chứng chỉ cambridge esol

4
Chứng chỉ Cambridge ESOL Hệ thống Chứng chỉ của Cambridge ESOL Hội Đồng Khảo Thí Tiếng Anh Trường Đại Học Cambridge (Cambridge ESOL), một bộ phận của Trường Đại Học Cambridge tại Vương Quốc Anh, và là một nhánh của Cambridge Assessment, một tổ chức uy tín hàng đầu thế giới trong lĩnh vực đánh giá chất lượng giáo dục. Các chứng chỉ của Cambridge ESOL được xem như là một trong những yêu cầu đầu vào bắt buộc ở hàng ngàn trường đại học và cao đẳng trên thế giới. Các công ty lớn hang đầu thế giới như Cable & Wireless, GlaxoSmithKline, KPMG, Nestlè, Sony và Siemens cũng công nhận những chứng chỉ của Cambridge ESOL là một văn bằng cần thiết mà các ứng viên phải nộp khi dự tuyển vào công ty. Cambridge ESOL là tổ chức đứng đầu thế giới về các kỳ thi tiếng Anh dành cho mọi lứa tuổi và mọi trình độ. Hàng năm có hơn 2 triệu thí sinh tại 135 quốc gia tham dự các kỳ thi khác nhau của Cambridge ESOL. Các kỳ thi này bao gồm Kỳ Thi Tiếng Anh dành cho Trẻ Em (YLE), các kỳ thi Tiếng Anh tổng quát dành cho học sinh, sinh viên và người lớn (KET, PET, FCE, CAE, CPE), các kỳ thi Tiếng Anh Thương Mại (BEC, BULATS), Tiếng Anh học thuật (IELTS), Tiếng Anh chuyên ngành Tài Chính (ICFE), Tiếng Anh chuyên ngành Luật (ILEC). Cambridge ESOL cũng là tổ chức hàng đầu về các Chứng chỉ Giảng Dạy Tiếng Anh dành cho giáo viên (TKT, CELTA, DELTA). Chứng chỉ YLE: là các chữ viết tắt của cụm từ Young Learners English Test. Đây là kỳ thi Anh ngữ dành cho các em Thiếu từ 7- 12 tuổi. Kỳ thi có 3 cấp độ: - Starters - Movers: tương đương cấp độ A1 trong khung đánh giá năng lực ngôn ngữ của cộng đồng Châu Âu. - Flyers: tương đương với cấp độ A2 của Châu Âu. Chứng chỉ KET- viết tắt của cụm từ Key English Test-là chứng chỉ đầu tiên trong hệ thống chứng chỉ của Cambridge ESOL dành cho Thiếu niên và người lớn. KET tương đương với cấp độ A2 của Châu Âu. Ở cấp độ này bạn có thể hiểu được những bài đọc đơn giản và giao tiếp thành công trong những tình huống đơn giản và quen thuộc hàng ngày. Chứng chỉ PET – viết tắt của cụm từ Preliminary English Test- là chứng chỉ thứ 2 trong hệ thống chứng chỉ của Cambridge ESOL. PET dành cho những thí sinh ở trình độ Sơ Trung Cấp, tương đương với cấp độ B1 của Châu Âu. Ở trình độ này bạn có thể giao tiếp hàng

Upload: duong-ba-loc

Post on 08-Nov-2015

14 views

Category:

Documents


4 download

DESCRIPTION

BDABABB

TRANSCRIPT

Chng ch Cambridge ESOLH thng Chng ch ca Cambridge ESOLHi ng Kho Th Ting Anh Trng i Hc Cambridge (Cambridge ESOL), mt b phn ca Trng i Hc Cambridge ti Vng Quc Anh, v l mt nhnh ca Cambridge Assessment, mt t chc uy tn hng u th gii trong lnh vc nh gi cht lng gio dc.Cc chng ch ca Cambridge ESOL c xem nh l mt trong nhng yu cu u vo bt buc hng ngn trng i hc v cao ng trn th gii.Cc cng ty ln hang u th gii nh Cable & Wireless, GlaxoSmithKline, KPMG, Nestl, Sony v Siemens cng cng nhn nhng chng ch ca Cambridge ESOL l mt vn bng cn thit m cc ng vin phi np khi d tuyn vo cng ty.Cambridge ESOL l t chc ng u th gii v cc k thi ting Anh dnh cho mi la tui v mi trnh . Hng nm c hn 2 triu th sinh ti 135 quc gia tham d cc k thi khc nhau ca Cambridge ESOL. Cc k thi ny bao gm K Thi Ting Anh dnh cho Tr Em (YLE), cc k thi Ting Anh tng qut dnh cho hc sinh, sinh vin v ngi ln (KET, PET, FCE, CAE, CPE), cc k thi Ting Anh Thng Mi (BEC, BULATS), Ting Anh hc thut (IELTS), Ting Anh chuyn ngnh Ti Chnh (ICFE), Ting Anh chuyn ngnh Lut (ILEC).Cambridge ESOL cng l t chc hng u v cc Chng ch Ging Dy Ting Anh dnh cho gio vin (TKT, CELTA, DELTA).Chng ch YLE: l cc ch vit tt ca cm t Young Learners English Test. y l k thi Anh ng dnh cho cc em Thiu t 7- 12 tui. K thi c 3 cp :- Starters- Movers: tng ng cp A1 trong khung nh gi nng lc ngn ng ca cng ng Chu u.- Flyers: tng ng vi cp A2 ca Chu u.Chng ch KET- vit tt ca cm t Key English Test-l chng ch u tin trong h thng chng ch ca Cambridge ESOL dnh cho Thiu nin v ngi ln. KET tng ng vi cp A2 ca Chu u. cp ny bn c th hiu c nhng bi c n gin v giao tip thnh cng trong nhng tnh hung n gin v quen thuc hng ngy.Chng ch PET vit tt ca cm t Preliminary English Test- l chng ch th 2 trong h thng chng ch ca Cambridge ESOL. PET dnh cho nhng th sinh trnh S Trung Cp, tng ng vi cp B1 ca Chu u. trnh ny bn c th giao tip hng ngy bng vn vit hoc vn ni nh c hiu nhng cun sch hoc bi bo n gin; vit th t c nhn; hay vit nhng ghi ch trong cc bui hp.Chng ch FCE vit tt ca cm t First Certificate in English- l chng ch cp Trung Cp, tng ng vi cp B2 ca Chu u. cp ny, bn kh t tin trong vic s dng ting Anh giao tip hng ngy nhiu tnh hung v ch khc nhau bao gm c trong cng vic v hc tp. Chng ch ny c th c s dng i lm hoc i hc nc ngoi.Chng ch CAE- vit tt ca cm t Certificate in Advanced English- l chng ch cao th 2 trong h thng chng ch ca Cambridge ESOL, tng ng vi cp C1 ca Chu u. cp ny bn c kh nng v s t tin s dng ting Anh trong hu ht cc lnh lc ca cuc sng k c cc lnh vc chuyn mn.Chng ch CPE- vit tt ca cm t Certificate of Proficiency in English- l cp cao nht trong h thng chng ch ca Cambridge ESOL, tng ng cp C2 ca Chu u. trnh ny, bn c kh nng c hiu v giao tip mt cch hiu qu trong mi lnh vc v tnh hung. V bn c th t n kh nng s dng ngn ng nh mt ngi bn x.Chng ch BEC vit tt ca cm t Business English Certificate- l chng ch kim tra trnh ting Anh thng mi. y l chng ch l tng cho nhng ai ang chun b bc vo lnh vc kinh doanh v thng mi quc t. BEC c 3 cp l BEC Preliminary, BEC vantage v BEC Higher.Chng ch BULATS vit tt ca cm t The Business Language Testing Service- l k thi nh gi ngn ng c bit dnh cho cc cng ty v cc t chc. BULATS dng cho cc t chc cn mt cch nh gi tin cy v kh nng s dng ngn ng trong cng vic ca cng nhn v nhn vin ca h.

(Cp tng ng y ch cc gi trtham kho)