chuong 2 song co hoc.thuvienvatly.com.15244.22830

39
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm vật lí luyện thi ĐH theo chủ đề - Tập 1 Biên soạn: Th.S Nguyễn Bá Linh 1 CHƯƠNG II : SÓNG CƠ HỌC -------------------------------------------------------------------------------------------------- Chủ đề 1 : ĐẠI CƯƠNG VỀ SÓNG CƠ HỌC. Bài 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ: A. Sóng cơ là sự lan truy n ca vt cht theo thi gian. B. Sóng cơ là sự lan truyn ca vt cht trong không gian. C. Sóng cơ là dao động lan truy n trong không gian theo thi gian. D. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường. Bài 2: Sóng ngang là sóng : A. Lan truy ền theo phương ngang. B. Có phương dao động là phương ngang. C. Có phương dao động trùng với phương truyền sóng. D. Có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. Bài 3: Sóng dc là sóng: A. Lan truy ền theo phương dọc. B. Có phương dao động là phương thẳng đứng. C. Có phương dao động trùng với phương truyền sóng. D. Có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. Bài 4: Chọn đáp án sai: A. Quá trình truyền sóng cơ là một quá trình truy ền năng lượng. B. Quá trình truy ền sóng cơ là một quá trình truy ền pha dao động. C. Quá trình truy ền sóng cơ là một quá trình truy n trạng thái dao động. D. Quá trình truyền sóng cơ là một quá trình truy n các phn tvt cht. Bài 5: Chọn đáp án sai A. Bước sóng là quãng đường mà sóng truy ền đi được trong mt chu kì dao động ca sóng. B. Bước sóng là quãng đường mà pha của dao động truy ền đi được trong mt chu kì dao động ca sóng. C. Bước sóng là khong cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gn nhau nht và dao động cùng pha vi nhau. D. Bước sóng là khong cách giữa hai điểm trên phương truy n sóng gn nhau nht và dao động ngược pha vi nhau. Bài 6: Sóng dc (ví dsóng âm) truy ền được trong các môi trường nào? A. Môi trường rn. B. Môi trường lng. C. Môi trường khí. D. Cba môi trường trên. Bài 7: Sóng ngang (ví dsóng trên mặt nước) truy ền được đi trong các môi trường nào? A. Môi trường rn. B. Môi trường lng. C. Môi trường khí. D. Cba môi trường trên.

Upload: caodanghuy80

Post on 03-Jan-2016

74 views

Category:

Documents


1 download

TRANSCRIPT

Page 1: Chuong 2 Song Co Hoc.thuvienvatly.com.15244.22830

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm vật lí luyện thi ĐH theo chủ đề - Tập 1

Biên soạn: Th.S Nguyễn Bá Linh 1

CHƯƠNG II : SÓNG CƠ HỌC

--------------------------------------------------------------------------------------------------

Chủ đề 1 : ĐẠI CƯƠNG VỀ SÓNG CƠ HỌC.

Bài 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ:

A. Sóng cơ là sự lan truyền của vật chất theo thời gian. B. Sóng cơ là sự lan truyền của vật chất trong không gian. C. Sóng cơ là dao động lan truyền trong không gian theo thời gian. D. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.

Bài 2: Sóng ngang là sóng :

A. Lan truyền theo phương ngang. B. Có phương dao động là phương ngang. C. Có phương dao động trùng với phương truyền sóng. D. Có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.

Bài 3: Sóng dọc là sóng:

A. Lan truyền theo phương dọc. B. Có phương dao động là phương thẳng đứng. C. Có phương dao động trùng với phương truyền sóng. D. Có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.

Bài 4: Chọn đáp án sai:

A. Quá trình truyền sóng cơ là một quá trình truyền năng lượng. B. Quá trình truyền sóng cơ là một quá trình truyền pha dao động. C. Quá trình truyền sóng cơ là một quá trình truyền trạng thái dao động. D. Quá trình truyền sóng cơ là một quá trình truyền các phần tử vật chất.

Bài 5: Chọn đáp án sai

A. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì dao động của sóng. B. Bước sóng là quãng đường mà pha của dao động truyền đi được trong một chu kì dao động của sóng. C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau. D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động ngược pha với nhau.

Bài 6: Sóng dọc (ví dụ sóng âm) truyền được trong các môi trường nào?

A. Môi trường rắn. B. Môi trường lỏng. C. Môi trường khí. D. Cả ba môi trường trên.

Bài 7: Sóng ngang (ví dụ sóng trên mặt nước) truyền được đi trong các môi trường nào?

A. Môi trường rắn. B. Môi trường lỏng. C. Môi trường khí. D. Cả ba môi trường trên.

Page 2: Chuong 2 Song Co Hoc.thuvienvatly.com.15244.22830

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm vật lí luyện thi ĐH theo chủ đề - Tập 1

Biên soạn: Th.S Nguyễn Bá Linh 2

Bài 8: Môi trường nào để cả hai loại sóng ngang, sóng dọc truyền đi?

A. Môi trường rắn. B. Môi trường lỏng. C. Môi trường khí. D. Không môi trường nào. Các đại lượng đặc trưng cho sóng cơ. Bài 9: Sóng truyền tại mặt chất lỏng với vận tốc 0,9m/s. Khoảng cách giữa hai gợn sóng

liên tiếp là 2cm. Tần số của sóng là:

A. 0,45Hz. B. 1,8Hz. C. 45Hz. D. 90Hz.

Bài 10: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô cao lên 5 lần trong 8

giây và thấy khoảng cách 2 ngọn sóng kề nhau là 0,2m. Vận tốc truyền sóng biển bằng:

A. 10cm/s. B. 20cm/s. C. 40cm/s. D. 60cm/s.

Bài 11: Nguồn sóng trên mặt nước tạo dao động với tần số 10Hz, gây ra các sóng có biên

độ 0,5cm. Biết khoảng cách giữa 7 gợn sóng liên tiếp là 30cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt

nước là:

A. 150cm/s. B. 100cm/s. C. 25cm/s. D. 50cm/s.

Bài 12: Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120Hz, tạo ra

sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một

phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5m. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt chất

lỏng.

A. 10m/s. B. 15m/s. C. 10cm/s. D. 15cm/s.

Bài 13: Trên mặt một chất lỏng có một sóng cơ, người ta quan sát được khoảng cách giữa

15 đỉnh sóng liên tiếp là 3,5m và thời gian sóng truyền được khoảng cách đó là 7s. Xác định

bước sóng và chu kì của sóng đó.

A. 0,5m ; 0,25s. B. 0,25m ; 0,25s. C. 0,25m ; 0,5s. D. 0,5m ; 0,5s.

Bài 14: Một người ngồi ở bờ biển quan sát thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp

bằng 10m. Ngoài ra, người đó đếm được 20 ngọn sóng đi qua trước mặt mình trong 76s. Tính

vận tốc truyền sóng trên mặt nước.

A. 1m/s. B. 2m/s. C. 1,5m/s. D. 2,5m/s.

Bài 15: Người ta cho nước nhỏ giọt đều đặn lên điểm O nằm trên mặt nước phẳng lặng với

tốc độ 91 giọt trong 1 phút. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước v = 60cm/s. Khoảng cách giữa

hai sóng tròn liên tiếp là:

A. 20cm. B. 30cm. C. 40cm. D. 50cm.

Page 3: Chuong 2 Song Co Hoc.thuvienvatly.com.15244.22830

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm vật lí luyện thi ĐH theo chủ đề - Tập 1

Biên soạn: Th.S Nguyễn Bá Linh 3

Bài 16: Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng λ. Viết vận tốc dao động cực đại của

phần tử môi trường bằng 3 lần tốc độ truyền sóng, biểu thức liên hệ nào sau đây là đúng?

A. 3 A2

. B. 2 A . C. 3 A4

. D. 2 A3

Bài 17: Một dao động có phương trình u Asin t + truyền đi trong một môi trường

đàn hồi với vận tốc v. Bước sóng thỏa mãn hệ thức nào dưới đây?

A. 2 v

. B. v

2

. C. 2 v

. D. 2v

Phương trình truyền sóng. Bài 18: Sóng truyền tại mặt chất lỏng với bước sóng 0,8cm. Phương trình dao động tại

nguồn O có dạng 0u 5cos t mm . Phương trình dao động tại điểm M cách O một đoạn 5,4

cm theo phương truyền sóng là:

A. Mu 5cos t mm2

. B. Mu 5cos t 13,5 mm .

C. Mu 5cos t 13,5 mm . D. Mu 5cos t 10,8 mm .

Bài 19: Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một

đoạn d. Biết tần số f, bước sóng λ và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền.

Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng Mu t asin 2 ft . thì

phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là:

A. Odu t asin2 ft -

. B. Odu t asin2 ft +

.

C. Odu t asin ft -

. D. Odu t asin ft +

.

Bài 20: Một dây đàn hồi rất dài được kéo căng. Gắn một đầu của nó với nguồn O dao động

có biên độ a = 5cm, chu kì T = 0,5s theo phương vuông góc với sợi dây. Biết tốc độ truyền sóng

trên dây là v = 40cm/s và tại thời điểm ban đầu nguồn gây dao động đang đi qua vị trí cân bằng

theo chiều âm. Dao động tại điểm M trên dây cách O một khoảng 50cm có phương trình là:

A. Mu 5cos 4 t 0,5 cm . B. Mu 5cos 4 t 5 cm .

Page 4: Chuong 2 Song Co Hoc.thuvienvatly.com.15244.22830

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm vật lí luyện thi ĐH theo chủ đề - Tập 1

Biên soạn: Th.S Nguyễn Bá Linh 4

C. Mu 5cos 4 t 5,5 cm . D. Mu 5cos 4 t 4,5 cm

Bài 21: Nguồn sóng đặt tại O dao động theo phương trình u 3cos 2 t cm , sóng truyền

trong không gian là sóng cầu, bước sóng λ = 60cm. Điểm M nằm cách nguồn O một đoạn bằng d

= 1,5m dao động với phương trình :

A. Mu 3cos 2 t 2 cm . B. Mu 3cos 2 t cm

C. Mu 3cos 2 t cm3

D. Mu 3cos 2 t 5 cm

Bài 22: Trong một môi trường đàn hồi, nguồn sóng O có pha ban đầu bằng 0. Điểm M cách

O một khoảng d = 1m nhận được sóng do nguồn O truyền tới. Phương trình dao động tại M có

dạng Mu 0,05cos 4 t 8 m . Vận tốc sóng và bước sóng có giá trị nào?

A. v = 25cm/s ; λ= 50cm. B. v = 50cm/s ; λ= 25cm. C. v = 50cm/s ; λ= 50cm. D. v = 25cm/s ; λ= 25cm. Độ lệch pha của các điểm trên phương truyền sóng.

Bài 23: Một dao động phương trình u 4cos 4 t4

(cm). Biết dao động tại hai điểm

gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5m có độ lệch pha là 3 . Tốc độ

truyền sóng là:

A. 1m/s. B. 2m/s. C. 1,5m/s. D. 6m/s.

Bài 24: Nguồn sóng đặt tại O dao động theo phương trình u0 = acosωt, điểm M nằm cách O

một đoạn bằng x. Dao động tại O và M cùng pha nếu:

A. x = kλ, k Z . B. x 2k 1 ,k Z2

. C. x k , k Z2

. D. x 2k ,k Z .

Bài 25: Một sóng cơ học có vận tốc truyền sóng v = 500 cm/s và tần số trong khoảng từ

10Hz đến 20Hz. Biết hai điểm M và N trên phương truyền sóng nằm một phía so với nguồn cách

nhau một khoảng 0,5m luôn dao động ngược pha. Bước sóng bằng:

A. 43,33 cm. B. 38,33 cm. C. 33,33 cm. D. 26,33 cm.

Page 5: Chuong 2 Song Co Hoc.thuvienvatly.com.15244.22830

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm vật lí luyện thi ĐH theo chủ đề - Tập 1

Biên soạn: Th.S Nguyễn Bá Linh 5

Bài 26: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox, tại một điểm cách nguồn d(m) dao động

với phương trình 3u 4cos t d cm4 4

, t là thời gian tính bằng giây. Biết pha ban đầu của

nguồn bằng không. Tốc độ truyền sóng là:

A. 3 m/s. B. 1 m / s3

. C. 1m/s. D. 0,5m/s.

