chương1 phânloạiĐộngvật 1_ phan loai dong vat(1).pdf · Động vật bilateria (có...

48
2/8/2017 2:38:24 AM 1 2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí 2 Chương 1 Phân loại Động vật

Upload: others

Post on 15-Jan-2020

2 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: Chương1 PhânloạiĐộngvật 1_ Phan loai dong vat(1).pdf · Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên) Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang) 5. Phylum Platyhelminthes

2/8/2017 2:38:24 AM

1

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí2

Chương 1 Phân loại Động vật

Page 2: Chương1 PhânloạiĐộngvật 1_ Phan loai dong vat(1).pdf · Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên) Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang) 5. Phylum Platyhelminthes

2/8/2017 2:38:24 AM

2

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí3

Phân loại học

• Linnaeus đã xếp loại tất cả các sinh vật trong tácphẩm rất thành công của ông là Hệ thống tựnhiên (Systema naturae) vào năm 1735 với nộidung chính về thực vật. Phân loại các nhóm sinhvật có liên quan và đề ra hệ thống danh pháp kép

• Carolus Linnaeus đã phân biệt hai giới của sựsống: Animalia cho động vật và Vegetabiliacho thực vật (Linnaeus cũng xem xét các khoángvật và đặt chúng trong giới thứ ba, gọi là Mineralia).

• Homo sapiens Carolus Linnaeus 1707-1778

Các thuật ngữ được sử dụngTổng bộ (magnorder)

Vực/Liên giới

(domain/superkingdom)

Giới (kingdom/ regnum)

Phân giới (subkingdom)

Thứ giới/Nhánh(infrakingdom/branch)

Liên ngành(superphylum)

Ngành (phylum)

Phân ngành (subphylum)

Thứ ngành (infraphylum)

Tiểu ngành (microphylum)

Liên lớp (superclass)

Lớp (class)

Phân lớp (subclass)

Thứ lớp (infraclass)

Tiểu lớp (parvclass)

Liên bộ (superorder)

Bộ (order)

Phân bộ (suborder)

Thứ bộ (infraorder)

Tiểu bộ (parvorder)

Liên họ (superfamily)

Họ (family)

Phân họ (subfamily)

Liên tông (supertribe)

Tông (tribe)

Phân tông (subtribe)

Chi/Giống (genus)

Phân chi/Phân giống(subgenus)

Mục (section)

Loạt (series)

Liên loài (superspecies)

Loài (species)

Phân loài (subspecies)

Thứ (variety)

Dạng (form)

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí4

Page 3: Chương1 PhânloạiĐộngvật 1_ Phan loai dong vat(1).pdf · Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên) Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang) 5. Phylum Platyhelminthes

2/8/2017 2:38:24 AM

3

Sự phân loại sinh vật• Hệ thống hai giới với việc gộp nhóm ở cấp cao nhất với hai vực là

Sinh vật nhân sơ (Prokaryota hay Monera) và Sinh vật nhân chuẩn(Eukaryota).

• Hệ thống ba giới do Carl Woese đề xuất năm 1990, là 3 giới Vikhuẩn cổ (Archaea), Vi khuẩn (Bacteria) và Sinh vật nhân chuẩn(Eukarya).

• Hệ thống bốn giới: Sinh vật nguyên sinh (Protista), Giới Khởi sinh(Monera) gồm Vi khuẩn và nấm, Thực vật (Plantae), Động vật(Animalia).

• Hệ thống năm giới: Sinh vật nguyên sinh (Protista), Vi khuẩn(Monera), Nấm (Fungi), Thực vật (Plantae), Động vật (Animalia).

• Hệ thống sáu giới: Sinh vật nguyên sinh (Protista), Vi khuẩn cổ(Archaebacteria), Vi khuẩn thật sự (Eubacteria), Nấm (Fungi), Thựcvật (Plantae), Động vật (Animalia).

