chƯƠng trÌnh khung giÁo dỤc ĐẠi hỌc hỆ chÍnh...
TRANSCRIPT
BAN CƠ YẾU CHÍNH PHỦ HỌC VIỆN KỸ THUẬT MẬT MÃ
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG
GIÁO DỤC ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT
Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin Mã ngành đào tạo: 52.48.02.01 Chuyên ngành đào tạo: Kỹ thuật phần mềm nhúng và di động
Hà Nội, tháng 10 năm 2015
BAN CƠ YẾU CHÍNH PHỦ HỌC VIỆN KỸ THUẬT MẬT MÃ
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG
GIÁO DỤC ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY
KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT
Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin Mã ngành đào tạo: 52.48.02.01 Chuyên ngành đào tạo: Kỹ thuật phần mềm nhúng và di động
Hà Nội, tháng 10 năm 2015
1
MỤC LỤC 1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO .................................................................................... 3 1.1. Mục tiêu chung ......................................................................................................... 3 1.2. Mục tiêu cụ thể ......................................................................................................... 4
1.2.1. Về phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp ......................................................... 4
1.2.2. Về kiến thức .............................................................................................................. 4
1.2.3. Về kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ ........................................................................... 4
1.2.4. Về kỹ năng xã hội ..................................................................................................... 5
2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO .................................................................................. 5 3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA ............................................... 5 4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH .......................................................................... 5 5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP ............................... 5 6. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ........................................................................ 6 6.1. Khối lượng kiến thức giáo dục đại cương (59 TC) .................................................. 6
6.1.1. Phần bắt buộc (59 TC) ............................................................................................. 6
6.1.2. Phần chọn học phần thay thế (4 TC) ....................................................................... 7
6.2. Khối kiến thức cơ sở chuyên ngành (67 TC) .......................................................... 8 6.3. Khối kiến thức chuyên ngành (39 TC) ..................................................................... 9
6.3.1. Khối kiến thức chuyên ngành bắt buộc (21 TC) ...................................................... 9
6.3.2. Khối kiến thức chuyên ngành theo hướng phát triển phần mềm nhúng (18 TC) .. 10
6.3.3. Khối kiến thức chuyên ngành theo hướng phát triển phần mềm di động (18 TC) 11
6.4. Thực tập, đồ án tốt nghiệp, học bổ sung (11 TC) ................................................... 12
7. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY ............................................................................ 13 7.1. Học kỳ 1 .................................................................................................................. 13 7.2. Học kỳ 2 .................................................................................................................. 13 7.3. Học kỳ 3 .................................................................................................................. 13 7.4. Học kỳ 4 .................................................................................................................. 14 7.5. Học kỳ 5 .................................................................................................................. 14 7.6. Học kỳ 6 .................................................................................................................. 14 7.7. Học kỳ 7 .................................................................................................................. 15 7.8. Học kỳ 8 .................................................................................................................. 15 7.9. Học kỳ 9 .................................................................................................................. 16 7.10. Học kỳ 10.............................................................................................................. 16
8. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH ....................................... 17
2
8.1. Thay đổi chương trình đào tạo ............................................................................... 17 8.2. Học phần chọn thay thế .......................................................................................... 17 8.3. Qui đổi số tiết chuẩn ............................................................................................... 17 8.4. Mã chương trình và mã học phần ........................................................................... 17
8.4.1. Mã chương trình .................................................................................................... 17
8.4.2. Mã học phần ........................................................................................................... 17
PHỤ LỤC 1: SƠ ĐỒ QUY TRÌNH THỰC HIỆN CÁC KHỐI KIẾN THỨC ...................................................................................................... 18
PHỤ LỤC 2: CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ........ 19 1.1. Chuẩn đầu ra về kiến thức .................................................................................... 19
1.1.1. Chuẩn đầu ra khối kiến thức đại cương ................................................................. 19
1.1.2. Chuẩn đầu ra khối kiến thức cơ sở chuyên ngành ................................................. 19
1.1.3. Chuẩn đầu ra khối kiến thức chuyên ngành ........................................................... 20
1.2. Chuẩn đầu ra về kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ ................................................. 20 1.3. Chuẩn đầu ra về kỹ năng xã hội ............................................................................ 20 1.4. Vị trí làm việc của người học sau khi tốt nghiệp .................................................. 21
PHỤ LỤC 3: QUAN HỆ GIỮA CÁC HỌC PHẦN VÀ CHUẨN ĐẦU RA . 23 PHỤ LỤC 4: KHẢO SÁT NHU CẦU ĐÀO TẠO .......................................... 34 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 39
3
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Chương trình giáo dục đại học hệ Chính quy, ngành Công nghệ thông tin
Trình độ đào tạo: Đại học Cấp bằng: Kỹ sư Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin Mã ngành: 52.48.02.01 Chuyên ngành: Kỹ thuật phần mềm nhúng và di động Loại hình đào tạo: Chính quy Mã chương trình: KMC.1.1.1
Chương trình được xây dựng theo hướng tiếp cận chuẩn đầu ra CDIO (Conceive – Design – Implement – Operate)
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Mục tiêu chung Mục tiêu của Chương trình giáo dục đại học chính quy ngành công nghệ thông tin,
chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm nhúng và di động (Mobile and Embedded Software Engineering - MESE) là trang bị cho người học:
1. Phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp để đáp ứng yêu cầu hoạt động trong khu vực an ninh, quốc phòng, và kinh tế xã hội;
2. Kiến thức đại cương về khoa học tự nhiên, xã hội và kiến thức cơ sở, nền tảng về điện tử viễn thông và công nghệ thông tin;
3. Khối kiến thức nền tảng về công nghệ phần mềm, đáp ứng được các công việc của kỹ sư phát triển phần mềm;
4. Kiến thức lý thuyết và kỹ năng thực hành về chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm nhúng và di động theo hai hướng chuyên sâu: kỹ sư phát triển phần mềm cho các thiết bị di động và kỹ sư phát triển phần mềm trong các hệ thống nhúng;
5. Kỹ năng xã hội cần thiết, khả năng tự học, tự nghiên cứu để thành công trong cuộc sống và nghề nghiệp;
6. Chương trình đào tạo cho phép khả năng chuyển đổi linh động giữa hai chuyên ngành “An toàn thông tin” và “Kỹ thuật phần mềm nhúng và di động”.
BAN CƠ YẾU CHÍNH PHỦ HỌC VIỆN KỸ THUẬT MẬT MÃ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2015
4
1.2. Mục tiêu cụ thể 1.2.1. Về phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp
Sau khi tốt nghiệp, kỹ sư Kỹ thuật phần mềm nhúng và di động phải có được:
MT1: Tuyệt đối trung thành với Tổ quốc, với nhân dân, với mục tiêu lý tưởng và đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam; có lòng yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội; có tinh thần trách nhiệm cao, có ý thức vươn lên trong cuộc sống và công việc;
MT2: Có ý thức tổ chức kỷ luật, nghiêm chỉnh chấp hành chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước. Có phẩm chất đạo đức tốt, lối sống lành mạnh, giản dị. Có tác phong làm việc khoa học, chính xác, chặt chẽ.
1.2.2. Về kiến thức
MT3: Hiểu biết cơ bản về Chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh. Xây dựng được thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận khoa học. Nắm được các chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước;
MT4: Nắm được các kiến thức cơ bản về toán học, vật lý học. Nắm được các kiến thức cơ sở chuyên ngành về công nghệ thông tin, điện tử viễn thông;
MT5: Nắm được các kiến thức cơ bản của chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm;
MT6: Nắm được phương pháp, kỹ thuật và các kỹ năng phát triển phần mềm trên các hệ thống nhúng theo các lĩnh vực ứng dụng khác nhau;
MT7: Nắm được phương pháp, kỹ thuật và các kỹ năng phát triển phần mềm trên các thiết bị di động;
MT8: Có thể giao tiếp, sử dụng tiếng Anh trong công việc;
MT9: Có đủ kiến thức để học tiếp lên bậc học cao hơn.
1.2.3. Về kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ
MT10: (1) Kỹ sư phát triển phần mềm thông thường: Sau 3,5 năm đầu (đã học hết các học phần cần thiết chuyên ngành kỹ thuật phần mềm + thực tập cơ sở), sinh viên có khả năng phân tích, thiết kế, lập trình, kiểm thử, triển khai các dự án phần mềm ứng dụng, websites; có khả năng sử dụng các phương pháp, kỹ thuật và công cụ hiện đại trong phát triển phần mềm.
