chuong 4. lap trinh hop ngu

68
Chương 4: Tập lệnh vi xử lý 8085A và phương pháp lập trình bằng hợp ngữ. Biên soạn và dịch chương trình Assembly II Khung Chương trình Assembly 3 I Thực hiện cấu trúc điều khiển chương trình bằng assembly 3 III

Upload: mituan

Post on 29-Jun-2015

6.015 views

Category:

Documents


1 download

DESCRIPTION

8086

TRANSCRIPT

Page 1: Chuong 4. lap trinh hop ngu

Chương 4: Tập lệnh vi xử lý 8085A và phương pháp lập trình bằng hợp ngữ.

Biên soạn và dịch chương trình AssemblyII

Khung Chương trình Assembly 3I

Thực hiện cấu trúc điều khiển chương trình bằng assembly

3III

Page 2: Chuong 4. lap trinh hop ngu

Chương 4: Lập trình Assembly

Biên soạn và dịch chương trình AssemblyII

Khung Chương trình Assembly 3I

Thực hiện cấu trúc điều khiển chương trình bằng assembly

3III

Page 3: Chuong 4. lap trinh hop ngu

I. Khung Chương trình Assembly

1. Bộ ký tự của Assembly

2. Từ khóa

3. Tên tự đặt

4. Cấu trúc một lệnh Assembly

5. Các dạng hằng dùng trong Assembly

6. Khai báo biến và hằng

7. Một số lệnh cơ bản

8. Các lệnh vào ra

Page 4: Chuong 4. lap trinh hop ngu

1. Bộ ký tự của Assembly Các chữ cái latin: 26 chữ hoa A-Z, 26 chữ

thường a-z. Các chữ số thập phân: ‘0’ - ‘9’ Các ký hiệu phép toán, các dấu chấm câu

và các ký hiệu đặc biệt: + - * / @ ? $ , . : [ ] ( ) < > { } & % ! \ # v.v...

Các ký tự ngăn cách: space và tab

I. Khung Chương trình Assembly

Page 5: Chuong 4. lap trinh hop ngu

2. Từ khóa Tên các thanh ghi, tên lệnh dạng gợi nhớ của bộ

vi xử lý, tên toán tử... Các từ khóa này đòi hỏi người lập trình phải

dùng đúng như Assembly quy định.

I. Khung Chương trình Assembly

Mov đích, nguồnPush toán hạngpushf

Page 6: Chuong 4. lap trinh hop ngu

3. Tên tự đặt Tên là một dãy ký tự dùng để biểu thị tên

hằng, tên biến, tên nhãn, tên chương trình con, tên đoạn nhớ...

Quy tắc đặt tên: • Tên chỉ gồm chữ cái,• chữ số và một số0 ký tự đặc biệt như ? @ _ $ • Chữ đầu của tên bắt buộc phải là chữ cái. • Trong tên không có dấu cách. • Tên có thể dài từ 1 đến 35 ký tự.

I. Khung Chương trình Assembly

Page 7: Chuong 4. lap trinh hop ngu

I. Khung Chương trình Assembly

4. Cấu trúc một lệnh assembly

Dòng lệnh

Lệnh giả

Không được dịch ra mã máy

Lệnh thật

Được dịch ra mã máy

Page 8: Chuong 4. lap trinh hop ngu

4. Cấu trúc một lệnh assembly

Tên Mã lệnh Các toán hạng Chú giải

• Tên nhãn, tên biến hoặc tên thủ tục (chương trình con).

• Các tên và nhãn này sẽ được trình biên dịch gán bằng các địa chỉ cụ thể của ô nhớ.

• Một nhãn kết thúc bằng dấu hai chấm (:).

I. Khung Chương trình Assembly

Page 9: Chuong 4. lap trinh hop ngu

4. Cấu trúc một lệnh assembly

Tên Mã lệnh Các toán hạng Chú giải

• Chứa các lệnh thật hoặc lệnh giả

• Lệnh thật: chứa các toán hạng của lệnh, có thể không có, có 1 hoặc 2 toán hạng trong một lệnh.

