chương 4 lÝ thuyẾt -...

47
Chương 4 LÝ THUYẾT SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ

Upload: vudat

Post on 17-Apr-2018

224 views

Category:

Documents


8 download

TRANSCRIPT

Page 1: Chương 4 LÝ THUYẾT - docview1.tlvnimg.comdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2014/20140730/hoahue91/chuong_iv_851… · 1.3. Phân tích sản xuất trong dài hạn (vốn,lao động

Chương 4

•LÝ THUYẾT • SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ

Page 2: Chương 4 LÝ THUYẾT - docview1.tlvnimg.comdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2014/20140730/hoahue91/chuong_iv_851… · 1.3. Phân tích sản xuất trong dài hạn (vốn,lao động

1. LÝ THUYẾT SẢN XUẤT:1. 1. Một số khái niệm cơ bản :

* Hàm sản xuất

Dạng tổng quát:

Q = f (X1, X2, X3, …., Xn)

Q: số lượng sản phẩm đầu ra

Xi: số lượng yếu tố sản xuất i

Dạng đơn giản:

Q = f (K, L)

K: vốn

L: Lao động

Page 3: Chương 4 LÝ THUYẾT - docview1.tlvnimg.comdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2014/20140730/hoahue91/chuong_iv_851… · 1.3. Phân tích sản xuất trong dài hạn (vốn,lao động

Hàm sản xuất: xác định sản lượng tối đa

có thể đạt được sản xuất từ bất kỳ khối

lượng cho trước nào của đầu vào với một

trình độ công nghệ nhất định .

Hàm sản xuất phổ biến nhất của các doanh

nghiệp là hàm sản xuất Cobb - Douglas có

dạng:

Q = A.KL (; > 0, < 1)

Page 4: Chương 4 LÝ THUYẾT - docview1.tlvnimg.comdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2014/20140730/hoahue91/chuong_iv_851… · 1.3. Phân tích sản xuất trong dài hạn (vốn,lao động

+A là hằng số, tuỳ thuộc vào đơn vị đo lường,

đầu ra, đầu vào, biểu thị trình độ công nghệ

sản xuất .

+, là hằng số cho biết tầm quan trọng

tương đối của lao động và vốn trong quá trình

sản xuất.

+ Mỗi ngành sản xuất và công nghệ khác nhau

thì , khác nhau.

+ , biểu thị hiệu suất theo qui mô sản xuất

của doanh nghiệp.

Page 5: Chương 4 LÝ THUYẾT - docview1.tlvnimg.comdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2014/20140730/hoahue91/chuong_iv_851… · 1.3. Phân tích sản xuất trong dài hạn (vốn,lao động

* Hàm sản xuất ngắn hạn và dài hạn:

Q = f (L) Dài hạn:

Q = f(K, L)

Ngắn hạn:

Q = f( K , L)

Page 6: Chương 4 LÝ THUYẾT - docview1.tlvnimg.comdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2014/20140730/hoahue91/chuong_iv_851… · 1.3. Phân tích sản xuất trong dài hạn (vốn,lao động

1.2. Phân tích sản xuất trong ngắn hạn

(vốn cố định, lao động biến đổi)

L

QAPL

* Năng suất trung bình (AP - Average Product):

* Năng suất biên (MP - Marginal Product ):

'LL QL

QMP

Page 7: Chương 4 LÝ THUYẾT - docview1.tlvnimg.comdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2014/20140730/hoahue91/chuong_iv_851… · 1.3. Phân tích sản xuất trong dài hạn (vốn,lao động

• “ Năng suất cận biên của một

đầu vào biến đổi sẽ giảm dần khi

sử dụng ngày càng nhiều hơn

đầu vào đó trong quá trình sản

xuất - với điều kiện giữ nguyên

lượng sử dụng các yếu tố khác”

* Quy luật năng suất biên giảm dần:

Page 8: Chương 4 LÝ THUYẾT - docview1.tlvnimg.comdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2014/20140730/hoahue91/chuong_iv_851… · 1.3. Phân tích sản xuất trong dài hạn (vốn,lao động

