chuong 9- ql su thay doi to chuc

11
1 Điu không bao githay đổi đó là sthay đổi (Đức Pht Thích Ca) QUN LÝ STHAY ĐỔI TCHC CHƯƠNG 9

Upload: nguyentamvinhlong

Post on 24-Jul-2015

221 views

Category:

Documents


5 download

TRANSCRIPT

Page 1: Chuong 9- Ql Su Thay Doi to Chuc

1

LOGOĐiều không bao giờ thay đổi đó là sự thay đổi

(Đức Phật Thích Ca)

LOGO

QUẢN LÝ SỰ THAY ĐỔI TỔ CHỨC CHƯƠNG 9

Page 2: Chuong 9- Ql Su Thay Doi to Chuc

2

Kết thúc chương này, bạn sẽ có thể:

Nhận dạng những áp lực thúc đẩy sự thay đổi của tổ chức1

Giải thích được quá trình thay đổi có kế hoạch2

Mô tả các mô hình thay đổi tổ chức3

Nhận biết được nguồn gốc cản trở sự thay đổi4

Chỉ ra các biện pháp khắc phục cản trở sự thay đổi của tổ chức5

LOGOI- Các áp lực thúc đẩy sự thay đổi

Page 3: Chuong 9- Ql Su Thay Doi to Chuc

3

Những giả định về sự thay đổi:

3. Click to add Title3. Con người là trung tâm của mọi sự thay đổi trong tổ chức.

2. Click to add Title2. Sự thay đổi sẽ không xảy ra trừ khi động lực thay đổi xuất hiện.

1. Click to add Title1. Quá trình thay đổi bao hàm việc học hỏi cái mới và xóa bỏnhững thái độ hành vi đang tồn tại trong tổ chức.

4. Click to add Title4. Sự thay đổi một cách có hiệu quả đòi hỏi sự khuyến khíchnhững hành vi, thái độ… phải thay đổi.

1- Các áp lực từ bên ngoài tổ chức:

Các áp lựctừ bên ngoài

tổ chức

Sự thay đổivà tiến bộ

của khoa họccông nghệ

Áp lực xãhội và các

chính sách

Sự thayđổi của

thị trường

Sự đadạng về

lực lượnglao động

Page 4: Chuong 9- Ql Su Thay Doi to Chuc

4

2- Các áp lực bên trong:

Có nguồn gốc từ chínhnhững người lao động trongtổ chức:

Nhu cầu của người lao động,Sự thỏa mãn công việc,Sự cam kết với tổ chức,Hành vi và kết quả thực hiệncông việc của họ có tác độngnhất định tới hoạt động của tổchức, đòi hỏi tổ chức phải cónhững thay đổi.

LOGOII- Quản lý sự thay đổi có kế hoạch

Page 5: Chuong 9- Ql Su Thay Doi to Chuc

5

1- Định nghĩa:

Thay đổi có kế hoạch là những hoạt động thayđổi có chủ định và định hướng mục tiêu.Mục tiêu của thay đổi có kế hoạch là nhằmnâng cao khả năng của tổ chức trong việcthích ứng với sự thay đổi của môi trường.Thay đổi có kế hoạch nhằm tạo ra những thayđổi trong hành vi của người lao động.

Thay đổiliên tục, dần

dần theomột hướng

Có 2 quan điểmthay đổi

Thay đổikhông liêntục, nhảy vọt, theo đahướng

Page 6: Chuong 9- Ql Su Thay Doi to Chuc

6

2- Các tác nhân thay đổi:

Tác nhân thay đổi là người chịu trách nhiệmquản lý các thay đổi hay đề xuất các thay đổi.