• Lệnh giả: chứa các thông tin khác liên quan đến lệnh giả.

I. Khung Chương trình Assembly

Page 10: Chuong 4. lap trinh hop ngu

4. Cấu trúc một lệnh assembly

Tên Mã lệnh Các toán hạng Chú giải

• bắt đầu bằng dấu chấm phẩy. • ghi các lời giải thích cho các lệnh của chương • chương trình dịch không dịch từ sau dấu chấm

phẩy đến hết dòng.

I. Khung Chương trình Assembly

Page 11: Chuong 4. lap trinh hop ngu

4. Cấu trúc một lệnh assembly

LAP MOV AH,[BX] ; Copy nội dung của ô nhớ có địa chỉ DS:BX vào AH

VD2: MAIN PROCvàMAIN ENDP

• Hai dòng lệnh này là hai lệnh giả,• Trường tên có tên thủ tục là MAIN, • Trường mã lệnh có lệnh giả PROC và ENDP. Đây là hai lệnh

giả để bắt đầu và kết thúc một thủ tục có tên là MAIN.

VD1:

I. Khung Chương trình Assembly

Page 12: Chuong 4. lap trinh hop ngu

5.Các dạng hằng dùng trong assembly

Hằng số nhị phân: gồm một dãy các chữ số 0 và 1, kết thúc bằng chữ

B. Ví dụ: 10011101B

Hằng số hex: 0 đến 9 và A đến F (a đến f), kết thúc bằng chữ H. Đối

với các số bắt đầu bằng chữ thì phải thêm 0 đằng trước để báo cho

chương trình dịch biết đó là số không phải là tên.

Ví dụ: 7AC5H, 0ABH

Hằng số thập phân: 0 đến 9, có hoặc không có chữ D theo sau.

Ví dụ: 34 hoặc 34D.

Hằng ký tự: là một ký tự bất kỳ đặt giữa hai dấu phẩy trên. Ví dụ: ‘A’

Hằng xâu ký tự: là một dãy ký tự bất kỳ đặt giữa hai dấu phẩy trên.

Ví dụ: ‘Nhap’

I. Khung Chương trình Assembly

Page 13: Chuong 4. lap trinh hop ngu

6. Khai báo biến và hằng

Khai báo biến kiểu byte

Khai báo biến kiểu từ

Khai báo biến kiểu từ kép

Khai báo biến mảng

Khai báo biến kiểu xâu ký tự

a) Khai báo biến

Page 14: Chuong 4. lap trinh hop ngu

* Khai báo biến kiểu byte Tên biến DB Giá trị khởi đầu Tên biến DB ?

Ví dụ 1: B1 DB 4• Biến kiểu byte có tên là B1• Máy tính dành 1 byte bộ nhớ cho nó và trong byte đó có

chứa giá trị 4.

Ví dụ 2: B2 DB ? Định nghĩa biến byte có tên là B2 và dành 1 byte bộ nhớ cho nó.

I. Khung Chương trình Assembly

6. Khai báo biến và hằng

Page 15: Chuong 4. lap trinh hop ngu

* Khai báo biến kiểu từ word Tên biến DW Giá trị khởi đầu Tên biến DW ?

Ví dụ 1: B1 DW 42H• Biến kiểu word có tên là B1• Máy tính dành 2 byte bộ nhớ cho nó và trong byte đó có

chứa giá trị 42H.

Ví dụ 2: B2 DW ? Định nghĩa biến byte có tên là B2 và dành 1 byte bộ nhớ cho nó.

I. Khung Chương trình Assembly

6. Khai báo biến và hằng

Page 16: Chuong 4. lap trinh hop ngu

* Khai báo biến kiểu từ kép Double word Tên biến DD Giá trị khởi đầu Tên biến DD ?

