chƯƠng 2: thuẾ xuẤt nhẬp khẨu

51
CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU Câu 1:Thuế xuất nhập khẩu là lọai thuế đánh vào: a.Các mặt hàng được phép xuất nhập khẩu qua biên giới Việt Nam b.Các mặt hàng được phép xuất khẩu qua biên giới Việt Nam c.Các mặt hàng được đưa từ khu phi thuế quan vào trong nước và ngược lại d.Câu a và c đều đúng 12/06/22 1

Upload: lirit

Post on 03-Feb-2016

109 views

Category:

Documents


6 download

DESCRIPTION

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU. Câu 1:Thuế xuất nhập khẩu là lọai thuế đánh vào : Các mặt hàng được phép xuất nhập khẩu qua biên giới Việt Nam Các mặt hàng được phép xuất khẩu qua biên giới Việt Nam Các mặt hàng được đưa từ khu phi thuế quan vào trong nước và ngược lại - PowerPoint PPT Presentation

TRANSCRIPT

Page 1: CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

Câu 1:Thuế xuất nhập khẩu là lọai thuế đánh vào:a.Các mặt hàng được phép xuất nhập khẩu qua biên giới Việt Namb.Các mặt hàng được phép xuất khẩu qua biên giới Việt Namc.Các mặt hàng được đưa từ khu phi thuế quan vào trong nước và ngược lạid.Câu a và c đều đúng

22/04/23 1

Page 2: CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

Câu 2:Mục tiêu của thuế xuất nhập khẩu là:

a.Thu ngân sách

b.Kiểm soát, điều tiết khối lượng và cơ cấu hàng xuất khẩu, nhập khẩu

c.Kiểm chế sản xuất trong nước

d.Câu a và b đều đúng

22/04/23 2

Page 3: CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

Câu 3: Hàng hóa đưa từ trong nước vào khu phi thuế quan thuộc diện :

a.Không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu

b.Chịu thuế xuất khẩu

c.Chịu thuế nhập khẩu

d.Câu b và c đều đúng

22/04/23 3

Page 4: CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

Câu 4: Hàng hóa đưa từ khu phi thuế quan vào trong nước thuộc diện :

a.Không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu

b.Chịu thuế nhập khẩu

c.Chịu thuế xuất khẩu

d.Câu b và c đều đúng

22/04/23 4

Page 5: CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

Câu 5: Hàng hóa đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan và ngược lại thuộc diện:

a.Không thuộc diện chịu thuế xuất nhập khẩu

b.Chịu thuế xuất khẩu, nhưng không thuộc diện chịu thuế nhập khẩu

c.Chịu thuế nhập khẩu, nhưng không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu

d.Thuộc diện chịu thuế xuất nhập khẩu

22/04/23 5

Page 6: CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

Câu 6: Hàng hóa nào sau đây là đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu:a.Hàng hóa từ khu Phi thuế quan xuất khẩu ra nước ngoài, hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài vào khu phi thuế quanb.Hàng hóa vận chuyển quá cảnh hoặc mượn đường qua cửa khẩu, biên giới VNc.Hàng quà biếu, quà tặng của tổ chức, cá nhân nước ngoài gởi cho tổ chức, cá nhân VN và ngược lạid.Câu a, b và c đều đúng

22/04/23 6

Page 7: CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

Câu 7: Hàng hóa nào sau đây là không thuộc đối tượng chịu thuế xuất nhập khẩu :

a.Hàng hóa viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại

b.Hàng hóa chuyển khẩu theo quy định của VN

c.Hàng hóa từ khu phi thuế quan này sang khu phi thuế quan khác

d.Câu a, b và c đều đúng22/04/23 7

Page 8: CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

Câu 8: Đối tượng nộp thuế xuất nhập khẩu là:a.Tất cả các tổ chức cá nhân xuất nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế theo quy định qua biên giới VNb.Tất cả các tổ chức cá nhân kinh doanh xuất nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế theo quy định qua biên giới VNc.Tất cả các tổ chức cá nhân thuộc đối tượng chịu thuế theo quy định qua biên giới VNd.Tất cả các tổ chức xuất nhập khẩu hàng hóa qua biên giới VN