Bài 27: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u 4cos 4 t cm4

. Biết

dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5m có độ

lệch pha là 3 . Tốc độ truyền của sóng đó là:

A. 1m/s. B. 2 m/s. C. 1,5 m/s. D. 6m/s.

Bài 28: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy

hai điểm A, B trên sợi dây cách nhau 200 cm dao động cùng pha và trên đoạn dây AB có hai

điểm khác dao động ngược pha với A. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

A. 5m/s. B. 10m/s. C. 500m/s. D. 2,5m/s.

Bài 29: Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng 3m. Khoảng cách giữa hai điểm gần

nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha 2 là:

A. 0,5m. B. 0,75m. C. 1,5m. D. 2m.

Bài 30: Một sóng cơ học có biên độ A = 3cm, bước sóng λ. Biết tốc độ lan truyền sóng bằng

hai lần vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau

nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha là:

A. 3π cm. B. 3 2 cm . C. 6 cm . D. 6 2 cm .

Bài 31: Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm

đó ở hai điểm gần nhau nhất cách nhau 1m trên cùng một phương truyền sóng là 2 thì tần số

của sóng bằng:

A. 1000Hz. B. 2500Hz. C. 5000Hz. D. 1250Hz.

Bài 32: Một thanh thép đàn hồi dao động với tần số f = 16Hz, gắn một quả cầu nhỏ vào

thanh thép. Khi thanh thép dao động, trên mặt nước có một nguồn sóng tại tâm O. Trên nửa

Page 6: Chuong 2 Song Co Hoc.thuvienvatly.com.15244.22830

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm vật lí luyện thi ĐH theo chủ đề - Tập 1

Biên soạn: Th.S Nguyễn Bá Linh 6

đường thẳng đi qua O người ta thấy hai điểm M, N cách nhau 6cm dao động cùng pha. Biết tốc

độ lan truyền sóng 0, 4 m / s v 0,6 m / s . Tốc độ truyền sóng là:

A. 42 cm/s. B. 48cm/s. C. 56cm/s. D. 60cm/s.

Bài 33: Trên mặt chất lỏng, tại O có một nguồn sóng dao động với tần số 30Hz. Vận tốc

truyền sóng nhận một giá trị trong khoảng từ 1,6m/s đến 2,9m/s. Biết tại điểm M cách O một

khoảng 10cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc đó là:

A. 1,8m/s. B. 2m/s. C. 2,4m/s. D. 2,6m/s.

Bài 34: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f có giá trị trong khoảng từ

22Hz đến 26Hz và theo phương vuông góc với sợi dây. Vận tốc truyền sóng trên dây là 3m/s.

Một điểm M trên dây và cách A một đoạn 28cm, người ta thấy M luôn dao động lệch pha với A

một góc 2k 1 , k Z2

. Bước sóng của sóng trên dây là:

A. 11,5 cm. B. 13,64 cm. C. 0,124 m. D. 0,131 m.

Bài 35: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f có giá trị trong khoảng từ

22Hz đến 26Hz và theo phương vuông góc với sợi dây. Vận tốc truyền sóng trên dây là 3m/s.

Một điểm M trên dây và cách A một đoạn 28cm, người ta thấy M luôn dao động lệch pha với A

một góc 2k 1 , k Z2

. Dao động tại M ở hai thời điểm cách nhau 1 s300

thì lệch pha

nhau góc bao nhiêu?

A. 6 . B.

4 . C.

3 . D. 0,16π.

Bài 36: Vào thời điểm ban đầu O của sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao

động đi lên với biên độ 1,5cm, chu kì T = 2s. Hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng

pha và cách nhau 6cm. Tính thời điểm đầu tiên để điểm M cách O 6cm lên đến điểm cao nhất.

Coi biên độ dao động không đổi.

A. t = 0,5s. B. t = 1s. C. t = 2,5s. D. t = 0,25s. Li độ của phần tử môi trường trên phương truyền sóng. Bài 37: Một nguồn sóng cơ truyền dọc theo một đường thẳng, nguồn dao động với phương

trình 0u A cos t . Một điểm M trên phương truyền sóng cách nguồn Md3

tại thời điểm t

= T/2 có li độ uM = 2cm. Coi biên độ sóng không bị suy giảm. Biên độ sóng tại A là:

A. 2cm. B. 2 2 cm. C. 2 3 cm. D. 4cm.

Page 7: Chuong 2 Song Co Hoc.thuvienvatly.com.15244.22830

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm vật lí luyện thi ĐH theo chủ đề - Tập 1

Biên soạn: Th.S Nguyễn Bá Linh 7

Bài 38: Một nguồn sóng dao động với phương trình 0u 10cos 4 t cm3

. Biết v = 12

cm/s. Điểm M cách nguồn một khoảng 8cm, tại thời điểm t = 0,5s li độ sóng của điểm M là :

A. 5cm. B. – 5cm. C. 7,5 cm. D. 0.

Bài 39: Một nguồn sóng dao động với phương trình 0u 10cos t cm3

. Điểm M

trên phương truyền sóng và cách nguồn một khoảng d, tại thời điểm t1 đang đi qua vị trí có li độ

u1 = 6cm theo chiều âm. Sau thời điểm trên 9s thì điểm M sẽ đi qua vị trí có li độ:

A. u2 = 3cm theo chiều âm. B. u2 = - 6cm theo chiều dương. C. u2 = - 3cm theo chiều âm. D. u2 = 6cm theo chiều dương.

Bài 40: Một sóng cơ học có phương trình dao động tại một điểm M là u 4sin t mm6

.

Tại thời điểm t1, li độ của M là 2 3 mm. Li độ của điểm M sau đó 3s tiếp theo có thể là:

A. 2mm. B. 3mm. C. – 2mm. D. ±2 mm.

Bài 41: Phương trình dao động tại M cách nguồn O một khoảng d = 12cm có dạng

M17u 5cos 5 t cm30

. Biết rằng lúc t = 0 phần tử vật chất ở nguồn O đi qua vị trí cân

bằng và theo chiều dương. Bước sóng và tốc độ truyền của sóng này là:

A. λ = 3,6m ; v = 9m/s. B. λ = 2,4m ; v = 6m/s. C. λ = 9m ; v = 3,6m/s. D. λ = 36m ; v = 4,5m/s.

Bài 42: Một sóng truyền trên dây đàn hồi rất dài. Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình

dao động của nguồn là 0u 4sin 2 t cm . Vận tốc sóng là v =40 cm/s. Sau thời gian bao lâu

điểm M cách O đoạn x = 50 cm bắt đầu dao động?

A. 0,8s. B. 1,25s. C. 25 s

. D. Thời gian khác.

Bài 43: Sóng ngang truyền dọc theo dây dài, phương trình dao động tại tâm sóng

u Acos t2

cm. Một điểm cách tâm dao động khoảng

3 có độ dịch chuyển khỏi vị trí

cân bằng 5cm sau 12

chu kì. Tính biên độ của sóng (coi như không đổi).

A. 5,8cm. B. 6,2 cm. C. 3,6 cm. D. 4,7 cm.

Page 8: Chuong 2 Song Co Hoc.thuvienvatly.com.15244.22830

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm vật lí luyện thi ĐH theo chủ đề - Tập 1

Biên soạn: Th.S Nguyễn Bá Linh 8

Bài 44: Một sóng truyền trên dây đàn hồi rất dài. Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình

dao động của nguồn là 0u 4sin 2 t cm . Vận tốc sóng là v =40 cm/s. Điểm M cách nguồn

đoạn x = 50cm. Tính thời điểm đầu tiên mà điểm M có li độ uM = - 2cm kể từ thời điểm M bắt

đầu dao động.

A. 0,25s. B. 1/3 (s). C. 0,5s. D. 0,75s,

Bài 45: Một sóng truyền trên dây đàn hồi rất dài. Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình

dao động của nguồn là 0u 4sin 2 t cm . Vận tốc sóng là v =40 cm/s. Điểm M cách nguồn

đoạn x = 50cm. Tại thời điểm t1 điểm M có li độ uM = 3cm. Tính li độ của điểm M tại thời điểm

(t1 + 2,5) giây.

A. 2cm. B. – 1cm. C. – 3cm. D. 1 cm.

Bài 46: A và B là hai điểm trên cùng một phương truyền của sóng trên mặt nước, cách nhau

1/4 bước sóng. Tại thời điểm t, mặt thoáng ở A và ở B cao hơn vị trí cân bằng lần lượt là u1 = +

3mm và u2 = + 4mm. Coi biên độ sóng không đổi. Biên độ A của sóng:

A. 3 mm. B. 4mm. C. 5mm. D. 6mm.

Bài 47: Một sóng ngang có tần số f = 100Hz truyền trên một sợi dây có vận tốc 60m/s. M

và N là 2 điểm trên dây cách nhau 0,75m và sóng truyền theo chiều từ M đến N. Chọn trục biểu

diễn li độ cho các điểm có chiều dương hướng lên trên. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm

và đang chuyển động đi xuống. Tại thời điểm đó thì N có li độ và chiều chuyển động như thế

nào?

A. âm, đi xuống. B. Dương, đi xuống. C. Âm, đi lên. D. Dương, đi lên.

Page 9: Chuong 2 Song Co Hoc.thuvienvatly.com.15244.22830

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm vật lí luyện thi ĐH theo chủ đề - Tập 1

Biên soạn: Th.S Nguyễn Bá Linh 9

Chủ đề 2 : GIAO THOA SÓNG. Bài 1: Hai nguồn dao động kết hợp có các đặc điểm:

A. Có cùng biên độ. B. Có cùng tần số. C. Có cùng pha hoặc độ lệch pha không đổi. D. Có cùng tần số, cùng pha hoặc độ lệch pha không đổi.

Bài 2: Hai nguồn sóng được gọi là kết hợp nếu :

I. Có cùng pha hoặc hiệu số pha không đổi theo thời gian. II. Có cùng tần số. III. Có cùng biên độ. A. I và II. B. II và III. C. III. D. I và III.

Bài 3: Chọn câu đúng.

A. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có hiện tượng giao thoa. B. Hai sóng cùng biên độ gặp nhau thì sẽ gây ra hiện tượng giao thoa. C. Hai sóng cùng tần số gặp nhau sẽ gây ra hiện tượng giao thoa. D. Hai sóng kết hợp gặp nhau sẽ gây ra hiện tượng giao thoa. Độ lệch pha và biên độ của sóng tổng hợp tại một điểm xác định. Bài 4: Chọn câu sai. Sóng tại M do nguồn A và B truyền đến có phương trình

1AM

du a cos t 2 và 2

BMdu a cos t 2

. Độ lệch pha của hai sóng thành phần tại

M là :

A. 1 22t d d

. B. 1 2d d2

.

C. 2 1d d2

. D. 1 2d d2

hoặc 2 1d d2

.

Bài 5: Trong thí nghiệm giao thoa hai sóng trên mặt nước. Hai tâm dao động S1 và S2 có

phương trình dao động u = acos2πft. Phương trình dao động tại M cách S1 và S2 những khoảng

d1 và d2 là:

A. 2 1 1 2M

d d d du 2a cos cos 2 ft -

.

B. 2 1 1 2

M

d d d du 2a cos cos 2 ft - 2

C. 2 1 1 2

M

2 d d d du 2a cos cos 2 ft - 2

.

Page 10: Chuong 2 Song Co Hoc.thuvienvatly.com.15244.22830

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm vật lí luyện thi ĐH theo chủ đề - Tập 1

Biên soạn: Th.S Nguyễn Bá Linh 10

D. 2 1 1 2

M

d d d du 2a cos cos 2 ft -

.

Bài 6: Hai nguồn O1 và O2 gây ra hai sóng dao động vuông góc với mặt phẳng chất lỏng

có phương trình 1 2u u a cos t . Điểm M trên mặt chất lỏng cách hai nguồn O1 và O2 lần lượt

d1, d2. Biên độ sóng tổng hợp tại M là:

A. 1 2M

d dA 2a sin t . B. 1 2

Md dA 2a cos

.

C. 2 1M

d dA 2a cos

. D. 2 1

Md dA 2a cos 2

.