MT11: (2a) Kỹ sư phát triển phần mềm trên thiết bị di động: Sinh viên theo hướng phát triển phần mềm di động có khả năng phát triển phần mềm cho các thiết bị di động trên cả 3 nền tảng công nghệ phổ biến nhất là: Android, iOS, Windows Phone.
MT12: (2b) Kỹ sư phát triển phần mềm nhúng: Sinh viên theo hướng phát triển phần mềm nhúng mức thấp có thể làm việc trong các lĩnh vực như: Phát triển phần mềm trong các hệ thống nhúng dân dụng (máy bán hàng tự động, máy thanh toán thẻ, máy ảnh số, tivi thông minh, máy nghe nhạc, v.v.), Phát triển phần mềm nhúng trong các hệ thống, thiết bị truyền thông (modem, firewall, v.v.), Phát triển phần mềm nhúng trong công nghiệp (lập trình PLC trong dây truyền sản xuất tự động, mạng công nghiệp, v.v), Phát
5
triển phần mềm nhúng trong các hệ thống giám sát và điều khiển (ngôi nhà thông minh, hệ thống báo động, hệ thống phòng cháy, v.v.), Lập trình đa phương tiện trong các thiết bị nhúng (thiết bị nghe nhạc, xem phim, cầm tay, đầu đọc mã vạch, v.v.).
1.2.4. Về kỹ năng xã hội
MT13: Có kỹ năng quân sự, kỹ năng phát triển ngôn ngữ tiếng Anh (nghe, nói, đọc và dịch tài liệu bằng tiếng Anh) cần thiết để phục vụ cho nghề nghiệp;
MT14: Có kỹ năng giao tiếp, kỹ năng mềm, kỹ năng làm việc nhóm thông qua viết, thuyết trình, thảo luận, sử dụng các công cụ và phương tiện hiện đại để làm việc.
2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Tổng thời gian đào tạo: 5 năm.
3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA
Khối lượng kiến thức toàn khóa: 176 tín chỉ.
4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
Công dân Việt Nam trúng tuyển kỳ thi (hoặc xét tuyển) đại học khối ngành phù hợp theo qui chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các đối tượng khác theo quy định của Ban Cơ yếu Chính phủ.
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
Theo qui chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và các quy định của Học viện Kỹ thuật Mật mã.
6
6. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
6.1. Khối lượng kiến thức giáo dục đại cương (59 TC) 6.1.1. Phần bắt buộc (59 TC)
TT Mã học
phần Tên học phần Số tín chỉ
Phân bổ theo tiết Lên lớp TN/
TH Cộng
LT BT TL 1 CBTT1 Giải tích 1 3 40 10 50 2 CBTT2 Giải tích 2 3 40 10 50 3 CBTT3 Đại số tuyến tính 3 40 10 50 4 CBTT4 Xác suất thống kê 2 25 10 35 5 CBTT6 Toán rời rạc 2 25 10 35 6 CBLH1 Vật lý đại cương 1 3 40 10 50 7 CBLH2 Vật lý đại cương 2 3 40 10 50 8 CBLH3 Thực hành vật lý đại cương 1 30 30 9 CBNN1 Tiếng Anh 1 3 45 45 10 CBNN2 Tiếng Anh 2 3 45 45 11 CBNN3 Tiếng Anh 3 4 60 60
12 LLLM1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác -Lênin 1 2 20 20 40
13 LLLM2 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 30 30 60
14 LLLM6 Pháp luật đại cương 2 20 20 40
15 LLDL1 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 30 30 60
16 LLTH1 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 20 20 40 17 LLDL2 Kỹ năng mềm 2 20 20 40 18 CTKH1 Tin học đại cương 2 20 20 40
19 QGQG1
Giáo dục quốc phòng an ninh + Đường lối quân sự của Đảng (3 TC) + Công tác quốc phòng (2 TC) + Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK (3 TC)
8
123 42 165
20 QGTC Giáo dục thể chất 5 150 150 Tổng cộng 59 1135
7
CHI CHÚ:
• Trong khối kiến thức này, sinh viên đã có chứng chỉ Toeic từ 400 trở lên (hoặc chứng chỉ Ielts, Toefl, với cách quy đổi theo khung tham chiếu châu Âu) được miễn học Tiếng Anh 1, 2, 3 và được tính điểm tuyệt đối.
• Các chứng chỉ quy đổi tương đương như trong bảng sau:
Mức IELTS TOEIC TOEFL
Paper
TOEFL
CBT
TOEFL
IBT Cambridge
Exam CEFR
0
0 - 1.0 0 - 250
0 - 310 0 - 30 0 - 8
1.0 - 1.5 310 - 343 33 - 60 9-18 A1
2.0 - 2.5
255 - 400
347 - 393 63 - 90 19 - 29 A1
3.0 - 3.5 397 - 433 93 - 120 30 - 40
KET A2
(IELTS 3.0)
PET B1
(IELTS 3.5) (IELTS 3.5)
1 4
405 - 600
437 - 473 123 - 150 41 - 52 PET B1
2 4.5 - 5.0 477 - 510 153 - 180 53 - 64
PET B1
(IELTS 4.5) (IELTS 4.5)
FCE B2
(IELTS 5.0) (IELTS 5.0)
3 5.5 - 6.0
605 - 780 513 - 547 183 - 210 65 - 78 FCE B2
6.5 - 7.0 550 - 587 213 - 240 79 - 95 CAE C1
4 7.5 - 9.0 785 - 990 590 - 677 243 - 300 96 - 120 CPE C2
6.1.2. Phần chọn học phần thay thế (4 TC)
Học phần Pháp luật đại cương ở phần bắt buộc (Mã: LLLM6 - 2 TC) có thể thay thế bằng một trong các học phần sau: Khoa học quản lý (Mã: LLLM4 - 2 TC), Logic học (Mã: LLLM5 - 2 TC).
TT Mã học
phần Tên học phần Số tín chỉ
Phân bổ theo tiết Lên lớp TN/
TH Cộng
LT BT TL 1 LLLM4 Khoa học quản lý 2 20 20 40 2 LLLM5 Logic học 2 30 20 40
Tổng cộng 4 80
8
6.2. Khối kiến thức cơ sở chuyên ngành (67 TC)
TT Mã học phần Tên học phần
Số tín chỉ
Phân bổ theo tiết Lên lớp TN/
TH Cộng
LT BT TL 1 CBNN4 Tiếng Anh chuyên ngành 4 60 60 2 CBTT5 Phương pháp tính 2 25 10 35 3 DVDT1 Điện tử tương tự và điện tử số 3 40 10 50 4 DVVT1 Cơ sở lý thuyết truyền tin 2 30 30 5 DVDM1 Kỹ thuật vi xử lý 2 25 10 35 6 DVDM2 Xử lý tín hiệu số 2 30 30 7 DVVT2 Kỹ thuật truyền số liệu 2 30 30 8 DVVT3 Hệ thống viễn thông 3 40 10 50 9 DVVT4 Hệ thống thông tin di động 2 30 30 10 CTKT1 Kiến trúc máy tính 2 25 10 35 11 CTKH2 Lập trình căn bản 3 35 20 55 12 CTKT2 Mạng máy tính 3 40 10 50 13 CTKT3 Quản trị mạng máy tính 2 20 20 40 14 CTKT4 Nguyên lý hệ điều hành 2 25 10 35 15 CTKH3 Ôtômát và ngôn ngữ hình thức 2 25 10 35 16 CTKH4 Chương trình dịch 2 25 6 4 35 17 CTKH5 Lý thuyết độ phức tạp tính toán 2 30 30 18 CTKH6 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 2 25 10 35 19 CTKH7 Lý thuyết cơ sở dữ liệu 2 25 10 30 20 CTKH8 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 2 20 20 40 21 CTKH9 Quản trị dự án phần mềm 2 25 10 35 22 CTKH10 Lập trình hướng đối tượng 2 20 20 40 23 CTKT5 Cơ sở an toàn và bảo mật thông tin 3 40 10 50 24 CTKT6 Phát triển ứng dụng web 2 20 20 40
25 CTKH11 Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin 3 35 20 55
26 CTKH12 Phát triển phần mềm ứng dụng 2 20 20 40 27 CTKT7 Linux và phần mềm nguồn mở 2 25 10 35 28 CTKH25 Công nghệ phần mềm 2 25 10 35 29 CTKT8 Thực tập cơ sở chuyên ngành 3 90 90 Tổng cộng 67 1190
9
CHI CHÚ:
• Trong khối kiến thức này, sinh viên đã học và dự thi các chứng chỉ quốc tế về công nghệ thông tin sẽ được miễn (đạt điểm tuyệt đối) một số học phần cơ sở ngành tương ứng.
