tích
phân mặt loại
2
Tuần1
0
từ…
đến…
3.3.3. Trọng tâm của mặt
3.4. Tích phân mặt loại 2
3.4.1. Định nghĩa
3.4.2. Cách tính
3.4.3. Công thức Stockes
3.4.4. Công thức Ostrogradsky
thuyết trình
và hƣớng
dẫn sv làm
bài tập
làm bài về
nhà và đọc
trƣớc bài
phƣơng trình
vi phân cấp
1.
Tuần1
1
từ…
đến…
3.4.5. Trƣờng thế
3.4.6. Toán tử Haminton
Kiểm tra
CHƢƠNG 4: PT VI PHÂN
4.1. Phƣơng trình vi phân cấp 1
4.1.1. Đại cƣơng về PT vi phân cấp 1
4.1.2. Phƣơng trình khuyết
4.1.3. Phƣơng trình với biến số phân ly
4.1.4. Phƣơng trình thuần nhất
thuyết trình
và hƣớng
dẫn sv làm
bài tập
làm bài về
nhà và đọc
trƣớc bài
phƣơng trình
vi phân tuyến
tính
Tuần1
2
từ…
đến…
4.1.5. Phƣơng trình tuyến tính
4.1.6. Phƣơng trình Bernouilli
4.1.7. Phƣơng trình vi phân toàn phần
4.2. Phƣơng trình vi phân cấp 2
4.2.1. Đại cƣơng về PT vi phân cấp 2
thuyết trình
và hƣớng
dẫn sv làm
bài tập
làm bài về
nhà và đọc
trƣớc bài
phƣơng trình
vi phân cấp 2
Tuần1
3
từ…
đến…
4.2.2. Phƣơng trình khuyết
4.2.3. Phƣơng trình tuyến tính
4.2.4. Phƣơng trình tuyến tính có hệ số
không đổi
thuyết trình
và hƣớng
dẫn sv làm
bài tập
làm bài về
nhà và đọc
trƣớc bài hệ
phƣơng trình
45
vi phân
Tuần1
4
từ…
đến…
4.2.4. Phƣơng trình tuyến tính có hệ số
không đổi (tiếp)
4.3. Hệ phƣơng trình vi phân
Kiểm tra
thuyết trình
và hƣớng
dẫn sv làm
bài tập + ôn
tập tổng kết
làm bài về
nhà và chuẩn
bị kiểm tra,
tổng kết
7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
Sinh viên phải làm đầy đủ bài tập về nhà mà giảng viên đã giao cho và chuẩn bị bài
trƣớc khi lên lớp.
8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
Sau mỗi chƣơng sinh viên làm một bài kiểm, sau khi kết thúc môn học sinh viên
phải làm một bài thi, hình thức kiểm tra và thi là tự luận.
9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
- Trong năm học: điểm quá trình 30% trong đó
+ chuyên cần (đi học đầy đủ, bài về nhà, chuẩn bị bài mới): 40%
+ kiểm tra thƣờng xuyên sau mỗi chƣơng: 60%
- Thi hết môn: 70%
10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
- Yêu cầu đối với sinh viên: Sinh viên phải dự lớp tối thiểu 70%, hoàn thành tốt các bài tập
và yêu cầu của GV trên lớp.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2013
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
ThS. Vũ Văn Ánh
46
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
Môn học:
TOÁN CAO CẤP A3
Mã môn:MAT31022
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
CƠ BẢN CƠ SỞ
47
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
(nhƣ trong toán A2)
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung
- Số tín chỉ: 2 = 45 tiết
- Điều kiện tiên quyết: Sinh viên năm thứ nhất
- Các môn học kế tiếp:
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 30 tiết
+ Làm bài tập trên lớp: 15 tiết
+ Chuẩn bị bài ở nhà:90 giờ
+ Kiểm tra: 2 tiết
2. Mục tiêu của môn học:
- Kiến thức:
Trong phần này kiến thức bao gồm cấu trúc đại số, không gian véc tơ, ánh xạ tuyến
tính và vấn đề đƣa phƣơng trình bậc hai tổng quát về dạng chính tắc( Phân loại đƣờng
cong, mặt cong bậc hai tổng quát) nhằm mục đích giúp học sinh các kiến thức một cách hệ
thống từ thấp đến cao, từ ít trừu tƣợng đến trừu tƣợng, từ đơn giản đến phức tạp.
- Kỹ năng:
+ Sinh viên biết cách giải các bài toán cơ bản nhất của không gian véc tơ, ánh xạ
tuyến tính.
+ Thành thạo các cách đƣa phƣơng trình bậc hai tổng quát về dạng chính tắc.
- Thái độ:
Tạo cho sinh viên tính cẩn thận, chính xác, tăng cƣờng kỹ năng phân tích, xử lý
tình huống. Từ đó hiểu biết sâu sắc hơn các khái niệm và biết cách giải quyết tốt các bài
toán trong các ngành học và môn học khác.
3. Tóm tắt nội dung môn học:
Môn học toán III cho khối ngành kỹ thuật và công nghệ bao gồm 4 chƣơng, trong đó:
Chƣơng 1: Cấu trúc đại số
Chƣơng 2: Không gian véc tơ
Chƣơng 3: Ánh xạ tuyến tính
Chƣơng 4: Trị riêng, véc tơ riêng và dạng toàn phƣơng
4. Tài liệu:
- Tài liệu bắt buộc:
1. Toán học cao cấp tập 1 – Nguyễn Đình Trí(chủ biên) – NXB GD – 2006
- Tài liệu tham khảo
1. Bài tập toán học cao cấp tập 1 – Nguyễn Đình Trí(chủ biên) – NXB GD – 2006
48
5. Nội dung và hình thức dạy học:
Nội dung môn học
Hình thức dạy - học
Tổng
(tiết)
Lý
thuyết
Tự
học
Bài
tập
Kiểm
tra
CHƢƠNG 1: CẤU TRÖC ĐẠI SỐ 3 6 3
1.1. Luật hợp thành trong trên một tập
1.2. Cấu trúc nhóm
1.3. Cấu trúc vành
1.4. Cấu trúc trƣờng
CHƢƠNG 2: KHÔNG GIAN VÉC TƠ 14 44 7 1 22
2.1. Định nghĩa và ví dụ
2.2. Không gian con và hệ sinh
2.3. Họ véc tơ độc lập tuyến tính
- phụ thuộc tuyến tính -
2.4. Không gian hữu hạn chiều
2.5. Số chiều và cơ sở của không gian véc tơ con
sinh bởi một họ véc tơ
2.6. Tích vô hƣớng và không gian có tích vô
hƣớng
2.7. Toạ độ trong không gian n chiều
2.8. Bài toán đổi cơ sở
- cách tìm ma trận chuyển cơ sở
Kiểm tra 1 tiết
2
2
2
2
2
2
2
1
1
1
1
1
1
1
1
3
3
3
3
3
3
3
1
CHƢƠNG 3: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH 6 20 3 10
3.1. Khái niệm về ánh xạ tuyến tính
3.2. Các tính chất của ánh xạ tuyến tính
- Hạt nhân và ảnh - 5 tiết
3.3. Ma trận của ánh xạ tuyến tính
Kiểm tra 1 tiết
2
2
2
1
1
1
1
3
3
3
1
CHƢƠNG 4:TRỊ RIÊNG - VÉC TƠ RIÊNG -
DẠNG TOÀN PHƢƠNG -
8 20 2 10
4.1. Trị riêng và véc tơ riêng của ma trận
4.2. Trị riêng và véc tơ riêng của toán tử tuyến
tính
4.3. Chéo hóa ma trận
4.4. Vấn đề chéo hóa trực giao
4.5. Dạng toàn phƣơng
4
4
1
1
5
5
Tổng 31 90 12 2 45
49
6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể: (15 tuần)
Tuần Nội dung
Chi tiết về
hình thức tổ
chức dạy -
học
Nội dung yêu
cầu sinh viên
phải chuẩn
bị trƣớc
Ghi chú
Tuần1
từ…
đến…
CHƢƠNG 1: CẤU TRÖC ĐẠI SỐ
1.1. Luật hợp thành
1.2. Cấu trúc nhóm
1.3. Cấu trúc vành
1.4. Cấu trúc trƣờng
thuyết trình
Sv đọc trƣớc
phần Không
gian véc tơ và
làm bài về
nhà
Tuần2
từ…
đến…
CHƢƠNG 2: KHÔNG GIAN VÉC
TƠ
2.1. Định nghĩa và ví dụ
thuyết trình
và hƣớng dẫn
sv làm bài tập
Sv đọc trƣớc
phần Không
gian con và
làm bài về
nhà
Tuần3
từ…
đến…
2.2. Không gian con và hệ sinh
2.3. Họ véc tơ độc lập tuyến tính
- phụ thuộc tuyến tính -
thuyết trình
và hƣớng dẫn
sv làm bài tập
Sv đọc trƣớc
phần hữu hạn
chiều và làm
bài về nhà
Tuần4
từ…
đến…
2.4. Không gian hữu hạn chiều
thuyết trình
và hƣớng dẫn
sv làm bài tập
Sv đọc trƣớc
bài hôm sau
và làm bài về
nhà
Tuần5
từ…
đến…
2.5. Số chiều và cơ sở của không
gian con sinh bởi một họ véc tơ
thuyết trình
và hƣớng dẫn
sv làm bài tập
Sv đọc trƣớc
bài hôm sau
và làm bài về
nhà
Tuần6
từ…
đến…
2.6. Tích vô hƣớng và không gian
có tích vô hƣớng
thuyết trình
và hƣớng dẫn
sv làm bài tập
Sv đọc trƣớc
bài hôm sau
và làm bài về
nhà
Tuần7
từ…
đến…
2.7. Toạ độ trong không gian n
chiều
thuyết trình
và hƣớng dẫn
sv làm bài tập
Sv đọc trƣớc
bài hôm sau
và làm bài về
nhà
Tuần8
từ…
đến…
2.8. Bài toán đổi cơ sở
- cách tìm ma trận chuyển cơ
sở (tiếp)
thuyết trình
và hƣớng dẫn
sv làm bài tập
làm bài về
nhà và đọc
trƣớc bài ánh
xạ tuyến tính
Tuần9
từ…
đến…
Kiểm tra 1 tiết
CHƢƠNG 3: ÁNH XẠ TUYẾN
TÍNH
thuyết trình
và hƣớng dẫn
sv làm bài tập
Sv đọc trƣớc
bài hôm sau
và làm bài về
50
3.1. Khái niệm về ánh xạ tuyến tính nhà
Tuần10
từ…
đến…
3.2. Các tính chất của ánh xạ tuyến
tính
- Hạt nhân và ảnh - 5 tiết
thuyết trình
và hƣớng dẫn
sv làm bài tập
làm bài về
nhà và đọc
trƣớc bài ma
trận ánh xạ tt
Tuần11
từ…
đến…
3.3. Ma trận của ánh xạ tuyến tính
thuyết trình
và hƣớng dẫn
sv làm bài tập
làm bài về
nhà và đọc
trƣớc bài trị
riêng
Tuần12
từ…
đến…
3.3. Ma trận của ánh xạ tuyến tính
Kiểm tra
CHƢƠNG 4:TRỊ RIÊNG - VÉC
TƠ RIÊNG
- DẠNG TOÀN PHƢƠNG -
4.1. Trị riêng và véc tơ riêng của
ma trận
thuyết trình
và hƣớng dẫn
sv làm bài tập
làm bài về
nhà và đọc
trƣớc bài trị
riêng
Tuần13
từ…
đến…
4.2. Trị riêng và véc tơ riêng của
toán tử tuyến tính
4.3. Chéo hóa ma trận
thuyết trình
và hƣớng dẫn
sv làm bài tập
Sv đọc trƣớc
bài hôm sau
và làm bài về
nhà
Tuần14
từ…
đến…
4.4. Vấn đề chéo hóa trực giao
thuyết trình
và hƣớng dẫn
sv làm bài tập
Sv đọc trƣớc
bài hôm sau
và làm bài về
nhà
Tuần15
từ…
đến…
4.5. Dạng toàn phƣơng
thuyết trình
và hƣớng dẫn
sv làm bài tập
làm bài về
nhà và chuẩn
bị kiểm tra
7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
Sinh viên phải làm đầy đủ bài tập về nhà mà giảng viên đã giao cho và chuẩn bị bài
trƣớc khi lên lớp.
8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
Sau mỗi chƣơng sinh viên làm một bài kiểm, sau khi kết thúc môn học sinh viên
phải làm làm một bài thi, hình thức kiểm tra và thi là tự luận.
9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
- Trong năm học: điểm quá trình 30% trong đó
+ chuyên cần (đi học đầy đủ, bài về nhà, chuẩn bị bài mới): 40%
+ kiểm tra thƣờng xuyên sau mỗi chƣơng: 60%
- Thi hết môn: 70%
10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học: giảng đƣờng
51
- Yêu cầu đối với sinh viên: Sinh viên phải dự lớp tối thiểu 70%, hoàn thành tốt các bài
tập và yêu cầu của GV trên lớp.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2013
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
ThS. Vũ Văn Ánh
52
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC
CƠ HỌC KẾT CẤU
Mã môn: MOS32031
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP VÀ
XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
XÂY DỰNG DÂN DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG
53
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. TS. Đoàn Văn Duẩn – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ
- Thuộc bộ môn: Xây Dựng
- Địa chỉ liên hệ: Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phòng
- Điện thoại:0318600756; Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính:
2. ThS . Bùi Ngọc Dung – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Thuộc bộ môn: Xây Dựng
- Địa chỉ liên hệ: Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phòng
- Điện thoại:0318600756; Email:[email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính:
3. KS . Lê Liễn – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: Kỹ sƣ
- Thuộc bộ môn:
- Địa chỉ liên hệ: Trƣờng Đại học Hải Phòng
- Điện thoại: Email:
- Các hƣớng nghiên cứu chính:
54
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 3 Tín chỉ
- Các môn học tiên quyết: ngoài các môn cơ bản cơ sở phải hoàn thành nhƣ Toán cao cấp,
Vật lý, … còn phải hoàn thành các môn cơ sở chuyên ngành nhƣ cơ lý thuyết, Sức bền vật
liệu,…
- Các môn học kế tiếp: Kết cấu bê tông cốt thép, Kết cấu thép, ….và các môn học chuyên
ngành.
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động: (Tùy theo từng phần cụ thể)
+ Nghe giảng lý thuyết:
+ Làm bài tập trên lớp:
+ Thảo luận:
+ Hƣớng dẫn bài tập lớn:
+ Hoạt động theo nhóm:
+ Tự học:
+ Kiểm tra:
2. Mục tiêu của môn học:
- Kiến thức: Cung cấp các kiến thức cơ bản về kết cấu, cách cấu tạo nên một kết cấu bất
biến hình có đủ khả năng làm việc dƣới các tác nhân bên ngoài nhƣ tải trọng, sự thay đổi
nhiệt độ và các chuyển vị ban đầu. Cách xác định đƣợc những ứng suất của kết cấu khi
chịu các tác nhân.
- Kỹ năng: Nhận biết dạng kết cấu, phân tích đƣợc tính chất chịu lực của kết cấu khi chịu
các tác nhân ngoại lai.
- Thái độ:
3. Tóm tắt nội dung môn học:
Môn học Cơ kết cấu đƣợc phân công giảng dạy 68 tiết (45phút/1tiết) tƣơng đƣơng 4
Tín chỉ và đƣợc phân làm hai phần. Nội dung chủ yếu là nghiên cứu các phƣơng pháp phân
tích và tính toán nội lực của các thanh phẳng siêu tĩnh làm việc trong giai đoạn đàn hồi
tuyến tính. Nội dung cụ thể nhƣ sau:
Phần 1: Hệ tĩnh định
Chƣơng mở đầu
Chƣơng 1: Phân tích cấu tạo hình học của hệ phẳng.
Chƣơng 2: Tính nội lực trong hệ phẳng tĩnh định chịu tải trọng bất động.
Chƣơng 3: Tính nội lực trong hệ phẳng tĩnh định chịu tải trọng di động.
Chƣơng 4: Xác định chuyển vị trong hệ thanh phẳng đàn hồi tuyến tính.
Phần 2: Hệ siêu tĩnh
Chƣơng 5: Hệ siêu tĩnh và tính hệ siêu tĩnh theo phƣơng pháp lực.
Chƣơng 6: Hệ siêu động và tính hệ siêu động theo phƣơng pháp chuyển vị.
55
Chƣơng 7: Phƣơng pháp hỗn hợp, liên hợp.
Chƣơng 8: Tính hệ siêu tĩnh chịu tải trọng di động – Phƣơng pháp phân phối mômen.
Chƣơng 9: Phƣơng pháp phần tử hữu hạn.
4. Học liệu:
1- Cơ học kết cấu T1,T2, Lều Thọ Trình, Nguyễn Mạnh Yên NXB KHKT – 2003.
2- Bài tập cơ học kết cấu T1,T2, Lều Thọ Trình, Nguyễn Mạnh Yên NXB KHKT –
2003.
3- Bài tập cơ học kết cấu, Lê Văn Quý NXB KHKT – 2003.
5. Nội dung và hình thức giảng dạy: Thuyết trình
PHẦN 1
HỆ TĨNH ĐỊNH
(1 ĐVHT =22,5 TIẾT)
NỘI DUNG
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng,
mục, tiểu mục)
HÌNH THỨC DẠY - HỌC TỔNG
(tiết) Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
HD Bài
tập lớn
Tự học,
tự NC
Kiểm
tra
Chƣơng mở đầu 1 1
1- Đối tƣợng và nhiệm vụ của
môn học
2- Sơ đồ tính của công trình
3- Phân loại công trình
4- Các nguyên nhân gây ra nội
lực.
5- Các giả thiết và nguyên lý cộng
tác dụng.
Chƣơng 1: Phân tích cấu tạo
hình học của các hệ phẳng
2 1 3
1.1. Mục đích và các khái niệm.
1.2. Bậc tự do và các loại liên kết.
1.3. Các cách nối các miếng cứng
thành hệ bất biến hình.
1.4. Các ví dụ áp dụng
Chƣơng 2: Tính nội lực trong hệ
phẳng tĩnh định chịu tải trọng
bất động.
5 1 6
2.1. Phân tích tính chịu lực của
các hệ tĩnh định.
2.2. Cách tính nội lực trong hệ
tĩnh định chịu tải trọng bất động.
2.3.Tính hệ dầm khung giản đơn.
2.4. Tính hệ ba khớp.
56
2.5.Tính hệ dàn.
2.6. Tính hệ ghép tĩnh định
2.7. Tính hệ có hệ thống truyền
lực.
2.8. Phƣơng pháp tải trọng bằng
không để khảo sát sự cấu tạo hình
học của hệ phẳng có đủ số liên
kết.
Chƣơng 3: Tính nội lực trong hệ
phẳng tĩnh định chịu tải trọng
di động.
5 1 6
3.1. Các khái niệm.
3.2. Đƣờng ảnh hƣởng của phản
lực và nội lực trong dầm, khung
giản đơn.
3.3. Đƣờng ảnh hƣởng phản lực
và nội lực trong hệ có hệ thống
truyền lực.
3.4. Đƣờng ảnh hƣởng của hệ
ghép.
3.5. Đ.a.h. Hệ ba khớp.
3.6. Đ.a.h. Hệ dàn
3.7. Cách xác định đại lƣợng
nghiên cứu ứng với các dạng tải
trọng khác nhau theo đ.a.h.
Trƣờng hợp hệ gồm các đoạn
thẳng.
3.8. Dùng đƣờng ảnh hƣởng để
xác định vị trí bất lợi của đoàn tải
trọng.
3.9. Khái niệm về tải trọng rải đều
thay thế tƣơng đƣơng
1
Chƣơng 4: Cách xác định
chuyển vị trong hệ thanh phẳng
đàn hồi tuyến tính.
4 2 7
4.1. Khái niệm về biến dạng và
chuyển vị.
4.2. Công ngoại lực và công nội
lực.
4.3. Các định lý tƣơng hỗ
4.4. Công thức tổng quát xác định
57
chuyển vị và cách vận dụng.
4.5. Tính các chuyển vị do tải
trọng gây ra bằng phƣơng pháp
nhân biểu đồ
4.6. Tính các chuyển vị tƣơng đối
4.7. Tính các chuyển vị bằng
phƣơng pháp tải trọng đàn hồi.
4.8. Xác định chuyển vị trong hệ
chịu tải trọng di động
Tổng (tiết) 18 5 23
PHẦN 2
HỆ SIÊU TĨNH
(2 ĐVHT =30 TIẾT)
NỘI DUNG
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng,
mục, tiểu mục)
HÌNH THỨC DẠY - HỌC
TỔNG
(tiết) Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
HD
bài
tập
lớn
Tự
học,
tự NC
Kiểm
tra
Chƣơng 5: Phƣơng pháp lực
và cách tính hệ phẳng siêu
tĩnh.
7 3 10
5.1. Khái niệm về hệ siêu tĩnh và
bậc siêu tĩnh.
5.2. Nội dung phƣơng pháp lực
tính hệ phẳng siêu tĩnh.
5.3. Áp dụng tính hệ siêu tĩnh.
5.4. Tính chuyển vị trong hệ siêu
tĩnh.
5.5. Cách kiểm tra kết quả và
một số điều cần chú ý khi tính
các hệ siêu tĩnh bậc cao.
5.6. Cách vận dụng tính chất đối
xứng.
5.7. Biện pháp thay đổi vị trí và
phƣơng của các ẩn.
5.8. Tính dầm liên tục đặt trên
gối cứng phƣơng pháp phƣơng
trình ba mômen.
58
5.9. Tính hệ dầm liên tục trên gối
đàn hồi.
5.10. Cách tính hệ siêu tĩnh chịu
tải trọng di động.
5.11. Biểu đồ bao nội lực trong
hệ siêu tĩnh.
Chƣơng 6: Phƣơng pháp
chuyển vị và cách tính hệ
phẳng siêu động.
8 3 11
6.1. Khái niệm về hệ siêu động,
hệ xác định động, bậc siêu động.
6.2. Nội dung phƣơng pháp
chuyển vị tính hệ siêu động chịu
tải trọng bất động.
6.3. Tính chuyển vị thẳng tƣơng
đối giữa hai đầu thanh theo
phƣơng vuông góc với trục thanh
trong hệ có các thanh đứng
không song song.
6.4. Tính hệ siêu động chịu sự
thay đổi nhiệt và chuyển vị ban
đầu.
6.5. Tính hệ có nút không
chuyển vị thẳng chịu lực tập
trung chỉ đặt ở nút.
6.6. Tính hệ siêu động chịu tải
trọng di động.
Chƣơng 7: Phƣơng pháp hỗn
hợp, liên hợp.
5 5 10
7.1. So sánh phƣơng pháp lực và
phƣơng pháp chuyển vị- Cách
chọn phƣơng pháp tính.
7.2. Phƣơng pháp hỗn hợp.
7.3. Phƣơng pháp liên hợp.
Chƣơng 8: Cách tính hệ thanh
không gian.
5 3 8
8.1. Các loại liên kết không gian.
8.2. Cách nối vật thể thành hệ
không gian BBH.
59
8.3. Cách xác định nội lực và
phản lực trong hệ không gian
tĩnh định.
8.4. Cách phân tích giàn không
gian thành giàn phẳng
8.5. Cách xác định chuyển vị
trong hệ thanh không gian.
8.6. Cách tính hệ thanh không
gian siêu tĩnh theo phƣơng pháp
lực.
8.7. Cách tính hệ thanh không
gian siêu động theo phƣơng pháp
chuyển vị
Chƣơng 9: Phƣơng pháp phân
phối mô men
2 1 3
9.1. Phƣơng pháp H.Cross
9.2. Phƣơng pháp G.Kani.
Chƣơng 10: Phƣơng pháp
động học
10.1. Khái niệm.
10.2. Cách tính hệ phẳng tĩnh
định chịu tải trọng bất động.
10.3. Điều kiện BBH của hệ
thanh có đủ số liên kết.
10.4. Cách tính hệ thanh phẳng
tĩnh định chịu tải trọng di động.
10.5. Cách tính hệ thanh siêu
tĩnh.
Chƣơng 11: Khái niệm về cách
tính theo trạng thái giới hạn.
2 1 3
11.1. Khái niệm.
11.2. Cách tính dầm tĩnh định.
11.3. Cách tính dầm siêu tĩnh.
11.4. Cách tính dầm có tiết diện
thay đổi.
11.5. Cách tính khung, vòm siêu
tĩnh.
11.6. Cách tính dàn siêu tĩnh
60
11.7. Ảnh hƣởng của liên kết đàn
hồi, sự chuyển vị cƣỡng bức, sự
thay đổi nhiệt độ đến giá trị của
tải trọng giới hạn.
Tổng (tiết) 29 16 45
BÀI TẬP LỚN
Tính hệ phẳng siêu tĩnh chịu tải trọng bất động và di động.
1. Tính và vẽ biểu đồ nội lực
2. Tính chuyển vị của một số mặt cắt.
3. Tính và vẽ biểu đồ bao mô men của kết cấu (Xây dựng Cầu – Đƣờng).
6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:
Phần I:
Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức
tổ chức dạy – học
Nội dung yêu cầu sinh viên
phải chuẩn bị trƣớc
Ghi
chú
Chƣơng mở đầu Lý thuyết: 1.5t
Thảo luận: 1t
- Tìm hiểu kết cấu là gì và
kết cấu khác với sức bền nhƣ
thế nào
Chƣơng 1: Phân
tích cấu tạo hình
học của các hệ
phẳng
Lý thuyết : 4t
- Thế nào là bậc tự do, thế
nào là liên kết và các dạng
liên kết. Liên hệ thực tế.
Chƣơng 2: Tính
nội lực trong hệ
phẳng tĩnh định
chịu tải trọng
bất động.
Lý thuyết: 14t
Bài tập : 3t
Thảo luận: 1t
Hƣớng dẫn BTL :1t
Thế nào là tải trọng bất
động ?
Nội lực là gì ? Dấu của nội
lực ?
Tìm hiểu về phƣơng pháp
mặt cắt.
Chƣơng 3: Tính
nội lực trong hệ
phẳng tĩnh định
chịu tải trọng di
động.
Lý thuyết: 15t
Bài tập : 5t
Thảo luận: 1t
Hƣớng dẫn BTL :2t
- Thế nào là tải trọng di
động ?
- Sự ảnh hƣởng khác nhau
khi tải trọng ở các vị trí khác
nhau ?
Chƣơng 4: Cách
xác định chuyển
vị trong hệ
thanh phẳng đàn
hồi tuyến tính.
Lý thuyết: 9t
Bài tập : 4t
Thảo luận: 1t
Hƣớng dẫn BTL :2t
- Thế nào là đàn hồi tuyến
tính ?
- Chuyển vị là gì ?
- Chuyển vị khác biến dạng
nhƣ thế nào ?
61
Phần II:
Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức
tổ chức dạy – học
Nội dung yêu cầu sinh viên
phải chuẩn bị trƣớc
Ghi
chú
Chƣơng 5:
Phƣơng pháp
lực và cách tính
hệ phẳng siêu
tĩnh.
Lý thuyết: 16.5t
Bài tập : 4t
Thảo luận: 1t
Hƣớng dẫn BTL :1t
- Thế nào là hệ siêu tĩnh ?
- Bản chất của phƣơng pháp
lực ?
Chƣơng 6:
Phƣơng pháp
chuyển vị và
cách tính hệ
phẳng siêu động.
phẳng
Lý thuyết : 14t
Bài tập : 4t
- Thế nào là hệ siêu động ?
- Bản chất của phƣơng pháp
chuyển vị ?
Chƣơng 7:
Phƣơng pháp
hỗn hợp, liên
hợp.
Lý thuyết: 5t
Bài tập : 4t
Thảo luận: 0t
Hƣớng dẫn BTL :1t
- Cơ sở lựa chọn phƣơng
pháp tính ? Phƣơng pháp
hỗn hợp là gì ?
Chƣơng 8: Cách
tính hệ thanh
không gian.
Thảo luận: 3t
Hƣớng dẫn BTL :1t
Tự học : 10t
- Thế nào là hệ không gian ?
- Cơ sở tính toán hệ không
gian ?
Chƣơng 9:
Phƣơng pháp
phân phối mô
men
Thảo luận: 2t
Hƣớng dẫn BTL :1t
Tự học : 10t
- Thế nào là phân phối mô
men ?
Chƣơng 10:
Phƣơng pháp
động học
Thảo luận: 2t
Hƣớng dẫn BTL :1t
Tự học : 10t
- Thế nào là phƣơng pháp
động học ?
Chƣơng 11:
Khái niệm về
cách tính theo
trạng thái giới
hạn.
Thảo luận: 2t
Hƣớng dẫn BTL :1t
Tự học : 10t
Trạng thái giới hạn là gì ? có
bao nhiêu trạng thái giới
hạn ?
7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
- Sinh viên phải dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp của môn học mới đƣợc đánh
giá điểm quá trình và tham dự thi hết môn.
- Thông qua các tài liệu đƣợc liệt kê ra ở phần “4. Học liệu”, sinh viên phải tìm hiểu bài
trƣớc khi lên lớp theo các “Nội dung yêu cầu sinh viên phải chuẩn bị trƣớc” trong phần “6.
Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể”.
62
- Sinh viên dự lớp phải tham gia thảo luận và xây dựng bài trên lớp với nội dung, chất
lƣợng tốt .
8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
Thi hết môn hình thức tự luận
Thang điểm 10.
9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
- Kiểm tra giữa kỳ (tƣ cách): chiếm 30% tổng số điểm trên thang điểm 10
- Thi hết môn: chiếm 70% tổng số điểm trên thang điểm 10
10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...):
Giảng đƣờng đủ rộng đối với số sinh viên trong lớp
Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất
lƣợng các bài tập về nhà,...): Tham gia học trên lớp đầy đủ tối thiểu 80% khối lƣợng, hoàn
thành các bài tập nhỏ và bài tập lớn.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2013
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
TS. Đoàn Văn Duẩn
63
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC:
CƠ HỌC ĐẤT
Mã môn: LME32031
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP VÀ
XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
XÂY DỰNG DÂN DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG
64
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. ThS. Nguyễn Đình Đức – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ - Giảng viên
- Thuộc bộ môn: Xây dựng dân dụng – công nghiệp và xây dựng cầu đƣờng. Khoa xây
dựng.
- Địa chỉ liên hệ: Số 36 đƣờng Dân Lập – Dƣ Hàng Kênh – Lê Chân - Hải Phòng.
- Điện thoại: 0989749814 Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Địa chất công trình, xử lý nền đất yếu, cơ học đất,
nghiên cứu các hiện tƣợng địa chất công trình: ổn định đê biển vv…
2. KS. Trần Trọng Bính – Giảng viên cơ hữu
- Thuộc bộ môn: Xây dựng dân dụng – công nghiệp và xây dựng cầu đƣờng. Khoa xây
dựng.
- Địa chỉ liên hệ: Số 36 đƣờng Dân Lập – Dƣ Hàng Kênh – Lê Chân - Hải Phòng.
- Điện thoại: 0913398042–NR : 0313740881–CQ : 0318600761 Email:
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Địa chất công trình, xử lý nền đất yếu, cơ học đất,
nghiên cứu các hiện tƣợng địa chất công trình: ổn định đê biển vv…
3. ThS. Đào Hữu Đồng – Giảng viên cơ hữu
- Thuộc bộ môn: Xây dựng dân dụng – công nghiệp và xây dựng cầu đƣờng. Khoa xây
dựng.
- Địa chỉ liên hệ: Số 36 đƣờng Dân Lập – Dƣ Hàng Kênh – Lê Chân - Hải Phòng.
