chƯƠng trÌnh giÁo dỤc ĐẠi hỌc · web viewgiúp sv nắm vững khái niệm về hệ...

34
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC (Hệ thống tín chỉ) Trình độ đào tạo: ĐẠI HỌC Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin Mã ngành: 52480201 Loại hình đào tạo: Chính quy

Upload: buihanh

Post on 17-Jun-2018

212 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HỒ CHÍ MINH

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC(Hệ thống tín chỉ)

Trình độ đào tạo: ĐẠI HỌC

Ngành đào tạo: Công nghệ thông tin

Mã ngành: 52480201

Loại hình đào tạo: Chính quy

TP. HCM, năm 2010

Mẫu CTĐT tín chỉ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTRƯỜNG ĐẠI HỌC

KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

(Ban hành theo Quyết định số 632/ QĐ-ĐKC ngày 22 tháng 7 năm 2010của Hiệu trưởng Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP. Hồ Chí Minh)

Tên chương trình: Công nghệ thông tin

Trình độ đào tạo: Đại họcNgành đào tạo: Công nghệ thông tinMã ngành: 52480201Loại hình đào tạo: Chính quy

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO1.1. Mục tiêu chung

- Đào tạo người học có phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức phục vụ nhân dân; có khả năng tự học suốt đời, có kỹ năng giao tiếp và làm việc theo nhóm; có sức khoẻ đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

- Đào tạo người học có kiến thức khoa học cơ bản và kiến thức chuyên môn vững chắc, có kỹ năng thực hành nghề nghiệp thành thạo, có khả năng thích ứng cao với môi trường kinh tế - xã hội, có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và có năng lực phát hiện, giải quyết những vấn đề thuộc chuyên ngành được đào tạo.

1.2. Mục tiêu cụ thể và chuẩn đầu raMục tiêu chương trình GD (PEOs) Đầu ra của chương trình (POs)

1. Kiến thức

- Có kiến thức khoa học cơ bản vững vàng.

- Nắm vững các kiến thức cơ sở ngành và liên ngành về lập trình, thiết kế phân tích dữ liệu và mạng máy tính.

Có hiểu biết vững chắc về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và nhân văn;

Có hiểu biết về lý luận chính trị; có kiến thức cơ bản về đường lối quốc phòng, an ninh của Đảng và Nhà nước;

Có kiến thức nền tảng về công nghệ phần mềm như lập trình, thiết kế, kiểm thử và phát triển ứng dụng (chuyên ngành Công nghệ phần mềm).

Nắm được cấu tạo và nguyên lý hoạt động của các hệ thống số - máy tính cũng như của mạng truyền thông, mạng máy tính (chuyên ngành Mạng máy tính, Kỹ thuật máy tính & hệ thống

ĐHCQ - Công nghệ thông tin 2

Mẫu CTĐT tín chỉ

Mục tiêu chương trình GD (PEOs) Đầu ra của chương trình (POs)

- Có năng lực chuyên môn và năng lực ngoại ngữ để tự học suốt đời.

nhúng).

Nắm được các nguyên lý tiếp cận và xử lý thông tin, biết phân tích, thiết kế, xử lý các mô hình dữ liệu (chuyên ngành Hệ thống thông tin).

Có khả năng phát biểu, thiết lập mô hình và giải các bài toán kỹ thuật chuyên ngành.

Có trình độ tiếng Anh đạt chuẩn TOEIC 400 điểm.

2. Kỹ năng

- Có kỹ năng thực hành nghề nghiệp thành thạo đáp ứng tốt yêu cầu công việc, cụ thể là: có năng lực thực hành một trong các lĩnh vực: thiết kế, cài đặt phần mềm/ thiết kế, cài đặt hệ thống số, mạng máy tính/ quản lý hệ thống thông tin.

- Có năng lực tìm tòi, tiếp cận, ứng dụng hiệu quả và sáng tạo các kỹ thuật, kỹ năng và công cụ hiện đại để giải quyết những vấn đề thực tế thuộc chuyên ngành được đào tạo.

- Có kỹ năng giao tiếp và làm việc theo nhóm; có khả năng thích ứng cao với môi trường kinh tế - xã hội.

Biết sử dụng các công nghệ tiên tiến để thiết kế, cài đặt, quản lý và kiểm định chất lượng của hoạt động sản xuất phần mềm (chuyên ngành Công nghệ phần mềm).

Biết thiết kế, cài đặt, quản trị hệ thống số, vi mạch số, mạng máy tính vừa và nhỏ (chuyên ngành Mạng máy tính, Kỹ thuật máy tính & hệ thống nhúng).

Có khả năng sử dụng các công cụ của các hệ quản trị và các ngôn ngữ lập trình quản lý cũng như biết xây dựng chương trình quản lý hệ thống thông tin (chuyên ngành Hệ thống thông tin).

Có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo; có phương pháp làm việc khoa học, biết phân tích và giải quyết những vấn đề nảy sinh trong thực tiễn thuộc chuyên ngành được đào tạo.

Có khả năng giao tiếp và đọc hiểu tài liệu chuyên môn bằng tiếng Anh.

Có kỹ năng về giao tiếp và truyền thông, có kỹ năng làm việc nhóm, diễn thuyết trước công chúng, kỹ năng tổ chức, quản lý điều hành, khả năng hội nhập trong môi trường quốc tế.

3. Thái độ

- Có phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức phục vụ nhân dân;

- Có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn.

- Chấp hành nghiêm túc pháp luật của Nhà nước và các qui định của tổ chức làm việc;

- Có ý thức kỷ luật, có tinh thần trách nhiệm cao, tác phong chuyên nghiệp và tự tin trong công việc;

- Có lòng yêu nghề, có đạo đức nghề nghiệp;

- Năng động, sáng tạo, cầu tiến trong công việc.

- Ý thức được sự cần thiết phải thường xuyên học tập nâng cao trình độ.

4. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp

Sinh viên tốt nghiệp có thể làm việc tại - Có thể làm việc tại các cơ quan, đơn vị, nhà máy, xí

ĐHCQ - Công nghệ thông tin 3

Mẫu CTĐT tín chỉ

Mục tiêu chương trình GD (PEOs) Đầu ra của chương trình (POs)các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh, nghiên cứu, quản lý, đào tạo… thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin.

nghiệp, doanh nghiệp, bệnh viện, trường học các công ty với vai trò là người tư vấn thiết kế, vận hành, bảo trì, gia công các phần mềm, các giải pháp xử lý thông tin, các hệ thống mạng

- Có thể làm chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh (thương mại – dịch vụ) với qui mô vừa và nhỏ thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin.

- Có thể làm cán bộ giảng dạy và nghiên cứu tại các viện và các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp.

2. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 4 năm.3. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA: 124 tín chỉ.4. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH

Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui hiện hành do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.

5. QUI TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỂU KIỆN TỐT NGHIỆP5.1 Quy trình đào tạo

Theo Qui chế học vụ của Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ TP. Hồ Chí Minh, được xây dựng dựa trên nền tảng của Qui chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ, ban hành theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5.2 Điều kiện tốt nghiệp- Tích lũy đủ 124 tín chỉ;

- Điểm trung bình chung tích lũy toàn khóa học đạt từ 2,00 trở lên;

- Đồ án tốt nghiệp hoặc các học phần chuyên môn thay thế đồ án tốt nghiệp đạt điểm C trở lên;

- Có chứng chỉ giáo dục quốc phòng và giáo dục thể chất;

- Có một trong các chứng chỉ Ngoại ngữ sau:

Chứng chỉ TOEIC (từ 350 điểm trở lên); Chứng chỉ TOEFL-iBT (từ 40 điểm trở lên)/ TOEFL-PBT (từ 380 điểm trở

lên); Chứng chỉ IELTS (4.0 điểm trở lên); Chứng chỉ quốc gia tiếng Anh trình độ B.