• Các chứng chỉ quốc tế được chấp nhận và quy đổi như trong bảng sau:
Loại chứng chỉ FE (Japan) CCNA/ MCITP/
ACNA (Aptech)
HDSE (Aptech)/ MCSD (Microsoft)/ OCJA và SCJP
(Oracle)
Học phần được miễn
- Lập trình căn bản - Lập trình hướng đối
tượng - Mạng máy tính - Kiến trúc máy tính - Cấu trúc dữ liệu và giải
thuật - Lý thuyết cơ sở dữ liệu - Hệ quản trị cơ sở dữ liệu - Quản trị dự án phần
mềm
- Mạng máy tính - Quản trị mạng
máy tính
- Lập trình căn bản - Lập trình hướng đối tượng - Hệ quản trị cơ sở dữ liệu - Phát triển ứng dụng web - Phát triển phần mềm ứng
dụng - Phân tích, thiết kế hệ thống
thông tin
6.3. Khối kiến thức chuyên ngành (39 TC) 6.3.1. Khối kiến thức chuyên ngành bắt buộc (21 TC)
TT Mã học phần Tên học phần
Số tín chỉ
Phân bổ theo tiết Lên lớp TN/
TH Cộng
LT BT TL 1 CTKT9 Lập trình hợp ngữ 3 30 30 60
2 CTKT10 Thiết kế hệ thống nhúng 3 35 20 55
3 CTKT11 Công nghệ phần mềm nhúng 2 25 10 35
4 CTKT29 Kiểm thử phần mềm nhúng 2 25 10 35
5 CTKT12 Lập trình driver 4 40 40 80
6 CTKT13 Hệ điều hành nhúng thời gian thực 3 40 10 50
7 CTKT14 Lập trình nhân Linux 4 40 40 80
Tổng cộng 21 395
10
6.3.2. Khối kiến thức chuyên ngành theo hướng phát triển phần mềm nhúng (18 TC)
TT Mã học phần Tên học phần
Số tín chỉ
Phân bổ theo tiết Lên lớp TN/
TH Cộng
LT BT TL
1 Nhóm học phần về Vi điều khiển ARM 6
1.2 CTKT15 Lập trình ARM cơ bản 3 30 30 60
1.2 CTKT16 Lập trình ARM nâng cao 3 30 30 60
GHI CHÚ Nhóm học phần về Vi điều khiển ARM có thể được lựa chọn thay thế bằng nhóm học phần về Vi điều khiển AVR hoặc nhóm học phần về Vi điều khiển PIC.
2 Nhóm học phần về Hệ thống nhúng Linux 6
2.1 CTKT17 Lập trình hệ thống nhúng Linux 3 30 30 60
2.2 CTKT18 Thị giác máy tính trên nền nhúng 3 35 20 55
GHI CHÚ Nhóm học phần về Hệ thống nhúng Linux có thể được lựa chọn thay thế bằng nhóm học phần về Phát triển hệ thống điều khiển hoặc nhóm học phần về Thiết kế vi mạch và phần cứng.
3 CTKT19 An toàn và bảo mật trong hệ thống nhúng 3 40 10 50
4 CTKT20 Tối ưu phần mềm nhúng 3 35 20 55 Tổng cộng 18 340
Các nhóm học phần thay thế
TT Mã học phần Tên học phần
Số tín chỉ
Phân bổ theo tiết Lên lớp TN/
TH Cộng
LT BT TL
1 Nhóm học phần về Vi điều khiển AVR 6
1.1 CTKT21 Lập trình AVR cơ bản 3 30 30 60
1.2 CTKT22 Lập trình AVR nâng cao 3 30 30 60
2 Nhóm học phần về Vi điều khiển PIC 6
2.1 CTKT23 Lập trình PIC cơ bản 3 30 30 60
2.2 CTKT24 Lập trình PIC nâng cao 3 30 30 60
11
TT Mã học phần Tên học phần
Số tín chỉ
Phân bổ theo tiết Lên lớp TN/
TH Cộng
LT BT TL
3 Nhóm học phần về Phát triển hệ thống điều khiển 6
3.1 CTKT25 Phát triển ứng dụng cho hệ thống thu thập dữ liệu và điều khiển giám sát 3 35 20 55
3.2 CTKT26 Lập trình PLC 3 35 20 55
4 Nhóm học phần về Thiết kế vi mạch và phần cứng 6
4.1 CTKT27 Ngôn ngữ mô tả phần cứng 3 30 30 60
4.2 CTKT28 Thiết kế FPGA 3 30 30 60
CHI CHÚ:
Trong khối kiến thức này, sinh viên đã học và dự thi các chứng chỉ chứng chỉ AAE (Arm Accreditted Engineer) do tập đoàn ARM cấp thì được miễn các học phần sau: Lập trình ARM cơ bản, Lập trình ARM nâng cao.
6.3.3. Khối kiến thức chuyên ngành theo hướng phát triển phần mềm di động (18 TC)
TT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ
Phân bổ theo tiết Lên lớp TN/
TH Cộng
LT BT TL
1 Nhóm học phần về phát triển phần mềm Android 9
1.1 CTKH13 Lập trình Android cơ bản 3 30 30 60 1.2 CTKH14 Lập trình Android nâng cao 3 30 30 60 1.3 CTKH15 Phát triển game trên Android 3 30 30 60
Ghi chú Nhóm học phần về Phát triển phần mềm Android có thể được lựa chọn, thay thế bằng nhóm học phần về Phát triển phần mềm iOS hoặc nhóm học phần về Phát triển phần mềm Windows Phone trong bảng dưới.
2 CTKH16 Phát triển phần mềm trong thẻ thông minh 3 30 30 60
3 CTKH17 An toàn và bảo mật trong phát triển phần mềm di động 3 35 20 55
4 CTKH18 Tối ưu phần mềm di động 3 35 20 55 Tổng cộng 18 350
12
Các nhóm học phần thay thế
TT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ
Phân bổ theo tiết Lên lớp TN/
TH Cộng
LT BT TL
1 Nhóm học phần về Phát triển phần mềm iOS 9
1.1 CTKH19 Lập trình iOS cơ bản 3 30 30 60 1.2 CTKH20 Lập trình iOS nâng cao 3 30 30 60 1.3 CTKH21 Phát triển game trên iOS 3 30 30 60
2 Nhóm học phần về Phát triển phần mềm trên Windows Phone
9
2.1 CTKH22 Lập trình Windows Phone cơ bản 3 30 30 60
2.2 CTKH23 Lập trình Windows Phone nâng cao 3 30 30 60
2.3 CTKH24 Phát triển game trên Windows Phone 3 30 30 60
Tổng cộng 18 335
CHI CHÚ:
Trong khối kiến thức này, sinh viên đã học và dự thi các chứng chỉ quốc tế về phát triển phần mềm di động ACE (Android Engineer Certification Exam System) của OESF thì được miễn các học phần sau: Lập trình Android cơ bản, Lập trình Android nâng cao.