- Điện thoại: 0983623566 Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Thiết kế đƣờng, cơ học đất
4. PGS. TS. Đỗ Minh Đức – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: PGS. TS - Giảng viên
- Thuộc bộ môn: Địa kỹ thuật và môi trƣờng – Khoa địa chất
- Địa chỉ liên hệ: 334 Nguyễn Trãi Thanh Xuân – Hà Nội
- Điện thoại: 0912042804 - 04.8585097 Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Địa chất công trình, ổn định đê biển, các hiện tƣợng địa
chất công trình.
5. TS. Nguyễn Đình Tiến – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: TS - Giảng viên
- Thuộc bộ môn: Cơ học đất nền móng – Trƣờng đại học xây dựng
- Địa chỉ liên hệ: Số 55 Ðƣờng Giải Phóng, Quận Hai Bà Trƣng, Thành phố Hà nội
- Điện thoại: Email:
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Cơ học đất; nền móng; các giải pháp xử lý nền móng
công trình.
65
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung:
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 3 Tín chỉ
- Các môn học tiên quyết:
- Sinh viên đã đƣợc trang bị phần kiến thức giáo dục đại cƣơng, phần kiến thức khối
ngành và cơ sở ngành nhƣ: Địa chất công trình.
- Các môn học kế tiếp: Các môn học chuyên ngành xây dựng dân dụng và công
nghiệp; xây dựng cầu đƣờng: Nền móng.
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có): Sinh viên phải tìm hiểu các tài liệu liên quan
đến môn học trƣớc khi lên lớp.
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
Nghe giảng lý thuyết: 47 tiết = 78%
Làm bài tập trên lớp: 6 tiết = 10%
Thảo luận: 5 tiết = 8%
Tự học: 68 giờ (không tính vào giờ lên lớp).
Kiểm tra: 02 tiết = 4%
Bài tập lớn: 36 giờ (không tính vào giờ lên lớp).
2. Mục tiêu của môn học:
- Kiến thức: Môn học cung cấp những kiến thức cơ bản về tính chất xây dựng của
đất đá..Các phƣơng pháp xác định tính chất xây dựng của đất đá; phƣơng pháp tính toán áp
sức chịu tải của nền đất; tính toán độ lún của nền đất khi nền đất chịu tác dụng của tải trọng
công trình.; phƣơng pháp tính toán các dạng áp lực đất lên tƣờng chắn.
- Kỹ năng: Sinh viên sau khi học xong môn học phải biết cách đánh giá tính chất
của đất đá; biết cách xác định tính chất vật lý cơ học của đất đá ở trong phòng và ngoài
hiện trƣờng. Biết tính toán đƣợc sức chịu tải, độ lún của nền đất trong các trƣờng hợp nền
chịu tác dụng của tải trọng công trình. Tính toán đƣợc các dạng áp lực đất lên tƣờng chắn.
- Thái độ: Sinh viên hình thành tƣ duy và phƣơng pháp nghiên cứu về tính chất của
đất đá; vận dụng các kiến cơ học đất vào việc tính toán thiết kế phần móng công trình và
giải pháp thi công.
3 Tóm tắt nội dung môn học:
- Xác định các quy luật cơ bản của quá trình cơ học xảy ra trong đất và các đặc
trƣng tính toán của đất là một vật thể rời rạc, phân tán phức tạp.
- Các trạng thái ứng suất biến dạng của đất ở các giai đoạn khác nhau dƣới tác dụng
của ngoại lực .
- Giải quyết các vấn đề về sức chịu tải của nền, ổn định áp lực đất lên tƣờng chắn.
- Cách tiến hành các thí nghiệm hiện trƣờng thƣờng dùng ở Việt Nam..
4 Học liệu:
- Học liệu bắt buộc ghi theo thứ tự ưu tiên :
1. Cơ học đất, Vũ Công Ngữ, Nguyễn Văn Dũng, NXB Khoa học kỹ thuật, Hà Nội
1998.
2. Bài tập Cơ học đất, Vũ Công Ngữ, Nguyễn Văn Thông, NXB Giáo dục, Hà Nội
2000
66
2. Cơ học đất, NGND.GS.TSKH Bùi Anh Định, NXB xây dựng. Hà Nội 2004.
- Học liệu tham khảo ghi theo thứ tự ưu tiên :
1. Các phƣơng pháp thí nghiệm đất xây dựng, tập 1, NXB Giáo dục, Hà Nội 1999.
2. Các phƣơng pháp thí nghiệm đất xây dựng, tập 2, NXB Giáo dục, Hà Nội 1999.
3. Cẩm nang dùng cho kỹ sƣ địa kỹ thuật, Trần Văn Việt, NXB Xây dựng, Hà Nội
2008.
4. Nguyễn Ngọc Bích, Le Thanh Bình, Vũ Đình Phụng, Đất xây dung địa chất công
trình và kỹ thuật cải tạo đất trong xây dung, NXB Xây dung, Hà Nội 2005.
5. Braja M.Das, principles of geotechnical engineering, the univesity of Texas at El
paso. 1941.
6. K.Terzaghi – R.B.Peck, soil mechanics in Engineering practice. Donod, paris,
1965.
5 Nội dung và hình thức dạy – học:
Nội dung
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng mục)
Hình thức dạy - học
Tổng
(tiết)
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
Bài
TL
Tự
học,
tự NC
Kiểm
tra
Chƣơng: Mở đầu 2 0.5 (3) 2.0
1. Đối tƣợng nghiên cứu, mục đích
yêu cầu của môn học.
1 0.5 (1) 1
2. Lịch sử phát triẻn của môn học. 0.5 (1) 0.5
3. Phƣơng pháp nghiên cứu môn học. 0.5 (1) 0.5
Chƣơng I:
Các tính chất vật lý của đất và
phân loại đất
5.5
0.5
(6)
(5)
6
1.1. Đại cƣơng về các loại đất. 0.5 (2) 0.5
1.1.1.Khái niệm
1.1.2.Quá trình hình thành đất
1.2.Các thành phần của đất. (2) (1)
1.2.1. Thành phần hạt của đất 0.5 0.5 1
1.2.2. Thành phần lỏng của đất 0.5 0.5
1.2.3. Thành phần khí trong đất 0.5 0.5
1.2.4. Sự tƣơng tác giữa các thành
phần trong đất.
0.5 0.5
1.3.Các chỉ tiêu vật lý của đất. (2) (1)
1.3.1.Các chỉ tiêu vật lý xác định
trực tiếp từ thí nghiệm mẫu.
0.5 0.5
1.3.2.Các chỉ tiêu vật lý xác định qua
tính toán logic.
0.5 0.5
1.4.Trạng thái của đất và các chỉ
tiêu đánh giá trạng thái của đất.
(2) (1)
67
1.4.1. Đất dính 0.5 0.5
1.4.2.Đất rời. 0.5 0.5
1.5. Phân loại đất.
1.5.1. Phân loại theo tiêu chuẩn nƣớc
ngoài: Anh, Mỹ..
0.5 0.5
1.5.2. Phân loại theo tiêu chuẩn Việt
Nam
0.5 0.5
Chƣơng II
Các tính chất cơ học của đất 11.5 1.5 (2) (20) 13.0
2.1.Tính thấm của đất.
2.1.1.Định nghĩa, khái niệm và các
định luật cơ bản về tính thấm.
0.5 0.5 (2) 1
2.1.2.Hệ số thấm tƣơng đƣơng của
khối đất nhiều lớp.
0.5 (2) 0.5
2.1.3.Sự khác nhau giữa tính thấm
của đất cát và đất sét
0.5 0.5
2.1.4.Các nhân tố ảnh hƣởng đến
tính thấm của đất
0.5 0.5
2.2.Tính biến dạng của đất (2)
2.2.1.Thí nghiệm bàn nén ngoài hiện
trƣờng
0.5 (2) 0.5
2.2.1.1. Nguyên tắc tiến hành thí
nghiệm tính biến dạng nén và thí
nghiệm biến dạng nở
1 1
2.2.1.2.Nhận xét về đặc điểm biến
dạng của nền đất và giải thích đặc
điểm biển dạng của nền đất.
0.5 0.5
2.2.1.3.Áp lực tiền cố kết và ý nghĩa
của nó.
0.5 0.5
2.2.2.Thí nghiệm nghiên cứu tính
biến dạng của đất trong phòng thí
nghiệm.
(2)
2.2.2.1.Nguyên tắc tiến hành thí
nghiệm
0.5 0.5
2.2.2.2.Diễn giải kết quả thí nghiệm 1 1
2.2.3.Nghiên cứu tính cố kết thấm
của đất sét no nƣớc.
(2)
2.2.3.1.Khái niệm về cố kết 0.5 0.5
2.2.3.2.Mô hình thí nghiệm cố kết
của Terzaghi và nhận xét kết quả thí
nghiệm.
1 (2)
2.2.3.3.Phƣơng trình vi phân của bài
toán cố kết..
0.5
68
2.3.Tính chống cắt của đất.
2.3.1.Khái niệm và định nghĩa 0.5 0.5 (2) 1
2.3.2.Các yếu tố tạo tính bền của đất 0.5 (2) 0.5
2.3.3.Định luật Coulomb 0.5 0.5
2.3.4.Điều kiện bền của đất
2.3.5.Cách biểu diễn cƣờng độ chống
cắt trên đồ thị.
0.5 0.5
2.3.6.Cách xác định các tham số
chống cắt của đất.
(2)
2.3.6.1.Thí nghiệm cắt trực tiếp 0.5 0.5
2.3.6.2.Thí nghiệm bằng máy nén ba
trục
0.5 0.5
2.3.7.Các yếu tố ảnh hƣởng đến
cƣờng độ chống cắt của đất.
2.4.Tính đầm chặt của đất.
2.4.1. Khái niệm 0.5 0.5
2.4.2.Các thí nghiệm xác định tính
đầm chặt của đất
0.5 (2) 0.5
Chƣơng III
Các thí nghiệm hiện trƣờng 3.5 1.5 (8) (4) 1 5.5
3.1.Khái niệm chung 0.5 (1) 0.5
3.2.Các thí nghiệm xuyên 1 0.5 1.5
3.2.1. Nguyên lý.
3.2.2.Thiết bị và cách thức thí
nghiệm.
3.2.3.Trình bày và diễn dịch kết quả.
3.3. Thí nghiệm cắt cánh 1 0.5 (2) 1.5
3.3.1. Nguyên lý.
3.3.2.Thiết bị và cách thức thí
nghiệm.
3.3.3.Trình bày và diễn dịch kết quả.
3.4.Thí nghiệm bàn nén hiện
trƣờng.
1 0.5 (1) 1.5
3.4.1. Nguyên lý.
3.4.2.Thiết bị và cách thức thí
nghiệm.
3.4.2.Trình bày và diễn dịch kết quả.
Chƣơng IV
Phân bố ứng suất trong đất
9.0
1.5
0.5
(15)
1
11.5
4.1. Khái niệm chung 0.5 (2) 0.5
4.2.Một số lời giải của lý thuyết
đàn hồi.
0.5 0.5 1
69
4.2.1. Bài toán Bousinesq.
4.2.2.Bài toán flamant
4.2.3.Một số lời giải khác của lý
thuyết đàn hồi
4.3.Tính ứng suất trong nền đất do
tải trọng bản thân đất gây ra. (2) (2)
4.3.1. Các thành phần ứng suất tại
một điểm trong nền đất.
0.5 0.5
4.3.2.Trƣờng hợp nền có một lớp
(nền đồng nhất).
0.5 0.5
4.3.3.Nền nhiều lớp 0.5 0.5
4.3.4. Vẽ biểu đồ ứng suất bản thân 0.5 0.5
4.4.Tính ứng suất trong nền đất
khi có tải trọng ngoài tác dụng.
(6)
4.4.1.Phân biệt bài toán khong gian
và bài toán phẳng.
0.5 (2) 0.5
4.4.2.Các bài toán không gian
4.4.2.1.Bài toán cơ bản của Buxinet 0.5 0.5
4.4.2.2.Khi có nhiều lực tập trung
thẳng đứng cùng tác dung.
0.5 (2) 0.5
4.4.2.3. Tải trọng phân bố đều trên
diện tích hình chữ nhật.
0.5 (2) 0.5
4.4.2.3.1.Điểm cần tính ứng suất
nằm trên trục oz
0.5 0.5
4.4.2.3.2. Điểm cần tính ứng suất
nằm trên trục đi qua góc hình chữ
nhật.
0.5 0.5
4.4.2.3.3. Điểm cần tính ứng suất
nằm bất kỳ.
0.5 0.5
4.4.2.4. Tải trọng phân bố theo luật
tam giác trên diện tích hình chữ nhật.
0.5 (2) 0.5
4.4.2.4.1. Tính ứng suất tại điểm nằm
trên đƣờng thẳng đứng qua góc có tải
trọng ngoài lớn tác dụng nhất (Pmax)
0.5 0.5
4.4.2.4.2. Nằm góc có (Pmin). 0.5 0.5
4.4.2.5.Tải trọng phân bố đều trên
diện tích hình tròn.
0.5 0.5
4.4.3.Bài toán phẳng (2)
4.4.3.1.Tải trọng phân bố đều trên
móng băng
0.5 0.5 1
4.4.3.2.Tải trong phân bố theo luật
tam giac trên móng băng.
1 1
70
Bài kiểm tra tư cách lần 1 (1) 1 1
Chƣơng V
Độ lún của nền đất 7.0 2.0 1.0 (14) (9) 1 11.0
5.1.Khái niệm chung. 0.5 0.5 (2) 1
5.1.1. Hiên tƣơng lún của nền đất.
5.1.2.Các hình thức lún.
5.1.3 Áp lực gây lún.
5.2. Các phƣơng pháp tính lún. (4) (2)
5.2.1.Tính lún từ kết quả thí nghiệm
nén đất một chiều. 0.5 0.5 1
5.2.2.Tính độ lún của nền đất từ kết
quả của lý thuyết đàn hồi. 0.5 0.5 1
5.2.3. Tính độ lún của nền đất bằng
phƣơng pháp cộng lún từng lớp..
1 0.5 1.5
5.2.4.Tính độ lún của nền đất bằng
phƣơng pháp lớp tƣơng đƣơng. 0.5
0.5
1
5.3.Tính toán độ lún của nền đất
do ảnh hƣởng của móng xung
quanh.
(2) (2)
5.3.1.Các trƣờng hợp cơ bản (dùng
cho móng chữ nhật) 1 0.5
1.5
5.3.2.Các trƣờng hợp cụ thể. 1 1
5.4.Tính độ lún của nền đất do hạ
thấp mực nƣớc ngầm. (2)
5.4.1. Khái niệm. 0.5 0.5
5.4.2. Luận giải và tính toán. 0.5 0.5
5.5. Dự tính độ lún theo thời gian. (2)
5.5.1.Tính độ lún của nền tại thời
điểm t. 0.5 0.5
5.5.2.Tính thời gian để nền đạt đến
độ lún S0 . 0.5 0.5
Bài kiểm tra tư cách lần 2 (1) 1 1
Chƣơng VI
Sức chịu tải của nền đất 5.0 1.0
(12)
6.0
6.1.Khái niệm chung 0.5 0.5
6.2.Xác định sức chịu tải của nền
đất dựa theo lý thuyết cân bằng
giới hạn.
(2)
6.2.1.Phƣơng pháp của Tezaghi 0.5 0.5 (2) 1
6.2.2.Phƣơng pháp của Xôkolovxki 0.5 0.5
71
6.2.3.Phƣơng pháp của Maluxeu. 0.5 (2) 0.5
6.2.4.Phƣơng pháp của Evdokimov –
Gluskvic 0.5 0.5
6.2.5.Phƣơng pháp của Bereganxev. 0.5 0.5 (2) 1
6.3.Xác định sức chịu tải của nền
đất bằng phƣơng pháp dùng mặt
trƣợt giả định
6.3.1.Phƣong pháp xác định mặt
trƣợt hình trụ tròn.
0.5
(2)
0.5
6.4.Ổn định mái đất (2)
6.4.1.Khái niệm. 0.5 0.5
6.4.2.Sự ổn định của mái đất rời. 0.5 0.5
6.4.3.Sự ổn định của mái đất dính 0.5 0.5
Chƣơng VII
Áp lực đất lên tƣờng chắn 4.0 1.0 (6) (4) 5.0
7.1.Khái niệm chung 0.5 0.5
7.1.1.Khái niệm về tƣờng chắn
7.1.2.Phân loại về tƣờng chắn
7.2.Các dạng áp lực đất lên tƣờng
chắn và điều kiện sinh ra các áp
lực đó
0.5 (2) 0.5
7.2.1. Áp lực đất tĩnh
7.2.2. Áp lƣc đất chủ động
7.3.Các phƣơng pháp xác định áp
lực chủ động và bị động của đất
lên tƣờng chắn.
1 (2) (2) 1
7.3.1.Các phƣơng pháp dựa trên lý
thuyết cân bằng giới hạn
7.3.2.Phƣơng pháp sử dụng mặt trƣợt
giả định của Coulomb
7.4.Áp lực đất lên tƣờng chắn
trong một số trƣờng hợp đặc biệt (2) (2)
7.4.1.Trƣờng hợp nền không đồng
nhất 0.5 0.5
7.4.2.Trƣờng hợp nền có nƣớc ngầm 0.5 0.5 1
7.4.3.Trƣờng hợp trên mặt nèn có tải
trọng tác dụng 1 0.5 1.5
72
6 Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:
Tuần Nội dung
Chi tiết về
hình thức
tổ chức dạy
– học
Nội dung yêu
cầu sinh viên
phải chuẩn bị
trƣớc (sinh
viên tự học)
Ghi
chú
Chương: Mở đầu LT – 2
TL – 0.5
1. Đối tƣợng nghiên cứu, mục đích yêu cầu
của môn học.
LT – 1
TL – 0.5
2. Lịch sử phát triẻn của môn học. LT - 0.5
3. Phƣơng pháp nghiên cứu môn học. LT - 0.5
Chƣơng I: Các tính chất vật lý của đất và
phân loại đất
LT – 8
BT – 0.5
1.1. Đại cƣơng về các loại đất. LT - 0.5
Khái niệm
Quá trình hình thành đất
1.2. Các thành phần của đất.
1.2.1. Thành phần hạt của đất LT - 0.5
BT – 0.5
1.2.2. Thành phần lỏng của đất LT - 0.5
1.2.3. Thành phần khí trong đất LT - 0.5
1.2.4 Sự tƣơng tác giữa các thành phần trong
đất.
LT - 0.5
1.3. Các chỉ tiêu vật lý của đất.
1.3.1. Các chỉ tiêu vật lý xác định trực tiếp từ
thí nghiệm mẫu.
LT - 1.0
1.3.2. Các chỉ tiêu vật lý xác định qua tính
toán logic.
LT - 1.0
1.4. Trạng thái của đất và các chỉ tiêu
đánh giá trạng thái của đất.
1.4.1. Đất dính LT - 1.0
1.4.2. Đất rời. LT - 1.0
1.5. Phân loại đất.
1.5.1. Phân loại theo tiêu chuẩn nƣớc ngoài:
Anh, Mỹ..
LT - 1.0
1.5.2. Phân loại theo tiêu chuẩn Việt Nam LT - 0.5
Chƣơng II: Các tính chất cơ học của đất
LT - 11.5
TL – 1.5
73
2.1. Tính thấm của đất.
2.1.1. Định nghĩa, khái niệm và các định luật
cơ bản về tính thấm.
LT - 0.5
TL – 0.5
2.1.2. Hệ số thấm tƣơng đƣơng của khối đất
nhiều lớp.
LT - 0.5
2.1.3. Sự khác nhau giữa tính thấm của đất
cát và đất sét
LT - 0.5
2.1.4. Các nhân tố ảnh hƣởng đến tính thấm
của đất
LT - 0.5
2.2. Tính biến dạng của đất
2.2.1. Thí nghiệm bàn nén ngoài hiện trƣờng TL – 0.5
2.2.1.1. Nguyên tắc tiến hành thí nghiệm tính
biến dạng nén và thí nghiệm biến dạng nở
LT - 1
2.2.1.2. Nhận xét về đặc điểm biến dạng của
nền đất và giải thích đặc điểm biển dạng của
nền đất.
LT - 0.5
2.2.1.3.. Áp lực tiền cố kết và ý nghĩa của nó. LT - 0.5
2.2.2. Thí nghiệm nghiên cứu tính biến dạng
của đất trong phòng thí nghiệm.
2.2.2.1. Nguyên tắc tiến hành thí nghiệm LT - 0.5
2.2.2.2. Diễn giải kết quả thí nghiệm LT - 1
2.2.3. Nghiên cứu tính cố kết thấm của đất
sét no nƣớc.
2.2.3.1. Khái niệm về cố kết LT - 0.5
2.2.3.2. Mô hình thí nghiệm cố kết của
Terzaghi và nhận xét kết quả thí nghiệm.
LT - 1
2.2.3.3. Phƣơng trình vi phân của bài toán cố
kết..
LT - 0.5
2.3. Tính chống cắt của đất.
2.3.1. Khái niệm và định nghĩa LT - 0.5
TL – 0.5
2.3.2. Các yếu tố tạo tính bền của đất LT - 0.5
2.3.3. Định luật Coulomb LT - 0.5
2.3.4. Điều kiện bền của đất
2.3.5. Cách biểu diễn cƣờng độ chống cắt
trên đồ thị.
LT - 0.5
2.3.6. Cách xác định các tham số chống cắt
của đất.
2.3.6.1. Thí nghiệm cắt trực tiếp LT - 0.5
Thí nghiệm bằng máy nén ba trục LT - 0.5
2.3.7. Các yếu tố ảnh hƣởng đến cƣờng độ
chống cắt của đất.
2.4. Tính đầm chặt của đất.
74
2.4.1. Khái niệm LT - 0.5
2.4.2. Các thí nghiệm xác định tính đầm chặt
của đất
LT - 0.5
Chƣơng III: Các thí nghiệm hiện trƣờng
LT - 2.0
TL – 1.5
3.1. Khái niệm chung LT - 0.5
3.2. Các thí nghiệm xuyên LT - 0.5
TL – 0.5
Nguyên lý.
Thiết bị và cách thức thí nghiệm.
Trình bày và diễn dịch kết quả.
Thí nghiệm cắt cánh LT - 0.5
TL – 0.5
Nguyên lý.
Thiết bị và cách thức thí nghiệm.
Trình bày và diễn dịch kết quả.
3.4. Thí nghiệm bàn nén hiện trƣờng. LT - 0.5
TL – 0.5
Nguyên lý.
Thiết bị và cách thức thí nghiệm.
Trình bày và diễn dịch kết quả.
Chƣơng IV: Phân bố ứng suất trong đất
LT - 9.0
BT – 1.5
TL – 0.5
KT – 1
4.1. Khái niệm chung LT - 0.5
4.2. Một số lời giải của lý thuyết đàn hồi. LT - 0.5
TL – 0.5
Bài toán Bousinesq.
Bài toán flamant
Một số lời giải khác của lý thuyết đàn hồi
4.3. Tính ứng suất trong nền đất do tải
trọng bản thân đất gây ra.
4.3.1. Các thành phần ứng suất tại một điểm
trong nền đất.
LT - 0.5
4.3.2. Trƣờng hợp nền có một lớp (nền đồng
nhất).
LT - 0.5
4.3.3. Nền nhiều lớp LT - 0.5
4.3.4. Vẽ biểu đồ ứng suất bản thân LT - 0.5
4.4. Tính ứng suất trong nền đất khi có tải
trọng ngoài tác dụng.
4.4.1. Phân biệt bài toán không gian và bài LT - 0.5
75
toán phẳng.
4.4.2. Các bài toán không gian
4.4.2.1. Bài toán cơ bản của Buxinet LT - 0.5
4.4.2.2. Khi có nhiều lực tập trung thẳng
đứng cùng tác dung.
LT - 0.5
4.4.2.3 Tải trọng phân bố đều trên diện tích
hình chữ nhật.
BT – 0.5
4.4.2.3.1. Điểm cần tính ứng suất nằm trên
trục oz
LT - 0.5
4.4.2.3.2. Điểm cần tính ứng suất nằm trên
trục đi qua góc hình chữ nhật.
LT - 0.5
Điểm cần tính ứng suất nằm bất kỳ. LT - 0.5
4.4.2.4. Tải trọng phân bố theo luật tam giác
trên diện tích hình chữ nhật.
BT – 0.5
4.4.2.4.1 Tính ứng suất tại điểm nằm trên
đƣờng thẳng đứng qua góc có tải trọng ngoài
lớn tác dụng nhất (Pmax)
LT - 0.5
4.4.2.4.2. Nằm góc có (Pmin). LT - 0.5
4.4.2.5. Tải trọng phân bố đều trên diện tích
hình tròn.
LT - 0.5
4.4.3. Bài toán phẳng
4.4.3.1. Tải trọng phân bố đều trên móng
băng
LT - 0.5
BT – 0.5
4.4.3.2. Tải trong phân bố theo luật tam giác
trên móng băng.
LT - 1
Bài kiểm tra tư cách lần 1
Chƣơng V :Độ lún của nền đất
LT - 7.0
BT – 2.0
TL – 1.0
KT – 1.0
5.1. Khái niệm chung. LT - 0.5
Hiện tƣợng lún của nền đất.
Các hình thức lún.
Áp lực gây lún.
5.2. Các phƣơng pháp tính lún.
5.2.1. Tính lún từ kết quả thí nghiệm nén đất
một chiều. LT - 0.5
BT – 0.5
5.2.2. Tính độ lún của nền đất từ kết quả của
lý thuyết đàn hồi. LT - 0.5
BT – 0.5
5.2.3. Tính độ lún của nền đất bằng phƣơng LT – 1
76
pháp cộng lún từng lớp.. BT – 0.5
5.2.4.. Tính độ lún của nền đất bằng phƣơng
pháp lớp tƣơng đƣơng. LT - 0.5
TL – 0.5
5.3. Tính toán độ lún của nền đất do ảnh
hƣởng của móng xung quanh.
5.3.1. Các trƣờng hợp cơ bản (dùng cho
móng chữ nhật) LT – 1
BT – 0.5
5.3.2. 5.3.2.Các trƣờng hợp cụ thể. LT - 1
5.4. Tính độ lún của nền đất do hạ thấp
mực nƣớc ngầm.
5.4.1. Khái niệm. LT - 0.5
5.4.2. Luận giải và tính toán. LT - 0.5
5.5. Dự tính độ lún theo thời gian.
5.5.1. Tính độ lún của nền tại thời điểm t. LT - 0.5
5.5.2. Tính thời gian để nền đạt đến độ lún
S0 . LT - 0.5
Bài kiểm tra tư cách lần 2
Chƣơng VI : Sức chịu tải của nền đất
LT - 5.0
BT – 1.0
6.1. Khái niệm chung LT - 0.5
6.2. Xác định sức chịu tải của nền đất dựa
theo lý thuyết cân bằng giới hạn.
6.2.1.Phƣơng pháp của Tezaghi LT - 0.5
BT – 0.5
6.2.2. Phƣơng pháp của Xôkolovxki LT - 0.5
6.2.3. Phƣơng pháp của Maluxeu. LT - 0.5
6.2.4. Phƣơng pháp của Evdokimov –
Gluskvic LT - 0.5
6.2.5. Phƣơng pháp của Bereganxev. LT - 0.5
BT – 0.5
6.3. Xác định sức chịu tải của nền đất bằng
phƣơng pháp dùng mặt trƣợt giả định
6.3.1. Phƣong pháp xác định mặt trƣợt hình
trụ tròn.
LT - 0.5
6.4. Ổn định mái đất
6.4.1. Khái niệm. LT - 0.5
6.4.2. Sự ổn định của mái đất rời. LT - 0.5
6.4.3. Sự ổn định của mái đất dính LT - 0.5
77
Chƣơng VII : Áp lực đất lên tƣờng chắn
LT - 4.0
BT – 1.0
7.1. Khái niệm chung LT - 0.5
Khái niệm về tƣờng chắn
Phân loại về tƣờng chắn
Các dạng áp lực đất lên tƣờng chắn và
điều kiện sinh ra các áp lực đó LT - 0.5
Áp lực đất tĩnh
Áp lƣc đất chủ động
7.3. Các phƣơng pháp xác định áp lực chủ
động và bị động của đất lên tƣờng chắn.
LT - 1
Các phƣơng pháp dựa trên lý thuyết cân bằng
giới hạn
Phƣơng pháp sử dụng mặt trƣợt giả định của
Coulomb
7.4. Áp lực đất lên tƣờng chắn trong một
số trƣờng hợp đặc biệt
7.4.1. Trƣờng hợp nèn không đồng nhất LT - 0.5
7.4.2. Trƣờng hợp nền có nƣớc ngầm LT - 0.5
BT – 0.5
7.4.3. Trƣờng hợp trên mặt nèn có tải trọng
tác dụng LT – 1
BT – 0.5
7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên
Sinh viên phải dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp của môn học mới đƣợc
đánh giá điểm quá trình và tham dự thi hết môn.
- Thông qua các tài liệu đƣợc liệt kê ra ở phần “4. Học liệu”, sinh viên phải tìm hiểu
bài trƣớc khi lên lớp theo các “Nội dung yêu cầu sinh viên phải chuẩn bị trƣớc” trong phần
“6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể”.
- Sinh viên dự lớp phải tham gia thảo luận và xây dựng bài trên lớp với nội dung, chất
lƣợng tốt .
8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
- Sử dụng thang điểm 10 để đánh giá môn học.
- Hình thức thi: Tự luận
9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
Điểm đánh giá môn học bao gồm 2 phần:
- Điểm quá trình: chiếm 30% trong tổng điểm đánh giá hết môn, trong đó bao gồm:
+ Điểm chuyên cần: 40 % điểm quá trình
+ Kiểm tra trên lớp: 30% điểm quá trình
+ Bài tập lớn: 30% điểm quá trình
- Thi hết môn: chiếm 70% trong tổng điểm đánh giá hết môn, trong đó bao gồm:
78
+ Thi tự luận: 100% điểm thi hết môn
10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, có trang bị máy
chiếu projecter): Nhà trƣờng trang bị hệ thống phòng học có máy chiếu để phục vụ cho các
tiết thảo luận và giảng dạy (tối thiểu 1/4 số tiết của môn học đƣợc sử dụng máy chiếu)
- Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất
lƣợng các bài tập về nhà):
+ Sinh viên năm thứ 2 đã học xong các môn cơ sở nhƣ: Địa chất công trình. thực tập
địa chất công trình.
+ Sinh viên phải tìm hiểu trƣớc các vấn đề theo “nội dung yêu cầu sinh viên phải
chuẩn bị trƣớc” để phục vụ cho việc giảng dạy và thảo luận.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2013
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
ThS. NguyÔn §×nh §øc
79
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC
NỀN VÀ MÓNG CÔNG TRÌNH
Mã môn: BAF32021
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP VÀ
XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
XÂY DỰNG DÂN DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG
80
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. GS.TSKH. NguyÔn V¨n Qu¶ng - Gi¶ng viªn c¬ h÷u
- Chøc danh, häc hµm, häc vÞ: GS.TSKH
- Thuéc bé m«n: X©y dùng vµ CÇu ®êng
- §Þa chØ liªn hÖ: Trêng §¹i häc D©n lËp H¶i Phßng
- §iÖn tho¹i: Email: [email protected]
- C¸c híng nghiªn cøu chÝnh:
2. ThS. TrÇn Anh TuÊn - Gi¶ng viªn c¬ h÷u
- Chøc danh, häc hµm, häc vÞ: GV – Th¹c sü
- Thuéc bé m«n: X©y dùng
- §Þa chØ liªn hÖ: 3/18 Thiªn L«i – H¶i Phßng
- §iÖn tho¹i: 0904792797 Email: [email protected]
- C¸c híng nghiªn cøu chÝnh:
3. ThS. Ph¹m V¨n Toµn - Gi¶ng viªn c¬ h÷u
- Chøc danh, häc hµm, häc vÞ: GV - Th¹c sü
- Thuéc bé m«n: X©y dùng
- §Þa chØ liªn hÖ: 3/73 Lª Lai – H¶i Phßng
- §iÖn tho¹i: 0983340443 Email: [email protected]
- C¸c híng nghiªn cøu chÝnh:
4. PSG.TS. Ph¹m V¨n Thø - Gi¶ng viªn thØnh gi¶ng
- Chøc danh, häc hµm, häc vÞ: PSG.TS
- §¬n vÞ c«ng t¸c: Khoa S§H trêng §HHH
5. PSG.TS. NguyÔn §øc Ngu«n- Gi¶ng viªn thØnh gi¶ng
- Chøc danh, häc hµm, häc vÞ: PSG.TS
- §¬n vÞ c«ng t¸c: §¹i häc KiÕn tróc Hµ néi
81
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Th«ng tin chung
- Sè ®¬n vÞ häc tr×nh/ tÝn chØ: 2 TÝn chØ + 1 tÝn chØ ®å ¸n (68 tiÕt).