Ví dụ 1: B1 DD 1000H• Biến kiểu Double word có tên là B1• Máy tính dành 4 byte bộ nhớ cho nó và trong byte đó có

chứa giá trị 1000H Ví dụ 2: B2 DD ?

Định nghĩa biến byte có tên là B2 và dành 4 byte bộ nhớ cho nó.

I. Khung Chương trình Assembly

6. Khai báo biến và hằng

Page 17: Chuong 4. lap trinh hop ngu

* Khai báo biến kiểu MẢNG Tên biến mảng DB/DW/DD Các giá trị khởi đầu Gồm một dãy các phần tử và ô nhớ kiểu byte/ ord/double wordVí dụ: M1 DB 4,5,6,7,8,9

• Biến mảng có tên là M1• Máy tính dành 6 byte liên tiếp cho nó để chứa các giá trị khởi đầu tương

ứng là 4, 5 ,6 ,7 ,8 , 9. • Phần tử đầu của mảng là 4 và có địa chỉ trùng với địa chỉ của tên biến

(M1), phần tử thứ hai là 5 và có địa chỉ là M1+1...

Ví dụ: M2 DB 20 DUP(0)

M3 DB 20 DUP(?)• Biến mảng có tên là M2 gồm 20 byte để chứa 20 giá trị khởi đầu bằng 0 • Biến mảng có tên là M3 gồm 20 byte nhưng không chứa giá trị khởi đầu.

I. Khung Chương trình Assembly

6. Khai báo biến và hằng

Page 18: Chuong 4. lap trinh hop ngu

* Khai báo biến kiểu MẢNG (tiếp)

Chú ý:

• Toán tử DUP có thể dùng lồng nhau để định nghĩa 1 mảng

Ví dụ: M4 DB 4,3,2,2 DUP(1,2 DUP(5),6)

M4 DB 4,3,2,1,5,5,6,1,5,5,6

• Khi lưu trữ một từ trong bộ nhớ thì byte thấp của nó sẽ được để ở ô nhớ có địa chỉ thấp, byte cao để ở ô nhớ có địa chỉ cao.

Ví dụ: W1 DW 0FFACH

=> Byte thấp ACH sẽ được để tại địa chỉ W1, byte cao FFH sẽ

được để tại địa chỉ tiếp theo W1+1.

I. Khung Chương trình Assembly

6. Khai báo biến và hằng

Page 19: Chuong 4. lap trinh hop ngu

* Khai báo biến kiểu xâu kí tự Là trường hợp đặc biệt của biến mảng kiểu byte, trong đó các

phần tử của mảng là các ký tự. Một xâu ký tự có thể định nghĩa bằng các ký tự hoặc bằng mã

ASCII của các ký tự đó. Ví dụ:

• Xaukt DB ‘ABCDE’

• Xaukt DB 41h,42h,43h,44h,45h

• Xaukt DB 41h,42h,’C’,’D’,45h

I. Khung Chương trình Assembly

6. Khai báo biến và hằng

Page 20: Chuong 4. lap trinh hop ngu

6. Khai báo biến và hằngb) Khai báo biến hằng• Hằng có thể là kiểu số hoặc kiểu ký tự.• Tên hằng EQU Giá trị của hằng• Ví dụ:

CR EQU 0DhLF EQU 0AhCHAO EQU ‘Hello’

• Vì lệnh giả EQU không dành chỗ của bộ nhớ cho tên hằng nên ta có thể khai báo hằng ở bất kỳ đâu trong chương trình. Tuy nhiên người ta thường đặt các khai báo hằng trong đoạn dữ liệu.

