chuan bi thi
DESCRIPTION
TRANSCRIPT
Câu 1. Quá trình chu n b v chính tr , t t ng và t ch c c a lãnh t Nguy n Ái Qu c cho vi c thành l p Đ ng C ng ẩ ị ề ị ư ưở ổ ứ ủ ụ ễ ố ệ ậ ả ộs n Vi t Nam và n i dung c b n trong C ng lĩnh cách m ng đ u tiên c a Đ ng (2.30)ả ệ ộ ơ ả ươ ạ ầ ủ ả- Năm 1917, Nguy n Ái Qu c tr l i Pháp. Khi Cách m ng tháng M i Nga thành công, Ng i tham gia nh ng ho t đ ng ễ ố ở ạ ạ ườ ườ ữ ạ ộchính tr sôi n i ngay trên đ t Pháp nh : tham gia ho t đ ng trong phong trào công nhân Pháp. Năm 1919, Ng i tham ị ổ ấ ư ạ ộ ườgia Đ ng Xã h i Pháp.ả ộ- Tháng 6 - 1919, Nguy n Ái Qu c đã thay m t nhóm ng i yêu n c Vi t Nam t i Pháp g i “ B n yêu sách 8 đi m” đ n ễ ố ặ ườ ướ ệ ạ ử ả ể ếH i ngh Vécxai, nh m t cáo chính sách c a Pháp và đòi Chính ph Pháp th c hi n các quy n t do, dân ch và quy n ộ ị ằ ố ủ ủ ự ệ ề ự ủ ềbình đ ng c a dân t c Vi t Nam.ẳ ủ ộ ệM c dù không đ c ch p nh n, nh ng “ B n yêu sách” đã gây ti ng vang l n đ i v i nhân dân Pháp và nhân dân các ặ ượ ấ ậ ư ả ế ớ ố ớn c thu c đ a c a Pháp. Tên tu i Nguy n Ái Qu c t đó đ c nhi u ng i bi t đ n.ướ ộ ị ủ ổ ễ ố ừ ượ ề ườ ế ế- Tháng 7-1920: Nguy n Ái Qu c đ c b n S kh o l n th nh t nh ng lu n c ng v v n đ dân t c và thu c đ a c a ễ ố ọ ả ơ ả ầ ứ ấ ữ ậ ươ ề ấ ề ộ ộ ị ủLênin. Ng i vô cùng ph n kh i và tin t ng, vì Lu n c ng đã ch rõ cho Ng i th y con đ ng đ gi i phóng dân t c ườ ấ ở ưở ậ ươ ỉ ườ ấ ườ ể ả ộmình. T đó, Ng i hoàn toàn tin theo Lênin, d t khoát đi theo Qu c t th III.ừ ườ ứ ố ế ứ- T i Đ i h i l n th 18 c a Đ ng Xã h i Pháp h p t i Tua vào cu i tháng 12-1920, Nguy n Ái Qu c đã b phi u tán ạ ạ ộ ầ ứ ủ ả ộ ọ ạ ố ễ ố ỏ ếthành vi c gia nh p Qu c t th III, tham gia sáng l p Đ ng C ng s n Pháp và tr thành ng i C ng s n Vi t Nam đ u ệ ậ ố ế ứ ậ ả ộ ả ở ườ ộ ả ệ ầtiên.S ki n này đánh d u m t b c ngo t trong t t ng chính tr c a Nguy n Ái Qu c, t l p tr ng yêu n c chuy n ự ệ ấ ộ ướ ặ ư ưở ị ủ ễ ố ừ ậ ườ ướ ểsang l p tr ng C ng s n.ậ ườ ộ ả- 1921: Ng i sáng l p H i liên hi p các dân t c thu c đ a Pháp đ tuyên truy n, t p h p l c l ng ch ng ch nghĩa đ ườ ậ ộ ệ ộ ộ ị ể ề ậ ợ ự ượ ố ủ ếqu c.ố- 1922 : Ra báo “ Le Paria” ( Ng i cùng kh ) v ch tr n chính sách đàn áp, bóc l t dã man c a ch nghĩa đ qu c, góp ườ ổ ạ ầ ộ ủ ủ ế ốph n th c t nh các dân t c b áp b c đ ng lên t gi i phóng.ầ ứ ỉ ộ ị ứ ứ ự ả- 1923 : Sang Liên Xô d H i ngh Qu c t nông dân, sau đó làm vi c Qu c t C ng s n.ự ộ ị ố ế ệ ở ố ế ộ ả- 1924 : D Đ i h i Qu c t C ng s n l n th V.ự ạ ộ ố ế ộ ả ầ ứNgoài ra, Ng i còn vi t nhi u bài cho báo Nhân Đ o, Đ i s ng công nhân và vi t cu n sách n i ti ng “ B n án ch đ ườ ế ề ạ ờ ố ế ố ổ ế ả ế ộth c dân Pháp” - đòn t n công quy t li t vào ch nghĩa th c dân Pháp-ự ấ ế ệ ủ ự - Nh ng ho t đ ng c a Nguy n Ái Qu c (ch y u trên m t tr n t t ng chính tr ) nh m truy n bá ch nghĩa Mác-ữ ạ ộ ủ ễ ố ủ ế ặ ậ ư ưở ị ằ ề ủLênin vào n c ta. Th i gian này tuy ch a thành l p chính đ ng c a giai c p vô s n Vi t Nam, nh ng nh ng t t ng ướ ờ ư ậ ả ủ ấ ả ở ệ ư ữ ư ưởNg i truy n bá sẽ làm n n t ng t t ng c a Đ ng sau này. Đó là :ườ ề ề ả ư ưở ủ ả* Ch nghĩa t b n, đ qu c là k thù chung c a giai c p vô s n các n c và nhân dân các thu c đ a. Đó là m i quan h ủ ư ả ế ố ẻ ủ ấ ả ướ ộ ị ố ệm t thi t gi a cách m ng chính qu c và thu c đ a.ậ ế ữ ạ ố ộ ị* Xác đ nh giai c p công nhân và nông dân là l c l ng nòng c t c a cách m ng.ị ấ ự ượ ố ủ ạ* Giai c p công nhân có đ kh năng lãnh đ o cách m ng, thông qua đ i tiên phong là Đ ng C ng s n.ấ ủ ả ạ ạ ộ ả ộ ả- Tháng 6-1925 :Ng i thành l p “ H i Vi t Nam Cách m ng thanh niên” và cho xu t b n tu n báo “ Thanh niên” làm c ườ ậ ộ ệ ạ ấ ả ầ ơquan ngôn lu n c a H i.ậ ủ ộ- Tháng 7-1925 : Nguy n Ái Qu c cùng m t s nhà cách m ng Qu c t , l p ra “H i các dân t c b áp b c Á Đông”, có ễ ố ộ ố ạ ố ế ậ ộ ộ ị ứ ởquan h ch t chẽ v i H i Vi t Nam cách m ng thanh niên.ệ ặ ớ ộ ệ ạ- T i Qu ng Châu, Nguy n Ái Qu c đã m nhi u l p hu n luy n ng n ngày đ đào t o, b i d ng cách m ng.ạ ả ễ ố ở ề ớ ấ ệ ắ ể ạ ồ ưỡ ạ- Nh ng bài gi ng c a Nguy n Ái Qu c t i các l p hu n luy n Qu ng Châu sau đó đã đ c xu t b n thành sách ữ ả ủ ễ ố ạ ớ ấ ệ ở ả ượ ấ ả“Đ ng Kách M nh”.ườ ệ- T năm 1928 : H i Vi t Nam cách m ng thanh niên đã xây d ng đ c c s c a mình kh p n i. Ho t đ ng c a H i ừ ộ ệ ạ ự ượ ơ ở ủ ở ắ ơ ạ ộ ủ ộgóp ph n truy n bá t t ng Mác- Lênin, thúc đ y phong trào cách m ng Vi t Nam theo xu th cách m ng vô s n. S ra ầ ề ư ưở ẩ ạ ệ ế ạ ả ựđ i và ho t đ ng c a H i Vi t Nam cách m ng là b c chu n b chu đáo v chính tr , t ch c và đ i ngũ cán b cho vi cờ ạ ộ ủ ộ ệ ạ ướ ẩ ị ề ị ổ ứ ộ ộ ệ thành l p Đ ng C ng s n Vi t Nam sau này.ậ ả ộ ả ệ- Gi a năm 1927-1930 : Nguy n Ái Qu c đã t Xiêm (Thái Lan ) v Trung Qu c, v i danh nghĩa đ i di n Qu c t C ng ữ ễ ố ừ ề ố ớ ạ ệ ố ế ộs n tri u t p H i ngh h p nh t các t ch c c ng s n, thành l p m t Đ ng C ng s n duy nh t Vi t Nam.ả ệ ậ ộ ị ợ ấ ổ ứ ộ ả ậ ộ ả ộ ả ấ ở ệ- T ngày 3 đ n 7-2-1930, H i ngh h p nh t ba t ch c c ng s n h p t i C u Long (H ng C ng, Trung Qu c) d i s ừ ế ộ ị ợ ấ ổ ứ ộ ả ọ ạ ử ươ ả ố ướ ựch trì c a đ ng chí Nguy n Ái Qu c. H i ngh nh t trí thành l p đ ng th ng nh t, l y tên là Đ ng C ng s n Vi t Nam, ủ ủ ồ ễ ố ộ ị ấ ậ ả ố ấ ấ ả ộ ả ệthông qua Chánh c ng v n t t, Sách l c v n t t, Ch ng trình tóm t t và Đi u l v n t t c a Đ ng, Đi u l tóm t t ươ ắ ắ ượ ắ ắ ươ ắ ề ệ ắ ắ ủ ả ề ệ ắc a các h i qu n chúng.ủ ộ ầ
1
=> Nói đ n NAQ là nói đ n con ng i c a nhi u sáng l p, nh ng sáng l p ra ĐCSVN là sáng l p có ý nghĩa quy t đ nh ế ế ườ ủ ề ậ ư ậ ậ ế ịđ n nh ng th ng l i v sau c a CM n c ta.ế ữ ắ ợ ề ủ ướ
v N i dung c b n trong C ng lĩnh cách m ng đ u tiên c a Đ ng (2-1930).ộ ơ ả ươ ạ ầ ủ ả G m 5 n i dung c b n:ồ ộ ơ ảPh ng h ng chi n l c c a CMVN: t s n dân quy n cách m ng và th đ a cách m ng đ đi t i xã h i c ng s nươ ướ ế ượ ủ ư ả ề ạ ổ ị ạ ể ớ ộ ộ ả
Nhi m v c a cách m ng: t s n dân quy n và th đ a cách m ng:ệ ụ ủ ạ ư ả ề ổ ị ạ + V chính tr : Đánh đ đ qu c Pháp và phong ki n, làm cho n c Vi t Nam hoànề ị ổ ế ố ế ướ ệ toàn đ c l p; l p chính ph công nông binh, t ch c quân đ i công nông.ộ ậ ậ ủ ổ ứ ộ +V kinh t : Th tiêu h t các th qu c trái; t ch thu toàn b s n nghi p l n (công nghi p, v n t i, ngân hàng…) c a đ ề ế ủ ế ứ ố ị ộ ả ệ ớ ệ ậ ả ủ ếqu c pháp đ giao cho chín ph công nông binh qu n lý, t ch thu toàn b ru ng đ t c a b n đ qu c ch nghĩa làm c a ố ể ủ ả ị ộ ộ ấ ủ ọ ế ố ủ ủcông chia cho dân cày nghèo; b s u thu cho dân cày nghèo; m mang công nghi p và nông nghi p; thi hành lu t ngày ỏ ư ế ở ệ ệ ậ
làm 8 gi .ờ + V văn hoá xã h i: Dân chúng đ c t do t ch c; nam n bình quy n,.. phề ộ ượ ự ổ ứ ữ ề ổ thông giáo d c theo công nông hoá.ụ -V l c l ng cách m ng: công nhân và nông dân là l c l ng c b n, là g c; đ ngề ự ượ ạ ự ượ ơ ả ố ồ th i ph i m r ng rãi h n các l c ờ ả ở ộ ơ ự
l ng khác đó là: t s n v a và nh , trung ti uượ ư ả ừ ỏ ể đ a ch .ị ủ -V lãnh đ o cách m ng: Giai c p vô s n là l c l ng lãnh đ o cách m ng Vi tề ạ ạ ấ ả ự ượ ạ ạ ệ NamC ng lĩnh cách m ng đ u tiên c a Đ ng ta là 1 c ng lĩnh cách m ng đúng đ n, sáng t o, phù h p v i đi u ki n hoàn ươ ạ ầ ủ ả ươ ạ ắ ạ ợ ớ ề ệc nh c a n c ta lúc b y gi . Đ c l p dân t c g n li n v i CNXH là n i dung c b n c a c ng lĩnh này.ả ủ ướ ấ ờ ộ ậ ộ ắ ề ớ ộ ơ ả ủ ươ
-Xác đ nh m i quan h gi a cách m ng Vi t Nam v i phong trào cách m ng thị ố ệ ữ ạ ệ ớ ạ ế gi i: cách m ng Vi t Nam là m t b ớ ạ ệ ộ ộ
ph n c u thành c a cách m ng th gi i, ph iậ ấ ủ ạ ế ớ ả tranh th cách m ng th gi i.ủ ạ ế ớCâu 2. Ch tr ng chuy n h ng ch đ o chi n l c cách m ng c a Đ ng trong th i kỳ 1939-1941 và s ch đ o sáng ủ ươ ể ướ ỉ ạ ế ượ ạ ủ ả ờ ự ỉ ạt o c a Đ ng trong vi c xây d ng l c l ng, n m th i c , phát đ ng t ng kh i nghĩa, giành chính quy n trong cách ạ ủ ả ệ ự ự ượ ắ ờ ơ ộ ổ ở ềm ng tháng Tám 1945.ạ - Ch tr ng chuy n h ng chi n l c c a đ ng ta trong th i kỳ 1939-1945: k t khi chi n tranh th gi i th 2 n ra,ủ ươ ể ướ ế ượ ủ ả ờ ể ừ ế ế ớ ứ ổ ban ch p hành trung ng đ ng đã h p h i ngh l n t6(11.1939), h i ngh l n t7(11.1940), h i ngh l n t8(5.1941). ấ ươ ả ọ ộ ị ầ ộ ị ầ ộ ị ầTrên c s nh n đ nh kh năng di n bi n c a chi n tranh th gi i t2 và tình hình trong n c c th ban ch p hành đã ơ ở ậ ị ả ễ ế ủ ế ế ớ ướ ụ ể ấ
quy t đ nh chuy n h ng ch đ o chi n l c:ế ị ể ướ ỉ ạ ế ượ +) M t là, đ a nhi m v gi i phóng dân t c lên hàng đ u. Ban ch p hành trung ng nêu rõ mâu thu n ch y u c a ộ ư ệ ụ ả ộ ầ ấ ươ ẫ ủ ế ủn c ta đòi h i ph i đ c gi i quy t c p bách là mâu thu n v i b n đ qu c, phát xít pháp-nh t. Đ t p trung cho ướ ỏ ả ượ ả ế ấ ẫ ớ ọ ế ố ậ ể ậnhi m v hàng đ u c a cm, ban ch p hành trung ng quy t đ nh t m gác l i kh u hi u "đánh đ đ a ch , chia ru ng ệ ụ ầ ủ ấ ươ ế ị ạ ạ ẩ ệ ổ ị ủ ộ
đ t cho dân cày" thay b ng kh u hi u " t ch thu ru ng đ t c a b n đ qu c và b n vi t gian cho dân nghèo"...ấ ằ ẩ ệ ị ộ ấ ủ ọ ế ố ọ ệ +) Hai là, quy t đ nh thành l p m t tr n vi t minh đ đoàn k t, t p h p l c l ng cm nh m m c tiêu gi i phóng dân ế ị ậ ặ ậ ệ ể ế ậ ợ ự ượ ằ ụ ả
t c.ộ +) Ba là, quy t đ nh xúc ti n chu n b kh i nghĩa vũ trang là nhi m v tr ng tâm c a đ ng và nhân dân trong giai đo n ế ị ế ẩ ị ở ệ ụ ọ ủ ả ạ
hi n t i.ệ ạ Đ đ a cu c kh i nghĩa vũ trang đ n th ng l i c n ph i ra s c phát tri n l c l ng. Ban ch p hành trung ng ch rõ ể ư ộ ở ế ắ ợ ầ ả ứ ể ự ượ ấ ươ ỉvi c " chu n b kh i nghĩa là nhi m v trung tâm c a đ ng ta và nhân dân ta trong giai đo n hi n t i". Ban ch p hành ệ ẩ ị ở ệ ụ ủ ả ạ ệ ạ ấxác đ nh ph ng châm và hình thái kh i nghĩa n c ta, còn đ c bi t chú tr ng xd đ ng nh m nâng cao ngu n l c t ị ươ ở ở ướ ặ ệ ọ ả ằ ồ ự ổ
ch c và lãnh đ o c a đ ng.ứ ạ ủ ả - Ý nghĩa l ch s :ị ử +) Th ng l i c a cm t8 đã đ p tan xi ng xích nô l c a th c dân pháp trong g n m t th k , l t nhào ch đ quân ch ắ ợ ủ ậ ề ệ ủ ự ầ ộ ế ỷ ậ ế ộ ủhàng m y nghìn năm và ách th ng tr c a phát xít nh t, đ a nhân dân vn t nô l tr thành ng i dân c a n c đ c l pấ ố ị ủ ậ ư ừ ệ ở ườ ủ ướ ộ ậ
t do.ự +) Th ng l i c a cm t8 đánh d u b c phát tri n nh y v t c a l ch s dân t c vn, đ a dân ta b c vào k nguyên m i: ắ ợ ủ ấ ướ ể ả ọ ủ ị ử ộ ư ướ ỷ ớ
k nguyên đ c l p t do và cnxh.ỷ ộ ậ ự
2
+) Góp ph n làm phong phú thêm kho tàng lý lu n c a ch nghĩa MLN, kinh nghi m quý báu cho phong trào đ u tranh ầ ậ ủ ủ ệ ấ
gi i phóng dân t c.ả ộ +) Cách m ng t8 th ng l i c vũ m nh mẽ cho nhân dân các n c thu c đ a và n a thu c đ a đ u tranh ch ng ch nghĩaạ ắ ợ ổ ạ ướ ộ ị ử ộ ị ấ ố ủ
đ qu c.ế ố - Nguyên nhân th ng l i:ắ ợ +) Cm t8 n ra trong b i c nh qu c t r t thu n l i. Đ ng đã ch p th i c đó phát đ ng toàn dân n i d y t ng kh i ổ ố ả ố ế ấ ậ ợ ả ớ ờ ơ ộ ổ ậ ổ ở
nghĩa giành th ng l i nhanh chóng.ắ ợ +) CM t8 là t ng h p c a 15 năm đ u tranh gian kh c a nhân dân d i s lãnh đ o c a đ ng, đã đ c rèn luy n qua 3 ổ ợ ủ ấ ổ ủ ướ ự ạ ủ ả ượ ệ
cao trào cm r ng l n.ộ ớ +) CM t8 thành công là do đ ng ta đã chu n b đ c l c l ng vĩ đ i c a toàn dân đoàn k t trong m t tr n Vi t Minh.ả ẩ ị ượ ự ượ ạ ủ ế ặ ậ ệ +) Đ ng ta là ng i t ch c và lãnh đ o cu c cm t8, đ ng có đ ng l i đúng đ n, dày d n kinh nghi m đ u tranh và ả ườ ổ ứ ạ ộ ả ườ ố ắ ạ ệ ấ
đoàn k t th ng nh t...ế ố ấ - Bài h c kinh nghi m:ọ ệ +) M t là, gi ng cao ng n c đ c l p dân t c, k t h p đúng đ n 2 nhi m v ch ng đ qu c và ch ng pk- hai nhi m v ộ ươ ọ ờ ộ ậ ộ ế ợ ắ ệ ụ ố ế ố ố ệ ụ
ko th tách r i nhau. Tuy 2 nhi m v ko tách r i nhau nh ng nhi m v ch ng đ qu c là ch y u nh t.ể ờ ệ ụ ờ ư ệ ụ ố ế ố ủ ế ấ +) Hai là, toàn dân n i d y trên n n t ng kh i liên minh công nông. Cm t8 th ng l i là nh cu c đ u tranh yêu n c nh ổ ậ ề ả ố ắ ợ ờ ộ ấ ướ ảh ng c a 20tr ng i vn. Đ o quân ch l c đ c xd và làm n n t ng. Đ ng xd đ c kh i đoàn k t dân t c, đ ng viên ưở ủ ườ ạ ủ ự ượ ề ả ả ượ ố ế ộ ộ
toàn dân t ng kh i nghĩa th ng l i.ổ ở ắ ợ +) Ba là, đ ng đã l i d ng đ c mâu thu n c a ch nghĩa đ qu c và ch nghĩa phát xít, mâu thu n gi a ch nghĩa đ ả ợ ụ ượ ẫ ủ ủ ế ố ủ ẫ ữ ủ ế
