chƯƠng v: ado.net
DESCRIPTION
CHƯƠNG V: ADO.NET. Lý thuyết: 3 tiết Thực hành 6 tiết. ADO.NET. Tổng quan về ADO.NET Tạo kết nối đến CSDL. Các điều khiển ràng buộc danh sách(List-Bound) Hiển thị DataSet vào điều khiển List-Bound. TỔNG QUAN VỀ ADO.NET. - PowerPoint PPT PresentationTRANSCRIPT
04/21/23 1
CHƯƠNG V:
ADO.NETLý thuyết: 3 tiết
Thực hành 6 tiết
ADO.NET
Tổng quan về ADO.NETTạo kết nối đến CSDL.Các điều khiển ràng buộc danh sách(List-
Bound)Hiển thị DataSet vào điều khiển List-
Bound
04/21/23 2
04/21/23 3
TỔNG QUAN VỀ ADO.NET
ADO.NET cung cấp khả năng truy cập các nguồn dữ liệu một cách nhất quán như SQL Server, dữ liệu quản lý thông qua OLE DB và XML
ADO.NET bao gồm các trình cung cấp dữ liệu .NET (.NET data provider) cho việc kết nối đến cơ sở dữ liệu, thực thi một câu lệnh và truy xuất kết quả.
04/21/23 4
TỔNG QUAN VỀ ADO.NET
Đối tượng ADO.NET Dataset cũng có thể được sử dụng một cách độc lập với .NET data provider để quản lý dữ liệu thuộc những ứng dụng hoặc những nguồn từ XML
Lớp ADO.NET được tìm thấy trong namespace System.Data, và được tích hợp với lớp XML được tìm thấy trong namespace System.Xml Connection
MôhìnhđốitượngADO.NET
04/21/23 5
MôhìnhđốitượngADO.NET
04/21/23 6
04/21/23 7
KHÔNG GIAN TÊN
Không gian tên sử dụng trong ADO.NET gồm:System.DataSystem.Data.CommonSystem.Data.SqlClient: dùng cho cơ sở dữ liệu
SQLSystem.Data.OleDb dùng cho cơ sở dữ liệu
access
04/21/23 8
CẤU TRÚC CỦA ADO.NET
ADO.NET Components được thiết kế để quản lý việc truy cập dữ liệu từ nguồn dữ liệu. Có 2 thành phần chính trong ADO.NET: ADO.NET Dataset là thành phần chính của kiến
trúc kết nối gián đoạn của ADO.NET. Dataset bao gồm tập hợp một hoặc nhiều đối tượng DataTable
04/21/23 9
CẤU TRÚC CỦA ADO.NET
NET Data Provider - một tập hợp các thành phần bao gồm các đối tượngConnection: cung cấp việc kết nối đến CSDL
Command :truy cập các câu lệnh CSDL
DataReader: cung cấp một luồng truy xuất DL
DataAdapter: cung cấp cầu nối giữa đối tượng Dataset và CSDL. DataAdapter sử dụng đối tượng Command để thực thi các câu lệnh SQL
04/21/23 10
CẤU TRÚC CỦA ADO.NET
04/21/23 11
Các đối tượng trong ADO.NetĐối tượng Connection Chức năng: Thiết lập kết nối đến cơ sở dữ liệu Kết nối với cơ sở dữ liệu access:
OleDbConnection con;// Khai báoString strcon;strCon ="Provider=Microsoft.Jet.OleDb.4.0;Data Source =";strCon = strCon + Server.MapPath(".") + "\\sv.mdb"; con = new OleDbConnection(strCon);con.Open();
04/21/23 12
SqlConnection con;// Khai báoString strcon;strCon= “Server=ServerName;Database=DBName;uid=userName;pwd=password”;con = new SqlConnection(strCon);con.Open();
Kết nối với cơ sở dữ liệu Sql:
Cácphươngthức:ExecuteNonQuery():Thựcthinhữngcâulện
hnhư: INSERT, UPDATE or DELETEExecuteScalar():Trảvềgiátrịđơntừmộttruyv
ấndữliệu. ExecuteReader():Trảvềtậprecord.