6. THANG ĐIỂM

Xếp loại Thang điểm 10Thang điểm 4

Điểm chữ Điểm sốĐạt

(được tích lũy)Giỏi 8,5 10 A 4,0Khá 7,8 8,4 B+ 3,5

7,0 7,7 B 3,0

ĐHCQ - Công nghệ thông tin 4

Mẫu CTĐT tín chỉ

Trung bình6,3 6,9 C+ 2,55,5 6,2 C 2,0

Trung bình yếu4,8 5,4 D+ 1,54,0 4,7 D 1,0

Không đạt Kém3,0 3,9 F+ 0,50,0 2,9 F 0,0

7. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH

STT MÃ MÔN HỌC TÊN HỌC PHẦN KHỐI LƯỢNG

(tín chỉ)7.1 Khối kiến thức giáo dục đại cương 487.1.1 Lý luận chính trị 10

7.1.1.1 21025001 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 5

7.1.1.2 21025002 Tư tưởng Hồ Chí Minh 27.1.1.3 21025003 Đường lối CM của Đảng CSVN 37.1.2 Khoa học Xã hội và nhân văn 4

Bắt buộc7.1.2.1 20122022 Pháp luật đại cương 27.1.2.2 20132029 Giao tiếp và truyền thông 27.1.3 Ngoại ngữ 97.1.3.1 20323036 Tiếng Anh 1 37.1.3.2 20323037 Tiếng Anh 2 37.1.3.3 20322038 Tiếng Anh 3 3

7.1.4 Toán - Tin học - Khoa học tự nhiên - Công nghệ - Môi trường

Bắt buộc 257.1.4.1 20133001 Toán A1 37.1.4.2 20134002 Toán A2 47.1.4.3 20134003 Toán A3 47.1.4.4 20133010 Xác suất thống kê 37.1.4.5 20133012 Vật lý A1 37.1.4.6 20133013 Vật lý A2 37.1.4.7 21133101 Tin học đại cương 37.1.4.8 20132017 Hoá đại cương 27.1.5 Giáo dục thể chất7.1.5.1 20112023 Giáo dục thể chất 1 (Điền kinh)7.1.5.2 20112024 Giáo dục thể chất 2 (Bóng chuyền)7.1.6 Giáo dục quốc phòng 165 tiết *7.2 Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

7.2.1 Khối kiến thức cơ sở khối ngành và nhóm ngành 44

Bắt buộc 447.2.1.1 21144101 Kỹ thuật lập trình 47.2.1.2 21142102 Toán rời rạc 27.2.1.3 21142113 Tối ưu hóa & qui hoạch tuyến tính 27.2.1.4 21142114 Phương pháp tính 27.2.1.5 21143103 Lý thuyết đồ thị 37.2.1.6 21143105 Lập trình hướng đối tượng 3

ĐHCQ - Công nghệ thông tin 5

Mẫu CTĐT tín chỉ

STT MÃ MÔN HỌC TÊN HỌC PHẦN KHỐI LƯỢNG

(tín chỉ)7.2.1.7 21144106 Cấu trúc dữ liệu & giải thuật 47.2.1.8 21163201 Công nghệ phần mềm 37.2.1.9 21144308 Cơ sở dữ liệu 47.2.1.10 21143409 Hệ điều hành 37.2.1.11 21143310 Phân tích & thiết kế hệ thống thông tin 37.2.1.12 21143411 Mạng máy tính 37.2.1.13 21143412 Kiến trúc máy tính 37.2.1.14 21163303 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 37.2.1.15 21102305 Đồ án cơ sở 27.2.2 Khối kiến thức của ngành và chuyên ngành 23

Bắt buộc 147.2.2.1 Chuyên ngành Công nghệ phần mềm 147.2.2.1.1 21143107 Lập trình trên môi trường Windows 37.2.2.1.2 21163202 Phân tích & thiết kế hướng đối tượng 37.2.2.1.3 21163203 Công cụ & môi trường phát triển phần mềm 37.2.2.1.4 21163204 Quản lý dự án phần mềm 37.2.2.1.5 21102206 Đồ án chuyên ngành 27.2.2.2 Chuyên ngành Hệ thống thông tin 147.2.2.2.1 21163301 Cơ sở dữ liệu nâng cao 37.2.2.2.2 21163311 Cơ sở dữ liệu phân tán 37.2.2.2.3 21143107 Lập trình trên môi trường Windows 37.2.2.2.4 21163202 Phân tích & thiết kế hướng đối tượng 37.2.2.2.5 21102306 Đồ án chuyên ngành 27.2.2.3 Chuyên ngành Mạng máy tính 147.2.2.3.1 21163401 Bảo mật thông tin 37.2.2.3.2 21163402 Lập trình mạng máy tính 37.2.2.3.3 21163403 Mạng máy tính nâng cao 37.2.2.3.4 21163407 Hệ điều hành Linux 37.2.2.3.5 21102406 Đồ án chuyên ngành 2

7.2.2.4 Chuyên ngành kỹ thuật máy tính & hệ thống nhúng

14

7.2.2.4.1 21163508 Hệ thống nhúng 37.2.2.4.2 21163502 Xử lý tín hiệu số 37.2.2.4.3 21163503 Vi điều khiển 37.2.2.4.4 21163504 Thiết kế hệ thống số 37.2.2.4.5 21102506 Đồ án chuyên ngành 2

7.2.2.5Tự chọn

(Chọn 9 tín chỉ trong các môn học sau hoặc các môn của chuyên ngành khác)

9

7.2.2.5.1 21163207 Phát triển PM mã nguồn mở 37.2.2.5.2 21163208 Mẫu thiết kế & ứng dụng 37.2.2.5.3 21163209 Lập trình ứng dụng Web 37.2.2.5.4 21163210 Lập trình cho thiết bị di động 37.2.2.5.5 21163211 Công nghệ XML & ứng dụng 37.2.2.5.6 21163307 ORACLE 37.2.2.5.7 21163308 Khai thác dữ liệu 37.2.2.5.8 21163309 Quản lý dự án phần mềm 37.2.2.5.9 21163310 Thương mại điện tử 37.2.2.5.10 21163302 Phân tích & thiết kế hệ thống thông tin nâng cao 3

ĐHCQ - Công nghệ thông tin 6

Mẫu CTĐT tín chỉ

STT MÃ MÔN HỌC TÊN HỌC PHẦN KHỐI LƯỢNG

(tín chỉ)7.2.2.5.11 21163304 Hệ thống thông tin kế toán tài chánh 37.2.2.5.12 21163408 Kiến trúc máy tính nâng cao 37.2.2.5.13 21163409 Lập trình mạng máy tính nâng cao 37.2.2.5.14 21163410 Truyền số liệu 37.2.2.5.15 21163507 Thiết kế hệ thống tích hợp lớn 37.2.2.5.16 21163501 Điện tử số 37.2.2.5.17 21163509 Kết nối các hệ thống số 37.2.3 Thực tập tốt nghiệp và đồ án tốt nghiệp 117.2.3.a 21102111 Thực tập tốt nghiệp 2

21169514 Đồ án tốt nghiệp 9

7.2.3.b Các học phần thay thế đồ án tốt nghiệpChuyên ngành Công nghệ phần mềm và Hệ thống thông tin

7.2.3.1 21163310 Thương mại điện tử 37.2.3.2 21163209 Lập trình ứng dụng Web 37.2.3.3 21163307 ORACLE 3

7.2.3c Các học phần thay thế đồ án tốt nghiệpChuyên ngành Kỹ thuật máy tính và Mạng máy tính

7.2.3.4 21163409 Lập trình mạng máy tính nâng cao 37.2.3.5 21163410 Truyền số liệu 37.2.3.6 21163509 Kết nối các hệ thống số 3* Sinh viên các chuyên ngành Công nghệ phần mềm và Hệ thống thống tin được chọn 9 tín chỉ học tốt nghiệp trong các học phần thuộc mục: 7.2.2.1, 7.2.2.2 và 7.2.3b.* Sinh viên các chuyên ngành Kỹ thuật máy tính và Mạng máy tính được chọn 9 tín chỉ học tốt nghiệp trong các học phần thuộc mục: 7.2.2.3, 7.2.2.4 và 7.2.3c

8. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (dự kiến)Học kỳ 1

TT Mã MH Tên học phầnSố tín chỉ

Tổng số tiêt

Phân bổ số giờ tín chỉ thực tếGhi chú

LT BT Thảo luận

BT lớn

TH/ TN

Đồ án

 1 20323036 Anh văn 1 3  45  30  15         2 20133001 Toán A1 3  45  30  15         3 21142101 Toán rời rạc 2  30 20  10          4 20133012 Vật lí A1 3   45 30  15         5 21133101 Tin học Đại cương 3  60  20 10     30     6 20133017 Hóa Đại cương  2 30  20  10            TỔNG  16 255               

Học kỳ 2

TT Mã MH Tên học phầnSố tín chỉ

Tổng số tiêt

Phân bổ số giờ tín chỉ thực tếGhi chú

LT BT Thảo luận

BT lớn

TH/ TN

Đồ án

1 20323037 Anh văn 2 3 45 30 152 20134001 Toán A2 4 60 40 203 20133013 Vật lí A2 3 45 30 15

ĐHCQ - Công nghệ thông tin 7

Mẫu CTĐT tín chỉ

TT Mã MH Tên học phầnSố tín chỉ

Tổng số tiêt

Phân bổ số giờ tín chỉ thực tếGhi chú

LT BT Thảo luận

BT lớn

TH/ TN

Đồ án

 4 21143512 Kiến trúc máy tính 3 75 20 10      45    Toán rời rạc 5 21143101 Kỹ thuật lập trình 4 90 30 15 45 TH đại cương

    TỔNG 17  315              

Học kỳ 3

TT Mã MH Tên học phầnSố tín chỉ

Tổng số tiêt

Phân bổ số giờ tín chỉ thực tếGhi chú

LT BT Thảo luận

BT lớn

TH/ TN

Đồ án

1 20323038 Anh văn 3 3 45 30 15  2 20134003 Toán A3 4 60 40 20 3 20133010 Xác suất thống kê 3 45 30 15  

 4 21143103 Lý thuyết đồ thị 3 75 20 10 30 Lập trình căn bản 

 5 21144106 Cấu trúc dữ liệu & giải thuật 4 90 30 15 45 Lập trình

căn bản     TỔNG 17 315              

Học kỳ 4

TT Mã MH Tên học phần

Số tín chỉ

Tổng số tiêt

Phân bổ số giờ tín chỉ thực tếGhi chú

LT BT Thảo luận

BT lớn

TH/ TN

Đồ án

1  Truyền thông & giao tiếp 2 30 20  10           

2 21025001 Những nguyên lý CB của CN MacLenin 5 75

3 21143101 Cơ sở dữ liệu 4 75  30 15      30   CT dữ liệu 

 4 21143105 Lập trình hướng đối tượng  3 60  20 10      30   LT Căn bản 

6 21143509 Hệ điều hành 3 60 20 10 30Học trước

CT dữ liệu, CT máy tính

    TỔNG  17  300              

Học kỳ 5

TT Mã MH Tên học phầnSố tín chỉ

Tổng số tiêt

Phân bổ số giờ tín chỉ thực tếGhi chú

LT BT Thảo luận

BT lớn

TH/ TN

Đồ án

1 20122022 Pháp luật đại cương 2 30 20 10          

2 21023003Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt nam

3 45         

3 21142113 Tối ưu hóa và qui hoạch tuyến tính 2 30 20 10          

4 21143310 Phân tích thiết kế hệ thống thông tin 3 60 20 10     30  

CT dữ liệu, cơ sở dữ liệu 

ĐHCQ - Công nghệ thông tin 8

Mẫu CTĐT tín chỉ

TT Mã MH Tên học phầnSố tín chỉ

Tổng số tiêt

Phân bổ số giờ tín chỉ thực tếGhi chú

LT BT Thảo luận

BT lớn

TH/ TN

Đồ án

5 21163201 Công nghệ phần mềm 3 60 20 10     30  

CT dữ liệu, cơ sở dữ liệu 

6 21143411 Mạng máy tính 3 60 20 10     30    TỔNG 16 285              

Học kỳ 6

TT Mã MH Tên học phầnSố tín chỉ

Tổng số tiêt

Phân bổ số giờ tín chỉ thực tếGhi chú

LT BT Thảo luận

BT lớn

TH/ TN

Đồ án

1 21163303 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 3 60 20 10 30 Cơ sở dữ liệu

2 21102205 Đồ án cơ sở 2 30 303   Chuyên ngành 1 3 60  20 10      30      4   Chuyên ngành 2 3 60  20 10      30      5 Tự chọn ngành 1 3 60  20 10      30 6   TỔNG 17 315               

Học kỳ 7

TT Mã MH Tên học phầnSố tín chỉ

Tổng số tiêt

Phân bổ số giờ tín chỉ thực tếGhi chú

LT BT Thảo luận

BT lớn

TH/ TN

Đồ án

1 21102206Đồ án chuyên ngành  2 30             30  

2 21022002 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 30 20 10          

 3 21142114 Phương pháp tính 2 30 20 10           4   Chuyên ngành 3  3  60 20   10      30     5   Chuyên ngành 4  3  60 20   10      30     6   Tự chọn ngành 2  3  60 20   10      30        TỔNG  15  270              

Học kỳ 8

TT Mã MH Tên học phầnSố tín chỉ

Tổng số tiêt

Phân bổ số giờ tín chỉ thực tếGhi chú

LT BT Thảo luận

BT lớn

TH/ TN

Đồ án

1 21102111 Thực tập TN 2 60

2Đồ án tốt nghiệp/Các học phần thay thế đồ án TN

9 180 

    TỔNG 11  240              

9. MÔ TẢ VẮN TẮT NỘI DUNG VÀ KHỐI LƯỢNG CÁC HỌC PHẦN

TT Tên học phần Số TC9.1 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 5

ĐHCQ - Công nghệ thông tin 9

Mẫu CTĐT tín chỉ

TT Tên học phần Số TCNgoài 1 chương mở đầu nhằm giới thiệu khái lược về chủ nghĩa Mác-Lênin và một số vấn đề chung của môn học, nội dung chương trình môn học được cấu trúc thành 3 phần, 9 chương: Phần thứ nhất có 3 chương bao quát những nội dung cơ bản về thế giới quan và phương pháp luận của chủ nghĩa Mác-Lênin; phần thứ hai có 3 chương trình bày ba nội dung trọng tâm thuộc học thuyết kinh tế của chủ nghĩa Mác-Lênin về phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa; phần thứ ba có 3 chương, trong đó có 2 chương khái quát những nội dung cơ bản thuộc lý luận của chủ nghĩa Mác-Lênin về chủ nghĩa xã hội và 1 chương khái quát chủ nghĩa xã hội hiện thực và triển vọng.

9.2 Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ngoài chương mở đầu, nội dung môn học gồm 7 chương: chương 1, trình bày về cơ sở, quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh; từ chương 2 đến chương 7 trình bày những nội dung cơ bản của Tư tưởng Hồ Chí Minh theo mục tiêu môn học.

2

9.3 Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam

Ngoài chương mở đầu, nội dung môn học gồm 8 chương:

Chương I: Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam và Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng; chương II: Đường lối đấu tranh giành chính quyền (1930-1945); chương III: Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp và đế quốc Mỹ xâm lược (1945-1975); chương IV: Đường lối công nghiệp hoá; chương V: Đường lối xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa; chương VI: Đường lối xây dựng hệ thống chính trị; chương VII: Đường lối xây dựng văn hoá và giải quyết các vấn đề xã hội; chương VIII: Đường lối đối ngoại.

Nội dung chủ yếu của môn học là cung cấp cho sinh viên những hiểu biết cơ bản có hệ thống về đường lối của Đảng, đặc biệt là đường lối trong thời kỳ đổi mới.