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí5

Sự phân loại sinh vật

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí6

Page 4: Chương1 PhânloạiĐộngvật 1_ Phan loai dong vat(1).pdf · Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên) Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang) 5. Phylum Platyhelminthes

2/8/2017 2:38:24 AM

4

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí7

*

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí8

Archaebacteria Eubacteria Protista Fungi Plantae Animalia

6 giới

Sự phân loại sinh vật

Page 5: Chương1 PhânloạiĐộngvật 1_ Phan loai dong vat(1).pdf · Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên) Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang) 5. Phylum Platyhelminthes

2/8/2017 2:38:24 AM

5

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí9

Regnum EubacteriaGiới vi khuẩn thật

• Đơn bào

• Sinh vật chưa cónhân điển hình

• Thu nhận hoặc hấpthụ thức ăn

• Vách tế bào

– peptidoglycan

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí10

Regnum ArchaeaGiới cổ khuẩn

• Đơn bào

• Chưa có nhân điển hình

• Thu nhận hay hấp thụ thức ăn

• DNA– Tương tự như của Eukaryote

• Vách tế bào– Pseudopeptidoglycan

Hoặc chỉ có protein

Page 6: Chương1 PhânloạiĐộngvật 1_ Phan loai dong vat(1).pdf · Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên) Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang) 5. Phylum Platyhelminthes

2/8/2017 2:38:24 AM

6

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí11

Regnum ProtistaGiới Sinh vật nguyên sinh

• Đơn bào

• Có nhân điển hình

• Tiêu hóa hoặc tự sảnxuất thức ăn

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí12

Regnum FungiGiới nấm

• Đa bào

• Đa bào

• Vách tế bào

– Chitin

• Hấp thu thức ăn

Page 7: Chương1 PhânloạiĐộngvật 1_ Phan loai dong vat(1).pdf · Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên) Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang) 5. Phylum Platyhelminthes

2/8/2017 2:38:24 AM

7

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí13

Regnum PlantaeGiới thực vật

• Đa bào

• Có nhân điển hình

• Vách tế bào

– Cellulose

• Tổng hợp chất hữu cơ

– Quá trình quang hợp

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí14

Regnum AnimaliaGiới động vật

• Đa bào

• Có nhân điển hình

• Không có vách tế bào

• Dị dưỡng

• Có thể di chuyển được

Page 8: Chương1 PhânloạiĐộngvật 1_ Phan loai dong vat(1).pdf · Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên) Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang) 5. Phylum Platyhelminthes

2/8/2017 2:38:24 AM

8

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí15

Regnum Animalia (Giới động vật)

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí16

Sự phân bố các loài trong giới động vật

Page 9: Chương1 PhânloạiĐộngvật 1_ Phan loai dong vat(1).pdf · Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên) Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang) 5. Phylum Platyhelminthes

2/8/2017 2:38:24 AM

9

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí17

Đặc điểm chung giới Động vật

Là giới phức tạp nhất trong các giới.

Cấu tạo bởi mô, không có vách tế bào.

Cơ thể đa bào (cấu tạo từ nhiều tế bào).

Dinh dưỡng dị dưỡng.

Nuốt thực phẩm và tiêu hóa trong cơ thể.

Có sự phát triển của phôi.

Có khả năng di động

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí18Sinh vật đơn bào tổ tiên

Có tính đối xứngHình thành mô

Đối xứng hai bên

Khoang cơ thể

Miệng nguyên sinh

Thể khoang Thể khoangGiả khoang

Miệng thứ sinh

Porifera CnidariaPlatyhelminthes

Nematoda

MolluscaAnnelida

ArthropodaEchinodermata

Chordata

Ngành

Đối xứng tỏa tròn

CÂY PHÂN LOẠI ĐỘNG VẬT

Page 10: Chương1 PhânloạiĐộngvật 1_ Phan loai dong vat(1).pdf · Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên) Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang) 5. Phylum Platyhelminthes

2/8/2017 2:38:24 AM

10

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí19

PHÂN LOẠI ĐỘNG VẬT

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí20

Regnum Animalia

Động vật không có xương sống (INVERTEBRATE)

Phân giới Protozoa (Động vật nguyên sinh)

1. Phylum Protozoa (Ngành Động vật nguyên sinh)

2. Phylum Porifera (Ngành Thân lổ)

3. Phylum Coelenterata (Ngành Ruột khoang)

4. Phylum Ctenophora (Ngành Sứa lược)Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên)

Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang)

5. Phylum Platyhelminthes (Ngành Giun dẹp)

6. Phylum Nemathelminthes (Ngành Giun tròn)Động vật Coelomata (Có thể xoang)

Động vật Protostomia (có miệng nguyên sinh)

