chƯƠng trÌnh giÁo dỤc ngành sinh học ứng dụng trình độ … học ứng...
TRANSCRIPT
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC
Ngành Sinh học ứng dụng - Trình độ đại học_____________________
A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)
1. Tên chương trình đào tạo
(tiếng Việt) Sinh học ứng dụng
2. Tên chương trình đào tạo
(tiếng Anh) Applied Biology
3. Trình độ đào tạo Đại học
4. Mã ngành đào tạo 7420203
5. Đối tượng tuyển sinhTheo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo
dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
6. Thời gian đào tạo 4 năm
7. Loại hình đào tạo Chính quy
8. Số tín chỉ yêu cầu 130
9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4
10. Điều kiện tốt nghiệpTheo Quyết định số 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của
Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang
11. Văn bằng tốt nghiệp Tốt nghiệp đại học
12. Vị trí làm việc
Cán bộ nghiên cứu, quản lý kỹ thuật, giảng dạy… tại các cơ
quan hành chính, sự nghiệp, các viện, trường, trung tâm
nghiên cứu và chuyển giao KHCN, các sở ban ngành, các
công ty, nhà máy sản xuất … liên quan đến lãnh vực sinh
học ứng dụng.
13. Khả năng nâng cao trình độ
Có khả năng tự học, tự nghiên cứu, học tiếp lên bậc sau đại
học ngành Sinh học ứng dụng hay những ngành gần khác có
liên quan trong và ngoài nước
14. Chương trình tham khảo
Chương trình giáo dục trình độ đại học ngành Công nghệ
sinh học các trường:
- Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG TP. Hồ Chí Minh;
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP. Hồ Chí
Minh;
- Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh.
B. MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM
GOALS AND OUTCOMES)
I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X)
Chương trình đào tạo ngành Sinh học ứng dụng trình độ đại học nhằm đào tạo kỹ sư
Sinh học ứng dụng có kiến thức chuyên sâu về sinh học ứng dụng, biết vận dụng kiến
thức đã học để tổ chức sản xuất và chuyển giao khoa học công nghệ, có kỹ năng tay nghề
thành thạo, có phẩm chất chính trị, có đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt.
II. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals - X.x)
Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất:
2.1 Kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn, có khả năng sử
dụng các phần mềm tin học ứng dụng và khả năng giao tiếp bằng Anh ngữ thông thường,
kiến thức cơ bản về sinh học, hóa học và sinh hóa giúp hiểu rõ các nguyên lý của các quá
trình sinh học liên quan đến vi sinh vật, cây trồng và vật nuôi.
2.2 Kiến thức chuyên sâu về cây trồng và kỹ thuật canh tác, kiến thức về vật nuôi,
ứng dụng vi sinh vật trong đời sống, kỹ thuật nuôi cấy mô tế bào thực vật, phương pháp
phân tích PCR, phân tích các chỉ tiêu vi sinh vật, phân tích chất lượng sản phẩm, kỹ thuật
xử lý chất thải…
2.3 Kỹ năng làm việc và lãnh đạo nhóm; giao tiếp hiệu quả bằng văn bản, phương
tiện điện tử, truyền thông và thuyết trình.
2.4 Tự chủ trong phương pháp làm việc và nghiên cứu khoa học, biết phân tích các
vấn đề nảy sinh trong thực tiễn ngành Sinh học ứng dụng, đúc kết và hình thành kỹ năng
tư duy sáng tạo.
