chu trình máy lạnh và bơm nhiệt - haanhtung.webs.com trinh_nhiet dong luc hoc/c12_chu...
TRANSCRIPT
Chương 12:Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.1p.1
12.3 Chu trình lạnh dùng hơi
12.2 Chu trình lạnh dùng không khí
12.1 Khái niệm chung
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.2p.2
12.1 Khái niệm chung
Máy lạnh/Bơm nhiệt: chuyển CÔNG thành NHIỆT NĂNG
Nguồn nóng
Nguồn lạnh
Máy lạnh , Bơm nhiệt
Q1
Q2
W
Chu trình ngược chiều
v
p
1
23
4
Nguồn nóng
Phòng
Máy lạnh
Q1
Q2
W
* MÁY LẠNH: mục đích lấy đi nhiệt lượng Q2 từ không gian cần làm lạnh
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.3p.3
Hệ số làm lạnh:21
22
QQQ
WQ
−==ε
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.4p.4
* BƠM NHIỆT: mục đích đưa nhiệt lượng Q1 vào không gian cần sưởi ấm
Phòng
Nguồn lạnh
Bơm nhiệt
Q2
Q1W
Hệ số làm nóng:
1>21
11
QQQ
WQ
−==ϕ
12.2 Chu trình lạnh dùng không khí
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.5p.5
Tính toán như với khí lý tưởng
Một trong những máy lạnh đầu tiên được sử dụng
Hệ số lạnh không cao
Vì hệ số tỏa nhiệt của KK khá nhỏ kích thước hệ thống lớn
Hiện nay không còn sử dụng máy làm lạnh bằng KK. Một trường hợp đặc biệt còn sử dụng hệ thống này là hệ thống điều hòa KK trên máy bay.
( Có thể xem thêm phần tính toán hệ thống điều hòa KK trên máy bay trong sách “Nhiệt động lực học kỹ thuật”)
2
4 1
3Buồng
giải nhiệt
Buồng làm lạnh
Máy nén KK
Thiết bị giãn nở
Sơ đồ nguyên lý của chu trình lạnh dùng KK
wmn
1-2: qt nén KK đoạn nhiệt
q1
2-3: qt KK thải nhiệt đẳng áp
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.6p.6
q2
4-1: qt KK nhận nhiệt đẳng áp
wgn
3-4: qt giãn nở KK đoạn nhiệt
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.7p.7
q1p
1
23
4
v
q2
wmn
wgn
T
s
1
23
4
q1
q2
wmn
wgn
Tính toán chu trình lạnh dùng KK
- Để xác định thông số trạng thái của các điểm 1, 2, 3, 4 cần biết 4 thông số
* Ví dụ cho biết p1, T1, p2, T3
Điểm 1: biết p1, T1 )/( 3
1
11 kgm
pRT
v =
Điểm 2: biết p2 , 1-2 đoạn nhiệt k
k
ppTT
1
1
212
−
⎟⎟⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛= (với k = 1.4)
(với R = 8314/29 J/kg.độ )
(xem Ví dụ 12.2 sách “Nhiệt động học kỹ thuật”)
Điểm 3: biết T3 , 2-3 đẳng áp
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.8p.8
23 pp =
Điểm 4: 3-4 đoạn nhiệt k
kk
k
ppT
ppTT
1
2
13
1
3
434
−−
⎟⎟⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛=⎟⎟
⎠
⎞⎜⎜⎝
⎛=
4-1 đẳng áp 14 pp =
* Công máy nén cần cung cấp cho 1 kg KK: vì 1-2 là quá trình đoạn nhiệt( ) kgkJTTcTTkcww pvKTmn /)( 2121)21( −=−== −
* Công do 1kg KK sinh ra tại thiết bị giãn nở:kgkJTTcww pKTgn /)( 43)43( −== −
* Nhiệt lượng má 1kg KK nhận vào tại buồng lạnh:( ) kgkJTTcqq p /41142 −== −
* Nhiệt lượng má 1kg KK thải ra tại buồng giải nhiệt:( ) kgkJTTcqq p /23321 −== −
* Hệ số làm lạnh:gnmn ww
q+
= 2ε
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.9p.9
12.3 Chu trình lạnh dùng hơi
Phải tra bảng
Là hệ thống máy lạnh được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay
Một số tác nhân lạnh thường sử dụng:
Fréon 22 (R-22)
Fréon 12 (R-12)Ammonia (NH3)