Page 21: Chuong 4. lap trinh hop ngu

7. Một số lệnh cơ bản

• MOV Đích, NguồnVí dụ: Mov AH,10D ;Chuyển giá trị 10 vào AH

Mov AX,BX ; Chuyển giá trị thanh ghi BX vào thanh ghi AXMov [DI],CX ; Chuyển giá trị thanh ghi CX vào ô nhớ DS:DI

• XCHG Đích, Nguồn: Hoán đổi nội dung của 2 toán hạng đích và nguồn

Ví dụ: XCHG AH,BL ; Hoán đổi nội dung của hai thanh ghi AH và B

• Lệnh cộng không nhớ: ADD Đích, NguồnÁp dụng cho= số nhị phân, gần như phép toán xorĐích = Đích + Nguồn

• Lệnh cộng có nhớ: ADC Đích, Nguồn (Add With Carry) Đích Đích + Nguồn + CF

Page 22: Chuong 4. lap trinh hop ngu

- Lệnh tăng: INC Đích Đích Đích + 1- Lệnh giảm: DEC Đích Đích Đích - 1- Lệnh trừ không mượn: SUB Đích, Nguồn Đích Đích - Nguồn- Lệnh trừ có mượn: SBB Đích, Nguồn Đích Đích - Nguồn - CF- NEG Đích Đích -Đích- LEA Đích, Nguồn (Load Effective Address): Nạp địa chỉ thực + Đích thường là một trong các thanh ghi: BX, CX, DX, BP, SI, DI + Nguồn là tên biến trong đoạn DS được chỉ rõ trong lệnh hoặc ô nhớ

cụ thể => Chuyển địa chỉ lệch của ô nhớ Nguồn vào thanh ghi Đích 16 bit

VD: Tb1 db “Nhap so can kiem tra: $”LEA DX, Tb1

7. Một số lệnh cơ bản

Page 23: Chuong 4. lap trinh hop ngu

• Lệnh INT: Gọi các chương trình ngắt của DOS và BIOS. • Dạng lệnh: INT số_hiệu_ngắt• Ngắt INT 21h=> Ngắt int 21h dùng để gọi rất nhiều hàm của DOS. Mỗi hàm

được gọi bằng cách đặt số hàm vào trong thanh ghi AH và gọi ngắt INT 21h

8. Các lệnh vào ra

Page 24: Chuong 4. lap trinh hop ngu

Hàm 1: Vào một kí tựInput AH=1Ra AL = Lưu mã ASCII của kí tự nhập vào

= 0 Nếu 1 phím điều khiển hay chức năng được ấn

=> Để gọi phục vụ này ta thực hiện lệnh:

MOV AH,1INT 21h

8. Các lệnh vào ra

Page 25: Chuong 4. lap trinh hop ngu

Vd: Nhập vào 2 số: Al, BL sau đó đảo giá trị cho nhau

MOV AH,1INT 21HMOV BL,AL

MOV AH,1INT 21H

XCHG AL,BL

8. Các lệnh vào ra

Nhập x

Nhập y

Đảo giá trị

Page 26: Chuong 4. lap trinh hop ngu

Hàm 2: Hiển thị một kí tự hay thi hành một chức năng điều khiển

Input: AH=2 DL=Mã ASCII của kí tự hiển thị hay kí tự điều khiểnOutput: Giá trị của DL

Ví dụ: sau sẽ hiển thị dấu “?” lên màn hìnhMOV AH,2MOV DL,”?”INT 21h

8. Các lệnh vào ra

Page 27: Chuong 4. lap trinh hop ngu

Hàm 9: Hiển thị một chuỗi kí tựInput: AH=9 DX=Địa chỉ tương đỗi của chuỗiOutput: Hiễn thị một chuỗi ra màn hình

Kí tự “$” đánh dấu kết thúc chuỗi và không được hiển thị. Nếu chuỗi chứa mã ASCII của kí tự điều khiển thì các chức năng điều khiển sẽ được thi hành VD: msg DB “Xin chao $”

Để sao chép địa chỉ tương đối từ nguồn sang đích LEA đích, nguồn

VD: Lea DX, msg

8. Các lệnh vào ra

Page 28: Chuong 4. lap trinh hop ngu

Chu trình hiển thị chuỗi kí tự

B1: Khởi tạo đoạn dữ liệu chứa trong thanh ghi DS

MOV AX,@DATA

MOV DS,AX

@ DATA : Tên đoạn dữ liệu được định nghĩa bởi .Data

Địa chỉ dữ liệu không chuyển trực tiếp.