C. CẤU TRÚC VÀ NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
I. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan)
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết Điều kiện
tiên quyết H
ọc
kỳ
(d
ự k
iến
)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
,
Th
í n
gh
iệm
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ướ
c
So
ng
hà
nh
A Khối kiến thức đại cương: 27 TC (Bắt buộc: 23 TC; Tự chọn: 4 TC), chiếm 20.8% số TC CTĐT
1 MAX101 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác -
Lênin 1 2 2 22 16 I
2 MAX102 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác -
Lênin 2 3 3 32 26 1 II
3 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 2 III
4 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt
Nam 3 3 32 26 3 IV
5 ENG101 Tiếng Anh 1 (*) 3* 3*
45 II
6 FSL101 Tiếng Pháp 1 (*) 3* 45 II
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết Điều kiện
tiên quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
,
Th
í n
gh
iệm
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ướ
c
So
ng
hà
nh
7 CHI101 Tiếng Trung 1 (*) 3* 45 II
8 ENG102 Tiếng Anh 2 (*) 4*
4*
60 5 III
9 FSL102 Tiếng Pháp 2 (*) 4* 60 6 III
10 CHI102 Tiếng Trung 2 (*) 4* 60 7 III
11 COS101 Tin học đại cương (*) 3* 3* 25 40 III
12 PHT101 Giáo dục thể chất (*) 3* 3* 8 82 I, II
13 MIS102 Giáo dục quốc phòng - an ninh (*) 8* 8* 91 69 II,III
IV
14 LAW109 Pháp luật đại cương 3 3 45 I
15 SOC101 Xã hội học đại cương 2
4
30 II
16 AGR105 Kỹ thuật soạn thảo văn bản 2 25 10 II
17 VIE101 Tiếng Việt thực hành 2 30 II
18 AGR104 Kỹ năng giao tiếp và truyền thông 2 30 II
19 MAT103 Toán C 3 3 45 I
20 CHE103 Hóa đại cương B 3 3 30 30 I
21 AGR107 Sinh học đại cương 3 3 30 30 I
22 ABI102 Giới thiệu ngành - ĐH SHUD 1 1 15 I
B Khối kiến thức cơ sở ngành: 37 TC (Bắt buộc: 33 TC; Tự chọn: 4 TC), chiếm 28.5% số TC CTĐT
23 FST101 Hóa phân tích 3 3 30 30 20 II
24 BIT303 Vi sinh vật học 3 3 30 30 III
25 GEN303 Di truyền đại cương B 3 3 30 30 II
26 BIO102 Sinh hóa học 3 3 30 30 20 II
27 ESP313 Tiếng Anh chuyên ngành SHUD 3 3 45 IV
28 MOR501 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 2 30 III
29 PPH301 Sinh lý thực vật A 3 3 30 30 IV
30 APH503 Sinh lý người và động vật 3 3 30 30 III
31 CUL526 Phân loại thực vật 2 2 22 16 21 IV
32 BIT501 Sinh học phân tử 3 3 30 30 III
33 BIT511 An toàn sinh học 2 2 30 III
34 BIO542 Thống kê và phép thí nghiệm sinh học 3 3 30 30 19 IV
35 FBI501 Nấm học 2
4
15 30 24 IV
36 RUD309 Trồng trọt đại cương 2 22 16 IV
37 ANI302 Chăn nuôi đại cương - SHUD 2 15 30 30 IV
38 FIS508 Thủy sản đại cương 2 30 30 IV
C Khối kiến thức chuyên ngành: 56 TC (Bắt buộc: 31 TC; Tự chọn: 25 TC), chiếm 43.1% số TC CTĐT
39 BIT508 Công nghệ protein và enzyme 3 3 30 30 26 V
40 BIT505 Công nghệ sinh học vi sinh vật 3 3 30 30 24 V
41 BIT506 Công nghệ sinh học thực vật 3 3 30 30 29,
32 V
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết Điều kiện
tiên quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
,
Th
í n
gh
iệm
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ướ
c
So
ng
hà
nh
42 BIT507 Công nghệ sinh học động vật 3 3 30 30 30,
32 V
43 ABI515 Kỹ thuật lên men công nghiệp 2 2 15 30 24 VI
44 ABI503 Vi sinh vật ứng dụng trong trồng trọt 3 3 30 30 24 VII
45 BIT515 Nuôi cấy mô thực vật 3 3 30 30 29 VI
46 MBI502 Kỹ thuật phân tích chỉ tiêu vi sinh vật 3 3 30 30 24 V