6.4. Thực tập, đồ án tốt nghiệp, học bổ sung (11 TC) - Thực tập tốt nghiệp: Mã: CTTN1 - 3 TC - Thực hiện đồ án tốt nghiệp: Mã: CTTN2 - 8 TC (đối với các sinh viên đủ điều
kiện thực hiện đồ án tốt nghiệp)
13
7. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
7.1. Học kỳ 1
TT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Số tiết
1 QGQG1 Giáo dục quốc phòng an ninh 8 165
2 CTKH1 Tin học đại cương 2 40
3 LLLM1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác- Lênin 1 2 30
4 CBTT1 Giải tích 1 3 50
5 CBTT3 Đại số tuyến tính 3 50
6 LLDL2 Kỹ năng mềm 2 30
7 QGTC1 Giáo dục thể chất 1 1 30 Tổng cộng 21 395
7.2. Học kỳ 2
TT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Số tiết 1 CBTT2 Giải tích 2 3 50 2 CBLH1 Vật lý đại cương 1 3 50
3 LLLM2 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 45
4 LLDL1 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 45
5 QGTC2 Giáo dục thể chất 2 1 30 6 LLLM3 Pháp luật đại cương 2 30 7 CTKH2 Lập trình căn bản 3 55 8 CTKT2 Mạng máy tính 3 50 Tổng cộng 21 305
7.3. Học kỳ 3
TT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Số tiết
1 CBLH2 Vật lý đại cương 2 3 50
2 CBTT4 Xác suất thống kê 2 35
3 CBLH3 Thực hành vật lý đại cương 1 30
4 CBNN1 Tiếng Anh 1 3 45
5 LLTH1 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 30
6 CTKH6 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 2 35
7 CTKT3 Quản trị mạng máy tính 2 40
8 CTKH3 Ôtômát và ngôn ngữ hình thức 2 35
9 CBTT5 Phương pháp tính 2 35
14
10 QGTC3 Giáo dục thể chất 3 1 30 Tổng cộng 20 340
7.4. Học kỳ 4 TT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Số tiết 1 CBNN2 Tiếng Anh 2 3 45 2 DVDT1 Điện tử tương tự và điện tử số 3 50 3 DVVT1 Cơ sở lý thuyết truyền tin 2 30 4 CTKH7 Lý thuyết cơ sở dữ liệu 2 30 5 DVDM1 Kỹ thuật vi xử lý 2 35 6 CTKH10 Lập trình hướng đối tượng 2 40 7 CTKH5 Lý thuyết độ phức tạp tính toán 2 30 8 CBTT6 Toán rời rạc 2 35 9 QGTC4 Giáo dục thể chất 4 1 30 Tổng cộng 19 360
7.5. Học kỳ 5 TT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Số tiết 1 CBNN3 Tiếng Anh 3 4 60 2 CTKT1 Kiến trúc máy tính 2 35 3 CTKH8 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 2 40 4 CTKH4 Chương trình dịch 2 35 5 DVDM2 Xử lý tín hiệu số 2 30 6 DVVT2 Kỹ thuật truyền số liệu 2 30 7 QGTC5 Giáo dục thể chất 5 1 30 8 DVVT3 Hệ thống viễn thông 3 50 9 CTKH25 Công nghệ phần mềm 2 35 Tổng cộng 20 385
7.6. Học kỳ 6 TT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Số tiết 1 CBNN4 Tiếng Anh chuyên ngành 4 60 2 DVVT4 Hệ thống thông tin di động 2 30 3 CTKH11 Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin 3 55 4 CTKT5 Cơ sở an toàn và bảo mật thông tin 3 50 5 CTKH12 Phát triển phần mềm ứng dụng 2 40 6 CTKT4 Nguyên lý hệ điều hành 2 35
15
7 CTKH9 Quản trị dự án phần mềm 2 35 8 CTKT6 Phát triển ứng dụng web 2 40 9 CTKT7 Linux và phần mềm nguồn mở 2 35 Tổng cộng 22 375
7.7. Học kỳ 7 TT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Số tiết
1 CTKT9 Lập trình hợp ngữ 3 60
3 CTKT10 Thiết kế hệ thống nhúng 3 55
4 CTKT11 Công nghệ phần mềm nhúng 2 35
5 CTKT29 Kiểm thử phần mềm nhúng 2 35
6 CTKT13 Hệ điều hành nhúng thời gian thực 3 50
7 CTKT8 Thực tập cơ sở chuyên ngành 3 90 Tổng cộng 16 315
7.8. Học kỳ 8 Phần kiến thức bắt buộc chung TT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Số tiết
1 CTKT14 Lập trình nhân Linux 4 80
2 CTKT12 Lập trình driver 4 80
Tổng cộng 8 160
Phần kiến thức theo hướng phát triển phần mềm nhúng
STT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Số tiết 5 CTKT15 Lập trình ARM cơ bản 3 60
6 CTKT17 Lập trình hệ thống nhúng Linux 3 60 Tổng cộng 6 120
Phần kiến thức theo hướng phát triển phần mềm trên thiết bị di động
STT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Số tiết 5 CTKH13 Lập trình Android cơ bản 3 60 6 CTKH16 Phát triển phần mềm trong thẻ thông minh 3 60 Tổng cộng 6 120
16
7.9. Học kỳ 9 Phần kiến thức theo hướng phát triển phần mềm nhúng
TT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Số tiết 1 CTKT16 Lập trình ARM nâng cao 3 60
2 CTKT18 Thị giác máy tính trên nền nhúng 3 55
3 CTKT19 An toàn và bảo mật trong hệ thống nhúng 3 50
4 CTKT20 Tối ưu phần mềm nhúng 3 55
Tổng cộng 12 220
Phần kiến thức theo hướng phát triển phần mềm trên thiết bị di động
TT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Số tiết 1 CTKH14 Lập trình Android nâng cao 3 60 2 CTKH15 Phát triển game trên Android 3 60
3 CTKH17 An toàn và bảo mật trong phát triển phần mềm di động 3 55
4 CTKH18 Tối ưu phần mềm di động 3 55 Tổng cộng 12 230
7.10. Học kỳ 10 Sinh viên thực tập và làm đồ án tốt nghiệp
TT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ Số tiết 1 CTTN1 Thực tập tốt nghiệp 3 90 2 CTTN2 Đồ án tốt nghiệp 8 240 Tổng cộng 11 330
17
8. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
8.1. Thay đổi chương trình đào tạo Hàng năm, trước khi tuyển sinh khóa mới, Phòng Đào tạo chủ trì, phối hợp với các
Khoa có thể xem xét việc điều chỉnh một số học phần trong Chương trình giáo dục đại học hệ Chính quy, ngành Công nghệ thông tin, trình Giám đốc Học viện quyết định cho phù hợp với sự phát triển của khoa học công nghệ.
8.2. Học phần chọn thay thế Học phần/ Nhóm học phần gốc Học phần/ Nhóm học phần thay thế
Học phần Pháp luật đại cương Học phần Khoa học quản lý/ Logic học
Nhóm học phần về Vi điều khiển ARM Nhóm học phần về Vi điều khiển AVR/ Nhóm học phần về Vi điều khiển PIC
Nhóm học phần về Hệ thống nhúng Linux Nhóm học phần về Phát triển hệ thống điều khiển/ Nhóm học phần về Thiết kế vi mạch và phần cứng
Nhóm học phần về phát triển phần mềm Android
Nhóm học phần về Phát triển phần mềm iOS/ Nhóm học phần về Phát triển phần mềm trên Windows Phone
8.3. Qui đổi số tiết chuẩn Một đơn vị tín chỉ: 15 tiết; một tiết lên lớp lý thuyết: 50 phút. Hai tiết bài tập (thảo
luận, thí nghiêm, thực hành) được tính bằng một tiết lý thuyết qui chuẩn.
8.4. Mã chương trình và mã học phần 8.4.1. Mã chương trình
Mã chương trình gồm 5 ký tự là “KMC.1.1.1” và được giải nghĩa như sau: Ký tự thứ 1 và thứ 2 (chữ KM): Học viện Kỹ thuật Mật mã; Ký tự thứ 3 (chữ C): Ngành Công nghệ thông tin; Ký tự thứ 4 (số 1): Chuyên ngành “Kỹ thuật phần mềm nhúng và di động”; Ký tự thứ 5 (số 1): Đào tạo trình độ đại học; Ký tự thứ 6 (số 1): Hệ chính qui.
8.4.2. Mã học phần Mã học phần gồm 5 ký tự, có dạng “ABCDE”. Trong đó: Ký tự thứ 1 và thứ 2 (chữ AB): Khoa đảm nhiệm học phần; Ký tự thứ 3 và thứ 4 (chữ CD): Bộ môn đảm nhiệm học phần; Ký tự thứ 5 (chữ E): Số thứ tự học phần trong bộ môn.
GIÁM ĐỐC
Nguyễn Nam Hải
18
PHỤ LỤC 1: SƠ ĐỒ QUY TRÌNH THỰC HIỆN CÁC KHỐI KIẾN THỨC
Việc phân bổ các khối kiến thức và quy trình thực hiện trong khung chương trình đào tạo như trong Hình 1.
Hình 1: Khung chương trình và quy trình thực hiện
19
PHỤ LỤC 2: CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Sinh viên ra trường có thể làm việc trong các cơ quan nhà nước, các doanh nghiệp, công ty phần mềm trong nước, quốc tế; có thể giao tiếp, sử dụng tiếng Anh trong công việc; có kiến thức nền tảng vững chắc để tiếp tục học tập bậc cao hơn. Cụ thể, sinh viên phải đạt các tiêu chuẩn chính sau:
• Đạt chuẩn kiến thức tương đương với chứng chỉ sát hạch kỹ sư công nghệ thông tin FE (Fundamentals of Engineering Certification) của Nhật Bản và 11 nước châu Á.