7. Phylum Annelida (Ngành Giun đốt)

Page 11: Chương1 PhânloạiĐộngvật 1_ Phan loai dong vat(1).pdf · Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên) Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang) 5. Phylum Platyhelminthes

2/8/2017 2:38:24 AM

11

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí21

Regnum Animalia

8. Phylum Arthropoda (Ngành chân đốt)

9. Phylum Mollusca (Ngành thân mềm)Động vật Deuterostomia (có miệng thứ sinh)

10. Phylum Echinodermata (Ngành Da gai)

11. Phylum Hemichordata (Nửa dây sống)

12. Phylum Chordata (Ngành Dây sống)Sub Phylum Urochordata (Phân ngành Có đuôi sống)

Sub Phylum Cephalochordata (Phân ngành Đầu sống)

Sub Phylum Vertebrata (Phân ngành có xương sống)

• Class Pisces (Lớp Cá)

• Class Amphibia (Lớp Lưỡng cư)

• Class Reptilia (Lớp Bò sát)

• Class Aves (Lớp Chim)

• Class Mammalia (Lớp Thú)

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí22

Regnum Animalia

Phân giới Protozoa (Động vật nguyên sinh)1. Phylum Protozoa (Ngành Động vật nguyên sinh)

Class Sarcodina (Lớp Trùng chân giả)

Class Mastigophora (Lớp Trùng roi)

Class Sporozoa (Lớp Trùng bào tử)

Class Infusonia (Lớp Trùng cỏ)

Page 12: Chương1 PhânloạiĐộngvật 1_ Phan loai dong vat(1).pdf · Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên) Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang) 5. Phylum Platyhelminthes

2/8/2017 2:38:24 AM

12

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí23

Regnum Animalia

SubregnumParazoa (Phân giới Cận động vậtđa bào)

2. Phylum Porifera (NgànhThân lổ)

Phần lớn thân lổ là các tập đoàn sống ởbiển, chúng sống bám trên các giá thể,hiện biết khoảng 5000 loài.

Thân lổ còn có nhiều đặc điểm của nhómđộng vật đa bào thấp: cơ thể chưa có kiểuđối xứng ổn định, chưa có lỗ miệng, chưacó mô phân hóa và chưa có tế bào thầnkinh

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí24

Phylum Porifera

Bọt biển, là động vật đơn giản nhất đến nay còn tồn tại

Page 13: Chương1 PhânloạiĐộngvật 1_ Phan loai dong vat(1).pdf · Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên) Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang) 5. Phylum Platyhelminthes

2/8/2017 2:38:24 AM

13

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí25

Dựa trên hình thái và thành phần hóa học của bộ xương, ngànhthân lỗ được chia thành 3 lớp:

Class Demospongia (Lớp thân lỗ mềm)

Class Calcispongia (Lớp thân lỗ đá vôi)

Class Hyalospongia (Lớp thân lỗ silic)

Phân loại Porifera

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí26

Regnum Animalia

Subregnum Eumetazoa (Động vật đa bào chínhthức)

Động vật Radiata (Có đối xứng tỏa tròn)

3. Phylum Coelenterata (Ngành Ruột khoang)

Class Hydrozoa (Lớp Thủy tức)

Class Scyphozoa (Lớp Sứa)

Class Anthozoa (Lớp San hô)

Page 14: Chương1 PhânloạiĐộngvật 1_ Phan loai dong vat(1).pdf · Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên) Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang) 5. Phylum Platyhelminthes

2/8/2017 2:38:24 AM

14

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí27

Phylum CoelenterataNgành ruột khoang

Ruột khoang thuộc nhóm động vật đa bào có đối xứng tỏa tròn

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí28

Regnum Animalia

Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên)

Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang)

4. Phylum Plathelminthes (Ngành Giun dẹp)Class Turbellaria (Lớp Sán lông)

Class Trematoda (Lớp Sán lá song chủ)

Class Monogenoidea (Lớp Sán lá đơn chủ)

Class Cestoda (Lớp Sán dây)

Page 15: Chương1 PhânloạiĐộngvật 1_ Phan loai dong vat(1).pdf · Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên) Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang) 5. Phylum Platyhelminthes

2/8/2017 2:38:24 AM

15

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí29

Phylum PlathelminthesNgành giun dẹp

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí30

Regnum Animalia

5. Phylum Nemathelminthes (Ngành Giun tròn)

• Class Nematoda (Lớp Giun tròn)