3

9.4 Pháp luật đại cương

Môn pháp luật Việt Nam đại cương bao gồm những kiến thức cơ bản, mang tính chất đại cương về lý luận nhà nước và pháp luật và về các khoa học pháp lý chuyên ngành (khoa học về các ngành luật), trong đó trọng tâm là những vấn đề về nhà nước và pháp luật xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

2

9.5 Giao tiếp và truyền thông

Một số lý luận về tiến trình truyền thông và giao tiếp, các nguyên tắc và một số kỹ năng trong giao tiếp, thuyết trình và nói chuyện trước đám đông, vận dụng vào thực tiễn. Hướng dẫn tổ chức và tham gia các hoạt động truyền thông – giao tiếp thực tế bên ngoài nhà trường.

Phần 1: Sinh viên làm quen và nắm được những vấn đề chung về truyền thông giao tiếp.

Phần 2: Sinh viên vận dụng các kỹ năng giao tiếp trong đời sống, trong công việc và một số vấn đề chung về thuyết trình.

Phần 3: Sinh viên sẽ biết cách trình bày, diễn đạt, biết trả lời phỏng vấn, biết dự đoán các tình huống nảy sinh khi thuyết trình trước đám đông.

2

9.6 Xác suất thống kê 3

ĐHCQ - Công nghệ thông tin 10

Mẫu CTĐT tín chỉ

TT Tên học phần Số TC

Biến cố ngẫu nhiên, xác suất của một biến cố; biến ngẫu nhiên, luật phân phối xác suất, các đặc trưng số của biến ngẫu nhiên, luật số lớn; biến ngẫu nhiên nhiều chiều; mẫu và các đặc trưng mẫu, các phân phối xác suất của các đặc trưng mẫu; ước lượng tham số; kiểm định giả thuyết thống kê; lý thuyết tương quan và  hồi qui.

9.7 Tóan A 1

Môn học nghiên cứu các kiến thức về đại số tuyến tính. Nội dung bao gồm: số phức; ma trận, định thức; hệ phương trình tuyến tính; không gian vectơ; chéo hóa ma trận; dạng toàn phương.

3

9.8 Tóan A 2 Môn học nghiên cứu các kiến thức về vi tích phân hàm một biến. Nội dung bao gồm: giới hạn và liên tục, đạo hàm và vi phân, tích phân hàm một biến, lí thuyết chuỗi.

4

9.9 Tóan A 3 Phép tính tích phân hàm nhiều biến, tích phân bội, tích phân đường, tích phân mặt, phương trình vi phân thường và phương trình đạo hàm riêng.

4

9.10 Vật lý A 1Vật lý đại cương A1 hay Cơ - Nhiệt đại cương được chuẩn bị nhằm mục đích trang bị kiến thức, giúp sinh viên nắm được các hiện tượng, định luật trong cơ cổ điển, bao gồm:  Động học, động lực học, các định luật bảo toàn trong cơ học, cơ vật rắn, cơ chất lưu. Tiếp đến là các thuyết và các nguyên lý trong nhiệt động học: khí lý tưởng, nguyên lý thứ nhất và thứ hai nhiệt động học, khí thực.

3

9.11Vật lý A 2

Nội dung của học phần cung cấp kiến thức cơ bản về trường điện, trường từ, hiện tượng cảm ứng điện từ, trường điện từ, hệ phương trình Maxwell và các ứng dụng vào thực tế. Sau cung là các hiện tượng giao thoa, nhiễu xạ, phân cực, các đại lượng đo trong quang học và vật lý nguyên tử hạt nhân.

3

9.12 Hóa đại cương

Cấu tạo nguyên tử và hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học; các lý thuyết về cấu tạo phân tử và cấu tạo chất.

Các quy luật nhiệt động lực, quy luật về động hóa học, quy luật về phản ứng oxi hóa khử và các quá trình điện hóa, các quá trình hóa học trong dung dịch.

2

9.13 Tiếng Anh 1 Áp dụng cho sinh viên năm thứ nhất học vào học kỳ 1. Chương trình bắt đầu từ trình độ Sơ-Trung cấp. Trong suốt học phần sinh viên được luyện 4 kỹ năng nghe-nói-đọc-viết tuy nhiên 2 kỹ năng nghe-nói sẽ được chú trọng nhiều hơn nhằm từng bước giúp sinh viên tiếp cận với các tình huống giao tiếp trong đời sống và công việc, đồng thời củng cố và nâng cao kiến thức ngữ pháp và từ vựng.

3

ĐHCQ - Công nghệ thông tin 11

Mẫu CTĐT tín chỉ

TT Tên học phần Số TC9.14 Tiếng Anh 2

- Áp dụng cho sinh viên năm thứ nhất học vào học kỳ 2. Chương trình tiếp theo Tiếng Anh 1. Sinh viên được luyện 4 kỹ năng ngôn ngữ ở trình độ trung cấp, trong học phần này sinh viên sẽ được tiếp cận với các chủ đề giao tiếp và kiến thức ngữ pháp, từ vựng ở trình độ nâng cao.

3

9.15 Tiếng Anh 3

Áp dụng cho sinh viên năm thứ hai hệ Đại học, học vào học kỳ 3. Chương trình tiếp theo Tiếng Anh 1&2. Sinh viên được tiếp cận với kỹ năng và ngôn ngữ của tiếng Anh ở trình độ trên trung cấp đặc biệt là tiếng Anh trong công việc hàng ngày ( thông báo, quảng cáo, thư tín, chỉ dẫn, biểu đồ....), được thực hành các kỹ năng làm bài thi TOEIC để có thể tham dự thi lấy chứng chỉ TOEIC 400 điểm trước khi ra trường.

9.16 Tin học đại cương

Cung cấp cho sinh viên những kiến thức về phương pháp lập trình có cấu trúc trên máy tính bằng ngôn ngữ C/ C++.

3

9.17 Kỹ thuật lập trình

Môn học này nhằm cung cấp các kiến thức, kỹ năng cơ bản về lập trình để giải quyết các bài toán trong khoa học tự nhiên và kỹ thuật

4

9.18 Toán rời rạc

Môn học nhằm cung cấp một số kiến thức về cơ sở Toán cho Tin học để sinh viên có điều kiện tiếp thu tốt các môn chuyên ngành trong chương trình đào tạo ngành Công nghệ Thông tin như logic mệnh đề, vị từ, đếm, quan hệ và đại số bool

2

9.19 Tối ưu hóa & qui hoạch tuyến tính

Xây dựng các thuật toán và tổ chức dữ liệu để đạt được kết quả tối ưu nhất (tối ưu về thời gian, tối ưu về tài nguyên).

2

9.20 Phương pháp tính

Môn học nhằm cung cấp cho sinh viên các kiến thức về nguyên nhân chính gây nên sai số. Một số phương pháp tính cơ bản trong Đại số ma trận, phương trình phi tuyến, Phương pháp nội suy và ngọai suy và các phương pháp số để tính tích phân và vi phân.

2

9.21 Lý thuyết đồ thị

Môn học nhằm cung cấp một số kiến thức cơ bản về lý thuyết đồ thị: khái niệm đồ thị, đường đi, chu trình, tập cắt, cây, biểu diễn ma trận, các bài toán về đường đi, các bài toán về phân công công việc.

3

9.22 Lập trình hướng đối tượng

Môn học nhằm cung cấp cho sinh viên các kiến thức, kỹ năng cơ bản về lập trình hướng đối tượng, cách xây dựng, thiết kế chương trình theo hướng đối tượng và cài đặt chương trình một ngôn ngữ lập trình cụ thể.

3

9.23 Cấu trúc dữ liệu & giải thuật

Môn học giúp sinh viên hiểu được tầm quan trọng của cách tổ chức dữ liệu và giải thuật được xây dựng trên dữ liệu đó. Sinh viên nắm vững được thành tố quan trọng nhất của chương trình: CTDL + GT. Ngoài ra môn học giúp sinh viên bổ sung các kỹ năng lập trình cũng như tư duy trong việc xây dựng một

4

ĐHCQ - Công nghệ thông tin 12

Mẫu CTĐT tín chỉ

TT Tên học phần Số TCchương trình máy tính.