qu c và m t b ph n th l c đ a ch pk. Nh v y mà cm t8 giành đ c th ng l i nhanh chóng, ít đ máu.ố ọ ộ ậ ế ự ị ủ ờ ậ ượ ắ ợ ổ +) B n là kiên quy t dùng b o l c cm và bi t s d ng b o l c cm m t cách thích h p đ đ p tan b máy nhà n c cũ, ố ế ạ ự ế ử ụ ạ ự ộ ợ ể ậ ộ ướ
l p ra b máy c a nhân dân.ậ ộ ủ +) Năm là n m v ng ngh thu t kh i nghĩa, v a v n d ng nguyên lý c a CN MLN v a ch n đúng th i c .ắ ữ ệ ậ ở ừ ậ ụ ủ ừ ọ ờ ơ +) Sáu là xd m t đ ng đ s c lãnh đ o t ng kh i nghĩa giành chính quy n.ộ ả ủ ứ ạ ổ ở ềCâu 3. N i dung c b n c a đ ng l i kháng chi n ch ng th c dân Pháp xâm l c và can thi p Mỹ (1945-1954) và quá ộ ơ ả ủ ườ ố ế ố ự ượ ệtrình hình thành, phát tri n và n i dung c b n đ ng l i cách m ng mi n Nam (1954-1975).ể ộ ơ ả ườ ố ạ ềĐ NG L I XÂY D NG, B O V CHÍNH QUY N VÀ KHÁNG CHI N CH NG TH C DÂN PHÁP XÂM L C (1945-1954).ƯỜ Ố Ự Ả Ệ Ề Ế Ố Ự ƯỢ1. Ch tr ng xây d ng và b o v chính quy n cách m ng (1945-1946).ủ ươ ự ả ệ ề ạ
a) Hoàn c nh l ch s n c ta sau Cách m ng Tháng Tám.ả ị ử ướ ạ - Thu n l i:ậ ợ + Trên th gi i, h th ng xã h i đã đ c hình thành.ế ớ ệ ố ộ ượ+ Trong n c, chính quy n dân ch nhân dân đ c thành l p, nhân dân d c làm ch và tin t ng, ng h Chính ph ướ ề ủ ượ ậ ượ ủ ưở ủ ộ ủvà Vi t Minh.ệ- Khó khăn:+ N n ngo i xâm.ạ ạ+ Kinh t b tàn phá n ng n .ế ị ặ ề+ Tài chính khánh ki t.ệ+ N n đói, n n d t di n ra nghiêm tr ng.ạ ạ ố ễ ọ
b) Ch tr ng “kháng chi n ki n qu c” c a Đ ng.ủ ươ ế ế ố ủ ả - N i dung ch tr ng.ộ ủ ươ25-11-1945, BCHTW ra ch th "Kháng chi n ki n qu c", n i dung c b n:ỉ ị ế ế ố ộ ơ ả+ V ch đ o chi n l c: CM VN v n là cu c cách m ng dân t c gi i phóng.ề ỉ ạ ế ượ ẫ ộ ạ ộ ả+ V xác đ nh k thù: Th c dân Pháp xâm l c, ph i l p m t tr n dân t c th ng nh t ch ng th c dân Pháp xâm l c.ề ị ẻ ự ượ ả ậ ặ ậ ộ ố ấ ố ự ượ+ V ph ng h ng, nhi m v : C ng c chíng quy n, ch ng th c dân Pháp xâm l c, bài tr n i ph n, c i thi n đ i ề ươ ướ ệ ụ ủ ố ề ố ự ượ ừ ộ ả ả ệ ờs ng nhân dân.ố+ V ngo i giao: Kiên trì nguyên t c thêm b n b t thù, v i T ng th c hi n kh u hi u "Hoa- Vi t thân thi n", v i Pháp ề ạ ắ ạ ớ ớ ưở ự ệ ẩ ệ ệ ệ ớ
3
th c hiên "đ c l p v chính tr , nhân nh ng v kinh t ".ự ộ ậ ề ị ượ ề ế- Ý nghĩa c a ch tr ng.ủ ủ ươ+ Ch đúng k thù chính đ t p trung đ u tranh.ỉ ẻ ể ậ ấ+ Xác đ nh đúng nh ng v n đ c b n v chi n l c và sách l c c a cách m ng.ị ữ ấ ề ơ ả ề ế ượ ượ ủ ạc) K t qu , ý nghĩa nguyên nhân th ng l i và bài h c kinh nghi m.ế ả ắ ợ ọ ệ- K t qu .ế ả+ V chính tr - xã h i: đã xây d ng đ c n n móng cho m t ch đ xã h i m i.ề ị ộ ự ượ ề ộ ế ộ ộ ớ+ V kình t , văn hoá: các lĩnh v c s n xu t cũ đ c ph c h i, s n xu t m i đ c phát tri n, đ y lùi đ c n n đói, b cề ế ự ả ấ ượ ụ ồ ả ấ ớ ượ ể ẩ ượ ạ ướ
đ u xây d ng đ c n n văn hoá m i.ầ ự ượ ề ớ + V b o v chính quy n cách m ng: Chính quy n đ c đ m b o an toàn tr c nh ng âm m u th đo n c a k thù.ề ả ệ ề ạ ề ượ ả ả ướ ữ ư ủ ạ ủ ẻ- Ý nghĩa.+ B o v đ c n n đ c l p, xây d ng đ c n n móng cho ch đ xã h i m i.ả ệ ượ ề ộ ậ ự ượ ề ế ộ ộ ớ+ Chu n b đ c nh ng đi u ki n c n thi t cho cu c kháng chi n toàn qu c.ẩ ị ượ ữ ề ệ ầ ế ộ ế ố- Nguyên nhân th ng l iắ ợ+ Đánh giá đúng tình hình n c ta sau cách m ng tháng Tám.ướ ạ+Phát huy đ c s c m nh kh i đ i đoàn k t dân t c.ượ ứ ạ ố ạ ế ộ+ L i d ng mâu thu n trong hàng ngũ k thù.ợ ụ ẫ ẻ- Bài h c kinh nghi m.ọ ệ+ Phát huy s c m nh đ i đoàn k t dân t c, d a vào nhân dân đ b o v chính quy n.ứ ạ ạ ế ộ ự ể ả ệ ề+ Tri t đ l i d ng mâu thu n trong hàng ngũ k thù.ệ ể ợ ụ ẫ ẻ+ T n d ng kh năng hoà hoãn đ xay d ng l c l ng, đ ng th i luôn s n sàng ng phó v i m i tình hu ng khi đ ch ậ ụ ả ể ự ự ượ ồ ờ ẵ ứ ớ ọ ố ịb i c.ộ ướ
2. Đ ng l i kháng chi n ch ng th c dân Pháp xâm l c và xây d ng ch đ dân ch nhân dân (1946-1954).ườ ố ế ố ự ượ ự ế ộ ủ a) Hoàn c nh l ch s .ả ị ử11- 1946, Pháp t n công H i Phòng, L ng S n, Đà N ng…ấ ả ạ ơ ẵ12- 1946, Pháp đòi quy n ki m soát an ninh, tr t t t i th đô Hà n i…ề ể ậ ự ạ ủ ộĐêm 19-12-1946 l nh toàn qu c kháng chi n đ c ban b .ệ ố ế ượ ố- Thu n l iậ ợ+ Ta ti n hành kháng chi n chính nghĩa và t i ch .ế ế ạ ỗ+ Có s chu n b v m i m t cho cu c kháng chi n lâu dài.ự ấ ị ề ọ ặ ộ ế- Khó khăn+ T ng quan l c l ng không có l i cho ta.ươ ự ượ ợ+ B bao vây cô l p.ị ậ+ Pháp đã chi m đ c Lào, Campuchia và m t s thành ph , th xã.ế ượ ộ ố ố ịb) Quá trình hình thành và n i dung đ ng l i.ộ ườ ố
- Đ ng l i kháng chi n toàn dân, toàn di n, lâu dài, d a vào s c mình là chính (1946-1950)ườ ố ế ệ ự ứ 25-11-1945, ch th Kháng chi n ki n qu c đã ch rõ k thù chính là Pháp.ỉ ị ế ế ố ỉ ẻ19-10-1946, H i ngh quân s toàn qu c đ c tri u t p xác đ nh rõ ch tr ng ph i đánh Pháp.ộ ị ự ố ượ ệ ậ ị ủ ươ ả20-12-1945, TW ra ch th Toàn dân kháng chi n.ỉ ị ế22-12-1946 HCM ra l i kêu g i Toàn qu c kháng chi n.ờ ọ ố ế9-1947, tác ph m "Kháng chi n nh t đ nh th ng l i" c a Tr ng Chinh đ c xu t b n.ẩ ế ấ ị ắ ợ ủ ườ ượ ấ ảĐ ng l i kháng chi n th hi n rõ trong các văn ki n nêu trên v i n i dung c b n:ườ ố ế ể ệ ệ ớ ộ ơ ả+ M c đích c a cu c kháng chi n: Đánh th c dân Pháp, giành đ c l p th ng nh t.ụ ủ ộ ế ự ộ ậ ố ấ+ Tính ch t c a cu c kháng chi n: tr ng kỳ kháng chi n, toàn di n kháng chi n.ấ ủ ộ ế ườ ế ệ ế+ Chính sách kháng chi n: Đoàn k t v i Miên, Lào và các dân t c yêu chu ng t do, hòa bình. Liên hi p v i dân t c Pháp ế ế ớ ộ ộ ự ệ ớ ộch ng ph n đ ng th c dân Pháp. Đoàn k t toàn dân. Th c hi n toàn dân kháng chi n… ph i t c p, t túc v m i m t.ố ả ộ ự ế ự ệ ế ả ự ấ ự ề ọ ặ+ Ch ng trình và nhi m v kháng chi n: Đoàn k t toàn dân th c hi n quân, chính, dân nh t trí… Đ ng viên nhân l c, ươ ệ ụ ế ế ự ệ ấ ộ ựv t l c, tài l c, th c hi n toàn dân kháng chi n, toàn di n kháng chi n, tr ng kỳ kháng chi n. Giành quy n đ c l p, ậ ự ự ự ệ ế ệ ế ườ ế ề ộ ậb o toàn lãnh th , th ng nh t Trung, Nam, B c. C ng c ch đ dân ch c ng hòa… Tăng gia s n xu t, th c hi n kinh tả ổ ố ấ ắ ủ ố ế ộ ủ ộ ả ấ ự ệ ế
t túc.ự
4
+ Ph ng châm ti n hành kháng chi n: ti n hành chi n tranh nhân dân, th c hi n toàn dân, toàn diên, lâu dài, d a vào ươ ế ế ế ế ự ệ ựs c mình là chính.ứ+ V tri n v ng c a kháng chi n: m c dù lâu dài và gian kh nh ng th ng l i nh t đ nh sẽ v ta.ề ể ọ ủ ế ặ ổ ư ắ ợ ấ ị ề- Phát tri n đ ng l i theo ph ng châm hoàn thành gi i phóng dân t c, phát tri n ch đ dân ch nhân dân, ti n lên ể ườ ố ươ ả ộ ể ế ộ ủ ếch nghĩa xã h i (1951-1954)ủ ộ+ 1947 ta giành th ng l i Vi t B c.ắ ợ ệ ắ+ 1950 ta giành th ng l i trong chi n d ch Biên Gi i.ắ ợ ế ị ớ+ 1951, tình hình th gi i và cách m ng Đông D ng có nh ng chuy n bi n tích c c.ế ớ ạ ươ ữ ể ế ự+ 2- 1951, Đ i h i II c a Đ ng đ c tri u t p.ạ ộ ủ ả ượ ệ ậĐ i h i quy t đ nh tách đ ng và thông qua m t s văn ki n quan tr ng.ạ ộ ế ị ả ộ ố ệ ọĐ i h i thông qua Chính c ng Đ ng Lao đ ng Vi t Nam do Tr ng Chinh so n th o v i n i dung c b n:ạ ộ ươ ả ộ ệ ườ ạ ả ớ ộ ơ ảTính ch t xã h i: dân ch nhân dân, m t ph n thu c đ a và n a phong ki n.ấ ộ ủ ộ ầ ộ ị ử ếMâu thu n: gi a tính ch t dân ch nhân dân v i tính ch t thu c đ a.ẫ ữ ấ ủ ớ ấ ộ ịĐ i t ng c a cách m ng: đ i t ng chính là ch nghĩa đ qu c xâm l c, c th là th c dân Pháp và can thi p Mỹ; đ i ố ượ ủ ạ ố ượ ủ ế ố ượ ụ ể ự ệ ốt ng ph là đ a ch phong ki n, c th lúc này là phong ki n ph n đ ng.ượ ụ ị ủ ế ụ ể ế ả ộNhi m v c a cách m ng: đánh đu i th c dan Pháp xâm l c, xoá b các di tích phong ki n, phát tri n ch đ dân ch ệ ụ ủ ạ ổ ự ượ ỏ ế ể ế ộ ủ
nhân dân. Ba nhi m v có quan h khăng khít v i nhau, song nhi m v chính tr c m t là hoàn thành gi i phóng dân t c.ệ ụ ệ ớ ệ ụ ướ ắ ả ộĐ ng l c c a kháng chi n: công nhân, nông dân, ti u t s n thành th , ti u t s n trí th c và t s n dân t c, ngoài ra là ộ ự ủ ế ể ư ả ị ể ư ả ứ ư ả ộnh ng đ a ch yêu n c và ti n b . T t c c các b ph n đó h p l i thành nhân dân mà nòng c t là công nhân, nông dân ữ ị ủ ướ ế ộ ấ ả ộ ậ ọ ạ ốvà lao đ ng trí th c.ộ ứĐ c đi m c a cách m ng: là cu c cách m ng t s n dân quy n l i m i ti n tri n thành cách m ng XHCN.ặ ể ủ ạ ộ ạ ư ả ề ố ớ ế ể ạTri n v ng c a cách m ng: Cách m ng dân t c dân ch nhân dân Vi t Nam nh t đ nh sẽ đ a Vi t Nam ti n t i XHCN.ể ọ ủ ạ ạ ộ ủ ệ ấ ị ư ệ ế ớ
Con đ ng đi lên CNXH: qua 3 giai đo n:ườ ạ Gđ th nh t: hoàn thành gi i phóng dân t c.ứ ấ ả ộGđ th hai: xóa b di tích phong ki n và n a phong ki n, phát tri n kỹ ngh , hoàn ch nh ch đ dân ch nhân dân.ứ ỏ ế ử ế ể ệ ỉ ế ộ ủGđ th ba: xây d ng c s cho CNXH, ti n lên th c hi n CNXH.ứ ự ơ ở ế ự ệBa giai đo n không tách r i nhau mà m t thi t liên h , xen kẽ v i nhau.ạ ờ ậ ế ệ ớGiai c p lãnh đ o và m c tiêu c a cách m ng: ng i lãnh đ o là giai c p công nhân; m c đích là ph t tri n ch đ dân ấ ạ ụ ủ ạ ườ ạ ấ ụ ấ ể ế ộch nhân dân, ti n lên ch đ XHCN.ủ ế ế ộChính sách c a Đ ng: có 15 chính sách nh m phát tri n ch đ dân ch nhân dân và đ y m nh kháng chi n đ n th ng ủ ả ằ ể ế ộ ủ ẩ ạ ế ế ắl i.ợQuan h qu c t : Vi t Nam đ ng v phe hoà bình và dân ch , th c hiên đoàn k t Vi t- Trung- Xô, Vi t- Miên- Lào…ệ ố ế ệ ứ ề ủ ự ế ệ ệĐ ng l i ti p t c đ c b sung:ườ ố ế ụ ượ ổHNTW l n th nh t (3-1951), HNTW l n th hai (9 đ n 10- 1951), HNTW l n th t (1-1953), HNTW l n th năm (11-ầ ứ ấ ầ ứ ế ầ ứ ư ầ ứ1953)3. K t qu , ý nghĩa l ch s , nguyên nhân th ng l i và bài h c kinh nghi m.ế ả ị ử ắ ợ ọ ệa) K t qu và ý nghĩa th ng l i c a vi c th c hi n đ ng l i.ế ả ắ ợ ủ ệ ự ệ ườ ố- K t qu .ế ả+ Chính tr : xây d ng đ c b máy chính quy n 5 c p, phát tri n đ c kh i đ i đoàn k t trong n c và qu c t , t ng ị ự ượ ộ ề ấ ể ượ ố ạ ế ướ ố ế ừb c th c hi n kh u hi u ng i cày có ru ng.ướ ự ệ ẩ ệ ườ ộ+ Quân s : thu đ c nhi u th ng l i l n, đ c bi t là chi n d ch Đi n Biên Ph .ự ượ ề ắ ợ ớ ặ ệ ế ị ệ ủ
+ Ngo i giao: tranh th đ c s đ ng tình ng h c a nhân dân th gi i; bu c Pháp ký hi p đ nh Gi nev .ạ ủ ượ ự ồ ủ ộ ủ ế ớ ộ ệ ị ơ ơ - Ý nghĩa.+ Trong n c.ướLàm th t b i cu c chi n tranh xâm l c c a Pháp có s giúp đ cao c a Mỹ.ấ ạ ộ ế ượ ủ ự ỡ ủLàm th t b i âm m u m r ng và kéo dài chi n tranh c a Mỹ.ấ ạ ư ở ộ ế ủGi i phóng hoàn toàn mi n B c.ả ề ắNâng cao uy tín và v th n c ta trên tr ng qu c t .ị ế ướ ườ ố ế+ Qu c t .ố ếC vũ m nh mẽ phong trào gi i phóng dân t c trên th gi i.ổ ạ ả ộ ế ớ
5
Tăng thêm đ a bàn và l c l ng cho CNXH.ị ự ươM ra s s p đ c a ch nghĩa th c dân cũ trên th gi i, tr c h t là h th ng thu c đ a c a ch nghĩa th c dân.ở ự ụ ổ ủ ủ ự ế ớ ướ ế ệ ố ộ ị ủ ủ ựHCM đánh giá…b) Nguyên nhân th ng l i và bài h c kinh nghi m.ắ ợ ọ ệ- Nguyên nhân th ng l i.ắ ợ+ Có s lãnh đ o c a Đ ng v i đ ng l i đúng đ n và kh i đoàn k t toàn dân.ự ạ ủ ả ớ ườ ố ắ ố ế+ Có l c l ng vũ trang ba th quân d i s lãnh đ o c a Đ ng.ự ượ ứ ướ ự ạ ủ ả+ Có chính quy n dân ch nhân dân không ng ng đ c c ng c và l n m nh.ề ủ ừ ượ ủ ố ớ ạ+ Có s liên minh chi n đ u c a 3 n c Đông D ng, s ng h c a h th ng XHCN và nhân dân yêu chu ng hoà bình ự ế ấ ủ ướ ươ ự ủ ộ ủ ệ ố ộtrên th gi i.ế ớ- Bài h c kinh nghi m.ọ ệ+ Th nh t, đ ra đ ng l i đúng và quán tri t sâu s c trong toàn Đ ng, toàn quân, toàn dân.ứ ấ ề ườ ố ệ ắ ả+ Th hai, k t h p ch t chẽ hai nhi m v ch ng đ qu c và ch ng phong ki n, đ t lên hàng đ u là nhi m v ch ng đ ứ ế ợ ặ ệ ụ ố ế ố ố ế ặ ầ ệ ụ ố ếqu c.ố+ Th ba, th c hi n ph ng châm v a kháng chi n v a xây d ng ch đ m i.ứ ự ệ ươ ừ ế ừ ự ế ộ ớ+ Th t , ch đ ng đ ra và th c hi n ph ng th c ti n hành chi n tranh và ngh thu t quân s sáng t o.ứ ư ủ ộ ề ự ệ ươ ứ ế ế ệ ậ ự ạ+ Th năm, tăng c ng công tác xây d ng Đ ng, nâng cao hi u qu s c chi n đ u và năng l c lãnh đ o c a Đ ng trong ứ ườ ự ả ệ ả ứ ế ấ ự ạ ủ ảchi n tranh.ếII. Đ NG L I KHÁNG CHI N CH NG MỸ, C U N C, TH NG NH T T QU C (1954-1975).ƯỜ Ố Ế Ố Ứ ƯỚ Ố Ấ Ổ Ố1. Giai đo n 1954-1964.ạa) B i c nh l ch s cách m ng Vi t Nam sau tháng 7- 1954.ố ả ị ử ạ ệ- Thu n l i.ậ ợ+ H th ng XHCN l n m nh.ệ ố ớ ạ+ Phong trào gi i phóng dân t c phát tri n m nh.ả ộ ể ạ+ Mi n B c đ c hoàn toàn gi i phóng.ề ắ ượ ả+ Th và l c n c ta l n m nh sau 9 năm kháng chi n.ế ự ướ ớ ạ ế+ Có ý chí đ c l p, th ng nh t c a nhân dân c n c.ộ ậ ố ấ ủ ả ướ- Khó khăn:+ Đ ng đ u v i k thù hùng m nh nh t th gi i.ươ ầ ớ ẻ ạ ấ ế ớ+ Th gi i đang trong th i kỳ chi n tranh l nh.ế ớ ờ ế ạ+ Có s b t đ ng trong h th ng XHCN.ự ấ ồ ệ ố+ Đ t n c nghèo nàn l i b chia c t…ấ ướ ạ ị ắ
