chƢƠng trÌnh ĐÀo tẠo chẤt lƢỢng cao trÌnh Đ i h c · - giao dịch và đàm phán,...
TRANSCRIPT
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC CURRICULUM OF BACHELOR FOR EXCELLENT EDUCATIONAL PROGRAM
NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Major: Business Management CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ
Specialization: International Business Management
XÂY DỰNG TỪ CHƢƠNG TRÌNH CỦA ĐH KTQD; ĐẠI HỌC TỔNG
HỢP CALIFFORNIA, LONG BEACH, HOA KỲ
(BASED ON THE CURRICULUM OF THE NEU; CALIFFORNIA
STATE UNIVERSITY, LONG BEACH, USA)
HÀ NỘI - 2015
MỤC LỤC
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ...................................... Error! Bookmark not defined.
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA ............................................. 2
1.1. Mục tiêu đào tạo ................................................................................................. 2
1.2. Chuẩn đầu ra ...................................................................................................... 2
1.2.1. Chuẩn ngoại ngữ ................................................................................................ 2
1.2.2 Chuẩn tin học ..................................................................................................... 3
1.2.3. Chuẩn kiến thức, kỹ năng, thái độ ..................................................................... 3
1.2.4. Vị trí làm việc .................................................................................................... 3
2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO .................................................................................. 3
3. KHỐI LƢỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA ............................................... 3
4. ĐỐI TƢỢNG TUYỂN SINH .......................................................................... 4
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP ............................... 4
6. THANG ĐIỂM ................................................................................................. 4
7. CẤU TRÚC KIẾN THỨC CỦA CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ................ 5
8. DỰ KIẾN NỘI DUNG VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY ............................... 6
9. MÔ TẢ VẮN TẮT NỘI DUNG CÁC HỌC PHẦN – Course
Description .................................................................................................... 17
9.1 &9.2. Những nguyên lý cơ bản của CN Mác Lênin 1 và 2 .................................... 17
9.3. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh .................................................................................... 17
9.4. Đƣờng lối cách mạng của Đảng CS Việt Nam ................................................ 18
9.5. Tiếng Anh ........................................................................................................ 18
9.6. Toán cho nhà kinh tế 1 ..................................................................................... 18
9.7. Pháp luật đại cƣơng .......................................................................................... 19
9.8. Tin học đại cƣơng ............................................................................................ 19
9.9. Tƣ duy phê phán .............................................................................................. 20
9.10. Tâm lý học điều khiển cá nhân và xã hội / Personal & Social Adjustment
(Psychological) ............................................................................................... 20
9.11. Giáo dục thể chất ............................................................................................. 21
9.12. Giáo dục quốc phòng ....................................................................................... 21
9.13. Kinh tế vi mô 1 ................................................................................................ 21
9.14. Kinh tế vĩ mô 1 ................................................................................................ 22
9.15. Quản lý học ...................................................................................................... 22
9.16. Quản trị kinh doanh ......................................................................................... 23
9.17. Kinh tế lƣợng 1 ................................................................................................ 23
9.18. Lý thuyết Tài chính tiền tệ 1 ............................................................................ 23
9.19. Nguyên lý kế toán 1, 2 ..................................................................................... 24
9.20 &9.36. Kinh doanh quốc tế 1, 2 .......................................................................... 24
9.21. Tài chính kinh doanh ....................................................................................... 26
9.22. Thống kê kinh doanh/ business Statistics ........................................................ 26
9.23. Pháp Luật kinh doanh/ Business Law .............................................................. 26
9.24. Quản trị chiến lƣợc........................................................................................... 27
9.25. Quản trị Marketing/ Marketing Management .................................................. 27
9.26. Hệ thống thông tin quản lý............................................................................... 28
9.27. Hành vi tổ chức và quản lý .............................................................................. 29
9.36. Quản trị doanh nghiệp có vốn FDI .................................................................. 29
9.37 &9.38. Nghiệp vụ ngoại thƣơng 1,2 ..................................................................... 29
9.39. Quản lý quốc tế: quản trị hành vi và đa văn hóa .............................................. 30
9.40. Quản trị chuỗi cung ứng quốc tế ...................................................................... 30
9.41. Chuyên đề Marketing quốc tế .......................................................................... 31
9.42. Quản trị tài chính quốc tế ................................................................................. 31
9.43. Chiến lƣợc toàn cầu và quản trị toàn cầu ......................................................... 32
9.44a. Kinh doanh dịch vụ quốc tế ............................................................................. 32
9.44b. Đấu thầu quốc tế .............................................................................................. 33
9.45a. Kế toán quốc tế ................................................................................................ 33
9.45b. Thuế quốc tế ..................................................................................................... 34
9.46a. Kỹ năng chuyên ngành bằng tiếng Anh ........................................................... 34
9.46b. Đàm phán hợp đồng kinh doanh quốc tế ......................................................... 34
9.47. Khóa luận tốt nghiệp (BSc Thesis - Independent Research on International
business) ......................................................................................................... 35
10. HƢỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƢƠNG TRÌNH VÀ DỰ KIẾN
PHÂN CÔNG GIẢNG DẠY – Guidance &Tentative Teaching
Assignment .................................................................................................... 35
10.1. Hƣớng dẫn thực hiện chƣơng trình .................................................................. 35
10.2. Dự kiến phân công giảng dạy .......................................................................... 35
10.3. Giảng viên trong nƣớc ..................................................................................... 36
10.4. Giảng viên nƣớc ngoài ..................................................................................... 37
11. CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ ĐÀO TẠO – Teaching facilities ............. 37
11.1. Cơ sở vật chất, tài liệu học tập – Facilities and learning resources ................. 37
11.2. Địa bàn thực tập và nghiên cứu – Internship and research places ................... 37
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐH KINH TẾ QUỐC DÂN
––––––––––––––––––
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
––––––––––––––––––––––––
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO CURRICULUM OF BACHELOR FOR EXCELLENT EDUCATIONAL PROGRAM
(Ban hành theo Quyết định số …................... ngày ….....tháng…....năm 2015 của
Hiệu trưởng Trường ĐH KTQD)
TÊN CHƢƠNG TRÌNH:
(PROGRAM)
CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƢỢNG CAO
(CURRICULUM OF BACHELOR FOR EXCELLENT
EDUCATIONAL PROGRAM)
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO:
(LEVEL OF EDUCATION)
ĐẠI HỌC
(UNDERGRADUATE)
NGÀNH ĐÀO TẠO
(MAJOR)
QUẢN TRỊ KINH DOANH
(BUSINESS MANAGEMENT)
MÃ NGÀNH (CODE): 523 40 101
CHUYÊN NGÀNH:
(SPECIALIZATION) QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ
(INTERNATIONAL BUSINESS MANAGERMENT)
LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO:
(TYPE OF EDUCATION)
CHÍNH QUY
(FULL - TIME)
(Xây dựng từ chƣơng trình của ĐH KTQD và Đại học tổng hợp California San
Bernardino, Hoa Kỳ/ Based on the curriculum of the NEU and California State
University San Bernardino, USA)
2
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA
1.1.Mục tiêu đào tạo
+ Kiến thức: Đào tạo cử nhân quản trị kinh doanh quốc tế am hiểu các kiến
thức cơ bản, hiện đại về quản trị kinh doanh nói chung và quản trị kinh doanh quốc
tế nói riêng, đặc biệt là các kiến thức nghiệp vụ về xuất nhập khẩu, đầu tƣ nƣớc
ngoài, dịch vụ quốc tế. Nếu nhƣ các môn cơ bản và cơ sở góp phần hình thành một
tƣ duy kinh tế tổng thể và tạo ra tầm nhận thức khái quát về quản trị kinh doanh nói
chung thì các môn học chuyên ngành sẽ trang bị cho ngƣời học những kiến thức
chuyên sâu về quản trị kinh doanh quốc tế, từ việc xây dựng chiến lƣợc kinh doanh,
nghiên cứu thị trƣờng nƣớc ngoài, hiểu biết về luật pháp và thông lệ quốc tế cho đến
việc đàm phán ký kết hợp đồng, thực hiện kỹ năng nghiệp vụ kinh doanh quốc tế.
+ Về kỹ năng: Đào tạo cử nhân kinh doanh quốc tế thông thạo tiếng Anh trên
các lĩnh vực chuyên môn về kinh doanh quốc tế. Kỹ năng thuần thục về xuất nhập
khẩu, bán hàng nhập khẩu, xúc tiến xuất khẩu, quản trị trong các doanh nghiệp nƣớc
ngoài, văn phòng đại diện.
+ Về tinh thần và thái độ làm việc: Đào tạo cử nhân chuyên ngành kinh doanh
quốc tế có khả năng làm việc độc lập, tự chịu trách nhiệm, dám nghĩ và dám làm
những vấn đề chuyên môn. Trung thực thật thà và khiêm tốn..
1.2. Chuẩn đầu ra
1.2.1. Chuẩn ngoại ngữ
Sinh viên tốt nghiệp chƣơng trình chất lƣợng cao chuyên ngành Quản trị Kinh
doanh quốc tế đạt các chuẩn đầu ra về ngoại ngữ theo chuẩn đầu ra nhƣ sau:
- Có trình độ tiếng Anh tối thiểu phải đạt bậc 4/6 theo khung năng lực ngoại
ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (hoặc tƣơng đƣơng), có thể đọc và hiểu các tài liệu
chuyên ngành bằng tiếng Anh; có thể Sử dụng tiếng Anh chuyên ngành trong kinh
doanh nhƣ soạn thảo các văn bản và hợp đồng kinh doanh bằng tiếng Anh; kỹ năng
thuyết trình, truyền đạt, giải thích và thuyết phục bằng tiếng Anh.