9.24 Công nghệ phần mềm

Môn học này nhằm cung cấp cho các sinh viên các kiến thức cơ sở liên quan đến các đối tượng chính yếu trong lĩnh vực công nghệ phần mềm (qui trình công nghệ, phương pháp kỹ thuật thực hiện, phương pháp tổ chức quản lý, công cụ và môi trường triển khai phần mềm,…), đồng thời giúp sinh viên hiểu và biết tiến hành xây dựng phần mềm một cách có hệ thống , có phương pháp.Trong quá trình học, sinh viên sẽ được giới thiệu nhiều phương pháp khác.

3

9.25 Cơ sở dữ liệu

Cung cấp một số kiến thức cơ bản để khai thác hiệu qua một cơ sở dữ liệu quan hệ. Sinh viên được thực tập với một số hệ quản trị CSDL phổ biến như ACCESS, SQL Server

4

9.26 Hệ điều hành

Môn học nhằm cung cấp kiến thức cơ sở và tổng quan về các hệ điều hành, hiểu biết các thành phần và phương pháp quản lý tổ chức của một hệ điều hành hoàn chỉnh.

3

9.27 Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

Cung cấp một phương pháp luận để phân tích thiết kế một hệ thống thông tin (HTTT). Môn học đi sâu vào mô hình dữ liệu ở mức quan niệm.

3

9.28 Mạng máy tính

Môn học nhằm cung cấp kiến thức lý thuyết nền tảng về mạng máy tính để có thể Quản trị, điều hành mạng máy tính

3

9.29 Kiến trúc máy tínhCung cấp kiến thức về cấu trúc máy tính và hợp ngữ. Các khái niệm về vi xử lý, bus, bộ nhớ và thiết bị nhập xuất. Tập lệnh hợp ngữ của vi xử lý Intel và lập trình hợp ngữ đơn giản

3

9.30 Hệ quản trị cơ sở dữ liệuGiúp SV nắm vững khái niệm về hệ quản trị CSDL và ứng dụng được một hệ quản trị cụ thể vào bài toán quản lý

3

9.31 Lập trình trên môi trường windows Môn học nhằm cung cấp các kiến thức và kỹ năng lập trình ứng dụng trong môi trường Windows mức độ căn bản và nâng cao

3

9.32 Phân tích thiết kế hướng đối tượngCung cấp cho sinh viên cách tiếp cận mô hình một hệ thống thông qua các đối tượng và các tương tác giữa các đối tượng này. Mỗi đối tượng là biểu diễn thông qua các lớp, dữ liệu và các hành vi của nó. Phương pháp phân tích sẽ tập trung phân tích hệ thống sẽ làm gì và thiết kế sẽ tập trung hệ thống sẽ làm như thế nào.

3

9.33 Công cụ & môi trường phát triển phần mềmMôn học công cụ và môi trường phát triển phần mềm trong .NET Framework giới thiệu sinh viên về môi trường phát triển ứng dụng trên. NET framework bao gồm các phần chính như sau: Giới thiệu về ngôn ngữ C#; Ứng dụng window form; Ứng dụng webform; HTML Help system; Component in .NET; Deployment application.

3

9.34 Quản trị dự án phần mềm 3

ĐHCQ - Công nghệ thông tin 13

Mẫu CTĐT tín chỉ

TT Tên học phần Số TCMôn học này nhằm cung cấp cho các sinh viên các kiến thức liên quan đến việc Quản lý (QL) các dự án CNTT: QL phạm vi, Chi phí, Thời gian. Đồng thời cung cấp một số phương pháp, các phần mếm hỗ trợ QL các Dự án CNTT.

9.35 Cơ sở dữ liệu nâng caoTừ những kiến thức cơ bản của CSDL về tính khai thác, truy vấn nâng cao thành các chức năng theo các con đường truy xuất, xác định chuẩn hóa dữ liệu để trách sự trung lắp và nhất quán.

3

9.36 Phân tích thiết kế hệ thống thông tin nâng caoCung cấp một phương pháp luận để phân tích thiết kế một hệ thống thông tin (HTTT). Môn học đi sâu vào mô hình xử lý ở mức quan niệm và logic.

3

9.37 Lập trình cơ sở dữ liệu Cung cấp những kỹ năng lập trình và các công cụ cần thiết để xây dựng các chương trình quản lý cần thiết trong cơ sở dữ liệu

3

9.38 Bảo mật thông tinCung cấp các khái niệm cơ bản về bảo mật thông tin, giới thiệu các phương pháp mã hóa, giải mã và ứng dụng của chúng trong bảo mật thông tin.

3

9.39 Lập Trình Mạng Máy TínhSinh viên có khả năng viết một số chương trình để thực hiện một số tác vụ :Kết nối socket cho truyền thông mạng mức-thấpTìm kiếm các máy chủ qua DNS Duyệt tìm các trang WebPhân tích và gởi trả trang HTMLGởi email với giao thức SMTPViết các chương trình đa luồng về phía máy chủThiết kế giao diện đồ hoạ về phiá máy khách cho các dịch vụ mạngCác ứng dụng phân tán xuyên qua đa hệ thống với RMIKết nối cơ sở dữ liệu với JDBCMột số kỹ thuật lập trình cho tán gẫu qua mạng

3

9.40 Mạng Máy Tính nâng caoCác khái niệm về mạng máy tính, mô hình OSI, tổng quan bộ giao thức TCP/IP. Các tiện ích, các phương tiện và kỹ thuật bảo trì mạng máy tính.Giới thiệu về phân tích mạng, bao gồm các phương pháp tiếp cận hệ thống và đưa ra các định nghĩa và khái niệm sẽ được sử dụng trong chương trình; Các khái niệm và quá trình xác định các yêu cầu cho hệ thống mạng; Cách thức phân tích luồng để có thể đạt được các yêu cầu về hiệu năng với các luồng lưu lượng khác nhau;

3

9.41 Hệ điều hành LinuxKiến thức cơ bản về hệ điều hành Linux/Unix; Cách thức cài đặt, giao diện sử dụng và các thủ tục làm việc cơ bản với Linux/Unix; Tổ chức hệ thống tập tin, hệ thống tài khoản, và các thủ tục quản lý hệ thống tập tin, tài khoản; Quản trị hệ thống Linux bao gồm quản lý tiến trình, quản lý đĩa, biến môi trường …; shell script, cách viết một script; Bảo mật hệ thống Linux và các dịch vụ mạng trên Linux.

3

9.42 Điện tử sốCác hàm đại số Boole, các mạch tích hợp thực hiện hàm logic tổ hợp và tuần tự cấu trúc một hệ tính toán

3

9.43 Xử lý tín hiệu sốMôn học cung cấp một số kiến thức căn bản về tín hiệu và hệ thống áp dụng trong một số ứng dụng như lọc, âm thanh, xử lý ảnh, truyền thông và các điều khiển tự động. Các chủ đề chính trong môn học như tích chập, phép biến đổi

3

ĐHCQ - Công nghệ thông tin 14

Mẫu CTĐT tín chỉ

TT Tên học phần Số TCFourier, lượng tử hóa và xử lý rời rạc các tín hiệu liên tục, phép biến đổi Laplace và phép biến đổi Z và một số hệ thống phản hồi.

9.44 Vi điều khiển Cấu trúc vi điều khiển và xử lý nhúng. Tập lệnh và lập trình điều khiển, các ứng dụng điều khiển

3

9.45 Thiết kế hệ thống sốCung cấp kiến thức về hệ thống số, cấu trúc các linh kiện lập trình được. Trang bị kỹ năng: lập trìng bằng VHDL, Verilog hoặc tương đương.

3

9.46 Đồ án cơ sởGiúp sinh viên làm quen với việc tìm hiểu, nghiên cứu và viết báo cáo về một đề tài cụ thể.