Bài 7: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động với

phương trình 1u 1,5cos 50 t cm6

và 2

5u 1,5cos 50 t cm6

. Vận tốc truyền sóng

trên mặt nước là 1m/s. Tại điểm M trên mặt nước cách S1 một đoạn d1 = 10cm và cách S2 một

đoạn d2 = 17cm sẽ có biên độ sóng tổng hợp bằng:

A. 1,5 3 cm . B. 3 cm. C. 1,5 2 cm . D. 0

Bài 8: Thực hiện giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp cùng pha S1 và S2 phát ra hai

sóng có cùng biên độ 1cm, bước sóng λ = 20cm. Tại điểm M cách S1 một đoạn 50cm và cách S2

một đoạn 10cm có biên độ sóng tổng hợp là:

A. 2cm. B. 0 cm. C. 2 cm. D. 22

cm.

Bài 9: Hai điểm S1, S2 trên mặt một chất lỏng dao động cùng pha với pha ban đầu bằng 0,

biên độ 1,5cm và tần số f = 20Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,2 m/s. Điểm M

cách S1, S2 các khoảng lần lượt bằng 30cm và 36cm dao động với phương trình.

A. u 1,5cos 40 t 11 cm . B. u 3cos 40 t 11 cm .

C. u 3cos 40 t 10 cm . D. u 3cos 40 t 10 cm .

Page 11: Chuong 2 Song Co Hoc.thuvienvatly.com.15244.22830

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm vật lí luyện thi ĐH theo chủ đề - Tập 1

Biên soạn: Th.S Nguyễn Bá Linh 11

Bài 10: Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng cùng phương

Au 4cos t cm và Bu 2cos t cm3

, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Biên

độ sóng tổng hợp tại trung điểm của đoạn AB:

A. 0. B. 5,3 cm. C. 4cm. D. 6cm.

Bài 11: Hai nguồn sóng cơ S1 và S2 cách nhau 20cm dao động theo phương trình

1 2u u 1,5cos 40 t cm lan truyền trong một môi trường với v = 1,2 m/s. Điểm M trên đoạn

S1S2 và cách S1 đoạn 9,5cm dao động với vận tốc cực đại bằng :

A. 60 3 cm / s . B. 60 2 cm / s . C. 60 cm / s D. 0.

Bài 12: Hai nguồn sóng S1, S2 trên mặt nước tạo các sóng cơ có bước sóng bằng 2m và biên

độ A. Hai nguồn được đặt cách nhau 4m trên mặt nước như

hình vẽ. Biết rằng dao động của hai nguồn cùng pha, cùng

tần số và cùng phương dao động. Biên độ dao động tổng

hợp tại M cách nguồn S1 một đoạn 3m nhận giá trị nào

trong các giá trị sau:

A. 2A. B. 1A. C. 0. D. 3A.

Bài 13: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp cùng pha, cùng tần số, có biên độ a và

phát dao động vuông góc với bề mặt chất lỏng. Coi sóng truyền đi với biên độ không đổi thì tại

một điểm M cách hai nguồn những khoảng d1 = 12,75λ và d2 = 7,25λ sẽ có biên độ dao động a0

bằng bao nhiêu?

A. a0 = 0. B. a0 = 2a. C. 0a a 3a . D. Đáp án khác.

Khoảng cách giữa các cực đại, cực tiểu trong giao thoa. Bài 14: Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn đồng pha, những điểm trong vùng

giao thoa dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn là :

A. k k Z2

. B. 2k k Z2

.

C. 2k 1 k Z2

. D. 2k 1 k Z4

.

M

S1 S2 4m

3m

Page 12: Chuong 2 Song Co Hoc.thuvienvatly.com.15244.22830

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm vật lí luyện thi ĐH theo chủ đề - Tập 1

Biên soạn: Th.S Nguyễn Bá Linh 12

Bài 15: Trên mặt chất lỏng có hai tâm dao động S1 và S2 có cùng phương trình dao động

u = acos2 ft . Những điểm trên mặt chất lỏng dao động với biên độ cực đại bằng bao nhiêu và

những điểm đó thỏa mãn điều kiện gì?

A. A = 2a, hiệu khoảng cách tới S1 và S2 bằng một số nguyên lần nửa bước sóng. B. A = 2a, hiệu khoảng cách tới S1 và S2 bằng một số nguyên lần bước sóng. C. A = a, hiệu khoảng cách tới S1 và S2 bằng một số nguyên lẻ lần bước sóng. D. A = a, hiệu khoảng cách tới S1 và S2 bằng một số nguyên lẻ lần nửa bước sóng.

Bài 16: Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động

cùng pha với tần số f = 15Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30m/s. Gọi d1 và d2 lần lượt

là khoảng cách từ điểm đang xét đến S1 và S2. Tại điểm nào sau đây sẽ dao động với biên độ cực

đại?

A. 1 2d 25cm;d 20cm. B. 1 2d 24cm;d 21cm.

C. 1 2d 25cm;d 21cm. D. 1 2d 26cm;d 27cm.

Bài 17: Trong hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn đồng pha, những điểm trong vùng

giao thoa không dao động khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn là:

A. k k Z2

. B. 2k k Z2

. C. 2k 1 k Z2

. D. 2k 1 k Z4

.

Bài 18: Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau cách nhau 10cm, bước sóng truyền trong

môi trường là 4cm. Các cực đại giao thoa trên S1S2 cách S2 một khoảng bằng bao nhiêu?

I. 1 cm và 3 cm. II. 5cm. III. 7cm. IV. 9cm Chọn đáp án đúng. A. I và II. B. II và III. C. III và I. D. Cả 4 đáp án trên.

Bài 19: Trên mặt chất lỏng có hai tâm dao động S1 và S2 cùng phương, cùng phương trình

dao động u = a.cos2πft. Khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên đoạn S1S2 dao động với biên độ

cực đại là:

A. λ. B. 2λ. C. 2 . D.

4 .

Bài 20: Trên mặt chất lỏng có hai tâm dao động S1 và S2 cùng phương, cùng phương trình

dao động u = a.cos2πft. Khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên đoạn S1S2 dao động với biên độ

cực tiểu là:

A. λ. B. 2λ. C. 2 . D.

4 .

Page 13: Chuong 2 Song Co Hoc.thuvienvatly.com.15244.22830

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm vật lí luyện thi ĐH theo chủ đề - Tập 1

Biên soạn: Th.S Nguyễn Bá Linh 13

Bài 21: Trên mặt chất lỏng có hai tâm dao động S1 và S2 cùng phương, cùng phương trình

dao động u = a.cos2πft. Khoảng cách giữa điểm dao động với biên độ cực đại trên S1S2 với điểm

dao động với biên độ cực tiểu trên S1S2 gần nhất là:

A. λ. B. 2λ. C. 2 . D.

4 .

Bài 22: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp phát ra hai dao động vuông pha nhau:

1 2S Su a sin t , u a cos t . Khoảng cách giữa hai cực đại liền kề trên S1S2 có giá trị:

A. λ. B. 2λ. C. 2 . D.

4 .

Bài 23: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp phát ra hai dao động vuông pha nhau:

1 2S Su a sin t , u a cos t . Khoảng cách giữa hai cực tiểu liền kề trên S1S2 có giá trị:

A. λ. B. 2λ. C. 2 . D.

4 .

Tìm số điểm (số đường) dao động cực đại, cực tiểu. Bài 24: Xét hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn O1 và O2 có cùng

phương trình dao động u0 = 2cos20πt (cm), đặt cách nhau O1O2 = 15cm. Vận tốc truyền sóng

trên mặt chất lỏng là v = 60cm/s. Số đường dao động cực đại trên mặt chất lỏng là:

A. 7. B. 3. C. 9. D. 5.

Bài 25: Trong môi trường vật chất đàn hồi, có hai nguồn kết hợp A và B giống hệt nhau

cách nhau 5cm. Nếu sóng do hai nguồn này tạo ra có bước sóng λ = 2cm thì trên đoạn AB có thể

quan sát được bao nhiêu dãy cực đại?

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Bài 26: Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f = 40Hz, vận tốc

truyền sóng v = 60cm/s. Khoảng cách giữa hai nguồn sóng là 7cm. Số điểm dao động với biên

độ cực đại giữa A và B là:

A. 7. B. 8. C. 10. D. 9.

Bài 27: Hai nguồn sóng cơ O1 và O2 cách nhau 20cm dao động theo phương trình x1 = x2 =

2cos40πt (cm) lan truyền với v = 1,2 m/s. Số điểm không dao động trên đoạn thẳng nối O1O2 là:

A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.

Page 14: Chuong 2 Song Co Hoc.thuvienvatly.com.15244.22830

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm vật lí luyện thi ĐH theo chủ đề - Tập 1

Biên soạn: Th.S Nguyễn Bá Linh 14

Bài 28: Hai điểm S1 , S2 trên mặt chất lỏng, cách nhau 18cm, dao động cùng pha với tần số

20Hz. Vận tốc truyền sóng là v = 1,2m/s. Giữa S1S2 có số gợn sóng hình hypebol mà tại đó biên

độ dao động cực tiểu là:

A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.

Bài 29: Dùng một âm thoa có tần số rung 100Hz, người ta tạo ra tại hai điểm A và B trên

mặt nước hai nguồn sóng cùng biên độ, cùng pha. Khoảng cách AB = 2cm, vận tốc truyền pha

dao động là 20cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là :

A. 19. B. 20. C. 21. D. 22.

Bài 30: Hai nguồn kết hợp cách nhau một đoạn 7cm dao động với tần số 40Hz, tốc độ

truyền sóng là 0,6m/s. Tìm số điểm dao động với biên độ cực đại giữa A và B nếu hai nguồn dao

động ngược pha nhau.

A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.

Bài 31: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm.

Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5cos40πt

(mm) và 2u 5cos 40 t mm . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Số điểm

dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là:

A. 11. B. 9. C. 10. D. 8.

Bài 32: Cho hai nguồn dao động với phương trình lần lượt là: u1 = acos(10π.t) ; u2 =

acos(10π.t + π/3). Cho vận tốc truyền sóng v = 20cm/s và khoảng cách hai nguồn L = 16,8cm.

Tính số điểm dao động với biên độ cực đại, cực tiểu trong miền giao thoa.

A. 9 cực đại ; 8 cực tiểu. B. 9 cực đại, 9 cực tiểu. C. 8 cực đại, 8 cực tiểu. D. 8 cực đại, 9 cực tiểu.

Bài 33: Cho hai nguồn dao động với phương trình 1u 5cos 30 t mm6

2u 5cos 30 t mm2

đặt cách nhau một khoảng l = 20cm trên bề mặt chất lỏng. Vận tốc

truyền sóng là v = 90 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên đoạn thẳng nối hai

nguồn là:

A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.

Page 15: Chuong 2 Song Co Hoc.thuvienvatly.com.15244.22830

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm vật lí luyện thi ĐH theo chủ đề - Tập 1

Biên soạn: Th.S Nguyễn Bá Linh 15

Bài 34: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16cm có hai nguồn phát sóng kết hợp

dao động theo phương trình 1u 2cos 30 t cm và 2u 2cos 30 t cm2

. Tốc độ truyền

sóng trên mặt nước là 30cm/s. Gọi E, F là hai điểm trên đoạn AB sao cho AE = FB = 2cm. Tìm

số cực tiểu trên đoạn EF?

A. 10 B. 11 C. 12 D. 13

Bài 35: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16cm có hai nguồn phát sóng kết hợp

dao động theo phương trình 1u 2cos 30 t cm6

và 2u 3cos 30 t cm

4

. Tốc độ

truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Tìm số điểm dao động với biên độ cực đại, cực tiểu trên

đoạn thẳng AB? Số đường cực đại – cực tiểu trên một đoạn thẳng.

Bài 36: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 16 cm đang cùng dao động vuông góc với mặt

nước theo phương trình x = acos50πt (cm). C là một điểm trên mặt nước thuộc đường cực tiểu,

giữa C và đường trung trực của AB có một đường cực đại. Biết AC = 17,2 cm ; BC = 13,6 cm.

Số đường cực đại đi qua cạnh AC là :

A. 16. B. 6. C. 13. D. 8.

Bài 37: Hai điểm M và N nằm trong miền giao thoa của hai nguồn kết hợp S1 và S2 cùng

pha. Hai điểm cách các nguồn sóng những đoạn bằng d1M = 10cm, d2M = 35cm và d1N = 30cm,

d2N = 20cm. Các nguồn phát sóng có bước sóng λ = 3cm. Trên đường nối MN có bao nhiêu điểm

dao động với biên độ cực đại?