- C¸c m«n häc tiªn quyÕt: SBVL, CHKC, VLXD, KC BTCT,
- C¸c m«n häc kÕ tiÕp: KÕt cÊu BTCT 2, ThiÕt kÕ cÇu, Thi c«ng CÇu, Khai th¸c kiÓm ®Þnh
gia cè CÇu, Chuyªn ®Ò cÇu, C«ng nghÖ cÇu ®Æc biÖt.
- C¸c yªu cÇu ®èi víi m«n häc (nÕu cã):
- Thêi gian ph©n bæ ®èi víi c¸c ho¹t ®éng:
+ Nghe gi¶ng lý thuyÕt: 66 tiÕt
+ Lµm bµi tËp trªn líp:
+ Th¶o luËn:
+ Thùc hµnh, thùc tËp (ë PTN, nhµ m¸y, ®iÒn d·, …):
+ Ho¹t ®éng theo nhãm:
+ Tù häc: 60 tiÕt (kh«ng tÝnh vµo thêi lîng trªn líp)
+ KiÓm tra: 2 tiÕt
2. Môc tiªu cña m«n häc:
- KiÕn thøc: M«n häc NÒn vµ mãng lµ m«n häc chuyªn ngµnh nh»m trang bÞ nh÷ng
kiÕn thøc c¬ b¶n vÒ nÒn ®Êt vµ c¸c lo¹i mãng cho c¸c c«ng tr×nh tõ gi¶n ®¬n ®Õn phøc t¹p.
- Néi dung m«n häc bao gåm giíi thiÖu tæng quan vÒ c¸c chØ tiªu vµ ph©n lo¹i nÒn,
c¸c gi¶i ph¸p kÕt cÊu mãng cho c«ng tr×nh, tr×nh tù vµ néi dung tÝnh to¸n thiÕt kÕ nền móng
c¸c c«ng tr×nh.
- Kü n¨ng: PhÇn thiÕt kÕ m«n häc (®å ¸n) nh»m gióp sinh viªn n¾m ®îc c¸c kü
n¨ng tÝnh to¸n thiÕt kÕ kÕt cÊu nÒn vµ mãng.
3. Tãm t¾t néi dung m«n häc:
- Trang bÞ c¸c kiÕn thøc c¬ b¶n vÒ cÊu t¹o c¸c thµnh phÇn vµ chØ tiªu c¬ lý cña ®Êt,
tõ ®ã ®Ò xuÊt c¸c gi¶i ph¸p mãng phï hîp víi lo¹i nÒn ®Êt, c«ng tr×nh bªn trªn.
- Nguyªn t¾c vµ tr×nh tù tÝnh to¸n thiÕt kÕ kÕt cÊu mãng.
- N¾m v÷ng tr×nh tù, néi dung tÝnh duyÖt c¸c bé phËn cña kÕt cÊu nÒn vµ mãng theo c¸c
tr¹ng th¸i giíi h¹n.
- Giíi thiÖu c¸c kÕt cÊu mãng hiÖn ®¹i, c¸c c«ng nghÖ thi c«ng tiªn tiÕn ®ang ¸p dông ë
trong vµ ngoµi níc…
4. Häc liÖu:
1) Nguyễn Công Ngữ, Cơ học đất, NXB Khoa học và giáo dục
2) Lê Anh Hoàng, Nền và móng, NXB Xây Dựng
3) Phan Hồng Quân, Nền và móng, NXB Giáo dục
4) Nguyễn Văn Quảng, Hƣớng dẫn ĐA Nền và móng, NXB Xây Dựng
5) Nguyễn Đình Tiến, Bài giảng nền và móng, Trƣờng ĐHXD
6) Nguyễn Đình Tiến, Hƣớng dẫn ĐA Nền và móng, Trƣờng ĐHXD
7) Vũ Công Ngữ, Móng cọc – phân tích và thiết kế, NXB KH&KT
8) Nguyễn Văn Quảng, Nền và móng các CT DD&CN, NXB XD
9) Bùi Anh Định – Nguyễn Sỹ Ngọc, Nền móng CT Cầu đƣờng, NXB XD
82
5. Nội dung và hình thức dạy học
NỘI DUNG
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục,
tiểu mục)
HÌNH THỨC DẠY - HỌC
Tổng
(tiết) Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
HD
BTL
Tự
học,
tự
NC
Kiểm
tra
Chương 1: Một số vấn đề cơ bản về
nền móng công trình. 5 (10) 5
1. Khái niệm chung 1
2. Phân loại móng và phạm vi áp dụng 1
3. Các hƣ hỏng công trình do nền
móng gây ra 1
4. Khái niệm về tính toán nền móng
theo trạng thái giới hạn 1
5. Các loại tải trọng và tổ hợp tải trọng 1
6. Các tài liệu cần thiết phục vụ thiết
kế nền móng 0,5
7. Cơ sở đề xuất, so sánh và lựa chọn
phƣơng án móng 0,5
Chương 2: Móng nông 10 (12) 1 11
1. Khái niệm chung 1
2. Cấu tạo các loại móng nông thƣờng
gặp 3
3. Xác định sức chịu tải của nền đất 3
4. Tính toán thiết kế móng nông cứng 2 1
5. Tính toán thiết kế móng nông mềm 1
Chương 3: Móng sâu 11 (15) 1 12
1. Khái niệm chung 1
2. Cấu tạo móng cọc BTCT 1
3. Đài cọc 1
83
4. Thi công móng cọc 1
5. Sự làm việc của cọc đơn và nhóm
cọc 1
6. Xác định sức chịu tải của cọc 2
7. Tính toán thiết kế móng cọc đài
thấp 3 1
8. Một số trƣờng hợp đặc biệt khi tính
toán 0,5
9. Tính toán móng cọc đài cao 0,5
Chương 4: Gia cố nền đất yếu 9 (13) 9
1. Khái niệm nền đất yếu 1.5
2. Xử lý khi xây dựng công trình trên
nền đất yếu 1.5
3. Một số phƣơng pháp xử lý nền yếu
hay dùng 5
4. Phân loại các công nghệ xử lý nền
yếu và phạm vi áp dụng 1
Chƣơng 5: Móng các công trình đặc
biệt 8 (10) 8
1. Hố đào sâu 3
2. Móng cọc ống thép dạng giếng
(vòng vây cọc ống thép) 1
3. Móng giếng chìm 1
4. Tƣờng Barrette (tƣờng trong đất) 3
Tổng (tiết) 43 (60) 2 45
84
ĐỒ ÁN MÔN HỌC – 1 TÍN CHỈ
Thiết kế kết cấu nền móng công trình với các nội dung cụ thể nhƣ sau:
Nội dung
(Ghi cụ thể theo từng
chƣơng, mục, tiểu mục)
Hình thức dạy - học Tổng
(tiết) Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
HD trên
lớp
Tự học,
tự NC
Kiểm
tra
1. Đề xuất phƣơng án móng 4 4
2. Tính toán móng nông 4 4
3. Tính toán móng cọc 4 4
4. Hƣớng dẫn bản vẽ 3 3
Tổng (tiết) 22 22
6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:
Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức
tổ chức dạy – học
Nội dung yêu
cầu SV phải
chuẩn bị trƣớc
Ghi chú
Chƣơng 1: Một số vấn đề
cơ bản về nền móng công
trình.
Lý thuyết: 9 tiết
Bài tâp:
Kiểm tra:
10 tiết
Chƣơng 2: Móng nông
Lý thuyết: 17 tiết
Bài tâp:
Kiểm tra: 1 tiết
12 tiết
Chƣơng 3: Móng sâu
Lý thuyết: 23 tiết
Bài tâp:
Kiểm tra: 1 tiết
15 tiết
Chƣơng 4: Gia cố nền đất
yếu
Lý thuyết: 9 tiết
Bài tâp:
Kiểm tra:
13 tiết
Chƣơng 5: Móng các
công trình đặc biệt
Lý thuyết: 8 tiết
Bài tâp:
Kiểm tra:
10 tiết
7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
- Sinh viên phải dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp của môn học mới đƣợc đánh
giá điểm quá trình và tham dự thi hết môn.
85
- Thông qua các tài liệu đƣợc liệt kê ra ở phần “4. Học liệu”, sinh viên phải tìm hiểu bài
trƣớc khi lên lớp theo các “Nội dung yêu cầu sinh viên phải chuẩn bị trƣớc” trong phần “6.
Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể”.
- Sinh viên dự lớp phải tham gia thảo luận và xây dựng bài trên lớp với nội dung, chất
lƣợng tốt .
8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
- KiÓm tra gi÷a kú (t c¸ch): 3 bµi kiÓm tra 45 phót
- Thi hÕt m«n: 1 bµi thi viÕt tù luËn 90 phót, lÊy theo thang ®iÓm 10.
9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
- §iÓm qu¸ tr×nh 30% theo thang ®iÓm 10, bao gåm:
+ §iÓm chuyªn cÇn: 4 ®iÓm tæng sè ®iÓm qu¸ tr×nh.
+ §iÓm kiÓm tra thêng xuyªn: 6 ®iÓm tæng sè ®iÓm qu¸ tr×nh.
- §iÓm thi kÕt thóc häc phÇn: 70% theo thang ®iÓm 10.
10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...):
- Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất lƣợng
các bài tập về nhà,...):
+ Dự lớp tối thiểu 70% tổng số tiết dạy lý thuyết.
+ Hoàn thành Đồ án môn học và bảo vệ.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2013
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
ThS. Trần Anh Tuấn
86
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC:
ĐỒ ÁN NỀN VÀ MÓNG CÔNG TRÌNH
Mã môn: BAF32011
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP VÀ
XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
XÂY DỰNG DÂN DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG
87
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. GS.TSKH. NguyÔn V¨n Qu¶ng - Gi¶ng viªn c¬ h÷u
- Chøc danh, häc hµm, häc vÞ: GS.TSKH
- Thuéc bé m«n: X©y dùng vµ CÇu ®êng
- §Þa chØ liªn hÖ: Trêng §¹i häc D©n lËp H¶i Phßng
- §iÖn tho¹i: Email: [email protected]
- C¸c híng nghiªn cøu chÝnh:
2. ThS. TrÇn Anh TuÊn - Gi¶ng viªn c¬ h÷u
- Chøc danh, häc hµm, häc vÞ: GV – Th¹c sü
- Thuéc bé m«n: X©y dùng
- §Þa chØ liªn hÖ: 3/18 Thiªn L«i – H¶i Phßng
- §iÖn tho¹i: 0904792797 Email: [email protected]
- C¸c híng nghiªn cøu chÝnh:
3. ThS. Ph¹m V¨n Toµn - Gi¶ng viªn c¬ h÷u
- Chøc danh, häc hµm, häc vÞ: GV - Th¹c sü
- Thuéc bé m«n: X©y dùng
- §Þa chØ liªn hÖ: 3/73 Lª Lai – H¶i Phßng
- §iÖn tho¹i: 0983340443 Email: [email protected]
- C¸c híng nghiªn cøu chÝnh:
4. PSG.TS. Ph¹m V¨n Thø - Gi¶ng viªn thØnh gi¶ng
- Chøc danh, häc hµm, häc vÞ: PSG.TS
- §¬n vÞ c«ng t¸c: Khoa S§H trêng §HHH
5. PSG.TS. NguyÔn §øc Ngu«n - Gi¶ng viªn thØnh gi¶ng
- Chøc danh, häc hµm, häc vÞ: PSG.TS
- §¬n vÞ c«ng t¸c: §¹i häc KiÕn tróc Hµ néi
88
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung:
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 1 TC (22,5 tiết)
- Các môn học tiên quyết: Sức bền vật liệu, cơ học kết cấu, Địa chất, Cơ học đất, Bê tông
cốt thép
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 22,5 tiết
+ Bài tập trên lớp: 0 tiết
+ Tự học ở nhà: 30 tiết
2. Mục tiêu của môn học:
- Kiến thức: Đồ án Nền và móng là môn học chuyên ngành nhằm trang bị những
kiến thức cơ bản khi xử lý nền đất và các phƣơng án móng cho các công trình từ giản đơn
đến phức tạp.
- Nội dung môn học bao gồm: xử lý các số liệu về địa chất, các giải pháp kết cấu
móng cho công trình, trình tự và nội dung tính toán thiết kế các công trình nền móng.
- Kỹ năng: giúp sinh viên nắm đƣợc các kỹ năng tính toán thiết kế kết cấu nền và
móng.
3. Tóm tắt nội dung môn học:
- Trang bị các kiến thức cơ bản về cấu tạo các thành phần và chỉ tiêu cơ lý của đất,
từ đó đề xuất các giải pháp móng phù hợp với loại nền đất, công trình bên trên.
- Nguyên tắc và trình tự tính toán thiết kế kết cấu móng.
- Nắm vững trình tự, nội dung tính duyệt các bộ phận của kết cấu nền và móng theo
các trạng thái giới hạn.
4. Học liệu:
10) Nguyễn Công Ngữ, Cơ học đất, NXB Khoa học và giáo dục
11) Lê Anh Hoàng, Nền và móng, NXB Xây Dựng
12) Phan Hồng Quân, Nền và móng, NXB Giáo dục
13) Nguyễn Văn Quảng, Hƣớng dẫn ĐA Nền và móng, NXB Xây Dựng
14) Nguyễn Đình Tiến, Bài giảng nền và móng, Trƣờng ĐHXD
15) Nguyễn Đình Tiến, Hƣớng dẫn ĐA Nền và móng, Trƣờng ĐHXD
16) Vũ Công Ngữ, Móng cọc – phân tích và thiết kế, NXB KH&KT
17) Nguyễn Văn Quảng, Nền và móng các CT DD&CN, NXB XD
18) Bùi Anh Định – Nguyễn Sỹ Ngọc, Nền móng CT Cầu đƣờng, NXB XD
89
5. Nội dung và hình thức dạy – học:
Nội dung Hình thức dạy – học
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục, tiểu
mục)
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TH,
TN
Tự
học,
tự
NC
Kiểm
tra
Tổng
(tiết)
Phần 1: Thiết kế móng nông cứng. 15
22,5
I. Tài liệu thiết kế 2
II. Thiết kế móng nông dƣới cột
II.1. Tính toán áp lực tiếp xúc dƣới
đáy móng 2
II.2. Kiểm tra kích thƣớc đáy móng 2
II.3. Tính toán chiều cao và cốt thép
móng 2
III. Thiết kế móng nông dƣới tƣờng
III.1. Tính toán áp lực tiếp xúc dƣới
đáy móng 1
III.2. Kiểm tra kích thƣớc đáy móng 1
III.3. Tính toán chiều cao và cốt thép
móng 1
Phần 2: Thiết kế móng cọc. 15
I. Tài liệu thiết kế 1
II. Thiết kế móng cọc đài thấp
II.1. Chọn độ chôn sâu của đáy đài 0,5
II.2. Chọn cọc và xác định sức chịu
tải của cọc 2
II.3. Xác định số lƣợng cọc và bố trí
cọc trong móng 1
II.4. Kiểm tra tải trọng phân phối lên
cọc 1
90
II.5. Kiểm tra áp lực dƣới đáy móng
khối 1
II.6. Kiểm tra lún cho móng cọc 2
II.7. Tính toán kiểm tra cọc 1
II.8. Tính toán kiểm tra đài cọc 2
Tổng (tiết) 22,5 30 22,5
6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:
Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức
tổ chức dạy – học
Nội dung yêu
cầu SV phải
chuẩn bị trƣớc
Ghi chú
Phần 1: Thiết kế móng
nông cứng.
Lý thuyết: 11 tiết
Bài tâp:
Kiểm tra:
15 tiết
Phần 2: Thiết kế móng
cọc.
Lý thuyết: 11,5 tiết
Bài tâp:
Kiểm tra: 1 tiết
15 tiết
7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
- Sinh viên phải tham gia dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp mới đƣợc đánh giá
điểm quá trình và tham gia dự thi hết môn.
- Sinh viên phải tìm hiểu bài trƣớc khi lên lớp.
8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
- Bảo vệ đồ án
9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
- Thi hết môn: chiếm 100% tổng điểm.
10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...): Nhà
trƣờng phải trang bị đầy đủ máy chiếu, âm thanh, ánh sáng.
- Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất lƣợng
các bài tập về nhà,...): sinh viên phải tìm hiểu các vấn đề trƣớc khi lên lớp theo đề cƣơng
hƣớng dẫn. Sinh viên phải tham gia học đạt từ 70% thời gian trên lớp trở lên.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2013
Khoa Xây Dựng Phó chủ nhiệm
bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
ThS. Trần Anh Tuấn
91
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC
KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP
Mã môn: RCS33031
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP VÀ
XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
XÂY DỰNG DÂN DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG
92
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. PGS. TS. Lê Thanh Huấn – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: PGS. Tiến sỹ
- Thuộc bộ môn: Xây dựng và Cầu đƣờng
- Địa chỉ liên hệ: Đại học Dân lập Hải Phòng
- Điện thoại: Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu công trình, Cơ học công trình
2. TS. Đoàn Văn Duẩn – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sỹ
- Thuộc bộ môn: Xây dựng và Cầu đƣờng
- Địa chỉ liên hệ: 2/12 – Đông hải 1 – Hải an – Hải phòng
- Điện thoại: 0945.092 348 Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu công trình, Cơ học công trình
3. GS.TS. Nguyễn Đình Cống – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: Giáo sƣ – Tiến sỹ
- Thuộc bộ môn: Công trình Bê tông cốt thép, trƣờng Đại học Xây dựng HN
- Địa chỉ liên hệ: Kim giang – Thanh Xuân – Hà nội
- Điện thoại: 0953.915 043 Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu công trình, Nghệ thuật thuyết trình và hùng
biện, Phong thủy…
4. PGS.TS. Nguyễn Tiến Chƣơng – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: P.Giáo sƣ – Tiến sỹ
- Địa chỉ liên hệ: Đại học Kiến trúc Hà Nội
5. PGS.TS. Lý Trần Cƣờng – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: P.Giáo sƣ – Tiến sỹ
- Địa chỉ liên hệ: Đại học Xây dựng
6. TS. Vũ Thanh Thủy – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sỹ
- Địa chỉ liên hệ: Đại học Kiến trúc Hà Nội
93
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung:
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 3 Tín chỉ
- Các môn học tiên quyết: Kết cấu bê tông cốt thép 1
- Các môn học kế tiếp:
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 2 Tín chỉ
+ Làm bài tập trên lớp: 1 Tín chỉ
+ Thảo luận:
+ Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, điền dó,...):
+ Hoạt động theo nhóm:
+ Tự học:
+ Kiểm tra:
2. Mục tiêu của môn học:
2.1. Về kiến thức:
Cung cấp hệ thống kiến thức về: nguyên lý thiết kế kết cấu bêtông cốt thép; Khái niệm
chung, phân loại, cấu tạo, tính toán các bộ phận của kết cấu mái, kết cấu khung toàn khối;
cấu tạo, tính toán khung ngang và các bộ phận khác của kết cấu nhà công nghiệp một tầng
lắp ghép; Các hệ kết cấu chịu lực, sơ đồ làm việc, tải trọng tác động lên nhà nhiều tầng;
Khái niệm cơ bản về tính toán kết cấu và các yêu cầu cấu tạo nhà nhiều tầng.
2.2. Về kỹ năng:
- Hình thành trong sinh viên một kỹ năng cơ bản: Kỹ năng phân tích và giải quyết bài
toán kết cấu công trình;
- Kỹ năng tƣ duy, kỹ năng tự học, kỹ năng làm việc theo nhóm;
- Kỹ năng trình bày các vấn đề khoa học.
2.3. Về thái độ:
- Sinh viên yêu thích và hứng thú với môn học Kết cấu BTCT 2;
- Sinh viên có thái độ nghiêm túc, cầu tiến trong quá trình học tập và nghiên cứu;
- Hình thành tƣ duy phản biện, năng lực tự học và tự nghiên cứu khoa học;
- Hình thành thói quen vận dụng lý thuyết vào giải quyết các vấn đề trong thực tiễn.
3. Tóm tắt nội dung môn học:
Môn học gồm những nội dung sau: Nguyên lý thiết kế kết cấu bêtông cốt thép; Khái
niệm chung, phân loại, cấu tạo và tính toán các bộ phận của kết cấu mái, kết cấu khung
toàn khối; Cấu tạo và tính toán khung ngang và các bộ phận khác của kết cấu nhà công
nghiệp một tầng lắp ghép. Các hệ kết cấu chịu lực, sơ đồ làm việc, tải trọng tác động lên
nhà nhiều tầng; Khái niệm cơ bản về tính toán kết cấu và các yêu cầu cấu tạo nhà nhiều
tầng.
4. Học liệu:
4.1. Tài liệu chính:
[1] Kết cấu bêtông cốt thép (Phần kết cấu nhà cửa) - GS. TS. Ngô Thế Phong, PGS. TS. Lý
Trần Cường, TS. Trịnh Thanh Đạm, PGS.TS. Nguyễn Lê Ninh - NXB Khoa học và Kỹ
thuật, Hà Nội - 2006;
4.2. Tài liệu tham khảo:
94
[2] Khung bêtông cốt thép toàn khối - PGS.TS. Lê Bá Huế, ThS. Phan Minh Tuấn - NXB
Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội - 2006;
[3] Khung bêtông cốt thép - TS. Trịnh Kim Đạm, TS. Lê Bá Huế - NXB Khoa học và Kỹ
thuật, Hà Nội – 2006.
[4] TCXDVN 356 – 2005, Kết cấu bê tông cốt thép, Tiêu chuẩn thiết kế
[5] TCVN 2737 – 1995, Tiêu chuẩn tải trọng và tác động, Tiêu chuẩn thiết kế
5. Nội dung và hình thức dạy – học:
Nội dung
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục,
tiểu mục)
Hình thức dạy – học
Tổng
(tiết) Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TH,
TN,
điền
dó
Đồ án
Môn
học
Kiểm
tra
CHƢƠNG 1.
NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ KẾT CẤU
BÊ TÔNG CỐT THÉP 10 10
1.1. Nguyên lý chung 2,0
1.2. Những nguyên tắc khi thiết kế
kết cấu bêtông cốt thép 2,0
1.2.1. Các yêu cầu về kinh tế kỹ
thuật
1.2.2. Tính toán tải trọng tác động
tác dụng lên kết cấu
1.2.3. Tính toán nội lực trong kết cấu
bêtông cốt thép
1.3. Trình tự thiết kế kết cấu bêtông
cốt thép 1,0
1.4. Những nguyên tắc cấu tạo kết
cấu bêtông cốt thép 1,0
1.5. Khe biến dạng 1,0
1.6. Những yêu cầu và quy định đối
với bản vẽ kết cấu bêtông cốt thép 2,0
CHƢƠNG 2
KẾT CẤU MÁI BÊ TÔNG CỐT
THÉP 10 10
2.1. Khái niệm chung và phân loại
2.1.1. Mái toàn khối
2.1.2. Mái lắp ghép 5,0
2.2. Các thành phần của hệ kết cấu
mái lắp ghép
2.2.1. Pane mái
2.2.2. Xà gồ
2.2.3. Dầm mái
2.2.4. Dàn mái
2.2.5. Vòm mái
2.2.4. Dàn mái
2.2.5. Vòm mái
5,0
CHƢƠNG 3.
KẾT CẤU KHUNG BÊ TÔNG CỐT 15 5,0 20
95
THÉP
3.1. Khái niệm chung 3,0
3.2. Khung bêtông cốt thép toàn khối
3.2.1. Những sơ đồ cơ bản
3.2.2. Cấu tạo khung toàn khối
3.3. Khung bêtông cốt thép lắp ghép
và nửa lắp ghép 2,0
3.3.1. Sơ đồ khung lắp ghép và nữa
lắp ghép
3.3.2. Cấu tạo mối nối khung lắp
ghép và nửa lắp ghép
3.3.3. Tính toán mối nối
3.4. Khung bêtông cốt thép ứng lực
trƣớc 1,0
3.4.1. Khung một tầng
3.4.2. Khung nhiều tầng
3.5. Tính toán khung bêtông cốt thép 9,0 5,0
3.5.1. Quan niệm tính toán
3.5.2. Sơ bộ xác định kích thƣớc tiết
diện
3.5.3. Lập sơ đồ tính khung
3.5.4. Tính toán và tổ hợp nội lực
3.5.5. Tính toán tiết diện
3.5.6. Chuyển vị ngang của khung
nhà nhiều tầng
CHƢƠNG 4.
KẾT CẤU NHÀ CÔNG NGHIỆP
MỘT TẦNG LẮP GHÉP 9,0 1,0 10
4.1. Sơ đồ kết cấu nhà 2,0
4.1.1. Các bộ phận cơ bản của kết
cấu nhà
4.1.2. Bố trí mặt bằng nhà
4.1.3. Bố trí mặt cắt ngang nhà
4.2. Cấu tạo cột và các chi tiết 2,0
4.2.1. Cấu tạo chung
4.2.2. Cấu tạo vai cột
4.3. Tính toán khung ngang 3,0 1,0
4.3.1. Sơ đồ làm việc của khung
ngang và sơ đồ tính
4.3.2. Xác định tải trọng
4.3.3. Xác định nội lực
4.3.4. Tổ hợp nội lực
4.3.5. Tính toán tiết diện và bố trí cốt
thép cho cột
4.3.6. Tính toán và bố trí cốt thép
cho vai cột
4.4. Các bộ phận khác của kết cấu
nhà công nghiệp 2,0
96
4.4.1. Cửa mái
4.4.2. Hệ giằng
4.4.3. Dầm cầu trục (Cấu tạo, Sơ đồ
tính)
CHƢƠNG 5.
KẾT CẤU NHÀ NHIỀU TẦNG 15 2,0 17
5.1. Mở đầu 1,0
5.1.1. Giới thiệu chung
5.1.2. Phân loại nhà nhiều tầng
5.2. Các kết cấu chịu lực và sơ đồ
làm việc của nhà nhiều tầng 2,0
5.2.1. Các kết cấu chịu lực cơ bản
của nhà nhiều tầng
5.2.2. Các hệ hỗ hợp và sơ đồ làm
việc của nhà nhiều tầng
5.3. Tải trọng tác động lên nhà nhiều
tầng 2,0
5.3.1. Tải trọng thẳng đứng
5.3.2. Tải trọng gió
5.3.2. Tải trọng động đất
5.4. Khái niệm cơ bản về tính toán
kết cấu nhà nhiều tầng 3,0
5.4.1. Các phƣơng pháp và khuynh
hƣớng mới trong tính toán công trình
5.4.2. Sơ đồ tính toán
5.4.3. Khái niệm về kết cấu biến
dạng đồng điệu và không đồng điệu
5.5. Tính toán nhà có sơ đồ giằng 3,0 2,0
5.5.1. Khái niệm chung
5.5.2. Xác định tâm cứng và các trục
chính của nhà trong trƣờng hợp tổng
quát
5.5.3. Tính toán nhà có sơ đồ tƣờng
chịu lực
5.5.4. Tính toán nhà có sơ đồ lõi chịu
lực và sơ đồ hỗn hợp lõi – tƣờng
chịu lực
5.5.5. Tính toán các vách cứng có
biến dạng không đồng điệu
5.6. Tính toán nhà có sơ đồ khung
giằng 2,0 1,0
5.6.1. Tính toán nhà có sơ đồ hỗn
hợp vách cứng (lõi cứng) - khung
chịu lực
5.6.2. Tính toán nhà có sơ đồ khung
chịu lực
5.7. Tính toán trên sơ đồ biến dạng
và ổn định của nhà nhiều tầng 1,0
5.8. Tính toán dao động công trình 0,5
97
5.9. Các yêu cầu về cấu tạo 0,5
Tổng (tiết) 59 8 67
6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:
Tuần Nội dung
Chi tiết về
hình thức
tổ chức dạy
– học
Nội dung
yêu cầu
sinh viên
phải
chuẩn bị
trƣớc
Ghi
chú
CHƢƠNG 1.NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ
KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP LT- 10
1.1. Nguyên lý chung LT- 2
1.2. Những nguyên tắc khi thiết kế kết cấu
bêtông cốt thép LT- 3
1.2.1. Các yêu cầu về kinh tế kỹ thuật
1.2.2. Tính toán tải trọng tác động tác
dụng lên kết cấu
1.2.3. Tính toán nội lực trong kết cấu
bêtông cốt thép
1.3. Trình tự thiết kế kết cấu bêtông cốt
thép LT- 1
1.4. Những nguyên tắc cấu tạo kết cấu
bêtông cốt thép LT- 2
1.5. Khe biến dạng LT- 1
1.6. Những yêu cầu và quy định đối với
bản vẽ kết cấu bêtông cốt thép LT- 1
CHƢƠNG 2 : KẾT CẤU MÁI BÊ TÔNG
CỐT THÉP LT- 10
2.1. Khái niệm chung và phân loại LT- 5
2.1.1. Mái toàn khối
2.1.2. Mái lắp ghép
2.2. Các thành phần của hệ kết cấu mái lắp
ghép LT- 5
2.2.1. Pane mái
2.2.2. Xà gồ
2.2.3. Dầm mái
2.2.4. Dàn mái
2.2.5. Vòm mái
2.2.4. Dàn mái
2.2.5. Vòm mái
CHƢƠNG 3. KẾT CẤU KHUNG BÊ
TÔNG CỐT THÉP LT- 10
BT-5
3.1. Khái niệm chung LT- 3
3.2. Khung bêtông cốt thép toàn khối
98
3.2.1. Những sơ đồ cơ bản
3.2.2. Cấu tạo khung toàn khối
3.3. Khung bêtông cốt thép lắp ghép và
nửa lắp ghép LT- 2
3.3.1. Sơ đồ khung lắp ghép và nữa lắp
ghép
3.3.2. Cấu tạo mối nối khung lắp ghép và
nửa lắp ghép
3.3.3. Tính toán mối nối
3.4. Khung bêtông cốt thép ứng lực trƣớc LT- 1
3.4.1. Khung một tầng
3.4.2. Khung nhiều tầng
3.5. Tính toán khung bêtông cốt thép
LT- 4
BT-5
3.5.1. Quan niệm tính toán
3.5.2. Sơ bộ xác định kích thƣớc tiết diện
3.5.3. Lập sơ đồ tính khung
3.5.4. Tính toán và tổ hợp nội lực
3.5.5. Tính toán tiết diện
3.5.6. Chuyển vị ngang của khung nhà
nhiều tầng
CHƢƠNG 4. KẾT CẤU NHÀ CÔNG
NGHIỆP MỘT TẦNG LẮP GHÉP LT- 9
BT-4
4.1. Sơ đồ kết cấu nhà LT- 2
4.1.1. Các bộ phận cơ bản của kết cấu nhà
4.1.2. Bố trí mặt bằng nhà
4.1.3. Bố trí mặt cắt ngang nhà
4.2. Cấu tạo cột và các chi tiết LT- 2
4.2.1. Cấu tạo chung
4.2.2. Cấu tạo vai cột
4.3. Tính toán khung ngang
LT- 3
BT-4
4.3.1. Sơ đồ làm việc của khung ngang và
sơ đồ tính
4.3.2. Xác định tải trọng
4.3.3. Xác định nội lực
4.3.4. Tổ hợp nội lực
4.3.5. Tính toán tiết diện và bố trí cốt thép
cho cột
4.3.6. Tính toán và bố trí cốt thép cho vai
cột
4.4. Các bộ phận khác của kết cấu nhà
công nghiệp LT- 2
4.4.1. Cửa mái
4.4.2. Hệ giằng
99
4.4.3. Dầm cầu trục (Cấu tạo, Sơ đồ tính)
CHƢƠNG 5. KẾT CẤU NHÀ NHIỀU
TẦNG
LT- 15
BT-5
5.1. Mở đầu LT- 1
5.1.1. Giới thiệu chung
5.1.2. Phân loại nhà nhiều tầng
5.2. Các kết cấu chịu lực và sơ đồ làm việc
của nhà nhiều tầng LT- 2
5.2.1. Các kết cấu chịu lực cơ bản của nhà
nhiều tầng
5.2.2. Các hệ hỗ hợp và sơ đồ làm việc của
nhà nhiều tầng
5.3. Tải trọng tác động lên nhà nhiều tầng LT- 2
5.3.1. Tải trọng thẳng đứng
5.3.2. Tải trọng gió
5.3.2. Tải trọng động đất
5.4. Khái niệm cơ bản về tính toán kết cấu
nhà nhiều tầng LT- 3
5.4.1. Các phƣơng pháp và khuynh hƣớng
mới trong tính toán công trình
5.4.2. Sơ đồ tính toán
5.4.3. Khái niệm về kết cấu biến dạng
đồng điệu và không đồng điệu
5.5. Tính toán nhà có sơ đồ giằng
LT- 3
BT-3
5.5.1. Khái niệm chung
5.5.2. Xác định tâm cứng và các trục chính
của nhà trong trƣờng hợp tổng quát
5.5.3. Tính toán nhà có sơ đồ tƣờng chịu
lực
5.5.4. Tính toán nhà có sơ đồ lõi chịu lực
và sơ đồ hỗn hợp lõi – tƣờng chịu lực
5.5.5. Tính toán các vách cứng có biến
dạng không đồng điệu
5.6. Tính toán nhà có sơ đồ khung giằng
LT- 2
BT-2
5.6.1. Tính toán nhà có sơ đồ hỗn hợp
vách cứng (lõi cứng) - khung chịu lực
5.6.2. Tính toán nhà có sơ đồ khung chịu
lực
5.7. Tính toán trên sơ đồ biến dạng và ổn
định của nhà nhiều tầng LT- 1
5.8. Tính toán dao động công trình LT- 0,5
7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
100
- Sinh viên phải tham gia dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp mới đƣợc đánh
giá điểm quá trình và tham gia dự thi hết môn.
