chƯƠng trÌnh giÁo dỤc ngành văn học trình độ đại họcƒn học_dh19.pdf · 2.2...

7
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Văn học - Trình độ đại học _____________________ A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION) 1. Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt) Văn học 2. Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh) Literature 3. Trình độ đào tạo Đại học 4. Mã ngành đào tạo 7229030 5. Đối tượng tuyển sinh Theo Quy chế Tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo 6. Thời gian đào tạo 4 năm 7. Loại hình đào tạo Chính quy 8. Số tín chỉ yêu cầu 135 tín chỉ 9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4 10. Điều kiện tốt nghiệp Theo Quyết định 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang 11. Văn bằng tốt nghiệp Cử nhân 12. Vị trí làm việc - Công tác nghiên cứu văn học ở các trường cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, các viện và các trung tâm nghiên cứu. - Công tác biên tập viên, phóng viên ở các cơ quan báo chí, đài truyền hình, nhà xuất bản - Công tác văn thư, văn phòng cho các cơ quan văn hóa, hành chính. 13. Khả năng nâng cao trình độ - Có khả năng tự học để hoàn thiện, nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ - Có khả năng tiếp tục học tập ở bậc sau đại học các chuyên ngành phù hợp và các chuyên ngành gần như Văn học Việt Nam, Văn học nước ngoài, Ngôn ngữ, Hán Nôm, Văn hóa học, Việt Nam học, Châu Á học…. 14. Chương trình tham khảo - Chương trình đào tạo ngành văn học trình độ đại học của các trường: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Thành phố Hồ Chí Minh và Trường Đại học Cần Thơ.

Upload: others

Post on 25-Sep-2019

4 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Văn học Trình độ đại họcƒn học_DH19.pdf · 2.2 Kỹ năng, phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp phục vụ cho hoạt động

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC

Ngành Văn học - Trình độ đại học_____________________

A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)

1. Tên chương trình đào tạo

(tiếng Việt)Văn học

2. Tên chương trình đào tạo

(tiếng Anh)Literature

3. Trình độ đào tạo Đại học

4. Mã ngành đào tạo 7229030

5. Đối tượng tuyển sinhTheo Quy chế Tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy

hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo

6. Thời gian đào tạo 4 năm

7. Loại hình đào tạo Chính quy

8. Số tín chỉ yêu cầu 135 tín chỉ

9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4

10. Điều kiện tốt nghiệpTheo Quyết định 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của

Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang

11. Văn bằng tốt nghiệp Cử nhân

12. Vị trí làm việc

- Công tác nghiên cứu văn học ở các trường cao đẳng, trung

học chuyên nghiệp, các viện và các trung tâm nghiên cứu.

- Công tác biên tập viên, phóng viên ở các cơ quan báo chí,

đài truyền hình, nhà xuất bản

- Công tác văn thư, văn phòng cho các cơ quan văn hóa,

hành chính.

13. Khả năng nâng cao trình độ

- Có khả năng tự học để hoàn thiện, nâng cao trình độ

chuyên môn nghiệp vụ

- Có khả năng tiếp tục học tập ở bậc sau đại học các chuyên

ngành phù hợp và các chuyên ngành gần như Văn học Việt

Nam, Văn học nước ngoài, Ngôn ngữ, Hán Nôm, Văn hóa

học, Việt Nam học, Châu Á học….

14. Chương trình tham khảo

- Chương trình đào tạo ngành văn học trình độ đại học của

các trường: Trường Đại học Sư phạm Hà Nội; Trường Đại

học Khoa học Xã hội và Nhân văn Thành phố Hồ Chí Minh

và Trường Đại học Cần Thơ.

Page 2: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Văn học Trình độ đại họcƒn học_DH19.pdf · 2.2 Kỹ năng, phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp phục vụ cho hoạt động

B. MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM

GOALS AND OUTCOMES)

I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals)

Đào tạo cử nhân Văn học có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt; có kiến thức khoa học

cơ bản và chuyên sâu về văn học; có những kỹ năng, phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp; kỹ

năng làm việc nhóm và giao tiếp; năng lực thực hành và phát triển nghề nghiệp, hoàn thành

tốt nhiệm vụ được giao.

II. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals)

Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất:

2.1 Kiến thức khoa học cơ bản và chuyên sâu về thực tiễn và lý thuyết văn học;

2.2 Kỹ năng, phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp phục vụ cho hoạt động học tập,

nghiên cứu và công việc liên quan đến văn học;

2.3 Kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp, đạt trình độ ngoại ngữ, tin học theo quy định;

2.4 Năng lực thực hành và phát triển nghề nghiệp ở vị trí việc làm phù hợp, học tập

nâng cao trình độ chuyên môn và nghiệp vụ.

C. CẤU TRÚC VÀ NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

I. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan)

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ướ

c

So

ng

nh

A Khối kiến thức đại cương: 23 TC (Bắt buộc: 21 TC; Tự chọn: 2 TC) chiếm 17.0 % số tín chỉ CTĐT

1 EDU138 Giới thiệu ngành - ĐH VH 2 2 30 I

2 BAS101 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 2 30 I

3 POL525 Lịch sử tư tưởng Việt Nam 2 2 30 I

4 POL522 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 2 30 II

5 LAW109 Pháp luật đại cương 3 3 45 II

6 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2

II

7 SOC101 Xã hội học đại cương 2 30 II

8 MAX101 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác -

Lênin 1 2 2 22 16 I

9 MAX102 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác -

Lênin 2 3 3 32 26 8 II

10 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 9 III

11 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt

Nam 3 3 32 26 10 IV

12 ENG101 Tiếng Anh 1 (*) 3*

3*

45 II

13 FSL101 Tiếng Pháp 1 (*) 3* 45 II

14 CHI101 Tiếng Trung 1 (*) 3* 45 II

Page 3: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Văn học Trình độ đại họcƒn học_DH19.pdf · 2.2 Kỹ năng, phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp phục vụ cho hoạt động

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ướ

c

So

ng

nh

15 ENG102 Tiếng Anh 2 (*) 4*

4*

60 III

16 FSL102 Tiếng Pháp 2 (*) 4* 60 III

17 CHI102 Tiếng Trung 2 (*) 4* 60 III

18 COS101 Tin học đại cương (*) 3* 3* 25 40 II

19 PHT101 Giáo dục thể chất (*) 3* 3* 8 82 II,

III

20 MIS102 Giáo dục quốc phòng - an ninh (*) 8* 8* 91 69

III,

IV,

V

B Khối kiến thức cơ sở ngành: 31 TC (Bắt buộc: 29 TC; Tự chọn: 2 TC) chiếm 23.0 % số tín chỉ CTĐT

21 VIE101 Tiếng Việt thực hành 2 2 30 I

22 VLL101 Dẫn luận ngôn ngữ học và Ngữ âm tiếng Việt 4 4 60 III

23 VLL506 Từ vựng và Ngữ nghĩa tiếng Việt 2 2 24 12 22 IV

24 VLL528 Ngữ pháp tiếng Việt 4 4 48 24 23 V

25 VLL525 Ngôn ngữ học văn bản và Phong cách học 4 4 54 12 24 VI

26 VLL515 Ngữ dụng học 2 2 24 12 25 VII

27 VLL103 Hán văn cơ sở 3 3 38 14 II

28 VLL303 Hán văn nâng cao 1 (Hán văn Trung Hoa) 3 3 38 14 27 III

29 VLL304 Hán Văn nâng cao 2 (Hán văn Việt Nam) 3 3 38 14 28 IV

30 VLL508 Văn bản Nôm 2 2 30 29 V

31 ESP533 Tiếng Anh chuyên ngành - ĐH VH 2 2

24 12 VI

32 CHI501 Tiếng Trung chuyên ngành - ĐH VH 2 24 12 VI

C Khối kiến thức chuyên ngành: 62 TC (Bắt buộc: 52 TC; Tự chọn: 10 TC) chiếm 45.9 % số TC CTĐT