- Giao dịch và đàm phán, tổ chức và thực hiện kinh doanh quốc tế bằng ngôn
ngữ Tiếng Anh;
- Có khả năng sử dụng bốn kỹ năng ngôn ngữ (nghe, nói, đọc, viết) một cách
thành thạo và hiệu quả để truyền đạt thông tin và giải quyết công việc.
3
1.2.2 Chuẩn tin học
- Sinh viên có khả năng giải quyết các vấn đề chuyên môn nghiệp vụ bằng bộ
phần mềm tin học văn phòng: MS-Excel, MS-Word và MS-Project Manager; Làm
việc theo nhóm, giao tiếp và truyền thông trong môi trƣờng mạng hoá sử dụng các
dịch vụ Internet; Kĩ năng tƣ duy và tổ chức công việc sử dụng công cụ phần mềm tin
học (Mind Manager); thuyết trình và truyền đạt thông tin sử dụng phần mềm MS-
PowerPoint; Có kiến thức cơ bản và cập nhật về máy tính và mạng máy tính ứng
dụng trong xử lý và truyền thông tin Kinh tế, Quản lý và Quản trị kinh doanh .
1.2.3. Chuẩn kiến thức, kỹ năng, thái độ
- Sinh viên tốt nghiệp chƣơng trình chất lƣợng cao, chuyên ngành Quản trị
Kinh doanh Quốc tế có phẩm chất đạo đức tốt, hiểu biết và nghiên túc chấp hành kỷ
cƣơng pháp luật của Nhà nƣớc.
- Sinh viên có khối kiến thức chuyên sâu về kinh doanh quốc tế nhƣ xuất nhập
khẩu,chuỗi cung ứng quốc tế, marketing, tài chính, kế toán quốc tế, nhƣợng quyền,
nhƣợng giấy phép quốc tế và đầu tƣ quốc tế. Kiến thức về văn hóa, xã hội, pháp luật,
môi trƣờng kinh tế và cạnh tranh của các quốc gia và các hiểu biết về các tổ chức
quốc tế nhƣ Tổ chức thƣơng mại thế giới, về các thể chế tài chính quốc tế Ngân hàng
thế giới, ngân hàng ABD và các loại hình liên kết khu vực và quốc tế thúc đẩy các
luồng vốn đầu tƣ quốc tế, luồng tài chính quốc tế và thƣơng mại quốc tế.
- Sinh viên có tác phong làm việc chuẩn xác, nhanh chóng, có trách nhiệm và
đạo đức xã hội và có ý thức cộng đồng tận tâm. Cử nhân tốt nghiệp chuyên ngành
quản trị Kinh doanh quốc tế chƣơng trình chất lƣợng cao cần có tƣ duy độc lập, năng
lực làm việc nhóm và khả năng sáng tạo.
1.2.4. Vị trí làm việc
- Làm cán bộ phòng xuất nhập khẩu, phòng đối ngoại, cán bộ kinh doanh, bán
hàng, marketing, tài chính và nhân sự cho các công ty đa và xuyên quốc gia, các
công ty có vốn FDI.
- Làm việc cho các văn phòng phi chính phủ quốc tế, đại sứ quán hay các cán bộ
ngoại thƣơng, quan hệ quốc tế của các bộ, ban ngành trong nƣớc nhƣ Bộ ngoại giao,
công thƣơng, bộ KH và ĐT…
- Khả năng hoà nhập và thích ứng môi trƣờng nghề nghiệp: Khả năng làm việc
trong môi trƣờng đa văn hóa, môi trƣờng kinh doanh quốc tế.
2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Thời gian đào tạo là 4 năm.
3. KHỐI LƢỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA
4
Tổng cộng 135 tín chỉ (không bao gồm kiến thức Giáo dục thể chất, Giáo dục
Quốc phòng, 18TC Tiếng Anh bổ sung, khóa bồi dƣỡng Tiếng Anh do giảng viên
nƣớc ngoài giảng dạy và một số khóa học kỹ năng mềm.)
4. ĐỐI TƢỢNG TUYỂN SINH
Những ngƣời đó trúng tuyển với kết quả cao vào hệ chính quy trong kỳ thi
tuyển sinh đại học vào trƣờng Đại học Kinh tế Quốc dân, các đối tƣợng tuyển thẳng
theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam.
Đáp ứng yêu cầu về trình độ tiếng Anh để theo học chƣơng trình đào tạo chất
lƣợng cao theo quy định của Trƣờng.
Tự nguyện tham gia vào chƣơng trình đào tạo chất lƣợng cao chuyên ngành
Kinh doanh quốc tế.
5. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
Hầu hết các học phần đƣợc giảng dạy và học tập bằng tiếng Anh và tiếng Việt.
Chƣơng trình đào tạo đƣợc xây dựng trên cơ sở tham khảo chƣơng trình đào tạo của
trƣờng Đại học tổng hợp bang California San Bernardino, Hoa Kỳ (CSUSB).
Chƣơng trình đƣợc thực hiện với sự tham gia của các trƣờng đại học khác tại Việt
Nam đã tham gia giảng dạy bằng Tiếng Anh, các giáo sƣ của trƣờng Đại học tổng
hợp bang California San Bernardino và các trƣờng đại học khác của Việt nam.
Quy trình đào tạo đƣợc tổ chức theo học chế tín chỉ theo quy định hiện hành
của trƣờng Đại học Kinh tế Quốc dân và các quy định khác về tổ chức đào tạo
chƣơng trình tiên tiến theo hƣớng dẫn của Bộ Giáo dục và đào tạo.
Điều kiện tốt nghiệp: Theo quy định hiện hành của trƣờng Đại học Kinh tế
quốc dân và quy định riêng biệt trong quy chế đào tạo áp dụng cho các sinh viên theo
học chƣơng trình CLC. Sinh viên phải hoàn thành tất cả các học phần bắt buộc và số
học phần tự chọn theo yêu cầu của chƣơng trình đào tạo, tổng lƣợng kiến thức là 135
tín chỉ và phải đạt chứng chỉ về Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng.
6. THANG ĐIỂM
Các học phần của chƣơng trình Trƣờng Đại học Kinh tế quốc dân và các học
phần đƣợc xây dựng theo chƣơng trình gốc của CSUSB đƣợc đánh giá theo thang
điểm 10, đƣợc ghi cả bằng số và bằng chữ. Thang điểm 10 đƣợc quy đổi sang thang
điểm chữ nhƣ sau:
a) Loại đạt:
5
Stt Thang điểm 10 Thang điểm chữ Thang điểm 4
1 Từ 9,0 đến 10 A+ 4,0
2 Từ 8,5 đến 8,9 A 4,0
3 Từ 8,0 đến 8,4 B+ 3,5
4 Từ 7,0 đến 7,9 B 3,0
5 Từ 6,5 đến 6,9 C+ 2,5
6 Từ 5,5 đến 6,4 C 2,0
7 Từ 5,0 đến 5,4 D+ 1,5
8 Từ 4,5 đến 4,9 D 1,0
b) Loại không đạt:
Stt Thang điểm 10 Thang điểm chữ Thang điểm 4
1 Dƣới 4,5 F 0,0
7. CẤU TRÚC KIẾN THỨC CỦA CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
7.1. Kiến thức giáo dục đại cương
– knowledge foundation
52 tín chỉ
7.1.1. Kiến thức bắt buộc 40 tín chỉ
7.1.2. Kiến thức lựa chọn chung
của Trường
(Không bao gồm các học phần
Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng,
18 tín chỉ tiếng Anh bổ sung, khóa bồi
dưỡng tiếng Anh do giảng viên nước
ngoài giảng dạy và một số khóa học kỹ
năng mềm./ excluding 18 credits for
English improvement, Physical
Education and Military Education,
English course by foreign teachers and
soft skills courses)
12 tín chỉ/
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên
nghiệp – Professional educational
knowledge:
83 tín chỉ
7.2.1. Kiến thức cơ sở khối ngành 9 tín chỉ
7.2.2. Kiến thức chung ngành 26 tín chỉ
6
7.2.3. Kiến thức lựa chọn của 8 tín chỉ
7.2.4. Kiến thức chuyên sâu chuyên
ngành
30 tín chỉ
7.2.5. Chuyên đề thực tập – BSc
Thesis
10 tín chỉ
8. DỰ KIẾN NỘI DUNG VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
TT
No.
Nội dung chƣơng trình – Program
curriculum
Ngôn ngữ
giảng dạy/
Teaching
languages
MÃ BM/
Code
SỐ
TC/
Units
Mã tham
chiếu, nếu có
(Ref., Code, if
have)
7.1 Kiến thức giáo dục đại cƣơng 52
7.1.1 Kiến thức bắt buộc 40
1 1 Những nguyên lý cơ bản của
chủ nghĩa Mác-Lênin 1
Việt LLNL1103 2
TT KHỐI KIẾN THỨC SỐ TC
Tổng số tín chỉ 135
7.1 Kiến thức giáo dục đại cƣơng/ General education 52
7.1.1 Kiến thức bắt buộc/ Compulsory courses
(Không bao gồm các học phần Giáo dục thể chất, Giáo dục
quốc phòng, 18 tín chỉ tiếng Anh bổ sung, khóa bồi dưỡng
tiếng Anh do giảng viên nước ngoài giảng dạy và một số khóa
học kỹ năng mềm.)
40
7.1.2 Kiến thức lựa chọn chung của Trƣờng/ Selective courses 12
7.2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp/ Professional education 83
7.2.1 Kiến thức cơ sở khối ngành/ Major Knowledge 9
7.2.2 Kiến thức chung ngành/ General Knowledge 26
7.2.3 Kiến thức tự chọn của ngành/ Major Selective Courses 8
7.2.4 Kiến thức chuyên sâu ngành/ Professional Courses 30
6.2.5 Chuyên đề thực tập/ Intership Report 10
7
TT
No.