b) Quá trình hình thành, n i dung và ý nghĩa đ ng l i.ộ ườ ố - Quá trình hình thành và n i dung đ ng l i.ộ ườ ố+ 9-1954, HN B chính tr ra ngh quy t v "tình hình m i, nhi m v m i và chính sách m i c a Đ ng".ộ ị ị ế ề ớ ệ ụ ớ ớ ủ ả+ HNTW l n th b y (3-1955) và th tám (8-1955) kh ng đ nh mu n ch ng đ qu c Mỹ ph i ra s c c ng c mi n B c.ầ ứ ả ứ ẳ ị ố ố ế ố ả ứ ủ ố ề ắ+ 12-1957 HNTW l n th 13 nêu nhi m v đ a mi n B c lên CNXH và quy t tâm th ng nh t n c nhà.ầ ứ ệ ụ ư ề ắ ế ố ấ ướ+ 1-1959, HNTW l n th 15 đã nêu rõ nhi m v cách m ng hai mi n và m i quan h gi a chúng. Đ c bi t là chuy n ầ ứ ệ ụ ạ ề ố ệ ữ ặ ệ ểh ng ch đ o v i cách m ng mi n Nam.ướ ỉ ạ ớ ạ ề+ ĐHĐBTQ l n th III (9-1960) hoàn chính đ ng l i chi n l c c n c:ầ ứ ườ ố ế ượ ả ướNhi m v chung: Tăng c ng đoàn k t toàn dân nh m xây d ng n c Vi t Nam hoà bình, đ c l p, th ng nh t…ệ ụ ườ ế ằ ự ướ ệ ộ ậ ố ấNhi m v chi n l c: cách m ng VN th c hi n hai nhi m v chi n l c: m t là, ti n hành cách m ng XHCN mi n B c;ệ ụ ế ượ ạ ự ệ ệ ụ ế ượ ộ ế ạ ở ề ắ Hai là, gi i phóng mi n Nam, th c hi n th ng nh t n c nhà.ả ề ự ệ ố ấ ướM c tiêu chi n l c: hoà bình, th ng nh t n c nhà.ụ ế ượ ố ấ ướM i quan h c a cách m ng hai mi n: hai nhi m v có quan h m t thi t v i nhau và thúc đ y l n nhau.ố ệ ủ ạ ề ệ ụ ệ ậ ế ớ ẩ ẫVai trò, nhi m v c a cách m ng m i mi n: cách m ng mi n B c gi vai trò quy t đ nh nh t đ i v i s phát tri n c a ệ ụ ủ ạ ỗ ề ạ ề ắ ữ ế ị ấ ố ớ ự ể ủtoàn b cách m ng VN, cách m ng mi n Nam gi vai trò quy t đ nh tr c ti p.ộ ạ ạ ề ữ ế ị ự ếCon đ ng th ng nh t đ t n c: kiên trì con đ ng hoà bình th ng nh t nh ng luôn đ cao c nh giác, s n sàng đ i phóườ ố ấ ấ ướ ườ ố ấ ư ề ả ẵ ố v i m i tình hu ng, k c khi chúng li u lĩnh m chi n tranh ra mi n B c.ớ ọ ố ể ả ề ở ế ề ắTri n v ng c a cách m ng VN: là quá trình đ u tranh lâu dài, gay go, gian kh , ph c t p nh ng th ng l i nh t đ nh sẽ ể ọ ủ ạ ấ ổ ứ ạ ư ắ ợ ấ ịv ta.ề
6
- Ý nghĩa đ ng l i.ườ ố+ Th hi n t t ng chi n l c c a Đ ng: ĐLDT và CNXH, phù h p v i hoàn c nh l ch s c th .ể ệ ư ưở ế ượ ủ ả ợ ớ ả ị ử ụ ể+ Th hi n s đ c l p, t ch , sáng t o c a Đ ng phù h p v i VN và xu th cách m ng th gi i.ể ệ ự ộ ậ ự ủ ạ ủ ả ợ ớ ế ạ ế ớ+ Đ ng l i là c s đ ch đ o cách m ng c n c giành nh ng th ng l i to l n.ườ ố ơ ở ể ỉ ạ ạ ả ướ ữ ắ ợ ớ2. Đ ng l i trong giai đo n 1965-1975.ườ ố ạ a) B i c nh l ch s .ố ả ị ử- Thu n l i.ậ ợ+ Cách m ng th gi i đang xu th ti n công.ạ ế ớ ở ế ế+ Mi n B c v a hoàn thành k ho ch 5 năm l n th nh t.ề ắ ừ ế ạ ầ ứ ấ+ Cách m ng mi n Nam đang có nh ng b c ti n m i.ạ ề ữ ướ ế ớ- Khó khăn.+ Liên Xô và Trung Qu c ti p t c b t đ ng.ố ế ụ ấ ồ+ Mỹ t đ a quân vi n chinh xâm l c làm t ng quan l c l ng thay đ i b t l i cho ta.ồ ạ ư ế ượ ươ ự ượ ổ ấ ợ
b) Quá trình hình thành, n i dung và ý nghĩa đ ng l i.ộ ườ ố - Quá trình hình thành và n i dung đ ng l i.ộ ườ ố+ HN B chính tr đ u 1961 và đ u 1962 đã kh ng đ nh đ a đ u tranh vũ trang lên song song v i đ u tranh chính tr , ộ ị ầ ầ ẳ ị ư ấ ớ ấ ịti p t c gi v ng và phát tri n th ti n công.ế ụ ữ ữ ể ế ế+ HNTW l n th 9 (11-1963) xác đ nh đúng đ n quan đi m qu c t , đ ng th i xác đ nh rõ vai trò căn c , h u ph ng ầ ứ ị ắ ể ố ế ồ ờ ị ứ ậ ươcách m ng c a mi n B c đ i v i mi n Nam.ạ ủ ề ắ ố ớ ề+ HNTW 11 (3-1965) và HNTW 12 (12-1965) đ ra đ ng l i chung c n c trong tình hình m i.ề ườ ố ả ướ ớNh n đ nh tình hình và ch tr ng chi n l c: chi n tranh c c b c a Mỹ v n là chi n tranh xâm l c th c dân ki u ậ ị ủ ươ ế ượ ế ụ ộ ủ ẫ ế ượ ự ểm i nh ng nó ch a đ ng đ y mâu thu n. Phát đ ng cu c kháng chi n ch ng Mỹ c u n c trong toàn qu c, coi đó là ớ ư ứ ự ầ ẫ ộ ộ ế ố ứ ướ ốnhi m v thiêng liêng t Nam chí B c.ệ ụ ừ ắQuy t tâm và m c tiêu chi n l c: Nêu cao quy t tâm đánh b i chi n tranh xâm l c c a Mỹ trong b t kỳ tình hu ng ế ụ ế ượ ế ạ ế ượ ủ ấ ốnào nh m ti n t i hoà bình th ng nh t n c nhà.ằ ế ớ ố ấ ướPh ng châm ch đ o chi n l c: ti p t c phát d ng chi n tranh nhân dân, th c hi n đánh lâu dài, d a vào s c mình là ươ ỉ ạ ế ượ ế ụ ộ ế ự ệ ự ứchính nh ng tranh th th i c giành th ng l i quy t đ nh trong th i gian ng n nh t.ư ủ ờ ơ ắ ợ ế ị ờ ắ ấT t ng ch đ o và ph ng châm đ u tranh mi n Nam: Gi v ng và phát tri n th ti n công.ư ưở ỉ ạ ươ ấ ở ề ữ ữ ể ế ếT t ng ch đ o đ i v i mi n B c: Chuy n h ng sang th i kỳ có chi n tranh.ư ưở ỉ ạ ố ớ ề ắ ể ướ ờ ếNhi m v và m i quan h gi a cu c chi n đ u hai mi n: trong cu c chi n tranh ch ng Mỹ, mi n B c là h u ph ng ệ ụ ố ệ ữ ộ ế ấ ở ề ộ ế ố ề ắ ậ ươl n, mi n Nam là ti n tuy n l n.ớ ề ề ế ớ- Ý nghĩa đ ng l i.ườ ố+ Th hi n quy t tâm đánh Mỹ và th ng Mỹ, tinh th n ti n công, tinh th n đ c l p t ch .ể ệ ế ắ ầ ế ầ ộ ậ ự ủ+ Th hi n t t ng n m v ng và gi ng cao ng n c ĐLDT và CNXH, n m v ng m i quan h cách m ng hai mi n.ể ệ ư ưở ắ ữ ươ ọ ờ ắ ữ ố ệ ạ ề+ Đ ng l i kháng chi n toàn dân, toàn di n, lâu dài, d a vào s c mình là chính đ c th hi n t m cao m i.ườ ố ế ệ ự ứ ượ ể ệ ở ầ ớ3. K t qu , ý nghĩa l ch s , nguyên nhân th ng l i và bài h c kinh nghi m.ế ả ị ử ắ ợ ọ ệa) K t qu và ý nghĩa th ng l i.ế ả ắ ợ
- K t qu :ế ả + mi n B c, công cu c xây d ng CNXH đ t đ c nh ng thành t u đáng t hào: m t ch đ xã h i m i đ c hình Ở ề ắ ộ ự ạ ượ ữ ự ự ộ ế ộ ộ ớ ượthành; đánh b i hai cu c chi n tranh phá ho i c a Mỹ…ạ ộ ế ạ ủ
+ mi n Nam: l n l t đánh b i các chi n l c chi n tranh c a Mỹ ngu , hoàn thành CM DTDCND trên c n c…Ở ề ầ ượ ạ ế ượ ế ủ ỵ ả ướ - Ý nghĩa:Đ i v i n c ta:ố ớ ướ+ Hoàn thành CM DTDCND trên c n c, m ra k nguyên m i cho dân t c.ả ướ ở ỷ ớ ộ+ Tăng thêm s c m nh v t ch t và tinh th n, th và l c cho cách m ng Vi t Nam, đ l i ni m t hào và nh ng kinh ứ ạ ậ ấ ầ ế ự ạ ệ ể ạ ề ự ữnghi m quý báu.ệ+ Nâng cao uy tín c a Đ ng và dân t c trên tr ng qu c t .ủ ả ộ ườ ố ếĐ i v i th gi i:ố ớ ế ớ+ Đ p tan cu c ph n kích l n nh t c a CNĐQ vào CNXH, t sau chi n tranh th gi i th hai.ậ ộ ả ớ ấ ủ ừ ế ế ớ ứ+ Làm th t b i chi n tranh xâm l c c a Mỹ.ấ ạ ế ượ ủ+ Góp ph n làm suy y u tr n đ a c a CNĐQ, phá v phòng tuy n quan tr ng c a chúng Đông Nam Á.ầ ế ậ ị ủ ỡ ế ọ ủ ở
7
+ C vũ m nh mẽ phong trào cách m ng th gi i.ổ ạ ạ ế ớ
+ Đ i h i IV c a Đ ng đánh giá.ạ ộ ủ ả b) Nguyên nhân th ng l i và bài h c kinh nghi m.ắ ợ ọ ệNguyên nhân th ng l i:ắ ợ+ Có s lãnh đ o đúng đ n c a Đ ng.ự ạ ắ ủ ả+ Có cu c đ u tranh đ y hy sinh gian kh c a quân và dân ta, nh t là đ ng bào mi n Nam.ộ ấ ầ ổ ủ ấ ồ ề+ Có mi n B c XHCN là h u ph ng l n cho ti n tuy n l n mi n Nam.ề ắ ậ ươ ớ ề ế ớ ề+ Có tình đoàn k t chi n đ u c a 3 n c Đông D ng, s ng h c a các n c XHCN và nhân dân ti n b th gi i.ế ế ấ ủ ướ ươ ự ủ ộ ủ ướ ế ộ ế ớBài h c kinh nghi m:ọ ệM t là, Gi ng cao ng n c ĐLDT và CNXH phát huy s c m nh toàn dân đánh Mỹ, c n c đánh Mỹ.ộ ươ ọ ờ ứ ạ ả ướHai là, tin t ng vào s c m nh c a dân tôc ta, kiên đ nh t t ng chi n l c ti n công, quy t đánh và quy t th ng đ ưở ứ ạ ủ ị ư ưở ế ượ ế ế ế ắ ếqu c Mỹ.ốBa là, th c hi n chi n tranh nhân dân, tìm ra bi n pháp chi n đ u đúng đ n, sáng t o.ự ệ ế ệ ế ấ ắ ạB n là, Quán tri t sâu s c và nghiêm túc đ ng l i trong các c p b Đ ng trong quân đ i, trong các ngành, các đ a ố ệ ắ ườ ố ấ ộ ả ộ ịph ng.ươNăm là, ph i coi tr ng công tác xây d ng Đ ng.ả ọ ự ả
Câu 4. Trình bày quá trình đ i m i t duy c a Đ ng v công nghi p hóa t Đ i h i VI đ n Đ i h i X.ổ ớ ư ủ ả ề ệ ừ ạ ộ ế ạ ộa. Đ i h i VI c a Đ ng (tháng 12/1986) phê phán sai l m trong nh n th c và ch tr ng công nghi p hóa th i kỳ 1960 -ạ ộ ủ ả ầ ậ ứ ủ ươ ệ ờ
1985 V i tinh th n "nhìn th ng vào s th t, đánh giá đúng s th t, nói rõ s th t", Đ i h i VI c a Đ ng đã nghiêm kh c ch ra ớ ầ ẳ ự ậ ự ậ ự ậ ạ ộ ủ ả ắ ỉ
nh ng sai l m trong nh n th c và ch tr ng công nghi p hóa. Đó là:ữ ầ ậ ứ ủ ươ ệ - Sai l m trong vi c xác đ nh m c tiêu và b c đi v xây d ng c s v t ch t - kỹ thu t, c i t o xã h i ch nghĩa và qu n ầ ệ ị ụ ướ ề ự ơ ở ậ ấ ậ ả ạ ộ ủ ảlý kinh t , v.v... Mu n xóa b nh ng b c đi c n thi t nên đã ch tr ng đ y m nh công nghi p hóa trong khi ch a có ế ố ỏ ữ ướ ầ ế ủ ươ ẩ ạ ệ ư
đ các ti n đ c n thi t, m t khác ch m đ i m i c ch qu n lý kinh t .ủ ề ề ầ ế ặ ậ ổ ớ ơ ế ả ế - Trong vi c b trí c c u kinh t , tr c h t là c c u s n xu t và c c u đ u t : thiên v công nghi p n ng và nh ng ệ ố ơ ấ ế ướ ế ơ ấ ả ấ ơ ấ ầ ư ề ệ ặ ữcông trình quy mô l n, không t p trung s c gi i quy t các v n đ căn b n v l ng th c, th c ph m, hàng tiêu dùng và ớ ậ ứ ả ế ấ ề ả ề ươ ự ự ẩ
hàng xu t kh u. K t qu là đ u t nhi u nh ng hi u qu th p.ấ ẩ ế ả ầ ư ề ư ệ ả ấ - Không th c hi n nghiêm ch nh Ngh quy t Đ i h i V: ch a th t s coi nông nghi p là m t tr n hàng đ u, công nghi p ự ệ ỉ ị ế ạ ộ ư ậ ự ệ ặ ậ ầ ệ
n ng không ph c v k p th i nông nghi p và công nghi p nh .ặ ụ ụ ị ờ ệ ệ ẹ b. Quá trình đ i m i t duy v công nghi p hóa t Đ i h i VI đ n Đ i h i Xổ ớ ư ề ệ ừ ạ ộ ế ạ ộ - Đ i h i VI c a Đ ng đã c th hóa n i dung chính c a công nghi p hóa xã h i ch nghĩa trong nh ng năm còn l i c a ạ ộ ủ ả ụ ể ộ ủ ệ ộ ủ ữ ạ ủch ng đ ng đ u tiên th i kỳ quá đ là th c hi n cho đ c ba ch ng trình m c tiêu: l ng th c, th c ph m, hàng ặ ườ ầ ờ ộ ự ệ ượ ươ ụ ươ ự ự ẩ
tiêu dùng và hàng xu t kh u.ấ ẩ - H i ngh l n th 7 Ban Ch p hành Trung ng khóa VII (tháng 1/1994) có b c đ t phá m i, tr c h t nh n th c ộ ị ầ ứ ấ ươ ướ ộ ớ ướ ế ở ậ ứv khái ni m công nghi p hóa, hi n đ i hóa. "Công nghi p hóa, hi n đ i hóa là quá trình chuy n đ i căn b n, toàn di n ề ệ ệ ệ ạ ệ ệ ạ ể ổ ả ệcác ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, d ch v và qu n lý kinh t , xã h i t s d ng lao đ ng th công là chính sang s ạ ộ ả ấ ị ụ ả ế ộ ừ ử ụ ộ ủ ửd ng m t cách ph bi n s c lao đ ng v i công ngh , ph ng ti n và ph ng pháp tiên ti n, hi n đ i, d a trên s phát ụ ộ ổ ế ứ ộ ớ ệ ươ ệ ươ ế ệ ạ ự ự
tri n c a công nghi p và ti n b c a khoa h c - công ngh , t o ra năng xu t lao đ ng xã h i cao".ể ủ ệ ế ộ ủ ọ ệ ạ ấ ộ ộ - Đ i h i VIII c a Đ ng (tháng 6/1996) nh n đ nh n c ta đã ra kh i kh ng ho ng kinh t - xã h i, nhi m v đ ra cho ạ ộ ủ ả ậ ị ướ ỏ ủ ả ế ộ ệ ụ ềch ng đ ng đ u c a th i kỳ quá đ là chu n b ti n đ cho công nghi p hóa đã c b n hoàn thành cho phép chuy n ặ ườ ầ ủ ờ ộ ẩ ị ề ề ệ ơ ả ểsang th i kỳ m i đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c. Đ i h i nêu sáu quan đi m v công nghi p hóa, ờ ớ ẩ ạ ệ ệ ạ ấ ướ ạ ộ ể ề ệhi n đ i hóa và đ nh h ng nh ng n i dung c b n c a công nghi p hóa, hi n đ i hóa nh ng năm còn l i c a th k ệ ạ ị ướ ữ ộ ơ ả ủ ệ ệ ạ ữ ạ ủ ế ỷ
XX. Sáu quan đi m công nghi p hóa, hi n đ i hóa là:ể ệ ệ ạ + Gi v ng đ c l p t ch đi đôi v i m r ng h p tác qu c t ; đa ph ng hóa, đa d ng hóa quan h đ i ngo i; d a vào ữ ữ ộ ậ ự ủ ớ ở ộ ợ ố ế ươ ạ ệ ố ạ ựngu n l c trong n c là chính, đi đôi v i tranh th t i đa ngu n l c t bên ngoài; xây d ng m t n n kinh t m , h i ồ ự ướ ớ ủ ố ồ ự ừ ự ộ ề ế ở ộnh p v i khu v c và th gi i, h ng m nh v xu t kh u, đ ng th i thay th nh p kh u b ng nh ng s n ph m trong ậ ớ ự ế ớ ướ ạ ề ấ ẩ ồ ờ ế ậ ẩ ằ ữ ả ẩ
n c s n xu t có hi u qu .ướ ả ấ ệ ả 8
+ Công nghi p hóa, hi n đ i hóa là s nghi p c a toàn dân, c a m i thành ph n kinh t , trong đó kinh t nhà n c là ệ ệ ạ ự ệ ủ ủ ọ ầ ế ế ướ
ch đ o.ủ ạ + L y vi c phát huy y u t con ng i làm y u t c b n cho vi c phát tri n nhanh, b n v ng; đ ng viên toàn dân c n ấ ệ ế ố ườ ế ố ơ ả ệ ể ề ữ ộ ầki m xây d ng đ t n c, không ng ng tăng c ng tích lũy cho đ u t và phát tri n; tăng tr ng kinh t g n v i c i ệ ự ấ ướ ừ ườ ầ ư ể ưở ế ắ ớ ả
thi n đ i s ng nhân dân, phát tri n văn hóa, giáo d c, th c hi n ti n b và công b ng xã h i, b o v môi tr ng.ệ ờ ố ể ụ ự ệ ế ộ ằ ộ ả ệ ườ + Khoa h c và công ngh là đ ng l c c a công nghi p hóa, hi n đ i hóa; k t h p công ngh truy n th ng v i công ngh ọ ệ ộ ự ủ ệ ệ ạ ế ợ ệ ề ố ớ ệ