• Đạt chuẩn kiến thức tương đương với chứng chỉ quốc tế về phát triển phần mềm di động ACE (Android Engineer Certification Exam System) của OESF.
• Đạt chuẩn kiến thức tương đương với chứng chỉ quốc tế về phát triển ứng dụng chip lõi ARM (chứng chỉ AAE – Arm Accreditted Engineer) do tập đoàn ARM cấp.
• Đạt chuẩn tiếng Anh tương đương Toeic 400 trở lên.
1.1. Chuẩn đầu ra về kiến thức
1.1.1. Chuẩn đầu ra khối kiến thức đại cương
R1: Khoa học tự nhiên (toán học, vật lý học, tin học)
Nắm được các kiến thức cơ bản về toán, vật lý và ứng dụng cho công nghệ thông tin. Các kiến thức đảm bảo toán cho tin học. Các kiến thức về đồ thị, biểu diễn toán học của các hệ thống thông tin, vấn đề tối ưu.
R2: Lý luận chính trị, Giáo dục quốc phòng an ninh, Giáo dục thể chất
Có hiểu biết về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin, Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh.
Đạt chứng chỉ Giáo dục quốc phòng an ninh
Đạt chứng chỉ Giáo dục thể chất
R3: Kiến thức xã hội
Có khả năng giao tiếp xã hội, làm việc hiệu quả trong nhóm. Có khả năng sử dụng các phương tiện trong lĩnh vực Công nghệ thông tin và truyền thông để trao đổi, quản lý, điều hành.
R4: Kiến thức ngoại ngữ
Tiếng Anh, đạt trình độ tương đương Toeic 400.
1.1.2. Chuẩn đầu ra khối kiến thức cơ sở chuyên ngành
R5: Đạt chuẩn kiến thức tương đương với chứng chỉ quốc tế FE
R6: Có khả năng phân tích, thiết kế, lập trình, kiểm thử, triển khai các dự án phần mềm ứng dụng, websites.
R7: Có khả năng viết tài liệu kỹ thuật, dự án bằng tiếng Anh
Thực tập cơ sở chuyên ngành được khuyến khích viết bằng tiếng Anh.
20
1.1.3. Chuẩn đầu ra khối kiến thức chuyên ngành
R8: Khối kiến thức chuyên ngành bắt buộc
Sinh viên nắm được các kiến thức nền tảng về hệ thống nhúng, các hệ thống điều khiển, và các kiến thức về môi trường, công cụ, quy trình, lập trình phần mềm nhúng.
R9: Đạt chuẩn kiến thức tương đương với chứng chỉ quốc tế AAE và các kiến thức về firmware, nhúng trên máy ảo, nhúng có hệ điều hành, đặc tả phần cứng
Đối với sinh viên theo hướng kỹ thuật phần mềm trong các hệ thống nhúng.
R10: Đạt chuẩn kiến thức tương đương với chứng chỉ quốc tế ACE và các kiến thức về môi trường iOS, .Net Micro Framework
Đối với sinh viên theo hướng kỹ thuật phần mềm trong các thiết bị di động.
1.2. Chuẩn đầu ra về kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ
R11: Biết áp dụng các kiến thức cơ bản về toán, vật lý và cơ sở chuyên ngành “Kỹ thuật phần mềm nhúng và di động” vào chuyên ngành, nắm vững kiến thức kỹ thuật phần mềm và ứng dụng vào thực tiễn.
R12: Có khả năng xây dựng, triển khai, quản trị các hệ thống thông tin nói chung, các hệ thống nhúng, các phần mềm dựa trên mã nguồn mở hoặc xây dựng mới.
R13: Có khả năng phân tích bài toán thực tế, từ đó đề xuất giải pháp và quy trình thực hiện qua các pha: thiết kế, phát triển, cài đặt, kiểm thử và xây dựng tài liệu, phối hợp với các kiến thức quản lý dự án.
R14: Có kỹ năng khai thác sử dụng các phương pháp, công cụ hiện đại để thiết kế và đánh giá các hệ thống, sản phẩm, giải pháp kỹ thuật Công nghệ thông tin.
R15: Có khả năng tư vấn, xây dựng giải pháp, phân tích, thiết kế, lập trình, kiểm thử phần mềm trong các hệ thống nhúng cũng như có khả năng tìm hiểu nâng cao về vấn đề tối ưu và an toàn phần mềm trong các hệ thống nhúng.
R16: Có khả năng tư vấn, xây dựng giải pháp, phân tích, thiết kế, lập trình, kiểm thử phần mềm trên thiết bị di động cũng như có khả năng tìm hiểu nâng cao về vấn đề tối ưu và an toàn phần mềm trên thiết bị di động.
1.3. Chuẩn đầu ra về kỹ năng xã hội
R17: Có tư duy hệ thống và tư duy phân tích, có phương pháp làm việc khoa học, hiệu quả và chuyên nghiệp kể cả làm việc độc lập và làm việc theo nhóm.
R18: Có khả năng trình bày, kỹ năng chuẩn bị thuyết trình và thuyết trình trước đám đông. Có khả năng giao tiếp và sử dụng các công cụ truyền thông trong giao tiếp.
R19: Biết ứng dụng kiến thức khoa học xã hội - nhân văn, ngoại ngữ, chính trị, tư tưởng, văn hóa, văn bản lưu trữ, thể dục thể thao nhằm hỗ trợ toàn diện cho sinh viên kiến thức kỹ năng mềm, đồng thời tu dưỡng đạo đức chính trị, rèn luyện sức khỏe bản thân phát triển ngành nghề cũng như ý thức và trách nhiệm bảo vệ tổ quốc.
21
1.4. Vị trí làm việc của người học sau khi tốt nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm nhúng và di động có thể:
R20: Làm lập trình viên, nhân viên kiểm thử, quản trị dự án, người phân tích, thiết kế, bảo trì hệ thống trong các tổ chức, công ty có ứng dụng công nghệ thông tin: công ty sản xuất, gia công phần mềm trong nước cũng như nước ngoài; công ty tư vấn về đề xuất giải pháp, xây dựng và bảo trì các hệ thống phần mềm hoặc làm việc tại bộ phận công nghệ thông ở tất cả các đơn vị có nhu cầu (hành chính sự nghiệp, ngân hàng, viễn thông, hàng không, xây dựng…).
R21: Làm lập trình viên, nhân viên kiểm thử, quản trị dự án, người phân tích, thiết kế, bảo trì hệ thống trong các tổ chức, công ty chuyên về hệ thống nhúng, phần mềm nhúng với các lĩnh vực như: tự động hóa, các hệ thống điều khiển, mạng công nghiệp, v.v.
R22: Làm lập trình viên, nhân viên kiểm thử, quản trị dự án, người phân tích, thiết kế, bảo trì hệ thống trong các tổ chức, công ty chuyên về các thiết bi di động và phần mềm trên thiết bị di động như: Android, iOS, .Net Micro Framework, v.v. và trong các hãng sản xuất thiết bị di động như Samsung, Nokia, v.v.