Nội dung chƣơng trình – Program
curriculum
Ngôn ngữ
giảng dạy/
Teaching
languages
MÃ BM/
Code
SỐ
TC/
Units
Mã tham
chiếu, nếu có
(Ref., Code, if
have)
Principles of Marxism-
Leninism 1
2 2
Những nguyên lý cơ bản của
chủ nghĩa Mác-Lênin 2
Principles of Marxism-
Leninism 2
Việt
LLNL1104 3
3 3 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh
Ho Chi Minh Ideology
Việt LLTT1101 2
4 4
Đƣờng lối cách mạng của Đảng
cộng sản Việt nam
Political revolution roadmap of
the Communist Party of Vietnam
Việt
LLDL1101 3
5 5 Tiếng Anh
English
Việt NNKC 18
6 6 Toán cho các nhà kinh tế 1
Mathematics for Economics 1
Việt TOCB1105 2
7 7 Pháp luật đại cƣơng
Fundamentals of Laws
Việt LUCS1108 2
8 8 Tin học đại cƣơng
Basic Informatics
Việt TIKT1109 3
9 9
Tƣ duy phê phán/ Critical
thinking through problems
analysis
Việt
Psyc 105 3
10 10
Tâm lý học điều khiển cá nhân
và xã hội
Personal & Social adjustment
(Psychological)
Việt
Fin 101 2
11 Giáo dục thể chất
Physical Education
Việt GDTC
12 Giáo dục quốc phòng
Military Education
Việt GDQP
7.1.2 Kiến thức lựa chọn chung của Trường 12
13 1 Kinh tế vi mô 1
Microeconomics 1
Việt KHMI1101 3
14 2 Kinh tế vĩ mô 1
Macroeconomics 1
Việt KHMA1101 3
8
TT
No.
Nội dung chƣơng trình – Program
curriculum
Ngôn ngữ
giảng dạy/
Teaching
languages
MÃ BM/
Code
SỐ
TC/
Units
Mã tham
chiếu, nếu có
(Ref., Code, if
have)
15 3 Quản lý học
Essentials of Management
Việt QLKT1101 3
16 4 Quản trị kinh doanh
Business Management
Việt QTTH1102 3
7.2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 83
7.2.1 Kiến thức cơ sở khối ngành 9
17 1 Kinh tế lƣợng 1
Econometrics 1
Việt TOKT1101 3
18 2
Lý thuyết tài chính tiền tệ 1
Monetary and Financial
Theories 1
Việt
NHLT1101 3
19 3 Nguyên lý kế toán 1
Introductory Accounting 1
Việt ACC211 3
7.2.2 Kiến thức chung của ngành 26
20 1 Kinh doanh quốc tế 1
International Business 1
Anh TMKD1301E 3
21 2 Tài chính kinh doanh
Financial business Anh Fin313 3
22 3 Nguyên lý Kế toán 2
Introductory Accounting 2 Việt ACC212 3
23 4 Thống kê kinh doanh
Business Statistics Việt SCM210 3
24 5 Pháp luật kinh doanh
Business Law Việt MGMT 230 3
25 6 Quản trị chiến lƣợc
Strategic Management Việt QTKD1104E 3
26 7 Marketing Căn bản
Marketing Principle Anh MKMA1103 3
27 8 Hành vi tổ chức và quản lý/
Mgt & Organizational Behavior Việt MGMT 302 3
28 9
Hệ thống thông tin quản lý
Management Information
Systems
Việt TIHT1102 2
7.2.3 Kiến thức lựa chọn của ngành
(SV tự chọn 1 HP trong3 của mỗi
8
9
TT
No.
Nội dung chƣơng trình – Program
curriculum
Ngôn ngữ
giảng dạy/
Teaching
languages
MÃ BM/
Code
SỐ
TC/
Units
Mã tham
chiếu, nếu có
(Ref., Code, if
have)
tổ hợp - student make a choice 1
course among 3 in each group)
29 1
Xã hội học
Sociology
Việt NLXH
2
Lịch sử các học thuyết kinh tế
History of Economic Theories
Việt LLNL
Luật kinh doanh quốc tế
International business laws
Việt PLKD
30 2
Kinh tế phát triển
Development Economics
Việt PTKT
2
Kinh tế đầu tƣ
Investment Economics
Việt DTKT
Kinh tế và quản lý môi trƣờng
Environmental Economics and
Management
Việt MTKT
31
4
Ngân hàng thƣơng mại
Commercial bank Việt NHNH
2
Kế toán quản trị
Management accounting Việt KTQT
Thị trƣờng chứng khoán
Stock Market Việt NHCK
32 6
Quản trị hậu cần
Logistics Management Việt QTKD
2
Quản trị tác nghiệp
operation Management Việt QTKD
Quản lý công nghệ
Management of Technology Việt QLCN
7.2.4 Kiến thức chuyên sâu chuyên
ngành 30
Học phần bắt buộc
Compulsory courses 20
33 Kinh doanh quốc tế 2
International business 2 Anh TMKD1302E 3
34 Quản trị doanh nghiệp FDI và liên
doanh Việt TMKD1306 3
10
TT
No.
Nội dung chƣơng trình – Program
curriculum
Ngôn ngữ
giảng dạy/
Teaching
languages
MÃ BM/
Code
SỐ
TC/
Units
Mã tham
chiếu, nếu có
(Ref., Code, if
have)
Foreign Direct investment company
and joint venture management
35 Nghiệp vụ ngoại thƣơng 1
Foreign Trade Practice 1 Việt TMKD1309 2
36 Nghiệp vụ ngoại thƣơng 2
Foreign Trade Practice 2 Việt TMKD1311 3
37
Quản trị quốc tế: Quản trị đa văn
hóa và hành vi
International management: Cross-
culture and behavior
Anh TMKD1317E 3
38
Quản trị chuỗi cung ứng quốc tế
Internatinal Supply chain
management
Anh TMKD1315E 3
39
Chuyên đề Marketing quốc tế
Research major: International
Marketing
Anh TMKD1307E 3
Học phần tự chọn (chọn 5 trong 7)
Selected courses ( 5 among 7) 10
40 Quản trị tài chính quốc tế
International financial management Anh NHQT 2
41
Chiến lƣợc kinh doanh toàn cầu và
quản trị toàn cầu
Global management and global
Strategy
Anh TMKD1316E 2
42
Kinh doanh dịch vụ quốc tế
International services management Việt TMKD1313
2
Đấu thầu quốc tế
International tender Việt TMKD1314
43
Thuế quốc tế
International Taxation Việt NHKT
2
Kế toán quốc tế
International Accounting Anh KTKE1105
44
Đàm phán và ký kết hợp đồng kinh
doanh quốc tế
Negotiation and signing Practice of
Việt TMKT 2
11
TT
No.
Nội dung chƣơng trình – Program
curriculum
Ngôn ngữ
giảng dạy/
Teaching
languages
MÃ BM/
Code
SỐ
TC/
Units
Mã tham
chiếu, nếu có
(Ref., Code, if
have)
International business contract
Kỹ năng chuyên ngành bằng Tiếng
anh
English skills for international
business
Anh TMKT1112E
7.2.5
Thực tập tốt nghiệp và khóa luận
(15 tuần)
Intership report
Việt – Anh TMKD 1354 10
III TỔNG SỐ TC TOÀN KHÓA 135
KẾ HOẠCH HỌC TẬP CHUẨN – Standard Course Sequence
TT
No.
Học phần
Courses
Ngôn ngữ
giảng/
Teaching
language
Mã môn
Code
Tín
chỉ
Credit
Mã tham
chiếu, nếu
có
(Ref., Code,
if have)
Kỳ 1– Semester 1 (15 tuần – 15
weeks)
15
1 Những nguyên lý cơ bản của chủ
nghĩa Mac-Lenin 1/ Principle of
Marxsim-Leninism 1
Tiếng Việt LLNL1103 2
2 Những nguyên lý cơ bản của chủ
nghĩa Mac-Lenin 2/ Principle of
Marxsim-Leninism 2
Tiếng Việt LLNL1104 3
3 Toán cho các nhà kinh tế 1/
Mathematics for Economics 1 Tiếng Việt TOCB1105 2
4 Pháp luật đại cƣơng /
Fundamentals of Laws Tiếng Việt LUCS1108 2
5 Tiếng Anh /English Tiếng Việt NNKC 6
6 Giáo dục thể chất 1/ Tiếng Việt GDTC1101
12
TT
No.
Học phần
Courses
Ngôn ngữ
giảng/
Teaching
language
Mã môn
Code
Tín
chỉ
Credit
Mã tham
chiếu, nếu
có
(Ref., Code,
if have)
Physical Education 1
Kỳ học thứ 2 – Semester 2 (15
tuần – 15 weeks)
17
1 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh/
Ho Chi Minh Ideology Tiếng Việt LLTT1101 2
2 Tin học đại cƣơng /
Basic Informatics Tiếng Việt TIKT1109 3
3 Nguyên lý kế toán I/
Introductory Accounting I Tiếng Việt ACC211 3
4 Tiếng Anh /English Tiếng Việt NNKC 6
5 Kinh tế vi mô 1/
Microeconomics 1 Tiếng Việt KHMI1101 3
6 Giáo dục thể chất 1/
Physical Education 1 Tiếng Việt GDTC1102
Kỳ 3 – Semester 3 (15 tuần – 15
weeks)
23
Giáo dục quốc phòng /Military
Education
Công tác quốc phòng an
ninh/Introduction to the National
Defense
Quân sự chung/General Military
Education
Đƣờng lối quân sự của Đảng Cộng
sản Việt Nam/Vietnam Communist
Party’s Direction on the National
Defense
Chiến thuật và kỹ thuật bắn súng
AK/ Stragegy and Technique of
Tiếng Việt
QPCT1101
QPCT1102
QPDL1103
QPDL1104
(165)
13
TT
No.