hi n đ i, tranh th đi nhanh vào hi n đ i nh ng khâu quy t đ nh.ệ ạ ủ ệ ạ ở ữ ế ị + L y hi u qu kinh t - xã h i làm tiêu chu n c b n đ xác đ nh ph ng án phát tri n; l a ch n d án đ u t công ấ ệ ả ế ộ ẩ ơ ả ể ị ươ ể ự ọ ự ầ ưngh ; đ u t chi u sâu đ khai thác t i đa năng l c hi n có; trong phát tri n m i, u tiên qui mô v a và nh , công ngh ệ ầ ư ề ể ố ự ệ ể ớ ư ừ ỏ ệ
tiên ti n, t o vi c làm, thu h i v n nhanh,...ế ạ ệ ồ ố + K t h p kinh t v i qu c phòng.ế ợ ế ớ ố - Đ i h i IX (tháng 4/2001) và Đ i h i X (tháng 4/2006) c a Đ ng ti p t c b sung và nh n m nh m t s đi m m i v ạ ộ ạ ộ ủ ả ế ụ ổ ấ ạ ộ ố ể ớ ề
công nghi p hóa:ệ + Con đ ng công nghi p hóa n c ta c n và có th rút ng n th i gian so v i các n c đi tr c. Đây là yêu c u c p ườ ệ ở ướ ầ ể ắ ờ ớ ướ ướ ầ ấthi t c a n c ta nh m s m thu h p kho ng cách v trình đ phát tri n so v i nhi u n c trong khu v c và trên th ế ủ ướ ằ ớ ẹ ả ề ộ ể ớ ề ướ ự ếgi i. C n th c hi n các yêu c u sau: phát tri n kinh t và công ngh ph i v a có nh ng b c tu n t , v a có b c nh y ớ ầ ự ệ ầ ể ế ệ ả ừ ữ ướ ầ ự ừ ướ ảv t; phát huy nh ng l i th c a đ t n c, g n công nghi p hóa v i hi n đ i hóa, t ng b c phát tri n kinh t tri th c; ọ ữ ợ ế ủ ấ ướ ắ ệ ớ ệ ạ ừ ướ ể ế ứphát huy ngu n l c trí tu và s c m nh tinh th n c a con ng i Vi t Nam, đ c bi t coi tr ng phát tri n giáo d c và đào ồ ự ệ ứ ạ ầ ủ ườ ệ ặ ệ ọ ể ụ
t o, khoa h c và công ngh , xem đây là n n t ng và đ ng l c cho công ngh p hóa.ạ ọ ệ ề ả ộ ự ệ + H ng công nghi p hóa, hi n đ i hóa n c ta là phát tri n nhanh và có hi u qu các s n ph m, các ngành, các lĩnh ướ ệ ệ ạ ở ướ ể ệ ả ả ẩ
v c có l i th , đáp ng nhu c u trong n c và xu t kh u.ự ợ ế ứ ầ ướ ấ ẩ + Công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n c ph i b o đ m xây d ng n n kinh t đ c l p t ch , ch đ ng h i nh p kinh ệ ệ ạ ấ ướ ả ả ả ự ề ế ộ ậ ự ủ ủ ộ ộ ậ
t qu c t .ế ố ế + Đ y nhanh công nghi p hóa, hi n đ i hóa nông nghi p, nông thôn.ẩ ệ ệ ạ ệ
Câu 5. Quá trình hình thành đ ng l i kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN. Trình bày nh ng quan đi m c a Đ ng t i ườ ố ế ị ườ ị ướ ữ ể ủ ả ạĐ i h i X (4-2006) v đ nh h ng XHCN trong phát tri n kinh t th tr ng n c ta.ạ ộ ề ị ướ ể ế ị ườ ở ướ Dàn bài(m u-cái này có th có nhi u đ ):ẫ ể ề ề
v Quá trình hình thành đ ng l i kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN.ườ ố ế ị ườ ị ướ T duy c a Đ ng v KTTT t ĐHVI đ n ĐHVIII:ư ủ ả ề ừ ếM t là, KTTT không ph i là cái riêng có c a CNTB mà là thành t u phát tri n chung c a nhân lo i.ộ ả ủ ự ể ủ ạ……..(đ c sách l ch s đ ng và t lieeuk ngoài đ ghi thêm ho c biaj^^)ọ ị ử ả ư ể ặHai là, KTTT còn t n t i khách quan trong th i kỳ quá đ lên CNXH.ồ ạ ờ ộ……Ba là, có th và c n thi t s d ng KTTT đ xd CNXH n c ta.ể ầ ế ử ụ ể ở ướĐHIX (4.2001) xác đ nh: KTTT là n n KT hàng hóa nhi u thành ph n, v n hành theo c ch th tr ng, có s qu n lý c aị ề ề ầ ậ ơ ế ị ườ ự ả ủ Nhà n c theo đ nh h ng XHCN. Đây là mô hình KT t ng quát c a n c ta trong th i kỳ quá đ đi lên CNXH.ướ ị ướ ổ ủ ướ ờ ộKTTT là……v Nh ng quan đi m c a Đ ng t i Đ i h i X (4-2006) v đ nh h ng XHCN trong phát tri n kinh t th tr ng n c ta.ữ ể ủ ả ạ ạ ộ ề ị ướ ể ế ị ườ ở ướĐ i h i IX c a Đ ng (4-2001) xác đ nh n n kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa là mô hình kinh t t ng quátạ ộ ủ ả ị ề ế ị ườ ị ướ ộ ủ ế ổ c a n c ta trong th i kỳ quá đ đi lên ch nghĩa xã h i. Đó là n n kinh t hàng hóa nhi u thành ph n v n hành theo củ ướ ờ ộ ủ ộ ề ế ề ầ ậ ơ ch th tr ng, có s qu n lý c a Nhà n c theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa. Đây là b c chuy n quan tr ng t nh n ế ị ườ ự ả ủ ướ ị ướ ộ ủ ướ ể ọ ừ ậth c kinh t th tr ng nh m t công c , m t c ch qu n lý, sang coi kinh t th tr ng nh m t ch nh th , là c s ứ ế ị ườ ư ộ ụ ộ ơ ế ả ế ị ườ ư ộ ỉ ể ơ ở
kinh t c a s phát tri n theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa.ế ủ ự ể ị ướ ộ ủ V y th nào là kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa? Đ i h i IX xác đ nh KTTT XHCN là “ M t ki u t ch c ậ ế ế ị ườ ị ướ ộ ủ ạ ộ ị ộ ể ổ ứkinh t v a tuân theo quy lu t c a kinh t th tr ng v a d a trên c s và ch u s chi ph i b i các nguyên t c và b n ế ừ ậ ủ ế ị ườ ừ ự ơ ở ị ự ố ở ắ ả
ch t c a ch nghĩa xã h i”.ấ ủ ủ ộ * K th a t duy c a Đ i h i IX, Đ i h i X đã làm sáng t thêm n i dung c b n c a Đ nh h ng xã h i ch nghĩa trong ế ừ ư ủ ạ ộ ạ ộ ỏ ộ ơ ả ủ ị ướ ộ ủ
9
phát tri n kinh t th tr ng n c ta, th hi n b n tiêu chí là:ể ế ị ườ ở ướ ể ệ ở ố V m c đích phát tri n: M c đích c a kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa n c ta nh m th c hi n “ dân ề ụ ể ụ ủ ế ị ườ ị ướ ộ ủ ở ướ ằ ự ệgiàu, n c m nh, xã h i công b ng dân ch , văn minh, gi i phóng m nh mẽ l c l ng s n xu t và không ng ng nâng ướ ạ ộ ằ ủ ả ạ ự ượ ả ấ ừcao đ i s ng nhân dân; đ y m nh xóa đói gi m nghèo, khuy n khích m i ng i v n lên làm giàu chính đáng, giúp đ ờ ố ẩ ạ ả ế ọ ườ ươ ỡ
ng i khác thoát kh i nghèo và t ng b c khá gi h n”.ườ ỏ ừ ướ ả ơ M c tiêu trên th hi n rõ m c đích phát tri n kinh t vì con ng i, gi i phóng l c l ng s n xu t, phát tri n kinh t đ ụ ể ệ ụ ể ế ườ ả ự ượ ả ấ ể ế ểnâng cao đ i s ng cho m i ng i, m i ng i đ u đ c h ng nh ng thành qu phát tri n. đây th hi n s khác bi t ờ ố ọ ườ ọ ườ ề ượ ưở ữ ả ể Ở ể ệ ự ệ
v i m c đích t t c vì l i nhu n ph c v l i ích c a các nhà t b n, b o v và phát tri n ch nghĩa t b n.ớ ụ ấ ả ợ ậ ụ ụ ợ ủ ư ả ả ệ ể ủ ư ả V ph ng h ng phát tri n: Phát tri n các thành ph n kinh t , trong đó kinh t Nhà n c gi vai trò ch đ o, kinh t ề ươ ướ ể ể ầ ế ế ướ ữ ủ ạ ế
Nhà n c cùng v i kinh t t p th ngày càng tr thành n n t ng v ng ch c c a n n kinh t qu c dân.ướ ớ ế ậ ể ở ề ả ữ ắ ủ ề ế ố Phát tri n n n kinh t v i nhi u hình th c s h u, nhi u thành ph n kinh t là nh m gi i phóng m i ti m năng đ phátể ề ế ớ ề ứ ở ữ ề ầ ế ằ ả ọ ề ể tri n trong m i thành ph n kinh t , trong m i cá nhân và m i vùng mi n… phát huy t i đa n i l c đ phát tri n nhanh ể ọ ầ ế ỗ ọ ề ố ộ ự ể ển n kinh t . Trong n n kinh t nhi u thành ph n, kinh t nhà n c gi vai trò ch đ o, là công c ch y u đ nhà n cề ế ề ế ề ầ ế ướ ữ ủ ạ ụ ủ ế ể ướ đi u ti t n n kinh t , đ nh h ng cho s phát tri n vì m c tiêu dân giàu, n c m nh, xã h i công b ng, dân ch , văn ề ế ề ế ị ướ ự ể ụ ướ ạ ộ ằ ủminh. Đ gi vai trò ch đ o kinh t nhà n c ph i n m đ c các v trí then ch t c a n n kinh t b ng trình đ khoa ể ữ ủ ạ ế ướ ả ắ ượ ị ố ủ ề ế ằ ộh c, công ngh tiên ti n, hi u qu s n xu t kinh doanh cao ch không ph i d a vào bao c p, c ch xin cho hay đ c ọ ệ ế ệ ả ả ấ ứ ả ự ấ ơ ế ộquy n kinh doanh. M t khác, ti n lên ch nghĩa xã h i đ t ra yêu c u n n kinh t ph i đ c d a vào n n t ng c a s ề ặ ế ủ ộ ặ ầ ề ế ả ượ ự ề ả ủ ở
h u toàn dân các t li u s n xu t ch y u.ữ ư ệ ả ấ ủ ế V đ nh h ng xã h i và phân ph i: Th c hi n ti n b và công b ng xã h i ngay trong t ng b c đi và t ng chính sách ề ị ướ ộ ố ự ệ ế ộ ằ ộ ừ ướ ừphát tri n; tăng tr ng kinh t g n k t ch t chẽ và đ ng b v i phát tri n xã h i, văn hóa, giáo d c và đào t o, gi i ể ưở ế ắ ế ặ ồ ộ ớ ể ộ ụ ạ ả
quy t t t các v n đ xã h i vì m c tiêu phát tri n con ng i.ế ố ấ ề ộ ụ ể ườ Quan tâm gi i quy t các v n đ xã h i v a đ m b o s phát tri n b n v ng, v a th hi n rõ đ nh h ng xã h i ch ả ế ấ ề ộ ừ ả ả ự ể ề ữ ừ ể ệ ị ướ ộ ủ
nghĩa c a n n kinh t , h n ch tác đ ng tiêu c c c a kinh t th tr ng, th c hi n m c tiêu phát tri n con ng i.ủ ề ế ạ ế ộ ự ủ ế ị ườ ự ệ ụ ể ườ Trong lĩnh v c phân ph i, đ nh h ng xã h i ch nghĩa đ c th hi n qua ch đ phân ph i ch y u theo k t qu lao ự ố ị ướ ộ ủ ượ ể ệ ế ộ ố ủ ế ế ảđ ng, hi u qu kinh t , phúc l i xã h i. Đ ng th i đ huy đ ng m i ngu n l c kinh t cho s phát tri n còn th c hi n ộ ệ ả ế ợ ộ ồ ờ ể ộ ọ ồ ự ế ự ể ự ệ
phân ph i theo m c đóng góp v n và các ngu n l c khác.ố ứ ố ồ ự V qu n lý: Phát huy vai trò làm ch xã h i c a nhân dân, b o đ m vai trò qu n lý, đi u ti t n n kinh t c a nhà n c ề ả ủ ộ ủ ả ả ả ề ế ề ế ủ ướpháp quy n xã h i ch nghĩa d i s lãnh đ o c a Đ ng là s th hi n rõ r t đ nh h ng xã h i ch nghĩa và cũng là ề ộ ủ ướ ự ạ ủ ả ự ể ệ ệ ị ướ ộ ủs khác bi t c b n gi a kinh t th tr ng t b n ch nghĩa v i kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa. S ự ệ ơ ả ữ ế ị ườ ư ả ủ ớ ế ị ườ ị ướ ộ ủ ựqu n lý, đi u ti t n n kinh t c a nhà n c xã h i ch nghĩa b ng pháp lu t đ m b o m c đích c a n n kinh t , s v nả ề ế ề ế ủ ướ ộ ủ ằ ậ ả ả ụ ủ ề ế ự ậ đ ng c a ch đ s h u, phân ph i theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa, phát huy m t tích c c, h n ch m t tiêu c c c a ộ ủ ế ộ ở ữ ố ị ướ ộ ủ ặ ự ạ ế ặ ự ủ
kinh t th tr ng, đ m b o quy n l i chính đáng c a m i con ng i.ế ị ườ ả ả ề ợ ủ ọ ườ Nh ng tiêu chí trên v a th hi n tính đ nh h ng xã h i ch nghĩa c a n n kinh t th tr ng n c ta, v a th hi n ữ ừ ể ệ ị ướ ộ ủ ủ ề ế ị ườ ở ướ ừ ể ệ
s khác bi t c b n gi a kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa v i kinh t th tr ng t b n ch nghĩa.ự ệ ơ ả ữ ế ị ườ ị ướ ộ ủ ớ ế ị ườ ư ả ủ 1. M c tiêu và quan đi m c b nụ ể ơ ả
a) Th ch kinh t và th ch kinh t th tr ngể ế ế ể ế ế ị ườ - Th ch kinh t : Th ch kinh t nói chung là m t h th ng các quy ph m pháp lu t nh m đi u ch nh các ch th kinhể ế ế ể ế ế ộ ệ ố ạ ậ ằ ề ỉ ủ ể t , các hành vi s n xu t kinh doanh và các quan h kinh t .Nó bao g m các y u t ch y u là các đ o lu t, quy ch , quy ế ả ấ ệ ế ồ ế ố ủ ế ạ ậ ết c, chu n m c v kinh t g n v i các ch tài v x lý vi ph m, các t ch c kinh t , các c quan qu n lý Nhà n c v ắ ẩ ự ề ế ắ ớ ế ề ử ạ ổ ứ ế ơ ả ướ ềkinh t , truy n th ng văn hóa và văn minh kinh doanh, c ch v n hành n n kinh t .ế ề ố ơ ế ậ ề ế- Th ch kinh t th tr ng: là m t t ng th bao g m các b quy t c, lu t l và h th ng các th c th , t ch c kinh t ể ế ế ị ườ ộ ổ ể ồ ộ ắ ậ ệ ệ ố ự ể ổ ứ ếđ c t o l p nh m đi u ch nh ho t đ ng giao d ch, trao đ i trên th tr ng.ượ ạ ậ ằ ề ỉ ạ ộ ị ổ ị ườKinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa là n n kinh t v a tuân theo các quy lu t c a kinh t th tr ng v a ế ị ườ ị ướ ộ ủ ề ế ừ ậ ủ ế ị ườ ừch u s chi ph i c a các y u t b o đ m tính đ nh h ng xã h i ch nghĩa. Do đó, th ch kinh t th tr ng đ nh ị ự ố ủ ế ố ả ả ị ướ ộ ủ ể ế ế ị ườ ịh ng xã h i ch nghĩa đ c hi u là th ch kinh t th tr ng, trong đó các thi t ch , công c và nguyên t c v n hành ướ ộ ủ ượ ể ể ế ế ị ườ ế ế ụ ắ ậđ c t giác t o l p và s d ng đ phát tri n s n xu t, c i thi n đ i s ng nhân dân, vì m c tiêu dân giàu, n c m nh, ượ ự ạ ậ ử ụ ể ể ả ấ ả ệ ờ ố ụ ướ ạxã h i công b ng, dân ch , văn minh.ộ ằ ủ
b) M c tiêu hoàn thi n th ch kinh t th tr ng đ nh h ng XHCNụ ệ ể ế ế ị ườ ị ướ 10
- M c tiêu c b n đ n năm 2020: làm cho các th ch phù h p v i các nguyên t c c b n c a kinh t th tr ng, thúc ụ ơ ả ế ể ế ợ ớ ắ ơ ả ủ ế ị ườđ y kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa phát tri n nhanh, hi u qu , b n v ng, h i nh p kinh t qu c t ẩ ế ị ườ ị ướ ộ ủ ể ệ ả ề ữ ộ ậ ế ố ếthành công, gi v ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa,xây d ng và b o v v ng ch c T qu c Vi t Nam xã h i ch nghĩa.ữ ữ ị ướ ộ ủ ự ả ệ ữ ắ ổ ố ệ ộ ủ- M c tiêu c th nh ng năm tr c m t:ụ ụ ể ữ ướ ắM t là, t ng b c xây d ng h th ng pháp lu t, b o đ m cho n n kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa phát ộ ừ ướ ự ệ ố ậ ả ả ề ế ị ườ ị ướ ộ ủtri n thu n l i. Phát huy vai trò ch đ o c a kinh t Nhà n c đi đôi v i phát tri n m nh mẽ các thành ph n kinh t và ể ậ ợ ủ ạ ủ ế ướ ớ ể ạ ầ ếcác lo i hình doanh nghi p. Hình thành m t s t p đoàn kinh t , các t ng công ty đa s h u, áp d ng mô hình qu n tr ạ ệ ộ ố ậ ế ổ ở ữ ụ ả ịhi n đ i, có năng l c c nh tranh qu c t .ệ ạ ự ạ ố ếHai là, đ i m i c b n mô hình t ch c và ph ng th c ho t đ ng c a các đ n v s nghi p công.ổ ớ ơ ả ổ ứ ươ ứ ạ ộ ủ ơ ị ự ệBa là, phát tri n đ ng b , đa d ng các lo i th tr ng c b n th ng nh t trong c n c, t ng b c kiên thông v i th ể ồ ộ ạ ạ ị ườ ơ ả ố ấ ả ướ ừ ướ ớ ịtr ng khu v c và th gi i.ườ ự ế ớB n là, gi i quy t t t h n m i quan h gi a phát tri n kinh t v i phát tri n văn hóa, xã h i b o đ m ti n b , công ố ả ế ố ơ ố ệ ữ ể ế ớ ể ộ ả ả ế ộb ng xã h i, b o v môi tr ng.ằ ộ ả ệ ườNăm là, nâng cao hi u l c hi u qu qu n lý c a Nhà n c và phát huy vai trò c a M t tr n T qu c, các đoàn t chính ệ ự ệ ả ả ủ ướ ủ ặ ậ ổ ố ểtr - xã h i và nhân dân trong qu n lý phát tri n kinh t - xã h i.ị ộ ả ể ế ộc) Quan đi m v hoàn thi n th ch kinh t th tr ng đ nh h ng XHCNể ề ệ ể ế ế ị ườ ị ướ- Nh n th c đ y đ , tôn tr ng và v n d ng đúng đ n các quy lu t khách quan c a kinh t th tr ng...ậ ứ ầ ủ ọ ậ ụ ắ ậ ủ ế ị ườ- Đ m b o tính đ ng b gi a các b ph n c u thành c a th ch kinh t , gi a các y u t th tr ng...ả ả ồ ộ ữ ộ ậ ấ ủ ể ế ế ữ ế ố ị ườ- K th a có ch n l c thành t u phát tri n kinh t th tr ng c a nhân lo i, kinh nghi m t ng k t t th c ti n đ i m i ế ừ ọ ọ ự ể ế ị ườ ủ ạ ệ ổ ế ừ ự ễ ổ ớ