Ví dụ:

L Q MPL APL

012345678910

0371216192122222115

-34543210-1-6

-3,003,504,004,003,803,503,142,752,331,50

Page 9: Chương 4 LÝ THUYẾT - docview1.tlvnimg.comdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2014/20140730/hoahue91/chuong_iv_851… · 1.3. Phân tích sản xuất trong dài hạn (vốn,lao động

APL

MPL

Q

L

L

APL,

MPLGĐ IIGiai đoạn I Giai đoạn III

QQuan hệ giữa APL và MPL:

MPL > APL APL MPL < APL APL MPL = APL APL max

Quan hệ giữa MP và Q:MP > 0 Q MP < 0 Q MP = 0 Q max

Page 10: Chương 4 LÝ THUYẾT - docview1.tlvnimg.comdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2014/20140730/hoahue91/chuong_iv_851… · 1.3. Phân tích sản xuất trong dài hạn (vốn,lao động

* Đường đẳng phí (đường đồng phí – Isocosts):

tập hợp các các phối hợp khác nhau giữa cácyếu tố sản xuất mà DN có khả năng thực hiện vớicùng một mức chi phí và giá các yếu tố sản xuấtcho trước.

K.PK + L.PL = TC (Phương trình đường đẳngphí)

LP

P

P

TCK

K

L

K

. Độ dốc = -PL/PK

1.3. Phân tích sản xuất trong dài hạn

(vốn,lao động biến đổi)

Page 11: Chương 4 LÝ THUYẾT - docview1.tlvnimg.comdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2014/20140730/hoahue91/chuong_iv_851… · 1.3. Phân tích sản xuất trong dài hạn (vốn,lao động

K

TC/PK

TC/PL L

Đường đẳng phí

Page 12: Chương 4 LÝ THUYẾT - docview1.tlvnimg.comdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2014/20140730/hoahue91/chuong_iv_851… · 1.3. Phân tích sản xuất trong dài hạn (vốn,lao động

• tập hợp các phối hợp khácnhau giữa các yếu tố sản xuấtcùng tạo ra một mức sản lượng.

Đường đẳng lượng (Đường đồng lượng – đường đồng mức sản xuất – Isoquants):

Page 13: Chương 4 LÝ THUYẾT - docview1.tlvnimg.comdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2014/20140730/hoahue91/chuong_iv_851… · 1.3. Phân tích sản xuất trong dài hạn (vốn,lao động

6 30 36 42 50

5 19 23 27 33 37 41

4 18 21 30 32 34

3 16 23 27 28

2 10 15 21 23

1 7 10 14 16 18

K

L

1 2 3 4 5 6

25

25

25

25

25

25

25

25

20

20

20

20

20

20

20

20

Page 14: Chương 4 LÝ THUYẾT - docview1.tlvnimg.comdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2014/20140730/hoahue91/chuong_iv_851… · 1.3. Phân tích sản xuất trong dài hạn (vốn,lao động

K

6

32

1

1 2 3 6 L

Q1(25)

Đặc điểm đường đẳng lượng:Dốc về phía bên phảiCác đường đẳng lượngkhông cắt nhauLồi về phía gốc toạ độ

Q0(20)

A

B

D

C

Page 15: Chương 4 LÝ THUYẾT - docview1.tlvnimg.comdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2014/20140730/hoahue91/chuong_iv_851… · 1.3. Phân tích sản xuất trong dài hạn (vốn,lao động

Tỉ lệ thay thế kỹ thuật biên (tỉ suất thay thế kỹ thuật cận biên):

MRTSLK = K/L = -MPL /MPK

độ dốc của đường đẳng lượng.