Page 16: Chương1 PhânloạiĐộngvật 1_ Phan loai dong vat(1).pdf · Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên) Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang) 5. Phylum Platyhelminthes

2/8/2017 2:38:24 AM

16

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí31

Phylum NemathelminthesNgành giun tròn

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí32

Animalia

Động vật Coelomata (Có thể xoang)

Động vật Protostomia (có miệng nguyên sinh)

6. Phylum Annelida (Ngành Giun đốt)

Class Polychaeta (Lớp Giun nhiều tơ)

Class Oligochaeta (Lớp Giun ít tơ)

Class Hirudinea (Lớp Đĩa)

Page 17: Chương1 PhânloạiĐộngvật 1_ Phan loai dong vat(1).pdf · Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên) Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang) 5. Phylum Platyhelminthes

2/8/2017 2:38:24 AM

17

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí33

Phylum AnnelidaNgành Giun đốt

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí34

Hirudinaria manisllensis

Page 18: Chương1 PhânloạiĐộngvật 1_ Phan loai dong vat(1).pdf · Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên) Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang) 5. Phylum Platyhelminthes

2/8/2017 2:38:24 AM

18

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí35

Animalia

8. Ngành Mollusca (Động vật thân mềm)

1. Lớp Loriceta (Song kinh có vỏ)

2. Lớp Aplacophora (Song kinh không vỏ)

3. Lớp Gastropoda (Chân bụng)

4. Lớp Cephalopoda (Chân đầu)

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí36

Ngành Mollusca

Page 19: Chương1 PhânloạiĐộngvật 1_ Phan loai dong vat(1).pdf · Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên) Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang) 5. Phylum Platyhelminthes

2/8/2017 2:38:24 AM

19

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí37

Animalia• 9. Phylum Arthropoda (Ngành Động vật chân đốt)

– Subphylum Trilobitomorpha (Phân ngành Trùng ba thùy) đã bị tuyệtdiệt cuối đại Cổ Sinh

• Class Trilobita (Lớp Trùng ba thùy)

– Subphylum Branchiata (Phân ngành Có mang) • Class Crustacea (Lớp giáp xác)

– Subphylum Chelicerata (Phân ngành Có kìm)• Class Palaeostraca (Lớp giáp Cổ )

• Class Arachnida (Lớp hình nhện)

– Subphylum Tracheata (Phân ngành Có ống khí) • Class Myriapoda (Lớp nhiều chân)

• Class Insecta (Lớp côn trùng)

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí38

Phylum Arthropoda

Page 20: Chương1 PhânloạiĐộngvật 1_ Phan loai dong vat(1).pdf · Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên) Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang) 5. Phylum Platyhelminthes

2/8/2017 2:38:24 AM

20

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí39

Regnum Animalia

Deuterostomia (Động vật có miệng thứ sinh)

10. Phylum Echinodermata (Ngành Da gai)Class Asteroidea (Lớp Sao biển)

Class Ophiuroidea (Lớp Đuôi rắn)

Class Echinoidea (Lớp Cầu gai)

Class Holothuroidea (Lớp Hải sâm)

Class Crinoidea (Lớp Huệ biển)

40

Class Asteroidea(Lớp Sao biển)

• Gồm một đĩa trungtâm ở giữa và 5 hay nhiều cánh xếp xungquanh.

• Miệng ở mặt dưới

• Có khả năng tái sinh

• Chân ống

• Ăn các loại thân mềmvà sứa biển

Page 21: Chương1 PhânloạiĐộngvật 1_ Phan loai dong vat(1).pdf · Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên) Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang) 5. Phylum Platyhelminthes

2/8/2017 2:38:24 AM

21

41

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí42

Animalia

11. Phylum Hemichordata (Ngành Nửa dây sống)Class Enteropneusta (Lớp Mang ruột)

Class Pterobranchiata (Lớp Mang lông)

Page 22: Chương1 PhânloạiĐộngvật 1_ Phan loai dong vat(1).pdf · Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên) Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang) 5. Phylum Platyhelminthes

2/8/2017 2:38:24 AM

22

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí43

Animalia

12. Phylum Chordata (Ngành Dây sống)

Subphylum Urochordata (Phân ngành Đuôi sống) hay Tunicata (Phân ngành Có bao)