B2: đưa địa chỉ vào thanh ghi DX

LEA DX,MSG

MOV AH,9

INT 21HVd: Viết chương trình hiển thị một chuỗi kí tự bất kì

8. Các lệnh vào ra

Page 29: Chuong 4. lap trinh hop ngu

9.Khung chương trình assembly

Khai báo quy mô sử dụng bộ nhớ

4

3

2

1

Khai báo đoạn ngăn xếp

Khai báo đoạn dữ liệu

Khai báo đoạn mã

Page 30: Chuong 4. lap trinh hop ngu

a. Khai báo quy mô sử dụng bộ nhớ

.MODEL Kiểu_kích_thước_bộ_nhớ

Page 31: Chuong 4. lap trinh hop ngu

b. Khai báo đoạn ngăn xếp .

• Máy tính dành ra một vùng nhớ đủ lớn dùng làm ngăn xếp phục vụ cho hoạt động của chương trình.

• Cú pháp:.STACK Kích_thước

• Kích_thước quyết định số byte dành cho ngăn xếp. Thông thường với 100 - 256 byte là đủ để làm ngăn xếp và ta có thể khai báo kích thước cho ngăn xếp như sau:

.STACK 100 hoặc.STACK 100H

Page 32: Chuong 4. lap trinh hop ngu

c. Khai báo đoạn dữ liệu .

•Bao gồm toàn bộ các khai báo biến và hằng của chương trình. Các khai báo trong đoạn dữ liệu đặt sau lệnh giả .DATA

Ví dụ:.DATAMSG DB ‘Hello!$’B1 DB 100CR EQU 0DH ; Quay về đầu dòngLF EQU 0AH ; Xuống dòng

Page 33: Chuong 4. lap trinh hop ngu

d. Khung chương trình Assembly để dịch ra chương trình .EXE

• Đoạn mã chứa mã lệnh của chương trình• Để bắt đầu đoạn mã ta dùng lệnh giả .CODE• Chương trình chính và chương trình con.

.CODETên_CTChính PROC

;Các lệnh của chương trình chính… .

CALL Tên_CTCon ;Gọi chương trình con…

Tên_CTChính ENDP

;Khai báo các chương trình con ở đâyTên_CTCon PROC

;Các lệnh của chương trình conRET ;Trở về

Tên_CTCon ENDP

VD

Page 34: Chuong 4. lap trinh hop ngu

e. Khung chương trình Assembly để dịch ra chương trình .com

. . Đoạn mã, đoạn dữ liệu và đoạn ngăn xếp được gộp lại trong một

đoạn duy nhất là đoạn mã .MODEL TINY.CODE

ORG 100H ; để gán địa chỉ bắt đầu của chương trình tại 100h ; để nhảy qua toàn bộ phần bộ nhớ dành cho việc khai báo dữ liệuSTART: JMP CONTINUE.