22/04/23 8

Page 9: CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

Câu 9: Số lượng hàng hóa làm căn cứ tính thuế xuất nhập khẩu là:a.Số lượng của từng mặt hàng thực tế xuất nhập khẩu ghi trong tờ khai hải quanb.Số lượng của từng mặt hàng trên hợp đồng ngoại thương của doanh nghiệp c.Số lượng của từng mặt hàng ghi trong tờ khai hải quand.Số lượng của từng mặt hàng ghi trong tờ khai hải quan nếu số lượng của từng mặt hàng ghi trong TKHQ lớn hơn số lượng của từng mặt hàng thực tế xuất nhập khẩu

22/04/23 9

Page 10: CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCâu 10: Giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu theo hợp đồng mua bán hàng hóa là:a.Giá FOB (không bao gồm cước vận chuyển F và bảo hiểm I)b.Giá CIF (bao gồm cước vận chuyển F và bảo hiểm I)c.Giá FOB ( bao gồm cước vận chuyển F và bảo hiểm I)d.Giá CIF (không bao gồm cước vận chuyển F và bảo hiểm I)

22/04/23 10

Page 11: CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

Câu 11: Trường hợp người nhập khẩu không mua bảo hiểm cho hàng hóa nhập khẩu thì giá tính thuế hàng nhập khẩu là:a.Giá FOB (không bao gồm cước vận chuyển F và bảo hiểm I)b.Giá CNF (bao gồm cước vận chuyển F và không bao gồm phí bảo hiểm I)c.Giá CFR (bao gồm cước vận chuyển F và không bao gồm phí bảo hiểm I)d. Câu b và c điều đúng

22/04/23 11

Page 12: CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

Câu 12:Giá tính thuế đối với hàng hóa xuất khẩu không có hợp đồng mua bán hàng hóa hoặc hợp đồng không hội đủ các điều kiện theo quy định là:a.Giá do cơ quan Hải quan quy địnhb.Giá ghi trong TKHQc.Giá của hàng hóa tương đương xuất nhập khẩu theo hợp đồng mua bán hàng hóad.Không tính thuế xuất nhập khẩu

22/04/23 12

Page 13: CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

Câu 13:Giá tính thuế xuất nhập khẩu được tính bằng:

a.Tiền đồng VN

b.Tiền đồng VN hoặc ngoại tệ dùng để thanh tóan trên hợp đồng của DN

c.Tiền USD

d.Đồng tiền khác do DN ghi trong TKHQ

22/04/23 13

Page 14: CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

Câu 14: Thuế xuất nhập khẩu nộp cho NN bằng phương thức:a.Thanh tóan tiền mặt bằng đồng VNDb.Thanh tóan chuyển khoản bằng đồng VN Dc.Thanh tóan chuyển khoản bằng USD và quy ra đồng VNDd.Cả a và b đều đúng

22/04/23 14

Page 15: CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

Câu 15: Khi xuất khẩu rượu nhà sản xuất rượu phải nộp:

a.Miễn thuế

b.Thuế xuất khẩu

c.Thuế xuất khẩu và thuế TTĐB

d.Thuế xuất khẩu, thuế TTĐB và thuế GTGT

22/04/23 15

Page 16: CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

Câu 16: Thời điểm tính thuế xuất nhập khẩu là:a.Ngày đối tượng nộp thuế đăng ký TKHQ hàng hóa xuất nhập khẩu với CQHQ theo luật HQb.Ngày ký hợp đồng ngoại thươngc.Ngày đối tượng nộp thuế nhận được hàng với hàng nhập khẩu và đưa hàng ra khỏi cảng, cửa khẩu đối với xuất khẩud.Ngày hàng hóa nhập khẩu cập cảng hoặc hàng hóa xuất khẩu đưa ra khỏi cảng

22/04/23 16

Page 17: CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

Câu 17: Thời hạn nộp thuế xuất khẩu đối với hàng xuất khẩu tiêu dùng là :a.Nộp thuế trước khi nhận hàngb.15 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký TKHQc.30 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký TKHQd.275 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký TKHQ

22/04/23 17

Page 18: CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCâu 18: Đối tượng nộp thuế chấp hành tốt pháp luật về thuế có hàng hóa nhập khẩu là vật tư nguyên liệu để SX hàng xuất khẩu thì thời hạn nộp thuế nhập khẩu nguyên liệu là :a.Nộp thuế trước khi nhận hàngb.15 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký TKHQc.30 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký TKHQd.275 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký TKHQ

