chƢƠng trÌnh giÁo dỤc ĐẠi hỌc - aao.agu.edu.vn su pham tieng anh... · 21 las526 dẫn...
TRANSCRIPT
CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Ngành Sƣ phạm Tiếng Anh trình độ cao đẳng
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang)
_____________________
A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)
1. Tên chương trình đào tạo
(tiếng Việt) SƯ PHẠM TIẾNG ANH
2. Tên chương trình đào tạo
(tiếng Anh) English Language Teacher Education
3. Trình độ đào tạo Cao đẳng
4. Mã ngành đào tạo 51140231
5. Đối tượng tuyển sinhTheo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo
dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
6. Thời gian đào tạo 3 năm
7. Loại hình đào tạo Chính quy
8. Số tín chỉ yêu cầu 99 tín chỉ
9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi sang thang điểm 4
10. Điều kiện tốt nghiệpTheo Quyết định 262/VBHN-ĐHAG ngày 18/8/2014 của
Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang
11. Văn bằng tốt nghiệp Tốt nghiệp cao đẳng
12. Vị trí làm việcCó thể giảng dạy tiếng Anh ở bậc Tiểu học, các trung tâm
ngoại ngữ, nghiên cứu về lĩnh vực giảng dạy ngoại ngữ
13. Khả năng nâng cao trình độ
Có khả năng tự học, tự nghiên cứu để nâng cao trình độ
chuyên môn, phương pháp giảng dạy và có khả năng theo
học chương trình liên thông Đại học Sư phạm tiếng Anh
hoặc các ngành ngôn ngữ khác có liên quan
14. Chương trình tham khảo
Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Sư phạm tiếng
Anh của các trường: Trường Đại học Khoa học Xã Hội &
Nhân Văn Tp. Hồ Chí Minh, Trường Đại học Cần Thơ,
Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội
B. MỤC TIÊU CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM GOALS)
I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X)
Chương trình Cao đẳng Sư phạm tiếng Anh đào tạo sinh viên giảng dạy tiếng Anh ở bậc
Tiểu học và THCS, giúp sinh viên có các kiến thức, kỹ năng, phương pháp giảng dạy tiếng
Anh; có kỹ năng làm việc nhóm, giao tiếp; có năng lực giảng dạy tiếng Anh tốt sau khi tốt
nghiệp.
II. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals-X.x)
Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất:
2.1. Kiến thức kỹ năng ngôn ngữ tiếng Anh đạt trình độ bậc 4/6 (khung năng lực ngoại
ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam) và phương pháp dạy học tiếng Anh bậc tiểu học;
2
2.2. Kỹ năng và phẩm chất cá nhân, phục vụ cho hoạt động học tập, nghiên cứu và
giảng dạy tiếng Anh;
2.3. Kỹ năng làm việc nhóm và giao tiếp đạt hiệu quả trong môi trường giáo dục;
2.4. Năng lực giảng dạy để hoạt động trong môi trường giáo dục và các giao tiếp xã hội
liên quan, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục.