A. 10. B. 11. C. 9. D. 12.

Bài 38: Tại hai điểm A và B cách nhau 13cm có hai nguồn phát sóng đồng bộ, bước sóng λ

= 1,2 cm. Hai điểm M, N nằm trên mặt chất lỏng với MA = 12cm, MB = 5cm. Điểm N đối xứng

với M qua AB. Số đường cực đại cắt MN là:

A. 0. B. 3. C. 2. D. 4.

Bài 39: Cho hai nguồn A và B dao động ngược pha với tần số 15Hz cách nhau một đoạn

AB = 10cm. Sóng tạo thành trên mặt chất lỏng lan truyền với vận tốc v = 7,5cm/s. Trên khoảng

CD (thỏa mãn CD vuông góc với AB tại M và MC = MD = 4cm, MA = 3cm) có bao nhiêu điểm

dao động với biên độ cực đại?

A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

Page 16: Chuong 2 Song Co Hoc.thuvienvatly.com.15244.22830

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm vật lí luyện thi ĐH theo chủ đề - Tập 1

Biên soạn: Th.S Nguyễn Bá Linh 16

Bài 40: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, có hai nguồn kết hợp A và B

dao động cùng pha với tần số f =20Hz, cách nhau 8cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v =

30cm/s. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Xác định số điểm

dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD.

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Bài 41: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm,

dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40t và uB = 2cos(40t + ) (uA và

uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình

vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM

A. 19. B. 18. C. 20. D. 17.

Bài 42: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10cm dao

động theo phương thẳng đứng với phương trình Au 2cos 20 t mm và

Bu 2cos 20 t mm . Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30cm/s. Xét hình vuông

AMNB thuộc mặt thoáng của chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BM là:

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Bài 43: Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 15cm có hai nguồn phát sóng kết

hợp dao động theo phương trình 1u a cos 40 t cm và 2u bcos 40 t cm . Tốc độ

truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi E, F là hai điểm trên đoạn AB sao cho AE = EF =

FB. Tìm số cực đại trên đoạn EF?

A. 7. B 6. C. 5. D. 4.

Bài 44: Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao

động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 2cos40πt (mm) và uB = 2sin(40πt + 3π/2)

(mm). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt

thoáng của chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên cạnh NA là:

A. 26 B. 19 C. 52. D. 27.

Bài 45: Tại mặt nước nằm ngang, có hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau 18cm dao động

theo phương thẳng đứng với phương trình là 1u a sin 40 t cm6

Page 17: Chuong 2 Song Co Hoc.thuvienvatly.com.15244.22830

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm vật lí luyện thi ĐH theo chủ đề - Tập 1

Biên soạn: Th.S Nguyễn Bá Linh 17

2u a sin 40 t cm2

. Xét hình vuông có bốn đỉnh S1 , S2 , A , B. Tìm số điểm dao động

cực tiểu trên AB biết vận tốc truyền sóng v = 120 cm/s.

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Bài 46: Trong giao thoa sóng, cho hai nguồn dao động S1 và S2 cùng phương cùng tần số,

có phương trình dao động 1u 10cos 10 t cm6

và 2u 12sin 10 t cm

3

. Xét hình

vuông S1S2AB, tìm số điểm dao động cực đại trên đoạn AB. Biết S1S2 = 20cm và vận tốc truyền

sóng là 30cm/s.

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Bài 47: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 8cm, dao động theo hai

phương trình 1u a cos 8 t cm và 2u bcos 8 t cm . Tốc độ truyền sóng v = 4cm/s.

Gọi C và D là hai điểm trên mặt chất lỏng mà ABCD là hình chữ nhật có cạnh BC = 6cm. Tính

số điểm dao động với biên độ cực đại trên cạnh CD?

A. 10. B. 9. C. 8. D. 11 Số điểm cực đại – cực tiểu giao thoa trên đường tròn.

Bài 48: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 13cm dao

động cùng pha. Biết sóng đó do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 50Hz, vận tốc truyền sóng v =

2m/s. Một đường tròn bán kính R = 4cm có tâm tại trung điểm của S1S2, nằm trong mặt phẳng

chứa các vân giao thoa. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn là:

A. 5. B. 8. C. 10. D. 12.

Bài 49: Hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 21 cm dao động cùng pha nhau với tần số f =

100Hz. Vận tốc truyền sóng bằng 4m/s. Bao quanh A và B bằng một vòng tròn có tâm O nằm tại

trung điểm của AB với bán kính bằng 7cm. Số điểm cực đại cắt nửa vòng tròn nằm về một phía

của AB là :

A. 9. B. 10. C. 7. D. 8.

Bài 50: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp cùng pha

A và B cách nhau 24cm. Tốc độ truyền sóng 0,8m/s. Tần số dao động của hai nguồn A , B là

10Hz. Gọi (C) là đường trong tâm O nằm trên mặt nước (với O là trung điểm của AB) và có bán

kính R = 14cm. Trên (C) có bao nhiêu điểm dao động với biên độ lớn nhất?

Page 18: Chuong 2 Song Co Hoc.thuvienvatly.com.15244.22830

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm vật lí luyện thi ĐH theo chủ đề - Tập 1

Biên soạn: Th.S Nguyễn Bá Linh 18

A.5. B. 10. C. 12. D. 8.

Bài 51: Hai nguồn kết hợp cách nhau một khoảng x trên một vòng tròn bán kính R (x < R)

đối xứng nhau qua tâm vòng tròn. Biết sóng từ các nguồn có bước sóng λ và x = 5,2λ. Số điểm

dao động với biên độ cực đại trên vòng tròn là:

A. 20. B. 22. C. 11. D. 10.

Bài 52: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1 và

S2 dao động cùng pha với tần số f = 60Hz. Khoảng cách giữa hai nguồn là S1S2 = 32cm. Tốc độ

truyền sóng trên mặt nước là 240cm/s. Một đường tròn có tâm tại trung điểm S1S2 nằm trên mặt

nước với bán kính 8cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn là:

A. 16. B. 10. C. 11. D. 12. Tìm vận tốc, tần số sóng dựa trên hiện tượng giao thoa. Bài 53: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao

động với phương trình uA = uB = 2cos(30t + 1,57)(mm). Tại một điểm M trên mặt nước cách A,

B những khoảng AM = 16cm, BM = 20cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực

của AB có hai dãy cực đại. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước.

A. 12 cm/s. B. 24 cm/s. C. 1,2 m/s. D. 2,4 cm/s.

Bài 54: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha và cùng tần số f =

12Hz. Tại điểm M cách các nguồn A, B những đoạn d1 = 18cm, d2 = 24cm sóng có biên độ cực

đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai đường vân dao động với biên độ cực đại. Vận

tốc truyền sóng trên mặt nước bằng bao nhiêu?

A. 12 cm/s. B. 24 cm/s. C. 1,2 m/s. D. 2,4 cm/s.

Bài 55: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao

động cùng pha với tần số 28Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d1

= 21cm, d2 = 25cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực

đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?

A. 16 cm/s. B. 2,8 m/s. C. 28 cm/s. D. 1,6 m/s.

Bài 56: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn A, B dao động cùng pha với

tần số f. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 19cm, d2 = 21cm, sóng có

biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB không có dãy cực đại nào khác. Vận tốc

truyền sóng trên mặt nước là v = 26cm/s. Tìm tần số dao động của hai nguồn.

A. 13 Hz. B. 78 Hz. C. 32 Hz. D. 26/6 Hz.

Page 19: Chuong 2 Song Co Hoc.thuvienvatly.com.15244.22830

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm vật lí luyện thi ĐH theo chủ đề - Tập 1

Biên soạn: Th.S Nguyễn Bá Linh 19

Bài 57: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp

ngược pha phát ra các sóng truyền đi trên mặt nước với vận tốc 24m/s. Tại một điểm M trên mặt

nước cách các nguồn sóng lần lượt là d1 = 30cm, d2 = 25,5cm có cực đại giao thoa. Trong

khoảng giữa M và đường trung trực của đoạn nối hai nguồn còn có thêm hai cực đại khác. Hãy

tính tần số sóng mà các nguồn phát ra ?

A. 2000 Hz. B. 1333,3Hz. C. 2400Hz. D. 1600Hz.

Bài 58: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao

động cùng pha với tần số 15Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d1

= 23cm, d2 = 26,2cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có một dãy

cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?

A. 18 cm/s. B. 21,5 cm/s. C. 24 cm/s. D. 25 cm/s.

Bài 59: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng

pha với tần số 20Hz. Người ta thấy điểm M dao động cực đại và giữa M với đường trung trực

của AB có một đường không dao động. Hiệu khoảng cách từ M đến A và B là 2cm. Vận tốc

truyền sóng trên mặt nước bằng:

A. 10cm/s. B. 20 cm/s. C. 30cm/s. D. 40cm/s.

Bài 60: Tiến hành thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt thoáng của chất lỏng nhờ hai nguồn

sóng kết hợp cùng pha S1 và S2. Tần số dao động của mỗi nguồn là f = 40 Hz. Một điểm M nằm

trên mặt thoáng của chất lỏng cách S2 đoạn d2 = 8cm và cách S1 đoạn d1 = 4cm. Giữa M và

đường trung trực của S1S2 có một gợn lồi. Biên độ dao động của M đạt cực đại. Vận tốc truyền

sóng bằng:

A. 1,6 m/s. B. 1,2 m/s. C. 0,8 m/s. D. 40cm/s.

Bài 61: Hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 50mm trên mặt thoáng thủy ngân dao động

giống nhau x a cos60 t mm . Xét về một phía đường trung trực của S1S2 thấy vân bậc k đi

qua điểm M có MS1 – MS2 = 12mm và vân bậc k + 3 đi qua điểm M' có hiệu số M'S1 – M'S2 =

36mm. Tìm bước sóng, vân bậc k là cực đại hay cực tiểu?

A. 8mm, cực tiểu. B. 8mm, cực đại. C. 24mm, cực tiểu. D. 24mm, cực đại.

Bài 62: Hai nguồn S1 , S2 dao động theo các phương trình 1u a cos 200 t mm và

2u a cos 200 t mm trên mặt thoáng của thủy ngân. Xét về một phía của đường trung trực

Page 20: Chuong 2 Song Co Hoc.thuvienvatly.com.15244.22830

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm vật lí luyện thi ĐH theo chủ đề - Tập 1

Biên soạn: Th.S Nguyễn Bá Linh 20

S1S2 ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có hiệu số MS1 – MS2 = 12mm và vân bậc (k + 3) (cùng

loại vân bậc k) đi qua điểm M' có M'S1 – M'S2 = 36mm. Tìm vận tốc truyền sóng trên mặt thủy

ngân, các vân là cực đại hay cực tiểu?

A. 25cm/s, cực tiểu. B. 80cm/s, cực tiểu. C. 25cm/s, cực đại. D. 80 cm/s, cực đại.

Bài 63: Hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 50mm lần lượt dao động theo phương trình

1u a cos 200 t (cm) và 2u a cos 200 t (cm) trên mặt thoáng của thủy ngân. Xét về

một phía của đường trung trực của AB, người ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có MA – MB =

12mm và vân bậc (k+3) (cùng loại với vân bậc k) đi qua điểm N có NA – NB = 36mm. Xác định

số điểm cực đại giao thoa trên đoạn AB.

A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.

Bài 64: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B dao động

với tần số f = 20Hz, AB = 8cm. Tại điểm M trên mặt nước cách A khoảng d1 = 25cm và cách B

khoảng d2 = 20,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy cực

đại khác. C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động cực

đại trên đoạn CD là:

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Bài 65: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, 2 nguồn kết hợp S1 , S2 cách

nhau 8cm. Phương trình dao động của hai nguồn là u 2cos 40 t cm . Biết rằng sau thời gian

2/15 giây kể từ lúc S1 , S2 bắt đầu dao động thì trung điểm I của S1S2 cũng bắt đầu dao động.

Tính vận tốc truyền sóng.

A. 10 cm/s. B. 20 cm/s. C. 30 cm/s. D. 40 cm/s.

Bài 66: Trong một môi trường vật chất đàn hồi có hai nguồn S1, S2 cách nhau 9,5cm phát

dao động cùng phương, cùng tần số f = 100Hz, cùng biên độ dao động và có pha lệch nhau

không đổi theo thời gian. Khi đó tại vùng giữa S1, S2 người ta quan sát thấy xuất hiện 10 vân dao

động cực đại và những vân này cắt đoạn S1S2 thành 11 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn chỉ dài

bằng một phần tư các đoạn còn lại. Tính vận tốc truyền sóng trong môi trường đó.