- Sinh viên phải tìm hiểu bài trƣớc khi lên lớp.
8.Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
Kiểm tra viết 03 bài trên lớp, mỗi bài kiểm tra thời gian 01 tiết. Điểm trung bình kiểm
tra đƣợc đƣa vào tính điểm quá trình với trọng số tối đa là 30% của điểm quá trình.
9.Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
- Kiểm tra trong năm học:
- Kiểm tra giữa kỳ (tƣ cách): Kiểm tra trên lớp 3 bài, mỗi bài thời gian 01 tiết
- Thi hết môn: Thi viết 01 bài thời gian từ 90 đến 120 phút
10.Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...):
Phòng có máy chiếu PROJECTOR, bảng…..
- Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất
lƣợng các bài tập về nhà,...):
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2013
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
TS. Đoàn Văn Duẩn
101
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
Môn học
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP
Mã môn: RCS33011
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP VÀ
XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
XÂY DỰNG DÂN DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG
102
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. PGS. TS. Lê Thanh Huấn – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: PGS. Tiến sỹ
- Thuộc bộ môn: Xây dựng và Cầu đƣờng
- Địa chỉ liên hệ: Đại học Dân lập Hải Phòng
- Điện thoại: Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu công trình, Cơ học công trình
1. TS. Đoàn Văn Duẩn – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sỹ
- Thuộc bộ môn: Xây dựng và Cầu đƣờng
- Địa chỉ liên hệ: 2/12 – Đông hải 1 – Hải an – Hải phòng
- Điện thoại: 0945.092 348 Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu công trình, Cơ học công trình
2. GS. TS. Nguyễn Đình Cống – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: Giáo sƣ – Tiến sỹ
- Thuộc bộ môn: Công trình Bê tông cốt thép, trƣờng Đại học Xây dựng HN
- Địa chỉ liên hệ: Kim giang – Thanh Xuân – Hà nội
- Điện thoại: 0953.915 043 Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu công trình, Nghệ thuật thuyết trình và hùng
biện, Phong thủy…
103
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung:
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 1 Tín chỉ
- Các môn học tiên quyết: Kết cấu bê tông cốt thép 1
- Các môn học kế tiếp:
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 0,5 tín chỉ
+ Hƣớng dẫn làm bài Đồ án trên lớp: 0,5 tín chỉ
+ Tự học:
+ Kiểm tra:
2. Mục tiêu của môn học:
- Về kiến thức:
+ Đồ án giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và vận dụng sáng tạo để giải
quyết bài toán thiết kế kết cấu bêtông cốt thép cụ thể.
+ Đồ án giúp sinh viên thực hiện đƣợc trình tự các bƣớc thiết kế, thiết lập sơ đồ tính,
đặc điểm cấu tạo các chi tiết, bố trí cốt thép,… và cách trình bày bản vẽ kết cấu
khung bê tông cốt thép toàn khối.
- Về kỹ năng:
+ Hình thành trong sinh viên một kỹ năng cơ bản: Kỹ năng phân tích và tính toán
thiết kế đƣợc kết cấu khung bêtông cốt thép toàn khối.
+ Kỹ năng tƣ duy, kỹ năng tự học, kỹ năng làm việc theo nhóm.
+ Kỹ năng trình bày các vấn đề khoa học.
- Về thái độ:
+ Sinh viên yêu thích và hứng thú với môn học Kết cấu bêtông cốt thép 2.
+ Sinh viên có thái độ nghiêm túc, cầu tiến trong quá trình học tập và nghiên cứu.
+ Hình thành tƣ duy phản biện, năng lực tự học và tự nghiên cứu khoa học.
+ Hình thành thói quen vận dụng lý thuyết vào giải quyết các vấn đề trong thực tiễn.
3. Tóm tắt nội dung môn học:
- Nhiệm vụ môn học là tính toán thiết kế khung ngang nhà bê tông cốt thép toàn khối,
4 tầng, 2 nhịp theo sơ đồ đàn hồi.
- Yêu cầu đối với thuyết minh: trình bày đầy đủ, rõ ràng, ngắn gọn các bƣớc tính toán.
- Yêu cầu đối với bản vẽ: bố cục bản vẽ hợp lý, đúng tiêu chuẩn bản vẽ kỹ thuật, thể
hiện đầy đủ mặt bằng kết cấu, kích thƣớc, trục định vị, chi tiết mặt cắt,… và bản vẽ
thể hiện sao cho ngƣời đọc có thể hiểu và thi công đƣợc.
4. Học liệu:
4.1. Tài liệu chính:
[1]. Khung bêtông cốt thép - TS. Trịnh Kim Đạm, TS. Lê Bá Huế - NXB Khoa học và Kỹ
thuật, Hà Nội - 2006.
[2] Khung bêtông cốt thép toàn khối - PGS.TS. Lê Bá Huế, ThS. Phan Minh Tuấn - NXB
Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội - 2006;
[3]. Kết cấu bêtông cốt thép (Phần kết cấu nhà cửa) - GS. TS. Ngô Thế Phong (Chủ biên),
PGS. TS. Lý Trần Cường, TS. Trịnh Thanh Đạm, PGS.TS. Nguyễn Lê Ninh - NXB Khoa
học và Kỹ thuật, Hà Nội - 2006.
104
[4]. TCXDVN 356 - 2005 (Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu bêtông cốt thép).
[5] TCVN 2737 – 1995, Tiêu chuẩn tải trọng và tác động, Tiêu chuẩn thiết kế
4.2. Tài liệu tham khảo:
[6] Kết cấu bêtông cốt thép (Phần cấu kiện cơ bản) - GS. TS. Phan Quang Minh (Chủ
biên), GS. TS. Ngô Thế Phong, GS. TS. Nguyễn Đình Cống - NXB Khoa học và Kỹ thuật,
Hà Nội – 2006.
[7] Tính toán thực hành cấu kiện BTCT theo TCXDVN 356:2005 - GS.TS. Nguyễn Đình
Cống - NXB Xây dựng, Hà Nội - 2009.
[8] Tính toán thực hành kết cấu bê tông cốt thép theo TCXDVN 356 - 2005, tập 1, Nguyễn
Đình Cống, Nhà xuất bản xây dựng, Hà nội 2008.
[9] Tính toán thực hành kết cấu bê tông cốt thép theo TCXDVN 356 - 2005, tập 2, Nguyễn
Đình Cống, Nhà xuất bản xây dựng, Hà nội 2009.
5. Nội dung và hình thức dạy – học:
Nội dung
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục,
tiểu mục)
Hình thức dạy – học
Tổng
(tiết) Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TH,
TN,
điền
dó
Đồ án
Môn
học
Kiểm
tra
Phần A. HƢỚNG DẪN ĐỒ ÁN
Chƣơng 1. Hệ chịu lực của nhà
khung toàn khối 1.0 2.0 3.0
1.1. Khái niệm chung
1.2. Lựa chọn giải pháp kết cấu
1.2. 1. Chọn giải pháp kết cấu sàn
1.2. 2. Chiều dày sàn
1.3. Bố trí hệ chịu lực của nhà khung
1.4. Lựa chọn sơ bộ kích thƣớc tiết
diện các cấu kiện
1.4.1. Tiết diện dầm khung
1.4.2. Kích thƣớc cột
1.5. Lựa chọn mặt bằng bố trí hệ kết
cấu chịu lực
Chƣơng 2. Lập sơ đồ tính toán
khung 1.0 3.0 4.0
2.1. Sơ đồ hình học và mô hình kết
cấu khung
2.1.1. Sơ đồ hình học của hệ kết cấu
và của khung
2.1.2. Mô hình kết cấu khung
2.2. Xác định tải trọng đơn vị
2.2.1. Tĩnh tải
2.2.2. Hoạt tải đứng
2.2.3. Hoạt tải ngang do gió
2.3. Xác định tải trọng tĩnh tác dụng
vào khung
2.3.1. Tải trọng phân bố
2.3.2. Tải trọng tập trung
105
2.3.3. Lập sơ đồ tác dụng của tĩnh tải
2.4. Xác định hoạt tải đứng tác dụng
vào khung
2.5. Xác định tải trọng gió tác dụng
vào khung
2.5.1. Phần gió phân bố dọc theo
chiều cao khung
2.5.2. Phần tải trọng gió tác dụng
trên mái
Chƣơng 3. Xác định nội lực và tổ
hợp nội lực 1.0 3.0 4.0
3.1. Cách xác định nội lực do từng
loại tải trọng
3.2. Tổ hợp nội lực
Chƣơng 4. Tính toán và cấu tạo
thép khung 1.0 3.0 4,0
4.1. Tính toán và bố trí cốt thép dầm
4.1.1. Tính cốt thép dầm
4.1.2. Chọn và bố trí cốt thép dầm
4.2. Tính toán và bố trí cốt thép cột
4.2.1. Tính cốt thép cột
4.2.2. Chọn và bố trí cốt thép cột
4.3. Cấu tạo nút khung
4.3.1. Nút khung biên trên cùng
4.3.2. Nút nối cột biên và xà ngang
Phần B. DUYỆT ĐỒ ÁN
Sinh viên thể hiện nội dung đồ án
trên giấy khổ A1(vẽ bằng máy): Bố
cục bản vẽ hợp lý, đúng tiêu chuẩn
bản vẽ kỹ thuật, thể hiện đầy đủ mặt
bằng kết cấu, kích thƣớc, trục định
vị, chi tiết mặt cắt,…
Thuyết minh tính toán đánh máy trên
khổ giấy A4.
Phần C. BẢO VỆ ĐỒ ÁN
Tổng (tiết) 4.0 11.0 15
- Nhiệm vụ của sinh viên:
- Dự lớp:
+ Đối với môn học lý thuyết: dự lớp tối thiểu 80% số tiết học trên lớp.
+ Đối với môn học thực hành, tiểu luận, thí nghiệm: sinh viên phải tham dự đầy đủ
các bài học.
- Thực hiện hoàn thành đồ án đƣợc giao.
- Nghiên cứu tài liệu trƣớc khi lên lớp.
- Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
7.1. Tiêu chí đánh giá:
106
- Điểm thứ 1: 10% Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia học tập
- Điểm thứ 2: 10% Đánh giá mức độ chuyên cần
- Điểm thứ 3: 80% Bảo vệ đồ án môn học:
hình thức vấn đáp; thời gian 15 – 20 phút/1 sinh viên
7.2. Cách tính điểm:
- Sinh viên không tham gia không đủ 80% số tiết học lý thuyết trên lớp không đƣợc dự
thi kết thúc môn học lần đầu;
- Thang điểm 10.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2013
Khoa Xây Dựng Phó chủ nhiệm bộ
môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
TS. Đoàn Văn Duẩn
107
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
Môn học
KẾT CẤU THÉP
Mã môn: STS33031
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP VÀ
XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
XÂY DỰNG DÂN DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG
108
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. GS.TS. Phạm Văn Hội – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: GS. TS
- Thuộc khoa: Xây dựng
- Địa chỉ liên hệ: Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng
- Điện thoại: Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu thép, gỗ.
1. ThS. Trần Dũng – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ xây dựng
- Thuộc khoa: Xây dựng
- Địa chỉ liên hệ: 230 Tôn Đức Thắng - Lê Chân - HP
- Điện thoại: 0935868766 Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu thép, kết cấu gạch đá gỗ.
3. ThS. Bùi Ngọc Dung – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ xây dựng
- Thuộc khoa: Xây dựng
- Địa chỉ liên hệ:
- Điện thoại: Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu thép, kết cấu cầu thép, cơ học kết cấu
109
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung:
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 3 Tín chỉ (67 tiết)
- Các môn học tiên quyết: Kết cấu thép 1
- Các môn học kế tiếp:
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 25
+ Làm bài tập trên lớp: 5
+ Thiết kế đồ án môn học: 15 tiết
+ Tự học: 12 tiết
+ Kiểm tra: 3 tiết
2. Mục tiêu của môn học:
- Kiến thức: Trang bị cho sinh viên ngành xây dựng nắm vững các phƣơng pháp tính
toán thiết kế kết cấu thép (phần cấu kiện cơ bản, các liên kết trong kết cấu thép). Vận dụng
kiến thức để thiết kế một số phần cấu kiện cơ bản, thể hiện trên bản vẽ, vận dụng cho thi
công công trình.
- Kỹ năng: hiểu và tính toán cụ thể một số cấu kiện cơ bản trong kết cấu thép, cách
triển khai trên bản vẽ và cách đọc bản vẽ kết cấu.
- Thái độ: sinh viên bắt đầu làm quen với phƣơng pháp tƣ duy thiết kế công trình xây
dựng.
3. Tóm tắt nội dung môn học:
Môn học này là phần tiếp theo của Kết cấu thép 1. Môn học này trình bày các kiến
thức cần thiết để thiết kế kết cấu thép các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp
nhƣ: nhà công nghiệp, nhà nhịp lớn, nhà cao tầng, kết cấu thép bản , tháp , trụ, kết cấu thép
ứng suất trƣớc.
4. Học liệu:
- Học liệu bắt buộc:
1. Kết cấu thép 2
TS. Phạm Văn Hội (chủ biên)
Nhà xuất bản KHKT năm 1998
2. Kết cấu thép nhà công nghiệp
GS. Đoàn Định Kiến (chủ biên)
Nhà xuât bản KHKT năm 1995
3. Kết cấu thép thành mỏng tạo hình nguội
GS.TS Đoàn Định Kiến
Nhà xuất bản xây dựng năm 2005
- Tài liệu tham khảo:
1.Kết cấu thép - tâp 4
2. Nguyên lý tính toán tháp trụ
3. Tính toán nhà cao tầng
4. Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu thép TCVN 5575-1991
5. Australian/New Zealand Standard - Cold formed steel structures AS/NZS 4600 : 1996
110
5. Nội dung và hình thức dạy – học:
Nội dung
(Ghi cụ thể theo từng
chƣơng, mục, tiểu mục)
Hình thức dạy – học
Tổng
(tiết) Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TH,
TN,
điền dó
Tự học,
tự NC
Kiểm
tra
Chƣơng 1 - Kết cấu
thép nhà công nghiệp 1
tầng
1. Đại cƣơng về nhà CN
2. Cấu tạo nhà CN
3. Tính toán khung
ngang
4. Kết cấu mái
5. Cột thép nhà CN
6. Kết cấu đỡ cầu trục
1
1
1
1
1
2
2
1
Chƣơng 2 - Kết cấu
thép nhà nhịp lớn
1. Đặc điểm và phạm vi
sử dụng
2. Kết cấu phẳng chịu
lực
3. Kết cấu mái không
gian
4. Hệ mái treo
0,5
0,5
0,5
0,5
1
Chƣơng 3 - Kết cấu
thép nhà cao tầng
1. Đại cƣơng
2. Tổ hợp kết cấu chịu
lực
3. Một số nguyên lý
thiết kế nhà cao tầng
4. Tải trọng và tác dụng
5. Tính toán nhà cao
tầng
1
1
1
1
Chƣơng 4 - Kết cấu
thép bản
1. Đại cƣơng
2. Tính toán vỏ mỏng
3. Tính toán bể chứa
1
1
1
111
Chƣơng 5- Kết cấu thép
công trình tháp và trụ
1. Khái quát chung
2. Đại cƣơng về tháp
thép
3. Tính toán tháp
4. Kết cấu trụ
1
0,5
0,5
1
Chƣơng 6 - Kết cấu
thép ứng suất trƣớc
1. Các khái niệm cơ bản
2. Vật liệu dây và trụ
neo
3. Thanh ứng suất trƣớc
4. Dầm ứng suất trƣớc
5. Dàn ứng suất trƣớc
6. Khung, vòm ứng suất
trƣớc
0,5
0,5
0,5
0,5
1 1
Chƣơng 7 - Đại cƣơng
về kết cấu thành mỏng
tạo hình nguội
1. Phạm vi áp dụng
2. Ƣu , khuyết điểm
3. Các dạng cấu kiện
4. các quy phạm thiết kế
0,5
0,5
1
Chƣơng 8 - Vật liệu
thép
1. Thép
2. Công nghệ chế tạo
3. Xác định cƣờng độ
0,5
0,5
1
Chƣơng 9 - Cơ sở tính
toán cấu kiện thành
mỏng
1. Các phƣơng pháp
thiết kế
2. Cách xác định bề
rộng hữu hiệu
3. Phần tử đƣợc tăng
cứng
0,5
0,5
1
1 1
112
Chƣơng 10 - Cấu kiện
chịu uốn
1. Tính toán cấu kiện
1.1. Kiểm tra bền
1.2. Kiểm tra độ võng
1
2
2
2 2 1
Tổng (tiết) 35 7 15 10 67
Phần thiết kế đồ án môn học: 15 tiết
1. Thiết kế chi tiết 1 nhà công nghiệp 1 tầng 1 nhịp
2. Nội dung của đồ án:
- Thiết kế khung ngang nhà CN
- Thiết kế chi tiết liên kết, cột, dàn thép
- Thể hiện trên 1 bản vẽ A1
6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:
Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức tổ
chức dạy – học
Nội dung yêu cầu sinh
viên phải chuẩn bị trƣớc
Ghi
chú
1
Chƣơng 1 - Kết
cấu thép nhà công
nghiệp 1 tầng
Giảng lý thuyết trên lớp
(5 tiết)
Làm bài tập trên lớp
(2 tiết)
Kiểm tra (1 tiết)
Sinh viên tự học (2 tiết)
Photo
tài
liệu
cho
SV
trƣớc
2
Chƣơng 2 - Kết
cấu thép nhà nhịp
lớn
Chƣơng 3 - Kết
cấu thép nhà cao
tầng
Giảng lý thuyết trên lớp
(5 tiết)
Sinh viên tự học (2 tiết)
Photo
tài
liệu
cho
SV
trƣớc
3
Chƣơng 4 - Kết
cấu thép bản
Chƣơng 5- Kết
cấu thép công
trình tháp và trụ
Chƣơng 6 - Kết
cấu thép ứng suất
trƣớc
Giảng lý thuyết trên lớp
(6 tiết)
Kiểm tra (1 tiết)
Sinh viên tự học (3 tiết)
Photo
tài
liệu
cho
SV
trƣớc
4
Chƣơng 7 - Đại
cƣơng về kết cấu
thành mỏng tạo
Giảng lý thuyết trên lớp
Sinh viên tự học (3 tiết)
Photo
tài
liệu
113
hình nguội
Chƣơng 8 - Vật
liệu thép
Chƣơng 9 - Cơ sở
tính toán cấu kiện
thành mỏng
(4 tiết)
Làm bài tập trên lớp
(1 tiết)
cho
SV
trƣớc
5 Chƣơng 10 - Cấu
kiện chịu uốn
Giảng lý thuyết trên lớp
(5 tiết)
Làm bài tập trên lớp
(2 tiết)
Kiểm tra (1 tiết)
Sinh viên tự học (2 tiết)
Photo
tài
liệu
cho
SV
trƣớc
7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
-Sinh viên phải tham gia dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp mới đƣợc đánh giá
điểm quá trình và tham gia dự thi hết môn.
- Sinh viên phải tìm hiểu bài trƣớc khi lên lớp.
8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
- Kiểm tra tự luận
- Thi tự luận
- Sử dụng thang điểm 10 để đánh giá
9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
- Điểm quá trình: chiếm 30% tổng điểm trong đó bao gồm việc đi học đầy đủ, có tham
gia kiểm tra tƣ cách trong quá trình học.
- Thi hết môn: chiếm 70% tổng điểm.
10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
-Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...):
Nhà trƣờng phải trang bị đầy đủ máy chiếu, âm thanh, ánh sáng.
- Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất
lƣợng các bài tập về nhà,...): sinh viên phải tìm hiểu các vấn đề trƣớc khi lên lớp theo
đề cƣơng hƣớng dẫn. Sinh viên phải tham gia học đạt từ 70% thời gian trên lớp trở
lên.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2013
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
ThS. Trần Dũng
114
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP
Mã môn: SSS33011
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP VÀ
XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
XÂY DỰNG DÂN DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG
115
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. GS.TS. Phạm Văn Hội – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: GS. TS
- Thuộc khoa: Xây dựng
- Địa chỉ liên hệ: Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng
- Điện thoại: Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu thép, gỗ.
2. ThS. Trần Dũng – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ xây dựng
- Thuộc khoa: Xây dựng
- Địa chỉ liên hệ: 230 Tôn Đức Thắng - Lê Chân - HP
- Điện thoại: 0935868766 Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu thép, kết cấu gạch đá gỗ.
3. ThS. Bùi Ngọc Dung – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ xây dựng
- Thuộc khoa: Xây dựng
- Địa chỉ liên hệ:
- Điện thoại: Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu thép, kết cấu cầu thép, cơ học kết cấu
116
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
11. Thông tin chung:
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 1 Tín chỉ (23 tiết)
- Các môn học tiên quyết: Đồ án Kết cấu thép 1, môn kết cấu thép 2
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 9 tiết
+ Làm bài tập trên lớp: 13,5 tiết
+ Tự học: 6 tiết
2. Mục tiêu của môn học:
- Kiến thức: Trang bị cho sinh viên ngành xây dựng nắm vững các phƣơng pháp tính
toán thiết kế kết cấu thép (phần khung ngang nhà công nghiệp, tính toán cột thép, dàn thép,
các liên kết trong kết cấu thép). Vận dụng kiến thức để thiết kế, thể hiện trên bản vẽ, vận
dụng cho thi công công trình.
- Kỹ năng: hiểu và tính toán cụ thể một số cấu kiện cơ bản trong kết cấu thép, cách
triển khai trên bản vẽ và cách đọc bản vẽ kết cấu.
- Thái độ: sinh viên bắt đầu làm quen với phƣơng pháp tƣ duy thiết kế công trình xây
dựng.
3. Tóm tắt nội dung môn học:
Môn học này là phần tiếp theo của môn đồ án Kết cấu thép 1. Môn học này trình bày
các kiến thức cần thiết để thiết kế kết cấu thép các công trình xây dựng dân dụng và công
nghiệp nhƣ: nhà công nghiệp 1 tầng 1 nhịp.
4. Học liệu:
- Học liệu bắt buộc:
1. Kết cấu thép 2
TS. Phạm Văn Hội (chủ biên)
Nhà xuất bản KHKT năm 1998
2. Kết cấu thép nhà công nghiệp
GS. Đoàn Định Kiến (chủ biên)
Nhà xuât bản KHKT năm 1995
3. Kết cấu thép thành mỏng tạo hình nguội
GS.TS Đoàn Định Kiến
Nhà xuất bản xây dựng năm 2005
- Tài liệu tham khảo:
1.Kết cấu thép - tâp 4
2. Nguyên lý tính toán tháp trụ
3. Tính toán nhà cao tầng
4. Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu thép TCVN 5575-1991
5. Australian/New Zealand Standard - Cold formed steel structures AS/NZS 4600 : 1996
117
5. Nội dung và hình thức dạy – học:
Nội dung
(Ghi cụ thể theo từng
chƣơng, mục, tiểu mục)
Hình thức dạy – học
Tổng
(tiết) Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TH,
TN,
điền dó
Tự học,
tự NC
Kiểm
tra
Hướng dẫn đồ án môn
học:" Thiết kế nhà công
nghiệp 1 tầng 1 nhịp"
1. Lựa chọn sơ bộ kích
thƣớc khung ngang nhà
CN 1 tầng 1 nhịp.
3 2 2
2. Xác định nội lực khung 3 2 4
3. Thiết kế cột thép 3 2
4. Thiết kế dàn thép 3 2
5. Thiết kế bản vẽ 1 2
Tổng (tiết) 13 10 6 23
Phần thiết kế đồ án môn học: 15 tiết
1. Thiết kế chi tiết 1 nhà công nghiệp 1 tầng 1 nhịp
2. Nội dung của đồ án:
- Thiết kế khung ngang nhà CN
- Thiết kế chi tiết liên kết, cột, dàn thép
- Thể hiện trên 1 bản vẽ A1
6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:
Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức tổ
chức dạy – học
Nội dung yêu cầu sinh
viên phải chuẩn bị trƣớc Ghi chú
3,4 Hƣớng dẫn đồ án
môn học
Giảng lý thuyết trên lớp
(9 tiết)
Làm bài tập trên lớp
(13,5 tiết)
Sinh viên tự học ở nhà (6
tiết)
Photo
tài liệu
cho SV
trƣớc
7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
-Sinh viên phải tham gia dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp mới đƣợc đánh giá
điểm quá trình và tham gia dự thi hết môn.
- Sinh viên phải tìm hiểu bài trƣớc khi lên lớp.
8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
- Bảo vệ đồ án môn học
9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm
118
- Thi hết môn: chiếm 100% tổng điểm.
10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
-Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...):
Nhà trƣờng phải trang bị đầy đủ máy chiếu, âm thanh, ánh sáng.
- Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất
lƣợng các bài tập về nhà,...): sinh viên phải tìm hiểu các vấn đề trƣớc khi lên lớp theo
đề cƣơng hƣớng dẫn. Sinh viên phải tham gia học đạt từ 70% thời gian trên lớp trở
lên.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2013
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
ThS. Trần Dũng
119
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC
KIẾN TRÚC CÔNG NGHIỆP
Mã môn: INA 33031
Dựng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
Bộ môn phụ trách
BỘ MÔN XÂY DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG
120
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
- ThS. Nguyễn Thế Duy – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ – Kiến Trúc Sƣ
- Thuộc bộ môn: Xây Dựng
- Địa chỉ liên hệ: 34 / 212 – Lê Lợi – Ngô Quyền – Hải Phòng
- Điện thoại: Email:
- Các hƣớng nghiên cứu chính:
.
121
THÔNG TIN MÔN HỌC
1. Thụng tin chung:
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 3 đơn vị học trình + 1 đồ án (tƣơng đƣơng với 1 đơn vị
học trình)
- Cỏc mụn học tiên quyết: Kiến trúc dân dụng, Kết cấu thép phần 1.
- Cỏc mụn học kế tiếp:
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 43 tiết.
+ Kiểm tra: 2 tiết.
2. Mục tiêu của môn học:
- Kiến thức: Nắm đƣợc kiến thức cơ bản về thiết kế TMB, phân xƣởng nhà công
nghiệp, hiểu rõ các chi tíêt cấu tạo cơ bản của nhà công nghiệp.
- Kỹ năng: đọc đƣợc các bản vẽ kiến trúc của nhà công nghiệp.
- Thái độ: có tinh thần thái độ học hỏi cao.
3. Túm tắt nội dung môn học:
Môn học cung cấp cho sinh viên cách nghiên cứu thiết kế và xây dựng những xí
nghiệp hiện đại với các toà nhà có tính linh hoạt và vạn năng cao, có thể thoả mãn nhu cầu
thƣờng xuyên thay đổi công nghệ sản xuất và hiện đại hoá thiết bị do sự tiến bộ của khoa
học kỹ thuật.
Nguyên tắc chung của các xu hƣớng xây dựng công nghiệp hiện đại là: phải thoả mãn
cao nhất các yêu cầu của công nghệ sản xuất, có khả năng tồn tại lâu dài để có thể phù hợp
với yêu cầu hiện đại hoá dây chuyền sản xuất và thay đổi thiết bị trong tƣơng lai, giảm
trọng lƣợng công trình xây dựng đến mức tối thiểu, có sức biểu hiện thẩm mỹ cao và giá
thành xây dựng thấp..
4. Học liệu:
1. Thiết kế kiến trúc công nghiệp.
Pts – Kts Nguyễn Minh Thái, Nhà xuất bản xây dựng, 1996.
2. Thiết kế cấu tạo kiến trúc nhà công nghiệp.
Pts – Kts Nguyễn Minh Thái, Nhà xuất bản xây dựng, 1999.
3. Quy hoạch khu công nghiệp và thiết kế mặt bằng tổng thể các xí nghiệp
công nghiệp.
Nguyễn Hữu Tài, Trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội, 1984.
4. Nguyên lý thiết kế kiến trúc nhà công nghiệp (tái bản).
Hoàng Huy Thắng, Nhà xuất bản Giáo dục, 1995.
5. Nguyên lý thiết kế cấu tạo nhà công nghiệp (tái bản).
Nguyễn Đăng Hương, Hà Nội, 1995.
6. Thiết kế kiến trúc các xí nghiệp công nghiệp.
Phạm Đình Tuyển, Đại Hoc Xây Dựng, 1995.
7. Kết cấu thép.
Đoàn Định Kiến, NXB Khoa học kỹ thuật,1996.
Kết cấu bêtông cốt thép.
122
Ngô Thế Phong, NXB Khoa học kỹ thuật,1996.
Tiêu chuẩn – quy phạm xây dựng
Tiêu chuẩn thiết kế tập I, II
UBXDCB Nhà nước, NXB Xây dựng, 1990,1991.
5. Nội dung và hỡnh thức dạy – học:
Nội dung
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục, tiểu
mục)
Hình thức dạy – học
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TH,
TN,
điền
dó
Tự
học,
tự
NC
Kiểm
tra
Tổng
(tiết)
Chƣơng I
Mở đầu:
1. Khái niệm về kiến trúc công
nghiệp
2. Những xu hƣớng xây dựng công
nghiệp hiện nay trên thế giới.