04/21/23 13
04/21/23 14
Các phương thức của Connection
Phương thứcOpen(): mở kết nốiClose(): đóng kết nối
04/21/23 15
Các đối tượng trong ADO.Net
Đối tượng Command: thực thi câu lệnh SQL hoặc một Stored procedure
Một Data Command là một thể hiện của class OleDbCommand hoặc class SqlCommand
04/21/23 16
Các đối tượng trong ADO.Net
Các phương thức của DataCommand Cancel(): Huỷ bỏ thực thi của một
SqlCommand CreateParameter():Tạo một thể hiện mới
cho đối tượng SqlParameter.
04/21/23 17
Các đối tượng trong ADO.NetExecuteNonQuery(): Thực thi một câu lệnh T-SQL
dựa vào Connection và trả về số mẫu tin bị ảnh hưởng như UPDATE, INSERT, DELETE.
ExecuteScalar(): Trả về giá trị đơn (Giá trị cụ thể như 1 table, 1 record, 1 filed …) từ một truy vấn dữ liệu.
ExecuteReader(): Gửi CommandText đến Connection và xây dựng một SqlDataReader, trả về tập các records
04/21/23 18
Các đối tượng trong ADO.Net
Các thuộc tính của Data Command Connection: Command tham chiếu đến
một connection, đối tượng này dùng để giao tiếp với cơ sở dữ liệu, nhận hay trả về SqlConnection mà command sử dụng
CommandText: nhận hoặc trả về câu lệnh
T-Sql hay thủ tục để thực thi
04/21/23 19
Các đối tượng trong ADO.Net
CommandTimeout: nhận hay trả về thời gian chờ thực thi
CommandType: nhận/ trả về giá trị cho biết loại commandtext được gán, các giá trị gồm StoredProcedure, TableDirect,Text. Mặc định là Text
OleDbCommand cmd = new OleDbCommand(strsql,con);(với strsql là câu truy vấn cụ thể )
04/21/23 20
Các đối tượng trong ADO.Net
DataReader: được sử dụng trong những ứng dụng web với những thao tác ngắn với từng yêu cầu, thường là chỉ để hiển thị dữ liệu.
Có 2 loại DataReader: OleDbDataReader và SqlDataReader.
DataReader cung cấp cách truy xuất dữ liệu forward-only, read – only.
04/21/23 21
Các đối tượng trong ADO.Net
Để dùng SqlDataReader phải khai báo một SqlCommand. SqlCommand cung cấp một phương thức ExecuteReader() mà nó trả về một SqlDataReader khi thi hành một câu lệnh SQL hoặc một stored Procedure
04/21/23 22
Các đối tượng trong ADO.Net
OleDbCommand cmd;String strSql;strSql = "select * from tblsv";cmd = new OleDbCommand(strSql, con);rd = cmd.ExecuteReader();
OleDbCommand cmd;String strSql;strSql = "select * from tblsv";cmd = new OleDbCommand();cmd.Connection = con; cmd.CommandText = strSql;rd = cmd.ExecuteReader();
Tương đương
04/21/23 23
Phương thức của DataReaderRead(): Đọc tới record cuối cùng EOF.NextResult(): di chuyển tới record kế tiếpĐể đọc giá trị của từng field. Sử dụng câu lệnh:DataReader rs;// Khai báors[“NameFiled”] or rs[index] Chú ý: Nhớ Convert về kiểu chuỗi Example: varName=Convert.ToString(rs[“Name”])
Các đối tượng trong ADO.Net
04/21/23 24
04/21/23 25
Từng bước kết nối ADO.Net
Để sử dụng DataReader cần phải thực hiện các bước sau:Tạo và mở kết nối CSDL ConnectionTạo đối tượng Command TạoDataReader từ đối tượng Command Gọi phương thức ExecuteReaderSử dụng đối tượng DataReaderĐóng đối tượng DataReader Đóng đối tượng Connection
04/21/23 26
OleDbConnection con;OleDbCommand cmd;OleDbDataReader rs;String strSQL,strCon;strCon=“Information connect to Database”;strSQL=“SQL statement”;con=new OleDbConnection(strCon);con.Open();cmd=new OleDbCommand(strSQL);cmd.Connection=con; rs=cmd.ExecuteReader();// if strSQL is Select statement
Từng bước kết nối trong ADO.Net
04/21/23 27
Sử dụng DataReader để chứa dữ liệu truy xuất đượcwhile(rs.Read()){ //varName=rs[“FieldName”]; //process varName according to application}
Từng bước kết nối trong ADO.Net
04/21/23 28
Example
Database chứa 1 table:tblCustomer(CustomerID,Name)
Viết kết nối vào database và thực các công việc sau:1) Hiển thị danh sách Customers ở dạng bảng sau:
2) Thêm 1 customer3) Sửa đổi thông tin 1 customer4) Xóa 1 customer