A. 2m/s. B. 3 m/s. C. 4m/s. D. 5m/s.

Page 21: Chuong 2 Song Co Hoc.thuvienvatly.com.15244.22830

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm vật lí luyện thi ĐH theo chủ đề - Tập 1

Biên soạn: Th.S Nguyễn Bá Linh 21

Bài 67: Trên mặt nước có hai nguồn dao động S1 và S2. Khi đó trên mặt nước tại vùng giữa

S1S2 người ta quan sát thấy có 5 gợn lồi và những gợn này chia đoạn S1S2 thành 6 đoạn mà hai

đầu chỉ bằng một nửa các đoạn còn lại. Cho S1S2 = 5cm. Bước sóng nhận giá trị nào sau đây?

A. 4cm. B. 8cm. C. 2cm. D. 1cm.

Bài 68: Hai mũi nhọn được gắn vào đầu một cần rung có tần số 20Hz được đặt cho chạm

nhẹ vào mặt chất lỏng. Gõ nhẹ cho cần rung dao động thì S1 và S2 dao động theo phương thẳng

đứng. Giữa hai điểm S1, S2 đếm được 12 đường Hypebol là quỹ tích các điểm đứng yên. Khoảng

cách giữa hai đỉnh của 2 hypebol ngoài cùng là 22cm. Vận tốc truyền sóng là?

A. 60 cm/s. B. 80 cm/s. C. 100 cm/s. D. 120 cm/s. Số điểm dao động cùng pha – ngược pha. Bài 69: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng A và B giống nhau, cách nhau 12cm đang

dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng λ = 1,6cm. Gọi C là điểm trên mặt

nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng là 8cm. Trên đoạn CO,

số điểm dao động ngược pha với nguồn là :

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Bài 70: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng A và B giống nhau, cách nhau 16cm đang

dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng λ = 2cm. Gọi C là điểm trên mặt

nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một khoảng là 16cm. Số điểm dao

động ngược pha với nguồn trên đoạn CO là:

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Bài 71: Hai nguồn sóng A và B cách nhau 11cm trên mặt nước tạo ra giao thoa sóng, dao

động có phương trình Au a cos 100 t cm và Bu b cos 100 t cm , tốc độ truyền sóng v

= 1m/s. Số điểm trên đoạn AB dao động có biên độ cực đại, cùng pha với trung điểm I của đoạn

AB là:

A. 9. B. 5. C. 4. D. 11.

Bài 72: Cho hai nguồn A và B có phương trình A Bu u 4cos80 t cm , AB = 7cm, vận

tốc truyền sóng v = 0,4m/s. Dựng hình vuông ABMN. Tính số điểm dao động cùng pha với

nguồn trên MN?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Page 22: Chuong 2 Song Co Hoc.thuvienvatly.com.15244.22830

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm vật lí luyện thi ĐH theo chủ đề - Tập 1

Biên soạn: Th.S Nguyễn Bá Linh 22

Bài 73: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp phát ra hai dao động 1Su a cos t và

2Su a sin t . Khoảng cách giữa hai nguồn S1S2 = l = 2,75λ. Hỏi trên đoạn S1S2 có mấy điểm

cực đại, dao động cùng pha với nguồn uS1 ?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Bài 74: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp phát ra hai sóng có phương trình là

S1u a cos t2

và S2u a cos t

2

. Khoảng cách giữa hai nguồn là S1S2 = 3,5λ. Trong

đoạn S1S2 có mấy điểm cực đại của sóng có dao động cùng pha với nguồn S1. Khoảng cách cực đại – cực tiểu. Bài 75: Hai nguồn cùng pha, dao động với tần số 4Hz và bước sóng 8cm. Hai nguồn cách

nhau 0,5m. Kẻ một đường vuông góc với AB tại B thì điểm gần B nhất dao động cùng pha với

hai nguồn là:

A. 12,47 cm. B. 10,53 cm. C. 13,32 cm. D. Đáp án khác.

Bài 76: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 40cm dao

động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10Hz, vận tốc truyền sóng v =

2m/s. Gọi M là điểm nằm trên đường thẳng vuông góc với S1S2 tại S1 ở đó dao động với biên độ

cực đại. Đoạn S1M có giá trị lớn nhất là:

A. 20cm. B. 30cm. C. 40cm. D. 50cm.

Bài 77: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 100cm dao

động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10Hz, vận tốc truyền sóng v =

3m/s. Gọi M là điểm nằm trên đường thẳng vuông góc với S1S2 tại S1 ở đó dao động với biên độ

cực đại. Đoạn S1M có giá trị lớn nhất là:

A. 5,28 cm. B. 10,56 cm. C. 12 cm. D. 30cm.

Bài 78: Phương trình sóng tại hai nguồn là 0u U cos 20 t cm . AB cách nhau 20cm,

vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 15cm/s. CD là hai điểm nằm trên vân cực đại và tạo với

AB một hình chữ nhật ABCD. Hỏi hình chữ nhật ABCD có diện tích cực đại bằng bao nhiêu?

A. 1124 cm2. B. 2652 cm2. C. 3024 cm2. D. 1863 cm2.

Bài 79: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng tại A và B cách nhau 10cm

dao động cùng pha, cùng tần số f = 40Hz. Gọi H là trung điểm đoạn AB, M là điểm trên đường

Page 23: Chuong 2 Song Co Hoc.thuvienvatly.com.15244.22830

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm vật lí luyện thi ĐH theo chủ đề - Tập 1

Biên soạn: Th.S Nguyễn Bá Linh 23

trung trực của AB và dao động cùng pha với hai nguồn. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

80cm/s. Khoảng cách gần nhất từ M đến H là bao nhiêu?

A. 6,24cm. B. 3,32cm. C. 2,45cm. D. Đáp án khác.

Bài 80: Hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 11 cm dao động với phương trình

u a cos 20 t (mm) trên mặt nước. Tốc độ truyền sóng trên nước là 0,4m/s và biên độ không đổi

trong quá trình truyền đi. Hỏi điểm gần nhất dao động ngược pha với nguồn nằm trên đường

trung trực của S1S2 cách S1 bao nhiêu?

A. 16cm. B. 17cm. C. 18cm. D. 6cm.

Bài 81: Hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10cm dao động theo phương trình

A Bu u a cos t . Khoảng cách giữa 2 gợn sóng cùng loại gần nhau nhất trên đường thẳng nối

AB bằng 1,2 cm. Điểm gần nhất dao động cùng pha với nguồn trên đường trung trực của AB

cách nguồn A một đoạn bằng bao nhiêu?

A. 3,6 cm. B. 6,4 cm. C. 7,2 cm. D. 6,8 cm.

Bài 82: Hai nguồn kết hợp cách nhau một khoảng là 50 (mm) đều dao động theo phương

trình u a sin 200 t mm trên mặt nước. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 0,8m/s

và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hỏi điểm gần nhất dao động cùng pha với nguồn trên

đường trung trực của S1S2 cách nguồn S1 bao nhiêu?

A. 30mm. B. 32mm. C. 34mm. D. 36mm.

Bài 83: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18cm, dao động theo phương

thẳng đứng với phương trình uA = uB = acos50πt. Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là 50cm/s.

Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần

O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng

cách MO là:

A. 10cm. B. 2 10 cm. C. 2 2 cm. D. 2cm.

Bài 84: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20cm

dao động điều hòa cùng pha, cùng tần số f = 40Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,2m/s.

Xét trên đường tròn tâm A bán kính AB, điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại

cách xa đường trung trực của AB nhất một khoảng bằng:

A. 24,5cm. B. 26,1cm. C. 21,7cm. D. 19,7cm.

Page 24: Chuong 2 Song Co Hoc.thuvienvatly.com.15244.22830

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm vật lí luyện thi ĐH theo chủ đề - Tập 1

Biên soạn: Th.S Nguyễn Bá Linh 24

Bài 85: Trong thí nghiệm giao thoa với hai nguồn sóng giống nhau tại A và B trên mặt

nước. Khoảng cách giữa hai nguồn là AB = 8cm. Hai sóng truyền đi với bước sóng λ = 2cm.

Trên đường thẳng xx' song song với AB, cách AB 2cm. Khoảng cách ngắn nhất từ giao điểm C

của xx' với đường trung trực của AB đến một điểm dao động với biên độ cực tiêu nằm trên xx'

là:

A. 0,56cm. B. 0,5cm. C. 1cm. D. 0,64cm. Số điểm dao động với biên độ A ≠ biên độ cực đại trong khoảng hai nguồn. Bài 86: Hai nguồn kết hợp S1, S2 trên mặt chất lỏng phát ra hai dao động ngược pha

1u a cos t và 2u a cos t . Cho S1S2 = 10,5λ. Hỏi trên đoạn nối S1S2 có bao nhiêu điểm dao

động với biên độ A = a?

A. 10. B. 21. C. 20. D. 42.

Bài 87: Hai nguồn kết hợp S1, S2 trên mặt chất lỏng phát ra hai dao động ngược pha

1u a cos t và 2u a cos t . Cho S1S2 = 10,5λ. Hỏi trên đoạn nối S1S2 có bao nhiêu điểm dao

động với biên độ A = a và cùng pha với nguồn S1?

A. 10. B. 21. C. 20. D. 42.

Bài 88: Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10cm dao động

theo phương thẳng đứng với phương trình 1u 3cos 40 t cm6

22u 4cos 40 t cm3

. Vận tốc truyền sóng v = 40cm/s. Một vòng tròn có tâm là trung

điểm của AB, nằm trên mặt nước, có bán kính R = 4cm. Số điểm dao động với biên độ bằng 5cm

trên đường tròn là :

A. 30. B. 32. C. 34. D. 36.

Bài 89: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp phát ra dao động cùng pha

1 2u u a sin t , S1S2 = 4λ. Trên đoạn S1S2 có mấy điểm dao động tổng hợp có biên độ bằng

a 2 . Chọn đáp án đúng:

A. 13. B. 14. C. 15. D. 16.

Page 25: Chuong 2 Song Co Hoc.thuvienvatly.com.15244.22830

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm vật lí luyện thi ĐH theo chủ đề - Tập 1

Biên soạn: Th.S Nguyễn Bá Linh 25

Bài 90: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 22 cm có hai nguồn sóng kết hợp

cùng pha, cùng biên độ 2 mm, phát sóng với bước sóng là 4 cm. Coi biên độ không đổi khi

truyền đi. Xác định số điểm trên AB dao động với biên độ bằng 3 mm.

A. 10. B. 11. C. 22. D. 21.

Bài 91: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp phát ra hai dao động cùng pha

1 2S Su u A cos t , S1S2 = 4λ. Trên đoạn S1S2 có bao nhiêu điểm dao động tổng hợp có biên độ

bằng A 2 ?

A. 13; B. 14; C.15; D.16

Bài 92: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, 2 nguồn dao động cùng pha, ta

quan sát được một hệ vân giao thoa. Khi dịch chuyển một trong hai nguồn một đoạn ngắn nhất

5cm thì vị trí điểm O trên đoạn thẳng nối hai nguồn đang có biên độ dao động cực đại chuyển

thành có biên độ cực tiểu. Bước sóng bằng.

A. 5cm B. 10cm. C. 1,25cm. D.2,5cm.

Page 26: Chuong 2 Song Co Hoc.thuvienvatly.com.15244.22830

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm vật lí luyện thi ĐH theo chủ đề - Tập 1

Biên soạn: Th.S Nguyễn Bá Linh 26

Chủ đề 3 : SÓNG DỪNG. Bài 1: Sóng dừng trên dây là sóng có:

A. Vận tốc truyền sóng của sóng tới và sóng phản xạ đều bằng không. B. Các điểm trên dây không dao động. C. Nút và bụng cố định trong không gian. D. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha gần nhất bằng một bước sóng.

Bài 2: Chọn câu sai.

A. Trên các dây đàn có sóng dừng thuộc loại sóng ngang. B. Trong các cột khí của sáo và kèn, có các sóng dừng thuộc loại sóng dọc. C. Vì các sóng thành phần không dịch chuyển nên sóng tổng hợp của chúng được gọi là sóng dừng. D. Điểm dao động với biên độ cực đại gọi là bụng.