;Các khai báo biến và hằng để tại đâyCONTINUE:MAIN PROC

;Các lệnh của chương trình chính để tại đây;Trở về DOSINT 20H

MAIN ENDP;Các chương trình con (nếu có) khai báo ở đâyEND START

VD

Page 35: Chuong 4. lap trinh hop ngu

Chương 4: Lập trình Assembly

Biên soạn và dịch chương trình AssemblyII

Khung Chương trình Assembly 3I

Thực hiện cấu trúc điều khiển chương trình bằng assembly3III

Page 36: Chuong 4. lap trinh hop ngu

II. Biên soạn và dịch chương trình Assembly.

Page 37: Chuong 4. lap trinh hop ngu

II. Biên soạn và dịch chương trình Assembly.

Trở về thư mục gôc C:\

Page 38: Chuong 4. lap trinh hop ngu

Truy nhập vào thư mục MASM

II. Biên soạn và dịch chương trình Assembly.

Page 39: Chuong 4. lap trinh hop ngu

Dịch chương trình sang mã máy

II. Biên soạn và dịch chương trình Assembly.

Page 40: Chuong 4. lap trinh hop ngu

Liên kết các tệp đuôi .OBJ để tạo thành một tệp chương trình chạy được đuôi .EXE

II. Biên soạn và dịch chương trình Assembly.

Page 41: Chuong 4. lap trinh hop ngu

II. Biên soạn và dịch chương trình Assembly.

Chạy chương trình

Page 42: Chuong 4. lap trinh hop ngu

Chương 4: Lập trình Assembly

Biên soạn và dịch chương trình AssemblyII

Khung Chương trình Assembly 3I

Thực hiện cấu trúc điều khiển chương trình bằng assembly3III

Page 43: Chuong 4. lap trinh hop ngu

III. Thực hiện các cấu trúc điều khiển chương trình bằng assembly

A. Lệnh JMP: Lệnh nhảy không điều kiện. Cú pháp JMP Nhãn=> Chuyển CS:IP tới vị trí được xác định bởi Nhãn

B. Các lệnh nhảy có điều kiện Có ba loại nhảy có điều kiện:

<1> Các lệnh nhảy không dấu dùng với các số không dấu

<2> Các lệnh nhảy có dấu được dùng khi kết quả trả về là các số có dấu

<3> Các lệnh nhảy điều kiện đơn: điều kiện phụ thuộc vào một cờ riêng biệt.

Page 44: Chuong 4. lap trinh hop ngu

III. Thực hiện các cấu trúc điều khiển chương trình bằng assembly

1.Các lệnh nhảy không dấu JA/ JNBE

Jump if Above: Nhảy nếu lớn hơn Jump if Not Below or Equal: Nhảy nếu không

thấp hơn hoặc bằng). vd: JA NHAN / JNBE NHAN JAE/JNB/JNC Jump if Above or Equal: Nhảy nếu cao hơn hoặc bằng

Jump if Not Below: Nhảy nếu không thấp hơn vd: JAE NHAN JNB NHAN JNC NHAN

Page 45: Chuong 4. lap trinh hop ngu

III. Thực hiện các cấu trúc điều khiển chương trình bằng assembly

1.Các lệnh nhảy không dấu JB/JC/JNAEJump if Below: Nhảy nếu thấp hơnJump if Carry: Nhảy nếu có nhớJump if Not Above or Equal:Nhảy nếu không cao hơn hoặc

bằng) VD: JB NHAN / JC NHAN / JNAE NHAN

JBE/JNA Jump if Below or Equal: Nhảy nếu thấp hơn hoặc bằngJump if Not Above: Nhảy nếu không cao hơn

JBE NHANJNA NHAN

Page 46: Chuong 4. lap trinh hop ngu

III. Thực hiện các cấu trúc điều khiển chương trình bằng assembly

2. Các lệnh nhảy có dấu

• JG/JNLE : Jump if Greater than/ Jump if Not Less than or Equal (Nhảy nếu lớn hơn/ Nhảy nếu không bé hơn hoặc bằng)

JG NHANJNLE NHAN

• JGE/JNL: Jump if Greater than or Equal/ Jump if Not Less than (Nhảy nếu lớn hơn hoặc bằng/ Nhảy nếu không nhỏ hơn)

JGE NHANJNL NHAN

Page 47: Chuong 4. lap trinh hop ngu

2. Các lệnh nhảy có dấu

JL/ JNGE: Jump if Less than/ Jump if Not Greater than or Equal (Nhảy nếu nhỏ hơn/ Nhảy nếu không lớn hơn hoặc bằng)

JL NHAN

JNGE NHAN

JLE/JNG: Jump if Less than or Equal/ Jump if Not Greater than (Nhảy nếu nhỏ hơn hoặc bằng/ Nhảy nếu không lớn hơn)