33 HOL501 Văn học dân gian Việt Nam 3 3 45 I

34 HOL103 Văn học Việt Nam từ thế kỷ X đến hết thế kỷ

XVII 3 3 45 33 II

35 HOL303 Văn học Việt Nam từ thế kỷ XVIII đến hết thế

kỷ XIX 4 4 60 34 III

36 HOL531 Văn học Việt Nam từ đầu thế kỷ XX đến 1945 4 4 60 35 V

37 HOL536 Văn học Việt Nam từ 1945 đến hết thế kỷ XX 4 4 60 36 VI

38 HOL104 Văn học Châu Á 1 3 3 45 II

39 HOL304 Văn học Châu Á 2 3 3 45 38 III

40 HOL305 Văn học Châu Âu (từ cổ đại đến tk XVIII) 3 3 45 IV

41 HOL534 Văn học Âu Mỹ (thế kỷ XIX-XX) 4 4 60 40 V

42 HOL537 Văn học Nga 3 3 45 41 VI

43 TLM101 Lý luận văn học 1 (Mỹ học và Nguyên lý lý

luận VH) 3 3 45 II

44 TLM302 Lý luận văn học 2 (Tác phẩm, thể loại văn học

và tiến trình VH) 4 4 60 43 III

45 TLM512 Lý luận văn học 3 (Thi pháp học) 3 3 45 44 IV

46 PED531 Phương pháp luận nghiên cứu văn học 2 2 30 45 V

Page 4: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Văn học Trình độ đại họcƒn học_DH19.pdf · 2.2 Kỹ năng, phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp phục vụ cho hoạt động

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ướ

c

So

ng

nh

47 LIT512 Rèn luyện kỹ năng nghiên cứu và phê bình văn

học nghệ thuật 2 2 30 45 VI

48 TOU550 Kỹ năng giao tiếp 2 2 30 VII

49 GSK527 Phỏng vấn xin việc và kỹ năng nghề nghiệp 2 2 30 VII

50 LIT507 Kỹ năng sáng tác văn học 2

10

30 VII

51 TLM511 Tiếp nhận văn học 2 30 45 VII

52 LIT508 Dịch văn học và văn học dịch 2 30 VII

53 VLL526 Hệ thống văn bản hành chính nhà nước 2 30 VII

54 POL535 Nghiệp vụ văn thư lưu trữ 2 30 VII

55 VLL527 Kỹ năng soạn thảo văn bản 2 24 12 VII

56 LIT509 Các thể loại báo chí 2 30 VII

57 LIT510 Kỹ thuật nhiếp ảnh vả quay video 2 30 VII

58 LIT511 Kỹ năng viết báo, biên tập 2 30 VII

D Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 19 TC (Bắt buộc: 9,

Tự chọn: 10 TC) chiếm 14.1 % số TC CTĐT

59 LIT301 Thực tế chuyên môn 1 (Sưu tầm văn học dân

gian địa phương) 2 2 60 IV

60 LIT506 Thực tế chuyên môn 2 (Hoạt động văn chương

và xã hội) 2 2 60 59 VI

61 1 LIT901 Thực tập nghề nghiệp - ĐH VH 5 5 150 60 VIII

62 1 EDU949 Khóa luận tốt nghiệp – ĐH VH 10 10 VIII

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp

63 VLL912 Ngôn ngữ dân tộc thiểu số ở Nam bộ 2

10

30 24 VIII

64 HOL920 Văn chính luận Việt Nam 2 30 44 VIII

65 TLM910 Đặc điểm hình thức thể loại trong thơ ca Việt

Nam 2 30 44 VIII

66 VLL517 Tiếng Việt lịch sử 2 30 24 VIII

67 HOL921 Văn học dân gian người Kinh ở Quảng Tây 2 30 38 VIII

68 HOL913 Văn học Mỹ La tinh 2 30 41 VIII

69 HOL912 Văn học Trung Quốc hiện đại 2 30 38 VIII

70 HOL922 Thời sự văn học 2 30 37 VIII

71 HOL918 Văn học độ thị miền Nam (1954-1975) 2 30 36 VIII

72 HOL916 Văn học địa phương An Giang 2 30 37 VIII

73 HOL923 Folklore và văn học hiện đại 2 30 33,

37 VIII

74 HOL924 Các trào lưu tư tưởng văn học phương Tây 2 30 41 VIII

75 TLM510 Lý luận và phê bình văn học Việt Nam thế kỷ

XX 2 30 45 VIII

Tổng số tín chỉ của toàn chương trình: 135 TC (Bắt buộc: 111 TC; Tự chọn: 24 TC)