Bài 3: Xét hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi nhẹ AB. Đầu A dao động theo phương

vuông góc với sợi dây với biên độ a. Khi đầu B cố định, sóng phản xạ tại B:

A. Cùng pha với sóng tới tại B. B. Ngược pha với sóng tới tại B. C. Vuông pha với sóng tới tại B.

D. Lệch pha 3 với sóng tới tại B.

Bài 4: Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu giữ cố định, bước sóng

bằng

A. Một nửa độ dài của sợi dây. B. Độ dài của sợi dây. C. Khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp. D. Hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp.

Bài 5: Đầu A của sợi dây gắn với nguồn coi như gần với một nút. Khi có sóng dừng trên

dây AB thì:

A. Số nút bằng số bụng nếu B cố định. B. Số bụng hơn số nút một đơn vị nếu đầu B tự do. C. Số nút bằng số bụng nếu B tự do. D. Số bụng hơn số nút một đơn vị nếu B cố định.

Bài 6: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây. Khoảng cách giữa hai nút hay hai bụng liên

tiếp bằng:

A. Một bước sóng. B. Một nửa bước sóng. C. Một phần tư bước sóng. D. Một số nguyên lần bước sóng.

Page 27: Chuong 2 Song Co Hoc.thuvienvatly.com.15244.22830

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm vật lí luyện thi ĐH theo chủ đề - Tập 1

Biên soạn: Th.S Nguyễn Bá Linh 27

Bài 7: Một sợi dây đàn hồi mảnh AB dài l, đầu B cố định, đầu A dao động vuông góc sợi

dây với phương trình A 0u U cos t - 2

. Sóng phản xạ tại B là:

A. 2B 0lu U cos tv 2

. B. 2B 0

lu U cos tv 2

.

C. 2B 0lu U cos tv 2

. D. 2B 0

lu U cos tv 2

.

Bài 8: Xét hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi nhẹ AB. Đầu A dao động theo phương

vuông góc với sợi dây với biên độ a. Khi đầu B cố định, biên độ dao động tổng hợp tại điểm M

trên dây cách B một đoạn d là:

A. 2 d2a cos

. B. 2 d2a sin

.

C. 2 d2a cos

. D. 2 d2a cos2

.

Bài 9: Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu giữ cố định, bước sóng

bằng:

A. Một nửa độ dài của sợi dây. B. Độ dài của sợi dây. C. Khoảng cách giữa hai nút sóng hoặc hai bụng sóng liên tiếp. D. Hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp. Tìm số bụng sóng, số nút sóng. Sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định.

Bài 10: Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định và rung với bốn múi. Bước sóng là:

A. 2m. B. 1m. C. 0,5m. D. 0,25m.

Bài 11: Một sợi dây đàn dài 150cm, hai đầu cố định và dây rung với bốn múi sóng. Bước

sóng là:

A. 3m. B. 1,5m. C. 0,75m. D. 0,5m.

Bài 12: Một dây đàn dài l = 0,6m được kích thích phát ra âm có tần số f = 220 Hz với 4 múi

sóng dừng, kể cả hai dầu dây. Vận tốc truyền sóng trên dây là:

A. 44m/s. B. 88m/s. C. 66m/s. D. 550m/s.

Page 28: Chuong 2 Song Co Hoc.thuvienvatly.com.15244.22830

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm vật lí luyện thi ĐH theo chủ đề - Tập 1

Biên soạn: Th.S Nguyễn Bá Linh 28

Bài 13: Một sợi dây AB có chiều dài 20cm có đầu B gắn chặt và đầu A gắn vào một nhánh

âm thoa. Cho âm thoa dao động với tần số f = 10Hz. Quan sát trên AB thấy có 4 bụng sóng

dừng, B là một nút, ngay sát A là một nút sóng dừng. Vận tốc truyền sóng trên dây bằng:

A. 1m/s. B. 2m/s. C. 3m/s. D. 4m/s.

Bài 14: Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 0,16m với đầu B cố định. Tần số dao động của

dây là 50Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có:

A. 5 nút ; 4 bụng. B. 4 nút ; 4 bụng. C. 8 nút ; 8 bụng. D. 9 nút ; 8 bụng.

Bài 15: Một sợi dây AB dài 100cm được căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một

nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định,

A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có.

A. 3 nút ; 2 bụng. B. 7 nút ; 6 bụng. C. 9 nút ; 8 bụng. D. 5 nút ; 4 bụng. Sóng dừng trên dây có một đầu tự do.

Bài 16: Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do. Tần số dao động của

dây là 50Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có :

A. 6 nút ; 6 bụng. B. 4 nút ; 4 bụng. C. 8 nút ; 8 bụng. D. 9 nút ; 8 bụng.

Bài 17: Khi có sóng dừng trên dây AB thì thấy trên dây có 7 nút (A cố định, B tự do). Bước

sóng λ = 1,2 cm. Tìm chiều dài sợi dây?

A. 2,1 cm. B. 3,9 cm. C. 4,6 cm. D. Đáp án khác.

Bài 18: Cho sóng dừng trên sợi dây AB. Bước sóng λ = 1,2 cm. Chiều dài sợi dây AB =

6,1cm. A là nút sóng. Số bụng và nút sóng dừng là:

A. 9 bụng ; 9 nút. B. 10 bụng ; 9 nút. C. 10 bụng ; 11 nút. D. 11 bụng ; 10 nút.

Bài 19: Sóng dừng trên dây AB = 4,6cm. Bước sóng trên sợi dây là 1cm. Trung điểm của

AB là một nút sóng. Tìm số bụng và nút trên AB?

A. 9 bụng ; 9 nút. B. 10 bụng ; 9 nút. C. 10 bụng ; 11 nút. D. 11 bụng ; 10 nút.

Bài 20: Trên một sợi dây đàn hồi có sóng dừng, biết khoảng cách giữa hai điểm gần nhau

nhất trên dây không dao động là 0,75cm. Gọi A và B là hai điểm trên sợi dây cách nhau 14cm và

tại trung điểm của AB là một nút sóng. Số nút và số bụng trên đoạn dây AB là:

A. 19 bụng ; 19 nút. B. 18 bụng ; 17 nút. C. 18 bụng ; 19 nút. D. 19 bụng ; 18 nút.

Page 29: Chuong 2 Song Co Hoc.thuvienvatly.com.15244.22830

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm vật lí luyện thi ĐH theo chủ đề - Tập 1

Biên soạn: Th.S Nguyễn Bá Linh 29

Bài 21: Sóng dừng trên dây AB = 6,3 cm. Bước sóng λ = 2cm. A là bụng sóng. Tìm số bụng

và số nút trên sợi dây?

A. 6 bụng ; 6 nút. B. 6 bụng ; 7 nút. C. 7 bụng ; 7 nút. D. 7 bụng ; 6 nút.

Bài 22: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta quan sát

thấy ngoài hai đầu dây cố định còng có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời

gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

A. 12m/s. B. 8m/s. C. 4m/s. D. 16cm/s.

Bài 23: Một sợi dây có chiều dài l căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng

dừng với n bụng sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp

sợi dây duỗi thẳng là:

A. vnl

. B. nvl

. C. 2nv

l . D. nvl .

Điều kiện về tần số, chiều dài sợi dây để có sóng dừng. Bài 24: Người ta tạo sóng dừng trên một sợi dây căng ngang giữa hai điểm cố định. Sóng

dừng được tạo ra trên dây lần lượt với hai tần số gần nhau nhất 200Hz và 300Hz. Tần số kích

thích nhỏ nhất vẫn tạo ra sóng dừng trên dây là:

A. 50Hz. B. 100Hz. C. 150 Hz. D. 200Hz.

Bài 25: Sóng dừng tạo ra trên dây giữa hai điểm cố định lần lượt với hai tần số gần nhau là

45 Hz và 54 Hz. Tìm tần số kích thích nhỏ nhất mà vẫn có thể tạo ra sóng dừng trên dây?

A. 7Hz. B. 8Hz. C. 9Hz. D. 10 Hz.

Bài 26: Một sợi dây đàn hồi có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 30Hz và 50Hz. Dây

thuộc loại một đầu cố định, một đầu tự do. Tính tần số nhỏ nhất để có sóng dừng?

A. 5Hz. B. 15Hz. C. 20 Hz. D. 10Hz.

Bài 27: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng

trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tần số

nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là:

A. 125Hz B. 50Hz C. 75Hz D. 100Hz

Bài 28: Khi có sóng dừng trên một dây AB thì thấy trên dây có 7 nút (A và B trên là nút).

Tần số sóng là 42Hz. Với dây AB và vận tốc truyền sóng như trên, muốn trên dây có 5 nút (A và

B cũng đều là nút) thì tần số phải là:

A. 30Hz B. 28Hz C. 58,8Hz D. 63Hz

Page 30: Chuong 2 Song Co Hoc.thuvienvatly.com.15244.22830

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm vật lí luyện thi ĐH theo chủ đề - Tập 1

Biên soạn: Th.S Nguyễn Bá Linh 30

Bài 29: Một sợi dây có chiều dài 1m hai đầu cố định. Kích thích cho sợi dây dao động với

tần số f thì trên dây xuất hiện sóng dừng. Biết tần số chỉ có thể thay đổi trong khoảng từ 300Hz

đến 450Hz. Vận tốc truyền dao động là 320m/s. Tần số f có giá trị bằng:

A. 320 Hz. B. 300Hz. C. 400Hz. D. 420Hz.

Bài 30: Buộc một đầu sợi dây đàn hồi mềm dài 4m vào một bức tường, cho đầu còn lại dao

động với tần số 5Hz thì thấy trên sợi dây có một sóng dừng ổn định. Hai đầu sợi dây là hai nút

sóng, ở giữa có một bụng sóng. Cắt sợi dây thành hai phần có độ dài bằng nhau, để có được sóng

dừng có một bụng và hai nút là ở hai đầu trên mỗi phần của sợi dây ta phải cho đầu tự do của

mỗi phần dao động với tần số :

A. 2,5Hz. B. 5 Hz. C. 10Hz. D. 20Hz.

Bài 31: Để tạo sóng dừng có một múi ( hai đầu là hai nút sóng, ở giữa có một bụng sóng)

trên một sợi dây đàn hồi mềm, ta phải buộc chặt một đầu sợi dây này và cho đầu tự do của nó

dao động với tần số 10Hz. Cắt sợi dây thành hai phần có chiều dài không bằng nhau, để tạo sóng

dừng một múi trên phần thứ nhất ta phải cho đầu tự do của nó dao động với tần số 15Hz. Để tạo

sóng dừng một múi trên phần thứ hai ta phải cho đầu tự do của nó dao động với tần số:

A. 5Hz. B. 30Hz. C. 25Hz. D. 13Hz.

Bài 32: Để tạo sóng dừng có một múi ( hai đầu là hai nút sóng, ở giữa có một bụng sóng)

trên một sợi dây đàn hồi mềm, chiều dài l1 một đầu gắn chặt ta phải cho đầu tự do của nó dao

động với tần số 20Hz. Thay sợi dây trên bằng sợi dây có chiều dài l2 thì phải cho đầu tự do của

nó dao động với tần số 30Hz thì mới quan sát được sóng dừng có một múi. Để có sóng dừng một

múi trên dây có chiều dài l1+l2 ta phải cho đầu tự do của nó dao động với tần số :

A. 50Hz. B. 22Hz. C. 25Hz. D. 12Hz. Xác định các điểm dao động với biên độ xác định khi có sóng dừng. Bài 33: Một sóng dừng trên sợi dây căng nằm ngang với hai đầu cố định, bụng sóng dao

động với biên độ bằng 2a. Người ta quan sát thấy những điểm có cùng biên độ ở gần nhau và

cách đều nhau 12cm. Bước sóng và biên độ dao động của những điểm cùng biên độ nói trên là:

A. 48cm và a 2 . B. 24cm và a 3 . C. 24cm và a. D. 48cm và a 3 .

Page 31: Chuong 2 Song Co Hoc.thuvienvatly.com.15244.22830

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm vật lí luyện thi ĐH theo chủ đề - Tập 1

Biên soạn: Th.S Nguyễn Bá Linh 31

Bài 34: Trên một sợi dây dài 120cm có sóng dừng. Các điểm có biên độ dao động 3,5mm

nằm cách nhau đoạn 15cm. Tìm biên độ cực đại.

A. 4mm. B. 5mm. C. 4,95mm. D. 5,15mm.

Bài 35: Trên sợi dây mang sóng dừng 2 đầu cố định. Biên độ ở bụng là 5cm. Hai điểm A,B

gần nhau nhất giao động ngược pha có biên độ 2,5cm cách nhau 10cm. Tính bước sóng?