47 MBI501 Kỹ thuật phân tích chất lượng sản phẩm 3 3 30 30 VI
48 ABI521 Kỹ thuật trồng và nhân giống hoa kiểng 3
6
30 30 29 VI
49 ABI520 Kỹ thuật trồng rau màu 3 30 30 29 VI
50 CUL556 Chất điều hòa sinh trưởng thực vật 3 30 30 29 VI
51 CUL558 Kỹ thuật thủy canh 3 30 30 29 VI
52 CUL557 Kỹ thuật bonsai 3 30 30 29 VI
53 ENV305 Kỹ thuật xử lý chất thải 2
4
15 30 24 VI
54 MBI301 Kỹ thuật xét nghiệm vi sinh trong y học 2 15 30 24 VI
55 MBI302 Kỹ thuật phân tích PCR 2 15 30 31 VI
56 FIS515 Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt 2
6
30 38 VII
57 ABI518 Kỹ thuật trồng lúa 2 15 30 29 VII
58 ABI517 Kỹ thuật trồng nấm 2 15 30 24 VII
59 ANI536 Kỹ thuật chăn nuôi gia súc 2 20 20 30 VII
60 ANI535 Kỹ thuật chăn nuôi gia cầm 2 20 20 30 VII
61 ANI522 Dinh dưỡng và chế biến thức ăn trong chăn
nuôi và thủy sản 3
9
30 30 30 VII
62 ABI523 Kỹ thuật nhân giống vô tính cây trồng 3 30 30 29 VII
63 IMO501 Miễn dịch học - CNSH 3 30 30 30 VII
64 ANI533 Bệnh học động vật 3 30 30 30 VII
65 CUL560 Công nghệ sinh học trong bảo vệ thực vật -
SHUD 3 30 30 VII
66 FBI517 Bảo quản nông sản sau thu hoạch 3 30 30 VII
67 CUL559 Cây dược liệu - SHUD 3 30 30 30 VII
68 FBI518 Công nghệ chế biến và bảo quản thực phẩm 3 30 30 VII
69 BIT522 Thực tập thực tế - SHUD 1 1 60 VIII
70 BIT523 Thực tập chuyên ngành - SHUD 4 4 360 VIII
D Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 10 TC (Bắt buộc: 0
TC; Tự chọn: 10 TC), chiếm 7.7% số TC CTĐT
71 BIT905 Khóa luận tốt nghiệp - SHUD 10 10 600 VIII
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:
72 BIT911 Chuyên đề tốt nghiệp - SHUD 4 4 240 VIII
73 ABI915 Công nghệ sinh học nông nghiệp 2
6
20 20 VIII
74 ABI916 Giống và công nghệ hạt giống 2 20 20 VIII
75 ABI917 Công nghệ hỗ trợ sinh sản 2 20 20 VIII
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết Điều kiện
tiên quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
,
Th
í n
gh
iệm
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ướ
c
So
ng
hà
nh
76 FBI919 Công nghệ lên men các phụ phẩm nông nghiệp
và CNTP 2 15 30 VIII
77 FBI916 Công nghệ chế biến thủy sản 2 15 30 VIII
78 FBI917 Công nghệ sản xuất sinh phẩm 2 15 30 VIII
79 MBI910 Sản xuất phân vi sinh 2 15 30 VIII
Tổng số tín chỉ của toàn chương trình: 130 TC (Bắt buộc: 87 TC; Tự chọn: 43 TC)
II. Kế hoạch giảng dạy (Teaching plan)
S
T
T
Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
,
Th
í n
gh
iệm
Học kỳ I: 15 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 ABI102 Giới thiệu ngành - ĐH SHUD 1 1 15
2 MAX101 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2 2 22 16
3 MAT103 Toán C 3 3 45
4 CHE103 Hóa đại cương B 3 3 30 30
5 AGR107 Sinh học đại cương 3 3 30 30
6 LAW109 Pháp luật đại cương 3 3 45
7 PHT110 Giáo dục thể chất 1 (*) 1* 1* 4 26
Học kỳ II: 16 TC (Bắt buộc: 12 TC; Tự chọn: 4 TC)
1 MAX102 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 3 32 26
2 SOC101 Xã hội học đại cương 2
4
30
3 AGR105 Kỹ thuật soạn thảo văn bản 2 25 10
4 VIE101 Tiếng Việt thực hành 2 30
5 AGR104 Kỹ năng giao tiếp và truyền thông 2 30
6 FST101 Hóa phân tích 3 3 30 30
7 BIO102 Sinh hóa học 3 3 30 30
8 GEN303 Di truyền đại cương B 3 3 30 30
9 ENG101 Tiếng Anh 1 (*) 3*
3*
45
10 FSL101 Tiếng Pháp 1 (*) 3* 45
11 CHI101 Tiếng Trung 1 (*) 3* 45
12 PHT121 Giáo dục thể chất 2 (*) 2* 2* 4 56
13 MIS150 Giáo dục quốc phòng - an ninh 1 (*) 3* 3* 30 16