n c taở ướ- Ch đ ng, tích c c gi i quy t các v n đ lý lu n và th c ti n quan tr ng... v a làm v a t ng k t rút kinh nghi mủ ộ ự ả ế ấ ề ậ ự ễ ọ ừ ừ ổ ế ệ- Nâng cao năng l c lãnh đ o c a Đ ng, hi u l c và hi u qu qu n lý c a Nhà n c...ự ạ ủ ả ệ ự ệ ả ả ủ ướ2. M t s ch tr ng ti p t c hoàn thi n th ch kinh t th tr ng đ nh h ng XHCNộ ố ủ ươ ế ụ ệ ể ế ế ị ườ ị ướa) Th ng nh t nh n th c v n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN( ki m thêm trên m ng ho c đ c sách,ph n này ố ấ ậ ứ ề ề ế ị ườ ị ướ ế ạ ặ ọ ầcó s n r i)ẵ ồb) Hoàn thi n th ch v s h u và các thành ph n kinh t , lo i hình doanh nghi p và các t ch c s n xu t kinh doanhệ ể ế ề ở ữ ầ ế ạ ệ ổ ứ ả ấ* Hoàn thi n th ch v s h u:ệ ể ế ề ở ữKinh t th tr ng đ nh h ng XHCN d a trên s t n t i khách quan nhi u hình th c s h u, nhi u thành ph n kinh t ,ế ị ườ ị ướ ự ự ồ ạ ề ứ ở ữ ề ầ ế nhi u lo i hình doanh nghi p. vì v y, hoàn thi n th ch v s h u là yêu c u khách quan.ề ạ ệ ậ ệ ể ế ề ở ữ ầPh ng h ng:ươ ướ- Kh ng đ nh đ t đai thu c s h u toàn dân mà đ i di n là Nhà n c, đ ng th i b o đ m và tôn tr ng các quy n c a ẳ ị ấ ộ ở ữ ạ ệ ướ ồ ờ ả ả ọ ề ủng i s d ng đ t.ườ ử ụ ấ- Tách bi t vai trò c a Nhà n c v i t cách là b máy công quy n qu n lý toàn b n n kinh t - xã h i v i vai trò ch sệ ủ ướ ớ ư ộ ề ả ộ ề ế ộ ớ ủ ở h u tài s n, v n c a Nhà n c; tách ch c năng ch s h u tài s n, v n c a Nhà n c v i ch c năng qu n tr kinh ữ ả ố ủ ướ ứ ủ ở ữ ả ố ủ ướ ớ ứ ả ịdoanh c a doanh nghi p Nhà n c.ủ ệ ướ- Quy đ nh rõ, c th v quy n c a ch s h u và nh ng ng i liên quan đ i v i các lo i tài s n. Đ ng th i quy đ nh rõ ị ụ ể ề ề ủ ủ ở ữ ữ ườ ố ớ ạ ả ồ ờ ịtrách nhi m, nghĩa v c a h đ i v i xã h i.ệ ụ ủ ọ ố ớ ộ- Ban hành các quy đ nh pháp lý v quy n s h u c a doanh nghi p, t ch c, cá nhân n c ngoài t i Vi t Namị ề ề ở ữ ủ ệ ổ ứ ướ ạ ệ* Hoàn thi n th ch v phân ph i: Hoàn thi n lu t pháp, c ch , chính sách v phân b ngu n l c, phân ph i và phân ệ ể ế ề ố ệ ậ ơ ế ề ổ ồ ự ốph i l i theo h ng b o đ m tăng tr ng kinh t v i ti n b và công b ng xã h i trong t ng b c, t ng chính sách ố ạ ướ ả ả ưở ế ớ ế ộ ằ ộ ừ ướ ừphát tri n.Các ngu n l c xã h i đ c phân b theo c ch th tr ng và chi n l c, quy ho ch, k ho ch phát tri n ể ồ ự ộ ượ ổ ơ ế ị ườ ế ượ ạ ế ạ ểkinh t c a Nhà n c, b o đ m hi u qu kinh t - xã h i.Chính sách phân ph i và phân ph i l i b o đ m hài hòa l i ích ế ủ ướ ả ả ệ ả ế ộ ố ố ạ ả ả ợc a Nhà n c, c a ng i lao đ ng và c a doanh nghi p, t o đ ng l c cho ng i lao đ ng.ủ ướ ủ ườ ộ ủ ệ ạ ộ ự ườ ộc) Hoàn thi n th ch đ m b o đ ng b các y u t th tr ng và phát tri n đ ng b các lo i th tr ng.ệ ể ế ả ả ồ ộ ế ố ị ườ ể ồ ộ ạ ị ườHoàn thi n th ch v giá, c nh tranh, ki m soát đ c quy n trong kinh doanh. Hoàn thi n khung pháp lý cho vi c ký k tệ ể ế ề ạ ể ộ ề ệ ệ ế và th c hi n h p đ ng. Hoàn thi n c ch giám sát, đi u ti t th tr ng. Hoàn thi n h th ng pháp lu t, c ch chính ự ệ ợ ồ ệ ơ ế ề ế ị ườ ệ ệ ố ậ ơ ếsách cho ho t đ ng và phát tri n lành m nh c a th tr ng ch ng khoán, tăng tính minh b ch, ch ng các giao d ch phi ạ ộ ể ạ ủ ị ườ ứ ạ ố ịpháp...d) Hoàn thi n th ch g n tăng tr ng kinh t v i ti n b và công b ng xã h i trong t ng b c, t ng chính sách phát ệ ể ế ắ ưở ế ớ ế ộ ằ ộ ừ ướ ừtri n và b o v môi tr ngể ả ệ ườTh c hi n chính sách khuy n khích làm giàu đi đôi v i xóa đói gi m nghèo, xây d ng h th ng b o hi m xã h i đa d ng,ự ệ ế ớ ả ự ệ ố ả ể ộ ạ linh ho t. Đ ng th i, hoàn thi n lu t pháp, chính sách b o v môi tr ng, có ch tài đ m nh đ qu n lý.ạ ồ ờ ệ ậ ả ệ ườ ế ủ ạ ể ả
11
e) Hoàn thi n th ch v vai trò lãnh đ o c a Đ ng, qu n lý c a Nhà n c và s tham gia c a các t ch c qu n chúng ệ ể ế ề ạ ủ ả ả ủ ướ ự ủ ổ ứ ầvào quá trình phát tri n kinh t - xã h iể ế ộVai trò c a Đ ng là ch đ o nghiên c u lý lu n và t ng k t th c ti n đ xác đ nh rõ, c th và đ y đ h n mô hình kinh ủ ả ỉ ạ ứ ậ ổ ế ự ễ ể ị ụ ể ầ ủ ơt th tr ng đ nh h ng XHCN.ế ị ườ ị ướĐ i m i và nâng cao hi u qu qu n lý kinh t c a Nhà n c.ổ ớ ệ ả ả ế ủ ướCác t ch c chính tr xã h i khác cũng có vai trò qiuan tr ng trong phát tri n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN.ổ ứ ị ộ ọ ể ế ị ườ ị ướ3. K t qu , ý nghĩa, h n ch và nguyên nhânế ả ạ ếa) K t qu và ý nghĩaế ả- Chuy n đ i thành công t th ch kinh t k ho ch t p trung quan liêu, bao c p sang th ch kinh t th tr ng đ nh ể ổ ừ ể ế ế ế ạ ậ ấ ể ế ế ị ườ ịh ng XHCNướ- Ch đ s h u v i nhi u hình th c và c c u kinh t nhi u thành ph n đ c hình thành.ế ộ ở ữ ớ ề ứ ơ ấ ế ề ầ ượ- Các lo i th tr ng c b n đã ra đ i và t ng b c phát tri n th ng nh t trong c n c, g n v i th tr ng khu v c và ạ ị ườ ơ ả ờ ừ ướ ể ố ấ ả ướ ắ ớ ị ườ ựth gi i.ế ớ- G n v i vi c phát tri n kinh t v i gi i quy t các v n đ xã h i, xóa đói gi m nghèo đ t nhi u k t qu tích c c.ắ ớ ệ ể ế ớ ả ế ấ ề ộ ả ạ ề ế ả ựb) H n ch và nguyên nhânạ ế+ H n chạ ế- Xây d ng và hoàn thi n th ch kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN còn ch m.ự ệ ể ế ế ị ườ ị ướ ậ- Ch a gi i quy t t t v n đ s h u, qu n lý và phân ph i trong doanh nghi p Nhà n c.ư ả ế ố ấ ề ở ữ ả ố ệ ướ- C c u t ch c và c ch v n hành b máy nhà n c còn kém hi u qu .ơ ấ ổ ứ ơ ế ậ ộ ướ ệ ả- Phát tri n các v n đ xã h i còn nhi u h n ch .ể ấ ề ộ ề ạ ế+ Nguyên nhân:
- Xây d ng kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN là m t v n đ m iự ế ị ườ ị ướ ộ ấ ề ớ - Năng l c th ch hóa và qu n lý , t ch c th c hi n c a Nhà n c còn ch mự ể ế ả ổ ứ ự ệ ủ ướ ậ- Vai trò ho t đ ng c a các c quan, t ch c khác còn h n ch .ạ ộ ủ ơ ổ ứ ạ ếCâu 6: M c tiêu, quan đi m và ch tr ng c a Đ ng v xây d ng h th ng chính tr th i kỳ đ i m i.ụ ể ủ ươ ủ ả ề ự ệ ố ị ờ ổ ớ M c tiêu:ụM c tiêu ch y u c a đ i m i h th ng chính tr là nh m th c hi n t t h n dân ch XHCN, phát huy đ y đ quy n làm ụ ủ ế ủ ổ ớ ệ ố ị ằ ự ệ ố ơ ủ ầ ủ ềch c a nhân dân. Toàn b t ch c và ho t đ ng c a h th ng chính tr n c ta trong giai đo n m i là nh m xây ủ ủ ộ ổ ứ ạ ộ ủ ệ ố ị ở ướ ạ ớ ằd ng và hoàn thi n n n dân ch xã h i ch nghĩa, b o đ m quy n l c thu c v nhân dân.ự ệ ề ủ ộ ủ ả ả ề ự ộ ềQuan ni m:ệM t là, K t h p ch t chẽ ngay t đ u đ i m i kinh t v i đ i m i chính tr , l y đ i m i kinh t làm tr ng tâm đ ng th i ộ ế ợ ặ ừ ầ ổ ớ ế ớ ổ ớ ị ấ ổ ớ ế ọ ồ ờt ng b c đ i m i chính tr .ừ ướ ổ ớ ịHai là, đ i m i t ch c và ph ng th c ho t đ ng c a h th ng chính tr nh m tăng c ng vai trò lãnh đ o c a Đ ng , ổ ớ ổ ứ ươ ứ ạ ộ ủ ệ ố ị ằ ườ ạ ủ ảhi u l c qu n lí c a Nhà n c, phát huy quy n làm ch c a nhân dân, làm cho h th ng chính tr ho t đ ng năng đ ng ệ ự ả ủ ướ ề ủ ủ ệ ố ị ạ ộ ộhôn, có hi u qu h n, phù h p v i đ ng l i đ i m i toàn di n, đ ng b đ t n c; đ c bi t là phù h p v i yêu c u c a ệ ả ơ ợ ớ ườ ố ổ ớ ệ ồ ộ ấ ướ ặ ệ ợ ớ ầ ủn n KTTT đ nh h ng XHCN, c a s CNH, HĐH g n v i kinh t tri th c, v i yêu c u h i nh p kinh t qu c t .ề ị ướ ủ ự ắ ớ ế ứ ớ ầ ộ ậ ế ố ếBa là, đ i m i h th ng chính tr m t cách toàn di n, đ ng b , có k th a, có b c đi, hình th c và cách làm phù h p.ổ ớ ệ ố ị ộ ệ ồ ộ ế ừ ướ ứ ợB n là, đ i m i m i quan h gi a các b ph n c u thành c a h th ng chính tr v i nhau và v i xã h i, t o ra s v n ố ổ ớ ố ệ ữ ộ ậ ấ ủ ệ ố ị ớ ớ ộ ạ ự ậđ ng cùng chi u theo h ng ti m năng, thúc đ y xã h i phát tri n; phát huy quy n làm ch c a nhân dân.ộ ề ướ ề ẩ ộ ể ề ủ ủCh tr ng:ủ ươXây d ng Đ ng trong h th ng chính tr .ự ả ệ ố ịĐ i h i X xác đ nh : “Đ ng C ng s n Vi t Nam là đ i tiên phong c a giai c p công nhân, đ ng th i là đ i tiên phong c a ạ ộ ị ả ộ ả ệ ộ ủ ấ ồ ờ ộ ủnhân dân lao đ ng và c a c dân t c Vi t Nam, đ i bi u trung thành l i ích c a giai c p công nhân, nhân dân lao đ ng vàộ ủ ả ộ ệ ạ ể ợ ủ ấ ộ
c a c dân t c”.ủ ả ộ Trong quá trình đ i m i, Đ ng ta luôn coi tr ng vi c đ i m i ph ng th c lãnh đ o c a Đ ng đ i v i h th ng chính ổ ớ ả ọ ệ ổ ớ ươ ứ ạ ủ ả ố ớ ệ ốtr . Ngh quy t trung ng 5 khoá X v “Ti p t c đ i m i ph ng th c lãnh đ o c a Đ ng đ i v i ho t đ ng c a h ị ị ế ươ ề ế ụ ổ ớ ươ ứ ạ ủ ả ố ớ ạ ộ ủ ệth ng chính tr ” đã ch rõ các m c tiêu gi v ng và tăng c ng vai trò lãnh đ o, nâng cao tính khoa h c, năng l c và hi uố ị ỉ ụ ữ ữ ườ ạ ọ ự ệ qu lãnh đ o c a Đ ng đ i v i Nhà n c và toàn xã h i, s g n bó m t thi t gi a Đ ng và nhân dân; nâng cao hi u l c ả ạ ủ ả ố ớ ướ ộ ự ắ ậ ế ữ ả ệ ựvà hi u qu qu n lý c a Nhà n c, ch t l ng ho t đ ng c a M t tr n T qu c và các t ch c chính tr - xã h i; phát ệ ả ả ủ ướ ấ ượ ạ ộ ủ ặ ậ ổ ố ổ ứ ị ộhuy dân ch , quy n làm ch c a nhân dân; tăng c ng k lu t, k c ng trong Đ ng và trong xã h i; làm cho n c ta ủ ề ủ ủ ườ ỷ ậ ỷ ươ ả ộ ướphát tri n nhanh và b n v ng theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa.ể ề ữ ị ướ ộ ủ
12
Đ i m i ph ng th c lãnh đ o c a Đ ng đ i v i ho t đ ng c a h th ng chính tr ph i trên c s kiên đ nh các nguyênổ ớ ươ ứ ạ ủ ả ố ớ ạ ộ ủ ệ ố ị ả ở ở ị t c t ch c và ho t đ ng c a Đ ng, th c hi n đúng nguyên t c t p trung dân ch ; th c hi n dân ch r ng rãi trong ắ ổ ứ ạ ộ ủ ả ự ệ ắ ậ ủ ự ệ ủ ộĐ ng và trong xã h i, đ y nhanh phân c p, tăng c ng ch đ trách nhi m cá nhân, nh t là c a nh ng ng i đ ng đ u.ả ộ ẩ ấ ườ ế ộ ệ ấ ủ ữ ườ ứ ầĐ i m i ph ng th c lãnh đ o c a Đ ng đ i v i ho t đ ng c a h th ng chính tr m i c p, m i ngành v a ph i quánổ ớ ươ ứ ạ ủ ả ố ớ ạ ộ ủ ệ ố ị ở ỗ ấ ỗ ừ ả tri t các nguyên t c chung, v a ph i phù h p v i đ c đi m, yêu c u, nhi m v c a t ng c p, t ng ngành.ệ ắ ừ ả ợ ớ ặ ể ầ ệ ụ ủ ừ ấ ừXây d ng nhà n c pháp quy n xã h i ch nghĩaự ướ ề ộ ủHoàn thi n h th ng pháp lu t, tăng tính th c t , kh thi c a các quy đ nh trong văn b n pháp lu t. Xây d ng, hoàn ệ ệ ố ậ ự ế ả ủ ị ả ậ ựthi n có ki m tra, giám sát tính h p hi n h p pháp trong các ho t đ ng và quy t đ nh c a các c quan công quy n.ệ ể ợ ế ợ ạ ộ ế ị ủ ơ ềTi p t c đ i m i t ch c và ho t đ ng c a Qu c h i. Hoàn thi n c ch b u c nh m nâng cao ch t l ng đ i bi u ế ụ ổ ớ ổ ứ ạ ộ ủ ố ộ ệ ơ ế ầ ử ằ ấ ượ ạ ểQu c h i.ố ộĐ y m nh c i cách hành chính, đ i m i t ch c và ho t đ ng c a Chính ph theo h ng xây d ng c quan hành pháp ẩ ạ ả ổ ớ ổ ứ ạ ộ ủ ủ ướ ự ơth ng nh t, thông su t, hi n đ i.ố ấ ố ệ ạXây d ng h th ng c quan t pháp trong s ch, v ng m nh, dân ch , nghiêm minh, b o v công lý, quy n con ng i.ự ệ ố ơ ư ạ ữ ạ ủ ả ệ ề ườNâng cao ch t l ng ho t đ ng c a U ban nhân dân, b o đ m quy n t ch và t ch u trách nhiêm c a chính quy n ấ ượ ạ ộ ủ ỷ ả ả ề ự ủ ự ị ủ ềđ a ph ng trong ph m vi đ c phân c p.ị ươ ạ ượ ấXây d ng M t tr n T qu c và các t ch c chính tr -xã h i trong h th ng chính tr .ự ặ ậ ổ ố ổ ứ ị ộ ệ ố ịNhà n c ban hành c ch đ M t tr n T qu c Vi t Nam và các t ch c chính tr - xã h i th c hi n t t vai trò giám sát ướ ơ ế ể ặ ậ ổ ố ệ ổ ứ ị ộ ự ệ ốvà ph n bi n xã h i.ả ệ ộĐ i m i ho t đ ng c a M t tr n T qu c, các t ch c CT- XH, khaéc ph c tình tr ng hành chính hoá, nhà n c hoá, phô ổ ớ ạ ộ ủ ặ ậ ổ ố ổ ứ ụ ạ ướtr ng, hình th c; nâng cao ch t l ng ho t đ ng; làm t t công tác dân v n theo phong cách tr ng dân, g n dân, hi u ươ ứ ấ ượ ạ ộ ố ậ ọ ầ ểdân, h c dân và có trách nhi m v i dân, nghe dân nói, nói dân hi u, làm dân tin.ọ ệ ớ ể
Câu 7. Trình bày Đ ng l i c a Đ ng v xây d ng, phát tri n n n văn hóa và gi i quy t nh ng v n đ xã h i trong th i ườ ố ủ ả ề ự ể ề ả ế ữ ấ ề ộ ờkỳ đ i m i.ổ ớ