2

9.47 Đồ án chuyên ngànhNghiên cứu chuyên sâu về ngành học nhằm chuẩn bị cho đồ án cuối khóa. 2

9.48 Thực tập ngoài trườngGiúp sinh viên làm quen với môi trường làm việc cụ thể. Tham gia một dự án cụ thể của công ty

2

9.49 Phát triển phần mềm mã nguồn mởHọc phần cung cấp những thông tin đã được xem là thống nhất về nguồn mở và phần mềm nguồn mở. Học phần còn đi sâu giới thiệu các phần mềm, tiện ích mã nguồn mở thường được dung trong việc phát triển ứng dụng, các kỹ thuật xây dựng phần mềm mã nguồn mở. Cung cấp các kỹ năng phát triển mã nguồn mở cho ứng dụng web dựa trên PHP & MySQL hoặc nền tảng mã nguồn mở khác

3

9.50 Mẫu thiết kế & ứng dụng Cung cấp các kiến thức liên quan đến mẫu thiết kế (design pattern) phổ biến để ứng dụng trong xây dựng và phát triển phần mềm hướng đối tượng.

3

9.51 Lập trình ứng dụng Web Cung cấp các kiến thức tổng quát về ứng dụng Web. Cách thức xây dựng các ứng dụng trên Web dựa trên các nền .NET thông qua ngôn ngữ ASP.NET

3

9.52 Lập trình cho thiết bị di động Cung cấp cho sinh viên kiến thức nền tảng của ứng dụng không dây, di động. Trang bị kỹ năng để xây dựng các ứng dụng trên thiết bị di động dựa trên nền tảng Java hoặc .NET

3

9.53 Công nghệ XML & ứng dụngGiới thiệu công nghệ XML trong việc biểu diễn thông tin, trao đổi thông tin và lưu trữ thông tin trên phạm vi rộng Internet. Giới thiệu cấu trúc và cú pháp của XML, cách sử dụng ngôn ngữ XPATH (XML Path Language) trong XML, phương pháp chuyển đổi tài liệu XML sang các định dạng khác như HTML, WML (Wireless Markup Language),… thông qua ngôn ngữ XSL (eXtensible Style Sheet).

3

9.54 ORACLEMôn học này nhằm cung cấp cho sinh viên các kiến thức và kỹ thuật căn bản trong việc phân tích, thiết kế, phát triển ứng dụng và quản trị một hệ thống CSDL Oracle.

3

9.55 Khai thác dữ liệuMôn học này nhằm giúp sinh viên nắm được các vấn đề cốt lõi trong khai thác dữ liệu như: luật kết hợp, luật phân lớp, gom cụm, …. Sử dụng được các chức năng khai thác dữ liệu trong SQL2005.

3

9.56 Thương mại điện tửCung cấp các kiến thức về ứng dụng thương mại điện tử nhằm giúp sinh viên: Hiểu rõ mục tiêu, lợi ích, vai trò của thương mại điện tử trong cuộc sống.

3

ĐHCQ - Công nghệ thông tin 15

Mẫu CTĐT tín chỉ

TT Tên học phần Số TCNắm vững nguyên lý xây dựng một ứng dụng thương mại điện tử trong thực tế. Nắm vững nguyên lý triển khai hoạt động và tương tác giữa các ứng dụng thành phần trong một và nhiều ứng dụng thương mại điện tử trong thực tế. Biết cách xử lý các tình huống phát sinh trong quá trình phát triển một dự án thương mại điện tử.

9.57 Cơ sở dữ liệu phân tánThiết kế xây dựng các mô hình và các công cụ hỗ trợ để quản lý và khai thác dữ liệu phân tán.

3

9.58 HTTT kế toán tài chánhHọc phần chuyên sâu về hệ thống thông tin kế toán tài chánh. Khái niệm về hệ thống tài khoản, phân tích báo cáo và lập các mẫu báo cáo tài chính doanh nghiệp.

3

9.59 Kiến trúc máy tính nâng caoCung cấp kiến thức cấu trúc máy tính hiện đại: Hiệu suất, ngôn ngữ máy tính, Toán học cho máy tính, Đường truyền, Đường ống, Tổ chức bộ nhớ, Các bộ VXL tiên tiến.

3

9.60 Lập trình mạng máy tính NC

Sinh viên có khả năng viết một số ứng dụng như:Xây dựng các trang Web động và tương tác sử dụng Servlets/JSPsPhát triển các thành phần EJB nhằm truyền thông xuyên qua môi trường khách/chủ đa tầngTạo các ứng dụng dựa trên Web sử dụng J2EE frameworkTạo các Web Services và sử dụng chúng trong các ứng dụng phân tán.

3

9.61 Truyền số liệuGiới thiệu chung về truyền số liệu; Thông tin và tín hiệu; Môi trường truyền số liệu; Kỹ thuật truyền số liệu; Hệ thống dồn tách kênh và chuyển mạch; Giao thức truyền số liệu; Mạng truyền số liệu.

9.62 Thiết kế hệ thống tích hợp lớn

Các phương pháp thiết kế vi mạch, phân tích và tối ưu mạch, các phần mềm thiết kế vi mạch ứng dụng trong chip ASIC.

3

9.63 Hệ thống nhúng

Giao tiếp máy tính với các thiết bị ngoại vi hoặc các hệ thống máy tính khác, thiết kế hệ thống số nhúng, vi điều khiển và lập trình nhúng, thiết kế phần cứng trên FPGA.

3

9.64 Kết nối các hệ thống số

Thiết kế các mô-đun số, sử dụng ngôn ngữ mô tả phần cứng như Verilog, các hệ thống mô phỏng chức năng và thời gian, thực hiện trên chip lập trình được và FPGA.

3

9.65 Hệ thống RFCác hệ thống thu phát radio - Thiết kế mạch radio đơn giản, mạch khuếch đại RF dao động và nhiễu, bộ trộn và khuếch đại công suất

3

10. DANH SÁCH ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH

ĐHCQ - Công nghệ thông tin 16

Mẫu CTĐT tín chỉ

10.1 Danh sách giảng viên

STT Họ và tên Năm sinh

Văn bằng cao nhất,ngành đào tạo

Môn học / học phầnsẽ giảng dạy

1 Đỗ Công Khanh 1947 GS. TSKH, toán Toán A1, A2, A3, B1, B2, B32 Lê Mạnh Hải 1963 Thạc sĩ, CNTT Mạng căn bản, mạng nâng cao