3. Tình hình xây dựng công nghiệp
hiện nay ở Việt Nam.
03 03
Chƣơng II
Thiết kế tổng mặt bằng xí nghiệp công
nghiệp:
I. Những nhiệm vụ và yêu cầu thiết
kế tổng mặt bằng xí nghiệp CN.
1
01 12
II. Các cơ sở chủ yếu để thiết kế
TMB - XNCN 2
III. Các nguyên tắc quy hoạch tổng
mặt bằng XNCN. 3
IV. Các giải pháp quy hoạch tổng
mặt bằng XNCN. 1
V. Tổ chức mạng lƣới giao thông
vận chuyển trên khu đất XNCN. 2
VI. Tổ chức mạng lƣới cung cấp kỹ
thuật trên khu đất XNCN. 1
123
VII. Vấn đề mở rộng và cải tạo
XNCN.
VIII. Quy hoạch san nền khu đất
XNCN
IX. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật đánh
giá tổng mặt bằng.
1
Chƣơng III
Thiết kế kiến trúc nhà công nghiệp:
I. Phân loại nhà công nghiệp.
2
01 15
II. Những yêu cầu đặt ra cho thiết kế
nhà công nghiệp. 1
III. Công nghệ và tổ chức sản xuất
trong xƣởng. 2
IV. Cơ sở vật lý khí hậu của thiết kế
nhà CN 1
V. Thống nhất hóa và điển hình hóa
trong xây dựng CN. 3
VI. Những đặc điểm đặc trƣng của
nhà CN một tầng và nhiều tầng-
nguyên tắc thiết kế.
3
VII. Quy hoạch mặt bằng hình khối
nhà CN. 2
Chƣơng IV
Thiết kế cấu tạo nhà sản xuất:
I. Những vấn đề chung
6
15 II. Kết cấu chịu lực nhà sản xuất. 6
III. Kết cấu bao che. 2
IV. Nền và sàn 1
124
Phần đồ án: Thiết kế nhà sản xuất chính
của một xí nghiệp CN với dây chuyền
công nghệ và các số liệu có liên quan
đƣợc cho trƣớc.
1. Nội dung của đồ án gồm:
- Tổng mặt bằng nhà máy.
- Mặt bằng xƣởng có bố trí
công nghệ sản xuất.
- Các mặt bằng ngang, mặt cắt
dọc nhà sản xuất thể hiện
đƣợc giải pháp kết cấu của
nhà.
- Các mặt đứng nhà sản xuất.
- Một số chi tiết cấu tạo.
2. Thời gian:
- Ngoài thời gian thông qua đồ
án sinh viên có 1 tuần để thể
hiện đồ án.
15
Tổng (tiết) 45
6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:
Tuần Nội dung
Chi tiết về hình
thức tổ chức
dạy – học
Nội dung
yêu cầu
sinh viên
phải chuẩn
bị trƣớc
Ghi chú
Chƣơng I Mở đầu:
1. Khái niệm về kiến trúc LT – 1 tiết
2. Những xu hƣớng xây dựng công
nghiệp hiện nay trên thế giới. LT – 1 tiết
3. Tình hình xây dựng công nghiệp hiện
nay ở Việt Nam. LT – 1 tiết
Chƣơng II Thiết kế tổng mặt bằng xí
nghiệp công nghiệp:
I. Những nhiệm vụ và yêu cầu thiết kế
tổng mặt bằng xí nghiệp CN. LT – 1 tiết
II. Các cơ sở chủ yếu để thiết kế TMB -
XNCN LT – 2 tiết
III. Các nguyên tắc quy hoạch tổng mặt
bằng XNCN. LT – 3 tiết
IV. Các giải pháp quy hoạch tổng mặt
bằng XNCN LT – 1 tiết
V. Tổ chức mạng lƣới giao thông vận
chuyển trên khu đất XNCN. LT – 2 tiết
125
VI. Tổ chức mạng lƣới cung cấp kỹ
thuật trên khu đất XNCN. LT – 1 tiết
VII. Vấn đề mở rộng và cải tạo XNCN. LT – 1 tiết
Quy hoạch san nền khu đất XNCN
Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật đánh giá
tổng mặt bằng.
Chƣơng III Thiết kế kiến trúc nhà
công nghiệp:
I. Phân loại nhà công nghiệp. LT – 2 tiết
II. Những yêu cầu đặt ra cho thiết kế nhà
công nghiệp. LT – 1 tiết
III. Công nghệ và tổ chức sản xuất trong
xƣởng. LT – 2 tiết
IV. Cơ sở vật lý khí hậu của thiết kế nhà
CN LT – 1 tiết
V. Thống nhất hóa và điển hình hóa
trong xây dựng CN. LT – 3 tiết
VI. Những đặc điểm đặc trƣng của nhà
CN một tầng và nhiều tầng- nguyên tắc
thiết kế.
LT – 3 tiết
VII. Quy hoạch mặt bằng hình khối nhà
CN. LT – 2 tiết
Chƣơng IV Thiết kế cấu tạo nhà sản
xuất:
I. Những vấn đề chung LT – 6 tiết
II. Kết cấu chịu lực nhà sản xuất. LT – 6 tiết
III. Kết cấu bao che. LT – 2 tiết
IV. Nền và sàn LT – 1 tiết
7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
- Dự lớp: 70%.
- Điểm quá trình : 30%
+ Điểm chuyên cần : 40%.
+ Điểm kiểm tra : 60%.
- Điểm đồ án môn học: đạt.
- Thi cuối học kỳ: đạt.
8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
- Thi viết.
9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
- Kiểm tra trong năm học: 15 tiết sẽ có 1 bài kiểm tra. (có tối thiểu 2 điểm kiểm tra,
điểm kiểm tra sẽ là điểm trung bình của số lần kiểm tra)
- Thi hết môn: điểm thi hết môn 70%.
126
10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học:
+ Phòng học có máy chiếu.
- Yêu cầu đối với sinh viên :
+ Dự lớp: 70%.
+ Bài tập: hoàn thành mọi bài tập theo yêu cầu môn học.
+ Khác: đạt điểm qua đồ án môn học.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2013
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
KTS. Nguyễn Thế Duy
127
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC
ĐỒ ÁN KIẾN TRÚC CÔNG NGHIỆP
Mã môn: IAS 33011
Dựng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
Bộ môn phụ trách
BỘ MÔN KIẾN TRÚC
128
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
3. ThS. Nguyễn Thế Duy – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ – Kiến Trúc Sƣ
- Thuộc bộ môn: Xây Dựng
- Địa chỉ liên hệ: 34 / 212 – Lê Lợi – Ngô Quyền – Hải Phòng
- Điện thoại: Email:
- Các hƣớng nghiên cứu chính:
4. Chu Anh Tú – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Kiến Trúc Sƣ
- Thuộc bộ môn: Xây Dựng
- Địa chỉ liên hệ :Khoa Xây Dựng,Trƣờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng
- Điện thoại: Email:
- Các hƣớng nghiên cứu chính:
.
129
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thụng tin chung:
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 1 tín chỉ
- Cỏc mụn học tiên quyết: Kết cấu thép phần 1. Kiến trúc công nghiệp
- Các môn học kế tiếp:
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
+ Kiểm tra tiến độ: 22,5 tiết.
2. Mục tiêu của môn học:
- Kiến thức: Nắm đƣợc kiến thức cơ bản về thiết kế TMB, phân xƣởng nhà công
nghiệp, hiểu rõ các chi tíêt cấu tạo cơ bản của nhà công nghiệp.
- Kỹ năng: đọc đƣợc các bản vẽ kiến trúc của nhà công nghiệp.
- Thái độ: có tinh thần thái độ học hỏi cao.
3. Tóm tắt nội dung môn học:
Môn học nhằm kiểm tra sinh viên cách nghiên cứu thiết kế và xây dựng những xí
nghiệp hiện đại với các toà nhà có tính linh hoạt và vạn năng cao, có thể thoả mãn nhu cầu
thƣờng xuyên thay đổi công nghệ sản xuất và hiện đại hoá thiết bị do sự tiến bộ của khoa
học kỹ thuật.
Nguyên tắc chung của các xu hƣớng xây dựng công nghiệp hiện đại là: phải thoả mãn
cao nhất các yêu cầu của công nghệ sản xuất, có khả năng tồn tại lâu dài để có thể phù hợp
với yêu cầu hiện đại hoá dây chuyền sản xuất và thay đổi thiết bị trong tƣơng lai, giảm
trọng lƣợng công trình xây dựng đến mức tối thiểu, có sức biểu hiện thẩm mỹ cao và giá
thành xây dựng thấp..
4. Học liệu:
8. Thiết kế kiến trúc công nghiệp.
Pts – Kts Nguyễn Minh Thái, Nhà xuất bản xây dựng, 1996.
9. Thiết kế cấu tạo kiến trúc nhà công nghiệp.
Pts – Kts Nguyễn Minh Thái, Nhà xuất bản xây dựng, 1999.
10. Quy hoạch khu công nghiệp và thiết kế mặt bằng tổng thể các xí nghiệp
công nghiệp.
Nguyễn Hữu Tài, Trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội, 1984.
11. Nguyên lý thiết kế kiến trúc nhà công nghiệp (tái bản).
Hoàng Huy Thắng, Nhà xuất bản Giáo dục, 1995.
12. Nguyên lý thiết kế cấu tạo nhà công nghiệp (tái bản).
Nguyễn Đăng Hương, Hà Nội, 1995.
13. Thiết kế kiến trúc các xí nghiệp công nghiệp.
Phạm Đình Tuyển, Đại Hoc Xây Dựng, 1995.
14. Kết cấu thép.
Đoàn Định Kiến, NXB Khoa học kỹ thuật,1996.
Kết cấu bêtông cốt thép.
Ngô Thế Phong, NXB Khoa học kỹ thuật,1996.
130
Tiêu chuẩn – quy phạm xây dựng
Tiêu chuẩn thiết kế tập I, II
UBXDCB Nhà nước, NXB Xây dựng, 1990,1991.
5. Nội dung và hỡnh thức dạy – học:
Nội dung
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục, tiểu
mục)
Hỡnh thức dạy – học
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TH,
TN,
điền
dó
Tự
học,
tự
NC
Kiểm
tra
Tổng
(tiết)
Thiết kế nhà sản xuất chính của một xí
nghiệp CN với dây chuyền công nghệ và
các số liệu có liên quan đƣợc cho trƣớc.
3. Nội dung của đồ án gồm:
- Tổng mặt bằng nhà máy.
- Mặt bằng xƣởng có bố trí
công nghệ sản xuất.
- Các mặt bằng ngang, mặt cắt
dọc nhà sản xuất thể hiện
đƣợc giải pháp kết cấu của
nhà.
- Các mặt đứng nhà sản xuất.
- Một số chi tiết cấu tạo.
4. Thời gian:
- Ngoài thời gian thông qua đồ
án sinh viên có 1 tuần để thể
hiện đồ án.
15
Tổng (tiết) 15
6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:
Tuần Nội dung
Chi tiết về hình
thức tổ chức dạy
– học
Nội dung yêu cầu sinh viên phải chuẩn
bị trƣớc
Ghi
chú
Giao nhiệm
vụ đồ ăn,
giải thích
dây chuyền
công nghệ
LT – 3 tiết Xem lại toàn bộ lý thuyết: Thiết kế tổng
mặt bằng xí nghiệp công nghiệp:
Kiểm tra
tiến độ lần 1 TL – 5 tiết
Phân khu chức năng, thiết kế tổng mặt
bằng sơ bộ.
Kiểm tra TL – 5 tiết Thiết kế chi tiết tổng mặt bằng.
131
tiến độ lần 2
Kiểm tra
tiến độ lần 3 TL – 5 tiết
Thiết kế chi tiết mặt bằng nhà sản xuất
chính
Kiểm tra
tiến độ lần 4 TL – 5 tiết Thiết kế chi tiết mặt cắt và các mặt đứng
7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
- Đi thông qua: 100%.
- Điểm đồ án môn học: đạt.
8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
- Bảo vệ.
9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
- Kiểm tra trong năm học: không có.
- Bảo vệ đồ án: ≥ 5 điểm.
10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học:
+ Phòng học có máy chiếu.
- Yêu cầu đối với sinh viên :
+ Dự lớp: 100%.
+ Bài tập: hoàn thành mọi bài tập theo tiến độ thông qua.
+ Khác: đạt điểm qua đồ án môn học.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2013
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
KTS. Nguyễn Thế Duy
132
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC:
CẤP THOÁT NƢỚC
Mã môn:WSD33021
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Bộ môn phụ trách
BỘ MÔN XÂY DỰNG
133
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. THS Đào Anh Dũng – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Thuộc bộ môn: Cấp thoát nƣớc ,Trƣờng Đại học Xây Dựng.
- Địa chỉ liên hệ: B3 Tập thể Đại Học Mỏ Địa chất –Ngõ 210 đƣờng Hoàng Quốc Việt-
Hà Nội
- Điện thoại: 0912 795 776 Email:
- Các hƣớng nghiên cứu chính:
134
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung:
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 2TC.
- Các môn học tiên quyết:
- Các môn học kế tiếp:
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 45 tiết.
+ Làm bài tập trên lớp:
+ Thảo luận:
+ Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, điền dã,...):
+ Hoạt động theo nhóm:
+ Tự học: 30 tiết.
+ Kiểm tra:
2. Mục tiêu của môn học:
- Kiến thức: Giúp cho sinh viên hiểu đƣợc và có thể khai thác sử dụng một cách có hiệu
quả nhất đối với hệ thống cấp thoát nƣớc của công trình.
- Kỹ năng: Vận dụng một cách hợp lý các hệ thống công trình trong quá trình thiết kế và
thi công.
3. Tóm tắt nội dung môn học.
Phần 1:Cấp thoát nƣớc trong nhà.
Chƣơng 1:Khái nệm chung về hệ thống cấp thoát nƣớc trong nhà.
Chƣơng 2:Đƣờng ống dẫn nƣớc vào nhà,đồng hồ đo nƣớc.
Chƣơng 3:Mạng lƣới cấp nƣớc trong nhà.
Chƣơng 4:Các công trình của hệ thống cấp nƣớc trong nhà.
Chƣơng 5:Hệ thống cấp nƣớc đặc biệt trong nhà.
Chƣơng 6:Khái niệm chung về hệ thống thoát nƣớc trong nhà.
Chƣơng 7:Các công trình của hệ thống thoát nƣớc trong nhà.
Chƣơng 8:Thiết kế hệ thống thoát nƣớc trong nhà.
Phần 2:Hệ thống cấp và thoát nƣớc bên ngoài.
Chƣơng 9:Khái niệm chung về hệ thống cấp nƣớc bên ngoài.
Chƣơng 10:Xử lý nƣớc cấp.
Chƣơng 11:Mạng lƣới cấp nƣớc.
Chƣơng 12:Khái niệm chung về hệ thống thoát nƣớc bên ngoài.
Chƣơng 13:Xử lý nƣớc thải.
4.Học liệu:
135
5.Nội dung và hình thức dạy – học:
Nội dung
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng ,muc ,tiểu
mục
Hình thức dạy - học
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TH,
TN,
điền
dã
Tự
học,
tự
NC
Kiểm
tra
Tổng
(tiết)
Phần I:Cấp thoát nƣớc trong nhà.
Chƣơng 1:Khái niệm chung về hệ thông
cấp thoát nƣớc trong nhà. 2
1.1.Các bộ phận chính,chức năng.
1.2.Phân loại và các sơ đồ hệ thống cấp
nước trong nhà.
Chƣơng 2:Đƣờng ống dẫn nƣớc vào
nhà,đồng hồ đo nƣớc. 1
1.1.Đường ống dẫn nước vào nhà.
1.2.Đồng hồ đo nước.
Chƣơng 3:Mạng lƣới cấp nƣớc trong
nhà. 3
3.1.Cấu tạo mạng lưới cấp nước.
3.2.Thiết kế mạng lưới cấp nước.
Chƣơng 4 :Các công trình của hệ thống
cấp nƣớc trong nhà. 2
4.1.Trạm bơm tăng áp.
4.2.Két nước.
4.3.Trạm khí ép.
Chƣơng 5:Hệ thống cấp nƣớc đặc biệt
trong nhà. 2
5.1.Hệ thống cấp nước chữa cháy.
5.2.Hệ thống cấp nước cho sản xuất.
5.3.Các hệ thống cấp nước khác.
Chƣơng 6:Khái niệm chung về hệ thống
thoát nƣớc trong nhà. 2
6.1.Các bộ phận chính của hệ thống
thoát nước trong nhà.
6.2.Cấu tạo mạng lưới hệ thống thoát
nước.
6.3.Tính toán mạng lưới thoát nước.
Chƣơng 7:Các công trình của hệ thống
thoát nƣớc trong nhà. 2
7.1.Các công trình xử ly cục bộ nước
thải sinh hoạt.
7.2.Các công trình xử lý cục bộ nước
136
thải sản xuất.
Chƣơng 8:Thiết kế hệ thống thoát nƣớc
trong nhà. 1
8.1.Các tài liệu để thiết kế.
8.2.Nôi dung thiết kế.
PHẦN 2:HỆ THỐNG CẤP VÀ THOÁT
NƢỚC BÊN NGOÀI.
Chƣơng 9:Khái niệm chung về hệ thông
cấp nƣớc bên ngoài. 3
9.1.Sơ đồ hệ thống cấp nước.
9.2.Tiêu chuẩn cấp nước,nhu cầu dùng
nước của đô thị.
9.3.Chế độ dùng nước của đô thị.
9.4.Mối quan hệ về lưu lượng ,áp lực
giữa các công trình trong hệ thống cấp
nước.
Chƣơng 10:Xử lý cấp nƣớc. 4
10.1.Nguồn cung cấp nước và công
trình thu nước.
10.2.Đánh giá chất lượng nước.
10.3.Các biện pháp và dây chuyền công
nghệ xử lý nước.
10.4.Công nghệ xử lý nước mặt.
10.5.Công nghệ xử lý nước ngầm.
Chƣơng 11:Mạng lƣới cấp nƣớc. 3
11.1.Sơ đò mạng lưới cấp nước.
11.2.Cấu tạo mạng lưới cấp nước.
11.3.Tính toán mạng lưới cấp nước.
Chƣơng 12:Khái niệm chung về hệ
thống thoát nƣớc bên ngoài. 2
12.1.Sơ đồ hệ thống thoát nước.
12.2.Tiêu chuẩn thải nước,lưu lượng
nước thải tính toán.
Chƣơng 13:Xử lý nƣớc thải. 3
13.1.Thành phần nước thải và các dạng
bẩn.
13.2.Các phương pháp xử lý nước thải.
13.3.Một số sơ đồ công nghệ xử lý nước
thải sinh hoạt.
13.4.Điều kiện xả nước thải vào nguồn
tiếp nhận.
6.Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:
137
Tuần Nội dung
Chi tiết về
hình thức
tổ chức dạy
– học
Nội
dung
yêu cầu
sinh
viên
phải
chuẩn
bị trƣớc
Ghi
chú
PHẦN 1: CẤP THOÁT NƢỚC TRONG NHÀ.
Chƣơng 1: Khái niệm chung về hệ thống cấp
thoát nƣớc trong nhà. Lý thuyết : 2
1.1 Các bộ phận chính,chức năng.
1.2 Phân loại và các sơ đồ hệ thống cấp nƣớc
trong nhà.
Chƣơng 2: Đƣờng ống dẫn nƣớc vào nhà,đồng
hồ đo nƣớc. Lý thuyết : 1
1.1 Đƣờng ống dẫn nƣớc vào nhà.
1.2 Đồng hồ đo nƣớc.
Chƣơng 3: Mạng lƣới cấp nƣớc trong nhà. Lý thuyết : 3
3.1 Cấu tạo mạng lƣới cấp nƣớc.
3.2 Thiết kế mạng lƣới cấp nƣớc.
Chƣơng 4 Các công trình của hệ thống cấp
nƣớc trong nhà. Lý thuyết : 2
4.1 Trạm bơm tăng áp.
4.2 Két nƣớc.
4.3 Trạm khí ép.
Chƣơng 5: Hệ thống cấp nƣớc đặc biệt trong
nhà. Lý thuyết : 2
5.1 Hệ thống cấp nƣớc chữa cháy.
5.2 Hệ thống cấp nƣớc cho sản xuất.
5.3 Các hệ thống cấp nƣớc khác.
Chƣơng 6: Khái niệm chung về hệ thống thoát
nƣớc trong nhà. Lý thuyết : 2
6.1 Các bộ phận chính của hệ thống thoát nƣớc
trong nhà.
6.2 Cấu tạo mạng lƣới hệ thống thoát nƣớc.
6.3 Tính toán mạng lƣới thoát nƣớc.
Chƣơng 7: Các công trình của hệ thống thoát
nƣớc trong nhà. Lý thuyết : 2
7.1 Các công trình xử ly cục bộ nƣớc thải sinh
hoạt.
7.2 Các công trình xử lý cục bộ nƣớc thải sản
xuất.
138
Chƣơng 8: Thiết kế hệ thống thoát nƣớc trong
nhà. Lý thuyết : 1
8.1 Các tài liệu để thiết kế.
8.2 Nôi dung thiết kế.
PHẦN 2: HỆ THỐNG CẤP VÀ THOÁT NƢỚC
BÊN NGOÀI.
Chƣơng 9: Khái niệm chung về hệ thông cấp
nƣớc bên ngoài. Lý thuyết : 3
9.1 Sơ đồ hệ thống cấp nƣớc.
9.2 Tiêu chuẩn cấp nƣớc,nhu cầu dùng nƣớc
của đô thị.
9.3 Chế đọ dùng nƣớc của đô thị.
9.4 Mối quan hệ về lƣu lƣợng ,áp lực giữa các
công trình trong hệ thống cấp nƣớc.
Chƣơng 10 Xử lý cấp nƣớc. Lý thuyết : 4
10.1 Nguồn cung cấp nƣớc và công trình thu
nƣớc.
10.2 Đánh giá chất lƣợng nƣớc.
10.3 Các biện pháp và dây chuyền công nghệ
xử lý nƣớc.
10.4 Công nghệ xử lý nƣớc mặt.
10.5 Công nghệ xử lý nƣớc ngầm.
Chƣơng 11 Mạng lƣới cấp nƣớc. Lý thuyết : 3
11.1 Sơ đồ mạng lƣới cấp nƣớc.
11.2 Cấu tạo mạng lƣới cấp nƣớc.
11.3 Tính toán mạng lƣới cấp nƣớc.
Chƣơng 12 Khái niệm chung về hệ thống thoát
nƣớc bên ngoài. Lý thuyết : 2
12.1 Sơ đồ hệ thống thoát nƣớc.
12.2 Tiêu chuẩn thải nƣớc,lƣu lƣợng nƣớc thải
tính toán.
Chƣơng 13 Xử lý nƣớc thải. Lý thuyết : 3
13.1 Thành phần nƣớc thải và các dạng bẩn.
13.2 Các phƣơng pháp xử lý nƣớc thải.
13.3 Một số sơ đồ công nghệ xử lý nƣớc thải
sinh hoạt.
13.4 Điều kiện xả nƣớc thải vào nguồn tiếp
nhận.
139
7.Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
-Sinh viên phải dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp của môn học mới đƣợc
đánh giá điểm quá trình và tham dự thi hết môn.
-Thông qua các tài liệu đƣợc liệt kê ra ở phần “4.Học liệu”Sinh viên phải chuẩn bị bài
trƣớc khi lên lớp theo các ”Nội dung yêu cầu Sinh viên Phải thực hiện trƣớc”trong phần
“6.Lịch trình tổ chức dạy-học cụ thể ”.
-Sinh viên dự lớp phải tham gia thảo luận và xây dựng bài trên lớp với nội dung,chất
lƣợng tốt.
8.Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
Thi hết môn hình thức tự luận.
Thang điểm 10.
9.Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
- Kiểm tra giữa kỳ (tƣ cách):chiếm 30% tổng số điểm trên thang điểm 10.
- Thi hết môn:chiếm 70% tổng số điểm trên thang điểm 10.
10.Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
-Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...):
Giảng đƣờng đủ rộng đối với số sinh viên trong lớp,trang bị đầy đủ âm thanh,ánh sáng.
-Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất
lƣợng các bài tập về nhà,...): Sinh viên phải tìm hiểu bài trƣớc khi lên lớp,làm đầy đủ bài
tập về nhà.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2013
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
TH.S Đào Anh Dũng
140
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC
KINH TẾ XÂY DỰNG
Mã môn: CEC 33031
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
Bộ môn phụ trách
BỘ MÔN XÂY DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG
141
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. ThS. Ngô Văn Hiển – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ
- Thuộc bộ môn: Xây dựng
- Địa chỉ liên hệ: 30/24 đƣờng Dân Lập, Dƣ Hàng Kênh, Lê Chân, H. Phòng
- Điện thoại: 0912331589 Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kinh tế đầu tƣ
2. ThS. Nguyễn Tất Thắng – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: GV-Thạc sĩ
- Thuộc: Tổng Công ty xây dựng Bạch đằng (nghỉ hƣu)
- Địa chỉ liên hệ:
- Điện thoại: 0913.246.177 Email:
- Các hƣớng nghiên cứu chính:
142
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung:
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 03 ĐVHT
- Các môn học tiên quyết: Luật Xây dựng; Vật liệu xây dựng; Thiết kế công trình xây
dựng Dân dụng và Công nghiệp; Kết cấu Bê tông; Kết cấu gạch – đá- gỗ; Kỹ thuật thi
công
- Các môn học kế tiếp: Quản trị doanh nghiệp, Tổ chức thi công
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 41 tiết
+ Giao đề + hƣớng dẫn Bài tập lớn: 05 tiết
+ Làm bài tập theo chƣơng : 05 tiết
+ Thảo luận: 20% = 14 tiết
+ Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, điền dó,...):
+ Hoạt động theo nhóm: làm Bài tập lớn
+ Tự học: Tự nghiên cứu trƣớc các tài liệu theo hƣớng dẫn của giảng viên để thảo
luận trên lớp
+ Kiểm tra: Định kỳ 03 lần (= 03 tiết) và thi hết môn
2. Mục tiêu của môn học:
- Kiến thức:
* Hiểu khái niệm sản phẩm ngành xây dựng theo góc độ nghiên cứu của môn học.
* Hiểu một số nội dung cơ bản về tài chính liên quan đến hinh tế đầu tƣ trong lĩnh vực đầu
tƣ xây dựng.
* Hiểu và vận dụng đƣợc các nội dung quản lý nhà nƣớc về vốn, giá vào thực tiễn và thực
hiện đƣợc nhiệm vụ trong quản lý thực hiện dự án đầu tƣ xây dựng.
* Lập dự toán công trình xây dựng.
- Kỹ năng: hiểu và vận dụng đúng vào thực tiễn hoạt động xây dựng về nhiệm vụ của
ngƣời kỹ kƣ xây dựng trong nhiệm vụ: kỹ thuật chỉ đạo thi công, kỹ sƣ tƣ vấn giám sát; kỹ
sƣ ban quản lý dự án đồng thời lập đƣợc dự toán công trình xây dựng.
- Thái độ: Có ý thức tự giác và phấn đấu trong học tập để hiểu và nắm vững nội dung
môn học, thái độ trong học tập phải nghiêm túc, tiếp cận bƣớc đầu về nhiệm vụ và trách
nhiệm của kỹ sƣ xây dựng làm việc đúng theo quy định của pháp luật.
3. Tóm tắt nội dung môn học:
Môn kinh tế xây dựng giảng dậy cho ngành kỹ thuật công trình (cụ thể là ngành Xây
dựng Dân dụng và Công nghiệp) là môn học chuyên môn thuộc lĩnh vực kinh tế đầu tƣ, nó
cùng các môn chuyên ngành cung cấp đầy đủ kiến thức kỹ thuật + kinh tế đầu tƣ cho sinh
viên để sinh viên tốt nghiệp có đủ kiến thức và kỹ năng làm việc tại các Công ty xây dựng
hoặc các đơn vị tƣ vấn xây dựng hoặc ban quản lý dự án xây dựng.
Chƣơng trình môn học gồm 4 chƣơng, và 01 Bài tập lớn.
Chƣơng 1: Khái niệm và dặc điểm chung về sản phẩm của ngành Xây dựng
Chƣơng 2: Một số vấn đề về kinh tế trong đầu tƣ xây dựng.
Chƣơng 3: Quản lý dự án đầu tƣ xây dựng.
Chƣơng 4: Lập chi phí và quản lý chi phí trong đầu tƣ Xây dựng.
143
Chƣơng 5. Thanh toán và tạm ứng trong Xây dựng
Bài tập lớn: Lập dự toán công trình (hoặc hạng mục công trình) xây dựng.
4. Học liệu:
[1]. GS.TS NGUYỄN VĂN CHỌN- Kinh tế và quản trị kinh doanh trong xây dựng , Nxb
khoa học kỹ thuật 1999, tái bản 2006.
[2]. Bùi Mạnh Hùng, Nguyễn Tuyết Dung, Nguyễn Thị Mai- Giáo trình Kinh tế Xây
dựng, Nxb Xây dựng -2007.
[3]. Giáo trình Tiên l ƣợng Xây dựng, Nxb Xây dựng -2006
[4]. Giáo trình Dự toán Xây dựng cơ bản, Nxb Xây dựng -2008
[5]. Luật Xây dựng số 16.
[6]. Luật xủa đổi bổ sung một số điều các luật số 38.
[7]. Các Nghị định số: 16; 49; 85; 112; 209... của Chính phủ quy định về quản lý đầu tƣ
Xây dựng.
[8]. Các thông tƣ số: 03; 06; 05; 108... của Bộ Xây dựng hƣớng dẫn thi hành các 10. Nghị
định về quản lý đầu tƣ Xây dựng của Chính phủ.
[9]. Định mức dự toán XDCB.
[10]. Đơn giá định mức XDCB
5. Nội dung và hình thức dạy – học:
Nội dung
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục, tiểu
mục)
Hình thức dạy – học
Tổng
(tiết) Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TH,
TN,
điền
dó
Tự
học,
tự
NC
Kiểm
tra
Chƣơng 1. Khái niệm và đặc điểm kinh tế -
kỹ thuật của sản phẩm nghành Xây dựng.
3 3 tiết
1. Khái niệm chung 1.5t
2. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của sản
phẩm ngành xây dựng
1.5t
Chƣơng 2: Một số vấn đề về kinh tế trong
đầu tƣ Xây dựng
9t 2t 1t 12tiết
1. Khái niệm và phân loại đầu tƣ xây
dựng
1.5t
1.1.Khái niệm về đầu tƣ., Quản lý đầu
tƣ
1.2. Nguyên tắc quản lý nhà nƣớc về đầu
tƣ (tham khảo mở rộng, thảo luận)
1.3. Phân loại đầu tƣ
a. Phân loại theo đối tƣợng đầu tƣ.
b. Phân loại theo chủ đàu tƣ.
c. Phân loại theo nguồn vốn.
d. Phân loại theo thời gian đầu tƣ.
144
e. Phân loại theo quy mô và tính chất của
dự án đầu tƣ.
2. Phân loại nguồn vốn đầu tƣ và phân
cấp sử dụng.
1.5t
2.1. Phân loại nguồn vốn đầu tƣ
a) Nguồn vốn từ nhà nƣớc
b) Nguồn vốn từ doanh nghiệp
c) Nguồn vốn trong Dân
d) Nguồn vốn từ nƣớc ngoài
2.2. Phân cấp sử dụng vốn đầu tƣ
3. Giá trị của tiền theo thời gian 4t 2t
3.1. Khái niệm, Giá trị tƣơng lai của đồng
tiển
3.2. Lãi tức đơn, lãi tức kép. Công thức
tính.