Fréon 11 (R-11)
Hơi bão hòa
Hơi quá nhiệt
Sơ đồ nguyên lý của chu trình lạnh dùng hơi
1-2: qt nén hơi đoạn nhiệt
wmn
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.10p.10
4
2
1
3
q1
2-3: qt hơi thải nhiệt đẳng áp3-4: qt hơi giãn nở đẳng entanpi ( i4 = i3 )
q2
4-1: qt hơi nhận nhiệt đẳng áp
Máy nén
Van tiết lưu
Dàn bay hơi(Dàn lạnh)
Dàn ngưng tụ(Dàn nóng)
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.11p.11
Tính toán chu trình lạnh dùng hơi
i
log p
- Để xác định thông số trạng thái của các điểm 1, 2, 3, 4 cần biết 2 thông số
* Ví dụ cho biết p3 , T1 , hơi sử dụng là R-22 (Vd 12.3 sách “Nhiệt động học KT”)
Điểm 1: biết T1Tra bảng hơi R-22 bão hòa
ứng với T1áp suất sôi p1 và
ii ′′=1
ss ′′=1
Điểm 2: hơi quá nhiệt, biếtp2 = p3s2 = s1
Tra bảng hơi R-22 quá nhiệt2i
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.12p.12
Điểm 3: lỏng sôi, biết p3Tra bảng hơi R-22 bão hòa
ii ′=3
Điểm 4: hơi bão hòa ẩm, biếtT4 = T1
i4 = i34x
kgkJiiww KTml /12)21( −== −* Công cần cung cấp cho
1 kg hơi của máy lạnh:
* Nhiệt lượng 1 kg hơi nhận vào tại dàn lạnh: kgkJiiq /412 −=
* Nhiệt lượng 1 kg hơi thải ra tại dàn nóng: kgkJiiq /321 −=
* Hệ số lạnh của chu trình:
( )3412
31
12
412 / iidokgkJiiii
iiii
wq
ml
=−−
=−−
==ε
Một số ví dụ tính toán
VD 1: bài 4 đề 2 ( Kiểm tra cuối HK I 4/1/2006)
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.13p.13
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.14p.14
Giải:Biết:
Tác nhân lạnh: R-22
p3 = 18 bar
t1 = 10oC
Năng suất lạnh = G*q41 = 10kW
1) Xác định entanpi tại 1, 2, 3, 4
- Từ 2 thông số t1 , p3 đã biết tính toán hoàn toàn tương tự như phần trước
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.15p.15
2) Tính năng suất giải nhiệt ở dàn nóng23
Dàn ngưng tụ(Dàn nóng)
( ) )(321 kWiiGQ −=
Với G (kg/s) là lưu lượng hơi R-22 chạy trong hệ thống trong thời gian 1s , G được tính từ năng suất lạnh đã biết:
skgii
G /10
41 −=
( )( ) )(10
41
321 kW
iiii
Q−−
=
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.16p.16
3) Xaùc ñònh löu löôïng cuûa khoâng khí ñi qua daøn ngöng tuï vaø ñoä aåm cuûa khoâng khí ra khoûi daøn ngöng tuï. Cho bieát khoâng khí ñi vaøo daøn ngöng tuï coù nhieät ñoä vaø ñoä aåm laàn löôït laø 30oC vaø 80%, khoâng khí ñira khoûi daøn ngöng tuï coù nhieät ñoä laø 45oC. (1 ñieåm)
Dàn ngưng tụ(Dàn nóng)
KK ẩm t1 = 30oC ϕ1 = 80%
KK ẩm t2 = 45oC
- Đây là quá trình KK ẩm được gia nhiệt .
- Nếu gọi GKK (kg/s) là lưu lượng KK ẩm đi qua dàn ngưng tụ, nhiệt lượng KK ẩm nhận được trong 1s chính là tính ở phần trên1Q
( )121 IIGQ KK −= skgII
QGKK /
12
1
−=
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.17p.17
Độ
chứa
hơi
d (g
/kg a
)
Nhiệt độ t (oC)
Entanp
i I (kJ
/kga)
ϕ = 100 %
30oC
ϕ 1= 80 %
1 2
45oC
d = const
Điểm 2:
skgII
QGKK /
12
1
−=
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.18p.18
VD 2: bài 4 đề 13 ( Kiểm tra cuối HK 21/6/2006)
Người soạn: TS. Hà anh Tùng ĐHBK tp HCM
1/2009
p.19p.19
Giải:
1
2
t3 = 47oCp3 = p2 = 18 bar
t4 = 6oCp4 = 6 bar
> t4 1 là hơi R-22 quá nhiệt
Các phần tính toán tiếp theo tham khảo trong đáp án