C. CẤU TRÚC CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
(PROGRAM AND TEACHING PLAN)
I. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan)
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại
HP Số tiết
Điều kiện
tiên quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ƣớ
c
So
ng
hà
nh
A Khối kiến thức đại cƣơng: 25 TC (Bắt buộc: 18 TC; Tự chọn: 07 TC), chiếm 25,3% số TC CTĐT
1 INT102 Giới thiệu ngành – CĐSP TA 1 1 15 I
2 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40 I
3 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2 30 I
4 PED101 Giáo dục học 1 2 2 30 III
5 PHT101 Giáo dục Thể chất (*) 3* 3* 8 82 I, II
6 MIS102 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1, 2, 3 (*) 8* 8*
91 69 II,
III,
IV
7 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –
Lênin 1 2 2 22 16 I
8 MAX102 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –
Lênin 2 3 3 32 26 7 II
9 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 8 III
10 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26 9 IV
11 FSL101 Tiếng Pháp 1 3 3
45 II
12 CHI101 Tiếng Trung 1 3 45 II
13 FSL102 Tiếng Pháp 2 4 4
60 11 III
14 CHI102 Tiếng Trung 2 4 60 12 III
B Khối kiến thức cơ sở ngành: 30 TC (Bắt buộc: 28 TC; Tự chọn: 02 TC), chiếm 30,3% số TC CTĐT
15 PSY103 Tâm lý học lứa tuổi và sư phạm 2 2 30 3 II
16 PED113 Giáo dục học 2 2 2 30 4 IV
17 LAS501 Ngữ âm 1 2 2 30 I
18 LAS502 Ngữ âm 2 2 2 30 17 II
19 LAS503 Ngữ pháp 1 2 2 30 I
20 LAS504 Ngữ pháp 2 2 2 30 19 II
21 LAS526 Dẫn luận ngôn ngữ tiếng Anh 2 2 30 VI
22 GSK101 Nghe & Nói 1 3 3 45 I
23 GSK103 Nghe & Nói 2 3 3 45 22 II
24 GSK102 Đọc & Viết 1 3 3 45 I
25 GSK104 Đọc & Viết 2 3 3 45 24 II
26 GSK525 Nói trước công chúng 2 2 30 V
3
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại
HP Số tiết
Điều kiện
tiên quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ƣớ
c
So
ng
hà
nh
27 GSK527 Phỏng vấn xin việc và Kỹ năng nghề nghiệp 2 30 V
28 COA515 Ứng dụng CNTT trong giảng dạy – SPTA 2 2 15 30 IV
C Khối kiến thức chuyên ngành: 33 TC (Bắt buộc: 31 TC; Tự chọn: 02 TC), chiếm 33,3% số TC CTĐT
29 GSK301 Nghe & Nói 3 3 3 45 23 III
30 GSK303 Nghe & Nói 4 3 3 45 29 IV
31 GSK542 Nghe & Nói 5 3 3 45 30 V
32 GSK302 Đọc & Viết 3 3 3 45 25 III
33 GSK304 Đọc & Viết 4 3 3 45 32 IV
34 GSK543 Đọc & Viết 5 3 3 45 33 V
35 PED504 Phương pháp giảng dạy 1 2 2 30 III
36 PED505 Phương pháp giảng dạy 2 2 2 30 35 IV
37 PED506 Phương pháp giảng dạy 3 2 2 30 36 V
38 PED619 Lý luận giảng dạy tiếng Anh cho trẻ em 2 2
30 V
39 PED590 Phương pháp nghiên cứu khoa học – CĐSP TA 2 30 V
40 PED615 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ
thông 1 1 1
30
II
41 PED616 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ
thông 2 1 1
30 40 V
42 EDU101 Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý ngành
GD và ĐT 1 1 15 V
43 LAS519 Dịch thuật 1 2 2 30 V
D Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 11 TC (Bắt buộc:
06 TC; Tự chọn: 05 TC), chiếm 11,1% số TC CTĐT
44 EDU903 Kiến tập sư phạm – CĐSP 2 2 60 40 15 III
45 EDU918 Thực tập sư phạm – CĐSP TA 4 4 120 41 44 VI
46 EDU941 Khóa luận tốt nghiệp – CĐSP TA 5 5 150 39 VI
47 LAS520 Dịch thuật 2 2
5
30 43 VI
48 PED620 Phương pháp giảng dạy 4 – CĐSP TA 2 30 37 VI
49 GSK544 Nghe & Nói 6 3 45 31 VI
50 GSK545 Đọc & Viết 6 3 45 34 VI
51 LAS505 Ngữ pháp 3 2 30 20 VI
52 BAS501 Văn hóa các nước ASEAN 2 30 VI