Học phần
Courses
Ngôn ngữ
giảng/
Teaching
language
Mã môn
Code
Tín
chỉ
Credit
Mã tham
chiếu, nếu
có
(Ref., Code,
if have)
Shooting AK
1
Đƣờng lối cách mạng của Đảng
Cộng sản Việt Nam /Political
Revolution Roadmap of the
Communist Party of Vietnam
Tiếng Việt LLDL1101 3
2 Kinh tế vĩ mô 1 /
Macroeconomics 1 Tiếng Việt KHMA1101 3
3 Quản trị kinh doanh
Business Management
Tiếng Việt QTTH1102 3
4 Nguyên lý kế toán II/
Introductory Accounting II Tiếng Việt ACC212 3
5 Kinh tế lƣợng 1
Econometrics 1 Tiếng Việt TOKT1101 3
6
Tâm lý học điều khiển cá nhân và xã
hội/
Personal & Social adjustment
(Psychological
Tiếng Việt
FIN 101 2
7 Tiếng Anh /English Tiếng Việt NNKC 6
8 Giáo dục thể chất 1/
Physical Education 1 Tiếng Việt GDTC1103
Kỳ 4 – Semester 4 (15 tuần – 15
weeks)
21
1 Tƣ duy phê phán/ Critical thinking
through problems analysis Tiếng Việt PSYC 105 3
2 Marketing căn bản
Marketing Principle Tiếng Anh MKTG 305 3
3 Pháp luật kinh doanh
Business Law Tiếng Việt MGMT 230 3
4 Thống kê kinh doanh Tiếng Việt SCM 210 3
14
TT
No.
Học phần
Courses
Ngôn ngữ
giảng/
Teaching
language
Mã môn
Code
Tín
chỉ
Credit
Mã tham
chiếu, nếu
có
(Ref., Code,
if have)
Business Statistics
5 Tài chính kinh doanh
Financial Business Tiếng Anh FIN 313 3
6 Hành vi tổ chức và quản lý/
Mgt & Organizational Behavior Tiếng Việt MGMT 302 3
7 Quản lý học/
Essential of management Tiếng Việt QLKT1101 3
8 Giáo dục thể chất 1/
Physical Education 1 Tiếng Việt GDTC1104
Kỳ 5 – Semester 5 (15 tuần – 15
weeks)
19
1 Kinh doanh quốc tế 1
International Business 1
Tiếng Anh
TMKD1301
E 3
2 Lý thuyết tài chính tiền tệ 1
Monetary and Financial Theories 1
Tiếng Việt NHLT1101 3
3 Hệ thống thông tin quản lý
Management Information Systems Tiếng Việt TIHT1102 2
4 Quản trị chiến lƣợc
Strategic Management Tiếng Việt QTKD1104 3
5
Kinh tế đầu tƣ
Investment Economics
Tiếng Việt DTKT
2
Chọn 1
Kinh tế phát triển
Development Economics Tiếng Việt PTKT1101
Kinh tế và quản lý môi trƣờng
Environmental Economics and
Management
Tiếng Việt MTKT1105
7
Kế toán quản trị
Management accounting
Tiếng Việt
KTQT
2
Chọn 1
15
TT
No.
Học phần
Courses
Ngôn ngữ
giảng/
Teaching
language
Mã môn
Code
Tín
chỉ
Credit
Mã tham
chiếu, nếu
có
(Ref., Code,
if have)
Ngân hàng thƣơng mại
Commercial bank
Tiếng Việt NHNH
Thị trƣờng chứng khoán
Stock Market
Tiếng Việt NHCK
8
Quản trị hậu cần
Logistics Management
Tiếng Việt
KTQT
2 Chọn 1 Quản trị tác nghiệp
operation Management
Tiếng Việt QTKD
Quản lý công nghệ
Management of Technology
Tiếng Việt QLCN
9 Quản trị tài chính quốc tế
International financial management Tiếng Anh NHQT1102 2
10 Giáo dục thể chất 1/
Physical Education 1 Tiếng Việt GDTC1105
Teachi
ng
hours
Kỳ 6 – Semester 6 (15 tuần – 15
weeks)
15
1 Kinh doanh quốc tế 2
International Business 2
Tiếng Anh TMKD1302
E 3
2 Quản trị doanh nghiệp FDI và liên
doanh
Foreign Direct investment company
and joint venture management
Tiếng Việt TMKD1306 3
3 Nghiệp vụ ngoại thƣơng 1
Foreign Trade Practice 1
Tiếng Việt TMKD1309 2
4 Chuyên đề Marketing quốc tế
Research major : International
Marketing
Tiếng Anh TMKD1307
E 3
8 Xã hội học Tiếng Việt NLXH 2 Chọn 1
16
TT
No.
Học phần
Courses
Ngôn ngữ
giảng/
Teaching
language
Mã môn
Code
Tín
chỉ
Credit
Mã tham
chiếu, nếu
có
(Ref., Code,
if have)
Sociology
Lịch sử các học thuyết kinh tế
History of Economic Theories
Tiếng Việt LLNL
Luật kinh doanh quốc tế
International business laws
Tiếng Việt PLKD
9
Thuế quốc tế
International Taxation
Tiếng Việt NHKT
2 Chọn 1 Kế toán quốc tế
International Accounting
Tiếng Anh KTKE1105
Kỳ học thứ 7 – Semester 7 (15
tuần – 15 weeks)
15
1 Quản trị quốc tế: Quản trị đa văn
hóa và hành vi
International management: Cross-
culture and behavior
Tiếng Anh TMKD1317
E 3
2 Nghiệp vụ ngoại thƣơng 2
Foreign Trade Practice 2
Tiếng Việt TMKD1311 3
3 Quản trị chuỗi cung ứng quốc tế
International Supply chain
management
Tiếng Anh TMKD1115
E 3
4 Chiến lƣợc kinh doanh toàn cầu và
quản trị toàn cầu
Global management and global
Strategy
Tiếng Anh TMKD1316
E 2
7
Đấu thầu quốc tế
International Tender
Tiếng Việt TMKD1314
2 Chọn 1 Kinh doanh dịch vụ quốc tế
International services management
Tiếng Việt TMKD1313
8 Đàm phán và ký kết hợp đồng kinh Tiếng Việt TMKT 2 Chọn 1
17
TT
No.
Học phần
Courses
Ngôn ngữ
giảng/
Teaching
language
Mã môn
Code
Tín
chỉ
Credit
Mã tham
chiếu, nếu
có
(Ref., Code,
if have)
doanh quốc tế
Negotiation and signing Practice of
International business contract
Kỹ năng chuyên ngành bằng Tiếng
anh
English skills for international
business
Tiếng Anh TMKT1112
E
Kỳ học thứ 8 – Semester 8 (15tuần
– 15 weeks)
10
1 Chuyên đề cuối khóa- Intership
Report
Việt –Anh TMKD1355 10 CBA497
Total credits 135
9. MÔ TẢ VẮN TẮT NỘI DUNG CÁC HỌC PHẦN – Course Description
9.1 &9.2. Những nguyên lý cơ bản của CN Mác Lênin 1 và 2
Principles of Marxism and Leninism part 1 and 2
Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese
Mã học phần- Code:
Số đơn vị học trình- Credit: 2+3
Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không-None
Nội dung ban hành theo quyết định số 52/2008/QĐ-BGD ĐT ngày 18/9/2008
của Bộ trƣởng Bộ GD ĐT
Content was stipulated by The Decision No. 52/2008/QĐ-BGD ĐT dated 18th.,
Sept., 2008 issued by the Ministry of Education and Trainning.
9.3. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh
Ho chi Minh Ideology
Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese
Mã học phần- Code:
18
Số đơn vị học trình- Credit: 3
Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không-None
Nội dung ban hành theo quyết định số 52/2008/QĐ-BGD ĐT ngày 18/9/2008
của Bộ trƣởng Bộ GD ĐT
Content was stipulated by The Decision No. 52/2008/QĐ-BGD ĐT dated 18th.,
Sept., 2008 issued by the Ministry of Education and Trainning.
9.4. Đƣờng lối cách mạng của Đảng CS Việt Nam
Political Revolution Roadmap of the Communist Party of Vietnam
Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese
Mã học phần- Code:
Số đơn vị học trình- Credit: 2
Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không-None
Nội dung ban hành theo quyết định số 52/2008/QĐ-BGD ĐT ngày 18/9/2008
của Bộ trƣởng Bộ GD ĐT
Content was stipulated by The Decision No. 52/2008/QĐ-BGD ĐT dated 18th.,
Sept., 2008 issued by the Ministry of Education and Trainning.
9.5. Tiếng Anh
English
Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese
Mã học phần- Code:
Số đơn vị học trình- Credit: 9
Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không-None
Đây là nội dung ngoại ngữ chuyên ngành về kinh tế và kinh doanh nhằm trang
bị cho sinh viên các kiến thức ngoại ngữ nâng cao về kinh tế và kinh doanh. Để theo
học phần này, Sinh viên phải hoàn tất chƣơng trỡnh ngoại ngữ căn bản.
This is the fundamental module of English for business and economics aiming
at providing all students necessary English skills in economics and business. To
pursue this module, students should have been trained the Basic English course.
9.6. Toán cho nhà kinh tế 1
Mathematics for economics 1
19
Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese
Mã học phần- Code :
Số đơn vị học trình- Credit: 2
Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None
Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:
Tập trung vào phân tích hàm số, đạo hàm, tối ƣu hóa, đồ thị, đạo hàm từng
phần, số nhân Lagrante, tích phân và các ứng dụng cụ thể.
Focus on functions, derivatives, optimazation problems, graphs, partial
derivatives, Lagvantemultipliers, intergration of functions of one variable and detail
problem-solving techniques.