Có 2 loại: Tác nhân bên trongTác nhân bên ngoài

2- Các tác nhân thay đổi:

Tác nhân bên trong- Định nghĩa: Là những thànhviên của tổ chức bao gồm nhânviên, cán bộ quản lý trung gian, cán bộ chủ chốt của tổ chức.- Ưu điểm:+ Hiểu rất rõ về tổ chức, nên cóthể đưa ra những thay đổi xácđáng- Khuyết điểm:+ Họ phụ thuộc và chịu sự chi phối của hệ thống quyền lựctrong tổ chức.+ Những ý kiến hay cách nhìnnhận thiếu khách quan+ Không có kinh nghiệm trongviệc đưa ra những thay đổi

Tác nhân bên ngoài- Định nghĩa: Là những dịch vụ tư vấnbên ngoài.- Ưu điểm:+ Có những nhận xét khách quan vềtổ chức+ Có nhiều kinh nghiệm, có khả năngđem đến cho tổ chức những cái hay mà những tổ chức khác đang áp dụng.+ Không bị chi phối bởi hệ thốngquyền lực trong tổ chức+ Đưa ra những thay đổi mạnh mẽ vàtoàn diện- Khuyết điểm:+ Họ chưa quen với những chi tiết nhỏtrong tổ chức, nên việc đưa ra nhữngthay đổi có thể chưa thật chính xác.+ Chi phí thuê những dịch vụ tư vấntương đối cao

Page 7: Chuong 9- Ql Su Thay Doi to Chuc

7

3- Đối tượng của sự thay đổi:

Cơ cấu tổ chứcThay đổi nhất định về công nghệThay đổi bố trí tại nơi làm việc.

Thay đổi thái độ, hành vi

LOGOIII- Các mô hình thay đổi

Page 8: Chuong 9- Ql Su Thay Doi to Chuc

8

1- Mô hình thay đổi của Lewin:

Quá trình thay đổi trong tổ chức của Lewin

Phá vỡ sựđông cứng của

hiện trạng

Thay đổi hiện trạng(chuyển sang trạng

thái mới)

Tái đôngcứng sau khiđã thay đổi

2- Mô hình thay đổi liên tục:

Mô hình này xem xét những yếu tố thúc đẩythay đổi, quá trình giải quyết vấn đề, các tácnhân thay đổi và quản lý quá trình thực hiệnthay đổi.Mô hình này cũng gắn với mô hình thay đổicủa Lewin vào giai đoạn thực hiện sự thay đổi.

Page 9: Chuong 9- Ql Su Thay Doi to Chuc

9

2- Mô hình thay đổi liên tục (tt):

Các áp lựcthay đổi

Xác địnhvấn đề

Quá trình giảiquyết vấn đề

Tác nhânthay đổi

Đánh giá, quản lý

Thực hiệnthay đổi

Quản lý quátrình thay đổi

LOGOIV- Các yếu tố cản trở sự thay đổi

Page 10: Chuong 9- Ql Su Thay Doi to Chuc

10

1- Cản trở về phía cá nhân:

Thói q

uen

Lo sợvề

không biết

Nhu cầu bảo đảm an toàn

Các yếu tố kinh tế

Xử lý thông tin có chọn lựa

2- Cản trở về mặt tổ chức:

Đe dọa về mốiquan hệ quyền lựcđã được thiết lập

Đe đọa về sựphân bổ nguồn lựcđã được thiết lậpSự chú ý thay đổi

không đồng bộ

Tính ì của nhóm

Đe dọa về mặtchuyên môn

Tính ì của tổ chức

Cản trở vềmặt tổchức

Page 11: Chuong 9- Ql Su Thay Doi to Chuc

11

LOGO

V- Các biện pháp khắc phục nhữngcản trở đối với sự thay đổi

Các biện pháp khắc phục những cản trởđối với sự thay đổi

Giáo dục, tiếp xúc, trao đổi với nhân viên về tính tất yếu của sự thay đổi1

Tăng cường sự tham gia của NV vào quá trình ra quyết định thay đổi2

Đàm phán4

Vận đông tranh thủ và dung nạp5

Tạo điều kiện thuận lợi và hỗ trợ nhằm giảm sự cản trở3

Ép buộc6