3.3. Lãi suất danh nghĩa, lãi suất thực.
Công thức tính
4. Dự án đầu tƣ và các giai đoạn lập dự án
đầu tƣ
2t
7.1. Khái niệm dự án đầu tƣ
7.2.Các giai đoạn lập dự án đầu tƣ
7.3. Nội dung dự án đầu tƣ
5. Đánh giá dự án đầu tư (tham khảo mở
rộng, thảo luận)
8.1. Đánh giá dự án đầu tư theo nhóm
chỉ tiêu tĩnh
1. Chỉ tiêu chi phí cho một đơn vị sản phẩm
1. Chỉ tiêu lợi nhuận cho một đơn vị sản
phẩm
1. Chỉ tiêu mưca doanh lợi theo vốn đầu tư
8.2.Đánh giá dự án đầu tư theo nhóm chỉ
tiêu động
1. Chỉ tiêu hiệu số thu chi
a. Hiệu số thu chi tính quy đổi về thời điểm
hiện tại (NPW)
b. Hiệu số thu chi tính quy đổi về thời điểm
kết thưc dự án (NPW)
8.3. Đánh giá độ an toàn về tài chính của
Dự án
1. Độ an toàn về nguồn vốn.
145
2. Điểm hòa vốn của dự án
8.4. Phân tích hiệu quả dự án sau thuế.
Thảo luận trên lớp (Tổ chức theo từng học phần cho sinh viên, thời lƣợng định
mức nằm trong khung thời lƣợng phân bổ cho các bài học trong chƣơng này)
Kiểm tra định kỳ lần 1 1t
Chương 2: sinh viên được học sau khi hoàn thành học môn Luật xây dựng,
Chƣơng 3. Quản lý dự án đầu tƣ. 13t 1t 14tiết
1. Quản lý nhà nƣớc trong lĩnh vực đầu tƣ 1t
1.1 Nguyên tắc quản lý trong đầu tƣ
1.2. Hệ thống bộ máy quản lý đầu tƣ
1.3. Phân cấp quản lý đầu tƣ
2. Thẩm định và quyết định đầu tƣ 1t
2.1. Thẩm định dự án đầu tƣ
2.2. Quyết định đầu tƣ
3. Quản lý vốn và giá trong đầu tƣ 2t
A- Quản lý về vốn
1. Nguyên tắc quản lý vốn.đầu tƣ XD
2. Phƣơng pháp và nội dung quản lý vốn
đầu tƣ XD
B- Quản lý giá trong đầu tƣ XD
1. Nguyên tắc lập và quản lý giá trong đầu
tƣ XD
2. Phƣơng pháp và nội dung quản lý giá.
3. Phân cấp quản lý giá và tổng dự toán các
dự án đầu tƣ xây dựng thuộc sở hữu nhà
nƣớc (tham khảo mở rộng, thảo luận)
4. Giới hạn giá công trình xây dựng.
4. Quản lý thực hiện dự án đầu tƣ 6t
4.1.Nội dung quản lý thực hiện dự án đầu
tƣ
a) Quản lý khối lƣợng
b) Quản lý tiến độ
c) Quản chất lƣợng
d) Quản lý an toàn lao động và vệ sinh môi
trƣờng
4.2. Nhiệm vụ của các đơn vị trong quản lý
thực hiện dự án đầu tƣ XD
a. Nhiệm vụ và nội dung quản lý dự án của
chủ đầu tƣ
146
b. Nhiệm vụ và nội dung quản lý dự án của
tổ chức tƣ vấn đầu tƣ XD
c.Nhiệm vụ và nội dung quản lý dự án của
nhà thầu xây dựng.
d. Các hình thức tổ chức quản lý, thực hiện
dự án (tham khảo mở rộng, thảo luận)
5. Các hình thức quản lý dự án 3t
5.1.Chủ đầu tƣ trực tiếp tổ chức thực hiện
dự án.
5.2.Hình thức chủ nhiệm điều hành dự án.
5.3.Hình thức chìa khóa trao tay.
5.4. Các hình thức thực hiện dự án
5.5.Hình thức tự làm
5.6. Hình thức tuyển chọn đơn vị nhận thầu
thực hiện Dự án
a. Đấu thầu rộng rãi.
b. Đấu thầu hạn chế.
c. Chỉ định thầu
6. Hợp đồng thực hiện dự án
6.1.Nguyên tắc hợp đồng
6.2.Một số loại hợp đồng trong xây dựng
Thảo luận trên lớp (Tổ chức theo từng học phần cho sinh viên, thời lƣợng định
mức nằm trong khung thời lƣợng phân bổ cho các bài học của chƣơng này)
Kiểm tra định kỳ lần 2 1t
Chương 3: sinh viên được học sau khi hoàn thành học môn Luật xây dựng, và các môn cơ
sở chuyên ngành xây dựng Dân dụng,
Chƣơng 4. Định giá - Lập Tổng dự toán,
Dự toán các công trình xây dựng
24
tiết 3t 5t 1t 33tiết
1. Khái niệm 0.5 t
2. Định mức dự toán trong quản lý đầu tƣ
xây dựng
2.5 t
2.1.Khái niệm định mức dự toán
2.2.Nội dung định mức dự toán
2.3.Kết cầu nội dung định mức dự toán
2.4. Quy định áp dụng
3. Đơn giá định mức dự toán trong quản lý
đầu tƣ xây dựng
2t
3.1.Khái niệm đơn giá định mức dự toán
3.2.Nội dung đơn giá định mức dự toán
147
3.3.Kết cầu nội dung đợ giá định mức dự
toán
3.4.Quy định áp dụng
4.Một số định mức dự toán và đơn giá định
mức khác.( tham khảo mở rộng, thảo luận)
5. Phƣơng pháp đo bóc tiên lƣợng dự toán 3t
6. Các chi phí và phƣơng lập chi phí trong
đầu tƣ xây dựng
8 t 3t
6.1.Các chi phí trong đầu tƣ xây dựng
6.2.Phƣơng pháp lập các chi phí trong đầu
tƣ xây dựng
a) Tổng mức đầu tƣ
b) Tổng dự toán
c) Phƣơng pháp lập Dự toán công trình xây
dựng
7. Quản lý các chi phí trong đầu tƣ xây
dựng
2t
7.1.Tổng mức đầu tƣ
7.2.Tổng dự toán
7.3.Dự toán công trình xây dựng
Bài tập lớn 5t
8. Ứng dụng phần mềm lập dự toán 6 t
Thảo luận trên lớp (Tổ chức theo từng học phần cho sinh viên, thời lƣợng định
mức nằm trong khung thời lƣợng phân bổ cho các bài trong chƣơng này)
KIểm tra định kỳ lần 3 1t
Chương 4: sinh viên được học sau khi hoàn thành học môn: các môn cơ sở chuyên ngành
xây dựng Dân dụng, môn thiết kế công trình Dân dụng và Công nghiệp; môn vật liêu xây
dựng; môn kết cấu bê tông cốt thép; môn kết cấu gạch đá gỗ; môn thi công.
Chƣơng 5. Tạm ứng, thanh toán và quyết
toán vốn đầu tƣ 06t 06tiết
1. Tạm ứng vốn đầu tƣ 03t
2. thanh toán và Quyết toán vốn đầu tƣ 03t
Tổng (tiết) 03 68
tiết
148
6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:
Tuần Nội dung
Chi tiết về
hình thức
tổ chức dạy
– học
Nội dung
yêu cầu
sinh viên
phải
chuẩn bị
trƣớc
Ghi chú
Chƣơng 1. Khái niệm và đặc điểm
kinh tế - kỹ thuật của sản phẩm
nghành Xây dựng.
3 tiết Sinh viên cần
nghiên cứu về
lịch sử kiến
trúc.
1. Khái niệm chung LT – 1,5 tiết
2. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của sản
phẩm ngành xây dựng LT – 1,5 tiết
Chƣơng 2: Một số vấn đề về kinh tế
trong đầu tƣ Xây dựng 9t
1. Khái niệm và phân loại đầu tƣ xây
dựng LT – 1,5 tiết
1.1. Khái niệm về đầu tƣ., Quản lý đầu
tƣ
1.2. Nguyên tắc quản lý nhà nƣớc về
đầu tƣ (tham khảo mở rộng)
Sinh viên cần
nghiên cứu
thêm giáo
trình:
1.3. 1.3. Phân loại đầu tƣ + tiền tệ tin
dụng
a. Phân loại theo đối tƣợng đầu tƣ. + Luật xây
dựng,
b. Phân loại theo chủ đàu tƣ. + Lập và quản
lý dự án ầu tƣ.
c. Phân loại theo nguồn vốn.
d. Phân loại theo thời gian đầu tƣ.
e. Phân loại theo quy mô và tính chất
của dự án đầu tƣ.
2. Phân loại nguồn vốn đầu tƣ và phân
cấp sử dụng vốn đầu tƣ. LT – 1,5 tiết
2.1. Phân loại nguồn vốn đầu tƣ
a) Nguồn vốn từ nhà nƣớc
b) Nguồn vốn từ doanh nghiệp
c) Nguồn vốn trong Dân
d) Nguồn vốn từ nƣớc ngoài
2.2. Phân cấp sử dụng vốn đầu tƣ
3. Giá trị của tiền theo thời gian LT – 4 tiết
149
BT – 2 tiết
3.1. Khái niệm, Giá trị tƣơng lai của
đồng tiển
3.2. Lãi tức đơn, lãi tức kép. Công
thức tính.
3.3. Lãi suất danh nghĩa, lãi suất thực.
Công thức tính
4. Dự án đầu tƣ và các giai đoạn lập
dự án đầu tƣ LT – 2 tiết
4.1. Khái niệm dự án đầu tƣ
4.2. Các giai đoạn lập dự án đầu tƣ
4.3. Nội dung dự án đầu tƣ
5. 1. Đánh giá dự án đầu tƣ
+ phần này
tham khảo mở
rộng cho sinh
viên;
5.1. Đánh giá dự án đầu tƣ theo nhóm
chỉ tiêu tĩnh
a). Chỉ tiêu chi phí cho một đơn vị sản
phẩm
b). Chỉ tiêu lợi nhuận cho một đơn vị
sản phẩm
c). Chỉ tiêu mƣca doanh lợi theo vốn
đầu tƣ
5.2. Đánh giá dự án đầu tƣ theo nhóm
chỉ tiêu động
d) Chỉ tiêu hiệu số thu chi
+. Hiệu số thu chi tính quy đổi về thời
điểm hiện tại (NPW)
+. Hiệu số thu chi tính quy đổi về thời
điểm kết thƣc dự án (NPW)
5.3. Đánh giá độ an toàn về tài chính
của Dự án
a) Độ an toàn về nguồn vốn.
b) Điểm hòa vốn của dự án
5.4. Phân tích hiệu quả dự án sau thuế.
Kiểm tra định kỳ lần 1 KT lần 1. 1t
Chƣơng 3. Quản lý dự án đầu tƣ. 13t
1. Quản lý nhà nƣớc trong lĩnh vực
đầu tƣ LT – 1 tiết
Sinh viên cần
nghiên cứu
thêm giáo
trình:
1.1. Nguyên tắc quản lý trong đầu tƣ + Luật xây
dựng,
150
1.2. Hệ thống bộ máy quản lý đầu tƣ
+ Luật đấu
thầu
1.3. Phân cấp quản lý đầu tƣ
+ Các nghị
định : 209;
112; 49; 85…
của Chính phủ
về quản lý và
đầu tƣ XDCB
2. Thẩm định và quyết định đầu tƣ LT – 1 tiết
+ Các thông t ƣ
: 03;04;05;06
… của Bộ XD
về quản lý và
đầu tƣ XDCB
2.1. Thẩm định dự án đầu tƣ + Lập và quản
lý dự án ầu tƣ.
2.2. Quyết định đầu tƣ
3. Quản lý vốn và giá trong đầu tƣ LT –1.5 tiết
TL –0.5 tiết
A. Quản lý về vốn
1. Nguyên tắc quản lý vốn.đầu tƣ XD
2. Phƣơng pháp và nội dung quản lý
vốn đầu tƣ XD
B. Quản lý giá trong đầu tƣ XD
1. Nguyên tắc lập và quản lý giá trong
đầu tƣ XD
2. Phƣơng pháp và nội dung quản lý
giá.
3. Phân cấp quản lý giá và tổng dự
toán các dự án đầu tƣ xây dựng thuộc
sở hữu nhà nƣớc (tham khảo mở rộng,
thảo luận)
.4. Giới hạn giá công trình xây dựng.
4. 4. Quản lý thực hiện dự án đầu tƣ LT – 3 tiết
TL – 3 tiết
4.1. Nội dung quản lý thực hiện dự án
đầu tƣ
a) Quản lý khối lƣợng
b) Quản lý tiến độ
c) Quản chất lƣợng
151
d) Quản lý an toàn lao động và vệ sinh
môi trƣờng
4.2. Nhiệm vụ của các đơn vị trong
quản lý thực hiện dự án đầu tƣ XD
a) Nhiệm vụ và nội dung quản lý dự
án của chủ đầu tƣ
b) Nhiệm vụ và nội dung quản lý dự
án của tổ chức tƣ vấn đầu tƣ XD
c) Nhiệm vụ và nội dung quản lý dự
án của nhà thầu xây dựng.
d) Các hình thức tổ chức quản lý, thực
hiện dự án (tham khảo mở rộng)
5. Các hình thức quản lý dự án LT – 2 tiết
TL – 1 tiết
5.1. Chủ đầu tƣ trực tiếp tổ chức thực
hiện dự án.
5.2. Hình thức chủ nhiệm điều hành
dự án.
5.3. Hình thức chìa khóa trao tay.
5.4. Các hình thức thực hiện dự án
5.5. Hình thức tự làm
5.6. Hình thức tuyển chọn đơn vị
nhận thầu thực hiện Dự án
a) Đấu thầu rộng rãi.
b) Đấu thầu hạn chế.
c) Chỉ định thầu
6. Hợp đồng thực hiện dự án
6.1. Nguyên tắc hợp đồng
6.2. Một số loại hợp đồng trong xây
dựng
Ktra lần 2
Chƣơng 4. Định giá - Lập Tổng dự
toán, Dự toán các công trình xây dựng 24 tiết
sinh viên cần
phải nghiên
cứu môn liên
quan: các môn
cơ sở chuyên
ngành xây
dựng Dân
dụng, môn thiết
kế công trình
Dân dụng và
Công nghiệp;
môn vật liêu
xây dựng; môn
1. Khái niệm LT – 0.5 tiết
2. Định mức dự toán trong quản lý
đầu tƣ xây dựng LT – 2 tiết
TL – 0.5 tiết
2.1. Khái niệm định mức dự toán
2.2. Nội dung định mức dự toán
2.3. Kết cầu nội dung định mức dự
toán
2.4. Quy định áp dụng
152
3. Đơn giá định mức dự toán trong
quản lý đầu tƣ xây dựng LT – 1.5 tiết
kết cấu bê tông
cốt thép; môn
kết cấu gạch
đá gỗ; môn thi
công; Định
mức dự toán
XDCB; Đơn
giá định mức
XDCB.
TL – 0.5 tiết
3.1. Khái niệm đơn giá định mức dự
toán
3.2. Nội dung đơn giá định mức dự
toán
3.3. Kết cầu nội dung đợ giá định mức
dự toán
3.4. Quy định áp dụng
4. Một số định mức dự toán và đơn giá
định mức khác.( tham khảo mở rộng)
5. Phƣơng pháp đo bóc tiên lƣợng dự
toán LT – 2 tiết
TL – 1 tiết
6. Các chi phí và phƣơng lập chi phí
trong đầu tƣ xây dựng LT - 4 tiết
BT – 2 tiết
TL – 2 tiết
6.1. Các chi phí trong đầu tƣ xây dựng
6.2. Phƣơng pháp lập các chi phí trong
đầu tƣ xây dựng
a) Tổng mức đầu tƣ
b) Tổng dự toán
c) Phƣơng pháp lập Dự toán công trình
xây dựng
7. Quản lý các chi phí trong đầu tƣ
xây dựng LT – 1 tiết
TL – 1 tiết
7.1. Tổng mức đầu tƣ
7.2. Tổng dự toán
7.3. Dự toán công trình xây dựng
Bài tập lớn GD,HD 5t
8. 8. Ứng dụng phần mềm lập dự toán LT – 4 tiết
TL – 2 tiết
Ktra lần 3
Chƣơng 5. Tạm ứng, thanh toán và
quyết toán vốn đầu tƣ 06t
1. Tạm ứng vốn đầu tƣ LT – 2 tiết
TL – 1 tiết
2. thanh toán và Quyết toán vốn đầu tƣ LT – 1.5 tiết
TL – 1.5 tiết
153
7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
chuẩn bị bài để chủ động tích cực phát biểu ý kiến trong giừo học; chuẩn bị bài để thảo
luận và làm tốt Bài tập lớn
8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
Kiểm tra định kỳ và thi hết môn để đánh giá kết quả học tập cho sinh viên
Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
- Kiểm tra trong năm học: Điểm danh đánh giá điểm quá trình, phàn điểm quá trình
học tập
- Kiểm tra giữa kỳ (tƣ cách): 03 lần kiểm tra, cho điểm quá trình, phần điểm kiểm tra
định kỳ.
- Thi hết môn: Trọng số điểm chiếm 70%
9. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học: phòng học có máy chiếu để giảng
dậy kết hợp giữa giảng dậy với trình chiếu và phòng máy cho sinh viên học “Lập Dự toán”
- Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất
lƣợng các bài tập về nhà,...): học đầy đủ số tiết quy định; chuẩn bị bài để tham gia chủ
động tích cực vào các bài thảo luận; làm đủ cấc bài tập; làm bài tập lớn nghiêm túc nộp
đúng thời hạn để giảng viên chấm và sủa bài cho sinh viên
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2013
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
ThS. Ngô Văn Hiển
154
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC
KỸ THUẬT THI CÔNG
Mã môn: CEN33031
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP VÀ
XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
XÂY DỰNG DÂN DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG
155
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. PGS. TS. Nguyễn Đình Thám – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: PGS.TS
- Thuộc bộ môn: Xây dựng và Cầu đƣờng
- Địa chỉ liên hệ: Đại học Dân lập Hải phòng
- Điện thoại: Email:
- Các hƣớng nghiên cứu chính:
2. GVC. KS. Lƣơng Anh Tuấn – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: Kỹ sƣ
- Thuộc bộ môn: Công nghệ thi công
- Địa chỉ liên hệ: Đại học Xây dựng
- Điện thoại: Email:
- Các hƣớng nghiên cứu chính:
156
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung:
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 3 Tín chỉ
- Các môn học tiên quyết: Kỹ thuật thi công 1
- Các môn học kế tiếp: Tổ chức thi công
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết:
+ Làm bài tập trên lớp:
+ Thảo luận:
+ Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, điền dó,...):
+ Hoạt động theo nhóm:
+ Tự học:
+ Kiểm tra:
2. Mục tiêu của môn học:
- Về kiến thức:
Cung cấp hệ thống kiến thức về:
- Kỹ thuật thi công lắp ghép các loại kết cấu công trình; Kỹ thuật thi công xây và hoàn
thiện công trình;
- Về kỹ năng:
- Hình thành trong sinh viên một số kỹ năng cơ bản: Kỹ năng phân tích, lựa chọn
phƣơng pháp thi công, tính toán chọn máy móc thi công;
- Kỹ năng tƣ duy, kỹ năng tự học, kỹ năng làm việc theo nhóm;
- Kỹ năng trình bày các vấn đề khoa học.
- Về thái độ:
- Sinh viên yêu thích và hứng thú với môn học Kỹ thuật thi công 2;
- Sinh viên có thái độ nghiêm túc, cầu tiến trong quá trình học tập và nghiên cứu;
- Hình thành tƣ duy phản biện, năng lực tự học và tự nghiên cứu khoa học;
- Hình thành thói quen vận dụng lý thuyết vào giải quyết các vấn đề thực tiễn.
3. Tóm tắt nội dung môn học:
Môn học bao gồm những nội dung sau:
- Tính toán, lựa chọn máy móc phục vụ thi công lắp ghép kết cấu và công trình;
- Kỹ thuật thi công xây gạch đá;
- Kỹ thuật thi công các công tác hoàn thiện công trình.
- Học liệu:
4.1. Tài liệu chính:
[1] Kỹ thuật thi công (Tập 2)- TS. Đỗ Đình Đức, PGS. Lê Kiều - NXBXD HN - 2006;
4.2. Tài liệu tham khảo:
[2] TCXDVN 390-2007 Kết cấu BT và BTCT lắp ghép- Quy phạm thi công và nghiệm thu;
[3] TCVN 4085-85 Kết cấu gạch đá- quy phạm thi công và nghiệm thu;
[4] TCVN 5764-88 Công tác hoàn thiện trong xây dựng- quy phạm thi công và nghiệm thu;
-
-
157
5.Nội dung và hình thức dạy – học:
Hình thức dạy – học Tổng
Nội dung
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng,
mục, tiểu mục)
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TH,
TN,
điền
dó
Tự
học, Kiểm
tra
(tiết)
tự
NC
A/ LẮP GHÉP CÁC CÔNG
TRÌNH XÂY DỰNG 36 36
Chƣơng I:
Những dụng cụ, máy móc và
thiết bị phục vụ lắp ghép
9
1/ Cấu tạo dây cáp, dây cẩu và
cách tính toán dây cẩu vật..
2/ Tời, kích, cách tính đối trọng
cho tời khi làm việc và cách tính
hố thế không gia cƣờng và hố thế
gia cƣờng
3/ Cách tính neo bê tông
Chƣơng II: Các loại cần trục sử
dụng trong lắp ghép và cách
chọn cần trục
9
1/ Các loại cần trục sử dụng trong
lắp ghép: Cần trục ô tô, cần trục tự
hành, bánh xích, bánh lốp, cần
trục tháp các loại
2/ Cách chọn cần trục phục vụ lắp
ghép
Chƣơng III: Lắp ghép các cấu
kiện xây dựng 9
1/ Phân loại cấu kiện sử dụng
trong lắp ghép
2/ Các quá trình phải thực hiện khi
lắp ghép một cấu kiện trên mặt
bằng, cách sử dụng các thiết bị
dụng cụ treo buộc cấu kiện, cách
điều chỉnh kiểm tra vị trí cấu kiện,
cách cố định tạm thời cấu kiện sau
khi đã điều chỉnh vị trí xong, cách
cố định hẳn cấu kiện.
3/ Những ví dụ lắp ghép các cấu
kiện Bê tông cốt thép nhà dân
dụng và công nghiệp một tầng và
158
nhiều tầng
4/ Các phƣơng pháp chuẩn bị
móng cốt thép và các ví dụ lắp
ghép các cấu kiện bằng thép nhà
một tầng và nhiều tầng
Chƣơng IV: Các phƣơng pháp
lắp ghép nhà và công trình 6
1/ Theo trình tự ta có các phƣơng
pháp: Tuần tự, tổng hợp và phối
hợp
2/ Theo cách tiếp vận cấu kiện ta
có các phƣơng pháp: cần trục lắp
ghép cẩu cấu kiện đƣợc xếp đặt
trƣớc trên mặt bằng và phƣơng
pháp lắp ghép cần trục cẩu cấu
kiện trực tiếp từ các phƣơng tiện
vận chuyển.
3/ Theo mức độ trang thiết bị dụng
cụ gá lắp ta có: phƣơng pháp tự do
và phƣơng pháp cƣỡng bức
4/ Theo phƣơng pháp lắp ghép ta
có: phƣơng pháp lắp ghép dọc nhà
và phƣơng pháp lắp ghép ngang
nhà
Chƣơng V: Tính toán các chỉ
tiêu đánh giá phƣơng pháp lắp
ghép
3
1/ Cách tính toán thời gian lắp
ghép
2/ Cách tính toán nhân công phục
vụ lắp ghép
3/ Cách tính toán giá thành lắp
ghép
4/ Cách tính toán hệ số sử dụng
cần trục
5/ căn cứ vào các chỉ tiêu trên,
chọn và đánh giá phƣơng án lắp
ghép hợp lý
159
Trong khi học phần III sinh viên
sẽ làm đồ án Kỹ thuật thi công
II: Đồ án lắp ghép thầy sẽ giao
số liệu đầu đề và đề cƣơng
hƣớng dẫn cụ thể
B/ XÂY, TRÁT VÀ HOÀN THIỆN 9 9
Chƣơng I: Công tác xây. 3
1/ Các loại gạch đá dùng để xây
2/ Các loại vữa dùng để xây
3/ Các dụng cụ thiết bị phục vụ
công tác xây
4/ Cấu tạo khối xây
5/ Những quy tắc xây gạch
6/ Quy trình xây tƣờng trụ và vòm
Chƣơng II: Công tác hoàn thiện 6
Mục đích ý nghĩa của công tác
hoàn thiện
1/ Công tác trát
- Các loại vữa trát thông thƣờng
- Các loại dụng cụ, thiết bị phục
vụ công tác trát
- Quy trình trát vữa thông
thƣờng
- Một số loại trát, bả đặc biệt:
trát Granito, Granitin và Granite,
bả matit, trát vữa chống ăn mòn
của acide v.v…
2/ Công tác ốp tƣờng, lát nền và
quét, dán, sơn, vôi
- Quy trình ốp tƣờng
- Quy trình lát nền
- Quy trình quét, dán, một số vật
liệu đặc biệt
- Quy trình sơn, vôi
- 3/ Phƣơng hƣớng phát triển của
công tác hoàn thiện
160
- Giảm đến mức tối đa các quy
trình ƣớt ở hiện trƣờng
- Chế tạo, cải tiến các máy móc
và thiết bị cầm tay phục vụ công
tác hoàn thiện
- Đào tạo, huấn luyện công nhân
có tây nghề phù hợp với phƣơng
hƣớng phát triển của công tác hoàn
thiện
Tổng số 45 tiết trong đó nghe
thầy giảng hoặc giải đáp thắc
mắc ở lớp: 30 tiết
Sinh viên tự học ở nhà: 15 tiết
Phần tự học ở nhà phần nào,
chƣơng nào do thầy trực tiếp
giảng chỉ định
Tổng (tiết) 45 45
6.Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:
Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức
tổ chức dạy – học
Nội dung yêu cầu sinh viên phải
chuẩn bị trƣớc Ghi chú
Phần A Lý thuyết:36 LẮP GHÉP CÁC CÔNG TRÌNH
XÂY DỰNG
Phần B Lý thuyết:9 XÂY, TRÁT VÀ HOÀN THIỆN
7.Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
-Sinh viên phải dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp của môn học mới đƣợc
đánh giá điểm quá trình và tham dự thi hết môn.
-Thông qua các tài liệu đƣợc liệt kê ra ở phần “4.Học liệu”Sinh viên phải chuẩn bị bài
trƣớc khi lên lớp theo các ”Nội dung yêu cầu Sinh viên Phải thực hiện trƣớc”trong phần
“6.Lịch trình tổ chức dạy-học cụ thể ”.
-Sinh viên dự lớp phải tham gia thảo luận và xây dựng bài trên lớp với nội dung,chất
lƣợng tốt.
8.Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học :
Thi hết môn hình thức tự luận.
Thang điểm 10.
9.Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
- Kiểm tra giữa kỳ (tƣ cách):chiếm 30% tổng số điểm trên thang điểm 10.
161
- Thi hết môn:chiếm 70% tổng số điểm trên thang điểm 10.
10.Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
-Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...):
Giảng đƣờng đủ rộng đối với số sinh viên trong lớp,trang bị đầy đủ âm thanh,ánh sáng.
-Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất
lƣợng các bài tập về nhà,...): Sinh viên phải tìm hiểu bài trƣớc khi lên lớp,làm đầy đủ bài
tập về nhà.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2013
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
GVC.KS. Lƣơng Anh Tuấn
162
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC
TỔ CHỨC THI CÔNG
Mã môn: EOR 33021
Dựng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
Bộ môn phụ trách
BỘ MÔN XÂY DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG
163
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. PGS. TS. Nguyễn Đình Thám – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: PGS. Tiến sĩ
- Thuộc bộ môn: Xây dựng và Cầu đƣờng
- Địa chỉ liên hệ: Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng
- Điện thoại: Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính:
2. GVC. KS. Lƣơng Anh Tuấn – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị:
- Thuộc bộ môn: Thi công
- Địa chỉ liên hệ: Đại học Xây dựng
- Điện thoại: Email:
- Các hƣớng nghiên cứu chính:
164
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung:
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 2 Tín chỉ
- Các môn học tiên quyết: Kỹ thuật thi công 1; Kỹ thuật thi công 2
- Các môn học kế tiếp:
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết:
+ Làm bài tập trên lớp:
+ Thảo luận:
+ Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, điền dó,...):
+ Hoạt động theo nhóm:
+ Tự học:
+ Kiểm tra:
2. Mục tiêu của môn học:
- Làm cho sinh viên hiểu đƣợc khái quát hoạt động của ngành Xây dựng Việt Nam
- Làm đƣợc các hồ sơ mời thầu và đấu thầu các công trình xây dựng Dân dụng và Công
nghiệp, phần kỹ thuật và tổ chức thi công
- Tổ chức điều hành tốt mọi hoạt động của một công trƣờng Xây dựng
3. Tóm tắt nội dung môn học:
Chƣơng 1: Những khái niệm chung
Chƣơng 2: Nội dung các bƣớc thiết kế Tổ chức thi công
Chƣơng 3: Lập tiến độ thi công theo phƣơng pháp sơ đồ ngang (Phƣơng pháp Gantt)
Chƣơng 4: Lập tiến độ thi công theo phƣơng pháp Dây chuyền
Chƣơng 5: Lập tiến độ theo phƣơng pháp Sơ đồ mạng lƣới
Chƣơng 6: Vận chuyển và đƣờng sá tạm thời ở công trƣờng
Chƣơng 7: Cung ứng và kho bãi tạm thời ở công trƣờng
Chƣơng 8: Tính toán và thiết kế hệ thống Điện, nƣớc tạm thời sử dụng ở công trƣờng (6
tiết)
Chƣơng 9: Tính toán và thiết kế Lán trại tạm ở công trƣờng (6 tiết)
Chƣơng 10: Cách thiết kế mặt bằng thi công (6 tiết)
Chƣơng 11: Những vấn đề về An toàn lao động, vệ sinh môi trƣờng, phòng chống cháy nổ
khi thi công công trình (6 tiết)
4. Học liệu:
- Sách giáo khoa do bộ môn thi công khoa Xây dựng viết, nhà xuất bản khoa học kỹ
thuật in và xuất bản
- Sách do Bộ xây dựng và trƣờng Đại học Kiến trúc soạn có bán tại các hiệu sách.
- Thầy trực tiếp giảng cung cấp một số tài liệu mới của các trƣờng ĐH ở Nga, Hà Lan,
Pháp v.v… cho sinh viên tham khảo
165
5. Nội dung và hình thức dạy – học:
Nội dung
(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục,
tiểu mục)
Hình thức dạy – học
Tổng
(tiết)
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TH,
TN,
điền
dó
Tự
học,
tự
NC
Kiểm
tra
Chƣơng 1: NHỮNG KHÁI NIỆM
CHUNG 5 5
1/ Cơ cấu tổ chức Ngành xây dựng ở
nƣớc ta.
2/ Các bƣớc phải thực hiện khi lập một
dự án xây dựng.
3/ Định nghĩa thế nào là một công trình
Xây dựng, một hạng mục công trình
hay một công trình đơn vị?
4/ Thế nào là chủ đầu tƣ, thế nào là
nhà thầu?