3 Phạm Thị Lan Anh 1979 Cử nhân, CNTT Hệ quản trị cơ sở dữ liệu, tin học đại cương

4 Lê Mậu Gia Bảo 1985 Cử nhân, CNTT Mạng, tin học đại cương

5 Võ Đình Bảy 1974 Thạc sĩ, CNTT Khai kháng dữ liệu, trí tuệ nhân tạo

6 Văn Như Bích B 1961 Thạc sĩ, CNTT Phân tích thiết kế hệ thống thông tin, thiết kế cơ sở dữ liệu

7 Trương Thị Minh Châu 1977 Thạc sĩ, CNTT Cơ sở dữ liệu, lập trình hướng đối tượng

8 Trần Hồ Lệ Phương Đan 1977 Cử nhân, CNTT Cơ sở dữ liệu, tin học đ.cương

9 Nguyễn Hà Giang 1978 Thạc sĩ, CNTT Cấu trúc dữ liệu, phần mềm nguồn mở

10 Lê Trung Hiếu 1979 Thạc sĩ, CNTT Công cụ & môi trường phát triển PM, kiểm định phần mềm

11 Văn Thiên Hoàng 1983 Thạc sĩ, CNTT Lập trình mạng, kỹ thuật lập trình

12 Nguyễn Đức Quang 1970 Thạc sĩ, CNTT Quản trị mạng, Mạng không dây

13 Nguyễn Thúy Loan 1961 Thạc sĩ, CNTT Kỹ thuật lập trình, tin học đại cương

14 Đinh Thị Lương 1983 Cử nhân, CNTT Tin học đại cương, Java

15 Nguyễn Chánh Thành 1972 Thạc sĩ, CNTT Công nghệ phần mềm, Quản trị dự án

16 Mai Ngọc Thu 1979 Cử nhân, CNTT Kỹ thuật lập trình, Lập trình trên Window

17 Dương Thiên Tứ 1966 Cử nhân, CNTT Bảo mật mạng, Hệ điều hành

18 Văn Thị Thiên Trang 1985 Cử nhân, CNTT Cấu trúc dữ liệu, tin học đại cương

19 Võ Hoàng Khang 1976 Thạc sĩ, CNTT Hệ thống thông tin quản lý, Lập trình Web

20 Nguyễn Hoàng Nam 1982 Kỹ sư, CNTT Linux21 Đỗ Nguyễn Thúy Quỳnh 1985 Kỹ sư, CNTT Hệ thống nhúng

10.2 Danh sách giảng viên cộng tác viên

STT Họ và tên Năm sinh

Văn bằng cao nhất, ngành đào tạo

Môn học / học phần sẽ giảng dạy

1 Nguyễn Gia Tuấn Anh 1964 Thạc sĩ, CNTT Phân tích thiết kế hệ htống thông tin

2 Trần Ngọc Bảo 1977 Thạc sĩ, CNTT Công nghệ phần mềm3 Nguyễn Phước Đại 1975 Thạc sĩ, CNTT Lập trình cơ sở dữ liệu4 Vũ Thanh Hiền 1970 Thạc sĩ, CNTT Đồ họa máy tính5 Nguyễn Quang Hưng 1964 Thạc sĩ, CNTT Tóan rời rạc6 Nguyễn Thành Long 1956 Tiến sĩ, toán Phương pháp tính7 Lê Mậu Long 1960 Cử nhân, CNTT Lý thuyết đồ thị8 Huỳnh Hữu Thuận 1975 Tiến sĩ Cấu trúc máy tính9 Vũ Minh Trí 1985 Thạc sĩ, CNTT Hệ điều hành10 Trần Thị Điểm 1984 Cử nhân, vật lý Cấu trúc máy tính

ĐHCQ - Công nghệ thông tin 17

Mẫu CTĐT tín chỉ

STT Họ và tên Năm sinh

Văn bằng cao nhất, ngành đào tạo

Môn học / học phần sẽ giảng dạy

11 Bui Xuân Giang 1984 Kỹ sư, CNTT Hệ điều hành12 Nguyễn Mạnh Hoàng 1976 Cử nhân, CNTT Tin học đại cương 13 Phạm Phú Hội 1981 Cử nhân, CNTT Hệ thống thông tin

14 Nguyễn Kim Hưng 1986 Cử nhân, CNTT Cấu trúc dữ liệu, lý thuyết đồ thị

15 Hoàng Ngọc Mai 1945 Cử nhân, Hệ thống thông tin kế toán16 Đào Phú Minh 1954 Thạc sĩ, CNTT Xử lý tín hiệu số17 Hồ Trọng Phương 1967 Cử nhân, Tin học đại cương18 Trần Xuân Tân 1963 Thạc sĩ, CNTT Vi xử lý19 Nguyễn Ngọc Thái 1976 Thạc sĩ, CNTT Hệ thống thông tin20 Võ Thị Hồng Thắm 1982 Thạc sĩ, CNTT Lập trình cơ sở dữ liệu

21 Khương Đại Thể 1966 Cử nhân, CNTT Tin học đại cương, kỹ thuật lập trình

22 Phạm Thị Thiết 1979 Thạc sĩ, CNTT Lập trình hướng đối tượng, kỹ thuật lập trình

23 Lư Huệ Thu 1983 Cử nhân, CNTT Mạng máy tính

24 Nguyễn Trần Minh Thư 1979 Thạc sĩ, CNTT Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

25 Cao Trần Bảo Thương 1983 Thạc sĩ, kỹ thuật điện tử Cấu trúc máy tính26 Nguyễn Lê Tín 1979 Kỹ sư, CNTT Hệ thống thông tin27 Nguyễn Đình Trọng 1971 Thạc sĩ, CNTT Hệ điều hành28 Mạnh Thúy Uyên 1975 Cử nhân, CNTT Tin học đại cương29 Hồng Xuân Viên 1986 Kỹ sư, CNTT Lý thuyết đồ thị30 Lê Xuân Mạnh 1984 Kỹ sư, CNTT Tin học đại cương, kỹ thuật 31 Nguyễn Ngọc Tuấn 1984 Cử nhân, CNTT Tin học đại cương32 Nguyễn Đăng Tỵ 1954 Thạc sĩ, CNTT Tin học đại cương

11. CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ ĐÀO TẠO

11.1 Phòng thí nghiệm và hệ thống thiết bị thí nghiệm chính

STT Tên phòng máy Số lượng Ghi chú1 Phòng máy lầu 3 (chuyên ngành) 60 Các môn chuyên ngành cần cấu hình mạnh

2 Phòng máy lầu 8 300 Tin học đại cương, các môn chuyên ngành

3 Phòng máy lầu 9 (lớn) 210 Tin học đại cương, kỹ thuật lập trình

4 Phòng máy lầu 9 (nhỏ) 90 Tin học đại cương, kỹ thuật lập trình

Tổng 660

11.2 InternetNhà trường có hệ thống Internet hiện đại đủ khả năng phục vụ giảng dạy giảng viên và học tập của sinh viên. Thực tế nhà trường đã dung hệ thống Internet từ nhiều năm qua vào công tác đào tạo, quản lý tài chính của nhà trường. Trang thiết bị Internet của nhà trường như sau:

1 Chuẩn kết nối Internet: Cáp Quang

2 Tốc độ kết nối Internet: Mbps 6Mbps\2Mbps

ĐHCQ - Công nghệ thông tin 18

Mẫu CTĐT tín chỉ

3 Mạng Wi-Fi phục vụ CB, GV và SV (khu vực có mạng Wi-Fi) : Toàn trường

4 Các phần mềm ứng dụng trong công tác quản lý, giảng dạy và NCKH

Bộ 04

5 Trang Web: www.hutech.edu.vn

11.3 Thư viện

STT CÁC NỘI DUNG SỐ LƯỢNG

1 Thư viện truyền thống 1

2 Thư viện điện tử 1

3 Tổng diện tích (m2) 4224 Diện tích phòng đọc (m2) 2505 Số phòng đọc 36 Số lượng máy chủ (Server) 47 Số lượng máy trạm 388 Số lượng máy tính để người sử dụng truy cập tại

phòng đọc32

9 Hệ thống thiết bị số hoá Đã có10 Kết nối liên thư viện Đã kết nối 11 Tổng số bản sách, tài liệu điện tử 8000

Phân nhóm theo tính chất- Sách, tài liệu Tiếng nước ngoài : 7500- Giáo trình : 200- Sách tham khảo : 7800- Băng, đĩa, CD-Rom, tranh ảnh, bản đồ : 800- Tạp chí, luận văn, luận án, báo cáo khoa học, báo cáo thực tập,… : 2000

Phân nhóm theo chuyên ngành đào tạo

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh 500

- Chuyên ngành Công nghệ thông tin 6900

- Chuyên ngành Cơ khí tự động, Điện điện tử 1000

- Chuyên ngành Kỹ thuật Công trình 300

- Chuyên ngành Môi trường-Sinh học 300

12 Tổng số cán bộ thư viện 4- Kỹ sư CNTT : 1- Đại học thư viện : 2

13 Phần mềm thư viện- Phần mềm A : Library information systems- Phần mềm B : Sharepoint

14 Tiêu chuẩn thư viện đang áp dụng Dublin core

11.4 Giáo trình, tập bài giảng

ĐHCQ - Công nghệ thông tin 19

Mẫu CTĐT tín chỉ

STT Tên môn học Tên giáo trình,tập bài giảng Tên tác giả Nhà xuất bản

Năm xuất bản

1 An toàn thông tin

Lý thuyết mật mã và An toàn thông tin.

Phan Đình Diệu.

