chƯƠng trÌnh giÁo dỤc ngành sinh học ứng dụng trình độ … học ứng...

7
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Sinh học ứng dụng - Trình độ đại học _____________________ A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION) 1. Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt) Sinh hc ng dng 2. Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh) Applied Biology 3. Trình độ đào tạo Đại hc 4. Mã ngành đào tạo 7420203 5. Đối tượng tuyển sinh Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thc giáo dc chính quy hin hành ca BGiáo dục và Đào tạo 6. Thời gian đào tạo 4 năm 7. Loại hình đào tạo Chính quy 8. Số tín chỉ yêu cầu 130 9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4 10. Điều kiện tốt nghiệp Theo Quyết định s262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của Hiệu trưởng Trường Đại hc An Giang 11. Văn bằng tốt nghiệp Tt nghiệp đại hc 12. Vị trí làm việc Cán bnghiên cu, qun lý kthut, ging dạy… tại các cơ quan hành chính, snghip, các viện, trường, trung tâm nghiên cu và chuyn giao KHCN, các sban ngành, các công ty, nhà máy sn xuất … liên quan đến lãnh vc sinh hc ng dng. 13. Khả năng nâng cao trình độ Có khnăng tự hc, tnghiên cu, hc tiếp lên bậc sau đại hc ngành Sinh hc ng dng hay nhng ngành gn khác có liên quan trong và ngoài nước 14. Chương trình tham khảo Chương trình giáo dục trình độ đại hc ngành Công nghsinh học các trường: - Trường Đại hc Bách khoa - ĐHQG TP. Hồ Chí Minh; - Trường Đại hc Khoa hc Tnhiên - ĐHQG TP. Hồ Chí Minh; - Trường Đại hc Nông Lâm TP. HChí Minh.

Upload: others

Post on 03-Nov-2019

17 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Sinh học ứng dụng Trình độ … học ứng dụng_DH19_0.pdf · nghiên cứu và chuyển giao KHCN, các sở ban ngành, các công

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC

Ngành Sinh học ứng dụng - Trình độ đại học_____________________

A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)

1. Tên chương trình đào tạo

(tiếng Việt) Sinh học ứng dụng

2. Tên chương trình đào tạo

(tiếng Anh) Applied Biology

3. Trình độ đào tạo Đại học

4. Mã ngành đào tạo 7420203

5. Đối tượng tuyển sinhTheo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo

dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo

6. Thời gian đào tạo 4 năm

7. Loại hình đào tạo Chính quy

8. Số tín chỉ yêu cầu 130

9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4

10. Điều kiện tốt nghiệpTheo Quyết định số 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của

Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang

11. Văn bằng tốt nghiệp Tốt nghiệp đại học

12. Vị trí làm việc

Cán bộ nghiên cứu, quản lý kỹ thuật, giảng dạy… tại các cơ

quan hành chính, sự nghiệp, các viện, trường, trung tâm

nghiên cứu và chuyển giao KHCN, các sở ban ngành, các

công ty, nhà máy sản xuất … liên quan đến lãnh vực sinh

học ứng dụng.

13. Khả năng nâng cao trình độ

Có khả năng tự học, tự nghiên cứu, học tiếp lên bậc sau đại

học ngành Sinh học ứng dụng hay những ngành gần khác có

liên quan trong và ngoài nước

14. Chương trình tham khảo

Chương trình giáo dục trình độ đại học ngành Công nghệ

sinh học các trường:

- Trường Đại học Bách khoa - ĐHQG TP. Hồ Chí Minh;

- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP. Hồ Chí

Minh;

- Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh.

Page 2: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Sinh học ứng dụng Trình độ … học ứng dụng_DH19_0.pdf · nghiên cứu và chuyển giao KHCN, các sở ban ngành, các công

B. MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM

GOALS AND OUTCOMES)

I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X)

Chương trình đào tạo ngành Sinh học ứng dụng trình độ đại học nhằm đào tạo kỹ sư

Sinh học ứng dụng có kiến thức chuyên sâu về sinh học ứng dụng, biết vận dụng kiến

thức đã học để tổ chức sản xuất và chuyển giao khoa học công nghệ, có kỹ năng tay nghề

thành thạo, có phẩm chất chính trị, có đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt.

II. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals - X.x)

Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất:

2.1 Kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn, có khả năng sử

dụng các phần mềm tin học ứng dụng và khả năng giao tiếp bằng Anh ngữ thông thường,

kiến thức cơ bản về sinh học, hóa học và sinh hóa giúp hiểu rõ các nguyên lý của các quá

trình sinh học liên quan đến vi sinh vật, cây trồng và vật nuôi.

2.2 Kiến thức chuyên sâu về cây trồng và kỹ thuật canh tác, kiến thức về vật nuôi,

ứng dụng vi sinh vật trong đời sống, kỹ thuật nuôi cấy mô tế bào thực vật, phương pháp

phân tích PCR, phân tích các chỉ tiêu vi sinh vật, phân tích chất lượng sản phẩm, kỹ thuật

xử lý chất thải…

2.3 Kỹ năng làm việc và lãnh đạo nhóm; giao tiếp hiệu quả bằng văn bản, phương

tiện điện tử, truyền thông và thuyết trình.

2.4 Tự chủ trong phương pháp làm việc và nghiên cứu khoa học, biết phân tích các

vấn đề nảy sinh trong thực tiễn ngành Sinh học ứng dụng, đúc kết và hình thành kỹ năng

tư duy sáng tạo.

C. CẤU TRÚC VÀ NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

I. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan)

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết Điều kiện

tiên quyết H

ọc

kỳ

(d

ự k

iến

)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ướ

c

So

ng

nh

A Khối kiến thức đại cương: 27 TC (Bắt buộc: 23 TC; Tự chọn: 4 TC), chiếm 20.8% số TC CTĐT

1 MAX101 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác -

Lênin 1 2 2 22 16 I

2 MAX102 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác -

Lênin 2 3 3 32 26 1 II

3 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 2 III

4 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt

Nam 3 3 32 26 3 IV

5 ENG101 Tiếng Anh 1 (*) 3* 3*

45 II

6 FSL101 Tiếng Pháp 1 (*) 3* 45 II

Page 3: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Sinh học ứng dụng Trình độ … học ứng dụng_DH19_0.pdf · nghiên cứu và chuyển giao KHCN, các sở ban ngành, các công

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ướ

c

So

ng

nh

7 CHI101 Tiếng Trung 1 (*) 3* 45 II

8 ENG102 Tiếng Anh 2 (*) 4*

4*

60 5 III

9 FSL102 Tiếng Pháp 2 (*) 4* 60 6 III

10 CHI102 Tiếng Trung 2 (*) 4* 60 7 III

11 COS101 Tin học đại cương (*) 3* 3* 25 40 III

12 PHT101 Giáo dục thể chất (*) 3* 3* 8 82 I, II

13 MIS102 Giáo dục quốc phòng - an ninh (*) 8* 8* 91 69 II,III

IV

14 LAW109 Pháp luật đại cương 3 3 45 I

15 SOC101 Xã hội học đại cương 2

4

30 II

16 AGR105 Kỹ thuật soạn thảo văn bản 2 25 10 II

17 VIE101 Tiếng Việt thực hành 2 30 II

18 AGR104 Kỹ năng giao tiếp và truyền thông 2 30 II

19 MAT103 Toán C 3 3 45 I

20 CHE103 Hóa đại cương B 3 3 30 30 I

21 AGR107 Sinh học đại cương 3 3 30 30 I

22 ABI102 Giới thiệu ngành - ĐH SHUD 1 1 15 I

B Khối kiến thức cơ sở ngành: 37 TC (Bắt buộc: 33 TC; Tự chọn: 4 TC), chiếm 28.5% số TC CTĐT