(MRTSLK : Marginal rate of Technical

Substitution of L for K – Tỉ lệ thay thế kỹ thuật

biên của L cho K):

phần vốn DN có thể giảm bớt khi sử dụng

tăng thêm 1 đơn vị lao động mà sản lượng sản

xuất vẫn không đổi

Page 16: Chương 4 LÝ THUYẾT - docview1.tlvnimg.comdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2014/20140730/hoahue91/chuong_iv_851… · 1.3. Phân tích sản xuất trong dài hạn (vốn,lao động

Caùc daïng ñaëc bieät cuûa ñöôøng đẳng lượng

K

L

K

L

K và L thay thế hoàn toàn K và L bổ sung hoàn toàn

Page 17: Chương 4 LÝ THUYẾT - docview1.tlvnimg.comdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2014/20140730/hoahue91/chuong_iv_851… · 1.3. Phân tích sản xuất trong dài hạn (vốn,lao động

* Phối hợp các yếu tố sản xuất tối ưu:

TC3/PK

TC2/PK

TC1/PK

Q xác định TCmin

QB

A

E

K

TC/PK

TC/PL L

TC xác định Qmax

Q1

Q2

Q3

B

A

E

K

L

Page 18: Chương 4 LÝ THUYẾT - docview1.tlvnimg.comdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2014/20140730/hoahue91/chuong_iv_851… · 1.3. Phân tích sản xuất trong dài hạn (vốn,lao động

Phối hợp sản xuất tối ưu :

Đường đẳng phí tiếp xúc với đường đẳng lượng

Độ dốc của đường đẳng phí bằng độ dốc của đường đẳng lượng

MRTSLK = -PL/PK

Page 19: Chương 4 LÝ THUYẾT - docview1.tlvnimg.comdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2014/20140730/hoahue91/chuong_iv_851… · 1.3. Phân tích sản xuất trong dài hạn (vốn,lao động

Gọi K, L : số lượng K và L cần đầu tư

PK : giá thuê vốn và PL giá thuê lao động

TC: Tổng chi phí (Total Costs)

L

L

K

K

P

MP

P

MP

K.PK + L.PL = TC (1)

(2)

Nguyên tắc:

Page 20: Chương 4 LÝ THUYẾT - docview1.tlvnimg.comdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2014/20140730/hoahue91/chuong_iv_851… · 1.3. Phân tích sản xuất trong dài hạn (vốn,lao động

• VD: Một doanh nghiệp có hàm

sản xuất Q = 100 KL.

Hãy xác định tổng chi phí sản

xuất nhỏ nhất để sản xuất ra

10.000 sản phẩm với giá thuê

lao động PL = 30.000, giá thuê

vốn PK = 120.000

K = 5, L = 20

TCmin = 1.200.000

Page 21: Chương 4 LÝ THUYẾT - docview1.tlvnimg.comdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2014/20140730/hoahue91/chuong_iv_851… · 1.3. Phân tích sản xuất trong dài hạn (vốn,lao động

2. LYÙ THUYEÁT CHI PHÍ:

Page 22: Chương 4 LÝ THUYẾT - docview1.tlvnimg.comdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2014/20140730/hoahue91/chuong_iv_851… · 1.3. Phân tích sản xuất trong dài hạn (vốn,lao động

2.1. Chi phí ngắn hạn :

2.1.1. Các chỉ tiêu tổng phí:

những loại chi phí không phụ thuộc vào sản lượng.

* Chi phí biến đổi (Variable Cost – VC):

* Tổng chi phí (Total Cost -TC):

những loại chi phí phụ thuộc vào sản lượng.

* Chi phí cố định (Fixed Cost – FC):

TC = FC + VC

Page 23: Chương 4 LÝ THUYẾT - docview1.tlvnimg.comdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2014/20140730/hoahue91/chuong_iv_851… · 1.3. Phân tích sản xuất trong dài hạn (vốn,lao động

FC

TC

VC

FC

Q

TC, FC, VC

Page 24: Chương 4 LÝ THUYẾT - docview1.tlvnimg.comdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2014/20140730/hoahue91/chuong_iv_851… · 1.3. Phân tích sản xuất trong dài hạn (vốn,lao động

Một doanh nghiệp sản xuất:

- Mua nguyên vật liệu: 500 triệu

- Thuê nhà xưởng: 1 triệu

- Thuê lao động: 5 triệu

- Mua máy móc: 100 triệu

FC = 1 + 100 = 101 triệu

VC = 500 + 5 = 505 triệu

TC = 500 + 1 + 5 + 100 = 606 triệu

Page 25: Chương 4 LÝ THUYẾT - docview1.tlvnimg.comdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2014/20140730/hoahue91/chuong_iv_851… · 1.3. Phân tích sản xuất trong dài hạn (vốn,lao động

2.2.2. Chi phí bình quân:

* Chi phí cố định bình quân ( Chi phí cố định trungbình - Average Fixed Cost – AFC):

AFC = FC/Q

* Chi phí biến đổi bình quân (Chi phí biến đổi trungbình - Average Variable Cost – AVC):

AVC = VC /Q

Page 26: Chương 4 LÝ THUYẾT - docview1.tlvnimg.comdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2014/20140730/hoahue91/chuong_iv_851… · 1.3. Phân tích sản xuất trong dài hạn (vốn,lao động

* Chi phí bình quân (Chi phí trung bình –Average Cost – AC):

Q

TCAC AVCAFC

Q

VCFC

Page 27: Chương 4 LÝ THUYẾT - docview1.tlvnimg.comdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2014/20140730/hoahue91/chuong_iv_851… · 1.3. Phân tích sản xuất trong dài hạn (vốn,lao động

Chi phí cố định trung bình AFC+

Chi phí biến đổi trung bình AVC

Chi phí trung bình AC

Chi phí cố định FC +

Chi phí biến đổi VC

Tổng chi phí TC

Page 28: Chương 4 LÝ THUYẾT - docview1.tlvnimg.comdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2014/20140730/hoahue91/chuong_iv_851… · 1.3. Phân tích sản xuất trong dài hạn (vốn,lao động

* Chi phí biên (Marginal Cost – MC):

phần thay đổi trong tổng chi phí hay tổng chi

phí biến đổi khi doanh nghiệp sản xuất thêm 1

đơn vị sản lượng.

MC = TCn – TCn-1 = VCn – VCn-1

Q

VC

Q

TCMC

'Q

'Q (VC) )TC( MC

Page 29: Chương 4 LÝ THUYẾT - docview1.tlvnimg.comdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2014/20140730/hoahue91/chuong_iv_851… · 1.3. Phân tích sản xuất trong dài hạn (vốn,lao động

AFC, AVC, AC, MC

Q

MC

ACAVC

AFC

Quan hệ giữa AC và MC:

MC < AC AC MC > AC AC MC = AC ACmin

Quan hệ giữa AVC và MC:MC < AVC AVC MC > AVC AVC MC = AVC AVCmin

Q0 Sản lượng tối ưu

Page 30: Chương 4 LÝ THUYẾT - docview1.tlvnimg.comdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2014/20140730/hoahue91/chuong_iv_851… · 1.3. Phân tích sản xuất trong dài hạn (vốn,lao động

Chứng minh: MC cắt AC tại điểm cựctiểu của đường AC

• Tại điểm cực tiểu của ATC thì đạohàm bậc nhất của ATC theo Q = 0

(ATC)’Q= 0 0)Q

TC( Q

'

0)(1

0*

0*)(

22

'

Q

TCMC

QQ

TCQMC

Q

TCQTC Q

ATCMC0)ATCMC(Q

1

Page 31: Chương 4 LÝ THUYẾT - docview1.tlvnimg.comdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2014/20140730/hoahue91/chuong_iv_851… · 1.3. Phân tích sản xuất trong dài hạn (vốn,lao động

• Khi Q AC thì (AC)' <0

MC – AC <0 MC<AC

• Khi Q AC thì (AC)' > 0

MC – AC > 0 MC > AC

MP1

Page 32: Chương 4 LÝ THUYẾT - docview1.tlvnimg.comdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2014/20140730/hoahue91/chuong_iv_851… · 1.3. Phân tích sản xuất trong dài hạn (vốn,lao động