5/ Sơ lƣợc về các hình thức đấu thầu
xây dựng ở Việt Nam
6/ Nội dung một hồ sơ mời thầu
7/ Nội dung một hồ sơ đấu thầu Xây
dựng
8/ Các thành phần kinh phí khi thi
công một công trình và biện pháp làm
giảm các thành phần kinh phí do khi
chỉ đạo thi công công trình
Chƣơng 2: CÁC BƢỚC THIẾT KẾ
TỔ CHỨC THI CÔNG 15 15
1/ Trình tự thi công một công trình xây
dựng dân dụng hoặc công nghiệp
2/ Những số liệu cần phải điều tra khi
thiết kế tổ chức thi công
3/ Những nguyên tắc chính khi thiết kế
tổ chức thi công
4/ Nội dung các bƣớc thiết kế Tổ chức
thi công
166
Bƣớc 3: Cách tính toán số ca máy, số
ngày công, thành lập tổ (đội) công
nhân và thời gian thực hiện từng quá
trình công tác
Bƣớc 4: Lập tiến độ thi công công
trình
Bƣớc 5: Tính toán các nhu cầu về kho
tàng, nhà cửa, lán trại, điện, nƣớc,
đƣờng sá v.v tạm thời để phục vụ cho
thi công
Bƣớc 6: Thiết kế tổng mặt bằng thi
công
Bƣớc 7: Thuyết minh các biện pháp về
an toàn lao động, vệ sinh môi trƣờng,
phòng chống cháy nổ khi thi công
công trình.
Chƣơng 3:
Lập tiến độ theo phƣơng pháp sơ đồ
ngang (Gantt)
10 10
1/ Sơ lƣợc về lịch sử của phƣơng pháp
2/ Bảng ghi các số liệu lập tiến độ thi
công, cách tính taons và điền số liệu
vào các cột trong bảng
3/ Một số ví dụ minh họa
4/ Những biểu đồ có thể vẽ đƣợc dƣới
biểu đồ tiến độ thi công
5/ phân tích ƣu, nhƣợc điểm của
phƣơng pháp và trƣờng hợp áp dụng
có hiệu quả.
Chƣơng 4:
Lập tiến độ thi công theo phƣơng
pháp Dây chuyền
5 5
1/ Sơ lƣợc lịch sử, khái niệm và định
nghĩa của phƣơng pháp dây chuyền
2/ Định nghĩa tuyến công tác, đoạn và
phân đoạn trong thi công dây chuyền
3/ Định nghĩa dây chuyền đơn, các loại
hình dây chuyền đơn và cách tính
167
4/ Định nghĩa dây chuyền Kỹ thuật,
các loại hình dây chuyền và cách tính
5/ Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của
phƣơng pháp
6/ Định nghĩa dây chuyền hạng mục
công trình (công trình đơn vị) và các ví
dụ
7/ Phân tích ƣu nhƣợc điểm của
phƣơng pháp, trƣờng hợp áp dụng có
hiệu quả
Chƣơng 5:
Lập tiến độ theo phƣơng pháp Sơ đồ
mạng lƣới
5 5
1/ Sơ lƣợc lịch sử của phƣơng pháp
2/ Khái niệm về các phƣơng pháp
- Phƣơng pháp: CPM (Critical Path
Method – mạng mũi tên). Học kỹ
- Phƣơng pháp: PERT (Program
Evaluation and Review Tenhique)
- Phƣơng pháp: PDM ( Precedence
Diagamming Method)
- Phƣơng pháp: MPM (Metra
Potential Method)
Phƣơng pháp: CPM
3.1. Những phần tử trong Sơ đồ mạng
(S.Đ.M)
3.2. Những Quy tắc lập S.Đ.M
3.3. Các bƣớc lập S.Đ.M và các ví dụ
3.4. Đƣờng trong S.Đ.M, đƣờng Găng
và đƣờng không Găng trong S.Đ.M, ý
nghĩa.
168
3/ Các phƣơng pháp tính S.Đ.M:
3.5. Phƣơng pháp tính trực tiếp trên sơ
đồ và các ví dụ
3.6. Phƣơng pháp tính theo bảng và các
ví dụ
3.7. Các phƣơng pháp điều chỉnh, tối ƣu
S.Đ.M
3.8. Phân tích ƣu nhƣợc điểm của
phƣơng pháp và trƣờng hợp áp dụng có
hiệu quả
Chƣơng 6:
Vận chuyển và đƣờng sá công
trƣờng
5 5
1/ Mục đích ý nghĩa
2/ Cách xác định tổng khối lƣợng hàng
phải vận chuyển ở công trƣờng
3/ Cách xác định lƣợng hàng phải vận
chuyển trên từng tuyến đƣờng
4/ Tính khả năng lƣu thông trên từng
tuyến đƣờng
5/ Cách chọn một phƣơng tiện vận
chuyển
6/ Cách thiết kế đƣờng ô tô, đƣờng sắt
tạm thời
Chƣơng 7:
Cung ứng, kho, bãi công trƣờng 3 3
1/ Nhiệm vụ, chức năng của bộ phận
Cung ứng công trƣờng.
2/ Cách vẽ các biểu đồ tiêu thụ, cung
cấp (vận chuyển), và dự trữ vật liệu ở
công trƣờng
3/ Cách tính diện tích kho, bãi ở công
trƣờng
4/ Cấu tạo và bố trí các loại kho, bãi ở
công trƣờng
Chƣơng 8:
Điện, nƣớc tạm thời ở công trƣờng 4 4
A/ Điện tạm thời công trƣờng
169
1/ Các loại điện sử dụng tạm thời ở
công trƣờng: Điện dùng cho chạy máy,
cho sản xuất, cho thắp sáng ngoài nhà,
điện thắp sáng và sử dụng trong nhà
2/ Cách tính tổng lƣợng Điện tiêu thụ ở
công trƣờng
3/ Cách tính toán và bố trí mạng lƣới
điện tạm thời ở công trƣờng.
B/ Nƣớc tạm thời ở công trƣờng 1 1
1/ Các loại nƣớc sử dụng tạm thời ở
công trƣờng: Nƣớc dùng cho sản xuất,
sinh hoạt ở công trƣờng; nƣớc dùng
cho cứu hỏa và nƣớc dùng cho sinh
hoạt ở khu lán trại
2/ Cách tính tổng lƣu lƣợng nƣớc sử
dụng tạm thời ở công trƣờng
3/ Nguồn nƣớc và chất lƣợng nƣớc yêu
cầu ở công trƣờng
4/ Cách tính đƣờng ống dẫn và cách
đặt hệ thống đƣờng ống nƣớc tạm thời
ở công trƣờng.
5/ Các bƣớc thiết kế cung cấp nƣớc
tạm thời ở công trƣờng.
Chƣơng 9:
Lán trại tạm thời ở công trƣờng 2 2
1/ Mô hình cơ cấu tổ chức, chức năng
nhiệm vụ của các bộ phận, cá nhân
điều hành, làm việc và phục vụ ở công
trƣờng
2/ Cách tính toán diện tích và thiết kế
nhà làm việc công trƣờng
3/ Cách tính toán diện tích và thiết kế
nhà nghỉ cán bộ và công nhân ở công
trƣờng
4/ Cách tính toán diện tích và thiết kế
các xƣởng gia công phụ trợ ở công
trƣờng
5/ Cách tính toán diện tích và thiết kế
các công trình phục vụ khác nhƣ: nhà
ăn, trạm xá, hội trƣờng, nhà bảo vệ,
nhà tắm, nhà vệ sinh, .v.v tạm thời ở
công trƣờng.
170
Chƣơng 10:
Thiết kế tổng mặt bằng thi công 3 3
1/ Định nghĩa tổng mặt bằng thi công
2/ Những nguyên tắc chính khi thiết kế
tổng mặt bằng thi công
3/ Một số gợi ý khi bố trí các công
trình tạm trên tổng mặt bằng thi công
4/ Một số ví dụ minh họa
5/Cách bố trí máy móc, thiết bị và các
công trình tạm trong NG mặt bằng thi
công công trình đơn vị (hoặc hạng mục
công trình). Một số ví dụ minh họa
Chƣơng 11:
Vấn đề An toàn lao động, vệ sinh
môi trƣờng, phòng chống cháy nổ
khi thi công công trình
2 2
1/ Trình bày những vấn đề về an toàn
lao động:
- An toàn lao động đối với các loại
hình nghề nghiệp tham gia thi công
- An toàn khi sử dụng các máy móc
thiết bị thi công
- An toàn khi sử dụng điện
- An toàn lao động khi làm việc trên
cao
- An toàn khi làm việc tiếp xúc với các
chất độc hại v.v.
2/ Trình bày những vấn đề về vệ sinh
môi trƣờng
- Cách xử lý chất thải rắn và bụi
- Cách xử lý chất thải nƣớc ứ đọng
trên mặt bằng
- Cách xử lý tiếng ồn, tiếng rung động
quá giới hạn cho phép khi thi công.
Tổng (tiết) 45 45
171
5. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:
Tuần Nội dung
Chi tiết
về hình
thức tổ
chức
dạy –
học
Nội dung
yêu cầu
sinh viên
phải
chuẩn bị
trƣớc
Ghi
chú
Chƣơng 1: Những Khái niệm chung LT- 5
1/ Cơ cấu tổ chức Ngành xây dựng ở nƣớc ta.
2/ Các bƣớc phải thực hiện khi lập một dự án xây
dựng.
3/ Định nghĩa thế nào là một công trình Xây
dựng, một hạng mục công trình hay một công
trình đơn vị?
4/ Thế nào là chủ đầu tƣ, thế nào là nhà thầu?
5/ Sơ lƣợc về các hình thức đấu thầu xây dựng ở
Việt Nam
6/ Nội dung một hồ sơ mời thầu
7/ Nội dung một hồ sơ đấu thầu Xây dựng
8/ Các thành phần kinh phí khi thi công một công
trình và biện pháp làm giảm các thành phần kinh
phí do khi chỉ đạo thi công công trình
Chƣơng 2: Các bƣớc thiết kế tổ chức thi công LT- 15
1/ Trình tự thi công một công trình xây dựng dân
dụng hoặc công nghiệp
2/ Những số liệu cần phải điều tra khi thiết kế tổ
chức thi công
3/ Những nguyên tắc chính khi thiết kế tổ chức
thi công
4/ Nội dung các bƣớc thiết kế Tổ chức thi công
Bƣớc 3: Cách tính toán số ca máy, số ngày công,
thành lập tổ (đội) công nhân và thời gian thực
hiện từng quá trình công tác
Bƣớc 4: Lập tiến độ thi công công trình
Bƣớc 5: Tính toán các nhu cầu về kho tàng, nhà
cửa, lán trại, điện, nƣớc, đƣờng sá v.v tạm thời để
phục vụ cho thi công
Bƣớc 6: Thiết kế tổng mặt bằng thi công
Bƣớc 7: Thuyết minh các biện pháp về an toàn
lao động, vệ sinh môi trƣờng, phòng chống cháy
nổ khi thi công công trình.
Chƣơng 3: Lập tiến độ theo phƣơng pháp sơ
đồ ngang (Gantt) LT- 10
1/ Sơ lƣợc về lịch sử của phƣơng pháp
2/ Bảng ghi các số liệu lập tiến độ thi công, cách
tính taons và điền số liệu vào các cột trong bảng
172
3/ Một số ví dụ minh họa
4/ Những biểu đồ có thể vẽ đƣợc dƣới biểu đồ
tiến độ thi công
5/ phân tích ƣu, nhƣợc điểm của phƣơng pháp và
trƣờng hợp áp dụng có hiệu quả.
Chƣơng 4: Lập tiến độ thi công theo phƣơng
pháp Dây chuyền LT- 5
1/ Sơ lƣợc lịch sử, khái niệm và định nghĩa của
phƣơng pháp dây chuyền
2/ Định nghĩa tuyến công tác, đoạn và phân đoạn
trong thi công dây chuyền
3/ Định nghĩa dây chuyền đơn, các loại hình dây
chuyền đơn và cách tính
4/ Định nghĩa dây chuyền Kỹ thuật, các loại hình
dây chuyền và cách tính
5/ Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của phƣơng
pháp
6/ Định nghĩa dây chuyền hạng mục công trình
(công trình đơn vị) và các ví dụ
7/ Phân tích ƣu nhƣợc điểm của phƣơng pháp,
trƣờng hợp áp dụng có hiệu quả
Chƣơng 5: Lập tiến độ theo phƣơng pháp Sơ
đồ mạng lƣới LT- 5
1/ Sơ lƣợc lịch sử của phƣơng pháp
2/ Khái niệm về các phƣơng pháp
- Phƣơng pháp: CPM (Critical Path Method
– mạng mũi tên). Học kỹ
- Phƣơng pháp: PERT (Program Evaluation
and Review Tenhique)
0
- Phƣơng pháp: PDM ( Precedence
Diagamming Method)
- Phƣơng pháp: MPM (Metra Potential
Method)
Phƣơng pháp: CPM
1.1. Những phần tử trong Sơ đồ mạng (S.Đ.M)
1.2. Những Quy tắc lập S.Đ.M
1.3. Các bƣớc lập S.Đ.M và các ví dụ
1.4. Đƣờng trong S.Đ.M, đƣờng Găng và đƣờng
không Găng trong S.Đ.M, ý nghĩa.
0
3/ Các phƣơng pháp tính S.Đ.M:
1.5. Phƣơng pháp tính trực tiếp trên sơ đồ và các
ví dụ
1.6. Phƣơng pháp tính theo bảng và các ví dụ
1.7. Các phƣơng pháp điều chỉnh, tối ƣu S.Đ.M
173
1.8. Phân tích ƣu nhƣợc điểm của phƣơng pháp
và trƣờng hợp áp dụng có hiệu quả
Chƣơng 6: Vận chuyển và đƣờng sá công
trƣờng LT- 5
1/ Mục đích ý nghĩa
2/ Cách xác định tổng khối lƣợng hàng phải vận
chuyển ở công trƣờng
3/ Cách xác định lƣợng hàng phải vận chuyển
trên từng tuyến đƣờng
4/ Tính khả năng lƣu thông trên từng tuyến
đƣờng
5/ Cách chọn một phƣơng tiện vận chuyển
6/ Cách thiết kế đƣờng ô tô, đƣờng sắt tạm thời
Chƣơng 7: Cung ứng, kho, bãi công trƣờng LT- 3
1/ Nhiệm vụ, chức năng của bộ phận Cung ứng
công trƣờng.
2/ Cách vẽ các biểu đồ tiêu thụ, cung cấp (vận
chuyển), và dự trữ vật liệu ở công trƣờng
3/ Cách tính diện tích kho, bãi ở công trƣờng
4/ Cấu tạo và bố trí các loại kho, bãi ở công
trƣờng
Chƣơng 8: Điện, nƣớc tạm thời ở công trƣờng LT- 4
A/ Điện tạm thời công trƣờng
1/ Các loại điện sử dụng tạm thời ở công trƣờng:
Điện dùng cho chạy máy, cho sản xuất, cho thắp
sáng ngoài nhà, điện thắp sáng và sử dụng trong
nhà
2/ Cách tính tổng lƣợng Điện tiêu thụ ở công
trƣờng
3/ Cách tính toán và bố trí mạng lƣới điện tạm
thời ở công trƣờng.
B/ Nƣớc tạm thời ở công trƣờng LT- 1
1/ Các loại nƣớc sử dụng tạm thời ở công trƣờng:
Nƣớc dùng cho sản xuất, sinh hoạt ở công
trƣờng; nƣớc dùng cho cứu hỏa và nƣớc dùng
cho sinh hoạt ở khu lán trại
2/ Cách tính tổng lƣu lƣợng nƣớc sử dụng tạm
thời ở công trƣờng
3/ Nguồn nƣớc và chất lƣợng nƣớc yêu cầu ở
công trƣờng
4/ Cách tính đƣờng ống dẫn và cách đặt hệ thống
đƣờng ống nƣớc tạm thời ở công trƣờng.
5/ Các bƣớc thiết kế cung cấp nƣớc tạm thời ở
công trƣờng.
Chƣơng 9: Lán trại tạm thời ở công trƣờng LT- 2
1/ Mô hình cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ
của các bộ phận, cá nhân điều hành, làm việc và
174
phục vụ ở công trƣờng
2/ Cách tính toán diện tích và thiết kế nhà làm
việc công trƣờng
3/ Cách tính toán diện tích và thiết kế nhà nghỉ
cán bộ và công nhân ở công trƣờng
4/ Cách tính toán diện tích và thiết kế các xƣởng
gia công phụ trợ ở công trƣờng
5/ Cách tính toán diện tích và thiết kế các công
trình phục vụ khác nhƣ: nhà ăn, trạm xá, hội
trƣờng, nhà bảo vệ, nhà tắm, nhà vệ sinh, .v.v
tạm thời ở công trƣờng.
Chƣơng 10: Thiết kế tổng mặt bằng thi công LT- 3
1/ Định nghĩa tổng mặt bằng thi công
2/ Những nguyên tắc chính khi thiết kế tổng mặt
bằng thi công
3/ Một số gợi ý khi bố trí các công trình tạm trên
tổng mặt bằng thi công
4/ Một số ví dụ minh họa
5/Cách bố trí máy móc, thiết bị và các công trình
tạm trong NG mặt bằng thi công công trình đơn
vị (hoặc hạng mục công trình). Một số ví dụ
minh họa
Chƣơng 11: Vấn đề An toàn lao động, vệ sinh
môi trƣờng, phòng chống cháy nổ khi thi công
công trình
LT- 2
1/ Trình bày những vấn đề về an toàn lao động:
- An toàn lao động đối với các loại hình nghề
nghiệp tham gia thi công
- An toàn khi sử dụng các máy móc thiết bị thi
công
- An toàn khi sử dụng điện
- An toàn lao động khi làm việc trên cao
- An toàn khi làm việc tiếp xúc với các chất độc
hại v.v.
2/ Trình bày những vấn đề về vệ sinh môi trƣờng
- Cách xử lý chất thải rắn và bụi
- Cách xử lý chất thải nƣớc ứ đọng trên mặt
bằng
- Cách xử lý tiếng ồn, tiếng rung động quá giới
hạn cho phép khi thi công.
175
7.Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
-Sinh viên phải dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp của môn học mới đƣợc đánh
giá điểm quá trình và tham dự thi hết môn.
-Thông qua các tài liệu đƣợc liệt kê ra ở phần “4.Học liệu”Sinh viên phải chuẩn bị bài
trƣớc khi lên lớp theo các ”Nội dung yêu cầu Sinh viên Phải thực hiện trƣớc”trong phần
“6.Lịch trình tổ chức dạy-học cụ thể ”.
-Sinh viên dự lớp phải tham gia thảo luận và xây dựng bài trên lớp với nội dung,chất lƣợng
tốt.
8.Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
Thi hết môn hình thức tự luận.
Thang điểm 10.
9.Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
- Kiểm tra giữa kỳ (tƣ cách):chiếm 30% tổng số điểm trên thang điểm 10.
- Thi hết môn:chiếm 70% tổng số điểm trên thang điểm 10.
10.Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
-Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...):
Giảng đƣờng đủ rộng đối với số sinh viên trong lớp,trang bị đầy đủ âm thanh,ánh sáng.
-Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất
lƣợng các bài tập về nhà,...): Sinh viên phải tìm hiểu bài trƣớc khi lên lớp,làm đầy đủ bài
tập về nhà.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2013
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
GVC. KS. Lƣơng Anh Tuấn
176
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
Ngành đào tạo : Xây dựng Dân dụng và Công Nghiệp
1. Tên môn học : ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG
2. Số ĐVHT: 1 (0,1)
3. Trình độ: Sinh viên đại học, học kỳ thứ 3
4. Phân bố thời gian:
+ Đồ án: 1ĐVHT= 15 tiết
5. Điều kiện tiên quyết:
- Môn học trƣớc: - Kỹ thuật thi công 1; - Kinh tế xây dựng
- Môn học song hành: -An toàn lao động
6. Mục tiêu của môn học:
6.1. Về kiến thức:
Cung cấp hệ thống kiến thức về:
- Phƣơng pháp lập tiến độ thi công cho một công trình cụ thể;
- Tính toán và bố trí tổng mặt bằng thi công một công trình cụ thể.
6.2. Về kỹ năng:
- Hình thành trong sinh viên một số kỹ năng cơ bản: Kỹ năng phân tích, tính toán hao
phí vật tƣ, nhân lực, ca máy và thời gian thi công một công trình cụ thể. Thể hiện tiến độ
thi công và tổng mặt bằng thi công một công trình;
- Kỹ năng tƣ duy, kỹ năng tự học, kỹ năng làm việc theo nhóm;
- Kỹ năng trình bày các vấn đề khoa học.
6.3. Về thái độ:
- Sinh viên yêu thích và hứng thú với môn học Tổ chức thi công;
- Sinh viên có thái độ nghiêm túc, cầu tiến trong quá trình học tập và nghiên cứu;
- Hình thành tƣ duy phản biện, năng lực tự học và tự nghiên cứu khoa học;
- Hình thành thói quen vận dụng lý thuyết vào giải quyết các vấn đề thực tiễn thi công.
7. Mô tả tóm tắt môn học:
Môn học bao gồm những nội dung sau:
- Tính tiên lƣợng dự toán một công trình cụ thể;
- Xác định hao phí: vật tƣ, nhân lực, ca máy và thời gian thi công một công trình;
- Tính toán thời gian và bố trí thứ tự thực hiện các công việc trên tiến độ.
- Tính toán bố trí tổng mặt bằng thi công.
8. Bộ môn phụ trách môn học: Thi công
9. Nhiệm vụ của sinh viên:
- Tham gia đầy đủ phần hƣớng dẫn và duyệt đồ án do giáo viên hƣớng dẫn tổ chức.
- Thuyết minh và bản vẽ phải có chữ ký duyệt của giáo viên hƣớng dẫn mới đƣợc bảo
vệ.
- Nghiên cứu tài liệu, độc lập thể hiện ý tƣởng của mình.
10. Tài liệu học tập:
10.1. Tài liệu chính:
177
[1] Lập kế hoạch, tổ chức và chỉ đạo thi công - TS. Nguyễn Đình Thám – NXB Khoa
học và Kỹ thuật HN – 2002;
[2] Thiết kế tổng mặt bằng xây dựng - TS. Trịnh Quốc Thắng –NXB Xây dựng Hà Nội –
2000;
10.2. Tài liệu tham khảo:
[3] Tài liệu khác: Các tài liệu về tổ chức thi công liên quan khác.
11. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
11.1. Tiêu chí đánh giá:
- Điểm thứ 1: 20% Thực hiện đúng tiến độ được giao
- Điểm thứ 2: 80% Bảo vệ đồ án (vấn đáp), thời gian 15 – 20 phút/1 sinh viên
11.2. Cách tính điểm:
- Các cột điểm thành phần lấy đến một chữ số thập phân.
12. Thang điểm: 10
13. Nội dung chi tiết môn học:
Phần A: HƢỚNG DẪN ĐỒ ÁN
Chƣơng 1. Phân tích nhân công
1.1. Tính toán khối lƣợng các công việc
1.2. Tra định mức định lƣợng nhân công
1.3. Ghép các công việc
1.4. Tính các tổ đội thợ thi công.
Chƣơng 2. Xác định quy trình thi công
2.1. Xác định thứ tự các công việc
2.2.Các gián đoạn kỹ thuật, tổ chức thi công
Chƣơng 3. Thể hiện tiến độ
3.1. thể hiện kế hoạch tiến độ
3.2. vẽ các biểu đồ tài nguyên
Chƣơng 4. Thiết kế tổng mặt bằng
4.1. tính toán khối lƣợng vật liệu dự trữ và diện tích kho bãi
4.2. Tính toán dân số trên công trƣờng và diện tích nhà tạm
4.3. Tính toán nhu cầu điện nƣớc trên công trƣờng
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3,4,5]
Phần B: DUYỆT BÀI
Thực hiện theo nhóm
Bảo vệ đồ án
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2013
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
GVC. KS. Lƣơng Anh Tuấn
178
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC
KẾT CẤU GẠCH ĐÁ GỖ
Mã môn: SBW 33021
Dựng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
Bộ môn phụ trách
BỘ MÔN XÂY DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG
179
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. ThS. Trần Dũng – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ xây dựng
- Thuộc khoa: Xây dựng
- Địa chỉ liên hệ: 230 Tôn Đức Thắng - Lê Chân - HP
- Điện thoại: 0935868766 Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu thép, kết cấu gạch đá gỗ.
2. Ts. Trịnh Kim Đạm – Giảng viên thỉnh giảng
- Chức danh, học hàm, học vị: PGS,TS
- Thuộc bộ môn: Thép gỗ - trƣờng ĐHXD Hà Nội
- Địa chỉ liên hệ: trƣờng ĐHXD Hà Nội
- Điện thoại: 0914146886 Email:
- Các hƣớng nghiên cứu chính: kết cấu gạch đá gỗ.
180
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung:
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 3 ĐVHT/ 2 TC (45 tiết)
- Các môn học tiên quyết: Kết cấu BTCT 1,2
- Các môn học kế tiếp:
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động
+ Nghe giảng lý thuyết: 20 tiết
+ Làm bài tập trên lớp: 10 tiết
+ Thảo luận:
+ Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, điền dó,...):
+ Hoạt động theo nhóm:
+ Tự học: 12 tiết
+ Kiểm tra: 3 tiết
2. Mục tiêu của môn học:
- Kiến thức: Trang bị cho sinh viên ngành xây dựng nắm vững các phƣơng pháp tính
toán thiết kế kết cấu gạch đá gỗ (phần cấu kiện cơ bản, các liên kết trong kết cấu gỗ). Vận
dụng kiến thức để thiết kế một số phần cấu kiện cơ bản, thể hiện trên bản vẽ, vận dụng cho
thi công công trình.
- Kỹ năng: hiểu và tính toán cụ thể một số cấu kiện cơ bản trong kết cấu thép, cách
triển khai trên bản vẽ và cách đọc bản vẽ kết cấu.
- Thái độ: sinh viên bắt đầu làm quen với phƣơng pháp tƣ duy thiết kế công trình xây
dựng.
3. Tóm tắt nội dung môn học:
Môn học này giúp ngƣời học nắm vững các tính chất vật liệu trong khối xây gạch đá,
những vấn đề cơ bản về tính toán cũng nhƣ cấu tạo của kết cấu gạch đá, gạch đá cốt thép
và kết cấu gỗ. Những phƣơng pháp tính toán và cấu tạo dựa vào tiêu chuẩn thiết kế, quy
trình quy phạm đã đƣợc nhà nƣớc ban hành và có tham khảo các tài liệu mới nhất của nƣớc
ngoài.
4. Học liệu:
- Học liệu bắt buộc:
1. Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép
TS. Trịnh Kim Đạm (chủ biên)
Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật
2. Dự thảo tiêu chuẩn thiết kế kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép.
Trƣờng Đại học xây dựng
3. Kết cấu thép gỗ
Nhà xuất bản xây dựng
- Học liệu tham khảo:
1. Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép TCXD42-70
2. Sổ tay tính toán kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép.
3. Kết cấu công trình.
181
5. Nội dung và hình thức dạy – học:
Nội dung
(Ghi cụ thể theo từng
chƣơng, mục, tiểu mục)
Hình thức dạy – học
Tổng
(tiết) Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TH,
TN,
điền dó
Tự học,
tự NC
Kiểm
tra
Chƣơng mở đầu
1. Sơ lƣợc lịch sử phát
triển kết cấu gạch đá
2. Ƣu khuyết điểm và
phạm vi sử dụng
0,5
0,5
1
Chƣơng 1 - Vật liệu dùng
trong khối xây gạch đá
1. Gạch
2. Đá
3. Vữa
4. Tảng và panen cở lớn
0,5
0,5
0,5
0,5
1 3
Chƣơng 2 - Các dạng của
khối xây gạch đá
1. Phân loại khối xây
2. Các nguyên tắc chung
của việc liên kết gạch đá
trong khối xây
3. Yêu cầu về giằng trong
khối xây gạch đá
0,5
0,5
1
1 3
Chƣơng 3 - Tính chất cơ
học của khối xây gạch đá
1. Trạng thái ứng suất
trong khối xây chịu nén
đúng tâm
2. Các giai đoạn làm việc
của khối xây chịu nén
3. Các nhân tố ảnh hƣởng
đến khối xây
4. Giới hạn cƣờng dộ của
khối xây
5. Biến dạng của khối xây
chịu nén
0,5
0,5
0,5
0,5
1
2 1 6
182
Chƣơng 4 - Nguyên lý tính
toán kết cấu gạch đá
1. Phƣơng pháp tính
2. Cƣờng độ tiêu chuẩn và
cƣớng độ tinh toán
1
1
2 4
Chƣơng 5 - Tính toán cấu
kiện khối xây theo khả
năng chịu lực
1. Cấu kiện chịu nén đúng
tâm
2. Cấu kiện chịu nén lệch
tâm
3. Cấu kiện chịu nén cục
bộ
4. Cấu kiện chịu
kéo,uốn,cắt
1
1
1
1
4 2 1 11
Chƣơng 6- Tính toán khối
xây có cốt thép
1. Khối xây đặt lƣới thép
ngang
2. Khối xây đặt cốt thép
dọc
3. Kết cấu hỗn hợp
4. Gia cố khối xây bằng
vành đai
1
1
1
1
4 2 10
Chƣơng 7 - Kết cấu gỗ
1. Khái niệm chung
2. Nguyên lý cấu tạo
3. Phƣơng pháp tính toán
4. Thiết kế các chi tiết
5. Cấu tạo mối nối
0,5
0,5
0,5
0,5
2 2 1 7
Tổng (tiết) 20 10 12 3 45
183
6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:
Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức tổ
chức dạy – học
Nội dung yêu cầu sinh
viên phải chuẩn bị trƣớc Ghi chú
1
Chƣơng mở đầu
Chƣơng 1 - Vật
liệu dùng trong
khối xây gạch đá
Chƣơng 2 - Các
dạng của khối xây
gạch đá
Giảng lý thuyết trên lớp
(5 tiết) Sinh viên tự học (2 tiết)
Photo
trƣớc
tài liệu
cho SV
2
Chƣơng 3 - Tính
chất cơ học của
khối xây gạch đá
Chƣơng 4 -
Nguyên lý tính
toán kết cấu gạch
đá
Giảng lý thuyết trên lớp
(5 tiết)
Kiểm tra (1 tiết)
Sinh viên tự học (4 tiết)
Photo
trƣớc
tài liệu
cho SV
3,4
Chƣơng 5 - Tính
toán cấu kiện
khối xây theo khả
năng chịu lực
Giảng lý thuyết trên lớp
(4 tiết)
Làm bài tập trên lớp
(4 tiết)
Kiểm tra (1 tiết)
Sinh viên tự học (2 tiết)
Photo
trƣớc
tài liệu
cho SV
4,5
Chƣơng 6- Tính
toán khối xây có
cốt thép
Giảng lý thuyết trên lớp
(4 tiết)
Làm bài tập trên lớp
(4 tiết)
Sinh viên tự học (2 tiết)
Photo
trƣớc
tài liệu
cho SV
5,6 Chƣơng 7 - Kết
cấu gỗ
Giảng lý thuyết trên lớp
(2 tiết)
Làm bài tập trên lớp
(2 tiết)
Kiểm tra (1 tiết)
Sinh viên tự học (1 tiết)
Photo
trƣớc
tài liệu
cho SV
7.Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
-Sinh viên phải tham gia dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp mới đƣợc đánh giá
điểm quá trình và tham gia dự thi hết môn.
- Sinh viên phải tìm hiểu bài trƣớc khi lên lớp.
8.Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
- Kiểm tra tự luận
184
- Thi tự luận
- Sử dụng thang điểm 10 để đánh giá
9.Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
- Điểm quá trình: chiếm 30% tổng điểm trong đó bao gồm việc đi học đầy đủ, có tham
gia kiểm tra tƣ cách trong quá trình học.
- Thi hết môn: chiếm 70% tổng điểm.
10.Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
-Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...): Nhà
trƣờng phải trang bị đầy đủ máy chiếu, âm thanh, ánh sáng.
- Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất
lƣợng các bài tập về nhà,...): sinh viên phải tìm hiểu các vấn đề trƣớc khi lên lớp theo đề
cƣơng hƣớng dẫn. Sinh viên phải tham gia học đạt từ 70% thời gian trên lớp trở lên.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2013
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
ThS. Trần Dũng
185
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Mã môn: GRP34041
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG CÔNG NGHIỆP VÀ CẦU ĐƢỜNG
Bộ môn phụ trách
BỘ MÔN XÂY DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG
186
THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN
CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC
1. TS. Đoàn Văn Duẩn – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ
- Thuộc bộ môn: Xây dựng
- Địa chỉ liên hệ: Đại học Dân Lập Hải Phòng
- Điện thoại: 0945.092348 Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính:
2. ThS. Trần Dũng – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ
- Thuộc bộ môn: Xây dựng
- Địa chỉ liên hệ: Đại học Dân Lập Hải Phòng
- Điện thoại: Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính:
3. KS. Ngô Đức Dũng – Giảng viên cơ hữu
- Chức danh, học hàm, học vị: Kỹ Sƣ
- Thuộc bộ môn: Xây dựng
- Địa chỉ liên hệ: Đại học Dân Lập Hải Phòng
- Điện thoại: 01663128541 Email: [email protected]
- Các hƣớng nghiên cứu chính:
187
THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1. Thông tin chung
- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 4 Tín chỉ
- Các môn học tiên quyết: Học xong tất cả các môn của khóa học
- Các môn học kế tiếp:
- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có): Sinh viên phải tìm hiểu các tài liệu có liên quan
đến môn học trƣớc khi đi thực tập.
- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 0,5ĐVHT
+ Thực hành ngoài thực địa : 3 ĐVHT
+ Tự học: 120 giờ (không tính vào giờ trên lớp)
+ Kiểm tra:
2. Mục tiêu của môn học:
2.1. Về kiến thức:
- Sinh viên cần ra thực tế tại các công trƣờng xây dựng để tìm hiểu về cơ cấu tổ chức của
một công trƣờng, tìm hiểu phần kiến trúc, kết cấu và thi công của công trƣờng thực tập. So
sánh với lý thuyết các môn đã học có nhận xét gì?
- Làm quen hòa nhập vào các công việc trong tổ chức thi công tại một công trƣờng để
thực tập với vai trò là cán bộ kỹ thuật tổ chức chỉ đạo thi công; tích lũy kinh nghiệm để sau
khi tốt nghiệp đƣợc về các đơn vị xây lắp công tác có thể đảm đƣơng đƣợc các công việc
đƣợc giao.
- Thu thập sơ lƣợc tài liệu, vận dụng tổng hợp các kiến thức đã học trong trƣờng để thực
hành tổ chức chỉ đạo thi công, chuẩn bị cho việc làm tốt nghiệp đƣợc dễ dàng hơn .
- Đợt thực tập nhằm mục đích chuẩn bị cho Đồ án tốt nghiệp của sinh viên.
- Qua quá trình thực tập tại công trình, sinh viên làm quen với công việc của một kỹ sƣ
xây dựng.
- Cung cấp sinh viên có thêm những kiến thức chuyên ngành thực tế bổ ích để chuẩn bị
cho Đồ án tốt nghiệp trong học kỳ sắp tới.
2.2. Về kỹ năng:
- Hình thành trong sinh viên một số kỹ năng cơ bản: Kỹ năng phân tích, đánh giá các
bƣớc thiết kế, biện pháp thi công công trình và liên hệ đến các môn học đã đƣợc học tập và
nghiên cứu.
- Kỹ năng tƣ duy, kỹ năng tự học, kỹ năng làm việc theo nhóm;
- Kỹ năng trình bày các vấn đề khoa học.
2.3. Về thái độ:
- Sinh viên yêu thích và hứng thú với ngành Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng;
- Sinh viên có thái độ nghiêm túc, cầu tiến trong quá trình học tập và nghiên cứu;
- Hình thành tƣ duy phản biện, năng lực tự học và tự nghiên cứu khoa học;
188
- Hình thành thói quen vận dụng lý thuyết vào giải quyết các vấn đề trong thực tiễn.
3. Tóm tắt nội dung môn học:
Sinh viên trải qua 6 tuần thực tập tại công trƣờng. Qua quá trình thực tâp, sinh viên cần
thực hiện hai nhiệm vụ sau:
- Nắm đƣợc trình tự tính toán thiết kế công trình; lập biện pháp thi công và tổ chức thi
công công trình;
- Viết báo cáo thực tập: quá trình thiết kế, thi công; hình ảnh tƣ liệu thực tế tại công
trƣờng.
3.1 Nội dung thực tập:
- Tuần đầu đến công trƣờng: Nghiên cứu bản vẽ của công trình mà mình thực tập, mặt
bằng tổ chức thi công, nghiên cứu mô hình cơ cấu tổ chức của công ty và công trình mà
mình thực tập, nói rõ chức năng của từng đơn vị (có thể vẽ sơ đồ khối)
- Các tuần sau: ra thực tế công trƣờng, tìm hiểu các biện pháp kỹ thuật, tổ chức thi công,
hiểu rõ chức năng nhiệm vụ của cán bộ kỹ thuật công trƣờng. Thực hành vai trò tổ chức chỉ
đạo; thực hành vai trò phân công diều độ công việc hàng ngày; hƣớng dẫn và giám sát
công nhân làm cho đúng theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công; ghi chép lại mô tả hoặc chụp
ảnh lại để mô tả.
- Nhận xét cách bố trí mặt bằng thi công, so sánh với lý thuyết đã học có gì đúng, sai, thắc
mắc.
- Tìm hiểu kế hoạch, tiến độ của công trƣờng ( trong thời gian này hàng ngày phải ghi
nhật ký).
- Tuần cuối cùng viết báo cáo thu hoạch.
3.2 Nội dung báo cáo thực tập :
Sau khi thực tập xong sinh viên phải viết báo cáo thực tập với các nội dung sau:
Trình bày mô hình cơ cấu tổ chức của công ty và công trƣờng mà sinh viên đến thực
tập ( vẽ sơ đồ khối).
Chức năng của các bộ phận và mối liên hệ phụ thuộc. Mô tả kỹ chức năng, nhiệm
vụ của cán bộ kỹ thuật công trƣờng.
Mô tả phần kiến trúc công trƣờng thực tập, sao vẽ các mặt bằng công trình, mặt cắt
ngang công trình, giới thiệu công năng công trình so với lý thuyết về kiến trúc đã học có
nhận xét gì - Hợp lý, sai, không hiểu (Sao chép bản vẽ).
Mô tả một số kết cấu cơ bản của công trình.
- Cách bố trí thép trong móng.
- Vẽ khung sàn BTCT.
- Vẽ cầu thang.
- So với lý thuyết đã học có nhận xét gì? Đúng, không đúng, không hiểu thắc mắc. (Vẽ
bản vẽ).
189
Mô tả biện pháp kỹ thuật và tổ chức thi công, các dạng công tác đã làm mà khi sinh
viên đến thực tập, so với lý thuyết đã học có nhận xét gi đúng, sai thắc mắc( phần này có
thể mô tả bằng hình vẽ hoặc chụp ảnh).
Qua đợt thực tập này đã giúp cho anh (chị) những bổ ích gì về mặt chuyên môn.
Những kiến nghị để cho đợt thực tập bổ ích hơn. (Đối với Bộ môn, nhà trƣờng).
3.2 Nội dung nhật ký thực tập :
Nhật ký phải ghi hàng ngày, mô tả công việc đang làm trên công trƣờng trong ngày
đó. So với lý thuyết thi công đã học có nhận xét gì? Đúng, sai, sáng tạo, không hiểu (có thể
vẽ hình mô tả). Cấm không đƣợc ghi kiểu hồi ký, hoặc ghi có tính chất liệt kê công việc
3.3 Điều kiện bảo vệ thực tập :
Thời gian đi thực tập sinh viên không đƣợc nghỉ ( trừ trƣờng hợp đau ốm đột xuất
và có lý do bất khả kháng, phải xin phép và đƣợc sự đồng ý của công trƣờng).
Phải có báo cáo thực tập, có nhận xét của thầy giáo hƣớng dẫn và CBKT của đơn vị
công trƣờng (Xác nhận của đơn vị, có chữ ký và đóng dấu).
Có sổ nhật ký thực tập ghi đầy đủ thời gian thực tập nhƣ yêu cầu ( không hồi ký).
4. Học liệu:
4.1. Tài liệu chính:
Các số liệu thực tế tại công trƣờng, bản vẽ thiết kế, bản vẽ thi công,…
4.2. Tài liệu tham khảo:
Tất cả các tài liệu học tập của các môn học đã đƣợc học có liên quan đến quá trình thực
tập.
5. Nội dung và hình thức dạy học:
Nội dung
Hình thức dạy - học
Tổng
(ngày) Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
TH,
TN,
điền
dã
Tự
học,
tự
NC
Kiểm
tra
Thực tập tại cơ quan 13 13
Thao khảo tài liệu:
- Các đồ án thiết kế , thi công của
công ty thực hiện;
- Tìm hiểu cách bố trí, thiết kế các
bộ phận của công trình;
- Tìm hiểu các công nghệ thi công
mà công ty đã và đang ứng dụng;
- Tìm hiểu các dây chuyền công
nghệ thiết kế thi công mà công ty
ứng dụng;
- Cách bố trí các bản vẽ kỹ
thuật,bản vẽ thi công mà công ty đã
190
thực hiện.
Thực hành thiết kế:
Tham gia cùng công ty thực hiện
tính toán thiết kế các công trình
dƣới sự giám sát kỹ thuật của công
ty
Thực tập tại công trƣờng: 35 35
- Sinh viên thực tập tại công trƣờng
một thời gian để học hỏi them về
thực tiễn thi công các công nghệ thi
công mà công ty đang ứng dụng.
- Các phƣơng pháp tổ chức và kỹ
thuật thi công.
- Quy mô công trình.
- Các thiết bị thi công công trình.
- Các biện pháp an toàn trên công
trƣờng.
- Sơ đồ tổ chức trên công trƣờng.
Báo cáo thực tập: 10 10
Sau đợt thực tập, mỗi sinh viên
thực hiện một báo cáo kèm theo các
bản vẽ liên quan đến công trình
mình tham gia thực hiện hoặc
nghiên cứu tại công ty bao gồm các
nội dung:
- Khái quát công trình ( công trình
tham khảo hoặc đang xây dựng)
gồm: tên công trình và các kích
thƣớc cơ bản;
- Kết cấu công trình;
- Mô tả các thiết bị và biện pháp
thi công;
- Nhận xét và rút kinh nghiệm cho
bản thân
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn
1,2,3,4,5]
Tổng (ngày) 10 50 60
191
6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:
Tuần Nội dung
Chi tiết về
hình thức
tổ chức dạy
– học
Nội dung
yêu cầu
sinh viên
phải
chuẩn bị
trƣớc
Ghi
chú
Thực tập tại cơ quan TH ,NC-13
Thao khảo tài liệu:
- Các đồ án thiết kế , thi công của công ty
thực hiện;
- Tìm hiểu cách bố trí, thiết kế các bộ
phận của công trình;
- Tìm hiểu các công nghệ thi công mà
công ty đã và đang ứng dụng;
- Tìm hiểu các dây chuyền công nghệ
thiết kế thi công mà công ty ứng dụng;
- Cách bố trí các bản vẽ kỹ thuật,bản vẽ
thi công mà công ty đã thực hiện.
Thực hành thiết kế:
Tham gia cùng công ty thực hiện tính
toán thiết kế các công trình dƣới sự giám
sát kỹ thuật của công ty
Thực tập tại công trƣờng: TH ,NC-35
- Sinh viên thực tập tại công trƣờng một
thời gian để học hỏi them về thực tiễn thi
công các công nghệ thi công mà công ty
đang ứng dụng.
- Các phƣơng pháp tổ chức và kỹ thuật
thi công.
- Quy mô công trình.
- Các thiết bị thi công công trình.
- Các biện pháp an toàn trên công trƣờng.
- Sơ đồ tổ chức trên công trƣờng.
Báo cáo thực tập: TH ,NC-10
Sau đợt thực tập, mỗi sinh viên thực
hiện một báo cáo kèm theo các bản vẽ liên
quan đến công trình mình tham gia thực
hiện hoặc nghiên cứu tại công ty bao gồm
các nội dung:
192
- Khái quát công trình ( công trình tham
khảo hoặc đang xây dựng) gồm: tên công
trình và các kích thƣớc cơ bản;
- Kết cấu công trình;
- Mô tả các thiết bị và biện pháp thi
công;
- Nhận xét và rút kinh nghiệm cho bản
thân
Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn
1,2,3,4,5]
7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:
- Đối với phần tại cơ quan: Sinh viên đến thực tập tối thiểu 80% số tiết học.
- Đối với phần tại công trƣờng: Sinh viên phải tham dự đầy đủ các buổi.
8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:
- Sử dụng thang điểm 10 để đánh giá môn học.
- Hình thức thi: Báo cáo thực tập bằng hình thức vấn đáp
9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:
Tiêu chí đánh giá:
- Điểm thứ 1: 100% Chấm báo cáo thực tập và kiểm tra vấn đáp
10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:
- Có công trƣờng và công trình đang xây dựng
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2013
Khoa Xây Dựng Phó chủ nhiệm bộ
môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
TS. Đoàn Văn Duẩn
193
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT
MÔN HỌC
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Mã môn: GPA370101
Dùng cho các ngành
XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
Bộ môn phụ trách
BỘ MÔN XÂY DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG
194
1. Tên môn học: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
2. Số Tín chỉ: 10
3. Trình độ: Sinh viên đại học, học kỳ thứ 4
4. Phân bố thời gian:
- Đồ án tốt nghiệp: 225 tiết (14tuần)
5. Điều kiện tiên quyết:
Sau khi đã tích lũy đầy đủ các môn học chuyên ngành nhƣ: Kết cấu BTCT, Kết cấu
thép, Nền móng, Kỹ thuật thi công, Tổ chức thi công, … và ĐVHT và tất cả các môn học
của toàn khóa phải đạt ≥ 5,0.Tin học phải có chứng chỉ ICDL quốc tế, Tiếng anh TOIEC
phải đạt 500 điểm trở lên mới đƣợc làm ĐATN.
6. Mục tiêu môn học:
6.1. Về kiến thức:
- Giúp sinh viên tổng hợp lại những kiến thức đã học trên các lĩnh vực thiết kế, thi công,
quản lý dự án xây dựng, …
- Thực hiện hoàn thành một công trình thực tế gồm những phần chính kiến trúc, kết cấu,
thi công, tổ chức thi công, quản lý dự án xây dựng, …
6.2. Về kỹ năng:
Hình thành trong sinh viên một số kỹ năng cơ bản: Kỹ năng phân tích và tính toán thiết
kế, thi công, quản lý dự án xây dựng, ...
- Kỹ năng tƣ duy, kỹ năng tự học, kỹ năng làm việc theo nhóm.
- Kỹ năng trình bày các vấn đề khoa học.
6.3. Về thái độ:
- Sinh viên yêu thích và hứng thú với ngành Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng.
- Sinh viên có thái độ nghiêm túc, cầu tiến trong quá trình học tập và nghiên cứu.
- Hình thành tƣ duy phản biện, năng lực tự học và tự nghiên cứu khoa học.
- Hình thành thói quen vận dụng lý thuyết vào giải quyết các vấn đề trong thực tiễn.
7. Mô tả tóm tắt môn học:
Đồ án tốt nghiệp gồm 3 phần: Kiến trúc, Kết cấu và Thi công. Tƣơng ứng với mỗi phần
sẽ có nhiệm vụ khác nhau.
8. Bộ môn phụ trách môn học: Kiến trúc, Xây dựng
9. Nhiệm vụ của sinh viên:
- Phải thƣờng xuyên duyệt từng phần đồ án (1 lần/ tuần).
- Thực hiện hoàn thành đồ án tốt nghiệp.
- Nghiên cứu tài liệu để thục hiện đồ án.
10. Tài liệu học tập:
10.1. Tài liệu chính:
[1] Kết cấu bêtông cốt thép (Phần cấu kiện cơ bản) - GS. TS. Phan Quang Minh (Chủ
biên), GS. TS. Ngô Thế Phong, GS. TS. Nguyễn Đình Cống - NXB Khoa học và Kỹ thuật,
Hà Nội – 2006.
[2] Kết cấu bêtông cốt thép (Phần kết cấu nhà cửa) - GS. TS. Ngô Thế Phong, PGS. TS. Lý
Trần Cường, TS. Trịnh Thanh Đạm, PGS.TS. Nguyễn Lê Ninh - NXB Khoa học và Kỹ
thuật, Hà Nội - 2006;
10.2. Tài liệu tham khảo:
195
[1] Sàn sườn bê tông cốt thép toàn khối (Bộ môn công trình bê tông cốt thép-Đại học xây
dựng) - NXB Khoa học và Kỹ thuật - 2008.
[2] Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 356 – 2005. Tiêu chuẩn thiết kế
[3] TCVN 2737 – 1995, Tiêu chuẩn tải trọng và tác động, Tiêu chuẩn thiết kế
[4] Sàn sườn bê tông cốt thép, Nguyễn Đình Cống, Nhà xuất bản xây dựng, Hà nội 2009.
[5] Tính toán thực hành cấu kiện BTCT theo TCXDVN 356:2005 - GS.TS. Nguyễn Đình
Cống - NXB Xây dựng, Hà Nội - 2009.
[6] Tính toán thực hành kết cấu bê tông cốt thép theo TCXDVN 356 - 2005, tập 1, Nguyễn
Đình Cống, Nhà xuất bản xây dựng, Hà nội 2008.
[7] Tính toán thực hành kết cấu bê tông cốt thép theo TCXDVN 356 - 2005, tập 2, Nguyễn
Đình Cống, Nhà xuất bản xây dựng, Hà nội 2009.
[8] Khung bêtông cốt thép toàn khối - PGS.TS. Lê Bá Huế, ThS. Phan Minh Tuấn - NXB
Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội - 2006;
[9] Khung bêtông cốt thép - TS. Trịnh Kim Đạm, TS. Lê Bá Huế - NXB Khoa học và Kỹ
thuật, Hà Nội – 2006.
11. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
1.1. Tiêu chí đánh giá:
Theo Quy chế Đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ niên thể (Ban hành
kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo).
1.2. Cách tính điểm:
Các cột điểm thành phần lấy đến một chữ số thập phân.
12. Thang điểm: 10
13. Nội dung chi tiết môn học:
13.1. Đề tài tốt nghiệp:
Đề tài tốt nghiệp của sinh viên đƣợc chia theo tỷ lệ sau:
+ Kiến trúc 10%, Kết cấu 45%, Thi công 45%.
Phần lớn các đề tài do sinh viên tự đăng ký. Sinh viên phải có đầy đủ các bản vẽ về kiến
trúc (mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt) với các kích thƣớc cơ bản của lƣới cột, chiều cao tầng,
…
* Thể loại và Qui mô công trình:
- Nhà dân dụng: Qui mô chiều cao từ (6-12) tầng (kể cả tầng hầm) và tổng chiều cao
ngôi nhà, kể cả phần mái cầu thang H < 40m.
Ví dụ: nhà ở, bệnh viện, trƣờng học viện nghiên cứu, trụ sở, văn phòng, khách sạn…
- Nhà công nghiệp: Qui mô cao từ (2 – 4) tầng, nhịp L ≥ 9m, hoặc nhà công nghiệp 1
tầng nhịp L ≥ 15m và có cầu chạy Q ≥ 20 Tấn hoạt động trong nhà.
Ví dụ: Nhà máy, xí nghiệp, nhà xƣởng, nhà kho, gara …
- Nhà công cộng Qui mô cao từ (1 – 5) tầng
Ví dụ: + Sân vận động, cung thể thao, câu lạc bộ thể thao, hồ bơi, nhà thi đấu đa năng
…
+ Nhà hát, rạp phim, câu lạc bộ văn hóa, nhà văn hóa, cung văn hoa …
+ Chợ, siêu thị, bƣu điện, nhà ga, …
- Công trình chuyên dụng:
Ví dụ: + Bunke, silô, bể chứa, bồn chứa, đài nƣớc,
+ Tháp truyền hình, tháp ăng ten, tháp vi ba, cột điện vƣợt sông …, có chiều
196
cao dƣới 150m.
13.2. Phần hƣớng dẫn kiến trúc:
GVHD chính xem xét hƣớng dẫn và thông qua các bản vẽ kiến trúc của sinh viên. Trong
trƣờng hợp cần bố trí lại hệ thống cột, thêm bớt tầng v.v… các GVHD chính chỉ dẫn cho
sinh viên. Số bản vẽ kiến trúc khống chế tối đa là 4 bản khổ A1. Thời gian để sinh viên
thực hiện các bản vẽ kiến trúc là: 1 tuần.
13.3. Phần hƣớng dẫn kỹ thuật:
- Khối lƣợng hƣớng dẫn kỹ thuật bao gồm 2 phần: Kết cấu và Thi công. GVHD chính là
GVHD ≥ 45% khối lƣợng đồ án.
- GVHD bố trí lịch để sinh viên đƣợc gặp nghe hƣớng dẫn và yêu cầu sinh viên phải
thƣờng xuyên báo cáo, thông qua từng phần việc cụ thể đã thực hiện, qua đó GVHD sẽ
đánh giá đƣợc kiến thức và khả năng thực hiện đồ án của sinh viên.
Tỷ lệ khối lƣợng và phân bố thời gian:
a. Tỷ lệ và khối lƣợng các phần kỹ thuật:
Bộ môn 10% khối lƣợng 45% khối lƣợng 45% khối lƣợng
Kiến trúc - 3 ~ 4 bản vẽ
A1. Trình bày
các hình vẽ mặt
bằng, mặt cắt,
mặt đứng chính
công trình
Kết cấu - 4~ 6 bản vẽ A1;
- Thiết kế và thể hiện 1
khung phẳng,
- Thiết kế và thể hiện 1
phƣơng án móng cho
khung đã tính kết cấu
- Thiết kế và thể hiện 1
sàn tầng điển hình
- Thiết kế và thể hiện 1
cầu thang bộ
Thi công - 4 ~ 6 bản vẽ A1;
- Biện pháp kỹ thuật thi công
toàn bộ kết cấu chính.
- Tổ chức thi công công
trình.
Ghi chú: Các nội dung nêu trên đây được áp dụng với hầu hết các đồ án. Tuy nhiên, có
những đồ án đặc biệt, các GVHD có thể thêm bớt trên cơ sở không giao nhiệm vụ quá
nhiều hoặc quá ít so với các tỷ lệ.
Tùy theo khả năng và sự tự nguyện của sinh viên, GVHD chính có thể giao thêm 1 phần
việc nào đó có tính chất nghiên cứu sâu hơn, rộng hơn so với các bài toán thiết kế thông
thường. Nhưng GVHD vẫn yêu cầu sinh viên phải hoàn thành đầy đủ khối lượng tỷ lệ các
197
phần của một đồ án, tương ứng với từng nhóm đề tài mà sinh viên thực hiện.
b. Phân bố thời gian: (Theo tuần) để thực hiện các phần kiến trúc, kết cấu, thi công và
duyệt ký bài đồ án nhƣ sau:
Kiến trúc Kết cấu Thi công Duyệt
1 tuần 6,0 tuần 6 tuần 1 tuần
*Lưu ý: Việc phân bố thời gian ở trên có ý nghĩa tƣơng đối, nhằm hoạch định và kiểm
tra tiến độ đồ án.
13.4. Quy cách bản vẽ và thuyết minh:
a. Bản vẽ:
- Toàn bộ các bản vẽ của đồ án dùng khổ giấy A1 (594x841mm). Sinh viên không đƣợc
dùng các khổ giấy cỡ khác. Số bản vẽ ít nhất của 1 đồ án là 14 bản khổ A1 và nhiều nhất là
20 bản khổ A1. Ngoài ra, mỗi đồ án có một bản khổ A1 trên đó ghi tên đề tài và tên các
giáo viên hƣớng dẫn, sinh viên thực hiện. Tất cả các bản vẽ này đều là bản chính và có đầy
đủ chữ ký của các GVHD, sinh viên không đƣợc nôp bài bằng bản photocopy.
- Các hình vẽ có mật độ khoảng 60 ~ 70% diện tích bản vẽ ( tránh trƣờng hợp vẽ trùng
lặp hoặc vẽ quá thƣa hoặc quá chật hẹp).
- Trong bản vẽ phải dùng chữ kỹ thuật, nói chung không dùng màu trong bản vẽ ngoại
trừ các bản vẽ về mặt đứng. phối cảnh kiến trúc và mặt bằng tổ chức thi công công trình,
- Khung tên bản vẽ phải làm thống nhất theo mẫu chung.
b. Bản thuyết minh:
Bản thuyết minh dùng khổ giấy A4 (210 x 297) – Đánh máy một mặt, có đánh số trang
và gồm hai tập:
*Tập thứ nhất: gọi là tập Thuyết minh, gồm có các phần: Kiến trúc, kết cấu và thi
công. Trong đó trình bày đầy đủ các vấn đề: nhiệm vụ đƣợc giao, tổng quan về kiến trúc
công trình, đề xuất, phân tích, so sánh, lựa chọn phƣơng án, toàn bộ các số liệu tính toán:
sơ đồ tính, sơ đồ tải trọng, biểu đồ nội lực, tính toán tổng thể, tính toán tiết diện kết cấu, số
liệu địa chất, chi tiết v.v…
Thuyết minh đƣợc đóng bìa cứng, tiêu đề in trên bìa cứng theo mẫu chung, sau tờ bìa
cứng phải có các tờ giấy sắp xếp theo thứ tự:
1 tờ giấy trắng ghi nội dung ngoài bìa;
1 tờ ghi họ tên các GVHD từng phần, dành chỗ để GVHD ký tên;
1 tờ phiếu giao nhiệm vụ thiết kế đồ án tốt nghiệp có đủ chữ ký của các GVHD.
*Tập thứ hai: gọi là tập Phụ lục, gồm các số liệu nhằm làm sáng tỏ hơn cho phần
thuyết minh. Ví dụ: sơ đồ nút, sơ đồ tên phần tử; nhập số liệu đầu vào vá kết quả xuất ra từ
máy tính.
- Bản phụ lục này không cần dành chỗ để GVHD ký tên.
- Đóng bìa cứng, tiêu đề trên bìa cứng của tập phụ lục theo mẫu chung.
- Tập thuyết minh và phụ lục thuyết minh phải đƣợc in đầy đủ tên đề tài, tên sinh viên
và tên lớp lên gáy sách theo mẫu chung.
- Các bản vẽ và thuyết minh có thể thực hiện bằng máy vi tính hoặc bằng tay.
13.5. Thời gian làm đồ án tốt nghiệp: 14 tuần
Ở giữa kỳ làm đồ án tốt nghiệp (sau 8 tuần kể từ ngày bắt đầu), GVHD chính nhắc nhở
198
sinh viên viết báo cáo tiến độ thực hiện đồ án theo biểu mẫu và mang đồ án đang thực hiện
tới khoa Xây dựng để Khoa kiểm tra tiến độ đồ án.
13.6. Nộp bài:
- Các GVHD ký tên đầy đủ vào các bản vẽ và thuyết minh của phần hƣớng dẫn ít nhất 1
ngày trƣớc khi sinh viên nộp bài. Khi đó GVHD chính yêu cầu sinh viên nộp phiếu nhận
xét của GVHD từng phần.
- Mỗi sinh viên phải nộp cho trƣờng 1 bộ thuyết minh (1 bộ gồm 1 tập thuyết minh và 1
tập phụ lục thuyết minh) và 1 bộ bản vẽ có đầy đủ chữ ký của các GVHD.
- Chậm nhất là trong 6 ngày sau khi sinh viên nộp bài, các GVHD chính niêm phong các
bản nhận xét của GVHD và gửi về cho văn phòng Khoa Xây dựng.
Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2013
Khoa Xây Dựng
Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ
Th.S Trần Dũng
Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết
TS. Đoàn Văn Duẩn
199
DANH SÁCH GIẢNG VIÊN THỰC HIỆN CHƢƠNG TRÌNH.
TT Mã học phần Học phần Giảng viên Ghi chú
A KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƢƠNG
A1 KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUNG
A 1.1 Ngoại ngữ
A1.1.1 ENG31031 Tiếng Anh nâng cao 1 Bộ môn Ngoại Ngữ
A1.1.2 ENG31022 Tiếng Anh nâng cao 2 Bộ môn Ngoại Ngữ
A2 KHỐI KIẾN THỨC TOÁN KHOA HỌC TỰ NHIÊN CÔNG NGHỆ MÔI TRƢỜNG
A2.1 HMA31032 Toán cao cấp A2 TH.S Vũ Văn Ánh
A2.2 HMA31032 Toán cao cấp A3 TH.S Vũ Văn Ánh
A.2.3 GPH31031 Vật lý đại cƣơng Bộ môn CBCS
B KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
B.1 KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH VÀ NHÓM NGÀNH
B.1.1 SMA32021 Toán chuyên đề Bộ môn CBCS
B.1.2 HWO32021 Thủy lực công trình Đào Văn Tuấn
B.1.3 SOM32022 Sức bền vật liệu Giảng viên thỉnh giảng
B.1.4 SME32031 Cơ học kết cấu TH.S Bùi Ngọc Dung
B.1.5 LME32031 Cơ học đất TH.S Nguyễn Đình Đức
K.S Trần Trọng Bính.
B.1.6 SSD32021 Ổn định và động lực học CT T.S Đoàn Văn Duẩn
B.1.7 BFO32021 Nền và móng công trình TH.S Trần Anh Tuấn
B1.8 BFS32011 Đồ án nền và móng TH.S Trần Anh Tuấn
B.2 KHỐI KIẾN THỨC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH
B.2.1 RCS33031 Kết cấu bê tông cốt thép T.S Đoàn Văn Duẩn
B.2.3 CBS33021 Kết cấu gạch đá gỗ TH.S Trần Dũng
B.2.4 SST33031 Kết cấu thép TH.S Trần Dũng
B.2.5 SSS33011 Đồ án kết cấu thép TH.S Trần Dũng
B.2.6 IAR33021 Kiến trúc công nghiệp TH.S Nguyễn Thế Duy
B.2.7 IAS33011 Đồ án kiến trúc CN TH.S Nguyễn Thế Duy
B.2.8 CEC33021 Kinh tế xây dựng TH.S Ngô Văn Hiển.
B.2.9 CEN33031 Kỹ thuật thi công GVC.KS Lƣơng Anh Tuấn
B.2.10 CES33011 Đồ án kỹ thuật thi công GVC.KS Lƣơng Anh Tuấn
B.2.11 EOR33021 Tổ chức thi công GVC.KS Lƣơng Anh Tuấn
B.2.12 ESO33012 Đồ án tổ chức thi công GVC.KS Lƣơng Anh Tuấn
B.2.13 CAD32021 Quy hoạch đô thị. Giảng viên thỉnh giảng
B.2.14 CBS33021 Kết cấu gạch, đá gỗ TH.S Trần Dũng
B3 KHỐI KIẾN THỨC BỔ TRỢ THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP
B.3.1 GPR34041 Thực tập Tốt nghiệp T.S Đoàn Văn Duẩn
B.3.2 GPA370101 Đồ án tốt nghiệp T.S Đoàn Văn Duẩn
C KHỐI KIẾN THỨC TỰ CHỌN
C.1 Khối kiến thức đại cƣơng tự chọn
C.1.1 GCH31021 Hoá đại cƣơng Bộ môn CBCS
C.2 Khối kiến thức chuyên nghiệp tự
chọn
C.2.2 EHU32011 Môi trƣờng và con ngƣời Giảng viên thỉnh giảng