22
MA TRẬN QUAN HỆ GIỮA CHUẨN ĐẦU RA VÀ MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
CHUẨN ĐẦU RA
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
MT1 MT2 MT3 MT4 MT5 MT6 MT7 MT8 MT9 MT10 MT11 MT12 MT13 MT14
Kiến thức
Kiến thức đại cương
R1 x x
R2 x x x x x x x
R3 x
R4 x x x x x x
Kiến thức cơ sở chuyên ngành
R5 x x x x x
R6 x x x
R7 x x x
Kiến thức chuyên ngành
R8 x x x
R9 x x
R10 x x
Kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ
R11 x x
R12 x x
R13 x x
R14 x x
R15 x x
R16 x x
Kỹ năng xã hội
R17 x x
R18 x x
R19 x x
Vị trí công việc
R20 x
R21 x
R22 x
23
PHỤ LỤC 3: QUAN HỆ GIỮA CÁC HỌC PHẦN VÀ CHUẨN ĐẦU RA MA TRẬN QUAN HỆ GIỮA CÁC HỌC PHẦN, KHỐI KIẾN THỨ VÀ CHUẨN ĐẦU RA
CÁC HỌC PHẦN TRONG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
CHUẨN ĐẦU RA
Kiến thức
Kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ
Kỹ năng xã hội
Vị trí công việc
Kiến thức đại cương
(Tương đương Toeic 400)
Kiến thức cơ sở chuyên
ngành (Đạt chuẩn FE)
Kiến thức chuyên ngành
(Đạt chuẩn ACE/AAE)
Mã Tên học phần R1 R2 R3 R4 R5 R6 R7 R8 R9 R10 R11 R12 R13 R14 R15 R16 R17 R18 R19 R20 R21 R22
Khối kiến thức đại cương
Phần bắt buộc
CBTT1 Giải tích 1 x x
CBTT2 Giải tích 2 x x
CBTT3 Đại số tuyến tính x x
CBTT4 Xác suất thống kê x x
CBTT6 Toán rời rạc x x
CBLH1 Vật lý đại cương 1 x x
CBLH2 Vật lý đại cương 2 x x
CBLH3 Thực hành vật lý đại cương
x x
CBNN1 Tiếng Anh 1 x x x x
24
CÁC HỌC PHẦN TRONG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
CHUẨN ĐẦU RA
Kiến thức
Kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ
Kỹ năng xã hội
Vị trí công việc
Kiến thức đại cương
(Tương đương Toeic 400)
Kiến thức cơ sở chuyên
ngành (Đạt chuẩn FE)
Kiến thức chuyên ngành
(Đạt chuẩn ACE/AAE)
Mã Tên học phần R1 R2 R3 R4 R5 R6 R7 R8 R9 R10 R11 R12 R13 R14 R15 R16 R17 R18 R19 R20 R21 R22
CBNN2 Tiếng Anh 2 x x x x
CBNN3 Tiếng Anh 3 x x x x
LLLM1 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác -Lênin 1
x
LLLM2 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2
x
LLLM6 Pháp luật đại cương x x
LLDL1 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
x
LLTH1 Tư tưởng Hồ Chí Minh x
LLDL2 Kỹ năng mềm x x x x x
CTKH1 Tin học đại cương x x x
QGQG1 Giáo dục quốc phòng an ninh
+ Đường lối quân sự của
x
25
CÁC HỌC PHẦN TRONG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
CHUẨN ĐẦU RA
Kiến thức
Kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ
Kỹ năng xã hội
Vị trí công việc
Kiến thức đại cương
(Tương đương Toeic 400)
Kiến thức cơ sở chuyên
ngành (Đạt chuẩn FE)
Kiến thức chuyên ngành
(Đạt chuẩn ACE/AAE)
Mã Tên học phần R1 R2 R3 R4 R5 R6 R7 R8 R9 R10 R11 R12 R13 R14 R15 R16 R17 R18 R19 R20 R21 R22 Đảng (3 TC)
+ Công tác quốc phòng (2 TC)
+ Quân sự chung và chiếnthuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK (3 TC)
QGTC Giáo dục thể chất x
Phần tự chọn
LLLM4 Khoa học quản lý x x x x x x
LLLM5 Logic học x x x x x x
Khối kiến thức cơ sở chuyên ngành
CBNN4 Tiếng Anh chuyên ngành
x x x x x x x x x x x x x x x
CBTT5 Phương pháp tính x x x x x
DVDT1 Điện tử tương tự và điện tử số
x x x x x x
26
CÁC HỌC PHẦN TRONG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
CHUẨN ĐẦU RA
Kiến thức
Kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ
Kỹ năng xã hội
Vị trí công việc
Kiến thức đại cương
(Tương đương Toeic 400)
Kiến thức cơ sở chuyên
ngành (Đạt chuẩn FE)
Kiến thức chuyên ngành
(Đạt chuẩn ACE/AAE)
Mã Tên học phần R1 R2 R3 R4 R5 R6 R7 R8 R9 R10 R11 R12 R13 R14 R15 R16 R17 R18 R19 R20 R21 R22
DVVT1 Cơ sở lý thuyết truyền tin
x x x x
DVDM1 Kỹ thuật vi xử lý x x x
DVDM2 Xử lý tín hiệu số x x x x x
DVVT2 Kỹ thuật truyền số liệu x x
DVVT3 Hệ thống viễn thông x x x x x x x
DVVT4 Hệ thống thông tin di động
x x x x x x x
CTKT1 Kiến trúc máy tính x x x x x x x x
CTKH2 Lập trình căn bản x x x x x x x x
CTKT2 Mạng máy tính x x x x x x x x
CTKT3 Quản trị mạng máy tính x x x x x x x x
CTKT4 Nguyên lý hệ điều hành x x x x x x x x
CTKH3 Ôtômát và ngôn ngữ hình thức
x x x x x x x
27
CÁC HỌC PHẦN TRONG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
CHUẨN ĐẦU RA
Kiến thức
Kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ
Kỹ năng xã hội
Vị trí công việc
Kiến thức đại cương
(Tương đương Toeic 400)
Kiến thức cơ sở chuyên
ngành (Đạt chuẩn FE)
Kiến thức chuyên ngành
(Đạt chuẩn ACE/AAE)
Mã Tên học phần R1 R2 R3 R4 R5 R6 R7 R8 R9 R10 R11 R12 R13 R14 R15 R16 R17 R18 R19 R20 R21 R22
CTKH4 Chương trình dịch x x x x x x x
CTKH5 Lý thuyết độ phức tạp tính toán
x x x x x x x x
CTKH6 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
x x x x x x x x
CTKH7 Lý thuyết cơ sở dữ liệu x x x x x x x x
CTKH8 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
x x x x x x x x
CTKH9 Quản trị dự án phần mềm
x x x x x x x
CTKH10 Lập trình hướng đối tượng
x x x x x x x x
CTKT5 Cơ sở an toàn và bảo mật thông tin
x x x x x x x
CTKT6 Phát triển ứng dụng web x x x x x x x x
CTKH11 Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin
x x x x x x x x
28
CÁC HỌC PHẦN TRONG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
CHUẨN ĐẦU RA
Kiến thức
Kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ
Kỹ năng xã hội
Vị trí công việc
Kiến thức đại cương
(Tương đương Toeic 400)
Kiến thức cơ sở chuyên
ngành (Đạt chuẩn FE)
Kiến thức chuyên ngành
(Đạt chuẩn ACE/AAE)
Mã Tên học phần R1 R2 R3 R4 R5 R6 R7 R8 R9 R10 R11 R12 R13 R14 R15 R16 R17 R18 R19 R20 R21 R22
CTKH12 Phát triển phần mềm ứng dụng
x x x x x x x x x
CTKT7 Linux và phần mềm nguồn mở
x x x x x x x x x
CTKH25 Công nghệ phần mềm x x x x x x x x x
CTKT8 Thực tập cơ sở chuyên ngành
x x x x x x
Khối kiến thức chuyên ngành
Khối kiến thức chuyên ngành bắt buộc
CTKT9 Lập trình hợp ngữ x x x x
CTKT10 Thiết kế hệ thống nhúng x x x
CTKT11 Công nghệ phần mềm nhúng
x x x x
CTKT29 Kiểm thử phần mềm nhúng
x x x x
CTKT12 Lập trình driver x x x x
29
CÁC HỌC PHẦN TRONG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
CHUẨN ĐẦU RA
Kiến thức
Kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ
Kỹ năng xã hội
Vị trí công việc
Kiến thức đại cương
(Tương đương Toeic 400)
Kiến thức cơ sở chuyên
ngành (Đạt chuẩn FE)
Kiến thức chuyên ngành
(Đạt chuẩn ACE/AAE)
Mã Tên học phần R1 R2 R3 R4 R5 R6 R7 R8 R9 R10 R11 R12 R13 R14 R15 R16 R17 R18 R19 R20 R21 R22
CTKT13 Hệ điều hành nhúng thời gian thực
x x x
CTKT14 Lập trình nhân Linux x x x x