Slide 31

MP1 CMr Pham, 4/27/2009

Page 33: Chương 4 LÝ THUYẾT - docview1.tlvnimg.comdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2014/20140730/hoahue91/chuong_iv_851… · 1.3. Phân tích sản xuất trong dài hạn (vốn,lao động

K

LO

TC2/PK

TC2/PLTC1/PL

TC1/PK

Đường phát triển

Q2

Q1

I

J

2.3. Chi phí sản xuất trong dài hạn:

2.3.1. Tổng chi phí dài hạn (LTC):

Page 34: Chương 4 LÝ THUYẾT - docview1.tlvnimg.comdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2014/20140730/hoahue91/chuong_iv_851… · 1.3. Phân tích sản xuất trong dài hạn (vốn,lao động

TC

QO

LTC

TC3

TC2

TC1

Q1 Q2 Q3

H

J

I

Page 35: Chương 4 LÝ THUYẾT - docview1.tlvnimg.comdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2014/20140730/hoahue91/chuong_iv_851… · 1.3. Phân tích sản xuất trong dài hạn (vốn,lao động

• Đường tổng chi phí dàihạn là đường có chi phíthấp nhất có thể cótương ứng ở mỗi mứcsản lượng, khi tất cả cácyếu tố sản xuất đều biếnđổi.

Page 36: Chương 4 LÝ THUYẾT - docview1.tlvnimg.comdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2014/20140730/hoahue91/chuong_iv_851… · 1.3. Phân tích sản xuất trong dài hạn (vốn,lao động

AC

Q

LAC

SAC2

SAC1

SAC3

2.3.2. Chi phí trung bình dài hạn (LAC):

q0 q1q4 q5q2

q3

SAC2

SAC1

Page 37: Chương 4 LÝ THUYẾT - docview1.tlvnimg.comdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2014/20140730/hoahue91/chuong_iv_851… · 1.3. Phân tích sản xuất trong dài hạn (vốn,lao động

chi phí thấp nhất có thể cótính trên mỗi đơn vị sản phẩm ởcác mức sản lượng khác nhaukhi doanh nghiệp đủ thời gianvà điều kiện thiết lập bất cứ quymô sản xuất nào.

Chi phí trung bình dài hạn (LAC):

Page 38: Chương 4 LÝ THUYẾT - docview1.tlvnimg.comdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2014/20140730/hoahue91/chuong_iv_851… · 1.3. Phân tích sản xuất trong dài hạn (vốn,lao động

2.3.3. Chi phí biên dài hạn (LMC):

phần thay đổi trong tổng chi phí dài hạn khi thay đổi 1 đơn vị sản phẩm được sản xuất trong dài hạn.

LMC

LAC

q

LMC < LAC LAC

LMC > LAC LAC LMC = LAC LACmin

Page 39: Chương 4 LÝ THUYẾT - docview1.tlvnimg.comdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2014/20140730/hoahue91/chuong_iv_851… · 1.3. Phân tích sản xuất trong dài hạn (vốn,lao động

Sản lượng tối ưu của Quy mô sản xuất tối ưu

Q0

Q0: LACmin = SACmin = LMC = SMC

LAC

SAC

LMCSMC

Page 40: Chương 4 LÝ THUYẾT - docview1.tlvnimg.comdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2014/20140730/hoahue91/chuong_iv_851… · 1.3. Phân tích sản xuất trong dài hạn (vốn,lao động

III. Lý thuyết về lợi nhuận

1. Các khái niệm

* Lợi nhuận

- Khái niệm

- Công thức tính:

Trong đó: : Tổng lợi nhuận

TC: Tổng chi phí

TR: Tổng doanh thu

TCTR

Page 41: Chương 4 LÝ THUYẾT - docview1.tlvnimg.comdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2014/20140730/hoahue91/chuong_iv_851… · 1.3. Phân tích sản xuất trong dài hạn (vốn,lao động

Hoặc công thức:

= (P - ATC)* Q

Trong đó:

P: giá hàng hoá, dịch vụ

ATC: Chi phí bình quân

Q: Sản lượng

P - ATC : Lợi nhuận đơn vị

Page 42: Chương 4 LÝ THUYẾT - docview1.tlvnimg.comdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2014/20140730/hoahue91/chuong_iv_851… · 1.3. Phân tích sản xuất trong dài hạn (vốn,lao động

* Doanh thu cận biên (MR: marginal revenue)

• Khái niệm

• Công thức tính

Q

TRMR

MR = (TR)’Q

Page 43: Chương 4 LÝ THUYẾT - docview1.tlvnimg.comdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2014/20140730/hoahue91/chuong_iv_851… · 1.3. Phân tích sản xuất trong dài hạn (vốn,lao động

* Doanh thu trung bình (AR)

Là mức doanh thu mà doanh

nghiệp nhận được tính trung bình

cho một đơn vị sản phẩm bán ra

Q

TRAR

Page 44: Chương 4 LÝ THUYẾT - docview1.tlvnimg.comdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2014/20140730/hoahue91/chuong_iv_851… · 1.3. Phân tích sản xuất trong dài hạn (vốn,lao động

2. Tối đa hoá lợi nhuận

* Nguyên tắc tối đa hoá doanh thu

0 MR 0 (TR) 0 MR TR 'Qmax

* Nguyên tắc tối đa hoá lợi nhuận.

- Nếu MR > MC doanh nghiệp tăng Q

sẽ làm cho lợi nhuận tăng.

- Nếu MR < MC doanh nghiệp tăng Q

sẽ làm cho lợi nhuận

- Khi MR =MC Lợi nhuận đạt max, Q

là sản lượng tối ưu.

Page 45: Chương 4 LÝ THUYẾT - docview1.tlvnimg.comdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2014/20140730/hoahue91/chuong_iv_851… · 1.3. Phân tích sản xuất trong dài hạn (vốn,lao động

Một doanh nghiệp xác định được đường cầusản phẩm của mình là:

P = 100 – 0,01Q

(Q tính bằng đơn vị sản phẩm).

Hàm tổng chi phí của doanh nghiệp là

TC = 50Q + 30.000

a. Viết phương trình biểu diễn tổng doanh thu,doanh thu biên và chi phí biên.

b. Xác định mức sản lượng để doanh nghiệp cótổng doanh thu tối đa, lợi nhuận tối đa.

c. Giả sử chính phủ đánh thuế mỗi đơn vị sảnphẩm bán ra là 10 thì sản lượng, giá là baonhiêu để có lợi nhuận tối đa.

d. Giả sử chính phủ đánh thuế 1 lần là 10.000thì quyết định của doanh nghiệp thay đổinhư thế nào.

Page 46: Chương 4 LÝ THUYẾT - docview1.tlvnimg.comdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2014/20140730/hoahue91/chuong_iv_851… · 1.3. Phân tích sản xuất trong dài hạn (vốn,lao động

a. MC = (TC)’Q = 50

b. Doanh nghiệp tối đa hoá lợi nhuận khi: MR = MC

100 - 0,02Q = 50

→ Q = 2500

P = 100 - 25 = 75

= PQ - TC = 75. 2500 -0,01(2500)2 - 50.2500 - 30.000 = 32.500

Page 47: Chương 4 LÝ THUYẾT - docview1.tlvnimg.comdocview1.tlvnimg.com/tailieu/2014/20140730/hoahue91/chuong_iv_851… · 1.3. Phân tích sản xuất trong dài hạn (vốn,lao động

c. Giả sử Nhà nước đánh thuế t = 10/sản phẩm bán ra.

TCt = 50Q + 30.000 + 10Q

= 60Q + 30.000

MCt = 60

d. Nhà nước đánh thuế 1 lần T = 10.000

TCT = 50Q + 30.0000 + 10.000

MCT = 50

Q = 2500 nhưng lợi nhuận:

32.000 - 10.000 = 22.500