JLE NHAN

JNG NHAN

III. Thực hiện các cấu trúc điều khiển chương trình bằng assembly

Page 48: Chuong 4. lap trinh hop ngu

III. Thực hiện các cấu trúc điều khiển chương trình bằng assembly

3. Các lệnh nhảy điều kiện đơn JCXZ : Jump if CX Register if Zero (Nhảy nếu nội dung thanh đếm rỗng)

JCXZ NHAN JE/JZ: Jump if Equal/ Jump if Zero (Nhảy nếu bằng nhau/ Nhảy nếu kết quả bằng không)

JE NHANJZ NHAN

JC: Jump if Carry ( Nhảy nếu có nhớ)

Page 49: Chuong 4. lap trinh hop ngu

III. Thực hiện các cấu trúc điều khiển chương trình bằng assembly

3. Các lệnh nhảy điều kiện đơnJNC : Jump if Not Carry (Nhảy nếu không nhớ) JO: Jump if Overflow (Nhảy nếu tràn) JNO: Jump if Not Overflow (Nhảy nếu không tràn) JS: Jump if Sign (Nhảy nếu dấu âm) JNS: Jump if Not Sign (Nhảy nếu dấu dương)Tất cả các lệnh nhảy hoặc nhảy có điều kiện đều không tác động đến cờ

Page 50: Chuong 4. lap trinh hop ngu

VD: so sánh lệnh nhảy có dấu và không dấu

Mỗi lệnh nhảy có dấu đều tương ứng với một lệnh nhảy không dấu:

VD: JG (có dấu),JA(không dấu) Ví dụ: AX chứa 7FFFh, BX chứa 8000h

Cmp AX,BX

Ja TEST ; Không nhảy đến nhãn TEST

Nếu coi AX, BX là các số có dấu thì AX>BX nhưng sử dụngCmp AX,BX

Ja TEST ; Không nhảy đến nhãn TEST vì Ja là lệnh nhảy không dấu

Page 51: Chuong 4. lap trinh hop ngu

C: CMP Left, Right Left: có thể là thanh ghi hoặc ô nhớ (Không được phép là

hằng số) Right: có thể là thanh ghi hoặc ô nhớ hoặc hằng số. Các toán hạng của lệnh Cmp không thể cùng là các ô nhớ.

=> Lệnh này so sánh Left và Right bằng cách lấy toán tử Left trừ đi toán tử Right, kết quả không được lưu lại nhưng các cờ bị ảnh hưởng. Các toán hạng của lệnh Cmp không thể cùng là các ô nhớ.

III. Thực hiện các cấu trúc điều khiển chương trình bằng assembly

Page 52: Chuong 4. lap trinh hop ngu

D: Các cấu trúc ngôn ngữ bậc cao Cấu trúc rẽ nhánh IF-THEN Cấu trúc lựa chọn CASE Cấu trúc lặp với số lần xác định FOR-DO Cấu trúc lặp với số lần không xác định

REPEAT-UNTIL và WHILE-DO

=> sử dụng các lệnh nhảy và lệnh lặp của bộ vi xử lý. Cụ thể như sau:

III. Thực hiện các cấu trúc điều khiển chương trình bằng assembly

Page 53: Chuong 4. lap trinh hop ngu

Cấu trúc rẽ nhánh IF-THEN(1) IF <Điều kiện> THEN <Công việc>

(2) IF <Điều kiện> THEN <Công việc 1> ELSE <Công việc 2>

Cấu trúc rẽ nhánh IF-THEN

Page 54: Chuong 4. lap trinh hop ngu

VD: Viết đoạn chương trình gán BX |AX|IF_:

CMP AX,0

JAE ENDIF_

NEG AX

ENDIF_:MOV BX,AX

Cấu trúc rẽ nhánh IF-THEN

Page 55: Chuong 4. lap trinh hop ngu

Cấu trúc lựa chon CASECASE <Biểu thức> OF

Giá_trị_1: Công_việc_1

Giá_trị_2: Công_việc_2

Giá_trị_N: Công_việc_N

END_CASE

Cấu trúc lựa chon CASE

Page 56: Chuong 4. lap trinh hop ngu

B1: Nếu AX chứa số âm thì đưa -1 vào BX, nếu AX chứa 0 thì đưa 0 vào BX, nếu AX chứa số dương thì đưa 1 vào BX.