23 FST101 Hóa phân tích 3 3 30 30 20 II

24 BIT303 Vi sinh vật học 3 3 30 30 III

25 GEN303 Di truyền đại cương B 3 3 30 30 II

26 BIO102 Sinh hóa học 3 3 30 30 20 II

27 ESP313 Tiếng Anh chuyên ngành SHUD 3 3 45 IV

28 MOR501 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 2 30 III

29 PPH301 Sinh lý thực vật A 3 3 30 30 IV

30 APH503 Sinh lý người và động vật 3 3 30 30 III

31 CUL526 Phân loại thực vật 2 2 22 16 21 IV

32 BIT501 Sinh học phân tử 3 3 30 30 III

33 BIT511 An toàn sinh học 2 2 30 III

34 BIO542 Thống kê và phép thí nghiệm sinh học 3 3 30 30 19 IV

35 FBI501 Nấm học 2

4

15 30 24 IV

36 RUD309 Trồng trọt đại cương 2 22 16 IV

37 ANI302 Chăn nuôi đại cương - SHUD 2 15 30 30 IV

38 FIS508 Thủy sản đại cương 2 30 30 IV

C Khối kiến thức chuyên ngành: 56 TC (Bắt buộc: 31 TC; Tự chọn: 25 TC), chiếm 43.1% số TC CTĐT

39 BIT508 Công nghệ protein và enzyme 3 3 30 30 26 V

40 BIT505 Công nghệ sinh học vi sinh vật 3 3 30 30 24 V

41 BIT506 Công nghệ sinh học thực vật 3 3 30 30 29,

32 V

Page 4: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Sinh học ứng dụng Trình độ … học ứng dụng_DH19_0.pdf · nghiên cứu và chuyển giao KHCN, các sở ban ngành, các công

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ướ

c

So

ng

nh

42 BIT507 Công nghệ sinh học động vật 3 3 30 30 30,

32 V

43 ABI515 Kỹ thuật lên men công nghiệp 2 2 15 30 24 VI

44 ABI503 Vi sinh vật ứng dụng trong trồng trọt 3 3 30 30 24 VII

45 BIT515 Nuôi cấy mô thực vật 3 3 30 30 29 VI

46 MBI502 Kỹ thuật phân tích chỉ tiêu vi sinh vật 3 3 30 30 24 V

47 MBI501 Kỹ thuật phân tích chất lượng sản phẩm 3 3 30 30 VI

48 ABI521 Kỹ thuật trồng và nhân giống hoa kiểng 3

6

30 30 29 VI

49 ABI520 Kỹ thuật trồng rau màu 3 30 30 29 VI

50 CUL556 Chất điều hòa sinh trưởng thực vật 3 30 30 29 VI

51 CUL558 Kỹ thuật thủy canh 3 30 30 29 VI

52 CUL557 Kỹ thuật bonsai 3 30 30 29 VI

53 ENV305 Kỹ thuật xử lý chất thải 2

4

15 30 24 VI

54 MBI301 Kỹ thuật xét nghiệm vi sinh trong y học 2 15 30 24 VI

55 MBI302 Kỹ thuật phân tích PCR 2 15 30 31 VI

56 FIS515 Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt 2

6

30 38 VII

57 ABI518 Kỹ thuật trồng lúa 2 15 30 29 VII

58 ABI517 Kỹ thuật trồng nấm 2 15 30 24 VII

59 ANI536 Kỹ thuật chăn nuôi gia súc 2 20 20 30 VII

60 ANI535 Kỹ thuật chăn nuôi gia cầm 2 20 20 30 VII

61 ANI522 Dinh dưỡng và chế biến thức ăn trong chăn

nuôi và thủy sản 3

9

30 30 30 VII

62 ABI523 Kỹ thuật nhân giống vô tính cây trồng 3 30 30 29 VII

63 IMO501 Miễn dịch học - CNSH 3 30 30 30 VII

64 ANI533 Bệnh học động vật 3 30 30 30 VII

65 CUL560 Công nghệ sinh học trong bảo vệ thực vật -

SHUD 3 30 30 VII

66 FBI517 Bảo quản nông sản sau thu hoạch 3 30 30 VII

67 CUL559 Cây dược liệu - SHUD 3 30 30 30 VII

68 FBI518 Công nghệ chế biến và bảo quản thực phẩm 3 30 30 VII

69 BIT522 Thực tập thực tế - SHUD 1 1 60 VIII

70 BIT523 Thực tập chuyên ngành - SHUD 4 4 360 VIII

D Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 10 TC (Bắt buộc: 0

TC; Tự chọn: 10 TC), chiếm 7.7% số TC CTĐT

71 BIT905 Khóa luận tốt nghiệp - SHUD 10 10 600 VIII

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:

72 BIT911 Chuyên đề tốt nghiệp - SHUD 4 4 240 VIII

73 ABI915 Công nghệ sinh học nông nghiệp 2

6

20 20 VIII

74 ABI916 Giống và công nghệ hạt giống 2 20 20 VIII

75 ABI917 Công nghệ hỗ trợ sinh sản 2 20 20 VIII

Page 5: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Sinh học ứng dụng Trình độ … học ứng dụng_DH19_0.pdf · nghiên cứu và chuyển giao KHCN, các sở ban ngành, các công

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ướ

c

So

ng

nh

76 FBI919 Công nghệ lên men các phụ phẩm nông nghiệp

và CNTP 2 15 30 VIII

77 FBI916 Công nghệ chế biến thủy sản 2 15 30 VIII

78 FBI917 Công nghệ sản xuất sinh phẩm 2 15 30 VIII

79 MBI910 Sản xuất phân vi sinh 2 15 30 VIII

Tổng số tín chỉ của toàn chương trình: 130 TC (Bắt buộc: 87 TC; Tự chọn: 43 TC)

II. Kế hoạch giảng dạy (Teaching plan)

S

T

T

Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

Học kỳ I: 15 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 ABI102 Giới thiệu ngành - ĐH SHUD 1 1 15

2 MAX101 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2 2 22 16

3 MAT103 Toán C 3 3 45

4 CHE103 Hóa đại cương B 3 3 30 30

5 AGR107 Sinh học đại cương 3 3 30 30

6 LAW109 Pháp luật đại cương 3 3 45

7 PHT110 Giáo dục thể chất 1 (*) 1* 1* 4 26

Học kỳ II: 16 TC (Bắt buộc: 12 TC; Tự chọn: 4 TC)

1 MAX102 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 3 32 26

2 SOC101 Xã hội học đại cương 2

4

30

3 AGR105 Kỹ thuật soạn thảo văn bản 2 25 10

4 VIE101 Tiếng Việt thực hành 2 30

5 AGR104 Kỹ năng giao tiếp và truyền thông 2 30

6 FST101 Hóa phân tích 3 3 30 30

7 BIO102 Sinh hóa học 3 3 30 30

8 GEN303 Di truyền đại cương B 3 3 30 30

9 ENG101 Tiếng Anh 1 (*) 3*

3*

45

10 FSL101 Tiếng Pháp 1 (*) 3* 45

11 CHI101 Tiếng Trung 1 (*) 3* 45

12 PHT121 Giáo dục thể chất 2 (*) 2* 2* 4 56

13 MIS150 Giáo dục quốc phòng - an ninh 1 (*) 3* 3* 30 16

Học kỳ III: 15 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18

2 BIT501 Sinh học phân tử 3 3 30 30

3 MOR501 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 2 30

4 BIT303 Vi sinh vật học 3 3 30 30

Page 6: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Sinh học ứng dụng Trình độ … học ứng dụng_DH19_0.pdf · nghiên cứu và chuyển giao KHCN, các sở ban ngành, các công

S

T

T

Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

5 APH503 Sinh lý người và động vật 3 3 30 30

6 BIT511 An toàn sinh học 2 2 30

7 COS101 Tin học đại cương (*) 3* 3* 25 40

8 ENG102 Tiếng Anh 2 (*) 4*

4*

60

9 FSL102 Tiếng Pháp 2 (*) 4* 60

10 CHI102 Tiếng Trung 2 (*) 4* 60

11 MIS160 Giáo dục quốc phòng - an ninh 2 (*) 2* 2* 32 10

Học kỳ IV: 18 TC (Bắt buộc: 14 TC; Tự chọn: 4 TC)