22/04/23 18

Page 19: CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCâu 19: Đối tượng nộp thuế chấp hành tốt pháp luật về thuế có hàng hóa KD theo phương thức tạm nhập tái xuất – Tạm xuất tái nhập thì thời hạn nộp thuế xuất khẩu là :a.Nộp thuế trước khi nhận hàngb.15 ngày kể từ ngày hết hạn của cơ quan có thẩm quyền cho phép TNTX - TXTNc.30 ngày kể từ ngày ngày hết hạn của cơ quan có thẩm quyền cho phép TNTX - TXTNd.15 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký TKHQ

22/04/23 19

Page 20: CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

Câu 20: Những hàng hóa nào sau đây thuộc diện miễn thuế xuất nhập khẩu:

a.Hàng hóa viện trợ không hoàn lại

b.Hàng hóa TNTX – TXTN để tham dự hội chợ triễn lãm trong thời hạn quy định

c.Hàng hóa của các tổ chức cá nhân nước ngoài gởi tặng cho tổ chức cá nhân trong nước

d.Câu a & b đều đúng

22/04/23 20

Page 21: CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

Câu 21: Những hàng hóa nào sau đây được hoàn lại thuế xuất nhập khẩu:a.Hàng hóa đã nộp thuế xuất nhập khẩu nhưng không thực xuất hoặc thực nhậpb.Hàng hóa đã nộp thuế xuất nhập khẩu nhưng thực xuất hoặc thực nhập ít hơnc.Hàng hóa là NL, VL nhập khẩu để SX hàng hóa xuất khẩu đã nộp thuế nhập khẩu mà NNT thực tế XKd.Câu a, b & c đều đúng

22/04/23 21

Page 22: CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

Câu 22: Tỷ giá làm cơ sở để xác định giá tính thuế đối với hàng hóa xuất nhập khẩu:

a.Tỷ giá do CQHQ xác định

b.Tỷ giá mua bán thực tế do ngân hàng Công Thương Việt Nam xác định

c.Tỷ giá mua bán do Bộ Tài Chính công bố

d.Tỷ giá mua bán thực tế bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do NHNN Việt Nam công bố

22/04/23 22

Page 23: CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

Câu 23: Cty TNHH Hoa Hồng mua hàng của doanh nghiệp chế xuất lô hàng trị giá 1.000tr đ, thuế suất thuế nhập khẩu 10%, thuế suất thuế GTGT 10%(hàng trên không thuộc diện chịu thuế TTĐB). Tổng số thuế nhập khẩu và GTGT mà công ty phải nộp là:

a.0 trđ

b.100 trđ

c.110trđ

d.210 trđ22/04/23 23

Page 24: CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

Câu 24: Doanh nghiệp chế xuất K bán hàng cho công ty Thiên Tú một lô hàng X có giá trị 500tr, biết rằng hàng X chịu thuế nhập khẩu là 5%, thuế GTGT 0% (hàng X không thuộc diện chịu thuế TTĐB). Tổng số thuế nhập khẩu & thuế GTGT cty Thiên Tú phải nộp là:

a.52.5trđ

b.77.5trđ

c.25trđ

d.0trđ22/04/23 24

Page 25: CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

Câu 25: Đối tượng nộp thuế chưa chấp hành tốt pháp luật về thuế, có hàng nhập khẩu là vật tư, vật liệu dùng để sản xuất hàng hóa xuất khẩu, thì thời hạn nộp thuế nhập khẩu là:

a.30 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký TKHQ

b.Nộp thuế trước khi nhận hàng

c.275 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký TKHQ

d.275 ngày kể từ ngày hàng nhập khẩu cập cảng đến đầu tiên

22/04/23 25

Page 26: CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

Câu 26: Đối tượng nộp thuế chưa chấp hành tốt pháp luật về thuế, có hàng nhập khẩu là vật tư, vật liệu dùng để sản xuất hàng hóa xuất khẩu, nếu được TCTD hoặc tổ chức khác hoạt động theo luật các TCTD bảo lãnh về số tiền thuế phải nộp, thì thời hạn nộp thuế nhập khẩu là :

a.Nộp thuế trước khi nhận hàng

b.30 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký TKHQ

c.275 ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký TKHQ

d.Thực hiện theo thời hạn bảo lãnh nhưng không quá thời hạn quy định đối với từng trường hợp cụ thể