Đại học Quốc Gia Hà Nội 2008

2 An toàn thông tin

Cryptography Theory and practice

Douglas R. Stinson

CRC Press 1995

3 An toàn thông tin

Handbook of Applied Cryptography

CRC Press A. Menezes, P. VanOorschot, and S. Vanstone.

1996

4 Cơ sở dữ liệu nâng cao

Giáo trình nhập môn CSDL Nguyễn An Tế Khoa CNTT, ĐHKHTN 2005

5 Cơ sở dữ liệu nâng cao

he theory of relational databases

D.Maier Computer Science Press 2005

6 Cơ sở dữ liệu nâng cao

Bài giảng thiết kế CSDL Ths Văn Như Bích B

Khoa CNTT, DH KTCN 2005

7 Cơ sở dữ liệu nâng cao

Nguyên lý các hệ cơ sở dữ liệu và cơ sở tri thức (Principles of data base and knowledge base Systems)

Jeffrey D.Ullman

NXB Thống kê 2000

8 Hệ cơ sở tri thức

Trí tuệ nhân tạo: Các phương pháp và ứng dụng

Bạch Hưng Khang, Hoàng Kiếm

Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật

1998

9 Hệ cơ sở tri thức

Trí tuệ nhân tạo: Các phương pháp giải quyết vấn đề và xử lý tri thức

Nguyễn Thanh Thuỷ.

Nhà xuất bản Giáo dục, 1999

10 Hệ cơ sở tri thức

Artificial Intelligence: A modern Approach

Stuart Russell, Peter Norvig

Prentice- Hall 1997

11 Hệ trợ giúp quyết định

Principles of Data Mining David Hand, Heikki Mannila and Padhraic Smyth

The MIT Press 2001

12 Hệ trợ giúp quyết định

Building theData Warehouse, Third Edition

Building theData Warehouse, Third Edition

The MIT Press 2002

13 Phân tích thiết kế HTTT

Bài giảng phân tích thết kế HTTT

Ths Văn Như Bích B

Khoa CNTT, DH KTCN 2005

14 Phân tích thiết kế HTTT

Nguyên lý các hệ cơ sở dữ liệu và cơ sở tri thức (Principles of data base and knowledge base Systems)

Jeffrey D.Ullman

NXB Thống kê 1998

15 Lập trình CSDL

Microsoft .NET Framework 2.0 Windows-Based Client Development

Stoecker M.A và J’Stein S.

Microsoft Press 2006

16 Thương mại điện tử

Bài giảng Thương mại điện tử

Bộ môn Hệ thống thông tin quản lý

Khoa QLCN, ĐH Bách Khoa TP.HCM

2006

17 Thương mại điện tử

E-Business & E-Commerce for Managers

Deitel & Steinbuhler

Prentice Hall 2001

18 Thương mại điện tử

Electronic Commerce – Managerial perspective

Efraim Turban Prentice Hall 2001

19 Hệ quản trị CSDL

Principles of Database and Knowledge Base systems

Jeffrey D. Ullman

Computer science press, NewYork

1998

ĐHCQ - Công nghệ thông tin 20

Mẫu CTĐT tín chỉ

STT Tên môn học Tên giáo trình,tập bài giảng Tên tác giả Nhà xuất bản

Năm xuất bản

20 Tin học quản lý Bài giảng tin học quản lý Khoa CNTT ĐH KTCN

Khoa CNTT ĐH KTCN 2005

21 CSDL Nhập môn CSDL Đồng Thị Bích Thủy – Nguyễn An Tế

NXB Đại Học QG TP.HCM

2005

22 CSDL Bài tập CSDL Nguyễn Xuân Huy – Lê Hòai Bắc

NXB Thống kê 2005

23 CSDL phân tán Lý thuyết thiết kế CSDL Jeffrey D. Ullman

NXB Thống kê 2005

24 Khai thác dữ liệu

Fast algorithms for mining association rules

Agrawal and R. Srikant

In VLDB 1994

25 Khai thác dữ liệu

Mining association rules between sets of items in large databases

Agrawal, T. Imielinski, and A. Swami

In SIGMOD 1993

26 Khai thác dữ liệu

Mining Minimal Non-Redundant Association Rules using Closed Frequent Itemssets

Y. Bastide, N. Pasquier, R. Taouil, G. Stumme, L. Lakhal

In 1st International Conference on Computational Logic

2000

27 Phân tích thiết kế HTTT nâng cao

Analysis and Design of Information Systems

James A. Senn Mc Graw Hill, New York 1998

28 Phân tích thiết kế HTTT nâng cao

Giáo trình Phân tích thiết kế hệ thống thông tin

Ts Đồng Thị Bích Thuỷ

ĐH KHTN 2000

29

Tin học đại cương

(Word+Excel)

Giáo trình tin đại cương Võ Văn Tuấn Dũng

Nội bộ 2005

30 Giáo trình Tin học đại cương dành cho sinh viên khối ngành Khoa học Xã hội & Nhân văn

Nguyễn Đăng Tỵ, Hồ Thị Phương Nga

NXB Đại học Quốc gia Tp. HCM

2010

31

Toán rời rạc

Toán học rời rạc ứng dụng trong tin học

Kenneth H. Rosen

Nhà xuất bản Khoa học & Kỹ thuật

1997

32 Logic học phổ thông Hoàng Chúng Nhà xuất bản Giáo dục 199733 Toán rời rạc Nguyễn Hữu

AnhNhà xuất bản Giáo dục 1999

34 Toán rời rạc Đỗ Đức Giáo Nhà xuất bản ĐH Quốc gia Hà Nội

2000

35 Toán rời rạc Nguyễn Đức Nghĩa, Nguyễn Tô Thành

Nhà xuất bản ĐH Quốc gia Hà Nội

2003

36 Lý thuyết đồ thị

Giáo trình toán rời rạc nâng cao

Trần Ngọc Danh

Nhà xuất bản Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

2004

37 (3) + (7)38 Lập trình C Kỹ thuật Lập trình C- cơ

bản và nâng caoPhạm Văn Ất NXB KH & KT 2003

39 Tin học căn bản Quách Tuấn Ngọc

Nhà xuất bản Giáo dục 1997

ĐHCQ - Công nghệ thông tin 21

Mẫu CTĐT tín chỉ

STT Tên môn học Tên giáo trình,tập bài giảng Tên tác giả Nhà xuất bản

Năm xuất bản

40 Giáo trình Tin học Đại cương

Hoàng Kiếm, Nguyễn Đức Thắng, Đinh Nguyễn Anh Dũng

Nhà xuất bản giáo dục 1999

41 Nhập môn lập trình ngôn ngữ C

Nguyễn Thanh Thủy (chủ biên)

Nhà xuất bản Khoa học kỹ thuật

2000

42

Kỹ thuật lập trình

Giáo trình Kỹ thuật lập trình 1

Lê Trung Hiếu, Mai Ngọc Thu

Nội bộ 2008

43 Giáo trình Kỹ thuật lập trình 2

Nguyễn Hà Giang

Nội bộ 2008

44 Giải thuật và lập trình Aka Dsap Lê Minh Hoàng biên dịch 1999-2006

45 Lập trình hướng đối

tượng

Lập trình hướng đối tượng sử dụng C++

Trần Văn Lăng

NXB Thống kê 1997

46 Fundamentals of Object Oriented Programming

Menachem Bazian

Microsoft Corporation

47 Cấu trúc dữ liệu và giải

thuật

Cấu trúc dữ liệu ứng dụng và cài đặt bằng C

Nguyễn Hồng Chương

Nhà xuất bản TP.HCM 1999

48 Cấu trúc dữ liệu & giải thuật Dương Anh Đức - Trần Hạnh Nhi

ĐHQG Tp. HCM 2000

12. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNHCác học phần được giảng dạy theo Đề cương chi tiết học phần./.

HIỆU TRƯỞNG

(Đã ký)

PGS. TSKH. Hồ Đắc Lộc

ĐHCQ - Công nghệ thông tin 22