Page 5: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Văn học Trình độ đại họcƒn học_DH19.pdf · 2.2 Kỹ năng, phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp phục vụ cho hoạt động

II. Kế hoạch giảng dạy (Teaching plan)

S

T

T

Mã HP Tên học phần

Số

Tín

ch

Loại HP Số tiết

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

Học kỳ I: 16 TC (Bắt buộc: 16 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 EDU138 Giới thiệu ngành - ĐH VH 2 2 30

2 MAX101 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 2 2 22 16

3 VIE101 Tiếng Việt thực hành 2 2 30

4 HOL501 Văn học dân gian Việt Nam 3 3 45

5 BAS101 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 2 30

6 POL525 Lịch sử tư tưởng Việt Nam 2 2 30

7 LAW109 Pháp luật đại cương 3 3 45

Học kỳ II: 17 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 2 TC)

8 MAX102 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 3 32 26

9 TLM101 Lý luận văn học 1 (Mỹ học và Nguyên lý lý luận VH) 3 3 45

10 VLL103 Hán văn cơ sở 3 3 38 14

11 HOL103 Văn học Việt Nam từ thế kỷ X đến hết thế kỷ XVII 3 3 45

12 HOL104 Văn học Châu Á 1 3 3 45

13 SPY101 Tâm lý học đại cương 2 2

30

14 SOC101 Xã hội học đại cương 2 30

15 ENG101 Tiếng Anh 1 (*) 3*

3*

45

16 FSL101 Tiếng Pháp 1 (*) 3* 45

17 CHI101 Tiếng Trung 1 (*) 3* 45

18 COS101 Tin học đại cương (*) 3* 3* 25 40

19 PHT110 Giáo dục thể chất 1 (*) 1* 1* 4 26

Học kỳ III: 20 TC (Bắt buộc: 20 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18

2 TLM302

Lý luận văn học 2 (Tác phẩm, thể loại văn học và Tiến trình

VH) 4 4 60

3 HOL303 Văn học Việt Nam từ thế kỷ XVIII đến hết thế kỷ XIX 4 4 60

4 HOL304 Văn học Châu Á 2 3 3 45

5 VLL303 Hán văn nâng cao 1 (Hán văn Trung Hoa) 3 3 38 14

6 VLL101 Dẫn luận ngôn ngữ học và ngữ âm tiếng Việt 4 4 60

7 ENG102 Tiếng Anh 2 (*) 4*

4*

60

8 FSL102 Tiếng Pháp 1 (*) 4* 60

9 CHI102 Tiếng Trung 2 (*) 4* 60

10 PHT120 Giáo dục thể chất 2 (*) 2* 2* 4 56

11 MIS150 Giáo dục quốc phòng - an ninh 1 (*) 3* 3* 30 16

Học kỳ IV: 18 TC (Bắt buộc: 18 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26

2 VLL304 Hán văn nâng cao 2 (Hán văn Việt Nam) 3 3 38 14

3 VLL506 Từ vựng và ngữ nghĩa tiếng Việt 2 2 24 12

4 POL522 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 2 30

Page 6: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Văn học Trình độ đại họcƒn học_DH19.pdf · 2.2 Kỹ năng, phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp phục vụ cho hoạt động