9.7. Pháp luật đại cƣơng
Fundamentals of Laws
Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese
Mã học phần- Code :
Số đơn vị học trình- Credit: 2
Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None
Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:
Học phần này giới thiệu luật pháp về thƣơng mại, đặc biệt chú trọng đến những
quy định pháp luật trong các giao dịch mua bán và các hợp đồng thƣơng mại. Những
nội dung liên quan đến vai trũ và chức năng của bộ máy tƣ pháp, các yếu tố dân sự
và hình sự liên đới đến các giải pháp xử lý.
This course will show you the law and legal system in today’s business world.
Special emphasis is given to contract, sale and business transactions. All problems
relative to the roles and functions of the judiciary, event civil and criminal lawsuits
and others emerging areas of the laws including alternative disputes resolutions.
9.8. Tin học đại cƣơng
Basic informatics
Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese
Mã học phần- Code:
Số đơn vị học trình- Credit: 3
Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None
20
Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:
Cung cấp những kiến thức cơ bản liên quan tới việc sử dụng các ứng dụng máy
tính cá nhân nhƣ internet, e-mail, windows, kỹ năng soạn văn bản, bảng tính và ứng
dụng xử lý số liệu. Mục tiêu giúp sinh viên thành thạo việc sử dụng máy tính cho
hoạt động kế toán và kinh doanh.
Providing to you all knowledges about application of computer such as
internet, e-mail, windows, calculation, words processing, spreadsheet and database.
The aims of this course is give you skills of computer appilaction for accounting and
business .
9.9. Tƣ duy phê phán
Critical thinking through problems analysis
Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt-Anh/Vietnamese-English
Mã học phần- Code:
Số đơn vị học trình- Credit: 3
Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None
Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:
Việc phát triển các kỹ năng cốt lõi trong tƣ duy phê phán bao gồm việc định
dạng đƣợc và hiểu rõ các sai lầm phổ biến, nhận diện các kỹ thuật về việc thuyết
phục và tuyên truyền, các chiến lƣợc giải quyết vấn đề và áp dụng các kỹ năng tƣ
duy phê phán trong việc giải quyết các vấn đề phức tạp trong cuộc sống hàng ngày.
Development of crucial skills in critical thinking covering identifying and
understanding common fallacies, recognizing techniques of persuasion and
propaganda, problem solving strategies, and applying skills of critical thinking to
the complicated issues in daily life.
9.10. Tâm lý học điều khiển cá nhân và xã hội / Personal & Social Adjustment
(Psychological)
Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/ Vietnamese
Mã học phần- Code:
Số đơn vị học trình- Credit: 2
Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không-None
Áp dụng các nguyên tắc tâm lý đối với các thách thức và các vấn đề về tuổi thọ
21
con ngƣời. Việc nghiên cứu các cơ hội cho việc điều chỉnh và gia tăng trong những
trƣờng hợp khác nhau chẳng hạn nhƣ gia đình và cộng đồng.
Application of psychological principles to predictable challenges and problems
over the life span. Explores opportunities for adjustment and growth in a variety of
circumstances, such as family and college life.
9.11. Giáo dục thể chất
Physical Training
Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese
Mã học phần- Code:
Thời gian học- Learning hours: 165 teaching hours
Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không-None
Nội dung ban hành theo quyết định số 3244/GDĐT ngày 12/9/1995 và quyết
định số 1262/GDĐT ngày 12/4/1997 của Bộ trƣởng Bộ GDĐT.
Content was stipulated by The Decision No. 3244/GDĐT dated 12nd., April.,
1995 1262/GDĐT dated 12nd., April., 1997 issued by the Ministry of Education and
Trainning.
9.12. Giáo dục quốc phòng
Defence Training
Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese
Mã học phần- Code:
Thời gian học- Learning hours: 165 teaching hours
Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không-None
Nội dung ban hành theo quyết định số 81/2007/QĐ-BGD ĐT ngày 24/12/2007
của Bộ trƣởng Bộ GD ĐT.
Content was stipulated by The Decision No. 81/2007/QĐ-BGD ĐT dated 24th.,
Dec., 2007 issued by the Ministry of Education and Trainning.
9.13. Kinh tế vi mô 1
Microeconomics 1
Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese
Mã số - Code : ECON101
Số tín chỉ - Credit : 3
22
Điều kiện tiên quyết : Không
Prerequisites : None
Học phần sẽ tập trung nghiên cứu những vấn đề cơ bản liên quan tới tổ chức
kinh doanh, lý thuyết giá cả, phân bổ nguồn lực, phân phối thu nhập và nguyên tắc
kinh tế vi mô...
This course focus on business organization, price theory, allocation of
resources, distribution of income, allocation of resources and how the economics
concept in micro economics…
9.14. Kinh tế vĩ mô 1
Macroeconomics 1
Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt-Anh/Vietnamese-English
Mã số - Code :
Số tín chỉ - Credit : 3+2
Điều kiện tiên quyết : Không
Prerequisites : None
Học phần sẽ tập trung nghiên cứu những vấn đề cơ bản liên quan tới vấn đề vĩ
mô nhƣ cung cầu, giá cả, lạm phát, phân phối thu nhập, kinh tế công cộng...., phân
bổ nguồn lực, phân phối thu nhập....
This course focus on macro economics such as supply-demand, price theory,
inflation, distribution of income, allocation of resources…
9.15.Quản lý học
Essential of Management
Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese
Mã học phần- Code:
Số đơn vị học trình- Credit: 3
Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None
Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:
Học phần này giới thiệu khoa học quản lý và những chức năng của quản lý.
Vai trò và nội dung quản lý trong các công việc kinh tế và kinh doanh ở các cấp độ
vĩ mô và vi mô từ doanh nghiệp đến cấp chính phủ.
This course shows managerial science and managerial functions. The roles and
23
content of management in all economics and business works at all levels from micro
to macro from corporates and government.
9.16. Quản trị kinh doanh
Business management
Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese
Mã học phần- Code:
Số đơn vị học trình- Credit: 3
Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None
Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:
Học phần Quản trị học đƣợc xây dựng nhằm cung cấp cho học viên kiến thức
có hệ thống về quản trị các tổ chức, nhƣ là: Cơ sở lý luận và phƣơng pháp luận của
quản trị, bao gồm tổ chức và quản trị tổ chức; lý thuyết hệ thống trong quản trị; vận
dụng quy luật trong quản trị. Các chức năng quản trị theo quá trình quản trị nhƣ lập
kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm tra.
This course was designed for students’s knowledge of business administration
in orgnizations such as basic theory of business administration including orgnization
and its structure. Orgnizational system theory and its rules application. All
orgnization functions such as planning, orgnizing, leading and monitoring.
9.17. Kinh tế lƣợng 1
Econometrics 1
Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese
Mã số - Code :
Số tín chỉ - Credit : 3
Điều kiện tiên quyết : Không
Prerequisites : None
Học phần sẽ tập trung nghiên cứu những vấn đề cơ bản liên quan tới định
lƣợng, lý thuyết định lƣợng và các mô hình kinh tế lƣợng….
This course will show the research on basic quantitative isuses, theory and
model quantitative…..
9.18. Lý thuyết Tài chính tiền tệ 1
Monetary and Fiancial Theories 1
24
Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese
Mã học phần- Code:
Số đơn vị học trình- Credit: 3
Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None
Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:
Trang bị các kiến thức cơ bản về Lý thuyết Tài chính và tiền tệ. Đề cập đến
vấn đề hệ thống, chính sách, cơ chế vận hành của hệ thống tiền tệ và các thể chế tài
chính quốc gia và quốc tế.
Instruction to basic knowledge of fundemantal moneytary and financial
theories. Emphasis on moneytary system and policies, mechanism and international
and national financial institues
9.19. Nguyên lý kế toán 1, 2
Introductory Accounting 1, 2
Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese
Mã học phần- Code:
Số đơn vị học trình- Credit: 3+3
Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None
Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:
Trang bị các kiến thức cơ bản về cơ sở hạch toán kế toán theo thông lệ chung
và theo chế độ kế toán Việt Nam. Đề cập các vấn đề cơ bản của lý thuyết hạch toán
kế toán và nội dung kế toán ban hành theo chế độ hiện hành trong các doanh nghiệp
sản xuất và kinh doanh.
Instruction to basic knowledge of fundemantal accounting as the normal rules
and Vietnamese accounting system. Emphasis on main problems of accounting
methods and content in production and business based on modern and update
stipulations
9.20 &9.36. Kinh doanh quốc tế 1, 2
INTERNATIONAL BUSINESS 1, 2
Ngôn ngữ/Teaching langugue: Anh/English
Mã học phần- Code: (CBA 300)
Số đơn vị học trình- Credit: 3+3
25
Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None
Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:
Giới thiệu bản chất, khía cạnh khác nhau của môi trƣờng kinh doanh quốc tế.
Giúp ngƣời học hiểu và ứng dụng những nguyờn lý kinh tế và kinh doanh quốc tế
một cách cơ bản. Những lợi ích của thể chế quốc tế, các nhân tố môi trƣờng, các thực
hành quản trị kinh doanh quốc tế, quản lý tài chính, nhân sự, tác nghiệp và kế hoạch
hóa chiến lƣợc từ viễn cảnh toàn cầu.
CBA 300 provides an introduction to the world of international business. The
course is designed to help you understand and apply basic international business
and economic concepts. The topics will include such areas of interest as
international institutions, environmental forces, management practices, human
resource management, finance, operations, and strategic planning from a global
perspective.
26
9.21. Tài chính kinh doanh
Financial Business
Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese
Mã học phần- Code: (FIN300)
Số đơn vị học trình- Credit: 3
Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None
Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:
Giới thiệu tất cả các yếu tố chính trong kinh doanh, việc áp dụng công nghệ
thông tin và hệ thống quản lý thông tin trong các hoạt động tài chính nhƣ thời gian
của vốn, rủi ro và chi phí vốn, cơ cấu vốn; phƣơng pháp huy động vốn; các quyết
định tài chính dài hạn; chính sách quản lý vốn lƣu động; và các vấn đề liên quan nhƣ
sáp nhập, phá sản, Tài chính quốc tế.