Khối kiến thức chuyên ngành theo hướng phát triển phần mềm nhúng
CTKT15 Lập trình ARM cơ bản x x x x
CTKT16 Lập trình ARM nâng cao
x x x x
CTKT17 Lập trình hệ thống nhúng Linux
x x x x
CTKT18 Thị giác máy tính trên nền nhúng
x x x x
CTKT19 An toàn và bảo mật trong hệ thống nhúng
x x x x
CTKT20 Tối ưu phần mềm nhúng x x x x
Khối kiến thức chuyên ngành theo hướng phát triển phần mềm di động
30
CÁC HỌC PHẦN TRONG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
CHUẨN ĐẦU RA
Kiến thức
Kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ
Kỹ năng xã hội
Vị trí công việc
Kiến thức đại cương
(Tương đương Toeic 400)
Kiến thức cơ sở chuyên
ngành (Đạt chuẩn FE)
Kiến thức chuyên ngành
(Đạt chuẩn ACE/AAE)
Mã Tên học phần R1 R2 R3 R4 R5 R6 R7 R8 R9 R10 R11 R12 R13 R14 R15 R16 R17 R18 R19 R20 R21 R22
CTKH13 Lập trình Android cơ bản
x x x x
CTKH14 Lập trình Android nâng cao
x x x x
CTKH15 Phát triển game trên Android
x x x x
CTKH16 Phát triển phần mềm trong thẻ thông minh
x x x x
CTKH17 An toàn và bảo mật trong phát triển phần mềm di động
x x x x
CTKH18 Tối ưu phần mềm di động
x x x x
Phần chọn học phần thay thế
Nhóm học phần về Vi điều khiển AVR
CTKT21 Lập trình AVR cơ bản x x x x x
CTKT22 Lập trình AVR nâng cao x x x x
31
CÁC HỌC PHẦN TRONG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
CHUẨN ĐẦU RA
Kiến thức
Kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ
Kỹ năng xã hội
Vị trí công việc
Kiến thức đại cương
(Tương đương Toeic 400)
Kiến thức cơ sở chuyên
ngành (Đạt chuẩn FE)
Kiến thức chuyên ngành
(Đạt chuẩn ACE/AAE)
Mã Tên học phần R1 R2 R3 R4 R5 R6 R7 R8 R9 R10 R11 R12 R13 R14 R15 R16 R17 R18 R19 R20 R21 R22
Nhóm học phần về Vi điều khiển PIC
CTKT23 Lập trình PIC cơ bản x x
CTKT24 Lập trình PIC nâng cao x x Nhóm học phần về Phát triển hệ thống điều khiển
CTKT25
Phát triển ứng dụng cho hệ thống thu thập dữ liệu và điều khiển giám sát
x x
CTKT26 Lập trình PLC x x
Nhóm học phần về Thiết kế vi mạch và phần cứng
CTKT27 Ngôn ngữ mô tả phần cứng
x x
CTKT28 Thiết kế FPGA x x
32
CÁC HỌC PHẦN TRONG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
CHUẨN ĐẦU RA
Kiến thức
Kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ
Kỹ năng xã hội
Vị trí công việc
Kiến thức đại cương
(Tương đương Toeic 400)
Kiến thức cơ sở chuyên
ngành (Đạt chuẩn FE)
Kiến thức chuyên ngành
(Đạt chuẩn ACE/AAE)
Mã Tên học phần R1 R2 R3 R4 R5 R6 R7 R8 R9 R10 R11 R12 R13 R14 R15 R16 R17 R18 R19 R20 R21 R22
Nhóm học phần về Phát triển phần mềm iOS
CTKH19 Lập trình iOS cơ bản x x
CTKH20 Lập trình iOS nâng cao x x
CTKH21 Phát triển game trên iOS x x
Nhóm học phần về Phát triển phần mềm trên Windows Phone
CTKH22 Lập trình Windows Phone cơ bản
x x
CTKH23 Lập trình Windows Phone nâng cao
x x
CTKH24 Phát triển game trên Windows Phone
x x
Thực tập, đồ án tốt nghiệp
Đối với sinh viên làm đồ án tốt nghiệp
CTTN1 Thực tập tốt nghiệp x x
33
CÁC HỌC PHẦN TRONG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
CHUẨN ĐẦU RA
Kiến thức
Kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ
Kỹ năng xã hội
Vị trí công việc
Kiến thức đại cương
(Tương đương Toeic 400)
Kiến thức cơ sở chuyên
ngành (Đạt chuẩn FE)
Kiến thức chuyên ngành
(Đạt chuẩn ACE/AAE)
Mã Tên học phần R1 R2 R3 R4 R5 R6 R7 R8 R9 R10 R11 R12 R13 R14 R15 R16 R17 R18 R19 R20 R21 R22
CTTN2 Đồ án tốt nghiệp x x
34
PHỤ LỤC 4: KHẢO SÁT NHU CẦU ĐÀO TẠO
Theo đánh giá của các chuyên gia công nghệ thông tin, sau sự phát triển của máy tính lớn và mini (mainframe và mini computer) giai đoạn 1960-1980 và giai đoạn bùng nổ của internet 1980-2000, thì hiện nay chúng ta đang ở thời đại hậu PC, là giai đoạn của môi trường thông minh mà hệ thống nhúng là cốt lõi và đang làm nên làn sóng đổi mới thứ 3 trong sự phát triển của Công nghệ thông tin [17].
Nhu cầu trên thế giới
Theo điều tra từ cổng thông tin về hệ thống nhúng quốc tế (www.embeddedcraft.org/) hiện có 99% số bộ vi xử lý (CPU) thuộc về các hệ thống nhúng (Hình 2); chỉ 1% số CPU thuộc về các hệ thống máy tính.
Hình 1: % số CPU trong các hệ thống nhúng
Hình 1 cho thấy hệ thống nhúng (bao gồm cả phần cứng và phần mềm) có mặt trong mọi lĩnh vực đời sống xã hội bao gồm: hệ thống nhúng dân dụng (máy bán hàng tự động, máy thanh toán thẻ, hệ thống điều khiển thang máy, điện thoại, máy ảnh số, Tivi thông minh, Iphone, Ipad, v.v.), hệ thống nhúng trong các thiết bị y tế (máy siêu âm, máy nội soi, chụp X-quang, v.v.), hệ thống nhúng trong nông nghiệp (máy tưới tiêu tự động, v.v.), trong công nghiệp (dây chuyền sản xuất tự động, điều khiển ô tô, máy bay, v.v), trong an ninh, quốc phòng (rada, tên lửa, hệ thống giám sát, v.v.). Cũng theo dự báo từ cổng thông tin www.embeddedcraft.org và tập đoàn dữ liệu toàn cầu IDC (http://www.idc.com/home.jsp), trong khoảng 20 năm tới, thị trường phần mềm nhúng và hệ thống nhúng sẽ tập trung vào các lĩnh vực chính như trong Hình 2. Các họ CPU nhúng chính dùng trong các lĩnh vực này cũng được IDC tổng hợp như trong Hình 3.
35
Hình 2: Các lĩnh vực chính trong thị trường phần mềm nhúng, hệ thống nhúng
HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG
− Hệ thống cảm biến, điều hướng
− Điều khiển động cơ − Điều khiển cơ học
(phanh, tốc độ, v.v.)
HỆ THỐNG NHÚNG DÂN DỤNG
− TV − Thiết bị chống trộm,
cảnh báo cháy − Ứng dụng nhà bếp − Đồ chơi − Điện thoại di động − Camera, máy ảnh số − Thiết bị giáo dục
HỆ NHÚNG VĂN PHÒNG
− Fax, máy in, máy chiếu, Copiers, Scanners, v.v.
− Đầu đọc thẻ − Bộ điều khiển từ xa,
v.v.
MẠNG & TRUYỀN THÔNG
− Router − Hubs, Switch − Gateways − Modems − Firewall, IPS, v.v.
HỆ THỐNG CÔNG NGHIỆP
− Robotics − Mạng công nghiệp − Dây chuyền sản xuất
tự động − Hệ thống giám sát và
điều khiển − Máy bay − Không gian, v.v.
NHÚNG TRONG Y HỌC
− Hệ thống siêu âm, chiếu chụp, nội soi
− Hệ thống kiểm tra sức khỏe tự động
− Hệ thống chăm sóc − Khám bệnh từ xa, v.v.
LĨNH VỰC NHÚNG KHÁC
− An ninh, quốc phòng: tàu ngầm, rađa, tên lửa, vệ tinh, máy bay, v.v.
− Các thiết bị mật mã, an toàn thông tin
− Nông nghiệp: hệ thống cảm biến, tưới tiêu tự động,v.v.
36
Hình 3: Các họ CPU dùng trong hệ nhúng
Theo Thống kê cụ thể của IDC, thì doanh thu toàn cầu về hệ thống nhúng năm 2010 là 852 tỉ bảng và dự báo năm 2015 đạt khoảng 1500 tỉ bảng. Có thể thấy, hệ thống nhúng có thị trường lớn và có đóng góp quan trọng trong sự phát triển của công nghệ thông tin.