QUÁ TRÌNH NH N TH C VÀ N I DUNG Đ NG L I XÂY D NG VÀ PHÁT TRI N N N VĂN HOÁẬ Ứ Ộ ƯỜ Ố Ự Ể Ề1. Th i kỳ tr c đ i m iờ ướ ổ ớa) Quan đi m, ch tr ng v xây d ng n n văn hoá m iể ủ ươ ề ự ề ớ- Trong nh ng năm 1943-1954: văn hóa đ c xác đ nh là m t trong ba m t tr n c a cách m ng.ữ ượ ị ộ ặ ậ ủ ạTrong nh ng năm 1943, n n văn hóa Vi t nam có tính ch t dân t c v hình th c, dân ch v n i dungữ ề ệ ấ ộ ề ứ ủ ề ộSau Cách m ng tháng Tám, văn hóa Vi t Nam đ c xây d ng trên quan đi m ch ng mù ch và giáo d c l i tinh th n ạ ệ ượ ự ể ố ữ ụ ạ ầnhân dân.Trong Kháng chi n ch ng Pháp, trên quan đi m xây d ng văn hóa nhàm ph c v kháng chi n, t t c vì kháng chi n.ế ố ể ự ụ ụ ế ấ ả ế- Trong nh ng năm 1955-1986: văn hóa đ c xác đ nh là m t trong ba cu c cách m ng trong th i kỳ quá đ lên CNXHữ ượ ị ộ ộ ạ ờ ộb) K t qu , ý nghĩa, h n ch và nguyên nhânế ả ạ ế- K t qu và ý nghĩaế ảN n văn hóa dân ch m i - văn hóa c u qu c, đã b c đ u đ c hình thành và đ t nhi u thành t u trong kháng chi n ề ủ ớ ứ ố ướ ầ ượ ạ ề ự ếvà ki n qu c.ế ố- H n ch và nguyên nhânạ ếCông tác t t ng và văn hóa thi u s c bén, thi u tính chi n đ u. Vi c xây d ng th ch văn hóa còn ch m. Công tác văn ư ưở ế ắ ế ế ấ ệ ự ể ế ậhóa t t ng còn nh h ng nhi u b i nhi u t duy chính tr c a các giai đo nư ưở ả ưở ề ở ề ư ị ủ ạ l ch s .ị ửNh ng h n ch này là do chi n tranh cùng v i c ch qu n lý c a Nhà n c tác đ ng đ n.ữ ạ ế ế ớ ơ ế ả ủ ướ ộ ế2. Trong th i kỳ đ i m iờ ổ ớa) Quá trình đ i m i t duy v xây d ng và phát tri n n n văn hoáổ ớ ư ề ự ể ề- Trong nh ng năm 1986-1995ữ- Trong nh ng năm 1996-2008ữ
b) Quan đi m ch đ o v xây d ng và phát tri n n n văn hoáể ỉ ạ ề ự ể ề - Văn hoá là n n t ng tinh th n c a xã h i, v a là m c tiêu, v a là đ ng l c thúc đ y s phát tri n kinh t - xã h iề ả ầ ủ ộ ừ ụ ừ ộ ự ẩ ự ể ế ộ+ Văn hóa là n n t ng tinh th n xã h i – nó th m nhu n trong m i con ng i và trong c c ng đ ng; đ c truy n l i, ề ả ầ ộ ấ ầ ỗ ườ ả ộ ồ ượ ề ạn i ti p và phát huy qua các th h , đ c v t ch t hóa và kh ng đ nh v ng ch c trong c u trúc xã h i c a t ng dân t c, ố ế ế ệ ượ ậ ấ ẳ ị ữ ắ ấ ộ ủ ừ ộđ ng th i nó tác đ ng hàng ngày đ n cu c s ng, t t ng, tình c m c a m i thành viên xã h i b ng môi tr ng xã h i –ồ ờ ộ ế ộ ố ư ưở ả ủ ọ ộ ằ ườ ộ
13
văn hóa.+ Văn hóa là đ ng l c thúc đ y s phát tri n: Ngu n l c n i sinh c a c a s phát tri n c a m t dân t c th m sau trong ộ ự ẩ ự ể ồ ự ộ ủ ủ ự ể ủ ộ ộ ấvăn hóa. S phát tri n c a dân t c ph i v n t i cái m i, ti p nh n cái m i, t o ra cái m i, nh ng l i không th tách ự ể ủ ộ ả ươ ớ ớ ế ậ ớ ạ ớ ư ạ ểkh i c i ngu n. C i ngu n đó c a m i qu c gia, dân t c là văn hóa.ỏ ộ ồ ộ ồ ủ ỗ ố ộ+ Văn hóa là m c tiêu c a phát tri n: M c tiêu xây d ng m t xã h i Vi t Nam “dân giàu, n c m nh, dân ch , công b ngụ ủ ể ụ ự ộ ộ ệ ướ ạ ủ ằ và văn minh” chính là m c tiêu văn hóaụ+ Văn hóa có vai trò đ c bi t quan tr ng trong vi c b i d ng, phát huy nhân t con ng i và xây d ng xã h i m i: Con ặ ệ ọ ệ ồ ưỡ ố ườ ự ộ ớng i là m t trong nh ng ngu n l c đ c bi t quan tr ng và vô t n trong vi c phát tri n kinh t - xã h i. Văn hóa tr c ườ ộ ữ ồ ự ặ ệ ọ ậ ệ ể ế ộ ựti p t o d ng và nâng cao ngu n l c con ng i.ế ạ ự ồ ự ườ- N n văn hoá mà ta xây d ng là n n văn hoá tiên ti n, đ m đà b n s c dân t c.ề ự ề ế ậ ả ắ ộ+ Tiên ti n là yêu n c và ti n bế ướ ế ộ+ B n s c văn hóa dân t c: là toàn b nh ng giá tr văn hóa truy n th ng b n v ng c a c ng đ ng các dân t c Vi t nam ả ắ ộ ộ ữ ị ề ố ề ữ ủ ộ ồ ộ ệđ c hun đúc qua hàng ngàn năm l ch s .ượ ị ử- N n văn hoá Vi t Nam là n n văn hoá th ng nh t mà đa d ng trong c ng đ ng các dân t c.ề ệ ề ố ấ ạ ộ ồ ộ- Xây d ng và phát tri n văn hoá là s nghi p c a toàn dân do Đ ng lãnh đ o, trong đó đ i ngũ trí th c gi vai trò quan ự ể ự ệ ủ ả ạ ộ ứ ữtr ngọ+ M i ng i Vi t Nam đ u ph i tham gia s nghi p xây d ng và phát tri n n n văn hóa n c nhà.ọ ườ ệ ề ả ự ệ ự ể ề ướ+ Đ xây d ng đ i ngũ trí th c, quan đi m c a Đ ng là: giáo d c và đào t o cùng v i khoa h c và công ngh đ c coi là ể ự ộ ứ ể ủ ả ụ ạ ớ ọ ệ ượqu c sách hàng đ u.ố ầBi n pháp đ th c hi n là:ệ ể ự ệ+ Nâng cao ch t l ng giáo d c toàn di n.ấ ượ ụ ệ+ Chuy n d n mô hình giáo d c hi n nay sang mô hình giáo d c m .ể ầ ụ ệ ụ ở+ Đ i m i m nh mẽ giáo d c m m nôn và giáo d c ph thôngổ ớ ạ ụ ầ ụ ổ+ Phát tri n m nh h th ng giáo d c ngh nghi pể ạ ệ ố ụ ề ệ+ Đ i m i h th ng giáo d c đ i h c và sau đ i h c, g n đào t o v i vi c s d ng.ổ ớ ệ ố ụ ạ ọ ạ ọ ắ ạ ớ ệ ự ụ+ B o đ m đ s l ng và nâng cao ch t l ng đ i ngũ giáo viên t t c các c p h cả ả ủ ố ượ ấ ượ ộ ở ấ ả ấ ọ
+ Th c hi n xã h i hóa giáo d cự ệ ộ ụ + Tăng c ng h p tác qu c t v giáo d c và đào t o.ườ ợ ố ế ề ụ ạ+ Phát tri n khoa h c xã h iể ọ ộ+ Phát tri n khoa h c t nhiên và khoa h c công nghể ọ ự ọ ệ
+ Đ i m i c ch qu n lý khoa h c và công nghổ ớ ơ ế ả ọ ệ - Văn hoá là m t m t tr n; xây d ng và phát tri n văn hoá là m t s nghi p cách m ng lâu dài, đòi h i ý chí cách m ng ộ ặ ậ ự ể ộ ự ệ ạ ỏ ạvà s kiên trì, th n tr ngự ậ ọ- Giáo d c và đào t o cùng v i khoa h c và công ngh đ c coi là qu c sách hàng đ uụ ạ ớ ọ ệ ượ ố ầc) Ch tr ng xây d ng và phát tri n n n văn hoáủ ươ ự ể ề- Phát tri n văn hoá g n k t ch t chẽ và đ ng b v i phát tri n kinh t - xã h iể ắ ế ặ ồ ộ ớ ể ế ộ- Làm cho văn hoá th m sâu vào m i lĩnh v c c a đ i s ng xã h iấ ọ ự ủ ờ ố ộ- B o v b n s c văn hoá dân t c, m r ng giao l u, ti p thu tinh hoa văn hoá nhân lo iả ệ ả ắ ộ ở ộ ư ế ạ- Đ i m i toàn di n giáo d c và đào t o, phát tri n ngu n nhân l c ch t l ng cao.ổ ớ ệ ụ ạ ể ồ ự ấ ượ- Nâng cao năng l c và hi u qu ho t đ ng khoa h c và công nghự ệ ả ạ ộ ọ ệ- Xây d ng và hoàn thi n các giá tr m i và nhân cách con ng i Vi t Nam trong th i kỳ công nghi p hoá, hi n đ i hoá vàự ệ ị ớ ườ ệ ờ ệ ệ ạ h i nh p kinh t qu c tộ ậ ế ố ếd) K t qu , ý nghĩa, h n ch và nguyên nhânế ả ạ ế- K t qu và ý nghĩaế ả+ C s v t ch t, kỹ thu t c a n n văn hóa b c đ u đ c t o d ngơ ở ậ ấ ậ ủ ề ướ ầ ượ ạ ự+ Giáo d c và đào t o có b c phát tri n m i.ụ ạ ướ ể ớ+ Khoa h c và công ngh có b c phát tri n, ph c v thi t tha h n nhi m v phát tri n kinh t xã h iọ ệ ướ ể ụ ụ ế ơ ệ ụ ể ế ộ+ Văn hóa phát tri n, vi c xây d ng đ i s ng văn hóa và n p s ng văn minh có nhi u ti n bể ệ ự ờ ố ế ố ề ế ộ+ Nh ng th ng l i trong s nghi p văn hóa đã góp ph n đ y m nh s phát tri n c a kinh t xã h i.ữ ắ ợ ự ệ ầ ẩ ạ ự ể ủ ế ộ- H n ch và nguyên nhânạ ế+ S phát tri n c a văn hóa ch a t ng x ng và ch a v ng ch c.ự ể ủ ư ươ ứ ư ữ ắ
14
+ S phát tri n c a n n văn hóa ch a đ ng b và t ng x ng v i tăng tr ng kinh t , thi u g n bó v i nhi m v xây ự ể ủ ề ư ồ ộ ươ ứ ớ ưở ế ế ắ ớ ệ ụd ng và ch nh đ n Đ ng.ự ỉ ố ả+ Vi c đ i m i th ch văn hóa còn ch mệ ổ ớ ể ế ậ
+ Tình tr ng nghèo nàn l c h u v văn hóa m t s n i còn nhi u.ạ ạ ậ ề ở ộ ố ơ ề
II. QUÁ TRÌNH NH N TH C VÀ CH TR NG GI I QUY T CÁC V N Đ XÃ H IẬ Ứ Ủ ƯƠ Ả Ế Ấ Ề Ộ1. Th i kỳ tr c đ i m iờ ướ ổ ớa) Ch tr ng c a Đ ng v gi i quy t các v n đ xã h iủ ươ ủ ả ề ả ế ấ ề ộ- Trong nh ng năm chi n tranhữ ế- Trong nh ng năm xây d ng hoà bìnhữ ựb) K t qu , ý nghĩa, h n ch và nguyên nhânế ả ạ ế- K t qu th c hi n ch tr ng và ý nghĩaế ả ự ệ ủ ươ- H n ch và nguyên nhânạ ế2. Trong th i kỳ đ i m iờ ổ ớa) Quá trình đ i m i nh n th c v gi i quy t các v n đ xã h iổ ớ ậ ứ ề ả ế ấ ề ộ- Trong nh ng năm 1986-1995ữ+ Các v n đ xã h i lên t m chính sách xã h i.ấ ề ộ ầ ộ+ M c tiêu c a chính sách xã h i th ng nh t v i m c tiêu phát tri n kinh t là đ u nh m phát huy s c m nh c a nhân ụ ủ ộ ố ấ ớ ụ ể ế ề ằ ứ ạ ủt con ng i.ố ườ- Trong nh ng năm 1996-2008ữ+ Chính sách xã h i th hi n rõ quan đi m: phát tri n và làm lành m nh hóa xã h i, th c hi n công b ng trong phân ộ ể ệ ể ể ạ ộ ự ệ ằph i, t o đ ng l c m nh mẽ phát tri n s n xu t, tăng năng su t lao đ ng xã h i, th c hi n bình đ ng trong các quan h ố ạ ộ ự ạ ể ả ấ ấ ộ ộ ự ệ ẳ ệ
xã h i, khuy n khích nhân dân làm giàu h p pháp.ộ ế ợ b) Quan đi m v gi i quy t các v n đ xã h iể ề ả ế ấ ề ộ- M t là, k t h p các m c tiêu kinh t v i các m c tiêu xã h i.ộ ế ợ ụ ế ớ ụ ộK ho ch phát tri n kinh t v i các m c tiêu phát tri n phát tri n các lĩnh v c xã h i có liên quan tr c ti p.ế ạ ể ế ớ ụ ể ể ự ộ ự ế- Ba là, xây d ng và hoàn thi n th ch g n k t tăng tr ng kinh t v i ti n b , công b ng xã h i trong t ng chính sách ự ệ ể ế ắ ế ưở ế ớ ế ộ ằ ộ ừphát tri nể- B n là, chính sách xã h i đ c th c hi n trên c s phát tri n kinh t , g n bó h u c gi a quy n l i và nghĩa v , gi a ố ộ ượ ự ệ ơ ở ể ế ắ ữ ơ ữ ề ợ ụ ữc ng hi n và h ng thố ế ưở ụ- Năm là, coi tr ng ch tiêu GDP bình quân đ u ng i g n v i ch tiêu phát tri n con ng i (HDI) và ch tiêu phát tri n ọ ỉ ầ ườ ắ ớ ỉ ể ườ ỉ ểcác lĩnh v c xã h i.ự ộc) Ch tr ng gi i quy t các v n đ xã h iủ ươ ả ế ấ ề ộ- Khuy n khích m i ng i dân làm giàu theo pháp lu t, th c hi n có hi u qu các m c tiêu xoá đói gi m nghèo.ế ọ ườ ậ ự ệ ệ ả ụ ả- B o đ m cung ng d ch v công thi t y u, bình đ ng cho m i ng i dân, t o vi c làm và thu nh p, chăm sóc s c ả ả ứ ị ụ ế ế ẳ ọ ườ ạ ệ ậ ứkho ...ẻ- Phát tri n h th ng y t công b ng và hi u quể ệ ố ế ằ ệ ả- Xây d ng chi n l c qu c gia v nâng cao s c kho và c i thi n gi ng nòiự ế ượ ố ề ứ ẻ ả ệ ố- Th c hi n t t các chính sách dân s và k ho ch hoá gia đìnhự ệ ố ố ế ạ- Chú tr ng các chính sách u đãi xã h iọ ư ộ- Đ i m i c ch qu n lý và ph ng th c cung ng các d ch v công c ngổ ớ ơ ế ả ươ ứ ứ ị ụ ộd) K t qu , ý nghĩa, h n ch và nguyên nhânế ả ạ ế- K t qu và ý nghĩaế ả+ Hình thành tính năng đ ng, ch đ ng và tính tích c c xã h iộ ủ ộ ự ộ+ Công b ng xã h i ngày càng đ c th hi n rõ h n.ằ ộ ượ ể ệ ơ+ B c đ u t o s th ng nh t chính sách kinh t v i chính sách xã h iướ ầ ạ ự ố ấ ế ớ ộ+ M i ng i đ u tham gia vào t o vi c làmọ ườ ề ạ ệ+ Th c hi n ch tr ng khuy n khích m i ng i làm giàu h p pháp đi đôi v i tích c c xóa đói gi m nghèo.ự ệ ủ ươ ế ọ ườ ợ ớ ự ả+ Chú tr ng xây d ng m t c ng đ ng xã h i đa d ng góp ph n xây d ng n c Vi t Nam giàu m nhọ ự ộ ộ ồ ộ ạ ầ ự ướ ệ ạ- H n ch và nguyên nhânạ ế+ V n đ dân s , ch t l ng dân sô, vi c làm v n là v n đ b c xuc và nan gi i.ấ ề ố ấ ượ ệ ẫ ấ ề ứ ả
15
+ Kho ng cách giàu nghèo và b t công xã h i còn nhi uả ấ ộ ề+ T n n xã h i gia tăngệ ạ ộ+ H th ng giáo d c, y t l c h u xuông c pệ ố ụ ế ạ ậ ấ- Nguyên nhân:+ Tăng tr ng kinh t v n tách r i m c tiêu và chính sách xã h i, ch y theo s l ng, nh h ng tiêu c c đ n s phát ưở ế ẫ ờ ụ ộ ạ ố ượ ả ưở ự ế ựtri n b n v ng xã h iể ề ữ ộ+ Quán lý xã h i còn nhi u b t c p, không theo k p s phát tri n kinh t - xã h iộ ề ấ ậ ị ự ể ế ộ
Câu 8. Trình bày đ ng l i đ i ngo i c a Đ ng trong th i kỳ đ i m i và nh ng ch tr ng, chính sách l n v m r ng ườ ố ố ạ ủ ả ờ ổ ớ ữ ủ ươ ớ ề ở ộquan h đ i ngo i, h i nh p kinh t qu c t .ệ ố ạ ộ ậ ế ố ế
1. Hoàn c nh l ch s và quá trình hình thành đ ng l i.ả ị ử ườ ố a) Hoàn c nh l ch s .ả ị ử- T th p k 80, tình hình th gi i có nh ng bi n đ i sâu s c.ừ ậ ỷ ế ớ ữ ế ổ ắ+ Cách m ng khoa h c công ngh ti p t c phát tri n m nh mẽ, tác đ ng đ n h u h t các qu c gia, dân t c.ạ ọ ệ ế ụ ể ạ ộ ế ầ ế ố ộ+ Các n c XHCN lâm vào kh ng ho ng, đ n đ u năm 1990 Liên Xô s p đ , tr t t th gi i thay đ i.ướ ủ ả ế ầ ụ ổ ậ ự ế ớ ổ+ Các n c đ i m i t duy v s c m nh.ướ ổ ớ ư ề ứ ạ+ Xu th chung c a th gi i là hòa bình h p tác và phát tri n.ế ủ ế ớ ợ ể+ Các n c đang phát tri n r t c n m r ng quan h đ i ngo i đ tranh th các ngu n l c phát tri n đ t n c.ướ ể ấ ầ ở ộ ệ ố ạ ể ủ ồ ự ể ấ ướ- Xu th toàn c u và tác đ ng c a nó.ế ầ ộ ủ+ Tích c c: thúc đ y phát tri n s n xu t; v n, khoa h c công ngh , kinh nghi m qu n lý…mang l i l i ích cho các bên ự ẩ ể ả ấ ố ọ ệ ệ ả ạ ợtham gia; tăng c ng s hi u bi t và h p tác gi a các qu c gia.ườ ự ể ế ợ ữ ố+ Tiêu c c: các n c phát tri n thao túng; t o s b t bình đ ng qu c t ; gia tăng s phân c c giàu nghèo…ự ướ ể ạ ự ấ ẳ ố ế ự ự- Khu v c Châu Á- Thái Bình D ng.ự ươ+ Tuy có b t n nh ng đây v n là khu v c đ c đánh giá khá n đ nh.ấ ổ ư ẫ ự ượ ổ ị+ Đây là khu v c có ti m l c và khá năng đ ng v phát tri n kinh t .ự ề ự ộ ề ể ế+ Xu th hòa bình h p tác trong khu v c phát tri n.ế ợ ự ể- Yêu c u nhi m v c a cách m ng Vi t Nam.ầ ệ ụ ủ ạ ệ+ Phá th b bao vây, c m v n.ế ị ấ ậ+ Tránh nguy c t t h u v kinh t .ơ ụ ậ ề ếb) Các giai đo n hình thành, phát tri n đ ng l i.ạ ể ườ ố- Giai đo n (1986-1996): xác l p đ ng l i đ i ngo i đ c l p t ch , r ng m , đa d ng hoá, đa ph ng hóa quan h ạ ậ ườ ố ố ạ ộ ậ ự ủ ộ ở ạ ươ ệ