As instructory course for all business majors, intergrating computer
applications and management information systems in the following areas of finance:
time value of money, risk, valuation, cost of capital and capital structure; capital
budgeting; long-term financing decisions; working capital policy and management;
Financial analysis and planning; special topics including such as mergers and
bankcruptcy, international finance.
9.22. Thống kê kinh doanh/ business Statistics
Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese
Mã học phần- Code:
Số đơn vị học trình- Credit: 2
Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Toán cao cấp – Upper Mathmetic
Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:
Môn học này tập trung về thống kê trong kinh doanh, các cách thức thống kê về
lao động, tiền lƣơng, máy móc dụng cụ…
This course focus on applied business statistics such as the statisstics methods
on labor, wages, machinery and tools…
9.23. Pháp Luật kinh doanh/ Business Law
Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese
Mã học phần- Code :
27
Số đơn vị học trình- Credit: 2
Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None
Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:
Học phần này giới thiệu luật pháp về thƣơng mại, đặc biệt chú trọng đến những
quy định pháp luật trong các giao dịch mua bán và các hợp đồng thƣơng mại. Những
nội dung liên quan đến vai trò và chức năng của bộ máy tƣ pháp, các yếu tố dân sự
và hình sự liên đới đến các giải pháp xử lý.
This course will show you the law and legal system in today’s business world.
Special emphasis is given to contract, sale and business transactions. All problems
relative to the roles and functions of the judiciary, event civil and criminal lawsuits
and others emerging areas of the laws including alternative disputes resolutions.
9.24. Quản trị chiến lƣợc
Strategy management
Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese
Mã học phần- Code:
Số đơn vị học trình- Credit: 2
Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None
Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:
Nội dung cơ bản của học phần đề cập đến qui trình xây dựng chiến lƣợc kinh
doanh, các phƣơng pháp và kỹ thuật phân tích chiến lƣợc, phân tích môi trƣờng kinh
doanh, hoạch định chiến lƣợc kinh doanh, chiến lƣợc cạnh tranh cho doanh nghiệp,
các biện pháp tạo lợi thế cạnh tranh và nâng cao khả năng cạnh tranh của doanh
nghiệp, tổ chức thực hiện và đánh giá việc thực hiện chiến lƣợc.
The main content of this course is crafting and excuting business strategy by
analysis skills and tools. Competition strategy and defence or offensive solutions as
well as evaluation of excuting business strategy.
9.25. Quản trị Marketing/ Marketing Management
Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese
Mã số - Code :
Số tín chỉ - Credit : 2
Điều kiện tiên quyết : Không
Prerequisites : None
28
Mục tiêu của môn học nhằm tạo dựng những kiến thức cơ bản và sự đánh giá
về các lý thuyết và thực hành hoạt động marketing, cũng nhƣ cách thức để hoạt động
Marketing tƣơng tác với toàn bộ quá trình kinh doanh. Môn học cũng sẽ xem xét đến
các vấn đề về đạo đức và trách nhiệm xã hội. Kỹ năng giao tiếp – gồm cả kỹ năng
nói và viết – là những kỹ năng cơ bản của một doanh nhân thành công, nên một trong
những mục đích khác của môn học là giúp sinh viên nhận thức đƣợc tầm quan trọng
của kỹ năng giao tiếp. Bởi vậy, một phần không thể thiếu của môn học là sinh viên
sẽ phải làm rất nhiều các bài luận về kỹ năng giao tiếp (và một bài nói).
To establish a basic understanding and appreciation of the theories and
practices of marketing, and how marketing interacts with the entire business process.
The ethics and social responsibility of marketing will also be considered.
Furthermore, because communications skills -- both oral and written – are required
of successful businesspeople, another of the purposes of the course is to sensitize you
to the importance of good communication skills. As part of the course, therefore, you
will do a variety of written (and one oral) communication exercises.
9.26. Hệ thống thông tin quản lý
Management information system
Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese
Mã học phần- Code:
Số đơn vị học trình- Credit: 2
Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None
Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:
Những khái niệm và thành phần hệ thống thông tin, ứng dụng tổ chức đồng
thời, phát triển và quản lý hệ thống thông tin và xu thế phát triển trong hệ thống
thông tin và trong công nghệ. Máy tính dựa trên dự án kiến thức nhóm liên kết và
ứng dụng hệ thống thông tin mang tính nguyên tắc và xu thế kỹ năng trong môi
trƣờng kinh doanh.
Information systems concepts and components, contemporary organization
applications, development and management of information systems, and future
trends in information systems and technologies. Computer based team projects
requiring the integrations and application of conceptual and skills-oriented
information systems knowledge in a business environment.
29
9.27. Hành vi tổ chức và quản lý
Mgt & Organizational Behavior
Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese
Mã học phần- Code:
Số đơn vị học trình- Credit: 3
Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None
Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:
Cơ sở lý luận và các phƣơng pháp, cách làm khoa học để thực hiện các hoạt
động quản lý nhân lực trong tổ chức nhƣ: kế hoạch hóa nguồn nhân lực, phân tích
công việc, tuyển dụng, thù lao…
Instruction to basic theory and methods of human resources management in the
company such as: planning, analysis, rescurement and bonus...
9.36. Quản trị doanh nghiệp có vốn FDI
Foreign Direct investment company and joint venture management
Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese
Mã học phần- Code: TMKD 1304
Số đơn vị học trình- Credit: 3
Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None
Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:
Những vấn đề lý luận chung về quản trị dự án và doanh nghiệp có vốn FDI.
Phần này trang bị cho sinh viên một số kiến thức nền tảng về quản trị dự án FDI, về
quản trị doanh nghiệp có vốn FDI.
The basic theory of Foreign direct investment and FDI comapnies. This
course give you knowledge the FDI project management as well as FDI companies.
9.37 &9.38. Nghiệp vụ ngoại thƣơng 1,2
Foreign Trade Practice 1,2
Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese
Mã học phần- Code: TMKD1309
Số đơn vị học trình- Credit: 2+3
Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None
Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:
30
Nội dung của các phƣơng thức giao dịch mua bán quốc tế, các phƣơng thức vận
tải, bảo hiểm hàng hoá và phƣơng thức thanh toán trong ngoại thƣơng ngƣời học
nhận thức và vận dụng đƣợc nhiều nghiệp vụ ngoại thƣơng trong hoạt động kinh
doanh quốc tế. Các nghiệp vụ giao dịch đàm phán ký kết, soạn thảo hợp đồng ngoại
thƣơng, thiết kế nhãn hiệu, quảng cáo cũng nhƣ thực hiện hợp đồng ngoại thƣơng.
The content of business transactions, international transportation, insurance
and term of payment help you understanding and applying foreign trade practices in
international business.
9.39. Quản lý quốc tế: quản trị hành vi và đa văn hóa
International Management: Behavior and Cross- Culture
Ngôn ngữ/Teaching langugue: Anh/English
Mã học phần- Code: TMKD1351 (MGMT453)
Số đơn vị học trình- Credit: 3
Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None
Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:
Học phần này tập trung vào các thách thức và cơ hội cùng với quản trị và chiến
lƣợc kinh doanh quốc tế trong môi trƣờng toàn cầu. Sinh viên có thêm kiến thức tổng
quan về tiến trình và hiệu ứng của toàn cầu hóa trong viễn cảnh toàn cầu hiện nay,
cùng với những lý thuyết, nguyên lý và kỹ năng quản lý tƣơng đồng với môi trƣờng
toàn cầu hiện nay.
This course focuses on the challenges and opportunities associated with
organizational management and business strategy in the global environment. The
International. Students will gain a general overview of the process and effect of
internationalisation in contemporary business, along with an introduction to
theories, concepts and skills relevant to managing effectively in today’s global
environment.
9.40. Quản trị chuỗi cung ứng quốc tế
International Supply chain management
Ngôn ngữ/Teaching langugue: Anh/English
Mã học phần- Code: TMKD
Số đơn vị học trình- Credit: 3
31
Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None
Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:
Chuỗi cung ứng là mạng lƣới của nhà cung cấp, sản xuất, lắp ráp, phân phối
và các trang thiết bị logistic thể hiện các chức năng về thủ tục về vật tƣ, chuyển đổi
và vận chuyển vật tƣ này nhƣ là bán thành phẩm và sản phẩm hoàn chỉnh, và phân
phối các sản phẩm này cho khách hàng. Chuỗi cung ứng gia tăng cả trong các tổ
chức dịch vụ và sản xuất.
A supply chain is a network of supplier, manufacturing, assembly, distribution,
and logistics facilities that perform the functions of procurement of materials,
transformation of these materials into intermediate and finished products, and the
distribution of these products to customers. Supply chains arise in both
manufacturing and service organizations.
9.41. Chuyên đề Marketing quốc tế
Research mojor: International Marketing
Ngôn ngữ/Teaching langugue: Anh/English
Mã học phần- Code:
Số đơn vị học trình- Credit: 3
Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None
Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:
Học phần này thiết kế cho sinh viên hoạt động marketing quốc tế và cơ hội
cạnh tranh và thách thức phải đối mặt với các nhà quản trị thị trƣờng. Học phần này
sẽ giúp sinh viên gần gũi với các phân đoạn cơ hội tiếp thị toàn cầu và ảnh hƣởng
của các xu hƣớng quan trọng trong marketing toàn cầu.
This course is designed to introduce students to the dynamic field of
international marketing and the competitive opportunities and challenges facing
today's international marketer. The course will also familiarize students with
assessment of global market opportunities and the impact of important trends in
global marketing.