Vấn đề đặt ra tiếp theo là cần so sánh thị phần giữa phần cứng và phần mềm trong hệ thống nhúng. Theo nghiên cứu về thị trường nhúng năm 2013 của tổ chức quốc tế UBM (United Business Media, http://e.ubmelectronics.com/2013EmbeddedStudy/) liên kết với 2,2 triệu kỹ sư, nhà thiết kế và nhà quản lý, thì thị trường phần mềm nhúng chiếm hơn 60% trong hệ nhúng (Hình 4) (N là số công ty được thống kê). Theo đó, doanh thu toàn cầu từ phần mềm nhúng năm 2010 là 511 tỉ bảng và dự báo năm 2015 vào khoảng 900 tỉ bảng.
ARM PowerPC 8051 AVR MIPS Davinci
ARM
HỆ THỐNG TỰ ĐỘNG
HỆ THỐNG NHÚNG DÂN DỤNG
HỆ NHÚNG VĂN PHÒNG
MẠNG & TRUYỀN THÔNG
HỆ THỐNG CÔNG NGHIỆP
NHÚNG TRONG Y HỌC
LĨNH VỰC NHÚNG KHÁC
8051 AVR MIPS ColdFire
Vi xử lý, vi điều khiển chuyên dụng
ARM PowerPC
37
Hình 4: Đóng góp của phần mềm và phần cứng trong hệ nhúng
Để tổng hợp được thị phần phần mềm và phần cứng hệ thống nhúng như trong Hình 4, UBM đã điều tra và tổng hợp về đóng góp của các công việc cụ thể như trong Hình 5.
Hình 5: Đóng góp theo công việc trong hệ thống nhúng
Trong xu thế phát triển mạnh mẽ của phần mềm nhúng nói chung, phần mềm nhúng trên các thiết bị di động (Mobile Software) cũng gia tăng nhanh chóng. Phần mềm di động là một dạng phần mềm nhúng mức cao được thực thi trên các hệ điều hành nhúng. Ba loại hệ điều hành nhúng phổ biết nhất cho các thiết bị di động là Android, iOS, Windows Phone.
Theo dữ liệu thống kê và dự báo của VAS, thị trường phần mềm trên thiết bị di động được tổng hợp như trong Hình 6. VAS cũng dự báo tỉ lệ tăng trưởng hàng năm của thị trường này là 16% và tổng doanh thu năm 2015 là 3,5 tỉ bảng Anh.
Phần mềm nhúng
38
Hình 6: Doanh thu từ phần mềm trên thiết bị di động dự báo năm 2015
Nhu cầu ở Việt Nam
Thị trường phần mềm nhúng và di động ở Việt Nam mới được bắt đầu vào khoảng từ năm 2005 – 2007 [17]. Tuy nhiên, với sự hội nhập và hợp tác quốc tế, lĩnh vực này đang nhanh chóng mở rộng và tăng trưởng với tốc độ cao. Theo khảo sát, tổng hợp của Khoa CNTT, hiện nay ở Việt Nam có khoảng hơn 200 công ty vừa và lớn phát triển hoặc gia công phần mềm nhúng và di động có nhu cầu tuyển dụng nhân sự trong năm 2014 là 1591 kỹ sư phần mềm nhúng và di động. Các tập đoàn phần mềm lớn, tiêu biểu ở Việt Nam quan tâm đến lĩnh vực này sớm là FPT và Viettel [18-20]. Năm 2011, FPT đã xác định phần mềm nhúng là cơ hội vàng [21]. Đồng thời, theo tạp chí nội bộ của FPT Software (FSoft) [21], 1/4 doanh số hàng năm của FSoft thuộc mảng gia công phần mềm nhúng và mức tăng trưởng là 50% mỗi năm. Hiện nay, FPT và Viettel đang không ngừng đầu tư, mở rộng về lĩnh vực này.
Bên cạnh đó, việc ra đời của các nhà máy sản xuất điện thoại di động của hai tập đoàn lớn là Nokia và Sam Sung tại Việt Nam với nhu cầu nhân sự khoảng gần 200.000 người từ nay đến năm 2020 [27], cùng với việc các công ty, tập đoàn công nghiệp Nhật Bản đang chuyển dần từ Trung Quốc về Việt Nam càng khẳng định sự lớn mạnh và triển vọng của thị trường phần mềm nhúng và di động.
Trong khi hiện tại ở Việt Nam mới có 05 cơ sở đào tạo đại học đào tạo sát với chuyên ngành mà Học viện KTMM hướng tới, đó là các chuyên ngành: “Hệ thống nhúng” hoặc “Kỹ thuật máy tính và hệ thống nhúng”, với tổng chỉ tiêu tuyển sinh hàng năm dưới 600.
Tóm lại, các dữ liệu thống kê, dự báo của các tổ chức điều tra, nghiên cứu thị trường toàn cầu và khảo sát tại Việt Nam như ở trên cho thấy: hệ thống nhúng mà chủ
39
đạo là phần mềm nhúng chiếm lĩnh hầu hết thị trường công nghệ thông tin. Thị trường nhúng không ngừng mở rộng và tăng trưởng hàng năm. Do đó, đào tạo chuyên ngành kỹ thuật phần mềm nhúng là một lựa chọn đúng đắn, phù hợp với xu hướng phát triển của công nghệ thông tin, phù hợp với nhu cầu thị trường và có tính đột phá cao.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1]. Đại học Kỹ thuật Máy tính Pháp (ESGI) – Paris (tham khảo chính) [2]. Đại học CNTT – Philippines liên kết với Nhật Bản [3]. Đại học Passau – Đức [4]. Điều tra về các trường Đại học ở Trung Quốc đào tạo về nhúng và mobile [5]. Chương trình khung đào tạo đại học ngành CNTT, ĐH Quốc gia Tp. HCM, 2012. [6]. Chương trình khung đào tạo đại học ngành CNTT, ĐH Công nghệ – ĐHQGHN,
2008 [7]. Chương trình khung đào tạo đại học ngành CNTT, ĐHQGHN, 2010 [8]. Chương trình khung đào tạo đại học ngành CNTT, ĐH Bách khoa Hà Nội, 2012 [9]. Chương trình khung đào tạo đại học ngành CNTT, ĐH Bách khoa Đà Nẵng, 2012
[10]. Chương trình khung đào tạo đại học ngành CNTT, Hệ Quốc tế, ĐHKHTN Tp. HCM, 2012
[11]. Chương trình khung đào tạo đại học ngành CNTT, Hệ chất lượng cao, Học viện Bưu chính Viễn thông, 2012
[12]. Chương trình khung đào tạo đại học ngành CNTT, ĐHSPKT Tp.HCM, 2012 [13]. Chương trình đào tạo lập trình viên quốc tế, Aptech [14]. Chương trình đào tạo, cung cấp chứng chỉ lập trình di động trên Android,
WindowsPhone, iOS, Trung tâm tin học, ĐHKHTN – ĐHQG Tp. HCM. [15]. Chương trình đào tạo về hệ thống nhúng, phần mềm nhúng, CÔNG TY CP ĐIỆN
TỬ TỰ ĐỘNG HÓA ACTECH, 2013 [16]. “Công nghệ phần mềm nhúng”, PGS. TS. Nguyễn Ngọc Bình, NXB ĐH Quốc gia
Hà Nội, 2014. [17]. “Hệ thống nhúng & sự phát triển của công nghệ thông tin”, PGS. TS. Phạm
Thượng Cát, Viện Hàn lâm Khoa học Việt Nam, 2007. [18]. http://www.thesaigontimes.vn/Home/kinhteso/thitruong/15662/ [19]. https://sites.google.com/a/duytan.edu.vn/nguyenvantho/Home/he-thong-nhung [20]. http://www.cyvee.com/Modules/News/View.aspx?newsId=3176 [21]. http://chungta.vn/tin-tuc/cong-nghe/nhung-co-hoi-vang-cua-fpt-software-
12554.html [22]. http://thuvienphapluat.vn/archive/Quyet-dinh-70-2014-QD-TTg-Dieu-le-truong-dai-
hoc-vb259959.aspx [23]. http://www.idc.com/home.jsp ‐ Study Report of IDC about Embedded Systems [24]. www.embeddedcraft.org - Embedded System Current Trends
http://e.ubmelectronics.com/2013EmbeddedStudy - 2013 Embedded Market Study [25]. http://www.berginsight.com - Mobile Application Market [26]. http://itjapan.edu.vn/chuyen-gia-cong-nghe-mobile-nhat-ban/