A. 60cm. B. 30cm. C. 80cm. D. 90cm

Bài 36: Trên một sợi dây dài l = 120 cm, hai đầu cố định có một sóng dừng với 4 bụng

sóng, khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động với biên độ bằng 1/2 biên độ dao động ở

bụng sóng là bao nhiêu?

A. 10cm. B. 20cm. C. 15cm. D. 30cm.

Bài 37: Trên một sợi dây có sóng dừng, điểm bụng M cách nút gần nhất N một đoạn 0cm.

Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp li độ tại M bằng biên độ dao động tại P là trung điểm của

đoạn MN có cùng M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

A. 100cm/s. B. 200cm/s. C. 300cm/s. D. 400cm/s.

Bài 38: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một

điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10cm. Biết khoảng

thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của

phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

A. 2m/s. B. 0,5 m/s. C. 1 m/s. D. 0,25 m/s.

Bài 39: Một sợi dây đàn hồi OM = 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên

dây có sóng dừng với 3 bó sóng. Biên độ dao động tại bụng sóng là 3cm. Tại điểm N trên dây

gần O nhất có biên độ dao động là 1,5cm. ON có giá trị bằng bao nhiêu?

A.10cm. B. 5,2 cm. C. 5 cm. D. 7,5 cm.

Bài 40: Một sợi dây OM = 120 cm hai đầu cố định. Khi kích thích có hai bụng sóng. O, M

là nút. Biên độ tại bụng sóng là A. Tại điểm P gần M nhất dao động với biên độ A/2 thì khoảng

cách MP là :

A. 20cm. B. 5cm. C. 15cm. D. 10cm.

Bài 41: Một sóng dừng trên một sợi dây có dạng u= 2sin cos(20 )4 2

x t (cm). Trong

đó u là li độ tại thời điểm t của một phần tử M tên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc O một

khoảng là x (x: đo bằng cm; t đo bằng giây). Vận tốc truyền sóng dọc theo dây.

Page 32: Chuong 2 Song Co Hoc.thuvienvatly.com.15244.22830

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm vật lí luyện thi ĐH theo chủ đề - Tập 1

Biên soạn: Th.S Nguyễn Bá Linh 32

A. 40 cm/s. B. 60 cm/s. C. 80 cm/s. D. 100 cm/s.

Bài 42: Một sóng dừng trên dây có dạng xu 0,5sin cos 10 t3 4

. Trong đó u là li

độ tại thời điểm t của một phần tử trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc O một khoảng

x(cm). Vận tốc truyền sóng trên dây là:

A. 40cm/s. B. 50cm/s. C. 45 cm/s. D. 30cm/s.

Bài 43: Một sóng dừng được tạo ra trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định. Phương

trình dao động do sóng tạo ra ở M có vị

trí xác định bởi khoảng cách x trên hình

vẽ là: Mu a sin bx.cos t cm;s .

Cho λ = 0,4m ; f = 50Hz. 1. Với điểm M1 (x1 = 5cm) thì biên độ dao động tại M là 5mm. Xác định các giá trị của các hệ số a, b.

A. 2 2 mm ; π (m – 1 ). B. 5 mm2

; 10π (m – 1 ).

C. 5 2 mm ; 5π (m – 1 ). D. Giá trị khác.

2. Tốc độ truyền sóng trên sợi dây là: A. 20 m/s. B. 30m/s. C. 40m/s. D. 50m/s. 3. Với điểm M2 (x2 = 50cm) li độ uM vào thời điểm t = 0,25s có giá trị nào?

A. – 5mm. B. 5 2 mm. C. 0. D. 5 2 mm.

4. Tính vận tốc dao động của điểm M2 ở thời điểm t = 0,25s. A. 0. B. 0,5π (m/s). C. -0,5π (m/s). D. Giá trị khác. Sóng dừng trong cột không khí. Bài 44: Trong hình dưới đây mô tả một thí nghiệm tạo ra

sóng dừng trong một cột không khí. Một âm thoa được đặt

phía trên miệng ống, cho âm thoa dao động với tần số 440Hz.

Chiều dài của cột không khí có thể thay đổi bằng cách thay

đổi mực nước trong ống nhờ một khóa nước. Ống được đổ

đầy nước, sau đó cho nước chảy ra khỏi ống. Hai lần âm nghe

to nhất và gần nhau nhất xảy ra khi chiều dài của cột không

khí là 0,16m và 0,51m. Tốc độ truyền âm trong không khi bằng:

Nước

Không

khí

O P M

x

Page 33: Chuong 2 Song Co Hoc.thuvienvatly.com.15244.22830

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm vật lí luyện thi ĐH theo chủ đề - Tập 1

Biên soạn: Th.S Nguyễn Bá Linh 33

A. 308 m/s. B. 358 m/s. C. 338 m/s. D. 328m/s.

Bài 45: Một âm thoa đặt trên miệng của một ống khí hình trụ AB, chiều dài l của ống có thể

thay đổi được nhờ dịch chuyển mực nước đầu B. Khi âm thoa dao động có phát

ra một âm cơ bản, ta thấy trong ống khí có một sóng dừng ổn định.

1. Khi chiều dài ống thích hợp ngắn nhất l0 = 13cm thì âm là to nhất. Tìm tần số dao động của âm thoa, biết rằng với ống khí này đầu B kín là một nút sóng, đầu A hở là một bụng sóng. Vận tốc truyền âm là 340m/s. A. 550 Hz. B. 312,68 Hz. C. 720,34 Hz. D. 653,85 Hz. 2. Khi dịch chuyển mực nước ở đầu B để cho chiều dài l = 65cm ta lại thấy âm là to nhất (lại có cộng hưởng âm). Giữa A,B có : A. 2 nút ; 2 bụng. B. 3 nút ; 3 bụng. C. 4 nút ; 4 bụng. D. 3 nút ; 2 bụng.

Bài 46: Thực hiện thí nghiệm về hiện tượng sóng dừng trong cột không khí như hình vẽ,

trong đó tần số rung của âm thoa là f = 500Hz và mực nước có thể lên xuống để

thay đổi chiều dài l của cột không khí trong ống. Đổ nước đầy ống rồi từ từ cho

mực nước thấp dần xuống. Khi mực nước ở B cách đầu A khoảng l = 17cm thì âm

nghe được tại miệng ống là to nhất. Vận tốc truyền âm trong cột không khí :

A. 320 m/s. B. 330 m/s. C. 340m/s. D. 400 m/s.

Bài 47: Một âm thoa rung với tần số f đặt trên miệng ống hình trụ AB như bài trên. Chiều

dài l của cột không khí có thể thay đổi được nhờ dịch chuyển mực nước. Hai lần nghe âm to nhất

liên tiếp tại miệng ống khi mực nước dịnh đi ∆l = 42,5 cm. Vận tốc truyền âm trong không khí là

340m/s. Chiều dài cột không khí bằng bao nhiêu thì giữa AB có 3 bụng sóng và âm nghe to nhất

tại miệng ống. (Không kể bụng sóng tại miệng ống)

A. 2,3455 m. B. 1,9302 m. C. 3,25 m. D. 1,4875 m.

Bài 48: Người ta cho dao động một âm thoa trước miệng một ống sáo kín

có chiều dài l = 1,5m ta thấy trong ống có 1 sóng ổn định với A là nút sóng, B là

bụng sóng còn giữa A và B có hai nút sóng (không kể nút ở A). Vận tốc truyến

sóng trong ống là 324 m/s. Tần số dao động của âm thoa là:

A. 285 Hz. B. 136 Hz. C. 325 Hz. D. 200 Hz.

l A

B

A

B

l A

B

Page 34: Chuong 2 Song Co Hoc.thuvienvatly.com.15244.22830

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm vật lí luyện thi ĐH theo chủ đề - Tập 1

Biên soạn: Th.S Nguyễn Bá Linh 34

Chủ đề 04 : SÓNG ÂM. Bài 1: Chọn đáp án đúng. Tai người chỉ nghe được các âm có tần số nằm trong khoảng

A. Từ 16Hz đến 2000 Hz. B. Từ 16Hz đến 20 000 Hz. C. Từ 16 kHz đến 20 000 kHz. D. Từ 20 kHz đến 2 000 kHz.

Bài 2: Chọn câu sai.

A. Sóng âm chỉ truyền được trong không khí. B. Sóng đàn hồi có tần số lớn hơn 20 000 Hz được gọi là sóng siêu âm. C. Sóng đàn hồi có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm. D. Sóng âm và các sóng cơ học có cùng bản chất vật lí.

Bài 3: Siêu âm là âm thanh

A. Có tần số rất lớn. B. Có cường độ rất lớn. C. Có tần số cao hơn 20 000 Hz. D. Có vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng.

Bài 4: Sóng âm truyền được trong các môi trường:

A. Rắn, lỏng, khí. B. Rắn, lỏng, chân không. C. Rắn, khí, chân không. D. Lỏng, khí, chân không.

Bài 5: Trong không khí, vận tốc truyền âm có giá trị khoảng:

A. 3,4 m/s. B. 340 m/s. C. 34 m/s. D. 3400m/s.

Bài 6: Sóng âm (nghe được) có tần số f xác định bởi : 20 f 20000Hz . Trong không

khí, vận tốc truyền âm là 340m/s. Bước sóng của sóng âm được xác định như thế nào? A. 17cm 1,7m. B. 1,7cm 17m. C. 0,17cm 170m. D. Giá trị khác.

Bài 7: Âm thoa là dụng cụ phát âm có tần số đã biết. Một âm thoa có tần số f = 500Hz

được bố trí để tạo thành sóng trên mặt nước. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 2,4m/s. Bước

sóng này có giá trị nào?

A. 0,48mm. B. 4,8 mm. C. 48mm. D. 480 mm.

Bài 8: Một người đứng gần chân núi bắn một phát súng, sau 6,5s thì nghe tiếng vang từ

núi vọng lại. Biết vận tốc sóng âm trong không khí là 340m/s. Khoảng cách từ chân núi đến

người đó là:

A. 1105m. B. 2210 m. C. 1150 m. D. 552,5 m.

Bài 9: Nếu khoảng thời gian từ khi nhìn thấy sét đến khi nghe thấy tiếng sấm là một phút

thì khoảng cách từ nơi sét đánh đến người quan sát là bao nhiêu? Biết vận tốc truyền âm trong

không khí là v = 340m/s.

A. 10km. B. 20km. C. 40km. D. 50km.

Page 35: Chuong 2 Song Co Hoc.thuvienvatly.com.15244.22830

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm vật lí luyện thi ĐH theo chủ đề - Tập 1

Biên soạn: Th.S Nguyễn Bá Linh 35

Bài 10: Một người lấy búa gõ mạnh vào một đầu của ống kim loại bằng thép có chiều dài L.

Người khác ở đầu kia của ống nước nghe thấy hai âm do sóng truyền dọc theo ống và sóng

truyền qua không khí cách nhau một khoảng thời gian là 1 giây. Biết vận tốc truyền âm trong

kim loại và trong không khí lần lượt là 590m/s và 340m/s. Chiều dài L của ống là:

A. 200m. B. 280m. C. 360m. D. 400m.

Bài 11: Trong không khí, âm thanh lan truyền như thế nào và các phần tử không khí chuyển

động ra sao?

A. Sóng âm lan truyền với tốc độ không đổi, các phân tử khí dao động vuông góc với phương truyền âm. B. Sóng âm lan truyền với vận tốc giảm dần, các phần tử không khí thực hiện dao động tắt dần. C. Sóng âm lan truyền với vận tốc không đổi, các phần tử không khí dao động điều hòa, song song với phương truyền âm. D. Sóng âm lan truyền với vận tốc giảm dần, các phân tử không khí dao động dọc theo phương truyền âm.

Bài 12: Đặt vr , vl , vk là vận tốc truyền âm trong chất rắn, lỏng và khí. So sánh các vận tốc

này ta có kết quả :

A. vr > vl > vk. B. vr < vl < vk. C. vl > vr > vk. D. Kết quả khác.

Bài 13: Các yếu tố nào của môi trường ảnh hưởng tới vận tốc truyền âm?

A. Tính đàn hồi. B. Mật độ. C. Nhiệt độ. D. Tất cả các đáp án trên.

Bài 14: Khi âm thanh lan truyền từ không khí vào nước, bước sóng và tần số của âm thanh

thay đổi không?