53 BAS502 Văn hóa các nước nói tiếng Anh 2 30 VI
II. Kế hoạch giảng dạy (Teaching plan)
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết
Họ
c k
ỳ
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
1 INT102 Giới thiệu ngành – CĐSP TA 1 1 15 I
4
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết
Họ
c k
ỳ
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
2 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 2 2 22 16
3 PSY101 Tâm lý học đại cương 2 2 30
4 LAS503 Ngữ pháp 1 2 2 30
5 LAS501 Ngữ âm 1 2 2 30
6 GSK101 Nghe & Nói 1 3 3 45
7 GSK102 Đọc & Viết 1 3 3 45
8 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40
9 PHT110 Giáo dục Thể chất 1 (*) 1* 1* 4 26
Tổng số tín chỉ học kỳ I: 18 TC (Bắt buộc: 18 TC; Tự chọn: 0 TC)
1 MAX102 Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 3 3 32 26
II
2 LAS504 Ngữ pháp 2 2 2 30
3 LAS502 Ngữ âm 2 2 2 30
4 GSK103 Nghe & Nói 2 3 3 45
5 GSK104 Đọc & Viết 2 3 3 45
6 PSY103 Tâm lý học lứa tuổi và sư phạm 2 2 30
7 PED615 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ thông 1 1 1 30
8 FSL101 Tiếng Pháp 1 3 3
45
9 CHI101 Tiếng Trung 1 3 45
10 PHT121 Giáo dục Thể chất 2 (*) 2* 2* 4 56
11 MIS150 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1 (*) 3* 3* 30 16
Tổng số tín chỉ học kỳ II: 19 TC (Bắt buộc: 16 TC; Tự chọn: 03 TC)
1 PED101 Giáo dục học 1 2 2 30
2 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18
III
3 GSK301 Nghe & Nói 3 3 3 45
4 GSK302 Đọc & Viết 3 3 3 45
5 PED504 Phương pháp giảng dạy 1 2 2 30
6 FSL102 Tiếng Pháp 2 4 4
60
7 CHI102 Tiếng Trung 2 4 60
8 EDU903 Kiến tập sư phạm – CĐSP 2 2 60
9 MIS160 Giáo dục quốc phòng – an ninh 2 (*) 2* 2* 32 10
Tổng số tín chỉ học kỳ III: 18 TC (Bắt buộc: 14 TC; Tự chọn: 04 TC)
1 PED113 Giáo dục học 2 2 2 30
IV
2 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 32 26
3 GSK303 Nghe & Nói 4 3 3 45
4 GSK304 Đọc & Viết 4 3 3 45
5 COA515 Ứng dụng CNTT trong giảng dạy – SPTA 2 2 30
6 PED505 Phương pháp giảng dạy 2 2 2 30
7 MIS170 Giáo dục quốc phòng – an ninh 3 (*) 3* 3* 29 43
Tổng số tín chỉ học kỳ IV: 15 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 0 TC)
5
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại HP Số tiết
Họ
c k
ỳ
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lý
th
uy
ết
Th
ực
hà
nh
T
hí
ng
hiệ
m
1 EDU101 Quản lý hành chính Nhà nước và Quản lý ngành GD và ĐT 1 1 15
V
2 GSK542 Nghe & Nói 5 3 3 45
3 GSK543 Đọc & Viết 5 3 3 45
4 PED506 Phương pháp giảng dạy 3 2 2 30
5 LAS519 Dịch thuật 1 2 2 30
6 PED616 Rèn luyện nghiệp vụ thường xuyên ở trường phổ thông 2 1 1 30
7 PED590 Phương pháp nghiên cứu khoa học – CĐSP TA 2 2
30
8 PED619 Lý luận giảng dạy tiếng Anh cho trẻ em 2 30
9 GSK525 Nói trước công chúng 2 2
30
8 GSK527 Phỏng vấn xin việc và Kỹ năng nghề nghiệp 2 30
Tổng số tín chỉ học kỳ V: 16 TC (Bắt buộc: 12 TC; Tự chọn: 04 TC)
1 LAS526 Dẫn luận ngôn ngữ tiếng Anh 2 2 30
V
VI
2 EDU918 Thực tập sư phạm – CĐSP TA 4 4 120
3 EDU941 Khóa luận tốt nghiệp – CĐSP TA 5 5 150
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:
4 LAS520 Dịch thuật 2 2 2
5
30
5 PED620 Phương pháp giảng dạy 4 – CĐSP TA 2 2 30
6 GSK544 Nghe & Nói 6 3 3 45
7 GSK545 Đọc & Viết 6 3 3 45
8 LAS505 Ngữ pháp 3 2 2 30
9 BAS501 Văn hóa các nước ASEAN 2 2 30
10 BAS502 Văn hóa các nước nói tiếng Anh 2 2 30
Tổng số tín chỉ học kỳ VI: 11 TC (Bắt buộc: 06 TC; Tự chọn: 05 TC)