qu c t .ố ế - Giai đo n (1996-2008): b sung và hoàn ch nh đ ng l i đ i ngo i, ch đ ng, tích c c h i nh p kinh t qu c t .ạ ổ ỉ ườ ố ố ạ ủ ộ ự ộ ậ ế ố ế 2. N i dung đ ng l i đ i ngo i, h i nh p kinh t qu c t .ộ ườ ố ố ạ ộ ậ ế ố ế a) M c tiêu, nhi m v và t t ng ch đ o.ụ ệ ụ ư ưở ỉ ạ- C h i và thách th c.ơ ộ ứ
+ V c h i:ề ơ ộ Xu th toàn c u hoá t o đi u ki n thu n l i.ế ầ ạ ề ệ ậ ợCông cu c đ i m i t o th và l c m i.ộ ổ ớ ạ ế ự ớ+ Thách th c:ứPh i đ i m t v i nh ng v n đ c a toàn c u hoá.ả ố ặ ớ ữ ấ ề ủ ầN n kinh t ph i ch u s c ép c nh tranh và tác đ ng c a th tr ng th gi i.ề ế ả ị ứ ạ ộ ủ ị ườ ế ớS ch ng phá c a các th l c thù đ ch.ự ố ủ ế ự ị=> C h i và thách th c có th chuy n hoá l n nhau.ơ ộ ứ ể ể ẫ- M c tiêu, nhi m vụ ệ ụ+ M c tiêu: Gi v ng n đ nh và phát tri n kinh t - xã h i; tăng thêm ngu n l c xây d ng đ t n c; k t h p n i l c v i ụ ữ ữ ổ ị ể ế ộ ồ ự ự ấ ướ ế ợ ộ ự ớngo i l c đ CNH, HĐH đ t n c; nâng cao v th Vi t Nam trên tr ng qu c t .ạ ự ể ấ ướ ị ế ệ ườ ố ế+ Nhi m v : Gi v ng môi tr ng hoà bình, t o đi u ki n thu n l i cho công cu c đ i m i, CNH,HĐH d t n c; góp ệ ụ ữ ữ ườ ạ ề ệ ậ ợ ộ ổ ớ ấ ướ
ph n vào cu c đ u tranh chung c a nhân dân th gi i.ầ ộ ấ ủ ế ớ
16
- T t ng ch đ o:ư ưở ỉ ạ+ B o đ m l i ích dân t c chân chính, th c hi n nghĩa v qu c t theo kh năng.ả ả ợ ộ ự ệ ụ ố ế ả+ Gi v ng đ c l p, t ch đi đôi v i đ y m nh đa ph ng hoá, đa d ng hoá quan h đ i ngo i.ữ ữ ộ ậ ự ủ ớ ẩ ạ ươ ạ ệ ố ạ+ N m v ng hai m t h p tác và đ u tranh trong quan h qu c t .ắ ữ ặ ợ ấ ệ ố ế+ M r ng quan h v i m i qu c gia và vùng lãnh th trên th gi i, không phân bi t ch đ chính tr xã h i.ở ộ ệ ớ ọ ố ổ ế ớ ệ ế ộ ị ộ+ K t h p nhi u hình th c đ i ngo i, Đ ng, Nhà n c và nhân dân.ế ợ ề ứ ố ạ ả ướ+ Gi v ng n đ nh chính tr , kinh t - xã h i…ữ ữ ổ ị ị ế ộ+ Phát huy t i đa n i l c, thu hút và s d ng có hi u qu ngu n l c bên ngoài.ố ộ ự ử ụ ệ ả ồ ự
+ Gi v ng và tăng c ng s lãnh đ o c a Đ ng, vai trò c a Nhà n c, M t tr n và các đoàn th qu n chúng.ữ ữ ườ ự ạ ủ ả ủ ướ ặ ậ ể ầ b) M t s ch tr ng, chính sách l n v m r ng quan h đ i ngo i, h i nh p kinh t qu c t .ộ ố ủ ươ ớ ề ở ộ ệ ố ạ ộ ậ ế ố ế- Đ a các quan h đã đ c thi t l p vào chi u sâu, n đ nh, b n v ngư ệ ượ ế ậ ề ổ ị ề ữ- Ch đ ng và tích c c h i nh p kinh t qu c t theo l trình phù h pủ ộ ự ộ ậ ế ố ế ộ ợ- B sung và hoàn thi n h th ng pháp lu t và th ch kinh t phù h p v i các nguyên t c, quy đ nh c a WTOổ ệ ệ ố ậ ể ế ế ợ ớ ắ ị ủ- Đ y m nh c i cách hành chính, nâng cao hi u qu , hi u l c c a b máy nhà n cẩ ạ ả ệ ả ệ ự ủ ộ ướ- Nâng cao năng l c c nh tranh qu c gia, doanh nghi p và s n ph m trong h i nh p kinh t qu c tự ạ ố ệ ả ẩ ộ ậ ế ố ế- Gi i quy t t t các v n đ văn hoá, xã h i và môi tr ng trong quá trình h i nh pả ế ố ấ ề ộ ườ ộ ậ- Gi v ng và tăng c ng qu c phòng, an ninh trong quá trình h i nh pữ ữ ườ ố ộ ậ- Ph i h p ch t chẽ ho t đ ng đ i ngo i c a Đ ng, ngo i giao Nhà n c và đ i ngo i nhân dân; chínhố ợ ặ ạ ộ ố ạ ủ ả ạ ướ ố ạ tr đ i ngo i và ị ố ạkinh t đ i ngo iế ố ạ
- Đ i m i và tăng c ng s lãnh đ o c a Đ ng, s qu n lý c a Nhà n c đ i v i các ho t đ ng đ i ngo i.ổ ớ ườ ự ạ ủ ả ự ả ủ ướ ố ớ ạ ộ ố ạ 3. Thành t u, ý nghĩa, h n ch và nguyên nhân.ự ạ ếa) Thành t u và ý nghĩa.ự- Thành t u.ự+ Phá th b bao vây, c m v n c a các th l c thù đ ch, t o d ng môi tr ng qu c t thu n l i cho s nghi p xây d ng ế ị ấ ậ ủ ế ự ị ạ ự ườ ố ế ậ ợ ự ệ ựvà b o v T qu cả ệ ổ ố+ Gi i quy t hoà bình các v n đ biên gi i, lãnh th , bi n đ o v i các n c liên quanả ế ấ ề ớ ổ ể ả ớ ướ+ M r ng quan h đ i ngo i theo h ng đa ph ng hoá, đa d ng hoá (thi t l p, m r ng quan h v i các n c, tham ở ộ ệ ố ạ ướ ươ ạ ế ậ ở ộ ệ ớ ướ
gia tích c c t i Liên h p qu c...)ự ạ ợ ố + Tham gia các t ch c kinh t qu c t (tham gia AFTA, APEC, WTO)ổ ứ ế ố ế+ Thu hút đ u t n c ngoài, m r ng th tr ng, ti p thu khoa h c công ngh và kỹ năng qu n lýầ ư ướ ở ộ ị ườ ế ọ ệ ả+ T ng b c đ a ho t đ ng c a các doanh nghi p và c n n kinh t vào môi tr ng c nh tranhừ ướ ư ạ ộ ủ ệ ả ề ế ườ ạ- Ý nghĩa.+ K t h p n i l c v i ngo i l c, hình thành s c m nh t ng h p góp ph n đ a đ n nh ng thành t u kinh t to l nế ợ ộ ự ớ ạ ự ứ ạ ổ ợ ầ ư ế ữ ự ế ớ+ Gi v ng, c ng c đ c l p t ch , đ nh h ng xã h i ch nghĩaữ ữ ủ ố ộ ậ ự ủ ị ướ ộ ủ+ Nâng cao v th c a Vi t Nam trên tr ng qu c tị ế ủ ệ ườ ố ếb) H n ch và nguyên nhân.ạ ế- Trong quan h v i các n c, nh t là các n c l n chúng ta còn lúng túng, b đ ng...ệ ớ ướ ấ ướ ớ ị ộ- M t s ch tr ng, c ch , chính sách ch m đ c đ i m i so v i yêu c u m r ng quan h đ i ngo i, h i nh p kinh tộ ố ủ ươ ơ ế ậ ượ ổ ớ ớ ầ ở ộ ệ ố ạ ộ ậ ế qu c t ; lu t pháp, chính sách qu n lý kinh t - th ng m i ch a hoàn ch nhố ế ậ ả ế ươ ạ ư ỉ- Ch a hình thành đ c m t k ho ch t ng th và dài h n v h i nh p kinh t qu c t và m t l trình h p lý cho vi c ư ượ ộ ế ạ ổ ể ạ ề ộ ậ ế ố ế ộ ộ ợ ệth c hi n các cam k tự ệ ế- Doanh nghi p n c ta còn y u c v s n xu t, qu n lý và kh năng c nh tranhệ ướ ế ả ề ả ấ ả ả ạ- Đ i ngũ cán b công tác đ i ngo i còn thi u và y u; công tác t ch c ch đ o ch a sát và ch a k p th i.ộ ộ ố ạ ế ế ổ ứ ỉ ạ ư ư ị ờ
Câu 9:Phân tích đ ng l i đ i m i c a đ ng CSVN trong giai đo n t 1986 đ n nay?ườ ố ổ ớ ủ ả ạ ừ ế
B n tham kh o Đ ng l i đ i m i c a Đ ng C ng s n Vi t Nam: thành t u, bài h c qua 20 nămạ ả ườ ố ổ ớ ủ ả ộ ả ệ ự ọ
(ĐCSVN)- Vào cu i nh ng năm b y m i c a th k XX do nh ng đi u ki n kh c nghi t c a hoàn c nh đ t n c và c ố ữ ả ươ ủ ế ỷ ữ ề ệ ắ ệ ủ ả ấ ướ ảdo nh ng khuy t đi m ch quan trong lãnh đ o và qu n lý mà đ t n c lâm vào kh ng ho ng kinh t - xã h i, đ i s ng ữ ế ể ủ ạ ả ấ ướ ủ ả ế ộ ờ ố
17
nhân dân g p nhi u khó khăn. Trong b i c nh đó Đ ng, Nhà n c và nhân dân ta đã t ng b c th nghi m tìm tòi con ặ ề ố ả ả ướ ừ ướ ử ệ
đ ng đ i m i đ đ a đ t n c phát tri n.ườ ổ ớ ể ư ấ ướ ể Trên c s đ i m i t duy lý lu n, nh n th c rõ h n v CNXH và v th i kỳ quá đ lên CNXH, d a vào nh ng k t qu ơ ở ổ ớ ư ậ ậ ứ ơ ề ề ờ ộ ự ữ ế ảb c đ u c a s đ i m i t ng ph n, l ng nghe, t ng k t sáng ki n, kinh nghi m c a nhân dân, c a các đ a ph ng và ướ ầ ủ ự ổ ớ ừ ầ ắ ổ ế ế ệ ủ ủ ị ươc s , Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th VI Đ ng C ng s n Vi t Nam (12-1986) đã ho ch đ nh đ ng l i đ i m i. ơ ở ạ ộ ạ ể ố ầ ứ ả ộ ả ệ ạ ị ườ ố ổ ớTrong quá trình t ch c th c hi n đ ng l i đ i m i do Đ i h i VI đ ra, nhi u H i ngh Ban Ch p hành Trung ng, ổ ứ ự ệ ườ ố ổ ớ ạ ộ ề ề ộ ị ấ ươB Chính tr và đ c bi t Đ i h i VII (6-1991) v i C ng lĩnh xây d ng đ t n c trong th i kỳ quá đ lên khách quan, ộ ị ặ ệ ạ ộ ớ ươ ự ấ ướ ờ ộkh c ph c căn b nh nóng v i, ch quan, duy ý chí. Ngay t Đ i h i VI, Đ ng ta đã nh n th c r ng, t ch nghĩa t b n ắ ụ ệ ộ ủ ừ ạ ộ ả ậ ứ ằ ừ ủ ư ảlên ch nghĩa xã h i ph i tr i qua m t th i kỳ quá đ là m t t t y u khách quan và đ dài c a th i kỳ đó ph thu c vào ủ ộ ả ả ộ ờ ộ ộ ấ ế ộ ủ ờ ụ ộđi u ki n chính tr , kinh t xã h i c a m i n c. “Th i kỳ quá đ n c ta, do ti n th ng lên ch nghĩa xã h i t m t ề ệ ị ế ộ ủ ỗ ướ ờ ộ ở ướ ế ẳ ủ ộ ừ ộn n s n xu t nh , b qua giai đo n phát tri n t b n ch nghĩa, đ ng nhiên ph i lâu dài và r t khó khăn”1. Đ i h i IX ề ả ấ ỏ ỏ ạ ể ư ả ủ ươ ả ấ ạ ộ(4-2001) t ng k t 15 năm đ i m i, kh ng đ nh: “Xây d ng ch nghĩa xã h i b qua ch đ t b n ch nghĩa, t o ra s ổ ế ổ ớ ẳ ị ự ủ ộ ỏ ế ộ ư ả ủ ạ ựbi n đ i v ch t c a xã h i trên t t c các lĩnh v c là s nghi p r t khó khăn, ph c t p, cho nên ph i tr i qua m t th i ế ổ ề ấ ủ ộ ấ ả ự ự ệ ấ ứ ạ ả ả ộ ờkỳ quá đ lâu dài v i nhi u ch ng đ ng, nhi u hình th c t ch c kinh t , xã h i có tính ch t quá đ . Trong các lĩnh v cộ ớ ề ặ ườ ề ứ ổ ứ ế ộ ấ ộ ự c a đ i s ng xã h i di n ra s đan xen và đ u tranh gi a cái m i và cái cũ”2. Trong hàng lo t các quy lu t khách quan, ủ ờ ố ộ ễ ự ấ ữ ớ ạ ậĐ ng C ng s n Vi t Nam đã nh n th c rõ h n quy lu t v quan h s n xu t ph i phù h p v i tính ch t và trình đ c a ả ộ ả ệ ậ ứ ơ ậ ề ệ ả ấ ả ợ ớ ấ ộ ủl c l ng s n xu t, s a ch a sai l m tr c đó là là đã đ a quan h s n xu t đi quá nhanh, quá xa trong khi l c l ng ự ượ ả ấ ử ữ ầ ướ ư ệ ả ấ ự ượs n xu t còn r t l c h u, t p trung phát tri n m nh mẽ l c l ng s n xu t thông qua th c hi n cách m ng khoa h c - ả ấ ấ ạ ậ ậ ể ạ ự ượ ả ấ ự ệ ạ ọcông ngh , đ y m nh công nghi p hoá, hi n đ i hóa, t đó đi u ch nh quan h s n xu t cho phù h p. Các quy lu t v n ệ ẩ ạ ệ ệ ạ ừ ề ỉ ệ ả ấ ợ ậ ậđ ng trong th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã h i, nh t là các quy lu t kinh t đã t ng b c nh n th c và v n d ng đúng ộ ờ ộ ủ ộ ấ ậ ế ừ ướ ậ ứ ậ ụđ n và có hi u qu h n. Khi quy t đ nh đ ng l i đ i m i Đ i h i VI Đ ng ta đã nghiêm túc ch ra r ng, cu c s ng ắ ệ ả ơ ế ị ườ ố ổ ớ ở ạ ộ ả ỉ ằ ộ ố
cho ta m t bài h c th m thía là không th nóng v i làm trái quy lu t.ộ ọ ấ ể ộ ậ Th hai, t nh n th c đúng đ n v th i kỳ quá đ , Đ ng quy t đ nh đ i m i c c u kinh t , coi n n kinh t có c c u ứ ừ ậ ứ ắ ề ờ ộ ả ế ị ổ ớ ơ ấ ế ề ế ơ ấnhi u thành ph n là m t đ c tr ng c a th i kỳ quá đ . Đ i h i VI đã v n d ng đúng đ n quan đi m c a Lênin v kinh ề ầ ộ ặ ư ủ ờ ộ ạ ộ ậ ụ ắ ể ủ ềt nhi u thành ph n. Chính Lênin cũng cho r ng tên n c C ng hoà xã h i ch nghĩa là đ kh ng đ nh h ng ti n lên ế ề ầ ằ ướ ộ ộ ủ ể ẳ ị ướ ếch đi u đó ch a có nghĩa là n n kinh t c a ta đã hoàn toàn là kinh t xã h i ch nghĩa. Vì v y, n c ta c n thi t ứ ề ư ề ế ủ ế ộ ủ ậ ở ướ ầ ếph i có nhi u thành ph n kinh t phát tri n bình đ ng tr c pháp lu t, đó là yêu c u khách quan. Đ i h i VI kh ng ả ề ầ ế ể ẳ ướ ậ ầ ạ ộ ẳđ nh n c ta có các thành ph n: kinh t xã h i ch nghĩa bao g m khu v c qu c doanh và khu v c t p th ; kinh t ti u ị ướ ầ ế ộ ủ ồ ự ố ự ậ ể ế ểs n xu t hàng hóa; kinh t t b n t nhân; kinh t t b n nhà n c; kinh t t nhiên, t túc t c p. Đ i h i IX b sung ả ấ ế ư ả ư ế ư ả ướ ế ự ự ự ấ ạ ộ ổthêm m t thành ph n n a là kinh t 100% v n n c ngoài. Trong quá trình đ i m i, 20 năm qua, Đ ng và Nhà n c ta ộ ầ ữ ế ố ướ ổ ớ ả ướch tr ng th c hi n nh t quán và lâu dài chính sách phát tri n n n kinh t hàng hóa nhi u thành ph n. Th c ti n đ i ủ ươ ự ệ ấ ể ề ế ề ầ ự ễ ổm i cũng cho th y nhi u thành ph n kinh t đ ng nhiên là có nhi u hình th c s h u, trong đó kinh t nhà n c gi ớ ấ ề ầ ế ươ ề ứ ở ữ ế ướ ữ
vai trò ch đ o; kinh t nhà n c cùng v i kinh t t p th ngày càng tr thành n n t ng v ng ch c.ủ ạ ế ướ ớ ế ậ ể ở ề ả ữ ắ Cùng v i đ i m i c c u kinh t , Đ ng ch tr ng đ i m i c ch qu n lý d t khoát b c ch qu n lý t p trung quan ớ ổ ớ ơ ấ ế ả ủ ươ ổ ớ ơ ế ả ứ ỏ ơ ế ả ậliêu, hành chính, bao c p chuy n sang h ch toán, kinh doanh và t ng b c đ a n n kinh t v n đ ng theo c ch th ấ ể ạ ừ ướ ư ề ế ậ ộ ơ ế ịtr ng, có s qu n lý c a Nhà n c, theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa. Đó chính là n n kinh t th tr ng đ nh h ng ườ ự ả ủ ướ ị ướ ộ ủ ề ế ị ườ ị ướxã h i ch nghĩa. M c đích c a n n kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa là phát tri n l c l ng s n xu t, ộ ủ ụ ủ ề ế ị ườ ị ướ ộ ủ ể ự ượ ả ấphát tri n kinh t đ xây d ng c s v t ch t - kỹ thu t c a ch nghĩa xã h i, nâng cao đ i s ng nhân dân. Phát tri n ể ế ể ự ơ ở ậ ấ ậ ủ ủ ộ ờ ố ểl c l ng s n xu t hi n đ i g n li n v i xây d ng quan h s n xu t m i phù h p trên c ba m t s h u, qu n lý, phân ự ượ ả ấ ệ ạ ắ ề ớ ự ệ ả ấ ớ ợ ả ặ ở ữ ả