Subphylum Cephalochordata (Phân ngành Đầu sống)

Subphylum Vertebrata (Phân ngành Có xương sống)

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí44

Regnum Animalia

Subphylum Urochordata (Phân ngành Đuôisống) hay Tunicata (Phân ngành Cóbao)

Class Larvaceae (Lớp Có cuống)

Class Ascidiacea (Lớp Hải tiêu)

Class Salpae hay Thaliacea (Lớp Sanpe)

Page 23: Chương1 PhânloạiĐộngvật 1_ Phan loai dong vat(1).pdf · Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên) Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang) 5. Phylum Platyhelminthes

2/8/2017 2:38:24 AM

23

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí45

Regnum Animalia

Subphylum Cephalochordata (Phân ngànhĐầu sống)

Class Cephalochordata

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí46

Subphylum Vertebrata (Phân ngành Động vật Có xương sống )

SuperclassAgnatha (Liên lớp Không hàm)

Class Cyclostomata (Lớp Miệng tròn)

Subclass Petromyzones (Phân lớp cá Bám)

Subclass Mixin (Phân lớp cá Mixini)

Page 24: Chương1 PhânloạiĐộngvật 1_ Phan loai dong vat(1).pdf · Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên) Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang) 5. Phylum Platyhelminthes

2/8/2017 2:38:24 AM

24

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí47

Subphylum VertebrataPhân ngành có xương sống

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí48

Superclass AgnathaLiên lớp không hàm

• Không có răng

Page 25: Chương1 PhânloạiĐộngvật 1_ Phan loai dong vat(1).pdf · Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên) Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang) 5. Phylum Platyhelminthes

2/8/2017 2:38:24 AM

25

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí49

Class CephalaspidomorphiLớp giáp đầu

Cá bám (Lamprey)

Ký sinh

Lampetra japonica

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí50

Cá mút đá và Cá bám

Page 26: Chương1 PhânloạiĐộngvật 1_ Phan loai dong vat(1).pdf · Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên) Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang) 5. Phylum Platyhelminthes

2/8/2017 2:38:24 AM

26

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí51

Class MyxiniCá mixin (cá mút đá)

Mixine glutinosa

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí52

Regnum Animalia

Subphylum Vertebrata (Phân ngành Có xương sống)

Superclass Gnathostoma (Liên lớp Có hàm)

Class Chondrichthyes (Lớp Cá sụn)

Class Osteichthyes (Lớp Cá xương)Subclass Actinopterygii (Phân lớp cá Vây tia)

Subclass Crossopterygii (Phân lớp cá Vây tay)

Subclass Dipnoi (Phân lớp cá Phổi)

Class Amphibia (Lớp Lưỡng cư)

Class Reptilia (Lớp Bò sát)

Class Aves (Lớp Chim)

Class Mamalia (Lớp Thú)

Page 27: Chương1 PhânloạiĐộngvật 1_ Phan loai dong vat(1).pdf · Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên) Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang) 5. Phylum Platyhelminthes

2/8/2017 2:38:24 AM

27

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí53

Superclass GnathostomataTổng lớp có hàm

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí54

Class ChondrichthyesLớp cá sụn

• Subclass Elasmobranchii (phân lớp cá Mangtấm)

– Hiện phân thành 2 tổng bộ: cá nhám và cá đuối

• Subclass Holocephali (phân lớp cá Toàn đầu)

Page 28: Chương1 PhânloạiĐộngvật 1_ Phan loai dong vat(1).pdf · Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên) Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang) 5. Phylum Platyhelminthes

2/8/2017 2:38:24 AM

28

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí55

Class OsteichthyesLớp cá xương

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí56

Subclass ActinopterygiiPhân lớp cá Vây tia

• Vây tia

• Có xương sống

• Có nắp mang

• Có bóng bơi

Page 29: Chương1 PhânloạiĐộngvật 1_ Phan loai dong vat(1).pdf · Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên) Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang) 5. Phylum Platyhelminthes

2/8/2017 2:38:24 AM

29

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí57

Subclass DipneustiPhân lớp cá phổi

• Thở trong không khí khi nước sông hoặc hồ khô

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí58

Subclass SarcopterygiiPhân lớp cá Vây tay

• Cá vây tay

• Vi dạng thùy

Order Crossopterygii

Bộ vây tay

Page 30: Chương1 PhânloạiĐộngvật 1_ Phan loai dong vat(1).pdf · Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên) Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang) 5. Phylum Platyhelminthes