9.42. Quản trị tài chính quốc tế
International financial management
Ngôn ngữ/Teaching langugue: Anh/English
32
Mã học phần- Code:
Số đơn vị học trình- Credit: 2
Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None
Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:
Giới thiệu chung về bản chất, vai trò, chức năng của tài chính quốc tế. Các
ứng dụng trong kinh doanh quốc tế nhƣ tỷ giá, thể chế tài chính quốc tế và các
giao dịch…
Instruction to essencial, roles, functions of internationa financial
management. Its applications in busisess especially international business such as
exchange rate, international finacial institute and transactions...
9.43. Chiến lƣợc toàn cầu và quản trị toàn cầu
Global management and global Strategy
Ngôn ngữ/Teaching langugue: Anh/English
Mã học phần- Code:
Số đơn vị học trình- Credit: 2
Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None
Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:
Học phần Quản trị toàn cầu có nội dung đề cập đến các yếu tố chi phối quá
trình ra quyết định của các nhà quản trị kinh doanh quốc tế. Cụ thể học phần nghiên
cứu các yếu tố thuộc môi trƣờng kinh doanh, trong đó tập trung vào mối liên hệ qua
lại giữa môi trƣờng văn hóa và các yếu tố thuộc môi trƣờng quốc gia và quốc tế khác
có ảnh hƣởng đến nhà quản trị trong việc lựa chọn và thực hiện chiến lƣợc kinh
doanh, cũng nhƣ việc quản lý và điều hành nguồn nhân lực trên phạm vi toàn cầu.
The mission of the course is to explore why good strategic management leads
to good business performance, to present the basic concepts and tools of strategic
analysis, and to drill you in the methods of crafting a well-conceived strategy and
executing it competently.
9.44a. Kinh doanh dịch vụ quốc tế
International services management
Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese
Mã học phần- Code: TMKD1313
Số đơn vị học trình- Credit: 2
33
Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None
Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:
Học phần này có nội dung đề cập đến các loại dịch vụ trong kinh doanh quốc
tế. Cụ thể học phần nghiên cứu các dịch vụ giao nhận vận tải quốc tế, dịch vụ tƣ vấn
quốc tế, điều tra khảo sát thị trƣờng quốc tế….
The course shows all services in international business. Detail contents focus
on transportation services, consultant services, market serices in international
business…
9.44b. Đấu thầu quốc tế
International Tender
Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese
Mã học phần- Code: TMKD1314
Số đơn vị học trình- Credit: 2
Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None
Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:
Học phần tập trung nghiên cứu về đấu thầu quốc tế, từ cách thức soạn hồ sơ
mời thầu đến hồ sơ tham dự thầu, các hình thức tổ chức thầu và nghiệp vụ đấu thầu
quốc tế.
This course focus on international tender, from international tender files maker
to applicant, all kinds of international tender and its practices.
9.45a. Kế toán quốc tế
International Accounting
Ngôn ngữ/Teaching langugue: Anh/English
Mã học phần- Code:
Số đơn vị học trình- Credit: 2
Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None
Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:
Giới thiệu chung về bản chất, vai trò, chức năng của kế toỏn quốc tế. Các ứng
dụng của kế toán trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh quốc tế:
chuyển giá, kết chuyển giá và các giao dịch quốc tế…
Instruction to essencial, roles, functions of international accounting . Its
applications in international business such as price transfer and transactions...
34
9.45b. Thuế quốc tế
International Taxation
Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese
Mã học phần- Code:
Số đơn vị học trình- Credit: 2
Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None
Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:
Giới thiệu chung về bản chất, vai trò, chức năng của thuế quốc tế . Các
ứng dụng của thuế quốc tế trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp kinh
doanh quốc tế: nộp thuế, kê khai các chứng từ thuế quốc tế và biện pháp tránh
đánh thuế trùng …
Instruction to essencial, roles, functions of international taxation . Its
applications in international business such as tax payment, tax document and non
tax on tax methods...
9.46a. Kỹ năng chuyên ngành bằng tiếng Anh
English skills for international business
Ngôn ngữ/Teaching langugue: Anh/Vietnamese
Mã học phần- Code: TMKT…
Số đơn vị học trình- Credit: 2
Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None
Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:
Thƣ tín trong kinh doanh quốc tế bao gồm thƣ hỏi hàng, thƣ báo giá và chào
hàng, đặt đơn hàng và thực hiện đơn đặt hàng, hợp đồng kinh doanh quốc tế, các
chứng từ thƣơng mại phàn nàn và khiếu nại v.v…
Commercial letter in international business such as inquiry, offer, quotation,
order, contract and commercial documents as well as claim letter.
9.46b. Đàm phán hợp đồng kinh doanh quốc tế
Negotiation Practice of International business contract
Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt/Vietnamese
Mã học phần- Code:
Số đơn vị học trình- Credit: 2
Điều kiện tiên quyết- Prerequisites: Không - None
35
Mô tả vắn tắt nội dung học phần- Brief description:
Môn học đàm phán và ký kết hợp đồng kinh tế và kinh doanh doanh quốc tế
trang bị cho sinh viên chuyên ngành kinh doanh quốc tế những kiến thức cơ bản về
lý luận và phƣơng pháp luận, kỹ năng về đàm phán và ký kết hợp đồng kinh doanh
quốc tế về thƣơng mại, đầu tƣ và dịch vụ…
This course give students in international business minor all knowledge of
theory, skills and practices of negotiation of business contract in trade, investment
and services...
9.47. Khóa luận tốt nghiệp (BSc Thesis - Independent Research on International business)
Ngôn ngữ/Teaching langugue: Việt-Anh/Vietnamese-English
Mã số - Code : TMKD1355
Số tín chỉ - Credit : 10
Điều kiện tiên quyết : TMKD1350,1351
Prerequisites : TMKD1350,1351
Sinh viên sẽ tự mình tiến hành nghiên cứu các vấn đề về kinh doanh quốc tế
trong các đơn vị kinh doanh hoặc trong các doanh nghiệp với quy mô khác nhau.
Trong quá trình nghiên cứu, sinh viên sẽ đƣợc sự trợ giúp của giáo sƣ hƣớng dẫn.
Students do their research in the area of international business in enterprises.
During the research, students will get advisor's help.
10. HƢỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƢƠNG TRÌNH VÀ DỰ KIẾN PHÂN
CÔNG GIẢNG DẠY – Guidance &Tentative Teaching Assignment
10.1. Hƣớng dẫn thực hiện chƣơng trình
- Chƣơng trình đƣợc quản lý thống nhất theo đơn vị chuyên trách là Trung tâm
đào tạo Tiên tiến, Chất lƣợng cao & POHE, các Khoa, Viện và Bộ môn chuyên
ngành chịu trách nhiệm quản lý về chuyên môn.
- Sinh viên chuyên ngành Kinh doanh quốc tế chất lƣợng cao có cơ hội tham
gia chƣơng trình 2+2 với trƣờng đại học California state university, San bernadio,
Hoa kỳ nếu tham gia học bổ sung 6 môn (18TC) theo yêu cầu của trƣờng San
bernadino (xem phụ lục 1 đính kèm)
10.2. Dự kiến phân công giảng dạy
Một số học phần trong chƣơng trình CLC chuyên ngành QT KDQT sẽ do các
giáo sƣ của trƣờng đối tác đảm nhận, đặc biệt là những môn then chốt của ngành học.
36
Các giảng viên của trƣờng Đại học Kinh tế Quốc dân đã đƣợc đào tạo trình độ thạc sĩ,
tiến sĩ ở các nƣớc sử dụng Tiếng Anh là ngôn ngữ chính và có kinh nghiệm giảng dạy
sẽ đƣợc lựa chọn để tham gia giảng dạy một số học phần của chƣơng trình. Một số
khác sẽ đƣợc cử đi đào tạo tập huấn các môn học đúng chuyên môn và tham gia làm
trợ giảng sau đó sẽ tham gia giảng dạy ở các khóa sau. Các giảng viên giảng dạy các
môn lý luận chính trị, giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng dạy bằng tiếng Việt.
10.3. Giảng viên trong nƣớc
TT Họ và tên giảng viên Môn giảng Ngôn ngữ Bộ phận Điện thoại
1 PGS.TS Nguyễn Thị
Hƣờng FDI, Quản trị quốc tế Việt TM&KTQT 0983697698
2 PGS.TS. Tạ Lợi
CBA 300, Quản trị quốc tế,
MGMT425, Nghiệp vụ ngoại
thƣơng, quản trị chuỗi cung
ứng quốc tế
Anh, Việt TM&KTQT 0983696032
3 TS Nguyễn Anh Minh CBA 300, Marketing quốc tế Anh, Việt TM&KTQT 01215188188
4 PGS.TS Bùi Huy Nhƣợng
CBA 300, FIN 490, Nghiệp
vụ ngoại thƣơng, tài chính
quốc tế
Anh, Việt TT và CLC
5 GSTS Hoàng Đức Thân Đàm phán kinh doanh quốc
tế Việt TM&KTQT
6 PGS.TS Ngô Thị Tuyết
Mai
Kinh tế quốc tế, Kỹ năng
chuyên ngành tiếng Anh Anh, Việt TM&KTQT
7 TS Mai Thế Cƣờng
Marketing quốc tế,
marketing căn bản, quản trị
chuỗi cung ứng
Anh, Việt TM&KTQT
8 TS Vũ Anh Dũng International management Anh, Việt ĐH KT-ĐH
quốc gia
9 PGS.TS Nguyễn Hữu Ánh ACCT465, kế toán căn bản Anh, Việt Kế toán
10 PGS.TS Ngô Trung Thành KHMI, KHMA Anh, Việt KT học
11 Th.s Trần Thu Trang Kỹ năng chuyên ngành tiếng
Anh, Ngiệp vụ ngoại thƣơng Anh, Việt TM&KTQT
12 PGS.TS Vũ Huy Thông IS 300, Marketing quốc tế Anh, Việt Marketing
13 Ths Nguyễn Bích Ngọc CBA 300, chuỗi cung ứng
quốc tế. Anh, Việt TM&KTQT
14 PGS.Ts TrầnVăn Nam Blaw 320 Anh, Việt TM&KTQT
15 TS Nguyễn Thị Lan International financial
management Anh, Việt TC và NH
37
10.4. Giảng viên nƣớc ngoài
TT Họ và tên Môn giảng Ngôn ngữ Bộ phận Ghi chú
1 GS Hamdi Bilici CBA 300, Fin490 Anh CSULB
2 GS Phil Chong MGMT 425, E1 Anh CSULB
3 TS Holger CBA 300, IM 490 Anh Northampton
11. CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ ĐÀO TẠO – Teaching facilities
11.1. Cơ sở vật chất, tài liệu học tập – Facilities and learning resources
Trƣờng Đại học Kinh tế Quốc dân có hệ thống cơ sở vật chất đảm bảo cho quá
trình đào tạo và nghiên cứu của cán bộ và sinh viên. Hệ thống cơ sở vật chất phục vụ
đào tạo có thể đƣợc chia thành các nhóm cơ bản nhƣ sau:
a. Phòng học lý thuyết: Hệ thống giảng đƣờng đƣợc thiết kế hiện đại với hệ
thống phƣơng tiện, thiết bị phục vụ giảng dạy đồng bộ, đảm bảo tốt việc học tập của
sinh viên.