22/04/23 26

Page 27: CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

Câu 27: Thời hạn nộp thuế xuất khẩu là:

a.Nộp ngay khi làm thủ tục xuất khẩu

b.15 Ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký TKHQ

c.30 Ngày kể từ ngày đối tượng nộp thuế đăng ký TKHQ

d.30 Ngày kể từ ngày hàng xuất khỏi cảng

22/04/23 27

Page 28: CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

Câu 28: Máy móc thiết bị. . . . Tạm nhập để thực hiện các dự án đầu tư, đã nộp thuế nhập khẩu, khi tái xuất thì:

a.Được hoàn lại thuế nhập khẩu đã nộp

b.Không được hoàn lại thuế nhập khẩu đã nộp

c.Được hoàn lại thuế nhập khẩu trên cơ sở giá trị còn lại của tài sản, MMTB

d.Được hoàn lại thuế nhập khẩu trên cơ sở giá trị sử dụng của tài sản, MMTB

22/04/23 28

Page 29: CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

Câu 29: Hàng hóa mua bán giữa các DNCX với nhau theo luật thuế xuất nhập khẩu quy định hiện hành là hàng hóa thuộc diện:

a.Chiụ thuế xuất khẩu

b.Chịu thuế nhập khẩu

c.Chịu thuế xuất nhập khẩu

d.Không chịu thuế xuất nhập khẩu

22/04/23 29

Page 30: CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

Câu 30: Theo hệ thống thuế hiện hành, một công ty xuất nhập khẩu rượu trong tháng xuất khẩu rượu và bán số rượu đó trên thị trường nội địa, có lãi. Các loại thuế đánh vào hàng hóa mà công ty phải nộp là:

a.Thuế xuất khẩu, thuế GTGT, thuế TTĐB

b.Thuế xuất khẩu, thuế GTGT, thuế TTĐB, thuế TNDN

c.Thuế xuất khẩu, thuế TNDN, thuế GTGT

d.Thuế xuất khẩu, thuế TNDN, thuế TTĐB22/04/23 30

Page 31: CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

Câu 31: Cty xuất nhập khẩu A nhận xuất khẩu ủy thác lô hàng cho CSKD X, theo quy định của luật thuế xuất nhập khẩu hiện hành, đối tượng nộp thuế xuất nhập khẩu của lô hàng này là:

a.CSKD X vì đây là chủ hàng

b.Cả hai đơn vị đều phải nộp thuế xuất nhập khẩu

c.Công ty xuất nhập khẩu A

d.Cả hai đơn vị đều được miễn thuế xuất nhập khẩu vì có giấy phép xuất khẩu

22/04/23 31

Page 32: CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

Câu 32: Thời hạn nộp thuế xuất khẩu đối với hàng phi mậu dịch và tiểu ngạch biên giới là:

a.7 ngày kể từ ngày nhận được thông báo thuế

b.Nộp ngay khi xuất khẩu ra nước ngoài hoặc nhập khẩu vào VN

c.15 ngày kể từ ngày người nộp thuế đăng ký TKHQ

d.30 ngày kể từ ngày người nộp thuế đăng ký TKHQ

22/04/23 32

Page 33: CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

Câu 33: Một cty xuất nhập khẩu ngoài chức năng xuất nhập khẩu trực tiếp, còn có chức năng xuất nhập khẩu ủy thác. Trường hợp cty nhận xuất nhập khẩu ủy thác thì ai là đối tượng nộp thuế:

a.Tổ chức nhận ủy thác là đối tượng nộp thuế xuất nhập khẩu

b.Ngân hàng trung gian là đối tượng nộp thuế xuất nhập khẩu

c.Chủ hàng là đối tượng nộp thuế xuất nhập khẩu

d.Câu a, b và c đều đúng

22/04/23 33

Page 34: CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

Câu 34: Cty Thanh Mai xuất khẩu trực tiếp lô hàng bán ra nước ngoài gồm 5.000 Sp theo điều kiện CIF là 150.000 đ/sp, Chi phí vận chuyển F và phí bảo hiểm I là 10.000 đ/sp, thuế suất thuế xuất khẩu là 1%. Thuế xuất khẩu công ty phải nộp là:

a.7.500.000 đ

b.8.000.000 đ

c.7.000.000 đ

d.Câu a, b và c đều sai22/04/23 34

Page 35: CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

Câu 35: Xuất khẩu một lô hàng nhận gia công cho nước ngoài, tổng trị giá lô hàng theo điều kiện CIF là 2.000 trđ, chi phí vận chuyển F và bảo hiểm I là 200trđ, thuế suất thuế xuất khẩu là 1%. Thuế xuất khẩu phải nộp là:a.0 trđb.18trđc.20trđd.22trđ

22/04/23 35

Page 36: CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

Câu 36: hàng hóa nào sau đây được miễn thuế xuất nhập khẩu:

a.Hàng hóa đưa từ KCX này sang KCX khác

b.Hàng hóa từ KCX bán ra nước ngoài

c.Hàng hóa xuất trả gia công cho nước ngoài

d.Câu a, b và c đều đúng

22/04/23 36

Page 37: CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

Câu 37: Hàng hóa nào sau đây được miễn thuế xuất nhập khẩu:

a. Hàng hóa tạm nhập tái xuất để tham dự hội chợ triển lãm trong thời hạn quy định

b. Hàng hóa từ KCX vào thị trường trong nước

c.Nguyên liệu vật tư nhập khẩu (Không phải từ cơ sở đưa gia công) để gia công hàng xuất khẩu

d.Câu a, b và c đều đúng22/04/23 37

Page 38: CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

Câu 38: Cty May Thái Định nhận gia công cho nước ngoài 100.000sp, trị giá vật liệu gia công là 1tỷ (Giá CIF), công việc hoàn thành 100% và đã xuất trả toàn bộ thành phẩm, thuế suất thuế xuất khẩu là 10%, thuế GTGT 10%. Số thuế xuất khẩu cty phải nộp là:

a.10tr

b.0đ

c.100tr

d.110tr22/04/23 38

Page 39: CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

Câu 39: DNTN Long Hà bán cho doanh nghiệp thuộc khu chế xuất lô hàng Z có giá trị 2.000trđ , biết rằng thuế suất thuế xuất khẩu của mặt hàng Z là 1%, hàng Z không thuộc diện chịu thuế TTĐB, thuế GTGT 10%. Tổng số thuế xuất khẩu & thuế GTGT mà công ty Long Hà phải nộp là:

a.0trđ

b.20trđ

c.202trđ

d.222trđ22/04/23 39

Page 40: CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

Câu 40: DN khu chế xuất F mua hàng của công ty Tuấn Hùng một lô hàng Y có giá trị 3.000trđ, biết hàng Y chịu thuế xuất khẩu 2%, thuế GTGT 10%, hàng Y không chịu thuế TTĐB. Tổng số thuế xuất khẩu & thuế GTGT mà công ty Tuấn Hùng phải nộp là :

a.60 trđ

b.306 trđ

c.366 trđ

d.0 trđ

22/04/23 40

Page 41: CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

Câu 41: Nhập khẩu 2.000 kg nguyên liệu A theo giá CIF là 200.000đ/kg, phí vận chuyển F và phí bảo hiểm I là 2.000đ/kg, thuế suất thuế NK là 20%. Thuế NK phải nộp là:

a.88 trđ

b.Tất cả đều sai

c.80 trđ

d.80.8 trđ

22/04/23 41

Page 42: CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

Câu 42: Nhập khẩu 5.000 Sp X theo giá FOB là 55.000đ/sp, phí vận chuyển F và phí bảo hiểm I là 5.000đ/kg, thuế suất thuế NK là 20%. Thuế NK phải nộp là:

a.Tất cả đều sai

b.50 trđ

c.55 trđ

d.60 trđ

22/04/23 42

Page 43: CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

Câu 43: Nhập khẩu một lô hàng để gia công trực tiếp cho nước ngoài, tổng giá trị lô hàng theo điều kiện CIF là 1.000trđ, phí vận tải F và bảo hiểm I là 100trđ, thuế suất thuế NK là 10%. Thuế NK phải nộp là:

a.0 trđ

b.90 trđ

c.100 trđ

d.110 trđ

22/04/23 43

Page 44: CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

Câu 44: Nhập khẩu 10.000Sp R để gia công trực tiếp cho nước ngoài, theo điều kiện FOB là 50.000 đ/sp, phí vận tải F và bảo hiểm I là 10.000 đ/sp, thuế suất thuế NK là 10%. Thuế NK phải nộp là:

a.40 trđ

b.50 trđ

c.60 trđ

d.0 trđ

22/04/23 44

Page 45: CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

Câu 45: Nhập khẩu một lô hàng để gia công trực tiếp cho nước ngoài, tổng giá trị lô hàng theo điều kiện CIF là 1.000trđ, phí vận tải F và bảo hiểm I là 100trđ, trong kỳ gia công hoàn thành 100%. Tuy nhiên khi xuất trả gia công có 15% số thành phẩm bị bên giao gia công từ chối nhận do không đúng chất lượng, số hàng không xuất trả được đã tiêu thụ nội địa, thuế suất thuế NK là 10%. Thuế NK phải nộp là:

a.0 trđ

b.150 trđ

c.100 trđ

d.15 trđ22/04/23 45

Page 46: CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

Câu 46: Xuất khẩu 30.000Sp do nhận gia công trực tiếp cho nước ngoài theo điều kiện FOB là 3.000đ/sp, phí vận chuyển F và I là 200đ/sp, thuế xuất khẩu là 2%. Thuế XK phải nộp là:

a.0 trđ

b.1.68 trđ

c. 1.8 trđ

d.1.92 trđ

22/04/23 46

Page 47: CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

Câu 47: Xuất khẩu một lô hàng do nhận gia công trực tiếp cho nước ngoài, tổng giá trị lô hàng theo điều kiện CIF là 2.000 trđ, phí vận chuyển F và I là 200 trđ, thuế xuất khẩu là 2%. Thuế XK phải nộp là:

a.18 trđ

b.40 trđ

c. 36 trđ

d. 0 trđ

22/04/23 47

Page 48: CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

Câu 48: Trực tiếp xuất khẩu 25.000sp K cho nước ngoài, giá xuất khẩu lô hàng theo điều kiện FOB là 30.000đ/sp, phí vận chuyển F và I là 1.000đ/sp, thuế xuất khẩu là 2%. Thuế XK phải nộp là:

a.14.5 trđ

b.15 trđ

c. 15.5 trđ

d. Tất cả đều sai

22/04/23 48

Page 49: CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

Câu 49: Nhập khẩu 2.000 chai rượu, giá bán tại cửa khẩu xuất là 500.000đ/chai, chi phí vận tải, bảo hiểm đến cửa khẩu đầu tiên là 100.000đ/chai, thuế suất thuế NK là 150%. Thuế NK phải nộp là

a.1.500 trđ

b.1.000 trđ

c. 1.800 trđ

d. Tất cả đều sai

22/04/23 49

Page 50: CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

Câu 50: Nhập khẩu ủy thác 1.500 chai rượu, giá bán tại cửa khẩu xuất là 500.000đ/chai, chi phí vận tải, bảo hiểm đến cửa khẩu đầu tiên cho cả lô hàng là 200trđ, hoa hồng ủy thác chưa kể thuế GTGT là 10% tính trên giá tính thuế NK, thuế suất thuế NK là 150%. Thuế NK phải nộp là

a.1.425 trđ

b.1.125 trđ

c. 1.567,5 trđ

d. 1.327,5 trđ

22/04/23 50

Page 51: CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCHƯƠNG 2: THUẾ XUẤT NHẬP KHẨUCâu 51: Nhập khẩu một lô nguyên liệu, thuế nhập khẩu đã nộp ở khâu nhập khẩu là 150trđ, nhập khẩu 1 dây chuyền máy móc để sản xuất sản phẩm, thuế nhập khẩu đã nộp là 200trđ. DN sử dụng toàn bộ nguyên liệu nhập khẩu và đã đưa dây chuyền SX vào hoạt động để tạo thành 12.000 sp A. DN bán 5.000 sp A với giá chưa thuế GTGT là 60.000đ/sp và XK trực tiếp 7.000 sp A. Xác định thuế NK được hoàn lạia.145.83 trđb.62.5 trđc. 87.5 trđd. 204.17 trđ

22/04/23 51