2/8/2017 2:38:24 AM

30

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí59

Class Amphibia (Lớp Lưỡng cư )

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí60

Order Caudata (Urodela)Bộ có đuôi

• Kỳ giông

• Đuôi dài

• Có 4 chi

Page 31: Chương1 PhânloạiĐộngvật 1_ Phan loai dong vat(1).pdf · Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên) Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang) 5. Phylum Platyhelminthes

2/8/2017 2:38:24 AM

31

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí61

Order AnuraBộ không đuôi

• Ếch và cóc

• Không có đuôi ở dạngtrưởng thành.

• Cơ thể ngắn, rộng.

• Chi sau lớn hơn chitrước

2/8/2017 2:38:23 AM Nguyễn Hữu Trí62

Order Apoda (Gymnophiona)Bộ không chân

• Thân dài hình giun

• Không có chân

• Đuôi ngắn, hoặc thiếu

• Đa số sống dưới đất

• Thụ tinh trong

Page 32: Chương1 PhânloạiĐộngvật 1_ Phan loai dong vat(1).pdf · Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên) Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang) 5. Phylum Platyhelminthes

2/8/2017 2:38:24 AM

32

2/8/2017 2:38:23 AMNguyễn Hữu Trí63

Choắt bụng trắng (Tringa)

Vịt trời (Anas poecilorhyncha)Trĩ đỏ (Phasianus colchicus)

Class Aves (Lớp chim)

Class Aves (Lớp chim )Tòan thân phủ lông vũ

Da mỏng, không có tuyến,trừ tuyến phao câu

Không có răng

Có cổ dài linh hoạt

Giò ph ủ vẩy sừng, ngónchân có móng sừng

Xương xốp, nhiều khoangkhí Hấp thu nhiệt

Tim 4 ngăn. Chỉ còn cungchủ động mạch phải

Page 33: Chương1 PhânloạiĐộngvật 1_ Phan loai dong vat(1).pdf · Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên) Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang) 5. Phylum Platyhelminthes

2/8/2017 2:38:24 AM

33

Phân loại chim

• Chia làm ba liên bộ:

– Chim bay (Volantes)

– Chim chạy(Gradientes)

– Chim bơi (Natantes)

Superclass Gradientes(Liên bộ chim chạy)

• Gồm các loài đả điểu ở châu Phi, Nam Mỹ và châu Úc

• Mất khả năng bay, cánh không phát triển. Chân sau khỏ, ít ngón, 2-3 ngón.

• Lông phủ kín thân.

• Xương ức không có xương lưỡi hái

• Thiếu tuyến phao câu

• Con non khỏe

• Chỉ phân bố ở Nam bám cầu, gồm 10 loài, 4 bộ– Bộ Đà điểu Phi (Struthioniformes)

– Bộ Đà điểu Mỹ (Rheiformes)

– Bộ Đà điểu Úc (Scasuariiformes)

– Bộ Ki vi hay bộ không cánh (Apterygiformes)

Page 34: Chương1 PhânloạiĐộngvật 1_ Phan loai dong vat(1).pdf · Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên) Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang) 5. Phylum Platyhelminthes

2/8/2017 2:38:24 AM

34

Superclass Natantes(Liên bộ chim bơi)

• Chỉ có một bộ chim cánh cụt(Sphenisciformes), gồm khoảng 10 loài.

• Bơi giỏi, không bay

• Cánh biến đổi thành mái chèo

• Xương ức có gờ lưỡi hái phát triển.

• Chân có màng bơi

• Sống ở Nam bán cầu, từ Nam cực đếnđảo Galapagos.

Superclass Volantes (Liên bộ chim bay)

• Bao gồm tất cả các loài chim còn lại. Cánh xương, ức cócấu tạo điển hình của loài chim, có khoảng 8600 loài, chiathành 27 bộ.