Học kỳ III: 15 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18
2 BIT501 Sinh học phân tử 3 3 30 30
3 MOR501 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 2 30
4 BIT303 Vi sinh vật học 3 3 30 30
S
T
T
Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
,
Th
í n
gh
iệm
5 APH503 Sinh lý người và động vật 3 3 30 30
6 BIT511 An toàn sinh học 2 2 30
7 COS101 Tin học đại cương (*) 3* 3* 25 40
8 ENG102 Tiếng Anh 2 (*) 4*
4*
60
9 FSL102 Tiếng Pháp 2 (*) 4* 60
10 CHI102 Tiếng Trung 2 (*) 4* 60
11 MIS160 Giáo dục quốc phòng - an ninh 2 (*) 2* 2* 32 10
Học kỳ IV: 18 TC (Bắt buộc: 14 TC; Tự chọn: 4 TC)
1 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26
2 PPH301 Sinh lý thực vật A 3 3 30 30
3 CUL526 Phân loại thực vật 2 2 22 16
4 BIO542 Thống kê và phép thí nghiệm sinh học 3 3 30 30
5 ESP313 Tiếng Anh chuyên ngành SHUD 3 3 45
6 FBI501 Nấm học 2
4
15 30
7 RUD309 Trồng trọt đại cương 2 15 30
8 ANI302 Chăn nuôi đại cương 2 15 30
9 FIS508 Thủy sản đại cương 2 15 30
10 MIS170 Giáo dục quốc phòng - an ninh 3 (*) 3* 3* 29 43
Học kỳ V: 15 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 BIT508 Công nghệ protein và enzyme 3 3 30 30
2 BIT505 Công nghệ sinh học vi sinh vật 3 3 30 30
3 BIT506 Công nghệ sinh học thực vật 3 3 30 30
4 BIT507 Công nghệ sinh học động vật 3 3 30 30
5 MBI502 Kỹ thuật phân tích chỉ tiêu vi sinh vật 3 3 30 30
Học kỳ VI: 18 TC (Bắt buộc: 8 TC; Tự chọn: 10 TC)
1 ABI515 Kỹ thuật lên men công nghiệp 2 2 15 30
2 BIT515 Nuôi cấy mô thực vật 3 3 30 30
3 MBI501 Kỹ thuật phân tích chất lượng sản phẩm 3 3 30 30
4 ENV305 Kỹ thuật xử lý chất thải 2
4
15 30
5 MBI301 Kỹ thuật xét nghiệm vi sinh trong y học 2 15 30
6 MBI302 Kỹ thuật phân tích PCR 2 15 30
7 ABI521 Kỹ thuật trồng và nhân giống hoa kiểng 3
6
30 30
8 ABI520 Kỹ thuật trồng rau màu 3 30 30
9 CUL556 Chất điều hòa sinh trưởng thực vật 3 30 30
10 CUL557 Kỹ thuật bonsai 3 30 30
11 CUL558 Kỹ thuật thủy canh 3 30 30
Học kỳ VII: 18 TC (Bắt buộc: 3 TC; Tự chọn: 15 TC)
1 ABI503 Vi sinh vật ứng dụng trong trồng trọt 3 3 30 30
2 FIS515 Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt 2 6
30
3 ABI518 Kỹ thuật trồng lúa 2 15 30
S
T
T
Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
,
Th
í n
gh
iệm
4 ABI517 Kỹ thuật trồng nấm 2 15 30
5 ANI536 Kỹ thuật chăn nuôi gia súc 2 20 20
6 ANI535 Kỹ thuật chăn nuôi gia cầm 2 20 20
7 ABI522 Dinh dưỡng và chế biến thức ăn trong chăn nuôi và thủy sản 3
9
30 30
8 ABI523 Kỹ thuật nhân giống vô tính cây trồng 3 30 30
9 IMO501 Miễn dịch học - CNSH 3 30 30
10 CUL560 Công nghệ sinh học trong bảo vệ thực vật - SHUD 3 30 20
11 FBI517 Bảo quản nông sản sau thu hoạch 3 30 30
12 CUL559 Cây dược liệu - SHUD 3 30 30
13 FBI518 Công nghệ chế biến và bảo quản thực phẩm 3 30 30
14 ANI533 Bệnh học động vật 3 30 30
Học kỳ VIII: 15 TC (Bắt buộc: 5 TC; Tự chọn: 10 TC)
1 BIT522 Thực tập thực tế - SHUD 1 1 90
2 BIT523 Thực tập chuyên ngành - SHUD 4 4 360
3 BIT905 Khóa luận tốt nghiệp - SHUD 10 10 600
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:
4 BIT911 Chuyên đề tốt nghiệp 4 4 360
5 ABI915 Công nghệ sinh học nông nghiệp 2
6
20 20
6 ABI916 Giống và công nghệ hạt giống 2 20 20
7 ABI917 Sinh sản nhân tạo 2 20 20
8 FBI919 Công nghệ lên men các phụ phẩm nông nghiệp và CNTP 2 15 30
9 FBI916 Công nghệ chế biến thủy sản 2 15 30
10 FBI917 Công nghệ sản xuất sinh phẩm 2 15 30
11 MBI910 Sản xuất phân vi sinh 2 15 30