Danh Sach Khach Hang
Mã khách hàng Họ tên
KH098 Phan Hoai An
04/21/23 29
Answer 1) protected void Page_Load(object sender, EventArgs e) { string strconn = "server=H52PC14;"; strconn += "database=Northwind;uid=sa;pwd=;";
SqlConnection conn=new SqlConnection(strconn); string sql="SELECT EmployeeID,FirstName FROM Employees"; SqlCommand cmd=new SqlCommand(sql,conn); conn.Open(); SqlDataReader dr; dr=cmd.ExecuteReader();
while(dr.Read()) { string text=dr["FirstName"].ToString(); string value=dr["EmployeeID"].ToString(); drCategory.Items.Add(new ListItem(text,value)); }
}
04/21/23 30
Answer 2) string strconn = "server=H52PC14;"; strconn += "database=Northwind;uid=sa;pwd=;";
SqlConnection conn = new SqlConnection(strconn); //string sql ="select UserID,UserName from Users";
string sql="Insert into Users(UserName,UserID,Pass) values ('miny','002','dfgg')"; //sql = sql + UserName + "'" + "," + "'" + UserID + "')"; SqlCommand cmd = new SqlCommand(sql, conn); conn.Open(); SqlDataReader dr; dr = cmd.ExecuteReader(); while (dr.Read()) { ListBox1.Items.Add(dr[0].ToString());
04/21/23 31
Answer 3) Delete record protected void Page_Load(object sender, EventArgs e) { string strconn = "server=H52PC14;"; strconn += "database=Northwind;uid=sa;pwd=;";
SqlConnection conn = new SqlConnection(strconn); string sql = "delete from Users where UserID='01'"; SqlCommand cmd = new SqlCommand(sql, conn); conn.Open(); string a = cmd.ExecuteReader().ToString();
04/21/23 32
Answer 4)<%….strSQL=“update set Name=‘”+varName+”’ where CustomerID=‘“+ varID +”’”; …..cmd.ExecuteNonQuery();%>
04/21/23 33
•DataTable•DataSet•DataAdapter
Các đối tượng trong ADO.Net
04/21/23 34
DataTable
•DataView•DataRowView•DataColumn•DataRow•DataTable
04/21/23 35
DataTable
•DataViewDataView dv=new DataView();Thuộc tính của DataView.Count : Trả về số records có trong the DataView .RowFilter: Thiết lập hoặc trả về giá trị lọc theo 1 hàng bất kỳ sẽ hiển thị trên DataView..Sort: Sắp xếp thứ tự của 1 cột hay nhiều cột trong DataView.
04/21/23 36
DataTable
•DataViewVí dụ về các thuộc tính của DataViewint num;num=dv.Count;dv.RowFilter=“Expression condition”;dv.RowFilter=“FieldNameColumn>=10”;dv.Sort=“List FieldName sort” ; //ASC, DESCdv.Sort=“FieldName1,FieldName2 DESC”;dv.Sort = "EMpID";drView = dv.FindRows(EmpIDvalue); //drView is array
04/21/23 37
DataTable
•DataViewDataView dv=new DataView()Method of DataViewFindRows: Trả về 1 mảng đối tượng DataRowView mà hàng đó sẽ tìm.DataRowView[] drView;dv.Sort=“FieldName”;drView=dv.FindRows(value) // Với value: FieldName
04/21/23 38
DataTable
•DataRowViewDataRowView drView=new DataRowView()drView[i] or drView[“FieldNameColumn”] : giá trị trả vềString valueF;valueF=drView[“StudentID”];OrvalueF=drView[0];
04/21/23 39
DataColumn: Trình bày lược đồ của một cột trong một DataTable. Mỗi DataColumn có một thuộc tính DataType để xác định kiểu dữ liệu được lưu trữ trong DataColumn
DataTable
DataColumn objColumn=new DataColumn(“ColumnName”);DataTable dt=new DataTable();Dt.Columns.Add(objColumn);
04/21/23 40
Đối tượng DataTable
DataRow: trình bày một dòng dữ liệu trong DataTable Khởi tạo:
DataRow dr=new DataRow();dr[i] or dr[“FieldName”]: //return valueDataRow dr=new DataRow();dr[i] or dr[“FieldName”]: //return value
04/21/23 41
Đối tượng DataTable
Các thuộc tính- phương thức của DataTable.Columns: trả về các cột trong Datatable.Columns.Count: trả về số cột trong bảng.Columns.Add(DataColumn): Thêm cột vào bảng.Rows :trả về các dòng, mỗi dòng là một đối tượng
datarow.Rows.Count :trả về số dòng trong bảng.Rows.Add(DataRow):thêm một dòng vào bảng
04/21/23 42
DataTable•DataTable: Là đối tượng để biểu diễn thông tin trong Dataset.