b. Hệ thống thƣ viện: Sinh viên chƣơng trình CLC đƣợc ƣu tiên sử dụng các tài
nguyên giảng dạy s n có của nhà trƣờng tại thƣ viện trƣờng, thƣ viện sách giáo trình
và tài liệu tham khảo tại các đơn vị tham gia giảng dạy và khoa chuyên ngành. Các
tài liệu và giáo trình tiếng Anh phục vụ riêng cho chƣơng trình CLC cũng đã đƣợc
nhà trƣờng lên kế hoạch đặt mua.
c. Khu vực ký túc xá sinh viên: Khu ký túc xá sinh viên đƣợc Đại học Kinh tế
Quốc dân đầu tƣ xây dựng với quy mô khá hiện đại; đảm bảo đƣợc vệ sinh, an toàn,
cảnh quan môi trƣờng sinh thái; nằm ở vị trí thuận tiện, đảm bảo điều kiện để sinh
viên, giáo viên vui chơi giải trí. Bên cạnh đó, nơi đây còn có các sinh viên nƣớc
ngoài lƣu trú góp phần tạo nên môi trƣờng mang tính quốc tế.
11.2. Địa bàn thực tập và nghiên cứu – Internship and research places
Trƣờng Đại học Kinh tế Quốc dân có mối quan hệ mật thiết với tổ chức, cơ
quan, các doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh... trong cả nƣớc, đặc biệt là địa bàn Hà
Nội. Các tổ chức, cơ quan và doanh nghiệp này là nơi thực tập cho sinh viên, nơi ứng
38
dụng các kết quả nghiên cứu, nơi phản hồi về yêu cầu chất lƣợng đào tạo của nhà
trƣờng, đồng thời cũng là nơi tiếp nhận nguồn nhân lực đào tạo từ nhà trƣờng. Nhiều
sinh viên của trƣờng nay đã trở thành những nhà lãnh đạo, nhà quản lý có uy tín nhờ
vậy mà mối quan hệ của trƣờng với cơ sở ngày càng vững mạnh, giúp cho nhà
trƣờng có cơ sở vững chắc hơn trong việc đào tạo theo yêu cầu của xã hội.
PHÊ DUYỆT CHƢƠNG TRÌNH
VIỆN TRƢỞNG
GS.TS. HOÀNG ĐỨC THÂN
Ngày tháng năm 2015
HIỆU TRƢỞNG
GS.TS TRẦN THỌ ĐẠT
39
PHỤ LỤC 01
(Nội dung chương trình học chuyên ngành Kinh doanh quốc tế CLC 2+2 tại San
bernadino, Hoa Kỳ)
1. Cấu trúc chƣơng trình đào tạo 2+2 – 2+2 Curriculum structure
STT KHỐI KIẾN THỨC – Knowledge Foundation ĐVHT
Credits
1 GIAI ĐOẠN 1: HỌC TẠI VIỆT NAM 49 TC
Kiến thức bắt buộc riêng của San Bernardino 18
2 GIAI ĐOẠN 2: HỌC TẠI HOA KỲ 73 TC 73
2.1. Kiến thức bắt buộc tại San Bernardino (Hoa Kỳ) 45
2.2. Kiến thức Chuyên ngành KDQT tại San Bernardino (Hoa Kỳ) 28
2.2.1. Kiến thức bắt buộc Chuyên ngành tại San Bernardino (Hoa Kỳ) 16
2.2.2. Kiến thức lựa chọn Chuyên ngành KDQT tại San Bernardino (Hoa
Kỳ) 8
2.2.3. Thực tập tốt nghiệp và khóa luận 4
Tổng tín chỉ học tại Hoa Kỳ 149 TC, học bổ sung 91
2. Chi tiết học phần –In details:
TT
No.
Môn học
Courses
Ngôn
ngữ
Langugu
e
Mã môn
Code
Tín chỉ
Credit
Mã tham chiếu,
nếu có
(Ref., Code, if
have)
GIAI ĐOẠN 1: HỌC BỔ SUNG TẠI VIỆT NAM 18 TC
1 Địa lý tự nhiên
Physical Geography Việt
Geog 103 4
2 Khoa học, máy tính và xã hội
Science, computing & society Việt
CSE 129 2
3 Nhiên cứu âm nhạc
Studies in music Việt
Mus 180 3
4 Văn học
Literature Việt
Eng
110/170 3
5 Ngoại ngữ (tiếng pháp)
GE- C3 Foreign language (French) Việt
French 103 3
6 Văn hóa thế giới
GE-D3 World cultures Việt
Hist
144/SSCI
165
3
GIAI ĐOẠN 2: LỰA CHỌN HỌC TẠI HOA KỲ 73 TC
40
2.1. Kiến thức chung 45
1 GE-A1 Written Communication (Eng 103) Anh 3
2 GE-A1 Written Communication (Eng 104) Anh 3
3 GE-A2 Oral Communication Anh 3
4 GE-B5 Natural Sciences Capstone Anh 3
5 GE-C5 Humanities Capstone Anh 3
6 GE-D1 American History and Civilization Anh 3
7 GE- D2 American Institutions Anh 3
8 GE-D5 Social Sciences Capstone Anh 3
9 GE-F Upper division Writing Requirement Anh 3
10 FIN 314 Corporate finance management Anh 3
11 INFO 309 Information management Anh 3
12 MGMT 330 Legal Environment of Business Anh 3
13 MGMT 490 Strategic management Anh 3
14 PA 315 Government –Business Relations Anh 3
15 SCM 304 Principles of supply chain management Anh 3
2.2. Kiến thức chuyên ngành KDQT
MINOR IN INTERNATIONAL BUSINESS 28
Requirement Courses 12
1 FIN 433 International Business finance Anh 4
2 MGMT 405 Managing across Borders Anh 4
3 MKTG International Marketing Management Anh 4
Selection1: 1 course among 3 courses only) 4
4a MGMT Global Entrepreneurship Anh
4
4b SCM 445 International logistic Anh
4c MGMT 406 International Business Law Anh
Selection1: 2 course among 6 courses only) 8
5a ANTH 470 Globalization and Culture Anh
4
5b COMM 471 International Communication Anh
5c PSCI 590 Seminar in International Relations Anh
6a ECON 430 International economics Anh
4
6b ECON 435 Multinational Corporations Anh
6c ECON 450 Global Economy Anh
Final Internship or seminar
1 course choosen from:
4
7a ADMN 575 Internship Anh 4
7b ADMN 590 Seminar Anh
TỔNG SỐ TÍN CHỈ HỌC BỔ SUNG CẢ HAI
GIAI ĐOẠN
100
41
3. Kế hoạch học tập bổ sung (từ năm thứ 2)
TT
No.
Môn học
Courses
Ngôn
ngữ
giảng
Mã môn
Code
Tín
chỉ
Credit
Mã tham
chiếu, nếu có
(Ref., Code,
if have)
GIAI ĐOẠN 1: HỌC BỔ SUNG TẠI VIỆT NAM 18 TC
Kỳ 4 – Semester 4 (15 tuần – 15 weeks) 7
1 Địa lý tự nhiên
Physical Geography Việt Geog 103 4
2 Nghiên cứu văn học/Literature Anh
Eng
110/170 3
Kỳ 5 – Semester 5 (15 tuần – 15 weeks) 5
1 Khoa học, máy tính và xã hội
Science, computing & society Việt CSE 129 2
2 Văn hóa thế giới
GE-D3 World cultures Việt
Hist
144/SSCI
165
3
Kỳ 6 – Semester 6 (5 tuần – 5 weeks) 6
1 Ngoại ngữ- Tiếng pháp/ GE- C3 Foreign
language Anh
French
103 3
2 Nhiên cứu âm nhạc
Studies in music Việt Mus 180
3
KẾT THÚC GIAI ĐOẠN 1 ( chuyển tiếp học tại San Bernardino- Hoa Kỳ)
Ghi chú:
- Các ứng viên phải trải qua kỳ sát hạch do trường San Bernadino đảm nhiệm;
- Học đúng chuyên ngành Kinh doanh quốc tế tại trường San Bernadino, Hoa Kỳ;
- Sau khi kết thúc khóa học tại Hoa Kỳ, Bằng sẽ do trường Đại học San
Bernadino, Hoa Kỳ cấp.