ph i.ố Th ba, đ i m i n i dung, ph ng th c lãnh đ o c a Đ ng và vai trò, ch c năng qu n lý đi u hành c a Nhà n c. Nâng ứ ổ ớ ộ ươ ứ ạ ủ ả ứ ả ề ủ ướcao năng l c lãnh đ o và s c chi n đ u c a Đ ng. Xây d ng và hoàn thi n Nhà n c theo h ng nhà n c pháp quy n ự ạ ứ ế ấ ủ ả ự ệ ướ ướ ướ ềxã h i ch nghĩa. C ng c s c m nh c a h th ng chính tr . Đ i h i VI c a Đ ng đ t ra yêu c u xây d ng Đ ng ngang ộ ủ ủ ố ứ ạ ủ ệ ố ị ạ ộ ủ ả ặ ầ ự ảt m nhi m v chính tr c a m t Đ ng c m quy n, tăng c ng s c chi n đ u, năng l c lãnh đ o và năng l c t ch c ầ ệ ụ ị ủ ộ ả ầ ề ườ ứ ế ấ ự ạ ự ổ ứth c ti n, đ i m i phong cách làm vi c, đi sâu, đi sát th c t , sát c s , g n bó v i nhân dân. Nâng cao trình đ trí tu , ự ễ ổ ớ ệ ự ế ơ ở ắ ớ ộ ện m b t và v n d ng đúng đ n quy lu t khách quan, hi u bi t sâu s c nh ng v n đ kinh t , xã h i. T HNTW3 khoá ắ ắ ậ ụ ắ ậ ể ế ắ ữ ấ ề ế ộ ừVII (6-1992), đ c bi t t HNTW6 (l n 2) khóa VIII (1-1999) Đ ng đ y m nh nhi m v xây d ng ch nh đ n Đ ng, h c ặ ệ ừ ầ ả ẩ ạ ệ ụ ự ỉ ố ả ọ
t p và làm theo Di chúc c a Ch t ch H Chí Minh.ậ ủ ủ ị ồ ch nghĩa xã h i, Đ i h i VIII (6-1996) và Đ i h i IX (4-2001) đã ủ ộ ạ ộ ạ ộkhông ng ng b sung, phát tri n, hoàn thi n đ ng l i đ i m i, làm rõ h n nhi u v n đ lý lu n và th c ti n c a công ừ ổ ể ệ ườ ố ổ ớ ơ ề ấ ề ậ ự ễ ủ
cu c đ i m i và xây d ng CNXH Vi t Nam.ộ ổ ớ ự ở ệ 18
Có th th y rõ nh ng n i dung đ i m i quan tr ng và ch y u c v nh n th c, t duy lý lu n và c v lãnh đ o, ch ể ấ ữ ộ ổ ớ ọ ủ ế ả ề ậ ứ ư ậ ả ề ạ ỉ
đ o th c ti n su t 20 năm qua.ạ ự ễ ố Tr c h t, đó là đ i m i t duy lý lu n mà th c ch t là n m v ng và v n d ng đúng đ n quy lu t ướ ế ổ ớ ư ậ ự ấ ắ ữ ậ ụ ắ ậĐ i h i VI c a Đ ng đã xác đ nh rõ ch c năng qu n lý nhà n c v kinh t - xã h i c a b máy Nhà n c, nghĩa là, Nhà ạ ộ ủ ả ị ứ ả ướ ề ế ộ ủ ộ ướn c thông qua h th ng pháp lu t và chính sách đ đi u hành, qu n lý n n kinh t - xã h i t m vĩ mô. T sau Đ i h iướ ệ ố ậ ể ề ả ề ế ộ ở ầ ừ ạ ộ VII, đ c bi t là HNTW8 khoá VII (1-1995), HNTW3 khoá VIII (6-1997) đ y m nh xây d ng và hoàn thi n Nhà n c pháp ặ ệ ẩ ạ ự ệ ướquy n xã h i ch nghĩa c a dân, do dân, vì dân. Quan đi m c b n là: quy n l c Nhà n c là th ng nh t, song có s ề ộ ủ ủ ể ơ ả ề ự ướ ố ấ ựphân công và ph i h p ch t chẽ gi a các c quan l p pháp, hành pháp và t pháp d i s lãnh đ o c a Đ ng. T Qu c ố ợ ặ ữ ơ ậ ư ướ ự ạ ủ ả ừ ốh i khoá VIII (1987), khoá IX (1992), khoá X (1997) và khoá XI (2002) ho t đ ng c a Qu c h i ngày càng đ i m i và ộ ạ ộ ủ ố ộ ổ ớth c hi n có hi u qu các ch c năng l p pháp, quy t đ nh nh ng v n đ quan tr ng c a đ t n c và quy n giám sát t iự ệ ệ ả ứ ậ ế ị ữ ấ ề ọ ủ ấ ướ ề ố cao. T ng b c đ y m nh công cu c c i cách n n hành chính nhà n c c v ch c năng, c ch v n hành, qu n lý, t ừ ướ ẩ ạ ộ ả ề ướ ả ề ứ ơ ế ậ ả ổch c b máy và đ i ngũ công ch c. B máy và ho t đ ng t pháp đ c c ng c và tăng c ng. Cùng v i vi c xây d ng, ứ ộ ộ ứ ộ ạ ộ ư ượ ủ ố ườ ớ ệ ựch nh đ n Đ ng, nhi m v xây d ng hoàn thi n Nhà n c là nh ng n i dung quan tr ng v đ i m i h th ng chính tr ỉ ố ả ệ ụ ự ệ ướ ữ ộ ọ ề ổ ớ ệ ố ịvà có ý nghĩa quy t đ nh đ n toàn b ti n trình c a s nghi p đ i m i.ế ị ế ộ ế ủ ự ệ ổ ớ Th t , th t s phát huy quy n làm ch c a nhân dân, th c hi n “dân bi t, dân bàn, dân làm, dân ki m tra”, tăng c ng ứ ư ậ ự ề ủ ủ ự ệ ế ể ườvà đ i m i công tác v n đ ng qu n chúng nhân dân và th c hi n n n dân ch xã h i ch nghĩa. Đ i h i VI c a Đ ng đã ổ ớ ậ ộ ầ ự ệ ề ủ ộ ủ ạ ộ ủ ảrút ra bài h c là trong toàn b ho t đ ng, Đ ng ph i quán tri t t t ng “l y dân làm g c”, xây d ng và phát huy quy n ọ ộ ạ ộ ả ả ệ ư ưở ấ ố ự ềlàm ch c a nhân dân lao đ ng. Chính l i ích sáng ki n c a nhân dân là ngu n g c hình thành đ ng l i đ i m i... M t ủ ủ ộ ợ ế ủ ồ ố ườ ố ổ ớ ộtrong nh ng nguyên t c ch đ o công cu c đ i m i mà HNTW6 (khoá VI) 3-1989 nêu ra là ph i th c hi n t t h n dân ữ ắ ỉ ạ ộ ổ ớ ả ự ệ ố ơch xã h i ch nghĩa, nh ng dân ch luôn luôn g n li n v i t p trung, g n li n v i nghĩa v , trách nhi m công dân, v i ủ ộ ủ ư ủ ắ ề ớ ậ ắ ề ớ ụ ệ ớk c ng, k lu t pháp lu t, dân ch ph i có lãnh đ o và lãnh đ o b ng ph ng pháp dân ch . Ngh quy t Trung ng ỷ ươ ỷ ậ ậ ủ ả ạ ạ ằ ươ ủ ị ế ươ8B (khoá VI) 3-1990 v đ i m i công tác qu n chúng c a Đ ng, tăng c ng m i quan h gi a Đ ng và nhân dân. Đ ng ề ổ ớ ầ ủ ả ườ ố ệ ữ ả ảnh n m nh các quan đi m: Cách m ng là s nghi p c a dân, do dân và vì dân; đ ng l c thúc đ y phong trào qu n chúngấ ạ ể ạ ự ệ ủ ộ ự ẩ ầ là đáp ng l i ích thi t th c c a nhân dân và k t h p hài hòa các l i ích, th ng nh t quy n l i v i nghĩa v công dân; cácứ ợ ế ự ủ ế ợ ợ ố ấ ề ợ ớ ụ hình th c t p h p nhân dân ph i đa d ng; công tác v n đ ng qu n chúng là trách nhi m c a Đ ng, Nhà n c và các ứ ậ ợ ả ạ ậ ộ ầ ệ ủ ả ướđoàn th . Đ ng cũng ch tr ng đ i m i t ch c và ho t đ ng c a M t tr n T qu c Vi t Nam và các đoàn th nhân ể ả ủ ươ ổ ớ ổ ứ ạ ộ ủ ặ ậ ổ ố ệ ểdân. M t tr n và các t ch c thành viên là c s chính tr c a chính quy n nhân dân. Cùng v i Đ ng, Nhà n c, t ch c ặ ậ ổ ứ ơ ở ị ủ ề ớ ả ướ ổ ứM t tr n và đoàn th nhân dân nh T ng liên đoàn lao đ ng, H i nông dân, Đoàn thanh niên c ng s n H Chí Minh, H i ặ ậ ể ư ổ ộ ộ ộ ả ồ ộliên hi p Ph n , H i C u chi n binh h p thành h th ng chính tr . Công tác v n đ ng qu n chúng là trách nhi m c a ệ ụ ữ ộ ự ế ợ ệ ố ị ậ ộ ầ ệ ủc h th ng chính tr t t c các c p.ả ệ ố ị ở ấ ả ấ Đ ng chú tr ng xây d ng M t tr n dân t c th ng nh t, tăng c ng s c m nh c a kh i đ i đoàn k t toàn dân trong côngả ọ ự ặ ậ ộ ố ấ ườ ứ ạ ủ ố ạ ế cu c đ i m i. Đoàn k t các giai c p, các thành ph n kinh t , đoàn k t các dân t c, các tôn giáo, m i t ng l p, cá nhân yêuộ ổ ớ ế ấ ầ ế ế ộ ọ ầ ớ n c, đoàn k t ng i Vi t Nam trong n c và ng i Vi t Nam n c ngoài nh m phát huy n i l c c a dân t c Vi t ướ ế ườ ệ ở ướ ườ ệ ở ướ ằ ộ ự ủ ộ ệNam. Th năm, đ i m i chính sách đ i ngo i, th c hi n đa ph ng hóa, đa d ng hoá, Vi t Nam mu n là b n và là đ i tác tin ứ ổ ớ ố ạ ự ệ ươ ạ ệ ố ạ ốc y c a các n c trên th gi i trên c s gi v ng đ c l p ch quy n, bình đ ng và cùng có l i. Xây d ng chi n l c ậ ủ ướ ế ớ ơ ở ữ ữ ộ ậ ủ ề ẳ ợ ự ế ượb o v T qu c phù h p v i tình hình m i. T i Đ i h i VI (12-1986), Đ ng ta đã nêu rõ ch tr ng: khuy n khích n c ả ệ ổ ố ợ ớ ớ ạ ạ ộ ả ủ ươ ế ướngoài đ u t vào n c ta d i nhi u hình th c, nh t là đ i v i các ngành và c s đòi h i kỹ thu t cao. Đi đôi v i công ầ ư ướ ướ ề ứ ấ ố ớ ơ ở ỏ ậ ớb lu t đ u t , c n có các chính sách và bi n pháp t o đi u ki n thu n l i cho ng i n c ngoài và Vi t ki u vào n c ố ậ ầ ư ầ ệ ạ ề ệ ậ ợ ườ ướ ệ ề ướta đ h p tác kinh doanh. Lu t đ u t n c ngoài là lu t s m nh t c a th i kỳ đ i m i, đ c Qu c h i khoá VIII thông ể ợ ậ ầ ư ướ ậ ớ ấ ủ ờ ổ ớ ượ ố ộqua ngày 29-12-1987 và có hi u l c t 1-1-1988. Đ i h i VII c a Đ ng tuyên b chính sách đ i ngo i r ng m , Vi t Namệ ự ừ ạ ộ ủ ả ố ố ạ ộ ở ệ mu n là b n v i t t c các n c trong c ng đ ng th gi i, ph n đ u vì hòa bình đ c l p và phát tri n. Đ i h i VIII c a ố ạ ớ ấ ả ướ ộ ồ ế ớ ấ ấ ộ ậ ể ạ ộ ủĐ ng nh n m nh s h p tác nhi u m t, song ph ng và đa ph ng v i các n c và các t ch c qu c t . Tích c c đóng ả ấ ạ ự ợ ề ặ ươ ươ ớ ướ ổ ứ ố ế ựgóp cho ho t đ ng các di n đàn qu c t , tham gia gi i quy t các v n đ toàn c u. M r ng quan h đ i ngo i nhân ạ ộ ở ễ ố ế ả ế ấ ề ầ ở ộ ệ ố ạdân, quan h v i các t ch c phi chính ph . Đ i h i IX c a Đ ng ti p t c ch tr ng m r ng quan h đ i ngo i ch ệ ớ ổ ứ ủ ạ ộ ủ ả ế ụ ủ ươ ở ộ ệ ố ạ ủđ ng và tích c cộ ự h i nh p kinh t qu c t và khu v c, Vi t Nam s n sàng là b n, là đ i tác tin c y c a các n c trong ộ ậ ế ố ế ự ệ ẵ ạ ố ậ ủ ước ng đ ng qu c t . Đ ng ta luôn luôn xác đ nh, nhi m v c a công tác đ i ngo i là gi v ng môi tr ng hòa bình, t o ộ ồ ố ế ả ị ệ ụ ủ ố ạ ữ ữ ườ ạcác đi u ki n qu c t thu n l i cho công cu c đ i m i, đ y m nh phát tri n kinh t - xã h i, công nghi p hoá, hi n đ i ề ệ ố ế ậ ợ ộ ổ ớ ẩ ạ ể ế ộ ệ ệ ạhóa đ t n c, xây d ng và b o v T qu c, đ ng th i góp ph n tích c c vào cu c đ u tranh chung c a nhân dân th ấ ướ ự ả ệ ổ ố ồ ờ ầ ự ộ ấ ủ ế
gi i vì hòa bình, đ c l p dân t c, dân ch và ti n b xã h i.ớ ộ ậ ộ ủ ế ộ ộ V i nh ng n i dung r t căn b n và ch y u trong đ ng l i đ i m i cùng v i b n lĩnh chính tr v ng vàng và trách ớ ữ ộ ấ ả ủ ế ườ ố ổ ớ ớ ả ị ữ
19
nhi m tr c đ t n c, giai c p và dân t c, Đ ng C ng s n Vi t Nam đã đ a đ t n c v t qua nh ng khó khăn, thách ệ ướ ấ ướ ấ ộ ả ộ ả ệ ư ấ ướ ượ ữth c, k c tác đ ng tiêu c c do s s p đ c a ch đ xã h i ch nghĩa các n c Đông Âu và Liên Xô đ a l i, không ứ ể ả ộ ự ự ụ ổ ủ ế ộ ộ ủ ở ướ ư ạng ng đ y m nh s nghi p đ i m i theo con đ ng c a ch nghĩa xã h i và qua 20 năm đã đ t đ c nh ng thành t u ừ ẩ ạ ự ệ ổ ớ ườ ủ ủ ộ ạ ượ ữ ựto l n và có ý nghĩa l ch s , làm thay đ i rõ r t b m t c a đ t n c, c i thi n đáng k đ i s ng c a nhân dân, nh các ớ ị ử ổ ệ ộ ặ ủ ấ ướ ả ệ ể ờ ố ủ ư
văn ki n trình Đ i h i X c a Đ ng đã kh ng đ nh.ệ ạ ộ ủ ả ẳ ị Có th th y rõ thành t u c a 20 năm đ i m i c v th c ti n và nh n th c lý lu n đ v ng tin vào con đ ng đã l a ể ấ ự ủ ổ ớ ả ề ự ễ ậ ứ ậ ể ữ ườ ự
ch n và s phát tri n c a đ t n c.ọ ự ể ủ ấ ướ V th c ti n, n c ta đã ra kh i kh ng ho ng kinh t - xã h i t 1996, kinh t ti p t c tăng tr ng khá nhanh (GDP ề ự ễ ướ ỏ ủ ả ế ộ ừ ế ế ụ ưởbình quân 1986-1990 là 3,9%, 1991-1995 là 8,2%, 1996-2000 là 7% và 2001-2005 là 7,5%), n n kinh t th tr ng đ nh ề ế ị ườ ịh ng xã h i ch nghĩa b c đ u đ c xây d ng, công nghi p hoá, hi n đ i hóa đ c đ y m nh, c s v t ch t kỹ ướ ộ ủ ướ ầ ượ ự ệ ệ ạ ượ ẩ ạ ơ ở ậ ấthu t c a ch nghĩa xã h i tăng lên đáng k . H th ng chính tr và kh i đ i đoàn k t dân t c mà n n t ng là liên minh ậ ủ ủ ộ ể ệ ố ị ố ạ ế ộ ề ảcông nhân - nông dân - trí th c do Đ ng lãnh đ o ngày càng đ c tăng c ng và c ng c . N n qu c phòng toàn dân và anứ ả ạ ượ ườ ủ ố ề ố ninh nhân dân đ c gi v ng. Chính tr - xã h i n đ nh. Quan h đ i ngo i đ c m r ng. Vì th n c ta trên th gi i ượ ữ ữ ị ộ ổ ị ệ ố ạ ượ ở ộ ế ướ ế ớđ c nâng cao. S c m nh t ng h p t ngu n n i l c c a đ t n c tăng lên nhi u. Nhân dân tin t ng đ ng l i đ i ượ ứ ạ ổ ợ ừ ồ ộ ự ủ ấ ướ ề ưở ở ườ ố ổ
m i và s lãnh đ o, qu n lý c a Đ ng và Nhà n c, tin t ng t ng lai phát tri n c a đ t n c.ớ ự ạ ả ủ ả ướ ưở ở ươ ể ủ ấ ướ V lý lu n, nh n th c v ch nghĩa xã h i và con đ ng đi lên ch nghĩa xã h i Vi t Nam ngày càng rõ h n, “h th ng ề ậ ậ ứ ề ủ ộ ườ ủ ộ ở ệ ơ ệ ốquan đi m lý lu n v công cu c đ i m i, v xã h i xã h i ch nghĩa và con đ ng đi lên ch nghĩa xã h i Vi t Nam đã ể ậ ề ộ ổ ớ ề ộ ộ ủ ườ ủ ộ ở ệb c đ u hình thành trên nh ng nét c b n” (Văn ki n trình Đ i h i X trang 11). Nh n th c rõ h n v m c tiêu, mô ướ ầ ữ ơ ả ệ ạ ộ ậ ứ ơ ề ụhình c a xã h i xã h i ch nghĩa Vi t Nam, rõ h n v ch ng đ ng, b c đi khi đã hoàn thành nh ng nhi m v đ ra ủ ộ ộ ủ ở ệ ơ ề ặ ườ ướ ữ ệ ụ ềcho ch ng đ ng đ u trên c a th i kỳ quá đ , cho phép chuy n sang ch ng đ ng đ y m nh công nghi p hoá, hi n đ i ặ ườ ầ ủ ờ ộ ể ặ ườ ẩ ạ ệ ệ ạhóa đ t n c, rõ h n v nh ng công c , gi i pháp đ th c hi n m c tiêu phát tri n đ t n c, xây d ng ch nghĩa xã ấ ướ ơ ề ữ ụ ả ể ự ệ ụ ể ấ ướ ự ủh i, rõ h n v nh ng m i quan h đ t ra c n đ c gi i quy t m t cách đúng đ n trên con đ ng đ i m i vì m c tiêu ộ ơ ề ữ ố ệ ặ ầ ượ ả ế ộ ắ ườ ổ ớ ụch nghĩa xã h i, mà tr c h t làm cho dân giàu, n c m nh, xã h i công b ng, dân ch , văn minh.ủ ộ ướ ế ướ ạ ộ ằ ủ20 năm đ i m i đã có c s đ rút ra m t s bài h c l n có ý nghĩa lý lu n và th c ti n. Đó là các bài h c: trong quá trìnhổ ớ ơ ở ể ộ ố ọ ớ ậ ự ễ ọ đ i m i ph i kiên đ nh m c tiêu đ c l p dân t c và ch nghĩa xã h i trên n n t ng ch nghĩa Mác-Lênin và t t ng Hổ ớ ả ị ụ ộ ậ ộ ủ ộ ề ả ủ ư ưở ồ Chí Minh; đ i m i toàn di n, đ ng b , có k th a, có b c đi, hình th c và cách làm phù h p; đ i m i ph i vì l i ích c a ổ ớ ệ ồ ộ ế ừ ướ ứ ợ ổ ớ ả ợ ủnhân dân, d a vào nhân dân, phát huy vai trò ch đ ng, sáng t o c a nhân dân, xu t phát t th c ti n, nh y bén v i cái ự ủ ộ ạ ủ ấ ừ ự ễ ạ ớm i; phát huy cao đ n i l c, đ ng th i ra s c khai thác ngo i l c, k t h p s c m nh dân t c v i s c m nh th i đ i ớ ộ ộ ự ồ ờ ứ ạ ự ế ợ ứ ạ ộ ớ ứ ạ ờ ạtrong đi u ki n m i; đ i m i và hoàn thi n ph ng th c lãnh đ o, b o đ m nâng cao năng l c lãnh đ o và s c chi n ề ệ ớ ổ ớ ệ ươ ứ ạ ả ả ự ạ ứ ếđ u c a Đ ng, không ng ng đ i m i h th ng chính tr , xây d ng và t ng b c hoàn thi n n n dân ch xã h i ch ấ ủ ả ừ ổ ớ ệ ố ị ự ừ ướ ệ ề ủ ộ ủnghĩa, b o đ m quy n l c thu c v nhân dân.ả ả ề ự ộ ề
20