ColName1 ColName2 …. ColNameN
Data11 Data12 … Data1N
… … … …
DataM1 DataM2 …. DataMN
DataColumn
DataRow
04/21/23 43
DataTable
•DataTableDataTable dt=new DataTable();.Columns:Trả về tập hợp các columns có trong table dt.
.Rows: Trả về tập hợp các rows có trong table dt.
dt.Columns
dt.Rows
Count
Add(objColumn)
Count
Add(objRow)
04/21/23 44
DataTable
•DataTableDefaultView: 1 đối ượng DataView (Dạng hiển thị khác của DataTable)DataTable dt=new DataTable();Phương thức DataTableNewRow():Tạo 1 dòng mới DataRow DataRow dr;dr=dt.NewRow();
04/21/23 45
DataSet
DataSet bao gồm tập các đối tượng DataTable mỗi DataTable điển hình tương đương với một table hoặc là một view mà ta có thể thiết lập mối quan hệ giữa chúng thông qua đối tượng DataRelation.
Dữ liệu trong DataSet có thể nhất quán bằng cách sử dụng đối tượng UniqueConstraint và ForeignKeyConstraint
04/21/23 46
DataSet•DataSetDataSet ds; //Khai báoDataSet ds=new DataSet();//Khai báo và khởi tạo.Tables: trả về tất cả các Table chứa trong Dataset.ds.Tables[i] or ds.Tables[“tblName”] : Trả về đối tượng Table thứ i hoặc Table có “tên tblName
Count
Add(objTable)ds.Tables
DataSet public DataSet Laydulieu(string sql) { OleDbCommand cmd; cmd = new OleDbCommand(sql); OleDbDataAdapter da = new OleDbDataAdapter(sql,con); DataSet ds = new DataSet(); da.Fill(ds);
return ds; }
04/21/23 47
04/21/23 48
DataAdapter•DataAdapterThe DataAdapter : Là đối tượng trung gian giữa 1 DataSet và nguồn dữ liệu nhận được, dùng để lưu dữ liệu.DataAdapter.Fill(ds) : Hiển thị data lên Dataset dsOleDbDataAdapter class.
OleDbDataAdapter da = new OleDbDataAdapter(cmd); DataSet ds = new DataSet(); da.Fill(ds);(với cmd: OleDbCommand (Đã có))
04/21/23 49
Example
OleDbDataAdapter da;da=new OleDbDataAdapter(strSQL,con);DataSet ds=new DataSet(“tblA”);da.Fill(ds);DataTable dt;dt=ds.Tables[“tblA”]; //ds.Tables[0]foreach(DataRow dr in dt.Rows){ varName1= Convert.ToString(dr[“StudentID”]); varName2= Convert.ToString(dr[“Name”]); //process varName1, varName2}
04/21/23 50
Khai báo chuỗi kết nối trong file Web.Config:
<configuration><appSettings><add key="ConnectionString" value="Provider=Microsoft.Jet.OleDb.4.0;Data Source =HOADON.mdb"/>
</appSettings><connectionStrings/>
<configuration><appSettings/><connectionStrings/>
Database được lưu trong thư mục gốc trong Visual Studio.Net:
C:\Program Files\Microsoft Visual Studio 8\Common7\IDE\HOADON.mdb
04/21/23 51
Truy xuất chuỗi kết nối tại trang bất kỳ
string strcon; strcon=ConfigurationManager.AppSettings["ConnectionString"];con= new OleDbConnection(strcon);con.ConnectionString=strcon;con.Open();