III. Thực hiện các cấu trúc điều khiển chương trình bằng assembly

Page 57: Chuong 4. lap trinh hop ngu

FOR <Số lần lặp> DO<Công việc>

ENDFOR

Cấu trúc lặp với số lần xác định FOR-DO

Đưa số lần lặp vào bộ đếm

Công việc

Giảm bộ đếm đi 1

Bộ đếm = 0?

Đúng

Sai

Page 58: Chuong 4. lap trinh hop ngu

VD: Hiện thị một dòng 80 ký tự ‘$’

FOR_:

MOV CX,80

MOV AH,2

MOV DL,’$’

INT 21H

LOOP FOR_

ENDFOR_:

Cấu trúc lặp với số lần xác định FOR-DO

Cx=80

Công việc

Cx=cx-1

cx = 0?

Đúng

Sai

Page 59: Chuong 4. lap trinh hop ngu

Chú ý: Sử dụng lệnh nhảy JCXZ để tránh vòng lặp không kết thúc được

MOV CX,80

MOV AH,2

JCNZ ENDFOR_

FOR_: MOV DL,’$’

INT 21H

LOOP FOR_

ENDFOR_:

Cấu trúc lặp với số lần xác định FOR-DO

Page 60: Chuong 4. lap trinh hop ngu

Kiểm tra điều kiện trước

Cấu trúc lặp với số lần không xác định

Pascal Assembly

WHILE <Điều kiện> DO

<Công việc>

WHILE <Điều kiện> <Công việc>ENDWHILE

BT: Đếm số kí tự được đọc vào từ bàn phím khi nào gặp CR thì thôi

Page 61: Chuong 4. lap trinh hop ngu

Kiểm tra điều kiện sau

Cấu trúc lặp với số lần không xác định

REPEAT <Công việc> UNTIL <Điều kiện>

BT: Đếm số kí tự được đọc vào từ bàn phím khi nào gặp CR thì thôi

Page 62: Chuong 4. lap trinh hop ngu

Nội dung tóm lược

Tên Mã lệnh

Cấu trúc một lệnh

Các toán

hạngChú giải

Page 63: Chuong 4. lap trinh hop ngu

Nội dung tóm lược

Khung chương trìnhBắt đầu

Khai báo chương trình chính

Các lệnh chương trình chính

Kết thúc

Khai báo chương trình con

Các lệnh chương trình con

Kết thúc chương trình chính

Kết thúc chương trình con

Page 64: Chuong 4. lap trinh hop ngu

Cách tạo và chạy một chương trình hợp ngữ dạng EXE

Bắt đầu

Trình soạn thảo

File . ASM

File .OBJ

Trình liên kết

Trình biên dịch

File .EXE

Kết thúc

Page 65: Chuong 4. lap trinh hop ngu

Các cấu trúc lập trình của hợp ngữ

Page 66: Chuong 4. lap trinh hop ngu

Các cấu trúc lập trình của hợp ngữ

Page 67: Chuong 4. lap trinh hop ngu

Các cấu trúc lập trình của hợp ngữ

Page 68: Chuong 4. lap trinh hop ngu

Câu hỏi ôn tập chương 4

Câu 1: Trình bày cú pháp của chương trình hợp ngữ?Câu 2: Trình bày Khung của chương trình hợp ngữ để

dịch ra chương trình .EXE?Câu 3: Trình bày Khung của chương trình hợp ngữ để

dịch ra chương trình .COM?Câu 4: Cách tạo và cho chạy một chương trình hợp

ngữ IPM PC?