A. Cả hai đại lượng đều không đổi. B. Cả hai đại lượng đều thay đổi. C. Tần số thay đổi, bước sóng không đổi. D. Bước sóng thay đổi, tần số không đổi.

Bài 15: Các đặc trưng sinh lí của âm gồm

A. Độ cao của âm và âm sắc. B. Độ cao của âm và cường độ âm. C. Độ to của âm và cường độ âm. D. Độ cao của âm, âm sắc, độ to của âm.

Bài 16: Hai âm có cùng độ cao có đặc điểm nào sau đây?

A. Cùng biên độ. B. Cùng tần số. C. Cùng cường độ. D. Cùng công suất.

Bài 17: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm, được hình thành dựa vào các đặc tính

vật lí của âm là:

A. Biên độ và tần số. B. Tần số và bước sóng. C. Biên độ và bước sóng. D. Tần số và cường độ.

Bài 18: Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm phụ thuộc vào:

Page 36: Chuong 2 Song Co Hoc.thuvienvatly.com.15244.22830

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm vật lí luyện thi ĐH theo chủ đề - Tập 1

Biên soạn: Th.S Nguyễn Bá Linh 36

A. Vận tốc âm. B. Tần số và biên độ âm. C. Bước sóng. D. Bước sóng và năng lượng âm.

Bài 19: Chọn đáp án đúng. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do:

A. Khác nhau về tần số. B. Độ to khác nhau. C. Tần số, biên độ của các họa âm khác nhau. D. Số lượng các họa âm khác nhau.

Bài 20: Cường độ âm (I) là đại lượng được định nghĩa như thế nào?

A. Năng lượng âm nhận được trong 1 s. B. Công suất âm nhận được trên 1m2. C. Năng lượng âm nhận được trong 1 s tại nơi cách xa nguồn 1m. D. Năng lượng âm truyền đi trong 1s.

Bài 21: Cường độ âm có đơn vị là:

A. Oát. B. W/m2. C. N/m2. D. Ben.

Bài 22: Độ to của âm là đặc trưng sinh lí của âm phụ thuộc vào:

A. Tần số âm. B. Bước sóng và vận tốc âm. C. Cường độ âm. D. Tần số và cường độ âm.

Bài 23: Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng

A. Mức áp suất của âm. B. Tần số âm. C. Mức cường độ âm. D. Biên độ dao động của âm. Mức cường độ âm - Năng lượng của sóng âm. Bài 24: Mức cường độ âm có cường độ I được xác định bởi công thức:

A. L(dB) = 10lg(I/I0). B. L(dB) = 10lg(I0/I). C. L(B) = 10lg(I0/I). D. L(dB) = 10ln(I/I0).

Bài 25: Cường độ âm chuẩn là I0 = 10 – 12 W/m2. Cường độ âm tại một điểm trong môi

trường truyền âm là 10 – 5 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:

A. 50dB. B. 60dB. C. 70dB. D. 80dB.

Bài 26: Cường độ âm chuẩn là I0 = 10 – 12 W/m2. Mức cường độ âm tại một điểm có giá trị L

= 40dB, cường độ âm tại đó bằng:

A. 10 – 6 W/m2. B. 10 – 7 W/m2. C. 10 – 8 W/m2. D. 10 – 9 W/m2.

Bài 27: Mức cường độ L của âm được định nghĩa bởi: 0

IL B lgI

hoặc

0

IL dB 10 lgI

. Với các âm nghe được, L (tính theo dB) thay đổi trong khoảng nào?

A. 10 – 12 đến 10. B. – 12 đến 1. C. 0 đến 130. D. Các giá trị khác.

Page 37: Chuong 2 Song Co Hoc.thuvienvatly.com.15244.22830

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm vật lí luyện thi ĐH theo chủ đề - Tập 1

Biên soạn: Th.S Nguyễn Bá Linh 37

Bài 28: Tai người có thể phân biệt được hai âm chênh lệch nhau 1dB. Tỉ số hai cường độ

âm này 0

II

có giá trị nào?

A. 2. B. 10. C. 100. D. 1,26.

Bài 29: Tỉ số 0

II

giữa ngưỡng đau và ngưỡng nghe nhỏ nhất có giá trị nào?

A. 13. B. 130. C. 1013. D. Giá trị khác.

Bài 30: Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch nhau 20dB. Tỉ số cường độ âm của chúng

là:

A. 10. B. 20. C. 100. D. 1000

Bài 31: Giả sử lúc đầu, âm đang có cường độ âm là I1 và mức cường độ âm là L1 = 65dB,

về sau, nếu cho cường độ âm tăng lên sao cho I2 = 1000I1 thì mức cường độ âm L2 bằng bao

nhiêu?

A. 86dB. B. 95dB. C. 45dB. D. 92dB.

Bài 32: Nút điều chỉnh âm lượng của một máy nghe nhạc có thể làm thay đổi mức cường độ

âm từ 20dB đến 60dB. Tỉ số các cường độ âm tương ứng là bao nhiêu?

A. 102. B. 104. C. 106. D. Giá trị khác.

Bài 33: Trong một dàn hợp ca, coi như các ca sĩ hát với cùng cường độ âm. Khi một ca sĩ

hát thì mức cường độ âm đo được là 65dB. Khi cả ban hợp ca cùng hát thì cường độ âm đo được

là 78dB. Có bao nhiêu ca sĩ trong ban hợp ca?

A. 5 ca sĩ. B. 10 ca sĩ. C. 20 ca sĩ. D. 15 ca sĩ.

Bài 34: Trong buổi hòa nhạc, giả sử có 5 chiếc kèn đồng giống nhau phát ra sóng âm có L =

50dB. Để L = 60dB thì số kèn cần là:

A. 6. B. 50. C. 60. D. 10.

Bài 35: Ở một xưởng cơ khí có đặt các máy giống nhau, mỗi máy khi chạy phát ra âm có

mức cường độ 80dB. Để đảm bảo sức khỏe cho công nhân, mức cường độ âm của xưởng không

được vượt quá 90dB. Có thể bố trí nhiều nhất là bao nhiêu máy như thế trong xưởng?

A. 5 máy. B. 10 máy. C. 15 máy. D. 20 máy.

Bài 36: Trong một cuộc thi bắn súng, các khẩu súng hoàn toàn giống hệt nhau. Hai khẩu

bắn cùng một lúc thì mức cường độ âm đo được là 80dB. Nếu chỉ một khẩu súng bắn thì mức

cường độ âm đo được là bao nhiêu?

A. 40dB. B. 50dB. C. 60dB. D. 77dB.

Page 38: Chuong 2 Song Co Hoc.thuvienvatly.com.15244.22830

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm vật lí luyện thi ĐH theo chủ đề - Tập 1

Biên soạn: Th.S Nguyễn Bá Linh 38

Gợi ý

* 71 2

0 0 0

2I I IL 80 10 lg 5.10 L 10lg 77dBI I I

Bài 37: Có hai vị trí M và N trên cùng một phương truyền từ nguồn âm S. Cho biết: MN =

1m và mức cường độ âm tại M lớn hơn tại N 2dB.

Xác định các khoảng cách SN và SM.

A. 1m ; 2m. B. 2m ; 3m. C. 3,8m; 4,8m. D. Đáp án khác.

Bài 38: Tại điểm A cách nguồn âm S (coi là nguồn điểm) có mức cường độ âm là LA =

90dB. Cho ngưỡng nghe là I0 = 10 – 10 W/m2. Tính cường độ âm IA tại điểm A.

A. 0,01 W/m2. B. 0,1 W/m2. C. 1 W/m2. D. 10 W/m2.

Bài 39: Tại điểm A cách nguồn âm S đoạn SA = 1m, mức cường độ âm là LA = 90dB. Cho

ngưỡng nghe là I0 = 10 – 10 W/m2. Tại điểm B trên đường thẳng SA và cách S đoạn SB = 10m.

Mức cường độ âm LB tại điểm B có giá trị nào? (Môi trường không hấp thụ năng lượng âm).

A. 80dB. B. 75dB. C. 70dB. D. 85dB.

Bài 40: (ĐH 2010) Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nữa đường thẳng xuất phát từ O.

Tại O đặt 1 nguồn điểm phát sóng âm hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức

cường độ âm tại A là 60dB, tại B là 20dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của AB là:

A. 40dB. B. 34dB. C. 26dB. D. 17dB

Bài 41: Hai điểm M và N nằm ở cùng một phía của nguồn âm, trên cùng một phương truyền

âm cách nhau một khoảng bằng a, có mức cường độ âm lần lượt là LM = 30 dB và LN = 10 dB.

Biết nguồn âm là đẳng hướng. Nếu nguồn âm đó đặt tại điểm M thì mức cường độ âm tại N là:

A. 12dB. B. 7dB. C. 11dB. D. 9dB.

Bài 42: Một nguồn âm S phát âm có tần số xác định. Năng lượng âm truyền đi phân phối

đều trên mặt cầu tâm S bán kính d. Bỏ qua sự phản xạ của sóng âm trên mặt đất và các vật cản.

Tại điểm A cách nguồn âm 100m, mức cường độ âm là 20dB. Xác định vị trí điểm B để tại đó

mức cường độ âm bằng không.

A. 100m. B. 500m. C. 1000m. D. 1500m.

Bài 43: Mức cường độ âm do một nguồn S gây ra tại điểm M là L. Cho nguồn tiến lại gần

M một khoảng d = 62m thì mức cường độ âm tăng thêm 7dB. Khoảng cách từ M đến S là:

A. 112m. B. 115m. C.120m. D. 118m.

S M N

1m

Page 39: Chuong 2 Song Co Hoc.thuvienvatly.com.15244.22830

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm vật lí luyện thi ĐH theo chủ đề - Tập 1

Biên soạn: Th.S Nguyễn Bá Linh 39

Bài 44: Một sóng âm coi là nguồn điểm, phát âm truyền trong không khí, coi môi trường

không hấp thụ âm. Giữa 2 điểm có hiệu số mức cường độ âm là 20dB thì tỉ số giữa 2 khoảng

cách từ 2 điểm đó tới nguồn là:

A. 0,1. B. 100 C. 0,2 D. 50.

Bài 45: Hai nguồn phát sóng âm giống nhau S1 và S2 đặt cách nhau 1,2m trong không khí

phát ra sóng âm có cùng biên độ, cùng pha và cùng tần số 440Hz. Cho biết vận tốc của không

khí là 340m/s. Hỏi một người đặt tai tại đâu trên đoạn thẳng nối hai nguồn âm thì gần như không

nghe thấy âm thanh.

A. Tại trung điểm của S1S2. B. Cách trung điểm của S1S2 19,3cm. C. Cách trung điểm của S1S2 3cm. D. Cách trung điểm của S1S2 77cm. Công suất phát âm của nguồn. Bài 46: Loa của một máy thu thanh có công suất P = 2W. Tính mức cường độ âm do loa tạo

ra tại một điểm cách máy 4m.

A. 100dB. B. 200dB. C. 300dB. D. 400dB.

Bài 47: Loa của một máy thu thanh có công suất P = 2W. Để tại điểm M cách máy 4m, mức

cường độ âm là 70dB thì phải tăng hoặc giảm công suất của máy bao nhiêu lần?

A. Tăng100 lần. B. Giảm 100 lần. C. Tăng 1000 lần. D. Giảm 1000 lần.

Bài 48: Ở khoảng cách SM = 2m trước một nguồn âm mức cường độ âm là L1 = 50dB

1. Hãy tính mức cường độ âm L2 tại một điểm N cách S là SN = 8m. A. 30 dB. B. 34 dB. C. 36 dB. D. 38dB. 2. Một người đứng cách nguồn S trên đoạn r3 = 120m thì không còn nghe thấy âm do S phát ra nữa. Hãy xác định ngưỡng nghe của tai người đó(theo W/m2). Cho biết cường độ chuẩn của âm là I0 = 10-12W/m2. A. 22,2.10 – 10 W/m2. B. 27,5.10 – 10 W/m2. C. 27,5.10 – 12 W/m2. D. 22,2.10 – 12 W/m2. 3. Coi nguồn S là nguồn đẳng hướng, hãy tính công suất phát âm của nguồn. Cho biết cường độ âm I tại một điểm biến thiên tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách r từ điểm đó đến nguồn âm. A. 5.10 – 5 W. B. 5.10 – 6 W. C. 5.10 – 7 W. D. 5.10 – 8 W.