1 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26

2 PPH301 Sinh lý thực vật A 3 3 30 30

3 CUL526 Phân loại thực vật 2 2 22 16

4 BIO542 Thống kê và phép thí nghiệm sinh học 3 3 30 30

5 ESP313 Tiếng Anh chuyên ngành SHUD 3 3 45

6 FBI501 Nấm học 2

4

15 30

7 RUD309 Trồng trọt đại cương 2 15 30

8 ANI302 Chăn nuôi đại cương 2 15 30

9 FIS508 Thủy sản đại cương 2 15 30

10 MIS170 Giáo dục quốc phòng - an ninh 3 (*) 3* 3* 29 43

Học kỳ V: 15 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 BIT508 Công nghệ protein và enzyme 3 3 30 30

2 BIT505 Công nghệ sinh học vi sinh vật 3 3 30 30

3 BIT506 Công nghệ sinh học thực vật 3 3 30 30

4 BIT507 Công nghệ sinh học động vật 3 3 30 30

5 MBI502 Kỹ thuật phân tích chỉ tiêu vi sinh vật 3 3 30 30

Học kỳ VI: 18 TC (Bắt buộc: 8 TC; Tự chọn: 10 TC)

1 ABI515 Kỹ thuật lên men công nghiệp 2 2 15 30

2 BIT515 Nuôi cấy mô thực vật 3 3 30 30

3 MBI501 Kỹ thuật phân tích chất lượng sản phẩm 3 3 30 30

4 ENV305 Kỹ thuật xử lý chất thải 2

4

15 30

5 MBI301 Kỹ thuật xét nghiệm vi sinh trong y học 2 15 30

6 MBI302 Kỹ thuật phân tích PCR 2 15 30

7 ABI521 Kỹ thuật trồng và nhân giống hoa kiểng 3

6

30 30

8 ABI520 Kỹ thuật trồng rau màu 3 30 30

9 CUL556 Chất điều hòa sinh trưởng thực vật 3 30 30

10 CUL557 Kỹ thuật bonsai 3 30 30

11 CUL558 Kỹ thuật thủy canh 3 30 30

Học kỳ VII: 18 TC (Bắt buộc: 3 TC; Tự chọn: 15 TC)

1 ABI503 Vi sinh vật ứng dụng trong trồng trọt 3 3 30 30

2 FIS515 Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt 2 6

30

3 ABI518 Kỹ thuật trồng lúa 2 15 30

Page 7: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Sinh học ứng dụng Trình độ … học ứng dụng_DH19_0.pdf · nghiên cứu và chuyển giao KHCN, các sở ban ngành, các công

S

T

T

Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

4 ABI517 Kỹ thuật trồng nấm 2 15 30

5 ANI536 Kỹ thuật chăn nuôi gia súc 2 20 20

6 ANI535 Kỹ thuật chăn nuôi gia cầm 2 20 20

7 ABI522 Dinh dưỡng và chế biến thức ăn trong chăn nuôi và thủy sản 3

9

30 30

8 ABI523 Kỹ thuật nhân giống vô tính cây trồng 3 30 30

9 IMO501 Miễn dịch học - CNSH 3 30 30

10 CUL560 Công nghệ sinh học trong bảo vệ thực vật - SHUD 3 30 20

11 FBI517 Bảo quản nông sản sau thu hoạch 3 30 30

12 CUL559 Cây dược liệu - SHUD 3 30 30

13 FBI518 Công nghệ chế biến và bảo quản thực phẩm 3 30 30

14 ANI533 Bệnh học động vật 3 30 30

Học kỳ VIII: 15 TC (Bắt buộc: 5 TC; Tự chọn: 10 TC)

1 BIT522 Thực tập thực tế - SHUD 1 1 90

2 BIT523 Thực tập chuyên ngành - SHUD 4 4 360

3 BIT905 Khóa luận tốt nghiệp - SHUD 10 10 600

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:

4 BIT911 Chuyên đề tốt nghiệp 4 4 360

5 ABI915 Công nghệ sinh học nông nghiệp 2

6

20 20

6 ABI916 Giống và công nghệ hạt giống 2 20 20

7 ABI917 Sinh sản nhân tạo 2 20 20

8 FBI919 Công nghệ lên men các phụ phẩm nông nghiệp và CNTP 2 15 30

9 FBI916 Công nghệ chế biến thủy sản 2 15 30

10 FBI917 Công nghệ sản xuất sinh phẩm 2 15 30

11 MBI910 Sản xuất phân vi sinh 2 15 30