Page 35: Chương1 PhânloạiĐộngvật 1_ Phan loai dong vat(1).pdf · Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên) Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang) 5. Phylum Platyhelminthes

2/8/2017 2:38:24 AM

35

69

Class MammaliaLớp Thú

• Cơ thể phủ lông mao

• Có tuyến sữa

• Có tuyến mồ hôi

• Có răng dị hình

• Đẳng nhiệt

• Tim có 4 ngăn

• Có cơ hoành

70

Subclass Prototheria (Lớp phụ thú huyệt )Order Monotremata (Bộ thú huyệt)

• Đẻ trứng

• Ấp 12 ngày

• Tuyến sữa không tậptrung thành bầu vúmà phân tán trênvùng tuyến ở bụng

• Là loài chuyển tiếp

Page 36: Chương1 PhânloạiĐộngvật 1_ Phan loai dong vat(1).pdf · Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên) Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang) 5. Phylum Platyhelminthes

2/8/2017 2:38:24 AM

36

71

Subclass Marsupialia (Lớp phụ thú thấp )Order Marsupialia (Bộ thú túi)

• Không có nhau, đẻcon rất non, không búđược.

• Con cái có 2 tử cung, 2 âm đạo.

• Chỉ có 1 răng hàmnhỏ.

• Có đôi xương túi đi ratừ khớp xương háng.

72

Subclass Placentalia(Lớp phụ thú nhau)

• Phôi phát triển nhờ sự nuôidưỡng của mẹ qua nhau.

• Con đẻ ra đã phát triển, cóthể tự bú sữa

• Thời gian mang thai dài

– Ở voi là 22 tháng

• Răng có sự thay thế

• Thân nhiệt cao và ổn định

• Là thú thành công nhất

Page 37: Chương1 PhânloạiĐộngvật 1_ Phan loai dong vat(1).pdf · Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên) Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang) 5. Phylum Platyhelminthes

2/8/2017 2:38:24 AM

37

73

74

Phân loại lớp thú

• 14 Bộ chính

• Hơn 4,000 loài

• Khoảng một nữa làloài gậm nhấm.

Page 38: Chương1 PhânloạiĐộngvật 1_ Phan loai dong vat(1).pdf · Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên) Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang) 5. Phylum Platyhelminthes

2/8/2017 2:38:24 AM

38

75

Order InsectivoraBộ ăn sâu bọ

• Răng nhọn

• Nhỏ

• Đào hang

• Ăn côn trùng

76

Order ChiropteraBộ dơi

• Động vật có vú biết bay

• Chi trước biến đổi thànhcánh

• Cơ ngực lớn

• Phát sóng siêu âm

Page 39: Chương1 PhânloạiĐộngvật 1_ Phan loai dong vat(1).pdf · Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên) Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang) 5. Phylum Platyhelminthes

2/8/2017 2:38:24 AM

39

77

Order XenarthraBộ thiếu răng

Thiếu răng hoặc răngcó cấu tạo đơn giản

Răng giống nhau vàkhông thay.

Mình có lông, có khithêm vảy sừng.

78

Order CarnivoraBộ ăn thịt

• Răng nanh lớn, nhọn

• Răng hàm có gờ dẹp, sắc

• Răng cửa nhỏ

• Vuốt lớn

• Xương đòn thiếu

Page 40: Chương1 PhânloạiĐộngvật 1_ Phan loai dong vat(1).pdf · Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên) Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang) 5. Phylum Platyhelminthes

2/8/2017 2:38:24 AM

40

79

Order RodentiaBộ gậm nhấm

• Răng cửa lớn, dài, cong

• Không có chân răng

• Thiếu răng nanh

80

Order LagomorphaBộ thỏ

• Hàm trên có hai đôirăng cửa

• Chân sau rất to

Page 41: Chương1 PhânloạiĐộngvật 1_ Phan loai dong vat(1).pdf · Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên) Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang) 5. Phylum Platyhelminthes

2/8/2017 2:38:24 AM

41

81

Order CetaceaBộ cá voi

• Bốn chi biến đổi, haichi trước thành máichèo, hai chi sauthành đai hông.