S

T

T

Mã HP Tên học phần

Số

Tín

ch

Loại HP Số tiết

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

5 HOL305 Văn học Châu Âu (từ cổ đại đến thé kỷ XVIII) 3 3 45

6 TLM512 Lý luận văn học 3 (Thi pháp học) 3 3 45

7 LIT301 Thực tế chuyên môn 1 (sưu tầm Văn học dân gian địa phương) 2 2 60

8 MIS160 Giáo dục quốc phòng - an ninh 2 (*) 2* 2* 32 10

Học kỳ V: 16 TC (Bắt buộc: 16 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 HOL534 Văn học Âu Mỹ (thế kỷ XIX-XX) 4 4 60

2 HOL531 Văn học Việt Nam từ đầu thế kỷ XX đến 1945 4 4 60

3 VLL508 Văn bản Nôm 2 2 24 12

4 PED531 Phương pháp luận nghiên cứu văn học 2 2 30

5 VLL528 Ngữ pháp tiếng Việt 4 4 48 24

6 MIS170 Giáo dục quốc phòng - an ninh 3 (*) 3* 3* 29 43

Học kỳ VI: 17 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 2 TC)

1 VLL525 Ngôn ngữ học văn bản và Phong cách học 4 4 54 12

2 HOL533 Văn học Nga 3 3 45

3 HOL536 Văn học Việt Nam từ 1945 đến hết thế kỷ XX 4 4 60

4 LIT512 Rèn luyện kỹ năng nghiên cứu và phê bình văn học nghệ thuật 2 2 30

5 CHI501 Tiếng Trung chuyên ngành - ĐH VH 2 2

30

6 ESP533 Tiếng Anh chuyên ngành - ĐH VH 2 30

7 LIT506 Thực tế chuyên môn 2 (Hoạt động văn chương và xã hội) 2 2 60

Học kỳ VII: 16 TC (Bắt buộc: 6 TC; Tự chọn: 10 TC)

1 VLL515 Ngữ dụng học 2 2 24 12

2 TOU550 Kỹ năng giao tiếp 2 2 30

3 GSK527 Phỏng vấn xin việc và kỹ năng nghề nghiệp 2 2 30

4 LIT507 Kỹ năng sáng tác văn học 2

10

30

5 TLM511 Tiếp nhận văn học 2 30

6 LIT508 Dịch văn học và văn học dịch 2 30

7 VLL526 Hệ thống văn bản hành chính nhà nước 2 30

8 POL535 Nghiệp vụ văn thư lưu trữ 2 30

9 VLL527 Kỹ năng soạn thảo văn bản 2 24 12

10 LIT509 Các loại hình và thể loại báo chí 2 30

11 LIT510 Kỹ thuật nhiếp ảnh vả quay video 2 30

12 LIT511 Kỹ năng viết báo, biên tập 2 30

Học kỳ VIII: 15 TC (Bắt buộc: 5 TC; Tự chọn: 10 TC)

1 LIT901 Thực tập nghề nghiệp 5 5 150

2 EDU949 Khóa luận tốt nghiệp – ĐH VH 10 10

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp

3 VLL912 Ngôn ngữ dân tộc thiểu số ở Nam bộ 2

10

30

4 HOL920 Văn chính luận Việt Nam 2 30

5 TLM910 Đặc điểm hình thức thể loại trong thơ ca Việt Nam 2 30

6 VLL517 Tiếng Việt lịch sử 2 30

Page 7: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC Ngành Văn học Trình độ đại họcƒn học_DH19.pdf · 2.2 Kỹ năng, phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp phục vụ cho hoạt động

S

T

T

Mã HP Tên học phần

Số

Tín

ch

Loại HP Số tiết

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

,

Th

í n

gh

iệm

7 HOL921 Văn học dân gian người Kinh ở Quảng Tây 2 30

8 HOL913 Văn học Mỹ La tinh 2 30

9 HOL912 Văn học Trung Quốc hiện đại 2 30

10 HOL922 Thời sự văn học 2 30

11 HOL918 Văn học độ thị miền Nam (1954-1975) 2 30

12 HOL916 Văn học địa phương An Giang 2 30

13 HOL923 Folklore và văn học hiện đại 2 30

14 HOL924 Các trào lưu tư tưởng văn học phương Tây 2 30

15 TLM510 Lý luận và phê bình văn học Việt Nam thế kỷ XX 2 30