• Không phân biệtđược đầu và thân

• Sống dưới nước

82

Order PinnipediaBộ chân vịt

• Chân biến đổi để bơi

• Lớp mỡ dưới da dày

• Thú ăn thịt

• Thị giác kém

Page 42: Chương1 PhânloạiĐộngvật 1_ Phan loai dong vat(1).pdf · Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên) Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang) 5. Phylum Platyhelminthes

2/8/2017 2:38:24 AM

42

83

Order ProboscideaBộ voi

• Có vòi

• Là động vật sống trêncạn lớn nhất

• Chân có 5 ngón vàphủ guốc nhỏ

• Chỉ có mỗi răng hàmở mỗi bên

84

Order ArtiodactylaBộ guốc ngón chẳng

• Có 2 hoặc 4 chân

• Thú có guốc lớn

• Ăn cỏ

• Không có xương đòn

Page 43: Chương1 PhânloạiĐộngvật 1_ Phan loai dong vat(1).pdf · Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên) Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang) 5. Phylum Platyhelminthes

2/8/2017 2:38:24 AM

43

85

Order PerissodactylaBộ guốc ngón lẻ

• Có 1 hoặc 3 ngónchân

• Thú guốc lớn

• Ăn thực vật

• Thiếu xương đòn

• Chạy nhanh

• Một đôi vú ở bụngdưới

• Thú có guốc

• Thích nghi đời sốngdưới nước

• Thân hình thoi

• Chi sau thiếu

• Đuôi hình đuôi cá, rộng,nằm ngang

• Thân còn thưa lông

• Ăn thực vật, ruột rất dài

2/8/2017 2:38:24 AM Nguyễn Hữu Trí86

Order SireniaBộ Bò nước

Dugong dugong

Page 44: Chương1 PhânloạiĐộngvật 1_ Phan loai dong vat(1).pdf · Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên) Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang) 5. Phylum Platyhelminthes

2/8/2017 2:38:24 AM

44

• Có màng da phủ lông nối chitrước và chi sau với đuôi

• Sống ở cây

• Ăn thực vật

• Chỉ có một giống Chồn dơi(Cynocephalus variegatus)

2/8/2017 2:38:24 AM Nguyễn Hữu Trí87

Order DermopteraBộ cánh da

Cynocephalus variegatus

88

Order PrimatesBộ linh trưởng

• Đi bằng chân

• Thích nghi cầm nắm, leo trèo

• Hộp sọ tương đối lớn

• Thường đẻ 1 con

• Con non yếu

Page 45: Chương1 PhânloạiĐộngvật 1_ Phan loai dong vat(1).pdf · Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên) Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang) 5. Phylum Platyhelminthes

2/8/2017 2:38:24 AM

45

2/8/2017 2:38:24 AM Nguyễn Hữu Trí89

Order PrimatesBộ linh trưởng

2/8/2017 2:38:24 AM Nguyễn Hữu Trí90

Order PrimatesBộ linh trưởng

Page 46: Chương1 PhânloạiĐộngvật 1_ Phan loai dong vat(1).pdf · Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên) Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang) 5. Phylum Platyhelminthes

2/8/2017 2:38:24 AM

46

2/8/2017 2:38:24 AM Nguyễn Hữu Trí91

Proconsul

Proconsul tìm thấy ở ChâuPhi, xuất hiện cách naykhoảng 18 triệu năm, tổ tiênchung của người, khỉ đột,hắc tinh tinh và đười ươi, đãmất đuôi

2/8/2017 2:38:24 AM Nguyễn Hữu Trí92

Đặc điểm giữa người và các loài có quan hệ tiến hóa gần

Page 47: Chương1 PhânloạiĐộngvật 1_ Phan loai dong vat(1).pdf · Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên) Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang) 5. Phylum Platyhelminthes

2/8/2017 2:38:24 AM

47

2/8/2017 2:38:24 AM Nguyễn Hữu Trí93

Người hiện đại xuất hiện khi nào?

• Hóa thạch Homo sapiens được tìm thấy có niên đạicách đây 200.000 năm.

• Xu hướng gia tăng kích thước bộ não trong các loàithuộc giống Homo

Australopithecus afarensis450-550 cm3

Homo habilis650-775 cm3

Homo neanderthalensis1400 cm3

Homo sapiens1400 cm3

2/8/2017 2:38:24 AM Nguyễn Hữu Trí94

Page 48: Chương1 PhânloạiĐộngvật 1_ Phan loai dong vat(1).pdf · Động vật Bilateria (Có đối xứng hai bên) Động vật Acoelomata (chưa có thể xoang) 5. Phylum Platyhelminthes

2/8/2017 2:38:24 AM

48

Cám ơn!